Tuyển tập 25 đề ôn tập giữa kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 281 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 25 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Chn t thích hợp để điền vào ch (……).
Nếu mỗi giá trị của
x
thuộc tập hợp số
D
. giá trtương ứng của
y
thuộc tập hợp số
tta
có một hàm s.
A. có. B. có một. C. một và ch một. D. nhiều.
Câu 2. Hàm s nào sau đây là hàm s bc hai?
A.
3 2
2 5 7
y x x x . B.
2
2022
3 1
y
x x
.
C.
2
y x x
. D.
2
1 3
1
y
x x
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
( 0)
y ax bx c a trục đối xng là:
A.
b
x
a
. B.
b
x
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0
x x
là:
A.
. B.
. C.
( ; 1) (3; )
. D.
( 1;3)
.
Câu 5. Giá tr
2
x là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2
4 4
x x x . B.
1 3
x x .
C.
2 2 3 2
x x . D.
2 1
x x
.
Câu 6. S nghim của phương trình
2 2
2 3 2 3
x x x x là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 7. Đường thng
có vectơ chỉ phương
(12; 13)
u . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
ca
?
A.
( 13;12)
n . B.
(12;13)
n . C.
(13;12)
n . D.
( 12; 13)
n .
Câu 8. Phương trình của đường thng
đi qua điểm
(5;4)
M
và có vectơ pháp tuyến
(11; 12)
n
là:
A.
5 4 7 0
x y
. B.
5 4 7 0
x y
.
C.
11 12 7 0
x y
. D.
11 12 7 0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y ,
2
: 3 7 0
x y . Nhn
định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng
1
2
vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng
1
2
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng
1
2
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng
1
2
cắt nhau.
Câu 10. Người ta quy ước góc giữa hai đường thng song song hoc trùng nhau là:
A.
180
. B.
120
. C.
90
. D.
0
.
Câu 11. Cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 25
C x y . Đường tròn
( )
C
có:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. Tâm
(1; 2)
I
và bán kính
25
R . B. Tâm
( 1; 2)
I
và bán kính
25
R .
C. Tâm
(1; 2)
I
và bán kính
5
R . D. Tâm
( 1; 2)
I
và bán kính
5
R .
Câu 12. Cho đường tròn
2 2
( ) : 6 4 2 0
C x y x y . Đường tròn
( )
C
có:
A. Tâm
( 3; 2)
I
và bán kính
11
R
. B. Tâm
( 3; 2)
I
và bán kính
11
R .
C. Tâm
(3; 2)
I
và bán kính
11
R
. D. Tâm
(3; 2)
I
và bán kính
11
R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm s sau. Khi đó:
a) Hàm s
2
1
2 3
2
y x x
là hàm số bậc hai
b) Hàm s
4 2
8 5 0,5
y x x là hàm số bậc hai
c) Hàm s
3 2
1
9 3
2
y x x x
là hàm số bậc hai
d) Hàm s
2 2 2
6 10 ( 1) 3 1
y m m x m x m (
m
là tham s
)
là hàm số bậc hai
Câu 2. Cho phương trình
2
2 3 5 *
x x x
. Khi đó
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
9 22 0
x x
b) Phương trình
2
2 3 5
x x x
và phương trình
2
9 22 0
x x
có chung tp nghim
c)
11; 2
x x
là nghim của phương trình (*)
d) Tp nghim của phương trình (*) là S
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(1; 2), (3; 1), (2; 1), (1;1)
M N n u
. Vy:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
n
2 0
x y
b) Phương trình tham số của đường thẳng
2
d
đi qua
N
và có vectơ chỉ phương
u
3
1
x t
y t
c) Phương trình tham s của đường thẳng
3
d
đi qua
N
và có vectơ pháp tuyến
n
2 7 0
x y
d) Phương trình tham số của đường thẳng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
x t
y t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho
2 2
2 6 3 0
x y x y không phải phương trình đường tròn.
b) Cho
2 2
8 2 15 0
x y x y là phương trình đường tròn tâm
(4; 1)
I
, bán kính
4 2
R .
c) Cho
2 2
14 4 55 0
x y x y là phương trình đường tròn có tâm
(7; 2)
I
, bán kính
2 2
R .
d)
2 2
2 4 44 0
x y x y
là phương trình đường tròn có tâm
(1; 2)
I
, bán kính
3
R
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ca hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đội thì
đôi thứ hai được gim giá
10%
; mua t đôi thứ ba tr lên thì giá ca mỗi đôi từ đôi thứ hai tr lên được
gim
15%
so với đôi thứ nht. Hi vi 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao nhiêu đôi tất?
Câu 2. Tính tng nghim của phương trình sau:
2
2 4 2
x x x
Câu 3. Xác định hàm s bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
biết:
2
( ) : 2
P y ax bx đi qua điểm
(1;0)
A
và có trục đối xng
3
2
x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 4. Cho các vectơ
1
(2;0), 1; , (4; 6)
2
a b c . Biu diễn vectơ
c
theo cặp vectơ không
cùng phương
,
a b
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vi
( 1; 2)
A
và phương trình đường thng cha cnh
BC
4 0
x y
.
a) Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (……).
Nếu mỗi giá trị của
x
thuộc tập hợp số
D
. giá trtương ứng của
y
thuộc tập hợp số
tta
có một hàm s.
A. có. B. có một. C. một và ch một. D. nhiều.
Câu 2. Hàm s nào sau đây là hàm s bc hai?
A.
3 2
2 5 7
y x x x . B.
2
2022
3 1
y
x x
.
C.
2
y x x
. D.
2
1 3
1
y
x x
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
( 0)
y ax bx c a trục đối xng là:
A.
b
x
a
. B.
b
x
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0
x x
là:
A.
. B.
. C.
( ; 1) (3; )
. D.
( 1;3)
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2 3 0 ( 1) 2 0,
x x x x .
Câu 5. Giá tr
2
x là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2
4 4
x x x . B.
1 3
x x .
C.
2 2 3 2
x x . D.
2 1
x x
.
Câu 6. S nghim của phương trình
2 2
2 3 2 3
x x x x là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 7. Đường thng
có vectơ chỉ phương
(12; 13)
u . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
ca
?
A.
( 13;12)
n . B.
(12;13)
n . C.
(13;12)
n . D.
( 12; 13)
n .
Câu 8. Phương trình của đường thng
đi qua điểm
(5;4)
M
và có vectơ pháp tuyến
(11; 12)
n
là:
A.
5 4 7 0
x y
. B.
5 4 7 0
x y
.
C.
11 12 7 0
x y
. D.
11 12 7 0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y ,
2
: 3 7 0
x y . Nhn
định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng
1
2
vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng
1
2
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng
1
2
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng
1
2
cắt nhau.
Câu 10. Người ta quy ước góc giữa hai đường thng song song hoc trùng nhau là:
A.
180
. B.
120
. C.
90
. D.
0
.
Câu 11. Cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 25
C x y . Đường tròn
( )
C
có:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. Tâm
(1; 2)
I
và bán kính
25
R . B. Tâm
( 1; 2)
I
và bán kính
25
R .
C. Tâm
(1; 2)
I
và bán kính
5
R . D. Tâm
( 1; 2)
I
và bán kính
5
R .
Câu 12. Cho đường tròn
2 2
( ) : 6 4 2 0
C x y x y . Đường tròn
( )
C
có:
A. Tâm
( 3; 2)
I
và bán kính
11
R
. B. Tâm
( 3; 2)
I
và bán kính
11
R .
C. Tâm
(3; 2)
I
và bán kính
11
R
. D. Tâm
(3; 2)
I
và bán kính
11
R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm s sau. Khi đó:
a) Hàm s
2
1
2 3
2
y x x
là hàm số bậc hai
b) Hàm s
4 2
8 5 0,5
y x x là hàm số bậc hai
c) Hàm s
3 2
1
9 3
2
y x x x
là hàm số bậc hai
d) Hàm s
2 2 2
6 10 ( 1) 3 1
y m m x m x m (
m
là tham s
)
là hàm số bậc hai
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Là hàm số bậc hai với
1
2, 3,
2
a b c
.
b) Không phải là hàm số bậc hai vì chứa
4
x
.
c) Không phải là hàm số bậc hai vì chứa
3
x
.
d) Là hàm số bậc hai với
2 2
6 10 ( 3) 1 0, 1
a m m m b m ,
2
3 1
c m
.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 3 5 *
x x x
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
9 22 0
x x
b) Phương trình
2
2 3 5
x x x
và phương trình
2
9 22 0
x x
có chung tp nghim
c)
11; 2
x x
là nghim của phương trình (*)
d) Tp nghim của phương trình (*) là S
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
2 2
2 3 5 0 2 3 5
x x x x x x
.
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
2 2 2
2 3 10 25 9 22 0 11
x x x x x x x
hoặc
2
x
Thay lần lượt
11; 2
x x
vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều không thỏa mãn. Do đó,
phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(1; 2), (3; 1), (2; 1), (1;1)
M N n u
.
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
n
2 0
x y
b) Phương trình tham số của đường thẳng
2
d
đi qua
N
và có vectơ chỉ phương
u
3
1
x t
y t
c) Phương trình tham s của đường thẳng
3
d
đi qua
N
và có vectơ pháp tuyến
n
2 7 0
x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Phương trình tham số của đường thẳng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
x t
y t
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đường thẳng
1
d
có phương trình tổng quát là:
2( 1) ( 2) 0 2 0
x y x y
.
b) Đường thẳng
2
d
có phương trình tham số là:
3
1
x t
y t
c)
2( 3) ( 1) 0 2 7 0
x y x y
d) Phương trình tham số của đường thẳng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
x t
y t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho
2 2
2 6 3 0
x y x y không phải phương trình đường tròn.
b) Cho
2 2
8 2 15 0
x y x y là phương trình đường tròn tâm
(4; 1)
I
, bán kính
4 2
R .
c) Cho
2 2
14 4 55 0
x y x y là phương trình đường tròn có tâm
(7; 2)
I
, bán kính
2 2
R .
d)
2 2
2 4 44 0
x y x y
là phương trình đường tròn có tâm
(1; 2)
I
, bán kính
3
R
.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Không phải là phương trình đường tròn.
b) Là phương trình đường tròn có tâm
(4; 1)
I
, bán kính
4 2
R .
c) Không phải là phương trình đường tròn.
d) là phương trình đường tròn có tâm
(1; 2)
I
, bán kính
7
R
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ca hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đội thì
đôi thứ hai được gim giá
10%
; mua t đôi thứ ba tr lên thì giá ca mỗi đôi từ đôi thứ hai tr lên được
gim
15%
so với đôi thứ nht. Hi vi 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao nhiêu đôi tất?
Lời giải
Gọi
*
x
là số đôi tất bán ra,
( )
f x
là giá tiền bán
x
đôi tất, ta có:
10000 khi 1,
( ) 10000 10000 90% khi 2,
10000 ( 1) 10000 85% khi 3
x
f x x
x x
Ta có
10000 ( 1) 8500 100000
x
suy ra
197
11,59
17
x
.
Vậy với 100 nghìn đồng có thể mua tối đa được 11 đôi tất.
Câu 2. Tính tng nghim ca phương trình sau:
2
2 4 2
x x x
Lời giải:
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2
2 4 2 3 2 0 1 2.
x x x x x x x
Thay giá tr
1
x vào phương trình:
3 3
(thỏa mãn).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Thay giá tr
2
x vào phương trình:
4 4
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là
{ 1; 2}
S
.
Cách giải 2:
Ta có:
2
2
2 0
2 4 2
2 4 2
x
x x x
x x x
2
2
2 1
1 2 2
3 2 0
x
x x
x x x
x x
Vậy tập nghiệm phương trình là
{ 1; 2}
S
.
Câu 3. Xác định hàm s bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
biết:
2
( ) : 2
P y ax bx đi qua điểm
(1;0)
A
và có trục đối xng
3
2
x
Lời giải
( )
P
qua
(1;0)
A
nên
2
0 .1 .1 2 2
a b a b
(1).
(P) trục đối xứng
3
3 0
2 2
b
x a b
a
(2). Từ (1) và (2) suy ra:
1, 3
a b
.
Vậy hàm số bậc hai được xác định:
2
3 2
y x x .
Câu 4. Cho các vectơ
1
(2;0), 1; , (4; 6)
2
a b c . Biu diễn vectơ
c
theo cặp vectơ không
cùng phương
,
a b
Lời giải
Gọi:
( , )
c xa yb x y
. Ta có:
4 2 ( 1)
4
1
12
6 0
2
x y
x
y
x y
Vậy
4 12
c a b
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vi
( 1; 2)
A
và phương trình đường thng cha cnh
BC
4 0
x y
.
a) Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác
Lời giải
a) Đường cao
AH
vuông góc vi
BC
nên nhận
(1; 1)
u
làm vectơ chphương, suy ra
AH
có một vectơ pháp tuyến là
(1;1)
n
.
Phương trình tổng quát
:1( 1) 1( 2) 0
AH x y
hay
3 0
x y
.
b) Chọn điểm
(0; 4)
K
thuộc
BC
, gọi
E
trung điểm đoạn
AK
nên
1
;1
2
E . Gọi
d
đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác
ABC
, suy ra
d
qua
E
một vec
pháp tuyến
(1; 1)
n
΄
.
Phương trình tổng quát
1
:1 1( 1) 0
2
d x y hay
2 2 3 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
2
y x
. B.
3 2022
y x
. C.
5
y x
. D.
2
1
2
y x
.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
y x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(1;1)
M
B.
(1;2)
N
C.
(0; 2)
P
. D.
(3;0)
Q
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s
2
y ax x a
đi qua điểm
(1;2)
A
. Giá tr ca
a
là:
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
1
2
a
. D.
1
2
a
.
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
2
8 15 0
x x
là:
A.
[3;5]
x
. B.
(3;5)
x
. C.
( ;3] [5; )

x
. D.
( ;3) (5; )

x
.
Câu 5. Vi giá tr nào ca
m
thì bất phương trình
2
0
x x m
vô nghim?
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 6. S nghim của phương trình
2
4 | | 3 2 1
x x x
là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(5; 4), ( 1;0)
A B
. Đường trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là:
A.
2 5 0
x y
. B.
3 2 10 0
x y
.
C.
3 2 5 0
x y
. D.
2 3 1 0
x y
.
Câu 8. Trong mt phng t độ
Oxy
, cho ba điểm
(2;4), (0; 2), (5;3)
A B C
. Đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đường thng
BC
có phương trình là:
A.
5 0
x y
. B.
5 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(2;4)
M
và đường thng
5 3
:
5 4
x t
y t
. Khong
cách t
M
đến đường thng
là:
A.
5
2
. B. 3. C. 5. D.
9
5
.
Câu 10. Trong mt phng to độ, cho đường thng
: 2 3 0
x y
. Đường thẳng nào sau đây có vị trí
tương đối trùng với đường thng
?
A.
1
: 2 3 0
x y
. B.
2
: 2 3 0
x y
.
C.
3
: 2 4 1 0
x y
. D.
4
: 2 4 6 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11. Đường tròn nào sau đây có tâm là
( 3;5)
I
và có bán kính là
4
R
?
A.
2 2
3 5 9 0
x y x y . B.
2 2
3 5 9 0
x y x y .
C.
2 2
6 10 18 0
x y x y . D.
2 2
6 10 18 0
x y x y .
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 4;6)
A
( 2;4)
B
. Phương trình đường tròn có
đường kính
AB
là:
A.
2 2
( 3) ( 5) 2
x y . B.
2 2
( 3) ( 5) 2
x y .
C.
2 2
( 3) ( 5) 2 2
x y
. D.
2 2
( 3) ( 5) 2 2
x y
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét đồ th ca hàm s
2
2 4 1
y x x
. Khi đó:
a) có tọa độ đỉnh
( 1; 1)
I
b) trục đối xng là
1
x
.
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
(0;1)
M
.
d) Đồ th đi qua các điểm
1;6
Q
( 3;6)
P
.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
4 5 2 3 1
x x x x
(*). Khi đó:
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được
2
7 6 0
x x
b)
1
x
là nghim của phương trình (*)
c) Tng các nghim của phương trình (*) bng
1
d) Phương trình (*) có 1 nghim phân bit
Câu 3. Cho hai đường thng
1
: 2 0
x y
2
1 3
:
2
x t
y t
. Khi đó:
a) Đường thng
1
có vectơ pháp tuyến
(1;1)
n
b) Đường thẳng
2
có vectơ pháp tuyến là
(1; 3)
n
c) Phương trình tham s của đường thẳng
1
2 .
x t
y t
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 7 0
x y
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm
( 2; 5)
I
và có bán kính là
8
R
2 2
( 2) ( 5) 64
x y
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 1;3)
I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 2 5 0
x y
2 2
( 1) ( 3) 30
x y
c) Phương trình đường tròn có tâm
( 3;2)
I
và đi qua điểm
( 4;1)
A
2 2
( 3) ( 2) 20
x y
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
(5; 2), (3;0), ( 1;2)
A B C
2 2
( 4) ( 9) 130
x y
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 1. Mt vt chuyển động vn tốc (mét/giây) được biu din theo thi gian
t
(giây) bng công
thc
2
1
( ) 4 10
2
v t t t
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn
10 /
m s
(biết rằng
0
t
)
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
Câu 2. Tính tng các nghim của phương trình
2 2
2 5 11
x x x
Câu 3. Cho các vectơ
(1; 2), ( 2; 6), ( ; 4 )
a b c m n m n
. Tìm hai s
,
m n
sao cho
c
cùng
phương
a
| | 3 5
c
Câu 4. Viết phương trình đường thng
biết rng:
qua điểm
(2;3)
E
, đồng thời cắt các tia
,
Ox Oy
tại các điểm
,
M N
(khác gốc tọa độ
O
) biết
rằng
OM ON
bé nhất……….
Câu 5. Cho s thc 0
4
. Góc gia hai tiếp tuyến được v t điểm
P
đến đường tròn có
phương trình
32 2 2
6 10 3sin 4cos sin 34 0
x y x y
2
. Qu tích đim
P
là 1 hình tròn
có bán kính bng bao nhiêu?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
2
y x
. B.
3 2022
y x
. C.
5
y x
. D.
2
1
2
y x
.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
y x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(1;1)
M
B.
(1;2)
N
C.
(0; 2)
P
. D.
(3;0)
Q
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s
2
y ax x a
đi qua điểm
(1;2)
A
. Giá tr ca
a
là:
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
1
2
a
. D.
1
2
a
.
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
2
8 15 0
x x
là:
A.
[3;5]
x
. B.
(3;5)
x
. C.
( ;3] [5; )

x
. D.
( ;3) (5; )

x
.
Câu 5. Vi giá tr nào ca
m
thì bất phương trình
2
0
x x m
vô nghim?
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 6. S nghim của phương trình
2
4 | | 3 2 1
x x x
là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(5; 4), ( 1;0)
A B
. Đường trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là:
A.
2 5 0
x y
. B.
3 2 10 0
x y
.
C.
3 2 5 0
x y
. D.
2 3 1 0
x y
.
Câu 8. Trong mt phng t độ
Oxy
, cho ba điểm
(2;4), (0; 2), (5;3)
A B C
. Đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đường thng
BC
có phương trình là:
A.
5 0
x y
. B.
5 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(2;4)
M
và đường thng
5 3
:
5 4
x t
y t
. Khong
cách t
M
đến đường thng
là:
A.
5
2
. B. 3. C. 5. D.
9
5
.
Câu 10. Trong mt phng to độ, cho đường thng
: 2 3 0
x y
. Đường thẳng nào sau đây có vị trí
tương đối trùng với đường thng
?
A.
1
: 2 3 0
x y
. B.
2
: 2 3 0
x y
.
C.
3
: 2 4 1 0
x y
. D.
4
: 2 4 6 0
x y
.
Câu 11. Đường tròn nào sau đây có tâm là
( 3;5)
I
và có bán kính là
4
R
?
A.
2 2
3 5 9 0
x y x y . B.
2 2
3 5 9 0
x y x y .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
2 2
6 10 18 0
x y x y . D.
2 2
6 10 18 0
x y x y .
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 4;6)
A
( 2;4)
B
. Phương trình đường tròn có
đường kính
AB
là:
A.
2 2
( 3) ( 5) 2
x y . B.
2 2
( 3) ( 5) 2
x y .
C.
2 2
( 3) ( 5) 2 2
x y
. D.
2 2
( 3) ( 5) 2 2
x y
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét đồ th ca hàm s
2
2 4 1
y x x
. Khi đó:
a) có tọa độ đỉnh
( 1; 1)
I
b) trục đối xng là
1
x
.
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
(0;1)
M
.
d) Đồ th đi qua các điểm
1;6
Q
( 3;6)
P
.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Ta có
2 0
a
nên parabol quay bề lõm lên trên, có tọa độ đỉnh
( 1; 1)
I
trục đối xứng là
1
x
. Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;1)
M
. Điểm
đối xứng với
M
qua trục đối xứng là
2;1
N . Đồ thị đi qua các điểm
1;7
Q
( 3;7)
P
.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
4 5 2 3 1
x x x x
(*). Khi đó:
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được
2
7 6 0
x x
b)
1
x
là nghim của phương trình (*)
c) Tng các nghim của phương trình (*) bng
1
d) Phương trình (*) có 1 nghim phân bit
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
2 2 2 2
4 5 2 3 1 0 4 5 2 3 1.
x x x x x x x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
2 2 2
4 5 2 3 1 7 6 0 1
x x x x x x x
hoặc
6
x
.
Thay lần lượt
1; 6
x x
vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ 1; 6}
S
.
Câu 3. Cho hai đường thng
1
: 2 0
x y
2
1 3
:
2
x t
y t
. Khi đó:
a) Đường thng
1
có vectơ pháp tuyến
(1;1)
n
b) Đường thẳng
2
có vectơ pháp tuyến là
(1; 3)
n
c) Phương trình tham s của đường thẳng
1
2 .
x t
y t
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 7 0
x y
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Đường thẳng
1
: 2 0
x y
có vectơ pháp tuyến
(1; 1)
n
nên nhận
(1;1)
u
là một vectơ chỉ phương, lại có
1
đi qua điểm
(0; 2)
A
nên phương trình tham s
của
1
là:
2 .
x t
y t
Đường thẳng
2
1 3
:
2
x t
y t
có vectơ chỉ phương
(3;1)
u
nên nhận
(1; 3)
n
là một vectơ pháp tuyến, lại có
2
đi qua điểm
(1; 2)
M
nên phương trình tổng quát của
2
là:
( 1) 3( 2) 0 3 7 0
x y x y
.
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm
( 2; 5)
I
và có bán kính là
8
R
2 2
( 2) ( 5) 64
x y
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 1;3)
I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 2 5 0
x y
2 2
( 1) ( 3) 30
x y
c) Phương trình đường tròn có tâm
( 3;2)
I
và đi qua điểm
( 4;1)
A
2 2
( 3) ( 2) 20
x y
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
(5; 2), (3;0), ( 1;2)
A B C
2 2
( 4) ( 9) 130
x y
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a)
2 2
( 2) ( 5) 64
x y
b)
2 2
( 1) ( 3) 20
x y
.
c)
2 2
( 3) ( 2) 2
x y
.
d)
2 2
( 4) ( 9) 130
x y .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 1. Mt vt chuyển động vn tốc (mét/giây) được biu din theo thi gian
t
(giây) bng công
thc
2
1
( ) 4 10
2
v t t t
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn
10 /
m s
(biết rằng
0
t
)
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
Lời giải
a) Để vận tốc vật không dưới
10 /
m s
, ta cần xét:
2 2
1 1
( ) 4 10 10 4 0.
2 2
v t t t t t
Xét
2 2
0
1 1
( ) 4 ; ( ) 0 4 0
8
2 2
t
f t t t f t t t
t
.
Bảng xét dấu
( )
f t
:
Ta có:
0 ( )
( ) 0
8
t l
f t
t
.
Vậy, thời gian tối thiểu là 8 giây thì vật sẽ đạt vận tốc không bé hơn
10 /
m s
.
b) Xét
2
1
( ) 4 10
2
v t t t vi
1
4, 0
2 2
b
a
a
nên blõm parabol hướng lên. Bảng biến
thiên của
( )
v t
:
Vậy, ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là
min
( ) 2
v t .
Câu 2. Tính tng các nghim phương trình
2 2
2 5 11
x x x
Lời giải:
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
2 5 11 6 0 2 3.
x x x x x x x
Thay giá tr
2
x vào phương trình:
13 13
(thỏa mãn).
Thay giá tr
3
x vào phương trình:
23 23
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là
{2; 3}
S
.
Cách giải 2:
Ta có:
2
2 2 2
2 2
2
2 5 0,
2 5 11 6 0
3
2 5 11
x
x x
x x x x x
x
x x x
.
Vậy tập nghiệm phương trình là
{2; 3}
S
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3. Cho các vectơ
(1; 2), ( 2; 6), ( ; 4 )
a b c m n m n
. Tìm hai s
,
m n
sao cho
c
cùng
phương
a
| | 3 5
c
Lời giải
c
cùng phương
a
2 2
4
1 2
| | 3 5
( ) ( 4 ) 3 5
m n m n
c
m n m n
2 2 2 2 2 2
2
2 2 4 2 2
( ) ( 4 ) 45 (3 ) (6 ) 45 (3 ) (6 ) 45
2
2 2
.
1 1
45 45
m n m n m n m n
m n m n n n n n
m n
m m
n n
n
Câu 4. Viết phương trình đường thng
biết rng:
qua điểm
(2;3)
E
, đồng thời cắt các tia
,
Ox Oy
tại các điểm
,
M N
(khác gốc tọa độ
O
) biết
rằng
OM ON
bé nhất
Lời giải
Gọi
( ;0) , (0; )
M m Ox N n Oy
với
, 0
m n
. Suy ra
OM m
ON n
.
Phương trình
được viết theo đoạn chắn
1
x y
m n
.
(2;3)
E
nên
2 3 2 3 2
1
3
n n
m
m n m n n
. Vì
, 0
m n
nên
3 0 3
n n .
Ta có:
2 6 6
2 5 ( 3)
3 3 3
n
OM ON m n n n n
n n n
.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
6 6
( 3) 2 ( 3) 2 6
3 3
n n
n n
.
Suy ra:
6
5 ( 3) 5 2 6
3
OM ON n
n
.
Khi tổng
OM ON
đạt giá trị nhỏ nhất (bằng
5 2 6
) thì dấu bằng của bất đẳng thức trên xảy
ra:
2
6
3 ( 3) 6 6 3( 3)
3
n n n n
n
. Suy ra
2( 6 3) 2 6 6
2 6
( 6 3) 3 6
m
.
Phương trình tổng quát
: 1
2 6 3 6
x y
hay
1 0
2 6 3 6
x y
.
Câu 5. Cho s thc 0
4
. Góc gia hai tiếp tuyến được v t điểm
P
đến đường tròn có
phương trình
32 2 2
6 10 3sin 4cos sin 34 0
x y x y
2
. Qu tích đim
P
là 1 hình tròn
có bán kính nào ………….
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tâm đường tròn ( 3; 5)I ,
Bán kính đường tròn
3 2 3 2
9 25 3sin 4cos sin 34 3sin 4cos sinR
Gọi ( , )P x y , xét tam giác IAP ta có
3
2 2
2
3sin 4cos sin
sin
( 3) ( 5)
IA R
IP IP
x y
2
3 2
2
2 2 2
3sin 4cos sin
( 3) ( 5) 3sin 4cos 3 4 5
sin
x y
(ĐKCN)
Vậy bán kình của quỹ tích điểm P là 5 .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5f x x x là tam thc bc hai. B.
2 4f x x là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x là tam thc bc hai. D.
4 2
1f x x x là tam thc bc hai.
Câu 2: Cho hàm s
2
2 1y f x x
. Tính
2f
A.
2 2f . B.
2 3f . C.
2 7f . D.
2 5f .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2y x
x
. B. 2y . C.
1
2
x
y
x
. D.
2 2y x
.
Câu 4: Cho parabol có phương trình
2
3 2y x x
. Xác định hoành độ đỉnh ca Parabol
A.
3x
. B.
3
4
x . C.
3
2
x
. D.
3
2
x .
Câu 5: Cho parabol có phương trình
2
32y x x
. Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
3
2
x .
Câu 6: Cho parabol
2
( ) : 3 2 1P y x x
. Điểm nào sau đây thuộc
P ?
A.
1;2I . B.
0; 1A . C.
1 2
;
3 3
B
. D.
1 2
;
3 3
C
.
Câu 7: Cho đồ th hàm s sau:
Điểm thuộc đồ th hàm s mà có hoành độ bng 2 là:
A.
2;0 . B.
2;3 . C.
3;2 . D.
2; 3 .
Câu 8: Cho đường thng : 3 2 0x y . Ta độ của vec nào sau đây kng phi tọa đ vec
pháp tuyến ca .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1;–3
. B.
–2;6
. C.
1
; 1
3
. D.
3;1
.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3
M và có mt vectơ ch phương
3; 4
u
A.
2 4
3 3
x t
y t
B.
2 3
3 4
x t
y t
C.
2 3
3 4
x t
y t
D.
5 4
6 3
x t
y t
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thng không song song với đường thng
:2 1 0
d x y
?
A.
2 5 0.
x y
B.
2 5 0.
x y
C.
2 0.
x y
D.
2 5 0.
x y
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
3; 1
A
2;1
B . Viết phương trình đường thng
AB
.
A.
2 5 1 0
x y
. B.
5 2 1 0
x y
. C.
2 5 11 0
x y
. D.
5 2 11 0
x y
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, hàm s
2 1
y x
có đồ th là đường thng
d
. Chn khẳng định đúng
v đường thng song song vi
d
.
A.
2 2023 0
x y
. B.
4 2 1 0
x y
. C.
2 2023 0
x y
. D.
4 2 1 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét s biến thiên ca hàm s
3
f x
x
trên khong
0;

.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
0;

.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1
M trung điểm cạnh
AC
,
điểm
0; 3
H
là chân đường cao kẻ từ
A
. Điểm
23; 2
E
thuộc đường thẳng chứa trung
tuyến kẻ từ
C
. Biết điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 3 5 0
d x y
và điểm
C
có hoành độ
dương.
a) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.
x y
b) Đường thng
CE
có phương trình là
17 11 0.
x y
c) Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
5 1
;
2 2
.
d) Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loi sn phm, doanh nghip tính toán li nhun
y (đồng) theo công thc sau:
2
86 86000 18146000y x x
, trong đó x là s sn phm
được bán ra.
a) Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
b) Doanh nghip có lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
c) Doanh nghip lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
d) Doanh nghip b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
cân ti A có đỉnh
6; 6A ; đường thng
d
đi qua trung điểm ca các cnh AB
AC
có phương trình 4 0x y và điểm
1; 3E
nằm trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm ca cnh
BC
có tọa độ
2;1 .
b) Phương trình đường thng
BC
là: 4 0x y
c) Có hai điểm B tha mãn bài toán.
d) Ch một đim
C
duy nht tha mãn bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
2 2
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
f x
x
x x
vi m là tham s. Biết đồ th hàm s ct trc
tung tại điểm có tung độ bng
3
. Hãy tính
4 1P f f .
Câu 2: Mt công ty du lch báo giá tin tham quan ca mt nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì c thêm một người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ người cho toàn b hành khách. Gi x s lượng khách vượt quá 50 người
ca nhóm. Biết chi phí thc s ca chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định s nguyên
ln nht ca x để công ty không b l.
Câu 3: Có một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất 21MK m khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là 1BK m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 4: Người ta kéo dây điện t nguồn điện v trí A đến
B ri kéo lên v trí
C
là ngn hải đăng ở Vũng
Tàu để chiếu sáng. Biết khong cách t v trí A
đến chân Ngn Hải Đăng là 5 km, chiều cao Ngn
Hải Đăng là 1 km. Tiền công kéo dây điện bt t
A đến B là 2 triệu đồng/km và t B đến
C
3
triệu đồng/km (như hình vẽ bên dưới). Hi tng
chiều dài (km) dây điện đã kéo từ A đến
C
là bao
nhiêu biết tng chi phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho tam giác
ABC
có tọa độ các đỉnh
1;1 ,A
2;5 .B Đỉnh
C
thuc
đường thng : 4 0,d x trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuộc đường thng
': 2 3 6 0.d x y Tính din tích tam giác
ABC
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ Oxy , cho các điểm
1; 3 , 2; 6 , 5; 0A B C và đường thng
:3 1 0x y . Biết điểm
;M a b nm trên thì biu thc
2MA MB MC MA MB
 
có giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
5 10a b
?
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5
f x x x
là tam thc bc hai. B.
2 4
f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1
f x x x
là tam thc bc hai. D.
4 2
1
f x x x
là tam thc bc hai.
Li gii
Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
2
3 2 5
f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 2: Cho hàm s
2
2 1
y f x x
. Tính
2
f
A.
2 2
f
. B.
2 3
f
. C.
2 7
f
. D.
2 5
f
.
Li gii
Ta có:
2
2 2.2 1 7
f
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2y x
x
. B.
2
y
. C.
1
2
x
y
x
. D.
2 2
y x
.
Li gii
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
0
y ax b a
.
Câu 4: Cho parabol có phương trình
2
3 2
y x x
. Xác định hoành độ đỉnh ca Parabol
A.
3
x
. B.
3
4
x
. C.
3
2
x
. D.
3
2
x
.
Li gii
Ta có
3
3
2 2.1 2
I
b
x
a
Câu 5: Cho parabol có phương trình
2
3
2y x x
. Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
3
2
x
.
Li gii
Ta có
( 2)
1
2 2.1
b
x
a
Câu 6: Cho parabol
2
( ) : 3 2 1
P y x x
. Điểm nào sau đây thuộc
P
?
A.
1;2
I . B.
0; 1
A
. C.
1 2
;
3 3
B
. D.
1 2
;
3 3
C
.
Li gii
Thay
1
x
vào công thc hàm s ta được:
2
3. 1 2.1 1 2
y
Do đó điểm thuc
P
1;2
I .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 7: Cho đồ th hàm s sau:
Điểm thuộc đồ th hàm s mà có hoành độ bng 2 là:
A.
2;0 . B.
2;3 . C.
3;2 . D.
2; 3 .
Li gii
Dựa vào đồ th ta thấy điểm thuộc đồ th hàm s có hoành độ bằng 2 là điểm
2;3 .
Câu 8: Cho đường thng : 3 2 0x y . Ta độ của vec nào sau đây kng phi tọa đ vec
pháp tuyến ca .
A.
1;–3 . B.
–2;6 . C.
1
; 1
3
. D.
3;1 .
Li gii
Áp dng thuyết: Đường thẳng phương trình 0ax by c thì vectơ pháp tuyến
;n k a b
và vectơ chỉ phương
;u k b a
vi
0k
.
Vectơ pháp tuyến của đường thng
1; 3n k
.
Vi
1
1 1; 3k n
;
2 3
1 1
2 2;6 ; ; 1
3 3
k n k n
.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3M và có mt vectơ ch phương
3; 4u
A.
2 4
3 3
x t
y t
B.
2 3
3 4
x t
y t
C.
2 3
3 4
x t
y t
D.
5 4
6 3
x t
y t
Li gii
Vecto ch phương:
3; 4
d
u
và đi qua
2;3M .
Suy ra phương trình tham s
2 3
:
3 4
x t
d t
y t
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thng không song song với đường thng
:2 1 0d x y ?
A. 2 5 0.x y B. 2 5 0.x y C. 2 0.x y D. 2 5 0.x y
Li gii
Ta có:
2 1
2 1
nên đường thng
:2 1 0d x y ct đường thng 2 5 0.x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
3; 1
A
2;1
B . Viết phương trình đường thng
AB
.
A.
2 5 1 0
x y
. B.
5 2 1 0
x y
. C.
2 5 11 0
x y
. D.
5 2 11 0
x y
.
Li gii
Ta có:
5;2
AB
, khi đó đưng thng
AB
nhn vec tơ
2;5
n
làm vec tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thng
AB
có dng:
2 3 5 1 0 2 6 5 5 0 2 5 1 0
x y x y x y
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, hàm s
2 1
y x
có đồ th là đường thng
d
. Chn khẳng định đúng
v đường thng song song vi
d
.
A.
2 2023 0
x y
. B.
4 2 1 0
x y
. C.
2 2023 0
x y
. D.
4 2 1 0
x y
.
Li gii
Xét hệ số góc của các đường thẳng trong 4 phương án.
Phương án A:
1 2023
2 2023 0
2 2
x y y x
1
1
2
k
Phương án B:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x
2
2
k
Phương án C:
1 2023
2 2023 0
2 2
x y y x
3
1
2
k
Phương án D:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x
4
2
k
Vậy đường thng
4 2 1 0
x y
song song vi
d
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét s biến thiên ca hàm s
3
f x
x
trên khong
0;

.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
0;

.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
0;

.
Li gii
Ta có:
1 2 1 2
, 0; :
x x x x

2 1 2 1
2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
3
3 3 3
0
x x f x f x
f x f x
x x x x x x x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
a) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
b) Sai: Hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng
0; .
c) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
d) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
2; 1M trung điểm cạnh
AC
,
điểm
0; 3H là chân đường cao kẻ từ A . Điểm
23; 2E thuộc đường thẳng chứa trung
tuyến kẻ từ
C
. Biết điểm A thuộc đường thẳng : 2 3 5 0d x y và điểm
C
có hoành độ
dương.
a) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.x y
b) Đường thng
CE
có phương trình là 17 11 0.x y
c) Trung điểm của đoạn thng AB tọa độ
5 1
;
2 2
.
d) Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
Lời giải
A thuc
d
nên
5 2
; .
3
a
A a
M là trung điểm ca
AC
nên
2
1 2
4 ; .
2
3
C M A
C M A
x x x
a
C a
y y y
Ta có
14 2 10 2
; , 4;
3 3
a a
AH a CH a
. Vì AH vuông góc vi
CH
nên
. 0AH CH
2
14 2 10 2
( 4) 0
70
3 3
13
a
a a
a a
a
.
Vi
70 70 18
4 0
13 13 13
C
a x
(loi).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vi
2
a
suy ra
2;3 , 6; 1
A C
(tha mãn).
Đường thng
BC
đi qua
H
C
nên có phương trình
3 9 0.
x y
Đường thng
CE
đi qua
C
E
nên có phương trình
17 11 0.
x y
B
thuc
BC
nên
3 9 ; .
B b b
Gi
N
là trung điểm ca
AB
ta có
3 7 3
;
2 2
b b
N
.
N
thuc
CE
nên
3 7 3 5 1
17 11 0 4 ;
2 2 2 2
b b
b N
.
Vy
3; 4
B
nên
2 2
9;3 9 3 27
BC BC
.
a) Sai : Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.
x y
b) Đúng: Đường thng
CE
có phương trình là
17 11 0.
x y
c) Đúng: Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
5 1
;
2 2
.
d) Đúng: Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
Câu 3: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loi sn phm, doanh nghip tính toán li nhun
y
(đồng) theo công thc sau:
2
86 86000 18146000
y x x
, trong đó
x
là s sn phm
được bán ra.
a) Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
b) Doanh nghip có lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
c) Doanh nghip lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
d) Doanh nghip b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
Li gii
Xét tam thc bc hai
2
( ) 86 86000 18146000
f x x x
.
Nhn thy
( ) 0
f x
hai nghim
1 2
302,5; 697,5
x x và h s
86 0
a
. Ta có bng
xét du sau:
x
là s nguyên dương nên:
Doanh nghip có lãi khi và ch khi
( ) 0
f x
, tc là
303 697
x
.
Doanh nghip b l khi và ch khi
( ) 0
f x
, tc là
302
x
hoc
698
x
.
Vy doanh nghip có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm, doanh nghip b l khi bán tối đa 302
sn phm hoc bán ti thiu 698 sn phm.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Sai: Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
b) Sai: Doanh nghip lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
c) Đúng: Doanh nghiệp có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
d) Đúng: Doanh nghiệp b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
có đỉnh
6; 6
A ; đường thng
d
đi qua trung điểm ca các cnh
AB
AC
có phương trình
4 0
x y
và điểm
1; 3
E
nằm trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm ca cnh
BC
có ta độ
2;1
.
b) Phương trình đường thng
BC
là:
4 0
x y
c) Có hai điểm
B
tha mãn bài toán.
d) Ch mt đim
C
duy nht tha mãn bài toán.
Lời giải
T
A
k đường cao
AH
( )
H BC
ct
d
ti
I
.
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
,
H I
lần lượt là trung điểm ca
BC
.
AH
Khi đó
AH
đi qua
6; 6
A vuông góc vi
d
nên có phương trình:
0
x y
. Suy ra tọa độ điểm
I
tha mãn h:
4 0 2
0 2
x y x
x y y
2; 2 2; 2
I H
.
Đường thng
BC
đi qua
H
và song song vi
d
nên có phương trình
4 0
x y
.
Gi
; 4
B t t BC
4 ;
C t t
( do
H
là trung điểm
BC
)
6; 10
5; 3
AB t t
CE t t
Do
1; 3
E
nằm trên đường cao đi qua
C
ca tam giác
ABC
, suy ra:
. 0 6 5 10 3 0
AB CE t t t t
2
0; 4
4; 0
0
6 0
6
6; 2
2; 6
B
C
t
t t
t
B
C
Vy
0; 4 , 4; 0
B C hoc
6; 2 , 2; 6
B C
.
a) Sai: Trung điểm ca cnh
BC
có tọa độ
2; 2
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Đúng: Phương trình đường thng
BC
là:
4 0
x y
c) Đúng: Có hai điểm
B
tha mãn bài toán là
0; 4
B
hoc
6; 2
B
d) Sai: Có hai đim
C
duy nht tha mãn bài toán là
4; 0
C hoc
2; 6
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
2 2
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
f x
x
x x
vi
m
là tham s. Biết đồ th hàm s ct trc
tung tại điểm có tung độ bng
3
. Hãy tính
4 1
P f f
.
Li gii
Ta có đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
Suy ra
2 2
0 3 3 9
f m m
2
9
khi 1
1
2 khi 1
x x
x
f x
x
x x
Khi đó ta :
4 16 9 9 19
4 1 2 2 3,8
4 1 5 5
P f f
.
Câu 2: Mt công ty du lch báo giá tin tham quan ca mt nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì c thêm một người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ người cho toàn b hành khách. Gi
x
là s lượng khách vượt quá 50 người
ca nhóm. Biết chi phí thc s ca chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định s nguyên
ln nht ca
x
để công ty không b l.
Li gii
Tng s khách
50
x
Tng s tin mà mi khách phi tr
300 5
x
(đơn vị tính là nghìn đồng).
Tng tin thu là
2
50 300 5 5 50 15000
x x x x
Để công ty không b l tphi
2 2
5 50 15000 15080 10 16 0 2 8
x x x x x
Vy s nguyên ln nhất để chuyến đi không bị l
8
x
.
Câu 3: Có một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
8
m
. Từ
một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
21
MK m
và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là
1
BK m
. Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục tung đi qua AH , trục hoành đi qua MH như hình vẽ
Hình dạng cái cổng là một Parabol đi qua các điểm như hình vẽ
Khi đó theo giả thiết các điểm
4;0B ,
4;0C ,
0;0H
3;21M
Do Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình có dạng:
2
0y ax c a
Parabol đi qua
4;0B ,
4;0C
3;21M nên ta có hệ
16 0 3
9 21 48
a c a
a c c
Vậy phương trình Parabol là :
2
3 48y x
. Khi đó
0;48A là đỉnh của Parabol
Suy ra chiều cao cái cổng : 48AH m
Câu 4: Người ta kéo dây điện t nguồn điện v trí A đến B ri kéo lên v trí
C
là ngn hải đăng
Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khong cách t v trí A đến chân Ngn Hải Đăng là 5 km, chiều
cao Ngn Hải Đăng 1 km. Tiền công kéo dây điện bt t A đến B là 2 triệu đồng/km t
B đến
C
3
triệu đồng/km (như hình vẽ bên dưới). Hi tng chiều dài (km) dây điện đã kéo
t A đến
C
là bao nhiêu biết tng chi phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Gi chiều dài đoạn dây điện kéo t A đến B
AB x
(km).
Khi đó chiều dài dây điện kéo t B đến
C
2 2
1 (5 ) 10 26BC x x x
(km)
Tng tin công là
2
3 10 26 2 13x x x
(triệu đồng)
Theo đề bài ta có
2
3 10 26 2 13x x x
2
2 2
13 2 0
3 10 26 13 2
9 10 26 169 52 4
x
x x x
x x x x
2
13
13
2
13
2 5
5
5 38 65 0
13
5
x
x
x
x
x x
x
Khi đó
13 13
5 5
AB x BC (km).
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ A đến
C
là:
26
5,2
5
AB BC (km).
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho tam giác
ABC
có tọa độ các đỉnh
1;1 ,A
2;5 .B Đỉnh
C
thuc
đường thng : 4 0,d x trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuộc đường thng
': 2 3 6 0.d x y Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii
Đỉnh
C
thuộc đường thng
: 4 0d x
4;C b .
': 2 3 6 0G d x y
2 6
;
3
a
G a
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
1 2 4 3 1
1 5 2 6 2
a a
b a b
8
4;2 , 1; .
3
C G
Ta có phương trình đường thng
: 4 3 7 0
AB x y
5;
AB
, 3
d C AB
.
Vậy diện tích tam giác
ABC
1 15
. , 7,5
2 2
ABC
S AB d C AB .
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 3 , 2; 6 , 5; 0
A B C và đường thng
:3 1 0
x y
. Biết điểm
;
M a b
nm trên
thì biu thc
2
MA MB MC MA MB
 
có giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
5 10
a b
?
Li gii
Gi
G
là điểm tha mãn
0
GA GB GC
. Tọa độ điểm
2;3
G .
Gi
N
là điểm tha mãn
2 0
NA NB

. Tọa độ điểm
1;5
N .
T đó ta thấy
,
G N
nm v hai phía so với đường thng
.
Ta có:
3 3
MA MB MC MG MG
2 3 3
MA MB MN MN
.
Khi đó:
2 3 3
MA MB MC MA MB MG MN GN
.
Do đó
2
MA MB MC MA MB
 
nh nht là bng
3
GN
, đạt được khi 3 điểm
, ,
G M N
thng hàng.
Suy ra là giao điểm của đường thng
GN
.
Ta có
1;2
GN
, phương trình đường thng
GN
2 1 5 0 2 7 0
x y x y
.
Tọa độ điểm
6
2 7 0
5
:
3 1 0 23
5
x
x y
M
x y
y
. Vy
5 10 35
a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Biu thức nào sau đây là hàm s theo biến
x
?
A.
2 2
1
x y
. B.
| | 2 3
y x
. C.
4
2 1
y x
. D.
3
2 1
y x
.
Câu 2. Quan sát đồ th hàm s trong hình bên. Hàm s đồng biến trong khong nào?
A.
( ;0)

. B.
( ;3)

. C.
( 3; 3)
. D.
(0; )

.
Câu 3. Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
1
y x
. B.
1
y
x
. C.
2
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 4. Cho hàm s
2
( ) 5
f x x kx
, vi
k
là hng s. Nếu
( 2) 3
f
thì giá tr ca
(2)
f
là bao
nhiêu?
A.
5
. B.
3
. C. 3. D. 5.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây có tập nghim là
\{2}
S
?
A.
2
4 5 0
x x
. B.
2
2 5 11 0
x x
.
C.
2
3 12 12 0
x x
. D.
2
3 12 12 0
x x
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2 3 3 7
x x
A.
3
2
x
. B.
7
x . C.
3
7
2
x
. D.
3
7
2
x
.
Câu 7. Đường thng
2 1 0
x y
có vectơ pháp tuyến
A.
(2; 1)
n
. B.
( 1; 2)
n
. C.
(2;1)
n
. D.
(1; 2)
n
.
Câu 8. Để s dng mng Internet ca nhà mng
X
, khách hàng phi tr chi phí lắp đặt ban đầu là
500000 đồng và tin cước s dng dch v hàng tháng. Đường thng
như hình bên biu th tng chi phí
(đơn vị: trăm nghìn đồng) khi s dng dch v Internet theo hằng tháng. Phương trình của đường thng
A.
3 5 0
x y
. B.
3 5 0
x y
. D.
3 5 0
x y
.
C.
3 5 0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ, cho đường thng
song song với đường thẳng có phương trình:
4 3 5 0
x y
và điểm
(2;1)
M
cách
mt khong bằng 2. Phương trình ca
A.
4 3 15 0
x y
. B.
4 3 5 0
x y
.
C.
3 4 5 0
x y
. D.
3 4 15 0
x y
.
Câu 10. Cho hai đường thng
1
: 2 4 0
x y
2
: 2 6 0
x y
. S đo góc giữa hai đường thng
1
2
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 11. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
2 4 1 0
x y x y
. Tâm
I
và bán nh
R
ca
đường tròn
( )
C
A.
(1; 2), 2
I R
. B.
(2; 4), 2
I R
.
C.
( 1;2), 1
I R
. D.
(1; 2), 1
I R
.
Câu 12. Trong mt phng to độ, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 8 20 0
x y x y
. D.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ th hàm s bc hai
( )
y f x
có dạng như hình sau: Khi đó:
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng
2
x
.
b) Đỉnh
I
của đồ thị hàm số có tọa độ là
(2; 2)
.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
(0; 6)
A
d) Hàm số đã cho là
2
2 2 6
y x x
.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 6 2
x x x
(*) . Khi đó:
a) Bình phương 2 vế phương trình ta được
2
3 10 0
x x
b) Điều kin của phương trình (*) là
2
x
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tng bình phương các nghiệm của phương trình (*) bng 20
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
(1; 1), (2;1), (3; 5)
D E F
. Khi đó:
a) Đường thng vuông góc với đường thng EF nhn
EF

là một vec tơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ
D
là:
0.
x y
c) Gọi
I
là trung điểm của
DF
. To độ của điểm
I
(2;2)
.
d) Đường trung tuyến kẻ từ
E
có phương trình là:
2 0
x
.
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho
2 2
( ) : ( 3) ( 2) 4
C x y , khi đó
C
có tâm
( 3;2)
I
và bán kính
2
R
.
b) Cho
2 2
( ) : 1
C x y , khi đó
C
có tâm
(0;0)
O
và bán kính
1
R
.
c) Cho
2 2
( ) : 6 2 6 0
C x y x y , khi đó
C
có tâm
(3; 1)
I
và bán kính
3
R
.
d) Cho
2 2
( ) : 4 5 0
C x y x , khi đó
C
có tâm
(2; 0)
I
và bán kính
2
R
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xác định hàm s bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
biết:
2
( ) :
P y ax bx c
có giá tr ln nht
bng 1 khi
2
x , đồng thi
( )
P
qua
(4; 3)
M
Câu 2. Cho mảnh vườn hình ch nht
ABCD
100 , 200
AB m AD m
. Gi
,
M N
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
. Một người đi thẳng t
A
ti
E
thuc cnh
MN
vi vn tc
3 /
m s
rồi đi thẳng t
E
ti
C
vi vn tc
4 /
m s
. Biết thời gian người đó đi từ
A
ti
E
bng thời gian người đó đi từ
E
ti
C
. Tìm thời gian người đó đi từ
A
ti
C
là (làm tròn ti ch s hàng trăm)
Câu 3. Phương trình
2 2
(4 1) 1 2 2 1
x x x x
có nghim
a
x
b
trong đó
a
b
là phân s ti gin.
Tính
2 3
a b
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 5), (1; 0)
A B
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
3
OC AB
Câu 5. Viết phương trình đường thng
d
song song vi
: 4 2 0
x y
và cách điểm
( 2; 3)
A
mt
khong bng 3
Câu 6. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
và đường thng
:3 4 2 0
d x y
. Tìm phương
trình đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Biu thức nào sau đây là hàm s theo biến
x
?
A.
2 2
1
x y
. B.
| | 2 3
y x
. C.
4
2 1
y x
. D.
3
2 1
y x
.
Câu 2. Quan sát đồ th hàm s trong hình bên. Hàm s đồng biến trong khong nào?
A.
( ;0)

. B.
( ;3)

. C.
( 3; 3)
. D.
(0; )

.
Câu 3. Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
1
y x
. B.
1
y
x
. C.
2
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 4. Cho hàm s
2
( ) 5
f x x kx
, vi
k
là hng s. Nếu
( 2) 3
f
thì giá tr ca
(2)
f
là bao
nhiêu?
A.
5
. B.
3
. C. 3. D. 5.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây có tập nghim là
\{2}
S
?
A.
2
4 5 0
x x
. B.
2
2 5 11 0
x x
.
C.
2
3 12 12 0
x x
. D.
2
3 12 12 0
x x
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2 3 3 7
x x
A.
3
2
x
. B.
7
x . C.
3
7
2
x
. D.
3
7
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
3
2 3 0
2
7 0
7
x
x
x
x
.
Câu 7. Đường thng
2 1 0
x y
có vectơ pháp tuyến
A.
(2; 1)
n
. B.
( 1; 2)
n
. C.
(2;1)
n
. D.
(1; 2)
n
.
Câu 8. Để s dng mng Internet ca nhà mng
X
, khách hàng phi tr chi phí lắp đặt ban đầu là
500000 đồng và tin cước s dng dch v hàng tháng. Đường thng
như hình bên biu th tng chi phí
(đơn vị: trăm nghìn đồng) khi s dng dch v Internet theo hằng tháng. Phương trình của đường thng
A.
3 5 0
x y
. B.
3 5 0
x y
. D.
3 5 0
x y
.
C.
3 5 0
x y
.
Câu 9. Trong mt phng to độ, cho đường thng
song song với đường thẳng có phương trình:
4 3 5 0
x y
và điểm
(2;1)
M
cách
mt khong bằng 2. Phương trình ca
A.
4 3 15 0
x y
. B.
4 3 5 0
x y
.
C.
3 4 5 0
x y
. D.
3 4 15 0
x y
.
Lời giải
đường thẳng song song với đường thẳng phương trình
4 3 5 0
x y
nên
phương trình dạng:
4 3 0( 5)
x y c c
.
Lại có
2 2
| 4 2 3 |
( ; ) 2 2
4 3
c
d M
5
5 10
| 5 | 10
5 10
15
c L
c
c
c
c TM
Vậy phương trình đường thẳng
: 4 3 15 0
x y
.
Câu 10. Cho hai đường thng
1
: 2 4 0
x y
2
: 2 6 0
x y
. S đo góc giữa hai đường thng
1
2
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 11. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
2 4 1 0
x y x y
. Tâm
I
và bán nh
R
ca
đường tròn
( )
C
A.
(1; 2), 2
I R
. B.
(2; 4), 2
I R
.
C.
( 1;2), 1
I R
. D.
(1; 2), 1
I R
.
Câu 12. Trong mt phng to độ, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 8 20 0
x y x y
. D.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ th hàm s bc hai
( )
y f x
có dạng như hình sau: Khi đó:
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng
2
x
.
b) Đỉnh
I
của đồ thị hàm số có tọa độ là
(2; 2)
.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
(0; 6)
A
d) Hàm số đã cho là
2
2 2 6
y x x
.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng
2
x
. Đỉnh
I
của đồ thị hàm số có tọa độ là
(2; 2)
.
b) Hàm số bậc hai có dạng
2
( 0)
y ax bx c a
. Đồ thị hàm số đi qua điểm
(0; 6)
A
nên
2
0 0 6 6
a b c c
.
Mặt khác, đồ thị có toạ độ đỉnh là
(2; 2)
I
nên ta có:
2
2
4 0 2
.
2
4 2 8 8
2 2 6 2
b
a b a
a
a b b
a b
Vậy hàm số đã cho là
2
2 8 6
y x x
.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 6 2
x x x
(*) . Khi đó:
a) Bình phương 2 vế phương trình ta được
2
3 10 0
x x
b) Điều kin của phương trình (*) là
2
x
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tng bình phương các nghiệm của phương trình (*) bng 20
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
b) Ta có:
2
2 2 2
2 0 2
2 6 2
2 6 ( 2) 3 10 0
x x
x x x
x x x x x
Phương trình
2
3 10 0
x x
hai nghiệm
2, 5
x x
. Ta thấy
2
x
5
x đều thoả
mãn
2
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ 2;5}
S
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
(1; 1), (2;1), (3; 5)
D E F
. Khi đó:
a) Đường thng vuông góc với đường thng EF nhn
EF

là một vec tơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ
D
là:
0.
x y
c) Gọi
I
là trung điểm của
DF
. To độ của điểm
I
(2;2)
.
d) Đường trung tuyến kẻ từ
E
có phương trình là:
2 0
x
.
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Đường cao kẻ từ
D
là đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nên nhận
(1;4)
EF

là một vectơ pháp tuyến. Do đó, đường cao kẻ từ
D
có phương trình là:
( 1) 4( 1) 0 4 3 0.
x y x y
Gọi
I
là trung điểm của
DF
. Toạ độ của điểm
I
(2;2)
. Đường trung tuyến kẻ
t
E
có vectơ chỉ phương
(0;1)
EI
nên nhận
(1;0)
n
là một vectơ pháp tuyến. Do đó, đường trung tuyến
kẻ từ
E
có phương trình là:
2 0
x
.
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho
2 2
( ) : ( 3) ( 2) 4
C x y , khi đó
C
có tâm
( 3;2)
I
và bán kính
2
R
.
b) Cho
2 2
( ) : 1
C x y , khi đó
C
có tâm
(0;0)
O
và bán kính
1
R
.
c) Cho
2 2
( ) : 6 2 6 0
C x y x y , khi đó
C
có tâm
(3; 1)
I
và bán kính
3
R
.
d) Cho
2 2
( ) : 4 5 0
C x y x , khi đó
C
có tâm
(2; 0)
I
và bán kính
2
R
.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) (C) có tâm
( 3;2)
I
và bán kính
2
R
.
b) (C) có tâm
(0;0)
O
và bán kính
1
R
.
c) Đặt
6 2
3, 1, 6
2 2
a b c . Đường tròn
( )
C
có tâm
(3; 1)
I
và bán kính
2 2
9 1 6 4
R a b c .
d) Đặt
4 0
2, 0, 5
2 2
a b c . Đường tròn
( )
C
có tâm
(2; 0)
I
và bán kính
2 2
4 0 5 3
R a b c .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xác định hàm s bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
biết:
2
( ) :
P y ax bx c
có giá tr ln nht
bng 1 khi
2
x , đồng thi
( )
P
qua
(4; 3)
M
Lời giải
Theo gi thiết thì
2 4 0
2
b
a b
a
(1); (
P
qua hai điểm
(2;1), (4; 3)
I M
nên
4 2 1 (2)
16 4 3 (3)
a b c
a b c
. Giải hệ (1), (2), (3):
1
4
3
a
b
c
. Vậy hàm s được xác định:
2
4 3
y x x
.
Câu 2. Cho mảnh vườn hình ch nht
ABCD
100 , 200
AB m AD m
. Gi
,
M N
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
. Một người đi thẳng t
A
ti
E
thuc cnh
MN
vi vn tc
3 /
m s
rồi đi thẳng t
E
ti
C
vi vn tc
4 /
m s
. Biết thời gian người đó đi từ
A
ti
E
bng thời gian người đó đi từ
E
ti
C
. Tìm thời gian người đó đi từ
A
ti
C
là (làm tròn ti ch s hàng trăm)
Lời giải
Ta mô hình hóa bài toán bằng hình bên
Ta có
100.
AM MN NC
Gọi
0;100
ME x t
2 2
100
AE x
,
2
2
100 , 100 100
EN x EC x
Theo đề bài ta có
2 2
2 2
(100 ) 100
100
3 4
x
x
.
Suy ra
2
7 1800 20000 0
x x
.
Giải phương trình ta được
10, 6685
x
267,8113
x
.
Thử lại ta tìm được nghiệm
10, 6685
x
.
Thời gian người đó đi t
A
tới
C
67, 04
s
.
Câu 3. Phương trình
2 2
(4 1) 1 2 2 1
x x x x
có nghim
a
x
b
trong đó
a
b
là phân s ti gin.
Tính
2 3
a b
Lời giải
Đặt
2 2 2 2 2
1( 1) 1 1
t x t t x t x
.
Phương trình đã cho trở thành:
2 2
2 1
(4 1) 2 2 1 2 (4 1) 2 1 0
1
1 (L)
2
t x
x t t x t x t x
t
Với
2
1
t x thì
2
2 2
2
1
2 1 0
4
1 2 1
2
1 (2 1) 3
3 4 0
x
x
a
x x x
x x
b
x x
.
Suy ra
4, 3 2 3 1
a b a b
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 5), (1; 0)
A B
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
3
OC AB
Lời giải
Gọi
;
C C
C x y
. Ta có:
; , ( 2;5) 3 (6; 15)
C C
OC x y AB AB ;
6
3 . (6; 15).
15
C
C
x
OC AB C
y
Câu 5. Viết phương trình đường thng
d
song song vi
: 4 2 0
x y
và cách điểm
( 2; 3)
A
mt
khong bng 3
Lời giải
Ta có:
/ / : 4 2 0
d x y
Phương trình
d
có dạng:
4 0
x y c
.
Mặt khác:
| 2 4.3 |
( , ) 3 3 |10 | 3 17
1 16
c
d A d c
1
2
: 4 3 17 10 0
3 17 10
.
: 4 3 17 10 0
3 17 10
d x y
c
d x y
c
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn:
4 3 17 10 0; 4 3 17 10 0
x y x y
.
Câu 6. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
và đường thng
:3 4 2 0
d x y
. Tìm phương
trình đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
Li gii
Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
có bán kính
2 2
3.1 4.1 2
, 1
3 4
R d I d
Vậy đường tròn có phương trình là:
2 2
1 1 1
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th như hình v sau:
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
( 1;1)
. B. Hàm số nghịch biến trên
( 1;1)
.
C. Hàm số đồng biến trên
( 2;0)
. D. Hàm số đồng biến trên
(0;1)
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2
1
6 9
y
x x
A.
( ;3)

. B.
(3; )

. C.
\ {3}
. D.
.
Câu 3. Hình v nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ th ca mt hàm s?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho
2
( ) : 4 11
P y x x
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
( )
P
không cắt trục hoành.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
và nghịch biến trên khoảng
( ; 2)
.
C. Trục đối xứng của
( )
P
nằm bên phải trục tung.
D. Giá trị lớn nhất của hàm s là 2.
Câu 5. Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 8 8
f x x x
. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
( ) 0
f x
với mọi x
.
C.
( ) 0
f x
với mọi x
.
B.
( ) 0
f x
với mọi x
.
D.
( ) 0
f x
với mọi x
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
1 2 3
x x x là:
A.
(3; )

. B.
[2; )

. C.
[1; )
. D.
[3; )
.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 2 0
x y
. Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ chỉ phương của
?
A.
( 1; 2)
u
. B.
( 2; 1)
v
. C.
( 2;1)
m
. D.
(1; 2)
n
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thng
: 1
4 3
x y
d là:
A.
4 3
4
x t
y t
. B.
4 4
3 .
x t
y t
. C.
4 4
3 .
x t
y t
. D.
4 3
4
x t
y t
.
Câu 9. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
1
:
2 ( 1)
x mt
y m t
vuông
góc vi nhau? vuông góc vi nhau?
A.
2
m . B.
2
m . C.
1
m . D.
1
m .
Câu 10. Côsin góc giữa hai đường thng
1
: 3 1 0
x y
2
2
:
1 2
x t
y t
bng:
A.
5
10
. B.
10
10
. C.
2
10
. D.
5
2
.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(3; 2)
I
và đi qua điểm
( 1;1)
M
A.
2 2
( 3) ( 2) 5
x y
. B.
2 2
( 3) ( 2) 25
x y
.
C.
2 2
( 3) ( 2) 5
x y
. D.
2 2
( 3) ( 2) 25
x y
.
Câu 12. Phương trình đường tròn có đường kính
AB
vi
( 1; 2)
A
(3;2)
B
A.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
C.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. D.
2 2
( 3) ( 2) 16
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
6 5
y x x
. Khi đó:
a) Đồ thị của hàm số có toạ độ đỉnh
(3; 4)
I
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là
3
x
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là
(2;0)
A
(4;0)
B
.
d) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;5)
C
.
Câu 2. Cho phương trình
2
( 1) 4 4 14 0
x x x x (*). Khi đó:
a) Điều kin:
4
x
b) Phương trình (*) có 3 nghim phân bit
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Các nghim của phương trình (*) nh hơn 5
d) Tng các nghim của phương trình (*) bng 2
Câu 3. Cho tam giác ABC có phương trình của đường thng BC
7 5 8 0 x y
, phương trình các
đường cao k t
,B C
lần lượt
9 3 4 0, 2 0 x y x y
. Khi đó:
a) Điểm B có to độ
2 2
;
3 3
.
d) Điểm C to độ
( 1;3)
.
c) Phương trình đường cao kẻ từ
A
5 7 6 0x y
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ
A
13 4 0x y
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình
( )C
có tâm
( 1; 7) I
và bán kính 3 3R là:
2 2
( 1) ( 7) 27 x y
b) Phương trình
( )C
có tâm
(1; 5)I
và đi qua
(0;0)O
là:
2 2
( 1) ( 5) 26 x y
c) Phương trình
( )C
nhận AB làm đường kính với
(1;1), (7;5)A B
là:
2 2
( 4) ( 3) 10x y
d) Phương trình
( )C
đi qua ba điểm:
( 2; 4), (5;5), (6; 2) M N P
là:
2 2
6 2 20 0x y x y
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình v.
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m rộng 4 m. Tính
khoảng cách giữa hai chân công parabol ây (đoạn
AB
trên hình vẽ)
Câu 2. Biết rng khi
0
m m
thì hàm s
3 2 2
1 2 1f x x m x x m
là hàm số lẻ. Tìm
0
m
Câu 3. S giá tr nguyên ca m để phương trình
2
3 x x m x có hai nghim phân bit
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;1), (2;1), ( 1; 3)A B C
. Tính chu vi và din tích tam giác ABC
Câu 5. Viết phương trình đường thng đi qua
(5;1)A
và cách điểm
(2; 3)B
mt khong bng 5
Câu 6. Một bánh xe đạp hình tròn khi gn trên h trc tọa độ
Oxy
có phương trình
2 2
: 1 2 16C x y . Người ta thy mt hòn si
M
b kt trên bánh xe một điểm
A
nm trên
đũa xe cùng vi tâm của đường tròn to thành mt tam giác cân ti
A
có din tích bng 4. Khi bánh xe
quay tròn thì điểm
A
s di chuyn trên một đường tròn có phương trình gì?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
( 1;1)
. B. Hàm số nghịch biến trên
( 1;1)
.
C. Hàm số đồng biến trên
( 2;0)
. D. Hàm số đồng biến trên
(0;1)
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2
1
6 9
y
x x
A.
( ;3)

. B.
(3; )

. C.
\ {3}
. D.
.
Câu 3. Hình v nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ th ca mt hàm s?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho
2
( ) : 4 11
P y x x
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
( )
P
không cắt trục hoành.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
và nghịch biến trên khoảng
( ; 2)
.
C. Trục đối xứng của
( )
P
nằm bên phải trục tung.
D. Giá trị lớn nhất của hàm s là 2.
Câu 5. Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 8 8
f x x x
. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
( ) 0
f x
với mọi x
.
C.
( ) 0
f x
với mọi x
.
B.
( ) 0
f x
với mọi x
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
D.
( ) 0
f x
với mọi x
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
1 2 3
x x x là:
A.
(3; )

. B.
[2; )

. C.
[1; )
. D.
[3; )
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
1 0 1
2 0 2 2
3 0 3
x x
x x x
x x
.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 2 0
x y
. Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ chỉ phương của
?
A.
( 1; 2)
u
. B.
( 2; 1)
v
. C.
( 2;1)
m
. D.
(1; 2)
n
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thng
: 1
4 3
x y
d là:
A.
4 3
4
x t
y t
. B.
4 4
3 .
x t
y t
. C.
4 4
3 .
x t
y t
. D.
4 3
4
x t
y t
.
Lời giải
Đường thẳng
d
vectơ pháp tuyến
1 1
;
4 3
n nên thchọn một vectơ chỉ phương của
d
(4;3)
u
. Ta thấy
d
đi qua điểm có tọ độ
(4;0)
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
4 4
3
x t
y t
Chọn
C
.
Câu 9. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
1
:
2 ( 1)
x mt
y m t
vuông
góc vi nhau? vuông góc vi nhau?
A.
2
m . B.
2
m . C.
1
m . D.
1
m .
Lời giải
1
nhận
1
(2;1)
u vectơ chỉ phương
2
nhận
2
( ; 1)
u m m là vectơ chỉ phương.
1
2
vuông góc với nhau nếu
1 2
0 2 1.( 1) 0 1
u u m m m . Chọn D.
Câu 10. Côsin góc giữa hai đường thng
1
: 3 1 0
x y
2
2
:
1 2
x t
y t
bng:
A.
5
10
. B.
10
10
. C.
2
10
. D.
5
2
.
Lời giải
1 2
,
lần lượt nhận
1 2
( 1;3), (2;1)
n n vectơ pháp tuyến. Vậy
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
| 1 2 3 1| 2
cos , cos ,
10
( 1) 3 2 1
n n
n n
n n
. Chọn C.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(3; 2)
I
và đi qua điểm
( 1;1)
M
A.
2 2
( 3) ( 2) 5
x y
. B.
2 2
( 3) ( 2) 25
x y
.
C.
2 2
( 3) ( 2) 5
x y
. D.
2 2
( 3) ( 2) 25
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12. Phương trình đường tròn có đường kính
AB
vi
( 1; 2)
A
(3;2)
B
A.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
C.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. D.
2 2
( 3) ( 2) 16
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
6 5
y x x
. Khi đó:
a) Đồ thị của hàm số có toạ độ đỉnh
(3; 4)
I
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là
3
x
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là
(2;0)
A
(4;0)
B
.
d) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;5)
C
.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Ta có
1 0
a
nên parabol quay bề lõm lên trên, có toạ độ đỉnh
(3; 4)
I
trục đối xứng là
3
x
. Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;5)
C
. Điểm đối
xứng với
C
qua trục đối xứng là
(6;5)
D
. Giao điểm của đồ thị với trục hoành là
(1; 0)
A
(5; 0)
B
.
Câu 2. Cho phương trình
2
( 1) 4 4 14 0
x x x x (*). Khi đó:
a) Điều kin:
4
x
b) Phương trình (*) có 3 nghim phân bit
c) Các nghim của phương trình (*) nh hơn 5
d) Tng các nghim ca phương trình (*) bng 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Ta có:
2
2
1 0
1 4 4 14 0
4 4 14 0.
x
x x x x
x x x
Phương trình
1 0
x có nghiệm là
1
x .
Ta có:
2 2
4 4 14 0 4 4 14
x x x x x x (1)
Bình phương hai vế phương trình (1) ta có:
2 2
4 4 14 3 10 0 5
x x x x x x
hoặc
2
x (đều thoả mãn
4 0)
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là
{ 2; 1;5}
S
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có phương trình của đường thng
BC
7 5 8 0
x y
, phương trình các
đường cao k t
,
B C
lần lượt
9 3 4 0, 2 0
x y x y
. Khi đó:
a) Điểm
B
có to độ
2 2
;
3 3
.
d) Điểm
C
có to độ
( 1;3)
.
c) Phương trình đường cao kẻ từ
A
5 7 6 0
x y
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ
A
13 4 0
x y
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Toạ độ của điểm
B
là nghiệm của hệ phương trình:
2
7 5 8 0
3
9 3 4 0 2
.
3
x
x y
x y
y
Suy ra điểm
B
có toạ độ là
2 2
;
3 3
.
Toạ độ của điểm
C
là nghiệm của hệ phương trình:
7 5 8 0 1
2 0 3.
x y x
x y y
Suy ra điểm
C
có tođộ là
( 1;3)
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
2 2
;
3 3
B
và nhận vectơ chỉ phương
1
(1; 1)
u
của
đường cao kẻ t
C
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( 1) 3( 3) 0 3 8 0
x y x y
Toạ độ của điểm
A
là nghiệm của hệ phương trình:
0 2
3 8 0 2.
x y x
x y y
Suy ra điểm
A
có tođộ là
(2;2)
.
Phương trình đường cao kẻ từ
(2; 2)
A
và nhận vectơ chỉ phương
(5; 7)
u
của đường thẳng
BC
làm
vectơ pháp tuyến là:
5( 2) 7( 2) 0 5 7 4 0
x y x y
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, ta có toạ độ của điểm
I
1 11
;
6 6
.
Do đó, ta có
13 1
;
IA
.
Đường trung tuyến kẻ từ
A
nhận
(1; 13)
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( 2) 13( 2) 0 13 24 0
x y x y
.
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình
( )
C
có tâm
( 1; 7)
I
và bán kính
3 3
R là:
2 2
( 1) ( 7) 27
x y
b) Phương trình
( )
C
có tâm
(1; 5)
I
và đi qua
(0;0)
O
là:
2 2
( 1) ( 5) 26
x y
c) Phương trình
( )
C
nhận
AB
làm đường kính với
(1;1), (7;5)
A B
là:
2 2
( 4) ( 3) 10
x y
d) Phương trình
( )
C
đi qua ba điểm:
( 2; 4), (5;5), (6; 2)
M N P
là:
2 2
6 2 20 0
x y x y
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Phương trình
( )
C
:
2 2
( 1) ( 7) 27
x y .
b)
( )
C
có bán kính
2 2
(1 0) ( 5 0) 26
R OI nên có phương trình
2 2
( 1) ( 5) 26
x y
c) Gọi
I
là trung điểm của đoạn
2 2
(4;3); (4 1) (3 1) 13
AB I AI . Đường tròn
( )
C
có đường
kính là
AB
suy
( )
ra C
nhận
(4;3)
I
làm tâm và bán kính
13
R AI nên có phương trình là
2 2
( 4) ( 3) 13
x y .
d) Gọi phương trình đường tròn
( )
C
là:
2 2
2 2 0
x y ax by c .
Do đường tròn đi qua ba điểm
, ,
M N P
nên ta hệ phương trình:
4 16 4 8 0 2
25 25 10 10 0 1 .
36 4 12 4 0 20
a b c a
a b c b
a b c c
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy phương trình đường tròn
( )C
:
2 2
4 2 20 0 x y x y .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình v.
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m rộng 4 m. Tính
khoảng cách giữa hai chân công parabol ây (đoạn
AB
trên hình vẽ)
Lời giải
Dựng trục
Oxy
như hình vẽ.
Gọi
2
( ) : ( 0) P y ax bx c a .
Ta có
( )P
qua các điểm
(0; 4), (2;3), ( 2;3)I E F
nên
1
4
4
4 2 3 0
4 2 3 4
a
c
a b c b
a b c c
Ta có
2
1
( ) : 4
4
P y x
.
Hai điểm
,A B
là giao điểm của
( )P
với Ox nên hoành độ thỏa mãn
2
1
4 0 4
4
x x
.
Do vậy
( 4;0), (4;0) 8 A B AB
.
Câu 2. Biết rng khi
0
m m
thì hàm s
3 2 2
1 2 1f x x m x x m
là hàm số lẻ. Tìm
0
m
Li gii
Tập xác định
D
.
+) D D.x x
+)
3 2
2 3 2 2
1 2 1 1 2 1f x x m x x m x m x x m
.
Hàm số đã cho là hàm số lẻ
f x f x ,
x D
.
3 2 2 3 2 2
1 2 1 1 2 1x m x x m x m x x m
,
x D
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
2 1 2 1 0
m x m
,
x D
2
1 0
1
1 0
m
m
m
.
Câu 3. S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
3
x x m x
có hai nghim phân bit
Lời giải
Phương trình
2 2
3 0 3
3 2 3 0 (*)
x x
x x m x x x m
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
*
có 2 nghiệm phân biệt
1 2 1 2
1 2
1 2
4 4( 3) 0 2
, 3 6 2 6 (vô lí) .
( 3)( 3) 0
3 3 0
m m
x x x x m
x x
x x
Δ
Vậy không có giá trị nguyên nào của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;1), (2;1), ( 1; 3)
A B C
. Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
3 0 3, 0 ( 4) 4, ( 3; 4)
AB AC BC ,
2 2
3 4 5
BC .
Dễ thấy
2 2 2
AB AC BC
nên
ABC
vuông tại
A
.
Chu vi tam giác
ABC
là:
2 3 4 5 12
p AB AC BC
.
Diện tích tam giác là:
1 1
3 4 6
2 2
ABC
S AB AC
.
Câu 5. Viết phương trình đường thng
đi qua
(5;1)
A
và cách điểm
(2; 3)
B
mt khong bng 5
Lời giải
Gọi
( ; )
n a b
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
;
qua
(5;1)
A
nên phương trình
( 5) ( 1) 0 : 5 0
a x b y d ax by a b
.
Ta có:
2 2
2 2
| 2 3 5 |
( , ) 5 5 | 3 4 | 5
a b a b
d B a b a b
a b
2 2 2 2 2 2 2
(3 4 ) 25 9 24 16 25 25
a b a b a ab b a b
2 2
16 9 24 0 4 3 0 4 3
a b ab a b a b
.
Chọn
3 4
a b . Ta có phương trình
: 3 4 19 0
x y
.
Câu 6. Một bánh xe đạp hình tròn khi gn trên h trc tọa độ
Oxy
có phương trình
2 2
: 1 2 16
C x y
. Người ta thy mt hòn si
M
b kt trên bánh xe một điểm
A
nm trên
đũa xe cùng vi tâm của đường tròn to thành mt tam giác cân ti
A
có din tích bng 4. Khi bánh xe
quay tròn thì điểm
A
s di chuyn trên một đường tròn có phương trình gì?
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường tròn
2 2
: 1 2 16
C x y
có tâm
1; 2
I
và bán kính
4
R
.
M
nằm trên đường tròn nên
4
IM
.
Gọi
H
là trung điểm của
IM
1
2
2
IH IM
.
Tam giác
AIM
cân tại
A
nên
AH IM
.
1 4.2
. 2
2 4
IAM
S AH IM AH
.
2 2 2 2 2
2 2 8 2 2
IA IH AH IA
Ta thấy điểm
A
cách điểm
I
một khoảng không đổi nên qu tích điểm
A
đường tròn tâm
I
bán kính
2 2
.
Do đó, điểm
A
di chuyển trên đường tròn có phương trình là
2 2
1 2 8
x y
H
I
M
A
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm s
2
( )
y f x x
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số đồng biến trên
(0; )

.
C. Hàm số nghịch biến trên
. D. Hàm số đồng biến trên
( ;0)

.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th như hình bên.
Tập xác định của hàm s
( )
y f x
A.
[ 1; 4]
D
. B.
[ 3; 3]
D
. C.
[ 3; 4]
D
. D.
( ; )
D
.
Câu 3. Chn t thích hợp để điền vào ch (.).
Đồ thị hàm s
2
5 4
y x x
là một đường parabol có bề lõm
A. quay lên. B. quay xuống. C. quay sang trái. D. quay sang phải.
Câu 4. Cho parabol
2
( ) : ( 0)
P y ax bx c a
có đồ th như hình bên. Khi đó
2 2
a b c
có giá tr
A.
9
. B. 9. C.
6
. D.
6
.
Câu 5. Du ca tam thc bc hai:
2
( ) 5 6
f x x x được xác định như sau
A.
( ) 0
f x
với
2 3; ( ) 0
x f x
với
2
x hoặc
3
x .
B.
( ) 0
f x
với
3 2; ( ) 0
x f x
với
3
x hoặc
2
x .
C.
( ) 0
f x
với
2 3; ( ) 0
x f x
với
2
x hoặc
3
x .
D.
( ) 0
f x
với
3 2; ( ) 0
x f x
với
3
x hoặc
2
x .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2 2
2 2
x x x x
là:
A.
{0}
T
. B.
T . C.
{0; 2}
T
. D.
{2}
T
.
Câu 7. Phương trình đường thng ct hai trc to độ tại hai điểm
( 2;0), (0;5)
A B
là:
A.
1
2 5
x y
. B.
1
2 5
x y
. C.
5 2 10 0
x y
. D.
5 2 10 0
x y
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
(3; 4)
M
và song song với đường thng
1
7 5
:
2 1
x y
d là:
A.
3 2
4
x t
y t
. B.
3
4 2
x t
y t
. C.
3 2
4
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
.
Câu 9. Khong cách giữa hai đường thng song song
1
: 3 1 0
d x y
2
: 3 3 0
d x y bng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 10. Xác định v trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
1
: 2 1 0
x y
2
: 3 6 10 0
x y .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(4; 3)
A
và tiếp xúc với đường thng
2 1 0
x y
A.
2 2
( 4) ( 3) 20
x y
. B.
2 2
( 4) ( 3) 20
x y
.
C.
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
. D.
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
.
Câu 12. Trong mt phng to độ, đường tròn đi qua ba điểm
(1; 2), (5; 2), (1; 3)
A B C
có phương trình
A.
2 2
25 19 49 0
x y x y
. B.
2 2
2 6 3 0
x y x y
.
C.
2 2
6 1 0
x y x y
. D.
2 2
6 1 0
x y x xy
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2 3
y x x
. Khi đó
a) Tập xác định
D
b) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(2; 4)
I
c) Đồ th ca hàm s trục đối xứng là đường thng
1
x .
d) Ta có đồ thị như Hình
Câu 2. Cho phương trình
2
2 2
2 3 2 2 (2 3) 0
x x x x
. (*) Khi đó
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Điều kin:
3
x
b) Phương trình (*) có 3 nghim phân bit
c)
7
3
x
là nghim của phương trình (*)
d) Nghim của phương trình (*) nh hơn 2
Câu 3. Cho tam giác
MNP
có phương trình đường thng cha cnh
MN
2 1 0
x y
, phương
trình đường cao
( )
MK K NP
1 0
x y
, phương trình đường cao
( )
NQ Q MP
3 4 0
x y
.
Khi đó
a) Điểm
M
có to độ
( 2;3)
.
b) Điểm
N
có to độ
( 1;1)
.
c) Phương trình đường thẳng
NP
2 3 0
x y
.
d) Phương trình đường thng
MP
là:
2 3 5 0
x y
Câu 4. Cho đường tròn
( )
C
có tâm
( 1; 2)
I
và tiếp xúc với đường thng
: 2 7 0
x y
.Khi đó
a)
3
( , )
5
d I
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng
4
5
c) Phương trình đường tròn là
2 2
4
( 1) ( 2)
5
x y
d) Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ lớn hơn 0
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ca hàng bán bánh vi giá bán mỗi cái là 50000 đồng. Vi giá bán này thì mi ngày ca
hàng ch bán được 40 cái. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu ca hàng c gim mi cái 1000
đồng thì s bánh bán tăng thêm được là 10 cái. Biết rng giá nhp v ban đầu cho mỗi cái là 30000 đồng.
Giá bán để cửa hàng thu được li nhun cao nht bng bao nhiêu?
Câu 2. Tng chi phí
P
(đơn vị: nghìn đồng) để sn xut
x
sn phẩm được cho bi biu thc
2
30 3300
P x x
; giá bán mt sn phm là 170 nghìn đồng. S sn phẩm được sn xut trong khong
nào để đảm bo nhà sn xut không b l (gi s các sn phẩm được bán hết)?
Câu 3. Tìm nghiệm phương trình sau:
1
2 1
4
x x x
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;1), (2;1), ( 1; 3)
A B C
Xác định điểm
D
sao cho tgiác
ABCD
là hình bình hành
Câu 5. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
vi
4 2
BC
. Các đường
thng
AB
AC
lần lượt đi qua các điểm
5
1;
3
M
18
0;
7
N
. Biết đường cao
AH
có phương
trình
2 0
x y
và điểm
B
có hoành độ dương. Đường thng
BC
có phương trình là gì?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6. Trong h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
8 4 5 0
x y x y
, viết
phương trình tiếp tuyến vi
C
biết tiếp tuyến có h s góc âm tiếp tuyến to vi các trc tọa độ mt
tam giác cân.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
2
( )
y f x x
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số đồng biến trên
(0; )

.
C. Hàm số nghịch biến trên
. D. Hàm số đồng biến trên
( ;0)

.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th như hình bên.
Tập xác định của hàm s
( )
y f x
A.
[ 1; 4]
D
. B.
[ 3; 3]
D
. C.
[ 3; 4]
D
. D.
( ; )
D
.
Câu 3. Chn t thích hợp để điền vào ch (.).
Đồ thị hàm s
2
5 4
y x x
là một đường parabol có bề lõm
A. quay lên. B. quay xuống. C. quay sang trái. D. quay sang phải.
Câu 4. Cho parabol
2
( ) : ( 0)
P y ax bx c a
có đồ th như hình bên. Khi đó
2 2
a b c
có giá tr
A.
9
. B. 9. C.
6
. D.
6
.
Câu 5. Du ca tam thc bc hai:
2
( ) 5 6
f x x x được xác định như sau
A.
( ) 0
f x
với
2 3; ( ) 0
x f x
với
2
x hoặc
3
x .
B.
( ) 0
f x
với
3 2; ( ) 0
x f x
với
3
x hoặc
2
x .
C.
( ) 0
f x
với
2 3; ( ) 0
x f x
với
2
x hoặc
3
x .
D.
( ) 0
f x
với
3 2; ( ) 0
x f x
với
3
x hoặc
2
x .
Lời giải
Chọn C
Xét
2
( ) 0
3
x
f x
x
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bảng xét dấu:
Vậy
( ) 0
f x
với
2 3; ( ) 0
x f x
với
2
x hoặc
3
x .
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2 2
2 2
x x x x
là:
A.
{0}
T
. B.
T . C.
{0; 2}
T
. D.
{2}
T
.
Lời giải
Chọn D
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
0
2 2 2 4 0 .
2
x
x x x x x x
x
Thay
0
x
2
x vào phương trình, ta thấy chúng luôn thỏa mãn. Vậy tập nghiệm:
{0; 2}
T
.
Câu 7. Phương trình đường thng ct hai trc to độ tại hai điểm
( 2;0), (0;5)
A B
là:
A.
1
2 5
x y
. B.
1
2 5
x y
. C.
5 2 10 0
x y
. D.
5 2 10 0
x y
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
(3; 4)
M
và song song với đường thng
1
7 5
:
2 1
x y
d là:
A.
3 2
4
x t
y t
. B.
3
4 2
x t
y t
. C.
3 2
4
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
1
(2; 1)
u vectơ chỉ phương. Đường thẳng
d
song song với
1
d
nên
1
(2; 1)
u cũng vectơ chỉ phương của
d
.
M
thuộc
d
. Vậy phương trình tham scủa
d
là:
3 2
4
x t
y t
Chọn
A
.
Câu 9. Khong cách giữa hai đường thng song song
1
: 3 1 0
d x y
2
: 3 3 0
d x y bng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
2
. D. 1.
Lời giải
Lấy điểm
(0; 0)
O
thuộc
2
d
. Ta có:
1 2 1
2 2
| 0 3 0 1| 1
, ,
2
( 1) ( 3)
d d d d O d
. Chọn
A
.
Câu 10. Xác định v trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
1
: 2 1 0
x y
2
: 3 6 10 0
x y .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng cặp vectơ chỉ pháp tuyến
1 2
(1; 2), ( 3;6)
n n với
1.6 2( 3)
nên hai
vectơ này cùng phương.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Mặt khác
1 2
( 1;0) ,
A A nên hai đường
1 2
,
song song nhau.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(4; 3)
A
và tiếp xúc với đường thng
2 1 0
x y
A.
2 2
( 4) ( 3) 20
x y
. B.
2 2
( 4) ( 3) 20
x y
.
C.
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
. D.
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
.
Lời giải
Gọi
là đường thẳng có phương trình
2 1 0
x y
. Bán kính đường tròn
2 2
| 2 4 3 1| 10
( ; ) 2 5.
5
2 ( 1)
R d A
Phương trình đường tròn là
2 2
( 4) ( 3) 20
x y
.
Câu 1. Trong mt phng to độ, đường tròn đi qua ba điểm
(1; 2), (5; 2), (1; 3)
A B C
có phương trình
A.
2 2
25 19 49 0
x y x y
. B.
2 2
2 6 3 0
x y x y
.
C.
2 2
6 1 0
x y x y
. D.
2 2
6 1 0
x y x xy
.
Lời giải
Phương trình đường tròn dạng
2 2
2 2 0
x y ax by c
. Đường tròn y qua
, ,
A B C
nên
3
1 4 2 4 0
1
25 4 10 4 0 .
2
1 9 2 6 0
1
a
a b c
a b c b
a b c
c
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
2 2
6 1 0
x y x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2 3
y x x
. Khi đó
a) Tập xác định
D
b) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(2; 4)
I
c) Đồ th ca hàm s trục đối xứng là đường thng
1
x .
d) Ta có đồ thị như Hình
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Tập xác định
D
, đỉnh
( 1; 4)
I
, trục đối xứng là đường thẳng
1
x .
Giao điểm với trục
Oy
(0; 3)
A
, giao điểm với trục
Ox
(1; 0), ( 3;0)
B C
.
Ta có đồ thị như Hình.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 2. Cho phương trình
2
2 2
2 3 2 2 (2 3) 0
x x x x
. (*) Khi đó
a) Điều kin:
3
x
b) Phương trình (*) có 3 nghim phân bit
c)
7
3
x
là nghim của phương trình (*)
d) Nghim của phương trình (*) nh hơn 2
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có:
2
2
2
2
2 3 2 2 0
2 3 2 2 2 3 0
2 3 0.
x x x
x x x x
x
Phương trình
2 3 0 3 2
x x có nghiệm
1
x
.
Ta có:
2 2
2 3 2 2 0 2 3 2 2
x x x x x x (2)
Bình phương hai vế phương trình (2) ta có:
2 2 2
2 3 4 8 4 3 10 7 0 1
x x x x x x x
hoặc
7
3
x
(đều thoả mãn
2 2 0
x ).
Tuy nhiên ch
1
x
thoả mãn phương trình
2 3 0
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là
{1}
S
.
Câu 3. Cho tam giác
MNP
có phương trình đường thng cha cnh
MN
2 1 0
x y
, phương
trình đường cao
( )
MK K NP
1 0
x y
, phương trình đường cao
( )
NQ Q MP
3 4 0
x y
.
Khi đó
a) Điểm
M
có to độ
( 2;3)
.
b) Điểm
N
có to độ
( 1;1)
.
c) Phương trình đường thẳng
NP
2 3 0
x y
.
d) Phương trình đường thng
MP
là:
2 3 5 0
x y
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Toạ độ của điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình:
2 1 0 2
1 0 3.
x y x
x y y
Suy ra điểm
M
có tođộ là
( 2;3)
.
Toạ độ của điểm
N
là nghiệm của hệ phương trình:
2 1 0 1
3 4 0 1.
x y x
x y y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Suy ra điểm
N
có tođộ là
( 1;1)
.
Các đường cao
MK
NQ
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1 2
(1;1), (3; 1)
n n
.
Do đó các đường thẳng
,
NP MP
lần lượt nhận
3 4
(1; 1), (1;3)
n n
là vectơ pháp tuyến.
Phương trình đường thẳng chứa cạnh
NP
đi qua điểm
( 1;1)
N
và có vectơ pháp tuyến
3
n
là:
( 1) ( 1) 0 2 0
x y x y
.
Phương trình đường thẳng chứa cạnh
MP
đi qua điểm
( 2; 3)
M
và có vectơ pháp tuyến
4
(1;3)
n
là:
( 2) 3( 3) 0 3 7 0
x y x y
.
Câu 4. Cho đường tròn
( )
C
có tâm
( 1; 2)
I
và tiếp xúc với đường thng
: 2 7 0
x y
.Khi đó
a)
3
( , )
5
d I
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng
4
5
c) Phương trình đường tròn là
2 2
4
( 1) ( 2)
5
x y
d) Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ lớn hơn 0
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
( )
C
có tâm
I
và tiếp xúc
nên có bán kính
| 1 4 7 | 2
( , )
1 4 5
R d I
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là :
2 2
4
( 1) ( 2)
5
x y .
Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ca hàng bán bánh vi giá bán mỗi cái là 50000 đồng. Vi giá bán này thì mi ngày ca
hàng ch bán được 40 cái. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu ca hàng c gim mi cái 1000
đồng thì s bánh bán tăng thêm được là 10 cái. Biết rng giá nhp v ban đầu cho mỗi cái là 30000 đồng.
Giá bán để cửa hàng thu được li nhun cao nht bng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
x
(
x
: đồng,
30000 50000)
x
là giá bán thực tế của mỗi cái bánh. Tương ứng với giá
bán
x
thì số bánh bán được là:
10 1
40 (50000 ) 540
1000 100
x x
.
Gọi
( )
f x
là hàm lợi nhuận thu được
( ( )
f x
: đồng), ta có:
2
1 1
( ) 540 ( 30000) 840 16200000.
100 100
f x x x x x
Giá trlớn nhất của hàm
( )
f x
là 1440000 có được khi
42000
x
đồng. Vậy với giá bán 42000
đồng một cái bánh thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Câu 2. Tng chi phí
P
(đơn vị: nghìn đồng) để sn xut
x
sn phẩm được cho bi biu thc
2
30 3300
P x x
; giá bán mt sn phm là 170 nghìn đồng. S sn phẩm được sn xut trong khong
nào để đảm bo nhà sn xut không b l (gi s các sn phẩm được bán hết)?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải:
Khi bán hết
x
sản phẩm thì số tiền thu được là:
170
x
(nghìn đồng).
Điều kiện để nhà sản xuất không bị lỗ là
2 2
170 30 3300 140 3300 0
x x x x x
.
Xét
2
140 3300 0 30 110
x x x x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
140 3300 0 [30;110]
x x x .
Vậy nếu nhà sản xuất làm ra t 30 đến 110 sản phẩm thì họ sẽ không bị lỗ.
Câu 3. Tìm nghim phương trình sau:
1
2 1
4
x x x
Lời giải:
Ta có:
1 1
2 1 1 2 1 1
4 4
x x x x x x
2
1 1
( 1 1) 1 1
4 4
x x x x
2
3
0
3
4
1
3 9
4
1
2 16
x
x x
x x x
2
3
3
2 2
5 25 5
0
2 16
4
x x
x
x x
x
x
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;1), (2;1), ( 1; 3)
A B C
Xác định điểm
D
sao cho tgiác
ABCD
là hình bình hành
Lời giải
Gọi
( ; ) ( 1 ; 3 ), (3;0)
 
D x y DC x y AB
.
ABCD
hình bình hành
1 3 4
3 0 3
x x
AB DC
y y
( 4; 3)
D
Câu 5. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
vi
4 2
BC
. Các đường
thng
AB
AC
lần lượt đi qua các điểm
5
1;
3
M
18
0;
7
N
. Biết đường cao
AH
có phương
trình
2 0
x y
và điểm
B
có hoành độ dương. Đường thng
BC
có phương trình là gì?
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gọi N
đối xứng với
18
0;
7
N
qua
AH
, suy ra N AB
.
NN
đi qua
18
0;
7
N
và vuông góc với
AH
nên có phương trình
18
0
7
x y
.
Khi đó tọa độ giao điểm
I
của NN
AH
là nghiệm của hệ:
2
18
0
2 16
7
;
7
16 7 7
2 0
7
x
x y
I
x y
y
.
Do
I
là trung điểm của NN
suy ra
4
;2
7
N
.
Khi đó
AB
đi qua
5
1;
3
M
4
;2
7
N
nên có phương trình:
7 3 2 0x y
.
Gọi
1 3 ;3 7B t t AB
với
1
3
t
.
Khi đó ta có:
1
1 3 3 7 2
, 2 2 2 2
1
2
2
t
t t
BC
d B AH
t
.
Do
1
3
t
nên 1t suy ra
2; 4B
.
Đường thẳng BC đi qua
2; 4B
và vuông góc với
AH
nên có phương trình:
6 0x y
.
Câu 6. Trong h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C phương trình
2 2
8 4 5 0x y x y
, viết
phương trình tiếp tuyến vi
C biết tiếp tuyến có h s góc âm và tiếp tuyến to vi các trc tọa độ mt
tam giác cân.
Lời giải
Đường tròn
C tâm
4; 2I , bán kính 5R .
Đường thẳng d tạo với các trục tọa độ một tam giác cân thì hệ số góc của d
1
1 /
k l
k t m
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi
1
k
thì
d
có dạng
0
y x m x y m
.
d
là tiếp tuyến của
C
5 2 2
4 2
, 5 2 5 2
2
5 2 2
mm
d I d R m
m
nên d có phương trình
5 2 2 0; 5 2 2 0
x y x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
. có đồ th trên đoạn
[ 5;5]
như hình bên.
Tập giá trị của hàm s
( )
y f x
trên đoạn
[ 5;5]
A.
[ 5;5]
. B.
[ 1;1]
. C.
[1; 2]
. D.
[ 2; 2]
.
Câu 2. Cho hàm s có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1)

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; )
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; 0)
.
Câu 3. Trục đối xng của đồ th hàm s
2
4
y x x
là:
A.
2
x . B.
2
x . C.
1
x
. D.
1
x .
Câu 4. Cho hàm s
2
4 1
y x x
. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
2
x
.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
C. Đồ thị hàm s cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số đồng biến trên
( ; 2)
.
Câu 5. Phương trình
2
( 5)(2 ) 3 3
x x x x
có tng bình phương các nghiệm bng:
A. 26. B. 17. C. 10. D. 25.
Câu 6. Phương trình tng quát của đường thẳng đi qua điểm
( 1; 2)
M
và song song với đường thng
3 2 1 0
x y
là:
A.
2 3 6 2 0
x y
. B.
3 2 3 2 2 0
x y
.
C.
2 3 6 2 0
x y
. D.
3 2 3 2 2 0
x y
.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
( 3;1)
A
và phương trình đường thng
CD
3 2 5 0
x y
.
Phương trình tham s của đường thng
AB
là:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3 3
1 2
x t
y t
. B.
3 3
2
x t
y t
. C.
1 2
3 3
x t
y t
. D.
3 2
1 3
x t
y t
.
Câu 8. To độ giao điểm của hai đường thng
4 3 11 0
x y
5 2 8 0
x y
là:
A.
( 2;1)
. B.
(2; 1)
. C.
(1; 2)
. D.
( 1; 2)
.
Câu 9. Khong cách t điểm
(5; 1)
M
đến đường thng
: 3 2 13 0
x y
là:
A.
28
13
. B. 2. C.
2 13
. D.
13
2
.
Câu 10. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1; 2), (4;6)
A B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1;0)
. B.
(0;1)
. C.
(0; 0)
4
0;
3
. D.
(0; 2)
.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
2 4 4 0
x y x y
tại đim
(1;5)
A
A.
5 0
x y
. B.
5 0
y
. C.
5 0
y
. D.
5 0
x y
.
Câu 12. Cho đường tròn
2 2
( ) : 2 4 20 0
C x y x y
. Khẳng định nào sau đây là
SAI
?
A.
( )
C
có tâm
(1; 2)
I
. B.
( )
C
có bán kính
5
R
.
C.
( )
C
đi qua điểm
(2; 2)
M
. D.
( )
C
không đi qua điểm
(1;1)
A
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
4
y x x
. Khi đó:
a) Tập xác định
D
b) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(2; 4)
I
c) Đồ th ca hàm s trục đối xứng là đường thng
1
x .
d) Đồ th ca hàm s giao điểm vi trc
Ox
(0;0), (4; 0)
O B
.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 4 2
x x x
(*). Khi đó:
a) Điều kin
2
x
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
2
3 1 0
x x
c) Phương trình (*) có 2 nghim phân bit
d) Các nghim của phương trình (*) thuc
Câu 3. Cho tam giác
ABC
, biết
(1; 2)
A
và phương trình hai đường trung tuyến là
2 1 0
x y
3 3 0
x y
. Khi đó:
a) Điểm
C
có to độ
3 8
;
7 7
.
b) Điểm
B
có to độ
4 1
;
7 7
.
c)
: 9 5 0
BC x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d)
: 3 3 3 0
AC x y
Câu 4. Đường tròn
( )
C
đi qua
(2; 1)
A
và tiếp xúc vi hai trc tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó:
a) Đường tròn
( )
C
đi qua điểm
(1; 0)
N
b) Đường tròn
( )
C
đi qua điểm
(1;1)
M
c) Có 2 đường tròn tha mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn tha mãn bng 5
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người mun un tm tôn phng hình ch nht có b ngang 32 cm, thành mt rãnh dn
nước bng cách chia tấm tôn đố thành ba phn ri gp hai bên li theo một góc vuông như hình v. Biết
rng din tích mt ct ngang ca rãnh nước phi lớn hơn hoặc bng tng
2
120
cm
. Hỏi độ cao ti thiu và
tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
Câu 2. Mt công ty chuyển phát thông báo giá cước vn chuyn trong tnh
A
(người gi tr tiền) như
sau:
Dưới
1
kg
T
1
kg
tới
2
kg
Mỗi
0,5
kg
tiếp
theo
15000 đồng 18000 đồng 3000 đồng
Nếu một khách hàng muốn gửi gói hàng nặng
4, 4
kg
thì stiền người gửi phải trả bằng bao
nhiêu?
Câu 3. Phương trình
2 2
2(1 ) 2 1 2 1
x x x x x
có các nghim dng
x a b c
trong đó
, ,
a b c
. Tính tng
a b c
Câu 4. Cho
(2; 4), (6;0), ( ;4)
A B C m . Định
m
để
, ,
A B C
thng hàng
Câu 5. Cho
ABC
có trung điểm cnh
BC
( 1, 1); : 2 0
M AB x y ;
: 2 6 3 0
AC x y . Tìm
3 điểm
, ,
A B C
Câu 6. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
2;1 , 4;3
A B
6;7
C . Viết
phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm
G
của
ABC
và tiếp xúc với đường thẳng
BC
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
. có đồ thị trên đoạn
[ 5;5]
như hình bên.
Tập giá trị của hàm s
( )
y f x
trên đoạn
[ 5;5]
A.
[ 5;5]
. B.
[ 1;1]
. C.
[1; 2]
. D.
[ 2; 2]
.
Câu 2. Cho hàm s có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1)

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; )
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; 0)
.
Câu 3. Trục đối xng của đồ th hàm s
2
4
y x x
là:
A.
2
x . B.
2
x . C.
1
x
. D.
1
x .
Câu 4. Cho hàm s
2
4 1
y x x
. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
2
x
.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
C. Đồ thị hàm s cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số đồng biến trên
( ; 2)
.
Câu 5. Phương trình
2
( 5)(2 ) 3 3
x x x x
có tng bình phương các nghiệm bng:
A. 26. B. 17. C. 10. D. 25.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương:
2 2 2 2
3 10 3 3 3 10 3 3 .
x x x x x x x x
Đặt
2 2 2
3 ( 0) 3
t x x t t x x
.
Phương trình trở thành:
2 2
2 (n)
10 3 3 10 0
5 (l)
t
t t t t
t
.
Với
2
t
thì
2 2
1
3 2 3 4
4
x
x x x x
x
.
Tổng bình phương các nghiệm là:
2 2
1 ( 4) 17
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6. Phương trình tng quát của đường thẳng đi qua điểm
( 1; 2)
M
và song song với đường thng
3 2 1 0
x y
là:
A.
2 3 6 2 0
x y
. B.
3 2 3 2 2 0
x y
.
C.
2 3 6 2 0
x y
. D.
3 2 3 2 2 0
x y
.
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm
d
.
d
song song với đường thẳng
3 2 1 0
x y
nên th
chọn
(3; 2)
n
vectơ pháp tuyến của
d
.
M
thuộc
d
. Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
3( 1) 2( 2) 0 3 2 3 2 2 0
x y x y
. Chọn D.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
( 3;1)
A
và phương trình đường thng
CD
3 2 5 0
x y
.
Phương trình tham s của đường thng
AB
là:
A.
3 3
1 2
x t
y t
. B.
3 3
2
x t
y t
. C.
1 2
3 3
x t
y t
. D.
3 2
1 3
x t
y t
.
Lời giải
t giác
ABCD
hình bình hành nên
/ /
AB CD
. Do đó
AB
đi qua
( 3;1)
A
nhận
(2;3)
n
làm vectơ chỉ phương. Suy ra phương trình tham s của đường thẳng
AB
là:
3 2
1 3
x t
y t
Chọn
D
.
Câu 8. To độ giao điểm của hai đường thng
4 3 11 0
x y
5 2 8 0
x y
là:
A.
( 2;1)
. B.
(2; 1)
. C.
(1; 2)
. D.
( 1; 2)
.
Lời giải
To độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình:
4 3 11 0 2
5 2 8 0 1.
x y x
x y y
Chọn A.
Câu 9. Khong cách t điểm
(5; 1)
M
đến đường thng
: 3 2 13 0
x y
là:
A.
28
13
. B. 2. C.
2 13
. D.
13
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
| 3 5 2 ( 1) 13 |
( , ) 2 13
3 2
d M .
Câu 10. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1; 2), (4;6)
A B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1;0)
. B.
(0;1)
. C.
(0; 0)
4
0;
3
. D.
(0; 2)
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
(0; )
M m Oy
(với
m ). Ta
(3; 4)
AB
, suy ra
AB
một vectơ pháp tuyến
(4; 3)
AB
n ; phương trình
: 4 3 2 0; 5
AB x y AB
.
Theo đề:
1 1 | 3 2 |
( , ) 5 1
2 2 5
MAB
m
S d M AB AB
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
0
3 2 2
| 3 2 | 2
4
3 2 2
3
m
m
m
m
m
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài:
4
(0; 0), 0;
3
.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
2 4 4 0
x y x y
tại đim
(1;5)
A
A.
5 0
x y
. B.
5 0
y
. C.
5 0
y
. D.
5 0
x y
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
tâm
(1; 2) (0;3)
I IA
. Gọi
d
là tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
, khi đó
d
đi qua
A
nhận vectơ
IA
một vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng
d
5 0
y
.
Câu 12. Cho đường tròn
2 2
( ) : 2 4 20 0
C x y x y
. Khẳng định nào sau đây là
SAI
?
A.
( )
C
có tâm
(1; 2)
I
. B.
( )
C
có bán kính
5
R
.
C. (C. đi qua điểm
(2; 2)
M
. D. (C. không đi qua điểm
(1;1)
A
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
4
y x x
. Khi đó:
a) Tập xác định
D
b) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(2; 4)
I
c) Đồ th ca hàm s trục đối xứng là đường thng
1
x .
d) Đồ th ca hàm s giao điểm vi trc
Ox
(0;0), (4; 0)
O B
.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Tập xác định
D
, đỉnh
(2; 4)
I
, trục đối xứng là đường thẳng
2
x .
Giao điểm với trục
Oy
là
(0; 0)
O
, giao điểm với trục
Ox
là
(0;0), (4; 0)
O B
. Ta đồ thị như
Hình.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 4 2
x x x
(*). Khi đó:
a) Điều kin
2
x
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
2
3 1 0
x x
c) Phương trình (*) có 2 nghim phân bit
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Các nghim của phương trình (*) thuc
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2
2 4 2 3 2 0 1 2.
x x x x x x x
Thay giá tr
1
x vào phương trình:
3 3
(thỏa mãn).
Thay giá tr
2
x vào phương trình:
4 4
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là
{ 1; 2}
S
.
Cách giải 2:
Ta có:
2
2
2 0
2 4 2
2 4 2
x
x x x
x x x
2
2
2 1
1 2 2
3 2 0
x
x x
x x x
x x
Vậy tập nghiệm phương trình là
{ 1; 2}
S
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
, biết
(1; 2)
A
và phương trình hai đường trung tuyến là
2 1 0
x y
3 3 0
x y
. Khi đó:
a) Điểm
C
có to độ
3 8
;
7 7
.
b) Điểm
B
có to độ
4 1
;
7 7
.
c)
: 9 5 0
BC x y
d)
: 3 3 3 0
AC x y
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Dễ thấy đỉnh
A
không thuộc hai trung tuyến đã cho, vì toạ độ của nó không thoả mãn phương trình của
hai trung tuyến. Gọi
,
B C
lần luợt là trung điểm của
AC
,
AB
.
Giả sử phương trình của đường thẳng
BB
2 1 0
x y
, phương trình của đường thẳng
CC
3 3 0
x y
.
Đặt
0 0
;
C x y
. Điểm
C
thuộc đường thẳng
CC
nên
0 0
3 3 0
x y
. (1)
Điểm
B
là trung điểm của
AC
nên
0 0
1 2
;
2 2
x y
B
. Lại có, điểm
B
thuộc
đường thẳng
BB
nên
0 0
0 0
1 2
2 1 0 2 2 0
2 2
x y
x y
.(2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
0
0 0
0 0
0
3
3 3 0
7
2 2 0
8
7
x
x y
x y
y
Suy ra điểm
C
có tođộ là
3 8
;
7 7
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tương tự, ta tìm được điểm
4 1
;
7 7
B
.
Từ đó lập các phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, ta viết được phương trình các cạnh của tam giác
ABC
như sau:
: 9 5 0; :15 11 7 0; : 3 5 7 0.
BC x y AB x y AC x y
Câu 4. Đường tròn
( )
C
đi qua
(2; 1)
A
và tiếp xúc vi hai trc tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó:
a) Đường tròn
( )
C
đi qua điểm
(1; 0)
N
b) Đường tròn
( )
C
đi qua điểm
(1;1)
M
c) Có 2 đường tròn tha mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn tha mãn bng 5
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
điểm
(2; 1)
A
nằm ở góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ
nên tâm của đường tròn có dạng
( ; )
I R R
trong đó
R
là bán kính đường tròn
( )
C
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1
(2 ) ( 1 ) 6 5 0
5
R
R IA R R R R R
R
.
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đề bài là:
2 2
( 1) ( 1) 1
x y ;
2 2
( 5) ( 5) 25
x y .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người mun un tm tôn phng hình ch nht có b ngang 32 cm, thành mt rãnh dn
nước bng cách chia tấm tôn đố thành ba phn ri gp hai bên li theo một góc vuông như hình v. Biết
rng din tích mt ct ngang ca rãnh nước phi lớn hơn hoặc bng tng
2
120
cm
. Hỏi độ cao ti thiu và
tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
Lời giải:
Bề ngang còn lại của tấm tôn sau khi gập thành rãnh dẫn nước:
32 2 ( )
x cm
.
Diện tích mặt cắt ngang rãnh dẫn nước:
2
(32 2 ) 2 32
S x x x x
.
Theo githiết:
2 2
120 2 32 120 2 32 120 0
S x x x x
.
Xét
2
2 32 120 0 6 10
x x x x
.
Bảng xét dấu:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
2
2 32 120 0 [6;10]
x x x .
Vậy rãnh dẫn nước chỉ đạt yêu cầu khi đcao tối thiểu và tối đa của lần lượt bằng
6
cm
10
cm
.
Câu 2. Mt công ty chuyển phát thông báo giá cước vn chuyn trong tnh
A
(người gi tr tiền) như
sau:
Dưới
1
kg
T
1
kg
tới
2
kg
Mỗi
0,5
kg
tiếp
theo
15000 đồng 18000 đồng 3000 đồng
Nếu một khách hàng muốn gửi gói hàng nặng
4, 4
kg
thì stiền người gửi phải trả bằng bao
nhiêu?
Lời giải
Gọi
x
là trọng lượng gói hàng. Gọi
y
là số tiền người gửi phải tr.
Với
4, 4
x
ta có
(4, 4 2) : 0,5 4,8
.
Do đó mỗi
0,5
kg
tiếp theo sẽ được tính 5 lần.
Vậy số tiền phải trả là
18000 5 3000 33000
(đồng).
Chú ý: Ta có thể đưa ra công thức tính số tiền phí với
2
x
như sau:
18000 ( 2) : 0, 5 3000
y x
nếu
( 2) : 0,5x
,
18000 ([( 2) : 0, 5] 1) 3000
y x
nếu
( 2) : 0,5x
,
(trong đó
[ ]
a
là phần nguyên của số
a
tức là
[ ]
a
là số nguyên và
1 [ ]
a a a
).
Câu 3. Phương trình
2 2
2(1 ) 2 1 2 1
x x x x x
có các nghim dng
x a b c
trong đó
, ,
a b c
. Tính tng
a b c
Lời giải
Điều kiện:
2
1 2
2 1 0
1 2
x
x x
x
.
Ta có:
2 2 2 2
2(1 ) 2 1 2 1 2 1 2(1 ) 2 1 0
x x x x x x x x x x
2 2 2 2
2 1 2(1 ) 2 1 2 1 2 1
x x x x x x x x x
2
2
2 2
2
1 2 1 1 1
1 2 1 ( 1)
1 2 1 1 2
x x x x
x x x x
x x x x
(1)
2 2 2
2 0 0
2 1 4 3 2 1 0

x x
x
x x x x x
.
(2)
2 2
2 1 4 2 5 0 1 6
x x x x x .
Ta có:
1, 1, 6 6
a b c a b c
.
Câu 4. Cho
(2; 4), (6;0), ( ;4)
A B C m . Định
m
để
, ,
A B C
thng hàng
Lời giải
Ta có
(4;4); ( 2;8)
AB AC m
.
, ,
A B C
thẳng hàng
,
AB AC
cùng phương
2 8
10
4 4
m
m
.
Vậy
10
m thì
, ,
A B C
thẳng hàng.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 5. Cho
ABC
có trung điểm cnh
BC
( 1, 1); : 2 0
M AB x y ;
: 2 6 3 0
AC x y . Tìm
3 điểm
, ,
A B C
Lời giải
Tọa độ điểm
A AB AC
nghiệm của hệ:
15
2 0
15 7
4
;
2 6 3 0 7
4 4
4
x
x y
A
x y
y
: 2 ; 2 ;
B B
B AB y x B x x
2 3
2 3
: ;
6 6
c
c
xx
C AC y C x
M là trung điểm của
2
2
2 3
2
2 2
6
B C
B C M
C
B C M
B
x x
x x x
BC
x
y y y
x
25
26
25 17 33 9
4
; , ; .
2 21 33
4 4 4 4
4
B
B C
B C
C
x
x x
B C
x x
x
Câu 6. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
2;1 , 4;3
A B
6;7
C . Viết
phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm
G
của
ABC
và tiếp xúc với đường thẳng
BC
Lời giải
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
là:
1;2
u
. Khi đó, đường thẳng
BC
một vectơ pháp tuyến là
2; 1
n
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
đi qua
4;3
B và có vectơ pháp tuyến
2; 1
n
là:
2 4 1 3 0 2 5 0
x y x y
.
Gọi đường tròn cần tìm là
C
.
G
là trọng tâm của
ABC
suy ra
4
11
3
4;
11
3
3 3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
G
y y y
y
.
Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thẳng
BC
nên có bán kính là
2
2
11
2.4 5
2 5
3
,
15
2 1
R d G BC
.
Phương trình đường tròn
C
2
2
11 4
4
3 45
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
A.
1;2
A . B.
1;1
B . C.
2; 4
B
. D.
1; 1
D
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
A.
D
. B.
1;2023
D .
C.
2023;D
. D.
\ 1;2023
D
.
Câu 3: Cho tam thc
2
0
f x ax bx c a
2
4
b ac
. Ta có
0
f x
vi x
khi
ch khi:
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 4: Cho tam thc
2
8x 16
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
vi mi x
.
C.
0
f x
vi mi x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0
x x
A.
;2 5;S
 
. B.
;2 5;S
 
.
C.
2;5
S . D.
2;5
S .
Câu 6: Nghim của phương trình
2
4 12 4
x x x
A.
7
x
. B.
7
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
1; 2
n
. B.
2;1
n
. C.
2;3
n
. D.
1;3
n
.
Câu 8: Viết phương trình đường thng
d
đi qua
2;3
M và có VTCP
1; 4
u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
1 2
4 3
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc tọa đ
O
đến đường thng
: 4 3 1 0
d x y
bng
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. 3. B. 4 . C. 1. D.
1
5
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tính góc gia 2 đường thng
1
d :
3 7 0x y
2
d :
4
x t
y
A.
0
90 . B.
0
60 . C.
0
45 . D.
0
30 .
Câu 11: Trong mt phng to độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 4 1 0x y x y
. B.
2 2
4 6 2 0x y x y
.
C.
2 2
4 0x y x y
. D.
2 2
4 1 0x y x
.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C phương trình
2 2
2 4 4 0x y x y
.
Tâm I và bán kính R ca
C lần lượt
A.
1; 2I , 1R . B.
1; 2I , 3R . C.
1; 2I , 9R . D.
2; 4I , 3R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
y ax bx c
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề
sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) H s a ca hàm s bậc hai đã cho là một s dương
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
2 0,x y
phương trình cạnh AC
2 5 0x y
. Biết trng tâm của tam giác là điểm
3;2G .
a) Phương trình cnh AB và phương trình cnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A
3;1A
c) Hoành độ của điểm C là mt s nguyên âm
d) Phương trình đường thng cnh BC
4 7 0x y
Câu 3: Công ty A 100 cán b công nhân viên và mun t chức cho toàn công ty đi Year End Party
ti khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lch chào giá vé với công ty A như sau:
Vi 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/ngưi.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Nếu nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
ngưi giá s gim
15000
đồng/người cho
toàn b hành khách.
Gi
x
là s lượng cán b công nhân viên ca công ty A đăng kí thứ
41
tr lên. Biết chi phí thc
tế công ty dành cho mi khách hàng là
1,95
triệu đồng.
a) Giá vé còn li sau khi thêm
x
người là:
3000 15
x
(nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
c) Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000
T x x
(nghìn đồng)
d) S cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu
45
triệu đồng.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3
A
và đường thng
: 2 3 5 0
d x y
. Gi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và to với đường thng
d
mt c
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
13
13
c) Đường thng
có một vectơ pháp tuyến
1;5
n
d) Có hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm s giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
Đáp án:………………………………………….
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2 2
2 3 3
f x x m x m m
,
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để
0, 1;0
f x x .
Đáp án:………………………………………….
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12
G x x x
, trong đó
x
là liều lưng thuốc được tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Tính liều lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Đáp án:…………………………………………
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vi
1; 2
A
và phương trình đường thng cha cnh
BC
4 0
x y
Phương trình đường trung bình ng vi cạnh đáy
BC
ca tam giác có dng
0
ax by c
. Hãy tính giá tr ca biu thc
T a b c
.
Đáp án:………………………………………….
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 0 ,ax by a b đi qua điểm
1; 2M và to với đường thng
: 3 3 0d x y
mt góc
4
. Giá tr biu thc P a b
bng
Đáp án:………………………………………….
Câu 6: Mt ao cá có dng hình ch nht ABCD vi chiu dài 17 AD m , chiu rng 13 AB m .
Phn tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết 6 AE m ,
6,5 CF m
(minh ha như hình vẽ).
Tính khong cách t v trí người đứng v trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thng
EF (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án:………………………………………….
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn D D A C C B A B D D D B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) Đ a) S
b) S b) Đ b) S b) S
c) S c) S c) S c) Đ
d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn 1 3 6 3 3 14,24
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
A.
1;2
A . B.
1;1
B . C.
2; 4
B
. D.
1; 1
D
.
Li gii
Thay
1; 1
x y
vào hàm s
2 1
y x
ta có
1 2. 1 1 1 1
.
Vậy điểm
1; 1
D
thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
A.
D
. B.
1;2023
D .
C.
2023;D
. D.
\ 1;2023
D
.
Li gii
Điều kiện xác định của hàm số
2
1
2024 2023 0
2023
x
x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
\ 1;2023
D
.
Câu 3: Cho tam thc
2
0
f x ax bx c a
2
4
b ac
. Ta có
0
f x
vi x
khi
ch khi:
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
0f x vi x khi và ch khi
0
0
a
Câu 4: Cho tam thc
2
8x 16f x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0f x khi 4x . B.
0f x vi mi x .
C.
0f x vi mi x . D.
0f x khi 4x .
Li gii
Biu thức đã cho là tam thức bc hai
2
8 4.16 0
, h s 1 0a nên
0f x
vi mi x .
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0x x
A.
;2 5;S   . B.
;2 5;S   .
C. . D.
2;5S .
Li gii
Đặt
2
( ) 2 14 20f x x x
, bng xét du
Suy ra tp nghim ca bất phương trình là
2;5S .
Câu 6: Nghim của phương trình
2
4 12 4x x x
A. 7x . B. 7x . C. 1x . D. 1x .
Li gii
Thay lần lượt 4 giá tr ca x 4 đáp án vào phương trình đã cho ta thấy ch 5x tho mãn
phương trình. Vậy 7x là nghim của phương trình.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng d
A.
1; 2n
. B.
2;1n
. C.
2;3n
. D.
1;3n
.
Li gii
Đường thng
: 2 3 0d x y
có VTPT
1; 2n
.
Câu 8: Viết phương trình đường thng
d đi qua
2;3M và có VTCP
1; 4u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
1 2
4 3
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
Li gii
2;5
S
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương trình tham số của đường thng
d
2
3 4
x t
y t
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc tọa đ
O
đến đường thng
: 4 3 1 0
d x y
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có
2 2
4.0 3.0 1
1
,
5
4 3
d O d
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tính góc gia
2
đường thng
1
d
:
3 7 0
x y
2
d
:
4
x t
y
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Li gii
1
d
có một vectơ pháp tuyến
1
1; 3
n
2
d
có một vectơ chỉ phương là
2
1;0
u
nên
2
d
có một vectơ pháp tuyến
2
0;1
n
Góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
được tính theo công thc:
1 2
1 2
1 2
2
2 2 2
1.0 3.1
.
3
cos ,
2
.
1 3 . 0 1
n n
d d
n n
.
Vy
0
1 2
, 30
d d .
Câu 11: Trong mt phng to độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 4 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 2 0
x y x y
.
C.
2 2
4 0
x y x y
. D.
2 2
4 1 0
x y x
.
Li gii
Phương trình hai phương án A và B không đúng dạng phương trình đường tròn.
Xét phương án C ta có:
2 2
1 1 7
4 0
2 2 2
nên không phải phương trình đường
tròn.
Xét phương án D ta có:
2
2 1 5 0
nên là phương trình đường tròn.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
.
Tâm
I
và bán kính
R
ca
C
lần lượt là
A.
1; 2
I
,
1
R
. B.
1; 2
I
,
3
R
. C.
1; 2
I
,
9
R
. D.
2; 4
I
,
3
R
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương trình đường tròn có dng:
2 2
2 2 0x y Ax By C
.
Theo đề bài ta có: 1A , 2B , 4C .
Tâm
1; 2I .
Bán kính
2
2 2 2
1 2 4 3R A B C
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
y ax bx c
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề
sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) H s a ca hàm s bậc hai đã cho là một s dương
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Li gii
a) Đúng: Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) Sai: H s a ca hàm s bậc hai đã cho một s âm
c) Sai: Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Đúng: Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
2 0,x y
phương trình cạnh AC
2 5 0x y
. Biết trng tâm của tam giác là điểm
3;2G .
a) Phương trình cnh AB và phương trình cnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A
3;1A
c) Hoành độ của điểm C là mt s nguyên âm
d) Phương trình đường thng cnh BC
4 7 0x y
Li gii
Tọa độ điểm A là nghim ca h
2 0 3
2 5 0 1
x y x
x y y
nên
3;1A
Gi
; 2B b b
5 2 ;C c c , G là trng tâm tam giác ABC nên
,b c
là nghim ca h
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
5 2 3 9 5
2 1 6 2
c b b
c b c
.
Vy
5;3 ; 1;2
B C
4; 1
BC
Một véctơ pháp tuyến của đường thng
BC
1; 4
BC
n
Suy ra phương trình đường thng
:1 1 4 2 0 : 4 7 0
BC x y BC x y
4 7 11.
m n
a) Sai: Phương trình cnh
AB
và phương trình cnh
AC
có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Đúng: Tọa độ của điểm
A
3;1
A
c) Sai: Hoành độ của điểm
C
là mt s nguyên âm
d) Đúng: Phương trình đường thng cnh
BC
4 7 0
x y
Câu 3: Công ty A
100
cán b công nhân viên và mun t chức cho toàn công ty đi Year End Party
ti khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lch chào giá vé với công ty A như sau:
Vi
40
khách hàng đầu tiên có giá vé là
3
triệu đồng/người.
Nếu nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
ngưi giá s gim
15000
đồng/người cho
toàn b hành khách.
Gi
x
là s lượng cán b công nhân viên ca công ty A đăng kí thứ
41
tr lên. Biết chi phí thc
tế công ty dành cho mi khách hàng là
1,95
triệu đồng.
a) Giá vé còn li sau khi thêm
x
người là:
3000 15
x
(nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
c) Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000
T x x
(nghìn đồng)
d) S cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu
45
triệu đồng.
Li gii
Điu kin: x
c nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
người giá s gim
15000
đồng/người cho
toàn b hành khách nên thêm
x
người giá vé còn:
3000 15
x
(nghìn đồng/người)
Doanh thu ca công ty du lch là:
3000 15 40
x x
(nghìn đồng)
Chi phí thc tế cho chuyến đi là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
Li nhun ca công ty du lịch đạt được là:
3000 15 40 1950 40
T x x x
2
15 600 3000 120000 1950 78000
T x x x x
2
15 450 42000
T x x (nghìn đồng)
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Để li nhun công ty ti thiu là
45
triệu đồng thì
45000
T
2
15 450 42000 45000
x x
2
15 450 3000 0
x x
10 20
x
Vy s cán b công nhân viên công ty A đăng ký ti thiu là
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu
45
triệu đồng.
a) Đúng: Giá vé còn lại sau khi thêm
x
người là:
3000 15
x
(nghìn đồng/ người)
b) Sai: Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
c) Sai: Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000
T x x (nghìn đồng)
d) Đúng: Số cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu là
50
người thì công ty du lch
đạt li nhun ti thiu
45
triệu đồng.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3
A
và đường thng
: 2 3 5 0
d x y
. Gi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và to với đường thng
d
mt c
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
13
13
c) Đường thng
có một vectơ pháp tuyến
1;5
n
d) Có hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Li gii
Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
là:
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
2 3
d A d
Đường thng
d
có vectơ pháp tuyến
2; 3
d
n
.
Đường thng
có vectơ pháp tuyến
2 2
; , 0
n a b a b
.
Do
to với đường thng
d
mt góc
0
45
nên
0
1
cos45 cos ,
2
d
n n
Hay
2 2 2 2
2 2
.
2 3
1 1
13 13 8 24 18
2 2
.
4 9.
d
d
n n
a b
a b a ab b
n n
a b

2 2
5
5 24 5 0 5 5 0
5
b a
a ab b a b a b
a b
.
Vi
5
b a
, chn
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0
a b n x y x y
.
Vi
5
a b
, chn
5 1 5; 1
a b n
:5 1 1 3 0 5 8 0
x y x y
.
Vậy có hai đường thng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0
x y
;
5 8 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2; 3
d
n
b) Sai: Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
16 13
13
c) Đúng: Đường thng
có một vectơ pháp tuyến là
1;5
n
d) Đúng: hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm s giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
Li gii
S giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
là s nghim ca
phương trình hoành độ giao đim:
2 3 3 *
x x
2
2
2 3 3
x x
2
2 3 6 9
x x x
2
8 12 0
x x
2
6
x
x
.
Thay lần lượt
2; 6
x x
vào phương trình
*
ta thy
2
x
tho mãn.
Vậy đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
có 1 giao điểm chung.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2 2
2 3 3
f x x m x m m
,
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để
0, 1;0
f x x .
Li gii
Ta có:
0
3
x m
f x
x m
.
0 ; 3
f x x m m
Do đó:
0, 1;0
f x x
1;0 ; 3
m m
1 0 3
m m
1
0 3
m
m
.
1
3 1
3
m
m
m
Vy
3 1
m
3; 2; 1
m
nên có
3
giá tr nguyên tha mãn.
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12
G x x x
, trong đó
x
là liều lưng thuốc được tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Tính liều lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Li gii
Điều kin:
0;12
x (vì độ gim huyết áp không th là s âm).
Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12
G x x x
2
3,6 0,3
G x x x
đây là một hàm s bc hai.
Do
0,3 0
a
nên hàm s đồng biến trên khong
;6
 và nghch biến trên khong
6;

và có bng biến thiên như sau:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy huyết áp bnh nhân gim nhiu nht khi tiêm cho bnh nhân liu 6x miligam.
Câu 4: Cho tam giác ABC vi
1; 2A phương trình đường thng cha cnh BC
4 0x y
Phương trình đường trung bình ng vi cạnh đáy BC ca tam giác có dng
0ax by c
. Hãy tính giá tr ca biu thc T a b c .
Li gii
Chọn điểm
0;4K thuc BC và gi E là trung điểm đoạn AK nên
1
;1
2
E
.
Gi d đường trung bình ng vi cạnh đáy BC ca tam giác ABC , suy ra d qua E
một vectơ pháp tuyến
1; 1n
΄ .
Phương trình tổng quát
1
:1 1 1 0
2
d x y
hay
2 2 3 0x y
.
Vy
2
2 2 2 3 3
3
a
b T a b c
c
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 0 ,ax by a b đi qua điểm
1; 2M và to với đường thng
: 3 3 0d x y
mt góc
4
. Giá tr biu thc P a b
bng
Li gii
Đường thng
: 4 0 ( , )ax by a b
đi qua điểm
1; 2M
Ta có: 2 4 0 4 2a b a b .
Suy ra
: 4 2 4 0b x by
Khi đó:
2 2
2 2 2
4 2 3 4
1
cos
4
2
5 16 16. 10
4 2 . 1 3
b b b
b b
b b
2
2 2
1
5 5b 16 16 4 24 88 64 0
8
( ) do
3
b
b b b b
b L b
Vi 1 2b a . Vy 3P a b .
Câu 6: Mt ao cá có dng hình ch nht ABCD vi chiu dài 17 AD m , chiu rng 13 AB m .
Phn tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết 6 AE m ,
6,5 CF m
(minh ha như hình vẽ).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tính khong cách t v trí người đứng v trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thng
EF (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Chn h trc to độ
Oxy
, có điểm O trùng vi điểm B , các tia
,Ox Oy
tương ng trùng vi các
tia
, BC BA
. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mt phng to độ tương ứng vi 1 m trong thc tế.
Khi đó
0;13 , 0;0 , 17;0 , 17;13A B C D ,
6;13 , 17;6,5E F .
11; 6,5EF
.
Đường thng EF vectơ chỉ phương
11; 6,5EF
nên vectơ pháp tuyến
6,5;11n
đi qua điểm
6;13E .
Suy ra phương trình tổng quát của đường thng EF là:
6,5 6 11 13 0x y
6,5 11 182 0x y
.
Khong cách t B đến đường thng EF
2 2
182
, 14,24
6,5 11
d B EF
.
Vy khong cách t v trí người đứng v trí B câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thng
EF bng
14,24
mét.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 9
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
có tập xác định là
[ 3;3]
và có đồ th được biu din bi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên
(1;3)
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
C. Tập giá trị của hàm số là
[ 3;3]
. D. Tập giá trị của hàm số là
[ 1; 4]
.
Câu 2. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
có giá tr ln nhất là 10 đạt được khi
2
x
và đồ th hàm
s đi qua đim
(0; 6)
A
. Tng giá tr
2
a b
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 3. Cho hàm s
2
( 0)
y ax bx c a
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a
.
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a

.
Câu 4. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
6 0
x x
là:
A.
( ; 3) (2; )

. B.
( 3; 2)
.
C.
( 2;3)
. D.
( ; 2) (3; )
.
Câu 6. Phương trình
2
2 3 5 1
x x x
có nghim là
A.
1
x
. B.
2
x . C.
3
x . D.
4
x .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 7. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)
A
(1; 4)
B
.
A.
(4;2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham s của đường thẳng đi qua hai
điểm
(0;0)
O
(1; 3)
M
?
A.
1
3 3
x t
y t
. B.
1 2
3 6
x t
y t
.
C.
3
x t
y t
. D.
1
3
x t
y t
.
Câu 9. Góc to bởi 2 đường thng
: 3 , :
y x d y x
là:
A.
30
. B.
15
. C.
45
. D.
60
.
Câu 10. Khong cách t
(3;5)
M đến đường thng
1 2
:
3 2
x y
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 11. Trong mt phng to độ, cho đường tròn
( )
C
:
2 2
4 2 0
x y x y
và đường thng
: 2 1 0
x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
đi qua tâm của
( )
C
. B.
cắt
( )
C
tại hai điểm.
C.
tiếp xúc với
( )
C
. D.
không có điểm chung với
( )
C
.
Câu 12. Phương trình đường tròn có tâm
(1;3)
I
và đi qua điểm
(3;1)
M
A.
2 2
( 1) ( 3) 2 2
x y
. B.
2 2
( 1) ( 3) 8
x y
.
C.
2 2
( 3) ( 1) 8
x y
. D.
2 2
( 3) ( 1) 2 2
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm s
2
2 1
y x là hàm số bậc hai với
2, 0, 1
a b c
.
b) Hàm s
2
3 2
y x x x
là hàm số bậc hai với
3, 2, 0
a b c
.
c) Hàm s
( 6 1)(8 2)
y x x
là hàm số bậc hai với
48, 20, 2
a b c
.
d) Hàm s
2
0 6 5
y x x
là hàm số bậc hai với
0, 6, 5
a b c
.
Câu 2. Cho 2 phương trình
5 10 8 1
x x
2
3 9 1 2 2
x x x
. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 1 nghim
b) Phương trình (2) có 2 nghim
c) Phương trình (1) và (2) có chung tp nghim
d) Tng các nghim ca phương trình (1) và (2) bng 6
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3; 4)
A
, đường trung trc cnh
BC
phương trình
3 1 0
x y
, đường trung tuyến k t
C
có phương trình
2 5 0
x y
. Khi đó:
a) Gi
M
là trung điểm cnh
BC
. Khi đó
9;39
M
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Phương trình đường thẳng
BC
là:
3 63 0x y
c) Tọa độ đỉnh C
1;3C
d) Tọa độ đỉnh
B
15 142
;
7 7
B
Câu 4. Đường tròn
( )C
đi qua hai điểm
(1; 2), (3; 4)A B
và tiếp xúc
: 3 3 0 x y
. Khi đó:
a) Có hai đường tròn
( )C
tha mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn
( )C
bng: 2 10
c) Điểm
3; 2M nằm bên trong các đường tròn
( )C
d) Điểm
1; 0N nm trên ít nht một đường tròn
( )C
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
1;2I và đi qua điểm
2;1M
Câu 2. Cho bất phương trình
2 2
4 ( 2) 1 0 m x m x . Tp tt c các giá tr ca tham s
m
làm
cho bất phương trình vô nghim có dng ( ; ] [ ; ) a b . Tính giá tr ca .a b
Câu 3. Mt cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhp một đôi giày là 40 đô la.
Theo nghiên cứu của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá
x
đô la thì
mỗi tháng sẽ bán được 120 x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi giày để
có thể thu lãi cao nhất trong tháng?
Câu 4. Người ta làm ra mt cái thang bc lên tng hai ca mt ngôi nhà (hình v), mun vy h cn
làm một thanh đỡ BC có chiu dài bng 4 m , đồng thi muốn đảm bo k thut thì t s độ dài
5
3
CE
BD
.
Hi v t A cách v trí B bao nhiêu mét?
Câu 5. Cho ba điểm
( 1; 4), (1;1), (3; 1)A B C
.
Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
| |MA MB
bé nhất
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6. Cho hai đường thng
1 2
: , : 3 0
2 2
x t
d d x y
y t
. Viết phương trình tham s đường
thng
d
qua điểm
(3; 0)
M
, đồng thi cắt hai đường thng
1 2
,
d d
tại hai điểm
,
A B
sao cho
M
là trung
điểm của đoạn
AB
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x
tập xác định là
[ 3;3]
đồ thị được biểu diễn bởi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên
(1;3)
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
C. Tập giá trị của hàm số là
[ 3;3]
. D. Tập giá trị của hàm số là
[ 1; 4]
.
Câu 2. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
có giá tr ln nhất là 10 đạt được khi
2
x
và đồ th hàm
s đi qua đim
(0; 6)
A
. Tng giá tr
2
a b
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Do đồ thị đi qua
0;6
A nên
6
c
Vì parabol có giá tr lớn nhất là 10 được khi
2
x
nên
2
2
4 2 10
b
a
a b c
Từ đó ta tính được
1, 4
a b
thoả mãn
a
âm để có giá trị lớn nhất.
Câu 3. Cho hàm s
2
( 0)
y ax bx c a
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a
.
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a

.
Câu 4. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
6 0
x x
là:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
( ; 3) (2; )

. B.
( 3; 2)
.
C.
( 2;3)
. D.
( ; 2) (3; )
.
Lời giải
Chọn C
Xét
2
6 0 2 3
x x x x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
6 0 ( 2;3)
x x x .
Câu 6. Phương trình
2
2 3 5 1
x x x
có nghim là
A.
1
x
. B.
2
x . C.
3
x . D.
4
x .
Lời giải
Chọn B
2
2 2 2
1 0 1
2 3 5 1 2
2 3 5 ( 1) 6 0
x x
x x x x
x x x x x
.
Câu 7. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)
A
(1; 4)
B
.
A.
(4;2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là
(4; 2) 2(2;1)
AB
.
Vì vậy đường thẳng một vectơ pháp tuyến là
( 1; 2)
n
.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham s của đường thẳng đi qua hai
điểm
(0;0)
O
(1; 3)
M
?
A.
1
3 3
x t
y t
. B.
1 2
3 6
x t
y t
.
C.
3
x t
y t
. D.
1
3
x t
y t
.
Lời giải
Chọn D
Trong phương án
D
, khi thay tọa độ điểm
: 0
O x y
vào phương trình tham s đường
thẳng, ta có
0 1 1
0 3 0
t t
t
t t
.
Câu 9. Góc to bởi 2 đường thng
: 3 , :
y x d y x
là:
A.
30
. B.
15
. C.
45
. D.
60
.
Lời giải
Chọn
B
.
Ta thể dùng công thức tính
cos
của góc tạo bởi 2 đường thẳng nhưng ở đây ta có thể tính
nhẩm như sau: đường thẳng
hợp với trục
Ox
một góc
60 ,
d
hợp với trục
Oy
một góc
45
.
Vậy
hợp với
d
một góc
15
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 10. Khong cách t
(3;5)
M đến đường thng
1 2
:
3 2
x y
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 2 17
: 2 3 8 0. ( , )
3 2
13
x y
x y d M .
Câu 11. Trong mt phng to độ, cho đường tròn
( )
C
:
2 2
4 2 0
x y x y
và đường thng
: 2 1 0
x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
đi qua tâm của
( )
C
. B.
cắt
( )
C
tại hai điểm.
C.
tiếp xúc với
( )
C
. D.
không có điểm chung với
( )
C
.
Câu 12. Phương trình đường tròn có tâm
(1;3)
I
và đi qua điểm
(3;1)
M
A.
2 2
( 1) ( 3) 2 2
x y
. B.
2 2
( 1) ( 3) 8
x y
.
C.
2 2
( 3) ( 1) 8
x y
. D.
2 2
( 3) ( 1) 2 2
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm s
2
2 1
y x là hàm số bậc hai với
2, 0, 1
a b c
.
b) Hàm s
2
3 2
y x x x
là hàm số bậc hai với
3, 2, 0
a b c
.
c) Hàm s
( 6 1)(8 2)
y x x
là hàm số bậc hai với
48, 20, 2
a b c
.
d) Hàm s
2
0 6 5
y x x
là hàm số bậc hai với
0, 6, 5
a b c
.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a)
2
2 1
y x là hàm số bậc hai với
2, 0, 1
a b c
.
b)
2
3 2
y x x x
không là hàm số bậc hai.
c)
( 6 1)(8 2)
y x x
hàm s bậc hai vì
2
( 6 1)(8 2) 48 20 2
y x x x x với
48, 20, 2
a b c
.
d)
2
0 6 5
y x x
không là hàm số bậc hai vì
0
a .
Câu 2. Cho 2 phương trình
5 10 8 1
x x
2
3 9 1 2 2
x x x
. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 1 nghim
b) Phương trình (2) có 2 nghim
c) Phương trình (1) và (2) có chung tp nghim
d) Tng các nghim của phương trình (1) và (2) bng 6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(1) 5 10 8
x x
.
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
3
5 10 64 16 21 54 0 .
18
x
x x x x x
x
Thay
3
x vào phương trình đã cho:
25 5
(thỏa mãn).
Thay
18
x vào phương trình đã cho:
100 10
(không thỏa mãn). Vậy tập nghiệm phương trình:
{3}
S
.
Cách giải 2:
Ta có:
2
8 0
5 10 8
5 10 64 16
x
x x
x x x
2
8
8
3
3 18
21 54 0
x
x
x
x x
x x
Vậy tập nghiệm phương trình:
{3}
S
.
(2)
2
3 9 1 2
x x x
.
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
1
3 9 1 4 4 2 5 3 0 3 .
2
x x x x x x x x
Thay
3
x vào phương trình đã cho, ta được:
1 1
(thỏa mãn). Thay
1
2
x
vào phương trình đã cho,
ta được:
25 5
4 2
(không thỏa mãn). Vậy tập nghiệm phương trình:
{3}
S
.
Cách giải 2:
Ta có:
2
2 2
2 0
3 9 1 2
3 9 1 4 4 0
x
x x x
x x x x
2
2
2
3
1
3
2 5 3 0
2
x
x
x
x x
x x
Vậy tập nghiệm phương trình:
{3}
S
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3; 4)
A
, đường trung trc cnh
BC
phương trình
3 1 0
x y
, đường trung tuyến k t
C
có phương trình
2 5 0
x y
. Khi đó:
a) Gi
M
là trung điểm cnh
BC
. Khi đó
9;39
M
b) Phương trình đường thẳng
BC
là:
3 63 0
x y
c) Tọa độ đỉnh
C
1;3
C
d) Tọa độ đỉnh
B
15 142
;
7 7
B
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Gọi
M
là trung điểm cạnh
BC
. Vì
M
nằm trên đường trung trực cạnh
BC
nên giả sử
( ;3 1)
M t t
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Vì
G
nằm trên đường trung tuyến kẻ từ
C
nên giả sử
( ;2 5)
G s s
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
( 3;3 3), ( 3;2 1).
AM t t AG s s
Khi đó
3
15
3 ( 3)
2 3 3
3
2
2
2
3 6 6 9
6.
3 3 (2 1)
2
t s
t s
t
AM AG
t s
s
t s

Suy ra
9 39
;
2 2
M
Đường thẳng
BC
đi qua
9 39
;
2 2
M
và vuông góc với đường thẳng
3 1 0
x y
nên ta có phương trình
đường thẳng
BC
là:
9 39
1 3 0 3 63 0
2 2
x y x y
Toạ độ đỉnh
C
là nghiệm của hệ phương trình:
48
3 63 0
7
2 5 0 131
.
7
x
x y
x y
y
Suy ra
48 131
;
7 7
C
. Vì
M
là trung điểm
BC
nên
15 142
;
7 7
B
Câu 4. Đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
(1; 2), (3; 4)
A B
và tiếp xúc
: 3 3 0
x y
. Khi đó:
a) Có hai đường tròn
( )
C
tha mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn
( )
C
bng:
2 10
c) Điểm
3; 2
M nằm bên trong các đường tròn
( )
C
d) Điểm
1; 0
N nm trên ít nht một đường tròn
( )
C
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Gọi tâm đường tròn là
( ; )
I a b
, ta có:
| 3 3|
( , )
10
a b
d I
.
Theo githiết
2 2
2 2
( ( , ))
IA IB
IA d I
2 2 2 2
2
2 2
2 2
( 1) ( 2) ( 3) ( 4)
(3 3)
( 1) ( 2)
10
5 1
2 9 34 41 6 0 2
a b a b
a b
a b
a b
a a b b ab
Thay (1) vào
2 2
(2) : (5 ) 2(5 ) 9 34 41 6(5 ) 0
b b b b b b
2
1 4 10
4 18 14 0 .
7 3 10
2 2 2
b a R
b b
b a R
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn:
2 2
7 3 5
2 2 2
x y
2 2
( 4) ( 1) 10
x y
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
1;2
I và đi qua điểm
2;1
M
Li gii
Đường tròn có tâm
1;2
I và đi qua
2;1
M thì có bán kính
2
2
3 1 10
R IM
Khi đó, đường tròn phương trình là
2 2
2 2
1 2 10 2 4 5 0
x y x y x y
.
Câu 2. Cho bất phương trình
2 2
4 ( 2) 1 0
m x m x . Tp tt c các giá tr ca tham s
m
làm
cho bất phương trình vô nghim có dng
( ; ] [ ; )
 
a b . Tính giá tr ca
.
a b
Lời giải
Xét bất phương trình
2 2
4 ( 2) 1 0
m x m x
- Truờng hợp 1:
2
2
4 0
2
m
m
m
- Với
2
m thì
(1) 1 0
: vô nghiệm. Vậy
2
m thỏa mãn.
- Với
2
m thì
1
(1) 4 1 0
4
x x
. Vậy
2
m không thỏa mãn.
- Truờng hợp 2:
2
m
Bất phương trình (1) nghiệm
2 2
4 ( 2) 1 0
m x m x x R
2
2 2
2
2
10
4 0
3
10
( 2) 4( 4) 0
2
3
2
m
m
a m
m
mm m
m
m
Δ
Từ hai trường hợp trên ta có
10
; [2; )
3
 
m . Vậy
20
3
a b
.
Câu 3. Mt cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhp một đôi giày là 40 đô la.
Theo nghiên cứu của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá
x
đô la thì
mỗi tháng sẽ bán được 120
x
đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi giày để
có thể thu lãi cao nhất trong tháng?
Lời giải
Gọi
x
(đôla) là giá mỗi đôi giày bán ra thì số tiền lãi tương ứng là
40
x (đô la) Số tiền lãi thu
được mỗi tháng là
2
( ) ( 40)(120 ) 160 4800
f x x x x x .
Đây là hàm số bậc hai với
1, 160, 4800 80
2
b
a b c
a
.
1 0
a nên hàm s đạt giá trị lớn nhất bằng
2
(80) 80 160.80 4800 1600
f , ứng
với
80
x .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy, để tối ưu hóa lợi nhuận, cửa hàng cần đưa ra giá bán 80 đô la mỗi đôi giày, khi đó lợi
nhuận tối đa trong tháng là 1600 đô la.
Câu 4. Người ta làm ra mt cái thang bc lên tng hai ca mt ngôi nhà (hình v), mun vy h cn
làm một thanh đỡ BC có chiu dài bng 4 m , đồng thi muốn đảm bo k thut thì t s độ dài
5
3
CE
BD
.
Hi v t A cách v trí B bao nhiêu mét?
Lời giải:
Đặt 0 AB x . Xét tam giác ABC vuông tại B có:
2
4 AC x .
Theo tính chất định Ta-lét, ta có:
2
16 5
3
AC CE x
AB BD x
2
2 2 2
5 0 0
3 16 5 3.
9( 16) 25 16 144
x x
x x x
x x x
Vậy hai vị t
,A B
cách nhau 3 m .
Câu 5. Cho ba điểm
( 1; 4), (1;1), (3; 1) A B C
.
Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
| |MA MB
bé nhất
Lời giải
Ta thấy: 4.1 0 ,
A B
y y A B nằm cùng phía so với trục Ox . Ta có:
| | AM BM AB
nên
max
| | AM BM AB .
Giá tr lớn nhất này đạt được khi
, ,A B M
thẳng hàng ( M nằm ngoài
)AB
. Gọi
( ;0) ( 1; 4), (2; 3)

M x Ox AM x AB
.
Ta có:
,
AM AB
cùng phương
1 4 5
3( 1) 8
2 3 3
x
x x
hay
8
;0
3
M .
Câu 6. Cho hai đường thng
1 2
: , : 3 0
2 2
x t
d d x y
y t
. Viết phương trình tham s đường
thng d qua điểm
(3; 0)M
, đồng thi cắt hai đường thng
1 2
,d d tại hai điểm
,A B
sao cho M là trung
điểm của đoạn AB
Lời giải:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Xét đường thẳng
2
: 3 0
d x y ; thay
3
x t y t
, ta phương trình tham s
2
:
3
x t
d
y t
.
Gọi
1
( ; 2 2 )
A d d A t t
; gọi
2
; 3
B d d B t t
.
(3; 0)
M
trung điểm của đoạn
AB
nên
3
2
2 2 3
0
2
t t
t t
11
6
3
7
2 5
3
t
t t
t t
t
. Ta
11 16 2 16 2
; ;
3 3 3 3 3
A AM u
với
(1;8)
u
một vec chỉ phương của
d
.
Phương trình tham số của
d
3
8
x t
y t
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
y x
là:
A.
( ; 2)
D
. B.
( ;2]
D
. C.
(2; )
D
. D.
[2; )
D
.
Câu 2. Biết đồ th hàm s
2
1
y x bx
đi qua điểm
( 1;3)
A
. Tính
b
.
A.
1
b . B.
1
b
. C.
3
b . D.
2
b .
Câu 3. Parabol
2
4 4
y x x có đỉnh là:
A.
(1;1)
I . B.
( 1;1)
I . C.
(2;0)
I . D.
( 1;2)
I .
Câu 4. Tam thc
2
( ) ( 2) 5 1
f x x m x m không âm vi mi
x
khi?
A.
16
m . B.
0 16
m . C.
16
m . D.
0 16
m .
Câu 5. Tp nghim của phương trình
2
3 1 2
x x x là:
A.
{3;1}
S
. B.
{3}
S
. C.
{1}
S
. D.
{3;6}
S
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2 2
2 2 1
x x x x
là:
A.
{3}
S
. B.
{ 1;2}
S
. C.
{1}
S
. D.
{ 1}
S
.
Câu 7. Cho đường thng
: 2 3 4 0
d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
(3;2)
n . B.
2
( 4; 6)
n . C.
3
(2; 3)
n . D.
4
( 2;3)
n .
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;4); ( 6;1)
A B
là:
A.
3 4 10 0
x y
. B.
3 4 22 0
x y
.
C.
3 4 8 0
x y
. D.
3 4 22 0
x y
.
Câu 9. Cho đường thng
: 2 1 0
d x y
. Nếu đường thng
qua điểm
(1; 1)
M
song song
vi
d
thì
có phương trình tng quát là:
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
.
C.
2 5 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 10. Khong cách t
(1;3)
A đến đường thng
:3 4 5 0
x y là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
(1; 2), (1; 2)
A B
(5; 2)
C
. Phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
2 2
3 2 1 0
x y x y
. B.
2 2
3 1 0
x y x
.
C.
2 2
6 1 0
x y x
. D.
2 2
6 1 0
x y x
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
:
2 2
4 8 5 0
x y x y
ti tiếp điểm
( 1;0)
A
A.
4 3 4 0
x y
. B.
3 4 3 0
x y
.
C.
3 4 3 0
x y
. D.
3 22 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm s
2
(2 1) 3
y m x x
là hàm số bậc hai khi
1
2
m
b) Hàm s
2 2
4 1 2
y m x x
là hàm số bậc hai khi
1
2
m
c) Hàm s
2 3 2
2 1
y m m x x
là hàm số bậc hai khi
0
m
hoặc
2
m .
d) Hàm s
2 2
(3 ) 2
y mx x m x
là hàm số bậc hai khi
0
m
1
m .
Câu 2. Cho các phương trình sau
2 2
2 2 3 1
x x x x
2
2 3 1 2
x x x
. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 2 nghim phân bit
b) Phương trình (2) có 1 nghim
c) Tng các nghim của phương trình (1) bng
3
2
d) Tng các nghim của phương trình (2) bng
2
3
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hình ch nht
ABCD
có tâm
(6; 2)
I
và các điểm
(1;5), (3;4)
M N
lần lượt thuộc các đường thng
,
AB BC
. Biết rằng trung điểm
E
ca cnh
CD
thuc
đường thng
:
5 0
x y
và hoành độ của điểm
E
nh hơn 7 . Khi đó:
a) Phương trình
BC
là:
3 0
x
b) Phương trình
AB
là:
6 0
x y
.
c) Tọa độ điểm là
(9;5)
A
d) Tọa độ điểm là
(3;3)
B
Câu 4. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
6 2 6 0
x y x y và hai đim
(1; 1), (1;3)
A B
.
Khi đó:
a) Điểm
A
thuộc đường tròn
b) Điểm
B
nằm trong đường tròn
c)
1
x
phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
.
d) Qua
B
kẻ được hai tiếp tuyến với
( )
C
có phương trình là:
1
x
;
3 4 12 0
x y
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ngân hàng
A
thông báo phí dch v SMS Banking hằng tháng như sau: 9000 đồng vi 0 -
15 tin nhắn; 30000 đồng vi
16 50
tin nhắn; 55000 đồng vi 51-100 tin nhắn và 7000 đồng vi mi tin
nhn t tin nhn th 101 tr lên. Khách hàng
B
phi tr 125000 đồng tin SMS Banking trong tháng. S
lượng tin nhn ca khách hàng
B
trong thángbao nhiêu?
Câu 2. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh hc tìm được quy lut rng: Nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
( ) 360 10
P n n
(đơn vị
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
khối lượng). Hỏi người nuôi phi th bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau
mi v thu được là nhiu nht?
Câu 3. Mt công ty mun làm một đường ng dn t một điểm
A
trên b đến một điểm
B
trên mt
hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6
km
. Giá để xây đường ng trên b là 50000 USD mi
km
, giá để xây
đường ống dưới nước là 130000 USD mi km;
B
là điềm trên
bbiển sao cho
BB
vuông góc vi bờ biển. Khoảng cách từ
A
đến
B
là 9 km. Biết rằng chi
phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị trí
C
cách vị t
A
bao nhiêu km?
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;4), (1;1), (3; 1)
A B C
.
Tìm điểm
N
thuộc trục hoành sao cho
| |
NA NC
bé nhất
Câu 5. Cho
1
(1;6), ( 3;4), : ( )
1 2
x t
A B t
y t
. Tìm
N sao cho khong cách t góc tọa độ
O
đến
N
nh nht
Câu 6. Trên màn hình rađa của đài kiểm soát không lưu của sân bay
A
có h trc to độ
Oxy
, trong
đó đơn vị trên mi trục tính theo kilômét đài kiểm soát coi là gc to độ
O
. Nếu máy bay bay trong
phạm vi cách đài kiểm soát
200
km
thì s hin trên màn hình rađa. Một máy bay khi hành t sân bay
B
lúc 7 gi 30 phút. Sau thi gian
t
(gi), v trí của máy bay được xác định phng to độ. Hi lúc my gi
máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu của sân bay A nht?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
y x
là:
A.
( ; 2)
D
. B.
( ;2]
D
. C.
(2; )
D
. D.
[2; )
D
.
Câu 2. Biết đồ th hàm s
2
1
y x bx
đi qua điểm
( 1;3)
A
. Tính
b
.
A.
1
b . B.
1
b
. C.
3
b . D.
2
b .
Câu 3. Parabol
2
4 4
y x x có đỉnh là:
A.
(1;1)
I . B.
( 1;1)
I . C.
(2;0)
I . D.
( 1;2)
I .
Câu 4. Tam thc
2
( ) ( 2) 5 1
f x x m x m không âm vi mi
x
khi?
A.
16
m . B.
0 16
m . C.
16
m . D.
0 16
m .
Lời giải
Chọn B
2
0
( ) 0, 16 0 0 16
0
a
f x x m m m .
Câu 5. Tp nghim của phương trình
2
3 1 2
x x x là:
A.
{3;1}
S
. B.
{3}
S
. C.
{1}
S
. D.
{3;6}
S
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2 2
2 2 1
x x x x
là:
A.
{3}
S
. B.
{ 1;2}
S
. C.
{1}
S
. D.
{ 1}
S
.
Câu 7. Cho đường thng
: 2 3 4 0
d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
(3;2)
n . B.
2
( 4; 6)
n . C.
3
(2; 3)
n . D.
4
( 2;3)
n .
Lời giải
Chọn
B
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
(2;3)
n
nên
2 ( 4; 6)
n
cùng là một vectơ pháp
tuyến của
d
.
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;4); ( 6;1)
A B
là:
A.
3 4 10 0
x y
. B.
3 4 22 0
x y
.
C.
3 4 8 0
x y
. D.
3 4 22 0
x y
.
Lời giải
Chọn
B
Ta có:
( 4; 3)

AB
; đường thẳng
AB
có một vectơ pháp tuyến
(3; 4)
n
.
Phương trình tổng quát
: 3( 2) 4( 4) 0
AB x y
hay
3 4 22 0
x y
.
Câu 9. Cho đường thng
: 2 1 0
d x y
. Nếu đường thng
qua điểm
(1; 1)
M
song song
vi
d
thì
có phương trình tng quát là:
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
.
C.
2 5 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Lời giải
Chọn
B
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
(1; 2)
n
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
/ /
d
nên
nhận
(1; 2)
n
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của
là:
1( 1) 2( 1) 0 2 3 0
x y x y
.
Câu 10. Khong cách t
(1;3)
A đến đường thng
:3 4 5 0
x y là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Câu 11. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
(1; 2), (1; 2)
A B
(5; 2)
C
. Phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
2 2
3 2 1 0
x y x y
. B.
2 2
3 1 0
x y x
.
C.
2 2
6 1 0
x y x
. D.
2 2
6 1 0
x y x
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
:
2 2
4 8 5 0
x y x y
ti tiếp điểm
( 1;0)
A
A.
4 3 4 0
x y
. B.
3 4 3 0
x y
.
C.
3 4 3 0
x y
. D.
3 22 0
x y
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
(2; 4) ( 3; 4)
I IA
.
Gọi
d
tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
. Khi đó vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( 3; 4)
n
. Vậy phương trình đường thẳng
d
3( 1) 4( 0) 3 4 3 0.
x y x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm s
2
(2 1) 3
y m x x
là hàm số bậc hai khi
1
2
m
b) Hàm s
2 2
4 1 2
y m x x
là hàm số bậc hai khi
1
2
m
c) Hàm s
2 3 2
2 1
y m m x x
là hàm số bậc hai khi
0
m
hoặc
2
m .
d) Hàm s
2 2
(3 ) 2
y mx x m x
là hàm số bậc hai khi
0
m
1
m .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Hàm s
2
(2 1) 3
y m x x
là hàm số bậc hai khi
1
2 1 0
2
m m
.
b) Hàm s
2 2
4 1 2
y m x x
là hàm số bậc hai khi
2
1
4 1 0
2
m m
.
c) Hàm s
2 3 2
2 1
y m m x x
là hàm số bậc hai khi
2
2 0 0
m m m
hoặc
2
m .
d) Ta
2 2 2 2 2
(3 ) 2 3 2 6
y mx x m x m m x m x
. Để hàm s đã cho hàm
số bậc hai thì
2
0 0
m m m
1
m .
Câu 2. Cho các phương trình sau
2 2
2 2 3 1
x x x x
2
2 3 1 2
x x x
. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 2 nghim phân bit
b) Phương trình (2) có 1 nghim
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Tng các nghim của phương trình (1) bng
3
2
d) Tng các nghim của phương trình (2) bng
2
3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(1) Bình phương hai vế phương trình, ta có:
2 2 2
5
2 2 3 2 3 5 0 1 .
2
x x x x x x x x
Thay các giá tr
5
1,
2
x x
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là:
5
1;
2
S .
(2) Bình phương hai vế phương trình, ta có:
2 2
1
3 1 2 3 2 1 0 1 .
3
x x x x x x x
Thay các giá tr
1
1,
3
x x
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn. Vậy tập nghiệm
phương trình là:
1
1;
3
S .
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hình ch nht
ABCD
có tâm
(6; 2)
I
và các điểm
(1;5), (3;4)
M N
lần lượt thuộc các đường thng
,
AB BC
. Biết rằng trung điểm
E
ca cnh
CD
thuc
đường thng
:
5 0
x y
và hoành độ của điểm
E
nh hơn 7 . Khi đó:
a) Phương trình
BC
là:
3 0
x
b) Phương trình
AB
là:
6 0
x y
.
c) Tọa độ điểm là
(9;5)
A
d) Tọa độ điểm là
(3;3)
B
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Gọi
P
đối xứng với
(1;5)
M
qua
(6;2)
I
suy ra
(11; 1)
P
P
thuộc đường thẳng
CD
. Ta
E
thuộc
nên giả sử
( ;5 )
E t t
. Khi đó
( 6;3 )
IE t t
,
( 11;6 ).
PE t t
E
là trung điểm
CD
nên
IE PE
. Do đó ta có:
2
0 ( 6)( 11) (3 )(6 ) 0 13 42 0
IE PE t t t t t t
Suy ra
6
t
hoặc
7
t
. Vì hoành độ của
E
nhỏ hơn 7 nên
(6; 1)
E
.
BC
đi qua
(3;4)
N
và vuông góc với
CD
nên phương trình
BC
là:
3 0
x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
AB
đi qua
(1;5)
M
và song song với
CD
nên phương trình
AB
là:
5 0
y
.
Từ phương trình các cạnh tìm được ta có:
(9;5), (3;5), (3; 1), (9; 1)
A B C D
.
Câu 4. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
6 2 6 0
x y x y và hai đim
(1; 1), (1;3)
A B
.
Khi đó:
a) Điểm
A
thuộc đường tròn
b) Điểm
B
nằm trong đường tròn
c)
1
x
phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
.
d) Qua
B
kẻ được hai tiếp tuyến với
( )
C
có phương trình là:
1
x
;
3 4 12 0
x y
.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Đường tròn
( )
C
có tâm
(3; 1)
I
bán kính
9 1 6 2
R .
-Ta có:
2 , 2 5
IA R IB R
suy ra điểm
A
thuộc đường tròn và điểm
B
nằm ngoài đường tròn.
-Tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
nhận
(2;0)
AI
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2( 1) 0( 1) 0
x y
hay
1
x
.
-Phương trình đường thẳng
đi qua
B
có dạng:
( 1) ( 3) 0
a x b y
(với
2 2
0
a b
) hay
3 0
ax by a b
.
Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường tròn
( , )
d I R
2 2 2 2
2 2
0
| 3 3 |
2 ( 2 ) 3 4 0
3 4
b
a b a b
a b a b b ab
b a
a b
.
- Với
0
b , chọn
1
a ; phương trình tiếp tuyến là
1
x
.
- Với
3 4
b a
, chọn
3 4
a b ; phương trình tiếp tuyến là
3 4 15 0
x y
.
Vậy qua
B
kẻ được hai tiếp tuyến với
( )
C
có phương trình là:
1
x
;
3 4 15 0
x y
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ngân hàng
A
thông báo phí dch v SMS Banking hằng tháng như sau: 9000 đồng vi 0 -
15 tin nhắn; 30000 đồng vi
16 50
tin nhắn; 55000 đồng vi 51-100 tin nhắn và 7000 đồng vi mi tin
nhn t tin nhn th 101 tr lên. Khách hàng
B
phi tr 125000 đồng tin SMS Banking trong tháng. S
lượng tin nhn ca khách hàng
B
trong tháng là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x
là số tin nhắn được dùng,
( )
f x
là giá tiền khi dùng
x
tin nhắn.
Ta có
9000 khi [0;15],
30000 khi [16;50],
( )
55000 khi [51;100],
55000 ( 100) 7000 khi 101.
x
x
f x
x
x x
Do khách hàng
B
dùng hết 125000 nên khách hàng đã sử dụng tới mức thứ tư của hàm giá, tức
55000 ( 100) 7000 125000
x
. Suy ra
110
x
.
Câu 2. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh hc tìm được quy lut rng: Nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
( ) 360 10
P n n
(đơn vị
khối lượng). Hỏi người nuôi phi th bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau
mi v thu được là nhiu nht?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải
Tổng trọng lượng cá thu được sau một vụ là
2
( ) (360 10 ) 10 360
T n n n n n
.
Đây là hàm số bậc hai (theo
n
) có
10 0, 360 18
2
b
a b
a
,
(18) 3240
T
Vậy, người nuôi cần thả 18 con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tổng trọng lượng cá lớn nhất
là 3240 (đơn vị khối lượng).
Câu 3. Mt công ty mun làm một đường ng dn t một điểm
A
trên b đến một điểm
B
trên mt
hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6
km
. Giá để xây đường ng trên b là 50000 USD mi
km
, giá để xây
đường ống dưới nước là 130000 USD mi km;
B
là điềm trên
bbiển sao cho
BB
vuông góc vi bờ biển. Khoảng cách từ
A
đến
B
là 9 km. Biết rằng chi
phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị trí
C
cách vị t
A
bao nhiêu km?
Lời giải
Gọi
(0 9)
x B C x , khi đó:
2
36
BC x .
S tiền xây đường ống trên bờ:
(9 ) 50000
x
; s tiền xây đường ống dưới biển:
2
130000 36
x .
Tổng chi phí bỏ ra để làm đường ống là:
2
(9 ) 50000 130000 36
x x
.
Theo githiết:
2
(9 ) 50000 130000 36 1170000
x x
2 2
2 2
2
5(9 ) 13 36 117 13 36 5 72
72
5 72 0
5
.
5
2
169( 36) 25 720 5184
144 720 900 0
x x x x
x
x
x
x x x
x x
Ta
2,5 9 2,5 6,5
B C km AC km
. Vậy, trí
C
cách v trí
A
một khoảng bằng
6,5
km
.
Câu 4. Cho ba điểm
( 1;4), (1;1), (3; 1)
A B C
.
Tìm điểm
N
thuộc trục hoành sao cho
| |
NA NC
bé nhất
Lời giải
Ta thấy:
4 ( 1) 0
A C
y y nên
,
A C
nằm khác phía so với trục
Ox
.
Lấy điểm
C
΄
đối xứng với
C
qua
Ox
. Suy ra
3;1
C
΄
C
΄, A
cùng phía so với
Ox
Ta có:
N Ox NC NC
΄
. Vì vậy :
NA NC NA NC AC
΄ ΄
Suy ra:
max
NA NC AC
΄
; giá trlớn nhất này đạt được khi
, ,
A C N
΄
thẳng hàng (
N
nằm
ngoài
,
A C
΄
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gọi
( ;0) ( 1; 4), (4; 3)
N a Ox AN a AC

΄
.
,
AN AC
΄
cùng phương nên
1 4 13
3 3 16
4 3 3
a
a a
.
Vậy
13
;0
3
N thỏa mãn đề bài
Câu 5. Cho
1
(1;6), ( 3;4), : ( )
1 2
x t
A B t
y t
. Tìm
N sao cho khong cách t góc tọa độ
O
đến
N
nh nht
Lời giải
N để
ON
nhỏ nhất thì
ON
(1 ;1 2 ),
N N t t t
(1 ;1 2 )
ON t t
Vectơ chỉ phương của
là.
(1;2)
u
ON ON u
3 2 1
0 1(1 ) 2(1 2 ) 0 ;
5 5 5

ON u t t t N
Câu 6. Trên màn hình rađa của đài kiểm soát không lưu của sân bay
A
có h trc to độ
Oxy
, trong
đó đơn vị trên mi trục tính theo kilômét đài kiểm soát coi là gc to độ
O
. Nếu máy bay bay trong
phạm vi cách đài kiểm soát
200
km
thì s hin trên màn hình rađa. Một máy bay khi hành t sân bay
B
lúc 7 gi 30 phút. Sau thi gian
t
(gi), v trí của máy bay được xác định phng to độ. Hi lúc my gi
máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu của sân bay A nht?
Lời giải
Giải sử máy bay di chuyển theo đường thẳng
410 460
:
1200 460
x t
y t
.
Gọi
d
đường thẳng đi qua
O
vuông góc với
. Vectơ pháp tuyến của
d
( 460; 460)
n
.
Phương trình của
d
460( 0) 460( 0) 0 0
x y x y
.
Giả sử
d
vuông góc với
tại
H
. Suy ra
H
là vị trí máy bay gần đài kiểm soát nhất.
Ta có
410 460 1200 460 0 1, 75
t t t
.
Vậy lúc 9 giờ 15 phút máy bay gần trạm kiểm soát nhất.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 11
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hình v nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ th ca mt hàm s?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm s
2
5
y x
nghch biến trên khong nào?
A.
( ;0)

. B.
( ; 2)
. C.
(0; )

. D.
(2; )
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
3 2
y ax x a
có trục đối xứng là đường thng
2
x . Giá tr ca
a
là:
A.
3
4
a . B.
3
4
a . C.
3
2
a . D.
3
2
a .
Câu 4. Theo mt nghiên cu ca tri nuôi cá: vi mi mét vuông nếu th
n
con cá trê thì trọng lượng
mi con sau 3 tháng s
16 2 ( )
n kg
. Trọng lượng cá trê thu được tối đa sau 3 tháng trên mỗi mét vuông
A.
30
kg
. B.
32
kg
. C.
16
kg
. D.
20
kg
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
5 6 0
x x
là:
A.
( ;2) (3; )
S
. B.
( ;3)
S
.
C.
(2;3)
S
. D.
(2; )

S
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2
5 6 4 2( 1)
x x x
A.
{ 4}
S
. B.
{ 4;2}
S
. C.
{1}
S
. D.
{2}
S
.
Câu 7. Phương trình tham s của đường thẳng đi qua
( 2;1)
A
, nhn
(3; 1)
u
làm vectơ chỉ phương
A.
2 3
1
x t
y t
. B.
3 2
1
x t
y t
. C.
3 7 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thẳng đi qua 2 điểm
(3;0)
A
(0; 5)
B
A.
3 3
5
x t
y t
. B.
3 3
5 5
x t
y t
. C.
3 3
5 5
x t
y t
. D.
3 3
5
x t
y t
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9. Cho hai đường thng
1
: 5 0
ax y
2
: 1 0
x y
. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
1
to vi
2
mt góc
60
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Trong mt phng to độ, cho đường thng
song song với đường thng
: 2 1 0
d x y
cách
(1; 2)
M
mt khong bng
5
. Phương trình của đường thng
A.
2 9 0
x y
. B.
2 3 0
x y
.
C.
2 1 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 11. Cho đường tròn
2 2
( ): 4 6 5 0
C x y x y v đường thng
: 0
x y m
. Giá tr ca
m
để đường thng
tiếp xúc với đường tròn
( )
C
là:
A.
5
m hoặc
7
m . B.
8
m hoặc
13
m .
C.
15
m hoặc
21
m . D.
15
m hoặc
8
m .
Câu 12. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
( 2) ( 4) 9
x y
. Tâm
I
và bán nh
R
của đường
tròn
( )
C
A.
(2; 4), 3
I R
. B.
(2;4), 3
I R
.
C.
(2; 4), 9
I R
. D.
(2;4), 9
I R
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét đồ th ca hàm s
2
5 4
y x x . Khi đó
a) có to độ đỉnh
5 9
;
2 4
I
b) trục đối xng là
5
2
x
.
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
(0; 4)
C
.
d) Giao điểm của đồ th vi trc hoành là
(2;0)
A
(3;0)
B
.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
5 8 2 2
x x x (*). Khi đó:
a)
2
2 0
x
đúng
x .
b) Bình phương hai vế ta được
2
4 3 0
x x
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 0
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2), (3;4)
A B
. Khi đó:
a) Đường thng
AB
có vectơ chỉ phương là
(2;5)
AB
b) Đường thng
AB
có vectơ pháp tuyến là
(2; 5)
n
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
2 5 14 0
x y
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)
M
và song song với
AB
1 2
1 5
x t
y t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
( )
C
có tâm
(2; 3)
J
và bán kính
4
R
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 3) 16
x y .
b)
( )
C
có tâm
( 2;1)
K
và đi qua
(3;2)
A
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 1) 26
x y .
c)
( )
C
có đường kính
PQ
với
(1; 1), (5;3)
P Q
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 1) 4
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d)
( )
C
có tâm
( 3; 4)
S
và tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 10 0
x y
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 4) 49
x y .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt qu bóng được đá lên từ mặt đất, biết rng chiu cao
y
(mét) ca qu bóng so vi mặt đất
được biu din bi mt hàm s bc hai theo thi gian
t
(giây). Sau 3 giây k t lúc được đá lên, quảng
đạt chiu cao tối đa là
21
m
và bắt đầu rơi xuống. Hi thi điểm
t
ln nht là bao nhiêu (
t
nguyên) để
qu bóng vẫn đang ở độ cao trên
10
m
so vi mặt đất?
Câu 2. Có ba ngôi làng
, ,
A B C
mi làng cách nhau
6
km
(ba ngôi làng không cùng nm trên mt
đường thng). Vào lúc 6 gi sáng, một người chy t
A
đến
B
vi vn tc
10 /
và cùng lúc đó một
người đạp xe t
C
đến
B
vi vn tc
12 /
. Tìm thời điểm sm nhất mà hai người cách nhau
1
km
(theo đường chim bay)
Câu 3. Cho các vectơ
1
5 , 4
2
a i j b xi j
. Tìm
x
để:
| | | |
a b
Câu 4. Tìm tham s
m
để góc giữa hai đường thng
1
1
:
9
x mt
y t
,
2
: 4 0
x my bng
60
Câu 5. Trong mt phng vi h to độ Đề các vuông góc
Oxy
, cho đường tròn tâm
( 2;3)
I
ni tiếp
trong tam giác
ABC
. Gi
D
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IBC
. Viết phương trình tng quát
của đường thng
( )
AD
biết
(5;1)
A
Câu 6. Trong mt phng vi h tọa độ
,
Oxy
cho đường thng
1
: 3 8 0,
d x y
2
:3 4 10 0
d x y
và điểm
2;1 .
A Viết phương trình đường tròn
C
có tâm thuc
đường thng
1
,
d
đi qua hai điểm
A
và tiếp xúc vi
2
d
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ thị của một hàm số?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm s
2
5
y x
nghch biến trên khong nào?
A.
( ;0)

. B.
( ; 2)
. C.
(0; )

. D.
(2; )
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
3 2
y ax x a
có trục đối xứng là đường thng
2
x . Giá tr ca
a
là:
A.
3
4
a . B.
3
4
a . C.
3
2
a . D.
3
2
a .
Câu 4. Theo mt nghiên cu ca tri nuôi cá: vi mi mét vuông nếu th
n
con cá trê thì trọng lượng
mi con sau 3 tháng s
16 2 ( )
n kg
. Trọng lượng cá trê thu được tối đa sau 3 tháng trên mỗi mét vuông
A.
30
kg
. B.
32
kg
. C.
16
kg
. D.
20
kg
.
Lời giải
Trọng lượng trê thu được cho mỗi mét vuông được biểu diễn dưới một hàm s
2
( ) (16 2 ) 2 16
p n n n n n
.
Giá trị lớn nhất của hàm số là 32, có được khi
4
n
.
Vậy trọng lượng cá trê thu được tối đa trên mỗi mét vuông là
32
kg
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
5 6 0
x x
là:
A.
( ;2) (3; )
S
. B.
( ;3)
S
.
C.
(2;3)
S
. D.
(2; )

S
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2
5 6 4 2( 1)
x x x
A.
{ 4}
S
. B.
{ 4;2}
S
. C.
{1}
S
. D.
{2}
S
.
Câu 7. Phương trình tham s của đường thẳng đi qua
( 2;1)
A
, nhn
(3; 1)
u
làm vectơ chỉ phương
A.
2 3
1
x t
y t
. B.
3 2
1
x t
y t
. C.
3 7 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Câu 8. Phương trình tham s của đường thẳng đi qua 2 điểm
(3;0)
A
(0; 5)
B
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3 3
5
x t
y t
. B.
3 3
5 5
x t
y t
. C.
3 3
5 5
x t
y t
. D.
3 3
5
x t
y t
.
Lời giải
Ta
(3;5)
BA
. Đường thẳng
AB
đi qua điểm
(3;0)
A
vectơ chỉ phương
(3;5)
BA
nên phương trình đường thẳng
AB
là:
3 3
5
x t
y t
.
Câu 9. Cho hai đường thng
1
: 5 0
ax y
2
: 1 0
x y
. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
1
to vi
2
mt góc
60
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Ta có
1
( ; 1)
n a
2
(1;1)
n
. Theo bài ra
1
tạo với
2
một góc
60
nên:
2
2 2 2 2 2
| 1| 1 | 1|
cos60 1 2 | 1|
2
( 1) 1 1 2 1
a a
a a
a a
2
2 3
4 1 0
2 3.
a
a a
a
Vậy có hai giá trị của
a
.
Câu 10. Trong mt phng to độ, cho đường thng
song song với đường thng
: 2 1 0
d x y
cách
(1; 2)
M
mt khong bng
5
. Phương trình của đường thng
A.
2 9 0
x y
. B.
2 3 0
x y
.
C.
2 1 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Lời giải
đường thẳng song song với
: 2 1 0
d x y
nên
phương trình dạng:
2 0( 1)
x y c c
.
Ta có
2 2
4 5 1
| 2.1 2 |
( ; ) 5 5 | 4 | 5
4 5 9
2 1
c c
c
d M c
c c
.
Suy ra
9
c
thoả mãn. Vậy phương trình
: 2 9 0
x y
.
Câu 11. Cho đường tròn
2 2
( ): 4 6 5 0
C x y x y v đường thng
: 0
x y m
. Giá tr ca
m
để đường thng
tiếp xúc với đường tròn
( )
C
là:
A.
5
m hoặc
7
m . B.
8
m hoặc
13
m .
C.
15
m hoặc
21
m . D.
15
m hoặc
8
m .
Câu 12. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
( 2) ( 4) 9
x y
. Tâm
I
và bán nh
R
của đường
tròn
( )
C
A.
(2; 4), 3
I R
. B.
(2;4), 3
I R
.
C.
(2; 4), 9
I R
. D.
(2;4), 9
I R
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét đồ th ca hàm s
2
5 4
y x x . Khi đó
a) có to độ đỉnh
5 9
;
2 4
I
b) trục đối xng là
5
2
x
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
(0; 4)
C
.
d) Giao điểm của đồ th vi trc hoành là
(2;0)
A
(3;0)
B
.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Ta có
1 0
a
nên parabol quay bề lõm xuống dưới, có toạ độ đỉnh
5 9
;
2 4
I
và trục đối xứng là
5
2
x
. Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0; 4)
C
. Điểm đối xứng với
C
qua trục
đối xứng là
5; 4
D
. Giao điểm của đồ thị với trục hoành là
(1;0)
A
(4;0)
B
.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
5 8 2 2
x x x (*). Khi đó:
a)
2
2 0
x
đúng
x .
b) Bình phương hai vế ta được
2
4 3 0
x x
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 0
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có:
2
2 0
x
đúng
x .
Bình phương hai vế ta được
2 2 2
0
5 8 2 2 4 8 0
2
x
x x x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{0;2}
S
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2), (3;4)
A B
. Khi đó:
a) Đường thng
AB
có vectơ chỉ phương là
(2;5)
AB
b) Đường thng
AB
có vectơ pháp tuyến là
(2; 5)
n
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
2 5 14 0
x y
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)
M
và song song với
AB
1 2
1 5
x t
y t
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường thẳng
AB
có vectơ chỉ phương là
(5; 2)
AB
nên nhận
(2; 5)
n
là một vectơ pháp tuyến
Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
đi qua
( 2;2)
A
và có vectơ pháp
tuyến
(2; 5)
n
là:
2( 2) 5( 2) 0 2 5 14 0
x y x y
.
Đường thẳng này song song với đường thẳng
AB
nên nhận
5;2
AB
là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)
M
và có vectơ chỉ phương
(5; 2)
AB
là:
1 5
1 2
x t
y t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
( )
C
có tâm
(2; 3)
J
và bán kính
4
R
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 3) 16
x y .
b)
( )
C
có tâm
( 2;1)
K
và đi qua
(3;2)
A
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 1) 26
x y .
c)
( )
C
có đường kính
PQ
với
(1; 1), (5;3)
P Q
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 1) 4
x y
.
d)
( )
C
có tâm
( 3; 4)
S
và tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 10 0
x y
, khi đó
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 4) 49
x y .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Phương trình đường tròn
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 3) 16
x y .
b) Bán kính đường tròn
( )
C
là:
2 2
[3 ( 2)] (2 1) 26
R AK
.
Suy ra phương trình đường tròn
( )
C
là:
2 2
( 2) ( 1) 26
x y .
c) Tâm của đường tròn
( )
C
là trung điểm
I
của
PQ
, suy ra
(3;1)
I
.
Bán kính đường tròn là:
2 2
(1 3) ( 1 1) 2 2
R IP
.
Phương trình đường tròn
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 1) 8
x y .
d) Bán kính
R
của đường tròn
( )
C
bằng khoảng cách từ điểm
S
đến đường thẳng
: 3 4 10 0
x y
. Suy ra
2 2
| 3 ( 3) 4 ( 4) 10 |
( , ) 7
3 4
R d S
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là:
2 2
( 3) ( 4) 49
x y .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt qu bóng được đá lên từ mặt đất, biết rng chiu cao
y
(mét) ca qu bóng so vi mặt đất
được biu din bi mt hàm s bc hai theo thi gian
t
(giây). Sau 3 giây k t lúc được đá lên, quảng
đạt chiu cao tối đa là
21
m
và bắt đầu rơi xuống. Hi thi điểm
t
ln nht là bao nhiêu (
t
nguyên) để
qu bóng vẫn đang ở độ cao trên
10
m
so vi mặt đất?
Lời giải
Xét hàm số bậc hai
2
( 0)
y at bt c a .
Theo githiết, ta có:
7
0
0
3
3 6 0 14
2
9 3 21 0
9 3 21
c
a
c
b
a b b
a
a b c
a b c
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vì vậy
2
7
14
3
y t t
.
Ta cần xét:
2
7
14 10
3
y t t hay
2
7
14 10 0
3
t t .
Đặt
2
7
( ) 14 10;
3
f t t t cho
1 2
21 231 21 231
( ) 0 ,
7 7
f t t t
.
Bảng xét dấu
( )
f t
Kết luận:
( ) 0
f t
khi
1 2
t t t
hay
0,83 5,17
21 231 21 231
7 7

t .
t
nguyên nên
[1;5]
t
. Do vậy giá trị
5
t
thỏa mãn bài
Câu 2. Có ba ngôi làng
, ,
A B C
mi làng cách nhau
6
km
(ba ngôi làng không cùng nm trên mt
đường thng). Vào lúc 6 gi sáng, một người chy t
A
đến
B
vi vn tc
10 /
và cùng lúc đó một
người đạp xe t
C
đến
B
vi vn tc
12 /
. Tìm thời điểm sm nhất mà hai người cách nhau
1
km
(theo đường chim bay)
Lời giải
Ta mô hình hoá bài toán bằng hình bên.
Gọi
t
(giờ) là thời gian hai người di chuyển, ta có
10 , 12
AM t CN t
.
Áp dụng định côsin cho tam giác
BMN
:
2 2
(6 10 ) (6 12 ) 2 (6 10 ) (6 12 ) cos60 1.
MN t t t t
Bình phương và rút gọn ta được
2
124 132 35 0
t t
.
Giải phương trình ta được
0,5
t
35
62
t
.
Vậy thời gian sớm nhất hai người cách nhau
1
km
là 6 gi 30 phút.
Câu 3. Cho các vectơ
1
5 , 4
2
a i j b xi j
. Tìm
x
để:
| | | |
a b
Lời giải
Ta có:
2
2 2 2 2
1 101
| | | | ( 5) ( 4) 16
2 2
a b x x
2
101 37
16
4 2
x x
.
Câu 4. Tìm tham s
m
để góc giữa hai đường thng
1
1
:
9
x mt
y t
,
2
: 4 0
x my bng
60
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Hai đường thẳng đã cho có cặp vectơ pháp tuyến
1 2
(1; ), (1; )
n m n m .
Ta có:
2 2
1 2
1 2
2
2 2
1 2
1 1
1
cos , cos 60
1 2
1 1
m m
n n
n n m
m m
2 2 2
2 2
2 2 2
2(1 ) 1 3 1
1
2 1 1 3 .
3
2(1 ) 1 3
m m m
m m m m
m m m
Vậy
1
3
3
m m thỏa mãn đề bài
Câu 5. Trong mt phng vi h to độ Đề các vuông góc Oxy , cho đường tròn tâm ( 2;3)I ni tiếp
trong tam giác ABC . Gi
D
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác IBC . Viết phương trình tng quát
của đường thng
( )
AD
biết
(5;1)
A
Ta có
180
90
2 2
ABC ADC
AIC CID
180 (1)
2
ABC ADC
Mặt khác,
180 180
2
ABC ACB
BIC IBC ICB
690 18 1 3 00 2 80
2
2
BAC
BAC BIC BIC
180 180BDC ABC BDC
ABDC nội tiếp
(2)
ABC ADC
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Từ (1) và (2) ta suy ra
180
AIC CID
hay
D I A
thẳng hàng.
Vậy phương trình đường thẳng
( )
AD
2 7 17 0
x y
.
Câu 6. Trong mt phng vi h tọa độ
,
Oxy
cho đường thng
1
: 3 8 0,
d x y
2
:3 4 10 0
d x y
và điểm
2;1 .
A Viết phương trình đường tròn
C
có tâm thuc
đường thng
1
,
d
đi qua hai điểm
A
và tiếp xúc vi
2
d
.
Lời giải
Gi
I
là tâm của đường tròn
1
3 8; .
C I d I a a
Theo đề bài ta có
2 2
2
2
2
3 3 8 4 10
; 3 6 1 3.
3 4
a a
d I d AI a a a
Suy ra tâm
1; 3
I
5.
R AI
Vy
2 2
: 1 3 25.
C x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 12
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
2
3
f x x
. B.
2 3
f x x
. C.
2
3
f x mx
. D.
2
2 3
f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
2 1.
f x x
Giá tr ca
1
f
bng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3: Parabol
2
: 4 5
P y x x
có phương trình trục đối xng là:
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 4: Cho tam thc
2
4 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
khi
4
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Câu 5: Cho tam thc
2
6 2024
f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
3
x
. B.
0
f x
khi
3
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
3
x
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2 6 2
x x
A.
2.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
1.
x
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3;1
M có vectơ pháp tuyến
2;3
n
là:
A.
2 3 3 0
x y
. B.
2 3 5 0
x y
. C.
3 2 9 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 0
x y
. Tọa đ một vectơ chỉ phương
của đường thng
A.
1
3 ; 1
u
. B.
2
1 ; 3
u
. C.
3
3 ; 1
u
. D.
3
1; 3
u
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2
A
3;2 .
B Phương trình tổng quát ca
đường thng
AB
A.
2 4 6 0.
x y
B.
2 4 0.
x y
C.
2 10 0.
x y
D.
2 4 0
x y
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0
x y
. Khong cách t gc tọa độ
đến đường thng
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hai đường thng
1
2
:
5 2
x t
d
y t
2
4
:
3 3
x s
d
y s
,
( ,
t s
là các tham s). Tính góc gia
hai đường thng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 1 10
C x y
. Pơng trình tiếp tuyến ca
C
ti đim
4;4
A
A.
3 16 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 5 0
x y
. D.
3 16 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
2 4 1
y x x
có đồ th
C
a) Tập xác định ca hàm s
D
b) Tp giá tr ca hàm s
1;
c) Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
d) Hàm s đồng biến trên khong
1;
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4; 4
A B
đường thng
: 2 5 3 0
d x y m
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
c) Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
.
d) Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đưng thng
AB
ti một điểm nm ngoài đoạn thng
AB
Câu 3: Mt ca hàng hoa qu bán dưa hấu vi giá
50.000
đồng mt qu. Vi mc giá này thì ch ca
hàng nhn thy h ch bán được
40
qu mi ngày. Ca hàng nghiên cu th trường cho thy, nếu
gim giá mi qu
1000
đồng thì s dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
qu. Biết rng giá nhp
v ca mi qu a là
20.000
đồng.
a) S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Li nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Giá bán mi qu dưa
45.000
đồng t cửa hàng thu đưc li nhun mi ngày cao nht.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
12;1
B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0
d x y
. Điểm
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s âm.
c) Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;30
m để bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
nghim?
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
đim
2; 2
M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của đim
M
lên đường thng
d
;
N a b
. Khi đó
.
a b
bng bao nhiêu?
Câu 4: Mt qu bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so vi mặt đất. Biết qu đạo ca qu bóng mt
đường parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
2
0
h at bt c a
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên
h
độ cao (tính bng mét) ca
qu bóng. Biết rng sau
2
giây thì nó đạt độ cao
5
m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5
m
. Hi sau
5,5
giây qu bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất?
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
,cho đường thng
: 0
ax by c
; ; ; 4
a b c a
vuông góc vi
đường thng
: 3 4 0
d x y
cách
1;2
A mt khong
10
. Xác định
T a b c
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó hãy tính giá trị ca biu thc
2 .
S a b
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn A B D C C B A B D B B A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) Đ
b) Đ b) S b) S b) S
c) S c) S c) Đ c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn 3 2 0,48 1,5 10 3
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
2
3
f x x
. B.
2 3
f x x
. C.
2
3
f x mx
. D.
2
2 3
f x x
.
Li gii
Tam thc bc hai là tam thc có dng
2
, 0.
f x ax bx c a
Phương án A có dng
2
f x ax bx c
, vi
1; 0; 3
a b c
nên
2
3
f x x
là tam thc
bc hai.
Phương án B có dng
2
f x ax bx c
,vi
0; 2; 3
a b c
nên không phi là tam thc bc
hai.
Phương án C dng
2
f x ax bx c
, vi
; 0; 3
a m b c
,
m
chưa xác định nên
2
3
f x mx
không phi là tam thc bc hai.
Phương án D không có dng
2
f x ax bx c
nên
2
2 3
f x x
không phi là tam thc
bc hai.
Câu 2: Cho hàm s
2 1.
f x x
Giá tr ca
1
f
bng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
2 1 (1) 2.1 1 3.
f x x f
Vy
1 2
;
3 3
I
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3: Parabol
2
: 4 5
P y x x
có phương trình trục đối xng là:
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Li gii
Parabol
2
: 4 5
P y x x
có trục đối xứng là đường thng
2 0 2
5 0 5
x x
x x
2
x
.
Câu 4: Cho tam thc
2
4 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
khi
4
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Li gii
Ta có:
2
2
4 8 2 4 0
f x x x x
,
x
Câu 5: Cho tam thc
2
6 2024
f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
3
x
. B.
0
f x
khi
3
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
3
x
.
Li gii
Xét phương trình
2
6 2024 0
f x x x
, ta có
2
6 4.1.2024 8060 0
.
Suy ra
f x
luôn cùng du vi h s
a
. Vy
0,f x x
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2 6 2
x x
A.
2.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
1.
x
Li gii
Ta có phương trình tương đương
2 6 0
3 3
4.
2 6 2 4
2 6 2
x
x x
x
x x x
x x
Vy
4
x
là nghim duy nht của phương trình.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3;1
M có vectơ pháp tuyến
2;3
n
là:
A.
2 3 3 0
x y
. B.
2 3 5 0
x y
. C.
3 2 9 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Li gii
Đường thng
d
đi qua
3;1
M , có một vectơ pháp tuyến là
2;3
n
.
: 2 3 3 1 0 2 3 3 0
d x y x y
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 0
x y
. Tọa đ một vectơ chỉ phương
của đường thng
A.
1
3 ; 1
u
. B.
2
1 ; 3
u
. C.
3
3 ; 1
u
. D.
3
1; 3
u
.
Li gii
Đường thng
có một vectơ pháp tuyến là
3;1
n
nên tọa độ ca một vectơ chỉ phương của
2
1; 3
u
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2
A
3;2 .
B Phương trình tổng quát ca
đường thng
AB
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2 4 6 0.
x y
B.
2 4 0.
x y
C.
2 10 0.
x y
D.
2 4 0
x y
.
Li gii
Ta có đường thng
AB
nhn
2;4
AB
là một vectơ chỉ phương nên đường thng
AB
có mt
vectơ pháp tuyến là
2; 1 .
n
Phương trình tổng quát của đường thng
AB
là:
2( 1) 1( 2) 0 2 4 0
x y x y
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0
x y
. Khong cách t gc tọa độ
đến đường thng
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Khong cách t gc tọa độ đến đường thng
là:
2 2
3.0 4.0 5
; 1
3 4
d O
.
Câu 11: Cho hai đường thng
1
2
:
5 2
x t
d
y t
2
4
:
3 3
x s
d
y s
,
( ,
t s
là các tham s). Tính góc gia
hai đường thng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Vectơ chỉ phương của
1
d
1
1; 2
u
, ca
2
d
2
1; 3
u
.
Gi
là góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
.
Ta có:
1 2
2 2 2
2
1 2
.
1. 1 2 . 3
2
cos
2
.
1 2 . 1 3
u u
u u
.
Do đó góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
45
.
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 1 10
C x y
. Pơng trình tiếp tuyến ca
C
ti đim
4;4
A
A.
3 16 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 5 0
x y
. D.
3 16 0
x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
3;1
I . Điểm
4;4
A thuộc đường tròn.
Tiếp tuyến ca
C
tại đim
4;4
A có véctơ pháp tuyến là
1;3
IA
nên tiếp tuyến
d
phương trình dạng
3 0
x y c
.
d
đi qua
4;4
A nên
4 3.4 0 16
c c
.
Vậy phương trình của
d
:
3 16 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
2 4 1
y x x
có đồ th
C
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Tập xác định ca hàm s
D
b) Tp giá tr ca hàm s
1;
c) Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
d) Hàm s đồng biến trên khong
1;
Li gii
Hàm s đã cho có tập xác định là
D
.
Ta có
2
2 2
2 4 1 2 2 1 1 2 1 1 1,y x x x x x x
nên tp giá tr ca hàm s
đã cho là
1;
.
Thay
1;3
M vào đồ th thy không tha mãn.
Gi s
1 2
, 1;x x
1 2
x x
. Xét
1 2
1 2 1 2
1 2
2 4 0, , 1;
f x f x
x x x x
x x
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;
.
a) Đúng: Tập xác định ca hàm s
D
.
b) Đúng: Tập giá tr ca hàm s
1;
.
c) Sai: Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
.
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
1;
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4; 4
A B
đường thng
: 2 5 3 0
d x y m
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
c) Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
.
d) Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đưng thng
AB
ti mt điểm nằm ngoài đoạn thng
AB
Li gii
Tọa độ vectơ
AB
là :
6; 3 2; 1
AB
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
AB
là:
1;2
AB
n
Phương trình đường thng
AB
là :
2 2 1 0 2 4 0
x y x y
Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến
d
2 2
2. 2 5. 1 3
12
;
29
2 5
d A d
Đường thng
d
cắt đường thng
AB
ti một điểm nằm ngoài đoạn thng
AB
.
,
A B
nằm cùng phía đối với đường thng
d
4 5 3 8 20 3 0
m m
3
4
m
m
.
a) Đúng: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Sai: Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Sai: Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
d) Sai: Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đường thng
AB
ti một điểm nằm ngoài đon thng
AB
.
Câu 3: Mt ca hàng hoa qu bán dưa hấu vi giá
50.000
đồng mt qu. Vi mc giá này thì ch ca
hàng nhn thy h ch bán được
40
qu mi ngày. Ca hàng nghiên cu th trường cho thy, nếu
gim giá mi qu
1000
đồng thì s dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
qu. Biết rng giá nhp
v ca mi qu a là
20.000
đồng.
a) S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Li nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Giá bán mi qu dưa
45.000
đồng t cửa hàng thu đưc li nhun mi ngày cao nht.
Li gii
Gi
x
(nghìn đồng) là s tin gim giá. Ta
0 30
x
.
S lượng dưa bán ra khi giảm giá:
40 2
x
(trái).
Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá:
30
x
(nghìn đồng).
Li nhuận bán dưa mỗi ngày là:
2
0
40 2 30 2
20 120
x x xx (nghìn đồng).
Xét hàm s
2
20 1200
2f x xx trên khong
0;30
.
Do hàm sh s
2 0
a
nên hàm s đạt giá tr ln nht ti
5
2
b
x
a
.
Vy ca hàng cn giảm giá 5000 đồng cho mi qu để đạt được li nhun cao nht.
Vy giá bán mi qu dưa cần tìm là 45000 đồng.
a) Sai: S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
50
trái.
b) Sai: Li nhun trên mi trái dưa sau khi giảm giá
25.000
đồng.
c) Đúng: Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Đúng: Gbán mi qu dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được li nhun mi ngày cao nht.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
12;1
B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0
d x y
. Điểm
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s âm.
c) Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii
Gi
5 2 ; ;H t t t
là hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
.
Ta có
17 2 ; 1
BH t t
BH d
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do đó
. 0 17 2 .2 1. 1 0 7
d
BH u t t t
.
Tọa độ điểm
9; 7
H .
Gi
B
là điểm đối xng ca
B
qua
d
. Khi đó
H
là trung điểm ca
BB
nên tọa độ điểm
6;13
B
.
Gi tọa độ điểm
5 2 ;
A a a
. Vì
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên tọa độ điểm
C
8 2 ;1
C a a
.
Mặt khác ba điểm
, ,
A B C
thng hàng nên
,
AB B C
cùng phương
Suy ra
11 2 13
2
14 2 12
a a
a
a a
.
Vy tọa độ điểm
4; 3
C .
a) Đúng: Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
là điểm
H
có tọa độ
9;7
.
b) Sai: Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s dương.
c) Đúng: Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Sai: Ch có duy nht một điểm
4;3
C tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
Li gii
Hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tập xác đnh
khi
2
2 2 3 0
x mx m
vi mi
x
0
0
a
2
2 3 0
1 0
m m
3 1
m
.
Do
m
nguyên âm nên
3; 2; 1
m
.
Vy có
3
giá tr nguyên âm ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;30
m để bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
nghim?
Li gii
Bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
vô nghim
2
2 8 1 0,x m x m x
.
Điều kin:
2
2
0
0 2 4 8 1 0 28 0
28
m
m m m m
m
.
Kết hợp điều kin
0;30 29;30
m
m m
nên có
2
giá tr tha mãn.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
đim
2; 2
M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của đim
M
lên đường thng
d
;
N a b
. Khi đó
.
a b
bng bao nhiêu?
Li gii
Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
1; 2
d
n
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
d
2;1
d
u
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
, khi đó
d
nhn vectơ pháp tuyến ca
d
làm mt vectơ pháp tuyến
2;1
d
n
.
Phương trình đường thng
d
là:
2 2 2 0 2x 2 0
x y y
.
Gi
N
là giao điểm ca
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghim ca h phương trình
2 1
2 2
x y
x y
3
5
4
5
x
y
.
Vy hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
3 4 12
; . 0,48
5 5 25
N a b
.
Câu 4: Mt qu bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so vi mặt đất. Biết qu đạo ca qu bóng mt
đường parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
2
0
h at bt c a
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên
h
độ cao (tính bng mét) ca
qu bóng. Biết rng sau
2
giây thì nó đạt độ cao
5
m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5
m
. Hi sau
5,5
giây qu bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất?
Li gii
Theo gi thiết ta có h phương trình sau:
2
2
2
5
1
2
2 2
3
3
3
0 0
0
2
2
2
11
2 5 5 4 2
4
9 9
9
3
4 4 16 4
4
2 2
2
2
a
h
a b c
c
h a b c a b c b
a b c a b c
h
c
.
Suy ra:
2
1 11 3
2 4 2
h t t
. Khi
5,5
t
suy ra
1,5
h
Vy sau
5,5
giây t qu bóng đạt độ cao
1,5
mét so vi mặt đất.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
,cho đường thng
: 0
ax by c
; ; ; 4
a b c a
vuông góc vi
đường thng
: 3 4 0
d x y
cách
1;2
A mt khong
10
. Xác định
T a b c
Li gii.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
: 3 0
d x y m
Theo đề:
7
; 10 10
10
m
d A
3
7 10
17
m
m
m
Vy
1 2
: 3 4 3 0; : 3 4 17 0
x y x y
; ; ; 4
a b c a
3; 4; 3 10
a b c T
.
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó hãy tính giá trị ca biu thc
2 .
S a b
Lời giải
Ta có
0
: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm c định
2;3
M .
Gi
, ,
m m
d d A AH H
d AM
.
d
ln nht khi
H M
hay
M
là hình chiếu ca
A
trên
.
Ta có
5; 6
AM

m
vectơ chỉ phương
1;2
u m m
.
Đường thng
m
AM
. 0
AM u

7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
m m m m S a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 13
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
0;2
. C.
;3
 . D.
0;

.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
5
4
y
x
A.
. B.
\ 2;2
. C.
\ 2
. D.
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 5 2 8 0
d x y
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
d
A.
2; 5
n
. B.
5;2
n
. C.
2;5
n
. D.
5; 2
n
.
Câu 4: Đồ th hàm s bc hai
2
0
y ax bx c a
có trục đối xứng là đường thng
A.
b
x
a
. B.
2
b
y
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Câu 5: Đường thng
4 3
:
1 2
x t
d
y t
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
1;1
. B.
4; 6
. C.
2; 3
. D.
3;2
.
Câu 6: Xét du tam thc
2
3 2 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
;2
3
x
. B.
0
f x
khi
4
; 2; .
3
x
 
C.
0
f x
khi
4
;2
3
x
D.
0
f x
khi
4
;2
3
x
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
3;2
A và nhn
2; 4
n
làm véctơ pháp tuyến.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
3 2 4 0
x y
. D.
2 8 0
x y
.
Câu 8: Cho tam thc bc hai
2
( ) 0
f x ax bx c a
. Điều kiện để ( ) 0,f x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 9: Cho hai đường thng
1
1
1
1 2
:
2
x t
d
y t
2
2
2
2
:
5 2
x t
d
y t
. S đo góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2 2
2 3 8 4
x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 11: Một đường tròn có tâm
3; 2
I
tiếp xúc với đường thng
: 5 1 0.
x y
Bán nh đường tròn bng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Câu 12: Trong h trc
Oxy
, cho hai điểm
1; 3 , 3;5
A B , phương trình đường tròn có đường kính
AB
A.
2 2
2 1 17
x y
. B.
2 2
2 1 17
x y .
C.
2 2
1 4 68
x y . D.
2 2
1 3 68
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 3
P y x x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
0;3
A thuộc đồ th
P
.
b) Đồ th hàm s bc hai
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
; 2

và đồng biến trên khong
3;
.
d) Có
5
giá tr nguyên dương
3;10
m để đường thng
: 1 2
d y m x m
cắt đồ th
2
: 2 3
P y x x
tại hai điểm phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
2
:
1
x t
y t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
2;1
u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
1;2
u
.
c) Khong cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Câu 3: Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn vi giá
50
(nghìn đồng)/cun. Cửa hàng ước tính rng, nếu
bán 1 cun sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
150
x
cun sách. Hi
ca hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mi tháng s thu được nhiu lãi nht?
a) Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng
s mua
150
cun sách.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) S tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x .
c) Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
80
cun
sách.
d) Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
đường thng cha cnh
BC
phương trình
5 3 1 0
x y
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thng
AH
sao cho
3
4
AK AH
a) Một vectơ ch phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đường cao
AH
có phương trình
3 5 7 0
x y
.
c) Hoành độ của điểm
H
là mt s nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghim của phương trình
2
2 5 9 1
x x x
bng bao nhiêu?
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
2
2 2 3 4 3 0
f x x m x m
vi
x
?
Câu 3: Mt trận bóng đá được t chc mt sân vận động có sc cha
15000
người. Vi giá
14
$ thì trung
bình các trận đấu gần đây
9500
khán gi. Theo mt kho sát th trường đã chỉ ra rng c gi
1
$ mi
thì trung nh s khán gi tăng lên
1000
người. Giá bằng bao nhiêu thì thu đưc nhiu li nhun
nhất (đơn vị: $)?
Câu 4: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
2
: 2 6 0
d x y
vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2
A B C
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam
giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
dng
0
ax bx c
. Tính
a b c
?
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
: 2 0, : 2 4 0
d x y d x y
điểm
3;4
M . Gi
: 5 0
ax by
đường thẳng đi qua
M
ct
1 2
,
d d
lần lượt ti A, B sao cho
3
2
MA MB
. Tính giá tr biu thc
2 3
T a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn A B D C C A A B C B A A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) S a) Đ
b) Đ b) S b) Đ b) Đ
c) Đ c) Đ c) S c) S
d) S d) Đ d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn 5 2 11,75 0,25
7
4
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
0;2
. C.
;3
 . D.
0;

.
Li gii
Dựa vào đồ th, hàm s đồng biến trên khong
2;

.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
5
4
y
x
A.
. B.
\ 2;2
. C.
\ 2
. D.
.
Li gii
Hàm s đã cho xác định khi
2
2
4 0
2
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
\ 2;2
D
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 5 2 8 0
d x y
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
d
A.
2; 5
n
. B.
5;2
n
. C.
2;5
n
. D.
5; 2
n
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
T phương trình tổng quát ta véctơ pháp tuyến của đường thng
d
5; 2n
.
Câu 4: Đồ th hàm s bc hai
2
0y ax bx c a có trục đối xứng là đường thng
A.
b
x
a
. B.
2
b
y
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Li gii
Đồ th hàm s bc hai
2
0y ax bx c a có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a
.
Câu 5: Đường thng
4 3
:
1 2
x t
d
y t
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
1;1 . B.
4; 6 . C.
2; 3 . D.
3;2 .
Li gii
Đường thng d có véctơ chỉ phương
3;2u
nên véctơ pháp tuyến có tọa độ
2; 3 .
Câu 6: Xét du tam thc
2
3 2 8f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0f x khi
4
;2
3
x
. B.
0f x khi
4
; 2; .
3
x
 
C.
0f x khi
4
;2
3
x
D.
0f x khi
4
;2
3
x
Li gii
Ta có
2
2
3 2 8 0
4
3
x
x x
x
.
Bng xét du
Khẳng định
0f x khi
4
;2
3
x
đúng.
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
3;2A và nhn
2; 4n
làm véctơ pháp tuyến.
A. 2 1 0x y . B. 2 7 0x y . C. 3 2 4 0x y . D. 2 8 0x y .
Li gii
Ta có phương trình dạng
2 3 4 2 0 2 1 0x y x y .
Câu 8: Cho tam thc bc hai
2
( ) 0f x ax bx c a . Điều kiện để ( ) 0,f x x
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
0
( ) 0,
0
a
f x x
.
Câu 9: Cho hai đường thng
1
1
1
1 2
:
2
x t
d
y t
2
2
2
2
:
5 2
x t
d
y t
. S đo góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Li gii
Vectơ chỉ phương của đường thng
1
d
,
2
d
lần lượt
1
2;1
u
,
2
1;2
u
.
Ta có:
1 2
1 2
. 0
u u d d
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2 2
2 3 8 4
x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
2
2 2
2 2
4 0
2 3 8 4
2 3 8 4
x
x x x
x x x
2
2
2
2
2
1
1 ( )
3 4 0
4( )
x
x
x
x
x
x L
x x
x N
Vy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 11: Một đường tròn có tâm
3; 2
I
tiếp xúc với đường thng
: 5 1 0.
x y
Bán nh đường tròn bng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Li gii
Gi bán kính của đường tròn là
.
R
Khi đó:
2
2
3 5. 2 1
14
, .
26
1 5
R d I
Câu 12: Trong h trc
Oxy
, cho hai điểm
1; 3 , 3;5
A B , phương trình đường tròn có đường kính
AB
A.
2 2
2 1 17
x y
. B.
2 2
2 1 17
x y .
C.
2 2
1 4 68
x y . D.
2 2
1 3 68
x y
.
Li gii
Gi
I
là tâm của đường tròn.
Ta có:
I
là trung điểm ca
AB
2;1
I ,
1;4
AI
.
Bán kính của đường tròn
2
2
1 4 17
R AI .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy phương trình của đường tròn là
2 2
2 1 17x y .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 3P y x x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
0;3A thuộc đồ th
P .
b) Đồ th hàm s bc hai
P có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
; 2 và đồng biến trên khong
3; .
d) Có
5
giá tr nguyên dương
3;10m để đường thng
: 1 2d y m x m cắt đồ th
2
: 2 3P y x x tại hai điểm phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Li gii
Thay 0; 3x y vào đồ th
P thì không tha mãn.
Bng biến thiên ca hàm s bc hai:
Vy tọa độ đỉnh ca hàm s bc hai là
1 25
;
4 8
I
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2 3 1 2x x m x m
2 2
2 3 1 2 0 2 2 1 0 *x x m x m x m x m
Để phương trình
* có hai nghim phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung thì ta có
điều kin
2
4 12 0
0
1
1
0
0
2
m m
m
m
P
Vy
7
giá tr nguyên dương
3;10m để đường thng
d cắt đồ th
P tại hai điểm
phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
a) Sai: Điểm
0;3A không thuộc đồ th
P
b) Đúng: Đồ th hàm s bc hai
P có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Đúng: Hàm số nghch biến trên khong
; 2 và đồng biến trên khong
3; .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Sai:
7
giá tr nguyên dương
3;10
m để đường thng
d
cắt đồ th
P
tại hai điểm
phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
2
:
1
x t
y t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
2;1
u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
1;2
u
.
c) Khong cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Li gii
Vectơ pháp tuyến của đường thng
1
2;1
n
nên
1
một vectơ chỉ phương
u
Vectơ chỉ phương của đường thng
2
1; 1
u
Khong cách t
2;1
M đến đường thng
1
bng:
1
2 2
2.2 1 1
4 5
;
5
2 1
d M
Khi đó:
1 2
.
3 3 10
cos ; cos ;
10
5. 2
.
u u
u u
u u
.
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
1; 1
u
.
b) Sai: Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
u
.
c) Đúng: Khoảng cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Câu 3: Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn vi giá
50
(nghìn đồng)/cun. Cửa hàng ước tính rng, nếu
bán 1 cun sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
150
x
cun sách. Hi
ca hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mi tháng s thu được nhiu lãi nht?
a) Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng
s mua
150
cun sách.
b) S tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x .
c) Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
80
cun
sách.
d) Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
Li gii
Nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng s mua
150 80 70
cun sách.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
T x
là s tin lãi ca ca hàng mi tháng
Ta có
2
150 50 200 7500
T x x x x x .
Đồ th
T x
là một parabol đỉnh
100;2500
I
Do đó lợi nhun cao nht khi bán 1 cun sách vi giá
100
(nghìn đồng).
Khi
2,1
T x triu thì ta có
2
120
200 7500 2100
80
x
x x
x
.
Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
150 80 70
cun sách hoc
150 120 30
cun sách.
a) Sai: Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách
hàng s mua
70
cun sách.
b) Đúng: Số tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x
c) Sai: Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
70
cun sách hoc
30
cun sách.
d) Đúng: Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
đường thng cha cnh
BC
phương trình
5 3 1 0
x y
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thng
AH
sao cho
3
4
AK AH
a) Một vectơ ch phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đường cao
AH
có phương trình
3 5 7 0
x y
.
c) Hoành độ của điểm
H
là mt s nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii
Đường thng
BC
có một vectơ chỉ phương
3;5
BC
u
.
Đường cao
AH
đi qua điểm
1; 2
A
vuông góc với đường thng
BC
nên vectơ pháp
tuyến là
3;5
AH BC
n u
.
Do đó phương trình đường cao
AH
là:
3 1 5 2 0 3 5 7 0
x y x y
.
H AH BC
suy ra tọa độ ca
H
là nghim ca h phương trình:
3 5 7 0
5 3 1 0
x y
x y
3 5 7
5 3 1
x y
x y
13
17
16
17
x
y
suy ra
13 16
;
17 17
H
.
Gi s
;
K x y
nên
1; 2
AK x y
,
13 16
1; 2
17 17
AH
.
Nên
3
4
AH
90 54
;
68 68
3 45 27
;
4 34 34
AH
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi thiết
3
4
AK AH
suy ra
45 11
1
34 34
27 41
2
34 34
x x
y y
. Vy
11 41
;
34 34
K
.
a) Đúng: Một vectơ ch phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đúng: Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0
x y
.
c) Sai: Hoành độ của điểm
H
là mt s âm.
d) Sai: Ch có duy nht một điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghim ca phương trình
2
2 5 9 1
x x x
bng bao nhiêu?
Li gii
Điều kin:
1
x
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2 2 2
5
2 5 9 2 1 3 10 0
2
x
x x x x x x
x
.
Đối chiếu với điều kin
1
x
ta thy ch
5
x
tha mãn.
Vy nghim của phương trình đã cho
5
x
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
2
2 2 3 4 3 0
f x x m x m
vi
x
?
Li gii
Ta có:
2
2 2 3 4 3 0,f x x m x m x
2
1 0
0
' 0
2 3 4 3 0
a
m m
2
4 16 12 0
m m
1 3
m
.
Vy ch có mt giá tr nguyên
2
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3: Mt trận bóng đá được t chc mt sân vận động có sc cha
15000
người. Vi giá
14
$ thì trung
bình các trận đấu gần đây
9500
khán gi. Theo mt kho sát th trường đã chỉ ra rng c gi
1
$ mi
thì trung nh s khán gi tăng lên
1000
người. Giá bằng bao nhiêu thì thu đưc nhiu li nhun
nhất (đơn vị: $)?
Li gii
Ta thy hai đại lượng thay đổi là giá vé và s ng khán gi.
Gi
x
$ là giá vé (
0
x
).
S tiền giá vé được gim xung là:
14
x
S khán gi tăng lên là:
1000 14
x
S khán gi là:
9500 1000 14
x
Do li nhun = giá vé x s khán gi nên nếu gi li nhuận thu được là
y
thì
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
9500 1000 14 1000 23500
y x x x x
Do
y
là hàm s bc hai nên nhn giá tr cực đại khi
23500
11,75.
2 2000
b
x
a
Vy giá vé bng
11,75
$ thì thu được nhiu li nhun nht.
Câu 4: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
2
: 2 6 0
d x y
vuông góc nhau?
Li gii
Đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
vectơ pháp tuyến
1
2 1;
n m m
Đường thng
2
: 3 2 6 0
d x y
có một vectơ pháp tuyến
2
;2
n
Hai đường thng
1 2 1 2
1
. 0 2 1 2 0 0,25
4
d d n n m m m
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2
A B C
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam
giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
dng
0
ax bx c
. Tính
a b c
?
Li gii
Gọi
D
là giao điểm của đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
Ta có:
1
.
2
ACD
S CH AD
1
.
2
BCD
S CH BD
2 2
ACD BCD
S S AD BD
Lấy
D AB
sao cho
7 2
2 ;
3 3
AD DB D
.
Ta có đường thẳng
d
đi qua
C 6; 2
và nhận
11;8
CD

là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
8;11
n
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
8
8 11 26 0 11 7
26
a
x y b a b c
c
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
: 2 0, : 2 4 0
d x y d x y
điểm
3;4
M . Gi
: 5 0
ax by
đường thẳng đi qua
M
ct
1 2
,
d d
lần lượt ti A, B sao cho
3
2
MA MB
. Tính giá tr biu thc
2 3
T a b
.
Li gii
Ta có:
1 1
; 2
A d A d A t t
2 2
; 2 4
B d B d B t t
.
Suy ra:
3; 6
3; 2
MA t t
MB t t


Mà:
3
3 3
3 3
3;1
3
3
2
2 2
1;2
3 1
2
3 6
6 2
2
t t
A
t
t t
MA MB
B
t
t t
t t
Mt khác:
3 5 0 1
2 5 0 2
A a b a
B a b b
Vy:
2 3 2. 1 3. 2 4
T a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 14
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thức nào sau đây KHÔNG là hàm s theo biến
x
?
A.
2
1
y x
. B.
2
5 3 4
y x x
. C.
4 3
y x
. D.
| 2 3 |
y x
.
Câu 2. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 3. Cho
2
( ) :
P y ax bx c
có đồ th như hình bên. Gi s điểm
(3; )
A m
thuc
( )
P
thì giá tr
ca
m
A.
5.
. B.
6.
. C. 7. D. 8.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
9 6
x x
là:
A.
\ {3}
. B.
. C.
(3; )

. D.
( ;3)

.
Câu 5. Phương trình
2 2
3 3 3 6 3
x x x x có tng tt c các nghim là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
2 1 4 1
x x
là:
A.
(1; )
. B.
1
;
2

. C.
1
;
2

. D.
1
;
2

.
Câu 7. Cho điểm
( 1; 4)
A
. To độ điểm
B
đối xng vi
A
qua trc hoành là:
A.
(1; 4)
. B.
( 1; 4)
. C.
(1; 4)
. D.
(4;1)
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng
d
được xác định khi ta biết được
A. Một véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của
d
.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng
d
.
C. Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc
d
.
Câu 9. Khong cách t
(4;5)
M đến đường trung trc ca
AB
(1; 2)
A ;
(3;2)
B là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 10. Cho
(1;1); (3;3)
A B . Tìm
M
trên
Ox
sao cho
4( )
ABC
S dvdt
A.
(5;0)(5; 0)
. B.
( 3;0),(3;0)
. C.
( 4;0),(4;0)
. D.
( 5;0)
.
Câu 11. Tìm bán kính đường tròn
(1;3)
I tiếp xúc:
: 3 2 7 0
x y
A.
13
2
R
. B.
3
13
R . C.
2
13
R . D.
13
3
R
.
Câu 12. Trong mt phng to độ, đường tròn đi qua ba điểm
(0; 2), ( 2; 0), (2;0)
A B C
có phương trình
A.
2 2
8
x y
. B.
2 2
2 4 0
x y x
. C.
2 2
2 8 0
x y x
. D.
2 2
4 0
x y
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm s
2
2
y x . Khi đó:
a) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(0; 2)
I
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
1
x
.
c) Đồ thị của hàm số giao điểm với trục
Oy
(0; 2)
I
.
d) Đồ th như Hình.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
2 5 11
x x x (*). Khi đó:
a) Điều kin:
0
x
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
2
6 0
x x
c) Phương trình (*) có 1 nghim
d) Gi s
1 2 1 2
,
x x x x
là nghim của phương trình (*) khi đó:
1 2
2 7
x x
Câu 3. Chuyển động ca vt th
M
được th hin trên mt phng to độ
Oxy
. Vt th
M
khi hành
t điểm
(5;3)
A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc là
(1; 2)
v
. Khi đó:
a) Vectơ chỉ phương của đường thng biu din chuyển động ca vt th
(1; 2)
v
b) Vật thể
M
chuyển động trên đường thẳng
2 3 1 0
x y
c) Toạ độ của vật thể
M
tại thời điểm
( 0)
t t
tính t khi khởi hành là
5
3 2
x t
y t
d) Khi
5
t
thì vật thể
M
chuyển động được quãng đường dài bằng
5 5
Câu 4. Đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
(2;3), ( 1;1)
A B
có tâm thuc
: 3 11 0
x y
. Khi đó:
a) Tâm của đường tròn
( )
C
4
7;
3
I
b) Điểm
0; 0
O nằm bên trong đường tròn
( )
C
c) Đường kính của đường tròn
( )C
bng 65
d) Đường tròn
( )C
đi qua điểm
0; 2N
Phần 3. Câu tr lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cng Arch ti thành ph St Louis ca M có hình dng ca mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng là 162 m . Trên thành cng, ti v trí có độ cao 43 m so vi mặt đất, người ta th mt si
dây chạm đất và v trí chạm đất này cách chân cổng (điểm
A
) mt khong 10 m . Hãy tính gần đúng độ
cao ca cổng Arch (tính chính xác đến hàng phn chc)
Câu 2. Bng giá bán l điện sinh hoạt được mô t như sau:
Mức điện tiêu th Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1 (từ 0 đến
50 )kWh
1678
Bậc 2 (từ 50 đến 100
kWh
) 1734
Bậc 3 (từ 100 đến
200 )kWh
2014
Bậc 4 (từ 200 đến
300 )kWh
2536
Bậc 5 (từ 300 đến
400 )kWh
2834
Bậc 6 (từ 400kWh trở lên)
2927
(Theo Tập đoàn Điện lục Việt Nam ngày 28/10/2021)
Nếu một hộ gia đình phải trả stiền dùng trong tháng 767300 đồng thì s kWh điện (số
điện) tiêu th của hộ gia đình trong tháng đó là bao nhiêu?
Câu 3. Tp hp tt c tham s m để phương trình
2
2 6 1 x x m x có 2 nghim phân bit na
khong
[ ; )a b
vi
, a b
. Tính din tích mt tam giác vuông có cnh huyn bng b và mt cnh góc
vuông bng a
Câu 4. Cho tam giác ABC có các đỉnh
(1;1), (2; 4), (10; 2)A B C
. Tính din tích tam giác ABC
Câu 5. Viết phương trình đường thng đi qua M cách đều các điểm
,P Q
vi
(2;5), ( 1; 2), (5; 4)M P Q
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 6 5 0C x y x y . Viết phương trình tiếp
tuyến ca
C song song với đường thng
: 2 15 0d x y
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thức nào sau đây KHÔNG là hàm s theo biến
x
?
A.
2
1
y x
. B.
2
5 3 4
y x x
. C.
4 3
y x
. D.
| 2 3 |
y x
.
Câu 2. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 3. Cho
2
( ) :
P y ax bx c
có đồ th như hình bên. Gi s điểm
(3; )
A m
thuc
( )
P
thì giá tr
ca
m
A.
5.
. B.
6.
. C. 7. D. 8.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
9 6
x x
là:
A.
\ {3}
. B.
. C.
(3; )

. D.
( ;3)

.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2
9 6 6 9 0 ( 3) 0, 3
x x x x x x .
Câu 5. Phương trình
2 2
3 3 3 6 3
x x x x có tng tt c các nghim là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2 2 2 2 2
3 3( 0) 3 3 3 3
t x x t t x x x x t
.
Phương trình trở thành:
2 2
2 2
3 0
3
3 3 3 3 1.
1
3 (3 )
t
t
t t t t t
t
t t
Với
1
t
thì
2 2
1
3 3 1 3 3 1
2
x
x x x x
x
.
Tổng hai nghiệm phương trình là:
1 2 3
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
2 1 4 1
x x
là:
A.
(1; )
. B.
1
;
2

. C.
1
;
2

. D.
1
;
2

.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1
2 1 0
2
x x
.
Câu 7. Cho điểm
( 1; 4)
A
. To độ điểm
B
đối xng vi
A
qua trc hoành là:
A.
(1; 4)
. B.
( 1; 4)
. C.
(1; 4)
. D.
(4;1)
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng
d
được xác định khi ta biết được
A. Một véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của
d
.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng
d
.
C. Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc
d
.
Câu 9. Khong cách t
(4;5)
M đến đường trung trc ca
AB
(1; 2)
A ;
(3;2)
B là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường trung trực của
AB
có dạng:
: 2
x
.
( , ) | 4 2 | 2
d M .
Câu 10. Cho
(1;1); (3;3)
A B . Tìm
M
trên
Ox
sao cho
4( )
ABC
S dvdt
A.
(5;0)(5; 0)
. B.
( 3;0),(3;0)
. C.
( 4;0),(4;0)
. D.
( 5;0)
.
Lời giải
Chọn C
: 0, 2 2
AB y x x y AB
1
;0 , ( , ) 4 2 2 4 4.
2
2 2
M M
M ABC M
x x
M Ox M x d M AB S x
Δ
.
Câu 11. Tìm bán kính đường tròn
(1;3)
I tiếp xúc:
: 3 2 7 0
x y
A.
13
2
R
. B.
3
13
R . C.
2
13
R . D.
13
3
R
.
Lời giải
Chọn C
2 2
| 3 1 2.3 7 | 2
( , )
13
3 2
R d I .
Câu 12. Trong mt phng to độ, đường tròn đi qua ba điểm
(0; 2), ( 2; 0), (2;0)
A B C
có phương trình
A.
2 2
8
x y
. B.
2 2
2 4 0
x y x
. C.
2 2
2 8 0
x y x
. D.
2 2
4 0
x y
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm s
2
2
y x . Khi đó:
a) Đồ th ca hàm s có đỉnh
(0; 2)
I
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
1
x
.
c) Đồ thị của hàm số giao điểm với trục
Oy
(0; 2)
I
.
d) Đồ th như Hình.
Câu 2. Cho phương trình
2 2
2 5 11
x x x (*). Khi đó:
a) Điều kin: 0x
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
2
6 0x x
c) Phương trình (*) có 1 nghim
d) Gi s
1 2 1 2
,x x x x là nghim của phương trình (*) khi đó:
1 2
2 7x x
Câu 3. Chuyển động ca vt th
M
được th hin trên mt phng to độ
Oxy
. Vt th
M
khi hành
t điểm
(5;3)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc là
(1; 2)
v
. Khi đó:
a) Vectơ chỉ phương của đường thng biu din chuyển động ca vt th
(1; 2)v
b) Vật thể
M
chuyển động trên đường thẳng
2 3 1 0x y
c) Toạ độ của vật thể
M
tại thời điểm
( 0)t t
tính t khi khởi hành là
5
3 2
x t
y t
d) Khi 5t thì vật thể
M
chuyển động được quãng đường dài bằng 5 5
Câu 4. Đường tròn
( )C
đi qua hai điểm
(2;3), ( 1;1)A B
có tâm thuc
: 3 11 0 x y
. Khi đó:
a) Tâm của đường tròn
( )C
4
7;
3
I
b) Điểm
0; 0O nằm bên trong đường tròn
( )C
c) Đường kính của đường tròn
( )C
bng 65
d) Đường tròn
( )C
đi qua điểm
0; 2N
Phần 3. Câu tr lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cng Arch ti thành ph St Louis ca M có hình dng ca mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng là 162 m . Trên thành cng, ti v trí có độ cao 43 m so vi mặt đất, người ta th mt si
dây chạm đất và v trí chạm đất này cách chân cổng (điểm
A
) mt khong 10 m . Hãy tính gần đúng độ
cao ca cổng Arch (tính chính xác đến hàng phn chc)
Lời giải
Dựng hệ trục Oxy như hình v và gọi hàm s tương ng cổng Arch là:
2
0y ax bx c a .
Vì parabol qua ba điểm
0;0 , 162;0 , 10;43A B M nên
2
2
43
0
1520
162 162 0
3483
10 10 43
760
c
a
a b c
b
a b c
Do vậy ta xác định được hàm số là
2
43 3483
1520 760
y x x
.
Đỉnh
I
của parabol có tọa độ:
81, 185,6
2
I I
b
x y
a
.
Vậy, chiều cao của cổng gần bằng
185,6 m
.
Câu 2. Bng giá bán l điện sinh hoạt được mô t như sau:
M
ức điện ti
êu th
Giá bán đi
ện (đồng/kWh)
Bậc 1 (từ 0 đến
50 )kWh
1678
Bậc 2 (từ 50 đến 100kWh )
1734
Bậc 3 (từ 100 đến
200 )kWh
2014
Bậc 4 (từ 200 đến
300 )kWh
2536
Bậc 5 (từ 300 đến
400 )kWh
2834
Bậc 6 (từ 400kWh trở lên)
2927
(Theo Tập đoàn Điện lục Việt Nam ngày 28/10/2021)
Nếu một hộ gia đình phải trả stiền dùng trong tháng 767300 đồng thì s kWh điện (số
điện) tiêu th của hộ gia đình trong tháng đó là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
x
là lượng điện tiêu thụ (đơn vị kWh ) y số tiền phải trả tương ứng (đơn vị đồng).
Theo đề bài ta công thức tả sự phụ thuộc y vào
x
50 1678 50 1734 100 2014 100 2536 ( 300) 2834. y x
Suy ra
2834 224600y x
. Do đó khi gia đình phải trả số tiền 767300 đồng thì s kWh
điện tiêu th của gia đình trong tháng đó là
767300 2834 224600x . Suy ra 350x kWh .
Câu 3. Tp hp tt c tham s m để phương trình
2
2 6 1 x x m x có 2 nghim phân bit na
khong
[ ; )a b
vi
, a b
. Tính din tích mt tam giác vuông có cnh huyn bng b và mt cnh góc
vuông bng a
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương:
2 2 2
1 0 1
2 6 ( 1) 4 1 0(*)
x x
x x m x x x m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
(*)
có 2 nghiệm phân biệt 1
2 1
16 4( 1) 0 20 4 0
5
5
4 5
4 4 20 4
4
20 4 2
1 1
2 2
m m
m
m
m
m
m
m
x x
Δ
Δ
Ta có
4, 5 a b
, cạnh góc vuông còn lại tam giác là:
2 2
5 4 3 .
Diện tích tam giác đó bằng
1
4 3 6
2
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
(1;1), (2; 4), (10; 2)
A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
Lời giải
Ta có:
(1;3), (9; 3), 1.9 3( 3) 0
 
AB AC AB AC AB AC
.
Vậy tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Ta có:
2 2 2 2
1 3 10, 9 ( 3) 3 10
AB AC ;
Diện tích tam giác
1 1 3
: 10 3 10
2 2 2
ABC
ABC S AB AC
.
Câu 5. Viết phương trình đường thng
đi qua
M
và cách đều các điểm
,
P Q
vi
(2;5), ( 1; 2), (5; 4)
M P Q
Lời giải:
Gọi
( ; )
n a b
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
cần tìm.
qua
(2;5) : ( 2) ( 5) 0 : 2 5 0
M a x b y ax by a b
.
Ta có:
2 2 2 2
| 2 2 5 | | 5 4 2 5 |
( , ) ( , )
a b a b a b a b
d P d d Q d
a b a b
3 3 3 3
| 3 3 | | 3 | .
3 3 3 0
a b a b a b
a b a b
a b a b b
Với 3
a b
; chọn
1 3 : 3 13 0
a b d x y
.
Với
0
b ; chọn
1 : 2
a d x .
Vậy có hai phương trình đường thẳng thỏa mãn đề bài:
: 3 13 0
d x y
hay
: 2
d x .
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 6 5 0
C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến ca
C
song song với đường thng
: 2 15 0
d x y
Lời giải
Đường tròn
C
có tâm
1; 3
I và bán kính
1 9 5 5
R .
Tiếp tuyến
//
d
phương trình
: 2 0; 15
x y m m
.
là tiếp tuyến của
C
khi và ch khi
1 6
, 5 5 5
1 4
m
d I R m
5 5 10
5 5 0
m m
m m
(thỏa mãn).
Đối chiếu với điều kiện. ta có phương trình tiếp tuyến của
C
là:
2 0
x y
2 10 0
x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 15
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5f x x x là tam thc bc hai. B.
2 4f x x là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x là tam thc bc hai. D.
4 2
1f x x x là tam thc bc hai.
Câu 2: Cho hàm s
2
2 1y f x x . Tính
2f
A.
2 2f . B.
2 3f . C.
2 7f . D.
2 5f .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2y x
x
. B. 2y . C.
1
2
x
y
x
. D.
2 2y x
.
Câu 4: Cho parabol có phương trình
2
3 2y x x
. Xác định hoành độ đỉnh ca Parabol
A.
3x
. B.
3
4
x . C.
3
2
x
. D.
3
2
x .
Câu 5: Cho parabol có phương trình
2
32y x x
. Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
3
2
x .
Câu 6: Cho parabol
2
( ) : 3 2 1P y x x
. Điểm nào sau đây thuộc
P ?
A.
1;2I . B.
0; 1A . C.
1 2
;
3 3
B
. D.
1 2
;
3 3
C
.
Câu 7: Cho đồ th hàm s sau:
Điểm thuộc đồ th hàm scó hoành độ bng 2 là:
A.
2;0 . B.
2;3 . C.
3;2 . D.
2; 3 .
Câu 8: Cho đường thng : 3 2 0x y . Ta độ ca vectơ nào sau đây không phi tọa độ vec
pháp tuyến ca .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1;–3
. B.
–2;6
. C.
1
; 1
3
. D.
3;1
.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3
M mt vectơ ch phương
3; 4
u
A.
2 4
3 3
x t
y t
B.
2 3
3 4
x t
y t
C.
2 3
3 4
x t
y t
D.
5 4
6 3
x t
y t
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thng không song song với đường thng
:2 1 0
d x y
?
A.
2 5 0.
x y
B.
2 5 0.
x y
C.
2 0.
x y
D.
2 5 0.
x y
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
3; 1
A
2;1
B . Viết phương trình đường thng
AB
.
A.
2 5 1 0
x y
. B.
5 2 1 0
x y
. C.
2 5 11 0
x y
. D.
5 2 11 0
x y
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, hàm s
2 1
y x
đồ th đường thng
d
. Chn khẳng định đúng v
đường thng song song vi
d
.
A.
2 2023 0
x y
. B.
4 2 1 0
x y
. C.
2 2023 0
x y
. D.
4 2 1 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét s biến thiên ca hàm s
3
f x
x
trên khong
0;

.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
0;

.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1
M trung điểm cạnh
AC
,
điểm
0; 3
H
chân đường cao kẻ từ
A
. Điểm
23; 2
E
thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ
C
. Biết điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 3 5 0
d x y
và điểm
C
có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.
x y
b) Đường thng
CE
có phương trình là
17 11 0.
x y
c) Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
5 1
;
2 2
.
d) Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
Câu 3: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loi sn phm, doanh nghip tính toán li nhun
y
(đồng) theo công thc sau:
2
86 86000 18146000
y x x
, trong đó
x
s sn phẩm được
bán ra.
a) Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Doanh nghip có lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
c) Doanh nghip có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
d) Doanh nghip b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
cân ti A có đỉnh
6; 6A ; đường thng
d
đi
qua trung điểm ca các cnh AB
AC
có phương trình 4 0x y điểm
1; 3E nm
trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm ca cnh
BC
có tọa độ
2;1 .
b) Phương trình đường thng
BC
là: 4 0x y
c) Có hai điểm B tha mãn bài toán.
d) Ch một đim
C
duy nht tha mãn bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
2 2
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
f x
x
x x
vi m là tham s. Biết đồ th hàm s ct trc tung
tại điểm có tung độ bng
3
. Hãy tính
4 1P f f .
Câu 2: Mt công ty du lch báo giá tin tham quan ca mt nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì c thêm mt người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ ngưi cho toàn b hành khách. Gi x s lượng khách vượt quá 50 người ca
nhóm. Biết chi phí thc s ca chuyến du lịch 15080000 đồng. Hãy xác định s nguyên ln
nht ca x để công ty không b l.
Câu 3: một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
là 8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là 21MK m khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là 1BK m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Người ta kéo dây điện t nguồn điện v trí A đến
B ri kéo lên v trí
C
là ngn hải đăng ở Vũng Tàu
để chiếu sáng. Biết khong cách t v trí A đến chân
Ngn Hải Đăng là 5 km, chiều cao Ngn Hải Đăng
1 km. Tiền công kéo dây điện bt t A đến B
2 triệu đồng/km và t B đến
C
3
triệu đồng/km
(như hình vẽ n dưới). Hi tng chiu dài (km) y
điện đã kéo từ A đến
C
là bao nhiêu biết tng chi
phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
1;1 ,
A
2;5 .
B Đỉnh
C
thuc
đường thng
: 4 0,
d x
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuộc đường thng
': 2 3 6 0.
d x y
Tính din tích tam giác
ABC
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 3 , 2; 6 , 5; 0
A B C đường thng
:3 1 0
x y
. Biết điểm
;
M a b
nm trên
thì biu thc
2
MA MB MC MA MB
 
có giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
5 10
a b
?
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5
f x x x
là tam thc bc hai. B.
2 4
f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1
f x x x
là tam thc bc hai. D.
4 2
1
f x x x
là tam thc bc hai.
Li gii
Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
2
3 2 5
f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 14: Cho hàm s
2
2 1
y f x x
. Tính
2
f
A.
2 2
f
. B.
2 3
f
. C.
2 7
f
. D.
2 5
f
.
Li gii
Ta có:
2
2 2.2 1 7
f
Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2y x
x
. B.
2
y
. C.
1
2
x
y
x
. D.
2 2
y x
.
Li gii
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
0
y ax b a
.
Câu 16: Cho parabol có phương trình
2
3 2
y x x
. Xác định hoành độ đỉnh ca Parabol
A.
3
x
. B.
3
4
x
. C.
3
2
x
. D.
3
2
x
.
Li gii
Ta có
3
3
2 2.1 2
I
b
x
a
Câu 17: Cho parabol có phương trình
2
3
2y x x
. Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
3
2
x
.
Li gii
Ta có
( 2)
1
2 2.1
b
x
a
Câu 18: Cho parabol
2
( ) : 3 2 1
P y x x
. Điểm nào sau đây thuộc
P
?
A.
1;2
I . B.
0; 1
A
. C.
1 2
;
3 3
B
. D.
1 2
;
3 3
C
.
Li gii
Thay
1
x
vào công thc hàm s ta được:
2
3. 1 2.1 1 2
y
Do đó điểm thuc
P
1;2
I .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 19: Cho đồ th hàm s sau:
Điểm thuộc đồ th hàm s mà có hoành độ bng 2 là:
A.
2;0 . B.
2;3 . C.
3;2 . D.
2; 3 .
Li gii
Dựa vào đồ th ta thấy điểm thuộc đồ th hàm s có hoành độ bằng 2 là điểm
2;3 .
Câu 20: Cho đưng thng : 3 2 0x y . Ta đ ca vec nào sau đây không phi tọa độ vec
pháp tuyến ca .
A.
1;–3 . B.
–2;6 . C.
1
; 1
3
. D.
3;1 .
Li gii
Áp dng thuyết: Đường thẳng phương trình 0ax by c thì vectơ pháp tuyến
;n k a b
và vectơ chỉ phương
;u k b a
vi
0k
.
Vectơ pháp tuyến của đường thng
1; 3n k
.
Vi
1
1 1; 3k n
;
2 3
1 1
2 2;6 ; ; 1
3 3
k n k n
.
Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3M mt vectơ ch phương
3; 4u
A.
2 4
3 3
x t
y t
B.
2 3
3 4
x t
y t
C.
2 3
3 4
x t
y t
D.
5 4
6 3
x t
y t
Li gii
Vecto ch phương:
3; 4
d
u
và đi qua
2;3M .
Suy ra phương trình tham số
2 3
:
3 4
x t
d t
y t
Câu 22: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thng không song song với đường thng
:2 1 0d x y ?
A. 2 5 0.x y B. 2 5 0.x y C. 2 0.x y D. 2 5 0.x y
Li gii
Ta có:
2 1
2 1
nên đường thng
:2 1 0d x y cắt đường thng 2 5 0.x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
3; 1
A
2;1
B . Viết phương trình đường thng
AB
.
A.
2 5 1 0
x y
. B.
5 2 1 0
x y
. C.
2 5 11 0
x y
. D.
5 2 11 0
x y
.
Li gii
Ta có:
5;2
AB
, khi đó đưng thng
AB
nhn vec tơ
2;5
n
làm vec tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thng
AB
có dng:
2 3 5 1 0 2 6 5 5 0 2 5 1 0
x y x y x y
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, hàm s
2 1
y x
đồ th đường thng
d
. Chn khẳng định đúng v
đường thng song song vi
d
.
A.
2 2023 0
x y
. B.
4 2 1 0
x y
. C.
2 2023 0
x y
. D.
4 2 1 0
x y
.
Li gii
Xét hệ số góc của các đường thẳng trong 4 phương án.
Phương án A:
1 2023
2 2023 0
2 2
x y y x
1
1
2
k
Phương án B:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x
2
2
k
Phương án C:
1 2023
2 2023 0
2 2
x y y x
3
1
2
k
Phương án D:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x
4
2
k
Vậy đường thng
4 2 1 0
x y
song song vi
d
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 25: Xét s biến thiên ca hàm s
3
f x
x
trên khong
0;

.
e) Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
f) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
0;

.
g) Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
h) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
0;

.
Li gii
Ta có:
1 2 1 2
, 0; :
x x x x

2 1 2 1
2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
3
3 3 3
0
x x f x f x
f x f x
x x x x x x x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
a) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
b) Sai: Hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng
0; .
c) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
d) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
2; 1M trung điểm cạnh
AC
,
điểm
0; 3H chân đường cao kẻ từ A . Điểm
23; 2E thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ
C
. Biết điểm A thuộc đường thẳng : 2 3 5 0d x y và điểm
C
có hoành độ dương.
e) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.x y
f) Đường thng
CE
có phương trình là 17 11 0.x y
g) Trung điểm của đoạn thng AB có tọa độ
5 1
;
2 2
.
h) Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
Lời giải
A thuc
d
nên
5 2
; .
3
a
A a
M là trung điểm ca
AC
nên
2
1 2
4 ; .
2
3
C M A
C M A
x x x
a
C a
y y y
Ta có
14 2 10 2
; , 4;
3 3
a a
AH a CH a
. Vì AH vuông góc vi
CH
nên
. 0AH CH
2
14 2 10 2
( 4) 0
70
3 3
13
a
a a
a a
a
.
Vi
70 70 18
4 0
13 13 13
C
a x
(loi).
Vi
2a
suy ra
2;3 , 6; 1A C (tha mãn).
Đường thng
BC
đi qua H
C
nên có phương trình 3 9 0.x y
Đường thng
CE
đi qua
C
E nên có phương trình 17 11 0.x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
B
thuc
BC
nên
3 9 ; .
B b b
Gi
N
là trung điểm ca
AB
ta có
3 7 3
;
2 2
b b
N
.
N
thuc
CE
nên
3 7 3 5 1
17 11 0 4 ;
2 2 2 2
b b
b N
.
Vy
3; 4
B
nên
2 2
9;3 9 3 27
BC BC
.
a) Sai : Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.
x y
b) Đúng: Đường thng
CE
có phương trình là
17 11 0.
x y
c) Đúng: Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
5 1
;
2 2
.
d) Đúng: Đoạn thng
BC
có độ dài bng
27
.
Câu 27: Để xây dựng phương án kinh doanh cho mt loi sn phm, doanh nghip tính toán li nhun
y
(đồng) theo công thc sau:
2
86 86000 18146000
y x x
, trong đó
x
s sn phẩm được
bán ra.
e) Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
f) Doanh nghip có lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
g) Doanh nghip có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
h) Doanh nghip b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
Li gii
Xét tam thc bc hai
2
( ) 86 86000 18146000
f x x x
.
Nhn thy
( ) 0
f x
hai nghim
1 2
302,5; 697,5
x x và h s
86 0
a
. Ta có bng
xét du sau:
x
là s nguyên dương nên:
Doanh nghip có lãi khi và ch khi
( ) 0
f x
, tc là
303 697
x
.
Doanh nghip b l khi và ch khi
( ) 0
f x
, tc là
302
x
hoc
698
x
.
Vy doanh nghip có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm, doanh nghip b l khi bán tối đa 302
sn phm hoc bán ti thiu 698 sn phm.
a) Sai: Doanh nghip b l khi bán t 303 đến 698 sn phm.
b) Sai: Doanh nghip có lãi khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 697 sn phm
c) Đúng: Doanh nghiệp có lãi khi bán t 303 đến 697 sn phm.
d) Đúng: Doanh nghiệp b l khi bán tối đa 302 sản phm hoc bán ti thiu 698 sn phm
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
đỉnh
6; 6
A ; đường thng
d
đi
qua trung điểm ca các cnh
AB
AC
có phương trình
4 0
x y
và điểm
1; 3
E
nm
trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm ca cnh
BC
có tọa độ
2;1
.
b) Phương trình đường thng
BC
là:
4 0
x y
c) Có hai điểm
B
tha mãn bài toán.
d) Ch một đim
C
duy nht tha mãn bài toán.
Lời giải
T
A
k đường cao
AH
( )
H BC
ct
d
ti
I
.
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
,
H I
lần lượt là trung điểm ca
BC
.
AH
Khi đó
AH
đi qua
6; 6
A vuông góc vi
d
nên có phương trình:
0
x y
. Suy ra tọa độ điểm
I
tha mãn h:
4 0 2
0 2
x y x
x y y
2; 2 2; 2
I H
.
Đường thng
BC
đi qua
H
và song song vi
d
nên có phương trình
4 0
x y
.
Gi
; 4
B t t BC
4 ;
C t t
( do
H
là trung điểm
BC
)
6; 10
5; 3
AB t t
CE t t
Do
1; 3
E
nằm trên đường cao đi qua
C
ca tam giác
ABC
, suy ra:
. 0 6 5 10 3 0
AB CE t t t t
2
0; 4
4; 0
0
6 0
6
6; 2
2; 6
B
C
t
t t
t
B
C
Vy
0; 4 , 4; 0
B C hoc
6; 2 , 2; 6
B C
.
a) Sai: Trung điểm ca cnh
BC
có tọa độ
2; 2
.
b) Đúng: Phương trình đường thng
BC
là:
4 0
x y
c) Đúng: Có hai điểm
B
tha mãn bài toán là
0; 4
B
hoc
6; 2
B
d) Sai: Có hai điểm
C
duy nht tha mãn bài toán là
4; 0
C hoc
2; 6
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 29: Cho hàm s
2 2
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
f x
x
x x
vi m là tham s. Biết đồ th hàm s ct trc tung
tại điểm có tung độ bng
3
. Hãy tính
4 1P f f .
Li gii
Ta có đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung đ bng
3
Suy ra
2 2
0 3 3 9f m m
2
9
khi 1
1
2 khi 1
x x
x
f x
x
x x
Khi đó ta có :
4 16 9 9 19
4 1 2 2 3,8
4 1 5 5
P f f
.
Câu 30: Mt công ty du lch báo giá tin tham quan ca mt nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì c thêm mt người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ ngưi cho toàn b hành khách. Gi x s lượng khách vượt quá 50 người ca
nhóm. Biết chi phí thc s ca chuyến du lịch 15080000 đồng. Hãy xác định s nguyên ln
nht ca x để công ty không b l.
Li gii
Tng s khách
50 x
Tng s tin mà mi khách phi tr
300 5x
(đơn vị tính là nghìn đồng).
Tng tin thu là
2
50 300 5 5 50 15000x x x x
Để công ty không b l tphi
2 2
5 50 15000 15080 10 16 0 2 8x x x x x
Vy s nguyên ln nhất để chuyến đi không bị l
8x
.
Câu 31: một chiếc cổng nh Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
là 8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là 21MK m khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là 1BK m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục tung đi qua AH , trục hoành đi qua MH như hình vẽ
Hình dạng cái cổng là một Parabol đi qua các điểm như hình vẽ
Khi đó theo giả thiết các điểm
4;0B ,
4;0C ,
0;0H
3;21M
Do Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình có dạng:
2
0y ax c a
Parabol đi qua
4;0B ,
4;0C
3;21M nên ta có hệ
16 0 3
9 21 48
a c a
a c c
Vậy phương trình Parabol là :
2
3 48y x
. Khi đó
0;48A đỉnh của Parabol
Suy ra chiều cao cái cổng : 48AH m
Câu 32: Người ta kéo dây điện t nguồn điện v trí A đến B ri kéo lên v trí
C
là ngn hải đăng
Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khong cách t v trí A đến chân Ngn Hải Đăng là 5 km, chiều
cao Ngn Hải Đăng 1 km. Tiền công kéo dây điện bt t A đến B 2 triệu đồng/km t
B đến
C
3
triệu đồng/km (như hình vẽ bên dưới). Hi tng chiều dài (km) dây điện đã kéo
t A đến
C
là bao nhiêu biết tng chi phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
Li gii
Gi chiều dài đoạn dây điện kéo t A đến B
AB x
(km).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi đó chiều dài dây điện kéo t
B
đến
C
2 2
1 (5 ) 10 26
BC x x x
(km)
Tng tin công là
2
3 10 26 2 13
x x x
(triệu đồng)
Theo đề bài ta có
2
3 10 26 2 13
x x x
2
2 2
13 2 0
3 10 26 13 2
9 10 26 169 52 4
x
x x x
x x x x
2
13
13
2
13
2 5
5
5 38 65 0
13
5
x
x
x
x
x x
x
Khi đó
13 13
5 5
AB x BC
(km).
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ
A
đến
C
là:
26
5,2
5
AB BC (km).
Câu 33: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
1;1 ,
A
2;5 .
B Đỉnh
C
thuc
đường thng
: 4 0,
d x
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuộc đường thng
': 2 3 6 0.
d x y
Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii
Đỉnh
C
thuộc đường thng
: 4 0
d x
4;
C b
.
': 2 3 6 0
G d x y
2 6
;
3
a
G a
.
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
1 2 4 3 1
1 5 2 6 2
a a
b a b
8
4;2 , 1; .
3
C G
Ta có phương trình đường thng
: 4 3 7 0
AB x y
5;
AB
, 3
d C AB
.
Vy din tích tam giác
ABC
1 15
. , 7,5
2 2
ABC
S AB d C AB .
Câu 34: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 3 , 2; 6 , 5; 0
A B C đường thng
:3 1 0
x y
. Biết điểm
;
M a b
nm trên
thì biu thc
2
MA MB MC MA MB
 
có giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
5 10
a b
?
Li gii
Gi
G
là điểm tha mãn
0
GA GB GC

. Tọa độ điểm
2;3
G .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
N
là điểm tha mãn
2 0
NA NB

. Tọa độ điểm
1;5
N .
T đó ta thấy
,
G N
nm v hai phía so với đường thng
.
Ta có:
3 3
MA MB MC MG MG
2 3 3
MA MB MN MN
.
Khi đó:
2 3 3
MA MB MC MA MB MG MN GN
.
Do đó
2
MA MB MC MA MB
 
nh nht là bng
3
GN
, đạt được khi 3 điểm
, ,
G M N
thng hàng.
Suy ra là giao điểm của đường thng
GN
.
Ta có
1;2
GN
, phương trình đường thng
GN
2 1 5 0 2 7 0
x y x y
.
Tọa độ điểm
6
2 7 0
5
:
3 1 0 23
5
x
x y
M
x y
y
. Vy
5 10 35
a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 16
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
0;2
. C.
;3
 . D.
0;

.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
5
4
y
x
A.
. B.
\ 2;2
. C.
\ 2
. D.
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 5 2 8 0
d x y
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
d
A.
2; 5
n
. B.
5;2
n
. C.
2;5
n
. D.
5; 2
n
.
Câu 4: Đồ th hàm s bc hai
2
0
y ax bx c a
có trục đối xứng là đường thng
A.
b
x
a
. B.
2
b
y
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Câu 5: Đường thng
4 3
:
1 2
x t
d
y t
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
1;1
. B.
4; 6
. C.
2; 3
. D.
3;2
.
Câu 6: Xét du tam thc
2
3 2 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
;2
3
x
. B.
0
f x
khi
4
; 2; .
3
x
 
C.
0
f x
khi
4
;2
3
x
D.
0
f x
khi
4
;2
3
x
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
3;2
A và nhn
2; 4
n
làm véctơ pháp tuyến.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
3 2 4 0
x y
. D.
2 8 0
x y
.
Câu 8: Cho tam thc bc hai
2
( ) 0
f x ax bx c a
. Điều kiện để ( ) 0,f x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 9: Cho hai đường thng
1
1
1
1 2
:
2
x t
d
y t
2
2
2
2
:
5 2
x t
d
y t
. S đo góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2 2
2 3 8 4
x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 11: Một đường tròn tâm
3; 2
I
tiếp xúc với đưng thng
: 5 1 0.
x y
Bán kính đường tròn
bng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Câu 12: Trong h trc
Oxy
, cho hai điểm
1; 3 , 3;5
A B , phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
2 2
2 1 17
x y
. B.
2 2
2 1 17
x y .
C.
2 2
1 4 68
x y . D.
2 2
1 3 68
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 3
P y x x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
0;3
A thuộc đồ th
P
.
b) Đồ th hàm s bc hai
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
; 2

và đồng biến trên khong
3;
.
d) Có
5
giá tr nguyên dương
3;10
m để đường thng
: 1 2
d y m x m
cắt đồ th
2
: 2 3
P y x x
tại hai điểm phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
2
:
1
x t
y t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
2;1
u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
1;2
u
.
c) Khong cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Câu 3: Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn vi giá
50
(nghìn đồng)/cun. Cửa hàng ước tính
rng, nếu bán 1 cun sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
150
x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
cun sách. Hi ca hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mi tháng s thu được
nhiu lãi nht?
a) Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng
s mua
150
cun sách.
b) S tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x .
c) Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
80
cun
sách.
d) Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
đường thng cha cnh
BC
có phương trình
5 3 1 0
x y
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thng
AH
sao cho
3
4
AK AH
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0
x y
.
c) Hoành độ của điểm
H
là mt s nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghim của phương trình
2
2 5 9 1
x x x
bng bao nhiêu?
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
2
2 2 3 4 3 0
f x x m x m
vi
x
?
Câu 3: Mt trận bóng đá được t chc mt sân vận độngsc cha
15000
người. Vi giá
14
$ thì
trung bình các trận đấu gần đây
9500
khán gi. Theo mt kho sát th trường đã chỉ ra rng
c gi
1
$ mi thì trung bình s khán gi tăng lên
1000
người. Giá bng bao nhiêu thì thu
được nhiu li nhun nhất (đơn vị: $)?
Câu 4: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
2
: 2 6 0
d x y
vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2
A B C
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện ch gấp đối phần chứa điểm
B
có dng
0
ax bx c
. Tính
a b c
?
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
: 2 0, : 2 4 0
d x y d x y
điểm
3;4
M . Gi
: 5 0
ax by
là đường thẳng đi qua
M
ct
1 2
,
d d
lần lượt ti A, B sao
cho
3
2
MA MB
. Tính giá tr biu thc
2 3
T a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A B D C C A A B C B A A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) S a) Đ
b) Đ b) S b) Đ b) Đ
c) Đ c) Đ c) S c) S
d) S d) Đ d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 5 2 11,75
0, 25
7
4
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
0;2
. C.
;3
 . D.
0;

.
Li gii
Dựa vào đồ th, hàm s đồng biến trên khong
2;

.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
5
4
y
x
A.
. B.
\ 2;2
. C.
\ 2
. D.
.
Li gii
Hàm s đã cho xác định khi
2
2
4 0
2
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
\ 2;2
D
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 5 2 8 0
d x y
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
d
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2; 5n
. B.
5;2n
. C.
2;5n
. D.
5; 2n
.
Li gii
T phương trình tổng quát ta véctơ pháp tuyến của đường thng
d
5; 2n
.
Câu 4: Đồ th hàm s bc hai
2
0y ax bx c a có trục đối xứng là đường thng
A.
b
x
a
. B.
2
b
y
a
. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a
.
Li gii
Đồ th hàm s bc hai
2
0y ax bx c a có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a
.
Câu 5: Đường thng
4 3
:
1 2
x t
d
y t
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
1;1 . B.
4; 6 . C.
2; 3 . D.
3;2 .
Li gii
Đường thng d có véctơ chỉ phương
3;2u
nên véctơ pháp tuyến có tọa độ
2; 3 .
Câu 6: Xét du tam thc
2
3 2 8f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0f x khi
4
;2
3
x
. B.
0f x khi
4
; 2; .
3
x
 
C.
0f x khi
4
;2
3
x
D.
0f x khi
4
;2
3
x
Li gii
Ta có
2
2
3 2 8 0
4
3
x
x x
x
.
Bng xét du
Khẳng định
0f x khi
4
;2
3
x
đúng.
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
3;2A và nhn
2; 4n
làm véctơ pháp tuyến.
A. 2 1 0x y . B. 2 7 0x y . C. 3 2 4 0x y . D. 2 8 0x y .
Li gii
Ta có phương trình dạng
2 3 4 2 0 2 1 0x y x y .
Câu 8: Cho tam thc bc hai
2
( ) 0f x ax bx c a . Điều kiện để ( ) 0,f x x
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
0
( ) 0,
0
a
f x x
.
Câu 9: Cho hai đường thng
1
1
1
1 2
:
2
x t
d
y t
2
2
2
2
:
5 2
x t
d
y t
. S đo góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Li gii
Vectơ chỉ phương của đường thng
1
d
,
2
d
lần lượt
1
2;1
u
,
2
1;2
u
.
Ta có:
1 2
1 2
. 0
u u d d
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2 2
2 3 8 4
x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
2
2 2
2 2
4 0
2 3 8 4
2 3 8 4
x
x x x
x x x
2
2
2
2
2
1
1 ( )
3 4 0
4( )
x
x
x
x
x
x L
x x
x N
Vy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 11: Một đường tròn tâm
3; 2
I
tiếp xúc với đưng thng
: 5 1 0.
x y
Bán kính đường tròn
bng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Li gii
Gi bán kính của đường tròn là
.
R
Khi đó:
2
2
3 5. 2 1
14
, .
26
1 5
R d I
Câu 12: Trong h trc
Oxy
, cho hai điểm
1; 3 , 3;5
A B , phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
2 2
2 1 17
x y
. B.
2 2
2 1 17
x y .
C.
2 2
1 4 68
x y . D.
2 2
1 3 68
x y
.
Li gii
Gi
I
là tâm của đường tròn.
Ta có:
I
là trung điểm ca
AB
2;1
I ,
1;4
AI
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bán kính của đường tròn
2
2
1 4 17R AI .
Vậy phương trình của đường tròn là
2 2
2 1 17x y .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 3P y x x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
0;3A thuộc đồ th
P .
b) Đồ th hàm s bc hai
P có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
; 2 và đồng biến trên khong
3; .
d) Có
5
giá tr nguyên dương
3;10m để đường thng
: 1 2d y m x m cắt đồ th
2
: 2 3P y x x tại hai điểm phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Li gii
Thay 0; 3x y vào đồ th
P thì không tha mãn.
Bng biến thiên ca hàm s bc hai:
Vy tọa độ đỉnh ca hàm s bc hai là
1 25
;
4 8
I
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2 3 1 2x x m x m
2 2
2 3 1 2 0 2 2 1 0 *x x m x m x m x m
Để phương trình
* có hai nghim phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung thì ta có
điều kin
2
4 12 0
0
1
1
0
0
2
m m
m
m
P
Vy
7
giá tr nguyên dương
3;10m để đường thng
d cắt đồ th
P tại hai điểm
phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
a) Sai: Điểm
0;3A không thuộc đồ th
P
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Đúng: Đồ th hàm s bc hai
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
4 8
I
.
c) Đúng: Hàm số nghch biến trên khong
; 2

và đồng biến trên khong
3;
.
d) Sai:
7
giá tr nguyên dương
3;10
m để đường thng
d
cắt đồ th
P
tại hai điểm
phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
x y
2
2
:
1
x t
y t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
2;1
u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
1;2
u
.
c) Khong cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Li gii
Vectơ pháp tuyến của đường thng
1
2;1
n
nên
1
một vectơ chỉ phương
u
Vectơ chỉ phương của đường thng
2
1; 1
u
Khong cách t
2;1
M đến đường thng
1
bng:
1
2 2
2.2 1 1
4 5
;
5
2 1
d M
Khi đó:
1 2
.
3 3 10
cos ; cos ;
10
5. 2
.
u u
u u
u u
.
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
2
1; 1
u
.
b) Sai: Vectơ pháp tuyến ca
1
2;1
n
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
u
.
c) Đúng: Khoảng cách t điểm
2;1
M đến đường thng
1
bng
4
5
.
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thng
1
2
bng
3
10
.
Câu 3: Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn vi giá
50
(nghìn đồng)/cun. Cửa hàng ước tính
rng, nếu bán 1 cun sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
150
x
cun sách. Hi ca hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mi tháng s thu được
nhiu lãi nht?
a) Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng
s mua
150
cun sách.
b) S tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x .
c) Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
80
cun
sách.
d) Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách hàng s mua
150 80 70
cun sách.
Gi
T x
là s tin lãi ca ca hàng mi tháng
Ta có
2
150 50 200 7500
T x x x x x .
Đồ th
T x
là một parabol đỉnh
100;2500
I
Do đó lợi nhun cao nht khi bán 1 cun sách vi giá
100
(nghìn đồng).
Khi
2,1
T x triu thì ta có
2
120
200 7500 2100
80
x
x x
x
.
Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
150 80 70
cun sách hoc
150 120 30
cun sách.
a) Sai: Theo ước tính, nếu ca hàng bán mt cun sách giá
80
nghìn đồng thì mi tháng khách
hàng s mua
70
cun sách.
b) Đúng: Số tin lãi ca ca hàng mỗi tháng được tính bng công thc
2
200 7500
T x x x
c) Sai: Ca hàng s đạt li nhun
2,1
triệu đồng mi tháng nếu mi tháng khách hàng mua
70
cun sách hoc
30
cun sách.
d) Đúng: Nếu ca hàng bán mt cun sách vi giá
100
nghìn đồng thì s có li nhun cao nht.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
đường thng cha cnh
BC
có phương trình
5 3 1 0
x y
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thng
AH
sao cho
3
4
AK AH
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0
x y
.
c) Hoành độ của điểm
H
là mt s nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii
Đường thng
BC
có một vectơ chỉ phương
3;5
BC
u
.
Đường cao
AH
đi qua điểm
1; 2
A
vuông góc với đường thng
BC
nên vectơ pháp
tuyến là
3;5
AH BC
n u
.
Do đó phương trình đường cao
AH
là:
3 1 5 2 0 3 5 7 0
x y x y
.
H AH BC
suy ra tọa độ ca
H
là nghim ca h phương trình:
3 5 7 0
5 3 1 0
x y
x y
3 5 7
5 3 1
x y
x y
13
17
16
17
x
y
suy ra
13 16
;
17 17
H
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi s
;
K x y
nên
1; 2
AK x y
,
13 16
1; 2
17 17
AH
.
Nên
3
4
AH
90 54
;
68 68
3 45 27
;
4 34 34
AH
.
Gi thiết
3
4
AK AH
suy ra
45 11
1
34 34
27 41
2
34 34
x x
y y
. Vy
11 41
;
34 34
K
.
a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đúng: Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0
x y
.
c) Sai: Hoành độ của điểm
H
là mt s âm.
d) Sai: Ch có duy nht một điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghim của phương trình
2
2 5 9 1
x x x
bng bao nhiêu?
Li gii
Điều kin:
1
x
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2 2 2
5
2 5 9 2 1 3 10 0
2
x
x x x x x x
x
.
Đối chiếu với điều kin
1
x
ta thy ch
5
x
tha mãn.
Vy nghim của phương trình đã cho
5
x
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
2
2 2 3 4 3 0
f x x m x m
vi
x
?
Li gii
Ta có:
2
2 2 3 4 3 0,f x x m x m x
2
1 0
0
' 0
2 3 4 3 0
a
m m
2
4 16 12 0
m m
1 3
m
.
Vy ch có mt giá tr nguyên
2
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3: Mt trận bóng đá được t chc mt sân vận độngsc cha
15000
người. Vi giá
14
$ thì
trung bình các trận đấu gần đây
9500
khán gi. Theo mt kho sát th trường đã chỉ ra rng
c gi
1
$ mi thì trung bình s khán gi tăng lên
1000
người. Giá bng bao nhiêu thì thu
được nhiu li nhun nhất (đơn vị: $)?
Li gii
Ta thấy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và s ng khán gi.
Gi
x
$ là giá vé (
0
x
).
S tiền giá vé được gim xung là:
14
x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
S khán gi tăng lên là:
1000 14
x
S khán gi là:
9500 1000 14
x
Do li nhun = giá vé x s khán gi nên nếu gi li nhuận thu được là
y
thì
2
9500 1000 14 1000 23500
y x x x x
Do
y
là hàm s bc hai nên nhn giá tr cực đại khi
23500
11,75.
2 2000
b
x
a
Vy giá vé bng
11,75
$ thì thu được nhiu li nhun nht.
Câu 4: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
2
: 2 6 0
d x y
vuông góc nhau?
Li gii
Đường thng
1
: 2 1 10 0
d m x my
vectơ pháp tuyến
1
2 1;
n m m
Đường thng
2
: 3 2 6 0
d x y
có một vectơ pháp tuyến
2
;2
n
Hai đường thng
1 2 1 2
1
. 0 2 1 2 0 0,25
4
d d n n m m m
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2
A B C
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện ch gấp đối phần chứa điểm
B
có dng
0
ax bx c
. Tính
a b c
?
Li gii
Gọi
D
là giao điểm của đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
Ta có:
1
.
2
ACD
S CH AD
1
.
2
BCD
S CH BD
2 2
ACD BCD
S S AD BD
. Lấy
D AB
sao cho
7 2
2 ;
3 3
AD DB D
.
Ta có đường thẳng
d
đi qua
C 6; 2
và nhận
11;8
CD

là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
8;11
n
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
8
8 11 26 0 11 7
26
a
x y b a b c
c
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
: 2 0, : 2 4 0
d x y d x y
điểm
3;4
M . Gi
: 5 0
ax by
là đường thẳng đi qua
M
ct
1 2
,
d d
lần lượt ti A, B sao
cho
3
2
MA MB
. Tính giá tr biu thc
2 3
T a b
.
Li gii
Ta có:
1 1
; 2
A d A d A t t
2 2
; 2 4
B d B d B t t
.
Suy ra:
3; 6
3; 2
MA t t
MB t t


Mà:
3
3 3
3 3
3;1
3
3
2
2 2
1;2
3 1
2
3 6
6 2
2
t t
A
t
t t
MA MB
B
t
t t
t t
Mt khác:
3 5 0 1
2 5 0 2
A a b a
B a b b
Vy:
2 3 2. 1 3. 2 4
T a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 17
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
2
3
f x x
. B.
2 3
f x x
. C.
2
3
f x mx
. D.
2
2 3
f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
2 1.
f x x
Giá tr ca
1
f
bng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3: Parabol
2
: 4 5
P y x x
có phương trình trục đối xng là:
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 4: Cho tam thc
2
4 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
khi
4
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Câu 5: Cho tam thc
2
6 2024
f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
3
x
. B.
0
f x
khi
3
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
3
x
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2 6 2
x x
A.
2.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
1.
x
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3;1
M có vectơ pháp tuyến
2;3
n
là:
A.
2 3 3 0
x y
. B.
2 3 5 0
x y
. C.
3 2 9 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 0
x y
. Tọa đ một vectơ chỉ phương
của đường thng
A.
1
3 ; 1
u
. B.
2
1 ; 3
u
. C.
3
3 ; 1
u
. D.
3
1; 3
u
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2
A
3;2 .
B Phương trình tổng quát ca
đường thng
AB
A.
2 4 6 0.
x y
B.
2 4 0.
x y
C.
2 10 0.
x y
D.
2 4 0
x y
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0
x y
. Khong cách t gc tọa độ
đến đường thng
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hai đường thng
1
2
:
5 2
x t
d
y t
2
4
:
3 3
x s
d
y s
,
( ,
t s
là các tham s). Tính góc gia
hai đường thng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 1 10
C x y
. Pơng trình tiếp tuyến ca
C
ti đim
4;4
A
A.
3 16 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 5 0
x y
. D.
3 16 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
2 4 1
y x x
có đồ th
C
a) Tập xác định ca hàm s
D
b) Tp giá tr ca hàm s
1;
c) Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
d) Hàm s đồng biến trên khong
1;
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4; 4
A B
đường thng
: 2 5 3 0
d x y m
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
c) Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
.
d) Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đưng thng
AB
ti một điểm nm ngoài đoạn thng
AB
Câu 3: Mt ca hàng hoa qu bán dưa hấu vi giá
50.000
đồng mt qu. Vi mc giá này thì ch ca
hàng nhn thy h ch bán được
40
qu mi ngày. Ca hàng nghiên cu th trường cho thy, nếu
gim giá mi qu
1000
đồng thì s dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
qu. Biết rng giá nhp
v ca mi qu a là
20.000
đồng.
a) S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Li nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Giá bán mi qu dưa
45.000
đồng t cửa hàng thu đưc li nhun mi ngày cao nht.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
12;1
B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0
d x y
. Điểm
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s âm.
c) Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;30
m để bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
nghim?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
đim
2; 2
M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của đim
M
lên đường thng
d
;
N a b
. Khi đó
.
a b
bng bao nhiêu?
Câu 4: Mt qu bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so vi mặt đất. Biết qu đạo ca qu bóng mt
đường parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
2
0
h at bt c a
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên
h
độ cao (tính bng mét) ca
qu bóng. Biết rng sau
2
giây thì nó đạt độ cao
5
m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5
m
. Hi sau
5,5
giây qu bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất?
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
,cho đường thng
: 0
ax by c
; ; ; 4
a b c a
vuông góc vi
đường thng
: 3 4 0
d x y
cách
1;2
A mt khong
10
. Xác định
T a b c
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó hãy tính giá trị ca biu thc
2 .
S a b
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A B D C C B A B D B B A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) Đ
b) Đ b) S b) S b) S
c) S c) S c) Đ c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn
3
2
0,48
1,5
10
3
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
2
3
f x x
. B.
2 3
f x x
. C.
2
3
f x mx
. D.
2
2 3
f x x
.
Li gii
Phương án A có dng
2
f x ax bx c
, vi
1; 0; 3
a b c
nên
2
3
f x x
là tam thc
bc hai.
Phương án B có dng
2
f x ax bx c
,vi
0; 2; 3
a b c
nên không phi là tam thc bc
hai.
Phương án C dng
2
f x ax bx c
, vi
; 0; 3
a m b c
,
m
chưa xác định nên
2
3
f x mx
không phi là tam thc bc hai.
Phương án D không có dng
2
f x ax bx c
nên
2
2 3
f x x
không phi là tam thc
bc hai.
Câu 2: Cho hàm s
2 1.
f x x
Giá tr ca
1
f
bng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
2 1 (1) 2.1 1 3.
f x x f
Vy
1 2
;
3 3
I
.
Câu 3: Parabol
2
: 4 5
P y x x
có phương trình trục đối xng là:
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Parabol
2
: 4 5
P y x x
có trục đối xứng là đường thng
2 0 2
5 0 5
x x
x x
2
x
.
Câu 4: Cho tam thc
2
4 8
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
khi
4
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Li gii
Ta có:
2
2
4 8 2 4 0
f x x x x
,
x
Câu 5: Cho tam thc
2
6 2024
f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
3
x
. B.
0
f x
khi
3
x
.
C.
0
f x
vi mi
x
. D.
0
f x
khi
3
x
.
Li gii
Xét phương trình
2
6 2024 0
f x x x
, ta có
2
6 4.1.2024 8060 0
.
Suy ra
f x
luôn cùng du vi h s
a
. Vy
0,f x x
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2 6 2
x x
A.
2.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
1.
x
Li gii
Ta có phương trình tương đương
2 6 0
3 3
4.
2 6 2 4
2 6 2
x
x x
x
x x x
x x
Vy
4
x
là nghim duy nht của phương trình.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3;1
M có vectơ pháp tuyến
2;3
n
là:
A.
2 3 3 0
x y
. B.
2 3 5 0
x y
. C.
3 2 9 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Li gii
Đường thng
d
đi qua
3;1
M , có một vectơ pháp tuyến là
2;3
n
.
: 2 3 3 1 0 2 3 3 0
d x y x y
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 0
x y
. Tọa đ một vectơ chỉ phương
của đường thng
A.
1
3 ; 1
u
. B.
2
1 ; 3
u
. C.
3
3 ; 1
u
. D.
3
1; 3
u
.
Li gii
Đường thng
có một vectơ pháp tuyến là
3;1
n
nên tọa độ ca một vectơ chỉ phương của
2
1; 3
u
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2
A
3;2 .
B Phương trình tổng quát ca
đường thng
AB
A.
2 4 6 0.
x y
B.
2 4 0.
x y
C.
2 10 0.
x y
D.
2 4 0
x y
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có đường thng
AB
nhn
2;4
AB
là một vectơ chỉ phương nên đường thng
AB
có mt
vectơ pháp tuyến là
2; 1 .
n
Phương trình tổng quát của đường thng
AB
là:
2( 1) 1( 2) 0 2 4 0
x y x y
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0
x y
. Khong cách t gc tọa độ
đến đường thng
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Khong cách t gc tọa độ đến đường thng
là:
2 2
3.0 4.0 5
; 1
3 4
d O
.
Câu 11: Cho hai đường thng
1
2
:
5 2
x t
d
y t
2
4
:
3 3
x s
d
y s
,
( ,
t s
là các tham s). Tính góc gia
hai đường thng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Vectơ chỉ phương của
1
d
1
1; 2
u
, ca
2
d
2
1; 3
u
.
Gi
là góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
.
Ta có:
1 2
2 2 2
2
1 2
.
1. 1 2 . 3
2
cos
2
.
1 2 . 1 3
u u
u u
.
Do đó góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
45
.
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 1 10
C x y
. Pơng trình tiếp tuyến ca
C
ti đim
4;4
A
A.
3 16 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 5 0
x y
. D.
3 16 0
x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
3;1
I . Điểm
4;4
A thuộc đường tròn.
Tiếp tuyến ca
C
tại đim
4;4
A có véctơ pháp tuyến là
1;3
IA
nên tiếp tuyến
d
phương trình dạng
3 0
x y c
.
d
đi qua
4;4
A nên
4 3.4 0 16
c c
.
Vậy phương trình của
d
:
3 16 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
2 4 1
y x x
có đồ th
C
a) Tập xác định ca hàm s
D
b) Tp giá tr ca hàm s
1;
c) Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
d) Hàm s đồng biến trên khong
1;
Li gii
Hàm s đã cho có tập xác định là
D
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
2 2
2 4 1 2 2 1 1 2 1 1 1,y x x x x x x
nên tp giá tr ca hàm s
đã cho là
1;
.
Thay
1;3
M vào đồ th thy không tha mãn.
Gi s
1 2
, 1;x x
1 2
x x
. Xét
1 2
1 2 1 2
1 2
2 4 0, , 1;
f x f x
x x x x
x x
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;
.
a) Đúng: Tập xác định ca hàm s
D
.
b) Đúng: Tập giá tr ca hàm s
1;
.
c) Sai: Điểm
1;3
M thuộc đồ th hàm s
C
.
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
1;
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4; 4
A B
đường thng
: 2 5 3 0
d x y m
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
c) Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
.
d) Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đưng thng
AB
ti một điểm nằm ngoài đoạn thng
AB
Li gii
Tọa độ vectơ
AB
là :
6; 3 2; 1
AB
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
AB
là:
1;2
AB
n
Phương trình đường thng
AB
là :
2 2 1 0 2 4 0
x y x y
Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến
d
2 2
2. 2 5. 1 3
12
;
29
2 5
d A d
Đường thng
d
cắt đường thng
AB
ti một điểm nằm ngoài đoạn thng
AB
.
,
A B
nằm cùng phía đối với đường thng
d
4 5 3 8 20 3 0
m m
3
4
m
m
.
a) Đúng: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;5
d
n
.
b) Sai: Khi
1
m
thì khong cách t điểm
2; 1
A
đến đường thng
d
bng
12
29
.
c) Sai: Đường thng
AB
có phương trình
2 4 0
x y
d) Sai: Khi
3
m
thì đường thng
d
cắt đường thng
AB
ti một điểm nằm ngoài đon thng
AB
.
Câu 3: Mt ca hàng hoa qu bán dưa hấu vi giá
50.000
đồng mt qu. Vi mc giá này thì ch ca
hàng nhn thy h ch bán được
40
qu mi ngày. Ca hàng nghiên cu th trường cho thy, nếu
gim giá mi qu
1000
đồng thì s dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
qu. Biết rng giá nhp
v ca mi qu a là
20.000
đồng.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Li nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Giá bán mi qu dưa
45.000
đồng t cửa hàng thu đưc li nhun mi ngày cao nht.
Li gii
Gi
x
(nghìn đồng) là s tin gim giá. Ta
0 30
x
.
S lượng dưa bán ra khi giảm giá:
40 2
x
(trái).
Li nhun trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá:
30
x
(nghìn đồng).
Li nhuận bán dưa mỗi ngày là:
2
0
40 2 30 2
20 120
x x xx (nghìn đồng).
Xét hàm s
2
20 1200
2f x xx trên khong
0;30
.
Do hàm sh s
2 0
a
nên hàm s đạt giá tr ln nht ti
5
2
b
x
a
.
Vy ca hàng cn gim giá 5000 đồng cho mi qu để đạt được li nhun cao nht.
Vy giá bán mi qu dưa cần tìm là 45000 đồng.
a) Sai: S lượng dưa bán ra khi giảm giá là
50
trái.
b) Sai: Li nhun trên mi trái dưa sau khi giảm giá
25.000
đồng.
c) Đúng: Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biu th bng tam thc
2
20 1200
2f x xx
d) Đúng: Gbán mi qu dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được li nhun mi ngày cao nht.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
12;1
B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0
d x y
. Điểm
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s âm.
c) Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii
Gi
5 2 ; ;H t t t
là hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
.
Ta có
17 2 ; 1
BH t t
BH d
.
Do đó
. 0 17 2 .2 1. 1 0 7
d
BH u t t t
.
Tọa độ điểm
9; 7
H .
Gi
B
là điểm đối xng ca
B
qua
d
. Khi đó
H
là trung điểm ca
BB
nên tọa độ điểm
6;13
B
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi tọa độ điểm
5 2 ;
A a a
. Vì
1 2
;
3 3
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên tọa độ điểm
C
8 2 ;1
C a a
.
Mặt khác ba điểm
, ,
A B C
thng hàng nên
,
AB B C
cùng phương
Suy ra
11 2 13
2
14 2 12
a a
a
a a
.
Vy tọa độ điểm
4; 3
C .
a) Đúng: Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
là điểm
H
có tọa độ
9;7
.
b) Sai: Tung độ điểm
B
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
d
là mt s dương.
c) Đúng: Hai vectơ
AB
B C
cùng phương với nhau.
d) Sai: Ch có duy nht một điểm
4;3
C tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
Li gii
Hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tập xác đnh
khi
2
2 2 3 0
x mx m
vi mi
x
0
0
a
2
2 3 0
1 0
m m
3 1
m
.
Do
m
nguyên âm nên
3; 2; 1
m
.
Vy có
3
giá tr nguyên âm ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;30
m để bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
nghim?
Li gii
Bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
vô nghim
2
2 8 1 0,x m x m x
.
Điều kin:
2
2
0
0 2 4 8 1 0 28 0
28
m
m m m m
m
.
Kết hợp điều kin
0;30 29;30
m
m m
nên có
2
giá tr tha mãn.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
đim
2; 2
M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của đim
M
lên đường thng
d
;
N a b
. Khi đó
.
a b
bng bao nhiêu?
Li gii
Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
1; 2
d
n
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
d
2;1
d
u
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
, khi đó
d
nhn vectơ pháp tuyến ca
d
làm mt vectơ pháp tuyến
2;1
d
n
.
Phương trình đường thng
d
là:
2 2 2 0 2x 2 0
x y y
.
Gi
N
là giao điểm ca
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghim ca h phương trình
2 1
2 2
x y
x y
3
5
4
5
x
y
.
Vy hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
3 4 12
; . 0,48
5 5 25
N a b
.
Câu 4: Mt qu bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so vi mặt đất. Biết qu đạo ca qu bóng mt
đường parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
2
0
h at bt c a
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên
h
độ cao (tính bng mét) ca
qu bóng. Biết rng sau
2
giây thì nó đạt độ cao
5
m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5
m
. Hi sau
5,5
giây qu bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất?
Li gii
Theo gi thiết ta có h phương trình sau:
2
2
2
5
1
2
2 2
3
3
3
0 0
0
2
2
2
11
2 5 5 4 2
4
9 9
9
3
4 4 16 4
4
2 2
2
2
a
h
a b c
c
h a b c a b c b
a b c a b c
h
c
.
Suy ra:
2
1 11 3
2 4 2
h t t
. Khi
5,5
t
suy ra
1,5
h
Vy sau
5,5
giây t qu bóng đạt độ cao
1,5
mét so vi mặt đất.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
,cho đường thng
: 0
ax by c
; ; ; 4
a b c a
vuông góc vi
đường thng
: 3 4 0
d x y
cách
1;2
A mt khong
10
. Xác định
T a b c
Li gii.
Ta có:
: 3 0
d x y m
Theo đề:
7
; 10 10
10
m
d A
3
7 10
17
m
m
m
Vy
1 2
: 3 4 3 0; : 3 4 17 0
x y x y
; ; ; 4
a b c a
3; 4; 3 10
a b c T
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó hãy tính giá trị ca biu thc
2 .
S a b
Lời giải
Ta có
0
: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm c định
2;3
M .
Gi
, ,
m m
d d A AH H
d AM
.
d
ln nht khi
H M
hay
M
là hình chiếu ca
A
trên
.
Ta có
5; 6
AM

m
vectơ chỉ phương
1;2
u m m
.
Đường thng
m
AM
. 0
AM u

7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
m m m m S a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 18
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
A.
1;2
A . B.
1;1
B . C.
2; 4
B
. D.
1; 1
D
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
A.
D
. B.
1;2023
D .
C.
2023;D
. D.
\ 1;2023
D
.
Câu 3: Cho tam thc
2
0
f x ax bx c a
2
4
b ac
. Ta
0
f x
vi x
khi
ch khi:
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 4: Cho tam thc
2
8x 16
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi
4
x
. B.
0
f x
vi mi x
.
C.
0
f x
vi mi x
. D.
0
f x
khi
4
x
.
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0
x x
A.
;2 5;S
 
. B.
;2 5;S
 
.
C. . D.
2;5
S .
Câu 6: Nghim của phương trình
2
4 12 4
x x x
A.
7
x
. B.
7
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
1; 2
n
. B.
2;1
n
. C.
2;3
n
. D.
1;3
n
.
Câu 8: Viết phương trình đường thng
d
đi qua
2;3
M và có VTCP
1; 4
u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
1 2
4 3
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc tọa đ
O
đến đường thng
: 4 3 1 0
d x y
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tính góc gia
2
đường thng
1
d
:
3 7 0
x y
2
d
:
4
x t
y
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
2;5
S
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11: Trong mt phng to độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 4 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 2 0
x y x y
.
C.
2 2
4 0x y x y
. D.
2 2
4 1 0x y x
.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C phương trình
2 2
2 4 4 0x y x y
.
Tâm I và bán kính R ca
C lần lượt
A.
1; 2I , 1R . B.
1; 2I , 3R . C.
1; 2I , 9R . D.
2; 4I , 3R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
y ax bx c
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) H s a ca hàm s bậc hai đã cho là một s dương
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
2 0,x y
phương trình cạnh AC
2 5 0x y
. Biết trng tâm của tam giác là điểm
3;2G .
a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A
3;1A
c) Hoành độ của điểm C là mt s nguyên âm
d) Phương trình đường thng cnh BC
4 7 0x y
Câu 3: Công ty A100 cán b công nhân viên mun t chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Mt công ty du lch chào giávới công ty A như sau: Vi 40
khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người. Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ
thêm 1 người giá vé s gim 15000 đồng/người cho toàn b hành khách. Gi x là s lượng cán
b công nhân viên ca công ty A đăng thứ 41 tr lên. Biết chi phí thc tế công ty dành cho
mi khách hàng
1,95
triệu đồng.
a) Giá vé còn li sau khi thêm x người là: 3000 15x (nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40 x (nghìn đồng)
c) Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000T x x
(nghìn đồng)
d) S cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu 50 người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu 45 triệu đồng.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3A đường thng
: 2 3 5 0d x y
. Gi đường
thẳng đi qua điểm A và to với đường thng d mt góc
0
45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm A đến đường thng d bng
13
13
c) Đường thng có một vectơ pháp tuyến là
1;5n
d) Có hai đường thng tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm s giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3y x
và đường thng
3y x
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2 2
2 3 3f x x m x m m , m tham s. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m để
0, 1;0f x x .
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12G x x x , trong đó x
là liều lưng thuốc được tiêm cho bnh nhân ( x được tính bng miligam). Tính liu lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Câu 4: Cho tam giác ABC vi
1; 2A phương trình đường thng cha cnh BC
4 0x y
Phương trình đường trung bình ng vi cnh đáy BC ca tam giác có dng
0ax by c
. Hãy
tính giá tr ca biu thc T a b c .
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 0 ,ax by a b đi qua điểm
1; 2M to với đường thng
: 3 3 0d x y
mt góc
4
. Giá tr biu thc P a b
bng bao nhiêu ?
Câu 6: Mt ao dng hình ch nht ABCD vi chiu i
17 AD m , chiu rng 13 AB m . Phn tam giác DEF
người ta để nuôi vịt, biết 6 AE m ,
6,5 CF m
(minh ha
như hình vẽ). Tính khong cách t v trí người đứng v trí
B câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thng EF (Kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn D D A C C B A B D D D B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) Đ a) S
b) S b) Đ b) S b) S
c) S c) S c) S c) Đ
d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn
1
3
6
3
3
14,24
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
A.
1;2
A . B.
1;1
B . C.
2; 4
B
. D.
1; 1
D
.
Li gii
Thay
1; 1
x y
vào hàm s
2 1
y x
ta có
1 2. 1 1 1 1
.
Vậy điểm
1; 1
D
thuộc đồ th hàm s
2 1
y x
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
A.
D
. B.
1;2023
D .
C.
2023;D
. D.
\ 1;2023
D
.
Li gii
Điều kiện xác định của hàm số
2
1
2024 2023 0
2023
x
x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
x x
\ 1;2023
D
.
Câu 3: Cho tam thc
2
0
f x ax bx c a
2
4
b ac
. Ta
0
f x
vi x
khi
ch khi:
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
0f x vi x khi và ch khi
0
0
a
Câu 4: Cho tam thc
2
8x 16f x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0f x khi 4x . B.
0f x vi mi x .
C.
0f x vi mi x . D.
0f x khi 4x .
Li gii
Biu thức đã cho là tam thức bc hai
2
8 4.16 0
, h s 1 0a nên
0f x
vi mi x .
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0x x
A.
;2 5;S   . B.
;2 5;S   .
C. . D.
2;5S .
Li gii
Đặt
2
( ) 2 14 20f x x x
, bng xét du
Suy ra tp nghim ca bất phương trình là
2;5S .
Câu 6: Nghim của phương trình
2
4 12 4x x x
A. 7x . B. 7x . C. 1x . D. 1x .
Li gii
Thay lần lượt 4 giá tr ca x 4 đáp án vào phương trình đã cho ta thấy ch 5x tho mãn
phương trình. Vậy 7x nghim của phương trình.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng d
A.
1; 2n
. B.
2;1n
. C.
2;3n
. D.
1;3n
.
Li gii
Đường thng
: 2 3 0d x y
có VTPT
1; 2n
.
Câu 8: Viết phương trình đường thng
d đi qua
2;3M và có VTCP
1; 4u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
1 2
4 3
x t
y t
. D.
3 2
4
x t
y t
Li gii
Phương trình tham số của đường thng d
2
3 4
x t
y t
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc tọa đ O đến đường thng
: 4 3 1 0d x y
bng
2;5
S
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có
2 2
4.0 3.0 1
1
,
5
4 3
d O d
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tính góc gia
2
đường thng
1
d
:
3 7 0
x y
2
d
:
4
x t
y
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Li gii
1
d
có một vectơ pháp tuyến
1
1; 3
n
2
d
có một vectơ chỉ phương là
2
1;0
u
nên
2
d
có một vectơ pháp tuyến
2
0;1
n
Góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
được tính theo công thc:
1 2
1 2
1 2
2
2 2 2
1.0 3.1
.
3
cos ,
2
.
1 3 . 0 1
n n
d d
n n
.
Vy
0
1 2
, 30
d d .
Câu 11: Trong mt phng to độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 4 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 2 0
x y x y
.
C.
2 2
4 0
x y x y
. D.
2 2
4 1 0
x y x
.
Li gii
Phương trình hai phương án A và B không đúng dạng phương trình đường tròn.
Xét phương án C ta có:
2 2
1 1 7
4 0
2 2 2
nên không phải phương trình đường
tròn.
Xét phương án D ta có:
2
2 1 5 0
nên là phương trình đường tròn.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
.
Tâm
I
và bán kính
R
ca
C
lần lượt là
A.
1; 2
I
,
1
R
. B.
1; 2
I
,
3
R
. C.
1; 2
I
,
9
R
. D.
2; 4
I
,
3
R
.
Li gii
Phương trình đường tròn có dng:
2 2
2 2 0
x y Ax By C
.
Theo đề bài ta có:
1
A
,
2
B
,
4
C
.
Tâm
1; 2
I
.
Bán kính
2
2 2 2
1 2 4 3
R A B C
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
y ax bx c
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) H s a ca hàm s bậc hai đã cho là một s dương
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Li gii
a) Đúng: Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; .
b) Sai: H s a ca hàm s bậc hai đã cho là một s âm
c) Sai: Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4
.
d) Đúng: Giá tr ln nht ca hàm s bng 10
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
2 0,x y
phương trình cạnh AC
2 5 0x y
. Biết trng tâm của tam giác là điểm
3;2G .
a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A
3;1A
c) Hoành độ của điểm C là mt s nguyên âm
d) Phương trình đường thng cnh BC
4 7 0x y
Li gii
Tọa độ điểm A nghim ca h
2 0 3
2 5 0 1
x y x
x y y
nên
3;1A
Gi
; 2B b b
5 2 ;C c c , G trng tâm tam giác ABC nên
,b c
là nghim ca h
5 2 3 9 5
2 1 6 2
c b b
c b c
.
Vy
5;3 ; 1;2B C
4; 1BC
Một véctơ pháp tuyến của đường thng BC
1; 4
BC
n
Suy ra phương trình đường thng
:1 1 4 2 0 : 4 7 0BC x y BC x y
4 7 11.m n
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Sai: Phương trình cạnh
AB
và phương trình cạnh
AC
có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Đúng: Tọa độ của điểm
A
3;1
A
c) Sai: Hoành độ của điểm
C
là mt s nguyên âm
d) Đúng: Phương trình đường thng cnh
BC
4 7 0
x y
Câu 3: Công ty A
100
cán b công nhân viên mun t chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lch chào giá vé với công ty A như sau:
Vi
40
khách hàng đầu tiên có giá vé là
3
triệu đồng/người.
Nếu nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
ngưi giá s gim
15000
đồng/người cho
toàn b hành khách.
Gi
x
là s lượng cán b công nhân viên ca công ty A đăng kí thứ
41
tr lên. Biết chi phí thc
tế công ty dành cho mi khách hàng là
1,95
triệu đồng.
a) Giá vé còn li sau khi thêm
x
người là:
3000 15
x
(nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
c) Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000
T x x
(nghìn đồng)
d) S cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu
45
triệu đồng.
Li gii
Điu kin: x
c nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
người giá s gim
15000
đồng/người cho
toàn b hành khách nên thêm
x
người giá vé còn:
3000 15
x
(nghìn đồng/người)
Doanh thu ca công ty du lch là:
3000 15 40
x x
(nghìn đồng)
Chi phí thc tế cho chuyến đi là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
Li nhun ca công ty du lịch đạt được là:
3000 15 40 1950 40
T x x x
2
15 600 3000 120000 1950 78000
T x x x x
2
15 450 42000
T x x (nghìn đồng)
Để li nhun công ty ti thiu là
45
triệu đồng thì
45000
T
2
15 450 42000 45000
x x
2
15 450 3000 0
x x
10 20
x
Vy s cán b công nhân viên công ty A đăng ký ti thiu là
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhun ti thiu
45
triệu đồng.
a) Đúng: Giá vé còn lại sau khi thêm
x
người là:
3000 15
x
(nghìn đồng/ người)
b) Sai: Chi phí thc tế cho chuyến đi này là:
1950 40
x
(nghìn đồng)
c) Sai: Li nhun ca công ty du lịch đạt được biu th bng công thc
2
15 450 42000
T x x
(nghìn đồng)
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Đúng: Số cán b công nhân viên công ty A đăng ký tối thiu là
50
người thì công ty du lch
đạt li nhun ti thiu
45
triệu đồng.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3
A
đường thng
: 2 3 5 0
d x y
. Gi
đường
thẳng đi qua điểm
A
và to với đường thng
d
mt c
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
13
13
c) Đường thng
có một vectơ pháp tuyến
1;5
n
d) Có hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Li gii
Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
là:
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
2 3
d A d
Đường thng
d
có vectơ pháp tuyến
2; 3
d
n
.
Đường thng
có vectơ pháp tuyến
2 2
; , 0
n a b a b
.
Do
to với đường thng
d
mt góc
0
45
nên
0
1
cos45 cos ,
2
d
n n
Hay
2 2 2 2
2 2
.
2 3
1 1
13 13 8 24 18
2 2
.
4 9.
d
d
n n
a b
a b a ab b
n n
a b
2 2
5
5 24 5 0 5 5 0
5
b a
a ab b a b a b
a b
.
Vi
5
b a
, chn
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0
a b n x y x y
.
Vi
5
a b
, chn
5 1 5; 1
a b n
:5 1 1 3 0 5 8 0
x y x y
Vậy có hai đường thng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0
x y
;
5 8 0
x y
.
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2; 3
d
n
b) Sai: Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
16 13
13
c) Đúng: Đường thng
có một vectơ pháp tuyến là
1;5
n
d) Đúng: hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm s giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
Li gii
S giao điểm giữa đồ th hàm s
2 3
y x
và đường thng
3
y x
là s nghim ca
phương trình hoành độ giao đim:
2 3 3 *
x x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
2
2 3 3x x
2
2 3 6 9x x x
2
8 12 0x x
2
6
x
x
.
Thay lần lượt
2; 6x x
vào phương trình
* ta thy 2x tho mãn.
Vậy đồ th hàm s
2 3y x
và đường thng
3y x
có 1 giao điểm chung.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2 2
2 3 3f x x m x m m , m tham s. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m để
0, 1;0f x x .
Li gii
Ta có:
0
3
x m
f x
x m
.
0 ; 3f x x m m
Do đó:
0, 1;0f x x
1;0 ; 3m m 1 0 3m m
1
0 3
m
m
.
1
3 1
3
m
m
m
Vy 3 1m
3; 2; 1m nên có 3 giá tr nguyên tha mãn.
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12G x x x , trong đó x
là liều lưng thuốc được tiêm cho bnh nhân ( x được tính bng miligam). Tính liu lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Li gii
Điều kin:
0;12x (vì độ gim huyết áp không th là s âm).
Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
0,3 12G x x x
2
3,6 0,3G x x x đây là một hàm s bc hai.
Do
0,3 0a
nên hàm s đồng biến trên khong
;6 và nghch biến trên khong
6; và có bng biến thiên như sau:
Vy huyết áp bnh nhân gim nhiu nht khi tiêm cho bnh nhân liu 6x miligam.
Câu 4: Cho tam giác ABC vi
1; 2A phương trình đường thng cha cnh BC
4 0x y
Phương trình đường trung bình ng vi cnh đáy BC ca tam giác có dng
0ax by c
. Hãy
tính giá tr ca biu thc T a b c .
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn điểm
0;4K thuc BC và gi E là trung điểm đoạn AK nên
1
;1
2
E
.
Gi d đường trung bình ng vi cạnh đáy BC ca tam giác ABC , suy ra d qua E
một vectơ pháp tuyến
1; 1n
΄ .
Phương trình tổng quát
1
:1 1 1 0
2
d x y
hay
2 2 3 0x y
.
Vy
2
2 2 2 3 3
3
a
b T a b c
c
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 0 ,ax by a b đi qua điểm
1; 2M to với đường thng
: 3 3 0d x y
mt góc
4
. Giá tr biu thc P a b
bng
Li gii
Đường thng
: 4 0 ( , )ax by a b
đi qua điểm
1; 2M
Ta có: 2 4 0 4 2a b a b .
Suy ra
: 4 2 4 0b x by
Khi đó:
2 2
2 2 2
4 2 3 4
1
cos
4
2
5 16 16. 10
4 2 . 1 3
b b b
b b
b b
2
2 2
1
5 5b 16 16 4 24 88 64 0
8
( ) do
3
b
b b b b
b L b
Vi 1 2b a . Vy 3P a b .
Câu 6: Mt ao cá có dng hình ch nht ABCD vi chiui 17 AD m , chiu rng 13 AB m . Phn
tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết 6 AE m ,
6,5 CF m
(minh họa như hình vẽ). Tính
khong cách t v trí người đng v trí B câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thng EF
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn h trc to độ
Oxy
, có điểm
O
trùng với điểm
B
, các tia
,
Ox Oy
tương ng trùng vi các
tia
,
BC BA
. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mt phng to độ tương ứng vi
1 m
trong thc tế.
Khi đó
0;13 , 0;0 , 17;0 , 17;13
A B C D ,
6;13 , 17;6,5
E F .
11; 6,5
EF
. Đường thng
EF
vectơ chỉ phương
11; 6,5
EF
nên có vectơ pháp tuyến
6,5;11
n
và đi qua điểm
6;13
E .
Suy ra phương trình tổng quát của đường thng
EF
là:
6,5 6 11 13 0
x y
6,5 11 182 0
x y
.
Khong cách t
B
đến đường thng
EF
2 2
182
, 14,24
6,5 11
d B EF
.
Vy khong cách t v trí người đứng v trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thng
EF
bng
14,24
mét.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 19
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s 2y x .
A.
\ 2D . B.
2;D  . C.
2;D  . D.
D
.
Câu 2: Tìm tập xác định D ca hàm s
1
2023
2024
f x x
x
.
A.
\ 2024 . B.
\ 2023;2024 .
C.
2023;  . D.
2023; \ 2024 .
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 3 2 0d x y
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến
của đường thng d ?
A.
1;3n
. B.
3;1n
. C.
3; 1n
. D.
1; 3n
.
Câu 4: Đường cong trong hình v dưới bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
3 2y x x . B.
2
3 2y x x . C.
2
3 2y x x . D.
2
3 2y x x .
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 4 0d x y
. Điểm nào sau đây nằm trên đường
thng d ?
A.
1; 3M . B.
1;3N . C.
2;1P . D.
2;3Q .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
2
1f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 ;f x x  . B.
0 1f x x .
C.
0 ;1f x x  . D.
0 0;1f x x .
Câu 7: Bất phương trình
2
2 3 0x x có tp nghim là:
A.
; 1 3;  . B.
1;3 . C.
1;3 . D.
3;1 .
Câu 8: Đường thng d đi qua điểm
0; 2M và có vectơ chỉ phương
3; 0u
có phương trình tham
s là:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3 2
:
0
x t
d
y
B.
3
: .
2
x t
d
y
C.
3
: .
2
x
d
y t
D.
0
: .
2 3
x
d
y t
Câu 9: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
,cho điểm
1;3
A đường thng
: 2 2 0
d x y
.
Khong cách t
A
đến đường thng
d
A.
3 5
5
. B.
7 5
5
. C.
3
5
. D.
5
.
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình
2
5 12 41 2 5
x x x
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. D.
2 2
2 8 20 0
x y x y
.
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn
2 2
: 4 2 8 0
C x y x y
tại điểm
4;2
M thuc
( )
C
phương
trình
A.
2 3 1 0
x y
. B.
2 3 1 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
3 2 5 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
2 3
y x x
có đồ th là
P
a) Đồ th hàm s
P
có tọa độ đỉnh là
1; 2
I
b) Trục đối xng của đồ th
P
là đường thng
1
x
c) Đồ th hàm s
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit
d) Giao điểm của đồ th hàm s
P
vi trc tung là
0;3
A
Câu 2: Cho biểu thức
2
2 2 1 3
f x m x m x
.
a) Với
2
m
thì
f x
là tam thức bậc hai.
b) Khi
3
m
thì
f x
luôn nhận giá trị dương với mọi x
.
c) Tam thức bậc hai
f x
luôn nhận giá trị âm với mọi x
khi và chỉ khi
2
m
d) Với mọi giá trị của
m
thì
0
f x
đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 0 , 0;3
A B
–3;1
C .
a) Phương trình của đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
5 15 0
x y
.
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
2 3
x t
y t
với t
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm
2;3M .
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3A đường thng
: 2 3 5 0d x y
. Gi đường
thẳng đi qua điểm A và to với đường thng d mt góc
0
45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm A đến đường thng d bng
13
13
c) Đường thng có một vectơ pháp tuyến là
1;5n
d) Có hai đường thng tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình
2
4. 3 2 0x x x có bao nhiêu nghim?
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 2
6 9 46 0x x x x
khong
;a b . Khi đó
b a bng bao nhiêu?
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh học tìm được quy lut rng: Nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h n con thì trung bình mi con sau mt v cân nng
360 10P n n
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phi th bao nhiêu con trên một đơn vị din tích để trng
lượng cá sau mi v thu được là nhiu nht?
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng d:
0, , , , 10 ax by c a b c c
vuông góc vi
: 2 3 0 x y
và cách điểm
2; 2M mt khong là 5 . Tính T a b c
Câu 5: Gọi phương trình đường thng
: 0d ax by c
h s góc dương. Biết đường thng d đi
qua
2; 1A to với đường thng
: 2 5 0d x y
mt góc 45. Tính T a b c
Câu 6: Hình v các đưng thng biu din chuyển động của hai người. Ngưi th nhất đi bộ xut phát
t A cách B 20 km, vi vn tc
4
km/h, biu din bằng đưng thng
d . Người th hai đi xe
đạp xut phát t B vi vn tc 20 km/h, biu din bằng đường thng
'd . Hỏi hai người gp
nhau sau my gi?
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn D D A D B A A B A B B A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) S b) Đ b) S
c) S c) S c) S c) Đ
d) Đ d) Đ d) S d) Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 1 3 18 10
1
1,25
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
y x
.
A.
\ 2
D
. B.
2;D

. C.
2;D

. D.
D
.
Li gii
Hàm s
2
y x
có tập xác định là
D
.
Câu 2: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2023
2024
f x x
x
.
A.
\ 2024
. B.
\ 2023;2024
.
C.
2023;
. D.
2023; \ 2024
.
Li gii
Hàm s xác định
2023 0 2023
2024 0 2024
x x
x x
.
Vy tập xác định ca hàm s
2023; \ 2024
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 3 2 0
d x y
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến
của đường thng
d
?
A.
1;3
n
. B.
3;1
n
. C.
3; 1
n
. D.
1; 3
n
.
Li gii
Vectơ pháp tuyến của đường thng
d
1;3
n
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 4: Đường cong trong hình v dưới bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
3 2y x x . B.
2
3 2y x x . C.
2
3 2y x x . D.
2
3 2y x x .
Li gii
Vì đồ th là parabol có b lõm hướng lên phía trên nên h s 0a (vy loại đáp án A và C).
Xét hàm s
2
3 2y x x ct trc
Oy
tại hai điểm có tung độ
2y
nên không tha mãn.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 4 0d x y
. Điểm nào sau đây nằm trên đường
thng d ?
A.
1; 3M . B.
1;3N . C.
2;1P . D.
2;3Q .
Li gii
Ta có 1 3 4 0 nên điểm
1; 3N nằm trên đường thng d .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
2
1f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 ;f x x  . B.
0 1f x x .
C.
0 ;1f x x  . D.
0 0;1f x x .
Li gii
Ta có
2
1 4.1.1 3 0
1 0a
nên
0, .f x x
Câu 7: Bất phương trình
2
2 3 0x x có tp nghim là:
A.
; 1 3;  . B.
1;3 . C.
1;3 . D.
3;1 .
Li gii
Ta có
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
.
Bng xét du:
Tp nghim ca bất phương trình
; 1 3;S   .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 8: Đường thng
d
đi qua điểm
0; 2
M
và có vectơ chỉ phương
3; 0
u
có phương trình tham
s là:
A.
3 2
:
0
x t
d
y
B.
3
: .
2
x t
d
y
C.
3
: .
2
x
d
y t
D.
0
: .
2 3
x
d
y t
Li gii
Đường thng
d
đi qua điểm
0; 2
M
và có VTCP
3; 0
u
thì phương trình là
3
: .
2
x t
d
y
Câu 9: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
,cho điểm
1;3
A đường thng
: 2 2 0
d x y
.
Khong cách t
A
đến đường thng
d
A.
3 5
5
. B.
7 5
5
. C.
3
5
. D.
5
.
Li gii
Ta có
2. 1 3 2
3
;
5 5
d A d
.
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình
2
5 12 41 2 5
x x x
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5.
Li gii
Ta có:
2
2
2
2
5
5
2 5 0
5 12 41 2 5
2
2
5 12 41 2 5
4
8 16 0
x
x
x
x x x
x x x
x
x x
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. D.
2 2
2 8 20 0
x y x y
.
Li gii
Loại đáp án AC vì h s trước
2
x
2
y
không bng nhau.
Xét đáp án B ta
2
2 2 2
2 3 12 25 0
a b c
là phương trình đường tròn.
Xét đáp án D ta
2 2 2 2
1 4 20 3 0
a b c
không là phương trình đường tròn.
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn
2 2
: 4 2 8 0
C x y x y
tại điểm
4;2
M thuc
( )
C
phương
trình
A.
2 3 1 0
x y
. B.
2 3 1 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
3 2 5 0
x y
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường tròn có tâm
2; 1
I
. Tiếp tuyến ti
M
nhn
2;3
IM
làm vec tơ pháp tuyến
Tiếp tuyến có phương trình:
2 2 3 1 0 2 3 1 0
x y x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
2 3
y x x
có đồ th là
P
a) Đồ th hàm s
P
có tọa độ đỉnh là
1; 2
I
b) Trục đối xng của đồ th
P
là đường thng
1
x
c) Đồ th hàm s
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit
d) Giao điểm của đồ th hàm s
P
vi trc tung là
0;3
A
Li gii
a) Đúng: Đồ th hàm s
P
có tọa độ đỉnh là
1; 2
2 4
b
I
a a
b) Đúng: Trục đối xng của đồ th
P
là đường thng
1
x
c) Sai: Đồ th hàm s
P
không ct trc hoành do
2
2
2 3 1 2 0
y x x x
d) Đúng: Giao điểm của đồ th hàm s
P
vi trc tung là
0;3
A
Câu 2: Cho biểu thức
2
2 2 1 3
f x m x m x
.
a) Với
2
m
thì
f x
là tam thức bậc hai.
b) Khi
3
m
thì
f x
luôn nhận giá trị dương với mọi x
.
c) Tam thức bậc hai
f x
luôn nhận giá trị âm với mọi x
khi và chỉ khi
2
m
d) Với mọi giá trị của
m
thì
0
f x
đều có nghiệm.
Lời giải
a) Đúng: Với
2
m
thì
f x
là tam thức bậc hai.
b) Sai: Khi
3
m
thì
f x
luôn nhận giá trị dương với mọi x
.
Khi
3
m
thì
2
4 3
f x x x
nên
2
3
0 4 3 0
1
x
f x x x
x
c) Sai: Tam thức bậc hai
f x
luôn nhận giá trị âm với mọi x
khi và chỉ khi
2
m
Nếu
2
m
thì
3
2 3 0
2
f x x f x x
nên không xy ra
0
f x
với mọi x
d) Đúng: Với mọi giá trị của
m
thì
0
f x
đều có nghiệm.
Nếu
2
m
thì
f x x
nên
3
0
2
f x x
.
Nếu
2
m
thì
2
2
5 3
1 3 2 0,
2 4
m m m m
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy với mọi giá trị của
m
thì
0
f x
đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 0 , 0;3
A B
–3;1
C .
a) Phương trình của đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
5 15 0
x y
.
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
2 3
x t
y t
với t
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0
x y
.
d) Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
2;3
M .
Lời giải
Ta có
5;1
AC nên đường thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
1;5
n .
Phương trình của đường thẳng
d
1. 0 5. 3 0 5 15 0
x y x y .
Vậy phương trình tổng quát đường thng
d
5 15 0
x y
Đường thẳng
là trung trực của đoạn thẳng
BC
nhận
3; 2
CB
làm c tơ pháp tuyến nên
véc tơ chỉ phương của
2; 3
u
.
đi qua trung điểm
3
;2
2
I
của
BC
nên
phương trình
3
2
2
2 3
x t
y t
với t
.
Đường thẳng
AB
véc chỉ phương
2; 3
AB

nên
AB
véc pháp tuyến
3; 2
n
đi qua điểm
2 ;0
A nên
AB
có phương trình là
3 2 2 0 0 3 2 6 0
x y x y
Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
–3;1
C nhận
2; 3
BA
làm
véc tơ pháp tuyến nên có phương trình
2 3 3 1 0 2 3 9 0
x y x y
.
Từ đó dễ thấy đường thẳng này không đi qua điểm
2;3
M .
a) Đúng: Phương trình của đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
5 15 0
x y
.
b) Đúng: Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
2 3
x t
y t
với t
.
c) Sai: Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0
x y
.
d) Sai: Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
2;3
M .
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 3
A
đường thng
: 2 3 5 0
d x y
. Gi
đường
thẳng đi qua điểm
A
và to với đường thng
d
mt c
0
45
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2;3
d
n
b) Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
13
13
c) Đường thng
có một vectơ pháp tuyến
1;5
n
d) Có hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Li gii
Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
là:
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
2 3
d A d
Đường thng
d
có vectơ pháp tuyến
2; 3
d
n
.
Đường thng
có vectơ pháp tuyến
2 2
; , 0
n a b a b
.
Do
to với đường thng
d
mt góc
0
45
nên
0
1
cos 45 cos ,
2
d
n n
Hay
2 2 2 2
2 2
.
2 3
1 1
13 13 8 24 18
2 2
.
4 9.
d
d
n n
a b
a b a ab b
n n
a b
2 2
5
5 24 5 0 5 5 0
5
b a
a ab b a b a b
a b
.
Vi
5
b a
, chn
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0
a b n x y x y
.
Vi
5
a b
, chn
5 1 5; 1
a b n
:5 1 1 3 0 5 8 0
x y x y
Vậy có hai đường thng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0
x y
;
5 8 0
x y
.
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
2; 3
d
n
b) Sai: Khong cách t điểm
A
đến đường thng
d
bng
16 13
13
c) Đúng: Đường thng
có một vectơ pháp tuyến là
1;5
n
d) Đúng: hai đường thng
tha mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình
2
4. 3 2 0
x x x
có bao nhiêu nghim?
Lời giải
Điều kin:
4
x
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương trình thành
2
2
4 0
4. 3 2 0
3 2 0
x
x x x
x x
4
1
2
x n
x l
x l
4
x
.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất
1
nghim.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 2
6 9 46 0
x x x x
khong
;
a b
. Khi đó
b a
bng bao nhiêu?
Li gii
Đặt
2
6
x x t
Bất phương trình
2
2 2 2
6 9 46 0 9 6 46 0
x x x x t t
2
2 2
2
6 1
9 8 0 1 8 2 0 1 2
6 8
x x
t t t x x x
x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1;2
, suy ra
3
b a
.
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh học tìm được quy lut rng: Nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h
n
con thì trung nh mi con sau mt v cân nng
360 10
P n n
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phi th bao nhiêu con trên một đơn vị din tích để trng
lượng cá sau mi v thu được là nhiu nht?
Li gii
Tng trọng lượng cá thu được sau mt v là:
2
360 10 360 10
T n n n n n
.
Đây là một tam thc bc hai vi n là
n
có h s
10 0
a
360
b
360
18
2 2. 10
b
a
Khi đó
18 3240
T .
Vậy người nuôi cn th
18
con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tng trọng lượng cá ln nht
3240
(đơn vị khối lượng).
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng d:
0, , , , 10
ax by c a b c c
vuông góc vi
: 2 3 0
x y
và cách điểm
2; 2
M mt khong là
5
. Tính
T a b c
Li gii
Vì đường thng
: 2 3 0
d x y
nên
d
có dng:
2 0
x y c
.
7
2 4
, 5 5 2 5
3
5
c
c
d M d c
c
.
Vi
3 : 2 3 0
c d x y
(loi)
Vi
7 : 2 7 0
c d x y
(tha mãn).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy 10 T a b c .
Câu 5: Gọi phương trình đường thng
: 0d ax by c
h s góc dương. Biết đường thng d đi
qua
2; 1A to với đường thng
: 2 5 0d x y
mt góc 45. Tính T a b c
Li gii
Gi a
0a là h s góc của đường thng d , phương trình của đường thng d có dng:
2 1 2 1 0y a x ax y a .
Vì đường thng d to với đường thng
: 2 5 0d x y
mt góc 45 nên ta có:
2
2
1
cos , cos 45
2
5. 1
a
d d
a
2
2
2 2 5 1a a
2
1
3 8 3 0
3
3
a
a a
a
. Chn
1
3
a tha mãn 0a .
Vậy phương trình đường thng d
3 5 0x y
Khi đó
1
3 1 3 5 1
5
a
b T a b c
c
Câu 6: Hình v các đưng thng biu din chuyển động của hai người. Ngưi th nhất đi bộ xut phát
t A cách B 20 km, vi vn tc
4
km/h, biu din bằng đưng thng
d . Người th hai đi xe
đạp xut phát t B vi vn tc 20 km/h, biu din bằng đường thng
'd . Hỏi hai người gp
nhau sau my gi?
Li gii
Đường thng
d đi qua điểm
0;0 , 1;4O M
nên có phương trình là
4
x t
t R
y t
.
Đường thng
d
đi qua điểm
0;20 , 1;8B P
nên có phương trình là
1
8 12
x k
k R
y k
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ
1
1
5
4
1,25
4 8 12 5
4
4
k
t k
x
t k
t
.
Thời điểm hai người gp nhau sau
1, 25
gi.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 20
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
8 5f x x . Tính
2f .
A. 13 . B. 21. C. 29 . D. 21 .
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
5
1
2
y x
x
.
A.
\ [{2}
. B.
1;  . C.
1; \ {2}  . D.
1;2 .
Câu 3: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng d có một véctơ pháp tuyến
4; 1n
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thng d ?
A.
1; 4u
. B.
4;1u
. C.
1;4u
. D.
1; 4u
.
Câu 4: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào.
A.
2
4 2 6y x x . B.
2
4 2 6y x x . C.
2
4 2 6y x x . D.
2
4 2 6y x x .
Câu 5: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng d phương trình tham số là
9
8
x
y t
. Điểm nào
sau đây không thuộc đường thng d ?
A.
0;1 . B.
9;9 . C.
9;2 . D.
9;7 .
Câu 6: Cho hàm s
2
2f x x x m . Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
0,f x x .
A. 1m . B. 1m . C. 0m . D. 2m .
Câu 7: Cho biu thc
2
( )f x ax bx c có bng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A.
0, 1;6f x x . B.
0,f x x .
C.
0, 1;6f x x . D.
0, ;1 6;f x x   .
Câu 8: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng đi qua hai điểm
8;6M
4;4D . Viết
phương trình tham số của đường thng .
A.
8 4
6 4
x t
y t
. B.
4 2
4
x t
y t
. C.
2 8
1 6
x t
y t
. D.
8 2
6
x t
y t
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9: Khong cách t điểm
3; 1
M
đến đường thng
2
:
1 2
x t
y t
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2
5 3 3 5
x x x
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
3; 4
I , có bán kính
2
R
?
A.
2 2
3 4 4
x y
. B.
2 2
3 4 4 0
x y
.
C.
2 2
3 4 4
x y
. D.
2 2
3 4 2
x y
.
Câu 12: Viết phương trình đường tròn
C
có đường kính
AB
vi
1; 2 , 3;0
A B .
A.
2 2
: 1 2 5
C x y
. B.
2 2
: 2 1 2
C x y
.
C.
2
2
: 3 9
C x y
. D.
2 2
: 2 2 8
C x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
20 56 36
f x x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s
f x
có tọa độ đỉnh
7 16
;
5 5
I
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
7
;
5

và nghch biến trên khong
7
;
5
c) Bất phương trình
9
0 ;
5
f x x

.
d) Bất phương trình luôn nhận giá tr không âm vi mi x
.
Câu 2: Cho phương trình
2
2 6 2
x x x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0
x x
b) Điều kiện xác định của phương trình là
2
x
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Câu 3: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1
A
7;5
B .
a) Phương trình của đường tròn đường kính
AB
2 2
4 3 13
x y
.
b) Đường tròn tâm
1;1
A và tiếp xúc với đường thng
: 5 12 9 0
x y
có bán kính là
2
.
c) Phương trình của đường tròn tâm
2; 3
I
và đi qua
1;1
A
2 2
1 1 17
x y
.
d) Điểm
5; 3
M thuộc đường tròn tâm
7;5
B bán kính
3
.
Câu 4: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C
tâm
1;2
I tiếp xúc với đường thng
d
phương trình
: 2 7 0
d x y
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khong cách t tâm đường tròn đến đường thng
d
bng
3
5
.
b) Đường tròn
C
có bán kính bng
2 5
5
c) Phương trình của đường tròn
C
2 2
4
1 2
5
x y
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thng
tại điểm có hoành độ dương.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 2
6 9 46 0
x x x x
khong
;
a b
. Khi đó
b a
bng bao nhiêu?
Câu 3: Tổng chi phí để sn xut
n
sn phm ca mt ca hàng A được biu din bng công thc
2
30 3300
T n n
(đơn vị: nghìn đồng). Biết rng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
mt sn phm. S sn phẩm bán được ti thiểu để đảm bo ca hàng không b l (Gi s các sn
phẩm được bán hết)?
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
điểm
2; 2
M
. Điểm
;
N a b
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thng
d
. Tính
.
T a b
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: ,
1 4
x t
t
y t
. Gi s điểm
;M a b
,
biết khong cách t
M
đến gc tọa độ
O
bng
10
0
a
. Tính giá tr biu thc
2
P a b
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó. Tính
2 .
S a b
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn D C A C A A C D D B B B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) S b) S b) Đ b) Đ
c) S c) S c) S c) Đ
d) S d) Đ d) S d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 3 3 30 0,48 7 3
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
8 5
f x x
. Tính
2
f
.
A.
13
. B.
21
. C.
29
. D.
21
.
Li gii
Thay
2
x
vào biu thức ta được
2 21
f
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
5
1
2
y x
x
.
A.
\ [{2}
. B.
1;

. C.
1; \ {2}
 . D.
1;2
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
1
1 0
; \ {2
2
}
x
D
x

.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
một véctơ pháp tuyến
4; 1
n
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
1; 4
u
. B.
4;1
u
. C.
1;4
u
. D.
1; 4
u
.
Li gii
Đường thng
d
có véctơ pháp tuyến
;
n a b
thì véctơ chỉ phương là
;
u b a
hoc
;
u b a
.
Do đó dường thng
d
có véctơ chỉ phương là:
1; 4
u
.
Câu 4: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2
4 2 6y x x . B.
2
4 2 6y x x . C.
2
4 2 6y x x . D.
2
4 2 6y x x .
Li gii
T bng biến thiên, hàm s cn tìm là
2
4 2 6y x x
Câu 5: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng d phương trình tham số là
9
8
x
y t
. Điểm nào
sau đây không thuộc đường thng d ?
A.
0;1 . B.
9;9 . C.
9;2 . D.
9;7 .
Li gii
Theo đề bài ta có d qua điểm
9;8A và nhận vectơ
0;1u
làm véctơ chỉ phương.
Suy ra d nhận vectơ
1;0n
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát ca
:1 9 0 8 0 9 0d x y x .
Thay tọa độ các điểm t các phương án vào phương trình tổng quát ta được điểm
0;1 không
thuc d .
Câu 6: Cho hàm s
2
2f x x x m . Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
0,f x x .
A. 1m . B. 1m . C. 0m . D. 2m .
Li gii
Ta có
0,f x x
1 0
1 0
a
m
1m .
Câu 7: Cho biu thc
2
( )f x ax bx c có bng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A.
0, 1;6f x x . B.
0,f x x .
C.
0, 1;6f x x . D.
0, ;1 6;f x x   .
Li gii
T bng xét du ta có
0, 1;6f x x
Câu 8: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng đi qua hai điểm
8;6M
4;4D . Viết
phương trình tham số của đường thng .
A.
8 4
6 4
x t
y t
. B.
4 2
4
x t
y t
. C.
2 8
1 6
x t
y t
. D.
8 2
6
x t
y t
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường thng
nhn
4; 2
MD

làm một véctơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thng
8 2
:
6
x t
y t
Câu 9: Khong cách t điểm
3; 1
M
đến đường thng
2
:
1 2
x t
y t
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Li gii
Phươmg trình tổng quát đường thng
2 5 0
x y
Khong cách t điểm
M
đến đường thng
2
2
2.3 1 5
12 5
5,4
5
2 1
Câu 10: S nghim của phương trình
2
5 3 3 5
x x x
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
5 3 3 5 5 3 3 10 25
x x x x x x x
2
6 13 22 0
x x
(Vô nghim).
Vy s nghim là
0
.
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
3; 4
I , có bán kính
2
R
?
A.
2 2
3 4 4
x y
. B.
2 2
3 4 4 0
x y
.
C.
2 2
3 4 4
x y
. D.
2 2
3 4 2
x y
.
Li gii
Phương trình của đường tròn tâm
3; 4
I , có bán kính
2
R
là:
2 2
3 4 4
x y
2 2
3 4 4 0
x y
.
Câu 12: Viết phương trình đường tròn
C
có đường kính
AB
vi
1; 2 , 3;0
A B .
A.
2 2
: 1 2 5
C x y
. B.
2 2
: 2 1 2
C x y
.
C.
2
2
: 3 9
C x y
. D.
2 2
: 2 2 8
C x y
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
AB
1 3
2
2
2;1
2 0
1
2
I
I
x
I
y
2
2
2; 2 2 2 2 2
AB AB
Đường tròn
C
có đường kính AB
C
có tâm
I
và bán kính
2
2
AB
R
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Nên phương trình đường tròn là:
2 2
: 2 1 2
C x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
20 56 36
f x x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s
f x
có tọa độ đỉnh
7 16
;
5 5
I
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
7
;
5

và nghch biến trên khong
7
;
5
c) Bất phương trình
9
0 ;
5
f x x

.
d) Bất phương trình luôn nhận giá tr không âm vi mi x
.
Li gii
a) Đúng: Đồ th hàm s
f x
có tọa độ đỉnh
7 16
;
5 5
I
b) Sai: Hàm s nghch biến trên khong
7
;
5

và đồng biến trên khong
7
;
5
c) Sai: Bất phương trình
9
0 ; 1
5
f x x
.
d) Sai: Bất phương trình
9
0 ; 1;
5
f x

.
Câu 2: Cho phương trình
2
2 6 2
x x x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0
x x
b) Điều kiện xác định của phương trình là
2
x
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Li gii
Ta có:
2
2
2
2
2 0
2 0
2 6 2
3 10 0
2 6 2
x
x
x x x
x x
x x x
Phương trình
2
2
3 10 0
5
x
x x
x
(đều tha mãn)
a) Đúng: Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0
x x
b) Sai: Điều kiện xác đnh của phương trình là
2
x
.
c) Sai: Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt
d) Đúng: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Câu 3: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1
A
7;5
B .
a) Phương trình của đường tròn đường kính
AB
2 2
4 3 13
x y
.
b) Đường tròn tâm
1;1
A và tiếp xúc với đường thng
: 5 12 9 0
x y
có bán kính là
2
.
c) Phương trình của đường tròn tâm
2; 3
I
và đi qua
1;1
A
2 2
1 1 17
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Điểm
5; 3
M thuộc đường tròn tâm
7;5
B bán kính
3
.
Li gii
a) Đúng: Gọi
I
là trung điểm ca
AB
suy ra
4;3
I . Do đó
2 2
4 1 3 1 13
AI .
Đường tròn cần tìm có đường kính
AB
nên nó nhn
4;3
I làm tâm và bán kính
13
R AI
có dng
2 2
4 3 13
x y
.
b) Đúng: Ta có bán kính
R
của đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thng
là:
2 2
5.1 12.1 9 26
, 2
13
5 12
R d A
.
c) Sai: Đường tròn tâm
2; 3
I
và đi qua
1;1
A có bán kính là:
2 2
2 1 3 1 17
R AI
Khi đó đường tròn có phương trình là:
2 2
2 3 17.
x y
d) Sai: Phương trình đường tròn tâm
7;5
B bán kính
3
2 2
7 5 9.
x y
Ta có
2 2
5 7 3 5 8 9
.
Câu 4: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
C
tâm
1;2
I tiếp xúc với đường thng
d
phương trình
: 2 7 0
d x y
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khong cách t tâm đường tròn đến đường thng
d
bng
3
5
.
b) Đường tròn
C
có bán kính bng
2 5
5
c) Phương trình của đường tròn
C
2 2
4
1 2
5
x y
d) Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thng
tại điểm có hoành độ dương.
Li gii
Ta có:
1 4 7
2
;
1 4 5
R d I
.
a) Sai: Khong cách t tâm đường tròn đến đường thng
d
bng
3
5
.
b) Đúng: Đường tròn
C
có bán kính bng
2 5
5
c) Đúng: Phương trình của đường tròn
C
2 2
4
1 2
5
x y
d) Sai: Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thng
tại điểm có hoành độ âm.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu gtr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp xác
định là
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tập xác định là
khi
2
2 2 3 0
x mx m
vi mi x
0
0
a
2
2 3 0
1 0
m m
3 1
m
.
Do
m
nguyên âm nên
3; 2; 1
m
.
Vy có
3
giá tr nguyên âm ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 2
6 9 46 0
x x x x
khong
;
a b
. Khi đó
b a
bng bao nhiêu?
Li gii
Đặt
2
6
x x t
, ta có:
2
2 2 2
6 9 46 0 9 6 46 0
x x x x t t
2
2 2
2
6 1
9 8 0 1 8 2 0 1 2
6 8
x x
t t t x x x
x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1;2
, suy ra
3
b a
.
Câu 3: Tổng chi phí để sn xut
n
sn phm ca mt ca hàng A được biu din bng công thc
2
30 3300
T n n
(đơn vị: nghìn đồng). Biết rng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
mt sn phm. S sn phẩm bán được ti thiểu để đảm bo ca hàng không b l (Gi s các sn
phẩm được bán hết)?
Li gii
Khi bán hết
n
sn phm thì s tiền thu được là
170
n
nghìn đồng.
Điều kiện để ca hàng không b l
2 2
170 30 3300 140 3300 0
n n n n
.
Lp bng xét du bất phương trình ta
2
140 3300 0 30 100
n n n
.
Vy ca hàng phải bán được ti thiu
30
sn phm s không b l.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0
d x y
điểm
2; 2
M
. Điểm
;
N a b
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thng
d
. Tính
.
T a b
Li gii
Đường thng
d
có mt vecto pháp tuyến là
1; 2
d
n
VTCP ca
d
2;1
d
u
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
, khi đó
d
nhn vecto ch phương của
d
làm mt vecto pháp tuyến
2;1
d
n
.
Phương trình đường thng
d
là:
2 2 2 0 2 2 0
x y x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
N
là giao điểm ca
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghim ca h phương trình
2 1
2 2
x y
x y
3
5
4
5
x
y
.
Vy hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
3 4 3 4 12
; . 0,48
5 5 5 5 25
N T
.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: ,
1 4
x t
t
y t
. Gi s điểm
;M a b
,
biết khong cách t
M
đến gc tọa độ
O
bng
10
0
a
. Tính giá tr biu thc
2
P a b
Li gii
Ta có
; 1 4
M M t t
,
0
t a
.
Theo gi thiết:
2
2
10 1 4 10
OM t t
2
17 8 9 0
t t
*
Giải phương trình
*
ta được 2 nghim
1
t
(nhn) và
9
17
t
(loi).
Suy ra tọa độ đim
1;3
M
1
a
,
3
b
.
Vy, giá tr biu thc
2 1 2.3 7
P a b
.
Câu 6: Cho đường thng
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m
vi
m
tham số, điểm
3;9
A .
Gi s
a
m
b
(là phân s ti giản) để khong cách t
A
đến đường thng
m
ln nht. Khi
đó. Tính
2 .
S a b
Lời giải
Ta có
0
: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm c định
2;3
M .
Gi
, ,
m m
d d A AH H
d AM
.
d
ln nht khi
H M
hay
M
là hình chiếu ca
A
trên
.
Ta có
5; 6
AM
,
m
có Vecto ch phương
1;2
u m m
m
AM
. 0
AM u
7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
m m m m S a b
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 21
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
2 1y x x B.
2
2 1x x
y
x
. C.
2
1
y x
x
. D. 1y x .
Câu 2: Trong mt phng ,Oxy cho hai điểm
1;3 , 2;7 .A B Một vectơ ch phương của đường thng
AB
A.
1
4;1 .u
B.
2
2;1 .u
C.
3
3; 2 .u
D.
4
1;4 .u
Câu 3: Nghim của phương trình 2 1 3x x
A.
3
4
x
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 4: Trong mt phng ,Oxy phương trình đường tròn
C tâm
1;3I và đi qua
3;1M
A.
2 2
1 3 8x y . B.
2 2
1 3 10.x y
C.
2 2
3 1 10x y . D.
2 2
3 1 8x y .
Câu 5: Trong mt phng ,Oxy vi nhng giá tr nào ca m thì đưng thng : 4 3 0x y m tiếp xúc
với đường tròn
2 2
: 9?C x y
A.
3.m
B.
3m
hoc
3.m
C.
45m
hoc
45.m
D.
15m
hoc
15.m
Câu 6: Cho hàm s
2
2 3.f x x x Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 3.f B.
3 4.f C.
0 2.f D.
4 5.f
Câu 7: Cho hàm s
2
3 4 3y x x đồ th
P . Trục đối xng ca
P là đường thẳng có phương
trình
A.
2
3
x
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
4
3
x
Câu 8: Tam thc bc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
A.
2
2 .
y x x
B.
2
2 .
y x x
C.
2
4 .
y x x
D.
2
4 .
y x x
Câu 9: Tìm tt c giá tr tham s m để hàm s
2
1 2y x m x m đồng biến trên
1;  .
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 10: Trong mt phng ,Oxy cho đường thng
1
: .
2 3
x t
d t
y t
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thng
?d
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1;3 .
M B.
5; 2 .
N C.
2;5 .
P D.
2;0 .
Q
Câu 11: Trong mt phng
,
Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 8 20 0
x y x y
. D.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
.
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
cho điểm
2;3
A đường thng
1 2
: , .
3
x t
d t
y t
Phương trình
đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 7 0.
x y
B.
2 0.
x y
C.
2 1 0.
x y
D.
2 4 0.
x y
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 5 4
P y x x
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Đồ th
P
có tọa độ đỉnh là
9 5
;
4 2
I
b) Đường thng
5
2
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
c) Giao điểm ca
P
vi trục tung là điểm
0; 4
A
d) Đồ th hàm s
P
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình
2
4 1 4 2 0
mx m x m
vi
m
tham số. Xét tính đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi và ch khi
1
;0
4
m
.
b) Không tn ti giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
1
x x
khi
2; 0
m .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
3
x x
khi
1
;0 ;
2
m
.
Câu 3: Trong h trc tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
phương trình đường thng
BC
7 5 8 0
x y
.
Các phương trình đường cao k t đỉnh
,
B C
lần lượt
9 3 4 0
x y
,
2 0
x y
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thng
BC
7;5
BC
n
.
b) Tung độ của điểm
C
là mt s dương.
c) Phương trình đường cao k t đỉnh
A
5 7 6 0
x y
.
d) Phương trình đường trung tuyến k t đỉnh
A
13 4 0
x y
.
Câu 4: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x y
2
:2 3 0
d x y
a) Khong cách t điểm
2;1
A đến đường thng
1
d
bng
5
.
b) Khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
6
5
c) Hai đường thng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
1 7
;
5 5
I
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rng parabol
2
: 1
P y ax bx
luôn đi qua hai điểm
1;4
A
2;9 .
B Tính
2
T a b
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để các bất phương trình
2
2
5
1 7
2 3 2
x x m
x x
luôn
đúng với mi
.
x
Câu 3: Mt ca hàng pháo hoa B Quc Phòng nhân dp Tết Nguyên Đán đã đồng lot gim giá các sn
phẩm pháo hoa. Trong đó chương trình nếu mua mt hp pháo hoa th hai tr đi sẽ được gim
10%
so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu
400.000
đồng. Bác An
5.000.000
đồng. Hi
Bác An có th mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm tham s
m
để hai đường thng
1
: 3 6 2024 0
d x y
2
:
7 1
x mt
d
y m t
vuông góc vi nhau.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đỉnh
6;3
A trc tâm
4;1
H trung điểm cnh
BC
1; 1
M
.
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
?
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đường phân giác trong ca góc
A
đường
cao k t
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0
x y x y
. Đường thng
AC
đi qua điểm
0; 1
M
3
AB AM
. Tn tại hai điểm
B
tha mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A D C A D A B C B C B A
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
c) Đ c) S c) S c) Đ
d) Đ d) S d) S d) Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 5 2 13 1 5 2
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 13: Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
2 1
y x x
B.
2
2 1
x x
y
x
. C.
2
1
y x
x
. D.
1
y x
.
Li gii
Hàm s
2
2 1
y x x
là mt hàm s bc hai.
Câu 14: Trong mt phng
,
Oxy
cho hai điểm
1;3 , 2;7 .
A B Một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
A.
1
4;1 .
u
B.
2
2;1 .
u
C.
3
3; 2 .
u
D.
4
1;4 .
u
Li gii
Ta có:
1; 4 .
AB
Câu 15: Nghim của phương trình 2 1 3
x x
A.
3
4
x
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
3
2
x
.
Li gii
Thay các nghim
x
vào phương trình thấy
4
3
x
là nghim.
Câu 16: Trong mt phng
,
Oxy
phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3
I đi qua
3;1
M
A.
2 2
1 3 8
x y
. B.
2 2
1 3 10.
x y
C.
2 2
3 1 10
x y
. D.
2 2
3 1 8
x y
.
Li gii
Ta có:
2; 2 .
IM
Do điểm
3; 1
M thuộc đường tròn
C
nên
2 2
R IM
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường tròn
C tâm
1; 3I và bán kính
2 2R
có phương trình là
2 2
: 1 3 8
C x y
.
Câu 17: Trong mt phng ,Oxy vi nhng giá tr nào ca m thì đường thng : 4 3 0x y m tiếp xúc
với đường tròn
2 2
: 9?C x y
A.
3.m
B.
3m
hoc
3.m
C.
45m
hoc
45.m
D.
15m
hoc
15.m
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
0; 0
I O bán kính là 3 4 25 0x y .
3 4 15 0x y tiếp xúc 4 3 20 0x y
C
1;3I
15
.
15
m
m
Câu 18: Cho hàm s
2
2 3.f x x x Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 3.f B.
3 4.f C.
0 2.f D.
4 5.f
Li gii
Thay
2x
vào hàm s ta được
2 3
f
.
Câu 19: Cho hàm s
2
3 4 3y x x đồ th
P . Trục đối xng ca
P là đường thẳng có phương
trình
A.
2
3
x . B.
2
3
x . C.
4
3
x . D.
4
3
x
Li gii
Trục đối xng ca
P là đường thng
4 2
2 6 3
b
x
a
.
Câu 20: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
A.
2
2 .y x x B.
2
2 .y x x C.
2
4 .y x x D.
2
4 .y x x
Li gii
Kiểm tra các điều kin:
0a
và tam thc có hai nghim 0, 4.x x
Câu 21: Tìm tt c giá tr tham s m để hàm s
2
1 2y x m x m đồng biến trên
1;  .
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Hàm s đã cho xác định vi mi
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho đồng biến trên khong
1;  khi
1
1 3
2
m
m
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 22: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường thng
1
: .
2 3
x t
d t
y t
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thng
?
d
A.
1;3 .
M B.
5; 2 .
N C.
2;5 .
P D.
2;0 .
Q
Li gii
Thay tọa độ điểm
P
vào phương trình
d
ta được:
2 1
1.
5 2 3
t
t
t
Câu 23: Trong mt phng
,
Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
.
C.
2 2
2 8 20 0
x y x y
. D.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
.
Li gii
Ta có:
2 2
2 2
2 8 20 0 1 4 3 0
x y x y x y
vô lý.
Ta có:
2 2
2 2
4 6 12 0 2 3 25
x y x y x y
là phương trình đường tròn tâm
2; 3
I
, bán kính
5
R
.
Câu 24: Trong mt phng
,
Oxy
cho điểm
2;3
A đường thng
1 2
: , .
3
x t
d t
y t
Phương trình
đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 7 0.
x y
B.
2 0.
x y
C.
2 1 0.
x y
D.
2 4 0.
x y
Li gii
Đường thng
d
có một vectơ chỉ phương là
2;1 .
d
u
Do
vuông góc vi
d
nên
nhn
2;1
d
u
làm một vectơ pháp tuyến.
Vy
: 2 2 1 3 0 2 7 0.
x y x y
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 5 4
P y x x
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Đồ th
P
có tọa độ đỉnh là
9 5
;
4 2
I
b) Đường thng
5
2
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
c) Giao điểm ca
P
vi trục tung là điểm
0; 4
A
d) Đồ th hàm s
P
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do
1 0
a
nên
P
có b lõm quay xung có tọa độ đỉnh là
5 9
;
2 4
I
và trục đối xng là
đường thng
5
2
x
.
Giao điểm của đồ th hàm s vi trục tung là điểm
0; 4
A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
và trc hoành là
2
1
5 4 0
4
x
x x
x
.
Vy tọa độ giao điểm ca
P
vi trc hoành là
1;0 ; 4;0
B C .
a) Sai: Đồ th
P
có tọa độ đỉnh là
5 9
;
2 4
I
b) Đúng: Đường thng
5
2
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
c) Đúng: Giao điểm ca
P
vi trục tung là điểm
0; 4
A
d) Đúng: Đồ th hàm s
P
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình
2
4 1 4 2 0
mx m x m
vi
m
tham số. Xét tính đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi và ch khi
1
;0
4
m
.
b) Không tn ti giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
1
x x
khi
2; 0
m .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
3
x x
khi
1
;0 ;
2
m
.
Li gii
Để phương trình hai nghiệm thì phương trình đã cho phải là phương trình bậc hai
0
m
.
Đặt
2
4 1 4 2
f x mx m x m
2
2
4 4 1 4 4 2 0
b ac m m m
.
Do đó phương trình đã co luôn hai nghiệm phân bit
1 2
,
x x
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi
1
0 . 0 4 2 0 0
2
f m m m m
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm
1 2
0
0 . 0
1
0 . 0
2
0
0
1
2
0
4
m
f m
f m
m
x x
S
m
Suy ra không tn ti giá tr
m
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
1
x x
khi
1 . 0 1 0
f m m
.
Phương trình đã cho hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
3
x x
khi
1 2
3 . 0
1 . 0
6
3
2
f m
m m
x x
S
1
1
2
m
m
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi và ch khi
1
;0
4
m
.
b) Đúng: Không tồn ti giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Sai: Phương trình đã cho hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
1
x x
khi
2; 0
m .
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
tha
1 2
3
x x
khi
1
;0 ;
2
m
.
Câu 3: Trong h trc tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
phương trình đường thng
BC
7 5 8 0
x y
.
Các phương trình đường cao k t đỉnh
,
B C
lần lượt
9 3 4 0
x y
,
2 0
x y
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thng
BC
7;5
BC
n
.
b) Tung độ của điểm
C
là mt s dương.
c) Phương trình đường cao k t đỉnh
A
5 7 6 0
x y
.
d) Phương trình đường trung tuyến k t đỉnh
A
13 4 0
x y
.
Li gii
Tọa độ điểm
C
là nghim của phương trình
7 5 8 0 1
2 0 3
x y x
x y y
Tọa độ điểm
B
là nghim của phương trình
2
7 5 8 0
3
9 3 4 0 2
3
x
x y
x y
y
Đường thng
AB
đi qua
2 2
;
3 3
B
và nhn
1
1; 1
u
làm vecto ch phương của đường cao
k t
C
làm vecto pháp tuyến có phương trình là:
1 3 3 0 3 8 0
x y x y
.
Tọa độ điểm
A
là nghim ca h phương trình
0 2
2; 2
3 8 0 2
x y x
A
x y y
.
Phương trình đường cao k t đỉnh
2;2
A và nhn vecto ch phương
5; 7
u
làm vecto
pháp tuyến là
5 2 7 2 0 5 7 4 0
x y x y
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
nên tọa độ điểm
1 11
;
6 6
I
suy ra
13 1
;
6 6
IA
.
Đường trung tuyến k t
A
và nhn
1; 13
n
làm mt vecto pháp tuyến có phương trình là:
2 13 2 0 13 24 0
x y x y
.
a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thng
BC
7;5
BC
n
.
b) Đúng: Tung độ của điểm
C
là mt s dương.
c) Sai: Phương trình đường cao k t đỉnh
A
5 7 4 0
x y
.
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến k t đỉnh
A
13 24 0
x y
.
Câu 4: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x y
2
:2 3 0
d x y
a) Khong cách t điểm
2;1
A đến đường thng
1
d
bng
5
.
b) Khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
6
5
c) Hai đường thng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
1 7
;
5 5
I
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Li gii
Khong cách t điểm
2;1
A đến đường thng
1
d
là:
1
2
2
2 2.1 1
5
;
5
1 2
d A d
Chọn điểm
1
1;1
M d
khi đó
1 2 2
2 2
2.1 1 3
6 5
; ;
5
2 1
d d d d M d
Ta có
7
2 1 0
5
2 3 0 1
5
x
x y
x y
y
nên hai đường thng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
7 1
;
5 5
I
Ta có
1 2
. 0
n n
nên hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
a) Sai: Khong cách t điểm
2;1
A đến đường thng
1
d
bng
5
5
.
b) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
6
5
c) Sai: Hai đường thng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
7 1
;
5 5
I
d) Đúng: Hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rng parabol
2
: 1
P y ax bx
luôn đi qua hai điểm
1;4
A
2;9 .
B Tính
2
T a b
Li gii
Do
P
đi qua hai điểm
1;4
A
2;9
B nên ta có:
1 4 3 1
4 2 1 9 4 2 8 2
a b a b a
a b a b b
2 1 2.2 5
T a b
.
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để các bất phương trình
2
2
5
1 7
2 3 2
x x m
x x
luôn
đúng với mi
.
x
Li gii
Ta có:
2
2 3 2 0, x x x
7 0
.
2 0
a
Khi đó bất phương trình trở thành:
2 2 2
2 3 2 5 7 2 3 2
x x x x m x x
2 2
2 2
2 3 2 5
5 7 2 3 2
x x x x m
x x m x x
2
2
3 2 2 0
13 26 14 0
x x m
x x m
(1)
(2)
Xét
2
(1) : 3 2 2 0, x x m x
L3 0 :
5
1 3( 2) 0
3
a
m
m
Đ
Xét
2
(2) :13 26 14 0, x x m x
2
13 0
1.
13 13(14 ) 0
a
m
m
Vy
5
;1 1;0
3
m
m m

nên có hai giá tr tha mãn.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 3: Mt ca hàng pháo hoa B Quc Phòng nhân dp Tết Nguyên Đán đã đồng lot gim giá các sn
phẩm pháo hoa. Trong đó chương trình nếu mua mt hp pháo hoa th hai tr đi sẽ được gim
10%
so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu
400.000
đồng. Bác An
5.000.000
đồng. Hi
Bác An có th mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
Li gii
Xét một người mua x hp pháo ( x nguyên dương). Khi đó: hộp th nhất người đó trả
400.000
đồng.
S hp pháo còn li
1x
người đó chỉ phi tr
400000 10%.400000 360000
đồng (mi
hp).
Vy s tin phi tr khi mua pháo được tính theo công thc
400000 1 360000y x
S tin bác An dùng mua pháo hóa phi không quá
5000000
đồng, suy ra:
400000 1 360000 5000000 13, 77x x
Vy vi s tin hin có thì bác An ch có th mua được tối đa
13
gói hp pháo hoa.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy , tìm tham s m để hai đường thng
1
: 3 6 2024 0d x y
2
:
7 1
x mt
d
y m t
vuông góc vi nhau.
Li gii
Đường thng
1
d có vecto pháp tuyến
1
1; 2n
Đường thng
2
d vecto ch phương
2
; 1u m m
nên đường thng
2
d vecto pháp
tuyến
2
1;n m m
Để
1 2 1 2
1. 1 2. 0 1d d n n m m m
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đỉnh
6;3A trc tâm
4;1H trung điểm cnh
BC
1; 1M .
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
?
Li gii
Gi
;I a b là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và k đường kính AD .
Xét t giác
BHCD
ta có
/ /BH DC
vì cùng vuông góc vi
AC
/ /CH DB
ng vuông
góc vi AB .
T giác
BHCD
là hình bình hành M trung điểm ca DH .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi đó
IM
là đường trung bình ca tam giác
AHD
2
AH IM

2; 2 ; 1 ; 1
AH IM a b
2 2 1
2
2; 0
0
2 2 1
a
a
I
b
b
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là
5
R IA
Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
2
2
2 25
x y
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đường phân giác trong ca góc
A
đường
cao k t
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0
x y x y
. Đường thng
AC
đi qua điểm
0; 1
M
3
AB AM
. Tn tại hai điểm
B
tha mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
Li gii
Gi
1 2
: 0, :2 3 0
d x y d x y
.
1
A d
nên ta gi
;
A a a
.
Vì đường thng
AB
vuông góc vi
2
d
và đi qua
A
nên
AB
có phương trình
2 0
x y a
.
Gi
'
M
là điểm đối xng vi
M
qua
1
d
.
Khi đó
'
M AB
'
MM
có phương trình
1 0
x y
.
Gi
I
là giao điểm ca
1
d
'
MM
. Khi đó
1 1
;
2 2
I
là trung điểm
'
MM
.
T đó ta
' 1;0
M .
Đường thng
AB
:
2 0
x y a
đi qua
' 1;0
M nên
1 2.0 0 1 1;1
a a A .
: 2 1 0
B AB x y
nên ta gi
2 1;
B b b
.
1; 2 5 3 5
AM AM AB
.
2 2
2 2; 1 2 2 1
AB b b AB b b
.
T đây, ta phương trình
2 2
2 2 1 3 5
b b
2 2
2
7; 4
4
2 2 1 45 5 10 40 0
2
5; 4
B
b
b b b b
b
B
Vậy có hai đim
B
vi tổng hoành độ
2
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 22
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai
A.
2
6 1f x x . B.
4 2f x x .
C.
2
4 6 1f x x x . D.
2
3
6 1f x x
x
.
Câu 2: Cho bng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
3
;2
4
. B. Hàm s nghch biến trên khong
2; .
C. Hàm s nghch biến trên khong
;2 . D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;
4

.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
2
4. 3 2 0x x x
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh I của đồ th hàm s
2
3 5y x x .
A.
1 17
;
3 3
I
. B.
1
;5
3
I
. C.
1 59
;
6 12
I
. D.
1 21
;
6 4
I
.
Câu 5: Tìm trục đối xng của đồ th hàm s
2
5 6y x x .
A.
5
2
x
. B.
5
2
y
. C.
5
2
y
. D.
5
2
x
.
Câu 6: Biết đồ th hàm s
2
2y x bx c đi qua điểm
1;7A
1; 3B . Tìm các h s
b
c .
A. 6, 7b c . B. 4, 4b c . C. 5, 8b c . D. 5, 4b c .
Câu 7: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng
d
có một véctơ pháp tuyến là
7; 2n
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
7;2u
. B.
2;7u
. C.
2;7u
. D.
2; 7u
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng
1
d đi qua điểm
2;9D và nhận vectơ
1; 10u
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thng
1
d .
A.
1 2
10 9
x t
y t
. B.
2
2 10
x t
y t
. C.
2
9 10
x t
y t
. D.
2
9 10
x t
y t
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9: Trong mt phng
Oxy , cho đường thng
d
đi qua hai điểm
1; 10E
0; 16N . Viết
phương trình tổng quát của đường thng
d
.
A.
6 16 0
x y
. B.
6 4 0
x y
. C.
6 59 0
x y
. D.
6 16 0
x y
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy , cho hai đường thng
1
:7 7 1 0d x y
2
: 28 28 8 0d x y . Xét
v trí tương đối ca
1
d
2
d .
A.
1
d
2
d
vuông góc. B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d trùng nhau. D.
1
d
2
d ct nhau.
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy , phương trình đường tròn
C tâm
4; 9I bán
kính
65
R là
A.
2 2
4 9 65x y . B.
2 2
4 9 65x y .
C.
2 2
4 9 260x y . D.
2 2
4 9 65x y .
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy , cho đường tròn
2 2
: 6 10 27 0C x y x y . Bán
kính của đường tròn
C
bng:
A. 7R . B. 7R . C. 35R . D. 34R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
4 4y x x . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm s đã cho có tập xác định là
D
b) Đồ th hàm s tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I
c) Đường thng
1
8
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
8

và nghch biến trên khong
1
;
8
.
Câu 2: Cho ba đường thng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
1 2
x t
d d x y d x y
y t
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Mt vecto ch phương của đường thng
1
d
1
1; 1
d
u
.
b) Mt vecto pháp tuyến của đường thng
3
d
3
2;1
d
n
c) Hai đường thng
2
d
3
d vuông góc vi nhau.
d) Giao điểm ca
2
d
3
d
1;2 .I
Câu 3: Cho tam thc bc hai
2
f x ax bx c
có bng xét dấu như sau.
Biết rng
f x
2 nghim trái du
0 2 2f f . Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a)
1
x là mt s lớn hơn 0 .
b)
0 0f
c)
2 0f
d) Nếu S P lần lượttng tích ca hai nghim ca
f x
thì S P giá tr không đổi
bng
1
.
Câu 4: Cho đường thng
1
: 1 0d x y ;
2
: 2 1 0d x y điểm
0;3C
. Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khong cách t điểm
0;3C
đến đường thng
1
d bng
2
.
b) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d bng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua C vuông góc với đường thng
2
d có phương trình
3 2
x t
y t
d) Đường thng đi qua điểm C , ct
1
d
2
d
lần lượt ti A B sao cho C trung điểm
của đoạn AB có phương trình là
5 5 0x y
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th như hình bên dưới:
Tính giá tr ca biu thc 2T a b c
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m
để phương trình
2
1x x m x
duy nht mt nghim.
Câu 3: Tính khong cách t
1;2M
đến đường thng : 3 4 0d x y .
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
5;1 , 2; 4 ; 3; 3 A B C
điểm
M
tha mãn 20.MC
Giá tr nh nht ca biu thc
2 4P MA MB
bằng a b với ,a b . Khi đó tính giá tr biểu
thức 2T b a .
Câu 5: Trong mt phng Oxy , cho điểm
2;1M
đường tròn
2 2
: 1 2 4C x y . Viết
phương trình đường thng : 0d ax by c qua điểm
M
ct
C
tại hai điểm phân bit ;A B
sao cho độ dài
AB
ngn nht. Tính a b c .
Câu 6: Mt doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay doanh nghip
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào mt chiếc là
27 triệu đồng và bán ra vi giá là 31 triệu đồng. Vi giá bán này thì s lượng xe mà khách hàng
s mua trong một năm 600 chiếc. Nhm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu th dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp d định giảm giá bán ước tính rng nếu gim
1
triệu đồng
mi chiếc xe thì s lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vy doanh nghip
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thc hin gim giá, li nhuận thu được s là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
A B B C A D C C D B
A B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) S
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
c) S c) S c) Đ c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 1 4 1 70 1 30,5
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai
A.
2
6 1f x x . B.
4 2f x x .
C.
2
4 6 1f x x x . D.
2
3
6 1f x x
x
.
Li gii
Ta có
2
6 1f x x là mt tam thc bc hai
Câu 2: Cho bng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
3
;2
4
. B. Hàm s nghch biến trên khong
2; .
C. Hàm s nghch biến trên khong
;2 . D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;
4

.
Li gii
T bng biến thiên, hàm s nghch biến trên khong
2;
là khẳng định đúng.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
2
4. 3 2 0x x x
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Điều kin:
4
x
.
Phương trình thành
2
2
4 0
4. 3 2 0
3 2 0
x
x x x
x x
4
1
2
x n
x l
x l
4
x
.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
3 5
y x x
.
A.
1 17
;
3 3
I
. B.
1
;5
3
I
. C.
1 59
;
6 12
I
. D.
1 21
;
6 4
I
.
Li gii
Đồ th hàm s
2
3 5
y x x
có tọa độ đỉnh là
1 59
;
6 12
I
.
Câu 5: Tìm trục đối xng của đồ th hàm s
2
5 6
y x x
.
A.
5
2
x
. B.
5
2
y
. C.
5
2
y
. D.
5
2
x
.
Li gii
Trục đối xng của đồ th hàm s
2
5 6
y x x
là đường thng
5
2
x
.
Câu 6: Biết đồ th hàm s
2
2
y x bx c
đi qua điểm
1;7
A
1; 3
B
. Tìm các h s
b
c
.
A.
6, 7
b c
. B.
4, 4
b c
. C.
5, 8
b c
. D.
5, 4
b c
.
Li gii
Thay lần lượt tọa độ điểm
1;7
A
1; 3
B
vào
2
2
y x bx c
Suy ra:
5, 4
b c
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
có một véctơ pháp tuyến là
7; 2
n
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
7;2
u
. B.
2;7
u
. C.
2;7
u
. D.
2; 7
u
.
Li gii
Đường thng
d
véctơ pháp tuyến
;
n a b
thì véctơ chỉ phương
;
u b a
hoc
;
u b a
.
Do đó dường thng
d
có véctơ chỉ phương là:
2;7
u
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
1
d
đi qua điểm
2;9
D và nhận vectơ
1; 10
u
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thng
1
d
.
A.
1 2
10 9
x t
y t
. B.
2
2 10
x t
y t
. C.
2
9 10
x t
y t
. D.
2
9 10
x t
y t
.
Li gii
Đường thng
1
d
qua điểm
2;9
D nhận vectơ
1; 10
u
làm véctơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
2
9 10
x t
y t
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
đi qua hai điểm
1; 10
E
0; 16
N . Viết
phương trình tổng quát của đường thng
d
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
6 16 0
x y
. B.
6 4 0
x y
. C.
6 59 0
x y
. D.
6 16 0
x y
.
Li gii
Đường thng
d
có một véctơ chỉ phương là
1; 6
EN
.
Suy ra
d
nhn
6; 1
n
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát ca
: 6 1 1 10 0
d x y
Suy ra:
6 16 0
x y
.
Câu 10: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho hai đường thng
1
:7 7 1 0
d x y
2
: 28 28 8 0
d x y
. Xét
v trí tương đối ca
1
d
2
d
.
A.
1
d
2
d
vuông góc. B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
ct nhau.
Li gii
Do
7 7 1
28 28 8
nên
1
d
2
d
song song.
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn
C
tâm
4; 9
I
bán
kính
65
R là
A.
2 2
4 9 65
x y
. B.
2 2
4 9 65
x y
.
C.
2 2
4 9 260
x y . D.
2 2
4 9 65
x y .
Li gii
Đường tròn
S
có phương trình là:
2 2
4 9 65
x y
.
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 6 10 27 0
C x y x y
. Bán
kính của đường tròn
C
bng:
A.
7
R
. B.
7
R . C.
35
R . D.
34
R .
Li gii
Đường tròn
C
có bán kính là:
2
2
3 5 27 7
R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
4 4
y x x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm s đã cho có tập xác định là
D
b) Đồ th hàm s tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I
c) Đường thng
1
8
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
8

và nghch biến trên khong
1
;
8
.
Li gii
a) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là
D
b) Sai: Đồ th hàm s có tọa độ đnh là
1 63
;
8 16
I
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Sai: Đường thng
1
8
x trục đối xng của đồ thm s
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
1
;
8

và nghch biến trên khong
1
;
8
.
Câu 2: Cho ba đường thng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
1 2
x t
d d x y d x y
y t
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Mt vecto ch phương của đường thng
1
d
1
1; 1
d
u
.
b) Mt vecto pháp tuyến của đường thng
3
d
3
2;1
d
n
c) Hai đường thng
2
d
3
d
vuông góc vi nhau.
d) Giao điểm ca
2
d
3
d
1; 2 .I
Li gii
Ta có
1 1
1
: : 2 3 0
1 2
x t
d d x y
y t
;
2
:3 5 7 0d x y ;
3
: 4 2 8 0d x y
Do
3. 4 5.2 2 0
suy ra
2
d
3
d không vuông góc vi nhau
Giao điểm ca
2
d
3
d
tha mãn h phương trình
3 5 7 1
1; 2 .
4 2 8 2
x y x
I
x y y
a) Sai: Mt vecto ch phương của đường thng
1
d
1
1; 1
d
u
.
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thng
3
d là
3
1;2
d
n
c) Sai: Hai đường thng
2
d
3
d không vuông góc vi nhau.
d) Sai: Giao điểm ca
2
d
3
d
1; 2 .I
Câu 3: Cho tam thc bc hai
2
f x ax bx c
có bng xét dấu như sau.
Biết rng
f x 2 nghim trái du
0 2 2f f
. Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau:
a)
1
x là mt s lớn hơn
0
.
b)
0 0f
c)
2 0f
d) Nếu S P lần lượt là tng tích ca hai nghim ca
f x thì S P giá tr không đổi
bng 1.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
f x
có 2 nghim trái du nên
1
0
x
. T bng xét du, suy ra
0 0
2 0
f
f
0 2 2 0 4 2 2 2 1 1 2
f f f f a b a b b a
.
Li có:
1 0 0 1 2 0 1
f a b c a a c c a
2
1 2 1
f x ax a x a
.
Cho
0 *
f x . Áp dụng định lí Viet cho phương trình
*
, ta có:
1 2
1 2
1
.
a
S x x
a
a
P x x
a
2 1 1
1
a a
S P
a a
a) Sai:
1
x
là mt s nh hơn
0
.
b) Đúng:
0 0
f
c) Đúng:
2 0
f
d) Đúng: Nếu
S
P
lần lượt là tng và tích ca hai nghim ca
f x
thì
S P
có giá tr
không đổi bng
1
.
Câu 4: Cho đường thng
1
: 1 0
d x y
;
2
: 2 1 0
d x y
điểm
0;3
C . Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khong cách t điểm
0;3
C đến đường thng
1
d
bng
2
.
b) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d
bng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thng
2
d
có phương trình
3 2
x t
y t
d) Đường thng
đi qua điểm
C
, ct
1
d
2
d
lần lượt ti
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0
x y
.
Li gii
Khong cách t điểm
0;3
C đến đường thng
1
d
là:
1
2
2
0 3 1
; 2 2
1 1
d C d
Cosin góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d
1 2
2
2 2 2
1.1 1 .2
10
cos ;
10
1 1 . 1 2
n n
Đường thẳng đi qua
0;3
C và vuông góc với đường thng
2
d
có phương trình
3 2
x t
y t
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi tọa độ các điểm
,A B
C
; ; ;
A A B B
A x y B x y
;
C C
C x y .
A thuc
1
d
nên
1 0
A A
x y
. Suy ra
1
A A
x y
.
B thuc
2
d nên 2 1 0
B B
x y . Suy ra 2 1
B B
x y .
Do C là trung điểm của đoạn AB nên
2 4
1 2 1 0
2 2
6
A B A
A
A
C
B
A B
B
C B
x x x
y y
y y y
y
y
y
y
5;4A .
Đường thng đi qua điểm A và điểm C .
Ta có:
5; 1 1; 5
AC
AC n

.
Đường thng đi qua
(0;3)C
một vectơ pháp tuyến
AC
n
nên phương trình
1 0 5 3 0x y hay
5 15 0x y
.
a) Sai: Khong cách t điểm
0;3C đến đường thng
1
d bng
2 2
.
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thng
1
d
2
d bng
10
10
.
c) Đúng: Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thng
2
d có phương trình
3 2
x t
y t
d) Sai: Đường thng đi qua điểm C , ct
1
d
2
d lần t ti A B sao cho C trung
điểm của đoạn AB có phương trình là
5 15 0x y
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
2
f x ax bx c có đồ th như hình bên dưới:
Tính giá tr ca biu thc 2T a b c
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng 1 nên 1c suy ra
2
1y ax bx
Trục đối xng
1 1 2 0
2
b
x a b
a
.
Khi đó
2 0 1 1.T a b c
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m để phương trình
2
1x x m x
duy nht mt nghim.
Li gii
Ta có:
2
2 2
1 0 1
1 .
1 2 1
x x
x x m x
x x m x m x x
Bng biến thiên
2
2 1y x x trên
1; : 
Yêu cu bài toán
; 5;5
; 2 2 5; 4; 3;2
m m
m m

nên có 4 giá tr tha.
Câu 3: Tính khong cách t
1;2M đến đường thng :3 4 0d x y .
Li gii
Khong cách t
1;2M đến đường thng d là:
2
2
3.1 4.2
, 1
3 4
d M d
.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
5;1 , 2;4 ; 3; 3 A B C điểm M tha mãn
20.MC Giá tr nh nht ca biu thc 2 4P MA MB bằng a b với ,a b . Khi đó nh
giá trị biểu thức
2T b a
.
Li gii
Gi s điểm M tọa độ
;x y ta có
2 2
3 3 20. x y
T gi thiết
1
2 4 4
2
P MA MB P MA MB
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
4 5 1 2 4
2
1 3
4 5 1 3 3 20 2 4
4 4
P x y x y
P x y x y x y
2 2 2 2
4 1 2 2 4 P x y x y gi
1; 2 , 2;4 . D E
4 4 4 37. P MD ME DE
Du bng xy ra khi M nm gia D
.E
Ta có phương trình tham số ca DE
1
2 6
x t
y t
1 ; 2 6 M DE M t t
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
4 571
37
20 2 1 6 20
4 571
37
t
MC t t
t
Vi
4 571 33 571
2; 1
37 37
M
t x M
nm gia D
.E
Vi
4 571 33 571
2; 1
37 37
M
t x M
nằm ngoài đoạn thng
.DE
Vy tn ti
;x y
tại để 4 37P
4
min 4 37 2 2.37 4 70
37
a
P T b a
b
.
Câu 5: Trong mt phng Oxy , cho điểm
2;1M đường tròn
2 2
: 1 2 4C x y . Viết
phương trình đường thng : 0d ax by c qua điểm M ct
C tại hai điểm phân bit ;A B
sao cho độ dài AB ngn nht. Tính
a b c
.
Li gii
Đường tròn
C tâm
1;2I , bán kính 2R .
Ta có:
2 2IM R
nên điểm M nằm trong đường tròn.
Gi H trung điểm ca AB . Ta
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH
2IH IM
nên
2 2
2 4 2 4 2 2AB IH IM do đó AB ngn nht khi IH IM
Lúc đó, đường thng
d
qua
2;1M và nhn
1; 1IM
làm vectơ pháp tuyến
1
:1 2 1 1 0 : 1 0 1 1
1
a
d x y d x y b a b c
c
.
Câu 6: Mt doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay doanh nghip
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào mt chiếc là
27
triệu đồng và bán ra vi giá
31
triệu đồng. Vi giá bán này thì s lượng xe mà khách hàng
s mua trong một năm
600
chiếc. Nhm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu th dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp d định giảm giá bán ước tính rng nếu gim 1 triệu đồng
mi chiếc xe thì s lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them
200
chiếc. Vy doanh nghip
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thc hin gim giá, li nhuận thu được s là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
Li gii
Gi
x
triệu đồng là s tin mà doanh nghip
A
d định gim giá;
0 4
x
.
Khi đó:
Li nhuận thu được khi bán mt chiếc xe là 31 27 4
x x
.
S xe mà doanh nghip s bán được trong một năm là
600 200
x
.
Li nhun mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
2
4 600 200 200 200 2400.
f x x x x x
Xét hàm s
2
200 200 2400
f x x x
trên đoạn
0;4
có giá tr ln nht bng
2450
đạt
ti
1
2
x
. Vy
[0;4]
1
max 2450
2
f x x
.
Vy giá mi ca chiếc xe là
30,5
triệu đồng thì li nhuận thu được là cao nht.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
A B B C A D C C D B
A B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) S
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
c) S c) S c) Đ c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 1 4 1 70 1 30,5
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 13: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai
A.
2
6 1f x x
. B.
4 2f x x
.
C.
2
4 6 1f x x x . D.
2
3
6 1f x x
x
.
Li gii
Ta có
2
6 1f x x
là mt tam thc bc hai
Câu 14: Cho bng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
3
;2
4
. B. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;
4

.
Li gii
T bng biến thiên, hàm s nghch biến trên khong
2;
là khẳng định đúng.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình
2
4. 3 2 0x x x
A. 0 . B.
1
. C.
2
. D.3 .
Lời giải
Điều kin: 4x .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương trình thành
2
2
4 0
4. 3 2 0
3 2 0
x
x x x
x x
4
1
2
x n
x l
x l
4
x
.
Câu 16: Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
3 5
y x x
.
A.
1 17
;
3 3
I
. B.
1
;5
3
I
. C.
1 59
;
6 12
I
. D.
1 21
;
6 4
I
.
Li gii
Đồ th hàm s
2
3 5
y x x
có tọa độ đỉnh là
1 59
;
6 12
I
.
Câu 17: Tìm trục đối xng của đồ th hàm s
2
5 6
y x x
.
A.
5
2
x
. B.
5
2
y
. C.
5
2
y
. D.
5
2
x
.
Li gii
Trục đối xng của đồ th hàm s
2
5 6
y x x
là đường thng
5
2
x
.
Câu 18: Biết đồ th hàm s
2
2
y x bx c
đi qua điểm
1;7
A
1; 3
B
. Tìm các h s
b
c
.
A.
6, 7
b c
. B.
4, 4
b c
. C.
5, 8
b c
. D.
5, 4
b c
.
Li gii
Thay lần lượt tọa độ điểm
1;7
A
1; 3
B
vào
2
2
y x bx c
Suy ra:
5, 4
b c
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
có một véctơ pháp tuyến là
7; 2
n
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
7;2
u
. B.
2;7
u
. C.
2;7
u
. D.
2; 7
u
.
Li gii
Đường thng
d
véctơ pháp tuyến
;
n a b
thì véc chỉ phương
;
u b a
hoc
;
u b a
.
Do đó dường thng
d
có véctơ chỉ phương là:
2;7
u
.
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
1
d
đi qua điểm
2;9
D
và nhận vectơ
1; 10
u
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thng
1
d
.
A.
1 2
10 9
x t
y t
. B.
2
2 10
x t
y t
. C.
2
9 10
x t
y t
. D.
2
9 10
x t
y t
.
Li gii
Đường thng
1
d
qua điểm
2;9
D
nhận vectơ
1; 10
u
làm véctơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
2
9 10
x t
y t
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
đi qua hai điểm
1; 10
E
0; 16
N
. Viết
phương trình tổng quát của đường thng
d
.
A.
6 16 0
x y
. B.
6 4 0
x y
. C.
6 59 0
x y
. D.
6 16 0
x y
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Đường thng
d
có một véctơ chỉ phương là
1; 6
EN
.
Suy ra
d
nhn
6; 1
n
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát ca
: 6 1 1 10 0
d x y
Suy ra:
6 16 0
x y
.
Câu 22: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho hai đường thng
1
:7 7 1 0
d x y
2
: 28 28 8 0
d x y
. Xét
v trí tương đối ca
1
d
2
d
.
A.
1
d
2
d
vuông góc. B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
ct nhau.
Li gii
Do
7 7 1
28 28 8
nên
1
d
2
d
song song.
Câu 23: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn
C
tâm
4; 9
I
bán
kính
65
R
A.
2 2
4 9 65
x y
. B.
2 2
4 9 65
x y
.
C.
2 2
4 9 260
x y . D.
2 2
4 9 65
x y .
Li gii
Đường tròn
S
có phương trình là:
2 2
4 9 65
x y
.
Câu 24: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 6 10 27 0
C x y x y
. Bán kính
của đường tròn
C
bng:
A.
7
R
. B.
7
R . C.
35
R . D.
34
R .
Li gii
Đường tròn
C
có bán kính là:
2
2
3 5 27 7
R .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 5: Cho hàm s bc hai
2
4 4
y x x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm s đã cho có tập xác định là
D
b) Đồ th hàm s tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I
c) Đường thng
1
8
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
8

và nghch biến trên khong
1
;
8
.
Li gii
a) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là
D
b) Sai: Đồ th hàm s có tọa độ đnh là
1 63
;
8 16
I
c) Sai: Đường thng
1
8
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
1
;
8

và nghch biến trên khong
1
;
8
.
Câu 6: Cho ba đường thng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
1 2
x t
d d x y d x y
y t
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Mt vecto ch phương của đường thng
1
d
1
1; 1
d
u
.
b) Mt vecto pháp tuyến của đường thng
3
d
3
2;1
d
n
c) Hai đường thng
2
d
3
d vuông góc vi nhau.
d) Giao điểm ca
2
d
3
d
1;2 .I
Li gii
Ta có
1 1
1
: : 2 3 0
1 2
x t
d d x y
y t
;
2
:3 5 7 0d x y ;
3
: 4 2 8 0d x y
Do
3. 4 5.2 2 0
suy ra
2
d
3
d không vuông góc vi nhau
Giao điểm ca
2
d
3
d
tha mãn h phương trình
3 5 7 1
1; 2 .
4 2 8 2
x y x
I
x y y
a) Sai: Mt vecto ch phương của đường thng
1
d
1
1; 1
d
u
.
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thng
3
d
3
1;2
d
n
c) Sai: Hai đường thng
2
d
3
d không vuông góc vi nhau.
d) Sai: Giao điểm ca
2
d
3
d
1; 2 .I
Câu 7: Cho tam thc bc hai
2
f x ax bx c
có bng xét dấu như sau.
Biết rng
f x
2 nghim trái du
0 2 2
f f
. Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau:
a)
1
x là mt s lớn hơn 0 .
b)
0 0f
c)
2 0f
d) Nếu S P lần lượttng tích ca hai nghim ca
f x
thì S P giá tr không đổi
bng
1
.
Li gii
f x
có 2 nghim trái du nên
1
0x . T bng xét du, suy ra
0 0
2 0
f
f
0 2 2 0 4 2 2 2 1 1 2f f f f a b a b b a .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li có:
1 0 0 1 2 0 1
f a b c a a c c a
2
1 2 1
f x ax a x a
.
Cho
0 *
f x
. Áp dụng định lí Viet cho phương trình
*
, ta có:
1 2
1 2
1
.
a
S x x
a
a
P x x
a
2 1 1
1
a a
S P
a a
a) Sai:
1
x
là mt s nh hơn
0
.
b) Đúng:
0 0
f
c) Đúng:
2 0
f
d) Đúng: Nếu
S
P
lần lượt là tng và tích ca hai nghim ca
f x
thì
S P
có giá tr
không đổi bng
1
.
Câu 8: Cho đường thng
1
: 1 0
d x y
;
2
: 2 1 0
d x y
điểm
0;3
C
. Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khong cách t điểm
0;3
C
đến đường thng
1
d
bng
2
.
b) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d
bng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thng
2
d
có phương trình
3 2
x t
y t
d) Đường thng
đi qua điểm
C
, ct
1
d
2
d
lần lượt ti
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0
x y
.
Li gii
Khong cách t điểm
0;3
C
đến đường thng
1
d
là:
1
2
2
0 3 1
; 2 2
1 1
d C d
Cosin góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d
1 2
2
2 2 2
1.1 1 .2
10
cos ;
10
1 1 . 1 2
n n
Đường thẳng đi qua
0;3
C
và vuông góc với đường thng
2
d
có phương trình
3 2
x t
y t
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi tọa độ các điểm
,A B
C
; ; ;
A A B B
A x y B x y
;
C C
C x y
.
A thuc
1
d nên 1 0
A A
x y . Suy ra 1
A A
x y .
B thuc
2
d
nên
2 1 0
B B
x y
. Suy ra
2 1
B B
x y
.
Do C là trung điểm của đoạn AB nên
2
4
1 2 1 0
2 2
6
A B
A
A
A
C
B
A B
B
C B
x x x
y y
y y y
y
y
y
y
5;4A
.
Đường thng đi qua điểm A điểm C .
Ta có:
5; 1 1; 5
AC
AC n
.
Đường thng đi qua
(0;3)C
một vectơ pháp tuyến
AC
n
nên phương trình
1 0 5 3 0x y
hay
5 15 0x y
.
a) Sai: Khong cách t điểm
0;3C
đến đường thng
1
d bng
2 2
.
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thng
1
d
2
d bng
10
10
.
c) Đúng: Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đưng thng
2
d có phương trình
3 2
x t
y t
d) Sai: Đường thng đi qua điểm C , ct
1
d
2
d lần t ti A B sao cho C trung
điểm của đoạn AB có phương trình là
5 15 0x y
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 7: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th như hình bên dưới:
Tính giá tr ca biu thc 2T a b c
Lời giải
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng 1 nên 1c suy ra
2
1
y ax bx
Trục đối xng
1 1 2 0
2
b
x a b
a
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi đó
2 0 1 1.T a b c
Câu 8: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m
để phương trình
2
1x x m x
duy nht mt nghim.
Li gii
Ta có:
2
2 2
1 0 1
1 .
1 2 1
x x
x x m x
x x m x m x x
Bng biến thiên
2
2 1y x x trên
1; : 
Yêu cu bài toán
; 5;5
; 2 2 5; 4; 3;2
m m
m m
 
nên có
4
giá tr tha.
Câu 9: Tính khong cách t
1;2M
đến đường thng : 3 4 0d x y .
Li gii
Khong cách t
1;2M
đến đường thng d là:
2
2
3.1 4.2
, 1
3 4
d M d
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
5;1 , 2; 4 ; 3; 3 A B C
điểm
M
tha mãn 20.MC
Giá tr nh nht ca biu thc
2 4P MA MB
bằng a b với ,a b . Khi đó tính giá tr biểu
thức 2T b a .
Li gii
Gi s điểm
M
có tọa độ
;x y
ta có
2 2
3 3 20. x y
T gi thiết
1
2 4 4
2
P MA MB P MA MB
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
4 5 1 2 4
2
1 3
4 5 1 3 3 20 2 4
4 4
P x y x y
P x y x y x y
2 2 2 2
4 1 2 2 4 P x y x y
gi
1; 2 , 2;4 . D E
4 4 4 37. P MD ME DE Du bng xy ra khi
M
nm gia
D
.E
Ta có phương trình tham số ca
DE
1
2 6
x t
y t
1 ; 2 6 M DE M t t
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
4 571
37
20 2 1 6 20
4 571
37
t
MC t t
t
Vi
4 571 33 571
2; 1
37 37
M
t x M
nm gia
D
.E
Vi
4 571 33 571
2; 1
37 37
M
t x M
nằm ngoài đoạn thng
.DE
Vy tn ti
;x y
tại để 4 37P
4
min 4 37 2 2.37 4 70
37
a
P T b a
b
.
Câu 11: Trong mt phng Oxy , cho điểm
2;1M
đường tròn
2 2
: 1 2 4C x y . Viết
phương trình đường thng : 0d ax by c qua điểm
M
ct
C
tại hai điểm phân bit ;A B
sao cho độ dài
AB
ngn nht. Tính a b c .
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
Ta có:
2 2IM R
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Ta có
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH
2IH IM
nên
2 2
2 4 2 4 2 2AB IH IM
do đó
AB
ngn nht khi
IH IM
Lúc đó, đường thng d qua
2;1M
và nhn
1; 1IM
làm vectơ pháp tuyến
1
:1 2 1 1 0 : 1 0 1 1
1
a
d x y d x y b a b c
c
.
Câu 12: Mt doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay doanh nghip
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào mt chiếc là
27 triệu đồng và bán ra vi giá là 31 triệu đồng. Vi giá bán này thì s lượng xe mà khách hàng
s mua trong một năm 600 chiếc. Nhm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu th dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp d định giảm giá bán ước tính rng nếu gim
1
triệu đồng
mi chiếc xe thì s lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vy doanh nghip
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thc hin gim giá, li nhuận thu được s là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
Li gii
Gi
x
triệu đồng là s tin mà doanh nghip
A
d định gim giá;
0 4
x
.
Khi đó:
Li nhuận thu được khi bán mt chiếc xe là 31 27 4
x x
.
S xe mà doanh nghip s bán được trong một năm là
600 200
x
.
Li nhun mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
2
4 600 200 200 200 2400.
f x x x x x
Xét hàm s
2
200 200 2400
f x x x
trên đoạn
0;4
có giá tr ln nht bng
2450
đạt ti
1
2
x
. Vy
[0;4]
1
max 2450
2
f x x
.
Vy giá mi ca chiếc xe là
30,5
triệu đồng thì li nhuận thu được là cao nht.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 23
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
2 2
x
y
x
là :
A.
\ 1
. B.
\ 3
. C.
\ 2
. D.
1;
.
Câu 2: Tập xác định
D
ca hàm s
3 1
y x
là:
A.
0;D
. B.
0;D
. C.
1
;
3
D

. D.
1
;
3
D
.
Câu 3: Cho parabol
2
: 3 2 1
P y x x
. Tọa độ đỉnh ca
P
là:
A.
0;1
I
. B.
1 2
;
3 3
I
. C.
1 2
;
3 3
I
. D.
1 2
;
3 3
I
.
Câu 4: Parabol
2
: 2 6 3
P y x x
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình là:
A.
3
x
. B.
3
2
x
. C.
3
2
x
. D.
3
x
.
Câu 5: Cho hàm s
2
y ax bx c
,
0
a
có đồ th như hình v.
Hàm s đồng biến trên khong:
A.
4;

. B.
3;

. C.
;1

. D.
0;

.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0
x x
A.
; 2 5;S
 
. B.
;2 5;S
 
.
C.
2;5
S . D.
2;5
S .
Câu 7: Tng các nghim của phương trình
2 2
2 3 1 2 3
x x x x
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
1; 2
n
B.
2;1
n
C.
2;3
n
D.
1;3
n
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9: Vectơ chỉ phương của đường thng
d
:
1 4
2 3
x t
y t
là:
A.
4;3
u
. B.
4;3
u
. C.
3;4
u
. D.
1; 2
u
.
Câu 10: Khong cách t điểm
( 3; 2)
A
đến đường thng
: 3 1 0
x y
bng:
A.
11
.
10
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
10.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y
. Đường tròn tâm bán
kính là
A.
2;3 , 9
I R
. B.
2; 3 , 3
I R
. C.
3; 2 , 3
I R
. D.
2;3 , 3
I R
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1;2
I , bán kính bng
3
?
A.
2 2
1 2 9
x y
. B.
2 2
1 2 9
x y
.
C.
2 2
1 2 9
x y
. D.
2 2
1 2 9
x y
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. T sinh trlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình sau
a) Hàm số có đồ thị là Parabol có tọa độ đỉnh là
3;1
I .
b) Hàm số có đồ thị là Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
1
x
.
c) Hàm số nghịch biến trên
; 3

.
d) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập
3
tại
1
x
.
Câu 2:
a) Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0
xx
1; 2
.
b) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
6 0
x x
là 7.
c) Số nghiệm của phương trình
2 2
3 2 4 3
x x x x
là 2.
d) Tổng các nghiệm của phương trình
2
3 6 3 2 1
x x x
là 2.
Câu 3: Cho đường thng
: 3 2 10 0
d x y
.
a) Vectơ pháp tuyến của đường thng
d
3; 2
n
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Vectơ chỉ phương của đường thng
d
4; 6
u
.
c) Khong cách t điểm
1; 2
M tới đường thng
d
là 3.
d) Điểm
2; 2
N
thuộc đường thng
d
.
Câu 4:
a) Đường thng
1
: 2 3 15 0
d x y
2
: 2 3 0
d x y
ct nhau vuông góc vi nhau.
b) Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
C
:
2 2
2 4 1 0
x y x y
1; 2 ; 2
I R
.
c) Giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 4 2 6 0
x y mx m y m
phương trình
đường tròn là
1 2
m
.
d) Phương trình chính tc của đường tròn tâm
1;1
I và đi qua
2;3
M
2 2
1 1 5
x y .
PHN III. T lun. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 hình thc t lun.
Câu 1: Tìm các h s
,
a b
để đồ th hàm s
2
2
y ax bx
Parabol đi qua hai điểm
(1;5)
M
( 2;8)
N
.
Câu 2: Tìm các giá tr ca tham s m để biu thc ( ) 0f x x
biết
2
( ) ( 1) 2 7
f x x m x m
.
Câu 3: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1
m
so vi mặt đất, sau đó 1 giây đạt độ cao
10
m
sau
3,5
giây
độ cao
6, 25
m
. Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt đưc là bao nhiêu mét so vi mặt đất?
Câu 4: Viết phương trình tng quát của đường thng
d
đi qua điểm
1; 2
M song song với đường
thng
: 2 3 12 0
x y
.
Câu 5: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
đường thng
:3 4 2 0
d x y
. Viết phương
trình đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với đỉnh
2;4
A , trng tâm
2
2;
3
G
. Biết
rằng đỉnh
B
nằm trên đường thng
d
phương trình
2 0
x y
đnh
C
hình
chiếu vuông góc trên
d
là điểm
2; 4
H
. Gi s
;
B a b
, tính giá tr biu thc
3
T a b
.
………………..Hết………………..
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA K II LP 10
Môn: TOÁN
Phn I.
(Mi câu tr lời đúng thì thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án
1 A
2 C
3 B
4 C
5 B
6 C
7 B
8 A
9 A
10 D
11
B
12
D
Phn II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Câu Lnh hi Đáp án
(Đ/S)
Câu Lnh hi Đáp án
(Đ/S)
1 a S 3 a Đ
b Đ b Đ
c Đ c S
d Đ d S
2 a Đ 4 a S
b S b Đ
c Đ c S
d S d S
Phn III.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu 1: Tìm các h s
,
a b
để đồ th hàm s
2
2
y ax bx
Parabol đi qua hai điểm
(1;5)
M
( 2;8)
N
.
Li gii
Parabol
2
2
y ax bx
đi qua hai điểm
(1;5)
M
( 2;8)
N
nên ta có hệ phương trình:
2
2
5 .1 .1 2 3 1
.
4 2 6 2
8 .( 2) .( 2) 2
a b a b a
a b b
a b
Vy
1; 2
a b
là các giá tr cn tìm.
Câu 2: Tìm các giá tr ca tham s m để biu thc ( ) 0f x x
biết
2
( ) ( 1) 2 7
f x x m x m
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có :
2
1 0
0
0,
0
1 4 2 7 0
a
f x x
m m
2
6 27 0 3 9
m m m
.
Câu 3: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1
m
so vi mặt đất, sau đó 1 giây đạt độ cao
10
m
sau
3,5
giây
độ cao
6, 25
m
. Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt đưc là bao nhiêu mét so vi mặt đất?
Li gii
Biết rng qu đạo ca qu bóng là mt cung parabol nên phương trình có dng
Theo bài ra gn vào h tọa độ và s tương ứng các điểm , , nên ta có
.
Suy ra phương trình parabol là .
Parabol có đỉnh . Khi đó quả bóng đạt v trí cao nht tại đỉnh tc .
Câu 4: Viết phương trình tng quát của đường thng
d
đi qua điểm
1; 2
M song song với đường
thng
: 2 3 12 0
x y
.
Li gii
1; 2
1; 2
: 2 3 0
: 2 3 12 0
12
||
M
M
x y c c
x y
d
d
d
d
2.1 3.2 0 8.
c c
Vy
: 2 3 8 0.
d x y
Câu 5: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
đường thng
:3 4 2 0
d x y
. Viết phương
trình đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
.
Li gii
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
2
y ax bx c
A
B
C
1
10
12, 25 3, 5 6, 25
c
a b c
a b c
3
12
1
a
b
c
2
3 12 1
y x x
(2;13)
I
13 m
h
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
có bán kính
2 2
3.1 4.1 2
, 1
3 4
R d I d
Vậy đường tròn có phương trình là:
2 2
1 1 1
x y
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với đỉnh
2;4
A , trng tâm
2
2;
3
G
. Biết
rằng đỉnh
B
nằm trên đường thng
d
phương trình
2 0
x y
đnh
C
hình
chiếu vuông góc trên
d
là điểm
2; 4
H
. Gi s
;
B a b
, tính giá tr biu thc
3
T a b
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Ta có
3
2 2 2
23
3 2
2
4 4
2 3
M
M
x
AM AG
y
, suy ra
2; 1
M
.
0;3
HM
suy ra
HM
không vuông góc vi
d
nên
B
không trùng với
.
H
; 2
B a b d b a
.
Tam giác
BHC
vuông ti
H
CM
là trung tuyến nên ta có
2 2
2
1
2 1 9 2 0
2
a
MB MH a a a a
a l
Suy ra
1; 1
B
3 2
T a b
.
………………..Hết………………..
A
B
C
G
M
H
(d)
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 24
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s 8 2y x x
A.
0;4 . B.
4; . C.
0; . D.
; 4 .
Câu 2: Cho hàm s
f x xác định trên R , biết
2
f x x . Giá tr
0f bng
A. 2 . B.
5
. C. 1. D.
0
.
Câu 3: Parabol
2
5 6y x x tọa độ đỉnh là
A.
5 1
;
2 4
. B.
5 1
;
2 2
. C.
5 1
;
2 4
. D.
1
5;
2
.
Câu 4: Cho biu thc
2
3 2f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, ; 2f x x  . B.
0, 1;f x x  .
C.
0,f x x . D.
0, 1;2f x x .
Câu 5: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình dưới đây?
A.
2
2 3 1y x x . B.
2
2 3 1y x x . C.
2
3 1y x x . D.
2
3 1y x x .
Câu 6: Bng xét dấu sau đây là ca tam thc bậc hai nào dưới đây?
A.
2
5 6f x x x . B.
2
5 6f x x x .
C.
2
5 6f x x x . D.
2
5 6f x x x .
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 1 9 5 0x m x m vô nghim.
A.
;1m  . B.
;1 6;m   .
C.
6;m  . D.
1;6m .
Câu 8: S nghim của phương trình
2
4 3 2 0x x x
A. 4 . B. 2 . C.
3
. D. 1.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9: Trong mt phng
,
Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
0 ; 0
O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.
x y
A.
4 6 0
x y
. B.
3 1 0
x y
. C.
3 2 0
x y
. D.
6 4 1 0
x y
.
Câu 10: Trong mt phng
,
Oxy
cho hai đường thng
:3 4 4 0
d x y
2 2
:
1
x t
d
y mt
. m giá tr
ca tham s
m
để
d
'
d
vuông góc.
A.
3
2
m
. B.
8
3
m
. C.
8
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 11: Trong mt phng
,
Oxy
biết đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;3
A ,
3;5
B và có tâm
;
I a b
nằm trên đường thng
: 3 2 0
d x y
. Tính
a b
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
viết phương trình tham s của đưng thẳng đi qua hai điểm
0; 2
M
1;1
N .
A.
2 3
x t
y t
. B.
2
x t
y t
. C.
2 3
x t
y t
. D.
1
1 2
x
y t
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
1 khi 2
1
khi 2
2
x
f x
x
x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Tập xác định hàm s
\ 2
.
b)
1
0
2
f
c)
1
2 1, 3 1
3 2
f f
d) Phương trình
1
2
x
f x
x
có tp nghim
0
S
.
Câu 2: Mt công ty dch v cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn vi giá thuê mi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê ti thiu phi thuê trn ba ngày Tết (mùng
1, 2,3
) vi giá
1000000
đồng/ngày;
nhng ngày còn li (nếu khách còn thuê) s được tính giá thuê
700000
đồng/ngày. Gi s
T
là tng s tin mà khách phi tr khi thuê mt chiếc xe hơi của công ty
x
là s ngày thuê ca
khách. Khi đó:
a) Hàm s
T
theo
x
900000 700000
T x
b) Điều kin ca
x
x
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Mt khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin thuê
5800000
(đồng).
c) Anh Bình định dành ra mt khon tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe ca công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thng
:4 3 2024 0
d x y
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thng
d
4;3
d
n
b) Đường thng
d
có một véctơ chỉ phương là
3; 4
d
u
c) Đường thng
4
3 3
x t
y t
vuông góc với đường thng
d
đã cho.
d) Đường thng
d
luôn đi qua một điểm c định là
1;676
A .
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đưng thng
1
2 5
:
3 6
x t
y t
2
7 5
:
3 6
x t
y t
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thng
1 2
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
1
5; 6
u
,
2
5;6
u
b) Hai đường thng
1 2
,
song song vi nhau
c) Giao điểm của hai đường
1 2
,
là điểm
M
có tọa độ
7;3
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
11
61
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
2
0
12 2 2x m x m
nghiệm đúng
vi mi
x
.
Câu 2: Mt vt chuyển động vn tốc (m/s) được biu din theo thi gian
t
(s) bng công thc
2
1
4 10
2
v t t t
. Trong 10 giây đầu tiên, vn tc ca vật đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn
10
để phương trình:
2
2 5 3
x mx x
có đúng một nghim.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
. Tính khongch giữa hai đường thng song song
1
: 3 4 3 0
x yd
và
2
: 3 4 8 0
x yd
Câu 5: Trong mt phng
,
Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;0
A . Biết đường cao đường trung tuyến
xut phát t hai đỉnh ca tam giác lần lượt là
1
: 1 0
d x y
2
:2 1 0.
d x y
Phương trình
đường thng
BC
có dng
0
ax y b
. Khi đó
a b
bng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường thng
: 2 0
d x y
hai điểm
1; 0
A ,
3; 4
B . Tìm
tọa độ điểm
;
M a b d
sao cho biu thc
2 2
P MA MB
đạt giá tr nh nht. Hãy tính giá tr
biu thc
2 2
T a b
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn D D A D A A D B C C D C
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) S a) Đ
b) S b) S b) S b) S
c) Đ c) Đ c) Đ c) S
d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 5 2 2 1 2 2,5
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s 8 2
y x x
A.
0;4
. B.
4;

. C.
0;

. D.
; 4
 .
Li gii
Điều kiện xác định ca hàm s
8 2 0
x
4
x
, nên tập xác định là
; 4
 .
Câu 2: Cho hàm s
f x
xác định trên
R
, biết
2
f x x
. Giá tr
0
f bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Ta có
0 0
f
.
Câu 3: Parabol
2
5 6
y x x
có tọa độ đỉnh là
A.
5 1
;
2 4
. B.
5 1
;
2 2
. C.
5 1
;
2 4
. D.
1
5;
2
.
Li gii
Tọa độ đỉnh ca parabol là:
5
5 1
2 2
; .
1
2 4
4 4
b
x
a
I
y
a
Câu 4: Cho biu thc
2
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, ; 2
f x x . B.
0, 1;f x x

.
C.
0,f x x
. D.
0, 1;2
f x x .
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Ta có
1
0
2
x
f x
x
.
1 0a
0f x vi mi
1;2x ;
0f x vi mi
;1 2;x   .
Câu 5: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình dưới đây?
A.
2
2 3 1y x x . B.
2
2 3 1y x x . C.
2
3 1y x x . D.
2
3 1y x x .
Li gii
B lõm của parabol hướng lên trên suy ra
0a
.
Đồ th đi qua điểm
1;0 nên) chn
2
2 3 1y x x .
Câu 6: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc hai nào dưới đây?
A.
2
5 6f x x x . B.
2
5 6f x x x .
C.
2
5 6f x x x . D.
2
5 6f x x x .
Li gii
T bng xét du ta có
0f x có 2 nghim phân bit 2, 3x x
0f x khi
2;3x
Do đó
2
5 6f x x x .
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 1 9 5 0x m x m vô nghim.
A.
;1m  . B.
;1 6;m   .
C.
6;m  . D.
1;6m .
Li gii
Phương trình nghiệm khi
2
2
1 9 5 0 7 6 0 1 6m m m m m
.
Câu 8: S nghim của phương trình
2
4 3 2 0x x x
A. 4 . B. 2 . C.
3
. D. 1.
Li gii
Điều kin:
2x
.
Phương trình
2
1
4 3 0
3
2 0
2
x loai
x x
x tm
x
x tm
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9: Trong mt phng
,
Oxy
viết phương trình tổng quát ca đường thẳng đi qua điểm
0 ; 0
O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.
x y
A.
4 6 0
x y
. B.
3 1 0
x y
. C.
3 2 0
x y
. D.
6 4 1 0
x y
.
Li gii
Đường thẳng đi qua
0
;
o
M x y
và song song với đường thng
: 0
d ax by c
có dng:
0 0
0 ( 1)
o o
a x x b y y ax by
.
Nên đường thẳng đi qua điểm
0 ; 0
O và song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0
x y
6( 0) 4( 0) 0 3 2 0
x y x y
.
Câu 10: Trong mt phng
,
Oxy
cho hai đường thng
:3 4 4 0
d x y
2 2
:
1
x t
d
y mt
. m giá tr
ca tham s
m
để
d
'
d
vuông góc.
A.
3
2
m
. B.
8
3
m
. C.
8
3
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Đường thng
d
véctơ pháp tuyến
3; 4
n
,
d
véctơ chỉ phương
2;
u m
suy ra
d
có véctơ pháp tuyến
; 2
n m
Hai đường thng
8
. 0 3 8 0
3
d d n n n n m m
.
Câu 11: Trong mt phng
,
Oxy
biết đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;3
A ,
3;5
B và có tâm
;
I a b
nằm trên đường thng
: 3 2 0
d x y
. Tính
a b
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Ta có:
: 3 2 0
d x y
3 2
y x
.
Tâm
;
I a b
nằm trên đường thng
: 3 2 0
d x y
nên
3 2
b a
;3 2
I a a
.
Đường tròn đi qua hai điểm
1;3
A ,
3;5
B nên:
IA IB
2 2
IA IB
.
2 2 2 2
1 1 3 3 3 3
a a a a
16 16
a
1
a
.
Khi đó
1;5
I nên
6
a b
.
Câu 12: Trong mt phng
,
Oxy
viết phương trình tham s của đưng thẳng đi qua hai điểm
0; 2
M
1;1
N .
A.
2 3
x t
y t
. B.
2
x t
y t
. C.
2 3
x t
y t
. D.
1
1 2
x
y t
.
Li gii
Gi
d
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 2
M
1;1
N .
Đường thng
d
đi qua điểm
0; 2
M
và nhn
1;3
MN
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thng
d
:
2 3
x t
t
y t
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
1 khi 2
1
khi 2
2
x
f x
x
x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Tập xác định hàm s
\ 2
.
b)
1
0
2
f
c)
1
2 1, 3 1
3 2
f f
d) Phương trình
1
2
x
f x
x
có tp nghim
0
S
.
Li gii
Khi
2
x t
1
f x
luôn xác định. Khi
2
x t
1
2
f x
x
luôn xác định.
Vy, tập xác định hàm s
2 \ 2D
.
Ta có:
1 1 1
0 , 2 1, 3 1
0 2 2 3 2
f f f
.
Xét phương trình
1
2
x
f x
x
. Điều kin
2
x , khi đó
1
2
f x
x
.
Ta có phương trình:
1 1
1 1 2 0
2 2
x
x x x
x x
.
Vy tp nghiệm phương trình:
0
S
.
a) Sai: Tập xác định hàm s
.
b) Sai:
1
0
2
f
c) Đúng:
1
2 1, 3 1
3 2
f f
d) Đúng: Phương trình
1
2
x
f x
x
có tp nghim là
0
S
.
Câu 2: Mt công ty dch v cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn vi giá thuê mi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê ti thiu phi thuê trn ba ngày Tết (mùng
1, 2,3
) vi giá
1000000
đồng/ngày;
nhng ngày còn li (nếu khách còn thuê) s được tính giá thuê
700000
đồng/ngày. Gi s
T
là tng s tin mà khách phi tr khi thuê mt chiếc xe hơi của công ty
x
là s ngày thuê ca
khách. Khi đó:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Hàm s
T
theo
x
900000 700000
T x
b) Điều kin ca
x
x
b) Mt khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin thuê
5800000
(đồng).
c) Anh Bình định dành ra mt khon tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe ca công ty trên tối đa 12 ngày.
Li gii
Ta có:
3000000 700000( 3) 900000 700000
T x x
vi 3,
x x .
Vi
7
x t
900000 700000.7 5800000
T (đồng).
Xét bất phương trình
81
900000 700000 10000000 9 7 100 11,57.
7
x x x
Vy vi khon tin 10 triệu đồng, anh Bình ch có th thuê mt chiếc xe tối đa 11 ngày.
a) Đúng: Hàm số
T
theo
x
900000 700000
T x
b) Điều kin ca
x
; 3
x x
b) Đúng: Một khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin
thuê là
5800000
(đồng).
c) Sai: Anh Bình định dành ra mt khon tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dp
tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe ca công ty trên tối đa 11 ngày.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thng
:4 3 2024 0
d x y
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thng
d
4;3
d
n
b) Đường thng
d
có một véctơ chỉ phương là
3; 4
d
u
c) Đường thng
4
3 3
x t
y t
vuông góc với đường thng
d
đã cho.
d) Đường thng
d
luôn đi qua một điểm c định là
1;676
A .
Li gii
Đường thng:
4 3 2024 0
x y
có vectơ pháp tuyến
4; 3
n
.
Suy ra vectơ chỉ phương
3; 4
u
.
Đường thng
4
3 3
x t
y t
có vectơ chỉ phương
4; 3
nên vuông góc với đường thẳng đã cho.
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thng
d
4; 3
d
n
b) Sai: Đường thng
d
có một véctơ chỉ phương là
3; 4
d
u
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
c) Đúng: Đường thng
4
3 3
x t
y t
vuông góc với đường thng
d
đã cho.
d) Đúng: Đường thng
d
luôn đi qua một điểm c định là
1;676
A .
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đưng thng
1
2 5
:
3 6
x t
y t
2
7 5
:
3 6
x t
y t
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thng
1 2
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
1
5; 6
u
,
2
5;6
u
b) Hai đường thng
1 2
,
song song vi nhau
c) Giao điểm của hai đường
1 2
,
là điểm
M
có tọa độ
7;3
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
11
61
.
Li gii
Hai đường thng
1 2
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
1
5; 6
u
,
2
5;6
u
vi
5.6 6.5
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thng
1 2
,
ct nhau.
Gii h
2 5 7 5 5 5 5 1
7; 3
3 6 3 6 6 6 6 0
t t t t t
M
t t t t t
là tọa độ giao điểm hai
đường
1 2
,
.
Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
1 2
2
2 2 2
6. 6 5.5
11
cos ;
61
6 5 . 6 5
n n
a) Đúng: Hai đường thng
1 2
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
1
5; 6
u
,
2
5;6
u
b) Sai: Hai đường thng
1 2
,
ct nhau
c) Sai: Giao điểm của hai đường
1 2
,
là điểm
M
có tọa độ
7; 3
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thng
1 2
,
bng
11
61
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
2
0
12 2 2x m x m
nghiệm đúng
vi mi
x
.
Li gii
Vì h s
1 0
a
, nên
2
0
12 2 2x m x m
nghiệm đúng vi mi
' 0
x
2
2
0 6 5 0 5
2 2 1 1mm m m m
.
Vy có
5
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 2: Mt vt chuyển động vn tốc (m/s) được biu din theo thi gian
t
(s) bng công thc
2
1
4 10
2
v t t t
. Trong 10 giây đầu tiên, vn tc ca vật đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Xét
2
1
4 10
2
v t t t
vi
1
4, 0
2 2
b
a
a
nên b lõm parabol hướng lên.
Bng biến thiên ca
v t
:
Vy giây th thì vận tc ca vật đạt giá tr nh nht là
min
2
v t
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn
10
để phương trình:
2
2 5 3
x mx x
có đúng một nghim.
Li gii
Ta có
2
2 5 3
x mx x
1
2
2 5 3
x mx x
2
2
2
3
3
6 4 0 2
2 5 3
x
x
x m x
x mx x
Vì phương trình
2
. 4 0
a c
nên luôn hai nghim
1 2
0
x x
.
2
3
x nên
2
x
là mt nghim ca
1
. Do đó để
1
có nghim duy nht thì
1
6
3 3 12
2
m
x m
.
2
2 2
12 0
12
12 52 12
12 0
23
12
.
12 52 (12 )
3
23
3
m
m
m m m
m
m
m
m m m
m
Kết hp với điều kin
10
m
suy ra
8;9
m nên có hai giá tr tha mãn.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
. Tính khongch giữa hai đường thng song song
1
: 3 4 3 0
x yd
và
2
: 3 4 8 0
x yd
Li gii
Ly
2
0; 2A
d
.
Do
1 2
d d
nên
1 2 1
2
2
3.0
1
4. 2 3
,,
3 4
d d d A dd
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy khong cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng 1.
Câu 5: Trong mt phng ,Oxy cho tam giác
ABC
vi
1;0A . Biết đường cao đường trung tuyến
xut phát t hai đỉnh ca tam giác lần lượt là
1
: 1 0d x y
2
:2 1 0.d x y Phương trình
đường thng
BC
có dng 0ax y b . Khi đó
a b
bng bao nhiêu?
Li gii
Không mt tính tng quát, gi s đường cao xut phát t đỉnh B
1
: 1 0d x y đường
trung tuyến xut phát t đỉnh
C
là
2
:2 1 0.d x y (thay tọa độ A không thỏa phương trình
1
d
2
d )
Lập phương trình
AC
và tìm đỉnh
.C
Đường thng
1
: 0AC d AC x y m  .
Do
1;0 1 0 1.A AC m m Suy ra : 1 0AC x y
Tọa độ đỉnh
C
là nghim ca h phương trình:
2
1 0 0
0;1 .
2 1 0 1
AC
x y x
C
d
x y y

Tìm tọa độ đỉnh
.B
Gi
2
; 2 1M m m d là trung điểm AB
1
; 1 .B b b d
Do M trung điểm AB nên
1
2 1 1
2 2
.
0 1 4 1 3
2 1
22
A B
M
A B
M
x x b
x m
m b m
y y b m b b
my
Suy ra
3; 2 .B
Đường thng
BC
đi qua điểm
0;1C và có 1 vectơ chỉ phương là
3;3 1; 1 .
BC
BC n 
Vy
1
:1 0 1 1 0 1 0 2
1
a
BC x y x y a b
b
.
Câu 6: Trong mt phng ,Oxy cho đường thng
: 2 0d x y
hai điểm
1; 0A ,
3; 4B . Tìm
tọa độ điểm
;M a b d sao cho biu thc
2 2
P MA MB
đạt giá tr nh nht. Hãy tính giá tr
biu thc
2 2
T a b
Li gii
Ta có
2 2
2 2
2 2
P MA MB MA MB MI IA MI IB

2 2 2
2 2 . ,MI MI IA IB IA IB I
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn
1; 2
I là trung điểm ca
AB
, ta có
0
IA IB
 
nên
2 2 2
2
P MI IA IB
.
Do
1; 2
I c định nên
2 2
IA IB
không đổi, do đó
P
đạt nh nht khi và ch khi
2
2
MI
đạt
nh nht hay
MI
nh nht.
M d
nên
MI
nh nht khi
0
M M
chính là hình chiếu vuông góc của điểm
I
lên đường
thng
d
.
Gi
là đường thẳng đi qua
1; 2
I và vuông góc vi
d
, ta có
1;1
n

và phương trình của
1 0
x y
.
Ta có
0
M d
, tọa độ ca
0
M
tha mãn h
0
1
2 0
1 3
2
;
1 0 3
2 2
2
x
x y
M
x y
y
.
Vy
2 2
0
1
1 3 5
2
; 2,5
3
2 2 2
2
a
M M T a b
b
.
Cách khác:
Gi
; 2 .
M t t d
Ta có:
2 2
2
2 2
2
1; 2 1 2 2 2 5
3; 2 3 2 2 2 13
AM t t AM t t t t
BM t t BM t t t t
Lúc đó:
2
2 2 2
4 4 18 2 1 17 17
AM BM t t t
2 2 2 2
min
1
1 3 5
2
17 khi 0 ; 2,5
3
2 2 2
2
a
AM BM t M T a b
b
 
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 25
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho parabol
P có phương trình
2
3 2 1y x x . Tìm trục đối xứng của parabol.
A.
2
3
x . B.
1
3
x . C.
2
3
x . D.
1
3
x .
Câu 2: Hãy cho biết biu thức nào sau đây tam thức bc hai.
A.
2 3 5f x x x . B.
4 2
5 3 4f x x x .
C.
2
1 1
4 5f x
x x
. D.
2
5 7
6
3 2
f x x x .
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2 4y x x ?
A.
4;4
. B.
0;4
. C.
0; 4
. B.
4;0
.
Câu 4: m s nào trong cácm s sau đây là hàm s bc hai?
A.
2
2 3 1y x x . B.
2
2
2 2
x
y
x
. C.
3 2
3y x x . D. 2 1y x .
Câu 5: Vectơo dưi đây một vectơ ch phương ca đưng thng
1
5
:
2
3 3
x t
y t
?
A.
1
1;6 .u
B.
2
1
;3
2
u
. C.
3
5; 3u
. D.
4
5;3u
.
Câu 6: Cho Parabol
2
:P y ax bx c có đồ th như hình vẽ bên dưới
A. 0, 0, 0a b c . B. 0, 0, 0a b c . C. 0, 0, 0a b c . D. 0, 0, 0a b c .
Câu 7: Trong các tam thc sau, tam thức nào luôn dương với mi
x
A.
2
6 9f x x x . B.
2
2 1f x x x . C.
2
2 3f x x x . D.
2
2 1f x x .
Câu 8: Tập xác định của hàm số
3 4
2 4
x
y
x x
A.
4; \ 2
 . B.
4; \ 2
 . C.
\ 2
. B.
4;

.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
2 2
2 5 3 2 1x x x x là:
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1;2
S . B.
2
S . C.
1
S . D.
S
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
có phương trình tham số
2
1 3
x t
y t
, vi
t
là tham
số. Khi đó, phương trình tổng quát ca
A.
3 5 0
x y
. B.
3 5 0
x y
. C.
3 7 0
x y
. D.
3 7 0
x y
.
Câu 11: Cho phương trình
2
8 2 1
x x m x
. m tt c các giá tr ca tham s để phương trình đã
cho có nghim.
A.
1 15
;
3 4
m
. B.
15
;
4
m

. C.
1
;
3
m

. D.
1 15
;
3 4
m
.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0
d x y
đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song với
d
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,
A B
sao
cho
2
AB
A.
2 0
x y
. B.
0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
1 0
x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 4 1
P y x x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ th
P
có tọa độ đỉnh
1; 1
I
b) Đường thng
1
x
là trục đối xng của đồ th
P
.
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
0;1
M .
d) Đồ th
P
đi qua các điểm
1;6
Q
3;6
P .
Câu 2: Cho hai đường thng
1
: 2 0
x y
2
1 3
:
2
x t
y t
. Xét nh đúng sai trong các khẳng
định sau:
a) Đường thng
1
có một vectơ pháp tuyến
1
1;1
n
b) Đường thng
2
có một vectơ pháp tuyến
2
1; 3
n
c) Phương trình tham số của đường thng
1
2 .
x t
y t
d) Phương trình tổng quát của đường thng
2
3 7 0
x y
.
Câu 3: Cho phương trình
2 2
2 5 11
x x x
. Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là
0
x
.
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
6 0
x x
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Gi s
1 2 1 2
,
x x x x
là nghim của phương trình thì khi đó:
1 2
2 7
x x
Câu 4: Cho
1 2
1
: 3 0, :
2 2
x t
x y
y t
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thng
1 2
,
ct nhau tại điểm có tọa độ
7 2
;
2 3
.
b) Đường thng
2
đi qua điểm
1; 2
A
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Khong cách t điểm
1;3
M đến đường thng
1
bng
2 5
c) Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đường thng
: 1
d y x
ct parabol
2
: 3
P y x x m
ti
2
điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
2 2
1 2
6
x x
.
Câu 2: bao nhiêu s nguyên
2024; 2024
m để hàm s
2
y m x
xác định trên khong
3; 1
?
Câu 3: Mt chú th ngày nào cũng ra bờ sui v trí
A
, cách ca hang ca mình ti v trí
B
370
m
để uống nước, sau đó chú thỏ s đến v trí
C
cách v trí
A
là
120
m
để ăn cỏ ri tr v hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước b sui, chú th không đến v trí
C
như mọi ngày mà
chạy đến v trí
D
để tìm rt ri mi tr v hang (xem hình bên dưới). Biết rng, tng thi
gian chú th chy t v trí
A
đến v trí
D
ri v hang là 30 giây (không k thi gian tìm cà rt),
trên đoạn
AD
chú th chy vi vn tc
13 /
m s
, trên đoạn
BD
chú th chy vi vn tc
15 /
m s
. Tính khong cách gia hai v trí
C
D
.
Câu 4: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường thng
: 2 0
x y
hai điểm
1;0 , 1;3 .
M N
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thng
sao cho tam giác
MNP
vuông ti
.
P
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
2; 3
C
. Gi
: 0
ax by c
là đưng thng đi qua qua
C
ct tia
,
Ox Oy
lần lượt ti
,
A B
(khác
O
) sao cho
4
OA OB
.
OA OB
Khi đó
T a b c
bng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình đường thng cha c cnh
, ,
AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0
x y x y x y
. Tính din tích tam giác
ABC
.
-------------------------HT-------------------------
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B D B A A A B B A C B C
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) Đ
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
c) c) Đ c) S c) S
d) S d) Đ d) S d) S
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 1 2027 50 2 1 18
PHN I. u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho parabol
P
có phương trình
2
3 2 1
y x x
. Tìm trục đối xứng của parabol.
A.
2
3
x
. B.
1
3
x
. C.
2
3
x
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Ta có trục đối xng ca parabol đã cho là
1
3
x
.
Câu 2: Hãy cho biết biu thức nào sau đây tam thức bc hai.
A.
2 3 5
f x x x
. B.
4 2
5 3 4
f x x x
.
C.
2
1 1
4 5
f x
x x
. D.
2
5 7
6
3 2
f x x x
.
Lời giải
Tam thc bậc hai (đối vi
x
) là biu thc có dng
2
ax bx c
trong đó
, ,
a b c
là nhng s thc
cho trước (vi
0
a
).
Do đó
2
5 7
6
3 2
f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2 4
y x x
?
A.
4;4
. B.
0;4
. C.
0; 4
. B.
4;0
.
Lời giải
Ta có:
2
4 0 2.0 4
nên điểm
0;4
thuộc đồ th hàm s đã cho.
Câu 4: m s nào trong cácm s sau đây là hàm s bc hai?
A.
2
2 3 1
y x x
. B.
2
2
2 2
x
y
x
. C.
3 2
3
y x x
. D.
2 1
y x
.
Lời giải
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Trong các hàm số trên, hàm số
2
2 3 1y x x là hàm số bậc hai.
Câu 5: Vectơo dưi đây một vectơ ch phương ca đưng thng
1
5
:
2
3 3
x t
y t
?
A.
1
1;6 .u
B.
2
1
;3
2
u
. C.
3
5; 3u
. D.
4
5;3u
.
Lời giải
Ta có vec ch phương của đường thng
1;6 .u
Câu 6: Cho Parabol
2
:P y ax bx c có đồ th như hình vẽ bên dưới
A. 0, 0, 0a b c . B. 0, 0, 0a b c . C. 0, 0, 0a b c . D. 0, 0, 0a b c .
Lời giải
Vì parabol
P quay b lõm lên trên và ct trc Oy tại điểm có tung độ dương nên 0, 0a c
Trục đối xng ca
P
bên phi trc Oy nên 0 0
2 2
b b
a a
0a
nên
0b
.
Câu 7: Trong các tam thc sau, tam thức nào luôn dương với mi
x
A.
2
6 9f x x x . B.
2
2 1f x x x . C.
2
2 3f x x x . D.
2
2 1f x x .
Lời giải
Phương trình
2
6 9 0 3x x x
1 0a
nên
2
6 9 0,x x x do đó loại đáp
án
.A
Phương trình
2
2 1 0x x vô nghim
1 0a
nên
2
2 1 0,x x x do đó chọn đáp
án
.B
Câu 8: Tập xác định của hàm số
3 4
2 4
x
y
x x
A.
4; \ 2
 . B.
4; \ 2
 . C.
\ 2
. B.
4;

.
Lời giải
Hàm s
3 4
2 4
x
y
x x
xác định khi và ch khi
2 0 2
4 0 4
x x
x x
.
Vy tập xác định ca hàm s
4; \ 2
D  .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
2 2
2 5 3 2 1x x x x là:
A.
1;2
S . B.
2
S . C.
1
S . D.
S
.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 5 3 2 1x x x x
2 2
2 5 3 2 1x x x x
2
3 2 0x x
1
2
x
x
Th li ta thy c hai giá tr đều tho mãn phương trình.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do đó tập nghim của phương trình là
1;2
S .
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
có phương trình tham số
2
1 3
x t
y t
, vi
t
là tham
số. Khi đó, phương trình tổng quát ca
A.
3 5 0
x y
. B.
3 5 0
x y
. C.
3 7 0
x y
. D.
3 7 0
x y
.
Lời giải
Ta có
2
1 3
x t
y t
3 6 3
3 7 0
1 3
x t
x y
y t
.
Câu 11: Cho phương trình
2
8 2 1
x x m x
. m tt c các giá tr ca tham s để phương trình đã
cho có nghim.
A.
1 15
;
3 4
m
. B.
15
;
4
m

. C.
1
;
3
m

. D.
1 15
;
3 4
m
.
Lời giải
Phương trình đã cho
2
2
2
1
2 1 0
*
2
8 2 1
3 4 1
x
x
x x m x
m x x
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi
*
có nghim.
Hàm s
2
3 4 1
y x x
1 15
2 4
y
Vậy phương trình nghiệm khi và ch khi
15
4
m
.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0
d x y
đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song với
d
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,
A B
sao
cho
2
AB
A.
2 0
x y
. B.
0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
song song với
d
, nên
1
d
có dạng
0
x y m
1
m
.
Đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
có tâm
1;
I
và bán kính
1
R
.
Do
2 2
AB R
nên
1
d
đi qua
1;
I
, suy ra
2
m
(tm).
Vậy
1
: 2 0
d x y
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
: 2 4 1
P y x x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ th
P
có tọa độ đỉnh
1; 1
I
b) Đường thng
1
x
là trục đối xng của đồ th
P
.
c) Giao điểm của đồ th vi trc tung là
0;1
M .
d) Đồ th
P
đi qua các điểm
1;6
Q
3;6
P .
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta
2 0
a
nên parabol quay b lõm lên trên, tọa độ đỉnh
1; 1
I
trục đối xng
1
x
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung là
0;1
M .
Điểm đối xng vi
M
qua trục đối xng là
2;1
N .
Đồ th đi qua các điểm
1;7
Q
3;7
P .
a) Đúng: Đồ th
P
có tọa độ đỉnh
1; 1
I
b) Sai: Đường thng
1
x
là trục đối xng của đồ th
P
.
c) Đúng: Giao điểm của đồ th vi trc tung là
0;1
M .
d) Sai: Đồ th
P
đi qua các điểm
1;6
Q
3;7
P .
Câu 2: Cho hai đường thng
1
: 2 0
x y
2
1 3
:
2
x t
y t
. Xét nh đúng sai trong các khẳng
định sau:
a) Đường thng
1
có một vectơ pháp tuyến
1
1;1
n
b) Đường thng
2
có một vectơ pháp tuyến
2
1; 3
n
c) Phương trình tham số của đường thng
1
2 .
x t
y t
d) Phương trình tổng quát của đường thng
2
3 7 0
x y
.
Li gii
Đường thng
1
: 2 0
x y
vectơ pháp tuyến
1
1; 1
n
nên nhn
1
1;1
u
là mt
vectơ chỉ phương. Mặt khác
1
đi qua điểm
0;2
A nên phương trình tham số ca
1
là:
2 .
x t
y t
Đường thng
2
1 3
:
2
x t
y t
vectơ ch phương
2
3;1
u
nên nhn
2
1; 3
n
mt
vectơ pháp tuyến, li
2
đi qua điểm
M
nên phương trình tổng quát ca
2
:
1 3 2 0 3 7 0
x y x y
.
a) Sai: Đường thng
1
có một vectơ pháp tuyến là
1
1; 1
n
b) Đúng: Đường thng
2
có một vectơ pháp tuyến là
2
1; 3
n
c) Đúng: Phương trình tham số của đường thng
1
2 .
x t
y t
d) Đúng: Phương trình tổng quát của đường thng
2
3 7 0
x y
Câu 3: Cho phương trình
2 2
2 5 11
x x x
. Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là
0
x
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
6 0
x x
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Gi s
1 2 1 2
,
x x x x
là nghim của phương trình thì khi đó:
1 2
2 7
x x
Li gii
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
2 5 11 6 0 2 3.
x x x x x x x
Thay giá tr
2
x
vào phương trình:
13 13
(tha mãn).
Thay giá tr
3
x
vào phương trình:
23 23
(tha mãn).
Vy tp nghiệm phương trình là
{2; 3}
S
.
a) Sai: Phương trình có nghiệm vi mi
x
b) Đúng: Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
6 0
x x
c) Sai: Phương trình đã cho hai nghiệm
{2; 3}
S
d) Sai: Gi s
1 2 1 2
,
x x x x
là nghim của phương trình thì khi đó:
1 2
2 8
x x
Câu 4: Cho
1 2
1
: 3 0, :
2 2
x t
x y
y t
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thng
1 2
,
ct nhau tại điểm có tọa độ
7 2
;
2 3
.
b) Đường thng
2
đi qua điểm
1; 2
A
b) Khong cách t điểm
1;3
M đến đường thng
1
bng
2 5
c) Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
10
.
Li gii
Thay phương trình
2
vào phương trình
1
: 1 2 2 3 0
t t
7
4
3
3 4 0
2
3
3
x
t t
y
Vy
1 2
,
ct nhau tại điểm có tọa độ
7 2
;
3 3
.
Đường thng
2
đi qua điểm
1; 2
A
Khong cách t điểm
1;3
M đến đường thng
1
2
2
2
1 3 3
5 2
;
2
1 1
d M
Một véctơ pháp tuyến của đường thng
2
2
2;1
n
Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
1 2
2
2 2 2
1.2 1 .1
10
cos ;
10
1 1 . 2 1
n n
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Đúng: Hai đường thng
1 2
,
ct nhau tại điểm có ta độ
7 2
;
2 3
.
b) Đúng: Đường thng
2
đi qua điểm
1; 2
A
b) Sai: Khong cách t điểm
1;3
M đến đường thng
1
bng
2 5
c) Sai: Cosin góc to bởi hai đường thng
1 2
,
bng
10
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đường thng
: 1
d y x
ct parabol
2
: 3
P y x x m
ti
2
điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
2 2
1 2
6
x x
.
Li gii
Xét phương trình:
2 2
3 1 2 1 0
x x m x x x m
Theo bài ra ta có:
1 2
1 2
2
1 2
1 2
2
2 2
1 2
1 2 1 2
2
1 1 0
2
2
2
0
. 1
. 1
2 2 1 6
6
2 6
m
m
x x
m
x x
m
x x m
x x m
m
x x
x x x x
Vy có duy nht
1
giá tr ca tham s
m
tha mãn.
Câu 2: bao nhiêu s nguyên
2024; 2024
m để hàm s
2
y m x
xác định trên khong
3; 1
?
Li gii
Hàm s xác định khi và ch khi 2 0
2
m
m x x
.
TXĐ của hàm s
;
2
m
D

.
Hàm s xác định trên khong
3; 1
khi
3; 1 ; 1 2
2 2
m m
m

.
Vi
2024; 2024
m ,
m
, suy ra
2; 1;...; 2024
m . Vy có
2027
s tha mãn.
Câu 3: Mt chú th ngày nào cũng ra bờ sui v trí
A
, cách ca hang ca mình ti v trí
B
370
m
để uống nước, sau đó chú thỏ s đến v trí
C
cách v trí
A
là
120
m
để ăn cỏ ri tr v hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước b sui, chú th không đến v trí
C
như mọi ngày mà
chạy đến v trí
D
để tìm rt ri mi tr v hang (xem hình bên dưới). Biết rng, tng thi
gian chú th chy t v trí
A
đến v trí
D
ri v hang là 30 giây (không k thi gian tìm cà rt),
trên đoạn
AD
chú th chy vi vn tc
13 /
m s
, trên đoạn
BD
chú th chy vi vn tc
15 /
m s
. Tính khong cách gia hai v trí
C
D
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Gi thi gian chú th chạy trên đoạn
AD
0 30
x x (giây)
Khi đó thời gian chú th chạy trên đoạn
BD
30
x
(giây).
Do đó, quãng đường
AD
BD
lần lượt
13
x
15 30
x
.
Độ dài quãng đường
BC
là:
2 2
370 120 350
.
Tam giác
ACD
vuông ti
C
nên
2
2
13 120
CD x .
Mt khác,
350 15 30
CD BC BD x
.
Do đó, ta có:
2
2
13 120 350 15 30
x x
.
Giải phương trình này và kết hp với điều kin
0 30
x
, ta nhn
10
x
(giây).
Vy khong cách gia v trí
C
và v trí
D
là:
350 15. 30 10 50
m.
Câu 4: Trong mt phng
,
Oxy
cho đường thng
: 2 0
x y
hai điểm
1;0 , 1;3 .
M N
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thng
sao cho tam giác
MNP
vuông ti
.
P
Li gii
Ta có
; 2 ,P P t t t
.
Tam giác
MNP
vuông ti
. 0
P MP NP MP NP
Ta có
1; 2 , 1; 1 .
MP t t NP t t
Khi đó
2
1 1;3
1 1 2 1 0 2 3 0
3 3 1
;
2 2 2
t P
t t t t t t
t P
Vy
3 1
1;3 , ;
2 2
P P
nên có
2
điểm
P
tha mãn.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
2; 3
C
. Gi
: 0
ax by c
là đưng thng đi qua qua
C
ct tia
,
Ox Oy
lần lượt ti
,
A B
(khác
O
) sao cho
4
OA OB
.
OA OB
Khi đó
T a b c
bng bao nhiêu?
Li gii
Gi
;0 , 0;
A a B b
vi
0, 0.
a b
OA OB
0 (1).
a b
Đường thng
qua
,
A B
có phương trình:
: 1
x y
a b
.
Đường thng
qua
C
2 3
1 (*).
a b
4 4 4
OA OB a b b a
thay vào (*), ta có:
2 3
1
4
a a
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp GKII
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
1 3
9 8 0 (2).
8 4
a b
a a
a b
T (1) và (2), suy ra
1, 3
a b
.
Phương trình đường thng
có phương trình là
1
1 3
x y
hay
3 3 0.
x y
Suy ra
1
T a b c
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình đường thng cha c cnh
, ,
AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0
x y x y x y
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii
Tọa độ của điểm
A
là nghim ca h phương trình:
2 1 0 5
2 0 3
x y x
x y y
Suy ra điểm
A
có tọa độ
5;3
.
Gi
AH
là đường cao k t
A
ca tam giác
ABC H BC
. Ta có:
2 2
| 2. 5 3 3 5 |
6 13
, .
13
2 3
AH d A BC
T các phương trình đường thng cha các cnh ca tam giác
ABC
ta tính đuợc
to độ của điểm
B
và điểm
C
lần lượt
7; 3 , 11;9
.
Do đó, độ dài đoạn thng
BC
6 13
.
Din tích tam giác bng
1 6 13
. .6 13 18
2 13
-------------------------HT-------------------------
| 1/281