Tuyền tập bộ đề ôn tập giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo năm 2022-2023

Chúc các bạn có kết quả tốt cùng "Tuyền tập bộ đề ôn tập giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo năm 2022-2023""

B ĐỀ ÔN TP KT GIA HC K 2 MÔN HÓA 10
NĂM HỌC: 2022-2023
NI DUNG 1: LIÊN KT CNG HO TR
I. TRC NGHIM:
Câu 1. Liên kết to thành do s góp chung electron thuc loi liên kết
A. ion. B. cng hóa tr. C. kim loi. D. hidro.
Câu 2. Liên kết cng hóa tr là liên kết hóa học được hình thành gia hai nguyên t bng
A. mt electron chung B. s cho-nhn electron
A. mt cp electron góp chung D. mt hay nhiu cp electron dùng chung.
Câu 3. Liên kết hóa hc gia các nguyên t trong phân t CH
4
loi liên kết nào sau đây (biết độ âm điện ca
nguyên t H là 2,2 và C là 2,55)?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cng hóa tr phân cc.
C. Liên kết hiđro. D. Liên kết cng hóa tr không phân cc.
Câu 4. Phân t nào có liên kết cng hóa tr không phân cc ?
A. H
2
O. B. HCl. C. NH
3
. D. Cl
2
.
Câu 5. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. O₂. B. CO
2
. C. NH
3
. D. HCl.
Câu 6. Dãy gm các hp chất đều có liên kết cng hóa tr
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO
2
. C. KCl, Al
2
O
3
. D. MgCl
2
, Na
2
O.
Sử dụng giá trị độ âm điện các nguyên tố được cho trong bảng sau đề trả lời các câu hỏi 7, 8
Nguyên tố
Độ âm điện
Nguyên tố
Độ âm điện
Na
0,93
O
3,44
H
2,20
Br
2,96
C
2,55
Cl
3,16
N
3,04
F
3,98
Câu 7. Liên kết nào dưới đây là liên kết cng hoá tr không phân cc?
A. Na-O. B. O-H. C. Na-C. D. C-H.
Câu 8. Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất?
A. C-H. B. C-F. C. C-Cl. D. C-Br.
Câu 9. Liên kết cng hoá tr thường được hình thành gia
A.Các nguyên t nguyên t kim loi vi nhau
B.Các nguyên t nguyên t phi kim vi nhau
C.Các nguyên t nguyên t kim loi vi các nguyên t phi kim
D.Các nguyên t khí hiếm vi nhau.
Câu 10.Điều nào sau đây sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?
A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.
B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.
D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực.
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các cht ch có liên kết cng hóa tr?
A. BaCl
2
, NaCl, NO
2
. B. SO
2
, CO
2
, Na
2
O
2
.
C. SO
3
, H
2
S, H
2
O. D. CaCl
2
, F
2
O, HCl.
Câu 12. Trong phân t iodine (I
2
), mi nguyên t iodine đã góp một electron để to cp electron chung. Nh đó,
mi nguyên t iodine đã đạt cu hình electron bn vng ca khí hiếm nào dưới đây?
A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 13. Công thc cu tạo đúng của CO
2
là:
A. O = C O. B. O = C = O. C. O C = O. D. O = C O.
Câu 14. Cho công thc Lewis ca các phân t sau:
S phân t mà nguyên t trung tâm không thon quy tc octet là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 15. Trong phân tử ammonia (NH
3
), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen các nguyên tử
hydrogen là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16. S ng cp electron dùng chung trong các phân t H
2
, O
2
, N
2
, F
2
lần lượt là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 1 C. 2, 2, 2, 2 D. 1, 2, 2, 1
Câu 17. Nhóm chất nào sau đây có liên kết “cho – nhận”?
A. NaCl, CO
2
. B. HCl, MgCl
2
.
C. H
2
S, HCl. D. NH
4
NO
3
, HNO
3
.
Câu 18. Xét phân t H
2
O, cho nhng phát biu sau:
(a) Liên kết H-O là liên kết cng hoá tr không phân cc
(b) Liên kết H-O là liên kết cng hoá tr phân cc
(c) Cp electron dùng chung trong liên kết H-O lch v phía nguyên t O
(d) Cp electron dùng chung trong liên kết H-O lch v phía nguyên t H
(e) Cp electron dùng chung trong liên kết H-O phân b đều gia hai nguyên t.
(g) Nguyên t O còn hai cp electron hoá tr riêng.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
II. T LUN
Câu 1. Cho giá tr độ âm điện ca các nguyên t: Cl (3,16); O (3,44); N (3,04); H (2,20); Al (1,61); Na (0,93). Xác
định kiu liên kết (liên kết ion? cng hóa tr không phân cc? cng hóa tr phân cc?) trong các phân t sau: HCl,
H
2
, NH
3
Na
2
O, O
2
, NaCl, AlCl
3
.
Câu 2. Viết công thc electron, công thc Lewis và công thc cu to ca các phân t sau:
(a) Cl
2
, O
2
, N
2.
(b) HCl, H
2
S, H
2
O, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2,
CO
2
(c) SO
2
, SO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
2
CO
3.
(d) HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
NI DUNG 2: LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TC VAN DER WAALS
Câu 1: Hp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân t?
A. CH
4
. B. H
2
O. C. PH
3
. D. H
2
S.
Câu 2: Liên kết hydrogen xut hin gia nhng phân t cùng loại nào sau đây?
A. CH
4
. B. NH
3
. C. H
2
S. D. PH
3
.
Câu 3: Liên kết hydrogen là loi liên kết hóa học được hình thành gia các nguyên t nào sau đây?
A. Phi kim và hydrogen trong hai phân t khác nhau.
B. Phi kim và hydrogen trong cùng mt phân t.
C. Phi kim có độ âm điện ln và nguyên t hydrogen.
D. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thi có cp electron hóa tr chưa liên kết và nguyên t hydrogen
linh động.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây xếp theo th t nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H
2
O, H
2
S, CH
4
. B. H
2
S, CH
4
, H
2
O.
C. CH
4
, H
2
O, H
2
S. D. CH
4
, H
2
S, H
2
O.
Câu 5. Gia H
2
O và HF có th to ra ít nht bao nhiêu kiu liên kết hydrogen?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Tương tác van der Waals xut hin do s hình thành các lưỡng cc tm thời cũng như các lưỡng cc
cm ứng. Các lưỡng cc tm thi xut hin là do s chuyển động ca
A. các nguyên t trong phân t. B. các electron trong phân t.
C. các proton trong ht nhân. D. các neutron và proton trong ht nhân.
Câu 7. Ethanol tan vô hạn trong nước do
A. c nước và ethanol đều là phân t phân cc.
B. nước và ethanol có th to liên kết hydrogen vi nhau.
C. ethanol có th to liên kết hydrogen vi các phân t ethanol khác.
D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.
NI DUNG 3: PHẢN ỨNG OXI HO KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
Câu 1. S oxi hóa là mt s đại s đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên t trong phân t?
A. Hóa tr. B. Đin tích. C. Khối lượng D. S hiu.
Câu 2. Trong hp cht SO
3
, s oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6.
Câu 3. Fe
2
O
3
là thành phn chính quặng hematit đỏ, dùng để luyn gang. S oxi hóa ca iron (st) trong Fe
2
O
3
A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO
2
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 5. S oxi hóa ca carbon và oxygen trong lần lượt là
A.+3,-2 B.+4,-2 C.+1,-3 D.+3,-6.
Câu 6. Iron có s oxi hoá +2 trong hp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)
3
. B. FeCl
3
. C. FeSO
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 7. S oxi hóa ca aluminium trong Al, Al
2
O
3
lần lượt là
A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0. D. 0, -3.
Câu 8. S oxi hóa ca iron và chlorine trong FeCl
3
lần lượt là
A. +3, +1. B. +3,-1. C. -1, +3. D. +1, -3.
Câu 9. S oxi hóa ca manganese trong KMnO
4
A. +1. B. +5. C. +7. D. -2.
Câu 10. S oxi hóa ca chromium trong K
2
Cr
2
O
7
A. +1. B. +4. C. +6. D. +12.
Câu 11. S oxi hoá ca nitrogen trong NH
4
NO
3
A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5. D. +5, +5.
Câu 12. Số oxi hóa của N trong NH
3
, HNO
2
, NO
3
-
lần lượt là
A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
Câu 13. Số oxi hóa của S trong ion SO
3
2
và SO
4
2
lần lượt là
A. +2; +4 B. +4; +6 C. +6; +8 D. +3; +4
Câu 14. Trong phn ng oxy hóa kh, cht oxy hóa là cht
2
24
CO
A. nhường electron B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 15. Chất khử là chất như thế nào?
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 16. Chất oxy hoá là chất như thế nào?
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 17. Chất oxy hoá còn gọi là chất
A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi khừ
Câu 18. Chất khử còn gọi là chất
A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi oxy hoá
Câu 19. Quá trình oxi hoá là
A. quá trình cho electron B. quá trình nhận electron C. quá trình tăng electron D. quá trình tăng số
oxy hoá
Câu 20. Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hóa kh da trên s thay đổi đại lượng nào sau đây của
nguyên t?
A. S khi. B. S oxi hóa. C. S hiu D. S mol.
Câu 21. Cho quá trình , đây là quá trình nào sau đây?
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 22. Cho quá trình , đây là quá trình nào sau đây?
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 23. Trong phản ứng hóa học: Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 24. Trong phản ứng hóa học: Ca + Cl
2
CaCl
2
, một phân tử Cl
2
đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 25. Trong phn ứng dưới đây: MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. Vai trò ca HCl là
A. oxi hóa. B. cht kh. C. tạo môi trường. D. cht kh và môi trường.
Câu 26. Phn ứng nào sau đây thuộc phn ng oxi hóa kh.
A. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O B. Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
C. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O D. FeCl
3
+ 3AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3AgCl
Câu 27. Cho phương trình hoá học: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản)
của phản ứng là
A. 18 B. 20 C. 19 D. 17
Câu 28. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CuSO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là:
A. đinh sắt tan ra. B. có một lớp đồng đỏ bám ngoài đinh sắt.
23
Fe Fe 1e
++
⎯⎯ +
52
N 3e N
++
+ ⎯⎯
⎯⎯
C. màu xanh của dung dịch đậm lên. D. dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu của tàu con thoi:
A. C
3
H
8
là chất khử, O
2
là chất oxi hóa. B. C
4
H
8
là chất oxi hóa, O
2
là chất khử.
C. H
2
là chất khử, O
2
là chất oxi hóa. D. C
3
H
8
là chất khử, H
2
là chất oxi hóa.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rỗ chất khử,
chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa.
1) NH
3
+ CuO N
2
+ Cu + H
2
O
2) NH
3
+ Br
2
N
2
+ HBr
3) H
2
S + O
2
SO
2
+ H
2
O
4) Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
5) Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
6) KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
7) KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+MnSO
4
+ K
2
SO
4
+H
2
O
8) KMnO
4
+KNO
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ KNO
3
+ K
2
SO
4
+H
2
O
9) FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
10) H
2
C
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4 4
CO
2
+ K
2
SO
4
+H
2
O +MnSO
4
Câu 2:Hòa tan hòa toàn 2,4 g kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N
2
duy nhất
(đkc 25
o
C, 1bar); biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25
o
C, 1bar). Tính V
Câu 3: Dn khí SO
2
vào 100 mL dung dch KMnO
4
0,02 M đến khi dung dch va mt màu tím. Phn ng xy ra
theo sơ đồ sau: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
a. Lập phương trình hoá học ca phn ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
b. Xác định th tích khí SO
2
đã tham gia phản ng điều kin chun 25
o
C, 1bar; biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít
Câu 4: Nitric acid (HNO
3
) hợp chất cơ, trong tự nhiên được hình thành trong những cơn mưa giông kèm
sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid.
Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479
lít (đkc) khí màu nâu nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cạn thu được 72,6 gam Fe(NO
3
)
3
. Giả sử phản
ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25
o
C, 1bar).
a) Viết phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron.
b) Xác định công thức của iron oxide.
NI DUNG 4: ENTHALPY TO THÀNH VÀ BIN THIÊN ENTHALPY CA PHN NG HÓA HC
TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. TRC NGHIM
Câu 1. Phn ng ta nhit là phn ứng trong đó
A. hn hp phn ng truyn nhiệt cho môi trường. B. cht phn ng truyn nhit cho sn phm.
C. cht phn ng thu nhit t môi trường. D. các cht sn phm thu nhit t môi trường.
Câu 2. Phn ng thu nhit là phn ứng trong đó
A. hn hp phn ng nhn nhit t môi trường. B. các cht sn phm nhn nhit t các cht phn ng.
C. các cht phn ng truyn nhiệt cho môi trường. D. các cht sn phm truyn nhiệt cho môi trường.
Câu 3. Quy ước v du ca nhit phn ng (
o
r 298
H
) nào sau đây là đúng?
A. Phn ng ta nhit có
o
r 298
H
> 0. B. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
< 0.
C. Phn ng ta nhit có
o
r 298
H
< 0. D. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
= 0.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25
o
C hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25
o
C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 6. Kí hiu enthalpy to thành (nhit to thành) ca phn ng điều kin chun là
A.
o
r 298
H
B.
o
f 298
H
C.
r
H
D.
f
H
Câu 7. Kí hiu biến thiên enthalpy (nhit phn ng) ca phn ng điều kin chun là
A.
o
r 298
H
B.
o
f 298
H
C.
r
H
D.
f
H
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đin kin chuẩn điu kin ng vi áp sut 1 bar (vi cht khí), nồng độ 1 mol
1
L
i vi cht tan trong
dung dch) và nhiệt độ thường được chn là 298 K.
B. Điu kin chuẩn là điều kin ng vi nhiệt độ 298 K.
C. Áp sut 760 mmHg là áp sut điều kin chun.
D. Điu kin chuẩn là điều kin ng vi áp sut 1atm, nhiệt độ
o
0 C.
Câu 9. Nung KNO
3
lên 550
0
C xy ra phn ng:
KNO
3
(s)
⎯⎯
KNO
2
(s) +
o
2 r 298
1
O (g) H ?
2
Phn ng nhit phân KNO
3
là phn ng
A. to nhit, có
o
r 298
H
< 0. B. thu nhit, có
o
r 298
H
> 0.
C. to nhit, có
o
r 298
H
> 0. D. thu nhit, có
o
r 298
H
< 0.
Câu 10. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
2H
2
(g) + O
2
(g)
2H
2
O(l)
o
r 298
H
= -571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
N
2
(g) + O
2
(g)
2NO(l)
o
r 298
H
= +179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 12. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 13. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
CO
2
(g)
CO(g) +
1
2
O
2
(g)
o
r 298
H
= +280 kJ
Giá trị
o
r 298
H
của phản ứng: 2CO
2
(g)
2CO(g) + O
2
(g) là
A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
Câu 14. Phương trình nhiệt hóa học:
3H
2
(g) + N
2
(g)
o
t
⎯⎯
NH
3
(g)
o
r 298
H
= -91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H
2
(g) để tạo thành NH
3
(g) là
A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 15: điều kin chun, cn phi cung cp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H
2
(th khí) phn ng vi
½ mol I
2
(th rắn) để thu được 1 mol HI (th khí). Ta nói enthakpy to thành ca HI khí điều kin chun
26,48 kJ mol
-1
. Phn ứng trên được biu diễn như sau:
1
2
H
2
(g) +
1
2
I
2
(g)
⎯⎯
HI(g)
01
f 298
H 26, 48 kJ/mol (kJ mol )
=
cùng điều kin phn ng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhit cn thu vào là bao nhiêu kJ?
A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ.
II. T LUN
Câu 1. Cho nhit to thành chun ca mt s cht trong bng sau:
Cht
CaCO
3
(s)
CaO(s)
CO
2
(g)
CS
2
(l)
SO
2
(g)
NH
3
(g)
H
2
O(g)
o
f 298
H
(kJ/mol)
-1206,90
-635,10
-393,50
+87,9
-296,80
-45,90
-241,82
Tính biến thiên enthalpy chun ca các phn ng sau:
CaO(s) + CO
2
(g)
⎯⎯
CaCO
3
(s) (1)
C(graphite) + O
2
(g)
⎯⎯
CO
2
(g) (2)
CS
2
(l) + 3O
2
(g)
o
t
⎯⎯
CO
2
(g) + 2SO
2
(g) (3)
4NH
3
(g) + 3O
2
(g)
o
t
⎯⎯
2N
2
(g) + 6H
2
O(g) (4)
Câu 2. Quá trinh hoà tan calcium chloride trong nước:
CaCl
2
(s)
Ca
2+
(ag) + 2Cl
-
(ag)
0
r 298
ΔH
= ?
Cht
CaCl
2
Ca
2+
Cl
-
0
f 298
ΔH
(kJ/mol)
-795,0
-542,83
-167,16
Tính biến thiên enthalpy chun ca quá trình.
Câu 3. Tính biến thiên enthalpy ca phn ng phân hu trinitroglycerin (C
3
H
5
O
3
(NO
2
)
3
) theo phương trình sau
(biết nhit to thành ca nitroglycerin, CO
2
(g), H
2
O(g) lần lượt là - 370,15 kJ/mol; -393,5 kJ/mol; -241,82
kJ/mol):
4C
3
H
5
O
3
(NO
3
)
2
(s)
o
t
⎯⎯
6N
2
(g) + 12CO
2
(g) + 10H
2
O(g) + O
2
(g)
Câu 4. Cho năng lượng liên kết (E
b
) ca mt s liên kết điều kin chuẩn như sau:
Liên kết
H H
Cl Cl
H Cl
O = O
N≡N
N N
E
b
(kJ/mol)
436
243
431
498
946
163
Liên kết
N H
H O
C H
C Cl
C C
C = O
E
b
(kJ/mol)
389
464
414
339
347
799
Hãy tính biến thiên enthalpy chun ca các phn ng sau và cho biết các phn ứng đó tỏa nhit hay thu nhit?
(1) H
2
(g) + Cl
2
(g) → 2HCl(g)
(2) N
2
(g) + 3H
2
(g) → 2NH
3
(g)
(3) N
2
H
4
(g)
N
2
(g) + 2H
2
(g)
(4) 4HCl(g) + O
2
(g)
o
t
⎯⎯
2Cl
2
(g) + 2H
2
O(g)
(5) CH
4
(g) + Cl
2
(g)
askt
CH
3
Cl(g) + HCl(g)
(6) 2C
2
H
6
(g) + 8O
2
(g)
o
t
⎯⎯
4CO
2
(g) + 6H
2
O(g)
Câu 5. Propene nguyên liu cho sn xut nha polypropylene (PP). PP
được s dụng để sn xut các sn phm ống, ng, dây cách điện, kéo si,
đồ gia dng và các sn phm to hình khác.
Phn ng to thành propene t propyne:
CH
3
-C≡CH(g) + H
2
(g)
o
3
t ,Pd/PbCO
⎯⎯
CH
3
-CH=CH
2
(g)
(a) Hãy xác định s liên kết C-H; C-C; C=C trong hp cht CH
3
-C≡CH
(propyne).
(b) Hãy tính biến thiên enthalpy ca phn ng to thành propene trên biết rằng năng lượng liên kết đo điu kin
chun ca mt s liên kết như sau:
Liên kết
H H
C H
C C
C = C
C ≡ C
E
b
(kJ/mol)
432
413
347
614
839
| 1/8

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KT GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN HÓA 10 NĂM HỌC: 2022-2023
NỘI DUNG 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết A. ion.
B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. hidro.
Câu 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung
B. sự cho-nhận electron
A. một cặp electron góp chung
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 3. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của
nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 4. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. H2O. B. HCl. C. NH3. D. Cl2.
Câu 5. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. O₂. B. CO2. C. NH3. D. HCl.
Câu 6. Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Sử dụng giá trị độ âm điện các nguyên tố được cho trong bảng sau đề trả lời các câu hỏi 7, 8 Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện Na 0,93 O 3,44 H 2,20 Br 2,96 C 2,55 Cl 3,16 N 3,04 F 3,98
Câu 7. Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. Na-O. B. O-H.
C. Na-C. D. C-H.
Câu 8. Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất? A. C-H. B. C-F. C. C-Cl. D. C-Br.
Câu 9. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau
B.
Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau
C.
Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim
D.
Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 10.Điều nào sau đây sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?
A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.
B.
Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
C.
Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.
D.
Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực.
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2, NaCl, NO2.
B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 12. Trong phân tử iodine (I2), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó,
mỗi nguyên tử iodine đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây? A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 13. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O = C → O. B. O = C = O.
C. O – C = O. D. O = C  O.
Câu 14. Cho công thức Lewis của các phân tử sau:
Số phân tử mà nguyên tử trung tâm không thoả mãn quy tắc octet là A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 15. Trong phân tử ammonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16. Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 1 C. 2, 2, 2, 2 D. 1, 2, 2, 1
Câu 17. Nhóm chất nào sau đây có liên kết “cho – nhận”? A. NaCl, CO2. B. HCl, MgCl2. C. H2S, HCl. D. NH4NO3, HNO3.
Câu 18. Xét phân tử H2O, cho những phát biểu sau:
(a) Liên kết H-O là liên kết cộng hoá trị không phân cực
(b) Liên kết H-O là liên kết cộng hoá trị phân cực
(c) Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử O
(d) Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử H
(e) Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O phân bố đều giữa hai nguyên tử.
(g) Nguyên tử O còn hai cặp electron hoá trị riêng.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); O (3,44); N (3,04); H (2,20); Al (1,61); Na (0,93). Xác
định kiểu liên kết (liên kết ion? cộng hóa trị không phân cực? cộng hóa trị phân cực?) trong các phân tử sau: HCl,
H2, NH3 Na2O, O2, NaCl, AlCl3.
Câu 2. Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của các phân tử sau: (a) Cl2, O2, N2.
(b) HCl, H2S, H2O, CH4, C2H4, C2H2, CO2
(c) SO2, SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3.
(d) HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
NỘI DUNG 2: LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS Câu 1:
Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4. B. H2O. C. PH3. D. H2S. Câu 2:
Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây? A. CH4. B. NH3. C. H2S. D. PH3. Câu 3:
Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
D. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2O, H2S, CH4. B. H2S, CH4, H2O. C. CH4, H2O, H2S. D. CH4, H2S, H2O.
Câu 5. Giữa H2O và HF có thể tạo ra ít nhất bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực
cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của
A. các nguyên tử trong phân tử.
B. các electron trong phân tử.
C. các proton trong hạt nhân.
D. các neutron và proton trong hạt nhân.
Câu 7. Ethanol tan vô hạn trong nước do
A. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực.
B.
nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.
C.
ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác.
D.
ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.
NỘI DUNG 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
Câu 1.
Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị.
B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu.
Câu 2. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6.
Câu 3. Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2. B. +4. C. +6. D. −1.
Câu 5. Số oxi hóa của carbon và oxygen trong 2
C O − lần lượt là 2 4 A.+3,-2 B.+4,-2 C.+1,-3 D.+3,-6.
Câu 6. Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 7. Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0. D. 0, -3.
Câu 8. Số oxi hóa của iron và chlorine trong FeCl3 lần lượt là A. +3, +1. B. +3,-1. C. -1, +3. D. +1, -3.
Câu 9. Số oxi hóa của manganese trong KMnO4 là A. +1. B. +5. C. +7. D. -2.
Câu 10. Số oxi hóa của chromium trong K2Cr2O7 là A. +1. B. +4. C. +6. D. +12.
Câu 11. Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3 là A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5. D. +5, +5.
Câu 12. Số oxi hóa của N trong NH -
3, HNO2, NO3 lần lượt là A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
Câu 13. Số oxi hóa của S trong ion SO 2– 2– 3 và SO4 lần lượt là A. +2; +4 B. +4; +6 C. +6; +8 D. +3; +4
Câu 14. Trong phản ứng oxy hóa – khử, chất oxy hóa là chất
A. nhường electron
B. nhận electron.
C. nhận proton.
D. nhường proton.
Câu 15. Chất khử là chất như thế nào?
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 16. Chất oxy hoá là chất như thế nào?
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxy hóa giảm sau phản ứng.
Câu 17. Chất oxy hoá còn gọi là chất
A. chất bị khử
B. chất bị oxy hoá
C. Chất có tính khử
D. chất đi khừ
Câu 18. Chất khử còn gọi là chất
A. chất bị khử
B. chất bị oxy hoá
C. Chất có tính khử
D. chất đi oxy hoá
Câu 19. Quá trình oxi hoá là
A. quá trình cho electron B. quá trình nhận electron C. quá trình tăng electron
D. quá trình tăng số oxy hoá
Câu 20.
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. 2 + 3 +
Câu 21. Cho quá trình Fe ⎯⎯
→ Fe+1e , đây là quá trình nào sau đây? A. oxi hóa. B. khử .
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử. 5 + 2 +
Câu 22. Cho quá trình N+ 3e ⎯⎯
→ N , đây là quá trình nào sau đây? A. oxi hóa. B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 23. Trong phản ứng hóa học: Fe + H ⎯⎯ → 2SO4
FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
Câu 24. Trong phản ứng hóa học: Ca + Cl ⎯⎯ → 2
CaCl2, một phân tử Cl2 đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
Câu 25. Trong phản ứng dưới đây: MnO ⎯⎯ → 2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Vai trò của HCl là A. oxi hóa.
B. chất khử. C. tạo môi trường.
D. chất khử và môi trường.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử. A. CuO + 2HCl ⎯⎯ → CuCl ⎯⎯ → 2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O C. SO ⎯⎯ → ⎯⎯ → 2 + 2H2S 3S + 2H2O D. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 27. Cho phương trình hoá học: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B. 20 C. 19 D. 17
Câu 28. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CuSO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là: A. đinh sắt tan ra.
B. có một lớp đồng đỏ bám ngoài đinh sắt.
C. màu xanh của dung dịch đậm lên.
D. dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu của tàu con thoi:
A. C3H8 là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
B. C4H8 là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
C. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
D. C3H8 là chất khử, H2 là chất oxi hóa. II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rỗ chất khử,
chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa.
1) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O 2) NH3 + Br2 → N2 + HBr 3) H2S + O2 → SO2 + H2O
4) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
5) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O
6) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
7) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+MnSO4+ K2SO4 +H2O
8) KMnO4 +KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 +H2O 9) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
10) H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 4 → CO2 + K2SO4 +H2O +MnSO4
Câu 2:Hòa tan hòa toàn 2,4 g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất
(đkc 25oC, 1bar); biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar). Tính V
Câu 3: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra
theo sơ đồ sau: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
b. Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn 25oC, 1bar; biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít
Câu 4: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên được hình thành trong những cơn mưa giông kèm
sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid.
Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479
lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO3)3. Giả sử phản
ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar).
a) Viết phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron.
b) Xác định công thức của iron oxide.
NỘI DUNG 4: ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C.
chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. o
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  H ) nào sau đây là đúng? r 298 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt có  H  H r 298 > 0.
B. Phản ứng thu nhiệt có r 298 < 0. o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt có  H  H r 298 < 0.
D. Phản ứng thu nhiệt có r 298 = 0.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A.  H  H  H  H r 298 B. f 298 C. r D. f
Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A.  H  H  H  H r 298 B. f 298 C. r D. f
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol 1
L− (đối với chất tan trong
dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
C.
Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ o 0 C.
Câu 9. Nung KNO3 lên 5500C xảy ra phản ứng: 1 KNO3(s) ⎯⎯ → KNO2(s) + O (g)  o H ? 2 r 298 2
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o
A. toả nhiệt, có  H  H r 298 < 0.
B. thu nhiệt, có r 298 > 0. o o
C. toả nhiệt, có  H  H r 298 > 0.
D. thu nhiệt, có r 298 < 0.
Câu 10. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H H 2(g) + O2(g) → 2H2O(l)  o r 298 = -571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N H 2(g) + O2(g) → 2NO(l)  o r 298 = +179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 12. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B.
Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D.
Phản ứng thu nhiệt.
Câu 13. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 CO H 2(g) → CO(g) + O = +280 kJ 2 2(g)  o r 298 Giá trị  o H của phản ứng: 2CO r 298
2(g) → 2CO(g) + O2(g) là A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
Câu 14. Phương trình nhiệt hóa học: o 3H t H 2(g) + N2(g) ⎯⎯ → NH3(g)  o r 298 = -91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 15: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H2 (thể khí) phản ứng với
½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là
26,48 kJ mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau: 1 1 0 1 − H  = 2(g) + I2(g) ⎯⎯ → HI(g) H 26, 48 kJ/mol (kJ mol ) f 298 2 2
Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ? A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất trong bảng sau: Chất CaCO3(s) CaO(s) CO2(g) CS2(l) SO2(g) NH3(g) H2O(g) o  H f 298 (kJ/mol) -1206,90 -635,10 -393,50 +87,9 -296,80 -45,90 -241,82
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau: CaO(s) + CO2(g) ⎯⎯ → CaCO3(s) (1) C(graphite) + O2(g) ⎯⎯ → CO2(g) (2) o t CS ⎯⎯→ 2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) (3) o t 4NH ⎯⎯→ 3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) (4)
Câu 2. Quá trinh hoà tan calcium chloride trong nước: 0 CaCl Δ H 2(s) ⎯⎯ → Ca2+(ag) + 2Cl- (ag) = ? r 298 Chất CaCl2 Ca2+ Cl- 0 Δ H (kJ/mol) -795,0 -542,83 -167,16 f 298
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình.
Câu 3. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng phân huỷ trinitroglycerin (C3H5O3(NO2)3) theo phương trình sau
(biết nhiệt tạo thành của nitroglycerin, CO2(g), H2O(g) lần lượt là là - 370,15 kJ/mol; -393,5 kJ/mol; -241,82 kJ/mol): o t 4C ⎯⎯→ 3H5O3(NO3)2 (s)
6N2(g) + 12CO2(g) + 10H2O(g) + O2(g)
Câu 4. Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết H – H Cl – Cl H – Cl O = O N≡N N – N Eb (kJ/mol) 436 243 431 498 946 163 Liên kết N – H H – O C – H C – Cl C – C C = O Eb (kJ/mol) 389 464 414 339 347 799
Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
(2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) (3) N2H4(g) ⎯⎯ → N2(g) + 2H2(g) o t (4) 4HCl(g) + O ⎯⎯→ 2(g) 2Cl2(g) + 2H2O(g) (5) CH4(g) + Cl2(g) askt ⎯⎯→CH3Cl(g) + HCl(g) o t (6) 2C ⎯⎯→ 2H6(g) + 8O2(g) 4CO2(g) + 6H2O(g)
Câu 5. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP). PP
được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng, dây cách điện, kéo sợi,
đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác.
Phản ứng tạo thành propene từ propyne: o CH t ,Pd / PbCO3 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 3-C≡CH(g) + H2(g) CH3-CH=CH2(g)
(a) Hãy xác định số liên kết C-H; C-C; C=C trong hợp chất CH3-C≡CH (propyne).
(b) Hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propene trên biết rằng năng lượng liên kết đo ở điều kiện
chuẩn của một số liên kết như sau: Liên kết H – H C – H C – C C = C C ≡ C Eb (kJ/mol) 432 413 347 614 839