Tuyển tập câu hỏi cuối hình học thi vào 10 môn toán cả nước năm 2020-2021 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Tuyển tập câu hỏi cuối hình học thi vào 10 môn toán cả nước năm 2020-2021 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
B ĐỀ CÂU CUI HÌNH HC TUYN SINH VÀO LP 10
MÔN TOÁN THPT CÁC TNH TRÊN C C
NĂM HỌC 2020-2021
PHN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG
QUY
CẦN THƠ
Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác có ba góc nhn và V đường cao
đường tròn đường kính ct tại D và đường tròn đường kính ct AC ti E
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
b) Gi là giao đim của hai đường thng Chng minh
c) Gi lần lượt là giao đim ca đưng thng với đường tròn đường kính
HB và đường tròn đường kính Chng minh rng giao điểm của hai đường
thng nằm trên đường thng
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
Ta có: là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính
là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính
Xét t giác ta có: là t giác ni tiếp
ABC
.AB AC
,AH
HB
AB
HC
ADHE
DE
.BC
2
.IH ID IE
,MN
DE
.HC
BM
CN
.AH
K
I
N
M
E
D
H
A
B
C
ADHE
BDH
0
90BH BDH
CEH
0
90CH CEH
ADHE
0 0 0
90 90 180ADH AEH ADHE
Trang 2
b) Chng minh:
Ta có: là t giác ni tiếp (cmt) (cùng chn
Hay ,li có (cùng ph vi
hay
Xét ta có: chung;
c) Chứng minh giao điểm hai đường thng nằm trên đường thng AH
Gi giao đim ca và CN là K
Ta có: là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính BH
Hay , chứng minh tương tự
là t giác ni tiếp (cmt) nên (cùng chn cung hay
là tư giác nội tiếp đường tròn đường kính
(góc ngoài ti một đnh bng góc trong tại đỉnh đối din)
Hay
hay
Li có: , chứng minh tương tự:
là trc tâm
ĐỒNG NAI
Câu 5. (2,75 đim) Cho tam giác nhn ni tiếp đường tròn có hai đưng cao
ct nhau ti trc tâm V đường kính ca Gi là giao
điểm ca đưng thng vi đưng tròn khác Gi lần lượt là giao đim
ca đưng thng với đường tròn khác Gi lần lượt là giao đim ca
hai đường thng
1) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn và tâm ca đưng tròn này
thuc đưng thng
2) Gi là trung đim của đoạn thng Chng minh
3) Gi T là giao đim của đường tròn vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác
khác Chng minh rằng ba điểm thng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
2
.IH ID IE
ADHE
DAH DEH
)DH
BAH IEH
BAH BHD
)DBH
BHD IEH BAH
BHD IEH
IDH
IHE
I
()IHD IEH cmt
2
( . ) . ( )
ID IH
IDH IHE g g ID IE IH dfcm
IH IE
,BM CN
BM
BMH
0
90BMH
MH BK
NH KC
ADHE
DAH DEH
)DH
BAH MEH
BDMH
,BD MH
HME DBH
EMH ABH
00
90 90BAH ABH MBH HME
0
90MHE
MH HE
//HE AC MH AC
MH BK cmt BK AC
CK AB
K
()ABC K AH dfcm
ABC
O
,BE CF
,.H AB AC
AD
.O
K
AH
,OK
.A
,LP
AH
,OK
.A
,LP
BC
,EF AC
KD
EHKP
I
BC
M
.BC
2AH OM
O
,EFK T
.K
,,L K T
Trang 3
1) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: là đưng cao ca hay
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
Xét t giác có: mà hai góc này đối din
nên là t giác ni tiếp (đpcm)
là góc ni tiếp chn cung là đưng kính ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác Tâm ca đường tròn này là trung điểm ca
Gi là giao đim ca
Ta có: (cùng ph vi
(hai góc nôi tiếp cùng chn cung hay
là phân giác ca
Ta có: là đưng cao ca là đưng cao
Xét ta có: va là đưng cao, va là đưng phân giác t đỉnh B ca tam giác
cân ti B và là đưng trung tuyến ca là trung đim ca
Gi là giao đim ca
Ta có: hay
Xét ta có: là trung đim ca là đưng trung
bình ca là trung đim ca hay
2) Chng minh
Ta có: (góc ni tiếp chn na đưng tròn)
I
P
T'
J
L
E
M
H
F
D
K
O
A
B
C
EHKP
BE
ABC BE AC
0
90BEC HEC
AKD
0
90AKD
EHKP
0 0 0
90 90 180 ,HEP HKP
EHKP
0
90HKP
HP HP
EHKP
I
HP
J
AK
BC
HBJ HAC
)ACB
KBC KAC
)KC
JBK HAC
HBJ JBK HAC BJ
HBK
AH
ABC AH BC J BJ
BHK
BHK
BJ
BHK
BJ
BHK J
HK
'I
BC
HP
AJ BC J
//KP AH K BC KP
'/ /JI KP
HKP
J
( ); / / ( ) 'HK cmt IJ KP cmt I J
'HKP I
'HP I I
()I BC dfcm
2AH OM
0
90ABD ACD
AB BD
AC CD
Trang 4
hay là hình bình nh
ct tại trung điểm mỗi đường, li có là trung đim ca
cũng là trung đim ca Xét ta có:
lần lượt là trung đim ca là đưng trung bình
3) Chng minh thng hàng
Gi là giao đim ca tia vi đưng tròn
Xét t giác ta có: mà đỉnh là các đnh k nhau
Nên là t giác ni tiếp (góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong ti
đỉnh đối din)
Xét ta có:
chung;
Ta có t giác ni tiếp đường tròn
(góc ngoài ti 1 đnh bng góc trong ti đnh đối din)
Xét ta có: chung;
Xét ta có:
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài bng góc trong ti đỉnh đối din)
thuc đưng tròn ngoi tiếp tam giác
thẳng hàng.(đpcm)
HÀ NI
Bài IV. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn và đường cao
.BE
Gi
H
K
lần lượt là
chân các đưng vuông góc k t điểm
E
đến đường thng
,AB BC
1) Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
..BH BA BK BC
3) Gi
F
là chân đưng vuông góc k t điểm
C
đến đường thng
AB
I
là trung
điểm ca đon thng
.EF
Chứng minh ba điểm
,,H I K
là ba đim thng hàng
( ) / /
( ) / /
AB EF gt CF BD
BE AC gt BE CD



//
//
BH CD
CH BD
BDCH
BC
HD
M
()BC gt
M
.HD
AHD
,OM
,AD HD OM
AHD
//
2 ( )
1
2
OM AH
AH OM dfcm
OM AH
,,L K T
'T
LK
O
BFEC
0
90 .BFC BEC
,FE
BFEC
LFB LCE
LFB
LCE
L
( ) ( . ) . .
LF LB
LFB LCE cmt LFB LCE g g LE LF LB LC
LC LE
'BCT K
O
'LKB LCT
LBK
'LCT
L
'( ) ' ( )LKB LCT cmt LBK LT C g g
. . '
'
LB LK
LB LC LK LT
LT LC
. . ' .
'
LF LK
LE LF LK LT LB LC
LT LE
LFK
'LT E
' ; ' ( ) '
'
LF LK
ELT chung LFK LT E c g c LFK LET
LT LE
'EFKT
'T
EFK
' , ,T T L K T
Trang 5
ĐÁP ÁN
Bài IV.
1) Chng minh
BHEK
là t giác ni tiếp
Ta có :
00
90 , 90BHE do EH AB BKE doEK BC
T giác
BHEK
0 0 0
90 90 180BHE BKE
nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng
0
180 ) dfcm
2) Chng minh
..BH BA BK BC
Theo câu a) t giác
BHEK
ni tiếp nên
BKH BEH
(cùng chn cung
)BH
Ta có:
0
90 (BEH EBH do BHE
vuông ti H)
0
90 (BAE EBH do ABE
vuông ti E) nên
BEH BAE
(cùng ph vi
)EBH
()BKH BEH cmt
nên
BKH BAE BEH
Xét
BHK
BCA
có:
ABC
chung;
( ) ( . )BKH BAE BAC cmt BHK BCA g g
BH BK
BC BA

(hai cp cạnh tương ứng t l)
..BH BA BC BK
a) Chng minh
,,H I K
thng hàng
Gi
'I
là giao đim ca
HK
EF
Xét t giác
BFEC
có :
0
90 ( )BFC BEC gt
nên là t giác ni tiếp (t giác có 2 đnh
k nhau nhìn 1 cạnh dưi các góc bng nhau)
11
BF
(cùng chn
)EC
1
1
2
1
2
I
F
K
H
E
O
A
B
C
Trang 6
Ta có:
//EH CF
(cùng vuông góc vi
11
)AB F E
(so le trong) do đó
11
1BE
Theo câu a, t giác
BHEK
ni tiếp nên
11
BH
(cùng chn
)2EK
T (1) và (2) ta suy ra
11
HE
'I HE
11
HE
nên là tam giác cân
' ' 3I H I E
Li có:
0
12
90H H BHE
;
0
21
90 (F E do HFE
vuông ti H)
Nên
22
HF
hay tam giác
'I HF
cân ti
' ' ' 4I I H I F
T
3
4 ' 'I E I F
hay
I
là trung đim
EF
Do đó
'II
nên ba điểm
,,H I K
thẳng hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HC T NHIÊN (HÀ NI)
Câu III. (3 đim)
Cho tam giác
ABC
BAC
là góc nh nht trong ba góc ca tam giác và ni tiếp đường
tròn (O). Đim
D
thuc cnh
BC
sao cho
AD
là phân giác
.BAC
Lấy các điểm
,MN
thuộc (O) sao cho đường thng
,CM BN
cùng song song vi đưng thng
AD
1) Chng minh rng
AM AN
2) Gi giao đim của đường thng
MN
vi các đưng thng
,AC AB
lần lượt là
,.EF
Chng minh rng bốn điểm
,,,B C E F
cùng thuc một đưng tròn
3) Gi
,PQ
theo th t là trung đim của các đoạn thng
,.AM AN
Chng minh
rằng các đường thng
,,EQ FP AD
đồng quy.
ĐÁP ÁN
Câu III.
Trang 7
1) Chng minh rng
AM AN
Ta có:
NBA DAB
(so le trong do
/ / )BN AD
()DAB DAC gt
;
DAC ACM
(so le trong do
/ / )CM AD
NBA MCA sd AN sd AM
(trong một đường tròn, hai góc ni tiếp bng nhau
thì chn hai cung bng nhau).
Vy
AM AN
(trong mt đưng tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bng nhau)
2) Chng minh rằng 4 điểm
,,,B C E F
cùng thuc một đưng tròn.
Ta có:
1
2
AEF sd AN sdCM
(góc có đnh bên trong đưng tròn)
1
2
sd AM sdCM
1
2
sd AC ABC
(góc ni tiếp bng na s đo cung bị chn)
Vy t giác
BCEF
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài và góc trong ti đỉnh đối din
bng nhau) hay
,,,B C E F
cùng thuc mt đưng tròn.
3) Chứng minh các đưng thng
,,EQ FP AD
đồng quy
Áp dụng định lý Mê--na-uýt trong tam giác
,AHN
cát tuyến
EKQ
, ta có:
. . 1 . 1
EN KH QA EN KH
EH KA QN EH KA
(do
Q
là trung đim ca
()AN gt
nên
)QA QN
K
Q
P
F
E
N
M
D
O
A
B
C
Trang 8
EN KA
I
EH KH

Gi
'.AD PE K
Ta đi chng minh
'KK
Áp dụng định lý Mê--na-uýt trong tam giác
,AHM
cát tuyến
PKF
ta có:
''
. . 1 . 1
''
FM K H PA FM K H
FH K A PM FH K A
(Do
P
là trung đim ca
AM gt
nên
)PA PM
'
'
FM K A
II
FH K H

Ta s chng minh
*
EN FM FM FH FM FH HM
EH FH EN EH EN EH HN
(tính cht dãy t
s bng nhau)
/ / / /BN AD CM
nên áp dụng định lý Ta let ta có:
HM DC
HN DB
Li có :
DC AC
DB AB
ịnh lý đường phân giác), do đó:
1
HM AC
HN AB
Xét
AEF
ABC
có:
( ),AEF ABC cmt BAC
chung
.2
AC AF
AEF ABC g g
AB AE
T (1) và (2)
3
HM AF
HN AE

Tiếp tc áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác
AEF
ta có:
4
AF HF
AE HE
T (3) và (4) ta suy ra
,
HM HF
HN HE
do đó
*
được chng minh, tc là
EN FM
III
EH FH
T
,,I II III
suy ra
'
'
KA K A
KH K H
, do đó
'KK
Vy
,,EQ FP AD
đồng quy ti K
KHÁNH HÒA
Câu 4. (3,00 đim) Cho đường tròn một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua k
hai tiếp tuyến với đường tròn Gi là đim đối xng vi qua O.
Đưng thng ct đưng tròn ti H
a) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh
c) K vuông góc vi Chứng minh đường thng đi qua trung điểm ca
O
I
I
IM
IN
.O
K
M
IK
O
IMON
..IM IN IH IK
NP
.MK
IK
.NP
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: là các tiếp tuyến ca ti
Xét t giác ta có:
Mà hai góc này là hai góc đi din nên là t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh
Ta có: là điểm đối xng ca qua là trung đim ca là đưng
kính ca (O)
Ta có: là góc ni tiếp chn na đưng tròn (O)
Áp dng h thc lưng vào vuông ti có đưng cao
Ta có:
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
c) Chứng minh đường thng đi qua trung đim ca
Gi
P
H
K
N
M
O
I
IMON
,IM IN
O
0
, 90M N IMO INO
IMON
0 0 0
90 90 180IMO INO
IMON
..IM IN IH IK
K
M
OO
MK
MK
MHK
0
90MHK hay MH HK
IMK
M
MH
2
.IM IH IK
IM IN
2
. . ( )IM IN IM IH IK dfcm
IK
NP
IK NP J IK M E
Trang 10
Ta có: nên tam giác cân ti I (hai góc đáy tam giác
cân)
Li có: (so le trong do cùng vuông góc vi
(cùng bng là phân giác trong
Li có : là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên do đó
nên là phân giác ngoài ca
Áp dng tính chất đưng phân giác ta có:
Áp dụng định lý Ta let do ta có:
T đó suy ra là trung đim ca
Vậy đường thng đi qua trung điểm ca
THÁI NGUYÊN
Câu 9. Cho tam giác cân ti các đưng cao ct nhau ti Chng
minh là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
Câu 10. Cho tam giác có ba góc nhn ni tiếp đường tròn các đưng cao
ct nhau ti Đưng thng ct đưng tròn ti khác A
a) Chng minh tam giác cân
b) Gi lần lượt là đim đối xng vi qua Chứng minh ba đim
thng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 9.
()IM IN cmt
IMN
INM IMN
MNP IMN
//NP MI
)MK
INM MNP
)IMN NE
INJ
MNK
O
0
90 ,MNK
NK NE
NK
INJ
NI EI KI
NJ EJ KJ

//NP MI
;
EI MI KI MI
EJ NJ KJ JP

MI MI
NJ JP J
NJ JP
NP
IK
()NP dfcm
ABC
,A
,AM BN
.H
MN
AH
ABC
,O
,,AD BE CF
.H
AD
O
M
BHM
,PQ
M
AB
.AC
,,P H Q
Trang 11
Gi là trung đim ca là tâm ca đường tròn đường kính
Ta có: là đưng cao ca vuông ti
Xét vuông ti có đưng trung tuyến (đưng trung
tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông).
cân ti
cân tại A, có đưng cao là trung đim
Xét vuông ti có đưng trung tuyến
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
Mt khác (hai góc đối đỉnh)
T (1), (2), (3) suy ra
T là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
Câu 10.
N
O
H
M
B
C
A
O
AH O
AH
BN
0
90ABC BN AC HNA ANH
N
*NO
ANH
N
1
2
ON ON OH AH
ONH
1O ONH OHN
ABC
AM M
BC
BCN
N
NM
1
2
MN BM BC
2MBN MNB
BHM OHN
0
90 3OHN HBM
0
90 **MBN HNO hay MN ON
* , ** MN
.AH
Trang 12
a) Chng minh cân
Ta có: là hai đưng cao ca
Xét t giác có : Mà đnh là hai đnh k nhau nên
là t giác ni tiếp (cùng chn
hay
Xét đưng tròn ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn
Xét t giác có: là t giác ni tiếp
(hai góc ni tiếp cùng chn hay
T (1), (2), (3) suy ra hay là đưng phân
giác ca
Xét ta có: va là đưng cao, va là đưng phân giác
cân ti B
b) Chng minh thng hàng
I
J
Q
P
F
E
D
H
M
O
A
B
C
BHM
,AD CF
0
90
CF AB
ABC AFC ADC
AD BC
ACDF
0
90 ,AFC EDC
,FD
ACDF
DAC DFC
)DC
1MAC DFC
O
2MBC MAC
)MC
BFHD
0 0 0
90 90 180BFH BDH BFHD
HFD HBD
)HD
3CFD HBD
HBD CBM
HBD DBM BD
BHM
HBM
BD
BHM
()dfcm
,,P H Q
Trang 13
Gi là giao đim ca là giao đim ca
Xét t giác có: mà hai góc này là hai góc đối
din nên là t giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn
Xét t giác ta có: mà hai góc này k nhau nên là t
giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn
T giác là t giác ni tiếp đưng tròn (góc ngoài ti 1
đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối din)
Ta có: vuông ti
vuông ti
T là hai góc đi đnh nên
thng hàng.
Ta có: là tam giác cân ti có đường cao BD đng thời là đưng trung
tuyến là trung đim ca . Xét có:
lần lượt là trung đim ca là đưng trung bình ca
Xét ta có: lần lượt là trung điểm ca
là đưng trung bình
T (4) và thng hàng.
PHN 2: CC TR HÌNH HC
BC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính
3.R cm
Gi
,AB
là hai đim phân
bit c định trên đường tròn
;OR
(
AB
không là đường kính). Trên tia đối ca tia
BA
ly mt đim
M
(
M
khác
)B
. Qua
M
k hai tiếp tuyến
,MC MD
với đường tròn đã cho
(,CD
là hai tiếp điểm)
a) Chng minh t giác
OCMD
ni tiếp trong mt đưng tròn
b) Đon thng
OM
ct đưng tròn
;OR
ti đim
.E
Chng minh rng khi
0
60CMD
thì
E
là trng tâm ca tam giác
MCD
c) Gi
N
là điểm đối xng ca
M
qua O. Đường thẳng đi qua
O
vuông góc vi
MN
ct các tia
,MC MD
lần lượt tại các điểm và Q. Khi di động trên tia đối
ca tia tìm v trí của đim để t giác có din tích nh nht
ĐÁP ÁN
I
AB
,PM J
AC
AB PM I
MQ
AC MQ J


IBDM
0 0 0
90 90 180BIM BDM
IBDM
IMB IDB
)IB
MDJC
0
90MDC MJC
MDJC
JDC JMC
)JC
ABMC
O
IBM ACM
1
BIM
0
90 2I IBM IMB
JMC
0
90 3J JMC JCM
1 , 2 , 3 BMI BDI JDC JMC
,BDI JDC
,,I D J
BHD
B cmt
D
HM
PHM
,DI
,MH MP DI
PHM
/ / / / 4DI PH PH IJ
MHQ
,DJ
,MH MQ
DJ
/ / / / 5MHQ DJ HQ HQ JI
5 , ,P H Q
P
M
,BA
M
MPNQ
Trang 14
Câu 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp
Xét đưng tròn tâm là các tiếp tuyến
T giác có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh là trng tâm
Xét đưng tròn (O) có là hai tiếp tuyến ct nhau ti nên
là tia phân giác ca
Xét vuông có
Ta có:
Li có: nên là đưng trung trc ca đon Gi là giao đim
ca ti I
P
C
Q
D
N
E
O
A
B
M
OCMD
O
,MC MD
0
90OCM ODM
OCMD
0 0 0
90 90 180OCM ODM OCMD
E
MCD
,MC MD
M
MC MD
MO
CMD
0 0 0
11
60 .60 30
22
CMD OMD CMD
ODM
0
3 , 30OD R cm OMD
0
3
sin 6 6 3 3
1
sin30
2
OD OD
DMO OM cm EM OM OE cm
OM
MD MC
OD OC R

OM
.DC
I
OM
DC OM DC
Trang 15
Theo h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
T đó ta có:
Xét tam giác nên là tam giác đu có
đường phân giác nên cũng là trung tuyến. Li có nên là trng
tâm tam giác
c) Tìm v trí của M để
đối xng vi qua n
Xét hai tam giác vuông có cnh chung,
Suy ra
Din tích t giác là :
Xét vuông ti O có là đưng cao, theo h thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
Áp dng bt đng thc Cô si ta có:
Hay
T đó nh nht là
Khi đó: Xét có: chung; (cùng chn
Đặt ( không đổi,
Ta có:
Vậy điểm thuộc tia đối ca tia và cách B mt khong bng
không đổi thì t giác có din tích nh nht là
BC LIÊU
Câu 4. (6,0 đim)
ODM
22
2
33
.
62
OD
OD OI OM OI
OM
39
6
22
IM OM OI
3 2 2
9
33
2
ME
ME MI
MI
MCD
MC MD
0
60CMD
MCD
MI
MI
2
()
3
ME MI cmt
E
()MCD dfcm
min
MNPQ
S
N
M
O
OM ON
,OQM OPM
OM
OMQ OMP
( . . )OQM OPM g c g OP OQ
MPNQ
1 1 1
. .2 .2 4. . 4 4. . 4 .
2 2 2
MPNQ OQM
S MN PQ OM OQ OM OQ S OD MQ R MQ
OQM
OD
22
..OD DQ DM R DQ DM
2
2 . 2 2QM DQ DM DQ DM R R
min
2QM R QD DM R
MPNQ
S
2
82R MQ R
&MDB MAD
DMB
MDB MAD
)BD
22
( ) . .
MD MB
MDB MAD g g MD MAMB MAMB R
MA MD
,AB a MB x
a
, 0)ax
22
2 2 2 2
4
. 0 0
2
a a R
MA MB R x x a R x ax R x do x
M
AB
22
4
2
a a R
MB
MPNQ
2
8R
Trang 16
Cho đưng tròn tâm
O
đường kính
2.AB R
Gi
I
là trung đim ca đon thng
,OA E
là điểm thay đổi trên đường tròn
O
sao cho
E
không trùng vi
A
.B
Dng
đường thng
1
d
2
d
lần lượt là các tiếp tuyến của đưng tròn
O
ti
A
và B. Gi
d
đường thng qua
E
và vuông góc vi
.EI
Đưng thng
d
ct
12
,dd
lần lượt ti
,MN
a) Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp
b) Chng minh
IAE
đồng dng vi
.NBE
T đó chứng minh
. 3 .IB NE IE NB
c) Khi đim
E
thay đổi, chng minh tam giác
MNI
vuông ti I và tìm giá tr nh
nht ca din tích tam giác
MNI
theo
R
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp
1
d
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
nên
0
90IAM
d EI
ti E nên
0
90IEM
Xét t giác
AMEI
0 0 0
90 90 180IAM IEM
Vy t giác
AMEI
là t giác ni tiếp (T giác có tổng hai góc đối bng
0
180 )
b) Chng minh
IAE
đồng dng vi
.NBE
T đó chứng minh
. 3 .IB NE IE NB
AEB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên
0
90AEB
Ta có:
00
90 ; 90AEI IEB AEB BEN IEB IEN dod IE
AEI BEN
(cùng ph vi
)IEB
d
d
1
d
2
N
M
I
B
O
A
E
Trang 17
Xét
IAE
NBE
có:
;AEI BEN cmt IAE NBE
(góc ni tiếp và góc to bi
tiếp tuyến và dây cung cùng chn
)BE
( . )
IE IA
IAE NBE g g
NE NB
(hai cạnh tương ứng)
. . (1)IA NE IE NB
I
là trung đim ca
( ) 2OA gt OA IA
Li có
O
là trung đim ca
24AB AB OA IA
43IB AB IA IA IA IA
. Khi đó ta có:
1 3 . 3 .IA NE IE NB
(nhân c 2 vế vi 3)
. 3 . ( )IB NE IE NB dfcm
c) Chng minh
MNI
vuông ti I và tìm GTNN ca
MNI
S
theo
R
Xét t giác
BNEI
có:
0
90 (IEN do d IE
ti E)
0
2
90 (IBN do d
là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti B)
0 0 0
90 90 180IEN IBN
T giác
BNEI
t giác ni tiếp (T giác có tổng hai góc đối bng
0
180 )
INE IEB ABE
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IE
Li có : T giác
AMEI
là t giác ni tiếp (ý a)
IME IAE BAE
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IE
Xét tam giác
MNI
có:
0
90INE IME ABE BAE
(do
0
90 ( )AEB cmt
nên
AEB
vuông ti E)
MNI
vuông ti I (tam giác có tng hai góc nhn bng
0
90 )
Ta có:
1
.
2
MNI
S IM IN
Đặt
00
0 90 90AIM BIN
Xét
AIM
vuông ta có:
cos
cos
AI AI
IM
IM
Xét
BIN
vuông ta có:
0
0
cos 90
sin
cos 90
BI BI BI
IN
IN
1 1 .
. . .
2 2 cos sin sin .cos
MNI
AI BI AI BI
S IM IN
Ta có:
1 3 3
4 ( ) ,
4 2 4 2
RR
AB AI cmt AI AB BI AB
2
3
4
sin .cos
MNI
R
S


Trang 18
Do
2
3
4
R
không đổi nên din tích tam giác
MNI
đạt giá tr nh nht
sin .cos

đạt
giá tr ln nht.
00
0 90

nên
sin ,cos 0

. Áp dụng BĐT Cô si ta có:
22
sin cos 1
sin .cos
22

22
3 1 3
:.
4 2 2
AMI
RR
S
Du
""
xy ra
0
22
sin cos
1
sin cos 45
sin cos
2


Vy giá tr nh nht ca din tích tam giác
MNI
2
3
2
R
, đạt đưc khi
0
45 .AIM
HÀ NAM
Câu 4. (4,0 đim) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn, ni tiếp đường tròn
;OR
. Hai
đường cao
,BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti H. Đưng thng
AH
ct
BC
ti D và
ct đưng tròn
;OR
tại điêm thứ hai là
M
1) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp
2) Chng minh
BC
là tia phân giác ca
EBM
3) Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
. Chng minh
IE
là tiếp tuyến
ca đưng tròn ngoi tiếp
BCE
4) Khi hai đim
,BC
c định và điểm
A
di động trên đường tròn
;OR
nhưng vẫn
thỏa mãn điều kin tam giác
ABC
có ba góc nhn. Chng minh
.OA EF
Xác
định v trí ca đim A để tng
DE EF FD
đạt giá tr ln nht.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
P
K
A'
N
I
H
D
F
E
M
O
A
B
C
Trang 19
1) Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp
Ta có:
,BE CF
là các đưng cao ca
ABC
0
90
BE AC E
AFC AEB
CF AB F


Xét t giác
AEHF
ta có :
0 0 0
90 90 180AEH AFH AEHF
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
BC
là tia phân giác ca
BEM
Ta có:
0
0
90
90
DAC ACD
DAC EBC
EBC ECB

(cùng ph góc DAC)
Hay
MAC EBC
Li có:
MAC MBC
(cùng chn cung MC)
MBC EBC MAC BC
là phân giác ca
()EBM dfcm
3) Chng minh
IE
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
BCE
Ta có :
0
90AEH
là góc ni tiếp chn cung
AH
AH
là đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
I
là trung đim ca
AH
Ta có:
BEC
là tam giác vuông ti E
Đưng tròn ngoi tiếp
BEC
có tâm là trung điểm ca
BC
Gi
N
là trung đim ca
BC N
là tâm đường tròn ngoi tiếp
BEC
1
2
NB NE BC
(tính cht tiếp tuyến ca tam giác vuông)
BNE
cân ti
N NBE NEB
hay
DBE NEB
Ta có
IE
là đưng trung tuyến ca
AEH
vuông ti E
1
2
EI IH AH IEH
cân ti I
IEH IHE
IHE BHD
(hai góc đi đnh)
IEH BHD
Li có :
00
90 90HBD BHD IEH BEN
Hay
IE EN IE
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
()BEC dfcm
4) Xác định v trí điểm A………
Gi
EF OA K
K đường kính
AP
Khi đó ta có
ACP
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
0
90ACP
00
90 90APC PAC hay OAC APC
Xét t giác
BCEF
có:
0
90 ,BFC BEC
mà hai đỉnh E, F k nhau
BCEF
là t giác
ni tiếp
FBC AEF
(góc ngoài bng góc trong ti đỉnh đối din)
Hay
ABC AEB
APC ABC
(cùng chn ccung AC)
Trang 20
0
90AEF APC APC OAE AEF EAO
Hay
()AO EF K dfcm
Chứng minh tương tự ta có:
,OB FD OC ED
Ta có:
1
.
2
OEAF
S OA EF
(t giác có hai đường chéo vuông góc)
Tương tự:
11
. ; .
22
OFBD ODCE
S OB FD S OC DE
1 1 1
. . .
2 2 2
12
2
OEAF OFBD ODCE
ABC
ABC
S S S OA EF OB FD OC DE
S
S R EF FE DE EF FE DE
R
Kéo dài
ON
ct (O) ti
''A A N BC do ON BC
Khi đó ta có:
11
. ' .
22
ABC
S AD BC A N BC
Đặt
BC a
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ONC
ta có:
2
2 2 2
4
a
ON OC CN R
22
22
2
2
''
4 2 4
4
ABC
a a a
A N OA ON R R S R R
a
a R R
EF FD DE
R









Du
""
xy ra
',AA
khi đó điểm
A
là đim chính gia ca cung ln
BC
HÀ NAM (CHUYÊN)
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
,O
đường kính
AB
c định. Điểm
H
c định nm gia hai đim
A
O
sao cho
.AH OH
K dây cung
MN
vuông góc vi
AB
ti H. Gi
C
là đim
tùy ý thuc cung ln
MN
sao cho
C
không trùng vi
,MN
.B
Gi
K
là giao đim ca
AC
.MN
1) Chng minh t giác
BCKH
ni tiếp
2) Chng minh tam giác
AMK
đồng dng vi tam giác
ACM
3) Cho đ dài đoạn thng
.AH a
Tính
..AK AC HAHB
theo
a
4) Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.MKC
Xác định v trí ca đim
C
để
độ dài đoạn thng
IN
nh nht
ĐÁP ÁN
Trang 21
Câu 4.
a)
0
90AH MN KHB
0
90KCB
T giác
BCKH
0 0 0
90 90 180KHB KCB BCKH
là t giác ni tiếp
b) Xét
AMK
ACM
có:
;A chung AMK ACM
(cùng chn
) ( . )AM AMK ACM g g
c)
2
.1
AK AM
AMK ACM AK AC AM
AM AC
Xét
AMH
MBH
có:
0
12
90 ;H H MAH HMB
(cùng ph
)HMA
2
( . ) . 2
HA HM
AMH MBH g g HA HB HM
HM BH
T (1) và (2) ta có:
2 2 2 2
..AK AC HA HB AM HM AH a
d)
AM
là tiếp tuyến ca
I
(do
()AMK MCA cmt
mà 1 góc là góc ni tiếp , 1
góc là góc to bi tiếp tuyến dây cung)
I MB
Ta có:
min
NI
khong cách t
N
xung
BM
nh nht.
,NI BM
do đó khoảng cách t
N
đến tâm I nh nht t
C
là giao đim ca
;I IM
và (O)
Vy
C
là hình chiếu ca
N
trên
BM
HẢI DƯƠNG
Câu 4. (3,0 đim)
I
K
N
M
B
O
A
H
C
Trang 22
Cho có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn . Gi là chân các đưng
cao lần lượt thuc các cnh là trc tâm ca V đường kính
a) Chng minh t giác là hình bình hành
b) Trong trưng hp không cân, gi là trung đim ca Hãy chng
minh là phân giác ca và 4 điểm cùng nm trên mt đưng
tròn.
c) Khi và đường tròn c định, điểm thay đổi trên đường tròn sao cho
luôn nhọn, đặt m v trí ca đim để tng
ln nht và tìm giá tr ln nhất đó theo
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác là hình bình hành
Ta có: là góc ni tiếp chn na đưng tròn (O) hay
hay
Ta có: là góc ni tiếp chn na đưng tròn (O) hay
T (1) và (2) suy ra t giác là hình bình hành
b) Chng minh là phân giác
Xét t giác ta có: , mà hai góc này v trí đối
din nên là t giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn
ABC
;OR
,,D E F
,,BC CA AB
H
.ABC
AK
BHCK
ABC
M
.BC
FC
DFE
, , ,M D F E
BC
;OR
A
ABC
.BC a
A
P DE EF DF
a
R
I
A'
M
F
E
D
K
H
O
A
B
C
BHCK
ABK
0
90ABK
AB BK
( ) / /CF AB gt CF BK
/ / 1CH BK
ACK
0
90ACK
AC CK
( ) / / / / 2BE AC gt BE CK hay BH CK
BHCK
FC
DFE
BFHD
0 0 0
90 90 180BFD BHD
BFHD
HFD HBD
)3HD
Trang 23
Xét t giác mà hai góc này v trí đi din
nên là t giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn (4)
Xét t giác ta có: là t giác ni tiếp (dhnb)
T
Hay là phân giác ca
Xét vuông tại E có đường trung tuyến
cân ti M (góc ngoài
ca tam giác). Li có
là t giác ni tiếp cùng thuc
mt đưng tròn.
c) Tìm v trí điểm A…….
Gi
Ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn cung
Xét t giác do đó tứ giác là t giác ni tiếp (t
giác có 2 đỉnh k cùng nhìn 1 cạnh dưi các góc bng nhau)
(góc ngoài và góc trong ti đỉnh đối din ca t giác ni tiếp )
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Chứng minh tương tự ta có :
Ta có: (t giác có hai đường chéo vuông góc)
Kéo dài ct ti (do
AEHF
0 0 0
90 90 180 ,AEH AFH
AEHF
HFE HAE
)HE
AEDB
0
90AEB ADB AEDB
5DAE DBE
3 , 4 , 5 EAD EFH HFD HBD
EFC CFD FC
DFE
()dfcm
EBC
1
2
EM EM BM BC
EBM
2MEB EBM EMC MEB EBM EBM
222EFD HFD HBD EBM cmt
2EMC EFD EBM
EFDM
, , ,E F D M
EF OA I
FAI BCK
)BK
BFEC
0
90 ( ),BEC BFC gt
BFEC
AFI ACB
0
90FAI AFI BCK ACB ACK
OA EF
,OB FD OC ED
1
.
2
OEAF
S OA EF
11
. ; .
22
OFBD ODCE
S OB FD S OC DE
1 1 1
. . .
2 2 2
1 1 1
. . . . . .
2 2 2
2
OEAF OFBD ODCE
ABC
ABC
S S S OA EF OB FD OC DE
S R EF R FD R DE
S
EF FD DE
R
OM
O
''A A M BC
)OM BC
Trang 24
Khi đó ta có:
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ta có:
Du xy ra khi đó điểm là đim chính gia ca cung ln
Vy đạt giá tr ln nhất khi điểm là đim chính gia ca cung ln
LAI CHÂU
Câu 5. (3,0 đim)
Cho đim A nm ngoài đường tròn T k hai tiếp tuyến và cát
tuyến không đi qua tâm ti đường tròn đó ( là hai tiếp điểm, D nm gia
E). Gi là giao đim ca
a) Chng minh t giác là t giác ni tiếp
b) Chng minh
c) Tiếp tuyến ti D của đường tròn ct theo th t ti Qua đim
k đường thng vuông góc vi ct ti P và ct ti Q. Chng minh
rng :
ĐÁP ÁN
Câu 5.
11
. ' .
22
ABC
S AD BC A M BC
OMC
2
2 2 2
4
a
OM OC CM R
22
22
2
2
''
4 2 4
4
ABC
a a a
A M OA OM R R S R R
a
a R R
EF FD DE
R









""
',AA
A
BC
P DE EF DF
A
BC
.O
A
,AB AC
ADE
,BC
A
H
AO
BC
ABOC
..AH AO AD AE
O
,AB AC
,.IK
O
OA
AB
AC
IP KQ PQ
Trang 25
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh
Xét có: (cùng chn
(1)
Áp dng h thc lưng ta có:
T (1) và (2)
c) Chng minh rng :
Li có:
Xét có:
( cân);
Áp dng bt đng thc Cô si ta có:
Vy
Q
P
I
K
H
D
C
B
A
E
O
ABOC
0 0 0
90 90 180B C ABOC
..AH AO AD AE
ACD
AEC
;A chung ACD AEC
)CD
2
( . ) .
AC AD
ACD AEC g g AE AD AC
AE AC
2
.2AH AO AC
..AH AO AD AE
IP KQ PQ
00
0
360 2 2 2 360
180
PIK IKQ P Q PIQ OKQ P
PIQ OKQ P
0
180PIO IOP P OKQ IOP
PIO
QOK
IPO OKQ
PAQ
()IOP OKQ cmt
( . )PIO QOK g g
2
..
PI PO
PI QK PO QO OP
QO QK
2
2 . 2IP QK IPQK OP PQ
IP KQ PQ
Trang 26
THÁI BÌNH
Câu 4. (3,5 đim) Qua điểm nằm bên ngoài đưng tròn , k hai tiếp tuyến
là hai tiếp điểm). V cát tuyến không đi qua tâm O (C nằm gia M
và D)
a) Chng minh t giác ni tiếp và
b) Chng minh
c) Gi là trung đim ca dây cung và E là giao điểm của hai đưng thng
Tính đ dài đoạn thng theo R khi
d) Qua tâm O k đường thng vuông góc vi ct các đưng thng ln
t ti P, Q. Tìm v tr ca đim để din tích tam giác đạt giá tr nh
nht.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp và
là các tiếp tuyến ca (O) nên
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp (t giác có tổng hai góc đi bng
thuc trung trc ca
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) thuc trung trc ca
là trung trc của đoạn thng
Vy
M
;OR
, ( ,MA MB A B
MCD
MAOB
MO AB
..MA AD MD AC
I
CD
AB
.OI
OE
3
R
OI
OM
,MA MB
M
MPQ
H
Q
P
E
I
D
B
A
O
M
C
MAOB
MO AB
,MA MB
0
90OAM OBM
MAOB
0 0 0
90 90 180OAM OBM
MAOB
0
180 )
OA OB R O
AB
MA MB
M
.AB
MO
AB
()MO AB dfcm
Trang 27
b) Chng minh
Xét có: chung; (cùng chn cung AC)
c) Tính đ dài đoạn thng theo R
Gi theo ý ta có ti H
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông đường cao ta có:
nên
Xét có: chung;
(hai góc tương ứng)
là trung đim ca nên (đưng kính dây cung)
vuông ti
Li có: vuông ti H)
nên
T (1) và (2) suy ra
T giác là t giác ni tiếp (T giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn mt cnh
dưới các góc bng nhau)
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
vuông tại C, có đường cao
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
Vy khi thì
d) m v trí điểm M……….
Đặt Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông đường cao
ta có:
..MA AD MD AC
MAC
MDA
AMD
MAC MDA
( . ) . . ( )
MA AC
MAC MDA g g MA AD MD AC dfcm
MD AD
OE
,AB OM H
)a
OM AB
,OAM
AH
2
.OA OH OM
OA OC R
2
.
OC OM
OC OH OM
OH OC
OCH
OMC
COM
()
OC OM
cmt
OH OC
( . . ) (1)OCH OMC c g c OCH OMC OMI
I
()CD gt
OI CD
OMI
0
90I OMI MOI
0
90 (OEH EOH do OEH
MOI EOH
2OMI OEH
OCH OEH OMI
OECH
0
90OCE OHE
)OE
OCE
CI
OCE
22
2
.3
3
OC R
OC OI OE OE R
R
OI
3
R
OI
3OE R
.OM x x R
,OMP
OA
2 2 2 2 2 2
2 2 2
22
1 1 1 1 1 1
1 1 1
OA OM OP R x OP
xR
OP
OP R x
xR
Trang 28
Xét tam giác có đưng cao đồng thi là đưng phân giác (tính cht hai tiếp
tuyến ct nhau) nên là tam giác cân tại M, do đó đưng cao cũng đng thi
là đưng trung tuyến
Khi đó
Ta có:
Áp dng bt đng thc Cô si, ta có:
Khi đó
Du xy ra
Vy din tích tam giác đạt giá tr nh nht bng cách tâm O mt
khong bng
THANH HÓA
Câu IV.(3 đim)
Cho tam giác nhn ni tiếp đường tròn . Các đường cao (D
thuc thuc ca tam giác kéo dài ln lượt cắt đưng tròn (O) tại các điểm
và N (M khác B, khác
1. Chng minh t giác ni tiếp được trong một dưng tròn
2. Chng minh song song vi DE
3. Khi đưng tròn (O) và dây c định, điểm A di động trên cung ln BC sao cho
tam giác nhn, chứng minh bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
không đổi và tìm v trí ca điểm A để din tích tam giác đạt giá tr ln nht.
ĐÁP ÁN
Câu IV.
MPQ
MO
MPQ
MO
22
2
2
xR
PQ OP
xR
2
2 2 2 2
1 1 2
. . .
22
MPQ
xR x
S MO PQ x R
x R x R

2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
x x R R R
xR
x R x R x R

22
2 2 2 2
2 2 2 2
2 . 2
RR
x R x R R
x R x R

2
.2 2
MPQ
S R R R
""
2
2 2 2 2 2
22
2( )
R
x R x R R x R tm
xR
MPQ
2
2RM
2R
ABC
O
,BD CE
,AC E
)AB
M
N
)C
BCDE
MN
BC
ABC
ADE
ADE
Trang 29
1) Chng minh t giác ni tiếp
là các đưng cao ca nên
Suy ra t giác là t giác ni tiếp (T giác có hai đỉnh k cùng nhìn 1 cạnh dưới
các góc bng nhau
2) Chng minh song song vi
là t giác ni tiếp (cmt) (cùng chn cung BE)
(hai góc ni tiếp cùng chn
, mà hai góc này v trí đồng v nên
3) Tìm v trí A để ln nht.
Gi
Xét t giác là t giác ni tiếp
Lai có nên là góc ni tiếp chn na đường tròn, do đó tứ giác ni
tiếp đường tròn đường kính tâm I là trung điểm ca
Suy ra đường tròn ngoi tiếp tam giác là đưng tròn
G
I
K
H
F
D
E
M
N
P
O
A
B
C
BCDE
,BD CE
ABC
0
, 90BD AC CE AB BDC BEC
BCDE
MN
DE
BCDE
BDE BCE
BCE BCN BMN
)BN
BDE BMN
//MN DE
ADE
S
BD CE H
AEHD
0 0 0
90 90 180AEH ADH AEHD
0
90AEH
AEHD
,AH
AH
ADE
;
2
AH
I



Trang 30
K đường kính và gi là trung đim ca
là các góc ni tiếp chn na đưng tròn (O) nên
Ta có:
T giác là hình bình hành
Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mỗi đường mà K là trung điểm BC
(theo cách v) nên cũng là trung điểm ca HF
Khi đó là đưng trung bình ca nên (tính chất đường trung
bình) , suy ra đường tròn ngoi tiếp là đưng tròn
c định, do đó c định nên OK không đi
Vậy bán kính đường tròn ngoi tiếp bằng OK không đổi
Ta có: c định nên sđ cung BC không đổi.
Do đó không đổi
Xét có:
(góc ngoài và góc trong ti đỉnh đối din ca t giác
theo t s
Do đó ta có:
Xét tam giác vuông có:
, mà không đổi nên
đạt giá tr ln nht thì
Kéo dài ct ti P nên
Do không đổi (gi thiết) nên không đổi ln nht
Khi đó phi là đim chính gia ca cung ln
Vy đạt giá tr ln nhất khi A là điểm chính gia ca cung ln
PHN 3: CÒN LI
AF
K
BC
,ABF ACF
0
90ABF ACF
/ / ; / /
CF AB BF AB
CF BH CH BF
BH AB CH BF






BHCF
,BC HF
K
OK
AHF
1
2
OK AH
ADE
;I OK
O
BC
,OK
ADE
1
2
BAC sd cung BC
BC
BAC
ADE
ACB
;BAC chung
AED ACB
)BCDE
( . )AED ACB g g
AD
k
AB
2
2
AED
ACB
S AD
k
S AB




ABD
cos
AD
BAC
AB

22
cos cos .
AED
AED ABC
ABC
S
BAC BAC S
S
cos BAC
AED
S
max
ABC
S
AH
BC
AP BC
1
.
2
ABC
S AP BC
BC
ABC
S
AP
A
BC
AED
S
BC
Trang 31
AN GIANG
Câu 4. (2,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có ba góc đu nhn và ni tiếp trong đường tròn
.O
V các
đường cao
', ', 'AA BB CC
ct nhau ti
H
a) Chng minh rng t giác
''AB HC
là t giác ni tiếp
b) Kéo dài
'AA
ct đưng tròn
O
ti đim
.D
Chng minh rng tam giác
CDH
cân
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh
''AB HC
là t giác ni tiếp
Ta có:
00
' ' 90 , ' ' 90BB AC AB H CC AB AC H
T giác
''AB HC
có:
0 0 0
' ' 90 90 180 ' 'AB H AC H AB HC
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
CDH
cân
Ta có:
00
' ' 90 ; ' ' 90BAA ABA BCC ABA
''BAA BCC
Li có:
'BAA BCD
(cùng chn
)BD
''BCC BCD BAA
Xét
CDH
'CA
va là đưng cao, va là đưng trung tuyến nên là tam giác cân
BÀ RỊA VŨNG TÀU
Bài 4. (3,5 đim) Cho na đưng tròn
O
có đưng kính
.AB
Lấy điểm C thuc cung
AB
sao cho
AC BC
(C khác
, ).A C B
Hai tiếp tuyến ca na đưng tròn
O
ti
A
C
ct nhau
.M
H
A'
C'
B'
D
O
A
B
C
Trang 32
a) Chng minh t giác
AOCM
ni tiếp
b) Chng minh
AOM ABC
c) Đưng thẳng đi qua
C
và vuông góc vi
AB
ct
MO
ti H. Chng minh
CM CH
d) Hai tia
AB
MC
ct nhau tại P, đặt
COP
Chng minh giá tr ca biu thc
2
. sin
MCP
PA PC PM
S
là mt hng s
ĐÁP ÁN
Bài 4.
a) Chng minh t giác
AOCM
ni tiếp
,MA MB
là các tiếp tuyến ca
O
nên
0
90MAO MCO
Xét t giác
AOCM
có :
0 0 0
90 90 180MAO MCO
T giác
AOCM
là t
giác ni tiếp.
b) Chng minh
AOM ABC
AOCM
là t giác ni tiếp
cmt
nên
AOM ACM
(hai góc ni tiếp cùng chn
)AM
. Li có:
ACM ABC
(cùng chn
AC
)
AOM ABC
c) Chng minh
CM CH
Gi
CH AB N
Theo ý b, ta có:
AOM ABC
Mà hai góc này vi trí đồng vì nên
//OM BC
/ / 1BC MH CHM BCH BCN
(so le trong)
Ta li có:
0
90 (BCN ABC do BCN
vuông ti N)
0
90CAB ABC
(ph nhau)
BCN CAB
(cùng ph vi
)ABC
Li có:
CAB CAO CMO CMH
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)OC
α
P
N
H
M
B
O
A
C
Trang 33
2BCN CMH
T (1) và (2) suy ra
CHM CMH CMH
cân ti C
()CH CM dfcm
d) Chng minh giá tr biu thức … là một hng s
Xét
POC
PMA
có:
APM
chung;
0
90PCO PMA
( . )POC PMA g g
..
PC PO
PC PM PO PA
PA PM
. Li có:
1
..
2
ACP
S CN AP
Khi đó ta có:
22
. sin . sin
1
.
2
. sin
2. .sin
1
.
2
ACP
PA PC PM PA PO PA
S
CN AP
PA PA PO
OA
CN
CN AP



Xét
OCN
vuông ta có:
1
sin
sin
CN CN OA
OC OA CN
2
. sin
1
2sin . 2
sin
MCP
PA PC PM
S
Vy
2
. sin
2
MCP
PA PC PM
constast dfcm
S

BC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính
3.R cm
Gi
,AB
là hai đim phân
bit c định trên đường tròn
;OR
(
AB
không là đường kính). Trên tia đối ca tia
BA
ly mt đim
M
(
M
khác
)B
. Qua
M
k hai tiếp tuyến
,MC MD
với đường tròn đã cho
(,CD
là hai tiếp điểm)
d) Chng minh t giác
OCMD
ni tiếp trong mt đưng tròn
e) Đon thng
OM
ct đưng tròn
;OR
ti đim
.E
Chng minh rng khi
0
60CMD
thì
E
là trng tâm ca tam giác
MCD
f) Gi
N
là điểm đối xng ca
M
qua O. Đường thẳng đi qua
O
vuông góc vi
MN
ct các tia
,MC MD
lần lượt tại các điểm và Q. Khi di động trên tia đối
ca tia tìm v trí của đim để t giác có din tích nh nht
ĐÁP ÁN
Câu 4.
P
M
,BA
M
MPNQ
Trang 34
d) Chng minh t giác ni tiếp
Xét đưng tròn tâm là các tiếp tuyến
T giác có: là t giác ni tiếp
e) Chng minh là trng tâm
Xét đưng tròn (O) có là hai tiếp tuyến ct nhau ti nên
là tia phân giác ca
Xét vuông có
Ta có:
Li có: nên là đưng trung trc ca đon Gi là giao đim
ca ti I
Theo h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
P
C
Q
D
N
E
O
A
B
M
OCMD
O
,MC MD
0
90OCM ODM
OCMD
0 0 0
90 90 180OCM ODM OCMD
E
MCD
,MC MD
M
MC MD
MO
CMD
0 0 0
11
60 .60 30
22
CMD OMD CMD
ODM
0
3 , 30OD R cm OMD
0
3
sin 6 6 3 3
1
sin30
2
OD OD
DMO OM cm EM OM OE cm
OM
MD MC
OD OC R

OM
.DC
I
OM
DC OM DC
ODM
Trang 35
T đó ta có:
Xét tam giác nên là tam giác đu có
đường phân giác nên cũng là trung tuyến. Li có nên là trng
tâm tam giác
f) Tìm v trí của M để
đối xng vi qua n
Xét hai tam giác vuông có cnh chung,
Suy ra
Din tích t giác là :
Xét vuông ti O có là đưng cao, theo h thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
Áp dng bt đng thc Cô si ta có:
Hay
T đó nh nht là
Khi đó: Xét có: chung; (cùng chn
Đặt ( không đổi,
Ta có:
Vậy điểm thuộc tia đối ca tia và cách B mt khong bng
không đổi thì t giác có din tích nh nht là
BC CN
Câu 5. (3,0 đim) Cho na đưng tròn
O
đường kính
,MN
điểm
P
thuc nửa đưng
tròn
.PM PN
K bán kính
OK
vuông góc vi
MN
ct dây MP ti E. Gi
d
là tiếp
22
2
33
.
62
OD
OD OI OM OI
OM
39
6
22
IM OM OI
3 2 2
9
33
2
ME
ME MI
MI
MCD
MC MD
0
60CMD
MCD
MI
MI
2
()
3
ME MI cmt
E
()MCD dfcm
min
MNPQ
S
N
M
O
OM ON
,OQM OPM
OM
OMQ OMP
( . . )OQM OPM g c g OP OQ
MPNQ
1 1 1
. .2 .2 4. . 4 4. . 4 .
2 2 2
MPNQ OQM
S MN PQ OM OQ OM OQ S OD MQ R MQ
OQM
OD
22
..OD DQ DM R DQ DM
2
2 . 2 2QM DQ DM DQ DM R R
min
2QM R QD DM R
MPNQ
S
2
82R MQ R
&MDB MAD
DMB
MDB MAD
)BD
22
( ) . .
MD MB
MDB MAD g g MD MAMB MAMB R
MA MD
,AB a MB x
a
, 0)ax
22
2 2 2 2
4
. 0 0
2
a a R
MA MB R x x a R x ax R x do x
M
AB
22
4
2
a a R
MB
MPNQ
2
8R
Trang 36
tuyến ti
P
ca na đường tròn. Đưng thẳng đi qua
E
và song song vi
MN
ct
d
F.
Chng minh rng:
a) T giác
MPEO
ni tiếp đường tròn
b)
..ME MP MO MN
c)
//OF MP
d) Gi
I
là chân đưng cao h t
P
xung
.MN
Hãy tìm v trí đim
P
để
IE
vuông
góc vi
MP
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) T giác
NPEO
ni tiếp đưng tròn
MPN
là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên
00
90 90MPN EPN
Xét t giác
NPEO
0 0 0
90 90 180EPN EON NPEO
là t giác ni tiếp
b)
..ME MP MO MN
Xét
MOE
MPN
có:
0
; 90PMN chung MOE MPN
( . ) . .
MO ME
MOE MPN g g ME MP MO MN dfcm
MP MN
c) OF song song vi MP
d
x
I
F
E
K
O
M
N
P
Trang 37
/ / ( )EF MN gt
MN OK
nên
0
90EF OK OEF OPF OEPF
là t
giác ni tiếp
Li có
NPEO
là t giác nôi tiếp (cmt)
5
điểm
, , , ,O E P F N
cùng thuc mt đưng
tròn nên t giác
OEFN
cũng là t giác ni tiếp
0
180EON EFN
00
90 ( ) 90EON gt EFN
Xét t giác
OEFN
có:
0
90EON OEF EFN OEFN
là hình ch nht (t giác
có 3 góc vuông)
0
90ONF NF
là tiếp tuyến ca
O
ti N
FNP NMP
(cùng chn
)NP
NMP OMP OPM
(do
OMP
cân ti
)O
FNP OPM OPE
FNP FOP
(hai góc ni tiếp cùng chn
).FP OPE FOP
Mà 2 góc này v trí so le trong nên
//OF MP
d) Tìm v trí điểm P……
Đặt
, 2 0OI x MN R IN R x x R
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
MPN
ta có:
2 2 2 2 2
.PI MI NI R x R x R x PI R x
Ta có:
//OK PI
(cùng vuông góc vi
)MN
nên áp dụng định lý Ta let ta có:
22
22
OE MO OE R R R x
OE
PI MI R x R x
Rx

Để
IE MP
thì
/ / ( )IE PN doMP PN
, khi đó
OIE INP
(hai góc đng v )
Xét tam giác
OIE
có:
22
tan
OE R R x
OIE
OI x R x

Xét tam giác vuông
IPN
22
tan
IP R x
INP
IN R x

Trang 38
OIE INP
tan tanOIE INP
2 2 2 2
2 2 2 2
1
2
2
22
22
20
2 2 1 ( )
21
2 0( )
21
2 2 2 2 2 2
tan
22
2 1 2 2
1
21
21
R R x R x
R R x x R x
x R x R x
R Rx xR x x Rx R
x R R R tm
x R OI
x R R ktm
RR
R x R
INP
Rx
R R R



tan tan 2 1MNP INP
Vậy khi điểm
P
nằm trên đường tròn
O
tha mãn
tan 2 1MNP
thì
IE MP
BC NINH
Câu 3. (2,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
Trên cnh
AC
lấy điểm
M
khác C sao cho
.AM MC
V đường tròn tâm
O
đường kính
,MC
đường tròn này ct
BC
ti
E
EC
và ct đưng thng
BM
ti
D D M
a) Chng minh
ADCB
là mt t giác ni tiếp
b) Chng minh
ABM AEM
EM
l tia phân giác ca góc
AED
c) Gi
G
là giao đim ca
ED
.AC
Chng minh rng
..CG MA CAGM
ĐÁP ÁN
Câu 3.
Trang 39
a) ADCB là t giác ni tiếp
Xét đưng tròn
O
ta có:
MDC
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
00
90 90MDC hay BDC
Xét t giác
ADCB
0
90BAC BDC
,AD
là 2 đnh k nhau
Nên
ADCB
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
ABM AEM
EM
l tia phân giác ca góc
AED
Xét đưng tròn
O
ta có:
MEC
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
00
90 90MEC BEM
(hai góc k bù)
Xét t giác
ABEM
ta có:
0 0 0
90 90 180BAM BEM ABEM
là t giác ni
tiếp
ABM AEM
(cùng chn cung
)AM
Ta có:
MED MCD
(hai góc ni tiếp cùng chn
MD
ca (O))
1
ADCB
là t giác ni tiếp (cmt)
ACD ABD
(hai góc ni tiếp cùng chn
) (2)AD
Li có
()ABM AEM cmt
hay
(3)ABD AEM
T (1), (2), (3)
AEM MED ME
là phân giác ca
()AED dfcm
G
D
E
O
A
C
B
M
Trang 40
c) Chng minh rng
..CG MA CAGM
Xét
AEG
ta có:
EM
là phân giác trong ca tam giác
()
AE AM
cmt
EG MG

(tính cht
đường phân giác)
AE AM
EG MG

(tính cht đưng phân giác)
Li có :
()ME EC cmt EC
là đưng phân giác ngoài ti đnh E ca
AEG
AE AC
EG CG

(tính cht đưng phân giác)
. . ( )
AM AC AG
AM CG AC MG dfcm
MG CG EG



BN TRE
Câu 8. (2,0 đim)
Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
O
và có các đường cao
,BE CF
ct nhau
ti H
,E AC F AB
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp
b) Chng minh
AH BC
c) Gi
,PG
là hai giao đim ca đưng thng
EF
và đường tròn (O) sao cho điểm
E
nm gia hai đim
P
và điểm
.F
Chng minh
AO
là đưng trung trc ca đon
thng
PG
ĐÁP ÁN
Câu 8.
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp
Ta có:
00
90 , 90CF AB AFC BE AC AEB
Q
P
I
D
E
F
K
H
O
A
B
C
Trang 41
T giác
AFHE
0 0 0
90 90 180AFH AEH
T giác
AFHE
ni tiếp
b) Chng minh
AH BC
Kéo dài
AH
ct
BC
ti D
Do
,BE CF
là các đưng cao trong tam giác và
BE CF H
nên H là trc tâm ca
ABC
AD
là đưng cao trong
()ABC AD BC AH BC dfcm
c) Chng minh
AO
là đưng trung trc của đoạn thng
PG
Xét t giác
BFEC
0
90BFC BEC
nên là t giác ni tiếp (hai đỉnh k nhau cùng
nhìn cạnh đối diện dưi các góc bng nhau)
AFE ACB
(cùng bù vi
)1BFE
K đường kính
',AA
Gi
I
là giao điểm ca
AO
PG
T giác
'BACA
ni tiếp nên
''BAA BCA
(cùng chn
') 2BA
T (1) và (2) suy ra :
''AFE BAA ACB BC A
0
' ' 90ACB BCA A CA
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Nên
0
' 90AFE BAA
hay
0
90AFI FAI
0
90AIF AO PG
ti
.I
I
là trung đim ca
PG
(tính cht đưng kính dây cung)
Nên
AO
là đưng trung trc ca
PG
BÌNH ĐỊNH
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính
AB
d
là mt tiếp tuyến ca đưng tròn
O
ti điểm A. Trên đường thng
d
lấy điểm
M
(khác A) và trên đon
OB
lấy điểm N
(khác
O
).B
Đưng thng
MN
ct đưng tròn
O
tại hai điểm
C
và D sao cho
C
nm
gia
M
.D
Gi
H
là trung đim ca đon thng
CD
a) Chng minh t giác
AOHM
ni tiếp trong mt đưng tròn
b) K đoạn
DK
song song vi
(MO K
nằm trên đường thng
).AB
Chng minh rng
MDK BAH
2
.MA MC MD
c) Đưng thng
BC
ct đưng thng
OM
ti đim I. Chng minh rằng đường thng
AI
song song vi đưng thng
BD
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Trang 42
a) Chng minh AOHM là t giác ni tiếp
Ta có:
MA
là tiếp tuyến ca
0
90O MAO
H
là trung đim ca
CD OH CD H
(đưng kính y cung)
0
90OHC OHM
Xét t giác
AOHM
có:
0 0 0
90 90 180MAO OHM
mà hai góc này đối din nên
AOHM
là t giác ni tiếp (đpcm)
b) Chng minh
MDH BAH
2
.MA MC MD
Ta có:
/ / ( )DK MO gt MDK DMO
(hai góc so le trong)
AOHM
là t giác ni tiếp (cm câu a)
HMO HAO
(cùng chn
)OH
Hay
()BAD DMO BAH MDK DMO dfcm
Xét
AMC
DMA
ta có:
M
chung;
MDA MAC
(cùng chn
)AC
2
( . ) . ( )
AM MC
AMC DMA g g MA MC MD dfcm
DM MA
c) Chng minh
//AI BD
F
J
E
I
K
H
D
C
B
O
A
M
N
Trang 43
Gi
E
là giao đim ca
MO
.BD
Kéo dài
DK
ct BC ti
F
Xét t giác
AHKD
HAK KDH
(câu b)
AHKD
là t giác ni tiếp (hai đỉnh k cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bng
nhau)
DAK DHK
(góc ni tiếp cùng chn
)DK
DAK DCB
(cùng chn
)DB
nên
DHK DCB
Hai góc này v trí đồng v nên
/ / / /HK CB HK CF
Trong tam giác
,DCF
/ / ,HK CF H
là trung đim CD nên K là trung đim
FD
DK KF
. Li có:
/ / / /DK MO DF IE
DK FK BK
OE OI BO



()DK FK cmt OE OI
Xét t giác
AIBE
có hai đưng chéo
IE
AB
ct nhau tại trung điểm
O
ca mi
đường nên
AIBE
là hình bình hành
/ / / / ( )AI BE AI BD dfcm
BÌNH DƯƠNG
Bài 5. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
;3O cm
có đưng kính
AB
và tiếp tuyến
.Ax
Trên
Ax
lấy điểm
C
sao cho
8,AC cm BC
ct đưng tròn
O
ti
.D
Đưng phân giác ca góc
CAD
ct
đường tròn
O
ti M và ct
BC
ti
N
1) Tính đ dài đoạn thng
AD
2) Gi
E
là giao đim ca
AD
.MB
Chng minh t giác
MNDE
ni tiếp được
trong đưng tròn.
3) Chng minh tam giác
ABN
là tam giác cân
4) K
EF
vuông góc
AB
.F AB
Chng minh
,,N E F
thng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 5.
Trang 44
1) Tính đ dài đoạn thng
AD
ADB
ni tiếp na đưng tròn (O) nên
0
90ADB AD BD
hay
AD BC
Ta có:
Ax
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
nên
Ax AB
hay
AB AC
AB
là đưng kính ca
;3O cm
nên
2.3 6( )AB cm
Do đó
ABC
vuông tại A có đường cao
AD
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2
1 1 1
AD AB AC

2 2 2 2
1 1 1 1 25 576
4,8( )
6 8 576 25
cm
AD AD
Vy
4,8AD cm
2) Chng minh
MNDE
là t giác ni tiếp
Ta có :
0
( ) 90AD BC cmt EDN
M
F
E
N
D
C
B
O
A
Trang 45
Tương tự ta có
AMB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
O
nên
0
90AMB
AM BM
hay
0
90AN BM EMN
Xét t giác
MNDE
0 0 0
90 90 180EDN EMN
Vy t giác
MNDE
là t giác ni tiếp .
3) Chng minh
ABN
là tam giác cân
Ta có:
CAN ABM
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
)AM
MAD MBD
(hai góc ni tiếp cùng chn
)MD
( ) ,CAN MAD gt ABM MBD
do đó
BM
là tia phân giác ca
ABN
Xét
ABN
BM
là đường cao đồng thời là đường phân giác nên tam giác cân
ti
4) Chng minh thng hàng
Xét
là trc tâm ca tam giác
Do đó là đưng cao th ba ca tam giác nên
Li có :
Qua đim nằm ngoài đường thng k được hai đường thng cùng
vuông góc vi (Tiên đ Ơ clit)
Vy thẳng hàng (đpcm)
BÌNH PHƯỚC
Câu 5. (2,5 đim)
T mt đim bên ngoài đưng tròn V hai tiếp tuyến vi đưng
tròn là hai tiếp đim). Tia ct đưng tròn tại hai điểm phân bit và D (
nm gia T và O) và ct đon thng ti đim
a) Chng minh : T giác ni tiếp
b) Chng minh:
c) V đường kính ca đưng tròn Gi là chân đưng vuông góc k t
điểm đến là giao đim ca Chng minh là trung dim ca
ĐÁP ÁN
Câu 5.
ABN
()B dfcm
,,N E F
ABN
( ); ( ); ( )AD BN cmt BM AN cmt AD BM E gt
E
ABN
NE
ABN
NE AB
()EF AB gt
E
AB
,EF NE
AB
NE EF
,,N E F
T
,O
,TA TB
(,AB
TO
O
C
C
AB
F
TAOB
..TCTD TF TO
AG
.O
H
B
,AG I
TG
.BH
I
BH
Trang 46
a) Chng minh t giác ni tiếp
Ta có: là hai tiếp tuyến ca ti A, B (gt)
Xét t giác ta có: , mà hai góc này là hai góc đối
din nên là t giác ni tiếp
b) Chng minh:
Ta có: thuc đưng trung trc ca
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) thuc đưng trung trc ca
là đưng trung trc ca
Áp dng h thc lưng cho vuông ti có đưng cao ta có:
Xét ta có:
chung; (góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
T (1) và (2)
c) Chng minh là trung đim ca
Gi
Ta có: (so le trong)
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) nên cân ti T
là phân giác ca
Ta có: (góc ni tiếp chn na đưng tròn) hay
Do đó là phân giác ngoài ca
K
I
H
G
F
D
C
B
A
O
T
TAOH
,TA TB
O
0
90
TA OA
TAO TBO
TB OB
TAOB
0 0 0
90 90 180TAO TBO
TAOB
..TCTD TF TO
OA OB R O
AB
TA TB
T
AB
TO
AB TO AB F
TAO
A
AF
2
. (1)TA TF TO
TAC
TDA
T
TDA TAC
)AC
2
( . ) . 2
TA TC
TAC TDA g g TA TC TD
TD TA
2
..TF TO TCTD TA dfcm
BH
AB TG K
//
AT OA AT AG
BH AT ABH TAB
BH AG
TA TB
TAB
TAB TBA ABH TBA BK
TBH
0
90ABG
BA BG
BK BG
BG
TBH
Trang 47
Áp dụng định lý đưng phân giác ta có:
Li có nh lý Ta lét )
Do đó
Vy là trung đim ca
BÌNH THUN
Bài 5. (4,0 đim)
Cho na đưng tròn đường kính Trên đon thng ly điểm
(M khác Đưng thng vuông góc vi ti ct các tiếp tuyến ca
na đưng tròn lần lượt và na đưng tròn thuc cùng mt na
mt phng b
a) Chng minh t giác ni tiếp
b) Chng minh
c) Gi là giao đim ca Đưng thng qua và vuông góc vi
ct ti Chng minh thng hàng
d) Khi tính theo din tích ca phn na hình tròn tâm O bán kính
nm ngoài
ĐÁP ÁN
Bài 5.
BI KI GI
BT KT GT

;
KI BI GI IH
KT AT GT AT

BI IH
BI IH
AT AT
I
()BH dfcm
O
2.AB R
OB
M
O
).B
MN
N
,Ax By
O
C
D
(,Ax By
)AB
ACNM
..AN MD NBCM
E
AN
.CM
E
,BD
MD
.F
,,N F B
0
60 ,ABN
R
R
ABN
Trang 48
a) Chng minh t giác ni tiếp
là tiếp tuyến ca ti nên
ti nên
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp (t giác có tổng hai góc đi bng
b) Chng minh
là tiếp tuyến ca ti B nên
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp (cùng chn cung
là t giác ni tiếp (câu a) (cùng chn cung
Xét có:
c) Chng minh thng ng.
Gi ta chng minh
nên (góc ni tiếp chn na
đường tròn)
Xét t giác
x
y
1
1
1
1
F
E
D
C
O
A
B
N
M
ACNM
AC
O
A
0
90MAC
MN CD
N
0
90MNC MND
ACNM
0 0 0
90 90 180MAC MNC
ACNM
0
180 )
..AN MD NBCM
BD
O
0
90MBD
BMND
0 0 0
90 90 180MBD MND
BMND
MDN MBN
)MN
ABN MDC
ACNM
MAN MCN
)MN
BAN MCD
ABN
CDN
( ); ( )ABN MDC cmt BAN MCD cmt
( . )
AN NB
ABN CDM g g
CM MD
. . ( )AN MD NB CM dfcm
,,N F B
,E BN DM
EF BD
()ABN CDM cmt
ANB CMD
0
90ANB
00
90 90CMD ENF EMF
MENF
0 0 0
90 90 180ENF EMF
Trang 49
là t giác ni tiếp (t giác có tổng hai góc đi bng
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
(hai góc ni tiếp cùng chn cung BM)
vuông ti B nên (hai góc nhn trong tam giác vuông ph
nhau)
T (1) và (2) suy ra mà hai góc này v trí so le trong nên
. Li có
Vậy đường thng qua vuông góc vi ct ti
d) Khi , tính theo R diện tích …..
Xét tam giác vuông vuông ti N có ta có:
Din tích na hình tròn tâm
Vy din tích ca phn na hình tròn tâm O, bán kính R nm ngoài là:
CÀ MAU
Bài 6.
Câu 1.Cho tam giác có các góc đu nhn. V các đưng cao ca tam giác
Gi là giao đim ca
a) Chng minh t giác ni tiếp được đưng tròn
b) Chng minh rng:
c) Gi O là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác Chng minh rng
ĐÁP ÁN
Bài 6.
Câu 1.
MENF
0
180 ).
11
NE
)MF
11
ND
11
1ED
BDM
0
1
90D BMD
0 0 0 0 0
11
180 180 180 90 90BMD CMD M M BMD CMD
11
2DM
11
EM
/ / / /EF AM hay EF AB
()AB BD gt EF BD
E
BD
MD
()F BN dfcm
0,
60ABN
ABN
0
2 , 60 ( )AB R ABN gt
0
.sin 2 .sin60 3AN AB ABN R R
0
.cos 2 .cos60BN AB ABN R R
2
1 1 3
. 3.
2 2 2
ABN
R
S AN BN R R
;OR
2
1
2
r
SR
ABN
22
2
13
3
2 2 2
r ABN
RR
S S S R

ABC
,BD CE
.ABC
H
,BD CE
ADHE
..DE AC BC AE
.ABC
OA DE
Trang 50
a) Theo gi thiết, ta có: tu giác ni tiếp đường tròn
b) và cùng nhìn cnh BC nên là t giác ni tiếp
Xét có: chung;
c) Gi
Ta có:
Xét cân ti O
Li có: (do
T (1), (2), (3)
CAO BNG
Câu 4. (2.0 điểm)
H
F
D
E
O
B
A
C
0
90AEH ADH
ADHE
0
90 ( )BDC BEC gt
BEDC
00
180 180BED BCD BCA BCD BED DEA
AED
ACB
DAE
()DEA BCA cmt
( . ) . . ( )
AE AC
AED ACB g g DE AC BC AE dfcm
DE BC
OA ED F
00
180 180 1AFD FAD FDA OAC EDA
OAC
OA OC OAC
0
0
180
90 2
2
AOC
OAC ABC
EDA ABC
)3AED ACB
0 0 0
180 90 90AFD ABC ABC
()AF FD hay AO ED dfcm
Trang 51
Qua đim nằm ngoài đường tròn v hai tiếp tuyến ca đưng
tròn là các tiếp điểm)
a) Chng minh là t giác ni tiếp
b) K đường thng qua dim ct đưng tròn tại hai điểm sao cho
nm gia A và F. Chng minh
ĐÁP ÁN
Bài 4.
a) là tiếp tuyến vi nên
là tiếp tuyến vi nên
T giác
Do đó là t giác ni tiếp (t giác có tổng hai góc đi bng
b) Xét có: chung ; (cùng chn cung
(các cp cạnh tương ứng t l)
Xét có:
chung; (góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
(các cp cạnh tương ứng t l)
A
O
AB
AC
(,BC
ABOC
A
O
E
F
E
..BE CF BF CE
E
C
B
O
A
F
AB
O
0
90OB AB OBA
AC
O
0
90OC AC OCA
ABOC
0 0 0
90 90 180OBA ACO
ABOC
0
180 )
ABE
AFB
A
ABE AFC
)BE
( . )
AB BE AE
ABE AFB g g
AF BF AF
..AB BF AF BE
2
.AB AE AF
ACE
AFC
A
ACE AFC
)CE
( . )
AC CE AE
ACE AFC g g
AF CF AC
Trang 52
. Ta có:
ĐẮK LK
Câu 4. (3,0 đim)
Cho hai đường tròn bng nhau ct nhau tại hai điểm và B sao
cho K đường kính của đường tròn Gi là một điểm bt k trên
cung nh , lần lượt ct đưng tròn ti các đim th hai là
a) Chng minh
b) Chng minh
c) Gi P là giao đim ca Gi là giao đim ca Chng
minh là đưng trung trc ca
d) Tính t s
ĐÁP ÁN
Câu 4.
1) Chng minh
..AC CE AE CF
2
. . ; . .
. . . . . .
. . . . .
AB BF AF BE AC CE AE CF
AB BF AC CE AF BE AE CF
AB BF CE AE AF BE CF



2
. ( ) . . ( )AB AE AF cmt BF CE BE CF dfcm
;OR
( '; )OR
A
.AB R
AC
.O
E
( ; )BC E B C
CB
EB
O
D
F
0
90AFD
AE AF
CE
.FD
Q
AP
.EF
AP
EF
AP
AQ
Q
P
F
B
O
A
O'
D
C
E
0
90AFD
Trang 53
Ta có: là góc ni tiếp chn na đưng tròn
(hai góc k bù)
là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên là đưng kính
Li có : là góc ni tiếp chn cung
2) Chng minh
Ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn cung ca hay
(hai góc ni tiếp cùng chn cung ca
Hay
Ta có: cân ti
T (1), (2), (3) là tam giác cân
3) Chng minh là đưng trung trc ca
Ta có: thuc đưng trung trc ca
Xét ta có:
chung
(hai cnh tương ứng bng nhau)
thuc đưng trung trc ca
T (4) và (5) suy ra là đưng trung trc ca
4) Tính t s
Ta có: là đưng trung trc ca
Áp dng h thc lưng cho vuông tại F có đường cao ta có:
Xét vuông ti ta có:
. Vy
ĐẮK NÔNG
Bài 4. (3,0 điểm)
ABC
;OR
00
90 90ABC ABD
ABD
AD
';OR
AFD
0
90AD AFD dfcm
AE AF
AEB ACB
AB
)O
1AEF ACD
AFB ADB
AB
')O
2AFE ADC
2AD AC R ADC
3A ACD ADC
AEF AFE AEF
AE AF
AP
EF
AE AF cmt A
.4EF
AEP
AFP
0
( ); 90 ;AE AF cmt AEP AFD AP
()AEP AFP ch cgv PE PF
P
5EF
AP
EF dfcm
AQ
AP
AP
()EF cmt AP EF Q
AFP
FQ
22
2
2
.
AF AQ AQ
AF AQ AP AP
AQ AP AF
AFQ
Q
1
sin sin
2
AQ AQ AB
AFQ ADB
AF AF AD
2
11
44
AQ AQ
AF AP



1
4
AQ
AP
Trang 54
Cho tam giác có ba góc nhọn. Hai đường cao ca tam giác
ct nhau ti
a) Chng minh: là t giác ni tiếp mt đưng tròn
b) Chng minh:
c) Gi đim là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác Chng minh là tiếp
tuyến ca đường tròn đường kính
ĐÁP ÁN
Bài 4.
a) Chng minh t giác CDHE ni tiếp
Ta có: là hai đưng cao ca
Xét t giác ta có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh
Xét ta có:
i đnh);
c) Chng minh là tiếp tuyến ……….
Xét t giác ta có: , mà hai đỉnh là hai đnh liên tiếp ca
t giác là t giác ni tiếp
ABC
ABC
,AD
BE
,H D BC E AC
CDHE
..HAHD HB HE
.CDHE
IE
AB
I
H
O
D
E
A
B
C
,AD BE
0
( ) 90
AD BC D
ABC gt ADC BEC
BE AC E


CDHE
0 0 0
90 90 180HDC HEC CDHE
..HAHD HB HE
HAE
HBD
AHE BHD
0
90AEH BDH
( . ) . .
AH HE
AHE BHD g g AH DH BH EH dfcm
BH HD
IE
ABDE
0
90ADB AEB
,DE
ABDE
Trang 55
Li có: vuông ti cùng thuc đường tròn tâm O đường kính
Ta có: là t giác ni tiếp (cmt) (góc ngoài tại 1 đỉnh bng góc
trong ti đỉnh đối din ) (1)
Ta có: là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác là trung đim ca
vuông tại E có đường trung tuyến (đưng trung tuyến
ng vi cnh huyn ca tam giác vuông)
cân ti (tính cht tam giác cân) hay
T giác là t giác ni tiếp (cmt) (cùng chn
T (1), (2), (3) suy ra
cân ti O (tính cht tam giác cân)
Hay
EI
là tiếp tuyến ca đường tròn đưng kính
ĐIN BIÊN
Câu 4. (3 điểm) Trên na đường tròn đường kính bán kính Lấy hai điểm sao
cho thuc cung Gọi C là giao điểm ca hai tia là giao đim ca hai
dây Chng minh rng:
1) T giác là t giác ni tiếp
2)
3) luôn không đi.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
1) T giác ni tiếp
AEB
, , ,E A B D E
AB
ABDE
EDC BAE
I
CDHE I
HC
ECH
1
2
EI EI HI HC
HEI
I IEH IHE
(2)IEH EHC
CDHE
CDE CHE
) (3)EC
EDC BAE HEI
AOE
OA OE OEB OBE
BAE OEA
00
90 90OBE BAE OEB HEI OE EI
()AB dfcm
,AB
.R
,IQ
I
.AQ
,,AI BQ H
AQ
.BI
CIHQ
..CI AI HI BI
..AI AC BQ BC
H
C
B
O
A
I
Q
CIHQ
Trang 56
là các góc ni tiếp chn na đưng tròn (O) nên
Xét t giác có: nên là t giác ni tiếp
2) Chng minh
Xét có: (cùng chn cung
(hai cp cạnh tương ứng t l)
3) Chng minh luôn không đổi
Ta có:
Xét có:
chung;
Vy luôn không đổi (đpcm)
ĐỒNG THÁP
Câu 6. (2,0 đim)
Cho đưng tròn
O
và một điểm
A
nm ngoài
O
. V các tiếp tuyến
,AM
AN
vi
(,O M N
là các tiếp điểm)
1) Chng minh t giác
AMON
là t giác ni tiếp
2) Biết rng
0
10 , 60 .OA cm MAN
Tính phn din tích ca t giác
AMON
nm
bên ngoài đường tròn
O
ĐÁP ÁN
Câu 6.
,AIB AQB
00
90 90AIB AQB CIH CQH
CIHQ
0 0 0
90 90 180CIH CQH
CIHQ
..CI AI HI BI
AHI
BCI
HAI CBI
0
); 90IQ AIH BIC
( . )
HI AI
AHI BCI g g
CI BI
. . ( )CI AI HI BI dfcm
..AI AC BQ BC
22
2 2 2 2 2
2
. . . . . .
. . . .
..
AI AC BQ BC AC AC IC BQ BQ QC AC AC IC BQ BQ QC
AQ QC AC IC BQ BQ QC AQ BQ QC QC BQ AC IC
AB QC BC AC IC
AQC
BIC
ICQ
0
90 ( . )AQC BIC AQC BIC g g
. . . . 0AC IC QC BC QC BC AC IC
2
22
. . 2 4AI AC BQ BC AB R R
Trang 57
1) Chng minh t giác
AMON
là t giác ni tiếp
Ta có:
,AM AN
là các tiếp tuyến ti
,MN
ca
0
90
OM AM
O AMO ANO
ON AN
Xét t giác
AMON
ta có:
0 0 0
90 90 180AMO ANO AMON
là t giác ni
tiếp
2) Tính phn diện tích …………..
Ta có:
,AM AN
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
A
AO
là phân giác ca
MAN
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
0
1
30
2
MAO MAN
Xét
AMO
vuông ti M ta có:
0
0
2
2
.cos 10.cos30 5 3( )
.sin 10.sin30 5
1 1 25 3
. .5.5 3
2 2 2
25 3
2 2. 25 3
2
AMO
AMON AMO
AM AO MAO cm
OM R AO MAO cm
S OM AM cm
S S cm
Ta có:
AMON
là t giác ni tiếp (cmt)
0
180MAN MON
(tính cht t giác ni tiếp)
0 0 0 0
180 180 60 120MON MAN
MON
là góc tâm chn cung
0
120MN sdMN
22
2
()
. . .5 .120 25
360 360 3
quat MON
Rn
S cm
I
N
M
O
A
Trang 58
Nên din tích phn cn tìm là
2
25
25 3 ( )
3
AMON quat
S S S cm
Vy din tích cn tìm là
2
25
25 3 ( )
3
cm
GIA LAI
Câu 5. (3,0 đim)
Cho đường tròn tâm O, đường kính
2.AB R
Gọi C là trung điểm ca đon thng
OA, qua C ky cung
MN
vuông góc vi
.OA
Gi
K
là đim tùy ý trên cung nh BM
(K không trùng vi B và
),MH
là giao đim ca AK và MN
a) Chng minh t giác
BCHK
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
2
.AH AK R
c) Trên đon thng
KN
lấy điểm I sao cho
.KI KM
Chng minh
NI KB
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Ta có:
0
90AKB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn);
0
90BCH MC AB
Do đó
0
180 .HKB BCH
Vy t giác
BCHK
ni tiếp
b) Chng minh
2
.AK AH R
Ta có:
MC
là đưng trung trc ca
OA
nên
MA MO
,OM OA R
nên
OM OA MA R OAM
du,
0
60MOA
Xét
ACH
AKB
có:
0
90 ,C K A
chung
ACH AKB
..
AC AH
AK AH AB AC
AK AB
I
H
N
M
C
B
O
A
K
Trang 59
Mt khác tam giác
AMB
vuông ti M có
MC
là đưng cao ng vi cnh huyn nên
22
.AC AB MA R
(h thc lưng) . Vy
2
.AK AH R
c) Ta có:T giác
OMAN
có hai đưng chéo
OA
MN
vuông góc nhau ti trung
điểm C mi đường nên là hình thoi. Do đó
0
2 120MON MOA
T đó
0
1
60 (
2
MKN MON
góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung MN)
Mt khác
MK KI MKI
đều
MK MI KI
Ta có:
BC
là trung trc ca MN nên
,BM BN
0
60MNB MAB
(góc ni tiếp
cùng chắn cung BM), do đó
BMN
đều, suy ra
0
60 ,BMN MB MN
Ta có:
0
60 1KMN KMB BMN KMB
Ta li có:
0
60 2KMN NMI KMI NMI
T (1), (2) suy ra
,KMB NMI
,MN MB MI MK
nên
( . . )MNI MBK c g c
Vy
NI BK
HÀ GIANG
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
O
và điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn
.O
Qua đim
A
dng
hai tiếp tuyến
,AM AN
đến đường tròn
O
vi
,MN
là các tiếp điểm. Một đường thng
d
đi qua
A
ct đưng tròn
O
ti hai đim
B
C
(,AB AC
đường thng
d
không đi
qua tâm
)O
a) Chng minh t giác
AMON
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
2
.AN AB AC
c) Hai tiếp tuyến ca đưng tròn
O
ti B và C ct nhau ti K. Chng minh rng
điểm
K
luôn thuc một đường thng c định khi đường thng
d
thay đổi và đường
thng
d
thỏa mãn điều kiện đề bài
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Trang 60
a)
,AM AN
là tiếp tuyến ti M, N ca
O
0
90AMO ANO
T giác
AMON
ni tiếp đường tròn đưng kính
()AO dfcm
b) D chng mnh
AMO ANO
(cnh huyn cnh góc vuông)
AM AN
Xét
ABN
ANC
ta có:
;BAN chung BNA BCN NCA
(tính cht góc to bi tiêp tuyến dây cung)
Suy ra
( . )
AB AN
ABN ANC g g
AN AC
2
. ( )AB AC AN dfcm
c) Gi
KM
ct (O) ti
'N
Vì t giác
'MBN C
ni tiếp
2
' '.KBN KMB KN KM KB
Gi
KO
ct
BC
ti
E
D thy
0
90 5OEA ONA OMA
điểm
, , , ,O M N E A
cùng thuc mt đưng tròn
(1)
Áp dng h thc lưng trong
KBO
vuôn tại B, đường cao
,BE
ta có:
2
. '. 'KE KO KB KN KM KN E KOM
0
' ' 180 'OM N OMK N EK OEN
0
' ' 180OMN OEN
T giác
'MOEN
ni tiếp hay 5 điểm
, , , ',M O E N A
cùng thuc một đưng tròn, kết
hp vi (1) suy ra
'NN
hay
K MN
c định
CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (HÀ NI)
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đưng tròn
O
và một điểm nằm ngoài đưng tròn. K tiếp tuyến
AB
vi
đường tròn
O
(B là tiếp điểm) và đưng kính
.BC
Trên đoạn thng
CO
lấy điểm
I
(
I
D
N
M
E
K
C
O
A
B
Trang 61
khác C và O). Đường thng
IA
ct
O
ti hai đim
D
E
(
D
nm gia A và E). Gi
H
là trung đim của đoạn thng
DE
a) Chng minh
..AB BE BD AE
b) Đưng thng
d
đi qua điểm
E
song song vi
,AO
d
ct
BC
ti đim
.K
Chng
minh
//HK CD
c) Tia
CD
ct
AO
ti đim
,P
tia
EO
ct
BP
ti đim
.F
Chng minh t giác
BECF
là hình ch nht
ĐÁP ÁN
Bài 4.
a) Chng minh
..AB BE BD AE
Xét
ABD
AEB
có:
A
chung;
ABD AEB
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến
và dây cung cùng chn
)BD
( . )ABD AEB g g
AB BD
AE BE

(hai cp cạnh tương ứng t l )
. . ( )AB BE BD AE dfcm
b) Chng minh
//HK CD
H
là trung đim ca
()DE gt
nên
OH DE
(tính chất đường kính và dây cung)
00
90 90OHD OHA
Xét t giác
OBAH
có :
00
90 ( ); 90OHA cmt OBA
(do
AB
là tiếp tuyến ca
)O
0 0 0
90 90 180OHA OBA OBAH
là t giác ni tiếp
OAH OBH
(hai góc ni tiếp cùng chn cung OH)
OAH HEK
(so le trong do
/ / )d OA
OBH HKE HBK
T giác
BEKH
là t giác ni tiếp (T giác có hai đỉnh k
nhau cùng nhìn mt cạnh dưới các góc bng nhau).
d
F
P
Q
K
H
D
E
C
B
O
A
I
Trang 62
HKB HEB DEB
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)HB
DEB DCB
(hai góc ni tiếp cùng chn
)BD
HKB DCB
(hai góc ni tiếp
cùng chn cung
)BD HKB DCB DEB
. Li có hai góc này v trí đng v bng
nhau
/ / ( )HK CD dfcm
c) Chng minh
BECF
là hình ch nht
K tiếp tuyến
AQ
vi đưng tròn
O Q B
Xét t giác
OBAQ
có:
0 0 0
90 90 180OBA OQA OBAQ
là t giác ni tiếp (T
giác có tổng hai góc đi bng
0
180 )
OBQ OAQ PAQ
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)OQ
Li có:
OBQ CBQ CDQ
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)CQ
PAQ CDQ OBQ
T giác là t giác ni tiếp (T giác có góc ngoài
bng góc trong tại đỉnh đối din) (hai góc ni tiếp cùng chn
i đnh) (hai góc ni tiếp cùng chn
Xét có: (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau);
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
(hai góc tương ng)
T (1) và (2)
là góc ni tiếp chn na đưn tròn (O) nên là đưng kính ca
là trung đim ca
Xét t giác có hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng
là hình bình hành. Li có: nên là hình ch nht
HÀ TĨNH
Câu 5. (2,0 đim) Cho đường tròn tâm đường kính điểm I thay đổi trên đoạn
APDQ
ADP AQP
)AP
ADP CDE
CDE CBE
)CE
1AQP CBE
ABP
AQP
;APchung BAP QAP
AB AQ
( . . )ABP AQP c g c
(2)ABP AQC
CBE ABP AQP
0
90CBE CBF ABP CBF EBF ABC
EBF
EF
O
O
EF
BECF
,BC EF
BECF
0
90 ( )EBF cmt
BECF
dfcm
,O
,MN
OM
Trang 63
( khác M). Đường thng qua vuông góc vi ct ti Trên tia đi ca
tia ly điểm c định. Đoạn ct ti gọi H là giao điểm ca
a) Chng minh tam giác và tam giác đồng dng
b) Chứng minh độ dài đoạn không ph thuc vào v trí ca đim I.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Chng minh
Ta có : bốn điểm cùng thuc (O) nên t giác ni tiếp
(góc ni tiếp cùng chn cung
Xét có :
b) Chứng minh độ dài đon không ph thuc vào I
T câu (hai cp cạnh tương ứng t l)
Ta có:
Xét có: chung
(Hai cp cạnh tương ứng t l)
I
I
MN
O
P
.Q
NM
S
PS
O
,E
EQ
MN
SPN
SME
OH
H
E
N
Q
P
O
M
I
S
SPN SME
, , ,P E M N
PENM
EPN EMN
)EN
SPN
SME
; ( )S chung EPN EMS cmt
( . ) ( )SPN SME g g dfcm
OH
,
SP SN
a SPN SME
SM SE
. . 1SP SE SM SN
1
2
PEH PEQ sdPQ sd PM POM
00
180 ; 180PEH SEH POM POS SEH POS
SEH
SOP
( );SEH POS cmtt S
()
SE SH
SEH SOP g g
SO SP
Trang 64
T (1) và (2) suy ra
c định nên không đổi không đổi
không đổi
Vậy độ dài không ph thuc vào v trí đim
HI PHÒNG
Bài 4. (3,5 đim)
1. Qua đim nằm ngoài đưng tròn v hai tiếp tuyến ca đưng
tròn là các tiếp điểm). Gi là trung đim ca đon thng là giao
điểm th hai ca đưng thng vi đưng tròn là giao đim th hai ca
đường thng vi đưng tròn . Chng minh
a) T giác là t giác ni tiếp và tam giác đồng dng vi tam giác
b)
c) là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
ĐÁP ÁN
Bài 4.
. . 2SE SP SO SH
.
..
SM SN
SO SH SM SN SH
SO
, , ,S M N O
,,SM SN SO
SH
OH SO SH
OH
()I dfcm
A
O
AB
AC
(B
C
E
,AC F
EB
( ),OK
AF
O
ABOC
ABF
AKB
..BF CK CF BK
FCE CBE
EA
ABF
Trang 65
a) T giác là t giác ni tiếp và
Ta có: là hai tiếp tuyến ca ti
Xét t giác ta có: mà hai góc này đối nhau
nên là t giác ni tiếp
Xét ta có: chung; (cùng chn
b) Chng minh
Ta có: (các cp cạnh tương ứng t l )
Xét có: chung; (cùng chn
(các cp cạnh tương ứng t l)
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
K
F
E
C
B
O
A
ABOC
ABF AKB
,AB AC
O
,
OB AB
BC
OB AC
ABO ACO
0
90
ABOC
0 0 0
90 90 180ABO ACO
ABOC
dfcm
ABF
AKB
A
AKB ABF
)BF
ABF AKB g g dfcm
..BF CK CF BK
()
AB BF AF
ABF AKB cmt
AK KB AB
ACF
AKC
A
AKC ACF
)CF
()ACF AKC g g dfcm
AC CF AF
AK KC AC
AB AC
Trang 66
c) Chng minh EA là tiếp tuyến……
Ta có: (góc ni tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chn
Li có: là t giác ni tiếp đường tròn
(góc ngoài ti 1 đim bng góc trong ti đnh đối din)
Xét ta có: chung;
Xét ta có: chung;
(hai góc tương ng)
là góc ni tiếp chn cung ca đưng tròn ngoi tiếp
được to bi dây cung ( nm ngoài đường tròn)
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
HU GIANG
Câu IV. (2,0 đim) Cho đường tròn có bán kính và điểm nm
ngoài đường tròn K đến hai tiếp tuyến (vi là các tiếp điểm.
1) Chng minh bốn điểm cùng thuc một đường tròn Xác đnh
tâm và bán kính của đường tròn
2) Tính din tích ca t giác theo biết rng
3) Gi là đim đối xng vi qua O và là giao đim ca đưng thng
nm bên ngoài đoạn Tính
ĐÁP ÁN
Câu IV.
. . ( )
AB AC BF CF
BF KC KB CF dfcm
AK AK KB KC
BKC BCE
)BC
BFCK
O
EFC BKC
EFC BCE BKC
FCE
CBE
E
()EFC ECB cmt
( . )( )FCE CBE g g dfcm
22
( ) .
FE CE
FCE CBE cmt CE FE BE AE
CE BE
EA EF
EB EA

AEF
BEA
AEB
( ) ( )
EA EF
cmt AEF BEA c g c
EB EA
FAE ABE
ABE
BF
ABF
FAE
AF
AE
E
AE
()ABF dfcm
O
2Ra
A
.O
O
,AM AN
,MN
, , ,A M N O
.C
C
S
AMON
,a
3OA a
'M
M
P
AO
,OP
.OA
sinMPN
Trang 67
1) Xác định tâm và bán kính
Gi là trung đim ca
Ta có: là tiếp tuyến vi vuông ti M
là trung tuyến
là tiếp tuyến ca vuông ti N
là trung tuyến nên
T (1) và (2) suy ra nên 4 điểm cùng thuộc đưng tròn
tâm I bán kính
2) Tính diện tích S……..
Gi là giao đim ca
Ta có: (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
là đưng trung trc ca ti trung đim ca
Tam giác vuông tại M, theo định lý ta có:
Tam giác vuông ti là đưng cao nên:
E
P
M'
N
M
I
O
A
I
OA
0
90 (OMA AM
)O
AMO
MI
1MI IO IA
0
90 (ONA AN
)O
ANO
NI
2NI IO IA
IO IA IM IN
, , ,A M N O
C
()
2
OA
R dfcm
E
MN
OA
OM ON R
AM AN
OA
MN OA MN
E
MN
OMA
Pytago
22
2 2 2 2
3 2 5 5AM OA OM a a a AM a
AMO
M
ME
. 2 . 5 2 5
..
33
2 5 4 5
2 2.
33
OM AM a a a
ME OA OM AM ME
OA a
aa
MN ME
Trang 68
T giác có hai đưng chéo vuông góc nên:
Vy
3) Tính sin MPN
Ni vi N ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn
Tam giác (góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên là tam giác
vuông ti
Vy
THÀNH PH H CHÍ MINH
Bài 8.
Cho đưng tròn tâm bán kính và điểm nm ngoài đường tròn sao cho
T k hai tiếp tuyến đến đường tròn là hai tiếp điểm)
Lấy điểm nm trên cung nh sao cho Tiếp tuyến ca đưng tròn
ti M ct lần lượt ti Đưng thng ct ti
a) Chng minh là đưng trung trc của đoạn thng
b) Chng minh t giác ni tiếp và 5 điểm cùng nm trên mt
đường tròn
c) Chng minh
ĐÁP ÁN
Bài 8.
OMAN
,OA MN
2
1 1 4 5
. . .3 . 2 5
2 2 3
OMAN
a
S OA MN a a
2
25
OMAN
Sa
'M
'MPN MM N
)MN
sin sin 'MPN MM N
'MNM
0
' 90MNM
N
4 5 5
sin ' :4
' 3 3
MN a
MM N a
MM
5
sin
3
MPN
;O
R
A
2.OA R
A
,AD AE
(,O D E
M
DE
.MD ME
O
,AD AE
,.IJ
DE
OJ
F
OJ
ME
OMF OEF
ODIM
, , , ,I D O F M
JOM IOA
sin
MF
IOA
IO
Trang 69
a) Chng minh là đưng trung trực đon thng
Ta có: là các tiếp tuyến ca đưng tròn ti
nên tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Li có: nên là đưng trung trc ca đon
Xét có: chung; (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau);
(hai góc tương ứng ) (đpcm)
b) Chng minh là t giác ni tiếp cùng nm trên mt
đưng tròn
là tiếp tuyến vi ti D nên
là tiếp tuyến vi ti B nên
T giác có: nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng . Vy t giác là t giác ni tiếp
Theo câu a,
(góc tâm bng s đo cung bị chn)
Nên
Xét t giác nên là t giác ni tiếp (t giác có hai đnh k
cùng nhìn cạnh đối din các góc bng nhau),
do đó các điểm cùng thuc mt đưng tròn
F
J
I
E
D
O
A
M
OJ
ME
OMF OEF
,AE JI
O
,EM
AE JI J
(JE JM
OE OM R
OJ
()ME dfcm
OEF
OMF
OF
EOF MOF
( . . )OE OM R OEF OMF c g c
OMF OEF
ODIM
, , , ,I D O F M
AD
O
00
90 90AD OD ODA ODI
MI
O
0
90OM MI OMI
ODIM
0 0 0
90 90 180ODI OMI
0
180 )
ODIM
2EOF MOF EOM MOF
11
22
MOF EOM sd cung ME
1
2
MOF MDF sd cungME




OFMD
()MOF MDF cmt
, , ,O F M D
Trang 70
Mà t giác ni tiếp (cmt) nên các đim cùng thuc mt đưng tròn.
Vậy 5 điểm cùng thuc mt đưng tròn
c) Chng minh ……..
Xét có: chung; (tính cht hai tiếp tuyến
ct nhau) (2 góc tương ng)
T giác ni tiếp (cmt) (tính cht t giác ni tiếp)
nên
Li có
Xét t giác nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng
(hai góc ni tiếp cùng chn
(theo câu b) nên
Xét có:
(hai góc tương ng)
T giác ni tiếp (cmt) (góc ngoi ti 1đnh và góc trong ti đnh
đối din)
Xét tam giác có:
chung;
(hai cp cạnh tương ứng t l )
T (1) và (2) suy ra
PH THÔNG NĂNG KHIẾU (THÀNH PH H CHÍ MÌNH)
Câu 5. (3,0 đim) Cho tam giác ni tiếp đường tròn có tâm O, có
Gi là trung đim ca đon thng Tia cắt đường tròn
ti đim Đưng thng lần lượt cắt các đường thng ti các đim
a) Chng minh rng t giác ni tiếp và
b) Tia phân giác ca cắt đường thng ti đim Đưng thng ct
đường thng ti đim Chng minh rng
c) Chng minh rng tam giác cân. Tính t s
ODIM
, , ,O D I M
, , , ,O D I M F
JOM IOA
MOI
DOI
,OM OD R OI
IM ID
MOI DOI c c c MIO DIO
OFMI
0
180OFM MIO
MIO DIO cmt
0
180OFM DIO
0
180OIA DIO OFM OIA
OEAD
0 0 0
90 90 180OEA ODA
0
180 )
OED OAD
)OD
OED OEF OMF
OMF OAD OAI
OFM
OIA
( );OFM OIA cmt OMF OAI cmt
( . )OFM OIA g g
FOM IOA
JOM IOA dfcm
sin sin 1
JM
IOA JOM
OJ
OFMI
JFM MIO
JFM
JIO
J
JFM MIO JIO cmt
( . )JFM JIO g g
JM MF
OJ IO

2
()
MF
IOA dfcm
IO
ABC
T
,AB AC
0
90 .BAC
M
.AC
MO
T
.D
BC
AO
AD
,NP
OCMN
4.BDC ODC
BDP
BC
.E
ME
AB
.F
CA CP
ME DB
MNE
DE
DF
Trang 71
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Chng minh là t giác ni tiếp và
*) Ta có : thuc đưng trung trc ca
(cùng bng bán kính) thuc trung trc ca
Khi đó ta có là trung trc ca
là trung đim ca (gt) nên (quan h vuông góc gia đưng kính và
dây cung)
Xét t giác suy ra là t giác ni tiếp (T
giác có 2 đỉnh k mt cnh cùng nhìn cạnh đối dưi các góc bng nhau)
*)Xét là đưng cao đồng thời là đường
trung tuyến suy ra cân ti D nên cũng là đưng phân giác ca
I
F
E
P
N
D
M
A
O
B
C
OCMN
4BDC ODC
()AB AC gt A
BC
OB OC
O
BC
OA
BC
0
90OA BC ONC
M
AC
OM AC
0
90ONC
OCMN
0
90 ( ),ONC OMC cmt
OCMN
ACD
DM AC do OM AC DM
ACD
DM
ADC
2 (1)ADC ODC
Trang 72
Ta có : nên (trong một đường tròn hai dây bằng nhau căng
hai cung bng nhau) (trong 1 đường tròn, hai góc ni tiếp chn hai cung
bng nhau thì bng nhau)
là phân giác ca
T (1) và (2) suy ra
b) Phân giác góc ct BC ti E, ct AB ti F. Chng minh
ME vuông góc vi
Ta có :
Li có : (góc ni tiếp chn cung )
(góc có đnh nằm phía trong đường tròn chn cung
Suy ra cân ti C (tam giác có hai góc bng nhau)
Ta có : (hai góc đối đỉnh )
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
(do tam giác cân ti C) (cmt)
cân tại D, do đó phân giác đồng thi là đưng cao nên
Xét t giác T giác là t giác ni tiếp (t
giác có 2 đnh k nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bng nhau)
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
i đnh)
Ta có: (do tam giác vuông ti M)
(do tam giác vuông ti D)
nên
()AB AC gt
sd AB sd AC
ADB ADC
AD
2 (2)BDC BDC ADC
4. ( )BDC ODC dfcm
BDP
ME
CA CP
DB
()sd AB sd AC cmt
sd AB sd BD sd AC sd BD
sd AD sd AC sdBD
sdCD sd AC sdBD
do AD CD sd AD sdCD
1
2
DAC sdCD
CD
1
2
APC sd AC sdBD
,)AC BD
DAC APC hayPAC APC
ACP
()CA CP dfcm
APC DPB
PAC DBP
)CD
APC PAC
ACP
DPB DBP BDP
DE
DE BC
CDEM
0
90CED CMD
CDEM
MEC MDC ADM
)MC
MEC BEF
3BEF ADM
0
90ADM DAM
ADM
0
90ADE DPE
DEP
DAM APC DPE
(4)ADM ADE EDB
Trang 73
T (3) và (4)
Gi . Ta có:
vuông ti I hay
c) Chng minh tam giác cân. Tính
Ta có: ln (góc có
đỉnh bên trong đưng tròn)
là tia phân giác ca
cân ti B (phân giác đồng thời là đường cao)
(góc đáy tam giác cân)
Ta có: (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đi din ca t giác ni tiếp
nên , hai góc này li v trí so le trong
(hai góc so le trong ) (6)
T (5) và (6) suy ra
Suy ra cân ti
cân ti B(cmt) nên
Xét có: chung; (theo
(hai cạnh tương ứng)
Vy .
HÒA BÌNH
Câu IV. (2,0 đim) Cho tam giác nhn có các đường cao
ct nhau ti
1) Chng minh rng: T giác là t giác ni tiếp
2) Chng minh rng
3) Chng minh rằng: Đưng tròn ngoi tiếp tam giác đi qua trung đim ca
cnh
ĐÁP ÁN
Câu IV.
BEF EDB
EF BD I
0
90DEI EDB DEI BEF DEB
DEI
DI IE
()ME DB dfcm
MNE
DE
DF
1
2
DBA sd AD
11
22
sdCD sd AC sdCD sd AB CPD
00
180 180DBA CPD
DBF DPE BDE
BD
*EBF
BEF
BI
5BEF BFE
ANM ACO
)OCMN
ACO OAC OAB
ANM OAB
//MN AF NME BFE
BEF NME NEM
MNE
()N dfcm
BEF
BE BF
BDE
BDF
( );BE BF cmt BD
EBD FBD
*)
( . . )BDE BDF c g c DE DF
1
DE
DF
ABC AB AC
,AD
,BE CF
H
AEHF
ADE ADF
EDF
M
BC
Trang 74
1) Chng minh t giác ni tiếp
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp (cùng chn cung HF)
Tương tự xét t giác :
là t giác ni tiếp (cùng chn
Ta li có:
vuông ti E)
vuông ti
(cùng ph vi
T (1), (2), (3)
M
D
E
F
H
A
B
C
AEHF
AEHF
0
0
90
90
BE AC AEH
CF AB
AFH


0 0 0
90 90 180AEH AFH
AEHF
ADE ADF
BDHF
0
0
90
90
AD BC BDH
CF AB
BFH


0 0 0
90 90 180BDH BFH
BDHF
HDF HBF
(1)ADF ABE
CDHE
0
0
90
90
AD BC HDC
BE AC
HEC


0 0 0
90 90 180HDC HEC
CDHE
HDE HCE
)HE
(2)ADE ACF
0
90 (ABE BAC do ABE
0
90 (ACF BAC do ACF
)F
ABE ACF
)3BAC
()ADE ADF dfcm
Trang 75
3) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp đi qua trung đim M ca cnh BC
Gi là trung đim ca s chng minh t giác ni tiếp
Xét tam giác vuông ti E có trung tuyến ng vi cnh huyn
ịnh lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
cân ti M
(góc ngoài ca tam giác)
là t giác ni tiếp (cmt) (cùng chn
là t giác ni tiếp (cùng chn
vuông ti E)
vuông ti D)
(cùng ph vi
T (3) và (4)
T (5) và (6)
T
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài bng góc trong ti đỉnh đối din)
Vậy đường tròn ngoi tiếp tam giác đi qua trung điểm M ca
HÒA BÌNH (CHUYÊN)
Câu III. (3,0 đim)
Cho đưng tròn tâm y c định, gi là đim chính gia ca cung
một điểm bt k trên dây (N khác A, N khác B). Tia ct đưng tròn
(O) ti E.
1) Chng minh rng : Tam giác đồng dng vi tam giác
2) Chng minh rng:
3) Chng minh rng: là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
4) Chng minh rng : Khi di động trên AB thì tng bán kính ca đưng tròn
ngoi tiếp tam giác đường tròn ngoi tiếp tam giác không đổi
ĐÁP ÁN
Câu III.
EDF
M
,BC ta
DMEF
BEC
EM
BC
1
2
ME BC MB MC
MBE
MBE MEB
2 2 *EMC MEB MBE MBE DBH
BDHF
DBH DFH
)5DH
AEHF
3cmt HFE HAE
)HE
0
90 (DBH ACB BCE
0
90 (HAE ACB do ACD
4DBH HAE
)4ACB
(6)HFE DBH
2 2*DFE DFH HFE DBH DBH DBH
*
2* EMC DFE
DMEF
DEF
()BC dfcm
O
AB
M
AB
N
AB
MN
MNA
MAE
..MB BE BN ME
BM
BNE
N
BNE
ANE
Trang 76
1) là đim chính gia (góc ni tiếp
cùng chn hai cung bng nhau)
Xét có: chung;
2) Xét có:
chung; (cùng chn hai cung
(hai cp cạnh tương ứng t l)
3) Ta có: (chng minh câu 2)
Mà xét đưng tròn ngoi tiếp thì là góc ni tiếp là góc to bi tiếp
tuyến dây cung là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
4) V đường kính ct AB ti
Áp dụng định lý Ta let và tam giác đồng dng ta có:
(tính cht đưng kính y cung)
là đưng kính, M chính gia)
K
N
2
O
1
O
2
N
1
M'
E
M
O
A
B
N
M
AB sd AM sdMB MAB AEM
MNA
MEA
M
()MAN MEA cmt
( . )MNA MAE g g
BME
NMB
M
ABM MEA
)AM MB
()BME NMB g g
ME MB
BE BN

. . ( )MB BE ME BN dfcm
MBA MEB
ENB
MEB
MBA
MB
BNE
'MM
K
21
12
''
;
AO AM BO M B
AN AK BN BK

AK BK
''AM BM
('MM
Trang 77
(không đi)
HÒA BÌNH (CHUYÊN 2)
Câu IV. (2,0 đim)
Cho đưng tròn và dây cung Gi là đim chính gia ca cung
nh là đim tùy ý trên cung ln Qua k tiếp tuyến ti
Đưng thng ct lần lượt ti Các đường thng
ct nhau ti
1) Chng minh : là t giác ni tiếp
2) Chng minh rng: song song vi
3) Tiếp tuyến ti ca ct ti Chng minh rng :
4) Xác đnh v trí ca sao cho bán kính đường tròn ngoi tiếp ln nht
Câu IV.
Ý 1. là t giác ni tiếp
Ta có là đim chính gia cung
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Mà 2 góc này cùng nhìn là t giác ni tiếp
Ý 2. song song vi
2 1 2 1
1 2 1 2
'AO BO AO BO AM
AN BN AN BN AK
21
AO BO AK
;OR
2.BC R
A
,BC M
0.BC CM BM
C
d
.O
AM
d
BC
Q
.N
MB
AC
.P
PQCM
PQ
BC
A
O
d
.E
1 1 1
CN CQ CE

M
MBN
F
K
L
E
P
N
Q
A
O
B
C
M
PQCM
A
BC sdBA sd AC
PMQ PCQ
PQ PMCQ
PQ
BC
Trang 78
Ta có: là t giác ni tiếp ) (1)
(góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau )
T (1) và (2) suy ra
Mà hai góc này v trí so le trong nên
Ý 3.
D chng minh :
Ta có: (h qu Ta let)
Ý 4.
Ta có : (góc ni tiếp chn 2 cung bng nhau)
là tiếp tuyến ca đưng tròn
K đường kính ca . Gi là giao điểm đường trung trc của đoạn
là tâm đường tròn
Tương tự dng là tâm
D dàng chứng minh được cân
là hình bình hành (không đổi)
Ta có:
Du xy ra khi là đim chính gia ca cung ln
HƯNG YÊN (KHÔNG CÓ)
KIÊN GIANG
Bài 4. (2,0 đim) Cho tam giác nhn ni tiếp đường tròn tâm O. K
hai đường cao
a) Chng minh t giác ni tiếp trong mt đưng tròn
b) Chng minh
c) Tính din tích tam giác biết din tích tam giác
ĐÁP ÁN
Bài 4
QPC QMC
(MPQC
QMC BCP
2
QPC BCP
//BC PQ
//AE BC
AE CE
CE AE QE
CN CN QC

CE CE QE CE
CN CQ QC CQ
11
.1CE
CN CQ



1 1 1
CN CQ CE
ABN BMN
AB
BMN
AL
O
K
BN
BL
E
BMN
F
CMN
,,BLC BEN CFN
LENF
MBN MCN
R R LC
MC MB NC NB
( . ) 1
EB NB
EBN FCN g g
FC NC
22
2
ABN
MBN
EB FC EB EB FC R LC
LC
R

""
ML
BC
ABC
0
60 ,A
,,BD CE D AC E AB
BCDE
..AE AB AC AD
,ADE
ABC
2
100cm
Trang 79
a) Chng minh t giác BCDE ni tiếp
là hai đưng cao ca
Xét t giác nên là t giác ni tiếp (t giác
có 2 đnh k nhau cùng nhìn mt cạnh dưi các góc bng nhau)
b) Chng minh
Xét có: chung; (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối
din ca t giác ni tiếp
(hai cp cạnh tương ứng t l)
Vy
c) Tính
Ta có: theo t s
Xét tam giác vuông ti E ta có:
Do đó ta có:
Vy
KON TUM
D
E
O
A
B
C
,BD CE
0
0
90
()
90
BD AC BDC
ABC gt
CE AB BEC

BCDE
0
90 ( )BDC BEC cmt
BCDE
..AE AB AC AD
ADE
ABC
BAC
AED ACD
)BCDE
( . )
AE AD
ADE ABC g g
AC AB
. . ( )AE AB AC AD dfcm
ADE
S
()ADE ABC cmt
AE
k
AC
AEC
0
1
cos cos60
2
AE
k EAC
AC
2
22
1 1 1 1
.100 25
2 4 4 4
ADE
ADE ABC
ABC
S
k S S cm
S



2
25
ADE
S cm
Trang 80
Câu 5. (2,5 đim) T điểm ngoài đường tròn (O),, k hai tiếp tuyến ti
đường tròn là các tiếp điểm). Một đường thng đi qua ct đưng tròn (O) ti
hai điểm không đi qua tâm O)
a) Chng minh là t giác ni tiếp
b) Gi là giao đim ca Chng minh
c) Gi là giao đim ca M là trung đim
Chng minh
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Chng minh ABOC là t giác ni tiếp
Ta có: là các tiếp tuyến ca (O) nên
Xét t giác ta có: mà hai góc này v trí
đối din nên là t giác ni tiếp
b) Chng minh
Ta có: đường trung trc ca
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
, Áp dng h thức lượng cho vuông tại B có đường cao
ta có:
Xét ta có:
(cùng chn cung
A
,AB AC
(,BC
d
A
E
(F AE AF
d
ABOC
H
AO
.BC
..AH AO AE AF
K
BC
.EF
EF
2
AK AK
AE AF

M
H
E
C
B
O
A
F
,AB AC
0
90
AB OB
ABO ACO
AC OC
ABOC
0 0 0
90 90 180ABO ACO
ABOC
..AH AO AE AF
OB OC R O
BC
AB AC
AO BC H
ABO
,BH
2
.AB AH AO
AEC
ACF
;A chung AFC ACE
)EC
( . ) .
AE AC
AEC ACF g g AC AE AF
AC AF
Trang 81
c) Chng minh
Xét có:
(phương tích)
Xét có: (cùng chn
Chứng minh tương tự :
Cng (1), (2) vế theo vế:
Vy
LÂM ĐỒNG
Câu 10. Cho tam giác nhn là ba đưng cao
Chng minh là tia phân giác ca góc
Câu 12. Cho đưng tròn c định đi qua hai đim c định khác
đường kính). Điểm di chuyển trên đường tròn ( không trùng vi
trng tâm Chng minh rằng điểm chuyển động trên mt đưng tròn c định.
ĐÁP ÁN
Câu 10.
( ) . . ( )AB AC cmt AH AO AE AF dfcm
2
AK AK
AE AF

AKH
AOM
0
; 90A chung H M
( . )
AH AK
AKH AOM g g
AM AO
..AK AM AH AO
2
.AM AK AB
AEB
ABF
;Achung B F
)BE
2
( . ) .
AE AB
AEB ABF g g AE AF AB
AB AF
. . 1
AK AF
AM AK AE AF
AE AM
2
AK AE
AF AM

2
( ) 2
AK AK AE AF AM EM AM MF
AF AE AM AM AM
AM
Do ME MF
AM
2
AK AK
AE AF

ABC
,,AH BK CQ
, , .Q AB K AC H BC
HA
QHK
;OR
B
C
(BC
M
O
d
B
).C
G
.MBC
G
Trang 82
Ta gi I là giao đim ca và BK, CQ
là t giác ni tiếp
(cùng chn
Xét t giác cùng nhìn là t giác ni tiếp
Xét t giác là t giác ni tiếp
T (1) , (2), là tia phân giác ca
Câu 12.
I
H
K
Q
A
B
C
AH
0 0 0
90 90 180IQB IHB BQIH
ABI QHI
)1QI
BQKC
0
90BQC BKC
BC BQKC
2ABI QCK
IHCK
0 0 0
90 90 180H K IHCK
(3)QCK KHI
3 QHI KHI HA
QHK
Trang 83
Gi là trung đim t G k
Xét nên theo h qu Ta let
(do là trng tâm)
c định (do c định), O c định c định
Vy di động trên đường tròn tâm bán kính
LẠNG SƠN
Câu 4. (3,5 đim)
Cho na đưng tròn đường kính Trên na đưng tròn ly điểm C
sao cho Trên đon thng ly điểm sao cho nm gia
Đưng thẳng đi qua vuông góc vi ct tia ti N, ct ti
a) Chng minh t giác ni tiếp trong mt đưng tròn
b) Tiếp tuyến ca na đưng tròn ti C cắt đường thng ti Chng minh
cân
K
G
I
O
B
M
C
I
,BC
//GK OM K IO
IOM
//GK OM
1
3
IK GK IG
IO OM IM
G
1
33
GK R
GK
OM
1
3
IK
OM
I
,BC
K
G
,K
3
R
O
.AB
O
.CA CB
OB
M
M
O
.B
M
AB
AC
BC
.E
ACEM
O
MN
.F
CEF
Trang 84
c) Gi là giao đim ca vi na đưng tròn Chng minh là tiếp
tuyến ca na đưng tròn
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp đưng tròn
Ta có: (góc ni tiếp chn na đưng tròn);
T giác nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng
b) Chng minh cân
là tiếp tuyến ca nên
Tam giác vuông ti M nên i đnh)
Nên
Tam giác cân ti O nên
T (1), (2), (3) suy ra cân ti
c) Chng minh là tiếp tuyến
T giác ni tiếp nên
T giác ni tiếp nên (tính cht)
H
NB
.O
HF
O
1
2
1
1
2
H
F
E
N
O
A
B
C
M
ACEM
0
90ACB
0
90 ( )AME doEM AB
ACEM
0 0 0
90 90 180ACE AME
0
180 )( )dfcm
CEF
CF
O
00
12
90 90 1OC CF OCF C C
EMB
0
11
90BE
12
EE
0
12
90 2BE
OBC
11
3BC
22
C E CEF
()F dfcm
HF
ABHC
NHC CAB
ACEM
2
E CAM CAB
Trang 85
Nên
T giác nên là t giác ni tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng
nhìn cạnh đối diện dưi các góc bng nhau)
vuông ti H
Theo câu b, cân ti F nên
Ta có:
cân ti F
T (4) và (5) suy ra hay F là trung đim
Tam giác vuông ti H có là trung tuyến nên
Xét có: chung;
nên
là tiếp tuyến ca O
LÀO CAI
Câu 5. (3,0 đim)
Cho tam giác có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn tâm K
đường thng là tiếp tuyến ti ca đưng tròn Gi là đưng thng qua B và
song song vi cắt các đưng thng lần lượt ti K là đưng cao
ca tam giác
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
b) Chng minh rng
c) Gi lần lượt là trung đim ca Chng minh rng
ĐÁP ÁN
Câu 5.
2
NHC E NEC
CNHE
()NHC NEC cmt
0 0 0 0 0
180 180 180 90 90NHE NCE NHE NCE
NHE
CEF
(4)FE FC
00
22
90 , 90CNF E NCF C
22
()E C cmt CNF NCF NCF
5FC FN
FC FN FE
EN
HNE
HF
1
2
HF EN CF
OCF
OHF
;OC OH R OF
()FC FH cmt
..OCF OHF c c c OHF OCF
0
90OCF
0
90OHF
OH HF FH
dfcm
ABC
AB AC
.O
d
A
.O
'd
;'dd
,AO AC
,.ED
AF
ABC F BC
ABFE
2
.AB AD AC
,MN
,.AB BC
MN EF
Trang 86
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
Ta có:
T giác nên là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k nhau
cùng nhìn cạnh đối din dưới các góc bng nhau)
b) Chng minh rng
Ta có: (so le trong)
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn
Xét có: chung;
(các cp cạnh tương ứng t l)
c) Chng minh
Gi là giao đim ca vi
Ta có: i đnh)
d
d'
1
1
2
1
2
1
H
M
N
F
D
E
A
B
C
ABFE
00
90 ; ' 90
'/ /
OA d
AF BC AFB OA d AEB
dd
ABFE
0
90AFB AEB
dfcm
2
.AB AD AC
11
/ / 'd d B A
11
AC
)AB
1 1 1
B C A
ABD
ACB
A
11
BC
AB AD
ABD ACB g g
AC AB
2
. ( )AB AC AD dfcm
MN EF
H
EF
AC
12
EE
Trang 87
T giác ni tiếp nên (góc ni tiếp cùng chn cung
Li có (góc tương ứng)
là đưng trung bình ca nên
T (1) và (2) suy ra
LONG AN
Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân ti
0
90A BAC
, các đường cao
AD
BE
ct
nhau ti
.H
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AHE
a) Chng minh bốn điểm
, , ,C D H E
cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh
2BC DE
c) Chng minh
DE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
.O
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Chng minh bn đim
, , ,C D H E
cùng thuc một đường tròn
Ta có:
,AD BE
là các đưng cao ca
()ABC gt
ABFE
22
EA
)BF
1 2 2
E A E
()ABD ACB cmt ADB ABC
0
12
0 0 0 0
1
90
180 180 90 90
1
ADB E ABC A
EHD ADB E
FE AC

MN
ABC
/ / 2MN AC
()EF MN dfcm
E
O
H
D
B
C
A
Trang 88
0
0
90
90
BE AC BEC
AD BC
ADC



hay
0
0
90
90
HEC
HDC
Xét t giác
DCEH
ta có:
0 0 0
90 90 180 ,HEC HDC
mà hai góc này v trí đối
din nên
DCEH
là t giác ni tiếp hay 4 điểm
, , ,C D H E
cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh
2BC DE
Ta có:
AD
là đưng cao ca
ABC
cân ti A nên
AD
cũng là đưng trung tuyến ca
ABC
(tính cht tam giác cân)
D
là trung đim ca
BC
Xét
BEC
vuông tại E có đường trung tuyến
1
2 ( )
2
ED ED BC BC ED dfcm
c) Chng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
O
Ta có:
AHE
vuông ti E (gt)
Tâm đường tròn ngoi tiếp
AHE
là trung đim ca
cnh huyn
AH O
là trung đim ca
AH
OE
là đưng trung tuyến ng vi cnh huyn ca
AEH
vuông ti
E
1
2
OE OH AH OEH
cân ti O
OEH OHE
Ta có:
BDE
cân ti D
1
2
DE BD BC DEB EBD



(tính cht tam giác cân)
Ta có:
BHD
vuông ti
0
90D HBD BHD
OHE BHD
(hai góc đi đnh)
0 0 0
0
90 90 90
90
BDH OHE BED OHE BED OEH
OED BE OE
DE
là tiếp tuyến ca
O
ti
()E dfcm
NAM ĐỊNH
Bài 4. (3,0 đim) Cho tam giác nhn
ABC
nôi tiếp đường tròn
;OR
. Hai đường cao
,BD CE
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
.H
Các tia
,BD CE
ct đưng tròn
;OR
ln
t ti đim th hai la
,PQ
1) Chng minh t giác
BCDE
ni tiếp và cung
AP
bng cung
AQ
2) Chng minh
E
là trung đim ca
HQ
OA DE
Trang 89
3) Cho góc
CAB
bng
0
60 , 6 .R cm
Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AED
ĐÁP ÁN
Bài 4.
1) Chng minh t giác
BCDE
ni tiếp và cung
AP
cung
AQ
Ta có:
,BD CE
là các đưng cao ca
ABC
0
90
BD AC D
BEC BDC
CE AB E


Xét t giác
BEDC
ta có:
0
90BEC BDC
mà hai đỉnh
,ED
là hai đnh k nhau
Nên
BEDC
là t giác ni tiếp
BEDC
là t giác ni tiếp nên
EBD ECD
(hai góc ni tiếp cùng chn ED)
ABP ACQ
Li có:
,ABP ACQ
lần lượt là t giác ni tiếp chn các cung
,AP AQ cung AP cungAQ
2) Chứng minh E là trung điểm HQ…..
P
Q
M
F
J
H
E
D
O
A
C
B
Trang 90
Xét t giác
AEHD
ta có:
0 0 0
90 90 180AEH ADH
, mà hai góc này v trí
đối din nên
AEHD
là t giác ni tiếp
EAH EDH
(cùng chn cung
EH
)
BEDC
là t giác ni tiếp (cmt)
EDC ECB
(cùng chn cung
)EB
AEH ECB EDH hay EAH EAQ BCQ
Li có :
QAB QCB
(hai góc ni tiếp cùng chn cung QB)
EAH EAQ BCQ AE
là tia phân giác ca
QAH
Xét
QAH
ta có:
AE
va là đưng cao, va là đưng phân giác nên
QAH
cân ti A.
AE
cũng là đưng trung tuyến
E
là trung đim
()HQ dfcm
Kéo dài
AO
ct đưng tròn (O) ti F
Khi đó ta có:
ABC AFC
(cùng chn cung AC)
BCDE
là t giác ni tiếp (cmt)
ADE ABC
(góc ngoài ti mt đnh bng góc
trong ti đỉnh đối din )
ADB AFC ABC
Ta có
0
90ACF
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
00
90 90CAF AFC FAC ADE
hay
0
90 ( )DAO ADE AO DE dfcm
3) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp t giác AED
Theo chng minh b, ta có:
AEDH
là t giác ni tiếp
Nên Đưng tròn ngoi tiếp
AED
là đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEDH
Ta có:
0
90AEH
và là góc ni tiếp chn cung AH nên
AH
là đưng kính ca đưng
tròn ngoi tiếp t giác
AEDH
Gi
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ADE J
là trung đim ca
.AH
Gi M là trung
điểm ca
.BC
Ta có:
//
FC AC
FC BD
DB AC
hay
//BH FC
//
CE AB
CE BF
BF AB
hay
//BF CH
BHCF
là hình bình hành nên
,BC HF
ct nhau tại trung điểm mi đưng
M
là trung đim ca
BC M
cũng là trung đim ca
HF
Xét
AHF
ta có:
,OM
lần lượt là trung điểm ca
,AE HF
Trang 91
OM
là đưng trung bình ca
//
1
2
OM AH
AHF
OM AH

Ta có :
BOC
là góc tâm chn cung BC
BAC
là góc tâm chn cung
BC
BAC
là góc ni tiếp chc cung BC
00
2 2.60 120BOC BAC
OBC
cân tại O có đường trung tuyến
OM OM
cũng là phân giác ca
BOC
0
60BOM
Xét
OBM
ta có:
0
.cos 6.cos60 3( )OM OB BOM cm
2 2.3 6AH OM cm
Vy bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp
ADE
là :
1
3
2
AJ AH cm
NGH AN
Câu 4. (3,0 đim) Cho t giác
ABCD AD BC
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường
kính
.AB
Hai đưng chéo
AC
BD
ct nhau ti
.E
Gi H là hình chiếu ca
E
trên
AB
a) Chng minh
ADEH
là t giác ni tiếp
b) Tia
CH
ct đưng tròn
O
tại điểm th hai là
.K
Gi
I
là giao đim ca
DK
.AB
Chng minh
2
.DI AI BI
c) Khi tam giác
DAB
không cân, gi
M
là trung đim ca
,EB tiaDC
ct tia
HM
ti N. Tia
NB
ct đưng tròn ngoi tiếp tam giác
HMB
ti đim th hai là
.F
Chng minh
F
thuc đưng tròn (O)
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Trang 92
a) Chng minh
ADEH
là t giác ni tiếp
Ta có:
0
90ADB
(góc nôi tiếp chn na đưng tròn)
0
90EH AB AHE
T giác
ADEH
có:
0 0 0
90 90 180ADE AHE
nên là t giác ni tiếp (đpcm)
b) Chng minh
2
.DI AI BI
T giác
ADCK
ni tiếp nên
ADK ACK
(hai góc ni tiếp cùng chn
)1AK
Xét t giác
ECBH
có:
0
90ECB ACB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0
90EHB doEH AB
0 0 0
90 90 180ECB EHB
Do đó t giác
ECBH
ni tiếp (t giác có tổng hai góc đối bng
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
T (1) và (2) suy ra
Li có nên hay
nên DI là đường cao trong tam giác vuông
(theo h thc lưng) (
c) Chng minh F thuộc đường tròn (O)
Theo câu b, ti I nên là đưng trung trc ca
là tia phân giác ca góc
D
F
N
M
I
K
H
E
B
O
A
C
0
180 )
ECH EBH
)EH
(2)ACK DBA
ADK DBA ADI DBA
0
90DBA DAB
0
90ADI DAB
0
90ADI DAI
0 0 0 0
180 180 90 90DIA ADI DAI
DI AB
ADB
2
.DI IA IB
)dfcm
DK BA
AB
DK
DA AK sd cung AD sd cung AK
DCA ACK CA
DCH
2 (3)DCH ECH
Trang 93
Tam giác vuông ti H có là trung đim nên là đưng trung tuyến
cân ti M
T giác nên là t giác ni tiếp
Suy ra
T (3), (4), (5) suy ra là t giác ni tiếp
(tính cht)
Xét có:
(hai cp cạnh tương ứng t l)
T giác ni tiếp nên (tính cht )
Xét có:
(hai cp cạnh tương ứng t l)
T suy ra
Xét có:
(các góc tương ng)
(k bù) nên
Do đó t giác ni tiếp nên nằm trên đường tròn
NINH BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho nhn ni tiếp đưng tròn tâm Hai đưng cao ca
ct nhau ti
a) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh rng
c) K đường kính ca đưng tròn tâm Chng minh t giác
hình bình hành
ĐÁP ÁN
Câu 4.
1)
EHB
M
EB
HM
MH MB MHB
2 2 4DMH MHB MBH MBH EBH
ECBH
0 0 0
90 90 180ECB EHB
5ECH EBH
DCH DMH
DCMH
NCM NHD
NCM
NHD
; ( )N chung NCM NHD cmt
( . )
NC NM
NCM NHD g g
NH ND
. . 6NC ND NM NH
HMBF
NMB NFH
NMB
NFH
; ( . )N chung NMB NFC NMB NFH g g
NM NB
NF NH

. . (7)NM NH NB NF
6 & 7
..
NC NB
NC ND NF NB
NF ND
NBC
NDF
; ( ) ( . . )
NC NB
N chung cmt NBC NDF c g c
NF ND
NCB NFD BFD
0
180NCB DCB
0
180BFD DCB
DCFB
F
O dfcm
ABC
.O
,BE CF
ABC
H
BFEC
..AF AB AE AC
AD
.O
BHCD
Trang 94
a) Ta có: là đưng cao nên
là đưng cao nên
Xét t giác có: nên là t giác ni tiếp (hai đỉnh k mt
cnh cùng nhìn cạnh đi diện dưới các góc bng nhau)
Vy t giác ni tiếp
b) Theo câu a, là t giác ni tiếp nên (tính cht)
(k bù) nên
Xét có: chung;
(hai cp cạnh tương ứng t l)
c) Chng minh là hình bình hành
là đưng kính nên (góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Ta có:
T giác nên là hình bình hành (đpcm)
NINH THUN
Bài 4. (4,0 đim)
H
F
E
D
O
A
B
C
BE
0
90BE AC BEC
CF
0
90CF AB BFC
BFEC
0
90BEC BFC
BFEC
BFEC
BFEC
180BFE BCE
0
180BFE AFE
BCE BCA AFE
AFE
ACB
A
AFE ACB mt
( . )AFE ACB g g
AF AE
AC AB

. . ( )AF AB AE AC dfcm
BHCD
AD
0
90ACD ABD
,DC AC DB AB
/ / ; / /
DC AC DB AB
DC BH DB CH
BH AB CH AB






BHCD
/ / , / /DC BH DB HC
Trang 95
Cho đường tròn tâm O đường kính Vy cung vuông góc vi
ti nm gia A và O). Lấy điểm trên cung nh khác và C), ct
ti .
a) Chng minh t giác ni tiếp trong mt đưng tròn.
b) Tính đ dài cnh theo .
c) Chứng minh khi điểm chy trên cung nh thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác luôn thuc mt đường thng c định.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp
Xét đưng tròn (góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Li có: ti
Xét t giác là t giác ni tiếp
b) Tính đ dài cnh AC theo R
Xét đưng tròn (O) có (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét tam giác vuông ti C ta có:
Ta có:
2.AB R
CD
AB
I
(I
E
(BC E
B
AE
CD
F
BEFI
AC
R
0
60ACD khi BAC
E
BC
CEF
J
F
D
C
B
O
A
I
E
BEFI
O
0
90AEB
0
90 (FIB do CD AB
)I
BEFI
0 0 0
90 90 180FEB FIB BEFI
0
90ACB
ABC
0 0 0 0
90 90 60 30ABC BAC
0
1
cos .cos 2 .cos60 2 .
2
AC
BAC AC AB BAC R R R
AB
Trang 96
Xét đưng tròn tại I nên I là trung điểm ca dây (tính cht đưng
kính dây cung) hay là đưng trung trc đon suy ra
Do đó cung
Xét đưng tròn (O) có (hai góc ni tiếp chn hai cung AC và AD
bng nhau) nên
Vy
c) Chứng minh tâm đưng tròn ngoi tiếp thuộc đường thng c định
Xét đưng tròn (hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau
Xét đưng tròn ngoi tiếp tam giác
là góc ni tiếp chn cung là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
Gi là tâm đường tròn ngoi tiếp ti C (do là tiếp tuyến)
Li có hay
Hay tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác luôn thuc đưng thng c đnh.
PHÚ TH
Câu 3. (3,0 đim) Cho có 3 góc nhn ni tiếp đường tròn Tia phân giác
ct cnh ti D và cắt đường tròn ti Gi là hình chiếu ca trên
là hình chiếu ca trên AC. Chng minh rng:
a) là t giác ni tiếp
b)
c) Khi đưng tròn c định, điểm thay đổi trên cung ln thì tng
có giá tr không đổi.
ĐÁP ÁN
Câu 3.
O
AB CD
CD
AB
,CD
AC AD
AC cung AD
0
30ACD ABC
0
30ACD
00
, 30 60AC R ACD khi BAC
CEF
O
CEA ACD
,)CA AD
CEF
CEF ACF
CEF
CF AC
CEF
J
,CEF JC AC
AC
0
90 ( )ACB cmt
AC BC J BC
CEF
BC
ABC
.O
BAC
BC
O
.M
K
M
,AB T
M
AKMT
22
.MB MC MD MA
O
;BC
A
BC
AB AC
MK MT
Trang 97
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có:
Xét t giác có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh
Xét ta có:
là góc ni tiếp chn cung ; là góc ni tiếp chn cung
Li có: là tia phân giác ca (hai góc
ni tiếp bng nhau chn hai cung bng nhau)
Ta có :
là góc ni tiếp chn
là góc ni tiếp chn cung
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Xét ta có:
chung ;
D
T
K
M
O
A
B
C
AKMT
0
( ) 90
MK AB K
gt AKM ATM
MT AC T


AKMT
0 0 0
90 90 180AKM ATM AKMT
22
.MB MC MD MA
O
MAB
BM
MAC
MC
MA
()BAC gt MAB MAC
sdBM sdCM
MBC
MC
BAM
BM
MAB MBC MBD
MAB
MBD
AMB
( ) ( . )MAB MBD cmt MAB MBD g g
2
.
MA MB
MB MD MA
MB MD
Trang 98
Li có: (hai cung bng nhau chn hai dây bng
nhau)
Vy
c) Khi đưng tròn (O) và B, C c định………
Đặt . Xét có:
(cnh huyn góc nhn)
(hai cạnh tương ứng)
Gi s, khi đó ta có:
Xét có:
(cnh huyn cnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng)
Xét tam giác vuông ti K có:
Xét tam giác vuông vuông ti T có:
Vì đưng tròn (O) và BC c định nên s đo cung không đổi
s đo cung BC không đi (góc ni tiếp bng na s đo cung bị chn)
không đổi không đổi
Vy không đổi, vi s đo cung BC không đi.
PHÚ YÊN
Câu 16. (2,00 đim) Cho đường tròn đường kính Trên (O) ly điểm sao cho
.Trên đoạn thng lấy điểm c định (I khác O, B). Đưng thng qua
vuông góc vi ct ti E, ct ti F
a) Chng minh rng: là t giác ni tiếp
b) Gi là giao đim của đường tròn ngoi tiếp tam giác vi (M khác A).
Chng minh rng tam giác cân
c) Chng minh rng khi di chuyn trên thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
chy trên mt đưng thng c định
ĐÁP ÁN
Câu 16.
()sdBM sdCM cmt MB MC
22
. ( )MB MC MD MA dfcm
BAM CAM

AKM
ATM
;AM chung KAM TAM AKM ATM
MK MT
,AB AC
AB AC AK BK AT TC AK AT BK TC
MK MT MK MK MK
BMK
CMT
, ( )MB MC MK MT cmt
BMK CMT
BK TC
AB AC AK AT
MK MT MK
AKM
.cos , .sinAK AM MK AM


AMT
.cosAT AM
.cos .cos 2cos
2cot
.sin sin
AB AC AM AM
MK MT AM

BC
1
2
2
BAC
2cot
2cot
AB AC
MK MT

1
4
,O
.AB
C
AC BC
OB
I
I
AB
BC
AC
ACEI
M
AEF
AB
EBM
C
O
AEF
Trang 99
a) Chng minh rng t giác là t giác ni tiếp
là góc nôi tiếp chn na đưng tròn nên
Xét t giác có: T giác là t giác ni
tiếp
b) Chng minh rng cân
Vì t giác là t giác ni tiếp (các điểm cùng thuc đưng tròn ngoi
tiếp (góc ngoài và góc trong ti đỉnh đối din ca
t giác ni tiếp). Ta li có:
vuông ti
vuông ti C)
(cùng ph vi
T cân ti E
c) Chứng minh tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEF chy trên một đường
thng c định
Ta có: cân ti E (cmt), nên là trung đim ca đưng cao
đồng thời là đường trung tuyến) là đim đối xng vi B qua I và
c định không đổi nên không đổi.
Li có c định nên M c định
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác đi qua điểm nên tâm đường tròn ni tiếp
thuc đưng trung trc ca
c định nên trung trc ca là c định
Vậy tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác thuc trung trc ca AM c định, vi
là điểm đối xng vi B qua I
M
F
E
B
O
A
C
I
ACEI
ACB
00
90 90ACB ACE
ACEI
0 0 0
90 90 180ACE AIE
ACEI
EBM
AMEF
, , ,A M E F
)AEF
(1)EMI AFE AFI
0
90 (AFI FAI do AFI
)I
00
90 90 (ABC CAB ABC FAI ABC
AFI ABC
)2FAI AFI EBI
1
2 EMI EBI EBM
EBM
EI BM
I
(BM
M
IM IB
,,I A B
IB
IM
I
AEF
,M
AEF
AM
,AM
AM
AEF
M
Trang 100
QUNG BÌNH
Câu 5. (3,5 đim) Cho tam giác vuông có đường cao
Trên na mt phng b cha đim v na đưng tròn đường
kính ct ti ( khác và na đưng tròn đường kính ct ti K
khác C). Chng minh rng:
a) T giác là hình ch nht
b) T giác là t giác ni tiếp
c) là tiếp tuyến chung ca hai na đưng tròn
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Xét t giác
Và theo gi thiết: nên là hình ch nht
b) là hình ch nht nên
Hơn nữa, ta có: (cùng chn cung ca na đưng tròn
Do đó t giác là t giác ni tiếp
c) Ta có:
Tương tự ta cũng có:
T đó ta có: là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
QUNG NAM
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn là đim c định nằm ngoài đường tròn (O). V đường
thng vuông góc vi ti ly điểm tùy ý trên d ( khác A). V hai tiếp tuyến
ABC
A AB AC
AH
.H BC
BC
,A
1
,O
BH
AB
I
I
)B
2
O
HC
AC
(K
AKHI
BIKC
IK
1
O
2
O
K
I
O
2
O
1
H
B
A
C
AHKI
00
90 ; 90AKH HKD AIH BIH
0
90IAK
AKHI
AKHI
AIK AHK
AHK HCK
HK
2
O
AIK HCK
BIKC
0
1 1 1
90O IK O IH HIK O HI HAK BCA HAK
0
2
90 .O KI
IK
1
O
2
O
,OA
d
OA
,A
M
M
Trang 101
ca đưng tròn là hai tiếp điểm; khác phía vi đưng thng
a) Chng minh t giác ni tiếp trong đưng tròn
b) H vuông góc vi ti gi là giao đim ca Chng
minh
c) Chng minh rng khi thay đổi trên thì đưng thng luôn đi qua đim c
định
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp
là hai tiếp tuyến nên
T giác là t giác ni tiếp
b) Chng minh
Ta có: là hai tiếp tuyến ca (O) (tính cht tiếp tuyến ct nhau)
đường trung trc ca
thuc trung trc ca BC (2)
T (1) và (2) là đưng trung trc ca ti H
Vì t giác ni tiếp trong đường tròn (câu a)
(cùng chn cung OB)
cân ti O (vì (tính cht tam giác cân)
,MB MC
(,O B C
B
M
)OA
MBOC
BK
OA
,K
H
BC
.OM
..KAOH KB HB
M
d
BC
d
K
H
I
B
C
A
M
MBOC
,MB MC
0
90OCM OBM
MCOB
0 0 0
90 90 180OCM OBM MCOB
..KAHO KB HB
,MB MC
MB MC
M
1BC
OB OC R O
OM
BC OM BC
0
90BHO
MBOC
11
MC
BOC
11
)4OB OC B C
Trang 102
Ta có: ti A)
là tiếp tuyến ca (O))
Xét t giác có hai đnh A và B k nhau cùng nhìn i mt góc
là t giác ni tiếp (cùng chn cung OB ) (5)
T
Xét có:
;
c) Chng minh rng khi thay đổi trên thì đường thng luôn đi qua
đim c định
Gi giao đim ca là I
Xét có: chung;
(h thc
ng)
. Do (O), điểm c định suy ra là khong cách t O đến d không đổi, R
không đổi nên không đi, I thuc c định, do đó là đim c định.
QUNG NGÃI
Bài 4. (3,5 đim)
Cho na đưng tròn tâm đường kính và điểm bt k trên na đưng
tròn đó . Trên na mt phng b cha na đưng tròn, k tiếp
tuyến Tia ct ti I, tia phân giác ca góc ct na đưng tròn ti
ct tia ti F. Tia ct ti và ct ti H
a) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh là tam giác cân
c) Chng minh t giác là hình thoi
d) Xác đnh v trí của điểm để t giác ni tiếp được đưng tròn.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
0
90 (MAO dod OA
0
90 (MBO do MB
0
90MAO MBO
MAOB
OM
0
90 )
MAOB
11
AM
11
3 , 4 , 5 AB
KBA
HOB
0
90 ,BKA BHO do BK OA BC OM
11
()A B cmt
( . ) . . ( )
KA KB
KBA HOB g g KA HO KB HB dfcm
HB HO
M
d
BC
OA
BC
OMA
OIH
O
0
90AH
22
( . ) . .
OM OI
OMA OIH g g OM OH OI OA OB R
OA OH
2
R
OI
OA

A
OA
OI
OA
I
,O
AB
M
,M A M B
AB
.Ax
BM
Ax
IAM
E
BM
BE
AM
K
Ax
EFMK
ABF
AFKH
M
AKFI
Trang 103
a) Chng minh t giác ni tiếp đưng tròn
Xét đưng tròn ta có:
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
T giác nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng
Vy t giác ni tiếp đường tròn (đpcm)
b) Chng minh là tam giác cân
T giác ni tiếp nên (cùng chn
là tia phân giác ca nên
Nên
Tam giác nên cân ti B
c) Chng minh t giác là hình thoi
Tam giác cân ti B (cmt) nên va là đưng cao, va là đưng trung tuyến
Nên là trung đim
Tam giác va là đưng cao vừa là đường phân giác nên cân ti A
cũng là đưng trung tuyến là trung đim HK
T giác có hai đưng chéo, ct nhau ti trung điểm mỗi đường nên là
hình bình hành, mà nên t giác là hình thoi
d) Xác định v trí của điểm M đ t giác ni tiếp được đường tròn
là hình thoi nên nên t giác là hình thang
Để t giác là t giác ni tiếp thì
H
K
F
E
I
O
B
A
M
EFMK
O
0
90AEB
0
90FEK
0
90AMB
0
90FMK
EFMK
0 0 0
90 90 180FEK FMK
0
180 )
EFMK
ABF
AEMB
EAM EBM
)EM
AF
IAM
IAF FAM EAM EBM FAI
00
90 ; 90FAI FAB IAB EBM EFB
FAB EFB AFB
ABF
FAB AFB
ABF
AKFH
ABF
BE
E
AF
AHK
AE
AHK
AE
AHK E
AKFH
,AF HK
HK AF
AKFH
dfcm
AFKI
AKFH
/ / / /FK AH FK AI
AKFI
AKFI
0
180AKF AIF
Trang 104
(k bù) nên hay
Do đó tam giác vuông cân nên
là đim chính gia ca cung
QUNG NINH
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn là mt đim nằm bên ngoài đường tròn. T điểm
k hai tiếp tuyến với đường tròn là hai tiếp điểm). Gi là giao đim
ca K đường kính ca đưng tròn ct đưng tròn tại điểm th
hai là
a) Chng minh là t giác ni tiếp
b) Tính đ dài biết
c) Chng minh
d) Tia ct ti F. Chng t là trung đim ca
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Xét đưng tròn là các tiếp tuyến
Xét t giác là t giác ni tiếp
b) Tính đ dài biết
Xét đưng tròn là hai tiếp tuyến ct nhau ti
0
180AKF KAI
AIF KAI
AIM MAI
AMI
00
45 45MAI MAB
00
2 2.45 90sd cungMB MAB M
.AB
;OR
A
A
,AB AC
(,O B C
H
AO
.BC
BD
,O AD
E
ABOC
,AH
3 , 4R cm AB cm
..AE AD AH AO
CE
AH
F
AH
F
E
D
H
C
B
O
A
ABOC
O
,AB AC
00
90 ; 90ABO ACO
ABOC
0 0 0
90 90 180ABO ACO ABOC
AH
3 , 4R cm AB cm
O
,AB AC
A
Trang 105
Suy ra (tính cht) mà là đưng trung trc của đoạn
thng
Do đó ti
Xét tam giác vuông ti theo đnh lý Pytago ta có:
Xét vuông ti B có là đưng cao, theo h thức lượng trong tam giác vuông, ta
có: Vy
c) Xét vuông ti B có là đưng cao, theo h thức lượng trong tam giác
vuông, ta có:
Xét có: chung; (cùng chn
T (1) và (2) suy ra :
d) Chng t là trung đim ca
Xét đưng tròn (O) có (góc ni tiếp chn na đường tròn)
Li có: (so le trong)
Xét (góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
Suy ra
Xét có: chung;
Theo câu ta có:
Suy ra t giác là t giác ni tiếp (góc ngoài ti 1 đnh bng góc trong ti đỉnh đối
din) (cùng ph vi
Xét đưng tròn (hai góc ni tiếp cùng chn
Li có: (do vuông ti
Nên hay
AB AC
OB OC R AO
BC
OA BC
H
ABO
,B
2 2 2 2 2
4 3 25 25 5AO AB OB OA cm
ABO
BH
22
2
4
. 3,2( )
5
AB
AB AH AO AH cm
AO
3,2AH cm
ABO
BH
2
. (1)AB AH AO
AEB
ABD
BAE
ABE BDE
)BE
2
( ) . 2
AE AB
AEB ABD g g AE AD AB
AB AD
..AE AD AH AO
F
AH
0
90BCD
BC CD
//AO BC CD AO ADC OAD
O
ACE EDC
)EC
ACE FAE CDE
AFE
CFA
AFE
( ) ( )ACE FAE cmt AFE CFA g g
2
. (*)
AF FE
FA FC FE
CF FA
b
..
AE AO
AE AD AH AO
AH AD
()AEH AOD c g c AHE ADO
EHOD
HED BOA
)AOD
O
CED CBD
)CD
0
90BOH HBO
BHO
)H
00
90 90EHD CED HEC
EH FC
Trang 106
Xét tam giác vuông ti là đưng cao, theo h thc lưng trong tam giác
vuông ta có:
T (*) và (**) suy ra là trung đim
QUNG TR
Câu 5. (3,0 đim)
Cho tam giác nhn ni tiếp đường tròn Các đường cao
ca tam giác ct nhau ti H. Gi là giao đim th
hai ca và đường tròn Chng minh rng:
a) là t giác ni tiếp
b)
c)
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) Ta có: t giác ni tiếp
b) Ta có : (t giác ni tiếp cùng chn cung AC)
là t giác ni tiếp
(góc trong ti 1 đnh bng góc ngoài ti đnh đối din)
Mt khác (do t giác ni tiếp)
HFC
H
HE
2
. **FH FE FC
22
FA FH FA FH F
AH
ABC
AB AC
;.OR
BD
CE
,D AC E AB
ABC
I
CE
.O
AEHD
AHB AIB
2 2 2
4AH BC R
M
H
A'
I
E
D
O
A
B
C
0 0 0
90 90 180ADH AEH
AEHD
AIC ABC
AIBC
0
90 ( )BEC BDC gt BEDC
EBC EDA
(1)EIA AHE
ADE AHE
AEHD
Trang 107
Tương tự ta có: là t giác ni tiếp)
là t giác ni tiếp); i đnh)
Nên
T (1) và (2) suy ra
c) K đường kính chng minh được là hình bình hành nên đi
qua trung điểm M ca BC vuông ti I
- tính cht đưng kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
SÓC TRĂNG
Bài 5. (3,0 đim) Cho tam giác vuông ti A. Gi là trung đim và O là
trung đim ca V đường tròn tâm bán kính K ct ti D, đưng
thng ct ti
a) Chng minh là t giác ni tiếp
b) Chng minh và tính tích theo
c) Gi là giao đim ca vi là giao đim ca vi
Chng minh
ĐÁP ÁN
Bài 5.
(BIC BAC AIBC
(BAC DHC HEAD
DHC IHB
2BIC IHB
AIB AHB
',AOA
'BHCA
'HA
1
2
OM AH
1
2
BM BC OMI
(OM BC
2
2 2 2 2 2 2
2 4 4 4 4BC BM BM BO OM R OM
2
22
24AH OM OM
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4AH BC OM R OM R
ABC
M
AC
.MC
,O
.OC
BM
O
AD
O
E
ABCD
MAB MDC
.MB MD
AC
F
CE
BD
N
BE
AC
. . . .MB NECF MF NBCE
Trang 108
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: (góc ni tiếp chn na đưng tròn (O))
là t giác ni tiếp (t giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn
1 cạnh dưới các góc bng nhau)
b) Chng minh và tính tích theo AC
Xét có:
i đnh);
(hai cạnh tương ứng)
là trung đim nên
Vy
c) Chng minh
K nh lý Ta let )
Nhân hai vế ca ta đưc:
SƠN LA
G
N
F
E
D
O
M
A
C
B
ABCD
0
90MDC
0
90BDC BAC ABCD
MAB MDC
.MB MD
MAB
MDC
AMB DMC
0
90 ( . )MAB MDC MAB MDC g g
MA MB
MD MC

..MB MD MAMC
M
AC
2
1 1 1 1
..
2 2 2 4
MA MC AC MAMC AC AC AC
2
1
.
4
MB MD AC
. . . .MB NECF MF NBCE
/ / ( ) 1
NB MB
EG BF G AC
NE EG
2
CE EG
CF MF
1
2
. . .
. . . . ( )
NB CE MB EG NB CE MB
NE CF EG MF NE CF MF
MB NE CF MF NBCE dfcm

Trang 109
Câu 6. (3,0 điểm) T điểm A bên ngoài đường tròn tâm v các cát tuyến (B,
C là các tiếp điểm). Gi là giao điểm ca và
a) Chng minh t giác ni tiếp được đường tròn .
b) Tính din tích tam giác trong trường hợp bán kính đường tròn (O) bng
c) Dây cung thay đổi nhưng luôn đi qua Chng minh là tia phân giác
ca góc
ĐÁP ÁN
Câu 6.
a) Chng minh t giác ni tiếp được đường tròn
Ta có: là các tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
Xét t giác có: là t giác ni tiếp
b) Tính din tích tam giác ABC
Ta có: thuc đưng trung trc ca
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) thuc đưng trung trc ca
là đưng trung trc ca
là trung đim ca (tính cht đưng kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago vào vuông ti B ta có:
O
,AB AC
H
OA
BC
ABOC
ABC
R
3AO R
EF
.H
AO
EAF
F
H
C
B
O
A
E
ABOC
,AB AC
0
90
AB OB
ABO ACO
AC OC
ABOC
0 0 0
90 90 180ABO ACO
ABOC
OB OC R O
BC
AB AC
A
BC
AO
BC AO BC H
H
BC
ABO
Trang 110
Áp dng h thc lưng cho vuông tại B, đường cao BH ta có:
Vy khi thì
c) Chng minh AO là tia phân giác ca
Ta có : là t giác ni tiếp (theo câu a)
điểm cùng thuc đưng tròn đưng kính
Ta có 4 đim cùng thuc mt đưng tròn (phương tích
) (2)
T (1) và (2) suy ra
Xét có:
i đnh)
(hai góc tương ng)
là t giác ni tiếp (hai đỉnh liên tiếp A, E cùng nhìn cnh OF
dưới các góc bng nhau)
Xét đưng tròn ngoi tiếp (vì
là tia phân giác ca
TÂY NINH
Câu 5.(1,0 đim) Cho tam giác cân Biết Gi M là
trung đim tính theo độ đoạn thng
Câu 9.(1,0 đim) Cho hình ch nht ABCD có din tích bng Gi là trung
điểm ca và N là điểm trên cnh AD sao cho Hai đon CM và BN ct
nhau ti K. Tính din tích ca tam giác
2 2 2 2
9 2 2AB AO OB R R R
ABO
22
. 2 2 . 2 2
33
8 8 4 2
2
3 3 3
OB AB R R R
BH
AO R
AB R R R
AH BC BH
AO R
2
1 1 8 4 2 16 2
. . . ( )
2 2 3 3 9
ABC
R R R
S AH BC dvdt
3OA R
2
16 2
()
9
ABC
R
S dvdt
EAF
ABOC
4
, , ,A B O C
AO
. . 1HA HO HB HC
, , ,E B F C
..HE HF HB HC
..
HA HF
HA HO HE HF
HE HO
HEO
HAF
( );
HA HF
cmt EHO AHF
HE HO

( . . )HEO HAF c g c
HEO HAF
FEO CAF AEOF
AEOF
OE OF
)OE OF EAO FAO
AO
()EAF dfcm
.ABC
5, 2 .AB AC a BC a
,BC
a
AM
2020.
M
AB
2.AN ND
KBC
Trang 111
Câu 10.(1,0 đim) Cho tam giác vuông ti A và đường cao
thuc cnh BC). Trên cnh ly D sao cho Gi là trung đim đường
thng ct ti E. Tính
ĐÁP ÁN
Câu 5.
cân mà
Xét vuông ti M, áp dng định lý Pytago ta có:
Câu 9.
K
ABC
0
60ABC
(AH H
AC
.AD AB
I
,BD
HI
AC
AEH
a
5
a
5
2a
M
B
C
A
ABC
MB MC AM BC
2
22
BC a
BM MC a
AMC
2
2 2 2 2 2 2
52AC AM MC AM AC MC a a a
F
K
E
N
M
C
A
D
B
/ / ;
MK MB
NE DC E BC NE MC F
KF NF
Trang 112
Có:
Câu 10.
Xét vuông ti A mà vuông cân ti A
Li có: là trung đim ca
là đưng trung tuyến, đồng thười cũng là đưng cao
là đưng cao)
Xét t giác có 2 đnh H và I k nhau cùng nhìn cnh i 1 góc vuông
Nên t giác là t giác ni tiếp (cùng chn cung AI)
vuông ti (hai góc ph nhau)
1
3
EF EC ND
MB BC AD
1 1 5 5 5
6 6 6 6 3
EF EF NE NF NF
AB NE NF AB MB
33
58
MK MK
KF MF
2 1 3
3 4 4
MF MK KC
MC MC MC
3 3 1 3
. . .2020 378,75
4 4 4 16
KBC BMC ABCD KBC
S S S S
A
I
C
B
D
E
H
ABD
AB AD ABD
I
BD
Trong ABD
AI
AI
0
90AIB
0
90 (AHB AH
0
90AIB AHB
AIHB
AB
AIHB
0
45AHI ABI
0
90 ( )AHC AH BC AHI EHC AHC
0 0 0
90 45 45 1EHC AHC AHI
ABC
0
90A ABC ACB
Trang 113
hay (2)
Ta có: là góc ngoài ca
T
THA THIÊN HU
Câu 5. (3,0 đim)
Cho tam giác có ba góc nhn ni tiếp đường tròn tâm Gi là mt
điểm bt k trên cung nh sao cho nhn không trùng A và C). Gi và F
lần lượt là chân các đưng vuông góc k t đến Gi là trung đim ca
là trung đim ca Chng minh rng :
a) T giác ni tiếp
b) Tam giác và tam giác đồng dng
c)
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a) T giác là t giác ni tiếp
0 0 0 0
90 90 60 30ACB ABC
0
30ECH
AEH
(3)EHC AEH EHC ECH
0 0 0
1 , 2 , 3 45 30 75AEH
ABC
.O
M
AC
BCM
(M
E
M
BC
.AC
P
,AB Q
.FE
MFEC
FEM
ABM
..MAMQ MP MF
0
90PQM
AMF=
A
1
;
FMP=
A
2
;
PMB=
A
3
BMQ=
A
4
Q
P
F
E
O
A
B
C
M
MFEC
Trang 114
Ta có:
T giác nên là t giác ni tiếp (hai đỉnh k mt cnh
cùng nhìn cạnh đối din dưới các góc bng nhau).
b) Tam giác và tam giác đồng dng
Theo câu t giác ni tiếp nên
T giác ni tiếp nên
T (1) và (2) suy ra (cùng bù vi
(hai góc ni tiếp cùng chn
(cùng chn
T (3) và (4) suy ra
Xét có:
c)
T câu b ta có: (các cp cạnh tương ứng t l)
Xét có:
(2 cp cạnh tương ng t l)
Li có: (hai góc tương ng)
Xét có:
(hai góc tương ng) nên
TIN GIANG
Bài V. (3 đim)
1. Cho tam giác vuông ti biết Tính giá tr ca biu
thc
00
90 , 90MF AC MFC ME BC MEC
MFEC
0
90MFC MEC
FEM
ABM
,a
MFEC
0
180 1EFM ECM
ABCM
0
180 2BAM BCM
BAM EFM
)BCM
FEM FCM
)3FM
FCM ABM
)4AM
FEM ABM
FEM
ABM
( ); ( ) ( . )BAM EFM cmt FEM ABM cmt FEM ABM g g dfcm
..MAMQ MP MF
0
90PMQ
FE MF
FEM ABM
AB MA
2
2
FQ MF FQ MF AM FM
AP MA AP MA AP FQ
MAP
MFQ
; . .
AM FM
MAP MFQ cmt MAP MFQ c g c
AP FQ
MA MP
MF MQ

..MA MQ MP MF dfcm
()MAP MFQ cmt AMP FMQ
1 2 2 3 4 1 3 4
M M M M M M M M AMF PMQ
MAF
MPQ
( ); ( ) ( . . )
MA MP
AMF PMQ cmt cmt MFA MPQ c g c
MF MQ
MFA MQP
0
90MFA
0
90MQP dfcm
ABC
,A
6 , 10 .AB cm BC cm
5sin 3PB
Trang 115
2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài ti vi K
tiếp tuyến chung ngoài ca hai đưng tròn vi tiếp tuyến
chung trong ti của hai đưng tròn ct ti
a) Chứng minh 4 điểm cùng thuc mt đưng tròn
b) Gi là giao đim ca là giao đim ca Chng
minh t giác là hình ch nht
c) Chng minh rng tam giác đồng dng vi tam giác
d) Cho biết Tính din tích t giác
ĐÁP ÁN
Bài V.
1.
Áp dụng định lý ta có:
Vy
2.
;OR
';Or
,A
.Rr
BC
, ' ,B O C O
A
BC
M
; ; ;O B M A
E
OM
,AB F
'OM
.AC
AEMF
MEF
'MO O
16R cm
9.r cm
'OBCO
6cm
10
cm
A
B
C
Pytago
2 2 2 2 2 2 2 2
10 6 64
84
8 sin
10 5
4
5sin 3 5. 3 7
5
AB AC BC AC BC AB
AC
AC B
BC
PB
7P
Trang 116
a) Chng minh bn đim cùng thuc một đường tròn
Gi là trung đim ca ta có:
là tiếp tuyến vi ti B) vuông ti
(trung tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông bng na
cnh huyn)
là tiếp tuyến vi ti vuông ti A
(trung tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông bng na
cnh huyn)
T
Vy bốn điểm cùng thuc đưng tròn tâm đưng kính
b) Chng minh là hình ch nht
Ta có:
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) là đưng trung trc ca đon
Tương tự
cân ti
cân ti
T (1) và (2) suy ra
(tng 3 góc trong tam giác)
2
1
1
1
2
1
F
E
C
B
I
O
A
O'
M
, , ,O B M A
I
OM
0
90 (OBM BM
O
OBM
B
1IO IM IB
0
90 (OAM AM
O
)A OAM
2IO IM IA
1
2 IO IM IB IA
, , ,O B M A
I
OM dfcm
AEMF
OA OB R
MA MB
OM
AB
0
90OM AB MEA
0
' 90O M CA MFA
MA MB MAB
11
1M A B
MC MA MCA
22
M A C
1 2 1 2 1 2
A A B C BAC B C
0
12
180BAC B C
0
12
90BAC B C
Trang 117
T giác có ba góc vuông nên là hình ch nht
c) Chng minh
Theo câu b, t giác là hình ch nht nên
Mà t giác ni tiếp (câu a) nên cùng chn cung BM) (4)
T suy ra
Xét có: chung;
d) Tính din tích t giác
T giác là hình ch nht nên vuông ti M
là đưng cao trong tam giác vuông nên:
Ta có:
T giác nên là hình thang vuông
Vy
TRÀ VINH
Đề 1.
Cho tam giác có ba góc nhn ni tiếp trong đường tròn (O). Các đưng cao
ct nhau ti H
1) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn
2) ct đưng tròn lần lượt ti Chng minh
3) Chng minh là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
Đề 2
T mt đim ngoài đưng tròn v hai tiếp tuyến đến đường
tròn là hai tiếp điểm). Qua v đường thng song song vi ct đưng tròn ti
đoạn thng ct đưng tròn ti Hai đưng thng ct nhau ti I.
Chng minh
1) T giác ni tiếp đường tròn
2)
3)
ĐÁP ÁN
Đề 1.
AEMF
dfcm
'MEF MO O
AEMF
11
FA
3
OAMB
11
(OA
3
4
11
FO
MEF
'MO O
M
11
()F O cmt
' ( )MEF MO O g g
'OBCO
AEMF
0
90 'EMF OMO
MA
'OMO
2
. ' 16.9 144 12MA AO AO MA cm
12 24MA MB cm BC cm
' , / / 'O C BC OB BC OB O C
'OBCO
/ / 'OB O C
0
90OBC
2
'
11
' . . 16 9 .24 300
22
OBCO
S OB O C BC cm
2
'
300
OBCO
S cm
ABC
,,AD BE CF
BDHF
BE
CF
O
,.MN
//MN EF
H
DEF
M
,O
,MA MB
(,AB
A
,MB
,E
ME
.F
AF
MB
MAOB
2
.IB IF IA
IM IB
Trang 118
1) Chng minh t giác ni tiếp
Ta có:
Xét t giác
T giác là t giác ni tiếp
2) Chng minh
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bng nhau) (hai góc ni tiếp cùng chn
Li có (hai góc ni tiếp cùng chn cung
Mà hai góc này v trí đồng v nên
3) Chứng minh H là tâm đường tròn ni tiếp
Xét t giác có:
là t giác ni tiếp
1
1
2
1
2
1
1
1
D
E
M
N
F
H
O
A
B
C
BDHF
0
0
90
90
AD BC BFH
CF AB BDH
BDHF
0 0 0
90 90 180BFH BDH
BDHF
//MN EF
BCEF
0
90
BE AC
BEC BFC
CF AB
BCEF
11
CE
)BF
11
CM
1 1 1
)BN M E C
/ / ( )MN EF dfcm
DEF
CDHE
0
90
AD BC
CDH CEH
BE AC
0 0 0
90 90 180CDH CEH CDHE
Trang 119
(hai góc ni tiếp cùng chn
Li có là tia phân giác ca
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có là phân giác ca
Vậy H là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
Đề 2.
1) T giác ni tiếp đưng tròn
Ta có là các tiếp tuyến ti ca
Xét t giác mà hai góc này đi din nên
là t giác nôi tiếp
2)
Xét có: chung
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
3) Chng minh
Ta có: (hai góc so le trong)
Hay
21
EC
)DH
1 1 1 2
()C E cmt E E EH
1DEF
FH
2DFE
()DEF dfcm
I
F
E
B
A
O
M
MAOB
,MA MB
,AB
0
90
OA MA
O MAO MBO
OB MB
MAOB
0 0 0
90 90 180 ,MAO MBO
MAOB
2
.IB IF IA
IBF
IAB
AIB
IAB IBF
)BF
2
( ) . ( )
IB IF
IBF IAB g g IB IF IA dfcm
IA IB
IM IB
/ / ( )AE MB gt AEM EMB
AEM FMI
Trang 120
Li có: (cùng chn
Xét có: chung;
TUYÊN QUANG
Câu 32.(1,0 đim) Cho hình ch nht Gi H là
chân đưng cao k t xuống đưng thng Tính độ dài đoạn thng và din tích
tam giác
ĐÁP ÁN
Câu 32.
Xét tam giác vuông có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ti A, ta có:
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ta có:
AEI MAI
)AF
MAI IMF AEM
MIF
AIM
MIA
( ) ( . )IMF MAI cmt MIF AIM g g
2
.
MI IF
MI IA IF
AI IM
22
. ( )MI IB IA IF MI IB dfcm
ABCD
0
4 , 30 .AB cm ADB
A
.BD
BD
ABH
30
0
4 cm
H
C
A
D
B
ABD
0
44
sin 8( )
1
sin sin30
2
AB AB
ADB BD cm
BD ADB
ABD
22
2
4
.2
8
AB
AB BH BD BH cm
BD
ABH
2 2 2 2 2 2 2
2
4 2 2 3( )
11
. .2 3.2 2 3
22
ABH
AB AH BH AH AB BH cm
S AH BH cm
Trang 121
Vy
VĨNH LONG
Bài 6. (2,5 dim)
Cho na đường tròn tâm O đường kính V đường thng vuông góc vi
ti Trên lấy điểm sao cho nm bên ngoài na đưng tròn K
tiếp tuyến vi na đưng tròn là tiếp điểm, nm cùng một phía đi
vi đưng thng
a) Chng minh t giác ni tiếp được đưng tròn
b) Ni ct na đưng tròn ti C. Chng minh
c) Gi là giao đim ca là giao đim ca tia và na đưng tròn
Chng minh
ĐÁP ÁN
Bài 6.
a) Chng minh t giác ni tiếp
Ta có:
là tiếp tuyến ca ti E nên
T giác nên t giác là t giác ni tiếp (hai đỉnh
k cùng 1 cnh cùng nhìn cạnh đối diện dưi các góc bng nhau.(đpcm)
b) Chng minh
Ni vi C, vi B
2
8 , 2 3
ABH
BD cm S cm

.AB
d
OA
,.M M O A
d
N
N
( ).O
NE
(OE
E
A
)d
OMEN
NB
O
2
.NE NC NB
H
AC
.d
F
EH
O
NEF NOF
H
E
F
O
B
A
C
M
N
OMEN
0
90d OA NMO
NE
O
0
90OE NE NEO
OMEN
0
90NMO NEO
OMEN
2
.NE NC NB
E
E
Trang 122
Xét có: chung; (cùng chn
(các cp cạnh tương ứng t l)
Vy
c) Chng minh
Xét có:
chung; (hai cp cnh
tương ứng t l)
Xét có:
(góc tương
ng ) (1)
K tiếp tuyến vi nửa đưng tròn (O)
Do (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Xét có: chung;
(các góc tương ng) (2)
Li có t giác ni tiếp (câu a) nên 4 điểm cùng thuc một đường
tròn(3)
T giác nên là t giác ni tiếp,do đó 4
điểm cùng thuc một đường tròn (4)
T (3) và (4) suy ra 5 đim cùng thuc mt dưng tròn suy ra t giác
ni tiếp nên
T (1), (2), (5) suy ra
thng hàng hay là giao điểm ca vi na đưng tròn (O)
T giác ni tiếp
(cùng chn cung
VĨNH PHÚC
Câu 7. (3,0 đim) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đưng tròn .T điểm
k hai tiếp tuyến đến là các tiếp điểm). K đường kính ca
NEC
NBE
N
NBE NEC
)EC
( . )
NE NC
NEC NBE g g
NB NE
2
.NE NB NC
NEF NOF
NCH
NMB
N
0
90 ( . )
NC NH
NCH NMB NCH NMB g g
NM NB
..NC NB NH NM
22
. ( ) .
NE NH
NE NB NC cmt NE NH NM
NM NE
NEH
NME
; ( ) ( . . )
NE NH
N chung cmt NEH NME c g c NHE NEM
NM NE
'NF
'NE NF
2
'
'.
'
NF NM
NF NH NM
NH NF
'NF H
'NMF
N
'
( ) ' '( . . )
'
NF NM
cmt NF H NMF c g c
NH NF
''NHF NF M
OMEN
, , ,O M E N
'OENF
0 0 0
' 90 90 180OEN OF N
, , , 'O E N F
, , , , 'O M E N F
'MENF
0
' 180 5NEM NF M
0
' ' 180NHE NHF NEM NF M
, , 'E H F
'F
EH
'FF
NEOF
NEF NOF
)NF
O
A
AB
AC
(,O B C
BD
Trang 123
đường tròn Đưng thẳng đi qua O vuông góc vi đưng thng và ct
lần lượt ti Gi là giao đim ca và BC.
a) Chng minh rng các t giác ni tiếp đưng tròn
b) Chng minh rng
c) Biết đường tròn có bán kính Tính đ dài đoạn thng
ĐÁP ÁN
Câu 7.
a) Chng minh rng các t giác ni tiếp đưng tròn
là các tiếp tuyến ca nên
là t giác ni tiếp
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
là trung trc ca ti
Xét t giác có :
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bng nhau)
b) Chng minh
là t giác ni tiếp (góc và góc trong tại đỉnh đối
din). Xét có:
.O
AD
,AD BC
,.KE
I
OA
,ABOC AIKE
..OI OA OK OE
5,OA cm
O
3.R cm
BE
I
K
E
D
C
O
B
A
,ABOC AIKE
,AB AC
O
0
90OBA OCA
0 0 0
90 90 180OBA OCA
OBAC
,OB OC R AB AC
OA
BC OA BC
I
AIKE
0
90AIE AKE
AIKE
..OI OA OK OE
AIKE
cmt OIK OEA
OIK
OEA
; ( ) ( . )AOE chung OIK OEA cmt OIK OEA g g
Trang 124
c) Tính đ dài đoạn thng
là trung trc ca
Xét vuông ti B, đưng cao BI ta có:
(h thc lưng trong tam giác vuông)
nh lý Pytago)
Ta có là đưng kính ca nên
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ta có:
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ta có:
Xét có: chung;
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có :
Xét có: chung;
(hai cp cạnh tương ứng t l)
Vy
YÊN BÁI (KHÔNG CÓ)
-----------------------------------------END----------------------------------------
-NGUYỄN ĐÌNH PHÚC (TP.HCM)-
. . ( )
OI OK
OI OA OK OE dfcm
OE OA
BE
OA
()BC cmt OA BC
OAB
22
2
39
.
55
OB
OB OI OA OI cm
OA
2
2 2 2 2
9 144
3
5 25
BI OB OI



144
2,4( )
25
BI cm
BD
;3O cm
6BD cm
OAB
2 2 2 2 2
5 3 16 4AB OA OB AB cm
ABD
2 2 2 2 2
4 6 52 52 2 13AD AB BD AD cm
ODK
ADB
ADB
0
90OKD ABD
( . )
. 3.4 6
()
2 13 13
OD AD
ODK ADB g g
OK AB
OD AB
OK cm
AD
OAK
2
2 2 2 2
6 289 17
5
13
13 13
AK OA OK AK cm



OAK
OBI
IOK
0
90OKA OIE
( . )
OK OI
OAK OEI g g
AK EI
17 9
.
.
5
13
5,1( )
6
13
AK OI
EI cm
OK
2,4 5,1 7,5( )BE BI IE cm
| 1/124

Preview text:

BỘ ĐỀ CÂU CUỐI HÌNH HỌC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2020-2021
PHẦN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG QUY CẦN THƠ
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB A .
C Vẽ đường cao AH ,
đường tròn đường kính HB cắt AB tại D và đường tròn đường kính HC cắt AC tại E
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng DE BC.Chứng minh 2 IH I . D IE
c) Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với đường tròn đường kính
HB và đường tròn đường kính HC. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường
thẳng BM CN nằm trên đường thẳng AH. ĐÁP ÁN Câu 4. A K N E M D C I B H
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp
Ta có: BDH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0
BH BDH  90
CEH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0
CH CEH  90
Xét tứ giác ADHE ta có: 0 0 0
ADH AEH  90  90  180  ADHE là tứ giác nội tiếp Trang 1 b) Chứng minh: 2 IH I . D IE
Ta có: ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt)  DAH D
EH (cùng chắn DH)
Hay BAH  IEH ,lại có BAH BHD (cùng phụ với DBH )
BHD IEH  BAH hay BHD IEH Xét IDH IHE ta có: I
 chung; IHD IEH (cmt) ID IH 2  IDH I
HE(g.g)    I .
D IE IH (dfc ) m IH IE
c) Chứng minh giao điểm hai đường thẳng BM ,CN nằm trên đường thẳng AH
Gọi giao điểm của BM và CN là K Ta có: B
MH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BH 0  BMH  90
Hay MH BK , chứng minh tương tự  NH KC
ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt) nên DAH DEH (cùng chắn cung DH ) hay BAH MEH
BDMH là tư giác nội tiếp đường tròn đường kính B , D MH
HME DBH (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Hay EMH ABH mà 0 0
BAH ABH  90  MBH HME  90 0
MHE  90 hay MH HE
HE AC MH / / AC
Lại có: MH BK cmt   BK AC , chứng minh tương tự: CK AB
K là trực tâm A
BC K AH(dfc ) m ĐỒNG NAI
Câu 5. (2,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O có hai đường cao
BE,CF cắt nhau tại trực tâm H, AB A .
C Vẽ đường kính AD của O. Gọi K là giao
điểm của đường thẳng AH với đường tròn O, K khác . A Gọi ,
L P lần lượt là giao điểm
của đường thẳng AH với đường tròn O, K khác . A Gọi ,
L P lần lượt là giao điểm của
hai đường thẳng BC EF, AC KD
1) Chứng minh tứ giác EHKP nội tiếp đường tròn và tâm I của đường tròn này
thuộc đường thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC.Chứng minh AH  2OM
3) Gọi T là giao điểm của đường tròn O  với đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFK,T khác K.Chứng minh rằng ba điểm ,
L K,T thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu 5. Trang 2 A E F H O L B C J M I P K D T'
1) Chứng minh EHKP là tứ giác nội tiếp
Ta có: BE là đường cao của A
BC BE AC hay 0 BEC HEC  90 A
KD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0  AKD  90
Xét tứ giác EHKP có: 0 0 0 HEP H
KP  90  90 180 , mà hai góc này đối diện
nên EHKP là tứ giác nội tiếp (đpcm) Có 0 H
KP  90 là góc nội tiếp chắn cung HP HP là đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác EHKP  Tâm I của đường tròn này là trung điểm của HP
Gọi J là giao điểm của AK BC
Ta có: HBJ HAC (cùng phụ với ACB) KBC K
AC (hai góc nôi tiếp cùng chắn cung KC) hay JBK HAC HBJ JBK  H
AC  BJ là phân giác của HBK
Ta có: AH là đường cao của A
BC AH BC  J  BJ là đường cao BHK Xét B
HK ta có: BJ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác từ đỉnh B của tam giác  B
HK cân tại B và BJ là đường trung tuyến của B
HK J là trung điểm của HK
Gọi I ' là giao điểm của BC HP
Ta có: AJ BC  Jmà KP AH  K  BC / /KP hay JI '/ /KP Xét H
KP ta có: J là trung điểm của HK(cmt);IJ / /KP(cmt)  I 'J là đường trung bình của H
KP I 'là trung điểm của HP I I ' hay I BC(dfcm)
2) Chứng minh AH  2OM   Ta có: 0 ABD ACD AB BD
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)   AC CD Trang 3
AB EF(gt) CF  / / BDBH / /CD Mà    hay 
BDCH là hình bình hành
BE AC(gt) BE / /CD CH  / / BD
BC cắt HD tại trung điểm mỗi đường, lại có M là trung điểm của BC(gt)
M cũng là trung điểm của . HD Xét AHDta có: ,
O M lần lượt là trung điểm của A ,
D HD OM là đường trung bình AHD OM  / / AH   
AH  2OM (dfcm) 1 OM AH  2 3) Chứng minh ,
L K,T thẳng hàng
Gọi T ' là giao điểm của tia LK với đường tròn O
Xét tứ giác BFEC ta có: 0 BFC B
EC  90 . mà đỉnh F, E là các đỉnh kề nhau
Nên BFEC là tứ giác nội tiếp  LFB LCE (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) Xét LFB LCE ta có: L chung; LF LB LFB L
CE(cmt)  LFB L
CE(g.g)  
LE.LF L . B LC LC LE
Ta có tứ giác BCT ' K nội tiếp đường tròn O   LKB L
CT '(góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) Xét LBK L
CT 'ta có: L chung; LKB LCT '(cmt)  LBK L
T 'C(g g) LB LK    LF LK L .
B LC LK.LT '  LE.LF LK.LT ' L . B LC    LT ' LC LT ' LE Xét LFK L
T 'E ta có: LF LK ELT ' chung;   LFK L
T 'E(c g c)  LFK LET ' LT ' LE
EFKT 'là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
T 'thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác EFK
T T '  ,
L K,T thẳng hàng.(đpcm) HÀ NỘI Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE.Gọi H K lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ từ điểm E đến đường thẳng A , B BC
1) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh BH.BA BK.BC
3) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AB I là trung
điểm của đoạn thẳng EF.Chứng minh ba điểm H, I, K là ba điểm thẳng hàng Trang 4 ĐÁP ÁN Bài IV. A H 1 2 1 E I 2 1 O F B K C
1) Chứng minh BHEK là tứ giác nội tiếp Ta có : 0 BHE
doEH AB 0 90 ,
BKE  90 do EK BC  Tứ giác BHEK có 0 0 0
BHE BKE  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )dfcm
2) Chứng minh BH.BA BK.BC
Theo câu a) tứ giác BHEK nội tiếp nên BKH BEH (cùng chắn cung BH ) Ta có: 0
BEH EBH  90 (do BHE vuông tại H) 0
BAE EBH  90 (do A
BE vuông tại E) nên BEH BAE (cùng phụ với EBH )
BKH BEH (cmt) nên BKH BAE  BEH  Xét BHK BCAcó:
ABC chung; BKH BAE BAC(cmt)  BHK BC ( A g.g) BH BK  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  BH.BA B . C BK BC BA
a) Chứng minh H , I , K thẳng hàng
Gọi I ' là giao điểm của HK EF
Xét tứ giác BFEC có : 0
BFC BEC  90 (gt) nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh
kề nhau nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)  B F (cùng chắn EC) 1 1 Trang 5
Ta có: EH / /CF (cùng vuông góc với AB)  F E (so le trong) do đó B E 1 1 1   1 1
Theo câu a, tứ giác BHEK nội tiếp nên B H (cùng chắn EK )2 1 1
Từ (1) và (2) ta suy ra H E 1 1 I
 'HE H E nên là tam giác cân I 'H I 'E 3 1 1 Lại có: 0
H H BHE  90 ; 0
F E  90 (do HFE vuông tại H) 1 2 2 1
Nên H F hay tam giác I ' HF cân tại I '  I ' H I ' F 4 2 2
Từ 3 và 4  I ' E I ' F hay I là trung điểm EF
Do đó I '  I nên ba điểm H, I, K thẳng hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÀ NỘI) Câu III. (3 điểm)
Cho tam giác ABC BAC là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
tròn (O). Điểm D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác BAC.Lấy các điểm M , N
thuộc (O) sao cho đường thẳng CM , BN cùng song song với đường thẳng AD
1) Chứng minh rằng AM AN
2) Gọi giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng AC, AB lần lượt là
E, F. Chứng minh rằng bốn điểm ,
B C, E, F cùng thuộc một đường tròn
3) Gọi P,Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AM , AN. Chứng minh
rằng các đường thẳng EQ, FP, AD đồng quy. ĐÁP ÁN Câu III. Trang 6 A P M Q K E F N O C D B
1) Chứng minh rằng AM AN
Ta có: NBA DAB (so le trong do BN / / AD)
DAB DAC(gt) ; DAC ACM (so le trong do CM / / AD)
NBA MCA sd AN sd AM (trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau
thì chắn hai cung bằng nhau).
Vậy AM AN (trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
2) Chứng minh rằng 4 điểm ,
B C, E, F cùng thuộc một đường tròn. 1 Ta có: AEF
sdAN sdCM(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 2 1  sd AM  1
sdCM   sd AC ABC (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) 2 2
Vậy tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện
bằng nhau) hay B,C, E,F cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh các đường thẳng EQ, FP, AD đồng quy
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHN, cát tuyến EKQ , ta có: EN KH QA EN KH . . 1 .
1(do Q là trung điểm của AN(gt)nên QA QN) EH KA QN EH KA Trang 7 EN KA   I EH KH
Gọi AD PE  K
' .Ta đi chứng minh K '  K
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHM , cát tuyến PKF ta có: FM K ' H PA FM K 'H . . 1 .
1(Do P là trung điểm của AM gt nên FH K ' A PM FH K ' A PA PM ) FM K ' A   II FH K ' H EN FM FM FH FM FH HM Ta sẽ chứng minh      * EH FH EN EH EN  (tính chất dãy tỉ EH HN số bằng nhau) HM DC
BN / / AD / /CM nên áp dụng định lý Ta – let ta có:  HN DB DC AC HM AC Lại có : 
(định lý đường phân giác), do đó:   1 DB AB HN AB Xét AEF  và ABC
có: AEF ABC(cmt), BAC chung     AC AF AEF ABC g.g    2 AB AE HM AF Từ (1) và (2)   3 HN AE AF HF
Tiếp tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác AEF ta có:  4 AE HE HM HF EN FM Từ (3) và (4) ta suy ra 
, do đó * được chứng minh, tức là  III HN HE EH FH KA K ' A
Từ  I , II , III  suy ra 
, do đó K K ' KH K ' H
Vậy EQ, FP, AD đồng quy tại K KHÁNH HÒA
Câu 4. (3,00 điểm) Cho đường tròn O và một điểm I nằm ngoài đường tròn. Qua I kẻ
hai tiếp tuyến IM IN với đường tròn O. Gọi K là điểm đối xứng với M qua O.
Đường thẳng IK cắt đường tròn O tại H
a) Chứng minh tứ giác IMON nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN IH.IK
c) Kẻ NP vuông góc với MK. Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của . NP Trang 8 ĐÁP ÁN Câu 4. M O I H P K N
a) Chứng minh IMON là tứ giác nội tiếp
Ta có: IM , IN là các tiếp tuyến của O  tại 0
M , N IMO INO  90
Xét tứ giác IMON ta có: 0 0 0
IMO INO  90  90  180
Mà hai góc này là hai góc đối diện nên IMON là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN IH.IK
Ta có: K là điểm đối xứng của M qua O O là trung điểm của MK MK là đường kính của (O) Ta có: MHK 0
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  MHK  90 hay MH HK
Áp dụng hệ thức lượng vào I
MK vuông tại M có đường cao MH Ta có: 2
IM IH.IK
IM IN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2
IM IN.IM IH.IK(dfcm)
c) Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP
Gọi IK NP  J
IK M  E Trang 9
Ta có: IM IN (cmt) nên tam giác IMN cân tại I  INM IMN (hai góc đáy tam giác cân)
Lại có: MNP IMN (so le trong do NP / /MI  cùng vuông góc với MK )
INM MNP(cùng bằng IMN)  NE là phân giác trong INJ
Lại có : MNK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O  nên 0 MNK  90 , do đó
NK NE nên NK là phân giác ngoài của INJ NI EI KI
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có:   NJ EJ KJ EI MI KI MI
Áp dụng định lý Ta let do NP / /MI ta có:  ;  EJ NJ KJ JP MI MI Từ đó suy ra 
NJ JP J là trung điểm của NP NJ JP
Vậy đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP(dfc ) m THÁI NGUYÊN
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại ,
A các đường cao AM , BN cắt nhau tại H.Chứng
minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , các đường cao A ,
D BE,CF cắt nhau tại H.Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại M khác A
a) Chứng minh tam giác BHM cân
b) Gọi P,Q lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB và .
AC Chứng minh ba điểm
P, H ,Q thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu 9. Trang 10 A O N H B M C
Gọi O là trung điểm của AH O là tâm của đường tròn đường kính AH
Ta có: BN là đường cao của 0 A
BC BN AC HNA  90  ANH vuông tại
N N O* 1 Xét A
NH vuông tại N có đường trung tuyến ON ON OH AH (đường trung 2
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).  O
NH cân tại O ONH OHN   1 Vì ABC
cân tại A, có đường cao AM M là trung điểm BC Xét B
CN vuông tại N có đường trung tuyến NM 1
MN BM BC (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2  MBN MNB 2
Mặt khác BHM OHN (hai góc đối đỉnh) 0
OHN HBM  90 3 Từ (1), (2), (3) suy ra 0
MBN HNO  90 hay MN ON **
Từ *,**  MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH. Câu 10. Trang 11 A Q E F J H O B D C P I M
a) Chứng minh BHM cân CF AB Ta có: A ,
D CF là hai đường cao của 0 ABC    AFC ADC  90 AD BC
Xét tứ giác ACDF có : 0 AFC E
DC  90 , Mà đỉnh F,D là hai đỉnh kề nhau nên
ACDF là tứ giác nội tiếp  DAC DFC (cùng chắn DC) hay MAC DFC   1
Xét đường tròn Ota có: MBC MAC 2 (hai góc nội tiếp cùng chắn MC)
Xét tứ giác BFHD có: 0 0 0
BFH BDH  90  90  180  BFHD là tứ giác nội tiếp
HFD HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn HD) hay CFD   HBD 3 Từ (1), (2), (3) suy ra HBD CBM hay HBD D
BM BD là đường phân giác của BHM Xét H
BM ta có: BD vừa là đường cao, vừa là đường phân giác  B
HM cân tại B (dfc ) m
b) Chứng minh P, H ,Q thẳng hàng Trang 12
Gọi I là giao điểm của AB PM , J là giao điểm của AC và AB PM   IMQ   AC MQ   J
Xét tứ giác IBDM có: 0 0 0
BIM BDM  90  90  180 mà hai góc này là hai góc đối
diện nên IBDM là tứ giác nội tiếp  IMB IDB (hai góc nội tiếp cùng chắn IB)
Xét tứ giác MDJC ta có: 0
MDC MJC  90 mà hai góc này kề nhau nên MDJC là tứ
giác nội tiếp  JDC JMC (hai góc nội tiếp cùng chắn JC)
Tứ giác ABMC là tứ giác nội tiếp đường tròn O   IBM ACM (góc ngoài tại 1
đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) 1 Ta có: BIM vuông tại 0
I IBM IMB  90 2 JMC vuông tại 0
J JMC JCM  90 3 Từ  
1 ,2,3  BMI BDI  JDC  JMC BDI, JDC là hai góc đối đỉnh nên I , , D J thẳng hàng. Ta có: B
HD là tam giác cân tại Bcmt có đường cao BD đồng thời là đường trung
tuyến  D là trung điểm của HM . Xét PHM có: ,
D I lần lượt là trung điểm của MH, MP DI là đường trung bình của PHM
DI / /PH PH / /IJ 4 Xét MHQ ta có: ,
D J lần lượt là trung điểm của MH , MQ
DJ là đường trung bình M
HQ DJ / /HQ HQ / /JI 5
Từ (4) và 5  P, H ,Q thẳng hàng.
PHẦN 2: CỰC TRỊ HÌNH HỌC BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R  3c . m Gọi ,
A B là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn  ;
O R ( AB không là đường kính). Trên tia đối của tia BA
lấy một điểm M ( M khác B) . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn đã cho
(C, D là hai tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp trong một đường tròn
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn  ; O R tại điểm .
E Chứng minh rằng khi 0
CMD  60 thì E là trọng tâm của tam giác MCD
c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O. Đường thẳng đi qua O vuông góc với
MN cắt các tia MC, MD lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối của tia ,
BA tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất ĐÁP ÁN Trang 13 Câu 4. Q D N O E A B M P C
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
Xét đường tròn tâm O MC,MD 0
là các tiếp tuyến  OCM ODM  90 Tứ giác OCMD có: 0 0 0
OCM ODM  90  90 180  OCMD là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC,MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC MD
MO là tia phân giác của CMD 1 1 0 0 0
CMD  60  OMD CMD  .60  30 2 2 Xét ODM  vuông có 0
OD R  3c , m OMD  30 Ta có: OD OD 3 sin DMO   OM  
 6 cm EM OM OE  6  3  3 cm 0     OM sin 30 1 2 MD MC Lại có: 
nên OM là đường trung trực của đoạn DC. Gọi I là giao điểm O
D OC R
của OM DC OM DC tại I Trang 14
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có: 2 2 OD 3 3 2
OD OI.OM OI    3 9
IM OM OI  6   OM 6 2 2 2 ME 3 2 2 Từ đó ta có: 
  ME MI MI 9 3 3 2
Xét tam giác MCD MC MD và 0
CMD  60 nên M
CD là tam giác đều có MI là 2
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có ME MI (cmt) nên E là trọng 3
tâm tam giác MCD(dfc ) m
c) Tìm vị trí của M để S min MNPQ
N đối xứng với M qua O nên OM ON
Xét hai tam giác vuông OQM , O
PM có cạnh OM chung, OMQ OMP Suy ra OQM OPM (g. .
c g)  OP OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là : 1 1 1 S
MN.PQ  .2OM.2OQ  4. OM.OQ  4S  4.O . D MQ  4 . R MQ MPNQ 2 2 2 OQM Xét OQM
vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 OD D .
Q DM R D . Q DM
Áp dụng bất đằng thức Cô si ta có: 2
QM DQ DM  2 D .
Q DM  2 R  2R Hay QM
 2R QD DM R min Từ đó S nhỏ nhất là 2
8R MQ  2R MPNQ Khi đó: Xét MDB & M
AD có: DMB chung; MDB MAD (cùng chắn BD) MD MB 2 2  MDB M
AD(g g)    MD M . A MB M . A MB R MA MD Đặt AB  ,
a MB x ( a không đổi, a, x  0) Ta có:
a a R M .
A MB R xx a 2 2 4 2 2 2 2
R x ax R  0  x  do x  0 2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng 2 2
a a  4R MB
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 2 8R 2 BẠC LIÊU Câu 4. (6,0 điểm) Trang 15
Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2 .
R Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng O ,
A E là điểm thay đổi trên đường tròn O sao cho E không trùng với Avà . B Dựng
đường thẳng d d lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn Otại Avà B. Gọi d 1 2
đường thẳng qua E và vuông góc với EI.Đường thẳng d cắt d ,d lần lượt tại M , N 1 2
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp b) Chứng minh I
AE đồng dạng với NB .
E Từ đó chứng minh I . B NE  3I . E NB
c) Khi điểm E thay đổi, chứng minh tam giác MNI vuông tại I và tìm giá trị nhỏ
nhất của diện tích tam giác MNI theo R ĐÁP ÁN Câu 4. d1 d2 d M E N A I O B
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp
d là tiếp tuyến của O tại Anên 0 IAM  90 1
d EI tại E nên 0 IEM  90
Xét tứ giác AMEI có 0 0 0
IAM IEM  90  90  180
Vậy tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
b) Chứng minh I
AE đồng dạng với NB .
E Từ đó chứng minh I . B NE  3I . E NB
AEB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 AEB  90 Ta có: 0 0
AEI IEB AEB  90 ; BEN IEB IEN  90 do d IE
AEI BEN (cùng phụ với IEB) Trang 16 Xét IAE N
BEcó: AEI BEN cmt;IAE NBE (góc nội tiếp và góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BE) IE IAIAE N
BE(g.g)  
(hai cạnh tương ứng)  I .
A NE IE.NB (1) NE NB
I là trung điểm của O (
A gt)  OA  2IA
Lại có O là trung điểm của AB AB  2OA  4IA
IB AB IA  4IA IA  3IA. Khi đó ta có:   1  3I .
A NE  3IE.NB (nhân cẩ 2 vế với 3)  I .
B NE  3IE.NB(dfcm)
c) Chứng minh M
NI vuông tại I và tìm GTNN của S theo R MNI
Xét tứ giác BNEI có: 0
IEN  90 (do d IE tại E) 0
IBN  90 (do d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B) 2 0 0 0
IEN IBN  90  90 180
 Tứ giác BNEI là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
INE IEB ABE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IE)
Lại có : Tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp (ý a)
IME IAE BAE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IE)
Xét tam giác MNI có: 0
INE IME ABE BAE  90 (do 0
AEB  90 (cmt) nên AEB  vuông tại E)  M
NI vuông tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng 0 90 ) 1 Ta có: SIM.IN MNI 2 Đặt AIM    0     0 0 90  BIN  90  AI AI Xét A
IM vuông ta có: cos   IM IM cos BI BI BI Xét B
IN vuông ta có: cos 0 90      IN   IN cos 0 90    sin 1 1 AI BI AI.BISIM.IN  . .  MNI 2 2 cos sin sin.cos 1 R 3 3R
Ta có: AB  4AI (cmt)  AI AB  , BI AB  4 2 4 2 2 3R 4  SMNI sin.cos Trang 17 2 3R Do
không đổi nên diện tích tam giác MNI đạt giá trị nhỏ nhất  sin.cos đạt 4 giá trị lớn nhất. Vì 0 0
0    90 nên sin ,cos  0. Áp dụng BĐT Cô – si ta có: 2 2 sin   cos  1 sin.cos       2 2 2 2 3R 1 3RS  :  .Dấu "  " xảy ra AMI 4 2 2 sin    cos 1 0    sin  cos     45 2 2 sin    cos  2 2 3R
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác MNI là , đạt được khi 0 AIM  45 . 2 HÀ NAM
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn  ; O R . Hai
đường cao BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AH cắt BC tại D và cắt đường tròn  ;
O R tại điêm thứ hai là M
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
2) Chứng minh BC là tia phân giác của EBM
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Chứng minh IE là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp BCE 4) Khi hai điểm ,
B C cố định và điểm Adi động trên đường tròn  ; O R nhưng vẫn
thỏa mãn điều kiện tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh OA EF. Xác
định vị trí của điểm A để tổng DE EF FDđạt giá trị lớn nhất. ĐÁP ÁN Câu 4. A' A E I K F O H C D N B P M Trang 18
1) Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp
Ta có: BE,CF là các đường cao của ABC  BE AC     E 0       CF AB   FAFC AEB 90
Xét tứ giác AEHF ta có : 0 0 0
AEH AFH  90  90  180  AEHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh BC là tia phân giác của BEM 0  DAC ACD  90 Ta có: 
DAC EBC (cùng phụ góc DAC) 0  EBC ECB  90 Hay MAC EBC Lại có: MAC M
BC (cùng chắn cung MC)
MBC EBC  MAC  BC là phân giác của EBM (dfcm)
3) Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BCE Ta có : 0 AEH
 90 là góc nội tiếp chắn cung AH
AH là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF
I là trung điểm của AH Ta có: BEC  là tam giác vuông tại E
 Đường tròn ngoại tiếp BEC
có tâm là trung điểm của BC
Gọi N là trung điểm của BC N là tâm đường tròn ngoại tiếp BEC  1
NB NE BC (tính chất tiếp tuyến của tam giác vuông) 2  B
NE cân tại N NBE NEB hay DBE NEB 1
Ta có IE là đường trung tuyến của AEH
vuông tại E  EI IH AH IEH 2
cân tại I  IEH IHE IHE BHD (hai góc đối đỉnh)  IEH BHD Lại có : 0 0 HBD B
HD  90  IEH BEN  90
Hay IE EN IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BEC(dfcm)
4) Xác định vị trí điểm A………
Gọi EF OA  K
Kẻ đường kính AP Khi đó ta có A
CP là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0  ACP  90 0 0  APC P
AC  90 hay OAC APC  90
Xét tứ giác BCEF có: 0
BFC BEC  90 , mà hai đỉnh E, F kề nhau  BCEF là tứ giác
nội tiếp  FBC AEF (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện) Hay ABC AEB APC A
BC (cùng chắn ccung AC) Trang 19 0  AEF APC APC OAE AEF EAO  90
Hay AO EF  K(dfcm)
Chứng minh tương tự ta có: OB F , D OC ED 1 Ta có: SO .
A EF (tứ giác có hai đường chéo vuông góc) OEAF 2 1 1 Tương tự: SO . B FD ; SOC.DE OFBD 2 ODCE 2 1 1 1  SSSO . A EF O . B FD OC.DE OEAF OFBD ODCE 2 2 2 1  S
REF FE DE 2SABC
EF FE DE ABC 2 R
Kéo dài ON cắt (O) tại A'  A' N BC do ON BC  1 1 Khi đó ta có: SA . D BC A' N.BC ABC 2 2
Đặt BC a
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ONC ta có: 2 a 2 2 2
ON OC CN R  4 2 2 a a a  2 2
A'N OA' ON R R   S
  R R   4 ABC 2  4    2  a  2
a R R    4   
EF FD DE R
Dấu "  " xảy ra  A A', khi đó điểm Alà điểm chính giữa của cung lớn BC HÀ NAM (CHUYÊN) Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn O, đường kính ABcố định. Điểm H cố định nằm giữa hai điểm
AO sao cho AH OH. Kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Gọi C là điểm
tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M , N và .
B Gọi K là giao điểm của AC MN.
1) Chứng minh tứ giác BCKH nội tiếp
2) Chứng minh tam giác AMK đồng dạng với tam giác ACM
3) Cho độ dài đoạn thẳng AH  .
a Tính AK.AC H . A HB theo a
4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MKC.Xác định vị trí của điểm C để
độ dài đoạn thẳng IN nhỏ nhất ĐÁP ÁN Trang 20 Câu 4. C M I K B A H O N a) Có 0
AH MN KHB  90 mà 0 KCB  90
 Tứ giác BCKH có 0 0 0
KHB KCB  90  90 180  BCKH là tứ giác nội tiếp b) Xét AMK ACM có:
A chung; AMK ACM (cùng chắn AM )  AMK A
CM (g.g) AK AM c) 2 AMK ACM   
AK.AC AM   1 AM AC Xét AMH M
BH có: H H  0
 90 ;MAH H
MB (cùng phụ HM ) A 1 2  HA HM 2  AMH M
BH (g.g)    H .
A HB HM 2 HM BH Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 2
AK.AC H .
A HB AM HM AH a
d) Vì AM là tiếp tuyến của  I  (do AMK MC (
A cmt) mà 1 góc là góc nội tiếp , 1
góc là góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung)  I MB Ta có: NI
khoảng cách từ N xuống BM nhỏ nhất. min
NI BM, do đó khoảng cách từ N đến tâm I nhỏ nhất thì C là giao điểm của
I;IM và (O)
Vậy C là hình chiếu của N trên BM HẢI DƯƠNG Câu 4. (3,0 điểm) Trang 21 Cho ABC
có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn  ; O R . Gọi ,
D E, F là chân các đường
cao lần lượt thuộc các cạnh BC,C ,
A AB H là trực tâm của ABC  .Vẽ đường kính AK
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Trong trường hợp ABC
không cân, gọi M là trung điểm của BC.Hãy chứng
minh FC là phân giác của DFE và 4 điểm M , ,
D F, E cùng nằm trên một đường tròn.
c) Khi BC và đường tròn  ;
O R cố định, điểm Athay đổi trên đường tròn sao cho ABC
luôn nhọn, đặt BC  .
a Tìm vị trí của điểm Ađể tổng
P DE EF DF lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó theo a R ĐÁP ÁN Câu 4. A' A I E F H O C B D M K
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
Ta có: ABK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) 0
ABK  90 hay AB BK
CF AB(gt)  CF / / BK hay CH / / BK   1
Ta có: ACK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) 0
ACK  90 hay AC CK
BE AC(gt)  BE / /CK hay BH / /CK 2
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh FC là phân giác DFE
Xét tứ giác BFHD ta có: 0 0 0
BFD BHD  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối
diện nên BFHD là tứ giác nội tiếp  HFD HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn HD)3 Trang 22
Xét tứ giác AEHF có 0 0 0
AEH AFH  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối diện
nên AEHF là tứ giác nội tiếp  HFE HAE (hai góc nội tiếp cùng chắn HE) (4)
Xét tứ giác AEDB ta có: 0
AEB ADB  90  AEDB là tứ giác nội tiếp (dhnb)  DAE DBE 5
Từ 3,4,5  EAD EFH HFD HBD
Hay EFC CFD FC là phân giác của DFE (dfc ) m Xét EBC  1
vuông tại E có đường trung tuyến EM EM BM BC 2  EBM
cân tại M  MEB EBM EMC MEB EBM  2EBM (góc ngoài
của tam giác). Lại có EFD  2HFD  2HBD  2EBM cmt
EMC EFD 2EBM   EFDM là tứ giác nội tiếp  E,F, , D M cùng thuộc một đường tròn.
c) Tìm vị trí điểm A…….
Gọi EF OA  I
Ta có: FAI BCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BK ) Xét tứ giác BFEC 0
BEC BFC  90 (gt), do đó tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp (tứ
giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
AFI ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp ) 0
FAI AFI BCK ACB ACK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  OA EF
Chứng minh tương tự ta có : OB F , D OC ED 1 Ta có: SO .
A EF (tứ giác có hai đường chéo vuông góc) OEAF 2 1 1 SO . B FD ; SOC.DE OFBD 2 ODCE 2 1 1 1  SSSO . A EF O . B FD OC.DE OEAF OFBD ODCE 2 2 2 1 1 1  S  . . R EF  . . R FD  . . R DE ABC 2 2 2 2SABC
EF FD DE R
Kéo dài OM cắt O tại A'  A'M BC (do OM BC) Trang 23 1 1 Khi đó ta có: SA . D BC A'M .BC ABC 2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OMC ta có: 2 a 2 2 2
OM OC CM R  4 2 2 a a a  2 2
A'M OA' OM R R   S
  R R   4 ABC 2  4    2  a  2
a R R    4   
EF FD DE R
Dấu "  " xảy ra  A A', khi đó điểm Alà điểm chính giữa của cung lớn BC
Vậy P DE EF DF đạt giá trị lớn nhất khi điểm Alà điểm chính giữa của cung lớn BC LAI CHÂU Câu 5. (3,0 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O.Từ Akẻ hai tiếp tuyến A , B AC và cát
tuyến ADE không đi qua tâm tới đường tròn đó ( ,
B C là hai tiếp điểm, D nằm giữa A
E). Gọi H là giao điểm của AO BC
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH.AO A . D AE
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn O  cắt A ,
B AC theo thứ tự tại I , K.Qua điểm
O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh
rằng : IP KQ PQ ĐÁP ÁN Câu 5. Trang 24 P B I E D A H O K C Q
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp Ta có: 0 0 0
B C  90  90 180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH.AO A . D AE Xét ACD AEC
có: A chung; ACD AEC (cùng chắn CD) AC AD 2  ACD A
EC(g.g)  
AE.AD AC (1) AE AC
Áp dụng hệ thức lượng ta có: 2
AH.AO AC 2
Từ (1) và (2)  AH.AO A . D AE
c) Chứng minh rằng : IP KQ PQ 0 0
PIK IKQ P Q  360  2PIQ  2OKQ  2P  360 0
PIQ OKQ P 180 0
Lại có: PIO IOP P  180  OKQ IOP Xét PIO QOK  có:
IPO OKQ ( PAQ
cân); IOP OKQ(cmt)  PIO Q
OK(g.g) PI PO 2  
PI.QK P . O QO OP QO QK
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: 2
IP QK  2 I .
P QK  2 OP PQ
Vậy IP KQ PQ Trang 25 THÁI BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm) Qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn  ;
O R , kẻ hai tiếp tuyến M , A MB ( ,
A B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D)
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO AB b) Chứng minh M . A AD M . D AC
c) Gọi I là trung điểm của dây cung CD và E là giao điểm của hai đường thẳng AB R
OI. Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R khi OI  3
d) Qua tâm O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt các đường thẳng M , A MB lần
lượt tại P, Q. Tìm vị trị của điểm M để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ nhất. ĐÁP ÁN Câu 4. E A P D I C M O H Q B
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO AB M ,
A MB là các tiếp tuyến của (O) nên 0
OAM OBM  90
Xét tứ giác MAOB có: 0 0 0 OAM O
BM  90  90 180
MAOB là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
OA OB  R  O thuộc trung trực của AB
MA MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)  M thuộc trung trực của . AB
MOlà trung trực của đoạn thẳng AB
Vậy MO AB(dfcm) Trang 26
b) Chứng minh M . A AD M . D AC Xét MAC MDAcó: A
MDchung; MAC MDA(cùng chắn cung AC) MA ACMAC MD ( A g.g)    M . A AD M . D AC(dfc ) m MD AD
c) Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R
Gọi AB OM  H, theo ý a) ta có OM AB tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAM , đường cao AH ta có: 2
OA OH.OM OC OM
OA OC  R nên 2
OC OH.OM   OH OC OC OM Xét OCH OMC có: COM chung;  (cmt) OH OCOCH OMC( . c g.c)  OCH OMC O
MI (1) (hai góc tương ứng)
I là trung điểm của CD(gt) nên OI CD (đường kính dây cung)  OMI vuông tại 0
I OMI MOI  90 0
Lại có: OEH EOH  90 (do OEH vuông tại H)
MOI EOH nên OMI OEH 2 Từ (1) và (2) suy ra OCH OEH  OMI
 Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh
dưới các góc bằng nhau) 0
OCE OHE  90 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OE)  O
CEvuông tại C, có đường cao CI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OCE ta có: 2 2 OC R 2
OC OI.OE OE    3R OI R 3 R Vậy khi OI  thì OE  3R 3
d) Tìm vị trí điểm M……….
Đặt OM xx R.Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OM , P đường cao OA ta có: 1 1 1 1 1 1      2 2 2 2 2 2 OA OM OP R x OP 1 1 1 xR     OP  2 2 2 2 2 OP R x x R Trang 27
Xét tam giác MPQ có đường cao MO đồng thời là đường phân giác (tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau) nên M
PQ là tam giác cân tại M, do đó đường cao MO cũng đồng thời 2xR
là đường trung tuyến  PQ  2OP  2 2 x R 2 1 1 2xR x Khi đó SM . O PQ  . x  . R MPQ 2 2 2 2 2 2 x R x R 2 2 2 2 2 x
x R R R 2 2 Ta có:   x R  2 2 2 2 2 2 x R x R x R
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 2 R R 2 2 2 2 x R   2 x R .  2R 2 2 2 2 x R x R Khi đó 2 S  .
R 2R  2R MPQ 2 R 2 2 2 2 2 Dấu "  " xảy ra  x R
x R R x R 2(tm) 2 2 x R
Vậy diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
2R M cách tâm O một khoảng bằng R 2 THANH HÓA Câu IV.(3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O  . Các đường cao B , D CE (D
thuộc AC, E thuộc AB) của tam giác kéo dài lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm M
và N (M khác B, N khác C)
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được trong một dường tròn
2. Chứng minh MN song song với DE
3. Khi đường tròn (O) và dây BC cố định, điểm A di động trên cung lớn BC sao cho
tam giác ABC nhọn, chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
không đổi và tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác ADE đạt giá trị lớn nhất. ĐÁP ÁN Câu IV. Trang 28 A M I G D N O E H B P K C F
1) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp B ,
D CE là các đường cao của ABC  nên 0
BD AC,CE AB BDC BEC  90
Suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau
2) Chứng minh MN song song với DE
BCDE là tứ giác nội tiếp (cmt)  BDE BCE (cùng chắn cung BE)
BCE BCN BMN (hai góc nội tiếp cùng chắn BN )
BDE BMN , mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / /DE
3) Tìm vị trí A để S lớn nhất. ADE
Gọi BD CE  H
Xét tứ giác AEHDcó 0 0 0
AEH ADH  90  90 180  AEHD là tứ giác nội tiếp Lai có 0
AEH  90 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, do đó tứ giác AEHDnội
tiếp đường tròn đường kính AH , tâm I là trung điểm của AH AH
Suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là đường tròn I;    2  Trang 29
Kẻ đường kính AF và gọi K là trung điểm của BC A
BF, ACF là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên 0 ABF ACF  90 Ta có: CF   ABBF AB
CF / /BH ;  CH / /BF BH AB CH   BF
 Tứ giác BHCF là hình bình hành
 Hai đường chéo BC,HF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường mà K là trung điểm BC
(theo cách vẽ) nên K cũng là trung điểm của HF
Khi đó OK là đường trung bình của A  1 HF nên OK
AH (tính chất đường trung 2
bình) , suy ra đường tròn ngoại tiếp A
DE là đường tròn I;OK
Mà O  và BC cố định, do đó ,
O K cố định nên OK không đổi
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp A
DE bằng OK không đổi 1 Ta có: B
AC sd cung BC BC cố định nên sđ cung BC không đổi. 2
Do đó BAC không đổi Xét ADE A
CBcó: BAC chung;
AED ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác BCDE)  AED AAD
CB(g.g) theo tỉ số k AB 2 SAD  Do đó ta có: AED 2  k    SAB ACB AD
Xét tam giác vuông ABDcó:  cos BACAB SAED 2 2   cos BAC   cos BAC.S , mà cos BAC  không đổi nên S AED ABC S AED ABC
đạt giá trị lớn nhất thì S max ABC
Kéo dài AH cắt BC tại P nên AP  1 BC SA . P BC ABC 2
Do BC không đổi (giả thiết) nên S
không đổi  AP lớn nhất ABC
Khi đó Aphải là điểm chính giữa của cung lớn BC Vậy S
đạt giá trị lớn nhất khi A là điểm chính giữa của cung lớn BC AED PHẦN 3: CÒN LẠI Trang 30 AN GIANG Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn O. Vẽ các
đường cao AA', BB',CC ' cắt nhau tại H
a) Chứng minh rằng tứ giác AB' HC ' là tứ giác nội tiếp
b) Kéo dài AA' cắt đường tròn O  tại điểm .
D Chứng minh rằng tam giác CDH cân ĐÁP ÁN Câu 4. A B' O C' H C B A' D
a) Chứng minh AB' HC ' là tứ giác nội tiếp Ta có: 0 0
BB'  AC AB' H  90 ,CC '  AB AC ' H  90
Tứ giác AB' HC ' có: 0 0 0
AB ' H AC ' H  90  90  180  AB ' HC ' là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh CDH cân Ta có: 0 0
BAA'  ABA'  90 ;
BCC '  ABA'  90  BAA'  BCC ' Lại có: BAA'  B
CD(cùng chắn BD)
BCC '  BCD BAA' Xét C
DH CA'vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên là tam giác cân BÀ RỊA VŨNG TÀU
Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn Ocó đường kính .
AB Lấy điểm C thuộc cung
AB sao cho AC BC (C khác ,
A C B).Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn O tại A
C cắt nhau ở M . Trang 31
a) Chứng minh tứ giác AOCM nội tiếp
b) Chứng minh AOM ABC
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt MO tại H. Chứng minh CM CH
d) Hai tia AB MC cắt nhau tại P, đặt COP    2
PA PC.PM sin
Chứng minh giá trị của biểu thức là một hằng số SMCP ĐÁP ÁN Bài 4. M C α P N A O B H
a) Chứng minh tứ giác AOCM nội tiếp M ,
A MB là các tiếp tuyến của O nên 0
MAO MCO  90
Xét tứ giác AOCM có : 0 0 0
MAO MCO  90  90  180  Tứ giác AOCM là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AOM ABC
AOCM là tứ giác nội tiếp cmt  nên AOM A
CM (hai góc nội tiếp cùng chắn
AM ) . Lại có: ACM ABC (cùng chắn AC ) AOM ABC
c) Chứng minh CM CH
Gọi CH AB  N
Theo ý b, ta có: AOM ABC
Mà hai góc này ở vi trí đồng vì nên OM / /BC
BC / /MH CHM BCH BCN   1 (so le trong) Ta lại có: 0 BCN   AB
C  90 ( do BCN  vuông tại N) 0 CAB A
BC  90 (phụ nhau) BCN C
AB(cùng phụ với ABC  ) Lại có: CAB CAO CMO C
MH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OC) Trang 32
BCN CMH 2
Từ (1) và (2) suy ra CHM CMH C
MH cân tại C CH CM (dfc ) m
d) Chứng minh giá trị biểu thức … là một hằng số Xét POC P
MAcó: APM chung; PCO PMA 0  90   POC PM ( A g.g) PC PO    1
PC.PM P .
O PA . Lại có: SCN.A . P Khi đó ta có: PA PM ACP 2  2 PA PC PM    2 . sin PA P . O PAsin  S 1 ACP CN.AP 2 P .
A PA POsin 2. . OA sin   1 CN CN.AP 2 CN CN OA 1 Xét O
CN vuông ta có: sin     OC OA CN sin  2
PA PC.PM sin 1   2sin.  2 S sin MCP  2
PA PC.PM sin Vậy
 2  constast dfcmSMCP BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R  3c . m Gọi ,
A B là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn  ;
O R ( AB không là đường kính). Trên tia đối của tia BA
lấy một điểm M ( M khác B) . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn đã cho
(C, D là hai tiếp điểm)
d) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp trong một đường tròn
e) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn  ; O R tại điểm .
E Chứng minh rằng khi 0
CMD  60 thì E là trọng tâm của tam giác MCD
f) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O. Đường thẳng đi qua O vuông góc với
MN cắt các tia MC, MD lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối của tia ,
BA tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất ĐÁP ÁN Câu 4. Trang 33 Q D N O E A B M P C
d) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
Xét đường tròn tâm O MC,MD 0
là các tiếp tuyến  OCM ODM  90 Tứ giác OCMD có: 0 0 0
OCM ODM  90  90 180  OCMD là tứ giác nội tiếp
e) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC,MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC MD
MO là tia phân giác của CMD 1 1 0 0 0
CMD  60  OMD CMD  .60  30 2 2 Xét ODM  vuông có 0
OD R  3c , m OMD  30 Ta có: OD OD 3 sin DMO   OM  
 6 cm EM OM OE  6  3  3 cm 0     OM sin 30 1 2 MD MC Lại có: 
nên OM là đường trung trực của đoạn DC. Gọi I là giao điểm O
D OC R
của OM DC OM DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có: Trang 34 2 2 OD 3 3 2
OD OI.OM OI    3 9
IM OM OI  6   OM 6 2 2 2 ME 3 2 2 Từ đó ta có: 
  ME MI MI 9 3 3 2
Xét tam giác MCD MC MD và 0
CMD  60 nên M
CD là tam giác đều có MI là 2
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có ME MI (cmt) nên E là trọng 3
tâm tam giác MCD(dfc ) m
f) Tìm vị trí của M để S min MNPQ
N đối xứng với M qua O nên OM ON
Xét hai tam giác vuông OQM , O
PM có cạnh OM chung, OMQ OMP Suy ra OQM OPM (g. .
c g)  OP OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là : 1 1 1 S
MN.PQ  .2OM.2OQ  4. OM.OQ  4S  4.O . D MQ  4 . R MQ MPNQ 2 2 2 OQM Xét OQM
vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 OD D .
Q DM R D . Q DM
Áp dụng bất đằng thức Cô si ta có: 2
QM DQ DM  2 D .
Q DM  2 R  2R Hay QM
 2R QD DM R min Từ đó S nhỏ nhất là 2
8R MQ  2R MPNQ Khi đó: Xét MDB & M
AD có: DMB chung; MDB MAD (cùng chắn BD) MD MB 2 2  MDB M
AD(g g)    MD M . A MB M . A MB R MA MD Đặt AB  ,
a MB x ( a không đổi, a, x  0) Ta có:
a a R M .
A MB R xx a 2 2 4 2 2 2 2
R x ax R  0  x  do x  0 2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng 2 2
a a  4R MB
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 2 8R 2 BẮC CẠN
Câu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn Ođường kính MN, điểm P thuộc nửa đường
tròn  PM PN .Kẻ bán kính OK vuông góc với MN cắt dây MP tại E. Gọi d là tiếp Trang 35
tuyến tại P của nửa đường tròn. Đường thẳng đi qua E và song song với MN cắt d ở F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MPEO nội tiếp đường tròn b) M . E MP M . O MN c) OF / /MP
d) Gọi I là chân đường cao hạ từ P xuống MN. Hãy tìm vị trí điểm P để IE vuông góc với MP ĐÁP ÁN Câu 5. d K P E F M N x I O
a) Tứ giác NPEO nội tiếp đường tròn M
PN là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 0 M
PN  90  EPN  90
Xét tứ giác NPEO có 0 0 0
EPN EON  90  90  180  NPEO là tứ giác nội tiếp b) M . E MP M . O MN Xét MOE MPN có: 0
PMN chung; MOE MPN  90 MO MEMOE M
PN(g.g)  
ME.MP M . O MN dfcmMP MN
c) OF song song với MP Trang 36
EF / /MN (gt) mà MN OK nên 0
EF OK OEF  90  OPF OEPF là tứ giác nội tiếp
Lại có NPEO là tứ giác nôi tiếp (cmt)  5điểm , O E, ,
P F, N cùng thuộc một đường
tròn nên tứ giác OEFN cũng là tứ giác nội tiếp 0
EON EFN 180 mà 0 0
EON  90 (gt)  EFN  90
Xét tứ giác OEFN có: 0
EON OEF EFN  90  OEFN là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) 0
ONF  90  NF là tiếp tuyến của Otại N
FNP NMP (cùng chắn NP)
NMP OMP OPM (do O
MP cân tại O)
FNP OPM OPE
FNP FOP (hai góc nội tiếp cùng chắn FP).  OPE FOP
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên OF / /MP
d) Tìm vị trí điểm P……
Đặt OI x, MN  2R IN R x0  x R
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông MPN ta có: 2
PI MI NI  R xR x 2 2 2 2 .
R x PI R x
Ta có: OK / / PI (cùng vuông góc với MN ) nên áp dụng định lý Ta let ta có: 2 2 OE MO OE R R R x     OE  2 2 PI MIR x R x R x
Để IE MPthì IE / /PN (do MP PN) , khi đó OIE INP (hai góc đồng vị ) 2 2 OE R R x
Xét tam giác OIE có: tanOIE   OI
xR x 2 2 IP R x
Xét tam giác vuông IPN có tan INP   IN R x Trang 37
OIE INP  tan OIE  tan INP 2 2 2 2 R R x R x      
x R x
R R xxR xR x 2 2 2 2
R Rx xR x x  2Rx R  0
x  R R 2  R 2 1 (tm) 1    
x R 2   1  OI
x  R R 2  0(ktm)  2 R RR x  2 2 2 2 2 2 1 R 2 2  2 2 2  2  tan INP     R x
R R  2   1 R 2  2  2  2 1   2  1 2 1
 tan MNP  tan INP  2  1
Vậy khi điểm P nằm trên đường tròn O  thỏa mãn tan MNP
2  1 thì IE MP BẮC NINH Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại .
A Trên cạnh AC lấy điểm M khác C sao cho AM M .
C Vẽ đường tròn tâm O đường kính MC, đường tròn này cắt BC tại E
E Cvà cắt đường thẳng BM tại DD M
a) Chứng minh ADCB là một tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh ABM AEM EM lầ tia phân giác của góc AED
c) Gọi G là giao điểm của ED và .
AC Chứng minh rằng C . G MA C . A GM ĐÁP ÁN Câu 3. Trang 38 B E G C A M O D
a) ADCB là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn Ota có: MDC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0 0
MDC  90 hay BDC  90
Xét tứ giác ADCB có 0 BAC BDC  90 mà ,
A D là 2 đỉnh kề nhau
Nên ADCB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh ABM AEM EM lầ tia phân giác của góc AED
Xét đường tròn Ota có: MEC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0 0
MEC  90  BEM  90 (hai góc kề bù)
Xét tứ giác ABEM ta có: 0 0 0
BAM BEM  90  90  180  ABEM là tứ giác nội tiếp
ABM AEM (cùng chắn cung AM )
Ta có: MED MCD (hai góc nội tiếp cùng chắn MD của (O)) 1
ADCB là tứ giác nội tiếp (cmt)  ACD ABD (hai góc nội tiếp cùng chắn AD) (2)
Lại có ABM AEM (cmt) hay ABD AEM (3)
Từ (1), (2), (3)  AEM MED ME là phân giác của AED(dfcm) Trang 39
c) Chứng minh rằng C . G MA C . A GM AE AM Xét AEG
ta có: EM là phân giác trong của tam giác (cmt)   (tính chất EG MG AE AM đường phân giác)  
(tính chất đường phân giác) EG MG
Lại có : ME EC(cmt)  EC là đường phân giác ngoài tại đỉnh E của AEGAE AC  
(tính chất đường phân giác) EG CG AM AC AG    
AM .CG AC.MG(dfcm)   MG CG EG BẾN TRE Câu 8. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O  và có các đường cao BE,CF cắt nhau
tại H  E AC, F AB
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b) Chứng minh AH BC c) Gọi ,
P G là hai giao điểm của đường thẳng EF và đường tròn (O) sao cho điểm
E nằm giữa hai điểm P và điểm F.Chứng minh AO là đường trung trực của đoạn thẳng PG ĐÁP ÁN Câu 8. A P I E F Q O H B D C K
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Ta có: 0 0
CF AB AFC  90 , BE AC AEB  90 Trang 40 Tứ giác AFHE có 0 0 0
AFH AEH  90  90  180  Tứ giác AFHE nội tiếp
b) Chứng minh AH BC
Kéo dài AH cắt BC tại D
Do BE,CF là các đường cao trong tam giác và BE CF  H nên H là trực tâm của ABC
AD là đường cao trong A
BC AD BC AH BC(dfc ) m
c) Chứng minh AO là đường trung trực của đoạn thẳng PG
Xét tứ giác BFEC có 0
BFC BEC  90 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
AFE ACB(cùng bù với BFE)  1
Kẻ đường kính AA', Gọi I là giao điểm của AO PG
Tứ giác BACA'nội tiếp nên BAA'  BCA' (cùng chắn BA')2
Từ (1) và (2) suy ra : AFE BAA'  ACB BC ' A Mà 0
ACB BCA'  A'CA  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên 0
AFE BAA'  90 hay 0
AFI FAI  90 0
AIF  90  AO PG tại I.
I là trung điểm của PG (tính chất đường kính dây cung)
Nên AO là đường trung trực của PG BÌNH ĐỊNH
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính ABd là một tiếp tuyến của đường tròn
Otại điểm A. Trên đường thẳng d lấy điểm M (khác A) và trên đoạn OBlấy điểm N
(khác O B).Đường thẳng MN cắt đường tròn O  tại hai điểm C và D sao cho C nằm giữa M và .
D Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CD
a) Chứng minh tứ giác AOHM nội tiếp trong một đường tròn
b) Kẻ đoạn DK song song với MO(K nằm trên đường thẳng AB). Chứng minh rằng MDK BAH và 2
MA MC.MD
c) Đường thẳng BC cắt đường thẳng OM tại điểm I. Chứng minh rằng đường thẳng
AI song song với đường thẳng BD ĐÁP ÁN Bài 4. Trang 41 M C I F J H N K B A O D E
a) Chứng minh AOHM là tứ giác nội tiếp
Ta có: MAlà tiếp tuyến của O 0  MAO  90
H là trung điểm của CD OH CD  H (đường kính – dây cung) 0
OHC OHM  90
Xét tứ giác AOHM có: 0 0 0
MAO OHM  90  90  180 mà hai góc này đối diện nên
AOHM là tứ giác nội tiếp (đpcm) b) Chứng minh MDH BAH 2
MA MC.MD
Ta có: DK / /MO(gt)  MDK D
MO (hai góc so le trong)
AOHM là tứ giác nội tiếp (cm câu a)  HMO HAO (cùng chắn OH )
Hay BAD DMO BAH MDK  DMO(dfcm) Xét AMC D
MAta có: M chung; MDA MAC (cùng chắn AC) AM MC 2  AMC DM ( A g.g)  
MA MC.MD(dfcm) DM MA
c) Chứng minh AI / / BD Trang 42
Gọi E là giao điểm của MO và .
BD Kéo dài DK cắt BC tại F
Xét tứ giác AHKDHAK KDH (câu b)
AHKD là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)  DAK D
HK (góc nội tiếp cùng chắn DK) Mà DAK D
CB (cùng chắn DB) nên DHK DCB
Hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK / /CB HK / /CF
Trong tam giác DCF, HK / /CF, H là trung điểm CD nên K là trung điểm FD   
DK KF . Lại có: DK / /MO DK FK BK DF / /IE      OE OI BO
DK FK (cmt)  OE OI
Xét tứ giác AIBE có hai đường chéo IE AB cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đường nên AIBE là hình bình hành  AI / /BE AI / /BD(dfc ) m BÌNH DƯƠNG Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn O;3cm có đường kính ABvà tiếp tuyến .
Ax Trên Ax lấy điểm
C sao cho AC  8c ,
m BC cắt đường tròn O tại .
D Đường phân giác của góc CAD cắt
đường tròn Otại M và cắt BC tại N
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD
2) Gọi E là giao điểm của AD và .
MB Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân
4) Kẻ EF vuông góc AB F AB. Chứng minh N, E, F thẳng hàng. ĐÁP ÁN Bài 5. Trang 43 C N D M E A F B O
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD
ADB nội tiếp nửa đường tròn (O) nên 0
ADB  90  AD BD hay AD BC
Ta có: Ax là tiếp tuyến của O tại Anên Ax AB hay AB AC
AB là đường kính của O;3cm nên AB  2.3  6(cm) Do đó ABC
vuông tại A có đường cao AD
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 1 1 1   2 2 2 AD AB AC 1 1 1 1 25 576        4,8( ) cm 2 2 2 2 AD 6 8 AD 576 25
Vậy AD  4,8cm
2) Chứng minh MNDE là tứ giác nội tiếp Ta có : 0
AD BC(cmt)  EDN  90 Trang 44
Tương tự ta có AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn Onên 0 AMB  90
AM BM hay 0
AN BM EMN  90
Xét tứ giác MNDE có 0 0 0
EDN EMN  90  90  180
Vậy tứ giác MNDE là tứ giác nội tiếp . 3) Chứng minh ABN  là tam giác cân
Ta có: CAN ABM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn AM )
MAD MBD (hai góc nội tiếp cùng chắn MD)
CAN MAD(gt)  ABM MB ,
D do đó BM là tia phân giác của ABN Xét ABN
BM là đường cao đồng thời là đường phân giác nên tam giác ABN cân tại B(dfcm)
4) Chứng minh N, E, F thẳng hàng Xét ABN
AD BN (cmt);
BM AN (cmt);
AD BM  E(gt)
E là trực tâm của tam giác ABN
Do đó NE là đường cao thứ ba của tam giác ABN nên NE AB
Lại có : EF AB(gt)
 Qua điểm E nằm ngoài đường thẳng AB kẻ được hai đường thẳng EF, NE cùng
vuông góc với AB NE EF (Tiên đề Ơ clit)
Vậy N, E, F thẳng hàng (đpcm) BÌNH PHƯỚC Câu 5. (2,5 điểm)
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn O , Vẽ hai tiếp tuyến T , A TB với đường tròn ( ,
A B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn O  tại hai điểm phân biệt C và D (C
nằm giữa T và O) và cắt đoạn thẳng AB tại điểm F
a) Chứng minh : Tứ giác TAOB nội tiếp b) Chứng minh: T .
C TD TF.TO
c) Vẽ đường kính AG của đường tròn O. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ
điểm B đến A ,
G I là giao điểm của TG BH. Chứng minh I là trung diểm của BH ĐÁP ÁN Câu 5. Trang 45 A T O C F D K I H G B
a) Chứng minh tứ giác TAOH nội tiếp Ta có: T ,
A TB là hai tiếp tuyến của O  tại A, B (gt) TA OA 0  
TAO TBO  90 TB OB
Xét tứ giác TAOB ta có: 0 0 0
TAO TBO  90  90  180 , mà hai góc này là hai góc đối
diện nên TAOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh: T .
C TD TF.TO
Ta có: OA OB R O thuộc đường trung trực của AB
TA TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  T thuộc đường trung trực của AB
TO là đường trung trực của AB TO AB  F
Áp dụng hệ thức lượng cho T
AO vuông tại Acó đường cao AF ta có: 2
TA TF.TO (1) Xét TAC TDAta có:
T chung; TDA TAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn AC) TA TC 2  TAC TD ( A g.g)  
TA TC.TD 2 TD TA
Từ (1) và (2)  TF TO TC TD 2 . .
TA dfcm
c) Chứng minh I là trung điểm của BH
Gọi AB TG  K
AT OA AT AG Ta có: 
BH / / AT ABH TAB (so le trong) BH AG
TA TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên TAB cân tại T
TAB TBA ABH TBA BK là phân giác của TBH Ta có: 0
ABG  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BA BG hay BK BG
Do đó BG là phân giác ngoài của TBH Trang 46 BI KI GI
Áp dụng định lý đường phân giác ta có:   BT KT GT KI BI GI IH Lại có  ;  (định lý Ta – lét ) KT AT GT AT BI IH Do đó   BI IH AT AT
Vậy I là trung điểm của BH (dfcm) BÌNH THUẬN Bài 5. (4,0 điểm)
Cho nửa đường tròn O  đường kính AB  2 .
R Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M
(M khác O B).Đường thẳng vuông góc với MN tại N cắt các tiếp tuyến Ax, By của
nửa đường tròn O  lần lượt ở C D ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB)
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
b) Chứng minh AN.MD N . B CM
c) Gọi E là giao điểm của AN CM . Đường thẳng qua E và vuông góc với , BD
cắt MD tại F.Chứng minh N, F, B thẳng hàng d) Khi 0
ABN  60 , tính theo R diện tích của phần nửa hình tròn tâm O bán kính R nằm ngoài ABNĐÁP ÁN Bài 5. Trang 47 y x D N 1 1 C E F 1 1 A B O M
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
AC là tiếp tuyến của O  tại A nên 0 MAC  90
MN CD tại N nên 0 MNC MND  90
Xét tứ giác ACNM có: 0 0 0
MAC MNC  90  90  180
ACNM là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
b) Chứng minh AN.MD N . B CM
BD là tiếp tuyến của O  tại B nên 0 MBD  90
Xét tứ giác BMND có: 0 0 0 MBD M
ND  90  90 180
BMND là tứ giác nội tiếp  MDN M
BN (cùng chắn cung MN)  ABN MDC
ACNM là tứ giác nội tiếp (câu a)  MAN M
CN (cùng chắn cung MN)
BAN MCD Xét ABN  và CDN có: ABN M
DC(cmt); BAN MCD(cmt) AN NBABN CDM  (g.g)  
AN.MD N . B CM (dfcm) CM MD
c) Chứng minh N, F, B thẳng hàng.
Gọi E BN DM , ta chứng minh EF BD ABN C
DM (cmt) nên ANB CMD mà 0
ANB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 0
CMD  90  ENF EMF  90
Xét tứ giác MENF có 0 0 0
ENF EMF  90  90 180 Trang 48
MENF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 ).
N E (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MF) 1 1
N D (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM)  E D 1 1 1   1 1 0 Vì B
DM vuông tại B nên D BMD  90 (hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ 1 nhau) 0 0 0 0 0
BMD CMD M  180  M   B
MD 180  C
MD 180  90  90 1 1  D M 2 1 1  
Từ (1) và (2) suy ra E M mà hai góc này ở vị trí so le trong nên 1 1
EF / / AM hay EF / / AB . Lại có AB BD(gt)  EF BD
Vậy đường thẳng qua E vuông góc với BD cắt MD tại F BN (dfcm) d) Khi 0, ABN
 60 , tính theo R diện tích …..
Xét tam giác vuông ABN 0
vuông tại N có AB  2R, ABN  60 (gt) ta có: 0 AN A . B sin ABN  2 .
R sin 60  R 3 0 BN A . B cos ABN  2 . R cos60  R 2 1 1 R 3  S
AN.BN R 3.R ABN 2 2 2 1 2
Diện tích nửa hình tròn tâm  ;
O R là S   R r 2
Vậy diện tích của phần nửa hình tròn tâm O, bán kính R nằm ngoài ABN  là: 2 2 1 R 3 R 2
S S S   R     r ABN  3  2 2 2 CÀ MAU Bài 6.
Câu 1.Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Vẽ các đường cao B , D CE của tam giác
ABC.Gọi H là giao điểm của B , D CE
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh rằng: D . E AC B . C AE
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Chứng minh rằng OA DE ĐÁP ÁN Bài 6. Câu 1. Trang 49 B E H O F C D A
a) Theo giả thiết, ta có: 0
AEH ADH  90  tứu giác ADHE nội tiếp đường tròn 0
b) Vì BDC BEC  90 (gt) và cùng nhìn cạnh BC nên BEDC là tứ giác nội tiếp 0 0
BED BCD 180  BCA BCD 180  BED DEA Xét AED  và A
CB có: DAE chung; DEA BC ( A cmt) AE ACAED A
CB(g.g)  
DE.AC BC.AE(dfcm) DE BC
c) Gọi OA ED  F Ta có: 0 0
AFD  180  FAD FDA  180  OAC EDA  1 Xét O
AC OA OC OAC cân tại O 0 180  AOC 0  OAC   90  ABC 2 2
Lại có: EDA ABC (do AED ACB  )3 0 0 0
Từ (1), (2), (3)  AFD  180  90  ABC   ABC  90
AF FD hay AO ED(dfcm) CAO BẰNG Câu 4. (2.0 điểm) Trang 50
Qua điểm Anằm ngoài đường tròn O vẽ hai tiếp tuyến AB AC của đường
tròn (B,C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Kẻ đường thẳng qua diểm A cắt đường tròn O  tại hai điểm E F sao cho E
nằm giữa A và F. Chứng minh B .
E CF BF.CE ĐÁP ÁN Bài 4. B O A E F C
a) AB là tiếp tuyến với O  nên 0
OB AB OBA  90
AC là tiếp tuyến với O  nên 0
OC AC OCA  90 Tứ giác ABOC có 0 0 0
OBA ACO  90  90 180
Do đó ABOC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 ) b) Xét ABE  và AFB
có: A chung ; ABE AFC (cùng chắn cung BE) AB BE AEABE A
FB(g.g)   
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AF BF AFA .
B BF AF.BE và 2
AB AE.AF Xét ACE AFC  có:
A chung; ACE AFC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn CE) AC CE AEACEAF
C(g.g)   
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AF CF AC Trang 51A . C CE A . E CF . Ta có: A .
B BF AF.BE ;
AC.CE AE.CFA .
B BF.AC.CE AF.BE.AE.CF 2
AB .BF.CE AE.AF.BE.CF Mà 2
AB AE.AF (cmt)  BF.CE BE.CF (dfcm) ĐẮK LẮK Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hai đường tròn bằng nhau  ;
O R và (O'; R) cắt nhau tại hai điểm A và B sao cho AB  .
R Kẻ đường kính AC của đường tròn O. Gọi E là một điểm bất kỳ trên
cung nhỏ BC(E  ;
B C) , CB EB lần lượt cắt đường tròn O  tại các điểm thứ hai là D F a) Chứng minh 0 AFD  90
b) Chứng minh AE AF
c) Gọi P là giao điểm của CE và .
FD Gọi Q là giao điểm của AP EF. Chứng
minh AP là đường trung trực của EF AP d) Tính tỉ số AQ ĐÁP ÁN Câu 4. F A O' D Q P O B E C 1) Chứng minh 0 AFD  90 Trang 52
Ta có: ABC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  ; O R 0 0  A
BC  90  A
BD  90 (hai góc kề bù)
ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên AD là đường kính O '; R
Lại có : AFD là góc nội tiếp chắn cung 0
AD AFD  90 dfcm
2) Chứng minh AE AF
Ta có: AEB ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của O ) hay AEF ACD    1 AFB A
DB(hai góc nội tiếp cùng chắn cung ABcủa O')
Hay AFE ADC 2
Ta có: AD AC  2R A
DC cân tại A ACD ADC 3
Từ (1), (2), (3)  AEF AFE A
EF là tam giác cân AE AF
3) Chứng minh AP là đường trung trực của EF
Ta có: AE AF cmt   A thuộc đường trung trực của EF. 4 Xét AEP  và AFP  ta có: 0
AE AF (cmt); AEP AFD  90 ; AP chung  AEP A
FP(ch cgv)  PE PF (hai cạnh tương ứng bằng nhau)
Pthuộc đường trung trực của EF 5
Từ (4) và (5) suy ra AP là đường trung trực của EF dfcmAQ 4) Tính tỉ số AP
Ta có: AP là đường trung trực của EF (cmt)  AP EF    Q
Áp dụng hệ thức lượng cho AFP
vuông tại F có đường cao FQ ta có: 2 2 AF AQ AQ 2 AF A . Q AP AP    2 AQ AP AF Xét AFQ  vuông tại Q ta có: AQ AQ AB 1 sin AFQ   sin ADB    AF AF AD 2 2  AQ  1 AQ 1     AQ 1 . Vậy     AF  4 AP 4 AP 4 ĐẮK NÔNG Bài 4. (3,0 điểm) Trang 53
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao của tam giác ABC là , AD
BE cắt nhau tại H D BC, E AC
a) Chứng minh: CDHE là tứ giác nội tiếp một đường tròn b) Chứng minh: H . A HD H . B HE
c) Gọi điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE. Chứng minh IE là tiếp
tuyến của đường tròn đường kính AB ĐÁP ÁN Bài 4. A E O H I B C D
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp Ta có: A ,
D BE là hai đường cao của AD BC     D 0 A
BC(gt)  
ADC BEC  90 BE AC     E
Xét tứ giác CDHE ta có: 0 0 0
HDC HEC  90  90  180  CDHE là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh H . A HD H . B HE Xét HAE HBDta có:
AHE BHD (đối đỉnh); 0
AEH BDH  90 AH HEAHE B
HD(g.g)  
AH.DH BH.EH dfcmBH HD
c) Chứng minh IE là tiếp tuyến ……….
Xét tứ giác ABDE ta có: 0
ADB AEB  90 , mà hai đỉnh ,
D E là hai đỉnh liên tiếp của
tứ giác  ABDE là tứ giác nội tiếp Trang 54 Lại có: AEB  vuông tại E  , A , B ,
D E cùng thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
Ta có: ABDE là tứ giác nội tiếp (cmt)  EDC BAE (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện ) (1)
Ta có: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE I là trung điểm của HC E  1
CH vuông tại E có đường trung tuyến EI EI HI
HC (đường trung tuyến 2
ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)  H
EI cân tại I IEH IHE (tính chất tam giác cân) hay IEH EHC (2)
Tứ giác CDHE là tứ giác nội tiếp (cmt)  CDE CHE (cùng chắn EC) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra EDC BAE HEI A
OE cân tại O OA OE  OEB OBE (tính chất tam giác cân)
Hay BAE OEA mà 0 0
OBE BAE  90  OEB HEI  90  OE EI EI
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB(dfcm) ĐIỆN BIÊN
Câu 4. (3 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính , AB bán kính .
R Lấy hai điểm I ,Q sao cho I thuộc cung .
AQ Gọi C là giao điểm của hai tia AI , B ,
Q H là giao điểm của hai
dây AQ BI. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác CIHQ là tứ giác nội tiếp
2) CI.AI HI.BI
3) AI.AC B .
Q BC luôn không đổi. ĐÁP ÁN Bài 4. C Q I H A O B
1) Tứ giác CIHQ nội tiếp Trang 55AIB, A
QB là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên 0 0 AIB A
QB  90  CIH CQH  90 Xét tứ giác CIHQ 0 0 0
có: CIH CQH  90  90  180 nên CIHQ là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh CI.AI HI.BI 0 Xét AHI B
CI có: HAI CBI (cùng chắn cung IQ); AIH BIC  90 HI AIAHI B
CI (g.g)  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) CI BI
CI.AI HI.BI(dfcm)
3) Chứng minh AI.AC B .
Q BC luôn không đổi Ta có:
AI.AC B .
Q BC AC. AC IC   B .
Q BQ QC  2 2
AC AC.IC BQ B . Q QC 2 2 2
AQ QC AC.IC BQ B . Q QC   2 2
AQ BQ   QC.QC BQ  AC.IC 2
AB QC.BC AC.IC Xét AQC BIC có: ICQ 0
chung; AQC BIC  90  AQC B
IC(g.g)
AC.IC QC.BC QC.BC AC.IC  0
Vậy AI AC BQ BC AB   R2 2 2 . . 2
 4R luôn không đổi (đpcm) ĐỒNG THÁP Câu 6. (2,0 điểm)
Cho đường tròn Ovà một điểm Anằm ngoài O. Vẽ các tiếp tuyến AM, AN
với O(M , N là các tiếp điểm)
1) Chứng minh tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp 2) Biết rằng 0 OA 10c ,
m MAN  60 .Tính phần diện tích của tứ giác AMON nằm
bên ngoài đường tròn OĐÁP ÁN Câu 6. Trang 56 M A I O N
1) Chứng minh tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp
Ta có: AM , AN là các tiếp tuyến tại M , N của    OOM AM 0  
AMO ANO  90 ON AN
Xét tứ giác AMON ta có: 0 0 0
AMO ANO  90  90  180  AMON là tứ giác nội tiếp
2) Tính phần diện tích …………..
Ta có: AM , AN là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A
AO là phân giác của M
AN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1 0 MAO MAN  30 2 Xét A
MO vuông tại M ta có: 0 AM  .
AO cos MAO  10.cos30  5 3(cm) 0 OM R  .
AO sin MAO  10.sin 30  5cm 1 1 25 3  S
OM .AM  .5.5 3  cm AMO  2 2 2 2 25 3 2  S  2S  2.  25 3cm AMON AMO 2
Ta có: AMON là tứ giác nội tiếp (cmt) 0
MAN MON 180 (tính chất tứ giác nội tiếp) 0 0 0 0
MON 180  MAN 180  60 120 Mà M
ON là góc ở tâm chắn cung 0
MN sd MN  120 2 2
.R .n .5 .120 25  S    cm quat MON  2 ( )  360 360 3 Trang 57 25
Nên diện tích phần cần tìm là 2 S SS  25 3  (cm ) AMON quat 3 25
Vậy diện tích cần tìm là 2 25 3  (cm ) 3 GIA LAI Câu 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB  2 .
R Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng
OA, qua C kẻ dây cung MN vuông góc với .
OA Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM
(K không trùng với B và M ), H là giao điểm của AK và MN
a) Chứng minh tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh 2
AH.AK R
c) Trên đoạn thẳng KN lấy điểm I sao cho KI KM .Chứng minh NI KB ĐÁP ÁN Câu 5. M K H O A C B I N a) Ta có: 0
AKB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); 0
BCH  90  MC AB Do đó 0
HKB BCH  180 . Vậy tứ giác BCHK nội tiếp b) Chứng minh 2
AK.AH R
Ta có: MC là đường trung trực của OA nên MA MO OM OA  , R nên
OM OA MA R OAM dều, 0 MOA  60 Xét ACH AKBcó: 0 C   K   90 , A  chung ACH AKB AC AH  
AK.AH A . B AC AK AB Trang 58
Mặt khác tam giác AMB vuông tại M có MC là đường cao ứng với cạnh huyền nên 2 2
AC.AB MA R (hệ thức lượng) . Vậy 2
AK.AH R
c) Ta có:Tứ giác OMAN có hai đường chéo OA MN vuông góc nhau tại trung
điểm C mỗi đường nên là hình thoi. Do đó 0 MON  2 MOA 120 1 Từ đó 0 MKN
MON  60 ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung MN) 2
Mặt khác MK KI M
KI đều  MK MI KI
Ta có: BC là trung trực của MN nên BM BN, và 0
MNB MAB  60 (góc nội tiếp
cùng chắn cung BM), do đó BMN đều, suy ra 0
BMN  60 , MB MN Ta có: 0
KMN KMB BMN KMB  60   1 Ta lại có: 0
KMN NMI KMI NMI  60 2
Từ (1), (2) suy ra KMB NMI , vì MN M ,
B MI MK nên MNI MBK( . c g.c)
Vậy NI BK HÀ GIANG Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn Ovà điểm Anằm bên ngoài đường tròn O.Qua điểm Adựng
hai tiếp tuyến AM , AN đến đường tròn O  với M , N là các tiếp điểm. Một đường thẳng
d đi qua Acắt đường tròn O tại hai điểm B C (AB AC, đường thẳng d không đi qua tâm O)
a) Chứng minh tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh 2 AN A . B AC
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn O  tại B và C cắt nhau tại K. Chứng minh rằng
điểm K luôn thuộc một đường thẳng cố định khi đường thẳng d thay đổi và đường
thẳng d thỏa mãn điều kiện đề bài ĐÁP ÁN Câu 4. Trang 59 M C O E D N B A K
a) Vì AM , AN là tiếp tuyến tại M, N của O  0
AMO ANO  90 Tứ giác
AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO(dfc ) m b) Dễ chứng mnh AMO A
NO(cạnh huyền – cạnh góc vuông) AM AN Xét ABN  và ANC ta có:
BAN chung; BNA BCN NCA(tính chất góc tạo bởi tiêp tuyến dây cung) AB AN Suy ra ABN ANC  (g.g)   2  A .
B AC AN (dfcm) AN AC
c) Gọi KM cắt (O) tại N '
Vì tứ giác MBN 'C nội tiếp 2  KBN ' K
MB KN '.KM KB
Gọi KO cắt BC tại E Dễ thấy 0
OEA  90  ONA OMA  5 điểm ,
O M , N, E, Acùng thuộc một đường tròn (1)
Áp dụng hệ thức lượng trong K
BO vuôn tại B, đường cao BE,ta có: 2 K .
E KO KB KN '.KM KN 'E KOM 0
OM 'N OMK N
 'EK 180  OEN ' 0
OMN '  OEN ' 180
 Tứ giác MOEN 'nội tiếp hay 5 điểm M, ,
O E, N ', A cùng thuộc một đường tròn, kết
hợp với (1) suy ra N N ' hay K MN cố định
CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (HÀ NỘI) Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn Ovà một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến ABvới
đường tròn O(B là tiếp điểm) và đường kính BC.Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I ( I Trang 60
khác C và O). Đường thẳng IAcắt Otại hai điểm D E ( D nằm giữa A và E). Gọi
H là trung điểm của đoạn thẳng DE a) Chứng minh A . B BE B . D AE
b) Đường thẳng d đi qua điểm E song song với ,
AO d cắt BC tại điểm K.Chứng minh HK / /CD
c) Tia CD cắt AO tại điểm ,
P tia EO cắt BP tại điểm F.Chứng minh tứ giác
BECF là hình chữ nhật ĐÁP ÁN Bài 4. B F P A O D H I d K E Q C
a) Chứng minh A . B BE B . D AE Xét ABD  và AEB
có: A chung; ABD AEB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến
và dây cung cùng chắn BD)  ABD A
EB(g.g) AB BD  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )  A . B BE B . D AE(dfc ) m AE BE
b) Chứng minh HK / /CD
H là trung điểm của DE(gt) nên OH DE (tính chất đường kính và dây cung) 0 0
OHD  90  OHA  90
Xét tứ giác OBAH có : 0 0
OHA  90 (cmt);OBA  90 (do AB là tiếp tuyến của O) 0 0 0
OHA OBA  90  90 180  OBAH là tứ giác nội tiếp
OAH OBH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OH)
OAH HEK (so le trong do d / /O ) A
OBH HKE HBK  Tứ giác BEKH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề
nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau). Trang 61
HKB HEB DEB(hai góc nội tiếp cùng chắn cung HB)
DEB DCB (hai góc nội tiếp cùng chắn BD)  HKB DCB (hai góc nội tiếp
cùng chắn cung BD)  HKB DCB  DEB. Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị bằng nhau
HK / /CD(dfc ) m
c) Chứng minh BECF là hình chữ nhật
Kẻ tiếp tuyến AQ với đường tròn O Q B
Xét tứ giác OBAQ có: 0 0 0
OBA OQA  90  90  180  OBAQ là tứ giác nội tiếp (Tứ
giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
OBQ OAQ PAQ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OQ)
Lại có: OBQ CBQ CDQ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CQ)
PAQ CDQ OBQ Tứ giác APDQlà tứ giác nội tiếp (Tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện)  ADP AQP (hai góc nội tiếp cùng chắn AP)
ADP CDE (đối đỉnh)  CDE CBE (hai góc nội tiếp cùng chắn CE)  AQP CBE   1 Xét ABP  và A
QP có: APchung; BAP QAP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
AB AQ ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  ABP AQP( . c g.c)  ABP AQC (2)(hai góc tương ứng)
Từ (1) và (2)  CBE ABP  AQP 0
CBE CBF ABP CBF EBF ABC  90
EBF là góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn (O) nên EF là đường kính của O
O là trung điểm của EF
Xét tứ giác BECF có hai đường chéo BC, EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường  BECF 0
là hình bình hành. Lại có: EBF  90 (cmt) nên BECF là hình chữ nhật dfcmHÀ TĨNH
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính MN, điểm I thay đổi trên đoạn OM Trang 62
( I khác M). Đường thẳng qua I vuông góc với MN cắt O  tại P và .
Q Trên tia đối của
tia NM lấy điểm S cố định. Đoạn PS cắt O  tại E, gọi H là giao điểm của EQ MN
a) Chứng minh tam giác SPN và tam giác SME đồng dạng
b) Chứng minh độ dài đoạn OH không phụ thuộc vào vị trí của điểm I. ĐÁP ÁN Câu 5. P E M I O H N S Q
a) Chứng minh SPN SME Ta có : bốn điểm ,
P E, M , N cùng thuộc (O) nên tứ giác PENM nội tiếp
EPN EMN (góc nội tiếp cùng chắn cung EN) Xét SPN S
ME có : S chung; EPN EMS(cmt)  SPN S
ME(g.g) (dfc ) m
b) Chứng minh độ dài đoạn OH không phụ thuộc vào I SP SN Từ câu a, SPN SME  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) SM SE  .
SP SE SM .SN   1 1
Ta có: PEH PEQ
sd PQ sd PM POM 2 0 0
PEH SEH 180 ; POM POS 180  SEH POS Xét SEH S
OP có: SEH POS(cmtt);S chung SE SHSEHSO
P(g g)  
(Hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) SO SP Trang 63SE.SP  . SO SH 2 SM .SN Từ (1) và (2) suy ra .
SO SH SM .SN SH SO
S, M , N,O cố định nên SM , SN, SO không đổi  SH không đổi
OH SO SH không đổi
Vậy độ dài OH không phụ thuộc vào vị trí điểm I (dfc ) m HẢI PHÒNG Bài 4. (3,5 điểm)
1. Qua điểm Anằm ngoài đường tròn O  vẽ hai tiếp tuyến AB AC của đường
tròn (B C là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC, F là giao
điểm thứ hai của đường thẳng EB với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của
đường thẳng AF với đường tròn O. Chứng minh
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và tam giác ABF đồng dạng với tam giác AKB
b) BF.CK CF.BK c) FCE C
BE EAlà tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABFĐÁP ÁN Bài 4. Trang 64 B K F O A E C
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ABF AKB OB AB Ta có: A ,
B AC là hai tiếp tuyến của O tại B,C    ABO ACO OB AC 0  90
Xét tứ giác ABOC ta có: 0 0 0
ABO ACO  90  90 180 mà hai góc này đối nhau
nên ABOC là tứ giác nội tiếp dfcm Xét ABF  và A
KBta có: Achung; AKB ABF (cùng chắn BF)  ABF A
KBg gdfcm
b) Chứng minh BF.CK CF.BK AB BF AF Ta có: ABF AKB(cmt)   
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ) AK KB AB Xét ACF A
KC có: Achung; AKC ACF (cùng chắn CF)  ACF AKC(g AC CF AF g)dfcm   
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AK KC AC
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Trang 65 AB AC BF CF      BF.KC  . KB CF (dfcm) AK AK KB KC
c) Chứng minh EA là tiếp tuyến……
Ta có: BKC BCE (góc nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn BC)
Lại có: BFCK là tứ giác nội tiếp đường tròn O
EFC BKC (góc ngoài tại 1 điểm bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
EFC BCE  BKC Xét FCE C
BEta có: E chung; EFC ECB(cmt)  FCE C
BE(g.g)(dfc ) m FE CE Vì 2 2 FCE CBE  (cmt)  
CE FE.BE AE CE BE EA EF   EB EA EA EF Xét AEF  và BEA  ta có: AEB chung;  (cmt)  AEF BE (
A c g c) EB EA
FAE ABE (hai góc tương ứng)
ABE là góc nội tiếp chắn cung BF của đường tròn ngoại tiếp ABF
FAE được tạo bởi dây cung AF AE ( E nằm ngoài đường tròn)
AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF(dfc ) m HẬU GIANG
Câu IV. (2,0 điểm) Cho đường tròn O có bán kính R  2a và điểm Anằm
ngoài đường tròn O.Kẻ đến O hai tiếp tuyến AM , AN (với M , N là các tiếp điểm.
1) Chứng minh bốn điểm ,
A M , N,O cùng thuộc một đường tròn C .Xác định
tâm và bán kính của đường tròn C
2) Tính diện tích S của tứ giác AMON theo a, biết rằng OA  3a
3) Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua O và P là giao điểm của đường thẳng
AO và O, P nằm bên ngoài đoạn .
OA Tính sin MPN ĐÁP ÁN Câu IV. Trang 66 M O A P E I M' N
1) Xác định tâm và bán kính
Gọi I là trung điểm của OA 0
Ta có: OMA  90 ( AM là tiếp tuyến với O )  AMO vuông tại M
MI là trung tuyến  MI IO IA  1 0
ONA  90 ( AN là tiếp tuyến của O)  ANOvuông tại N
NI là trung tuyến nên NI IO IA2
Từ (1) và (2) suy ra IO IA IM IN nên 4 điểm ,
A M , N,O cùng thuộc đường tròn  OA
C  tâm I bán kính R  (dfcm) 2
2) Tính diện tích S……..
Gọi E là giao điểm của MN OA
Ta có: OM ON R AM AN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OAlà đường trung trực của MN OA MN tại trung điểm E của MN
Tam giác OMA vuông tại M, theo định lý Pytago ta có:
AM OA OM   a2   a2 2 2 2 2 3 2
 5a AM a 5
Tam giác AMO vuông tại M ME là đường cao nên: OM .AM 2 . a a 5 2a 5
ME.OA OM .AM ME    OA 3a 3 2a 5 4a 5
MN  2ME  2.  3 3 Trang 67
Tứ giác OMAN có hai đường chéo O , A MN vuông góc nên: 1 1 4a 5 2 S  . . OA MN  .3 . a  2a 5 OMAN 2 2 3 Vậy 2 S  2a 5 OMAN 3) Tính sin MPN
Nối M ' với N ta có: MPN MM ' N (hai góc nội tiếp cùng chắn MN )
 sin MPN  sin MM 'N Tam giác MNM 'có 0
MNM '  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên là tam giác vuông tại N MN 4a 5 5
 sin MM 'N   : 4a MM ' 3 3 5 Vậy sin MPN  3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bài 8. Cho đường tròn tâm ;
O bán kính R và điểm Anằm ngoài đường tròn sao cho OA  2 .
R Từ A kẻ hai tiếp tuyến A ,
D AE đến đường tròn O(D, E là hai tiếp điểm)
Lấy điểm M nằm trên cung nhỏ DE sao cho MD M .
E Tiếp tuyến của đường tròn O  tại M cắt A ,
D AE lần lượt tại I, J. Đường thẳng DE cắt OJ tại F
a) Chứng minh OJ là đường trung trực của đoạn thẳng ME OMF OEF
b) Chứng minh tứ giác ODIM nội tiếp và 5 điểm I , , D ,
O F, M cùng nằm trên một đường tròn MF
c) Chứng minh JOM IOAvà sin IOA IO ĐÁP ÁN Bài 8. Trang 68 D I A M O F J E
a) Chứng minh OJ là đường trung trực đoạn thẳng ME OMF OEF
Ta có: AE, JI là các tiếp tuyến của đường tròn O  tại E, M
AE JI  J nên JE JM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Lại có: OE OM  R nên OJ là đường trung trực của đoạn ME(dfcm) Xét OEF O
MF có: OF chung; EOF MOF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OE OM  R  OEF OMF( . c g.c)
OMF OEF (hai góc tương ứng ) (đpcm)
b) Chứng minh ODIM là tứ giác nội tiếp và I, , D ,
O F, M cùng nằm trên một đường tròn
AD là tiếp tuyến với O  tại D nên 0 0
AD OD ODA  90  ODI  90
MI là tiếp tuyến với O tại B nên 0
OM MI OMI  90 Tứ giác ODIM có: 0 0 0
ODI OMI  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0
180 ) . Vậy tứ giác ODIM là tứ giác nội tiếp
Theo câu a, EOF MOF EOM  2MOF 1 1
MOF EOM sd cung ME (góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn) 2 2  1 
Nên MOF MDF sd cungME    2 
Xét tứ giác OFMD MOF MDF (cmt) nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề
cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau), do đó các điểm ,
O F, M , D cùng thuộc một đường tròn Trang 69
Mà tứ giác ODIM nội tiếp (cmt) nên các điểm , O ,
D I , M cùng thuộc một đường tròn. Vậy 5 điểm , O ,
D I, M , F cùng thuộc một đường tròn
c) Chứng minh JOM IOA…….. Xét MOI DOI
có: OM OD  R,OI chung; IM ID (tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau)  MOI  DOI c c c  MIO DIO (2 góc tương ứng)
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt) 0
OFM MIO 180 (tính chất tứ giác nội tiếp)
MIO DIO cmt  nên 0
OFM DIO  180 Lại có 0
OIA DIO  180  OFM OIA
Xét tứ giác OEAD có 0 0 0
OEA ODA  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
OED OAD (hai góc nội tiếp cùng chắn OD)
OED OEF OMF (theo câu b) nên OMF OAD OAI Xét OFM OIA có: OFM  (
OIA cmt);OMF OAI cmt   OFM OI ( A g.g)
FOM IOA(hai góc tương ứng) JOM IOAdfcmJM
 sin IOA  sin JOM   1 OJ
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt)  JFM MIO (góc ngoại tại 1đỉnh và góc trong tại đỉnh đối diện) Xét tam giác JFM JIOcó:
J chung; JFM MIO JIO cmt   JFM J
IO(g.g) JM MF  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ) 2 OJ IO MF
Từ (1) và (2) suy ra IOA  (dfcm) IO
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU (THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MÌNH)
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn T  có tâm O, có AB AC, và 0
BAC  90 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng .
AC Tia MO cắt đường tròn T  tại điểm .
D Đường thẳng BC lần lượt cắt các đường thẳng AO AD tại các điểm N, P
a) Chứng minh rằng tứ giác OCMN nội tiếp và BDC  4.ODC
b) Tia phân giác của BDP cắt đường thẳng BC tại điểm .
E Đường thẳng ME cắt
đường thẳng AB tại điểm F.Chứng minh rằng CA CP ME DB DE
c) Chứng minh rằng tam giác MNE cân. Tính tỉ số DF Trang 70 ĐÁP ÁN Câu 5. A M C B I E P N F O D
a) Chứng minh OCMN là tứ giác nội tiếp và BDC  4ODC
*) Ta có : AB AC(gt)  A thuộc đường trung trực của BC
OB OC (cùng bằng bán kính)  O thuộc trung trực của BC
Khi đó ta có OA là trung trực của BC 0
OA BC ONC  90
M là trung điểm của AC (gt) nên OM AC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung) 0  ONC  90 Xét tứ giác OCMN 0
ONC OMC  90 (cmt), suy ra OCMN là tứ giác nội tiếp (Tứ
giác có 2 đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh đối dưới các góc bằng nhau) *)Xét A
CD DM AC do OM AC  DM là đường cao đồng thời là đường trung tuyến suy ra A
CD cân tại D nên DM cũng là đường phân giác của ADC
ADC  2ODC (1) Trang 71
Ta có : AB AC(gt) nên sd AB sd AC (trong một đường tròn hai dây bằng nhau căng
hai cung bằng nhau)  ADB ADC (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau)
ADlà phân giác của BDC BDC  2ADC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BDC  4.ODC (dfc ) m
b) Phân giác góc BDP cắt BC tại E, ME cắt AB tại F. Chứng minh CA CP
ME vuông góc với DB
Ta có : sd AB sd AC(cmt)
sd AB sd BD sd AC sd BD
sd AD sd AC sd BD
sdCD sd AC sd BD
doADCDsdADsdCD 1 Lại có : DAC
sdCD (góc nội tiếp chắn cung CD ) 2 1 APC
sdACsdBD(góc có đỉnh nằm phía trong đường tròn chắn cung 2 AC, BD)  DAC APC
hay PAC APC Suy ra A
CP cân tại C (tam giác có hai góc bằng nhau) CA CP(dfc ) m
Ta có : APC DPB (hai góc đối đỉnh )
PAC DBP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
APC PAC (do tam giác ACP cân tại C) (cmt)
DPB DBP B
DP cân tại D, do đó phân giác DE đồng thời là đường cao nên DE BC
Xét tứ giác CDEM có 0
CED CMD  90  Tứ giác CDEM là tứ giác nội tiếp (tứ
giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
MEC MDC ADM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
MEC BEF (đối đỉnh)  BEF ADM 3 Ta có: 0
ADM DAM  90 (do tam giác ADM vuông tại M) 0
ADE DPE  90 (do tam giác DEP vuông tại D)
DAM APC DPE nên ADM ADE EDB (4) Trang 72
Từ (3) và (4)  BEF EDB
Gọi EF BD  I. Ta có: 0
DEI EDB DEI BEF DEB  90  D
EI vuông tại I DI IE hay ME DB(dfcm) DE
c) Chứng minh tam giác MNE cân. Tính DF 1 1 1 Ta có: DBA
sd AD lớn  sdCD sd AC  sdCD sd AB  CPD (góc có 2 2 2
đỉnh ở bên trong đường tròn) 0 0
180  DBA 180  CPD
DBF DPE BDE BD là tia phân giác của EBF *  BEF
cân tại B (phân giác BI đồng thời là đường cao)
BEF BFE 5 (góc ở đáy tam giác cân)
Ta có: ANM ACO (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
OCMN ) mà ACO OAC OAB nên ANM OAB , hai góc này lại ở vị trí so le trong
MN / / AF NME BFE (hai góc so le trong ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra BEF NME NEM Suy ra M
NE cân tại N (dfc ) m BEF
cân tại B(cmt) nên BE BF Xét BDE B
DF có: BE BF(cmt);BD chung; EBD FBD(theo *)  BDE BDF( .
c g.c)  DE DF (hai cạnh tương ứng) DE Vậy 1. DF HÒA BÌNH
Câu IV. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC có các đường cao , AD
BE,CF cắt nhau tại H
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh rằng ADE ADF
3) Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC ĐÁP ÁN Câu IV. Trang 73 A E F H C B D M
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp 0 BE AC AEH  90
Xét tứ giác AEHF có:    0 CF AB AFH  90 0 0 0
AEH AFH  90  90 180  AEHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh ADE ADF 0 AD BC  BDH  90
Xét tứ giác BDHF có:    0 CF   AB  BFH   90 0 0 0
BDH BFH  90  90 180
BDHF là tứ giác nội tiếp  HDF HBF (cùng chắn cung HF)  ADF ABE (1) 0 AD BC  HDC  90
Tương tự xét tứ giác CDHE có:    0 BE AC  HEC  90 0 0 0
HDC HEC  90  90 180
CDHE là tứ giác nội tiếp  HDE HCE (cùng chắn HE)  ADE ACF (2) Ta lại có: 0
ABE BAC  90 (do ABE vuông tại E) 0
ACF BAC  90 (do A
CF vuông tại F )
ABE ACF (cùng phụ với BAC) 3 Từ (1), (2), (3)  ADE ADF(dfcm) Trang 74
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp E
DF đi qua trung điểm M của cạnh BC
Gọi M là trung điểm của BC,ta sẽ chứng minh tứ giác DMEF nội tiếp
Xét tam giác BEC vuông tại E có trung tuyến EM ứng với cạnh huyền BC 1
ME BC MB MC (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2  M
BE cân tại M  MBE MEB EMC MEB MBE  2 M
BE  2DBH *(góc ngoài của tam giác)
BDHF là tứ giác nội tiếp (cmt)  DBH DFH (cùng chắn DH ) 5
AEHF là tứ giác nội tiếp cmt   HFE HAE
3 (cùng chắn HE) 0
DBH ACB  90 ( BCE vuông tại E) 0
HAE ACB  90 (do ACD vuông tại D)  DBH HAE
4(cùng phụ với ACB) 4
Từ (3) và (4)  HFE DBH (6)
Từ (5) và (6)  DFE DFH HFE DBH DBH  2DBH 2 *
Từ * và 2 *  EMC DFE
DMEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF đi qua trung điểm M của BC(dfcm) HÒA BÌNH (CHUYÊN)
Câu III. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O và dây AB cố định, gọi M là điểm chính giữa của cung
AB N là một điểm bất kỳ trên dây AB (N khác A, N khác B). Tia MN cắt đường tròn (O) tại E.
1) Chứng minh rằng : Tam giác MNA đồng dạng với tam giác MAE
2) Chứng minh rằng: M .
B BE BN.ME
3) Chứng minh rằng: BM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BNE
4) Chứng minh rằng : Khi N di động trên AB thì tổng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác BNE và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANE không đổi ĐÁP ÁN Câu III. Trang 75 M' O1 E O O2 N K B A N N2 1 M
1) M là điểm chính giữa AB sd AM sd MB MAB AEM (góc nội tiếp
cùng chắn hai cung bằng nhau) Xét MNAM
EA có: M chung; MAN ME ( A cmt)  MNA M
AE(g.g) 2) Xét BME NMB có:
M chung; ABM MEA (cùng chắn hai cung AM MB)  BME NMB(g ME MB g)  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) BE BNM .
B BE ME.BN (dfcm)
3) Ta có: MBA MEB (chứng minh câu 2)
Mà xét đường tròn ngoại tiếp E
NB thì MEB là góc nội tiếp  MBAlà góc tạo bởi tiếp
tuyến – dây cung  MB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp BNE
4) Vẽ đường kính MM ' cắt AB tại K
Áp dụng định lý Ta let và tam giác đồng dạng ta có: AO AM ' BO M ' B 2 1  ; 
AK BK (tính chất đường kính – dây cung) AN AK BN BK 1 2
AM '  BM ' (MM ' là đường kính, M chính giữa) Trang 76 AO BO AO BO AM ' 2 1 2 1    
AO BO AK (không đổi) AN BN AN BN AK 2 1 1 2 1 2 HÒA BÌNH (CHUYÊN 2) Câu IV. (2,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và dây cung BC  2 .
R Gọi Alà điểm chính giữa của cung
nhỏ BC, M là điểm tùy ý trên cung lớn BC CM BM  0.Qua C kẻ tiếp tuyến d tới
O.Đường thẳng AM cắt d BC lần lượt tại Q N.Các đường thẳng MBAC cắt nhau tại . P
1) Chứng minh : PQCM là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh rằng: PQ song song với BC 1 1 1
3) Tiếp tuyến tại A của O  cắt d tại .
E Chứng minh rằng :   CN CQ CE
4) Xác định vị trí của M sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp MBN lớn nhất Câu IV. L M F K O C B N A E P Q
Ý 1. PQCM là tứ giác nội tiếp
Ta có Alà điểm chính giữa cung BC sd BA sd AC
PMQ PCQ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Mà 2 góc này cùng nhìn PQ PMCQ là tứ giác nội tiếp
Ý 2. PQ song song với BC Trang 77
Ta có: QPC QMC (MPQC là tứ giác nội tiếp ) (1)
QMC BCP (góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau ) 2
Từ (1) và (2) suy ra QPC BCP
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BC / / PQ Ý 3.
Dễ chứng minh : AE / / BC AE CE CE AE QE Ta có:   (hệ quả Ta let) CN CN QC CE CE QE CE      1 1   1 1 1 CE.  1      CN CQ QC CQCN CQ CN CQ CE Ý 4.
Ta có : ABN BMN (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
AB là tiếp tuyến của đường tròn BMN
Kẻ đường kính AL của O . Gọi K là giao điểm đường trung trực của đoạn BN BL
E là tâm đường tròn BMN
Tương tự dựng F là tâm CMN
Dễ dàng chứng minh được BLC, BEN, CFN cân
LENF là hình bình hành  RRLC (không đổi) MBN MCNEB NB
Ta có: MC MB NC NB EBNFC
N (g.g)   1 FC NC
EB FC  2EB EB FC  2  RLC ABN LC  RMBN  2
Dấu "  " xảy ra khi M L là điểm chính giữa của cung lớn BC
HƯNG YÊN (KHÔNG CÓ) KIÊN GIANG
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có 0
A  60 ,nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ
hai đường cao BD,CE D AC, E AB
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn b) Chứng minh A . E AB A . C AD
c) Tính diện tích tam giác ADE, biết diện tích tam giác ABC là 2 100cm ĐÁP ÁN Bài 4 Trang 78 A D E O C B
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp 0
BD AC BDC  90 Vì B ,
D CE là hai đường cao của ABC(gt)   0 C
 E AB BEC  90 Xét tứ giác BCDE 0
BDC BEC  90 (cmt) nên BCDE là tứ giác nội tiếp (tứ giác
có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh A . E AB A . C AD Xét ADE ABC
có: BAC chung; AED ACD (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối
diện của tứ giác nội tiếp BCDE) AE ADADE A
BC(g.g)  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AC AB
Vậy AE.AB AC.AD(dfc ) m c) Tính S ADE Ta có: ADE AAE
BC(cmt) theo tỉ số k AC AE 1
Xét tam giác AEC vuông tại E ta có: 0 k
 cos EAC  cos60  AC 2 2 S  1  1 1 1 Do đó ta có: ADE 2  k    SS  .100  25 cm   ADE ABC  2 S  2  4 4 4 ABC Vậy 2 S  25cm ADE KON TUM Trang 79
Câu 5. (2,5 điểm) Từ điểm Aở ngoài đường tròn (O),, kẻ hai tiếp tuyến A , B AC tới
đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua Acắt đường tròn (O) tại
hai điểm E F(AE AF d không đi qua tâm O)
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Gọi H là giao điểm của AO BC.Chứng minh AH.AO A . E AF
c) Gọi K là giao điểm của BC EF. M là trung điểm EF AK AK Chứng minh   2 AE AF ĐÁP ÁN Câu 5. B O A H E M F C
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp AB OB Ta có: A ,
B AC là các tiếp tuyến của (O) nên 0   ABO ACO  90 AC OC
Xét tứ giác ABOC ta có: 0 0 0 ABO A
CO  90  90 180 mà hai góc này ở vị trí
đối diện nên ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH.AO A . E AF
Ta có: OB OC R O đường trung trực của BC
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AO BC  H , Áp dụng hệ thức lượng cho ABO
vuông tại B có đường cao BH, ta có: 2
AB AH.AO Xét AEC  và ACF ta có:
A chung; AFC ACE (cùng chắn cung EC) AE ACAEC A
CF(g.g)  
AC AE.AF AC AF Trang 80
AB AC(cmt)  AH.AO A . E AF(dfc ) m AK AK c) Chứng minh   2 AE AF 0 Xét AKH A
OM có: A chung; H M  90 AH AKAKH A
OM (g.g)  
AK.AM AH.AO AM AO 2
AM .AK AB (phương tích) Xét AEB  và ABF
có: Achung; B F (cùng chắn BE) AE AB 2  AEB A
BF(g.g)  
AE.AF AB AB AF AK AF
AM.AK AE.AF     1 AE AM AK AE
Chứng minh tương tự :   2 AF AM
Cộng (1), (2) vế theo vế: AK AK AE AF
AM EM AM MF      AF AE AM AM AM 2 AM
(Do ME MF )  2 AM AK AK Vậy   2 AE AF LÂM ĐỒNG
Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC AH , BK ,CQ là ba đường cao
QAB,K AC,H BC.Chứng minh HAlà tia phân giác của góc QHK
Câu 12. Cho đường tròn  ;
O R cố định đi qua hai điểm B C cố định (BC khác
đường kính). Điểm M di chuyển trên đường tròn O ( d không trùng với B C). G là trọng tâm MB .
C Chứng minh rằng điểm G chuyển động trên một đường tròn cố định. ĐÁP ÁN Câu 10. Trang 81 A K Q I C B H
Ta gọi I là giao điểm của AH và BK, CQ 0 0 0
IQB IHB  90  90  180  BQIH là tứ giác nội tiếp
ABI QHI (cùng chắn QI)  1 Xét tứ giác BQKC 0
BQC BKC  90 cùng nhìn BC BQKC là tứ giác nội tiếp  ABI QCK 2
Xét tứ giác IHCK có 0 0 0
H K  90  90  180  IHCK là tứ giác nội tiếp  QCK KHI (3)
Từ (1) , (2), 3  QHI KHI HA là tia phân giác của QHK Câu 12. Trang 82 B I C K G O M
Gọi I là trung điểm BC, từ G kẻ GK / /OM K IO Xét I
OM GK / /OM nên theo hệ quả Ta let IK GK IG 1   
 (do G là trọng tâm) IO OM IM 3 GK 1 R    IK GK  1 và  OM 3 3 OM 3
I cố định (do ,
B C cố định), O cố định  K cố định R
Vậy G di động trên đường tròn tâm K, bán kính 3 LẠNG SƠN Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn O  đường kính .
AB Trên nửa đường tròn O  lấy điểm C
sao cho CA C .
B Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M sao cho M nằm giữa O và . B
Đường thẳng đi qua M vuông góc với AB cắt tia AC tại N, cắt BC tại . E
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp trong một đường tròn
b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn O  tại C cắt đường thẳng MN tại F.Chứng minh CEF cân Trang 83
c) Gọi H là giao điểm của NB với nửa đường tròn O. Chứng minh HF là tiếp
tuyến của nửa đường tròn O ĐÁP ÁN Câu 4. N F C 2 1 H 2 E 1 1 A O B M
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp đường tròn 0 Ta có: 0 A
CB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); AME  90 (do EM AB) Tứ giác ACEM có 0 0 0 ACE A
ME  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )(dfcm)
b) Chứng minh CEF cân
CF là tiếp tuyến của O  nên 0 0
OC CF OCF  90  C C  90 1 1 2   Tam giác EMB 0
vuông tại M nên B E  90 mà E E (đối đỉnh) 1 1 1 2 Nên 0 B   E  90 2 1 2  
Tam giác OBC cân tại O nên B C 3 1 1  
Từ (1), (2), (3) suy ra C E C
EF cân tại F(dfc ) m 2 2
c) Chứng minh HF là tiếp tuyến
Tứ giác ABHC nội tiếp nên NHC CAB
Tứ giác ACEM nội tiếp nên E CAM CAB (tính chất) 2 Trang 84
Nên NHC E NEC 2
Tứ giác CNHE NHC NEC(cmt) nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau) 0 0 0 0 0
NHE NCE 180  NHE 180  N
CE 180  90  90  NHEvuông tại H Theo câu b, C
EF cân tại F nên FE FC(4) 0 0 Ta có: CNF E   90 , N
CF C  90 2 2
E C (cmt)  CNF NCF N
CF cân tại F FC FN 5 2 2
Từ (4) và (5) suy ra FC FN FE hay F là trung điểm EN 1
Tam giác HNE vuông tại H có HF là trung tuyến nên HF EN CF 2 Xét OCF OHF
có: OC OH  R;OF chung; FC FH (cmt)  OCF OHF
 .c .cc  OHF OCF mà 0 OCF  90 nên 0 OHF  90
OH HF FH là tiếp tuyến của OdfcmLÀO CAI Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB AC  nội tiếp đường tròn tâm . O Kẻ
đường thẳng d là tiếp tuyến tại Acủa đường tròn O.Gọi d ' là đường thẳng qua B và
song song với d;d ' cắt các đường thẳng A ,
O AC lần lượt tại E, .
D Kẻ AF là đường cao
của tam giác ABC F BC
a) Chứng minh rằng tứ giác ABFE nội tiếp b) Chứng minh rằng 2 AB A . D AC
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , B B .
C Chứng minh rằng MN EF ĐÁP ÁN Câu 5. Trang 85 d A 1 2 M d' H 1 D 2 E 1 1 B F N C
a) Chứng minh rằng tứ giác ABFE nội tiếp OA d Ta có: 0 0
AF BC AFB  90 ;
OA d '  AEB  90 d '/ /d Tứ giác ABFE có 0
AFB AEB  90 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kể nhau
cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau) dfcmb) Chứng minh rằng 2 AB A . D AC
Ta có: d / /d '  B A (so le trong) 1 1
A C (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB) 1 1
B C A 1 1  1  Xét ABD  và A
CBcó: A chung; B C 1 1       AB AD ABD ACB g g  
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AC AB 2
AB AC.AD(dfcm)
c) Chứng minh MN EF
Gọi H là giao điểm của EF với AC
Ta có: E E (đối đỉnh) 1 2 Trang 86
Tứ giác ABFE nội tiếp nên E A (góc nội tiếp cùng chắn cung BF ) 2 2
E A E 1 2  2  Lại có ABD A
CB(cmt)  ADB ABC (góc tương ứng) 0
ADB E ABC A  90 1 2 0
EHD 180  ADB E 180 90  90 1  0 0 0
FE AC   1
MN là đường trung bình của ABC
nên MN / / AC 2
Từ (1) và (2) suy ra EF MN (dfc ) m LONG AN
Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A 0
BAC  90  , các đường cao AD BE cắt
nhau tại H.Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE
a) Chứng minh bốn điểm C, ,
D H, E cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh BC  2DE
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn O. ĐÁP ÁN Câu 5. A O E H B D C
a) Chứng minh bốn điểm C, ,
D H, E cùng thuộc một đường tròn Ta có: A ,
D BE là các đường cao của ABC(gt) Trang 87 0 BE AC BEC  90 0    HEC 90    hay  0 AD BC ADC  90 0 HDC  90
Xét tứ giác DCEH ta có: 0 0 0
HEC HDC  90  90 180 , mà hai góc này ở vị trí đối
diện nên DCEH là tứ giác nội tiếp hay 4 điểm C, ,
D H, E cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh BC  2DE
Ta có: AD là đường cao của ABC
cân tại A nên AD cũng là đường trung tuyến của ABC
(tính chất tam giác cân)  D là trung điểm của BC 1 Xét BEC
vuông tại E có đường trung tuyến ED ED
BC BC  2ED(dfcm) 2
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn O Ta có: A
HEvuông tại E (gt) Tâm đường tròn ngoại tiếp A
HE là trung điểm của
cạnh huyền AH O là trung điểm của AH
OE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của AEH  vuông tại E 1
OE OH AH O
EH cân tại O OEH OHE 2  1  Ta có: B
DEcân tại D DE BD BC DEB EBD   (tính chất tam giác cân)  2  Ta có: BHDvuông tại 0
D HBD BHD  90 mà OHE BHD (hai góc đối đỉnh) 0 0 0
BDH OHE  90  BED OHE  90  BED OEH  90 0
OED  90  BE OE
DE là tiếp tuyến của O tại E(dfc ) m NAM ĐỊNH
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nôi tiếp đường tròn  ;
O R . Hai đường cao B ,
D CE của tam giác ABC cắt nhau tại H.Các tia B ,
D CE cắt đường tròn  ; O R lần
lượt tại điểm thứ hai la P,Q
1) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ OA DE Trang 88 3) Cho góc CAB bằng 0 60 , R  6c .
m Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED ĐÁP ÁN Bài 4. A P D J Q E H O B M C F
1) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP cung AQ
Ta có: BD,CE là các đường cao của ABC  BD AC     D 0      CE AB     BEC BDC 90 E
Xét tứ giác BEDC ta có: 0
BEC BDC  90 mà hai đỉnh E, D là hai đỉnh kề nhau
Nên BEDC là tứ giác nội tiếp
BEDC là tứ giác nội tiếp nên EBD E
CD(hai góc nội tiếp cùng chắn ED)  ABP ACQ Lại có: ABP, A
CQ lần lượt là tứ giác nội tiếp chắn các cung
AP, AQ cung AP cung AQ
2) Chứng minh E là trung điểm HQ….. Trang 89
Xét tứ giác AEHDta có: 0 0 0 AEH A
DH  90  90 180 , mà hai góc này ở vị trí
đối diện nên AEHDlà tứ giác nội tiếp  EAH EDH (cùng chắn cung EH )
BEDC là tứ giác nội tiếp (cmt)  EDC ECB (cùng chắn cung EB)  AEH ECB EDH hay EAH E
AQ BCQ
Lại có : QAB QCB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung QB)
EAH EAQ BCQ  AE là tia phân giác của QAH Xét Q
AH ta có: AE vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên QAH cân tại A.
AE cũng là đường trung tuyến  E là trung điểm HQ(dfcm)
Kéo dài AO cắt đường tròn (O) tại F Khi đó ta có: A
BC AFC (cùng chắn cung AC)
BCDE là tứ giác nội tiếp (cmt)  ADE A
BC (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện )  ADB AFC  ABC  Ta có 0
ACF  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 0
CAF AFC  90  FAC ADE  90 hay 0 DAO A
DE  90  AO DE(dfcm)
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AED
Theo chứng minh b, ta có: AEDH là tứ giác nội tiếp
Nên Đường tròn ngoại tiếp AED
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEDH Ta có: 0 AEH
 90 và là góc nội tiếp chắn cung AH nên AH là đường kính của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác AEDH
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp A
DE J là trung điểm của AH.Gọi M là trung điểm của BC. FC AC Ta có: 
FC / /BD hay BH / /FC DB AC CE   AB
CE / /BF hay BF / /CH BF AB
BHCF là hình bình hành nên BC,HF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
M là trung điểm của BC M cũng là trung điểm của HF Xét AHF ta có: ,
O M lần lượt là trung điểm của AE, HF Trang 90 OM  / / AH
OM là đường trung bình của AHF   1 OM AH  2 Ta có : B
OC là góc ở tâm chắn cung BC BAC
là góc ở tâm chắn cung BC BAC
là góc nội tiếp chắc cung BC 0 0  BOC  2 BAC  2.60 120 O
BC cân tại O có đường trung tuyến OM OM cũng là phân giác của BOC 0  BOM  60 Xét OBM ta có: 0 OM O . B cos BO
M  6.cos 60  3(cm)
AH  2OM  2.3  6cm 1
Vậy bán kính của đường tròn ngoại tiếp A
DE là : AJ AH  3cm 2 NGHỆ AN
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCDAD BC  nội tiếp đường tròn tâm O đường kính .
AB Hai đường chéo AC BD cắt nhau tại .
E Gọi H là hình chiếu của E trên AB
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp
b) Tia CH cắt đường tròn O  tại điểm thứ hai là K.Gọi I là giao điểm của DK và . AB Chứng minh 2
DI AI.BI
c) Khi tam giác DAB không cân, gọi M là trung điểm của EB,tia DC cắt tia HM
tại N. Tia NB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh F thuộc đường tròn (O) ĐÁP ÁN Câu 4. Trang 91 D C E N A M I H B O K F
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp Ta có: 0 A
DB  90 (góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn) 0 EH AB AHE  90 Tứ giác ADEH có: 0 0 0 ADE A
HE  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp (đpcm) b) Chứng minh 2
DI AI.BI
Tứ giác ADCK nội tiếp nên ADK A
CK (hai góc nội tiếp cùng chắn AK)   1
Xét tứ giác ECBH có: 0 ECB A
CB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 E
HB  90 doEH AB 0 0 0
ECB EHB  90  90 180
Do đó tứ giác ECBH nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
ECH EBH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH )  ACK DBA (2)
Từ (1) và (2) suy ra ADK DBA ADI DBA Lại có 0
DBA DAB  90 nên 0
ADI DAB  90 hay 0
ADI DAI  90 0  DIA
 ADI  DAI  0 0 0 180 180  90  90
DI AB nên DI là đường cao trong tam giác vuông ADB 2  DI I .
A IB (theo hệ thức lượng) ( dfc ) m
c) Chứng minh F thuộc đường tròn (O)
Theo câu b, DK BAtại I nên AB là đường trung trực của DK
DA AK sd cung AD sd cung AK DCA A
CK CA là tia phân giác của góc DCH
DCH  2ECH (3) Trang 92
Tam giác EHB vuông tại H có M là trung điểm EB nên HM là đường trung tuyến
MH MB MHB cân tại M  DMH MHB   MBH
 2MBH  2EBH 4 Tứ giác ECBH có 0 0 0
ECB EHB  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp
Suy ra ECH EBH 5
Từ (3), (4), (5) suy ra DCH DMH DCMH là tứ giác nội tiếp
NCM NHD (tính chất) Xét NCM  và N
HDcó: N chung; NCM NHD(cmt) NC NMNCM NHD  (g.g)  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) NH ND
NC.ND NM .NH 6
Tứ giác HMBF nội tiếp nên NMB NFH (tính chất ) Xét NMB N
FH có: N chung;NMB NFC NMB N
FH (g.g) NM NB  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  NM .NH N . B NF (7) NF NH NC NB
Từ 6 & 7suy ra NC.ND NF.NB   NF ND NC NB Xét NBC N
DF có: N chung;  (cmt)  NBC NDF( . c g.c) NF ND
NCB NFD BFD (các góc tương ứng) Mà 0
NCB DCB 180 (kề bù) nên 0
BFD DCB 180
Do đó tứ giác DCFB nội tiếp nên F nằm trên đường tròn OdfcmNINH BÌNH Câu 4. (3,5 điểm) 1. Cho ABC
nhọn nội tiếp đường tròn tâm .
O Hai đường cao BE,CF của ABC  cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng AF.AB A . E AC
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm .
O Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành ĐÁP ÁN Câu 4. 1) Trang 93 A E F H O B C D
a) Ta có: BE là đường cao nên 0
BE AC BEC  90
CF là đường cao nên 0
CF AB BFC  90
Xét tứ giác BFEC có: 0
BEC BFC  90 nên BFEC là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một
cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
b) Theo câu a, BFEC là tứ giác nội tiếp nên BFE BCE  180 (tính chất) Mà 0
BFE AFE  180 (kề bù) nên BCE BCA AFE Xét AFE  và A
CBcó: Achung; AFE ACBmt  AFE A
CB(g.g) AF AE  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  AF.AB AE.AC(dfc ) m AC AB
c) Chứng minh BHCD là hình bình hành
AD là đường kính nên 0
ACD ABD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
DC AC,DB AB DC ACDB AB Ta có:   DC / /BH ;   DB / /CH BH AB CH   AB
Tứ giác BHCD DC / /BH, DB / /HC nên là hình bình hành (đpcm) NINH THUẬN Bài 4. (4,0 điểm) Trang 94
Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2 .
R Vẽ dây cung CD vuông góc với
AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC(E khác B và C), AE cắt CD tại F .
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp trong một đường tròn.
b) Tính độ dài cạnh AC theo R và 0 ACD khi BAC  60 .
c) Chứng minh khi điểm E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. ĐÁP ÁN Bài 4. E C J F A B I O D
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp
Xét đường tròn Ocó 0 AEB
 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Lại có: 0 F
IB  90 (do CD AB tại I )
Xét tứ giác BEFI có 0 0 0
FEB FIB  90  90 180  BEFI là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài cạnh AC theo R Xét đường tròn (O) có 0
ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác ABC vuông tại C ta có: 0 0 0 0
ABC  90  BAC  90  60  30 AC 1 0 Ta có: cos BAC   AC A . B cos BAC  2 . R cos 60  2 . RR AB 2 Trang 95
Xét đường tròn Ocó AB CD tại I nên I là trung điểm của dây CD (tính chất đường
kính – dây cung) hay AB là đường trung trực đoạn ,
CD suy ra AC AD
Do đó cung AC cung AD Xét đường tròn (O) có 0 ACD A
BC  30 (hai góc nội tiếp chắn hai cung AC và AD bằng nhau) nên 0 ACD  30 Vậy 0 0
AC R, A
CD  30 khi BAC  60
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp C
EF thuộc đường thẳng cố định
Xét đường tròn Ocó CEA A
CD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau C , A AD)
Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF CEF ACF C
EF là góc nội tiếp chắn cung CF AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp C
EF, JC AC tại C (do AC là tiếp tuyến) 0
Lại có ACB  90 (cmt) hay AC BC J BC
Hay tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF luôn thuộc đường thẳng BC cố định. PHÚ THỌ
Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC
có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn O. Tia phân giác
BAC cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn O tại M .Gọi K là hình chiếu của M trên A ,
B T là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng:
a) AKMT là tứ giác nội tiếp b) 2 2
MB MC M . D MA
c) Khi đường tròn O  và ;
B C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng AB AC  có giá trị không đổi. MK MT ĐÁP ÁN Câu 3. Trang 96 A O T B C D K M
a) Chứng minh AKMT là tứ giác nội tiếp MK AB   K Ta có: 0 
(gt)  AKM ATM  90 MT AC   T
Xét tứ giác AKMT có: 0 0 0
AKM ATM  90  90  180  AKMT là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh 2 2
MB MC M . D MA Xét O  ta có:
MAB là góc nội tiếp chắn cung BM ; MAC là góc nội tiếp chắn cung MC
Lại có: MAlà tia phân giác của BAC(gt)  MAB MAC sd BM sdCM (hai góc
nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau) Ta có : M
BC là góc nội tiếp chắn MC BAM
là góc nội tiếp chắn cung BM MAB MBC M
BD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Xét MABMBD ta có: AMB chung ; MAB M
BD(cmt)  MAB M
BD(g.g) MA MB 2    MB M . D MA MB MD Trang 97
Lại có: sd BM sdCM (cmt)  MB MC (hai cung bằng nhau chắn hai dây bằng nhau) Vậy 2 2
MB MC M . D M ( A dfcm)
c) Khi đường tròn (O) và B, C cố định………
Đặt BAM CAM   . Xét AKM ATM có:
AM chung; KAM TAM AKM A
TM (cạnh huyền – góc nhọn)
MK MT (hai cạnh tương ứng)
Giả sử, AB AC, khi đó ta có: AB AC AK BK AT TC
AK AT BK TC     MK MT MK MK MK Xét BMK C
MT có: MB MC,MK MT(cmt)  BMK C
MT (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
BK TC (hai cạnh tương ứng) AB AC AK AT    MK MT MK
Xét tam giác AKM vuông tại K có: AK AM.cos, MK AM.sin
Xét tam giác vuông AMT vuông tại T có: AT AM.cos AB AC
AM .cos  AM .cos 2cos      2cot MK MT AM .sin sin
Vì đường tròn (O) và BC cố định nên số đo cung BC không đổi 1
BAC  2  số đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) 2
  không đổi  2cot không đổi AB AC Vậy   1
2cot không đổi, với  
số đo cung BC không đổi. MK MT 4 PHÚ YÊN
Câu 16. (2,00 điểm) Cho đường tròn O , đường kính .
AB Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC BC .Trên đoạn thẳng OB lấy điểm I cố định (I khác O, B). Đường thẳng qua
I vuông góc với AB cắt BC tại E, cắt AC tại F
a) Chứng minh rằng: ACEI là tứ giác nội tiếp
b) Gọi M là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với AB (M khác A).
Chứng minh rằng tam giác EBM cân
c) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên O  thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF chạy trên một đường thẳng cố định ĐÁP ÁN Câu 16. Trang 98 F C E B A M O I
a) Chứng minh rằng tứ giác ACEI là tứ giác nội tiếp A
CB là góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 0 A
CB  90  ACE  90
Xét tứ giác ACEI có: 0 0 0
ACE AIE  90  90  180  Tứ giác ACEI là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng EBMcân
Vì tứ giác AMEF là tứ giác nội tiếp (các điểm ,
A M , E, F cùng thuộc đường tròn ngoại tiếp AEF )  EMI A
FE AFI(1) (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của
tứ giác nội tiếp). Ta lại có: 0
AFI FAI  90 (do A
FI vuông tại I ) 0 0
ABC CAB  90  ABC FAI  90 ( ABC vuông tại C)
AFI ABC (cùng phụ với FAI )  AFI EBI 2
Từ 1 và 2  EMI EBI  EBM cân tại E
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF chạy trên một đường thẳng cố định Ta có: EBM
cân tại E (cmt), mà EI BM nên I là trung điểm của BM ( đường cao
đồng thời là đường trung tuyến)  M là điểm đối xứng với B qua I và IM IBI , ,
A B cố định  IB không đổi nên IM không đổi.
Lại có I cố định nên M cố định
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF đi qua điểm M, nên tâm đường tròn nội tiếp AEF
thuộc đường trung trực của AM Vì ,
A M cố định nên trung trực của AM là cố định
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF thuộc trung trực của AM cố định, với M
là điểm đối xứng với B qua I Trang 99 QUẢNG BÌNH
Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở AAB AC  có đường cao AH
H BC.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm ,
A vẽ nửa đường tròn O , 1  đường
kính BH cắt AB tại I ( I khác B) và nửa đường tròn O HC AC 2  đường kính cắt tại K
(K khác C). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
b) Tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp
c) IK là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn OO2  1  và ĐÁP ÁN Câu 5. B
O1 H I O2 A K C
a) Xét tứ giác AHKI có 0 0
AKH HKD  90 ; AIH BIH  90 Và theo giả thiết: 0
IAK  90 nên AKHI là hình chữ nhật
b) Vì AKHI là hình chữ nhật nên AIK  AHK
Hơn nữa, ta có: AHK HCK (cùng chắn cung HK của nửa đường tròn O2 
Do đó AIK HCK  tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp c) Ta có: 0
O IK O IH HIK O HI HAK BCA HAK  90 1 1 1 Tương tự 0
ta cũng có: O KI  90 . 2
Từ đó ta có: IK là tiếp tuyến chung của hai đường tròn OO2  1  và QUẢNG NAM Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn O, A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường
thẳng d vuông góc với OA tại ,
A lấy điểm M tùy ý trên d ( M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến Trang 100 M ,
B MC của đường tròn O(B,C là hai tiếp điểm; B M khác phía với đường thẳng ) OA
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC OM .Chứng minh K . A OH K . B HB
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định ĐÁP ÁN Câu 4. d C M H K A I B
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp M , B MC 0
là hai tiếp tuyến nên OCM OBM  90 Tứ giác MCOB có 0 0 0
OCM OBM  90  90 180  MCOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh K . A HO K . B HB Ta có: M ,
B MC là hai tiếp tuyến của (O)  MB MC (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
M đường trung trực của BC   1
OB OC R O thuộc trung trực của BC (2)
Từ (1) và (2)  OM là đường trung trực của BC OM BC tại H 0  BHO  90
Vì tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn (câu a)
M C (cùng chắn cung OB) 1 1 Mà B
OC cân tại O (vì OB OC)  B C 4 1 1 
 (tính chất tam giác cân) Trang 101 0
Ta có: MAO  90 (do d OA tại A) 0
MBO  90 (do MB là tiếp tuyến của (O)) 0
MAO MBO  90
Xét tứ giác MAOB có hai đỉnh A và B kề nhau cùng nhìn OM dưới một góc 0 90 )
MAOB là tứ giác nội tiếp A M (cùng chắn cung OB ) (5) 1 1
Từ 3,4,5  A B 1 1 Xét KBAHOB  có: 0
BKA BHO  90 do BK  ,
OA BC OM  ; A B (cmt) 1 1 KA KBKBAH
OB(g.g)    . KA HO  . KB HB(dfcm) HB HO
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định
Gọi giao điểm của OA BC là I Xét OMAO
IH có: O chung; 0 A H  90 OM OI 2 2  OMA O
IH (g.g)  
OM .OH OI.OA OB R (hệ thức OA OH lượng) 2 ROI
. Do (O), điểm Acố định suy ra OA là khoảng cách từ O đến d không đổi, R OA
không đổi nên OI không đổi, I thuộc OA cố định, do đó I là điểm cố định. QUẢNG NGÃI Bài 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đó M  ,
A M B . Trên nửa mặt phẳng bờ ABchứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến .
Ax Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E
cắt tia BM tại F. Tia BE cắt AM tại K và cắt Ax tại H
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn b) Chứng minh ABF  là tam giác cân
c) Chứng minh tứ giác AFKH là hình thoi
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn. ĐÁP ÁN Bài 4. Trang 102 I F M H E K A O B
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn
Xét đường tròn Ota có: 0
AEB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0  FEK  90 0
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0  FMK  90 Tứ giác EFMK có 0 0 0
FEK FMK  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
Vậy tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn (đpcm)
b) Chứng minh ABF là tam giác cân
Tứ giác AEMB nội tiếp nên EAM EBM (cùng chắn EM )
AF là tia phân giác của IAM nên IAF FAM EAM EBM FAI Mà 0 0
FAI FAB IAB  90 ; EBM EFB  90
Nên FAB EFB AFB
Tam giác ABF FAB AFB nên ABF cân tại B
c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi
Tam giác ABF cân tại B (cmt) nên BE vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến
Nên E là trung điểm AF
Tam giác AHK AE vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên AHK cân tại A
AE cũng là đường trung tuyến A
HK E là trung điểm HK
Tứ giác AKFH có hai đường chéo, AF, HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là
hình bình hành, mà HK AF nên tứ giác AKFH là hình thoi dfcm
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AFKI nội tiếp được đường tròn
AKFH là hình thoi nên FK / / AH FK / / AI nên tứ giác AKFI là hình thang
Để tứ giác AKFI là tứ giác nội tiếp thì 0
AKF AIF 180 Trang 103 Mà 0
AKF KAI 180 (kề bù) nên AIF KAI hay AIM MAI
Do đó tam giác AMI vuông cân nên 0 0
MAI  45  MAB  45 0 0
sd cungMB  2MAB  2.45  90  M là điểm chính giữa của cung . AB QUẢNG NINH Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và Alà một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ điểm A
kẻ hai tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn O(B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm
của AO BC.Kẻ đường kính BD của đường tròn O, AD cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài AH , biết R  3c , m AB  4cm c) Chứng minh A .
E AD AH.AO
d) Tia CE cắt AH tại F. Chứng tỏ F là trung điểm của AH ĐÁP ÁN Câu 4. B F A O H E D C
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn Ocó A ,
B AC là các tiếp tuyến 0 0
ABO  90 ; ACO  90
Xét tứ giác ABOC có 0 0 0
ABO ACO  90  90 180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài AH biết R  3c ,
m AB  4cm
Xét đường tròn Ocó A ,
B AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A Trang 104
Suy ra AB AC (tính chất) mà OB OC R AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC
Do đó OA BC tại H
Xét tam giác ABO vuông tại ,
B theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
AO AB OB  4  3  25  OA  25  5cm Xét ABO
vuông tại B có BH là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta 2 2 AB 4 2
có: AB AH .AO AH  
 3,2(cm) Vậy AH  3,2cm AO 5 c) Xét ABO
vuông tại B có BH là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
AB AH.AO(1) Xét AEB  và ABD
có: BAE chung; ABE BDE (cùng chắn BE) AE AB 2  AEB A
BD(g g)  
AE.AD AB 2 AB AD
Từ (1) và (2) suy ra : A .
E AD AH.AO
d) Chứng tỏ F là trung điểm của AH Xét đường tròn (O) có 0
BCD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BC CD
Lại có: AO BC CD / / AO ADC OAD (so le trong)
Xét O  có ACE EDC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn EC)
Suy ra ACE FAE  CDE  Xét AFE  và C
FAcó: AFE chung; ACE FAE(cmt)  AFE CF ( A g g) AF FE 2  
FA FC.FE(*) CF FA AE AO
Theo câu b ta có: AE.AD AH.AO   AH ADAEH A
OD(c g c)  AHE ADO
Suy ra tứ giác EHOD là tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)  HED BOA (cùng phụ với AOD)
Xét đường tròn Ocó CED CBD (hai góc nội tiếp cùng chắn CD) 0
Lại có: BOH HBO  90 (do B
HO vuông tại H) Nên 0 0
EHD CED  90  HEC  90 hay EH FC Trang 105
Xét tam giác HFC vuông tại H HE là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 FH F . E FC *  * Từ (*) và (**) suy ra 2 2
FA FH FA FH F là trung điểm AH QUẢNG TRỊ Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC  nội tiếp đường tròn O; R. Các đường cao
BD CE D AC, E AB của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi I là giao điểm thứ
hai của CE và đường tròn O. Chứng minh rằng:
a) AEHDlà tứ giác nội tiếp b) AHB AIB c) 2 2 2
AH BC  4R ĐÁP ÁN Câu 5. A D I E H O M C B A' a) Ta có: 0 0 0 ADH A
EH  90  90 180  tứ giác AEHDnội tiếp
b) Ta có : AIC ABC (tứ giác AIBC nội tiếp cùng chắn cung AC) 0 BEC B
DC  90 (gt)  BEDC là tứ giác nội tiếp
EBC EDA (góc trong tại 1 đỉnh bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện)  EIA AHE (1)
Mặt khác ADE AHE (do tứ giác AEHDnội tiếp) Trang 106
Tương tự ta có: BIC BAC(AIBC là tứ giác nội tiếp)
BAC DHC(HEAD là tứ giác nội tiếp); DHC IHB (đối đỉnh)
Nên BIC IHB 2
Từ (1) và (2) suy ra AIB AHB
c) Kẻ đường kính AOA', chứng minh được BHCA' là hình bình hành nên HA' đi 1
qua trung điểm M của BC OM  1 AH BM BC OMI vuông tại I 2 2
(OM BC - tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
BC   BM 2 2 2  BM   2 2 BO OM  2 2 2 4 4  4R  4OM
AH   OM 2 2 2 2  4OM 2 2 2 2 2 2
AH BC  4OM  4R  4OM  4R SÓC TRĂNG
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC và O là trung điểm của .
MC Vẽ đường tròn tâm O, bán kính .
OC Kẻ BM cắt O  tại D, đường
thẳng AD cắt O  tại E
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh MAB M
DC và tính tích M . B MD theo AC
c) Gọi F là giao điểm của CE với BD N là giao điểm của BE với AC Chứng minh M . B N .
E CF MF.N . B CE ĐÁP ÁN Bài 5. Trang 107 A D F M N E G O C B
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp Ta có: 0
MDC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0
BDC BAC  90  ABCDlà tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn
1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh MAB M
DC và tính tích M . B MD theo AC Xét MAB MDC có: AMB DMC (đối đỉ 0 nh); MAB M
DC  90  MAB M
DC(g.g) MA MB  
(hai cạnh tương ứng)  M . B MD M . A MC MD MC 1 1 1 1
M là trung điểm AC 2
nên MA MC AC M . A MC AC. AC AC 2 2 2 4 1 2 Vậy M . B MD AC 4
c) Chứng minh M . B N .
E CF MF.N . B CE NB MB CE EG
Kẻ EG / / BF (G AC)     1 và 
2 (định lý Ta – let ) NE EG CF MF
Nhân hai vế của 1 và 2 ta được: NB CE MB EG NB CE MB .  .  .  NE CF EG MF NE CF MF M .
B NE.CF MF.N . B CE(dfcm) SƠN LA Trang 108
Câu 6. (3,0 điểm) Từ điểm A bên ngoài đường tròn tâm O vẽ các cát tuyến A , B AC (B,
C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn .
b) Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp bán kính đường tròn (O) bằng RAO  3R
c) Dây cung EF thay đổi nhưng luôn đi qua H.Chứng minh AO là tia phân giác của góc EAFĐÁP ÁN Câu 6. F B H O A E C
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn Ta có: A ,
B AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) AB OB 0  
ABO ACO  90 AC OC
Xét tứ giác ABOC có: 0 0 0
ABO ACO  90  90 180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính diện tích tam giác ABC
Ta có: OB OC R O thuộc đường trung trực của BC
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  A thuộc đường trung trực của BC
AO là đường trung trực của BC AO BC  H
H là trung điểm của BC (tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago vào ABO  vuông tại B ta có: Trang 109 2 2 2 2 AB
AO OB  9R R  2 2R
Áp dụng hệ thức lượng cho ABO
vuông tại B, đường cao BH ta có: . OB AB 2 2 . R R 2 2R BH    AO 3R 3 2 2 AB 8R 8R 4 2R AH   
BC  2BH AO 3R 3 3 2 1 1 8R 4 2R 16 2RSAH.BC  . .  (dvdt) ABC 2 2 3 3 9 2 16 2R
Vậy khi OA  3R thì S  (dvdt) ABC 9
c) Chứng minh AO là tia phân giác của EAF
Ta có : ABOC là tứ giác nội tiếp (theo câu a)  4điểm , A , B ,
O C cùng thuộc đường tròn đường kính AO H . A HO H . B HC   1 Ta có 4 điểm E, ,
B F,C cùng thuộc một đường tròn  H . E HF H . B HC (phương tích ) (2) HA HF Từ (1) và (2) suy ra .
HA HO HE.HF   HE HO Xét HEO HAF có: HA HF
(cmt); EHO AHF (đối đỉnh)  HEO HAF( . c g.c) HE HO
HEO HAF (hai góc tương ứng)
FEO CAF AEOF là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp A, E cùng nhìn cạnh OF
dưới các góc bằng nhau)
Xét đường tròn ngoại tiếp AEOF OE OF (vì OE OF)  EAO FAO
AO là tia phân giác của EAF(dfc ) m TÂY NINH
Câu 5.(1,0 điểm) Cho tam giác cân ABC.Biết AB AC a 5, BC  2 . a Gọi M là
trung điểm BC, tính theo a độ đoạn thẳng AM
Câu 9.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2020.Gọi M là trung
điểm của AB và N là điểm trên cạnh AD sao cho AN  2N .
D Hai đoạn CM và BN cắt
nhau tại K. Tính diện tích của tam giác KBC Trang 110
Câu 10.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
ABC  60 và đường cao AH (H
thuộc cạnh BC). Trên cạnh AC lấy D sao cho AD A .
B Gọi I là trung điểm , BD đường
thẳng HI cắt AC tại E. Tính AEH ĐÁP ÁN Câu 5. A a 5 a 5 B M C 2a ABC
cân mà MB MC AM BC BC 2a
BM MC    a 2 2 Xét A
MC vuông tại M, áp dụng định lý Pytago ta có:
AC AM MC AM
AC MC  a 2 2 2 2 2 2 2 5  a  2a Câu 9. M A B K E N F D C MK MB
Kẻ NE / / DC E BC ; NE MC F   KF NF Trang 111 EF EC ND 1 Có:    MB BC AD 3 EF 1 EF 1 NE 5 NF 5 NF 5           AB 6 NE 6 NF 6 AB 6 MB 3 MK 3 MK 3     KF 5 MF 8 MF 2 MK 1 KC 3 Mà      MC 3 MC 4 MC 4 3 3 1 3  S  .S  . SS  .2020  378,75 KBC 4 BMC 4 4 ABCD KBC 16 Câu 10. C D E I H A B Xét ABD
vuông tại A mà AB AD A
BDvuông cân tại A
Lại có: I là trung điểm của BD Trong A
BD AI là đường trung tuyến, đồng thười AI cũng là đường cao 0  AIB  90 0
AHB  90 ( AH là đường cao) 0
AIB AHB  90
Xét tứ giác AIHB có 2 đỉnh H và I kề nhau cùng nhìn cạnh AB dưới 1 góc vuông
Nên tứ giác AIHB là tứ giác nội tiếp 0
AHI ABI  45 (cùng chắn cung AI) 0
AHC  90 ( AH BC)  AHI EHC AHC 0 0 0
EHC AHC AHI  90  45  45   1 ABC  vuông tại 0
A ABC ACB  90 (hai góc phụ nhau) Trang 112 0 0 0 0
ACB  90  ABC  90  60  30 hay 0 ECH  30 (2)
Ta có: AEH là góc ngoài của E
HC AEH EHC ECH (3) Từ       0 0 0
1 , 2 , 3  AEH  45  30  75 THỪA THIÊN HUẾ Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm .
O Gọi M là một
điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC sao cho BCM nhọn (M không trùng A và C). Gọi E và F
lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến BC và .
AC Gọi P là trung điểm của
AB,Q là trung điểm của FE.Chứng minh rằng :
a) Tứ giác MFEC nội tiếp
b) Tam giác FEM và tam giác ABM đồng dạng 0 c) M . A MQ M .
P MF PQM  90 ĐÁP ÁN Câu 5. M A F
AMF=A1;FMP=A2;PMB=A3BMQ=A4 Q P O C E B
a) Tứ giác MFEC là tứ giác nội tiếp Trang 113 Ta có: 0 0
MF AC MFC  90 , ME BC MEC  90 Tứ giác MFEC có 0
MFC MEC  90 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một cạnh
cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau).
b) Tam giác FEM và tam giác ABM đồng dạng
Theo câu a, tứ giác MFEC nội tiếp nên 0
EFM ECM  180   1
Tứ giác ABCM nội tiếp nên 0
BAM BCM  180 2
Từ (1) và (2) suy ra BAM EFM (cùng bù với BCM )
FEM FCM (hai góc nội tiếp cùng chắn FM )3
FCM ABM (cùng chắn AM )4
Từ (3) và (4) suy ra FEM ABM Xét FEM  và ABM  có:
BAM EFM (cmt); FEM ABM (cmt)  FEMABM
(g.g)dfcmc) M . A MQ M . P MF 0 PMQ  90 FE MF Từ câu b ta có: FEM ABM  
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AB MA 2FQ MF FQ MF AM FM       2AP MA AP MA AP FQ Xét MAP MFQ có: AM FM
; MAP MFQcmt   MAP M
FQ .cg.cAP FQ MA MP  
(2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  M . A MQ M . P MF dfcmMF MQ Lại có: MAP M
FQ(cmt)  AMP FMQ (hai góc tương ứng)
M M M M M M M M AMF PMQ 1 2 2 3 4 1 3 4 Xét MAF MPQ có: MA MP
AMF PMQ(cmt);  (cmt)  MFA MPQ( . c g.c) MF MQ
MFA MQP (hai góc tương ứ 0
ng) mà MFA  90 nên 0
MQP  90 dfcmTIỀN GIANG Bài V. (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A biết AB  6c , m BC 10c .
m Tính giá trị của biểu
thức P  5sin B  3 Trang 114
2. Cho hai đường tròn  ;
O R và O ';r  tiếp xúc ngoài tại ,
A với R r. Kẻ BC
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn với B  O,C O ', tiếp tuyến
chung trong tại Acủa hai đường tròn cắt BC tại M
a) Chứng minh 4 điểm ; O ;
B M; A cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi E là giao điểm của OM A ,
B F là giao điểm của O'M và . AC Chứng
minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO'O
d) Cho biết R 16cm r  9c .
m Tính diện tích tứ giác OBCO' ĐÁP ÁN Bài V. 1. C 10 cm A 6cm B
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
AB AC BC AC BC AB  10  6  64 AC 8 4
AC  8  sin B    BC 10 5 4
P  5sin B  3  5.  3  7 5 Vậy P  7 2. Trang 115 B 1 M E C 2 I 1 F 1 2 1 O A O'
a) Chứng minh bốn điểm , O ,
B M , A cùng thuộc một đường tròn
Gọi I là trung điểm của OM ta có: 0
OBM  90 (BM là tiếp tuyến với O tại B) O
BM vuông tại B
IO IM IB 
1 (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền) 0
OAM  90 ( AM là tiếp tuyến với O tại ) A OAM vuông tại A
IO IM IA2 (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền)
Từ 1 và 2  IO IM IB IA Vậy bốn điểm , O ,
B M , A cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính OM dfcm
b) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
Ta có: OA OB R
MA MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  OM là đường trung trực của đoạn AB 0
OM AB MEA  90 Tương tự 0
O'M CA MFA  90
MA MB M
AB cân tại M A B 1 1 1  
MC MA M
CAcân tại M A C 2 2
Từ (1) và (2) suy ra A A B C BAC B C 1 2 1 2 1 2 0
BAC B C  180 (tổng 3 góc trong tam giác) 1 2 0
BAC B C  90 1 2 Trang 116
Tứ giác AEMF có ba góc vuông nên là hình chữ nhật dfcm
c) Chứng minh MEF MO'O
Theo câu b, tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên F A 3 1 1
Mà tứ giác OAMB nội tiếp (câu a) nên O A ( cùng chắn cung BM) (4) 1 1
Từ 3 và 4 suy ra F O 1 1 Xét MEF M
O'Ocó: M chung; F O (cmt) 1 1  MEF M
O'O(g g)
d) Tính diện tích tứ giác OBCO '
Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên 0 EMF  90  OMO'vuông tại M
MAlà đường cao trong tam giác vuông OMO ' nên: 2 MA A .
O AO' 16.9 144  MA 12cm
MA MB 12cm  BC  24cm
Ta có: O'C BC,OB BC OB / /O'C
Tứ giác OBCO ' có OB / /O'C và 0
OBC  90 nên là hình thang vuông 1  S
OB O C BC    cm OBCO   1 ' . .16 9.24 300 2 '  2 2 Vậy 2 S  300cm OBCO ' TRÀ VINH Đề 1.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao A ,
D BE,CF cắt nhau tại H
1) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp đường tròn
2) BE CF cắt đường tròn O  lần lượt tại M , N.Chứng minh MN / /EF
3) Chứng minh H là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác DEF Đề 2
Từ một điểm M ở ngoài đường tròn O , vẽ hai tiếp tuyến M , A MB đến đường tròn ( ,
A B là hai tiếp điểm). Qua Avẽ đường thẳng song song với ,
MB cắt đường tròn tại
E, đoạn thẳng ME cắt đường tròn tại F. Hai đường thẳng AF MB cắt nhau tại I. Chứng minh
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn 2) 2
IB IF.IA 3) IM IB ĐÁP ÁN Đề 1. Trang 117 A M 1 O E 1 1 2 N 1 2 F H 1 C 1 D B
1) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp 0
AD BC BFH  90 Ta có:  0 C
 F AB BDH  90
Xét tứ giác BDHF có 0 0 0
BFH BDH  90  90  180
 Tứ giác BDHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh MN / /EF BE AC
Xét tứ giác BCEF có: 0 
BEC BFC  90 CF   AB
BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bằng nhau)  C E (hai góc nội tiếp cùng chắn BF ) 1 1 Lại có C M
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung BN )  M   E   C  1 1  1  1 1
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / / EF (dfcm)
3) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF AD BC
Xét tứ giác CDHE có: 0 
CDH CEH  90 BE AC 0 0 0
CDH CEH  90  90 180  CDHE là tứ giác nội tiếp Trang 118
E C (hai góc nội tiếp cùng chắn DH) 2 1
Lại có C E (cmt)  E E EH là tia phân giác của DEF   1 1 1 1 2
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có FH là phân giác của DFE 2
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF (dfcm) Đề 2. A E F O M I B
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn OA MA Ta có M ,
A MB là các tiếp tuyến tại ,
A B của O 0  
MAO MBO  90 OB MB
Xét tứ giác MAOB có 0 0 0
MAO MBO  90  90 180 , mà hai góc này đối diện nên
MAOB là tứ giác nôi tiếp 2) 2
IB IF.IA Xét IBF IABcó: AIBchung
IAB IBF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn BF ) IB IF 2  IBF I
AB(g g)  
IB IF.I ( A dfcm) IA IB
3) Chứng minh IM IB
Ta có: AE / /MB(gt)  AEM EMB (hai góc so le trong)
Hay AEM FMI Trang 119
Lại có: AEI MAI (cùng chắn AF )  MAI IMF  AEM  Xét MIF A
IM có: MIA chung; IMF MAI(cmt)  MIF A
IM (g.g) MI IF 2    MI I . A IF AI IM 2 2
MI IB I .
A IF MI IB(dfcm) TUYÊN QUANG
Câu 32.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB  cm 0 4
, ADB  30 .Gọi H là
chân đường cao kẻ từ Axuống đường thẳng .
BD Tính độ dài đoạn thẳng BD và diện tích tam giác ABH ĐÁP ÁN Câu 32. 4 cm A B H 300 D C
Xét tam giác vuông ABDcó: AB AB 4 4 sin ADB   BD     8(c ) m 0 BD sin ADB sin30 1 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABDvuông tại A, ta có: 2 2 AB 4 2
AB BH.BD BH    2cmBD 8
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABH ta có: 2 2 2 2 2 2 2
AB AH BH AH AB BH  4  2  2 3(cm) 1 1  S
AH.BH  .2 3.2  2 3 cm ABH   2 2 2 Trang 120
Vậy BD cm S    2 8 , 2 3 cm ABHVĨNH LONG Bài 6. (2,5 diểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính .
AB Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA
tại M M O, A.Trên d lấy điểm N sao cho N nằm bên ngoài nửa đường tròn (O). Kẻ
tiếp tuyến NE với nửa đường tròn O(E là tiếp điểm, E Anằm cùng một phía đối
với đường thẳng d )
a) Chứng minh tứ giác OMEN nội tiếp được đường tròn
b) Nối NB cắt nửa đường tròn O  tại C. Chứng minh 2
NE NC.NB
c) Gọi H là giao điểm của AC d . F là giao điểm của tia EH và nửa đường tròn O
Chứng minh NEF NOF ĐÁP ÁN Bài 6. N C F E H A M O B
a) Chứng minh tứ giác OMEN nội tiếp Ta có: 0
d OA NMO  90 NE 0
là tiếp tuyến của O  tại E nên OE NE NEO  90 Tứ giác OMEN có 0
NMO NEO  90 nên tứ giác OMEN là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh
kề cùng 1 cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau.(đpcm) b) Chứng minh 2
NE NC.NB
Nối E với C, E với B Trang 121 Xét NEC NBE có: N  chung; NBE N
EC (cùng chắn EC) NE NCNEC NB
E(g.g)  
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) NB NE Vậy 2 NE  . NB NC
c) Chứng minh NEF NOF Xét NCH  và NMB có: NC NH N chung; 0
NCH NMB  90  NCH NM
B(g.g)   (hai cặp cạnh NM NB
tương ứng tỉ lệ)  N .
C NB NH.NM NE NH 2 2 NE  .
NB NC(cmt)  NE NH .NM   NM NE Xét NEH NME có: NE NH N chung;  (cmt)  NEHNME( .
c g.c)  NHE NEM (góc tương NM NE ứng ) (1)
Kẻ tiếp tuyến NF ' với nửa đường tròn (O) NF ' NM Do NE N
F ' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2
NF '  NH.NM   NH NF ' NF ' NM Xét N
F 'H N
MF ' có: N chung;  (cmt)  NF  ' H NMF '( . c g.c) NH NF '
NHF '  NF 'M (các góc tương ứng) (2)
Lại có tứ giác OMEN nội tiếp (câu a) nên 4 điểm ,
O M , E, N cùng thuộc một đường tròn(3) Tứ giác OENF ' có 0 0 0
OEN OF ' N  90  90 180 nên là tứ giác nội tiếp,do đó 4 điểm ,
O E, N, F ' cùng thuộc một đường tròn (4)
Từ (3) và (4) suy ra 5 điểm ,
O M , E, N, F ' cùng thuộc một dường tròn suy ra tứ giác
MENF ' nội tiếp nên 0
NEM NF ' M  180 5 Từ (1), (2), (5) suy ra 0
NHE NHF '  NEM NF 'M 180
E,H,F ' thẳng hàng hay F 'là giao điểm của EH với nửa đường tròn (O)
F F ' Tứ giác NEOF nội tiếp
NEF NOF (cùng chắn cung NF) VĨNH PHÚC
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn O.Từ điểm
Akẻ hai tiếp tuyến AB AC đến O(B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của Trang 122
đường tròn O.Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt A , D BC
lần lượt tại K, .
E Gọi I là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng OI.OA OK.OE
c) Biết OA  5c ,
m đường tròn O có bán kính R  3c .
m Tính độ dài đoạn thẳng BE ĐÁP ÁN Câu 7. B I A O K C D E
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn A ,
B AC là các tiếp tuyến của O nên 0
OBA OCA  90 0 0 0  OBA O
CA  90  90 180  OBAC là tứ giác nội tiếp
OB OC  R, AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OAlà trung trực của BC OA BC tại I
Xét tứ giác AIKE có : 0
AIE AKE  90
AIKE là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh OI.OA OK.OE
AIKE là tứ giác nội tiếp cmt   OIK O
EA (góc và góc trong tại đỉnh đối diện). Xét OIK OEAcó: A
OE chung;OIK OE ( A cmt)  OIK OE ( A g.g) Trang 123 OI OK  
OI.OA OK.OE(dfcm) OE OA
c) Tính độ dài đoạn thẳng BE
OA là trung trực của BC(cmt)  OA BC Xét O
AB vuông tại B, đường cao BI ta có: 2 2 OB 3 9 2
OB OI.OA OI  
 cm (hệ thức lượng trong tam giác vuông) OA 5 5 2  9  144 144 2 2 2 2
BI OB OI  3    
(Định lý Pytago)  BI   2,4(cm)  5  25 25
Ta có BD là đường kính của O;3cm nên BD  6cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OAB ta có: 2 2 2 2 2
AB OA OB  5  3 16  AB  4cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABDta có: 2 2 2 2 2
AD AB BD  4  6  52  AD  52  2 13 cm Xét ODK  và ADB có: ADB 0
chung; OKD ABD  90 OD ADODK A
DB(g.g)   OK AB O . D AB 3.4 6  OK    (cm) AD 2 13 13
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAK ta có : 2  6  289 17 2 2 2 2
AK OA OK  5    AK    cm  13  13 13 0 Xét OAK OBI có: IOK chung; OKA OIE  90 OK OIOAK O
EI(g.g)  
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AK EI 17 9 . AK.OI 13 5  EI    5,1(cm) OK 6 13
Vậy BE BI IE  2, 4  5,1  7,5(c ) m YÊN BÁI (KHÔNG CÓ)
-----------------------------------------END----------------------------------------
-NGUYỄN ĐÌNH PHÚC (TP.HCM)- Trang 124