Tuyển tập 50 đề ôn thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 7 có lời giải

Tài liệu gồm 193 trang, tuyển tập 50 đề ôn thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
50 ĐỀ ÔN THI LUYN THI
HC SINH GII MÔN TOÁN LP 7
MC LC
Trang
Đề thi
Đáp án
1. Đề thi HSG lp 7 huyện Chương Mỹ năm học 2014-2015
4
55
2. Đề thi HSG lp 7 huyn Tin Hải năm học 2016-2017
5
57
3. Đề thi HSG lp 7 huyn Quốc Oai năm học 2015 -2016
6
60
4. Đề thi HSG lp 7 huyện Thanh Uyên năm học 2017 -2018
7
62
5. Đề thi HSG lp 7 huyn Quế Sơn năm học 2009 -2010
8
66
6. Đề thi HSG lp 7 huyện Anh Sơn năm học 2013 -2014
9
68
7. Đề thi HSG lp 7 huyn Việt Yên năm học 2012 -2013
10
70
8. Đề thi HSG lp 7 huyện Hoài Nhơn năm học 2012 -2013
11
74
9. Đề thi HSG lớp 7 Trường Trần Hưng Đạo 2017 -2018
12
76
10. Đề thi HSG lớp 7 Trường Trn Mai Ninh 2017 -2018
13
79
11. Đề thi HSG lp 7 huyn Hoằng Hóa năm học 2013 -2014
14
82
12. Đề thi HSG lp 7 huyện Sông Lô năm học 2013 -2014
15
85
13. Đề thi HSG lp 7 huyn Quốc Oai năm học 2016 -2017
16
87
14. Đề thi HSG lp 7 huyn Hu Lộc năm học 2013 -2014
17
89
15. Đề thi HSG lớp 7 Trường Bảo Sơn 2013 -2014
18
92
16. Đề thi HSG lp 7 huyn Hu Lộc năm học 2017 -2018
19
96
17. Đề thi HSG lớp 7 Trường Võ Th Sáu 2010 -2011
20
99
18. Đề thi HSG lp 7 huyn Triệu Sơn năm học 2016 -2017
21
102
19. Đề thi HSG lp 7 huyện Vĩnh Lộc năm học 2016 -2017
22
105
20. Đề thi HSG lp 7 huyện Vĩnh Bảo năm học 2017 -2018
23
109
21. Đề thi HSG lp 7 huyn Nguyn Chích năm học 2017 -2018
24
112
22. Đề thi HSG lp 7 huyn Ứng Hòa năm học 2015 -2016
25
115
23. Đề thi HSG lp 7 huyn Ngc Lặc năm học 2015 -2016
26
118
24. Đề thi HSG lp 7 huyn Thiệu Hóa năm học 2016 -2017
27
121
25. Đề thi HSG lp 7 huyn Thạch Đồng năm học 2017 -2018
28
124
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
26. Đề thi HSG lp 7 huyện Yên Mô năm học 2016 -2017
29
127
27. Đề thi HSG lp 7 huyn Như Xuân năm học 2015 -2016
30
130
28. Đề thi HSG lp 7 huyện Vũ Thư năm học 2015 -2016
31
133
29. Đề thi HSG lp 7 huyện Hương Khê năm học 2011 -2012
32
139
30. Đề thi HSG lp 7 huyện Sơn Động năm học 2014 -2015
33
140
31. Đề thi HSG lp 7 huyện Thanh Sơn năm học 2013 -2014
34
142
32. Đề thi HSG lp 7 huyn Nga Thắng năm học 2017 -2018
35
145
33. Đề thi HSG lp 7 huyện Tam Dương năm học 2014 -2015
36
148
34. Đề thi HSG lp 7 huyện Thanh Chương năm học 2013 -2014
37
150
35. Đề thi HSG lp 7 huyện Ý Yên năm học 2015 -2016
38
152
36. Đề thi HSG lp 7 huyện Thanh Oai năm học 2013 -2014
39
156
37. Đề thi HSG lp 7 huyện Đức Ph năm học 2015 -2016
40
160
38. Đề thi HSG lp 7 huyện Yên Định năm học 2010 -2011
41
163
39. Đề thi HSG lp 7 huyện Sơn Dương năm học 2012 -2013
42
165
40. Đề thi HSG lp 7 huyện Hoài Nhơn năm học 2015 -2016
43
168
41. Đề thi HSG lp 7 huyn Hồng Hà năm học 2015 -2016
44
172
42. Đề thi HSG lp 7 huyn Tin Hải năm học 2016 -2017
45
174
43. Đề thi HSG lp 7 Th xã Phú Th năm học 2010 -2011
46
177
44. Đề thi HSG lp 7 huyện Dân Hòa năm học 2015 -2016
47
178
45. Đề thi HSG lp 7 huyn Triệu Sơn năm học 2014 -2015
48
181
46. Đề thi HSG lp 7 huyn Triệu Sơn năm học 2015 -2016
49
183
47. Đề thi HSG lớp 7 trường Hong Ph năm học 2016 -2017
50
186
48. Đề thi HSG lp 7 huyện Lâm Thao năm học 2016 -2017
51
188
49. Đề thi HSG lp 7 huyện Nghĩa Đàn năm học 2011 -2012
53
191
50. Đề thi HSG lp 7 tnh Bắc Giang năm học 2011 -2012
54
193
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆNCHƯƠNG MỸ
Đề s 1
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1.
a. Thực hiện phép tính:
33
0,375 0,3
1,5 1 0, 75
11 12
5 5 5
0, 265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
+ +
+−
+
+ +
b. So sánh:
168
.
Câu 2.
a. Tìm
x
biết:
2 3 2 2 1x x x + = +
b. Tìm
;x y Z
biết:
25xy x y+ =
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.
b. Cho
2 3 3 2
23
bz cy cx az ay bx
a b c
==
Chứng minh:
23
x y z
a b c
==
.
Câu 4.
Cho tam giác ABC (
90
o
BAC
), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt điểm đối xứng
của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
a. AE = AF;
b. HA là phân giác của
MHN
;
c. CM // EH; BN // FH.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNTIN HI
Đề s 2
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (5 điểm)
a) Thc hin phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
b) Tính giá tr biu thc: B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19
c) Tìm mt s t nhiên 3 ch s, biết rng nếu tăng ch s hàng trăm tm n
đơn vị đng thi gim ch s hàng chc gim ch s hàng đơn v đi n đơn v
thì đưc mt s có 3 ch s gp n ln s 3 ch s ban đu.
Câu 2. (3 điểm)
a) Tìm các s x, y, z biết rng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.
b) Tìm x biết:
1 3 3
x 1,6
2 4 5
Câu 3. (3 điểm)
1) Cho hàm s y = f(x) = (m 1)x
a) Tìm m biết: f(2) f(1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 2x) = 20
2) Cho các đơn thức
2 2 2 2 3
13
A x yz ,B xy z ,C x y
24
Chng minh rằng các đơn thức A, B, C không th cùng nhn giá tr âm.
Câu 4. (7 điểm)
Cho ABC nhn có góc A bng 60
0
. Phân giác
ABC
ct AC ti D, phân giác
ACB
ct AB ti E. BD ct CE ti I.
a) Tính s đo góc BIC.
b) Trên cnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chng minh CID = CIF.
c) Tn tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chng minh BCM là tam giác đều.
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 5 (2 điểm)
Tìm s t nhiên n thỏa mãn điều kin: 2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
= 2
n+11
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNQUC OAI
Đề s 3
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. ( 3.0 điểm )
Cho x, y, z là các số khác 0 và x
2
= yz , y
2
= xz , z
2
= xy.
Chứng minh rằng: x = y = z
Câu 2. (4 điểm )
a) Tìm x biết: 5
x
+ 5
x+2
= 650
b) Tìm số hữu tỷ x,y biết: (3x – 33 )
2008
+
2009
0
Câu 3. ( 4 điểm )
Cho hàm số : f(x) = a.x
2
+ b.x + c với a, b, c, d Z
Biết . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
Câu 4. (7 điểm )
Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A và
BC
.
a) Chứng minh rằng
ADC ADB B C =
.
b) Vẽ đường thẳng AH vuông góc BC tại H. Tính
ADB
HAD
khi biết
0
40BC−=
c) Vẽ đường thẳng chứa tia phân giác ngoài của góc đỉnh A, nó cắt đường thẳng BC
tại E. Chứng minh rằng
2
BC
AEB HAD
==
Câu 5. ( 2 điểm )
a) Cho .
Tính .
b) Cho A= Tìm x Z để A có giá trị là một số nguyên
7y
(1) 3; (0) 3; ( 1) 3f f f
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2011 2012 2013
S = + + + +
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P = + + + +
( )
2013
SP
3
1
+
x
x
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNTHANH UYÊN
Đề s 4
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thc hin phép tính:
2 3 193 33 7 11 1931 9
A . : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
= + + +
.
b) Rút gn : B = (-5)
0
+ (-5)
1
+ (-5)
2
+ (-5)
3
+ … + (-5)
2016
+ (-5)
2017
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm a, b, c biết
12a 15b 20c 12a 15b 20c
7 9 11
−−−
==
và a + b + c = 48.
b) Một công trường d định phân chia s đất cho ba đi I, II, III t l vi 7; 6; 5.
Nhưng sau đó s người của các đội thay đổi nên đã chia lại t l với 6; 5; 4. Như
vy một đội làm nhiều hơn so với d định 6m
3
đất. Tính tng s đất đã phân
chia cho các đội.
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc: C =
|x 2017| 2018
|x 2017| 2019
−+
−+
.
b) Chng t rng S =
2
2
3 8 15 n 1
...
4 9 16
n
+ + + +
không s t nhiên vi mi n N, n >
2.
c) Tìm tt c các cp s nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
Câu 4. (5,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cnh BC lấy điểm D, trên tia đối ca CB ly
đim E sao cho BD = CE. Các đường thng vuông góc vi BC k t D E ct AB
AC lần lượt M và N. Chng minh rng:
a) DM = EN.
b) Đưng thng BC ct MN tại điểm I là trung điểm ca MN.
c) Đưng thng vuông góc vi MN tại I luôn luôn đi qua một điểm c định khi D
thay đổi trên cnh BC.
Câu 5. (2,5 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ th ca
hàm s y = f(x) = ax.
a) Tính t s
0
0
y2
x4
.
b) Gi s x0 = 5. Tính din tích tam giác OBC
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
__________Hết_________
Cán b coi thi không gii thích gì thêm SBD: ……………
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNQU SƠN
Đề s 5
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Tìm x, y biết:
4 x 4
7 y 7
+
=
+
và x + y = 22
b. Cho
y
x
34
=
y
z
56
=
. Tính M =
2x 3y 4z
3x 4y 5z
++
++
Câu 2. (2,0 điểm)
Thực hiện tính:
a. S =
12...222
200820092010
b.
1 1 1 1
P 1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) ... (1 2 3 ... 16)
2 3 4 16
= + + + + + + + + + + + + + + +
Câu 3. (2,0 điểm)
Tìm x biết:
x
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ... . 2
4 6 8 10 12 62 64
=
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
x
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
b) . 2
3 3 3 2 2
+ + + + + + + +
=
+ + +
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có
o
B 90
B 2C=
. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.
a. Chứng minh
BEH ACB=
b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.
d. Chứng minh AE = HC.
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
__________Hết_________
Cán b coi thi không gii thích gì thêm SBD: ……………
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNANH SƠN
Đề s 6
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1( 2,0 điểm).
Tính hợp lý các biểu thức sau:
1 5 1 5
) 27 13
4 8 4 8
a
1 3 4
)2
2 4 9
−+b
23
24
2 .10 2 .6
)
2 .15 2
+
c
Câu 2 ( 2,5 điểm).Tìm x biết:
( )
) 3 2
2
4
5
=+ax
1
) 5 7
3
+ =bx
75
) (2 1) (2 1) = c x x
Câu 3 (1,5 điểm).
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội
thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số
người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số
người của đội thứ hai là 5 người.
Câu 4 (3,5điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A với
3
4
=
AB
AC
và BC = 15cm. Tia phân giác góc C cắt
AB tại D. Kẻ DE
BC (E
BC).
a) Chứng minh AC = CE.
b) Tính độ dài AB; AC.
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx
FA cắt tia DE tại M. Tính
DCM
.
Bài 5(0,5điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biêu thức: A =
2−−xx
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
__________Hết_________
Cán b coi thi không gii thích gì thêm SBD: ……………
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNVIT YÊN
Đề s 7
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1) Tính M =
2 2 1 1
0,4 0,25
2012
9 11 3 5
:
7 7 1
2013
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6

+ +



+ +


2) Tìm x, biết:
22
12+ = +x x x
.
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
+ + +
==
a b c b c a c a b
c a b
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
111
= + + +
b a c
B
a c b
.
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2 2 2 2013 + xx
với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
+ + =x y z xyz
.
Câu 4. (6,0 điểm) Cho
xAy
=60
0
tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc
với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :
a ) K là trung điểm của AC.
b )
KMC là tam giác đều.
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh
AKM.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương 0
a
b
c
1 chứng minh rằng:
2
1 1 1
+ +
+ + +
a b c
bc ac ab
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
--------------Hết----------------
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNHOÀI NHƠN
Đề s 8
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1 (4 điểm):
a) So sánh hai số: (– 5)
39
và ( 2)
91
b) Chứng minh rằng: Số A = 11
n+2
+ 12
2n+1
chia hết cho 133, với mọi n
N
Bài 2 (4 điểm):
a) Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn:
( )
2012
2013
2 7 3 0x y x + +
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng:
1 2 3 . . . n aaa+ + + + =
Bài 3 (4 điểm): Ba lớp 7 trường K tất cả 147 học sinh. Nếu đưa
1
3
số học sinh của lớp
7A1,
1
4
số học sinh của lớp 7A2
1
5
số học sinh của lớp 7A3 đi thi học sinh giỏi cấp huyện
thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của mỗi lớp 7 trường
K.
Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC
ˆˆ
ˆ
36A B C==
.
a) Tính số đoc c của tam giác ABC.
b) Kẻ AD vuông góc với BC (D thuộc BC). Chứng minh: AD < BD < CD.
Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC cân A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của tia
CA lấy điểm N sao cho AM + AN = 2AB.
a) Chứng minh rằng: BM = CN
b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của góc BAC cắt nhau tại K. Chứng minh
rằng: KC
AC.
--------------Hết----------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm SBD: ……………
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
Đề s 9
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (4,5 điểm).
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A =
3 4 7 4 7 7
::
7 11 11 7 11 11
−−
+ + +
b) B =
12 5 6 2
2 6 4 5
2 .3 4 .9
(2 .3) 8 .3
+
2. Cho
35
xy
=
. Tính giá trị biểu thức:
22
22
53
10 3
C
xy
xy
=
+
Câu 2: (4,5 điểm)
1. Tìm các số
,,x y z
, biết:
a)
;
2 3 5 7
x y y z
==
92x y z+ + =
b)
( ) ( )
2018 2018
2019
1 2 1 2 0x y x y z+ + + =
2. Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x – y = 6
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Tìm đa thức A biết: A – (3xy 4y
2
) = x
2
7xy + 8y
2
2. Cho hàm số
( )
2y f x ax= = +
có đồ thị đi qua điểm
( )
2
1;A a a a+
.
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn:
( ) ( )
2 1 1 2f x f x=
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ vphía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD và ACE. Gọi I là giao điểm BE và CD. Chứng minh rằng:
a) BE = CD
b) BDE là tam giác cân
c)
0
EIC 60=
và IA là tia phân giác của
DIE
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của có giá trị một số
nguyên.
2. Cho các số a,b,c không âm thỏa mãn:
3 2016ac+=
;
2 2017ab+=
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
P a b c= + +
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
--------------Hết----------------
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG TRN MAI NINH
Đề s 10
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1: (4 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) A =
5 4 9
10 8 8
.3 .20
4 .9 2.6
26+
;
b) B =
2016
2 3 2015
3
1 3 3 3 ... 3
2
+ + + + +
Bài 2: (4điểm)
a) Tìm x biết:
15 3 5
x
28 14 12
=
b) Tìm x, y nguyên biết:
22
25 y 4(x 2016) =
Bài 3: (4 điểm)
a) Cho đa thức: f(x) = ax
2
+bx+c
Biết 13a + b + 2c = 0. Chứng minh f(-2). f(3) ≤ 0
b) Cho các số thực x,y,z
0 tha mãn:
xy yz
xz
x y y z x z
==
+ + +
Tính giá trị cuả biểu thức: M =
2 2 2
x y z
xy yz xz
++
++
.
Bài 4: (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông A, có phân giác BD, CE cắt nhau I. Gọi M, N
lần lượt là hình chiếu của D, E trên BC
a) Chứng minh tam giác ABM cân.
b) Chứng minh MN = AB + AC – BC
c) Tính góc MAN.
d) Gọi G, K lần lượt giao điểm của BD AN; CE AM. Tia AI cắt GK H. Tính
góc AHG.
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
--------------Hết----------------
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN HONG HÓA
Đề s 11
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (4,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức:
4 1 2 4 1 5
::
9 15 3 9 11 22
A
= +
2) Tìm x, biết:
3 12 1
1 : 2
5 13 6
x

+ =


3) Tính giá trị của biểu thức M = 21x
2
y + 4xy
2
với x, y thoả mãn:
(x - 2)
4
+ ( 2y - 1)
2014
0
Câu 2: (4,5 điểm)
1) Tìm các số x, y, z biết:
;
3 4 6 8
x y y z
==
2 14.x y z+ =
2) Tìm x , biết: (x - 2)(x +
2
3
) > 0.
3) Tìm số nguyên x, biết rằng:
3 1 3 2 1 1 1
.15 .5 3 :7 6 . 2
7 3 7 5 2 2 3
x
+
Câu 3: (5,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức M = 4x + 4y + 21xy(x + y) + 7(x
3
y
2
+ x
2
y
3
) + 2014,
biết x + y = 0.
2) Cho đa thức p(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết rằng,
p(x) 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5.
3) Cho
1 1 1 1
1 ...
2 3 4 4026
A = + + + + +
,
1 1 1 1
1 ...
3 5 7 4025
B = + + + + +
. So sánh
A
B
với
2013
1
2014
.
Câu 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D ( D khác B, C).
Trên tia đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt
BA tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt tia AC tại N. MN cắt BC tại I.
1) Chứng minh rằng: DM = EN.
2) Chứng minh rằng IM = IN; BC < MN.
3) Gọi O giao của đường phân giác góc A đường thẳng vuông góc với MN tại I.
Chứng minh rằng:
BMO CNO =
. Từ đó suy ra điểm O cố định.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên đường trung tuyến BD lấy điểm E sao
cho
DAE ABD=
(E nằm giữa B và D). Chứng minh rằng
DAE ECB=
.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNSÔNG LÔ
Đề s 12
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Tìm x biết:
11
:2015x
2016 2015
=−
.
b. Tìm các giá tr nguyên ca n để phân s M =
1
13
n
n
có giá tr là s nguyên.
c. Tính giá tr ca biu thc: N =
2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
xy z x y z x y z ... x y z+ + + +
ti:
x -1; y -1; z -1= = =
.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Cho dãy t s bng nhau
2 3 3 2
23
bz cy cx az ay bx
a b c
==
. Chng minh:
23
x y z
a b c
==
.
b. Tìm tt c các s t nhiên m, n sao cho : 2
m
+ 2015 =
n 2016
+ n - 2016.
Câu 3.(1,5 điểm)
a. Tìm giá tr nh nht ca biu thc P =
2015 2016 2017 + + x x x
.
b. Cho bn s nguyên dương khác nhau thỏa mãn tng ca hai s bt chia hết
cho 2 và tng ca ba s bt kì chia hết cho 3. Tính giá tr nh nht ca tng bn s này ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân ti A, BH vuông góc AC ti H. Trên cnh BC ly
đim M bt ( khác B C). Gọi D, E, F chân đưng vuông góc h t M đến AB, AC,
BH.
a) Chứng minh ∆DBM = ∆FMB.
b) Chng minh khi M chy trên cnh BC thì tng MD + ME có giá tr không đi.
c) Trên tia đối ca tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH. Chứng minh BC đi qua
trung điểm ca DK.
Câu 5. (1,0 đim)Có sáu i lần lượt cha 18, 19, 21, 23, 25 34 bóng. Mt túi ch cha
bóng đ trong khi năm túi kia ch cha bóng xanh. Bn Toán ly ba túi, bn Hc ly hai
túi. Túi còn li chứa bóng đỏ. Biết lúc này bn Toán có s bóng xanh gấp đôi số bóng xanh
ca bn Hc. Tìm s bóng đỏ trong túi còn li.
___________________Hết_________________
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNQUC OAI
Đề s 13
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1(4 điểm) Tìm x:
a/
1
42
5
x + =
b/
1 6 1
2
5 5 2
xx =
c/
28
( 3) ( 3) 0
xx
xx
++
=
Câu 2(3 điểm) Tìm x, y, z biết
x y z
2 3 4
==
và x
2
+ y
2
+ z
2
= 116.
Câu 3(1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng 4 đội thi
đấu, gọi A tập hợp các cầu thủ; B tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng
với số áo của họ có phải là một hàm số không? Vì sao?
Câu 4(1.5 điểm) Tính giá trị của đa thức P =
3 2 2 2
2 3 2017+ + + +x x y x xy y y x
với
2+=xy
Câu 5(2 điểm) Cho :
3x 2y 2z 4x 4y 3z
4 3 2
==
. Chứng minh:
x y z
2 3 4
==
Câu 6(1.5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 2x
2
+ 3y
2
= 77
Câu 7(2.5 điểm) Cho ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết
0
ADB 85=
a/ Tính:
BC
b/ Tính các góc của ABC nếu
4.B 5.C=
Câu 8(4.5 điểm) Cho ABC ba góc nhọn, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa
điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC.
a/ Chứng minh: BD = CE
b/ Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. Chứng minh: ADE = CAN.
c/ Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh:
22
22
AD IE
1
DI AE
+
=
+
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN HU LC
Đề s 14
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1(5 điểm):
a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với
1,5;=x
y = -0,75
b) Rút gọn biểu thức:
( )
12 5 6
6
2 4 5
2 .3 4 .81
A
2 .3 8 .3
=
+
Câu 2(4điểm):
a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11
b) Tìm x, biết:
1 2 3 4+ + + + + =x x x x
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x
3
+ x
a) Tính f(0), f(-0,5)
b) Chứng minh: f(-a) = -f(a).
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x + y = x.y
Câu 5(6 điểm):Cho
ABC có góc A nhỏ hơn 90
0
. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác
vuông cân tại A là
ABM và
ACN.
a) Chứng minh rằng:
AMC =
ABN;
b) Chứng minh: BN
CM;
c) Kẻ AH
BC (H
BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6(1 điểm):Cho ba số a, b, c thõa mãn:
0 1 2a b c + +
và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của c.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG BẢO SƠN
Đề s 15
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1( 6 điểm)
1) Thc hin phép tính :
9 6 6
4 13 12
9.6 .120 4 .9
A
8 .3 6
=
;
10 10 10 10 10
B ...
7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022
= + + + + +
2) Cho a, b, c là ba s thc khác 0, tho mãn :
a b c b c a a c b
c a b
+ + +
==
.
Hãy tính giá tr ca biu thc
1 . 1 . 1
b a c
B
a c b



= + + +
.
3) Tính giá tr ca đa thức
5 4 3 2
( ) 2018 2016 2018 2016 2017f x x x x x x= + +
ti
x = 2017
Câu 2( 3 điểm)
1) Cho
2
34
3
42
4
23 zyxzyx
=
=
. Chng minh rng :
432
zyx
==
.
2) Tìm x, y, z biết:
2
12
0
23
x y x xz + + + + =
Câu 3(5 dim)1) Tìm các cp s t nhiên (x; y) sao cho:
22
49-y =12(x-2001)
2) Cho
1 1 2 2 2018 2018
2019 2018 2019 2018 ... 2019 2018 0x y x y x y + + +
. Chng minh
1 2 3 2018
1 2 3 2018
...
2018
... 2019
x x x x
y y y y
+ + + +
=
+ + + +
.
3) Mt ca hàng ba cun vi, tng chiu dài ba cun vi đó là 186m, giá tin mi
mét vi ca ba cuộn là như nhau. Sau khi bán đưc mt ngày ca hàng còn li
2
3
cun th
nht,
1
3
cun th hai,
3
5
cun th ba. S tiền bán được ca ba cun th nht, th hai, th
ba lần lượt t l với 2; 3; 2. Tính xem trong ngày đó cửa hàng đã bán đưc bao nhiêu mét
vi mi cun.
Câu 4(5 điểm)Cho tam giác ABC, M trung đim của BC. Trên tia đối ca ca tia MA ly
đim E sao cho ME = MA. Chng minh rng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chng minh
ba điểm I , M , K thng hàng
c) T E k
EH BC
( )
H BC
. Biết
HBE
= 50
o
;
MEB
=25
o.
Tính
HEM
BME
Câu 5 (1 điểm). Tìm các s t nhiên x, y, z tho mãn điều kin: x + y + z = xyz
0
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 18
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN HU LC
Đề s 16
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (4,0 điểm).
a) Tính: A =
( )
2
13 8 19 23
1 . 0,5 .3 1 :1
15 15 60 24

+−


b) So sánh:
20
16
100
2
Bài 2. (3,0 điểm).
a) Tìm
x
biết:
11
2 7 1
22
x + =
b) Tìm số tự nhiên n biết:
15
3 .3 4.3 13.3
nn
+=
Bài 3. (4,5 điểm).
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Tính giá trị biểu thức Q, biết Q =
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
b) Cho biểu thức
x y z t
M
x y z x y t y z t x z t
= + + +
+ + + + + + + +
với x, y, z, t là các số
tự nhiên khác 0. Chứng minh
10
1025M
.
Bài 4.(6,5 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M trung điểm BC, D điểm thuộc đoạn
BM (D khác B M). Kẻ các đường thẳng BH, CI lần lượt vuông góc với đường thẳng AD
tại H và I. Chứng minh rằng:
a)
BAM = ACM
và BH = AI.
b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC góc  = 90
0
. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia phân
giác của góc HAC cắt cạnh BC điểm D tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC E.
Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE.
Bài 5.(2,0 điểm).
Cho x, y, z 3 s thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0
11x
,
11y
,
11z
. Chứng minh rằng đa thức
2 4 6
x y z++
có giá trị không lớn hơn 2.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 19
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG VÕ TH SÁU
Đề s 17
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
A =
( )( ) ( )( )
()
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by
+
+ + +
Với
2;
13
; ; 1
32
a b x y= = ==
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu
1 2 9
0 a a a
thì:
1 2 9
3 6 9
....
3
a a a
a a a
+ + +
++
Bài 3: Có 3 mảnh đất hình chữ nhật: A; B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các
diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện
tích của mỗi mảnh đất đó.
Bài 4: Cho 2 biểu thức:
A =
47
2
x
x
; B =
2
3 9 2
3
xx
x
−+
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên.
Bài 5: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE
c) Từ B và C vẽ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM; BH; CK gặp nhau tại 1 điểm.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 20
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN TRIỆU SƠN
Đề s 18
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1: (4,0 điểm)
a) So sánh:
99
.
b) Chứng minh:
1 1 1 1 1
.... 10
1 2 3 99 100
+ + + + +
.
c) Cho
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2013 2014 2015
S = + + + +
1 1 1 1 1
...
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
.
Tính
( )
2016
SP
.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r.
b) Tìm số tự nhiên
ab
sao cho
2
3
()ab a b=+
Bài 3: (6,0 điểm)
a) Cho x; y; z
0 và x y z = 0. Tính giá trị biểu thức
1 1 1
z x y
B
x y z

= +


b) Cho
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
. Chứng minh rằng:
2 3 4
x y z
==
c) Cho biểu thức
5
2
x
M
x
=
. Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho
0
60xAy =
vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên tia Ax
vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH Ay tại H, CM Ay tại M, BK
AC tại K. Chứng minh:
a) KC = KA b) BH =
2
AC
c)
ΔKMC
đều.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho
ABC
2.BC=
< 90
0
. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia AB
lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của
đoạn thẳng AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 21
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆN VĨNH LỘC
Đề s 19
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1: (4,0 điểm).
a) Tính giá tr biu thc
1 1 1
2 3,5 : 4 3 7,5
3 6 7
A
= + + +
b) Rút gn biu thc:
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
B =
+
+
c) Tìm đa thức M biết rng :
( )
2 2 2
5 2 6 9M x xy x xy y+ = +
.
Tính giá tr ca M khi x, y tha mãn
( ) ( )
2012 2014
2 5 3 4 0xy + +
.
Bài 2: (4,0 điểm).
a) Tìm x :
3
1
5
1
x
2
1
=+
b) Tìm x, y, z biết:
2 3 ; 4 5x y y z==
11x y z+ + =
c) Tìm x, biết :
( ) ( )
1 11
22
nn
xx
++
+ = +
(Vi n là s t nhiên)
Bài 3: (4,0 điểm).
a) Tìm độ dài 3 cnh ca tam giác chu vi bng 13cm. Biết độ dài 3 đường cao
tương ứng lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết :
2 2xy x y =
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC ( AB< AC , góc B = 60
0
). Hai phân giác AD CE ca ABC ct
nhau I, t trung điểm M ca BC k đưng vuông góc với đường phân giác AI ti H, ct
AB P, ct AC K.
a) Tính
AIC
b) Tính độ dài cnh AK biết
6 , 4PK cm AH cm==
.
c) Chng minh IDE cân.
Bài 5: (2.0 điểm) Chng minh rng
10
là s vô t.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 22
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆN VĨNH BO
Đề s 20
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính M =
2 2 1 1
0,4 0,25
2017
9 11 3 5
:.
7 7 1
2018
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6

+ +



+ +


b) Tìm x, biết:
2017 x 2018 x 2019 x 2 + + =
.
Câu 2 (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
==
Hãy tính giá trị của biểu thức:
b a c
B 1 1 1 .
a c b
= + + +
b) Cho hai đa thức:
f(x) (x 1)(x 3)= +
32
g(x) x ax bx 3= +
Xác định hệ số
a;b
của đa thức
g(x)
biết nghiệm của đa thức
f(x)
cũng là nghiệm của đa
thức
g(x)
.
c) Tìm các số nguyên dương x,y, z thỏa mãn:
x y z xyz+ + =
.
Câu 3 (3,0điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất
kì (M khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH.
a) Chứng minh: ∆DBM = ∆FMB.
b) Chứng minh khi M chạy tn cạnh BC t tổng MD + ME có giá tr kng đổi.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH.
Chứng minh BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng DK.
Câu 4 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB< AC,
0
B=60
). Hai tia phân giác AD (
D BC
) và CE (
E AB
) ca ABC ct nhau I. Chng minh IDE cân.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho
2 2 2 2
n
2 2 2
1 1 2 1 3 1 n 1
S ...
1
2 3 n
= + + + +
(với
nN
và n >1)
Chứng minh rằng
n
S
không là số nguyên.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 23
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNNGUYN CHÍCH
Đề s 21
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức A =
+ 5,3
3
1
2
11
: 4 2
67

−+


+7,5
b) Rút gọn biểu thức B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
+
+
c) Tính đa thức M biết rằng :
( )
2 2 2
5 2 6 9M x xy x xy y+ = +
. Tính giá trị của M khi
x, y thỏa mãn
( ) ( )
2018 2020
2 5 3 4 0xy + +
.
Câu 2(4,0 điểm):Tìm x biết
a)
15 3 6 1
12 7 5 2
xx + =
b)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99xx
+ + + + =
−+
c) Tìm x, y nguyên biết 2xy – x y = 2
Câu 3(6,0 điểm):
a) Tìm hai số nguyên dương x y biết rằng tổng, hiệu tích của chúng lần lượt
tỉ lệ nghịch với 35; 210;12.
b) Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++
chứng minh biểu thức
zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
có giá trị nguyên.
c) Cho a,b,c,d
Z
thỏa mãn
( )
3 3 3 3
2 8da b c+ =
.Chứng minh a + b + c + d chia
hết cho 3
Câu 4(5,0 điểm):Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ
EH BC
( )
H BC
. Biết
50=
o
HBE
;
25=
o
MEB
.
Tính
HEM
BME
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho B =
3 8 15 24 2499
...
4 9 16 25 2500
+ + + + +
. Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 24
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNNG HÒA
Đề s 22
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
= + + + + + +
2 3 4 2015
1 5 5 5 5 ... 5A
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
=
+
Câu 2. (5,0 điểm)
a) Tìm x để biểu thức P =
9
1
35x
+
+−
đạt giá trị lớn nhất.
b) Tìm giá trị của x biết: |2x – 1| = 2.
c) Cho 4 số a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời
1 1 1 1
2c b d

=+


. Chứng minh bốn số đó lập thành tỉ lệ thức.
Câu 3. (4,0 điểm)
Nhà trường thành lập 3 nhóm học sinh khối 7 tham gia chăm sóc di tích lịch sử. Trong
đó
2
3
số học sinh của nhóm I bằng
8
11
số học sinh của nhóm II và bằng
4
5
số học sinh của
nhóm III. Biết rằng số học sinh của nhóm I ít hơn tổng số học sinh của nhóm II và nhóm III
là 18 học sinh. Tính số học sinh của mỗi nhóm.
Câu 4. (6,0 điểm).
Cho ABC Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc
bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh: DC = BE và DC BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA=NM. Chứng
minh: AB = ME và ABC = EMA.
c) Chứng minh: MA BC.
Câu 5.(1,0 điểm)
Một số chính phương có dạng
abcd
. Biết
1ab cd−=
. Hãy tìm số
abcd
.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 25
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN NGC LC
Đề s 23
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1(4 điểm) : Thực hiện phép tính
a/
10 5 5 3 3
155 0,9
7 11 23 5 13
26 13 13 7 3
403 0,2
7 11 23 91 10
A
+ +
=+
+ +
b/
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
B
−−
=+
+
+
Bài 2(5 điểm) :
a/ Chứng minh rằng:
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2014 2015 2016A x x x= + +
c/ Tìm x, y thuộc Z biết :
( )
2
2
25 8 2015yx =
Bài 3(4 điểm) :
a/ Cho
16 25 49
9 16 25
x y z+ +
==
3
4 3 29x −=
. Tính: x 2y + 3z
b/ Cho
( )
32
( ) ax 4 1 8f x x x= + +
( )
3
( ) x 4 1 3g x x bx c= + + +
trong đó a, b,
c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x).
Bài 4(5 điểm) : Cho tam giác ABC có (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ
đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC
tại F. Chứng minh rằng :
a/ BE = CF
b/
2
AB AC
AE
+
=
Bài 5(2 điểm) : Cho tam giác ABC có góc B bằng 45
0
, góc C bằng 120
0
. Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 26
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN THIU HÓA
Đề s 24
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm) Tính hợp lí
a)
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23
+ + + +
b)
7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
+ +
c) (-25) . 125. 4 .(-8). (-17)d)
35
2
19
9
35
7
19
10
35
7
+
Câu 2: (3,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a.
.
2017.2015
1
1...
5.3
1
1
4.2
1
1
3.1
1
1
2
1
+
+
+
+=A
b. B = 2x
2
3x + 5 với
.
2
1
=x
c. C =
( )
( )
,
2016
2015
151322
0
2223
+++ yxxyyxyxyx
biết x y = 0.
Câu 3:(4,0 điểm)
1. Tìm x, y biết:
.0123
6
1
2
2
++
yx
2. Tìm x, y, z biết:
2
34
3
42
4
23 zyxzyx
=
=
x + y + z = 18.
Câu 4:(3,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x 2xy + y 3 = 0.
2. Cho đa thức f(x) = x
10
101x
9
+ 101x
8
101x
7
+ … – 101x + 101.
Tính f(100).
Câu 5:(5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: DIB = 60
0
.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu 5:(1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A,
0
80A =
. Ở miền trong tam giác lấy điểm I sao
cho
0
10IBC =
,
0
30ICB =
. Tính
AIB
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 27
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN THẠCH ĐỒNG
Đề s 25
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (4,0 điểm).
a) Tính: A =
( )
2
13 8 19 23
1 . 0,5 .3 1 :1
15 15 60 24

+−


b) So sánh:
20
16
100
2
Bài 2. (3,0 điểm).
a) Tìm
x
biết:
11
2 7 1
22
x + =
b) Tìm số tự nhiên n biết:
15
3 .3 4.3 13.3
nn
+=
Bài 3. (4,5 điểm).
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Tính giá trị biểu thức Q, biết Q =
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
b) Cho biểu thức
x y z t
M
x y z x y t y z t x z t
= + + +
+ + + + + + + +
với x, y, z, t là các số
tự nhiên khác 0. Chứng minh
10
1025M
.
Bài 4.(6,5 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M trung điểm BC, D điểm thuộc đoạn
BM (D khác B M). Kẻ các đường thẳng BH, CI lần lượt vuông góc với đường thẳng AD
tại H và I. Chứng minh rằng:
a)
BAM = ACM
và BH = AI.
b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC góc  = 90
0
. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia phân
giác của góc HAC cắt cạnh BC điểm D tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC E.
Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE.
Bài 5.(2,0 điểm). Cho x, y, z 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0
11x
,
11y
,
11z
. Chứng minh rằng đa thức
2 4 6
x y z++
có giá trị không lớn hơn 2.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 28
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN YÊN MÔ
Đề s 26
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (6,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính
a) A=
15
5
+
25
14
-
9
12
+
7
2
+
25
11
b) B =
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
++
2. Tìm x, y, z biết
a)
1
5
4
5
2
1
10
19
:2
10
9
3 =+
+ x
b)
43
yx
=
,
53
zy
=
632 =+ zyx
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x
2
+ 2y
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Cho đa thức A(x) = x + x
2
+ x
3
+ ...+ x
99
+ x
100
.
a) Chøng minh rng x= -1 là nghiệm của A(x)b) Tính giá trị biểu thức A(x) khi x =
1
2
Câu 4: (6,0 điểm)Cho
ABC
( AB > AC), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M
vuông góc với tia phân giác của góc
BAC
cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F (giao
điểmcủađường thẳng đó với tia phân giác g
BAC
là H). Chứng minh rằng:
a) EH = HF
b)
2BME ACB B=−
.
c)
2
22
4
FE
AH AE+=
.
d) BE = CF
Câu 5:(2,0 điểm) Giải bằng máy tính cầm tay
a) Tính giá trị của đa thức P(x) =
2 3 10
1 + x + x + x + .... + x
tại x = 2,13 (kết quả ghi dưới dạng
số thập phân lấy trên màn hình).
b)Tìm 2 chữ số cuối của: A= 2
2010
+ 2
2011
+ 2
2012
+ 2
2013
+ 2
2014
+ 2
2015
+ 2
2016
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 29
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆN NHƯ XUÂN
Đề s 27
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
12 5 6 2
2 6 4 5
2 .3 4 .9
(2 .3) 8 .3
A
=
+
2) Cho hàm số
2
()y f x ax bx c= = + +
.
Cho biết
(0) 2014; (1) 2015; ( 1) 2017f f f= = =
. Tính
( 2)f
.
Câu 2(5,0 điểm): Tìm x, y biết:
1)
1
42
5
x + =
2)
12
7
2 5.2
32
xx−−
+=
3)
2016
5 (3 4) 0xy+ + =
4)
25
xy
=
40xy =
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho:
2 2 4xy x y+ =
2) Số M được chia thành ba số tlệ với
0,5
;
2
1
3
;
1
2
4
. Tìm số M biết rằng tổng bình
phương của ba số đó bằng 4660.
Câu 4(5,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của
tia CB lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại M.
Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N.
1) Chứng minh:
MBD NCE =
.
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I trung điểm của MN.
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định
khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5(2,0 điểm):
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ số đó
bằng 14.
2) Cho tam giác ABC
0
80BAC BCA==
. miền trong của tam giác vhai tia Ax
và Cy cắt BC và BA lần lượt tại D và E. Cho biết
00
60 ; 50CAD ECA==
.
Tính số đo góc
ADE
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 30
HUYỆN VŨ THƯ
Đề s 28
thi có mt trang)
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
Bài 1. 1. Thực hiện phép tính:
( )
2
4 2 5 3 6
22
11
B .7 ( 11) .77 . : 7 .11
77 7

=−


2. Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
a b c c a b a c b
2b 2a 2c
+ + +
==
Tính giá trị biểu thức:
P =
c b a
1 . 1 . 1
b a c
+++
Bài 2 (5 điểm )
a) Tìm x biết:
23
x 2 2 6 3x 1
=
+ +
b) Tìm hình chữ nhật kích thước c cạnh số nguyên sao cho số đo diện tích
bằng số đo chu vi.
c) Tìm các số nguyên dương x; y; z thỏa mãn:
( ) ( )
32
x y y z 2015. x z 2017 + + =
Bài 3 (3 điểm) Cho hàm số:
( )
3
y f x x x
2
= = +
(1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Gọi E F hai điểm thuộc đồ thị hàm số (1) hoành độ lần lượt (-4)
4
5
,
xác định tọa độ hai điểm E, F. Tìm trên trục tung điểm M để EM+MF nhỏ nhất.
Bài 4 (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn; vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông cân
tại A là tam giác ABD và tam giác ACE.
a) Chứng minh DC = BE và DC
BE.
b) Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến ED M trung điểm của đoạn
thẳng BC. Chứng minh A, M, H thẳng hàng .
2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3cm; AC= 4cm. Điểm I nằm trong tam giác
cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ tđiểm
I đến BC. Tính MB.
Bài 5 (1 điểm)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n
2
thì tổng:
2
2
3 8 15 n 1
S ...
4 9 16
n
= + + + +
không thể là một số nguyên.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 31
HUYN HƯƠNG KHÊ
Đề s 29
thi có mt trang)
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1:
1) Tìm x, biết
2
x1
3
−=
;
2) Tính giá tr ca biu thc sau:
2
2x 3x 1
A
3x 2
+−
=
vi
2
x1
3
−=
Bài 2:
1) Tìm ch s tn cùng ca A biết A = 3
n+2
2
n+2
+ 3
n
2
n
2) Tìm các giá tr nguyên của x để
x3
x2
+
nhn giá tr nguyên.
Bài 3:
Cho đa thức f(x) xác định vi mi x tha mãn: x.f(x + 2) = (x
2
9).f(x).
1) Tính f(5).
2) Chng minh rng f(x) có ít nht 3 nghim.
Bài 4:
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên na mt phng chứa đnh C b đường
thng AB dựng đoạn AE vuông góc vi AB AE = AB. Trên na mt phng chứa đỉnh B
b là đường thng AC dựng đoạn AF vuông góc vi AC và AF = AC. Chng minh rng:
a) FB = EC
b) EF = 2AM
c) AM EF.
Bài 5:
Cho a, b, c, d là các s dương. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
A x a x b x c x d= + + +
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 32
HUYỆN SƠN ĐỘNG
Đề s 30
thi có mt trang)
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm):Thực hiện phép tính:
A =
111
1 1 1
234
; B =
( )
2 2 1
2
1 4 1
0,25 . .
3 3 4
−−
Câu 2. (6 điểm):
a. Tìm x biết:
62 x
- 4x = 12
b. Tìm x biết: (
1 1 1
...
2 3 2015
+ + +
). x =
2014 2013 2 1
...
1 2 2013 2014
+ + + +
c. Chứng minh rằng: Nếu
d
c
b
a
=
thì
4 5 4 5
4 5 4 5
a b c d
a b c d
++
=
−−
(Với a, b, c, d
0
; 4a
5b; 4c
5d)
Câu 3. (3,5 điểm):
Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5 cm/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4 cm/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3 cm/s.
Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59
giây.
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D E cắt AB, AC lần
lượt ở M, N.
a. Chứng minh rằng: DM = EN.
b. MN cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN.
c. Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (1 điểm):
Cho
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c các số hữu tỉ. Chứng tỏa rằng:
0)3().2( ff
.
Biết rằng
0213 =++ cba
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 33
HUYỆNTHANH SƠN
Đề s 31
thi có mt trang)
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm).
a) Tìm tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
1 1 1 1 1 1
2 3 4 24 8 3
x
+
.
b) Tìm các số a, b, c thỏa mãn
;
2 3 5 4
a b b c
==
a - b +c = -49.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm giá trị của m để đa thức
4 2 3 2
( ) 1g x x m x mx mx= + + +
có nghiệm là -1.
b) Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc sắp xếp, biết:
( ) ( )
2013 2014
2 3 2
( ) 3 12 8 2 3 3f x x x x x x= + +
.
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì phân số
12 1
30 2
n
n
+
+
phân số tối
giản.
Câu 3 (3,0 điểm).
Một xe tải chạy từ thành phố A đến hải cảng B gồm ba chặng đường dài bằng nhau,
nhưng chất lượng mặt đường xấu tốt khác nhau nên vận tốc trên mỗi chặng lần lượt bằng
40; 24 60 (km/h). Biết tổng thời gian đi tA đến B 5 giờ, tính độ dài quãng đường
AB?
Câu 4 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A,
0
C 30=
, kẻ
( )
AH BC H BC⊥
. Trên
đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ
CE AD
. Chứng minh rằng:
a)
0
BAD 60=
;
b) EH song song với AC.
Câu 5 (4,0 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức
A 1.3 2.4 3.5 4.6 ... 48.50= + + + + +
.
b) Cho
2 2 2 2
234
1 1 1 1
100
B = + + ++
. Chứng minh rằng:
3
4
B<
.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 34
TRƯỜNGNGA THNG
Đề s 32
thi có mt trang)
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: (4,5 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức
4 2 2 3 3 2
A : :
7 5 3 7 5 3
−−
= + + +
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2x
2
3x + 1 với
1
2
x =
.
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
xy
37
=
;
yz
25
=
và x + y + z = - 110.
Câu 2: (4,5 điểm).
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5 1 31 1
4 :2 7 x 3 :3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2
+
b) Cho
ac
cb
=
. Chng minh rng:
22
22
a c a
b c b
+
=
+
c) Tính giá trị của biểu thức:C = 2x
5
5y
3
+ 2015 tại x, y thỏa mãn:
1x
+ (y + 2)
20
= 0
Câu 3: (3,5 điểm). a) Tìmsố tự nhiên ba chữ số, biết rằng số đó bội của 18 và các chữ
số của nó tỉ lệ theo 1: 2: 3.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2
a
+ 37 =
b 45
+ b - 45.
Câu4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: góc
DIB
= 60
0
.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu5: (1,5 điểm) Cho 20 số nguyên khác 0 : a1, a2, a3, … , a20 có các tính chất sau:
* a1 là số dương.
* Tổng của ba số viết liền nhau bất kì là một số dương.
* Tổng của 20 số đó là số âm.
Chứng minh rằng : a1.a14 + a14a12< a1.a12.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆNTAM DƯƠNG
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 35
Đề s 33
thi có mt trang)
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tính giá tr
)12111(82.57.11)2.()5(1000
23233
+=A
b) Tìm x biết
1
5
4
5
2
1
10
19
:2
10
9
3 =+
+ x
c) Tìm x tha mãn
11110
1110
=+ xx
Bài 2. (3 điểm)
a) Tìm hai s dương khác nhau x, y biết rng: Tng, hiu tích ca chúng lần lượt
t l nghch vi 35; 210 và 12.
b) Cho a, b, c là các s thc khác 0. Tìm các s thc x, y, z khác 0 tho mãn:
222
222
cba
zyx
azcx
zx
cybz
yz
bxay
xy
++
++
=
+
=
+
=
+
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Tìm x, y nguyên tho mãn 3xy 5 = x
2
+ 2y
b) Tìm s có bn ch s
abcd
thỏa mãn đồng thời hai điều kin sau:
i)
, ab ad
là hai s nguyên t;
ii)
db
+ c = b
2
+ d.
Bài 4. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có
B
ˆ
< 90
0
và
CB
ˆ
2
ˆ
=
. Trên tia đối ca tia BA ly đim E sao cho
BE = BH (với H chân đưng vuông c k t A đến BC), đường thng EH ct AC D.
a) Chng minh rng: DA = DC.
b) Chng minh rng: AE = HC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆNTHANH CHƯƠNG
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 36
Đề s 34
thi có mt trang)
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1.
a. Chứng minh: 5
2014
- 5
2013
+ 5
2012
chia hết cho 105.
b. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Câu 2. m x biết :
a.
3 2 1xx = +
b. (
1 1 1
...
2 3 2014
+ + +
). x =
2013 2012 2 1
...
1 2 2012 2013
+ + + +
Câu 3.
a. Tìm x; y; z biết
3
;
2
x
y
=
5x = 7z và x 2y + z = 32.
b. Cho
7 5 7 5
3 7 3 7
x y z t
x y z t
++
=
−−
. Chng minh:
xz
yt
=
.
c. m giá tr nh nht ca A =
2013 2014 2015x x x + +
.
Câu 4.
Cho tam giác ABC cân (AB = AC). Trên cnh BC lấy đim D trên tia đi tia CB ly điểm E
sao cho BD = CE. Các đường thng vuông góc với BC kẻ t D và E ct AB và AC ln lưt M
N. Gọi I là giao điểm của MN BE.
a. Biết AB < BC. Chứng minh: Â > 60
0
.
b. Chứng minh IM = IN
c. Chng minh đưng thng vuông góc với MN tại I luôn đi qua 1 đim c định khi D
thay đổi trên cnh BC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN Ý YÊN
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 37
Đề s 35
thi có mt trang)
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (6 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
32
3
7 2 1
A 1 . . . 7 .
8 7 14
=
2 2 1
0,4 1 0,875 0,7
9 11 6
B 2016: .
7 7 1 1
1,4 0,25
9 11 3 5

+ +

=


+ +

2) Cho đa thức Q(x)
32
= ax bx cx + d++
với a, b, c ,d

. Biết Q(x) chia hết cho 3
với mọi x

. Chứng tỏ các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 3.
Bài 2. ( 4 điểm)
1) Biết
bz cy cx az ay bx
a b c
==
(với
a, b, c 0
).
Chứng minh rằng:
x y z
a b c
==
.
2) Số M được chia thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng các lập
phương của ba phần đó là 10728. Hãy tìm số M.
Bài 3. ( 6 điểm) Cho tam giác ABC đều. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD
1
AB
3
=
. Tại D
kẻ đường vuông c với AB cắt cạnh BC tại E. Tại E kẻ đường vuông góc với BC cắt AC
tại F.
1) Chứng minh DF
AC. Biết trong tam giác vuông cạnh đối diện với góc
0
30
t
bằng nửa cạnh huyền.
2) Chứng minh tam giác DEF đều.
3) Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF. Chứng minh GA = GB = GC.
Bài 4.(2 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và BE cắt nhau tại G. Chứng minh rằng
nếu
0
AGB 90
thì
AC BC 3AB+
.
Bài 5. ( 2 điểm) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C=
22 3x
4x
có giá trị lớn nhất.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYNTHANH OAI
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 38
Đề s 36
thi có mt trang)
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1: ( 5 điểm )
a) Cho a, b, c ba s thực dương thỏa mãn điều kin:
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
==
.
Hãy tính giá tr ca biu thc:
1 1 1 .
b a c
B
a c b
= + + +
b) Cho t l thc
ac
bd
=
vi
0, 0, 0, 0, ,a b c d a b c d
.
Chng minh:
2013
2013 2013
2013 2013
a b a b
c d c d
−+

=

−+

Câu 2: ( 6 điểm )
a) Cho
x y z t
y z t z t x t x y x y z
= = =
+ + + + + + + +
Chng minh rng: Biu thc sau có giá tr nguyên
x y y z z t t x
A
z t t x x y y z
+ + + +
= + + +
+ + + +
b) Tìm x biết:
2
5 6 0xx + =
c) S A được chia thành ba phn s t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tổng các nh phương
ca ba s đó bằng 24309. Tìm s A.
Câu 3: ( 2 điểm )Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2013 3014 2015A x x x= + +
Câu 4: ( 2 điểm ) Tìm hai s dương biết tng, hiu, tích ca chúng t l nghch vi ba s 20;
120; 16.
Câu 5: ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông A, c
0
30C =
, đường cao AH. Trên đon
HC lấy điểm D sao cho
HD HB=
. T C k CE vuông góc vi AD. Chng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều.
b)
AH CE=
.
c) HE song song vi AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYC PH
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 39
Đề s 37
thi có mt trang)
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Câu 1:(5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức P =
11
2014 2016
aa +
, với
1
2015
a =
.
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số
6
1x +
1
3
x
là một số nguyên.
Câu 2:(5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh
ab a b+
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thư hai diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình th
nhất hình thứ hai cùng chiều i tổng các chiều rộng của chúng 27 cm, hình
thứ hai hình thứ ba cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba 24 cm. Tính diện
tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác ABC, M trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME=MA. Chứng minh rằng:
a/ AC=EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K một điểm trên EB sao cho: AI=EK. Chứng minh: I, M, K
thẳng hàng.
c/ Từ E kẻ EH
BC (H
BC). Biết c HBE bằng 50
0
; góc MEB bằng 25
0
, tính các góc
HEMBME ?
Câu 4:(2 điểm)
Cho các số
1 2 3 15
0 ....a a a a
. Chứng minh rằng
1 2 3 15
5 10 15
...
5
a a a a
a a a
+ + + +
++
Câu 5:(5 điểm)
Cho ABC nhọn với
BAC
= 60
0
. Chứng minh rằng:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
AB.AC
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆNYÊN ĐỊNH
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Đề s 38
thi có mt trang)
Câu 1.( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A =
11
4
7
4
9
4
11
1
7
1
9
1
+
625
4
125
4
16,0
5
4
625
3
125
3
25
3
6,0
B =
343
4
7
2
7
4
2
64
)77(
1
49
1
49
1
1
2
2
+
+
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm các số a1, a2, a3, ... a9 biết
1
9
...
7
3
8
2
9
1
93
21
==
=
=
aa
aa
và a1 + a2 + a3 + ... + a9 = 90
Câu 3: ( 4 điểm) a) Tìm x, y thoả mãn:
92
22
++ yxx
= 0
b) Tìm x, y, z thoả mãn:
2
)2( x
+
2
)2( +y
+
zyx ++
= 0
Câu 4.(2 điểm) Cho
ac
cb
=
chứng minh rằng:
22
22
b a b a
a c a
−−
=
+
Câu 5.( 3 điểm)
x + 1 với x ≥ -1
a. Cho hàm số: y = f(x) =
-x 1 với x < -1
- Viết f(x) dưới dạng 1 biểu thức.
- Tìm x khi f(x) = 2.
b. Cho hai đa thức P(x) = x
2
+ 2mx + m
2
và Q(x) = x
2
+ (2m+1)x + m
2
Tìm m biết P(1) = Q(-1)
Câu 6.(2 điểm) Tìm x, y để C = -18-
2 6 3 9xy +
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7.(2 điểm) Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy
chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB 540km M trung điểm
của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách M một khoảng bằng
1
2
khoảng cách từ
xe máy đến M.
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M
và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = AK.
b)
MBH =
MAK.
c)
MHK là tam giác vuông cân.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆNSƠN DƯƠNG
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 41
Đề s 39
thi có mt trang)
Câu 1. Tìm x biết:
a)
1623.53
11
=+
xx
b) 3x +x
2
= 0 c) (x-1)(x-3) < 0
Câu 2.a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:
543
zyx
==
100322
222
=+ zyx
b) Cho
a
d
d
c
c
b
b
a
2222
===
(a, b, c, d > 0)
Tính A =
cb
ad
ba
dc
da
cb
dc
ba
+
+
+
+
+
+
+
20102011201020112010201120102011
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy =2.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
x
x
12
227
(với x nguyên)
Câu 4. a) Cho đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 và -1 là nghiệm
thì a và c là 2 số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
( )
2
3 2 3 2007xy + + + +
Câu 5. Cho
ABC vuông tại A. M trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho AM = MD. Gọi I và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống AD, N
là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI.
b) Chứng minh KN < MC.
c)
ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường
thẳng BI, DH, MN đồng quy.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆNHOÀI NHƠN
Đề s 40
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 42
thi có mt trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
a) So sánh:
99
.
b) Chứng minh:
1 1 1 1 1
.... 10
1 2 3 99 100
+ + + + +
.
c) Cho
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2013 2014 2015
S = + + + +
1 1 1 1 1
...
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
.
Tính
( )
2016
SP
.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r.
b) Tìm số tự nhiên
ab
sao cho
2
3
()ab a b=+
Bài 3: (6,0 điểm)
a) Cho x; y; z
0 và x y z = 0. Tính giá trị biểu thức
1 1 1
z x y
B
x y z

= +


b) Cho
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
. Chứng minh rằng:
2 3 4
x y z
==
c) Cho biểu thức
5
2
x
M
x
=
. Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho
0
60xAy =
vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên tia Ax
vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH Ay tại H, CM Ay tại M, BK
AC tại K. Chứng minh:
a) KC = KA b) BH =
2
AC
c)
ΔKMC
đều.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho
ABC
2.BC=
< 90
0
. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia AB
lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của
đoạn thẳng AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG HNG HÀ
Đề s 41
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 43
thi có mt trang)
Câu 1. (3 điểm)
a. Tính giá trị biểu thức:
12 12
10
2 .13 2 .65
A
2 .104
+
=
+
10 10
94
3 .11 3 .5
3 .2
+
b. Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …+ 3
2015
. Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3
n
Câu 2. (5 điểm)
a. Tìm các số x; y; z biết rằng:
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z
+ + + + +
= = =
++
b. Tìm x:
4 3 2 1
2012 2013 2014 2015
x x x x+ + + +
+ = +
c. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x
2
+ 2016x
Câu 3.(5 điểm)
a. Cho
3
1
+
=
x
x
A
. Tìm số nguyên x để A là số nguyên
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =
3
15
2
2
+
+
x
x
c. Tìm số nguyên x,y sao cho x - 2xy + y = 0
Câu 4.(5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a. AC = EB và AC // BE
b. Gọi I một điểm trên AC; K một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh
ba điểm I, M, K thẳng hàng
c. Từ E kẻ
EH BC
( )
H BC
. Biết
HBE
= 50
o
;
MEB
=25
o
.
Tính
HEM
BME
Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC, kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng: AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG TIN HI
Đề s 42
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 44
thi có mt trang)
Bài 1 (5 điểm)
a) Thc hin phép tính:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
−−
=−
+
+
b) Tính giá tr biu thc: B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19
c) Tìm mt s t nhiên có 3 ch s, biết rng nếu tăng ch s ng trăm thêm n
đơn vị đng thi gim ch s hàng chc và gim ch s hàng đơn v đi n đơn vị t
đưc mt s có 3 ch s gp n ln s 3 ch s ban đu.
Bài 2 (3 điểm)
a) Tìm các s x, y, z biết rng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.
b) Tìm x biết:
1 3 3
x 1,6
2 4 5
Bài 3 (3 điểm)
1) Cho hàm s y = f(x) = (m 1)x
a) Tìm m biết: f(2) f(1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 2x) = 20
2) Cho các đơn thức A =
1
2
x
2
yz
2
, B =
3
4
xy
2
z
2
, C = x
3
y
Chng minh rằng các đơn thức A, B, C không th cùng nhn giá tr âm.
Bài 4 (7 điểm)Cho ABC nhn góc A bng 60
0
. Phân giác
ABC
ct AC ti D, phân
giác
ACB
ct AB ti E. BD ct CE ti I.
a) Tính s đo góc BIC.
b) Trên cnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chng minh CID = CIF.
c) Tn tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chng minh BCM là tam giác đều.
Bài 5 (2 điểm)Tìm s t nhiên n thỏa mãn điều kin: 2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
= 2
n+11
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TH XÃ PHÚ TH
Đề s 43
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 45
thi có mt trang)
Bài 1: (2.0 điểm)
Cho
ac
cb
=
chứng minh rằng:
a)
22
22
a c a
b c b
+
=
+
b)
22
22
b a b a
a c a
−−
=
+
Bài 2:(2,0 điểm)
Xét tổng gồm n số hạng
1 1 1
1
1 2 1 2 3 1 2
n
S
n
= + + + +
+ + + + + +
với
*
n
.
Chứng minh rằng Sn < 2
Bài 3: (2.0 điểm)
Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi
độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 4: (2.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A
0
A 20=
, vtam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BAC
b) AM = BC
Bài 5: (2.0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A,
0
80A =
. miền trong tam giác lấy điểm I sao cho
0
10IBC =
,
0
30ICB =
. Tính
AIB
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG DÂN HÒA
Đề s 44
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 46
thi có mt trang)
Câu 1: (6 điểm)Tìm x, biết:
a,
32
4:)16(
)2(
64
=
x
b,
3
7
3
8
12
2
6
222
+
=
+
+
+ xxx
c,
1132 =+ xx
Câu 2: (4 điểm)
1, Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau ( giả thiết các tỉ lệ thức
đều có nghĩa).
a,
c
dc
a
ba 3434
=
b,
22
22
2
2
23
23
)(
)(
dc
ba
dc
ba
+
+
=
2, Tìm
Zyx ,
biết: x+ y+ 2xy = 83
Câu 3: (4 điểm)
a, Hai xe máy cùng khởi hành 1 lúc từ A và B cách nhau 11 km để đi đến C ( 3 địa
điểm A,B,C cùng ở trên một đường thẳng ) vận tốc của người đi từ A là 20 km/h, của
người đi từ B là 24 km/h. Tính quãng đường mỗi người đã đi biết họ đến C cùng 1 lúc.
b, Cho f(x) =
cbxax ++
2
với
Qcba ,,
. Chứng tỏ rằng: f(-2) . f(3)
0
biết 13a+ b+ 2c
= 0
Câu 4: (5 điểm)Cho
ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.
a) Chứng minh rằng: BE= CD
b) Lấy M là trung điểm của BE, N là trung điểm của CD. Chứng minh M,A,N
thẳng hàng.
c) Ax là tia bất kì nằm giữa 2 tia AB và AC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B
và C trên tia Ax. Chứng minh
BCCKBH +
d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH +CK có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (1 điểm) Cho biểu thức A=
54
23
+
x
x
Tìm
Zx
để A đại GTLN, tìm GTLN đó.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TH XÃ TRIỆU SƠN
Đề s 45
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 47
thi có mt trang)
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
.
5125.2
16
3
:
4
9
5.
5
2
27
33
7
7
+
+
=A
2. Cho
25
9
16
25
9
16 +
=
=
+ zyx
1512
3
=x
. Tính
.zyxB ++=
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x, y biết:
( )
10
3
= yxx
( )
50
3
= yxy
.
2. Tìm x biết:
( )
.0
2
1
3
+ xx
Câu 3: (5,0 điểm)
1. Tìm số tự nhiên n để phân số
32
87
n
n
có giá trị lớn nhất.
2. Cho đa thức p(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết rằng, p(x)
5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5.
3. Gi a, b,c là độ dài các cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:
Câu 4: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C). Trên tia đối của
tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại M. Đường
vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I.
1. Chứng minh DM = EN.
2. Chứng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vuông góc với MN tại I.
Chứng minh rằng
BMO CNO =
. Từ đó suy ra điểm O cố định.
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho các số thực dương ab thỏa mãn:
102102101101100100
bababa +=+=+
Hãy tính giá trị của biểu thức:
.
20152014
baP +=
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TH XÃ TRIỆU SƠN
Đề s 46
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
2.
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 48
thi có mt trang)
Câu 1. Tìm x biết:
a)
1623.53
11
=+
xx
b) 3x + x
2
= 0 c) (x - 1)(x - 3) < 0
Câu 2.a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:
y
xz
3 4 5
==
100322
222
=+ zyx
b) Cho
a b c d
2b 2c 2d 2a
= = =
(a, b, c, d > 0)
Tính A =
2011a 2010b 2011b 2010c 2011c 2010d 2011d 2010a
c d a d a b b c
+ + +
+ + + +
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy =2.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
27 2x
12 x
(với x nguyên)
Câu 4.
a) Cho đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 -1 là nghiệm
thì a và c là 2 số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
( )
2
3 2 3 2007 + + + +xy
Câu 5. Cho
ABC vuông tại A. M trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho AM = MD. Gọi I và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống AD, N
là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI.
b) Chứng minh KN < MC.
c)
ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường
thẳng BI, DH, MN đồng quy.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG HONG PH
Đề s 47
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 49
thi có mt trang)
Câu 1( 4 điểm):
a) Thực hiện phép tính:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 2 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
−−
=−
+
+
b) Chứng minh rằng :
2 4 4 2 4 98 100
1 1 1 1 1 1 1
... ...
7 7 7 7 7 7 50
nn
+ + + +
c) Tính: B = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ 4
2
+ 5
2
+……….+ 98
2
d) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 chứng minh rằng: p
2
- 1 chia hết cho 24
Câu 2( 3 đim):a) Tìm x biết
( )
1 4 2
3,2
3 5 5
x + = +
b) Cho C = với m
N
Chứng minh C là số hữu tỉ
c) Cho M = (x - 1)(x + 2)(3 - x). Tìm x để M < 0
Câu 3 (4 điểm): a)Cho
ac
cb
=
chứng minh rằng:
22
22
a c a
b c b
+
=
+
b) Tìm các giá trị nguyên của x và y biết: x
2
y
2
= 5
Câu 4 (6 điểm):
Cho tam giác
ABC
0
75BAC =
,
0
35ABC =
. Phân giác của góc
BAC
ct cnh
BC
ti
D
. Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AD
ct tia
BC
tai
E
. Gọi
M
trung
điểm của
DE
. Chøng minh rng:
a) Tam giác
ACM
là tam giác cân.
b)
2
AD AE
AB
+
.
c) Chu vi tam giác
ABC
bằng độ dài đoạn thẳng
BE
.
Câu 5 (2 đim):
a). Tìm một số có 3 chữ số,biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với
1, 2 và 3.
b).Cho f(x)= 3x
2
- 2x -1 Tìm x để f(x) = 0
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYN LÂM THAO
Đề s 48
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thi gian giao đề)
32
3 2 5
( 1)( 2) 6
m m m
m m m
+ + +
+ + +
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 50
thi có 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức (
x
- 1 )
2
= 0,25 là:
A.
91
;
44
B.
19
;
44
−−
C.
91
;
44
D.
91
;
44
Câu 2: Cho góc xOy = 50
0
, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 50
0
B. 130
0
C. 50
0
và 130
0
D. 80
0
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n 1) và f(1) = 1. Giá
trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 30
0
. Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi
đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a
2m
= - 4. Kết quả của 2a
6m
- 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có
E =
F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,
IDE =
IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính
0, ( ) 0, ( )a b b a+
là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)
2
+ 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20
0
. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC.
Số đo của góc BDC là:
A. 50
0
B. 70
0
C. 30
0
D. 80
0
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1) + 25 chia hết cho 10
2
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) x(x -7)- 5(x - 403)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 51
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B trồng
được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax By lầnợt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên
tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90
0
.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
b) Chứng minh rằng:
2
.
4
AB
AC BD =
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
HA + HB + HC <
2
()
3
AB AC BC++
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x 5y| + |2z 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
Đề s 49
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 52
Bài 1. (4 điểm).
a) Thực hiện phép tính:
A =
12 5 6 2 3 10 9
2 6 4 5 6 12 12
2 .3 4 .9 16 .3 120.6
(2 .3) 8 .3 4 .3 6
−+
+
++
b) Cho đa thức P(x) = x
2012
2011 x
2011
- 2011 x
2010
- ….. – 2011 x
2
- 2011 x + 1
Tính P( 2012)
Bài 2. (5 điểm) . Tìm x , y, z biết :
a) 2012 =
2010 2008xx +
b)
2
( 3) ( 3) 0
xx
xx
+
=
c)
3 2 2 5 5 3
5 3 2
x y z x y z
==
và x + y + z = 50
Bài 3.(3 điểm)
a) Cho dãy tỷ số bằng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
b) Cho a , b là các số nguyên thỏa mãn ( 7 a – 21 b + 5)( a 3 b + 1) 7
Chứng minh rằng 43 a + 11b + 15 7
Bài 4. (2 điểm). Cho biểu thức : A =
2010 2012 2014xxx + +
.
Tìm x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó .
Bài 5. ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . M một điểm thuộc cạnh BC. Qua M dựng các
đoạn thẳng MD, ME sao cho AB là đường trung trực của đoạn thẳng MD và AC là đường
trung trực của đoạn thẳng ME.
a) Với điểm M không trùng với điểm B và C .
Chứng minh rằng : AM = AD = AE
b) Với M bất kỳ . Chứng minh rằng : Ba điểm A, D, E thẳng hàng
c) Cho tam giác ABC cố định. Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC sao cho DE có
độ dài ngắn nhất .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PNG GO DC ĐÀO TO
TNH BC GIANG
Đề s 50
thi có mt trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII HUYN
LỚP 7 THCS NĂM HC 2011-2012
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 150 phút ( Không k thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 53
Câu 1. (4,0 điểm)
3) Rút gọn:
3 2 1 3 2 1
:
2 5 10 2 3 12
A
= + +
.
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2012 2013P x x= +
với
x
là số tự nhiên.
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Tìm
x
biết
21
2 .3 .5 10800
x x x++
=
.
2) Ba bạn An, Bình Cường tổng số viên bi 74. Biết rằng số viên bi của An
và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên
bi của mỗi bạn.
Câu 3. (4,0 điểm)
3) Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng
2
2012p +
là hợp số.
4) Cho
n
số tự nhiên hai chữ số. Tìm
n
biết
4n +
2n
đều các số chính
phương.
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn.
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm
của BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho
AI BC=
. Chứng minh hai tam
giác ABI và BEC bằng nhau và
BI CE
.
2) Phân giác của các góc
,ABC BDC
cắt AC, BC lần lượt tại D, M. Phân giác của góc
BDA
cắt BC tại N. Chứng minh rằng:
1
.
2
BD MN=
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2011 2012 2013
S = + + + +
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P = + + + +
.
Tính
( )
2013
SP
.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đề số 1.
Câu 1. a) Ta có: A =
+ + +
+
+ +
3 3 3 3 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 54
−++
+ + +
= + = +
+ +
+ + +
= + = + = +
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
3 3 3
3
8 10 11 12 2 3 4 1320
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55
5
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
3 3 3945
1320 1320
53 49 1749 1225
5 5 5948
5.
100 660 3300
=
3 1881
5 29740
b) Ta có:
50
>
49
= 4;
26
>
25
= 5
Vậy:
50 26 1 7 5 1 13 169 168+ + + + = =
Câu 2. a) Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1
x = 6
Nếu
3
2
2
x
ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1
x = - 2 loại
Nếu x<
3
2
ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1
x =
4
5
Vậy: x = 6 ; x =
4
5
b) Ta có: xy + 2x - y = 5
x(y+2) - (y+2) = 3
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1)
y + 2
3
1
-1
-3
x - 1
1
3
-3
-1
x
2
4
-2
0
y
1
-1
-3
-5
c) Từ: 2x= 3y; 4y = 5z
8x = 12y = 15z
4 3 5
1 1 1 1 1 1
8 12 15 2 4 3
x y z x y z
= = = = =
=
4 3 5 7
12
1 1 1 7
2 4 3 12
xyz−+
==
−+
x = 12.
1
8
=
3
2
; y = 12.
1
12
= 1; z = 12.
14
15 5
=
Câu 3.a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng:
( )
2
f x ax bx c= + +
(a
0).
Ta có :
( ) ( ) ( )
2
1 1 1f x a x b x c = + +
.
( ) ( )
12f x f x ax a b x = + =
21
0
a
ba
=
−=
1
2
1
2
a
b
=
=
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 55
Vậy đa thức cần tìm là:
( )
2
11
22
f x x x c= + +
(c là hằng số tùy ý).
Áp dụng:
+ Với x = 1 ta có :
( ) ( )
1 1 0 .ff=−
+ Với x = 2 ta có :
( ) ( )
1 2 1 .ff=−
………………………………….
+ Với x = n ta có :
( ) ( )
1.n f n f n=
S = 1+2+3+…+n =
( ) ( )
0f n f
=
( )
2
1
2 2 2
nn
nn
cc
+
+ + =
.
b) Ta có:
2 3 3 2
23
bz cy cx az ay bx
a b c
==
2 2 2 2 2 2
2 3 6 2 3 6 2 3 6 2 3 6
0
4 9 4 9
abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx
a b c a b c
+ +
= = = =
++
2bz - 3cy = 0
32
zy
cb
=
(1)
3cx - az = 0
3
xz
ac
=
(2); Từ (1) và (2) suy ra:
23
x y z
a b c
==
Câu 5.
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF
b) M
AB nên MB phân giác
EMH
MB phân giác ngoài góc M của tam
giác MNH
N
M
F
E
H
A
B
C
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 56
Vì N
AC nên NC là phân giác
FNH
NC là phân giác ngoài góc N của tam giác
MNH
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác HMN hay
HA là phân giác của
MHN
.
c) Ta AH
BC (gt) HM phân giác
MHN
HB phân giác ngoài góc H
của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt)
NB là phân giác trong góc
N của tam giác HMN
BN
AC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau).
BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM
Đề s 2
Câu 1.
a) Ta có:
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4
6 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 . 7 5 .7
A
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
12 4 10 3
12 5
9 3 3
2 .3 3 1 5 . 7 1 7
A
2 .3 3 1
5 .7 1 2
2 5.( 6)
A
3.4 9
1 10 7
A
6 3 2
b) 4B=1.2.3.4+2.3.4.(5 1)+3.4.5.(6 2)+…+17.18.19.(20 – 16)
4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 1.2.3.4 + 3.4.5.6 2.3.4.5 + 17.18.19.20 16.17.18.19
4B=17.18.19.20
B = 17.18.19.5 = 29070
c) Gi s có 3 ch s cn tìm là
abc
(a, b, c là STN có 1 ch s, a
0)
Theo bài ra ta có:
(a n)(b n)(c n) n.abc
100(a + n) + 10(b n) + (c n) = n(100a + 10b + c)
100a + 100n + 10b 10n + c n = 100an + 10bn + cn
100(n 1)a + 10(n 1)b + (n 1)c = 89n
89n n 1 mà (89; n 1) = 1 nên n n 1
Tìm được n = 2
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 57
S có 3 ch s cn tìm là 178
Câu 2. Ta có:
3
x 8k
x y y z x y z
; k y 6k
4 3 6 5 8 6 5
z 5k
1
xyz 30 8k.6k.5k 30 240k 30 k
2
5
x 4,y 3,z
2
b) Ta có:
1 3 3
x 1,6
2 4 5
1 3 8 3
x
2 4 5 5
3
x
1 3 1 1
4
x 1 x
1
2 4 2 4
x
4
Câu 3.
1) a) Vì f(2) f(1) =7 (m 2).2 (m 1).(1) = 7
2m 4 m 1 7
3m 5 7 m 4
b) Vi m = 5 ta có hàm s y = f(x) = 4x
Vì f(3 2x) = 20 4(3 2x) = 20
12 8x = 20 x = 1
2) Gi s c 3 đơn thức A, B, C cùng có giá tr âm
A.B.C có giá tr âm (1)
Mt khác: A.B.C = (
1
2
x
2
yz
2
).(
3
4
xy
2
z
2
). x
3
y =
3
8
x
6
y
4
z
4
3
8
x
6
y
4
z
4
0, xy
A.B.C
0;xy
(2)
Ta thy (1) mâu thun vi (2) điu gi s sai.
Vy ba đơn thức A =
1
2
x
2
yz
2
, B =
3
4
xy
2
z
2
, C = x
3
y không th cùng có
giá tr âm.
Câu 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 58
a) BD là phân giác ca góc ABC nên B1=B2=
1
2
ABC
CE là phân giác ca góc ACB nên C1=C2=
1
2
ACB
Mà tam giác ABC có A+B+C = 180
0
suy ra 60
0
+ ABC+ACB = 180
0
ABC+ACB = 120
0
B2+C1= 60
0
BIC = 120
0
b) BIE = BIF (cgc) BIE = BIF
BIC = 120
0
BIE = 60
0
BIE = BIF = 60
0
Mà BIE + BIF + CIF = 180
0
CIF = 60
0
CID = BIE = 60
0
(đ.đ) CIF = CID = 60
0
CID = CIF (g.c.g)
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN NM = IC
BIN đều BN = BI và BNM = 120
0
BNM = BIC (c.g.c)
BM = BC và B2 = B4 BCM đều
Câu 5.
Đặt S = 2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
S = 2S S = (2.2
3
+ 3.2
4
+ 4.2
5
+ …+ n.2
n+1
) (2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
)
S = n.2
n+1
2
3
(2
3
+ 2
4
+ …+ 2
n-1
+ 2
n
)
Đặt T = 2
3
+ 2
4
+ …+ 2
n-1
+ 2
n
. Tính được T = 2T T = 2
n-1
2
3
S = n.2
n+1
2
3
2
n-1
+ 2
3
= (n 1).2
n+1
4
3
2
1
2
1
N
M
C
F
E
D
I
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 59
(n 1).2
n+1
= 2
n+11
n 1 = 2
10
n = 2
10
+1 = 1025
Đề s 3
Câu 1.
Vì x, y, z là các số khác 0 và x
2
= yz , y
2
= xz , z
2
= xy áp
dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Câu 2.
a) 5
x
+ 5
x+2
= 650
5
x
( 1+5
2
) = 650
5
x
.26 = 650
5
x
= 25
5
x
= 5
2
=> x = 2
b) Ta có (3x -33 )
2008
0
2009
0
Suy ra (3x -33 )
2008
+
2009
0
Mà (3x -33 )
2008
+
2009
0 (Theo đề bài )
Nên (3x -33 )
2008
+
2009
= 0
(3x -33 )
2008
=0 và
2009
= 0
x =11 và y =7
Câu 3.
Ta có: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c
Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b) vì ( 2; 3) = 1
Vậy a , b , c đều chia hết cho 3
Câu 4.
;;
x z y x z y x y z
y x z y x z y z x
= = = = =
1
x y z x y z
x y z
y z x y z x
++
= = = = = =
++
7y
7y
7y
7y
7y
( )
( )
) (0) 3 3
) (1) 3 3 3 1
) ( 1) 3 3 3 2
fc
f a b c a b
f a b c a b
+
+ + + +
+ +
3 2 3 3aa
3b
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 60
a)
ADC B BAD=+
( góc ngoài ABD) (1)
ADB C CAD=+
( góc ngoài ADC) (2)
Mà AD là phân giác góc BAD nên
BAD DAC=
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm
b)
Ta có:
0
0
00
00
0
40
180
180 40
110 ; 70
2
20
ADC ADB B C
ADC ADB
ADC ADB
AHD
= =
+=
+
= = =
=
c)
Ta có AD, AE là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh A nên ADAE
Xét AED ta có:
0
90AEB ADE+=
(4)
Xét AHD ta có:
0
90HAD ADE+=
(5)
Mặt khác
0
0
0
0
0
A
ADB C DAC C
2
A B C 180
A B C
90
22
BC
ADB C 90
2
CB
90
2
BC
ADB 90 (6)
2
= + = +
+ + =
+
=
+
= +
=+
+=
Từ (4), (5) và (6) suy ra đpcm
Câu 5.
a) Ta có:
E
H
D
B
A
C
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 61
= S.
Do đó =0
b)
Tìm x z để A Z
A= ( đk x≥0 , x≠9 )
A nguyên khi nguyên là Ư (4)
Ư(4) = -4 ; -2 ;-1; 1; 2; 4
Các giá trị của x là : 1 ; 4; 16 ; 25 ; 49 .
Đề s 4
Câu 1.
a)
2 3 193 33
.
193 386 17 34


−+




=
2 193 3 193 33
..
193 17 386 17 34
−+
=
2 3 33
17 34 34
−+
=
1
7 11 1931 9
.
1931 3862 25 2


++




=
7 1931 11 1931 9
..
1931 25 3862 25 2
++
=
7 11 9
25 50 2
++
= 5
A = 1 : 5 =
1
5
b)
(-5)B = (-5)
1
+ (-5)
2
+ (-5)
3
+ … + (-5)
2016
+ (-5)
2017
+ (-5)
2018
.
B = (-5)
0
+ (-5)
1
+ (-5)
2
+ (-5)
3
+ … + (-5)
2016
+ (-5)
2017
.
Do đó: (-5)B B = (-6)B = (-5)
2018
- 1
Vy B =
2018
( 5) 1
4
−−
=
2018
15
4
Câu 2.
a) Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P = + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013

= + + + + + + + + +


1 1 1
1 ...
2 3 1006

+ + + +


1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013

= + + + + + + + + +


1 1 1 1
2 ...
2 4 6 2012

+ + + +


1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2012 2013
= + + +
( )
2013
SP
3
4
1
3
1
+=
+
xx
x
3
4
x
3x
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 62
12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
7 9 11 27
+ +
= = =
= 0
12a 15b
0
7
12a 15b 20c
20c 12
1 2a 15b
20c 12
a
9
a0
=
= =
=
=
=
a b c
1 1 1
12 15 20
==
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhauvà a + b + c = 48, ta có:
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
12 15 20 12 15 20
++
= = =
++
=
48
1
5
= 24
a
240 a 20
1
12
= =
b
240 b 16
1
15
= =
c
240 c 12
1
20
= =
Vy a = 20; b = 16; c = 12.
b) Gi tng s đất đã phân chia cho các đội là x (m
3
) ĐK: x > 0.
S đt d đnh chia cho ba đội I, II, III lầnt là a, b, c (m
3
) ĐK: a,b,c > 0.
Ta có:
7 6 5 18 18
a b c a b c x++
= = = =
76
5
;;
18 18 1
8
x x x
a b c = = =
(1)
S đt sau đó chia cho ba đi I, II, III ln lưt là a, b’, c (m
3
) ĐK: a,b,c > 0.
Ta có:
' ' ' ' ' '
6 5 4 15 15
a b c a b c x++
= = = =
65
4
' ; ' ; '
15 15 15
x x x
a b c = = =
(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a < a; b = b ; c > c nên đội I nhn nhiều hơn c đu.
a a’ = 6 hay
7
18
x
6
15
x
= 6
4
90
x
=
360x=
Vy tng s đất đã phân chia cho các đội là 360m
3
đt.
Câu 3.
a) C =
| 2017| 2018
| 2017| 2019
x
x
−+
−+
=
( )
2017 2019 1
| 2017| 2019
x
x
+
−+
=
1
1
| 2017| 2019x
−+
Biu thức C đạt giá tr nh nht khi
| 2017| 2019x−+
có giá tr nh nht
| 2017|x
≥ 0 nên
| 2017| 2019x−+
≥ 2019.
Dấu “=” xảy ra khi x = 2017
C =
2018
2019
.
Vy giá tr nh nht ca C là
2018
2019
khi x = 2017.
b)Ta có:
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 63
S =
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
n
+ + + +
=
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 3 1 4 1 1
...
234
n
n
+ + + +
=
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
234 n
+ + + +
=
2 2 2 2
1 1 1 1
(1 1 1 ... 1) ...
234 n

+ + + + + + + +


=
2 2 2 2
1 1 1 1
( 1) ...
234
n
n

+ + + +


S < n 1 (1)
Nhn xét:
2
1
2
<
1
1.2
;
2
1
3
<
1
2.3
;
2
1
4
<
1
3.4
; …;
2
1
n
<
1
( 1).nn
2 2 2 2
1 1 1 1
...
234 n
+ + + +
<
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ … +
1
( 1).nn
= 1
1
n
< 1.
2 2 2 2
1 1 1 1
...
234 n

+ + + +


>-1
2 2 2 2
1 1 1 1
( 1) ...
234
n
n

+ + + +


> (n1)1= n 2.
S > n 2 (2)
T (1) và (2) suy ra n 2 < S < n 1 hay S không là s nguyên.
c)Ta có:
x - 2xy + y = 0.
x(1 y) + y = 0
(1 y) + x(1 y) = 1
(1 + x)(1 y) = 1
Ta có: 1 = 1.1 = (-1).(-1)
Ta có bng:
1 + x
1
-1
1 y
1
-1
x
0
-2
y
0
2
Vy (x;y) {(0;0);(-2;2)}
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 64
Câu 4.
GT
ABC
AB = AC
BD = CE
MD
BC; NE
BC
BC
MN = {I}
KL
a) DM = EN
b) Đường thng BC ct MN tại điểm I là trung điểm ca MN
c) Đường thng vuông góc vi MN tại I luôn luôn đi qua một
đim c định khi D thay đổi trên cnh BC
a) ∆MDB = ∆NEC (g.c.g)
DM = EN (cp cạnh tương ứng)
MB = NC (cp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
MDI vuông ti D:
0
DMI MID 90+=
(tng hai c nhn trong tam gc vuông)
NEI vuông ti E:
0
ENI NIE 90+=
(tng hai góc nhn trong tam giác vuông)
Mà
MID NIE=
ối đnh) nên
DMI
=
ENI
∆MDI = ∆NEI (g.c.g)
IM = IN (cp cạnh tương ứng)
Vy BC ct MN tại điểm I là trung điểm ca MN
c)
Gọi H là chân đường vuông góc k t A xung BC.
∆AHB = ∆AHC (cạnh huyn.cnh góc vuông)
HAB HAC=
(cặp góc tương ứng)
Gọi O là giao điểm ca AH với đường thng vuông góc vi MN k t I.
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
OBA OCA=
(cp góc tương ứng) (1)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 65
OC = OB (cp cạnh tương ứng)
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
OM = ON (cp cạnh tương ứng)
∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
OBM OCN=
(cặp góc tương ứng) (2)
T (1) và (2) suy ra
OCA OCN=
=90
0
, do đó OC
AC.
Vậy điểm O c định.
Câu 4.
a) Đim A thuộc đ th hàm s y = ax nên tọa đ (2;1)
ca A phi tha mãn m s y = ax.
Do đó, 1 = a.2
a =
1
2
. Vy hàm s đưc cho bi
công thc y =
1
2
x.
Hai điểm A và B thuộc đồ th hàm s nên hoành độ và tung độ ca chúng t l thun vi
nhau.
Suy ra
00
00
2
12
2 4 4
yy
xx
===
(theo tính cht ca dãy t s bng nhau)
Vy
0
0
2
4
y
x
=
1
2
.
b) Nếu x0 = 5 thì y0 =
1
2
x0 =
5
2
= 2,5.
Din tích tam giác OBC là:
Áp dng công thc S =
1
2
(a.h) ta có:
SOBC =
1
2
. 5. 2,5 = 6,25.
*Lưu ý. Hc sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề s 5
Câu 1.
a) Ta có:
y x y y
4 x x x 22
28 7x 28 4y 7x 4y 2 x 8; y 14
7 y 4 7 4 7 4 7 11
+
+
+ = + = = = = = = = =
++
b) Ta có:
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 66
( )
y y y y y
x x z z x z
;1
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
= = = = = =
( )
3y 2x 3y 4z
2x 4z
1
30 60 96 30 60 96
++
= = =
++
( )
4y 3x 4y 5z
3x 5z
1
45 80 120 45 80 120
++
= = =
++
2x 3y 4z 3x 4y 5z
2x 3x
::
30 60 96 45 80 120 30 45
+ + + +
=
+ + + +
2x 3y 4z 2x 3y 4z
245 186
. 1 M
186 3x 4y 5z 3x 4y 5z 245
+ + + +
= = =
+ + + +
Câu 2.
a) Ta có: 2S =
2011 2010 2009 2
2 2 2 ... 2 2
2S-S =
12222..22.222
2220092009201020102011
++++
S =
12.22
20102011
+
S
1122
20112011
=+=
b)Ta có:
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
P 1 . . ...
2 2 3 2 4 2 16 2
= + + + + +
2
17
...
2
5
2
4
.
2
3
2
2
+++++=
( )
117...321
2
1
++++=
761
2
18.17
2
1
=
=
Câu 3. a) Ta có:
x
6
x
30 6
x
36
1 2 3 4 5 30 31
. . . . ... . 2
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31
2
1.2.3.4...30.31
2
1.2.3.4...30.31.2 .2
1
2
2
x 36
=
=
=
=
b) Ta có:
x
2
2.2
6.6
.
3.3
4.4
5
5
5
5
=
x
2
2
6
.
3
4
6
6
6
6
=
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 67
x
2
2
4
.
3
6
66
=
1222
12
== x
x
Câu 4.
a) BEH cân tại B nên E = H1
ABC = E + H1 = 2 E
ABC = 2 C BEH = ACB
b)Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC = DH.
DAH có:
DAH = 90
0
- C
DHA = 90
0
- H2 =90
0
- C
DAH cân tại D nên DA = DH.
c) ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C
C = A1AB’C cân tại B’
d) Ta có: AB = AB’ = CB’
BE = BH = B’H
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H
AE = HC
Đề s 6
Câu 1.
1 5 1 5 5 1 1 5 35
) 27 13 (27 13 ) 14.
4 8 4 8 8 4 4 8 4
= = =a
1 3 4 1 2 1 2 7
) 2 2
2 4 9 4 3 2 3 6
+ = + = + =b
2 3 3 3 3
2 4 2 4 2 2
2 .10 2 .6 2 .5 2 .6 2 (5 6) 2.11
)2
11
2 .15 2 2 .15 2 2 (15 2 )
+ + +
= = = =
c
A
B
C
H
E
D
B’
1
2
1
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 68
Câu 2.
a)
( ) ( ) ( )
2 2 18 6 16
3 2 4 3 2 4 3 2 2
5 5 5 5 5
+ = = = = =x x x x x
1 35
12
11
33
) 5 7 12
1 37
33
12
33

+ = =

+ = + =


+ = =


xx
b x x
xx
7 5 5 2
1
2 1 0
2
) (2 1) (2 1) (2 1) ((2 1) 1) 0
2 1 1
1
2 1 1
0
−=
=
= =
−=
=
=
=
x
x
c x x x x
x
x
x
x
Câu 3.
Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
x; y; z (giờ).
ĐK: x; y; z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỷ lệ lệ
nghịch.
Theo bài ra ta có: 2x = 3y = 4z và y z = 5
5
60
1 1 1 1 1
3 4 3 4 12
y z y z
= = = =
y = 20, z = 15, x = 30 (thoả mãn điều kiện bài toán)
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
30 người, 20người, 15 người.
Câu 4.
a) C/m được
ACD ECD =
( cạnh huyền- góc nhọn)
=> AC = CE (hai cạnh tương ứng)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 69
2 2 2 2 2 2
2
2
3
) ( )
4 3 4
15
9
9 16 9 16 25 25
9.9 81 9
9.16 144 12
AB AB AC
b gt
AC
AB AC AB AC BC
AB AB cm
AC AC cm
= =
+
= = = = =
+
= = =
= = =
c) Kẻ Cy
Fx cắt nhau tại K
Ta thấy AC = AF = FK= CK = CE và
0
90ACK =
C/M được
CEM CKM =
( cạnh huyền- cạnh góc vuông)
ECM KCM=
(hai góc tương ứng)
00
11
90 45
22
DCM DCE ECM ACK= + = = =
Câu 5.
Xét các trường hợp:
+ TH1 :
2 ( 2) 2x A x x = =
+TH2 :
0 2 2 2 2 2x A x x x = + =
+ TH3 :
0 2 2 2x A x x = + =
=> Với mọi giá trị của x thì A
2
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x
2
Đề s 7
Câu 1.
1) Ta có:
2 2 1 1
0,4 0,25
2012
9 11 3 5
:
7 7 1
2013
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
M

+ +

=−


+ +

2 2 2 1 1 1
2012
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2013
5 9 11 6 8 10

+ +

=−


+ +

1 1 1 1 1 1
2
2012
5 9 11 3 4 5
:
1 1 1 7 1 1 1
2013
7
5 9 11 2 3 4 5

+ +


=−

+ +


2 2 2012
:0
7 7 2013

= =


TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 70
KL:……..
2) vì
2
10+ xx
nên (1) =>
22
12+ = +x x x
hay
12−=x
+) Nếu x
1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1
KL:………….
Câu 2.
1) +Nếu a + b + c
0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b a b c
+ + + + + + + +
= = = =
++
1 1 1 2
+ + +
+ = + = + =
a b c b c a c a b
c a b
2
+ + +
= = =
a b b c c a
c a b
Vậy B =
1 1 1 8
+ + +
+ + + = =
b a c b a c a b c
a c b a c b
+Nếu a + b + c = 0 thì a + b = -c, b + c = - a, c + a = - b.
Vậy
1 1 1 . . 1
b a c b a c a b c c b a
B
a c b a c b a c b
+ + +
= + + + = = =
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
Ta có:
5 6 7
;;
5 6 7 18 18 18 18 3 18
++
= = = = = = = =
a b c a b c x x x x x
a b c
(1)
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
( )
, , , , , ,
, , ,
4 5 6
; ; 2
4 5 6 15 15 15 15 3 15
++
= = = = = = = =
a b c a b c x x x x x
a b c
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
Vây: c’ – c = 4 hay
67
4 4 360
15 18 90
= = =
x x x
x
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
1) Ta có:
2 2 2 2013 2 2 2013 2= + = + A x x x x
2 2 2013 2 2011xx + =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 71
Dấu “=” xảy ra khi
2013
(2 2)(2013 2 ) 0 1
2
x x x
Do đó giá trị nhỏ nhất của A là 2011 khi
2013
1
2
x
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử
1 x y z
Theo bài ra
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3
1 3 1= + + + + = =xx
yz yx zx
x x x x
Thay vào đầu bài ta có
1+ + =y z yz
=> y yz + 1 + z = 0
=> y(1- z) - (1- z) + 2 =0
=> (y - 1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2)
Câu 4.
a,
ABC cân tại B do
()CAB ACB MAC==
BK đường cao
BK đường trung
tuyến
K là trung điểm của AC
b,
ABH =
BAK ( cạnh huyền + góc nhọn )
BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK =
1
2
AC
BH =
1
2
AC
Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH =
1
2
AC
CM = CK
MKC là tam
giác cân ( 1 )
Mặt khác :
MCB
= 90
0
ACB
= 30
0
MCK
= 60
0
(2)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 72
Từ (1) và (2)
MKC là tam giác đều
c) Vì
ABK vuông tại K mà góc KAB = 30
0
=> AB = 2BK =2.2 = 4cm
ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK =
22
16 4 12AB BK = =
Mà KC =
1
2
AC => KC = AK =
12
KCM đều => KC = KM =
12
Theo phần b) AB = BC = 4
AH = BK = 2
HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật)
=> AM = AH + HM = 6
Câu 5.
01abc
nên:
11
( 1)( 1) 0 1
11
cc
a b ab a b
ab a b ab a b
+ +
+ + + +
(1)
Tương tự:
1
++
aa
bc b c
(2) ;
1
++
bb
ac a c
(3)
Do đó:
1 1 1
+ + + +
+ + + + + +
a b c a b c
bc ac ab b c a c a b
(4)
2 2 2 2( )
2
++
+ + + + = =
+ + + + + + + + + + +
a b c a b c a b c
b c a c a b a b c a b c a b c a b c
(5)
Từ (4) và (5) suy ra:
2
1 1 1
+ +
+ + +
a b c
bc ac ab
(đpcm)
Lưu ý: - Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
Đề s 8
Câu 1:a) Ta có: ( 5)
39
= 5
39
= (5
3
)
13
= 125
13
( 2)
91
= 2
91
= (2
7
)
13
= 128
13
Ta thấy: 125
13
< 128
13
125
13
> 128
13
( 5)
39
> ( 2)
91
b) Ta có: A = 11
n+2
+ 12
2n+1
= 11
2
.11
n
+ 12.(12
2
)
n
= 121.11
n
+ 12.144
n
= (133 12).11
n
+ 12.144
n
= 133.11
n
12.11
n
+ 12.144
n
= 133.11
n
+ 12.(144
n
11
n
)
Ta thấy: 133.11
n
133
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 73
(144
n
11
n
) (144 11) = 133
12.(144
n
11
n
) 133
Do đó suy ra: 133.11
n
+ 12.(144
n
11
n
) chia hết cho 133
Vậy: số A = 11
n+2
+ 12
2n+1
chia hết cho 133, với mọi n
N
Câu 2:
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn
(2x y + 7)
2012
0
2013
3 0 3 0xx
Do đó, từ
( )
2012
2013
2 7 3 0x y x + +
suy ra: (2x y + 7)
2012
= 0 và
2013
30x−=
2x y + 7 = 0 (1) và x 3 = 0 (2)
Từ (2)
x = 3
Từ (1)
y = 2x + 7 = 2.3 + 7 = 13
Vậy cặp số (x; y) cần tìm là (3; 13)
b)
Ta có:
( )
1
1 2 3 . ..
2
nn
n
+
+ + + + =
.111 .3.37aaa a a==
Do đó, từ
( )
1 2 3 . .. 1 2.3.37.n aaa n n a+ + + + = + =
n(n + 1) chia hết cho số nguyên tố 37
n hoặc n + 1 chia hết cho 37 (1)
Mặt khác:
( )
1
2
nn
aaa
+
=
999
n(n + 1)
1998
n < 45 (2)
Từ (1) và (2) suy ra hoặc n = 37, hoặc n + 1 = 37
- Với n = 37 thì
37.38
703
2
aaa ==
(không thỏa)
- Với n + 1 = 37 thì
36.37
666
2
aaa ==
(thỏa mãn)
Vậy n = 36 và a = 6.
Câu 3:
Gọi tổng số học sinh của 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c
N*)
Theo bài ra ta có :
1 1 1
a a b b c c
3 4 5
= =
(*) và a + b + c =147
Từ (*)
2 3 4
3 4 5
a b c
==
12 12 12
18 16 15
abc
==
18 16 15
a b c
==
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có :
18 16 15
a b c
==
=
147
3
18 16 15 49
abc++
==
++
.
Suy ra : a = 54, b = 48, c = 45
Vậy tổng số học sinh của 7A1, 7A2, 7A3lần lượt là 54, 48 và 45.
Câu 4:
a) Từ
ˆˆ
ˆ
36A B C==
0
0
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆˆ
180
20
6 2 1 6 2 1 9
A B C A B C++
= = = = =
++
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 74
00
00
00
ˆ
6.20 120
ˆ
2.20 40
ˆ
1.20 20
A
B
C
= =
==
==
Vậy:
0 0 0
ˆˆ
ˆ
120 ; 40 ; 20A B C= = =
b) - Trong
ACD có
0 0 0
2
0
1
ˆˆ
ˆ
90 ; 20 70
ˆ
50
ADC C A
A
= = =
=
- Xét
ADB
00
1
ˆ
ˆ
40 50 (1)B A AD BD= =
- Xét
ABC
0 0 2 2
ˆ
ˆ
40 20B C AB AC AB AC= =
(*)
- Áp dụng định Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có:
AB
2
= AD
2
+ BD
2
và AC
2
= AD
2
+ CD
2
Do đó, từ (*)
AD
2
+ BD
2
< AD
2
+ CD
2
BD
2
< CD
2
BD < CD (2)
Từ (1) và (2)
AD < BD < CD
Câu 5:
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB = AB + AB = AB + AM + BM
AM + AN = AM + AC + CN
ABCn ở A
AB = AC
Do đó, từ AM + AN = 2AB
BM = CN
b) Qua M kẽ ME // AC (E
BC)
ABCn ở A
BME cân ở M
EM = BM = CN
MEI =
NCI (g-c-g)
IM = IN
Vậy: BC đi qua trung điểm của MN.
c) + K thuộc đường trung trực của MN
KM = KN (1)
+
ABK =
ACK (c-g-c)
KB = KC (2);
ˆ
ˆ
ABK ACK=
(*)
+ Kết quảu c/m câu a) BM = CN (3)
+ Từ (1), (2) và (3)
BMK =
CNK (c-c-c)
ˆ
ˆ
ABK NCK=
(**)
+ Từ (*) (**)
0
0
180
ˆˆ
90
2
ACK NCK= = =
KC
AN
Đề s 9
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 75
Câu 1: 1.
a) A =
3 4 7 4 7 7
::
7 11 11 7 11 11
−−
+ + +
=
3 4 11 4 7 11
..
7 11 7 7 11 7
−−
+ + +
A =
11 3 4 4 7
7 7 11 7 11
+ + +


=
11 3 4 4 7
7 7 7 11 11
+ + +


=
11 11
( 1) 1 .0 0
77
+ = =
b) B =
12 5 6 2
2 6 4 5
2 .3 4 .9
(2 .3) 8 .3
+
=
12 5 2 6 2 2 12 5 12 4
12 6 3 4 5 12 6 12 5
2 .3 (2 ) .(3 ) 2 .3 2 .3
2 .3 (2 ) .3 2 .3 2 .3
−−
=
++
=
12 4
12 5
2 .3 (3 1)
2 .3 (3 1)
+
B =
12 4
12 5
2 .3 .2 1
2 .3 .4 6
=
2. Đặt
xy
35
=
= k
x 3k
y 5k
=
=
. Khi đó:
C =
22
22
5x 3y
10x 3y
+
=
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
5(3k) 3(5k) 45k 75k 120k
10(3k) 3(5k) 90k 75k 15k
++
==
−−
= 8
Câu 2: 1.
a) Ta có:
x y x y
xyz
2 3 10 15
y z y z
10 15 21
5 7 15 21

==


= =


==


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x + y + z = 92, ta được:
xyz
10 15 21
==
=
x y z 92
2
10 15 21 46
++
==
++
x
2
10
x 20
y
2 y 30
15
z 42
z
2
21
=
=

= =


=
=
b ) Ta có: (x 1)
2016
0
x
(2y 1)
2016
0
y
|x + 2y z|
2017
0
x, y, z
(x 1)
2016
+ (2y 1)
2016
+ |x + 2y z|
2017
0
x, y, z
Mà (x 1)
2016
+ (2y 1)
2016
+ |x + 2y z|
2017
= 0
nên dấu "=" xảy ra
( )
( )
2016
2016
2017
x 1
2y 1
x
0
2y z
0
0
=
+
=
=
1
1 2. z 0
2
x 1 x 1
11
yy
22
z2
==

= =


=
+=

TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 76
2
2
1
1
2
1
2
1
3
2
1
I
E
D
A
C
B
2. Ta có: xy + 3x y = 6
x(y + 3) (y + 3) = 6 3
(x 1)(y + 3) = 3 = 1.3 = 3.1 = ( 1)( 3) = ( 3)( 1)
Ta có bảng sau:
x 1
1
3
1
3
y + 3
3
1
3
1
x
2
4
0
2
y
0
2
6
4
Vậy: (x; y) = (2; 0) = (4; – 2) = (0; 6) = ( 2; 4)
Câu 3:
1. Ta có: A (3xy 4y
2
) = x
2
7xy + 8y
2
A = x
2
7xy + 8y
2
+ (3xy 4y
2
)
A = x
2
4xy + 4y
2
2.
a) Vì đồ thị hàm số y = f(x) = ax + 2 đi qua điểm A(a – 1; a
2
+ a) nên:
a
2
+ a = a(a 1) + 2
a
2
+ a = a
2
a + 2
2a = 2
a = 1
b) Với a = 1 thì y = f(x) = x + 2
Ta có: f(2x 1) = f(1 2x)
(2x 1) + 2 = (1 2x) + 2
4x = 2
x =
1
2
Câu 4:
GT
ABC,
A
= 90
0
,
ABD và
ACE đều
I = BE
CD
KL
a) BE = CD
b) BDE là tam giác cân
c)
0
EIC 60=
IA tia phân giác của
DIE
a) Ta có:
0 0 0 0
1
0 0 0 0
2
DAC A 90 60 90 150
DAC BAE
BAE A 90 60 90 150
= + = + =
=
= + = + =
Xét DAC và BAE có:
DA = BA (GT)
DAC BAE=
(CM trên)
AC = AE (GT)
DAC = BAE (c g c)
BE = CD (Hai cạnh tương ứng)
b) Ta có:
0
3 1 2
A A BAC A 360+ + + =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 77
0 0 0 0
3
A 60 90 60 360+ + + =
0
3
A 150=
3
A
=
DAC
= 150
0
Xét DAE và BAE có:
DA = BA (GT)
3
A
=
DAC
(CM trên)
AE: Cạnh chung
DAE = BAE (c g c)
DE = BE (Hai cạnh tương ứng)
BDE là tam giác cân tại E
c) Ta có: DAC = BAE (CM câu a)
1
E
=
1
C
(Hai góc tương ứng)
Lại có:
0
12
I E ICE 180+ + =
(Tổng 3 góc trong ICE)
0
11
12
I (AEC E ) (C C ) 180+ + + =
0 0 0
11
1
I 60 E C 60 180+ + + =
00
1
I 120 180+=
(Vì
1
E
=
1
C
)
0
1
I 60=
DAE = BAE (Cm câu b)
1
E
=
2
E
(Hai góc tương ứng)
EA tia phân
giác của
DEI
(1)
DAC BAE
DAE BAE
=
=
DAC = DAE
1
D
=
2
D
(Hai góc tương ứng)
DA
tia phân giác của
EDC
(2)
Từ (1) (2)
A giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE
IA đường
phân giác thứ ba trong DIE hay IA là tia phân giác của
DIE
Câu 5:
1. Gọi x =
m
n
(m, n
Z, n
0, (m, n) = 1). Khi đó:
x +
22
1 m n m n
x n m mn
+
= + =
(1)
Để
1
x
x
+
nguyên thì m
2
+ n
2
mn
m
2
+ n
2
m
n
2
m (Vì m
2
m)
n m
Mà (m, n) = 1 nên m = 1 hoặc m = – 1
*) Với m = 1:
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 78
Từ (1), ta có:
1
x
x
+
=
2 2 2
1 n 1 n
1.n n
++
=
. Để
1
x
x
+
nguyên thì 1 + n
2
n
1 n hay n =
1
*) Với m = – 1:
Từ (1), ta có:
1
x
x
+
=
2 2 2
( 1) n 1 n
( 1).n n
+ +
=
−−
. Để
1
x
x
+
nguyên thì 1 + n
2
( n)
1 ( n)
hay n =
1
Khi đó x =
m 1 1 1 1
n 1 1 1 1
−−
= = = =
−−
hay x =
1
2. Ta có: a + 3c = 2016 (1) và a + 2b = 2017 (2)
Từ (1)
a = 2016 3c
Lấy (2) – (1) ta được: 2b – 3c = 1
b =
1 3c
2
+
. Khi đó:
P = a + b + c = (2016 3c) +
1 3c
2
+
+ c =
1 6c 3c 2c 1 c
2016 2016
2 2 2 2
+ +

+ + =


. Vì a, b,
c không âm nên P =
1c
2016
22
1
2016
2
, MaxP =
1
2016
2
c = 0
Đề s 10
Câu 1.
a) A =
10 8 10 9 10 8
10 8 10 8 10 8
2 .3 2 .3 2 .3 (1 3) 1
2 .3 2 .3 .5 2 .3 (1 5) 3
−−
= =
++
b) Đặt M = 1 + 3 + 3
2
+…+ 3
2015
Ta có 3M = 3 + 3
2
+ 3
3
+…+ 3
2016
3M M = 3
2016
1 => M =
2016
31
22
Khi đó B =
2016
31
22
-
2016
3
2
= -
1
2
Câu 2.
a)
3 15 5
14 28 12
x = +
<=>
3 80
14 84
x −=
3 80
14 84
x −=
hoc
3 80
14 84
x =
3 80
14 84
x =+
3 80
14 84
x =−
7
6
x =
31
42
x =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 79
Vy
7
6
x =
;
31
42
x =
b) Ta có 4 ( x 2016)
2
0 với mọi x nên 25 - y
2
0 => y
2
25
Mà 4 ( x 2016)
2
là số chính phương chẵn => 25 - y
2
chẵn
=>y lẻ.
y
2
là số chính phương lẻ, y
2
25 => y
2
{1;9;25}
+ Nếu y
2
=25 => 4 ( x 2016)
2
=0 => x = 2016
+ Nếu y
2
= 9 => 4 ( x 2016)
2
=16 => x = 2016
=> ( x 2016)
2
= 4
x - 2016 = 2 hoặc x-2016 = -2
x = 2018 hoặc x = 2014
+ Nếu y
2
=1 => 4 ( x 2016)
2
= 24 không phải là số chính phương (loại )
Vậy với y =
3 thì x = 2018; x = 2014
Với y =
5 thì x = 2016.
Câu 3.
a) Ta có f(3) = 9a + 3b + c ; f(-2) = 4a - 2b + c
f(3) + f(-2) =13a + b + 2c = 0 => f(3) = -f(-2)
f(3).f(-2) = -f(3)
2
0
b)Vì x, y, z
0 nên theo bài ra ta có:
. . .
x y y z x z
x y y z x z
+ + +
==
1 1 1
x y z
==
=> x = y = z.
Thay x = y = z vào M ta được M = 1.
Câu 4.
a)
ABD
=
MBD
(cạnh huyền – góc nhọn) => AB = AM =>
AMB
cân ở B.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 80
b) Ta có
AEC
=
NEC
=> CN = CA
Khi đó AB + AC = BM + CN = BM + MC + MN = BC + MN
MN = AB + AC - BC
c) Từ
AMB
cân ở M =>
180
90
22
o
o
ABC ABC
AMB
= =
Từ
ANC
cân ở N =>
180
90
22
o
o
ACB ACB
ANB
= =
Trong
AMN
180
o
MAN AMB ANC=
=
180 (90 ) (90 )
22
o o o
ABC ACB
=
90
45
2 2 2
o
o
ABC ACB
+ = =
(Vì
ABC
vuông tại A nên
90+=
o
ABC ACB
)
Vậy
45
o
MAN =
d)
AMB
cân ở B nên đường phân giác BD đồng thời là đường cao =>
BD AM
hay
GI AK
ANC
cân ở C => đường phân giác CE đồng thời là đường cao =>
CE AN
hay
KI AG
Trong
AKG
có 2 đường cao xuất phát từ G, K cắt nhau ở I => I là trực tâm của
AKG
.
AI GK
H =>
90
o
AHG =
Đề s 11
Câu 1.
1) (1,5đ)
4 3 4 3 4 5 22
: : . 4
9 5 9 22 9 3 3
A

= + = + =


2) (1,5đ) Ta có:
3 13 12
1.
5 6 13
x + =
x=
3
3
5
3) (1,5đ) Vì (x - 2)
4
0; (2y 1)
2014
0 với mọi x, y nên
(x - 2)
4
+ (2y 1)
2014
0 . Mà (x - 2)
4
+ (2y 1)
2014
0
Suy ra (x - 2)
4
= 0 và (2y 1)
2014
= 0 suy ra x = 2, y =
1
2
Khi đó M = 44.
Câu 2.
1) (1,5đ) Từ
;
3 4 6 8
x y y z
==
9 12 16
x y z
= =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 81
Vậy:
2 2 14
1
9 12 16 18 12 16 18 12 16 14
x y z x y z x y z+
= = = = = = = =
+−
Suy ra x = -9; y = -12; z = -16.
2) (1,5đ) Từ (x - 2)(x +
2
3
) > 0 suy ra x 2 và x +
2
3
cùng dấu.
Dễ thấy x – 2 < x +
2
3
nên ta có:
x 2 và x +
2
3
cùng dương
x 2 > 0
x > 2.
x 2 và x +
2
3
cùng âm
x +
2
3
< 0
x < -
2
3
Vậy x > 2 hoặc x < -
2
3
.
3)(1,5đ) Ta có
3 1 3 2 3 1 2 31
.15 .5 . 15 5 8
7 3 7 5 7 3 5 35

+ = + =


1 1 1
3 :7 6 . 2 14
2 2 3
=
Do đó:
31
8
35
x
14 , vì x nguyên nên
9;10;11;12;13;14x
Câu 3.
1)(1,5đ) M = 4(x + y) + 21xy(x + y) + 7x
2
y
2
(x+ y) + 2014 = 2014
(Vì x + y = 0)
2)(2,0đ) Vì p(x) 5 với mọi x nguyên nên p (0) = d 5.
p (1) = a + b + c + d 5 (1)
p (- 1) = - a + b - c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2(b + d) 5 và 2(a + c) 5 .
Vì 2(b + d) 5, mà (2, 5) = 1 nên b+ d 5 suy ra b 5.
p (2) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5; b 5. nên 8a + 2c 5,
kết hợp với 2(a + c) 5 suy ra 6a 5 suy ra a 5 vì (6,5) = 1. từ đó c 5.
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5.
3)(1,5đ) Đặt
1 1 1 1
...
2 4 6 4026
C A B= = + + + +
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ...
3 5 7 4025 4 6 4026 2
BC= + + + + + + + + + = +
(1)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 82
Lại có
2013
2013 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2 2 2 2 2 2 4 6 4026
1
(2)
2 2013
sohang
C
C
= + + + + + + + + =

Từ (1) và (2) suy ra
2013 2014
2013
C
B C B C +
Do đó:
2013 2013 2013
11
2014 2014 2014
C C B A
B B B
+
Câu 4.
1) (1,5đ)
Tam giác ABC cân tại A nên
; ;ABC ACB NCE ACB==
(đối đỉnh)
Do đó:
( . . )MDB NEC g c g DM EN = =
2) (1,5đ)Ta có
( . . )MDI NEI g c g MI NI = =
Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN
Suy ra BC < MN.
3)(1,5đ) Ta chứng minh được:
( . . ) , .ABO ACO c g c OC OB ABO ACO = = =
( . . ) .MIO NIO c g c OM ON = =
Lại có: BM = CN, do đó
( . . )BMO CNO c c c =
M
D
I
C
E
N
O
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 83
MBO NCO=
, Mà:
MBO ACO=
suy ra
NCO ACO=
,
mà đây là hai góc kề bù nên CO
AN.
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc với AC tại
C nên O cố định.
Câu 5.
Vẽ AF vuông góc BD, CG vuông góc BD, CH vuông góc với AE. Ta có
ABF CAH =
(cạnh huỳen – góc nhon). Suy ra: AF = CH.
()ADF CDG ch gn =
suy ra AF = CG.
Từ đó ta có CH = CG.
( ) ;CEH CEG ch cgv CEH CEG = =
;;CEG EBC ECB CEH EAC ECA= + = +
Do đó:
;EBC ECB EAC ECA+ = +
(1)
Mặt khác:
;EBA EBC ECB ECA+ = +
(2)
lấy (1) trừ (2) theo vế ta có:
ECB EBA EAC ECB EBA ECB
EBA ECB
= =
=
DAE ABD=
nên
DAE ECB=
.
Đề s 12
Câu 1.
D
G
E
H
B
C
F
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 84
11
a) :2015x
2016 2015
11
x
2016.2015 2015
11
x : 2016
2015 2016.2015
=−
=
= =
Vy
x 2016=−
b) M =
1
13
n
n
có giá tr là s nguyên => 3n - 1 n 1
=> 3(n 1) + 2 n 1 => 2 n 1=> n - 1
Ư(2) =
2;2;1;1
Ta có bng n 1 -1 1 -2 2
n 0 2 -1 3
Th li ta có n
3;1;2;0
thì M nhn giá tr nguyên.
c) Ta có : N =
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
xyz.yz x y z .yz x y z .yz ... x y z .yz+ + + +
Thay y = 1; z = -1 ta được:
N =
2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
xyz x y z x y z ... x y z
= -(xyz) - (xyz)
2
- (xyz)
3
- ... - (xyz)
2014
.
Thay xyz = -1 được:
N = 1 - 1 + 1 1+... +1- 1 = 0
Vy N = 0.
Câu 2.
2 3 3 2
)
23
==
bz cy cx az ay bx
a
a b c
2 2 2
2 3 6 2 3 6
49
==
abz acy bcx abz acy bcx
a b c
2 2 2
2 3 6 2 3 6
0
49
+ +
==
++
abz acy bcx abz acy bcx
a b c
2bz - 3cy = 0
32
zy
cb
=
(1)
3cx - az = 0
3
xz
ac
=
(2); T (1) và (2) suy ra:
23
x y z
a b c
==
b) Nhn xét:
-Với x ≥ 0 thì
x
+ x = 2x
-Vi x < 0 thì
x
+ x = 0.
Do đó
x
+ x luôn là s chn vi xZ.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 85
Áp dng nhn xét trên thì
n 2016
+ n 2016 là s chn vi
n -2016 Z.
Suy ra 2
m
+ 2015 là s chn 2
m
l m = 0 .
Khi đó
n 2016
+ n 2016 = 2016
+ Nếu n < 2016, ta có - (n 2016) + n 2016 = 2016 0 = 2016 (loi)
+ Nếu n ≥ 2016 , ta có 2(n– 2016) = 2016 n 2016 = 1008 n = 3024 (tha mãn)
Vy (m; n) = (0; 3024)
Câu 3.
a) P=
2015 2016 2017 + + x x x
=
( 2015 2017 ) 2016 + + x x x
Ta có:
2015 2017 2015 2017 2 + + =x x x x
. Du = xy ra khi:
2015 2017x
(1)
Li :
2016 0−x
. Du=xy ra khi x = 2016 (2).
T (1) và (2) ta có minP = 2. Du =xy ra khi x = 2016
b) Nhn xét : Bn s phi cùng s khi chia cho 2 3. Để tng nh nht, mi
trong hai s dư này là 1.
T đó ta có các số 1, 7, 13 và 19. Tng ca chúng là : 1+7+13+19 = 40.
Câu 4.
a) Chứng minh được ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM = ∆FMB (ch-gn) MD = BF (2 cạnh tương ứng) (1)
+) Chng minh: ∆MFH = ∆HEM ME = FH (2 cạnh tương ứng) (2)
T (1) và (2) suy ra: MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi MD + ME không đổi (đpcm)
c) V DPBC ti P, KQBC ti Q, gọi I là giao điểm ca DK và BC
+) Chng minh : BD = FM = EH = CK
+) Chng minh : ∆BDP = ∆CKQ (ch-gn) DP = KQ(cạnh tương ứng)
+) Chng minh :
IDP IKQ=
∆DPI = ∆KQI (g-c-g) ID = IK(đpcm)
I
B
C
A
H
M
E
F
D
K
Q
P
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 86
Câu 5.
Tng s bóng trong 6 túi là : 18 + 19 + 21 + 23 + 25 + 34 = 140
Vì s bóng ca Toán gp hai ln s bóng ca hc nên tng s bóng ca hai bn là bi ca 3.
Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2.
Trong sáu s đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, đó chính là số bóng đỏ trong túi còn li. T đó ta
tìm được s bóng ca Toán là : 18 + 21 = 39.S bóng ca hc là : 19 + 25 + 34 = 78.
Đề s 13
Câu 1.
a) Ta có:
1
x 4 2
5
+ =
1
x2
5
+=
1
x2
5
1
x2
5
+=
+ =
9
x
5
11
x
5
=
=−
Vậy với x =
9
5
hoặc x = -
11
5
thì
1
x 4 2
5
+ =
b) Ta có:
2x -
1
5
=
6
5
x -
1
2
4
5
x = -
3
10
x = -
3
8
c) Ta có: (x - 3)
x+2
- (x - 3)
x+8
= 0 (x - 3)
x+2
[1- (x - 3)
6
] = 0
( )
6
x3
x 3 0
x4
x 3 1
x2
=
−=
=
−=
=
Câu 2.
x
2
=
y
3
=
z
4
x
2
4
=
y
2
9
=
z
2
16
=
x
2
+ y
2
+ z
2
4 + 9 + 16
=
116
29
= 4
2 2 2
x y z x y z
42
4 9 16 2 3 4
= = = = = =
Vậy (x; y; z) = (4; 6; 8) hoặc (x; y; z) = (-4; -6; -8)
Câu 3.
Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu th
không phải là các giá trị bằng số. (trả lời đúng giải thích sai không có điểm)
Câu 4.
P = x
3
+ x
2
y - 2x
2
- xy - y
2
+ 3y + x + 2017
= x
2
(x + y) - 2x
2
- y(x + y) + 3y + x + 2017
= 2x
2
- 2x
2
- 2y + 3y + x + 2017 = x + y + 2017 = 2019
Vậy với x + y = 2 thì P = 2019
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 87
Hoặc nhóm để xuất hiện x + y - 2
Câu 5.
3x -2y
4
=
2z - 4x
3
=
4y - 3z
2
12x - 8y
16
=
6z - 12x
9
=
8y - 6z
4
=
12x - 8y + 6z - 12x + 8y - 6z
16 + 9 + 4
= 0
12x = 8y = 6z
12x 8y 6z
24 24 24
= =
x
2
=
y
3
=
z
4
Câu 6.
2x
2
+ 3y
2
= 77 3y
2
= 77 2y
2
≤ 77 y
2
≤ 77/3 y
2
≤ 25
Mà 2x
2
chẵn; 77 lẻ 3y
2
lẻ y
2
lẻ y
2
{1; 9; 25}
+ y
2
= 1 2x
2
= 77 - 3 = 74 x
2
= 37 không có số tự nhiên x
+ y
2
= 9 2x
2
= 77 - 27 = 50 x
2
= 25 x = 5 và y = 3
+ y
2
= 25 2x
2
= 77 - 75 = 2 x
2
= 1 x = 1 và y = 5
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x
2
+ 3y
2
= 77 là (x; y) = (5; 3); (1; 5)
Học sinh lần lượt thử chọn các số tự nhiên x (hoặc y) từ 0, 1, 2, ... để có được KQ sẽ không được
điểm vì không thể hiện được năng lực tư duy số học.
Câu 7.
a) Xét ADC có
ADB
là góc ngoài tại D
ADB C DAC=+
= 85
0
(1)
Xét ADB có
ADC
là góc ngoài tại D
ADC B BAD=+
= 180
0
- 85
0
= 95
0
(2)
DAC BAD=
(Vì AD là tia phân giác của góc A)
Từ (1) và (2)
00
B C 95 85 =
= 10
0
b)
0
B C 10−=
mà 4.
B
= 5.
C
0
B C B C
10
5 4 5 4
= = =
0
B 50=
0
C 40=
0
A 90=
Câu 8.
a) Xét ABD và ACE có:
AD = AC (gt)
AE = AB (gt)
BAD CAE=
(Cùng phụ với
BAC
)
85
°
D
A
B
C
P
I
N
D
E
M
A
B
C
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 88
ABD = AEC (c.g.c)
BD = CE (Hai cạnh tương ứng)
b) Xét ABM NCM AM = MN (gt) ; BM = CM (gt)
AMB AMC=
(đối đỉnh)
ABM = NCM (c.g.c) AB = CN (hai cạnh tương ứng)
ABM NCM=
(Hai góc tương ứng)
Ta có
0
ACN ACB BCN ACB ABC 180 BAC= + = + =
Lại có
0
DAE DAC BAE BAC 180 BAC= + =
DAE ACN=
Xét ADE và ACN có CN = AE (cùng bằng AB)
AC = AD (gt)
DAE ACN=
(cmt)
ADE = CAN (c.g.c)
c) ADE = CAN (cmt)
NAC ADE=
(Hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ADP vuông tại A
0
ADE APD 90+=
0
NAC APD 90+=
AI DE
Xét ADI vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AD
2
= DI
2
+ AI
2
AI
2
= AD
2
- DI
2
Xét AIE vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AE
2
= AI
2
+ IE
2
AI
2
= AE
2
- IE
2
AD
2
- DI
2
= AE
2
- IE
2
AD
2
+ IE
2
= DI
2
+ AE
2
AD
2
+ IE
2
DI
2
+ AE
2
= 1 (đpcm)
Đề s 14
Câu 1.
a) Ta có:
1,5 1,5= =xx
hoặc x = -1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì
P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75
( )
12 5 6 12 5 12 4 12 4
6 12 6 12 5 12 5
2 4 5
2 .3 4 .81 2 .3 2 .3 2 .3 (3 1) 1
b) A
3
2 .3 2 .3 2 .3 (3 1)
2 .3 8 .3
= = = =
−−
+
Câu 2.
) ; ;
3 2 5
2 3 ; 4 5
4 15 10 10 8
= = = == =
x y y z x y y
a x y z
z
y
11 1
15 10 8 15 10 8 33 3
++
= = = = =
++
x y z x y z
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 89
10 8
5; ;
33
= = =x y z
( )
) 1 2 3 4 1+ + + + + =b x x x x
Vì VT
0
40x
hay x
0, do đó:
1 1; 2 2; 3 3x x x x x x+ = + + = + + = +
(1)
x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x
x = 6
Câu 3.
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
3
3
33
) 0 0
1 1 1 1
0,5 4. 0
2 2 2 2
) 4 4
44
=

= = =


= =

= + =

=
af
f
b f a a a a a
f a a a a a
f a f a
Câu 4.
Ta có:
( 1) y
1
+ = = = =
y
x y xy xy x y x y x
y
1 1 1 1 1 1x z y y y y y +
,
do đó y - 1 =
1
2y=
hoặc y = 0
Nếu y = 2 thì x = 2
Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2)
Câu 5.
a) Xét
AMC và
ABN, có:
AM = AB (
AMB vuông cân)
AC = AN (
ACN vuông cân)
MAC =
NAC ( = 90
0
+
BAC)
Suy ra
AMC =
ABN (c - g - c)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 90
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC.
Xét
KIC và
AIN, có:
ANI =
KCI (
AMC =
ABN)
AIN =
KIC (đối đỉnh)
IKC =
NAI = 90
0
, do đó: MC
BN
c) Kẻ ME
AH tại E, NF
AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH.
- Ta có:
BAH +
MAE = 90
0
(vì
MAB = 90
0
)
Lại có
MAE +
AME = 90
0
, nên
AME =
BAH
Xét
MAE và
ABH , vuông tại E và H, có:
AME =
BAH (chứng minh trên)
MA = AB
Suy ra
MAE =
ABH (cạnh huyền-góc nhọn)
ME = AH
- Chứng minh tương tự ta có
AFN =
CHA
FN = AH
Xét
MED và
NFD, vuông tại E và F, có:
ME = NF (= AH)
EMD =
FND(phụ với
MDE và
FDN, mà
MDE =
FDN)
MED =
NFD
BD = ND.
Vậy AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6.
Vì:
0 1 2a b c + +
nên 0
1 2 2 2 2a b c c c c + + + + + + + + +
0 4 3 6c +
(vì a + b + c = 1)
Hay
2
2
3
3 cc
.
D
K
I
H
E
F
B
C
A
M
N
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 91
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là:
2
3
khi đó a + b =
5
3
Đề s 15
Câu 1.
9 6 6 2 9 9 3 12 12
4 12 12 12 13 12 12
12 12
12 12 12 12
12 12 12 12
51
2
2
9.6 .120 4 .9 3 .2 .3 .2 .3.5 2 .3
)
8 .3 6 2 .3 2 .3
3 .2 (5 1)
3 .2 .5 2 .3
2 .3 (3 1) 2 .3 .2
==
−−
==
−−
==
A1
Vy A= 2
10 10 10 10 10
...
7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022
B = + + + + +
5 5 5 5 5
2.( .... )
7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022
= + + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2( .... )
7 12 12 17 17 22 2012 2017 2017 2022
+ + + + +
=
1 1 2022 7 2015
2( ) 2.
7 2022 2022.7 7077
= =
Vy
2015
7077
B =
2) +) Nếu a+b+c 0
Theo tính cht dãy t s bng nhau ,ta có:
= = 1
= 2
=> =2
Vy B = =8
+Nếu a+b+c = 0
Theo tính cht dãy t s bng nhau ,ta có:
= = 0
b
bac
a
acb
c
cba +
=
+
=
+
a b c b c a c a b
abc
+ + + + +
++
111
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
+ = + = +
a b b c c a
c a b
+ + +
==
1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
+ + +
+ + + =
b
bac
a
acb
c
cba +
=
+
=
+
a b c b c a c a b
abc
+ + + + +
++
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 92
= 1
=> =1
Vy B = =1
3)Tính giá tr của đa thức
5 4 3 2
( ) 2018 2016 2018 2016 2017f x x x x x x= + +
ti x = 2017
Ta có
2018 1
2017
2016 1
x
x
x
=+
=
=−
. Khi đó ta có:
5 4 3 2
5 5 4 4 3 3 2 2
(2017) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
0
f x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
= + + + +
= + + + +
=
Vy f(2017) =0
Câu 2.
1) Theo bài ra ta có:
2
34
3
42
4
23 zyxzyx
=
=
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
zyx
zy
yx
zy
yx
zyxzyxzyxzyx
6812
68
812
068
0812
0
4916
68126812
4
68
9
126
16
812
==
=
=
=
=
=
++
++
=
=
=
43224
6
24
8
24
12 zyxzyx
====
(đpcm)
2) Áp dng tính cht
A
0
( )
2
1
1
0
0
2
2
22
00
33
0
0
x
x
yy
x x z
x xz
−=
−=
+ = + =



+=
+=

1
2
2
3
1
2
x
y
zx
=
=
= =
Vy x =
1
2
; y = -
2
3
; z = -
1
2
Câu 3.
111
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
+ = + = +
a b b c c a
c a b
+ + +
==
1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
+ + +
+ + + =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 93
1) Xét đẳng thc:
( )
49-y =12 x-2001
2
2
.
Vế phi là m s chn không âm nên y là mt s l và không lớn hơn 7
Khi y = 1 x = 2003 và x = 1999
Khi y = 3 không có giá tr x N
Khi y = 5 không có giá tr x N
Khi y = 7 x = 2011
Vy các cp (x; y) cn tìm là (2003; 1); (1999; 1); (2001; 7)
2)Ta có
11
2019 2018 0xy−
22
2019 2018 0xy−
2018 2018
2019 2018 0xy−
2 2 2
1 1 2 2 2016 2016
(2017 2016 ) (2017 2016 ) ... (2017 2016 ) 0x y x y x y + + +
Theo bài ra ta có:
1 1 2 2 2018 2018
2019 2018 2019 2018 ... 2019 2018 0x y x y x y + + +
Suy ra:
11
22
2018 2018
11
22
2018
12
1 2 2018
2018 18
2019 2018
2019 2018
2018
... (1)
2019
2019 2018
2019 2018 0
2019 2018 0
2019 2018 0
xy
xy
x
xx
y y y
xy
xy
xy
xy
=
=
= = = =
=
−=
−=
−=
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta được:
2018 1 2 2018
12
1 2 2018 1 2 2018
...
... (2)
...
x x x x
xx
y y y y y y
+ + +
= = = =
+ + +
T (1) và (2) suy ra
1 2 3 2018
1 2 3 2018
...
2018
... 2019
x x x x
y y y y
+ + + +
=
+ + + +
(đpcm)
3)Gi chiu dài cun vi th nht, th hai, th ba lần lượt là x, y, z (m)ĐK: 0< x, y, z < 186
+) Tng chiu dài ba cun vải đó là 186m => x + y + z = 186
+ Sau khi bán được mt ngày ca hàng còn li
2
3
cun th nht,
1
3
cun th hai,
3
5
cun
th ba
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 94
=> Trong ngày đó cửa hàng đã bán được s mét vi cun th nht, th hai, th ba ln
t là
22
,,
3 3 5
x y z
(mét)
+) S tiền bán được ca ba cun th nht, th hai, th ba ln lượt t l vi 2; 3; 2 và giá tin
mi mét vi ca ba cuộn như nhau.
=> S mét vải bán được ca ba cun th nht, th hai, th ba ln t t l vi 2; 3; 2
=>
22
: : 2:3:2
3 3 5
x y z
=
=>
2 2 2
12 9 10
x y z
==
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta được:
186
6
12 9 10 12 9 10 31
x y z x y z++
= = = = =
++
=>
72
54
60
x
y
z
=
=
=
( Thỏa mãn điều kin )
Vậy trong ngày đó cửa hàng đã bán số mét vi cun th nht, th hai, th ba lần lượt là
: 24; 36; 24 (mét).
Câu 4.
1)Xét
AMC
EMB
có :
AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
ối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB
AMC
=
EMB
MAC
=
MEB
Mà
MAC
và
MEB
là 2 góc có v trí so le trong
Suy ra AC // BE .
2)Xét
AMI
EMK
có :
AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB =
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK =
( c.g.c )
Suy ra
AMI
=
EMK
AMI
+
IME
= 180
o
( tính cht hai góc k bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba điểm I;M;K thng hàng (đpcm)
3) Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
K
H
E
M
B
A
C
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 95
HBE
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
=40
o
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
= 15
o
BME
là góc ngoài tại đỉnh M ca
HEM
Nên
BME
=
HEM
+
MHE
= 15
o
+ 90
o
= 105
o
( định lý góc ngoài ca tam giác )
Câu 5.
Không mt tính tng quát ca bài toán gi s
Vì x, y, z là các s t nhiên khác 0
Ta có
Thay vào (*) ta được
1 + y + z = yz
Vì vai trò của x, y, z như nhau nên các b s (x,y,z) tho mãn bài toán là :
Đề s 16
Bài 1.
a) + Biến đổi:
7 47 47
:
5 60 24
A =−
=
72
55
= 1
b) + Biến đổi:
20 4.20 80
16 2 2==
+ Có
80 100
22
vì (1 < 2 ; 80 < 100)
Vậy
20 100
16 2
Bài 2.
x y z
1 x y z
( )
x y z xyz *+ + =
1 1 1
1
yz xz xy
+ + =
2 2 2 2
1 1 1 3
1
x x x x
+ + =
2
x 3 x 1 =
( )( )
y 1 z 1 2 =
y 1 1 y 2
z 1 2 z 3
= =



= =

( ) ( )
x,y,z 1;2;3=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2;3 ; 1;3;2 ; 2;1;3 ; 2;3;1 ; 3;1;2 ; 3;2;1
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 96
a) + Ta có
11
2 7 1
22
x + =
=>
2 7 1x −=
=>
2 7 1x −=
hoặc
2 7 1x =
=>
4x =
hoặc
3x =
Vậy
4x =
hoặc
3x =
.
b) + Biến đổi được
15
3 .(3 4) 13.3
n
+=
=>
6
33
n
=
=> n = 6
KL: Vậy n = 6
Bài 3.
+ Biến đổi:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
2 2 2 2
1111
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
+ Nếu a + b + c + d
0 thì a = b = c = d => Q = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0
thì a + b = - (c + d); b + c = - (d + a); c + d = - (a + b); d + a = - (b + c)
=> Q = (-1) + (-1) + (-1) +(-1) = - 4
+ KL : Vậy Q = 4 khi a + b + c + d
0
Q = - 4 khi a + b + c + d = 0
b) + Ta có:
xx
x y z x y
+ + +
yy
x y t x y
+ + +
zz
y z t z t
+ + +
tt
x z t z t
+ + +
M <
)
tz
t
tz
z
()
yx
y
yx
x
(
+
+
+
+
+
+
+
=> M < 2
+ Có M
10
< 2
10
(Vì M > 0) mà 2
10
= 1024 < 1025
Vậy M
10
< 1025
Bài 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 97
a) * Chứng minh:
BAM ACM=
+ Chứng minh được: ABM = ACM (c-c-c)
+ Lập luận được:
0
45BAM CAM==
+ Tính ra được
0
45ACM =
=>
BAM ACM=
* Chứng minh: BH = AI.
+ Chỉ ra:
BAH ACI=
(cùng phụ
DAC
)
+ Chứng minh được AIC = BHA (Cạnh huyền góc nhọn)
=> BH = AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân.
+ Chứng minh được
AM BC
+ Chứng minh được AM = MC
+ Chứng minh được
HAM ICM=
+ Chứng minh được HAM = ICM (c-g-c)
=> HM = MI (*)
+ Do HAM = ICM =>
HMA IMC=
=>
HMB IMA=
(do
0
90AMB AMC==
+ Lp lun đưc:
0
90HMI =
(**)
Từ (*) và (**) =>MHI vuông cân
2)
I
H
A
M
B
C
D
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 98
+ Chứng minh được :
CAE ABC BAE HAD DAC BAE EAH HAD DAC EAC= + = + + = + + =
(Vì
B
HAC
cùng phụ với
BAH
)
Suy ra tam giác AEC cân tại C =>AC = CE (*)
+ Tương tự chứng minh được AB = BD (**)
+ Từ (*) và (**) => AB + AC = BD + EC = ED + BC
Câu 5.
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y
0
=> z = - x - y
0
+) Vì
11x
,
11y
,
11z
= >
2 4 6
x y z x y z+ + + +
=>
2 4 6
x y z x y z+ + +
=>
2 4 6
2x y z z+ +
+)
11z
và z
0 =>
2 4 6
2x y z+ +
KL: Vậy
2 4 6
2x y z+ +
Đề s 17
Bài 1.
A =
( )( ) ( )( )
()
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by
+
+ + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
()
a x y b x y a b x y b x
abxy xy ay ab by
+ +
+ + +
=
()
ax ay bx by ab ax by xy
abxy xy ay ab by
+ +
+ + +
=
()
ay bx ab xy
abxy xy ay ab by
+ + +
D
E
H
C
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 99
=
()
()
xy ay ab by
abxy xy ay ab by
+ + +
+ + +
=
1
abxy
Với a =
1
3
; b = -2 ; x =
3
2
; y = 1 ta được: A =
1
1
13
( 2) 1
32
=
Bài 2.
Ta có: 0 < a1< a2< ….. < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3< 3a3 (1)
a4 + a5 + a6< 3a6 (2)
a7 + a8 + a9< 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) (2) (3) ta được:
a1 + a2 + ….. + a9< 3(a3 + a6 + a9)
Vì a1 + a2 + ….. + a9> 0 nên ta được:
1 2 9
3 6 9
....
3
a a a
a a a
+ + +
++
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là SA, dA, rA, SB,
dB, rB, SC, dC, rC.
Theo bài ra ta có:
4
5
A
B
S
S
=
;
7
8
B
C
S
S
=
; dA = dB ; rA + rB = 27(m) ; rB = rC ; dC = 24(m)
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các
chiều rộng. Ta có:
4
5
AA
BB
Sr
Sr
==
27
3
4 5 4 5 9
A B A B
r r r r+
= = = =
+
rA = 12(m) ; rB = 15(m) = rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
7
8
BB
CC
Sd
Sd
==
dB =
7
7.24
21
88
C
d
==
(m) = dA
Do đó: SA = dA.rA = 21. 12 = 252 (m
2
)
SB = dB. rB = 21. 15 = 315 (m
2
)
SC = dC. rC = 24. 15 = 360 (m
2
)
Bài 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 100
a) Ta có: A =
47
2
x
x
=
4( 2) 1 1
4
22
x
xx
−+
=+
−−
Với x
Z thì x - 2
Z.
Để A nguyên thì
1
2x
nguyên.
x - 2 là ước của 1
Ta có: x - 2 = 1 hoặc x - 2 = -1. Do đó: x = 3 hoặc x = 1
Vậy để A nguyên thì x = 3 hoặc x = 1
+) B =
2
3 9 2
3
xx
x
−+
=
3 ( 3) 2 2
3
33
xx
x
xx
−+
=+
−−
Với x
Z thì x - 3
Z.
Để B nguyên thì
2
3x
nguyên.
x - 3 là ước của 2
Ta có: x - 3 =
2 hoặc x - 3 =
1.
Do đó x = 5 ; x = 1 ; x = 4 ; x = 2
Vậy để B nguyên thì x = 5 hoặc x = 1 hoặc x = 4 hoặc x = 2
b) Từ câu a) suy ra: Để A và B cùng nguyên thì x = 1
Bài 5.
a)
ABC cân có AB = AC nên:
CC =
Suy ra:
D CE =
Xét
ABD và
ACE có:
AB = AC (gt)
D CE =
(CM trên)
DB = CE (gt)
Do đó
ABD =
ACE (c - g - c)
ABC có AB = AC.
GT DB = CE
(D
tia đối ca CB; E
tia đối ca BC)
a)
ADE cân
b) MB = MC, chng minh AM
KL là tia phân giác góc DAE
c) BH
AD = H; CK
AE = K
chng minh: BH = CK
d) AM
BH
CK ti 1 điểm
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 101
AD = AE (2 cạnh tương ứng). Vậy
ADE cân tại A.
b) Xét
AMD
AME
có:
MD = ME (Do DB = CE và MB = MC theo gt)
AM: Cạnh chung
AD = AE (CM trên)
Do đó
AMD
=
AME
(c - c - c)
MAD MAE=
.
Vậy AM là tia phân giác của
DAE
c)
ADE cân tại A (CM câu a)). Nên
ADE AED=
Xét
BHD
CKE
có:
BDH CEK=
(Do
ADE AED=
)
DB = CE (gt)
BHD
=
CKE
(Cạnh huyền- góc nhọn)
Do đó: BH = CK.
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O.
Xét
AHO
AKO
có:
OA: Cạnh chung
AH = AK (Do AD = AE; DH = KE (vì
BHD
=
CKE
))
AHO
=
AKO
(Cạnh huyền- Cạnh góc vuông)
Do đó
OAH OAK=
nên AO là tia phân giác của
KAH
hay AO là tia phân giác của
DAE
.
Mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của
DAE
.
Do đó AO
AM, suy ra 3 đường thẳng AM; BH; CK cắt nhau tại O.
Đề s 18
Câu 1.
a)Ta có:
17 16; 26 25
=>
12617 ++
>
16 25 1 4 5 1 10+ + = + + =
Mà 10 =
100 99
Vậy:
12617 ++
>
99
.
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;...;
1 100 2 100 3 100 99 100
Suy ra:
1 1 1 1 1
.... 100. 10
1 2 3 100 100
+ + + + =
Vậy:
10
100
1
....
3
1
2
1
1
1
++++
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 102
c) Ta có:
1 1 1 1 1
...
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2014 2015

= + + + + + + + + +


1 1 1 1
1 ...
2 3 1006 1007

+ + + + +


1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2014 2015

= + + + + + + + + +


1 1 1 1 1
2 ...
2 4 6 2012 2014

+ + + + +


1 1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2013 2014 2015
= + + + +
= S.
Do đó
( )
2016
SP
= 0
Câu 2.
a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên: p = 42k + r (0 < r < 42, k, r tự nhiên)
Hay p = 2.3.7k + r.
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2; 3; 7
=> r là hợp số không chia hết cho 2; 3; 7 và r < 42
Học sinh chỉ ra được r = 25
Vậy hợp số r = 25
b) Ta có: (a + b)
3
=
2
ab
là số chính phương nên a + b là số chính phương.
Đặt a + b = x
2
(x
*
N
)
Suy ra:
2
3
()ab a b=+
= x
6
=> x
3
=
ab
<100 và
ab
>8 => 8 < x
3
< 100 => 2 < x < 5 => x = 3; 4 vì x
*
N
- Nếu x = 3 =>
2
3
()ab a b=+
= 3
6
= 729 = 27
2
= (2 + 7)
3
=> x = 3 (nhận)
- Nếu x = 4 =>
2
3
()ab a b=+
= 4
6
= 4096 = 64
2
(6 + 4)
3
= 1000
=> x = 4 (không thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là:
ab
= 27
Câu 3.
a)Ta có:
1 1 1 . .
z x y x z y x z y
B
x y z x y z

+
= + =


Từ: x – y z = 0 => x z = y; y x = z và y + z = x
Suy ra: B =
. . 1( ; ; 0)
y z x
x y z
x y z
=
b) Ta có:
3 2 2 4 4 3 4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 )
4 3 2 16 9 4
x y z x y z x y z x y z
= = = = =
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 ) 4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 )
0
16 9 4 16 9 4
x y z x y z x y z x y z + +
= = = =
++
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 103
x
y
z
C
A
B
H
K
M
=>
4(3 2 )
0 3 2 (1)
16 2 3
x y x y
xy
= = = = =
3(2 4 )
0 2 4
9 2 4
z x x z
zx
= = = = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2 3 4
x y z
==
c) Ta có:
5 3 ( 2) 3
1 ( 2)
222
xx
Mx
xxx
= = =
−−−
M nhỏ nhất
3
2x
nhỏ nhất x 2 lớn nhất và x – 2 < 0
x lớn nhất và x < 2 x = 1 (vì x nguyên)
Khi đó GTNN của M là: M =
3
14
12
=
khi x = 1
Câu 4.
a) Chứng minh: KC = KA
Ta có
yAz zAx=
= 30
0
(Az là tia phân giác của
xAy
)
Mà:
yAz ACB=
(Ay // BC, so le trong)
zAx ACB ABC=
cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh
đáy
BK cũng là đường trung tuyến của ABC KC = KA
b) Chứng minh: BH =
2
AC
Ta có:
00
90 30ABH xAy= =
(ABH vuông tại H).
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK, có:
AB: Cạnh chung;
0
( 30 )zAx ABH==
ABH = BAK BH = AK
Mà: AK =
()
22
AC AC
cmt BH=
c) Chứng minh:
ΔKMC
đều
Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
KM = AC/2 (1)
Mà: AK = KC = AC/2 (2)
Từ (1) và (2) => KM = KC =>KMC cân tại K (3)
Mặt khác: AMC có
0 0 0 0 0
90 ; yAz=30 90 30 60AMC MCK= = =
(4)
Từ (3) và (4) AMC đều
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 104
B
C
A
D
H
K
I
Câu 5.
Ta có:
2.B C B C= =
nên AC > AB => HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = HB =>AHI
= AHB
=> AI = AB và
2.AIB ABC ACB==
Mặt khác:
AIB ACB IAC IAC ACB= + = =
Do đó: IA = IC < HC hay AB < HC = AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
Vì AD = HC, AB = IC nên BD = HI = HB =>DBH cân tại B
Do đó:
1
2
BDH BHD ABC ACB= = =
Suy ra:
()KHC ACB BHD KAH KHA= = = =
(phụ hai góc bằng nhau)
Suy ra: KA = KH = KC hay K là trung điểm của AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC
Đề s 19
Câu 1.
a) Ta có:
A =
+ 5,3
3
1
2
+
7
1
3
6
1
4:
+7,5 =
+
2
7
3
7
:
+
7
22
6
25
+
2
15
=
6
35
:
42
43
+
2
15
=
43
245
+
2
15
=
86
490
+
86
645
=
86
155
b) Ta có:
B =
4777
924
940262
642782
+
+
=
53232
3232
810714
911613
+
+
=
( )
( )
53232
3232
4710
32611
+
+
=
3
2
c) Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
5 2 6 9 6 9 5 2M x xy x xy y M x xy y x xy+ = + = = +
=>
2 2 2 2 2
6 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y= + + = +
Ta có
( ) ( )
2012 2014
2 5 3 4 0xy + +
Ta có :
( )
( )
( ) ( )
2012
2012 2014
2014
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y
−
= + +
+
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 105
( ) ( )
2012 2014
2 5 3 4 0xy + +
=>
( ) ( )
2012 2014
2 5 3 4 0xy + + =
=>
( )
( )
2012
2014
1
2
2 5 0
2
1
3 4 0
1
3
x
x
y
y
=
−=

=

+=

=−
. Vy
1
2
2
1
1
3
x
y
=
=−
Vy M =
2
2
5
+
3
4
2
5
11
-
2
3
4
=
4
25
-
3
110
-
9
16
=
36
1159
Câu 2.
a) Ta có:
3
1
5
1
x
2
1
=+
5
1
+x
=
6
1
TH1: x+
5
1
=
6
1
=> x = -
30
1
TH2: x+
5
1
= -
6
1
=> x = -
6
1
-
5
1
= = -
30
11
Vy x= -
30
1
; x = -
30
11
b) Ta có : 2x = 3y suy ra
32
xy
=
hay
15 10
xy
=
4y = 5z suy ra
54
yz
=
hay
10 8
yz
=
Vy
15 10 8
x y z
==
Theo tính cht dãy t s bng nhau
15 10 8
x y z
==
=
15 10 8
x y z++
++
=
11
33
=
1
3
Suy ra x = 5, y =
10
3
, z =
8
3
c) Ta có: ( x +2)
n+1
= ( x +2)
n+11
( x +2)
n+1
- ( x +2)
n+11
=0
(x+2)
n+1
( )
10
12x

−+

=0
TH 1: (x+2)
n+1
= 0 suy ra x = -2
TH2: 1 - (x +2)
10
= 0
(x +2)
10
= 1
x + 2 = 1 suy ra x = -1
x + 2 = -1 suy ra x = -3
Vy x = -2; x=-1; x=-3
Câu 3.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 106
a) Gọi độ dài ba cnh ca tam giác là x, y,z ( cm) ( x,y,z > 0)
Theo bài ra ta có : x +y + z = 13
và 2x= 3y =4z = 2 SABC
Suy ra
6 4 3
x y z
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau
6 4 3
x y z
==
=
13
1
6 4 3 13
x y z++
==
++
suy ra x = 6, y = 4 ; z = 3
KL: x = 6, y = 4, z = 3.
b) Ta có: 2xy x y = 2
4xy - 2x -2y =4
2x(2y-1) - 2y + 1 = 5
(2y -1) ( 2x -1) =5
HS xét 4 trường hp tìm ra ( x,y) =
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2−−
( Mỗi trường hợp đúng cho 0.25 đ)
Vy ( x,y) =
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2−−
Câu 4.
a/ Ta có
ABC = 60
0
suy ra
BAC +
BCA = 120
0
AD là phân giác ca
BAC suy ra
IAC =
2
1
BAC
CE là phân giác ca
ACB suy ra
ICA =
2
1
BCA
Suy ra
IAC +
ICA =
2
1
. 120
0
= 60
0
Vây
AIC = 120
0
I
A
B
C
P
D
E
M
K
H
F
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 107
b/ Xét
AHP và
AHK có
PAH =
KAH ( AH là phân giác ca
BAC)
AH chung
PHA =
KHA = 90
0
Suy ra
AHP =
AHK (g-c-g) suy ra PH = KH ( 2 cạnh tương ứng). Vy HK= 3cm
AHK vuông H theo định lý Pitago ta có
AK
2
= AH
2
+ HK
2
= 4
2
+3
2
= 25
Suy ra AK = 5 cm
AIC = 120
0
Do đó
AIE =
DIC = 60
0
Trên cnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE
Xét
EAI và
FAI có
AE = AF
EAI =
FAI
AI chung
Vy
EAI =
FAI (c-g-c)
suy ra IE =IF (hai cạnh ơngng) (1)
AIE =
AIF = 60
0
suy ra
FIC =
AIC -
AIF = 60
0
Xét
DIC
FIC
DIC =
FIC = 60
0
Cnh IC chung
DIC =
FCI
Suy ra
DIC =
FIC( g-c-g)
Suy ra ID = IF (hai cạnh ơngng) (2)
T (1) và (2) suy ra
IDE n ti I
Câu 5.
Gi s
10
là s hu t
10
=
a
b
( a,b là s t nhiên , b khác 0 ; (a;b) = 1 )
2
2
a
b
= 10
Suy ra a
2
= 10b
2
a 2
a
2
4
10b
2
4
b
2
2
b 2
Vy ( a;b)
1
Nên
10
là s vô t
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 108
Đề s 20
Câu 1.
a) Ta có:
2 2 1 1
0,4 0,25
2017
9 11 3 5
M:
7 7 1
2018
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6

+ +

=−


+ +


2 2 2 1 1 1
2017
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2018
5 9 11 6 8 10

+ +

=−


+ +


1 1 1 1 1 1
2
5 9 11 3 4 5
2017
:
2018
1 1 1 7 1 1 1
7
5 9 11 2 3 4 5

+ +


=−

+ +


2 2 2017
:0
7 7 2018

= =


b) Có
2018 x 0−
2017 x 2019 x x 2017 2019 x x 2017 2019 x 2 + = + + =
=>
2017 x 2018 x 2019 x 2 + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2017)(2019 x) ≥ 0 và
2018 x
= 0 , suy ra: 2017 ≤ x ≤ 2019
và x = 2018
x 2018=
Vậy x = 2018.
Câu 2.
a) Vì a, b,c là các số dương nên
Nên theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b a b c
+ + + + + + + +
= = = =
++
a b c b c a c a b
1 1 1 2
c a b
+ + +
+ = + = + =
a b b c c a
2
c a b
+ + +
= = =
Mà:
b a c
B 1 1 1
a c b
= + + +
a b c a b c
B8
a c b
+ + +
= =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 109
Vậy:
B8=
b) HS biết tìm nghiệm của
f(x) (x 1)(x 3)= +
= 0
x 1; x 3 = =
Nghiệm của
f(x)
cũng là nghiệm của
32
g(x) x ax bx 3= +
nên:
Thay
x1=
vào
g(x)
ta có:
1 a b 3 0 + =
Thay
x3=−
vào
g(x)
ta có:
27 9a 3b 3 0 =
Từ đó HS biến đổi và tính được:
a 3; b 1= =
c) Vì
x,y,z Z
+
nên giả sử
1 x y z
Theo bài ra:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3
1
yz yx zx
x x x x
= + + + + =
Suy ra:
2
x 3 x 1 =
Thay vào đầu bài ta có:
( ) ( )
( )( )
1 y z yz y yz 1 z 0
y 1 z 1 z 2 0
y 1 z 1 2
+ + = + + =
+ =
=
TH1:
y 1 1 y 2
z 1 2 z 3

= =

= =

TH2:
y 1 2 y 3
z 1 1 z 2

= =

= =

(loại)
Vậy (x; y; z) = (1;2;3) và các hoán vị
Câu 3.
a) Chứng minh được ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM = ∆FMB (ch-gn) MD = BF (2 cạnh tương ứng) (1)
+) C/m: ∆MFH = ∆HEM ME = FH (2 cạnh tương ứng) (2)
I
B
C
A
H
M
E
F
D
K
Q
P
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 110
Từ (1) và (2) suy ra: MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi MD + ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DPBC tại P, KQBC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC
+) Chứng minh: BD = FM = EH = CK
+) Chứng minh:∆BDP = ∆CKQ (ch-gn) DP = KQ(cạnh tương ứng)
+) Chứng minh:
IDP IKQ=
∆DPI = ∆KQI (g-c-g) ID = IK(đpcm
Câu 4.
Ta có
0
ABC 60=
0
BAC BCA 120+=
AD là phân giác ca
BAC
suy ra
IAC
=
1
2
BAC
CE là phân giác ca
ACB
suy ra
ICA
=
1
2
BCA
Suy ra
IAC ICA+
=
1
2
.120
0
= 60
0
AIC
= 120
0
Do đó
AIE DIC=
= 60
0
Trên cnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE
Xét
EAI và
FAI có:
AE = AF
EAI FAI=
AI chung
Vy
EAI =
FAI (c-g-c)
suy ra IE =IF (hai cạnh ơngng) (1)
AIE AIF=
= 60
0
FIC AIC AIF =
= 60
0
Chng minh
DIC =
FIC(g-c-g)
Suy ra ID = IF (hai cạnh ơng ng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
IDE n tại I
Câu 5.
F
E
D
I
C
A
B
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 111
n
2 2 2 2
1 1 1 1
S 1 1 1 ... 1
1 2 3 n
= + + + +
2 2 2
1 1 1
(n 1) ( ... )
2 3 n
= + + +
Đặt
2 2 2
1 1 1
A ...
2 3 n
= + + +
Do A > 0 nên
n
S n 1−
Mặt khác
1 1 1 1
A ... 1
1.2 2.3 (n 1).n n
+ + + =
n
11
S (n 1) (1 ) n 2 n 2
nn
= +
(do
1
0
n
)
n
n 2 S n 1
nên
n
S
không là số nguyên
Đề s 21
Câu 1:
a) A =
+ 5,3
3
1
2
11
: 4 2
67

−+


+7,5 =
77
32

+


25 15
:
67

−+


+
15
2
=
35 85
:
6 42
+
15
2
=
35 42
.
6 85
+
15
2
=
49
17
+
15
2
=
157
34
b) B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
+
+
=
( ) ( )
( )
42
3 3 2 9 9
4
7 7 7 7 3 2
2. 2 . 3 2 .2 .3
2 .2 .3 2 .2 .5. 3
+
+
=
13 6 11 9
14 7 10 8
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
+
+
=
( )
( )
11 6 2 3
10 7 4
2 .3 . 2 3
2 .3 . 2 3.5
+
+
=
3
2
c)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
5 2 6 9 6 9 5 2M x xy x xy y M x xy y x xy+ = + = +
2 2 2 2 2
6 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y= + + = +
Ta cã :
( )
( )
( ) ( )
2018
2018 2020
2020
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y
−
= + +
+
( ) ( )
2018 2020
2 5 3 4 0xy + +
( ) ( )
2018 2020
2 5 3 4 0xy + + =
( )
( )
2018
2020
5
2 5 0
2
4
3 4 0
3
x
x
y
y
=
−=


+=

=−
. Thay vào ta được:
M =
2
2
5
+
54
11. .
23



-
2
3
4
=
4
25
-
3
110
-
9
16
=
36
1159
Câu 2:
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 112
a)
15 3 6 1
12 7 5 2
xx + =
6 5 3 1
5 4 7 2
xx+ = +
6 5 13
()
5 4 14
x+=
49 13
20 14
x =
130
343
x =
, Vậy
130
343
x =
b)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99xx
+ + + + =
−+
1 1 1 1 1 1 1 49
1 ...
2 3 3 5 5 2x 1 2x 1 99

+ + + =

−+

1 1 49 1 98 1 1
11
2 2x 1 99 2x 1 99 2x 1 99

= = =

+ + +

2x + 1 = 99
2x = 98
x = 49. Vậy x = 49
c) 2xy x y = 2
4xy - 2x - 2y = 4
2x(2y - 1) - 2y +1 = 5
(2y -1) ( 2x -1) = 5
HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) =
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2−−
Vậy ( x,y) =
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2−−
Câu 3:a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12.
Ta có ( x + y).35 = ( x - y) .210 = 12. xy
Từ ( x + y).35 = ( x - y) .210
210 35 210 35
x y x y x y x y+ +
= =
22
245 175
xy
==
75
xy
=
7
5
y
x =
thay vào đẳng thức ( x + y).35 = 12. xy ta được
y
2
- 5y = 0
y(y 5) = 0
y
0;5
mà y > 0 nên y = 5
Với y = 5 thì x = 7.
b)
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++
y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
= = =
1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
+ = + = + = +
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
+ + + + + + + + + + + +
===
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t
0 thì x = y = z = t
P = 4
Vậy P nguyên
c) Ta có
( )
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 8d d 3 15da b c a b c c+ = + + + =
33
3 15d 3c
nên
3 3 3 3
d3abc+ + +
(1)
trong phép chia a cho 3
0; 1
suy ra trong phép chia a
3
cho 3 cũng
0; 1
hay
( )
3
d3a a mo
Tương tự ta có
( )
3
mod3bb
;
( )
3
d3c c mo
;
( )
3
d3d d mo
( )
3 3 3 3
d3a b c d a b c d mo + + + + + +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 113
Câu 4:a) Xét
AMC
EMB
có : AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB ( Hai cạnh tương
ứng)
AMC
=
EMB
MAC
=
MEB
nà 2 góc này ở vị trí so
le trong Suy ra AC // BE .
b) Xét
AMI
EMK
có : AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB =
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK =
( c.g.c )
AMI
=
EMK
AMI
+
IME
= 180
o
( tính chất hai góc kề bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
HBE
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
= 40
o
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
=15
o
BME
là góc
ngoài tại đỉnh M của
HEM
BME
=
HEM
+
MHE
=15
o
+ 90
o
= 105
o
Câu 5: Ta có: B =
3 8 15 24 2499
...
4 9 16 25 2500
+ + + + +
B=
3 8 15 24 2499
49 1 1 1 1 ... 1
4 9 16 25 2500

+ + + + +


B= 49 -
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 50

+ + + + +


= 49 - M
Trong đó M =
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 50

+ + + + +


Áp dụng tính chất
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Ta có:
󰇡

󰇢
󰇡





󰇢
M <


=1-

< 1
Ta lại có:
M >







M >



> 0
Từ đó suy ra 0< M <1
B = 49- M không phải là một số nguyên.
Đề s 22
Câu 1
a/ (2đ)
Thực hiện phép tính
= + + + + +
2 3 4 2015
1 5 5 5 ... 5A
K
H
E
M
B
A
C
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 114
Ta có:
5A = 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ …+ 5
2015
+ 5
2016
A = 1 + 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ …+ 5
2015
Trừ theo vế : 5A – A = 5
2016
1
Vậy : A =
2016
51
4
b/ (2 đ). Tính B
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
=
+
2 5 2 4 9
10 8 8 2
10 8 10 9
10 8 10 8
10 8
10 8
(2 ) .(3 ) 2.(2.3)
2 .3 (2.3) .2 .5
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
2 .3 (1 3)
2 .3 (1 5)
1
3
=
+
=
+
=
+
=−
Câu 2.
a. Tìm x để biểu thức P =
9
1
35x
+
+−
đạt giá trị lớn nhất.
Để P đạt giá trị lớn nhất khi
9
35x+−
đạt GTLN khi và chỉ khi
3+ |x 5| đạt GTNN mà |x – 5|
0 dấu “=” khi x = 5
Vậy GTLN của P = 4 khi x = 5
b. Tìm giá trị của x biết : | 2x – 1| = 2.
TH1: Xét với 2x – 1
0 => x
0,5 ta có:
| 2x 1| = 2 => 2x 1 = 2 => x = 1,5 (thỏa mãn đk)
TH2: Xét với 2x – 1 < 0 => x < 0,5 ta có
|2x 1| = 2 => -2x + 1 = 2 => x = -0,5 (thỏa mãn đk)
Vậy có hai giá trị phù hợp : x = 1,5; x = -0,5
c. Cho 4 số a, b, c, d trong đó b trung bình cộng của a c đồng thời
1 1 1 1
2c b d

=+


.
Chứng minh bốn số đó lập thành tỉ lệ thức.
2
ac
b
+
=
nên 2b = a + c
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 115
Mặt khác :
1 1 1 1
22
bd
c b d bd
+

= + =


hay 2bd = bc + cd
hay ad + cd = bc + cd do đó ad = bc hay bốn số lập thành tỉ lệ thức
Câu 3.
Gọi số học sinh của nhóm I, II, III lần lượt là x, y, z (x, y, z nguyên dương)
Theo đề bài ta có:
2 8 4
3 11 5
x y z==
chia các tỉ số trên cho BCNN(2,4,8)=8 ta được
2. 8. 4.
3.8 11.8 5.8 12 11 10
x y z x y z
= = = =
Mặt khác : y + z – x =18
Áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau:
12.2 24
18
2 11.2 22
12 11 10 11 10 12 9
10.2 20
x
x y z y z x
y
z
==
+−
= = = = = = =
+−
==
Vậy số học sinh: Nhóm I là 24; nhóm II là 22, nhóm III là 20
Câu 4.
Vẽ hình đúng đến câu a
a/ Chứng minh được
DAC =
BAE(c.g.c )
=> DC = BE
Xét
AIE và
TIC có :
I1 = I2 ( đđ)
E1 = C1( do
DAC =
BAE)
=> EAI = CTI
H
2
1
1
1
P
K
T
I
E
N
M
D
C
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 116
=> CTI = 90
0
=> DC
BE
b/ Chứng minh được
MNE =
AND (c.g.c)
=> D1 = MEN, AD = ME
mà AD = AB ( gt)
=> AB = ME (đpcm) (1)
Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 180
0
( trong cùng phía )
mà BAC + DAE = 180
0
=> BAC = AEM ( 2 )
Ta lại có: AC = AE (gt) ( 3). Từ (1),(2) và (3) =>
ABC =
EMA(đpcm)
c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP
MH
Xét
AHC và
EPA có:
CAH = AEP ( do cùng phía với góc PAE )
AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do
ABC =
EMA câu b)
=>
AHC =
EPA (g.c.g)
=> EPA = AHC
=> AHC = 90
0
=> MA
BC (đpcm)
Câu 5.
Ta có a, b, c, d là các số nguyên từ 0 đến 9; a, c khác 0
Là số chính phương nên
abcd
= n
2
1ab cd−=
Hay n
2
=
abcd
= 100
100( 1) 101 100ab cd cd cd cd+ = + + = +
Suy ra n
2
100 = (n 10)(n + 10) = 101
cd
, n
2
là số có 4 chữ số vậy n<100 do đó n + 10 = 101
suy ra n = 91 và n
2
=
abcd
= 91
2
= 8281
Đề s 23
Bài 1.
a)
2 1 1
10 5 5 3 3 3 3 9
5 31
155 0,9
7 11 23
7 11 23 5 13 5 13 10
26 13 13 7 3 1 1 3
2 1 1
403 0,2
13 31
7 11 23 91 10 13 5 10
7 11 23
A

+
+ + +


= + = +

+ + +
+


TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 117
2 1 1 1 1 3
5 31 3
7 11 23 5 13 10
1 1 3
2 1 1
13 31
5 13 10
7 11 23
55
33
13 13
+ +
=+

+−
+


= + =
b)
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4
63
12 6 12 5 9 3 9 3 3
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
B
= =
++
+
+
( )
( )
( )
( )
( )
12 4 10 3
12 5
9 3 3
2 .3 3 1 5 .7 1 7
2 .3 3 1
5 .7 1 2
5. 6
2 1 10 21 7
3.4 9 6 3 6 2
−−
=−
+
+
= = + = =
Bài 2.
a) Ta có :
22
3 2 3 2 3 .9 2 .4 3 2
n n n n n n n n++
+ = +
( )
1
1
3 .10 2 .5 3 .10 2 .10
10 3 2 10
n n n n
nn
= =
=−
Vậy
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b)
2015 0x−
nên :
2014 2015 2016 2014 2016A x x x x x= + + +
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có :
2014 2016 2014 2016 2014 2016 2x x x x x x + = + + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2014)(2016 x) ≥ 0, suy ra :
2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015.
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015.
c) Ta có : 25 y
2
25 =>
( )
2
8 2015x
≤ 25 =>
( )
2
2015x
< 4.
Do x nguyên nên
( )
2
2015x
là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :
TH 1 :
( )
2
2015 0 2015xx = =
, khi đó y = 5 hoặc y = -5.
TH 2 :
( )
2
2015 1 2016
2015 1
2015 1 2014
xx
x
xx
= =

=

= =

Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y
2
= 17 (loại)
Vậy x = 2015, y = 5 và x = 2015, y = -5
Bài 3.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 118
a) Ta có :
3 3 3
4 3 29 4 32 8 2x x x x = = = =
.
Thay vào tỷ lệ thức ta được :
2 16 25 49 25 49
2
9 16 25 16 25
y z y z+ + +
= = = =
−−
7, 1yz = =
.
Vậy x – 2y + 3z = 2 2.(-7) + 3.1 = 19
b) Ta có : f(x) =
( )
( )
3 2 3 3 3
ax 4 1 8 ax 4 4 8 4 4 8x x x x a x x+ + = + + = + +
g(x) =
( )
3 3 2
x 4 1 3 x 4 4 3x bx c bx x c + + = +
Do f(x) = g(x) nên chọn x bằng 0; 1; -1 ta được:
f(0) = g(0)
8 = c 3
c = 11
32
( ) x 4 4 8g x bx x= +
f(1) = g(1)
a + 4 4 + 8 = 1 4b 4 + 8
a + 4b = -3 (1)
f(-1) = g(-1)
-a 4 + 4 + 8 = -1 - 4b + 4 + 8
- a + 4b = 3(2)
T(1) và (2) suy ra: b = 0; a = -3.
Vậy a = -3 , b = 0 ; c = 11
Bài 4.
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D.
Xét
MBD và
MCF có :
DBM FCM=
(so le trong)
MB = MC (giả thiết) ;
BMD CMF=
(đối đỉnh)
Do đó:
MBD =
MCF (c.g.c) suy ra BD = CF (1)
Mặt khác :
AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, suy ra
E MFA=
. Mà
BDE MFA=
(đồng vị) nên
BDE E=
Do đó:
BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2).
Từ (1) và (2) suy ra : BE = CF (đpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
Ta có: 2AE = AE + AF = (AB + BD) + (AC CF)
= (AB + AC) + (BD CF) = AB + AC (do BE = CF)
Vậy
2
AB AC
AE
+
=
(đpcm)
D
E
F
N
M
C
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 119
Bài 5.
Trên CA lấy điểm E sao cho
15
o
EBA =
1
30
o
B =
Ta có :
0
11
30E A EBA= + =
, do đó
CBE cân tại C
CB = CE
Gọi F là trung điểm CD
CB = CE = CF = FD
Tam giác CEF cân tại C, lại có
0
1
180 60
o
C BCA= =
nên là tam giác đều.
Như vậy : CB = CE = CF = FD = EF.
Suy ra
13
DE=
1 3 2
60
o
D E F+ = =
( CEF đều)
1
30
o
D =
Xét tam giác CDE ta có:
( )
0
11
180 90
o
CED C D= + =
(1)
Ta có :
11
DB=
=> EB = ED,
1
A EBA=
=> EA = EB => ED = ED (2)
T (1) và (2) => Tam giác EDA vuông cân tại E =>
2
45
o
D =
Vậy
12
30 45 75
o o o
ADB D D= + = + =
Đề s 24
Câu 1.
a)
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23
+ + + +
= =
7 18 4 19 5 25 23 5 5 5
( ) ( ) 1 1
25 25 23 23 7 25 23 7 7 7
+ + + + = + + = + + =
b)
7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
+ +
= =
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12
( ) ( ) 1
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19
+ + = + + = + =
c)(-25) . 125. 4 .(-8). (-17) = (-25). 4.125.(-8).(-17)
= (-100).(-1000).(-17) = -1700000
d)
35
2
19
9
35
7
19
10
35
7
+
=
7 10 9 2
()
35 19 19 35
+−
=
7 2 5 1
35 35 35 7
= =
Câu 2.
a.
+
+
+
+=
2017.2015
1
1...
5.3
1
1
4.2
1
1
3.1
1
1
2
1
A
1
3
1
1
2
2
2
1
20
0
1
5
0
2
1
1
E
F
A
B
C
D
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 120
=
2017
2016
.
2015
2016
...
5
4
.
3
4
4
3
.
2
3
3
2
.
1
2
2
1
.
2017
2016
2017
2016
.
2015
2016
...
5
4
.
3
4
4
3
.
2
3
3
2
.
1
2
2
1
=
=
b.
1
2
x =
nên x =
1
2
hoặc x = -
1
2
Với x =
1
2
thì B = 2.(
1
2
)
2
3.
1
2
+ 5 = 4
Với x = -
1
2
thì B = 2.(-
1
2
)
2
3.(-
1
2
) + 5 = 7
Vậy B = 4 với x =
1
2
B = 7 với x = -
1
2
.
c. C =
( )
( )
0
2223
2016
2015
151322
+++ yxxyyxyxyx
( ) ( ) ( )
1115132
23
=++= yxxyyxyxyx
(vì x y = 0).
Câu 3.
1.
0
6
1
2
2
x
với
x;
0123 +y
với
y, do đó:
0123
6
1
2
2
++
yx
với
x, y. Theo đề bài thì
0123
6
1
2
2
++
yx
. Từ đó suy ra:
0123
6
1
2
2
=++
yx
Khi đó
0
6
1
2 =x
0123 =+y
12
1
=x
.4=y
Vậy
12
1
=x
.4=y
2. Ta có:
2
34
3
42
4
23 zyxzyx
=
=
Suy ra:
( ) ( ) ( )
0
29
68126812
4
342
9
423
16
234
=
++
=
=
=
zyxzyxzyxzyx
Do đó:
32
230
4
23 yx
yx
yx
===
(1)
42
420
3
42 zx
xz
xz
===
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
432
zyx
==
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.2
9
18
432432
==
++
++
===
zyxzyx
Suy ra: x = 4; y = 6; z = 8.
Câu 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 121
1.Ta có: x 2xy + y 3 = 0
2x 4xy + 2y 6 = 0 2x 4xy + 2y 1 = 5
2x(1 2y) (1 2y) = 5 (2x 1)(1 2y) = 5
Lập bảng :
2x 1
1
5
-1
-5
1 2y
5
1
-5
-1
x
1
3
0
-2
y
-2
0
3
1
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2,3;0,0;3,2;1; yx
.
2.Ta có: f(x) = x
10
101x
9
+ 101x
8
101x
7
+ … – 101x + 101
= x
10
100x
9
x
9
+ 100x
8
+ x
8
100x
7
x
7
+ … – 101x + 101
= x
9
(x 100) x
8
(x 100) + x
7
(x 100) x
6
(x 100)+ … + x(x 100) (x 101)
Suy ra f(100) = 1.
Câu 5.
a) Ta có: AD = AB;
DAC BAE=
và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
b) Từ ADC = ABE (câu a)
ABE ADC=
,
BKI AKD=
(đối đỉnh).
Khi đó xét BIK và DAK suy ra
BIK DAK=
= 60
0
(đpcm)
I
K
A
B
C
D
E
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 122
c) Từ ADC = ABE (câu a) CM = EN và
ACM AEN=
ACM = AEN (c.g.c) AM = AN và
CAM EAN=
MAN CAE=
= 60
0
. Do đó AMN đều.
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều BJ = BI và
JBI DBA=
= 60
0
suy ra
IBA JBD=
, kết hợp BA = BD
IBA = JBD (c.g.c)
AIB DJB=
= 120
0
BID
= 60
0
DIA
= 60
0
. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE
Câu 5.
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác đều BCE.
ABC cân tại A,
0
80A=
nên
0
50ABC ACB==
0
10ABE ACE==
và điểm A thuộc
miền trong
BCE.
Dẽ dàng chứng minh được
ABE =
ICB (g. c. g)
BA = BI
ABI cân tại B, ta có
ABI
=
0 0 0
50 10 40−=
0
0
140
AIB 70
2
==
Đề s 25
I
K
A
B
C
D
E
M
N
J
E
I
B
C
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 123
Bài 1.
a) + Biến đổi:
7 47 47
:
5 60 24
A =−
=
72
55
= 1
b) + Biến đổi:
20 4.20 80
16 2 2==
+ Có
80 100
22
vì (1 < 2 ; 80 < 100)
Vậy
20 100
16 2
Bài 2.
a) + Ta có
11
2 7 1
22
x + =
=>
2 7 1x −=
=>
2 7 1x −=
hoặc
2 7 1x =
=>
4x =
hoặc
3x =
Vậy
4x =
hoặc
3x =
.
b) + Biến đổi được
15
3 .(3 4) 13.3
n
+=
=>
6
33
n
=
=> n = 6
KL: Vậy n = 6
Bài 3.
a) + Biến đổi:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
2 2 2 2
1111
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
+ Nếu a + b + c + d
0 thì a = b = c = d => Q = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0
thì a + b = - (c + d); b + c = - (d + a); c + d = - (a + b); d + a = - (b + c)
=> Q = (-1) + (-1) + (-1) +(-1) = - 4
+ KL : Vậy Q = 4 khi a + b + c + d
0
Q = - 4 khi a + b + c + d = 0
b) + Ta có:
xx
x y z x y
+ + +
yy
x y t x y
+ + +
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 124
zz
y z t z t
+ + +
tt
x z t z t
+ + +
M <
y
x z t
x y x y z t z t


+ + +


+ + + +


=> M < 2
+ Có M
10
< 2
10
(Vì M > 0) mà 2
10
= 1024 < 1025
Vậy M
10
< 1025
Bài 4.
1)
a) * Chứng minh:
BAM ACM=
+ Chứng minh được: ABM = ACM (c-c-c)
+ Lập luận được:
0
45BAM CAM==
+ Tính ra được
0
45ACM =
=>
BAM ACM=
* Chứng minh: BH = AI.
+ Chỉ ra:
BAH ACI=
(cùng phụ
DAC
)
+ Chứng minh được AIC = BHA (Cạnh huyền – góc nhọn)
=> BH = AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân.
+ Chứng minh được
AM BC
+ Chứng minh được AM = MC
+ Chứng minh được
HAM ICM=
+ Chứng minh được HAM = ICM (c-g-c)
=> HM = MI (*)
I
H
A
M
B
C
D
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 125
+ Do HAM = ICM =>
HMA IMC=
=>
HMB IMA=
(do
0
90AMB AMC==
+ Lp lun đưc:
0
90HMI =
(**)
Từ (*) và (**) =>MHI vuông cân
2)
+ Chứng minh được :
CAE ABC BAE HAD DAC BAE EAH HAD DAC EAC= + = + + = + + =
(Vì
B
HAC
cùng phụ với
BAH
)
Suy ra tam giác AEC cân tại C =>AC = CE (*)
+ Tương tự chứng minh được AB = BD (**)
+ Từ (*) và (**) => AB + AC = BD + EC = ED + BC
Bài 5.
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y
0
=> z = - x - y
0
+) Vì
11x
,
11y
,
11z
= >
2 4 6
x y z x y z+ + + +
=>
2 4 6
x y z x y z+ + +
=>
2 4 6
2x y z z+ +
+)
11z
và z
0 =>
2 4 6
2x y z+ +
KL: Vậy
2 4 6
2x y z+ +
Đề s 26
Câu 1.
1. a) A=
15
5
+
25
14
-
9
12
+
7
2
+
25
11
=
3 25 2
3 25 7
++
=
( )
11+
+
7
2
D
E
H
C
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 126
= 0 +
7
2
=
7
2
b) A
10
12 5 12 4 10 3 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
−−
=−
++
( )
( )
( )
( )
12 4 10 3
12 5
9 3 3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
−−
=−
+
+
( )
10 3
12 4
12 5 9 3
5 .7 . 6
2 .3 .2
2 .3 .4 5 .7 .9
=−
1 10 7
6 3 2
= =
2. a) Ta có
0 ;4
2 ;22
2
10
1
10
21
2
10
1
10
5
.
5
1
2
10
21
5
1
10
5
:2
10
21
5
4
1
10
4
10
10
10
19
:2
10
9
10
30
1
5
4
5
2
1
10
19
:2
10
9
3
=
=+
==+
==+
=
+
=
+
=+
+
x
x
x
x
x
x
x
Vậy x = 0; -4
b) Từ giả thiết:
12943
yxyx
==
(1)
201253
zyzy
==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
20129
zyx
==
(*)
Ta có:
3
2
6
203618
32
2036
3
18
2
20129
==
+
+
======
zyxzyxzyx
Do đó:
273
9
== x
x
363
12
== y
y
603
20
== z
z
KL:
60,36,27 === zyx
Câu 2.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 127
a) Theo đề ta có 3xy – 2y = x
2
+ 5 y(3x 2) = x
2
+ 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x
2
+ 5 chia hết cho 3x – 2
9.(x
2
+ 5) chia hết cho 3x – 2
9.x
2
+ 45 chia hết cho 3x – 2 9.x
2
- 6x + 6x 4 + 49 chia hết cho 3x 2
3x.(3x - 2) + 2(3x 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
49 chia hết cho 3x – 2 3x 2
49 ;7 ;1 ;1 ;7 ;49
3x
51 ;9 ;3 ;1 ;5 ;47
x
17 ;3 ;1
Thay x lần lượt vào (1) ta được y
6 ;2 ;6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
b)
22
3 2 3 2
n n n n++
+
=
22
3 3 2 2
n n n n++
+
=
22
3 (3 1) 2 (2 1)
nn
+ +
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n
=
= 10( 3
n
-2
n-1
)
Vậy
22
3 2 3 2
n n n n++
+
10 với mọi n là số nguyên dương.
Câu 3.
a) A(-1) = (-1)+ (-1)
2
+ (-1)
3
+...+ (-1)
99
+ (-1)
100
= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0
(vì có 50 s -1 và 50 s 1)
Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x)
b) + Với x=
1
2
thì giá trị của đa thức A =
2 3 98 99 100
1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2
+ + + + + +
2. 2A=
(
2 3 98 99 100
1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2
+ + + + + +
) =
2 3 98 99
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2 2
+ + + + + +
2 A =(
2 3 98 99 100
1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2
+ + + + + +
) +1 -
100
1
2
100
1
21
2
AA = +
100
1
1
2
A =
Câu 4.
a) C/m được
AEH AFH =
(g-c-g) Suy ra EH = HF (đpcm)
b) Từ
AEH AFH =
Suy ra
1
EF=
t
CMF
ACB
là góc ngoài suy ra
CMF ACB F=−
BME
1
E
là góc ngoài suy ra
1
BME E B=−
Vậy
1
( ) ( )CMF BME ACB F E B+ = +
hay
2BME ACB B=−
(đpcm).
1
C
H
M
E
D
B
A
F
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 128
c) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :
ta có HF
2
+ HA
2
= AF
2
hay
2
22
4
FE
AH AE+=
(đpcm)
d) C/m
()AHE AHF g c g =
Suy ra AE = AF và
1
EF=
T C vẽ CD // AB ( D
EF )
C/m được
( ) (1)BME CMD g c g BE CD = =
Và có
1
E CDF=
(cặp góc đồng vị)
Do đó
CDF F CDF=
cân
CF = CD ( 2)
T (1) và (2) suy ra BE = CF
Câu 5.
a) Cách 1: Ta có thức P(x) =
2 3 10
1 + x + x + x + .... + x
=
11
x - 1
x - 1
Thay x = 2,13 ta được kết quả P(2,13) =
11
2,13 - 1
2,13 - 1
3622,355813.
Cách 2: Nhập vào máy:
( )
10
X
x=0
2,13
=
ta được kết quả P(2,13)
3622,355813.
b) HD: A = 2
2000
(2
10
+ 2
11
+ 2
12
+ 2
13
+ 2
14
+ 2
15
+ 2
16
)
= (2
20
)
100
x 130048
mà 2
20
= (2
10
)
2
=1024
2
= 1048576
Ta nhận thấy bất kmột số đuôi 76 thì lũy thừa luôn luôn có đuôi 76 (dùng
máy để kiểm tra)
Do đó: A = 130048 x (…76) = ….. 48. Vậy 2 số cuối của A có giá trị là 48
Đề s 27
Câu 1.
1)
12 5 6 2 12 5 12 4
2 6 4 5 12 6 12 5
2 .3 4 .9 2 .3 2 .3
(2 .3) 8 .3 2 .3 2 .3
A
−−
==
++
12 4
12 5
2 .3 (3 1) 2 1
2 .3 (3 1) 3.4 6
= = =
+
2) Ta có
(0) 2014 2014fc= =
(1) 2015 2015 1f a b c a b= + + = + =
(1)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 129
( 1) 2017 2017 3f a b c a b = + = =
(2)
Từ (1)(2) suy ra:
2; 1ab= =
. Khi đó
2
( ) 2 2014f x x x= +
Suy ra
2
( 2) 2.( 2) ( 2) 2014 2024f = + =
Câu 2.
1)
19
2
11
55
4 2 2
1 11
55
2
55
xx
xx
xx

+ = =

+ = + =


+ = =


Vậy
9
5
x =
;
11
5
x =−
2)
1 2 1 1 1 4
7 5 7 7 7 7 2 1
2 5.2 2 (1 ) 2 2 2
32 2 32 2 32 32 7 16
x x x x x
+ = + = = = = =
Suy ra
1 4 3xx = =
. Vậy
3x =−
.
3)
2016
5 (3 4) 0xy+ + =
. Vì
2016
5 0;(3 4) 0xy+
Suy ra:
2016
5
50
50
4
3 4 0
(3 4) 0
3
x
x
x
y
y
y
=−
+=
+=


−=
=
−=
.
Vậy
4
5;
3
xy= =
4) Ta có:
22
22
2
40
10 10 4
2 5 2.5 5 10 25
x y xy y y
y y x= = = = = =
Vậy
( ; ) (4;10);( 4; 10)xy
Câu 3.
1) Ta có:
2 2 4 (2 1) (2 1) 3 ( 1)(2 1) 3xy x y x y y x y+ = + + = + =
( 1)(2 1) 3 ( 1).( 3) ( 3).( 1)xy + = = =
1x
1
-1
3
-3
x
2
0
4
-2
2y+1
3
-3
1
-1
y
1
-2
0
-1
Vậy
( ; ) (2;1);(0; 2);(4;0);( 2; 1)xy
2) Ta có
2 1 1 5 9 6 20 27
0,5:1 :2 : : : : 6:20:27
3 4 2 3 4 12 12 12
= = =
Giả sử M được chia thành 3 số là
;;x y z
.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 130
Theo bài ra ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
4660
42
6 20 27 6 20 27 6 20 27 1165
x y z x y z x y z++
= = = = = = = =
++
22
12 12xx = =
;
22
40 40yy= =
;
22
54 54zz= =
Vậy
12 40 54 106M = + + =
Hoặc
12 40 54 106M = =
Câu 4.
a) Ta có
()ABC NCE ACB==
()MBD NCE cgv gn =
.
b) Theo câu a)
()MD EN IMD INE cgv gn = =
IM IN I =
trung điểm MN.
c) Kẻ
AH BC
()ABH ACH ch gn =
BAH CAH=
(1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O.
( . . )OAB OAC c g c =
OBA OCA=
(2)
Mặt khác :
(2 )OBH OCH cgv OB OC = =
(*)
(2 )OMI ONI cgv OM ON = =
(**)
BM CN=
(câu b) (***)
Từ (*)(**)(***) suy ra :
( . . )OBM OCN c c c OBM OCN = =
(3)
Từ (2)(3)
0
( ) 90OCA OCN OBA OC AC = = =
Vì AC cố định mà
OC AC⊥
O cố định.
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định.
Câu 5.
1) Ta có
7 (100 10 ) 7 (98 7 2 3 ) 7abc a b c a b a b c + + + + + +
(2 3 ) 7a b c + +
(1)
Mặt khác theo bài ra :
14 ( ) 7 (2 2 2 ) 7a b c a b c a b c+ + = + + + +
(2)
Từ (1), (2)
7 7;0;7b c b c
+) Nếu
7bc−=
0 7 7c b a= = =
1 8 5c b a= = =
O
I
N
M
H
B
C
A
D
E
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 131
2 9 3c b a= = =
+) Nếu
0bc−=
62b c a= = =
54b c a= = =
46b c a= = =
38b c a= = =
+) Nếu
7bc =
7cb=+
0 7 7b c a = = =
1 8 5b c a= = =
2 9 3b c a= = =
Vậy có 10 số thỏa mãn : 770; 581; 392; 266; 455; 644; 833; 707; 518; 329.
2) Kẻ tia CF sao cho
0
60 ( )ACF F AB=
,
Tia CF cắt AD tại O.
;AOC FOD
đều
OA OC AC = =
;
OF OD FD==
.
AEC
0 0 0
80 , 50 50EAC ACE CEA= = =
ACE
cân tại A
AC AE AEO =
cân tại A. Có
00
20 80EAO AEO AOE= = =
0
40EOF=
Suy ra:
0 0 0 0
180 80 60 40AFC EOF= = =
EOF
cân tại E
EO EF=
( . . )FDE ODE c c c =
00
11
60 30
22
ODE FDE FDA = = = =
Vậy
0
30ADE =
.
Đề s 28
Câu 1.
a)Tính
2 3 193 33 7 11 1008 1007
A . : .
193 386 17 34 1008 2016 25 2016
= + + +
2 3 33 7 11 1007
A : .
17 34 34 25 50 2016

= + + +




1 1007
A 1 :
2 2016

=+


O
F
A
C
B
D
E
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 132
2015
A 1:
2016

=


2016
A
2015
=
Vậy
2016
A
2015
=
b) Tính
( )
2
4 2 5 3 6
22
11
B .7 ( 11) .77 . : 7 .11
77 7

=−


4 2 5 5
2 2 4 3 6
1 1 1
B .7 .11 .7 .11 . .
7 .11 7 7 .11
=
97
98
7 .11
B
7 .11
=−
1
B.
11
=−
Vậy
1
B.
11
=−
2. Ta có:
c b a b c a b c a b c a b c a
P 1 1 1 . . . .
b a c b a c a c b
+ + + + + +
= + + + = =
với a,b,c
0
Khi a + b + c = 0
a b c
a c b
b c a P . . 1
a c b
c a b
+ =
+ = = =
+ =
Khi a + b + c
0
, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c c a b a c b a b c c a b a c b 1
2b 2a 2c 2(c a b) 2
+ + + + + + + +
= = = =
++
a c c b a b
1
2b 2a 2c
+ + +
= = =
a c c b a b
2
b a c
+ + +
= = =
P8=
Với a,b,c
0
thì P = -1 khi a + b + c = 0; P = 8 khi a + b + c
0
Câu 2.
a) Tìm x biết :
23
x 2 2 6 3x 1
=
+ +
23
x 2 2 3 x 2 1
=
+ +
6 x 2 2 3 x 2 6 + = +
3 x 2 4 =
4
x2
3
=
4
x2
3
4
x2
3
−=
=
10
x
3
2
x
3
=
=
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 133
Vậy x
10 2
;
33



b) Gọi kích thước hình chữ nhật cần tìm là x,y (đơn vị độ dài )
(x,y
*
N
; x
y
)
Ta có diện tích và chu vi hình chữ nhật lần lượt là : x.y và 2(x + y)
Theo bài ra ta có : x.y = 2(x + y) với x,y
*
N
; x
y
xy 2x 2y 0 =
x(y 2) 2(y 2) 4 =
(y 2)(x 2) 4 =
Với x,y
*
N
ta có
(y 2);(x 2) Z
y 2;x 2
Ư(4)=
1; 2; 4
nhưng vì x - 2 ; y - 2 > -2 và
xy
Ta có 2 trường hợp sau :
x 2 4 x 6
y 2 1 y 3

= =

= =

hoặc
x 2 2 x 4
y 2 2 y 4

= =

= =

Có hai hình chữ nhật thỏa mãn bài toán :
Hình chữ nhật có kích thước 6 và 3; 4 và 4.
c) Các bạn tự chứng minh:
( ) ( )
3
x y x y
chia hết cho 2
( ) ( )
2
y z y z
chia hết cho 2
( )
z x z x
chia hết cho 2
Do đó:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
32
x y y z 2015 x z
x y x y y z y z z x z x 2014 z x
+ + =
+ + +
chia hết cho 2
Mà 2017 không chia hết cho 2 nên không tồn tại các số nguyên dương x; y; z thỏa mãn đề
bài.
Câu 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) =
3
xx
2
+
(1)
Từ hàm số (1) ,ta có : y =
5
x
2
với
0x
y =
1
x
2
với
x0
Cho x = 2
y5=
, ta có điểm A(2 ;5) thuộc đồ thị hàm số(1)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 134
Cho x = -2
y1=
, ta có điểm B(-2 ;1) thuộc đồ thị hàm số (1)
Đồ thị hàm số (1) là hai tia OAvà OB
b) Từ hàm số (1) ,ta có y =
5
x
2
với
0x
y =
1
x
2
với
x0
Điểm E thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x = -4 < 0
nên tung đô điểm E là
1
y ( 4) 2 E( 4;2)
2
= =
Điểm F thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
4
x0
5
=
nên tung đô điểm F là
( )
54
y . 2 F 1;2
25
= =
Điểm M thuộc trục tung nên hoành độ điểm M là x = 0
Ta có E,F thuộc đường thẳng y=2
Để EM+FM nhỏ nhất khi M nằm giữa E và F
y
2
0
-1
1
1
-1
-2
-2
2
x
A
B
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 135
nên M thuộc đường thẳng y = 2, nên tung độ M là y = 2
Vậy điểm M (0;2)
Câu 4.
a) Chứng minh DC= BE
Ta có
DAC =
DAB+
BAC =90
0
+
BAC
tương tự
BAE = 90
0
+
BAC
DAC =
BAE
Xét
DAC và
BAE có AD =AB (
ABD vuông cân tại A)
AC=AE (
AC E vuông cân tại A)
DAC =
BAE (cmt)
DAC =
BAE(c-g-c)
DC = BE ( định nghĩa tam giác bằng nhau)
Chứng minh DC
BE
Gọi K , N lần lượt là giao điểm của DC với BE và AB
A
B
C
I
M
D
E
H
//
//
N
K
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 136
AND và
KNB có
AND=
KNB( đối đỉnh );
ADN=
KBN (
DAC =
BAE)
DAN=
BKN định lí tổng 3 góc trong tam giác )
DAN=90
0
((
ABD vuông cân tại A)
BKN=90
0
DC
BE tại K
b) Chứng minh A,H,M thẳng hàng
Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI=MA
Chứng minh
AMB=
IMC(cgc)
CI=AB và CI //AB
Chứng minh
ACI=
DAE( cùng bù
BAC)
Chứng minh
ACI=
EAD (c-g-c)
CAI=
AED mà
AED +
EAH =90
0
(
AHE vuông tại H)
CAI+
EAH = 90
0
MAH=180
0
M,A,H thẳng hàng
2.
Vì điểm I nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh tam giác ABC nên I là giao điểm 3
dường phân giác trong tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên AB
2
+ AC
2
= BC
2
( định lý Pitago)
Tính BC=5cm
Chứng minh
CEI=
CMI (cạnh huyền- góc nhọn )
CE = CM
Tương tự AE =AD; BD =BM
Do đó:
B
A
C
I
D
E
M
r
r
r
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 137
( ) ( ) ( ) ( )
( )
BC MC AB AD BC CE BA AE
MB BD
BM
2 2 2
BC BA AE EC
BC BA AC
22
+ +
+
= = =
+ +
+−
==
( )
5 3 4
BM 2 cm
2
+−
= =
Câu 5.
S Có (n - 1) số hạng:
2
2 2 2 2 2
3 8 15 n 1 1 1 1 1
S ... 1 1 1 ... 1
4 9 16
n 2 3 4 n
= + + + + = + + + +
2 2 2 2
1 1 1 1
S n 1 ... n 1
2 3 4 n

= + + + +


Mặt khác
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... .... 1
1.2 2.3 3.4 (n 1)n n
2 3 4 n
+ + + + + + + + =
11
S n 1 1 n 2 n 2
nn
+ = +
Từ (1) và (2) ta có
n 2 S n 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên
n2
Đề s 29
Câu 1.
1) Ta có
25
1
2
33
1
21
3
1
33
xx
x
xx

= =

=


= =


2) T câu 1) Vi x =
5
3
thay vào A ta được A =
14
27
Vi x =
1
3
thay vào A ta được A =
2
9
Câu 2.
1) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
n 2 n 2 n n n 2 n 2 n n 2 n n
n n 1 n n 1
A 3 2 3 2 3 3 1 2 2 1 10.3 2 2 1 10.3 5.2
10.3 10.2 10 3 2 10
++
−−
= + = + + = + =
= =
A chia hết cho 10 suy ra ch s tn cùng ca A là 0
2) Ta có:
x 3 x 2 5 5
1 Z x 2 U(5) 1; 5
x 2 x 2 x 2
x 1;3; 3;7
+ +
= = + =
=
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 138
Câu 3.
1) Ta có vi x = 3 f(5) = 0
2) x = 0 f(0) = 0 x = 0 là mt nghim
x = 3 f(5) = 0 x = 5 là mt nghim
x = -3 f(-1) = 0 x = -1 là mt nghim
Vy f(x) có ít nht là 3 nghim.
Câu 4.
a) Chng minh
()ABF AEC cgc FB EC = =
b) Trên tia đối ca tia MA ly K sao cho AK = 2AM. Ta có
ABM = KCM CK//AB
0
180ACK CAB EAF CAB ACK EAF + = + = =
EAF và KCA có AE = AB = CK;
AF = AC (gt);
ACK EAF=
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM.
c) T EAF = KCA
0
90CAK AFE AFE FAK CAK FAK
AK EF
= + = + =
⊥
Câu 5.
Không mt tính tng quát, gi s a b c d. Áp dụng BĐT
a b a b+ +
, du bng xy
ra ab ≥ 0 ta có:
x a x d x a d x x a d x d a + + + =
(1)
x b x c x b c x x b c x c b + + + =
(2)
Suy ra A ≥ c + d – a b. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi dấu “=” ở (1) và (2) xy ra
(x a)(d x) ≥ 0 và (x – b)(c x) ≥ 0 a x d và b x c.
Do đó minA = c + d –a b b x c.
Đề s 30
Câu 1.
a) A =
1 2 3 1
..
2 3 4 4
=
b) B =
( )
22
2
14
. 3 . .4
43
=
22
22
3 .4 .4
4 .3 .
= 4
Câu 2.
a) Nếu
3x
thì:
62 x
- 4x = 12
2x 6 - 4x = 12
-2x = 18
x= -9 ( KTM)
Nếu
3x
thì:
62 x
- 4x = 12
6 2x - 4x = 12
-6x = 6
x = -1 (TM)
A
M
F
E
B
C
K
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 139
Vậy x = -1
b)
1 1 1
...
2 3 2015

+ + +


. x =
2014 2013 2 1
...
1 2 2013 2014
+ + + +
1 1 1
...
2 3 2015

+ + +


x =
2013 2012 2 1
1 1... 1 1 1
2 3 2013 2014
+ + + + + + + +
1 1 1
...
2 3 2015

+ + +


x =
2015 2015 2015 2015 2015
...
2 3 2013 2014 2015
+ + + + +
1 1 1
...
2 3 2015

+ + +


.x =
1 1 1 1 1
2015 ...
2 3 2013 2014 2015

+ + + +


x = 2015
KL : x = 2015
c) Với a, b, c, d
0
, 4a
5b, 4c
5d, ta có
d
c
b
a
=
ab
cd
=
Áp dng TC ca dãy tỉ sbng nhau ta có :
ab
cd
=
=
4 5 4 5 4 5
4 5 4 5 4 5
a b a b a b
c d c d c d
+−
= = =
+−
4 5 4 5
4 5 4 5
a b c d
a b c d
++
=
−−
.
Câu 3.
Gi s thời gian chuyển động trên cạnh thnht, th ba, th tư lần lưt là x, y, z (giây)
thi gian chuyển động trên cạnh thhai là x (giây).
Quãng đưng mà vt chuyển đng tn các cnh th nht, th ba, th lần lượt 5x, 4y, 3z.
Mà đ i các cạnh ca hình vuông bằng nhau nên ta có : 5x = 4y = 3z (1)
Tổng thời gian vt chuyển động trên bn cnh là 59 giây nên có : x + x + y + z = 59
T (1)
,
4 5 3 4
x y y z
==
12 15 20
x y z
==
Áp dng tính chất ca dãy t số bng nhau ta có :
12 15 20
x y z
==
2 59
1
24 15 20 59
x y z++
= = =
++
x =12, y =15, z = 20
KL : Đdài cnh nh vng là : 5.12 = 60(cm)
Câu 4.
N
O
E
D
H
A
M
B
C
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 140
a) Xét ∆BDM = ∆CEN có: BD = CE (gt) ,
0
90DE==
( MD, NE
BC)
ABC ECN=
( =
ACB
)
∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)
DM = EN
b) Xét ∆MDI và ∆NEI có:
0
90DE==
DM = EN ( Theo câu a)
DMI ENC=
( So le trong và MD // NE)
∆MDI = ∆NEI ( g.c.g)
IM = IN
Vậy I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường
thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
Cần chứng minh O là điểm cố định.
Nối O với B, C. Vì đường thẳng OA cố định nên cần chứng minh OC cố định hay OC
AC.
Chứng minh ∆OAB = ∆OAC (c.c.c)
OBA OCA=
(1)
Chứng minh ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c)
OBA OCN=
(2)
Từ 1, 2
OCA OCN=
0
180OCA OCN+=
OCA OCN=
=90
0
OC
AC.
O là điểm cố định.
Vậy khi D di chuyển trên cạnh BC thì đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua
một điểm cố định.
Câu 5.
f( -2) = 4a 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c
f(-2).f(3) =(4a 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
( 4a 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a 2b + c).( 4a 2b + c) = - ( 4a -2b + c)
2
0
Đề s 31
Câu 1.
a)
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 24 8 3 2 4
+
xx
1
2
4
1
−
xx
. mà x là số nguyên nên
1,0x−
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 141
b) Vì
;
2 3 10 15 5 4 15 12
a b a b b c b c
= = = =
nên
10 15 12
a b c
==
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
49
7
10 15 12 10 15 12 7
a b c a b c +
= = = = =
−+
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84
Câu 2.
a) Để đa thức g(x) có nghiệm -1 thì
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2
( 1) 0 1 1 1 1 1 0g m m m = + + + =
22
1 1 0 0 0m m m m m + = = =
b) Tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp là f(1)
( ) ( )
( ) ( )
2013 2014
2013 2014
2 3 2
(1) 3.1 12.1 8 1 2.1 3.1 3 1 1 1f = + + = =
.
Vậy: Tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp là -1
c) Gọi d =ƯCLN
( )
12 1,30 2nn++
( )
*
dN
( ) ( )
12 1 60 5
60 5 60 4 1 1
30 2 60 4
n d n d
n n d d
n d n d
++
+ + = =
++
Vậy: Phân số
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân số tối giản.
Câu 3.
Gọi vận tốc và thời gian xe tải đi trên ba chặng đường lần lượt là v1, v2, v3; t1, t2, t3. Khi đó:
1 2 3
5t t t+ + =
Vì ba chặng đường dài bằng nhau, vận tốc và thời gian lài hai đại lượng tỷ lệ nghịch, do
đó:
1 2 3
1 2 3
1 1 1 1 1 1
: : : : : : 3:5:2
40 24 60
t t t
v v v
= = =
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
3 1 2 3
12
5
0,5
3 5 2 10 10
t t t t
tt
++
= = = = =
Suy ra: t1 = 3.0,5 =1,5(h);
Quãng đường AB là: 3.(40.1,5) = 180(km)
Câu 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 142
a)
AHB AHD =
(hai cạnh góc vuông tương ứng bằng nhau )
=> AB = AD
=>
ABD
cân tại A.
00
B 60 BAD 60= =
b) Kẻ DK
AC => DK = DE = DH (tính chất đường phân giác)
DEH
cân tại D
EDH ADC=
= 120
0
(đối đỉnh)
0
DHE 30=
DHE ACB=
( ở vị trí so le trong) => EH // AC
Câu 5.
a)
( ) ( ) ( ) ( )
A 1.3 2.4 3.5 4.6 ... 48.50 1. 2 1 2. 3 1 3. 4 1 ... 48. 491= + + + + + = + + + + + + + +
( )
1.2 2.3 3.4 48.49 1 2 3 48= + + ++ + + + +
Lại có:
1
48.49.50
1.2 2.3 3.4 48.49 39200
3
T = + + ++ = =
2
1 48
1 2 3 48 48 1176
2
T
+
= + + + + = =
Vậy: A = 39 200 + 1176 = 40 376
b) Vì
2 2 2
1 1 1 1 1 1
; ; ;
3 2.3 4 3.4 100 99.100
nên
2
1
2.3 3.4 99.100 4 2.3 3.4 99.100
2
1 1 1 1 1 1 1
B =+ + + ++ + ++
Tinh được:
1 1 49
2.3 3.4 99.100 2 100 100
1 1 1
= =+ ++
Suy ra:
1 25 49 74 75 3
4 100 100 100 100 4
49
B
+
+ = =
K
E
D
H
B
A
C
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 143
Đề s 32
Câu 1.
a)
4 2 2 3 3 2
A : :
7 5 3 7 5 3
−−
= + + +
=
4 2 3 3 2
:
7 5 7 5 3
−−

+ + +


4 3 2 3 2 2
: 0: 0
7 7 5 5 3 3
= + + + = =


Vậy : A = 0
b)
1
2
x =
nên x =
1
2
hoặc x = -
1
2
Với x =
1
2
thì: A = 2.
2
1
2



3.
1
2
+ 1 = 0
Với x = -
1
2
thì: A = 2.
2
1
2



3.
1
2



+ 1 = 3
Vậy : A = 0 với x =
1
2
và A = 3 với x = -
1
2
c) Từ
x y x y
3 7 6 14
= =
;
y z y z
2 5 14 35
= =
. Suy ra
x y z
6 14 35
==
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z
6 14 35
==
x y z 110
6 14 35 55
+ +
==
++
= -2
Suy ra x = -2.6 = -12; y = -2.14 = -28; z = -2.35 = - 70.
Vậy:x = -12; y = -28; z = - 70.
Câu 2.
a) Ta có:
5 5 41 18
4 :2 7 . 7 2 7 5
9 18 9 41
= = =
Lạicó:
1 31 1 16 5 9 76 43 38 2 43 2 2
3 :3,2 4,5.1 : 21 . . : 1 . .
5 45 2 5 16 2 45 2 5 43 5 43 5
+ = + = + = =
Do đó: - 5 < x <
2
5
mà x Z nên x {-4; -3; -2; -1}
b) Do
1x
≥ 0; (y + 2)
20
≥ 0
1x
+ (y + 2)
20
≥ 0 với mọi x, y.
Kết hợp
1x
+ (y + 2)
20
= 0 suy ra
1x
= 0 và (y + 2)
20
= 0
x = 1; y = - 2.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 144
Giá trị của biểu thức :C = 2x
5
5y
3
+ 2015 tại x = 1; y = - 2
là:C = 2.1
5
5.(-2)
3
+ 2015 = 2 + 40 + 2015 = 2057
Vậy C = 2057
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng quát, giả sử a
b
c
9.
Ta có 1
a + b + c
27 .
Mặt khác số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9,
do đó a + b + c = 9 hoặc a + b + c = 18 hoặc a + b + c = 27.
Theo đề bài ta có:
;
1 2 3 6
a b c a b c++
= = =
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c = 18.
Từ đó suy ra a = 3, b = 6, c = 9.
Do số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn,
vì vậy hai số cần tìm là: 396; 936.
b) T
ac
cb
=
suy ra
2
.c ab=
khi đó
2 2 2
2 2 2
. ( )
()
.
+ + +
= = =
+
++
a c a a b a a b a
b a b b
b c b a b
c) Nhận xét: Với x ≥ 0 thì
x
+ x = 2x
Với x < 0 thì
x
+ x = 0. Do đó
x
+ x luôn là số chẵn với xZ.
Áp dụng nhận xét trên thì
b 45
+ b 45 là số chẵn với b Z.
Suy ra 2
a
+ 37 là số chẵn 2
a
lẻ a = 0 .
Khi đó
b 45
+ b 45 = 38
+ Nếu b < 45, ta có - (b 45) + b 45 = 38 0 = 38 (loại)
+ Nếu b ≥ 45 , ta có 2(b – 45) = 38 b 45 = 19 b = 64 (TM)
vậy (a; b) = (0; 64)
Câu 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 145
a) Ta có: AD = AB;
DAC BAE=
và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
b) Từ ADC = ABE (câu a)
ABE ADC=
,
BKI AKD=
(đối đỉnh).
Khi đó xét BIK và DAK suy ra
BIK DAK=
= 60
0
(đpcm)
c) Từ ADC = ABE (câu a) CM = EN và
ACM AEN=
ACM = AEN (c.g.c) AM = AN và
CAM EAN=
MAN CAE=
= 60
0
. Do đó AMN đều.
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều BJ = BI và
JBI DBA=
= 60
0
suy ra
IBA JBD=
, kết hợp BA = BD
IBA = JBD (c.g.c)
AIB DJB=
= 120
0
BID
= 60
0
DIA
= 60
0
. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE
Câu 5.
Ta có:
a1 + (a2 + a3 + a4) + … + (a11 + a12 + a13) + a14 + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20) < 0 ; a1> 0 ;
a2 + a3 + a4> 0 ; … ; a11 + a12 + a13> 0 ; a15 + a16 + a17> 0 ; a18 + a19 + a20> 0 => a14< 0.
I
K
A
B
C
D
E
I
K
A
B
C
D
E
M
N
J
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 146
Cũng như vậy : (a1 + a2 + a3) + … + (a10 + a11 + a12) + (a13 + a14) + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20)
< 0 => a13 + a14< 0.
Mặt khác, a12 + a13 + a14> 0 => a12> 0.
Từ các điều kiện a1> 0 ; a12> 0 ; a14< 0 => a1.a14 + a14a12< a1.a12 (đpcm).
Đề s 33
Câu 1.
a) Ta có A = 1000 - (-125).(-8) 11.49 40 + 8. (121 121)
= 1000 - 1000 11. (9 + 8.0)
= 1000 (1000 11. 9)
= 99
b) Ta có
0 ;4
2 ;22
2
10
1
10
21
2
10
1
10
5
.
5
1
2
10
21
5
1
10
5
:2
10
21
5
4
1
10
4
10
10
10
19
:2
10
9
10
30
1
5
4
5
2
1
10
19
:2
10
9
3
=
=+
==+
==+
=
+
=
+
=+
+
x
x
x
x
x
x
x
Vậy x = 0; -4
c) - Nếu x > 11 hoặc x < 10 thì x -10 > 1 hoặc x – 11 < -1. Suy ra
111 ;110 xx
(loại)
- Nếu 10 < x < 11 thì 0 < x – 10 < 1, 0 < 11 x <1. Suy ra
111 ;110 xx
. Do đó
xxxxxxx === 11111111 ;101010
111110
Suy ra
111101110
1110
=++ xxxx
(loại)
- Nếu x = 10 hoặc x = 11 thỏa mãn
Vậy x = 10; 11
Câu 2.
a) Gọi hai số phải tìm là x và y (x > 0, y > 0 và x
y)
Theo đề bài ta có: 35.(x + y) = 210.(x - y) = 12x.y
Chia các tích trên cho BCNN của 35, 210, 12 là 420 ta được:
420
12
420
)(210
420
).(35 xyyxyx
=
=
+
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 147
hay
35212
xyyxyx
=
=
+
(1)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
57212
212212212
yxyxyx
yxyxyxyxyxyx
==
=
+
+
=
+
++
=
=
+
Từ (1) và (2) ta có:
x
xy
y
xyyxxy
575735
====
Vì x > 0; y > 0 nên 7y = 35 y = 5; 5x = 35 x = 7
Vậy hai số phải tìm là 7 và 5
b) Do x, y, z khác 0 nên
azycxy
yzx
cyxbzx
xyz
bxzayz
zxy
azcx
zx
cybz
yz
bxay
xy
+
=
+
=
+
+
=
+
=
+
Suy ra
aybxcxazazycxycyxbzxbxzayz ==+=+=+ ,
Do đó
ctzbtatxt
c
z
b
y
a
x
b
y
a
x
c
z
a
x
======== ,y , ,
, t ≠ 0
Ta có
222
222222
222
222
.
cba
tctbta
batabt
btat
cba
zyx
bxay
xy
++
++
=
+
++
++
=
+
Suy ra
2
1
2
2
== tt
t
(do t ≠ 0)
Vậy
2
,
2
y ,
2
c
z
ba
x ===
Câu 3.
a) Theo đề ta có 3xy – 2y = x
2
+ 5 y(3x 2) = x
2
+ 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x
2
+ 5 chia hết cho 3x – 2
9.(x
2
+ 5) chia hết cho 3x – 2
9.x
2
+ 45 chia hết cho 3x – 2 9.x
2
- 6x + 6x 4 + 49 chia hết cho 3x 2
3x.(3x - 2) + 2(3x 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
49 chia hết cho 3x – 2 3x 2
49 ;7 ;1 ;1 ;7 ;49
3x
51 ;9 ;3 ;1 ;5 ;47
x
17 ;3 ;1
Thay x lần lượt vào (1) ta được y
6 ;2 ;6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
b) Do
adab;
là các số nguyên tố nên b và d lẻ khác 5 (1)
Mặt khác từ điều kiện ii) ta có 9d + c = b(b-1) (2)
Có 9d + c
9 nên từ (2) suy ra b >3 mà b lẻ
b = 7; 9
+ b = 7
9d + c = 42
3 < d
4 trái với (1)
+ b = 9
9d + c = 72
6 < d
8 mà d lẻ
d = 7
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 148
Thay vào điều kiện (2) được c = 9.
Do
7;9 aa
là các số nguyên tố nên a chỉ có thể nhận các giá trị tương ứng 1; 2; 5; 7; 8 hoặc 1;
3; 4; 6; 9. Suy ra a = 1 và
1997=abcd
, thử lại thấy đúng.
Câu 4.
a) Ta có
BEH cân tại B BEH = BHE
Ta có ABC = 2. BHE = 2. DHC mà ABC = 2. ACB DHC = DCH (1)
Suy ra
DCH cân tại D nên DH = DC
Xét
ACH: CAH + DCH = 90
0
, CHD + DHA = 90
0
(2).
Từ (1), (2) suy ra DAH = DHA, do đó
DAH cân tại D, suy ra DA = DC.
b) Lấy B’ đối xứng với B qua H, suy ra
ABB’ cân tại A (AH là trung trực của BB’)
AB = AB’, B’H = BH, AB’H = ABC.
Ta có AB’H = ABC = 2. C = C + CAB’ C = CAB’, do đó
B’AC cân tại B’ nên
B’A = B’C
Vì AB < AC nên AB’ = AB < AC nghĩa là B’ ở giữa H và C nên
HC = HB’+B’C = HB + AB’ = BE + AB = AE
Đề s 34
Câu 1.
a) 5
2014
- 5
2013
+ 5
2012
= 5
2011
(5
3
5
2
+5)
= 5
2011
(125 25 + 5) = 5
2011
.105 chia hết cho 105
b) *) Nếu p = 3k + 1 ta có: 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 6k + 3 = 3(2k +1) là hợp số ( trái gt)
*) Nếu p = 3k + 2 ta có 2p + 4 = 2(3k + 2) + 2 = 6(k + 1) là hợp số ( trái gt)
Vậy p = 3k, mặt khác p là số nguyên tố nên p =3
Câu 2.
a) Nếu
3
2
x
thì
3 2 1xx = +
2x 3 = x +1
x = 4
Nếu
3
2
x
thì
3 2 1xx = +
3 2x = x +1
3x = 2
x =
2
3
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 149
Vậy x = 4 hoặc x =
2
3
b) (
1 1 1
...
2 3 2014
+ + +
).x =
2013 2012 2 1
...
1 2 2012 2013
+ + + +
(
1 1 1
...
2 3 2014
+ + +
).x =
2012 2011 2 1
1 1... 1 1 1
2 3 2012 2013
+ + + + + + + +
(
1 1 1
...
2 3 2014
+ + +
).x =
2014 2014 2014 2014 2014
...
2 3 2012 2013 2014
+ + + + +
(
1 1 1
...
2 3 2014
+ + +
).x =
1 1 1 1 1
2014( ... )
2 3 2012 2013 2014
+ + + +
x = 2014
Câu 3.
a) Ta có
3
2
x
y
=
32
xy
=
21 14
xy
=
(1); 5x = 7z
75
xz
=
21 15
xz
=
(2)
T(1) và (2) ta có:
21 14 15
x y z
==
=
2 32
4
21 28 15 8
x y z−+
==
−+
Tìm được: x = 84; y = 56; z = 60
b) Đt:
7 5 7 5
3 7 3 7
x y z t
x y z t
++
=
−−
= k
7x + 5y = k(3x 7y)
(3k 7) x= (7k + 5)y
75
37
xk
yk
+
=
(1)
Tương t: 7z + 5t = k( 3z 7t)
(3k 7)z = (7k + 5)t
75
37
zk
tk
+
=
(2)
T(1) và (2) suy ra điu phi chứng minh
c) A =
2013 2014 2015x x x + +
=
( 2013 2015 ) 2014x x x + +
Ta có:
2013 2015 2013 2015 2x x x x + + =
. Du =” xy ra khi:
2013 2015x
(1)
Lại :
2014 0x −
. Du “= xảy ra khi x = 2014 (2). T (1) và (2) Ta có minA = 2. Dấu =” xảy ra
khi x = 2014
Câu 4.
H
O
I
N
M
E
A
B
C
D
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 150
a) Do AB < BC nên
.AB
BC=
tam giác ABC n Mà
0
180A B C+ + =
n ta có
0
60A
(HS có th c/m bằng phn chứng)
b) HS chứng minh đưc
BDM =
CEN suy ra EN = DM
HS chng minh đưc
IDM =
IEN suy ra IN = IM
c) K AH vuông góc với BC. Gọi O là giao đim ca AH đưng thng vông góc với MN I .
HS chng minh đưc O là đim cđịnh.
Đề s 35
Câu 1.
1) A=
( )
( ) ( )
32
32
72
1
1 . . .
8 7 2
−−
=
( ) ( ) ( )
32
92
1 . 7 . 2
2 .7 .2
( ) ( ) ( )
8
1 . 7 . 1
2
=
7
256
=
Tính:
*)
1 1 1
22
2.
0,4
5 9 11
9 11
77
1 1 1
1,4
7.
9 11
5 9 11

−+
−+


=

−+
−+


2
7
=
( vì
1 1 1
0
5 9 11
+
)
*)
1 1 1
1
7.
1 0,875 0,7
6 8 10
6
11
1 1 1
0,25
2.
35
6 8 10

+
+


=

−+
−+


7
2
=
(vì
1 1 1
0
6 8 10
+
)
27
B 2016: . 2016
72

= =


2) Cho đa thức Q(x)
32
= ax bx cx + d++
Vì Q(x) 3 với mọi x

, nên
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 151
Với x = 0, ta có
( )
Q0 d=
3
Với x = 1, ta có Q(1) =
mà d 3 => a + b +c 3 (1)
Với x = -1, ta có
( )
Q 1 a + b c + d 3 =
mà d 3 =>
a + b c 3 (2)
( ) ( )
Q 1 Q 1 2b+ =
3 mà (2 ; 3) =1 nên b 3
( ) ( ) ( )
Q 1 Q 1 2 3ac = +
mà (2 ; 3) =1 nên a+c 3 (3)
Với x = 2 , ta có
( )
Q 2 = 8a+ 4b+ 2c +d 3
hay 7a + (a + c) + 2b + d 3
Mà d 3, a + c 3, b 3 nên 7a 3 mà (7; 3) = 1 => a 3
Từ (3) suy ra c 3=> đpcm
Câu 2.
1) Với
a, b, c 0
, ta có
bz cy cx az ay bx
a b c
==
=
2 2 2
bza cya bcx baz acy bcx
a b c
==
=
2 2 2 2 2 2
bza cya + bcx baz acy bcx 0
0
a b c a b c
+
==
+ + + +
Suy ra
bz cy
a
=0 , do đó
yz
bz cy
bc
= =
(1)
cx az
b
= 0, do đó
xz
cx az
ac
= =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
x y c
a b z
==
2) Gọi ba phần được chia của số M là x, y, z. , ta được x + y + z = M
Theo đề bài ta có
1 1 1
x : y:z : :
3 5 6
=
3 3 3
10728x y z+ + =
(1)
Hay
x y z
10 6 5
k= = =
3 3 3
10728x y z+ + =
Suy ra
3 3 3 3 3 3 3 3
10 . ; 6 . ; 5 .x k y k z k= = =
Thay vào (1), được
3
1341 8 2kk= =
suy ra 20; y = 12; z =10 Vậy M = 42.
Câu 3.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 152
1) ABC đều nên AB =AC = BC = a và
A =
B =
C = 60
0
BD
1
a
3
=
(gt)
2
AD a
3
=
Xét BDE vuông tại D có
B = 60
0
DEB = 30
0
Xét BDE vuông tại D có
DEB = 30
0
BD =
1
2
BE
hay BE = 2 BD = 2 .
1
3
a =
2
3
a mà BC = a nên EC =
1
3
a
Tương tự, xét ECF vuông tại E có
C = 60
0
EFC = 30
0
AF =
1
3
a
Xét ADF và BED có:
AD = BE (=
2
3
a)
A =
B (= 60
0
)
AF = BD (=
1
3
a )
ADF = BED ( c. g. c)
AFD =
BDE ( hai góc tương ứng)
BDE =90
0
AFD =90
0
hay DF AC
2) Chứng minh tương tự cũng có . DBE = ECF (c.g.c) DE = EF ( hai cạnh tương ứng)
ADF = BED ( c. g. c) (cmt) DF = DE ( hai cạnh tương ứng)
DE = DF = EF DEF là tam giác đều.
3) XétDEF đều có G là trọng tâm của tam giác G là giao điểm của ba đường phân giác
GD, GE, GF là các đường phân giác của các góc
EDF;
DEF;
DFE
DEF đều nên
D =
E=
F = 60
0
1
1
1
M
K
I
H
G
A
B
C
D
E
F
F
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 153
D1=
E1=
F1 = 30
0
( cùng bằng nửa góc
D,
E,
F = 60
0
)
Suy ra
BDG = 90
0
+ 30
0
= 120
0
CEG = 90
0
+ 30
0
= 120
0
AFG = 90
0
+ 30
0
= 120
0
XétDEF đều có G là trọng tâm của tam giác G là giao điểm của ba đường trung trực
GD = GE = GF
*) Xét AGF và BGD có
GF = GD
AFG =
BDG ( = 120
0
)
AF = BD
AGF = BGD (c. g. c) GA = GB ( hai cạnh tương ứng)
Tương tự, có AGF = CGE (c. g. c) AG = GC ( hai cạnh tương ứng)
AG = BG = CG (đpcm)
Câu 4.
Vẽ trung tuyến CF của Tam giác ABC, Trên tia đối của tia FC lấy điểm N sao cho FN = FC.
C/M được : ANF = BCF (c-g- c) AN = BC
Xét CAN có AN + AC > NC ( bất đẳng thức tam giác)
AC + BC > NC
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên CF = 3 GF NC = 6 GF (1)
Ta sẽ chứng minh: nếu
AGB
0
90
thì GF
2
AB
Giả sử GF <
2
AB
hay GF < AF = BF thì
FAG <
AGF ;
FBG <
BGF ( quan hệ góc và
cạnh tương ứng trong tam giác)
ABG +
BAG <
FGB +
FGA =
AGB 90
0
Xét tam giác AGB có
ABG +
BAG +
AGB < 90
0
+ 90
0
= 180
0
vô lí.
Vậy nếu
AGB
0
90
thì GF
2
AB
(2)
N
G
F
E
M
C
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 154
Từ (1) và (2)
3NC AB
suy ra AC + BC > 3AB ( đpcm)
Câu 5.
Biến đổi C =
22 3x
4x
=
3(4 x)+10 10
3
4 x 4 x
=+
−−
C có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
10
4 x
có giá trị lớn nhất
Có x

, ta xét các trường hợp sau
Với x > 4 4 x < 0 thì
10
4 x
< 0 (1)
Với x > 4 4 x > 0 . Phân số
10
4 x
có tử và mẫu đều dương, tử không đổi nên có giá trị
lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất
Có x

Suy ra 4 x

Suy ra 4 x là số nguyên dương nhỏ nhất 4 - x = 1 x = 3
khi đó
10
4 x
có giá trị là 10 (2)
Từ (1) và (2) , phân số
10
4 x
lớn nhất bằng 10
Vậy GTLN của C bằng 13 khi và chỉ khi x = 3
Đề s 36
Câu 1.
a) Cho a, b, c là ba s thực dương thỏa mãn điều kin:
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
==
Hãy tính giá tr ca biu thc:
111
b a c
B
a c b
= + + +
Vì a, b,c là các s dương nên
0abc+ +
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
c a b a b c
+ + + + + + + +
= = = =
++
Nên:
1 1 1 2
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
+ = + = + =
2
a b b c c a
c a b
+ + +
= = =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 155
Mà:
111
b a c
B
a c b
= + + +
8
a b c a b c
B
a c b
+ + +
= =
Vy:
8B =
b) Cho t l thc
ac
bd
=
vi
0, 0, 0, 0, ,a b c d a b c d
.
Chng minh:
2013
2013 2013
2013 2013
a b a b
c d c d
−+

=

−+

Ta có:
2013 2013 2013
a c a c a c a c
b d b d b d b d
−−
= = = =
−−
(1)
Mà:
2013 2013
2013 2013 2013 2013
2013 2013 2013 2013
a c a c a c
b d b d b d
+
= = = =
+
(2)
T (1) và (2)
2013
2013 2013
2013 2013
a b a b
c d c d
−+

=

−+

(đpcm)
Câu 2.
a) Cho
x y z t
y z t z t x t x y x y z
= = =
+ + + + + + + +
Chng minh rng: Biu thc sau có giá tr nguyên
x y y z z t t x
A
z t t x x y y z
+ + + +
= + + +
+ + + +
Ta có:
( )
1
33
x y z t x y z t
y z t z t x t x y x y z x y z t
+ + +
= = = = =
+ + + + + + + + + + +
3x y z t = + +
;
3y z t x= + +
;
3z t x y= + +
;
3t x y z= + +
x y z t + = +
;
y z t x+ = +
;
z t x y+ = +
;
t x y z+ = +
1 1 1 1 4
x y y z z t t x
AZ
z t t x x y y z
+ + + +
= + + + = + + + =
+ + + +
Vy biu thc A có giá tr nguyên. (đpcm)
b) Tìm x biết:
2
5 6 0xx + =
Ta có:
2
3 2 6 0x x x + =
( )
( )
( ) ( )
( )( )
2
3 2 6 0
3 2 3 0
3 2 0
3 0 3
2 0 2
=
=
=
= =

= =
x x x
x x x
xx
xx
xx
Vy:
2x =
hoc
3x =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 156
c) S A được chia thành ba phn s t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tng các bình phương của
ba s đó bằng 24309. Tìm s A.
Gi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
Theo bài ra ta có:
2 3 1
: : : :
5 4 6
abc=
2 2 2
24309abc+ + =
Ta có:
2 3 1
: : : : 24:45 10
5 4 6 24 45 10
a b c
abc= = + = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2 2 2
24309
9
24 45 10 576 2025 100 576 2025 100 2701
a b c a b c a b c++
= = = = = = =
++
2
576.9 5184 72aa = = =
2
2025.9 18225 135bb= = =
2
100.9 900 30cc= = =
Vì:
24 45 10
a b c
= =
a, b, c cùng du.
( ) ( )
72 135 30 237A = + + =
72 135 30 235A= + + =
Vy:
135A=−
hoc
135A =
Câu 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2013 3014 2015A x x x= + +
Ta có:
2015 2015xx−=−
( )
2013 2015 3014A x x x = + +
2013 2015 2014A x x x + +
2 2014Ax +
Mà:
3014 0x −
0A
Du bng sy ra
( )( )
2013 2015
2013 2014
2014
2014
xx
x
x
x
−−



=
=
2014x=
Vy GTNN ca A là 2 khi
2014x =
Câu 4.
Tìm hai s dương biết tng hiu tích ca chúng t l nghch vi ba s 30; 120; 16.
Gi hai s dương cần tìm là x , y
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 157
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
30 120 16x y x y xy+ = =
8 2 15
x y x y xy
k
+−
= = =
8 ; 2 ; 15x y k x y k xy k + = = =
5 ; 3 5 .3 15x k y k xy k k k = = = =
2
15 15 1k k k= =
8; 2 5; 3x y x y x y + = = = =
Vy hai s dương cần tìm là 5 và 3.
Câu 5.
a)
ABD
có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên
ABD
cân ti A.
Ta có:
0
90BC+=
(Hai góc nhn ca mt tam giác vuông)
0 0 0
90 30 60B = =
Nên
ABD
là tam giác đều. (đpcm)
b) Ta có:
0 0 0
90 60 30EAC BAC ABD= = =
AHC CEA =
(cnh huyn góc nhn)
Do đó AH = CE (đpcm)
c) (2,5 điểm)
AHC CEA =
(cmt) nên HC = EA (1)
ADC
cân D vì có
0
30ADC DCA==
DAC
cân D.
Suy ra : DA = DC.
(2)
T (1)(2)
DH DE DHE =
cân ti D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
B
A
E
H
C
D
30
0
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 158
Hai tam giác cân:
ACD
cân ti D và
DHE
cân ti D có:
ADC HDE=
(đđ)
DHE ADC=
v trí so le trong
//EH AC
(đpcm)
Đề s 37
Câu 1.
a) Tính giá trị biểu thức P =
11
2014 2016
aa +
, với
1
2015
a =
.
Thay
1
2015
a =
vào biểu thức P =
1 1 1 1
2015 2014 2015 2016
−+−
Ta có P
1 1 1 1
2014 2015 2015 2016
= +
P
11
2014 2016
=−
P
2016 2014 2
2014.2016 2014.2016
==
P =
11
1007.2016 2030112
=
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số
6
1x +
1
3
x
là một số nguyên.
Đặt A =
6
1x +
.
1
3
x
=
2
1x +
.
1
1
x
2( 1)
1
x
x
=
+
22
1
2( 1) 4
1
4
2
1
=
+
+−
=
+
=−
+
x
x
x
x
x
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =
1; 2; 4
Suy ra x
0; 2;1; 3;3; 5
Câu 2.
2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh
ab a b+
Từ
11
2
2
a
a
11
2
2
b
b
Suy ra
11
1
ab
+
1
ab
ab
+

TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 159
Vậy
ab a b+
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tlệ với 7 và 8, hình thứ nhất
hình thứ hai cùng chiều dài tổng các chiều rộng của chúng 27 cm, hình thứ hai
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba 24 cm. Tính diện tích của mỗi
hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là
1 2 3
,,S S S
, chiều dài, chiều rộng tương ứng là
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,d r d r d r
theo đề bài ta có
12
23
47
;
58
SS
SS
==
1 2 1 2 2 3 3
; 27; , 24d d r r r r d= + = = =
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
1 1 1 2 1 2
22
4 27
3
5 4 5 9 9
S r r r r r
Sr
+
= = = = = =
Suy ra chiều rộng
12
12 , 15r cm r cm==
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
3
22
2
33
7
7 7.24
21
8 8 8
d
Sd
d cm
Sd
= = = = =
Vậy diện tích hình thứ hai
2
2 2 2
21.15 315S d r cm= = =
Diện tích hình thứ nhất
2
12
44
.315 252
55
S S cm= = =
Diện tích hình thứ ba
2
32
88
.315 360
77
S S cm= = =
Câu 3.
a) Xét
AMC
EMB
có :
AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB
AMC
=
EMB
=> Góc MAC bằng góc MEB
(2 góc vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC EB cắt đường thẳng AE). Suy
ra AC // BE.
b) Xét
AMI
EMK
có :
K
H
E
M
B
A
C
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 160
AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB =
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK =
( c.g.c ). Suy ra
AMI
=
EMK
AMI
+
IME
= 180
o
( tính chất hai góc kề bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
HBE
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
=40
o
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
= 15
o
BME
là góc ngoài tại đỉnh M của
HEM
Nên
BME
=
HEM
+
MHE
= 15
o
+ 90
o
= 105
o
( định lý góc ngoài của tam giác )
Câu 4.
Cho các số
1 2 3 15
0 ....a a a a
.
Chứng minh rằng
1 2 3 15
5 10 15
...
5
a a a a
a a a
+ + + +
++
Ta có
1 2 3 4 5 5
5a a a a a a+ + + +
6 7 8 9 10 10
5a a a a a a+ + + +
11 12 13 14 15 15
5a a a a a a+ + + +
Suy ra
1 2 15 5 10 15
........ 5( )a a a a a a+ + + + +
Vậy
1 2 3 15
5 10 15
...
5
a a a a
a a a
+ + + +
++
Câu 5:
Kẻ BH AC
0
60BAC =
0
30
2
AB
ABH AH= =
(1)
Áp dụng định lý Pitago ta có:
AB
2
=AH
2
+BH
2
BC
2
= BH
2
+ HC
2
BC
2
= AB
2
AH
2
+
HC
2
BC
2
= AB
2
AH
2
+ (AC AH)
2
BC
2
= AB
2
AH
2
+
AC
2
2AC.AH + AH
2
BC
2
= AB
2
+ AC
2
2AC.AH (2)
Từ (1) & (2) đpcm
A
60
0
C
H
B
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 161
Đề s 38
Câu 1.
A = 1 B =
4
1
Câu 2. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được
a1 = a2 = ... = a9 = 10
Câu 3.
a) Vì
02
2
+ xx
09
2
y
x
2
+ 2x = 0 và y
2
9 = 0 từ đó tìm được các cặp (x;y) =
(0;3);(0; 3);( 2;3);( 2; 3)
b) Vì
2
)2(x
0 với
x ;
2
)2( +y
0 với
y ;
zyx ++
0 với
x, y, z
Suy ra đẳng thức đã cho tương đương
=++
=+
=
0
0)2(
0)2(
2
2
xyx
y
x
=
=
=
0
2
2
z
y
x
Câu 4:Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c ab=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b ab
++
=
++
=
()
()
a a b a
b a b b
+
=
+
22
22
b c b
a c a
+
=
+
Từ
2 2 2 2
2 2 2 2
11
b c b b c b
a c a a c a
++
= =
++
hay
2 2 2 2
22
b c a c b a
a c a
+
=
+
vậy
22
22
b a b a
a c a
−−
=
+
Câu 5:
a. Biểu thức xác định f(x) =
1+x
Khi f(x) = 2
1+x
= 2 từ đó tìm được x = 1; x= -3.
b) Thay giá trị tương ứng của x vào 2 đa thức , ta tìm được biểu thức P(1) và Q(-1) theo m
giải phương ẩn m mới tìm được => m = -
4
1
Câu 6.Ta có C = -18 - (
2 6 3 9xy + +
) -18
26x
0;
39y +
0
Suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng -18 khi
2 6 0
3 9 0
x
y
−=
+=
=> x = 3 và y = -3.
Câu 7.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 162
A M B
Quảng đường AB dài 540km, nưa quảng đường AB dài 270km.
Gọi t là khoảng thời gian từ lúc khởi hành cho đến khi ô tô và xe máy lần lượt cách M
bằng a và 2a (km, a > 0).
Khi đó ô tô và xe máy lần lượt đi được quảng đường là : 270 a và 270 2a
=> t =
270 270 2
65 40
aa−−
=
( ) ( )
540 2 270 2
540 2 270 2 270
3
130 40 130 40 90
−−
= = = = =
aa
aa
t
Vậy sau khi khởi hành 3 giờ thì ô tô cách M một khoảng bằng
1
2
khoảng cách từ xe máy
tới M.
Câu 8.
a) Theo bài ra ta có: BAH + KAC =BAH+HBA =>KAC=HBA
mµ AB = CA (gt)
=>
HAB =
KCA (ch gn)
BH = AK
b) Cã MBH +HBA = 45
0
= MAK +KAC mà KAC = HBA (c/m trên)
=>MBH = MAK
Xét
MBH và
MAK có:
MB = MA (t/c tam giác vuông)
MBH = MAK (c/m trên)
BH = AK (c/m trên)
=>
MBH =
MAK (đpcm)
c) Từ các kết quả trên =>
MHA =
MKC (c.c.c) và MH = MK (1)
M
K
H
B
A
C
E
S
2
S
1
2a
a
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 163
KMC = HMA =>KMC + CMH = HMA + CMH = 90
0
HMK = 90
0
(2)
Từ (1) và (2)
MHK vuông tại M (đpcm)
Đề s 39
Câu 1.
a) Ta có:
1
3
x
(1+5) = 162
1
3
x
= 27
=> x-1= 3 => x = 4
b) Ta có:
3x +x
2
= 0 x(3 + x) = 0
x=0 hoặc x= -3
c) Ta có:
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên
(x-1)(x-3) < 0
31
03
01
x
x
x
Câu 2.
a)Ta có:
Từ
543
zyx
==
ta có:
4
25
100
25
322
75
3
32
2
18
2
25169
222222222
=
=
+
======
zyxzyxzyx
=
=
=
=
=
=
=
=
=
10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
Ta có
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c d a b c d
b c d a b c d a
+ + +
= = = = =
+ + +
(do a,b,c,d > 0
=> a + b + c + d >0)
suy ra a = b = c = d
Thay vào tính được P =
2
Câu3.
a) Ta có:
Ta có x+y+xy =2 x + 1 + y(x + 1) = 3
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 164
(x+1)(y+1)=3
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có:
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2).
b) Ta có:
Q =
x
x
12
227
= 2+
x12
3
A lớn nhất khi
x12
3
lớn nhất
* Xét x > 12 thì
x12
3
< 0
* Xét x < 12 thì
x12
3
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi nên phân
số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Vậy để
x12
3
lớn nhất thì
12-x 0
x Z
12-x
x = 11
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
Câu4.
a) Ta có:
1 là nghiệm
của f(x) => f(1)
= 0 hay a + b +
c = 0 (1)
-1 là nghiệm
của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c
Vậy a và c là hai số đối nhau.
b) Ta có
( )
3 2 2x +
,
x
=>
( )
2
3 2 4x +
.
Dấu "=" xảy ra x = 3
30y+
,
y
. Dấu "=" xảy ra y = -3
Vậy P =
( )
2
3 2 3 2007xy + + + +
4 + 2007 = 2011.
x+1
1
3
-1
-3
y+1
3
1
-3
-1
x
0
2
-2
-4
y
2
0
-4
-2
nh nht
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 165
Dấu "=" xảy ra x = 3 và y = -3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011 x = 3 và y = -3
Câu 5.
a) (2,0 đ)
- Chứng minh
IBM =
KCM => IM= MK
- Chứng minh
IMC =
KMB
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI
b) (1,5 đ)
Chỉ ra được AM = MC =>
AMC cân tại M
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của
AMC
=> N là trung điểm AC
AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN =
2
1
AC
Mặt khác MC =
2
1
BC
Lại có
ABC vuông tại A => BC > AC =>
2
1
BC >
2
1
AC hay MC > KN
Vậy MC > KN (ĐPCM)
c) (1,0 đ)
Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt)
=> AI = KD
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI
AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao
ABM
=>
ABM cân tại B (1)
ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có
ABM cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ruy ra
ABM đều => góc ABM = 60
0
Vậy vuông
ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 60
0
d) (1,0 đ)
Xảy ra 2 trường hợp:
A
B
C
M
D
I
K
N
H
O
'O
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 166
Trường hợp 1: Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC
=> BI và DH cắt tia MN.
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh
AIO =
MHO’ => MO = MO’ => O
O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy.
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1
Vậy BI, DH, MN đồng quy.
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của 3 đường cao...)
Đề s 40
Câu 1.
a) So sánh:
99
Ta có:
17 16; 26 25
=>
>
16 25 1 4 5 1 10+ + = + + =
Mà 10 =
100 99
Vậy:
12617 ++
>
99
.
b) Chứng minh:
1 1 1 1 1
.... 10
1 2 3 99 100
+ + + + +
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;...;
1 100 2 100 3 100 99 100
Suy ra:
1 1 1 1 1
.... 100. 10
1 2 3 100 100
+ + + + =
Vậy:
10
100
1
....
3
1
2
1
1
1
++++
c) Cho
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2013 2014 2015
S = + + + +
1 1 1 1 1
...
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
.
Tính
( )
2016
SP
Ta có:
1 1 1 1 1
...
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2014 2015

= + + + + + + + + +


1 1 1 1
1 ...
2 3 1006 1007

+ + + + +


1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2014 2015

= + + + + + + + + +


1 1 1 1 1
2 ...
2 4 6 2012 2014

+ + + + +


1 1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2013 2014 2015
= + + + +
= S.
Do đó
( )
2016
SP
= 0
Câu 2.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 167
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư là r là hợp số. Tìm hợp số r.
Vì p chia cho 42 có số dư là r nên: p = 42k + r (0 < r < 42, k, r tự nhiên)
Hay p = 2.3.7k + r.
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2; 3; 7
=> r là hợp số không chia hết cho 2; 3; 7 và r < 42
Học sinh chỉ ra được r = 25
Vậy hợp số r = 25
b) Tìm số tự nhiên
ab
sao cho
2
3
()ab a b=+
Ta có: (a + b)
3
=
2
ab
là số chính phương nên a + b là số chính phương.
Đặt a + b = x
2
(x
*
N
)
Suy ra:
2
3
()ab a b=+
= x
6
=> x
3
=
ab
<100 và
ab
>8 => 8 < x
3
< 100 => 2 < x < 5 => x = 3; 4 vì x
*
N
- Nếu x = 3 =>
2
3
()ab a b=+
= 3
6
= 729 = 27
2
= (2 + 7)
3
=> x = 3 (nhận)
- Nếu x = 4 =>
2
3
()ab a b=+
= 4
6
= 4096 = 64
2
(6 + 4)
3
= 1000
=> x = 4 (không thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là:
ab
= 27
Câu 3.
a) Cho x; y; z
0 và xy–z = 0. Tính giá trị biểu thức
1 1 1
z x y
B
x y z

= +


Ta có:
1 1 1 . .
z x y x z y x z y
B
x y z x y z

+
= + =


Từ: x – y z = 0 => x z = y; y x = z và y + z = x
Suy ra: B =
. . 1( ; ; 0)
y z x
x y z
x y z
=
b) Cho
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
. Chứng minh rằng:
2 3 4
x y z
==
Ta có:
3 2 2 4 4 3 4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 )
4 3 2 16 9 4
x y z x y z x y z x y z
= = = = =
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 ) 4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 )
0
16 9 4 16 9 4
x y z x y z x y z x y z + +
= = = =
++
=>
4(3 2 )
0 3 2 (1)
16 2 3
x y x y
xy
= = = = =
3(2 4 )
0 2 4
9 2 4
z x x z
zx
= = = = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2 3 4
x y z
==
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 168
x
y
z
C
A
B
H
K
M
B
C
A
D
H
K
I
c) Cho biểu thức
5
2
x
M
x
=
. Tìm x nguyên để M nhỏ nhất
Ta có:
5 3 ( 2) 3
1 ( 2)
222
xx
Mx
xxx
= = =
−−−
M nhỏ nhất
3
2x
nhỏ nhất x 2 lớn nhất và x – 2 < 0
x lớn nhất và x < 2 x = 1 (vì x nguyên)
Khi đó GTNN của M là: M =
3
14
12
=
khi x = 1
Câu 4.
a) Chứng minh: KC = KA
Ta có
yAz zAx=
= 30
0
(Az là tia phân giác của
xAy
)
Mà:
yAz ACB=
(Ay // BC, so le trong)
zAx ACB ABC=
cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh
đáy
BK cũng là đường trung tuyến của ABC KC = KA
b) Chứng minh: BH =
2
AC
Ta có:
00
90 30ABH xAy= =
(ABH vuông tại H).
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK, có:
AB: Cạnh chung;
0
( 30 )zAx ABH==
ABH = BAK BH = AK
Mà: AK =
()
22
AC AC
cmt BH=
c) Chứng minh:
ΔKMC
đều
Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
KM = AC/2 (1)
Mà: AK = KC = AC/2 (2)
Từ (1) và (2) => KM = KC =>KMC cân tại K (3)
Mặt khác: AMC có
0 0 0 0 0
90 ; yAz=30 90 30 60AMC MCK= = =
(4)
Từ (3) và (4) AMC đều
Câu 5.
Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của
đoạn thẳng AC
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 169
Ta có:
2.B C B C= =
nên AC > AB => HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = HB =>AHI = AHB
=> AI = AB và
2.AIB ABC ACB==
Mặt khác:
AIB ACB IAC IAC ACB= + = =
Do đó: IA = IC < HC hay AB < HC = AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
Vì AD = HC, AB = IC nên BD = HI = HB =>DBH cân tại B
Do đó:
1
2
BDH BHD ABC ACB= = =
Suy ra:
()KHC ACB BHD KAH KHA= = = =
(phụ hai góc bằng nhau)
Suy ra: KA = KH = KC hay K là trung điểm của AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC
Đề s 41
Câu 1.
a. A =
12
10
2 .78
2 .104
+
10
9
3 .16
3 .16
= 3 + 3 = 6
b. A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …+ 3
2015
suy ra: 3A = 3
2
+ 3
3
+ …+ 3
2016
Do đó: 2A = 3A – A = (3
2
+ 3
3
+ …+ 3
2016
) (3 + 3
2
+ 3
3
+ …+ 3
2015
) = 3
2016
3
2A + 3 = 3
n
nên 3
2016
= 3
n
=> n = 2016
Do đó n = 2016
Câu 2.
a. Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có :
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z
+ + + + +
= = =
++
=
1 2 3 2( )
2
y z x z y x x y z
x y z x y z
+ + + + + + + + +
==
+ + + +
( Vì x+y+z
0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết qu này vào đề bài ta có:
0,5 1 0,5 2 0,5 3
2
x y z
x y z
+ +
= = =
tc là
1,5 2,5 2,5
2
x y z
x y z
= = =
Vy
1 5 5
;;
2 6 6
x y z
= = =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 170
4 3 2 1
.
2012 2013 2014 2015
4 3 2 1
1 1 1 1
2012 2013 2014 2015
1 1 1 1
( 2016)( ) 0
2012 2013 2014 2015
1 1 1 1
2016 0 ( ì 0)
2012 2013 2014 2015
2016
x x x x
b
x x x x
x
xV
x
+ + + +
+ = +
+ + + +
+ + + = + + +
+ + =
+ = +
=
Vy giá tr x cn tìm là : x = -2016
c. Ta có : x
2
+2014x = x(x+2014)
x
- -2014 - 0 +
x+2014
- 0 +
+
x(x+2014)
+
-
+
Vy x
2
+2014x > 0 khi x < -2014 hoc x > 0
Câu 3.
a.
1 3 4 4
1
3 3 3
xx
A
x x x
+ +
= = = +
Để A là s nguyên thì
3x
là ước ca 4, tc là
3 1; 2; 4x =
Vy giá tr x cn tìm là : 1 ; 4 ; 16 ;25 ;49
b. B =
3
15
2
2
+
+
x
x
=
( )
3
123
2
2
+
++
x
x
= 1 +
3
12
2
+x
Ta có: x
2
0. Dấu ‘ =’ sảy ra khi và ch khi x = 0
x
2
+ 3
3 ( 2 vế dương )
3
12
2
+x
3
12
3
12
2
+x
4
1+
3
12
2
+x
1+ 4
B
5
Dấu ‘ =’ sảy ra khi và ch khi x = 0
Vy Max B = 5
x = 0.
c. T : x-2xy+y=0
Hay (1-2y)(2x-1) = -1
x,y các s nguyên nên (1-2y)và (2x-1) các s nguyên do đó ta các trường
hp sau :
=
=
=
=
0
0
112
121
y
x
x
y
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 171
Hoc
=
=
=
=
1
1
112
121
y
x
x
y
Vy có 2 cp s x, y như trên thoả mãn điều kiện đầu bài
Câu 4.
a. Xét
AMC
EMB
có : AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
ối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB
AMC
=
EMB
MAC
=
MEB
(2 góc v t so le trong được to bởi đường
thng AC và EB cắt đường thng AE )
Suy ra AC // BE .
b. Xét
AMI
EMK
có : AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB =
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK =
( c.g.c )
Suy ra
AMI
=
EMK
AMI
+
IME
= 180
o
( tính cht hai góc k bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba điểm I;M;K thng hàng
c. Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
HEB
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
=40
o
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
= 15
o
BME
là góc ngoài tại đỉnh M ca
HEM
Nên
BME
=
HEM
+
MHE
= 15
o
+ 90
o
= 105
o
( định lý góc ngoài ca tam giác )
Câu 5.
Áp dụng định Pitago vào tam giác vuông NIA
và NIC ta có:
AN
2
=IA
2
IN
2
; CN
2
= IC
2
IN
2
CN
2
AN
2
= IC
2
IA
2
(1)
Tương t ta cũng có: AP
2
- BP
2
= IA
2
IB
2
(2)
MB
2
CM
2
= IB
2
IC
2
(3)
T (1); (2) và (3) ta có: AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
Đề s 42
Câu 1.
K
H
E
M
B
A
C
I
A
B
C
I
M
P
N
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 172
a) Ta có:
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4
6 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
A
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
12 4 10 3
12 5
9 3 3
2 .3 3 1 5 . 7 1 7
A
2 .3 3 1
5 .7 1 2
2 5.( 6)
A
3.4 9
1 10 7
A
6 3 2
b) Ta có: 4B=1.2.3.4+2.3.4.(5 1)+3.4.5.(6 2)+…+17.18.19.(20 – 16)
4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 1.2.3.4 + 3.4.5.6 2.3.4.5 + 17.18.19.20 16.17.18.19
4B=17.18.19.20
B = 17.18.19.5 = 29070
c) Gi s có 3 ch s cìm tìm là
abc
(a, b, c là STN có 1 ch s, a
0)
Theo bài ra ta có:
(a n)(b n)(c n) n.abc
100(a + n) + 10(b n) + (c n) = n(100a + 10b + c)
100a + 100n + 10b 10n + c n = 100an + 10bn + cn
100(n 1)a + 10(n 1)b + (n 1)c = 89n
89n n 1 mà (89; n 1) = 1 nên n n 1
Tìm được n = 2
S có 3 ch s cn tìm là 178
Câu 2.
a) Ta có:
x y y z x y z
;k
4 3 6 5 8 6 5
x = 8k, y = 6k, z = 5k
xyz = 30 8k.6k.5k = 30 240k
3
= 30 k = ½
x = 4, y = 3, z =
5
2
b) Ta có:
1 3 3 1 3 8 3
x 1,6 x
2 4 5 2 4 5 5
13
x1
24
11
x
24
31
x hoacx
44
Câu 3.
1.a) Vì f(2) f(1) =7 (m 2).2 (m 1).(1) = 7
2m 4 + m 1 = 7
3m 5 = 7 m = 4
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 173
b) Vi m = 5 ta có hàm s y = f(x) = 4x
Vì f(3 2x) = 20 4(3 2x) = 20
12 8x = 20 x = 1
2) Gi s c 3 đơn thức A, B, C cùng có giá tr âm
A.B.C có giá tr âm (1)
Mt khác: A.B.C = (
1
2
x
2
yz
2
).(
3
4
xy
2
z
2
). x
3
y =
3
8
x
6
y
4
z
4
3
8
x
6
y
4
z4
0
x, y
A.B.C
0
x; y
(2)
Ta thy (1) mâu thun vi (2) điu gi s sai.
Vy ba đơn thức A =
1
2
x
2
yz
2
, B =
3
4
xy
2
z
2
, C = x
3
y không th cùng có
giá tr âm.
Câu 4. V hình đúng, ghi đúng giả thiết, kết lun
a) BD là phân giác ca góc ABC nên B1= B2 =
1
2
ABC
CE là phân giác ca góc ACB nên C1= C2 =
1
2
ACB
Mà tam giác ABC có A + B + C = 180
0
suy ra 60
0
+ ABC+ACB = 180
0
ABC+ACB = 120
0
B2+C1= 60
0
BIC = 120
0
b) BIE = BIF (cgc) BIE = BIF
BIC = 120
0
BIE = 60
0
BIE = BIF = 60
0
Mà BIE + BIF + CIF = 180
0
CIF = 60
0
CID = BIE = 60
0
(đ.đ) CIF = CID = 60
0
CID = CIF (gcg)
4
3
2
1
2
1
N
M
C
F
E
D
I
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 174
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN NM = IC
BIN đều BN = BI và BNM = 120
0
BNM = BIC (cgc)
BM = BC và B2 = B4 BCM đều
Câu 5.
Đặt S = 2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
S = 2S S = (2.2
3
+ 3.2
4
+ 4.2
5
+ …+ n.2
n+1
) (2.2
2
+ 3.2
3
+ 4.2
4
+ … + n.2
n
)
S = n.2
n+1
2
3
(2
3
+ 2
4
+ …+ 2
n-1
+ 2
n
)
Đặt T = 2
3
+ 2
4
+ …+ 2
n-1
+ 2
n
. Tính được T = 2T T = 2
n-1
2
3
S = n.2
n+1
2
3
2
n-1
+ 2
3
= (n 1).2
n+1
(n 1).2
n+1
= 2
n+11
n 1 = 2
10
n = 2
10
+1 = 1025
Đề s 43
Bài 1.
a) Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c ab=
, khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b ab
++
=
++
=
()
()
a a b a
b a b b
+
=
+
b) Theo câu a) ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
a c a b c b
b c b a c a
++
= =
++
từ
2 2 2 2
2 2 2 2
11
b c b b c b
a c a a c a
++
= =
++
hay
2 2 2 2
22
b c a c b a
a c a
+
=
+
. Vậy
22
22
b a b a
a c a
−−
=
+
Bài 2.
Ta có với mọi k là số nguyên dương thì:
1 2 1 1
2
1 2 ( 1) 1k k k k k

= =

+ + + +

Thay lần lượt
1, 2kn=
ta được tổng
1 1 1 1 1
21
2 2 3 1
n
s
nn

= + +

+

1
21
1n

=−

+

2
2
1n
=−
+
*
n
nên Sn < 2
Bài 3.
Cùng một đoạn đường, cận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m/s ; 4m/s ; 3m/s
Ta có:
5. 4. 3.x y z==
59x x y z+ + + =
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 175
hay:
59
60
1 1 1 1 1 1 1 59
5 4 3 5 5 4 3 60
x y z x x y z+ + +
= = = = =
+ + +
Do đó:
1
60. 12
5
x ==
;
1
60. 15
4
y ==
;
1
60. 20
3
z ==
Vậy cạnh hình vuông là: 5.12 = 60 (m)
Bài 4.
a) Chứng minh
ADB =
ADC (c.c.c)
suy ra
DAB DAC=
Do đó
00
20 :2 10DAB ==
b)
ABC cân tại A, mà
0
20A=
(gt) nên
0 0 0
(180 20 ):2 80ABC = =
DBC đều nên
0
60DBC =
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
0 0 0
80 60 20ABD = =
.
Tia BM là phân giác của góc ABD nên
0
10ABM =
Xét tam giác ABM và BAD có:
AB cạnh chung ;
00
20 ; 10BAM ABD ABM DAB= = = =
Vậy:
ABM =
BAD (g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC
Bài 5.
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác đều BCE.
ABC cân tại A,
0
80A=
nên
0
50ABC ACB==
0
10ABE ACE==
và điểm A thuộc
miền trong
BCE.
Dẽ dàng chứng minh được
ABE =
ICB (g. c. g)
BA = BI
ABI cân tại B, ta có
ABI
=
0 0 0
50 10 40−=
0
0
140
AIB 70
2
==
Đề s 44
Câu 1.
E
I
B
C
A
20
0
M
A
B
C
D
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 176
a,
34
4:4
)2(
64
=
x
=>
16)2( =
x
4
)2()2( =
x
4=x
b,
0)1
3
7
()1
8
12
()1
2
6
(
222
=
+
+
+
+
+ xxx
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
6 x 2 12 x 8 7 x 3
0
x 2 x 8 x 3
4 x 4 x 4 x
0
x 2 x 8 x 3
1 1 1
(4 x )( ) 0
x 2 x 8 x 3
+ + =
+ + +
+ + =
+ + +
+ + =
+ + +
2
4 x 0 =
( vì
3;8;2
222
+++ xxx
>0)
2
x 4 x 2 = =
c, Lập bảng xét dấu:
x
2 3
x-2
- 0 +
+
3-x
+
+ 0 -
* Xét khoảng x< 2, ta có:
-x+ 2+ 3- x = 11
-2x = 6
x = -3
khoảng đang xét
* Xét khoảng 2
3 x
, ta có:
x- 2 + 3 x = 11
1 = 11 (loại)
* Xét khoảng x > 3, ta có:
x- 2 3 + x = 11
2x = 16
x = 8
khoảng đang xét
Vậy x
{ -3 ; 8}
Câu 2.
1) a, Ta có:
c
dc
a
ba
dc
ba
d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a
3434
34
34
3
3
4
4
=
=====
b, Ta có:
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 177
2
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a c a b a b
b d c d c d
(a b)
ab
c d (c d)
a b 3a 2b 3a 2b
c d 3c 2d 3c 2d
= = =
= =
+
= = = =
+
2) (2x+1) (2y+1) = 167
(x, y)
{(0; 83) ; (-1; -84) ; (83; 0) ; (-84; -1)}
Câu 3.
a) Gọi quãng đường đi được của 2 người khởi hành từ A và từ B lần lượt là
BA
SS ,
. Ta
có 2 trường hợp sau :
TH1: Địa điểm C nằm giữa 2 địa điểm A và B, có
4
1
44
11
24202420
==
+
+
==
BABA
SSSS
)(5 kmS
A
=
)(6 kmS
B
=
TH2: Địa điểm C không nằm giữa 2 địa điểm A và B, có
0(55
)(66
4
11
20242024
kmS
kmS
SSSS
A
B
ABAB
=
=
=
==
b) Ta có:
( 2) (3)
f .f (4a 2b c).(9a 3b c)
4a 2b c (9a 3b c)
= + + +
+ = + +
Vậy
2
( 2) (3)
f .f (4a 2b c).(4a 2b c) (4a 2b c) 0
= + + = +
Câu 4.
e
e
e
E
D
M
N
A
B
C
H
K
I
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 178
a) _ Chứng minh
DCBEcgcADCABE == )..(
b) _ Chứng minh
)..( cgcACNAEM =
CANEAM =
_ Chứng minh
o
MACCAN 180=+
M, A, N thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của BC và Ax
_ Chứng minh
CICK
BIBH
BCCIBICKBH =++
d) BH+ CK có GTLN = BC
Khi đó K; H trùng với I do đó Ax vuông góc với BC
Câu 5.
A=
3 23
4
4.(4 x 5)
+
A lớn nhất
lớn nhất
+ Xét
)54.(4
23
1
x
x
<0
+ Xét
0
)54.(4
23
2
x
x
A lớn nhất
54 x
nhỏ nhất
2= x
}2{ x
.
Vậy Max A =
3
8
tại x=
2
Đề s 45
Câu 1.
1. Ta có:
( )
( )
.
2
1
252
322
2.25.2
122
2.25.2
16
3
:
4
9
5.
5
2
5125.2
16
3
:
4
9
5.
5
2
227
36
2727
37
2727
37
27
33
7
7
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=A
2.Ta có:
.2281621512
33333
===== xxxxx
Suy ra:
25
9
16
25
9
18 +
=
=
zy
Do đó, ta có:
.573225
16
25
9
18
==
= yy
y
.41509
25
9
9
18
==+
+
= zz
z
Vậy
.10041572 =++=++= zyxB
Câu 2.
1.Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
2
5
3
25
9
50
3
10
3
==
= yxyxyxyxyyxx
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 179
Suy ra:
.
5
3
= yx
Thay
5
3
= yx
vào hai đẳng thức đã cho ta được
.
10
1
;
2
1
== yx
Thay
5
3
= yx
vào hai đẳng thức đã cho ta được
.
10
1
;
2
1
== yx
2.Từ
( )
0
2
1
3
+ xx
suy ra x 3 và x +
2
1
cùng dấu.
Dễ thấy x – 3 < x +
2
1
nên ta có:
x 3 và x +
2
1
cùng dương
x 3 > 0
x > 3.
x 3 và x +
2
1
cùng âm
x +
2
1
< 0
x < -
2
1
.
Vậy x > 3 hoặc x < -
2
1
.
Câu 3.
1. Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
.
322
5
2
7
322
5327
322
872
32
87
+=
+
=
=
nn
n
n
n
n
n
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
( )
322
5
n
lớn nhất.
Từ đó suy ra:
.2=n
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi
.2=n
2.Vì p(x) 5 với mọi x nguyên nên p(0) = d 5.
p(1) = a + b + c + d 5 (1)
p(- 1) = - a + b - c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2(b + d) 5 và 2(a + c) 5 .
Vì 2(b + d) 5, mà (2, 5) = 1 nên b + d 5 suy ra b 5.
p(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5; b 5 nên 8a + 2c 5.
Kết hợp với 2(a + c) 5
6a 5
a 5 vì (6, 5) = 1. Từ đó suy ra c 5.
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5.
3.
a b c+
nên
1.
a a a a
b c b c b c a
+
+ + + +
(1)
Tương tự, ta có:
1.
b b b b
c a c a c a b
+
+ + + +
(2)
1.
c c c c
a b a b a b c
+
+ + + +
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
2 2 2
2.
a b c a b c
b c c a a b a b c
++
+ + =
+ + + + +
Câu 4.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 180
1.Tam giác ABC cân tại A nên
; ;ABC ACB NCE ACB==
(đối đỉnh)
Do đó:
( . . )MDB NEC g c g DM EN = =
.
2. Ta có
( . . )MDI NEI g c g MI NI = =
Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN
Suy ra BC < MN.
3) Ta chứng minh được:
( . . ) , .ABO ACO c g c OC OB ABO ACO = = =
( . . ) .MIO NIO c g c OM ON = =
Ta lại có: BM = CN. Do đó
( . . )BMO CNO c c c =
MBO NCO=
, Mà:
MBO ACO=
suy ra
NCO ACO=
, đây hai góc kề nên CO
AN.
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc với AC tại
C nên O cố định.
Câu 5.
Ta có đẳng thức:
( )
( )
( )
100100101101102102
baabbababa +++=+
với mọi a, b.
Kết hợp với:
102102101101100100
bababa +=+=+
Suy ra:
( ) ( )( )
.0111 =+= baabba
=+=+=+=
=+=+=+=
11111
11111
102101100
102101100
aaaab
bbbba
Do đó
.211
2015201420152014
=+=+= baP
Đề s 46
Câu 1.
a) Ta có:
1
3
x
(1+5) = 162
1
3
x
= 27
=> x-1= 3 => x = 4
b) Ta có:
M
D
I
C
E
N
O
B
A
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 181
3x + x
2
= 0 x(3 + x) = 0
x = 0 hoặc x = -3
c) Ta có:
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên
( )( )
x 1 0
1 x 3
x3
x 1 x 3
0
0
−
−
Câu 2.
a)Ta có:
Từ
y
xz
3 4 5
==
ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
y 2y 2x 2y 3z
x z 2x 3z 100
4
9 16 25 18 32 75 25 25
+−
= = = = = = = =
−−
=
=
=
=
=
=
=
=
=
10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
Ta có
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ + +
= = = = =
+ + +
a b c d a b c d
b c d a b c d a
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0)
suy ra a = b = c = d
Thay vào tính được P =
2
Câu 3.
a) Ta có:
Ta có x+y+xy =2 x + 1 + y(x + 1) = 3
(x+1)(y+1)=3
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có:
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2)
b) Ta có:
Q =
27 2x
12 x
= 2+
3
12 x
x+1
1
3
-1
-3
y+1
3
1
-3
-1
x
0
2
-2
-4
y
2
0
-4
-2
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 182
A lớn nhất khi
3
12 x
lớn nhất
* Xét x > 12 thì
3
12 x
< 0
* Xét x < 12 thì
3
12 x
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi nên phân
số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Vậy để
3
12 x
lớn nhất thì
12-x 0
x Z
12-x
x = 11
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
Câu 4.
a) Ta có:
1 là nghiệm của f(x) => f(1) = 0 hay a + b + c = 0 (1)
-1 là nghiệm của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c
Vậy a và c là hai số đối nhau.
b) Ta có:
( )
3 2 2 + xx
( )
2
3 2 4 + x
. Dấu "=" xảy ra x = 3
30y +
,
y
. Dấu "=" xảy ra y = -3
Vậy P =
( )
2
3 2 3 2007 + + + +xy
4 + 2007 = 2011.
Dấu "=" xảy ra x = 3 và y = -3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011 x = 3 và y = -3
Câu 5.
a) - Chứng minh
IBM =
KCM => IM= MK
- Chứng minh
IMC =
KMB
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI
b) Chỉ ra được AM = MC =>
AMC cân tại M
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến
của
AMC
=> N là trung điểm AC
AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN =
1
2
AC
Mặt khác MC =
1
2
BC
Lại có
ABC vuông tại A => BC > AC =>
1
2
BC >
1
2
AC hay MC > KN
Vậy MC > KN (ĐPCM)
c) Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt)
=> AI = KD
nh nht
A
B
C
M
D
I
K
N
H
O
'O
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 183
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI
AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao
ABM
=>
ABM cân tại B (1)
ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có
ABM cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ruy ra
ABM đều => góc ABM = 60
0
Vậy vuông
ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 60
0
d) Xảy ra 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC
=> BI và DH cắt tia MN.
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh
AIO =
MHO’ => MO = MO’ => O
O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy.
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1
Vậy BI, DH, MN đồng quy.
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của 3 đường cao...)
Đề s 47
Câu 1.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
12 5 6 2 10 3 2 2 12 5 12 4 10 3 4 4
6 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3
93
2 4 5
4 3 6 4 3 6
12 4
12 4 6
12 5 12 5 9 3 5
9 3 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
)A
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
5 .7 . 5 7 5 .7 . 5 7
2 .3 . 3 1
2 .3 .2 1 5 7
6
2 .3 . 3 1 2 .3 .4 5 .7 .9 5 .9
5 .7 . 1 2
5
= =
++
+
+
−−
= = =
+
+
=
a
56
5
.3 2(5 7)
2429
6250
2.5 .9
−−
=−
b) Xét A=
2 4 4 2 4 98 100
1 1 1 1 1 1
... ...
7 7 7 7 7 7
nn
+ + + +
Ta có: 49A=
2 4 4 4 2 96 98
1 1 1 1 1
1 ... ...
7 7 7 7 7
nn−−
+ + + +
100
1
50 1 1
7
A =
1
50
A
(đpcm)
c) B = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ 4
2
+ 5
2
+……….+ 98
2
= (1.2+2.3+3.4+....98.99) (1+2+3+4+.....97+98) = 318549
d) P
2
-1=(p-1)(p+1)
Vì p >3 nên p lẻ => (p-1)(p+1) là tích hai số chẵn nên chia hết cho 8.
Ta (p-1)p(p+1)là tích 3 số nguyên liên tiếp nên 1 số chia hết cho 3 p số nguyên
tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 vậy trong hai số (p-1);(p+1) phải 1 số chia hết
cho 3 (**)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 184
Vì (8;3) = 1 => P
2
-1 chia hết cho 24
Câu 2.
a) Ta có:
( )
17
2
33
5
1
2
3
3
1 4 2 1 4 16 2
3,2
3 5 5 3 5 5 5
1 4 14
3 5 5
1
2
3
= =
=−
=−
+ = + + = +
+ =
=
xx
x
x
xx
x
x
b) Cho C =
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 5 3 2 5 5
1
( 1)( 2) 6 3 2 3 2
+ + + + + +
= = +
+ + + + + + +
m m m m m m
m m m m m m m m m
với m
N
Vậy C là số hữu tỉ
c) Ta có bản xét dấu sau:
Từ bảng xét dấu trên ta thấy M < 0 khi -2 < x < 1 và x > 3.
Câu 3.
a) Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c ab=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
++
=
++
=
()
()
a a b a
b a b b
+
=
+
b) Ta có: x
2
y
2
= (x+y)(x-y) =5
+
(x + 2)
(3 - x)
- 2
1
3
M = (x - 1)(x + 2) (3 x)
x
(x - 1)
0
0
0
0
0
0
+
_
+
+
+
+
-
_
+
+
-
+
_
+
-
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 185
x + y
5
-5
1
-1
x - y
1
-1
5
-5
x
3
-3
3
-3
y
2
-2
-2
2
Vy có 4 cp (x, y) là (3; 2), (-3;-2), (3; -2) và (-3; 2)
Câu 4.
a) Ta có:
0
0
75
37 30'
2
BAD CAD= = =
0
72 30'ADM ABD BAD= + =
( Góc ngoài cảu tam giác
ABD
);
Tam giác
DAE
vng có
AM
là đường trung tuyến nên
MAD
n tại
M
, do đó
0 0 0 0
180 2. 180 145 35AMD ADM= = =
(1)
Trong tam giác
ABC
ta lại có:
0 0 0
75 , 35 70BAC ABC ACB= = =
0
35CAM ACB AMC = =
(2)
T (1) và (2) suy ra tam giác
ACM
cân
b) Theo ý a, ta có:
0
35ABM AMB==
AB AM=
(3)
Mt khác:
1
2
AM DE=
(Trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)
DE AD AE+
2
AD AE
AM
+

(4)
T (3) và (4)
2
AD AE
AB
+

(đpcm)
c) Ta có:
(AC CM=
ACM
cân),
(MA ME AME=
n)
(AM AB ABM=
cân).
Do đó:
BE BC CA AB= + +
Câu 5.
Gọi ba số cần tìm là a, b, c; số đó chia hết cho 18 nên chia hết cho 9
9abc + +
.
Lại có:
1 27abc + +
Suy ra:
abc++
nhận một trong các giá trị 9, 18, 27 (3)
A
B
D
C
M
E
35
0
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 186
Theo theo bài ra ta có:
1 2 3 6
a b c a b c++
= = =
aN
n
6
abc
N
++
(4).
T (3) và (4)
18abc + + =
Vy
3
1 2 3
a b c
= = =
. Từ đó ta có:
3, 6, 9a b c= = =
.
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên tận cùng phải là số chẵn.
Vậy số cần tìm là: 396 hoặc 936
Đề s 48
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
A
C
C
A
B
D
B
A
C
D
B
C
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.
a) M = 75.(4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1) + 25
= 25.(4- 1)(4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1) + 25
= 25.[4(4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1)- (4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1)] + 25
= 25.(4
2018
+ 4
2017
+... + 4
2
+4) - 25(4
2017
+ 4
2016
+... + 4
2
+4 + 1) + 25
= 25.4
2018
25 + 25
= 25.4
2018
=25.4.4
2017
= 100.4
2017
100
Vậy M 10
2
b) Đặt a.b = c
2
(1)
Gọi (a,c) = d nên a d, c d
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
Thay vào (1) ta được m.d.b = n
2
. d
2
=> m.b = n
2
. d => b n
2
vì (a,b) = 1= (b,d)
Và n
2
b => b = n
2
Thay vào (1) ta có a = d
2
=> đpcm
Câu 2.
1. Ta có A = 2x
2
6x x
2
+ 7x 5x + 2015
= x
2
4x + 2015
A, Với x = 4 ta được A = 2015
B, A = 2015 => x
2
4x = 0 => x(x - 4) = 0
0
4
x
x
=
=
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c
N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Câu 3.
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 187
1. a) Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.
Chứng minh
( )
;AOC BOE g c g AC BE CO EO = = =
Chứng minh
( )
DOC DOE c g c CD ED = =
ED EB BD AC BD= + = +
.
Từ đó :
CD AC BD=+
(đpcm)
b, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2
OE OB EB
OE OD OB EB DB
OD OB DB
=+
+ = + +
=+
2 2 2
;OE OD DE+=
Nên
( )
( )
2 2 2 2
2
2
2
2
2 . .( )
2 . . . .
2 . . 2 .
DE OB EB DB
OB EB DE BD DB DE BE
OB EB DE EB BD DB DE DB BE
OB EB DE DB DE BD BE
= + +
= + +
= + +
= + +
( )
2
22
2 . 2 .
2 2 .
OB DE EB DB BD BE
OB DE BD BE
= + +
= +
Suy ra
22
2 2 . 0 .OB BD BE BD BE OB = =
;
2
AB
BE AC OB==
.
Vậy
2
2
.
24
AB AB
AC BD

==


(đpcm)
2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với AC cắt AB tại E
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g c-g)
AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ đó HE
BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2)
Tương tự ta có HC < DC (3)
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5)
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 188
HA + HB + HC < BC + AC (6)
Từ đó suy ra HA + HB + HC <
2
()
3
AB AC BC++
đpcm
Câu 4.
Ta có |7x 5y|
0; |2z 3x|
0 và | xy + yz + zx - 2000|
0
Nên A = |7x 5y| + |2z 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x 5y| = |2z 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
Có: |7x 5y| = 0 7x = 5y
57
xy
=
|2z 3x| = 0
23
xz
=
|xy + yz + zx - 2000| = 0 xy + yz + zx = 2000
Từ đó tìm được
20; 28; 30
20; 28; 30
x y z
x y z
= = =
= = =
A
0, mà A = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Đề s 49
Câu 1.
a) A =
12 5 6 2 3 10 9
2 6 4 5 6 12 12
2 .3 4 .9 16 .3 120.6
(2 .3) 8 .3 4 .3 6
−+
+
++
=
12 5 2 6 2 2 4 3 10 3 9
2 6 6 3 4 5 2 6 12 12
2 .3 (2 ) .(3 ) (2 ) .3 2 .3.5.(2.3)
(2 ) .3 (2 ) .3 (2 ) .3 (2.3)
−+
+
++
=
12 5 12 4 12 10 12 10
12 6 12 5 12 12 12 12
2 .3 2 .3 2 .3 2 .3 .5
2 .3 2 .3 2 .3 2 .3
−+
+
++
=
12 4 12 10
12 5 12 10
2 .3 (3 1) 2 .3 (1 5)
2 .3 (3 1) 2 .3 .9
−+
+
+
=
1 2 5
6 3 6
+=
b) Ta có P(x) = x
2012
2011 x
2011
- 2011 x
2010
- ….. – 2011 x
2
- 2011 x + 1
= x
2012
(2012-1) x
2011
- (2012-1) x
2010
- ….. – (2012-1) x
2
- (2012-1) x + 1
= (x
2012
2012x
2011
) + (x
2011
2012x
2010
) + …+ ( x
2
2012x) + x + 1
= x
2011
(x 2012) + x
2010
(x 2012) + ….+ x(x – 2012) + x + 1
Vậy P( 2012) = 2012 +1 = 2013
Câu 2.
a) 2012 =
2010 2008xx +
(1)
+ Nếu x
2008 , từ (1)
2012 = 2010 x + 2008 x
x = 1003 ( thỏa mãn)
+ Nếu 2008 < x
2010 , từ (1)
2012 = 2010 x + x 2008
2012 = 2 ( vô lý)
+ Nếu x
2010 , từ (1)
2012 = x 2010 + x 2008
x = 3015( thỏa mãn)
Vậy giá trị x cần tìm là : 1003 hoặc 3015
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 189
b)
2
( 3) ( 3) 0
xx
xx
+
=
2
( 3) [1 ( 3) ] 0
x
xx =
2
( 3) 0
1 ( 3) 0
x
x
x
−=
=
30
31
31
x
x
x
−=
=
=
3
4
2
x
x
x
=
=
=
Từ
3 2 2 5 5 3
5 3 2
x y z x y z
==
15 10 6 15 10 6
25 9 4
x y z x y z
= =
c) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15 10 6 15 10 6 15 10 6 15 10 6
0
25 9 4 38
x y z x y z x y z x y z + +
= = = =
23
15 10 0 3 2
6 15 0 2 5
25
10 6 0 5 3
53
xy
x y x y
xz
z x z x
y z y z
zy
=
= =

= = =
= =

=
50
5
2 3 5 2 3 5 10
10, 15, 25
x y z x y z
x y z
++
= = = = =
++
= = =
Câu 3.
a)
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
2012 2012 2012 2012
2011 2011 2011 2011
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
(*)
+ Nếu a + b + c + d khác 0 Từ (*) suy ra a = b = c = d
Vậy M = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0
a + b = - ( c + d) ; a + c = - ( b + d) ;
a + d = - ( b +c) . Vậy M = - 1 - 1 1 1 = - 4
b) Từ ( 7 a – 21 b + 5)( a 3 b + 1) 7
( a 3 b + 1) 7 vì ( 7 a 21 b + 5) không chia
hết cho 7 và 7 là số nguyên tố .
Từ ( a – 3 b + 1) 7
(42a + 14b +14 ) + ( a 3 b + 1) 7
vì (42a + 14b + 14 ) 7
43a + 11b + 15 7 ( đpcm)
Câu 4.
Ta có : A =
2010 2012 2014xxx + +
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 190
K
I
E
D
M
C
B
A
4
3
2
1
=
( 2010 2014 ) 2012x x x + +
Áp dụng BĐT giá trị tuyệt đối :
a b a b+ +
dấu ‘ =’ xẩy ra khi a.b
0 , ta có
Ta có
2010 2014 2010 2014 4x x x x + + =
với mọi x (1)
2012 0x −
với mọi x ( 2)
Từ (1) và (2)
A
4 với mọi x . Vậy A có giá trị nhỏ nhất = 4
Khi (1) và (2) xẩy ra dấu “ =” hay :
( 2010)(2014 ) 0
2012 0
xx
x
−=
x = 2012
Vậy x = 2012 thì A có giá trị nhỏ nhất là : 4
Câu 5.
a) Gọi I là giao điểm của MD và AB, K là giao điểm của ME và AC
IM = ID , MK = KE và
0
90MIA DIA==
,
0
90MKA EKA==
( Do AB là đường trung trực của MD,
AC là đường trung trực của ME)
∆ AIM = ∆ AID ( c.g.c) và ∆ AKM = ∆
AKE ( c.g.c)
AM = AD và AM = AE
AM = AD
= AE
b) + Nếu M trùng B ( hoặc C) thì D ( E)
trùng B( C) và K trùng A ( I trùng
A)
3 điểm A, D, E thẳng hàng
+ Nếu M không trùng B ( hoặc C) . Theo ý a ta có : ∆ AIM = ∆ AID ( c.g.c) và ∆ AKM = ∆
AKE ( c.g.c)
12
AA=
34
AA=
0
23
90AA+=
0
1 2 3 4
180A A A A + + + =
. suy ra 3 điểm A, D, E thẳng hàng
c) Theo chứng minh ý a, b ta có với M bất kỳ thì 3 điểm A, D, E thẳng hàng
và AM = AD = AE
DE = 2.AM
Kẻ đường cao AH , ta có AM
AH ( Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên)
Suy ra DE
AH , do tam giác ABC không đổi nên AH không đổi
DE nhỏ nhât = 2.AH
Vậy DE nhỏ nhất khi M trùng với H
Đề s 50
Câu 1.
1)
15 4 1 18 8 1
:
10 10 10 12 12 12
A
= + +
12 11
:
10 12
=
H
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 191
6 12 72
.
5 11 55
==
Vậy
72
55
A =
.
2)
2012 2013P x x= +
+ Nếu
2012x =
hoặc
2013x =
thì
1P =
+ Nếu
2013x
thì
2012 2013 1 2013 1P x x x= + +
+ Nếu
2012x
thì
2012 2013 2012 1 1P x x x= + +
+ Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi
2012x =
hoặc
2013x =
.
Câu 2.
1) Ta có
2 1 2
2 .3 .5 10800 2 .2 .3 .3.5 10800
x x x x x x++
= =
( )
2.3.5 900
x
=
2
30 30 2
x
x = =
Vậy
2x =
là kết quả cần tìm.
2) + Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là
,,abc
. Vì tổng số viên bi của ba bạn là
74 nên
74abc+ + =
+ Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên
5 6 10 12
a b a b
= =
+ Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên
4 5 12 15
b c b c
= =
+ Từ đó ta có
74
2
10 12 15 10 12 15 37
a b c a b c++
= = = = =
++
+ Suy ra
20; 24; 30abc= = =
Câu 3.
1) + Vì
p
là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng
( )
3 1 , 1p k k k=
+Với
31pk=+
suy ra
( )
( )
2
2 2 2
2012 3 1 2012 9 6 2013 2012 3p k k k p+ = + + = + + +
+Với
31pk=−
suy ra
( )
( )
2
2 2 2
2012 3 1 2012 9 6 2013 2012 3p k k k p+ = + = + +
Vậy
2
2012p +
là hợp số.
2) + Vì
n
là số có hai chữ số nên
9 100 18 2 200nn
+ Mặt khác
2n
số chính phương chẵn nên
2n
thể nhận các gtrị: 36; 64; 100; 144;
196.
+ Với
2 36 18 4 22n n n= = + =
không là số chính phương
2 64 32 4 36n n n= = + =
là số chính phương
2 100 50 4 54n n n= = + =
không là số chính phương
2 144 72 4 76n n n= = + =
không là số chính phương
TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 192
2 196 98 4 102n n n= = + =
không là số chính phương
+ Vậy số cần tìm là
32n =
.
Câu 4.
1) + Xét hai tam giác AIB và BCE
Có AI=BC (gt)
BE=BA( gt)
+ Góc
IAB
là góc ngoài của tam giác ABH nên
0
90IAB ABH AHB ABH= + = +
+ Ta có
0
90EBC EBA ABC ABC= + = +
. Do đó
IAB EBC=
.
+ Do đó
()ABI BEC c g c=
+ Do
()ABI BEC c g c=
nên
AIB BCE=
.
+ Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có
0
90AIB IBH+=
.
Do đó
0
90BCE IBH+=
.
KL: CE vuông góc với BI.
2) + Do tính chất của đường phân giác, ta có
DM DN
.
+ Gọi F là trung điểm của MN. Ta có
FM FD FN==
.
+ Tam giác FDM cân tại F nên
FMD MDF=
.
( óc ngoài tam giác)FMD MBD BDM g=+
MBD CDM=+
Suy ra
MBD CDF=
(1)
Ta có
MCD CDF CFD=+
(2)
Do tam giác ABC cân tại A nên
2MCD MBD=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
MBD DFC=
hay tam giác DBF cân tại D. Do đó
1
2
BD DF MN==
Câu 5.
+ Ta có:
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P = + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013

= + + + + + + + + +


1 1 1
1 ...
2 3 1006

+ + + +


TUYN TP 50 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 193
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013

= + + + + + + + + +


1 1 1 1
2 ...
2 4 6 2012

+ + + +


1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2012 2013
= + + +
=S.
Do đó
( )
2013
SP
=0
___________________Hết_____________________
| 1/193

Preview text:

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
50 ĐỀ ÔN THI LUYỆN THI
HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 MỤC LỤC Trang Đề thi Đáp án
1. Đề thi HSG lớp 7 huyện Chương Mỹ năm học 2014-2015 4 55
2. Đề thi HSG lớp 7 huyện Tiền Hải năm học 2016-2017 5 57
3. Đề thi HSG lớp 7 huyện Quốc Oai năm học 2015 -2016 6 60
4. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thanh Uyên năm học 2017 -2018 7 62
5. Đề thi HSG lớp 7 huyện Quế Sơn năm học 2009 -2010 8 66
6. Đề thi HSG lớp 7 huyện Anh Sơn năm học 2013 -2014 9 68
7. Đề thi HSG lớp 7 huyện Việt Yên năm học 2012 -2013 10 70
8. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hoài Nhơn năm học 2012 -2013 11 74
9. Đề thi HSG lớp 7 Trường Trần Hưng Đạo 2017 -2018 12 76
10. Đề thi HSG lớp 7 Trường Trần Mai Ninh 2017 -2018 13 79
11. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hoằng Hóa năm học 2013 -2014 14 82
12. Đề thi HSG lớp 7 huyện Sông Lô năm học 2013 -2014 15 85
13. Đề thi HSG lớp 7 huyện Quốc Oai năm học 2016 -2017 16 87
14. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hậu Lộc năm học 2013 -2014 17 89
15. Đề thi HSG lớp 7 Trường Bảo Sơn 2013 -2014 18 92
16. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hậu Lộc năm học 2017 -2018 19 96
17. Đề thi HSG lớp 7 Trường Võ Thị Sáu 2010 -2011 20 99
18. Đề thi HSG lớp 7 huyện Triệu Sơn năm học 2016 -2017 21 102
19. Đề thi HSG lớp 7 huyện Vĩnh Lộc năm học 2016 -2017 22 105
20. Đề thi HSG lớp 7 huyện Vĩnh Bảo năm học 2017 -2018 23 109
21. Đề thi HSG lớp 7 huyện Nguyễn Chích năm học 2017 -2018 24 112
22. Đề thi HSG lớp 7 huyện Ứng Hòa năm học 2015 -2016 25 115
23. Đề thi HSG lớp 7 huyện Ngọc Lặc năm học 2015 -2016 26 118
24. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thiệu Hóa năm học 2016 -2017 27 121
25. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thạch Đồng năm học 2017 -2018 28 124
THCS.TOANMATH.com Trang 1
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
26. Đề thi HSG lớp 7 huyện Yên Mô năm học 2016 -2017 29 127
27. Đề thi HSG lớp 7 huyện Như Xuân năm học 2015 -2016 30 130
28. Đề thi HSG lớp 7 huyện Vũ Thư năm học 2015 -2016 31 133
29. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hương Khê năm học 2011 -2012 32 139
30. Đề thi HSG lớp 7 huyện Sơn Động năm học 2014 -2015 33 140
31. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thanh Sơn năm học 2013 -2014 34 142
32. Đề thi HSG lớp 7 huyện Nga Thắng năm học 2017 -2018 35 145
33. Đề thi HSG lớp 7 huyện Tam Dương năm học 2014 -2015 36 148
34. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thanh Chương năm học 2013 -2014 37 150
35. Đề thi HSG lớp 7 huyện Ý Yên năm học 2015 -2016 38 152
36. Đề thi HSG lớp 7 huyện Thanh Oai năm học 2013 -2014 39 156
37. Đề thi HSG lớp 7 huyện Đức Phố năm học 2015 -2016 40 160
38. Đề thi HSG lớp 7 huyện Yên Định năm học 2010 -2011 41 163
39. Đề thi HSG lớp 7 huyện Sơn Dương năm học 2012 -2013 42 165
40. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hoài Nhơn năm học 2015 -2016 43 168
41. Đề thi HSG lớp 7 huyện Hồng Hà năm học 2015 -2016 44 172
42. Đề thi HSG lớp 7 huyện Tiền Hải năm học 2016 -2017 45 174
43. Đề thi HSG lớp 7 Thị xã Phú Thọ năm học 2010 -2011 46 177
44. Đề thi HSG lớp 7 huyện Dân Hòa năm học 2015 -2016 47 178
45. Đề thi HSG lớp 7 huyện Triệu Sơn năm học 2014 -2015 48 181
46. Đề thi HSG lớp 7 huyện Triệu Sơn năm học 2015 -2016 49 183
47. Đề thi HSG lớp 7 trường Hoằng Phụ năm học 2016 -2017 50 186
48. Đề thi HSG lớp 7 huyện Lâm Thao năm học 2016 -2017 51 188
49. Đề thi HSG lớp 7 huyện Nghĩa Đàn năm học 2011 -2012 53 191
50. Đề thi HSG lớp 7 tỉnh Bắc Giang năm học 2011 -2012 54 193
THCS.TOANMATH.com Trang 2
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNCHƯƠNG MỸ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 1
(Đề thi có một trang) Câu 1. 3 3 0,375 − 0,3 + + 1,5 + 1 − 0, 75 a. Thực hiện phép tính: 11 12 + 5 5 5 0 − ,265 + 0,5 − − 2,5 + −1,25 11 12 3
b. So sánh: 50 + 26 +1 và 168 . Câu 2.
a. Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2x = 2x +1 b. Tìm ;
x y Z biết: xy + 2x y = 5
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7 Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n. 2bz − 3cy 3cx az ay − 2bx x y z b. Cho = = Chứng minh: = = . a 2b 3c a 2b 3c Câu 4. Cho tam giác ABC ( 90o BAC
), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối xứng
của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a. AE = AF;
b. HA là phân giác của MHN ; c. CM // EH; BN // FH.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 3
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNTIỀN HẢI
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 2
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (5 điểm) 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
a) Thực hiện phép tính: A 6 3 2 4 5 9 3 2 .3 8 .3 125.7 5 .14
b) Tính giá trị biểu thức:
B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n
đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị
thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Câu 2. (3 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:
3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30. 1 3 3 b) Tìm x biết: x 1, 6 2 4 5
Câu 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)x
a) Tìm m biết: f(2) – f(–1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 – 2x) = 20 1 3 2) Cho các đơn thức 2 2 2 2 3 A x yz , B xy z ,C x y 2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm.
Câu 4. (7 điểm) Cho
ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABC cắt AC tại D, phân giác ACB
cắt AB tại E. BD cắt CE tại I. a) Tính số đo góc BIC.
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh CID = CIF.
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chứng minh BCM là tam giác đều.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Câu 5 (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n = 2n+11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNQUỐC OAI
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 3
(Đề thi có một trang)
Câu 1. ( 3.0 điểm )
Cho x, y, z là các số khác 0 và x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy.
Chứng minh rằng: x = y = z
Câu 2. (4 điểm )
a) Tìm x biết: 5x + 5x+2 = 650
b) Tìm số hữu tỷ x,y biết: (3x – 33 )2008 + 2009 y − 7  0
Câu 3. ( 4 điểm )
Cho hàm số : f(x) = a.x2 + b.x + c với a, b, c, d Z
Biết f (1) 3; f (0) 3; f ( 1
− ) 3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
Câu 4. (7 điểm )
Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A và B C .
a) Chứng minh rằng ADC ADB = B C.
b) Vẽ đường thẳng AH vuông góc BC tại H. Tính ADB HAD khi biết 0 B C = 40
c) Vẽ đường thẳng chứa tia phân giác ngoài của góc đỉnh A, nó cắt đường thẳng BC B C
tại E. Chứng minh rằng AEB = HAD = 2
Câu 5. ( 2 điểm ) 1 1 1 1 1 1
a) Cho S = 1− + − + ...+ − + 1 1 1 1 và P = + +...+ + . 2 3 4 2011 2012 2013 1007 1008 2012 2013 Tính ( − )2013 S P . x + 1 b) Cho A=
Tìm x Z để A có giá trị là một số nguyên x − 3
THCS.TOANMATH.com Trang 5
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNTHANH UYÊN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 4
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm)  2 3  193 33   7 11  1931 9 
a) Thực hiện phép tính: A =  −  . +  :  +  . +  .  193 386  17 34   1931 3862  25 2  b) Rút gọn :
B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017. Câu 2. (4,0 điểm) 12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c a) Tìm a, b, c biết = = và a + b + c = 48. 7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I, II, III tỉ lệ với 7; 6; 5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ với 6; 5; 4. Như
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 đất. Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
Câu 3. (4,5 điểm) |x − 2017| 201 + 8
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = |x − 2017| 201 + . 9 2 3 8 15 n − 1 b) Chứng tỏ rằng S = + + + ... +
không là số tự nhiên với mọi n  N, n > 2 4 9 16 n 2.
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
Câu 4. (5,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và
AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) DM = EN.
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,5 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = f(x) = ax. y − 2 a) Tính tỉ số 0 x − . 4 0
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam giác OBC
THCS.TOANMATH.com Trang 6
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
__________Hết_________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – SBD: ……………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNQUẾ SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 5
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2,0 điểm) 4 + x 4 a. Tìm x, y biết: = 7 + và x + y = 22 y 7 x y y z 2x + 3y + 4z b. Cho = và = . Tính M = 3 4 5 6 3x + 4y + 5z
Câu 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính: 2010 2009 2008 a. S = 2 − 2 − 2 ...− 2 −1 1 1 1 1
b. P = 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 16) 2 3 4 16
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết: 1 2 3 4 5 30 31 x a) . . . . ... . = 2 4 6 8 10 12 62 64 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 4 + 4 + 4 + 4 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 x b) . = 2 5 5 5 5 5 3 + 3 + 3 2 + 2
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có o
B  90 và B = 2C . Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D. a. Chứng minh BEH = ACB b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân. d. Chứng minh AE = HC.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
__________Hết_________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – SBD: ……………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNANH SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 6
(Đề thi có một trang)
Câu 1( 2,0 điểm).
Tính hợp lý các biểu thức sau: 1 5 1 5 a) 27  −13  4 8 4 8 1 3 4 b) 2 − + 2 4 9 2 3 2 .10 + 2 .6 c) 2 4 2 .15 − 2
Câu 2 ( 2,5 điểm).Tìm x biết: a) 3( x – 2) 2 + = 4 5 1 b) x + − 5 = 7 3 7 5 ) c
(2x −1) = (2x −1)
Câu 3 (1,5 điểm).
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội
thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số
người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số
người của đội thứ hai là 5 người.
Câu 4 (3,5điểm). AB 3
Cho tam giác ABC vuông tại A với
= và BC = 15cm. Tia phân giác góc C cắt AC 4
AB tại D. Kẻ DE ⊥ BC (EBC). a) Chứng minh AC = CE. b) Tính độ dài AB; AC.
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx ⊥ FA cắt tia DE tại M. Tính DCM .
Bài 5(0,5điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biêu thức: A = x x − 2
THCS.TOANMATH.com Trang 8
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
__________Hết_________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – SBD: ……………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNVIỆT YÊN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 7
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm)  2 2 1 1  0, 4 − + − 0,25 +   2012 9 11 3 5 1) Tính M =  −  : 7 7 1 2013  1,4 − + 1 − 0,875 + 0, 7   9 11 6  2) Tìm x, biết: 2 2
x + x −1 = x + 2 .
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
a + b c
b + c a c + a − = = b . c a bb  a  c
Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1+ 1+ 1+     .  a  c  b
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x − 2 + 2x − 2013 với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = xyz .
Câu 4. (6,0 điểm) Cho xAy =600 có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc
với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :
a ) K là trung điểm của AC.
b )  KMC là tam giác đều.
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh  AKM.
Câu 5. (1,0 điểm) a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1 chứng minh rằng: + +  2 bc + 1 ac + 1 ab + 1
THCS.TOANMATH.com Trang 9
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
--------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNHOÀI NHƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 8
(Đề thi có một trang) Bài 1 (4 điểm):
a) So sánh hai số: (– 5)39 và (– 2)91
b) Chứng minh rằng: Số A = 11n+2 + 122n+1 chia hết cho 133, với mọi n  N Bài 2 (4 điểm):
a) Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn: ( x y + )2012 2013 2 7 + x −3  0
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1+ 2 + 3 + . . . + n = aaa 1
Bài 3 (4 điểm): Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh của lớp 3 1 1 7A1,
số học sinh của lớp 7A2 và
số học sinh của lớp 7A3 đi thi học sinh giỏi cấp huyện 4 5
thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của mỗi lớp 7 ở trường K. ˆ ˆ ˆ
Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC có A = 3B = 6C .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Kẻ AD vuông góc với BC (D thuộc BC). Chứng minh: AD < BD < CD.
Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của tia
CA lấy điểm N sao cho AM + AN = 2AB.
a) Chứng minh rằng: BM = CN
b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của góc BAC cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: KC ⊥ AC.
--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – SBD: ……………
THCS.TOANMATH.com Trang 10
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 9
(Đề thi có một trang)
Câu 1: (4,5 điểm).
1. Tính giá trị các biểu thức sau:  3 − 4  7  4 − 7  7 a) A = + : + + :      7 11 11  7 11 11 12 5 6 2 2 .3 − 4 .9 b) B = 2 6 4 5 (2 .3) + 8 .3 x y 2 2 5x + 3y 2. Cho
= . Tính giá trị biểu thức: C = 3 5 2 2 10x − 3y
Câu 2: (4,5 điểm) 1. Tìm các số , x , y z , biết: x y y z a)
= ; = và x + y + z = 92 2 3 5 7 b) ( x )2018 +( y )2018 2019 –1 2 –1
+ x + 2y z = 0
2. Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x – y = 6
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Tìm đa thức A biết: A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
2. Cho hàm số y = f ( x) = ax + 2 có đồ thị đi qua điểm A( 2
a –1; a + a) . a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn: f (2x – ) 1 = f (1– 2x)
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD và ACE. Gọi I là giao điểm BE và CD. Chứng minh rằng: a) BE = CD b) BDE là tam giác cân c) 0
EIC = 60 và IA là tia phân giác của DIE
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là một số nguyên.
2. Cho các số a,b,c không âm thỏa mãn: a + 3c = 2016 ; a + 2b = 2017 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = a + b + c .
THCS.TOANMATH.com Trang 11
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
--------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG TRẦN MAI NINH
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 10
(Đề thi có một trang)
Bài 1: (4 điểm) Tính giá trị của biểu thức 5 4 9 4 .9 − 2.6 a) A = ; 10 8 8 2 .3 + 6 .20 2016 2 3 2015 3 b) B = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 − 2 Bài 2: (4điểm) 15 3 5 a) Tìm x biết: − x − = − 28 14 12 2 2
b) Tìm x, y nguyên biết: 25 − y = 4(x − 2016) Bài 3: (4 điểm)
a) Cho đa thức: f(x) = ax2+bx+c
Biết 13a + b + 2c = 0. Chứng minh f(-2). f(3) ≤ 0 xy yz xz = =
b) Cho các số thực x,y,z  0 thỏa mãn: x + y y + z x + z 2 2 2 x + y + z
Tính giá trị cuả biểu thức: M = xy + yz + . xz
Bài 4: (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có phân giác BD, CE cắt nhau ở I. Gọi M, N
lần lượt là hình chiếu của D, E trên BC
a) Chứng minh tam giác ABM cân.
b) Chứng minh MN = AB + AC – BC c) Tính góc MAN.
d) Gọi G, K lần lượt là giao điểm của BD và AN; CE và AM. Tia AI cắt GK ở H. Tính góc AHG.
THCS.TOANMATH.com Trang 12
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
--------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN HOẰNG HÓA
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 11
(Đề thi có một trang) Câu 1: (4,5 điểm) 4  1 2  4  1 5 
1) Tính giá trị của biểu thức: A = : − + : −     9 15 3  9 11 22   3  12 1 2) Tìm x, biết: 1 − + x : = 2    5  13 6
3) Tính giá trị của biểu thức M = 21x2y + 4xy2 với x, y thoả mãn:
(x - 2)4 + ( 2y - 1)2014  0 Câu 2: (4,5 điểm) x y y z
1) Tìm các số x, y, z biết:
= ; = và 2x + y z = 1 − 4. 3 4 6 8 2
2) Tìm x , biết: (x - 2)(x + ) > 0. 3 3 1 3 2  1 1   1 
3) Tìm số nguyên x, biết rằng: .15 + .5  x  3 : 7 − 6 . 2 −     7 3 7 5  2 2   3  Câu 3: (5,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức M = 4x + 4y + 21xy(x + y) + 7(x3y2 + x2y3) + 2014, biết x + y = 0.
2) Cho đa thức p(x) = ax3 + bx2 + cx + d, với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết rằng,
p(x) 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5. 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2013
3) Cho A = 1+ + + + ... + , B = 1+ + + + ... + . So sánh với 1 . 2 3 4 4026 3 5 7 4025 B 2014
Câu 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D ( D khác B, C).
Trên tia đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt
BA tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt tia AC tại N. MN cắt BC tại I.
1) Chứng minh rằng: DM = EN.
2) Chứng minh rằng IM = IN; BC < MN.
3) Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vuông góc với MN tại I. Chứng minh rằng: BMO = C
NO . Từ đó suy ra điểm O cố định.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên đường trung tuyến BD lấy điểm E sao
cho DAE = ABD (E nằm giữa B và D). Chứng minh rằng DAE = ECB .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 13
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNSÔNG LÔ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 12
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2,5 điểm) 1 1 a. Tìm x biết: : 2015x = − . 2016 2015 3n − 1
b. Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M =
có giá trị là số nguyên. n − 1
c. Tính giá trị của biểu thức: N = 2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016 xy z + x y z + x y z +... + x y z tại: x = -1; y = -1; z = -1.
Câu 2. (2,0 điểm) 2bz − 3cy 3cx az ay − 2bx x y z
a. Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Chứng minh: = = a 2b 3c a 2b 3c .
b. Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho : 2m + 2015 = n − 2016 + n - 2016.
Câu 3.(1,5 điểm)
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2015 + x − 2016 + x − 2017 .
b. Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kì chia hết
cho 2 và tổng của ba số bất kì chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn số này ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc AC tại H. Trên cạnh BC lấy
điểm M bất kì ( khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH.
a) Chứng minh ∆DBM = ∆FMB.
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH. Chứng minh BC đi qua trung điểm của DK.
Câu 5. (1,0 điểm)Có sáu túi lần lượt chứa 18, 19, 21, 23, 25 và 34 bóng. Một túi chỉ chứa
bóng đỏ trong khi năm túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học lấy hai
túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số bóng xanh
của bạn Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
___________________Hết_________________
THCS.TOANMATH.com Trang 14
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNQUỐC OAI
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 13
(Đề thi có một trang)
Câu 1(4 điểm) Tìm x: 1 1 6 1 x+2 x 8 + a/ x + − 4 = 2 − b/ 2x − = x c/ (x − 3) −(x −3) = 0 5 5 5 2 x y z
Câu 2(3 điểm) Tìm x, y, z biết = = và x2 + y2 + z2 = 116. 2 3 4
Câu 3(1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có 4 đội thi
đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng
với số áo của họ có phải là một hàm số không? Vì sao? 3 2 2 2
Câu 4(1.5 điểm) Tính giá trị của đa thức P = x + x y − 2x xy y + 3y + x + 2017 với x + y = 2 3x − 2y 2z − 4x 4y − 3z x y z
Câu 5(2 điểm) Cho : = = . Chứng minh: = = 4 3 2 2 3 4
Câu 6(1.5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 2x2 + 3y2 = 77 0
Câu 7(2.5 điểm) Cho ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết ADB = 85 a/ Tính: B − C
b/ Tính các góc của ABC nếu 4.B = 5.C
Câu 8(4.5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa
điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC. a/ Chứng minh: BD = CE
b/ Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. Chứng minh: ADE = CAN. 2 2 AD + IE
c/ Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh: =1 2 2 DI + AE
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 15
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN HẬU LỘC
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 14
(Đề thi có một trang)
Câu 1(5 điểm):
a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = -0,75 12 5 6 2 .3 − 4 .81
b) Rút gọn biểu thức: A = ( 2 .3)6 2 4 5 + 8 .3
Câu 2(4điểm): a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11
b) Tìm x, biết: x +1 + x + 2 + x + 3 = 4x
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x3 + x a) Tính f(0), f(-0,5)
b) Chứng minh: f(-a) = -f(a).
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x + y = x.y
Câu 5(6 điểm):Cho  ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác
vuông cân tại A là  ABM và  ACN.
a) Chứng minh rằng:  AMC =  ABN; b) Chứng minh: BN ⊥ CM;
c) Kẻ AH ⊥ BC (H  BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6(1 điểm):Cho ba số a, b, c thõa mãn: 0  a b +1 c + 2 và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 16
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRƯỜNG BẢO SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 15
(Đề thi có một trang)
Câu 1( 6 điểm)
1) Thực hiện phép tính : 9 6 6 9.6 .120 − 4 .9 10 10 10 10 10 A = B = + + + ...+ + 4 13 12 8 .3 − ; 6 7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022
a + b c
b + c a
a + c b
2) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn : = = . c a bb   a   c
Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1+ . 1+ . 1      +  .  a   c   b
3) Tính giá trị của đa thức 5 4 3 2 f ( )
x = x − 2018x + 2016x + 2018x − 2016x − 2017 tại x = 2017
Câu 2( 3 điểm) 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z x y z 1) Cho = = . Chứng minh rằng : = = . 4 3 2 2 3 4 1 2 2) Tìm x, y, z biết: 2 x − + y + + x + xz = 0 2 3
Câu 3(5 diểm)1) Tìm các cặp số tự nhiên (x; y) sao cho: 2 2 49- y =12(x - 2001)
2) Cho 2019x − 2018y + 2019x − 2018y +... + 2019x −2018y  0 . Chứng minh 1 1 2 2 2018 2018
x + x + x + ... + x 2018 1 2 3 2018 = .
y + y + y + ... + y 2019 1 2 3 2018
3) Một cửa hàng có ba cuộn vải, tổng chiều dài ba cuộn vải đó là 186m, giá tiền mỗi 2
mét vải của ba cuộn là như nhau. Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại cuộn thứ 3 1 3
nhất, cuộn thứ hai, cuộn thứ ba. Số tiền bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ 3 5
ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải mỗi cuộn.
Câu 4
(5 điểm)Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết HBE = 50o ; MEB =25o. Tính HEM BME
Câu 5 (1 điểm). Tìm các số tự nhiên x, y, z  0 thoả mãn điều kiện: x + y + z = xyz
THCS.TOANMATH.com Trang 17
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN HẬU LỘC
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 16
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (4,0 điểm). 13  8 19  23 a) Tính: A = 1 .(0,5)2 .3 + −1 :1   15 15 60  24 b) So sánh: 20 16 và 100 2
Bài 2. (3,0 điểm). 1 1
a) Tìm x biết: 2x − 7 + =1 2 2 −
b) Tìm số tự nhiên n biết: 1 n n 5 3 .3 + 4.3 = 13.3
Bài 3. (4,5 điểm).
2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau: = = = a b c d a + b b + c c + d d + a
Tính giá trị biểu thức Q, biết Q = + + + c + d d + a a + b b + c x y z t
b) Cho biểu thức M = + + + x + y + z x + y + t y + z + t
x + z + với x, y, z, t là các số t
tự nhiên khác 0. Chứng minh 10 M 1025 .
Bài 4.(6,5 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, D là điểm thuộc đoạn
BM (D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH, CI lần lượt vuông góc với đường thẳng AD
tại H và I. Chứng minh rằng: a) BAM = ACM và BH = AI. b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có góc  = 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia phân
giác của góc HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC ở E.
Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE.
Bài 5.(2,0 điểm).
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và 1 −  x 1, 1 −  y 1, 1
−  z 1. Chứng minh rằng đa thức 2 4 6
x + y + z có giá trị không lớn hơn 2.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 18
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG VÕ THỊ SÁU
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 17
(Đề thi có một trang)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (a + )
b (−x y) − (a y)(b x) 1 3 A =
Với a = ;b = 2; − x = ; y =1
abxy(xy + ay + ab + by) 3 2
a + a + .... + a
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu 0  a a  a thì: 1 2 9  3 1 2 9 a + a + a 3 6 9
Bài 3: Có 3 mảnh đất hình chữ nhật: A; B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các
diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện
tích của mỗi mảnh đất đó.
Bài 4: Cho 2 biểu thức: 4x − 7 2 3x − 9x + 2 A = x − ; B = 2 x − 3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên.
Bài 5: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE
c) Từ B và C vẽ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM; BH; CK gặp nhau tại 1 điểm.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 19
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN TRIỆU SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 18
(Đề thi có một trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
a) So sánh: 17 + 26 +1 và 99 . 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: + + +....+ + 10. 1 2 3 99 100 1 1 1 1 1 1
c) Cho S = 1− + − + ... + − + và 2 3 4 2013 2014 2015 1 1 1 1 1 P = + + +...+ + . 1008 1009 1010 2014 2015 Tính ( − )2016 S P .
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r. 2
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho 3 ab = (a + ) b
Bài 3: (6,0 điểm) z  x  y
a) Cho x; y; z  0 và x – y – z = 0. Tính giá trị biểu thức B = 1− 1− 1+      x  y  z  3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z x y z b) Cho = = . Chứng minh rằng: = = 4 3 2 2 3 4 5 − x
c) Cho biểu thức M = x − . Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất. 2
Bài 4: (3,0 điểm) Cho 0
xAy = 60 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên tia Ax
vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH ⊥ Ay tại H, CM ⊥ Ay tại M, BK ⊥ AC tại K. Chứng minh: AC a) KC = KA b) BH = c) ΔKMC đều. 2
Bài 5: (3,0 điểm) Cho  ABC có B = 2.C < 900. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia AB
lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 20
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN VĨNH LỘC
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 19
(Đề thi có một trang) Bài 1: (4,0 điểm).  1   1 1 
a) Tính giá trị biểu thức A = 2 + 3,5 : 4 − + 3 + 7,5      3   6 7  4 2 9 2.8 .27 + 4.6
b) Rút gọn biểu thức: B = 7 7 7 4 2 .6 + 2 .40.9
c) Tìm đa thức M biết rằng : M + ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y .
Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn ( x − )2012 + ( y + )2014 2 5 3 4  0 .
Bài 2: (4,0 điểm). 1 1 1 a) Tìm x : − x + = 2 5 3
b) Tìm x, y, z biết: 2x = 3y; 4y = 5z x + y + z = 11 + +
c) Tìm x, biết : ( x + )n 1 = ( x + )n 11 2 2
(Với n là số tự nhiên) Bài 3: (4,0 điểm).
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường cao
tương ứng lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết : 2xy x y = 2 Bài 4: (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC ( AB< AC , góc B = 600 ). Hai phân giác AD và CE của ABC cắt
nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với đường phân giác AI tại H, cắt
AB ở P, cắt AC ở K. a) Tính AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK = 6c , m AH = 4cm . c) Chứng minh  IDE cân.
Bài 5: (2.0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 21
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN VĨNH BẢO
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 20
(Đề thi có một trang) Câu 1 (2,0 điểm)  2 2 1 1  0, 4 − + − 0,25 +   2017 a) Tính M = 9 11 3 5  −  : .  7 7 1  2018  1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7   9 11 6 
b) Tìm x, biết: 2017 − x + 2018 − x + 2019 − x = 2 . Câu 2 (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện: a + b − c b + c − a c + a − b = = c a b  b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1 + 1 + 1 +    .  a  c  b 
b) Cho hai đa thức: f(x) = (x −1)(x + 3) và 3 2 g(x) = x − ax + bx − 3
Xác định hệ số a;b của đa thức g(x) biết nghiệm của đa thức f (x) cũng là nghiệm của đa thức g(x) .
c) Tìm các số nguyên dương x,y, z thỏa mãn: x + y + z = xyz . Câu 3 (3,0điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất
kì (M khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH.
a) Chứng minh: ∆DBM = ∆FMB.
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH.
Chứng minh BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng DK. Câu 4 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB< AC, 0
B = 60 ). Hai tia phân giác AD ( D BC) và CE (
E AB ) của ABC cắt nhau ở I. Chứng minh  IDE cân. Câu 5 (1,0 điểm) 2 2 2 2 1 − 1 2 − 1 3 − 1 n − 1 Cho S = + + + ... + (với n  N và n >1) n 2 2 2 1 2 3 n
Chứng minh rằng S không là số nguyên. n
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 22
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNNGUYỄN CHÍCH
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 21
(Đề thi có một trang)
Câu 1: (4,0 điểm).  1   1 1 
a) Tính giá trị biểu thức A = 2 + 5 , 3  : 4 − + 2  +7,5  3   6 7  4 2 9 2.8 .27 + 4.6
b) Rút gọn biểu thức B = 7 7 7 4 2 .6 + 2 .40.9
c) Tính đa thức M biết rằng : M + ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y . Tính giá trị của M khi
x, y thỏa mãn ( x − )2018 + ( y + )2020 2 5 3 4  0.
Câu 2(4,0 điểm):Tìm x biết 15 3 6 1 a) − x + = x 12 7 5 2 1 1 1 1 49 b) + + +....+ = 1.3 3.5 5.7 (2x −1)(2x +1) 99
c) Tìm x, y nguyên biết 2xy – x – y = 2
Câu 3(6,0 điểm):
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt
tỉ lệ nghịch với 35; 210;12. x y z t b) Cho = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z x + y y + z z + t t + x
chứng minh biểu thức P = + + + có giá trị nguyên. z + t t + x x + y y + z
c) Cho a,b,c,d  Z thỏa mãn 3 3 a + b = ( 3 3
2 c − 8d ) .Chứng minh a + b + c + d chia hết cho 3
Câu 4(5,0 điểm):Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết = 50o HBE ; = 25o MEB .
Tính HEM BME
Câu 5 (1,0 điểm): 3 8 15 24 2499 Cho B = + + + +...+
. Chứng tỏ B không phải là số nguyên. 4 9 16 25 2500
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 23
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNỨNG HÒA
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 22
(Đề thi có một trang)
Câu 1.
(4,0 điểm) Thực hiện phép tính: 5 4 9 4 .9 − 2.6 A = + + 2 + 3 + 4 + + 2015 1 5 5 5 5 ... 5 B = 10 8 8 2 .3 + 6 .20
Câu 2. (5,0 điểm) 9
a) Tìm x để biểu thức P = 1 + 3+ x − đạt giá trị lớn nhất. 5
b) Tìm giá trị của x biết: |2x – 1| = 2. 1 1  1 1 
c) Cho 4 số a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời = +   c 2  b d
. Chứng minh bốn số đó lập thành tỉ lệ thức.
Câu 3. (4,0 điểm)
Nhà trường thành lập 3 nhóm học sinh khối 7 tham gia chăm sóc di tích lịch sử. Trong 2 8 4 đó
số học sinh của nhóm I bằng
số học sinh của nhóm II và bằng số học sinh của 3 11 5
nhóm III. Biết rằng số học sinh của nhóm I ít hơn tổng số học sinh của nhóm II và nhóm III
là 18 học sinh. Tính số học sinh của mỗi nhóm.
Câu 4. (6,0 điểm).
Cho  ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và
bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh: DC = BE và DC ⊥ BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA=NM. Chứng
minh: AB = ME và  ABC =  EMA. c) Chứng minh: MA ⊥ BC.
Câu 5.(1,0 điểm)
Một số chính phương có dạng abcd . Biết ab cd =1. Hãy tìm số abcd .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 24
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN NGỌC LẶC
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 23
(Đề thi có một trang)
Bài 1
(4 điểm) : Thực hiện phép tính 10 5 5 3 3 155 − − + + − 0,9 a/ 7 11 23 5 13 A = + 26 13 13 7 3 403 − − + + 0,2 − 7 11 23 91 10 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 b/ B = ( + 2 .3)6 + 8 .3 (125.7)3 9 3 2 4 5 + 5 .14
Bài 2(5 điểm) :
a/ Chứng minh rằng: n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c/ Tìm x, y thuộc Z biết : − y = (x − )2 2 25 8 2015
Bài 3(4 điểm) : x +16 y − 25 z + 49 a/ Cho = = x − = . Tính: x – 2y + 3z 9 1 − và 3 4 3 29 6 25 3 b/ Cho 3 f x = + x( 2 ( ) ax 4 x − ) 1 + 8 và g( )
x = x + 4x (bx + )
1 + c − 3 trong đó a, b,
c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x).
Bài 4(5 điểm) : Cho tam giác ABC có (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ
đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC
tại F. Chứng minh rằng : a/ BE = CF AB + AC b/ AE = 2
Bài 5(2 điểm) : Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 25
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN THIỆU HÓA
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 24
(Đề thi có một trang)
Câu 1:
(4,0 điểm) Tính hợp lí 7 1 − 8 4 5 19 7 8 7 3 12 a) + + + +  +  + 2 − b) 5 25 23 7 23 19 11 19 11 19 7 10 7 9 2
c) (-25) . 125. 4 .(-8). (-17)d)  +  − 35 19 35 19 35
Câu 2: (3,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau: 1  1   1   1   1  a. A = 1  +  1  +  1  + ...  1  + .  2  3 . 1   4 . 2   5 . 3   2017 . 2015  1
b. B = 2x2 – 3x + 5 với x = . 2 0   3 2 2 2 2015
c. C = 2x − 2y + 13x y (x y) + (
15 y x x y)+ 
 , biết x – y = 0.  2016
Câu 3:(4,0 điểm) 2  1 
1. Tìm x, y biết:  2x −  + 3y +12  . 0  6  3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết: = = và x + y + z = 18. 4 3 2
Câu 4:(3,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x – 2xy + y – 3 = 0.
2. Cho đa thức f(x) = x10 – 101x9 + 101x8 – 101x7 + … – 101x + 101. Tính f(100).
Câu 5:(5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: DIB = 600.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu 5:(1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, 0
A = 80 . Ở miền trong tam giác lấy điểm I sao cho 0 IBC =10 , 0
ICB = 30 . Tính AIB
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 26
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HUYỆN THẠCH ĐỒNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 25
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (4,0 điểm). 13  8 19  23 a) Tính: A = 1 .(0,5)2 .3 + −1 :1   15 15 60  24 b) So sánh: 20 16 và 100 2
Bài 2. (3,0 điểm). 1 1
a) Tìm x biết: 2x − 7 + =1 2 2
b) Tìm số tự nhiên n biết: 1 − n n 5 3 .3 + 4.3 = 13.3
Bài 3. (4,5 điểm).
2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau: = = = a b c d a + b b + c c + d d + a
Tính giá trị biểu thức Q, biết Q = + + + c + d d + a a + b b + c x y z t
b) Cho biểu thức M = + + + x + y + z x + y + t y + z + t
x + z + với x, y, z, t là các số t
tự nhiên khác 0. Chứng minh 10 M  1025 .
Bài 4.(6,5 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, D là điểm thuộc đoạn
BM (D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH, CI lần lượt vuông góc với đường thẳng AD
tại H và I. Chứng minh rằng: a) BAM = ACM và BH = AI. b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có góc  = 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia phân
giác của góc HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC ở E.
Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE.
Bài 5.(2,0 điểm). Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và 1 −  x 1, 1 −  y 1, 1
−  z 1. Chứng minh rằng đa thức 2 4 6
x + y + z có giá trị không lớn hơn 2.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 27
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN YÊN MÔ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 26
(Đề thi có một trang)
Câu 1: (6,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính 5 14 12 2 11 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 a) A= + - + + b) B = − 15 25 9 7 25 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14 2. Tìm x, y, z biết  9  19 2  4 x y y z a) 3 − − x + 2  :  −1−  + = 1 = =
x y + z =  b) , và 2 3 6 10  10 5  5 3 4 3 5
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x2 + 2y
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Cho đa thức A(x) = x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 . 1
a) Chøng minh rằng x= -1 là nghiệm của A(x)b) Tính giá trị biểu thức A(x) khi x = 2
Câu 4: (6,0 điểm)Cho ABC
( AB > AC), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M
vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F (giao
điểmcủađường thẳng đó với tia phân giác g BAC là H). Chứng minh rằng: a) EH = HF b) 2BME = ACB − B . 2 FE 2 2 c) + AH = AE . 4 d) BE = CF
Câu 5:(2,0 điểm) Giải bằng máy tính cầm tay
a) Tính giá trị của đa thức P(x) = 2 3 10
1 + x + x + x + .... + x tại x = 2,13 (kết quả ghi dưới dạng
số thập phân lấy trên màn hình).
b)Tìm 2 chữ số cuối của: A= 22010 + 22011 + 22012 + 22013 + 22014 + 22015+ 22016
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
THCS.TOANMATH.com Trang 28
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN NHƯ XUÂN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 27
(Đề thi có một trang)
Câu 1
(4,0 điểm): 12 5 6 2 2 .3 − 4 .9
1) Thực hiện phép tính: A = 2 6 4 5 (2 .3) + 8 .3 2) Cho hàm số 2 y = f ( )
x = ax + bx + c .
Cho biết f (0) = 2014; f (1) = 2015; f ( 1
− ) = 2017 . Tính f ( 2 − ) .
Câu 2(5,0 điểm): Tìm x, y biết: 1 xx− 7 1) x + − 4 = 2 − 2) 1 2 2 + 5.2 = 5 32 x y 3) 2016
x + 5 + (3y − 4) = 0 4) = và xy = 40 2 5
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: 2xy + x − 2 y = 4 2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5 ; 1 ; 2 . Tìm số M biết rằng tổng bình 3 4
phương của ba số đó bằng 4660.
Câu 4(5,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của
tia CB lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại M.
Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N. 1) Chứng minh: MBD = NCE .
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I trung điểm của MN.
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định
khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5(2,0 điểm):
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ số đó bằng 14. 2) Cho tam giác ABC có 0
BAC = BCA = 80 . Ở miền trong của tam giác vẽ hai tia Ax
và Cy cắt BC và BA lần lượt tại D và E. Cho biết 0 0
CAD = 60 ; ECA = 50 .
Tính số đo góc ADE
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THCS.TOANMATH.com Trang 29
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 HUYỆN VŨ THƯ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 28
(Đề thi có một trang) 2 1  1 
Bài 1. 1. Thực hiện phép tính: 4 2 5 B = .7 ( 1 − 1) .77 .  : ( 3 6 7 .11 2 2 ) 7 − 7  7  a − b + c c − a + b a − c + b
2. Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn: = = 2b 2a 2c      
Tính giá trị biểu thức: P = c b a 1+ . 1+ . 1+        b   a   c 
Bài 2 (5 điểm ) 2 3 a) Tìm x biết: = x − 2 + 2 6 − 3x + 1
b) Tìm hình chữ nhật có kích thước các cạnh là số nguyên sao cho số đo diện tích bằng số đo chu vi.
c) Tìm các số nguyên dương x; y; z thỏa mãn: ( − )3 +( − )2 x y y z
+ 2015. x − z = 2017
Bài 3 (3 điểm) Cho hàm số: = ( ) 3 y f x = x + x (1) 2
a) Vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Gọi E và F là hai điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ lần lượt là (-4) và 4 , 5
xác định tọa độ hai điểm E, F. Tìm trên trục tung điểm M để EM+MF nhỏ nhất.
Bài 4 (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn; vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông cân
tại A là tam giác ABD và tam giác ACE.
a) Chứng minh DC = BE và DC ⊥ BE.
b) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến ED và M là trung điểm của đoạn
thẳng BC. Chứng minh A, M, H thẳng hàng .
2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3cm; AC= 4cm. Điểm I nằm trong tam giác
và cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ điểm I đến BC. Tính MB.
Bài 5 (1 điểm)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 thì tổng: 2 3 8 15 n −1 S = + + +...+
không thể là một số nguyên. 2 4 9 16 n
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THCS.TOANMATH.com Trang 30
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 29
(Đề thi có một trang) Bài 1: 2 1) Tìm x, biết x − 1 = ; 3 2 2x + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = x − 1 = 3x − với 2 3 Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết A = 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n x + 3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để x − nhận giá trị nguyên. 2 Bài 3:
Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn: x.f(x + 2) = (x2 – 9).f(x). 1) Tính f(5).
2) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 3 nghiệm. Bài 4:
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh B
bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng minh rằng: a) FB = EC b) EF = 2AM c) AM ⊥ EF. Bài 5:
Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − a + x − b + x − c + x − d
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THCS.TOANMATH.com Trang 31
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 HUYỆN SƠN ĐỘNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 30
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm):Thực hiện phép tính:  2 − 2 1 − 1  1  1        A = 2 1 4 1 1− 1− 1−     ; B = (0,25) . .        2  3  4   3   3   4 
Câu 2. (6 điểm):
a. Tìm x biết: 2x − 6 - 4x = 12 1 1 1 2014 2013 2 1 b. Tìm x biết: ( + + ... + ). x = + +...+ + 2 3 2015 1 2 2013 2014 a c 4a + 5b 4c + 5d c. Chứng minh rằng: Nếu = thì = b d 4a − 5b 4c − 5d
(Với a, b, c, d  0 ; 4a   5b; 4c   5d)
Câu 3. (3,5 điểm):
Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5 cm/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4 cm/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3 cm/s.
Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây.
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M, N.
a. Chứng minh rằng: DM = EN.
b. MN cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN.
c. Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (1 điểm):
Cho f (x = ax2 )
+ bx + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Chứng tỏa rằng: f (− ). 2 f ) 3 (  0 .
Biết rằng 13a + b + 2c = 0
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THCS.TOANMATH.com Trang 32
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 HUYỆNTHANH SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 31
(Đề thi có một trang) Câu 1 (4,0 điểm). 1  1 1  1  1 1 
a) Tìm tập hợp các số nguyên x thỏa mãn − +  x  − −     . 2  3 4  24  8 3  a b b c
b) Tìm các số a, b, c thỏa mãn
= ; = và a - b +c = -49. 2 3 5 4 Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm giá trị của m để đa thức 4 2 3 2 g( )
x = x + m x + mx + mx −1 có nghiệm là -1.
b) Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp, biết:
f x = ( x x + )2013 ( x x + x − )2014 2 3 2 ( ) 3 12 8 2 3 3 . 12n +1
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì phân số 30n + là phân số tối 2 giản. Câu 3 (3,0 điểm).
Một xe tải chạy từ thành phố A đến hải cảng B gồm ba chặng đường dài bằng nhau,
nhưng chất lượng mặt đường xấu tốt khác nhau nên vận tốc trên mỗi chặng lần lượt bằng
40; 24 và 60 (km/h). Biết tổng thời gian đi từ A đến B là 5 giờ, tính độ dài quãng đường AB?
Câu 4 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
C = 30 , kẻ AH BC (H BC) . Trên
đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥ AD . Chứng minh rằng: a) 0 BAD = 60 ; b) EH song song với AC. Câu 5 (4,0 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức A =1.3+ 2.4 + 3.5+ 4.6 +...+ 48.50 . 1 1 1 1 3 b) Cho B = + + ++ . Chứng minh rằng: B < . 2 2 2 2 2 3 4 100 4
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THCS.TOANMATH.com Trang 33
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 TRƯỜNGNGA THẮNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 32
(Đề thi có một trang) Câu 1: (4,5 điểm).  4 − 2  2  3 − 3  2
a) Tính giá trị của biểu thức A = + : + + :      7 5  3  7 5  3 1
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2x2 – 3x + 1 với x = . 2 x y y z
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: = ; = và x + y + z = - 110. 3 7 2 5
Câu 2: (4,5 điểm).
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: 5 5  1 31   1  4 : 2 − 7  x  3 :3,2 + 4,5.1 : 2 − 1     9 18  5 45   2  a c 2 2 a + c a b) Cho = . Chứng minh rằng: = c b 2 2 b + c b
c) Tính giá trị của biểu thức:C = 2x5 – 5y3 + 2015 tại x, y thỏa mãn: x −1 + (y + 2)20 = 0
Câu 3: (3,5 điểm). a) Tìmsố tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ
số của nó tỉ lệ theo 1: 2: 3.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a + 37 = b − 45 + b - 45.
Câu4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: góc DIB = 600.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu5: (1,5 điểm) Cho 20 số nguyên khác 0 : a1, a2, a3, … , a20 có các tính chất sau: * a1 là số dương.
* Tổng của ba số viết liền nhau bất kì là một số dương.
* Tổng của 20 số đó là số âm.
Chứng minh rằng : a1.a14 + a14a12< a1.a12.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNTAM DƯƠNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015
THCS.TOANMATH.com Trang 34
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 33
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tính giá trị A =1000− (− ) 5 3.(− ) 2 3 − . 11 72 − 2 . 5 3 + 11 ( 8 2 − ) 121   9  19 2  4 b) Tìm x biết 3 − − x + 2  :  −1−  + = 1  10  10 5  5 10 11
c) Tìm x thỏa mãn x −10 + x −11 = 1
Bài 2. (3 điểm)
a) Tìm hai số dương khác nhau x, y biết rằng: Tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt
tỉ lệ nghịch với 35; 210 và 12.
b) Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn: 2 2 2 xy yz zx x + y + z = = = 2 2 2 ay + bx bz + cy cx + az a + b + c
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x2 + 2y
b) Tìm số có bốn chữ số abcd thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: i) a ,
b ad là hai số nguyên tố;
ii) db + c = b2+ d.
Bài 4. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có Bˆ < 900 và Bˆ = Cˆ
2 . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho
BE = BH (với H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC), đường thẳng EH cắt AC ở D.
a) Chứng minh rằng: DA = DC.
b) Chứng minh rằng: AE = HC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNTHANH CHƯƠNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN
THCS.TOANMATH.com Trang 35
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 34
(Đề thi có một trang) Câu 1.
a. Chứng minh: 52014 - 52013 + 52012 chia hết cho 105.
b. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Câu 2. Tìm x biết :
a. 3− 2x = x +1 1 1 1 2013 2012 2 1 b. ( + + ... + ). x = + +...+ + 2 3 2014 1 2 2012 2013 Câu 3. x 3 a. Tìm x; y; z biết
= ; 5x = 7zx – 2y + z = 32. y 2 7x + 5y 7z + 5t x z b. Cho = . Chứng minh: = . 3x − 7 y 3z − 7t y t
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x − 2013 + 2014 − x + x − 2015 . Câu 4.
Cho tam giác ABC cân (AB = AC). Trên cạnh BC lấy điểm D trên tia đối tia CB lấy điểm E
sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và
N. Gọi I là giao điểm của MN và BE.
a. Biết AB < BC. Chứng minh: Â > 600. b. Chứng minh IM = IN
c. Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua 1 điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN Ý YÊN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
THCS.TOANMATH.com Trang 36
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 35
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (6 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 3 2 = (− )3  7   2  − − (− )  1  A 1 . . . 7 . −        8   7   14   2 2 1  0, 4 − + 1 − + 0,875 − 0,7   9 11 6 B = 2016 :  .  7 7 1 1  1,4 − + − 0,25 +   9 11 3 5  2) Cho đa thức Q(x) 3 2
= ax + bx + cx + d với a, b, c ,d  . Biết Q(x) chia hết cho 3
với mọi x  . Chứng tỏ các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 3.
Bài 2. ( 4 điểm) bz − cy cx − az ay − bx 1) Biết = = (với a, b, c  0 ). a b c x y z Chứng minh rằng: = = . a b c
2) Số M được chia thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng các lập
phương của ba phần đó là 10728. Hãy tìm số M. 1
Bài 3. ( 6 điểm) Cho tam giác ABC đều. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = AB . Tại D 3
kẻ đường vuông góc với AB cắt cạnh BC tại E. Tại E kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại F.
1) Chứng minh DF ⊥ AC. Biết trong tam giác vuông cạnh đối diện với góc 0 30 thì bằng nửa cạnh huyền.
2) Chứng minh tam giác DEF đều.
3) Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF. Chứng minh GA = GB = GC.
Bài 4.(2 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và BE cắt nhau tại G. Chứng minh rằng nếu 0
AGB  90 thì AC + BC  3AB . 22 − 3x
Bài 5. ( 2 điểm) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C= 4− có giá trị lớn nhất. x
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNTHANH OAI
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2013-2014
THCS.TOANMATH.com Trang 37
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 36
(Đề thi có một trang)
Câu 1: ( 5 điểm )
a + b c
b + c a
c + a b
a) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện: = = . c a bb  a  c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1+ 1+ 1+ .      a  c  b a c b) Cho tỉ lệ thức
= với a  0,b  0,c  0,d  0,a   , b c  d . b d 2013 2013 2013  a b a + b Chứng minh: =   2013 2013  c d c + d
Câu 2: ( 6 điểm ) x y z t a) Cho = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z
Chứng minh rằng: Biểu thức sau có giá trị nguyên x + y y + z z + t t + x A = + + + z + t t + x x + y y + z b) Tìm x biết: 2
x − 5x + 6 = 0 2 3 1
c) Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương 5 4 6
của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Câu 3: ( 2 điểm )Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x − 2013 + x −3014 + x − 2015
Câu 4: ( 2 điểm ) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 20; 120; 16.
Câu 5: ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc 0
C = 30 , đường cao AH. Trên đoạn
HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều.
b) AH = CE .
c) HE song song với AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNĐỨC PHỔ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
THCS.TOANMATH.com Trang 38
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề số 37
(Đề thi có một trang) Câu 1:(5 điểm) 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a − , với a = . 2014 2016 2015 6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số là một số nguyên. x + và 1 3
Câu 2:(5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ
nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình
thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện
tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng: a/ AC=EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho: AI=EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.
c/ Từ E kẻ EH ⊥ BC (H  BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEMBME ?
Câu 4:(2 điểm)
a + a + a + ... + a
Cho các số 0  a a a  ....  a . Chứng minh rằng 1 2 3 15  5 1 2 3 15 a + a + a 5 10 15
Câu 5:(5 điểm)
Cho ABC nhọn với BAC = 600. Chứng minh rằng: BC2 = AB2 + AC2 – AB.AC
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNYÊN ĐỊNH
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
THCS.TOANMATH.com Trang 39
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Đề số 38
(Đề thi có một trang)
Câu 1.
( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 − − 3 3 3 1 − + − , 0 6 − − − 49 49 (7 7)2 A = 9 7 11 + 25 125 625 B = 4 4 4 2 − − 4 4 4 − 16 , 0 − − 64 4  2  4 − +   − 9 7 11 5 125 625 2 7  7  343
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm các số a1, a2, a3, ... a9 biết a −1 a − 2 a − 3 a − 9 1 2 3 = = = ... 9 =
và a1 + a2 + a3 + ... + a9 = 90 9 8 7 1
Câu 3: ( 4 điểm) a) Tìm x, y thoả mãn: 2 x + 2 2 x + y − 9 = 0 b) Tìm x, y, z thoả mãn: 2 (x − 2) + 2
( y + 2) + x + y + z = 0 a c 2 2 b a b a
Câu 4.(2 điểm) Cho = chứng minh rằng: = c b 2 2 a + c a Câu 5.( 3 điểm) x + 1 với x ≥ -1 a. Cho hàm số: y = f(x) = -x – 1 với x < -1
- Viết f(x) dưới dạng 1 biểu thức. - Tìm x khi f(x) = 2.
b. Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2mx + m2 và Q(x) = x2 + (2m+1)x + m2 Tìm m biết P(1) = Q(-1)
Câu 6.(2 điểm) Tìm x, y để C = -18- 2x − 6 − 3y + 9 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7.(2 điểm) Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy
chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB là 540km và M là trung điểm 1
của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách M một khoảng bằng khoảng cách từ 2 xe máy đến M.
Câu 8. (3 điểm) Cho  ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M
và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng: a) BH = AK. b)  MBH =  MAK.
c)  MHK là tam giác vuông cân.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNSƠN DƯƠNG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
THCS.TOANMATH.com Trang 40
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Đề số 39
(Đề thi có một trang) Câu 1. Tìm x biết: a) 3x 1 − + 3 . 5 x 1
− = 162 b) 3x +x2 = 0 c) (x-1)(x-3) < 0 x y z
Câu 2.a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 2 2 x + 2 2 y − 3 2 z = 1 − 00 3 4 5 a b c d b) Cho = = = (a, b, c, d > 0) b 2 c 2 2d 2a 201 a 1 − 201 b 0 201 b 1 − 201 c 0 201 c 1 − 201 d 0 201 d 1 − 201 a 0 Tính A = + + + c + d a + d a + b b + c
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy =2. 27 − 2x
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (với x nguyên) 12 − x
Câu 4. a) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 và -1 là nghiệm
thì a và c là 2 số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x − + )2 3 2 + y + 3 + 2007
Câu 5. Cho  ABC vuông tại A. M là trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho AM = MD. Gọi I và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống AD, N
là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI. b) Chứng minh KN < MC.
c)  ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường
thẳng BI, DH, MN đồng quy.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆNHOÀI NHƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 40
THCS.TOANMATH.com Trang 41
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
a) So sánh: 17 + 26 +1 và 99 . 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: + + +....+ + 10. 1 2 3 99 100 1 1 1 1 1 1
c) Cho S = 1− + − + ... + − + và 2 3 4 2013 2014 2015 1 1 1 1 1 P = + + + ...+ + . 1008 1009 1010 2014 2015 Tính ( − )2016 S P .
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r. 2
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho 3 ab = (a + ) b
Bài 3: (6,0 điểm) z  x  y
a) Cho x; y; z  0 và x – y – z = 0. Tính giá trị biểu thức B = 1− 1− 1+      x  y  z  3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z x y z b) Cho = = . Chứng minh rằng: = = 4 3 2 2 3 4 5 − x
c) Cho biểu thức M = x − . Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất. 2
Bài 4: (3,0 điểm) Cho 0
xAy = 60 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên tia Ax
vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH ⊥ Ay tại H, CM ⊥ Ay tại M, BK ⊥ AC tại K. Chứng minh: AC a) KC = KA b) BH = c) ΔKMC đều. 2
Bài 5: (3,0 điểm) Cho  ABC có B = 2.C < 900. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia AB
lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRƯỜNG HỒNG HÀ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 41
THCS.TOANMATH.com Trang 42
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang)
Câu 1.
(3 điểm) 12 12 2 .13 + 2 .65 10 10 3 .11 + 3 .5
a. Tính giá trị biểu thức: A = + 10 2 .104 9 4 3 .2
b. Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32015. Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n
Câu 2. (5 điểm) y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
a. Tìm các số x; y; z biết rằng: = = = x y z x + y + z x + 4 x + 3 x + 2 x +1 b. Tìm x: + = + 2012 2013 2014 2015
c. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x2 + 2016x
Câu 3.(5 điểm) x + 1 a. Cho A =
. Tìm số nguyên x để A là số nguyên x − 3 2 x +15
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 2 x + 3
c. Tìm số nguyên x,y sao cho x - 2xy + y = 0
Câu 4.(5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a. AC = EB và AC // BE
b. Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh
ba điểm I, M, K thẳng hàng
c. Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết HBE = 50o; MEB =25o.
Tính HEM BME
Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC, kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng: AN2 + BP2 + CM2= AP2 + BM2 + CN2
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRƯỜNG TIỀN HẢI
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 42
THCS.TOANMATH.com Trang 43
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang)
Bài 1 (5 điểm) 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 a) Thực hiện phép tính: A = − ( 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14
b) Tính giá trị biểu thức:
B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n
đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì
được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2 (3 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:
3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30. 1 3 3 b) Tìm x biết: x 1, 6 2 4 5
Bài 3 (3 điểm)
1) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)x
a) Tìm m biết: f(2) – f(–1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 – 2x) = 20 1 3 2) Cho các đơn thức A = 2 x2yz2, B = 4 xy2z2, C = x3y
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm. Bài 4 (7 điểm)Cho
ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABC cắt AC tại D, phân
giác ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I. a) Tính số đo góc BIC.
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh CID = CIF.
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chứng minh BCM là tam giác đều.
Bài 5 (2 điểm)Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n = 2n+11
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN THỊ XÃ PHÚ THỌ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 43
THCS.TOANMATH.com Trang 44
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang)
Bài 1: (2.0 điểm) a c Cho = chứng minh rằng: c b 2 2 a + c a 2 2 b a b a a) = b) = 2 2 b + c b 2 2 a + c a
Bài 2:(2,0 điểm) 1 1 1
Xét tổng gồm n số hạng S = 1+ + + + n 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + + với * n  . n
Chứng minh rằng Sn < 2
Bài 3: (2.0 điểm)
Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi
độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 4: (2.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có 0
A = 20 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BAC b) AM = BC
Bài 5: (2.0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A, 0
A = 80 . Ở miền trong tam giác lấy điểm I sao cho 0 IBC =10 , 0
ICB = 30 . Tính AIB
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRƯỜNG DÂN HÒA
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 44
THCS.TOANMATH.com Trang 45
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang)
Câu 1:
(6 điểm)Tìm x, biết: 64 a, 2 3 = (− ) 16 : 4 (− ) 2 x 6 12 7 b, + = 3 − 2 x + 2 2 x + 8 2 x + 3
c, x − 2 + 3 − x = 11
Câu 2: (4 điểm) a c 1, Cho tỉ lệ thức
= . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau ( giả thiết các tỉ lệ thức b d đều có nghĩa). 4a b 3 c 4 − d 3 2 2 2 (a b) 3a + 2b a, = b, = a c 2 2 2 (c d ) 3c + 2d
2, Tìm x, y Z biết: x+ y+ 2xy = 83
Câu 3: (4 điểm)
a, Hai xe máy cùng khởi hành 1 lúc từ A và B cách nhau 11 km để đi đến C ( 3 địa
điểm A,B,C cùng ở trên một đường thẳng ) vận tốc của người đi từ A là 20 km/h, của
người đi từ B là 24 km/h. Tính quãng đường mỗi người đã đi biết họ đến C cùng 1 lúc.
b, Cho f(x) = ax2 + bx + c với a,b, c Q . Chứng tỏ rằng: f(-2) . f(3)  0 biết 13a+ b+ 2c = 0
Câu 4: (5 điểm)Cho  ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.
a) Chứng minh rằng: BE= CD
b) Lấy M là trung điểm của BE, N là trung điểm của CD. Chứng minh M,A,N thẳng hàng.
c) Ax là tia bất kì nằm giữa 2 tia AB và AC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B
và C trên tia Ax. Chứng minh BH + CK BC
d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH +CK có giá trị lớn nhất. 3 x + 2
Câu 5: (1 điểm) Cho biểu thức A= 4 x − 5
Tìm x Z để A đại GTLN, tìm GTLN đó.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN THỊ XÃ TRIỆU SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014-2015 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 45
THCS.TOANMATH.com Trang 46
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang) Câu 1: (4,0 điểm) 7 3 3  2      7 9 3   5 . +   :    5   4  16 
1. Thực hiện phép tính: A = . 27 5 . 2 + 512 x + 16 y − 25 z + 9 2. Cho = = và 2 3
x −1 = 15 . Tính B = x + y + . z 9 16 25 Câu 2: (4,0 điểm) 3 3
1. Tìm x, y biết: x(x y) =
y(x y) = − . 10 50  1 
2. Tìm x biết: (x − ) 3  x +   . 0  2  Câu 3: (5,0 điểm) 7n − 8
1. Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất. 2n − 3
2. Cho đa thức p(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết rằng, p(x)
5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5.
3. Gọi a, b,c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + +  2. b + c c + a a + b Câu 4: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C). Trên tia đối của
tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại M. Đường
vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I.
1. Chứng minh DM = EN.
2. Chứng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vuông góc với MN tại I. Chứng minh rằng BMO = C
NO . Từ đó suy ra điểm O cố định. Câu 5: (2,0 điểm)
Cho các số thực dương ab thỏa mãn: 100 100 101 101 102 102 a + b = a + b = a + b
Hãy tính giá trị của biểu thức: 2014 2015 P = a + b .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN THỊ XÃ TRIỆU SƠN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 46
THCS.TOANMATH.com Trang 47
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang) Câu 1. Tìm x biết: x 1 − x 1 − a) 3 + 3 . 5
= 162 b) 3x + x2 = 0 c) (x - 1)(x - 3) < 0 x y z 2 2 2
x + y z = −
Câu 2.a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 2 2 3 100 3 4 5 a b c d b) Cho = = = (a, b, c, d > 0) 2b 2c 2d 2a 2011a − 2010b 2011b − 2010c 2011c − 2010d 2011d − 2010a Tính A = + + + c + d a + d a + b b + c
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy =2. 27 − 2x
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 12 − (với x nguyên) x Câu 4.
a) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 và -1 là nghiệm
thì a và c là 2 số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x − + )2 3 2 + y + 3 + 2007
Câu 5. Cho  ABC vuông tại A. M là trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho AM = MD. Gọi I và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống AD, N
là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI. b) Chứng minh KN < MC.
c)  ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường
thẳng BI, DH, MN đồng quy.
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG HOẰNG PHỤ
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 47
THCS.TOANMATH.com Trang 48
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có một trang) Câu 1( 4 điểm): 12 5 6 2 10 3 2 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49
a) Thực hiện phép tính: A = − ( 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14 1 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng : − + ...+ − + ...+ −  2 4 4n−2 4n 98 100 7 7 7 7 7 7 50
c) Tính: B = 12+ 22 + 32 + 42 + 52 +……….+ 982
d) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 chứng minh rằng: p2 - 1 chia hết cho 24 1 4 2
Câu 2( 3 điểm):a) Tìm x biết x − + = (−3,2) + 3 5 5 3 2
m + 3m + 2m + 5 b) Cho C =
với m N Chứng minh C là số hữu tỉ (
m m +1)(m + 2) + 6
c) Cho M = (x - 1)(x + 2)(3 - x). Tìm x để M < 0 2 2 a c a + c a
Câu 3 (4 điểm): a)Cho = chứng minh rằng: = c b 2 2 b + c b
b) Tìm các giá trị nguyên của x và y biết: x2 – y2 = 5 Câu 4 (6 điểm):
Cho tam giác ABC cã 0 BAC = 75 , 0
ABC = 35 . Phân giác của góc BAC cắt cạnh
BC tại D . Đường thẳng qua A và vuông góc với AD cắt tia BC tai E . Gọi M là trung
điểm của DE . Chøng minh rằng:
a) Tam giác ACM là tam giác cân. AD + AE b) AB  . 2
c) Chu vi tam giác ABC bằng độ dài đoạn thẳng BE . Câu 5 (2 điểm):
a). Tìm một số có 3 chữ số,biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1, 2 và 3.
b).Cho f(x)= 3x2 - 2x -1 Tìm x để f(x) = 0
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN LÂM THAO
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 48
THCS.TOANMATH.com Trang 49
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(Đề thi có 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm khách quan
: (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là: 9 1 1 9 9 1 9 1 A. ; B. − ; − C. ; − D. − ; 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Ox thì số đo của góc OAm là: A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) = 1. Giá trị của f(4) là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi
đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là: A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là: A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có: A. ∆ DIE = ∆ DIF
B. DE = DF ,  IDE =  IDF C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, ( a ) b + 0, ( b ) a là: A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là: A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là: A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là : A. M ( - 1; -2 )
B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là: A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số đo của góc BDC là: A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm) Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính phương. Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
THCS.TOANMATH.com Trang 50
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B trồng được là 120 cây. Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên
tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. 2 AB
b) Chứng minh rằng: A . C BD = 4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng: 2
HA + HB + HC < (AB + AC + BC) 3 Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN NGHĨA ĐÀN
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 49
(Đề thi có một trang)
THCS.TOANMATH.com Trang 51
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Bài 1. (4 điểm).
a) Thực hiện phép tính: 12 5 6 2 3 10 9 2 .3 − 4 .9 16 .3 +120.6 A = + 2 6 4 5 6 12 12 (2 .3) + 8 .3 4 .3 + 6
b) Cho đa thức P(x) = x2012 – 2011 x2011 - 2011 x2010 - ….. – 2011 x2 - 2011 x + 1 Tính P( 2012)
Bài 2. (5 điểm) . Tìm x , y, z biết :
a) 2012 = x − 2010 + x − 2008 b) x x+2
(x −3) − (x −3) = 0 3x − 2 y 2z − 5x 5 y − 3z c) = = và x + y + z = 50 5 3 2
Bài 3.(3 điểm)
a) Cho dãy tỷ số bằng nhau:
2012a + b + c + d
a + 2012b + c + d
a + b + 2012c + d
a + b + c + 2012d = = = a b c d a + b b + c c + d d + a TÝnh M = + + + c + d d + a a + b b + c
b) Cho a , b là các số nguyên thỏa mãn ( 7 a – 21 b + 5)( a – 3 b + 1) 7
Chứng minh rằng 43 a + 11b + 15 7
Bài 4. (2 điểm). Cho biểu thức : A = x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 .
Tìm x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó . Bài 5. ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . M là một điểm thuộc cạnh BC. Qua M dựng các
đoạn thẳng MD, ME sao cho AB là đường trung trực của đoạn thẳng MD và AC là đường
trung trực của đoạn thẳng ME.
a) Với điểm M không trùng với điểm B và C .
Chứng minh rằng : AM = AD = AE
b) Với M bất kỳ . Chứng minh rằng : Ba điểm A, D, E thẳng hàng
c) Cho tam giác ABC cố định. Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC sao cho DE có độ dài ngắn nhất .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TỈNH BẮC GIANG
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề số 50
(Đề thi có một trang)
THCS.TOANMATH.com Trang 52
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Câu 1. (4,0 điểm)  3 2 1   3 2 1 
3) Rút gọn: A = − + : − +     .  2 5 10   2 3 12 
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2012 + x − 2013 với x là số tự nhiên.
Câu 2. (5,0 điểm) + +
1) Tìm x biết x 2 x 1 2 .3 .5x = 10800 .
2) Ba bạn An, Bình và Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của An
và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi của mỗi bạn.
Câu 3. (4,0 điểm)
3) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2
p + 2012 là hợp số.
4) Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các số chính phương.
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn.
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm
của BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC . Chứng minh hai tam
giác ABI và BEC bằng nhau và BI CE .
2) Phân giác của các góc ABC, BDC cắt AC, BC lần lượt tại D, M. Phân giác của góc 1
BDA cắt BC tại N. Chứng minh rằng: BD = MN. 2
Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Cho S = 1− + − + ...+ − + và P = + +...+ + . 2 3 4 2011 2012 2013 1007 1008 2012 2013 Tính ( − )2013 S P .
___________________Hết_________________
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................ HƯỚNG DẪN GIẢI Đề số 1. 3 − 3 + 3 + 3 3 + 3 − 3 Câu 1. a) Ta có: A = 8 10 11 12 + 2 3 4 − 53 + 5 − 5 − 5 5 + 5 − 5 100 10 11 12 2 3 4
THCS.TOANMATH.com Trang 53
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  1 1 1 1   1 1 1  165−132 +120 +110  3 − + + 3 + −     3   8 10 11 12   2 3 4   1320  = + = + 3 −53  1 1 1   1 1 1  −53  −66 + 60 + 55  − − + + 5 + − − 5 5    5  100  10 11 12   2 3 4  100  660  263 263 3. 3. 3 − = + 3 = + 3 = 3945 1320 1320 + = 1881 −53 49 5 −1749 −1225 5 − − 5948 5 29740 5. 100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49 = 4; 26 > 25 = 5
Vậy: 50 + 26 +1 7 + 5+1=13 = 169  168
Câu 2. a) Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1  x = 6 3 Nếu
x  2 ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1 x = - 2 loại 2 3 4 Nếu x<
ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1  x = 2 5 4 Vậy: x = 6 ; x = 5
b) Ta có: xy + 2x - y = 5  x(y+2) - (y+2) = 3
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1) y + 2 3 1 -1 -3 x - 1 1 3 -3 -1 x 2 4 -2 0 y 1 -1 -3 -5
c) Từ: 2x= 3y; 4y = 5z 8x = 12y = 15z  x y z 4x 3y 5z − + = = = = = 4x 3y 5z 7 = = =12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 − + 8 12 15 2 4 3 2 4 3 12  1 3 1 1 4 x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. = 8 2 12 15 5
Câu 3.a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: ( ) 2
f x = ax + bx + c (a  0). 2
Ta có : f ( x − ) 1 = a ( x − ) 1 + b ( x − ) 1 + c .  1 =  a a =  2
f (x) − f (x − )
1 = 2ax a + b = 2 1 x     b  − a = 0 1 b =  2
THCS.TOANMATH.com Trang 54
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1
Vậy đa thức cần tìm là: f ( x) 2
= x + x + c (c là hằng số tùy ý). 2 2 Áp dụng:
+ Với x = 1 ta có : 1 = f ( ) 1 − f (0).
+ Với x = 2 ta có : 1 = f (2) − f ( ) 1 .
………………………………….
+ Với x = n ta có : n = f (n) − f (n − ) 1 . 2 n n n(n + )  1
S = 1+2+3+…+n = f (n) − f (0) = + + c c = . 2 2 2 2bz − 3cy 3cx az ay − 2bx b) Ta có: = = a 2b 3c 2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx  = = = = 0 2 2 2 2 2 2 a 4b 9c a + 4b + 9cz y 2bz - 3cy = 0  = (1) 3c 2bx z x y z 3cx - az = 0  = (2); Từ (1) và (2) suy ra: = = a 3c a 2b 3c Câu 5. F A N M E B C H
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF  b) Vì M
AB nên MB là phân giác EMH MB là phân giác ngoài góc M của tam giác MNH
THCS.TOANMATH.com Trang 55
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  Vì N
AC nên NC là phân giác FNH NC là phân giác ngoài góc N của tam giác MNH
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác HMN hay
HA là phân giác của MHN .
c) Ta có AH ⊥ BC (gt) mà HM là phân giác MHN HB là phân giác ngoài góc H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt) NB là phân giác trong góc N của tam giác HMN
BN ⊥ AC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau). 
BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM Đề số 2 Câu 1. a) Ta có: 12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 A 6 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 4 5 9 3 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7 2 .3 8 .3 125.7 5 .14 12 4 10 3 2 .3 3 1 5 .7 1 7 A 12 5 9 3 3 2 .3 3 1 5 .7 1 2 2 5.( 6) A 3.4 9 1 10 7 A 6 3 2
b) 4B=1.2.3.4+2.3.4.(5 – 1)+3.4.5.(6 – 2)+…+17.18.19.(20 – 16)
4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + 3.4.5.6 – 2.3.4.5 + 17.18.19.20 – 16.17.18.19 4B=17.18.19.20 B = 17.18.19.5 = 29070
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc (a, b, c là STN có 1 chữ số, a  0) Theo bài ra ta có: (a n)(b n)(c n) n.abc
100(a + n) + 10(b – n) + (c – n) = n(100a + 10b + c)
100a + 100n + 10b – 10n + c – n = 100an + 10bn + cn
100(n – 1)a + 10(n – 1)b + (n – 1)c = 89n
89n n – 1 mà (89; n – 1) = 1 nên n n – 1 Tìm được n = 2
THCS.TOANMATH.com Trang 56
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Số có 3 chữ số cần tìm là 178 Câu 2. Ta có: x 8k x y y z x y z ; k y 6k 4 3 6 5 8 6 5 z 5k 1 3 xyz 30 8k.6k.5k 30 240k 30 k 2 5 x 4, y 3, z 2 b) Ta có: 1 3 3 x 1,6 2 4 5 1 3 8 3 x 2 4 5 5 3 x 1 3 1 1 4 x 1 x 2 4 2 4 1 x 4 Câu 3.
1) a) Vì f(2) – f(–1) =7
(m – 2).2 – (m – 1).(–1) = 7 2m – 4 m – 1 7 3m – 5 7 m 4
b) Với m = 5 ta có hàm số y = f(x) = 4x Vì f(3 – 2x) = 20 4(3 – 2x) = 20 12 – 8x = 20 x = –1
2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1) 1 3 3
Mặt khác: A.B.C = (– x2yz2).(– xy2z2). x3y = x6y4z4 2 4 8 3
Vì x6y4z4  0  x, y  A.B.C  0  ; x y (2) 8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với (2) điều giả sử sai. 1 3
Vậy ba đơn thức A = – x2yz2, B = – xy2z2, C = x3y không thể cùng có 2 4 giá trị âm. Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 57
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A D E I 2 1 2 1 B 3 F C 4 N M 1
a) BD là phân giác của góc ABC nên B1=B2= ABC 2 1
CE là phân giác của góc ACB nên C1=C2= ACB 2
Mà tam giác ABC có A+B+C = 1800 suy ra 600 + ABC+ACB = 1800 ABC+ACB = 1200 B2+C1= 600 BIC = 1200 b) BIE = BIF (cgc) BIE = BIF BIC = 1200 BIE = 600 BIE = BIF = 600 Mà BIE + BIF + CIF = 1800 CIF = 600 CID = BIE = 600 (đ.đ) CIF = CID = 600 CID = CIF (g.c.g)
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN NM = IC BIN đều BN = BI và BNM = 1200 BNM = BIC (c.g.c) BM = BC và B2 = B4 BCM đều Câu 5.
Đặt S = 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n
S = 2S – S = (2.23 + 3.24 + 4.25 + …+ n.2n+1) – (2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n)
S = n.2n+1 – 23 – (23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n)
Đặt T = 23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n . Tính được T = 2T – T = 2n-1 – 23
S = n.2n+1 – 23 – 2n-1 + 23 = (n – 1).2n+1
THCS.TOANMATH.com Trang 58
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 (n – 1).2n+1 = 2n+11 n – 1 = 210 n = 210 +1 = 1025 Đề số 3 Câu 1. x z y x z y x y z
Vì x, y, z là các số khác 0 và x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy  = ; = ; =  = = áp y x z y x z y z x x y z x + y + z
dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  = = =
=1 x = y = z y z x y + z + x Câu 2. a) 5x + 5x+2 = 650  5x ( 1+52 ) = 650  5x .26 = 650  5x = 25  5x = 52 => x = 2 b) Ta có (3x -33 )2008  0 2009 y − 7 0 Suy ra (3x -33 )2008 + 2009 y − 7 0 Mà (3x -33 )2008 + 2009 y − 7  0 (Theo đề bài ) Nên (3x -33 )2008 + 2009 y − 7 = 0  (3x -33 )2008 =0 và 2009 y − 7 = 0  x =11 và y =7 Câu 3.
Ta có: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c
+) f (0) 3  c 3
+) f (1) 3  a + b + c 3  a + b 3( ) 1 +) f ( 1
− ) 3  a b + c 3  a b 3(2)
Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b) 3  2a 3  a 3 vì ( 2; 3) = 1  b 3
Vậy a , b , c đều chia hết cho 3 Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 59
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A E B H C D a)
ADC = B + BAD ( góc ngoài ABD) (1)
ADB = C + CAD ( góc ngoài ADC) (2)
Mà AD là phân giác góc BAD nên BAD = DAC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm b) Ta có: 0
ADC ADB = B C = 40 0 ADC + ADB = 180 0 0 180 + 40 0 0  ADC = =110 ; ADB = 70 2 0  AHD = 20 c)
Ta có AD, AE là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh A nên AD⊥AE Xét AED ta có: 0
AEB + ADE = 90 (4) Xét AHD ta có: 0
HAD + ADE = 90 (5) Mặt khác A ADB = C + DAC = C + 2 0 A + B + C = 180 A + 0 B C  = 90 − 2 2 + 0 B C ADB = C + 90 − 2 C − B 0 = + 90 2 B − C 0 + ADB = 90 (6) 2
Từ (4), (5) và (6) suy ra đpcm Câu 5. a) Ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 60
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1 1 1 P = + +...+ + 1007 1008 2012 2013  1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   − 1+ + +...+    2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 3 1006   1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   2 − + + +...+    2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 4 6 2012  1 1 1 1 1 =1− + − + ......− + = S. 2 3 4 2012 2013 Do đó ( − )2013 S P =0 b)
Tìm xz để AZ x + 1 4 A= = 1+
( đk x≥0 , x≠9 ) x − 3 x − 3 4 A nguyên khi
nguyên  x − 3 là Ư (4) x − 3
Ư(4) = -4 ; -2 ;-1; 1; 2; 4
Các giá trị của x là : 1 ; 4; 16 ; 25 ; 49 . Đề số 4 Câu 1. a)    • 2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 3 33 − . +    = . − . + = − + = 1 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34    • 7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9 + . +     = . + . + = + + = 5   1931 3862  25 2  1931 25 3862 25 2 25 50 2 1 A = 1 : 5 = 5 b)
(-5)B = (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017 + (-5)2018.
B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017.
Do đó: (-5)B – B = (-6)B = (-5)2018 - 1 2018 ( 5 − ) −1 2018 1− 5 Vậy B = 4 − = 4 Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 61
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 12a −15b 20c −12a 15b − 20c
12a −15b + 20c −12a +15b − 20c = = = = 0 7 9 11 27 12a −15b  = 0 1  2a =15b  7   12a =15b = 20c  a b c = = 20c −12a 1 1 1 0  20c = 12a = 9  12 15 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhauvà a + b + c = 48, ta có: a b c a + b + c = = = 48 = = 24 1 1 1 1 1 1 + + 1 12 15 20 12 15 20 5 a = 240  a = b 20 = 240  b = c 16 = 240  c =12 1 1 1 12 15 20 Vậy a = 20; b = 16; c = 12.
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x (m3) ĐK: x > 0.
Số đất dự định chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a, b, c (m3) ĐK: a,b,c > 0. a b c a + b + c x x x 5x Ta có: = = = = 7 6  a = ;b = ; c = (1) 7 6 5 18 18 18 18 18
Số đất sau đó chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a’, b’, c’ (m3) ĐK: a’,b’,c’ > 0. a ' b' c '
a '+ b'+ c ' x x x 4x Ta có: = = = = 6 5  a' = ;b' = ; c ' = (2) 6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a < a’; b = b’ ; c > c’ nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu. 7x 6x x Vì a – a’ = 6 hay − = 6  = 4  x = 360 18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất. Câu 3. | x − 2017 | 2 + 018 ( x−2017 +2019)−1 1 a) C = = = 1− | x − 2017 | 2 + 019 | x − 2017 | 2 + 019 | x − 2017 | 2 + 019
Biểu thức C đạt giá trị nhỏ nhất khi | x − 2017 | 2
+ 019 có giá trị nhỏ nhất
Mà | x − 2017 | ≥ 0 nên | x − 2017 | 2 + 019 ≥ 2019. 2018
Dấu “=” xảy ra khi x = 2017  C = . 2019 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x = 2017. 2019 b)Ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 62
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2 3 8 15 n −1 2 2 2 2 2 −1 3 −1 4 −1 n −1 S = + + +...+ = + + +...+ 2 4 9 16 n 2 2 2 2 2 3 4 n 1 1 1 1 = 1− +1− +1− +...+1− 2 2 2 2 2 3 4 n  1 1 1 1  = (1+1+1+...+1) − + + +...+   2 2 2 2  2 3 4 n   1 1 1 1  = (n −1) − + + +...+   2 2 2 2  2 3 4 n   S < n – 1 (1) 1 1 1 1 1 1 1 1 Nhận xét: < ; < ; < ; …; < 2 2 1.2 2 3 2.3 2 4 3.4 2 n (n −1).n  1 1 1 1 + + + 1 1 1 1 1 ... + < + + + … + = 1– < 1. 2 2 2 2 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 (n −1).n n   1 1 1 1  − + + +  1 1 1 1  ...+ 
>-1  (n−1)− + + +...+  > (n–1)–1= n – 2. 2 2 2 2  2 3 4 n  2 2 2 2  2 3 4 n   S > n – 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra n – 2 < S < n – 1 hay S không là số nguyên. c)Ta có: x - 2xy + y = 0. x(1 – y) + y = 0
 (1 – y) + x(1 – y) = 1  (1 + x)(1 – y) = 1 Ta có: 1 = 1.1 = (-1).(-1) Ta có bảng: 1 + x 1 -1 1 – y 1 -1 x 0 -2 y 0 2
Vậy (x;y) {(0;0);(-2;2)}
THCS.TOANMATH.com Trang 63
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 4. GT ∆ABC AB = AC BD = CE MD ⊥ BC; NE ⊥ BC BC  MN = {I} KL a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một
điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
a) ∆MDB = ∆NEC (g.c.g)
DM = EN (cặp cạnh tương ứng)
 MB = NC (cặp cạnh tương ứng) b) Ta có: ∆MDI vuông tại D: 0
DMI + MID = 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông) ∆NEI vuông tại E: 0
ENI + NIE = 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID = NIE (đối đỉnh) nên DMI = ENI ∆MDI = ∆NEI (g.c.g)
 IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN c)
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền.cạnh góc vuông)
 HAB = HAC(cặp góc tương ứng)
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. ∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
 OBA = OCA (cặp góc tương ứng) (1)
THCS.TOANMATH.com Trang 64
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
 OC = OB (cặp cạnh tương ứng) ∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
 OM = ON (cặp cạnh tương ứng) ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
 OBM = OCN (cặp góc tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra OCA = OCN =900, do đó OC ⊥ AC. Vậy điểm O cố định. Câu 4.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ (2;1)
của A phải thỏa mãn hàm số y = ax. 1
Do đó, 1 = a.2  a = . Vậy hàm số được cho bởi 2 1 công thức y = x. 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận với nhau. y 1 2 y − 2 Suy ra 0 0 = = = x 2 4 x
(theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) 4 0 0 y − 2 1 Vậy 0 . x − = 4 2 0 1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0 = x0 = = 2,5. 2 2
Diện tích tam giác OBC là: 1
Áp dụng công thức S = (a.h) ta có: 2 1
SOBC = . 5. 2,5 = 6,25. 2
*Lưu ý. Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Đề số 5 Câu 1. a) Ta có: 4 + x x y x + y x y 22
 28 + 7x = 28 + 4y  7x = 4y  = =  = = = 2  x = 8; y = 14 7 + y 4 7 4 + 7 4 7 11 b) Ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 65
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x y x y y z y z x y z =  = ; =  =  = = ( )1 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 ( ) 2x 3y 4z 2x+ 3y + 4z 1  = = = 30 60 96 30 + 60 + 96 ( ) 3x 4y 5z 3x+ 4y +5z 1  = = = 45 80 120 45 + 80 + 120 2x + 3y + 4z 3x + 4y + 5z 2x 3x  : = : 30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45 2x + 3y + 4z 245 2x + 3y + 4z 186  . = 1  M = = 186 3x + 4y + 5z 3x + 4y + 5z 245 Câu 2. a) Ta có: 2S = 2011 2010 2009 2 2 − 2 − 2 ... − 2 − 2 2011 2010 2010 2009 2009 2 2 2S-S = 2 − 2 − 2 . − 2 + 2 .. − 2 + 2 − 2 + 2 + 1 2011 2010 S = 2 − 2 . 2 +1 2011 2011 S = 2 − 2 +1 = 1 b)Ta có: 1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17 P = 1 + . + . + + ... + 2 2 3 2 4 2 16 2 2 3 4 5 17 = + . + + + ...+ 2 2 2 2 2 1 = (1+ 2 + 3 + ...+17 − ) 1 2 1  18 . 17  =  −1 = 76 2  2 
Câu 3. a) Ta có: 1 2 3 4 5 30 31 x . . . . ... . = 2 6 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2 1.2.3.4...30.31 x  = 2 30 6 1.2.3.4...30.31.2 .2 1 x  = 2 36 2  x = 3 − 6 b) Ta có: 4 . 4 5 6 . 6 5 x . = 2 3 . 3 5 2 . 2 5 46 66 x . = 2 36 26
THCS.TOANMATH.com Trang 66
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 6 6  6   4  x   .  = 2  3   2 
212 = 2x x = 12 Câu 4. A 1
a) BEH cân tại B nên E = H1 D ABC = E + H1 = 2 E B 2 1 C H B’ ABC = 2 C  BEH = ACB E
b)Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC = DH. DAH có: DAH = 900 - C DHA = 900 - H2 =900 - C
DAH cân tại D nên DA = DH.
c) ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C
 C = A1AB’C cân tại B’
d) Ta có: AB = AB’ = CB’ BE = BH = B’H Có: AE = AB + BE HC = CB’ + B’H  AE = HC Đề số 6 Câu 1. 1 5 1 5 5 1 1 5 35 a) 27
 −13  = (27 −13 ) = 14. = 4 8 4 8 8 4 4 8 4 1 3 4 1 2 1 2 7 b) 2 − + = 2 + = + = 2 4 9 4 3 2 3 6 2 3 3 3 3 2 .10 + 2 .6 2 .5 + 2 .6 2 (5 + 6) 2.11 c) = = = = 2 2 4 2 4 2 2 2 .15 − 2 2 .15 − 2 2 (15 − 2 ) 11
THCS.TOANMATH.com Trang 67
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 2. 2 2 18 6 16 a) 3( x − 2) +
= 4  3(x − 2) = 4 −  3(x − 2) =
x − 2 =  x = 5 5 5 5 5  1  35 x + = 12 x = 1 1   3 3 b) x +
− 5 = 7  x + = 12     3 3 1 37   x + = 12 − x = −  3  3  1 2x −1 = 0 x =   2 7 5 5 2 c)
(2x −1) = (2x −1)  (2x −1) ((2x −1) −1) = 0  2x −1 = 1    x = 1  2x −1= 1 −  x = 0 Câu 3.
Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là x; y; z (giờ). ĐK: x; y; z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỷ lệ lệ nghịch.
Theo bài ra ta có: 2x = 3y = 4z và y – z = 5 y z y z 5 = = = = 60 1 1 1 1 1 − 3 4 3 4 12
y = 20, z = 15, x = 30 (thoả mãn điều kiện bài toán)
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
30 người, 20người, 15 người. Câu 4. a) C/m được ACD = E
CD ( cạnh huyền- góc nhọn)
=> AC = CE (hai cạnh tương ứng)
THCS.TOANMATH.com Trang 68
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 AB 3 AB AC b) = (gt)  = AC 4 3 4 2 2 2 2 2 2 AB AC AB + AC BC 15  = = = = = 9 9 16 9 +16 25 25 2
AB = 9.9 = 81  AB = 9cm 2
AC = 9.16 = 144  AC = 12cm
c) Kẻ Cy ⊥ Fx cắt nhau tại K 0
Ta thấy AC = AF = FK= CK = CE và ACK = 90 C/M được CEM = C
KM ( cạnh huyền- cạnh góc vuông)
ECM = KCM (hai góc tương ứng) 1 1 0 0
DCM = DCE + ECM = ACK = 90 = 45 2 2 Câu 5. Xét các trường hợp:   = − − = + TH1 : x 2 A x (x 2) 2
+TH2 : 0  x  2  A = x + x − 2 = 2x − 2  2
+ TH3 : x  0  A = −x + x − 2 = 2 −  2
=> Với mọi giá trị của x thì A  2
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x  2 Đề số 7 Câu 1. 1) Ta có:  2 2 1 1  0, 4 − + − 0,25 +   2012 9 11 3 5 M =  −  : 7 7 1 2013  1,4 − + 1 − 0,875 + 0, 7   9 11 6   2 2 2 1 1 1  − + − +   2012 5 9 11 3 4 5 =  −  : 7 7 7 7 7 7 2013  − + − +   5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1   2 − + − +        5 9 11  3 4 5  2012 =  −  :
  1 1 1  7  1 1 1   2013 7 − + − +      
  5 9 11 2  3 4 5    2 2  2012 = − : = 0    7 7  2013
THCS.TOANMATH.com Trang 69
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 KL:…….. 2) vì 2
x + x −1  0 nên (1) => 2 2
x + x −1 = x + 2 hay x −1 = 2
+) Nếu x  1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1 KL:…………. Câu 2. 1) +Nếu a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: a + b − c b + c − a c + a − b
a + b − c + b + c − a + c + a − b = = = = 1 c a b a + b + c
a + b c
b + c a
c + a b mà +1 = +1 = +1 = 2 c a b a + b b + c c +  = = a = 2 c a bb  a  c
b + a  c + a  b + c  Vậy B = 1+ 1+ 1+ = = 8          a  c 
b   a  c  b
+Nếu a + b + c = 0 thì a + b = -c, b + c = - a, c + a = - b.  b  a  c
b + a  c + a  b + c cba − Vậy B = 1+ 1+ 1+ = = . . = 1 −          a  c  b
a  c  b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c a b c a + b + c x 5x 6x x 7x Ta có: = = = =  a = ;b = = ;c = (1) 5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có: , , , , , , a b c a + b + c x 4x 5x x 6x , , , = = = =  a = ;b = = ;c = (2) 4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu 6x 7x x Vây: c’ – c = 4 hay − = 4  = 4  x = 360 15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. Câu 3.
1) Ta có: A = 2x − 2 + 2x − 2013 = 2x − 2 + 2013 − 2x
 2x − 2+ 2013− 2x = 2011
THCS.TOANMATH.com Trang 70
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2013
Dấu “=” xảy ra khi (2x − 2)(2013 − 2x)  0  1  x  2 2013
Do đó giá trị nhỏ nhất của A là 2011 khi 1  x  2
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1  x y z 1 1 1 1 1 1 3 Theo bài ra 2 1 = + +  + + =
x  3  x = 1 2 2 2 2 yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có 1 + y + z = yz => y – yz + 1 + z = 0
=> y(1- z) - (1- z) + 2 =0 => (y - 1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) Câu 4. = =
a,  ABC cân tại B do CAB AC ( B
MAC) và BK là đường cao  BK là đường trung tuyến
 K là trung điểm của AC
b,  ABH =  BAK ( cạnh huyền + góc nhọn )  1
BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK = AC 2  1 BH = AC 2 1
Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH = AC  CM = CK   MKC là tam 2 giác cân ( 1 )
Mặt khác : MCB = 900 và ACB = 300  MCK = 600 (2)
THCS.TOANMATH.com Trang 71
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Từ (1) và (2)   MKC là tam giác đều
c) Vì  ABK vuông tại K mà góc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm
Vì  ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có: 2 2 − = − = AK = AB BK 16 4 12 1
Mà KC = AC => KC = AK = 12 2
 KCM đều => KC = KM = 12 Theo phần b) AB = BC = 4 AH = BK = 2
HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật) => AM = AH + HM = 6 Câu 5.
Vì 0  a b c 1 nên: 1 1 c c
(a −1)(b −1)  0  ab +1  a + b     ab +1 a + b ab +1 a + b (1) a a b b Tương tự:  (2) ;  (3) bc + 1 b + c ac + 1 a + c a b c a b c Do đó: + +  + + (4) bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b a b c 2a 2b 2c
2(a + b + c) Mà + +  + + = = 2 (5) b + c a + c a + b a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c a b c Từ (4) và (5) suy ra: + +  2 (đpcm) bc + 1 ac + 1 ab + 1
Lưu ý: - Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm. Đề số 8
Câu 1:a) Ta có: (– 5)39 = – 539 = – (53)13 = – 12513
(– 2)91 = – 291 = – (27)13 = – 12813
Ta thấy: 12513< 12813  – 12513> – 12813  (– 5)39> (– 2)91
b) Ta có: A = 11n+2 + 122n+1 = 112.11n + 12.(122)n = 121.11n + 12.144n
= (133 – 12).11n + 12.144n = 133.11n – 12.11n + 12.144n
= 133.11n + 12.(144n – 11n) Ta thấy: 133.11n 133
THCS.TOANMATH.com Trang 72
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
(144n – 11n) (144 – 11) = 133  12.(144n – 11n) 133
Do đó suy ra: 133.11n + 12.(144n – 11n) chia hết cho 133
Vậy: số A = 11n+2 + 122n+1 chia hết cho 133, với mọi n N Câu 2:
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn (2x – y + 7)2012  0 và 2013
x − 3  0  x − 3  0
Do đó, từ ( x y + )2012 2013 2 7 + x −3  0
suy ra: (2x – y + 7)2012 = 0 và 2013 x − 3 = 0
 2x – y + 7 = 0 (1) và x – 3 = 0 (2) Từ (2)  x = 3
Từ (1)  y = 2x + 7 = 2.3 + 7 = 13
Vậy cặp số (x; y) cần tìm là (3; 13) b) n (n + ) 1
Ta có: 1+ 2 + 3 + . . . + n = và aaa = . a 111 = . a 3.37 2
Do đó, từ 1+ 2 + 3 + . . . + n = aaa n(n + ) 1 = 2.3.37.a
 n(n + 1) chia hết cho số nguyên tố 37
 n hoặc n + 1 chia hết cho 37 (1) n (n + ) 1 Mặt khác:
= aaa  999 n(n + 1)  1998  n < 45 (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra hoặc n = 37, hoặc n + 1 = 37 37.38
- Với n = 37 thì aaa = = 703 (không thỏa) 2 36.37
- Với n + 1 = 37 thì aaa = = 666 (thỏa mãn) 2
Vậy n = 36 và a = 6. Câu 3:
Gọi tổng số học sinh của 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,cN*) Theo bài ra ta có : 1 1 1 a − a = b − b = c − c (*) và a + b + c =147 3 4 5 a b c a b c a b c Từ (*)  2 3 4 = =  12 12 12 = =  = = 3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có : a b c + + = = a b c 147 = = = 3 18 16 15 18 +16 + . 15 49
Suy ra : a = 54, b = 48, c = 45
Vậy tổng số học sinh của 7A1, 7A2, 7A3lần lượt là 54, 48 và 45. Câu 4: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A B C A + B + C 180
a) Từ A = 3B = 0 6C 0  = = = = = 20 6 2 1 6 + 2 +1 9
THCS.TOANMATH.com Trang 73
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 0 0 ˆ  A = 6.20 =120 0 0 ˆB = 2.20 = 40 0 0 ˆ C = 1.20 = 20 Vậy: 0 0 0 ˆ ˆ ˆ
A =120 ; B = 40 ; C = 20 b) - Trong  ACD có 0 0 0 ˆ ˆ ˆ
ADC = 90 ; C = 20  A = 70 2 0 ˆ  A = 50 1 - Xét  ADB có 0 0 ˆ ˆ
B = 40  A = 50
ADBD (1) 1 - Xét  ABC có 0 0 2 2 ˆ ˆ B = 40 C = 20
ABAC AB AC (*)
- Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có:
AB2 = AD2 + BD2 và AC2 = AD2 + CD2
Do đó, từ (*)  AD2 + BD2< AD2 + CD2
 BD2< CD2  BD < CD (2)
Từ (1) và (2)  AD < BD < CD Câu 5:
a) Theo giả thiết, ta có: 2AB = AB + AB = AB + AM + BM AM + AN = AM + AC + CN
 ABC cân ở A  AB = AC Do đó, từ AM + AN = 2AB BM = CN
b) Qua M kẽ ME // AC (E  BC)
 ABC cân ở A  BME cân ở M  EM = BM = CN
 MEI = NCI (g-c-g)  IM = IN
Vậy: BC đi qua trung điểm của MN.
c) + K thuộc đường trung trực của MN  KM = KN (1)
+  ABK =  ACK (c-g-c)  KB = KC (2); ˆ ˆ ABK = ACK (*)
+ Kết quả câu c/m câu a) BM = CN (3)
+ Từ (1), (2) và (3)   BMK =  CNK (c-c-c)  ˆ ˆ ABK = NCK (**) 0 180 + Từ (*) và (**)  0 ˆ ˆ ACK = NCK = = 90 KC ⊥ AN 2 Đề số 9
THCS.TOANMATH.com Trang 74
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 1: 1.  3 − 4  7  4 − 7  7  3 − 4  11  4 − 7  11 a) A = + : + + :     = + . + + .      7 11 11  7 11 11  7 11 7  7 11 7 11  3 − 4   4 − 7  11  3 − 4 −   4 7  11 11 A = + + +     = + + +     = ( 1 − ) +  1 = .0 = 0 7  7 11  7 11 7  7 7  11 11 7 7 12 5 6 2 2 .3 − 4 .9 12 5 2 6 2 2 12 5 12 4 2 .3 − (2 ) .(3 ) 2 .3 − 2 .3 12 4 2 .3 (3 −1) b) B = = 2 6 4 5 (2 .3) + = 8 .3 12 6 3 4 5 12 6 12 5 2 .3 + (2 ) .3 2 .3 + = 2 .3 12 5 2 .3 (3 + 1) 12 4 2 .3 .2 1 B = = 12 5 2 .3 .4 6 x y x = 3k 2. Đặt = = k   . Khi đó: 3 5 y = 5k 2 2 5x + 3y 2 2 2 2 2 5(3k) + 3(5k) 45k + 75k 120k C = = = 2 2 10x − = 3y 2 2 2 2 2 10(3k) − 3(5k) 90k − = 8 75k 15k Câu 2: 1. x y  x y = =    2 3 1  0 15 x y z a) Ta có:     = = y z y z 10 15 21   = = 5 7 1  5 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x + y + z = 92, ta được: x y z x + y + z 92 = = = = = 2 10 15 21 10 +15 + 21 46  x = 2 10  x = 20  y    = 2  y = 30 15  z = 42   z = 2 21
b ) Ta có: (x – 1)2016  0  x (2y – 1)2016  0  y
|x + 2y – z|2017  0  x, y, z
 (x – 1)2016 + (2y – 1)2016 + |x + 2y – z|2017 0  x, y, z
Mà (x – 1)2016 + (2y – 1)2016 + |x + 2y – z|2017 = 0  (  x – )2016 1 =  =  = 0 x 1 x 1      1  1 nên dấu "=" xảy ra  (  2y – )2016 1 = 0  y =  y =  2 2   2017  x + 2y – z = 0   1  = 1 + 2. – z = 0 z 2   2
THCS.TOANMATH.com Trang 75
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
2. Ta có: xy + 3x – y = 6  x(y + 3) – (y + 3) = 6 – 3
 (x – 1)(y + 3) = 3 = 1.3 = 3.1 = (– 1)(– 3) = (– 3)(– 1) Ta có bảng sau: x – 1 1 3 – 1 – 3 y + 3 3 1 – 3 – 1 x 2 4 0 – 2 y 0 – 2 – 6 – 4
Vậy: (x; y) = (2; 0) = (4; – 2) = (0; 6) = (– 2; – 4) Câu 3:
1. Ta có: A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
A = x2 – 7xy + 8y2 + (3xy – 4y2) A = x2 – 4xy + 4y2 2.
a) Vì đồ thị hàm số y = f(x) = ax + 2 đi qua điểm A(a – 1; a2 + a) nên:
a2 + a = a(a – 1) + 2  a2 + a = a2 – a + 2  2a = 2  a = 1
b) Với a = 1 thì y = f(x) = x + 2 1
Ta có: f(2x – 1) = f(1 – 2x)  (2x – 1) + 2 = (1 – 2x) + 2  4x = 2  x = 2 Câu 4:
 ABC, A = 900,  ABD và  ACE đều GT I = BE  CD B a) BE = CD b) BDE là tam giác cân D 1 KL I 2 c) 0
EIC = 60 và IA là tia phân giác của 1 1 1 A C 3 2 2 DIE 0 0 0 0 DAC = + = + = 1 A 90 60 90 150 a) Ta có:   DAC = BAE 0 0 0 0 BAE = A + = + = 2 90 60 90 150 2 1 2 Xét DAC và BAE có: E DA = BA (GT) DAC = BAE (CM trên) AC = AE (GT)
 DAC = BAE (c – g – c)  BE = CD (Hai cạnh tương ứng) b) Ta có: 0 + + + = 3 A 1 A BAC 2 A 360
THCS.TOANMATH.com Trang 76
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  0 0 0 0 + + + = 3 A 60 90 60 360  0 = 3 A 150  3 A = DAC = 1500 Xét DAE và BAE có: DA = BA (GT) 3 A = DAC (CM trên) AE: Cạnh chung
 DAE = BAE (c – g – c)  DE = BE (Hai cạnh tương ứng)
 BDE là tam giác cân tại E
c) Ta có: DAC = BAE (CM câu a)  1 E = 1 C (Hai góc tương ứng) Lại có: 0 + + = 1 I 2 E
ICE 180 (Tổng 3 góc trong ICE)  0 + − + + = 1 I (AEC 1 E ) ( 1 C 2 C ) 180  0 0 0 + − + + = 1 I 60 1 E 1 C 60 180  0 0 + = 1 I 120 180 (Vì 1 E = 1 C )  0 = 1 I 60
Vì DAE = BAE (Cm câu b)  1
E = E2 (Hai góc tương ứng)  EA là tia phân giác của DEI (1)  D  AC = B  AE Vì   DAC = DAE  1 D = 2
D (Hai góc tương ứng)  DA là  D  AE = B  AE tia phân giác của EDC (2)
Từ (1) và (2)  A là giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE  IA là đường
phân giác thứ ba trong DIE hay IA là tia phân giác của DIE Câu 5: m 1. Gọi x =
(m, n  Z, n  0, (m, n) = 1). Khi đó: n 2 2 1 m n m + n x + = + = (1) x n m mn 1 Để x + nguyên thì m2 + n2 mn x  m2 + n2 m  n2 m (Vì m2 m)  n m
Mà (m, n) = 1 nên m = 1 hoặc m = – 1 *) Với m = 1:
THCS.TOANMATH.com Trang 77
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 2 2 2 1 + n 1+ n 1 Từ (1), ta có: x + = = . Để x +
nguyên thì 1 + n2 n 1 n hay n =  x 1.n n x 1 *) Với m = – 1: 1 2 2 2 ( 1 − ) + n 1+ n 1 Từ (1), ta có: x + = = x +
nguyên thì 1 + n2 (– n) 1 (– n) x ( 1 − ).n − . Để n x hay n =  1 m 1 1 1 − 1 − Khi đó x = = = = = hay x =  1 n 1 1 − 1 1 −
2. Ta có: a + 3c = 2016 (1) và a + 2b = 2017 (2) Từ (1)  a = 2016 – 3c 1+ 3c
Lấy (2) – (1) ta được: 2b – 3c = 1  b = . Khi đó: 2 1+ 3c  1  6 − c + 3c + 2c 1 c
P = a + b + c = (2016 – 3c) + + c = 2016 + + = 2016 −   . Vì a, b, 2  2  2 2 2 1 c 1 c không âm nên P = 2016 −  1 2016 , MaxP = 2016  c = 0 2 2 2 2 Đề số 10 Câu 1. 10 8 10 9 10 8 2 .3 − 2 .3 2 .3 (1 − 3) 1 a) A = = = − 10 8 10 8 10 8 2 .3 + 2 .3 .5 2 .3 (1 + 5) 3
b) Đặt M = 1 + 3 + 32 +…+ 32015
Ta có 3M = 3 + 32 + 33 +…+ 32016 2016 3 1
3M – M = 32016 – 1 => M = − 2 2 2016 3 1 2016 3 1 Khi đó B = − - = - 2 2 2 2 Câu 2. 3 15 5 3 80 a) x − = + <=> x − = 14 28 12 14 84 3 80 3 80 x − = hoặc x − = − 14 84 14 84 3 80 x = + 3 80 x = − 14 84 14 84 7 x = 31 x = 6 42
THCS.TOANMATH.com Trang 78
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 7 31 Vậy x = ; x = 6 42
b) Ta có 4 ( x – 2016)2  0 với mọi x nên 25 - y2  0 => y2  25
Mà 4 ( x – 2016)2 là số chính phương chẵn => 25 - y2 chẵn =>y lẻ.
y2 là số chính phương lẻ, y2  25 => y2 {1;9;25}
+ Nếu y2 =25 => 4 ( x – 2016)2 =0 => x = 2016
+ Nếu y2 = 9 => 4 ( x – 2016)2 =16 => x = 2016 => ( x – 2016)2 = 4
x - 2016 = 2 hoặc x-2016 = -2 x = 2018 hoặc x = 2014
+ Nếu y2 =1 => 4 ( x – 2016)2= 24 không phải là số chính phương (loại )
Vậy với y =  3 thì x = 2018; x = 2014
Với y =  5 thì x = 2016. Câu 3.
a) Ta có f(3) = 9a + 3b + c ; f(-2) = 4a - 2b + c
f(3) + f(-2) =13a + b + 2c = 0 => f(3) = -f(-2)  f(3).f(-2) = -f(3)2  0 x + y y + z x + z
b)Vì x, y, z  0 nên theo bài ra ta có: = = . x y . y z . x z 1 1 1  = = => x = y = z. x y z
Thay x = y = z vào M ta được M = 1. Câu 4.
a) ABD = MBD (cạnh huyền – góc nhọn) => AB = AM => AMB cân ở B.
THCS.TOANMATH.com Trang 79
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
b) Ta có AEC = NEC => CN = CA
Khi đó AB + AC = BM + CN = BM + MC + MN = BC + MN  MN = AB + AC - BC 180o ABC ABC
c) Từ AMB cân ở M => AMB = = 90o − 2 2 180o ACB ACB
Từ ANC cân ở N => ANB = = 90o − 2 2 Trong AMN có =180o MANAMB ANC ABC ACB
= 180o − (90o − ) − (90o − ) 2 2 ABC ACB 90o = + = = 45o 2 2 2
(Vì ABC vuông tại A nên + = 90o ABC ACB ) Vậy 45o MAN =
d) AMB cân ở B nên đường phân giác BD đồng thời là đường cao => BD AM hay
GI AK
ANC cân ở C => đường phân giác CE đồng thời là đường cao => CE AN hay KI AG
Trong AKG có 2 đường cao xuất phát từ G, K cắt nhau ở I => I là trực tâm của AKG .
AI GK ở H => 90o AHG = Đề số 11 Câu 1. 4 3 − 4 3 − 4  5 − 2 − 2  1) (1,5đ) A = : + : = . + = 4 −   9 5 9 22 9  3 3  2) (1,5đ) Ta có:  3 13 12 1 − + x = .  x = 3 3 5 6 13 5
3) (1,5đ) Vì (x - 2)4  0; (2y – 1) 2014  0 với mọi x, y nên
(x - 2)4 + (2y – 1) 2014  0 . Mà (x - 2)4 + (2y – 1) 2014  0 1
Suy ra (x - 2)4 = 0 và (2y – 1) 2014 = 0 suy ra x = 2, y = 2 Khi đó M = 44. Câu 2. x y y z x y z 1) (1,5đ) Từ = ; =  = = 3 4 6 8 9 12 16
THCS.TOANMATH.com Trang 80
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x y z 2x y z
2x + y z 1 − 4 Vậy: = = = = = = = = 1 − 9 12 16 18 12 16 18 +12 − 16 14
Suy ra x = -9; y = -12; z = -16. 2 2 2) (1,5đ) Từ (x - 2)(x +
) > 0 suy ra x – 2 và x + cùng dấu. 3 3 2 Dễ thấy x – 2 < x + nên ta có: 3 • 2 x – 2 và x +
cùng dương  x – 2 > 0  x > 2. 3 • 2 2 2 x – 2 và x + cùng âm  x + < 0  x < - 3 3 3 2
Vậy x > 2 hoặc x < - . 3 3 1 3 2 3  1 2  31
3)(1,5đ) Ta có .15 + .5 = . 15 + 5 = 8   7 3 7 5 7  3 5  35  1 1   1  3 : 7 − 6 . 2 − =14      2 2   3  31 Do đó: 8
 x  14 , vì x nguyên nên x9;10;11;12;13;1  4 35 Câu 3.
1)(1,5đ) M = 4(x + y) + 21xy(x + y) + 7x2y2(x+ y) + 2014 = 2014 (Vì x + y = 0)
2)(2,0đ) Vì p(x) 5 với mọi x nguyên nên p (0) = d 5. p (1) = a + b + c + d 5 (1)
p (- 1) = - a + b - c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2(b + d) 5 và 2(a + c) 5 .
Vì 2(b + d) 5, mà (2, 5) = 1 nên b+ d 5 suy ra b 5.
p (2) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5; b 5. nên 8a + 2c 5,
kết hợp với 2(a + c) 5 suy ra 6a 5 suy ra a 5 vì (6,5) = 1. từ đó c 5.
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5. 1 1 1 1
3)(1,5đ) Đặt C = A B = + + +...+ 2 4 6 4026 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có B = 1+ + + + ... + 1+ + +...+ = + C (1) 3 5 7 4025 4 6 4026 2
THCS.TOANMATH.com Trang 81
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2013 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + +...+  + + +...+ = C 2 2 2 2 2 2 4 6 4026 Lại có 2013sohang 1 C   (2) 2 2013 C
Từ (1) và (2) suy ra B
+ C  2013B  2014C 2013 C 2013 C + B 2013 A 2013 Do đó:   1  1 B 2014 B 2014 B 2014 Câu 4. A M B I C E D N O 1) (1,5đ)
Tam giác ABC cân tại A nên ABC = AC ;
B NCE = AC ; B (đối đỉnh) Do đó: MDB = NEC(g. .
c g)  DM = EN 2) (1,5đ)Ta có MDI = NEI(g. .
c g)  MI = NI Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN Suy ra BC < MN.
3)(1,5đ) Ta chứng minh được: ABO = AC ( O . c . g )
c OC = O , B ABO = AC . O MIO = NIO( .
c g.c)  OM = ON.
Lại có: BM = CN, do đó BMO = CNO( . c . c c)
THCS.TOANMATH.com Trang 82
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
MBO = NCO, Mà: MBO = ACO suy ra NCO = ACO ,
mà đây là hai góc kề bù nên CO ⊥ AN.
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc với AC tại C nên O cố định. Câu 5. A F D G E H B C
Vẽ AF vuông góc BD, CG vuông góc BD, CH vuông góc với AE. Ta có ABF = C
AH (cạnh huỳen – góc nhon). Suy ra: AF = CH. ADF = C
DG(ch gn) suy ra AF = CG. Từ đó ta có CH = CG. CEH = C
EG(ch cg )
v CEH = CE ; G
CEG = EBC + EC ;
B CEH = EAC + EC ; A
Do đó: EBC + ECB = EAC + EC ; A (1)
Mặt khác: EBA+ EBC = ECB + EC ; A (2)
lấy (1) trừ (2) theo vế ta có:
ECB EBA = EAC ECB = EBA ECB EBA = ECB
DAE = ABD nên DAE = ECB . Đề số 12 Câu 1.
THCS.TOANMATH.com Trang 83
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1 a) : 2015x = − 2016 2015 1 1 − x = 2016.2015 2015 1 − 1 x = : = 2 − 016 2015 2016.2015 Vậy x = 2 − 016 3n − 1 b) M =
có giá trị là số nguyên => 3n - 1 n – 1 n − 1
=> 3(n – 1) + 2 n – 1 => 2 n – 1=> n - 1Ư(2) = − ; 1 ; 1 −  2 ; 2
Ta có bảng n – 1 -1 1 -2 2 n 0 2 -1 3
Thử lại ta có n  ; 0 ; 2 −  3 ; 1
thì M nhận giá trị nguyên. c) Ta có : N = 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
xyz.yz + x y z .yz + x y z .yz +... + x y z .yz
Thay y = 1; z = -1 ta được: N = 2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014 x
− yz − x y z − x y z −...− x y z
= -(xyz) - (xyz)2 - (xyz)3 - ... - (xyz)2014. Thay xyz = -1 được:
N = 1 - 1 + 1 – 1+... +1- 1 = 0 Vậy N = 0. Câu 2. 2bz − 3cy 3cx az ay − 2bx a) = = a 2b 3c
 2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6 = = bcx 2 2 2 a 4b 9c
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6 = bcx = 0 2 2 2
a + 4b + 9cz y 2bz - 3cy = 0  = (1) 3c 2bx z x y z 3cx - az = 0  = (2); Từ (1) và (2) suy ra: = = a 3c a 2b 3c b) Nhận xét:
-Với x ≥ 0 thì x + x = 2x
-Với x < 0 thì x + x = 0.
Do đó x + x luôn là số chẵn với  xZ.
THCS.TOANMATH.com Trang 84
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Áp dụng nhận xét trên thì n − 2016 + n – 2016 là số chẵn với n -2016  Z.
Suy ra 2m + 2015 là số chẵn  2m lẻ  m = 0 .
Khi đó n − 2016 + n – 2016 = 2016
+ Nếu n < 2016, ta có - (n– 2016) + n – 2016 = 2016  0 = 2016 (loại)
+ Nếu n ≥ 2016 , ta có 2(n– 2016) = 2016  n – 2016 = 1008  n = 3024 (thỏa mãn) Vậy (m; n) = (0; 3024) Câu 3.
a) P= x − 2015 + 2016 − x + x − 2017 = ( x − 2015 + 2017 − x ) + x − 2016
Ta có: x − 2015 + 2017 − x x − 2015 + 2017 − x = 2 . Dấu “=” xảy ra khi: 2015  x  2017 (1)
Lại có: x − 2016  0 . Dấu “=” xảy ra khi x = 2016 (2).
Từ (1) và (2) ta có minP = 2. Dấu “=” xảy ra khi x = 2016
b) Nhận xét : Bốn số phải có cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất, mỗi
trong hai số dư này là 1.
Từ đó ta có các số 1, 7, 13 và 19. Tổng của chúng là : 1+7+13+19 = 40. Câu 4. A H E F D C Q B P M I K
a) Chứng minh được ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)  MD = BF (2 cạnh tương ứng) (1)
+) Chứng minh: ∆MFH = ∆HEM  ME = FH (2 cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi  MD + ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP⊥BC tại P, KQ⊥BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC
+) Chứng minh : BD = FM = EH = CK
+) Chứng minh : ∆BDP = ∆CKQ (ch-gn)  DP = KQ(cạnh tương ứng)
+) Chứng minh : IDP = IKQ ∆DPI = ∆KQI (g-c-g) ID = IK(đpcm)
THCS.TOANMATH.com Trang 85
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 5.
Tổng số bóng trong 6 túi là : 18 + 19 + 21 + 23 + 25 + 34 = 140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của học nên tổng số bóng của hai bạn là bội của 3.
Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2.
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, đó chính là số bóng đỏ trong túi còn lại. Từ đó ta
tìm được số bóng của Toán là : 18 + 21 = 39.Số bóng của học là : 19 + 25 + 34 = 78. Đề số 13 Câu 1. a) Ta có:  1  9 x + = 2 x = 1   5 5 x + − 4 = 2 −  1 x + = 2     5 5 1  11  x + = 2 −  x = −  5  5 9 11 1
Vậy với x = hoặc x = - thì x + − 4 = 2 − 5 5 5 b) Ta có: 1 6 1 3 3
2x - = x - 4 x = -  x = - 5 5 2 5 10 8
c) Ta có: (x - 3)x+2 - (x - 3)x+8 = 0  (x - 3)x+2 [1- (x - 3)6] = 0  =  x 3 x − 3 = 0   (  =  x − 3) x 4 6 = 1 x = 2  Câu 2. x y z y2 z2 x2 + y2 + z2 116 = = x2 = = = = = 4 2 3 4 4 9 16 4 + 9 + 16 29 2 2 2 x y z x y z  = = = 4  = = = 2  4 9 16 2 3 4
Vậy (x; y; z) = (4; 6; 8) hoặc (x; y; z) = (-4; -6; -8) Câu 3.
Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu thủ
không phải là các giá trị bằng số. (trả lời đúng giải thích sai không có điểm) Câu 4.
P = x3 + x2y - 2x2 - xy - y2 + 3y + x + 2017
= x2 (x + y) - 2x2 - y(x + y) + 3y + x + 2017
= 2x2 - 2x2 - 2y + 3y + x + 2017 = x + y + 2017 = 2019
Vậy với x + y = 2 thì P = 2019
THCS.TOANMATH.com Trang 86
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Hoặc nhóm để xuất hiện x + y - 2 Câu 5. 3x -2y 2z - 4x 4y - 3z = = 4 3 2
12x - 8y 6z - 12x 8y - 6z 12x - 8y + 6z - 12x + 8y - 6z = = = = 0 16 9 4 16 + 9 + 4  12x 8y 6z 12x = 8y = 6z  = = 24 24 24 x y z = = 2 3 4 Câu 6.
2x2 + 3y2 = 77  3y2 = 77 – 2y2 ≤ 77  y2 ≤ 77/3  y2 ≤ 25
Mà 2x2 chẵn; 77 lẻ  3y2 lẻ  y2 lẻ  y2 {1; 9; 25}
+ y2 = 1  2x2 = 77 - 3 = 74  x2 = 37  không có số tự nhiên x
+ y2 = 9  2x2 = 77 - 27 = 50  x2 = 25  x = 5 và y = 3
+ y2 = 25  2x2 = 77 - 75 = 2  x2 = 1  x = 1 và y = 5
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x2 + 3y2 = 77 là (x; y) = (5; 3); (1; 5)
Học sinh lần lượt thử chọn các số tự nhiên x (hoặc y) từ 0, 1, 2, ... để có được KQ sẽ không được
điểm vì không thể hiện được năng lực tư duy số học. Câu 7. A
a) Xét ADC có ADB là góc ngoài tại D  ADB = C + DAC = 850 (1)
Xét ADB có ADC là góc ngoài tại D
 ADC = B+ BAD = 1800 - 850 = 950 (2) 85° B C D
Mà DAC = BAD (Vì AD là tia phân giác của góc A)  Từ (1) và (2)  0 0 B − C = 95 − 85 = 100 B C B − C b) Vì 0
B − C = 10 mà 4. B = 5. C  0 = = = 10 5 4 5 − 4  0 B = 50 và 0 C = 40  0 A = 90 A Câu 8. E
a) Xét ABD và ACE có: P AD = AC (gt) I AE = AB (gt) D B M C
BAD = CAE (Cùng phụ với BAC )
THCS.TOANMATH.com Trang 87 N
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ABD = AEC (c.g.c)
 BD = CE (Hai cạnh tương ứng)
b) Xét ABM và NCM có AM = MN (gt) ; BM = CM (gt) AMB = AMC (đối đỉnh)
ABM = NCM (c.g.c)  AB = CN (hai cạnh tương ứng)
ABM = NCM (Hai góc tương ứng) Ta có 0
ACN = ACB + BCN = ACB + ABC =180 − BAC Lại có 0
DAE = DAC + BAE − BAC =180 − BAC  DAE = ACN
Xét ADE và ACN có CN = AE (cùng bằng AB) AC = AD (gt) DAE = ACN (cmt) ADE = CAN (c.g.c)
c) Vì ADE = CAN (cmt)  NAC = ADE (Hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ADP vuông tại A  0 ADE + APD = 90  0 NAC + APD = 90  AI ⊥ DE
Xét ADI vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AD2 = DI2 + AI2 AI2 = AD2 - DI2
Xét AIE vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AE2 = AI2 + IE2 AI2 = AE2 - IE2
 AD2 - DI2 = AE2 - IE2 AD2 + IE2 = DI2 + AE2AD2 + IE2 = 1 (đpcm) DI2 + AE2 Đề số 14 Câu 1.
a) Ta có: x = 1,5  x = 1,5 hoặc x = -1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì
P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75 12 5 6 12 5 12 4 12 4 2 .3 − 4 .81 2 .3 − 2 .3 2 .3 (3 −1) 1 b) A = ( = = = 2 .3)6 12 6 12 5 12 5 2 4 5 2 .3 − 2 .3 2 .3 (3 −1) 3 + 8 .3 Câu 2. z ) 2 = x y y z x y y a x
3y; 4 y = 5z  = ; =  = ; = 3 2 5 4 15 10 10 8 x y z x + y + z 11 1  = = = = = 15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
THCS.TOANMATH.com Trang 88
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 10 8  x = 5; y = ; z = 3 3 ) b
x +1 + x + 2 + x + 3 = 4x ( ) 1
Vì VT  0  4x  0 hay x  0, do đó:
x +1 = x +1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1)  x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x  x = 6 Câu 3. a) f (0) = 0 3 f (− )  1  1 1 1 0,5 = 4 − . − − = − = 0    2  2 2 2
b) f (−a) = 4 − (−a)3 3 − a = 4 − a a f (a) 3 3 = −  4
a + a = 4a −   a
f (−a) = − f (a) Câu 4. y
Ta có: x + y = xy xy x = y x(y −1) = y  x = y −1   −  − + −  − vì x z y y 1 y 1 1 y 1 1 y 1 ,  = do đó y - 1 =  1 y 2 hoặc y = 0 Nếu y = 2 thì x = 2 Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2) Câu 5.
a) Xét  AMC và  ABN, có:
AM = AB (  AMB vuông cân)
AC = AN (  ACN vuông cân)
 MAC = NAC ( = 900 + BAC)
Suy ra  AMC =  ABN (c - g - c)
THCS.TOANMATH.com Trang 89
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 F N D M E A I K B H C
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC.
Xét  KIC và  AIN, có:
 ANI = KCI (AMC = ABN)
 AIN = KIC (đối đỉnh)
  IKC = NAI = 900, do đó: MC ⊥ BN
c) Kẻ ME ⊥ AH tại E, NF ⊥ AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH.
- Ta có:  BAH +  MAE = 900(vì  MAB = 900)
Lại có  MAE +  AME = 900, nên  AME =  BAH
Xét  MAE và  ABH , vuông tại E và H, có:
 AME = BAH (chứng minh trên) MA = AB
Suy ra  MAE =  ABH (cạnh huyền-góc nhọn)  ME = AH
- Chứng minh tương tự ta có  AFN =  CHA  FN = AH
Xét  MED và  NFD, vuông tại E và F, có: ME = NF (= AH)
 EMD = FND(phụ với MDE và FDN, mà MDE =FDN)
 MED = NFD BD = ND.
Vậy AH đi qua trung điểm của MN. Câu 6.
Vì: 0  a b +1 c + 2 nên 0  a + b +1+ c + 2  c + 2 + c + 2 + c + 2
 0  4  3c + 6(vì a + b + c = 1) 2 Hay 3c  2 −  c  − . 3
THCS.TOANMATH.com Trang 90
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là: − khi đó a + b = 3 3 Đề số 15 Câu 1. 9 6 6 2 9 9 3 12 12 9.6 .120 − 4 .9 3 .2 .3 .2 .3.5 − 2 .3 ) 1 A = = 4 12 12 12 13 12 12 8 .3 − 6 2 .3 − 2 .3 12 12 12 12 12 12 3 .2 .5 − 2 .3 3 .2 (5 −1) = = 12 12 12 12 2 .3 (3 −1) 2 .3 .2 5 −1 = = 2 2 Vậy A= 2 10 10 10 10 10 B = + + +...+ + 7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022 5 5 5 5 5 = 2.( + + +....+ + ) 7.12 12.17 17.22 2012.2017 2017.2022 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 2( − + − + − +....+ − + − ) 7 12 12 17 17 22 2012 2017 2017 2022 1 1 2022 − 7 2015 = 2( − ) = 2. = 7 2022 2022.7 7077 2015 Vậy B = 7077
2) +) Nếu a+b+c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a + b c
b + c a
c + a b + − + + − + + − = = a b c b c a c a b = = 1 c a b a + b + c
a + b c
b + c a
c + a b + = + = + mà 1 1 1 = 2 c a b a + b b + c c + a => = = =2 c a bb   a   c
b + a c + a b + c Vậy B = 1+ 1+ 1+ = ( )( )( )     =8  a  c  b a c b +Nếu a+b+c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a + b c
b + c a
c + a b + − + + − + + − = = a b c b c a c a b = = 0 c a b a + b + c
THCS.TOANMATH.com Trang 91
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a + b c
b + c a
c + a b mà +1= +1= +1 = 1 c a b a + b b + c c + a => = = =1 c a bb   a   c b + a
c + a b + c + + + = Vậy B = 1 1 1 ( )( )( )     =1  a  c  b a c b
3)Tính giá trị của đa thức 5 4 3 2 f ( )
x = x − 2018x + 2016x + 2018x −2016x −2017 tại x = 2017 2018 = x +1
Ta có x = 2017  2016= x− . Khi đó ta có: 1 5 4 3 2
f (2017) = x − (x +1)x + (x −1)x + (x +1)x − (x −1)x x 5 5 4 4 3 3 2 2
= x x x + x x + x + x x + x x = 0 Vậy f(2017) =0 Câu 2. 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z
1) Theo bài ra ta có: = = 4 3 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 12x − 8y 6z −12x 8y − 6z
12x − 8y + 6z −12x + 8y − 6z  = = = = 0 16 9 4 16 + 9 + 4 12  x − 8y = 0 12  x = 8y    
 12x = 8y = 6z 8  y − 6z = 0 8  y = 6z
 12x 8y 6z x y z = =  = = (đpcm) 24 24 24 2 3 4
2) Áp dụng tính chất A  0  1  1 x − = 0   1 x − = 0 x = 2    2  2   2  2   2  y + = 0  y + = 0  y = − 3 3   3   2 x + = (x + z =  x xz ) 0 0 1   z = −x = −     2 1 2 1 Vậy x = ; y = - ; z = - 2 3 2 Câu 3.
THCS.TOANMATH.com Trang 92
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
1) Xét đẳng thức: 49- y =12(x - 200 ) 1 2 2 .
Vế phải là mộ số chẵn không âm nên y là một số lẻ và không lớn hơn 7
Khi y = 1  x = 2003 và x = 1999
Khi y = 3 không có giá trị x  N
Khi y = 5 không có giá trị x  N Khi y = 7  x = 2011
Vậy các cặp (x; y) cần tìm là (2003; 1); (1999; 1); (2001; 7) 2)Ta có
2019x − 2018y  0 1 1
2019x − 2018y  0 2 2 … 2019x −2018y  0 2018 2018 2 2 2
(2017x −2016y ) +(2017x −2016y ) +...+(2017x −2016y )  0 1 1 2 2 2016 2016 Theo bài ra ta có:
2019x − 2018y + 2019x − 2018y +... + 2019x −2018y  0 1 1 2 2 2018 2018 Suy ra:
 2019x − 2018y = 0 1 1 
 2019x − 2018y = 0 2 2  
 2019x −2018y = 0  2018 2018
 2019x = 2018y 1 1 
 2019x = 2018y 2 2 x x x 2018 1 2 2018    = = ... = = (1) y y y 2019  1 2 2018 2019x = 2018y  2018 18
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: x x x
x + x + ...+ x 1 2 2018 1 2 2018 = = ... = = (2) y y y
y + y + ...+ y 1 2 2018 1 2 2018
x + x + x + ... + x 2018 1 2 3 2018 Từ (1) và (2) suy ra =
y + y + y + ... + (đpcm) y 2019 1 2 3 2018
3)Gọi chiều dài cuộn vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y, z (m)ĐK: 0< x, y, z < 186
+) Tổng chiều dài ba cuộn vải đó là 186m => x + y + z = 186 2 1 3
+ Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại cuộn thứ nhất, cuộn thứ hai, cuộn 3 3 5 thứ ba
THCS.TOANMATH.com Trang 93
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
=> Trong ngày đó cửa hàng đã bán được số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần x 2 y 2z lượt là , , (mét) 3 3 5
+) Số tiền bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2 và giá tiền
mỗi mét vải của ba cuộn như nhau.
=> Số mét vải bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2 x 2 y 2z 2x 2 y 2z => : : = 2:3:2=> = = 3 3 5 12 9 10 x y z x + y + z 186
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: = = = = = 6 12 9 10 12 + 9 + 10 31 x = 72 
=>  y = 54 ( Thỏa mãn điều kiện ) z = 60 
Vậy trong ngày đó cửa hàng đã bán số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là : 24; 36; 24 (mét). Câu 4. 1)Xét AMC EMB có : A AM = EM (gt )
AMC = EMB (đối đỉnh ) I BM = MC (gt ) M B C Nên : AMC = EMB (c.g.c ) H  AC = EB K Vì AMC = E
MB MAC = MEB Mà E
MAC MEB là 2 góc có vị trí so le trong Suy ra AC // BE . 2)Xét AMI EMK có : AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC = EMB ) AI = EK (gt ) Nên AMI = EMK ( c.g.c )
Suy ra AMI = EMK
AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )  EMK + IME = 180o
 Ba điểm I;M;K thẳng hàng (đpcm)
3) Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
THCS.TOANMATH.com Trang 94
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
HBE = 90o - HBE = 90o - 50o =40o
HEM = HEB - MEB = 40o - 25o = 15o
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o
( định lý góc ngoài của tam giác ) Câu 5.
Không mất tính tổng quát của bài toán giả sử x  y  z
Vì x, y, z là các số tự nhiên khác 0 1 x  y  z Ta có x + y + z = xyz ( ) * 1 1 1  + + =1 yz xz xy 1 1 1 3 1 + + = 2 2 2 2 x x x x 2  x  3 x = 1 Thay vào (*) ta được 1 + y + z = yz  (y − ) 1 (z − ) 1 = 2 y −1=1 y = 2     z −1= 2 z = 3  (x,y,z) = (1;2;3)
Vì vai trò của x, y, z như nhau nên các bộ số (x,y,z) thoả mãn bài toán là : (1;2; ) 3 ;(1;3;2);(2;1;3);(2;3; ) 1 ;(3;1;2);(3;2; ) 1 Đề số 16 Bài 1. 7 47 47 a) + Biến đổi: A = − : 5 60 24 7 2 = − 5 5 = 1 b) + Biến đổi: 20 4.20 80 16 = 2 = 2 + Có 80 100 2  2 vì (1 < 2 ; 80 < 100) Vậy 20 100 16  2 Bài 2.
THCS.TOANMATH.com Trang 95
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1 a) + Ta có 2x − 7 +
=1 => 2x − 7 =1 2 2
=> 2x − 7 = 1hoặc 2x − 7 = 1 −
=> x = 4 hoặc x = 3
Vậy x = 4 hoặc x = 3.
b) + Biến đổi được n 1 − 5 3 .(3 + 4) = 13.3 => n 6 3 = 3 => n = 6 KL: Vậy n = 6 Bài 3.
2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d + Biến đổi: = = = a b c d
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d −1 = −1 = −1 = −1 a b c d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d = = = a b c d
+ Nếu a + b + c + d  0 thì a = b = c = d => Q = 1 + 1 +1 +1 = 4 + Nếu a + b + c + d = 0
thì a + b = - (c + d); b + c = - (d + a); c + d = - (a + b); d + a = - (b + c)
=> Q = (-1) + (-1) + (-1) +(-1) = - 4
+ KL : Vậy Q = 4 khi a + b + c + d  0
Q = - 4 khi a + b + c + d = 0 x x b) + Ta có:  x + y + z x + y y yx + y + t x + y z zy + z + t z + t t tx + z + t z + t  x y z t M < ( + ) + ( + ) => M < 2 x + y x + y z + t z + t
+ Có M10< 210 (Vì M > 0) mà 210 = 1024 < 1025 Vậy M10< 1025 Bài 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 96
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A I D C B M
a) * Chứng minh: BAM = ACM H
+ Chứng minh được: ABM = ACM (c-c-c) + Lập luận được: 0 BAM = CAM = 45 + Tính ra được 0 ACM = 45
=> BAM = ACM * Chứng minh: BH = AI.
+ Chỉ ra: BAH = ACI (cùng phụ DAC )
+ Chứng minh được AIC = BHA (Cạnh huyền – góc nhọn)
=> BH = AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân.
+ Chứng minh được AM BC
+ Chứng minh được AM = MC
+ Chứng minh được HAM = ICM
+ Chứng minh được HAM = ICM (c-g-c) => HM = MI (*)
+ Do HAM = ICM => HMA = IMC => HMB = IMA (do 0 AMB = AMC = 90 + Lập luận được: 0 HMI = 90 (**)
Từ (*) và (**) =>MHI vuông cân 2)
THCS.TOANMATH.com Trang 97
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A B E H D C + Chứng minh được : A C
E = ABC + BAE = HAD + DAC + BAE = EAH + HAD + DAC = EAC
(Vì B HAC cùng phụ với BAH )
Suy ra tam giác AEC cân tại C =>AC = CE (*)
+ Tương tự chứng minh được AB = BD (**)
+ Từ (*) và (**) => AB + AC = BD + EC = ED + BC Câu 5.
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y  0 => z = - x - y  0 +) Vì 1 −  x 1, 1 −  y 1, 1 −  z 1 = > 2 4 6
x + y + z x + y + z => 2 4 6
x + y + z x + y z => 2 4 6
x + y + z  2 − z +) 1
−  z 1 và z  0 => 2 4 6
x + y + z  2 KL: Vậy 2 4 6
x + y + z  2 Đề số 17 Bài 1. (a + )
b (−x y) − (a y)(b x) A =
abxy(xy + ay + ab + by)
a(−x y) + (
b x y) − a(b x) + y(b x) =
abxy(xy + ay + ab + by)
ax ay bx by ab + ax + by xy =
abxy(xy + ay + ab + by)
ay bx ab xy =
abxy(xy + ay + ab + by)
THCS.TOANMATH.com Trang 98
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 (
xy + ay + ab + by) =
abxy(xy + ay + ab + by) 1 − = abxy 1 3 1 −
Với a = ; b = -2 ; x = ; y = 1 ta được: A = =1 3 2 1 3 ( 2) −  1 3 2 Bài 2.
Ta có: 0 < a1< a2< ….. < a9 nên suy ra: a1 + a2 + a3< 3a3 (1) a4 + a5 + a6< 3a6 (2) a7 + a8 + a9< 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) (2) (3) ta được:
a1 + a2 + ….. + a9< 3(a3 + a6 + a9)
a + a + .... + a
Vì a1 + a2 + ….. + a9> 0 nên ta được: 1 2 9  3 a + a + a 3 6 9 Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là SA, dA, rA, SB, dB, rB, SC, dC, rC. Theo bài ra ta có: S 4 S 7 A = ; B =
; dA = dB ; rA + rB = 27(m) ; rB = rC ; dC = 24(m) S 5 S 8 B C
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều rộng. Ta có: S 4 r r r r + r A A = =  27 A B A B = = = = 3 S 5 r 4 5 4 + 5 9 B B
 rA = 12(m) ; rB = 15(m) = rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều dài. Ta có: S 7 d 7d 7.24 B B = =  d C = = B = 21 (m) = dA S 8 d 8 8 C C
Do đó: SA = dA.rA = 21. 12 = 252 (m2)
SB = dB. rB = 21. 15 = 315 (m2)
SC = dC. rC = 24. 15 = 360 (m2) Bài 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 99
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 4x − 7 4(x − 2) +1 1 a) Ta có: A = = 4 + x − = 2 x − 2 x − 2
Với x  Z thì x - 2  Z. 1
Để A nguyên thì x − nguyên.  x - 2 là ước của 1 2
Ta có: x - 2 = 1 hoặc x - 2 = -1. Do đó: x = 3 hoặc x = 1
Vậy để A nguyên thì x = 3 hoặc x = 1 2 3x − 9x + 2 3x(x − 3) + 2 2 +) B = = = 3x + x − 3 x − 3 x − 3
Với x  Z thì x - 3  Z. 2
Để B nguyên thì x − nguyên.  x - 3 là ước của 2 3
Ta có: x - 3 =  2 hoặc x - 3 =  1.
Do đó x = 5 ; x = 1 ; x = 4 ; x = 2
Vậy để B nguyên thì x = 5 hoặc x = 1 hoặc x = 4 hoặc x = 2
b) Từ câu a) suy ra: Để A và B cùng nguyên thì x = 1 Bài 5.  ABC có AB = AC. GT DB = CE
(D  tia đối của CB; E tia đối của BC) a)  ADE cân b) MB = MC, chứng minh AM
KL là tia phân giác góc DAE
c) BH ⊥ AD = H; CK ⊥ AE = K chứng minh: BH = CK
d) AM  BH  CK tại 1 điểm
a)  ABC cân có AB = AC nên:  C  = C   Suy ra:  D  = CE Xét  ABD và  ACE có: AB = AC (gt)  D  = CE (CM trên) DB = CE (gt)
Do đó  ABD =  ACE (c - g - c)
THCS.TOANMATH.com Trang 100
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
 AD = AE (2 cạnh tương ứng). Vậy ADE cân tại A. b) Xét AMDAME có:
MD = ME (Do DB = CE và MB = MC theo gt) AM: Cạnh chung AD = AE (CM trên) Do đó AMD = AME (c - c - c)  MAD = MAE .
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì  ADE cân tại A (CM câu a)). Nên ADE = AED Xét BHD CKE  có:
BDH = CEK (Do ADE = AED ) DB = CE (gt)  BHD = CKE
(Cạnh huyền- góc nhọn) Do đó: BH = CK.
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Xét AHO AKO có: OA: Cạnh chung
AH = AK (Do AD = AE; DH = KE (vì BHD = CKE  ))  AHO = A
KO (Cạnh huyền- Cạnh góc vuông)
Do đó OAH = OAK nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của DAE .
Mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE .
Do đó AO  AM, suy ra 3 đường thẳng AM; BH; CK cắt nhau tại O. Đề số 18 Câu 1.
a)Ta có: 17  16; 26  25 => 17 + 26 +1> 16 + 25 +1= 4 +5+1=10 Mà 10 = 100  99 Vậy: 17 + 26 +1> 99 . 1 1 1 1 1 1 1 1 b) Ta có:  ;  ;  ;...;  1 100 2 100 3 100 99 100 1 1 1 1 1 Suy ra: + + +....+ 100. =10 1 2 3 100 100 1 1 1 1 Vậy: + + + ....+  10 1 2 3 100
THCS.TOANMATH.com Trang 101
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1 1 1 1 c) Ta có: P = + + +...+ + 1008 1009 1010 2014 2015  1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   − 1+ + +...+ +    2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 3 1006 1007   1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   2 − + + +...+ +    2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 4 6 2012 2014  1 1 1 1 1 1 =1− + − +......+ − + = S. 2 3 4 2013 2014 2015 Do đó ( − )2016 S P = 0 Câu 2.
a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên: p = 42k + r (0 < r < 42, k, r tự nhiên) Hay p = 2.3.7k + r.
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2; 3; 7
=> r là hợp số không chia hết cho 2; 3; 7 và r < 42
Học sinh chỉ ra được r = 25 Vậy hợp số r = 25 2
b) Ta có: (a + b)3 = ab là số chính phương nên a + b là số chính phương. Đặt a + b = x2 (x  * N ) 2 Suy ra: 3 ab = (a + ) b = x6
=> x3 = ab <100 và ab >8 => 8 < x3< 100 => 2 < x < 5 => x = 3; 4 vì x  * N 2 - Nếu x = 3 => 3 ab = (a + )
b = 36 = 729 = 272 = (2 + 7)3 => x = 3 (nhận) 2 - Nếu x = 4 => 3 ab = (a + )
b = 46 = 4096 = 642  (6 + 4)3 = 1000
=> x = 4 (không thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là: ab = 27 Câu 3. z  x  y
x z y x z + y
a)Ta có: B = 1− 1− 1+ = . .      x  y  z x y z
Từ: x – y – z = 0 => x – z = y; y – x = – z và y + z = x y z x Suy ra: B = . . = 1 − ( ; x ; y z  0) x y z 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z 4(3x − 2 y) 3(2z − 4x) 2(4 y − 3z) b) Ta có: = = = = = 4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4(3x − 2 y) 3(2z − 4x) 2(4 y − 3z)
4(3x − 2 y) + 3(2z − 4x) + 2(4 y − 3z) = = = = 0 16 9 4 16 + 9 + 4
THCS.TOANMATH.com Trang 102
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 4(3x − 2 y) x y 3(2z − 4x) x z =>
= 0 = 3x = 2y = = (1) và
= 0 = 2z = 4x = = (2) 16 2 3 9 2 4 x y z Từ (1) và (2) suy ra: = = 2 3 4 5 − x 3 − (x − 2) 3 c) Ta có: M = = = −1 (x  2) x − 2 x − 2 x − 2 3
M nhỏ nhất  x − nhỏ nhất  x – 2 lớn nhất và x – 2 < 0 2
 x lớn nhất và x < 2  x = 1 (vì x nguyên) 3
Khi đó GTNN của M là: M = −1 = −4 1− khi x = 1 2 y M Câu 4. z
a) Chứng minh: KC = KA C
Ta có yAz = zAx = 300 (Az là tia phân giác của xAy ) H K
Mà: yAz = ACB (Ay // BC, so le trong)
zAx = ACB ABCcân tại B x A B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy
 BK cũng là đường trung tuyến của ABC  KC = KA AC b) Chứng minh: BH = 2 Ta có: 0 0
ABH = 90 − xAy = 30 (ABH vuông tại H).
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK, có: AB: Cạnh chung; 0
zAx = ABH(= 30 )
ABH = BAK  BH = AK AC AC Mà: AK = (cmt)  BH = 2 2
c) Chứng minh: ΔKMC đều
Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền  KM = AC/2 (1) Mà: AK = KC = AC/2 (2)
Từ (1) và (2) => KM = KC =>KMC cân tại K (3) Mặt khác: AMC có 0 0 0 0 0
AMC = 90 ; yAz=30  MCK = 90 − 30 = 60 (4)
Từ (3) và (4) AMC đều
THCS.TOANMATH.com Trang 103
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 5. A
Ta có: B = 2.C = B C nên AC > AB => HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = HB =>AHI K = AHB
=> AI = AB và AIB = ABC = 2.ACB B C H I
Mặt khác: AIB = ACB + IAC = IAC = ACB D
Do đó: IA = IC < HC hay AB < HC = AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
Vì AD = HC, AB = IC nên BD = HI = HB =>DBH cân tại B 1
Do đó: BDH = BHD = ABC = ACB 2
Suy ra: KHC = AC ( B = BH )
D = KAH = KHA (phụ hai góc bằng nhau)
Suy ra: KA = KH = KC hay K là trung điểm của AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC Đề số 19 Câu 1. a) Ta có:  1   1 1 
 7 7   − 25 22  15 A = 2 + 5 ,
3  :  − 4 + 3  +7,5 =  + :  +  +  3   6 7   3 2   6 7  2 35 − 43 15 − 245 15 − 490 645 155 = : + = + = + = 6 42 2 43 2 86 86 86 b) Ta có: 4 2 9 2  8  27 + 4  6 213  36 + 211  39 B = = 7 7 7 4 2  6 + 2  40 9 214  37 + 210  38  5 211  36  (22 + 33 ) 2 = = 210  37  (24 + 3 5) 3 c) Ta có: M + ( 2 x xy) 2 2 2 2
= x + xy y = M = x + xy y − ( 2 5 2 6 9 6 9 5x − 2xy) => 2 2 2 2 2
M = 6x + 9xy y −5x + 2xy = x +11xy y 2012 2014 Ta có (2x − 5) + (3y + 4)  0 (  2x −5  )2012  0 2012 2014 Ta có :  = (2x −5) + (3y + 4)  0 (  3y + 4  )2014  0
THCS.TOANMATH.com Trang 104
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Mà ( 2012 2014
x − )2012 + ( y + )2014 2 5 3 4  0 =>(2x −5) + (3y + 4) = 0  1  1 (  = = x −  )2012 x 2 2 5 = 0  x 2  2  2 =>  =  . Vậy  (  y +  )2014 1 3 4 = 0  1 y = 1 −  = −  y 1  3  3 2  2 5  5  4   − 4  25 110 16 −1159
Vậy M =   + 11  −  -   = - - =  2  2  3   3  4 3 9 36 Câu 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Ta có:
− x + =  x + = −  x + = 2 5 3 5 2 3 5 6 1 1 1 TH1: x+ = => x = - 5 6 30 1 1 1 1 11
TH2: x+ = - => x = - - = = - 5 6 6 5 30 1 11 Vậy x= - ; x = - 30 30 x y x y
b) Ta có : 2x = 3y suy ra = hay = 3 2 15 10 y z y z 4y = 5z suy ra = hay = 5 4 10 8 x y z Vậy = = 15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y z + + = = x y z 11 1 = = 15 10 8 15 +10 + = 8 33 3 10 8 Suy ra x = 5, y = , z = 3 3
c) Ta có: ( x +2)n+1 = ( x +2)n+11 ( x +2)n+1 - ( x +2)n+11 =0  − +  (x+2)n+1 (x )10 1 2   =0
TH 1: (x+2)n+1 = 0 suy ra x = -2 TH2: 1 - (x +2)10 = 0 (x +2)10 = 1 x + 2 = 1 suy ra x = -1 x + 2 = -1 suy ra x = -3 Vậy x = -2; x=-1; x=-3 Câu 3.
THCS.TOANMATH.com Trang 105
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y,z ( cm) ( x,y,z > 0)
Theo bài ra ta có : x +y + z = 13 và 2x= 3y =4z = 2 SABC x y z Suy ra = = 6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau x y z + + = = x y z 13 = = =1 6 4 3 6 + 4 + 3 13 suy ra x = 6, y = 4 ; z = 3 KL: x = 6, y = 4, z = 3.
b) Ta có: 2xy – x – y = 2 4xy - 2x -2y =4 2x(2y-1) - 2y + 1 = 5 (2y -1) ( 2x -1) =5
HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) = (  1; )3;(3; )1;( 2 − ;0);(0; 2 − )
( Mỗi trường hợp đúng cho 0.25 đ) Vậy ( x,y) = (  1; )3;(3; )1;( 2 − ;0);(0; 2 − ) Câu 4. A F E I K B D C M H P
a/ Ta có  ABC = 600 suy ra  BAC +  BCA = 1200 1
AD là phân giác của  BAC suy ra  IAC =  BAC 2 1
CE là phân giác của  ACB suy ra  ICA =  BCA 2 1
Suy ra  IAC +  ICA = . 1200 = 600 2 Vây  AIC = 1200
THCS.TOANMATH.com Trang 106
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
b/ Xét  AHP và  AHK có
 PAH =  KAH ( AH là phân giác của  BAC) AH chung  PHA =  KHA = 900
Suy ra  AHP =  AHK (g-c-g) suy ra PH = KH ( 2 cạnh tương ứng). Vậy HK= 3cm
Vì  AHK vuông ở H theo định lý Pitago ta có AK2 = AH2 + HK2 = 42 +32 = 25 Suy ra AK = 5 cm Vì  AIC = 1200
Do đó  AIE =  DIC = 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE Xét  EAI và  FAI có AE = AF  EAI =  FAI AI chung
Vậy  EAI =  FAI (c-g-c)
suy ra IE =IF (hai cạnh tương ứng) (1)
 AIE =  AIF = 600 suy ra  FIC =  AIC -  AIF = 600 Xét  DIC và  FIC có  DIC =  FIC = 600 Cạnh IC chung  DIC =  FCI
Suy ra  DIC =  FIC( g-c-g)
Suy ra ID = IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra  IDE cân tại I Câu 5.
Giả sử 10 là số hữu tỷ a
10 = ( a,b là số tự nhiên , b khác 0 ; (a;b) = 1 ) b 2 a = 10 2 b Suy ra a2 = 10b2
a 2  a2 4  10b2 4  b2 2  b 2 Vậy ( a;b)  1
Nên 10 là số vô tỷ
THCS.TOANMATH.com Trang 107
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Đề số 20 Câu 1.  2 2 1 1  0, 4 − + − 0,25 +   2017 a) Ta có: 9 11 3 5 M =  −  :  7 7 1  2018  1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7   9 11 6   2 2 2 1 1 1  − + − +   2017 5 9 11 3 4 5 =  −  :  7 7 7 7 7 7  2018  − + − +   5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1    2 − + − +        5 9 11   3 4 5  2017  = − :   1 1 1  7  1 1 1   2018  7 − + − +     
  5 9 11  2  3 4 5    2 2  2017 = − : =   0  7 7  2018 b) Có 2018 − x  0 và
2017 − x + 2019 − x = x − 2017 + 2019 − x  x − 2017 + 2019 − x = 2
=> 2017 − x + 2018 − x + 2019 − x  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2017)(2019 – x) ≥ 0 và 2018 − x = 0 , suy ra: 2017 ≤ x ≤ 2019 và x = 2018  x = 2018 Vậy x = 2018. Câu 2.
a) Vì a, b,c là các số dương nên a + b + c  0
Nên theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a + b − c b + c − a c + a − b
a + b − c + b + c − a + c + a − b = = = = 1 c a b a + b + c a + b − c b + c − a c + a − b  + 1 = + 1 = + 1 = 2 c a b a + b b + c c + a  = = = 2 c a b  b  a  c  Mà: B = 1 + 1 + 1 +      a  c  b 
 a + b  c + a  b + c   B = =     8  a  c  b 
THCS.TOANMATH.com Trang 108
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Vậy: B = 8
b) HS biết tìm nghiệm của f(x) = (x −1)(x + 3) = 0  x = 1; x = 3 −
Nghiệm của f (x) cũng là nghiệm của 3 2
g(x) = x − ax + bx − 3 nên:
Thay x = 1 vào g(x) ta có: 1− a + b − 3 = 0 Thay x = 3 − vào g(x) ta có: 2 − 7 − 9a − 3b − 3 = 0
Từ đó HS biến đổi và tính được: a = 3 − ; b = 1 − c) Vì x, y,z Z+ 
nên giả sử 1  x  y  z 1 1 1 1 1 1 3 Theo bài ra: 1 = + +  + + = 2 2 2 2 yz yx zx x x x x Suy ra: 2 x  3  x = 1 Thay vào đầu bài ta có:
1 + y + z = yz  y − yz + 1 + z = 0
 y(1− z) − (1− z) + 2 = 0  (y − 1)(z − 1) = 2 y − 1 = 1 y = 2 TH1:    z − 1 = 2 z =   3 y − 1 = 2 y = 3 TH2:    (loại) z − 1 = 1 z =   2
Vậy (x; y; z) = (1;2;3) và các hoán vị Câu 3. A H E F D C Q B P M I K
a) Chứng minh được ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM = ∆FMB (ch-gn)  MD = BF (2 cạnh tương ứng) (1)
+) C/m: ∆MFH = ∆HEM  ME = FH (2 cạnh tương ứng) (2)
THCS.TOANMATH.com Trang 109
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Từ (1) và (2) suy ra: MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi  MD + ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP⊥BC tại P, KQ⊥BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC
+) Chứng minh: BD = FM = EH = CK
+) Chứng minh:∆BDP = ∆CKQ (ch-gn)  DP = KQ(cạnh tương ứng)
+) Chứng minh: IDP = IKQ ∆DPI = ∆KQI (g-c-g) ID = IK(đpcm Câu 4. A F E I B D C Ta có 0 ABC = 60  0 BAC + BCA = 120 1
AD là phân giác của BAC suy ra IAC = BAC 2 1
CE là phân giác của ACB suy ra ICA = BCA 2 1
Suy ra IAC + ICA = .1200 = 600  AIC = 1200 2 Do đó AIE = DIC = 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE Xét  EAI và  FAI có: AE = AF EAI = FAI AI chung
Vậy  EAI =  FAI (c-g-c)
suy ra IE =IF (hai cạnh tương ứng) (1)
AIE = AIF = 600  FIC = AIC − AIF = 600
Chứng minh  DIC =  FIC(g-c-g)
Suy ra ID = IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra  IDE cân tại I Câu 5.
THCS.TOANMATH.com Trang 110
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1 1 1 Có S = 1 − + 1− + 1− + ... + 1− n 2 2 2 2 1 2 3 n 1 1 1 = (n −1) −( + + ... + ) 2 2 2 2 3 n 1 1 1 Đặt A = + + ... + 2 2 2 2 3 n Do A > 0 nên S  n −1 n 1 1 1 1 Mặt khác A  + + ... + = 1− 1.2 2.3 (n − 1).n n 1 1  1
S  (n − 1) − (1 − ) = n − 2 +  n − 2 (do  0 ) n n n n
 n − 2  S  n −1 nên S không là số nguyên n n Đề số 21 Câu 1:  1   1 1   7 7   25 15  15 a) A = 2 + 5 , 3  : 4 − + 2  +7,5 = +   : − +   +  3   6 7   3 2   6 7  2 35 8 − 5 35 42 − −49 15 157 = : + 15 = . + 15 = + = 6 42 2 6 85 2 17 2 34 4 2 4 2 9 2.( 3 2 ) .( 3 3 ) 2 9 9 13 6 11 9 2.8 .27 + 4.6 + 2 .2 .3 2 .3 + 2 .3 b) B = = = 7 7 7 4 2 .6 + 2 .40.9 14 7 10 8 2 .2 .3 + 2 .2 .5.(3 )4 7 7 7 7 3 2 2 .3 + 2 .3 .5 11 6 2 .3 .( 2 3 2 + 3 ) 2 = = 10 7 2 .3 .( 4 2 + 3.5) 3 c) M + ( 2 x xy) 2 2 2 2
= x + xy y M = x + xy y − ( 2 5 2 6 9 6 9 5x − 2xy)  2 2 2 2 2
M = 6x + 9xy y −5x + 2xy = x +11xy y (  2x −5  )2018  0 2018 2020 Ta cã :  = (2x − 5) + (3y + 4)  0 (  3y + 4  )2020  0 Mµ ( 2018 2020
x − )2018 + ( y + )2020 2 5 3 4  0  (2x −5) + (3y + 4) = 0  5 (  = 2x − 5  )2018 x =   0  2    . Thay vào ta được: (  y +  )2020 4 3 4 = 0 y = −  3 2  2 5  5  4   − 4  25 110 16 −1159 M =   + 11. . −   -   = - - =  2  2  3   3  4 3 9 36 Câu 2:
THCS.TOANMATH.com Trang 111
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 15 3 6 1 a) x + = x −  6 5 3 1 x + x = + 12 7 5 2 5 4 7 2  6 5 13 130 ( + )x =  49 13 x =  130 x = , Vậy x = 5 4 14 20 14 343 343 1 1 1 1 49 b) + + +....+ = 1.3 3.5 5.7 (2x −1)(2x +1) 99 1  1 1 1 1 1 1  49  1− + − + + ... − =   2  3 3 5 5 2x −1 2x +1  99 1  1  49 1 98 1 1  1− = 1− =  =   2  2x +1  99 2x +1 99 2x +1 99
2x + 1 = 99 2x = 98 x = 49. Vậy x = 49
c) 2xy – x – y = 2  4xy - 2x - 2y = 4  2x(2y - 1) - 2y +1 = 5  (2y -1) ( 2x -1) = 5
HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) = (  1; )3;(3; )1;( 2 − ;0);(0; 2 − ) Vậy ( x,y) = (  1; )3;(3; )1;( 2 − ;0);(0; 2 − )
Câu 3:a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12.
Ta có ( x + y).35 = ( x - y) .210 = 12. xy x + y x y x + y x y x y x y
Từ ( x + y).35 = ( x - y) .210  =  = 2 2 = =  =  210 35 210 35 245 175 7 5 7 y x =
thay vào đẳng thức ( x + y).35 = 12. xy ta được 5
 y2- 5y = 0 y(y – 5) = 0 y 0;  5 mà y > 0 nên y = 5 Với y = 5 thì x = 7. x y z t + + + + + + + + b) = = =
y z t z t x t x y x y z = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z x y z t
y + z +t z + t + x t + x + y x + y + z +1= +1= +1= +1 x y z t
x + y + z +t z +t + x + y t + x + y + z x + y + z +t = = = x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t  0 thì x = y = z = t  P = 4 Vậy P nguyên c) Ta có 3 3 a + b = ( 3 3 c − ) 3 3 3 3 3 3 2 8d
a + b + c + d = 3c −15d Mà 3 3 3c −15d 3 nên 3 3 3 3
a + b + c + d 3 (1)
Dư trong phép chia a cho 3 là 0;  1
 suy ra dư trong phép chia a3 cho 3 cũng là 0;  1  hay 3
a a (m d3 o ) Tương tự ta có 3
b b (mod3) ; 3
c c (m d3 o ); 3
d d (m d3 o ) 3 3 3 3
a + b + c + d a + b + c + d (m d3 o ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3
THCS.TOANMATH.com Trang 112
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Câu 4:a) Xét AMC E
MB có : AM = EM (gt ) A
AMC = EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt )  AMC = E
MB (c.g.c )  AC = EB ( Hai cạnh tương I ứng) M B C Vì AMC = E
MB MAC = MEB nà 2 góc này ở vị trí so H le trong Suy ra AC // BE . K b) Xét AMI E
MK có : AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC = EMB ) E AI = EK (gt ) Nên AMI = E
MK ( c.g.c )  AMI = EMK
AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )
 EMK + IME = 180o  Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
HBE = 90o - HBE = 90o - 50o = 40o  HEM = HEB - MEB = 40o - 25o =15o BME là góc
ngoài tại đỉnh M của HEM
BME = HEM + MHE =15o + 90o = 105o 3 8 15 24 2499 Câu 5: Ta có: B = + + + +...+ 4 9 16 25 2500  3 8 15 24 2499  B= 49 − 1− +1− +1− +1− + ...+1−    4 9 16 25 2500   1 1 1 1 1  B= 49 - + + + + ...+   = 49 - M 2 2 2 2 2  2 3 4 5 50   1 1 1 1 1  Trong đó M = + + + + ...+   2 2 2 2 2  2 3 4 5 50  1 1 1 Áp dụng tính chất < < (𝑛+1)𝑛 𝑛2 (𝑛−1)𝑛 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: ( + + + + ⋯ + ) < ( + + + + ⋯ + ) 22 32 42 52 502 2.1 3.2 4.3 5.4 50.49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M <1 − + − + − + − + ⋯ + − =1- < 1 2 2 3 3 4 4 5 49 50 50 Ta lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 M > + + + + ⋯ + = − + − + − + ⋯ + − 2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 50 51 1 1 49 M > − = > 0 2 51 101
Từ đó suy ra 0< M <1  B = 49- M không phải là một số nguyên. Đề số 22 Câu 1 a/ (2đ) Thực hiện phép tính A = + 2 + 3 + 4 + + 2015 1 5 5 5 ... 5
THCS.TOANMATH.com Trang 113
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Ta có:
5A = 5 + 52 + 53 + 54 + …+ 52015+ 52016
A = 1 + 5 + 52 + 53 + 54 + …+ 52015
Trừ theo vế : 5A – A = 52016 – 1 2016 5 −1 Vậy : A = 4 5 4 9 4 .9 − 2.6 b/ (2 đ). Tính B = 10 8 8 2 .3 + 6 .20 2 5 2 4 9 (2 ) .(3 ) − 2.(2.3) = 10 8 8 2 2 .3 + (2.3) .2 .5 10 8 10 9 2 .3 − 2 .3 = 10 8 10 8 2 .3 + 2 .3 .5 10 8 2 .3 (1 − 3) = 10 8 2 .3 (1 + 5) 1 = − 3 Câu 2. 9
a. Tìm x để biểu thức P = 1 + 3+ x − đạt giá trị lớn nhất. 5 9
Để P đạt giá trị lớn nhất khi 3+ x − đạt GTLN khi và chỉ khi 5
3+ |x – 5| đạt GTNN mà |x – 5|  0 dấu “=” khi x = 5
Vậy GTLN của P = 4 khi x = 5
b. Tìm giá trị của x biết : | 2x – 1| = 2.
TH1: Xét với 2x – 1  0 => x  0,5 ta có:
| 2x – 1| = 2 => 2x – 1 = 2 => x = 1,5 (thỏa mãn đk)
TH2: Xét với 2x – 1 < 0 => x < 0,5 ta có
|2x – 1| = 2 => -2x + 1 = 2 => x = -0,5 (thỏa mãn đk)
Vậy có hai giá trị phù hợp : x = 1,5; x = -0,5 1 1  1 1 
c. Cho 4 số a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời = +   . c 2  b d
Chứng minh bốn số đó lập thành tỉ lệ thức. a + cb = nên 2b = a + c 2
THCS.TOANMATH.com Trang 114
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1 1  1 1  b + d Mặt khác : = + =   hay 2bd = bc + cd c 2  b d  2bd
hay ad + cd = bc + cd do đó ad = bc hay bốn số lập thành tỉ lệ thức Câu 3.
Gọi số học sinh của nhóm I, II, III lần lượt là x, y, z (x, y, z nguyên dương) Theo đề bài ta có: 2 8 4 x = y =
z chia các tỉ số trên cho BCNN(2,4,8)=8 ta được 3 11 5 2.x 8.y 4.z x y z = =  = = 3.8 11.8 5.8 12 11 10 Mặt khác : y + z – x =18
Áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau: x =12.2 = 24 x y z
y + z x 18  = = = =
= 2  y =11.2 = 22 12 11 10 11 +10 −12 9 z =10.2 = 20 
Vậy số học sinh: Nhóm I là 24; nhóm II là 22, nhóm III là 20 Câu 4. M P E N 1 D 1 A 1 K I 2 T B H C
Vẽ hình đúng đến câu a
a/ Chứng minh được  DAC =  BAE(c.g.c ) => DC = BE
Xét  AIE và  TIC có : I1 = I2 ( đđ)
E1 = C1( do  DAC =  BAE) => EAI = CTI
THCS.TOANMATH.com Trang 115
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
=> CTI = 900 => DC ⊥ BE
b/ Chứng minh được  MNE =  AND (c.g.c) => D1 = MEN, AD = ME mà AD = AB ( gt) => AB = ME (đpcm) (1)
Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 1800 ( trong cùng phía ) mà BAC + DAE = 1800 => BAC = AEM ( 2 )
Ta lại có: AC = AE (gt) ( 3). Từ (1),(2) và (3) =>  ABC =  EMA(đpcm)
c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP ⊥ MH Xét  AHC và  EPA có:
CAH = AEP ( do cùng phía với góc PAE ) AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do  ABC =  EMA câu b)
=>  AHC =  EPA (g.c.g) => EPA = AHC => AHC = 900 => MA ⊥ BC (đpcm) Câu 5.
Ta có a, b, c, d là các số nguyên từ 0 đến 9; a, c khác 0
Là số chính phương nên abcd = n2 và ab cd =1
Hay n2 = abcd = 100 ab + cd = 100(cd +1) + cd = 101cd + 100
Suy ra n2 – 100 = (n – 10)(n + 10) = 101 cd , n2 là số có 4 chữ số vậy n<100 do đó n + 10 = 101
suy ra n = 91 và n2 = abcd = 912 = 8281 Đề số 23 Bài 1. 10 5 5 3 3  2 1 1  3 3 9 − − + + − 5 31 155 0, 9 − − +   + − 7 11 23 5 13  7 11 23  a) 5 13 10 A = + = + 26 13 13 7 3  2 1 1  1 1 3 403 − − + + 0,2 − 13 31− − + + −   7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
THCS.TOANMATH.com Trang 116
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  2 1 1   1 1 3  5 31− − + 3 + −      7 11 23   5 13 10  = +  2 1 1  1 1 3 13 31− − + + −    7 11 23  5 13 10 5 5 = + 3 = 3 13 13 12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 b) B = ( − = − 2 .3)6 + 8 .3 (125.7)3 12 6 12 5 9 3 9 3 3 9 3 2 4 5 + 5 .14 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .7 .2 12 4 2 .3 (3 − ) 10 3 1 5 .7 (1− 7) = − 12 5 2 .3 (3 + ) 9 3 1 5 .7 ( 3 1+ 2 ) 2 5.( 6 − ) 1 10 21 7 = − = + = = 3.4 9 6 3 6 2 Bài 2. a) Ta có : n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = 3 .n9 − 2 .n4 + 3n − 2n n n n n 1
= 3 .10 − 2 .5 = 3 .10 − 2 − .10 =10( n n 1 3 − 2 − ) 10 Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Vì 2015 − x  0 nên :
A = 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x  2014 − x + 2016 − x
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có : 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2014)(2016 – x) ≥ 0, suy ra : 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015.
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015.
c) Ta có : 25 – y2 ≤ 25 => ( x − )2 8
2015 ≤ 25 => ( x − )2 2015 < 4.
Do x nguyên nên ( x − )2
2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra : TH 1 : ( x − )2 2015
= 0  x = 2015, khi đó y = 5 hoặc y = -5. x − = x = TH 2 : ( x − )2 2015 1 2016 2015 =1    x − 2015 = 1 − x = 2014
Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y2 = 17 (loại)
Vậy x = 2015, y = 5 và x = 2015, y = -5 Bài 3.
THCS.TOANMATH.com Trang 117
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a) Ta có : 3 3 3
4x − 3 = 29  4x = 32  x = 8  x = 2 . 2 +16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỷ lệ thức ta được : = =  = = 2 9 1 − 6 25 1 − 6 25  y = 7 − , z =1.
Vậy x – 2y + 3z = 2 – 2.(-7) + 3.1 = 19 b) Ta có : f(x) = 3 + x( 2 x − ) 3 3 + =
+ x x + = (a + ) 3 ax 4 1 8 ax 4 4 8 4 x − 4x + 8 3 3 2
g(x) = x − 4x (bx + )
1 + c − 3 = x − 4bx − 4x + c − 3
Do f(x) = g(x) nên chọn x bằng 0; 1; -1 ta được:
f(0) = g(0)  8 = c – 3  c = 11  3 2 g( )
x = x − 4bx − 4x +8
f(1) = g(1)  a + 4 – 4 + 8 = 1 – 4b – 4 + 8  a + 4b = -3 (1)
f(-1) = g(-1)  -a – 4 + 4 + 8 = -1 - 4b + 4 + 8  - a + 4b = 3(2)
Từ (1) và (2) suy ra: b = 0; a = -3. Vậy a = -3 , b = 0 ; c = 11 Bài 4. A F B C M N D E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D.
Xét  MBD và  MCF có : DBM = FCM (so le trong)
MB = MC (giả thiết) ; BMD = CMF (đối đỉnh)
Do đó:  MBD =  MCF (c.g.c) suy ra BD = CF (1)
Mặt khác :  AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, suy ra
E = MFA . Mà BDE = MFA (đồng vị) nên BDE = E
Do đó:  BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2).
Từ (1) và (2) suy ra : BE = CF (đpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
Ta có: 2AE = AE + AF = (AB + BD) + (AC – CF)
= (AB + AC) + (BD – CF) = AB + AC (do BE = CF) AB + AC Vậy AE = (đpcm) 2
THCS.TOANMATH.com Trang 118
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Bài 5. B 1 150 1200 C 1 1 E 2 3 2 F 1 2 A 1 2 D
Trên CA lấy điểm E sao cho 15o EBA =  1 30o B = Ta có : 0
E = A + EBA = 30 , do đó  CBE cân tại C  CB = CE 1 1
Gọi F là trung điểm CD  CB = CE = CF = FD
Tam giác CEF cân tại C, lại có 0 = − = 1 180 60o C BCA nên là tam giác đều.
Như vậy : CB = CE = CF = FD = EF. Suy ra = + = = 1 D E3 mà 1 3 2 60o D E F
( CEF đều)  1 30o D = Xét tam giác CDE ta có: =180o CED −(C + D ) 0 = 90 (1) 1 1 Ta có : = = 1 D 1 B => EB = ED, 1 A
EBA => EA = EB => ED = ED (2)
Từ (1) và (2) => Tam giác EDA vuông cân tại E => 2 45o D = Vậy = +
= 30o + 45o = 75o ADB D D 1 2 Đề số 24 Câu 1. 7 1 − 8 4 5 19 7 − 1 − 8 4 19 5 2 − 5 23 5 5 5 a) + + + + ( + ) + ( + ) + = + + = 1 − +1+ = 2 − = = 5 25 23 7 23 25 25 23 23 7 25 23 7 7 7 7 8 7 3 12 7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 b)  +  + = = (  +  ) + = ( + ) + = + = 1 19 11 19 11 19 19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19
c)(-25) . 125. 4 .(-8). (-17) = (-25). 4.125.(-8).(-17)
= (-100).(-1000).(-17) = -1700000 7 10 7 9 2 7 10 9 2 7 2 5 1 d)  +  − = ( + ) − = − = = 35 19 35 19 35 35 19 19 35 35 35 35 7 Câu 2. 1  1   1   1   1  a. A = 1+   1+   1+   ... 1+  2  3 . 1   4 . 2   5 . 3   2017 . 2015 
THCS.TOANMATH.com Trang 119
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1  2 2   3 3   4 4   2016 2016 =  .   .   .   ... .  2  1 3   2 4   3 5   2015 2017 1  2 2   3 3 
 4 4   2016 2016 2016 =  .   .   . ...   .  = . 2  1 3   2 4 
 3 5   2015 2017 2017 1 1 1 b.x = nên x = hoặc x = - 2 2 2 1 1 1 Với x = thì B = 2.( )2 – 3. + 5 = 4 2 2 2 1 1 1 Với x = - thì B = 2.(- )2 – 3.(- ) + 5 = 7 2 2 2 1 1 Vậy B = 4 với x = và B = 7 với x = - . 2 2  2015 c. C = 3 2
2x − 2 y + 13x y (x y) + ( 2 15 y x x y) 0 2 +    2016 = (
2 x y)+13 3 2
x y (x y)−15 (
xy x y)+1 = 1 (vì x – y = 0). Câu 3. 2  1 
1. Vì  2x −   0 với  x; 3y +12  0 với  y, do đó:  6  2  2 1     1 2x
 + 3y +12  0 với  x, y. Theo đề bài thì 2x −  + 3y +12  0 . Từ đó suy ra:  6   6  2  1   1 1 1 2x
 + 3y +12 = 0 Khi đó 2x − = 0 và 3y +12 = 0  x = và y = . 4 − Vậy x =  6  6 12 12 và y = . 4 − 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z 2. Ta có: = = Suy ra: 4 3 2 ( 4 3x − 2 y) ( 3 2z − 4x) ( 2 4 y − 3z)
12x − 8 y + 6z −12x + 8 y − 6 = = = z = 0 16 9 4 29 3x − 2 y x y Do đó:
= 0  3x = 2y  = (1) 4 2 3 2z − 4x x z
= 0  2z = 4x  = (2) 3 2 4 x y z Từ (1) và (2) suy ra = = . 2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y + z 18 = = = = = .
2 Suy ra: x = 4; y = 6; z = 8. 2 3 4 2 + 3 + 4 9 Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 120
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
1.Ta có: x – 2xy + y – 3 = 0
 2x – 4xy + 2y – 6 = 0  2x – 4xy + 2y – 1 = 5
 2x(1 – 2y) – (1 – 2y) = 5  (2x – 1)(1 – 2y) = 5 Lập bảng : 2x – 1 1 5 -1 -5 1 – 2y 5 1 -5 -1 x 1 3 0 -2 y -2 0 3 1 Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Vậy ( ; x y) (  ;1 2 − ),( 0 ; 3 ), ( ) 3 ; 0 , (− ) 1 ; 2 .
2.Ta có: f(x) = x10 – 101x9 + 101x8 – 101x7 + … – 101x + 101
= x10 – 100x9 – x9 + 100x8 + x8 – 100x7 – x7 + … – 101x + 101
= x9(x – 100) – x8(x – 100) + x7(x – 100) – x6(x – 100)+ … + x(x – 100) – (x – 101) Suy ra f(100) = 1. Câu 5. E A D K I C B
a) Ta có: AD = AB; DAC = BAE và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
b) Từ ADC = ABE (câu a)  ABE = ADC ,
mà BKI = AKD(đối đỉnh).
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK = DAK = 600 (đpcm)
THCS.TOANMATH.com Trang 121
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 E A D N J K M I C B
c) Từ ADC = ABE (câu a)  CM = EN và ACM = AEN
ACM = AEN (c.g.c)  AM = AN và CAM = EAN
MAN = CAE = 600. Do đó AMN đều.
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều  BJ = BI và JBI = DBA = 600 suy ra
IBA = JBD, kết hợp BA = BD
IBA = JBD (c.g.c)  AIB = DJB = 1200 mà BID = 600
 DIA = 600. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE Câu 5. E A I B C
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác đều BCE. Vì  ABC cân tại A, 0 A = 80 nên 0
ABC = ACB = 50  0
ABE = ACE =10 và điểm A thuộc miền trong  BCE.
Dẽ dàng chứng minh được  ABE =  ICB (g. c. g)
 BA = BI   ABI cân tại B, ta có 0 140 ABI = 0 0 0 50 −10 = 40  0 AIB = = 70 2 Đề số 25
THCS.TOANMATH.com Trang 122
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Bài 1. 7 47 47
a) + Biến đổi: A = − : 5 60 24 7 2 = − 5 5 = 1 b) + Biến đổi: 20 4.20 80 16 = 2 = 2 + Có 80 100 2  2 vì (1 < 2 ; 80 < 100) Vậy 20 100 16  2 Bài 2. 1 1
a) + Ta có 2x − 7 +
=1 => 2x − 7 =1 2 2
=> 2x − 7 = 1hoặc 2x − 7 = 1 −
=> x = 4 hoặc x = 3
Vậy x = 4 hoặc x = 3.
b) + Biến đổi được n 1 − 5 3 .(3 + 4) =13.3 => n 6 3 = 3 => n = 6 KL: Vậy n = 6 Bài 3.
2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d a) + Biến đổi: = = = a b c d
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d −1 = −1 = −1 = −1 a b c d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d = = = a b c d
+ Nếu a + b + c + d  0 thì a = b = c = d => Q = 1 + 1 +1 +1 = 4 + Nếu a + b + c + d = 0
thì a + b = - (c + d); b + c = - (d + a); c + d = - (a + b); d + a = - (b + c)
=> Q = (-1) + (-1) + (-1) +(-1) = - 4
+ KL : Vậy Q = 4 khi a + b + c + d  0
Q = - 4 khi a + b + c + d = 0 b) + Ta có: x x x + y + z x + y y yx + y + t x + y
THCS.TOANMATH.com Trang 123
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 z zy + z + t z + t t tx + z + t z + t   x y    M < z t  +  + +   => M < 2
 x + y x + y   z + t z + t 
+ Có M10< 210 (Vì M > 0) mà 210 = 1024 < 1025 Vậy M10< 1025 Bài 4. A I D C B M H 1)
a) * Chứng minh: BAM = ACM
+ Chứng minh được: ABM = ACM (c-c-c) + Lập luận được: 0 BAM = CAM = 45 + Tính ra được 0 ACM = 45
=> BAM = ACM * Chứng minh: BH = AI.
+ Chỉ ra: BAH = ACI (cùng phụ DAC )
+ Chứng minh được AIC = BHA (Cạnh huyền – góc nhọn)
=> BH = AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân.
+ Chứng minh được AM BC
+ Chứng minh được AM = MC
+ Chứng minh được HAM = ICM
+ Chứng minh được HAM = ICM (c-g-c) => HM = MI (*)
THCS.TOANMATH.com Trang 124
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
+ Do HAM = ICM => HMA = IMC => HMB = IMA (do 0 AMB = AMC = 90 + Lập luận được: 0 HMI = 90 (**)
Từ (*) và (**) =>MHI vuông cân 2) A B E H D C + Chứng minh được : A C
E = ABC + BAE = HAD + DAC + BAE = EAH + HAD + DAC = EAC
(Vì B HAC cùng phụ với BAH )
Suy ra tam giác AEC cân tại C =>AC = CE (*)
+ Tương tự chứng minh được AB = BD (**)
+ Từ (*) và (**) => AB + AC = BD + EC = ED + BC Bài 5.
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y  0 => z = - x - y  0 +) Vì 1 −  x 1, 1 −  y 1, 1 −  z 1 = > 2 4 6
x + y + z x + y + z => 2 4 6
x + y + z x + y z => 2 4 6
x + y + z  2 − z +) 1
−  z 1 và z  0 => 2 4 6
x + y + z  2 KL: Vậy 2 4 6
x + y + z  2 Đề số 26 Câu 1. 5 14 12 2 11 1. a) A= + - + + 15 25 9 7 25 3 − 25 2 2 = + + = (−1+ ) 1 + 3 25 7 7
THCS.TOANMATH.com Trang 125
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2 2 = 0 + = 7 7 10 12 5 12 4 10 3 4 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 b) A = − 12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 12 4 2 .3 .(3 − ) 10 3 1 5 .7 .(1− 7) = − 12 5 2 .3 .(3+ ) 9 3 1 5 .7 .( 3 1+ 2 ) 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 .( 6 − ) = − 12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 1 −10 7 = − = 6 3 2 2. a) Ta có  9  19 2  4 3−
x + 2  : −1−  + =1  10  10 5  5  30 9  19 10 4  4   − − x + 2 : − −  =1− 10 10  10 10 10  5  21  5 1   − x + 2  : = 10  10 5 21 1 5 1  − x + 2 = . = 10 5 10 10 21 1  x + 2 = − = 2 10 10  x + 2 = − 2 ; 2  x = − 0 ; 4 Vậy x = 0; -4 x y x y b) Từ giả thiết: =  = (1) 3 4 9 12 y z y z =  = (2) 3 5 12 20 x y z Từ (1) và (2) suy ra: = = (*) 9 12 20 x y z 2x 3y z
2x − 3y + z 6 Ta có: = = = = = = = = 3 9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2 x Do đó: = 3  x = 27 9
y = 3  y = 36 12
z = 3  z = 60 20
KL: x = 27 , y = 36 , z = 60 Câu 2.
THCS.TOANMATH.com Trang 126
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a) Theo đề ta có 3xy – 2y = x2 + 5  y(3x – 2) = x2 + 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x2 + 5 chia hết cho 3x – 2
 9.(x2 + 5) chia hết cho 3x – 2
 9.x2 + 45 chia hết cho 3x – 2  9.x2 - 6x + 6x – 4 + 49 chia hết cho 3x – 2
 3x.(3x - 2) + 2(3x – 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
 49 chia hết cho 3x – 2  3x – 2 − 49 ;− ; 7 − 49 ; 7 ; 1 ; 1   3x − 47 ;−  51 ; 9 ; 3 ; 1 ; 5  x  17 ; 3 ; 1 
Thay x lần lượt vào (1) ta được y   6 ; 2 ; 6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6) b) n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = n+2 n n+2 3 + 3 − 2 − 2n = n 2 n 2 3 (3 +1) − 2 (2 +1) = n n n n 1 3 10 2 5 3 10 2 −  −  =  − 10 = 10( 3n -2n-1) Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n 10 với mọi n là số nguyên dương. Câu 3.
a) A(-1) = (-1)+ (-1)2 + (-1)3+...+ (-1)99 + (-1)100
= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0
(vì có 50 số -1 và 50 số 1)
Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x) 1 1 1 1 1 1 1
b) + Với x= thì giá trị của đa thức A = + + +...+ + + 2 2 3 98 99 100 2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2.A = 2 ( + + +...+ + + ) =1+ + + +...+ + 2 3 98 99 100 2 2 2 2 2 2 2 3 98 99 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1 1 1 2 A =( + + +...+ + + ) +1 -  2A = A +1− 2 3 98 99 100 2 2 2 2 2 2 100 2 100 2 1  A =1− 100 2 Câu 4.
a) C/m được AEH = A
FH (g-c-g) Suy ra EH = HF (đpcm) b) Từ AEH = A
FH Suy ra E = F 1 A Xét C
MF ACB là góc ngoài suy ra CMF = ACBF B
ME E là góc ngoài suy ra BME = E B 1 1
Vậy CMF + BME = (ACB F) + (E − ) B E 1 1 B M
hay 2BME = ACB B (đpcm). C H D THCS.TOANMATH.com Tra Fng 127
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
c) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH : 2 FE ta có HF2 + HA2 = AF2 hay 2 2
+ AH = AE (đpcm) 4 d) C/m AHE = A
HF(g c g) Suy ra AE = AF và E = F 1
Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) C/m được BME = C
MD(g c g)  BE = CD (1)
Và có E = CDF (cặp góc đồng vị) 1 Do đó CDF = FC
DF cân CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF Câu 5. 11 x - 1
a) Cách 1: Ta có thức P(x) = 2 3 10 1 + x + x + x + .... + x = x - 1 11 2,13 - 1
Thay x = 2,13 ta được kết quả P(2,13) =  3622,355813. 2,13 - 1 10
Cách 2: Nhập vào máy: ( X
2,13 ) = ta được kết quả P(2,13)  3622,355813. x=0
b) HD: A = 22000(210 + 211 + 212 + 213 + 214 + 215+ 216) = (220)100 x 130048
mà 220 = (210)2 =10242 = 1048576
Ta nhận thấy bất kỳ một số có đuôi là 76 thì lũy thừa luôn luôn có đuôi là 76 (dùng máy để kiểm tra)
Do đó: A = 130048 x (…76) = ….. 48. Vậy 2 số cuối của A có giá trị là 48 Đề số 27 Câu 1. 12 5 6 2 12 5 12 4 2 .3 − 4 .9 2 .3 − 2 .3 1) A = = 2 6 4 5 12 6 12 5 (2 .3) + 8 .3 2 .3 + 2 .3 12 4 2 .3 (3 −1) 2 1 = = = 12 5 2 .3 (3 + 1) 3.4 6
2) Ta có f (0) = 2014  c = 2014
f (1) = 2015  a + b + c = 2015  a + b = 1 (1)
THCS.TOANMATH.com Trang 128
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 f ( 1
− ) = 2017  a b + c = 2017  a b = 3 (2)
Từ (1)(2) suy ra: a = 2;b = 1 − . Khi đó 2 f ( )
x = 2x x + 2014 Suy ra 2 f ( 2 − ) = 2.( 2 − ) −( 2 − ) + 2014 = 2024 Câu 2.  1  9 x + = 2 x = 1 1   5 5 1) x + − 4 = 2 −  x + = 2     5 5 1 11   x + = 2 − x = −  5  5 9 11
Vậy x = ; x = − 5 5 xx− 7 x− 5 7 x− 7 7 x− 7 2 1 2) 1 2 1 1 1 4 2 5.2 2 (1 ) 2 2 2− + =  + =   =  =  = = 32 2 32 2 32 32 7 16 Suy ra x −1 = 4 −  x = 3 − . Vậy x = 3 − . 3) 2016
x + 5 + (3y − 4) = 0. Vì 2016
x + 5  0;(3y − 4)  0 x = 5 −  x + 5 = 0 x + 5 = 0  Suy ra:      4 . 2016 (3y − 4) = 0 3  y − 4 = 0 y =  3 4
Vậy x = −5; y = 3 2 2 x y xy y 40 y 4) Ta có: 2 2 =  =  =
y =10  y = 1  0  x = 4  2 2 5 2.5 5 10 25 Vậy ( ; x y) (4;10);( 4 − ; 1 − 0  ) Câu 3.
1) Ta có: 2xy + x − 2y = 4  x(2y +1) − (2y +1) = 3  (x −1)(2 y +1) = 3
 (x −1)(2y +1) = 3 = ( 1  ).( 3  ) = ( 3  ).( 1  ) x −1 1 -1 3 -3 x 2 0 4 -2 2y+1 3 -3 1 -1 y 1 -2 0 -1 Vậy ( ; x y) (2;1);(0; 2 − );(4;0);( 2 − ; 1 −  ) 2 1 1 5 9 6 20 27 2) Ta có 0,5 :1 : 2 = : : = : : = 6 : 20 : 27 3 4 2 3 4 12 12 12
Giả sử M được chia thành 3 số là ; x ; y z .
THCS.TOANMATH.com Trang 129
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z x y z x + y + z 4660 2 = =  = = = = = 4 = 2 2 2 2 2 2 2 6 20 27 6 20 27 6 + 20 + 27 1165 2 2
x =12  x = 1  2 ; 2 2 y = 40  y = 4  0; 2 2 z = 54  z = 5  4
Vậy M =12 + 40 + 54 =106 Hoặc M = 1 − 2− 40−54 = 1 − 06 Câu 4.
a) Ta có ABC = NCE = (AC ) B MBD = N
CE(cgv gn). b) Theo câu a)
MD = EN I
MD = INE(cgv gn)  IM = IN I trung điểm MN.
c) Kẻ AH BC ABH = A
CH(ch gn)
BAH = CAH (1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O. A  OAB = OAC( . c g.c)
OBA = OCA (2) Mặt khác : M OBH = O
CH(2cgv)  OB = OC (*) I C E OMI = O
NI(2cgv)  OM = ON (**) B D H
BM = CN (câu b) (***) Từ (*)(**)(***) suy ra : O N OBM = OCN( . c . c )
c OBM = OCN (3) Từ (2)(3) 0
OCA = OCN(= OB )
A = 90  OC AC
Vì AC cố định mà OC AC  O cố định.
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định. Câu 5. 1) Ta có
abc 7  (100a +10b + )
c 7  (98a + 7b + 2a + 3b + )
c 7  (2a + 3b + c) 7 (1) Mặt khác theo bài ra :
a + b + c = 14  (a + b + c) 7  (2a + 2b + 2c) 7 (2)
Từ (1), (2)  b c 7  b c  7 − ;0;  7
+) Nếu b c = 7 có c = 0  b = 7  a = 7
c =1 b = 8  a = 5
THCS.TOANMATH.com Trang 130
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
c = 2  b = 9  a = 3
+) Nếu b c = 0 có b = c = 6  a = 2
b = c = 5  a = 4
b = c = 4  a = 6
b = c = 3  a = 8
+) Nếu b c = 7
− có c = b + 7 b = 0  c = 7  a = 7
b =1 c = 8  a = 5
b = 2  c = 9  a = 3
Vậy có 10 số thỏa mãn : 770; 581; 392; 266; 455; 644; 833; 707; 518; 329. B 2) Kẻ tia CF sao cho 0
ACF = 60 (F A ) B , Tia CF cắt AD tại O.  AOC; F
OD đều  OA = OC = AC ; OF = OD = FD . AEC  có 0 0 0
EAC = 80 , ACE = 50  CEA = 50  A
CE cân tại A  AC = AE A
EO cân tại A. Có F D 0 0
EAO = 20  AEO = AOE = 80 0  EOF = 40 E O Suy ra: 0 0 0 0
AFC =180 −80 − 60 = 40 = EOF E
OF cân tại E  EO = EF FDE = ODE( . c . c c) A C 1 1 0 0
ODE = FDE = FDA = 60 = 30 Vậy 0 ADE = 30 . 2 2 Đề số 28 Câu 1.  2 3  193 33   7 11  1008 1007  a)Tính A =  −  . +  :  +  . +   193 386  17 34   1008 2016  25 2016   2 3 33   7 11  1007  A = − + :    +  . + 
17 34 34   25 50  2016   1 1007  A = 1 : +   2 2016 
THCS.TOANMATH.com Trang 131
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  2015  A = 1 :    2016  2016 A = 2015 2016 Vậy A = 2015 2 1  1  b) Tính 4 2 5 B = .7 ( 1 − 1) .77 .  : ( 3 6 7 .11 2 2 ) 7 − 7  7  1 4 2 5 5 1 1 B = .7 .11 .7 .11 . . 2 2 4 3 6 7 − .11 7 7 .11 9 7 7 .11 B = − 9 8 7 .11 1 B = − . 11 1 Vậy B = − . 11  c  b  a  b + c a + b c + a b + c a + b c + a 2. Ta có: P = 1 + 1 + 1 + = . . =     . . với a,b,c  0  b  a  c  b a c a c b a  + b = −c  a − −c −b
Khi a + b + c = 0  b + c = a −  P = . . = 1 − a c b c + a = −b 
Khi a + b + c  0 , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a − b + c c − a + b a − c + b
a − b + c + c − a + b + a − c + b 1 = = = = 2b 2a 2c 2(c + a + b) 2 a + c c + b a + b + + +  = = = a c c b a b 1  = = = 2 2b 2a 2c b a c  P = 8
Với a,b,c  0 thì P = -1 khi a + b + c = 0; P = 8 khi a + b + c  0 Câu 2. 2 3 a) Tìm x biết : = x − 2 + 2 6 − 3x + 1 2 3 =
 6 x − 2 + 2 = 3 x − 2 + 6  3 x − 2 = 4 x − 2 + 2 3 x − 2 + 1  4  10 x − 2 = x = 4    x − 2 = 3   3   3  4  2 x − 2 = −  x =  3  3
THCS.TOANMATH.com Trang 132
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 10 2 Vậy x  ;   3 3
b) Gọi kích thước hình chữ nhật cần tìm là x,y (đơn vị độ dài ) (x,y *  N ; x  y )
Ta có diện tích và chu vi hình chữ nhật lần lượt là : x.y và 2(x + y)
Theo bài ra ta có : x.y = 2(x + y) với x,y *  N ; x  y  xy − 2x − 2y = 0
 x(y − 2) − 2(y − 2) = 4  (y − 2)(x − 2) = 4 Với x,y *
 N ta có (y − 2);(x − 2)  Z
 y − 2; x − 2 Ư(4)=  1  ; 2  ;  
4 nhưng vì x - 2 ; y - 2 > -2 và x  y
Ta có 2 trường hợp sau : x − 2 = 4 x = 6 x − 2 = 2 x = 4    hoặc    y − 2 = 1 y =   3 y − 2 = 2 y =   4
Có hai hình chữ nhật thỏa mãn bài toán :
Hình chữ nhật có kích thước 6 và 3; 4 và 4. 3
c) Các bạn tự chứng minh: (x − y) − (x − y) chia hết cho 2 ( − )2 y z − (y − z)chia hết cho 2
z − x − (z − x) chia hết cho 2 Do đó:
(x − y)3 +(y − z)2 + 2015 x −z = (
x − y)3 − (x − y) + (y − z)2 − (y − z) + z − x − (z − x) + 2014 z − x chia hết cho 2
Mà 2017 không chia hết cho 2 nên không tồn tại các số nguyên dương x; y; z thỏa mãn đề bài. Câu 3. 3
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x + x (1) 2 5
Từ hàm số (1) ,ta có : y = x với x  0 2 1 − y = x với x  0 2
Cho x = 2  y = 5 , ta có điểm A(2 ;5) thuộc đồ thị hàm số(1)
THCS.TOANMATH.com Trang 133
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Cho x = -2  y = 1, ta có điểm B(-2 ;1) thuộc đồ thị hàm số (1)
Đồ thị hàm số (1) là hai tia OAvà OB y A 2 B 1 -2 -1 1 2 x 0 -1 -2 5
b) Từ hàm số (1) ,ta có y = x với x  0 2 1 − y = x với x  0 2
Điểm E thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x = -4 < 0 1 −
nên tung đô điểm E là y = ( 4 − ) = 2  E( 4 − ; 2) 2 4
Điểm F thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x =  0 5 5 4
nên tung đô điểm F là y = . = 2  F(1;2) 2 5
Điểm M thuộc trục tung nên hoành độ điểm M là x = 0
Ta có E,F thuộc đường thẳng y=2
Để EM+FM nhỏ nhất khi M nằm giữa E và F
THCS.TOANMATH.com Trang 134
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
nên M thuộc đường thẳng y = 2, nên tung độ M là y = 2 Vậy điểm M (0;2) Câu 4. E H D A N K B // // C M I a) Chứng minh DC= BE
Ta có  DAC =  DAB+  BAC =900 +  BAC
tương tự  BAE = 900 +  BAC   DAC =  BAE
Xét  DAC và  BAE có AD =AB (  ABD vuông cân tại A)
AC=AE (  AC E vuông cân tại A)  DAC =BAE (cmt)   DAC = BAE(c-g-c)
DC = BE ( định nghĩa tam giác bằng nhau)
Chứng minh DC BE
Gọi K , N lần lượt là giao điểm của DC với BE và AB
THCS.TOANMATH.com Trang 135
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
 AND và KNB có AND=KNB( đối đỉnh );
 ADN=KBN ( DAC = BAE)
  DAN=BKN định lí tổng 3 góc trong tam giác )
Mà  DAN=900((  ABD vuông cân tại A)   BKN=900 DC ⊥ BE tại K
b) Chứng minh A,H,M thẳng hàng
Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI=MA
Chứng minh  AMB=  IMC(cgc) CI=AB và CI //AB
Chứng minh  ACI=  DAE( cùng bù  BAC)
Chứng minh  ACI=  EAD (c-g-c)
  CAI=AED mà AED +EAH =900( AHE vuông tại H)
  CAI+EAH = 900 MAH=1800M,A,H thẳng hàng 2. C M r r I E r A B D
Vì điểm I nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh tam giác ABC nên I là giao điểm 3
dường phân giác trong tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên AB2 + AC2 = BC2 ( định lý Pitago) Tính BC=5cm
Chứng minh  CEI=  CMI (cạnh huyền- góc nhọn ) CE = CM Tương tự AE =AD; BD =BM Do đó:
THCS.TOANMATH.com Trang 136
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 MB + BD
(BC −MC)+(AB− AD) (BC −CE)+(BA − AE) BM = = = 2 2 2 BC + BA − (AE + EC) BC + BA − AC = = 2 2 5 + 3 − 4  BM = = 2(cm) 2 Câu 5. S Có (n - 1) số hạng: 2 3 8 15 n − 1  1   1   1   1  S = + + + ... + = 1− + 1− + 1− + ... + 1−         2 2 2 2 2 4 9 16 n  2   3   4   n   1 1 1 1  S = n − 1 − + + + ... +  n −   1 2 2 2 2  2 3 4 n  1 1 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác + + + ... +  + + + .... + = 1− 2 2 2 2 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 (n − 1)n n 1 1 S  n − 1 − 1 + = n − 2 +  n − 2 n n
Từ (1) và (2) ta có n − 2  S  n − 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n  2 Đề số 29 Câu 1.  2  5 x −1 = x = 2   3 3 1) Ta có x −1 =     3 2 1   x −1 = − x =  3  3 5 14
2) Từ câu 1) Với x = thay vào A ta được A = 3 27 1 2
Với x = thay vào A ta được A = − 3 9 Câu 2. 1) Ta có: n+2 n+2 n n n A = 3 − 2 + 3 − 2 = 3 ( 2 3 + 1) n − 2 ( 2 2 + 1) n n = 10.3 − 2 ( 2 2 + 1) n n = 10.3 − 5.2 n n−1 = 10.3 − 10.2 = 10( n n 1 3 − 2 − ) 10
A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là 0 2) Ta có: x + 3 x − 2 + 5 5 = = 1+
 Z  x − 2  U(5) =  1  ;  5 x − 2 x − 2 x − 2  x = 1;3; 3 − ;7
THCS.TOANMATH.com Trang 137
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 3.
1) Ta có với x = 3  f(5) = 0
2) x = 0  f(0) = 0  x = 0 là một nghiệm
x = 3  f(5) = 0  x = 5 là một nghiệm
x = -3  f(-1) = 0  x = -1 là một nghiệm
Vậy f(x) có ít nhất là 3 nghiệm. Câu 4. A a) Chứng minh ABF = A
EC(cgc)  FB = EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2AM. Ta có E ABM = KCM  CK//AB I F C 0
ACK +CAB = EAF +CAB =180  ACK = EAF B M
EAF và KCA có AE = AB = CK;
AF = AC (gt); ACK = EAF K
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM. 0  =  + = + = c) Từ EAF = KCA CAK AFE AFE FAK CAK FAK 90  AK EF Câu 5.
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d. Áp dụng BĐT a + b a + b , dấu bằng xảy ra  ab ≥ 0 ta có:
x a + x d x a + d x x a + d x = d a (1)
x b + x c x b + c x x b + c x = c b (2)
Suy ra A ≥ c + d – a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy ra
 (x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0  a  x  d và b  x  c.
Do đó minA = c + d –a – b  b  x  c. Đề số 30 Câu 1. 1 2 3 1 a) A = . . = 2 3 4 4 2 2  1   4  2 2 3 .4 .4 b) 2 B = .   (3) . .4   = = 4  4   3  2 2 4 .3 . Câu 2.
a) Nếu x  3thì: 2x − 6 - 4x = 12  2x – 6 - 4x = 12  -2x = 18  x= -9 ( KTM)
Nếu x  3 thì: 2x − 6 - 4x = 12  6 – 2x - 4x = 12  -6x = 6  x = -1 (TM)
THCS.TOANMATH.com Trang 138
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Vậy x = -1  1 1 1  2014 2013 2 1 b) + + ... +   . x = + +...+ +  2 3 2015  1 2 2013 2014   1 1 1  + + 2013 2012 2 1 ... +   x = +1+ +1...+ +1+ +1+1  2 3 2015  2 3 2013 2014   1 1 1  + + 2015 2015 2015 2015 2015 ... +   x = + +...+ + +  2 3 2015  2 3 2013 2014 2015   1 1 1  + +  1 1 1 1 1  ... +   .x = 2015 + ... + + +    x = 2015  2 3 2015   2 3 2013 2014 2015  KL : x = 2015 a c
c) Với a, b, c, d  0 , 4a   5b, 4c   5d, ta có =  a b = b d c d
Áp dụng TC của dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b + − + + = 4a 5b 4a 5b 4a 5b a b c d = = = =  4 5 4 5 = c d 4c 5d 4c + 5d 4c − 5d 4a − 5b 4c − . 5d Câu 3.
Giả sử thời gian chuyển động trên cạnh thứ nhất, thứ ba, thứ tư lần lượt là x, y, z (giây)
thời gian chuyển động trên cạnh thứ hai là x (giây).
Quãng đường mà vật chuyển động trên các cạnh thứ nhất, thứ ba, thứ tư lần lượt là 5x, 4y, 3z.
Mà độ dài các cạnh của hình vuông bằng nhau nên ta có : 5x = 4y = 3z (1)
Tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây nên có : x + x + y + z = 59 x y y z x y z Từ (1)  = , =  = = 4 5 3 4 12 15 20 x y z x + y + z
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : = = 2 59 = = = 1 12 15 20 24 +15 + 20 59  x =12, y =15, z = 20
KL : Độ dài cạnh hình vuông là : 5.12 = 60(cm) Câu 4. A M I C B E D H N O
THCS.TOANMATH.com Trang 139
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a) Xét ∆BDM = ∆CEN có: BD = CE (gt) , 0
D = E = 90 ( MD, NE ⊥ BC)
ABC = ECN ( = ACB )  ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)  DM = EN
b) Xét ∆MDI và ∆NEI có: 0 D = E = 90 DM = EN ( Theo câu a)
DMI = ENC ( So le trong và MD // NE) ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g)  IM = IN
Vậy I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường
thẳng vuông góc với MN kẻ từ I  Cần chứng minh O là điểm cố định.
Nối O với B, C. Vì đường thẳng OA cố định nên cần chứng minh OC cố định hay OC ⊥ AC.
Chứng minh ∆OAB = ∆OAC (c.c.c)  OBA = OCA (1)
Chứng minh ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c)  OBA = OCN (2)
Từ 1, 2  OCA = OCN mà 0
OCA + OCN = 180  OCA = OCN =900 OC ⊥ AC.
 O là điểm cố định.
Vậy khi D di chuyển trên cạnh BC thì đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5.
f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c  f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
 ( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2  0 Đề số 31 Câu 1. 1  1 1  1  1 1  1 − 1 a) − +  x  − −       x  2  3 4  24  8 3  2 4 − 1  x   2 −  x 1 x  1 − ,0  . mà x là số nguyên nên   4
THCS.TOANMATH.com Trang 140
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a b a b b c b c a b c b) Vì =  = ; =  = nên = = 2 3 10 15 5 4 15 12 10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có: a b c
a b + c 49 − = = = = = 7 − 10 15 12 10 −15 + 12 7
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84 Câu 2. 4 3 2
a) Để đa thức g(x) có nghiệm -1 thì g − =  (− ) 2 ( 1) 0 1 + m (− ) 1 + m(− ) 1 + m(− ) 1 −1 = 0 2 2
1− m + m m −1= 0  −m = 0  m = 0
b) Tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp là f(1) 2013 2014 Mà f = ( − + ) ( − + − ) = (− )2013 (− )2014 2 3 2 (1) 3.1 12.1 8 1 2.1 3.1 3 1 1 = 1 − .
Vậy: Tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp là -1
c) Gọi d =ƯCLN (12n +1,30n + 2) ( * d N ) 1  2n +1 d 6  0n + 5 d    
 (60n + 5) −(60n + 4) =1 d d =1 3  0n + 2 d 6  0n + 4 d 12n +1
Vậy: Phân số 30n + là phân số tối giản. 2 Câu 3.
Gọi vận tốc và thời gian xe tải đi trên ba chặng đường lần lượt là v1, v2, v3; t1, t2, t3. Khi đó:
t + t + t = 5 1 2 3
Vì ba chặng đường dài bằng nhau, vận tốc và thời gian lài hai đại lượng tỷ lệ nghịch, do 1 1 1 1 1 1
đó: t : t : t = : : = : : = 3:5: 2 1 2 3 v v v 40 24 60 1 2 3 t t t t + t + t 5
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có: 1 2 3 1 2 3 = = = = = 0,5 3 5 2 10 10
Suy ra: t1 = 3.0,5 =1,5(h);
Quãng đường AB là: 3.(40.1,5) = 180(km) Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 141
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 C E D K H A B a) A  HB = A
 HD(hai cạnh góc vuông tương ứng bằng nhau ) => AB = AD => A  BDcân tại A. 0 0 B = 60  BAD = 60
b) Kẻ DK ⊥ AC => DK = DE = DH (tính chất đường phân giác)  D  EHcân tại D
EDH = ADC = 1200 (đối đỉnh) 0  DHE = 30
 DHE = ACB ( ở vị trí so le trong) => EH // AC Câu 5.
a) A =1.3+ 2.4 + 3.5 + 4.6 +...+ 48.50 =1.(2 + ) 1 + 2.(3+ ) 1 + 3.(4 + ) 1 +... + 48.(49 + ) 1
=1.2+ 2.3+3.4++ 48.49+ (1+ 2+3+ 4  8) 48.49.50
Lại có: T = 1.2 + 2.3 + 3.4 +  + 48.49 = = 39200 1 3 1+ 48
T = 1+ 2 + 3 +  + 48 =  48 = 1176 2 2
Vậy: A = 39 200 + 1176 = 40 376 1 1 1 1 1 1 b) Vì  ;  ; ;   nên 2 2 2 3 2.3 4 3.4 100 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 B  + + ++ = + + ++ 2 2 2.3 3.4 99.100 4 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 49 Tinh được: + ++ = − = 2.3 3.4 99.100 2 100 100 1 49 25 + 49 74 75 3 Suy ra: B  + = =   4 100 100 100 100 4
THCS.TOANMATH.com Trang 142
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Đề số 32 Câu 1.  4 − 2  2  3 − 3  2 a) A = + : + + :      7 5  3  7 5  3  4 − 2 3 − 3  2 = + + + :    7 5 7 5  3  4 − 3 −   2 3  2 2 = + + + : = 0: = 0        7 7   5 5  3 3 Vậy : A = 0 1 1 1 b) x = nên x = hoặc x = - 2 2 2 2 1  1  1 Với x =
thì: A = 2.   – 3. + 1 = 0 2  2  2 2 1  1   1  Với x = - thì: A = 2. −   – 3. −   + 1 = 3 2  2   2  1 1 Vậy : A = 0 với x = và A = 3 với x = - 2 2 x y x y y z y z x y z c) Từ =  = ; =  = . Suy ra = = 3 7 6 14 2 5 14 35 6 14 35
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z + + − = = x y z 110 = = 6 14 35 6 +14 + = -2 35 55
Suy ra x = -2.6 = -12; y = -2.14 = -28; z = -2.35 = - 70.
Vậy:x = -12; y = -28; z = - 70. Câu 2. 5 5 41 18 a) Ta có: 4 : 2 − 7 = . − 7 = 2 − 7 = 5 − 9 18 9 41  1 31  
1  16 5 9 76   43   38  2 − 43 2 − 2 − Lạicó: 3 : 3,2 + 4,5.1 : 2 − 1 = . + . : − = 1+ . = . =            5 45  
2   5 16 2 45   2   5  43 5 43 5 −2 Do đó: - 5 < x <
mà x  Z nên x {-4; -3; -2; -1} 5
b) Do x −1 ≥ 0; (y + 2)20 ≥ 0  x −1 + (y + 2)20 ≥ 0 với mọi x, y.
Kết hợp x −1 + (y + 2)20 = 0 suy ra x −1 = 0 và (y + 2)20 = 0  x = 1; y = - 2.
THCS.TOANMATH.com Trang 143
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Giá trị của biểu thức :C = 2x5 – 5y3 + 2015 tại x = 1; y = - 2
là:C = 2.15 – 5.(-2)3 + 2015 = 2 + 40 + 2015 = 2057 Vậy C = 2057 Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c9.
Ta có 1  a + b + c  27 .
Mặt khác số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9,
do đó a + b + c = 9 hoặc a + b + c = 18 hoặc a + b + c = 27. a b c a + b + c Theo đề bài ta có: = = = ; 1 2 3 6
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c = 18.
Từ đó suy ra a = 3, b = 6, c = 9.
Do số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn,
vì vậy hai số cần tìm là: 396; 936. a c b) Từ = suy ra 2 c = . a b c b 2 2 2 a + c a + . a b a(a + b) a khi đó = = = 2 2 2 b + c b + . a b ( b a + b) b
c) Nhận xét: Với x ≥ 0 thì x + x = 2x
Với x < 0 thì x + x = 0. Do đó x + x luôn là số chẵn với  xZ.
Áp dụng nhận xét trên thì b − 45 + b – 45 là số chẵn với b  Z.
Suy ra 2a + 37 là số chẵn  2a lẻ  a = 0 .
Khi đó b − 45 + b – 45 = 38
+ Nếu b < 45, ta có - (b – 45) + b – 45 = 38  0 = 38 (loại)
+ Nếu b ≥ 45 , ta có 2(b – 45) = 38 b – 45 = 19  b = 64 (TM) vậy (a; b) = (0; 64) Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 144
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 E A D K I C B
a) Ta có: AD = AB; DAC = BAE và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
b) Từ ADC = ABE (câu a)  ABE = ADC ,
mà BKI = AKD(đối đỉnh).
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK = DAK = 600 (đpcm) E A D N J K M I C B
c) Từ ADC = ABE (câu a)  CM = EN và ACM = AEN
ACM = AEN (c.g.c)  AM = AN và CAM = EAN
MAN = CAE = 600. Do đó AMN đều.
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều  BJ = BI và JBI = DBA = 600 suy ra
IBA = JBD, kết hợp BA = BD
IBA = JBD (c.g.c)  AIB = DJB = 1200 mà BID = 600
 DIA = 600. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE Câu 5. Ta có:
a1 + (a2 + a3 + a4) + … + (a11 + a12 + a13) + a14 + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20) < 0 ; a1> 0 ;
a2 + a3 + a4> 0 ; … ; a11 + a12 + a13> 0 ; a15 + a16 + a17> 0 ; a18 + a19 + a20> 0 => a14< 0.
THCS.TOANMATH.com Trang 145
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Cũng như vậy : (a1 + a2 + a3) + … + (a10 + a11 + a12) + (a13 + a14) + (a15 + a16 + a17) + (a18 + a19 + a20) < 0 => a13 + a14< 0.
Mặt khác, a12 + a13 + a14> 0 => a12> 0.
Từ các điều kiện a1> 0 ; a12> 0 ; a14< 0 => a1.a14 + a14a12< a1.a12 (đpcm). Đề số 33 Câu 1.
a) Ta có A = 1000 - (-125).(-8) – 11.49 – 40 + 8. (121 – 121)
= 1000 - 1000 – 11. (9 + 8.0) = 1000 – (1000 – 11. 9) = 99 b) Ta có  9  19 2  4 3−
x + 2 : −1−  + =1  10  10 5  5  30 9  19 10 4  4   − − x + 2 : − −  =1− 10 10  10 10 10  5  21  5 1   − x + 2 : = 10  10 5 21 1 5 1  − x + 2 = . = 10 5 10 10 21 1  x + 2 = − = 2 10 10  x + 2 = − 2 ; 2  x = − 0 ; 4 Vậy x = 0; -4
c) - Nếu x > 11 hoặc x < 10 thì x -10 > 1 hoặc x – 11 < -1. Suy ra x −10  ;
1 x −11  1 (loại)
- Nếu 10 < x < 11 thì 0 < x – 10 < 1, 0 < 11 – x <1. Suy ra x −10  ;
1 x −11  1. Do đó 10 11 11 x −10
x −10 = x − ; 10 x −11
= 11− x  11− x = 11− x 10 11 Suy ra x −10
+ x −11  x −10 +11− x = 1 (loại)
- Nếu x = 10 hoặc x = 11 thỏa mãn Vậy x = 10; 11 Câu 2.
a) Gọi hai số phải tìm là x và y (x > 0, y > 0 và x  y)
Theo đề bài ta có: 35.(x + y) = 210.(x - y) = 12x.y
Chia các tích trên cho BCNN của 35, 210, 12 là 420 ta được: .( 35 x + y) 21 ( 0 x y) 12xy = = 420 420 420
THCS.TOANMATH.com Trang 146
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x + y x y xy hay = = (1) 12 2 35
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x + y x y
(x + y)+ (x y) (x + y)− (x y) = = = 12 2 12 + 2 12 − 2 x + y x y x y  = = = (2) 12 2 7 5 xy x y xy xy Từ (1) và (2) ta có: = = = = 35 7 5 7 y 5x
Vì x > 0; y > 0 nên 7y = 35  y = 5; 5x = 35  x = 7
Vậy hai số phải tìm là 7 và 5 xy yz zx zxy xyz yzx
b) Do x, y, z khác 0 nên = =  = = ay + bx bz + cy cx + az ayz + bxz bzx + cyx cxy + azy
Suy ra ayz + bxz = bzx + cyx = cxy + azy az = cx bx , = ay x z x y x y z Do đó = , =  = = = t x = at , y = bt
, z = ct , t ≠ 0 a c a b a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 xy x + y + z . at bt
a t + b t + c t Ta có =  = 2 2 2 2 2 2 ay + bx a + b + c abt + bat a + b + c t 2 1 Suy ra
= t t = (do t ≠ 0) 2 2 a b c Vậy x = , y = , z = 2 2 2 Câu 3.
a) Theo đề ta có 3xy – 2y = x2 + 5  y(3x – 2) = x2 + 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x2 + 5 chia hết cho 3x – 2
 9.(x2 + 5) chia hết cho 3x – 2
 9.x2 + 45 chia hết cho 3x – 2  9.x2 - 6x + 6x – 4 + 49 chia hết cho 3x – 2
 3x.(3x - 2) + 2(3x – 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
 49 chia hết cho 3x – 2  3x – 2 − 49 ;− ; 7 − 49 ; 7 ; 1 ; 1   3x − 47 ;−  51 ; 9 ; 3 ; 1 ; 5  x  17 ; 3 ; 1 
Thay x lần lượt vào (1) ta được y   6 ; 2 ; 6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
b) Do ab;ad là các số nguyên tố nên b và d lẻ khác 5 (1)
Mặt khác từ điều kiện ii) ta có 9d + c = b(b-1) (2)
Có 9d + c  9 nên từ (2) suy ra b >3 mà b lẻ  b = 7; 9
+ b = 7  9d + c = 42  3 < d  4 trái với (1)
+ b = 9  9d + c = 72  6 < d  8 mà d lẻ  d = 7
THCS.TOANMATH.com Trang 147
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Thay vào điều kiện (2) được c = 9. Do a ; 9 7
a là các số nguyên tố nên a chỉ có thể nhận các giá trị tương ứng 1; 2; 5; 7; 8 hoặc 1;
3; 4; 6; 9. Suy ra a = 1 và abcd = 1997 , thử lại thấy đúng. Câu 4.
a) Ta có  BEH cân tại B BEH = BHE
Ta có ABC = 2. BHE = 2. DHC mà ABC = 2. ACB DHC = DCH (1)
Suy ra  DCH cân tại D nên DH = DC
Xét  ACH: CAH + DCH = 900, CHD + DHA = 900 (2).
Từ (1), (2) suy ra DAH = DHA, do đó  DAH cân tại D, suy ra DA = DC.
b) Lấy B’ đối xứng với B qua H, suy ra  ABB’ cân tại A (AH là trung trực của BB’)
 AB = AB’, B’H = BH, AB’H = ABC.
Ta có AB’H = ABC = 2. C = C + CAB’ C = CAB’, do đó  B’AC cân tại B’ nên B’A = B’C
Vì AB < AC nên AB’ = AB < AC nghĩa là B’ ở giữa H và C nên
HC = HB’+B’C = HB + AB’ = BE + AB = AE Đề số 34 Câu 1.
a) 52014 - 52013 + 52012 = 52011(53 – 52 +5)
= 52011(125 – 25 + 5) = 52011.105 chia hết cho 105
b) *) Nếu p = 3k + 1 ta có: 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 6k + 3 = 3(2k +1) là hợp số ( trái gt)
*) Nếu p = 3k + 2 ta có 2p + 4 = 2(3k + 2) + 2 = 6(k + 1) là hợp số ( trái gt)
Vậy p = 3k, mặt khác p là số nguyên tố nên p =3 Câu 2. 3 a) Nếu x
thì 3− 2x = x +1  2x – 3 = x +1  x = 4 2 3 2 Nếu x
thì 3− 2x = x +1  3 – 2x = x +1  3x = 2  x = 2 3
THCS.TOANMATH.com Trang 148
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2 Vậy x = 4 hoặc x = 3 1 1 1 2013 2012 2 1 b) ( + + ... + ).x = + +...+ + 2 3 2014 1 2 2012 2013  1 1 1 2012 2011 2 1 ( + + ... + ).x = +1+ +1...+ +1+ +1+1 2 3 2014 2 3 2012 2013  1 1 1 2014 2014 2014 2014 2014 ( + + ... + ).x = + +...+ + + 2 3 2014 2 3 2012 2013 2014  1 1 1 1 1 1 1 1 ( + + ... + ).x = 2014( + ... + + + )  x = 2014 2 3 2014 2 3 2012 2013 2014 Câu 3. x 3 x y x y x z x z a) Ta có =  =  = (1); 5x = 7z  =  = (2) y 2 3 2 21 14 7 5 21 15 x y z
x − 2 y + z 32 Từ (1) và (2) ta có: = = = = = 4 21 14 15 21− 28 + 15 8
Tìm được: x = 84; y = 56; z = 60 7x + 5y 7z + 5t x k + b) Đặt: =
= k  7x + 5y = k(3x – 7y) (3k – 7) x= (7k + 5)y  7 5 = (1) 3x − 7 y 3z − 7t y 3k − 7 z k +
Tương tự: 7z + 5t = k( 3z – 7t)  (3k – 7)z = (7k + 5)t  7 5 = t 3k − (2) 7
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
c) A = x − 2013 + 2014 − x + x − 2015 = ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014
Ta có: x − 2013 + 2015 − x x − 2013+ 2015 − x = 2 . Dấu “=” xảy ra khi: 2013  x  2015(1)
Lại có: x − 2014  0 . Dấu “=” xảy ra khi x = 2014 (2). Từ (1) và (2) Ta có minA = 2. Dấu “=” xảy ra khi x = 2014 Câu 4. A E C I N M H D B O
THCS.TOANMATH.com Trang 149
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a) Do AB < BC nên A  .
B B = C vì tam giác ABC cân Mà 0
A+ B + C =180 nên ta có 0
A  60 (HS có thể c/m bằng phản chứng)
b) HS chứng minh được  BDM =  CEN suy ra EN = DM
HS chứng minh được  IDM =  IEN suy ra IN = IM
c) Kẻ AH vuông góc với BC. Gọi O là giao điểm của AH và đường thẳng vông góc với MN ở I .
HS chứng minh được O là điểm cố định. Đề số 35 Câu 1. 3 2 7 − 2 − 1 1) A= (− ) ( ) ( ) 1 . . . 3 2 8 7 2 (− ) 1 .( 7 − )3 .( 2 − )2 = 9 2 2 .7 .2 (− )1.( 7 − ).(− ) 1 = 8 2 7 − = 256 Tính: 2 2  1 1 1  0,4 − + 2. − +  9 11  5 9 11 *) = 7 7  1 1 1  1,4 − + 7. − +  9 11  5 9 11 2 = 1 1 1 ( vì − +  0) 7 5 9 11 1  1 1 1  1 − + 0,875 − 0,7 7. −  − +  6  6 8 10  *) = 1 1  1 1 1  − 0,25 + 2. − +  3 5  6 8 10  7 − = 1 1 1 (vì − +  0 ) 2 6 8 10  2 7 −  B = 2016 : . = 2 − 016    7 2  2) Cho đa thức Q(x) 3 2 = ax + bx + cx + d
Vì Q(x) 3 với mọi x  , nên
THCS.TOANMATH.com Trang 150
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Với x = 0, ta có Q(0) = d 3
Với x = 1, ta có Q(1) = a + b + c + d 3 mà d 3 => a + b +c 3 (1) Với x = -1, ta có Q(− ) 1 = a − + b −c + d 3
mà d 3 => − a + b – c 3 (2) Q( ) 1 + Q(− )
1 = 2b 3 mà (2 ; 3) =1 nên b 3 Q( ) 1 − Q(− )
1 = 2(a + c) 3 mà (2 ; 3) =1 nên a+c 3 (3)
Với x = 2 , ta có Q(2)= 8a+ 4b+ 2c +d 3 hay 7a + (a + c) + 2b + d 3
Mà d 3, a + c 3, b 3 nên 7a 3 mà (7; 3) = 1 => a 3
Từ (3) suy ra c 3=> đpcm Câu 2.
1) Với a, b, c  0 , ta có bz − cy cx − az ay − bx − − − = = bza cya bcx baz acy bcx = = = a b c 2 2 2 a b c
bza − cya + bcx − baz + acy − bcx 0 = = = 0 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c bz − cy y z Suy ra =0 , do đó bz = cy  = (1) a b c cx − az x z = 0, do đó cx = az  = (2) b a c x y c Từ (1) và (2) suy ra = = a b z
2) Gọi ba phần được chia của số M là x, y, z. , ta được x + y + z = M 1 1 1
Theo đề bài ta có x : y : z = : : và 3 3 3
x + y + z =10728 (1) 3 5 6 x y z Hay = = = k và 3 3 3
x + y + z =10728 10 6 5 Suy ra 3 3 3 3 3 3 3 3
x =10 .k ; y = 6 .k ; z = 5 .k Thay vào (1), được 3
1341k = 8  k = 2
suy ra 20; y = 12; z =10 Vậy M = 42. Câu 3.
THCS.TOANMATH.com Trang 151
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A F H 1 G D 1 I K 1 B M E F C
1) ABC đều nên AB =AC = BC = a và  A =  B =  C = 600 1 2 BD = a (gt)  AD = a 3 3
Xét BDE vuông tại D có  B = 600 DEB = 300 1
Xét BDE vuông tại D có  DEB = 300 BD = BE 2 1 2 1
hay BE = 2 BD = 2 . a = a mà BC = a nên EC = a 3 3 3
Tương tự, xét ECF vuông tại E có C = 600  EFC = 300  1 AF = a 3 Xét ADF và BED có: 2 AD = BE (= a) 3 A = B (= 600 ) 1 AF = BD (= a ) 3 ADF = BED ( c. g. c)
 AFD = BDE ( hai góc tương ứng)
Mà  BDE =900  AFD =900 hay DF ⊥AC
2) Chứng minh tương tự cũng có . DBE = ECF (c.g.c)  DE = EF ( hai cạnh tương ứng)
Có ADF = BED ( c. g. c) (cmt) DF = DE ( hai cạnh tương ứng)
 DE = DF = EF DEF là tam giác đều.
3) XétDEF đều có G là trọng tâm của tam giác G là giao điểm của ba đường phân giác
 GD, GE, GF là các đường phân giác của các góc  EDF;  DEF;  DFE
Có DEF đều nên  D =  E=  F = 600
THCS.TOANMATH.com Trang 152
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
  D1= E1=  F1 = 300 ( cùng bằng nửa góc  D,  E,  F = 600)
Suy ra  BDG = 900 + 300 = 1200 CEG = 900 + 300 = 1200 AFG = 900 + 300 = 1200
XétDEF đều có G là trọng tâm của tam giác G là giao điểm của ba đường trung trực GD = GE = GF *) Xét AGF và BGD có GF = GD AFG = BDG ( = 1200) AF = BD
AGF = BGD (c. g. c)  GA = GB ( hai cạnh tương ứng)
Tương tự, có AGF = CGE (c. g. c)  AG = GC ( hai cạnh tương ứng)  AG = BG = CG (đpcm) Câu 4. N A E F G B C M
Vẽ trung tuyến CF của Tam giác ABC, Trên tia đối của tia FC lấy điểm N sao cho FN = FC.
C/M được : ANF = BCF (c-g- c)  AN = BC
Xét CAN có AN + AC > NC ( bất đẳng thức tam giác)  AC + BC > NC
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên CF = 3 GF NC = 6 GF (1) AB
Ta sẽ chứng minh: nếu  AGB 0  90 thì GF  2 AB Giả sử GF <
hay GF < AF = BF thì  FAG <  AGF ;  FBG <  BGF ( quan hệ góc và 2
cạnh tương ứng trong tam giác)
  ABG + BAG < FGB +  FGA =  AGB  900
Xét tam giác AGB có  ABG +  BAG +  AGB < 900 + 900 = 1800 vô lí. AB Vậy nếu  AGB 0  90 thì GF  (2) 2
THCS.TOANMATH.com Trang 153
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Từ (1) và (2)  NC  3AB suy ra AC + BC > 3AB ( đpcm) Câu 5. 22 − 3x 3(4 − x)+10 10 Biến đổi C = = 3+ 4 − = x 4 − x 4 − x 10
C có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 4− có giá trị lớn nhất x
Có x  , ta xét các trường hợp sau 10
Với x > 4  4 – x < 0 thì 4− < 0 (1) x 10
Với x > 4  4 – x > 0 . Phân số 4− có tử và mẫu đều dương, tử không đổi nên có giá trị x
lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất
Có x  Suy ra 4 – x 
Suy ra 4 – x là số nguyên dương nhỏ nhất  4 - x = 1  x = 3 10
khi đó 4− có giá trị là 10 (2) x 10
Từ (1) và (2) , phân số 4− lớn nhất bằng 10 x
Vậy GTLN của C bằng 13 khi và chỉ khi x = 3 Đề số 36 Câu 1.
a) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện:
a + b c
b + c a
c + a b = = c a bb  a  c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1+ 1+ 1+      a  c  b
Vì a, b,c là các số dương nên a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a + b c
b + c a
c + a b
a + b c + b + c a + c + a b = = = =1 c a b a + b + c
a + b c
b + c a
c + a b Nên: +1 = +1 = +1 = 2 c a b a + b b + c c + a  = = = 2 c a b
THCS.TOANMATH.com Trang 154
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7b  a  c  Mà: B = 1+ 1+ 1+      a  c  b
a + b  c + a  b + c   B = = 8    
a  c  b  Vậy: B = 8 a c
b) Cho tỉ lệ thức
= với a  0,b  0,c  0,d  0,a   , b c  d . b d 2013 2013 2013  a b a + b Chứng minh: =   2013 2013  c d c + d 2013 2013 2013 a c a ca   c   a c  Ta có: = =  = =       (1) b d b db   d   b d  2013 2013 2013 2013 2013 2013  a   c a c a + c Mà: = = = =     (2) 2013 2013 2013 2013  b   d b d b + d 2013 2013 2013  a b a + b Từ (1) và (2)  =   (đpcm) 2013 2013  c d c + d Câu 2. x y z t a) Cho = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z
Chứng minh rằng: Biểu thức sau có giá trị nguyên x + y y + z z + t t + x A = + + + z + t t + x x + y y + z x y z t
x + y + z + t 1 Ta có: = = = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z
3(x + y + z + t ) 3
 3x = y + z + t ; 3y = z + t + x ; 3z = t + x + y ; 3t = x + y + z
x + y = z +t ; y + z = t + x ; z +t = x + y ; t + x = y + z x + y y + z z + t t + xA = + + + =1+1+1+1= 4Z z + t t + x x + y y + z
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên. (đpcm) b) Tìm x biết: 2
x − 5x + 6 = 0 Ta có: 2
x − 3x − 2x + 6 = 0  ( 2
x − 3x) − (2x − 6) = 0
x(x − 3) − 2(x − 3) = 0
 (x − 3)(x − 2) = 0 x − 3 = 0 x = 3     x − 2 = 0  x = 2
Vậy: x = 2 hoặc x = 3
THCS.TOANMATH.com Trang 155
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 2 3 1
c) Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của 5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c 2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c = : : và 2 2 2
a + b + c = 24309 5 4 6 2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c = : : = 24 : 45 +10  = = 5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a + b + c 24309 = =  = = = = = 9 24 45 10 576 2025 100 576 + 2025 +100 2701 2
a = 576.9 = 5184  a = 7  2 2
b = 2025.9 = 18225  b = 1  35 2
c = 100.9 = 900  c = 30 a b c Vì: = =  a, b, c cùng dấu. 24 45 10  A = 7 − 2+( 1 − 35)+( 3 − 0) = 2 − 37 A = 72 +135 + 30 = 235 Vậy: A = 135 − hoặc A =135 Câu 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2013 + x − 3014 + x − 2015
Ta có: x − 2015 = 2015 − x
A = ( x − 2013 + 2015− x )+ x −3014
A x − 2013+ 2015− x + x − 2014
A  2+ x − 2014 Mà: x − 3014  0  A  0 (
 x − 2013)(2015− x) 2013  x  2014 Dấu bằng sảy ra     x = 2014 x = 2014  x = 2014
Vậy GTNN của A là 2 khi x = 2014 Câu 4.
Tìm hai số dương biết tổng hiệu tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30; 120; 16.
Gọi hai số dương cần tìm là x , y
THCS.TOANMATH.com Trang 156
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Theo bài ra ta có: 30(x + y) =120(x y) =16xy x + y x y xy  = = = k 8 2 15
x + y = 8k; x y = 2k; xy =15k
x = 5k; y = 3k xy = 5k.3k =15k 2
15k = 15k k = 1
x + y = 8; x y = 2  x = 5; y = 3
Vậy hai số dương cần tìm là 5 và 3. Câu 5. A D 0 B 30 C H E a) ABD
có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên ABD  cân tại A. Ta có: 0
B + C = 90 (Hai góc nhọn của một tam giác vuông) 0 0 0  B = 90 −30 = 60 Nên ABD
là tam giác đều. (đpcm) b) Ta có: 0 0 0
EAC = BAC ABD = 90 − 60 = 30  AHC = C
EA(cạnh huyền –góc nhọn)
Do đó AH = CE (đpcm) c) (2,5 điểm) AHC = C
EA (cmt) nên HC = EA (1) A
DC cân ở D vì có 0
ADC = DCA = 30  DAC cân ở D. Suy ra : DA = DC. (2)
Từ (1)(2) DH = DE DHE cân tại D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
THCS.TOANMATH.com Trang 157
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Hai tam giác cân: A
CDcân tại D và DHE  cân tại D có:
ADC = HDE (đđ)  DHE = ADC ở vị trí so le trong
EH / / AC (đpcm) Đề số 37 Câu 1. 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a − , với a = . 2014 2016 2015 1 1 1 1 1 Thay a = vào biểu thức P = − + − 2015 2015 2014 2015 2016 1 1 1 1 Ta có P = − + − 2014 2015 2015 2016 1 1 P = − 2014 2016 2016 − 2014 2 P = = 2014.2016 2014.2016 1 1 P = = 1007.2016 2030112 6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số là một số nguyên. x + và 1 3 6 x −1 2 x −1 Đặt A = = x + . 1 3 x + . 1 1 2(x −1) = x+ 1 2x − 2 = x +1 2(x + 1) − 4 = x + 1 4 = 2 − x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =  1  ; 2  ;  4 Suy ra x  0; 2 − ;1; 3 − ;3;−  5 Câu 2.
2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab a + b 1 1 Từ a  2   a 2 1 1 b  2   b 2 1 1 a + b Suy ra +  1   1 a b ab
THCS.TOANMATH.com Trang 158
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Vậy ab a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S , S , S , chiều dài, chiều rộng tương ứng là 1 2 3
d , r ;d , r ;d , r theo đề bài ta có 1 1 2 2 3 3 S 4 S 7 1 2 = ;
= và d = d ;r + r = 27;r = r ,d = 24 S 5 S 8 1 2 1 2 2 3 3 2 3
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài S 4 r r r r + r 27 1 1 1 2 1 2 = =  = = = = 3 S 5 r 4 5 9 9 2 2
Suy ra chiều rộng r =12c , m r =15cm 1 2
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng S 7 d 7d 7.24 2 2 3 = =  d = = = 21cm 2 S 8 d 8 8 3 3
Vậy diện tích hình thứ hai 2
S = d r = 21.15 = 315 cm 2 2 2
Diện tích hình thứ nhất 4 4 2 S = S = .315 = 252 cm 1 2 5 5 A 8 8 Diện tích hình thứ ba 2 S = S = .315 = 360 cm 3 2 7 7 I Câu 3. a) Xét AMC và M C EMB có : B H AM = EM (gt ) K
AMC = EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) E Nên : AMC = EMB (c.g.c )  AC = EB Vì AMC = EMB
=> Góc MAC bằng góc MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE). Suy ra AC // BE. b) Xét AMI EMK có :
THCS.TOANMATH.com Trang 159
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC = EMB ) AI = EK (gt ) Nên AMI = E
MK ( c.g.c ). Suy ra AMI = EMK
AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )
 EMK + IME = 180o  Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
HBE = 90o - HBE = 90o - 50o =40o
HEM = HEB - MEB = 40o - 25o = 15o
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o
( định lý góc ngoài của tam giác ) Câu 4.
Cho các số 0  a a a  ....  a . 1 2 3 15
a + a + a + ... + a Chứng minh rằng 1 2 3 15  5 a + a + a 5 10 15
Ta có a + a + a + a + a  5a 1 2 3 4 5 5
a + a + a + a + a  5a 6 7 8 9 10 10
a + a + a + a + a  5a 11 12 13 14 15 15
Suy ra a + a +........+ a  5(a + a + a ) 1 2 15 5 10 15
a + a + a + ... + a Vậy 1 2 3 15  5 a + a + a 5 10 15 Câu 5: Kẻ BH ⊥ AC AB Vì 0 BAC = 60  0
ABH = 30  AH = (1) 2 A
Áp dụng định lý Pitago ta có: 600
AB2=AH2+BH2 và BC2 = BH2 + HC2 BC2 = AB2 – AH2 + H HC2
 BC2 = AB2 – AH2 + (AC – AH)2 BC2 = AB2 – AH2 + AC2 – 2AC.AH + AH2
 BC2 = AB2 + AC2 – 2AC.AH (2) B C Từ (1) & (2)  đpcm
THCS.TOANMATH.com Trang 160
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Đề số 38 Câu 1. 1 A = 1 B = 4
Câu 2. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được a1 = a2 = ... = a9 = 10 Câu 3. a) Vì 2
x + 2x  0 và 2
y − 9  0 x2 + 2x = 0 và y2 – 9 = 0 từ đó tìm được các cặp (x;y) = (0;3);(0; 3 − );( 2 − ;3);( 2 − ; 3 −  ) b) Vì (x − 2 2 )  0 với  x ; 2
( y + 2)  0 với  y ; x + y + z  0 với  x, y, z  (x − 2)2 =  0 x = 2  
Suy ra đẳng thức đã cho tương đương  (y + 2)2 = 0  y = − 2  z =
x + y + x = 0  0   a c 2 2 2 a + c a + . a b a(a + ) b a Câu 4:Từ = suy ra 2 c = . a b khi đó = = = c b 2 2 2 b + c b + . a b ( b a + ) b b 2 2 b + c b  = 2 2 a + c a 2 2 2 2 b + c b b + c b 2 2 2 2
b + c a c b a Từ =  −1= −1 hay = 2 2 2 2 a + c a a + c a 2 2 a + c a 2 2 b a b a vậy = 2 2 a + c a Câu 5:
a. Biểu thức xác định f(x) = x +1
Khi f(x) = 2  x +1 = 2 từ đó tìm được x = 1; x= -3.
b) Thay giá trị tương ứng của x vào 2 đa thức , ta tìm được biểu thức P(1) và Q(-1) theo m 1
giải phương ẩn m mới tìm được => m = - 4
Câu 6.Ta có C = -18 - ( 2x − 6 + 3y + 9 )  -18
Vì 2x − 6 0; 3y + 9 0 2x − 6 = 0
Suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng -18 khi  3  y + 9 = 0 => x = 3 và y = -3. Câu 7.
THCS.TOANMATH.com Trang 161
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a 2a A M B S2 S1
Quảng đường AB dài 540km, nưa quảng đường AB dài 270km.
Gọi t là khoảng thời gian từ lúc khởi hành cho đến khi ô tô và xe máy lần lượt cách M
bằng a và 2a (km, a > 0).
Khi đó ô tô và xe máy lần lượt đi được quảng đường là : 270 – a và 270 – 2a 270 − a 270 − 2a => t = = 65 40 540 − 2a 270 − 2a
(540 − 2a) −(270 − 2a) 270 t = = = = = 3 130 40 130 − 40 90 1
Vậy sau khi khởi hành 3 giờ thì ô tô cách M một khoảng bằng khoảng cách từ xe máy 2 tới M. Câu 8. B M K E H A C
a) Theo bài ra ta có: ∠BAH + ∠KAC =∠BAH+∠HBA =>∠KAC=∠HBA mµ AB = CA (gt)
=>  HAB =  KCA (ch – gn)  BH = AK
b) Cã ∠MBH + ∠HBA = 450 = ∠MAK +∠KAC mà ∠KAC = ∠HBA (c/m trên) =>∠MBH = ∠MAK Xét  MBH và  MAK có:
MB = MA (t/c tam giác vuông) ∠MBH = ∠MAK (c/m trên) BH = AK (c/m trên)
=>  MBH =  MAK (đpcm)
c) Từ các kết quả trên =>  MHA =  MKC (c.c.c) và MH = MK (1)
THCS.TOANMATH.com Trang 162
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
∠KMC = ∠HMA =>∠KMC + ∠CMH = ∠HMA + ∠CMH = 900 ∠ HMK = 900 (2)
Từ (1) và (2)   MHK vuông tại M (đpcm) Đề số 39 Câu 1. a) Ta có: x 1
3 − (1+5) = 162  x 1 3 − = 27 => x-1= 3 => x = 4 b) Ta có: 3x +x2 = 0  x(3 + x) = 0 x=0 hoặc x= -3 c) Ta có:
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên x −1  0 (x-1)(x-3) < 0    1  x  3 x − 3  0 Câu 2. a)Ta có: x y z 2 2 2 x y z 2 2 x 2 2 y 3 2 z 2 2 x + 2 2 y − 3 2 z −100 Từ = = ta có: = = = = = = = = 4 3 4 5 9 16 25 18 32 75 − 25 − 25 x = 6 y 2  = x = 8 36   x = 10  2 y = 64   ( Vì x, y, z cùng dấu)  x = −6  2 z = 100  y = −8  z = −10 b) Ta có: a b c d
a + b + c + d 1 Ta có = = = = = 2b 2c 2d 2a
2b + 2c + 2d + (do a,b,c,d > 0 2a 2 => a + b + c + d >0) suy ra a = b = c = d
Thay vào tính được P = 2 Câu3. a) Ta có:
Ta có x+y+xy =2  x + 1 + y(x + 1) = 3
THCS.TOANMATH.com Trang 163
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  (x+1)(y+1)=3
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có:
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2). b) Ta có: 27 − 2x 3 Q = = 2+ 12 − x 12 − x 3 A lớn nhất khi lớn nhất 12 − x 3 * Xét x > 12 thì < 0 12 − x 3 * Xét x < 12 thì
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi nên phân 12 − x
số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. 1  2-x  0 3  Vậy để
lớn nhất thì x  Z  x = 11 12 − x 12-x  nhỏ nhất
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11 Câu4. a) Ta có: x+1 1 3 -1 -3 1 là nghiệm của f(x) => f(1) y+1 3 1 -3 -1 = 0 hay a + b + x 0 2 -2 -4 c = 0 (1) y 2 0 -4 -2 -1 là nghiệm
của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c
Vậy a và c là hai số đối nhau.
b) Ta có ( x − 3 + 2)  2 , x  =>( x − + )2 3 2  4 .
Dấu "=" xảy ra  x = 3 y + 3  0 , y
 . Dấu "=" xảy ra  y = -3 Vậy P = ( x − + )2 3 2
+ y + 3 + 2007 4 + 2007 = 2011.
THCS.TOANMATH.com Trang 164
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Dấu "=" xảy ra  x = 3 và y = -3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011  x = 3 và y = -3 Câu 5. B D K M H I A N C a) (2,0 đ) O' O
- Chứng minh  IBM =  KCM => IM= MK
- Chứng minh  IMC =  KMB
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI b) (1,5 đ)
Chỉ ra được AM = MC =>  AMC cân tại M
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của  AMC => N là trung điểm AC  1
AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN = AC 2 1 Mặt khác MC = BC 2 1 1
Lại có  ABC vuông tại A => BC > AC => BC > AC hay MC > KN 2 2 Vậy MC > KN (ĐPCM) c) (1,0 đ)
Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt) => AI = KD
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI ⊥ AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao  ABM
=>  ABM cân tại B (1)
Mà  ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có  ABM cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ruy ra  ABM đều => góc ABM = 600
Vậy vuông  ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 600 d) (1,0 đ) Xảy ra 2 trường hợp:
THCS.TOANMATH.com Trang 165
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Trường hợp 1: Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC => BI và DH cắt tia MN.
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh  AIO =  MHO’ => MO = MO’ => O  O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy.
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1 Vậy BI, DH, MN đồng quy.
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của 3 đường cao...) Đề số 40 Câu 1.
a) So sánh: 17 + 26 +199
Ta có: 17  16; 26  25 => 17 + 26 +1> 16 + 25 +1= 4 +5+1=10 Mà 10 = 100  99 Vậy: 17 + 26 +1> 99 . 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: + + +....+ + 10 1 2 3 99 100 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có:  ;  ;  ;...;  1 100 2 100 3 100 99 100 1 1 1 1 1 Suy ra: + + +....+ 100. =10 1 2 3 100 100 1 1 1 1 Vậy: + + + ....+  10 1 2 3 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
c) Cho S = 1− + − + ... + − + P = + + + ...+ + . 2 3 4 2013 2014 2015 1008 1009 1010 2014 2015 Tính ( − )2016 S P 1 1 1 1 1 Ta có: P = + + + ...+ + 1008 1009 1010 2014 2015  1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   − 1+ + +...+ +    2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 3 1006 1007   1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   2 − + + +...+ +    2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 4 6 2012 2014  1 1 1 1 1 1 =1− + − +......+ − + = S. 2 3 4 2013 2014 2015 Do đó ( − )2016 S P = 0 Câu 2.
THCS.TOANMATH.com Trang 166
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư là r là hợp số. Tìm hợp số r.
Vì p chia cho 42 có số dư là r nên: p = 42k + r (0 < r < 42, k, r tự nhiên) Hay p = 2.3.7k + r.
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2; 3; 7
=> r là hợp số không chia hết cho 2; 3; 7 và r < 42
Học sinh chỉ ra được r = 25 Vậy hợp số r = 25 2
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho 3 ab = (a + ) b 2
Ta có: (a + b)3 = ab là số chính phương nên a + b là số chính phương. Đặt a + b = x2 (x  * N ) 2 Suy ra: 3 ab = (a + ) b = x6
=> x3 = ab <100 và ab >8 => 8 < x3< 100 => 2 < x < 5 => x = 3; 4 vì x  * N 2 - Nếu x = 3 => 3 ab = (a + )
b = 36 = 729 = 272 = (2 + 7)3 => x = 3 (nhận) 2 - Nếu x = 4 => 3 ab = (a + )
b = 46 = 4096 = 642  (6 + 4)3 = 1000
=> x = 4 (không thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là: ab = 27 Câu 3. z  x  y
a) Cho x; y; z 0 và x–y–z = 0. Tính giá trị biểu thức B = 1− 1− 1+     x  y  z   z  x  y
x z y x z + y Ta có: B = 1− 1− 1+ = . .      x  y  z x y z
Từ: x – y – z = 0 => x – z = y; y – x = – z và y + z = x y z x Suy ra: B = . . = 1 − ( ; x ; y z  0) x y z 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z x y z b) Cho = = . Chứng minh rằng: = = 4 3 2 2 3 4 3x − 2 y 2z − 4x 4 y − 3z 4(3x − 2 y) 3(2z − 4x) 2(4 y − 3z) Ta có: = = = = = 4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4(3x − 2 y) 3(2z − 4x) 2(4 y − 3z)
4(3x − 2 y) + 3(2z − 4x) + 2(4 y − 3z) = = = = 0 16 9 4 16 + 9 + 4 4(3x − 2 y) x y 3(2z − 4x) x z =>
= 0 = 3x = 2y = = (1) và
= 0 = 2z = 4x = = (2) 16 2 3 9 2 4 x y z Từ (1) và (2) suy ra: = = 2 3 4
THCS.TOANMATH.com Trang 167
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 5 − x
c) Cho biểu thức M = x . Tìm x nguyên để M nhỏ nhất 2 5 − x 3 − (x − 2) 3 Ta có: M = = = −1 (x  2) x − 2 x − 2 x − 2
M nhỏ nhất  3 nhỏ nhất  x – 2 lớn nhất và x – 2 < 0 x − 2
 x lớn nhất và x < 2  x = 1 (vì x nguyên) 3
Khi đó GTNN của M là: M = −1 = −4 1− khi x = 1 2 Câu 4.
a) Chứng minh: KC = KA y M
Ta có yAz = zAx = 300 (Az là tia phân giác của xAy ) z
Mà: yAz = ACB (Ay // BC, so le trong) C
zAx = ACB ABCcân tại B H K
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy x A B
 BK cũng là đường trung tuyến của ABC  KC = KA AC b) Chứng minh: BH = 2 Ta có: 0 0
ABH = 90 − xAy = 30 (ABH vuông tại H).
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK, có: AB: Cạnh chung; 0
zAx = ABH(= 30 )
ABH = BAK  BH = AK AC AC Mà: AK = (cmt)  BH = 2 2
c) Chứng minh: ΔKMC đều
Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền  KM = AC/2 (1) Mà: AK = KC = AC/2 (2)
Từ (1) và (2) => KM = KC =>KMC cân tại K (3) Mặt khác: AMC có 0 0 0 0 0
AMC = 90 ; yAz=30  MCK = 90 − 30 = 60 (4)
Từ (3) và (4) AMC đều Câu 5. A
Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC K
THCS.TOANMATH.com Trang 168 B C H I D
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Ta có: B = 2.C = B C nên AC > AB => HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = HB =>AHI = AHB
=> AI = AB và AIB = ABC = 2.ACB
Mặt khác: AIB = ACB + IAC = IAC = ACB
Do đó: IA = IC < HC hay AB < HC = AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
Vì AD = HC, AB = IC nên BD = HI = HB =>DBH cân tại B 1
Do đó: BDH = BHD = ABC = ACB 2
Suy ra: KHC = AC ( B = BH )
D = KAH = KHA (phụ hai góc bằng nhau)
Suy ra: KA = KH = KC hay K là trung điểm của AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC Đề số 41 Câu 1. 12 2 .78 10 3 .16 a. A = + = 3 + 3 = 6 10 2 .104 9 3 .16
b. A = 3 + 32 + 33 + …+ 32015 suy ra: 3A = 32 + 33 + …+ 32016
Do đó: 2A = 3A – A = (32 + 33 + …+ 32016) – (3 + 32 + 33 + …+ 32015) = 32016 – 3
2A + 3 = 3n nên 32016 = 3n => n = 2016 Do đó n = 2016 Câu 2.
a. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1 = = = x y z x + y + z
y + z +1+ x + z + 2 + y + x − 3
2(x + y + z) = = = 2 x + y + z x + y + z
( Vì x+y+z  0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta có: 0,5 − x +1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3 − − − − = = = 1,5 x 2,5 y 2,5 z 2 tức là = = = 2 x y z x y z 1 5 5 −
Vậy x = ; y = ; z = 2 6 6
THCS.TOANMATH.com Trang 169
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x + 4 x + 3 x + 2 x +1 . b + = + 2012 2013 2014 2015 x + 4 x + 3 x + 2 x +1  +1+ +1 = +1+ +1 2012 2013 2014 2015 1 1 1 1  (x + 2016)( + − − ) = 0 2012 2013 2014 2015 1 1 1 1  x + 2016 = 0 ( ì V + − −  0) 2012 2013 2014 2015  x = 2016 −
Vậy giá trị x cần tìm là : x = -2016
c. Ta có : x2+2014x = x(x+2014) x - -2014 - 0 + x+2014 - 0 + + x(x+2014) + - +
Vậy x2+2014x > 0 khi x < -2014 hoặc x > 0 Câu 3. x +1 x − 3 + 4 4 a. A = = =1+ x − 3 x − 3 x − 3
Để A là số nguyên thì x − 3 là ước của 4, tức là x − 3 =  1  ; 2  ; 4  
Vậy giá trị x cần tìm là : 1 ; 4 ; 16 ;25 ;49 2 x +15 ( 2x + )3+12 12 b. B = = = 1 + 2 x + 3 2 x + 3 2 x + 3
Ta có: x 2  0. Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0
 x 2 + 3  3 ( 2 vế dương )  12  12  12  12 4  1+  1+ 4 2 x + 3 3 2 x + 3 2 x + 3  B  5
Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0 Vậy Max B = 5  x = 0. c. Từ : x-2xy+y=0 Hay (1-2y)(2x-1) = -1
Vì x,y là các số nguyên nên (1-2y)và (2x-1) là các số nguyên do đó ta có các trường hợp sau : 1− 2y = 1 x = 0    2x −1 = −1 y = 0
THCS.TOANMATH.com Trang 170
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 1− 2y = −1 x = 1 Hoặc    2x −1 = 1 y = 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thoả mãn điều kiện đầu bài Câu 4. a. Xét AMC E
MB có : AM = EM (gt ) A
AMC = EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) I Nên : AMC = E
MB (c.g.c )  AC = EB Vì AMC = E
MB MAC = MEB M B C
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường H
thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) K Suy ra AC // BE . b. Xét AMI E
MK có : AM = EM (gt ) E
MAI = MEK ( vì AMC = EMB ) AI = EK (gt ) Nên AMI = EMK ( c.g.c )
Suy ra AMI = EMK
AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )  EMK + IME = 180o
 Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c. Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
HEB= 90o - HBE = 90o - 50o =40o
HEM = HEB - MEB = 40o - 25o = 15o
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM A
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o
( định lý góc ngoài của tam giác ) N Câu 5. P
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có: I
AN2 =IA2 – IN2; CN2 = IC2 – IN2
 CN2 – AN2 = IC2 – IA2 (1) B M C
Tương tự ta cũng có: AP2 - BP2 = IA2 – IB2 (2)
MB2 – CM2 = IB2 – IC2 (3)
Từ (1); (2) và (3) ta có: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 Đề số 42 Câu 1.
THCS.TOANMATH.com Trang 171
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 a) Ta có: A 6 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 4 5 9 3 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7 2 .3 8 .3 125.7 5 .14 12 4 10 3 2 .3 3 1 5 .7 1 7 A 12 5 9 3 3 2 .3 3 1 5 .7 1 2 2 5.( 6) A 3.4 9 1 10 7 A 6 3 2
b) Ta có: 4B=1.2.3.4+2.3.4.(5 – 1)+3.4.5.(6 – 2)+…+17.18.19.(20 – 16)
4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + 3.4.5.6 – 2.3.4.5 + 17.18.19.20 – 16.17.18.19 4B=17.18.19.20 B = 17.18.19.5 = 29070
c) Gọi số có 3 chữ số cầìm tìm là abc (a, b, c là STN có 1 chữ số, a  0) Theo bài ra ta có: (a n)(b n)(c n) n.abc
100(a + n) + 10(b – n) + (c – n) = n(100a + 10b + c)
100a + 100n + 10b – 10n + c – n = 100an + 10bn + cn
100(n – 1)a + 10(n – 1)b + (n – 1)c = 89n
89n n – 1 mà (89; n – 1) = 1 nên n n – 1 Tìm được n = 2
Số có 3 chữ số cần tìm là 178 Câu 2. x y y z x y z a) Ta có: ; k 4 3 6 5 8 6 5 x = 8k, y = 6k, z = 5k xyz = 30 8k.6k.5k = 30 240k3 = 30 k = ½ 5 x = 4, y = 3, z = 2 1 3 3 1 3 8 3 b) Ta có: x 1,6 x 2 4 5 2 4 5 5 1 3 x 1 2 4 1 1 x 2 4 3 1 x hoac x 4 4 Câu 3.
1.a)
Vì f(2) – f(–1) =7
(m – 2).2 – (m – 1).(–1) = 7 2m – 4 + m – 1 = 7 3m – 5 = 7 m = 4
THCS.TOANMATH.com Trang 172
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
b) Với m = 5 ta có hàm số y = f(x) = 4x Vì f(3 – 2x) = 20 4(3 – 2x) = 20 12 – 8x = 20 x = –1
2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1) 1 3 3 Mặt khác: A.B.C = ( x2yz2).( xy2z2). x3y = x6y4z4 2 4 8 3 Vì x6y4z4  0  x, y A.B.C  0  x; y (2) 8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với (2) điều giả sử sai. 1 3 Vậy ba đơn thức A = x2yz2, B =
xy2z2, C = x3y không thể cùng có 2 4 giá trị âm.
Câu 4. Vẽ hình đúng, ghi đúng giả thiết, kết luận A D E I 2 1 2 1 B 3 F C 4 N M 1 a)
BD là phân giác của góc ABC nên B1= B2 = ABC 2 1
CE là phân giác của góc ACB nên C1= C2 = ACB 2
Mà tam giác ABC có A + B + C = 1800 suy ra 600 + ABC+ACB = 1800 ABC+ACB = 1200 B2+C1= 600 BIC = 1200 b) BIE = BIF (cgc) BIE = BIF BIC = 1200 BIE = 600 BIE = BIF = 600 Mà BIE + BIF + CIF = 1800 CIF = 600 CID = BIE = 600 (đ.đ) CIF = CID = 600 CID = CIF (gcg)
THCS.TOANMATH.com Trang 173
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN NM = IC BIN đều BN = BI và BNM = 1200 BNM = BIC (cgc) BM = BC và B2 = B4 BCM đều Câu 5.
Đặt S = 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n
S = 2S – S = (2.23 + 3.24 + 4.25 + …+ n.2n+1) – (2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n)
S = n.2n+1 – 23 – (23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n)
Đặt T = 23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n . Tính được T = 2T – T = 2n-1 – 23
S = n.2n+1 – 23 – 2n-1 + 23 = (n – 1).2n+1 (n – 1).2n+1 = 2n+11 n – 1 = 210 n = 210 +1 = 1025 Đề số 43 Bài 1. a c 2 2 2 a + c a + . a b a(a + ) b a a) Từ = suy ra 2 c = . a b , khi đó = = = c b 2 2 2 b + c b + . a b ( b a + ) b b 2 2 2 2 a + c a b + c b
b) Theo câu a) ta có: =  = 2 2 2 2 b + c b a + c a 2 2 2 2 b + c b b + c b từ =  −1= −1 2 2 2 2 a + c a a + c a 2 2 2 2
b + c a c b a 2 2 b a b a hay = . Vậy = 2 2 a + c a 2 2 a + c a Bài 2.
Ta có với mọi k là số nguyên dương thì: 1 2  1 1  = = 2 −   1+ 2 + k k(k +1)  k k +1
Thay lần lượt k =1, 2 n ta được tổng  1 1 1 1 1   1  2 s = 2 1− + − + − = 2 1− = 2 − n      2 2 3 n n +1   n +1  n +1 Vì * n  nên Sn < 2 Bài 3.
Cùng một đoạn đường, cận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m/s ; 4m/s ; 3m/s
Ta có: 5.x = 4.y = 3.z x + x + y + z = 59
THCS.TOANMATH.com Trang 174
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x y z
x + x + y + z 59 hay: = = = = = 60 1 1 1 1 1 1 1 59 + + + 5 4 3 5 5 4 3 60 1 1 1
Do đó: x = 60. = 12 ; y = 60. = 15 ; z = 60. = 20 5 4 3
Vậy cạnh hình vuông là: 5.12 = 60 (m) A Bài 4.
a) Chứng minh  ADB =  ADC (c.c.c) 200 M
suy ra DAB = DAC Do đó 0 0
DAB = 20 : 2 =10 D
b)  ABC cân tại A, mà 0 A = 20 (gt) nên 0 0 0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80 DBC đều nên 0 DBC = 60
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra 0 0 0 ABD = 80 − 60 = 20 . B C
Tia BM là phân giác của góc ABD nên 0 ABM =10
Xét tam giác ABM và BAD có: AB cạnh chung ; 0 0
BAM = ABD = 20 ; ABM = DAB =10
Vậy:  ABM =  BAD (g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC Bài 5. E A I B C
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác đều BCE. Vì  ABC cân tại A, 0 A = 80 nên 0
ABC = ACB = 50  0
ABE = ACE =10 và điểm A thuộc miền trong  BCE.
Dẽ dàng chứng minh được  ABE =  ICB (g. c. g)
 BA = BI   ABI cân tại B, ta có 0 140 ABI = 0 0 0 50 −10 = 40  0 AIB = = 70 2 Đề số 44 Câu 1.
THCS.TOANMATH.com Trang 175
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 64 a, 4 3 = 4 : 4 (− ) 2 x => (− ) 2 x = 16 x 4 (− ) 2 = (− ) 2 x = 4 6 12 7 b, ( − ) 1 + ( − ) 1 + ( − ) 1 = 0 2 x + 2 2 x + 8 2 x + 3 2 2 2 6 − x − 2 12 − x − 8 7 − x − 3  + + = 0 2 2 2 x + 2 x + 8 x + 3 2 2 2 4 − x 4 − x 4 − x  + + = 0 2 2 2 x + 2 x + 8 x + 3 2 1 1 1  (4 − x )( + + ) = 0 2 2 2 x + 2 x + 8 x + 3 2  4 − x = 0 ( vì 2 x + ; 2 2 x + ; 8 2 x + 3 >0) 2  x = 4  x = 2 
c, Lập bảng xét dấu: x 2 3 x-2 - 0 + + 3-x + + 0 -
* Xét khoảng x< 2, ta có: -x+ 2+ 3- x = 11 -2x = 6
x = -3  khoảng đang xét
* Xét khoảng 2  x  3, ta có: x- 2 + 3 – x = 11 1 = 11 (loại)
* Xét khoảng x > 3, ta có: x- 2 – 3 + x = 11 2x = 16
x = 8  khoảng đang xét Vậy x  { -3 ; 8} Câu 2. 1) a, Ta có: a c a b 4a b 3 4a b 3 =  = = = = b d c d c 4 d 3 c 4 − d 3 4a b 3 c 4 − d 3  = a c b, Ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 176
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a c a b a − b =  = = b d c d c − d 2 2 2 a b (a − b)  = = 2 2 2 c d (c − d) 2 2 2 2 2 2 a b 3a 2b 3a + 2b  = = = = 2 2 2 2 2 2 c d 3c 2d 3c + 2d 2) (2x+1) (2y+1) = 167
 (x, y)  {(0; 83) ; (-1; -84) ; (83; 0) ; (-84; -1)} Câu 3.
a) Gọi quãng đường đi được của 2 người khởi hành từ A và từ B lần lượt là S , S . Ta A B có 2 trường hợp sau :
TH1: Địa điểm C nằm giữa 2 địa điểm A và B, có S S S + S 11 1 A = B = A B = = 20 24 20 + 24 44 4  S = ( 5 ) km S = 6( ) km A B
TH2: Địa điểm C không nằm giữa 2 địa điểm A và B, có S S S S 11 B A B A = = = 24 20 24 − 20 4  S = ( 66 ) km B S = ( 55 0 km A b) Ta có:
f .f = (4a − 2b + c).(9a + 3b + c) ( 2 − ) (3)  4a − 2b + c = ( − 9a + 3b + c) 2 Vậy f .f = (
− 4a − 2b + c).(4a − 2b + c) = ( − 4a − 2b + c)  0 ( 2 − ) (3) Câu 4. D E e e e A N M H B C I K
THCS.TOANMATH.com Trang 177
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a) _ Chứng minh ABE  = A
DC(c.g c . )  BE = DC b) _ Chứng minh AEM  = ACN( . c g.c)  EAM = CAN _ Chứng minh o CAN + MAC = 180  M, A, N thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của BC và Ax BH BI _ Chứng minh CK CI
BH + CK BI + CI = BC d) BH+ CK có GTLN = BC
Khi đó K; H trùng với I do đó Ax vuông góc với BC Câu 5. 3 23 A= + 4 4.(4 x − 5) 23 A lớn nhất  lớn nhất 4 .( 4 x − ) 5 23 + Xét x  1  <0 4 .( 4 x − ) 5 23 + Xét x  2   0 4 .( 4 x − ) 5
A lớn nhất 4 x − 5 nhỏ nhất  x = 2  x  { } 2 . 8 Vậy Max A = tại x=  2 3 Đề số 45 Câu 1. 7 3 3 7 3  2          7 9 3 2 9 3   5 . +   :    5 .  +  :   5   4  16   5   4 16  27 +123 26 (2 + 33 ) 1 1. Ta có: A = = = = = 27 5 . 2 + 512 27 5 . 2 + 27 2 . 2 27 5 . 2 + 27 2 . 2 27 (52 + 22 ) . 2 2.Ta có: 2 3 x −1 = 15  2 3 x = 16 3  x = 8 3
x = 23  x = . 2 18 y − 25 z + 9 Suy ra: = = 9 16 25 18 y − 25 Do đó, ta có: =
y − 25 = 32  y = . 57 9 16 18 z + 9 =
z + 9 = 50  z = . 41 9 25
Vậy B = x + y + z = 2 + 57 + 41 = . 100 Câu 2.
1.Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được: 2
x(x y) − y(x y) 3  3  = − −
  (x y)(x y) 9 =  (x y)   2 3 =   10  50  25  5 
THCS.TOANMATH.com Trang 178
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 3
Suy ra: x y =  . 5 3 1 1 Thay x y =
vào hai đẳng thức đã cho ta được x = ; y = − . 5 2 10 3 1 1
Thay x y = − vào hai đẳng thức đã cho ta được x = − ; y = . 5 2 10  1  1 2.Từ (x − )
3  x +   0 suy ra x – 3 và x + cùng dấu.  2  2 1
Dễ thấy x – 3 < x + nên ta có: 2 • 1
x – 3 và x + cùng dương  x – 3 > 0  x > 3. 2 • 1 1 1
x – 3 và x + cùng âm  x + < 0  x < - . 2 2 2 1
Vậy x > 3 hoặc x < - . 2 Câu 3. 7n − 8 ( 2 7n − ) 8 ( 7 2n − ) 3 + 5 7 5 1. Ta có: = = = + 2n − 3 ( 2 2n − ) 3 ( 2 2n − ) 3 2 ( 2 2n − ). 3 5
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ( lớn nhất. 2 2n − ) 3 Từ đó suy ra: n = . 2
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n = . 2
2.Vì p(x) 5 với mọi x nguyên nên p(0) = d 5. p(1) = a + b + c + d 5 (1)
p(- 1) = - a + b - c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2(b + d) 5 và 2(a + c) 5 .
Vì 2(b + d) 5, mà (2, 5) = 1 nên b + d 5 suy ra b 5.
p(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5; b 5 nên 8a + 2c 5.
Kết hợp với 2(a + c) 5  6a 5 a 5 vì (6, 5) = 1. Từ đó suy ra c 5.
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5. a a a + a
3.a b + c nên 1  . b + c b + c b + c + (1) a b b b + b Tương tự, ta có: 1  . c + a c + a c + a + (2) b c c c + c 1  . a + b a + b a + b + (3) c a b c
2a + 2b + 2c Từ (1), (2) và (3) suy ra: + +  = 2. b + c c + a a + b a + b + c Câu 4.
THCS.TOANMATH.com Trang 179
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 A M B I C E D N O
1.Tam giác ABC cân tại A nên ABC = AC ;
B NCE = AC ;
B (đối đỉnh) Do đó: MDB = NEC(g. .
c g)  DM = EN . 2. Ta có MDI = NEI(g. .
c g)  MI = NI Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN Suy ra BC < MN.
3) Ta chứng minh được: ABO = AC ( O . c . g )
c OC = O , B ABO = AC . O MIO = NIO( .
c g.c)  OM = ON.
Ta lại có: BM = CN. Do đó BMO = CNO( . c . c c)
MBO = NCO, Mà: MBO = ACO suy ra NCO = ACO , mà đây là hai góc kề bù nên CO ⊥ AN.
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc với AC tại C nên O cố định. Câu 5. Ta có đẳng thức: 102 102 a + b = ( 101 101 a + b )(a + ) b − ( 100 100 ab a
+ b ) với mọi a, b. Kết hợp với: 100 100 101 101 102 102 a + b = a + b = a + b
Suy ra: 1 = (a + b) − ab  (a − ) 1 (b − ) 1 = . 0 a = 11+ 100 b = 1+ 101 b = 1+ 102 bb =  1  b =11+ 100 a = 1+ 101 a = 1+ 102 aa = 1 Do đó 2014 2015 P = a + b = 12014 +12015 = . 2 Đề số 46 Câu 1. a) Ta có: x 1 3 − x (1+5) = 162  1 3 − = 27 => x-1= 3 => x = 4 b) Ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 180
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 3x + x2 = 0  x(3 + x) = 0 x = 0 hoặc x = -3 c) Ta có:
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên (  −  x − 1)(x − 3) x 1 0  0    1  x  3 x − 3   0 Câu 2. a)Ta có: x y z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z 2x 2y 3z 2x + 2y − 3z 1 − 00 Từ = = ta có: = = = = = = = = 4 3 4 5 9 16 25 18 32 75 2 − 5 2 − 5 x = 6 y 2 x+1 1 3 -1 -3  = x = 8 36   x = 10 y+1 3 1 -3 -1  2 y = 64    x = −6 x 0 2 -2 -4  2 z = 100  y = −8 y 2 0 -4 -2  z = −10 ( Vì x, y, z cùng dấu) b) Ta có: a b c d
a + b + c + d 1 Ta có = = = = = 2b 2c 2d 2a
2b + 2c + 2d + 2a 2
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0) suy ra a = b = c = d
Thay vào tính được P = 2 Câu 3. a) Ta có:
Ta có x+y+xy =2  x + 1 + y(x + 1) = 3  (x+1)(y+1)=3
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có:
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2) b) Ta có: 27 − 2x 3 Q = 12 − = 2+ x 12 − x
THCS.TOANMATH.com Trang 181
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 3
A lớn nhất khi 12 − lớn nhất x 3
* Xét x > 12 thì 12 − < 0 x 3
* Xét x < 12 thì 12 − > 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi nên phân x
số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. 12  -x  0 3  Vậy để x  Z  x = 11 12 − lớn nhất thì x 12-x  nhỏ nhất
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11 Câu 4. a) Ta có:
1 là nghiệm của f(x) => f(1) = 0 hay a + b + c = 0 (1)
-1 là nghiệm của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c
Vậy a và c là hai số đối nhau.
b) Ta có: ( x − 3 + 2)  2 x  ( x − + )2 3 2
 4 . Dấu "=" xảy ra  x = 3 y + 3  0 , y
 . Dấu "=" xảy ra  y = -3 Vậy P = ( x − + )2 3 2
+ y + 3 + 2007 4 + 2007 = 2011.
Dấu "=" xảy ra  x = 3 và y = -3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011  x = 3 và y = -3 Câu 5. B D
a) - Chứng minh  IBM =  KCM => IM= MK K
- Chứng minh  IMC =  KMB M
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI
b) Chỉ ra được AM = MC =>  AMC cân tại M H I
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của  AMC A => N là trung điểm AC N C
 AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN = 1 O' O AC 2 1 Mặt khác MC = BC 2 1 1
Lại có  ABC vuông tại A => BC > AC => BC > AC hay MC > KN 2 2 Vậy MC > KN (ĐPCM)
c) Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt) => AI = KD
THCS.TOANMATH.com Trang 182
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI ⊥ AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao  ABM
=>  ABM cân tại B (1)
Mà  ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có  ABM cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ruy ra  ABM đều => góc ABM = 600
Vậy vuông  ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 600
d) Xảy ra 2 trường hợp:
Trường hợp 1:
Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC => BI và DH cắt tia MN.
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh  AIO =  MHO’ => MO = MO’ => O  O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy.
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1 Vậy BI, DH, MN đồng quy.
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của 3 đường cao...) Đề số 47 Câu 1. 12 5 6 2 10 3 2 2 12 5 12 4 10 3 4 4 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 a) A = − = − ( 22.3)6 4 5 + 8 .3 ( )3 12 6 12 5 9 3 9 3 3 9 3 + 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 125.7 5 .14 12 4 2 .3 .(3 − 1) 4 3 5 .7 .( 6 5 − 7 ) 4 3 12 4 5 .7 . 2 .3 .2 ( 65 −7) 6 1 5 − 7 = − = − = − 12 5 2 .3 .(3 + 1) 9 3 5 .7 .( 3 1 + 2 ) 12 5 9 3 5 2 .3 .4 5 .7 .9 6 5 .9 55 6 − − = .3 2(5 7) 2429 = − 5 2.5 .9 6250 1 1 1 1 1 1 b) Xét A= − + ... + − + ...+ − 2 4 4n−2 4n 98 100 7 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 Ta có: 49A=1 − + ... + − + ...+ − 2 4n−4 4n−2 96 98 7 7 7 7 7 1  50A =1−  1 1  A  (đpcm) 100 7 50
c) B = 12+ 22 + 32 + 42 + 52 +……….+ 982 = (1.2+2.3+3.4+....98.99) – (1+2+3+4+.....97+98) = 318549 d) P2-1=(p-1)(p+1)
Vì p >3 nên p lẻ => (p-1)(p+1) là tích hai số chẵn nên chia hết cho 8.
Ta có (p-1)p(p+1)là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 3 mà p là số nguyên
tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 vậy trong hai số (p-1);(p+1) phải có 1 số chia hết cho 3 (**)
THCS.TOANMATH.com Trang 183
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Vì (8;3) = 1 => P2-1 chia hết cho 24 Câu 2. a) Ta có: 1 4 x − + = (− ) 2 1 4 1 − 6 2 3, 2 +  x − + = + 3 5 5 3 5 5 5 1 4 14  x − + = 3 5 5  1  7 x− =2 1 x=  3  3  x − = 2    1 5 3 x− 2 =−  x=−  3  3 3 2 3 2
m + 3m + 2m + 5
m + 3m + 2m + 5 5 b) Cho C = = = 1+ với m N 3 2 3 2 (
m m +1)(m + 2) + 6
m + 3m + 2m
m + 3m + 2m Vậy C là số hữu tỉ
c) Ta có bản xét dấu sau: x - 2 1 3 (x - 1) _ - 0 + + _ 0 + + (x + 2) + (3 - x) + + - + 0 M _ + = (x - 1)(x + 2) (3 – x) + 0 0 - 0
Từ bảng xét dấu trên ta thấy M < 0 khi -2 < x < 1 và x > 3. Câu 3. a c a) Từ = suy ra 2 c = . a b c b 2 2 2 a + c a + . a b a(a + b) a khi đó = = 2 2 2 b + c b + = . a b b(a + b) b
b) Ta có: x2 – y2 = (x+y)(x-y) =5
THCS.TOANMATH.com Trang 184
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 x + y 5 -5 1 -1 x - y 1 -1 5 -5 x 3 -3 3 -3 y 2 -2 -2 2
Vậy có 4 cặp (x, y) là (3; 2), (-3;-2), (3; -2) và (-3; 2) Câu 4. A 350 B D C M E 0 75 a) Ta có: 0 BAD = CAD = = 37 30'  0
ADM = ABD + BAD = 72 30' 2
( Góc ngoài cảu tam giác ABD );
Tam giác DAE vuông có AM là đường trung tuyến nên M
AD cân tại M , do đó 0 0 0 0
AMD =180 − 2.ADM =180 −145 = 35 (1)
Trong tam giác ABC ta lại có: 0 0 0
BAC = 75 , ABC = 35  ACB = 70 0
CAM = ACB AMC = 35 (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác ACM cân b) Theo ý a, ta có: 0
ABM = AMB = 35  AB = AM (3) 1 Mặt khác: AM =
DE (Trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông) 2 AD + AE
DE AD + AE AM  (4) 2 AD + AE
Từ (3) và (4)  AB  (đpcm) 2
c) Ta có: AC = CM ( ACM cân), MA = M ( E AME cân) AM = A ( B ABM cân).
Do đó: BE = BC + CA + AB Câu 5.
Gọi ba số cần tìm là a, b, c; số đó chia hết cho 18 nên chia hết cho 9  a + b + c 9 .
Lại có: 1  a + b + c  27
Suy ra: a + b + c nhận một trong các giá trị 9, 18, 27 (3)
THCS.TOANMATH.com Trang 185
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 a b c a + b + c a + b + c Theo theo bài ra ta có: = = =
a N nên  N (4). 1 2 3 6 6
Từ (3) và (4)  a + b + c =18 a b c Vậy
= = = 3. Từ đó ta có: a = 3,b = 6,c = 9 . 1 2 3
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên tận cùng phải là số chẵn.
Vậy số cần tìm là: 396 hoặc 936 Đề số 48
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án A C C A B D B A C D B C
II. Phần tự luận (14 điểm) Câu 1.
a)
M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
= 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 = 25.42018 – 25 + 25
= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 Vậy M 102 b) Đặt a.b = c2 (1) Gọi (a,c) = d nên a d, c d
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2
=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) Và n2 b => b = n2
Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm Câu 2.
1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015 = x2 – 4x + 2015
A, Với x = 4 ta được A = 2015 x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0   x = 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120 a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây Câu 3.
THCS.TOANMATH.com Trang 186
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
1. a) Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E. Chứng minh AOC = B
OE(g c g)  AC = B ; E CO = EO Chứng minh D
OC = DOE(c g c) CD = ED
ED = EB + BD = AC + BD .
Từ đó : CD = AC + BD (đpcm)
b, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có: 2 2 2 O
 E = OB + EB 2 2 2 2 2 
OE + OD = 2OB + EB + DB 2 2 2 O
 D = OB + DB Mà 2 2 2
OE + OD = DE ; Nên 2 2 2 2
DE = 2OB + EB + DB 2 = 2OB + E .
B ( DE BD) + D .
B (DE BE) 2 = 2OB + E . B DE E . B BD + D . B DE D . B BE 2 = 2OB + ( E . B DE + D . B DE ) − 2B . D BE 2
= 2OB + DE.(EB + DB) − 2B . D BE 2 2
= 2OB + DE − 2B . D BE Suy ra 2 2 2OB − 2B . D BE = 0  B . D BE = OB AB
BE = AC;OB = . 2 2 2  AB AB Vậy AC.BD = =   (đpcm)  2  4 2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với AC cắt AB tại E
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)  AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1) Từ đó HE ⊥ BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2)
Tương tự ta có HC < DC (3)
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5)
THCS.TOANMATH.com Trang 187
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
HA + HB + HC < BC + AC (6) 2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < (AB + AC + BC) đpcm 3 Câu 4.
Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0 Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0 x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  = 5 7 x z |2z – 3x| = 0  = 2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
x = 20; y = 28; z = 30 Từ đó tìm được  x = 2 − 0; y = 2 − 8; z = 3 − 0
A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30) Đề số 49 Câu 1. 12 5 6 2 3 10 9 2 .3 − 4 .9 16 .3 +120.6 12 5 2 6 2 2 4 3 10 3 9 2 .3 − (2 ) .(3 ) (2 ) .3 + 2 .3.5.(2.3) a) A = + + 2 6 4 5 6 12 12 (2 .3) + 8 .3 4 .3 + = 6 2 6 6 3 4 5 2 6 12 12 (2 ) .3 + (2 ) .3 (2 ) .3 + (2.3) 12 5 12 4 12 10 12 10 2 .3 − 2 .3 2 .3 + 2 .3 .5 = + 12 6 12 5 12 12 12 12 2 .3 + 2 .3 2 .3 + 2 .3 12 4 12 10 2 .3 (3 −1) 2 .3 (1+ 5) = + 12 5 12 10 2 .3 (3 + 1) 2 .3 .9 1 2 5 = + = 6 3 6
b) Ta có P(x) = x2012 – 2011 x2011 - 2011 x2010 - ….. – 2011 x2 - 2011 x + 1
= x2012 – (2012-1) x2011 - (2012-1) x2010 - ….. – (2012-1) x2 - (2012-1) x + 1
= (x2012 – 2012x2011) + (x2011 – 2012x2010) + …+ ( x2 – 2012x) + x + 1
= x2011(x – 2012) + x2010(x – 2012) + ….+ x(x – 2012) + x + 1
Vậy P( 2012) = 2012 +1 = 2013 Câu 2.
a)
2012 = x − 2010 + x − 2008 (1)
+ Nếu x  2008 , từ (1)  2012 = 2010 – x + 2008 – x  x = 1003 ( thỏa mãn)
+ Nếu 2008 < x  2010 , từ (1)  2012 = 2010 – x + x – 2008  2012 = 2 ( vô lý)
+ Nếu x  2010 , từ (1)  2012 = x – 2010 + x – 2008  x = 3015( thỏa mãn)
Vậy giá trị x cần tìm là : 1003 hoặc 3015
THCS.TOANMATH.com Trang 188
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 b) x x+2
(x −3) − (x −3) = 0 x 2
 (x −3) [1−(x −3) ] = 0 x − 3 = 0 ( −3)x x = 0     x − 3 =1 2  1  − (x −3) = 0 x −3 = 1 −  x = 3   x = 4  x = 2  3x − 2 y 2z − 5x 5y − 3z x y z x y z Từ = = 15 10 6 15 10 6  = = 5 3 2 25 9 4
c) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 15x −10 y 6z −15x 10 y − 6z
15x −10 y + 6z −15x +10 y − 6z = = = = 0 25 9 4 38  x y = 2 3 1
 5x −10y = 0 3  x = 2y     x z
 6z −15x = 0  2z = 5x   = 2 5    10 y − 6z = 0 5y = 3z    z y = 5 3 x y z x + y + z 50 = = = = = 5 2 3 5 2 + 3 + 5 10
x =10, y =15, z = 25 Câu 3.
2012a + b + c + d
a + 2012b + c + d
a + b + 2012c + d
a + b + c + 2012d a) = = = a b c d
 2012a +b + c + d
a + 2012b + c + d
a + b + 2012c + d
a + b + c + 2012d − 2011= − 2011= − 2011= − 2011 a b c d
a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d = = = (*) a b c d
+ Nếu a + b + c + d khác 0 Từ (*) suy ra a = b = c = d Vậy M = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0  a + b = - ( c + d) ; a + c = - ( b + d) ;
a + d = - ( b +c) . Vậy M = - 1 - 1 – 1 – 1 = - 4
b) Từ ( 7 a – 21 b + 5)( a – 3 b + 1) 7 ( a – 3 b + 1) 7 vì ( 7 a – 21 b + 5) không chia
hết cho 7 và 7 là số nguyên tố .
Từ ( a – 3 b + 1) 7  (42a + 14b +14 ) + ( a – 3 b + 1) 7 vì (42a + 14b + 14 ) 7  43a + 11b + 15 7 ( đpcm) Câu 4.
Ta có : A = x − 2010 + x − 2012 + x − 2014
THCS.TOANMATH.com Trang 189
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
= ( x − 2010 + 2014 − x ) + x − 2012
Áp dụng BĐT giá trị tuyệt đối : a + b a + b
dấu ‘ =’ xẩy ra khi a.b  0 , ta có H Ta có
x − 2010 + 2014 − x x − 2010 + 2014 − x = 4 với mọi x (1)
x − 2012  0 với mọi x ( 2)
Từ (1) và (2)  A  4 với mọi x . Vậy A có giá trị nhỏ nhất = 4
(x − 2010)(2014 − x)  0
Khi (1) và (2) xẩy ra dấu “ =” hay :   x = 2012 x − 2012 = 0
Vậy x = 2012 thì A có giá trị nhỏ nhất là : 4 Câu 5.
a) Gọi I là giao điểm của MD và AB, K là giao điểm của ME và AC  IM = ID , MK = KE và 0
MIA = DIA = 90 , 0 MKA = EKA = 90
( Do AB là đường trung trực của MD, D
AC là đường trung trực của ME) A
 ∆ AIM = ∆ AID ( c.g.c) và ∆ AKM = ∆ 1 4 AKE ( c.g.c) E 2  I 3
AM = AD và AM = AE  AM = AD = AE K
b) + Nếu M trùng B ( hoặc C) thì D ( E)
trùng B( C) và K trùng A ( I trùng C B M A)
 3 điểm A, D, E thẳng hàng
+ Nếu M không trùng B ( hoặc C) . Theo ý a ta có : ∆ AIM = ∆ AID ( c.g.c) và ∆ AKM = ∆
AKE ( c.g.c)  A = A A = A 1 2 3 4 Mà 0 A + A = 90 0
A + A + A + A =180 . suy ra 3 điểm A, D, E thẳng hàng 2 3 1 2 3 4
c) Theo chứng minh ý a, b ta có với M bất kỳ thì 3 điểm A, D, E thẳng hàng
và AM = AD = AE  DE = 2.AM
Kẻ đường cao AH , ta có AM  AH ( Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên)
Suy ra DE  AH , do tam giác ABC không đổi nên AH không đổi  DE nhỏ nhât = 2.AH
Vậy DE nhỏ nhất khi M trùng với H Đề số 50 Câu 1. 15 4 1   18 8 1  1) A = − + : − +    
10 10 10  12 12 12  12 11 = : 10 12
THCS.TOANMATH.com Trang 190
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 6 12 72 = . = 5 11 55 72 Vậy A = . 55
2) P = x − 2012 + x − 2013
+ Nếu x = 2012 hoặc x = 2013 thì P =1
+ Nếu x  2013 thì P = x − 2012 + x − 2013 1+ x − 2013 1
+ Nếu x  2012 thì P = x − 2012 + x − 2013  x − 2012 +1 1
+ Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x = 2012 hoặc x = 2013 . Câu 2.
1)
Ta có x+2 x 1 + x x 2 2 .3 .5 = 10800  2 .2 .3 . x 3.5x =10800 ( x  2.3.5) = 900 x 2  30 = 30  x = 2
Vậy x = 2 là kết quả cần tìm.
2) + Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a,b, c . Vì tổng số viên bi của ba bạn là
74 nên a + b + c = 74 a b a b
+ Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên =  = 5 6 10 12 b c b c
+ Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên =  = 4 5 12 15 a b c a + b + c 74 + Từ đó ta có = = = = = 2 10 12 15 10 +12 + 15 37
+ Suy ra a = 20;b = 24;c = 30 Câu 3.
1)
+ Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p = 3k  (
1 k  , k  ) 1
+Với p = 3k +1 2 suy ra 2 p + = ( k + ) 2 + = k + k +  ( 2 2012 3 1 2012 9 6 2013 p + 2012) 3
+Với p = 3k −1 2 suy ra 2 p + = ( k − ) 2 + = k k +  ( 2 2012 3 1 2012 9 6 2013 p + 2012) 3 Vậy 2
p + 2012 là hợp số.
2) + Vì n là số có hai chữ số nên 9  n 100 18  2n  200
+ Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36; 64; 100; 144; 196.
+ Với 2n = 36  n =18  n + 4 = 22 không là số chính phương
2n = 64  n = 32  n + 4 = 36 là số chính phương
2n =100  n = 50  n + 4 = 54 không là số chính phương
2n =144  n = 72  n + 4 = 76 không là số chính phương
THCS.TOANMATH.com Trang 191
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
2n =196  n = 98  n + 4 =102 không là số chính phương
+ Vậy số cần tìm là n = 32 . Câu 4.
1) + Xét hai tam giác AIB và BCE Có AI=BC (gt) BE=BA( gt)
+ Góc IAB là góc ngoài của tam giác ABH nên 0
IAB = ABH + AHB = ABH + 90 + Ta có 0
EBC = EBA+ ABC = ABC + 90 . Do đó IAB = EBC .
+ Do đó ABI = BEC(c g c)
+ Do ABI = BEC(c g c) nên AIB = BCE .
+ Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có 0
AIB + IBH = 90 . Do đó 0
BCE + IBH = 90 . KL: CE vuông góc với BI.
2) + Do tính chất của đường phân giác, ta có DM DN .
+ Gọi F là trung điểm của MN. Ta có FM = FD = FN .
+ Tam giác FDM cân tại F nên FMD = MDF .
FMD = MBD + BDM ( ó g c ngoài tam giác) = MBD+CDM
Suy ra MBD = CDF (1)
Ta có MCD = CDF + CFD (2)
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD = 2MBD (3) 1
Từ (1), (2), (3) suy ra MBD = DFC hay tam giác DBF cân tại D. Do đó BD = DF = MN 2 Câu 5. + Ta có: 1 1 1 1 P = + +...+ + 1007 1008 2012 2013  1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   − 1+ + +...+    2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 3 1006 
THCS.TOANMATH.com Trang 192
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7  1 1 1 1 1 1 1  =  1 1 1 1  1+ + +...+ + + +...+ +   2 − + + +...+    2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 4 6 2012  1 1 1 1 1 =1− + − +......− + =S. 2 3 4 2012 2013 Do đó ( − )2013 S P =0
___________________Hết_____________________
THCS.TOANMATH.com Trang 193