Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 1 : Giải bất phương trình (x 1)
x
2
2x + 5 4x
x
2
+ 1 2 (x + 1)
Lời giải tham khảo :
(x 1)
x
2
2x + 5 4x
x
2
+ 1 2 (x + 1)
(x + 1)
2 +
x
2
2x + 5
+ 2x
2
x
2
+ 1
x
2
2x + 5
0
(x + 1)
2 +
x
2
2x + 5
+
2x (4x
2
+ 4 x
2
+ 2x 5)
2
x
2
+ 1 +
x
2
2x + 5
0
(x + 1)
2 +
x
2
2x + 5
+
2x (x + 1) (3x 1)
2
x
2
+ 1 +
x
2
2x + 5
0
(x + 1)
2 +
x
2
2x + 5
+
2x (3x 1)
2
x
2
+ 1 +
x
2
2x + 5
0
(x + 1)
"
4
x
2
+ 1 + 2
x
2
2x + 5 + 2
p
(x
2
+ 1) (x
2
2x + 5) + (7x
2
4x + 5)
2
x
2
+ 1 +
x
2
2x + 5
#
0
7x
2
4x + 5 = 7
x
2
4
7
x +
4
49
+
31
7
31
7
nên biểu thức trong ngoặc luôn > 0.
Do đó bất phương trình x + 1 0 x 1
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = (−∞; 1]
Bài 2 : Giải bất phương trình
x + 2 + x
2
x + 2
3x 2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x
2
3
bpt
x + 2
3x 2 + x
2
x 2 0
2 (x 2)
x + 2 +
3x 2
+ (x 2) (x + 1) 0
(x 2)
2
x + 2 +
3x 2
+ x + 1
0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 1
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Xét
f (x) =
2
x + 2 +
3x 2
+ x + 1 f
0
(x) =
1
x + 2
+
3
3x 2
x + 2 +
3x 2
+ 1 > 0
f (x) f
2
3
> 0
Do đó bất phương trình x 2 0 x 2
Vy tập nghiệm của bất phương trình T =
2
3
; 2
Bài 3 : Giải bất phương trình 4
x + 1 + 2
2x + 3 (x 1) (x
2
2)
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x 1
Nhận thấy x = - 1 một nghiệm của bất phương trình
Xét x > - 1 ta bất phương trình tương đương với
4
x + 1 2
+ 2
2x + 3 3
x
3
x
2
2x 12
4 (x 3)
x + 1 + 2
+
4 (x 3)
2x + 3 + 3
(x 3) (x
2
+ 2x + 4)
(x 3)
4
x + 1 + 2
+
4
2x + 3 + 3
(x + 1)
2
3
0
x > - 1 nên
x + 1 > 0 và
2x + 3 > 1
4
x + 1 + 2
+
4
2x + 3 + 3
< 3
Do đó
4
x + 1 + 2
+
4
2x + 3 + 3
(x + 1)
2
3 < 0
Suy ra bất phương trình x 3 0 x 3
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = {1} [3; +)
Bài 4 : Giải bất phương trình
p
x (x + 2)
q
(x + 1)
3
x
1
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x 0 . Khi x 0 ta
q
(x + 1)
3
x > 0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 2
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
p
x (x + 2)
q
(x + 1)
3
x
1
p
x (x + 2)
q
(x + 1)
3
x
x
2
+ 2x x
3
+ 3x
2
+ 4x + 1 2 (x + 1)
p
x (x + 1)
x
3
+ 2x
2
+ 2x + 1 2 (x + 1)
x
2
+ x 0
(x + 1)
x
2
+ x + 1 2
x
2
+ x
0
x
2
+ x + 1 2
x
2
+ x 0
x
2
+ x 1
2
0
x
2
+ x = 1 x =
1 ±
5
2
Kết hợp với điều kiện ta nghiệm của bất phương trình x =
5 1
2
Bài 5 : Giải bất phương trình
1
x + 2
1
x 1
2
3
x 1
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : 2 < x < 1 ()
bpt 3
1
x + 2
1
x 1
x + 2
2
x 1
2
3
x + 2
x 1
x + 2
x 1
Đặt a =
x + 2
x 1
x + 2.
x 1 =
1 a
2
2
Ta được bất phương trình
a a
3
2
3 a
3
a + 6 0 (a + 2) (a
2
2a + 3) 0
a 2
x + 2
x 1 2
x + 2 + 2
x 1 x + 6 + 4
x + 2 x 1
4
x + 2 (2x + 7) (1)
(1) luôn đúng với điều kiện (*). Vy tập nghiệm của bất phương trình T = (2; 1)
Bài 6 : Giải bất phương trình
x + 1
x + 1
3 x
> x
1
2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x [1; 3] \{1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 3
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
bpt
x + 1
x + 1 +
3 x
2 (x 1)
> x
1
2
x + 1 +
x
2
+ 2x + 3
2 (x 1)
> x
1
2
()
Trường hợp 1 : 1 < x 3 (1)
() x + 1 +
x
2
+ 2x + 3 > 2x
2
3x + 1
2 (x
2
+ 2x + 3) +
x
2
+ 2x + 3 6 > 0
x
2
+ 2x + 3 >
3
2
x
2
7
2
;
2 +
7
2
!
Kết hợp với (1) ta được x
1;
2 +
7
2
!
Trường hợp 2 : 1 < x < 1 (2)
() x + 1 +
x
2
+ 2x + 3 < 2x
2
3x + 1
2 (x
2
+ 2x + 3) +
x
2
+ 2x + 3 6 < 0
0
x
2
+ 2x + 3 <
3
2
x
"
1;
2
7
2
!
2 +
7
2
; 3
#
Kết hợp với (2) ta được x
"
1;
2
7
2
!
Vy tập nghiệm của bất phương trình T =
"
1;
2
7
2
!
1;
2 +
7
2
!
Bài 7 : Giải bất phương trình
6x
2
2 (3x + 1)
x
2
1 + 3x 6
x + 1
x 1
2 x
p
2 (x
2
+ 2)
0
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : 1 x 2
Ta
(x + 1)
2
= x
2
+ 2x + 1 x
2
+ x
2
+ 1 + 1 2x
2
+ 2 < 2x
2
+ 4
x + 1 <
p
2 (x
2
+ 2) x + 1
x 1
2 x
p
2 (x
2
+ 2) < 0 x [1; 2]
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 4
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
bpt 6x
2
2 (3x + 1)
x
2
1 + 3x 6 0
4 (x
2
1) 2 (3x + 1)
x
2
1 + 2x
2
+ 3x 2 0
x
2
1 x +
1
2
x
2
1
x
2
1
0 (1)
Xét 1 x 2 ta
x
2
1
x
2
1
3 2 < 0
Do đó bất phương trình
x
2
1 x +
1
2
0 1 x
5
4
Vy tập nghiệm của bất phương trình T =
1;
5
4
Bài 8 : Giải bất phương trình 2
x
3
+
5 4x
x
r
x +
10
x
2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x > 0
bpt 2x
2
4x + 5
x
2
2x + 10
2 (x
2
2x + 10)
x
2
2x + 10 15 0
x
2
2x + 10 3
x
2
2x + 10 9
bất phương trình cuối luôn đúng. Vy tập nghiệm của bất phương trình T = (0; +)
Bài 9 : Giải bất phương trình 3
2x
2
x
x
2
+ 3
< 2 (1 x
4
)
Lời giải tham khảo :
bpt 2 (x
4
+ 3x
2
) 3x
p
x
2
(x
2
+ 3) 2 < 0
Đặt x
x
3
+ 3 = t x
4
+ 3x
2
= t
2
Khi đó bpt 2t
2
3t 2 < 0
1
2
< t < 2
1
2
< x
x
2
+ 3 < 2
* Với x 0 ta
bpt
(
x 0
x
x
2
+ 3 < 2
(
x 0
x
4
+ 3x
2
4 < 0
(
x 0
x
2
< 1
0 x < 1
* Với x < 0 ta
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 5
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
bpt
(
x < 0
1
2
< x
x
2
+ 3
(
x < 0
1
2
> x
x
2
+ 3
(
x < 0
x
4
+ 3x
2
1
4
< 0
x < 0
x
2
<
3 +
10
2
r
3 +
10
2
< x < 0
Vy tập nghiệm của bất phương trình T =
r
3 +
10
2
; 1
!
Bài 10 : Giải bất phương trình
x + 24 +
x
x + 24
x
<
27
12 + x
x
2
+ 24x
8
12 + x +
x
2
+ 24
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x > 0
bpt
x + 24 +
x
x + 24
x
<
27
24 + x 2
x
2
+ 24x + x
8
24 + x + 2
x
2
+ 24 + x
x + 24 +
x
x + 24
x
<
27
x
2
+ 24x
x
2
8
x
2
+ 24 +
x
2
8
x + 24 +
x
3
< 27
x + 24
x
3
2
x + 24 +
x
< 3
x + 24
x
5
x <
x + 24 x < 1
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = [0; 1)
Bài 11 : Giải bất phương trình 4(x + 1)
2
< (2x + 10)
1
3 + 2x
2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x >
3
2
bpt 4(x + 1)
2
<
(2x + 10)
1
3 + 2x
2
1 +
3 + 2x
2
1 +
3 + 2x
2
4(x + 1)
2
<
(2x + 10) 4(x + 1)
2
1 +
3 + 2x
2
x 6= 1
1 <
2x + 10
1 +
3 + 2x
2
(
x 6= 1
1 +
3 + 2x
2
< 2x + 10
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 6
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
(
x 6= 1
3 + 2x < 3
(
x 6= 1
x < 3
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = (−∞; 3) \{−1}
Bài 12 : Giải bất phương trình
3
x + 24 +
12 x 6
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x 12
Đặt
3
x + 24 = u x + 24 = u
3
12 x = v 0 v
2
= 12 x
Ta hệ
(
u
3
+ v
2
= 36 (1)
u + v 6 (2)
(1) u
3
= 36 v
2
u =
3
36 v
2
3
36 v
2
+ v 6 36 v
2
(6 v)
3
(6 v) (6 + v) (6 v)
3
0
(6 v) (6 + v 36 + 12v v
2
) 0
(6 v) (3 v) (v 10) 0
(v 6) (v 3) (v 10) 0
v [0; 3] [6; 10]
x [88; 24] [3; +)
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T = [88; 24][3; 13]
Bài 13 : Giải bất phương trình x +
x 1 3 +
2x
2
10x + 16
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x 1
bpt (x 3) +
x 1
2.
q
(x 3)
2
+ (x 1)
Xét các vecto
a =
x 3;
x 1
,
b = (1; 1)
Ta
a .
b = (x 3) +
x 1, |
a |.
b
=
2.
q
(x 3)
2
+ (x 1)
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 7
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Khi đó bpt
a .
b |
a |.
b
|
a |.
b
=
a .
b hai vecto cùng hướng
x 3
1
=
x 1
1
> 0 x = 5
Kết hợp điều kiện bất phương trình nghiệm duy nhất x = 5
Bài 14 : Giải bất phương trình (3 x)
x 1 +
5 2x
40 34x + 10x
2
x
3
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : 1 x
5
2
Xét hai vecto
a = (3 x; 1) ,
b =
x 1;
5 2x
a .
b = (3 x)
x 1 +
5 2x, |
a |.
b
=
40 34x + 10x
2
x
3
Khi đó bpt
a .
b |
a |.
b
|
a |.
b
=
a .
b hai vecto cùng hướng
3 x
x 1
=
1
5 2x
x = 2
Kết hợp với điều kiện ta bất phương trình nghiệm duy nhất x = 2
Bài 15 : Giải bất phương trình x +
x
x
2
1
>
35
12
Lời giải tham khảo
Điều kiện : |x| > 1
Nếu x < - 1 thì x +
x
x
2
1
< 0 nên bất phương trình vô nghiệm
Do đó bpt
x > 1
x
2
+
x
2
x
2
1
+
2x
2
x
2
1
1225
144
> 0
x > 1
x
4
x
2
1
+ 2.
x
2
x
2
1
1225
144
> 0
Đặt t =
x
2
x
2
1
> 0
Khi đó ta bpt t
2
+ 2t
1225
144
> 0 t >
25
12
Ta được
x > 1
x
2
x
2
1
>
25
12
x > 1
x
4
x
2
1
>
625
144
x
1;
5
4
5
3
; +
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 8
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vy tập nghiệm của bất phương trình
1;
5
4
5
3
; +
Bài 16 : Giải bất phương trình
x
2
8x + 15 +
x
2
+ 2x 15
4x
2
18x + 18
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x (−∞; 5] [5; +) {3}
Dễ thấy x = 3 một nghiệm của bất phương trình
Với x 5 ta được
bpt
p
(x 5) (x 3) +
p
(x + 5) (x 3)
p
(x 3) (4x 6)
x 3
x 5 +
x + 5
x 3.
4x 6
x 5 +
x + 5
4x 6
2x + 2
x
2
25 4x 6
x
2
25 x 6
x
2
25 x
2
6x + 9
x
17
3
Kết hợp ta 5 x
17
3
Với x 5 ta được
p
(5 x) (3 x) +
p
(x 5) (3 x)
p
(3 x) (6 4x)
5 x +
x 5
6 4x
5 x x 5 + 2
x
2
25 6 4x
x
2
25 3 x
x
2
25 9 6x + x
2
x
17
3
Kết hợp ta x 5
Vây tập nghiệm của bất phương trình T = (−∞; 5]
5;
17
3
{3}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 9
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 17 : Giải bất phương trình
2x + 4 2
2 x >
12x 8
9x
2
+ 16
Lời giải tham khảo
Điều kiện : 2 x 2
bpt
2x + 4 2
2 x > 2.
(2x + 4) 4 (2 x)
9x
2
+ 16
2x + 4 2
2 x > 2.
2x + 4 2
2 x
2x + 4 + 2
2 x
9x
2
+ 16
2x + 4 2
2 x
1
2
2x + 4 + 2
2 x
9x
2
+ 16
!
> 0
2x + 4 2
2 x
2x + 4 + 2
2 x
1
2
2x + 4 + 2
2 x
9x
2
+ 16
!
> 0
(6x 4)
9x
2
+ 16 2
2x + 4 + 2
2 x

> 0
(3x 2)
9x
2
+ 16 2
2x + 4 + 2
2 x

9x
2
+ 16 + 2
2x + 4 + 2
2 x

> 0
(3x 2)
9x
2
+ 16 4
2x + 4 + 2
2 x
2
> 0
(3x 2)
9x
2
+ 8x 32 16
8 2x
2
> 0
(3x 2)
8x 16
8 2x
2
+ x
2
4 (8 2x
2
)
> 0
(3x 2)
8
x 2
8 2x
2
+
x 2
8 2x
2
x + 2
8 2x
2

> 0
(3x 2)
x 2
8 2x
2
8 + x + 2
8 2x
2
> 0
(3x 2)
x 2
8 2x
2
> 0
"
2 x <
2
3
4
3
3
< x 2
Bài 18 : Giải bất phương trình
3
2x + 1 +
3
6x + 1 >
3
2x 1
Lời giải tham khảo
bpt
3
2x 1
3
2x + 1 <
3
6x + 1
2 3
3
p
(2x 1) (2x + 1)
3
2x 1
3
2x + 1
< 6x + 1
3
p
(2x 1) (2x + 1)
3
2x 1
3
2x + 1
+ 2x + 1 > 0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 10
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
3
2x + 1
3
q
(2x 1)
2
+
3
p
(2x 1) (2x + 1) +
3
q
(2x + 1)
2
> 0
3
2x + 1 > 0
x >
1
2
( do biểu thức trong ngoặc luôn dương)
Vy tập nghiệm của bất phương trình T =
1
2
; +
Bài 19 : Giải bất phương trình (4x
2
x 7)
x + 2 > 10 + 4x 8x
2
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 2
bpt (4x
2
x 7)
x + 2 + 2 (4x
2
x 7) > 2 [(x + 2) 4]
(4x
2
x 7)
x + 2 + 2
> 2
x + 2 2
x + 2 + 2
4x
2
x 7 > 2
x + 2 4
4x
2
> x + 2 + 2
x + 2 + 1
4x
2
>
x + 2 + 1
2
(
x + 2 > 2x 1 (1)
x + 2 < 2x 1 (2)
(I)
(
x + 2 < 2x 1 (3)
x + 2 > 2x 1 (4)
(II)
Xét (I) từ (1) và (2) suy ra
(
x 2
2x 1 < 2x 1
2 x < 0
Khi đó hệ (I)
(
2 x < 0
x + 2 < 2x 1
(
2 x 1/2
x + 2 < (2x 1)
2
x [2; 1)
Xét (II) từ (3) và (4)
(
x 2
2x 1 < 2x 1
x > 0
Khi đó hệ (II)
(
x > 0
x + 2 < 2x 1
(
x > 1/2
x + 2 < (2x 1)
2
x
5+
41
8
; +
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = [2; 1)
5+
41
8
; +
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 11
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 20 : Giải bất phương trình 4
x + 1 +
4x + 4
2x + 3 + 1
(x + 1) (x
2
2x) 0
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 1
bpt
x + 1 = 0
4 +
4
x + 1
2x + 3 + 1
(x
2
2x)
x + 1 ()
Xét (*)
Nếu 0 x 2 suy ra VT > 0 và VP < 0 bất phương trình nghiệm
Nếu 1 x < 0 suy ra VT > 4 và VP < 3 bất phương trình nghiệm
Nếu x > 2 ta bpt
4
x + 1
+
4
2x + 3 + 1
x
2
2x
f (x) =
4
x + 1
+
4
2x + 3 + 1
nghịch biến trên (2; +)
g (x) = x
2
2x đồng biến trên (2; +)
Với x < 3 ta f (x) > f (3) = 6 = g (3) > g (x) bất phương trình nghiệm
Với x 3 ta f (x) f (3) = 6 = g (3) g (x)
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = [3; +) {−1}
Bài 21 : Giải bất phương trình 3
2x 1 4
x 1
4
r
2x
2
3x + 1
36
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 1
Ta thấy x = 1 nghiệm của bất phương trình.
Xét x 6= 1 chia hai vế của bất phương trình cho
4
2x
2
3x + 1 ta được
3.
4
r
2x 1
x 1
4.
4
r
x 1
2x 1
1
6
Đặt t =
4
r
2x 1
x 1
4
r
x 1
2x 1
=
1
t
a ( điệu kiện t > 0)
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 12
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Khi đó ta được bpt 3t
4
t
1
6
3
6t
2
t 4
6 0
t
16
6
6
(l)
t
r
3
2
(n)
Với t
q
3
2
ta
4
r
2x 1
x 1
r
3
2
2x 1
x 1
9
4
x + 5
4 (x 1)
0 1 < x 5
Vy tập nghiệm của bất phương trình T = [1; 5]
Bài 22 : Giải bất phương trình x + 1 +
x
2
4x + 1 3
x
Lời giải tham khảo
Điều kiện :
"
0 x 2
3
x 2 +
3
Với x = 0 bất phương trình luôn đúng
Với x > 0 chia hai vế bất phương trình cho
x ta được
bpt
x +
1
x
+
r
x +
1
x
4 3 (1)
Đặt t =
x +
1
x
2 t
2
= x +
1
x
+ 2
Ta được bất phương trình
t
2
6 3 t
3 t < 0
(
3 t 0
t
2
6 (3 t)
2
t
5
2
Do đó
x +
1
x
5
2
x 2
x
1
2
x
0;
1
4
[4; +)
Đó chính tập nghiệm của bất phương trình
Bài 23 : Giải bất phương trình 8
r
2x 3
x + 1
+ 3 6
2x 3 +
4
x + 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x
3
2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 13
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
8
r
2x 3
x + 1
+ 3 6
2x 3 +
4
x + 1
8
2x 3 + 3
x + 1 6
p
(2x 3) (x + 1) + 4
64 (2x 3) + 9 (x + 1) + 48
p
(2x 3) (x + 1) 36 (2x 3) (x + 1) +
16 + 48
p
(2x 3) (x + 1)
72x
2
173x 91 0
7
9
x
13
8
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T =
3
2
;
13
8
Bài 24 : Giải bất phương trình
5
2
x
3
+ x + 2 x
2
+ 3
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 1
Nhận thấy x = - 1 một nghiệm của bất phương trình
bpt
5
2
p
(x + 1) (x
2
x + 2) (x
2
x + 2) + (x + 1)
Đặt
(
a =
x
2
x + 2 0
b =
x + 1 0
a
2
b
2
= x
2
x+2x1 = x
2
2x+ 1 = (x 1)
2
0 (a b) (a + b) 0 a b
Khi đó bất phương trình trở thành
5
2
ab a
2
+ b
2
2a
2
5ab + b
2
0 (a 2b) (2a b) 0 a 2b 0 a 2b
x
2
x + 2 2
x + 1 x
2
x + 2 4x + 4
x
2
5x 2 0
x
−∞;
5
33
2
#
"
5 +
33
2
; +
!
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T =
"
5 +
33
2
; +
!
{−1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 14
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 25 : Giải bất phương trình 3
x
3
1 2x
2
+ 3x + 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 1
Nhận thấy x = 1 một nghiệm của bất phương trình
bpt
2x (x
3
+ x)
x + 1
+ 2 (x + 2)
x + 1 > x
3
+ x + 2x (x + 2)
(x
3
+ x)
2x
x + 1
1
(x + 2)
x + 1
2x
x + 1
1
> 0
x
3
+ x (x + 2)
x + 1
2x
x + 1
> 0
(
x
3
+ x (x + 2)
x + 1 > 0
2x
x + 1 > 0
(
x
3
+ x (x + 2)
x + 1 < 0
2x
x + 1 < 0
Xét hàm số f (t) = t
3
+ t f
0
(t) = 3t
2
+ 1 > 0 t
Nên hàm f(t) đồng biến trên R.
Trường hợp 1 :
(
f (x) > f
x + 1
2x
x + 1 > 0
(
x >
x + 1
2x >
x + 1
x >
1 +
5
2
Trường hợp 2 :
(
f (x) < f
x + 1
2x
x + 1 < 0
(
x <
x + 1
2x <
x + 1
1 < x <
1 +
17
8
Kết hợp ta tập nghiệm của bất phương trình T =
1;
1 +
17
8
!
1 +
5
2
; +
!
Bài 26 : Giải bất phương trình
x
2
2x + 3
x
2
6x + 11 >
3 x
x 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : 1 x 3
bpt
x
2
2x + 3 +
x 2 >
3 x +
x
2
6x + 11
q
(x 1)
2
+ 2 +
x 1 >
q
(3 x)
2
+ 2 +
3 x
Xét hàm số f (t) =
t
2
+ 2 +
t
Ta f
0
(t) =
t
t
2
+ 2
+
1
2
t
> 0 t [1; 3]
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 15
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Nên f(t) đồng biến nên f (x 1) > f (3 x) x 1 > 3 x x > 2
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T = (2; 3]
Bài 27 : Giải bất phương trình
x
3
3x
2
+ 2x
x
4
x
2
1
2
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x (−∞; 1) (1; +)
x (x 1) (x 2)
|x|
x
2
1
1
2
Nếu x < - 1 ta
bpt
(1 x) (x 2)
x
2
1
1
2
x (−∞; 1)
(
1 x > 0
x 2 < 0
(1 x) (x 2)
x
2
1
< 0 <
1
2
Neu x (1; 2] bpt
(1 x) (x 2)
x
2
1
1
2
(
x 1 > 0
x 2 0
(1 x) (x 2)
x
2
1
0 <
1
2
Neu x (2; +) bpt
(x 1) (x 2)
x
2
1
1
2
2 (x 1) (x 2)
2
x + 1
2x
3
10x
2
+ 15x 9 0
(x 3) (2x
2
4x + 3) 0
x 3
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T = (−∞; 1] (1; 3]
Bài 28 : Giải bất phương trình 2x +
6
x
1
4x
2
+ 9 +
2x 3
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x
3
2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 16
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
2x
2
x + 6
x
4x
2
+ 9 +
2x 3
4x
2
+ 9 (2x 3)
2x
4x
2
+ 9 +
2x 3
4x
2
+ 9 +
2x 3
4x
2
+ 9
2x 3
2x
4x
2
+ 9 +
2x 3
4x
2
+ 9
2x 3
2x
1
4x
2
+ 9
2x 3 2x
4x
2
+ 9 2x 1
+
2x 3 + 1
0
4x 8
4x
2
+ 9 + 2x + 1
+
2x + 4
2x 3 + 1
0
(2x + 4)
2
4x
2
+ 9 + 2x + 1
+
1
2x 3 + 1
0
2x + 4 0
x 2
Kết hợp điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T =
3
2
; 2
Bài 29 : Giải bất phương trình x
3
+ (3x
2
4x 4)
x + 1 0
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x 1
Đặt y =
x + 1
(
y 0
y
2
= x + 1
bpt x
3
(3x
2
4y
2
) y 0
Nếu y = 0 thì x = - 1 bất phương trình luôn đúng
Nếu y > 0 thì x > - 1 ta bất phương trình trở thành ( chia cho y
3
)
bpt
x
y
3
+ 3
x
y
2
4 0
x
y
1
x
y
+ 2
2
0
"
x/y 1
x/y = 2
Trường hợp 1 :
x
y
= 2 x = 2
x + 1 x = 2 2
2
Trường hợp 2:
x
y
1 x
x + 1 1 x
1 +
5
2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 17
Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Kết hợp với điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T =
"
1;
1 +
5
2
#
Bài 30 : Giải bất phương trình 2
r
x
2
+ x + 1
x + 4
+ x
2
4
2
x
2
+ 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x > 4
bpt 2
r
x
2
+ x + 1
x + 4
1
!
+ x
2
3
2
x
2
+ 1
x
2
+ 1
2.
x
2
+ x + 1
x + 4
1
r
x
2
+ x + 1
x + 4
+ 1
+ x
2
3
4 (x
2
+ 1)
2 +
x
2
+ 1
x
2
+ 1
2 (x
2
3)
p
(x + 4) (x
2
+ x + 1) + x + 4
+ x
2
3 + d
x
2
3
2 +
x
2
+ 1
x
2
+ 1
0
(x
2
3)
"
2
p
(x + 4) (x
2
+ x + 1) + x + 4
+ 1 +
1
2 +
x
2
+ 1
x
2
+ 1
#
0
x
2
3 0
3 x
3
Kết hợp điều kiện ta tập nghiệm của bất phương trình T =
3;
3
Tài liệu y dành tặng bạn Thúy Thanh. Người đã cùng tôi đi qua 4 năm đại học.
Chúc bạn và gia đình sức khỏe và thành công
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 18

Preview text:

Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √
Bài 1 : Giải bất phương trình (x − 1)
x2 − 2x + 5 − 4x x2 + 1 ≥ 2 (x + 1) Lời giải tham khảo : √ √ (x − 1)
x2 − 2x + 5 − 4x x2 + 1 ≥ 2 (x + 1) √ √ √ ⇔ (x + 1) 2 +
x2 − 2x + 5 + 2x 2 x2 + 1 − x2 − 2x + 5 ≤ 0 √ 2x (4x2 + 4 − x2 + 2x − 5) ⇔ (x + 1) 2 + x2 − 2x + 5 + √ √ ≤ 0 2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5 √ 2x (x + 1) (3x − 1) ⇔ (x + 1) 2 + x2 − 2x + 5 + √ √ ≤ 0 2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5 √ 2x (3x − 1) ⇔ (x + 1) 2 + x2 − 2x + 5 + √ √ ≤ 0 2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5 √ √ " #
4 x2 + 1 + 2 x2 − 2x + 5 + 2p(x2 + 1) (x2 − 2x + 5) + (7x2 − 4x + 5) ⇔ (x + 1) √ √ ≤ 0 2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5 4 4 31 31 Có 7x2 − 4x + 5 = 7 x2 − x + + ≥
nên biểu thức trong ngoặc luôn > 0. 7 49 7 7
Do đó bất phương trình ⇔ x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ −1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −1] √ √
Bài 2 : Giải bất phương trình x + 2 + x2 − x + 2 ≤ 3x − 2 Lời giải tham khảo : 2 Điều kiện : x ≥ 3 √ √ bpt ⇔ x + 2 −
3x − 2 + x2 − x − 2 ≤ 0 −2 (x − 2) ⇔ √ √ + (x − 2) (x + 1) ≤ 0 x + 2 + 3x − 2 −2 ⇔ (x − 2) √ √ + x + 1 ≤ 0 x + 2 + 3x − 2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 1 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1 3 √ + √ −2 x + 2 3x − 2 Xét f (x) = √ √ + x + 1 ⇒ f 0 (x) = √ √ + 1 > 0 x + 2 + 3x − 2 x + 2 + 3x − 2 ⇒ f (x) ≥ f 2 > 0 3
Do đó bất phương trình ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = ; 2 3 √ √
Bài 3 : Giải bất phương trình 4 x + 1 + 2 2x + 3 ≤ (x − 1) (x2 − 2) Lời giải tham khảo : Điều kiện : x ≥ −1
Nhận thấy x = - 1 là một nghiệm của bất phương trình
Xét x > - 1 ta có bất phương trình tương đương với √ √ 4 x + 1 − 2 + 2
2x + 3 − 3 ≤ x3 − x2 − 2x − 12 4 (x − 3) 4 (x − 3) ⇔ √ + √ ≤ (x − 3) (x2 + 2x + 4) x + 1 + 2 2x + 3 + 3 4 4 ⇔ (x − 3) √ + √ − (x + 1)2 − 3 ≤ 0 x + 1 + 2 2x + 3 + 3 √ √ 4 4 Vì x > - 1 nên x + 1 > 0 và 2x + 3 > 1 ⇒ √ + √ < 3 x + 1 + 2 2x + 3 + 3 4 4 Do đó √ + √ − (x + 1)2 − 3 < 0 x + 1 + 2 2x + 3 + 3
Suy ra bất phương trình ⇔ x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = {1} ∪ [3; +∞) px (x + 2)
Bài 4 : Giải bất phương trình ≥ 1 q √ (x + 1)3 − x Lời giải tham khảo : q √
Điều kiện : x ≥ 0 . Khi x ≥ 0 ta có (x + 1)3 − x > 0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 2 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ px (x + 2) q √ ≥ 1 ⇔ px (x + 2) ≥ (x + 1)3 − x q √ (x + 1)3 − x
⇔ x2 + 2x ≥ x3 + 3x2 + 4x + 1 − 2 (x + 1) px (x + 1) √
⇔ x3 + 2x2 + 2x + 1 − 2 (x + 1) x2 + x ≤ 0 √
⇔ (x + 1) x2 + x + 1 − 2 x2 + x ≤ 0 √ √
⇔ x2 + x + 1 − 2 x2 + x ≤ 0 ⇔ x2 + x − 12 ≤ 0 √ √ −1 ± 5 ⇔ x2 + x = 1 ⇔ x = 2 √5 − 1
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x = 2 1 1 2
Bài 5 : Giải bất phương trình √ − √ − x ≥ 1 x + 2 −x − 1 3 Lời giải tham khảo :
Điều kiện : −2 < x < −1 (∗) 1 1 √ √ bpt ⇔ 3 √ − √ ≥ x + 22 − −x − 12 x + 2 −x − 1 √ √ √ √ ⇔ 3 ≥ x + 2 −x − 1 x + 2 − −x − 1 √ √ √ √ 1 − a2 Đặt a = x + 2 − −x − 1 ⇒ x + 2. −x − 1 = 2 a − a3
Ta được bất phương trình
≤ 3 ⇔ a3 − a + 6 ≥ 0 ⇔ (a + 2) (a2 − 2a + 3) ≥ 0 ⇔ 2 a ≥ −2 √ √ √ √ √ ⇒ x + 2 − −x − 1 ≥ −2 ⇔ x + 2 + 2 ≥
−x − 1 ⇔ x + 6 + 4 x + 2 ≥ −x − 1 √ ⇔ 4 x + 2 ≥ − (2x + 7) (1)
(1) luôn đúng với điều kiện (*). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−2; −1) √x + 1 1
Bài 6 : Giải bất phương trình √ √ > x − x + 1 − 3 − x 2 Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ∈ [−1; 3] \ {1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 3 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √ √ √ x + 1 x + 1 + 3 − x 1 x + 1 + −x2 + 2x + 3 1 bpt ⇔ > x − ⇔ > x − (∗) 2 (x − 1) 2 2 (x − 1) 2
Trường hợp 1 : 1 < x ≤ 3 (1) √ (∗) ⇔ x + 1 +
−x2 + 2x + 3 > 2x2 − 3x + 1 √ ⇔ 2 (−x2 + 2x + 3) + −x2 + 2x + 3 − 6 > 0 √ √ √ ! 3 2 − 7 2 + 7 ⇔ −x2 + 2x + 3 > ⇔ x ∈ ; 2 2 2 √ ! 2 + 7
Kết hợp với (1) ta được x ∈ 1; 2
Trường hợp 2 : −1 < x < 1 (2) √ (∗) ⇔ x + 1 +
−x2 + 2x + 3 < 2x2 − 3x + 1 √ ⇔ 2 (−x2 + 2x + 3) + −x2 + 2x + 3 − 6 < 0 √ √ √ " ! # 3 2 − 7 2 + 7 ⇔ 0 ≤ −x2 + 2x + 3 < ⇔ x ∈ −1; ∪ ; 3 2 2 2 √ " ! 2 − 7
Kết hợp với (2) ta được x ∈ −1; 2 √ √ " ! ! 2 − 7 2 + 7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = −1; ∪ 1; 2 2 √ 6x2 − 2 (3x + 1) x2 − 1 + 3x − 6
Bài 7 : Giải bất phương trình √ √ ≤ 0 x + 1 − x − 1 − 2 − x − p2 (x2 + 2) Lời giải tham khảo : Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 2 Ta có
(x + 1)2 = x2 + 2x + 1 ≤ x2 + x2 + 1 + 1 ≤ 2x2 + 2 < 2x2 + 4 √ √
⇒ x + 1 < p2 (x2 + 2) ⇒ x + 1 − x − 1 −
2 − x − p2 (x2 + 2) < 0 ∀x ∈ [1; 2]
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 4 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ bpt ⇔ 6x2 − 2 (3x + 1) x2 − 1 + 3x − 6 ≥ 0 √
⇔ 4 (x2 − 1) − 2 (3x + 1)
x2 − 1 + 2x2 + 3x − 2 ≥ 0 √ 1 √ x ⇔ x2 − 1 − x + x2 − 1 − − 1 ≥ 0 (1) 2 2 √ x √ Xét 1 ≤ x ≤ 2 ta có x2 − 1 − − 1 ≤ 3 − 2 < 0 2 √ 5
Do đó bất phương trình ⇔
x2 − 1 − x + 1 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2 4 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = 1; 4 √ 5 − 4x r 10
Bài 8 : Giải bất phương trình 2 x3 + √ ≥ x + − 2 x x Lời giải tham khảo : Điều kiện : x > 0 √ bpt ⇔ 2x2 − 4x + 5 ≥ x2 − 2x + 10 √ ⇔ 2 (x2 − 2x + 10) − x2 − 2x + 10 − 15 ≥ 0 √ ⇔ x2 − 2x + 10 ≥ 3 ⇔ x2 − 2x + 10 ≥ 9
bất phương trình cuối luôn đúng. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (0; +∞) √
Bài 9 : Giải bất phương trình 3 2x2 − x x2 + 3 < 2 (1 − x4) Lời giải tham khảo :
bpt ⇔ 2 (x4 + 3x2) − 3xpx2 (x2 + 3) − 2 < 0 √
Đặt x x3 + 3 = t ⇒ x4 + 3x2 = t2 1 1 √
Khi đó bpt ⇒ 2t2 − 3t − 2 < 0 ⇔ − < t < 2 ⇔ − < x x2 + 3 < 2 2 2 * Với x ≥ 0 ta có ( ( ( x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 bpt ⇔ √ ⇔ ⇔ ⇔ 0 ≤ x < 1 x x2 + 3 < 2 x4 + 3x2 − 4 < 0 x2 < 1 * Với x < 0 ta có
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 5 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ( ( ( x < 0 x < 0 x < 0 bpt ⇔ √ ⇔ √ ⇔ − 1 < x x2 + 3 1 > −x x2 + 3 x4 + 3x2 − 1 < 0 2 2 4  x < 0 √ r  √ −3 + 10 ⇔ −3 + 10 ⇔ − < x < 0 2  x2 < 2 √ r ! −3 + 10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = − ; 1 2 √ √ √ x + 24 + x 27 12 + x − x2 + 24x
Bài 10 : Giải bất phương trình √ √ < √ x + 24 − x 8 12 + x + x2 + 24 Lời giải tham khảo : Điều kiện : x > 0 √ √ √ x + 24 + x 27 24 + x − 2 x2 + 24x + x bpt ⇔ √ √ < √ x + 24 − x 8 24 + x + 2 x2 + 24 + x √ √ √ √ x + 24 + x 27 x2 + 24x − x2 ⇔ √ √ < √ √ x + 24 − x 8 x2 + 24 + x2 √ √ √ √ ⇔ 8 x + 24 + x3 < 27 x + 24 − x3 √ √ √ √ ⇔ 2 x + 24 + x < 3 x + 24 − x √ √ ⇔ 5 x < x + 24 ⇔ x < 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [0; 1) √
Bài 11 : Giải bất phương trình 4(x + 1)2 < (2x + 10) 1 − 3 + 2x2 Lời giải tham khảo : Điều kiện : x > − 32 √ √ (2x + 10) 1 − 3 + 2x2 1 + 3 + 2x2 bpt ⇔ 4(x + 1)2 < √ 1 + 3 + 2x2  x 6= −1 (2x + 10) 4(x + 1)2   ⇔ 4(x + 1)2 < √ ⇔ 2x + 10 1 + 3 + 2x2 1 < √   1 + 3 + 2x2 ( x 6= −1 ⇔ √ 1 + 3 + 2x2 < 2x + 10
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 6 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ( ( x 6= −1 x 6= −1 ⇔ √ ⇔ 3 + 2x < 3 x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; 3) \ {−1} √ √
Bài 12 : Giải bất phương trình 3 x + 24 + 12 − x ≤ 6 Lời giải tham khảo : Điều kiện : x ≤ 12 √
Đặt 3 x + 24 = u ⇔ x + 24 = u3
√12 − x = v ≥ 0 ⇔ v2 = 12 − x ( u3 + v2 = 36 (1) Ta có hệ u + v ≤ 6 (2) √
(1) ⇒ u3 = 36 − v2 ⇔ u = 3 36 − v2 √
⇔ 3 36 − v2 + v ≤ 6 ⇔ 36 − v2 ≤ (6 − v)3
⇔ (6 − v) (6 + v) − (6 − v)3 ≤ 0
⇔ (6 − v) (6 + v − 36 + 12v − v2) ≤ 0
⇔ (6 − v) (3 − v) (v − 10) ≤ 0
⇔ (v − 6) (v − 3) (v − 10) ≤ 0 ⇔ v ∈ [0; 3] ∪ [6; 10]
⇒ x ∈ [−88; −24] ∪ [3; +∞)
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = [−88; −24] ∪ [3; 13] √ √
Bài 13 : Giải bất phương trình x + x − 1 ≥ 3 + 2x2 − 10x + 16 Lời giải tham khảo : Điều kiện : x ≥ 1 √ √ q bpt ⇔ (x − 3) + x − 1 ≥ 2. (x − 3)2 + (x − 1) − → √ − → Xét các vecto a = x − 3; x − 1 , b = (1; 1) − → − → √ − → √ q Ta có a . b = (x − 3) + x − 1, |− → a | . b = 2. (x − 3)2 + (x − 1)
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 7 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ − → − → − → − → − → Khi đó bpt ⇔ − → a . b ≥ |− → a | . b ⇔ |− →
a | . b = a . b ⇔ hai vecto cùng hướng √ x − 3 x − 1 ⇔ = > 0 ⇔ x = 5 1 1
Kết hợp điều kiện bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 5 √ √ √
Bài 14 : Giải bất phương trình (3 − x) x − 1 + 5 − 2x ≥ 40 − 34x + 10x2 − x3 Lời giải tham khảo : 5 Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 2 − → − → √ √
Xét hai vecto a = (3 − x; 1) , b = x − 1; 5 − 2x − → − → √ √ − → √ a . b = (3 − x) x − 1 + 5 − 2x, |− → a | . b = 40 − 34x + 10x2 − x3 − → − → − → − → − → Khi đó bpt ⇔ − → a . b ≥ |− → a | . b ⇔ |− →
a | . b = a . b ⇔ hai vecto cùng hướng 3 − x 1 ⇔ √ = √ ⇔ x = 2 x − 1 5 − 2x
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 x 35
Bài 15 : Giải bất phương trình x + √ > x2 − 1 12 Lời giải tham khảo Điều kiện : |x| > 1 x Nếu x < - 1 thì x + √
< 0 nên bất phương trình vô nghiệm x2 − 1   x > 1 x > 1   Do đó bpt ⇔ x2 2x2 1225 ⇔ x4 x2 1225 x2 + + √ − > 0 + 2. √ − > 0  x2 − 1  x2 − 1 144 x2 − 1 x2 − 1 144 x2 Đặt t = √ > 0 x2 − 1 1225 25
Khi đó ta có bpt t2 + 2t − > 0 ⇒ t > 144 12   x > 1 x > 1   5 5 Ta được x2 25 ⇔ x4 625 ⇔ x ∈ 1; ∪ ; +∞ √ > > 4 3   x2 − 1 12 x2 − 1 144
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 8 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 5 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1; ∪ ; +∞ 4 3 √ √ √
Bài 16 : Giải bất phương trình x2 − 8x + 15 + x2 + 2x − 15 ≤ 4x2 − 18x + 18 Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ∈ (−∞; −5] ∪ [5; +∞) ∪ {3}
Dễ thấy x = 3 là một nghiệm của bất phương trình Với x ≥ 5 ta được
bpt ⇔ p(x − 5) (x − 3) + p(x + 5) (x − 3) ≤ p(x − 3) (4x − 6) √ √ √ √ √ ⇔ x − 3 x − 5 + x + 5 ≤ x − 3. 4x − 6 √ √ √ ⇔ x − 5 + x + 5 ≤ 4x − 6 √
⇔ 2x + 2 x2 − 25 ≤ 4x − 6 √ ⇔ x2 − 25 ≤ x − 6
⇔ x2 − 25 ≤ x2 − 6x + 9 17 ⇔ x ≤ 3 17
Kết hợp ta có 5 ≤ x ≤ 3 Với x ≤ −5 ta được
p(5 − x) (3 − x) + p(−x − 5) (3 − x) ≤ p(3 − x) (6 − 4x) √ √ √ ⇔ 5 − x + −x − 5 ≤ 6 − 4x √
⇔ 5 − x − x − 5 + 2 x2 − 25 ≤ 6 − 4x √ ⇔ x2 − 25 ≤ 3 − x
⇔ x2 − 25 ≤ 9 − 6x + x2 17 ⇔ x ≤ 3 Kết hợp ta có x ≤ −5 17
Vây tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −5] ∪ 5; ∪ {3} 3
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 9 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √ 12x − 8
Bài 17 : Giải bất phương trình
2x + 4 − 2 2 − x > √9x2 + 16 Lời giải tham khảo
Điều kiện : −2 ≤ x ≤ 2 √ √ (2x + 4) − 4 (2 − x) bpt ⇔ 2x + 4 − 2 2 − x > 2. √9x2 + 16 √ √ √ √ √ √ 2x + 4 − 2 2 − x 2x + 4 + 2 2 − x ⇔ 2x + 4 − 2 2 − x > 2. √9x2 + 16 √ √ √ √ ! 2 2x + 4 + 2 2 − x ⇔ 2x + 4 − 2 2 − x 1 − √ > 0 9x2 + 16 √ √ √ √ √ √ ! 2 2x + 4 + 2 2 − x ⇔ 2x + 4 − 2 2 − x 2x + 4 + 2 2 − x 1 − √ > 0 9x2 + 16 √ √ √ ⇔ (6x − 4) 9x2 + 16 − 2 2x + 4 + 2 2 − x > 0 √ √ √ √ √ √ ⇔ (3x − 2) 9x2 + 16 − 2 2x + 4 + 2 2 − x 9x2 + 16 + 2 2x + 4 + 2 2 − x > 0 √ √ ⇔ (3x − 2) 9x2 + 16 − 4 2x + 4 + 2 2 − x2 > 0 √
⇔ (3x − 2) 9x2 + 8x − 32 − 16 8 − 2x2 > 0 √
⇔ (3x − 2) 8x − 16 8 − 2x2 + x2 − 4 (8 − 2x2) > 0 √ √ √
⇔ (3x − 2) 8 x − 2 8 − 2x2 + x − 2 8 − 2x2 x + 2 8 − 2x2 > 0 √ √
⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x2 8 + x + 2 8 − 2x2 > 0 √ " −2 ≤ x < 2
⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x2 > 0 ⇔ 3 √ 4 3 < x ≤ 2 3 √ √ √
Bài 18 : Giải bất phương trình 3 2x + 1 + 3 6x + 1 > 3 2x − 1 Lời giải tham khảo √ √ √
bpt ⇔ 3 2x − 1 − 3 2x + 1 < 3 6x + 1 √ √ ⇔ −2 − 3 3
p(2x − 1) (2x + 1) 3 2x − 1 − 3 2x + 1 < 6x + 1 √ √ ⇔ 3
p(2x − 1) (2x + 1) 3 2x − 1 − 3 2x + 1 + 2x + 1 > 0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 10 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ q q ⇔ 3 2x + 1 3 (2x − 1)2 + 3
p(2x − 1) (2x + 1) + 3 (2x + 1)2 > 0 √ ⇔ 3 2x + 1 > 0 1 ⇔ x > − 2
( do biểu thức trong ngoặc luôn dương) 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = − ; +∞ 2 √
Bài 19 : Giải bất phương trình (4x2 − x − 7) x + 2 > 10 + 4x − 8x2 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ −2 √ bpt ⇔ (4x2 − x − 7)
x + 2 + 2 (4x2 − x − 7) > 2 [(x + 2) − 4] √ √ √ ⇔ (4x2 − x − 7) x + 2 + 2 > 2 x + 2 − 2 x + 2 + 2 √
⇔ 4x2 − x − 7 > 2 x + 2 − 4 √
⇔ 4x2 > x + 2 + 2 x + 2 + 1 √ ⇔ 4x2 > x + 2 + 12 √  ( x + 2 > 2x − 1 (1) √ (I)  x + 2 < −2x − 1 (2) ⇔   √ (  x + 2 < 2x − 1 (3)  √ (II) x + 2 > −2x − 1 (4) ( x ≥ −2
Xét (I) từ (1) và (2) suy ra ⇔ −2 ≤ x < 0 2x − 1 < −2x − 1 ( ( −2 ≤ x < 0 −2 ≤ x ≤ 1/2 Khi đó hệ (I) ⇔ √ ⇔ ⇔ x ∈ [−2; −1) x + 2 < −2x − 1 x + 2 < (−2x − 1)2 ( x ≥ −2 Xét (II) từ (3) và (4) ⇔ x > 0 −2x − 1 < 2x − 1 ( ( x > 0 x > 1/2 √ Khi đó hệ (II) ⇔ √ ⇔ ⇔ x ∈ 5+ 41 ; +∞ x + 2 < 2x − 1 x + 2 < (2x − 1)2 8 √
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [−2; −1) ∪ 5+ 41 ; +∞ 8
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 11 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ 4x + 4
Bài 20 : Giải bất phương trình 4 x + 1 + √ − (x + 1) (x2 − 2x) ≤ 0 2x + 3 + 1 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ −1  x + 1 = 0 √ bpt ⇔ √  4 x + 1 4 + √ ≤ (x2 − 2x) x + 1 (∗) 2x + 3 + 1 Xét (*)
Nếu 0 ≤ x ≤ 2 suy ra VT > 0 và VP < 0 ⇒ bất phương trình vô nghiệm
Nếu −1 ≤ x < 0 suy ra VT > 4 và VP < 3 ⇒ bất phương trình vô nghiệm 4 4
Nếu x > 2 ta có bpt ⇔ √ + √ ≤ x2 − 2x x + 1 2x + 3 + 1 4 4 f (x) = √ + √
nghịch biến trên (2; +∞) x + 1 2x + 3 + 1
g (x) = x2 − 2x đồng biến trên (2; +∞)
Với x < 3 ta có f (x) > f (3) = 6 = g (3) > g (x) bất phương trình vô nghiệm
Với x ≥ 3 ta có f (x) ≤ f (3) = 6 = g (3) ≤ g (x)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [3; +∞) ∪ {−1} √ √ r 2x2 − 3x + 1
Bài 21 : Giải bất phương trình 3 2x − 1 − 4 x − 1 ≥ 4 36 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ 1
Ta thấy x = 1 là nghiệm của bất phương trình. √
Xét x 6= 1 chia hai vế của bất phương trình cho 4 2x2 − 3x + 1 ta được r 2x − 1 r x − 1 1 3. 4 − 4. 4 ≥ √ x − 1 2x − 1 6 r 2x − 1 r x − 1 1 Đặt t = 4 ⇒ 4 = a ( điệu kiện t > 0) x − 1 2x − 1 t
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 12 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ  −16 t ≤ √ (l) 4 1 √ √ 6 6
Khi đó ta được bpt 3t −
≥ √ ⇔ 3 6t2 − t − 4 6 ≥ 0 ⇔   r t 6 3  t ≥ (n) 2 r r q 2x − 1 3 2x − 1 9 −x + 5 Với t ≥ 3 ta có 4 ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ 0 ⇔ 1 < x ≤ 5 2 x − 1 2 x − 1 4 4 (x − 1)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [1; 5] √ √
Bài 22 : Giải bất phương trình x + 1 + x2 − 4x + 1 ≥ 3 x Lời giải tham khảo √ " 0 ≤ x ≤ 2 − 3 Điều kiện : √ x ≥ 2 + 3
Với x = 0 bất phương trình luôn đúng √
Với x > 0 chia hai vế bất phương trình cho x ta được √ 1 r 1 bpt ⇔ x + √ + x + − 4 ≥ 3 (1) x x √ 1 1 Đặt t = x + √ ≥ 2 ⇒ t2 = x + + 2 x x  3 − t < 0 √ ( 5
Ta được bất phương trình t2 − 6 ≥ 3 − t ⇔  3 − t ≥ 0 ⇔ t ≥  2 t2 − 6 ≥ (3 − t)2 √ 1 5 √ √ 1 1 Do đó x + √ ≥ ⇔ x ≥ 2 ∨ x ≤ ⇔ x ∈ 0; ∪ [4; +∞) x 2 2 4
Đó chính là tập nghiệm của bất phương trình r 2x − 3 √ 4
Bài 23 : Giải bất phương trình 8 + 3 ≥ 6 2x − 3 + √ x + 1 x + 1 Lời giải tham khảo 3 Điều kiện : x ≥ 2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 13 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ r 2x − 3 √ 4 8 + 3 ≥ 6 2x − 3 + √ x + 1 x + 1 √ √
⇔ 8 2x − 3 + 3 x + 1 ≥ 6p(2x − 3) (x + 1) + 4
⇔ 64 (2x − 3) + 9 (x + 1) + 48p(2x − 3) (x + 1) ≥ 36 (2x − 3) (x + 1) + 16 + 48p(2x − 3) (x + 1) ⇔ 72x2 − 173x − 91 ≤ 0 7 13 ⇔ ≤ x ≤ 9 8 3 13
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = ; 2 8 5 √
Bài 24 : Giải bất phương trình x3 + x + 2 ≤ x2 + 3 2 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ −1
Nhận thấy x = - 1 là một nghiệm của bất phương trình 5 bpt ⇔
p(x + 1) (x2 − x + 2) ≤ (x2 − x + 2) + (x + 1) 2 √ ( a = x2 − x + 2 ≥ 0 Đặt √ b = x + 1 ≥ 0
Có a2−b2 = x2−x+2−x−1 = x2−2x+1 = (x − 1)2 ≥ 0 ⇔ (a − b) (a + b) ≥ 0 ⇔ a ≥ b
Khi đó bất phương trình trở thành
5 ab ≤ a2 + b2 ⇔ 2a2 − 5ab + b2 ≥ 0 ⇔ (a − 2b) (2a − b) ≥ 0 ⇔ a − 2b ≥ 0 ⇔ a ≥ 2b 2 √ √ ⇒
x2 − x + 2 ≥ 2 x + 1 ⇔ x2 − x + 2 ≥ 4x + 4 ⇔ x2 − 5x − 2 ≥ 0 √ √ # " ! 5 − 33 5 + 33 ⇔ x ∈ −∞; ∪ ; +∞ 2 2 √ " ! 5 + 33
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = ; +∞ ∪ 2 {−1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 14 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √
Bài 25 : Giải bất phương trình 3 x3 − 1 ≤ 2x2 + 3x + 1 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ 1
Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của bất phương trình 2x (x3 + x) √ bpt ⇔ √ + 2 (x + 2) x + 1 > x3 + x + 2x (x + 2) x + 1 2x √ 2x ⇔ (x3 + x) √ − 1 − (x + 2) x + 1 √ − 1 > 0 x + 1 x + 1 √ √ ⇔ x3 + x − (x + 2) x + 1 2x − x + 1 > 0 √
 ( x3 + x − (x + 2) x + 1 > 0 √  2x − x + 1 > 0 ⇔   √ (  x3 + x − (x + 2) x + 1 < 0  √ 2x − x + 1 < 0
Xét hàm số f (t) = t3 + t ⇒ f 0 (t) = 3t2 + 1 > 0 ∀t
Nên hàm f(t) đồng biến trên R. √ √ √ ( ( f (x) > f x + 1 x > x + 1 1 + 5 Trường hợp 1 : √ ⇔ √ ⇔ x > 2x − x + 1 > 0 2x > x + 1 2 √ √ √ ( ( f (x) < f x + 1 x < x + 1 1 + 17 Trường hợp 2 : √ ⇔ √ ⇔ −1 < x < 2x − x + 1 < 0 2x < x + 1 8 √ √ ! ! 1 + 17 1 + 5
Kết hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = −1; ∪ ; +∞ 8 2 √ √ √ √
Bài 26 : Giải bất phương trình x2 − 2x + 3 − x2 − 6x + 11 > 3 − x − x − 1 Lời giải tham khảo Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 3 √ √ √ √ bpt ⇔ x2 − 2x + 3 + x − 2 > 3 − x + x2 − 6x + 11 q √ q √ ⇔ (x − 1)2 + 2 + x − 1 > (3 − x)2 + 2 + 3 − x √ √ Xét hàm số f (t) = t2 + 2 + t t 1 Ta có f 0 (t) = √ + √ > 0 ∀t ∈ [1; 3] t2 + 2 2 t
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 15 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Nên f(t) đồng biến nên f (x − 1) > f (3 − x) ⇔ x − 1 > 3 − x ⇔ x > 2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = (2; 3] x3 − 3x2 + 2x 1
Bài 27 : Giải bất phương trình √ ≤ √ x4 − x2 2 Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) x (x − 1) (x − 2) 1 √ ≤ √ |x| x2 − 1 2 Nếu x < - 1 ta có (1 − x) (x − 2) 1 bpt ⇔ √ ≤ √ x2 − 1 2 ( 1 − x > 0 (1 − x) (x − 2) 1 x ∈ (−∞; −1) ⇒ ⇒ √ < 0 < √ x − 2 < 0 x2 − 1 2 (1 − x) (x − 2) N eu x ∈ (1; 2] ⇒ bpt ⇔ √ ≤ 1 √ x2 − 1 2 ( x − 1 > 0 (1 − x) (x − 2) 1 ⇒ √ ≤ 0 < √ x − 2 ≤ 0 x2 − 1 2 (x − 1) (x − 2) 1
N eu x ∈ (2; +∞) ⇒ bpt ⇔ √ ≤ √ x2 − 1 2
⇔ 2 (x − 1) (x − 2)2 ≤ x + 1
⇔ 2x3 − 10x2 + 15x − 9 ≤ 0
⇔ (x − 3) (2x2 − 4x + 3) ≤ 0 ⇔ x ≤ 3
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −1] ∪ (1; 3] 6 √ √
Bài 28 : Giải bất phương trình 2x + − 1 ≥ 4x2 + 9 + 2x − 3 x Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ 32
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 16 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 2x2 − x + 6 √ √ ≥ 4x2 + 9 + 2x − 3 x 4x2 + 9 − (2x − 3) √ √ ⇔ ≥ 4x2 + 9 + 2x − 3 2x √ √ √ √ 4x2 + 9 + 2x − 3 4x2 + 9 − 2x − 3 √ √ ⇔ ≥ 4x2 + 9 + 2x − 3 2x √ √ 4x2 + 9 − 2x − 3 ⇔ ≥ 1 2x √ √ ⇔ 4x2 + 9 − 2x − 3 ≥ 2x √ √ ⇔
4x2 + 9 − 2x − 1 + − 2x − 3 + 1 ≥ 0 4x − 8 −2x + 4 ⇔ √ + √ ≥ 0 4x2 + 9 + 2x + 1 2x − 3 + 1 2 1 ⇔ (−2x + 4) √ + √ ≥ 0 4x2 + 9 + 2x + 1 2x − 3 + 1 ⇔ −2x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 3
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = ; 2 2 √
Bài 29 : Giải bất phương trình x3 + (3x2 − 4x − 4) x + 1 ≤ 0 Lời giải tham khảo Điều kiện : x ≥ −1 √ ( y ≥ 0 Đặt y = x + 1 ⇔
⇒ bpt ⇒ x3 − (3x2 − 4y2) y ≤ 0 y2 = x + 1
Nếu y = 0 thì x = - 1 bất phương trình luôn đúng
Nếu y > 0 thì x > - 1 ta có bất phương trình trở thành ( chia cho y3) " x 3 x 2 x x 2 x/y ≤ 1 bpt ⇔ + 3 − 4 ≤ 0 ⇔ − 1 + 2 ≤ 0 ⇔ y y y y x/y = −2 x √ √ Trường hợp 1 :
= 2 ⇒ x = −2 x + 1 ⇔ x = 2 − 2 2 y √ √ 1 + 5
Trường hợp 2: x ≤ 1 ⇔ x ≤ x + 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ y 2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 17 Maths287 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ " # 1 + 5
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = −1; 2 r x2 + x + 1 2
Bài 30 : Giải bất phương trình 2 + x2 − 4 ≤ √ x + 4 x2 + 1 Lời giải tham khảo Điều kiện : x > −4 √ r ! x2 + x + 1 2 − x2 + 1 bpt ⇔ 2 − 1 + x2 − 3 ≤ √ x + 4 x2 + 1 x2 + x + 1 − 1 4 − (x2 + 1) ⇔ x + 4 2. + x2 − 3 ≤ √ √ r x2 + x + 1 2 + x2 + 1 x2 + 1 + 1 x + 4 2 (x2 − 3) x2 − 3 ⇔ + x2 − 3 + d √ √ ≤ 0 p(x + 4) (x2 + x + 1) + x + 4 2 + x2 + 1 x2 + 1 " # 2 1 ⇔ (x2 − 3) + 1 + √ √ ≤ 0 p(x + 4) (x2 + x + 1) + x + 4 2 + x2 + 1 x2 + 1 ⇔ x2 − 3 ≤ 0 √ √ ⇔ − 3 ≤ x ≤ 3 √ √
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = − 3; 3
Tài liệu này dành tặng bạn Thúy Thanh. Người đã cùng tôi đi qua 4 năm đại học.
Chúc bạn và gia đình sức khỏe và thành công
—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 18