Tuyển tập 270 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử Đảng | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

Tuyển tập 270 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử Đảng | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

270 CÂU H I TR C NGHI M MÔN L CH S NG (DÀNH CHO SINH ĐẢ
VIÊN)
1. Điền t còn thi u vào ch ế tr ng C ng s n Vi i ti n phong ống: “Đả ệt Nam độ
ca giai c ng th i ti n phong c ng c a ấp công nhân, đồ ời độ ủa nhân dân lao đ
dân t c Vi i bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân ệt Nam, đạ
lao độ ộc. Đ nghĩa Mác Lênin tưởng ca dân t ng ly ch - ng H Chí
Minh làm n n t ng, kim ch ng, l c ảng tư tưở nam cho hành độ ấy ……làm nguyên tắ
t chức cơ bản” (Văn kiện Đại h i XI c ng) ủa Đả
a. Phê bình và t phê bình
b. T p trung dân ch
c. Đoàn kết thng nh ng ất trong Đả
d. K lu t nghiêm minh, t giác
2. Đối tượng nghiên c u c a khoa h c Lch s Đả ng C ng s n Vi t Nam là:
a. Các cán bộ, đảng viên Đảng Cng sn Vi t Nam
b. Nh ng m t h n ch tron ế g quá trình lãnh đạ ủa Đảo c ng
c. S i, phát tri n ho o c ng qua các th i k l ch ra đờ ạt động lãnh đạ ủa Đả
s
d. Các văn kiện của Đảng chun b được lưu hành
3. m t ngành c a khoa h c l ch s , L ch s ng C ng s n Vi t Nam các Đả
chức năng, nhiệ ử, đồ ức năng m v ca khoa hc lch s ng thi còn thêm các ch
ni b t khác là:
a. Chức năng nhận th u ti t, chức, điề ế n l c và tìm ki m ế
b. Ch n th c, giáo d c, d o và phê phán ức năng nhậ
c. Chức năng tuyên truyền, ph cp, giáo hu n và ph quát
d. Chức năng giáo dc, sàng lc, tuyên truy n và tìm ki m ế
4. M t trong nh ng nhi m v u khi nghiên c u khoa h c L ch s ng hàng đầ Đả
Cng s n Vi t Nam là:
a. Kh nh, ch ng minh giá tr khoa h c c a nh ng m c tiêu chi c và ẳng đị ến lượ
sách lược cách mạng mà Đảng đề trong cương lĩnh ra
b. Làm cho ngườ ểu đượ ủa Đả đó thêm trung thành với hc hi c quyn lc c ng, t i
đường lối lãnh đạ ủa Đảo c ng
c. Ch n l c ra nh ng s ki n l ch s n i b tái hi n l i s thành công trong quá ật để
trình lãnh đạo của Đảng
d. Tìm hi u v l ch s r i c a đờ ủa đảng cng s n trên th gi i ế
5. Trong phương pháp nghiên cứu, hc tp môn hc Lch s Đảng Cng sn Vit
Nam c n ph i d ựa trên phương pháp lu xít, đồn khoa hc mác- ng thi phi nm
vng ch nghĩa nào dưới đây để xem xét nhn thc lch s mt cách khách
quan, trung thực và đúng quy luật?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng và ch nghĩa duy vật lch s
b. Ch nghĩa duy vậ nghĩa duy tâmt và ch
c. Ch nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy vậ t bin chng
d. Ch nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy vậ t lch s
6. T i sao khi nghiên c u, h c t p L ch s ng C ng s n Vi t Nam l i c n ph i Đả
nhn thc và v n d ng ch nghĩa duy vật lch s?
a. Để ấy đượ ưu vi ủa Đả ới các đ th c s t c ng Cng sn Vit Nam so v ng phái
phương Tây
b. Để nhn thc tiến trình cách mạng do Đảng Cng s n Vi t Nam lãnh đạo
c. Để ểu đượ hi c s mnh lch s c a giai c ấp nông dân trong lãnh đạo cách mng
d. Để ệt Nam đi theo con đường hiu sao cách mng gii phóng dân tc Vi
sn
7. Trong nghiên c u L ch s ng C ng s n Vi i chi u các Đả ệt Nam, khi xem xét, đố ế
hiện tượ ục đích vạng lch s trong hình thc tng quát nhm m ch ra bn cht, quy
luật, khuynh hướ ận độ ật thì đó cách nghiên cứng chung trong s v ng ca s v u
da trên:
a. Phương pháp lịch s
c. Phương pháp chọn lc
c. Phương pháp làm việc nhóm
d. Phương pháp logic
8. C n ph i coi tr ng k t th c ti n l ch s g n v i nghiên c u lý ọng phương pháp t ế
lun trong nghiên c u L ch s ng C ng s n Vi : Đả ệt Nam để
a. Làm rõ kinh nghi m, bài h c, quy lu t phát tri n c a cách m ng Vi t Nam
b. Làm hài lòng người dân trong quá trình lãnh đạo cách mng c ng ủa Đả
c. D dàng th ng kê nh ng thành t ựu mà Đảng đạt được trong lãnh đạo cách mng
d. Ch ng t s linh ho ạt trong các bước đề ra đườ ng li, ch g c trươn ủa Đảng
9. Vi c ti n hành th o lu i các v do gi có th hi u ế ận, trao đ ấn đề ảng viên đưa ra để
rõ hơn nội dung c a môn h c L ch s ng C ng s n Vi Đả ệt Nam thì được gi là:
a. Phương pháp làm việc khách quan
b. Phương pháp làm việc nhóm
c. Phương pháp làm vic ch quan
d. Phương pháp làm việc bin chng
10. M t trong nh a vi c nghiên c u, h c t p môn h c L ch s ng ững ý nghĩa củ Đả
Cng s n Vi ệt Nam đối vi sinh viên là:
a. Tích c c c vũ, tham gia vào quá trình “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong
Đảng
b. Giáo d ng, truy n th u tranh c ng, b p ni m tin vào ục lý tưở ống đấ ủa Đả ồi đắ
s o clãnh đạ ủa Đảng
c. Tin vào s o c c ti n nhanh, m nh, v ng ch c theo lãnh đạ ủa Đảng đưa đất nướ ế
con đường tư bản ch nghĩa
d. Tham gia xây d ng c i cách, c i t ng theo mô hình c Đả ủa Đông Âu và Liên Xô
nhằm làm cho Đảng thêm vng mnh
11. Mâu thu n c a xã h i Vi t Nam k t ẫn cơ bả khi Pháp xâm lược là gì?
a. Mâu thu n gi a dân t c ta v i th c dân Pháp, mâu thu n gi a nông dân
với địa ch phong ki n ế
b. Mâu thu n gi a công nhân v n, mâu thu n gi a nông dân v a ch ới tư bả ới đị
phong ki n ế
c. Mâu thu n gi a nông dân v a ch phong ki n, mâu thu n gi n v i ới đị ế ữa tư sả
sn
d. Mâu thu n gi a nông dân, công nhân v a ch phong ki n ới đị ế
12. Vi t Nam, giai c p m ng c a cu c khai thác thu c ới nào đã ra đời dưới tác độ
đị a l n th nh t (1897 - 1914) c a th c dân Pháp?
a. Tư s n
b. Nông dân
c. Công nhân
d. Tiu s n
13. Trướ súng xâm lược khi thc dân Pháp n c (1858), xã hi Vit Nam có nhng
giai c n nào? ấp cơ bả
a. a ch phong ki n và nông dân Đị ế
b. a chĐị phong ki n và công nhân ế
c. Công nhân nông dân
d. Nông dân và tri thc
14. Các phong trào yêu nướ ệt Nam trước khi có Đả ản lãnh đạc Vi ng Cng s o có
điểm chung là:
a. Không nhận đượ ủa người dân, đặc s ng h c c bi t là giai c p công - nông
b. Không thông qua ý ki n c a Qu c t C ng s c bi ng C ng s n Liên Xô ế ế ản, đặ ệt Đả
c. Khôn ng l i ràng d n th t b i b thg đườ ẫn đế ực dân Pháp đàn áp
mt cách n ng n
d. Không có đủ ti m l ực tài chính và người đứng đầu lãnh đạo cách mng
15. Thực dân Pháp đã thực hin chính sách gì v văn hoá xã hội để cai tr nước ta?
a. Ngu dân
b. B quan to cế ng
c. Đốt sách chôn Nho
d. Chia để tr
16. T ng l n m i b n c a Vi i th i Pháp thu ớp tư sả ệt Nam dướ ộc có đặc điểm là:
a. s i s ng chính tr , kinh t c a chính quy n th c dân tham gia vào đ ế
Pháp
b. Có ti m l c kinh t m nh, là giai c o nh t trong xã h i ế ấp đông đả
c. Không có tư liệu sn xut, phi bán s ng trong các nhà máy, xí nghi p ức lao độ
d. Ch u ba t ng áp b c, bóc l qu c, phong ki n dân t c ột: đế ến và tư sả
17. sao t ng l p ti n l i không th là l o cách m ng ểu sả ực lượng lãnh đạ
chng Pháp?
a. Vì địa v kinh t , chính tr c a hế g n ch t vi Pháp
b. Vì l ng này hoàn toàn không có mâu thu n v quyực lượ n l i v i th c dân Pháp
c. Vì địa v kinh tế ca h bấp bênh, thái độ hay dao độ ng
d. Vì l ng này nh c nhiực lượ ận đượ u c m tình c a th c dân Pháp
18. Cu i th k XIX - u th k XX, nhi m v u c n ph c gi i quy t ế đầ ế hàng đầ ải đư ế
cp thi t c a cách m ng Vi t Nam là: ế
a. Gi i phóng dân t c
b. Đấu tranh giai c p
c. Canh tân đất nước
d. Chia l i ru ộng đt
19. S ki u phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr thành ện nào đã đánh d
mt phong trào t giác?
a. Năm 1920, khi t ch c công h i Sài Gòn đưc thành l p
b. Năm 1925, khi cu c bãi công nhà máy Ba Son di n ra r m r
c. Năm 1929, khi có s i c a ba t ra đờ ch c c ng sn
d. Năm khi Đ1930, ng Cng sn Vi t Nam ra đời
20. S ki c Nguy n Ái Qu báo hi u mùa ện nào đượ ốc đánh giá “như chim én nhỏ
xuân”?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga bùng n và th ng l i (1917)
b. S thành l ập Đảng Cng sn Pháp (1920)
c. V mưu sát viên toàn quyền Méc-Lanh c a Ph m H ng Thái (1924)
d. S i c a H ra đờ i Vi t Nam cách m ng Thanh niên (1925)
21. Phong trào đình công, bãi công củ ững năm a công nhân Vit Nam trong nh
1926 - 1929 thu ng nào? ộc khuynh hướ
a. Khuynh hướng phong ki n ế
b. Khuynh hướng dân ch t ư sản
c. Khuynh hướng vô s n
d. Khuynh hướng dân ch
22. Ai là người đạ chủ trương đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân i din cho
tộc, khôi phục chủ quyền quốc gia bằng biện pháp bạo động?
a. Bùi Quang Chiêu
b. Phan Châu Trinh
c. Phan Bội Châu
d. Nguyễn Ái Quốc
23. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của
Nguyễn Ái Quốc từ người yêu nước trở thành người cộng sản?-
a. Bỏ phiếu n thành việc gia nhập Quốc tế III tham gia thành lập Đảng
Cộng sản Pháp
b. Đọc bản t ận cương về ấn đề ấn đềho ln th nht nhng lu v dân tc v
thuộc địa ca Lênin
c. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Véc-xây
d. Ra đi tìm đường cứu nước
24. H i Liên hi p các dân t c thu ộc địa có cơ quan ngôn luận là t báo nào?
a. Thanh niên
b. C đỏ
c. c l p Độ
d. Người cùng kh
25. Nguy n Ái Qu c b th o l n th nh t nh ng lu v ốc đã đọ ản Sơ ận cương v ấn đề
dân t c và v ấn đề ộc đị ủa Lênin đăng trên báo Nhân đạo vào năm: thu a c
a. 1919
b. 1920
c. 1921
d. 1922
26. Phong trào cách m ng Vi t Nam o cu ối năm 1928, đầu năm 1929 đã nh
thành làn sóng cách m ng nào dưới đây?
a. Cách mạng tư sản dân quyn
b. Cách m ng dân t c, dân ch
c. Cách mạng văn h
d. Cách mạng tư sản
27. Kh u hi c s d ng trong cu c ệu “Không thành công thì cũng thành nhân” đượ
khởi nghĩa nào dưới đây?
a. Ba Đình
b. Bãi S y
c. Yên Bái
d. Hương Khê
28. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch âm mưu thủ đoạn của chủ
nghĩa đế quốc che giấu tội ác dưới cái vỏ bọc “khai hoá văn minh”?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Đường Kách mệnh
c. Nhật ký trong tù
d. Con rồng tre
29. Hoạt động nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa là sự chuẩn bị về mặt
tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam
(từ năm 1925 -1927)
b. Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (2/1930)
c. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)
d. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925)
30. Cơ quan ngôn luận ca Hi Vi t Nam Cách m ng Thanh niên là t báo nào?
a. Người cùng kh
b. ng Lao độ
c. Công nhân
d. Thanh niên
31. S ki ện nào đánh dấ ệt Nam đã bước đầu đi vào đấu giai cp công nhân Vi u
tranh t giác?
a. Bãi công c a công nhân th nhu m Sài Gòn - Ch L n (1922)
b. T ng bãi công c a công nhân B c K (1922)
c. Bãi công c a th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (1925)
d. Bãi công c a công nhân nhà máy s nh (1930) ợi Nam Đị
32. Tác ph a Nguy n Ái Qu c n nh ng vẩm nào dưới đây củ ốc đã đề ập đế ấn đề
bn ca m , chu n b v ng, chính tr cho vi c thành l p ột cương lĩnh chính trị tư tưở
Đảng?
a. B n án ch ế độ th c dân Pháp (1925)
b. Đường Kách mnh (1927)
c. Đông Dương (1924)
d. Nh t ký trong tù (1943)
33. Tính ch t nhi m v c a cách m ng Vi c th hi n trong tác ph m ệt Nam đượ
“Đường Kách mệnh” của Nguyn Ái Qu c là:
a. Cách m ng gi i phóng dân t c m đư ng ti n lên ch ế nghĩa xã h i
b. Tư sản dân quy n và th a cách m i xã h đị ạng để đi tớ i c ng s n
c. Canh tân đất nước theo xu hướng ca Minh Tr duy tân Nh t
d. Cách m ng xã h i ch nghĩa để đi lên xã hội cng s n
34. Chi bộ Cộng sản thành lập ở Bắc Kỳ tháng 3/1929 nhằm mục đích gì?
a. Củng cố ảnh hưởng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
b. Xây dựng đội ngũ cán bộ cho cách mạng, chuẩn bị Đại hội Đảng
c. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
d. Chuẩn bị thành lập một đảng cộng sản thay thế Hội Việt Nam ch mạng
Thanh niên
35. T ch c Nguy n Ái Qu c thành l p t i Qu ng Châu (Trung Qu c) ức nào đượ
vào tháng 6/1925?
a. Tâm tâm xã
b. H i Vi t Nam Cách m ạng đồng minh
c. H i Liên hi p thu a ộc đị
d. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
36. Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. An Nam Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
37. Đông Dương Cộ ản Đả ản Đảng được ra đờng s ng An Nam Cng s i t t
chc tiền thân nào dưới đây?
a. Tân Vit Cách m ng ng Đả
b. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
c. Vit Nam Cách mạng đồng chí H i
d. Tâm tâm xã
38. Ý nghĩa của phong trào sn hoá do Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên
phát động vào năm 1928 là:
a. Truyền bá tư tưởng vô sn, xây d ng, phát tri n t ch c c a công nhân
b. Khuy n khích công nhân mít-tinh, biế ểu tình, đập phá máy móc, nhà xưởng
c. Truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vào trong giai c p nông dân
d. Giúp cho giai c p nông dân nh n ra s m o cách m ng c a mình ệnh lãnh đạ
39. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản diễn ra trong vòng nửa cuối năm 1929 đã
khẳng định điều gì?
a. Cách mạng Việt Nam đã bước phát triển về chất, phù hợp với yêu cầu
của lịch sử
b. Cách mạng Việt Nam đã vượt qua khủng hoảng về đường lối lãnh đạo
c. Cách mạng Việt Nam đã đủ mạnh để đương đầu với thực dân Pháp
d. Cách mạng Việt Nam đã trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
40. Trước tình hình các tổ chức cộng sản hoạt động biệt lập, bài xích lẫn nhau đã
dẫn đến một yêu cầu bức thiết cho cách mạng Việt Nam lúc đó là:
a. Giải tán các tổ chức cộng sản
b. Giảng hoà sự bài xích, biệt lập giữa các tổ chức cng sản
c. Thống nhất các tổ chức cộng sản
d. Kiểm điểm nghiêm túc các tổ chức cộng sản
41 m. Trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên, Đảng xác định c tiêu chi c c a ến lượ
cách m ng Vi a cách m i h i c ng s ệt Nam ……và thổ đị ạng để đi tớ ản.” Từ
còn thi u trong ch tr ng là: ế
a. Xã h i ch nghĩa
b. Dân quy n cách m ng
c. Dân t c dân ch
d. Dân t c dân ch nhân dân
42. Cương lĩnh chính tr ủa Đảng đượ đầu tiên c c thông qua ti Hi ngh thành lp
Đả ng C ng sn Việt Nam ngày 3/2/1930 đã xác đị ực lượnh giai cp nào là l ng lãnh
đạ o cách m ng?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai c p công nhân
c. Giai c p nông dân
d. Giai c a chấp đị
43. S ki c Nguy n Ái Qu p s ng ện nào đượ ốc đánh giá “giai cấ ản ta đã trưở
thành và đủ ức lãnh đạ s o cách mạng”?
a. H i ngh Thành l ng C ng s n Vi t Nam (1930) ập Đả
b. Chi b C ng s u tiên c a Vi i (1929) ản đầ ệt Nam ra đờ
c. Thành l p t ch c Công h B c K (1929) ội đỏ
d. S i c a ba t ch c C ng s n (1929) ra đờ
44. Hai văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
Đả ng C ng s n Vi t Nam?
a. Chánh cương vắn tt và Li kêu gi của Đảng
b. Sách lược vn t t và L i kêu g i c ủa Đảng
c. Chánh cương vắ ch lư ủa Đản tt và Sá c vn tt c ng
d. Sách lược vn tắt và Chương trình tóm tắ ủa Đảt c ng
45. Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng?
a. Đánh đổ đế quc Pháp và phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc l p
b. Tư sản dân quy n cách m ng là th i k d b làm xã h để i cách m ng
c. Ch có gi i phóng giai c p vô s n thì m i gi c dân t c ải phóng đượ
d. Giai c p nông dân là l ực lượng lãnh đạo cách mng
46. Đạ ản (7/1935) đã vại hi VII ca Quc tế Cng s ch ra nhim v trước mt ca
giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế gii là:
a. Giành l i ru ộng đất cho nông dân t tay giai c ấp tư s các nướn c thu a ộc đị
b. Đ nghĩa phátu tranh chng ch -xít, chng chiến tranh, bo v dân ch
hòa bình
c. Đấu tranh chng l i n n bóc l t s ức lao động tr em c thu a các nướ ộc đị
d. Lo i b giai c n ra kh i l ng cách m ấp tư sả ực lượ ng
47. Trong Văn kiện “Chung quanh vấn đề (10/1936), Đả chính sách mới” ng nêu
quan điểm: Cuc dân tc gii phóng không nht thiết phi kết hp cht ch v i
…… Nghĩa không th ốn đánh đổ ển…… nói rng mu đế quc cn phi phát tri
Lý thuy t y có ch ế chưa xác đáng.” Từ còn thiếu trong các ch tr ng trên là:
a. Cách mạng điền địa
b. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân
c. Cách mạng tư sản
d. Cách mng vô sn
48. Điề năng đấu kin nào to ra kh u tranh công khai, hp pháp cho phong trào
cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939?
a. S xu t hi n ch nghĩa tư bản và nguy cơ Chiến tranh Thế gii th nh t
b. Đảng Cng sn Pháp giao quy n cai tr Vi t Nam cho Nh t
c. M t tr n nhân dân Pháp lên c m quy n Đông Dương
d. Chi n tranh Th gi i th hai k t thúc, phe phát-xít lên c m quy n ế ế ế Đông
Dương
49. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936
- 1939 là:
a. Đánh đuổi quân đội Tưởng Giới Thạch và các phe phái phản động ở trong nước
b. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày
c. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, -
đòi tự do, dân chủ, cơm áo hòa bình
d. Đàm phán thông qua ngoại giao với thực dân Pháp để giành lại độc lập dân tộc
50. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936 1939 -
Việt Nam là:
a. Mít-tinh biểu tình
b. Đấu tranh nghị trường
c. Đấu tranh chính trị
d. Bãi khoá, bãi công
51. Ch n th c m i c ng trong nh - trương nhậ ủa Đả ững năm 1936 1939 đã xác
định k thù nguy h c m t cại trướ ủa nhân dân Đông Dương là:
a. Ch nghĩa phát-xít và phong ki n tay sai ế
b. Ch nghĩa đế quc và phong ki n ế
c. Phong kiến và tư sản mi bn
d. Ph ng thuản độ ộc địa và bè lũ tay sai
52. M t trong nh a phong trào v ng dân ch 1936 - 1939 là: ững ý nghĩa củ ận độ
a. Th c dân Pháp ph i ch p nh n t t c nh ng yêu sách dân ch
b. Giúp cán bộ, đảng viên của Đảng đượ ện và trưởc rèn luy ng thành
c. Th c dân Pháp rút quân ra kh i lãnh th Vi t Nam
d. Đưa các cán bộ ủa Đả c ng gia nhp vào Ngh ng Pháp trườ
53. Tháng 3/1938, Đả ết đị ức nào đểng quy nh thành lp t ch tp hp rng rãi lc
lượng đông đảo nhân dân ch ng phát-xít và tay sai ph ng? ản độ
a. M t tr n Liên Vi t
b. M t tr n Th ng nh t Dân t c ph ản đế Đông Dương
c. M t tr n Nhân dân ph ản đế Đông Dương
d. M t tr n Dân ch Đông Dương
54. Đâu được coi là cuc din tp ln th hai chun b cho Cách mng Tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam?
a. Phong trào cách m ng 1930 - 1931
b. Cu c v ng dân ch 1936 - 1939 ận độ
c. Cu c v ng gi i phóng dân t c 1939 - 1945 ận độ
d. Cao trào kháng Nh t c c ứu nướ
55. T vi c theo dõi di n bi n c a cu c Chi n tranh Th gi i th vào ế ế ế hai và căn cứ
tình hình trong nướ ấp hành Trung ương Đảng xác địc, Ban Ch nh nhim v trung
tâm cách m ng Vi ệt Nam trong giai đoạn 1939 - 1945 là:
a. Chu n b kh ởi nghĩa vũ trang
b. Giành l i ru ộng đất cho dân cày nghèo
c. Phá kho thóc Nh c ật để ứu đói
d. Thành l p M t tr n Vi t Minh
56. Trong giai đoạn 1939 1945, nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Đảng ta -
đưa lên hàng đầu là gì?
a. Đòi quyền dân chủ
b. Giải phóng dân tộc
c. Đánh đổ phong kiến
d. Đánh đổ tư sản
57. Khi Chi n tranh Th gi i Th hai bùng n n hành ho ế ế ổ, Đảng đã tiế ạt động để
thích ng v i tình hình m i?
a. Tuyên b t gi i tán, ch l i m t b ph n r t nh ho ng ng m các thành để ạt độ
ph
b. H p tác v ới quân đội Pháp để đảo chính Nh t
c. Rút vào hoạt động bí mt, chuyn trng tâm công tác v nông thôn
d. Tăng cường các ho ng ch ng phát-xít các thành ph l n ạt độ
58. Khi chi n tranh Th gi i Th hai bùng n , thế ế ực dân Pháp đã thi hành chính
sách gì Vi t Nam?
a. Kinh t th i chi n ế ế
b. Kinh t thuế ộc địa thi chiến
c. Kinh t ch huyế
d. Kinh t hàng hoá ế
59. Chính sách nào c a Nh t - n Vi t Nam cu Pháp đã gây ra nạn đói lớ ối năm
1944 - đầu năm 1945?
a. Xu t kh u các nguyên li u chi c sang Nh t B n ến lượ
b. B i dân nhắt ngườ lúa, trồng đay lấy nguyên liu phc v chi n tranh ế
c. Đầu tư vào những ngành công nghi p ph c v quân s
d. Ki m soát toàn b h th ống đường sá
60. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống về nhận định của Đảng ta tại Hội nghị Trung
ương 5/1941: “Cuộc cách mạng Đông Dương trong giai đoạn hiện tại một cuộc
cách mạng ……”
a. Tư sản dân quyền
b. Dân chủ tư sản
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Dân tộc giải phóng
61. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam vào năm
nào?
a. 1930
b. 1935
c. 1941
d. 1945
62. T i H i Ngh ng l n th VIII (5/1941), Nguy n Ái Qu Trung ương Đả ốc đã chủ
trương thành lập mt tr n nào?
a. M t tr n Liên Vi t
b. M t tr ng Minh ận Đồ
c. M t tr n Vi t Minh
d. M t tr n Dân t c th ng nh t ph ản đế Đông Dương
63. làm ti cho cu c T ng kh th t - Pháp Để ền đề ởi nghĩa Tháng 8/1945, chỉ “Nhậ
bn nhau và hành độ ủa chúng ta” đã đề trương nào dưới đây?ng c ra ch
a. ng tPhát độ ng khởi nghĩa
b. ng kh ng ph n Phát độ ởi nghĩa từ
c. ng cao trào kháng Nh t c c Phát độ ứu nướ
d. ng phong trào kháng chi n ki n qu c Phát độ ế ế
64. Điểm m i c a H i ngh l n th VIII (5/1941) so v i H i ngh l n th VI
(11/1939) c a ban Ch ấp hành Trung ương Đảng là:
a. M r ng hình th c t p h p l ng thành l p M t tr n Dân ch ực lượ Đông
Dương
b. Đề cao hơn nữ a nhi m v gi i phóng dân t c
c. Đặ ấn đềt ra v gi i phóng dân t c trong t ừng nước Đông Dương
d. Chú trọng đấu tranh vũ trang để gii phóng dân t c
65. Đội Vit Nam tuyên truy n gi ải phóng quân ra đời vào th i gian nào?
a. 15/10/1930
b. 30/12/1940
c. 22/12/1944
d. 27/11/1954
66. Các cu c kh (1940) binh bi ởi nghĩa Bắc Sơn, Nam ến Đô Lương (1941)
đã để li bài h c kinh nghi m gì cho cách m ng Vi t Nam?
a. Khởi nghĩa vũ trang và chiến tranh du kích
b. Thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền
c. Đấu tranh trên lĩnh vực ngoi giao
d. Ti n hành t ng kh c, có th b qua khế ởi nghĩa trướ ởi nghĩa từng phn
67. Lá c sao vàng l u tiên xu t hi n trong cu c kh đỏ ần đầ ởi nghĩa nào sau đây?
a. Khởi nghĩa Yên Bái (1930)
b. Khởi nghĩa Nam Kì (1940)
c. Khởi nghĩa Yên Bái (1927)
d. Binh biến Đô Lương (1941)
68. H i ngh Quân s cách m ng B c K nh nhi m v quan (4/1945) đã xác đị
trng, c n kíp c a cách m ng Vi t Nam là:
a. Nhi m v quân s
b. Nhi m v văn hoá
c. Nhi m v kinh t ế
d. Nhi m v ngo i giao
69. Ch th Nh t - Pháp b ng c nh ắn nhau hành độ ủa chúng ta (3/1945) đã xác đị
k thù c th c m trướ t, duy nht của nhân dân Đông Dương là:
a. Quân Nh t
b. Quân Pháp
c. Quân Đức
d. Quân Tưởng
70. Kh u hi u “Đánh đuổ Pháp” đượ ệu “Đánh đuổi Nht - c thay bng khu hi i
phát-xít Nh c nêu trong:ật” đượ
a. H i ngh Ban thườ Trung ương Đảng v ng (3/1945)
b. Ch th Nh t - Pháp b ắn nhau và hành động ca chúng ta (3/1945)
c. H i ngh toàn qu c c ng (8/1945) ủa Đả
d. Đại hi Quc dân Tân Trào (8/1945)
71. S ki o ra th n l i cho nhân dân ta giành l c ện nào dưới đây đã tạ ời cơ thu ại độ
lp vào tháng 8/1945?
a. S th t b i c a phe phát-xít ti chi ng châu M ến trườ
b. S th t b i c a H ng quân Liên Xô t i m t tr n Xô- c Đứ
c. S n i d y giành th ng l i c ủa nhân dân các nước Tây Âu
d. S đầu hàng vô điều kin ca phát-xít Nht
72. Châu Á, quân phi t Nh ật đã đầu hàng Đồng minh vô điề ện vào năm nào?u ki
a. 1940
b. 1942
c. 1945
d. 1950
73. Ch ng T ng kh c trương phát đ ởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 đượ
Đảng ta đưa ra trong:
a. H i ngh m r ng c ng v ủa Ban thườ Trung ương Đảng (9/1945)
b. H i ngh toàn qu c c ủa Đảng (8/1945)
c. H i ngh Quân s cách m ng B c K (4/1945)
d. H i ngh l n th VIII c a Ban Ch ấp hành Trung ương Đảng (5/1941)
74. H i ngh toàn qu c c a ng (t 14 n nh nguyên t Đả đế 15/8/1945) đã xác đị ắc để
ch đạo khởi nghĩa là:
a. Riêng l , t ng ph n
b. Chia từng giai đoạn nh
c. T n d ng th ời cơ mỗi giai đoạn
d. T p trung, th ng nh t và k p th i
75. Đại hi Quc dân hp ti Tân Trào (16/8/1945) c ng nh nh ng ủa Đ đã quyết đị
vấn đề gì?
a. Tán thành ch ng kh ng, quy c trương T ởi nghĩa của Đả ết định đặt tên nướ
Vit Nam Dân ch C ng hòa
b. Thành l p m t tr n Vi chu n b l i ệt Minh để ực lượng trang cho Tổng kh
nghĩa
c. Quy c cho T ng kh o, b t ng , ết định phương châm chiến lượ ởi nghĩa “táo bạ
chc thắng”
d. B u ra các ch c v ng sau khi T ng kh trong Đả ởi nghĩa giành thắng li
76 t. Đảng đã xác đị ời “ngàn năm mộnh th củ ạng Tháng Tám năm a Cách m
1945 t n t i trong kho ng th i gian nào?
a. T sau khi Nh ật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông
Dương
b. T c khi quân Nh u hàng sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương đến trướ ật đầ
Đồng minh
c. T sau khi Nh ng minh vào ật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồ
Đông Dương
d. T c khi Nh trướ ật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông
Dương
77. Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào (Tuyên Quang) đã quyết
định thành lập tổ chức nào?
a. Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam
b. Mặt trận Việt Minh
c. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
d. Mặt trận Nhân dân Đông Dương
78. Trước Cách mng Tháng Tám 1945, t ch c hi n nhi m v c a ức nào đã thự
mt Chính ph lâm th i?
a. y ban khởi nghĩa toàn quốc
b. Đả ản Đông Dươngng Cng s
c. y ban dân t c Gi i phóng Vi t Nam
d. M t tr n Vi t Minh
79. Cách m ng giành chính quy n N i trong ch m ng Tháng Tám n ra
vào th i gian nào?
a. 18/8/1945
b. 19/8/1945
c. 23/8/1945
d. 25/8/1945
80. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là:
a. Đấu tranh chính tr k t h p v u tranh báo chí ế ới đấ
b. Đấu tranh vũ trang kế ới đất hp v u tranh ngo i giao
c. Đấu tranh chính tr k t h p v ế ới đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh chính tr k t h p v ế ới đấu tranh ngh trường
81. Theo giáo trình môn L ch s ng C ng s n Vi t Nam, nhân t c xem Đả nào đượ
là nhân t ch y u, quy nh th ng l i c a Cách m ế ết đị ạng Tháng Tám năm 1945?
a. Liên minh công - nông
b. B i c nh quc t thu n lế i
c. S o c lãnh đạ ủa Đảng
d. Thành l p m t tr n dân t c th ng nh t
82. Trong các bài h c kinh nghi c rút ra t Cách m ệm đượ ạng Tháng Tám năm
1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường li cách mng của Đảng?
a. L i d ng mâu thu ẫn trong hàng ngũ kẻ thù
b. N m v ng ngh thu t kh ởi nghĩa, chọn đúng kẻ thù ca cách mng
c. Toàn dân n i d y trên n n t ng khi liên minh công - nông
d. Giương cao ngọ ợp đúng đắn c độc lp dân tc, kết h n hai nhim v chng
đế quc và chng phong ki n ế
83. Tính ch t c a cu c Cách m ạng Tháng Tám năm 1945 là:
a. Cu c cách m ng gii phóng giai c p
b. Cu c cách m ng gi i phóng dân t c
c. Cu c cách m ạng tư sản
d. Cu c cách m ng khoa h c k thu t
84. V ý nghĩa lị ạng Tháng Tám năm 1945 đã mởch s, Cách m ra cho cách mng
Vit Nam k nguyên m ới, đó là:
a. Tiến nhanh trên con đường xã hi ch nghĩa
b. Độc lp và t do
c. Giàu m nh và phát tri n
d. Công nghi p hoá - hi i hoá ện đạ
85. Sau Cách m c Vi t Nam Dân ch C ng hạng Tháng Tám năm 1945, Nhà nư
đã gặp khó khăn gì trong lĩnh vực đối ngoi?
a. Chưa quố ập trường độ ận địc gia nào ng h l c lp công nh a v pháp
lý v m ặt nhà nước c a Vi t Nam
b. M i quan h gi c ta v c xã h i ch nên x u ữa nướ ới các nướ nghĩa ở Đông Âu trở
đi
c. Các nước tư bản bao vây, c m v c ta ận nướ
d. Các nước trong kh i ASEAN c t vi n tr v vũ khí và lương thực cho nước ta
86. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, kẻ thù nguy hi m nh t c c ta là: ủa nướ
a. Quân đội Tưởng Gi i Th ch
b. Th c dân Anh
c. Th c dân Pháp
d. Phát-xít Nh t
87. Đâu âm mưu của quân đội Tưở ực lượng Gii Thch l ng tay sai khi kéo
quân vào mi n B c Việt Nam dưới danh nghĩa giải giáp quân Nht?
a. Dit C ng, c m H
b. Dùng Việt Nam làm bàn đạp để th c hi ện xâm lược Campuchia
c. Giúp đỡ thc dân Pháp quay tr l c Vi t Nam ại xâm lượ
d. Ngăn chặn quân Anh ti n ra mi n B c ế
88. Tình hình tài chính c c ta sau Cách m m n i bủa nướ ạng Tháng Tám có đặc điể t
là:
a. B i Trung Hoa Dân Qu c thao túng quân độ
b. Ngân kh nhà nưc trng rng
c. L thu c vào các ngân hàng c a Pháp và Nh t
d. N n tài chính qu ốc gia bước đầu được xây dng
89. Tình hình kinh t c c ta sau Cách mế ủa nướ ạng Tháng Tám có đặc điểm là:
a. Công nghi p phát tri n, nông nghi p, th công nghi p kém phát tri n
b. Nông nghi p phát tri n, công nghi p, th công nghi p kém phát tri n
c. Công nghiệp đình đốn, nông nghip b hoang hóa
d. Nn kinh t v u ngành công - nông nghi n ế ới cơ cấ ệp đang phát tri
90. Nhà nướ ộng hoà đượ ập năm 1945 nhà nước Vit Nam Dân ch C c thành l c
…… đầ u tiên Đông Nam Á. Từ còn thiếu trong ch tr ng là:
a. Công nông
b. Phong ki n ế
c. Tư sản
d. C ng s n
91. Ý nào dưới đây không phải là bin pháp gi i quy t n ế ạn đói do Chính ph đề ra?
a. Bãi b thu thân và các th thu vô lý khác ế ế
b. Thu mua lương thc t nước ngoài
c. Th c hi n chính sách gi m tô 25%
d. Đẩ ạnh tăng gia sảy m n xut
92. Chính ph c Vi t Nam Dân ch C kh nh quy n v nướ ộng hoà làm để ẳng đị
kinh t - tài chính? ế
a. Phát hành đồng gi y b c Vi t Nam
b. T ch thu gia s n c qu c, Vi t gian ủa đế
c. Kêu gọi đóng góp từ qun chúng nhân dân
d. Thu thu nông nghi p theo bi u thu th i Pháp thu c ế ế
93. Điề ống: “Mộ ộc ……Vì vận t còn thiếu vào ch tr t dân tc dt là mt dân t y
tôi đề ữ.” (Trích phát biể ngh m mt chiến dch chng nn ch u ca Ch tch
H Chí Minh t i bu i h u tiên c a H ng Chính ph ngày 3/9/1945) ọp đầ ội đồ
a. Đói
b. Kém
c. Y u ế
d. Hèn
94. Để dit gic dt, Ch t ch H c l nh thông qua vi c thành l p Chí Minh đã ký sắ
t chức nào dưới đây?
a. B Qu c gia Giáo d c
b. Hi p h i Giáo d c Ngoài công l p Vi t Nam
c. T ch c tình nguy n vì giáo d c
d. Nha Bình dân h c v
95. Nha Bình dân h c v được thành lập vào năm nào?
a. 1945
b. 1955
c. 1965
d. 1975
96. Điề ếu đển vào ch trng t còn thi hoàn thành câu nói sau ca Ch tch H Chí
Minh: “Ngày nay chúng ta đã xây dựng nên nước Vit Nam Dân ch Cng hoà.
Nhưng nếu nước độ ập mà dân không được hưởng ……thì độ ập cũng chẳc l c l ng có
ý nghĩa gì.” (Trích Thư gửi U ban nhân dân các k, tnh, huyn làng ngày
17/10/1945)
a. H nh phúc, công b ng
b. Cơm ăn, áo mặc
c. H nh phúc, t do
d. Ru t, m no ộng đấ
97. Tính đế i năm 1946, nướ ảng bao nhiêu ngườ ết đọn cu c ta có kho i bi c, biết viết
ch Qu c ng ?
a. Hơn ệu ngườ 1 tri i
b. Hơn 1,5 triệu người
c. Hơn 2 triệu người
d. Hơn 2,5 triệu ngưi
98. Ho c Ch t ch Hạt động nào dưới đây đượ C Minh đặc bit coi tr ng, th
hiện tính ưu việt ca chế độ mi, góp phn tích cc xây dng h thng chính
quyn cách mng, phát huy quy n làm ch c a nhân dân?
a. Ch ng gi c d t, xoá nn mù ch
b. Tr ng cây gây r ng
c. Khai hoang làm kinh t m i ế
d. C i cách ru ộng đt
99. Sau Cách m ng Chính ph lâm th ng toàn ạng Tháng Tám, Đ ời đã phát độ
dân xây d ng n p s ế ống văn hóa mi nhm:
a. Phát triển đất nước theo văn minh phương Tây
b. H i nh ập văn hoá quốc tế
c. Nâng cao tinh th n ch ng gi c trong t ng l p thanh niên
d. Đẩy lùi các t nn, h t ục, thói quen cũ, lạc hu cn tr ti n b ế
100. Để ẳng định đị kh a v pháp c a Nhà c Vi t Nam Dân ch C ng hoà,
Đảng đã chủ trương tổ ạt động nào dưới đây? chc ho
a. B u c toàn qu b u ra Qu ốc để c h i và Chính ph chính th c
b. Xây d ng các tr s làm vi c trong khu v c t ản cư
c. Đổi tên Đảng ta thành Liên Vi t Cách m ng ạng Đả
d. Đổ tên nưới c ta thành C ng hoà xã h i ch nghĩa Việt Nam
101. Cu c T ng tuy n c toàn qu u tiên c c Vi t Nam n ch C ng ốc đầ a nướ
hoà được din ra vào th i gian nào?
a. 5/1/1945
b. 6/1/1946
c. 7/1/1947
d. 8/1/1948
102. Hình th c b u c i dân b u Qu c h i nào dưới đây ợc Đảng đềđư ra để ngườ
và thành l p Chính ph chính th c vào ngày 6/1/1946?
a. Giơ tay bầu tr c ti p ế
b. Ph thông đầu phiếu
c. Ch p chính quan
d. Đạ tri đoàni c
103. Điề ống để hoàn thành câu nói sau đây củn t còn thiếu vào ch tr a Ch tch
H Chí Minh: “Các cơ quan củ ốc đến các làng, đều là …… a Chính ph t toàn qu
của dân, nghĩa để ải đè đầu dân như gánh vic chung cho dân, ch không ph
trong th i k i quy n th ng tr c a Pháp, Nh i U ban nhân dướ ật.” (Trích Thư g
dân các k , t nh, huy n và làng 17/10/1945)
a. Công b c
b. B n h u
c. Đồng minh
d. Giúp vi c
104. Qu c h i thông qua b n Hi u tiên c c Vi t Nam Dân ch ến pháp đầ ủa nướ
Cộng hoà vào năm:
a. 1946
b. 1954
c. 1975
d. 1992
105. B n Hi u tiên c c Vi t Nam Dân ch C ng hoà do ai ch trì ến pháp đầ ủa nướ
son tho?
a. Nguyễn Văn Tố
b. Võ Nguyên Giáp
c. Hu nh Thúc Kháng
d. H Chí Minh
106. Trướ ầu tăng cườ ực lược yêu c ng l ng cho cách mng tp trung chng Pháp
Nam B đã dẫn đế ra đờn s i ca t ch c:
a. H i Liên hi p Qu c dân Vit Nam
b. Liên hi p các t ch c h u ngh Vi t Nam
c. H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông
d. H i Liên hi p thu a Pa-ri ộc đị
107. Sau ngày b u c Qu c h xây d ng chính ội (1/1946), nước ta đã làm để
quyền địa phương?
a. Thành lập các đơn vị ợng vũ trang m lc i
b. Thành l p các t du kích làm nhi m v b m an ninh ảo đả
c. B u c H ội đồng nhân dân các cp
d. Thành l i dân quân t v các làng xã ập độ
108. Phiên h u tiên c a Qu c h c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ọp đầ ội khóa I
(2/3/1946) đã được din ra ti:
a. Nhà hát l n Hà N i
b. Nhà văn hóa thiếu nhi Hà Ni
c. Sân kh u k ch Hà N i
d. Quảng trường Ba Đình
109. M t trong nh n pháp c ng c l c ng bi ực lượng trang cách mạng đượ
Chính ph lâm th ra sau ngày b u c Qu c h i là: ời đề
a. Tích c c mua s ắm vũ khí, lương thực
b. Giải tán các độ địa phươngi dân quân t v
c. Sát nhập quân độ ệt Nam vào quân đội Vi i Hoàng gia Anh
d. Th c hi n các cu c di n t p h i quân trên quy l n v c h i ch ới các
nghĩa
110. Để xây d ng chính quy n th c s trong s ch, v ng m nh, Ch t ch H Chí
Minh yêu c u cán b các c p chính quy n ph i:
a. Duy trì l i làm vi ng t ệc theo hướ khuynh, giáo điều trong công s
b. Kh c ph c và b ngay nh ững thói hư, tật xu
c. Khai tr ra kh ỏi Đng những Đảng viên y u kém v ế năng lc
d. T m d ng ki n toàn b máy chính quy n các c p
111. Sau ngày b u c (6/1/1946), Qu c h i m p trung vào công vi c quan ới đã t
trng nht lúc b y gi là:
a. T ch c nh ng cu c khai hoang, xây d ng cu c s ng m i cho dân nghèo
b. Kêu g i dân góp ti n và hi n v ng h cho ngân khọi ngườ ật để qu c gia
c. T ch c cu c kháng chi n ch ng thế ực dân Pháp xâm lược Nam B
d. Xây d ng h th i h ống các trường đạ ọc, cao đẳ ện đạng hi i
112. H ng c v n Chính ph Cách m ng lâm th c thành lội đồ ời đượ ập năm 1945 do
ai đứng đầu?
a. Vĩnh Thụy
b. Ph ạm Văn Đồng
c. H Chí Minh
d. Nguy n H i Th n
113. Cu c kháng chi n ch c l n th hai c c ế ống Pháp xâm lượ ủa nhân dân ta đượ
din ra vào thi gian nào?
a. 1930 - 1945
b. 1945 - 1975
c. 1858 - 1930
d. 1946 - 1954
114. H i ngh toàn x ng b Nam K Đả (ngày 25/10/1945) được t chc t ại đâu?
a. Dinh Độc lp (Sài Gòn)
b. Cái Bè (M Tho)
c. Năm Căn (Cà Mau)
d. R ch Giá (Kiên Giang)
115. H i ngh toàn x ng b Nam K Đả (ngày 25/10/1945) đã quyết định:
a. Đưa cách mạng Vi t Nam rút lui vào ho ng bí m t ạt độ
b. T m th i gi i tán các t ch ức Đảng
c. Ti p t c hòa hoãn, kéo dài th i gian v xây d ng l ng ế ới Pháp để ực lượ
d. Cng c l ng, kiên quy ực lượ ết đy lùi cu c t n công ca quân Pháp
116. “Thành đồ ốc” danh hiệng T qu u Ch tch H Chí Minh tng nhân dân
vùng nào?
a. B c B
b. Trung B
c. Nam B
d. Tây Nguyên
117. Để ại âm mưu “Diệ ệt Minh” củ làm tht b t Cng, cm H, phá Vi a quân
Tưởng và tay sai, Đảng và Chính ph ta đã thự h lược hin sác c:
a. Ký nhi c có l i cho quân Nh t ều hòa ướ
b. Ti n hành các cuế ộc xung đột vũ trang với quân Tưởng
c. Đưa ra nhiều yêu sách đòi quân Tưởng phi rút quân kh i Vi t Nam
d. Tri l i d ng mâu thu n k ng nguyên t c ệt để thù, hòa hoãn, nhân nhượ
vi quân Tưởng
118. Đâu chính sách được Đả Chí Minh dùng đng Ch tch H đối phó vi
quân Tưởng?
a. Giao thi p thân thi n, ng x m m d o, linh ho t v i yêu sách c a quân
Tưởng và tay sai
b. M i Tưởng Gii Th ch làm ch t ch Qu c h c Vi t Nam Dân ch C ội nướ ng
hoà
c. Liên minh v ới quân đội Pháp để đuổi quân Tưởng v nước
d. Giao chính ph cho quân độ ủa Tưởng, Đải c ng rút lui vào ho ng bí m t ạt độ
119. Ngày 11/11/1945, Đả trương rút vào hoạng ch t động mt bng thông cáo
t gi i tán, m : ục đích là để
a. Đảng t b quy o cách m ng Vi t Nam ền lãnh đạ
b. Giao l i quy ền lãnh đạo Đảng cho th c dân Pháp
c. Tránh mũi nhọn tn công của Pháp và Tưởng
d. Th a nh n s cai tr h p pháp c ủa quân đội Tưởng Vi t Nam
120. Đả trương rút vào hoạt độ ật năm 1945, chỉng ch ng m để li mt b phn
hoạt động công khai với danh nghĩa là:
a. H i nghiên c ứu văn hóa Đông Dương
b. H i nghiên c u ch nghĩa Mác ở Đông Dương
c. Hội nhà báo Đông Dương
d. H i nh ng người yêu thiên nhiên Đông Dương
121. Kh u hi c nhân dân các t nh Nam B nâng cao tinh th n chi n ệu đượ dùng để ế
đấu trong những ngày đầu chng thực dân Pháp xâm lược ln th hai là:
a. Thà ch t t ế do còn hơn sống nô l
b. Quy t t T qu c quy t sinh ế để ế
c. Thóc không thi u m t cân, quân không thi u m i ế ế ột ngườ
d. V ng tay súng, ch c tay cày
122. Để tay sai thân Tưở hn chế s chng phá ca các t chc chính tr ng là Vit
Quc, Việt Cách, Đảng đã thực hi n ch trương nào dưới đây?
a. Đồng ý b sung thêm 70 ghế trong Quc hi cho các t chc này không qua
bu c
b. Điều động các đơn vị ực lượng vũ trang bao vây các t l chc này, buc rút quân
v nước
c. Cung c p thu c nhu y u ph m theo yêu c u c a các t ch c ốc men, đạn dượ ế
này
d. Ch p nh n b s d ng b c n hoàn toàn sang s d ng ụng đồ Đông Dương, chuyể
đồ ng ti n Quan kim, Qu c t
123. Hi c Trùng Khánh (Hi c Hoa - c ký k ệp ướ ệp ướ Pháp) đã đượ ết vào năm nào?
a. 1930
b. 1946
c. 1954
d. 1975
124. B n ch t c a Hi c Hoa - ệp ướ Pháp (28/2/1946) đã chà đạ ền độp lên n c lp ca
Vit Nam và hợp pháp hoá hành động xâm lược ca:
a. Th c dân Pháp
b. Quân đội Trung Qu c
c. Quân đội Nht Bn
d. Đế quc M
125. Đảng ch trương hòa hoãn với Pháp nhm:
a. Tiêu di t gi c n i xâm, phát tri n kinh t ế
b. Có th i gian tìm các liên minh quân s i phó v i Pháp để đố
c. Tiêu diệt tay sai, thúc đẩy nhanh quân Tưởng v nước
d. Lôi kéo s ng h c a chính ph Pháp
126. Ngày 6/3/1946, Ch t ch H Chí Minh đã ký với Pháp văn bản nào?
a. T c ạm ướ
b. Tạm ước sơ bộ
c. Hiệp ước sơ bộ
d. Hiệp định sơ bộ
127. Hi c Hoa - c k y cách m ng Vi t ệp ướ Pháp đượ ết ngày 28/2/1946 đã đẩ
Nam vào tình th : ế
a. Cùng lúc đối mt tr c ti p v i hai k thù l ế ớn là Pháp và Tưởng
b. Chính ph ph i giao l i Qu c h ội cho quân Tưởng
c. Qu c hội có nguy cơ giải tán
d. N n bùng phát tr l i đói có thể
128. M t trong nh ng n i dung c a b n Hi c H Chí Minh ký k t ệp định Sơ bộ đượ ế
vi Pháp ngày 6/3/1946 là:
a. Th c dân Pháp toàn quyn khai thác các m khoáng s n Vi t Nam trong
thi hạn 30 năm
b. Vi ng ý cho quân các khu v c quân s tr ng ệt Nam đồ đội Pháp đóng quân
điểm
c. Quân Pháp ph i rút quân d n ra kh i Vi t Nam trong th i h ạn 5 năm
d. Vi t Nam s cung c c, thu ấp lương th ốc men khí cho quân đội Pháp để
đánh Tưởng
129. B n Hi b n v i cách m ng ệp định được ký ngày 6/3/1946 có ý nghĩa to l
Vit Nam bi vì s giúp chúng ta có thêm th i gian:
a. Chu n b l ng m i m t cho cu c kháng chi n v i Pháp ực lượ ế
b. Xây d ng ch nghĩa xã hội
c. Khai hoang các vùng đất phía Nam
d. T ch c b u c
130. Ch ng v kéo dài th i gian hoà bình trương hoà hoãn, nhân như ới Pháp để
xây dựng đất nước được th hin rõ trong b n Ch th nào dưới đây?
a. Kháng chi n kiế ến qu c
b. Hoà để tiến
c. Nh t - Pháp b ắn nhau và hành động ca chúng ta
d. Toàn dân kháng chi n ế
131. Nguyên nhân sâu xa nào d n s ki n Toàn qu c kháng chi n vào cu i ẫn đế ế
năm 1946 của cách m ng Vi t Nam?
a. Việt Nam đã có lực lượ ải quân và không quân đủ ạnh đểng h m chng Pháp
b. Quân Pháp Vi t Nam liên t c b c v i mong mu c ta cho Nh t ội ướ ốn dâng nướ
c. Quân Pháp Vi ệt Nam đình chiến, kéo dài th i gian rút quân kh i Vi t Nam
d. Quân Pháp Vi t Nam b c l rõ thái độ ội ướ b c, quyết tâm mu c ốn xâm lượ
nước ta mt ln n a
132. T i Hà N i, cu c kháng chi n toàn qu c b u b ng s ki n nào? ế ắt đầ
a. Lo i bác bạt đạ n vào thành Hà N i t pháo đài Láng
b. Pháp đơn phương tuyên bố ắt đứ c t liên h v i Chính ph Vi t Nam
c. H Chí Minh ra l i kêu g i Toàn qu c kháng chi n ế
d. Quân Pháp tấn công vào Đại Ni Hu ế
133. Cu c kháng chi n toàn qu c t i m t tr n N i (1946) kéo dài trong bao ế
nhiêu ngày đêm?
a. 54 ngày đêm
b. 60 ngày đêm
c. 72 ngày đêm
d. 80 ngày đêm
134. Đâu phương châm kháng chiến được Đảng đề ra trong cu c kháng chi n ế
chống Pháp, giai đoạn 1945 - 1947?
a. D a trên s c m nh toàn dân, ti n hành kháng chi ế ến đánh nhanh, thắng nhanh
b. Chi u c m ch ng, ti n hành kháng chiến đấ ế ến đánh chc, tiến chc
c. D a trên s c m nh toàn dân, ti n hành kháng chi n toàn dân, toàn di n, ế ế
lâu dài và d a vào s c mình là chính
d. Chi u c m ch ng, tranh th th i gian xây d ng và phát tri n kinh t ến đấ ế
135. Tác phẩm “Kháng chiế ất đị ợi” là do ai viến nh nh thng l t?
a. H Chí Minh
b. Phạm Văn Đồng
c. Võ Nguyên Giáp
d. Trường Chinh
136. Tính đến năm 1950, những nhà nước nào đã công nhận đặt quan h ngoi
giao v c Vi t Nam Dân ch C ng hoà? ới Nhà nướ
a. Trung Qu c, Liên Xô, Lào, Tri u Tiên
b. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Triều Tiên
c. Trung Qu c, Liên Xô, Lào, Campuchia
d. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Lào
137. M t trong nh ng m a ng khi ch ng m Chi ục đích củ Trung ương Đả độ ến
dch Biên giới Thu Đông 1950 là:
a. M r ộng căn cứ đị a Vit B c
b. Khai thông biên gi i Vi t Nam - Lào - Campuchia
c. Ngăn chặn s tiếp vi n c a M cho quân đội Pháp
d. Để giành thng l i quan tr ng nh m k t thúc chi n tranh v i Pháp ế ế
138. Trong S c l nh v quân s c H Chí Minh ban hành tháng nghĩa vụ đượ
11/1949 đã đề ập đế ệc ưu tiên phát tri ực lượ c n vi n l ng ba th quân. Ba th quân
đó gồm:
a. B i ch l c, b độ đội địa phương, dân quân du kích
b. B i ch l c, b độ đội địa phương, thanh niên xung phong
c. Thanh niên xung phong, b đội địa phương, dân quân du kích
d. Thanh niên xung phong, b i ch độ l c, dân quân du kích
139. Chi n th ng trong Chi n d ch Biên gi n ế ế ới Thu Đông năm 1950 ý nghĩa lớ
vi cách mng Vi t Nam b i vì:
a. K t thúc th i kì chi u trong vòng vây ế ến đấ
b. Pháp ph i trao tr l i các vùng t m chi ếm cho quân đội Vit Nam
c. Đóng cửa hoàn toàn biên gi i Vi t Trung
d. Vi c gi i phóng hoàn toàn ệt Nam đượ
140. Đại h i bi u toàn qu c l n th II cội đạ ủa Đảng (2/1951) đã diễn ra đâu?
a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b. Võ Nhai (Thái Nguyên)
c. Bắc Sơn (Lạng Sơn)
d. Pác Bó (Cao B ng)
141. Đạ ội đại h i bi u toàn qu c l n th II c ủa Đảng (2/1951) đã quyết định vic
Đảng ra hoạt động công khai và l y tên là:
a. Đảng C ng s n Vi t Nam
b. Đả ản Đông Dươngng Cng s
c. Đảng Lao động Vi t Nam
d. Đông Dương Cộ ản Đảng s ng
142. T cu ối năm 1950, Đả ết địng quy nh t m th i ng ng phát tri ng b i vì: ển Đả
a. nhi c phát tri ng quá nhanh d n vi c m c sai l m v ều nơi, việ ển Đả ẫn đế
tiêu chu ng viên ẩn Đả
b. Đảng mun tp trung s c l c cho cu c kháng chi n ch ng Pháp ế
c. Các Đảng viên t p trung vào làm kinh t ế tư nhân, lơ là với nhim v cách m ng
d. S lượng Đảng viên đã đủ
143. Chi n dế ịch nào đã được Đảng phát độ năm 1951?ng t
a. Chi n d ch Tây Bế ắc Thu Đông
b. Chi n d ch Hoà Bình ế
c. Chi n dế ịch Thượng Lào
d. Chi n d ch Nam Lào ế
144. Độ ệt Nam được xác định trong Đạ ội đạng lc ca cách mng Vi i h i biu toàn
quc l n th II c ng (2/1951) g m các giai c ủa Đả p và t ng l p nào?
a. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản mi bn
b. Phong kiến, nông dân, công nhân và tư sản dân tc
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tc
d. Phong kiến, nông dân, tư sản dân t n m i b n ộc và tư sả
145. Đâu là mặt hn ch c a cu c cế i cách ruộng đất (1957) do Đảng phát động?
a. Chia ruộng đất chưa đồng đều cho người nông dân
b. Độc đoán, quan liêu, gây ra oan sai không đáng có
c. Gây c n tr trong vi ệc nâng cao năng suất cây trng, v t nuôi
d. Không chia l i ru ộng đất cho các gia đình bần, c nông
146. Tính ch t c a h i Vi i h i bi u toàn ệt Nam được xác định trong Đạ ội đạ
quc l n th II c ng (2/1951) là: ủa Đả
a. Dân ch nhân dân, m t ph n thu a và n ộc đị a phong ki n ế
b. C ng s n ch nghĩa, nửa phong ki n ế
c. N a phong ki ến, n n ửa tư bả
d. Thu a ki u m i, n a xã h i ch ộc đị nghĩa
147. Th i s h tr tài chính c a M n Biên Ph ực dân Pháp dướ ỹ, đã xây dựng Đi
tr thành m quân sột căn cứ kh ng l c gi đượ i quân s, chính tr th gi ế i ca
ngi là m t:
a. Pháo đài không thể công phá
b. C máy không th công phá
c. Tr a thép không th công phá ận đị
d. Căn cứ không th công phá
148. Ai đã đượ lệnh kiêm thư Đc B Chính tr giao chc v ng u chiến
dịch Điện Biên Ph ?
a. H Chí Minh
b. Nguy n Chí Thanh
c. Nguy n V nh
d. Võ Nguyên Giáp
149. Ch t ch H n d ch này m t chi n d ch r t quan Chí Minh đã nói: “Chiế ế
trng, không nhng v quân s mà c v chính tr , không nh ững đố ới trong nưới v c
đố ậy, toàn quân, toàn dân, toàn Đải vi quc tế. v ng phi tp trung hoàn
thành cho k được”. Chiến d c H Chí Minh nh n trong câu nói trên là: ịch đượ ắc đế
a. Chi n d ch Hoàng Hoa Thám ế
b. Chi n d ch Vi t B c - ế Thu Đông 1947
c. Chi n d ch H Chí Minh ế
d. Chi n dế ịch Điện Biên Ph
150. Phương châm kháng chiế ủa quân độn c i Vit Minh trong chiến dch Điện
Biên Ph là:
a. Đánh chắc, tiến ch c
b. Th n t c, b t ng
c. Táo b o, th n t c
d. Táo b o, ch c th ng
151. Tr n Biên Ph (7/1954) th ng l t l n không ch ận Điệ ợi đã mang lại ý nghĩa rấ
đối vi cách mng Vi t Nam, mà còn c i v i cách m ng th gi i vì: đố ế
a. Báo hi u s th ng l i c a nhân dân các dân t c b áp b c, s s c a ụp đổ
ch c dân nghĩa thự
b. Báo hi u s s ụp đổ không th tránh kh i c a ch nghĩa tư bản
c. Làm s h th ng phát-xít ụp đổ các nước châu Âu
d. Giúp các qu n Châu Á - Âu - M Latinh t gi i phóng cho mình ốc gia tư bả
152. M t trong nh ững ý nghĩa quan trọ ệp định Giơ vơ (21/7/1954) đống ca Hi -ne- i
vi cách mng Vi t Nam là:
a. Đánh dấu mc cuc kháng chiến chng Pháp kết thúc thng li, min Bc
được hoàn toàn gi i phóng
b. Đánh dấ ền Nam đượu mc cuc kháng chiến chng Pháp kết thúc thng li, mi c
hoàn toàn gi i phóng
c. Đánh dấ ợi, nướu mc cuc kháng chiến chng M kết thúc thng l c ta hoàn toàn
được gii phóng
d. Đánh dấ ống Pháp bướ ột giai đoạu mc cuc kháng chiến ch c sang m n mi, non
sông thu v m t m i, c ớc bước vào th i k quá độ
153. B n Hi chi n s Vi t Nam (Hi c ệp định đình chỉ ế ệp định Giơ-ne-vơ) đã đượ
các bên đồng ý kí k t vào th i gian nào? ế
a. 27/1/1954
b. 21/7/1954
c. 21/1/1954
d. 27/7/1954
154. Sau ngày Hi p c ký k t (7/1954), cách m ng mi n B c định Giơ-ne-vơ đượ ế
đặc điểm là:
a. Tr thành thu a ki u m i c ộc đị ủa đế quc M
b. Được hoàn toàn gi i phóng, phát tri ển theo con đường xã hi ch nghĩa
c. B thc dân Pháp tái chi m ế
d. N i s ki m soát c a chính quyằm dướ ền Ngô Đình Diệm
155. Y u t m c o ế nào dưới đây được xem như là kinh nghiệ ủa Đảng trong lãnh đạ
kháng chi n ch ng Pháp và can thi p M ế giai đoạn 1945 - 1954?
a. K t h p ch t ch và gi i quy n m i quan h gi hai nhi m vế ết đúng đắ
bn va kháng chi n v a ki n qu c ế ế
b. T p trung toàn b s c l c c ng, toàn dân vào xây d ng phát tri n a toàn Đả
lực lượng vũ trang
c. nh c ngo tranh th s ng h c c ững sách lượ ại giao khôn khéo để ủa các nướ
xã h i ch nghĩa anh em
d. Đ ra được phương châm xuyên suố ối đánh nhanh, t trong cuc kháng chiến là l
thng nhanh
156. Trong giai đoạn 1954 - o cách 1965, Đảng đã gặp khó khăn trong lãnh đạ
mng hai mi n Nam B c?
a. Th c dân Pháp v u rút quân v c ẫn chưa chị nướ
b. Đế quc M mang quân ra mi n B c Vi t Nam
c. C c di n Chi n tranh l nh trên th gi i di n ra r ế ế ất căng thẳng
d. Đất nước ta b chia làm hai mi n v i hai ch ế độ khác bit
157. Nguyên nhân nào ới đây được xem nguyên nhân gây ra mt s sai lm
trong c i cách ru ộng đất min Bc?
a. Do ch u, không xu t phát t tình hình th c ti n nông thôn quan, giáo điề
min Bc sau ngày gi i phóng
b. Do không có s chu n b kĩ lưỡng trước khi tiến hành ci cách
c. Do có s ch ống đối quyết lit t người dân, đặc bi t là nông dân
d. Do mi n B c còn nhi u ru ộng đất b hoang, vô ch
158. M t trong nh ng k t qu n i b t trong phát tri n kinh t - i t o ế ế văn hoá c
xã h i ch nghĩa ở ắc trong ba năm (1958 min B - 1960) là:
a. Mi n B c có n n kinh t n phát tri i s c c ế tư bả ển cao, đờ ống người dân đượ i thi n
rõ nét
b. Mi n B c t i tr thành h n ừng bước đi lên chủ nghĩa hộ ậu phương
đị nh c a tin tuyến mi n Nam
c. Nạn đói được đẩy lùi, người dân t t ch c nh ững đợt di cư vào miền Nam
d. Mi n B c nh s n xu ắc đã xây dựng đượ ững sở ất khí hiện đại, đáp ứng đủ
cho nhu c u c a mi n Nam
159. B n d th ảo “Đề cương cách mạ ền Nam” do đồng mi ng chí Du n son
thảo vào tháng 8/1956 được xem là mt trong những văn kiện quan trng b i vì:
a. Góp phần hình thành đường li cách m ng mi n Nam c ng ủa Đả
b. Giúp cách m ng mi n Nam chuy n t th phòng ng sang ti n công ế ế
c. Khích l tinh th n nh i c ng s giam gi ững ngườ ản đang bị ữ, tù đày
d. C vũ người dân miền Nam đứ ật đổng lên l chính quyền Ngô Đình Diệm
160. Điền cm t còn thiếu vào ch trng: Hi ngh ln th 6 Ban Chp hành
Trung ương Đ ngày 15 đến 17/7/1954) đã chỉ rõ: “Hiện nay …… kng (t thù
chính c a nhân n th gi thành k thù chính tr c ti p c a ế ới, đang tr ế
nhân dân Đông Dương, cho nên mọi vic của ta đều nhm chống ……”
a. Phát-xít
b. Th c dân Pháp
c. Đế quc M
d. Ch nghĩa tư bản
161. Ngh quy t B Chính tr ế tháng 9/1954 đã đề ể, trướ ra nhim v c th c mt cho
cách m ng mi n Nam là:
a. B ng m i cách yêu c i Pháp rút h t quân v ầu quân độ ế nước
b. Giúp mi n B c xây d ng ch nghĩa xã hội nhanh, m nh, v ng ch c
c. T p h p m i l u tranh nh m l chính quy n nhìn thân ực lượng đấ ật đổ
M, hoàn thành thng nh t T qu c
d. Đề ra kế hoch phát tri n kinh t mi ế ền Nam theo hướng tư bản ch nghĩa
162. Tháng 3/1959, chính quyền Ngô Đình Diệm đã:
a. Thông qua luật 10/59, đặ ững ngườt nh i c ng s n ra kh i vòng pháp lu t
b. Tuyên b t mi n Nam trong tình tr ng chi n tranh đặ ế
c. Mang quân ra xâm lược min Bc Vi t Nam
d. T gi ải tán, đưa Ngô Đình Nhu lên cầm quyn
163. Ngày 6/5/1959 chính quy t ền tay sai Ngô Đình Diệm đã ban hành Luậ
10/59 nh m m ục đích:
a. Dùng toà án quân s c bi i b b t ra xét x b n đặ ệt để đưa những ngườ
giết ti ch
b. Gây s c ép v i Chính ph M n tr cho cu c chi n mi n Nam Vi t tăng việ ế
Nam
c. H p pháp hoá vi c mang quân ra mi n B c Vi t Nam
d. Chu n b cho m t cu o chính nh m h t cộc đả ẳng quân đội M ra kh i mi n Nam
164. Dưới tác độ ền tay sai Ngô Đình ng ca các chính sách khng b ca chính quy
Dim, Hi ngh n th Trung ương lầ 15 c quyủa Đảng (1/1959) đã ra nghị ết v cách
mng mi n Nam v i tinh th ần cơ bản là:
a. Ti p t c cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân ế
b. T m th i d ng cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân
c. Ti n hành các cu c b giành l i chính quy n ế ạo động để
d. D ng s d ng b o l c cách m ng, chuy u tranh trên m t tr n ển hướng sang đấ
ngoi giao
165. Hình th ng Kh a nhân dân mi n Nam (1960) l u tiên di n ra ức “Đồ ởi” củ ần đầ
tnh:
a. Cà Mau
b. Ti n Giang
c. C ần Thơ
d. B n Tre ế
166. M t trong nh ng th c chính quy n ta m s d ng đoạn đượ y sai Ngô Đình Di
để thi hành chính sách th c dân m i c a M mi n Nam Vi t Nam là:
a. Tăng cường thc hi n chính sách c ng, di t c t ng
b. L p ra chính quy n t qu n
c. Gi i tán các p chi c ến lượ
d. Gi i tán các khu trù m ật, khu dinh điền
167. M t tr n Dân t c gi i phóng mi n Nam Vi c thành l p ngày ệt Nam đượ
20/12/1960 có ý nghĩa như là:
a. M t t ch c chính tr t p h p r ng rãi qu t để ần chúng nhân dân đoàn kế
đấu tranh chng l i chính quy ền đ ủa Ngô Đình Diệc tài c m
b. M t t ch ức vũ trang vi nhi m v hu n luy ện, đào tạo quân đội Vit Minh
c. M t t ch c h i v i nhi m v i s ng cho con em nh i chăm lo đờ ững ngườ
cng s n
d. M t t ch c ngo i giao v i nhi m v kêu g i s ng h c a nh i yêu ững ngườ
chung hoà bình th gi i v i cu c kháng chi n chế ới đố ế ng M c a nhân dân ta
168. Phong trào nào dưới đây đã đượ ận được phát trin mnh và nh c s ng h ca
hàng tri i dân mi u c a cu c kháng chi n ch ng ệu ngườ ền Nam trong giai đoạn đ ế
M?
a. Đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyn c
b. Di dân ra min B c Vi t Nam
c. D n dân, l p p
d. Đưa cộng sn ra ngoài vòng pháp lu t
169. Th ng l i c ng kh ủa phong trào Đồ ởi (1960) có ý nghĩa như thế nào đố i vi
cách m ng mi n Nam?
a. Khi n cho M ph i xu ng thang chi n tranh miế ế n Nam
b. Khi n cho M ph i rút quân ra kh i mi n Nam Vi t Nam ế
c. Chuy n cách m ng mi n Nam t th ế gi gìn l ng sang th ti n công ực lượ ế ế
d. Chuy n cách m ng mi n Nam sang l n t ối đánh thầ c, táo bo
170. Đại h i bi u toàn qu c l n th III (9/1960) cội đạ ủa Đảng h p đâu?
a. Tuyên Quang
b. Hà Giang
c. B c Ninh
d. Hà N i
171. Ch c đề ủa Đạ ội đại h i biu toàn qu c l n th III c ng (9/1960) là: ủa Đả
a. Xây dng ch nghĩa hộ ắc đi min B u tranh hoà bình thng nht
nước nhà
b. C nước bước vào thi k quá độ qua giai đoạn tư bả, b n ch nghĩa
c. Phát huy s c m nh toàn dân t y m ộc, đẩ nh công nghi p hoá - hi i hoá ện đạ
d. Nâng cao năng lực lãnh đạ ến đấ ủa Đảo và sc chi u c ng, s c ta ra khớm đưa nướ i
tình tr ng kém phát tri n
172. Đại Hi III của Đảng (9/1960) đã xác định nhim v ca cách m ng Vi t Nam
trong giai đoạn mi là:
a. Th c hi n cách m ng h i ch mi n B c, cách m ng dân t c dân nghĩa
ch nhân dân mi n Nam
b. Làm nghĩa vụ ực Đông Nam Á quc tế khu v
c. Xoá b nh ng tàn tích phong ki n n a phong ki i cày ế ến làm cho ngườ
rung
d. Phát tri n ch dân ch nhân dân, gây d ế độ ựng cơ sở nghĩa xã hộ cho ch i
173. Đặc điểm nào dưới đây được Đạ ủa Đảng (9/1960) xem như nổi hi III c i
bt nh t trong quá trình xây d ng ch nghĩa hội min Bc thi k 1961 -
1965?
a. T m t n n kinh t nông nghi p l c h u ti n th ng lên ch i, b ế ế nghĩa xã hộ
qua giai đoạn tư bản ch nghĩa
b. T mt n n kinh t ế nông nghi p l c h u ti n th ng lên ch n ế nghĩa tư bả
c. T m t n n kinh t ng nghi p l c h u, ti n hành công nghi p hoá trên quy mô ế ế
toàn mi n
d. T m t n n kinh t nông nghi p l c h u chuy n sang xây d ng m t n n kinh t ế ế
thương mại đa ngành
174. Thành công to l n nh t c i h i l n th III c ng (9/1960) là: ủa Đạ ủa Đả
a. Hoàn ch ng l i chi c chung c a cách m ng Vi t Nam trong giai ỉnh đườ ến lượ
đoạn mi
b. Đã lập ra nhà nước Vit Nam Dân ch C ng hoà
c. Lần đầu tiên Đảng đề ra bn Hi n pháp ế
d. Chuy n t n n kinh t quan liêu, bao c p sang h ch toán kinh t ế ế
175. K ho n th nh i h i III c ra cho ế ạch 5 năm l ất được Đạ ủa Đảng (9/1960) đề
cách m ng mi n B ắc được thc hin vào th i gian nào?
a. 1956 - 1960
b. 1961 - 1965
c. 1966 - 1970
d. 1971 - 1975
176. “Tàu không số” là khái niệm dùng để ch:
a. Nh ng con tàu v n chuy n hàng hoá trái phép trong th i kháng chi n ch ng ế
M
b. Nh ng con tàu do Liên Xô vi n tr để giúp Vi t Nam ch ng M
c. Nh ng con tàu m t ch mi n B c vào chi vi n cho khí, hàng hoá từ
min Nam ch ng M
d. Nh p M xâm nh cách m ng m t ững con tàu gián điệ dùng để ập các sở
min Nam Vit Nam
177. Chi c c bi qu c M mi n ra ến lượ “Chiến tranh đặ ệt” của đế ền Nam đã di
trong th i gian nào?
a. 1961 - 1965
b. 1960 - 1965
c. 1965 - 1971
d. 1971 - 1975
178. Chi n thu t quân s t xa v c M áp d ng ế “trực thăng vận” “thiế ận” đượ
trong chi c chi n tranh nào mi n Nam Vi t Nam? ến lượ ế
a. Chiến tranh đơn phương
b. Chi n tranh c c bế
c. Chiến tranh đặc bi t
d. Vi t Nam hoá chi n tranh ế
179. M t trong nh ng k t qu mi n B c hi n khôi ph c, ế ắc đạt được sau 10 năm th
ci t o và xây d ng ch m i (1954 - 1964) là: ế độ
a. Tr thành h ậu phương vữ ắc, đủng ch sc cung cp nhân l c, tài l c, v t l c
cho ti n tuy n mi n Nam ế
b. Tr thành th ng xu t kh trườ u lúa g o l n nh t Đông Nam Á
c. Xây d c mựng đượ t n n công nghi p hi i v ện đạ ới cơ cấu đa ngành
d. Hoàn thành giai đoạn quá độ nghĩa hộ ức lên ch i, chính th c vào hi
cng s n
180. Ngày 15/2/1961, các l mi c th ng nh t v i tên ực lượng trang ở ền Nam đượ
gi m i là:
a. Đội gii phóng mi n Nam Vi t Nam
b. H i gi i phóng mi n Nam Vi t Nam
c. Quân gi i phóng mi n Nam Vi t Nam
d. C c gi i phóng mi n Nam Vi t Nam
181. “Thóc không thiế ột người” khẩu mt cân, quân không thiếu m u hiu dùng
để ch :
a. S chi vi n nhi t tình c a h n B c cho ti n tuy n mi n Nam ậu phương miề ế
trong cu c kháng chi n ch ng M ế
b. S t cung t c p i s ng hàng ngày c i dân mi n B c trong đờ ủa ngườ
c. S phát tri n v các m t kinh t , quân s c a mi n B ế c
d. S gian kh i s ng c i dân mi n B c trong nh ng ngày chi n trong đờ ủa ngườ ế
tranh phá ho i c ủa đế quc M
182. Tháng 12/1967, B Chính tr t ngh quy t l ch s , chuy n cu c chi n đã ra mộ ế ế
tranh cách m ng mi n Nam sang th i k m i, th i k ti ến lên giành th ng l i quy t ế
định bằng phương pháp:
a. Mít-tinh, bi u tình
b. T ng công kích, t ng kh ởi nghĩa
c. Đàm phán ngoại giao vi chính Ph M
d. Kh ởi nghĩa tng ph n
183. Cu c t p kích chi c b ng máy bay B52 c a M vào N i, H i Phòng ến lượ
và m t s t nh mi n B c cu ối năm 1972 đã diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
a. 10 ngày đêm
b. 12 ngày đêm
c. 15 ngày đêm
d. 30 ngày đêm
184. Sau th t b i c a chi n tranh c c b c nào ến lược “Chiế ộ”, Mỹ đã dùng chiến lượ
thay th ti p t c cu c chiế để ế ến tranh xâm lược thc dân m i c a M min Nam?
a. Chiến tranh đơn phương
b. Chi c bi t ến tranh đặ
c. Chi n tranh c c b ế
d. Vi t Nam hoá chi n tranh ế
185. Đâu đim ni bt ca chi c Vi t Nam hoá chi n tranh M th c ến lượ ế
hin mi n Nam Vi t Nam (1969 - 1973)?
a. S d ụng lính đánh thuê từ Úc và Thái Lan
b. S d ng hoàn toàn quân lính M
c. Dùng người Vi i Vi t Nam ệt Nam đánh ngườ
d. S d ng quân tình nguy n qu c t ế
186. Điề ống để hoàn thành đoạn thơ chúc tết năm 1969 n t thích hp vào ch tr
ca Ch t ch H Chí Minh:
“Năm qua thắng l i v vang
Năm nay tiền tuy n ch c càng th ng to ế
Vì độc lp, vì t do
Đánh cho …… cút, đánh cho …… nhào.”
a. M - Ng y
b. M - M
c. Gi c - Ng y
d. M - gi c
187. Năm 1971, quân và dân Việt Nam đã phối hp vi quân và dân Lào ch động
đánh bại cuc hành quân quy mô l n nào c a M ?
a. Ánh sáng sao
b. Lam Sơn 719
c. Tây Sơn thần t c
d. Gian- -xi-ti xơn
188. Hi nh v ch m d t chi n tranh, l p l i hoà bình Vi t Nam (Hi nh ệp đị ế ệp đị
Pa-ri) đã được kí kết vào thi gian nào?
a. 27/1/1973
b. 21/7/1973
c. 21/7/1954
d. 27/1/1954
189. Cu c t ng ti n công và n i d u b ng chi n d ch ế ậy mùa Xuân năm 1975 bắt đầ ế
nào?
a. Chi n d ch Hu - ng ế ế Đà Nẵ
b. Chi n dế ịch đường s 14
c. Chi n dế ịch đường 9 - Nam Lào
d. Chi n d ch Tây Nguyên ế
190. Cu c h p ca B chính tr ngày 18/3/1975 đã quyết định điều gì?
a. Đưa miền Bc lên ch nghĩa xã hội
b. Kêu g i M ng ng r i ch c màu da cam xu ng các cánh r ng mi n Nam ất độ
Vit Nam
c. Gi i phóng mi ền Nam trong năm 1975
d. Xây d ng mi n Nam Vi ệt Nam trung tâm tài chính đất nước
191. “Thầ ắng” tinh thần tc, táo bo, bt ng, chc th n khí thế ca ta trong
chiến dch:
a. Điên Biên Phủ
b. Hu - ng ế Đà Nẵ
c. H Chí Minh
d. Tây Nguyên
192. Ai là Tổng tư lệnh ca cuc T ếng ti n công và n i d y mùa Xuân 1975?
a. H Chí Minh
b. Nguy n Chí Thanh
c. Ph ng ạm Văn Đồ
d. Võ Nguyên Giáp
193. Hi nh Pa-ri v ch m d t chiệp đị ến tranh, l p l i hoà bình Vi o ra ệt Nam đã tạ
bước ngo ết m i trong cu c kháng chi n chng M c c c a dân tứu nướ c Vi t Nam
vì t Hi nh này, quân M i: ệp đị đã phả
a. Rút quân kh i Vi t Nam, t o th xoay chuy ế n có li cho cách mng
b. Rút quân hoàn toàn ra kh i mi n B c Vi t Nam
c. Ng ng ném bom t t c các thành ph tr m ng điể mi n Nam
d. B ng chi n phí cho các Cồi thườ ế u chi n binh Vi t Nam ế
194. Ngày 2/5/1975, những địa phương cuối cùng mi c gi i phóng là: ền Nam đượ
a. Đồng bng sông Cửu Long và các đả ần đảo, qu o Bi ển Đông
b. Đông Nam Bộ và các đả ần đả o, qu o Bin Đông
c. Nam Trung B và các đả ần đả ển Đôngo, qu o Bi
d. Tây Nguyên và các đả ần đả ển Đôngo, qu o Bi
195. Y u t c xem là kinh nghi c rút ra t s o c a ế nào đượ ệm quý giá đượ lãnh đạ
Đảng trong cu c kháng chi n ch ng M c ế ứu nước giai đoạn 1954 - 1975?
a. Gi i quy t hài hoà nhi m v c a hai mi n Nam B c trong b i c c ta ế ảnh nướ
b chia c t làm hai mi n
b. Luôn luôn duy trì lối đánh táo bạo, thn tc, b t ng
c. Đả ải huy động ph ng mi tng lp, giai c p tham gia vào m t tr n quân s
d. Kiên trì m c tiêu gi i phóng mi i tình ền Nam trong trước năm 1975 trong mọ
hung
196. Ý nghĩa to lớ ứu nướn nht v s thng li ca cuc kháng chiến chng M c c
(1954 - 1975) đối vi cách mng Vi t Nam là:
a. Giành l i n ền độc lp, thng nh t, toàn v n lãnh th cho đất nước
b. Đưa miền Nam Vi t Nam tr thành khu đô thị kinh tế mi
c. V th c a Vi t Nam trong kh c nâng cao rõ r t ế ối ASEAN đượ
d. Bu c M ph i b ng chi ồi thườ ến tranh cho Vi t Nam
197. Nguyên nhân mang tính quy nh t i s th ng l i c a cu c kháng chi n ết đị ế
chng M c ứu nước ca nhân dân ta (1954 - 1975) là:
a. S tr giúp, hy sinh quên mình c a h n mi n B c h i ch ậu phương lớ
nghĩa
b. S ng h c c xã h i ch c bi t là Liên Xô ủa các nướ nghĩa, đặ
c. S ng h c a các l ực lượng yêu chu ng hoà bình trên th gi i ế
d. S ng h c i dân M ủa ngườ
198. Điề ống: “Năm tháng sẽ trôi qua nhưng thắn cm t còn thiếu vào ch tr ng li
ca nhân dân ta trong s nghi p kháng chi n ch ng M c c ế ứu nước mãi mãi đượ
ghi vào l ch s dân t t trong nh ng trang chói l i nh t, m t bi ng ộc ta như mộ ểu tượ
sáng ng i v s toàn th ng c ch s th gi i ủa …… và trí tuệ con người đi vào lị ế
như mộ ến công vĩ đạt chi i ca thế k XX, mt s kin có tm quan trng quc tế to
ln và có tính th i sâu s i l khai m i h i IV c a ời đạ ắc.” (Trích Bài diễn văn tạ ạc Đạ
Đảng)
a. Ch nghĩa xã hội chân chính
b. Ch nghĩa nhân đạo
c. Ch nghĩa anh hùng cách mạng
d. Ch nghĩa dân tộc nhược tiu
199. Hoàn c nh l ch s n i b t c ủa đất nước ta sau năm 1975 là:
a. Đã có hoà bình, độc lp, thng nh t, c nước quá độ ghĩa xã hộ lên ch n i
b. B chia c t làm hai mi n, mi n B ắc đi lên chủ nghĩa xã hộ i
c. B c trong kh i xã h i ch các nướ nghĩa bao vây, cấm vn
d. Đã cơ bản tr thành m c công nghi ột nướ ệp theo hướng hiện đại
200. M t trong nh ng ho ng c p bách c a cách m ng Vi t Nam ph c xúc ạt độ ải đượ
tiến ngay sau cu c kháng chi n ch ế ng M k t thúc th ng l i là: ế
a. Yêu c u chính ph M b ồi thường chiến phí cho nhân dân Vi t Nam
b. Tìm công ăn việ ến binh đã tham gia cuộc làm cho các Cu chi c kháng chi n ế
chng M
c. Hoàn thành vi c th ng nh ất đất nước v m c ặt nhà nướ
d. Điề ệt Nam sang giúp Campuchia đốu quân tình nguyn Vi i phó vi nn dit
chng
201. Để trương thố ất đất nướ ặt nhà nướ hoàn thành ch ng nh c v m c, cách mng
min Nam phi:
a. Đồng thi tiến hành c i t o xã h i ch nghĩa và xây dự nghĩa xã hộng ch i
b. Thi t l p các cế p chính quy n theo ch phong ki n ế độ ế
c. Hoàn thi n quan h n ch tư bả nghĩa tiến ti xây dng ch ng s n nghĩa cộ
d. B n c i t o xã h i ch n th ng lên quá trình xây d ng ch qua giai đoạ nghĩa, tiế
nghĩa xã hội
202. Thành ph Sài Gòn được đổi tên là Thành ph H Chí Minh vào năm nào?
a. Năm 1945
b. Năm 1954
c. Năm 1976
d. Năm 1990
203. sao vi c th c v m c l i c n ph c xúc ti n ng nhất đất nướ ặt nhà nướ ải đượ ế
mt cách khẩn trương, càng sớm càng tt?
a. Để mau chóng phát huy toàn b s c m nh m i c c ủa đất nướ
b. Để Đảng và Chính ph tăng thêm quyền lc
c. Để ận đượ nh c s vi n tr t c xã h i ch các nướ nghĩa
d. Để thúc đẩ y quá trình Vi t Nam gia nh p vào T ch ức Thương mại th gi i ế
204. Qu c h c C ng hh i ch ội đã quyết định đặt tên nước ta nướ nghĩa
Việt Nam vào năm:
a. 1976
b. 1980
c. 1985
d. 1990
205. Ai là tác gi c a bài hát “Tiến quân ca”?
a. Phan Huỳnh Điểu
b. Văn Cao
c. Đinh Nhu
d. Nguy ễn Đình Thi
206. Đạ ủa Đảng (12/1976) đã nêu ra đặc điểi hi IV c m ni bt ca cách m ng
Việt Nam trong giai đoạn mi là:
a. Nước ta đang trong quá trình phát tri đa nghề, đa n kinh tế mt cách bn vng,
ngành
b. Nước ta đang trong quá trình t nghĩa sn xut nh tiến thng lên ch
hi, b qua giai đoạn phát tri n ch ển tư bả nghĩa
c. Nước ta đang trong quá trình hoàn thành giai đoạn quá độ, chun b tiến lên ch
nghĩa xã hội
d. Nước ta đã hoàn thành giai đoạ nghĩa xã hộn xây dng ch i, chun b tiến lên xã
hi Cng sn
207. Điề ống: Đạ ủa Đảng đã xác định đườn t thích hp vào ch tr i hi IV c ng li
chung c a cách m ng h i ch n m m v nghĩa trong giai đoạ ới là: “Nắ ững ……,
phát huy quy n làm ch c a nhân dân ti ng th i ba cu c cách m ng: ến hành đồ
cách m ng v quan h s n xu t, cách m ng khoa h c - k thu t cách m ạng
tưởng, văn hoá.”
a. Quy n l ực nhà nước
b. Chuyên chính vô s n
c. Ng n c c l độ p
d. Tài chính qu c gia
208. Vào th p niên 70 c a th k XX, Vi t Nam bu c ph i ti n hành cu c chi n ế ế ế
tranh b o v biên gi ới phía Tây Nam để chng li:
a. Quân Khmer Đỏ
b. Quân xâm lược Trung Qu c
c. Quân xâm lược Campuchia
d. Quân xâm lược Lào
209. Đại hi V của Đảng được t chc Hà N i vào năm nào?
a. 1952
b. 1862
c. 1972
d. 1982
210. Điề ống: Đạ ủa Đảng (1982) đã xác địn t thích hp vào ch tr i hi V c nh ni
dung, bước đi, cách làm thự nghĩa trong chặc hin công nghip hoá hi ch ng
đường đầu tiên là: “Tậ ạnh ……, coi …… là mặ ận hàng đầp trung phát trin m t tr u,
đưa …… một bướ nghĩa, ra sức đẩc lên sn xut ln hi ch y mnh phát trin
hàng tiêu dùng và hàng xu t kh ẩu.”
a. Công nghi p n ng
b. Công nghi p nh
c. Nông nghi p
d. Thương nghiệp
211. H i ngh c co t phá th hai trong quá Trung ương 8 (6/1985) đư i bước độ
trình tìm tòi, đổ ủa Đ này, Trung ương đã quyếi mi kinh tế c ng ti Hi ngh t
định:
a. Đổ ới đất nưới m c mt cách toàn di n trên t ất các ngành và lĩnh vực
b. Xoá b t p trung quan liêu, bao c p chuy h ch toán chế ển sang chế
kinh doanh
c. Đề ục tiêu đến năm 2020 nước ta bả ột nướ ra m n tr thành m c công nghip
theo hướ ện đạng hi i
d. Ch trương chuyển dùng tem phi u sang dùng hoàn toàn ti n m t ế
212. Đạ ủa Đảng (3/1982) đã xác địi hi V c nh cách mng Vit Nam có hai nhim
v chiến lược là:
a. Xây d ng thành công ch làm ch t p th , bao c p b o v v ng ch c T ế độ
quc Vi t Nam xã h i ch nghĩa
b. Xây d ng thành công ch i b o v v ng ch c T qu c Vi t nghĩa hộ
Nam xã h i ch nghĩa
c. Th c hi s n b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam h i ện chuyên chính
ch nghĩa
d. V ch ra chi c kinh t xã h i cho ch u tiên và b o v v ng ch c ến lượ ế ặng đường đầ
T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa
213. H i ngh B Chính tr khoá V (8/1986) đã nhận định đặc trưng của thi k
quá độ lên ch nghĩa xã hội nước ta là:
a. N n kinh t ế có cơ cấu nhiu thành phn
b. N n kinh t ch y u d a vào các doanh nghi ế ế ệp nhà nước
c. N n kinh t l ế y t cung, t c p làm n n t ng
d. N n kinh t s n xu t hàng hoá nh ế nên được loi b
214. T ng k t th i k - 1986), cách m ng Vi c m t ế 10 năm (1976 ệt Nam đã đạt đượ
s thành tu n i b t. M t trong s đó là:
a. N n kinh t c phát tri t b i s c c i ế có bướ ển vượ ậc, đ ống người dân ngày càng đượ
thin
b. Đưa tỉ l lm phát th p xu ng m c k l c
c. Đạt được nhng thng li to ln trong s nghip bo v T quc làm
nghĩa vụ quc tế
d. Có m i quan h ngo i giao v i h u h t các qu c gia trên th gi i ế ế
215. Đại hi VI c ng (12/1986) di n ra trong b i c nh l ch s nào? ủa Đả
a. Xu th ế đối đầu chi ph i các m i quan h qu c t ế
b. Th gi i bế ắt đầu bướ ện “Chiế ạnh” c vào cc di n tranh l
c. Vi trong tình tr ng khệt Nam đang ở ng hong kinh t - xã h i ế
d. Việt Nam đã thoát ra khỏi tình trng khng hong kinh t - xã h i ế
216. Điề ống: Đạ ủa Đảng đã nhìn thẳn t thích hp vào ch tr i hi VI c ng vào
……, đánh giá đúng ..…, nói ….., đánh giá thành t ểm điểu, nghiêm túc ki m,
ch rõ nhng sai l m, khuy m c ết điể ủa Đảng trong th i kì 1975 - 1986
a. Hi n tr ng
b. Th c t ế
c. Tình hình
d. S th t
217. Đại hi VI c ng (12/1986) n nhủa Đả đã nghiêm túc nhìn nhậ ng hn ch , sai ế
lm và khuy m c a th i kì 1975 - 1986 là do: ết điể
a. nh ng khuy m trong ho ng, t ch c công tác cán ết đi ạt động tưở
b c ng ủa Đả
b. ng b i s bao vây c m v n cẢnh hưở ủa các nước tư bản ch nghĩa
c. Không nhận được s vin tr kp th i t h th ống các nước xã hi ch nghĩa
d. Người dân không có s h ợp tác đố trương, đườ ủa Đải vi các ch ng li c ng
218. Ba chương trình kinh tế ớn được Đạ l i hội VI (12/1986) đề ra bao gm:
a. Hàng lương thực - thc phm, hàng tiêu dùng và hàng nh p kh u
b. Hàng lương thực - thc phm, hàng s n xu t và hàng nh p kh u
c. Hàng lương thực - th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u
d. Hàng lương thực - thc phm, hàng s n xu t và hàng xu t kh u
219. Đại hi VI c nh của Đảng (12/1986) đã xác đị n phải tăng cường tình hu ngh
và h p tác toàn di n v i:
a. Trung Qu c
b. M
c. Liên Xô
d. Châu Âu
220. Đạ ủa Đảng (1986) đã rút ra bài học qbáu, đó trong toàn bi hi VI c
hoạt độ ủa mình, Đảng c ng phi quán triệt tư tưởng:
a. L y dân làm g c
b. L y nông làm chính
c. Lấy nước làm đầu
d. L ng làm trấy Đả ng
221. Ưu điể ối cùng đếm ni bt ca Ngh quyết 10 v khoán sn phm cu n nhóm
h và h xã viên) đã được B Chính tr (4/1988) thông qua là:
a. Ch có nh i không n thu nông nghi p m c tham gia vào H p tác ững ngườ ế ới đượ
b. Người dân được gi m thu nông nghi p lên t i 50% ế
c. Người dân đượ ổn địc nhn khoán và canh tác trên din tích nh trong vòng
15 năm, đảm b o có thu nh p t 40% s ng khoán tr lên ản lượ
d. T t c các h gia đình nông dân đều được chia ru ng theo di n tích b ng nhau
222. Việt Nam đã bình thường hoá quan h v i M vào năm nào?
a. 1990
b. 1993
c. 1995
d. 1997
223. Điền t còn thi u vào ch tr th ng chính tr t bế ống: “Trong hệ ị, …… mộ
phn t ch c o h th y Ch - ng lãnh đạ ống đó, lấ nghĩa Mác Lênin tưở
H Chí Minh làm n n t ng, kim ch ng, l ảng tưở nam cho hành đ ấy ……làm
nguyên t c t ch ức cơ bản.”
a. Nhà nướ đa sốc - th ng ti u s
b. Chính ph - phê bình và t phê bình
c. Đảng Cng sn - t p trung dân ch
d. Nhân dân - t p trung dân ch
224. V n kinh t , th i k t ch n lên ch phương diệ ế quá độ nghĩa tư bả nghĩa
hi Vi ệt Nam có đặc điểm gì?
a. Còn t n t i nhi u giai c p, t ng l p xã h i v a h p tác, v u tranh v i nhau ừa đấ
b. Còn t n t i n n kinh t ế nhiu thành phần, trong đó có thành phần đối l p
c. Vận hành theo cơ chế quan liêu bao c p
d. Th c hi n nguyên t ắc làm theo năng lực hưởng theo nhu c u
225. T i h i ngh nh y u t nào n n t Trung ương 6 (3/1989) Đảng xác đ ế ảng
tưởng của Đảng, ch đạo toàn b s nghi p cách m ng c a nhân dân ta?
a. Ch do nghĩa tự
b. Ch - Lênin nghĩa Mác
c. Ch nghĩa Tam dân
d. Ch nghĩa nhân đạo
226. Điề ết Đạ ủa Đảng đã đưa ra n t còn thiếu vào ch trng: Ngh quy i hi VII c
quan điểm coi …… nhân tố ết định, độ quy ng lc to ln, ch th sáng to
mi ngun c a c i, v t ch t tinh thn c a xã h i, m c tiêu ph u cao nh ấn đ t
của Đảng
a. Nhân dân
b. Con người
c. Khoa h c, k thu t
d. Kinh t ế
227. L ng t ch c H i ngh t xu t gi a nhi ch ra ần đầu tiên Đả độ ệm kì (1/1994) đ
những nguy cơ to lớn mà cách mng Việt Nam đang phải đố ặt. Đó là:i m
a. M t dân ch , m t quy ền lãnh đạo Đả ệch hướng, ch ng ch nghĩa xã hội
b. T t h u v kinh t , ch ng xã h i ch ế ệch hướ nghĩa, nạn tham nhũng và nguy
cơ “diễ ến hoà bình”n bi
c. M t quy ng, m i n n kinh t n bi n hoà ền lãnh đạo Đả ất cân đố ế, nguy “diễ ế
bình”
d. Ch ng xã h i ch ệch hướ nghĩa, tụt hu v kinh t , m t dân ch ế
228. Báo cáo chính tr c a ban Ch i h ấp hành Trung ương tại Đạ ội VIII (1996) đã
b sung đặc trưng tổng quát v m c tiêu xây d ng ch nghĩa xã hội Vit Nam là:
a. Dân giàu, nước mnh, xã h i công b ằng, văn minh
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu c u
c. M t xã h i bình yên không bao gi i thay đổ
d. N i r ng kho ng cách giàu nghèo
229. Quan m v công nghi p hoá trong th i k m i h i VIII thông điể ới được Đạ
qua đã xác đị ện đạnh công nghip hoá, hi i hoá s nghip ca toàn dân, ca mi
thành ph n kinh t ế, trong đó thành phần kinh tế gi vai trò ch đạo là:
a. Kinh t ế nhà nước
b. Kinh t ân ế tư nh
c. Kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh t h n hế p
230. H i ngh quy Trung ương 2 khoá VIII (12/1996) đã ban hành hai ngh ết quan
trng, nhn mnh coi nhng y u t u, là nhân tế nào dưới đây là quốc sách hàng đầ
quyết định tăng trưởng kinh tế và phát tri n xã h i?
a. Giáo d c - đào tạo và văn hoá
b. Khoa h c công ngh h t ng và cơ sở
c. Giáo d c - đào tạo và khoa hc công ngh
d. Tài nguyên thiên nhiên và khoa h c công ngh
231. Đạ ủa Đảng đã đề ến lượ năm i hi IX c ra Chi c phát trin kinh tế - hi 10
tiếp theo (2001 - 2010) v i m c tiêu t ng quát là:
a. T o ra n n t n tr thành m t ảng bản để đến năm 2020 nước ta bả
nước công nghiệp theo hướ ện đạng hi i
b. Đổ ới mô hình tăng trưởng, cơ cấi m u l i n n kinh t ế
c. Hoàn thi n th ch , phát tri n kinh t th ế ế trường định hướng xã hi ch nghĩa
d. Xây d ng và hoàn thi c pháp quy n xã h i ch ện nhà nướ nghĩa
232. Hi ngh o lu Trung ương 5 (3/2002) đã thả n và thng nh t nh n th c coi yếu
t nào dưới đây là bộ phn cu thành quan tr ng c a n n kinh t qu c dân? ế
a. Doanh nghiệp nhà nước
b. Kinh t t p thế
c. Kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh t ế tư nhân
233. Ch c i h i X c o đề ủa Đạ ủa Đảng (2006) là: “Nâng cao năng lực lãnh đạ
sc chi u c ng, phát huy s c m nh toàn dân t y m nh toàn di n công ến đấ ủa Đả ộc, đẩ
cuộc đổi mi, sớm đưa nước ta .……” . Từ còn thiếu trong ch tr ng là:
a. Tr c công nghi p hi thành nướ ện đại
b. Thoát kh i nhóm qu c gia nghèo
c. Ra kh i tình tr ng kém phát tri n
d. Gia nhập nhóm cácc phát trin
234. T i hại Đạ ội X, Đảng đã lần đầu tiên đặ ọng đết chú tr n nhi m v :
a. Xây dựng nhà nước pháp quyn
b. Xây d ng, ch ỉnh đốn Đảng
c. Xây d ng n ền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc
d. Đổ ới căn bải m n, toàn din giáo d c
235. H i ngh ng nh t nh n th c coi y u t i Trung ương 7 (3/2003) đã thố ế nào dướ
đây tài nguyên quốc gia cùng quý giá, li ất đu sn xu c bit, ngun
ni l c và ngu n v n to l n c ủa đất nước?
a. Khoáng s n
b. Đất đai
c. R ng nguyên sinh
d. H sinh thái
236. Quan điể ủa Đảm c ng và Nhà nước ta trong v tôn giáo là: ấn đề
a. Khuyến khích người dân tham gia đo Pht
b. Công nh n truy n th ng cúng ông bà t tiên là tôn giáo chính th ng
c. Tôn tr ng và b m quy n t ảo đả ng do tín ngưỡ
d. Khuyến khích người dân tham gia vào các t ch c tôn giáo
237. Quan điểm mi n i b i h i X trong v ật Đạ ấn đề Đảng viên là:
a. Cho phép Đảng viên tranh c nước ngoài
b. Cho phép Đảng viên làm kinh t ế tư nhân
c. Cho phép Đảng viên có nhiều hơn một quc tch
d. Cho phép Đảng viên tham gia nhi u t ch ng cùng m t lúc ức cơ sở Đả
238. Theo s li u t Ngân hàng Th gi i, Vi i tình tr c ế ệt Nam đã ra khỏ ạng nướ
nghèo vào năm nào?
a. 2008
b. 2009
c. 2010
d. 2011
239. H i ngh ra các bi ng Trung ương 8 của Đảng (1995) đã đề ện pháp tăng cườ
pháp ch xã hế i ch nghĩa, theo đó Nhà nước s qun lý xã h i b ng:
a. Đạo lut
b. S c l nh
c. Pháp lu t
d. Ch th
240. Theo Ngh quy ết Trung ương 4 khoá X (4 /2007), Chính phủ Vit Nam có bao
nhiêu b và cơ quan ngang bộ?
a. 22
b. 40
c. 45
d. 60
241. L ng nào trong xã h ng c t c c nhà ực lượ ội được Đảng ta xem như là rườ ủa nướ
m t trong nh ng nhân t quy nh s thành b i c a s nghi p công nghi p ết đị
hoá, hiện đại hoá đất nước?
a. Thanh niên
b. Thi u niên ế
c. Ph n
d. C u chi n binh ế
242. Vi t Nam chính th c tr thành thành viên th 150 c a T ch ức thương mại
thế giới (WTO) vào năm nào?
a. 2000
b. 2002
c. 2004
d. 2006
243. Đến năm 2010, Việ thương mại đầ ư vớt Nam quan h u t i bao nhiêu quc
gia và vùng lãnh th ?
a. 200
b. 230
c. 250
d. 270
244. Trong giai đoạ ốc gia nào là đối tác thương mạn 2006 - 2010, qu i ln nht ca
Vit Nam?
a. M
b. Nh t
c. Liên minh Châu Âu
d. Trung Qu c
245. “Hiệp ướ ới trên đấ ốc” được v biên gi t lin Vit Nam - Trung Qu c ký kết vào
năm nào?
a. 1989
b. 1999
c. 2009
d. 2019
246. Điề ống: “Trong công tác tư tưở ận, ……. n t thích hp vào ch tr ng, lý lu
lĩnh vự ếu để ồi đc trng y xây dng, b p nn tng chính tr ca chế độ, là tiếng nói
của Đảng, Nhà nước, ca các t chc chính tr - h i di a nhân ễn đàn củ
dân, đặt dướ lãnh đạ ủa Đả ủa Nhà nưới s o trc tiếp c ng, s qun c c hot
động trong khuôn kh c a pháp lu ật.”
a. Văn nghệ
b. Ngh thu t
c. Báo chí
d. Truy n thông
247. Ngh quy i m n, toàn di n giáo d c thông ết “Về đổ ới căn bả ục đào tạođã đượ
qua vào năm nào?
a. 2010
b. 2013
c. 2015
d. 2017
248. Trong Cương lĩnh 2011, Đảng đã xác đị nào dưới đây nế nh yếu t u không kp
thời ngăn chặ ẫn đế ất khôn lường đố ủa đn s d n nhng tn th i vi vn mnh c t
nước, c a ch ế xã hđộ i ch nghĩa và của Đảng?
a. Quan liêu, mất đoàn kết ni b, t khuynh
b. Giáo điều, tham nhũng, cậy quyn
c. Quan liêu, tham nhũng, xa rời nhân dân
d. Xa r i nhân dân, t khuynh, tham nhũng
249. Điề ủa Đạ ủa Đản t còn thiếu vào ch trng: Ch đề c i hi XII c ng (2016) là:
“Tăng cườ ựng Đảng xây d ng trong sch, vng mnh; phát huy sc mnh toàn dân
tc, dân ch h i ch y m nh toàn di ng b công cu i m i; nghĩa, đẩ ện, đồ ộc đổ
bo v v ng ch c T qu c, gi v ng hoà bình, nh; ph u s m ững môi trườ ổn đị ấn đấ
đưa nước ta cơ bản tr thành: …….”
a. Nước có nn nông nghi p phát tri n
b. Nước công nghi ng hiệp theo hướ ện đại
c. Nước có nn kinh t d a vào lâm nghi p ế
d. Nướ ốc độc có t phát tri n kinh t nhanh ế
250. Điề ống: “…… là tổn t thích hp vào ch tr chc liên minh chính tr, t chc
xã h i và các cá nhân tiêu bi u trong các giai c p, t ng l p xã h i, các dân t c, các
tôn giáo ngườ ệt Nam định i Vi nước ngoài, mt b phn ca h th ng
chính tr chính tr c a chính quyị, là cơ sở ền nhân dân.”
a. H i Ch th ập đỏ Vit Nam
b. H i Liên hi p Ph n Vi t Nam
c. M t tr n T qu c Vi t Nam
d. H i C u chi ến binh Vi t Nam
251. Trong năm 2012, ASEAN Trung Quốc đã y dựng Tuyên b chung v
điều gì?
a. Phân định biên gi i trên b
b. ng x c a các bên bi ển Đông
c. H p tác toàn di n v i thương mạ
d. Phân định lãnh h i
252. Trong H i ngh nhìn l c hi n Chi c phát tri n kinh t - xã ại mười năm thự ến lượ ế
hi 2001 - 2010, Đảng đã rút ra bài học kinh nghi m sâu s ắc. Đó là:
a. Trong b t k u ki n, tình hu điề ống nào cũng phải luôn kiên trì thc hi n
đường l i và m ục tiêu đổi mi
b. Luôn ph i s sáng t ạo, thay đổi ch - ng H Chí nghĩa Mác Lênin, tưở
Minh
c. Thay đổ ục tiêu độ nghĩa hội m c lp dân tc ch i cho phù h p v i hoàn
cnh m i
d. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế so vi vi c th c hi n ti n b và công b ng xã hế i
253. Theo s li u t Tng c c Th a ống kê, GDP bình quân đầu người năm 2010 củ
Việt Nam đạt:
a. 1.100USD
b. 2.100USD
c. 3.100USD
d. 4.100USD
254. Quan điể Trung ương 9 khoá XI đã coi văn hoá phảm ch đạo ca Hi ngh i
được đặt ngang hàng v i:
a. Kinh t , chính tr , xã h i ế
b. Khoa h c, công ngh và giáo d c
c. Y t , giáo d c ế
d. Khoa h c, giáo d c
255. Trong xây dựng văn hoá, trọng tâm là:
a. Tăng cường dy ngo i ng cho nhân dân
b. Xây dựng thêm các chùa để m rng không gian sinh ho t tâm linh
c. Chăm lo ựng con ngườxây d i có nhân cách và l i s ng t p ốt đẹ
d. Tuyên truy n, ph bi o Ph ến đạ ật vào trong đờ ống người s i dân
256. Đâu là mục tiêu Thiên niên k mà Vi t Nam đã hoàn thành trước năm 2015?
a. Xoá b tình tr ng nghèo đói cùng cực
b. Tăng cường bình ng gi i và nâng cao v th cho ph n đẳ ế
c. Nâng cao s c kho bà m tr em
d. Ngăn chặn HIV/AIDS, s t rét và các b nh d ch khác
257. Quan điểm ch đạo c ng trong Ngh quyủa Đả ết Trung ương 4 khoá X đã chỉ
yếu t nào dưới đây bộ phn cu thành ch quyn thiêng liêng ca T quc,
không gian sinh t n, c ửa ngõ giao lưu quốc tế?
a. Đất
b. Bi n
c. Biên gi i
d. R ng
258. Đâu vấn đề Trung ương 4 khoá XI (1/2012) coi là nhi được hi ngh m v
cơ bản, lâu dài, ph i th c hi ng xuyên, có hi u qu ? ện thườ
a. Thay đổi tên Đảng
b. Thay đổ p lãnh đại giai c o cách mng cho phù h p
c. T di n bi n, t chuy n hoá ế
d. Phòng chống tham nhũng
259. T ch ng trức nào dưới đây là cơ quan thườ c c a Ban Ch đạo Trung ương về
phòng, chống tham nhũng?
a. Ban Kinh t ế
b. Ban Nội chính Trung ương
c. U ban ki ểm tra Trung ương
d. Văn phòng Chính phủ
260. M t trong nh ng thành t u quan tr ng nh c ất Đảng nước ta đã đạt đượ
trong hơn 30 năm tiế ộc đổn hành công cu i m i là:
a. Đã xây dự ừng bướ ờng định hướng và hoàn thin t c nn kinh tế th trư ng xã
hi ch nghĩa
b. Đã cơ bản hoàn thành vi c ph c p giáo d c b i h c trong nhân dân ậc Đạ
c. Xoá b hoàn toàn s phân hoá giàu nghèo
d. Đa số người dân hi u sện nay đề ng khu v c thành th
261. Thành t a Vi t Nam trong nh c ựu nào dưới đây củ ững năm vừa qua đã đượ
Liên H p Qu c và c ng qu c t công nh ộng đồ ế ận, đánh giá cao?
a. B o v môi trường
b. Đột phá trong giáo d c
c. Gi m nghèo
d. Gi m t n n xã h i
262. M t trong nh ng kinh nghi n th c sâu s c trong quá trình ệm Đảng đã nhậ
hơn 30 năm lãnh đạ ộc đổo công cu i m i là:
a. Quán tri t tinh th n ly dân làm g c, vì l i ích c a nhân dân
b. Thay đổ ục tiêu đội m c lp dân t c và ch nghĩa xã hội
c. Làm t ng ph n, chia nh t ng ngành, t ừng lĩnh vực
d. Đặ ủa Đả ủa Nhà nướt li ích c ng, c c lên trên h t ế
263. Trong xây d ng, nhân t c xem mang tính quy nh s ựng Đả nào đượ ết đị
thành b i c a cách m ng, là khâu then ch t?
a. Đào tạo nhân tài
b. B ng trí th c ồi dưỡ
c. K t n ng viên ế ạp đả
d. Công tác cán b
264. Cơ chế vn hành c a h th ng chính tr nước ta hi n nay là:
a. Chính ph nh đạo, Nhà nước qu ng làm ch ản lý, Đả
b. Chính ph lãnh đạo, người dân qu c làm ch ản lý, Nhà nướ
c. Đảng lãnh đạo, Nhà nước qun lý, nhân dân làm ch
d. Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý, Nhà nước làm ch
265. Điền t còn thiếu vào ch tr ống: “Đả ứng đáng lực lượng lãnh đạng ta x o
Nhà nướ ội. Đất nước ta chưa bao giờ được đồ như ngày c h v thế
nay. Đó kế ấn đấ ủa toàn Đảt qu s n lc ph u không ngng c ng, toàn dân, toàn
quân, trong đó có sự hy sinh quên mình của ……. Chúng ta có quyền t hào v bn
cht t p, truyốt đẹ n thng anh hùng và l ch s v vang c ng ta - ủa Đả Đảng c a Ch
tch H i bi u c a dân t c Vi Chí Minh đại, đạ ệt Nam anh hùng.” (Trích Nghị
quyết Hi ngh l n th p hành tư Ban Chấ Trung ương Đảng khoá XII)
a. Công nhân, nông dân
b. Cán b ng viên ộ, đả
c. Tiểu thương, tri thức
d. Công nhân, viên ch c
266. Tính đến năm 1986, Đảng ta có bao nhiêu bản cương lĩnh?
a. M t
b. Hai
c. Ba
d. B n
267. Cuộc hành quân Lam Sơn 719 của M - Ngy b đánh bại vào năm nào?
a. 1951
b. 1961
c. 1971
d. 1976
268. Trong cu c ti n công chi c mùa khô 1966 - 1967, M n hành bao ế ến lượ đã tiế
nhiêu cu c hành quân chi c? ến lượ
a. 120 cu c hành quân
b. 500 cu c hành quân
c. 895 cu c hành quân
d. 700 cu c hành quân
269. Hướng tiến công ch y u c ế a quân ta trong cu c Ti ến công năm 1972 là:
a. Đông Nam Bộ
b. Liên khu V
c. Qu ng Tr
d. Tây Nguyên
270. Chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai c qu c M di n ra trong ế ủa đế
khong th i gian nào?
a. T 7/1954 đến 9/1955
b. T n 1/1962 8/1961 đế
c. T n 1/1973 4/1972 đế
d. T n 5/1976 5/1975 đế
| 1/73

Preview text:

270 CÂU HI TRC NGHIM MÔN LCH S ĐẢNG (DÀNH CHO SINH VIÊN)
1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiền phong
của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiền phong của nhân dân lao động và của
dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân
lao động và của dân tộc. Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí
Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy ……làm nguyên tắc
tổ chức cơ bản” (Văn kiện Đại hội XI của Đảng)
a. Phê bình và tự phê bình
b. Tp trung dân ch
c. Đoàn kết thống nhất trong Đảng
d. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác
2. Đối tượng nghiên cứu của khoa học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Các cán bộ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Những mặt hạn chế trong quá trình lãnh đạo của Đảng
c. S ra đời, phát trin và hoạt động lãnh đạo của Đảng qua các thi k lch s
d. Các văn kiện của Đảng chuẩn bị được lưu hành
3. Là một ngành của khoa học lịch sử, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam có các
chức năng, nhiệm vụ của khoa học lịch sử, đồng thời còn có thêm các chức năng nổi bật khác là:
a. Chức năng nhận thức, điều tiết, chọn lọc và tìm kiếm
b. Chức năng nhận thc, giáo dc, d báo và phê phán
c. Chức năng tuyên truyền, phổ cập, giáo huấn và phổ quát
d. Chức năng giáo dục, sàng lọc, tuyên truyền và tìm kiếm
4. Một trong những nhiệm vụ hàng đầu khi nghiên cứu khoa học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Khẳng định, chng minh giá tr khoa hc ca nhng mc tiêu chiến lược và
sách lược cách mạng mà Đảng đề ra trong cương lĩnh
b. Làm cho người học hiểu được quyền lực của Đảng, từ đó thêm trung thành với
đường lối lãnh đạo của Đảng
c. Chọn lọc ra những sự kiện lịch sử nổi bật để tái hiện lại sự thành công trong quá
trình lãnh đạo của Đảng
d. Tìm hiểu về lịch sử ra đời của đảng cộng sản trên thế giới
5. Trong phương pháp nghiên cứu, học tập môn học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam cần phải dựa trên phương pháp luận khoa học mác-xít, đồng thời phải nắm
vững chủ nghĩa nào dưới đây để xem xét và nhận thức lịch sử một cách khách
quan, trung thực và đúng quy luật?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng và ch nghĩa duy vật lch s
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy vật lịch sử
6. Tại sao khi nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam lại cần phải
nhận thức và vận dụng chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Để thấy được sự ưu việt của Đảng Cộng sản Việt Nam so với các đảng phái ở phương Tây
b. Để nhn thc tiến trình cách mạng do Đảng Cng sn Việt Nam lãnh đạo
c. Để hiểu được sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân trong lãnh đạo cách mạng
d. Để hiểu vì sao cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam đi theo con đường tư sản
7. Trong nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, khi xem xét, đối chiếu các
hiện tượng lịch sử trong hình thức tổng quát nhằm mục đích vạch ra bản chất, quy
luật, khuynh hướng chung trong sự vận động của sự vật thì đó là cách nghiên cứu dựa trên: a. Phương pháp lịch sử
c. Phương pháp chọn lọc
c. Phương pháp làm việc nhóm
d. Phương pháp logic
8. Cần phải coi trọng phương pháp tổng kết thực tiễn lịch sử gắn với nghiên cứu lý
luận trong nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam để:
a. Làm rõ kinh nghim, bài hc, quy lut phát trin ca cách mng Vit Nam
b. Làm hài lòng người dân trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng
c. Dễ dàng thống kê những thành tựu mà Đảng đạt được trong lãnh đạo cách mạng
d. Chứng tỏ sự linh hoạt trong các bước đề ra đường lối, chủ trương của Đảng
9. Việc tiến hành thảo luận, trao đổi các vấn đề do giảng viên đưa ra để có thể hiểu
rõ hơn nội dung của môn học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam thì được gọi là:
a. Phương pháp làm việc khách quan
b. Phương pháp làm việc nhóm
c. Phương pháp làm việc chủ quan
d. Phương pháp làm việc biện chứng
10. Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu, học tập môn học Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam đối với sinh viên là:
a. Tích cực cổ vũ, tham gia vào quá trình “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong Đảng
b. Giáo dục lý tưởng, truyn thống đấu tranh của Đảng, bồi đắp nim tin vào
s
lãnh đạo của Đảng
c. Tin vào sự lãnh đạo của Đảng đưa đất nước tiến nhanh, mạnh, vững chắc theo
con đường tư bản chủ nghĩa
d. Tham gia xây dựng cải cách, cải tổ Đảng theo mô hình của Đông Âu và Liên Xô
nhằm làm cho Đảng thêm vững mạnh
11. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam kể từ khi Pháp xâm lược là gì?
a. Mâu thun gia dân tc ta vi thc dân Pháp, mâu thun gia nông dân
v
ới địa ch phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
c. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản
d. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với địa chủ phong kiến
12. Ở Việt Nam, giai cấp mới nào đã ra đời dưới tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp? a. Tư sản b. Nông dân c. Công nhân d. Tiểu tư sản
13. Trước khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược (1858), xã hội Việt Nam có những giai cấp cơ bản nào?
a. Địa ch phong kiến và nông dân
b. Địa chủ phong kiến và công nhân c. Công nhân và nông dân d. Nông dân và tri thức
14. Các phong trào yêu nước ở Việt Nam trước khi có Đảng Cộng sản lãnh đạo có điểm chung là:
a. Không nhận được sự ủng hộ của người dân, đặc biệt là giai cấp công - nông
b. Không thông qua ý kiến của Quốc tế Cộng sản, đặc biệt Đảng Cộng sản Liên Xô
c. Không có đường li rõ ràng dẫn đến tht bi và b thực dân Pháp đàn áp
mt cách nng n
d. Không có đủ tiềm lực tài chính và người đứng đầu lãnh đạo cách mạng
15. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách gì về văn hoá xã hội để cai trị nước ta? a. Ngu dân b. Bế quan toả cảng c. Đốt sách chôn Nho d. Chia để trị
16. Tầng lớp tư sản mại bản của Việt Nam dưới thời Pháp thuộc có đặc điểm là:
a. Có s tham gia vào đời sng chính tr, kinh tế ca chính quyn thc dân Pháp
b. Có tiềm lực kinh tế mạnh, là giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
c. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động trong các nhà máy, xí nghiệp
d. Chịu ba tầng áp bức, bóc lột: đế quốc, phong kiến và tư sản dân tộc
17. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản lại không thể là lực lượng lãnh đạo cách mạng chống Pháp?
a. Vì địa vị kinh tế, chính trị của họ gắn chặt với Pháp
b. Vì lực lượng này hoàn toàn không có mâu thuẫn về quyền lợi với thực dân Pháp
c. Vì địa v kinh tế ca h bấp bênh, thái độ hay dao động
d. Vì lực lượng này nhận được nhiều cảm tình của thực dân Pháp
18. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết
cấp thiết của cách mạng Việt Nam là:
a. Gii phóng dân tc
b. Đấu tranh giai cấp c. Canh tân đất nước d. Chia lại ruộng đất
19. Sự kiện nào đã đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920, khi tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập
b. Năm 1925, khi cuộc bãi công ở nhà máy Ba Son diễn ra rầm rộ
c. Năm 1929, khi có sự ra đời của ba tổ chức cộng sản
d. Năm 1930, khi Đảng Cng sn Vit Nam ra đời
20. Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi (1917)
b. Sự thành lập Đảng Cộng sản Pháp (1920)
c. V mưu sát viên toàn quyền Méc-Lanh ca Phm Hng Thái (1924)
d. Sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925)
21. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Việt Nam trong những năm
1926 - 1929 thuộc khuynh hướng nào?
a. Khuynh hướng phong kiến
b. Khuynh hướng dân chủ tư sản
c. Khuynh hướng vô sn d. Khuynh hướng dân chủ
22. Ai là người đại diện cho chủ trương đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân
tộc, khôi phục chủ quyền quốc gia bằng biện pháp bạo động? a. Bùi Quang Chiêu b. Phan Châu Trinh c. Phan Bội Châu d. Nguyễn Ái Quốc
23. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của
Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
a. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
b. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
c. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Véc-xây
d. Ra đi tìm đường cứu nước
24. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa có cơ quan ngôn luận là tờ báo nào? a. Thanh niên b. Cờ đỏ c. Độc lập
d. Người cùng kh
25. Nguyễn Ái Quốc đã đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề
dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin đăng trên báo Nhân đạo vào năm: a. 1919 b. 1920 c. 1921 d. 1922
26. Phong trào cách mạng Việt Nam vào cuối năm 1928, đầu năm 1929 đã hình
thành làn sóng cách mạng nào dưới đây?
a. Cách mạng tư sản dân quyền
b. Cách mng dân tc, dân ch c. Cách mạng văn hoá d. Cách mạng tư sản
27. Khẩu hiệu “Không thành công thì cũng thành nhân” được sử dụng trong cuộc
khởi nghĩa nào dưới đây? a. Ba Đình b. Bãi Sậy c. Yên Bái d. Hương Khê
28. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ
nghĩa đế quốc che giấu tội ác dưới cái vỏ bọc “khai hoá văn minh”?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp b. Đường Kách mệnh c. Nhật ký trong tù d. Con rồng tre
29. Hoạt động nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa là sự chuẩn bị về mặt
tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam (từ năm 1925 -1927)
b. Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (2/1930)
c. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)
d. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925)
30. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ báo nào? a. Người cùng khổ b. Lao động c. Công nhân d. Thanh niên
31. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã bước đầu đi vào đấu tranh tự giác?
a. Bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922)
b. Tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922)
c. Bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (1925)
d. Bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1930)
32. Tác phẩm nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc đã đề cập đến những vấn đề cơ
bản của một cương lĩnh chính trị, chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho việc thành lập Đảng?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925)
b. Đường Kách mnh (1927) c. Đông Dương (1924)
d. Nhật ký trong tù (1943)
33. Tính chất và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được thể hiện trong tác phẩm
“Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc là:
a. Cách mng gii phóng dân tc m đ ờ
ư ng tiến lên ch nghĩa xã hi
b. Tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
c. Canh tân đất nước theo xu hướng của Minh Trị duy tân ở Nhật
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa để đi lên xã hội cộng sản
34. Chi bộ Cộng sản thành lập ở Bắc Kỳ tháng 3/1929 nhằm mục đích gì?
a. Củng cố ảnh hưởng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
b. Xây dựng đội ngũ cán bộ cho cách mạng, chuẩn bị Đại hội Đảng
c. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
d. Chuẩn bị thành lập một đảng cộng sản thay thế Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
35. Tổ chức nào được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc) vào tháng 6/1925? a. Tâm tâm xã
b. Hội Việt Nam Cách mạng đồng minh
c. Hội Liên hiệp thuộc địa
d. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên
36. Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. An Nam Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
37. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ
chức tiền thân nào dưới đây?
a. Tân Việt Cách mạng Đảng
b. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên
c. Việt Nam Cách mạng đồng chí Hội d. Tâm tâm xã
38. Ý nghĩa của phong trào Vô sản hoá do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
phát động vào năm 1928 là:
a. Truyền bá tư tưởng vô sn, xây dng, phát trin t chc ca công nhân
b. Khuyến khích công nhân mít-tinh, biểu tình, đập phá máy móc, nhà xưởng
c. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong giai cấp nông dân
d. Giúp cho giai cấp nông dân nhận ra sứ mệnh lãnh đạo cách mạng của mình
39. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản diễn ra trong vòng nửa cuối năm 1929 đã khẳng định điều gì?
a. Cách mạng Việt Nam đã có bước phát triển về chất, phù hợp với yêu cầu của lịch sử
b. Cách mạng Việt Nam đã vượt qua khủng hoảng về đường lối lãnh đạo
c. Cách mạng Việt Nam đã đủ mạnh để đương đầu với thực dân Pháp
d. Cách mạng Việt Nam đã trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
40. Trước tình hình các tổ chức cộng sản hoạt động biệt lập, bài xích lẫn nhau đã
dẫn đến một yêu cầu bức thiết cho cách mạng Việt Nam lúc đó là:
a. Giải tán các tổ chức cộng sản
b. Giảng hoà sự bài xích, biệt lập giữa các tổ chức cộng sản
c. Thống nhất các tổ chức cộng sản
d. Kiểm điểm nghiêm túc các tổ chức cộng sản
41. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên, Đảng xác định “mục tiêu chiến lược của
cách mạng Việt Nam là ……và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.” Từ
còn thiếu trong chỗ trống là: a. Xã hội chủ nghĩa
b. Dân quyn cách mng c. Dân tộc dân chủ
d. Dân tộc dân chủ nhân dân
42. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại Hội nghị thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam ngày 3/2/1930 đã xác định giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo cách mạng? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp địa chủ
43. Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “giai cấp vô sản ta đã trưởng
thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”?
a. Hi ngh Thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930)
b. Chi bộ Cộng sản đầu tiên của Việt Nam ra đời (1929)
c. Thành lập tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929)
d. Sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản (1929)
44. Hai văn kiện nào dưới đây được coi như là Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Chánh cương vắn tắt và Lời kêu gọi của Đảng
b. Sách lược vắn tắt và Lời kêu gọi của Đảng
c. Chánh cương vắn tt và Sách lược vn tt của Đảng
d. Sách lược vắn tắt và Chương trình tóm tắt của Đảng
45. Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
a. Đánh đổ đế quc Pháp và phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lp
b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc
d. Giai cấp nông dân là lực lượng lãnh đạo cách mạng
46. Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) đã vạch ra nhiệm vụ trước mắt của
giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới là:
a. Giành lại ruộng đất cho nông dân từ tay giai cấp tư sản ở các nước thuộc địa
b. Đấu tranh chng ch nghĩa phát-xít, chng chiến tranh, bo v dân ch và hòa bình
c. Đấu tranh chống lại nạn bóc lột sức lao động trẻ em ở các nước thuộc địa
d. Loại bỏ giai cấp tư sản ra khỏi lực lượng cách mạng
47. Trong Văn kiện “Chung quanh vấn đề chính sách mới” (10/1936), Đảng nêu
quan điểm: “Cuộc dân tộc giải phóng không nhất thiết phải kết hợp chặt chẽ với
…… Nghĩa là không thể nói rằng muốn đánh đổ đế quốc cần phải phát triển……
Lý thuyết ấy có chỗ chưa xác đáng.” Từ còn thiếu trong các chỗ trống trên là:
a. Cách mạng điền địa
b. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân c. Cách mạng tư sản
d. Cách mạng vô sản
48. Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai, hợp pháp cho phong trào
cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939?
a. Sự xuất hiện chủ nghĩa tư bản và nguy cơ Chiến tranh Thế giới thứ nhất
b. Đảng Cộng sản Pháp giao quyền cai trị Việt Nam cho Nhật
c. Mt trn nhân dân Pháp lên cm quyn Đông Dương
d. Chiến tranh Thế giới thứ hai kết thúc, phe phát-xít lên cầm quyền ở Đông Dương
49. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936 - 1939 là:
a. Đánh đuổi quân đội Tưởng Giới Thạch và các phe phái phản động ở trong nước
b. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày
c. Chống phát-xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa,
đòi tự do, dân chủ, cơm áo hòa bình
d. Đàm phán thông qua ngoại giao với thực dân Pháp để giành lại độc lập dân tộc
50. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là: a. Mít-tinh biểu tình
b. Đấu tranh nghị trường c. Đấu tranh chính trị d. Bãi khoá, bãi công
51. Chủ trương và nhận thức mới của Đảng trong những năm 1936 - 1939 đã xác
định kẻ thù nguy hại trước mắt của nhân dân Đông Dương là:
a. Chủ nghĩa phát-xít và phong kiến tay sai
b. Chủ nghĩa đế quốc và phong kiến
c. Phong kiến và tư sản mại bản
d. Phản động thuộc địa và bè lũ tay sai
52. Một trong những ý nghĩa của phong trào vận động dân chủ 1936 - 1939 là:
a. Thực dân Pháp phải chấp nhận tất cả những yêu sách dân chủ
b. Giúp cán bộ, đảng viên của Đảng được rèn luyện và trưởng thành
c. Thực dân Pháp rút quân ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
d. Đưa các cán bộ của Đảng gia nhập vào Nghị trường Pháp
53. Tháng 3/1938, Đảng quyết định thành lập tổ chức nào để tập hợp rộng rãi lực
lượng đông đảo nhân dân chống phát-xít và tay sai phản động? a. Mặt trận Liên Việt
b. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
c. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương
d. Mt trn Dân ch Đông Dương
54. Đâu được coi là cuộc diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
a. Phong trào cách mạng 1930 - 1931
b. Cuc vận động dân ch 1936 - 1939
c. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945
d. Cao trào kháng Nhật cứu nước
55. Từ việc theo dõi diễn biến của cuộc Chiến tranh Thế giới thứ hai và căn cứ vào
tình hình trong nước, Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định nhiệm vụ trung
tâm cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939 - 1945 là:
a. Chun b khởi nghĩa vũ trang
b. Giành lại ruộng đất cho dân cày nghèo
c. Phá kho thóc Nhật để cứu đói
d. Thành lập Mặt trận Việt Minh
56. Trong giai đoạn 1939 - 1945, nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Đảng ta
đưa lên hàng đầu là gì? a. Đòi quyền dân chủ
b. Giải phóng dân tộc c. Đánh đổ phong kiến d. Đánh đổ tư sản
57. Khi Chiến tranh Thế giới Thứ hai bùng nổ, Đảng đã tiến hành hoạt động gì để
thích ứng với tình hình mới?
a. Tuyên bố tự giải tán, chỉ để lại một bộ phận rất nhỏ hoạt động ngầm ở các thành phố
b. Hợp tác với quân đội Pháp để đảo chính Nhật
c. Rút vào hoạt động bí mt, chuyn trng tâm công tác v nông thôn
d. Tăng cường các hoạt động chống phát-xít ở các thành phố lớn
58. Khi chiến tranh Thế giới Thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam? a. Kinh tế thời chiến
b. Kinh tế thuộc địa thời chiến
c. Kinh tế ch huy d. Kinh tế hàng hoá
59. Chính sách nào của Nhật - Pháp đã gây ra nạn đói lớn ở Việt Nam cuối năm 1944 - đầu năm 1945?
a. Xuất khẩu các nguyên liệu chiến lược sang Nhật Bản
b. Bắt người dân nh lúa, trồng đay lấy nguyên liu phc v chiến tranh
c. Đầu tư vào những ngành công nghiệp phục vụ quân sự
d. Kiểm soát toàn bộ hệ thống đường sá
60. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống về nhận định của Đảng ta tại Hội nghị Trung
ương 5/1941: “Cuộc cách mạng Đông Dương trong giai đoạn hiện tại là một cuộc cách mạng ……” a. Tư sản dân quyền b. Dân chủ tư sản c. Xã hội chủ nghĩa
d. Dân tộc giải phóng
61. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam vào năm nào? a. 1930 b. 1935 c. 1941 d. 1945
62. Tại Hội Nghị Trung ương Đảng lần thứ VIII (5/1941), Nguyễn Ái Quốc đã chủ
trương thành lập mặt trận nào? a. Mặt trận Liên Việt b. Mặt trận Đồng Minh
c. Mt trn Vit Minh
d. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
63. Để làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8/1945, chỉ thị “Nhật - Pháp
bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương nào dưới đây?
a. Phát động tổng khởi nghĩa
b. Phát động khởi nghĩa từng phần
c. Phát động cao trào kháng Nht cứu nước
d. Phát động phong trào kháng chiến kiến quốc
64. Điểm mới của Hội nghị lần thứ VIII (5/1941) so với Hội nghị lần thứ VI
(11/1939) của ban Chấp hành Trung ương Đảng là:
a. Mở rộng hình thức tập hợp lực lượng và thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
b. Đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc
c. Đặt ra vấn đề gii phóng dân tc trong từng nước Đông Dương
d. Chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc
65. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời vào thời gian nào? a. 15/10/1930 b. 30/12/1940 c. 22/12/1944 d. 27/11/1954
66. Các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì (1940) và binh biến Đô Lương (1941)
đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
a. Khởi nghĩa vũ trang và chiến tranh du kích
b. Thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền
c. Đấu tranh trên lĩnh vực ngoại giao
d. Tiến hành tổng khởi nghĩa trước, có thể bỏ qua khởi nghĩa từng phần
67. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
a. Khởi nghĩa Yên Bái (1930)
b. Khởi nghĩa Nam Kì (1940)
c. Khởi nghĩa Yên Bái (1927)
d. Binh biến Đô Lương (1941)
68. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) đã xác định nhiệm vụ quan
trọng, cần kíp của cách mạng Việt Nam là:
a. Nhim v quân s b. Nhiệm vụ văn hoá c. Nhiệm vụ kinh tế d. Nhiệm vụ ngoại giao
69. Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (3/1945) đã xác định
kẻ thù cụ thể trước mắt, duy nhất của nhân dân Đông Dương là: a. Quân Nht b. Quân Pháp c. Quân Đức d. Quân Tưởng
70. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật - Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi
phát-xít Nhật” được nêu trong:
a. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945)
b. Ch th Nht - Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta (3/1945)
c. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
d. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
71. Sự kiện nào dưới đây đã tạo ra thời cơ thuận lợi cho nhân dân ta giành lại độc lập vào tháng 8/1945?
a. Sự thất bại của phe phát-xít tại chiến trường châu Mỹ
b. Sự thất bại của Hồng quân Liên Xô tại mặt trận Xô-Đức
c. Sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Tây Âu
d. S đầu hàng vô điều kin ca phát-xít Nht
72. Ở Châu Á, quân phiệt Nhật đã đầu hàng Đồng minh vô điều kiện vào năm nào? a. 1940 b. 1942 c. 1945 d. 1950
73. Chủ trương phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 được Đảng ta đưa ra trong:
a. Hội nghị mở rộng của Ban thường vụ Trung ương Đảng (9/1945)
b. Hi ngh toàn quc của Đảng (8/1945)
c. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945)
d. Hội nghị lần thứ VIII của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941)
74. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14 đến 15/8/1945) đã xác định nguyên tắc để
chỉ đạo khởi nghĩa là: a. Riêng lẻ, từng phần
b. Chia từng giai đoạn nhỏ
c. Tận dụng thời cơ mỗi giai đoạn
d. Tp trung, thng nht và kp thi
75. Đại hội Quốc dân họp tại Tân Trào (16/8/1945) của Đảng đã quyết định những vấn đề gì?
a. Tán thành ch trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, quyết định đặt tên nước
Vi
t Nam Dân ch Cng hòa
b. Thành lập mặt trận Việt Minh để chuẩn bị lực lượng vũ trang cho Tổng khởi nghĩa
c. Quyết định phương châm chiến lược cho Tổng khởi nghĩa là “táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
d. Bầu ra các chức vụ trong Đảng sau khi Tổng khởi nghĩa giành thắng lợi
76. Đảng đã xác định thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng Tháng Tám năm
1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào?
a. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
b. Từ sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương đến trước khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh
c. T sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
d. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
77. Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào (Tuyên Quang) đã quyết
định thành lập tổ chức nào?
a. Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam b. Mặt trận Việt Minh
c. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
d. Mặt trận Nhân dân Đông Dương
78. Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, tổ chức nào đã thực hiện nhiệm vụ của
một Chính phủ lâm thời?
a. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. y ban dân tc Gii phóng Vit Nam d. Mặt trận Việt Minh
79. Cách mạng giành chính quyền ở Hà Nội trong Cách mạng Tháng Tám nổ ra vào thời gian nào? a. 18/8/1945 b. 19/8/1945 c. 23/8/1945 d. 25/8/1945
80. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là:
a. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí
b. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao
c. Đấu tranh chính tr kết hp với đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường
81. Theo giáo trình môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, nhân tố nào được xem
là nhân tố chủ yếu, quyết định thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
a. Liên minh công - nông
b. Bối cảnh quốc tế thuận lợi
c. S lãnh đạo của Đảng
d. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất
82. Trong các bài học kinh nghiệm được rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm
1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng?
a. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
b. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, chọn đúng kẻ thù của cách mạng
c. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông
d. Giương cao ngọn c độc lp dân tc, kết hợp đúng đắn hai nhim v chng
đế quc và chng phong kiến
83. Tính chất của cuộc Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là:
a. Cuộc cách mạng giải phóng giai cấp
b. Cuc cách mng gii phóng dân tc
c. Cuộc cách mạng tư sản
d. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật
84. Về ý nghĩa lịch sử, Cách mạng Tháng Tám năm 1945 đã mở ra cho cách mạng
Việt Nam kỷ nguyên mới, đó là:
a. Tiến nhanh trên con đường xã hội chủ nghĩa
b. Độc lp và t do
c. Giàu mạnh và phát triển
d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
85. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
đã gặp khó khăn gì trong lĩnh vực đối ngoại?
a. Chưa có quốc gia nào ng h lập trường độc lp và công nhận địa v pháp
lý v
mặt nhà nước ca Vit Nam
b. Mối quan hệ giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu trở nên xấu đi
c. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta
d. Các nước trong khối ASEAN cắt viện trợ về vũ khí và lương thực cho nước ta
86. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta là:
a. Quân đội Tưởng Giới Thạch b. Thực dân Anh
c. Thc dân Pháp d. Phát-xít Nhật
87. Đâu là âm mưu của quân đội Tưởng Giới Thạch và lực lượng tay sai khi kéo
quân vào miền Bắc Việt Nam dưới danh nghĩa giải giáp quân Nhật?
a. Dit Cng, cm H
b. Dùng Việt Nam làm bàn đạp để thực hiện xâm lược Campuchia
c. Giúp đỡ thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam
d. Ngăn chặn quân Anh tiến ra miền Bắc
88. Tình hình tài chính của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám có đặc điểm nổi bật là:
a. Bị quân đội Trung Hoa Dân Quốc thao túng
b. Ngân kh nhà nước trng rng
c. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Pháp và Nhật
d. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng
89. Tình hình kinh tế của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám có đặc điểm là:
a. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp, thủ công nghiệp kém phát triển
b. Nông nghiệp phát triển, công nghiệp, thủ công nghiệp kém phát triển
c. Công nghiệp đình đốn, nông nghip b hoang hóa
d. Nền kinh tế với cơ cấu ngành công - nông nghiệp đang phát triển
90. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập năm 1945 là nhà nước
…… đầu tiên ở Đông Nam Á. Từ còn thiếu trong chỗ trống là: a. Công nông b. Phong kiến c. Tư sản d. Cộng sản
91. Ý nào dưới đây không phải là biện pháp giải quyết nạn đói do Chính phủ đề ra?
a. Bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lý khác
b. Thu mua lương thực t nước ngoài
c. Thực hiện chính sách giảm tô 25%
d. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất
92. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà làm gì để khẳng định quyền về kinh tế - tài chính?
a. Phát hành đồng giy bc Vit Nam
b. Tịch thu gia sản của đế quốc, Việt gian
c. Kêu gọi đóng góp từ quần chúng nhân dân
d. Thu thuế nông nghiệp theo biểu thuế thời Pháp thuộc
93. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Một dân tộc dốt là một dân tộc ……Vì vậy
tôi đề nghị mở một chiến dịch chống nạn mù chữ.” (Trích phát biểu của Chủ tịch
Hồ Chí Minh tại buổi họp đầu tiên của Hội đồng Chính phủ ngày 3/9/1945) a. Đói b. Kém c. Yếu d. Hèn
94. Để diệt giặc dốt, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký sắc lệnh thông qua việc thành lập
tổ chức nào dưới đây?
a. Bộ Quốc gia Giáo dục
b. Hiệp hội Giáo dục Ngoài công lập Việt Nam
c. Tổ chức tình nguyện vì giáo dục
d. Nha Bình dân hc v
95. Nha Bình dân học vụ được thành lập vào năm nào? a. 1945 b. 1955 c. 1965 d. 1975
96. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành câu nói sau của Chủ tịch Hồ Chí
Minh: “Ngày nay chúng ta đã xây dựng nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Nhưng nếu nước độc lập mà dân không được hưởng ……thì độc lập cũng chẳng có
ý nghĩa gì.” (Trích Thư gửi Uỷ ban nhân dân các kỳ, tỉnh, huyện và làng ngày 17/10/1945) a. Hạnh phúc, công bằng b. Cơm ăn, áo mặc
c. Hnh phúc, t do d. Ruộng đất, ấm no
97. Tính đến cuối năm 1946, nước ta có khoảng bao nhiêu người biết đọc, biết viết chữ Quốc ngữ? a. Hơn 1 triệu người b. Hơn 1,5 triệu người c. Hơn 2 triệu người
d. Hơn 2,5 triệu người
98. Hoạt động nào dưới đây được Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng, thể
hiện tính ưu việt của chế độ mới, góp phần tích cực xây dựng hệ thống chính
quyền cách mạng, phát huy quyền làm chủ của nhân dân?
a. Chng gic dt, xoá nn mù ch b. Trồng cây gây rừng
c. Khai hoang làm kinh tế mới d. Cải cách ruộng đất
99. Sau Cách mạng Tháng Tám, Đảng và Chính phủ lâm thời đã phát động toàn
dân xây dựng nếp sống văn hóa mới nhằm:
a. Phát triển đất nước theo văn minh phương Tây
b. Hội nhập văn hoá quốc tế
c. Nâng cao tinh thần chống giặc trong tầng lớp thanh niên
d. Đẩy lùi các t nn, h tục, thói quen cũ, lạc hu cn tr tiến b
100. Để khẳng định địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà,
Đảng đã chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây?
a. Bu c toàn quốc để bu ra Quc hi và Chính ph chính thc
b. Xây dựng các trụ sở làm việc trong khu vực tản cư
c. Đổi tên Đảng ta thành Liên Việt Cách mạng Đảng
d. Đổi tên nước ta thành Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
101. Cuộc Tổng tuyển cử toàn quốc đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà được diễn ra vào thời gian nào? a. 5/1/1945 b. 6/1/1946 c. 7/1/1947 d. 8/1/1948
102. Hình thức bầu cử nào dưới đây được Đảng đề ra để người dân bầu Quốc hội
và thành lập Chính phủ chính thức vào ngày 6/1/1946?
a. Giơ tay bầu trực tiếp
b. Ph thông đầu phiếu c. Chấp chính quan d. Đại cử tri đoàn
103. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói sau đây của Chủ tịch
Hồ Chí Minh: “Các cơ quan của Chính phủ từ toàn quốc đến các làng, đều là ……
của dân, nghĩa là để gánh việc chung cho dân, chứ không phải đè đầu dân như
trong thời kỳ dưới quyền thống trị của Pháp, Nhật.” (Trích Thư gửi Uỷ ban nhân
dân các kỳ, tỉnh, huyện và làng 17/10/1945) a. Công bc b. Bạn hữu c. Đồng minh d. Giúp việc
104. Quốc hội thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà vào năm: a. 1946 b. 1954 c. 1975 d. 1992
105. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà do ai chủ trì soạn thảo? a. Nguyễn Văn Tố b. Võ Nguyên Giáp c. Huỳnh Thúc Kháng
d. H Chí Minh
106. Trước yêu cầu tăng cường lực lượng cho cách mạng và tập trung chống Pháp
ở Nam Bộ đã dẫn đến sự ra đời của tổ chức:
a. Hi Liên hip Quc dân Vit Nam
b. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
c. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
d. Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri
107. Sau ngày bầu cử Quốc hội (1/1946), nước ta đã làm gì để xây dựng chính quyền địa phương?
a. Thành lập các đơn vị lực lượng vũ trang mới
b. Thành lập các tổ du kích làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh
c. Bu c Hội đồng nhân dân các cp
d. Thành lập đội dân quân tự vệ ở các làng xã
108. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
(2/3/1946) đã được diễn ra tại:
a. Nhà hát ln Hà Ni
b. Nhà văn hóa thiếu nhi Hà Nội
c. Sân khấu kịch Hà Nội
d. Quảng trường Ba Đình
109. Một trong những biện pháp củng cố lực lượng vũ trang cách mạng được
Chính phủ lâm thời đề ra sau ngày bầu cử Quốc hội là:
a. Tích cc mua sắm vũ khí, lương thực
b. Giải tán các đội dân quân tự vệ địa phương
c. Sát nhập quân đội Việt Nam vào quân đội Hoàng gia Anh
d. Thực hiện các cuộc diễn tập hải quân trên quy mô lớn với các nước xã hội chủ nghĩa
110. Để xây dựng chính quyền thực sự trong sạch, vững mạnh, Chủ tịch Hồ Chí
Minh yêu cầu cán bộ các cấp chính quyền phải:
a. Duy trì lối làm việc theo hướng tả khuynh, giáo điều trong công sở
b. Khc phc và b ngay những thói hư, tật xu
c. Khai trừ ra khỏi Đảng những Đảng viên yếu kém về năng lực
d. Tạm dừng kiện toàn bộ máy chính quyền các cấp
111. Sau ngày bầu cử (6/1/1946), Quốc hội mới đã tập trung vào công việc quan
trọng nhất lúc bấy giờ là:
a. Tổ chức những cuộc khai hoang, xây dựng cuộc sống mới cho dân nghèo
b. Kêu gọi người dân góp tiền và hiện vật để ủng hộ cho ngân khố quốc gia
c. T chc cuc kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược Nam B
d. Xây dựng hệ thống các trường đại học, cao đẳng hiện đại
112. Hội đồng cố vấn Chính phủ Cách mạng lâm thời được thành lập năm 1945 do ai đứng đầu? a. Vĩnh Thụy b. Phạm Văn Đồng c. Hồ Chí Minh d. Nguyễn Hải Thần
113. Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược lần thứ hai của nhân dân ta được
diễn ra vào thời gian nào? a. 1930 - 1945 b. 1945 - 1975 c. 1858 - 1930 d. 1946 - 1954
114. Hội nghị toàn xứ Đảng bộ Nam Kỳ (ngày 25/10/1945) được tổ chức tại đâu?
a. Dinh Độc lập (Sài Gòn)
b. Cái Bè (M Tho) c. Năm Căn (Cà Mau) d. Rạch Giá (Kiên Giang)
115. Hội nghị toàn xứ Đảng bộ Nam Kỳ (ngày 25/10/1945) đã quyết định:
a. Đưa cách mạng Việt Nam rút lui vào hoạt động bí mật
b. Tạm thời giải tán các tổ chức Đảng
c. Tiếp tục hòa hoãn, kéo dài thời gian với Pháp để xây dựng lực lượng
d. Cng c lực lượng, kiên quyết đẩy lùi cuc tn công ca quân Pháp
116. “Thành đồng Tổ quốc” là danh hiệu Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng nhân dân vùng nào? a. Bắc Bộ b. Trung Bộ c. Nam B d. Tây Nguyên
117. Để làm thất bại âm mưu “Diệt Cộng, cầm Hồ, phá Việt Minh” của quân
Tưởng và tay sai, Đảng và Chính phủ ta đã thực hiện sách lược:
a. Ký nhiều hòa ước có lợi cho quân Nhật
b. Tiến hành các cuộc xung đột vũ trang với quân Tưởng
c. Đưa ra nhiều yêu sách đòi quân Tưởng phải rút quân khỏi Việt Nam
d. Triệt để li dng mâu thun k thù, hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tc
v
i quân Tưởng
118. Đâu là chính sách được Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng để đối phó với quân Tưởng?
a. Giao thip thân thin, ng x mm do, linh hot vi yêu sách ca quân
Tưởng và tay sai
b. Mời Tưởng Giới Thạch làm chủ tịch Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
c. Liên minh với quân đội Pháp để đuổi quân Tưởng về nước
d. Giao chính phủ cho quân đội của Tưởng, Đảng rút lui vào hoạt động bí mật
119. Ngày 11/11/1945, Đảng chủ trương rút vào hoạt động bí mật bằng thông cáo
tự giải tán, mục đích là để:
a. Đảng từ bỏ quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
b. Giao lại quyền lãnh đạo Đảng cho thực dân Pháp
c. Tránh mũi nhọn tn công của Pháp và Tưởng
d. Thừa nhận sự cai trị hợp pháp của quân đội Tưởng ở Việt Nam
120. Đảng chủ trương rút vào hoạt động bí mật năm 1945, chỉ để lại một bộ phận
hoạt động công khai với danh nghĩa là:
a. Hội nghiên cứu văn hóa Đông Dương
b. Hi nghiên cu ch nghĩa Mác ở Đông Dương
c. Hội nhà báo Đông Dương
d. Hội những người yêu thiên nhiên Đông Dương
121. Khẩu hiệu được nhân dân các tỉnh Nam Bộ dùng để nâng cao tinh thần chiến
đấu trong những ngày đầu chống thực dân Pháp xâm lược lần thứ hai là:
a. Thà chết t do còn hơn sống nô l
b. Quyết tử để Tổ quốc quyết sinh
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người
d. Vững tay súng, chắc tay cày
122. Để hạn chế sự chống phá của các tổ chức chính trị tay sai thân Tưởng là Việt
Quốc, Việt Cách, Đảng đã thực hiện chủ trương nào dưới đây?
a. Đồng ý b sung thêm 70 ghế trong Quc hi cho các t chc này không qua bu c
b. Điều động các đơn vị lực lượng vũ trang bao vây các tổ chức này, buộc rút quân về nước
c. Cung cấp thuốc men, đạn dược và nhu yếu phẩm theo yêu cầu của các tổ chức này
d. Chấp nhận bỏ sử dụng đồng bạc Đông Dương, chuyển hoàn toàn sang sử dụng
đồng tiền Quan kim, Quốc tệ
123. Hiệp ước Trùng Khánh (Hiệp ước Hoa - Pháp) đã được ký kết vào năm nào? a. 1930 b. 1946 c. 1954 d. 1975
124. Bản chất của Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946) đã chà đạp lên nền độc lập của
Việt Nam và hợp pháp hoá hành động xâm lược của:
a. Thc dân Pháp b. Quân đội Trung Quốc c. Quân đội Nhật Bản d. Đế quốc Mỹ
125. Đảng chủ trương hòa hoãn với Pháp nhằm:
a. Tiêu diệt giặc nội xâm, phát triển kinh tế
b. Có thời gian tìm các liên minh quân sự để đối phó với Pháp
c. Tiêu diệt tay sai, thúc đẩy nhanh quân Tưởng v nước
d. Lôi kéo sự ủng hộ của chính phủ Pháp
126. Ngày 6/3/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký với Pháp văn bản nào? a. Tạm ước b. Tạm ước sơ bộ c. Hiệp ước sơ bộ
d. Hiệp định sơ bộ
127. Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ngày 28/2/1946 đã đẩy cách mạng Việt Nam vào tình thế:
a. Cùng lúc đối mt trc tiếp vi hai k thù lớn là Pháp và Tưởng
b. Chính phủ phải giao lại Quốc hội cho quân Tưởng
c. Quốc hội có nguy cơ giải tán
d. Nạn đói có thể bùng phát trở lại
128. Một trong những nội dung của bản Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký kết
với Pháp ngày 6/3/1946 là:
a. Thực dân Pháp có toàn quyền khai thác các mỏ khoáng sản ở Việt Nam trong thời hạn 30 năm
b. Việt Nam đồng ý cho quân đội Pháp đóng quân ở các khu vực quân sự trọng điểm
c. Quân Pháp phi rút quân dn ra khi Vit Nam trong thi hạn 5 năm
d. Việt Nam sẽ cung cấp lương thực, thuốc men và vũ khí cho quân đội Pháp để đánh Tưởng
129. Bản Hiệp định Sơ bộ được ký ngày 6/3/1946 có ý nghĩa to lớn với cách mạng
Việt Nam bởi vì sẽ giúp chúng ta có thêm thời gian:
a. Chun b lực lượng mi mt cho cuc kháng chiến vi Pháp
b. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Khai hoang các vùng đất phía Nam d. Tổ chức bầu cử
130. Chủ trương hoà hoãn, nhân nhượng với Pháp để kéo dài thời gian hoà bình
xây dựng đất nước được thể hiện rõ trong bản Chỉ thị nào dưới đây?
a. Kháng chiến kiến quốc
b. Hoà để tiến
c. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta d. Toàn dân kháng chiến
131. Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến sự kiện Toàn quốc kháng chiến vào cuối
năm 1946 của cách mạng Việt Nam?
a. Việt Nam đã có lực lượng hải quân và không quân đủ mạnh để chống Pháp
b. Quân Pháp ở Việt Nam liên tục bội ước với mong muốn dâng nước ta cho Nhật
c. Quân Pháp ở Việt Nam đình chiến, kéo dài thời gian rút quân khỏi Việt Nam
d. Quân Pháp Vit Nam bc l rõ thái độ bội ước, quyết tâm muốn xâm lược
nước ta mt ln na
132. Tại Hà Nội, cuộc kháng chiến toàn quốc bắt đầu bằng sự kiện nào?
a. Loạt đại bác bn vào thành Hà Ni t pháo đài Láng
b. Pháp đơn phương tuyên bố cắt đứt liên hệ với Chính phủ Việt Nam
c. Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến
d. Quân Pháp tấn công vào Đại Nội Huế
133. Cuộc kháng chiến toàn quốc tại mặt trận Hà Nội (1946) kéo dài trong bao nhiêu ngày đêm? a. 54 ngày đêm b. 60 ngày đêm c. 72 ngày đêm d. 80 ngày đêm
134. Đâu là phương châm kháng chiến được Đảng đề ra trong cuộc kháng chiến
chống Pháp, giai đoạn 1945 - 1947?
a. Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến đánh nhanh, thắng nhanh
b. Chiến đấu cầm chừng, tiến hành kháng chiến đánh chắc, tiến chắc
c. Da trên sc mnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn din,
lâu dài và d
a vào sc mình là chính
d. Chiến đấu cầm chừng, tranh thủ thời gian xây dựng và phát triển kinh tế
135. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là do ai viết? a. Hồ Chí Minh b. Phạm Văn Đồng c. Võ Nguyên Giáp d. Trường Chinh
136. Tính đến năm 1950, những nhà nước nào đã công nhận và đặt quan hệ ngoại
giao với Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà?
a. Trung Quốc, Liên Xô, Lào, Triều Tiên
b. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Triều Tiên
c. Trung Quốc, Liên Xô, Lào, Campuchia
d. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Lào
137. Một trong những mục đích của Trung ương Đảng khi chủ động mở Chiến
dịch Biên giới Thu Đông 1950 là:
a. M rộng căn cứ địa Vit Bc
b. Khai thông biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
c. Ngăn chặn sự tiếp viện của Mỹ cho quân đội Pháp
d. Để giành thắng lợi quan trọng nhằm kết thúc chiến tranh với Pháp
138. Trong Sắc lệnh về nghĩa vụ quân sự được Hồ Chí Minh ký ban hành tháng
11/1949 đã đề cập đến việc ưu tiên phát triển lực lượng ba thứ quân. Ba thứ quân đó gồm:
a. B đội ch lc, b đội địa phương, dân quân du kích
b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, thanh niên xung phong
c. Thanh niên xung phong, bộ đội địa phương, dân quân du kích
d. Thanh niên xung phong, bộ đội chủ lực, dân quân du kích
139. Chiến thắng trong Chiến dịch Biên giới Thu Đông năm 1950 có ý nghĩa lớn
với cách mạng Việt Nam bởi vì:
a. Kết thúc thi kì chiến đấu trong vòng vây
b. Pháp phải trao trả lại các vùng tạm chiếm cho quân đội Việt Nam
c. Đóng cửa hoàn toàn biên giới Việt Trung
d. Việt Nam được giải phóng hoàn toàn
140. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) đã diễn ra ở đâu?
a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) b. Võ Nhai (Thái Nguyên) c. Bắc Sơn (Lạng Sơn) d. Pác Bó (Cao Bằng)
141. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) đã quyết định việc
Đảng ra hoạt động công khai và lấy tên là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Đảng Lao động Vit Nam
d. Đông Dương Cộng sản Đảng
142. Từ cuối năm 1950, Đảng quyết định tạm thời ngừng phát triển Đảng bởi vì:
a. nhiều nơi, việc phát triển Đảng quá nhanh dẫn đến vic mc sai lm v
tiêu chu
ẩn Đảng viên
b. Đảng muốn tập trung sức lực cho cuộc kháng chiến chống Pháp
c. Các Đảng viên tập trung vào làm kinh tế tư nhân, lơ là với nhiệm vụ cách mạng
d. Số lượng Đảng viên đã đủ
143. Chiến dịch nào đã được Đảng phát động từ năm 1951?
a. Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông
b. Chiến dch Hoà Bình
c. Chiến dịch Thượng Lào d. Chiến dịch Nam Lào
144. Động lực của cách mạng Việt Nam được xác định trong Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) gồm các giai cấp và tầng lớp nào?
a. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản mại bản
b. Phong kiến, nông dân, công nhân và tư sản dân tộc
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tc
d. Phong kiến, nông dân, tư sản dân tộc và tư sản mại bản
145. Đâu là mặt hạn chế của cuộc cải cách ruộng đất (1957) do Đảng phát động?
a. Chia ruộng đất chưa đồng đều cho người nông dân
b. Độc đoán, quan liêu, gây ra oan sai không đáng có
c. Gây cản trở trong việc nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi
d. Không chia lại ruộng đất cho các gia đình bần, cố nông
146. Tính chất của xã hội Việt Nam được xác định trong Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) là:
a. Dân ch nhân dân, mt phn thuộc địa và na phong kiến
b. Cộng sản chủ nghĩa, nửa phong kiến
c. Nửa phong kiến, nửa tư bản
d. Thuộc địa kiểu mới, nửa xã hội chủ nghĩa
147. Thực dân Pháp dưới sự hỗ trợ tài chính của Mỹ, đã xây dựng Điện Biên Phủ
trở thành một căn cứ quân sự khổng lồ và được giới quân sự, chính trị thế giới ca ngợi là một:
a. Pháo đài không thể công phá
b. Cỗ máy không thể công phá
c. Trận địa thép không thể công phá
d. Căn cứ không thể công phá
148. Ai đã được Bộ Chính trị giao chức vụ Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ? a. Hồ Chí Minh b. Nguyễn Chí Thanh c. Nguyễn Vịnh d. Võ Nguyên Giáp
149. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Chiến dịch này là một chiến dịch rất quan
trọng, không những về quân sự mà cả về chính trị, không những đối với trong nước
mà đối với quốc tế. Vì vậy, toàn quân, toàn dân, toàn Đảng phải tập trung hoàn
thành cho kỳ được”. Chiến dịch được Hồ Chí Minh nhắc đến trong câu nói trên là:
a. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám
b. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947
c. Chiến dịch Hồ Chí Minh
d. Chiến dịch Điện Biên Ph
150. Phương châm kháng chiến của quân đội Việt Minh trong chiến dịch Điện Biên Phủ là:
a. Đánh chắc, tiến chc b. Thần tốc, bất ngờ c. Táo bạo, thần tốc d. Táo bạo, chắc thắng
151. Trận Điện Biên Phủ (7/1954) thắng lợi đã mang lại ý nghĩa rất lớn không chỉ
đối với cách mạng Việt Nam, mà còn cả đối với cách mạng thế giới vì:
a. Báo hiu s thng li ca nhân dân các dân tc b áp bc, s sụp đổ ca
ch
nghĩa thực dân
b. Báo hiệu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản
c. Làm sụp đổ hệ thống phát-xít ở các nước châu Âu
d. Giúp các quốc gia tư bản ở Châu Á - Âu - Mỹ Latinh tự giải phóng cho mình
152. Một trong những ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Giơ-ne-vơ (21/7/1954) đối
với cách mạng Việt Nam là:
a. Đánh dấu mc cuc kháng chiến chng Pháp kết thúc thng li, min Bc
được hoàn toàn gii phóng
b. Đánh dấu mốc cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi, miền Nam được hoàn toàn giải phóng
c. Đánh dấu mốc cuộc kháng chiến chống Mỹ kết thúc thắng lợi, nước ta hoàn toàn được giải phóng
d. Đánh dấu mốc cuộc kháng chiến chống Pháp bước sang một giai đoạn mới, non
sông thu về một mối, cả nước bước vào thời kỳ quá độ
153. Bản Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam (Hiệp định Giơ-ne-vơ) đã được
các bên đồng ý kí kết vào thời gian nào? a. 27/1/1954 b. 21/7/1954 c. 21/1/1954 d. 27/7/1954
154. Sau ngày Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký kết (7/1954), cách mạng miền Bắc có đặc điểm là:
a. Trở thành thuộc địa kiểu mới của đế quốc Mỹ
b. Được hoàn toàn gii phóng, phát triển theo con đường xã hi ch nghĩa
c. Bị thực dân Pháp tái chiếm
d. Nằm dưới sự kiểm soát của chính quyền Ngô Đình Diệm
155. Yếu tố nào dưới đây được xem như là kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo
kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ giai đoạn 1945 - 1954?
a. Kết hp cht ch và gii quyết đúng đắn mi quan h gi hai nhim v
bn va kháng chiến va kiến quc
b. Tập trung toàn bộ sức lực của toàn Đảng, toàn dân vào xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang
c. Có những sách lược ngoại giao khôn khéo để tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
d. Đề ra được phương châm xuyên suốt trong cuộc kháng chiến là lối đánh nhanh, thắng nhanh
156. Trong giai đoạn 1954 - 1965, Đảng đã gặp khó khăn gì trong lãnh đạo cách
mạng ở hai miền Nam Bắc?
a. Thực dân Pháp vẫn chưa chịu rút quân về nước
b. Đế quốc Mỹ mang quân ra miền Bắc Việt Nam
c. Cục diện Chiến tranh lạnh trên thế giới diễn ra rất căng thẳng
d. Đất nước ta b chia làm hai min vi hai chế độ khác bit
157. Nguyên nhân nào dưới đây được xem là nguyên nhân gây ra một số sai lầm
trong cải cách ruộng đất ở miền Bắc?
a. Do ch quan, giáo điều, không xut phát t tình hình thc tin nông thôn
mi
n Bc sau ngày gii phóng
b. Do không có sự chuẩn bị kĩ lưỡng trước khi tiến hành cải cách
c. Do có sự chống đối quyết liệt từ người dân, đặc biệt là nông dân
d. Do miền Bắc còn nhiều ruộng đất bỏ hoang, vô chủ
158. Một trong những kết quả nổi bật trong phát triển kinh tế - văn hoá và cải tạo
xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc trong ba năm (1958 - 1960) là:
a. Miền Bắc có nền kinh tế tư bản phát triển cao, đời sống người dân được cải thiện rõ nét
b. Min Bc từng bước đi lên chủ nghĩa xã hội và tr thành hậu phương ổn
định ca tin tuyến min Nam
c. Nạn đói được đẩy lùi, người dân tự tổ chức những đợt di cư vào miền Nam
d. Miền Bắc đã xây dựng được những cơ sở sản xuất vũ khí hiện đại, đáp ứng đủ
cho nhu cầu của miền Nam
159. Bản dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam” do đồng chí Lê Duẩn soạn
thảo vào tháng 8/1956 được xem là một trong những văn kiện quan trọng bởi vì:
a. Góp phần hình thành đường li cách mng min Nam của Đảng
b. Giúp cách mạng miền Nam chuyển từ thế phòng ngự sang tiến công
c. Khích lệ tinh thần những người cộng sản đang bị giam giữ, tù đày
d. Cổ vũ người dân miền Nam đứng lên lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm
160. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (từ ngày 15 đến 17/7/1954) đã chỉ rõ: “Hiện nay …… là kẻ thù
chính của nhân dân thế giới, và nó đang trở thành kẻ thù chính và trực tiếp của
nhân dân Đông Dương, cho nên mọi việc của ta đều nhằm chống ……” a. Phát-xít b. Thực dân Pháp
c. Đế quc M d. Chủ nghĩa tư bản
161. Nghị quyết Bộ Chính trị tháng 9/1954 đã đề ra nhiệm vụ cụ thể, trước mắt cho cách mạng miền Nam là:
a. Bằng mọi cách yêu cầu quân đội Pháp rút hết quân về nước
b. Giúp miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc
c. Tp hp mi lực lượng đấu tranh nhm lật đổ chính quyn bù nhìn thân
M, hoàn thành thng nht T quc
d. Đề ra kế hoạch phát triển kinh tế miền Nam theo hướng tư bản chủ nghĩa
162. Tháng 3/1959, chính quyền Ngô Đình Diệm đã:
a. Thông qua luật 10/59, đặt những người cộng sản ra khỏi vòng pháp luật
b. Tuyên b đặt min Nam trong tình trng chiến tranh
c. Mang quân ra xâm lược miền Bắc Việt Nam
d. Tự giải tán, đưa Ngô Đình Nhu lên cầm quyền
163. Ngày 6/5/1959 chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm đã ký ban hành Luật 10/59 nhằm mục đích:
a. Dùng toà án quân s đặc biệt để đưa những người b bt ra xét x và bn
gi
ết ti ch
b. Gây sức ép với Chính phủ Mỹ tăng viện trợ cho cuộc chiến ở miền Nam Việt Nam
c. Hợp pháp hoá việc mang quân ra miền Bắc Việt Nam
d. Chuẩn bị cho một cuộc đảo chính nhằm hất cẳng quân đội Mỹ ra khỏi miền Nam
164. Dưới tác động của các chính sách khủng bố của chính quyền tay sai Ngô Đình
Diệm, Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (1/1959) đã ra nghị quyết về cách
mạng miền Nam với tinh thần cơ bản là:
a. Tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân
b. Tạm thời dừng cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Tiến hành các cuộc bạo động để giành lại chính quyền
d. Dừng sử dụng bạo lực cách mạng, chuyển hướng sang đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
165. Hình thức “Đồng Khởi” của nhân dân miền Nam (1960) lần đầu tiên diễn ra ở tỉnh: a. Cà Mau b. Tiền Giang c. Cần Thơ d. Bến Tre
166. Một trong những thủ đoạn được chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm sử dụng
để thi hành chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là:
a. Tăng cường thc hin chính sách t cng, dit cng
b. Lập ra chính quyền tự quản
c. Giải tán các ấp chiến lược
d. Giải tán các khu trù mật, khu dinh điền
167. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập ngày
20/12/1960 có ý nghĩa như là:
a. Mt t chc chính tr để tp hp rng rãi quần chúng nhân dân đoàn kết
đấu tranh chng li chính quyền độc tài của Ngô Đình Diệm
b. Một tổ chức vũ trang với nhiệm vụ huấn luyện, đào tạo quân đội Việt Minh
c. Một tổ chức xã hội với nhiệm vụ chăm lo đời sống cho con em những người cộng sản
d. Một tổ chức ngoại giao với nhiệm vụ kêu gọi sự ủng hộ của những người yêu
chuộng hoà bình thế giới đối với cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta
168. Phong trào nào dưới đây đã được phát triển mạnh và nhận được sự ủng hộ của
hàng triệu người dân miền Nam trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến chống Mỹ?
a. Đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyn c
b. Di dân ra miền Bắc Việt Nam c. Dồn dân, lập ấp
d. Đưa cộng sản ra ngoài vòng pháp luật
169. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1960) có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng miền Nam?
a. Khiến cho Mỹ phải xuống thang chiến tranh ở miền Nam
b. Khiến cho Mỹ phải rút quân ra khỏi miền Nam Việt Nam
c. Chuyn cách mng min Nam t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công
d. Chuyển cách mạng miền Nam sang lối đánh thần tốc, táo bạo
170. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) của Đảng họp ở đâu? a. Tuyên Quang b. Hà Giang c. Bắc Ninh d. Hà Ni
171. Chủ đề của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) là:
a. Xây dng ch nghĩa xã hội min Bắc và đấu tranh hoà bình thng nht nước nhà
b. Cả nước bước vào thời kỳ quá độ, bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa
c. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá
d. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, sớm đưa nước ta ra khỏi
tình trạng kém phát triển
172. Đại Hội III của Đảng (9/1960) đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới là:
a. Thc hin cách mng xã hi ch nghĩa ở min Bc, cách mng dân tc dân
ch
nhân dân min Nam
b. Làm nghĩa vụ quốc tế ở khu vực Đông Nam Á
c. Xoá bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến làm cho người cày có ruộng
d. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
173. Đặc điểm nào dưới đây được Đại hội III của Đảng (9/1960) xem như là nổi
bật nhất trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kỳ 1961 - 1965?
a. T mt nn kinh tế nông nghip lc hu tiến thng lên ch nghĩa xã hội, b
qua giai đoạn tư bản ch nghĩa
b. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa tư bản
c. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, tiến hành công nghiệp hoá trên quy mô toàn miền
d. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu chuyển sang xây dựng một nền kinh tế thương mại đa ngành
174. Thành công to lớn nhất của Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960) là:
a. Hoàn chỉnh đường li chiến lược chung ca cách mng Vit Nam trong giai
đoạn mi
b. Đã lập ra nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
c. Lần đầu tiên Đảng đề ra bản Hiến pháp
d. Chuyển từ nền kinh tế quan liêu, bao cấp sang hạch toán kinh tế
175. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất được Đại hội III của Đảng (9/1960) đề ra cho
cách mạng miền Bắc được thực hiện vào thời gian nào? a. 1956 - 1960 b. 1961 - 1965 c. 1966 - 1970 d. 1971 - 1975
176. “Tàu không số” là khái niệm dùng để chỉ:
a. Những con tàu vận chuyển hàng hoá trái phép trong thời kì kháng chiến chống Mỹ
b. Những con tàu do Liên Xô viện trợ để giúp Việt Nam chống Mỹ
c. Nhng con tàu bí mt ch vũ khí, hàng hoá từ min Bc vào chi vin cho
mi
n Nam chng M
d. Những con tàu gián điệp Mỹ dùng để xâm nhập các cơ sở cách mạng bí mật ở miền Nam Việt Nam
177. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ ở miền Nam đã diễn ra trong thời gian nào? a. 1961 - 1965 b. 1960 - 1965 c. 1965 - 1971 d. 1971 - 1975
178. Chiến thuật quân sự “trực thăng vận” và “thiết xa vận” được Mỹ áp dụng
trong chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
a. Chiến tranh đơn phương b. Chiến tranh cục bộ
c. Chiến tranh đặc bit
d. Việt Nam hoá chiến tranh
179. Một trong những kết quả miền Bắc đạt được sau 10 năm thực hiện khôi phục,
cải tạo và xây dựng chế độ mới (1954 - 1964) là:
a. Tr thành hậu phương vững chắc, đủ sc cung cp nhân lc, tài lc, vt lc
cho ti
n tuyến min Nam
b. Trở thành thị trường xuất khẩu lúa gạo lớn nhất ở Đông Nam Á
c. Xây dựng được một nền công nghiệp hiện đại với cơ cấu đa ngành
d. Hoàn thành giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chính thức bước vào xã hội cộng sản
180. Ngày 15/2/1961, các lực lượng vũ trang ở miền Nam được thống nhất với tên gọi mới là:
a. Đội giải phóng miền Nam Việt Nam
b. Hội giải phóng miền Nam Việt Nam
c. Quân gii phóng min Nam Vit Nam
d. Cục giải phóng miền Nam Việt Nam
181. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người” là khẩu hiệu dùng để chỉ:
a. S chi vin nhit tình ca hậu phương miền Bc cho tin tuyến min Nam
trong cu
c kháng chiến chng M
b. Sự tự cung tự cấp trong đời sống hàng ngày của người dân miền Bắc
c. Sự phát triển về các mặt kinh tế, quân sự của miền Bắc
d. Sự gian khổ trong đời sống của người dân miền Bắc trong những ngày chiến
tranh phá hoại của đế quốc Mỹ
182. Tháng 12/1967, Bộ Chính trị đã ra một nghị quyết lịch sử, chuyển cuộc chiến
tranh cách mạng miền Nam sang thời kỳ mới, thời kỳ tiến lên giành thắng lợi quyết
định bằng phương pháp: a. Mít-tinh, biểu tình
b. Tng công kích, tng khởi nghĩa
c. Đàm phán ngoại giao với chính Phủ Mỹ
d. Khởi nghĩa từng phần
183. Cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng
và một số tỉnh ở miền Bắc cuối năm 1972 đã diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm? a. 10 ngày đêm b. 12 ngày đêm c. 15 ngày đêm d. 30 ngày đêm
184. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ đã dùng chiến lược nào
thay thế để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ ở miền Nam?
a. Chiến tranh đơn phương
b. Chiến tranh đặc biệt c. Chiến tranh cục bộ
d. Vit Nam hoá chiến tranh
185. Đâu là điểm nổi bật của chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh mà Mỹ thực
hiện ở miền Nam Việt Nam (1969 - 1973)?
a. Sử dụng lính đánh thuê từ Úc và Thái Lan
b. Sử dụng hoàn toàn quân lính Mỹ
c. Dùng người Việt Nam đánh người Vit Nam
d. Sử dụng quân tình nguyện quốc tế
186. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ chúc tết năm 1969
của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Năm qua thắng lợi vẻ vang
Năm nay tiền tuyến chắc càng thắng to Vì độc lập, vì tự do
Đánh cho …… cút, đánh cho …… nhào.”
a. M - Ngy b. Mỹ - Mỹ c. Giặc - Ngụy d. Mỹ - giặc
187. Năm 1971, quân và dân Việt Nam đã phối hợp với quân và dân Lào chủ động
đánh bại cuộc hành quân quy mô lớn nào của Mỹ? a. Ánh sáng sao b. Lam Sơn 719 c. Tây Sơn thần tốc d. Gian-xơn-xi-ti
188. Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam (Hiệp định
Pa-ri) đã được kí kết vào thời gian nào? a. 27/1/1973 b. 21/7/1973 c. 21/7/1954 d. 27/1/1954
189. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 bắt đầu bằng chiến dịch nào?
a. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
b. Chiến dịch đường số 14
c. Chiến dịch đường 9 - Nam Lào
d. Chiến dch Tây Nguyên
190. Cuộc họp của Bộ chính trị ngày 18/3/1975 đã quyết định điều gì?
a. Đưa miền Bắc lên chủ nghĩa xã hội
b. Kêu gọi Mỹ ngừng rải chất độc màu da cam xuống các cánh rừng miền Nam Việt Nam
c. Gii phóng miền Nam trong năm 1975
d. Xây dựng miền Nam Việt Nam trung tâm tài chính đất nước
191. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch: a. Điên Biên Phủ b. Huế - Đà Nẵng
c. H Chí Minh d. Tây Nguyên
192. Ai là Tổng tư lệnh của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975? a. Hồ Chí Minh b. Nguyễn Chí Thanh c. Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp
193. Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam đã tạo ra
bước ngoặt mới trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của dân tộc Việt Nam
vì từ Hiệp định này, quân Mỹ đã phải:
a. Rút quân khi Vit Nam, to thế xoay chuyn có li cho cách mng
b. Rút quân hoàn toàn ra khỏi miền Bắc Việt Nam
c. Ngừng ném bom tất cả các thành phố trọng điểm ở miền Nam
d. Bồi thường chiến phí cho các Cựu chiến binh Việt Nam
194. Ngày 2/5/1975, những địa phương cuối cùng ở miền Nam được giải phóng là:
a. Đồng bng sông Cửu Long và các đảo, quần đảo Biển Đông
b. Đông Nam Bộ và các đảo, quần đảo ở Biển Đông
c. Nam Trung Bộ và các đảo, quần đảo ở Biển Đông
d. Tây Nguyên và các đảo, quần đảo ở Biển Đông
195. Yếu tố nào được xem là kinh nghiệm quý giá được rút ra từ sự lãnh đạo của
Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1954 - 1975?
a. Gii quyết hài hoà nhim v ca hai min Nam Bc trong bi cảnh nước ta
b
chia ct làm hai min
b. Luôn luôn duy trì lối đánh táo bạo, thần tốc, bất ngờ
c. Đảng phải huy động mọi tầng lớp, giai cấp tham gia vào mặt trận quân sự
d. Kiên trì mục tiêu giải phóng miền Nam trong trước năm 1975 trong mọi tình huống
196. Ý nghĩa to lớn nhất về sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
(1954 - 1975) đối với cách mạng Việt Nam là:
a. Giành li nền độc lp, thng nht, toàn vn lãnh th cho đất nước
b. Đưa miền Nam Việt Nam trở thành khu đô thị kinh tế mới
c. Vị thế của Việt Nam trong khối ASEAN được nâng cao rõ rệt
d. Buộc Mỹ phải bồi thường chiến tranh cho Việt Nam
197. Nguyên nhân mang tính quyết định tới sự thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta (1954 - 1975) là:
a. S tr giúp, hy sinh quên mình ca hậu phương lớn min Bc xã hi ch nghĩa
b. Sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa, đặc biệt là Liên Xô
c. Sự ủng hộ của các lực lượng yêu chuộng hoà bình trên thế giới
d. Sự ủng hộ của người dân Mỹ
198. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: “Năm tháng sẽ trôi qua nhưng thắng lợi
của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước mãi mãi được
ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng
sáng ngời về sự toàn thắng của …… và trí tuệ con người và đi vào lịch sử thế giới
như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to
lớn và có tính thời đại sâu sắc.” (Trích Bài diễn văn tại lễ khai mạc Đại hội IV của Đảng)
a. Chủ nghĩa xã hội chân chính b. Chủ nghĩa nhân đạo
c. Ch nghĩa anh hùng cách mạng
d. Chủ nghĩa dân tộc nhược tiểu
199. Hoàn cảnh lịch sử nổi bật của đất nước ta sau năm 1975 là:
a. Đã có hoà bình, độc lp, thng nht, c nước quá độ lên ch nghĩa xã hội
b. Bị chia cắt làm hai miền, miền Bắc đi lên chủ nghĩa xã hội
c. Bị các nước trong khối xã hội chủ nghĩa bao vây, cấm vận
d. Đã cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
200. Một trong những hoạt động cấp bách của cách mạng Việt Nam phải được xúc
tiến ngay sau cuộc kháng chiến chống Mỹ kết thúc thắng lợi là:
a. Yêu cầu chính phủ Mỹ bồi thường chiến phí cho nhân dân Việt Nam
b. Tìm công ăn việc làm cho các Cựu chiến binh đã tham gia cuộc kháng chiến chống Mỹ
c. Hoàn thành vic thng nhất đất nước v mặt nhà nước
d. Điều quân tình nguyện Việt Nam sang giúp Campuchia đối phó với nạn diệt chủng
201. Để hoàn thành chủ trương thống nhất đất nước về mặt nhà nước, cách mạng miền Nam phải:
a. Đồng thi tiến hành ci to xã hi ch nghĩa và xây dựng ch nghĩa xã hội
b. Thiết lập các cấp chính quyền theo chế độ phong kiến
c. Hoàn thiện quan hệ tư bản chủ nghĩa tiến tới xây dựng chủ nghĩa cộng sản
d. Bỏ qua giai đoạn cải tạo xã hội chủ nghĩa, tiến thẳng lên quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
202. Thành phố Sài Gòn được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào? a. Năm 1945 b. Năm 1954 c. Năm 1976 d. Năm 1990
203. Vì sao việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước lại cần phải được xúc tiến
một cách khẩn trương, càng sớm càng tốt?
a. Để mau chóng phát huy toàn b sc mnh mi của đất nước
b. Để Đảng và Chính phủ tăng thêm quyền lực
c. Để nhận được sự viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
d. Để thúc đẩy quá trình Việt Nam gia nhập vào Tổ chức Thương mại thế giới
204. Quốc hội đã quyết định đặt tên nước ta là nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào năm: a. 1976 b. 1980 c. 1985 d. 1990
205. Ai là tác giả của bài hát “Tiến quân ca”? a. Phan Huỳnh Điểu b. Văn Cao c. Đinh Nhu d. Nguyễn Đình Thi
206. Đại hội IV của Đảng (12/1976) đã nêu ra đặc điểm nổi bật của cách mạng
Việt Nam trong giai đoạn mới là:
a. Nước ta đang trong quá trình phát triển kinh tế một cách bền vững, đa nghề, đa ngành
b. Nước ta đang trong quá trình từ sn xut nh tiến thng lên ch nghĩa xã
hi, b qua giai đoạn phát triển tư bản ch nghĩa
c. Nước ta đang trong quá trình hoàn thành giai đoạn quá độ, chuẩn bị tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Nước ta đã hoàn thành giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội, chuẩn bị tiến lên xã hội Cộng sản
207. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đại hội IV của Đảng đã xác định đường lối
chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn mới là: “Nắm vững ……,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân và tiến hành đồng thời ba cuộc cách mạng:
cách mạng về quan hệ sản xuất, cách mạng khoa học - kỹ thuật và cách mạng tư tưởng, văn hoá.” a. Quyền lực nhà nước
b. Chuyên chính vô sn c. Ngọn cờ độc lập d. Tài chính quốc gia
208. Vào thập niên 70 của thế kỉ XX, Việt Nam buộc phải tiến hành cuộc chiến
tranh bảo vệ biên giới phía Tây Nam để chống lại: a. Quân Khmer Đỏ
b. Quân xâm lược Trung Quốc
c. Quân xâm lược Campuchia d. Quân xâm lược Lào
209. Đại hội V của Đảng được tổ chức ở Hà Nội vào năm nào? a. 1952 b. 1862 c. 1972 d. 1982
210. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đại hội V của Đảng (1982) đã xác định nội
dung, bước đi, cách làm thực hiện công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong chặng
đường đầu tiên là: “Tập trung phát triển mạnh ……, coi …… là mặt trận hàng đầu,
đưa …… một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, ra sức đẩy mạnh phát triển
hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.” a. Công nghiệp nặng b. Công nghiệp nhẹ
c. Nông nghip d. Thương nghiệp
211. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985) được coi là bước đột phá thứ hai trong quá
trình tìm tòi, đổi mới kinh tế của Đảng vì tại Hội nghị này, Trung ương đã quyết định:
a. Đổi mới đất nước một cách toàn diện trên tất các ngành và lĩnh vực
b. Xoá b cơ chế tp trung quan liêu, bao cp chuyển sang cơ chế hch toán kinh doanh
c. Đề ra mục tiêu đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
d. Chủ trương chuyển dùng tem phiếu sang dùng hoàn toàn tiền mặt
212. Đại hội V của Đảng (3/1982) đã xác định cách mạng Việt Nam có hai nhiệm vụ chiến lược là:
a. Xây dựng thành công chế độ làm chủ tập thể, bao cấp và bảo vệ vững chắc Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
b. Xây dng thành công ch nghĩa xã hội và bo v vng chc T quc Vit
Nam xã h
i ch nghĩa
c. Thực hiện chuyên chính tư sản và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
d. Vạch ra chiến lược kinh tế xã hội cho chặng đường đầu tiên và bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
213. Hội nghị Bộ Chính trị khoá V (8/1986) đã nhận định đặc trưng của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a. Nn kinh tế có cơ cấu nhiu thành phn
b. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp nhà nước
c. Nền kinh tế lấy tự cung, tự cấp làm nền tảng
d. Nền kinh tế sản xuất hàng hoá nhỏ nên được loại bỏ
214. Tổng kết thời kỳ 10 năm (1976 - 1986), cách mạng Việt Nam đã đạt được một
số thành tựu nổi bật. Một trong số đó là:
a. Nền kinh tế có bước phát triển vượt bậc, đời sống người dân ngày càng được cải thiện
b. Đưa tỉ lệ lạm phát thấp xuống mức kỷ lục
c. Đạt được nhng thng li to ln trong s nghip bo v T quc và làm
nghĩa vụ quc tế
d. Có mối quan hệ ngoại giao với hầu hết các quốc gia trên thế giới
215. Đại hội VI của Đảng (12/1986) diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào?
a. Xu thế đối đầu chi phối các mối quan hệ quốc tế
b. Thế giới bắt đầu bước vào cục diện “Chiến tranh lạnh”
c. Việt Nam đang ở trong tình trng khng hong kinh tế - xã hi
d. Việt Nam đã thoát ra khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội
216. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đại hội VI của Đảng đã nhìn thẳng vào
……, đánh giá đúng ..…, nói rõ ….., đánh giá thành tựu, nghiêm túc kiểm điểm,
chỉ rõ những sai lầm, khuyết điểm của Đảng trong thời kì 1975 - 1986 a. Hiện trạng b. Thực tế c. Tình hình
d. S tht
217. Đại hội VI của Đảng (12/1986) đã nghiêm túc nhìn nhận những hạn chế, sai
lầm và khuyết điểm của thời kì 1975 - 1986 là do:
a. Có nhng khuyết điểm trong hoạt động tư tưởng, t chc và công tác cán
b
của Đảng
b. Ảnh hưởng bởi sự bao vây cấm vận của các nước tư bản chủ nghĩa
c. Không nhận được sự viện trợ kịp thời từ hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
d. Người dân không có sự hợp tác đối với các chủ trương, đường lối của Đảng
218. Ba chương trình kinh tế lớn được Đại hội VI (12/1986) đề ra bao gồm:
a. Hàng lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng nhập khẩu
b. Hàng lương thực - thực phẩm, hàng sản xuất và hàng nhập khẩu
c. Hàng lương thực - thc phm, hàng tiêu dùng và hàng xut khu
d. Hàng lương thực - thực phẩm, hàng sản xuất và hàng xuất khẩu
219. Đại hội VI của Đảng (12/1986) đã xác định cần phải tăng cường tình hữu nghị
và hợp tác toàn diện với: a. Trung Quốc b. Mỹ c. Liên Xô d. Châu Âu
220. Đại hội VI của Đảng (1986) đã rút ra bài học quý báu, đó là trong toàn bộ
hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng:
a. Ly dân làm gc b. Lấy nông làm chính c. Lấy nước làm đầu d. Lấy Đảng làm trọng
221. Ưu điểm nổi bật của Nghị quyết 10 về khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm
hộ và hộ xã viên) đã được Bộ Chính trị (4/1988) thông qua là:
a. Chỉ có những người không nợ thuế nông nghiệp mới được tham gia vào Hợp tác xã
b. Người dân được giảm thuế nông nghiệp lên tới 50%
c. Người dân được nhn khoán và canh tác trên din tích ổn định trong vòng
15 năm, đảm bo có thu nhp t 40% sản lượng khoán tr lên
d. Tất cả các hộ gia đình nông dân đều được chia ruộng theo diện tích bằng nhau
222. Việt Nam đã bình thường hoá quan hệ với Mỹ vào năm nào? a. 1990 b. 1993 c. 1995 d. 1997
223. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong hệ thống chính trị, …… là một bộ
phận và là tổ chức lãnh đạo hệ thống đó, lấy Chủ nghĩa Mác - Lênin và Tư tưởng
Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy ……làm
nguyên tắc tổ chức cơ bản.”
a. Nhà nước - đa số thắng tiểu số
b. Chính phủ - phê bình và tự phê bình
c. Đảng Cng sn - tp trung dân ch
d. Nhân dân - tập trung dân chủ
224. Về phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam có đặc điểm gì?
a. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
b. Còn tn ti nn kinh tế nhiu thành phần, trong đó có thành phần đối lp
c. Vận hành theo cơ chế quan liêu bao cấp
d. Thực hiện nguyên tắc làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
225. Tại hội nghị Trung ương 6 (3/1989) Đảng xác định yếu tố nào là nền tảng tư
tưởng của Đảng, chỉ đạo toàn bộ sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta? a. Chủ nghĩa tự do
b. Ch nghĩa Mác - Lênin c. Chủ nghĩa Tam dân d. Chủ nghĩa nhân đạo
226. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nghị quyết Đại hội VII của Đảng đã đưa ra
quan điểm coi …… là nhân tố quyết định, là động lực to lớn, là chủ thể sáng tạo
mọi nguồn của cải, vật chất là tinh thần của xã hội, là mục tiêu phấn đấu cao nhất của Đảng a. Nhân dân b. Con người c. Khoa học, kỹ thuật d. Kinh tế
227. Lần đầu tiên Đảng tổ chức Hội nghị đột xuất giữa nhiệm kì (1/1994) để chỉ ra
những nguy cơ to lớn mà cách mạng Việt Nam đang phải đối mặt. Đó là:
a. Mất dân chủ, mất quyền lãnh đạo Đảng, chệch hướng chủ nghĩa xã hội
b. Tt hu v kinh tế, chệch hướng xã hi ch nghĩa, nạn tham nhũng và nguy
cơ “diễn biến hoà bình”
c. Mất quyền lãnh đạo Đảng, mất cân đối nền kinh tế, nguy cơ “diễn biến hoà bình”
d. Chệch hướng xã hội chủ nghĩa, tụt hậu về kinh tế, mất dân chủ
228. Báo cáo chính trị của ban Chấp hành Trung ương tại Đại hội VIII (1996) đã
bổ sung đặc trưng tổng quát về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a. Dân giàu, nước mnh, xã hi công bằng, văn minh
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
c. Một xã hội bình yên không bao giờ thay đổi
d. Nới rộng khoảng cách giàu nghèo
229. Quan điểm về công nghiệp hoá trong thời kỳ mới được Đại hội VIII thông
qua đã xác định công nghiệp hoá, hiện đại hoá là sự nghiệp của toàn dân, của mọi
thành phần kinh tế, trong đó thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo là:
a. Kinh tế nhà nước b. Kinh tế tư nhân
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế hỗn hợp
230. Hội nghị Trung ương 2 khoá VIII (12/1996) đã ban hành hai nghị quyết quan
trọng, nhấn mạnh coi những yếu tố nào dưới đây là quốc sách hàng đầu, là nhân tố
quyết định tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội?
a. Giáo dục - đào tạo và văn hoá
b. Khoa học công nghệ và cơ sở hạ tầng
c. Giáo dc - đào tạo và khoa hc công ngh
d. Tài nguyên thiên nhiên và khoa học công nghệ
231. Đại hội IX của Đảng đã đề ra Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm
tiếp theo (2001 - 2010) với mục tiêu tổng quát là:
a. To ra nn tảng cơ bản để đến năm 2020 nước ta cơ bản tr thành mt
nước công nghiệp theo hướng hiện đại
b. Đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
c. Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
232. Hội nghị Trung ương 5 (3/2002) đã thảo luận và thống nhất nhận thức coi yếu
tố nào dưới đây là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế quốc dân?
a. Doanh nghiệp nhà nước b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế tư nhân
233. Chủ đề của Đại hội X của Đảng (2006) là: “Nâng cao năng lực lãnh đạo và
sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công
cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta .……” . Từ còn thiếu trong chỗ trống là:
a. Trở thành nước công nghiệp hiện đại
b. Thoát khỏi nhóm quốc gia nghèo
c. Ra khi tình trng kém phát trin
d. Gia nhập nhóm các nước phát triển
234. Tại Đại hội X, Đảng đã lần đầu tiên đặt chú trọng đến nhiệm vụ:
a. Xây dựng nhà nước pháp quyền
b. Xây dng, chỉnh đốn Đảng
c. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
235. Hội nghị Trung ương 7 (3/2003) đã thống nhất nhận thức coi yếu tố nào dưới
đây là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là nguồn
nội lực và nguồn vốn to lớn của đất nước? a. Khoáng sản b. Đất đai c. Rừng nguyên sinh d. Hệ sinh thái
236. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong vấn đề tôn giáo là:
a. Khuyến khích người dân tham gia đạo Phật
b. Công nhận truyền thống cúng ông bà tổ tiên là tôn giáo chính thống
c. Tôn trng và bảo đảm quyn t do tín ngưỡng
d. Khuyến khích người dân tham gia vào các tổ chức tôn giáo
237. Quan điểm mới nổi bật Đại hội X trong vấn đề Đảng viên là:
a. Cho phép Đảng viên tranh cử ở nước ngoài
b. Cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân
c. Cho phép Đảng viên có nhiều hơn một quốc tịch
d. Cho phép Đảng viên tham gia nhiều tổ chức cơ sở Đảng cùng một lúc
238. Theo số liệu từ Ngân hàng Thế giới, Việt Nam đã ra khỏi tình trạng nước nghèo vào năm nào? a. 2008 b. 2009 c. 2010 d. 2011
239. Hội nghị Trung ương 8 của Đảng (1995) đã đề ra các biện pháp tăng cường
pháp chế xã hội chủ nghĩa, theo đó Nhà nước sẽ quản lý xã hội bằng: a. Đạo luật b. Sắc lệnh c. Pháp lut d. Chỉ thị
240. Theo Nghị quyết Trung ương 4 khoá X (4 /2007), Chính phủ Việt Nam có bao
nhiêu bộ và cơ quan ngang bộ? a. 22 b. 40 c. 45 d. 60
241. Lực lượng nào trong xã hội được Đảng ta xem như là rường cột của nước nhà
và là một trong những nhân tố quyết định sự thành bại của sự nghiệp công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước? a. Thanh niên b. Thiếu niên c. Phụ nữ d. Cựu chiến binh
242. Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại
thế giới (WTO) vào năm nào? a. 2000 b. 2002 c. 2004 d. 2006
243. Đến năm 2010, Việt Nam có quan hệ thương mại đầu tư với bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? a. 200 b. 230 c. 250 d. 270
244. Trong giai đoạn 2006 - 2010, quốc gia nào là đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam? a. Mỹ b. Nhật c. Liên minh Châu Âu d. Trung Quc
245. “Hiệp ước về biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc” được ký kết vào năm nào? a. 1989 b. 1999 c. 2009 d. 2019
246. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong công tác tư tưởng, lý luận, ……. là
lĩnh vực trọng yếu để xây dựng, bồi đắp nền tảng chính trị của chế độ, là tiếng nói
của Đảng, Nhà nước, của các tổ chức chính trị - xã hội và là diễn đàn của nhân
dân, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng, sự quản lý của Nhà nước và hoạt
động trong khuôn khổ của pháp luật.” a. Văn nghệ b. Nghệ thuật c. Báo chí d. Truyền thông
247. Nghị quyết “Về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo” đã được thông qua vào năm nào? a. 2010 b. 2013 c. 2015 d. 2017
248. Trong Cương lĩnh 2011, Đảng đã xác định yếu tố nào dưới đây nếu không kịp
thời ngăn chặn sẽ dẫn đến những tổn thất khôn lường đối với vận mệnh của đất
nước, của chế độ xã hội chủ nghĩa và của Đảng?
a. Quan liêu, mất đoàn kết nội bộ, tả khuynh
b. Giáo điều, tham nhũng, cậy quyền
c. Quan liêu, tham nhũng, xa rời nhân dân
d. Xa rời nhân dân, tả khuynh, tham nhũng
249. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chủ đề của Đại hội XII của Đảng (2016) là:
“Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân
tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới;
bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà bình, ổn định; phấn đấu sớm
đưa nước ta cơ bản trở thành: …….”
a. Nước có nền nông nghiệp phát triển
b. Nước công nghiệp theo hướng hiện đại
c. Nước có nền kinh tế dựa vào lâm nghiệp
d. Nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh
250. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…… là tổ chức liên minh chính trị, tổ chức
xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, các dân tộc, các
tôn giáo và người Việt Nam định cư ở nước ngoài, là một bộ phận của hệ thống
chính trị, là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.”
a. Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
b. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
c. Mt trn T quc Vit Nam
d. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
251. Trong năm 2012, ASEAN và Trung Quốc đã xây dựng Tuyên bố chung về điều gì?
a. Phân định biên giới trên bộ
b. ng x ca các bên biển Đông
c. Hợp tác toàn diện về thương mại d. Phân định lãnh hải
252. Trong Hội nghị nhìn lại mười năm thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã
hội 2001 - 2010, Đảng đã rút ra bài học kinh nghiệm sâu sắc. Đó là:
a. Trong bt k điều kin, tình huống nào cũng phải luôn kiên trì thc hin
đường li và mục tiêu đổi mi
b. Luôn phải có sự sáng tạo, thay đổi chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Thay đổi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với hoàn cảnh mới
d. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế so với việc thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
253. Theo số liệu từ Tổng cục Thống kê, GDP bình quân đầu người năm 2010 của Việt Nam đạt: a. 1.100USD b. 2.100USD c. 3.100USD d. 4.100USD
254. Quan điểm chủ đạo của Hội nghị Trung ương 9 khoá XI đã coi văn hoá phải
được đặt ngang hàng với:
a. Kinh tế, chính tr, xã hi
b. Khoa học, công nghệ và giáo dục c. Y tế, giáo dục d. Khoa học, giáo dục
255. Trong xây dựng văn hoá, trọng tâm là:
a. Tăng cường dạy ngoại ngữ cho nhân dân
b. Xây dựng thêm các chùa để mở rộng không gian sinh hoạt tâm linh
c. Chăm lo xây dựng con người có nhân cách và li sng tốt đẹp
d. Tuyên truyền, phổ biến đạo Phật vào trong đời sống người dân
256. Đâu là mục tiêu Thiên niên kỷ mà Việt Nam đã hoàn thành trước năm 2015?
a. Xoá b tình trạng nghèo đói cùng cực
b. Tăng cường bình đẳng giới và nâng cao vị thế cho phụ nữ
c. Nâng cao sức khoẻ bà mẹ trẻ em
d. Ngăn chặn HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác
257. Quan điểm chỉ đạo của Đảng trong Nghị quyết Trung ương 4 khoá X đã chỉ rõ
yếu tố nào dưới đây là bộ phận cấu thành chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc, là
không gian sinh tồn, cửa ngõ giao lưu quốc tế? a. Đất b. Bin c. Biên giới d. Rừng
258. Đâu là vấn đề được hội nghị Trung ương 4 khoá XI (1/2012) coi là nhiệm vụ
cơ bản, lâu dài, phải thực hiện thường xuyên, có hiệu quả? a. Thay đổi tên Đảng
b. Thay đổi giai cấp lãnh đạo cách mạng cho phù hợp
c. Tự diễn biến, tự chuyển hoá
d. Phòng chống tham nhũng
259. Tổ chức nào dưới đây là cơ quan thường trực của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng? a. Ban Kinh tế
b. Ban Nội chính Trung ương
c. Uỷ ban kiểm tra Trung ương d. Văn phòng Chính phủ
260. Một trong những thành tựu quan trọng nhất mà Đảng và nước ta đã đạt được
trong hơn 30 năm tiến hành công cuộc đổi mới là:
a. Đã xây dựng và hoàn thin từng bước nn kinh tế th trường định hướng xã
h
i ch nghĩa
b. Đã cơ bản hoàn thành việc phổ cập giáo dục bậc Đại học trong nhân dân
c. Xoá bỏ hoàn toàn sự phân hoá giàu nghèo
d. Đa số người dân hiện nay đều sống ở khu vực thành thị
261. Thành tựu nào dưới đây của Việt Nam trong những năm vừa qua đã được
Liên Hợp Quốc và cộng đồng quốc tế công nhận, đánh giá cao? a. Bảo vệ môi trường
b. Đột phá trong giáo dục
c. Gim nghèo
d. Giảm tệ nạn xã hội
262. Một trong những kinh nghiệm mà Đảng đã nhận thức sâu sắc trong quá trình
hơn 30 năm lãnh đạo công cuộc đổi mới là:
a. Quán trit tinh thn ly dân làm gc, vì li ích ca nhân dân
b. Thay đổi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c. Làm từng phần, chia nhỏ từng ngành, từng lĩnh vực
d. Đặt lợi ích của Đảng, của Nhà nước lên trên hết
263. Trong xây dựng Đảng, nhân tố nào được xem là mang tính quyết định sự
thành bại của cách mạng, là khâu then chốt? a. Đào tạo nhân tài b. Bồi dưỡng trí thức c. Kết nạp đảng viên
d. Công tác cán b
264. Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Chính phủ lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Đảng làm chủ
b. Chính phủ lãnh đạo, người dân quản lý, Nhà nước làm chủ
c. Đảng lãnh đạo, Nhà nước qun lý, nhân dân làm ch
d. Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý, Nhà nước làm chủ
265. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng ta xứng đáng là lực lượng lãnh đạo
Nhà nước và xã hội. Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ và vị thế như ngày
nay. Đó là kết quả sự nỗ lực phấn đấu không ngừng của toàn Đảng, toàn dân, toàn
quân, trong đó có sự hy sinh quên mình của ……. Chúng ta có quyền tự hào về bản
chất tốt đẹp, truyền thống anh hùng và lịch sử vẻ vang của Đảng ta - Đảng của Chủ
tịch Hồ Chí Minh vĩ đại, đại biểu của dân tộc Việt Nam anh hùng.” (Trích Nghị
quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII) a. Công nhân, nông dân
b. Cán bộ, đảng viên
c. Tiểu thương, tri thức d. Công nhân, viên chức
266. Tính đến năm 1986, Đảng ta có bao nhiêu bản cương lĩnh? a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn
267. Cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mỹ - Ngụy bị đánh bại vào năm nào? a. 1951 b. 1961 c. 1971 d. 1976
268. Trong cuộc tiến công chiến lược mùa khô 1966 - 1967, Mỹ đã tiến hành bao
nhiêu cuộc hành quân chiến lược? a. 120 cuộc hành quân b. 500 cuộc hành quân
c. 895 cuc hành quân d. 700 cuộc hành quân
269. Hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong cuộc Tiến công năm 1972 là: a. Đông Nam Bộ b. Liên khu V
c. Qung Tr d. Tây Nguyên
270. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của đế quốc Mỹ diễn ra trong khoảng thời gian nào? a. Từ 7/1954 đến 9/1955 b. Từ 8/1961 đến 1/1962
c. T 4/1972 đến 1/1973 d. Từ 5/1975 đến 5/1976