Tuyển tập đầy đủ các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7

Tài liệu gồm 483 trang, tuyển tập đầy đủ các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7, giúp học sinh lớp 7 ôn tập để chuẩn bị cho kì thi chọn HSG môn Toán 7 cấp trường, cấp quận / huyện, cấp tỉnh / thành phố.

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
Chương I
S HU T. S THC
Chuyên đề 1. TP HP S HU T
A. Kiến thc cn nh
1. S hu t
S hu t là s viết được dưới dng phân s
a
b
vi
, , 0a b Z b
.
Tp hp các s hu t được kí hiu là Q.
2. Biu din các s hu t trên trc s.
Mi s hu t đều có th biu din trên trc s.
Trên trc số, điểm biu din s hu t x được gọi là điểm x.
3. So sánh hai s hu t
Để so sánh hai s hu t, ta viết chúng dưới dng phân s ri so sánh hai phân s đó.
S hu t lớn hơn 0 gọi là s hu t dương;
S hu t nh hơn 0 gọi là s hu t âm;
S hu t 0, không là s hu t dương cũng không là số hu t âm.
S hu t
a
b
là s hu t dương nếu a và b cùng du, là s hu t âm nếu a, b khác du, bng 0 nếu
a = 0.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Đin các kí hiu N, Z, Q vào ô trng cho hợp nghĩa (điền tt c các kh năng có thể):
9
;
2020
;
9
205
;
21
10
Gii
Tìm cách giải. Khi điền vào ô trống, ta căn cứ vào định nghĩa tập hp:
.
...; 3; 2; 1;0;1;2;3;...Z
/ ; , , 0
a
Q x x a b Z b
b
Trình bày li gii.
9 ; 9ZQ
2020 ;2020 ;2020N Z Q
9
205
Q
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
21
10
Q
Nhn xét. Chúng ta lưu ý rằng
N Z Q
, nếu không ý th nht và ý th hai ca ví d d b sót.
Ví d 2: Cho s hu t
10
2020
a
x
. Vi giá tr nào ca a thì:
a) x là s dương;
b) x là s âm;
c) x không là s dương cũng không là số âm.
Gii
Tìm cách giải. Khi xác định du ca s hu tỉ, ta lưu ý
a
b
s hu t dương nếu a b cùng du,
s hu t âm nếu a, b khác du. Chú ý rng
2020 0
, ta có li gii sau:
Trình bày li gii.
a)
10
0 10
2020
a
xa
và 2020 cùng du.
2020 0
nên
10 0a
suy ra
10a
. Vy vi
10a
thì x là s hu t dương.
b)
10
0 10
2020
a
xa
và 2020 khác du.
2020 0
nên
10 0a
suy ra
10a
. Vy vi
10a
thì x là s hu t âm.
c) x không là s dương cũng không là s âm tc là
0x
hay
10
0
2020
a
suy ra
10a
.
Vy vi
10a
thì x không là s dương cũng không là số âm.
Ví d 3. So sánh các s hu t sau:
a)
25
35
x
hay
444
777
y
; b)
1
2
5
x
110
50
y
;
c)
17
20
x
0,75y
.
Gii
Tìm cách gii. Trước khi so sánh hai s hu tỉ, chúng ta thường thc hin:
Đưa các số hu t v dng phân s ti gin;
Quy đồng mu s, chú ý để mu s dương;
Sau đó so sánh hai phân số.
Trình bày li gii.
Rút gn ta có:
a)
25 5 444 4
;
35 7 777 7
xy
nên
xy
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
b)
1 11 110 11
2;
5 5 50 5
xy
nên
xy
c)
17
20
x
75 15 17
0,75
100 20 20
y
nên
xy
Ví d 4. Viết tp hp các s nguyên n sao cho s hu t sau có giá tr là s ngun.
a)
7
5n
; b)
2
5
n
Gii
Tìm cách gii. S hu t
a
b
(vi
, , 0a b Z b
) có giá trs nguyên khi và ch khi a chia hết cho b
hay
b
Ư(a). Từ đó chúng ta có lời gii sau.
Trình bày li gii.
a)
7
5
5
Zn
n
Ư(7); mà Ư(7)
1;7; 1; 7
suy ra bng giá tr sau:
5n
1
7
-1
-7
n
6
12
4
-2
Vy vi
thì
7
5n
có giá tr là s nguyên.
b)
2
2 5 2 5
5
n
Z n n k
(vi
kZ
)
52nk
.
Vy vi
52nk
(
kZ
) thì
2
5
n
có giá tr là s nguyên.
Ví d 5. Tìm các s nguyên n để s hu t
21
10
n
n
có giá tr là s nguyên.
Gii
Tìm cách giải. Đưa về ví d 4, bng cách tách ra mt s hng nguyên.
Trình bày li gii.
21
21 10 10 31 10
10
n
Z n n n n
n
31 10 10nn
Ư(31) mà Ư(31)
1;31; 1; 31
.
Suy ra ta có bng giá tr sau:
10n
1
31
-1
-31
n
-9
21
-11
-41
Vi
9;21; 11; 41n
thì s hu t
21
10
n
n
có giá tr là mt s nguyên.
Ví d 6. Chng t rng s hu t
32
43
n
x
n
là phân s ti gin, vi mi
nN
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Gii
Tìm cách gii. Để chng minh
a
b
là phân s ti gin
;a b Z
chúng ta chng t ƯCLN (a; b) = 1
Trình bày li gii.
Đặt ƯCLN
3 2;4 3n n d
(vi
dN
) suy ra:
3 2 12 8n d n d
4 3 12 9n d n d
12 9 12 8 1 1n n d d d
Suy ra: ƯCLN
3 2;4 3 1nn
Vy
32
43
n
x
n
là phân s ti gin, vi mi
nN
.
Ví d 7. Tìm các s hu t.
a) Có mu là 15, lớn hơn
7
10
và nh hơn
9
20
;
b) Có t là 4, lớn hơn
2
5
và nh hơn
6
7
.
Gii
a) Gi s hu t cn tìm là
15
x
vi
xZ
.
Theo đề bài, ta có:
7 9 42 4 27
10 15 20 60 60 60
xx
42 4 27x
4 40; 36; 32; 28 10; 9; 8; 7xx
Vy các s hu t cn tìm là:
10 9 8 7
; ; ;
15 15 15 15
.
b) Gi s hu t cn tìm là
4
y
vi
yZ
Theo đề bài ta có:
2 4 6 12 12 12
5 7 30 3 14yy
30 3 14 3 15;18;21;24;27 5;6;7;8;9y y y
Vy các s hu t cn tìm là
44444
;;;;
5 6 7 8 9
.
C. Bài tp vn dng
1.1. Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
2
5
?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
4 8 10 6 9
; ; ; ;
10 12 25 15 15
.
1.2. Viết các s hu t sau dưới dng phân s vi mu s dương.
2 8 21
;;
3 11 10
1.3. Cho ba s hu t
6 7 2
;;
5 4 3
a) Viết ba s hu t bng mi s hu t trên và có mu là s dương.
b) Viết ba s hu t bng mi s hu t trên và có mu là s dương bằng nhau.
1.4. Cho s hu t
10
21
m
x
. Vi giá tr nào ca m thì:
a) x là s dương. b) x là s âm.
c) x không là s dương cũng không là số âm.
1.5. Cho s hu t
14 10
2019
m
x
. Vi giá tr nào ca m thì:
a) x là s dương. b) x là s âm.
1.6. Viết tp hp các s nguyên n sao cho s hu t sau có giá tr là mt s nguyên.
a)
5
1n
; b)
6
3
n
1.7. Tìm s nguyên a để s hu t
2019
6
x
a
là mt s nguyên.
1.8. Tìm các s nguyên x để s hu t
38
5
x
t
x
có giá tr là mt s nguyên.
1.9. Chng t s hu t
29
7 31
n
x
n
là phân s ti gin, vi mi
nN
.
1.10.
a) Cho hai s hu t
a
b
0; 0
c
bd
d
. Chng minh rng
ac
bd
khi và ch khi
ad bc
.
b) Áp dng kết qu trên, so sánh các s hu t sau:
12
13
22 6
;
25 11
8
15
.
1.11.
a) Cho hai s hu t
a
b
0; 0
c
bd
d
. Chng minh rng nếu
ac
bd
thì
a a c c
b b d d
b) Hãy viết ba s hu t xen gia hai s hu t
2
3
3
4
.
1.12. Cho a, b, m là các s nguyên và b > 0; m > 0.
a) So sánh
a
b
1
1
a
b
. b) So sánh
a
b
am
bm
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
c) So sánh
2
7
39
;
8 11
7
9
.
1.13. Cho các s hu t a, b, c tha mãn
11a b c a
bc
. Chng minh rng
ba
.
1.14. Tìm các s hu t:
a) Có mu s là 20, lớn hơn
5
14
và nh hơn
3
14
;
b) Có t là 2, lớn hơn
5
8
và nh hơn
5
12
NG DN GII ĐÁP SỐ
1.1. Nhng phân s biu din s hu t
2
5
4 10 6
;;
10 25 15
.
1.2.
2 2 8 8 21 21
;;
3 3 11 11 10 10
1.3.
a) Ba s hu t bng mi s hu t trên và có mu là s dương.
6 12 18 24 7 7 14 21 2 2 4 6
;;
5 10 15 20 4 4 8 12 3 3 6 9
b) Ba s hu t bng mi s hu t trên và có mu là các s dương bằng nhau.
6 72 7 105 2 40
;;
5 60 4 60 3 60
1.4.
a)
10
0 0 10 0 10
21
m
x m m
Vy vi
10m
thì s hu t x là s dương.
b)
10
0 0 10 0 10
21
m
x m m
Vy vi
10m
thì s hu t x là s âm.
c) x không là s dương cũng không là số âm
10
0 0 10 0 10
21
m
x m m
Vy vi
10m
thì s hu t x không là s dương cũng không là số âm.
1.5.
a)
14 10 5
0 0 14 10 0 14 10
2019 7
m
x m m m
Vy vi
5
7
m
thì s hu t x là s dương.
b)
14 10 5
0 0 14 10 0 14 10
2019 7
m
x m m m
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Vy vi
5
7
m
thì s hu t x là s âm.
1.6.
a) Ta có
5
1
1
Zn
n
Ư(5) mà Ư(5)
1;5; 1; 5
Suy ra bng giá tr sau:
1n
1
5
-1
-5
n
0
4
-2
-6
Vy vi
0;4; 2; 6n
thì
5
1
Z
n
b) Ta có:
6
6 3 3 3
3
n
Z n n n k k Z
Vy vi
3n k k Z
thì
6
3
n
Z
1.7.
2019
6
6
Za
a
Ư(-2019)
Mà Ư(-2019)
1;3;673;2019; 1; 3; 673; 2019
Suy ra bng giá tr sau:
6a
1
3
673
2019
-1
-3
-673
-2019
a
-5
-3
667
2013
-7
-9
-679
-2025
Vy vi
5; 3;667;2013; 7; 9; 679; 2025a
thì
2019
6a
là mt s nguyên.
1.8.
38
3 8 5 3 5 7 5
5
x
Z x x x x
x
7 5 5xx
Ư(7) mà Ư(7)
1;7; 1; 7
Suy ra bng giá tr sau:
5x
1
7
-1
-7
x
6
12
4
-2
Vy vi
thì
38
5
x
tZ
x
1.9. Đặt ƯCLN
2 9;7 31n n d d N
2 9 14 63n d n d
7 31 14 62n d n d
14 63 14 62 1 1n n d d d
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Suy ra: ƯCLN
2 9;7 31 1nn
. Vy
29
7 31
n
x
n
là phân s ti gin vi mi
nN
.
1.10.
a) Quy đồng mu hai phân s, ta có:
;
a ad c bc
b bd d bd
. Vì
0, 0bd
nên
0bd
, do đó:
Nếu
ac
bd
thì
ad bc
bd bd
suy ra
ad bc
Nếu
ad bc
thì
ad bc
bd bd
suy ra
ac
bd
.
b) Ta có:
12 22
13 25
12.25 13.22
Ta có:
88
15 15
. Vì
6 .15 11. 8
, suy ra:
6 8 6 8
11 15 11 15
1.11.
a) Theo bài , ta có:
ac
bd
, suy ra
ad bc
(1).
T (1) ta có:
ab ad ab bc a b d a c b
hay
a a c
b b d
(2)
Mt khác, t (1) ta li có:
ad cd bc cd d a c c b d
hay
a c c
b d d
(3)
T (2) và (3) suy ra:
a a c c
b b d d
.
b) Theo câu a) ta có:
23
34
suy ra
2 5 3
3 7 4
;
25
37
suy ra
275
3 10 7
;
53
74
suy ra
5 8 3
7 11 4
;
Vy ta có:
2 7 5 8 3
3 10 7 11 4
.
1.12.
a) Trường hp 1. Xét
a b ab a ab b
1
11
1
aa
a b b a
bb
Trường hp 2. Xét
a b ab a ab b
1
11
1
aa
a b b a
bb
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Vy: Nếu
ab
thì
1
1
aa
bb
Nếu
ab
thì
1
1
aa
bb
b) Trường hp 1. Xét
a b ab am ab bm
a a m
a b m b a m
b b m
Trường hp 2. Xét
a b ab am ab bm
a a m
a b m b a m
b b m
c) Áp dng câu a), ta có
27
nên
2 2 1 3
7 7 1 8
Áp dng câu b),
7 7 2
79
9 9 2
hay
79
9 11
suy ra
79
9 11
1.13. Ta có
bc
1 2 1b c a b a
1 a
nên
1 2 2 2a a b a b a
.
1.14.
a) Gi s hu t cn tìm là
20
x
vi
xZ
.
Theo đầu bài, ta có:
5 3 50 7 30
14 20 14 140 140 140
xx
50 7 30 7; 6; 5xx
Vy các s hu t cn tìm là:
7 6 5
;;
20 20 20
b) Gi s hu t cn tìm là:
2
y
vi
,0y Z y
.
Theo đầu bài, ta có:
5 2 5 5 2 5
8 12 8 12yy
10 10 10
16 5 24 4
16 5 24
yy
y
Vy s hu t cn tìm là:
2
4
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 2. CNG, TR, NHÂN, CHIA
S HU T
A. Kiến thc cn nh
1. Vi
, , , , 0
ab
x y a b m Z m
mm
ta có:
;
a b a b a b a b
x y x y
m m m m m m
.
2. Vi
;
ac
xy
bd
ta có:
.
. . ; : :
.
a c ac a c a d
x y x y
b d bd b d b c
(vi
0y
).
3. Các phép toán trong Q cũng có những tính cht giao hoán, kết hp và phân phi của phép nhân đối vi
phép cộng như trong tập hp Z. Ngoài ra các quy tc b du ngoc, quy tc chuyn vế cũng như trong tập
hp Z.
B. Mt s ví d
Ví d 1. Thc hin các phép tính:
a)
1 1 1 1
18 9 6 3
; b)
1 1 1 1
2 3 23 6
;
Gii
Tìm cách gii. Khi thc hin các phép tính ch phép cng tr, ta th thc hin trong
ngoặc trước, thc hin t trái qua phi. Tuy nhiên nếu nhiu du (-) ta th gim bt du (-) bng
cách b ngoc. Ngoài ra có th dùng tính cht giao hoán và kết hp nhm giải bài toán được nhanh hơn.
Trình bày li gii.
a)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 6 12 2
;
18 9 6 3 18 9 6 3 18 18 18 18 18 3
b)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
11
2 3 23 6 2 3 23 6 2 3 6 23 23 23
d 2. Thc hin các phép tính
a)
1 13 5 2 1 5
::
2 14 7 21 7 7
; b)
3 5 2 1 8 2
: 2 :
4 13 7 4 13 7
Gii
Tìm cách gii. phép chia phép nhân s b chia vi s nghịch đảo ca s chia nên ta th
vn dng tính cht phân phi:
: : :a m b m a b m
: : :a m b m a b m
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Trình bày li gii
a)
1 13 2 1 5 10 7 2
:.
2 14 21 7 7 21 5 3
b)
3 5 1 8 2 7
2 : 2 . 7
4 13 4 13 7 2
Ví d 3. Tìm x.
a)
1 3 3
2 5 65
xx
; b)
2 4 1 4
:0
9 9 3 7
xx
;
c)
5 6 7 8 9
5
2015 2014 2013 2012 2011
x x x x x
;
d)
2 3 4 5 360
0
338 337 336 335 5
x x x x x
.
Gii
Tìm cách gii. Khi tìm x ta có th vn dng các tính cht sau:
ax bx a b x
1
.
k
k
aa
nên
1 1 1
.
k k k
k
a b c a b c
.0AB
thì
0A
hoc
0B
Trình bày li gii.
a)
1 3 3 1 3 3 11 3 3 11
. . :
2 5 65 2 5 65 10 65 65 10
x x x x x
6
143
x
b)
2 4 1 4 2 4
: 0 0
9 9 3 7 9 9
x x x
hoc
14
:0
37
x
suy ra
24
99
x
hoc
41
:2
73
xx
hoc
12
7
x
.
Vy
12
2;
7
x
c)
5 6 7 8 9
1 1 1 1 1 0
2015 2014 2013 2012 2011
x x x x x
2020 2020 2020 2020 2020
0
2015 2014 2013 2012 2011
xxxxx
1 1 1 1 1
2020 . 0
2015 2014 2013 2012 2011
x
1 1 1 1 1
0
2015 2014 2013 2012 2011
nên
2020 0x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
2020x
d)
2 3 4 5 360
1 1 1 1 4 0
338 337 336 335 5
x x x x x
340 340 340 340 340
0
338 337 336 335 5
xxxxx
1 1 1 1 1
340 0
338 337 336 335 5
x
1 1 1 1 1
0
338 337 336 335 5
. Suy ra
340x
.
Ví d 4. Tìm s nguyên x, y biết:
51
48
y
x
Gii
Tìm cách gii. Đối vi dng toán này, chúng ta chú ý
, , 0ab k a b Z b
thì
a
Ư(k),
b
Ư(k).
Do vậy chúng ta quy đồng mu s, chuyn x, y v mt vế, vế còn li là mt s nguyên.
Trình bày li gii.
5 1 5 1 5 1 2
1 2 . 40
4 8 8 4 8
y y y
yx
x x x
; 1 2x y Z y
là ước l của 40 mà ước l ca 40 là: 1; 5; -1; -5 nên ta có bng giá tr:
12y
1
5
-1
-5
y
40
8
-40
-8
T đó suy ra
; 40;0 , 8; 2 , 40;1 , 8;3xy
Ví d 5. Rút gn biu thc:
a)
5 5 5
6 6 6
5
13 19 27
101 123 134
11 11 11 11 11 11
11
3 19 27 101 123 134
A
;
b)
1 1 1
6 39 51
1 1 1
8 52 68
B
Gii
Tìm cách gii. Nhng biu thc phc tp, nếu thc hin theo th t s dài th dẫn đến sai
lm. Quan sát kĩ, ta thy nhng phn ging nhau c s du vy ta nên vn dng tính cht phân
phi
1 1 1
.
k k k
k
a b c a b c
để rút gn.
Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
a) Ta có:
5 5 5
6 6 6
5
13 19 27
101 123 134
11 11 11 11 11 11
11
3 19 27 101 123 134
A
1 1 1 1 1 1
5 1 6
13 19 27 101 123 134
1 1 1 1 1 1
11 1 11
3 19 27 101 123 134
56
1
11 11
A
b) Ta có:
1 1 1 1
1 1 1
1 1 4
3 2 13 17
6 39 51
:
1 1 1
1 1 1 1
3 4 3
8 52 68
4 2 13 17
B
Ví d 6. Cho 2021 s nguyên dương
1 2 2021
; ;...a a a
tha mãn:
1 2 2021
1 1 1
... 1011
a a a
. Chng minh rng tn ti ít nht 2 trong s 2021 s nguyên dương đã cho
bng nhau.
Gii
Tìm cách gii. Dng toán này chúng ta không ch ra được c th ng minh đó hai giá trị nào,
ch cn ch ra tn ti ít nht hai s trong các s đã cho bằng nhau mà thôi. Đi vi dng toán này
thông thường chúng ta dùng phương pháp phản chng:
c 1. Ph định kết lun. Tc là gi s không có hai s nguyên dương nào bằng nhau.
c 2. Lp lun logic, chng t mâu thun với đề bài đã cho hoặc một điều hin nhiên.
c 3. Chng t gi s là sai. Vy kết lun của đ bài là đúng.
Trình bày li gii.
Gi s trong 2021 s nguyên dương
1 2 2021
; ;...a a a
tha mãn: không có hai s nào bng nhau.
Khi đó
1 2 2021
1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 2021a a a
1 1 1 1
1 ... 1010 1011
2 2 2 1
mâu thun với đề bài.
Vy có ít nht 2 trong s 2021 s nguyên dương đã cho bằng nhau
Nhn xét. Trong li gii bài toán trên, sau khi gi s 2021 s nguyên dương khác nhau chúng ta
đã so nh chúng vi 2021 s ngun dương nh nht. T đó nhận thy 2021 s nguyên dương nh nht
cũng không thỏa mãn đu bài. Suy ra 2021 s nào đó cũng không thỏa mãn đề bài dn đến u thun
vi gi thiết.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Ví d 7. Cho
2070a b c
1 1 1 1
90a b b c c a
Tính giá tr:
a b c
S
b c c a a b
Gii
Tìm cách gii. Với điều kiện đề bài, chúng ta không th nh được giá tr ca a, b, c. Do vy
chúng ta cn biến đổi S nhm xut hin a + b + c
1 1 1
a b b c c a
. Quan sát k chúng ta thy
phn kết lun
a b c
b c c a a b
, mi phân s đều tng t mu bng nhau bng
a b c
.
Do đó chúng ta cộng mi phân s vi 1, và có li gii sau:
Trình bày li gii.
Ta có
1 1 1 3
a b c
S
b c c a a b
3
a b c a b c a b c
S
b c c a a b
1 1 1
3S a b c
b c c a a b
1
2070. 3 23 3 20
90
S
Ví d 8. Tìm x, biết:
a)
1 2 0xx
; b)
2 4 9 3 0xx
Gii
Tìm cách gii. Đối vi dng toán này chúng ta chú ý kiến thc sau:
.0A B A
B cùng du.
.0A B A
B khác du.
Trình bày li gii
a)
1 2 0 1x x x
2x
cùng du.
21xx
nên suy ra:
20x
hoc
1 0 2xx
hoc
1x
.
Vy vi
2x
hoc
1x
thì
1 2 0xx
b)
24x
93x
cùng dấu, nên ta có trường hp sau:
Trường hp 1:
2 4 0 2 4 2
9 3 0 3 9 3
x x x
x x x
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Trường hp 2:
2 4 0 2 2
9 3 0 3 9 3
x x x
x x x
loi.
Vy vi
23x
thì
2 4 9 3 0xx
Nhn xét. Ngoài cách gii trên ca câu b, chúng ta có th lp lun theo cách sau:
2 4 9 3 0 6 2 3 0 2 3 0x x x x x x
2x
3x
khác du.
32xx
nên suy ra:
20x
3 0 2xx
3x
.
Vy vi
23x
thì
2 4 9 3 0xx
d 9. Chng t rng:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 4 199 200 101 102 199 200
Gii
Xét vế trái, ta có:
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 199 200
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2 ...
2 3 4 199 200 2 4 200
1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ...
2 3 4 199 200 2 100
1 1 1 1
...
101 102 199 200
.
Vế trái bng vế phải; Điều phi chng minh.
Nhn xét. Nếu vn dng so sánh s hu t, ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
101 102 199 200 200 200 200 2
. T đó bạn th giải đưc bài toán sau:
Chng t rng:
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 199 200 2
C. Bài tp vn dng
2.1. Viết s hu t
14
45
thành:
a) tích ca hai s hu t theo sáu cách khác nhau.
b) thương của hai s hu t theo sáu cách khác nhau.
2.2. Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th).
a)
1 2 1 3 5 2 1
5 2 2 8
5 9 23 35 6 7 18
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
b)
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 64 9 36 15
;
c)
5 5 13 1 5 3 2
11
7 67 30 2 6 14 5
;
d)
3 1 1 3 1 1
: : 1
5 15 6 5 3 15
;
e)
7 5 5 2 5 18
. . .
13 9 9 13 9 13
.
2.3. Thc hin các phép tính sau:
a)
54 1 8 1 81
: : :
64 9 27 3 128
D
;
b)
193 2 3 11 7 11 1931 9
:
17 193 386 34 1931 3862 25 2
E
.
2.4. Rút gn:
3 2 1 3 2 1
:
2 5 10 2 3 12
A
.
thi chn hc sinh gii môn Toán, lp 7, tnh Bắc Giang, năm học 2012 - 2013)
2.5. Tìm x, biết:
a)
37
5 13
x
; b)
3 5 8
2 6 9
x
;
c)
7
4 9 2,5 0
3
xx
; d)
5 6 7 8
2015 2014 2013 2012
x x x x
.
2.6. Tính:
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ... 1 2 3 ... 16
2 3 4 16
P
2.7. Tìm giá tr nguyên dương ca x
y
, sao cho:
1 1 1
5xy
2.8. Tìm s nguyên
,xy
biết:
a)
11
63
y
x
; b)
11
62
x
y
; c)
13
44
x
y
.
2.9. Tính tng
M x y z
, biết:
19 19 19 7 7 7 133
10
x y z
x y y z z x y z z x x y
2.10. Tìm các s hu t
,,x y z
tha mãn:
1 1 1
;;
2 3 6
x y y z z x
2.11. Cho biu thc
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
A
. Chng minh rng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
a)
1 1 1 1 1
...
51 52 53 99 100
A
; b)
75
12 6
A
2.12. Cho 100 s hu tỉ, trong đó tích 3 số bt kì là mt s âm. Chng minh rng:
a) Tích ca 100 s đó là một s dương.
b) Tt c 100 s đó đều là s âm.
2.13. Cho 20 s nguyên khác 0:
1 2 3 20
, , ,...,a a a a
có các tính cht sau:
+
1
a
là s dương.
+ Tng ca ba s viết lin nhau bt kì là mt s dương.
+ Tng ca 20 s đó là số âm.
Chng minh rng:
1 14 14 12 1 12
..a a a a a a
2.14. Đặt
1 1 1 1
. 1 ...
1011 3 5 2019
A
1 1 1 1 1
. ...
1010 2 4 6 2020
B
So sánh A và B.
2.15. Cho 100 s t nhiên
1 2 100
; ;...;a a a
tha mãn
1 2 100
1 1 1 101
...
2a a a
.
Chng minh rng ít nht hai trong 100 s t nhiên trên bng nhau.
(Thi hc sinh gii toán 7, huyn Yên Lạc, Vĩnh Phúc 2012 - 2013)
2.16. Cho ba s a, b, c tha mãn:
0 1 2a b c
1a b c
. Tìm giá tr nh nht ca c.
NG DN GII ĐÁP SỐ
2.1.
a)
17 1 1 1 7 1 1
60 30 4 20 30 12 5
b)
17 1 1 11 1 1 13
60 3 20 30 4 2 60
c)
17 1 1 2 7 9 1
60 3 20 15 60 20 6
d)
17 1 7 2 1 1 1
60 6 60 5 12 4 30
2.2.
a)
1 2 1 3 5 2 1
5 2 2 8
5 9 23 35 6 7 18
1 3 2 1 2 5 1
5 2 2 8
5 35 7 18 9 6 23
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
1 22
3 0 1 3
23 23
b)
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 64 9 36 15
1 3 1 3 2 1 1 1 1
11
3 5 15 4 9 36 64 64 64
c)
5 5 13 1 5 3 2
11
7 67 30 2 6 14 5
13 1 5 2 3 5 5
11
30 2 6 5 14 7 67
1 1 5 5
0
2 2 67 67
d)
3 7 3 7 3 30 3 5 3 30 5 3
: : . . . .( 5) 3
5 30 5 5 5 7 5 7 5 7 7 5
e)
5 7 2 18 5 9 5
..
9 13 13 13 9 13 13
2.3.
a)
27 1 27 1 81
. : :
32 9 8 3 128
D
27 3 3 128
..
32 8 1 81
D
27 9 128
.
32 8 81
D
27 36 128 9 128 4
..
32 81 32 81 9
D
b)
193 2 3 11 7 11 1931 9
:
17 193 386 34 1931 3862 25 2
E
2 3 11 7 11 9
:
17 34 34 25 50 2
E
2 7 14 11 9
:
17 17 50 50 2
E
5 1 9 5 1
: : 5
17 2 2 17 17
E
2.4.
3 2 1 3 2 1
:
2 5 10 2 3 12
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
15 4 1 18 8 1 12 11 6 12 72
: : .
10 10 10 12 12 12 10 12 5 11 55
A
2.5.
a)
7 3 35 39 74
13 5 65 65 65
xx
b)
3 5 8 3 5 8 27 15 16 26 13
2 6 9 2 6 9 18 18 18 18 9
x x x
c)
4 9 0x
hoc
7
2,5 0
3
suy ra
49x
hoc
7
2,5
3
x
9
4
x
hoc
5 7 15
:
2 3 14
x
Vy
9 15
;
4 14
x
d)
5 6 7 8
1 1 1 1
2015 2014 2013 2012
x x x x
2020 2020 2020 2020
2015 2014 2013 2012
x x x x
2020 2020 2020 2020
0
2015 2014 2013 2012
x x x x
1 1 1 1
2020 0
2015 2014 2013 2012
x
1 1 1 1
0
2015 2014 2013 2012
nên
2020 0x
hay
2020x
2.6. Theo công thc:
1
1 2 3 ...
2
nn
n
Suy ra:
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
1 . . . ... .
2 2 3 2 4 2 16 2
P
3 4 5 17
1 ...
2 2 2 2
P
11
1 2 3 ... 17
22
P
1 17.18 1
. 76
2 2 2
P
2.7.
x
y
có vai trò như nhau, không giảm tính tng quát, gi s
1 1 1 1 1 2
1 10
5
x y y
x y x y y
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Mt khác
1 1 1 1 1
5 5 10 6;7;8;9;10
55
y y y
x y y
+ Vi
1 1 1 1 1 1 1
6 30
6 5 5 6 30
yx
xx
+ Vi
1 1 1 1 1 1 3
7
7 5 5 7 35
y
xx
loi.
+ Vi
1 1 1 1 1 1 3
8
8 5 5 8 40
y
xx
loi.
+ Vi
1 1 1 1 1 1 4
9
9 5 5 9 45
y
xx
loi.
+ Vi
1 1 1 1 1 1
10 10
10 5 5 10
yx
xx
Vy cp
;xy
30;6 ; 6;30 ; 10;10
2.8.
a)
1 1 2
1 2 6
6
y
xy
x
; 1 2x y Z y
là ước l ca 6 mà ước l ca 6 là: 1; 3; -1; -3 nên ta có bng giá tr
12y
1
3
-1
-3
x
6
2
-6
-2
T đó suy ra
; 6;0 , 2;1 , 6; 1 , 2; 2xy
b)
1 1 1 1 3 1
3 . 6
6 2 6 2 6
xxx
xy
y y y
3x
y là ước của 6, mà Ư(6)
1;2;3;6; 1; 2; 3; 6
T đó ta có bảng sau:
3x
1
2
3
6
-1
-2
-3
-6
y
6
3
2
1
-6
-3
-2
-1
T đó suy ra
; 4;6 , 5;3 , 6;2 , 9;1 , 2; 6 , 1; 3 , 0; 2 , 3; 1xy
c)
3 1 3 1
34
4 4 4
xx
xy
yy
3x
y là ước của 4, mà Ư(4)
1;2;4; 1; 2; 4
nên ta có bng giá tr:
3x
1
2
4
-1
-2
-4
y
4
2
1
-4
-2
-1
T đó suy ra
; 4;4 , 5;2 , 7;1 , 2; 4 , 1; 2 , 1; 1xy
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
2.9. T đề bài suy ra:
1 1 1 133 17
:19
10 10x y y z z x
T đề bài, ta có:
133
:7
10
x y z
y z z x x y
19
10
x y z
y z z x x y
19
1 1 1 3
10
x y z
y z z x x y
49
10
x y z x y z x y z
y z z x x y
1 1 1 49
10
x y z
y z z x x y
7 49
.7
10 10
x y z x y z
hay
7M
2.10. Ta có:
1 1 1 1
21
2 3 6 2
x y y z z x x y z x y z
Suy ra:
11
0
22
zz
mà:
1 1 1 1
;
3 3 6 6
y z y z x x
Vy
11
; ; ; ;0
63
x y z
.
2.11. a) Xét biu thc ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ...
1.2 3.4 5.6 99.100 2 3 4 5 6 99 100
A
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2 ...
2 3 4 5 6 100 2 4 100
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ...
2 3 4 5 6 100 2 50
1 1 1 1
...
51 52 53 100
Vế trái bng vế phải. Điều phi chng minh.
b) Ta có:
+ + + + + + + + + + +
25 ph©n 25 ph©n sè
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
51 52 53 100 50 50 50 75 75 75
Hay
25 25 1 1 5 5
50 75 2 3 6 6
AA
(1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
25 ph©n sè 25 ph©n sè
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
51 52 53 100 75 75 75 100 100 100
Hay
25 25 1 1 7 7
75 100 3 4 12 12
AA
(2)
T (1) và (2), suy ra:
75
12 6
A
. Điều phi chng minh.
2.12. Đặt 100 s hu t đó là
1 2 3 100
; ; ;...;a a a a
a) Theo đề bài ta có:
1 2 3
. . 0a a a
trong ba s
1 2 3
;;a a a
tn ti ít nht mt s âm.
Gi s
1
0a
Xét
1 2 3 100 1 2 3 4 5 6 7 98 99 100
; ; ;...; . . . . ... . .a a a a a a a a a a a a a a
Ta có:
1
0a
theo đề bài:
2 3 4 5 6 7 98 99 100
0; 0;...; 0a a a a a a a a a
(có 33 nhóm) nên
1 2 3 4 5 6 7 98 99 100
. . . . ... . . 0a a a a a a a a a a
b) Theo đề bài ta có
2 3 4
0a a a
trong ba s
2 3 4
;;a a a
tn ti ít nht mt s âm.
Gi s
2
0a
. Xét
1 2 3
. . 0a a a
12
0aa
nên
3
0a
Xét
12
. . 0
k
a a a
vi
4,100k
12
00
k
a a a
Vy tt c 100 s đó đều là s âm.
2.13. Ta có:
1 2 3 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
... 0a a a a a a a a a a a a a a
1 2 3 4 11 12 13 15 16 17 18 19 20 14
0; 0;...; 0; 0; 0 0a a a a a a a a a a a a a a
Cũng như vậy:
1 2 3 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13 14
... 0 0a a a a a a a a a a a a a a a a
Mt khác.
12 13 14 12
00a a a a
T các điều kin
1 12 14 1 14 14 12 1 12
0; 0; 0 . . .a a a a a a a a a
(điều phi chng minh).
2.14. Đặt
1 1 1
1011. 1 ...
3 5 2019
CA
;
1 1 1 1
1010. ...
2 4 6 2020
DB
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
4 6 8 2020 2 2 4 6 2020
C
1
2
CD
(1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Mt khác
1 1 1 1 1 1 1 1010
... ...
2 4 2020 2 2 2 2 2
D
1
1010 2
D
(2)
T (1) và (2)
1011.
1010 1010 1011 1010
D D C D
CD
hay
AB
2.15. Gi s trong 100 s nguyên dương
1 2 100
; ;...;a a a
tha mãn: Không có hai s nào bng nhau.
Khi đó
1 2 100
1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 100a a a
1 1 1 1 99 101
1 ...
2 2 2 1 2 2
mâu thun vi gi thiết.
Vy có ít nht 2 trong s 100 s nguyên dương đã cho bằng nhau.
2.16.
0 1 2a b c
nên
21a b c c c c
1 3 3c
(vì
1a b c
) hay
2
32
3
cc
Vy giá tr nh nht ca c là:
2
3
khi đó
41
;
33
ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 3. GIÁ TR TUYỆT ĐỐI CA MT S HU T.
CNG, TR, NHÂN, CHIA S THP PHÂN
A. Kiến thc cn nh
1. Giá tr tuyệt đối ca s hu t x, kí hiu
x
là khong cách t điểm x tới điểm 0 trên trc s.
Ta có:
0
0
x nÕu x
x
x nÕu x
Vi mi
xQ
, ta luôn có:
0; ;x x x x x
.
2. Để cng, tr, nhân, chia các s thp phân, ta th viết chúng dưới dng phân s thp phân ri làm
theo quy tắc các phép tính đã biết v phân s.
B. Mt s ví d
d 1.Tìm x, biết:
a)
1,74 3,5 1,24x
; b)
2 5 0,12 1,88x
;
c)
3,54 2 1,6x
; d)
1 2 3 4
2 3 4 5
x
.
Gii
Tìm cách gii. Khi tìm x cha du giá tr tuyệt đối, ta lưu ý:
0Am
thì
Am
hoc
Am
.
0A
thì A = 0.
0Am
thì không tn ti.
Trình bày li gii
a)
1,74 3,5 1,24 3,5 0,5xx
suy ra
3,5 0,5x
hoc
3,5 0,5x
do đó
3;4x
.
b)
2 5 0,12 1,88 2 5 2 2 5 2x x x
hoc
2 5 2x
.
Vy
73
;
22
x
c)
3,54 2 1,6 0x
suy ra không tn ti x.
d)
1 2 3 4 1 2 3 4
2 3 4 5 2 3 4 5
xx
hoc
1 2 3 4
2 3 4 5
x
1 2 31
2 3 20
x
hoc
1 2 1
2 3 20
x
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
- Trường hp 1.
1 2 31 1 2 31
2 3 20 2 3 20
xx
hoc
1 2 31
2 3 20
x
53
30
x
hoc
133
30
x
- Trường hp 2.
1 2 1 1 2 1
2 3 20 2 3 20
xx
hoc
1 2 1
2 3 20
x
37 43
30 30
xx
Vy
53 133 43 37
; ; ;
30 30 30 30
x
.
Ví d 2. Tìm x; y; z tha mãn:
a)
3 9 5 7 0xy
; b)
2 5 1 1
1 4 3 . 0
3 6 4 2
x y z
Gii
Tìm cách gii. Khi tìm
;xy
mà tng các giá tr tuyt đối bằng 0 ta lưu ý:
0AB
thì
0A
0B
.
Trình bày li gii
a) Ta có
3 9 0; 5 7 0xy
nên t
3 9 5 7 0xy
suy ra
3 9 0x
5 7 0 3 9 0yx
5 7 0y
suy ra
7
3;
5
xy
.
b) Ta có
2 5 1 1
1 0; 4 0; 3 . 0
3 6 4 2
x y z
;
nên t
2 5 1 1
1 4 3 . 0
3 6 4 2
x y z
suy ra
2 5 1 1
1 0; 4 0; 3 . 0
3 6 4 2
x y z
do đó:
2 5 1
1 ; ; 6
3 24 2
x y z
.
Ví d 3. Tìm
x
, biết:
1 2 3 2020
... 2021
2021 2021 2021 2021
x x x x x
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Tìm cách gii. Đối vi dng toán
...A x B x C x D x
(1), chúng ta nhn thy rng
vế trái tng các giá tr tuyt đối. Do vậy có điu kin:
0Dx
t đó chúng ta bỏ du giá tr tuyt đối.
Khi đó (1) trở thành:
...A x B x C x D x
. Và li gii tr nên đơn giản.
Trình bày li gii.
Điu kin
0x
suy ra:
1 2 3 2020
... 2021
2021 2021 2021 2021
x x x x x
1 2 3 2020
2020 2021
2021
xx
2020.2021
2020 2021 1010
2.2021
x x x
Ví d 4. Tìm
x
, biết:
a)
1 2 3 5
2 3 4 6
xx
; b)
1 5 7 8
0
2 6 8 9
xx
Gii
Tìm cách gii. Chúng ta biết rng hai s bng nhau hoặc đối nhau thì giá tr tuyệt đối bng
nhau và ngược li. Do vy gii dng toán này, chúng ta lưu ý:
A B A B
hoc
AB
.
Trình bày li gii.
a)
1 2 3 5 1 2 3 5
2 3 4 6 2 3 4 6
x x x x
hoc
1 2 3 5
2 3 4 6
xx
- Trường hp 1. Gii
1 2 3 5 1 3 5 2
2 3 4 6 2 4 6 3
x x x x
1 1 2
4 6 3
xx
- Trường hp 2. Gii:
1 2 3 5 1 3 5 2 5 3 6
2 3 4 6 2 4 6 3 4 2 5
x x x x x x
Vy
26
;
35
x
b)
1 5 7 8 1 5 7 8 1 5 7 8
0
2 6 8 9 2 6 8 9 2 6 8 9
x x x x x x
hoc
1 5 7 8
2 6 8 9
xx
- Trường hp 1. Gii
1 5 7 8
2 6 8 9
xx
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
1 7 8 5 3 31 124
2 8 9 6 8 18 27
x x x x
- Trường hp 2. Gii:
1 5 7 8 1 7 8 5
2 6 8 9 2 8 9 6
x x x x
11 1 4
8 18 99
xx
Vy
124 4
;
27 99
x
Ví d 5. Tìm
x
biết:
a)
3 5 3 1 6xx
; b)
1 2 3 3 2x x x
;
Gii
Tìm cách gii. Để gii dng toán tng giá tr tuyệt đối, chúng ta có th:
ng 1. Xét du, b du giá tr tuyệt đối.
ng 2. Vn dng bất đẳng thc
AA
, du bng xy ra khi
0A
.
ng 3. Vn dng bất đẳng thc
A B A B
, du bng xy ra khi
0AB
.
Trình bày li gii.
a) Ta có:
3 5 5 3 5 3 ; 3 1 3 1x x x x x
nên
3 5 3 1 5 3 3 1 6x x x x
Do vy du bng ch xy ra khi
51
5 3 0 vµ 3 1 0 ;
33
x x x x
.
Vy
15
33
x
.
b) Ta có:
1 2 3 1 2 3 3 2x x x x x
. Du bng ch xy ra khi
1 2 3 0 1x x x
hoc
3
2
x
.
Ví d 6. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2019 2020 2021 2022 2016A x x y x
Gii
Ta có:
2019 2019, 2022 2022 2022x x x x x
Suy ra
2019 2022 2019 2022 3x x x x
Mt khác, ta có:
2020 0; 2021 0xy
Suy ra:
2016 3 2019A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Vy giá tr nh nht ca A là 2019 khi
2020; 2021xy
Ví d 7. Thc hin phép tính mt cách hp lí.
33
0,375 0,3
1,5 1 0,75
11 12
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
11 12 3
A
;
1 1 1 1
0,25 0,2
6
3 7 13 3
2 2 2 1
7
1 0,875 0,7
3 7 13 6
B
Gii
Tìm cách gii. Khi thc hin các phép tính biu thc cha các s thp phân phân s, ta nên
viết chúng dưới dng phân s ri thc hiện các phép tính. Quan sát sau khi viết dưới dng phân s, ta
thy nhng phn ging nhau c s du vy ta nên vn dng tính cht phân phi
1 1 1
.
k k k
k
a b c a b c
để rút gn.
Trình bày li gii
3 3 3 3 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
8 10 11 12 2 3 4
A
1 1 1 1 1 1 1
33
8 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1
55
8 10 11 12 2 3 4
A
33
0
55
A
1 1 1
1 1 1
1
6
3 7 13
3 4 5
7 7 7
1 1 1
7
2
6 8 10
3 7 13
B
1 1 1
2
1 6 1 6
6 8 10
1
1 1 1
2 7 7 7
7
6 8 10
B
Ví d 8. Tính bng cách hp lí:
a)
4,135 21,5 4,135
; b)
45,13 7,87 2110
;
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Tìm cách gii. Tính tng các s thp phân ta th vn dng tính cht giao hoán kết hợp để
tính hợp lí hơn.
Trình bày li gii
a)
4,135 4,135 21,5 21,5
;
b)
45,13 7,87 2110 53 2110 2057
C. Bài tp vn dng
3.1. Tìm
x
, biết:
a)
91
6,5 : 2
43
x
; b)
11 3 1 7
:4
4 2 5 2
x
;
c)
15 3 1
2,5: 3
4 4 2
x
; d)
21 2
3: 6
5 4 3
x
.
3.2. Tìm
x
, biết:
a)
13
21
24
x
; b)
22
1
33
2
x x x
.
3.3. Tìm
x
, biết:
a)
31
41
22
xx
; c)
5 7 5 3
0
4 2 8 5
xx
;
b)
7 1 4 1
5 2 3 4
xx
; d)
7 5 1
50
8 6 2
xx
.
3.4. Tìm
,xy
tha mãn:
a)
22
5 4 0
33
xy
; b)
2 1 3 3 3
1,5 0
3 2 4 4 2
xy
c)
2020 2021 0xy
d)
21
0
10
x y y
3.5. Tìm
x
, biết:
a)
1 1 1 1
... 2020
1.2 2.3 3.4 2019.2020
x x x x x
;
b)
1 1 1 1
... 100
1.3 3.5 5.7 197.199
x x x x x
;
c)
1 1 1 1 1
... 11
2 6 12 20 110
x x x x x x
.
3.6. Tìm cp s nguyên
( , )xy
tha mãn:
a)
4 2 3xy
; b)
2 1 1 4xy
.
c)
3 5 5xy
; d)
5 2 3 7xy
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
3.7. Tìm
x
, biết:
a)
5 4 9xx
; b)
2 3 1
3 4 12
xx
;
c)
2 3 2 5 11xx
; d)
3 5 2 4 2x x x
.
3.8. Tìm cp
( , )xy
tha mãn:
1 2 3 4 3x x y x
.
3.9. Tìm các cp s nguyên
( , )xy
tha mãn:
a)
2 1 1x x y
; b)
31x x y
;
c)
2 5 2 1 2x x y
.
3.10. Tìm các cp s nguyên
( , )xy
tha mãn:
a)
12
51
13
xx
y
; b)
10
2 1 5
42
xy
y
;
c)
16
31
22
xx
yy
; d)
6
13
33
xx
y
.
3.11. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a)
23
34
Ax
; b)
5 21
6 10
Bx
;
c)
11 9
12 10
Cx
; d)
9 73
3
10 79
Dx
;
e)
15 21
4 3 5
16 10
E x y
3.12. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2019 2020 2021A x x x
3.13. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 1000 2 2020A x x
vi x là s nguyên.
3.14. Thc hin phép tính:
15
0,34 :
4
25 2
1,2.0,35 :
4
5
0,8 : .1,25
5
A
.
3.15. Thc hin phép tính
a)
7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
;
b)
5,4 1,5 7,2 1
.
3.16. Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1 7 3
3 5 2 10 4
x
;
b)
5 3 7 1 1
10
6 4 8 3 2
x
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
NG DN GII ĐÁP SỐ
3.1. a)
9 1 9 1 1 1
6,5 : 2 : 4,5
4 3 4 3 3 2
x x x
1 1 1
3 2 6
1 1 5
3 2 6
xx
xx
Vy
15
;
66
x
b)
11 3 1 7 3 1 3 1
: 4 : 4 4 2
4 2 5 2 2 5 4 5
x x x
1 11
42
5 20
19
42
5 20
xx
xx
Vy
11 9
;
20 20
x
c)
15 3 1 3 1 3 3 1 10
2,5: 3 2,5:
4 4 2 4 2 4 4 2 3
x x x
34
3 1 10 3 17
9
4 2 3 4 6
3 1 10 3 23 46
4 2 3 4 6 9
x
xx
x x x
Vy
34 46
;
99
x
d)
2 5 7
28
2 9 2 5
4 3 3 4 3
3:
3
4 3 5 4 3 3 2 5
4
1
4 3 3 4
xx
x
xx
xx
x
Vy
28
;4
3
x
3.2.
a)
1 3 1 3
2 1 2 1
2 4 2 4
xx
(vì
1
2 1 0
2
x
)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
1 5 5
2 1 2
1
4 4 8
21
4 1 3 3
2 1 2
4 4 8
x x x
x
x x x
Vy
53
;
88
S
b)
2
30x
, nên suy ra:
22
1
33
2
x x x
13
1
11
22
3 3 1
2 2 1 1
1
22
xx
xx
xx
Vy
31
;
22
S
3.3.
a)
31
41
22
xx
Trường hp 1.
3 1 3 1
4 1 4 1
2 2 2 2
x x x x
5 3 3
2 2 5
xx
Trường hp 2.
31
14
22
xx
11 1 1
2 2 11
x
x
. Vy
13
;
11 5
S
b)
7 2 4 1
5 3 3 4
xx
Trường hp 1.
7 1 2 1 7 2 1 1
5 2 3 4 5 3 4 2
x x x x
11 3 45
5 4 44
xx
Trường hp 2.
7 1 1 2 7 2 1 1
5 2 4 3 5 3 4 2
x x x x
31 1 15
15 4 124
xx
Vy
45 15
;
44 124
S
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
c)
5 7 5 3 5 7 5 3
0
4 2 8 5 4 2 8 5
x x x x
Trường hp 1.
5 7 5 3 5 5 3 7
4 2 8 5 4 8 5 2
x x x x
5 41 164
8 10 25
xx
Trường hp 2.
5 7 5 3 5 5 3 7
4 2 8 5 4 8 5 2
x x x x
15 29 116
8 10 75
xx
Vy
164 116
;
25 75
S
d)
7 5 1 7 5 1
5 0 5
8 6 2 8 6 2
x x x x
Trường hp 1.
7 5 1 7 1 5 100
55
8 6 2 8 2 6 9
x x x x x
Trường hp 2.
7 5 1 7 1 5 280
55
8 6 2 8 2 6 66
x x x x x
Vy
100 280
;
9 66
S
3.4.
a) Vì
22
5 0; 4 0
33
xy
nên đẳng thc ch xy ra khi:
2 2 2 2 15
5 0; 4 0 5, 4 , 6
3 3 3 3 2
x y x y x y
Vy
15
; ;6
2
xy
b)
2 1 3 3 3 1 3 3 3
1,5 0 0
3 2 4 4 2 6 4 4 2
x y x y
1 3 3 3
0, 0
6 4 4 2
xy
nên đẳng thc ch xy ra khi:
1 3 3 3 3 1 3 3
0; 0 ,
6 4 4 2 4 6 2 4
x y x y
21
;
92
xy
. Vy
21
;;
92
xy
c) Vì
2020 0, 2021 0xy
nên đẳng thc ch xy ra khi:
2020 0; 2021 0 2020; 2021x y x y
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Vy
; 2020;2021xy
d) Vì
21
0, 0
10
x y y
nên đẳng thc ch xy ra khi:
0
21
21
10
0
10
xy
xy
y
Vy
21 21
;;
10 10
xy
3.5.
a) Điều kin
0x
, suy ra:
1 1 1 1
... 2020
1.2 2.3 3.4 2019.2020
x x x x x
1 1 1 1
2019 ... 2020
1.2 2.3 3.4 2019.2010
xx
1 1 1 1 1 1 1 1
2019 ... 2020
1 2 2 3 3 4 2019 2020
xx
1
2019 1 2020
2020
xx
2019
2020
x
(thỏa mãn điều kin).
b) Điều kin
0x
, suy ra:
1 1 1 1
... 100
1.3 3.5 5.7 197.199
x x x x x
1 1 1 1
99 ... 100
1.3 3.5 5.7 197.199
xx
1 1 1 1 1 1 1 1 1
99 ... 100
2 1 3 3 5 5 7 197 199
xx
11
99 1 100
2 199
xx
99 99
99 100
199 199
x x x
(thỏa mãn điều kin).
c) Ta có:
1 1 1
0; 0;...; 0 11 0 0
2 6 110
x x x x x
T đó suy ra:
1 1 1 1
... 11
2 6 12 110
x x x x x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
1 1 1 1
... ... 11
2 6 12 110
x x x x x
1 1 1 1
10 ... 11
1.2 2.3 3.4 10.11
xx
Suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 10
1 ...
2 2 3 3 4 10 11 1 11 11
xx
.
3.6.
a)
4 2 3 0 4 3; 0 2 3x y x y
suy ra bng giá tr sau:
4x
0
1
2
3
2y
3
2
1
0
T đó suy ra:
x
4
-3; -5
-2; -6
-1; -7
y
5; -1
0; 4
3; 1
2
Vy cp s nguyên
;xy
tha mãn là:
4;5 ; 4; 1 ; 3;0 ; 3;4 ; 5;0 ; 5;4 ; 2;3 ; 2;1 ; 6;3 ; 6;1 ; 1;2 ; 7;2
b)
2 1 1 4 0 2 1 4; 0 1 4x y x y
Mt khác
21x
là s l nên chúng ta có bng sau:
suy ra bng giá tr sau:
21x
1
3
1y
3
1
T đó suy ra:
x
0; -1
1; -2
y
4; -2
2; 0
Vy cp s nguyên
;xy
tha mãn là:
0;4 ; 0; 2 ; 1;4 ; 1; 2 ; 1;2 ; 1;0 ; 2;0 ; 2;2
c)
3 5 5 0 3 5; 0 5 5x y x y
Mt khác
3x
chia hết cho 3, nên chúng ta có bng sau:
Suy ra bng giá tr sau:
3x
0
3
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
5y
5
2
T đó suy ra:
x
0
1; -1
y
0; -10
-3; -7
Vy cp s nguyên
;xy
tha mãn là:
0;0 ; 0; 10 ; 1; 3 ; 1; 7 ; 1; 3 ; 1; 7
d)
5 2 3 7 0 5 7; 0 2 3 7x y x y
Mt khác
5x
chia hết cho 5, nên chúng ta có bng sau:
Suy ra bng giá tr sau:
5x
0
5
23y
7
2 (loi)
T đó suy ra:
x
0
y
2; -5
Vy cp s nguyên
;xy
tha mãn là:
0;2 ; 0; 5
3.7.
a) Ta có:
55xx
44xx
nên
5 4 5 4 9x x x x
Do vậy đẳng thc ch xy ra khi
50x
40x
hay
5; 4xx
Vy
54x
b) Ta có
22
33
xx
3 3 3
4 4 4
x x x
Suy ra
2 3 2 3 1
3 4 3 4 12
x x x x
Do vậy đẳng thc ch xy ra khi
2
0
3
x
3
0
4
x
hay
23
;
34
xx
Vy
23
34
x
c) Ta có
2 3 2 6 6 2 ; 2 5 2 5x x x x x
nên
2 3 2 5 6 2 2 5 11x x x x
Do vậy đẳng thc ch xy ra khi
6 2 0x
5
2 5 0 3;
2
x x x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Vy
5
3
2
x
d)
3 3; 5 5 ;2 4 0x x x x x
3 5 2 4 3 5 0 2x x x x x
Du bng ch xy ra khi
4x
3.8.
Ta có:
1 4 1 4 1 4 3x x x x x x
Mt khác:
2 0; 3 0xy
suy ra
1 2 3 4 3x x y x
Du bng ch xy ra khi
2; 3xy
3.9.
a) Xét
1 2 1 0y x x
, suy ra
2 x
1x
cùng du.
+ Trường hp 1. Xét
20x
10x
2x
và
1x
không xy ra.
+ Trường hp 2. Xét
20x
10x
2x
1 0;1xx
+) Vi
0x
suy ra:
1 2 1; 3y y y
+) Vi
1x
suy ra
1 2 1; 3y y y
+ Trường hp 3.
2 1 0 2; 1 1 0 1x x x x y y
T đó ta có cặp s nguyên
;xy
sau tha mãn:
; 0;1 ; 0; 3 ; 1;1 ; 1; 3 ; 2; 1 ; 1; 1xy
b) Xét
3 1 0y x x
suy ra
3x
1 x
cùng du.
+ Trường hp 1.
+) Xét
30x
1 0 3 1xx
+) Xét
2x
suy ra
3 3; 3y y y
+) Xét
1x
suy ra
4 4; 4y y y
+) Xét
0x
suy ra
3 3; 3y y y
+ Trường hp 2.
30x
1 0 3xx
1x
vô lý (loi)
Xét
3 1 0 ; 3;0 , 1;0y x x x y
T đó, ta có cp s nguyên
;xy
sau tha mãn:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
2;3 ; 2; 3 ; 1;4 ; 1; 4 ; 0;3 ; 0; 3 ; 3;0 ; 1;0
c)
2 1 2 0 2 5 0y x x
suy ra
2x
5 x
cùng du.
+ Trường hp 1.
+) Xét
20x
5 0 2 5xx
+) Xét
3 3 2 . 5 3 2 1 2 2 2 1 2x y y
vô lý vì
yZ
(loi).
+) Xét
4x
4 2 5 4 2 1 2 2 2 1 2 2 1 0y y y
vô lý vì
yZ
.
+ Trường hp 2.
20x
5 0 2xx
5x
vô lý (loi).
Vy không tn ti cp s nguyên tha mãn.
3.10.
a) Áp dng
a b a b
du bng ch xy ra khi
0ab
5 1 5 1 4x x x x
Mt khác:
12 12
4
1 3 3y
suy ra
12
5 1 4
13
xx
y
Đẳng thc ch xy ra khi
5 1 0xx
1 0; 1yy
vi
5;4;3;2;1x Z x
.
Vy ta có cp s nguyên
;xy
tha mãn:
; 5; 1 ; 4; 1 ; 3; 1 ; 2; 1 ; 1; 1xy
b)
2 1 5 5xy
10 10 10
5 2 1 5
4 2 2 4 2
xy
yy
Đẳng thc xy ra khi
2 1 0xy
40y
suy ra
; 9;4xy
c) Ta có
3 1 3 1 3 1 4x x x x x x
Ta có
2 2 2 2 2 2 4y y y y y y
16 16 6
4 3 1
2 2 4 2 2
xx
y y y y
Du bng xy ra khi
3 1 0xx
2 2 0yy
. Vì
;x y Z
suy ra
3; 2; 1;0;1 ; 2; 1;0;1;2xy
. T đó suy ra các cặp
;xy
.
d) Ta có
1 3 1 3 2x x x x
Mt khác:
6 6 6
2 1 3
3 3 3 3 3
xx
yy
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Du bng xy ra khi
1 . 3 0xx
30y
,x y Z
nên ta có cp s nguyên
;xy
tha mãn
là:
; 1; 3 ; 2; 3 ; 3; 3xy
3.11.
a) Ta có
3 2 3 2
0
4 3 4 3
x A x
Vy giá tr nh nht ca A là
2
3
khi
3
4
x
b) Ta có
5 5 21 21
0
6 6 10 10
x B x
Vy giá tr nh nht ca B là
21
10
khi
5
6
x
c) Ta có
9 11 9 11
0
10 12 10 12
x C x
. Vy giá tr nh nht ca C là
11
12
khi
9
10
x
.
d) Ta có
9 9 73 73
3 0 3
10 10 79 79
x D x
. Vy giá tr nh nht ca A là
73
79
khi
3
10
x
.
e) Ta có
15 21 21
4 3 5
16 10 10
E x y
Du bng xy ra khi
4 3 0x
15
50
16
y
hay
33
;
4 16
xy
Vy giá tr nh nht ca E là
21
10
khi
33
;
4 16
xy
.
3.12. Ta có:
2019 2021 2019 2021 2019 2021 2x x x x x x
2020 0x
suy ra
2A
.
Vy giá tr nh nht ca A là 2 khi
2020x
.
3.13. Ta có:
2 1000 2020 2 2 1000 2020 2 3020A x x x x
Du bng khi
2 1000 0; 2020 2 0 500x x x
1010x
Vi
xZ
suy ra
500; 499; 498;...;1010x
Vy vi
500; 499; 498;...;1010x
thì A đạt giá tr nh nht là 3020.
3.14. Ta có:
2
0,34 0,04 .
4
5
0,42 :
0,8 : 4.0,25 5
A
0,3.0,4 5 0,12
0,42. 0,525 0,15 0,525 0,675
0,8 :1 4 0,8
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
3.15.
a)
7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
7,3 10,5 15 2,7 10,5 15
7,3.25,5 2,7.25,5 25,5 7,3 2,7 25,5.10 255
b)
5,4 1,5 7,2 1 5,4 1,5 6,2 3,9 6,2 2,3
3.16.
a)
2 3 1 3 1 1 3
3 5 5 4 15 5 4
xx
1 3 1 37
5 4 15 60
xx
b)
5 13 1
10
6 8 6
x
5 13 1 19 59 59 19 85
10
6 8 6 24 6 6 24 8
x x x x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 4. LŨY THỪA CA MT S HU T
A. Kiến thc cn nh
1. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
( )
=
thõa
. .... ; ; 1
n
n
x x x x x Q n nN
Quy ước :
( )
= =
10
, 1 0x x x x
2. Các phép tính v lũy thừa
+
=.
m n m n
x x x
( )
= = : 0; ,
m n m n
x x x x m n N
( )
=
.
n
m m n
xx
( )
=..
n
nn
x y x y
( )

=


0
n
n
n
xx
y
yy
3. Lũy thừa vi s mũ nguyên âm
=
1
n
n
x
x
vi
( )
0,xnN
B. Mt s ví d
Ví d 1: Rút gn biu thc :
( )
−−
==
+
12 5 6 7 29 5 12
6 14 7 5 5
2 4 5
2 .3 4 .81 30.4 .3 5.14 .2
;
54.6 .9 12.8 .7
2 .3 8 .3
AB
Gii
Tìm cách gii. Để thc hin phép tính cha nhiều lũy thừa, ta dùng các công thc biến đổi v y thừa
ca các s nguyên t. Sau đó có thể dùng tính cht phân phi của phép nhân đối và phép cng.
Trình bày li gii.
a) Ta có :
( )
( )
==
++
12 4
12 5 12 4
12 6 12 5 12 5
2 .3 3 1
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 2 .3 3 1
A
==
12 4
12 5
2 .3 .2 1
6
2 .3 .4
A
b) Ta có :
( )
( )
−−
= = = =
−−
15 30 17 5
14 29 5 5 12 15 30 17 5
3 14 14 14 2 15 5 15 31 17 5
15 30 17 5
5 2 .3 2 .7
2.3.5.2 .3 5.2 .7 .2 2 .3 .5 2 .5.7 5
3
2.3 .2 .3 .3 2 .3.2 .7 2 .3 2 .3.7
3. 2 .3 2 .7
B
Ví d 2: Tìm x
a)
( )
+=
2
2 64;x
b)
( )
+ =
3
5 125x
c)
+
+=
2
2 2 320;
xx
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Tìm cách gii. Khi tìm x có chứa lũy thừa phần cơ số ta đưa hai vế v cùng s mũ và lưu ý:
=
nn
ab
(vi n l) thì
=ab
=
nn
ab
(vi n chn) thì
=ab
hoc
=−ab
Để tìm x phn s mũ ta đưa hai vế v cùng cơ số và s dng :
=
mn
aa
(vi
0, 1a
) thì
=mn
Trình bày li gii
a)
( ) ( )
+ = + = + =
22
2
2 64 2 8 2 8x x x
hoc
+ = 28x
Suy ra
−6; 10x
b)
( ) ( ) ( )
+ = + = + = =
3 3 3
5 125 5 5 5 5 10x x x x
c)
( )
+
+ = + =
22
2 2 320 2 1 2 320
x x x
= = =
6
2 64 2 2 6
xx
x
Ví d 3:
a) Chng minh rng
+
5 15
16 2
chia hết cho 66
b) Chng minh rng vi s nguyên dương n thì
++
+ +
24
3 2 3 2
n n n n
chia hết cho 30
Gii
Tìm cách gii. Để chng minh
Ak
ta có th vn dng tính cht :
= .A b k
thì
Ak
=+A B C
Bk
thì
Ck
thì
Ak
Trình bày li gii
a) Ta có :
( )
+ = + = + = =
5 5 20 15 15 5 15 14
16 2 2 2 2 2 1 2 .33 2 .66 66
b) Ta có :
( ) ( )
++
+ + = +
2 4 2 4
3 3 2 2 3 3 1 2 . 2 1
n n n n n n
−−
= =
11
3 .10 2 .15 3 .30 2 .30 30
n n n n
Ví d 4: Thu gn các biu thc sau:
a)
= + + + +
2020 2019 2018 2017 2
3 3 3 3 ... 3 3 1;A
b)
= + + + + + + +
2020 2019 2018 2017 2
5 5 5 5 ... 5 5 1B
c)
= + + + +
2021 2019 2017 2015 5 3
7 7 7 7 ... 7 7 7C
Gii
Tìm cách gii. Nhng bài toán nh tổng đi s v lũy thừa cùng số theo quy lut , chúng ta cn
nhân hai vế vi một lượng thích hợp đ được biu thc mi, bắt đầu t hng t đối nhau thì cng
biu thc ban đầu vi biu thc mi, bng nhau thì tr biu thc mi vi biu thức ban đầu
Trình bày li gii
a) Xét
= + + + +
2021 2020 2019 2018 3 2
3. 3 3 3 3 ... 3 3 3A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
+
+ = + =
2021
2021
31
3. 3 1
4
A A A
b) Xét
= + + + + + + +
2021 2020 2019 2018 3 2
5. 5 5 5 5 ... 5 5 5B
= =
2021
2021
51
5. 5 1
4
B B B
c) Xét
= + + + +
2023 2021 2019 2017 7 5 3
49. 7 7 7 7 ... 7 7 7A
+
+ = + =
2023
2023
71
49. 7 7
50
C C C
Ví d 5: Chng minh rng tng:
= + + + +
2 4 6 4 2 4 2018 2020
1 1 1 1 1 1 1
... ... 0,2
2 2 2 2 2 2 2
nn
S
Gii
Tìm cách gii. Bn cht ca bài toán thu gn tng S. Tương tự như dụ trên, d dàng phát hin ra
nhân hai vế ca tng S vi
2
1
2
. Sau đó cộng vi biu thc S. Cuối cùng đánh giá
Trình bày li gii
Xét
= + +
2 4 6 8 2016 2018
1 1 1 1 1 1
. ...
2 2 2 2 2 2
S
+ =
2 2 2020
1 1 1 5 1 1
..
4 4 5
2 2 2
S S S S
hay
0,2S
Ví d 6: Đặt
= + + + +
101 102 103 200
3 3 3 ... 3A
. Chng minh rng A chia hết cho 120
Gii
Biu thc A có 100 s hng. K t s hạng đầu, c nhóm 4 s hng liên tiếp với nhau được 25 nhóm
( ) ( ) ( )
= + + + + + + + + + + + +
101 102 103 104 105 106 107 108 197 198 199 200
3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3A
( ) ( ) ( )
= + + + + + + + + + + + +
100 2 3 4 104 2 3 4 196 2 3 4
3 . 3 3 3 3 3 . 3 3 3 3 ... 3 . 3 3 3 3A
= + + +
100 104 196
3 .120 3 .120 ... 3 .120A
( )
= + + +
100 104 196
120. 3 3 ... 3 120A
. Điu phi chng minh
C. Bài tp vn dng
4.1. Tính:
a)
+−
=
+−
22
2 2 4
6 3 .2 6.3
;
3 3.3 3
A
b)
( )
+
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
4.2. Thc hin phép tính:
( )
=
+
10 3 5 2
3
93
5 .7 25 .49
125.7 5 .14
A
4.3. Cho
=
2020 2019 2018
2 2 2 ... 2 1T
.Tính
2021
T
4.4. Tìm x, biết :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
a)
+
+=
2
3 3 810
xx
b)
++
=
21
2 .3 .5 10800
x x x
4.5. Tìm s t nhiên x, biết :
+ + + +
+ + + +
=
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 5 5 5
57 131
x x x x x x
4.6. Tìm x , biết :
a)
=
1 2 3 4 5 30 31
. . . . ... . 4 ;
4 6 8 10 12 62 64
x
b)
+ + + + + + + +
=
+ + +
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.8
3 3 3 2 2
x
4.7. Chng minh rng :
+ + + +
2 4 4 2 4 98 100
1 1 1 1 1 1 1
... ...
50
7 7 7 7 7 7
nn
4.8. Chng minh rng :
= + + + + +
2 3 2020 2021
1 1 1 1 1 1
...
32
3 3 3 3
B
4.9. Chng minh rng :
+ + + +
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
...
64
5 6 7 100
4.10. Chng minh rng :
+ + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
... 1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
4.11. Xét tng
= + + + + +
2 3 2018 2019
2 3 4 2019 2020
...
2
2 2 2 2
T
. Hãy so sánh T vi 3
4.12. Cho
= + + + +
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2011 2012 2013
S
= + + + +
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P
.Tính
( )
2013
SP
thi chn hc sinh gii môn Toán, lp 7, tnh Bc Giang, năm học 2012 - 2013)
4.13. Tìm tt c các s t nhiên a, b sao cho :
+ = + 2 37 45 45
a
bb
4.14. Chng t rng:
a)
63 37
63 37
chia hết cho 10
b)
++
100 101 102
2 2 2
chia hết cho 7
c)
−−
100 99 98
7 7 7
chia hết cho 41
4.15. Thu gn biu thc sau :
a)
= + + + + +
2 3 4 2020
1 1 1 1 1
...
2
2 2 2 2
A
b)
= + + + + +
2 3 4 2019 2020
1 1 1 1 1 1
...
5
5 5 5 5 5
B
c)
= + + + + +
2 3 4 2020
1 2 3 4 2020
...
3
3 3 3 3
C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
4.16. Đố. Bn có th điền các lũy thừa ca 2 vào
các ô vuông còn li trong bng bên sao cho
tích các lũy thừa trong mi hàng, mi ct và
mỗi đường chéo bằng nhau được không ?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
NG DN GII ĐÁP SỐ
4.1
a)
( )
( )
+−
= = =
+−
2
2
22
6. 1 3 3
62
3
3
3 1 3 3
A
b)
( )
( )
= = = =
++
12 4
12 5 12 4 4
12 6 12 5 12 5 5
2 .3 3 1
2 .3 2 .3 3 .2 1
2 .3 2 .3 2 .3 3 1 3 .4 6
B
4.2.
( )
( )
( )
−−
−−
= = = =
+
+
10 3
10 3 10 4
9 3 9 3 3
9 3 3
5 .7 . 1 7 5. 6
5 .7 5 .7 10
93
5 .7 5 .2 .7
5 .7 . 1 2
A
4.3. Xét
= + + + + = + + + +
2019 2018 2020 2019 2
2 2 ... 2 1 2 2 2 ... 2 2RR
= =
2020 2020
2 2 1 2 1R R R
do đó :
= =
2020
21TR
=2021 2021
T
4.4.
a)
( )
+ = = = =
2
3 3 1 810 3 .10 810 3 81 4
x x x
x
b) Ta có
( )
++
= = =
2 1 2
2 .3 .5 10800 2 .2 .3 .3.5 10800 2.3.5 900
x
x x x x x x
= =
2
30 30 2
x
x
4.5.
( ) ( )
+ + + +
+ + + +
+ + + +
= =
2 2 3
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 1 5 1 5 5
7 7 7 5 5 5
57 131 57 131
xx
x x x x x x

= = = =


2
7
7 5 7 25 1 0
25
x
x x x x
x
4.6.
a) Ta có
=
1 2 3 4 5 30 31
. . . . ... . 4
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 64
x
+
= = =
30 6 2 36 0
30
1
4 4 .2 .2 1 2 2
2 .64
x x x
+ = = 2 36 0 18xx
b)

= =


5
55
55
4.4 6.6 4.6 4.6
. 8 8
3.2 3.2
3.3 2.2
xx
= = = =
5 3 12 3
4.4 2 2 2 3 12 4
xx
xx
4.7. Đặt vế trái ca bất đẳng thc là A
Xét :
−−
= + + + +
2 4 4 4 2 96 98
1 1 1 1 1
49. 1 ... ...
7 7 7 7 7
nn
A
Suy ra :
+ =
100
1
49 1
7
AA
hay:
=
100
11
50. 1 1
50
7
AA
Điu phi chng minh.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
4.8. Xét
= + + + + + =
2 2019 2020 2021
1 1 1 1 1
3. 1 ... 3 1
3
3 3 3 3
B B B
=
2021
11
2. 1 1
2
3
BB
4.9. Đặt
= + + + +
2 2 2 2
1 1 1 1
...
5 6 7 100
A
Ta có
+ + + +
1 1 1 1
...
4.5 5.6 6.7 99.100
A
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
...
4 5 5 6 6 7 99 100
A
( )
1 1 1
1
4 100 4
A
Ta có :
= + + + +
1 1 1 1
...
5.6 6.7 99.100 100.101
A
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
...
5 6 6 7 7 8 100 101
A
( )
= = =
1 1 1 1 19 57 50 1
2
5 101 5 100 100 300 300 6
A
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
4.10. Ta có :
+ + + + =
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
...
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
+ + + + = =
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 99
... 1 1
100 100
1 2 2 3 3 4 9 10
Điu phi chng minh
4.11. Xét :
= + + + +
2 2018
3 4 2020
2 2 ...
2
22
T
= + + + + +
2 3 2018 2019
2 3 4 2019 2020
...
2
2 2 2 2
T
Suy ra :
= + + + + +
2 3 2018 2019
1 1 1 1 2020
2 2 ...
2 2 2 2 2
TT
= + + + + +
2 3 2018 2019
1 1 1 1 2020
2 ...
2
2 2 2 2
T
= + + + + +
2 2017 2018
1 1 1 2020
2 4 1 ...
2
2 2 2
T
= + + + + + = +
2 3 2018 2019 2018 2019
1 1 1 1 2020 2021 2020
2 ... 2 3 3
2
2 2 2 2 2 2
T T T
3T
4.12. Ta có :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
= + + + +
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P
= + + + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 1 ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013 2 3 1006
= + + + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 2 ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013 2 4 6 2012
= + + + + =
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2012 2013
S
Do đó
( )
−=
2013
0SP
4.13. Xét
+ = + = 45 45 45 45 45 2 90b b b b b b
là s chn
Xét
+ = + =45 45 45 45 45 0b b b b b
là s chn
+2 37
a
là s chn
2
a
là s l
= + = + 0 1 37 45 45a b b
Theo nhn xét trên thì
45b
do đó
= =38 2 90 64bb
Vy
==0; 64ab
.
4.14.
a)
( )
==
15
63 60 3 4 3
63 63 .63 63 .63
Ta
4
63
tn cùng là 1 nên
( )
15
4
63
tn cùng là 1 , mà
3
63
tn cùng là 7
Suy ra
( )
15
43
63 .63
tn cùng là
63
7 63
tn cùng là 7
Ta có:
( )
==
9
37 36 4
37 37 .37 37 .37
Ta
4
37
tn cùng là 1 nên
( )
9
4
37
tn cùng là 1
Suy ra
( )
9
4
37 .37
tn cùng là 7
Do vy
3 37
63 37
tn cùng là 0. Vy
3 37
63 37
chia hết cho 10
b)
( )
+ + =
100 2 100
2 1 2 2 2 .7
chia hết cho 7
c)
( )
=
98 2 98
7 7 7 1 7 .41
chia hết cho 41
4.15.
a) Xét
= + + + + +
2 3 2019
1 1 1 1
2. 1 ...
2
2 2 2
A
suy ra
= =
2020 2020
11
2 1 1
22
A A A
b) Xét
= + + +
2 3 2018 2019
1 1 1 1 1
5 1 ...
5
5 5 5 5
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
suy ra
+ = =
2020
2020 2020
1 5 1
51
5 6.5
B B B
c) Xét
= + + + + +
2 3 2019
1 3 4 2020
3 1 ...
3
3 3 3
C
suy ra
= + + + + +
2 3 2019 2020
1 1 1 1 2020
3 1 ...
3
3 3 3 3
CC
= + + + + + +
2 3 2019 2020
1 1 1 1 2020
2 1 ...
3
3 3 3 3
C
Xét
= + + + + + +
2 3 2018 2019
1 1 1 1 2020
6 3 1 ...
3
3 3 3 3
C
Suy ra :

= + = +


2019 2020 2019 2020
2019 2020 2019 2020
6 2 3 3 : 4
3 3 3 3
C C C
4.16. Bn có th điền như sau :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 5. T L THC. TÍNH CHT CA DÃY T S BNG NHAU
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa. T l thức là đẳng thc ca hai t s
Dng tng quát :
=
ac
bd
hoc
=::a b c d
Các s a và d gi là ngoi t ; các s b và c gi là trung t.
2. Tính cht ca t l thc
Tính chất cơ bản :
( )
= = ,0
ac
ad bc b d
bd
Tính cht hoán v: T mt t l thc ta có th:
+ Đổi ch hai ngoi t cho nhau;
+ Đổi ch hai trung t cho nhau;
+ Vừa đổi ch hai ngoi t, vừa đổi ch hai trung t.
3. T dãy t s
==
a c e
b d f
ta suy ra :
+ + +
= = = =
+ + +
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
(Gi thiết các t s đều có nghĩa)
4. Khi có dãy t s
==,
2 3 5
a b c
ta nói các s a, b, c t l vi các s 2; 3; 5.
Ta cũng viết
=: : 2 : 3 : 5a b c
B. Mt s ví d
Ví d 1: Tìm hai s x và y biết
=
34
xy
+=2 3 36xy
Gii
Tìm cách gii. Để tìm x,y trong dãy t s bng nhau và biết thêm điều kin rng buc. Ta có th:
Cách 1. Đặt h s t l k làm n ph
Cách 2. S dng tính cht dãy t s bng nhau
Cách 3. Biu din x theo y t t l thc (hoc y theo x)
Trình bày li gii
+ Cách 1 : t n ph)
Đặt
==
34
xy
k
suy ra :
==3 , 4x k y k
Theo gi thiết :
+ = + = = =2 3 36 6 12 36 18 36 2x y k k k k
Do đó :
= = = =3.2 6; 4.2 8xy
Kết lun
==6, 8xy
+ Cách 2: (s dng tính cht ca dãy t s bng nhau):
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có :
+
= = = =
+
2 3 36
2
3 4 2.3 3.4 18
x y x y
Do đó :
= =26
3
x
x
= =28
4
y
y
Kết lun :
==6, 8xy
+ Cách 3: (phương pháp thế)
T gi thiết
= =
3
3 4 4
x y y
x
+ = + = = =
3
2 3 36 3 36 9 72 8
2
y
x y y y y
Do đó :
==
3.8
6
4
x
Kết lun
==6, 8xy
Ví d 2: Tìm x, y, z biết :
==,
3 4 3 5
x y y z
+ =2 3 6x y z
Gii
Tìm cách gii. T hai t l thc ca gi thiết ,ta cn ni li to thành dãy t s bng nhau. Quan sát hai
t l thc ta thy chúng có chung y vì vy khi ni cn to thành phn cha y ging nhau. Sau đó vẫn ý
ởng như ví dụ trên, chúng ta có 3 cách gii.
Cách 1. Đặt h s t l k làm n ph. Biu th x, y, z theo h s t l k.
Cách 2. S dng tính cht dãy t s bng nhau.
Cách 3. Biu din x, y theo z t dãy t s bng nhau.
Trình bày li gii
+ Cách 1. T gi thiết :
( )
= = 1
3 4 9 12
x y x y
( )
= = 2
3 5 12 20
y z y z
T (1) và (2) , suy ra :
( )
== *
9 12 20
x y z
Ta đặt
= = =
9 12 20
x y z
k
suy ra
= = =9 ; 12 ; 20x k y k z k
Theo gi thiết :
+ = + = = =2 3 6 18 26 20 6 2 6 3x y z k k k k k
Do đó:
= = =27, 36, 60x y z
.
+ Cách 2. Chúng ta biến đổi gi thiết như cách 1 đến (*)
Theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
−+
= = = = = = = =
−+
2 3 2 3 6
3
9 12 20 18 36 20 18 36 20 2
x y z x y z x y z
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Do đó:
= =3 27
9
x
x
= =3 36
12
y
y
= =3 60
20
z
z
Kết lun :
= = =27, 36, 60x y z
.
+ Cách 3. (phương pháp thế : ta tính x, y theo z)
T gi thiết :
= = = = = =
3
3.
3 3 9
5
;
3 5 5 3 4 4 4 20
z
y z z x y y z
yx
+ = + = = =
93
2 3 6 2. 3. 6 60 60
20 5 10
z z z
x y z z z
Suy ra :
= = = =
3.60 9.60
36, 27
5 20
yx
Kết lun :
= = =27, 36, 60x y z
Ví d 3: Tìm hai s x và y biết
=
23
xy
= 24xy
Gii
Đặt
==
23
xy
k
suy ra :
==2 , 3x k y k
Theo gi thiết :
= = = =
2
24 2 .3 24 4 2xy k k k k
+ Vi
= 2k
thì
==4; 6xy
+ Vi
=−2k
thì
= = 4; 6xy
Kết lun. Vy
( )
;xy
( ) ( )
−−4; 6 , 4;6
.
Nhn xét. Trong ví d này có th chúng ta mc sai lm sau :
+ Th nht trong li gii trên thiếu trường hp
=−2k
+ Th hai chúng ta vn dng tính cht :
= = = =
24
4!
2 3 2.3 6
x y xy
Chúng ta lưu ý rằng tính cht dãy t s
bng nhau không cho phép nhân (hoc chia) t thc vi nhau. Do vy gặp điều kin v phép nhân hoc
lũy thừa gia các biến, chúng ta nên đặt h s t l k làm n ph
Ví d 4:Vi a, b, c, x, y, z khác 0 , biết
==
bz cy cx az ay bx
a b c
Chng minh rng :
==
a b c
x y z
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Tìm cách gii. Quan sát phn kết lun ta cn biến đổi đưa v :
= = =,,ay bx bz cy az cx
hay cn
chng minh
= = =0, 0, 0ay bx bz cy az cx
. vy t gi thiết ta cn chng
minh
= = = 0
bz cy cx az ay bx
a b c
. Với suy nghĩ đó , chúng ta cần nhân mi t s vi mt s thích
hp vào t mu s sao cho khi vn dng nh cht dãy t s bằng nhau thì được kết qu bng 0.
Quan sát t s
bz cy
a
cx az
b
ta thy bz
az
; để triệt tiêu đưc, chúng ta cn nhân c t
mu ca t s th nht vi a; nhân c t và mu ca t s th hai với b. Tương tự như vậy vi t s th
ba.
Trình bày li gii
T đề bài ta có :
==
2 2 2
abz acy bcx abz acy bcx
a b c
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
+ +
= = = =
++
2 2 2 2 2 2
0
abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx
a b c a b c
Suy ra
= = =0, 0, 0ay bx bz cy bz cx
= = = = =,,
a b c
ay bx bz cy bz cx
x y z
d 5: Một khu đất hình ch nht chiu rng chiu dài t l vi 5 8. Din tích bng
2
1960m
.
Tính chu vi hình ch nhật đó.
Gii
Trình bày li gii
Đặt chiu rng và chiều dài khu đất là x và y (mét; x,y > 0)
Theo đề bài , ta có :
=
58
xy
= 1960xy
Đặt
==
58
xy
k
(điều kin k > 0 ) , suy ra :
==5 , 8x k y k
Theo gi thiết :
= = = =
2
1960 5 .8 1960 49 7xy k k k k
(vì
0k
)
T đó ta tìm được :
==35; 56xy
Suy ra chu vi hình ch nht là :
( ) ( )
+=35 56 .2 182 m
Ví d 6: Cho a, b, c, d khác 0 và không đối nhau từng đôi một, tha mãn dãy t s bng nhau :
+ + + + + + + + + + + +
===
2020 2020 2020 2020a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
Tính
+ + + +
= + + +
+ + + +
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Gii
T gi thiết suy ra :
+ + + + + + + + + + + +
+ = + = + = +2019 2019 2019 2019
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ Trường hp 1: Xét
( ) ( )
+ + + = + = + + = +0;a b c d a b c d b c d a
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
+ +
++
= + + +
+ + + +
c d d a
c d d a
M
c d d a c d d a
( ) ( ) ( ) ( )
= + + + = 1 1 1 1 4M
+ Trường hp 2 :Xét
+ + + 0a b c d
Suy ra
+++
= = = = + + = + + + =
+++
1 1 1 1 4
a a a a a a
a b c d M
a a a a a a
Ví d 7: Cho a, b, c, d khác 0 ,tha mãn t l thc
++
=
−−
21 10 21 10
11 11
a b c d
a b c d
Chng minh rng
=
ac
bd
Gii
T
+−
=
+−
21 10 11
21 10 11
a b a b
c d c d
. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có :
T
( )
( )
( )
+
+
= = = = =
+ +
21 10 21 231
21 10 11 21 231 241
1
21 10 11 21 231 21 10 21 231 241
a b a b
a b a b a b b b
c d c d c d c d c d d d
T
( )
+ + +
= = = =
+ + +
231 110 10 110 231 110 10 110 241
2
231 110 10 110 231 110 10 110 241
a b a b a b a b a a
c d c d c d c d c c
T (1) và (2) , suy ra :
=
ab
cd
hay
=
ac
bd
d 8: Độ dài các cnh ca mt tam giác t l với nhau như thế nào, biết nếu cng lần lượt từng độ dài
hai đường cao của tam giác đó thì các tổng này t l vi 7; 6 ; 5.
Gii
Đặt độ dài ba cnh tam giác a, b, c. Độ dài ba đường cao tương ng
;;
a b c
h h h
. Theo đề bài ta :
+ + +
==
7 6 5
a b b c c a
h h h h h h
( )
==1
a b c
ah bh ch
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
+ + + +
= = = =
7 6 5 7 6
a b b c c a a b b c
ac
h h h h h h h h h h
hh
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
( )
+ = = =5 5 2 3 2
32
ac
c a a c a c
hh
h h h h h h
Mt khác
+ + + + + +
= = =
2 2 3 2
7 6 14 6 14 6
a b b c a b b c c b b c
h h h h h h h h h h h h
( ) ( ) ( )
+ = + + = + = =3 3 2 7 9 6 7 7 2 2
24
cb
c b b c c b b c c b
hh
h h h h h h h h h h
T (2),(3) suy ra :
==
3 4 2
a b c
h h h
Đặt
( )
= = = = = =0 3 ; 4 ; 2
3 4 2
a b c
a b c
h h h
k k h k h k h k
Kết hp vi (1), ta có :
= = = =3 4 2
4 3 6
a b c
a b c
Vậy độ dài ba cnh t l vi 4; 3; 6.
C. Bài tp vn dng
5.1. Tìm x, y biết :
a)
+ + +
==
1 2 1 4 1 6
;
18 24 6
y y y
x
b)
+ + +
==
1 3 1 5 1 7
12 5 4
y y y
xx
5.2. Cho x, y tha mãn
+ +
==
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x
. Tìm x, y
5.3. Tìm các s x, y, z biết rng:
a)
=: : 3 : 4 : 5x y z
=
2 2 2
5 3 2 594z x y
b)
( ) ( ) ( ) ( )
= = 3 1 2 2 ;4 2 3 3x y y z
+ =2 3 50x y z
c)
==
2 3 4
3 4 5
x y z
+ = 38x y z
5.4. Tìm x, y, z biết rng:
a)
==7 10 12xyz
+ + = 685;x y z
b)
+ + +
= = =
59
;
3 1 2 5
x y z y z y
c)
+ + + + +
= = = + +
1 2 3y z z x x y
x y z
x y z
d)
= = = + +
+ + + + +
;
2 5 7
xyz
x y z
y z x z x y
e)
+ + +
==
1 2 3
9 15 27
xy xz yz
+ + = 11xy yz zx
5.5. Cho
=
ac
bd
. Chng minh rng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
a)
( ) ( ) ( ) ( )
+ + = + +2 . . 2 ;a c b d a c b d
b)
( )
( )
+
+
=
+
+
2020
2020 2020
2020 2020 2020
ab
ab
cd
cd
5.6. Cho
=
ac
bd
. Các s x, y, z, t tha mãn
+0xa yb
+0zc td
Chng minh
++
=
++
xa yb xc yd
za tb zc td
5.7. Cho t l thc
=
+
33
4
xy
xy
. Tính giá tr ca t s
x
y
5.8. Chng minh rng : Nếu
( ) ( ) ( )
+ = + = +2 5 3x y y z z x
thì
−−
=
45
x y y z
5.9. Cho a, b, c, d khác 0, tha mãn
==
22
;b ac c bd
. Chng minh rng:
a)
+ +

=

+−
+−

3
3 3 3
3 3 3
;
a b c a b c
b c d
b c d
b)
++
=
++
3 3 3
3 3 3
8 27
8 27
a b c a
d
b c d
.
5.10. Chng minh nếu
( ) ( ) ( )
+ = + = +a y z b z x c x y
trong đó a, b, c khác nhau khác 0 thì ta
( ) ( ) ( )
==
y z z x x y
a b c b c a c a b
5.11. Cho a, b, c tha mãn
==
2016 2018 2020
a b c
. Chng minh rng :
( )
( )( )
=
2
4
ac
a b b c
5.12. Cho
+ + = + + =
2 2 2
1a b c a b c
==
x y z
a b c
. Chng minh rng :
( )
+ + = + +
2
2 2 2
x y z x y z
5.13. Cho
= = =
+ + + + + + + +
x y z t
y z t z t x t x y x y z
. Chng minh rng biu thc sau giá tr
nguyên
+ + + +
= + + +
+ + + +
x y y z z t t x
A
z t t x x y y z
5.14. Cho dãy t s bng nhau :
= = = =
2019
1 2 2020
2 3 2020 1
...
a
a a a
a a a a
Tính giá tr biu thc
( )
+ + +
=
+ + + +
2
1 2 2020
2 2 2 2
1 2 3 2020
...
...
a a a
B
a a a a
5.15. Cho
==
a b c
b c a
+ + 0a b c
. Tính
=
49 51
100
.ab
P
c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
5.16. Cho a, b, c là ba s dương, thỏa mãn điều kin :
+ + +
==
a b c b c a c a b
c a b
Hãy tính giá tr ca biu thc
= + + +
1 1 1
b a c
B
a c b
.
5.17. Cho a, b, c tha mãn
+ + +
=
+
a b c a b c
a b c a b c
0b
.Chng minh rng :
= 0c
5.18. Cho x, y, z khác 0, tha mãn
−−
=
++
x y z x
x y z x
. Chng minh rng
=
2
x yz
5.19. Cho
=
34
xy
=
56
yz
.Tính giá tr biu thc
++
=
++
2 3 4
3 4 5
x y z
A
x y z
(gi thiết A có nghĩa)
5.20. Cho các s a; b; c khác 0 tha mãn
==
+ + +
ab bc ca
a b b c c a
Tính giá tr ca biu thc
++
=
++
2 2 2
3 3 3
ab bc ca
P
a b c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
NG DN GII ĐÁP SỐ
5.1.
a) Vì
( ) ( )
++
= + = + + = +
1 2 1 4
24 1 2 18 1 4 24 48 18 72
18 24
yy
y y y y
= =
1
24 6
4
yy
. Thay vào đề bài ta có :
++
= = = = =
1 1 3 5
1 2. 1 6.
35
4 4 2 3
.6 18. 18 90 5
18 6 18 6 2 3
x x x
xx
b) Ta có :
+ + + + +
= = = = =
1 3 1 5 1 7 4 20 5 35
12 5 4 20 20
y y y y y
x x x x
+ + +
= = =
+−
1 3 4 20 5 35 12
12 20 20 12
y y y y
y
xx
+ = =
1
1 3 12
15
y y y
Thay vào đề bài ,ta được :
+
= =
1
1 5.
1
15
2
5 15
x
x
Vy
= 2x
=−
1
15
y
5.2. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
+ + + +
= = =
+
2 1 3 2 2 1 3 2 2 3 1
5 7 5 7 12
x y x y x y
Kết hp với đề bài suy ra:
+ +
=
2 3 1 2 3 1
12 6
x y x y
x
Trường hp 1: Xét
+ =2 3 1 0xy
suy ra:
+
= = + = = = =
2 1 3 2 1 2
0 2 1 0;3 2 0 ;
5 7 2 3
xy
x y x y
Trường hp 2: Xét
+ 2 3 1 0xy
suy ra
= =6 12 2xx
Thay vào đề bài ta có :
+
= = = =
2.2 1 3 2 3 2
1 3 2 7 3
5 7 7
yy
yy
Vy
==2; 3xy
Nhn xét. bài này d b sót trường hp 1
5.3.
a) Đặt
= = = = = =3 ; 4 ; 5
3 4 5
x y z
k x k y k z k
= =
2 2 2 2 2 2
5 3 2 594 5.25 3.9 2.16 594z x y k k k
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
= = =
22
66 594 9 3k k k
+ Vi
= 3k
suy ra
= = =9; 12; 15x y z
+ Vi
=−3k
suy ra
= = = 9; 12; 15x y z
b)
( ) ( ) ( ) ( )
= = 3 1 2 2 6 1 4 2x y x y
suy ra
( ) ( ) ( )
= = 6 1 4 2 3 3x y z
( ) ( ) ( )
= = = =
6 1 4 2 3 3
1 2 3
12 12 12 2 2 4
x y z
x y z
Đặt
= = = = + = + = +
1 2 3
2 1; 3 2; 4 3
2 3 4
x y z
k x k y k z k
( ) ( ) ( )
+ = + + + + =2 3 50 2 2 1 3 3 2 4 3 50x y z k k k
+ + + = = =4 2 9 6 4 3 50 9 45 5k k k k k
Vy
= + = = + = = + =2.5 1 11; 3.5 2 17; 4.5 3 23x y z
c) Ta có :
= = = =
2 1 3 1 4 1
. . .
3 12 4 12 5 12 18 16 15
x y z x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
+−
= = = = =
+−
38
2
18 16 15 18 16 15 19
x y z x y z
suy ra :
= = =36; 32; 30x y z
5.4.
a) T
= = = =7 10 12
60 42 35
x y z
xyz
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có :
++
= = = = =
++
685
5
60 42 35 60 42 35 137
x y z x y z
T đó suy ra :
= = =120; 210; 175x y z
b) Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có :
+ + + +
= = = =
+−
5 9 5 9
2
1 2 5 1 2 5
z y z y z y z y
= = + = = + = =5 2 3;9 10 1; 6 5z z y y X y x
a) Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có :
+ + + + + + + + + + +
= = = =
++
1 2 3 1 2
2
y z z x x y x z z x x
x y x x y z
Kết hp với đề bài, suy ra :
+ + = 2x y z
Suy ra :
+ + = + + + = + = =1 2 1 3 1 2 3 1y z x x y z x x x
+ + = + + + = = =
4
2 2 2 3 4 3
3
z x y x y z y y y
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
+ = + = = = =
1
3 2 3 3 2 3 3
2
x y z x y z z z z
b) Giải tương tự câu c, ta được :
= = =
5 11 13
;;
6 6 6
x y z
c) Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
+ + + + + + + +
= = = =
++
1 2 3 1 2 3 17
9 15 27 9 15 27 51
xy zx yz xy zx yz
Suy ra :
( )
+ = =1 3 2 1xy xy
( )
+ = =2 5 3 2zx zx
( )
+ = =3 9 6 3yz yz
T (1) ,(2) và (3) nhân vế vi vế :
( )
= =
2
36 6xyz xyz
+ Trường hp
= 6xyz
Kết hp vi (1),(2) và (3) ta có :
= = =1; 2; 3x y z
+ Trường hp
=−6xyz
Kết hp vi (1),(2) và (3) ta có:
= = = 1; 2; 3x y z
5.5. Đặt
= = = =,
ac
k a bk c dk
bd
a) Xét
( )( ) ( )( ) ( ) ( )( )
+ + = + + = + +2 2 . 2 . 1a c b d bk dk b d k b d b d
Xét
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
+ + = + + = + +2 2 2 2a c b d bk dk b d k b d b d
T (1) và (2), suy ra :
( )( ) ( )( )
+ + = + +22a c b d a c b d
b) Đặt
= = = =,
ac
k a bk c dk
bd
Xét
( )
( )
( )
+
++
= = =
++
+
2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020
2020 2020
1
.
1
.
1
bk
a b b k b b
c d d k d d
dk
Xét
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
+ + +
= = =
+ + +
2020 2020 2020
2020
2020
2020 2020 2020 2020
2020
1
2
1
a b bk b b k
b
d
c d dk d d k
T (1) và (2) , suy ra điều phi chng minh
5.6. Đặt
= = = =;
ac
k a bk c dk
bd
Xét
( )
( )
( )
+
+ + +
= = =
+ + + +
1
b xk y
xa yb xbk yb xk y
za tb zbk tb b zk t zk t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Xét
( )
( )
( )
+
+ + +
= = =
+ + + +
2
d xk y
xc yd xdk yd xk y
zc td zdk td d zk t zk t
T (1) và (2) , suy ra :
++
=
++
xa yb xc yd
za tb zc td
, điều phi chng minh
5.7. T
=
+
33
4
xy
xy
suy ra :
( ) ( )
= + = +4 3 3 12 4 3 3x y x y x y x y
= + = =
7
12 3 3 4 9 7
9
x
x x y y x y
y
5.8. T
( ) ( ) ( )
+ = + = +2 5 3x y y z z x
suy ra :
( ) ( ) ( )
+ + +
+ + +
= = = =
2 5 3
30 30 30 15 6 10
x y y z z x
x y x z z x
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
( ) ( )
( )
+ +
+ + +
= = = =
1
15 6 10 15 10 5
x y z x
x y y z z x y z
( ) ( )
( )
+ +
+ + +
= = = =
2
15 6 10 10 6 4
z x y z
x y y z z x x y
T (1) và (2) , suy ra :
−−
=
45
x y y z
, điều phi chng minh.
5.9. T
= = = = = =
22
;
a b b c a b c
b ac c bd
b c c d b c d
.
Đặt
= = = = = =;;
a b c
k a bk b ck c dk
b c d
a) Xét
( )
( )
+−
+ +
= = =
+ + +
3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1
k b c d
a b c b k c k d k
k
b c d b c d b c d
Xét
( )
( )

+−
+ +
= = =


+ + +

3
33
3
2
k b c d
a b c bk ck dk
k
b c d b c d b c d
T (1) và (2), suy ra :
+ +

=

+−
+−

3
3 3 3
3 3 3
a b c a b c
b c d
b c d
điều phi chng minh.
b) Xét
( )
( )
++
+ + + +
= = =
+ + + + + +
3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
8 27
8 27 8 27
3
8 27 8 27 8 27
k b c d
a b c b k c k d k
k
b c d b c d b c d
Xét
( )
= = =
3
. . . . 4
a a b c
k k k k
d b c d
T (3) và (4) suy ra điều phi chng minh
5.10. T
( ) ( ) ( )
+ = + = +a y z b z x c x y
suy ra
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
( ) ( ) ( )
+ + +
+ + +
= = = =
a y z b z x c x y
y z z x x y
abc abc abc bc ac ab
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
( ) ( )
( )
( )
+ +
+ +
= = =
−−
1
z x y z
y z z x x y
bc ac ac bc c a b
( ) ( )
( )
( )
+ +
+ +
= = =
−−
2
y z x y
y z x y z x
bc ab bc ab b c a
( ) ( )
( )
( )
+ +
+ +
= = =
−−
3
x y z x
z x x y y z
ac ab ab ac a b c
T (1), (2), (3) , suy ra
( ) ( ) ( )
==
y z z x x y
a b c b c a c a b
, điều phi chng minh
5.11. Áp dng t s bng nhau , ta có :
= = = = =
2016 2018 2020 2 2 4
a b c a b b c a c
( ) ( )( )
−−
= =
−−
2
16 2 2 4
a c a b b c
a b b c
Do đó
( )
( )( )
=
2
4
ac
a b b c
5.12. Áp dng tính cht t s bng nhau , ta có :
++
= = = = + +
++
x y z x y z
x y z
a b c a b c
(Vì
+ + =1a b c
)
Suy ra :
( )
++
+ + = = = = = + +
++
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z x y z
x y z x y z
a b c a b c
( vì
+ + =1a b c
)
Vy
( )
+ + = + +
2
2 2 2
x y z x y z
5.13. T
= = =
+ + + + + + + +
x y z t
y z t z t x t x y x y z
+ = + = + = +
+ + + + + + + +
1 1 1 1
x y z t
y z t z t x t x y x y z
+ + + + + + + + + + + +
===
+ + + + + + + +
x y z t x y z t x y z t x y z t
y z t z t x t x y x y z
Trường hp 1: Xét
+ + + = 0x y z t
( ) ( )
+ = + + = +;x y z t y z t x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Suy ra
+ + + +
= + + +
+ + + +
( ) (t )
( ) ( )
z t x z t t x
A
z t t x z t t x
( ) ( ) ( ) ( )
= + + + = 1 1 1 1 4A
Trường hp 2: Xét
+ + + 0x y z t
Suy ra
+ + = + + = + + = + + = = =y z t z t x t x y x y z x y z t
Suy ra
++++
= + + + = + + + =
++++
1 1 1 1 4
x x x x x x x x
A
x x x x x x x x
Vy biu thc A luôn có giá tr là s nguyên
5.14. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có :
+ + + +
= = = = =
+ + + +
2019 1 2 2019 2020
1 2 2020
2 3 2020 1 2 3 2020 1
...
...
...
a a a a a
a a a
a a a a a a a a
Suy ra :
= = = =
1 2 2019 2020
...a a a a
Do đó
( )
+ + +
= = =
+ + +
2
22
1 1 1
1
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2020
2020
... 2020.
a a a
a
B
a a a a
5.15. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có :
++
= = = = = =
++
1
a b c a b c
a b c
b c a b c a
.Do đó
==
49 51
100
.
1
aa
P
a
5.16. T đề bài suy ra :
+ + + + + + + + +
+ = + = + = =222
a b c b c a c a b a b c a b c a b c
c a b c a b
, , 0a b c
nên
+ + 0a b c
, suy ra
==a b c
T đó , ta có :
= + + + =
1 1 1 8
aaa
B
aaa
5.17. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có :
( ) ( )
( ) ( )
+ + +
+ + +
= = = =
+ +
2
1
2
a b c a b c
a b c a b c b
a b c a b c a b c a b c b
+ + = + = =2 0 0a b c a b c c c
5.18. T
−−
=
++
x y z x
x y z x
suy ra
−+
=
−+
x y x y
z x z x
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có :
( )
+ + +
= = = =
+ + +
2
1
2
x y x y x y x y x x
z x z x z x z x z z
( )
+
= = = =
+
2
2
2
x y x y x y x y y y
z x z x z x z x x x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
T (1) và (2) , suy ra :
= =
2
xy
x yz
zx
5.19. T
= = = =;
3 4 15 20 5 6 20 24
x y x y y z y z
suy ra
==
15 20 24
x y z
Đặt
= = = = = =15 ; 20 ; 24
15 20 24
x y z
k x k y k z k
Do đó
++
= = =
++
30 60 96 186 93
45 80 120 250 125
k k k k
A
k k k k
5.20. Vi
, , 0a b c
ta có :
==
+ + +
ab bc ca
a b b c c a
+ + +
= = + = + = +
1 1 1 1 1 1a b b c c a
ab bc ca b a c b a c
= = = = =
1 1 1
1a b c P
a b c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 6. S THP PHÂN HU HN. S THP PHÂN HN TUN HOÀN. LÀM
TRÒN S
A. Kiến thc cn nh
1. Xét phép chia:
3:20 0,15=
5:12 0,41666...=
S 0,15 là s thp phân hu hn.
S
0,41666...
được viết gn thành 0,14(6) là s thp phân vô hn tun hoàn có chu kì là 6.
2. Nếu mt phân s ti gin vi mẫu dương mẫu không ước nguyên t khác 2 5 thì phân s đó
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Nếu mt phân s ti gin vi mẫu dương mẫu ước nguyên t khác 2 5 thì phân s đó viết
được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
3. Mi s hu t được biu din bi mt s thp phân hu hn hoc hn tun hoàn. Ngược li, mi s
thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn biu din mt s hu t.
4. Quy ước làm tròn s
Trường hp 1: Nếu ch s đầu tiên trong các ch s b b đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên b phn còn
li.Trong trường hp s nguyên thì ta thay các ch s b b đi bằng các ch s 0.
Trường hp 2: Nếu ch s đầu tiên trong các ch s b b đi lớn hơn hoặc bng 5 thì ta cng thêm 1
vào ch s cui cùng ca b phn còn li. Trong trường hp s nguyên thì ta thay ch s b b đi
bng các ch s 0
B. Mt s ví d
Ví d 1: Viết các s thập phân sau dưới dng phân s ti gin.
)12,5a
) 2,54b
)0,126c
) 0,0108d
)53,0263e
) 0,984f
Gii
=
25
)12,5 ;
2
a
=
63
)0,126 ;
500
c
=
530263
)53,0263 ;
10000
e
=
127
) 2,54 ;
50
b
=
27
) 0,0108 ;
2500
d
=
123
) 0,984
125
f
Ví d 2: Viết các phân s sau dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
−−
11 10 9 80
; ; ;
15 21 7 11
Gii
( ) ( ) ( ) ( )
= = = =
11 10 9 80
0,7 3 ; 0, 476190 ; 1, 285714 ; 7, 27
15 21 7 11
Ví d 3: Biu din s thập phân sau dưới dng phân s :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
( )
)0, 73a
( )
)0,5 18b
( )
)0,2 6c
( )
)1,12 45d
Gii
Tìm cách gii. Khi biu din s thp phân vô hn tuần hoàn dưới dng phân s thì ta nh :
Nếu 0, (a) có chu kì là a thì
( )
=0,
9
a
a
.
Nếu
( )
0, ab
có chu kì là
ab
thì
( )
=0,
99
ab
ab
Nếu
( )
12
0, ...
n
a a a
có chu kì là
12
...
n
a a a
thì
( )
=
12
12
sè 9
...
0, ...
99...9
n
n
n
a a a
a a a
Da vào kiến thức đó,ta có li gii sau:
Trình bày li gii
( )
=
73
)0, 73
99
a
( ) ( )

= = + =


1 1 18 57
)0,5 18 .5, 18 . 5
10 10 99 110
b
( ) ( )

= = + =


1 1 6 4
)0,2 6 .2, 6 . 2
10 10 9 15
c
( ) ( )

= = + =


1 1 45 1237
)1,12 45 .112, 45 . 112
100 100 99 1100
d
Ví d 4: Tính :
( ) ( )
++
1
)0, 6 4 0,5 3 ;
3
a
( ) ( )
+−
2
) 1,2 27 0, 54
9
b
Gii
Tìm cách gii. Trước khi thc hiện ta nên đổi s thp phân vô hn tun hoàn ra dng phân s
Trình bày li gii
( ) ( )
+ + = + + =
1 2 1 8 8
)0, 6 4 0,5 3 4 5
3 3 3 15 15
a
( ) ( )
+ = + =
2 2 27 6 179
) 1,2 27 0. 54
9 9 22 11 198
b
Ví d 5: Tìm s t nhiên x biết :
=
+
+
+
+
1 229
1
1015
4
1
2
1
3
1
5
x
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ta có :
+ = = +
+
+
+
1 1015 99
44
1
229 229
2
1
3
1
5
x
Tương tự:
+ = = + = + = = +
+ + +
++
1 229 31 1 31 1 99 6
2 2 3 3
1 1 1
99 99 99 31 31
3 3 5
11
55
x
xx
= + = = + =
+
1 6 1 31 1
5 5 6
1
31 6 6
5
x
x
x
Ví d 6: Tìm x, biết :
( ) ( )
( ) ( )
( )
+
=
+
0,1 6 0, 3
. 0, 2
0, 3 1,1 6
x
.
Gii
+
++
= = = =
+ + +
1 6 3
1 5 1 1 1 1
.1
.
2 2 2 2
10 9 9
10 3 3 6 3 2
. . . .
3 1 6 1 1 35 1 7 3
9 9 9 9
.11 .
9 10 9 3 10 3 3 6 2
x x x x
= = =
1 2 2 1 2
.:
3 9 9 3 3
xx
Ví d 7: Theo thng kê dân s thế giới tính đến ngày 28/02/2016, dân s Vit Nam có 94 104 871 người
Hãy làm tròn đến:
a) Hàng nghìn; b) Hàng vn; c) Hàng triu
Gii
a) 94 105 000 b) 94 100 000 c) 94 000 000
C. Bài tp vn dng
6.1.Viết các s thập phân sau dưới dng phn s ti gin.
)21,10a
) 4,36b
)0,708c
) 0,0907d
)0,978e
) 0,69005f
6.2. Viết các phân s sau dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn
−−
7 8 1 123
; ; ;
12 7 11 18
6.3. Biu din s thập phân sau dưới dng phân s:
( )
)20, 05 ;a
( )
)0,20 07 ;b
( )
)0,1 80 ;c
( )
)21,10 45d
6.4. Tính:
( ) ( )
=+) 0, 37 0, 62aA
( ) ( ) ( )
= + ) 10, 3 0, 4 8, 6bB
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
( ) ( )
= +
1
) 0, 3 3 0, 4 2
3
cC
.
6.5. Rút gn biu thc :
( ) ( )
( ) ( )
+−
=
+−
0,5 0, 3 0,1 6
2,5 1, 6 0,8 3
M
6.6. Tìm x,biết:
( ) ( )
( )
++
=
3
0, 3 0, 384615 .
50
13
);
0,0 3 65
x
a
( ) ( )

+=

) 0, 37 0, 62 10bx
( ) ( ) ( )
=)0, 12 :1, 6 : 0, 4cx
.
6.7. Trong phép chia sau đây
2020 : 7
.Tng ca 2020 ch s đầu tiên sau du phy là bao nhiêu ?
6.8. Mt s t nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn thì cho kết qu 73 000. S ln nht s nh nht
có th là bao nhiêu?
6.9. Thc hin phép tính :

−+
−+

=−


+ +


3
22
11
0, 4
0,25
2019
9 11
35
:
7 7 1
2020
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
A
6.10. Tính
( )
( )
( )
( )

= + +

+


3 : 0,2 0,1 34,06 33,81 4
24
26 : :
2,5 0,8 1,2 6,84 : 28,57 25,15 3 21
A
6.11. Tìm tp hp các s nguyên x , biết rng :
+
5 5 1 31 1
4 : 2 7 3 : 3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2
x
6.12. Tìm x biết :

+ + + =


2 10 131313 131313 131313 131313
) 70 : 5
3 11 151515 353535 636363 999999
ax
=
20 4141 636363
) 128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
bx
6.13. Tính :
+ + + +
=
+ + + +
2020 2020 2020 2020
1 . 1 . 1 ... 1
1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019
1 . 1 . 1 ... 1
1 2 3 2020
C
6.14. a) Chng t rng
( )
+
+ + + + =
1
1 2 3 ...
2
nn
n
(vi
n N
)
b) Tính giá tr biu thc :
=
+ + + +
+ + + + + + +
2 2020
1 1 1
1 ...
1 2 1 2 3 1 2 3 ... 2020
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
6.15. Cho
= + +
+ + +
a b c
M
a b b c c a
vi
, , 0a b c
. Chng t rng M không phi là s nguyên.
6.16. Tìm s t nhiên x , biết :
=
+
+
+
1 16
);
1
23
1
1
2
1
2
a
x
=
+
+
+
1 130
)
1
421
3
1
4
1
6
b
x
6.17. So sánh:
( )
)0, 12a
vi 0,12;
( )
) 0,1 23b
vi -0,123
6.18. Cho
+=
++
++
+
11
1
11
10
11
9
1
9
a
b
b
b
vi a và b là các s nguyên
Tính a + b
6.19. Thay các ch cái bi các ch s khác 0 thích hp
= + )1: 0,a ab a b c
( ) ( ) ( )
−=)2, 1, 1,2 6 ;b x y y x
biết
+=7xy
6.20. Đố .Đặt phép tính (*) được xác định bi
=
+
.ab
ab
ab
Tính giá tr biu thc :
= + + +
1 1 1 1 1
...
1* 2 2 * 3 3* 4 4 * 5 2019 * 2020
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
NG DN GII ĐÁP SỐ
6.1.
211
)
10
a
109
)
25
b
177
)
250
c
907
)
10000
d
489
)
500
e
13801
)
20000
f
6.2.
( ) ( ) ( ) ( )
7 8 1 123
0,58 3 ; 1, 142857 ; 0, 09 ; 6,8 3
12 7 11 18
= = = =
6.3.
1985
)
99
a
1987
)
9900
b
179
)
990
c
23215
)
1100
d
6.4.
37 62 99
)1
99 99 99
aA= + = =
3 4 6 1
) 10 8 2
9 9 9 9
bB= + =
1 1 1 2 2 19 11 19 146
) 3 .4 3
3 3 10 9 3 45 3 45 45
cC= + = = =
.
6.5.
1 1 1 6 1 1 1
.1
1
2 3 10 9 2 3 6
5 6 1 3 5 5 5
5
1 .8
2 9 10 9 2 3 6
M
+ +
= = =
+ +
6.6.
a)
( ) ( ) ( )
3 50 1 384615 3 10 1 3
0, 3 0, 384615 . .0,0 3 . . .
13 65 3 999999 13 13 10 9
xx+ + = + + =
1 5 3 1 3 1 1 5
..
3 13 13 39 13 39 3 13
xx + + = =
3 27 9 9 3
. : 3
13 39 13 13 13
xx = = = =
b)
( ) ( )
37 62
0, 37 0, 62 10 . 10 1. 10 10
99 99
x x x x

+ = + = = =




c)
( ) ( ) ( )
12 4 6
0, 12 .0, 4 .1, 6 . .1
99 9 9
xx= =
16 15 16 15 16
.:
297 9 297 9 495
xx = = =
6.7.
Ta có :
( )
2020:7 288,571428571428... 288, 571428==
Ta có :
2020:6 336=
dư 4
Vy tng ca 2020 ch s đầu tiên sau dy phy là :
( )
336. 5 7 1 4 2 8 5 7 1 4 989+ + + + + + + + + =
6.8. Kết qu :
+ S ln nht là : 73499
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
+ S nh nht là : 72500
1 1 1 1
1 1 1
3
5 1 3 5
4 16 64 256
3 7 13
) . . 1
1 1 1 1 1 1 1
8 2 4 8
24
3 7 13 4 16 64 256
a A A

−−


= + = + =
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
12
4 6 10
8 5 7 2 3 5 8 5 7
)1
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
33
33
8 5 7 4 6 10
8 5 7 4 6 10
b B B

+−
+ + +


= + = + = + =
+ +
+ +
1 1 1 1
7 7 7 7
7
7
9 13 18 151
9 13 18 151
)
5 5 5 5
1 1 1 1
5
5
9 13 18 151
9 13 18 151
cC

+
+


= = =

+
+


6.9. Ta có :
2 1 1
3 3 9
5 31
7 11 23
5 13 10
1 1 3
2 1 1
13 31
13 5 10
7 11 23
A

+
+−


=+

+−
+


1 1 3
3
5 5 5
5 13 10
33
1 1 3
13 13 13
5 13 10
A

+−


= + = + =
+−
6.10.
25 5751 187 231 187
.
142 2050
108 25 4 3 4
) 100:
142 41 142
41 71
:
21 21 41
aF
++

= = = =

−−

5 7 9 11
9
1
3 27 8
7 9 11 13
4
) : :
4
2 5 7 9 11
2 16 9
3
3 7 9 11 13
b G G

+ +


= = =

+ +


6.11.
2 10 131313 131313 131313 131313
) 70 : 5
3 11 151515 353535 636363 999999
ax

+ + + =


2 10 13 13 13 13
. 70 : 5
3 11 15 35 63 99
x

+ + + =


2 10 13 2 2 2 2
70 : . 5
3 11 2 3.5 5.7 7.9 9.11
x


+ + + =




2 10 13 1 1
. 70 : 5
3 11 2 3 11
x


=




TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
2 10 13 8 2 780 52
. 70 : . 5 . : 5
3 11 2 11 3 11 11
xx

= =


22
. 15 5 10 15
33
x x x = = =
20 4141 636363
) 128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
bx
=
1 41 63
128 : 1 : 1
21 42 64
x
=
1 1 1 1 42 64
128 : : 128 . . 128 0
21 42 64 21 1 1
x x x
= = = =
6.12. Ta có:
( )
4 2 4
0,8: 1,25 1,08 :
4
5 25 7
1,2 0,5 :
1
5 1 2
5
0,64
6 3 2
25
9 4 17
E
−
= + +

−


( )
4
7
1,08 0,08 :
1
0,8:1 4 0,8 3
7
4
0,6:
119 36
0,64 0,04 5 0,6 7 4
36 17
E
= + + = + +
8 1 3 1
2
6 4 4 3
= + + =
6.13. Xét
1 1 1 1
...
1.300 2.301 3.302 101.400
M = + + + +
299 299 299 299
299. ...
1.300 2.301 3.302 101.400
M = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
299. ...
1 300 2 301 3 302 101 400
M = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
299. ... ...
1 2 3 101 300 301 302 400
M
= + + + + + + + +
Ta có :
1 1 1 1
...
1.102 2.103 3.104 299.400
N = + + + +
101 101 101
101. ...
1.102 2.103 299.400
N = + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 102 2 103 3 104 299 400
= + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 3 299 102 103 104 400
= + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 3 101 300 301 302 400
= + + + + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
101 101
299. 101.
299 299
M
M N B
N
= = =
6.14.
, , 0abc
nên :
;;
a a b b c c
a b a b c b c a b c c a a b c
+ + + + + + + + +
1
a b c a b c
M
a b b c c a a b c
++
= + + =
+ + + + +
Do đó M > 1 (1)
:
a b c b c a
a b b c c a a b b c a c
+ + + + +
+ + + + + +
3
a b b c c a
a b a b b c b c c a c a
= + + + + + =
+ + + + + +
1
b c a
a b b c a c

+ +

+ + +

(tương tự (1) )
Suy ra :
2
a b c
M
a b b c c a

= + +

+ + +

(2)
T (1) và (2) , suy ra :
12M
nên M không phi là s nguyên.
6.15.
a)
1 16 1 23 7
11
11
23 16 16
12
11
2
1
2
2
x
x
= + = = +
++
++
+
Tương t :
1 7 1 16 2
22
11
16 7 7
2
1
2
2
x
x
= + = = +
++
+
1 2 1 7 1
33
1
7 2 2 2
2
xx
x
= + = = + =
+
b)
1 130
1
421
3
1
4
1
6
x
=
+
+
+
1 421 31
33
1
130 130
4
1
6
x
+ = = +
+
+
Tương t :
1 130 6
44
1
31 31
6
x
+ = = +
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
1 6 1 31 1
55
1
31 6 6 6
6
xx
x
= + = = + =
+
6.16.
a) Ta có :
( )
0, 12 0,121212... 0,12=
nên
( )
0, 12 0,12
b) Ta có:
( )
0,1 23 0,1232323... 0,123=
nên
( )
0,1 23 0,123
( )
0,1 23 0,123−
6.17.
1 1 82 1
11
1 1 1
829
10
1 1 1
9
11
9
aa
bb
bb
bb
+ = + =
+ + +
+ + +
++
1 829
1
747
1
a
b
b
b
+ =
+
+
Do b nguyên và khác 0 nên
1 829 829
1 1 1 1
1
747 747
1
a
b
b
b
+
+
+
Hay là
82 82
2
747 747
a +
. Do a nguyên nên
1a =
hoc
2a =
Nếu
1a =
thì
1 747
9
1
82
bb
b
b
+ = =
+
9b=
th li có
1 747
9
1
82
9
9
+=
+
đúng
Vy
1a =
9b =
suy ra
10ab+=
Nếu
2a =
thì
1 747
1
665
b
b
b
+ =
+
. Do
747 82
1
665 665
=
Nếu
1b =−
th li có
1 3 747
1
2 665
b
b
b
+ =
+
vô lí
Vy
10ab+=
6.18.
a)
100
a b c ab
ab
= +
là ước ca
100 25ab=
(vì
;0ab
)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
2; 5ab = =
. Do đó
7 100: 25 3a b c c c+ = = =
Vy
2; 5; 3a b c= = =
b)
26 2
2 1 1 24 3
90 90 90
xy x yx y
xy x yx y x y
= + = =
Kết hp vi
7xy+=
, ta có
5; 2xy==
và đẳng thc :
( ) ( ) ( )
2,5 2 1,2 5 1,2 6−=
6.19. Ta có :
1 1 1
*.
ab
a b a b a b
+
= = +
suy ra :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 4 5 2019 2020
A
= + + + + + + + +
1 2021
1
2020 2020
A = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 7. S VÔ T. KHÁI NIM V CĂN BẬC HAI. S THC
A. Kiến thc cn nh
1. S vô t. S vô t là s viết được dưới dng s thp phân vô hn không tun hoàn.
Tp hp các s vô t kí hiu là I.
2. Khái nim v căn bậc hai
Căn bậc hai ca mt s a không âm là s x sao cho
2
xa=
* S dương a có đứng hai căn bậc hai, mt s dương kí hiệu là
a
và mt s âm kí hiu là
.a
* S 0 ch có một căn bậc hai là s 0, cũng biết
0 0.=
3. S thc
* S vô t và s hu t gi chung là s thc.
* Tp hp các s thc kí hiu là R.
* Cách so sánh hai s thực tương tự như so sánh hai số hu t viết dưới dng s thp phân.
* Trong tp hp các s thực cũng có các phép toán vi các tính chất tương tự như các phép toán trong tp
hp các s hu t.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Tính và so sánh:
a)
4.9
4. 9;
b)
9.36
9. 36.
c)
25.81
25. 81.
d)
0,64.0,25
0,64. 0,25.
Gii
Tìm cách gii. Để tính
.ab
ta thc hiện phép nhân a.b trước, sau đó mới khai căn kết quả. Để tính
.ab
ta tính
a
b
sau đó nhân kết qu vi nhau.
Trình bày li gii
a) Ta có:
9.4 36 6==
9. 4 3.2 5==
Suy ra
9.4 4.9.=
b) Kết qu
9.36 9. 36 18.==
c) Kết qu
25.81 25. 81 45.==
d) Kết qu
0,64.0,25 0,64. 0,25 0,4==
T đó ta có thể d đoán một công thc:
..a b a b=
vi
0; 0ab
.
Ví d 2: Tính giá tr biu thc:
a)
25 1
36. .
16 4
+
b)
4 25 2
: 1 .
81 81 5
c)
1
0,1. 225. .
4
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Tìm cách gii. Thc hin phép tính chứa căn bậc hai và phép tính cng, tr, nhân, chia, chúng ta thc
hin theo th t phép tính: khai căn bậc hai trước, sau đó nhân, chia cuối cùng là cng tr.
Trình bày li gii
a)
25 1 5 1 30 1 31
36. 6 .
16 4 4 4 4 4 4
+ = + = + =
b)
4 25 2 2 5 7 2 7
: 1 : 1.
81 81 5 9 9 5 5 5
= = =
c)
11
0,1. 225. 0,1.15. 0,75.
42
==
Ví d 3: Tính giá tr ca biu thc:
27 7 2002 ,A x x=
biết
( )
2
2.x =−
Gii
2 2.xx= =
- Nếu
2x =
thì
27 7.2 2020.2 4027.A = =
- Nếu
2x =−
thì
27 7.2 2020( 2) 2033.A = =
Ví d 4: Tìm x, biết:
a)

+=



81 13
1,69. 2 .
121 10
x
b)
( ) ( )

+ =


2 2 2
1
3 2 . 2 . 9 0.
0,18
x x x
c)
=
3 1 2 4
..
5 20 3 5
x
d)
( )
22
45
5 . 3 . 0.
34
x x x


=





Gii
Tìm cách gii. Nhng bài tìm x chứa căn bậc hai, chúng ta lưu ý kiến thc sau:
( 0)x m m=
thì
2
.xm=
2
( 0)x m n=
thì
= .xn
Trình bày li gii.
a)
9
1,3. 2 1,3
11
x

+=


9
21
11
2 1 1
2.
11 11 121
x
x x x
+=
= = =
b)
( ) ( )

+ =


2 2 2
1
3 2 . 2 . 9 0.
0,18
x x x
+ Trường hp 1: Xét:
2 2 2
22
3 2 0 3 2 .
33
x x x x = = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
+ Trường hp 2: Xét:
2 2 2
1 1 1 1 5
2 0 2 .
0,18 0,18 0,36 0,6 3
x x x x = = = = =
Vy
2 2 5 5
; ; ; .
3 3 3 3
x





c)
3 1 4 2 22
5 20 5 3 15
x = + =
+ Trường hp 1: Xét:
3 1 22 3 91 91 8281
.
5 20 15 5 60 36 1296
x x x x = = = =
+ Trường hp 2: Xét:
3 1 22 3 17
5 20 15 5 12
xx = =
Không tn ti x.
Vy
8281
.
1296
x =
d)
2
50x −=
hoc
2
4
30
3
x −=
hoc
−=
5
0.
4
x
Xét
22
5 0 5 5.x x x = = =
Xét
22
4 4 2
3 0 .
3 9 3
x x x = = =
Xét
= = =
5 5 5
0.
4 16 16
x x x
Vy
2 2 5 5
5; 5; ; ; ; .
3 3 16 16
x



Ví d 5: Không dùng bng s hoc máy tính, hãy so sánh:
a)
26 17+
vi 9. b)
85
vi 1.
c)
63 27
vi
63 27.
Gii
Tìm cách gii: Khi so sánh các biu thc chứa căn bậc hai, không dùng y tính, chúng ta vn
dng tính cht:
0.a b a b
,.a b x y a x b y
Trình bày li gii.
a) Ta có:
26 25 5; 17 15 4. = =
26 17 5 4. 26 17 9. + + +
b)
8 9 3; 5 4 2 8 5 3 2 = =
hay
8 5 1.−
c) Ta có:
63 27 36 6 = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
= = 63 27 64 25 8 5 3 63 27 63 27.
Ví d 6:Cho
2019 2 3; 21 10 2.A x B x= + + = +
Hãy tìm:
a) Giá tr nh nht ca A. b) Giá tr ln nht ca B.
Gii
Tìm li gii. Chúng ta lưu ý:
0A
vi mi
0.A
Đẳng thc xy ra khi
0.A =
Trình bày li gii.
a) Ta có:
2019 2 3 2019.Ax= + +
Du bng xy ra khi
1,5x =−
Vy giá tr nh nht ca A là 2019 khi
1,5.x =−
b) Ta có:
= + 21 10 2 21.Bx
Du bng xy ra khi
2.x =−
Vy giá tr ln nht ca B là 21 khi
2.x =−
Ví d 7: Tính tng các ch s ca a biết rng:
2020 ch÷ sè
99...96a =
.
Gii
Ta có:

= =

2
2020 2020 2020
99...96 99...96 99...96a

= =
2020 2021
2020 2020 2020
100...0 4 99...96 99...9600....0 4 99...96a
2020
2020 2020
2020
2020
99...9600...0 399...9996
99...9560...004
a
a
=−
=
Vy tng các ch s a là:
2020.9 5 6 4 18195+ + + =
Ví d 8: Chng minh rng
2
là mt s vô t
Gii
Tìm li gii. Mt s thc ch th s hu t hoc s t. Do vậy để chng minh
2
s t,
chúng ta nên dùng phương pháp chứng minh bng phn chng:
c 1: Ph định kết lun. Gi s
2
là s hu t.
c 2: Lp lun logic, suy ra mâu thun vi một điều đã biết, mt tính cht hin nhiên.
c 3: Vy gi s là sai. Suy ra kết luận là đúng.
Trình bày li gii.
Gi s
2
là mt s hu tỉ, như vậy
2
có th viết
2.
m
n
=
Vi
*
,m n N
và ƯCLN
( , n) 1.m =
Khi đó
22
. 2 2 .m n m n=
Do đó
2
2 2 (1)mm
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Đặt
*
2 ( )m k k N=
. Thay vào, ta có:
22
(2 ) 2 .kn=
2 2 2
2 2 2 (2)n k n n =
T (1) và (2) suy ra m và n cùng chia hết cho 2 trái với ƯCLN
( , n) 1.m =
Vì vy
2
không th là s hu t, do đó
2
là s vô t.
C. Bài tp vn dng
7.1 Thc hin phép tính:
a)
2
64 81 ( 7) .A = +
b)
2
121 ( 5) 16.B = +
7.2 Thc hin phép tính:
a)
2
2
79
2,25 4 ( 2,15) 3. . 1 .
6 16
A



= +





b)
5
8
6
361 3 2.10
. . ( 10) 30. .
10 2 5
B

=



c)
= + +



2
2
25 2
64 2. ( 3) 7. 1,69 3 : 5
16 3
C
7.3 Thc hin phép tính:
10 1,21 22 0,25 5 225
:.
7 3 9
49
B
= + +
7.4 Thc hin phép tính:
10 10
4 11
84
84
A
+
=
+
7.5 So sánh:
a)
0,04 0,25+
+0,01 5 0,36
b)
4
0,5 100
25
x
99
1 : 5
16 16




7.6 So sánh:
a)
17
và 4. b)
63
và 8. c)
13 17+
13 17.+
7.7 Tính giá tr biu thc:
2 2 2
B x y x= +
vi
7, 6, 2.x y z= = =
7.8 m x biết:
a)
2
7 ( 5) .x =
b)
2020 : 2 1 2 3 2 1.x = + + + +
c)
22,09 1 9
.
5 10 25
x +=
d)
22
81 5 3 .x + =
e)
1 2 25
.
33
36
x+=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
7.9 Hãy so sánh A vi B biết:
11
225 1; 196
56
AB= =
7.10 Cho
= + =
1
; 7 2 1.
2
P x Q x
Hãy tìm:
a) Giá tr nh nht ca P. b) Giá tr ln nht ca Q.
7.11 Cho
1
.
2
x
M
=
Tìm
xZ
50x
để cho M có giá tr nguyên.
7.12 Cho
9
5
N
x
=
. Tìm
xZ
để N có giá tr nguyên.
7.13 Chng minh rng:
1 2 3 ... 9 12 5 5.+ + + + +
7.14 Chng t rng:
3
là mt s vô t.
7.15 Tìm x, biết;
a)
2
4.x =
b)
2
6.x =
c)
2
5x =
(vi
0)x
.
d)
2
8x =
(vi
0).x
e)
2
( 5) 5.x +=
f)
2
( 8) 8.x −=
g)
2
( 3) 6.x +=
h)
2
(2 5) 7.x +=
NG DN GII ĐÁP SỐ
7.1 a)
8 9 7 10.A = + =
b)
11 5 4 12.B = + =
7.2 a)
7 25
1,5 4.2,15 9 .
6 16
A

= +


5
1,5 8,6 10,5 .
4
A = +
5 17
( 3, 4). .
44
A = =
b)
= = = =
4 2 3
33
19 3 19 3
. .10 30.2.10 .10 . .10 3.2 19.(15 6) 171.
10 2 10 2
B
c)
= + + = + +


5 2 50
8 2.3 7.1,3 3 : 25. (8 6 9,1 3,75) :
4 3 3
C
3
8,65. 0.519
50
C ==
7.3
10.1,1 22.0,5 5 15 11 11 5 5
::
7 3 7 9 7 3 7 3
B
= + + = + +
1 1 1 1 11
11 : 5
7 3 7 3 5
B
= + + =
7.4
++
= = = = =
++
30 20 20 10
84
12 22 12 10
2 2 2 .(2 1)
2 2 16
2 2 2 (1 2 )
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
7.5 a) Ta có:
0,04 0,25 0,2 0,5 0,7+ = + =
0,01 5. 0,36 0,01 5.0,6 3,01.+ = + =
Suy ra
0,04 0,25 0,01 5. 0,36.+ +
b) Ta có
4 2 2 23
0,5. 100 0,5.10 5 .
5 5 5 5
= = =
9 9 25 9 1 5 3 1 1
1 : 5 . . .
16 16 16 16 5 4 4 5 10

= = =


Suy ra




4 9 9
0,5 100 1 : 5
5 16 16
7.6 a)
17 16 4.=
b)
63 64 8.=
c)
13 17 30 36 6.+ = =
13 17 9 16 3 4 7+ + = + =
Suy ra:
13 17 13 17+ +
7.7 Thay
7, 6, 2x y z= = =
vào biu thức ta được;
222
7 6 2 49 36 4 81 9B = + = + = =
7.8 a)
7 5 2.xx = =
b)
2020 : 2 3 2020: 5 404.x x x = = =
c)
4,7 0,3
1.
55
xx = =
d)
9 4 5.xx+ = =
e)
+ = = =
1 2 5 2 1 3
. , .
3 3 6 3 2 4
x x x
7.9 Ta có:
11
15 1 14
55
A = =
1
14
6
B =−
1 1 1 1
5 6 14 14
5 6 5 6
A B A B = =
7.10 a) Ta có:
11
22
Px= +
Du bng xy ra khi
0x =
. Vy giá tr nh nht ca P là
1
2
khi
0.x =
b) Ta có:
7 2 1 7.Qx=
Du bng xy ra khi
1.x =
Vy giá tr ln nht ca Q là 7 khi
1.x =
7.11 M giá tr nguyên
12x−
hay
1x
s chính phương chẵn.
50x
nên
1 49x −
suy
ra
1 0;4;16;36 1;5;17;37xx
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Vy vi
1;5;17;37x
thì M có giá tr là s nguyên.
7.12
5x −
Ư (9) mà Ư (9)
1;3;9; 1; 3; 9=
Suy ra bng giá tr:
5x
1
3
9
- 1
- 3
- 9
x
6
8
14
4
2
-4
x
36
64
196
16
4
Vy vi
36;64;196;16;4x
thì N có giá tr nguyên.
7.13 Ta có:
2 3 4 2 2 2 6.+ + + + =
5 6 7 8 9 3 3 3 3 3 15.+ + + + + + + + =
T đó suy ra:
1 2 3 ... 9 1 6 15 22.+ + + + + + =
12 5 5 12 5.2 22.+ + =
T đó suy ra điều phi chng minh.
7.14 Gi s
3
là s hu t, suy ra
3
m
n
=
vi
*
,m n N
và ƯCLN
( , ) 1mn =
Suy ra:
2
22
2
3 3. 3
m
m n m
n
= =
. Đặt
*
3 ( ) (1)m k k N=
Suy ra
2 2 2 2
9 3 3 3 (2)k n n k n= =
T (1) và (2) suy ra m và n cùng chia hết cho 3 trái với ƯCLN
( , ) 1mn =
.
Vì vy
3
không th là s hu tỷ, do đó
3
là s vô t.
7.15 Đáp số:
a)
2.x =
b)
6.x =
c)
5.x =−
d)
8.x =
e)
5 5.x =
f)
8 8.x = +
g)
6 3.x =
h)
75
.
2
x
−
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 8. PHN NGUYÊN, PHN L
A. Kiến thc cn nh
1.Định nghĩa:
Ta biết rng mi s thực x đều có th viết được dưới dng
x n y=+
trong đó
n
0 1.y
Chng hn
7,3 7 0,3: 7,3 8 0,7= + = +
.
Hơn na cách viết trên duy nht. Ta gi s nguyên n phn ca x hiu
x
; còn y được gi
phn l ca x và kí hiu là
x
.
T phân tích trên, ta rút ra định nghĩa.
Định nghĩa. Phn nguyên ca x, hiu
x
s nguyên ln nhất không vượt quá x; phn l ca x
xx
được kí hiu là
.x
2. Tính cht:
;x x x=+
;x x x=
0 1;x x x=
1;x x x=
Nếu
k
thì
x k x k+ = +
;x k x+=
0 1.x
B. Mt s ví d
Ví d 1: Tìm phn nguyên, phn l ca các s hu t x, biết:
a)
2020;x =−
v)
21,12;
c)
11
;
21
x =−
d)
21
.
73
x =
Gii
a)
2020; 0xx= =
b)
21; 0,12xx==
c)
11 10
1; ( 1)
21 21
xx= = =
d)
21
0;
73
xx==
Ví d 2: Tìm
x
biết:
9 0,6.xx +
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Tìm cách gii: Nếu s hu t x b “kp giữa” hai số nguyên lin nhau thì
x
đúng bằng s nh trong
hai s nguyên đó tức là
1n x n +
vi
n
thì
.xn=
Trình bày li gii
0,6 0 9 0,6 8,4 8x + =
9 8 9xx
nên
8.x =
Ví d 3: Tìm phn nguyên ca s hu t x biết:
a)
12 12,5;x
b)
0,1 8 ;xx
c)
14,11 14;x
d)
1
10 .
5
xx +
Gii
Tìm cách gii. Tương tự như dụ 2. Chúng ta tìm s nguyên n sao cho
1n x n +
vi
n
thì
.xn=
Trình bày li gii.
a) Ta có:
12 12,5 12 13 12.x x x =
b) Ta có:
= 14,11 14 15 14 15.x x x
c) Ta có:
0.1 8 8 0.1 8,1 9xx + =
mà x > 8
8 9 8xx =
d) Ta có:
11
10 10 11
55
xx+
10 11 10 11.x x x =
Ví d 4: Đặt
1
.
1 1 1 1
...
2015 2016 2017 2024
A =
+ + + +
Tìm
A
Gii
Tìm cách gii. Với ý tưởng như dụ trên. Chúng ta tìm s nguyên n sao cho
1n A n +
vi
n
thì
.An=
Nhn thy mu s ca biu thc A 10 phân s, do vy việc đánh giá nên dùng phương
pháp so sánh cùng t và nhóm thích hp các phân s.
Trình bày li gii
Ta có:
1 1 5 5 403.404
... 201
2015 2024 2015 2020 807
AA+ + +
Mà:
1 2 2 2 2 2 2
...
2015 2024 2016 2018 2020 2022 2024
+ + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
5. 202
1008 1012 1010 1009 1011 1010 202
A
= + + + + =
202 201.AA =
Ví d 5: Tích
1.2.3...100T =
có bao nhiêu tha s 3 khi phân tích ra tha s nguyên t?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Gii
Tìm cách gii. Vic tìm bao nhiêu tha s 3 khi phân ch T ra tha s nguyên t theo cách đếm
hết sức khó khăn. Khi phân tích đ bài, chúng ta ch cn tìm các s chia hết cho các y thừa c 3, sau đó
cng li.
Trình bày li gii.
Ta có nhn xét rng bắt đầu kê t s 1, c 3 s li có mt bi ca 3, c 9 s
2
(3 )
li có mt bi ca 9, c
27 s
3
(3 )
li có mt bi của 27;… Do đó số tha s 3 khi phân tích T ra tha s nguyên t bng:
2 3 4 5 6 7
1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
3 3 3 3 3 3 3
333 111 37 12 4 1 498.
++++++
= + + + + + =
(Vì s
7
1000
3
có phn nguyên bng 0 nên ta không tiếp tc tìm phn nguyên ca s tiếp theo).
Tng quát. S tha s nguyên t p khi phân tích
1.2.3...Rn=
, ra tha s nguyên t là:
23
...
k
n n n n
p p p p
+ + + +
vi k là s mũ lớn nht sao cho
.
k
pn
Ví d 6: Tìm s hu t x, biết rng:
a)
3 4 ;xx−=
b)
8 3 ;xx+ =
c)
5 3 2 1.xx = +
Gii
Tìm cách gii. Tìm s hu t x cha phần nguyên như đề bài, chúng ta định hướng sau:
AB=
thì B là s nguyên.
Nếu A là s nguyên thì A = B.
Nếu không rõ A là s nguyên thì
1.B A B +
Trình bày li gii.
a) Vì
3 4 .x x x Z =
Ta có
3 4 3 4 1x x x x x = +
2
34
2 2,5
5
3 4 1
2
x
xx
x
xx
x
−

+
x
nên
2.x =
b)
8 3 (*).xx+ =
Đặt
3 ( ) x .
3
t
x t t = =
Thay vào (*) ta được:
8
3
t
t

+ =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
6
8
3
.
21 1
5
81
44
3
t
t
t
t
t
t
+


=

+ +
1
56
4
t
6,tt =
suy ra
2.x =−
c)
5 3 2 1 (**)xx = +
Đặt
1
2 1 ( )
2
t
x t t x
+ = =
thay vào (**) ta được:
1 5 11
53
22
tt
tt
−−
= =
5 11 11 2
3
5 11 2
2 3 3
5 11 5 11 2 2 13 1
14
2 3 3
t
tt
tt
t t t
tt

=

−

+

+ =


21
34
33
t
4t Z t =
t đó suy ra
4 1 3
.
22
x
==
Ví d 7: Vi x là s thc. Chng minh rng
1
2
2
x x x

+ + =


Gii
Tìm cách gii. Nhn thy x
1
2
x +
hơn kém nhau
1
2
đơn vị. Do vy chúng ta nên so sánh
x
vi
1
.
2
Bi nếu
1
<
2
x
thì
1
2
xx

=+


, còn nếu
1
2
x
thì
1
1
2
xx

+ = +


. T đó bài toán cần xét
hai trường hp.
Trình bày li gii
Trường hp 1
Xét
1 1 1 1
2 2 2 2
x x x x x x x
+ = + + = + + =
Do đó
1
2.
2
x x x x x

+ + = + =


Còn
2 2 2 2 2 2x x x x x x


= + = + =


T đó suy ra
1
2
2
x x x

+ + =


Trường hp 2. Xét tương tự vi
1
1.
2
x
Ví d 8: Tìm x, biết:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
a)
5 6 15 7
;
85
xx+−

=


b)
2 1 4 1 5 4
3 6 3
x x x +
+=
Gii
a) Đặt
15 7 5 7
( ) .
5 15
xt
t t Z x
−+
= =
Thay vào đề bài, ta có:
57
5 6.
30 117 30 117
15
01
8 120 120
t
tt
t t t
+

+

++

= =





1 117
0 30 117 120 120
30 90
t t t
+
do
tZ
nên
0;1t
Vi
7
0.
15
tx= =
Vi
12 4
1.
15 5
tx= = =
Suy ra
74
;
15 5
x



b) Đặt
2 1 3 1
,
32
xy
yx
−+
= =
thay vào đề bài, ta có:
1 5 1
.
22
y
yy

+ + =


Áp dng ví d 7, suy ra
51
2 (*)
2
y
y
=
Đặt
5 1 2 1
( ) y .
25
yt
t t Z
−+
= =
Thay vào (*), ta có:
4 2 4 2
0 1 3 2.
55
tt
t t t
++

=


,tZ
nên
2; 1;0;1;2t
suy ra
1 2 4 7
; ; ; ;2
5 3 7 5
x

−


C. Bài tp vn dng
8.1 Tìm phn nguyên và phn l ca x, biết rng:
a)
5;x =−
b)
2,45;x =
c)
3,62;x =−
d)
1
.
14
x =−
8.2 So sánh phn nguyên ca các s hu t sau:
a)
21 15 19
;;;
10 8 73
x y z= = =
b)
19
3 ; 3 ; 4.
5 10
x y z= = =
8.3 Tìm phn nguyên ca s hu t x, biết rng:
a)
9 0,8;xx +
b)
0,7 8 ;xx
c)
13 13,8;x
d)
5 0,12.xx +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
8.4 Tìm
x
biết:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
x
nn
= + + + +
+
, vi n là s nguyên dương.
8.5 Tìm phn nguyên ca:
1
1 1 1 1 1
...
2011 2012 2013 2019 2020
S =
+ + + + +
8.6 Vi mi s nguyên dương n, đt
...
1 2 3
n
n n n n
S
n
= + + + +
, trong đó hiệu
a
s nguyên
ln nhất không vượt quá a. Tính
1 2 3 6
; ; ;...; .S S S S
8.7 Tính tng:
1 2 3 ... 100B
= + + + +
8.8 Gi s
;.a n N
Chng minh rng:
a) Nếu
na
thì
1
1
nn
aa
=+
b) Nếu n không chia hết cho a và
0a
thì
1nn
aa
=
8.9 Chng minh rng vi mi s thc thì
2x
bng
2 x
hoc
21x +
8.10 Cho n là s nguyên dương, chứng minh:
1
.
22
nn
n
+
+=
8.11 Nếu
xy
. Chng minh rng
xy
8.12 Tìm s nguyên x biết:
a)
31
1;
5
x +

=


b)
75
2.
3
x

=−


8.13 Tìm x, biết:
1 2 3 10x x x+ + + + + =
8.14 a) Cho
1
.
22
nn
A
+
=+
Vi giá tr nào ca
n
thì A chia hết cho 2?
b) Cho
12
.
3 3 3
n n n
B
++
= + +
Vi giá tr nào ca
n
thì B chia hết cho 3?
8.15 S 2020! Có tn cùng bng bao nhiêu ch s 0.
8.16 Đặt
1
,
22
n
nn
x
+
=−
vi n s nguyên dương. Hỏi trong 2020 s:
1 2 3 2020
; ; ;...;x x x x
bao
nhiêu s khác 0?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
NG DN GII ĐÁP SỐ
8.1 a)
5; 0.xx= =
b)
2; 0,45.xx==
c)
4; 0,38.xx= =
d)
13
1; .
14
xx= =
8.2 a)
0; 1; 0x y z= = =
nên
x z y=
b)
4; 4; 4x y x= = =
nên
x y z==
8.3 a) Ta có:
+ =9 0,8 8,2 8,2 9 8 9 8.x x x x x
b)
0,7 8 8,7 8 8,7 8 9 8.x x x x x + =
c)
13 13,8 13 14 13.x x x =
d)
5 0,12 5 5,12 5 6 5 6x x x x =
8.4 Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 0
2 2 3 3 4 1 1 1
n
x x x
n n n n
= + + + + = = =
+ + +
8.5 Ta có:
10 1 1 1 10 2011 2020
... 201,1 202
2020 2011 2012 2020 2011 10 10
SS + + +
Vy phn nguyên ca S là 201.
8.6
12
1 2 2
1; 2 1 3.
1 1 2
SS
= = = + = + =
3
333
3 1 1 5
1 2 3
S
= + + = + + =
4
4444
4 2 1 1 8.
1 2 3 4
S
= + + + = + + + =
5
6
5 5 5 5 5
5 2 1 1 1 10
1 2 3 4 5
6 6 6 6 6 6
6 3 2 1 1 1 14.
1 2 3 4 5 6
S
S
= + + + + = + + + + =
= + + + + + = + + + + + =
8.7 Ta chú ý rng:
1n k n +
vi
22
( 1)n k n +
nên
kn

=

1 1; 2 1; 3 1; 4 2; 5 2; 6 2; 7 2; 8 2.
= = = = = = = =
Làm tương tự như vậy,….,
100 10.

=

Vy tng
1.3 2.5 3.7 4.9 5.11 6.13 7.15 8.17 9.19 10 625.B = + + + + + + + + + =
8.8 a) Nếu
,na
đặt
( ).n ak k N=
Ta có:
( )
1
n
kk
a

==


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
1 1 1 1
1 1 1 (2)
n ak a n
k k k
a a a a
= = + = + =
T (1) và (2), suy ra điều phi chng minh.
b) Nếu n không chia hết cho a, đặt
n ak r=+
(vi
0)ra
(3)
n ak r r
kk
a a a
+
= = + =
1 1 1
(4)
n ak r r
kk
a a a
+
= = + =
1
0 1 0 1
r
ra
a
8.9 Nếu
0,5x
Ta có
( )
2 2 2 2 2 1 2 2 1x x x x x x x x = + = +
Mt khác, hin nhiên
22xx
tc là
2 2 2 1x x x +
22xx=
- Nếu
0,5x
Ta có:
2 2 2 1 2 1 2 .x x x x x = +
Mt khác, ta có:
1 2 2 2 2 2 2 2x x x x x x = +
Tc là:
2 1 2 2 2x x x+ +
suy ra
2 2 1xx=+
8.10
- Xét n là s chn
*
( 2 , )n k k N=
thì:
11
2
2 2 2
nn
k k k n
+
+ = + + = =
- Xét n là s l
*
( 2 1, )n k k N= +
thì:
11
1 2 1 .
2 2 2
nn
k k k n
+
+ = + + + = + =
Vy ta luôn có:
1
.
22
nn
n
+
+=
8.11
xy
nên tn ti
0
sao cho
xy= +
Đặt
y y y x y y= + = + +
suy ra
x y y

= + +

0
0y
nên do vy
xy
8.12 a)
31
1 2 5 3 1 10 4 3 9
5
x
xx
+
+
x
nên
1;2x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
b)
75
2 1 6 7 5 3 1 7 2
3
x
xx
x
nên
0.x =
8.13 Áp dng công thc:
n x n x+ = +
. Ta có:
1 2 3 10x x x+ + + + + =
4
3 4 .
3
xx= =
Vô lý. Vy không có x tha mãn.
8.14
a) Xét
2 2 1 1
2 ( )
2 2 2
kk
n k k Z A k k
+
= = + = + +
22A k k k A = + =
Xét
2 1 2 2
2 1( )
22
kk
n k k Z A
++
= + = +
1
1 1 2 1
2
A k k k k k A

= + + + = + + = +


không chia hết cho 2.
Vy vi
2 ( )n k k Z=
thì A chia hết cho 2.
b) Xét
3 3 1 3 2
3 ( )
3 3 3
k k k
n k k Z B
++
= = + +
12
33
33
B k k k k k k k B
= + + + + = + + =
Xét
3 1 3 2 3 3
3 1( )
3 3 3
k k k
n k k Z B
+ + +
= + = + +
12
1 1 1 3 2
33
B k k k k k k k
= + + + + + = + + + + = +
không chia hết cho 3.
Vy vi
3 ( )n k n Z=
thì B chia hết cho 3.
8.15 Ta có:
2.5 10=
tn cùng bng mt ch s 0. Như vy mun biết 2020!=1.2.3…2020 tận cùng
bng bao nhiêu ch s 0 thì ta ch cn s tha s 2 s tha s 5 khi phân tích s 2020! ra tha s
nguyên t. Mt khác d thy s tha s 5 ít hơn thừa s 2 nên ta ch cn tính s tha s nguyên t 5. K t
1 c 5 s li mt bi ca 5; c
2
25 5=
s li mt bi ca
2
5
; c 125 li mt bi ca
3
5
; c 625
li có mt s là bi ca
4
5.
Ta có
45
5 2020 5
s tha s 5 khi phân tích s 2020! ra tha s nguyên t là:
2 3 4
2020 2020 2020 2020
404 80 16 3 503
5 5 5 5
+ + + = + + + =
Vy s 2020! Có tn cùng bng 503 ch s 0.
8.16
1 2 3 2020
; ; ;...;x x x x
ch nhn giá tr 0 hoc 1 nên ta có:
1 2 3 2020
...x x x x+ + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
2 1 3 2 4 3 2021 2020 2021 1
... 1010
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= + + + + = =
Vy có tt c 1010 s khác 0.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 9.
S DNG TÍNH CHT BT BIN ĐỂ GII TOÁN SUY LUN LOGIC
A. Kiến thc cn nh
Bài toán suy luận logic thường phát biểu dưới dạng toán đ (có lời văn). Để làm được dng toán y
không nht thiết cn nhiu kiến thc phc tạp mà thường đòi hỏi suy tư sáng tạo, nhn xét tinh tế.
Ta thường gp bài toán cho trạng thái ban đầu cùng các thao tác thay đổi liên tc trạng thái đó yêu cầu
cn phi ch ra một điều gì đó v trng thái cui cùng ca nó. Vic kho sát toàn b sau tt c các ln thay
đổi như vy rt phc tạp. Khi đó ta có thể tr li câu hi mà bài toán yêu cu nh tính toán một đại lượng
nào đó đặc trưng cho trng thái của bài và được đảm bo qua tt c các lần thay đổi. Đại lượng không đổi
đó được gi bt biến của bài toán đã cho. Như vy trong trng thái cui cùng ca bài toán, giá tr ca
bt biến vn gi nguyên như trạng thái ban đầu, tc h thng không th trong trng thái vi mt giá
tr khác vi bt biến. Để tìm li gii cho bài toán:
Ta xác định đại lượng hai trng thái: trng thái ban đầu và trng thái cui cùng.
Kho sát s thay đổi ca nó qua mt s lần thay đổi liên tiếp để phát hin s bt biến.
Các tính cht bt biến thường gp là: xét tính chn l, xét tính chia hết ca mt s nguyên, xét màu sc
ca vt cn xét.
B. Mt s ví d
d 1: Trên bảng, người ta viết 2020 du (+) 2021 du (-). Gi s mi ln ta thc hin thao tác: Hai
du bt trên bng b xóa đi thay bằng du (+) nếu chúng ging nhau, thay bng du (-) nếu chúng
khác nhau. Sau khi thc hin nhiu ln đến khi trên bng còn li mt du. Hi trên bng còn li du (+)
hay du (-)?
Gii
Tìm cách gii. Đọc xong đề bài, chúng ta nhn thy:
- Lúc đầu có tt c 4041 du c du (+) và du (-).
- Mi ln thc hin thao tác, xóa hai du và viết li mt du nên sau mi thao tác s du trên bng giảm đi
1.
- Do vy sau 4040 ln thc hin thao tác, trên bng ch còn 1 du.
- Bài toán không th thc hin hết được tt c các thao tác trong mọi trường hp, do vy chúng ta th mt
vài kh năng xảy ra để tìm yếu t bt biến (không đổi) trong mi thao tác. Tht vy:
+ Trường hp 1. Nếu xóa hai du (+) thì viết li mt du (+).
+ Trường hp 2. Nếu xóa hai du (-) thì viết li mt du (+).
+ Trường hp 3. Nếu xóa mt du (+) và mt du (-) thì viết li mt du (-).
- Ta nhn thy trong ba trường hp thì s du (+) th gi nguyên, có th tăng 1, có th gim 1. Còn s
du (-) ch gi nguyên hoc giảm 2. Như vậy s du (-) trong mi thao tác luôn luôn là s l.
Trình bày li gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Mi ln thc hin thao tác: Hai du bt kì trên bng b xóa đi và thay bằng du (+) nên chúng ging nhau,
thay bng du (-) nếu chúng khác nhau thì s du (-) gi nguyên hoc giảm đi hai. Vì vy tính chn l ca
du (-) không thay đổi qua các thao c. Ban đu 2021 du (-), tc s du tr mt s l. vy
cui cùng còn li mt du (s l du) thì phi là du (-).
Nhn xét: ví d 1, tính bt biến là s các du (-) còn li sau mi ln xóa luôn là mt s l.
d 2: Cho y s 2, 4, 6, 8,…,200 (gồm 100 s nguyên dương chẵn đầu tiên). Sau khi thêm các du
(+) hoc du (-) vào gia các s trên mt cách tùy ý ri thc hin phép toán. Bạn Toán tính đưc kết qu
là 34, bn Học tính được là 10. Hi bn nào tính sai?
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy dãy s gm toàn s chn nên kết qu cũng là số chn, mà 34 10 cũng
s chn nên không th vn dng tính chn l được.
Chúng ta th cách khác, viết toàn b du (+) thì kết qu 10100. Để kết qu nh hơn (34 hoặc 10) thì
chúng ta đi du mt vài du (+) thành du (-). Chúng ta th đổi dấu (+) trước s 6 thì thy kết qu gim
đi 12, tức giảm đi 2.6. Quan sát tiếp mt vài s na chúng ta thy gim đi 2 lần s b đổi du. Tc
kết qu còn li luôn luôn chia hết cho 4. Còn s 34 và 10 đều không chia hết cho 4.
Trình bày li gii
Tng
2 4 6 8 ... 200 10100.S = + + + + + =
Khi thay s a bi s - a thì tng S giảm đi 2a, mà a là số chn nên S giảm đi bội ca 4. Tổng S ban đầu là
s chia hết cho 4, nên kết qu cui cùng sau khi thay du (+) hoc du (-) thì phi là mt bi s ca 4.
Hai s 34 và 10 đều không phi là bi s ca 4, nên c hai bạn đều tính sai.
Nhn xét. ví d 2, tính bt biến là kết qu ca tng các s luôn là bi s ca 4.
d 3: Trong y s 13576193923… bắt đầu t ch s th năm, mỗi ch s bng ch s hàng đơn vị
ca tng bn ch s đứng ngay trước nó. Hi trong dãy này có cha cm ch s 1234 và 6789 không?
Gii
Tìm cách gii. Các ch s trong y ch tn ti hai trng thái chn hoc l. Quan sát nhng ln xut
hin ch s chn hoc ch s l trong dãy, chúng ta có li gii sau:
Trình bày li gii.
Nhn thy tng ca 4 ch s l là mt s chn, tng ca 3 ch s l và mt ch s chn là mt s l.
Ta cn tìm quy lut chn l (bt biến) ca các ch s trong dãy đã cho bằng cách:
Ta thay mi ch s của dãy đã cho bằng s 0 nếu s chn bng s 1 nếu mt s lẻ. Khi đó
ta nhận được y s 111101111011110…, trong dãy y cứ sau bn ch s 1 mt ch s 0 c sau
mt ch s 0 là bn ch s 1 (tính bt biến). Nhn thy các dãy 1234 và 6789 ng vi các dãy bn ch s
1010 và 0101 nên không th có mt trong dãy s trên.
d 4: Cho bàn c kích thước 10x10 ô vuông. Hi th dùng 49 hình ch nhật kích thước 1x2 để
ghép sao cho ch còn 2 ô hai góc đối din ca bảng được hay không?
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Tìm cách gii. Nhn xét, mi mnh hình ch nht ch ghép được 2 ô liền nhau, nên chúng ta nghĩ tới
vic tô màu hoặc đánh số chn l.
Trình bày li gii.
Ta ghi các s 1 và 2 vào bng sao cho hai ô liền nhau được ghi hai s khác nhau (chng hạn như hình vẽ),
s có 50 ô s 1 và 50 ô s 2, hai s ghi hai góc đối din s cùng là s 1 hoc cùng là s 2.
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
Mi ln ghép mt hình ch nht thì chiếm hai ô cùng hàng hoc cùng ct lin nhau, tc màu mt ô
ghi s 1; mt ô ghi s 2. Như vậy sau mi ln ghép mt hình ch nht thì s ô ghép t hình ch nht ghi s
1 bng s ô chưa tô màu ghi số 2. Sau 49 ln ghép hình ch nht s còn 2 ô: 1 ô ghi s 1, 1 ô ghi s 1. Hai
ô này không th hai góc đối ca bảng được.
d 5: Cho bảng ô vuông kích thước 2009 x 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt mt viên si. Gi T là thao
tác ly 2 ô bt kì có si và chuyn t mỗi ô đó một viên sỏi đưa sang ô bên cạnh (là ô có chung cnh vi ô
có cha si). Hi sau mt s hu hn phép thc hin các thao tác trên ta có th đưa hết si trên bng v
cùng mt ô không?
(Tuyn sinh lp 10, chuyên TP Hải Phòng, năm học 2009 2010)
Gii
Tìm cách gii. Tương tự như ví d trên, chúng ta nhn thy mi thao tác ch dch chuyn hai viên si
hai ô sang ô bên cnh. Do vậy chúng ta nghĩ ti việc màu như bàn cờ vua. Mi thao tác, mt viên si
chuyn t ô đen sang ô trắng hoc ngược li. Nếu tt c các viên si vào một ô đen (hoặc ô trng) thì s
si ô đen là số chn và s si ô trắng cũng là số chn. Vy ta có li gii sau:
Trình bày li gii.
Ta tô màu các ô vuông ca bng bằng hai màu đen trắng như bàn cờ vua. Lúc đầu tng s si c ô đen
bng 1005 x 2009 là mt s l.
Sau mi phép thc hin thao tác T, xy ra những trường hp sau:
Trường hp 1. Nếu ly hai viên si hai ô đen thì chuyển sang hai ô trng
s si ô đen giảm 2.
Trường hp 2. Nếu ly hai viên si hai ô trng thì chuyn sang hai ô đen
s si ô đen tăng 2.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Trường hp 3. Nếu ly mt viên si ô đen và một viên si ô trng thì chuyn sang mt ô trng
một ô đen
s si ô đen không đổi.
Như vy mọi trường hp s si ô đen chỉ tăng (hoặc gim) 2 viên hoặc không đi suy ra tng s si
các ô đen luôn s l. Vy không th chuyn tt c các viên si trên bng ô vuông v cùng mt ô sau
mt s hu hn các phép thc hin thao tác T.
d 6: Mt bng ô vuông gm 2019 hàng 2020 ct. hiu ô hàng th m ct th n (m,n).
Người ta màu các ô ca bng theo cách sau: Ln th nht màu 3 ô (r, s), (r+1, s+1), (r+2, s+2) vi
1 2017; 1 2019.rs
T ln th hai, mi ln đúng 3 ô chưa được màu lin nhau cùng hàng
hoc cùng ct. Hi bng cách này có th tô màu được tt c các ô vuông ca bảng đã cho không?
Gii
Ta ghi vào bng các s t nhiên theo cách sau: T trái sang phi, mi hàng ghi lần lượt các s t nhiên t
1 đến 2020. Như vậy, 3 ô lin nhau trong cùng mt hàng ghi 3 s t nhiên liên tiếp, 3 ô lin nhau trong
cùng mt ct s ghi 3 s t nhiên ging nhau.
ln màu th nht, tng 3 s ghi 3 ô được màu là s + s + 1+ s + 1 = 3s + 2
(1 2019)s
mt
s chia cho 3 dư 2.
T ln tô màu th hai tr đi, mi ln tô tng 3 ô ghi 3 ô được tô màu là mt s chia hết cho 3 (vì 3 s t
nhiên liên tiếp hoc 3 s t nhiên ging nhau).
Do đó, sau mỗi ln tô màu theo quy lut trên thì các ô đã được tô có tng các s ghi trên đó là s chia cho
3 dư 2.
Tng s các s ghi trên bảng ban đu
2019.(1 2 3 ... 2020) 2019.2021.1010+ + + + =
chia hết cho 3.
vy sau mi ln màu thì các ô còn lại (chưa tô) tổng các s ghi trên đó mt s chia cho 3 1
(tính bt biến). Vì vy bng mọi cách đều không th tô màu được tt c các ô vuông ca hàng.
Ví d 7: Trên mặt bàn có 2005 đồng xu kích thước như nhau, mỗi đồng xu có hai mt: mt mt màu xanh
và mt mặt màu đỏ, tt c các đồng xu đều nga mt xanh lên trên. Thc hiện trò chơi như sau: Mỗi lưt
chơi phải đổi mặt 4 đồng xu nào đó trên mặt bàn. Hỏi sau 2006 ợt chơi, thể nhận được tt c 2005
đồng xu trên bàn đều nga mặt đỏ lên được không? Vì sao?
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, ĐHSP Hà Nội, năm học 2005 2006)
Gii
Tìm cách gii. Đọc xong đề bài, chúng ta nhn thy:
- Bài toán không th thc hin hết được tt c các thao tác trong mọi trường hp, do vy chúng ta th mt
vài kh năng xảy ra để tìm yếu t bt biến (không đổi) trong mi thao tác. Tht vy:
Trường hp 1. Nếu đổi 4 đồng xu mặt xanh thành 4 đồng xu mặt đỏ nga lên thì s đồng xu mt xanh
nga lên gim 4.
Trường hp 2. Nếu đổi 3 đồng xu mặt xanh, 1 đồng xu mặt đỏ thành 3 đồng xu mặt đỏ, 1 đồng xu mt
xanh nga lên thì s đồng xu mt xanh nga lên gim 2.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Trường hp 3. Nếu đổi 2 đồng xu mặt xanh, 2 đồng xu mặt đỏ thành 2 đồng xu mặt đỏ, 2 đồng xu mt
xanh nga lên thì s đồng xu mt xanh ngửa lên không đổi.
Trường hp 4. Nếu đổi 1 đồng xu mặt xanh, 3 đồng xu mặt đỏ thành 1 đồng xu mt đỏ, 3 đồng xu mt
xanh nga lên thì s đồng xu mt xanh ngửa lên tăng 2.
Trường hp 5. Nếu đổi 4 đồng xu mặt đỏ thành 4 đồng xu mt xanh nga lên thì s đồng xu mt xanh
ngửa lên tăng 4.
- Ta nhn thấy trong m trường hợp thì đồng xu mt xanh ngửa lên ng hoc giảm đi s chn lần. Như
vy s đồng xu mt xanh nga lên trong mi thao tác luôn luôn s l s đồng xu mặt đỏ nga lên
luôn là s chn.
Trình bày li gii.
Không th nhận được tt c 2005 đồng xu trên bàn đều nga mặt đỏ lên trên.Vì thế mi lần thay đổi 4
đồng xu: x đồng xu nga mt xanh lên trên 4 x đồng xu nga mặt đỏ lên. Do đó số đồng xu
nga mặt đỏ lên đã thay đi
4 2 ,x
mt s chẵn đồng xu. Nghĩa số các đồng xu nga mt xanh
thành mặt đỏ không thay đổi tính chn lẻ. Ban đầu có 0 đồng xu nga mặt đỏ lên là mt s chn thì không
th biến đổi thành s l là 2005 đồng xu nga mặt đỏ lên.
Nhn xét. Vì tính cht bt biến là tính chn l nên ta thay s 2005 thành mt s l bt k và s 4 thành
mt s chn bt k thì bài toán không thay đổi kết qu.
d 8: th ph kín bng 20 x 13 ô vuông bng các miếng lát mt trong hai dạng dưới (có th
xoay và s dụng đồng thi c hai dng miếng lát) sao cho các miếng lát không chm lên nhau không?
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên TP Hải Phòng, năm học 2013 2014)
Gii
Tô màu các dòng ca bng ô vuông bằng hai màu đen trắng xen kẽ: dòng 1 đen, dòng 2 trắng, dòng 3 đen,
dòng 4 trắng,…
Khi đó mỗi miếng lát s luôn ph đúng 3 ô đen 1 ô trắng hoc 3 ô trắng 1 ô đen.
Trong bng, s ô đen bằng s o trng nên s miếng lát ph 3 ô đen 1 ô trắng bng s miếng lát ph 3 ô
trắng 1 ô đen, do đó phải có chn miếng lát.
Tuy nhiên trong bng có 65 miếng lát, mâu thun. Vy không th được ph được bng tha mãn.
C. Bài tp vn dng
9.1. Trên bng ghi mt dãy s gm 2019 s 1 và 2020 s 2. Ta thc hin xóa hai s bt k thay bng
hiu ca chúng. Quá trình c tiếp tục như vậy. Hi trên bng có khi nào gm toàn s 0 hay không?
9.2. Mt t giấy được thành 4 mnh, mi t giy trong s t giy nh này lại được xe nh thành 4
mnh nh nữa, …, tiếp tục như vậy có khi nào được 2019 mnh giy hay không? Vì sao?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
9.3. 2019 tách uống trà đặt trên bàn. Lúc đầu tt c các tách trà đều được lt nga lên. Gi s mi ln
người ta làm cho 210 tách trong chúng được lật ngược li. Hi sau mt s lần như vậy th làm cho tt
c các tách đều úp xuống được không?
9.4. Một hình tròn được chia thành 14 hình qut bng nhau. Trong mi
hình quạt đặt mt viên bi. Thc hiện trò chơi sau: mi ln ly hai viên
bi hai hình qut khác nhau và chuyn mi viên sang hình qut k vi
hình qut chứa nhưng theo hai chiều ngược nhau. Hi sau mt s
hu hạn bước ta th chuyển được tt c các viên bi vào cùng mt
hình quạt được không?
thi vào lớp 10 chuyên, ĐHKHTN – ĐHQG Hà Nội, năm học 1996 1997)
9.5. sáu đỉnh ca mt lc giác li ghi 6 s chn liên tiếp theo chiều kim đồng hồ. Ta thay đổi các s
như sau: mỗi ln chn mt cnh bt ri cng mi s hai đỉnh cạnh đó với cùng mt s nguyên. Hi
sau các lần thay đổi như thế thì sáu s mi đỉnh lc giác có bng nhau không? Vì sao?
9.6. Trên hòn đảo có mt loài thn ln sinh sống, chúng ba màu: xanh, đỏ, tím. Để ln trốn săn mồi
thì loài thn ln này biến đổi màu như sau: nếu hai con thn ln khác màu gặp nhau thì chúng đng thi
đổi màu sang màu th ba. Nếu hai còn thn ln cùng màu gp nhau thì gi nguyên màu. Có khi nào tt c
các con thn ln tr thành cùng màu không? Vì sao?
9.7. Trên bng ghi các s t 1 đến 2020. Thc hiện trò chơi sau: Mỗi lần thay đồng thi tt c các s
trên bng bi tng các ch s ca nó. Hi nếu sau mt s ln ta nhận được 2020 s mi s ch gm
mt ch s thì có bao nhiêu s 1.
9.8. Có một bao đựng 150 hòn bi đen và 75 n bi trng. Một người bc t bao ra mi ln hai hòn bi mt
cách ngu nhiên. Nếu anh ta bốc được một hòn đen và một hòn trng, anh ta li b viên trng vào bao, ct
đi viên đen. Nếu anh ta bốc được 2 viên cùng màu, anh ta cất đi cả hai ri b li vào bao một hòn đen (giả
s anh ta nhiều hòn đen ngoài đủ để làm chuyện đó nếu cn). Quá trình lp lại. Sau cùng còn đúng
mt viên bi trong bao, lý do tại sao? Viên bi đó màu gì?
9.9. th lát kín mt cái sân hình vuông cnh 3,5m bng nhng viên gch hình ch nhật kích thưc
25cm x 100cm được hay không?
(Thi tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình, năm học 2013-2014)
9.10. Trong bng ô vuông 10 x 10 . th sắp đặt 25 miếng bìa hình ch nhật kích thước 1x4 ph kín
toàn b bng ô vuông hay không?
9.11.1999 tách uống trà đặt trên bàn. Lúc đầu tt c các tách trà đều được lt nga lên. Mi một nước
đi, ta làm cho đúng 100 tách trong chúng đưc lt ngược li. Sau mt s nước đi, thể làm cho tt c
chúng đều úp xuống được không? Ti sao? Tr li câu hỏi này trong trường hp ch có 1998 tách.
(Thi chọn đội tuyn Hồng Koong tham gia IMO, năm học 2000, vòng 1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
9.12. Nam ct mt t giy ra làm 4 miếng hoc 8 miếng, ri ly mt s miếng nh đó cắt ra làm 4 hoc 8
miếng nh hơn và Nam cứ tiếp tc thc hin vic cắt như thế nhiu ln. Hi vi vic cắt như vậy, Nam có
th cắt được 2016 miếng ln nh hay không? Vì sao?
(Thi tuyn sinh ln 10, THPT chuyên TP. H Chí Minh,năm học 2016-2017)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
NG DN GII ĐÁP SỐ
9.1 Ban đầu có 2019 s 1 (s 1 là s l)
- Nếu xóa hai s ging nhau, thay bng hiu ca chúng thì s 1 gi nguyên hoc giảm đi 2 s nên s s 1
sau ln xóa vn là s l.
- Nếu xóa hai s khác nhau (1 và 0) thay bng hiu ca 2 s thì s 1 không đổi.
Như vậy sau mi ln xóa hai s bt kì thay bng hiu ca chúng thì s s 1 vn là s l nên không th trên
bng còn toàn s 0 được.
9.2 S mnh giy sau mi lần tăng thêm 3. Vy ln th n thì s mnh giy là 3n + 1. Mà 2019 : 3
dư 0. Suy ra không được.
9.3 Mi ln lt nga 210 tách: gi s x tách nga và 210 x tách úp. Do đó mỗi ln thc hin lt nga thì
s tách ngửa thay đổi đi
210 2x
, mt s chẵn. Ban đầu có 0 tách úp xung là mt s chn thì không th
biến đổi thành s l 2019 tách úp xuống được.
9.4 Ta tô màu như hình vẽ. Có 7 viên bi hình quạt đen và 7 viên bi ở hình
qut trng.
Thc hiện tchơi sau: mi ln ly hai viên bi hai hình qut khác nhau
chuyn mi viên sang hình qut k vi hình qut chứa nhưng theo
hai chiều ngược nhau:
- Nếu ly hai viên hai hình qut khác màu, thì vn chuyn vào hai hình qut khác màu. Do vy s viên
bi mi màu hình quạt là không đổi.
- Nếu ly hai viên hai hình qut màu trng thì chuyn sang 2 hình quạt màu đen, suy ra số bi hình qut
màu đen tăng 2.
- Nếu ly hai viên hình quạt màu đen thì chuyển sang 2 hình qut màu trng, suy ra s bi hình qut
màu đen giảm 2.
Do vy sau mi ln thc hin thì tng s bi hình quạt màu đen vẫn s l nên không th thc hin
được.
9.5 hiệu các đnh theo chiều kim đồng h bi các ch cái A, B, C, D, E, F (như hình v). Gi s các
s chn liên tiếp được ghi tương ứng với đỉnh này là a, b, c, d, e, f.
Đặt
(b d f) (a c e)S = + + + +
Nhn thy hai s ghi hai đỉnh thuc cùng mt cnh gm mt s
trong các s b, d, f mt s trong các s a, c, e. Do đó khi cộng
hai s này vi cùng mt s nguyên thì S không thay đổi.
Ban đầu a, b, c, d, e, f là các s chn liên tiếp nên S = 6. Vì vy dù
thc hin bao nhiêu ln công vic cng vi cùng mt s nguyên thì S vn bng 6, tc là S khác 0,
chng t không th làm cho 6 s 6 đỉnh bằng nhau được.
9.6 Ta chng minh rng sau mi ln gp nhau thì s dư cho 3 có đầy đủ 3 s dư là 0, 1, 2.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Nếu hai con khác màu gặp nhau thì đổi sang màu th 3 nên s chia cho 3 ca các màu gim 1, gim 2
và tăng 2 nên có ba số dư là 1, 2, 0 vẫn đầy đủ.
Mt khác, nếu tt c đều v 1 màu thì s dư sẽ 0, 0, 0. Điều y vô lý nên không th trường hp tt
c các tc kè có cùng màu.
9.7 Định hướng: Xét s dư chia cho 9 dư 1.
Ta biết rng mt s t nhiên tng các ch s ca cùng s trong phép chia cho 9. Do đó nếu
thay đồng thi các s trên bng bi các ch s ca nó thì s các s chia cho 9 dư 1 vẫn không đổi.
Mun biết sau mt s ln ta nhận được 2020 smi s ch có mt ch s bao nhiêu s 1, chúng ta
ch cn tìm xe t 1 đến 2020 có bao nhiêu s chia cho 9 dư 1.
Các s chia cho 9 dư 1 là: 1; 10; 19; 28; 37; …; 2017.
S các s là:
(2017 1) : 9 1 225 + =
(s)
Vy trên bng có 225 s 1.
9.8 C mi ln rút ra hai viên là mt ln b li một viên, do đó sau mi ln rút thì s bi trong bao giảm đi
1. Lúc đầu 225 hòn bi, nên sau 224 ln bc s giảm đi 224 hòn bi cuối cùng phi còn li mt viên
trong bao.
Để ý rng sau mỗi lượt bc ra ri b li, thì hoc s bi trắng trong bao không đi (nếu anh ta bốc được
ít nht một hòn đen) hoặc s bi trng trong bao giảm đi trong tất c các ln mt s chn. 75
viên trng (s l) nên viên còn li là màu trng.
9.9 Chia sân hình vuông cnh 3,5m thành 14 x 14 = 196 hình vuông nh cạnh 25cm. Tô màu đen vào các
hình vuông nh của hình vuông như hình vẽ, 50 ô đen 146 ô trắng. Mi viên gch 25cm x 100cm
được lát lên 1 ô đen và 3 ô trắng.
Gi s lát kín được sân thì s ô trng phi gp 3 ln s ô đen. Nhưng
146
50 x 3 nên không th lát kín
được.
9.10 Ta tô bng vuông bằng màu đen và trắng sau cho như hình vẽ. Ta nhận được 25 o đen và 75 ô trắng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Ta chú ý đặt nhng hình ch nht trùng vi các ô vuông thì mi hình ch nht s ph lên 2 ô vuông đen
hoặc 0 ô vuông đen nào. Từ đó suy ra 25 hình chữ nht trên bng vuông, chúng s ph kín s chn ô
vuông đen. Mà trên bảng có 25 ô đen không phải là s chn, nên không ph kín được.
9.11 Nếu có 1999 chiếc tách (s tách là s l), tt c đều được đặt nga (trng thái nga) thì ta không th
quay úp xung tt c (trạng thái úp) được.
Tht vy, theo quy tắc chơi, tại mi thời điểm, gi s k tách đặt ngửa được làm úp xung thì có 100-k
chiếc, vy s tách úp b thay đổi đi một s chn (100-k) k = 100 2k (nếu k>50 thì s tách úp giảm đi,
nếu k<50 thì s tách úp tăng lên, nếu k = 50 thì s tách úp không thay đổi). Nghĩa tính chn l ca s
tách úp không thay đổi (bt biến!). Nhưng lúc đầu s tách úp trng thái chn (bng 0). Vì vy không th
làm cho s tách úp bng 1999 (tr v trng thái lẻ) được.
Nếu s tách là 1998 thì th úp tt c các tách. Mt thuật toán như sau: Đánh sc tách theo th t: 1,
2, 3,…, 1998. Lần lượt úp 100 tách đầu tiên, sau 18 ln úp được 1800 tách chuyn t trng thái nga sang
úp. Tiếp theo úp 100 tách s 1801, 1803, 1804, …, 1901 (để nguyên tách s 1802 đang ngửa). Ln th
hai, đảo ngược tách 1802, 1803, 1804,…, 1901 (giữ nguyên tách s 1801 đang úp). Sang ln này, thc
cht ch tách 1801, 1802 b úp, các tách khác không thay đổi (vn đt nga sau khi lt úp ri li lt nga).
Tiếp tục như vậy, sau 18 + 198 = 216 ln, tt c các tách đều b lt úp.
9.12 Gi x s miếng giấy Nam được sau k ln ct
*
( , )x k N
. lúc đầu Nam 1 miếng giy
mi ln ct ra làm 4 miếng hoc 8 miếng nh hơn nên sau mi ln ct, s giấy đó tăng thêm 3 miếng hoc
7 miếng. Do đó x chia cho 3 1, hoặc x chia cho 7 1. 2016 chia hết cho 3 chia hết cho 7 nên
2016.x
Vy sau mt s ln ct, s miếng giấy Nam có được không th bng 2016.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 10.
CÂU ĐỐ VÀ TRÒ CHƠI
A. Mt s ví d
d 1: Trong mt giải bóng đá, 4 đội thi đấu vòng tròn một lượt (trong mt trận đội thắng được 3
điểm, đội hòa được 1 điểm, đội thua được 0 điểm). Khi kết thúc giải, người ta thấy 3 đội đạt được
tng s điểm lần lượt 6 điểm, 5 điểm 1 điểm. y cho biết đội còn li ca gii tng s đim
bao nhiêu và gii thích ti sao?
(Tuyn sinh lớp 10, trường PTNK, ĐHQC TP. Hồ Chí Minh, năm học 2006-2007)
Gii
Do 4 đội tham d nên mỗi đội đấu 3 trận. Theo đề bài đội 6 điểm thng 2 trn thua 1 trận, đội 5
điểm thng 1 trn và hòa 2 trận, đội 1 điểm hòa 1 trn và thua 2 trận. Do đó đội còn li phi có 1 trn hòa.
Vì tng s trn thng bng tng s trận thua nên đội còn li phi thua 1 trn và thng 1 trn. Tng s điểm
của đội còn lại là: 1 + 0 +3 = 4 (điểm)
Có th din giải như sau: Giả s 4 đội bóng đá là A, B, C, D
+ A thắng C và D, thua B nên được 6 điểm.
+ B thắng A, hòa C và D nên được 5 điểm.
+ C thắng D, hòa B thua A nên được 4 điểm.
+ D hòa B, thua A và C nên được 1 điểm.
d 2: Một tháng đặc bit tới năm ngày thứ 3, trong đó ngày đầu tiên ngày cui cùng ca tháng
không phi là th 3. Hi ngày cui cùng của tháng đó là ngày nào?
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy mt tháng nhiu nht 31 ngày, nên nhiu nht ch 5 ngày th ba,
khong cách gia hai th ba liên tiếp 7 ngày. Do đó chúng ta th tìm được ngày th ba đu tiên
trong tháng đó.
Trình bày li gii.
Ngày 2 ca tháng là th 3, suy ra năm ngày thứ ba là 2, 9, 16, 23, 30. Mà ngày cui cùng ca tháng không
phi ngày th ba nên suy ra ngày cui cùng ca tháng là 31 ngày và là th tư.
Ví d 3: Có 2020 đồng xu được đánh số th t t 1 đến 2020, tt c đều nga.
Ln 1: Lt mt tt c các đồng xu có s th t là bi ca 1.
Ln 2: Lt mt tt c các đồng xu có s th t là bi ca 2.
Ln 3: Lt mt tt c các đồng xu có s th t là bi ca 3.
………………………………………………………
Ln 2020: Lt mt tt c các đồng xu có s th t là bi ca 2020.
Hỏi có bao nhiêu đồng xu nga sau ln lt th 2020?
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Ti ln lt th k, những đồng xu s th t bi ca k s được lật. Để một đồng xu lúc đầu nga,
sau 2020 vòng lt nó vn nga thì s lần đồng xu đó được lt phi là mt s chn, tc s th t ca
phi có s các ước s là chn.
Ta biết rng nhng s chính phương mi có s các ước sl. T 1 đến 2020 có 44 s chính phương là:
1, 4, 9, …, 1936.
Do đó cuối cùng sau 2020 vòng lt, s đồng xu nga là: 2020 44 = 1976 (đồng xu).
d 4:Thin Ác chia nhau một đống gồm 2000 đô-la bng bc (mỗi đồng tr giá một đô-la), dưới s
giám sát của lão Tà. Đầu tiên, lão Tà bo Thiện chia thành hai đng, mỗi đống có ít nhất hai đồng. Sau đó
Ác chia mỗi đống thành hai đống (mỗi đống có ít nhất 1 đồng), ri lão ta chọn đống ít nhất và đống nhiu
nht trong bốn đống tạo thành, hai đống còn li phn ca Thin. Vy thì, bt chp lão Ác khôn khéo
tham lam như thế nào, s tin n nht mà lão Thin có th kiếm được là bao nhiêu?
Gii
Nếu đồng X gồm 2000 đồng đô-la được chia thành hai đống M đồng và N đồng (X = M + N = 2000) sao
cho M > N ri tiếp tc chia mỗi đống thành M; N thành hai đống: M = a + b sao cho a > b N = c + d
sao cho c > d thì trong mọi trường hp, tng của đống ln nhất và đống nh nht trong bốn đống a, b, c, d
(Kí hiệu là T) cũng không vượt quá M.
Nếu b nh nht thì hin nhiên a ln nht. T = a + b = M
Nếu d nh nht thì: hoc c ln nht T = c + d = N < M hoc a ln nht: T = a + d < M.
Vậy để nhận được s tiến ln nhất thì đầu tiên lão Thin phải chia 2000 đồng đô-la thành hai đống bng
nhau ( M = N). Khi đó dù lão Ác chia thế nào thì cũng luôn nhận được 1000 đô-la, khi đó lão Thiện cũng
nhận được 1000 đô-la.
d 5: Trong mt giải đấu vật 100 người tham d, tt c sc mnh khác nhau. Người nào khe
hơn luôn chiến thắng đối th yếu hơn. Mỗi đo vật đấu hai lần người thng c hai trn s được tng
thưởng. Hi s người ít nhất được tặng thưởng là bao nhiêu?
(K thi Toán quc tế gia các thành ph ITOT, Mùa thu 2013, THCS m rng)
Gii
Sp xếp 100 đô vật theo sc mạnh tăng dần vi a
1
(người yếu nht), a
2
, a
3
,…, a
100
(người khe nht) hin
nhiên a
100
luôn là người chiến thng.
t th nht ta xếp các đồ vật thi đấu theo cặp như sau: a
100
vi a
99
, a
98
vi a
97
;…;a
2
vi a
1
. Khi đó a
1;
a
3
;…;a
99
là những người thua cuc.
t th hai, ta xếp các cp a
100
vi a
1
; a
99
vi a
98
;….;a
3
vi a
2
. Khi đó a
1
; a
2
; a
4
; a
6
;…; a
98
là nhng
người thua cuộc. Do đó chỉ có duy nht a
100
là người thng c hai vòng đấu.
d 6: Nhà trường t chc mt ngày hi ch cho học sinh. Trong đó, trò chơi đoán xem bao
nhiêu viên cm thạch đựng trong mt l kín. Giải thưởng s trao cho ai đoán gần chính xác nht o cui
ngày hi ch. Kết qu là:
Gii nhất: Đức Trng, d đoán 125 viên.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Gii nhì: Minh Hnh, d đón 140 viên.
Gii ba: Trng Nhân, d đón 142 viên.
Giải tư: Đức Minh, d đoán 121 viên.
Hi chính xác trong l có bao nhiêu viên cm thch.
Gii
Nếu gi s viên cm thch trong l là x thì
125 140.x
Vì người d đoán số 125 đạt gii nhất và người d đón 140 đạt gii nhì nên suy ra
125 140 125 132.x x x
Vì người d đoán số 142 đạt giải ba và người d đoán số 121 đạt giải tư nên
142 121 132 132 132.x x x x =
Vy trong l có chính xác 132 viên cm thch.
B. Bài tp vn dng
10.1 Bốn đội bóng A, B, C, D được xếp cùng mt hàng. Mỗi đội chơi 1 trận, lần lượt với các đội còn li.
Mi trn thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua 0 điểm. Sau tt c các trận đấu, kết qu như sau:
(1). Tng s điểm 3 trn ca mỗi đội là các s l liên tiếp.
(2). Đội D cao điểm nht.
(3). Đội A hòa đúng 2 trận, trong đó hòa một trn với C. Tính đim ca mỗi đội.
10.2 Cho hình vuông 5 x 5 gm 25 ô vuông nh. Hi phi ít nht bao nhiêu ô sao cho trong mi hình
vuông 3x3 bất kì có đúng 4 ô được tô.
10.3 Su ch nói tht vào th 2, th 4, th 6 và ch nht. Dn ch nói tht vào ngày th 2, th 3, th 4
th 5. Hãy tìm ngày mà c hai đều nói: “Hôm qua, Tôi đã nói dối”.
10.4 Trên mt bàn c 15 x 15 ô vuông gm các ô trắng đen xen kẽ như cờ vua, 15 quân xe đứng v
trí không đối đầu nhau (không ăn được nhau). Gi s sau đó, mỗi quân xe này b xê dch theo một bước đi
ca quân mã. Chng minh rằng khi đó phải có mt cặp quân xe rơi vào thế đối đầu nhau.
10.5 Ai đã lấy thanh ko?
trường ni trú, trong gi ăn trưa, từ phòng cô Hằng ra, năm cậu ghé đến mt quy ăn trưa bên cạnh
đó. Một trong năm cậu đã lấy mt thanh ko mà không tr tin. Khi b thy hiệu trưởng cht vấn, năm cậu
bé tr lời như sau:
1) An : “Không phải Cường lấy, cũng không phải em”
2) Bình : “Theo em, An hoặc Chi đã lấy”
3) Chi : “Cả An và Bình đều nói di”
4) Dũng : “Chi nói không đúng, một trong hai người kia nói dối, người còn li nói s tht”
5) Cường: “Tất c những gì Dũng nói đều sai cả”
Khi thy hiệu trưởng hi ý kiến Hng, tr lời: “Trong năm cậu y, 3 cu luôn luôn trung thc,
hai cu còn li thì luôn dối trá”.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Gi s Hằng nói đúng, bạn hãy xác định xem ai là người đã lấy thanh ko?
10.6 Trong mt giải bóng đá N đội tham gia thi đấu theo th thc vòng tròn một lượt (hai đội bt
đều gặp nhau đúng một ln). Sau mi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào,
còn nếu trận đấu kết qu hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội được xếp hng da theo tng
điểm. Trong trường hp mt s đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hng theo các ch s
ph. Kết thúc giải người ta nhn thy rng không trận đấu nào kết thúc vi t s hòa; các đội xếp tiếp
theo có tổng điểm đôi một khác nhau.
a) Chng minh rng
7N
b) Tìm N và tổng điểm ca mỗi đội tham gia gii.
10.7 Trong mt gii c vua có 8 kì th tham gia, thi đấu vòng tròn một lưt, thắng được 1 điểm, hòa được
1
2
điểm, thua được 0 điểm. Biết rng sau khi tt c các trận đấu kết thúc thì c 8 th nhận được các s
điểm khác nhau th xếp th hai s điểm bng tổng điểm ca 4 th xếp hng cui cùng. Hi
ván đấu gia kì th xếp th tư và kì thủ xếp th năm đã kết thúc vi kết qu như thế nào?
10.8 Một đảo nm xa tít ngoài biển khơi tên đảo “Thiên mã”. Trên hòn đo y hai b tộc đang
sinh sng. Mt b tc tên K bộ tc kia làm ngh Ăn trộm. Tt nhiên b tc K thì luôn nói
tht và b tộc Ăn trộm thì luôn nói di.
i bóng cây có hai th dân đang ngồi ngh. Một du khách đi đến và hi một trong hai người
a) Ngài là K sĩ hay Ăn trộm nga?
A:……..
Không th hiểu người đó nói gì, vì thế du khách quay sang hỏi người kia, xem người lúc trước nói gì?
B: Ông ta nói rằng ông ta là người Ăn trộm nga.
Vy A và B là gì nh?
10.9 10 đồng tin xu tht khối lượng ging nhau, cùng một đồng tin xu gi khối lượng nng
hơn khối lượng đồng tin xu tht và một đồng xu gi khác có khối lượng hơn khối lượng đồng xu tht.
Hãy gii thích ti sao ch bn lần cân đĩa bằng cân thăng bng bn th xác định được tng khối lượng
của hai đồng tin xu gi lớn hơn, bằng hay nh hơn tổng khối lượng của hai đồng xu tht.
(Thi Toán quc tế IMC 2014. THCS Đồng Đội Canada đề ngh)
10.10 Cho bng vuông vi các s như sau: th điền các ch
s 1, 2, 3, 4, 5 vào các ô còn trống để to thành mt hình vuông
diu hay không? (Hình vuông diu tng các s trên mi
hàng, cột, đường chéo bng nhau).
(Cuc thi ca Hi toán hc Xcot-len, năm 2001-2002)
4
1
4
2
4
1
2
4
2
4
5
2
3
3
5
2
10.11 Cho ba đống đá gồm 51, 49 5 hòn. hai thao tác đưc thc hin là: dồn hai đống y ý thành
một đống; chọn đống tùy ý có s chẵn hòn đá đ phân làm hai đống có s ợng hòn đá bằng nhau. Có th
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
nào cui cùng s nhận được 105 đống mỗi đống ch mt hòn, sau mt dãy các thao c luân phiên
nhau?
(Cuc thi Toán hc Quc tế ca các tnh thành, THCS, mùa xuân 2001)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
NG DN GII ĐÁP SỐ
10.1 Đim của 4 đội th (1, 3, 5, 7) hoc (3, 5, 7, 9). Do không th có hai đội 7 điểm 9 điểm
nên b điểm (1, 3, 5, 7). Đội D điểm cao nhất nên điểm của D 7 nên đi D thng 2 trn, hòa 1
trn.
Đội A không thua trn 3, bi nếu thua thì s điểm là s chn, suy ra D hòa vi A và thắng đội B và đội C.
Đội A có 2 trn hòa vi D và C, thắng B nên điểm của A là 5 điểm.
Đội B thắng C thua A và D nên được 3 điểm.
Đội C hòa với A, thua B và D được 1 điểm.
Vậy Đội A: 5 điểm; Đội B: 3 điểm; Đội C: 1 điểm; Đội D: 7 điểm.
10.2 Gi s hình vuông 6x6 được tô màu mt s ô sao cho trong mi
hình vuông 3x3 bất kì có đúng 4 ô được tô.
Hình vuông 6x6 được chia thành 4 hình vuông 3x3 nên trong 36 ô
vuông nh có đúng 16 ô được tô.
Để s ô được màu trong hình vuông 5x4 ít nht thì phi nhiu ô
nht có th 11 ô vuông nh phía ngoài.
Để ý rng ct 3 ct 6 s màu ging nhau, hàng 3 hàng 6
màu ging nhau và ô trung tâm s ging ô góc dưới, do đó ta có th
màu cho nhiu nht 9 ô trong 11 ô phía ngoài (ví d như hình
trên).
Vy cn tô ít nht 16 9 = 7 ô.
Ví d 1 cách tô màu;
10.3 Nếu hôm nay Dn nói tht thì hôm qua Dn nói di, vy hôm nay th Hai. Sa nói tht vào th
Hai và c Ch nhật do đó vào thứ Hai, Su s phải nói “Hôm qua tôi đã nói thật”. Như vậy hôm nay Dn
nói di, và hôm qua Dn nói tht. Suy ra hôm nay là th Sáu. Th Sáu là ngày Su nói tht và th Năm là
ngày Sa nói di, vy vào th Sáu, Sửu cũng sẽ nói “Hôm qua tôi đã nói dối”.
10.4 Đánh số c hàng ct ca bàn c t 1 đến 15, khi đó, mỗi quân xe được xác đnh v trí hàng i,
ct j bi cp (i, j) vi
1 ; 15ij
. ban đầu các quân xe đng v trí không đối đầu nhau nên không
th hai quân xe nm cùng mt hàng hoc mt ct. Nói cách khác, ch s hàng (ct) ca các quân xe
phi khác nhau. T 1 đến 15 có 8 s l và 7 s chn. Mi khi mt quân xe di chuyn theo một bước đi của
quân mã, làm tăng (hoc gim) ch s hàng một đơn vị ch s cột hai đơn v (hoặc ngược li).
Như thế, 15 s trong 30 s đó bảo toàn tính chn l. T đó, sau khi mỗi quân xe đu di chuyn theo mt
bước đi của quân thì không th 16 s l 14 s chn na. Điều này nghĩa rằng, khi đó phi có
mt cặp quân xe rơi vào thế đối nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
10.5 Vì có 3 cu luôn luôn trung thc nên câu tr li ca 3 cậu đó sẽ không mâu thun vi nhau, nói cách
khác, với người nói tht thà câu tr li s không mâu thun vi ít nht hai câu tr li của người khác. T
nhn xét trên, chúng ta suy luận ngay được An, Bình Cường những người luôn nói tht còn Chi
Dũng là những người luôn nói di.
Da vào các câu tr li của An và Bình, suy ra Chi là người ly ko.
10.6
a) Đội xếp nhất 15 điểm nên thi đấu ít nht với 5 đội khác nhau
51N +
Nếu N = 6 thì đội xếp th nht thắng 5 đội còn lại, đội xếp nhì 12 điểm nên thắng 4 đi tr đội xếp nht.
Đội xếp ba thua đội xếp nht và nhìn nên s điểm tối đa là 3.3 = 9.
Theo đầu bài đội ba 12 điểm: vô lí
Do vy
7.N
b) Các đội còn li có s đim không lớn hơn 12. Vì không có hòa nên s điểm các đội còn li là bi ca 3.
S điểm của các đội còn li có th là: 0, 3, 6, 9, 12.
Do đó
53N +
7N
(câu a)
Nên N = 7 hoc N = 8
Xét N = 8.
Có 8 đội nên s trận đấu có
.7
28
2
=
trn. Tng s điểm 8 đội đạt là 28.3 là s chn.
Còn 0+3+6+9+12+12+12+15 là s l: vô lí. Vy nên
8N
Xét N = 7.
Có 7 đội nên s trận đấu có
7.6
21
2
=
trn.
Tng s điểm 7 đội đạt 21.3 = 63 điểm. Tng s điêm các đội còn lại đạt được là:
63 (12 12 15) 24 + + =
điểm.
24 0 3 9 12= + + +
S 24 biu din thành tng 4 s là bi ca 3 và khác nhau ch duy nht theo cách biu din trên.
Tng s điểm mỗi đội còn lại đạt được lần lượt là 0, 3, 9, 12.
10.7 Sau khi gii kết thúc, s ván c đã thi đấu gia 4 k th xếp cui cùng là:
43
6.
12
x
x
=
Sau mi ván tng s điểm ca hai k th nhận được là 1. thế tng s điểm ca 4 k th xếp cui cùng
không ít hơn 6 điểm. Nếu
6,5s
thì tng s điểm ca k th xếp th hai là
6,5s
Do 8 k th được các s điểm khác nhau nên d thy k th xếp th nhất điểm s không ít hơn
0,5 7.s +
Do k th xếp th nhất đấu 8 trận nên điều y ch xy ra khi
0,5 7 6,5ss+ = =
k th xếp th
nht thng c 7 ván. Suy ra k th xếp th hai thng không quá 6 ván và s điểm
6:s
vô lí.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Vy ta phải s = 6. Điều này nghĩa các k th xếp t năm đến tám ch giành điểm khi thi đấu vi
nhau thôi, ngoài ra thua tt c các k th khác. Do vy, k th xếp th đã thng k th xếp th năm
trong trận đấu trc tiếp.
10.8 A ch th tr li mt cách rng anh ta K sĩ, bất k anh ta gì. Vì thế B đã nói dối. Suy ra B
Ăn trộm nga. Chúng ta không có thông tin chính xác v A.
10.9 Ta chia các đồng xu đã cho thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm 3 đồng xu đem cân từng
nhóm đồng xu như sau: Cho A và B lên hai đĩa cân (ln cân th nhất); C và D lên hai đĩa cân (ln cân th
hai). Ta xét 3 trường hp.
+ Trường hp 1. C hai lần cân đều thăng bằng. Khi đó, đồng xu gi cùng mt nhóm tng khi
ợng hai đồng xu bng tng khối lượng hai đồng xu gi.
+ Trường hp 2. Mt trong hai lần cân thăng bằng. Ch hai nhóm đồng xu khối lượng bng nhau.
Gi s hai nhóm A B tng khối lượng bng nhau, tng khối lượng các đồng xu trong nhóm C ln
hơn tổng khối lượng các đồng xu trong nhóm D. Khi đó cả hai đồng xu gi đều thuc nhóm A B vi
tng khối lượng các đồng xu trong hai nhóm C và D. T đó ta sẽ có câu tr li.
+ Trường hp 3. C hai ln cân th nht và th hai đều không thăng bẳng.
Do đối xng, ta th gi s nhóm A trọng lượng nặng hơn nhóm B nhóm C trọng lượng nng
hơn nhóm D. Khi đó đồng xu gi nặng hơn nhóm A đồng xu gi nh hơn nhóm D; hoặc đồng xu
gi nặng hơn nhóm C đồng xu gi nh hơn nhóm B. Nếu nhóm A toàn đồng xu tht thì B cha
đồng xu gi nh hơn, khi đó C chứa đồng xu gi nặng hơn. Nếu nhóm A chứa đồng xu gi nặng hơn thì B
phi chứa hoàn toàn đồng xu tht (vì nếu B chứa đồng xu gi nh hơn thì nhóm C trọng lượng bng
nhóm D lí). Khi đó D chứa đồng xu gi nh hơn. Do đó nhóm A D cùng chứa đồng xu gi hoc
cùng không chứa đồng xu gi. Nếu nhóm A trọng lượng nh hơn nhóm C thì đồng xu gi nặng hơn
C và đồng xu gi nh hơn ở B. Cui cùng ta ch cn cân nhóm A và D với nhóm B và C thì được kết qu.
10.10 Gi s ta điền được các s 1, 2, 3, 4, 5 để hình vuông
kì diu:
T đó ta có:
4 1 2 15 1 9;
4 3 15 8;
2 g e c 4 15 g e c 9;
a e a e
b e h b e h
+ + + + = + + =
+ + + + = + + =
+ + + + = + + =
4
1
4
2
4
1
a
b
c
2
4
d
e
f
2
4
g
h
i
5
2
3
3
5
2
4 2 15 9;d e f d e f+ + + + = + + =
Suy ra:
( )
3 35a b c d e f g h i e+ + + + + + + + + =
Mt khác, cng ba hàng gia của hình vuông, ta được:
( )
18 45a b c d e f g h i+ + + + + + + + + =
Vì vy:
3 8 1;2;3;4;5ee=
Kết lun: Không th có hình vuông kì diu tha mãn yêu cu của đề bài.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
10.11 Do c ba đống 51, 49 5 hòn đu s l các hòn đá nên thao tác đầu tiên phi là: dồn hai đống
thành mt.
Nếu ban đầu dồn hai đống 5 và 49 hòn thành mt, ta s có hai đóng 51 và 54 hòn đều có s hòn là bi ca
3. T lúc này tr đi, khi luân phiên thực hin các thao tác, d thy mỗi đống luôn là bi ca 3.
Tương tự: Nếu ban đầu dồn hai đống 49 và 51 hòn thành mt ri tiếp tc luân phiên thc hin các thao tác
thì mỗi đống luôn là bi ca 5;
Nếu ban đầu dòn hai đống 5 51 hòn thành mt ri tiếp tc luân phiên thc hin các thao tác thì mi
đống luôn là bi ca 7.
Vy ta không th thc hiện được yêu cu của đề bài.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II. HÀM S VÀ ĐỒ TH
Chuyên đề 11. ĐẠI LƯỢNG T L THUN
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa: Nếu đại lương y liên hệ với đại lượng x theo công thc
y kx=
(vi k là hng s khác
0) thì ta nói y t l thun vi x theo h s t l k.
2. Chú ý:
* Khi đại lượng y t l thun với đại lượng x thì x cũng tỉ l thun với y và ta nói hai đại lượng đó tỷ
l thun vi nhau.
* Nếu y t l thun vi x theo h s t l k (khác 0) thì x t l thun vi y theo h s
1
k
.
* Nếu z t l thun vi y theo h s t l
1
k
, y t l thun vi x theo h s t l
2
k
thì z t l thun vi
x theo h s t l
12
.kk
.
3. Tính cht: Nếu hai đại lượng t l thun vi nhau thì:
* T s gia hai giá tr tương ứng của hai đại lượng luôn không đổi:
3
12
1 2 3
... .
y
yy
k
x x x
= = = =
* T s gia hai giá tr bt kì của đại lượng này bng t s hai giá tr tương ứng của đại lượng kia:
1 1 1 1
2 2 3 3
; ;...
x y x y
x y x y
==
B. Mt s ví d
d 1: i dây bng giá tr tương ng ca thi gian t (giờ) quãng đường s (km) trong mt
chuyển động:
Thi gian t (gi)
0,8
1,2
1,5
2,5
4
Quãng đường s (km)
20
30
37,5
62,5
100
a) Hai đại lượng quãng đường s (km) và thi gian t (gi) có phi là hai đại lượng t l thun không?
b) Tính quãng đường đi ứng vi thi gian 6 gi 30 phút?
c) Nếu quãng đường là 90 km thì thời gian đi là bao nhiêu ?
Tìm cách gii: Da vào tính chất để kết lun: ta nhn thy:
20 30 37,5 62,5 100
25
0,8 1,2 1,5 2,5 4
= = = = =
Nghĩa là tỉ s hai giá tr tương ng của hai đại lượng luôn không đổi. T đó tìm ra công thức và tính s
vi t = 6 gi 30 phút = 6,5 gi và tính t vi s = 90 km.
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
a) Ta có:
20 30 37,5 62,5 100
25.
0,8 1,2 1,5 2,5 4
s
t
= = = = = =
Ta thy t s hai giá tr tương ng của hai đại lượng luôn không đổi
25 25
s
st
t
= =
nên đại lượng
s t l thun với đại lượng t.
b) Vi t = 6,5 (gi) thì
( )
25.6,5 162,5s km==
.
c) Vi
( )
90s km=
thì
90: 25 3,6t ==
(gi) = 3 gi 36 phút.
Cý: Đây chính bài toán thể hin quan h giữa ba đại lượng quãng đường (s), thi gian (t)
vn tc (v) ca một động t quan h
.s vt=
. Trong bài toán chuyển động đều cùng vn tc v
thì s và t là hai đại lượng t l thun (nếu cùng thời gian t thì s và v cũng là hai đại lượng t l thun).
Ví d 2: Các giá tr tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bng sau:
Bng I
Bng II
a) Trong bảng nào thì hai đại lượng y và x t l thun vi nhau?
b) Trong trường hợp hai đại lượng t l thun, hãy tìm x biết
18y =−
; tìm y biết
15x =
.
Tìm cách gii:
a) Ta tìm tt c t s gia hai giá tr tương ứng đã cho của y nếu chúng luôn không đổi thì y t l
thun vi x. Còn nếu xét hai t s gia hai cp giá tr tương ứng nào đó của hai đại lượng khác
nhau ta kết luận luôn hai đại lượng không t l thun vi nhau.
b) Ta tìm h s t l k, tìm công thc
y kx=
ri tính ra s cn tìm.
Gii
a) Trong bng I ta có
23
12
; nên y và x không t l thun vi nhau.
b) Trong bng II ta
6 9 12 18 3
3
2 3 4 6 1
= = = = =
nên y x t l thun vi nhau. Suy ra
3k =−
3yx=−
.
+ Vi
18y =−
thì
( ) ( )
18 3 18 : 3 6xx = = =
+ Vi
15x =
thì
3.15 45yy= =
.
Ví d 3: Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau.
a) Biết hiu hai giá tr nào đó của x 2 và hiu hai giá tr tương ng ca y là 12. Hỏi hai đại lượng y
và x liên h vi nhau bi công thc nào?
x
1
2
3
4
6
y
2
3
5
6
10
x
-2
-3
-4
-6
1
y
6
9
12
18
-3
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
b) T đó điền s thích hp vào ô trng trong bng sau:
x
-5
-2,5
1
2
0
y
0
1
2
3
6
18
Tìm cách gii:
a) Biết hiu hai giá tr ca x gi s
12
2xx−=
hiu hai giá tr tương ng ca y
12
12yy−=
ta
nghĩ đến s dng tính cht dãy t s bằng nhau để tìm h s t l
k y kx=
.
b) T công thc
:y kx x y k= =
ri tính ra s cần điền vào ô trng.
Gii
a) Gi hai giá tr ca x
1
x
2
x
vi
12
2xx−=
hai giá tr tương ng ca y
1
y
2
y
. Theo
tính cht của hai đại lượng t l thun tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
12
6.
2
y y y y
k
x x x x
= = = = =
Vy công thc liên h
6yx=
.
b) T công thc
6 :6.y x x y= =
Kết qu các s điền vào bảng như sau:
x
-5
-2,5
1
2
0
1
12
1
2
1
3
y
-30
-15
-3
0
1
2
3
6
18
d 4: 15 lít du ha khối lượng 12kg. Hi 1 thùng 55 lít du ha khối lượng bao nhiêu kg?
(không k khối lượng v thùng)
* Tìm cách gii: Đại lượng dung tích du ha (x) t l thun vi khối lượng du ha (y). Đại lượng x
hai giá tr
1
15x =
(lít);
2
55x =
(lít). Đại lượng y hai giá tr tương ng
1
12y =
(kg)
2
y
giá tr cn tìm. Da vào tính cht
12
12
yy
xx
=
để tính khối lượng du cn tìm.
Gii
Gi khối lượng du cn tìm
2
y
kg;
( )
2
0y
. Do khối lượng du ha t l thun vi dung tích ca
nó nên ta có:
( )
2
2
12 12
55. 44
15 55 15
y
y kg= = =
.
Vy thùng 55 lít du ha có khối lượng 44 kg.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ví d 5: Cho y t l thun vi x. Biết hiu hai lập phương của hai giá tr
1
y
2
y
là 1216 và hiu hai
lập phương của hai giá tr tương ứng
1
x
2
x
là 19.
a) Hãy viết công thc liên h gia y và x.
b) Tính
33
34
yy+
biết
3
2x =
4
3x =−
Tìm cách gii: Ta biết nếu
i
i
y
k
x
=
thì
3
3
3
3
ii
i
i
yy
k
x
x

==


. Hiu hai lập phương của hai giá tr
1
y
2
y
33
12
1216yy−=
hiu hai lập phương của hai giá tr tương ng
1
x
2
x
33
12
19xx−=
. S
dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có cách gii sau:
Gii
a) Theo đầu bài y t l thun vi x nên
12
12
yy
k
xx
==
. Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
3 3 3 3
33
1 1 1 2
3 3 3 3
1 1 1 2
1216
64 4
19
y y y y
k
x x x x
= = = = = =
4k=
. Do đó ta có công thức
4yx=
.
b) Vi
3
2x =
thì
3
4.2 8y ==
; vi
4
3x =−
thì
( )
4
4. 3 12y = =
Do đó
( )
3
3 3 3
34
8 12 512 1728 1216yy+ = + = =
.
Ví d 6: Mt ô tô chy t A lúc 5 gi sáng đến B lúc 9 gi. Mt xe máy chy t B cũng vào lúc 5 giờ
sáng và đến A lúc 13 gi. Hi hai xe gp nhau lúc my gi?
Tìm cách gii: Ta có thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 9 gi - 5 gi = 4 gi thì 1 gi xe ô tô
đi được
1
4
quãng đường AB. Xe máy đi quãng đường BA hết 13 gi - 5 gi = 8 gi thì 1 gi xe máy
đi được
1
8
quãng đường AB. Trong cùng mt thời gian thì quãng đường và vn tốc là hai đại lượng t
l thun. Nên nếu gi t là thi gian hai xe gp nhau;
1
s
quãng đường ô đi từ A đến ch gp xe
máy;
1
v
là vn tc ô tô;
2
s
là quãng đường xe máy đi t B đến ch gp ô tô;
2
v
là vn tc xe máy. Ta
12
12
ss
t
vv
==
12
ss+
chính là quãng đường AB. T đó có cách giải sau:
Gii
Coi quãng đường AB đơn vị quy ước
( )
1=
. Thời gian ô đi hết quãng đường AB 9 5 = 4
(gi) thì vn tc xe ô tô là
1
1
4
v =
(quãng đường AB/giờ). Xe máy đi quãng đường BA hết 13 5 = 8
(gi) thì vn tc xe y
2
1
8
v =
(quãng đường AB/gi). Gi t thi gian hai xe phải đi để gp
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
nhau;
1
s
là quãng đường ô tô đi t A đến ch gp xe máy;
2
s
là quãng đường xe máy đi t B đến ch
gp ô tô ta có
12
1ss+=
.
Trong cùng mt thời gian thì quãng đường và vn tốc là hai đại lượng t l thuận. Do đó:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 8 2
2
1 1 3
33
4 8 8
s s s s
t
v v v v
+
= = = = = = =
+
+
(gi) = 2 gi 40 phút.
Vy hai xe gp nhau lúc 7 gi 40 phút.
Chú ý: Ta cách gii khác: Nếu gọi độ dài quãng đường AB a (km) thì vn tc ca vn tc xe
ô
1
4
a
v =
(km/gi); vn tc xe y
2
8
a
v =
(km/gi). Gi t thi gian hai xe phải đi để gp
nhau;
1
s
là quãng đường ô tô đi t A đến ch gp xe máy;
2
s
là quãng đường xe máy đi t B đến ch
gp ô tô, ta có:
12
s s a+=
.
Ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 8 2
2
3.
33
4 8 8
s s s s
a
t
a a a
v v v v
+
= = = = = = =
+
+
(gi) = 2 gi 40 phút.
d 7: Cho
ABC
s đo các góc
,,A B C
lần lượt t l vi
2,3,5
. Tính s đo các góc của
ABC
.
Tìm cách gii: Ta có:
180A B C+ + =
do s đo các góc
,,A B C
lần lượt t l vi
2,3,5
nghĩa
235
A B C
==
. S dng tính cht dãy t s bng nhau ta có cách gii sau:
Gii
Ta có:
180
18
2 3 5 2 3 5 10
A B C A B C+ +
= = = = =
++
Suy ra
2.18 36 ; 3.18 54 ; 5.18 90A B C= = = = = =
Chú ý: Bài toán trên thuc dng chia mt s thành nhng phn t l thun vi các s cho trước.
Phương pháp chung để gii các bài toán dạng đó là: Gi s phi chia mt s t thành n phn
12
, ,...,
n
t t t
t l thun vi các s
12
, ,...,
n
a a a
(khác 0) vi
;1nn
ta làm như sau:
12
12
1 2 1 2 1 2
...
...
... ...
nn
n n n
t t t t
tt
t
k
a a a a a a a a
+ + +
= = = = = =
+ + + + + +
T đó có
1 1 2 2
; ;....;
nn
t ka t ka t ka= = =
.
Ví d 8: Bn lớp 7A, 7B, 7C, 7D tham gia lao đng trng cây. S cây mi lp trng t l lần lượt vi
5; 4; 3; 2. Biết rng 5 ln s cây ca lp 7A trng cng vi 4 ln s cây lp 7B trng nhiều hơn ba
ln tng s y ca 7C và 7D trng là 520 cây. Tìm s cây mi lớp đã trồng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Tìm cách gii: Nếu s cây các lp 7A, 7B, 7C, 7D trng lần lượt
, , ,x y z t
ta
( )
5 4 3 520.x y z t+ + =
Mt khác
5 4 3 3
5 4 3 2 25 16 9 6
x y z t x z y t
= = = = = = =
S dng tính cht dãy t s bằng nhau ta tìm được h s t l. T đó tìm được
; ; ;x y z t
.
Gii
Gi s cây các lp 7A, 7B, 7C, 7D trng lần lượt là:
, , ,x y z t
( )
, , ,x y z t N
thì
5 4 3 3
5 4 3 2 25 16 9 6
x y z t x z y t
k= = = = = = = =
.
Theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
( )
( )
5 4 3
5 4 3 3 520
20
5 4 3 2 25 16 9 6 25 16 9 6 26
x y y t
x y z t x z y t
k
+ +
= = = = = = = = = = =
+ +
Suy ra
5 100; 4 80; 3 60; 2 40.x k y k z k t k= = = = = = = =
Vy s cây các lp 7A, 7B, 7C, 7D trng lần lượt là: 100 cây; 80 cây; 60 cây; 40 cây.
Ví d 9:
a) Mt s A được chia làm 4 phn a, b, c, d biết rng a b t l vi 5 6; b và c t l vi 8 9; c
và d t l với 3 và 2 và c hơn d là 27. Tìm A?
b) Mt s B được chia làm năm phn
; ; ; ;x y z t u
biết rng
1 2 3 4 5
: : : : : : : :
2 3 4 5 6
x y z t u =
135
43
xz
=
. Tìm B?
Tìm cách gii:
a) a và b t l vi 5 và 6 nghĩa là
5
;
6
a
b
=
hay
;
56
ab
=
b và c t l với 8 và 9 nghĩa là
8
9
b
c
=
hay
89
bc
=
.
Để th lập được thành dãy t s bng nhau, ta nhn thy BCNN
( )
6;8 24=
do đó ta biến đổi
5 20
;
6 24 20 24
a a b
b
= = =
Tương tự
8 24
9 27 24 27
b b c
c
= = =
t đó suy ra
.
20 24 27
a b c
==
Tiếp tc vi c và d ta lập được dãy t s bng nhau.
b) T
1 2 3 4 5 30 40 45 48 50
: : : : : : : : : : : :
2 3 4 5 6 60 60 60 60 60
x y z t u ==
30:40: 45: 48:50=
135
3 4 540
43
xz
xz
= + =
. Ta áp dng tính cht dãy t s bng nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Gii
a) Theo bài ra, ta có:
( )
5 20
1
6 24 20 24
a a b
b
= = =
( )
8 24
2
9 27 24 27
b b c
c
= = =
( )
3 27
3
2 18 27 18
c c d
d
= = =
T (1); (2); (3) suy ra:
27
3.
20 24 27 18 27 18 9
a b c d c d
= = = = = =
Do đó
3 267.
20 24 27 18 20 24 27 18 89
a b c d a b c d A
A
+ + +
= = = = = = =
+ + +
b)
135
3 4 540
43
xz
xz
= + =
.
Ta có
1 2 3 4 5 30 40 45 48 50
: : : : : : : : : : : :
2 3 4 5 6 60 60 60 60 60
x y z t u ==
30:40: 45: 48:50=
Do đó
3 4 3 4 540
2
30 40 45 48 50 90 180 90 180 270
x y z t z x z x z+
= = = = = = = = =
+
60; 80; 90; 96; 100x y z t u = = = = =
.
Vy
60 80 90 96 100 426.B = + + + + =
C. Bài tp vn dng
11.1. i dây là bng giá tr tương ứng ca th tích V
( )
3
cm
vi khối lượng m (g) ca st:
Th tích V
( )
3
cm
2
2,4
4
5
6
Khối lượng m (g)
15,7
18,84
31,4
39,25
47,1
a) Chng t hai đại lượng khối lượng m (g) và th tích V
( )
3
cm
là hai đại lượng t l thun. Viết công
thc?
b) Tính khối lượng ca
3
3cm
st.
c) Mt khối lượng 125,6 g st có th tích bao nhiêu?
11.2. Cùng năng suất lao đng thì s ng sn phm K (chiếc áo) thi gian t (ngày) ca mt
ng may là hai đại lượng t l thuận. Hãy điền vào ô trng các s thích hp trong bng sau:
Thi gian t (ngày)
4
5
15
S ng K (chiếc áo)
360
720
1440
11.3. Các giá tr tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bng sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Bng I
x
-3
-2
2
4
5
y
-6
-1
2,5
8
10
Bng II
x
-3
-2
2
4
5
y
-1,5
-1
1
2
2,5
a) Trong bảng nào thì hai đại lượng y và x t l thun vi nhau?
b) Trong trường hợp có tương quan tỉ l thun, hãy tìm x biết
60y =−
; tìm y biết
0,8x =
.
11.4. Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau.
a) Biết tng hai giá tr nào đó của x 673 tng hai giá tr tương ng ca y 2019. Hi hai đại
ng x và y liên h vi nhau bi công thc nào?
b) T đó điền s thích hp vào ô trng trong bng sau (vi
0a
):
x
-3
3
4
2
3
a
y
6
3
2
-3
-3b
11.5. Cho x t l thun vi y theo h s
1
k
; y t l thun vi z theo h s
2
k
; z t l thun vi t theo h
s
3
k
. Chng minh x t l thun vi t. Tìm h s t l ca t vi x.
11.6. Một đoạn dây đng dài 2,5 m có khối lượng 8,4 kg. Hỏi 80 m y đồng như thế nng bao nhiêu
kg?
11.7. Mt tha rung hình ch nht có 2 cnh t l vi 5 và 8. Biết chiều dài hơn chiều rng là 18m.
a) Tìm din tích ca tha rung hình ch nhật đó.
b) Người ta trng lúa trên tha ruộng đó, biết rng c
2
25m
thu hoạch được 20kg thóc. Hi tha
rung thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
11.8. Cho x y hai đại lượng t l thun;
1
x
2
x
hai giá tr khác nhau ca x
1
y
2
y
các giá tr tương ứng ca y.
a) Tìm
1
x
biết
2
5;x =
1
2
3
y
=
2
5
9
y =
;
b) Tính
2
x
2
y
biết
2 2 1 1
8; 6,2; 3,8.y x x y = = =
11.9
*
. Cho
;;x y z
t l thun vi
3;4;5
. Tính giá tr biu thc:
( )( )
2
2018 504,5 .
6
x y z
A x y y z
++

=


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
11.10
*
. Cho
24a 30 ; 40 24 ; 30 40b c a b c
t l thun vi
2018; 2019; 2020
. Biết
2016abc+ + =
. Tìm
;;abc
.
11.11. Cho y t l thun vi x. Biết hiệu hai bình phương của hai giá tr
1
y
2
y
128 hiu hai
bình phương của hai giá tr tương ứng
1
x
2
x
là 8.
a) Hãy viết công thc liên h gia y và x;
b) Tính
22
34
yy
biết
3
3x =
4
8x =−
.
11.12
*
. Hai ô cùng khi hành mt lúc t M N cách nhau 55 km đến P cùng mt lúc (ba địa
điểm M, N, P nm trên một đường thng). Vn tc của ô tô đi từ M là 50km/h, vn tốc ô tô đi từ N là
60km/h. Tính quãng đường mà hai ô tô đã đi.
11.13
*
. Cùng lúc 7 gi sáng mt ô chy t A đến B lúc 8 gi 30 phút, một xe đạp điện chy t
B đến A lúc 10 gi. Một xe đạp khi hành t A lúc 6 gi và đến B lúc 12 gi. Hi:
a) Xe ô tô và xe đạp điện gp nhau lúc my gi?
b) Xe ô tô gặp xe đạp lúc my gi?
11.14. Lúc 6 gi sáng trên quãng đường AB dài 93km, người đi xe y thứ nhất đi từ A đến B
vn tc bng
3
4
vn tốc người đi xe y thứ hai đi từ B đến A. Đến lúc gp nhau thời gian người đi
xe máy th nht bng
5
4
thời gian người đi xe máy thứ hai.
Tính quãng đường mỗi người đã đi từ lúc khi hành đến lúc gp nhau.
11.15. Một ca khi nước yên lng vn tc 30km/h. Vi cùng thi gian ca nô xuôi dòng 99km
thì ca nô ngược dòng được bao nhiêu km biết mt cm bèo trôi trên dòng sô ng 9km trong 3
gi.
11.16. Mt ô khách và mt ô ti cùng khi hành lúc 8 gi sáng t hai đầu quãng đường AB dài
100km. Ô khách đi t A đến B vi vn tc 750m/phút. Ô tải đi từ B đến A sau 2 gi đi được
70km. Gọi M là trung điểm ca AB.
a) Hỏi đến my gi thì ô tô ti cách M mt khong gp ba khong cách t ô tô khách đến M?
b) Nếu đi tiếp vi vn tc y thì sau my gi nữa thì ô tô khách đến B?
11.17. Ba t sn xut ca mt nghip cùng sn xut mt loi sn phm với năng suất lao động ca
mỗi công nhân đều như sau. Tổ một có 12 người trong 9 ngày sn xuất được 540 sn phm. T hai có
18 người trong 8 ngày; t ba có 10 người làm trong 4 ngày. Hi t hai và ba mi t sn xuất được bao
nhiêu sn phm?
11.18. Mt s dương A được chia làm bn phần đều dương tỉ l vi
1 2 3 4
;;;
2 3 4 5
tng các bình
phương của bn phn y là 23716. Tìm s A.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
11.19
*
. Bốn túi đường có tng cng 375 kg. Ln th nhất người ta ly đi 1kg túi th nht; 2kg túi
th hai; 3kg túi th ba; 4kg túi th tư. Lần th hai người ta ly tiếp đi
1
5
s kg đường còn li ca
túi th nht,
1
4
s kg đường còn li ca túi th hai;
1
3
s kg đường còn li ca túi th ba,
1
2
s kg
đường còn li ca túi th tư thì s kg đường còn li sau ln ly th hai ca bn túi bng nhau.Tìm s
kg đường mỗi túi lúc đầu.
11.20. Cho ba s
,,x y z
t l thun lần lượt vi
2009;2010;2011
a) Chng minh rng
( ) ( ) ( )
32
8;x z x y y z =
b) Cho biết
26 4 2012
x y z
+=
. Tính
,,x y z
.
kho sát chất lượng hc sinh gii huyện Thưng Tín Hà Ni,
năm học 2011 -2012)
NG DN GII ĐÁP SỐ
11.1. a) Ta nhn thy:
( )
3
15,7 18,84 31,4 39,25 47,1
7,85 /
2 2,4 4 5 6
m
g cm
V
= = = = = =
nghĩa là tỉ s hai giá tr tương ng của hai đại lượng luôn không đổi nên hai đại lượng t l thun vi
nhau. T đó
7,85. .mV=
b) Vi
( )
3
3V cm=
thì
( )
7,85.3 23,55 .mg==
c) Vi
( )
125,6mg=
thì
( )
3
125,6: 7,85 16V cm==
.
11.2. Ta có
720
180
4
k ==
(chiếc áo/ngày)
K kt=
:ktK=
. Ta s
Thi gian t (ngày)
2
4
5
8
15
S ng K (chiếc áo)
360
720
900
1440
2700
11.3.
a) Trong bng I hai gtr tương ng của hai đại lượng
6 2,5
32
ta kết luận luôn hai đại lượng
không t l thun vi nhau.
Trong bng II tt c t s gia hai giá tr tương ứng đã cho của y và x luôn không đổi
1,5 1 1 2 2,5
0,5
3 2 2 4 5
−−
= = = = =
−−
nên ta có y t l thun vi x.
b) Trong bng II ta suy ra
0,5k =
0,5yx=
.
Vi
60y =−
thì
( )
60 0,5 60 :0,5 120.xx = = =
Vi
0,8x =
thì
0,8.0,5 0,4.yy= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
11.4.
a) Biết tng hai giá tr ca x gi s
12
673xx+ =
tng hai giá tr tương ng ca y là
12
2019yy+=
. Theo tính cht của hai đại lượng t l thun và tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
2019
3.
673
y y y y
k
x x x x
+
= = = = =
+−
Vy công thc liên h
3.yx=−
b) T công thc
( )
3 : 3y x x y= =
.
Kết qu điền s:
x
-3
-2
1
2
3
4
1
2
b
3
a
y
9
6
3
2
9
4
-3
-6
-3b
a
11.5. Ta có
1 2 3 1 2 3
; ; .x k y y k z z k t x k k k t= = = =
Nghĩa là x tỉ l thun vi t theo h s
1 2 3
k k k
.
Do đó t tỉ l thun vi x theo h s
1 2 3
1
k k k
.
11.6. Gi khối lượng dây đồng cn tìm
2
y
. Do khối lượng dây đồng t l thun vi chiu dài ca
nó nên ta có:
( )
2
2
8,4 2,5
8,4:80 : 2,5 268,8
80
y
y
= = =
Vậy 80m dây đồng nng 268,8 kg.
11.7.
a) Gi chiu i hình ch nht x (m), chiu rng y (m)
( )
,0xy
thì
18xy−=
. Ta có
18
6 48; 15.
8 5 8 5 3
x y x y
xy
= = = = = =
Din tích tha rung là
( )
2
48.15 720 m=
.
b) S thóc thu hoch và s
2
m
ruộng là hai đại lượng t l thuận. Do đó nếu gi s thóc thu hoch là
x kg
( )
0x
.
Ta có:
( )
25 20
720.20: 25 576
720
x kg
x
= = =
.
11.8.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
a)
1 2 1 2
1
1 2 2
2
.5
.
3
6
5
9
y y y x
x
x x y
= = = =
.
b)
2 2 2 2
1 1 1 1
8
0,8
3,8 6,2
y x y x
y x y x
= = = =
−+
.
Vy:
( ) ( )
2
0,8 . 6,2 4,96x = =
( )
2
0,8 .3,8 3,04.y = =
11.9
*
. Do
;;x y z
t l thun vi
3;4;5
nên ta đặt
3 4 5
x y z
k= = =
3 ; 4 ; 5x k y k z k = = =
. Ta có:
( )( )
2
345
2018 3 4 4 5 504,5.
6
k k k
A k k k k
++

=


( )( )
2
12
2018 504,5.
6
k
kk

=


2 2 2 2
2018 504,5.4 2018 2018 0k k k k= = =
11.10
*
.
24a 30 ; 40 24 ; 30 40b c a b c
t l thun vi
2018;2019;2020
nên:
24 30 40 24 30 40 24 30 40 24 30 40
0
2018 2019 2020 2018 2019 2020
a b c a b c a b c a b c + +
= = = =
++
Do đó
24 30 0 4 5a b a b = =
hay
( )
1
54
ab
=
40 24 0 5 3c a c a = =
hay
( )
2
53
ac
=
T (1) và (2) suy ra:
2016
168.
5 4 3 5 4 3 12
a b c a b c++
= = = = =
++
Vy
840; 672; 504.a b c===
11.11.
a) Ta biết nếu
i
i
y
k
x
=
thì
2
2
2
2
ii
i
i
yy
k
x
x

==


. Ta có:
22
12
128yy−=
22
12
8xx−=
. Theo đầu bài y t
l thun vi x nên
12
12
yy
k
xx
==
.
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
( )
2 2 2 2
2
2
1 1 1 2
2 2 2 2
1 1 1 2
128
16 4
8
y y y y
k
x x x x
= = = = = =
4k =
hoc
4k =
. Do đó ta có công thc
4yx=−
hoc
4yx=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
b) Vi
3
3x =
thì
3
4.3 12;y = =
Vi
4
8x =−
thì
( )
4
4. 8 32.y = =
Do đó
( ) ( )
22
22
34
12 32 144 1024 880.yy = = =
11.12
*
. Gọi quãng đường đi được ca hai xe là
M
S
N
S
.
Có hai trường hp xy ra:
1) Địa điểm P nm gia M và N.
Do thời gian đi của hai xe bằng nhau nên quãng đường đi vận tc ca hai xe t l thun. Ta có:
55
0,5
50 60 50 60 110
N M N
M
S S S
S
+
= = = =
+
.
Vy
( ) ( )
0,5.50 25 ; 0,5.60 30
MN
S km S km= = = =
.
2) Địa điểm P không nm gia M và N.
* Trường hp N nm gia M P không xy ra nếu như vậy người đi từ N s đến trước người đi
t M.
* Trường hp M nm giữa N và P. Tương tự 1) ta có:
55
5,5.
50 60 60 50 10
N M N
M
S S S
S
= = = =
Do đó
( ) ( )
5,5.50 275 ; 5,5.60 330
MN
S km S km= = = =
.
11.13
*
.
a) Gọi quãng đường AB dài a km
( )
0a
.
Thời gian ô đi hết quãng đường AB 1 gi 30 phút =
3
2
gi thì vn tc xe ô
1
32
:
23
a
va==
(km/gi).
Xe đạp điện đi quãng đường BA hết 3 gi thì vn tốc xe đạp điện là:
2
3
a
v =
(km/gi).
Gi
1
t
là thời gian hai xe ô tô và xe đạp điện gp nhau;
1
s
là quãng đường ô tô đi từ A đến ch gp xe
đạp điện;
2
s
là quãng đường xe đạp điện đi từ B đến ch gp ô tô
( )
1 1 2
; ; 0t s s
ta có:
12
s s a+=
Trong cùng mt thời gian thì quãng đường vn tốc hai đại lượng t l thuận. Do đó:
1 2 1 2
1
1 2 1 2
1.
2
33
s s s s
aa
t
aa
v v v v a
+
= = = = = =
+
+
Vy hai xe gp nhau lúc 8 gi.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
b) Gi
2
t
thi gian xe ô khi hành t A đến lúc gặp xe đạp;
3
s
quãng đường ô đi từ A đến
ch gặp xe đạp, vn tc ca ô tô
31
vv=
;
4
s
là quãng đường xe đạp đi từ A lúc 7 gi đến ch gp ô
( )
234
; ; 0t s s
.
Vn tốc xe đạp
4
6
a
v =
km/gi. Lúc 7 gi xe đạp cách xe ô quãng đưng
6
a
km. Trong cùng
mt thi gian thì quãng đường và vn tốc là hai đại lượng t l thun.
Do đó
3 3 4
4
2
3 4 3 4
1
6
2
33
36
a
s s s
s
a
t
aa
v v v v a
= = = = = =
(gi) = 20 phút.
Ô tô và xe đạp gp nhau lúc 7 gi 20 phút.
Chú ý: Bài toán có th giải theo cách coi đoạn đường AB là đơn vị quy ước
( )
1=
Thì
1 2 1 2
1
1 2 1 2
1
1
21
33
s s s s
t
v v v v
+
= = = = =
+
+
(gi) và
3 3 4
4
2
3 4 3 4
1
1
6
21
3
36
s s s
s
t
v v v v
= = = = =
(gi) , Bạn đọc t gii.
11.14. Gi
12
,vv
là vn tc;
12
,tt
là thời gian đi;
12
,ss
là quãng đường đi được ca xe máy th nht và
xe máy th hai t lúc khởi hành đến lúc gp nhau.
Ta có:
12
3
;
4
vv=
12
5
4
tt=
nên
1 1 2 2
15
16
v t v t=
hay
12
15
16
ss=
Ta có
1 2 1 2
93
3
15 16 15 16 31
s s s s+
= = = =
+
( )
1
45s km=
( )
2
48s km=
.
11.15. Vn tc trôi ca bèo chính vn tốc dòng nước bng
9:3 3=
(km/gi). Gi x km quãng
đường ca ngược dòng
( )
0x
. Vn tc ca khi xuôi dòng 30 + 3 = 33 (km/h); Vn tc ca
khi ngược dòng 30 3 = 27 (km/h). Cùng mt thời gian thì quãng đường vn tốc hai đại
ng t l thuận. Do đó ta có
( )
33 99 99.27
81
27 33
x km
x
= = =
.
11.16. Nửa quãng đường AB dài 50km; Vn tc ô khách 750m/phút = 45km/gi. Vn tc ô ti
là 70 : 2 = 35 (km/gi).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
a) Gọi quãng đường ô tô khách và ô tải đã đi
1
s
2
s
t thi gian mỗi xe đã đi. Trong cùng
mt thời gian thì quãng đường t l thun vi vn tốc do đó:
12
12
ss
t
vv
==
.
Ta có:
50 50 3 150 3 150 3 50 3
1
45 35 135 135 35
a a a a a
t
+
= = = = =
.
Vy thời đim ô ti cách M mt khong gp ba khong cách t ô khách đến M 8 gi + 1
gi = 9 gi (sáng).
b) Thời gian ô tô khách đi tiếp đến B là:
( )
2
100 45.1 : 45 1
9
−=
(gi)
11.17. Gi x s sn phm t hai làm; y s sn phm t ba làm
( )
;xy
. T một 12 người
làm 9 ngày được 12.9 = 108 ngày công. T hai 18 người làm 8 ngày được 18.8 = 144 ngày công.
T ba 10 người làm 4 ngày được 10.4 = 40 ngày công. Cùng năng suất lao đng thì s sn phm
làm được t l thun vi s ngày công.
Do đó:
108 540 540.144
720
144 108
x
x
= = =
(sn phm).
108 540 540.40
200
40 108
y
y
= = =
(sn phm).
11.18. Gi bn phn ca A là
( )
; ; ; ; ; ; 0x y z t x y z t
thì
1 2 3 4
: : : : : : 30: 40 : 45: 48.
2 3 4 5
x y z t ==
Vy
30 40 45 48
x y z t
= = =
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2
27316
42
900 1600 2025 2304 900 1600 2025 2304 6829
x y z t x y z t+ + +
= = = = = = =
+ + +
60; 80; 90; 96x y z t = = = =
60 80 90 96 326.A = + + + =
11.19
*
. Gi s kg đường bốn túi lúc đầu lần lượt là:
( )
1; 2; 3; 4 , , , 0x y z t x y z t+ + + +
.
Sau khi lấy đi lần th nht thì s kg đường mi túi còn li lần lượt
; ; ;x y z t
tng s kg đường
còn li ca 4 túi là
( ) ( )
375 1 2 3 4 365 kg + + + =
Sau khi lấy đi lần th hai thì s kg đường mi túi còn li lần lượt là:
4 3 2 1
; ; ;
5 4 3 2
x y z t
.
Ta có:
( )
12
4 3 2 12 12 12 12 12.365
60
5 4 3 2 15 16 18 24 73 73
x y z t
x y z t x y z t
+ + +
= = = = = = = = = =
Suy ra
75; 80; 90; 120.x y z t= = = =
S kg đường mỗi túi lúc đầu là:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
+ Túi th nht:
( )
75 1 76 kg+=
+ Túi th hai:
( )
80 2 82 kg+=
+ Túi th ba:
( )
90 3 93 kg+=
+ Túi th tư:
( )
120 4 124 kg+=
11.20.
a) Ta có:
2009 2010 2011 2 1 1
x y z x z x y y z
= = = = =
Vi ba t s bng nhau, lập phương tỉ s th nht s bng bình phương tỉ s th hai nhân vi t s th
ba nên:
( ) ( ) ( )
32
32
.
2 1 1 8 1
x z x y y z
x z x y y z
= =
( ) ( ) ( )
32
8.x z x y y z =
b)
( )
2 13 52
2 13 1
26 4 2012 52 2012 2012
x y z x y z z
xy
+
+ = = + =
( )
2 13 2 13
2
2009 2010 2011 2.2009 13.2010 2.2009 13.2010 2011
x y z x y x y z+
= = = = = =
+
T (1) và (2)
( )
52
0.
2012. 2.2009 13.2010 2011
zz
z = =
+
Ta suy ra
0.x y x= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II. HÀM S VÀ ĐỒ TH
Chuyên đề 12. ĐẠI LƯỢNG T L NGHCH
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên h với đại lượng x theo công thc
a
y
x
=
hay
xy a=
(vi a là
hng s khác 0) thì ta nói y t l nghch vi x theo h s t l a.
2. Tính cht: Nếu hai đại lượng t l nghch vi nhau thì:
* Tích ca mt giá tr bt của đại lượng y vi giá tr tương ng của đại lưng kia luôn mt
hng s:
1 1 2 2 3 3
... .x y x y x y a= = = =
* T s gia hai giá tr bt kì của đại lượng này bng nghịch đo ca t s hai giá tr tương ứng ca
đại lượng kia:
1 2 1 3
2 1 3 1
; ,...
x y x y
x y x y
==
3. Chú ý:
* Khi đại lượng y t l nghch với đại lượng x thì x cũng tỉ l nghch với y ta nói hai đại lượng
đó tỷ l nghch vi nhau.
* Nếu y t l nghch vi x theo t l a thì x cũng tỉ l nghch vi y theo t l a.
* Nếu y t l nghch vi x thì y t l thun vi
1
x
.
* Nếu z t l nghch vi y theo t l
1
a
y t l nghch vi x theo t l
2
a
thì z t l thun vi x
theo t l
1
2
a
a
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Các giá tr tương ứng của x và y được cho trong hai bng:
B
ng I
B
ng
II
a) Xác định xem hai đại lượng y x trong bng nào t l thun? t l nghch? Tìm các h s t l
(biết các giá tr tương ứng còn li cùng có quan h t l như các giá tr đã cho trong bng).
x
3
-4,5
5
0,75
22,5
-7,5
y
-15
10
-9
-60
-2,5
-8
x
3
-0,5
-6
0,95
0,35
2
5
y
15
-2,5
-30
4,75
-7,5
1975
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
b) Điền tiếp các giá tr vào ô trng.
Tìm cách gii:
- Ta tìm quan h tt c các giá tr tương ứng đã cho của y x. Nếu
y kx=
thì y x t l
thun. Nếu có
.x y a=
thì y t l nghch vi x.
- Da vào các mối tương quan điền tiếp các s vào ô trng.
Gii
Ti bng I: Ta có
( ) ( )
3. 15 4,5.10 5. 9 0,75.60 45 = = = =
.
Nên y t l nghch vi x. H s t l -45. Công thc
. 45xy=−
.
B
ng I
Ti bng II:
15 2,5 30 4,75
5.
3 0,5 6 0,95
−−
= = = =
−−
Nên y t l thun vi x. H s t l 5. Công thc
5.yx=
B
ng
II
d 2: Cho hai đại lượng t l nghch x y;
1
x
2
x
hai giá tr ca x
1
y
2
y
hai giá
tr tương ứng ca y.
Biết
1
3,5y =
;
2
2,5y =
21
8 5 31.xx−=
Tính
12
,xx
và h s t l a của hai đại lượng t l nghch này.
Tìm cách gii: Ta s dng tính cht của đại ng t l nghch: T s gia hai gtr bt ca
đại lượng y bng nghịch đảo ca t s hai giá tr tương ng ca đại lượng kia
12
21
xy
xy
=
, để xut
hin
21
85xx
ta biến đổi
1 2 1 2
2 1 2 1
x y y y
x y x x
= =
áp dng nh cht dãy t s bng nhau. T đó
tìm
1
x
2
x
và h s t l a.
Gii
x
3
-4,5
5
0,75
18
22,5
-7,5
5,625
y
-15
10
-9
-60
-2,5
-2
6
-8
x
3
-0,5
-6
0,95
-1,5
0,35
2
5
395
y
15
-2,5
-30
4,75
-7,5
1,75
-2
1975
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Theo tính cht của đại lượng t l nghch, và áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1
8 5 8 5
8.3,5 5.2,5 15,5
0,5.
8 5 8 5 31 31
x y y y y y y y
x y x x x x x x
= = = = = = = =
Do dó
12
:0,5 2,5:0,5 5xy= = =
21
:0,5 3,5:0,5 7.xy= = =
H s t l ca hai đại lượng là:
11
. 5.3,5 17,5.a x y= = =
Chú ý: Ta có th dùng định nghĩa của đại lượng t l nghịch để gii:
T
xy a=
Ta có
12
1 2 2 1
1 2 2 1 2 1 1 2
85
8 5 8 5
; 8 5
.
yy
a a a a
x x x x a a
y y y y y y y y
= = = = =
Thay
12
3,5; 2,5yy==
21
8 5 31xx−=
vào ta có:
28 12,5
31
3,5.2,5
a

=


Hay
15,5 31.8,75
31 . 17,5
8,75 15,5
aa= = =
12
17,5 17,5
5; 7.
3,5 2,5
xx = = = =
d 3: Năm máy y cùng loại, mi y làm 8 gi mt ngày thì trong 12 ngày y xong mt
cánh đồng.
a) Nếu 10 máy y cùng loi trên, mi y làm 8 gi mt ngày thì trong my ngày y xong
cánh đồng trên.
b) Cn bao nhiêu máy cày, mi máy làm 6 gi mỗi ngày để 5 ngày cày xong cánh đồng y ?
Tìm cách gii:
a) Cùng mt công vic và s gi làm vic mi ngày ca mi máy, sy cày và s ngày là hai đại
ng t l nghch; hoc cùng mt công vic tng s gi làm 1 ngày và s ngày hoàn thành công
việc là hai đại lượng t l nghch.
b) Cùng mt khối lượng công việc (cày xong cánh đồng) s y y s gi làm hai đại
ng t l nghch. Ta cn tìm s gi làm ca s y cày trong mỗi trường hp.
Gii
a) Gi s ngày cn tìm z ngày
( )
0z
. Cùng mt công vic s gi làm vic mt ngày ca
mi máy, s máy cày và s ngày là hai đại lượng t l nghch.
Ta có:
5
5.12:10 6
10 12
z
z= = =
(ngày).
* Có th lý lun cách khác :
Mt ngày 5 máy cày vi tng s gi là 5.8 = 40 (gi)
Mt ngày 10 máy cày vi tng s gi là 10.8 = 80 (gi)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Cùng mt công vic tng s gi làm 1 ngày và s ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng t l
nghch.
Do đó
40
40.12:80 6
80 12
z
z= = =
(ngày).
b) Gi s máy cày cn tìm là t (cái).
S gi năm máy cày xong cánh đồng là 8.12 = 96 (gi).
S gi x máyy xong cánh đồng là 6.5 = 30 (gi).
Trên cùng một cánh đồng s máy cày s gi làm hai đại lượng t l nghịch. Do đó ta có :
96
96.5:30 16.
30 5
x
x= = =
Vy s máy cày cn tìm là 16 cái.
d 4: Ba cnh
,,abc
ca
ABC
4 6 5 220a b c cm+ =
. Ba đường cao tương ng
;;
a b c
h h h
t l thun vi
3;4;5
. Tính chu vi ca tam giác.
Tìm cách gii: Cùng diện tích 1 tam giác thì độ dài cạnh đường cao tương ng t l nghch
vi nhau. Áp dng tính cht t l nghch tính cht y t s bằng nhau để tìm độ dài các cnh
ca tam giác.
Gii
Gi din tích ca
ABC
S. Ta biết rng
2
a b c
S ah bh ch= = =
nên trong mt tam giác cnh và
đường cao tương ứng t l nghch vi nhau.
Biết
: : 3:4:5
a b c
h h h =
nên
1 1 1
: : : : 20:15:12.
3 4 5
a b c ==
Tc là
4 6 5 4 6 5 220
2.
20 15 12 80 90 60 80 90 60 110
a b c a b c a b c+−
= = = = = = = =
+−
Vy chu vi tam giác là
( )
20.2 15.2 12.2 94 cm+ + =
.
Ví d 5: Mt ô tô d định chy t A đến B trong mt thi gian nhất định. Nếu xe chy vi vn tc
40km/h thì đến B muộn hơn so với d định 30 phút. Nếu xe chy vi vn tốc 60km/h thì đến B
sm hơn so với d định là 45 phút. Tính thi gian d định đi và quãng đường AB.
Tìm cách gii: Cùng một quãng đường thì vn tc thời gian đi tương ng t l nghch vi
nhau.
Áp dng tính cht t l nghch tính cht y t s bằng nhau để m độ dài quãng đường và thi
gian d định.
Gii
Ta có 45 phút = 0,75 gi; 30 phút = 0,5 gi.
Gi thi gian d định là t (gi);
( )
0t
; Thi gian xe chạy quãng đường AB vi vn tc 40km/h
( )
1
0,5tt=+
(gi). Thi gian xe chy quãng đường AB vi vn tc 60km/h
( )
2
0,75tt=−
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Cùng một quãng đường thì vn tc thời gian đi tương ng t l nghch với nhau. Do đó theo
tính cht của tương quan tỉ l nghch, ta có:
2 1 2 1 2
1
40 0,5 0,75 1,25 1
.
60 60 40 60 40 20 20 16
t t t t t
tt
t
+ +
= = = = = =
1
1
1
3,75
60 16
t
t= =
(gi).
Thi gian d định là: 3,75 0,5 = 3,25 (gi) = 3 gi 15 phút.
Quãng đường AB dài là: 3,75.40 = 150(km).
d 6: Bốn ngưi mua cùng mt s mét vuông vải để may qun áo ln lut theo bn loi kh
rng 1,5m; 1,2m; 1,0m; 0,8m. Tng s vi bốn người đã mua 22,5m. Tính s mét vi din
tích vi mỗi người đã mua.
Tìm cách gii: Cùng mt din tích, s mét vi t l nghch vi kh rng ca nó. T định nghĩa
và s dng tính cht dãy t s bng nhau ta có cách gii:
Gii
Cùng mt din ch, s m vi t l nghch vi kh rng ca nó. Gi s mét vi mỗi người mua ln
t là
( )
, , , , , , 0x y z t x y z t
ta có:
1,5 1,2 0,8x z t= = =
hay
15 12 10 8x y z t= = =
15 12 10 8 22,5
0,5
120 120 120 120 8 10 12 5 8 10 12 15 45
x y z t x y z t x y z t+ + +
= = = = = = = = =
+++
Vy:
( ) ( )
8.0,5 4 ; 10.0,5 5 ;x m y m= = = =
( ) ( )
12.0,5 6 ; 15.0,5 7,5z m t m= = = =
.
Din tích vi mỗi người mua là:
2
4.1,5 6m=
.
Ví d 7
*
: Ti mt bến xe có 610 xe ô tô ch khách gm 4 loi: Xe ch 50 khách; xe ch 45 khách;
xe ch 30 khách xe ch 25 khách. Biết rng
2
3
s xe ch khách 50 khách bng
3
4
xe ch 45
khách, bng
4
5
s xe ch 30 khách bng
5
6
xe ch 25 khách. Hi bến xe bao nhiêu xe mi
loi
Tìm cách gii: Đây là bài toán chia số 610 thành bn phn t l nghch vi
2 3 4 5
;;;
3 4 5 6
tc là t l
thun vi
3 4 5 6
;;;
2 3 4 5
.
Gii
Gi s xe các loi ch 50 khách; ch 45 khách; ch 30 khách ch 25 khách lần lượt
( )
; ; ; ; ; ;x y z t x y z t N
ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
610x y z t+ + + =
2 3 4 5
3 4 5 6
x y z t
= = =
3 4 5 6
: : : : : : 90:80 : 75: 60
2 3 4 5
x y z t = =
.
Hay
610
2
90 80 75 60 90 80 75 60 305
x y z t x y z t+ + +
= = = = = =
+ + +
.
Suy ra
180; 160; 150; 120.x y z t= = = =
d 8
*
: Mt b máy truyn chuyển động ba bánh xe răng đưc khp vào nhau: bánh xe th
nht khp vi bánh xe th hai; bánh xe th hai khp vi bánh xe th ba.
a) Nếu bánh xe th nhất 90 răng quay 36 vòng/phút thì bánh xe thứ hai 72 răng sẽ quay
được bao nhiêu vòng/phút?
b) Mun bánh xe th ba quay 180 vòng/phút thì bánh xe th ba cn thiết kế có bao nhiêu răng?
Tìm cách gii: Do hai bánh xe khp vào nhau trong quá trình chuyển động nên s răng số
vòng quay của bánh xe là hai đại lượng t l nghch.
Gii
Ta hai bánh xe khp vào nhau trong quá trình chuyển động nên s răng số vòng quay ca
bánh xe là hai đại lượng t l nghch. Vì thế:
a) Gi s vòng quay ca bánh xe th hai là x
( )
0x
thì
90
72 36
x
=
Suy ra
90.36:72 45x ==
(vòng).
b) Gi s răng của bánh xe th ba là y
( )
y
thì
45
180 72
y
=
Suy ra
45.72:180 18y ==
(răng).
d 9
*
: Để làm xong mt công vic 48 công nhân cần làm trong 30 ngày (năng suất lao động
mỗi người như nhau). Nếu s công nhân tăng thêm 25% và năng suất lao động mỗi người đều tăng
thêm 20% thì cn làm bao lâu để xong công việc đó?
Tìm cách gii: Thc cht bài toán trên được chia thành hai bài toán nh:
Bài toán 1: Trước hết gi nguyên năng suất lao động cũ. Cùng mt công việc, cùng năng sut lao
động thì s công nhân t l nghch vi s ngày làm. Ta tìm được s ngày làm ca s công nhân
mới theo năng suất cũ.
Bài toán 2: Gi nguyên s công nhân mi. Cùng mt công vic, cùng s công nhân thì s ngày
làm t l nghch với năng suất lao động. Ta tìm được s ngày cn tìm.
Gii
S công nhân sau khi tăng48 + 48.25% = 48 + 12 = 60 (người)
Gi nguyên năng suất lao động . Cùng mt công việc, cùng năng suất lao đng thì s công nhân
t l nghch vi s ngày làm. Gi s ngày làm ca s 60 công nhân theo năng suất cũ là x ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
60 30
48.30: 60 24
48
x
x
= = =
(ngày).
Năng suất lao động mi là: 100% + 20% = 120%.
Cùng mt công vic, cùng s công nhân thì s ngày làm t l nghch với năng suất lao động. Gi
s ngày 60 công nhân làm theo năng sut mi y thì ta
100%
100.24:120 20
120% 24
y
y= = =
(ngày).
C. Bài tp vn dng
12.1. Cho biết hai đại lượng x y t l nghch vi nhau. Tìm công thc liên h giữa y và x. Đin
s thích hp vào ô trng trong bng sau;
x
-40
-8
-0,5
16
6,4
y
4
-160
20
-3,2
12.2. Cho hai đại lượng t l nghch z và t;
1
z
2
z
là hai giá tr ca z,
1
t
2
t
là hai giá tr tương
ng ca t.
Biết
2
8;z =
12
2 3 10zt−=
1
4t =
. Tính
12
,zt
.
12.3. Tìm hai s dương biết tng, hiu, tích ca chúng t l nghch vi 50; 125 và 25.
12.4. Mt s dương M đưc chia làm bn phn đu là các s dương t l nghch vi
2;3;4;5
. Biết
hiu gia tổng các bình phương ca phn th nht phn th hai vi tổng các bình phương của
phn th ba và th tư là 3724. Tìm số M.
12.5.
a) Tìm ba s
,,abc
t l nghch vi
2;3;5
. Biết
3 3 3
2 3 5816a b c =
;
b) Cho ba s
,,abc
t l nghch vi
1 1 1
;;.
2017 2018 2019
Tính giá tr biu thc
( )( )
( )
2
2020 a b b c
A
ca
−−
=
.
12.6.
Mt tam giác ABC chu vi 105cm. Các đường cao trong tam giác
ABC ng vi cnh là
BC a=
28
a
h cm=
ng vi cnh
AB c=
32
c
h cm=
. Biết
5
2
ac
b
+
=
vi
AC b=
.
Tính độ dài mi cnh ca tam giác nói trên.
12.7. Mt ô mt xe máy cùng khi hành mt lúc t A đến B. Vn tc ca ô 60km/h.
Vn tc của xe máy là 45km/h. Ô tô đến B trước xe máy là 30 phút. Tính quãng đưng AB.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
12.8. Mt ô chạy trên đoạn đường AB gm bn chặng đường dài bng nhau vi tốc độ lần lượt
50km/h; 40km/h; 60km/h 30km/h. Biết tng thời gian đi cả bn chng 19 gi. Tính quãng
đường AB.
12.9. Hai ô tô cùng khi hành t A đến B. Biết t s vn tc ô tô th hai và ô tô th nht là 3: 5. Ô
th nhất đến B sớm hơn 1 giờ 30 phút so vi ô tô th hai. Tính thi gian mỗi xe đi từ A đến B.
12.10
*
. Trên đoạn đường AB lúc 7 gi sáng mt xe tải đi từ A vi vn tốc 45km/h đến B lúc 11
gi. Cùng lúc 7 gi mt ô khi hành t A đi đến B mt xe máy khi hành t B đi đến A. Ô
xe máy gp nhau tại C trên AB. Tính độ dài đoạn AC. Biết rng thời gian xe ô đi hết
quãng đường AB và thời gian xe máy đi hết đoạn đường BA t l thun vi 3 và 5.
12.11. Một động t (vt chuyển đng) chy trên 3 cnh ca một tam giác đều (có ba cnh bng
nhau) vi vn tc lần lượt là 6m/s; 5m/s; 4m/s. Tính chu vi tam giác biết tng s thời gian động t
chuyển động trên ba cnh là 111 giây.
12.12. Để làm xong mt công vic 42 công nhân d định làm trong 14 ngày (năng suất lao động
mỗi người như nhau). Khi tiến hành công vic
1
3
s công nhân được điều đi làm việc khác. S
công nhân còn lại năng suất lao động mỗi người đều tăng thêm 50%. Hỏi đội công nhân hoàn
thành đúng thời gian d định?
12.13. Ba đội công nhân đào ba con mương như nhau với năng suất lao động mỗi người như nhau.
Đội I hoàn thành trong 5 ngày; đội II hoàn thành trong 6 ngày; đội III hoàn thành trong 8 ngày. S
người của đội I nhiều hơn số người của đội III là 18 người. Hi mỗi đội có bao nhiêu người?
12.14. Ba đội y cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội th nht cày xong trong 3 ngày, đi
th hai trong 5 ngày, đội th ba trong 6 ngày; Hi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội th hai
có nhiều hơn đội th ba 1 máy. (Năng suất các máy như nhau).
12.15. Ba công nhân tiện được tt c 860 dng c trong cùng mt thi gian. Để tin mt dng c
người th nht cần 5 phút, người th hai cần 6 phút, người th ba cn 9 phút. Tính s dng c mi
người tiện được?
kho sát chất lượng hc sinh gii lp 7 huyện Thường Tín Hà Ni,
năm học 2009 2010)
12.16. Ba đội máy san đất làm ba khối ng công việc như nhau. Đội th nht hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội th hai trong 6 ngày. Hỏi đội th ba hoàn thành trong my ngày, biết rng
tng s máy của đội một đội hai gp 10 ln s máy đội ba (gi thiết năng suất ca các máy n
nhau)?
kho sát chất lượng hc sinh gii lp 7 huyện Thường Tín Hà Ni,
năm học 2011 2012)
12.17.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
a) Tìm ba s
,,abc
biết rng
12 9 5
a b c
==
20;abc =
b) Tìm ba s có tng 420, biết rng
6
7
s th nht bng
9
11
s th hai bng
2
3
s th ba.
thi chn hc sinh gii môn Toán lp 7, qun 9, TP H Chí Minh,
năm học 2014 - 2015)
12.18. Tìm
, ,zxy
biết rng x y t l nghch vi 3 2; y z t l nghch vi 4 5
2 2 2
3 1971x y z + =
.
Đề thi chn hc sinh gii Toán lp 7, qun 9, TP H Chí Minh,
năm học 2015 2016)
NG DN GII ĐÁP SỐ
12.1. Công thc
. 80xy=
hay
80
y
x
=
x
-40
20
-8
-0,5
4
16
-25
6,4
y
-2
4
-10
-160
20
5
-3,2
12,5
12.2.
1 1 2 1 2 1
1
2 2 1 2 1
2 3 2 3
10 10.8
20
2 3 2 3 8 16 12 4
z z t z t z
z
z z t z t
= = = = = =
−−
.
Và t
1 2 1 1
2
2 1 2
20.4
10.
8
z t z t
t
z t z
= = = =
12.3. Gi hai s phi tìm
( )
; 0; 0x y x y
. Tng, hiu, tích ca chúng t l nghch vi 50; 125
và 25 nghĩa là tỉ l thun vi
1 1 1
; ; .
50 125 25
( ) ( )
1 1 1
: : : : 5: 2:10.
50 125 25
x y x y xy+ = =
Hay
5 2 10
x y x y xy+−
==
T
2
5 2 5 2 7
x y x y x y x y x+ + +
= = =
+
2
5 2 5 2 3
x y x y x y x y y+ + +
= = =
Ta có
2 2 2 2 2
.
20 7 3 7 3
xy x y xy xy
yx
= = = =
Suy ra
20
7 20
7
yy= =
20
3 20 .
3
xx= =
12.4. Gi bn phn ca M là
( )
; ;z;t ; ;z;t 0x y x y
Ta có:
1 1 1 1
: : : : : : 30 : 20 :15:12
2345
x y z t ==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Hay
30 20 15 12
x y z t
k= = = =
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
3724
42
900 400 225 144 900 400 225 144 931
x y z t x y z t
k
+
= = = = = = = =
+
Do các phần đều dương nên
2k =
60; 40; 30; 24x y z t = = = =
154M =
.
12.5.
a)
1 1 1
: : : : 15:10 : 6.
2 3 5
abc==
Hay
15 10 6
a b c
k= = =
( )
3 3 3 3 3 3
3
3
2 3 2 3 5816
82
3375 2000 648 3375 2000 648 727
a b c a b c
k
= = = = = = =
−−
Vy
2 30; 20; 12.k a b c= = = =
b) Ta có
2017 2018 2019
a b c
k= = =
2017 ; 2018 ; 2019 .a k b k c k = = =
Do đó
( )( )
( )
( )( )
( )
22
2020 2017 2018 2018 2019 2020
505.
2019 2017 2
k k k k k k
A
k k k
= = =
12.6. Do đó
5 5 2
22
a c a c b
bb
+ + + +
= =
( )
105 7 105 2
30
27
b cm
b
= = =
105 30 75a c cm+ = =
.
Cùng mt din tích, thì cạnh đáy tỉ l nghch vi chiều cao tương ứng
Do đó ta có:
75 5
.
32 28 32 28 60 4
c
a
h
a a c a c
ch
+
= = = = =
+
Vy
( ) ( )
55
32. 40 ; 28. 35 .
44
BC a cm AB c cm= = = = = =
12.7. Ta 30 phút = 0,5 gi. Cùng một quãng đường AB thì vn tc thời gian đi tương ng t
l nghch vi nhau. Gi
1
t
thời gian xe ô đi hết quãng đường AB,
2
t
thời gian xe máy đi
hết quãng đường AB,
Theo tính cht của hai đại lượng t l nghch ta có:
2
1
60
45
t
t
=
2 1 2 1
0,5 1
.
60 45 60 45 15 30
t t t t
= = = =
Ta có:
2
2
1
2
60 30
t
t= =
(gi).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Quãng đường AB dài là: 2.45 = 90(km).
12.8. Với quãng đường như nhau thì vận tc t l nghch vi thi gian. Gi thời gian đi trên bốn
đoạn đường lần lượt là
; ; ;x y z t
(gi)
( )
; ; ; 0x y z t
.
Ta có:
50 40 60 30
50 40 60 30
600 600 600 600
x y z t
x y z t s= = = = = = =
19 1
.
12 15 10 20 57 57 3
x y z t x y z t+ + +
= = = = = =
1
12. 4
3
x ==
(gi). Mi chng dài
( )
4.50 200 km=
.
Quãng đường AB dài
( )
4.200 800 km=
.
12.9. Gi
1
v
vn tc ô th nht,
2
v
vn tc ô th hai
( )
12
;0vv
ta
2
1
3
5
v
v
=
. Cùng
quãng đường thì vn tc và thời gian là hai đại lượng t l nghch. Gi
1
t
thi gian ô tô th nht
đi hết quãng đường AB;
2
t
là thi gian ô tô th hai đi hết quãng đường AB
( )
12
;t 0t
ta có:
1 2 2 1 2 1
21
3 1,5 3
5 5 3 5 3 2 4
t v t t t t
tv
= = = = = =
Vy:
2
3
5. 3,75
4
t ==
(gi) = 3 gi 45 phút;
1
3
3. 2,25
4
t ==
(gi) = 2 gi 15 phút.
12.10
*
. Quãng đường AB dài:
( )
45. 11 7 180km−=
. Gi
12
,s AC s BC==
;
1
v
km/h vn tc
ca xe ô tô;
2
v
km/h là vn tc ca xe máy
( )
1 2 1 2
; ; ; 0s s v v
.
Cùng một quãng đường tthi gian vn tốc hai đại lượng t l nghch. Do thi gian xe ô
đi hết quãng đường AB thời gian xe y đi hết đoạn đường BA t l thun vi 3 5 nên
1
2
5
3
v
v
=
. T lúc khởi hành đến lúc gặp nhau hai xe đi trong cùng một thời gian nên quãng đường đi
được và vn tốc là hai đại lượng t l thun.
Do đó
11
22
5
3
sv
sv
==
. T
1 1 2 1 2
2
5 140
22,5
3 5 3 5 3 8
s s s s s
s
+
= = = = =
+
( )
1
5.22,5 112,5s km = =
.
12.11. Ba cnh tam giác bằng nhau. Cùng đoạn đường vn tc thời gian hai đại lượng t l
nghch. Gi thời gian động t trên 3 cnh lần lượt là
1 2 3
;;t t t
(giây);
( )
1 2 3
; ; 0t t t
.
Ta có:
1 2 3
1 1 1
: : : : 10:12 :15
6 5 4
t t t ==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Hay
3 1 2 3
12
111
3
10 12 15 10 12 15 37
t t t t
tt
++
= = = = =
++
.
Ta có
1
30t =
giây và cnh tam giác dài là
( )
30.6 180 m=
.
Chu vi tam giác là:
( )
180.3 540 m=
.
12.12. S người còn li làm công vic
42 42:3 28−=
(công nhân). Năng suất lao động mi là:
100% 50% 150%+=
Gi nguyên năng suất lao động cũ. Cùng mt công việc, cùng năng suất lao đng thì s công nhân
t l nghch vi s ngày làm. Gi s ngày m ca s 28 công nhân theo năng suất x
( )
0x
ta có:
28 14
42.14: 28 21
42
x
x
= = =
(ngày)
Cùng mt công vic, cùng s công nhân thì s ngày làm t l nghch với năng suất lao động. Gi
s ngày 28 công nhân làm theo năng sut mi là y
( )
0y
Thì ta có:
100%
100.21:150 14
150% 21
y
y= = =
(ngày).
Đáp số: Đúng dự định 14 ngày.
12.13. Cùng khối lượng công vic (ba con mương như nhau), năng suất lao động mỗi người như
nhau thì s người làm thi gian hoàn thành công việc hai đại ng t l nghch. Gi
,,x y z
là s công nhân ca mỗi đội
( )
,,x y z
. Ta có:
1 1 1
: : : : 24: 20 :15
5 6 8
x y z ==
18
2.
24 20 15 24 15 9
x y z x y
= = = = =
Vy
48x =
(người);
40y =
(người);
30z =
(người).
12.14. Gi s máy của ba đội theo th t
, , ;x y z
( )
,,x y z
. cùng din tích y, s y
và s ngày cày xong cánh đồng là hai đại lượng t l nghch nên
1 1 1
: : : : 10:6:5
3 5 6
x y z ==
1
10 6 5 6 5
x y z y z
= = = =
10x=
(máy);
6y =
(máy);
5z =
(máy).
12.15. Gi s dng c ca ba công nhân tiện được theo th t
( )
, , , ,x y z x y z N
.
cùng thi gian s dng c tin được ca mỗi người thi gian tin xong mt dng c hai
đại lượng t l nghch nên
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
1 1 1
: : : : 18:15:10
569
x y z ==
860
20
18 15 10 18 15 10 43
x y z x y z++
= = = = =
++
360x=
(dng c);
300y =
(dng c);
200z =
(dng c).
12.16. Gi s máy của ba đội theo th t
,,x y z
t s ngày đội th ba cần dùng để hoàn
thành công vic
( )
, , ; 0x y z N t

.
Vì cùng công vic s máy và s ngày là hai đại lượng t l nghch nên
1 1 1 10
: : : : 24
1 1 1 1 1 5
46
4 6 4 6 12
x y z x y z
x y z z
t
t
+
= = = = = =
+
24 24zt z t = =
(ngày).
12.17.
a) Đặt
3
. . 20 1 1
.
12 9 5 12.9.5 540 27 3
a b c a b c
k k k= = = = = = =
T đó tìm được
5
4; 3; .
3
a b c= = =
b) Gi
,,x y z
là ba s cn tìm thì
420.x y z+ + =
Ta có
6 9 2
108
7 11 3 7 11 3
7 11 3
6 9 2 6 9 2
x y z x y z
x y z
++
= = = = = = =
++
126; 132; 162.x y z = = =
12.18. Ta có:
32xy=
45
23
xy
yz= =
5 4 10 15 12
y z x y z
k= = = =
10 ; 15 ; 12x k y k z k = = =
. Thay vào
2 2 2
3 1971x y z + =
2 2 2 2
300 225 144 1971 9k k k k + = =
vy
3.k =
+ Vi
3 30; 45; 36.k x y z= = = =
+ Vi
3 30; 45; 36.k x y z= = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II. HÀM S VÀ ĐỒ TH
Chuyên đề 13. HÀM S - ĐỒ TH CA HÀM S
A. Kiến thc cn nh
1. Nếu đại lưng y ph thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho vi mi giá tr của x ta luôn xác đnh
được ch mt giá tr tương ứng của y thì y được gi là hàm s ca x và x gi là biến s.
2. Khi y là hàm s ca x ta có th viết
( ) ( )
, ...y f x y g x==
Tập xác định ca hàm s là tp hp tt c các giá tr ca biến s.
Hàm s có th được cho bng bng, bng công thc, bằng sơ đồ mũi tên, bằng đồ th.
Khi x thay đổi mà y luôn nhn mt giá tr thì y được gi là hàm hng.
3. Mt phng tọa độ Oxy được xác định bi hai trc s vuông góc vi nhau: trc hoành Ox trc
tung Oy; giao điểm hai trc O là gc tọa độ.
Trên mt phng tọa đ, mỗi điểm M xác định mt cp s
( )
00
;xy
; ngược li mi cp s
( )
00
;xy
xác đnh một điểm M. Cp s
( )
00
;xy
gi tọa độ của điểm M;
0
x
hoành độ,
0
y
tung độ ca
điểm M. Ta viết
( )
00
;M x y
.
4. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
là tp hp tt c các điểm biu din các cp giá tr ơng ứng
( )
;xy
trên mt phng tọa độ.
5. Đồ th ca hàm s
( )
0y ax a=
là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
6. Đồ th hàm s
( )
;0
a
y a x
x
=
là hai nhánh (hai đường cong), mt nhánh nm góc phần tư thứ I
mt nhánh nm góc phần thứ III khi
0a
mt nhánh nm góc phần thứ II và mt
nhánh nm góc phần tư thứ IV khi
0a
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho các cp s
( )
;xy
sau:
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 1
2; 3 ; 1,5; 4 ; 1,2;5 ; ;8 ; 18; ; 3; 2
7 5 3
.
a) Lp bng giá tr các cp s.
b) V sơ đồ mũi tên.
c) Gii thích ti sao bng va lập xác định y là mt hàm s ca x?
d) Hàm s đó có thể được cho bi công thc nào?
Tìm cách gii: Ta cn kim tra xem mi giá tr của đại lượng x có được tương ứng vi mt và ch
mt giá tr của đại lương y. Từ quan h ca x và y viết công thc ca hàm s.
Gii
a) Bng giá tr các cp s:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
x
-2
-1,5
1,2
5
7
18
-3
y
-3
-4
5
2
8
5
1
3
-2
b) Sơ đồ mũi tên:
c) Trong bng trên ta thy mi giá tr của x đều được tương ng vi mt ch mt giá tr ca y
hàm s ca x (vic lp bảng và sơ đồ mũi tên cũng đã chứng t điều y).
d) Hàm s có th được cho bi công thc
6
y
x
=
vi
5
2; 1,5;1,2; ;18; 3
7
x



Ví d 2: Cho hàm s
( )
y f x=
được xác định bi công thc
( )
2
56f x x= +
a) Tính
( ) ( )
1
3 ; 3 ; ;
3
f f f

−−


b) Tìm x để
( ) ( )
74; 1;f x f x= =
c) Chng t vi
xR
thì
( ) ( )
f x f x=−
.
Tìm cách gii: Để tính
( )
fa
ta thay
xa=
vào công thc, t đó tìm được giá trị. Để tìm x biết
( )
f x m=
ta thay
ym=
và t đó tìm được x. Ta thay vai trò ca x
x
và so sánh kết qu để kết
lun.
Gii
a)
( ) ( ) ( )
2
2
3 5.3 6 39; 3 5. 3 6 39ff= + = = + =
2
1 1 5 4
5. 6 6 5 .
3 3 9 9
f
= + = + =
b)
( )
74fx=−
nghĩa là
2 2 2
5 6 74 5 80 16 4.x x x x + = = = =
( )
1fx=
nghĩa là
2 2 2
5 6 1 5 5 1 1.x x x x + = = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
c) Vi
( )
x
thì
( ) ( ) ( )
2
2
5. 6 5 6f x x x f x = + = + =
.
Ví d 3: Mt hàm s được xác định như sau:
−
=
5 nÕu 0
5 u 0
xx
y
xx
a) Đặt
( )
y f x=
. Tính
( ) ( ) ( )
5 ; 8 ; 0 ;f f f
b) Hãy viết gn công thc trên.
Tìm cách gii:
a) Thay
5; 8xx= =
0x =
vào
( )
fx
để ý rng
5 0; 8 0
.
b) Lưu ý định nghĩa về giá tr tuyệt đối
=
−
nÕu 0
nÕu 0
xx
x
xx
.
Gii
a)
(vì
50
)
( ) ( )
8 8 5 3f = =
(vì
80−
)
( )
0 0 5 5f = =
.
b) Công thức trên được viết gn là
( )
5y f x x= =
vì theo định nghĩa
=
−
nÕu 0
nÕu 0
xx
x
xx
.
Ví d 4: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
5 3;yx= +
b)
2
;
4 9 1
x
y
xx
=+
−+
c)
2
5
;
49
y
x
=
d)
2
;
9
x
y
x
=
e)
2
;
3 12 5
x
y
xx
=+
−+
f)
2
3
2
x
y
x
=
+
.
Tìm cách gii: Để tìm tập xác định ca các hàm s được cho bng công thc, ta ch cn tìm tt c
các giá tr ca biến làm cho công thức có nghĩa.
Gii
a) Tập xác định ca hàm s
53yx= +
là R;
b)
2
4 9 1
x
xx
+
−+
không nghĩa khi
4 9 0x −=
10x +=
tc
9
4
x =
1x =−
. Vy tp c
định ca hàm s
2
4 9 1
x
y
xx
=+
−+
là tp hp s thc khác
9
4
và khác
9
1: ; 1
4
x R x x



c)
2
5
49x
không có nghĩa khi
2
3
4 9 0
2
xx = =
. Vy tập xác định ca hàm s
2
5
49
y
x
=
tp hp s thc khác
3
2
và khác
33
:
22
x R x



TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
d)
2
9
x
x
không nghĩa khi
9 0 9 9x x x = = =
. Vy tập xác định ca hàm s
2
9
x
y
x
=
là tp hp s thc khác 9 và khác
9: 9x R x
e)
2
3 12 5
x
xx
+
−+
không nghĩa khi
3 12 0 4xx = =
5 0 5xx+ = =
. Vy tp xác
định ca hàm s
2
3 12 5
x
y
xx
=+
−+
là tp hp s thc khác 4 và khác
5: 4; 5x R x x
f)
2
20x +
vi mi x nên tập xác định ca hàm s
2
3
2
x
y
x
=
+
là R.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
( )
33
2 2 5y f x m x m= = +
. Tìm m nếu
( )
3 51f =−
.
Tìm cách gii: Thay
3x =
vào được
( )
( )
33
2 .3 2 5 51f x m m= + =
. Giải ra tìm được m.
Gii
Ta có
( )
( )
3 3 3
3 2 .3 2 5 51 5 6 5 51f m m m= + = =
33
5 40 8 2.m m m = = =
d 6: Cho các đim
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;6 ; 5;6 ; 5;0 ; 2;2 ; 4;0 ; 0;2A B C D M N
. Tìm din tích hình
tam giác AMN và hình t giác ABCD.
Tìm cách gii: Biu diễn các điểm
, , , , ,A B C D M N
trên mt phng tọa độ ni lại được
AMN
t giác ABCD.
Mỗi đơn vị trên trc tọa độ một đơn vị độ dài. Tam giác AMN độ dài đáy AN 8 (đvđd),
chiều cao MO là 4 (đvđd).
Ta ABCO hình ch nhật. Để tính được din tích t giác ABCD t D ta h các đường vuông
góc DK và DH xung hai trc tọa độ Ox và Oy to thành hình vuông OHDK và các tam giác vuông
AHD và DKC.
Gii
Ta tam giác AMN độ dài đáy AN 8 (đvđd), chiu cao
MO là 4 (đvđd). Nên:
11
. .8.4 16
22
AMN
S AN MO= = =
(đvdt)
T D ta h các đường vuông góc DK DH xung hai trc ta
độ Ox và Oy.
Ta có:
6OA =
(đvđd)
5OC =
(đvđd);
4HA =
(đvđd);
3CK =
(đvđd)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
2HD DK OK OH= = = =
(đvđd).
Ta có:
( )
ABCD AOCB AHD DKC OHDK
S S S S S= + +
11
. . . .
22
ABCD
S AO OC AH HD DK KC OH OK=
6.5 0,5.4.2 0,5.3.2 2.2 19= =
(đvdt).
Chú ý: Ta có th tìm
ABCD
S
bng cách khác: Ni O vi D ta có:
( )
ABCD AOCB AOD DOC
S S S S= +
.
Bạn đọc t gii.
Ví d 7: Cho hàm s
2yx=−
a) Viết 5 cp s
( )
;xy
vi
2; 1;0;1;2x =
.
b) Biu din các cp s đó trên mặt phng tọa độ.
c) V đưng thẳng đi qua điểm
( )
2;4
gc ta độ O. Kim tra bằng thước xem các điểm còn li
có nằm trên đường thẳng đó không.
Tìm cách gii: Để xác định cp s ta thay gtr ca x vào công thức, sau đó tính giá trị ca y.
Khi biu din
( )
2;4
trên mt phng tọa độ thì t điểm -2 trên trc hoành ta v một đường thng
vuông góc vi trc hoành; t điểm 4 trên trc tung ta v một đường thng vuông góc vi trc tung;
giao điểm của hai đường vuông góc trên là điểm cn biu din.
Gii
a) Năm cặp s cần xác định là
( ) ( )
2;4 ; 1;2 ;−−
( ) ( ) ( )
0;0 ; 1; 2 ; 2; 4−−
.
b) Biu din các cp s đó trên mặt phng tọa độ
như hình bên.
c) Các điểm còn lại đều thuộc đường thẳng d đi qua
hai điểm
( )
2;4
và gc tọa độ O.
Ví d 8: Đồ th hàm s
y ax=
đi qua điểm
( )
4; 2 .A −−
a) Xác định h s a và v đồ th ca hàm s đó;
b) Cho
( )
2;4B
( )
2;1C
. Không cn biu din B, C trên mt phng ta độ y cho biết trong
các b ba điểm sau, ba điểm nào thng hàng:
( ) ( ) ( ) ( )
, , ; , , ; , , ; ; ; ;A B C A O B A O C B O C
c) V trên cùng mt phng tọa độ đồ th hàm s
2yx=
.
Tìm cách gii: Thay tọa độ điểm A vào
y ax=
ta s tìm được a. Đồ th hàm s
y ax=
mt
đường thng qua gc tọa độ nên ch cần xác định 2 đim của đường thng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Thông thường để v đồ th hàm s
y ax=
ch cần xác định 1 điểm ri v đường thẳng qua điểm đó
và gc tọa độ.
Một điểm thuộc đồ th hàm s khi và ch khi tọa độ ca nó tha mãn hàm s đã cho.
Gii
a) Đồ th hàm s
y ax=
đi qua đim
( )
4; 2A −−
nên cp s
( )
4; 2−−
phi tha mãn hàm s, tc
( )
. 4 2a =
suy ra
1
2
a =
.
Hàm s đã cho là
1
2
yx=
.
Để v đồ th hàm s, ta cho
4x =−
thì
2y =−
v điểm
( )
4; 2 .A −−
Đưng thẳng OA đồ th ca hàm s
1
2
yx=
.
b) Thay tọa độ ca
( )
2;4B
vào
1
2
yx=
ta thy không
tha mãn vì
( )
1
2 . 4
2
−
Vậy điểm B không thuộc đồ th ca hàm s
1
2
yx=
.
Thay tọa độ ca
( )
2;1C
vào
1
2
yx=
ta thy tha mãn vì
1
1 .2
2
=
.
Vậy điểm C thuộc đồ th ca hàm s
1
2
yx=
.
Do đó chỉ có b ba điểm
( )
,,A O C
thng hàng.
c) Cho
1x =
thì
2y =
. V điểm
( )
1;2D
.
Đưng thẳng DO là đồ th hàm s
2yx=
(hình v trên).
Ví d 9: V đồ th ca hàm s
−
=
2 nÕu 0
1
nÕu 0
2
xx
y
xx
Tìm cách gii:
V hai đồ th
2yx=−
khi
0x
1
2
yx=
khi
0x
.
Hai đồ th kết hợp thành đồ th cn v.
Gii
Đồ th
( )
1
d
ca hàm s
2yx=−
khi
0x
là tia OM vi
( )
2; 4M
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Đồ th
( )
2
d
ca hàm s
1
2
yx=
khi
0x
là tia ON vi
( )
2; 1N −−
.
( )
1
d
( )
2
d
kết hợp thành đồ th hàm s
−
=
2 nÕu 0
1
nÕu 0
2
xx
y
xx
.
Ví d 10: V đồ th hàm s
3.y x x=+
Tìm cách gii: Theo định nghĩa về giá tr tuyệt đối ca mt s thc x:
=
−
u 0
u 0
xx
x
xx
Xét hàm s trên với hai trường hp
x0
x0
.
Gii
Do
=
−
u 0
u 0
xx
x
xx
nên hàm s trên tr thành
=
−
4 nÕu 0
2 u 0
xx
y
xx
Đồ th
( )
1
d
ca hàm s
4yx=
khi
x0
tia OQ gc O đi qua điểm
( )
1;4Q
.
Đồ th
( )
2
d
ca hàm s
2yx=−
khi
x0
tia OP gốc O đi qua
( )
2;4P
.
( )
1
d
( )
2
d
kết hợp thành đồ th hàm s
3.y x x=+
C. Bài tp vn dng
13.1. Cho các cp s
( )
,xy
sau đây:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
x
0,5
1
6
3
-1
1
15
-6
y
2
3
2
1
9
1
3
-5
1
18
a) Hãy lp các cp s
( )
,xy
.
b) V sơ đồ mũi tên.
c) Các cp s này xác định mt hàm s. Ti sao?
d) Hàm s đó có thể được cho bi công thc nào?
13.2. Trong các sơ đ sau, sơ đ o xác định mt hàm s? Ti sao. Hàm s nào được biu th bng
công thc?
13.3. Cho hàm s
( )
y f x=
được xác định bi công thc
( )
3
4
f x x=−
a) Chng t vi
xR
thì
( ) ( )
f x f x=
.
b) Tính
( ) ( ) ( )
1
20 5 8 ;
2
f f f f

+


c) Tìm x để
( ) ( )
6; 1,2.f x f x= =
13.4. Hàm s
( )
y f x=
được xác định như sau:
( )
−
==
+
2 5 u 2,5
2 5 nÕu 2,5
xx
y f x
xx
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
a) Tính
( ) ( ) ( ) ( )
5 ; 2018 ; 0 ; 3 ;f f f f−−
b) Hãy viết gn công thc trên;
c) Tính nhanh tích
( ) ( ) ( ) ( )
0,5 . 1,5 . 2,5 .... 99,5 ;P f f f f=
d) Đại lượng x có là hàm s của đại lượng y không?
13.5. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
3;yx=−
b)
( )( )
2 18
;
2 10 8
x
y
xx
=
−+
c)
3
2016
;
27 1
y
x
=
+
d)
2
1975
;
30 4
x
y
x
=
+
13.6. Cho hàm s
( )
( ) ( )
2 2 2
5 4 2 1 .y f x m x m m= = + +
a) Tìm
( )
2f
khi
1m =
;
b) Tìm m nếu
( )
2 376f −=
.
13.7.
a) Cho hàm s
( )
2
2018 2019y f x x= =
.
Chng minh vi mi
xR
thì
( ) ( )
f x f x−=
.
b) Cho hàm s
( )
9
2 1945y f x x x= =
.
Chng minh vi mi
xR
thì
( ) ( )
f x f x =
.
13.8. Cho hình ch nht chiu rng 25cm chiều dài 28cm. Người ta tăng mỗi chiu
( )
15 x
cm.
a) Tính chu vi y ca hình ch nht mi theo x. Chứng minh đại lượng y là hàm s của đại lượng x;
b) Tập xác định ca hàm s y.
13.9. Đồ th hàm s
y ax=
đi qua điểm
( )
1;2C
.
a) Xác định h s a và v đồ th ca hàm s đó;
b) V trên cùng mt phng tọa độ đồ th hàm s
0,5yx=
.
13.10. V đồ th ca 2 hàm s
3yx=
đồ th hàm s
=
−
2u 0
2u 0
x
y
x
trên cùng mt h trc
tọa độ. Xác định giao điểm hai đồ th. Kim tra li kết qu bng tính toán.
13.11. Cho hàm s
2y bx x=−
.
a) V đồ th hàm s khi
2;b =
b) V đồ th hàm s khi
0,5b =
(cùng trên h trc tọa độ ca câu a).
13.12. Biết đồ th hàm s
( )
0
a
ya
x
=
đi qua điểm
( )
2;0,5A
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
a) Xác định h s a, và v đồ th (H) ca hàm s vi a va tìm;
b)
( )
;
PP
P x y
là một điểm trên (H) biết
2 8 0
PP
xy+=
, xác định tọa độ ca P;
c) Tìm giao điểm đồ th hàm s trên với đồ th (D) ca hàm s
yx=
.
13.13. Gọi f là hàm xác định trên tp hp các s nguyên và thỏa mãn các điều kiện sau đây:
1)
( )
0 0;f
2)
( )
1 3;f =
3)
( ) ( ) ( ) ( )
f x f y f x y f x y= + +
, vi mi
,x y Z
.
Tính
( )
7f
.
(Cuc thi Olimpic Toán hc thành ph Leningrat, LB Nga năm 1987)
13.14. Cho
( )
fx
hàm s tha mãn
( ) ( )( )
2 1 12 13f x x x+ = +
, vi mi s thc. y xác định
giá tr ca
( )
31f
.
(Cuc thi Toán Canada m rng 2006)
13.15. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )( )
2 1 2013 2014f x x x+ = +
. Tính
( )
4207f
thi Olimpic Toán tuổi thơ cấp THCS, Đăk Lăk năm hc 2013 2014)
NG DN GII ĐÁP SỐ
13.1. a); b) Bạn đọc t lp các cp s và v sơ đồ.
c) Trong các cp s trên ta thy mi giá tr của x đều được tương ng vi mt và ch mt giá tr ca
y nên y là hàm s ca x (Vic lp cp s và sơ đồ mũi tên cũng s chng t điều y).
d) Hàm s có th được cho bi công thc
1
3
y
x
=−
vi
11
0,5; ;3; 1; ; 6
6 15
x



.
13.2. Theo khái nim hàm s:
- Quy tắc trong sơ đồ (a) biu th mt hàm s. Công thc
0,5 .yx=−
- Quy tắc trong sơ đồ (b) không biu th mt hàm s vì vi
4x =−
có hai giá tr tương ứng thuc Y.
- Quy tắc trong sơ đồ (c) không biu th mt hàm s có phn t chng hn 3 ca tp X không
giá tr tương ứng thuc tp Y.
- Quy tắc trong sơ đồ (d) biu th mt hàm s. Công thc
3.yx=
13.3.
a) Vi
xR
thì
( ) ( ) ( )
3 3 3
4 4 4
f x x x x f x

= = = =


.
T
( ) ( ) ( ) ( )
f x f x f x f x = =
.
Vy vi
xR
thì
( ) ( )
.f x f x=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
b)
( ) ( ) ( )
1
20 5 8
2
f f f f

+


( ) ( )
3 3 3 3 1 3
. 20 .5 . 8 . 24 .
4 4 4 4 2 8
= + =
c)
( )
6fx=
nghĩa là
3
6 8.
4
xx = =
( )
1,2fx=−
nghĩa là
3
1,2 1,6.
4
= =xx
13.4.
a)
( )
5 10 5 5;f = =
( ) ( )
2018 2018.2 5 4031;f = + =
( )
0 0 5 5;f = + =
( ) ( )
3 2. 3 5 11.f = + =
b) Công thức được viết gn là
( )
25y f x x= =
vì theo định nghĩa
=
−
u 0
u 0
xx
x
xx
nên
( )
==
+
2 5 u 2 5 0 hay 2,5
2 5 u 2 5 0 hay 2,5
x x x
y f x
x x x
.
c)
0P =
( )
2,5 0f =
.
d) Đại lượng x không hàm s của đại lượng y ng vi mt giá tr ca y ta hai giá tr tương
ng ca x (chng hn
9y =
thì
7x =
2x =−
) nên theo định nghĩa hàm s đại lượng x không
hàm s của đại ng y.
13.5.
a)
vµ 0 ;x x R x
b)
; 5 vµ 8 ;x x R x x
c)
1
;;
3



x x R x
d)
x x R
.
13.6. a) Khi
1m =
thì
( ) ( )
2
4 16f x x=
nên
( ) ( )
2
2 4 2 16 32.f = =
b)
( )
( )
( )
( )
2
22
2 5 2 4 2 1 376 50. = + + = = f m m m m
13.7.
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2018 2019 2018 2019f x x x f x = = =
( ) ( )
f x f x =
.
b)
( ) ( ) ( )
( )
( )
9
99
2 1945 2 1945 2 1945 = = + = = f x x x x x x x f x
( ) ( )
f x f x =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
13.8.
a) Chiu rng mi
( )
25 15 x+−
; chiu dài mi
( )
28 15 x+−
. Chu vi hình ch nht mi
( )
2 25 15 28 15 4 166= + + + = +y x x x
.
4 166yx= +
là hàm sng vi mi giá tr ca x ta có mt giá tr tương ứng duy nht ca y.
b) Tập xác định ca hàm s
4 166yx= +
; 15= D x x R x
.
13.9.
a) Đồ th hàm s
y ax=
đi qua điểm
( )
1;2C
nên cp s
( )
1;2
phi tha mãn hàm s, tc là
.1 2a =
suy ra
2a =
. Hàm s đã cho
2yx=
. V đim
( )
1;2C
. Đường thẳng OC đồ th ca hàm s
2yx=
.
b)
( )
=y f x
==
−
0,5 u 0
0,5
0,5 u 0
xx
x
xx
* Đồ th
( )
1
t
ca m s
0,5yx=
khi
0x
tia OA vi
( )
4;2A
.
* Đồ th
( )
2
t
ca hàm s
0,5yx=−
khi
0x
tia OB vi
( )
4;2B
.
Hp ca
1
t
2
t
là đồ th hàm s
0,5yx=
.
13.10.
( )
= = =
−
3 u 0
3
3 nÕu 0
xx
y f x x
xx
Đồ th
( )
1
d
ca hàm s
3yx=
khi
0x
là tia OA vi
( )
1;3A
Đồ th
( )
2
d
ca hàm s
3yx=−
khi
0x
tia OB vi
( )
1;3B
,
( )
1
d
( )
2
d
kết hợp thành đồ th hàm s
=
−
3 u 0
3 nÕu 0
xx
y
xx
Đồ th hàm s
=
−
2 u 0
2u 0
x
y
x
phần đường thng
1
t
vi
0x
kết hp vi phần đường thng
2
t
vi
0x
.
Giao điểm của hai đồ th
2
;2
3
C



.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Kim tra vi
2y =
thì
23x=
nên
2
3
x =
.
13.11. Do
=
−
nÕu 0
u 0
xx
x
xx
nên
a) Khi
2b =
hàm s trên tr thành
=
−
3 u 0
5 nÕu 0
xx
y
xx
Đồ th
3yx=
khi
0x
là tia
( )
1
d
gốc O đi qua
( )
1;3P
.
Đồ th
5yx=−
khi
0x
là tia
( )
2
d
gốc O đi qua
( )
1;5Q
.
( )
1
t
( )
2
t
hợp thành đồ th hàm s
3.y x x=−
.
b) Khi
0,5=b
hàm s trên tr thành
( )
= = =
−
0 u 0
2 nÕu 0
x
y f x x x
xx
Đồ th
0y =
khi
0x
là tia Ox.
Đồ th
2yx=−
khi
0x
là tia
( )
3
d
gốc O đi qua
( )
1;2M
.
Tia Ox và
( )
3
d
hợp thành đồ th hàm s
y x x=−
.
13.12.
a) Đồ th (H) ca hàm s
a
y
x
=
( )
0a
đi qua điểm
( )
2;0,5A
nên ta có
0,5 1
2
a
a= =
.
Hàm s đã cho
1
y
x
=
.
V đồ th:
x
-4
-2
-1
-0,25
0,25
0,5
1
2
4
y
0,25
0,5
1
4
-4
-2
-1
-0,5
-0,25
V các điểm
( )
;xy
và ni lại được: Đồ th hàm s
1
y
x
=
là hai nhánh đường cong
( )
1
h
nm góc
phần tư thứ II và
( )
2
h
nm góc phần tư thứ IV.
b) P nằm trên đồ th hàm s
1
y
x
=
nên
P
y
P
x
tha mãn biu thức trên nghĩa
1
P
P
y
x
=
. Do
28
PP
xy+
nên
2
1
2 8. 0 4 2
P P P
P
x x x
x
+ = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Vi
2
P
x =
thì
0.5; 2
PP
yx= =
thì
0.5.
P
y =
Ta có hai điểm
( )
1
2; 0.5P
( )
2
2;0.5P
.
c) Đồ th (D) ca hàm s
( )
= = =
−
nÕu 0
nÕu 0
xx
y f x x
xx
gm 2 tia OM ON vi
( ) ( )
2;2 ; 2;2MN
. Hai đồ th (D) và (H) ct nhau ti
( )
1;1I
.
13.13. Áp dng lần lượt các tính chất đã cho ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 0 1 0 1 0 2 1 6 0 2.f f f f f f= + + = = =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1 2 0 2 7.f f f f f f f= + + = + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1 3 1 3 18.= + + = + =f f f f f f f
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 1 4 2 4 47.f f f f f= + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 3 7 1 7 843.f f f f f= + =
Vy
( )
7 843.f =
13.14. Ta có:
31 2 1 15xx= + =
. Vy
( ) ( )( )
31 15 12 15 13 84.f = + =
13.15. Ta có:
4027 2 1 2013xx= + =
. Vy
( )
4027 0f =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 14. THNG KÊ
Phn 1. THU THP S LIU THNG KÊ , TN S
I. TÓM TT LÝ THUYT
- Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiu gi là du hiệu (thường được kí hiu
bng các ch in hoa X,Y,...).
- Các s liu thu thập được khi điều tra v mt du hiệu nào đó gọi là s liu thng kê.
Mi s liu là mt giá tr ca du hiu:
- S tt c các giá tr (không nht thiết khác nhau) ca du hiu bng s đơn vị điều tra. hiu là
N.
- S ln xut hin ca mt giá tr trong y giá tr ca du hiu tn s ca giá tr đó. Giá trị ca
du hiệu thường dược kí hiu là x và tn s ca giá tr thường kí hiu là n.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Lp bng s liu thống kê ban đầu
Phương pháp giải:
Khi lp bng s liu thống ban đầu cho mt cuộc điều tra, ta thường phải xác định: du hiu
(các vấn đề hay hiện tượng mà ta quan tâm tìm hiểu), đơn vị điều tra, các giá tr ca du hiu.
1A. Lp bng s liệu thông ban đầu cho cuộc điều tra v đim kim tra 1 tiết môn môn Toán
gần đây nhất ca các bn trong t em.
1B. Lp bng s liu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra v điểm kim tra 1 tiết môn môn Văn gần
đây nhất ca các bn trong t em.
Dng 2. Khai thác các thông tin t bng s liu thống kê ban đầu
Phương pháp giải:
T bng s liu thng kê ban đầu ta có th khai thác các thông tin sau:
+ Du hiu cn tìm hiu và các giá tr ca du hiệu đó;
+ Đơn vị điều tra;
+ S các giá tr khác nhau ca du hiu;
+ Tn s các giá tr khác nhau ca du hiu.
2A. Đim thi hc kì I môn Toán ca hc sinh lp 7A được cho trong bảng dưới đây.
8
7
4
4
6
9
6
9
10
7
8,5
5
10
8
7
9
10
9
8,5
7
7,5
5
8
7,5
9
9,5
4
5
8
7
9,5
7
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì? Đơn vị điều tra là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s?
2B. Đim thi hc kì I môn Toán ca hc sinh lp 7B được cho trong bảng dưới đây.
6
8
5
8,5
7,5
8,5
9,5
5
7
6
7,5
9,5
4,5
8
7
7
8
6
9
8
8,5
10
7
8
7
8,5
4,5
7
7
6
5
8
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì? Đơn vị điều tra là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s
3A. ng ngày, bn ng th ghi li thi gian cn thiết đ đi t n đến tng thc hin điều đó
trong 10 ngày. Kết qu thu đưc trong bng sau:
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thi gian (phút)
25
27
26
25
26
28
25
25
26
28
a) Du hiu mà bạn Dũng quan tâm là gì
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s
3B. Hàng tháng, bác An ghi li mức độ tiêu th điện năng (tính theo Kw/h) của gia đình mình
trong 10 tháng. Kết qu thu được trong bng sau
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Mức độ tiêu th
(Kw/h)
90
95
95
110
115
115
120
95
110
90
a) Du hiu mà bác An quan tâm là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s ca chúng.
4A. Màu sắc ưa thích của các bn n trong lớp 7A được bn lớp trưởng ghi li trong bng sau
S th t
Tên hc sinh
Màu sắc ưa thích
1
Qunh
Màu hng
2
Ngân
Màu đỏ
3
Hoa
Màu vàng
4
Lan
Màu tím
5
Thương
Màu đỏ
6
Hu
Màu hng
7
Trang
Màu vàng
8
Huyn
Màu trng
9
Phượng
Màu tím
10
Hương
Màu đỏ
a) Du hiu mà bn lớp trưởng quan tâm là gì?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s ca chúng.
4B. Môn hc yêu thích nht ca các bn trong t 1 lớp 7A được bn
t trưởng ghi li trong bng sau:
S th t
Tên hc sinh
Môn học ưa thích
1
Lê Bo Thanh
Toán hc
2
Mai Văn Tuấn
Toán hc
3
Đặng Trung Dũng
Văn học
4
Trần Văn Huy
Tiếng anh
5
Dương Hữu Mnh
Văn học
6
Lê Hi Vân
Lch s
7
Trn Kiu Trang
Toán hc
8
Nguyn Thu Hng
Sinh hc
9
Lê Huy An
Toán hc
10
Trn Ngc Minh
Tiếng anh
a) Du hiu mà bn t trưởng quan tâm là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s ca chúng.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Lp bng s liu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra v s hc sinh trong khối 7 trường em
6. Đim thi h kì I môn Toán ca hc sinh lớp 7C được cho trong bảng dưới đây
5,5
6
7
7,5
6,5
9,5
7,5
8
6,5
6,5
6
4
9,5
6,5
8
9,5
4
7,5
6
9
7,5
5,5
10
7
9
6
7
7,5
6
4
6
8
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s ca chúng.
7. S ợt khách đến thăm quan cuộc trin lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi li trong bng
sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S ng
400
450
450
390
380
380
420
400
400
420
a) Du hiu quan tâm đây là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s ca chúng.
8. S học sinh đi học mun trong tun qua ca khối 7 được bn C đỏ ghi li trong bng sau:
S th t
Lp
S học sinh đi muộn
1
7A
3
2
7B
2
3
7C
4
4
7D
3
5
7E
3
6
7F
4
7
7G
5
a) Du hiu mà bn c đỏ quan tâm là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau ca du hiu?
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu và tính tn s.
NG DN
1A. HS t lp bng.
S th t
H tên hc sinh
Đim kim tra 1 tiết
môn Toán
1
Nguyn Thúy An
8
2
Trn Quc Anh
10
3
Nguyn Quốc Cường
7
4
Đỗ Việt Dũng
10
5
Trn Th
9
6
Trnh Lê Huy
6
7
Ngô Khánh Phương
8
8
Nguyn Minh Thúy
8,5
9
Nguyn Mạnh Trường
9
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
10
Lê Văn Tuân
7,5
1B. HS t làm.
2A. a) Du hiu cn tìm hiểu là: Điểm thi hc kì I môn Toán ca hc
sinh lớp 7A. Đơn vị điều tra là hc sinh lp 7A.
b) Du hiu có tt c 32 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 10.
d) Các giá tr khác nhau: 4; 5; 6; 7; 7,5; 8; 8,5; 9; 9,5; 10.
Giá tr
4
5
6
7
7,5
8
8,5
9
9,5
10
Tn s
3
3
2
6
2
4
2
5
2
3
2B. Tương tự 2A.
a) Du hiu cn tìm hiểu là : Điểm thi hc kì I môn Toán ca hc sinh lớp 7B . Đơn vị điều
tra là hc sinh lp 7B .
b) Du hiu có tt c 32 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 10.
d) Ta có bng giá tr và tn s ca du hiệu như sau:
Giá tr
4,5
5
6
7
7,5
8
8,5
9
9,5
10
Tn s
2
3
4
7
2
8
4
1
2
1
3A. a) Du hiu mà bạn Dũng quan tâm là: Thời gian cn thiết để đi từ
nhà đến trường.
b) Du hiu có 10 giá tr.
c) Có 4 giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu: 25; 26; 27; 28.
Tn s ca chúng lần lượt là: 4; 3; 1; 2.
3B. Tương tự 3A.
a) Du hiu bác An quan tâm là: mức độ tiêu th điện năng (tính theo Kw/h) ca gia
đình mình.
b) Du hiu có 10 giá tr.
c) Có 5 giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu: 90; 95; 110; 115; 120.
Tn s ca chúng lần lượt là: 2; 3; 2; 2; 1.
4A. a) Du hiu bn lớp trưởng quan tâm là: Màu sắc ưa thích của các
bn n trong lp 7A.
b) Du hiu có 10 giá tr.
c) Có 5 giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu: Màu hồng, màu đỏ, màu vàng, màu trng, màu tím.
Tn s ca chúng lần lượt là: 2; 3; 2; 1; 2.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
4B. Tương tự 4A.
a) Du hiu bn t trưởng quan tâm là: Môn hc yêu thích nht ca các bn trong t 1 lp
7 A
b) Du hiu có 10 giá tr.
c) Có 5 giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu: Toán học, Văn học, Tiếng anh, Lch s, Sinh hc.
Tn s ca chúng lần lượt là: 4; 2; 2; 1; 1,
5. Tương tự 1A.
S th t
Lp
S hc sinh
1
7A
30
2
7B
32
3
7C
35
4
7D
36
5
7E
34
6
7F
32
7
7G
36
6. Tương tự 2A.
a) Du hiu cn tìm hiểu là: Điểm thi hc kì I môn Toán ca hc sinh lp 7C.
b) Du hiu có tt c 32 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 10.
d) Các giá tr khác nhau: 4; 5,5; 6; 6,5; 7; 7,5; 3; 9; 9,5; 1.0.
Tn s ca chúng lần lượt là: 3; 2; 6; 4; 3; 5; 3; 2; 3; 1.
7. Tương tự 3A.
a) Du hiu quan tâm là: S ợt khách đến thăm quan cuộc trin lãm tranh.
b) Du hiu có 10 giá tr.
c) Có 5 giá tr khác nhau ca du hiu.
Các giá tr khác nhau ca du hiu là: 380; 390; 400; 420; 450.
Tn s ca chúng lần lượt là: 2; 1; 3; 2; 2.
8. Tương tự 4A.
a) Du hiu bn C đỏ quan tâm là: S học sinh đi học mun trong tun qua ca khi 7.
b) Du hiu có 7 giá tr.
c) Có 4 giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu: 2; 3; 4; 5.
Tn s ca chúng lần lượt là: 1; 3; 2; 1
..............................................................................................................................................................
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Phn 2. BNG TN S CÁC GIÁ TR CA DU HIU
I. TÓM TT LÝ THUYT
- T bng s liu thống ban đu th lập được bng "tn s" (bng phân phi thc nghim
ca du hiu).
- Bng tn s thường được lập như saư:
+ V mt khung hình ch nht gm hai dòng.
+ Dòng trên ghi các giá tr khác nhau ca du hiu theo th t tăng dần.
+ Dòng dưới ghi các tn s tương ứng vi mi giá tr đó.
- Bng tn s giúp người điu tra d nhng nhn xét chung v s phân phi các giá tr ca du
hiu và tin li cho vic tính toán sau này.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Lp bng "tn s" và rút ra nhn xét
Phương pháp giải:
T bng s liu thống kê ban đu lp bng "tn s" (theo dng "ngang" hay "dọc") trong đó nêu
các giá tr khác nhau ca du hiu và các tn s tương ứng ca giá tr đó.
- Rút ra nhn xét v:
+ S các giá tr ca du hiu;
+ S các giá tr khác nhau;
+ Giá tr ln nht giá tr nh nht giá tr có tn s ln nht;
+ Các giá tr thuc vào khong nào là ch yếu.
1A. Kết qu điều tra v s con của 20 gia đình trong khu dân cư được cho trong bảng sau đây:
0
1
2
3
4
2
1
3
2
1
2
3
1
2
3
4
1
5
1
3
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s"
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
c) Hãy nêu mt s nhn xét t bng trên v s con của 20 gia đình trong khu dân ( số
con của các gia đình trong khu dân chủ yếu thuc vào khong nào? S gia đình đông
con, tc có 3 con tr lên ch chiếm mt t l bao nhiêu)
1B. S buổi đi hc mun trong hc I ca 20 bn hc sinh lớp 7A được ghi li bng sau
đây:
5
1
2
3
1
0
1
2
4
2
3
2
1
5
3
6
4
5
1
4
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s"
c) Hãy nêu mt s nhn xét t bng trên (s các giá tr ca du hiu, s các giá tr khác
nhau, giá tr ln nht, giá tr nh nht, giá tr có tn s ln nht).
2A. Tui ngh (năm) của mt s công nhân trong một phân xưởng được ghi li bảng sau đây:
5
2
5
9
7
2
5
4
5
6
5
2
2
4
8
5
6
2
10
4
7
8
2
2
1
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s"
c) Rút ra mt nhn xét (s các giá tr ca du hiu, s các giá tr khác nhau, giá tr ln nht,
giá tr nh nht, giá tr có tn s ln nht, các giá tr thuc vào khong nào là ch yếu).
2B. Thi gian gii mt bài toán (tính theo phút) ca mt s hc sinh lp 7 đưc ghi li trong
bng sau
4
9
8
9
10
7
4
10
10
9
9
10
9
10
6
10
8
10
8
4
11
7
5
6
8
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s"
c) Rút ra mt nhn xét (s các giá tr ca du hiu, s các giá tr khác nhau, giá tr ln nht,
giá tr nh nht, giá tr có tn s ln nht, các giá tr thuc vào khong nào là ch yếu).
3A. Mt cung th thi bn cung, s điểm đạt được trong mi ln bắn được ghi li bng sau
đây:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
8
9
8
8
9
10
8
8
9
10
7
10
9
10
7
8
10
7
8
9
9
9
9
8
8
8
7
a) Du hiu đây là gì? Cung th đã bắn bao nhiêu phát ?
b) Lp bng " tn s".
c) Rút ra mt s nhn xét.
3B. Mt vận động viên thi chy v đích. S điểm đạt được mi ln chy v đích được ghi dưới
bảng sau đây :
5
4
2
4
1
4
6
1
1
1
3
5
1
4
2
5
4
1
1
1
2
6
6
2
3
6
1
3
4
1
a) Du hiu đây là ? Vận động vn đã chy v đích bao nhiêu ln ?
b) Lp bng "tn s".
c) Rút ra mt s nhn xét.
III. BÀI TP V NHÀ
4. a) Khi điều tra v môn hc yêu thích nht ca các bn lp 7A. Bn lớp trưởng đã ghi lại
bng bảng điều tra ban đầu như sau:
Toán hc
Toán hc
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Toán hc
Văn học
Vt lí
Văn học
Vt lí
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Sinh hc
Văn học
Sinh hc
Địa lí
Toán hc
Địa lí
Toán hc
Văn học
Sinh hc
Toán hc
Tiếng Anh
Vt lí
Văn học
Lch s
Toán hc
Toán hc
Sinh hc
Tiếng Anh
Tiếng Anh
a) Du hiu đây là gì? Có bao nhiêu giá trị ca du hiu?
b) Lp bng "tn s".
c) Rút ra mt s nhn xét.
5. Đim thi hc kì I môn Toán ca hc sinh lớp 7C được cho trong bảng dưới đây.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
5,5
6
7
7,5
6,5
9,5
7,5
8
6,5
6,5
6
4
9,5
6,5
8
9,5
4
7,5
6
9
7,5
5,5
10
7
9
6
7
7,5
6
4
6
8
a) Du hiu đây là gì? Có bao nhiêu giá trị ca du hiu?
b) Lp bng "tn s".
c) Rút ra mt s nhn xét.
6. S suất cơm từ thiện cho người gia khu phố c Nội được thc hin bi mt
nhóm tình nguyn viên trong 7 ngày vừa qua như sau:
STT ngày
1
2
3
4
5
6
7
S suất cơm
30
35
35
40
38
35
30
a) Du hiu đây là gì? Có bao nhiêu giá trị ca du hiu?
b) Lp bng " tn s".
c) Rút ra mt s nhn xét.
NG DN
1A. a.) Du hiu: S con ca mỗi gia đinh trong khu dân cư.
b) Bng "tn s":
S con ca mt
gia đình ( x)
0
1
2
3
4
5
Tn s (n)
1
6
5
5
2
1
N= 20
c) Nhn xét:
- S con của các gia đình trong khu dân cư là từ 0 đến 5;
- S gia đình trong khu dân cư có 1 con chiếm t l cao nht chiếm t l (6/20).
- S gia đình có từ 3 con tr lên ch chiếm: 40%.
1B. Tương tự 1A.
a) Du hiu: S buổi đi học mun trong hc kì I ca hc sinh lp 7A.
b) Bng "tn s"
S buổi đi học
0
1
2
3
4
5
6
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
mun (x)
Tn s (n)
1
5
4
3
3
3
1
N = 20
c) Nhn xét:
- Có 20 giá tr trong đó có 7 giá trị khác nhau (t 0 buổi đi học muộn cho đến 6 buổi đi học
mun).
- S buổi đi học mun thp nht là 0 (bui).
- S buổi đi học mun cao nht là 6 (bui).
- Giá tr có tn s ln nht: 1.
2A. a) Du hiu: Tui ngh (năm) của mi công nhân.
b) Bng "tn s"
Tui ngh ca
công nhân (x)
1
2
4
5
6
7
8
9
10
Tn sô (n)
1
7
0
Ó
6
2
2
2
1
1
N = 25
c) Nhn xét:
- Có 25 giá tr trong đó có 9 giá trị khác nhau (tui ngh t 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 năm).
- Tui ngh thp nhất là 1 (năm).
- Tui ngh cao nhất là 10 (năm).
- Giá tr có tn s ln nht: 2.
- Chưa kết luận được tui ngh ca s đông công nhân "chụm" vào mt khong nào.
2B. Tương tự 2A.
a) Du hiu: Thi gian gii mt bài toán ca mt s hc sinh lp 7.
b) Bng "tn s"
Thi gian gii
toán (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
Tn s (n)
3
1
2
2
4
5
7
1
N = 25
c) Nhn xét:
- 25 giá tr trong đó 8 giá trị khác nhau (thi gian gii t 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11
(phút).
- Thi gian gii toán nhanh nht là 4 (phút).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
- Thi gian gii toán chm nht là 11 (phút).
- Giá tr có tn s ln nht: 7.
- S hc sinh gii toán t 8 đến 10 phút chiếm t l cao.
3A. a) Du hiu: S điểm s đạt được ca mi ln bn. Cung th đã
bn 27 phát
b) Bng tn s:
Đim s (x)
7
8
9
10
Tn s (n)
4
10
8
5
N = 27
c) Nhn xét:
- Đim thp nht là: 7.
- Đim cao nht là: 10.
- S điểm 8 và 9 chiếm t l cao.
3B. Tương tự 3A.
a) Du hiu đây là: S điểm đạt được mi ln chy v đích. Vận động viên chy v đích
30 ln
b) Bng tn s:
Đim s (x)
1
2
3
4
5
6
Tn s (n)
10
4
3
6
3
4
N = 30
c) Nhn xét:
- Đim tháp nht: 1.
- Đim cao nht: 6.
- S điểm 1 và 4 chiếm t l cao.
4. a) Du hiu: Môn hc yêu thích nht ca các bn lp 7 A.
b) Bng tn s:
S th t
Môn hc yêu thích nht
Tn s (n)
1
Toán hc
8
2
Văn học
5
3
Tiếng Anh
7
4
Vt lí
3
5
Sinh hc
4
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
6
Lch s
1
7
Địa lí
2
N = 30
Nhận xét: 7 môn đưc các bn lp 7A chn môn yêu thích nht. Có nhiu bn yêu
thích môn Toán nht. Có ít bn yêu thích môn Lch s và Địa lí nht.
5. a) Du hiu cn tìm hiểu là: Điểm thi hc kì I môn Toán ca hc
sinh lp 7C. Du hiu có tt c 32 giá tr.
b) Bng tn s:
Giá tr (x)
4
5,5
6
6,5
7
7,5
8
9
9,5
10
Tn s (n)
3
2 1
6
4
3
5
3
2
3
1
c) Nhận xét: Điểm s t 4 đến 10. S bạn được 6 đim chiếm t l nhiu nht. S bn
được 10 điểm chiếm t l ít nht.
6. a) Du hiu cn tìm hiu là: S suất cơm từ thiện cho người vô gia
cư khu phố c Hà Ni. Du hiu có tt c 7 giá tr.
b) Bng tn s:
Giá tr (x)
30
35
38
40
Tn s (n)
2
3
1
1
c) Nhn xét: s suất ăn nhóm từ thiện đưa đến người gia trong 1 ngày t 30 sut
đến 40 sut. S ngày phát được 35 suất ăn chiếm t l cao nht.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Phn 3. BIỂU ĐỒ
I. TÓM TT LÝ THUYT
Người ta thường dùng biểu đồ để biu din mt hình nh c th v giá tr ca du hiu và tn s.
Thường có các dng biểu đồ sau:
1. Biểu đồ đon thng
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
- Dng h trc tọa độ, trc hoành biu din các giá tr x, trc tung biu din tn s n.
- Xác định các đim tọa độ cp s gm giá tr tn s ca (giá tr viết trước, tn s viết
sau).
- Ni mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
2. Biểu đồ hình ch nht
Các đoạn thng trong biểu đồ đoạn thẳng được thay bng hình ch nht.
3. Biểu đồ hình qut
Là một hình tròn được chia thành các hình qut mà góc tâm ca các hình qut t l vi tn sut.
(Tn sut
f
ca mt giá tr được tính theo công thc:
n
f
N
=
trong đó N là số các giá tr, n là tn
s ca mt giá tr,
f
tn sut ca giá tr đó. Người ta thường biu din tn suất dưới dng t s
phần trăm).
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Dng biểu đồ đon thng, hình ch nht.
Phương pháp gii: Để dng biểu đồ đoạn thẳng ta thường thc hiện như sau:
Lp bng "tn s" t bng s liu thống kê ban đầu hoc bng ghi dãy s biến thiên theo thi gian;
- Dng các trc tọa độ: trc hoành biu din các giá tr x, trc tung biu din tn s n;
- V các điểm có tọa độ đã cho trong bảng;
- V các đoạn thng ni mỗi điểm đó với các điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
Để v biểu đồ hình ch nhật ta thay các đoạn thng trong biểu đồ đoạn thng bng hình ch nht
1A. Đim kim tra 1 tiết môn Toán ca 10 bạn như sau:
5
4
8
6
6
8
7
10
9
6
Lp bng "tn s" ri biu din bng biểu đổ đoạn thng
1B. S con trong 1 gia đình của 10 h trong t dân ph như sau:
2
2
1
1
3
4
2
1
1
1
Lp bng "tn s" ri biu din bng biểu đổ đoạn thng
2A. Năm 2017, dân s của năm nước đông dân hàng đu thế gii gm: Trung Quc: 1380 triu
người; Ấn Độ: 1340 triệu người; M: 326 triệu người; Indonesia: 263 triệu người; Braxin:
211 triệu người. Hãy v biểu đồ hình ch nht biu th dân s các nước trên.
2B. Dân s Vit Nam qua tổng điều tra trong thế k XX là:
Năm 1921: 16 triệu người; năm 1960: 30 triệu người; năm 1980: 54 triệu người; năm 1990:
66 triệu người; năm 1999: 76 triệu người. y v biểu đồ hình ch nht biu th dân s
Việt Nam qua các năm trên.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
3A. Hc sinh khi 7 một trường gm 200 bạn được phân loi hc lực như sau: 20 bạn xếp loi
gii; 60 bn xếp loi khá; 90 bn xếp loi trung bình; 30 bn xếp loi yếu. Hãy lp bng
tn s, tính tn sut và v biểu đồ hình qut biu din hc lc ca hc sinh
3B. Kho sát vic s dụng các phương tiện đến trường ca 200 hc sinh khi 7 ca một trường
được kết qu như sau: Đi bộ: 90 bạn, xe đạp: 50 bn, xe y: 40 bn, Ô tô: 20 bn. Hãy
lp bng tn s tính tn sut và v biểu đồ hình qut biu din t l các phương tiện được s
dụng đến trường hc.
Dạng 2. Đọc biểu đồ đơn giản
Phương pháp giải:
Khi đọc biểu đồ cn tr li các câu hi sau:
+ Biểu đồ biu din cái gì?
+ Tng trc biu diễn cho đại lượng nào?
+ S biến thiên ca tng giá tr như thế nào?
- Đối vi biểu đồ biu din, trc tiếp mi quan h gia giá tr ca du hiu và tn s thì tp
trưng nhận xét v giá tr ln nht, nh nht, giá tr có tn s ln nht, nhóm giá tr có tn s
tương đối ln...
- Đối vi biểu đổ biu din s thay đổi giá tr theo thi gian thì nhn xét thêm v s tăng
gim trên toàn b thi gian hoc theo từng giai đoạn.
4A. Biểu đổ biu din kết qu hc tp bài kim tra ca hc sinh lớp 7A như hình v. Hãy lp
bng tn s t biểu đồ này và rút ra nhn xét
4B. Biểu đồ biu din kết qu hc tp bài kim tra ca hc sinh lớp 7B như hình v. Hãy lp
bng tn s t biểu đồ này và rút ra nhn xét
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
III. BÀI TP V NHÀ
5. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi li trong bng
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
20
21
25
30
32
33
32
27
25
20
20
17
Lp bng "tn s" ri biu din bng biểu đồ đoạn thng.
6. S cơn bão trong 1 năm đổ b vào lãnh th Việt Nam trong 20 năm cuối cùng ca thế k
XX được ghi li trong bng sau:
3
3
6
6
3
5
4
3
9
8
2
4
3
4
3
4
3
5
2
2
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s" .
c) Biu din bng biểu đổ đoạn thng và rút ra nhn xét.
7. Lp 7A có 40 bn, tng kết hc kì I8 bn xếp loi gii 20 bn xếp loi khá, 10 bn xếp
loi trung bình 2 bn xếp loi yếu. y lp bng tn s tính tn sut v biểu đổ hình
qut biu din hc lc ca hc sinh
8. Biểu đổ biu din kết qu hc tp bài kim tra ca hc sinh lớp 7C như hình vẽ. y lp
bng "tn s" t biểu đồ này và rút ra nhn xét
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
NG DN
1A. Ta có bng "tn s" như sau:
Đim (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
1
3
1
2
1
1
N = 10
Biểu đồ đoạn thng:
1B. Tương tự 1A. Ta có bng "tn s" như sau
S con (x)
1
2
3
4
Tn s (n)
5
3
1
1
N = 10
Biểu đồ đoạn thng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 18
2A. Biểu đồ hình ch nht biu th dân s các nước:
2B. Tương tự 2A. Biểu đổ hình ch nht biu th dân s Việt Nam qua các năm:
3A. Ta có bng "tn s" như sau:
Hc lc
Gii
Khá
Trung bình
Yếu
Tn s (n)
20
60
90
30
N = 200
Tn sut (
f
)
10%
30%
45%
15%
100%
Ta 10% ng vi góc tâm 3,6° x 10 = 36°; 15% ng vi góc tâm 3,6°x 15 = 54°;
30% ng vi góc tâm 3, 6° x 30 = 108°; 45% ng vi góc tâm 3, 6° x 45 = 162°.
Ta có biểu đồ như hình vẽ sau
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 19
3B. Tương tự 3A. Ta có bng "tn s" như sau:
Phương tiện đến
trường
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy
Ôtô
Tn s (n)
90
50
40
20
N = 200
Tn sut (
f
)
45%
25%
20%
10%
100%
Ta có biểu đồ như hình vẽ sau:
4A. Ta có bng "tn số" như sau:
Đim ( x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
1
2
4
6
6
3
3
2
N = 28
Nhn xét: tt c 28 bài kim tra. Kết qu hc tp ca lp mc khá. Không bn o b 1
điểm. Điểm thp nht là 2, có 1bạn được 2 điểm. Điểm cao nht là 10 có 1 bạn được 10 điểm.
Có 4 bn b điểm dưới trung bình. T l đạt điêm 6 và 7 khá cao.
T l điểm t 7 tr lên đạt
14
28
= 50% .
4B. Tương tự 4A. Ta có bng "tn số" như sau:
Đim (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Tn s (n)
1
2
3
4
6
5
4
3
N = 28
Nhn xét: Hc sinh t làm.
5. Tương tự 1A. Ta có bng "tn số" như sau:
Nhiệt độ
17
20
21
25
27
30
32
33
Tn s (n)
1
3
1
2
1
1
2
1
N = 12
Biểu đồ đoạn thng:
6. a) Du hiu đây là ; Số cơn bão trong 1 năm đổ b vào lãnh th
Việt Nam trong 20 năm cuối cùng ca thế k XX
b) Ta có bng "tn s"
S cơn bão
trong 1 năm
2
3
4
5
6
8
9
Tn s (n)
3
7
4
2
2
1
1
N = 20
c) Ta có bng biểu đồ đoạn thẳng như saư:
Nhận xét: Trong 20 năm trên, số cơn bão trong 1 năm là từ 2 đến 9 cơn bão. Đa số các năm
s cơn bão trong năm từ 2 đến 4. 7 năm 3 cơn bão trong năm, số n bão trong năm
là 8 và 9 chiếm t l ít nhất (1 năm có 8 cơn bão và 1 năm có 9 cơn bão).
7. Tương tự 3A. Hc sinh t làm.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 21
8. Tương tự 4A. Ta có bng "tn số" như sau:
Đim (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
2
3
3
6
6
5
3
N = 28
Nhn xét: Có tt c 28 bài kim tra. Kết qu hc tp ca lp mc khá, Không có bn nào
b dưới 4 điểm. Điểm thp nht 4, 1 bạn được 4 điểm. Điểm cao nht 10 3 bn
được 10 điểm. 2 bn b điểm dưới trung bình. T l đạt điểm 7, 8, 9 khá cao. T l đim
t 7 tr lên đạt
20
28
71,43%.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Phn 4. S TRUNG BÌNH CNG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. S trung bình cng ca du hiu
Da vào bng "tn s" ta có th tính được s trung bình cng ca mt s (kí hiu
X
) như sau:
+ Nhân tng giá tr vi tn s tương ứng;
+ Cng tt c các tích vừa tìm được;
+ Chia tổng đó cho số các giá tr (tng các tn s).
Công thc tính:
1 1 2 2 3 3
...
kk
x n x n x n x n
X
N
+ + + +
=
trong đó: x
1
, x
2
, x
3
, …x
k
là k giá tr khác nhau ca du hiu X.
n
1
,
n
2
, n
3,…
n
k
là tn s tương ứng, N là s các giá tr.
2. Ý nghĩa của s trung bình cng
- S trung bình cng dùng làm "đại din" cho du hiệu, đặc bit khi mun so sánh các du hiu
cùng loi.
- Khi các giá tr ca du hiu, khong cách chênh lch rt lớn đối vi nhau, thì không nên ly
s trung bình cộng làm "đại din" cho du hiệu đó.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 22
- S trung bình cng có th không thuc dãy giá tr du hiu.
3. Mt ca du hiu
- Mt ca du hiu là giá tr có tn s ln nht trong bng "tn s". Kí hiu M
0
.
- Có nhng du hiu có hai mt hoc nhiều hơn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính s trung bình cng ca du hiu.
Phương pháp giải: Đ tính s trung bình cng ca du hiệu, ta căn c vào bng "tn s", s dng
công thc:
1 1 2 2 3 3
...
kk
x n x n x n x n
X
N
+ + + +
=
Lưu ý: Không nên dùng s trung bình cộng làm ại điện" cho du hiu khi giá tr ca du hiu
có khong cách chênh lch ln
1A. Đim thi các môn hc kì I ca bạn An như sau:
Toán
10
Lch s
7
Văn
7
Địa lí
6
Anh
9
Công dân
8
Vt lí
8
Công ngh
9
Sinh hc
9
Tin hc
10
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s" các giá tr khác nhau ca du hiu.
c) Tính điểm trung bình hc kì I ca bn An.
1B. Cân nng ca 10 bn trong t I lớp 7A như sau:
Tên
Cân nng (kg)
Tên
Cân nng (kg)
An
30
Dũng
27
Vân
28
30
Hng
25
Hiếu
35
Hu
35
Mai
28
Tun
27
Ngc
27
a) Du hiu đây là gì? Có bao nhiêu giá trị ca du hiu?
b) Lp bng "tn s" các giá tr khác nhau ca du hiu.
c) Tính cân nng trung bình 10 bn t I.
2A. Quan sát bng "tn s" dưới đây và tính số trung bình cng. Cho biết nên dùng s trung
bình cộng làm "đại din" cho du hiu không? Vì sao
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Giá tr ( x)
1
2
3
4
60
70
Tn s (n)
3
1
3
4
3
1
N = 15
2B. Quan sát bng "tn số" dưới đây và s tính trung bình cng. Cho biết có nên dùng s trung
bình cộng làm "đại din" cho du hiu không? Vì sao?
Giá tr ( x)
1
2
3
4
90
70
Tn s (n)
3
1
2
4
2
3
N = 15
3A. Đo chiều cao ca 30 hc sinh lớp 7 được kết qu theo bảng dưới đây (đơn vị cm):
Chiu cao (sp xếp theo khong)
Tn s ( n)
105
3
110-120
7
121-131
5
132-142
6
143-153
7
155
2
N= 30
a) Bng này có gì khác so vi nhng bng tn s đã biết ?
b) Tính s trung bình cng trong những trường hp này
3B. Cân nng ca mt nhóm học sinh, thư được kết qu trong bảng sau (đơn vị: kg):
Cân nng (sp xếp theo khong)
Tn s ( n)
28
2
31 - 35
8
36 - 40
5
41 - 45
7
46 - 50
5
53
3
N= 30
Bng nàygì khác so vi nhng bng tn s đã biết?
Tính s trung bình cng trong những trường hp này
4A. Trung bình cng ca sáu s 20. Do thêm s th by nên trung bình cng ca by s
25. Tìm s th by.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 24
4B. Trung bình cng ca bn s là 15. Do thêm s th năm nên trung bình cộng của năm số là
18. Tìm s th năm
Dng 2. Mt ca du hiu
Phương pháp giải: Để tìm mt ca du hiu ta da vào bng bng "tn s". Mt ca du
hiu là giá tr có tn s ln nht trong bng.
5A. Theo dõi thi gian làm mt bài toán bài ca 30 hc sinh, thy giáo lập được bảng như sau
(tính bng phút):
Thi gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
3
3
6
8
5
3
1
N = 30
a) Thời gian trung bình để hc sinh làm xong mt bài toán là bao lâu?
b) Tìm mt ca du hiu
5B. S cơn bão trong 1 năm đổ b vào lãnh th Việt Nam trong 20 năm. Cuối cùng ca thế k
XX được ghi li trong bng sau:
S cơn bão
2
3
4
5
6
8
9
Tn s (n)
3
7
4
2
2
1
1
N = 20
a) S cơn bão trung bình trong 1 năm là bao nhiêu?
b) Tìm mt ca du hiu.
III. BÀI TP V NHÀ
6. Khối ng ca 20 i ko (tính theo gam) đưc ghi li trong bng n sau:
200
198
199
199
201
202
199
198
200
200
198
199
200
200
199
200
201
201
200
199
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng "tn s" các giá tr khác nhau ca du hiu.
c) Tính khối lượng trung bình ca mi gói ko.
7. Điu tra v s tiền đin phi tr hàng tháng ca mỗi gia đình trong một khu ph (đơn vị:
nghìn đồng/ tháng), người ta ghi được bng tn s ghép lớp sau đây
Lp
Tn s (n)
100 - 190
15
200 - 290
25
300 - 390
28
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 25
400 - 490
35
500 - 590
20
600 - 690
20
700 - 790
7
N = 150
a) Du hiu đây là gì
b) Tính tiền điện trung bình hàng tháng ca mỗi gia đình
8. Điu tra s con ca một gia đình trong 60 gia đình của khu vực dân người ta thu được
kết qu trong bng sau:
S con (x)
1
2
3
4
5
6
Tn s (n)
15
18
14
7
4
2
N = 60
a) Du hiu đây là gì
b) Tính s con trung bình ca mỗi gia đình
c) Tìm mt ca du hiu
9. Trung bình cng của năm số 28. Do thêm s th sáu nên trung bình cng ca sáu s
32. Tìm s th sáu.
NG DN
1A. a) Du hiu đây là: Điểm thi các môn hc kì I ca bn An.
b) Ta có bng "tn số" như sau:
Đim thi
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
2
2
3
2
N = 10
c) Điểm trung bình hc kì I ca bn An là:
6.1 7.2 8.2 9.3 10.2
8,3
10
X
+ + + +
==
1B. a) Du hiu đây là: Cân nặng ca 10 bn trong t 1 lp 7A.
b) Ta có bng "tn số" như sau:
Cân nng
25
27
28
30
35
Tn s (n)
1
3
2
2
2
N = 10
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 26
c) Cân nng trung bình 10 bn t I trên là:
25.1 27.3 28.2 30.2 35.2
29,2( )
10
X kg
+ + + +
==
2A. S trung bình cng là:
1.3 2.1 3.3 4.4 60.3 70.1
18,76
15
X
+ + + + +
==
Không nên dùng trung bình cộng làm đại din cho du hiu vì các giá tr khong chênh
lnh ln.
2B. Tương tự 1A. S trung bình cng là:
1.3 2.1 3.3 4.4 90.2 70.3
28
15
X
+ + + + +
==
Không nên dùng trung bình cộng làm đại din cho du hiu các giá tr khong chênh
lnh ln.
3A. a) Bng cho giá tr ca du hiệu dưới dng khong.
b) Trước hết ta tính trung bình cng ca tng khong. S đó chính trung bình cng
ca các giá tr ln nht nh nht ca khong. d: trung bình cng ca khong 110 -
120 là 115.
- Nhân các s trung bình vừa tìm được vi các tn s tương ứng.
- Thc hin tiếp các bước theo quy tắc đã học.
Để tin vic tính toán ta k thêm vào ct chiu cao ct s trung bình cng ca tng lp;
sau ct tn s là ct tích gia trung bình cng
.
Chiu cao
Trung bình cng
ca mi lp
Tn s
Tích ca trung
bình cng mi lp
vi tn s
105
105
3
315
110 - 120
115
7
805
!
121 - 131
126
5
630
132 - 142
137
6
822
143 - 153
148
7
1036
155
155
2
310
N = 30
3918
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 27
S trung bình cng là:
3918
30
X =
= 130,6 (cm).
3B. Tưong tự 3A.
Ta tính được s trung bình cng là:
X
= 40,33 (kg).
4A. Gi các s là x
1
; x
2
; x
3
; x
4
; x
5
; x
6
; x
7
.
Trung bình cng sáu s là:
1 2 3 4 5 6
+ + + +
6
x x x x x x+
= 20
nên ta có: x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
+ x
5
+ x
6
= 120. Trung bình cng by s
1 2 3 4 5 6 7
+ + + +
7
x x x x x x x++
= 25 suy ra:
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
+ x
5
+ x
6
+ x
7
= 175. T đó tìm được x
7
= 55.
4B. Tương tự 4A. Ta tìm được x
5
= 30
5A. a) Thi gian trung bình để hc sinh làm xong mt bài toán là: X -
3.1 4.3 5.3 6.6 7.8 8.5 9.3 10.1
30
X
+ + + + + + +
=
= 6,63 (phút).
b) Mt ca du hiu là M
0
= 7.
5B. Tương tự 5A.
a) S cơn bão trung bình trong 1 năm là:
2.3 3.7 4.4 5.2 6.2 8.1 9.1
20
X
+ + + + + +
=
= 4,1 (con bão/năm).
b) Mt ca du hiu là M
0
= 3.
6. Tương tự 1A.
a) Du hiu là: Khối lượng ca 20 gói ko.
b) Ta có bng "tn số" như sau:
Khối lượng (x)
198
199
200
201
202
Tn s (n)
3
6
7
3
1
N= 20
c) Khối lượng trung bình mi gói ko là:
X
= 199,65 (gam).
7. a) Du hiu đây là: Số tiền điện phi tr hàng tháng ca mi gia
đình.
b) Tiền điện trung bình mỗi gia đình là:
X
= 417 (nghìn).
8. a) Du hiu đây là: Số con ca một gia đình.
b) S con trung bình ca mỗi gia đình là:
X
= 2,55 (con).
c) Mt ca du hiu là M
0
= 2.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 28
9. Tương tự 4A. Ta tìm được x
6
= 52.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ
I. TÓM TT LÝ THUYT
Xem li phn Tóm tt lý thuyết t Bài 1 đến Bài. 4.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
1A. Tng s điểm thi học kì I ba môn thi Toán, Văn, Tiếng Anh ca 10 bn hc sinh gii nht
lớp 7A như sau:
30
27
28
28
27
29
28
29
28
29
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu
d) Lp bng "tn s".
e) Tính s trung bình cng ca du hiu.
f) Tìm mt ca du hiu.
1B. Tng s điểm thi hc I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca 10 bn hc sinh gii nht
lớp 7B như sau:
28
29
27
28
26
26
28
27
28
29
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr?
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Lp bng "tn s".
e) Tính s trung bình cng ca du hiu.
f) Tìm mt ca du hiu.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 29
2A. Tính trung bình cng của năm gói hàng trong đó hai gói khối lượng 2,7kg, mt gói
khối lượng 2,4kg và hai gói khối lượng 2,5kg.
2B. Tính trung nh cng ca m quả a hu trong đó có hai qu khối lượng 2,8 kg, mt qu
khối lượng 3kg hai qu có khối ng 3,5 kg.
3A. Sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu Long mt s năm, từ năm 2011 đến năm 2015
(tính theo triu tấn) được cho trong bng sau:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Sản lượng lúa
23,27
24,32
25
25,25
25,6
a) Du hiu đây là gi?
b) Năm 2014 sản lưng lúa của Đng bng sông Cu Long là bao nhiêu?
c) Biu din bng biểu đồ hình ch nht.
d) Nhn xét v sản lượng lúa của Đồng Bng ng Cu Long trong thi gian t 2011 đến
2015.
e) Tính sản lượng lúa trung bình trong thi gian t năm 2011 đến năm 2015.
3B. Din tích trng lúa ca Vit Nam t năm 2011 đến năm 2015 (tính theo triệu ha) được cho
trong bng sau:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Din tích lúa
7,66
7,76
7,9
7,82
7,83
a) Du hiu đây là gì?
b) Năm 2014 diện tích trng lúa ca Vit Nam là bao nhiêu?
c) Biu din bng biểu đổ hình ch nht.
d) Nhn xét v din tích trng lúa ca Vit Nam trong thi gian t 2011 đến 2015.
e) Tính din tích trng lúa trung bình trong thi gian t năm 2011 đến năm 2015.
III. BÀI TP V NHÀ
4. Tng s điểm thi học I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca 10 bn hc sinh gii nht
lớp 7C như sau:
26
27
27
28
26
29
28
27
28
27
a) Du hiu cn tìm hiu đây là gì?
b) Du hiu có tt c bao nhiêu giá tr.
c) Tính s các giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Lp bng "tn s".
e) Tính s trung bình cng ca du hiu.
f) Tìm mt ca du hiu.
5. Hàng ngày, bạn Dũng th ghi li thi gian cn thiết để đi xe đạp t nhà đến trường và thc
hiện điều đó trong 15 ngày. Kết qu thu được bng sau thi gian tính theo phút?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 30
Thi gian (x)
25
26
27
28
29
Tn s (n)
2
4
16
2
1
N = 15
a) Du hiu bạn Dũng quan tâm là gì?
b) Tính thời gian trung bình Dũng đi từ nhà đến trường.
c) Tìm mt ca du hiu.
6. Mt ca hàng bán giày ghi li s giày đã bán cho nam giới trong mt tháng theo các c
khác nháu như sau:
C giày (x)
38
39
40
41
42
43
S giày bán(n)
7
16
28
36
15
8
N = 110
a) Du hiu đây là gì?
b) S nào có th là "đại din" cho du hiu? Vì sao?
c) Có th rút ra nhn xét gì?
7. Cho bng "tn s" các giá tr ca du hiu M
0
= 2.
Giá tr(x)
x
1
x
2
x
3
….
x
n
Tn s (n)
n
1
n
2
n
3
….
n
k
a) Tính s trung bình cng.
b) Nếu mi giá tr ca du hiệu đều tăng lên 2 lần thì s trung bình cộng thay đổi thế nào?
c) Nếu mi giá tr ca du hiu giảm đi 5 lần thì s trung bình cộng thay đổi thế nào?
NG DN
1A. a) Du hiu: Tng s điểm thi học kì I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng
Anh ca 10 bn hc sinh gii nht lp 7A.
b) Du hiu có tt c 10 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 4.
d) Ta có bng "tn số" như sau:
Tổng điểm
27
28
29
30
Tn s (n)
2
4
3
1
N = 10
e) Điểm trung bình:
X
= 28,3.
f) Mt ca du hiu là M
0
= 28.
1B. Tương tự 2A.
a) Du hiu: Tng s điểm thi học I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca 10 bn hc
sinh gii nht lp 7B.
b) Du hiu có tt c 10 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 4.
d) Ta có bng "tn số" như sau:
Tổng điểm (x)
26
27
28
29
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 31
Tn s (n)
2
2
4
2
N = 10
e) Điểm trung bình:
X
= 27,6.
f) Mt ca du hiu là M
0
= 28.
2A. Khối lượng trung bình:
2,7.2 2,4.1 2,5.2
5
X
++
=
= 2,56 (kg)
2B. Tương tự 2A. Khối lượng trung bình:
X
= 3,12 (kg).
3A. a) Du hiu đây là: Sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu Long
t năm 2011 đền năm 2015.
b) Năm 2014 sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu Long là 25,25 triu tn.
c) Biểu đồ:
d) Sản lượng lúa của Đồng Bng sông Cu Long t 2011 đến 2015 liên tục tăng. Từ năm
2011 đến 2012 tăng mạnh (1,05 triu tấn), các năm v sau tăng chậm hơn, năm sau cao hơn
năm trước khong 0,25 - 0,68 triu, tn)
23,27 24,32 25 25,25 25,6
5
X
+ + + +
=
= 24, 688 (triu tn).
3B. Tương tự 2A.
a) Du hiu đây là: Diện tích trng lúa ca Vit Nam t năm 2011 đến năm 2015.
b) Năm 2014 diện tích trng lúa Vit Nam là 7,82 triu ha.
c) Biểu đồ
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 32
d) Din tích trng lúa ca Vit Nam t 2011 đến 2015 tăng dần. T năm 2012 đến 2013
tăng mạnh nht (0,14 triu ha), t năm 2013 đến năm 2014 b gim 0,08 triu ha, sau đó lại
tăng thêm 0,01 triệu ha vào năm 2015.
7,66 7,76 7,9 7,82 7,83
5
X
+ + + +
=
= 7,794 triu ha.
4. a.) Du hiu: Tng s điểm thi học kì I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng
Anh ca 10 bn hc sinh gii nht lp 7C.
b) Du hiu có tt c 10 giá tr.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là 4.
d) Ta có bng "tn số" như sau:
Tổng điểm (x)
26
27
28
29
Tn s (n)
2
4
3
1
N= 10
e) Điểm trung bình:
X
= 27,3.
f) Mt ca du hiu là M
0
= 27.
5. a) Du hiu bạn Dũng quan tâm. là thi gian cn thiết để đi xe đạp t
nhà đến trường.
b) Thời gian trung bình để bạn Dũng đi từ nhà đến trường là
25.2 26.4 27.6 28.2 29.1
15
X
++++
=
= 26,73 (phút).
c) Mt ca du hiu là M
0
= 27.
6. a) Du hiu: S giày đã bán cho nam giới trong mt tháng theo các
c.
b) Mt ca du hiu là: M
0
= 41 nên s 41 đại din cho du hiệu đó điu ca hàng
quan tâm: c giày nào bán được nhiu nht.
c) Nhn xét: C giày phù hp vi nam gii t 38 đến 43, trong đó cỡ 41 phù hp vi
nhiu nam gii nht.
7. Ta có
1 1 2 2 3 3
1 2 3
kk
k
x n x n x n x n
nn
X
nn
+ + + +
+ + + +
=
b) Nếu mi giá tr ca du hiệu đều tăng lên 2 lẩn thì s trung bình cộng cũng tăng lên 2
ln.
c) Nếu mi giá tr ca du hiu giảm đi 5 lần thì s trung bình cộng cũng giảm đi 5 lần.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 33
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 15.
BIU THỨC ĐẠI S
GIÁ TR CA MT BIU THỨC ĐẠI S
A. Kiến thc cn nh
1. Biu thức trong đó ngoài các s, các ký hiu phép tính cng, trừ, nhân, chia, nâng lên y tha còn
có các ch i din cho các số) được gi là biu thức đại s.
2. Trong biu thức đại s, các ch th đại din cho nhng s y ý nào đó. Những ch như vậy gi
biến s (gi tt là biến). Khi thc hin các phép toán trên các biến, ta có th áp dng nhng tính cht, quy
tắc phép toán như trên các số.
3. Để tính giá tr ca mt biu thức đại s ti nhng gtr cho trước ca các biến, ta thay các giá tr cho
trước đó vào biểu thc ri thc hin các phép tính.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Hãy viết các biu thức đại s biu th:
a) Tng ca hai ln
x
và năm lần
y
bình phương;
b) Bình phương của hiu
x
y
;
c) Tng các lập phương của
x
y
;
d) Tích ca hiu
a
b
vi tổng các bình phương của
a
b
.
Tìm cách gii: Dựa vào quy ưc: Trong mt biu thức, phép tính nào làm trước thì đọc sau, phép tính
nào làm sau thì đọc trước.
Gii
a)
2
25xy+
;
b)
( )
2
xy
;
c)
33
xy+
;
d)
( )
( )
22
a b a b−+
.
Ví d 2: Cho biu thc
2
5 4 3xx−+
. Tính giá tr ca biu thc ti:
a)
2x =−
;
b)
0,5x =
;
c)
0x =
;
d)
2
5
x =
.
Tìm cách gii: Thay biến
x
trong biu thức đại s trên bng các s đã cho ta được các biu thc s.
Kết qu nhận được khi thc hin các phép tính trong biu thc s đó chính là giá trị ca biu thc đại
s ti các giá tr cho trước ca biến
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
a) Thay
2x =−
vào biu thc trên ta có:
( ) ( )
2
5. 2 4. 2 3 5.4 8 3 31 + = + + =
.
Vy giá tr ca biu thc:
2
5 4 3xx−+
ti
2x =−
là 31.
b) Thay
0,5x =
vào biu thc trên ta có:
( ) ( ) ( )
2
5. 0,5 4 0,5 3 5. 0,25 2 3 2,25 + = + =
Vy giá tr ca biu thc:
2
5 4 3xx−+
ti
0,5x =
là 2,25
c) Thay
0x =
vào biu thc trên ta có:
2
5.0 4.0 3 3 + =
Vy giá tr ca biu thc:
2
5 4 3xx−+
ti
0x =
là 3.
d) Thay
2
5
x =
vào biu thc trên, ta có:
2
2 2 4 8 11 1
5. 4. 3 3 2
5 5 5 5 5 5

+ = + = =


Vy giá tr ca biu thc
2
5 4 3xx−+
ti
2
5
x =
1
2
5
.
Ví d 3:
a) y viết biu thức đại s P biu th: Hiu diện tích hình tam giác đáy a, đưng cao h
a
vi din tích
hình ch nhật có kích trước là b và c (a, h
a
, b, c có cùng đơn vị đo).
Tính P biết
25 ; 10 ; 5 ; 4
a
a cm h cm b cm c cm= = = =
b) Hình tròn có chu vi là C thì din tích Q ca
1
4
hình tròn được biu th bng công thc nào. Tính Q biết
3,2 ; 3,14Cm
=
Gii
a)
.
.
2
a
ah
P b c=
Thay
25 ; 10 ; 5 ; 4
a
a cm h cm b cm c cm= = = =
ta được:
( )
2
25.10
5.4 105
2
P cm= =
b) Ta biết nếu hình tròn bán kính là
r
, thì
2
2
C
C r r
= =
.
Din tích hình tròn bán kính
r
được cho bi công thc:
2
Sr
=
Do đó
2
2
1
.
4 2 16
CC
Q


==


.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Thay
3,2Cm=
ta có:
( )
( )
2
2
3,2
0,2
16
Qm
=
.
Ví d 4: Tính giá tr ca biu thc
23
23A x xy y= +
ti:
a)
24xy= =
b)
10xy+=
32xy=
c)
0,5x =
4y =
d)
5 2 3 0xy + + =
.
Tìm cách gii: Biu thc A có hai biến
x
y
.
a) Đã cho biết giá tr ca biến
x
; suy ra
y
ri thay giá tr ca hai biến vào biu thc A.
b) T quan h gia hai biến
5xy+=
. (1)
32xy=
. (2) ta biu din
x
theo
y
t (1) ri thay vào (2)
để tìm giá tr ca
y
. T đó tìm tiếp giá tr ca
x
.
c) Lưu ý
0,5
0,5
0,5
x
x
x
=
=
=−
nên phi xét c hai cp giá tr
( )
0,5; 4xy==
( )
0,5; 4xy= =
.
d) Lưu ý
0
0
0
M
MN
N
=
+ =
=
.
Gii
a) Vi
24xy= =
ta có
4x =−
2y =−
Ta có
( ) ( )( ) ( )
23
4 2 4 2 3 2 16 16 24 24A = + = =
b) T
10 10x y x y+ = =
( )
3 2 3 10 2x y y y= =
30 3 2 30 5 6y y y y = = =
T đó có
4x =
. Thay vào biu thc
23
4 2.4.6 3.6 616A = + =
.
c)
0,5
0,5
0,5
x
x
x
=
=
=−
Vi
0,5x =
4y =
thì
( ) ( )
2
3
0,5 2. 0,5 .4 3.4 188,25A = + =
Vi
0,5x =−
4y =
thì
( ) ( )
2
3
0,5 2. 0,5 .4 3.4 196,25A = + =
.
d)
2 0 2xx = =
3 0 3yy+ = =
Do đó
( ) ( )
3
2
2 2.2. 3 3. 3 65A = + =
.
Ví d 5: Tính giá tr ca biu thc sau:
34
43
ab
A
ab
=
biết
5
9
a
b
=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Tìm cách gii: Do
5
9
a
b
=
chng t
0a
0b
nên hướng gii làm xut hin
a
b
hoc
b
a
trong
biu thc bng cách chia c t mu cho a hoc cho b. Hoc th biu din a theo b (hoc b theo
a). Cũng có thể biu din a và b theo biến ph k t t s
5
9
.
T đó có một s cách gii sau:
Gii
Do
5
9
a
b
=
nên
0a
0b
.
Cách 1: Chia c t và mu cho b, ta có:
5 15 21
3. 4 3. 4 4
9 9 9
3
5 20 7
4. 3 4. 3 3
9 9 9
a
b
A
a
b
= = = = =
.
Cách 2: Chia c t và mu cho a. Do
5
9
a
b
=
nên
9
5
b
a
=
. Nên:
9 21
3 4. 3 4.
55
3
97
4 3. 4 3.
55
b
a
A
b
a
= = = =
Cách 3:
5
9
a
b
=
nên
95ab=
. Do đó:
( )
( )
3 4 .9
3.9 36 15 36 21
3
4 3 .9 4.9 27 20 27 7
ab
a b b b b
A
a b a b b b b
= = = = =
Cách 4:
5
5 ; 9
9
a
a k b k
b
= = =
nên
3.5 4.9 21
3
4.5 3.9 7
k k k
A
k k k
−−
= = =
−−
Cách 5:
5 15 21
3. 4 4
55
9 9 9
3
5 20 7
99
4. 3 3
9 9 9
b b b b b
a
a b A
b
b b b b b
= = = = = =
Cách 6:
9 21
3 4.
59
55
3
97
95
4 3.
55
a a a
a
b a A
b
a a a
−−
= = = = =
−−
Ví d 6: Tính giá tr ca biu thc sau:
4 4 2018
5 2018 5
a b a
B
a a b
++
=+
−−
biết
2018; 4 ; 504,5; 403,6; 5a b b a a a b a =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Tìm cách gii: Do
4 ; 504,5; 403,6; 5b a a a b a
nên các mu s trong B trước sau khi
biến đổi đều khác 0. Mt khác,
2018ab−=
nên ta th thay
2018 ab=−
trong biu thc hoc
biu din a theo b; b theo a t
2018ab−=
. T đó có một s cách gii sau:
Gii
Cách 1: Thay
2018 ab=−
vào B, ta có:
( )
( )
4
4 4 5
1 1 2
5 5 4 5
a a b
a b a b a b
B
a a b a b a b a b
+−
+ +
= + = + = + =
+
.
Cách 2: Biến đổi
( )
( )
5
5 4 2018 4 2018
5 2018 4 5 2018 4
a a b
a a b a a
B
a a a b a a a b
−−
+ + +
= + = +
+ +
Thay
8xy−=
ta có
5 2018 4 2018
1 1 2
5 2018 4 2018
aa
B
aa
−+
= + = + =
−+
Cách 3: T
2018 2018a b a b = = +
và thay vào B, ta có:
( )
( )
( )
( )
4 2018 4 2018 2018
8072 5 10090 4
1 1 2
5 2018 2018 5 2018 8072 5 10090 4
b b b
bb
B
b b b b b
+ + + +
++
= + = + = + =
+ + + +
Cách 4: T
2018 2018a b b a = =
và thay vào B, ta có:
( )
( )
4 2018
4 2018 5 2018 4 2018
1 1 2
5 2018 5 2018 5 2018 4 2018
aa
a a a
B
a a a a a
+−
+ +
= + = + = + =
+
Ví d 7: Tìm giá tr các biến để:
a) Biu thc
2016
3 2019x
có giá tr bng 1;
b)
( )( )( )
( )
4 3 2
4 1 9 6t x y z+ +
có giá tr bng 0;
c)
2
8 10zz−+
có giá tr lớn hơn 10.
Tìm cách gii:
a)
2016
3 2019x
có giá tr bằng 1 có nghĩa là
2016
1
3 2019x
=
(hoc là
2016 3 2019x=−
).
b) Mt tích bng 0 khi ít nht 1 tha s bng 0.
c)
2
8 10zz−+
có giá tr lớn hơn 10 nghĩa là
2
80zz−
.
Gii
a)
3 2016 2019 3 4035 1345x x x = = =
.
b) Do
4
40t +
vi mi giá tr ca t nên
( )( )( )
( )
4 3 2
4 1 9 6 0t x y z+ + =
3
22
1 0 1
1
9 0 9 3
6 0 6 6
xx
x
y y y
z z z
= =
=
= = =
+ = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
c)
( )
22
8 10 10 8 0 8 0z z z z z z +
Suy ra z và
z8
phi cùng dấu nghĩa là
00
8
8 0 8
zz
z
zz




hoc
00
0
8 0 8
zz
z
zz




Vậy để
2
8 10zz−+
có giá tr lớn hơn 10 thì
8
0
z
z
.
Ví d 8: Cho
. . . 0; 0a b c d a b c =
3cd=−
.
Tính giá tr ca biu thc
1 1 1 1
a b c c
M
b c a d
= + +
Tìm cách gii: Do
. . . 0a b c d
nên a, b, c, d đều khác 0.
Ta có:
1 ;1 ;1
a b a b c b c a c
b b c c a a
+
= + = =
Vi
3cd=−
và t
0 ; ;a b c c b a a c b c b a = = = + =
thay vào biu thc ta có cách gii sau:
Gii
( ) ( ) ( )
3
. . . 1 . . . 2 1 . 2 2
b a c b a c d c a b
M
b c a d b b a
+

= + = = =


C. Bài tp áp dng
15.1. Tìm các cp gia biu thức đại s a), b)…. với các diễn đạt tương ứng 1); 2);
( )
2
55ab
a)
1)
Bình phương hiệu các bình phương của a và b
3
33p+
b)
2)
Lập phương tích của 3 và
x
bình phương
( )
3
2
3x
c)
3)
Hiu của 5a và bình phương của 5b
( )( )
x y x y−+
d)
4)
Bình phương của hiu hai s 2a và b
( )
2
22
ab
e)
5)
Tng ca 3 vi 3 ln lập phương của p
( )
2
2ab
g)
6)
Tích ca hiu hai s
x
y
vi tng ca chúng
15.2. Viết các biu thức đại s biu th:
a) Hiu giữa bình phương của a vi 2 ln tích ca b và c;
b) Bình phương hiệu các lập phương của
x
y
;
c) Hiu gia lập phương của tổng các bình phương của a và b vi hiu các lập phương của chúng;
d) Tích ca tng hai s
x
y
vi hiệu các bình phương của chúng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
15.3. Tính giá tr ca biu thc
2
6 4,5 3P x xy= +
ti:
a)
2; 5xy= =
;
b)
3; 2xy==
;
c)
5 2 0xy + + =
.
15.4. Viết các biu thức đại s biu th:
a) Tng A chu vi hình vuông cnh a với chu vi tam giác đu cnh b. Tính giá tr ca A vi
8 ; 9a cm b cm==
;
b) Hiu B din tích hình vuông cnh c vi din tích hình ch nht cnh c d. Tính giá tr ca B vi
81
;
93
c dm d dm==
;
c) Hiu C gia din tích hình thang hai đáy e, g đưng cao h vi din tích tam giác cạnh đáy e, đương cao
tương ứng h. Tính giá tr ca C vi
18,4 ; 16,5 ; 6,8e m g m h m= = =
;
d) Tng D din tích hai hình tròn bán kính
1
r
2
r
. Tính g tr ca D vi
1
3
4
rm=
2
0,5 ; 3,14rm
=
.
15.5*. Vi n là s t nhiên:
a) Viết biu thc biu din: Tng P ca 100 s t nhiên liên tiếp bắt đầu t n. Tính giá tr ca P khi
10n =
;
b) Viết biu thc biu din: Tng Q ca 10 s t nhiên l liên tiếp. Tìm 10 s l đó biết
200Q =
;
c) Biết tng ba s t nhiên chn liên tiếp là 36. Tính giá tr ca H là hiệu các bình phương của s ln nht
và s nh nht trong ba s đó.
15.6. nh giá tr các biu thc sau:
a)
2 3 5E x y z= +
ti
2 1 1
;;
5 3 2
x y z= = =
b)
2
2 4 3F x y z= +
ti
2; 3; 4x y z= = =
c)
23
2 5 2 3G x xy z= +
ti
3; 2; 1x y z= = =
.
15.7. Gia mt cái sân hình vuông cạnh a (mét) người ta xây một vườn hoa hình vuông cnh b (mét)
(
ab
),
a) Viết biu thức đại s biu th din tích S còn li ca sân.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
b) Viết biu thức đi s biu din s viên gch cần mua N đ lát kín sân nếu gch hình hp ch nht, mt
hình ch nht ca viên gạch để lát trên sân có kích thước dài c(m); rng d(m);
c) Tính N nếu
40 ; 12 ; 0,2 ; 0,1a m b m c m d m= = = =
.
15.8. Mt b nước có ba vòi chy vào và mt vòi chy ra. Vòi th nht mi phút chy vào
x
lít nước. Vòi
th hai c hai phút chy vào
y
lít nước. Vòi th ba c ba phút chy vào
z
lít nước. Vòi th chảy ra c
bn phút chy mt
t
lít nước.
a) Viết biu thức đại s biu th ng nước V thêm trong b sau khi m c 4 vòi trong thi gian a
phút;
b) Tính giá tr ca V nếu
20; 60; 45; 40x y z t= = = =
15a =
.
15.9. Tính giá tr ca các biu thức đại s sau:
a)
98
89
ab
A
ab
=
biết
5
6
a
b
=
;
b)
3 6 2 2018
5 2018 4
a b a b
B
a a b
+
=−
−+
vi
2018
2 2018; ; 4
5
a b a a b+ =
;
c)
6 2 3
2 2018 2 2018
a b b a
C
ab
−−
=−
+−
vi
2018ab−=
1009; 1009ab
.
15.10. Tính giá tr ca biu thc
22
22
95
18 5
xy
M
xy
+
=
a) Vi
22
59
xy
=
0; 0xy
;
b) Vi
1
3
x
y
=
.
15.11. Tìm giá tr các biến để:
a) Biu thc
( )
( )( )
23
5 16 1A x y z= +
có giá tr bng 0;
b) Biu thc
( )
( )
2
2 2 2016B x xy= +
có giá tr bng 2018;
c) Biu thc
2
3 14
2
xx
C
−+
=
có giá tr nh hơn giá trị ca
7x +
;
15.12. Cho biu thức đại s
6
3
x
D
x
=
+
.
Tìm giá tr nguyên ca
x
để D có giá tr nguyên.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
15.13. Cho
. . . 0; 0a b c d a b c + + =
3cd=
.
Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1 5
a b c a b
E
b c a d
+
= + + +
15.14. Tính giá tr ca biu thc
( )( )( )
66G x y x y= +
biết rng:
60xy+ =
8xy =
15.15*. Tính giá tr biu thc
( )( )( ) ( )
2 2 3 3 4 2017 2019
2 3 ... 2018E a b a b a b a b=
ti:
a)
4; 2ab==
;
b)
1; 0ab= =
.
15.16. Cho
22
3
1
3
1
2
a = + +
+
3
4
1
1
2
b =−
Tính giá tr các biu thc:
a)
2
2
b
b
M
a
a
+
=
;
b)
ab
P a b
ab
a
ab
a
a
+
= +
+
+
+
+
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
NG DN GII ĐÁP SỐ
15.1. Các cp là:
a) vi 3); b) vi 5); c) vi 2);
d) vi 6); e) vi 1); g) vi 4).
15.2.
a)
2
2a bc
b)
( )
2
33
xy
c)
( ) ( )
3
2 2 3 3
a b a b+
d)
( )
( )
22
x y x y+−
15.3.
a)
72P =
;
b) Xét 4 trường hp:
Vi
3
2
x
y
=
=
thì
30P =
; vi
3
2
x
y
=−
=
thì
84P =
;
vi
3
2
x
y
=
=−
thì
84P =
; vi
3
2
x
y
=−
=−
thì
30P =
;
c)
5 0 5
5 2 0
2 0 2
xx
xy
yy
= =

+ + =

+ = =

Do đó
198P =
15.4.
a)
43A a b=+
; Giá tr ca A là 59 (cm).
b)
2
B c cd=−
; Giá tr ca B là
40
81
(dm
2
)
c)
( )
22
e g h
eh
C
+
=−
; Giá tr ca C là 56,1 (m
2
)
d)
22
12
D r r

=+
; Giá tr ca D là
.13
2,55
16
(m
2
)
15.5. Vi
nN
a)
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 98 99P n n n n n= + + + + + + + + +
( )
100 1 99 .99:2Pn= + +
hay
100 4950Pn=+
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Ti
10n =
thì
1000 4950 5950P = + =
.
b) S t nhiên l có dng 2n+1; hai s t nhiên l liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 3 ... 2 17 2 19Q n n n n= + + + + + + + +
20 100Qn=+
Ta có:
20 100 200 5Q n n= + = =
.
Vy 10 s l liên tiếp đó là 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29.
c) Gi s t nhiên chn nh nht trong ba s chn liên tiếp 2n, hai s t nhiên chn liên tiếp hơn kém
nhau 2 đơn vị nên tng ba s là:
( ) ( )
2 2 2 2 4 36n n n+ + + + =
5n=
s chn nh nht trong ba s
22
2 10 14 10 96nH= = =
.
(Chú ý: câu c) ta th gi s t nhiên chn nh nht trong ba s chn liên tiếp a. Ta
( ) ( )
2 4 36a a a+ + + + =
22
10 14 10 96aH = = =
).
15.6.
a)
4,3E =
;
b) Do
4z =
nên
4z =
.
Ti
2; 3; 4x y z= = =
thì
8F =
;
Ti
2; 3; 4x y z= = =
thì
16F =−
.
c) Do
3x =
nên
3x =
;
Ti
3; 2; 1x y z= = =
thì
( ) ( )
23
2. 3 5 2.3. 2 3 1 23G = + =
;
Ti
3; 2; 1xyz= = =
thì
( ) ( ) ( )
23
2. 3 5 2. 3 . 2 3 1 37G = + =
.
15.7.
a)
22
S a b=−
.
b)
22
.
ab
N
cd
=
.
c) Vi
40 ; 12 ; 0,2 ; 0,1a m b m c m d m= = = =
thì
22
40 12
72800
0,2 0,1
N
==
(viên gch).
15.8.
a)
2 3 4
y z t
V a x

= + +


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
b)
60 45 40
15. 20 825
2 3 4
V

= + + =


(lít nước).
15.9.
a)
3
14
A =
(cách giải như ví dụ 5).
b) Thay
2018 2ab=+
vào biu thc B ta có
2B =
c) Lưu ý
2 2018 2 3a a a b a b+ = + =
( )
6 2 2 3a b a b =
.
Mt khác:
( )
3 3 2018 2 2018b a b b b = + =
. Do đó
2 1 1C = =
.
Chú ý: Bài có nhiu cách gii
15.10. Bài có nhiu cách giải. Sau đây là một cách:
a) T
22
22
95
59
xy
xy= =
. Do đó
2 2 2
2 2 2
5 5 10
2
10 5 5
y y y
M
y y y
+
= = =
.
b) T
22
1
9
3
x
yx
y
= =
. Do đó
2 2 2
2 2 2
56
2
2 5 3
y y y
M
y y y
+
= = =
−−
.
15.11.
a)
2
3
50
0 16 0
10
x
Ay
z
−=
= =
+=
. Đáp số:
( ) ( ) ( ) ( )
; ; 5; 4; 1 ; ; ; 5; 4; 1x y z x y z= =
b)
( )
( ) ( )
22
2 2 2016 2018 2 0 2 0x xy x xy x x y+ = = =
0
2
x
xy
=
=
.
c)
( )
7 5 0 0 5C x x x x +
.
15.12.
9
1;
3
D D Z
x
=
+
khi
3x +
là ước s ca 9
12; 6; 4; 2; 0; 6x
.
15.13.
( )
. . . 5 . . . 3 5 8
b a c b a c c c a b
E
b c a d b c a
+ + +

= = =


.
15.14. T
60xy+ =
suy ra
6; 6 ; 6x y x y y x+ = = =
. Vy
48G =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
15.15*.
a)
0E =
vì ti
4; 2ab==
thì
2 3 2 3
2 4 2.2 0ab = =
.
b)
( )( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2016 2017
1 1 . 1 ..... 1 . 1 1E = =
.
vì có
2017 1
1 1009
2
+=
tha s (-1) và
2016 2
1 1008
2
+=
tha s (+1).
15.16. Tính được
5; 2ab= =
.
Thay vào a)
15
23
M =−
; b)
1169
155
P =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 16
ĐƠN THỨC ĐƠN THỨC ĐỒNG DNG
A. Kiến thc cn nh
1. Đơn thức là biu thức đại s ch gm mt s, hoc mt biến, hoc mt tích gia các s và các biến.
2. Đơn thức thu gọn đơn thức ch gm tích ca mt s vi các biến, mi biến đã được nâng lên lũy
tha vi s nguyên dương. Số nói trên gi h s, phn còn li gi phn biến của đơn thức thu
gn.
* Mt s cũng được coi là một đơn thức thu gn
* Trong đơn thức thu gn, mi biến ch được viết mt lần. Thông thường ta viết h s trước, các biến
được viết tiếp theo th t bng ch cái.
3. Bc của đơn thức h s khác 0 tng s của tt c các biến có trong đơn thức đó. S thc khác
0 là đơn thức bc 0. S 0 được coi là đơn thức không có bc.
4. Để nhân hai đơn thức ta nhân các h s vi nhau và nhân các phn biến vi nhau.
5. Hai đơn thức đồng dng hai đơn thức h s khác 0 cùng phn biến. Các s khác 0 cũng
được coi là các đơn thức đồng dng.
6. Để cng (hay trừ) các đơn thức đồng dng, ta cng (hay tr) các h s vi nhau gi nguyên phn
biến.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Trong các biu thc sau, biu thức nào đơn thức. Thu gọn các đơn thc. Những đơn thức nào
đồng dng?
a)
2 3 3
15 3x x y
;
b)
( )
3 5 2
5,3 . 3x x y
;
c)
2 4 3
25 3x x y+
;
d)
( )
2 4 3
25 3x x y+
;
e)
5
6
bc
a
;
f)
5 2 3 3
5
.1,2
6
bc
x y z bxy
a
;
g)
5 2 3 3
5
1,2
6
bc
x y z bxy
a
−+
;
h)
( )
3 2 4 3 5 4
25 . 3 .0,4ax y bx y cx y−−
;
i)
3 2 4 3 5 4
25 3 .0,4ax y bx y cx y−−
;
k)
( )
3 2 4 3 5 4
25 3 .0,4cxax y bx y y k−−
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
l)
2
3
a
c
;
m)
8
2
3
a
x
c
;
n)
( )
82
2
3
a
xy
c
−−
p)
82
2
3
a
xy
c
−−
.
Tìm cách gii: Đơn thức thu gọn đơn thức ch gm ch ca mt s vi các biến, mi biến đã
được nâng lên lũy thừa vi s mũ nguyên dương. Do đó muốn thu gọn đơn thc ta thc hin nhân các
s vi nhau nhân các lũy thừa ca cùng mt biến (cơ số) vi nhau.
Gii
Đơn thức:
b)
( )
3 5 2 8 2
5,3 . 3 15,9x x y x y =
;
e)
5
6
bc
a
;
f)
2
5 2 3 3 6 5 3
5
.1,2
6
bc b c
x y z bxy x y z
aa
=
;
h)
( )
3 2 4 3 5 4 12 9
25 3 .0,4cx 30ax y bx y y abcx y =
;
l)
2
3
a
c
;
m)
8
2
3
a
x
c
;
n)
( )
8 2 8 2
22
33
aa
x y x y
cc
=
Hai đơn thức
82
15,9xy
82
2
3
a
xy
c
đồng dng. Bc của đơn thức là 10.
Hai đơn thức
2
3
a
c
5
6
bc
a
đồng dng. Bc của đơn thức: bc 0.
d 2: Tính tích của các đơn thc tìm bc của các đơn thức, sau đó tính tổng các đơn thức đồng
dng:
a)
6 5 3
25
36
x y z



2
3 4 5
3
5
x y z



;
b)
3 2 4
0,5x y z t
( )
3
3
2yz
;
c)
5 6 3
2,5x y z
4 3 5
8,4x y z
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
d)
( )
2
23
3xy z
4
8xyz t
.
Tìm cách gii:
Để nhân hai đơn thức ta nhân các h s vi nhau và nhân các phn biến vi nhau.
Lưu ý các phép tính về lũy thừa
.
m n m n
a a a
+
=
( )
.
n
m m n
aa=
.
Để cộng các đơn thức đồng dng, ta cng các h s vi nhau và gi nguyên phn biến.
Gii
a)
2
6 5 3 3 4 5 9 9 8 9 9 8
25 3 1
. 0,25
36 5 4
x y z x y z x y z x y z

= =



. Bc 26.
b)
( ) ( ) ( )
3
3 2 4 3 3 2 4 3 9 3 5 13
0,5 . 2 0,5 .8 4x y z t yz x y z t y z x y z t = =
. Bc 22.
c)
( )( )
5 6 3 4 3 5 9 9 8
2,5 8,4 21x y z x y z x y z =
. Bc 26.
d)
( ) ( ) ( )
2
2 3 7 2 4 6 7 3 5 13
2 . 8 4 . 8 32xy z xyz t x y z xyz t x y z t == =
. Bc 22.
Tổng các đơn thức đồng dng:
9 9 8 9 9 8 9 9 8
0,25 21 21,25x y z x y z x y z+=
.
3 5 13 3 5 13 3 5 13
4 32 36x y z t x y z t x y z t =
.
Ví d 3: Cho 3 đơn thức:
( )
3
2 1 2 2 2 3
2
3 ; ; 2,5
15
m n n m m n
a x y b x y c x y
−+
vi a; b; c là các hng s, m; n là các
s t nhiên.
a) Tìm tích P của ba đơn thức trên.
b) Tính giá tr ca tích P vi
1
1; ; 2; 2; 3; 1; 1
2
a b c m n x y= = = = = = =
.
Gii
a)
( ) ( )
3
2 1 2 2 2 3
2
3 . . 2,5
15
m n n m m n
P a x y b x y c x y
−+
=−
2 2 2 3 2 1 3 3
25
3 . . . . . . . .
15 2
m n m n n m
a b c x x x y y y
+−

=−


2 2 2 2 5 3 2m n n m
a b c x y
+ + +
=−
.
Thay
1
1; ; 2; 2; 3; 1; 1
2
a b c m n x y= = = = = = =
( ) ( )
2
2 19
2 2 2 2 5 3 2 2 11
1
1 . .2 1 .1 1
2
m n n m
P a b c x y
+ + +

= = =


.
Ví d 4*: Tìm tích B của các đơn thức
1 2 3 2018
; ; ; ...;B B B B
vi
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
2 3 2018
1 2 3 2018
1 1 1 1
1 ; 1 ; 1 ; ...; 1
2 3 4 2019
B x B x B x B x
= = = =
.
Tìm cách gii: Lưu ý nhân nhiều lũy thừa của cùng cơ số:
...
. ....
m n p m n p
a a a a
+ + +
=
Và tng
( )
1 2 3 ... 1 . :2n n n+ + + + = +
Vi
2018n =
thì
1 2 3 ... 2018 2019.2018:2 2037171+ + + + = =
.
Gii
1 1 1 2 1 3 1 2018
1 ; 1 ; 1 ; ...; 1
2 2 3 3 4 4 2019 2019
= = = =
Do đó:
2 3 2018 2 3 2018
1 2 3 2018 1 2 3 2018
. . .... . . ..... . . . .....
2 3 4 2019 2 3 4 2019
B x x x x x x x x==
Ta có:
1 2 3 2018 1
. . .....
2 3 4 2019 2019
=
( )
1 2018 2018
2 3 2018 1 2 3 ... 2018 2037171
2
. . .....x x x x x x x
+
+ + + +
= = =
Vy
1 2 3 ... 2018 2037171
11
.
2019 2019
B x x
+ + + +
==
Ví d 5: Viết các đơn thức sau dưới dng tích của hai đơn thức trong đó một đơn thức bng
32
2,5xy
.
a)
64
25xy
;
b)
( )
3 6 3
15
n
x y z n N
+
.
Tìm cách gii:
a) Gọi đơn thức nhân vi
32
2,5xy
để được đơn thức
64
25xy
là B.
Ta có
6 4 3 2
25 2,5 .x y x y B−=
mn
B ax y=
, trong đó:
3 6 2 4
.2,5 25; . ; .
mn
a x x x y y y= = =
Suy ra
( )
25 : 2,5 10; 3 6 3; 2 4 2a m m n n= = + = = + = =
b) Ta có:
3 6 3 3 2
15 2,5 .
n d e g
x y z x y bx y z
+
=
Suy ra
15 : 2,5 6; 3 3 0b d d= = + = =
;
2 6 4e n e n+ = + = +
3g =
. Li có
0
1x =
.
Gii
a) Ta có
( )
6 4 3 2 3 2
25 2,5 . 10x y x y x y =
;
b)
3 6 3 3 2 4 3
15 2,5 .6
nn
x y z x y y z
++
=
.
Ví d 6: Xác định hng s a và b để tổng các đơn thức sau đây bằng
32 23 54
1975x y z
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
a)
32 23 54 32 23 54 32 23 54 32 23 54
68 ; 8 ; 86 ; 67 .ax y z ax y z ax y z ax y z−−
b)
( )
( )
32 50 23 4 32 23 54 23 23 51 9 3
.2 7 .4ax z y z a b x y z bx y z x z+ +
vi
2ab=
.
Tìm cách gii: Để cộng các đơn thức đồng dng, ta cng các h s vi nhau và gi nguyên phn biến.
Các đơn thức câu a) đơn thc câu b) sau khi thu gọn đều là đơn thức đồng dạng. Do đó 1975
chính là tng các h s của các đơn thức.
Gii
a)
( ) ( )
32 23 54 32 23 54 32 23 54 32 23 54 32 23 54
68 8 86 67 1975ax y z ax y z ax y z ax y z x y z+ + + =
Do đó:
( ) ( )
68 8 86 67 1975a a a a+ + + =
hay
79 1975 25aa= =
b)
( )
( )
32 50 23 4 32 23 54 23 23 51 9 3 32 23 54
.2 7 .4 1975ax z y z a b x y z bx y z x z x y z+ + =
Hay
( )
( )
32 23 54 32 23 54 32 23 54 32 23 54
28 1975ax y z a b x y z bx y z x y z+ + =
Ta có:
28 1975a a b b+ =
hay
2 2 28 25 1975b b b b b+ = =
79; 158ba = =
C. Bài tp áp dng
16.1. Thu gọn các đơn thức sau ch ra phn h s, phn biến bc của đơn thức thu gn: (a; b; c
các hng s)
a)
( )
2
23
2 . 0,5 .3xy x y x yz
;
b)
2 2 2
2,5 .6ax a xy
;
c)
( ) ( )
2
3 2 2 2
2
.6
3
c
ax y a bx y
d)
( )
( )
3
2 3 2
2
.2
3
ab
x yz cx y
−−
.
16.2. Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dng với nhau sau đó tìm tổng các đơn
thức đồng dạng đó. (với a, b là các hng s)
2 2 2 2 2 2 2 2
23
3 ; 5 ; 7,5 ; ; 18 ; 2,5 ; ; 2,5
55
x yz axyz axy z bxyz x yz xy z bxyz axy z
16.3. Tìm các đơn thức A, B, C, D thích hợp trong các trường hp sau:
a)
( )
2
32
75 25x y A x xy + =
;
b)
3 4 2 3 4 2 3 4 2
1 1 2
2 6 3
B ax y z ax y z ax y z =
(a là hng s);
c)
2 3 4 2 3 4
4000 34C b x y D b x y + =
2 3 4 2 3 4
98 96C b x y D b x y =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
16.4. 1) Tính tích của các đơn thức, tìm bc của các đơn thức tích va tìm (a, b là các hng s khác 0):
a)
52
14
15
xy
3 2 4
5
7
x y z t
;
b)
32
0,2ax y t
32
4,5abx yzt
;
c)
23
5ax y
46
1
6
x zt
a
;
d)
( )
3
2 4 2
1
5
a
x y t
+
2
3
1
2
xy
b



.
16.5. Cho a, b, c là nhng s khác 0:
a) Hai đơn thức
62
5ab
25
4ab
th cùng giá tr dương không. Tại sao? Khi nào chúng cùng
giá tr âm?
b) Hai đơn thức
52
4ab
46
5ab
cùng du. Tìm du ca a.
c) Xác định du ca c biết
25
3a b c
4 5 2
12a b c
trái du nhau.
16.6. Cho ba đơn thức
3 2 5 2 3 5 2
2 3 4
;;
3 4 5
x y z x yz xy z
. Chng minh rng khi x, y, z ly nhng giá tr bt k
khác 0 thì trong ba đơn thức đã cho có ít nhất một đơn thức có giá tr âm.
16.7. Cho
1 2 3 4
10 10 10 10 10
n n n n n
M
+ + + +
= +
4 3 2 1
2 2 2 2 2
n n n n n
P
+ + + +
= +
vi
*nN
a) Tính
MP+
;
b) Tính
.MP
.
16.8*. Tìm tích A của các đơn thức
1 2 3 100
; ; ; ...;A A A A
vi
2 3 100
1 2 3 100
1 1 1 1
1 ; 1 ; 1 ; ...: 1
2 3 4 101
A x A x A x A x
= = = =
.
Sau đó tính giá trị ca A vi
2015.2016 2
2014.2016 2018
x
−−
=
+
.
16.9. Cho
3 4 5 6
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ..... 1
2 3 4 10
C x y z t
=
6 5 4 3
7 13 19 25 31 37
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17 17.20
D x y z t

= + +


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Tính tích
2
20
11
E CD=−
.
16.10*. Cho
8 9 10 8 9 10 8 9 10
1 2 3
5 6 7
; ; ;
10.15 15.21 21.28
Q x y z Q x y z Q x y z= = =
8 9 10 8 9 10
45
8 14
;
28.36 36.50
Q x y z Q x y z==
Tính
1 2 3 4 5
T Q Q Q Q Q= + + + +
16.11*. Cho
1 2 3
1 1 1 1
1 1 1 1
3 6 10 15
m m m
G x y z
+ + +
=
;
1 2 3
1 1 1 1
1 1 1 1
21 28 36 45
n n m
H x y z
=
vi
, ; 2; 3m n N n m
;
Tính
.GH
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
NG DN GII ĐÁP SỐ
16.1.
a)
( )
2
2 3 8 4
2 . 0,5 .3 3xy x y x yz x y z =
.
H s:
3
; phn biến:
84
x y z
; bc: 13.
b)
2 2 2 3 3 2
2,5 .6 15ax a xy a x y=
.
H s:
3
15a
; phn biến:
32
xy
; bc: 5.
c)
( ) ( )
2
3 3 2 2 5 4 8 11
2
. 6 4
3
c
ax y a bx y a bcx y =
.
H s:
4
4a bc
; phn biến:
8 11
xy
; bc: 19;
d)
( )
( )
( )
22
3
2 2 3 2 11 8
24
.2
33
a b c a b
x y z cx y x y z
−−
=
H s:
( )
2
4
3
c a b
; phn biến:
11 8
x y z
; bc: 20.
16.2.
Nhóm 1:
( )
2 2 2
3 18 15x yz x yz x yz+ =
.
Nhóm 2:
( )
2 2 2 2
23
55
55
axyz bxyz bxyz a b xyz
+ + =
.
Nhóm 3:
( )
2 2 2 2
7,5 2,5 2,5 10 2,5axy z xy z axy z a xy z+ + = +
16.3.
a)
3 2 3 2 3 2
25 75 100A x y x y x y=+=
;
b)
3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2
1 1 2
2 6 3
B ax y z ax y z ax y z ax y z= + =
c)
2 3 4
4034C D b x y+=
2 3 4
2C D b x y−=
Tìm được
2 3 4
2018C b x y=
2 3 4
2016D b x y=
.
16.4.
a)
5 2 3 2 4 10 8 4 4 10
14 5 2
.
15 7 3
x y x y z t x y z t=
. Bc 26.
b)
3 2 3 2 2 6 3 3
0,2 .4,5 0,9ax y t abx yzt a bx y zt =
. Bc 13.
c)
2 3 4 6 6 3 6
15
5.
66
ax y x zt x y zt
a
=
. Bc 16.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
d)
( )
2
3
2 4 2 3 12 14 6
2
1 1 1
.
5 2 20
aa
x y t x y x y t
bb
++

=


. Bc 32.
16.5.
a)
62
50ab−
vi mi giá tr ca a b nên không th giá tr dương. Do đó hai đơn thức
62
5ab
25
4ab
không th có cùng giá tr dương.
Xét
25
4ab
nhn giá tr âm khi
0b
nên hai đơn thức
62
5ab
25
4ab
có cùng giá tr âm khi
0b
.
b) Hai đơn thức cùng du nên
( )
3 2 4 6 9 8
4 . 5 20 0a b a b a b =
8
0b
; do đó
9
0a
. Khi y
0a
.
c)
25
3a b c
4 5 2
12a b c
trái du nhau nên
( )
2 5 4 5 2 6 10 3
3 . 12 36 0a b c a b c a b c =
6 10 3
0 0 0a b c c
.
16.6.
Xét tích ba đơn thức
3 2 5 2 3 5 2 6 8 10
2 3 4 2
. . 0
3 4 5 5
x y z x yz xy z x y z

=


vi mi giá tr khác 0 ca x, y, z.
Do đó có ít nhất một đơn thức có giá tr âm.
16.7.
10000.10 1000.10 100.10 10.10 10 8889.10
n n n n n n
M = =
4 3 2 1
2 2 2 2 2 16.2 8.2 4.2 2.2 2 9.2
n n n n n n n n n n n
P
+ + + +
= + = + =
a)
8889.10 9.2
nn
MP+ = +
;
b)
. 80001.20
n
MP=
.
16.8*.
Lưu ý:
...
. .....
m n p m n p
a a a a
+ + +
=
;
Ta có
( )
1 2 3 ... 100 1 100 .100 : 2 5050+ + + + = + =
;
1 1 1 2 1 3 1 100
1 ; 1 ; 1 ; ...; 1
2 2 3 3 4 4 101 101
= = = =
.
Do đó
2 3 100
1 2 3 100
. . ..... . . .....
2 3 4 101
A x x x x
=
.
Tích có 100 tha s âm nên tích dương và
1 2 3 ... 100 5050
11
101 101
A x x
+ + + +
==
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
( )
2014 1 .2016 2
2015.2016 2 2014.2016 2018
1
2014.2016 2018 2014.2016 2018 2014.2016 2018
x
++
+
= = = =
+++
Vy
( )
5050
11
1
101 101
A = =
.
16.9. Ta thy tích
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ..... 1
2 3 4 10
P
=
có 9 tha s âm nên tích âm. Do đó:
3 8 15 80 99 1.3 2.4 3.5 8.10 9.11
. . ..... . . . ..... .
4 9 16 81 100 2.2 3.3 4.4 9.9 10.10
P = =
1.2.3.....8.9 3.4.5.....10.11 11
.
2.3.4.....9.10 2.3.4.....9.10 20
= =
Xét
7 13 19 25 31 37
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17 17.20
Q = + +
mi s hạng đều có dng
11
.
ab
a b b a
+
=+
do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 2 8 5 11 8 14 11 14 17 20 17
Q = + + + + +
1 1 9
2 20 20
= =
Do đó
9 9 9 9
9E x y z t=
16.10*.
8 9 10
5 6 7 8 14
10.15 15.21 21.28 28.36 36.50
T x y z

= + + + +


8 9 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
10 15 15 21 21 28 28 36 36 50
x y z

= + + + +


8 9 10 8 9 10
1 1 2
10 50 25
x y z x y z

= =


16.11*. Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
3 6 10 15 21 28 36 45
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
=
1.4 2.5 3.6 4.7 5.8 6.9 7.10 8.11 11
. . . . . . .
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 27
==
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Vy
2
11
.
27
m n m n m
G H x y z
++
=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 17
ĐA THỨC ĐA THỨC MT BIN
- CNG TR ĐA THỨC MT BIN
NGHIM CỦA ĐA THỨC MT BIN
A. Kiến thc cn nh
1. Đa thức là mt tng ca những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tng gi là mt hng t của đa thức đó.
* Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
* Bc của đa thức là bc ca hng t có bc cao nht trong dng thu gn của đa thức đó.
2. Để cng (hay tr) các đa thức ta da vào quy tắc “dấu ngoặc” và tính chất ca các phép tính.
3. Phép cộng các đa thức có tính cht giao hoán và kết hp.
4. Đa thức mt biến là tng ca những đơn thức ca cùng mt biến.
* Đa thức mt biến
x
được ký hiu
( )
fx
;
( )
gx
… hoặc
( )
Ax
;
( )
Bx
….
* Mi s được coi là một đa thức mt biến.
* Giá tr của đa thức mt biến
( )
fx
ti
xa=
được ký hiu
( )
fa
* Đa thức mt biến (sau khi rút gọn) thường được sp theo lũy thừa gim dần hay tăng dần ca biến.
* Bc của đa thức mt biến (khác với đa thức không) là s mũ cao nhất ca biến.
5. Đa thức mt biến bc n có dng thu gn:
( )
1 2 2 1
1 2 2 1 0
. . . ... . .
n n n
n n n
f x a x a x a x a x a x a
−−
−−
= + + + + + +
(vi
0
n
a
)
Trong đó
1 2 3 1
; ; ; ...; ;
nn
a a a a a
là các h s;
0
a
là s hạng độc lp hay h s t do.
*
( ) ( )
0f x ax b a= +
là nh thc bc nht.
*
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
là tam thc bc hai.
6. Để cng hay tr hai đa thức mt biến, ta có hai cách:
a) Da vào quy tắc “dấu ngoặc” và tính chất ca các phép tính.
b) Sp xếp các hng t của hai đa thức cùng theo y thừa gim (hoặc ng) của biến, rồi đặt phép tính
theo ct dọc tương tự như các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dng cùng mt ct).
7. Nếu ti
xa=
, đa thức
( )
Px
có giá tr bng 0 thì ta nói
a
(hoc
xa=
) là mt nghim của đa thức đó.
*
a
là nghim ca
( ) ( )
0P x P a=
.
* Một đa thức (khác đa thức không) có th có mt nghim, hai nghiệm, … hoặc không có nghim.
* S nghim s ca một đa thức không vượt quá bc ca nó.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Thu gọn các đa thức sau và cho biết bc ca mỗi đa thúc:
a)
2 3 3 2 3 3 2 3 3 3 4
15 3 16 16 15 18 3,75A x y xy x y xy x y xy x y= + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
b)
2 2 2
32
0,25 13 6,75 6 2,5
55
B xy x yz xy x yz xy x yz xy= + + +
m cách gii: Để thu gọn đa thức ta xem trong đa thc những đơn thức nào đồng dng ri thc
hin phép cộng các đơn thức đồng dng.
a)
( ) ( )
2 3 2 3 2 3 3 3 3 3 4
15 15 16 3 16 18 3,75A x y x y x y xy xy xy x y= + + +
;
b)
( )
2 2 2
32
13 6 0,25 6,75 2,5
55
B xy xy xy xy x yz x yz x yz

= + + + +


.
Gii
a)
2 3 3 3 4
16 3,75A x y xy x y=
Bc của đa thức là 7.
b)
2
64B xy x yz= +
. Bc của đa thức là 4.
Ví d 2: Cho hai đa thức:
22
9,5 5 3,2C x xy y= +
22
3,5 4 1,8D x xy y= +
.
a) Tính
CD+
sau đó tìm giá trị ca tng ti
1x =
2y =−
;
b) Tính
CD
;
c) Tìm đa thức
E
sao cho
E C D+=
;
d) Tìm đa thức
M
biết:
( )
2 2 2 2
2 4 16 4 5M x y D x xy y C+ + = + +
.
Tìm cách gii: Thc hin các phép toán cng tr hai đa thức ta làm tương t như vic da vào quy tc
“du ngoặc” và tính chất ca các phép tính trên s để cng tr các biu thc s.
Gii
a)
( ) ( )
2 2 2 2
9,5 5 3,2 3,5 4 1,8C D x xy y x xy y+ = + + +
2 2 2 2
9,5 5 3,2 3,5 4 1,8x xy y x xy y= + +
( )
( )
( )
2 2 2 2
9,5 3,5 5 4 3,2 1,8x x xy xy y y= + + +
22
6 1,4x xy y= +
.
Ti
1; 2xy= =
thì
( ) ( )
2
2
6.1 1. 2 1,4. 2 13,6CD+ = + =
.
b)
( ) ( )
2 2 2 2
9,5 5 3,2 3,5 4 1,8C D x xy y x xy y = + +
2 2 2 2
9,5 5 3,2 3,5 4 1,8x xy y x xy y= + + +
( )
( )
( )
2 2 2 2
9,5 3,5 5 4 3.2 1,8x x xy xy y y= + + + +
22
13 9 5x xy y= +
.
c)
( )
22
13 9 5E C D E D C C D x xy y+ = = = = +
.
d)
( )
2 2 2 2
2 4 16 4 5M x y D x xy y C+ + = + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
( ) ( )
2 2 2 2
16 4 4 2 4M x xy y x y C D= + +
2 2 2 2 2 2
16 4 5 2 8 13 9 5x xy y x y x xy y= + + + +
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
16 13 2 4 9 5 8 5x x x xy xy y y y= + + + + +
22
27 13 18x xy y= +
Ví d 3: Cho đa thức
( ) ( ) ( ) ( )
5 6 3 2 3 4 5 6
2 12 0,5 5 4 10 11 6 1A x bx b x a x ax x bx cx x x ax c x= + + + + + +
a) Viết đa thức dưới dng thu gn vi các h s bng s, biết rng
( )
Ax
bc 5; h s cao nht là 19
và h s t do là -15;
b) Tính
( ) ( )
3 1 2 1AA−−
.
Tìm li gii: a) Bc của đa thức mt biến (khác với đa thức không) là s cao nhất ca biến.
( )
Ax
bc 5 nên h s ca
6
x
trong đa thức rút gn phi 0. H s cao nht chính h s ca
5
x
h s t do chính là
( )
10c
của đa thức rút gn. T đó tìm ra a, b, c.
b)
( )
Am
là giá tr ca
( )
Ax
khi thay
xm=
.
Gii
a)
( ) ( ) ( ) ( )
6 6 5 5 4 3 3 2
6 12 11 2 4 0,5 5 10A x x a x x b x cx ax bx x a c x bx c= + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 5 4 3 2
18 9 4 0,5 5 10a x b x cx a b x x a c b x c= + + + + + + + +
Ta có
18 0 18
9 19 10
10 15 5
aa
bb
cc
+ = =


+ = =


= =

( )
5 4 3 2
19 20 5 33 15A x x x x x x= +
b)
( )
1 19 20 1 5 33 15 11A = + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 2
1 19 1 20 1 1 5 1 33 1 15A = +
19 20 1 5 33 15 91= + =
Nên
( ) ( ) ( )
3 1 2 1 3.11 2. 91 33 182 215AA = = + =
.
Ví d 4: Cho
( )
( ) ( )
3 6 7 5 4
2 10 1 20 5 1,5 10 6f x x x x x x x x= + + + + +
( )
( )
3 5 7 2 3 4 2 4 8
2 5 7 11 2,5 9 4,2 1,5 13g x x x x x x x x x x= + + + + +
.
a) Thu gn và sp xếp theo lũy thừa gim dn của các đa thức;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
b) Tính
( ) ( )
g x f x+
theo cách b du ngoc;
c) Tính
( ) ( )
g x f x
theo cách đặt các đơn thức đồng dng cùng mt ct.
Gii
a)
( )
3 6 7 5 4
2 10 10 20 5 5 1,5 10 6f x x x x x x x x= + + + +
7 6 5 4 3
5 20 5 1,5 10 8 10x x x x x x= + + + +
.
( )
3 5 7 2 3 4 2 4 8
2 2 5 7 11 2,5 9 4,2 1,5 13g x x x x x x x x x x= + + + + +
8 7 5 4 3 2
13 5 2 4 9 2,8 9x x x x x x= + +
.
b)
( ) ( )
( ) ( )
8 7 5 4 3 2 7 6 5 4 3
13 5 2 4 9 2,8 9 5 20 5 1,5 10 8 10g x f x x x x x x x x x x x x x+ = + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
8 7 7 6 5 5 4 4 3 3 2
13 5 5 20 2 5 4 1,5 9 10 2,8 8 9 10x x x x x x x x x x x x= + + + + + + + + +
8 7 6 5 4 3 2
13 10 20 3 5,5 2,8 8 19x x x x x x x x= + + + +
c)
( )
( )
( ) ( )
8 7 5 4 3 2
7 6 5 4 3
8 6 5 4 3 2
13 5 2 4 9 2,8 9
5 20 5 1,5 10 8 10
13 20 7 2,5 19 2,8 8 1
g x x x x x x x
f x x x x x x x
g x f x x x x x x x x
= + +
= + + + +
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
= + + +
Ví d 5:
a) Tìm đa thức
( )
A x ax b=+
biết rng
( )
1 15A =
( )
29A =−
.
b) Tìm các h s a, b, c của đa thức
( )
32
B x ax bx cx d= + + +
biết rng
( ) ( ) ( )
0 2; 1 2; 1 8B B B= = =
2ac=
Tìm cách gii:
a)
( )
1 15A =
có nghĩa là -15 là giá tr ca
( )
Ax
ti
1x =−
.
Thay
1x =−
vào đa thc s m được
15ab + =
. Tương tự thay
2x =
vào đa thức ta s tìm được
29ab+ =
. T hai đẳng thức trên ta tìm được a và b.
b)
( )
02B =
ta thy ngay
2d =
. Tìm a, b và c tương tự như câu a) lưu ý là
2ac=
.
Gii
a) Ta có
( ) ( )
1 1 15 15A a b a b b a = + = + = =
( )
2 .2 9A a b= + =
hay
25ab+ =
Thay
15ba=−
vào ta có
2 15 9 3 6a a a+ = =
2; 2 15 13ab = = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Vy
( )
2 13A x x=−
.
b)
( )
2
0 .0 .0 .0 2B a b c d= + + + =
nên
2d =
và do
2ac=
nên
( )
32
1 .1 .1 .1 2 8 6 3 6B a b c a b c c b= + + + = + + = + =
(1)
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 1 1 1 2 2 0B a b c a b c = + + + = + =
30cb + =
(2)
T (1) và (2)
2 6 3bb = =
Thay
3b =
vào (1) ta có:
3 3 6 1cc+ = =
. Do
2ac=
nên
2a =
.
Vậy đa thức là
( )
32
2 3 2B x x x x= + + +
.
Ví d 6: Cho đa thức
( )
2
2015C x x mx n= + +
(m và n là các hng s)
Biết
( )
1 2018C −=
( )
2 8069C =
. Tính
( ) ( )
21
671
CC−−
.
Tìm cách gii: T
( )
1 2018C −=
( )
2 8069C =
ta tìm được các h s m và n của đa thức.
T đó tính
( ) ( )
1 ; 2CC
và giá tr biu thc cn tìm.
Gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2
1 2015 1 1 2018 3C m n n m = + + = = +
( )
2
2 2015.2 .2 8069 2 9C m n m n= + + = + =
thay
3nm=+
vào ta có
( )
2 3 9 3 6 2; 5m m m m n+ + = = = =
.
Vy
( )
2
2015x 2 5C x x= + +
.
( )
2
1 2015.1 2.1 5 2022C = + + =
.
( ) ( ) ( )
2
2 2015. 2 2. 2 5 8061C = + + =
.
( ) ( )
21
8061 2022
9
671 671
CC−−
==
.
d 7: Hai đa thức đồng nht (ký hiu
) hai đa thức giá tr bng nhau vi mi giá tr ca biến.
hãy xác định a, b, c để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nht:
( )
( ) ( )
2 2 2
10 76 36 2 2019f x ax x x x x x= + + + +
( ) ( )
22
15 3 8 9 2018g x x b x x x c= + + + +
.
Tìm li gii: Để hai đa thức đồng nht (tức là hai đa thức có giá tr bng nhau vi mi giá tr ca biến)
thì các h s tương ng vi mỗi y thừa cùng bc ca biến phi bng nhau. Do đó trước hết rút gn
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
từng đa thức tìm a, b, c để h s tương ng ca mỗi lũy thừa cùng bc ca biến của hai đa thức
bng nhau.
Gii
Ta có:
( )
( ) ( )
2 2 2
10 76 36 2 2019f x ax x x x x x= + + + +
2 2 2
10 36 66 2 2019ax x x x x= + +
( )
2
26 68 2019a x x= +
( ) ( )
22
15 3 8 9 2018g x x b x x x c= + + + +
( )
2
6 11 2018x b x c= + + +
Để
( ) ( )
f x g x
ta phi có
26 6 32
11 68 79
2019 2018 1
aa
bb
cc
= =


= =


= + =

.
Ví d 8: Dng tng quát của đa thức mt biến là:
( )
1 2 3 2
1 2 3 2 1 0
...
n n n
n n n
f x a x a x a x a x a x a x a
−−
−−
= + + + + + + +
.
(
1 2 1 0
; ;...; ; ; a
nn
a a a a
là các hng s)
a) Chng minh rng tng các h s của đa thức
( )
fx
chính là giá tr của đa thức đó tại
1x =
;
b) Chng minh rng giá tr của đa thức
( )
fx
ti
1x =−
bng tng các h s của các lũy tha bc chn
ca biến tr đi tổng các h s của các lũy thừa bc l ca biến.
Tìm li gii:
a) Tìm giá tr của đa thức đó tại
1x =
; nhn xét kết qu ri rút ra kết lun.
b) Tìm giá tr của đa thức đó tại
1x =−
; lưu ý lũy thừa bc chn ca (-1) là s (+1) và lũy thừa bc l ca
(-1) là (-1). Xét hai trường hp: n chn và n l; nhn xét kết qu ri rút ra kết lun.
Gii
a) Ta có :
( )
1 2 3 2
1 2 3 2 1 0
1 .1 .1 .1 ... .1 .1 .1
n n n
n n n
f a a a a a a a
−−
−−
= + + + + + + +
1 2 3 2 1 0
...
n n n
a a a a a a a
−−
= + + + + + + +
.
Vy tng các h s của đa thức
( )
fx
chính là giá tr của đa thức đó tại
1x =
.
b) Vi n chn ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2
1 2 3 2 1 0
1 . 1 . 1 . 1 ... . 1 . 1 . 1
n n n
n n n
f a a a a a a a
−−
−−
= + + + + + + +
1 2 3 2 1 0
...
n n n
a a a a a a a
−−
= + + +
( ) ( )
0 2 4 2 1 3 3 1
... ...
n n n n
a a a a a a a a a
= + + + + + + + + +
Vi n l ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2
1 2 3 2 1 0
1 . 1 . 1 . 1 ... . 1 . 1 . 1
n n n
n n n
f a a a a a a a
−−
−−
= + + + + + + +
1 2 3 2 1 0
...
n n n
a a a a a a a
−−
= + + + +
( ) ( )
0 2 4 3 1 1 3 2
... ...
n n n n
a a a a a a a a a
= + + + + + + + + +
Vy giá tr của đa thc
( )
fx
ti
1x =−
bng tng các h s của các lũy thừa bc chn ca biến tr đi
tng các h s của các lũy tha bc l ca biến.
C. Bài tp áp dng
17.1. Cho hai đa thức:
2 5 5
11
2,5 6
63
E x y xy y= +
25
7,5 2 1,5F x xy y=
.
a) Tính
EF+
sau đó tìm giá trị ca tng ti
2; 1xy= =
;
b) Tính
EF
sau đó tìm giá trị ca hiu ti
1; 2 1x y y= =
,
17.2*.
a) Thu gọn đa thức sau:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 3 6 ... 10 20D x x y x x y x x y x x y= + + + +
b) Cho
( )
1 2 2017g x x = +
vi mi x
Tính tng
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 99g x g x g x g x+ + + + + + +
.
17.3. Tìm các đa thức M và N biết:
a)
( )
2 2 2 2
15 22 16 25 32M x y x xy y+ =
;
b)
( )
2 2 2 2
47,5 6,8 1,2 1,2 22,5 1,8x y xy xy N xy x y xy + = +
.
17.4. Cho các đa thức:
22
2 2 2 5 3T x y xy x y= + + +
;
22
2 2 4 2 4 3U x y xy x y= + +
Tìm đa thức R; S và V sao cho:
a)
S U T−=
;
b)
T V U+=
;
c)
( )
22
54R T U x xy y =
.
17.5. Cho đa thức
( )
5 3 6 3 4 5 2 8
12,5 3,5 28 15 8 16 5 4,5 4 19P x x x x x x x x x x= + + + +
a) Thu gn và sp xếp đa thức sau theo lũy thừa gim dn ca biến.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
b) Tìm h s cao nht, h s t do, h s ca
5
x
, h s ca
7
x
trong
( )
Px
vi
( )
5 3 6 3 4 5 2 8
12,5 3,5 28 15 8 16 5 4,5 4 19P x x x x x x x x x x= + + + +
.
17.6. Cho các đa thức:
( ) ( )
3 7 4 8 4 2 5
2
15,4 2,4 1,2 6 2,8 7,2 6 5 1
3
Q x x x x x x x x b x= + + + + + +
( ) ( )
2 4 8 4 6 7 5
1
3,7 2,3 7,5 5,6 2 3 4 2
3
G x x x ax x x x x a b x= + + +
.
a) Vi a, b là hng s, thu gn ri sp xếp Q(x), G(x) theo lũy thừa gim dn ca biến s.
Tính Q(x) + G(x) ri sp xếp tổng theo lũy thừa tăng dần ca biến s.
b) Tìm a và b biết h s cao nht và h s t do đều là 2018.
17.7*. Tính giá tr các đa thức sau ti
1x =
:
a)
( )
2 3 2018 2019
2 3 ... 2018 2019f x x x x x x= + + + + +
b)
( )
2 3 4 100 101
2 4 6 8 ... 200 202g x x x x x x x= + + + + + +
17.8. Cho
( )
6 5 3 4 3 2 2
2 12 2,5 3 7,5 2 6 5 5A x x x x x x x x x= + + + +
( )
6 2 3 5 2
3 3 2,8 6 2 0,8 15B x x x x x x x= + + + +
.
a) Tính
( ) ( )
23A x B x+
;
b) Tính
( ) ( )
A x B x
;
c) Tính
( ) ( )
B x A x
;
d) Nhn xét v các h s ca
( ) ( )
A x B x
vi
( ) ( )
B x A x
.
17.9. Cho
( )
4 3 2
5 4,8 2,5 16 25C x x x x x= + +
.
Tìm đa thức
( ) ( ) ( )
;;D x E x F x
sao cho:
a)
( ) ( )
53
2 4,8 4 20C x D x x x x+ = + +
;
b)
( ) ( )
32
4 5,5 6C x E x x x x = +
;
c)
( ) ( )
5 3 2
12 4,5 6,5 4,5 18F x C x x x x x + = + +
.
17.10. Cho
( )
2 2018 2019
0 1 2 2018 2019
...f x a a x a x a x a x= + + + + +
;
( )
2 2018 2019
0 1 2 2018 2019
2 3 ... 2019 2020g x b b x b x b x b x= + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
vi
0 1 2018 2019 0 1 2018 2019
, , ..., , , , ,..., b ,a a a a b b b
là các hng s
a) Tính
( ) ( )
2 1 1fg+
;
b)
( ) ( )
11fg
;
c) Tính
( ) ( )
f n g n+
vi n là hng s.
17.11. Tìm nghim của các đa thức sau:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 99 100x x x x x + + + + +
;
b)
2
38xx
.
17.12. Chứng minh các đa thức
( )
2
2 5,2f x x=+
( ) ( )
2
38g x x=
không có nghim.
17.13. Tìm nghiệm các đa thức sau:
a)
( ) ( )( )
2,5 2,5h x x x= +
;
b)
( ) ( )( )( )( )( )
2 1 7 5 2 9 4 30k x x x x x x= +
c)
( )
( )
( )
2
2 5 9p x x x= + +
d)
( )
2
8q x x=−
.
17.14. Chng minh:
a) Nếu
1x =
là mt nghim của đa thức
( )
10 9 2
10 9 2 1 0
...A x a x a x a x a x a= + + + + +
thì
10 9 2 1 0
... 0a a a a a+ + + + + =
;
b) Nếu đa thức
( )
10 9 3 2
10 9 3 2 1 0
...B y b y b y b y b y b y b= + + + + + +
10 8 6 4 2 0 9 7 5 3 1
b b b b b b b b b b b+ + + + + = + + + +
thì
1y =−
là mt nghim của đa thức.
17.15. Tìm giá tr ca m biết đa thức:
( ) ( )
4 3 2
14 5 6 8 1f y y my my m y= + + +
có mt nghim là
2y =−
.
17.16*. Cho đa thức
( ) ( )
4 3 2
40f x ax bx cx dx a a= + + + +
.
a) Tìm quan h gia các h s a và c; b và d của đa thức
( )
fx
để
( )
fx
có hai nghim là
2x =
2x =−
.
Th li vi
3; 4ab==
;
b) Vi
1; 1ab==
. Hãy cho biết
1x =
1x =−
có phi là nghim của đa thức va tìm?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
17.17. Hãy xác định a, b, c, d để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nht:
( )
( )
3 2 2
16 2 8 5 10 2 24f x x bx x bx x x= + + +
;
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2
6 15 2 3 3 6.g x a x x b x cx x c d= + + + +
.
17.18. Cho s
abc
. Ta gi sba ch s mà v trí c ch s a; b; c đổi ch cho nhau (chng hn
bac
)
mt hoán v ca nó. Tìm s
abc
ba ch s đều khác nhau khác 0
abc
. Biết tng ca s
y vi tt c các hoán v ca nó là 1998.
17.19. Tìm tng tt c các nghim của đa thức:
( )
( )( )( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
... 1 2 3 ... 100
100 3 2
F x x x x x x x x
=
.
17.20. Tìm tng các h s của đa thức sau khi b du ngoc biết:
a)
( )
( )
2019
4 3 2
3 4 9 6 1f x x x x x= + + +
;
b)
( )
( ) ( )
1945 2018
2 3 2
19 8 10 . 30 4 1975 2010g x x x x x x= + +
.
c)
( )
2 3 4 18 19 20
81 77 73 69 65 ... 9 5h x x x x x x x x= + + + + + + + +
.
17.21*. Cho đa thức
( )
f x ax b=+
vi
,a b R
0a
.
a) Chng minh rng nếu đa thức có nghim là
0
xx=
thì
( ) ( )
0
f x a x x=−
;
b) Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= + +
vi
,,a b c R
0a
nếu có nghim -1 thì
b a c=+
.
17.22. Cho đa thức
( )
2
Q x ax bx c= + +
vi
( )
,,a b c R
.
Biết
( ) ( ) ( )
0 , 1 , 2Q Q Q
là các s nguyên;
a) Chng minh rng c, a+b, 2a là các s nguyên;
b) Chng minh rng vi mi
x
là s nguyên thì
( )
Qx
luôn là mt s nguyên.
thi vào trường THPT chuyên tỉnh Hà Tây năm học 2006-2007)
17.23. Cho hai đa thức:
( )
5 4 3 2
2 5 4 3 5 1P x x x x x x= + +
( )
5 4 3 2
5 4 3 5 2007Q x x x x x x= + +
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Tính giá tr ca
( ) ( )
P x Q x
biết rng
( )
2008 2010 1
12
2007 2008 2009
x
−
+=
+
.
kho sát chất lượng hc sinh gii lp 7 huyện Thường Tín Hà Nội, năm học 2008-2009)
17.24. Cho hai đa thức:
( )
2
4 3 1f x x x= + +
( )
2
3 2 1g x x x= +
a) Tính
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
;
b) Tìm nghim của đa thức
( )
hx
;
c) Tính giá tr của đa thức
( )
hx
vi
( )
2 3 2010
2 3 2010
2011
2
3 3 3 3
9 81 81 81 ... 81
4 5 6 2013
x

=


.
17.25. Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= + +
a) Tính
( ) ( )
1 ; 2ff
;
b) Cho biết
5 2 0a b c + =
. Chng minh rng
( ) ( )
1 2 0ff
;
c) Cho
1; 2; 3a b c= = =
. Chng minh rằng khi đó đa thức
( )
fx
không có nghim.
17.26. Cho đa thức
( )
Px
tha mãn
( ) ( )
2
3 2 5P x P x+=
vi mi giá tr ca
x
. Tính P(3).
thi Olympic Toán Tuổi Thơ 2012)
17.27. Cho đa thức
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
vi a s nguyên dương, biết:
( ) ( )
5 4 2012ff−=
.
Chng minh
( ) ( )
72ff
là hp s.
thi tuyn sinh vào THPT chuyên Lê Hng Phong, TP H Chí Minh, năm học 2012-2013).
17.28. Tìm nghim của đa thức
( )
3 1 2f x x x=
.
thi hc sinh gii Toán lp 7 huyn Yên Lạc, Vĩnh Phúc, năm học 2012-2013)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
NG DN GII ĐÁP SỐ
17.1.
a)
25
10 4 2E F x xy y+ = +
;
Nếu
2x =
ta có
2x =
.
+ Vi
2x =
1y =−
.
Ta có:
( ) ( )
5
2
10.2 4.2. 1 2 1 34EF+ = + =
.
+ Vi
2x =−
1y =−
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
25
10. 2 4. 2 . 1 2. 1 50EF+ = + =
.
b)
25
58E F x xy y = + +
;
Nếu
21y −=
ta có
3
21
1
y
y
y
=
=
=
+ Vi
3y =
thì
2x =
.
Ta có:
25
5.2 8.2.3 3 271EF = + + =
.
+ Vi
1y =
thì
0x =
.
Ta có:
5
11EF = =
.
17.2*.
a) Cách 1:
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 ... 10 2 4 6 ... 20 55 110D x x y x x y= + + + + + + + + =
Cách 2:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 3 2 ... 10 2D x x y x x y x x y x x y= + + + +
( )
( )
22
1 2 3 ... 10 2x x y= + + + +
( )
2 2 2 2
55 2 55 110x x y x x y= =
.
b) Do
( )
1 2 2017g x x = +
vi mi
x
nên:
Đặt
1yx=−
thì
1yx+=
khi đó
( ) ( )
2 1 2017 2 2019g y y y= + + = +
.
Vy
( )
2 2019g x x=+
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... . 99g x g x g x g x+ + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2019 2 1 2019 2 2 2019 ... 2 99 2019x x x x= + + + + + + + + + + +
( )
2 .100 2 4 6 ... 198 2019.100x= + + + + + +
( )
200 2 198 .99 : 2 201900 200 9900 201900xx= + + + = + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
200 211800x=+
17.3.
a)
( ) ( )
2 2 2 2 2
16 25 22 15 22 25M x xy y x y x xy= =
b)
( ) ( )
2 2 2 2
47,5 6,8 1,2 1,2 22,5 1,8N x y xy xy xy x y xy= + +
22
25 5x y xy=−
17.4.
a)
22
4 3 6S T U x y xy y= + = +
.
b)
2
2 4 9 6V U T y xy x y= = + +
.
c)
( )
2 2 2 2
5 4 5 4R x xy y U T x xy y V= =
2
5 6 4 9 6x xy x y= + +
17.5.
a)
( )
8 6 5 4 3 2
19 15 5 20 4 16 12,5P x x x x x x x x= + + +
;
b) H s cao nht là 19; h s t do là 12,5; h s ca
5
x
là 1; h s ca
7
x
là 0
17.6.
a)
( ) ( )
8 7 5 4 3 2
5
6 2,4 4 15,4 7,2 6 5
3
Q x x x x x x x x b= + + + + +
( ) ( )
8 7 6 5 4 2
7
5,6 7,5 6 2 3 4
3
G x ax x x x x x x a b= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8
2 5 8 8,2 15,4 2 4 7,5 8 6Q x G x a b x x x x x x x a x+ = + + + + + +
.
b) Ta có:
6 2018 2012aa+ = =
.
2 5 2018 5 2018 2012 2 805,6a b b b + = = + =
.
17.7.
1
1
1
x
x
x
=
=
=−
a)
( ) ( )
1 1 2 3 ... 2018 2019 1 2019 .2019 2039190f = + + + + + = + =
.
( )
1 1 2 3 4 ... 2017 2018 2019 1009 2019 1010f = + + + = =
b)
( )
( )
2 202 .101
1 2 4 6 ... 200 202 10302
2
g
+
= + + + + + = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 4 6 8 ... 198 200 202g = + + + + + +
Có 50 cp mi cp có kết qu bng 2 vy
( )
1 100 202 102g = =
.
17.8.
( )
6 5 4 3 2
2 12 3 10 3 6 5A x x x x x x x= + + + +
( )
6 5 3 2
3 2 6 2 3 15B x x x x x x= + + +
a)
( ) ( )
6 5 4 3
2 3 13 30 6 38 3 55A x B x x x x x x+ = + + +
.
b)
( ) ( )
6 5 4 3 2
10 3 4 5 9 10A x B x x x x x x x = + + +
.
c)
( ) ( )
6 5 4 3 2
10 3 4 5 9 10B x A x x x x x x x = + + +
d) Du các h s của các lũy thừa tương ứng ca biến ngược du nhau.
17.9.
a)
( )
5 4 2
2 5 2,5 20 5D x x x x x= +
.
b)
( )
4 3 2
5 8,8 8 22 25E x x x x x= + +
.
c)
( )
2 5 3 4 3 2
6,5 4,5 18 12 4,5 5 4,8 2,5 16 25F x x x x x x x x x= + + + + + +
5 4 3 2
12 5 0,3 4 11,5 43x x x x x= + +
.
17.10.
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 1 1 2 2 2018 2018 2019 2019
2 1 1 2 2 2 2 3 ... 2 2019 2020f g a b a b a b a b a b+ = + + + + + + + + + +
;
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 1 1 2 2 3 3 2018 2018 2019 2019
1 1 2 3 4 ... 2019 2020f g a b b a a b b a a b b a = + + + + + +
c)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2018 2019
0 0 1 1 2 2 2018 2018 2019 2019
2 3 ... 2019 2020f n g n a b a b n a b n a b n a b n+ = + + + + + + + + + +
17.11.
a)
50,5x =
b)
0x =
8
3
x =
.
17.12.
Do
2
0x
vi mi giá tr ca
x
(ký hiu:
x
) nên
2
2 5,2 5,2x +
hay
2
2 5,2 0xx+
nên đa thức
( )
2
2 5,2f x x=+
không có nghim.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Tương tự:
( )
2
3 8 0xx
nên
( )
gx
không có nghim
17.13.
a)
2,5x =
2,5x =−
là hai nghim ca
( )
hx
;
b)
0,5; 7; 5; 4,5x x x x= = = =
7,5x =
là năm nghiệm ca
( )
kx
;
c)
25x =−
là nghim ca
( )
px
.
d)
22
8
8 0 8
8
x
xx
x
=
= =
=−
.
17.14.
a)
1x =
là nghim của đa thức
( )
Ax
nên
( )
10A =
hay
10 9 3 2
10 9 3 2 1 0
.1 .1 ... .1 .1 .1 0a a a a a a+ + + + + + =
hay
10 9 2 1 0
... 0a a a a a+ + + + + =
b) Theo đầu bài:
10 8 6 4 2 0 9 7 5 3 1
b b b b b b b b b b b+ + + + + = + + + +
Hay
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
0b b b b b b b b b b b + + + + + =
Xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 9 8 7 6 5
10 9 8 7 6 5
1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1B b b b b b b = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
4 3 2 1 0
. 1 . 1 . 1 . 1b b b b b+ + + + +
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
0b b b b b b b b b b b= + + + + + =
Chng t (-1) là mt nghim ca
( )
By
.
17.15.
2y =−
là nghim thì
( )
20f −=
Nghĩa là:
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
14. 2 5 2 6 2 8 2 1 0m m m + + + =
Hay
224 40 24 8 0 224 56 0 4m m m m m+ + = + = =
17.16*.
a)
( )
2 16 8 4 2 4 0f a b c d a= + + + + =
(1)
( )
2 16 8 4 2 4 0f a b c d a = + + =
(2)
Cng (1) và (2)
40 8 0ac + =
hay
5ca=−
Tr (1) và (2)
16 4 0bd + =
hay
4db=−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Ta có:
( )
4 3 2
5 4 4f x ax bx ax bx a= + +
.
Th li vi
3; 4ab==
thì
15; 16cd= =
.
Ta có:
( )
4 3 2
3 4 15 16 12f x x x x x= + +
( )
2 48 32 60 32 12 0f = + + =
chng t
2x =
là nghim của đa thức.
( )
2 48 32 60 32 12 0f = + + =
chng t
2x =−
là nghim của đa thức.
b)
1; 1ab==
ta có:
( )
4 3 2
5 4 4 0f x x x x x= + + =
.
( )
13f =−
nên
1x =
không phi là nghim ca
( )
fx
.
( )
13f −=
nên
1x =−
không phi là nghim ca
( )
fx
.
17.17.
( ) ( ) ( )
32
16 2 10 28 5 24f x x b x b x= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
32
6 14 2 3 3 6.g x a x x b c x c d= + + +
Để
( ) ( )
f x g x
ta phi có
( )
6 16
22
2 10 14
2
28 5 2 3 3
10
6. 24
6
a
a
b
b
b b c
c
cd
d
−=
=
=
=−


= +
=


−=
=
17.18.
( )
, , ; 0 , , 9a b c N a b c
Ta có:
( )
222 1998abc acb bac bca cab cba a b c+ + + + + = + + =
9abc + + =
1; 2; 6. 126a b c abc = = = =
1; 3; 5. 135a b c abc = = = =
2; 3; 4. 234a b c abc = = = =
.
17.19. Nghim:
1 1 1
;...; ; ; 1; 2; 3;...; 100
100 3 2
x



Tng tt c các nghim là 0
17.20. Tng các h s của đa thức bng giá tr của đa thức đó tại
1x =
.
a)
( )
( )
( )
2019
2019
4 3 2
1 3.1 4.1 9.1 6.1 1 1 1f = + + + = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
b)
( )
( ) ( )
1945 2018
2 3 2
1 19.1 8.1 10 . 30.1 4.1 1975.1 2010g = + +
( )
2018
1945
1 . 1 1= =
.
c)
( )
( )
81 1 .21
1 81 77 73 69 65... 9 5 1 861
2
h
+
= + + + + + + + = =
.
17.21.
a) Đa thức có nghim là
0
xx=
nghĩa là
( )
00
0f x ax b= + =
hay
0
b
x
a
=−
. Mà
( ) ( )
0
b
f x ax b a x a x x
a

= + = + =


(đpcm).
b)
( )
2
f x ax bx c= + +
vi
,,a b c R
0a
có nghim -1 có nghĩa là:
( ) ( ) ( )
2
1 1 1 0f a b c = + + =
hay
0a b c + =
Suy ra
b a c=+
(đpcm)
17.22.
a) Ta có
( )
0QZ
nên
( )
;1c Z Q a b c Z a b Z = + + +
.
( )
2 4 2Q a b c Z= + +
( ) ( ) ( )
2 4 2 2a b c Z a b c a b c Z+ + + + + +
hay
22a c Z a Z a Z
bZ
.
b) Vi
xZ
thì
2
x x Z−
, mà
aZ
nên
( )
2
;a x x Z a b Z +
nên
( )
a b x Z+
.
Do đó
( )
( )
( )
22
,Q x a x x a b x c ax bx c Z x Z= + + + = + +
17.23.
( ) ( )
5
3 2006P x Q x x = +
( )
2008 2009 1 1
2008 2010 1 2008 2009 2007
1
2007 2008 2009 2007 2008 2009 2007 2008 2009
+
+
= = =
+ + +
Nên
1 2 1xx+ = =
( ) ( )
5
3 2006 2009P x Q x x = + =
.
17.24.
a)
( )
2
5h x x x=+
.
b)
( ) ( )
5 0 0h x x x x= + = =
hoc
5x =
.
c) Do
6
6
3
81 0
9

−=


nên
( )
2011
2
90x −=
22
9 0 9 3x x x = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 18
T đó
( ) ( )
3 24; 3 6hh= =
.
17.25.
a)
( ) ( )
1 ; 2 4 2f a b c f a b c= + + = +
.
b)
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 5 2 0 1 2f f a b c f f+ = + = =
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 0f f f =


c) Vi
1; 2; 3a b c= = =
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2 3 1 2 1 1 2f x x x x x x x x x= + + = + + + + = + + + +
( )( ) ( ) ( )
2
1 1 2 1 2 0x x x x f x= + + + = + +
không có nghim.
17.26.
T
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3 2 5 2 3 2 20 4 2 20 2 5P x P x P P P P+ = + = = =
.
Như vậy
( ) ( )
2
5 15 3 5.9 15 30P x x P= = =
.
17.27.
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 125 25 5 64 16 4 2012f f a b c d a b c d = + + + + + + =
61 9 2012a b c + + =
.
( ) ( ) ( ) ( )
7 2 343 49 7 8 4 2f f a b c d a b c d = + + + + + +
335 45 5 305 45 5 30a b c a b c a= + + = + + +
( )
5 61 9 30 5.2012 30a b c a a= + + + = +
( )
10 1006 3a=+
.
Vì a nguyên dương nên
( )
10 1006 3 10a+
Vy
( ) ( )
72ff
là hp s.
17.28. Nếu
0x
thì
( )
0fx
đa thức vô nghim.
+ Vi
01x
thì
( )
2 2 2 0 2f x x x x x= + = = =
(loi)
+ Vi
1x
thì
( )
42f x x x=
* Vi
( )
4
1 4; 4 3 0
3
x f x x x = = =
(tha mãn)
* Vi
( )
4; 4 0 4x f x x x = = =
(loi)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Vy nghim ca
( )
fx
4
3
x =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 18
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
CA MT BIU THỨC ĐẠI S
A. Kiến thc cn nh
1. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên tp hp
D
:
a) Nếu
( )
f x m
m
mt hng s
( )
f x m=
ti
0
x x D=
thì giá tr nh nht ca
( )
fx
m
,
đạt được ti
0
xx=
.
Ta viết
( )
( )
min f x m=
ti
0
xx=
.
b) Nếu
( )
f x n
n
là mt hng s
( )
f x n=
ti
0
x x D=
thì giá tr ln nht ca
( )
fx
n
, đạt
được ti
0
xx=
. Ta viết
( )
( )
max f x n=
ti
0
xx=
.
B. Mt s ví d
1. Dạng bài đưa biểu thc v dng
( )
f x m
hoc
( )
f x n
Ví d 1: Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( )
2
19 5 1890A x x= +
;
b)
( )
3 15 10B x x x= +
;
c)
( )
30 4 1975C x x= +
;
d)
( )
( )
2019
2018 2020
2019D x x x= + +
.
Tìm cách gii: Tìm giá tr nh nht ca
( )
fx
ta tìm hng s
m
trong tập xác định D ca
( )
fx
( )
f x m
. Sau đó tìm
0
x x D=
để
( )
0
f x m=
.
a)
( )
2
19 5x
bình phương của mt biu thc nên giá tr ca luôn không âm
x
. Do đó tìm đưc
( )
2
19 5 1890 ?x +
. Du “=” xy ra khi nào? ti
?x =
b), c) Điều kiện để biu thức có nghĩa?
Lưu ý: Căn bậc hai không âm ca
a
được kí hiu là
a
. Khi viết
a
phi có
0a
.
d) Nhn xét v bc của các lũy thừa ca
x
và giá tr ca c biu thc.
Gii
a) Do
( )
2
19 5 0,xx
nên
( )
2
19 5 1890 1890,xx +
.
( ) ( )
2
5
1890 19 5 0
19
A x x x= = =
.
Ta có
( )
1890,A x x
; du “=” xy ra
5
19
x=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Vy
( )
minA 1890x =
ti
5
19
x =
.
b) Điều kiện để
15x
có nghĩa:
0x
.
Ta có:
( )
3 15 10 10B x x x= +
do
0x
15 0x
nên
( )
10Bx−
vi
0x
; du “=” xy ra
0x=
.
Vy min
( )
10Bx=−
ti
0x =
.
c) Điều kiện để
30 4x
có nghĩa:
30 4 0 7,5xx
Ta có:
( )
30 4 1975 1975C x x= +
do
30 4 0x−
nên
( )
1975Cx
. Li có
( )
7,5 1975C =
Do đó
( )
1975Cx
vi
7,5x
; du “=” xy ra
7,5x=
.
Vy min
( )
1975Cx=
ti
7,5x =
.
d) Ta có
2018 2020
0; 0,x x x
nên
( )
2019
2018 2020 2019
2019 2019 ,x x x+ +
. Li có
( )
2019
0 2019D =
.
Do đó
( )
2019
2019D x x
; du “=” xy ra
0x=
.
Vy min
( )
2019
2019Dx=
ti
0x =
.
Ví d 2: Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( )
2
1945 2 9E y y= +
;
b)
( )
( )
2
2016
59
Fy
y
=
−+
.
Tìm cách gii: Tìm giá tr ln nht ca f(y) ta tìm hng s n trong tập xác định D ca f(y)
( )
f y n
. Sau đó tìm
0
y y D=
để
( )
0
f y n=
.
a)
( )
2
29y +
bình phương của mt biu thc nên giá tr ca luôn không âm
y
. Do đó
( )
2
1945 2 9y−+
s như thế nào? Du “=” xy ra khi nào?
Lưu ý
2 9 0 2 9 4,5y y y+ = = =
.
b) Trước hết xét
( )
( )
2
2016
59
Fy
y
=
−+
.
Ta có:
( )
( )
2
2
11
5 9 9
9
59
yx
y
+
−+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
(theo tính cht ly nghịch đảo: Cho hai s dương a và b, nếu
ab
thì
11
ab
). T đó suy ra
( )
2
2016 2016
224
9
59y
=
−+
.
Gii
a)
( ) ( )
2
1945 2 9E y y= +
Ta có
( )
2
2 9 0,yy+
nên
( )
2
1945 2 9 1945,yy +
.
Do đó
. Mt khác,
( )
4,5 1945E −=
nên
( )
1945,E y y
; du “=” xy ra
4,5y =
.
Vy max
( ) 1945Ey=
ti
4,5y =−
.
b)
( )
( )
2
2016
,y
59
Fy
y
=
−+
, ta có:
( ) ( )
22
5 0 5 9 9yy +
( )
2
11
9
59y

−+
.
T đó suy ra:
( )
2
2016 2016
9
59y
−+
. Mt khác,
( )
( )
2
2016 2016
5 224
9
5 5 9
F = = =
−+
Nên
( )
224F y y
; du “=” xy ra
5y=
.
Vy max
( )
224Fy=
ti
5y =
.
2. Dng bài mà biến s có giá tr nguyên (hoc t nhiên)
Ví d 3: Tìm s nguyên
x
để:
a) Biu thc A đạt giá tr ln nht vi
2015
2019
A
x
=
;
b) Biu thc B đạt giá tr nh nht vi
1930
5
B
x
=
.
Tìm cách gii: Vi
xZ
thì
A
B
là nhng phân s.
Vi các phân s dương tử s dương không đổi thì phân s gtr ln nht khi mu s dương nhỏ
nht.
Vi các phân s âm t s dương không đổi thì phân s giá tr nh nhất khi đối ca phân s đó
giá tr ln nht.
Gii
a) Điều kin
2019x
. Ta xét hai trường hp sau:
* Nếu
2019x
thì
2019 0x−
, mà
2015 0
nên
0A
.
* Nếu
2019x
thì
2019 0x−
, mà
2015 0
nên
0A
.
Do đó muốn
max
A
thì phi chn
x
sao cho
0A
, tc là chn
2019x
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Khi đó
max
A
khi ch khi
( )
min
2019 x
do 2015 hng s dương. Ta
2019 0x−
xZ
nên
( )
min
2019 2019 1xx =
hay
2018x =
.
Vy
2015
2019
A
x
=
đạt giá tr ln nht là
2015 2018x=
.
b) Điều kin
5x
. Ta xét hai trường hp sau:
* Nếu
5x
thì
50x−
, mà
1930 0
nên
0B
.
* Nếu
5x
thì
50x−
, mà
1930 0
nên
0B
.
Do đó muốn
min
B
phi chn
x
sao cho
0B
, tc là chn
5x
.
Khi đó
min
B
khi s đối ca
max
B
hay
( )
min
max
1930
5
5
x
x

−


do 1930 là hng s dương.
Ta có
50x−
xZ
nên
( )
min
5 5 1xx =
hay
4x =
.
Vy
1930
5
B
x
=
đạt giá tr nh nht là
1930 4x =
.
Ví d 4: Tìm s nguyên y để:
a) Biu thức C đạt giá tr ln nht vi
58 3
19
y
C
y
=
;
b) Biu thức D đạt giá tr nh nht vi
59 2
25
y
D
y
=
.
Tìm cách gii: Vi
yZ
thì C D là nhng phân s. Ta biến đổi
( )
3 19 1
57 3 1 1
33
19 19 19
y
y
CE
y y y
−+
−+
= = = + = +
( )
9 2 25
9 50 2 9
22
25 25 25
y
y
DF
y y y
−−
+−
= = = =
và lý luận tương tự ví d 3.
Gii
a) Điều kin
19y
ta có:
( )
3 19 1
57 3 1 1
33
19 19 19
y
y
CE
y y y
−+
−+
= = = + = +
vi
1
19
E
y
=
.
* Nếu
19y
thì
19 0y−
10
nên
0E
.
* Nếu
19y
thì
19 0y−
10
nên
0E
.
Ta
max max
CE
. Mun
max
E
thì phi chn y sao cho
0E
tc chn
19y
. Khi đó
( )
max
min
19Ey−
(do 1 là hng s dương).
Ta có
19 0;y y Z
nên
( )
min
19 19 1 18y y y = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Ta có
max 4C =
khi và ch khi
18y =
.
b) Điều kin
25y
, ta có:
( )
9 2 25
9 50 2 9
22
25 25 25
y
y
DF
y y y
−−
+−
= = = =
.
Ta xét hai trường hp sau:
* Nếu
25y
thì
25 0y −
90
nên
0F
.
* Nếu
25y
thì
25 0y −
90
nên
0F
.
Do đó muốn
min
F
phi chn y sao cho
0F
, tc là chn
25y
.
Khi đó
min
F
khi s đối ca
max
F
hay
( )
min
max
9
25
25
y
y

−


do 9 là hng s dương.
Ta có
25 0y−
yZ
nên
( )
min
25 25 1yy =
hay
24y =
.
Vy
59 2
25
y
D
y
=
đạt giá tr nh nht là
11 24y =
.
3. Dng tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca mt biu thc cha nhiu biến.
Ví d 5:
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
, , 1 2 3 4M x y z x y z= + + + +
;
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
( ) ( )
22
2016
,
2018 2019 224
P x y
xy
=
+ + +
;
c) Tìm giá tr ln nht ca
( )
,Q x y xy=
biết rng
( )
2
3 5 180x y xy + =
.
Tìm cách gii:
a) Biu thc có ba biến, xác định vi mi giá tr ca x,y z.
Lưu ý:
( ) ( )
22
1 0, ; 2 0,x x R y y R +
( )
2
30z z R
.
b) Lưu ý tính chất nghịch đảo ca s dương. Vi a b là hai s dương:
Nếu
ab
thì
11
ab
.
c) T
( )
2
3 5 180x y xy + =
tìm h thc
( )
,Q x y
nh hơn hoặc bng mt hng s.
Gii
a)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
, , 1 2 3 4M x y z x y z= + + + +
.
Do
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 0, ; 2 0, ; 3 0,x x R y y R z z R +
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Nên
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4 4, , ,x y z x R y R z R + + + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1; 2;3 1 1 2 2 3 3 4 4M = + + + + =
.
Do đó
( )
, , 4, , ,M x y z x R y R z R
du “=” xy ra
1; 2; 3x y z = = =
.
Vy
( )
min , , 4M x y z =
ti
1; 2; 3x y z= = =
.
b)
,x R y R
ta có
( ) ( )
22
2018 2019 224 224xy+ + +
do đó
( )
( ) ( )
22
2016 2016
,
224
2018 2019 224
P x y
xy
=
+ + +
.
Mt khác
( )
( ) ( )
22
2016 2016
2018;2019 9
224
2018 2018 2019 2019 224
P = = =
+ + + +
.
Ta có
( )
2016
, 9 ,
224
P x y x R y R =
.
Du “=” xy ra
2018; 2019xy = =
.
c) Do
( )
2
3 5 180x y xy + =
nên
( ) ( )
2
3
, 36
5
Q x y xy x y= =
Do
,x R y R
ta có
( )
2
3
0
5
xy−
nên
( ) ( )
2
3
, 36 36
5
Q x y x y=
( )
, 36Q x y xy==
khi và ch khi
6xy==
hoc
6xy= =
.
Vy
( )
maxQ , 36xy =
ti
6xy==
hoc
6xy= =
.
Ví d 6: Cho a,b là các s t nhiên khác 0. Biết
1 1 7
1
10ab
+
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2020
A
ab
=
+
.
Tìm cách gii: A phân s dương tử s 2020 không đổi. vy mun A đạt giá tr ln nht thì
( )
ab+
phải đạt giá tr nh nhất. Để tìm
( )
min
ab+
ta phi tìm các giá tr th ca a b ri tìm các
giá tr nh nht ca a và b. Ta thy ngay t
11
1 ; 1ab
ab
+
. Chú ý tính cht nghịch đảo ca hai s t
nhiên m,n khác 0:
mn
thì
11
mn
Gii
Do
11
1 ; 1ab
ab
+
không mt tng quát gi s
1 ab
11
1
ab
. Ta có
1 1 1 1
a b a a
+ +
hay
7 2 6
2
10 7
a
a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Do
aN
1a
nên
2a =
(1)
Vi
2a =
ta có
7 1 1 1 1 1
1 3;4
10 2 5 2
b
bb
+ =
(2)
T (1) và (2), ta có:
( )
min 2 3 5ab+ = + =
Vy
2020
max 404
5
A ==
.
C. Bài tp vn dng
1. Dạng bài đưa biểu thc v dng
( )
f x m
hoc
( )
f x n
18.1. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( )
2
1,5 4,5 12f x x=
;
b)
( )
2 3 3 6 16g x x x= + +
;
c)
( )
64 2 23h x x= +
;
d)
( )
( )
2015
2 4 6 98 100 2015
... 2 2p x x x x x x= + + + + + + +
.
18.2. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( )
2
15 30 2A y y= +
;
b)
( )
( )
2
2015
4 5 2018
By
y
=
−+
;
c)
( )
( ) ( )
22
2 4 6 ... 198 200
10 5 1 3 5 ... 17 19 100
Cy
y
+ + + + +
=
+ + + + + + +
;
d)
( )
( )
2
5 2 4 6D y y=
.
18.3.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
4
5 4 10
2
xx
S
x
++
=
+
;
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
42
4
2 4 8
4
xx
T
x
−+
=
+
;
c) Cho a là hng s
0a
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
82
82
8 2 3 2
4
y a y a
M
ya
+ +
=
+
.
2. Dng bài mà biến s có giá tr nguyên (hoc t nhiên)
18.4. Tìm s nguyên x để:
a) Biu thức A đạt giá tr ln nht vi
16
6
A
x
=
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
b) Biu thức B đạt giá tr nh nht vi
1945
1930
B
x
=
.
18.5. Tìm s nguyên y để:
a) Biu thức C đạt giá tr ln nht vi
36 3
11
y
C
y
=
;
b) Biu thức D đạt giá tr nh nht vi
21
2
y
D
y
=
;
18.6. Tìm giá tr ca s t nhiên n để phân s
11 47
29
n
P
n
=
có giá tr ln nht.
3. Dng tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca mt biu thc cha nhiu biến.
18.7. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( ) ( )
22
, 2 2 1 25f x y x y= + +
;
b)
( ) ( ) ( )
22
, 1 3 4g x y x y y= + + +
;
c)
( )
( ) ( )
22
2
,
6 2 1
h x y
x y x
=
+ + +
;
d)
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6
, , 2 3 1 5k x y z x y z x y y= + + + +
.
18.8. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
( ) ( ) ( )
22
, 2017 11 7 100A x y y x=
;
b)
( ) ( )
( )
2
2
2
, 16 2 9B x y x y y= + +
;
c)
( )
( ) ( )
22
32
24
,
3 2 1 4
C x y
x y x
=
+ +
;
d)
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
2 1 2 2 100
,
1 2 2
xy
D x y
xy
+ +
=
+ +
.
18.9.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
22
, , 1 2 2 3 2 3 4M x y z x y z= + + + +
;
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
15 5
,,
2 4 3 10 4 2016 2
N x y z
x y z
=+
+ + + +
;
c) Tìm giá tr ln nht ca
( )
,2P x y xy=
biết rng
( )
2
0,1 10x y xy + =
.
18.10. Cho a, b, c các s nguyên. Biết
5 ; 5a b b c
25c
. Tìm giá tr ln nht ca tng
( )
abc++
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
18.11. Tìm giá tr ln nht ca t s gia mt s có ba ch s vi tng các ch s ca nó.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
NG DN GII ĐÁP SỐ
18.1.
a)
( )
min 12 3f x x= =
.
b) Điều kiện để căn thức có nghĩa:
2x
Ta có:
( )
2 3 3 6 16 20g x x x= + +
do
2x
3 3 6 0x−
.
Du “= xy ra
2x=
. Vy
( )
min 20 2g x x= =
.
c) Điều kiện để căn thức có nghĩa:
64 2 0 32xx+
vi
32x −
thì
64 2 0x+
. Ta có
( )
64 2 23 23h x x= +
.
Du “= xy ra
32x =
. Vy
( )
minh 23 32xx= =
.
d) Ta có
x
thì
2 4 6 98 100
0; 0; 0;...; 0; 0;x x x x x
nên
( )
( )
2015
2 4 6 98 100 2015 2015 2015 2016
... 2 2 2 2 2p x x x x x x= + + + + + + + + =
.
Du “= xy ra
0x=
.
Vy
( )
2016
min 2 0p x x= =
18.2.
a)
( )
max 15Ay=
ti
15y =−
.
b)
y
ta có
( ) ( )
22
4 5 0 4 5 2018 2018yy +
.
T đó suy ra
( )
( )
2
2015 2015
2018
4 5 2018
By
y
=
−+
.
Du “= xy ra
0,8y=
Vy
( )
2015
max 0,8
2018
B y y= =
.
c) Ta có
( )
2 4 6 ... 198 200 2 200 .100:2 10100+ + + + + = + =
( ) ( )
2
2
1 3 5 ... 17 19 100 1 19 .10: 2 100 10100+ + + + + + = + + =


( )
max 1 0,5C y y= =
;
d) Điều kiện để
24y
có nghĩa là
2 4 0 2yy
.
Ta có vi
2y
thì
( )
2
2 4 6 0y
Do đó
( )
2
5 2 4 6 5y
. Du “= xy ra
5y=
.
Vy
max 5D =
ti
5y =
.
18.3.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
a)
( )
42
4 2 2
4 4 4
5 2 4
5 4 10 4
55
2 2 2
xx
x x x
S
x x x
++
++
= = = +
+ + +
.
Du “= xy ra
0x=
.
Vy
min 5 0Sx= =
.
b)
( )
42
4 2 2
4 4 4
2 4 4
2 4 8 4
22
4 4 4
xx
x x x
T
x x x
+−
−+
= = =
+ + +
.
Du “= xy ra
0x=
.
Vy
max 2 0Tx= =
.
c)
( )
( )
( )
( )
2
22
82
82
8 2 8 2 8 2
2 4 2 3
8 2 3 2 2 3
2
4 4 4
y a a y
y a y a a y
M
y a y a y a
+ +
+ +
= = = +
+ + +
Ta có
0a
82
4 0;y a y+
nên
( )
2
82
23
02
4
ay
y M y
ya
+
Du “= xy ra
3y=
Vy
min 2 3My= =
.
18.4.
a) Điều kin
6x
. Nếu
6x
thì
60x−
,
16 0
nên
0A
. Nếu
6x
thì
60x−
,
16 0
nên
0A
. Do đó mun
max
A
thì phi chn
6x
để
0A
. Khi đó
max
A
khi ch khi
( )
min
6 x
xZ
nên
( )
min
6 6 1xx =
hay
5x =
. Vy
max 16 5Ax= =
.
b) Điều kin
1930x
. Nếu
1930x
thì
1930 0 0xB
.
Nếu
1930x
thì
2019 0 0xB
. Do đó muốn
min
B
thì phi chn x sao cho
0B
, tc là chn
1930x
. Khi đó
min
B
khi s đối ca
max
B
hay
( )
min
max
1945
1930 1930 1
1930
xx
x

=


hay
1929x =
.
Ta có B đạt giá tr nh nht là
1945 1929x =
.
18.5.
a) Vi
; 11y Z y
thì C là mt phân s
( )
3 11 3
36 3 3
3
11 11 11
y
y
C
y y y
−+
= = = +
Đáp số:
max 6 10Cy= =
b) Điều kin
2y
, ta có:
( )
19 2
21 19
1
2 2 2
y
y
D
y y y
−−
= = =
Đáp số:
min 20 1Dy= =
.
18.6.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 11 47 11 2 9 5
22 94 11 5
2 2 9 2 2 9 2 2 9 2 2 2 9
nn
n
P
n n n n
+
= = = = +
Đáp số:
max 8 5Pn= =
.
18.7.
a)
( ) ( ) ( )
22
, 2 2 1 25 25f x y x y= + +
.
Du “= xy ra
2 0 2
2 1 0 0,5
xx
yy
= =



+ = =

.
Vy
( )
2
min , 25
0,5
x
f x y
y
=
=
=−
b)
( ) ( ) ( )
22
, 1 3 4 4g x y x y y= + + +
.
Du “= xy ra
3 0 3
1 0 2
yy
x y x
= =



+ = =

.
Vy
( )
2
min , 4
3
x
f x y
y
=−
=
=
c)
( )
( ) ( )
22
2
,
6 2 1
h x y
x y x
=
+ + +
Ta có:
;xy
thì
( ) ( )
22
6 2 1 6x y x

+ + +

. Du “= xy ra
1
2
x
y
=−
=−
Do đó:
( ) ( )
22
11
0
6
6 2 1x y x

+ + +
( ) ( )
22
21
0
3
6 2 1x y x
+ + +
Vy
( )
1
1
min ,
2
3
x
h x y
y
=−
=
=−
.
d)
;;x y z
thì
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6
, , 2 3 1 5 5k x y z x y z x y y= + + + +
.
Du “= xy ra
2 0 4
3 0 1
1 0 2,5
x y z x
x y y
yz
+ = =


= =


= =

.
Vy
( )
4
min , , 5 1
2,5
x
k x y z y
z
=
= =
=
.
18.8.
a)
( ) ( ) ( )
22
, 2017 11 7 100 2017A x y y x

= +

.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Du “= xy ra
11 7 0x =
7
100 0
11
xy = =
100x =
.
Vy
( )
100
max , 2017
7
11
x
A x y
y
=
=
=
.
b)
;xy
thì
( ) ( )
( )
2
2
2
, 16 2 9 16B x y x y y

= + + +


Du “= xy ra
2
20
90
xy
y
+ + =
−=
.
Ta tìm được
5
3
x
y
=−
=
hoc
1
3
x
y
=
=−
Do đó
( )
5
max , 16
3
x
B x y
y
=−
=
=
hoc
1
3
x
y
=
=−
.
c)
;xy
thì
( )
( ) ( )
22
32
24
,8
3 2 1 4
C x y
x y x
=
+ +
.
Du “= xy ra
3
2
2 1 0
40
xy
x
=
−=
.
Ta tìm được
2
15
x
y
=
=
hoc
2
17
x
y
=−
=−
Do đó
( )
2
max , 8
15
x
C x y
y
=
=
=
hoc
2
17
x
y
=−
=−
d)
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 1 2 2 96
96
,2
1 2 2 1 2 2
xy
D x y
x y x y

+ + +

= = +
+ + + +
Do
;xy
ta có
( ) ( )
22
1 2 2 2xy + +
nên
( ) ( )
22
96 96
48
2
1 2 2xy
=
+ +
( ) ( )
22
96
2 50
1 2 2xy
+
+ +
.
Du “= xy ra
1
2
x
y
=
=
. Vy
( )
1
max , 50
2
x
D x y
y
=
=
=
.
18.9.
a)
( ) ( )
min , , 4 1; 2; 1,5M x y z x y z= = = =
b)
( ) ( )
max , 4 2; 3; 504N x y x y z= = = =
c) Do
( )
2
0,1 10x y xy + =
nên
( ) ( )
2
, 2 200 20P x y xy x y= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Do
,x R y R
ta có
( )
2
20 0xy−
Nên
( ) ( )
2
, 200 20 200P x y x y=
( )
, 2 200P x y xy==
khi và ch khi
10xy==
hoc
10xy= =
.
Vy
( )
max , 200 10P x y x y= = =
hoc
10xy= =
.
18.10. Ta có
cZ
, mà
25c
nên
( )
max 24c =
5bc
( )
max 24c =
nên
120b
( )
max 119b Z b =
5ab
( )
max 119b =
nên
595a
( )
max 594a Z a =
Vy
( )
max 594 119 24 737abc+ + = + + =
.
18.11. Gi s có ba ch s
abc
vi
, , ; 1 9; 0 , 9a b c N a b c
.
Ta phi tìm
max A
vi
abc
A
abc
=
++
.
Ta có
( )
99 9
100 10
a b c a b
abc a b c
A
a b c a b c a b c
+ + + +
++
= = =
+ + + + + +
99 9 99 9
11
a b a b
a b c a b
++
= + +
+ + +
(1)
Mt khác, ta li có:
( ) ( )
9 10 9
99 9 90
a a b a b
a b a
a b a b a b a b
+ + +
+
= = +
+ + + +
90 90
99
aa
a b a
= + +
+
(2)
T (1) và (2), ta suy ra:
90
1 9 10 90 100
a
A
a
+ + = + =
.
Du “= xy ra
1;2;3;...;8;9 ;b 0a =
0c =
.
Vy
max 100 1;2;3;...;8;9 ;b 0Aa= =
0c =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 19. NGUYÊN LÝ DIRICHLET
A. Kiến thc cn nh
1. Ni dung: Dirichlet (Điriklê) tên của mt nhà toán học người Đức (Pôngutáp Lêgien Điriklê) ông
sinh năm 1805 mất năm 1859. Trong quá trình nghiên cu ging dy toán các trường ph thông
ông đã đưa ra được mt nguyên tc gii toán rt hu hiệu được s dng nhiều trong lĩnh vực s hc,
hình học đại số. Ngày nay người ta thường gi nguyên tc này nguyên tc Dirichlet hay nguyên lý
Dirichlet (hay còn gi là nguyên tắc “nhốt th vào lồng”)
* C th: Nếu nht 7 con th vào 3 cái lng thì tn ti ít nht mt lng t 3 con th tr lên. (Hay:
Không th nht 7 con th vào 3 cái lng li không có cái lng nào nht nhiều hơn 2 con thỏ).
* Tng quát:
a. Nếu ta nht
n
chú th vào
1n
cái lng thì tn ti mt lng có t hai chú th tr lên.
b. Khi nht n con th vào k cái lng:
+ Nếu
( )
01n kp r r k= +
thì tn ti ít nht mt lng chứa không ít hơn
1p +
con th.
+ Nếu
n kp=
thì tn ti ít nht mt lng chứa không ít hơn p con th tn ti ít nht mt lng cha
không nhiều hơn p con thỏ.
2. Chú ý:
+ Nguyên lý Dirichlet thường được s dụng đ gii các bài toán chng minh s tn ti ca s vt, s vic
mà không cn ch ra một cách tường minh s vt, s việc đó.
+ Khi gii bài toán vn dụng nguyên lý Dirichlet, điều quan trng là phi nhn ra (hay to ra) các yếu t
“thỏ”; “lồng”; “nhốt th vào lồng”. Khi giải diễn đạt theo ngôn ng toán hc.
+ Nhiu bài toán sau mt s bước trung gian mi s dụng được nguyên lý Dirichlet.
+ Thường kết hp với phương pháp chứng minh phn chng.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Chng minh nguyên lý Dirichlet.
Tìm cách gii: Chng minh trc tiếp hoc s dng phn chng.
Gii
* Chng minh: Nếu nht 7 con th vào 3 cái lng thì tn ti ít nht mt lng t 3 con th tr lên.
(Hay: Không th nht 7 con th vào 3 cái lng li không lng nào nht nhiều hơn 2 con th). Tht
vy, nếu mi lng cha không quá 2 con th thì 3 lng cha không quá
2.3 6=
con th, lý. Vy
không th nht 7 con th vào 3 cái lng mà không có lng nào nht nhiều hơn 2 con thỏ.
* Chng minh tng quát:
a. Nếu ta nht n con th vào
1n
cái lng thì tn ti mt lng có t hai con th tr lên.
Tht vy gi s không có lng nào cha t hai con th tr lên thì nhiu nht mi lng ch cha mt con
th.
( )
1n
cái lng cha nhiu nht
( )
1n
con th. Vô lý.
Vy nếu ta nht n con th vào
1n
cái lng thì tn ti mt lng có t hai con th tr lên.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
b. Khi nht n con th vào k cái lng:
+ Nếu
( )
01n kp r r k= +
thì tn ti ít nht mt lng chứa không ít hơn
1p +
con th.
Tht vy: Gi s lồng o cũng không quá p con thỏ thì k lng không kp con thỏ, ít hơn số n con
th, vô lý.
+ Nếu
n kp=
thì tn ti ít nht mt lng chứa không ít hơn p con th tn ti ít nht mt lng cha
không nhiều hơn p con th.
Tht vy gi s lồng nào cũng chứa ít hơn p con thỏ thì k lng không quá
( )
1kp
th, lý. Gi s
lồng nào cũng chứa nhiều hơn p con thỏ thì k lng có ít nht là
( )
1kp+
th, vô lý.
d 2: Th 257 viên bi nh vào bàn c Quc tế 64 ô vuông. Chng minh tn ti mt ô cha ít nht 5
viên bi (k c trường hp viên bi nm trên cnh ô vuông).
Tìm cách gii: Coi 64 ô vuông như 64 cái lồng. 257 viên bi là 257 con th. Ta thy
257 64.4 1=+
. Th
257 con th vào 64 cái lồng, theo nguyên lý Đi-rich-lê tn ti mt lng cha ít nht 5 con th.
Gii
Gii trc tiếp như trên. Tuy nhiên có thể dùng phn chng:
Gi s không tn ti mt ô nào cha ít nht 5 viên bi, thì nhiu nht mi ô ch cha 4 viên. 64 ô cha
nhiu nht
64.4 256=
viên bi. Vô lý.
Ví d 3: Mt lp hc có 41 hc sinh làm bài kim tra Toán, không ai b điểm dưới 3. bn hc sinh
đạt điểm 10. Chng minh rng ít nhất cũng m được 6 học sinh điểm kim tra bng nhau (điểm kim
tra là mt s t nhiên t 0 đến 10).
Tìm cách gii: Trong bài toán y s “thỏ”
41 4 37−=
điểm t 3 đến 9. “Lồng” 7 loại điểm nói
trên. Phép chia 37 cho 7 được 5 còn dư. Tồn ti
5 1 6+=
hc sinh có điểm kim tra bng nhau.
Gii
41 4 37−=
hc sinh phân chia vào 7 loại điểm t 3 đến 9. Gi s không tn ti mt loại điểm nào
ít nht 6 bạn đạt, thì nhiu nht mi loại đim ch 5 bạn đạt; 7 loại điểm nhiu nht
7.5 35=
bn
đạt. Lp học ít hơn 41 học sinh. Vô lý. Vy tn ti ít nht 6 học sinh có điểm kim tra bng nhau.
d 4: Người ta chia mt hình vuông thành 16 hình vuông nh bng cách chia mi cnh thành 4 phn
bằng nhau. Người ta viết vào mi ô ca bng mt trong các s
; 0;aa
sau đó tính tổng các s theo tng
ct, tng hàng và từng đường chéo. Chng minh rng trong tt c các tổng đó luôn tn ti 2 tng có giá tr
bng nhau.
Tìm cách gii: bao nhiêu tng theo ct, theo hàng, theo đường chéo đó chính “số thỏ”. Mỗi tng
có th có giá tr bao nhiêu. S giá tr ca tng s là s “lồng”.
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
S hàng: 4; S ct: 4; S đường chéo: 2. Như vậy s
10 tng.
Các giá tr có thkhi cng các s trong mi hàng, ct
hoặc đường chéo
4 ; 3 ; 2 ; ; 0; ; 2 ; 3 ; 4 .a a a a a a a a
10 tng, mi tng nhn 1 trong 9 g tr
10 9.1 1=+
. Theo nguyên lý Dirichlet tn ti hai tng có
giá tr bng nhau.
d 5: Chng minh rng: Trong
1n +
s t nhiên bt k
1 2 1
; ; ...; ;
nn
a a a a
+
luôn tìm được hai s sao
cho hiu ca chúng chia hết cho
.n
Tìm cách gii: Trong bài toán “thỏ” là các số t nhiên bt kỳ, “lồng” là số s dư trong phép chia một s
cho
n
. Chia mt s bt k cho
n
th nhận được mt trong
n
s
0; 1; 2; ...; 2; 1nn−−
.
1n +
con th, có
n
cái lng
Gii
Chia mt s bt k cho
n
th nhận được mt trong
n
s
0; 1; 2; ...; 2; 1.nn−−
1n +
s,
n
s dư. Do đó theo nguyên Dirichlet tồn ti hai s cùng s khi chia cho
n
. Không mt tng quát
gi s hai s đó là
p
a
q
a
( )
; 1;2;....; ; 1p q n n+
pq
aa
. Ta có:
( )
. ;0 1
pp
a n k r r N r n= +
.
qq
a n k r=+
Khi đó
( )
..
p q p q
a a n k k n =
Đây chính là hai số có hiu ca chúng chia hết cho
n
. Bài toán được chng minh.
d 6: Trong 2016 s t nhiên bt k
1 2 2016
; ; ...;a a a
luôn tìm được mt s chia hết cho 2016 hoc hai
s hiu chia hết cho 2016.
Tìm cách gii: Trong bài toán s “thỏ” số 2016 s t nhiên bt kỳ, “Lồng” s s trong phép
chia mt s cho 2016. Có hai kh năng xy ra: hoc có s chia hết cho 2016, hoc tt c các s đều không
chia hết cho 2016.
Gii
Nếu mt trong
n
s chia hết cho 2016, bài toán được chng minh.
Nếu tt c 2016 s không s nào chia hết cho 2016 thì mi s khi chia cho 2016 s nhn mt trong
2015 s
1; 2; 3; ....; 2014; 2015.
2016 s 2015 s dư nên tồn ti 2 s cùng s khi chia cho 2016
hiu ca hai s chia
hết cho 2016. (đpcm).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ví d 7:
a) Cho mt y s gm 100 s t nhiên bt k
1 2 100
; ; ...;a a a
. Chng minh rng tn ti mt s chia hết
cho 100 hoc tng mt s s chia hết cho 100.
b) Hãy tng quát hóa bài toán.
Tìm cách gii: Trong bài toán s “thỏ” là số 100 s t nhiên bt k, “Lồng” là s s trong phép chia
mt s cho 100.
Có hai kh năng xảy ra: hoc có s bng 0, hoc tt c các s đều khác không.
Gii
a) Trường hp có s bng 0 ta chn s này thỏa mãn đầu bài.
Trường hp tt c các s đều khác 0 ta lp 100 tng sau:
11
Sa=
2 1 2
S a a=+
3 1 2 3
S a a a= + +
………………
100 1 2 3 100
...S a a a a= + + + +
Nếu mt trong 100 tng này chia hết cho 100, bài toán được chng minh.
Nếu tt c 100 tng này không chia hết cho 100, thì khi chia cho 100 chúng nhn 99 s
1; 2; 3; ...; 99.
Có 100 tng và có 99 s dư khi chia cho 100, theo nguyên lý Dirichlet tn ti hai tng có s dư bằng nhau
khi chia cho 100. Gi s là hai tng là
1 2 3
...
kk
S a a a a= + + + +
= + + + +
hh
S a a a a
1 2 3
...
( )
100 1kh
Thì
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
... ...
k h k h
S S a a a a a a a a = + + + + + + + + =
( )
1 2 3
... 100.
h h h k
a a a a
+ + +
= + + + +
b) Tng quát hóa:
Cho mt dãy s gm
n
s t nhiên bt k
12
; a ; ...;
n
aa
. Chng minh rng tn ti mt s chia hết cho
n
hoc tng mt s s chia hết cho
.n
Ví d 8: Chng minh tn tại lũy thừa ca 79 mà các ch s tn cùng ca nó là 00001.
Tìm cách gii: Nhn xét
79
n
. Nếu
n
chn thì ch s tn cùng là 1. Nếu
n
l thì ch s tn cùng là 9.
Do đó ta xét
5
10
lũy thừa ca 79 vi các s mũ chẵn khác nhau.
Gii
Cách 1.
- Xét
5
10
lũy tha ca 79 vi các s chẵn khác nhau. Nếu một trong các lũy thừa đó tận cùng
00001 thì bài toán được chng minh.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
- Nếu không lũy tha nào tn cùng 00001 thì s các s 5 ch s tn cùng khác nhau k t s
00002; 00003; ...;
đến
99998; 99999
nh hơn
5
10
. Theo nguyên Dirichlet tn ti ít nhất hai y thừa
nào đó có 5 chữ s tn cùng ging nhau. Nếu
n
chn thì s
2
79
k
ch s tn cùng là 1. Gi s đó là hai số:
1
2
11
79 .10 1.
k
A B abcd
= = +
2
2
5
22
79 .10 1
k
A B abcd= = +
vi
12
.AA
( )
( )
12
1 2 2
2
2 2 2
5
1 2 1 2
79 79 79 79 1 10 .
kk
k k k
A A B B

= = =

Do
2
2
79
k
có tn cùng là 1 và
( )
5
12
10 BB
có tận cùng không ít hơn 5 số 0 nên
( )
12
2
79 1
kk


có tn cùng
không ít hơn 5 số 0 suy ra
( )
12
2
79
kk
tn cùng 00001. Vậy tìm được s
( )
12
2k k k=−
tha mãn yêu
cu ca bài.
Cách 2. Ta cn chng minh tn ti
kN
sao cho
79 1
k
chia hết cho
5
10 .
Xét
5
10 1+
s:
5
2 3 4 10 1
79; 79 ; 79 ; 79 ; ...; 79
+
. Tt c các s này đều không chia hết cho
5
10
nên nếu ly
5
10 1+
s y chia cho s
5
10
thì theo ngun lý Dirichlet tn ti hai s cùng s trong phép chia
cho
5
10
. Khi đó hiệu ca chúng chia hết cho
5
10
. Gi s hai s đó
79
m
79
n
( )
5
, ; 1 10 1 .m n N n m
Ta có
5
79 79 10
mn
hay
( )
5
79 79 1 10 .
n m n
( )
5
79 ;10 1
n
=
nên
( )
5
79 1 10
mn
Ta chn
m n k−=
lúc đó
79
k
chia cho
5
10
dư 1 tức là
79
k
có ch s tận cùng là 00001 (đpcm).
Ví d 9: Để chun b cho bui sinh hot câu lc b toán ca khi 7 ca một trường THCS, 6 bn hc sinh
gii toán ca 6 lp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E, 7G viết thư trao đổi vi nhau v hai nội dung: (I): “Thống kê” và
(II): “Biểu thức đại số”. Biết rng mi bạn đều viết thư cho 5 bạn còn li (trong các bn nói trên) v mt
trong hai ni dung trên.
Chng minh rng có ít nht 3 bạn cùng trao đổi vi nhau v mt ni dung.
Tìm cách gii: Ta gi 6 hc sinh giỏi toán (ta coi là 6 “thỏ”) của 6 lp lần lượt là A, B, C, D, E, G. Gi
s mt bạn nào đó A chng hn viết thư cho 5 bạn còn li v mi bn mt trong hai nội dung “Thống kê”
và “Biểu thức đại s”.
Ta thành lập các “lồng” bằng cách sau đây:
- “Lồng I” nhốt những ai trao đổi vi A v ni dung (I).
- “Lồng II” nhốt những ai trao đổi vi A v ni dung (II).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Như vậy s 5 th nhốt vào “2 lồng”. Theo nguyên Dirichlet phải mt lng nhốt không ít hơn 3
“thỏ”, nghĩa là phải ít nht 3 bạn nào đó trong số 5 bn (không k A) cùng trao đổi vi A v mt trong
hai ni dung trên. Không mt tng quát ta có th gi s 3 bạn cùng trao đổi vi A v ni dung (I).
+ Trong ba bạn đó nếu có hai bạn nào đó trao đổi vi nhau v ni dung (I) thì hai bạn đó với A to thành
3 bạn cùng trao đổi vi nhau v mt ni dung.
+ Nếu trong ba bạn đó nếu có không có hai bn nào trao đổi vi nhau v ni dung (I) thì ba bạn đó chỉ
th trao đổi vi nhau v nội dung (II). Bài toán cũng được chng minh.
Ta trình bày li giải như sau:
Gii
Ta gi 6 hc sinh gii toán ca 6 lp lần lượt là A, B, C, D, E, G. Gi s mt bạn nào đó A chng hn viết
thư cho 5 bạn còn li v hai ni dung (I) (II). Ta
5 2.2 1=+
. Theo nguyên Dirichlet A phi viết
cho ít nht 3 bn v mt ni dung, không mt tng quát ta gi s 3 bạn đó B, C, D nội dung trao đi
là (I).
+ Trong ba bn B, C, D nếu có hai bạn nào đó trao đổi vi nhau v ni dung (I) chng hn B và C thì hai
bn B và C vi A to thành 3 bạn cùng trao đổi vi nhau v mt ni dung.
+ Nếu trong ba bạn B, C, D đó nếu không hai bạn nào trao đổi vi nhau v ni dung (I) thì ba bn
đó chỉ có th trao đổi vi nhau v ni dung (II) to thành 3 bạn cùng trao đổi vi nhau v mt ni dung.
Bài toán cũng được chng minh.
Tóm li dù kh năng nào xảy ra ta luôn có ít nht 3 bạn cùng trao đổi vi nhau v mt ni dung.
C. Bài tp vn dng
19.1. Mt t12 hc sinh, trong mt gi kim tra Toán ngoài 2 bạn An và Bình đạt điểm 10 còn li các
bạn khác đạt s đim thấp hơn nhưng không bạn nào b điểm 0; 1; 2 (điểm s ca các bạn đều s t
nhiên). Chng minh ngoài hai bn đạt điểm 10 còn ít nht có hai bạn có điểm s như nhau.
19.2. Mt lp hc 37 hc sinh cùng tui. Chng minh rằng trong năm một tháng ít nht 4 hc sinh
cùng t chc sinh nht.
19.3. Mt vòng chung kết bóng bàn có 8 đấu th tham gia thi đấu vòng tròn nghĩa là mỗi đấu th đều phi
gặp 7 đấu th còn li. Chng minh trong mi thời đim gia các cuộc đấu bao gi cũng có hai đấu th đã
đấu mt s trận như nhau.
19.4. Chng minh rằng trong 5 người bt k ít ra cũng 2 người có cùng s người quen như nhau trong
5 người đó. Hãy tng quát hóa bài toán!
19.5.
a) Trên mt bảng ô vuông kích thước
66
ta viết vào mi ô ca bng mt trong các s
1; 0; 1
sau đó
tính tng ca các s theo tng ct, theo tng dòng theo tng đường chéo. Chng minh rng luôn tn
ti hai tng có giá tr bng nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
b) Trên bảng ô vuông ch thước
66
y ta viết các s t nhiên t 1 đến 36, mi s viết vào mt ô mt
cách y ý. Chng minh rng luôn tn ti hai ô vuông chung cnh hiu các s ghi trong chúng không
nh hơn 4.
19.6. Chng minh rng trong 2016 s t nhiên bt k tn ti hai s có hiu chia hết cho 2015.
19.7. Chng minh rng trong n s t nhiên liên tiếp luôn tìm được mt s chia hết cho n.
19.8. Trong n s t nhiên bt k
12
; ; ...;
n
a a a
luôn tìm được mt s chia hết cho
n
hoc hai s hiu
chia hết cho n.
19.9. Chng minh rng trong ba s l bt k bao gi cũng tìm được hai s có tng hoc hiu chia hết cho
8.
19.10. Chng minh rằng luôn tìm được s có dng
19741974...19740000...0000
chia hết cho 1975.
19.11. Tn ti hay không mt s có dng
20162016...20162016
chia hết cho 2017.
19.12. Chng minh rng trong 20 s t nhiên liên tiếp bt k ta luôn tìm đưc mt s mà tng các ch s
ca nó chia hết cho 10.
19.13.
a) Cho 1001 s nguyên dương khác nhau nh hơn 2000. Chứng minh rng ta th chn ra 3 s mt
s bng tng ca hai s còn li.
b) Hãy tng quát hóa bài toán và chng minh.
19.14. Chng minh rng trong 52 s t nhiên tùy ý luôn tn ti hai s sao cho tng hoc hiu ca chúng
chia hết cho 100.
19.15. 17 nhà khoa hc viết thư cho nhau trao đổi v ba đề tài: “Biến đổi khí hậu”; Môi trường”;
“Dân số”. Mỗi người viết thư cho một người v một đề tài. Chng minh rng ít nhất cũng có 3 nhà khoa
học trao đổi vi nhau v cùng một đề tài.
(Chú ý: Bài toán trên có th diễn đt cách khác theo ngôn ng hình hc như sau: “Cho 17 điểm phân bit
nm trên một đường tròn.. Hai điểm bất trong 17 điểm này đều được ni bng một đoạn màu xanh,
màu đỏ hoc màu vàng. Chng minh luôn tn ti ít nht mt tam giác có ba cạnh cùng màu”).
19.16. Cho dãy s
1 2 3 4 20
10 ; 10 ; 10 ; 10 ; ...; 10
. Chng minh rng có mt s trong dãy s y chia cho 19 thì
dư 1.
(Thi chn hc sinh gii lp 9. Qun 10. TP H Chí Minh,
năm học 2005 2006)
19.17. Cho X mt tp hp gm 700 s nguyên dương đôi mt khác nhau mi s không lớn hơn 2006.
Chng minh rng trong tp hợp X luôn tìm được hai phn t
,xy
sao cho
xy
thuc tp hp
3;6;9 .E =
thi vào khối THPT Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Ni,
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
năm học 2006 2007)
19.18. Cho lưới ô vuông
55
. Người ta điền vào mi ô mt trong các s
1; 0; 1
. Xét tng các s đưc
tính theo hàng, theo ct theo từng đường chéo. Chng minh rng luôn tn ti hai tng giá tr bng
nhau.
(Thi vào lp 10 THPT chuyên Toán Thành ph Hà Ni,
năm học 2007 2008)
19.19. Trên một đường tròn cho 6 điểm phân bit. Hai điểm bt k trong 6 điểm này đều được ni bng
một đoạn màu xanh hoặc màu đỏ. Chng minh rng tn ti mt tam giác có ba cnh cùng màu.
thi chn hc sinh gii lớp 9, Thanh Hóa, năm học 2009 -2010)
19.20. Mi ô vuông ca bảng kích thước
10 10
(10 dòng, 10 cột) được ghi mt s nguyên dương không
vượt quá 10 sao cho bt k hai s nào ghi trong hai ô chung mt cnh hoc hai ô chung một đỉnh ca
bng là hai s nguyên t cùng nhau. Chng minh rng có s được ghi ít nht 17 ln.
thi chn hc sinh gii lớp 9, Vĩnh Phúc, năm học 2009 2010)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
NG DN GII ĐÁP SỐ
19.1. Tr hai bạn đạt điểm 10 còn li 10 bạn đt 7 loại điểm 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Gi s trong s đó không
ít nht hai bn nào s điểm ging nhau thì mi loại điểm ch nhiu nht mt bạn đạt nên t còn
li nhiu nht 7 bn. Vô lý.
19.2. Một năm 12 tháng. Giả s trong năm không mt tháng nào ít nht 4 hc sinh cùng t chc
sinh nht, thì mt tháng nhiu nht 3 hc sinh t chc sinh nht. S hc sinh ca lp nhiu nht
21.3 36 37=
. Vô lý.
19.3. S trận đấu ca mi đấu th với các đấu th khác gm 8 loi 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Các s 0 7
không đng thi tn ti vì nếu 1 ai chưa đu trận nào thì không ai đấu đủ 7 trn. Nếu đã một người
đấu đủ 7 trận thì không ai chưa đu trận nào. 8 đấu th, 7 loi s trận đấu do đó phải tn ti ít nht
hai đấu th có s trận đấu như nhau ở mi thời điểm gia các cuộc đấu.
19.4. Gi s trong s 5 người một người không quen vi tt c những người còn li thì mỗi người còn
li không ai th s người quen quá 3 người. S người quen ch th các loi 0; 1; 2; 3. 5
người (5 th) ch 4 loi s ngưi quen (4 lng). Theo nguyên Dirichlet tn ti ít nhất hai người
có s người quen như nhau trong 5 người đó.
Gi s trong s 5 người một người quen vi tt c những người còn li thì mỗi người còn li s
người quen ch th 1; 2; 3; 4. 5 người (5 th) ch 4 loi s người quen (4 lng). Theo
nguyên lý Dirichlet tn ti ít nhất hai người có s người quen như nhau trong 5 người đó.
Tng quát: Mt phòng họp n người, bao gi cũng ít nhất 2 người s người quen như nhau trong
s n người đó.
19.5.
a) Bảng ô vuông kích thước
66
6 dòng, 6 cột 2 đường chéo nên s 14 tng ca các s được
tính theo dòng, theo cột theo đường chéo. Mi dòng, mi cột và đường chéo đều ghi 6 s thuc tp
1;0;1
. vy giá tr mi tng thuc tp hp
6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6
13 phn t.
14 tng nhn trong tp 13 giá tr khác nhau nên theo nguyên lý Dirichlet tn ti ít nht hai tng cùng
mt giá tr.
b) Xét hàng có ô ghi s 1 và ct có ô ghi s 36. Hiu gia hai s này là 35 (coi như là 35 th). S cp ô k
nhau t ô ghi s 1 đến ô ghi s 36 nhiu nht 10 (gm 5 cp ô chung cnh tính theo hàng 5 cp ô
chung cnh tính theo cột) (coi như có 10 lồng). Ta có:
35 10.3 5.=+
Vy theo nguyên Dirichlet luôn tn ti hai ô vuông chung cnh hiu các s ghi trong chúng không
nh hơn 4.
19.6. Chia mt s cho 2015 ta nhận được mt trong 2015 s dư: 0; 1; 2; …; 2013; 2014. 2016 số t
nhiên bt k nên theo nguyên lý Dirichlet tn ti 2 s có cùng s dư khi chia cho 2015
hiu ca hai s
chia hết cho 2015.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
19.7. Gi s không m được s nào trong n s t nhiên liên tiếp đã cho chia hết cho n. Khi đó n s
này chia cho n ch nhận được nhiu nht
1n
s khác nhau
( )
1; 2; 3; 4; ...; 1n
, theo nguyên lý
Dirichlet tn ti hai s chia cho n cùng s dư, chẳng hn a b vi
ab
, khi đó số
ab
chia hết
cho n. Điu này mâu thun vi
0 a b n
. T đó suy ra điều phi chng minh.
19.8. Nếu mt trong n s chia hết cho n, bài toán được chng minh.
Nếu tt c n s không s nào chia hết cho n thì khi chia cho n chúng nhn
1n
s
1; 2; 3; ...; 2; 1nn−−
. Có n s,
1n
s nên theo nguyên lý Dirichlet tn ti 2 s cùng s khi
chia cho n
hiu ca hai s chia hết cho n.
19.9. Mt s l khi chia cho 8 s có s 1; 3; 5 hoc 7. Ta chia các s dư này thành hai nhóm: Nhóm
1 (1; 7) nhóm 2 (3; 5). ba s l chia cho 8 hai nhóm s dư, theo nguyên lý Diriclet tồn ti
hai s có s dư khi chia cho 8 vào cùng một nhóm.
Nếu hai s dư giống nhau thì hiu ca hai s chia hết cho 8.
Nếu hai s dư khác nhau thì tổng ca chúng chia hết cho 8.
Vy trong ba s l bt k bao gi cũng tìm được hai s có tng hoc hiu chia hết cho 8.
19.10. Xét 1975 s có dng sau:
1
1974A =
2
19741974A =
3
197419741974A =
……………………
1974
1974 1974
19741974...1974
soá
A =
1975
1975 1974
19741974...19741974
soá
A =
Tt c 1975 s này đều không chia hết cho 5 n không chia hết cho 1975. Do đó mi s khi chia cho
1975 nhn mt trong 1974 s 1; 2; 3;…; 1974. Do đó theo nguyên lý Dirichlet tn ti hai s cùng
s dư khi chia cho 1975 nghĩa là hiệu ca chúng chia hết cho 1975.
Gi s đó là
1974
19741974...19741974
i
i soá
A =
1974
19741974...19741974
k
k soá
A =
( )
; , 1;2;...;1975i k i k
hiu ca chúng s là:
1974 1974
19741974...19741974 19741974...19741974
ik
i soá k soá
AA =
1974: 4 0
19741974...19740000...0000 1975.
i k soá k s
=
(đpcm)
19.11. Xét 2017 s có dng
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
1
2016B =
2
20162016B =
3
20162016B =
……………………..
2017
2017 2016
20162016...20162016
soá
B =
Nếu mt trong s 2017 s này chia hết cho 2017 ta có s cn tìm.
Nếu 2017 s này đều không chia hết cho 2017 thì tương tự bài trên ta có s
( )
2016: 4 0
20162016...20160000...0000 ; , 1;2;...;2017
ik
i k soá k soá
B B i k i k
=
4
2016
20162016...2016.10 2017
k
i k soá
=
. Do
4
10
k
2017
Nên
2016
20162016...2016 2017.
i k soá
Vy tn ti mt s có dng
20162016...20162016
chia hết cho 2017.
19.12. Trong 20 s t nhiên liên tiếp bt k bao gi cũng tìm được 10 s t nhiên liên tiếp có ch s hàng
chc ging nhau còn ch s hàng đơn vị 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết các s đó dưới dng:
... 0ab c
;
... 1ab c
;
... 2;....; ... 9ab c ab c
. Gi tng các ch s
...S a b c= + + +
thì các s va viết tng các ch
s
; 1; 2:...: 9S S S S+ + +
là 10 s t nhiên liên tiếp do đó có 1 số chia hết cho 10.
19.13.
a) Gi 1001 s nguyên dương khác nhau đã cho là
1 2 3 1001
; ; ;...;a a a a
vi
1 2 3 1001
... 2000.a a a a
Đặt
2 3 1001
; ;...;A a a a=
gm 1000 phn t dng
m
a
vi
2;3;...;1001m
=
2 1 3 1 1001 1
; ;...;B a a a a a a
gm 1000 phn t có dng
1n
aa
vi
2;3;...;1001 .n
Ta thy các phn t ca hai tp hợp A B đều thuc tp hp gm 1999 phn t
1;2;3;...;1998;1999
trong khi tng s các phn t ca tp A B
1000 1000 2000+=
phn t. Theo nguyên Dirichlet
tn ti hai s bng nhau mà chúng không th thuc cùng mt tp hp, nên có mt s thuc tp hp A, mt
s thuc tp hp B tc
1mn
a a a=−
do đó
1nm
a a a=+
. Ba s
1
;;
mn
a a a
đôi một khác nhau. Tht vy
11
;
mn
a a a a
theo cách đặt các tp hp A B, còn
mn
aa
nếu
mn
aa=
thì
1
0a =
, trái vi gi thiết
ca bài toán.
Vy tn ti ba s
1
;;
nm
a a a
trong các s đã cho mà
1
.
nm
a a a=+
b) Tng quát hóa: Cho
1n +
s nguyên dương khác nhau nh hơn 2n. Chứng minh rng ta th chn ra
3 s mà mt s bng tng ca hai s còn li. (Chứng minh tương tự như câu a). (Bạn đọc t chng minh).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
19.14. Mt s t nhiên chia cho 100 1 trong các s 0; 1; 2; …; 98; 99. Tt c các s trong phép
chia cho 100 được chia thành 51 nhóm sau: (0); (1;99); (2; 98); (3; 97);…; (49; 51); (50)
Đem 52 số t nhiên chia cho 100 nhận được 52 s dư; 52 số này thuc 51 nhóm trên. Theo nguyên lý
Dirichlet tn ti ít nht hai s thuc vào mt nhóm, tc là tn ti hai s có tng s trong phép chia
cho 100 bng 100 hoc hiu s dư trong phép chia cho 100 bằng 0. Hai s này có tng hoc hiu chia hết
cho 100.
19.15. Gi s A là 1 trong 17 nhà khoa hc. A phải trao đổi vi 16 nhà khoa hc còn li v 3 đề ti. Theo
nguyên lý Dirichlet thì A phải trao đổi vi ít nht 6 nhà khoa hc khác v cùng một đề tài chng hn
“Dân số”.
Gi 6 nhà khoa hc khác cùng một đề tài chng hn “Dân sốvi A là B; C; D; E; F; G.
+ Nếu 2 trong 6 nhà khoa học trao đổi vi nhau v đề tài Dân sốthì bài toán được chng minh khi
y 2 trong 6 nhà khoa hc cùng với A trao đổi vi nhau v cùng một đề tài “Dân số”.
+ Nếu tt c 6 nhà khoa học B; C; D; E; F; G. không ai trao đi vi nhau v đề tài “Dân sthì h ch
còn trao đổi vi nhau v hai đề tài “Biến đổi khí hậu”; “Môi trường”. Xét nhà khoa hc B trong 6 nhà
khoa hc trên. B phải trao đi với 5 người còn li v hai đề tài “Biến đi khí hậu”; “Môi trường”. Theo
nguyên lý Dirichlet B phải trao đổi vi ít nht 3 nhà khoa hc khác chng hn C; D; E v cùng một đề tài
chng hn “Môi trường”.
Nếu C; D; E hai người chng hạn D E trao đổi vi nhau v cùng đề tài “Môi trường” thì B; E; D
chính là ba người cùng trao đổi vi nhau v một đề tài.
Nếu C; D; E không ai trao đi vi nhau v cùng đề tài “Môi trường” thì C; D; E ch còn một đề tài
duy nht là “Biến đổi khí hậu”; để trao đổi. Vậy ta có ba người cùng trao đổi vi nhau v một đề tài.
Vy trong mọi trường hp ta luôn có ít nht 3 nhà khoa học trao đổi vi nhau v cùng một đề tài.
19.16. Xét y s
1 2 3 4 20
10 ; 10 ; 10 ; 10 ; ...;10
20 s nên khi chia mi s trong dãy cho 19 ta nhận được
1 trong 19 s
0; 1; 2; 3;...; 17; 18 .r
Theo nguyên lý Dirichlet tn ti ít nht hai scùng s khi chia cho 19. Không mt tng quát gi s
hai s đó
10
a
10
b
(
,*a b N
20ba
) khi đó
( )
10 10 10 . 10 1 19
a b b a b
=
. Mà
( )
10 ;19 1
b
=
nên
( )
10 1 19
ab
hay
10 19
ab
dư 1 và
1 19ab
. Ta có điều phi chng minh.
19.17. Gi 700 s nguyên dương đôi một khác nhau đã cho
1 2 3 700
; ; ;...; .a a a a
Như vậy
1 2 3 700
; ; ;...;X a a a a=
. Xét
700.4 2800=
s sau đây:
1 2 3 700 1 2 3
; ; ;...; ; 3; 3; 3;a a a a a a a+ + +
700 1 2 3
...; 3; 6; 6; 6;a a a a+ + + +
700 1 2 3 700
...; 6; 9; 9; 9; ...; 9;a a a a a+ + + + +
Do mi s không lớn hơn 2006 nên mỗi s trên đều không lớn hơn:
2006 9 2015+=
. Có 2800 smi
s nhn giá tr t 1 đến không quá 2015. Theo theo nguyên lý Dirichlet phi tn ti ít nht hai s bng
nhau. Gi s đó là 2 số
93
ik
aa+ = +
vi
( ; 1;2;3;...;700 .ik
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Khi y
9 3 6.
ki
a a x y = = =
(Tương tự nếu s
63
ik
aa+ = +
ta
3; 9
ik
x y a a = + =
ta
9xy−=
…). Suy ra tn ti hai phn
t
,x y X
sao cho
xy
thuc tp hp
3;6;9 .E =
19.18. Tng s 12 tổng đó là: 5 tng theo hàng; 5 tng theo ct 2 tổng theo đưng chéo. mi
tng 5 s hng ch gm 3 s
1;0;1
nên mi tng ch nhn không quá 11 giá tr
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5 .
Do đó theo nguyên Dirichlet tn ti ít nht hai tng giá tr bng
nhau.
19.19. Gi s 6 đim phân biệt trên đường tròn
A, B, C, D, E, G. T 1 điểm ni vi 5 đim còn li
được 5 đoạn thng vi 2 màu xanh hoặc đỏ. Theo
nguyên lý Dirichlet tn ti ít nhất ba đoạn thng
cùng màu. Không mt tng quát, gi s ba đoạn
thng
,,AB AC AD
cùng màu đỏ (nếu màu xanh lp
luận tương tự).
Xét
BCD
nếu mt cnh chng hn
BC
màu đỏ thì
ABC
ba cạnh màu đ. Trái li thì
BCD
s
có ba cnh màu xanh. Vy luôn tn ti mt tam giác có ba cnh cùng màu.
19.20. Trên mỗi hình vuông con kích thước
22
không quá 1 s chia hết cho 2, không quá 1 s chia
hết cho 3.
Lát kín bng bởi 25 hình vuông, kích thước
22
, có nhiu nht 25 s chia hết cho 2, nhiu nht 25 s
chia hết cho 3. Do đó, ít nht 50 s còn li không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3. vy
chúng phi là mt trong ba s 1; 5; 7. Ta có
50 3.16 2=+
. T đó theo nguyên lý Dirichlet có mt s xut
hin ít nht 17 ln.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Chuyên đề 1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
A. Kiến thc cn nh
1. Hai góc đối đỉnh hai góc mi cnh của góc này tia đối ca
mt cnh ca góc kia (h.1.1).
2. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau:
;AOC BOD AOD BOC==
.
B. Mt s ví d
d 1: Cho góc bt AOB. Trên hai na mt phẳng đi nhau b AB v hai tia OM ON sao cho
AOM BON=
. Chng minh rng hai góc AONBOM là hai góc đối đỉnh.
Gii (h.1.2)
* Tìm cách gii
Để chng t hai góc AON BOM hai góc đối đnh, ta cn chng t
mi cnh của góc này tia đi mt cnh ca góc kia. đã hai tia
OA, OB đối nhau nên ch còn phi chng t hai tia OM, ON đối nhau
bng cách chng t MON là góc bt.
* Trình bày li gii
Góc AOB góc bt nên hai tia OA, OB đối nhau. Hai góc AOM và BOM k nên
180AOM BOM+ =
.
Mt khác
AOM BON=
bài cho) nên
180BON BOM+ =
.
Suy ra
180MON =
. Vy hai tia OM, ON đối nhau.
Hai góc AON BOM mi cnh của góc này là tia đi mt cnh của góc kia nên chúng hai góc đối
đỉnh.
d 2: Cho hai đường thng EF GH ct nhau ti O to thành bn góc không k góc bt. Biết tng
250EOG GOF FOH+ + =
. Tính s đo của bn góc to thành.
Gii (h.1.3)
* Tìm cách gii
Để tính được s đo của bn góc tạo thành, trước tiên cần tính được s đo
ca mt trong bốn góc đó.
* Trình bày li gii
Ta
250EOG GOF FOH+ + =
bài cho),
180EOG GOF+ =
(hai góc k bù) nên
250 180 70FOH = =
.
Ta có
180GOF FOH+ =
(hai góc k bù)
180 70 110GOF = =
.
Vy
70EOG FOH= =
(hai góc đối đỉnh);
110HOE GOF= =
(hai góc đối đỉnh).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Nhn xét: Sau khi tính được s đo của mt góc, ta tính được s đo của ba góc còn li nh vn dng tính
cht ca hai góc k bù, hai góc đối đỉnh.
d 3: Cho bốn đường thng ct nhau ti một điểm. Xét các góc không điểm trong chung, chng t
rng tn ti hai góc nh hơn hoặc bng
45
.
Gii (h.1.4)
* Tìm cách gii
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Do đó đ chng t tn ti hai góc nh hơn hoặc
bng
45
, ta ch cn chng t tn ti mt góc nh hơn hoặc bng
45
.
* Trình bày li gii
Bốn đường thng ct nhau ti một điểm tạo ra 8 góc không có điểm trong chung.
Nếu tt c các góc này đu lớn hơn
45
thì tng ca chúng lớn hơn
45 .8 360 =
. Điều này vô lí, vì tng
của 8 góc này đúng bằng
360
.
Vy phi tn ti mt góc nh hơn hoặc bng
45
. Góc này góc đối đỉnh vi bằng nhau. Do đó tồn
ti hai góc nh hơn hoặc bng
45
.
d 4: Trong hình 1.5, hai góc AOC BOD hai góc đối đỉnh. Hai tia OE, OF hai tia đối nhau.
Cho biết tia OE là tia phân giác ca góc AOC, chng t rng tia OF là tia phân giác ca góc BOD.
Gii (h.1.5)
* Tìm cách gii
Ta cn chng t
34
OO=
. Mun vy phi s dng tính cht ca hai góc đối đỉnh.
* Trình bày li gii
Hai góc AOC BOD hai góc đối đỉnh nên c tia OA, OB đối nhau, các tia OC, OD đối nhau. Ngoài
ra, hai tia OE, OF cũng đối nhau nên ta
1 3 2 4
;O O O O==
(hai góc đối đỉnh).
12
OO=
bài cho)
nên
34
OO=
. (1)
Mt khác, tia OF nm gia hai tia OB, OD. (2)
nên t (1) và (2) suy ra tia OF là tia phân giác ca góc BOD.
C. Bài tp vn dng
Tính s đo góc
1.1. Hai đường thng AB, CD ct nhau ti O to thành bn góc không k góc bt. Biết
100AOC BOD+ =
. Tính s đo của mi góc to thành.
ng dn gii (h.1.6)
Ta có:
AOC BOD=
(hai góc đối đỉnh)
100AOC BOD+ =
n
100 :2 50AOC BOD= = =
.
Hai góc AOCBOC k bù nên
180 50 130BOC = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Do đó
130AOD BOC= =
(hai góc đối đỉnh).
1.2. Cho hai đường thng MN, PQ ct nhau ti O to thành bn góc khác góc bt. Biết
2
3
NOP MOP=
.
Tính s đo của mi góc to thành.
ng dn gii (h.1.7)
Hai góc NOP MOP k nên
180NOP MOP+ =
2
3
NOP MOP=
nên
180 .2
72
23
NOP
= =
+
;
180 72 108MOP = =
.
Suy ra
72MOQ NOP= =
(hai góc đối đỉnh);
108NOQ MOP= =
(hai góc
đối đỉnh).
1.3. Cho hai đường thng AB, CD ct nhau ti O. V tia OM tia phân giác ca góc AOC. Biết
(0 180)BOD a a=
. Tìm giá tr ca a để
155BOM =
.
ng dn gii (h.1.8)
Ta có
AOC BOD a= =
(hai góc đối đỉnh).
Tia OM là tia phân giác ca góc AOC nên
2
a
AOM MOC
==
.
Hai góc
AOM
BOM
k nên
180AOM BOM+ =
suy ra
180
2
a
BOM
=
.
Ta có
155 180 155 180 155 25 50
2 2 2
a a a
BOM a
= = = = =
.
Vy
50a =
.
Lưu ý: Kí hiu
đọc là “khi và chỉ khi”.
Khi viết
AB
ta hiu t A suy được ra B và ngược li, t B suy được ra A.
1.4. Cho hai đường thng EF, GH ct nhau ti O. V tia phân giác OK ca góc EOG. Biết
(0 180)FOK m m=
. Tìm giá tr ca m để
110FOH =
.
ng dn gii (h.1.9)
Hai góc EOKFOK k bù nên
180EOK FOK+ =
180EOK m =
.
Tia OK là tia phân giác ca góc EOG nên
( )
2 180EOG m=
.
FOH
đối đỉnh vi
EOG
nên
( )
2 180FOH EOG m= =
.
Ta có
( )
110 2 180 110 180 55FOH m m= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
180 55 125mm = =
. Vy
125m =
.
1.5. Cho hai đường thng AB, CD ct nhau ti O,
60BOC =
. Mt tia Ox th trùng vi tia OB hoc
OC hoc nm gia hai tia này. V tia Oy là tia đi ca tia Ox. Tìm s đo lớn nht ca góc AOy.
ng dn gii (h.1.10)
Hai góc AOyBOx là hai góc đối đỉnh nên
AOy BOx=
.
Ta
BOx BOC
nên
60AOy 
; dấu “=” xy ra khi tia Ox trùng vi
tia OC.
Vy s đo lớn nht ca góc AOy là bng
60
khi tia Ox trùng vi tia OC.
1.6. Cho ba đường thng AB, CDMN ct nhau ti O.
a) Trong hình v có tt c bao nhiêu góc?
b) Chng t rng trong các góc nói trên tn ti hai góc tù.
ng dn gii
a) Ba đường thng ct nhau ti O to thành 6 tia. S góc do 6 tia to ra là:
6.5
15
2
=
(góc).
b) t hai đường thng AB CD trong ba đường thẳng đã cho (h.1.11). Hai
đường thng y to thành bốn góc không đim trong chung. Tng ca bn
góc này bng
360
nên trong bốn góc đó phải tn ti mt góc lớn hơn hoặc
bng
90
.
Tht vy, nếu mỗi góc đó đều nh hơn
90
thì tng ca chúng nh hơn
90 .4 360 =
: vô lí.
Gi s góc tn ti nói trên là góc BOD.
- Nếu
90BOD
thì
90AOC BOD=
, bài toán đã giải xong.
- Nếu
90BOD=
thì ta xét tiếp đường thng th ba MN đi qua O (h.1.12).
Gi s tia ON nm trong góc BOD. Khi đó góc BON là góc nhọn do đó
AON
góc (vì
BON
AON
hai góc k bù). Góc AON góc thì góc
BOM là góc tù (vì
BOM AON=
).
Vy luôn tn ti hai góc tù trong s 15 góc được to thành.
Chng t hai tia đối nhau
1.7. Chng t rng hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là hai tia đối nhau.
ng dn gii (h.1.13)
Xét hai góc đối đỉnh AOC BOD. Gi tia OMtia phân giác ca góc AOC; tia ON tia phân giác ca
góc BOD. Ta phi chng t hai tia OM, ON đối nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Ta
AOC BOD=
(hai góc đối đỉnh)
1 2 3 4
;O O O O==
nên
13
OO=
(mt na ca hai góc bng
nhau).
180AOB =
nên
180AOD DOB+ =
43
180AOD O O + + =
41
180AOD O O + + =
(vì
13
OO=
).
Do đó
180MON =
.
Suy ra hai tia OM, ON đối nhau.
1.8. Cho hai đường thng AB MN ct nhau ti O sao cho
90AOM 
. Trên na mt phng b AB
cha tia OM, v tia OC sao cho tia OM là tia phân giác ca góc AOC. Trên na mt phng b AB có cha
tia ON v tia OD sao cho tia ON tia phân giác ca góc BOD. Chng t rng hai tia OC, OD hai tia
đối nhau.
ng dn gii (h.1.14)
Theo đề bài ta
,AOM MOC BON DON==
AOM BON=
(hai góc
đối đỉnh) nên
MOC DON=
.
Ta có
180MOD DON+ =
(hai góc k bù), suy ra
180MOD MOC+ =
.
Hai góc MOD MOC hai góc k, tng bng
180
nên hai tia OC,
OD đối nhau.
Chng t mt tia là tia phân giác
1.9. Cho hai góc AOB AOC hai góc k bng nhau, mỗi góc đu góc tù. V tia
OB
tia đối ca
tia OB, tia
OC
là tia đối ca tia OC. Chng t rng tia OA là tia phân giác ca góc
B OC

.
ng dn gii (h.1.15)
Ta
AOB AOC=
bài cho)
BOC COB

=
(hai góc đối đỉnh) nên
AOB BOC AOC COB

=
.
Do đó
AOC AOB

=
. (1)
Mt khác, tia OA nm gia hai tia
OB
OC
. (2)
Nếu t (1) và (2) ta được tia OA là tia phân giác ca góc
B OC

.
1.10. Cho góc bt AOB. Trên cùng mt na mt phng b AB v các tia OC OD sao cho
150AOC BOD= =
. V tia OE là tia đối ca tia OD. Chng t rng tia OB là tia phân giác ca góc COE.
ng dn gii (h.1.16)
Hai góc AOCBOC k bù nên
180AOC BOC+ =
180 150 30BOC = =
.
Tương tự, ta tính được
30AOD =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Ta có
30BOE AOD= =
(hai góc đối đỉnh).
Suy ra
30BOC BOE= =
. (1)
Tia OB nm gia hai tia OCOE. (2)
T (1) và (2) ta được tia OB là tia phân giác ca góc COE.
Đếm góc, đếm tia
1.11. Cho bốn đường thng ct nhau ti một điểm. Tìm s cp góc đối đỉnh được to thành (không k góc
bt).
a) Bng cách lit kê;
b) Bng cách tính toán.
ng dn gii (h.1.17)
a) Lit kê các cặp góc đối đỉnh
Xét các cặp góc “đơn”:
Góc 1 đối đỉnh với góc 5; Góc 2 đối đỉnh với góc 6; Góc 3 đối đỉnh vi
góc 7; Góc 4 đối đỉnh vi góc 8. Có tt c 4 góc “đơn” đối đỉnh.
Xét các cặp góc “ghép đôi” (ghép hai góc đơn kề nhau thành một góc “ghép đôi”):
Góc 12 đối đỉnh với góc 56; Góc 23 đối đỉnh với góc 67; Góc 34 đối đỉnh với góc 78; Góc 45 đối đỉnh
vi góc 81. Có tt c 4 cặp góc “ghép đôi” đối đỉnh.
Xét các cặp góc “ghép ba” (ghép ba góc đơn kề nhau thành một góc “ghép ba”):
Góc 123 đối đỉnh với góc 567; Góc 234 đối đỉnh với góc 678; Góc 345 đối đỉnh với góc 781; Góc 456 đối
đỉnh vi góc 812. Có tt c 4 cặp góc “ghép ba” đối đỉnh.
Vy tng cng có
4.3 12=
cặp góc đối đỉnh.
b) Xây dng công thc tính s cặp góc đối đỉnh.
Có 4 đường thng ct nhau ti một điểm nên có:
4.2 8=
(tia).
S góc do 8 tia to ra là
8.7
28
2
=
(góc).
Không k góc bt thì s góc còn li là:
28 4 24−=
(góc).
Mỗi góc trong 24 góc y đu một góc đối đỉnh vi nên s cặp góc đối đỉnh được to thành
24:2 12=
(cp).
* Nhn xét: Nếu có n đường thng ct nhau ti một điểm thì s cặp góc đối đỉnh (không k góc bẹt) được
to thành là
( )
1nn
.
Tht vy, s tia do n đường thng ct nhau ti một điểm to ra là 2n (tia).
S góc do 2n tia to ra là:
( )
( )
2 2 1
21
2
nn
nn
=−
.
Không k n góc bt thì s góc còn li là:
( ) ( )
22
2 1 2 2 2 2 1n n n n n n n n n n = = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
S cặp góc đối đỉnh là:
( )
( )
21
1
2
nn
nn
=−
.
1.12. Cho n đường thng ct nhau ti một điểm, chúng to thành:
a) 20 cặp góc đối đỉnh (không k góc bt);
b) 90 cặp góc đối đỉnh (không k góc bt).
Tính giá tr ca n trong mỗi trường hp.
ng dn gii
a) Ta có:
( )
1 20nn−=
b) Ta có:
( )
1 90nn−=
( )
1 5.4 5n n n = =
.
( )
1 10.9 10n n n = =
Vy
5n =
. Vy
10n =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
Chuyên đề 2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A. Kiến thc cn nh
1. Hai đường thng AB, CD ct nhau trong các góc to thành mt góc
vuông được gọi là hai đường thng vuông góc.
Trong hình 2.1 ta có
AB CD
.
2.mt và ch một đường thng
a
đi qua O và vuông góc với đường thng a
cho trước (h.2.2).
3. Đưng thng vuông góc vi một đoạn thng tại trung điểm của được
gọi là đường trung trc của đoạn thng y.
Trong hình 2.3, đường thẳng xy là đường trung trc ca AB.
B. Mt s ví d
d 1: Cho góc bt AOB tia OM sao cho
60AOM =
. V tia ON nm trong góc BOM sao cho
ON OM
. Chng t rng
1
2
BON AOM=
.
Gii (h.2.4)
* Tìm cách gii
Mun so sánh hai góc BONAOM ta cn tính s đo của chúng.
Đã biết s đo của góc AOM nên ch cn tính s đo của góc BON.
* Trình bày li gii
Hai góc AOMBOM k bù nên
180AOM BOM+ =
180 60 120BOM = =
. Vì
OM ON
nên
90MON =
.
Tia ON nm trong góc BOM nên
BON MON BOM+=
120 90 30BON = =
. Vì
1
30 .60
2
=
nên
1
2
BON AOM=
.
d 2: Cho góc bt AOB. Trên cùng mt na mt phng b AB v các tia OE, OF sao cho
90AOE BOF=
. V tia phân giác OM ca góc EOF. Chng t rng
OM AB
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Gii (h.2.5)
* Tìm cách gii
Để chng t
OM AB
ta cn chng t góc AOM (hoc góc BOM) s
đo bằng
90
.
* Trình bày li gii
Ta có
;AOE BOF MOE MOF==
bài cho)
AOE MOE BOF MOF + = +
. (1)
Tia OE nm gia hai tia OA, OM; tia OF nm gia hai tia OB, OM nên t (1) suy ra
AOM BOM=
. Mt
khác,
180AOM BOM+ =
(hai góc k bù) nên
180 :2 90AOM = =
, suy ra
OM OA
. Do đó
OM AB
.
d 3: Cho góc AOB. V vào trong góc này các tia OM, ON sao cho
,OM OA ON OB⊥⊥
. V tia
OK là tia phân giác ca góc MON. Chng t rng tia OK cũng là tia phân giác của góc AOB.
Gii (h.2.6)
* Tìm cách gii
Mun chng t tia OK tia phân giác ca góc AOB ta cn chng t
AOK BOK=
. Mun vy cn chng t
AON NOK BOM MOK+ = +
.
* Trình bày li gii
Ta có
90 ; 90OM OA AOM ON OB BON = =
.
Tia ON nm gia hai tia OA, OM nên
90AON NOM AOM+ = =
;
Tia OM nm gia hai tia OB, ON nên
90BOM MON BON+ = =
.
Suy ra
AON BOM=
(cùng ph vi
MON
).
Tia OK là tia phân giác ca góc MON nên
NOK MOK=
.
Do đó
AON NOK BOM MOK+ = +
. (1)
tia ON nm gia hai tia OA, OK tia OM nm gia hai tia OB, OK n t (1) suy ra
AOK BOK=
.
Mt khác, tia OK nm gia hai tia OA, OB nên tia OK cũng là tia phân giác của góc AOB.
C. Bài tp vn dng
Tính s đo góc
2.1. Cho hai đường thng AB CD vuông góc vi nhau ti O. V tia OK
tia phân giác ca góc AOC. Tính s đo góc KODKOB.
ng dn gii (h.2.9)
AB CD
nên
90AOC =
.
Vì tia OK là tia phân giác ca góc AOC nên
12
45OO= =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ta có
1
180KOD O+ =
(hai góc k bù)
180 45 135KOD = =
.
2
180KOB O+ =
(hai góc k bù)
180 45 135KOB = =
.
2.2. Cho góc AOB và tia OC nằm trong góc đó sao cho
4AOC BOC=
. V tia phân giác OM ca góc
AOC. Tính s đo của góc AOB nếu
OM OB
.
ng dn gii (h.2.10)
Tia OM là tia phân giác ca góc AOC nên
1
2
MOC AOC=
4AOC BOC=
nên
2MOC BOC=
.
Nếu
OM OB
thì
90MOB =
.
Ta có
90MOC BOC+ =
do đó
2 90 30BOC BOC BOC+ = =
.
Vy
4.30 120AOC = =
.
2.3. Cho góc tù AOB,
AOB m=
. V vào trong góc này các tia OC, OD sao cho
;OC OA OD OB⊥⊥
.
a) Chng t rng
AOD BOC=
.
b) Tìm giá tr ca m để
AOD DOC COB==
.
ng dn gii (h.2.11)
a) Ta có
OC OA
nên
90AOC =
;
OD OB
nên
90BOD=
.
Tia OD nm trong góc AOB nên
AOD BOD AOB+=
.
90AOD AOB BOD m = =
(1)
Tia OC nm trong góc AOB nên
AOC BOC AOB+=
90BOC AOB AOC m = =
(2)
T (1) và (2), suy ra:
( )
90AOD BOC m= =
.
b) Tia OC nm gia hai tia OBOD. Suy ra
90BOC DOC BOD+ = =
.
Nếu
BOC DOC=
thì
90 :2 45DOC = =
.
Do đó
3. 3.45 135 135AOD DOC COD AOB DOC m= = = = = =
.
Chng t hai đường thng vuông góc
2.4. Trong hình 2.7 góc MON góc bt, góc AOC góc vuông. Các tia OM, ON lần t các tia
phân giác ca các góc AOBCOD. Chng t rng
OB OD
.
ng dn gii (h.2.7)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
MON
là góc bt nên
13
180O O AOC+ + =
(1)
24
180O O BOD+ + =
(2)
Mt khác,
1 2 3 4
;O O O O==
bài cho) nên t (1) và (2) suy ra
AOC BOD=
.
90AOC =
nên
90BOD OB OD=
.
2.5. Cho góc nhn AOB. Trên na mt phng b OA cha tia OB, v tia
OC OA
. Trên na mt
phng b OB cha tia OA v tia
OD OB
. Gi OM ON lần lượt các tia phân giác ca các góc
AODBOC. Chng t rng
OM ON
.
ng dn gii (h.2.12)
Ta có
90OC OA AOC =
.
90OD OB BOD =
.
Tia OB nm gia hai tia OA, OC.
Do đó
90AOB BOC+ =
. (1)
Tương tự, ta có
90AOB AOD+ =
. (2)
T (1) và (2)
BOC AOD=
(cùng ph vi
AOB
).
Tia OM là tia phân giác ca góc AOD
12
2
AOD
OO = =
.
Tia ON là tia phân giác ca góc BOC
34
2
BOC
OO = =
.
AOD BOC=
nên
1 2 3 4
O O O O= = =
.
Ta có
3 4 3 2
90 90 90AOB BOC AOB O O AOB O O+ = + + = + + =
.
Do đó
90MON OM ON=
.
2.6. Cho góc bt AOB. Trên cùng mt na mt phng b AB v các tia OM ON sao cho
(90 180)AOM BON m m= =
. V tia phân giác OC ca góc MON.
a) Chng t rng
OC AB
.
b) Xác định giá tr ca m để
OM ON
.
ng dn gii (h.2.13)
a) Ta
180 ; 180AON BON BOM AOM+ = + =
(hai góc k bù)
AOM BON=
bài cho) nên
AON BOM=
.
Mt khác, tia OC là tia phân giác ca góc MON nên
CON COM=
.
Do đó
AON CON BOM COM+ = +
(1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Ta tia ON nm gia hai tia OA, OC; tia OM nm gia hai tia OB, OC nên t (1) suy ra
180 :2 90AOC BOC= = =
. Vy
OC AB
.
b) Tia OM nm gia hai tia OBON nên
BOM MON BON m+ = =
(1).
Mt khác
180 180BOM AOM m= =
(2).
T (1) và (2) suy ra:
( )
180 90 2 270 135m m m m + = = =
.
Vy
135m =
.
Chng minh một tia là tia phân giác, là tia đối
2.7. Cho góc AOB s đo bằng
120
. V tia phân giác OM của góc đó. Trên nửa mt phng b OM
cha tia OA, v tia
ON OM
. Trong góc AOB v tia
OC OB
. Chng t rng:
a) Tia OC là tia phân giác ca góc AOM;
b) Tia OA là tia phân giác ca góc CON.
ng dn gii (h.2.14)
a) Tia OM là tia phân giác ca góc AOB nên
120 :2 60AOM BOM= = =
.
Ta có
90OC OB BOC =
.
Tia OM nm gia hai tia OB, OC nên
BOM COM BOC+=
90 60 30COM = =
.
Tia OC nm gia hai tia OA, OB nên
AOC BOC AOB+=
120 90 30AOC = =
.
Vy
( )
30AOC COM= =
. (1)
Tia OC nm gia hai tia OA, OM nên t (1) suy ra tia OC là tia phân giác ca góc AOM.
b) Ta có
90OM ON MON =
.
Tia OA nm gia hai tia ON, OM nên
AON AOM MON+=
.
Suy ra
90 60 30AON MON AOM= = =
.
Vy
( )
30AON AOC= =
(2)
Tia OA nm gia hai tia ON, OC nên t (2) suy ra tia OA là tia phân giác ca góc CON.
2.8. Cho góc bt AOB, tia
OC AB
. V tia OM ON trong góc BOC sao cho
1
3
BOM CON BOC==
. Tìm trong hình v các tia là tia phân giác ca mt góc.
ng dn gii (h.2.15)
Ta có
OC AB
nên
90AOC BOC= =
(1)
Tia OC nm gia hai tia OA, OB. (2)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
T (1) và (2) suy ra tia OC là tia phân giác ca góc AOB.
Ta có
1
30
3
BOM CON BOC= = =
.
Tia ON nm trong góc BOC nên
BON CON BOC+=
.
Suy ra
90 30 60BON = =
.
Tia OM nm gia hai tia OB, ON. (3)
Do đó
60 30 30BOM MON BON MON+ = = =
.
Vy
30BOM MON CON= = =
(4)
T (3) và (4) suy ra tia OM là tia phân giác ca góc BON.
Tia ON nm gia hai tia OM OC (5)
T (4) và (5) suy ra tia ON là tia phân giác ca góc COM.
Tóm li, các tia OC, OM, ON lần lượt là các tia phân giác ca các góc AOB, BONCOM.
2.9. Cho hai tia OMON vuông góc vi nhau, tia OC nm giữa hai tia đó. Vẽ các tia OA OB sao cho
tia OM là tia phân giác ca c AOC, tia ON là tia phân giác ca góc BOC. Chng t rng hai tia OA, OB
đối nhau.
ng dn gii (h.2.16)
Ta có
90OM ON MON =
.
Tia OM là tia phân giác ca góc AOC nên
AOM MOC=
.
Tia ON là tia phân giác ca góc BOC nên
BON NOC=
.
Xét tng
( )
2 2 2 2 2.90 180AOC BOC MOC NOC MOC NOC MON+ = + = + = = =
.
Hai góc k AOCBOC có tng bng
180
nên hai tia OA, OB đối nhau.
Đưng trung trc Hai góc có cạnh tương ứng vuông góc
2.10. Cho đoạn thng
2AB a=
. Lấy các điểm E F nm gia A B sao cho
AE BF=
. Chng t rng
hai đoạn thng ABEF cùng có chung một đường trung trc.
ng dn gii (h.2.17)
Trường hp
AE BF a=
:
Gi M là trung điểm ca AB. Khi đó
MA MB a==
.
Đim E nm giữa hai điểm AM, điểm F nm giữa hai điểm BM.
Do đó
ME MA AE a AE= =
;
MF MB BF a BF= =
.
AE BF=
nên
ME MF=
. Vy M trung điểm chung ca hai đoạn
thng AB EF. Qua M v
xy AB
thì xy đường trung trc chung
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ca ABEF.
Trường hp
AE BF a=
: Chứng minh tương tự.
2.11. Cho bốn điểm M, N, P, Q nằm ngoài đường thng xy. Biết
MN xy
;
PQ xy
xy đường
trung trc của đoạn thng NP. Chng t rng bốn điểm M, N, P, Q thng hàng.
ng dn gii (h.2.18)
Ta
;MN xy NP xy⊥⊥
(vì xy đường trung trc ca NP). Qua
điểm N ch v được một đường thng vuông góc vi xy, suy ra ba
điểm M, N, P thng hàng. (1)
Ta
;NP xy PQ xy⊥⊥
. Qua điểm P ch v được một đường
thng vuông góc vi xy, suy ra ba điểm N, P, Q thng hàng. (2)
T (1) (2) suy ra các điểm M, N, P, Q
thng hàng chúng cùng thuộc đường thng
NP.
2.12. Hai góc gi là có cạnh tương ứng vuông
góc nếu đường thng cha mi cnh ca góc
này tương ng vuông góc với đường thng
cha mt cnh ca góc kia.
Xem hình 2.8 (a, b) ri k tên các góc nhn (hoc tù) có cạnh tương ứng vuông góc.
ng dn gii
Trên hình 2.8a)
,AH Ox AK Oy⊥⊥
nên các góc cạnh tương ng vuông góc là: góc HAK góc
xOy; góc HAt và góc xOy.
Trên hình 2.8b)
AB AC
AH BC
nên các góc cạnh tương ng vuông góc là: góc BAH và
góc C; góc CAH và góc B.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Chuyên đề 3. DU HIU NHN BIẾT HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
Hai đường thng phân bit thì hoc ct nhau hoc song song.
2. Du hiu nhn biết hai đường thng song song
Nếu đường thng c cắt hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp góc so le trong bng
nhau thì
//ab
(h.3.1.a).
Nếu đường thng c ct hai đường thng a, b trong các góc to thành mt cặp góc đồng v bng
nhau thì
//ab
(h.3.1.b).
Nếu đường thng c cắt hai đường thng a, b trong các góc to thành mt cp góc trong cùng phía
bù nhau thì
//ab
(h.3.1.c).
B. Mt s ví d
Ví d 1: Hình 3.2 có
1 2 1 2
3 ; 3M M N N==
. Chng t rng
a / /b
.
Gii
* Tìm cách gii
Hai đường thng a b to vi cát tuyến c mt cp góc so le trong là
1
M
1
N
hoc
2
M
2
N
. Do đó chỉ cn chng t
11
MN=
hoc
22
MN=
.
* Trình bày li gii
Ta có
12
180MM+ =
(hai góc k bù).
Mt khác,
12
3MM=
nên
2
180 :4 45M = =
.
Tương tự
12
180NN+ =
1 2 2
3 45N N N= =
.
Vy
22
( 45 )MN= =
. Suy ra
a / /b
(vì có cp góc so le trong bng nhau).
Ví d 2: Hình 3.3 có:
12
;A a B b= =
. Biết
180ab+ =
, chng t rng
//Ax By
.
Gii
* Tìm cách gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Hai tia Ax By to vi cát tuyến đường thng AB cp góc
1
A
1
B
v
trí đồng v. Mun chng t
//Ax By
, ch cn chng t
11
AB=
.
* Trình bày li gii
Ta có
12
180BB+ =
(hai góc k bù). Suy ra
12
180 180B B b= =
. (1)
Mt khác,
1
180A a b= =
. (2)
T (1) và (2) suy ra
11
BA=
. Do đó
//Ax By
(vì có cặp góc đồng v bng nhau).
Ví d 3: Hình 3.4 có
1 1 2 2
A B A B+ = +
. Chng t rng
a / /b
.
Gii
* Tìm cách gii
Các góc
1
A
1
B
hoc
2
A
2
B
là cp góc trong cùng phía của hai đường
thẳng a b (đối vi cát tuyến AB). Mun chng t
a / /b
ch cn chng t
11
180AB+ =
(hoc
22
180AB+ =
).
* Trình bày li gii
Ta có
( )
( )
( ) ( )
1 1 2 2 1 2 1 2
360A B A B A A B B+ + + = + + + =
.
1 1 2 2
A B A B+ = +
bài cho) nên
11
360 :2 180AB+ = =
.
Suy ra
a / /b
(vì có cp góc trong cùng phía bù nhau).
C. Bài tp vn dng
Xác định các cặp góc so le trong, đồng v, trong cùng phía
3.1. Xem hình 3.5 ri cho biết góc nào so le trong, đồng v, trong cùng phía:
a) Vi góc ADC;
b) Vi góc BAC.
ng dn gii (h.3.5)
a) Xét hai đường thng ADBm, đối vi cát tuyến Dx thì:
- Góc DCm so le trong vi góc ADC;
- Góc BCx đồng v vi góc ADC;
- Góc DCB trong cùng phía vi góc ADC.
b) Xét hai đường thng AB Dx, đối vi cát tuyến Ay thì:
- Góc ACD so le trong vi góc BAC;
- Góc xCy đồng v vi góc BAC;
- Góc Acx trong cùng phía vi góc BAC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vn dng cp góc so le trong
3.2. Hình 3.6 có
12
;A O C O==
. Chng t rng
//AB CD
.
ng dn gii (h.3.6)
Tìm cách gii
Để chng t
//AB CD
ta chng t mt cp góc so le trong bng nhau. Ta
nghĩ đến vic chng t
AC=
th dùng các góc
12
,OO
làm trung
gian.
Trình bày li gii
Ta có
12
;A O C O==
bài cho) mà
12
OO=
ối đỉnh) nên
AC=
.
Suy ra
//AB CD
vì có cp góc so le trong bng nhau.
3.3. Cho tam giác ABC,
70 , 40AC= =
. Trên na mt phng b AB cha C v tia Ax sao cho
110BAx =
. Chng t rng tia
//Ax BC
.
ng dn gii (h.3.16)
Tia AC nm gia hai tia ABAx nên
BAC CAx BAx+=
110 70 40CAx = =
.
Do đó
.
Suy ra
//Ax BC
vì có cp góc so le trong bng nhau.
3.4. Hình 3.7
130 , 50BAD C= =
. V tia AM tia đối ca tia AD. Biết tia AM tia phân giác ca
góc BAC. Chng t rng
//AD CE
.
ng dn gii (h.3.7)
Tìm cách gii
Đề bài có cho hai tia đối nhau nên ta vn dng tính cht ca hai góc k bù. Ngoài ra đề bài còn có tia phân
giác nên trong hình v có hai góc bng nhau.
Trình bày li gii
Hai góc MABBAD k bù nên
180 130 50MAB = =
.
Tia AM là tia phân giác ca góc BAC nên
50MAC MAB= =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Do đó
( )
50 / /MAC C AD CE= =
vì có cp góc so le trong bng nhau.
3.5. Hình 3.8 có
1 2 1 2
22A A B B =
. Chng t rng
a / /b
.
ng dn gii (h.3.8)
Ta có
( )
1 2 1 2 1 2 1 2
180 2 2 2 2A A B B A A B B+ = + = + = +
(1)
Mt khác:
1 2 1 2
22A A B B =
(2)
Cng tng vế các đẳng thức (1) và (2) được
1 1 1 1
33A B A B= =
a / /b
vì có cp góc so le trong bng nhau.
3.6. Trong hình 3.9, góc ACE bng trung bình cng ca hai góc
1
C
2
C
,
đồng thời cũng bằng trung bình cng ca hai góc AE.
Biết
12
20C C A E = =
. Chng t rng
//AB CD
//CD EF
.
ng dn gii (h.3.9)
Tìm cách gii
Trong hình v đã các cặp góc so le trong
A
1
;CE
2
C
. Mun chng t
//AB CD
và
//CD EF
ch cn chng t
1
AC=
2
EC=
.
Trình bày li gii
Ta có
12
12
2
2
CC
ACE C C ACE
+
= + =
.
Mt khác
12
360C C ACE+ + =
nên
2 360 120ACE ACE ACE+ = =
.
Do đó
12
360 120 240CC+ = =
12
20CC =
nên
12
130 ; 110CC= =
.
Ta có
2 240
2
AE
ACE A E ACE
+
= + = =
.
Li có
20AE =
nên
130 ; 110AE= =
.
Ta có
( ) ( )
12
130 / / ; 110 / /A C AB CD E C CD EF= = = =
vì có cp góc so le trong bng nhau.
Vn dng cặp góc đồng v
3.7. Trong hình 3.10 có
2 1 1 2
2
; 100
7
A A B B= =
. Hi AxBy có song song vi nhau không?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ng dn gii (h.3.10)
Ta có
12
180AA+ =
21
2
7
AA=
nên
2
180 .2
40
9
A
= =
.
12
180BB+ =
12
100BB =
nên
2
40B =
.
Vy
22
40 / /A B Ax By= =
vì có cặp góc đồng v bng nhau.
3.8. Trong hình 3.11
1 2 2 1 2 1
;A A B a B B A b+ + = + + =
, trong đó
180 360a
;
180 360b
540ab+ =
. Chng t rng
a / /b
.
ng dn gii (h.3.11)
Ta có
1 2 2 2
180A A B a B a+ + = =
(1)
1 2 1 1
180B B A b A b+ + = =
(2)
T (1) và (2), suy ra:
( )
21
360 540 360 180B A a b+ = + = =
.
Mt khác
21
180AA+ =
(k bù) nên
( )
2 1 2 1
180B A A A+ = + =
.
Suy ra
22
BA=
. Do đó
a / /b
vì có cặp góc đồng v bng nhau.
3.9. Hình 3.12 có
2 1 2 1
A A B B =
. Chng t rng
a / /b
.
ng dn gii (h.3.12)
Tìm cách gii
Trong hình v đã có những cặp góc đồng v, cp góc trong cùng phía. T điều kiện trong đề bài, ta có th
suy ra được tng ca hai góc trong cùng phía bù nhau, t đó suy ra được hai đường thng song song.
Trình bày li gii
Ta có
2 1 2 1
A A B B =
, suy ra
2 1 2 1
A B B A+ = +
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Mt khác
2 1 2 1
360A B B A+ + + =
nên
21
180AB+ =
.
Suy ra
a / /b
vì có cp góc trong cùng phía bù nhau.
3.10. Hình 3.13
50 , 60AE= =
, góc
1
C
hơn góc
2
C
10
, góc
2
C
hơn góc ACE
10
. Chng t
rng
/ / / /AB CD;CD EF
.
ng dn gii (h.3.13)
Đặt
ACE m=
thì
2
10Cm= +
1
20Cm= +
.
Ta có
12
360ACE C C+ + =
do đó
( ) ( )
10 20 360 3 30 360 110m m m m m+ + + + = + = =
.
Vy
21
120 ; 130CC= =
.
Ta có
12
50 130 180 / / ; 60 120 180 / /A C AB CD E C CD EF+ = + = + = + =
; vì có cp góc trong
cùng phía bù nhau.
Vn dng nhiu du hiu song song
3.11. Trong hình 3.14 có
1 1 1
105 ; 75A D C= = =
. Chng t rng
//AB CD
//BC AD
.
ng dn gii (h.3.14)
Ta có
21
105DD= =
ối đỉnh);
21
75CC= =
ối đỉnh).
Vy
( )
12
105 / /A D AB CD= =
vì có cặp góc đồng v bng nhau.
22
75 105 180 / /C D BC AD+ = + =
vì có cp góc trong cùng phía bù nhau.
3.12. Trong hình 3.15 có
1 1 1 1
3 ; 3A B A C==
1
45C =
. Hãy k tên các cặp đường thng song song.
ng dn gii (h.3.15)
Ta có
1 1 1
1
3
B C A==
. Suy ra
//Bx Cz
vì có cp góc so le trong bng nhau.
Ta có
1 1 1
45 135B C A= = =
. Vy
11
45 135 180BA+ = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Suy ra
//Bx Ay
vì có cp góc trong cùng phía bù nhau.
Ta có
1
C
2
C
k
21
180 135CC = =
. Vy
21
135CA= =
.
//Ay Cz
vì có cặp góc đồng v bng nhau.
3.13. Cho tam giác ABC,
70 ; 55AB= =
. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm M. V tia Mx trên na mt
phng b MB không cha C sao cho
55BMx =
. V tia Ay là tia phân giác ca góc CAM. Chng t rng
/ /BCMx
//Ay BC
.
ng dn gii (h.3.17)
Ta có
55BMx B= =
. Suy ra
//Mx BC
vì có cp góc so le trong bng nhau.
Ta có
180CAM CAB+ =
(hai góc k bù)
180 70 110CAM = =
.
Tia Ay là tia phân giác ca góc CAM
12
55AA = =
, do đó
1
55AB= =
.
Suy ra
//Ay BC
vì có cặp góc đồng v bng nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương I. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
Chuyên đề 4. TIÊN ĐỀ Ơ-CLÍT. TÍNH CHT CỦA HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
A. Kiến thc cn nh
1. Tiên đề Ơ-clít: Qua một điểm ngoài một đường thng ch một đường
thng song song với đường thẳng đó.
Trong hình 4.1, đường thẳng m đi qua O và song song với a là duy nht.
2. Tính cht của hai đường thng song song
Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì:
a) Hai góc so le trong bng nhau;
b) Hai góc đồng v bng nhau;
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
3. Quan h gia tính vuông góc vi tính song song
a) Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì chúng song song vi nhau
(h.4.2);
b) Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì cũng vuông góc vi
đường thng kia (h.4.2);
c) Hai đường thng phân bit cùng song song vi một đường thng th ba thì chúng song song vi nhau
(h.4.3).
B. Mt s ví d
d 1: Cho tam giác ABC,
75 ; 60AB= =
. Trên na mt phng b BC cha A v các tia Cx Cy
sao cho
75 ; 120ACx BCy= =
. Chng t rng các tia CxCy trùng nhau.
Gii (h.4.4)
* Tìm cách gii
Để chng t hai tia Cx Cy trùng nhau ta chng t hai đường
thng chứa hai tia đó trùng nhau, đồng thi hai tia này cùng nm
trên mt na mt phng b BC.
* Trình bày li gii
Ta
75 / /ACx A Cx AB= =
(vì cp góc so le trong bng
nhau). (1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Ta có
120 60 180BCy B+ = + =
//Cy AB
(vì có cp góc trong cùng phía bù nhau). (2)
T (1) (2), theo tiên đề Ơ-clít, ta hai đường thng Cx Cy trùng nhau. Mt khác, hai tia Cx Cy
cùng nm trên mt na mt phng b BC có cha A nên hai tia này trùng nhau.
Ví d 2: Hình 4.5 có
a / /b
11
30AB =
. Tính s đo các góc
2
A
2
B
.
Gii
* Tìm cách gii
a / /b
22
,AB
so le trong vi các góc
11
,AB
nên ch cn tính
11
,AB
có th suy ra
2
A
2
B
.
* Trình bày li gii
Ta có
a / /b
nên
11
180AB+ =
(cp góc trong cùng phía).
Mt khác,
11
30AB =
bài) nên
( )
1
180 30 :2 105A = + =
1
180 105 75B = =
.
Suy ra
21
75AB= =
(cp góc so le trong);
21
105BA= =
(cp góc so le trong).
Ví d 3: Tính các s đo x, y trong hình 4.6, biết
1 2 1 2
;A A B B==
3
7
xy=
.
Gii
* Tìm cách gii
Nếu chứng minh được
//ab
thì s tìm được x y (đây là bài toán tìm
hai s khi biết tng và t s).
* Trình bày li gii
Ta có
12
180AA+ =
(k bù) mà
12
AA=
bài) nên
1
180 :2 90A = =
.
Suy ra
AB a
.
Tương tự
AB b
.
Do đó
//ab
(cùng vuông góc vi AB).
Ta có
180xy+ =
(cp góc trong cùng phía) mà
3
7
xy=
nên
180 3
54 ; 126
10
xy
= = =
.
Ví d 4: Hình 4.7 có
30 ; 70 ; 100A B AOB= = =
. Chng t rng
//Ax By
.
Gii
* Tìm cách gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ta phi chứng minh hai đường thng Ax By song song. Giữa hai đường thẳng y chưa có một đường
thng th ba cắt chúng nên chưa thể vn dng du hiu nhn biết nào để chng minh chúng song song.
Ta s v thêm một đường thng th ba làm trung gian ri dùng du hiệu: hai đường thng phân bit cùng
song song vi một đường thng th ba thì song song.
* Trình bày li gii (h.4.8)
trong góc AOB, v tia
//Ot Ax
. Khi đó
30AOt A= =
(cp góc so le
trong).
Suy ra
100 30 70BOt = =
.
Vy
( 70 )B BOt= =
.
Do đó
//By Ot
(vì có cp so le trong bng nhau).
T đó suy ra
//Ax By
(vì cùng song song vi Ot).
C. Bài tp vn dng
Tiên đề Ơ-clít
4.1. Cho tam giác ABC. V điểm M sao cho góc BAM bng so le trong vi góc B. V đim N sao góc
CAN bng so le trong vi góc C. Chng t rằng ba đim M, A, N
thng hàng.
ng dn gii (h.4.19)
Ta
BAM B=
suy ra
//AM BC
(vì cp góc so le trong bng
nhau).
CAN C=
suy ra
//AN BC
(vì có cp góc so le trong bng nhau).
Theo tiên đề Ơ-clít qua điểm A ch một đường thng song song vi
BC, do đó ba điểm M, A, N thng hàng.
4.2. Qua đim A ngoài đường thng a v 101 đưng thng. Chng t rng
ít nhất cũng có 100 đường thng ct a.
ng dn gii (h.4.20)
Gi s trong s 101 đường thng v qua A có chưa đến 100 đường thng ct
a. Suy ra ít nhất cũng còn hai đường thng không ct a. Hai đường thng
này cùng đi qua A cùng song song vi a. Điều này trái vi
tiên đề Ơ-clít. Vy điều gi s sai, do đó qua A ít nhất 100 đường
thng ct a.
4.3. Cho điểm O ngoài đường thng xy. Qua O v n đường thẳng. Xác định giá tr nh nht ca n để
trong s các đường thẳng đã vẽ, ít nhất cũng có 10 đường thng ct xy.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Trong s n đường thẳng đã vẽ, nhiu nht mt ch một đường thng song song vi xy. Do đó
mun có ít nhất 10 đường thng ct xy thì s đường thng phi v ít nht là 11. Vy
11n =
.
Tính chất hai đường thng song song
4.4. Cho tam giác ABC. T điểm D trên cnh BC v
( )
/ / , / / ,DE AB DF AC E AC F AB
.
a) K tên nhng góc trong hình v bng góc A;
b) Gi s
110BC+ =
, tính s đo góc A.
ng dn gii (h.4.21)
a) Ta có
//DE AB
nên
DEC A=
(cp góc đồng v);
//DF AC
nên
BFD A=
(cặp góc đồng v).
Mt khác
BFD FDE=
(so le trong ca
//DE AB
)
Suy ra
A DEC BFD FDE= = =
.
b) Ta
2
DB=
(cp góc đồng v ca
//DE AB
);
1
DC=
(cp góc so
le trong ca
//DF AC
);
Do đó
12
110D D B C+ = + =
. Suy ra
180 110 70FDE = =
.
Vy
70A=
(vì
A FDE=
).
4.5. Cho tam giác ABC. T điểm M trên cnh BC v
( )
/ / , / / ,MD AB ME AC D AC E AB
. Xác định v
trí của điểm M để tia MA là tia phân giác ca góc DME.
ng dn gii (h.4.22)
Ta
//MD AB
suy ra
11
AM=
(cp góc so le trong);
//ME AC
suy ra
22
AM=
(cp góc so le trong).
Tia MA nm gia hai tia MD ME. Do đó tia MA tia phân giác
ca góc DME.
1 2 1 2
M M A A = =
M giao điểm ca BC vi tia phân giác
ca góc A.
4.6. Hình 4.9
( )
90C m m=
;
180 2ABC m=
//Bx AC
.
Chng minh rng tia Bx là tia phân giác ca góc Aby.
ng dn gii (h.4.9)
Ta có
180 2ABC m=
nên
( )
180 180 2 2ABy m m= =
.
Mt khác
//Bx AC
nên
xBy C m= =
(cặp góc đồng v); suy ra
2ABx m m m= =
. Vy
ABx xBy m= =
. (1)
Tia Bx nm gia hai tia BABy. (2)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
T (1) và (2) suy ra tia Bx là tia phân giác ca góc ABy.
Vn dng du hiu nhn biết và tính cht của hai đường thng song song
4.7. Hình 4.10, ngoài nhng s đo đã ghi còn biết
12
DD=
. Chng t rng
bm
.
ng dn gii (h.4.10)
Ta có
180 120 60ACD = =
. Vy
60ACD BAa= =
.
Suy ra
//mn
(vì có cặp góc đồng v bng nhau).
Ta có
12
180DD+ =
12
DD=
nên
1
90D =
.
Suy ra
bn
do đó
bm
(vì
//mn
).
4.8. Hình 4.11
,AB AC CD AC⊥⊥
OE AC
. Biết
; 50OAB m OCD= =
. Tìm giá tr m để tia
OE là tia phân giác ca góc AOC.
ng dn gii (h.4.11)
Ta có
;;AB AC CD AC OE AC
bài).
Suy ra
/ / / /AB CD OE
(cùng vuông góc vi AC).
Do đó
AOE OAB m= =
(cp góc so le trong);
50EOC OCD= =
(cp góc so le trong).
Tia OE nm gia hai tia OAOC nên tia OE là tia phân giác ca góc AOC
50AOE EOC m = =
.
4.9. Hình 4.12
45 , 3.AEF EFC AEF= =
. Các tia Em Fn lần lượt các tia phân giác ca các góc
AEFEFD. Chng t rng
//Em Fn
.
ng dn gii (h.4.12)
Ta có
45 45 .3 180AEF EFC+ = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra
//AB CD
(vì có cp góc trong cùng phía bù nhau).
Do đó
AEF EFD=
(cp góc so le trong).
Mt khác
11
11
;
22
E AEF F EFD==
nên
11
EF=
, dn ti
//Em Fn
(vì có cp góc so le trong bng nhau).
4.10. Hình 4.13 có
AB=
//Ax Bm
. Chng t rng
//Ay Bn
.
ng dn gii (h.4.23)
Gi C là giao điểm của hai đường thng AyBm.
Ta có
//Ax Bm
nên
A ACm=
(cp góc so le trong).
Mt khác,
A mBn=
nên
( )
ACm mBn A==
.
Do đó
//Ay Bn
(vì có cặp góc đồng v bng nhau).
4.11. Hình 4.14 có
( )
; , 90A a B b a b= =
AOB a b= +
. Chng t rng
//Ax By
.
ng dn gii (h.4.24)
trong góc AOB v tia
//Ot Ax
. Khi đó
AOt A a= =
(cp góc so le
trong).
Suy ra
BOt b=
. Vy
( )
BOt B b= =
.
Do đó
//By Ot
(vì có cp góc so le trong bng nhau).
Vy
//Ax By
(vì cùng song song vi Ot).
4.12. Hình 4.15
( )
; 90 , 180A m C n m n= =
;
( )
360AOC m n= +
. Chng t rng
//AB CD
.
ng dn gii (h.4.25)
Trong góc AOC v tia Ot sao cho
//Ot AB
.
Khi đó
180A AOt+ =
(cp góc trong cùng phía).
Suy ra
180AOt m=
.
Do đó
( ) ( )
360 180 180COt AOC AOt m n m n= = + =
Vy
( )
180 180C COt n n+ = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Suy ra
//CD Ot
(vì có cp góc trong cùng phía bù nhau).
Do đó
//AB CD
(vì cùng song song vi Ot).
4.13. Hình 4.16
130 , 140AC= =
OA OB
. Chng t rng
//AB CD
.
ng dn gii (h.4.26)
OA OC
nên
90AOC =
. Trong góc AOC v tia Ot sao cho
//Ot AB
.
Khi đó
180A AOt+ =
(cp góc trong cùng phía).
Suy ra
180 130 50AOt = =
.
90AOC =
nên
40COt =
.
Ta có
140 40 180C COt+ = + =
.
Do đó
//CD Ot
(vì có cp góc trong cùng phía bù nhau).
Suy ra
//AB CD
(vì cùng song song vi Ot).
4.14. Cho góc AOB. Trên tia OA ly điểm M, trên tia OB ly điểm N. V ra ngoài góc AOB các tia Mx và
Ny song song vi nhau. Cho biết
140 , 150AMx BNy= =
, tính s đo của góc AOB.
ng dn gii (h.4.27)
140AMx =
nên
1
40M =
.
150BNy =
nên
2
30N =
.
trong góc AOB v tia
//Ot Mx
, khi đó
//Ot Ny
(vì
//Mx Ny
).
Ta có
11
40OM= =
(cp góc so le trong).
22
30ON= =
(cp góc so le trong).
Suy ra
12
40 30 70AOB O O= + = + =
.
4.15. Hình 4.17 có
/ / ;Ax By OA OB
145A =
. Tính s đo góc B.
ng dn gii (h.4.28)
trong góc AOB v tia
//Ot Ax
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Khi đó
//Ot By
(vì
//Ax By
).
Ta có
OA OB
nên
90AOB =
.
Mt khác
1
180AO+ =
(cp góc trong cùng phía) nên
1
180 145 35O = =
.
Suy ra
2
90 35 55O = =
.
Ta có
2
180OB+ =
(cp góc trong cùng phía ca
//Ot By
).
Do đó
180 55 125B = =
.
4.16. Trong hình 4.18 có
//Ax By
. Tính s đo của góc AOB.
ng dn gii (h.4.29)
Trên na mt phng b OB cha tia By v tia
//Ot By
. Khi đó
//Ot Ax
(vì
//Ax By
).
Ta có
180OBy BOt+ =
(cp góc trong cùng phía).
Suy ra
180 150 30BOt = =
.
Ta có
50AOt OAx= =
(cp góc so le trong).
T đó
50 30 20AOB = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương I. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
Chuyên đề 5. ĐỊNH LÍ
A. Kiến thc cn nh
1. Định lí
Định lí là mt khẳng định suy ra t nhng khẳng định được coi là đúng.
Mỗi định lí đều có hai phn:
- Phần đã cho gọi là gi thiết ca định lí.
- Phn phi suy ra gi là kết lun của định lí.
Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu A thì B” thì A là giả thiết; B là kết lun.
2. Chứng minh định lí là dùng lp luận để t gi thiết suy ra kết lun.
3. H qu là một định lí được suy ra trc tiếp t một định lí hoc t mt tính chất được tha nhn.
4. Định lí thuận, định lí đảo
Xét định “Nếu A thì B” mệnh đề đảo “Nếu B thì A”. Nếu mệnh đề đảo này đúng thì mệnh đề đảo
được gi là định lí đảo của định lí đã cho và định lí đã cho gọi là định lí thun.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” có định lí đảo không?
Gii
Định “Hai góc đối đnh thì bằng nhau” mệnh đ đảo “Hai góc bng
nhau thì đối đỉnh”. Mệnh đề đảo này sai.
Ví d, xét góc AOB, tia phân giác OM (h.5.1).
ràng hai góc AOM BOM bằng nhau nhưng không đối đỉnh mi cnh
của góc này không là tia đối mt cnh ca góc kia.
Vậy định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” không có định lí đảo.
Nhn xét: Mt ví d chng t mt mệnh đề nào đó là sai gi là mt phn ví d.
Như vậy ta đã dùng phương pháp đưa ra một phn d để chng t mệnh đề
“Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh” là sai.
Ví d 2: Chứng minh định lí: “Nếu hai góc có cạnh tương ứng song song thì bng nhau nếu hai góc cùng
nhn hoc cùng tù”.
Gii (h.5.2)
GT
xOy
x O y
cùng nhn (tù)
/ / ; / /Ox O x Oy O y
KL
xOy x O y
=
* Tìm cách gii
Để chng minh
OO
=
ta chng minh chúng cùng bng mt góc th ba.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Da vào gi thiết các cặp đường thẳng song song, ta nghĩ đến vic vn dng tính cht của hai đường
thẳng song song để tìm ra các cp góc bng nhau.
* Trình bày li gii
Gi K là giao điểm của các đường thng Ox
Oy

.
//O y Oy

nên
O xKy
=
(cặp góc đồng v);
//Ox Ox

nên
O xKy

=
(cặp góc đồng v).
Do đó
OO
=
(cùng bng
xKy
).
Nhn xét: Người ta cũng chứng minh được rng:
Nếu hai góc có cạnh tương ứng song song thì:
- Chúng bù nhau nếu góc này nhn, góc kia tù;
- Góc này vuông thì góc kia vuông.
d 3: Chứng minh định lí: “Nếu hai góc cạnh tương ng vuông góc thì chúng bng nhau nếu hai
góc cùng nhn hoặc cùng tù”.
Gii (h.5.3)
GT
xOy
x O y
cùng nhn (tù)
;Ox O x Oy O y
⊥⊥
KL
xOy x O y
=
* Tìm cách gii
Để chng minh
xOy x O y
=
ta chng minh chúng cùng bng mt góc
th ba. Đ to ra góc th ba này ta v
//O m Ox
//O n Oy
, hai tia
này cùng thuc mt na mt phng b
Ox

(h.5.4).
Khi đó theo định “Nếu hai góc cạnh tương ng song song thì
chúng bng nhau nếu hai góc cùng nhn hoặc cùng tù” ta được
xOy mO n
=
. Ta ch còn phi chng minh
x O y mO n
=
.
* Trình bày li gii
Trường hợp hai góc đều nhn
V
//O m Ox
//O n Oy
. Vì
O x Ox

nên
Ox Om
do đó
90mO x

=
. (1)
O y Oy

nên
O y O n
do đó
90nO y

=
. (2)
T (1) và (2), suy ra:
x O y mO n
=
(cùng ph vi
x O n

). (3)
Mt khác,
xOy mO n
=
(hai góc có cạnh tương ứng song song cùng nhn). (4)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
T (3) và (4), suy ra:
( )
xOy x O y mO n
==
.
Trường hợp hai góc đều tù: Chứng minh tương tự.
Nhn xét: Người ta cũng chứng minh được rng:
Nếu hai góc có cạnh tương ứng vuông góc thì:
- Chúng bù nhau nếu góc này nhn, góc kia tù;
- Góc này vuông thì góc kia vuông.
C. Bài tp vn dng
5.1. Cho góc bt AOB. Trên cùng mt na mt phng b AB, v các tia OC OD sao cho
90AOC BOD=
. V tia OM trong góc COD. Chng minh rng
OM AB
khi ch khi OM tia
phân giác ca góc COD.
ng dn gii (h.5.6)
Tìm cách gii
Vi cu trúc khi ch khi ta phi chng minh hai mệnh đề thuận và đo
sau:
- Mệnh đề thun: Nếu
OM AB
thì OM là tia phân giác ca góc COD.
- Mệnh đề đảo: Nếu OM là tia phân giác ca góc COD thì
OM AB
.
Trình bày li gii
- Chng minh mệnh đề thun:
OM AB
(gt) suy ra
90AOM BOM= =
.
Do đó
AOC COM BOD DOM+ = +
(vì tia OC nm gia hai tia OA, OM; tia OD nm gia hai tia OB
OM).
Mt khác
AOC BOD=
(gt) nên
COM DOM=
. (1)
Tia OM nm gia hai tia OCOD. (2)
T (1) và (2) suy ra tia OM là tia phân giác ca góc COD.
- Chng minh mệnh đề đảo:
OM là tia phân giác ca góc COD (gt). Suy ra
COM DOM=
.
Mt khác
AOC BOD=
(gt) nên
AOC COM BOD DOM+ = +
.
Do đó
AOM BOM=
(vì tia OC nm gia hai tia OA, OM; tia OD nm gia hai tia OB, OM).
Li có
180AOM BOM+ =
(hai góc k bù) nên
180 :2 90AOM = =
.
Suy ra
OM AB
.
5.2. Cho định lí: “Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì chúng song
song với nhau”. Hãy phát biểu định lí đảo và chng minh.
ng dn gii (h.5.7)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Phát biểu định đảo: Một đường thng vuông góc vi mt trong hai đường
song song thì nó cũng vuông góc với đường thng kia.
GT
//ab
ca
KL
cb
Chng minh
Ta có
//ab
(gt) suy ra
11
AB=
(cặp góc đồng v).
Mt khác,
ca
(gt) nên
1
90A =
. Do đó
1
90B =
. Suy ra
cb
.
* Nhn xét: Ta có th viết gp c định lí thuận và định lí đảo của định lí trên như sau:
//
ac
b c a b
⊥
Kí hiu
đọc là “khi và chỉ khi”. Kí hiệu này có nghĩa là mệnh đề bên trái suy ra được mệnh đề bên
phải và ngược li.
5.3. Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc k thì vuông góc với nhau”. y viết gi thiết, kết lun
của định lí đảo của định lí này ri chng minh.
ng dn gii (h.5.8)
GT
AOB
BOC
k
OM là tia phân giác ca
AOB
ON nm trong góc BOC
OM ON
.
KL
ON là tia phân giác ca
BOC
.
Chng minh
Ta có
OM ON
(gt) nên
90MON =
.
Tia OB nm gia hai tia OMON nên
23
90O O MON+ = =
.
AOB
BOC
k bù nên
180AOB BOC+ =
.
Do đó
1 2 3 4
180O O O O+ + + =
.
Mt khác,
23
90OO+ =
(chng minh trên) nên
14
90OO+ =
.
Suy ra
2 3 1 4
O O O O+ = +
12
OO=
(gt) nên
34
OO=
. (1)
Tia ON nm gia hai tia OBOC. (2)
T (1) và (2) suy ra tia ON là tia phân giác ca góc BOC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
5.4. Bác b các mệnh đề sau bằng cách đưa ra phản ví d:
a) Tng s đo của hai góc nhn bng s đo của mt góc tù;
b) Tng s đo của mt góc nhn và mt góc tù bng s đo của góc bt.
ng dn gii
a)
30 ; 40AB= =
70 90AB + =
(không phi là s đo của mt góc tù).
b)
30 ; 100 130 180C D C D= = + =
.
5.5. Đin vào các ch trng:
a) Cho
90AO+ =
90BO+ =
. Suy ra……………. (vì………………………….).
b) Cho
AA
=
BB
=
. Suy ra
AB=
…………… (vì………………………….).
ng dn gii
a) Suy ra
AB=
(vì cùng ph vi góc O).
b)
AB

=
(vì cùng bng hai góc bng nhau).
5.6. Đin vào các ch trng:
a) Cho
AB CD=
. Suy ra
3AB
………
3CD
(vì………………………..).
b) Cho
AB CD=
MN PQ=
. Suy ra
AB MN+
………..
CD PQ+
(vì………………………….).
ng dn gii
a) “=” (vì gấp ba lần hai đoạn thng bằng nhau thì được hai đoạn thng bng nhau).
b) “=” (vì thêm những đoạn thng bng nhau vào những đoạn thng bng nhau thì tng bng nhau).
5.7. Chứng minh định lí: “Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì hai góc so le trong
bằng nhau”.
ng dn gii (h.5.9)
GT
//ab
1
A
1
B
là cp góc so le trong.
KL
11
AB=
.
Chng minh
Gi s các góc
1
A
1
B
không bng nhau.
Qua A v đường thng xy to với đường thng c góc
1
xAB B=
.
Khi đó theo dấu hiu nhn biết hai đường thẳng song song ta được
//xy b
.
Mt khác,
//ab
(gt) nên qua A hai đường thng song song vi b trái với tiên đề Ơ-clít. Do đó xy phi
trùng với đường thng a.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra
1
xAB B=
hay
11
AB=
.
5.8. Cho
A
B
là hai góc có cạnh tương ứng song song. Tính s đo các góc AB, biết:
a)
130AB+ =
; b)
100AB =
.
ng dn gii
a) Nếu
130 180AB+ =
thì hai góc AB phi bng nhau.
Vy
130 :2 65AB= = =
.
b) Nếu
100AB =
thì
AB
, do đó
180AB+ =
.
Suy ra
( )
180 100 :2 140 ; 180 140 40AB= + = = =
.
5.9. Cho hai góc cnh tương ng song song cùng nhn hoc cùng tù. Biết hai tia phân giác ca chúng
không cùng nm trên một đường thng. Chng minh rng hai tia phân giác này song song vi nhau.
ng dn gii (h.5.10)
GT
AOB
CKD
cùng nhn (tù)
/ / ; / /OA KC OB KD
KL
//Ox Ky
.
Chng minh
Hai góc AOB CKD hai góc cạnh tương ng song song
cùng nhn hoc cùng tù nên
AOB CKD=
.
Tia Ox tia phân giác ca góc AOB; tia Ky tia phân giác ca góc CKD nên
11
11
;
22
O AOB K COD==
.
Suy ra
11
OK=
(mt na ca hai góc bng nhau).
Mt khác,
11
HK=
(cp góc so le trong ca
//OB KD
) nên
( )
1 1 1
O H K==
.
Do đó
//Ox Ky
(vì có cp góc so le trong bng nhau).
5.10. Cho đim M hai đường thng AB, CD ct nhau ti một điểm O
ngoài phm vi t giy (h.5.5). y nêu cách v một đường thng qua
M và vuông góc vi tia phân giác ca góc AOC.
ng dn gii (h.5.11)
T M v các tia
/ / , / /Mx AB My CD
tia Mt tia phân giác ca góc
xMy.
Qua M v đưng thng
d Mt
, khi đó
d
tia phân giác ca góc AOC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Tht vy, các góc xMy AOC là các góc cạnh tương ng song song, cùng nhn nên các tia phân giác
ca chúng song song vi nhau (xem bài 5.9).
Mt khác,
d Mt
trên
d
tia phân giác ca góc AOC.
5.11. Cho 10 đường thng trong đó không hai đưng thng nào song song. Chng minh rng tn ti
hai đường thng to vi nhau mt góc nh hơn hoặc bng
18
.
ng dn gii (h.5.12)
Gọi 10 đường thẳng đã cho là
1 2 10
, ,...,a a a
.
T một điểm O bt v 10 đường thng
1 2 10
, ,...,d d d
tương ng song
song với 10 đường thẳng đã cho. Vì trong 10 đưng thẳng đã cho không
hai đường thẳng nào song song nên 10 đường thng
1 2 10
, ,...,d d d
cũng không có hai đường thng nào trùng nhau. 10 đường thng này ct
nhau ti O tạo thành 20 góc không đim trong chung nên tn ti mt
góc nh hơn hoặc bng
360 :20 18 =
. Góc y bng góc có cnh
tương ứng song song vi nó.
Vậy trong 10 đường thẳng đã cho, tồn tại hai đường thng to vi nhau mt góc nh hơn hoặc bng
18
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương I. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
Chuyên đề 6. CHNG MINH BNG PHN CHNG
A. Kiến thc cn nh
Khi giải bài 5.7 trong chun đề 5 ta đã dùng phương pháp chng minh bng phn chứng. Phương pháp
này thuc loi chng minh gián tiếp. Để chng minh mệnh đề A là đúng ta chứng minh ph định ca A là
sai.
Ni dung chng minh bng phn chng gồm ba bước:
- c 1 (ph định kết lun): Gi s điều trái vi kết lun ca bài toán.
- c 2 (đi đến mâu thun): T điều gi s trên t các điều đã biết (gi thiết, tiên đề, định lí,…) ta
suy ra một điều vô lí (trái vi gi thiết, trái vi các kiến thức đã biết hoặc hai điều mâu thun nhau).
- c 3 (khẳng định kết lun): Vậy điều gi s là sai, điều phi chứng minh là đúng.
Chú ý:
Trong bước 1 ta phi ph định điều phi chng minh.
Ph định của “có A” là “không có A”.
Ph định của “không có B” là “có B”.
Ví d: Ph định của “ba điểm A, B, C thẳng hàng” là “ba điểm A, B, C không thẳng hàng”.
Ph định ca
mn
mn
(tc là
mn
hoc
mn=
).
Trong bước 2, nht thiết phải suy ra đưc một điều mâu thun với điều đã cho, đã biết. Nếu không thì
chưa thể khẳng định được điều gi s bước 1 là sai.
B. Mt s ví d
d 1: Cho 12 đường thng ct nhau ti O to thành mt s góc không điểm trong chung. Chng
minh rằng trong các góc đó có ít nhất hai góc có s đo không vượt quá
15
.
Gii (h.6.1)
* Tìm cách gii
D thy tng s đo các góc không điểm trong chung đúng bằng
360
.
vy ta ch cn biết bao nhiêu góc không điểm trong chung được to
thành.
* Trình bày li gii
12 đường thng ct nhau ti O tạo thành 24 góc đỉnh O không điểm trong
chung. Tng s đo các góc bằng
360
nên phi tn ti mt góc nh hơn hoặc bng
360 :24 15 =
.
Ta chứng minh điều này bng phn chng.
Gi s mỗi góc đó đều lớn hơn
15
thì tng ca chúng lớn hơn:
15 .24 360 =
(vô lí).
Vy trong s các góc đó tồn ti một góc không vượt quá
15
. Góc này bằng góc đối đỉnh vi nên tn
tại hai góc không vượt quá
15
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
d 2: Hình 6.2
,,OA OB A m B n = =
, vi
90mn+
. Chng minh rng Ax By không song
song.
Gii (h.6.3)
* Tìm cách gii
Bài toán yêu cu chng minh Ax By không song song. Nếu ta dùng phương pháp phản chng, gi s
//Ax By
thì th vn dụng định v tính cht của hai đường thẳng song song để gii. Tuy nhiên, gia
Ax By chưa một cát tuyến nào nên ta v tia Ot trong góc AOB sao cho
//Ot Ax
thì
//Ot By
. Khi
đó các góc A, góc B lần lượt bng
1
O
2
O
rt thun li trong vic liên h vi góc AOB cho trước.
* Trình bày li gii
Gi s
//Ax By
. Trong góc AOB v tia
//Ot Ax
thì
//Ot By
(vì
//Ax By
).
Ta có
1
O A m= =
(hai góc so le trong);
2
O B n= =
(hai góc so le trong).
Do đó
12
O O m n+ = +
.
Mt khác,
12
; 90O O AOB m n+ = +
nên
90AOB 
.
Điu này mâu thun vi
90AOB =
(vì
OA OB
).
Vậy điều gi s là sai, suy ra AxBy không song song.
d 3: Cho góc xOy, tia Ot trong góc đó sao cho
xOt yOt
. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A v
đường thng
m Ox
. Chng minh rằng các đường thng Otm ct nhau.
Gii (h.6.4)
* Tìm cách gii
Điu phi chứng minh các đường thng Ot m ct nhau. Mun chng
minh bng phn cng ta gi s
//Ot m
, t đó suy ra
Ot Ox
do đó
90xOt =
.
Để đưa đến mâu thun ta ch cn chng minh
90xOt 
.
* Trình bày li gii
Gi s các đường thng Otm không ct nhau. Suy ra
//Ot m
.
Mt khác,
Ox m
(gt) nên
Ox Ot
do đó
90xOt =
. (*)
Ta có
180xOt yOt xOy+ =
xOt yOt
nên
90xOt 
, mâu thun vi (*).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vậy điều gi s là sai, do đó các đường thng Otm phi ct nhau.
d 4: Cho ba tia phân bit OA, OB, OC sao cho
AOB BOC COA==
.
Chng minh rng trong ba tia đã cho không tia nào nằm gia hai tia còn
li.
Gii (h.6.5)
* Tìm cách gii
Để gii d này bằng phương pháp phản chng, ta gi s trong ba tia đã
cho có mt tia nm gia hai tia còn li ri dùng tính cht cng s đo các góc
dẫn đến kết qu có hai tia trùng nhau, trái gi thiết.
* Trình bày li gii
Gi s trong ba tia OA, OB, OC có mt tia nm gia hai tia còn li.
Không làm gim tính tng quát, ta s gi tia OB nm gia hai tia OA, OC.
Khi đó ta có
AOB BOC AOC+=
.
Nhưng do
AOB BOC AOC==
nên
AOB AOB AOB+=
do đó
0AOB =
, suy ra hai tia OA, OB trùng
nhau, trái gi thiết.
Vậy điều gi s là sai, suy ra trong ba tia đã cho không có tia nào nằm gia hai tia còn li.
C. Bài tp vn dng
Chứng minh hai đường thng ct nhau
6.1. Chứng minh định : Nếu một đường thng ct một trong hai đường thẳng song song thì cũng ct
đường thng kia.
ng dn gii (h.6.9)
Cho
//ab
, c ct a ti O. Ta phi chng minh c ct b.
Gi s c không ct b thì
//cb
. Như vậy qua điểm O có hai đường thng là a
c cùng song song vi b, trái vi tiên đề Ơ-clít. Vậy điu gi s sai, suy
ra c ct b.
6.2. Cho hai đường thng a b vuông góc vi nhau ti O. Chng minh rng
nếu đường thng c không vuông góc với b thì hai đường thng a và c ct nhau.
ng dn gii (h.6.10)
Trường hợp đường thng c đi qua O thì ca ct nhau ti O.
Trường hợp đường thng c ct b ti
KO
:
Gi s ca không ct nhau thì chúng song song vi nhau.
ba
nên
bc
, trái gi thiết. Vy ca phi ct nhau.
6.3. Cho góc xOy khác góc bt. Trên tia Ox ly điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. T A v đường thng
a Ox
, t B v đường thng
b Oy
. Chng minh rằng hai đường thng ab ct nhau.
ng dn gii (h.6.11)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Gi s a b trùng nhau. Như vậy, qua O hai đường thng Ox
Oy cùng vuông góc với đường thng a (hoc b), lí. Vy a b không
trùng nhau. (1)
Gi s
//ab
Ta có
Ox a
nên
Ox b
. Mt khác
Oy b
(gt), như vậy qua đim O
hai đường thng là OxOy cùng vuông góc với đường thng b, vô lí.
Vậy điều gi s là sai, suy ra ab không song song. (2)
T (1) và (2) suy ra a ct b.
6.4. Hình 6.6 có góc AOB nhn,
134 ; 135AB= =
. Chng minh rng AxBy không song song.
ng dn gii (h.6.12)
Gi s
//Ax By
. Trong góc AOB v tia
//Ot Ax
thì
//Ot By
(vì
//Ax By
).
Ta có
11
180 180 134 46O A O+ = = =
.
22
180 180 135 45O B O+ = = =
.
Do đó
12
46 45OO+ = +
hay
91 90AOB =
.
Điu này mâu thun vi gi thiết là góc AOB nhn.
Vậy điều gi s là sai, suy ra AxBy không song song.
6.5. Hình 6.7 có góc A tù,
,AB BD AC CE⊥⊥
. V tia BxCy lần lượt là tia phân giác ca các góc ABD
ACE. Chng minh rằng các đường thng BxCy ct nhau.
ng dn gii (h.6.13)
Ta có
, 90AB BD AC CE ABD ACE = =
.
Do đó
45ABx ACy= =
.
Ta chng minh BxCy ct nhau bằng phương pháp phản chng.
Gi s
//Bx Cy
. trong góc A ta v
//At Bx
thì
//At Cy
(vì
//Bx Cy
).
Ta
1
45A ABx= =
(cp góc so le trong);
2
45A ACy= =
(cp
góc so le trong).
Do đó
12
90AA+ =
hay
90BAC =
trái gi thiết là góc A tù.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Vậy điều gi s là sai, suy ra hai đường thng BxCy ct nhau.
6.6. Cho hai điểm A B nm ngoài đường thng m. Qua A v 50 đường thẳng trong đó đường thng
qua B. Qua B v 50 đường thẳng trong đó có đường thng qua A. Hi ít nhất cũng có bao nhiêu giao điểm
của đường thng m với các đường thẳng đã vẽ?
ng dn gii (h.6.14)
Trong s 50 đường thng v qua A ít nhất cũng 49 đường thng
ct m.
Ta chứng minh điều này bng phn chng.
Gi s chưa đến 49 đường thng ct m, suy ra ít nhất cũng còn 2
đường thng không ct m. Hai đưng thẳng này cùng đi qua A
cùng song song vi m. Điều y trái với tiên đề Ơ-clít.
Vậy điều gi s là sai, do đó ít nhất cũng có 49 đường thng ct m.
Nếu đường thng
//AB m
thì s giao điểm của đường thng m
với các đường thẳng đã vẽ ít nhất cũng là
49 49 98+=
im).
Nếu đường thng AB đường thng m không song song thì giao đim của đường thng AB với đường
thng m cũng giao đim của đường thng BA vi đường thng m. Do đó s giao điểm của đường thng
m với các đường thẳng đã vẽ ít nhất cũng là
49 49 1 97+ =
(điểm).
Chng minh hai góc không bng nhau. Tính s đo góc
6.7. Trong hình 6.8, cho biết
11
AB
. Chng minh rng
11
CD
.
ng dn gii (h.6.8)
Gi s
11
CD=
, suy ra
//AC BD
(vì có cặp góc đồng v bng nhau).
Do đó
11
AB=
(cp góc so le trong).
Điu này trái gi thiết.
Vậy điều gi s là sai, do đó
11
CD
.
6.8. Cho 9 đường thng ct nhau ti O to thành mt s c không điểm trong chung. Chng minh
rằng trong các góc đó tồn ti mt góc lớn hơn hoặc bng
20
và tn ti mt góc nh hơn hoặc bng
20
.
ng dn gii (h.6.15)
9 đường thng ct nhau ti O to thành 18 góc không có điểm trong chung.
Tng ca 18 góc này bng
360
(*)
Nếu tatá c các góc đều nh hơn
20
thì tng ca chúng nh hơn
20 .18 360 =
, mâu thun vi (*). Vy tn ti mt góc lớn hơn hoc bng
20
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Nếu tt c các góc đu lớn hơn
20
thì tng ca chúng lớn hơn
20 .18 360 =
, mâu thun vi (*). Vy
tn ti mt góc nh hơn hoặc bng
20
.
6.9. Qua điểm O ngoài đường thng a v mt s đường thng không phi tt c đều ct a. Những đường
thng ct a thì to với đường thng a được 78 tam giác chung đnh O. Chng minh rng trong s nhng
đường thẳng đã vẽ qua O ít nhất cũng có hai đường thng ct nhau theo mt góc nh hơn
13
.
ng dn gii (h.6.16)
Gi s đường thng v qua O cắt đường thng an. S tam giác
đỉnh O cạnh đối din nằm trên đường thng a được tính theo
công thc
( )
1
2
nn
.
Theo đề bài ta có
( )
1
78
2
nn
=
( )
1 156 13.12 13n n n = = =
.
Vậy có 13 đường thẳng đi qua O và cắt đường thng a. Theo đ bài, qua O còn có đường thng không ct
a. Theo tiên đề Ơ-clít ch có một đường thẳng như thế. Vy s đường thẳng đã vẽ qua O là 14.
14 đường thng này tạo nên 28 góc đỉnh O không có điểm trong chung và có tng s đo bằng
360
. (*)
Vy ít nht phi có mt góc nh hơn hoặc bng
360 :28 12 51 13
nếu không có góc nào nh hơn
13
thì tng ca 28 góc này s lớn hơn hoặc bng
13 .28 364 =
, mâu thun vi (*).
Các dng khác
6.10. Chứng minh định lí: Trên tia Ox
,OM a ON b==
. Nếu
ab
thì đim M nm giữa hai điểm O
N.
ng dn gii (h.6.17)
Đim O không nm giữa hai đim MN (1) vì MN nm trên
tia Ox.
Gi s điểm N nm giữa hai điểm O M thì
ON NM OM+=
do đó
b NM a+=
.
Suy ra
0NM a b=
(vì
ab
). Điều này vô lí vì
0NM
.
Vậy điều gi s là sai, do đó điểm N không nm giữa hai điểm OM. (2)
Trong ba điểm O, M, N thng hàng phi một điểm nm giữa hai điểm còn li nên t (1) (2) suy ra
điểm M nm gia ON.
6.11. Chng minh rng nếu hai tia Ox và Oy thuc hai na mt phẳng đối nhau b cha tia Oz sao cho
180zOx zOy+ =
thì hai tia Ox, Oy đối nhau.
ng dn gii (h.6.18)
Gi s hai tia Ox, Oy không đối nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Ta v tia
Oy
là tia đối ca tia Ox.
Khi đó
180zOx zOy
+ =
(hai góc k bù).
Mt khác,
180zOx zOy+ =
(gt).
Suy ra
zOy zOy
=
(cùng vi
zOx
). Điều này trên
cùng mt na mt phng b cha tia Oz bao gi cũng một
và ch mt tia Oy sao cho
zOy m=
.
Vậy điều gi s là sai, do đó hai tia Ox, Oy đối nhau.
6.12. V 9 đoạn thng trên mt phng. Hi th xy ra trường hp mỗi đoạn thng cắt đúng 5 đoạn
thng khác không?
ng dn gii
Không th xảy ra trường hp mỗi đoạn thng cắt đúng 5 đon thng khác. Ta chng minh bng phn
chng.
Gi s mỗi đoạn thng cắt đúng 5 đoạn thng khác.
Như vậy vi c 9 đoạn thẳng ta được
9.5 45=
trường hp hai đoạn thng ct nhau. Nhưng như thế thì
mỗi trường hợp đã được tính hai lần (vì đoạn thng AB cắt đoạn thng CD thì ngược lại, đoạn thng CD
cắt đoạn thng AB) do đó thc s ch
45
2
trường hợp hai đoạn thng ct nhau.
45
2
n điều gi
s là sai.
Do đó không thể xảy ra trường hp mỗi đoạn thng cắt đúng 5 đoạn thng khác.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II
TAM GIÁC
Chuyên đề 7. TNG BA GÓC CA MT TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Tng ba góc ca mt tam giác.
Tng ba góc ca mt tam giác bng
180
.
180ABC A B C + + =
.
2. Áp dng vào tam giác vuông
a) Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có mt góc vuông.
b) Tính cht: Trong tam giác vuông, hai góc nhn ph nhau.
90
90
ABC
BC
A
+ =
=
.
3. Góc ngoài ca tam giác
a) Định nghĩa: Góc ngoài ca tam giác góc k vi mt góc
ca tam giác.
b) Tính cht:
* Mi góc ngoài ca mt tam giác bng tng ca hai góc trong
không k vi nó.
ACD A B=+
* Góc ngoài ca tam giác lớn hơn mỗi góc trong không k vi nó.
, ACD A ACD B
B. Mt s ví d
Ví d 1: Tìm x, trong hình v bên:
Gii
* Tìm cách gii. Để tìm s đo x, chúng ta vn dng:
- Tng ba góc ca mt tam giác bng
180
.
- Góc ngoài ca mt tam giác bng tng hai góc trong không k vi nó.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Trình bày li gii.
+ Hình 1.
ABC
180A B C+ + =
(tính cht)
41 2 28 180 37xx+ + = =
.
+ Hình 2.
MNP
MPx M N=+
(góc ngoài tam giác)
126 3 4 18x x x = + =
.
+ Hình 3.
DEF
180D E F+ + =
(tính cht)
70 42 180 76x x x+ + = =
.
d 2: Cho tam giác ABC
80A=
,
60B =
. Hai tia phân giác ca góc B và C ct nhau
ti I. V tia phân giác ngoài tại đỉnh B ct tia CI ti D. Chng minh rng
BCD C=
.
Gii
* Tìm cách gii. Đề bài cho s đo
; AB
nên hiển nhiên tính được s đo
C
. Da theo kết lun
ca bài toán thì chúng ta ch cn tính s đo
BDC
. Khi tính toán s đo góc, chúng ta lưu ý giả
thiết có yếu t tia phân giác.
* Trình bày li gii.
ABC
180A B C+ + =
(tính cht)
80 60 180 ; 40 CC+ + = =
.
ABC
120ABx A C= + =
12
1
60
2
B B ABx = = =
Ta có:
12
1
20
2
C C C= = =
.
BCD
có:
1
180BDC C CBD+ + =
20 60 60 180 40BDC BDC+ + + = =
Do đó
BDC C=
.
d 3: Cho hai đoạn thng AB CD ct nhau ti E. Các tia phân giác
; ACE DBE
ct
nhau K. Chng minh:
2
BAC BDC
BKC
+
=
.
Gii
* Tìm cách gii. Chúng ta nhn thy
BKC
là góc ca tam giác BKG; CKH nên cn phi ghép
vào hai tam giác y. Khai thác yêu cu ca bài toán (liên quan ti góc
;AC
) đồng thời để
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
vn dng yếu t tia phân giác ca gi thiết, chúng ta cn xét các cp tam giác
, KGB AGC
và cp tam giác
, KHC DHB
.
* Trình bày li gii.
Gi G giao điểm CK AE H giao điểm
BKDE.
Xét
KGB
AGC
có:
KGB AGC=
ối đỉnh)
( )
11
1K B A C + = +
Xét
KHC
DHB
có:
KHC BHD=
ối đỉnh)
( )
22
2 K C D B + = +
T (1) và (2), kết hp vi
12
BB=
;
12
2C C K A D= = +
2
AD
K
+
=
.
d 4: Cho hình v bên, biết rng BD CE các tia phân giác
ca góc B, góc C.
a) Nếu
80A =
, tính
BIC
.
b) Nếu
84BDC =
;
96BEC =
, tính
A
.
Gii
a)
ABC
180A B C+ + =
nên
100BC+ =
.
22
11
..
22
B C B C+ = +
22
50BC+ =
.
BIC
22
180B C BIC+ + =
nên
130BIC =
.
b)
BDC
2
180BDC B C+ + =
84BDC =
nên
2
96BC+ =
.
BEC
2
180BEC B C+ + =
96BEC =
nên
2
84BC+ =
.
Suy ra
22
96 84B B C C+ + + = +
Do đó
( )
3
. 180
2
BC+ =
120BC+ =
nên
60A=
.
Nhn xét:
- Nếu
80A
thì ta luôn chng t được
( )
90 *
2
A
BIC = +
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
- Để tính
A
chúng ta cn tìm góc
BC+
hoc
22
BC+
không cn tính tng góc B góc
C. Ngoài ra da vào công thc (*) ta th tính
BIC
bng cách xét
BIE
CID
để m
được:
11
84 96B EIB DIC C+ + + = +
Và lưu ý:
1 1 2 2
B C B C EIB DIC+ = + = =
ta tính
EIB
.
Ví d 4: Cho
ABC
90A=
. K AH vuông góc vi
( )
BC H BC
. Các tia phân giác góc
C và góc BAH ct nhau ti K. Chng minh rng
AK CK
.
Gii
; ABH ABC
vuông nên
BAH HCA=
(cùng ph vi
ABC
).
Mt khác
1
1
.
2
A BAH=
;
1
1
2
C HAC=
do đó
11
AC=
.
Ta có:
1
90A KAC+ =
1
90C KAC + =
Suy ra
KAC
vuông ti K.
Vy
AK KC
.
* Nhn xét:
Qua bài ta nhn thy có thêm mt du hiu nhn biết tam giác vuông chng minh tam giác
có tng hai góc bng
90
.
C. Bài tp vn dng
7.1. Tìm x, trong các hình v sau:
7.2. Cho hình v bên. Biết rng
1
45A =
;
1
130B =
. Tính
1
C
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
7.3. Các góc ngoài đỉnh A, B, C t l vi 2; 3; 4. Tính t l ba góc trong của tam giác đó.
7.4. Cho tam giác ABC
2.AB=
3.BC=
.
a) Tính các góc A; B; C?
b) Gi E giao điểm ca đường thng AB vi tia phân giác ca góc ngoài tại đỉnh C. Tính
góc AEC?
7.5. Tam giác ABC
BC
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D.
a) Chng minh
ADC ADB B C =
.
b) Đưng thng cha tia phân giác góc ngoài đỉnh A ca tam giác ABC cắt đường thng BC
ti E. Chng minh rng
2
BC
AEB
=
.
7.6. Cho tam giác ABC
18BC =
. Tia phân giác góc A ct BC ti D. Tính s đó góc
ADC? Góc ADB?
7.7. Cho tam giác ABC. Tia phân giác ca góc A ct cnh BC ti D. Biết
85ADB =
.
a) Tính
BC
.
b) Tính các góc ca tam giác ABC nếu
4. 5.BC=
.
7.8. Cho tam giác ABC, O là điểm nm trong tam giác.
a) Chng minh rng
BOC A ABO ACO= + +
.
b) Biết
90
2
A
ABO ACO+ =
tia BOtia phân giác ca góc B. Chng minh rng tia CO
là tia phân giác ca góc C.
7.9. Cho tam giác ABC
180 3AC=
.
a) Chng minh rng
2.BC=
.
b) T một điểm D trên cnh AC v
( )
//DE BC E AB
. Hãy xác định v trí ca D cho tia DE
tia phân giác ca góc
ADB
.
7.10. Chng minh vi mi tam giác bao gi cũng tồn ti mt góc ngoài không lớn hơn
120
.
7.11. Cho tam giác ABC vuông góc ti A. Tia phân giác ca
C
ct AB ti D.
a) Chng minh rng góc BDC là góc tù.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
b) Gi s
105BDC =
. Tính s đo góc B.
7.12. Cho hình v bên.
Tính tng
A B C D E F+ + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ng dn gii
7.1.
- Hình 1.
ABC
180A B C+ + =
56 12 180 56x x x+ + + = =
.
- Hình 2.
MNP
vuông ti
90M N P + =
2 15 90 35x x x+ = =
.
- Hình 3.
DEF
180D E F+ + =
3 25 10 180 39x x x x+ + + = =
.
7.2. Ta có:
21
45AA= =
ối đỉnh).
Ta có
2 1 2
180 50B B B+ = =
.
ABC
1 2 2
C A B=+
(góc ngoài ca tam giác) suy ra:
2
95C =
.
7.3. Đặt s đo góc ngoài đnh A; B; C lần lượt x; y; z. Theo đầu bài, ta có:
2 3 4
x y z
==
360x y z+ + =
.
Giải ra, ta được:
80x =
;
120y =
;
160z =
.
T đó suy ra các góc trong đỉnh A; B; C tương ng
100 ,60 ,20
.
Do đó tỉ l ba góc trong là:
5:3:1
.
7.4.
a) Ta có
2.AB=
;
3. 6B C A C= =
.
ABC
180 6. 3 180A B C C C C+ + = + + =
18 ; 54 ; 108 C B A = = =
.
b) Ta có
1
180ACx C+ =
(hai góc k bù)
18 180 162ACx ACx+ = =
Ta có:
23
1
81
2
C C ACx= = =
.
BCE
180 ; 54 18 81 180 27 E B BCE E E+ + = + + + = =
hay
27AEC =
.
7.5.
a)
ABD
1
180A B ADB+ + =
;
ACD
2
180A C ADC+ + =
;
12
AA=
nên
C ADC B ADB ADC ADB B C+ = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
b)
ABC
BAx B C=+
(góc ngoài tam giác)
34
1
22
BC
A A BAX
+
= = =
ACE
có:
4
A E C=+
(góc ngoài)
4
2
BC
E A C AEB C
+
= =
hay
2
BC
AEB
=
.
7.6.
ACD
21
D B A=+
(góc ngoài tam giác)
ABD
12
D C A=+
(góc ngoài tam giác) mà
12
AA=
nên
21
D D B C =
21
18DD =
21
180DD+ =
nên
2
180 18
99
2
D
+
= =
;
1
180 18
81
2
D
= =
.
7.7.
a) Ta có
85 95ADB ADC= =
.
ABD
1
180A B ADB+ + =
;
ACD
2
180A C ADC+ + =
;
12
AA=
nên
C ADC B ADB+ = +
ADC ADB B C =
.
Vy
95 85 10BC = =
.
b)
4. 5.
54
BC
BC= =
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
10
10
5 4 5 4 1
B C B C−
= = = =
.
Suy ra:
50 ; 40 BC= =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
7.8.
a)
ABO
11
O A ABO=+
(góc ngoài tam giác).
ACO
22
O A ACO=+
(góc ngoài tam giác).
1 2 1 2
O O A A ABO ACO + = + + +
Hay
BOC A ABO ACO= + +
.
b) T
90
2
A
ABO ACO+ =
2 2 2 2
180
22
A B C
B C B C
+
+ = + =
22
22
BC
BC + = +
BO tia phân giác ca
B
nên
1
2
B
B =
suy ra
2
2
C
C =
; hay CO là tia phân giác ca góc
C
.
7.9.
a) T:
180 3. 3.A C A A B C C= = + +
suy ra
2.BC=
b)
DE BC ADE C= //
(góc đồng v) và
EDB DBC=
(góc so le trong).
Tia DE tia phân giác ca
ADB ADE EDB C DBC = =
1
2
CB=
nên
1
2
DBC B=
BD là tia phân giác ca
ABC
.
Vy khi D là giao điểm ca tia phân giác
B
AC thì DE là tia phân giác ca
ADB
.
7.10. Gi s c ba góc ngoài ba đỉnh đu lớn hơn
120
suy ra mỗi góc trong đu nh hơn
60
Vy tng ba góc trong ca tam giác nh hơn
180
, vô lí. Do đó tồn ti mt góc ngoài có s đo
không lớn hơn
120
.
7.11.
a) Góc BDC góc ngoài tại đỉnh D ca tam giác ACD nên
90BDC A =
;
90 180BDC BDC
là góc tù.
b)
BDC A ACD=+
(góc ngoài tam giác)
15ACD =
30 60ACB B = =
.
7.12. Xét
ABI
180A B AIB+ =
.
Xét
CDH
180C D CHD+ =
.
Xét
EFK
180E F EKF+ =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Suy ra:
( )
540A B C D E F AIB CHD EKF+ + + + + = + +
( )
540 540 180 360KIH IHK IKH= + + = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II
TAM GIÁC
Chuyên đề 8. HAI TAM GIÁC BNG NHAU.
CÁC TRƯỜNG HP BNG NHAU CA HAI TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa. Hai tam giác bng nhau hai tam giác các cạnh tương ng bng nhau, các góc
tương ứng bng nhau.
AA
BB
CC
ABC A B C
AB A B
AC A C
BC B C
=
=
=
=

=

=

=
2. Các trường hp bng nhau ca hai tam giác
Nếu ba cnh ca tam giác này bng ba cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
( )
c.c.c
AB A B
AC A C ABC A B C
BC B C

=
= =

=
Nếu hai cnh và góc xen gia ca tam giác này bng hai cnh và góc xen gia ca tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
( )
c.g.c
AB A B
B B ABC A B C
BC B C

=
= =

=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Nếu mt cnh và hai góc k ca tam giác này bng mt cnh và hai góc k ca tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau.
( )
g.c.g
BB
BC B C ABC A B C
CC
=
= =
=
2. H qu.
Nếu hai cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng hai cnh góc vuông ca tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Nếu mt cnh góc vuông và mt góc nhn k cnh y ca tam giác vuông này bng mt cnh góc
vuông và mt góc nhn k cnh y ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y bng nhau.
Nếu cnh huyn mt góc nhn ca tam giác vuông này bng cnh huyn mt góc nhn ca
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
90AA
BC B C ABC A B C
BB
= =
= =
=
(cnh huyn góc nhn)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho
ABC MNP =
.
a) Viết kí hiu v s bng nhau của hai tam giác đó với ba cách khác.
b) Cho
5cmAB =
;
6cmAC =
;
7cmNP =
. Tính chu vi mi tam giác? Hãy nêu nhn xét?
Gii
* Tìm cách gii. Khi viết hai tam giác bằng nhau thì các đỉnh tương ứng phi viết theo cùng mt th
t. Viết như vậy, thì vic suy ra các cp cạnh tương ứng bng nhau mi chính xác.
* Trình bày li gii.
a)
ACB MPN =
;
CBA PNM =
;
BAC NMP =
.
b)
ABC MNP =
suy ra
5cmAB MN==
;
6cmAC MP==
;
7cmBC NP==
.
Chu v
ABC
bng:
( )
5 6 7 18 cmAB AC BC+ + = + + =
.
Chu vi
MNP
bng:
( )
5 6 7 18 cmMN MP NP+ + = + + =
.
* Nhn xét. Hai tam giác bng nhau thì có chu vi bng nhau.
Ví d 2: Cho
ABC HIK =
, biết
124AB+ =
;
16HI =
. Tính các góc ca mi tam giác.
Gii
* Tìm cách gii. Bài toán yêu cu tính s đo góc của tam giác nên t
ABC HIK =
, chúng ta ch
quan tâm ti cặp góc tương ứng bng nhau.
* Trình bày li gii.
;; ABC HIK A H B I C K = = = =
(cặp góc tương ứng).
124 124A B H I+ = + =
; mà
16HI =
, nên
( )
124 16 :2 70H = + =
;
( )
124 16 :2 54I = =
.
HIK
180H I K+ + =
;
70 54 180 56KK+ + = =
.
ABC HIK =
nên
70 ; 54 ; 56 A H B I C K= = = = = =
.
d 3: Cho góc nhn
xOy
. Lấy điểm A thuc tia Ox, điểm B thuc tia Oy sao cho
OA OB=
. V
hai cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính nh hơn OA sao cho chúng ct nhau tại 2 điểm C
D. Chng minh rng:
a)
AOC BOC =
.
b) Ba điểm O, C, D thng hàng.
Gii
a) Xét
OAC
OBC
có:
OA OB=
(gi thiết),
AC BC=
(bán kính bng nhau), OC cnh
chung.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
( )
c.c.cOAC OBC =
.
b)
( )
c.c.cOAC OBC =
nên
AOC BOC=
tương tự:
( )
c.c.cOAD OBD =
nên
AOD BOD=
.
Nên C, D cùng thuc tia phân giác góc
xOy
hay O, C, D
thng hàng.
* Nhn xét.
Khi chng minh hai tam giác bng nhau bn nên chú ý
cnh chung.
Mun chứng minh ba đim thng hàng, ta th chng
minh ba điểm đó cùng nằm trên tia phân giác ca mt góc.
d 4: Cho
ABC
AB AC=
. Ly M thuc cnh AB; ly N thuộc tia đối ca tia CA sao cho
CN BM=
. Gi I là một điểm sao cho
IB IC=
;
IM IN=
. Chng minh rng:
IC AN
.
Gii
Ta có
( )
c.c.cABI ACI ACI ABI = =
.
( )
c.c.cMBI NCI NCI ABI = =
.
Suy ra
ACI NCI=
, đó hai góc k nên
90ACI NCI= =
, hay
IC AN
.
* Nhn xét.
Đây là bài toán khó. Để chng minh
IC AN
chúng ta suy
nghĩ chứng minh
ICA ICN=
điều cn thiết. Sau đó,
chúng ta y tìm các cp tam giác bng nhau mà trong các
tam giác y có cha
ICA
hoc
ICN
.
d 5: Cho tam giác ABC
90A=
. K tia phân giác góc
B
ct AC ti D. Trên cnh BC ly
điểm M sao cho
BM BA=
.
a) Chng minh rng
DM BC
.
b) Chng minh rng
AM BD
.
c) Nếu biết
36AMD =
. Tính s đo
B
;
C
ca
ABC
.
Gii
a)
ABD
MBD
BA BM=
;
ABD MBD=
; BD
cnh chung
( )
c.g.cABD MBD =
.
90BAD BMD BMD = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
DM BC⊥
.
b) Gi I là giao điểm ca AMBD.
Xét
ABI
MBI
AB MB=
;
ABI MBI=
; BI là cnh chung
( )
c.g.cABI MBI =
AIB MIB=
180AIB MIB+ =
nên
90AIB MIB= =
, suy ra:
AM BD
.
c)
36AMD =
nên
90 36 54IMB = =
;
BIM
vuông nên
90 54 36IBM = =
.
Suy ra
36 .2 72B = =
do đó
90 72 18C = =
.
d 6: Cho tam giác ABC ba góc nhn. V đoạn thng
AM AB
;
AM AB=
sao cho MC khác phía đi với đường
thng AB. V đoạn thng
AN AC
AN AC=
sao cho N
B khác phía đi với đường thng AC. Gi I, K lần lượt trung
điểm BNCM. Chng minh rng:
a)
AMC ABN =
;
b)
MC BN=
MC BN
;
c)
AI AK=
AI AK
.
Gii
a)
( )
90MAC BAN BAC= = +
nên
( )
c.g.cMAC BAN =
.
b)
MAC BAN BN CM = =
. Và
AMC ABN=
.
Gi P là giao điềm ca ABCM
Ta có:
90AMC APM+ =
(vì
AMP
vuông)
90ABN BPO BN CM + =
.
c)
CM BN MK BI= =
, mà
AMK ABN=
;
AM AB=
nên
( )
c.g.cAMK ABI AK AI = =
.
MAK BAI=
; mà
90MAK KAB+ =
90BAI KAB + =
hay
AI AK
.
Ví d 7: Cho
ABC
vuông ti A
2.BC AB=
. Tia phân giác ca góc
B
ct AC ti D.
a) Chng minh rng
BD CD=
.
b) Tính góc
B
C
ca tam giác ABC.
Gii
a) Gi E là trung điểm ca BC. Suy ra
1
2
BE CE AB BC

= = =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ABD
EBD
BA BE=
;
ABD EBD=
(gi thiết); BD là cnh chung
( )
c.g.c 90ABD EBD BAD BED BED = = =
.
Xét
BDE
CDE
có:
90BED CED= =
;
BE CE=
; DE chung
( )
c.g.cBDE CDE =
BD CD=
b)
( )
c.g.cBDE CDE C DBE = =
2.BC=
Mt khác:
90BC+ =
(Vì
ABC
vuông ti A)
2 90 30 ; 60C C C B + = = =
.
d 8: Cho tam giác ABC
60A=
. Các tia phân giác góc B, góc C ct nhau ti O ct AC;
AB theo th t D; E. Chng minh rng:
OD OE=
.
Gii
ABC
180A B C+ + =
60A=
nên
120BC+ =
.
Ta có
11
11
. . 60
22
B C B C+ = + =
.
BOC
11
180BOC B C+ + =
Nên
1
120 ; 60BOC O= =
.
- K Ox là tia phân giác góc
BOC
, ct BC ti I nên
23
60OO= =
.
Xét
BEO
BIO
12
BB=
(gi thiết);
( )
12
60OO= =
; BO là cnh chung
do đó
( )
g.c.gBEO BIO =
. Suy ra
OE OI=
.
- Chứng minh tương tự ta có
COD COI =
nên
OD OI=
.
Vy
( )
OE OD OI==
.
* Nhn xét.
- Để chng minh
OE OD=
, ta chưa th ghép chúng vào hai tam giác nào bằng nhau được. Do vy,
ta nghĩ đến cách k đưng ph. Cho s đo góc A ta liên h với bài đã biết nên tính đưc s đo góc
BOC và góc BOE nên dựng được điểm I.
- Bài toán còn cách khác, ly điểm I trên BC sao cho
BI BE=
, sau đó chứng minh
BOE BOI =
ri chng minh
COD COI =
.
- T cách trên ta còn suy ra kết qu đẹp là
BE CD BC+=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
d 9: Cho tam giác ABC. T B k
BD AC
;
CE AB
. Gi H giao điểm ca BD CE.
Biết rng
HD HE=
.
a) Chng minh rng
BHE CHD =
;
b) Chng minh rng
ABD ACE =
;
c) Chng minh AH là tia phân giác ca
BAC
.
d) Gi I là giao điểm ca AHBC. Chng minh rng
AI BC
.
Gii
a)
BHE
CHD
( )
90BEH CDH= =
;
HD HE=
;
BHE CHD=
( )
g.c.gBHE CHD =
.
b)
BHE CHD BH CH = =
; mà
HD HE=
BD CE=
.
ADB
AEC
( )
90ADB AEC= =
;
BD CE=
;
BAC
chung
ADB AEC =
(cnh huyn góc nhn).
c)
ABD ACE AB AC = =
.
ABH
ACH
AB AC=
; AH là cnh chung;
BH CH=
(chng minh trên)
( )
c.c.cABH ACH =
BAH CAH AH =
là tia phân giác ca
BAC
.
d)
ABI
ACI
AB AC=
;
BAI CAI=
; AI là cnh chung
( )
c.g.cABI ACI =
AIB AIC=
; mà
180 90AIB AIC AIB AIC+ = = =
hay
AI BC
.
d 10: Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi M trung đim ca BC. Chng minh rng
1
2
AM BC=
.
Gii
* Tìm cách gii. Để chng minh
1
2
AM BC=
ta cn chng minh
2.BC AM=
. V mt suy lun, ta cn dng một đoạn thng bng
2.AM
ri chứng minh đoạn thẳng đó bằng BC.
* Trình bày li gii.
Trên tia đối ca tia MA ly điểm D sao cho
MD MA=
. Suy ra
2.AD AM=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
AMB
DMC
AM MD=
;
12
MM=
;
MB MC=
nên
AMB DMC =
.
Suy ra
AB DC=
;
11
AD=
nên
//AB CD DC AC⊥
.
ABC
CDA
AB DC=
;
( )
90BAC DCA= =
, AC chung suy ra
( )
c.g.cABC CDA =
2.BC DA BC AM = =
hay
1
2
AM BC=
.
* Nhn xét. Bài này mt tính cht thú v của tam giác vuông, thường được s dng trong nhng
bài nối trung điểm ca cnh huyn với đỉnh góc vuông.
Ví d 11: Cho hình v bên.
Biết rng
//AB CD
;
//AD BC
.
Chng minh rng:
AB CD=
,
AD BC=
.
Gii
//AB CD ABD CDB=
(cp so le trong)
//AD BC ADB CBD=
(cp so le trong)
ABD
CDB
ABD CDB=
, BD là cnh chung,
ADB CBD=
.
Suy ra
( )
g.c.g , ABD CDB AB CD AD BC = = =
.
* Nhn xét. Đây một tính cht thú v, gi tính chất đon chn song song. Tính chất y được
vn dng trong nhiu bài tập, đem lại hiu qu cao.
C. Bài tp vn dng
Định nghĩa tam giác bằng nhau
8.1. Đin vào ch trống (……) trong các phát biểu sau:
a) Nếu
ABC MNP =
thì
......AB =
;
...... MP=
;
......BC =
b) Nếu
IHK DEF =
thì
......I =
;
...... F=
;
......H =
8.2. Đin vào ô trng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
8.3. Cho
ABC MNP =
biết
10BC =
;
120NP+ =
. Tính s đo các góc của mi tam giác.
8.4. Cho
ABC MNP =
. Biết
9cmAB AC+=
;
3cmMN NP−=
;
5cmNP =
. Tính chu vi ca mi
tam giác.
8.5. Cho
ABC RST =
, biết
53
BC AB
=
8cmST RS−=
;
18cmAC =
. Tính mi cnh ca mi
tam giác.
Trường hp c.c.c
8.6. Đin vào ô trng:
8.7. Cho hình v bên. Chng minh rng OB là tia phân giác ca
AOC
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
8.8. Trong hình v bên biết
AB CD=
,
AD BC=
. Chng minh:
// AB CD
,
// AD BC
.
8.9. Cho
ABC
50A=
;
AB AC=
. Gi M trung điểm ca BC. Tính các góc ca
ABM
,
ACM
.
Trường hp c.g.c
8.10. Cho
ABC
vuông ti A. Tia phân giác ca
ABC
ct AC D; E là một điểm trên cnh BC sao
cho
BE BA=
.
a) Chng minh rng:
ABD EBD =
.
b) Chng minh rng:
DE BC
.
c) Gi F là giao điểm ca DEAB. Chng minh rng
DC DF=
.
8.11. Cho tam giác ABC nhn. K
( )
BD AC D AC⊥
,
( )
CE AB E AB⊥
. Trên tia đối ca tia
BD ly đim H sao cho
BH AC=
. Trên tia đối ca tia CE ly đim K sao cho
CK AB=
. Chng
minh:
a)
ABH ACK=
;
b)
AH AK=
.
8.12. Cho tam giác ABC
2.BC=
. Tia phân giác góc B ct AC D. Trên tia đối BD ly điểm E
sao cho
BE AC=
. Trên tia đối CB lấy điểm K sao cho
CK AB=
. Chng minh rng:
AE AK=
.
8.13. Cho
ABC
. Gi D; E theo th t trung điểm ca AB, AC. Trên tia đối ca tia ED lấy điểm
F sao cho
EF ED=
. Chng minh:
a)
BD CF=
;
// AB CF
.
b)
BCD FDC =
.
c)
// DE BC
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
8.14. Cho
ABC
vuông ti A,
AB AC
. Tia phân giác ca
ABC
ct AC ti D. Trên cnh BC ly
điểm E sao cho
BE BA=
. V AH vuông góc vi BC ti H.
a) Chng minh rng
AD ED=
.
b) Chng minh rng
//AH DE
.
c) Trên tia DE ly điểm I sao cho
DI AH=
. Gi O trung điểm của đon thng DH. Chng minh
rằng ba điểm A, O, I thng hàng.
8.15. Cho
ABC
90B 
. Trên na mt phng b BC chứa điểm A. V tia Bx vuông góc vi
BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho
BD BC=
. Trên na mt phng b AB chứa điểm C v tia By
vuông góc vi BA. Trên tia By lấy điểm E sao cho
BE BA=
. Chng minh rng:
a)
AD CE=
.
b)
AD CE
.
8.16. Cho
ABC
90A
. Gi M trung điểm cnh BC. Trên na mt phng b AB không
chứa điểm C k tia Ax vuông góc vi AB, trên tia Ax lấy điểm D sao cho
AD AB=
. Trên na mt
phng b AC không chứa điểm B k Ay vuông góc vi AC. Trên tia Ay ly đim E sao cho
AE AC=
. Trên tia đối tia MA ly
MN MA=
. Chng minh rng:
a)
BN AE=
;
b)
2
DE
AM =
;
c)
AM DE
.
8.17. Để đo khoảng cách AB mà không đo trực tiếp, người ta đã thực hiện như sau:
- Chn v trí điểm O.
- Lấy điểm C trên tia đối tia OA sao cho
OC OA=
.
- Lấy điểm D trên tia đối tia OB sao cho
OD OB=
.
- Đo độ dài đoạn thng CD, đó chính khong cách AB.
Hãy gii thích ti sao?
Trường hp g.c.g
8.18. Cho tam giác ABC
120A =
. Các tia phân giác ca BE; CF ca
ABC
ACB
ct nhau ti
I (E, F lần lượt thuc cnh AC, AB). Trên cnh BC ly hai điểm M, N sao cho
30BIM CIN= =
.
a) Tính s đo của
MIN
.
b) Chng minh
CE BF BC+
.
8.19. Cho tam giác ABC
60BC+ =
, tia phân giác ca
BAC
ct BC ti D. Trên AD ly điểm O,
trên tia đối ca tia AC lấy điểm M sao cho
ABM ABO=
. Trên tia đối ca tia AB lấy đim N sao
cho
ACN ACO=
. Chng minh rng
AM AN=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
8.20. Cho tam giác ABC
5cmBC =
. Trên tia AB lấy điểm KD sao cho
AK BD=
.
V
//KI BC
;
( )
// ;DE BC I E AC
.
a) Chng minh
AI CE=
.
b) Tính độ dài
DE KI+
.
8.21. Cho
ABC
vuông ti A có
AB AC=
. Ly M thuc
( )
BC BM MC
. K BD CE vuông
góc với đường thng AM. Chng minh rng:
a)
ABD CAE =
.
b)
BD CE DE−=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
ng dn gii
Định nghĩa tam giác bằng nhau
8.1. Đáp số:
a)
AB MN=
;
AC MP=
;
BC NP=
.
b)
ID=
;
KF=
;
HE=
.
8.2. Đáp số:
ABC DEC =
;
MNP MKQ =
;
IHL KLH =
.
8.3.
ABC MNP =
suy ra:
BN=
;
CP=
120NP+ =
120BC + =
Ta có:
10BC =
nên
( )
120 10 :2 65B = + =
( )
120 10 :2 55C = =
ABC
180A B C+ + =
120 180A+ =
;
60A=
Vy
60MA= =
;
65NB= =
;
55PC= =
.
8.4.
ABC MNP AB MN = =
;
BC NP=
;
AC MP=
(cp cạnh tương ứng).
9cm 9cmAB AC MN MP+ = + =
, mà
3cmMN NP−=
, nên
( ) ( )
9 3 :2 6 cmMN = + =
( ) ( )
9 3 :2 3 cmMP = =
Do đó chu vi
MNP
là:
6 5 3 14cmMN NP MP+ + = + + =
.
ABC MNP =
nên chu vi
ABC
bng chu vi
MNP
và bng 14cm.
8.5.
ABC RST AB RS = =
;
BC ST=
;
AC RT=
(cp cạnh tương ứng).
8cm 8cmST RS BC AB = =
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau:
8
4 4.5 20cm
5 3 5 3 2
BC AB BC AB
BC
= = = = = =
;
3.4 12cmAB ==
.
Vy:
12cmAB RS==
;
18cmAC RT==
;
20cmBC ST==
.
Trường hp c.c.c
8.6. Đáp số:
PQS RAE =
;
NUV VMN =
;
EKI EHI =
.
8.7.
OAB
OCB
OA OC=
;
AB CB=
; OB chung
( )
c.c.cOAB OCB =
AOB COB=
(cặp góc tương ứng), hay OB là tia phân giác ca
AOC
.
8.8. Ni AC.
Xét
ABC
CDA
có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
AB CD=
;
AD BC=
; AC cnh chung
Nên
( )
c.c.cABC CDA =
Suy ra
DAC BCA=
.
Mà hai góc v trí so le trong
//AD CD
.
BAC DCA=
mà hai góc v trí so le trong
//AB CD
.
8.9.
AMB
AMC
AM chung;
AB AC=
;
BM CM=
( )
c.c.cAMB AMC =
BAM CAM=
(góc tương ứng)
11
.50 25
22
BAM CAM BAC = = = =
.
AMB AMC=
(góc tương ứng).
180AMB AMC+ =
nên
90AMB AMC= =
.
AMB
180ABM BAM AMB+ + =
.
25 90 180 65ABM ABM+ + = =
suy ra
65ACM =
.
Trường hp c.g.c
8.10.
a)
ABD
EBD
AB BE=
;
ABD EBD=
; BD chung
( )
c.g.cABD EBD =
.
b)
ABD EBD BED BAD = =
90BED DE AB =
.
c)
ABD EBD AD ED = =
.
ADF
EDC
ADF EDC=
;
AD ED=
;
( )
90FAD DEC= =
( )
..ADF EDC g c g DC DF = =
.
8.11.
a)
ABD
( )
90 90 1ADB ABD BAC= + =
ACE
( )
90 90 2AEC ACE BAC= + =
T (1) (2), suy ra:
ABD ACE=
do đó
ABH ACK=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
b)
ABH
KCA
AB CK=
;
ABD ACE=
;
BH AC=
( )
c.g.cABH KCA AH AK = =
.
8.12. Ta có:
180ABE ABD+ =
;
180ACK ACB+ =
(cp góc k bù)
1
2
ABD ACB ABC ABE ACK

= = =


.
ABE
ACK
có:
AB CK=
;
ABD ACK=
;
BE AC=
( )
..ABE KCA c g c AE KA = =
.
8.13.
a) Ta d chng minh được
( )
c.g.cADE CFE =
Suy ra
AD CF BD CF= =
A FCE=
, hai góc v trí so le trong nên
//CF AB
.
b) Xét
BDC
FCD
BD FC=
(chng minh trên);
BDC FCD=
(so le trong
//AB CF
); CD là cnh chung
do đó:
( )
c.g.cBDC FCD =
.
c)
BDC FCD =
(chng minh trên) nên
11
DC=
, mà hai góc v trí so le trong suy ra
//DE BC
.
* Nhn xét. T kết lun
BDC FCD =
, chúng ta còn suy ra được:
1
.
2
DE BC=
.
8.14.
a)
ABD
EBD
ABD EBD=
(gi thiết);
BE BA=
; BD là cnh chung
( )
c.g.cABD EBD =
AD ED=
.
b)
ABD EBD BAD BED = =
90BED DE BC =
,
//AH BC AH DE⊥
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
c)
//AH DE AHO IDO=
(cp góc so le trong).
AHO
IDO
AHO IDO=
;
OH OD=
;
AH ID=
( )
c.g.cAHO IDO =
.AOH IOD=
180AOH AOD+ =
(k bù)
180IOD AOD + =
.
Suy ra A, O, I thng hàng.
8.15.
a)
( )
90CBD ABE= =
CBA ABD CBA CBE + = +
ABD CBE=
Xét
ABD
EBC
AB EB=
;
ABD CBE=
(cùng ph vi góc ABC);
BD BC=
( )
c.g.cABD EBC =
AD CE=
.
b) Gi H, I giao điểm của đường thng AD vi CE BC.
ABD EBC =
suy ra:
BDA BCE=
90BDA BIA+ =
90BCE CIH CIH + =
vuông, hay
AD CE
.
8.16.
a)
AMC
NMB
AM MN=
;
AMC NMB=
;
BM CM=
( )
..AMC NMB c g c =
AC BN=
AC AE=
BN AE=
.
b) Ta có
90BAD =
;
90CAE =
( )
180 1BAC DAE + =
AMC NMB =
(chng minh trên)
//MAC MNB BN AC =
( )
180 2BAC ABN + =
T (1) và (2) suy ra:
DAE ABN=
.
Xét
ABN
DAE
AD BA=
;
DAE ABN=
;
AE BN=
( )
c.g.cABN DAE =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
AN DE=
; mà
2.
2
DE
AN AM AM= =
.
c) Gi I là giao điểm của đường thng AMDE.
ABN DAE =
(chng minh trên)
( )
1EDA NAB=
( )
90 90 2DAB DAI NAB= + =
T (1) và (2) suy ra:
90EDA DAI+ =
hay
AM DE
.
8.17.
( )
c.g.cOAB OCD AB CD = =
.
Trường hp g.c.g
8.18.
a)
ABC
120 60A B C= + =
.
Ta có:
1 1 1
.60 30
2 2 2
IBC ICB B C+ = + = =
.
BIC
180 30 180 150IBC ICB BIC BIC BIC+ + = + = =
.
T đó
150 30 30 90MIN BIC BIM CIN MIN= = =
.
b)
150 30BIC BIF CIE= = =
.
CIN
CIE
ECI NCI=
; CI là cnh chung;
( )
30EIC NIC= =
( ) ( )
g.c.g 1CIN CIE CE CN = =
Chứng minh tương tự ta có:
( ) ( )
g.c.g 2BFI BMI BM BF = =
T (1) và (2), ta có:
CE BF CN BM BC+ = +
.
8.19.
ABC
60 120B C BAC+ = =
.
Ta có AD là tia phân giác
1
60
2
BAC BAD CAD BAC = = =
.
ABO
và
ABM
( )
60BAO BAM= =
; AB chung;
ABM ABO=
( ) ( )
g.c.g 1ABO ABM AM AO = =
Chứng minh tương tự, ta có:
( ) ( )
g.c.g 2ACO ACN AN AO = =
T (1) và (2), suy ra:
AM AN=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 18
8.20.
a) K
( )
//EM AB M BC
Tam giác DEM tam giác MBD
11
DM=
; DM chung;
22
DM=
nên
( )
g.c.gDEM MBD =
suy ra
BD ME=
;
DE BM=
.
Ta có
//AB EM
nên
11
AE=
;
13
BM=
Li có
//KI BC
nên
11
KB=
.
- Tam giac AKI và tam giác EMC
11
AE=
;
( )
AK EM BD==
;
( )
3 1 1
M K B==
Nên
( )
g.c.gAKI EMC =
Suy ra
AI EC=
KI MC=
.
b) Ta có
KI MC=
;
DE BM=
suy ra
5cmKI DE MC BM BC+ = + = =
.
8.21.
a) Xét
ABD
CAE
90BDA AEC= =
;
AB AC=
(gi
thiết);
11
BC=
(cùng ph vi
2
A
)
do đó
ABD CAE =
(cnh huyn góc nhn).
b)
ABD CAE =
nên
BD AE=
;
AD CE=
do đó
BD CE AE AD =
. Vy
BD CE DE−=
.
* Nhn xét. Để chng minh một đoạn thng bng tng hay mt hiệu hai đoạn thẳng ta thường biến
đổi đoạn thẳng đó thành hai đoạn cùng nm trên một đường thng và s dng cng, tr đoạn thng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II
TAM GIÁC
Chuyên đề 9. TAM GIÁC CÂN
A. Kiến thc cn nh
1. Tam giác cân
a) Định nghĩa. Tam giác cân là tam giác có hai cnh bng nhau.
ABC
cân ti A
ABC
AB AC
=
b) Tính cht. Trong tam giác cân, hai góc đáy bằng nhau.
ABC
cân ti A
BC=
.
c) Du hiu nhn biết
Theo định nghĩa.
Nếu mt tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
2. Tam giác vuông cân
a) Định nghĩa. Tam giác vuông cân tam giác vuông hai cnh
góc vuông bng nhau.
ABC
vuông cân ti A
90
ABC
A
AB AC
=
=
b) Tính cht. Mi góc nhn ca tam giác vuông cân bng
45
.
45BC= =
.
3. Tam giác đều
a) Định nghĩa. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
ABC
đều
ABC
AB BC CA
==
b) Tính cht. Trong tam giác đều, mi góc bng
60
.
60A B C= = =
.
c) Du hiu nhn biết
Theo định nghĩa.
Nếu mt tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
Nếu mt tam giác cân có mt góc bng
60
thì tam giác đó là tam giác đều.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho hình v bên. Biết rng
AB AC AD==
;
45ABC =
;
75ACD =
. Tính s đo góc
BAD
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Gii
* Tìm cách gii. Chúng ta lưu ý rằng: trong mt tam giác cân, nếu biết một góc thì tính đưc hai góc còn
li. Chng hn: nếu
ABC
cân ti A thì
180 2. 180 2.A B C= =
hoc
180
2
A
BC
−
==
.
* Trình bày li gii.
ABC
cân ti A nên
180 2 90BAC ABC= =
.
ACD
cân ti A nên
180 2 30CAD ACD= =
.
Ta có
120BAD BAC CAD= + =
.
Ví d 2:
a) Mt tam giác cân có mt góc là
80
. S đo của hai góc còn li là bao nhiêu?
b) Mt tam giác cân có mt góc là
100
. S đo của hai góc còn li là bao nhiêu?
Gii
a) Nếu góc đỉnh tam giác cân là
80
, thì mi góc đáy tam giác cân là
180 80
50
2
=
.
- Nếu mi góc đáy tam giác cân là
80
, thì góc đỉnh tam giác cân là
180 80 80 20 =
.
b) Nếu góc đáy tam giác cân
100
, thì tng hai góc đáy
100 100 200 180+ =
(không xy
ra).
Do đó góc ở đỉnh tam giác cân là
100
, thì mi góc đáy tam giác cân là
180 100
40
2
=
.
* Nhn xét. Bài toán này d b sót các trường hợp. Khi đề bài chưa cho cụ th s đo đó số đo góc
đỉnh hay đáy, ta cần xét hai trường hp.
d 3: Cho hình v bên. Biết
AB AC=
;
AE DE CD==
BC CE=
. Tính s đo
BAC
.
Gii
* Tìm cách gii. Bài toán xut hin nhiu tam giác cân, nên có nhiu góc
bằng nhau. Đ li gii giản đơn, không bị nhm lẫn, chúng ta nên đặt
góc nh nht trong hình v x. Sau đó biểu din các góc khác theo x.
Trong quá trình giải, lưu ý tính chất góc ca tam giác cân tính cht
góc ngoài ca tam giác.
* Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
DEC
cân ti D. Đặt
DCE DEC x==
.
DEC
2ADE DCE DEC x= + =
(góc ngoài tam giác).
AED
cân ti E nên
2EAD ADE x==
.
AEC
có:
3BEC CAE ECA x=+=
(góc ngoài tam giác)
BCE
cân ti C nên
3B BEC x==
.
ABC
cân ti A nên
3BCA B x==
.
ABC
180 A B C+ + =
.
Suy ra
2 3 3 180 22,5x x x x+ + = =
.
Do đó:
2.22,5 45BAC = =
.
d 4: Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên AC lấy điểm E sao cho
2.EBC ABE=
. Trên tia BE ly
điểm M sao cho
EM BC=
. So sánh
MBC
BMC
.
Gii
* Cách 1. Trên tia BE lấy điểm K sao cho
BK BC BKC=
cân ti B
180
90
2
KBC
BCK BKC ABE AEB
−
= = = =
CEK
cân ti C
CE CK=
;
CEK CKE CEB CKM= =
BK EM BE KM= =
( )
c.g.cCEB CKM =
, suy ra
MBC BMC=
.
* Cách 2. K
( )
MH AC H AC⊥
Gi MH ct tia phân giác
CBE
ti I.
Ta có:
1
2
ABE EBI IBC EBC

= = =


ABE EMI=
(so le trong)
( )
EMI CBI ABE = =
.
BIM
IBM IMB BIM=
cân
IB IM=
.
T đó suy ra
( )
c.g.cIBC IME =
IE IC=
IEC
cân ti I, mà
IH EC
nên d
( )
c.g.cEMH CMH =
EM CM BC CM = =
BCM
cân ti C suy ra
MBC BMC=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
d 5: Cho tam giác ABC ba góc nhn
( )
AB AC
. V v phía ngoài tam giác ABC các tam giác
đều ABDACE. Gi I là giao điểm ca CDBE, K là giao điểm ca ABDC.
a) Chng minh rng:
ADC ABE =
.
b) Chng minh rng:
60DIB =
.
c) Gi MN lần lượt là trung điểm ca CDBE. Chng minh rng
AMN
đều.
d) Chng minh rng
IA IB ID+=
.
e) Chng minh rng IA là tia phân giác ca góc DIE.
Gii
a)
ADC
ABE
AD AB=
;
( )
60DAC BAE BAC= = = +
;
AC AE=
( )
c.g.cADC ABE =
.
b)
ADC ABE ADC ABE = =
.
ADK
60KAD =
nên
120ADC AKD+ =
120 60ABE BKI BIK + = =
hay
60DIB =
.
c)
ADC ABE DC BE DM BN = = =
.
ADM
ABN
AD AB=
;
ADK ABN=
;
DM BN=
( )
c.g.cADM ABN AM AN AMN = =
cân.
60DAM BAN DAM MAB MAB BAN MAN= + = + =
AMN
đều.
d) Trên tia ID ly
IF IB=
.
Ta có
60BIF =
nên
BIF
là tam giác đều.
Xét
BFD
BIA
BD BA=
;
( )
60DBF ABI FBA= =
;
BF BI=
Suy ra
( )
c.g.cBFD BIA DF IA = =
.
Do đó
IA IB DF FI ID+ = + =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
e)
BIF
đều nên
60 120 120BFI BFD BIA= = =
.
60BID =
nên
60 60DIA AIE= =
. Do đó
( )
60AID AIE= =
hay IA là tia phân giác ca góc DIE.
d 6: Cho tam giác ABC nhn
( )
AB AC
. Gi M trung điểm ca đoạn thng BC. Gi H hình
chiếu vuông góc ca B trên đoạn thng AM. Trên tia đối tia AM lấy điểm N sao cho
2.AN MH=
. Chng
minh
BN AC=
.
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên ĐHKHTN Hà Nội, năm 2015)
Gii
* Tìm cách gii. Bài toán chưa thể ghép BN AC vào hai tam giác bng nhau trc tiếp được. Mt khác
MB MC=
, do vy rt t nhiên chúng ta nghĩ tới việc trên tia đối ca tia MA ly
MD MA=
bởi đây là giả
thiết quen thuộc, để suy ra
AC BD=
. Sau đó chỉ vic chng minh
BD BN=
.
* Trình bày li gii.
Trên tia đối ca tia MA ly
MD MA=
.
ACM
DBM
MA MD=
;
AMC DMB=
;
BM CM=
Suy ra
( )
c.g.cACM DBM =
AC BD=
.
Ta có:
2.HN HA AN HA HM AM HM= + = + = +
HD MD HM AM HM HN HD= + = + =
.
BDN
BH DN
;
HD HN=
BDN
cân ti B
BN BD=
.
Vy
BN AC=
.
d 7: Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Ly đim D thuc na mt phng b AB không cha C sao
cho tam giác DAB vuông cân ti D; đim E (khác A) không thuộc đoạn AD. Đường thng qua E, vuông
góc vi BE ct AC ti F. Chng minh rng
EF EB=
.
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
* Tìm cách gii. Để chng minh
EF EB=
, thông thường chúng ta nghĩ tới vic ghép vào hai tam giác,
sau đó chứng minh hai tam giác bng nhau. Tuy nhiên, vi hình v chúng ta chưa th ghép được. Phân
tích đề bài, chúng ta nhiu góc vuông, góc
45
cũng như cặp cnh bng nhau
DA DB=
,
AB AC=
.
Vi s phân tích trên, chúng ta nghĩ ti vic k thêm đường ph nhm kết hợp được gi thiết vi nhau
cũng như ghép EFEBhai cạnh tương ứng ca hai tam giác bng nhau. T đó chúng ta có hai hướng
gii sau:
Cách 1. Có th EF ghép vào
AEF
135EAF =
nên cn ghép EB vào tam giác góc đối din vi
cũng bằng
135
. Khai thác yếu t tam giác vuông cân ADB, ta lấy điểm K trên BD sao cho
DEK
vuông cân.
Cách 2. Nhn thy
45BAD =
, tia AD tia phân giác góc ngoài đnh A ca
ABC
, nên th k EM,
EN vuông góc với các đường thng AC, AB. D chứng minh được
EM EN=
. T đó cũng có lời gii.
* Trình bày li gii.
- Cách 1. Trên đoạn BD lấy điểm K sao cho
( )
1 BK EA=
.
Vì tam giác DAB vuông cân ti D nên
DKE
vuông cân ti
D, suy ra
45DKE =
, do đó:
180 45 135BKE = =
;
45 90 135EAF = + =
,
Nên
( )
2 BKE EAF=
Mt khác,
( )
90 3 KBE DEB AEF= =
(do
90BEF =
)
T (1), (2), (3) suy ra:
( )
g.c.gBKE EAF =
T đó
EF EB=
.
- Cách 2. V EM, EN vuông góc với các đường thng AC, AB.
AME
ANE
có:
( )
90AME ANE= =
;
( )
45MAE NAE= =
;
AE là cnh chung
AME ANE =
(cnh huyn góc nhn)
EM EN=
.
Mt khác,
AME
ANE
tam giác vuông cân, suy ra
90MEN =
.
BNE
FME
có:
( )
90ENB EMF= =
;
( )
90BEN FEM FEN= =
;
EN EM=
BNE FME =
(cnh huyn góc nhn)
EF EB=
.
Ví d 8: Cho tam giác ABC vuông ti A, có
30ABC =
. Chng minh rng
1
2
AC BC=
.
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
* Tìm cách gii. T đề bài, suy ra được. Gợi cho chúng ta liên tưởng ti góc ca tam giác đều. Phân tích
kết lun
1
2
AC BC=
, d dàng cho chúng ta hai hướng suy lun:
ng 1. To ra một đoạn thng bng
2.AC
, sau đó chứng minh đoạn thng y bng BC. Chú ý
60ACB =
, nên chúng ta dựng điểm D trên tia CA sao cho
2.CD AC=
, sau đó chứng minh
BC CD=
.
Bài toán được gii quyết.
ng 2. To ra một đoạn thng bng
1
.
2
BC
, sau đó chứng minh đoạn thng y bng AC. Chú ý
60ACB =
, nên chúng ta gọi trung điểm M ca BC. Sau đó chứng minh
CM AC=
. Bài toán được gii
quyết.
* Trình bày li gii.
Cách 1. Dựng điểm D trên tia đối tia AC sao cho
AD AC=
.
ABC
ABD
AD AC=
;
90BAC BAD= =
; AB là cnh chung,
do đó
( )
c.g.cABC ABD BC BD = =
.
BCD
60ACB =
,
BC BD BCD=
đều
BC CD=
. Vy
1
.
2
AC BC=
.
Cách 2. Gi M trung điểm ca BC.
ABC
vuông ti A M trung điểm ca BC, suy ra:
MA MB MC==
(theo
ví d 10, chuyên đề 8).
MAC
MA MC=
,
60ACB =
nên
MAC
tam giác đu, suy ra
AC MC=
. Vy
1
2
AC BC=
.
* Nhn xét. Đây mt tính cht thú v v một tam giác vuông đc bit. Tính chất được phát biểu như
sau: Trong mt tam giác vuông mt góc bng
30
, thì cạnh đối din vi góc
30
bng na cnh
huyn.
d 9: Cho tam giác ABC M trung điểm cnh BC. Biết rng
1
.
2
AM BC=
, chng minh rng tam
giác ABC vuông ti A.
Gii
AMC
AM CM=
, nên
AMC
cân ti M
22
AC=
.
AMB
AM BM=
, nên
AMB
cân ti M
11
AB=
.
ABC
21
180 A B C+ + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
21
180 2 180 A A A A + + = =
90 A =
.
Vy tam giác ABC vuông ti A.
* Nhn xét. Đây là một tính cht thú v để nhn biết tam giác vuông.
C. Bài tp vn dng
9.1. Cho hình v bên. Biết rng
AB AC=
;
AD AE=
60BAD =
. Tính s đo góc
CDE
.
9.2. Tam giác ABC
80B =
điểm D trên cnh AC. Ly E thuc AB, F thuc BC sao cho
AE AD=
CF CD=
. Tính s đo góc
EDF
.
9.3. Cho tam giác ABC vuông ti
( )
B AB BC
. Đường trung trc của đoạn thng AC ct AC AB ln
t ti DE. Biết rng
52
DCE BCE
=
. Tính s đo
ACB
.
9.4. Cho tam giác ABC đường phân giác góc A ct BC ti D. Biết rng
114BAC =
;
AB BD AC+=
.
Tính s đo góc
ACB
.
9.5. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên cnh BC lấy hai điểm M N sao cho
BM BA=
;
CN CA=
.
Tính góc MAN.
9.6. Cho tam giác ABC nhn. Ly D thuc AC sao cho
AB BD=
, lấy điểm E thuc AB sao cho
AC CE=
. Gi F là giao điểm ca BDCE. Biết
150BFC =
. Tính s đo góc
BAC
.
9.7. Tìm x trong hình v sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
9.8. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm D, trên tia đối ca tia CB lấy đim E
sao cho
BD CE=
.
a) Chng minh rng tam giác ADE là tam giác cân.
b) K
( )
BH AD H AD⊥
, k
( )
CK AE K AE⊥
. Chng minh rng
BH CK=
.
c) Gi O là giao điểm ca BHCK. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
9.9. Cho tam giác ABC
2.BC=
. K AH vuông góc BC (H thuc BC). Trên tia đi BA ly
BE BH=
.
Đưng thng EH ct AC ti F. Chng minh:
a)
FH FA FC==
.
b)
AE HC=
.
9.10. Cho tam giác
( )
90ABC BAC 
, đường cao AH. K HI vuông góc vi AB, k HK vuông góc vi
AC. Gi E; F lần lượt là điểm sao cho I; K lần lượt là trung đim ca HE và HF. Đường thng EF ct AB;
AC lần lượt ti MN. Chng minh rng:
a)
AE AF=
;
b) HA là phân giác ca
MHN
.
9.11. Cho đoạn thng AB điểm C nm gia A B. Trên cùng mt na mt phng b AB v hai tam
giác đều ACDBCE. Gi MN lần lượt là trung điểm ca AEBD. Chng minh rng:
a)
AE BD=
.
b)
CME CNB =
.
c) Tam giác MNC là tam giác đều.
9.12. Cho tam giác LMN 3 góc đu nhn. Dng ra phía ngoài tam giác y ba tam giác đều LMA; MNB
NLC. Chng minh rng:
LB MC NA==
.
9.13. Cho góc
120xOz =
. Oy tia phân giác
xOz
; Ot tia phân giác ca
xOy
. M điểm min trong
góc yOz. V MA vuông góc Ox, MB vuông góc Oy, MC vuông góc Ot. Chng minh rng:
OC MA MB=−
.
9.14. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Trên cnh AB lấy điểm D. Trên cnh AC lấy điểm E sao cho
AD AE=
. Các đường thng vuông góc k t AE vi CD ct BC GH. Đường thng EH và đường
thng AB ct nhau M. Đường thng k t A song song vi BC ct MH I. Chng minh rng:
a)
ACD AME =
;
b)
AGB MIA =
;
c)
BG GH=
.
9.15. Cho tam giác ABC vi
36ABC ACB= =
. Trên tia phân giác ca góc ABC lấy điểm N sao cho
12BCN =
. Hãy so sánh độ dài ca CNCA.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
9.16. Cho
ABC
các tia phân giác trong ca góc B C ct nhau ti I. Qua I k đường thng song
song vi BC ct AB, AC ti DE. Chng minh
BD CE DE+=
.
9.17. Cho
ABC
M là trung điểm BC. Biết rng AM là phân giác góc BAC. Chng minh rng:
ABC
cân.
9.18. Cho Mmột điểm bt k nằm trong tam giác đều ABC. Chng minh rng t ba đoạn MA, MB, MC
ta có th dựng được mt tam giác.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
ng dn gii
9.1.
( )
ABC AB AC=
cân. Đặt
BC= =
ABD
60ADC B BAD= + = +
.
( )
ADE AD AE=
cân nên
ADE AED=
60AED CDE ADE CDE ADC + = + = = +
CED
AED C CDE=+
.
T đó suy ra:
60C CDE CDE AED CDE ADC+ + = + = = +
2. 60 30CDE CDE+ =+ =
.
9.2.
ABC
180 A B C+ + =
80 100 B A C= + =
.
AED
cân ti A
1
180
2
A
D
−
=
.
CDF
cân ti C
2
180
2
C
D
−
=
.
Suy ra:
12
360
130
2
AC
DD
+ = =
.
Do vy
3
50 50D EDF= =
.
9.3.
AEC
ED là đường trung trc ca AC nên d dàng chứng minh được
AEC
cân ti E
DCE BAC=
90 90BAC ACB DCE ACB+ = + =
Đặt
52
DCE BCE
x= =
5DCE x =
;
2BCE x=
Suy ra:
5 5 2 90 7,5x x x x+ + = =
Do vy
5.7,5 37,5DCE = =
;
2.7,5 15BCE = =
37,5 15 52,5ACB = + =
.
9.4. Trên cnh AC lấy điểm M sao cho
AM AB=
T gi thiết suy ra
( )
1 MC BD=
ABD
AMD
AB AM=
;
BAD CAD=
; AD là cnh chung
( )
c.g.cABD AMD BD MD = =
;
( )
2 ABD AMD=
T (1) và (2) suy ra
MD MC MCD=
cân
2.AMD ACB=
(góc ngoài ca tam giác)
2.ABC ACB=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
180 114 66ABC ACB+ = =
nên
66 :3 22ACB = =
.
9.5.
( )
ABM BA BM=
cân ti B
180
2
B
AMB
−
=
.
( )
CAN CA CN=
cân ti C
180
2
C
ANC
−
=
. Suy ra:
180 180 360 90
135
22
BC
AMB ANC
+
+ = = =
.
AMN
180AMB ANC MAN+ + =
.
Suy ra
135 180 45MAN MAN+ = =
.
9.6. Theo tính cht góc ngoài tam giác ta có:
BFC BEF ABD=+
;
BEF BAC ACE=+
( )
1 BFC ABD ACE BAC = + +
ABD
cân ti B nên
180 2.ABD BAC=
.
ACE
cân ti C nên
180 2.ACE BAC=
Thay vào (1) ta có:
180 2 180 2BFC BAC BAC BAC= + +
Suy ra:
70BAC =
.
9.7.
AED
40EAD EDA= =
, nên nó là tam giác cân.
Suy ra
180 2.40 100AED = =
.
AEB
cân ti E, theo tính cht góc ngoài tam giác:
2. 4AEC B x==
.
Suy ra
4 100xx+ =
, do đó
20x =
.
9.8.
a)
180ABD ABC+ =
;
180ACE ACB+ =
(cp góc k bù)
ABC ACB ABD ACE= =
ABD
ACE
AB AC=
;
ABD ACE=
;
BD CE=
( )
c.g.cABD ACE AD AE ADE = =
cân.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
b)
BHD
CKE
BHD CKE=
;
ADB AEC=
;
BD CE=
BHD CKE BH CK = =
c)
BHD CKE HBD KCE OBC OCB OBC = = =
cân ti O.
9.9.
a)
( )
BHE BH BE=
cân ti B
2.ABC BHE=
.
2.ABC C C BHE= =
C FHC CHF =
cân ti F
( )
1 FH FC=
Ta có
90FHC FHA+ =
;
90CAH C+ =
FHC C FHA CAH= =
FHA
cân ti F
( )
2 FA FH=
T (1) và (2), suy ra:
FH FA FC==
.
b) Trên tia HC ly
( )
c.g.cHI HB AHB AHI= =
AB AI=
( )
2. 1 ABH AIH AIH C= =
AIC
( )
2 AIH C IAC=+
T (1) và (2), suy ra:
2C IAC C IAC C+ = =
IAC
cân ti I
AI IC=
.
T đó suy ra
AB IC=
mt khác
( )
BE HI BH==
AB BE IC HI + = +
hay
AE HC=
.
9.10. a)
AIE
AIH
có:
( )
90AIH AIE= =
;
IE IH=
; AI chung
( )
..AIE AIH c g c AE AH = =
.
Tương tự, ta có:
AKF AKH AF AH AE AF = = =
.
b)
AIE AIH EAI HAI = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
AEM
AHM
AE AH=
;
EAM HAM=
; AM chung
( )
..AEM AHM c g c =
AEM AHM=
.
Tương tự, ta có
AHN AFN =
AHN AFN=
.
AEF
cân ti A nên
AEM AFN AHM AHN= =
.
Suy ra HA là tia phân giác
MHN
.
9.11.
a)
ACE
DCB
AC DC=
;
( )
120ACE DBC= =
;
EC BC=
( )
c.g.cACE DCB AE BD = =
.
b)
ACE DCB CEM CBN = =
CME
CNB
CE CB=
;
CEM CBN=
;
EM BN=
( )
c.g.cCME CNB =
.
c)
CME CNB =
CM CN=
;
MCE NCB=
60MCE NCE NCB NCE = =
60MCN MNC =
là tam giác đều.
9.12.
MLC
ALN
AL LM=
;
( )
60ALN MLC MLN= = +
;
LN LC=
( )
c.g.cMLC ALN =
MC AN=
.
Chứng minh tương tự, ta có:
( )
c.g.cMAN MLB =
AN BL=
T đó suy ra:
LB MC NA==
.
9.13.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Gi E, I là giao điểm ca MC vi Oy; Ox.
EOI
đều. T đó dễ dàng chứng minh được
OCE EKO =
OC EK=
.
V
EH MA
;
EK OI
.
D dàng chứng minh được:
MBE MHE =
MH MB=
OCE EKO EK OC = =
MA MB MA MH HA EK OC = = = =
.
9.14.
a) Ta có
( )
90ACD AME ADC= =
;
CAD MAE=
;
AD AE=
( )
g.c.gACD AME =
.
b)
ACD AME AC AM AB AM = = =
AGB
MIA
có:
ABG MAI=
ng v);
AB AM=
;
BAG AMI=
ng v)
( )
.c.gAGB MIA g =
.
c)
//AG MH
(cùng vuông góc vi CD)
GAH IHA=
(cp góc so le trong).
//AI GH GHA IAH=
(so le trong);
AH chung, suy ra
( )
g.c.gAGH HIA =
HG AI=
mt khác
AGB MIA =
AI BG=
. T đó suy ra
BG HG=
.
9.15. Trên tia BA lấy điểm D sao cho
BD BC=
.
Ta có tam giác BCD cân ti B.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 16
36ABC =
nên
180 36
72
2
BCD BDC
= = =
.
Ta li
36 36 72DAC ABC ACB= + = + =
(tính cht ca
góc ngoài).
( )
72BDC DAC = =
.
Suy ra tam giác ACD cân ti C do đó
( )
1 CA CD=
.
Xét tam giác BDNBCN có:
BN chung,
BD BC=
CBN DBN=
nên suy ra
( )
..BDN BCN c g c =
CN DN NCD =
cân ti N, li có:
72 12 60NCD BCD BCN= = =
NCD
là tam giác đều
( )
2 CN CD=
T (1) và (2), ta có:
CA CN=
.
9.16.
//DE BC
nên
11
IB=
;
22
IC=
.
12
BB=
(gi thiết)
12
CC=
(gi thiết) suy ra:
12
IB=
;
21
IC=
.
Do đó
DIB
;
EIC
là các tam giác cân đỉnh DE.
Nên
DI BD=
;
EI CE=
. Vy
DE DI IE BD CE= + = +
.
9.17. Trên tia đối ca tia MA ly D sao cho
MD MA=
.
- Xét
ABM
DCM
có:
MB MC=
(gi thiết);
12
MM=
ối đỉnh);
AM MD=
do đó
( )
AMB DMC = c.g.c
nên
AB DC=
;
11
AD=
.
Mt khác
12
AA=
suy ra
12
DA=
hay
ACD
cân ti C
AC CD AC AB = =
. Vy
ABC
cân.
* Nhn xét. Để chng minh
ABC
cân ta chưa tìm được cách nào trc tiếp
để chng minh cp cnh bng nhau hoc cp góc bằng nhau, cũng như vn
dng
BM CM=
. Vì vy, vic k thêm đường ph là điều cn thiết.
9.18.
Dựng tam giác đều AMN (N B khác phía đối vi AC). Ta
MA MN=
. Mt khác,
60CAN BAM MAC= =
. Suy ra
( )
c.g.cMAB NAC =
dẫn đến
MB NC=
. ràng tam giác MCN
có các cạnh tương ứng bng
,,MA MB MC
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 17
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương II
TAM GIÁC
Chuyên đề 10. ĐỊNH LÝ PY-TA-GO
A. Kiến thc cn nh
Trong toán hc, định Py-ta-go mt liên h trong hình hc phng gia ba cnh tam giác ca
mt tam giác vuông.
- Pythagoras (tiếng Hy Lp: Πυθαγόρας; sinh khoảng năm 580 đến 572 TCN - mt khoảng năm
500 đến 490 TCN) là mt nhà triết học người Hy Lạp và là người sáng lập ra phong trào tín ngưỡng
tên hc thuyết Pythagoras. Ông thường được biết đến như một nhà khoa hc toán học đại.
Trong tiếng Vit, tên của ông thường được phiên âm t tiếng Pháp (Pythagore) thành Py-ta-go.
- Pythagoras đã thành công trong việc chng minh tng 3 góc ca mt tam giác bng 180° ni
tiếng nht nh định lý toán học mang tên ông. Ông cũng đưc biết đến "cha đẻ ca s hc". Ông
đã nhiều đóng góp quan trng cho triết học tín ngưỡng vào cui thế k 7 TCN. V cuộc đời
và s nghip ca ông, có quá nhiu các huyn thoi khiến vic tìm li s tht lch s không d dàng.
Pythagoras các hc trò ca ông tin rng mi s vật đều liên h đến toán hc, mi s việc đều
có th tiên đoán trước qua các chu k.
1) Định lí Py-ta-go
Trong một tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng các bình
phương của hai cnh góc vuông.
ABC
vuông ti
2 2 2
A BC AB AC = +
.
2) Định lí Py-ta-go đảo
Nếu một tam giác bình phương của mt cnh bng tng các bình phương
ca hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
2 2 2
: 90ABC BC AB AC BAC = + =
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho hình v sau. Tìm x:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Gii
* Tìm cách gii. Trong mt tam giác vuông nếu biết độ dài hai cạnh thì tìm được độ dài cnh th
ba.
Xét
ADE
ta tính được AE t đó xét
ABC
, tính được BC.
* Trình bày li gii.
Tam giác ADE vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
3 5 4AD AE DE AE AE+ = + = =
.
T đó suy ra
8AB =
.
Tam giác ABC vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
8 6 10+ = + = =AB AC BC BC BC
.
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết
34AB AC=
20cmBC =
.
Tính độ dài các cnh ABAC.
Gii
* Tìm cách gii. Bài toán biết độ dài cnh huyền tam giác vuông, tính độ dài hai cnh góc vuông
ca tam giác y, tt yếu suy nghĩ tới việc dùng định lý Py-ta-go.
Bài toán cho
34AB AC=
. Khai thác yếu t này, chúng ta có th gii bài toán theo ba cách:
* Trình bày li gii.
- Cách 1. Tam giác ABC vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2
400AB AC BC AB AC+ = + =
T đề bài:
22
34
4 3 16 9
AB AC AB AC
AB AC= = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
2 2 2 2
400
16
16 9 16 9 25
AB AC AB AC+
= = = =
+
2
16.16 16cmAB AB = =
2
9.16 12cmAC AC= =
.
- Cách 2. Tam giác ABC vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2
400AB AC BC AB AC+ = + =
T đề bài, đặt:
( )
22
22
3 4 0 ; ;
3 4 9 16
k k k k
AB AC k k AB AC AB AC= = = = = =
22
2 2 2 2 2
400 25 57600 2304
9 16
kk
AB AC BC k k+ = + = = =
Vi
0 48kk =
. T đó suy ra
16cmAB =
,
12cmAC =
.
- Cách 3. Tam giác ABC vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
2 2 2 2 2
400AB AC BC AB AC+ = + =
T đề bài, đặt:
2
2
4. 16.
34
39
AC AC
AB AC AB AB= = =
22
2 2 2 2 2
16. 25.
400 400 144
99
AC AC
AB AC BC AC AC+ = + = = =
T đó suy ra
12cmAC =
,
16cmAB =
.
d 3: Gp mnh giy hình ch nhật như hình dưới đây sao cho điểm
D trùng với điểm E, một điểm nm trên cnh BC. Biết rng
10cmAD =
,
8cmAB =
. Tính độ dài ca CE.
Gii
* Tìm cách gii. Khi gấp hình, chúng ta lưu ý các yếu t bng nhau. Suy
ra được
AE AD=
Để tính CE, chúng ta ch cn tính BE. T đó chúng ta có lời gii sau:
* Trình bày li gii.
Ta có
90AEF ADF= =
;
10cmAD AE==
.
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABE, ta có:
2 2 2 2 2 2
10 8 36 6cmBE AE AB BE BE= = = =
.
Suy ra
10 6 4cmCE = =
.
d 4: Cho tam giác ABC cân ti A,
30A =
;
BC a=
. Ly điểm D trên cnh AC sao cho
60CBD =
. Tính độ dài AD theo a.
Gii
- Cách 1. Tam giác ABC cân ti A;
30A =
nên
75ABC ACB= =
.
Trên na mt phng b BC, chứa điểm A, v
BIC
vuông cân ti I thì
I nm trong
ABC
.
Ta có:
45CBI =
;
30IBA =
15 15IBD ABD = =
.
IAB
IAC
AB AC=
;
IB IC=
; AI là cnh chung.
Do đó
( )
c.c.cIAB IAC =
15IAB IAC = =
.
IAB
DBA
( )
15IBA DBA= =
; AB cnh chung;
( )
30ABI BAD= =
. Do đó
( )
g.c.g = =IAB DBA IB AD
.
IBC
vuông cân ti I, theo định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
2.
2
a
BI IC BC a BI a BI+ = = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Suy ra
2
a
AD =
.
- Cách 2. Trên na mt phng b AC không cha điểm B, dng tia
Ax sao cho
45CAx =
. Trên Ax lấy điểm E sao cho
AE BC=
. Suy
ra
75BAE =
.
ABC
BAE
AB cnh chung;
( )
75ABC BAE= =
;
AE BC=
. Do đó
( )
c.g.cABC BAE =
.
AC BE=
;
30 15ABE BAC ABE DBE= = =
.
ABD
EBD
( )
AB EB AC==
;
( )
15ABD EBD= =
; BD
là cnh chung.
Do đó
( )
c.g.cABD EBD AD ED AED = =
vuông cân ti
D.
ADE
vuông cân ti D, theo định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
2.
2
a
AD ED AE a AD a AD+ = = = =
.
d 5: Cho
ABC
vuông ti A. Ly D trung điểm ca AB. T D v DE vuông góc vi BC.
Chng minh rng:
2 2 2
EC EB AC−=
.
Gii
* Tìm cách gii. Để chứng minh đng thc, ch chứa các bình phương độ dài đoạn thng, chúng ta
s dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông, chú ý to ra vế trái, ri biến đổi đại s to ra vế
phi.
* Trình bày li gii.
Vn dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông, ta có:
2 2 2
EC DC DE=−
;
2 2 2
BE BD DE=−
;
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
EC BE DC DE BD DE =
2 2 2 2
EC EB DC BD =
2 2 2 2
EC EB DC AD =
(vì
BD AD=
)
2 2 2
EC EB AC =
.
d 6: Cho
ABC
vuông cân tại đỉnh A. Qua A k đưng thng
xy
bt k không cắt đon thng
BC. K BMCN vuông góc vi
xy
. Chng minh:
a)
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
b)
CN BM MN+=
.
c)
22
BM CN+
không ph thuc vào v trí
xy
.
d) Tìm điều kin
xy
để A là trung điểm MN.
Gii
* Tìm cách gii.
Để chng minh mt biu thc hình hc không ph thuc vào v trí ca yếu t hình học nào đó, ta
biến đổi chng t biu thức đó bằng kết qu ch cha yếu t c định.
Để tìm điều kin hình hc tha mãn yêu cầu nào đó, ta coi yêu cầu đó là giả thiết t đó suy ra điều
kin cn tìm.
* Trình bày li gii.
a) Ta có:
12
90BA+ =
;
12
90AA+ =
nên
11
BA=
.
-
BAM
ACN
( )
90MN= =
;
11
BA=
;
AB AC=
nên
BAM ACN =
(cnh huyn góc nhn)
b)
nên
BM AN=
;
AM CN=
Suy ra:
BM CN AN AM MN+ = + =
.
c) Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông BAM:
2 2 2
BM AM AB+=
hay
2 2 2
BM CN AB+=
Suy ra
22
BM CN+
không ph thuc vào v trí
xy
.
d)
nên
AM CN=
AM AN AN CN= =
hay
ACN
vuông cân ti N
1
45 //A xy BC =
.
* Nhn xét.
Nếu gi I là trung điểm ca BC ta còn có kết qu đẹp:
IMN
vuông cân.
d 7: Cho tam giác ABC
50A =
;
20B =
. Trên đường phân giác BE ca góc
ABC
ly
điểm F sao cho
20FAB =
. Gi I là trung điểm ca AF, K là giao điểm ca tia EI vi AB; M là giao
điểm ca CK vi EB. Chng minh rng:
22
1
.
2
AI EI AF MF KE

+ = +


.
Gii
* Tìm cách gii. Phân tích kết lun
22
AI EI+
gợi cho chúng ta dùng định lý Py-ta-go.
Da vào hình vẽ, chúng ta phán đoán tam giác AIE vuông ti I. Sau đó chứng minh d đoán này.
Phân tích t gi thiết, vi các yếu t v góc, chúng ta tính được
C
;
30FAE =
;
10ABE CBE= =
.
T đó tính được
60BEC =
. T phân tích đó, chúng ta có lời gii sau:
* Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ABF
30AFE BAF ABF= + =
(tính cht góc ngoài ca tam giác).
Suy ra
EAF EFA EAF=
cân đỉnh E
EA EF=
.
EAI
EFI
IA IF=
;
EA EF=
; EI là cnh chung
( )
c.c.cEAI EFI =
1
; 90 60
2
= = = = = = AEI FEI AIE FIE AEI FEI AEF
.
T đó suy ra
( )
g.c.gCEB KEB EC EK = =
;
BC BK=
;
60BEC BEK= =
( )
c.g.cEKM ECM =
90EMK EMC = =
1
2
EM EK=
(theo ví d 8, chuyên đề 9)
AIE
vuông ti I suy ra:
( )
2 2 2
1
.
2
AI EI AE AE EF AE MF EM AE MF EK

+ = = = + = +


.
d 8: Cho tam giác ABC M trung điểm ca cnh BC. Biết
2cmAB =
;
4cmAC =
3cmAM =
. Hãy tính s đo góc
BAC
và độ dài BC.
Gii
Trên tia AM lấy điểm D sao cho M trung đim ca
AD
AMB
DMC
MB MC=
;
AMB DMC=
;
MA MD=
( )
c.g.cAMB DMC =
2cmAB DC = =
.
ADC
( )
2
2 2 2
2 2 3 16DC AD+ = + =
;
2 2 2 2
16AC DC AD AC= + =
ADC
vuông ti D ịnh lý đảo Py-ta-go)
90 90MDC MAB = =
Gi E trung điểm
2cmAC DE CE DC = = =
(theo d 10, chuyên đ 8)
DCE
tam
giác đều
60 30 120DCE MAC BAC = = =
.
ABM
vuông ti A nên
( )
2
2 2 2 2
2 3 7MB AB AM= + = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
7cm 2 7cmMB BC = =
.
C. Bài tp vn dng
10.1. Cho tam giác ABC nhn, k AH vuông góc vi BC ti H. Biết
10cmAB =
;
8cmAH =
;
15cmHC =
. Tính chu vi tam giác ABC.
10.2. Tìm x trong hình v sau:
10.3. Cho tam giác ABC góc A nhn. V ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABM, ACN
vuông cân ti A. BNMC ct nhau ti D.
a) Chng minh:
AMC ABN =
.
b) Chng minh:
BN CM
.
c) Cho
3cmMB =
;
2cmBC =
;
4cmCN =
. Tính MN.
d) Chng minh rng DA là phân giác ca góc MDN.
10.4. Cho hình v sau. Biết rng
60A =
;
90BD= =
,
4cmBC =
;
6cmCD =
. Tính độ dài đoạn
thng AB?
10.5. Trong tam giác vuông dưới đây, biết
3cmBC =
; CD=2cm;
AC n=
AD m=
. Tính giá tr
ca
22
mn
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
10.6. Cho tam giác ABC vuông ti A. K AH vuông góc vi BC ti H. Chng minh rng:
2 2 2 2
2BH CH AH BC+ + =
.
10.7. Cho tam giác ABC cân ti A. V
AH BC
. V
HM AB
,
HN AC
. Chng minh:
a)
AMN
cân;
b) Chng minh
//MN BC
.
c) Chng minh
2 2 2 2
AH BM AN BH+ = +
.
10.8. Cho
ABC
vuông ti A. Gi M là trung điểm ca BC. Chng minh:
2 2 2
3
.
4
BM BC AC=−
.
10.9. Cho
ABC
cân ti A
90A 
. K BH vuông góc vi AC.
Chng minh rng
2 2 2 2 2 2
2. 2.AB AC BC BH AH CH+ + = + +
.
10.10. Cho tam giác ABC. T điểm M nm bên trong tam giác k MD, ME, MF lần lượt vuông góc
vi BC, CA, AB. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
AF BD CE AE BF CD+ + = + +
.
10.11. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AD; BE ct nhau ti H.
Chng minh rng:
2 2 2 2
AH BC CH AB+ = +
.
10.12. Cho đoạn thng BC c định, M trung điểm của đon thng BC. V góc
CBx
sao cho
45CBx =
, trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thng BMBA t l vi 1 và
2
. Lấy điểm
D bt thuộc đoạn thng BM. V BH CI vuông góc đường thng AD. Đường thng AM ct CI
ti N. Chng minh rng:
a)
22
BH CI+
có giá tr không đổi khi D di chuyển trên đoạn thng BM.
b) Tia phân giác ca góc HIC luôn đi qua một điểm c định.
10.13. Cho tam giác ABC vuông ti A. Đường cao AH, trên đó lấy điểm D. Trên tia đối HA ly E
sao cho
HE AD=
. Đường vuông góc vi AH ti D ct AC ti F. Chng minh EB vuông góc vi
EF.
10.14. Cho tam giác ABC góc
30A =
. Dng bên ngoài tam giác ABC tam giác đều BCD.
Chng minh rng
2 2 2
AD AB AC=+
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
ng dn gii
10.1. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
ABH
vuông, nên
2 2 2
AH BH AB+=
( )
2
64 100 6 cmBH BH+ = =
.
ACH
vuông, nên
2 2 2
AC AH HC=+
( )
2
64 225 17 cmAC AC= + =
.
Chu vi
ABC
là:
( )
10 17 6 15 48 cmAB AC BC+ + = + + + =
.
10.2. Tam giác ABC vuông ti A. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2 2
6 6 72AB AC BC BC BC+ = + = =
.
Tam giác BCD vuông ti C. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
72 3 81 9BC CD BD BD BD BD+ = + = = =
.
T đó suy ra
9x =
.
10.3.
a) Ta có
MAC BAN=
(cùng bng
90 BAC+
).
MA AB=
(
MAB
vuông cân ti A)
AC AN=
(tam giác NAC vuông cân ti A)
( )
c.g.cAMC ABN =
.
b) Gọi giao điểm ca BN vi ACF.
ANF FCD=
(vì
AMC ABN =
),
AFN CFD=
i
đỉnh)
T đó suy ra
FDC FAN=
. Do đó
BN CM
.
c) Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông
MDN, BDC, MDB, NDC, ta có:
2 2 2 2 2 2
MN BC MD ND BD CD+ = + + +
2 2 2 2 2 2
BM CN MD BD ND CD+ = + + +
2 2 2 2
MN BC BM CN + = +
2 2 2 2
MN MB NC BC = +
.
Thay
3cmMB =
,
2cmBC =
,
4cmCN =
, vào đẳng thc
2 2 2 2
MN MB NC BC= +
, tính được
21cmMN =
.
d) Trên tia BN lấy điểm E, sao cho
BE MD=
.
( )
c.g.cAMD ABE =
Suy ra
AD AE ADE=
cân ti A (1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
90AMD ABE MAD BAE DAE MAB = = = =
ADE
vuông ti A (2).
T (1) và (2)
1
45
2
ADE ADE MDN= =
.
DA là phân giác ca
MDN
.
10.4. Ta kéo dài ADBC sao cho chúng ct nhau ti E. Suy ra
30E =
.
CDE
vuông ti D
30E =
nên
2. 12cmCE CD==
(theo ví d 8, chuyên đề 9)
4 12 16cmBE = + =
.
Đặt
AB x=
,
ABE
vuông ti B
30E =
nên
2. 2AE AB x==
(theo ví d 8, chuyên đề 9).
Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
BE AB AE+=
22
16 256BE ==
Ta có
22
AB x=
;
22
4AE x=
.
Nên
2 2 2
256 4 256 3x x x+ = =
2
256 16 16 3
cm
33
3
xx = = =
.
10.5.
ABC
vuông suy ra:
2 2 2
AB AC BC=−
ABD
vuông suy ra:
2 2 2
AB AD BD=−
Do đó:
2 2 2 2
AD BD AC BC =
2 2 2 2
AD AC BD BC =
2 2 2 2
5 3 16mn = =
.
10.6. Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC, AHB, AHC, ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
2 2 2 2 2
BC AH BH AH HC = + + +
2 2 2 2
2.BC BH CH AH = + +
(điều phi chng minh).
10.7.
a)
AHB
AHC
AB AC=
;
( )
90AHB AHC= =
;
BC=
AHB AHC =
(cnh huyn góc nhn)
BH CH=
;
BAH CAH=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
AMH
ANH
( )
90AMH CAH= =
;
MAH NAH=
; AH chung
AMH ANH =
(cnh huyn góc nhn)
AM AN AMN =
cân.
b)
ABC
cân ti A
180
2
A
ABC
−
=
.
AMN
cân ti A
180
2
A
AMN
−
=
.
Suy ra
ABC AMN=
, mà hai góc v trí đồng v nên
//MN BC
.
c) Áp dụng định lý Py-ta-go trong các tam giác vuông, ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
AH BM AN HN BH HM AN BH+ = + + = +
(vì
HM HN=
).
10.8. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
BM AB AM=+
2 2 2 2
BM BC AC AM= +
2
2 2 2
4
AC
BM BC AC= +
Hay
2 2 2
3
.
4
BM BC AC=−
.
10.9. Áp dụng định lý Py-ta-go cho các tam giác vuông ABH; BCH ta có:
( )
2 2 2
1AB BH AH=+
( )
2 2 2
2BC BH CH=+
2 2 2
AC BH AH=+
(vì
AB AC=
) (3).
Cng tng vế (1), (2), (3), ta có:
2 2 2 2 2 2
3. 2.AB AC BC BH AH CH+ + = + +
.
10.10. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
AF AM MF=−
2 2 2
BD BM MD=−
2 2 2
CE CM ME=−
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
AF BD CE AM BM CM MF MD ME+ + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
AM ME BM MF CM MD AE BF CD= + + = + +
.
10.11. Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
AH AE HE=+
;
2 2 2
BC BE CE=+
2 2 2 2 2 2
AH BC AE BE HE CE + = + + +
.
22
AB CH=+
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
10.12. a) T M k tia My vuông góc vi BC và ct tia Bx ti
A
.
Tam giác
BMA
vuông cân ti M nên
: 1: 2MB BA
=
Suy ra
AA
nên AM vuông góc vi BC
Ta có
( )
c.g.cAMB AMC =
nên
AB AC=
và góc
45ACB =
Tam giác ABC vuông cân ti A và có
90BAH ACI CAH= =
H, I là hình chiếu ca BC trên AD nên
90HI= =
Suy ra
( )
c.h g.nAIC BHA =
CI AH=
.
Ta có
2 2 2 2 2
BH CI BH AH AB+ = + =
(không đổi).
b)
( )
c.g.cBHM AIM HM MI = =
BMH IMA=
90 90IMA BMI BMH BMI+ = + =
.
HMI
vuông cân
45HIM =
90 45HIC HIM MIC= = =
IM
là tia phân giác ca góc
HIC
.
Vy tia phân giác ca góc
HIC
luôn đi qua điểm c định M.
10.13.
( )
gtAD HE=
nên
AH DE=
.
Áp dụng định lý Py-ta-go trong các tam giác vuông ABF;
ABH; ADF; BHE; DEF ta được:
2 2 2
BF AB AF=+
( ) ( )
2 2 2 2
BH AH AD DF= + + +
2 2 2 2
BH DE HE DF= + + +
(vì
22
AH DE=
;
22
AD HE=
)
( ) ( )
2 2 2 2
BH HE DE DF= + + +
2 2 2
BF BE EF = +
Suy ra tam giác BEF vuông ti E nh lý Py-ta-go đảo)
BE EF⊥
.
10.14.
Dng ra phía ngoài
ABC
tam giác đều ACE.
90BAE BAC CAE = + =
AC AE CE==
.
ABE
90BAE =
theo định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
AB AE BE+=
( )
222
1AB AC BE + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
CAD
CEB
CA CE=
;
( )
60ACD ECB ACB= = +
;
CD CB=
( )
c.g.cCAD CEB =
( )
2BE AD=
T (1) và (2) suy ra:
2 2 2
AB AC AD+=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 11. CÁC TRƯỜNG HP BNG
NHAU CA TAM GIÁC VUÔNG
A. Kiến thc cn nh
Ngoài các trường hp bng nhau đã biết của hai tam giác vuông, còn trường hp bng nhau theo cnh
huyn cnh góc vuông.
Nếu cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng cnh huyn mt cnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bng nhau.
90AA
BC B C ABC A B C
AC A C
(cnh huyn cnh góc vuông).
B. Mt s ví d
d 1: Cho tam giác cân tại A. Đường thng
vuông góc vi AB ti B ct đường thng vuông
góc vi AC ti C D. Chng minh rng AD
tia phân giác ca góc BAC.
Gii
* Tìm cách gii. Để chng minh AD tia phân giác ca góc BAC, chúng ta cn chng minh
BAD CAD
. Do đó hiển nhiên cn chng minh
BAD CAD
.
* Trình bày li gii.
Xét
BAD
CAD
có:
90ABD ACD
; AD là cnh chung;
AB AC
(
ABC
cân ti A).
Do đó
BAD CAD
(cnh huyn - cnh góc vuông)
BAD CAD
(cặp góc tương ứng).
Vy AD là tia phân giác góc BAC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Nhn xét. Chúng ta còn có DA là tia phân giác ca góc BDC, tam giác DBC cân ti D.
AD vuông góc vi BC.
d 2: Cho tam giác ABC vuông ti A, v AH vuông góc vi BC. Trên cnh BC ly điểm E sao
cho
BE BA
. K
EK AC K AC
. Chng minh rng
.AK AH
Gii
* Tìm cách gii. Để chng minh
AK AH
,
chúng ta cn ghép chúng o hai tam giác
chứng minh hai tam giác đó bng nhau. Do vy
cn chng minh
AEH AEK
.
* Trình bày li gii.
ABE
cân ti B nên
, / /BAE BEA EK AB
(vì
cùng vuông góc vi AC)
EAB AEK
(so le
trong)
AEH AEK
AEH AEK
(cnh huyn - góc nhn), suy
ra
AK AH
.
d 3. Cho tam giác ABC (AB < AC), M trung đim của BC. Đường trung trc ca BC ct tia phân
giác ca góc BAC tại điểm P. V PH và PK lần lượt vuông góc với đường thẳng AB và đường thng AC.
a) Chng minh PB = PC và BH = CK.
b) Chứng minh ba điểm H, M, K thng hàng.
c) Gọi O là giao điểm ca PA và HK.
Chng minh
2 2 2 2 2
OA OP OH OK PA
Gii
a)
PMB
PMC
90 ,PMB PMC MB MC
, MP là cnh chung
. .PMB PMC c g c PB PC
(hai cạnh tương ứng)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
b)
PHA
PKA
90 ,PHA PKA PAH PAK
, AP là cnh chung
PHA PKA
(cnh huyn - góc nhn)
PH PK
(hai cạnh tương ứng)
PHB
PKC
90 , , PHB PKC PB PC PH PK
PHB PKC
(cnh huyn - cnh góc vuông)
BH CK
(hai cạnh tương ứng)
b) K
//BE AC E HK BEH AKH
(hai góc đồng v) (1)
PHA PKA
(chng minh trên)
AH AK
(hai cạnh tương ứng)
AHK
cân ti A
AHK AKH
(tính cht tam giác cân) (2)
T (1) và (2)
BEH AHK
hay
BEH BHE
BEH
cân ti
.B BH BE
BH CK
(chng minh trên)
BE CK
BEM
CKM
, , MB MC EBM KCM BE CK
BEM CKM
(c.g.c)
BME CMK
(hai góc tương ứng)
180BME EMC
(hai góc k bù)
180 180CMK EMC EMK
E, M, K thng hàng.
E HK
H, M, K thng hàng.
c)
AOH
AOK
, , AH AK OAH OAK AO
là cnh chung
AOH AOK
, suy ra
AOH AOK
, mà hai góc này k bù nên
90AOH AOK PA HK
ti O.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ti O là OAH, OAK, OPH, OPK ta có:
2 2 2 2 2 2
;OA OH AH OA OK AK
2 2 2 2 2 2
;OP OH PH OP OK PK
2 2 2 2 2 2
22OA OP OH OK AH PH
(vì
AH AK
PH PK
)
2 2 2 2 2 2
OA OP OH OK AH PH
Mà tam giác PAH vuông ti H
2 2 2
AH PH PA
nh lý Py-ta-go)
2 2 2 2 2
OA OP OH OK PA
C. Bài tp vn dng
11.1. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC ly D, E (D nm gia B E) sao cho
BD CE
. V
DM AB
ti M,
EN AC
ti N. Gọi K là giao điểm ca MD và NE. Chng minh rng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
a)
;MBD NCE
b)
.MAK NAK
11.2. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối ca tia BC ly điểm D, trên tia đối ca tia CB ly đim E
sao cho
BD CE
. K
BH AD
ti H, k
CK AE
ti K.
Chng minh rng:
a)
;BHD CKE
b)
;AHB AKC
c)
/ / .BC HK
11.3. Cho tam giác ABC M trung điểm ca BC, AM tia phân giác góc A. K MH vuông góc vi
AB; MK vuông góc vi AC. Chng minh rng:
a)
;MH MK
b)
ABC
cân.
11.4. Cho tam giác ABC vuông ti A
30 ,C
đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao
cho
HD HB
. T C k
CE AD
. Chng minh rng:
a) Tam giác ABD là tam giác đều.
b) EH song song vi AC.
11.5. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên cnh BC ly điểm D sao cho
BD BA
. Qua D v đường
thng vuông góc vi BC ct AC ti E.
a) Chng minh rng:
AE DE
.
b) Đường phân giác góc ngoài ti C cắt đường thng BE ti K. Tính
BAK
.
11.6. Cho tam giác ABC
; 90AB AC BAC
M trung điểm của BC. Trên tia đối ca tia CB
lấy điểm D. K BK vuông góc với đường thng AD ti K. Chng minh rng KM tia phân giác ca
BKD
.
11.7. Cho tam giác DEF vuông ti D
DF DE
. K DH vuông góc vi EF (H thuc cnh EF). Gi M
là trung điểm ca EF. Chng minh rng
MDH E F
.
11.8. Cho tam giác ABC vuông cân đáy BC. Gọi M, N trung điểm ca AB, AC. K
NH CM
ti H,
k
HE AB
ti E. Chng minh rng:
a) Tam giác ABH cân.
b) HM là tia phân giác góc BHE.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
NG DN GII
11.1.
a) Xét
MBD
NCE
có:
90BMD CNE
;
;B C BD CE
. Do đó
MBD NCE
(cnh huyn góc nhn)
MB NC
.
b)
MBD NCE
(chng minh trên)
MB NC
AM MB AN NC
nên
AM AN
Xét
MAK
NAK
có:
90AMK ANK
;
AK là cnh chung; AM = AN.
Do đó
MAK NAK
(cnh huyn cnh góc vuông).
11.2.
a) Ta có
180 ; 180ABD ABC ACE ACB
ABC ACB ACE ABD
ABD
ACE
;;AB AC ABD ACE BD CE
ABD ACE
(c.g.c)
ADB AEC
BHD
CKE
90 ;BHD CKE HDB KEC
;
BD CE BHD CKE
(cnh huyn góc nhn).
b) Ta có
AHB
AKC
90AHB AKC
;
;AB AC BH CK BHD CKE
AHB AKC
(cnh huyn cnh góc vuông).
c)
AHB AKC AH AK
AHK
cân ti A
180
2
HAK
AHK
ADE
cân ti A
180
2
DAE
ADE
//AHK ADE HK DE
. Vy BC // HK.
11.3.
a)
AHM
AKM
có:
90AHM AKM
;
AM chung;
HAM KAM
AHM AKM
(cnh huyn góc nhn)
MH MK
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
b)
BHM
CKM
90BHM CKM
;
;BM MC MH MK
BHM CKM
(cnh huyn, cnh góc vuông)
B C ABC
cân ti A.
11.4.
a)
AHB AHD
(c.g.c), suy ra AB = AD.
ABC
vuông ti A, có
30C
nên
60B
.
Tam giác ABD cân, có
60B
nên
ABD
là tam giác đều.
b)
90 60 30EAC BAC BAE
EAC ACB
AHC CEA
(cnh huyn góc nhn)
Suy ra CH = AE.
ADC
cân ti vì
DAC DCA
nên DA = DC.
Suy ra
AE AD CH CD
hay
DE DH
. Do đó
DEH
cân ti D, hai tam giác cân DAC DEH
có góc đỉnh
ADC EHD EAC AEH
//EH AC
.
11.5.
a)
ABE
DBE
có:
90AD
(Vì
,AE AB AD BC
)
AB AD
(gi thiết), BE: cnh chung
Vy
(cnh huyn cnh góc vuông)
AE DE
.
b) T câu a) suy ra
ABE DBE
, do đó BK là phân giác của góc ABC.
V
,,KN BA KH AC KM BC
.
Tam giác vuông KMC và tam giác vuông KHC có:
21
CC
(gi thiết); CK cnh chung.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Do đó
KMC KHC
(cnh huyn góc nhn), suy ra
KM KH
(1)
Ta li có
KMB KNB
(cnh huyn góc nhn) nên
KM KN
(2)
T (1) và (2) suy ra
KH KN
Tam giác vuông AKH và tam giác vuông AKN có:
;KH KN AK
cnh chung.
Do đó
AKH AKN
(cnh huyn cnh góc vuông)
12
45 135A A BAK
11.6. K
,MH BK MI KD
ABC
vuông cân ti A
MB MC
nên d ng suy ra
AMB AMC
(c.c.c), t đó suy ra
,AM BC BMA CAM
; 45AM MB MAC
Ta có:
90KBA CAD BAK KBC MAI
BMH
AMI
90 ;AIM BHM BM AM
MBH MAI BMH AMI
(cnh huyn góc nhn)
MH MI
.
MHK
MIK
90MHK MIK
, MK chung; MH = MI
MHK MIK
(cnh huyn cnh góc vuông)
HKM IKM
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Vy KM là tia phân giác
BKD
11.7. Áp dng ví d 10 chuyên đề 8, ta có: ME = MD
MDE
cân ti M
MDE E
Mt khác, ta có:
HDE F
(cùng ph vi góc HDF)
Ta có:
MDH MDE HDE E F
11.8.
a) T A k
AK MC
ti K và
AQ HN
ti Q.
Hai tam giác vuông MAK và NCH có
11
1
,
2
MA NC AB A C
(cùng ph vi góc AMC)
MAK NCH AK HC
(1)
BAK
ACH
có AK = CH,
11
AC
, AB = CA
..BAK ACH c g c BKA AHC
AQN
CHN
có AN = NC,
ANQ CNH ANQ CNH ch gn AQ CH
(2)
T (1) và (2), suy ra: AK = AQ.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
AKH
AQH
90 , ,AKH AQH AK AQ AH
chung
AKH AQH ch cgv KHA QHA HA
là tia phân giác ca góc KHQ
45 135 135AHQ AHC BKA
T
360 135BKA BKH AKH BKH
Tam giác AKH có
45KHA
nên nó vuông cân ti K suy ra KA = KH.
..BKA BKH c g c BA BH
hay
ABH
cân ti B.
b) D chứng minh được
AKB
11
..HKB c c c A H
21
//HE CA H C
(góc đồng v) vì
1 1 1 2
A C H H
.
Hay HM là tia phân giác góc BHE.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 12. V HÌNH PH ĐỂ GII TOÁN
A. Kiến thc cn nh
Trong mt s bài toán các chuyên đề trước, chúng ta đã phi v thêm hình ph thì mi giải được. Trong
chuyên đề này, chúng ta h thng mt vài k thut v hình ph để gii toán.
1. Mục đích của vic v thêm hình ph
Khi v thêm đường phụ, chúng ta thường nhm các mục đích sau đây:
- Đem những điều kiện đã cho của bài toán những hình liên quan đến chng minh tp hp ( mt
hình mới) làm cho chúng có liên quan đến nhau.
- Tạo nên đoạn thng th ba (hoc góc th ba) làm cho hai đon thng (hoc hai góc) cn chng mình tr
lên có mi quan h vi nhau.
- Tạo nên đoạn thng (hay góc) bng tng, hiu gấp đôi hay bng
1
2
đoạn thẳng (hay góc) cho trước để
đạt được chng minh ca bài tp hình hc.
- To nên những đại lượng mới (đoạn thng hay góc) bng nhau, thêm vào những đại lượng bng nhau
mà đề bài đã cho để giúp cho vic chng minh.
- To nên mt hình mới, để có th áp dng một định lý nào đó.
- Biến đổi kết lun, hình v làm cho bài toán tr lên d chứng minh hơn.
2. Các loại đường ph thường v
- Kéo dài một đoạn thẳng cho trước vi một độ dài tùy ý hoc ct một đường thng khác.
- Nối hai điểm cho trước hoc c định
- T một điểm cho trước dựng đuờng thng song song vi một đường thẳng cho trước.
- Dựng đường phân giác ca một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước hp thành với đường thng khác mt góc bng mt góc
cho trước.
* Chú ý: Khi v đường ph phi có mục đích không vẽ tùy tin.
B. Mt s ví d
Ví d 1. Cho tam giác ABC cân ti A có
100 .A
Tia phân giác ca góc B ct AC ti D.
Chng minh
.BC AD BD
Gii
* Tìm cách gii. Đây là bài toán khó tuy nhiên nếu bn biết lưu tâm đến gi thiết của bài toán và phương
pháp k đường ph thì bài toàn tr nên đơn giản. Phân tích kết luận, chúng ta có hai hướng v đường ph
cho bài toán này.
- A, D, B không thng hàng, kết lun
AD BD BC
, do vy chúng ta v thêm hình ph sao cho
AD BD
bng một đoạn thẳng. Sau đó chứng minh đoạn thẳng đó bằng BC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
- Phân tích kết luận, chúng ta cũng có th nghĩ tới vic tách BC thành tng hai đoạn thẳng mà trong đó
một đoạn thng bng BD (hoc AD) và chứng minh đoạn thng còn li bng AD (hoc BD).
Trong hai hướng suy nghĩ trên, chúng ta lưu ý đến gi thiết là tam giác cân và biết s đo góc để tính tt c
các góc có th.
* Trình bày li gii
- Cách v 1. Trên tia đi ca tia DB ly điểm K sao cho
DA DK
. Trên cnh BC ly điểm E sao
cho
BE BA
.
ABC
cân ti A có
100A
nên
40 .BC
Ta có:
(c.g.c)
AD DE
,
1 2 3
100 60BED BAD D D D
Mà BD là tia phân giác ca góc B nên
12
20BB
Mt khác:
4
120 60 .BDC D
T đó ta có:
KDC EDC
(c.g.c)
180 100 80DKC DEC
80KCB BKC
cân ti B
BC BK BD DK BD AD
Vy
.BC BD AD
- Cách v 2. Trên tia BC lấy điểm M sao cho
BM BA
, lấy điểm N sao cho
BN BD
.
Ta có:
ABD MBD
(c.g.c)
* , 100 .AD DM A BMD
Do
100 80 (1)BMD DNM
Mt khác
BDN
cân ti B nên
80 2BDN BND
T (1) (2) ta có:
MDN
n ti D
nên
DM DN
(**)
Ta có:
40NDC NCD
DNC
n ti N, nên
NC ND
(***)
T (*)(**)(***)
.AD NC BC BN NC BC BD AD
- Cách v 3. Trên cnh BC lấy điểm
F sao cho
,BF BD
trên cnh AB
lấy điểm K sao cho
AK AD
. Ta
s chứng minh được tam giác BKD
cân ti K nên
KB KD
, mà
KB DC
nên
KD DC
do đó
..AKD FDC g c g AD FC
.BC BF FC BD AD
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vy
.BC BD AD
Ví d 2. Cho tam giác ABC vuông cân ti A, các điểm D và E thuc BC sao cho
45DAE
(D nm gia
B và E). Chng minh rng
2 2 2
BD CE DE
.
Gii
* Tìm cách gii.
T kết luận, để nhn thy BD, CE, DE thỏa mãn định lý Py-ta-go. Do vy ta s to ra mt tam giác vuông
ba cnh bng BD, CE, DE trong đó DE độ dài cnh huyn. Do BD, CE, DE cùng nm trên mt
đường thng. Do vy cn k thêm đường ph. T C k
CK BC
và ly
CK BD
(K và A cùng phía đối
vi BC). Ch cn chng minh
.KE DE
* Trình bày li gii.
T C k
CK BC
và ly
CK BD
(K và A cùng phía đối vi BC). Ta
21
90 90 45 ,C C B
CK BD
(theo cách dng)
AC AB
(gi thiết)
Do đó
. . , ACK ABD c g c
suy ra
41
,AK AD A A
Ta li có
2
45A
(gi thiết) nên
13
45AA
suy ra:
43
45EAK A A EAD
Xét
EAK
EAD
AD AK
, AE là cnh
chung,
45EAK EAD EAK EAD
(c.g.c), suy ra
KE DE
. T đây, hiển nhiên ta có
điu phi chng minh.
Ví d 3. Cho tam giác ABC vuông ti A,
15 .C
Trên tia BA lấy điểm O sao cho
2BO AC
.
Chng minh rng OBC cân.
Gii
* Tìm cách gii. Trong bài toán trên, phát hin thy
15C
suy ra
75B
,
75 15 60
s đo của mi
góc trong tam giác đều.
Điu này gi ý cho chúng ta v tam giác đều BCM nhình
v. Nh các cnh của tam giác đu bng nhau, các góc ca tam
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
giác đều
60
, chúng ta chứng minh được
. . ; . .HMB ABC c g c MOB MOC c g c
dn ti
OBC
n ti O. Do đó nên nghĩ ti vic vn dng v thêm
tam giác đều vào gii toán.
* Trình bày li gii
Ta có:
; 90 ; 15 75 .ABC A C Bgt
V tam giác đều BCM.
(M và A cũng thuộc na mt phng b BC)
Ta :
75 60 15OBM ABC MBC
Gọi H là trung điểm ca OB
1
2
HO HB OB
Mt khác
2BO AC
(gt) nên
1
2
AC OB
t đó ta có
AC BH
Xét
HMB
ABC
có:
BH AC
(cmt)
15 ;HBM ACB
MB BC
(cnh đều BMC)
Do đó
HMB ABC
(c.g.c)
90H A MH OB
MBH
MOH
90 , MHB MHO BH HO
, MH chung
15MBH MOH OBM BOM OBM BOM
.
180 2.15 150BMO
T đó MB = MC,
150CMO BMO
, OM là cnh chung
Do đó
.MOB MOC c g c OB OC
Vy
OBC
n ti O. (điều phi chng minh)
d 4. Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác BD. Trên tia BA ly điểm E sao cho BE = 2CD.
Chng minh rng
90 .EDB
Gii
* Tìm cách gii. T gi thiết BE = 2CD, gi ý cho chúng ta v
trung điểm F ca BE. Mun chng minh
90EDB
FB =
FE, nên chúng ta ch cn chng minh BF = FD = FE.
* Trình bày li gii
- Cách 1. Gọi F trung điểm ca BE thì FB = CD
(cùng bng
1
2
BE
). AB = AC (tam giác ABC cân
ti A) nên AF = AD. Suy ra tam giác AFD cân ti A.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
T đó
AFD ABC
(cùng bng
180
2
BAC
).
Suy ra DF // BC (hai góc đồng v bng nhau),
nên
FBD FDB
(cùng bng
DBC
). Điều này
dẫn đến tam giác FBD cân ti F, hay
1
.
2
FD FB BE
Tam giác BDE F trung điểm cnh BE
1
2
DF BE
nên tam giác BDE vuông ti D hay
90EDB
(điều phi chng minh).
- Cách 2. T D k
/ / .DF BC F AB
Suy ra
FDB CBD
(so le trong)
FDB FBD FBD
cân ti
F BF FD
Mt khác,
AFD
ABC
cân ti A, suy ra AF = AD, AB = AC
BF = CD.
T đó suy ra BF = FD = FE tam giác BDE vuông ti D hay
90EDB
(điều phi chng minh).
Ví d 5. Cho tam giác ABC (AB < AC),
k AH vuông góc vi BC ti H. Gi
M là trung điểm ca BC. Biết rng
AH và AM chia góc A thành 3 góc
bng nhau. Chng minh rng:
a) Tam giác ABC vuông.
b) Tam giác ABM là tam giác đều.
Gii
* Tìm cách gii. Mun chng minh tam giác ABC vuông ti A ta cn k thêm đường thng vuông góc
vi AC và chứng minh đường thẳng đó song song vi AB, t đó suy ra
AB AC
và suy ra
90A
.
* Trình bày li gii.
a) V MI vuông góc vi AC.
AHM
AIM
90AHM AIM
, AM là cnh chung,
HAM IAM
(c.h g.n) MI MHMAI MAH
AHM
AHB
90 ,AHM AHB
AH cnh chung,
..HAM HAB AHM AHB g c g BH MH
11
30 ; 60
22
BH MH BM MI MC C HAC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Vy
60 .3 : 2 90BAC
Tam giác ABC vuông ti A.
b) Ta
1
30 60 ;
2
C B AM BM BC
tam giác ABM cân mt góc bng
60
tam giác
ABM đều.
* Nhn xét: Trong bài toán trên nếu ch các yếu t bài ra thì ng chừng như rt khó gii, tuy nhiên,
ch bng một đường v thêm (
MI AC
) thì bài toán li tr nên rt d dàng, qua đó càng thy vai trò
ca vic v thêm yếu t ph trong gii toán hình hc.
Ví d 6. Cho tam giác ABC vi
40BAC
60ABC
. Gi D và E theo th t là các điểm nm trên
cnh AB và AC sao cho
70DCB
40EBC
; F là giao điểm ca DC và EB. Chng minh rng AF
vuông góc vi BC.
Gii
Trên AC ly điểm N sao cho
40ABN
.
Ta
40ABN BAN
nên
ABN
cân
ti N, suy ra
80BNC
(tính cht góc
ngoài ca tam giác). Do đó
80BNC BCN
suy ra
BCN
cân ti
B
BN BC
(1)
BFC
40 , 70FBC FCB
nên
70BFC
Vy
BFC
cân ti B
BC BF
(2).
T (1) và (2) suy ra BN = BF (3). Kéo dài BC lấy điểm M sao cho BM = BA
ABM
đều.
Xét
ABN
MBF
AB = MB, BN = BF (do (3)),
40ABN FBM
, do đó
ABN MBF
(c.g.c).
ABN
n ti N, suy ra
MBF
cân ti F. T AB = AM (do
ABM
đều),
. . ,FB FM ABF AMF c c c
suy ra
BAF MAF
.
Mt khác,
ABM
đều nên AF vuông góc vi BC.
* Nhn xét:
- Bài toán này tương đối khó vì phi v thêm nhiều đường ph.
- Ngoài cách giải trên đây, có th dựng thêm tam giác đều BCK hoc tam giác đều AFH, cũng đi đến kết
lun ca bài toán.
C. Bài tp vn dng
12.1. Cho
ABC
(AB = AC), trên cnh AB lấy điểm D, trên phn kéo dài ca cnh AC lấy điểm E sao
Cho BD = CE. Gọi F là giao điểm ca DE và BC. Chng minh DF = FE
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
12.2. Cho
ABC
45 ; 15 .BA
Trên tia đối ca tia CB ly D sao cho CD = 2.CB. Tính
ADB
12.3. trong góc nhn
xOy
v Oz sao cho
1
2
xOz yOz
. Qua điểm A thuc Oy v AH vuông góc Ox
ct Oz B. Trên tia Bz ly D sao cho BD = OA. Chng minh tam giác AOD cân.
12.4. Cho
ABC
50 ; 70ABC BAC
. Tia phân giác góc ACB ct AB ti M. Trên MC lấy đim N
sao cho
40MBN
. Chng minh rng:
BN MC
12.5. Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối ca tia CB, lấy điểm D sao cho
15CAD
. Đường vuông góc
vi BC ti C ct AD E. Tia phân giác ca góc B ct AD K. Chng minh rng AK = ED.
12.6. Cho tam giác ABC với trung điểm M ca BC. Trên na mt phng chứa đỉnh C b đường thng
AB k đoạn thng AE vuông góc vi AB sao cho AB = AE. Trên na mt phng chứa đỉnh B b
đường thng AC k đoạn thng AF = AC AF vuông góc vi AC. Chng minh rng
2EF AM
EF AM
.
12.7. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Gọi E trung đim ca cnh AC. Qua A k đường thng
vuông góc vi BE ct BC ti D. Chng minh rng AD = 2ED.
12.8. V phía ngoài ca tam giác ABC, dng tam giác XBC cân ti X góc BXC bng
120
các tam
giác YCA, ZAB đều. Chng minh XA vuông góc vi YZ.
12.9. Cho tam giác ABC vuông ti A
54ABC
.Gọi M trung điểm của BC. Đưng thng AM
đường phân giác trong CD ca tam giác ct nhau ti E. Chng minh rng CE = AB.
12.10. Cho
ABC
vuông ti A, AB < AC. V AH vuông góc vi BC. Trên cnh AC lấy điểm D sao cho
AD = AB. Gọi I là trung điểm ca BD. Chng minh rng
BIH ACB
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
NG DN GII
12.1. Cách 1. T D k
//DH AC H BC
suy ra
DHB ACB
, mà
ABC ACB DHB ABC DHB
cân ti D
DH DB
DH CE
DHF
ECF
,,DHF ECF DH CE HDF CEF
Suy ra
..DHE ECF g c g DF FE
- Cách 2. T E k
//EK AB K BC
ABC CKE
, mà
ABC ACB
ACB CKE ECK CKE
ECK
cân ti E
CE KE BD KE
BDF
KEF
,DBF EKF BD KE
,
BDF KEF
Suy ra
..BDF KEF g c g DF FE
- Cách 3. H
, , DH BC EK BC H K BC
BDH
CEK
90BHD CKE
,
BD = CE,
DBH KCE
Suy ra
DBH ECK
(cnh huyn, góc nhn)
DH = EK.
HDF
KEF
90DHF EKF
,
DH = KE,
DFH KFE
Suy ra
. . .DHF EKF g c g DF FE
Tóm li: Chng minh DF = EF da vào cp tam giác bằng nhau, do đó cần to ra cp tam giác bng nhau.
12.2. Tìm cách gii. D thy
60DCA
mà CD = 2.BC nên ta nghĩ tới tam giác vuông có góc nhn
60
.
Ta h
2. .DE AC CD CE CE CB
D thy
BED
BEA
cân ti E
EAD
cân ti E.
T đó tính được:
45 , 30 75ADE EDB ADB
12.3. Đặt
2xOz yOz
Lấy điểm E trên Bz sao cho OE = OA
AEO
cân ti O
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
180 2
2
AEB
90 ; 90AEB ABE OBH
AEB ABE
;;AED ABO OB ED AE AB
..AOB ADE c g c AO AD
AOD
cân.
12.4.
ABC
50 ; 70 60 .A B C
CM là tia phân giác ca
C
nên
30MCA MCB
.
Ta có:
50 40 10 .NBC B MBN
Ta có:
30 10 40MNB MCB NBC
(góc ngoài ca
NBC
)
MNB
cân ti M
T M v
MH BC
ta có
1
2
MH MC
(1)
T M v
1
2
MK BN BK KN BN
(2)
Xét
MKB
BHM
90BHM BKM
, BM là cnh chung,
40MBK BMH MKB BHM
(cnh huyn, góc nhn)
MH KB
(3)
T (1), (2) và (3)
BN MC
(điều phi chng minh).
12.5. K
; BH AD CI AD
.
BDK
30 45AKB KBD KDB
75AKB
ABK
75 ,BAK AKB
BH AK
nên AH = KH
BH là tia phân giác ca
ABK
nên
1
15
2
ABH ABK
CDE
90 ; 45ECD CDE
nên
CDE
vuông cân ti C.
K
CI ED
suy ra EI = ID = CI suy ra ED = 2.CI.
AHB
CIA
90 ; ; 15AHB CIA AB AC ABH CAI
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
nên
AHB CIA
(cnh huyn - góc nhn) suy ra AH = CI. T đó suy ra AK = ED.
12.6. Trường hp
90BAC
, kết qu là hin nhiên.
Ta chứng minh cho trường hp
90BAC
.
Trường hp
90BAC
, cách chng minh
hoàn toàn tương tự.
Trên tia đối ca tia MA lấy điểm D sao cho
MA = MD.
Ni B vi D. T B k đường thng vuông góc
vi AB ct AD ti G.
Xét hai tam giác AMC và DMB có AM = MD;
;AMC DMB BM MC
Nên
AMC DMB
(c.g.c), suy ra
CAM BDM
(1) và BD = AC.
Ta có
;AE AB BG AB
nên BG // AE suy ra
EAM BGA
(so le trong) (2)
BGA GBD BDM
EAM EAC CAM
(3)
Nên t (1) và (2), (3) suy ra
EAC GBD
.
Ta có AE = AB;
180EAF ABD BAC
;
BD = AF (=AC).
Do đó
(c.g.c)
Suy ra EF = AD,
Mà AD = 2.AM (cách v) nên EF = 2AM.
Do
nên
AEF BAD
90BAD DAE
nên
90AEF DAE
Suy ra
AM EF
(điều phi chng minh).
12.7.
Qua C v đường thng vuông góc vi AC ct tia AD F.
Do AB = AC,
ABE CAF
(cùng ph vi góc AEB);
90BAE ACF
nên
..BAE ACF g c g AE CF
.CE CF
Suy ra
..CED CFD c g c
Trên tia DE lấy điểm G sao cho EG = ED,
AEG
CED
có AE = CE,
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
,AEG CED EG ED
suy ra
. .AEG CED c g c CDE AGE
và AG // DC, do đó
DAG FDC
ng v) suy ra
DAG DGA
.
Vy
DAG
cân tại D, hay DA = DG = 2DE (điều phi chng minh).
12.8.
Gọi E là giao điểm ca XA vi YZ.
Trên na mt phng b XC không
cha A lấy điểm K sao cho
.XCK XBA
Ta có XK = XA và
KXC AXB
suy ra
120AXK BXC
Do đó
30 .XAK
Mt khác, ta có CK = BA = AZ
(vì
XCK XBA
ABZ
đều) ; CA = AY (vì
YCA
đều);
30ACK ACB BCX XCK C XBA
30 30 60 180C B A
240 360 YAC ZAB YAZ YAZ
;
suy ra
CAK AYZ
(c.g.c)
do đó
CAK AYZ EYA
Ta có:
180 180 60 30 90EAY CAK YAC XAK
EAY
90EAY EYA
, suy ra
90 .AEY
Vy
XA YZ
.
12.9.
* Trên tia đối ca tia MA lấy A’ sao cho MA’ = MA.
Khi đó
MCA MBA
(c.g.c),
suy ra CA' = AB (1);
54MCA MBA
Do đó
36 54 90ACA ACB BCA
T
1
. . ; , 36
2
ABC CA A c g c AA BC MC MA BC MAC MCA
.
Mt khác, CD là phân giác
ACB
nên
18ECA
,
A EC
là góc ngoài ca tam giác AEC nên
36 18 54A EC EAC ECA EA C
,
suy ra tam giác ECA’ cân tại C, nên CE = CA’(2)
T (1) và (2) suy ra CE = AB.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
12.10.
K
DE BC
ti E,
DF AH
ti F.
Xét các tam giác vuông ABD và EBD
Có IB = ID nên
2
BD
AI EI
.
Ta có
ABH DAF
(cnh huyn, góc
nhn)
AH DF
(1).
HED DFH
(cnh huyn, góc nhn)
HE DF
(2).
T (1) và (2), suy ra: AH = HE. T đó
IHA IHE
(c.c.c)
90 : 2 45IHA IHE
. Ta có
45BIH IBH IHE
IBH FDI
(so le trong)
BIH ADF
. Li
ADF ACB
ng v), suy ra
BIH ACB
(điều
phi chng minh).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 13. CHNG MINH
BA ĐIỂM THNG HÀNG
A. Kiến thc cn nh
Ba đim cùng thuc một đường thng gọi ba điểm thẳng hàng. Để chứng minh ba điểm thng hàng,
chúng ta có th s dng mt s phương pháp sau đây:
1. Phương pháp 1.
Nếu
180ABD DBC
thì ba
Đim A; B; C thng hàng.
2. Phương pháp 2.
Nếu AB // a và AC // a thì ba
điểm A; B; C thng hàng.
(Cơ sở của phương pháp này
là: tiên đề Ơ-Clit)
3. Phương pháp 3.
Nếu
thì ba
điểm A; B; C thng hàng.
(Cơ sở của phương pháp này
là: Có mt và ch một đường
thẳng a’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước)
Hoc A; B; C cùng thuc một đường trung trc ca một đoạn thng.
4. Phương pháp 4.
Nếu tia OA tia OB là hai tia phân giác ca góc
xOy thì ba điếm O; A; B thng hàng.
(Cơ s của phương pháp này là:
Mi góc khác góc bt mt ch mt tia phân
giác).
* Hoc: Hai tia OA và OB cùng nm trên na mt phng b cha
tia Ox,
xOA xOB
thì ba điểm O, A, B thng hàng.
5. Nếu K là trung điểm BD, Kgiao đim ca BD và AC. Nếu Ktrung đim BD thì
KK
A,
K, C thng hàng.
(Cơ sở của phương pháp này là: Mỗi đoạn thng ch có một trung đim).
B. Mt s ví d
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Ví d 1. Cho tam giác ABC vuông A, M trung điểm AC. K tia Cx vuông góc CA (tia Cx điểm B
hai na mt phẳng đối nhau b AC).Trên tia Cx lấy đim D sao cho CD = AB. Chứng minh ba điểm B,
M, D thng hàng.
Gii
* Tìm cách gii. Mun B, M, D thng hàng
cn chng minh
180 .BMC CMD
Do
180AMB BMC
nên cn chng minh
AMB DMC
* Trình bày li gii
AMB
CMD
có:
AB = DC (gt),
90 ,BAM DCM
MA = MC (M là trung điểm AC)
Do đó:
AMB CMD
(c.g.c), suy ra:
AMB DMC
180AMB BMC
(k bù) nên
180BMC CMD
Vậy ba điểm B; M; D thng hàng.
Ví d 2. Cho hai đoạn thng AC và BD ct nhau tại trung điểm O ca mỗi đoạn. Trên tia AB lấy đim M
sao cho B trung đim AM, trên tia AD lấy điểm N sao cho D trung điểm AN. Chứng minh ba đim
M, C, N thng hàng.
Gii
* Tìm cách gii. Chng minh: CM // BD và CN // BD t đó suy ra M, C, N thẳng hàng.
* Trình bày li gii
AOD
COB
có OA = OC
(vì O là trung điểm AC)
AOD COB
(hai góc đối đỉnh)
OD = OB
(vì O là trung điểm BD)
Do đó
AOD COB
(c.g.c)
Suy ra:
DAO OCB
. Mà hai góc v tri so le trong,
do do: AD // BC, nên
DAB CBM
( v trí đồng v)
DAB
CBM
có: AD = BC (do
AOD COB
),
DAB CBM
, AB = BM (B là trung đim AM).
Vy
DAB CBM
(c.g.c). Suy ra
ABD BMC
.Do đó BD // CM. (1)
Lp luận tương tự ta được BD // CN. (2)
T (1) và (2), theo tiên đề Ơ-Clit suy ra ba điểm M, C, N thng hàng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ví d 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm BC.
a) Chng minh
AM BC
.
b) V hai đường tròn tâm B tâm C
cùng bán kính sao cho chúng ct
nhau tại hai điểm P Q. Chng minh
ba điểm A, P, Q thng hàng.
Gii
* Tìm cách gii. Chứng minh ba điểm A, P, Q thng hàng, chúng ta có th:
- Chng minh AM, PM, QM cùng vuông góc BC
- Hoc AP, AQ là tia phân giác ca góc BAC.
* Trình bày li gii
a)
ABM
ACM
có: AB =AC (gi thiết), AM chung, MB = MC (M là trung điểm BC)
Vy
ABM ACM
(c.c.c), do đó
AMB AMC
(hai góc tương ứng).
180AMB AMC
(hai góc k bù) nên
90AMB AMC
Do đó:
AM BC
(điều phi chng minh).
b) Cách 1. Chứng minh tương tự ta được:
BPM CPM
(c.c.c).
Suy ra:
PMB PMC
(hai góc tương ứng), mà
180PMB PMC
nên
90PMB PMC
Do đó:
.PM BC
Lp luận tương tự
.QM BC
T điểm M trên BC
, , AM BC PM BC QM BC
nên ba điểm A, P, Q thẳng hàng (điều phi
chng minh).
- Cách 2.
BPA
CPA
AB = AC, AP cnh chung, BP = CP (cùng bán kính)
BPA CPA
(c.c.c)
BAP CAP
. Vy AP là tia phân giác ca
BAC
. (1)
ABQ
ACQ
AB = AC, AQ cnh chung, BQ = CQ (cùng bán kính)
ABQ ACQ
(c.c.c)
BAQ CAQ
.
Vy AQ là tia phân giác ca
BAC
. (2)
T (1) và (2) suy ra ba điểm A; P; Q thng hàng.
d 4. Cho tam giác ABC cân A. Trên cnh AB lấy điểm M, trên tia đối tia CA lấy đim N sao cho
BM = CN. Gọi K là trung điểm MN. Chứng minh ba điểm B, K, C thng hàng.
Gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
- Cách 1. K
;;ME BC NF BC E F BC
BME
CNF
vuông ti E và F có:
BM = CN (gt),
MBE NCF
(cùng bng
ACB
)
Do đó:
BME CNF
(cnh huyn-góc nhn)
Suy ra: ME = NF.
Gi
K
là giao điểm ca BC và MN.
MEK
NFK
vuông E và F có: ME = NF (cmt),
EMK FNK
(so le trong ca ME // FN). Vy
MEK NFK
(g-c-g).
Do đó:
.MK NK
Vy
K
là trung điểm MN, mà K là trung điểm MN nên
KK
Do đó ba điểm B, K, C thng hàng.
- Cách 2. K ME // AC (
E BC
)
ACB MEB
(hai góc đồng v)
ACB ABC
nên
MBE MEB
Vy
MBE
cân M.
Do đó: MB = ME, kết hp vi gi
thiết MB = NC ta được ME = CN.
Gi
K
là giao đim ca BC và MN.
MEK
NCK
có:
K ME K NC
(so le trong ca ME //AC)
ME = CN (chng minh trên),
MEK NCK
(so le trong ca ME //AC).
Do đó:
MEK NCK
(g.c.g)
MK NK
Vy
K
là trung điểm MN, mà K là trung điểm MN nên
KK
.
Do đó ba điểm B, K, C thng hàng.
- Lưu ý. C hai cách gii trên, nhiu bn chng minh
MEK NCK
tình tha nhn B, K, C
thng hàng, vic chng minh nghe có lý lắm nhưng không biết là chưa chính xác.
d 5. Cho tam giác ABC cân A,
108 .BAC
Gi O một điểm nm trên tia phân giác ca góc C
sao cho
12 .CBO
V tam giác đều BOM (M và A cùng thuc mt na mt phng b BO). Chng minh
ba điểm C, A, M thng hàng.
Gii
* Tìm cách gii. Chng minh
OCA OCM
t đó suy ra tia CA và tia CM trùng nhau.
* Trình bày li gii
Tam giác ABC cân A nên
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
180 108
36
2
ABC ACB
(tính cht ca tam giác cân).
Mà CO là tia phân giác ca
ACB
,
nên
18 .ACO BCO
Do đó
150BOC
BOM
đều nên
60 .BOM
Vy:
360 150 60 150MOC
BOC
MOC
có: OB = OM (vì
BOM
đều);
150 ;BOC MOC
OC chung, do đó:
BOC MOC
(c.g.c)
Suy ra:
OCB OCM
OCB OCA
(gt) nên
OCA OCM
Hai tia CA và CM cùng nm trên na mt phng b CO và
OCA OCM
nên tia CA và tia CM trùng nhau. Vậy ba điểm C, A, M thẳng hàng. (đpcm).
d 6. Cho tam giác ABC vuông ti A
60 .B
V tia
Cx BC
ly CE = CA (CE CA cùng
phía với BC). Trên tia đối tia BC và ly F sao cho BF = BA. Chng minh rng:
a)
ACE
đều;
b) E, A, F thng hàng.
Gii
* Tìm cách gii. Nhn thy tam giác
ABC vuông ti A và
60B
nên
30 60ACB ACE
CAE
đều.
Do đó muốn chng t B, A, F
thng hàng thì chúng ta ch cn
chng t
30 .BAF
* Trình bày li gii.
a) ABC vuông ti A và
60B
nên
30ACB
60ACE
mà CA = CB nên
CAE
đều.
b) Ta có: BA = BF (gt)
BFA
cân
2.ABC BAF
.
Suy ra:
30 .BAF
Vy:
30 90 60 180FAB BAC CAE
Ta suy ra ba điểm F; A; E thng hàng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
C. Bài Tp vn dng
13.1. Cho tam giác ABC, M trung điểm của BC. Trên tia đối ca tia MA lấy điểm E sao cho
ME MA
.
a) Chng minh rng AC = EB và AC // BE.
b) Gi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
Chứng minh ba điểm I, M, K thng hàng.
13.2. Cho
ABC
cân ti A, có góc
90A
. K BD vuông góc vi AC, k CE vuông góc vi AB. Gi K
là giao điểm ca BD và CE. Chng minh rng:
a)
;BCE CBD
b)
;BEK CDK
c) AK là phân giác góc BAC.
d) Ba điểm A, K, I thng hàng (với I là trung điểm BC).
13.3. Cho
ABC
AB < AC. K tia phân giác AD ca
BAC
(D thuc BC). Trên cnh AC lấy điểm E
sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chng minh rng:
a)
;BDF EDC
b) F, D E thng hàng;
c)
AD FC
13. 4. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. V ra phía ngoài tam giác ABC tam giác BCM cân ti M
góc đáy
15
. Trên na mt phng b AB chứa điểm C, v tam giác đu ABN. Chứng minh ba điểm
B, M, N thng hàng.
13.5. Cho tam giác ABC. V v phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông ti A
;ADB ACE
AB = AD, AC= AE. K AH vuông góc BC; DM vuông góc AH và EN vuông góc AH. Chng minh rng:
a) DM= AH.
b) Gọi I là trung điểm ca MN. Chng minh rng D, I, E thng hàng.
13.6. Cho góc xOy. Trên hai cnh Ox Oy ly lần lượt hai điểm B C sao cho OB = OC. V đưng
tròn tâm B tâm C cùng bán kính sao cho chúng ct nhau tại hai điểm A D nm trong góc xOy.
Chứng minh ba điểm O, A, D thng hàng.
13.7. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên na mt phng b BC không chứa điểm A, v các điểm D, E
sao cho BD vuông góc bng BA, BE vuông góc và bng BC. Gọi M trung đim của đoạn thng CE.
Chng minh A, D, M thng hàng.
13.8. Cho
ABC
vuông ti A, BC = 2AB. Gọi D điểm trên cnh AC sao cho
1
3
ABD ABC
. Ly E
một đim trên cnh AB sao cho
1
3
ACE AC B
. BD CE ct nhau ti F; I và K theo th t chân các
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
đường vuông góc k t F đến BC AC. V các điểm G và H sao cho I là trung đim ca FG, K trung
điểm ca FH. Chng minh rằng ba điểm H, D, G thng hàng.
13.9. Cho tam giác ABC vuông ti A. K AH vuông góc vi BC ti H;
30 .ACB
Dng tam giác ACD
đều (D B nằm khác phía đối vi AC). K HK vuông góc vi AC tại K. Đường thng qua H song
song vi AD ct AB kéo dài ti M. Chng minh rằng ba điểm M, K, D thng hàng.
NG DN GII
13.1.
a)
AMC
EMB
có MA = ME,
;AMC EMB MB MC
AMC EMB
(c.g.c)
;AC EB CAM MEB
//AC BD
.
b)
AIM
EKM
có AM = EM;
;CAM MEB AI EK AIM EKM
(c.g.c)
AMI EMK
180 180AMI IME EMK IME
I, M, K thng hàng.
13.2.
a)
BCE
CBD
90 ;BEC CDB EBC DCB
; BC là cnh chung
BCE CBD
(cnh huyn, góc nhn)
b)
.BCE CBD BE CD
BKE
CDK
90 ; ;BEK CDK BE CD BKE CKD
BKE CKD
(góc nhn, cnh góc vuông)
c)
.BKE CKD KE KD
AEK
ADK
90AEK ADK
;
AI chung; KE = KD
AEK ADK EAK DAK
Hay AK là tia phân giác
BAC
(1).
d)
ABI
ACI
có AB = AC; AI là cnh chung; BI = CI
ABI ACI
(c.c.c)
BAI CAI
hay AI là tia phân giác ca
BAC
(2)
T (1) và (2) suy ra A; K; I thng hàng.
13.3.
a)
ABD
AED
có AB = AE;
BAD EAD
; AD là cnh chung
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ABD AED
(c.g.c)
;BD ED ABD AED
.
Mt khác
180 ; 180ABD DBF AED DEC
nên
DBF DEC
.
Ta có
;AF AC AB AE BF EC
.
BDF
EDC
có BF = CF;
;DBF DEC DB DE
BDF EDC
(c.g.c)
b)
BDF EDC
BDF EDC
180BDF FDC
180EDC FDC
,,F D E
thng hàng.
c) Gọi H là giao điểm ca AD và CF
AHF
AHC
có AF = AC;
FAH CAH
; AH chung
AHF AHC
(c.g.c)
AHF AHC
180AHF AHC
90AHF AHC
Vy
AH FC
hay
.AD FC
13.4.
Gi ý: Tính góc
60ABN
60ABM ABC CBM
mà BN;
BM thuc cùng mt na mt phng
b AB nên tia BM trùng vi tia BN.
Vy B, M, N thng hàng.
13.5.
a) Ta có
DMA
vuông ti M nên
90MDA MAD
90BAH MAD
(vì
90BAD
)
MDA BAH
Xét
DMA
AHB
90DMA AHB
;
;MDA BAH AD AB
nên
DMA AHB
(cnh huyn, góc nhn)
DM AH
.
b) Chứng minh tương tự câu a, ta có:
,ANE CHA
suy ra AH = EN.
Xét
MID
NIE
90IMD INE
,
IM = IN, DM = DN (= AH), suy ra
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
MID NIE
(c.g.c)
MID NIE
.
Mt khác
180 180MID NID NIE NID
Vy D, I, E thng hàng.
13.6.
BOD
COD
có: OB = OC (gt); OD cnh chung;
BD = CD (D là giao đim của hai đường tròn tâm B tâm C cùng bán kính). Vy
BOD COD
(c.c.c), suy ra:
BOD COD
.
Đim D nm trong góc xOy nên tia
OD nm gia hai tia Ox và Oy.
Do đó OD là tia phân giác của
xOy
.
Chng minh tương t ta được OA là
tia phân giác ca
xOy
.
Góc xOy ch có mt tia phân giác nên
hai tia OD và OA trùng nhau.
Vậy ba điểm O, D, A thng hàng.
13.7. K
; ,MK AB MH AC
Ta có M là trung điểm ca CE nên
BME BMC
(c.c.c)
45EBM CBM
Mt khác
90 90EBC KBE ABC
90ACB ABC
,suy ra:
KBE ACB KBM HCM
.
Li có BM = MC
KBM HCM
(cnh huyn, góc nhn) MK = MH
AKM AHM
(cnh huyn, cnh
góc vuông)
KAM HAM AM
là tia phân giác ca góc A.
Mt khác,
BAD
vuông cân ti A
45BAD
AD là tia phân giác
ca góc A
A; D; M thng hàng (vì A; D; M
cùng thuc tia phân giác ca góc A).
13.8. Theo đề bài
ABC
vuông ti A có BC = 2AB nên
60 ; 30ABC ACB
.
1
20 40
3
ABD ABC DBC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
1
10 20
3
ABD ABC BCE
CIF
CIG
có IF = IG (gt)
90CIF CIG
; IC: cnh chung
CIF CIG
(c.g.c)
CG CF
20ICG ICF
Tương tự
CKF CKH
(c.g.c)
CF CH
10KCH KCF
T đó suy ra CG = CH và
2 60GCF FCH ACB
, do đó
60CHG
(1)
DKF DKH
KF = KH (gi thiết),
90DKF DKH
, KD: cạnh chung, do đó DF = DH,
thế
CDF CDH
(c.c.c) suy ra
CHD CFD
.
ABD
vuông ti A có
20 70 110ABD ADB CDF
180 180 110 10 60CFD CDF FCD
vì thế
60CHD
(2).
T (1) (2) suy ra
60CHD CHG
. hai tia HD, HG cùng nm trên mt na mt phng b
đường thng HC nên HD trùng với HG, nghĩa là ba điểm H, D, G thng hàng.
13.9. Gọi F là trung điểm ca AC
2
AC
AH AHF
đều
//HF AD
M, H, F thng hàng.
Mà AK = KF;
..AMF FDA g c g AM DF
(c.g.c)AMK FDK
AKM DKF
M, K, D thng hàng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 14. TÍNH S ĐO GÓC
A. Kiến thc cn nh
Để gii tt bài toán tính s đo góc thì chúng ta phải nm vng kiến thức cơ bản sau:
* Trong tam giác:
+ Tng ba góc trong bng
180
.
+ Biết hai góc chúng ta xác định được góc còn li.
* Trong tam giác cân: Biết một góc chúng ta xác định được hai góc còn li.
* Trong tam giác vuông:
+ Biết mt góc nhọn, chúng ta xác định được góc nhn còn li.
+ Cnh góc vuông bng na cnh huyền thì góc đối din vi cạnh góc vuông đó có số đo bằng
30
.
* Trong tam giác vuông cân: Mi góc nhn có s đo bằng
45
.
* Trong tam giác đều: Mi góc có s đo bằng
60 .
* Đưng phân giác ca một góc chia góc đó ra hai góc có số đo bằng nhau.
* Hai đường phân giác ca hai góc k bù thì vuông góc vi nhau.
* Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
* Tính cht v góc so le trong, đồng v, trong cùng phía, ca một đường thng cắt hai đường thng song
song.
Trong thc tế, để gii bài toán tính s đo góc, ta thường xét các góc đó nm trong mi liên h vi các góc
các hình đặc biệt đã nêu ở trên hoặc xét các góc tương ứng bng nhau,. .. ri suy ra kết qu.
B. Ví d minh ha
d 1. Cho
ABC
,
30C
. K AH vuông góc vi BC ti H, biết rng
1
2
AH BC
. Gi D trung
điểm ca AB. Tính s đo góc ACD?
Gii
* Tìm cách gii. Xut phát t
AHC
vuông có
30C
1
2
AH BC
.Vi hai yếu t y giúp chúng ta
nghĩ tới tam giác vuông mt góc bng
30
. Vi lp luận đó, chúng ta nghĩ tới vic chng minh tam
giác ABC cân. Chúng ta có th giải theo hướng suy nghĩ đó.
* Trình bày li gii.
Xét
AHC
30 , 90C AHC
1
2
AH AC
1
2
AH BC gt AC BC
ACB
cân ti
C CD
là đường phân giác ca góc
15 .C ACD
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Ví d 2. Cho tam giác ABC tia phân giác góc B và góc C ct nhau ti I. Gọi M là trung đim của đoạn
thng BC. Biết rng BI = 2.IM và
90 .BIM
Tính s đo
A
.
Gii
* Tìm cách gii. Da vào d 4, chuyên đ 7, chúng ta biết rng
90
2
A
BIC
. Do vy chúng ta ch
cn tính
BIC
. Mt khác, theo gi thiết
90BIM
nên chúng ta ch cn tính
MIC
. Do MB = MC và BI =
2.IM nên d dàng suy luận được tạo ra điểm D sao cho M là trung điểm ca ID. T đó chúng ta có li gii
sau:
* Trình bày li gii.
Trên tia đối ca tia MI ly MD = MI.
;BMI CMD IM DM
Suy ra
. . ; 90c g c BI CDBI BMC IM CDM CDIDM
T
2. 2.IMBI IM BI ID
CD ID CDI
vuông cân ti D
45 135CID BIC
BIC
135BIC
nên
45IBC ICB
BI; CI là tia phân giác
B
C
nên
2. 90ABC ACB IBC ICB
, suy ra
90A
d 3. Cho tam giác ABC cân ti A vi
90BAC
k BD, AH lần lượt vuông góc vi AC; BC.
Trên tia BD lấy điểm K sao cho BK = BA. Tính s đo của góc HAK.
Gii
- Cách 1. tam giác ABC cân ti A AH vuông góc vi BC, d dàng chứng minh được AH đường
phân giác ca góc
BAC
suy ra
23
AA
.
Mt khác BA = BK (gi thiết) nên
ABK
cân ti B, suy ra
BKA BAK
hay
(1)
Trong tam giác vuông ADK có:
1
90KA
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
12
2 2 90AA
,
Suy ra
12
45AA
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vy
45HAK
- Cách 2. Gọi I là giao điểm ca AK và BC.
BIK
(góc ngoài tam giác)
2
90CBD A ACB
nên
2
AKB I A
(1)
Ta có
3
KAB IAH A
(2)
Mt khác:
AKB KAB
(3).
T (1), (2), (3) suy ra:
32
IAH A I A
Li có
23
A A IAH I
suy ra
AHI
cân ti H
45HAK
* Nhn xét:
Bài toán y nhiu ch giải. Ngoài hai cách tính trên đây, chúng ta th h
KJ AH J AH
ri chng minh
AJK
vuông cân ti J.
Nếu
90BAC
ta có kết qu
135HAK
(bn đọc t chng minh theo ý tưởng trên)
Ví d 4. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Trên tia AC ly hai điểm E F sao cho
15ABE
CE
= CF. Tính s đo của góc CBF.
Gii
Trên na mt phng b BE cha điểm F, dựng tam giác đu BED. Ta
45 15 30 30EBC ABC ABE CBD
Khi đó BC là tia phân giác góc EBD nên
BCD BCE
(c.c.c)
,CD CE CF
Suy ra tam giác DEF vuông
ti D. Ta có:
180DEF AEB BED
180 75 60 45
Vy DEF vuông cân ti D.
Li có.
45 ; 45DFE ACB DFE ACB
, do đó BC // DF.
Ta li tam giác DBF cân ti D (vì DB = DF = DE)
60 90 150BDF BDE EDF
nên
15DFB DBF
, suy ra
15CBF DFB
. Vây
15CBF
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
* Nhn xét. Da vào k thut trên, chúng ta th giải đươc bài toán đảo: Cho tam giác ABC vuông cân
tại A. Trên tia đối ca tia CA lấy điểm F sao cho
15CBF
. Trên cnh AC lấy điểm E sao cho CE = CF.
Tính s đo của góc CBE.
d 5. Cho tam giác ABC cân ti A
20A
. Trên cnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Tính
ACD
.
Gii
* Tìm cách gii. T đề bài, ta tính được
80BC
do đó
80 20 60BA
là mt góc ca tam
giác đều. Do đó ta có thể nghĩ đến phương pháp để v đường ph là tam giác đều.
Khi v đường ph chúng ta chú ý v xut phát điểm luôn luôn xut hin mi liên h gia
20 ; 60 ; 80 .
Sau đây là một vài cách:
* Trình bày li gii
- Cách v 1. Dựng điểm I nm trong tam giác sao cho tam giác
BIC là tam giác đều.
Ta
ABI
ACI
AB = AC, IB = IC, AI cnh chung
ABI ACI
(c.c.c)
10BAI CAI
(1)
Mt khác
ADC
CIA
có AD = CI (= BC),
= 20DAC ICA
, AC cnh chung
ADC CIA
(c.g.c)
ACD CAI
(2)
T (1), (2)
10ACD
- Cách v 2. Dựng tam giác đều ADM (M C khác phía
so vi AB). suy ra:
20 60 80CAM
.
ABC
CAM
MA = BC,
80 ,ABC CAM
AC là cnh chung. Suy ra:
. . 20ABC CMA c g ACMc
và CM = AC.
ADC
MDC
AD = MD, AC = MC, CD cnh
chung. Suy ra:
20
. . 10
2
AADC MDC c c c MCD CD
- Cách v 3. Dựng tam giác đều CAN (B; N khác phía so vi AC) suy ra:
20 60 80 .DAN
ABC
NAD
có AD = BC,
80 ,ABC NAD AB AN AC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Suy ra
..ABC NAD c g c
AC ND
20AND
Xét
DNC
ta có ND = NC (cùng bng AC)
CND
cân ti N mà
60 60 20 40CND AND
180 40
70 70 60 10
2
NCD ACD
- Cách v 4. Dng tam giác đều ABK (K; C cùng phía so vi AB).
Ta có
ACK
cân ti A mà
60 20 40CAK
180 40
70
2
AKC
Mt khác: ADC và
BCK
có AD = BC,
20 , .DAC CBK AC AK AB
Suy ra
..ADC BCK c g c
70 60 10ACD BKC
Ví d 6. Cho
ABC
, M là trung điểm ca BC,
30 , 15 .BAM MAC
Tính s đo góc
BCA
?
Gii
* Tìm cách gii. Do
45BAC
nên chúng ta nghĩ tới vic dng tam giác vuông cân. Do vy chúng ta có
th giải như sau:
* Trình bày li gii
K
.CK AB
Ta có
AKC
vuông cân ti K
(vì
45BAC
)
KA KC
. V
ASC
vuông cân ti S (K, S khác phía so vi AC).
Do
BKC
vuông ti K
1
2
KM BC MC
KMC
cân ti M
MKC MCK AKM SCM
D dàng chứng minh được
.KAC SAC AK CK CS SA
KAM
CSM
, , KM CM AKM SCM KA CS
. . 30 60KAM CSM c g c CSM ASM
60SAM ASM
đều
AS SM AK AKM
cân ti A
90 75 15 45 15 30MKC MCK BCA
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Ví d 7. Cho tam giác ABC cân ti A
3.AB
. Trên na mt phng b BC, chứa điểm A, v tia Cy sao
cho
132BCy
. Tia Cy ct tia phân giác Bx ca góc B ti D. Tính s đo góc ADB.
Gii
T gi thiết
ABC
cân ti A
3.AB
, suy ra
36 .BC
Trên tia BA lấy đim E sao cho BE = BC
(E nằm ngoài đoạn AB), khi đó Bx tia phân giác ca
ABC
t đó dễ dàng chng minh được BD vuông
góc vi CE.
Tam giác EBC cân ti B có;
72EAC ABC ACB
180 36
72
2
AEC
. Do đó
AEC CAE ACE
cân ti C nên CA = CE (1).
Ta li có
DEC
cân ti D, và
132 72 60ECD
nên
DEC
là tam giác đều (2).
T (1) và (2) suy ra
CAD
cân ti C, có
132 36 96ACD
180 96
42
2
ADC
.
Trong
BCD
180 132 18 30BDC
, suy ra:
42 30 12ADB ADC BDC
. Vy
12ADB
C. Bài tp vn dng
14.1. Cho tam giác ABC cân ti A,
80 .A
Đim D thuc min trong tam giác sao cho
10 ; 30DBC DCB
. Tính s đo
ADB
.
14.2. Cho tam giác vuông ABC vuông cân tại A. Điểm D thuc min trong tam giác sao cho
150ADC
và tam giác DAC cân ti D. Tính s đo
ADB
14.3. Cho
, 45 ; 15ABC B A
. Trên tia đi ca tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2BC. V
DE AC E AC
.
a) Chng minh rng: EB = ED.
b) Tính s đo
ADB
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
14.4. Cho tam giác ABC cân ti A
100A
. Qua B dng tia Bx sao cho
30 .CBx
Tia phân giác
ca góc ACB ct tia Bx ti D.
a) So sánh CD vi CA. b) Tính s đo của góc BDA.
14.5. Cho tam giác ABC cân ti A
40 .A
Trên tia phân giác AD ca góc A lấy điểm E sao
cho
30ABE
; trên cnh AC lấy điểm F sao cho
30CBF
a) Chng minh rng: AE = AF. b) Tính s đo của
BEF
.
14.6. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) vi
20BAC
. Trên cnh AC ly điểm D sao cho
50CBD
,
trên cnh AB lấy điểm E sao cho
60BCE
. Tính s đo góc
CED
.
14.7. Cho tam giác ABC cân
100BAC
. Điểm M nm trong tam giác sao cho
20MAC MCA
.
Tính s đo góc AMB.
14.8. Cho tam giác ABC vi
55 , 115BAC ABC
. Trên tia phân giác ca góc ACB ly điểm M sao
cho
25MAC
. Tính s đo góc BMC.
14.9. Cho tam giác ABC cân ti A
80BAC
. Điểm M nm trong tam giác sao cho
10MAC MCA
. Tính s đo góc AMB.
14.10. Cho tam giác ABC cân ti A
80BAC
. Gọi M điểm nm ngoài tam giác sao cho
10 , 30MBC MCB
. Tính s đo các góc
;AMB AMC
.
14.11. Cho tam giác đều ABC, đim D nm giữa A B. Đường thng v t D vuông góc vi AC ct
đường thng v t B vuông góc vi BC tại điểm M. Gọi N là trung điểm ca AD. Tính s đo góc MCN?
NG DN GII
14.1. Tìm cách gii. Đây là bài toán khó bởi chúng ta khó nhn ra mi quan h gia gi thiết kết lun
để tìm cách gii quyết bài toán. Ta có:
60ABC DBC
mt góc của tam giác đều. T đó chúng ta
có th v để tạo ra tam giác đều theo các hướng sau:
- Cách 1. Dựng tam giác đều BCM (A; M cùng phía so vi BC).
ABM
ACM
có AB = AC, MB = MC, MA là cnh chung.
Suy ra
ABM ACM
(c.c.c)
30AMB AMC
Xét
ABM
DBC
có BM = BC,
30 ; 10AMB DCB ABM DBC
..ABM DBC g c g AB DB
ABD
cân ti B
180 40
70
2
ADB
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
- Cách 2. Dựng tam giác đều ABE (C và E cùng phía so vi AB)
Ta có:
ACE
cân ti A, mà
180 20
20 80
2
CAE ACE
80 50 30 . .BCE BDC BEC g c g
BD BE BA BAD
cân ti B
180 40
70
2
ADB
.
- Cách 3. Dựng tam giác đều ACK (B; K cùng phía so vi AC)
Ta có
ABK
cân li K, mà
20 80BAK ABK
80 50 30CBK
BDC CKB
(g.c.g)
BD CK ABD
cân ti B
40ABD
180 40
70
2
ADB
- Cách 4.
K tia phân giác ca góc
ABD
ct CD kéo dài ti M.
Ta có:
30MBC MCB BMC
cân ti M
120BMC
Mt khác
c.c.cAMB AMC
360 120
120
2
AMB AMC
(c.g.c)ABM DBM
AB DB ABD
cân ti B,
40ABD
180 40
70
2
ADB
14.2. Nhận xét. Để tính được góc ADB ta cn chng minh tam giác ABD cân ti B. Ta
150 90 60
mt góc của tam giác đu. Do vy trong bài toán y ta phi tìm cách v k để to ra
tam giác đều t đó tìm cách tính góc ADB. Có thể v đường ph theo các cách sau:
- Cách 1. Dng đều ADF (B; F cùng phía so vi AC).
Ta có:
ADC
cân ti D mà
150ADC
180 150
15
2
CAD
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
90 15 60 15BAF
. . 150ADC AFB c g c AFB
15 360 60 150 150ABF DFB
..AFB DFB c g c AB DB ABD
cân ti B
30ABD
180 30
75
2
ADB
- Cách 2. Dựng tam giác đều ACE (E; B khác phía so vi AC)
ADE
CDE
có AD = CD, AB = CE,
DE là cnh chung, suy ra
. . 75ADE CDE c c c ADE CDE
ADE
ADB
có AB = AE,
75BAD EAD
, AD là cnh chung,
suy ra
ADE ADB
(c.g.c)
75ADE ADB
Vy
75ADB
- Cách 3. Dựng tam giác đều CDK (K; B cùng phía so vi AC) suy ra
30DCB KCB
DCB
KCB
có CD = CK,
30DCB KBC
, BC là cnh chung,
suy ra
DCB KCB
(c.g.c)
DB = KB (*)
ADK
ADC
có DK = DC,
150ADK ADC
, AD là cnh chung,
suy ra
c.g.c ; 1ADC ADK AC AK AC AB AK AB
Mt khác:
15 90 30 60 2CAD KAD KAB
T (1), (2)
ABK
là tam giác đều BK = BA(**)
T (*) (**)
DB BA ABD
cân ti B
90 15 75 .BAD BDA
Vy
75 .ADB
- Cách 4. Dng tia Bx sao cho
15ABx
(Bx
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
và C cùng phía so vi AB).
Tia Bx ct tia CD ti I.
Ta có
BIC
cân ti I (
30IBC ICB
)
BI CI ABI ACI
( c.c.c)
45BAI CAI
do
BIC
cân ti I
150 30 30 120 .BIC
Mt khác,
ACI
có:
15 ; 45 180 15 45 120 .ACI CAI AIC
T đó ta có:
360 120 120 120 .AIB
Vy
120AIB DIB
.(*)
Xét tam giác: AID có
30ADI ACD CAD
(Góc ngoài tam giác)
45 15 30DAI AID
cân ti
I IA ID
(**)
T (*) và (**)
..cgAIB cDIB AB DB
15ABI DBI
ABD
cân ti B.
180 30
75
2
ABI
14.3.
a) Ta có
45 15 60ACD ABC BAC
T đó trong tam giác ECD vuông tại E, có
30CDE
nên CD = 2CE
(theo ví d 8, chuyên đề 9), ta li có CD= 2BC nên CE = BC, suy ra
30CBE CDE
EBD
cân ti E suy ra EB = ED.
b) Ta có
45 30 15ABE ABC CBE EAB EAB
cân ti E,
ta li có EA = EB = ED
EAD
vuông cân ti E
45 .EDA
Vy
45 30 75ADB ADE EDB
14.4.
a) Dựng tam giác đều BEC sao cho E và
A cùng nm trên na mt phng b BC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Ta có BA = CA, BE = CE, AE mt cnh
chung
ABE ACE
(c.c.c)
suy ra
30AEB AEC
ABC
cân ti A có
100A
nên suy ra
40 20ACB ABC ECA ACD DCB
Suy ra
DBC AEC g c g CD CA
b) Ta có
180BDA ABD BAD
(1).
10 2 .ABD ABC DBC
180 180 20
100 20
22
ACD
BAD BAC DAC BAC
(3).
T (l), (2) và (3) suy ra:
180 180 10 20 150 .BDA ABD BAD
* M rng bài toán: Có th thay kết lun bng yêu cu: Tính s đo các góc ADC; BAD.
14.5.
a) Ta có
40FBA BAC BFA
cân ti
F FA FB
(1)
AH là phân giác ca
BAC
nên
20 .BAE
Dựng tam giác đều ABD sao cho D
nm trên na mt phng b AC
không chứa điểm B thì DA = DB,
20FAD
(2)
T (1 ) và (2) suy ra
ADF BDF
(c.c.c)
30 .ADF BDF
T đó dễ dàng suy ra
.FAD EAB g c g AE AF
b) Ta có
180 180 30 20 130DFA ADF DAF
Ta có
130 ; 80DFA DFB EFA
nên suy ra
20 , 10EFB EBF
Trong
BFE
thì
180 150 .BEF EBF EFB
14.6.
- Cách 1. V tam giác đều ACF sao cho F nm trên na mt b AB không chứa điểm C
Gọi giao điểm ca CF và AB là K
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Ta có
20 ; 40BCK ECK= =
;
( )
180 80BKC CBK BCK= + =
CBK
cân ti C
CK BC=
(1).
( )
180 50BDC CBD BCD= + =
CBD
cân ti C
CD BC=
(2).
T (1) và (2) suy ra CD = CK
KCD
cân ti C và
60DCK =
KCD
là tam giác đều
CK DK=
(3).
CKE
40KCE KEC= =
nên
CKE
cân ti K
CK EK=
(4).
T (3) và (4) suy ra
EK DK EKD=
cân ti K và có
( )
180 40EKD CKD BKC= + =
nên
70KED =
40BEC =
30CED =
- Cách 2. V EF // BC (F thuc AC). Gọi P giao điểm
ca BF và CE, do
60BCE =
nên
BPC
đều
CP CB=
(1).
Do
50CBD CDB= =
nên
BCD
cân ti C, dẫn đễn
CD = CB (2).
T (1) và (2) suy ra
DCP
cân ti C nên
80 ; 40CPD DPF= =
. Mà
40DFP =
nên
DPF
cân DP = DF.
T đó
DPF DFE =
(c.c.c)
Suy ra
30PED FED= =
. Hay
30CED =
- Cách 3. Trên tia CA; CB ly V và U sao cho CV = CU = CE.
Ta có CE = CU và
60BCE =
nên
CEU
đều, do đó EU = EC
60CEU =
. Vì
40CEB =
nên
20BEU =
.
Li có
ACE
cân nên AE = CE, do đó AE = EU.
( )
,AEV EUB AE EU EAV UEB = = =
20 , AV AC CV AB EC AC AE EB= = = = =
Nên EV = BU và
AVE EBU=
180 180 80 100ABC= = =
.
Mt khác,
BU CU BC CV CD DV= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Nên EV = DV. Do đó
EVD
cân ti V, suy ra
1
50
2
DEV AVE= =
.
Ta có
CVE
cân ti C có
20ECV =
, suy ra
80CEV CVE= =
. T đó
80 50 30CED CEV DEV= = =
- Cách 4. Ly F trên AB sao cho
60DCF =
20FCB BCF =
cân
( )
80CFB CBF= =
,
Nên CF = CB. Ta có
BCD
cân
( )
50CBD CDB= =
Suy ra CB = CD
T đó CF = CD mà
60DCF =
nên
CDF
đều, do đó
40FCE FEC= =
nên FE = FC, suy ra FE = FD.
Vy
FED
cân ti F. Vì
40EFD =
, suy ra
70FED =
.
Ta có
70 40 30CED FED FEC= = =
.
14.7. Gi s CM ct AB ti E, tia phân giác góc BEC ct BM, BC lần lượt ti H K. Ta tam giác
MAC cân ti M, nên
20 20 40AME = + =
Li có
60CEA CEK BEK= = =
, suy ra
CEA CEK =
(g.c.g)
MEA MEK =
(c.g.c)
Suy ra
40AME KME= =
.
40EBK =
nên
EKB EKM =
(g.c.g), suy ra
EHB EHM =
(c.g.c), do đó
90EHM =
.
Xét tam giác HEM có
90 , 60EHM HEM= =
,
nên
30EMH =
. Do đó
30 40 70AMB BME EMA= + = + =
.
14.8. Ta có
180 (55 115 ) 10C
K
DE AM E AC
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Ta
30DAM DMA DAM
cân ti D t đó suy ra
120ADM
, DE đưng phân giác
ca góc ADM nên
60EDM BDM
. Do đó
..EDC BDC g c g BC EC
.
Xét
BMC
EMC
;5BC EC MCB MCE
, MC chung.
Do đó
BMC EMC
(c.g.c)
180 180 180 55 125BMC EMC DME DAE
14.9. V tam giác AEM đều vi E và B cùng nm trên na mt phng b AM.
Ta có
80 10 60 10BAE
BAE
CAM
có AB = AC,
10 ,BAE MAC AE AM
Suy ra
BAE CAM
(c.g.c)
10ABE ACM
. Do đó
10 160EAB EBA AEB
360 60 160 140BEM
.
Xét tam giác BEM BE = AE = EM nên
0 0) 0
= (180 140 :2 20= =EBM EMB
. Do đó
0 0 0
20 60 80=+=AMB
.
14.10. Dựng tam giác BCD đều vi A, D cùng nm trên na mt phng b BC. Ta
50ABC ACB
, suy ra
10ABD
.
T
ADB ADC
(c.c.c)
30ADB ADC
T đó
BAD BMC
(g.c.g), suy ra BA = BM, dn
đến tam giác BAM đều, suy ra
60AMB
180 10 30 60 80AMC
.
14.11. V tam giác đều MCE (N và E thuc cùng mt na mt phng b CM).
Ta có
ACE BCM
(cùng +
60MCA
)
ACE
BCM
có BC = AC,
,ACE BCM MC EC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 15
ACE BCM
(c.g.c)
90CAE CBM
//AE DM
(cùng
AC
)
EAN MDN
(so le trong).
Ta có
30MBD MDB MBD
cân ti
M MB MD
MB AE
(vì
ACE BCM
)
MD AE
.
AEN
DMN
, 150MD AE MDN EAN
..AEN DMN c g c MN NE
MCN
ECN
,,MC EC MN EN CN
là cnh chung
..MCN ECN c c c MCN NCE
1
60 30
2
MCN NCE MCE MCN MCE
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương III
QUAN H GIA CÁC YU T TRONG TAM GIÁC.
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CA TAM GIÁC
Chuyên đề 15. QUAN H GIA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIN TRONG MT TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
Định lí 1. Trong mt tam giác:
Góc đối din vi cnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Đảo li, cạnh đối din vi góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Trong hình 15.1:
ABC
AC AB B C.
Suy ra, trong mt tam giác:
Góc đối din vi cnh nh nht là góc nhn;
Cạnh đối din vi góc (hoc góc vuông)
cnh ln nht.
Định lí 2. Hai tam giác có hai cp cnh bng nhau
Nếu cnh th ba không bằng nhau thì góc đối din vi cnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Đảo li, nếu hai góc xen gia không bng nhau thì cạnh đối din vi góc ln hơn là cạnh lớn hơn.
B. Mt s ví d
d 1: Chng minh rng nếu mt tam giác vuông mt góc nhn lớn hơn
30
o
thì cạnh đối din vi
góc y lớn hơn một na cnh huyn.
Gii (h.15.2)
* Tìm cách gii.
Gi s tam giác ABC vuông ti A,
30
o
ABC ,
ta phi chng minh
1
2
AC BC.
Mun vy, phi chng
minh
2AC BC.
Ta tạo ra đoạn thng 2AC bng cách ly điểm D trên tia đi
ca tia AC sao cho
AD AC.=
Khi đó, xét
BDC
ch cn
chng minh
DC BC.
* Trình bày li gii.
Trên tia đối ca tia AC lấy điểm D sao cho
AD AC.=
ABD ABC (c.g.c) BD BC = =
30
o
ABD ABC .=
Suy ra
60
o
DBC .
BCD
cân góc đỉnh lớn hơn
60
o
nên các góc đáy
nh hơn
60
o
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Xét
DBC
DBC D
nên
CD BC
(quan h gia cạnh và góc đối din).
Do đó
2AC BC
hay
1
2
AC BC.
d 2: Tam giác ABC góc B, góc C nhng góc nhn,
45
o
B;
45
o
C.
V đường cao AH. Hãy
so sánh HA, HB, HC.
Gii (h.15.3)
* Tìm cách gii.
Ta thy HA, HB, HC không phi ba cnh
ca mt tam giác. HA HB hai cnh ca
tam giác HAB còn HA HC hai cnh ca
tam giác HAC. vy ta dùng HA làm trung
gian để so sánh HA, HB, HC.
* Trình bày li gii.
Xét
ABH
90 45
oo
H ;B=
nên
1
45
o
A.
Vy
( )
1
1A B HB HA
(quan h gia góc và cạnh đối din).
Xét
ACH
90 45
oo
H ;C=
nên
2
45
o
A.
Vy
( )
2
2C A HA HC
(quan h gia góc và cạnh đối din).
T (1) và (2) suy ra
HB HA HC.
d 3: Cho hai đoạn thng AB CD ct nhau tại trung đim O ca AB. Chng minh rng nếu
AC BC
thì
BD AD.
Gii (h.15.4)
* Tìm cách gii.
BDO
ADO
hai cp cnh bằng nhau, do đó để chng minh
BD AD
ta cn chng minh
BOD AOD.
* Trình bày li gii.
AOC
BOC
có OA=OB; OC chung;
AC BC
suy ra
AOC BOC
nh lí 2).
Do đó
BOD AOD.
BOD
AOD
OB OA,=
OD chung,
BOD AOD.
suy ra
BD AD
nh lí 2).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
d 4: Tam giác ABC
90
o
B
1
2
AB AC.=
Hãy sp xếp ba cnh ca tam giác theo th t tăng
dn.
Gii (h.15.5)
* Tìm cách gii.
góc B góc nên cnh AC cnh ln nht. Khai
thác điều kin
1
2
AB AC=
ta làm xut hin yếu t
1
2
AC
bng cách v trung điểm M của AC. Khi đó AB
và BC là hai cnh ca hai tam giác có hai cp cnh bng
nhau, do đó ta có thể dùng định lí 2.
* Trình bày li gii.
Xét
ABC
90
o
B
nên cnh AC là cnh ln nhất, do đó
( )
1BC AC
Gọi M trung điểm ca AC. Xét
ABM
1
2
AB AM AC

==


nên
11
cân 90
o
ABM B M , =
do
đó
2
90
o
M.
Vy
12
M M .
AMB
CMB
có:
MA MC,=
MB chung và
12
MM
nên
AB BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
AB BC CA.
C. Bài tp vn dng
Quan h gia cạnh và góc đối din trong mt tam giác
15.1. Cho tam giác ABC cân ti A. Gi M là một điểm trên đường thng BC. Hãy so sánh AM vi AB.
15.2. Cho tam giác ABC, tia phân giác ca góc A ct BC ti D. Cho biết góc ADB góc nhn, y so
sánh AB và AC.
15.3. Tam giác ABC
AB AC.
Trên cnh AB ly điểm M
( )
M B .
Trên na mt phng b AB
không cha C v tia Mx//AC và trên tia này lấy điểm N sao cho
MN MB.=
Chng minh rng
BC NC.
15.4. Cho tam giác ABC,
60 75
oo
A ;B .==
Trong tam giác ly điểm O sao cho
15
o
OAC OCA .==
Chng minh rng
OA OB.
15.5. Cho tam giác ABC. V
( )
AH BC H BC⊥
( )
BK AC K AC .⊥
Biết rng
AH BC;BK AC.
Tính s đo các góc của tam giác ABC.
15.6. Trong tam giác ABC
AB AC.
Tia phân giác ca góc A ct BC ti D. Gi M một điểm trên
đoạn thng AD. Hãy so sánh MB vi MC.
15.7. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên BC ly E F sao cho
BAE EAF FAC.==
Chng minh rng
đoạn thẳng EF có độ dài nh nhất trong ba đoạn thng BE, EF và FC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
15.8. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên BC ly M và N sao cho
==BM MN NC
.Chng minh rng góc
MAN là góc ln nht trong ba góc
BAM,MAN
NAC.
15.9. Chng minh rng nếu mt tam giác mt góc lớn hơn
60
o
thì cạnh đi din vi góc y lớn hơn
trung bình cng ca hai cnh còn li.
15.10. Cho tam giác ABC vuông cân ti B. Gi M là một điểm nm trong tam giác sao cho
105
o
BMC .
Chng minh rng
2
MB MC
MA .
+
Hai tam giác có hai cnh bng nhau
15.11. Tam giác ABC
AB AC.
Trên tia đối ca tia BA ly đim E
( )
E B ,
trên tia đối ca tia CA
lấy điểm F
( )
FC
sao cho
BE CF.=
Gọi D là trung điểm ca BC. Chng minh rng
DEF DFE.
15.12. Cho tam giác ABC cân ti A. Gi M một điểm nm trong tam giác sao cho
ABM ACM.
y
so sánh các góc
AMB
AMC.
15.13. Cho tam giác ABC cân ti A. Lấy điểm M nm gia A và B. Gọi O là trung điểm ca CM. Tia AO
ct BC ti D. Chng minh rng
BD CD.
15.14. Cho tam giác ABC cân ti A. Ly điểm M nm trong tam giác sao cho
AMB AMC.
Tia AM ct
BC ti D. Chng minh rng
BD CD.
15.15. Cho tam giác ABC,
AB AC.
Gọi M trung điểm ca BC. Ly điểm D nm gia A C sao
cho
90
o
AMD .
Chng minh rng
MD MB.
15.16. Cho tam giác ABC,
60
o
A,=
tng
10AB AC cm.+=
Tìm giá tr nh nht ca chu vi tam giác ABC.
ng dn gii
15.1.
Trường hp
MB
hoc
:MC
Khi đó
.AM AB=
Trường hp M nm gia B C (h.15.6)
Ta có
AMB ACB
(tính cht góc ngoài ca tam giác).
Do đó
AMB ABC
(vì
ACB ABC=
).
Xét
ABM
.ABM AMB
Suy ra
AM AB
(quan h gia góc và cạnh đối din).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Trường hp
tia BxM
là tia đối ca tia BC
MB
(h.15.7)
Ta có
90
o
ABC ACB=
(tính cht của tam giác cân). Do đó
90 .
o
ABM
Xét
ABM
ABM
là góc tù nên AM là cnh ln nht.
Vy
.AM AB
Chứng minh tương tự, nếu
M
tia Cy là tia đối ca tia CB và
MC
thì
.AM AB
15.2. (h.15.8)
Góc ADB là góc nhn nên góc ADC là góc tù.
ABD
ACD
1 2 1 2
;A A D D=
nên
.BC
ABC
B C AC AB
nh lí 1).
15.3. (h.15.9)
Ta có
//MN AC MNC ACN=
(so le trong).
Mt khác,
ACN ACB
nên
.MNC ACB
ABC
AB AC
nên
.ACB ABC
T (1) và (2), suy ra
.MNC ABC
(3)
Tam giác MNB cân
( )
.4MNB MBN=
T (3) và (4), suy ra
.MNC MNB ABC MBN+ +
Do đó
BNC NBC BC NC
nh lí 1).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
15.4. (h.15.10)
Ta có
( )
( )
180 180 60 75 45 .
o o o o o
ACB BAC ABC= + = + =
Mt khác,
11
15
o
AC==
(gi thiết) nên
22
60 15 45 , 45 15 30 .
o o o o o o
AC= = = =
Gi s OA và OB không vuông góc vi nhau,
Tc là
90 .
o
AOB
Xét trường hp
90
o
AOB
Ta có
( ) ( )
22
180 180 45 45 .
o o o o
B AOB A AOB= + = +
Vy
22
B A OA OB
nh lí 1).
Mt khác,
AOC
cân nên
OA OC=
suy ra
12
OC OB B C
nh lí 1).
T đó ta được
2 1 2 2
45 30
oo
B B A C+ + = +
hay
75
o
ABC
(trái gi thiết).
Xét trường hp
90 ,
o
AOB
chứng minh tương tự ta được
75
o
ABC
(trái gi thiết).
Vy
90 .
o
AOB OA OB=
15.5. (h.15.11)
Xét
AHC
vuông ti H,
BKC
vuông ti K,
Ta có:
;AH AC BK BC
(1)
Mt khác
;BC AH AC BK
(gi thiết). (2)
T (1) và (2), suy ra
.BC AH AC BK BC
Do đó
.BC AH AC BK= = =
Vy
ABC
phi là tam giác vuông cân ti C.
Suy ra
90 , 45 .
oo
C A B= = =
15.6. (h.15.12)
Trên cnh AC lấy điểm E sao cho
.AE AB=
AE AC
nên điểm E nm gia A và C.
( )
c.g.cABM AEM =
MB ME=
21
.MM=
Xét
AME
MEC
là góc ngoài nên
1
MEC M
Do đó
2 2 1 1
; ; ; .MEC M M D D ACD ACD ECM
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Xét
MEC
MEC ECM MC ME
nh lí 1).
Do đó
MC MB
(vì
MB ME=
).
15.7. (h.15.13)
( )
c.g.cABE ACF =
AE AF=
.BE CF=
(1)
AEF
cân
90 90 .
oo
AEF AEB =
Xét
AEB
90
o
AEB
nên
.AB AE
Trên cnh AB lấy điểm D sao cho
.AD AE=
( )
c.g.c .ADE AFE ED EF = =
ADE
cân
ADE
là góc nhn
BDE
là góc tù.
Xét
BDE
BDE
là góc tù
BE là cnh ln nht.
Do đó
.BE DE BE EF
(2)
T (1) và (2) suy ra EF có độ dài nh nhất trong ba đoạn thng BE, EF và FC.
15.8. (h.15.14)
Trên tia đối ca tia MA lấy điểm D sao cho
.MD MA=
( )
2
c.g.cAMN DMB A D = =
.AN BD=
Ta có
.ANC ABC ANC C
Do đó
AC AN
nh lí 1). Suy ra
1 2 1
.AB BD D A A A
D thy
13
AA=
do đó
2
A
góc ln nht trong ba
góc
1 2 3
, , .A A A
15.9. (h.15.15)
Gi s tam giác ABC có
60 ,
o
ABC
ta phi chng minh
.
2
AB BC
AC
+
Trên tia đối ca tia BC lấy điểm D sao cho
.BD BA=
V
.CH AD
Tam giác ABD cân ti B
2.
2
ABC
ABC D D = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
60
o
ABC
nên
30 .
o
D
Xét
HCD
vuông ti H,
30
o
D
nên
1
2
CH CD
(xem ví d 1).
Mt khác
AC CH
nên
( ) ( )
1 1 1
.
2 2 2
AC CD DB BC AB BC = + = +
15.10. (h.15.16)
Trên na mt phng b MB không cha C, v tam giác BDM vuông cân ti B.
( )
c.g.cABD CBM =
AD CM=
105 .
o
ADB BMC=
BDM
vuông cân ti B
45
o
BDM=
60 .
o
ADM
Xét
ADM
60
o
ADM
nên
2
AD DM
MA
+
(xem bài 15.9).
Mt khác,
DM MB
(vì
BDM
vuông) suy ra
.
2
MC MB
MA
+
15.11. (h.15.17)
ABC
.AB AC ACB ABC
Do đó
.FCB EBC
FCD
EBD
có:
,CF BE CD BD==
FCB EBC
nên
DF DE
nh lí 2).
Xét
DEF
DF DE
nên
DEF DFE
nh lí 1).
15.12. (h.15.18)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Tam giác ABC cân ti A
.ABC ACB=
Ta có
11
BC
(gi thiết)
22
BC
MC MB
nh lí 1).
Xét
ABM
ACM
có:
;AB AC=
AM chung;
MB MC
MAB MAC
nh lí 2).
Mt khác
11
BC
nên
11
.MAB B MAC C+ +
Do đó
12
.MM
15.13. (h.15.19)
Trên tia đối ca tia OA lấy điểm N sao cho
.ON OA=
( )
c.g.cAMO NCO AM NC = =
11
.AN=
Ta có
.AB AM AC NC
Xét
ACN
1 2 1 2
.AC NC N A A A
ABD
ACD
có:
;AB AC=
AD chung và
12
AA
nên
BD CD
nh lí 2).
15.14. (h.15.20)
Trên na mt phng b AC không cha B, v tia Ax sao
cho
x.CA BAM=
Trên tia Ax lấy điểm N sao cho
.AN AM=
( )
c.g.c = =AMB ANC BM CN
.AMB ANC=
Mt khác,
AMB AMC
nên
. (1)ANC AMC
AMN
cân ti A nên
. (2)ANM AMN=
T (1) và (2), suy ra
MNC NMC
.MC NC
AMC
ANC
có:
,AM AN=
AC chung và
MC NC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
nên
MAC NAC
ịnh lí 2) do đó
.MAC MAB
DAC
DAB
,AC AB=
AD chung,
DAC DAB
nên
DC DB
nh lí 2).
15.15. (h.15.21)
AMB
AMC
có:
;MB MC=
MA chung và
AB AC
nên
AMB AMC
nh lí 2)
2
M
là góc nhn
2
.M AMD
Theo tính cht góc ngoài ca tam giác ta có:
1
.MDC M
Mt khác,
1 2 2
;M M M C
nên
.MDC C
Xét
MDC
MDC C MC MD
nh lí 1).
Li do
MC MB=
nên
MB MD
hay
.MD MB
15.16.
Xét trường hp
AB AC=
ABC
tam giác cân,
60
o
A=
nên tam giác
đều.
Suy ra
5.AB BC CA cm= = =
Chu vi tam giác ABC là
5 3 15 (cm). (1)=
Xét trường hp
AB AC
Không mt tính tng quát, gi s
AB AC
(h.15.22).
Trên các tia AB, AC lần lượt lấy các điểm
M và N sao cho
5.AM AN cm==
Khi đó
AMN
là tam giác đều
5.MN cm=
AM AN AB AC+ = +
(= 10 cm) nên
.AB BM AN AB AN CN BM CN+ + = + + =
Ta
;;BMC BMN BMN ANM ANM NCM =
(tính cht góc ngoài ca tam giác) suy ra
.BMC NCM
BMC
NCM
có:
,BM CN=
MC chung và
BMC NCM
suy ra
BC MN
nh lí 2).
Chu vi
10 10 15 (cm).ABC AB BC CA BC MN = + + = + + =
(2)
T (1) và (2), suy ra chu vi
ABC
nh nht là 15cm, khi
5.AB AC cm==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 16. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN
HÌNH CHIẾU
A. Kiến thc cn nh
Khái niệm: Trong hình 16.1
- Đim H gi hình chiếu ca A trên đưng thng d.
- Đon thng AH gi đưng vuông góc, đoạn thng
AB gi đường xiên.
- Đon thng HB gi hình chiếu ca đường xiên AB
trên đường thng d.
Định1. Trong các đường xiên đường vuông góc
k t một điểm ngoài một đường thẳng đến đưng
thẳng đó, đường vuông góc là đường ngn nht.
Trong hình 16.1 ta có
.AH AB
B sung: Trong hình 16.2:
; ; .A d M d AH d
Ta có
AM AH
(dấu “=” xảy ra
MH
).
Định 2. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó:
- Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn;
- Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn;
- Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng
nhau. Ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai
đường xiên bằng nhau.
B. Mt s ví d
d 1: Cho hai đoạn thng AB CD song song và bng nhau. Mt đường thng xy không song song,
không vuông góc vi hai đoạn thng đó. Hãy so sánh các hình chiếu ca AB và CD trên đường thng xy.
Gii (h.16.3)
* Tìm cách gii.
Mun hình chiếu ca AB CD trên xy, ta v
, , ,AA BB CC DD
cùng vuông góc vi xy. Ta phi
chng minh
.A B C D
=
Mun vy ta to ra hai
tam giác bng nhau bng cách v đường ph.
* Trình bày lời giải.
Vẽ
xy, xy, xy, xy.AA BB CC DD
Khi đó
AB

CD

lần lượt hình chiếu của AB CD
trên xy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Vẽ
/ / , / /

A M AB C N CD
theo tính chất đoạn chắn song song ta
;A M AB
=
.C N CD
=
Mặt khác do
AB CD=
nên
.A M C N

=
MAB

NC D

có:
( )
90 ;
o
B D A M C N
= = =
MN=
(hai góc cạnh tương ứng song song
cùng nhọn).
Do đó
MA B NC D
=
(cạnh huyền, góc nhọn). Suy ra
.A B C D
=
d 2: Cho tam giác ABC vuông cân ti A,
2.BC a=
Trên các cnh AB, BC, CA
ln t ly các điểm D, M, E. Chng minh rng
.MD ME a+
Gii (h.16.4)
* Tìm cách gii.
Ta thy giữa các độ dài a
2a
s liên h vi
nhau:
2a
độ dài cnh huyn ca mt tam giác
vuông cân còn a độ dài ca cnh góc vuông. Ta
phi chng minh
.MD ME AB+
MD, ME các đưng xiên v t M đến các
cnh góc vuông AB, AC nên ta v thêm các đường
vuông góc t M đến AB, AC để có th dùng định lí v mi quan h gia đường vuông góc và đường xiên.
* Trình bày li gii.
Ta có:
( )
2
2 2 2 2
2 2 .AB AC BC AB a AB a+ = = =
V
;,MH AB MK AC⊥⊥
khi đó
;MH AC MK AB∥∥
suy ra
MK AH=
(tính chất đoạn chn song
song).
HBM
vuông cân
.MH BH=
Ta
;MD MH ME MK
(dấu “=”
;D H E K
) (quan h giữa đường vuông góc đưng
xiên). Do đó:
.MD ME MH MK BH AH AB a+ + = + = =
dụ 3: Cho tam giác ABC vuông tại A,
.AB AC
Đường trung trực của BC cắt BC tại M, cắt AC tại
N. Lấy điểm K trên đoạn thẳng CN. Hãy so sánh BK và CN.
Giải (h.16.5)
* Tìm cách gii.
Ta th d dàng so sánh các đường xiên BK và BN nh so
sánh các hình chiếu ca chúng. Vy ch còn phi so sánh BN
vi CN mà thôi.
* Trình bày li gii.
Ta BK BN các đưng xiên v t B tới đường thng
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
AC, còn AK và AN là các hình chiếu
ca chúng trên AC.
AK AN
nên
BK BN
(quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) (1)
Mặt khác,
MN BC
MB MC=
nên
.NB NC=
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
.BK NC
C. Bài tp vn dng
Đường vuông góc và đường xiên
16.1. Cho tam giác ABC. V
( )
, , , , .AD BC BE AC CF AB D BC E AC F AB
Chng minh rng
tng
AD BE CF++
nh hơn chu vi tam giác ABC.
16.2. Cho tam giác ABC, góc A tù. Qua A v đường thng d ct cnh BC ti O. Chng minh rng tng
các khong cách t B và t C đến đường thng d luôn nh hơn hoặc bng BC.
16.3. Cho tam giác ABC vuông ti A. Gọi M trung đim ca AC. Chng minh rng trung bình cng
các hình chiếu của AB và BC trên đường thng BM thì lớn hơn AB.
16.4. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Qua A v đường thng xy không ct cnh BC. Gi D và E th
t là hình chiếu ca B và C trên xy.
Xác định v trí của xy để
.BD CE BC+=
16.5. Cho tam giác ABC một điểm M trong tam giác. Biết đường trung trực của CM đi qua A. y
so sánh AB và AC.
16.6. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các tia đối của BA CA lần lượt lấy các điểm M N
sao cho
.BM CN=
Chứng minh rằng:
a)
;
2
MN BC
BN
+
b)
.
2
MN BC
BM
16.7. Cho đoạn thẳng
5BC cm=
trung điểm M của nó. Vẽ điểm A sao cho
90 .
o
BAC =
Qua M vẽ một
đường thẳng vuông góc với AM cắt các tia AB, AC lần lượt tại E F. Xác định vị trí của điểm A để EF
độ dài ngắn nhất. Tính độ dài ngắn nhất đó.
Đưng xiên hình chiếu
16.8. Cho tam giác ABC vuông ti A. V
( )
.AH BC H BC⊥
Cho biết
.BAH CAH
Hãy so sánh HB vi HC.
16.9. Cho tam giác ABC,
90 .
o
BC
Chng minh rng vi mi v trí ca điểm M nm gia B C ta
luôn
.AM AB
16.10. Cho tam giác ABC vuông ti A,
5, 12.AB AC==
V
.AH BC
Gi M một điểm trên đoạn
thng AH. Chng minh rng:
13 17.MB MC +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
16.11. Cho tam giác ABC. V
AH BC
(H nm gia B và C). Ly điểm M nm trên AH. Gi D E
ln t hình chiếu ca M trên AB AC. Chng minh rng nếu
BD CE=
thì tam giác ABC tam
giác cân.
ng dn gii
16.1. (h.16.6)
AD BC
nên
AD AB
(dấu “=” xảy ra
90
o
ABC=
).
BE AC
nên
BE BC
(dấu “=” xảy ra
90
o
ACB=
).
CF AB
nên
CF CA
(dấu “=” xảy ra
90
o
BAC=
).
Do các dấu “=” không thể xảy ra đồng thi nên
chu vi .AD BE CF AB BC CA ABC+ + + + =
16.2. (h.16.7)
V
;.BH d CK d⊥⊥
Theo quan h gia đường vuông góc đường xiên ta
;.BH BO CK CO
Do đó
.BH CK BO CO BC+ + =
Dấu “=” xảy ra
HO
.K O d BC
Vì góc A tù nên d luôn ct BC.
16.3. (h.16.8)
V
,AH BM CK BM⊥⊥
thì BH CK lần lượt hình
chiếu của AB và BC trên đường thng BM.
Ta có
HAM KCM =
(cnh huyn, góc nhn)
.MH MK=
Ta
AB BM
(quan h giữa đường vuông góc đường
xiên).
Do đó
. (1)AB BH HM+
Mặt khác cũng do
AB BM
nên
. (2)AB BK MK−
T (1) và (2), suy ra
( ) ( )
2.AB BH HM BK MK + +
Li do
MH MK=
nên
2AB BH BK+
hay
.
2
BH BK
AB
+
16.4. (h.16.9)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ABD
CAE
có:
( )
90 , ,
o
D E AB AC ABD CAE= = = =
(cùng ph vi góc BAD).
Do đó
ABD CAE =
(cnh huyn, góc nhn). Suy ra
BD AE=
.AD CE=
Ta có
.BD CE AE AD DE+ = + =
V
BH CE
thì
DE BH=
(tính chất đoạn chn song song).
BH BC
(quan h giữa đường vuông góc đường xiên)
nên
DE BC
(dấu “=” xảy ra
CH
hay
xy //BC
).
Vy khi
xy //BC
thì
.BD CE BC+=
16.5. (h.16.10)
Gọi N là giao điểm ca AB và tia CM.
M nm trong tam giác ABC nên tia CM ct cnh AB ti
điểm N nm giữa A và B, do đó
. (1)AB AN
Theo quan h giữa đường vuông góc đưng xiên, t
HN HM
suy ra
. (2)AN AM
T (1) và (2), ta có
.AB AM
Mt khác
AM AC=
(vì
HM HC=
) nên
.AB AC
16.6. (h.16.11)
a) Ta có
,.AB AC BM CN AM AN= = =
ABC
AMN
cân ti A
180
2
o
A
ABC AMN
= =
// BC MN
(vì có cặp góc đồng v bng nhau).
V
AH BC
thì
AH MN
(ti K).
Ta có
11
;.
22
BH BC KN MN==
Gọi O giao điểm ca BN vi AK. Theo quan h gia
đường vuông góc và đường xiên ta có:
11
;.
22
BO BH BC ON KN MN = =
Do
BN BO ON=+
nên
.
2 2 2
+
+ =
BC MN MN BC
BN
b) V
// .BI MN BI HK⊥
Do đó
IK BH=
(tính chất đon
chn song song).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Ta có
11
.
2 2 2
MN BC
MI MK IK MN BC
= = =
Mt khác
BM MI
nên
.
2
MN BC
BM
16.7. (h.16.12)
Gọi N trung đim ca EF. Các tam giác ABC AEF
những tam giác vuông, M và N là trung đim ca cnh huyn
nên
11
, . (1)
22
AM BC AN EF==
Suy ra
2 ; 2 .BC AM EF AN==
Theo quan h gia đường vuông góc đường xiên ta
. (2)AN AM
T (1) và (2), suy ra
5.EF BC cm=
Để xác định khi nào dấu “=xy ra, ta gọi H là giao điểm
ca AN vi BC. Ta có
AH BC
(bạn đọc t chng minh).
Ta có
.EF BC AN AM N M H M= =
Khi đó tam giác ABC
,MB MC AM BC=⊥
(vì
MH
)
nên là tam giác vuông cân. Do đó đ dài ngn nht ca EF là
5cm khi ch khi A đỉnh ca mt tam giác vuông cân có
cnh huyn là BC.
16.8. (h.16.13)
Ta
1
CA=
(cùng ph vi
B
);
2
BA=
(cùng ph vi
C
)
12
AA
(gi thiết) nên
CB
.
Xét
ABC
CB
nên
AB AC
(quan h gia cnh và góc
đối din trong tam giác). Suy ra
HB HC
(quan h gia
đường xiên và hình chiếu).
16.9. (h.16.14)
V
.AH BC
Vì các góc B và C nhn nên H nm gia B và C.
Ta
B C AC AB
(quan h gia cạnh góc đối din
trong tam giác).
Nếu
MH
thì
AM AB
(quan h giữa đường vuông
góc và đường xiên).
Nếu M nm gia B và H thì
HM HB
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
AM AB
(quan h giữa đường xiên và hình chiếu).
Nếu M nm gia H và C (h.16.15)
Ta có
HM HC
AM AC
(quan h giữa đường xiên và hình chiếu)
mà
AC AB
nên
.AM AB
16.10. (h.16.16)
Theo định lí Py-ta-go ta có:
2 2 2 2 2
5 12 169BC AB AC= + = + =
13.BC=
Ta có
BM BH
(dấu “=” xảy ra
MH
);
CM CH
(dấu “=” xảy ra
MH
).
Do đó
13BM CM BH CH+ + =
(dấu “=” xảy ra
)MH
. (1)
Ta có
HM HA
nên
BM BA
(dấu “=” xảy ra
MA
).
Tương tự
CM CA
(dấu “=” xảy ra
MA
).
Do đó
5 12 17BM CM BA CA+ + = + =
(dấu “=” xy ra
MA
). (2)
T (1) và (2), suy ra
13 17.MB MC +
16.11. (h.16.17)
Gi s
AB AC
, theo quan h giữa đường xiên hình
chiếu ta có
,HB HC
do đó
.MB MC
T điều kin
AB AC
BD CE=
suy ra
.AD AE
Theo định lí Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2 2
;MD AM AD ME AM AE= =
do đó
22
.MD ME
Ta có
2 2 2 2 2 2
;.MB MD BD MC ME CE= + = +
22
MD ME
22
BD CE=
nên
22
MB MC
suy ra
.MB MC
Theo quan h giữa đường xiên hình chiếu ta suy ra
,HB HC
do đó
AB AC
(trái gi thiết).
Chứng minh tương tự, nếu
AB AC
thì cũng suy ra mâu
thun.
Vy
AB AC=
hay tam giác ABC là tam giác cân.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 17. QUAN H GIA BA CNH CA MT TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Bất đẳng thc tam giác
Trong một tam giác, độ dài mt cnh bao gi cũng lớn hơn hiệu
và nh hơn tổng các độ dài ca hai cnh còn li.
Trong hình 17.1 ta có:
.b c a b c +
Đảo li, nếu
b c a b c +
thì a, b, c
có th là độ dài ba cnh ca mt tam giác.
2. Bất đẳng thc tam giác m rng
Với ba điểm M, A, B bt kì ta luôn có:
.MA MB AB+
Dấu “=” xảy ra
M thuộc đoạn thng AB.
B. Mt s ví d
d 1: Cho hai đon thng AB và CD ct nhau tại đim O nm giữa hai đầu mỗi đoạn thng. Biết
3 , 5 .AB cm CD cm==
Chng minh rằng trong hai đoạn thng AC BD ít nhất cũng một đoạn thng
có độ dài nh hơn 4cm.
Gii (h.17.2)
* Tìm cách gii.
Mun chứng minh trong hai đoạn thng AC
và BD ít nhất cũng có một đoạn thẳng có độ
dài nh hơn 4cm, ta chứng minh tng:
8.AC BD cm+
Ta thy AC là mt cnh ca tam giác AOC,
BD là mt cnh ca tam giác BOD. Vy
cn vn dng quan h gia ba cnh ca tam
giác để đánh giá AC và BD. Hình 17.2
* Trình bày li gii.
Xét
AOC
.AC OA OC+
Xét
BOD
.BD OB OD+
Cng tng vế các bất đẳng thức trên ta được:
AC BD OA OB OC OD+ + + +
dn ti
.AC BD AB CD+ +
Do đó
3 5 8 (cm).AC BD+ + =
Suy ra trong hai đoạn thng AC và BD ít nhất cũng có một đoạn thng nh hơn 4cm.
* Nhn xét: Trong li giải trên ta đã dung một tính cht ca hai bất đẳng thc cùng chiu: Nếu
ab
cd
thì
.a c b d+ +
d 2: Chng minh rng trong mt tam giác, mi cnh bao gi cũng nhỏ hơn na chu vi ca tam giác
y.
Gii (h.17.3)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Tìm cách gii.
Ta phi chng minh
.
2
abc
a
++
Mun vy
ta chng minh
2.a a b c + +
Tr a vào hai vế ca
bất đẳng thức ta được
2,a a a b c a + +
dn ti
.a b c+
Bất đẳng thc này đúng nên ta th xut phát t đây rồi
chng minh “ngược” lên.
* Trình bày li gii.
Gọi a độ dài ca mt cnh bt ca tam giác. Gi b c
độ dài hai cnh còn li. Theo quan h gia ba cnh còn li
ca tam giác ta có:
.a b c+
Cng a vào hai vế ca bất đẳng thc y ta được:
a a a b c+ + +
dn ti
2.a a b c + +
Suy ra
.
2
abc
a
++
* Nhn xét: Trong li giải trên ta đã dùng các tính cht sau ca bất đẳng thc:
- Cng cùng mt s vào hai vế ca mt bất đẳng thức thì được mt bất đẳng thc cùng chiu.
- Nhân (hay chia) c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng mt s dương thì được mt bất đẳng thc
cùng chiu.
d 3: Cho tam giác ABC. Gi D, E, F lần lượt trung điểm ca AB, BC, CA. Chng minh rng ba
đoạn thng AD, AE và AF có th là ba cnh ca mt tam giác.
Gii (h.17.4)
* Tìm cách gii.
Mun chứng minh ba đoạn thng AD, BE, CF
có th là ba cnh ca mt tam giác, ta chng
minh ba đoạn thẳng đó thỏa mãn bất đẳng thc
tam giác hoc chng minh chúng lần lượt bng
ba cnh ca mt tam giác nào đó.
* Trình bày li gii.
Trên tia đối ca tia EA lấy điểm K sao cho
.EK EA=
(c.g.c) .ABE KCE AB CK = =
Xét
ACK
, theo bất đẳng thc tam giác ta có:
.CA CK AK CA CK +
Do đó
2 2 2 2 2AF AD AE AF AD +
(vì
2 , 2AC AF AB AD==
).
Suy ra
.AF AD AE AF AD +
Ba đoạn thng AD, AE, AF tha mãn bất đẳng thc tam giác nên chúng th ba cnh ca mt tam
giác.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
C. Bài tp vn dng
Tính độ dài
17.1. Mt tam giác cân có chu vi là 40cm và mt cnh có độ dài 10cm. Tính độ dài ca hai cnh còn li.
17.2. Tính chu vi ca mt tam giác cân biết độ dài hai cnh ca nó bng:
a) 11cm và 20cm; b) 11cm và 23 cm.
17.3. Ba cnh ca mt tam giác s đo ba số chn liên tiếp (tính bng xen-ti-mét). Tam giác đó
chu vi nh nht là bao nhiêu?
17.4. Một đoạn dây thép có độ dài 25cm.
Hi có th un nó thành mt hình tam giác có mt cnh là:
a) 13cm; b) 12cm?
So sánh một độ dài vi chu vi ca tam giác
17.5. Cho tam giác ABC. Gi M và N lần lượt là trung điểm ca AB và AC.
Hãy so sánh độ dài BC vi chu vi tam giác AMN.
17.6. Chng minh rng cnh ln nht ca mt tam giác thì:
a) Nh hơn nửa chu vi ca tam giác;
b) Lớn hơn hoặc bng
1
3
chu vi ca tam giác.
17.7. Cho tam giác ABC. Gi D, E, F lần lượt trung điểm BC, CA AB. Chng minh rng tng
AD BE CF++
lớn hơn nửa chu vi nhưng nhỏ hơn chu vi tam giác.
17.8. Cho hình 17.5. Chng minh rng:
.AB BC CD DE EA AD DB BE EC CA+ + + + + + + +
17.9. Cho hình 17.6.
a) Tìm điểm O sao cho tng các khong cách t O đến A, B, C, D có độ dài nh nht.
b) Chng minh rng
.
2
AB BC CD DA
AC BD
+ + +
+
17.10. Cho tam giác ABC có chu vi là 2p. Lấy điểm M bt kì nm trong tam giác.
Chng minh rng
2.p MA MB MC p + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Chng minh bất đẳng thc hình hc
17.11. Cho tam giác ABC. V đường thng xy cha tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A. Trên xy ly điểm
M khác A. Chng minh rng:
.AB AC MB MC+ +
17.12. Cho tam giác ABC. Gi M, N lần lượt trung điểm ca AB AC. Chng minh rng không th
xảy ra đồng thi
1
2
BN AC
1
.
2
CM AB
17.13. Cho đoạn thẳng AB ba điểm M, N, P không điểm nào nằm trên đường thng AB. Cho biết
.MA NA PA MB NB PB s+ + = + + =
Chng minh rng tn ti một điểm O tha mãn
.MO NO PO s+ +
17.14. Cho tam giác đều ABC. Trên các cnh AB, AC, BC lần lượt ly các điểm M, N, K không trùng vi
các đỉnh ca tam giác sao cho
.AM AN=
Chng minh rng
.KM KN KA+
17.15. Tam giác ABC không có hai cnh nào bng nhau. Độ dài mi cnh có s đo là một s nguyên (tính
bng xen-ti-mét). Biết
2 , 3 .AB cm BC cm==
V đường trung trc xy của BC, trên đó ly một điểm M.
Xác định v trí của điểm M để tng
MA MB+
có giá tr nh nht. Tính giá tr nh nhất đó.
ng dn gii
17.1.
Nếu cạnh đáy dài 10cm thì mỗi cnh bên dài là :
( ) ( )
40 10 :2 15 cm .−=
Ba độ dài 10, 15,15 tha mãn bất đẳng thc tam giác vì
15 15 10 15 15. +
Vậy độ dài hai cnh còn li là: 15cm; 15cm.
Nếu cnh bên dài 10cm thì cạnh đáy dài là:
( )
40 2.10 20 cm .−=
Ba độ dài 10, 20, 20 không tha mãn bất đẳng thc tam giác. Vậy trường hp này b loi.
17.2.
a)
Nếu cạnh đáy dài 11cm thì cạnh bên dài 20cm.
Ba độ dài 11, 20 ,20 tha mãn bất đẳng thc tam giác vì
20 20 11 20 20. +
Chu vi ca tam giác cân là:
( )
11 20 20 51 cm .+ + =
Nếu cạnh đáy dài 20cm thì cạnh bên dài 11cm.
Ba độ dài 20, 11, 11 tha mãn bất đẳng thc tam giác vì
11 11 20 11 11. +
Chu vi ca tam giác cân là:
( )
20 11 11 42 cm .+ + =
b)
Nếu cạnh đáy dài 11cm thì cạnh bên dài 23cm.
Ba độ dài 11, 23, 23 tha mãn bất đẳng thc tam giác vì
23 23 11 23 23. +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Chu vi tam giác cân là:
( )
11 23 23 57 cm .+ + =
Nếu cạnh đáy dài 23cm thì cạnh bên dài 11cm.
Ba độ dài 23, 11, 11 không tha mãn bất đẳng thc tam giác. Vậy trường hp này b loi.
17.3. Gọi độ dài ba cnh ca tam giác là n, n + 2 và n + 4 (n là s t nhiên chn).
Theo quan h gia ba cnh ca tam giác ta có:
( )
2 4 2.n n n n+ + +
S chn nh nht lớn hơn 2 là 4.
Vậy độ dài ba cnh của tam giác đó là 4, 6, 8 (cm).
Chu vi nh nht ca tam giác là
( )
4 6 8 18 cm .+ + =
17.4.
a) Nếu mt cnh dài 13cm thì tng hai cnh còn li là:
( )
25 13 12 cm .−=
Ta thy mt cnh lớn hơn tổng ca hai cnh còn li, không tha mãn bất đẳng thc tam giác. Vy
không th uốn đoạn dây thép trên thành mt hình tam giác có mt cnh là 13cm.
b) Nếu mt cnh dài 12cm thì tng hai cnh còn li là:
( )
25 12 13 cm .−=
Đon dây thép 13cm này có th uốn thành hai đon chng hn 8cm và 5cm. ràng
8 5 12 8 5 +
tha mãn bất đẳng thc tam giác.
Vy có th uốn đoạn dây théo 25cm thành mt tam giác có mt cnh 12cm.
17.5. (h.17.7)
Xét
MBC
ta có:
( )
.1BC MB MC+
Xét
MNC
ta có:
( )
.2MC MN NC+
T (1) và (2) suy ra
.BC MB MN NC + +
Do đó
BC MA MN NA + +
(vì
MA MB=
NA NC=
).
Suy ra
chu vi .BC AMN
17.6. Gi a, b, c là ba cnh ca tam giác ABC.
Gi s a là cnh ln nht:
;.a b a c
a) Theo quan h gia ba cnh ca tam giác ta có
.a b c+
Cng a vào hai vế ca bất đẳng thức này ta được
,a a a b c+ +
do đó
2,a a b c + +
suy ra
.
2
abc
a
++
=
b)
;a b a c
nên
2.a b c+
Cng a vào hai vế ta được
3.a a b c + +
Suy ra
.
3
abc
a
++
17.7. (h.17.8)
Xét
ABD
,ACD
ta có:
;.AD BD AB AD CD AC+ +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra
( )
2 2 . 1AD BC AB AC AD AB AC BC+ + +
Tương tự,
( )
2 . 2BE BC BA AC +
( )
2 . 3CF CA CB AB+−
Cng tng vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2.AD BE CF AB AC BC BC BA AC CA CB AB AB BC CA+ + + + + + + = + +
Do đó
( )
.*
2
AB BC CA
AD BE CF
++
+ +
Trên tia đối ca tia DA lấy điểm K sao cho
.DK DA=
(c.g.c) .ABD KCD AB CK = =
Xét
ACK
AK AC CK AC AB + = +
2.AD AB AC +
Chứng minh tương tự ta được
2 ;2 .BE BA BC CF CB CA + +
Cng tng vế ba bất đẳng thức trên ta được
( ) ( )
2 2 .AD BE CF AB BC CA+ + + +
Do đó
( )
chu vi . **AD BE CF AB BC CA ABC+ + + + =
T (*) và (**), suy ra điều phi chng minh.
17.8. (h.17.9)
Gọi các điểm
1 1 1 1 1
, , , ,A B C D E
là các điểm như trong hình 17.9. Theo quan h gia ba cnh ca tam giác ta
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ; ; .AB AA AB BC B B BC CD CC C D DE DD D E EA E E E A + + + + +
.
Cng tng vế các bất đẳng thức ta được:
AB BC CD DE EA+ + + +
( )
11
A A BC+
( )
11
AB E E++
+
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
B B C D CC D E D D E A+ + + + +
.AC BE BD CE DA+ + + +
17.9. (h.17.10)
a) Gọi M là điểm bt kì, ta có:
MA MC AC+
(dấu “=” xảy ra
M AC
).
MB MD BD+
(dấu “=” xảy ra
M BD
).
Suy ra
MA MC MB MD AC BD+ + + +
(không đổi).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Do đó tổng
MA MB MC MD+ + +
nh nht bng
AC BD+
khi và ch khi M là giao điểm O ca AC và
BD.
b) t các tam giác AOB, BOC, COD, DOA ta có:
;;OA OB AB OB OC BC+ +
;.OC OD CD OD OA DA+ +
Cng tng vế bốn đẳng thức trên ta được:
( )
2.OA OB OC OD AB BC CD DA+ + + + + +
Suy ra
( )
2.AC BD AB BC CD DA+ + + +
Do đó
.
2
AB BC CD DA
AC BD
+ + +
+
17.10. (h.17.11)
Chng minh
MA MB MC p+ +
Xét các tam giác MAB, MBC và MCA ta có:
;;MA MB AB MB MC BC+ +
.MC MA CA+
Cng tng vế ba bất đẳng thức trên ta được:
( )
2.MA MB MC AB BC CA+ + + +
Suy ra
( )
2
.*
22
AB BC CA p
MA MB MC p
++
+ + = =
Chng minh
2MA MB MC p+ +
Gọi D là giao điểm ca tia CM vi cnh AB. Xét
MDB
.MB MD DB+
Cng thêm MC vào hai vế ta được
.MB MC MC MD DB+ + +
Suy ra
( )
.1MB MC CD DB+ +
Xét
ADC
.CD AD AC+
Cng thêm DB vào hai vế ta được
.CD DB DB AD AC+++
Suy ra
( )
.2CD DB AB AC+ +
T (1) và (2) suy ra
.MB MC AB AC+ +
Chứng minh tương tự ta được:
;MC MA BC BA+ +
.MA MB CA CB+ +
Cng tng vế ba bất đẳng thức trên ta được:
( ) ( )
2 2 .MA MB MC AB BC CA+ + + +
Suy ra
( )
2 . **MA MB MC AB BC CA p+ + + + =
T (*) và (**) suy ra
2.p MA MB MC p + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
17.11. (h.17.12)
Trên tia đối ca tia AB lấy điểm D sao cho
.AD AC=
(c.g.c).AMD AMC =
Suy ra
.MD MC=
Ta có
( )
.1AB AC AB AD BD+ = + =
( )
.2MB MC MB MD BD+ = +
T (1) và (2) suy ra
.AB AC MB MC+ +
17.12. (h.17.13)
Ta chng minh bằng phương pháp phản chng
Gi s đồng thi xy ra
1
2
BN AC
1
.
2
CM AB
Khi đó
( ) ( )
1
.1
2
BN CM AB AC+ +
Gọi G là giao điểm ca BN và CM.
Xét
MBG
,NCG
theo quan h gia ba cnh ca tam giác ta có:
;.BM GB GM GN GC GN + +
Suy ra
BM CN GB GM GC GN+ + + +
hay
BM CN BN CM++
Do đó
( ) ( )
1
.2
2
BN CM BM CN AB AC+ + = +
(1) và (2) mâu thun. Vậy điều gi s là sai.
Do đó không thể xảy ra đồng thi
1
2
BN AC
1
.
2
CM AB
17.13. (h.17.14)
Gọi O là trung điểm ca AB.
Ta chứng minh được (xem bài 17.7):
( )
1
;
2
MO MA MB+
( ) ( )
11
;.
22
NO NA NB PO PA PB + +
Cng tng vế ba bất đẳng thc trên ta được:
( ) ( )
1 1 1 1
.
2 2 2 2
MO NO PO MA NA PA MB NP PB s s s+ + + + + + + = + =
17.14. (h.17.15)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Trên na mt phng b AC không
cha B ta v tia Ax sao cho
x.CA BAK=
Trên tia Ax lấy điểm D sao cho
.AD AK=
(c.g.c) .AMK AND KM DN = =
Ta có
60 .
o
KAD KAC CAD KAC BAK= + = + =
AKD
AK AD=
60
o
KAD =
nên tam giác đều
.KA KD=
Gọi O là giao điểm ca AC vi KD.
Xét ba điểm N, K, D ta có
KN DN KD+
(dấu “=” xảy ra
NO
).
Do đó
KN DN KA+
(vì
KA KD=
).
17.15. (h.17.16)
Đặt
AC b=
. Theo bất đẳng thc tam
giác ta có
3 2 3 2b +
hay
1 5.b
Vì b nguyên nên
2;3;4 .b
Mt khác, tam giác ABC không có hai
cnh nào bng nhau nên
4.b cm=
xyM
nên ta chứng minh được
.MB MC=
Ta có
.MA MB MA MC+ = +
Xét ba điểm M, A, C ta có
4.MA MC AC cm+ =
(Dấu “=” xảy ra
MO
với O là giao điểm ca xy vi AC).
Suy ra
4.MA MB cm+
Do đó tổng
MA MB+
giá tr nh nht 4cm khi ch khi M giao đim
ca xy vi AC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 18. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYN CA TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Đưng trung tuyến ca tam giác đoạn thng ni mt
đỉnh ca tam giác với trung điểm ca cạnh đối din.
2. Ba đường trung tuyến ca mt tam giác cùng đi qua một
điểm (điểm này gi là trng tâm ca tam giác).
Trng tâm cách mỗi đỉnh mt khong bng
2
3
độ dài đường
trung tuyến đi qua điểm đó (h.18.1).
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM và CN ct nhau ti G. Trên tia GB và GC ly các
điểm F và E sao cho G là trung đim của FM đồng thời là trung điểm ca EN. Chng minh rằng ba đường
thẳng AG, BE và CF đồng quy.
Gii (h.18.2)
* Tìm cách gii.
Để chứng minh ba đưng thẳng AG, BE CF đồng quy ta
th chng minh chúng ba đường trung tuyến ca tam
giác GBC.
* Trình bày li gii.
Gọi D giao điểm ca AG BC. G trng tâm ca
ABC
nên AD là đường trung tuyến, suy ra
.DB DC=
Ta có
11
;.
33
= = = =GF GM BM GE GN CN
Do đó
11
;.
33
GF FB BM GE EC CN
= = = =
Xét
GBC
GD, BE, CF ba đường trung tuyến nên chúng đồng quy suy ra ba đường thng AD, BE,
CF đồng quy.
d 2: Cho tam giác ABC. Trên na mt phng b AB không cha C v tia
x // B AC
. Lấy điểm
xDB
và điểm E thuộc tia đi ca tia CA sao cho BD = CE. Chng minh rng
ABC
ADE
có cùng
mt trng tâm.
Gii (h.18.3)
* Tìm cách gii
Tam giác ABC ADE chung đnh A nên mun chng minh chúng cùng mt trng tâm, ch cn
chng minh chúng có chung một đường trung tuyến xut phát t đỉnh A.
* Trình bày li gii.
x // B AC
nên
xCB BCE=
(so le trong).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Gọi M là trung điểm ca BC.
Ta có
BMD CME =
(c.g.c).
Suy ra
( )
1MD ME=
.BMD CME=
Ta có
180
o
BME CME+=
(k bù).
Do đó
180
o
BME BMD+ =
D, M, E thng hàng. (2)
T (1) và (2) suy ra M là trung điểm ca DE.
ABC
ADE
chung đỉnh A, chung đường trung tuyến
AM nên trng tâm G ca hai tam giác này trùng nhau.
* Nhn xét: Để chng minh hai tam giác ng trng tâm ta th chng minh chúng chung mt
đỉnh và chung đường trung tuyến đi qua đỉnh y.
d 3: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Trên tia đối ca tia DA ly điểm K sao cho
1
.
3
DK AD=
Qua B v một đường thng song song vi CK ct AC ti M. Chng minh rng M trung
điểm ca AC.
Gii (h.18.4)
* Tìm cách gii.
Để chứng minh M trung điểm ca AC ta chứng minh BM đường trung tuyến. Mun vy, ch cn
chứng minh BM đi qua trọng tâm G.
* Trình bày li gii.
Gọi G là giao điểm ca BM và AD.
Ta có
(g.c.g).
Suy ra
1
.
3
DG DK AD==
Xét
ABC
điểm G nằm trên đường trung tuyến AD
1
3
GD AD=
nên G là trọng tâm. Suy ra BM là đường trung tuyến do đó
.MA MC=
d 4: Chng minh rằng ba đường trung tuyến ca mt tam giác th ba cnh ca mt tam giác
khác.
Gii (h.18.5)
* Tìm cách gii.
Để chứng minh ba đường trung tuyến ca tam giác này có th là ba cnh ca mt tam giác khác, ta chng
minh ba đường trung tuyến đó tỉ l vi ba cnh ca mt tam giác.
* Trình bày li gii.
Gọi AD, BE, CF ba đường trung tuyến ca
ABC
. Ba đường trung tuyến ct nhau tại G. Trên tia đối
ca tia DG lấy điểm H sao cho
.DH DG=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ta có
(c.g.c) .CDG BDH GC HB = =
Theo tính chất ba đường trung tuyến ca
ABC
ta có:
3 3 3 3 3
; ; .
2 2 2 2 2
AD GA GH BE GB CF GC BH= = = = =
Suy ra
3
.
2
AD BE CF
GH GB BH
= = =
Vậy ba đường trung tuyến AD, BE, CF t l vi ba cnh ca
tam giác GHB, do đó ba đường trung tuyến y th ba
cnh ca mt tam giác.
C. Bài tp vn dng
Chứng minh đồng quy, thng hàng
18.1. Chng minh rng trong mt tam giác hai cnh không bằng nhau thì đường trung tuyến ng vi
cnh lớn hơn sẽ nh hơn đường trung tuyến ng vi cnh bé.
18.2. Cho tam giác nhn ABC. V
.AH BC
Cho biết
10 ,AB cm=
13 ,AC cm=
3.AH cm=
Gi O
là một điểm trên AH sao cho
2.AO cm=
Gi M và N lần lượt là trung điểm ca AB và HC.
Chứng minh ba điểm M, O, N thng hàng.
Chng minh trng tâm
18.3. Cho tam giác ABC. Gọi D E hai đim trên cnh BC sao cho
.BD DE EC==
V đường trung
tuyến AO của tam giác ABC. Trên tia đối ca tia OA lấy điểm F sao cho
.OF OA=
a) Chng minh rng D là trng tâm ca tam giác BAF; E là trng tâm ca tam giác CAF.
b) Tia AD ct BF ti N, tia FE ct AC ti M. Chng minh rng tam giác ABC và tam giác AMN có cùng
trng tâm.
18.4. Cho tam giác ABC. Qua A v đường thng
// .a BC
Qua B v đường thng
// b AC
qua C v
đường thng
// .c AB
Các đường thng b và c ct nhau tại A’ và cắt đường thng a lần lượt tại C’ và B’.
Chng minh rng
ABC
ABC
có cùng mt trng tâm.
18.5. Cho góc xOy một điểm G trong góc đó. y xác định điểm
x; yA O B O
sao cho G trng
tâm ca tam giác AOB.
Tính độ dài các đường trung tuyến
18.6. Cho tam giác ABC cân ti A,
3 41 , 24 .AB cm BC cm==
Tính độ dài đường trung tuyến BM.
18.7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Các đưng trung tuyến BE, CF ct nhau ti G. Biết
4 61 , 2 601 .GB cm GC cm==
Tính chu vi tam giác ABC.
18.8. Cho tam giác ABC vuông ti A,
22
2.AB AC=
Chng minh rằng các đường trung tuyến AM và CN vuông góc vi nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
18.9. Chng minh rng tổng ba đường trung tuyến ca mt tam giác thì lớn hơn
3
4
chu vi của tam giác đó.
Chng minh trung tuyến, trung điểm
18.10. Tam giác ABC hai đường trung tuyến BE CF bng nhau. Gi G trng tâm ca tam giác
ABC. Chng minh rng
.AG BC
18.11. Cho tam giác ABC. Trên cnh AC ly điểm D sao cho
2
.
3
AD AC=
Trên tia đối ca tia CB ly
điểm E sao cho
.CE CB=
Tia BD ct AE tại điểm M. Trên tia CM ly điểm N sao cho M trung điểm
ca NC. Chng minh rng
.AN BC=
18.12. Cho tam giác ABC và trng tâm G ca nó. Chng minh rng tam giác ABC là tam giác cân khi
ch khi
.AB GB AC GC+ = +
18.13. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM.
Chng minh rng
1
2
AM BC
khi và ch khi
90 .
o
A
18.14. Cho tam giác ABC trng tâm G.
Chng minh rng nếu
90
o
BGC
thì
3.AB AC BC+
ng dn gii
18.1. (h.18.6)
Xét tam giác ABC có BE và CF là hai đưng trung tuyến ct nhau ti
G.
Gi s
,AC AB
ta phi chng minh
.BE CF
Ta v thêm đường trung tuyến AD, theo tính chất ba đường trung
tuyến ta có AD đi qua G.
Xét
ADB
ADC
có:
,DB DC=
AD chung
AB AC
nên
ADB ADC
nh hai
tam giác có hai cp cnh bng nhau).
Xét
GDB
GDC
có:
,DB DC=
GD chung
ADB ADC
(chng minh trên) nên
,GB GC
suy
ra
22
,
33
BE CF
do đó
.BE CF
18.2. (h.18.7)
Áp dụng định lí Py-ta-go vào các tam giác vuông ABH và ACH ta tính được HB = 1cm, HC = 2cm.
Vì N là trung điểm ca HC nên
1cm.HN NC==
Do đó
1cm.HN HB==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Vậy AH là đường trung tuyến ca
.ABN
Mt khác
3 , 2AH cm AO cm==
nên
2
,
3
AO AH=
suy ra O trng
tâm ca
.ABN
Ta NM một đường trung tuyến ca
,NAB
do đó NM phải đi
qua trng tâm O. Vậy ba điểm M, N, O thng hàng.
18.3. (h18.8)
a) Xét
BAF
OA OF=
nên BO là đường trung tuyến.
Đim D nằm trên đường trung tuyến BO
12
33
BD BC BO==
(vì
2BC BO=
) nên D trng tâm
ca
.BAF
Chứng minh tương tự ta được E là trng tâm ca
.CAF
b) Vì D là trng tâm ca
BAF
nên đường thng AD là một đường trung tuyến.
Vì AD ct BF ti N nên
( )
1
.1
2
FN BN BF==
Chứng minh tương tự ta được
( )
1
.2
2
AM MC AC==
Ta có
(c.g.c).OFB OAC =
Suy ra
( )
3BF AC=
.OFB OAC=
T (1), (2), (3) suy ra
.AM FN=
(c.g.c),AOM FON =
suy ra
( )
4OM ON=
.AOM FON=
Ta có
180
o
AOM FOM+=
(k bù).
Suy ra
180 ,
o
FON FOM+=
do đó ba điểm M, O, N thng hàng. (5)
T (4) và (5) suy ra O là trung điểm của MN do đó AO là đường trung tuyến ca
.AMN
ABC
AMN
có chung đỉnh A, chung đường trung tuyến AO nên có cùng trng tâm G.
18.4. (h.18.9)
Theo tinh chất đoạn chn song song ta có
,AB BC AC BC

==
suy
ra
.AB AC

=
Chứng minh tương tự ta được
BC BA

=
.CA CB

=
Xét
,ABC
ba đường thng
,,A A B B C C
ba đường trung
tuyến nên chúng đồng quy ti một điểm G.
Gọi M giao điểm ca
AA
với BC; N giao điểm ca
BB
vi
AC; P là giao điểm ca
CC
vi AB.
Ta có
( )
c.g.cAMC A MB
=
suy ra
.MC MB=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Vậy AM là đường trung tuyến ng vi cnh BC ca
.ABC
Chứng minh tương tự ta được BN, CP là đường trung tuyến tương ứng vi cnh AC, AB ca
.ABC
Ba đường trung tuyến AM, BN, CP ca
ABC
gp nhau ti một điểm. Mặt khác ba đường thng AM,
BN, CP cũng ba đưng thng
, , .A A B B C C
Do đó trọng m G ca
ABC
cũng trọng tâm ca
.ABC
18.5. (h.18.10)
Tìm cách gii
Gi s đã vẽ được tam giác AOB sao cho G trng tâm ca nó. Tia OG ct AB tại trung đim M.
Trên tia OG lấy điểm K sao cho
3.OK OG=
Ta chứng minh được
( ) ( )
c.g.c ; c.g.c .AMK BMO AMO BMK = =
Suy ra
// y; // x.KA O KB O
Do đó xác định được A và B.
Trình bày li gii.
- V tia OG, trên đó lấy điểm K sao cho
3.OK OG=
- T K v
( )
// y xKA O A O
( )
// KB Ox B Oy
- V đoạn thng AB ct OK tại M. Khi đó G là trng tâm ca
.AOB
Thc vy, ta có
AK OB=
(tính chất đoạn chn song song).
( )
g.c.g ,AMK BMO =
suy ra
( )
1MA MB=
.MK MO=
3OK OG=
nên
3
2
OM OG=
hay
( )
2
.2
3
OG OM=
T (1) và (2) suy ra G là trng tâm ca
.AOB
18.6. (h.18.11)
V các đường trung tuyến AD, BM ct nhau ti G.
Ta có
( )
c.c.c .ADB ADC =
Suy ra
12 ; 180 :2 90 .
oo
DB DC cm ADB ADC= = = = =
Áp dụng định lí Py-ta-go vào
ABD
vuông tại D ta được
2 2 2 2 2
(3 41) 12 225 15( )= = = =AD AB BD AD cm
Vì G là trng tâm ca
ABC
nên
1
5.
3
GD AD cm==
Áp dụng định Py-ta-go vào tam giác GBD vuông ti D ta
được
( )
2 2 2 2 2
5 12 169 13 .GB GD BD GB cm= + = + = =
Suy ra
( )
33
.13 19,5 .
22
BM BG cm= = =
18.7. (h.18.12)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Vì G là trng tâm ca
ABC
nên
( )
33
.4 61 6 61 .
22
BE BG cm= = =
( )
33
.2 601 3 601 .
22
CF CG cm= = =
Xét
ABE
vuông ti A ta có:
( )
( )
2
2
2 2 2 2
6 61 2196. 1
4
AC
BE AB AE AB= + = + = =
Xét
ACF
vuông ti A ta có:
( )
( )
2
2
2 2 2 2
3 601 5409. 2
4
AB
CF AF AC AC= + = + = =
T (1) và (2), suy ra
( )
22
5
7605.
4
AB AC+=
Mt khác
( )
2 2 2
.3AB AC BC+=
Suy ra
( )
22
5
7605 6084 78 .
4
BC BC BC cm= = =
Ta viết (3) thành
( )
22
2
3
6084. *
44
AC AC
AB + + =
Mà theo (1) thì
( )
2
2
2196. **
4
AC
AB +=
So sánh (*) và (**) ta được
2
3
6084 2196 3888
4
AC = =
( )
2
5184 72 .AC AC cm = =
T đó ta tính được
2 2 2
6084 5184 900AB BC AC= = =
30 .AB cm=
Vy chu vi
ABC
là:
( )
78 72 30 180 .cm+ + =
18.8. (h.18.13)
Đặt
.AC b=
Áp dụng định lí Py-ta-go cho
ABC
vuông ti A ta có:
( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2 3 3 3BC AB AC AC AC AC b b= + = + = = =
13
3.
22
BC b AM BC b = = =
Áp dụng định lí Py-ta-go cho
ACN
vuông ti A ta có:
2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 6 6 6
.
4 4 4 2 2
AB AC b
CN AC AN AC AC b CN b

= + = + = + = = =



Gi G là trng tâm ca
ABC
, ta có
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
22
2 2 6 6 2
. . .
3 3 2 3 3
CG CN b b CG b= = = =
22
2 2 3 3 1
. . .
3 3 2 3 3
AG AM b b AG b= = = =
Xét
GAC
2 2 2 2 2
21
33
CG AG b b b+ = + =
22
AC b=
nên
2 2 2
.AC CG AG=+
Do đó theo định lí Py-ta-go đảo ta được
GAC
vuông ti G. Suy ra
.AM CN
18.9. (h.18.14)
Xét
ABC
có các đường trung tuyến AD, BE, CF ct nhau ti G.
Xét
GBC
ta có
( )
2
3
GB GC BC BE CF BC+ +
( )
3
.1
2
BE CF BC +
Tương tự, ta có
( )
3
;2
2
CF AD CA+
3
.
2
AD BE AB+
(3)
Cng tng vế các bất đẳng thức (1) (2) (3) ta được:
( ) ( )
3
2.
2
BE CF AD BC CA AB+ + + +
Suy ra
( )
3
.
4
BE CF AD BC CA AB+ + + +
Nhn xét: Trong bài 17.7 ta đã chứng minh được AD + BE + CF lớn hơn nửa chu vi tam giác. Như vậy
kết qu bài này “mạnh” hơn kết qu bài 17.7.
18.10. (h.18.15)
Xét
ABC
BE CF hai đường trung tuyến
.BE CF=
G trng tâm nên
22
,
33
GB BE GC CF==
do đó
;.GB GC GE GF==
Ta có
( )
c.g.cGBF GCE =
,BF CE=
dn ti
.AB AC=
Gọi D là giao điểm của đường thng AG vi BC.
Do G là trng tâm nên AG là đường trung tuyến. Suy ra
.DB DC=
Ta có
( )
c.c.cADB ADC =
, do đó
180 :2 90 .
oo
ADB ADC= = =
Vy
.AG BC
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
18.11. (h.18.16)
Xét
ABE
AC đường trung tuyến. Mt khác
D AC
2
3
AD AC=
nên D là trng tâm ca
.ABE
Suy ra đường thng BD chứa đường trung tuyến ng vi cnh AE,
do đó
.MA ME=
Ta có
( )
c.g.c .AMN EMC AN EC = =
Do đó
AN BC=
(vì
BC EC=
).
18.12. (h.18.17)
Chng minh mệnh đề nếu
AB GB AC GC+ = +
thì
ABC
cân ti A.
Ta chng minh bng phn chng.
Gi s
( )
.1AB AC
V tia AG ct BC ti D.
Khi đó AD là đường trung tuyến nên
.DB DC=
Xét
ADB
ADC
có: AD chung;
DB DC=
AB AC
nên
ADB ADC
nh hai tam giác hai
cp cnh bng nhau).
Xét
GDB
GDC
có: GD chung;
DB DC=
GDB GDC
(chng minh trên) nên
( )
.2GB GC
T (1) và (2) suy ra
AB GB AC GC+ +
(trái gi thiết).
Vậy điều gi s
AB AC
là sai. (*)
Nếu
AB AC
ta cũng đi đến mâu thun vy
AB AC
là sai (**)
T (*) và (**) suy ra
AB AC=
do đó
ABC
cân ti A.
Chng minh mệnh đề nếu
ABC
cân ti A thì
.AB GB AC GC+ = +
Gọi E là giao điểm của BG vơi AC; F là giao điểm ca CG vi AB.
Khi đó
;.EA EC FA FB==
( )
c.g.cABE ACF BE CF = =
, do đó
22
,
33
BE CF=
dn ti
.GB GC=
Suy ra
.AB GB AC GC+ = +
18.13. (h.18.18)
Chng minh mệnh đề nếu
90
o
A
thì
1
.
2
AM BC
Ta chng minh bng phn chng.
Gi s
1
,
2
AM BC=
khi đó
90 ,
o
A =
trái gi thiết.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Gi s
1
,
2
AM BC
tc là
AM BM
.AM MC
Xét
ABM
1
.AM BM B A
Xét
ACM
2
.AM CM C A
Do đó
12
.B C A A BAC+ + =
Suy ra
180
2 90
2
o
o
A B C A A+ + =
trái gi thiết.
Vy nếu
90
o
A
thì
1
.
2
AM BC
Chng minh mệnh đề nếu
1
2
AM BC
thì
90 .
o
A
Ta có
1
2
AM BC
tc là
AM BM
.AM CM
Xét
ABM
1
.AM BM B A
Xét
ACM
2
.AM CM C A
Do đó
12
.B C A A BAC+ + =
Suy ra
180
2 90 .
2
o
o
A B C A A+ + =
18.14. (h.18.19)
Gọi D là giao điểm ca tia AG vi BC.
Ta
DB DC=
do đó GD đường trung tuyến ca tam giác
GBC.
Xét
GBC
90
o
BGC
(gi thiết) suy ra
1
2
GD BC
(xem
bài 17.13) do đó
( )
3
.1
2
AD BC
Trên tia AD lấy điểm sao cho
.DK DA=
.
( )
c.g.c .ACD KBD =
Suy ra
.AC BK=
Xét
ABK
.AB BK AK+
Do đó
( )
2 . 2AB AC AD+
T (1) và (2), suy ra
3
2. . 3 .
2
AB AC BC BC+ =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chương
Chuyên đ 19. TÍNH CHT TIA PHÂN GIÁC CA MT GÓC. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG
PHÂN GIÁC CA TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Điểm nm trên tia phân giác ca một góc thì cách đu hai cnh ca
góc đó (h.19.1).
2. Đảo lại, điểm nm bên trong mt góc và cách đu hai cnh ca góc thì
nm trên tia phân giác của góc đó.
3. Ba đường phân giác ca một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm
này cách đều ba cnh của tam giác đó (h.19.2).
4. Trong một tam giác, hai đưng phân giác của hai góc ngoài đường phân giác ca góc trong không
k cùng đi qua một điểm (h.19.3).
B. Mt s ví d
d 1. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên na mt phng b AC không cha B v tia
/ / .Ax BC
Ly
điểm O trên tia Ax, điểm M trên AB điểm N trên AC sao cho
.=AMO ANO
Chng minh rng
OMN
là tam giác cân.
Gii (h.19.4)
* Tìm cách gii.
Ta
//Ax BC
nên d thy Ax tia phân giác ca góc ngoài tại đỉnh A ca tam giác ABC. điểm O
nm trên tia phân giác này nên ta v
, ⊥⊥OH AB OK AC
để vn dng nh chất cách đều hai cnh ca
điểm O. T đó dùng phương pháp tam giác bằng nhau để chng minh
.=OM ON
* Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Ta có
//Ax BC
nên
1
=AB
(cặp góc đồng v);
2
=AC
(cp góc so le trong).
Mt khác,
=BC
(hai góc đáy của tam giác cân) nên
12
.=AA
V
, ⊥⊥OH AB OK AC
ta được
=OH OK
(tính chất điểm nm trên tia phân giác).
Ta chứng minh được
= HOM KON
(g.c.g). Suy ra
,=OM ON
do đó
OMN
cân.
d 2. Cho tam giác ABC vuông ti
, .A AB AC
Trên cnh AC ly điểm D sao cho
.=AD AB
Gi E
là mt đim nm gia A D sao cho tia BD là tia phân giác ca góc CBE. V
.EH BC
Tính s đo của
góc CHD.
Gii (h.19.5)
* Tìm cách gii.
V hình chính xác, ta d đoán
45 .=CHD
Do đó cần chng minh HD là đường phân giác ca góc CHE.
Mun vy phi chng minh EC là đường phân giác ngoài tại đỉnh E ca tam giác EBH.
* Trình bày li gii.
Ta có
1
=E ABC
(cùng ph vi góc C). Do đó
11
.=+E ABD B
(1)
Li có
2 1 2
=+E D B
(2) (tính cht góc ngoài ca
).EBD
Mt khác,
( )
1
45= = ABD D
12
=BB
nên
12
.=EE
Xét
EBH
D giao điểm của đường phân giác góc B với đường phân giác góc ngoài tại đnh E nên
HD là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh H.
Suy ra
90 :2 45 .= = CHD
Vi d 3. Cho tam giác ABC vuông ti A. V
.AH BC
Tia phân giác ca góc HAC ct BC ti K. Các
đường phân giác ca góc BAH góc BHA ct nhau ti O. Gi M trung điểm ca AK. Chng minh ba
điểm B, O, M thng hàng.
Gii (h.19.6)
* Tìm cách gii.
Xét tam giác ABH O giao điểm của hai đường phân giác nên O nằm trên đưng phân giác ca góc
B. Đ chứng minh ba đim B, O, M thng hàng ta ch cn chng minh M cũng nằm trên đường phân giác
ca góc B. Mun thế ta phi chng minh tam giác BAK cân ti B.
* Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Ta có:
90+ = BAK KAC
(vì
90 ;) =BAC
90+ = BKA KAH
(vì
9 )0.=AHK
Mt khác,
=KAC KAH
nên
,=BAK BKA
suy ra
BAK
cân ti B.
Xét
ABH
O giao đim của hai đường phân giác ca góc A góc H. Suy ra BO đường phân
giác ca góc B.
Xét
BAK
cân ti B BO đường phân giác nên đồng thời đường trung tuyến, do đó BO đi qua
trung điểm M ca AK.
Vậy ba điểm B, O, M thng hàng.
C. Bài tp vn dng
Tính góc đo, tính độ dài
19.1. Cho tam giác ABC. Gi K giao điểm ca đường phân giác góc B với đường phân giác góc ngoài
tại đỉnh C.
Cho biết
65 ,=AKC
tính s đo của góc ABC.
19.2. Cho tam giác ABC. Ba đường phân giác AD, BE, CF ct nhau ti O. Cho biết
150 ,=BOC
tính s
đo của góc EDF.
19.3. Cho tam giác ABC vuông ti A. Các tia phân giác ca góc B, góc C ct nhau Ti O. Cho biết
8.=OA cm
Tính khong cách t O đến ba cnh ca tam giác.
19.4. Cho tam giác ABC,
3 , 5 , 6 .= = =AB cm AC cm BC cm
Gi O giao điểm các đường phân giác ca
góc B, góc C. V
.OH BC
Tính các độ dài HB HC.
Chng minh tia phân giác
19.5. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. V tam giác OBC vuông ti O sao cho OA thuc hai na mt
phng đổi nhau b BC.
Chng minh rng tia OA là tia phân giác ca góc BOC.
19.6. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Gi M trung điểm ca BC. Lấy điểm N nm gia MC. V
.BH AN
Chng minh rằng khi đim N di động thì tia phân giác ca góc BHN luôn đi qua một điểm c
định.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
19.7. Cho tam giác ABC. Trên tia đổi ca tia BC lấy điểm M, trên tia đổi ca tia CB ly điểm N sao cho
BM BA=
.CN CA=
V
, .⊥⊥BH AM CK AN
Hai đường thng BHCK ct nhau ti O.
Chng minh rng tia AO là tia phân giác ca góc BAC.
19.8. Cho tam giác ABC,
120 .=A
Các đường phân giác ca góc B, góc C ct nhau ti O. V tia Bx sao
cho BA tia phân giác ca góc OBx. V tia Cy sao cho CA tia phân giác ca góc OCy. Hai tia Bx
CA ct nhau ti E; hai tia Cy BA ct nhau ti D. Chng minh rng:
a) Tam giác ODE là tam giác đều;
b) Tia OA là tia phân giác ca góc DOE.
19.9. Cho tam giác ABC. Nếu cách v đoạn thng
( )
MN/ /BC M AB, N AC
sao cho
.+=BM CN BC
19.10. Cho tam giác ABC,
105 , 40 .= = AB
V điểm D, điểm M trên cnh BC sao cho
AD AC
AD là đường phân giác ca góc BAM.
Chng minh rng
.+=AB AM BC
• Chứng minh thẳng hàng, đồng quy
19.11. Cho tam giác ABC. Gi D, E, F lần lượt các điểm nm trên c cnh BC, CA AB sao cho
=BF BD
.=CE CD
Đưng thng qua B vuông góc vi DF cắt đường thng qua C vuông góc
vi DE ti I. Đưng thng qua B song song vi DF cắt đường thng qua C song song vi DE ti K.
Chng minh rằng ba điểm A, I, K thng hàng.
19.12. Cho tam giác ABC vuông ti A, tam giác DBC vuông ti D trong đó A D thuc cùng mt na
mt phng b BC. V tia Ax sao cho AC tia phân giác ca góc DAx. V tia Dy sao cho DB tia phân
giác ca góc ADy. Hai tia AxDy ct nhau ti K.
Chng minh rằng ba điểm B, K, C thng hàng.
19.13. Hãy nếu cách v một đường thng cha tia phân giác ca mt góc có đỉnh nm ngoài t giy
19.14. Cho tam giác ABC cân ti A. Qua A v đưng thng
/ / .xy BC
Các đường phân giác ca góc B, góc
C ct nhau ti O và ct xy lần lượt ti DE.
Chng minh rằng các đường thng BE, CDAO cùng đi qua một điểm.
ng dn gii
19.1. (h.19.7)
Xét
ABC
đường phân giác ca góc B đường phân giác ngoài tại đỉnh C ct nhau ti K. Suy ra AK
là đường phân giác ngoài tại đỉnh A.
Ta đặt
ABC x=
) thì
1
;CAx x C=+
1
.ACy x A=+
Do đó
1
1
180 .CAx ACy x C x A x+ = + + + = +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Suy ra
90
22
CAx ACy x+
= +
Xét
AKC
180 180 90 90
2 2 2
CAx ACy x x
AKC

+
= = + =


65AKC =
nên
90 65 50 .
2
x
x = =
19.2. (h.19.8)
Xét
BOC
180
2
BC
BOC
+
=
180
180 90
22
BAC BAC−
= = +
150BOC =
nên
90 150
2
BAC
+ =
120BAC =
V các tia Ax, Ay lần lượt là tia đối ca các tia AB, AC.
D thy
1 2 3 4
60 .A A A A= = = =
Xét
ABD
AC đường phân giác ngoài tại đỉnh A; BO
đường phân giác trong không kề. Hai đường phân giác này ct nhau ti E, suy ra DE đường phân
giác góc ngoài tại đỉnh D ca
ABD
Chứng minh tương tự ta được DF là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh D ca
.ACD
Suy ra
DE DF
(hai đường phân giác ca hai góc k bù), do đó
90 .EDF =
19.3. (h.19.9)
O giao điểm các đường phân giác ca góc B, góc C nên
AO là đường phân giác góc A, do đó
45 .OAB OAC= =
V
OH AC
thì
HAO
vuông cân ti H, suy ra
.AH OH=
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
( )
2
2 2 2 2 2
2 8 8 4 2.AH OH OA OH OH OH+ = = = = =
Vy khong cách t O ti mi cnh ca tam giác là 2cm.
19.4. (h.19.10)
V thêm
; .OK AB OI AC⊥⊥
AOK AOI =
(cnh huyn, góc nhn)
.AK AI=
Chứng minh tương tự ta được
; .BK BH CI CH==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra
6.BK CI BH CH BC cm+ = + = =
Do đó
( )
3 5 6 2AK AI cm+ = + =
AK AI=
nên
1 .AK AI cm==
Vy
3 1 2 2BK cm BH cm= = =
6 2 4 .CH cm=−=
19.5. (h.19.11)
V
, ,AH OB AK OC⊥⊥
ta được
ABH ACK=
(hai góc cạnh tương ng vuông
góc).
ABH ACK =
(cnh huyn, góc nhn).
Suy ra
.AH AK=
Đim A trong góc BOC cách đều hai cnh ca
góc này nên A nm trên tia phân giác ca góc đó.
Như vậy tia OA là tia phân giác ca góc BOC.
19.6. (h.19.12)
V
, .MD BH ME AN⊥⊥
DBM
EAM
có:
90 ;DE= =
1
;
2
BM AM BC

==


11
BA=
(cùng ph vi
1
.)N
Do đó
DBM EAM =
(cnh huyn, góc nhn).
Suy ra
.MD ME=
Đim M cách đu hai cnh ca góc BHN nên HM tia
phân giác ca góc BHN.
Nói cách khác tia phân giác ca góc BHN luôn đi qua một điểm c định là điểm M.
19.7. (h. 19.13)
ABH MBH =
(cnh huyn, cnh góc vuông).
Suy ra
.ABH MBH=
Chứng minh tương tự ta được
.ACK NCK=
Xét
ABC
BH CK hai đường phân giác ngoài tại đỉnh B
và đỉnh C ct nhau ti O nên AO là đường phân giác ca góc BAC.
19.8. (h.19.14)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
a) Xét
ABC
hai đường phân giác góc B, góc C ct nhau ti O. Suy ra tia AO đường phân giác th
ba.
T đó ta được
BAO CAO CAD==
60 .BAE= =
( )
( )
. . .
. . .
BAE BAO g c g BE BO
CAD CAO g c g CD CO
= =
= =
Do đó
BDE BDO =
(c.g.c)
.DE DO=
(1)
CED CEO =
(c.g.c)
.DE OE=
(2)
T (1) và (2) suy ra
OD OE DE==
nên
ODE
đều.
b) Ta có
BDE BDO=
(hai góc tương ứng ca hai tam giác bng nhau).
CED CEO=
(hai góc tương ứng ca hai tam giác bng nhau).
Xét
ODE
hai đường phân giác ca góc D, góc E ct nhau ti A, suy ra OA đường phân giác ca
góc DOE.
19.9. (h.19.15)
Tìm cách gii
Gi s đã vẽ đưc
/ / MN BC
sao cho
.BM CN BC+=
Lấy điểm
D BC
sao cho
,BD BM=
khi đó
.CD CN=
BMD
cân ti
11
B M D=
21
MD=
(cp góc so le trong) nên
12
MM=
Chứng minh tương tự ta được
12
.NN=
Xét
AMN
D giao điểm của hai đường phân giác góc ngoài tại đỉnh M N, suy ra AD đường
phân giác ca góc A.
Cách v MN
- V đường phân giác AD ca
ABC
- Trên cnh BA lấy điểm M sao cho
;BM BD=
- T M v
( )
/ / .MN BC N AC
Khi đó MN là đoạn thng cn v.
Chng minh
Theo cách v ta
/ / ,MN BC
do đó
12
MD=
(so le trong)
11
MD=
(hai góc đáy ca tam giác
cân) nên
12
MM=
Xét
AMN
D giao điểm của đường phân giác góc A đường phân giác góc ngoài tại đỉnh M nên
ND là đường phân giác ngoài tại đỉnh N,do đó
21
.NN=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Mt khác,
2
2
DN=
(so le trong) nên
2
1
,ND=
suy ra
CND
cân, dn ti
.CN CD=
Vy
.BM CN BD CD BC+ = + =
19.10. (h.19.16)
Trên tia đối ca tia AB lấy điểm N sao cho
.AN AM=
Xét
ABM
AD AC
AD đường phân giác trong ca góc A nên AC đường phân giác ngoài
tại đỉnh A.
T đó suy ra
ANC AMC =
(c.g.c)
.ANC AMC=
Ta có
105 90 15 ,BAD = =
do đó
30 .BAM =
Xét
ABM
góc AMC góc ngoài nên
70AMC BAM B= + =
suy ra
70 .N =
Xét
BCN
(
)
( )
180 180 40 70 70 .BCN B N= + = + =
Vy
( )
70 ,BCN N= =
suy ra
BCN
cân ti B.
Do đó
,BN BC=
dn ti
AB AN BC+=
hay
.AB AM BC+=
19.11. (h.19.17)
BDF
CDE
nhng tam giác cân. Mt khác,
, BI DF CI DE⊥⊥
nên ta BI CI lần lượt các đưng phân giác
ca góc B và góc C. Suy ra I nằm trên đường phân giác ca góc A. (1)
Ta
/ / BK DF
BI DF
nên
,BI BK
do đó BK đường phân
giác ngoài tại đỉnh B ca
ABC
Chứng minh tương tự ta được CK đường phân giác ngoài tại đỉnh C
ca
ABC
.
Do đó K nằm trên đường phân giác ca góc A. (2)
T (1) và (2), suy ra ba điểm A, I, K thng hàng
19.12. (h.19.18)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Xét
ADK
AC đường phân giác ca góc trong tại đỉnh A.
Mt khác,
AB AC
nên AB là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh A.
Xét
ADK
B giao điểm ca một đường phân giác góc trong đường phân giác góc ngoài không
k nên tia KB là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh K.
Gi O là giao điểm ca ACBD.
Xét
ADK
O là giao điểm của hai đường phân giác nên KO là đường phân giác ca góc K.
Suy ra
KO KB
(tính cht hai tia phân giác ca hai góc k bù). (1)
Chứng minh tương tự ta được
KO KC
. (2)
T (1) và (2), suy ra ba điểm B, K, C thng hàng.
19.13. (H.19.19)
Gi s góc xOy đỉnh O nm ngoài t giy, còn li mt
phn ca hai cnh nm trong t giy. Ta v đường thng
cha tia phân giác ca góc xOy như sau:
- Ly
A Mx
;B Ny
- V các tia phân giác ca góc MAB NBA, chúng ct
nhau ti I;
- V các tia phân giác ca góc BAxABy, chúng ct nhau
ti K;
- V đưng thng IK, đưng thng này cha tia phân giác ca góc xOy. Tht vy, xét
OAB
I giao
điểm của các đường phân giác ca góc A, góc B. còn
K là giao điểm của các đường phân giác ngoài tại đỉnh
A, đỉnh B. Do đó I, K cùng nằm trên đường phân giác
ca góc xOy, tức là đường thng IK cha tia phân giác
cúa góc xOy.
19.14. (h.19.20)
Đim O giao điểm hai đường phân giác ca góc B
và góc C nên AO đường phân giác ca góc A. V tia
At là tia đối ca tia AB.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
//xy BC
nên
1
A ABC=
(cặp góc đồng v);
2
A ACB=
(cp góc so le trong)
ABC ACB=
nên
12
.AA=
Xét
ABC
D giao điểm của đường phân giác góc B đường phân giác góc ngoài tại đỉnh A n
CD đường phân giác góc ngoài tại đỉnh C. Chứng minh tương t ta được BE đường phân giác góc
ngoài tại đỉnh B. Ba đường thng BE, CD, AO là hai đường phân giác góc ngoài đường phân giác ca
góc trong không k nên chúng cùng đi qua một điểm.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 20. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC, BA ĐƯỜNG CAO CA TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Điểm nằm trên đường trung trc ca một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thng đó.
2. Điểm cách đều hai mút ca một đoạn thng thì nằm trên đường trung trc của đoạn thẳng đó.
3. Ba đường trung trc ca một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm y cách đều ba đỉnh ca tam giác
đó và là tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh ca tam giác (gọi là đường tròn ngoi tiếp tam giác) (h.20.1).
4. Trong một tam giác, đon vuông góc v t một đỉnh đến đường thng
cha cnh đối din gọi là đường cao của tam giác đó.
5. Ba đường cao ca một tam giác cùng đi qua một điểm (h.20.2). Điểm
này gi là trc tâm ca tam giác.
6. B sung tính cht ca tam giác cân
- Trong mt tam giác cân, đường trung trc ng vi cạnh đáy, đồng thời là đường phân giác, đường trung
tuyến và đường cao cùng xut phát t đỉnh đối din vi cạnh đó.
- Trong mt tam giác, nếu hai trong bn loại đường trùng nhau thì tam giác đó là một tam giác cân.
B. Mt s ví d
d 1: Cho tam giác ABC,
.AB AC
Trên cnh AC lấy điểm M sao cho
.CM AB=
V đường trung
trc ca AC, cắt đường phân giác ca góc A tại điểm O. Chng minh rng O nằm trên đường trung trc
ca BM.
Gii (h.20.3)
* Tìm cách gii.
Mun chng minh điểm O nằm trên đường trung trc ca BM ta cn
chng minh điểm O cách đều hai đầu của đoạn thng BM, nghĩa
phi chng minh
.OB OM=
Mun vy phi chng minh
.ABO CMO =
D thy hai tam giác này hai cp cnh bng nhau nên ch cn
chng minh cp góc xen gia bằng nhau là đủ
* Trình bày li gii
Đim O nằm trên đường trung trc ca AC nên
.OA OC=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Do đó
OAC
cân ti O, suy ra
2
.A OCA=
Mt khác
21
AA=
nên
1
.A OCA=
ABO
CMO
có:
1
; ; AB CM A OCA OA OC= = =
nên
ABO CMO =
(c.g.c). Suy ra
.OB OM=
Đim O cách đều hai đầu của đoạn thng BM nên O nằm trên đường trung trc ca BM.
d 2: Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Tia phân giác ca góc HAB HAC ct BC ln
t ti M N. Các đường phân giác ca góc B, góc C ct nhau ti O. Chng minh rng O tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác AMN.
Gii (h.20.4)
* Tìm cách gii.
Mun chng minh O tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác AMN,
ta phi chng minh O giao điểm các đường trung trc ca các
cnh AMAN.
Xét
ABN
BO đường phân giác góc B nên để chng minh
BO đường trung trc ca AN thì ch cn chng minh
ABN
tam giác cân ti B.
* Trình bày li gii.
Ta có
90BAN CAN+ =
(vì
90 .)BAC =
(1)
90BNA NAH+ =
(vì
.)90H =
(2)
Mt khác,
CAN NAH=
nên t (1) và (2) suy ra
BAN BNA=
do đó
ABN
cân ti B.
Xét
ABN
cân ti B BO đường phân giác ca góc B nên BO cũng đường trung trc ca cnh
AN.
Chứng minh tương tự ta được CO là đường trung trc ca cnh AM.
Xét
AMN
O giao điểm của hai đường trung trc ca hai cnh AN AM nên O tâm đường tròn
ngoi tiếp
AMN
d 3. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường trung tuyến BM. Qua M v một đường thng vuông góc
vi BC cắt đường thng AB ti D. V đim E sao cho M là trung điểm ca DE. Chng minh rng
.AE BM
Gii (h.20.5)
* Tìm cách gii.
Xét
,DBC
d thy M trc tâm, suy ra
.BM CD
Do đó muốn chng minh
BM AE
ta ch cn chng minh
/ / .CD AE
* Trình bày li gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Xét
DBC
CA DM là hai đường cao ct nhau ti M nên M là trc tâm. Suy ra BM đường cao th
ba, do đó
.BM CD
Ta có
MEA MDC =
(c.g.c).
Suy ra
.MEA MDC=
Do đó
/ / .AE CD
T (1) và (2) ta được
.AE BM
d 4. Cho tam giác ABC cân ti
, 45 .AA=
V đường trung tuyến AM. Đường trung trc ca cnh
AC ct AB ti D. Trên cnh AC lấy điểm E sao cho
.CE BD=
Chng minh rng ba đường thng AM, BE,
CD đồng quy.
Gii (h.20.6)
* Tìm cách gii.
V hình chính xác ta d đoán ba đường thng AM, BE, CD ba đường
cao ca tam giác ABC nên chúng đồng quy. Do đó ta cần chng minh
, AM BC CD AB⊥⊥
.BE AC
* Trình bày li gii.
Đim D nằm trên đường trung trc ca AC nên
.DA DC=
Do đó
DAC
cân suy ra
45 .ACD CAD= =
Xét
DAC
( )
180 45 45 90 .ADC = + =
Vy
.CD AB
Ta li có
BCD CEB =
(c.g.c)
90 .ED = =
Do đó
.BE AC
Mt khác, AM là đường trung tuyến ng vi cạnh đáy của tam giác cân nên
.AM BC
Xét
ABC
AM, BE CD là ba đường cao nên chúng đồng quy.
C. Bài tp vn dng
Tính chất đường trung trc
20.1. Cho tam giác ABC, góc A tù. Các đường trung trc ca ABAC ct BC lần lượt ti DE.
Biết góc DAE có s đo bằng
30 ,
tính s đo của góc BAC.
20.2. Cho tam giác ABC. Trên c tia BA CA lần lượt ly các điểm D E sao cho
.BD CE BC+=
Chng minh rng khi D E di động thì đường trung trc ca DE luôn đi qua một điểm c định trong
tam giác ABC.
20.3. Cho góc vuông xOy và một điểm A c định trong góc đó. Vẽ góc BAC bng
90
sao cho
,B Ox
.C Oy
Gi M là trung điểm ca BC. Chng minh rng M nm trên một đường thng c định.
20.4. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên cnh BC lấy điểm M bt kì. V các điểm D và E sao cho AB
đường trung trc ca MD, AC là đường trung trc ca ME.
Xác định v trí của điểm M để cho đoạn thng DE có độ dài ngn nht.
20.5. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Trên cnh AB lấy đim M, trên cnh AC ly điểm N
sao cho
90 .MHN =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
a) Gi O trung đim ca MN. Chng minh rng khi M và N di động thì đim O di động trên một đường
thng c định.
b) Xác định v trí ca MN để MN có độ dài nh nht.
20.6. Cho góc xOy khác góc bt. Lấy điểm M trên tia Ox, điểm N trên tia Oy sao cho
OM ON a+=
không đổi. Chng minh rng khi MN di động trên các tia
,Ox Oy
thì đường trung trc ca MN luôn đi
qua một điểm c định.
20.7. Cho tam giác ABC sao cho
90B 
1
.
2
CB
. y m điểm M trên cnh AB, điểm N trên cnh
BC sao cho
.BM MN NC==
Chứng minh đồng quy thng hàng
20.8. Cho tam giác
,.ABC AB AC
Trên các tia BA và CA lần lượt lấy các điểm M N sao cho
.BM CN=
Trên cnh AC lấy đim D sao cho
.CD AB=
Chng minh rằng các đường trung trc ca AD,
BCMN cùng đi qua một điểm.
20.9. Cho các tam giác ABC vuông ti A, tam giác DBC vuông ti D trong đó A D cùng thuc mt na
mt phng b BC. Gi MN lần lượt là trung điểm ca ADBC. V
; .AE DN DF AN⊥⊥
Chng minh rằng ba đường thng AE, DF, MN cùng đi qua một điểm.
20.10. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AD. Trên tia DA ly điểm H sao cho
.DH DB=
Trên tia DC
lấy điểm K sao cho
.DK DA=
Chng minh rng
.KH AB
20.11. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên cnh AB lấy điểm H, trên cnh BC lấy đim D sao cho
180 .AHD ACD+ =
Đưng thng DH cắt đường thng AC ti O.
Chng minh rằng hai đường thng OBCH vuông góc vi nhau.
20.12. Cho tam giác nhn
, 60 .ABC A =
Hai đường cao BE, CF ct nhau ti H. Đưng trung trc ca
HB ct AB ti M, đưng trung trc ca HC ct AC ti N. Chng minh rng ba điểm M, H, N thng hàng.
20.13. Cho tam giác nhn ABC. Gi O tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác H trc tâm ca tam
giác.
Chng minh rng
2 360 .BOC BHC+ =
• Tam giác cân
20.14. Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Một đường thng song song vi AD cắt các đường thng
ABAC lần lượt ti EF.
Chng minh rằng đường trung trc ca EF luôn đi qua một điểm c định.
20.15. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AH, đường trung tuyến BM và đường phân giác CD ct nhau
tại ba điểm phân bit E, F, G.
Hi tam giác EFG có th là tam giác đều không?
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
20.1. (h.20.7)
Đim D nằm trên đường trung trc ca AB nên
.DA DB=
Suy ra
DAB
cân, do đó
1
.AB=
Chứng minh tương tự, ta được
2
.AC=
Ta có
12
180 .A A B C BAC+ = + =
Mt khác,
(
)
3 1 2
A BAC A A= +
nên
(
)
30 180 .BAC BAC =
Suy ra
2 180 30 105 .BAC BAC = =
20.2. (h.20.8)
V tia phân giác ca góc B, góc C, chúng ct nhau tại điểm O trong tam giác ABC. Đó một đim c
định.
Trên cnh BC ly một điểm M sao cho
,BM BD=
khi đó
.CM CE=
( )
. . .BOD BOM c g c OD OM = =
(1)
( )
. . .COE COM c g c OE OM = =
(2)
T (1) và (2) suy ra
.OD OE=
Đim O cách đều hai đầu đon thng DE nên O nằm trên đưng
trung trc ca DE. Nói cách khác, đường trung trc ca DE luôn đi qua một điểm c định là điểm O.
20.3. (h.20.9)
Tam giác ABC vuông ti A, tam giác OBC vuông O có AM, OM là
các đường trung tuyến ng vi cnh huyn nên
1
.
2
MA MO BC==
Đim M cách đều hai đầu đoạn thng OA c định nên M nm trên
đường trung trc ca OA. Do đó M nm trên một đường thng c
định.
20.4. (h.20.10)
AB, AC đường trung trc ca MD, ME nên
AD AM=
.AE AM=
AMD
AME
cân ti A, suy ra
1 2 3 4
, .A A A A==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Do đó
23
2 ; 2MAD A MAE A==
Ta có
DAE MAD MAE=+
(
)
23
2 2 2.90 180 .A A BAC= + = = =
Suy ra ba điểm D, A, E thng hàng và
2.DE AD AE AM= + =
DE ngn nht
AM
ngn nht
.AM BC⊥
Vy khi M là hình chiếu ca A trên BC thì DE ngn nht hay khi AM là đường cao xut phát t đỉnh A ca
ABC
thì DE ngn nht.
20.5. (h.20.11)
a) Theo tính chất đường trung tuyến ng vi cnh
huyn ca tam giác vuông ta
11
;.
22
OA MN OH MN==
Vy
.OA OH=
Đim O cách đều hai đầu đoạn thng AH nên O di đng
trên đường trung trc xy ca AH. AH c định nên xy
c định.
b) Ta có
MN OM ON OA OH= + = +
AH
(bất đẳng thc tam giác m rng) Du
""=
xy ra
O
nm gia A H
OA OH O=
trung đim
ca AH
MO là đường trung tuyến ng
vi AH ca
AMH
1
.
2
MO AH=
;.HM AB HN AC
Vy MN có độ dài nh nht là bng AH khi MN lần lượt là hình chiếu ca H trên AB, AC (hình 20.12).
20.6. (h.20.13)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Trên tia Oy lấy điểm A sao cho
.OA a=
OM ON a+=
nên
.OM NA=
V đường phân giác Ot ca
góc xOy v đường trung trc ca OA chúng ct nhau ti K. Ta phi chng minh K mt điểm c định
và đường trung trc ca MN đi qua K.
Ta OA trên tia Oy
OA a=
không đổi nên A mt điểm c định, do đó đường trung trc ca OA
cũng cố định. Tia Ot tia phân giác ca góc xOy nên Ot cũng cố định. Điểm K giao điểm ca hai
đường thng c định nên K c định.
Đim K nằm trên đường trung trc ca OA nên
,KO KA=
do đó
KOA
cân
1
2
.AO=
Mt khác,
12
OO=
nên
1
1
AO=
KMO
KNA
có:
1
1
; OM NA O A==
.KO KA=
Do đó
KMO KNA =
.KM KN=
Vy K nằm trên đường trung trc ca MN, nói cách khác, đường trung trc ca MN đi qua đim c định
điểm K.
20.7. (h.20.14)
Tìm cách gii
Gi s đã xác định được điểm
,M AB
điểm
N BC
sao cho
.BM MN NC==
Ta có
MBN
cân ti M nên
1
.BN=
MNC
cân ti N nên
1
1
.MC=
Xét
MNC
1
N
là góc ngoài nên
1
1 1 1
2.N C M C= + =
Suy ra
11
11
.
22
C N B==
Do đó xác định được điểm M ri điểm N.
Cách xác định điểm M, điểm N
- trong góc C, v tia Cx sao cho
1
.
2
BCx B=
Tia Cx ct cnh AB ti M.
- V đường trung trc ca MC ct cnh BC ti N. Khi đó ta có
.BM MN NC==
Chng minh
Đim N nằm trên đường trung trc ca MC nên
.NM NC=
(1)
MNC
cân ti
1
1
.N M C=
Do đó
11
1
2 2. . .
2
N C B B= = =
Suy ra MBN là tam giác cân
MB=MN. (2)
T (1) và (2), suy ra
.MB MN NC==
20.8. (h.20.15)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
V các đường trung trc ca ADBC, chúng ct nhau ti O. Đim O nằm trên đường trung trc ca AD
nên
.OA OD=
Đim O nằm trên đường trung trc ca BC nên
.OB OC=
Ta có
OBA OCD =
(c.c.c).
Suy ra
.OBA OCD=
Do đó
OBM OCN =
(c.g.c)
.OM ON=
Đim O cách đều hai đầu đoạn thng MN nên O
nằm trên đường trung trc ca MN.
Vậy ba đường trung trc ca AD, BC MN cùng đi qua đim
O.
20.9. (h.20.16)
Xét
ABC
vuông ti
,A DBC
vuông ti D AN
DN là các đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn BC nên
1
.
2
AN DN BC==
Suy ra
NAD
cân ti N, do đó đường trung tuyến
NM cũng là đường cao.
Ba đường thng AE, DF, MN ba đường cao ca
NAD nên chúng cùng đi qua mt điểm.
20.10. (h.20.17)
Gi E giao điểm ca BH AK.
DBH
vuông cân ti D
nên
45 .DBH =
DKA
vuông cân ti D nên
45 .DAK =
Xét
EBK
45 45 90DBE BKE+ = + =
suy ra
90 ,BEK =
do đó
.BE AK
Xét
ABK
ADBE là hai đường cao ct nhau ti H
Suy ra HK là đường cao th ba, do đó
KH AB
20.11. (h.20.18)
Ta
180AHD ACD+ =
(gi thiết) (1)
180AHD BHD+ =
(k bù). (2)
T (1) và (2), suy ra
.ACD BHD=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Xét
ABC
vuông ti A
90 .ABC ACB+ =
Do đó
90 .ABC BHD+ =
Suy ra
90 .BDH =
Vy
.HD BC
Xét
OBC
OD BA hai đường cao ct nhau ti H, suy ra CH đường cao th ba. Do đó
.CH OB
20.12. (h.20.19)
Hai góc BAC BHC hai góc cạnh tương ng vuông góc,
mt góc nhn, mt góc tù nên chúng bù nhau:
180 180 60 120 .A BHC BHC+ = = =
Đim M nằm trên đường trung trc ca HB nên
.MH MB=
Do đó
MHB
cân ti
30 .M MHB MBH = =
Chng minh tương tự ta được
30 .CHN =
Vy
30 120 30 180 .MHB BHC CHN+ + = + + =
Suy ra
180 ,MHN =
do đó ba điểm M, H, N thng hàng.
20.13. (h.20.20)
ABC
nhn nên OH nm trong tam giác.
Đim O cách đều ba đỉnh ca
ABC
nên
,OA OB OC==
do đó
, AOB AOC
cân ti O.
Suy ra
12
12
2 ; 2 .O A O A==
Do đó
(
)
12
12
2O O A A+ = +
hay
2.BOC BAC=
Đim H là trc tâm ca
ABC
nên
, .BH AC CH AB⊥⊥
Hai góc BAC BHC hai góc cạnh tương ng vuông góc, mt góc nhn, mt góc nên
180 180 ,BHC BAC BHC BAC+ = =
do đó
2 360 2 .BHC BAC=
Vy
(
)
2 2 360 2 360BOC BHC BAC BAC+ = + =
20.14. (h.20.21)
Ta có
//EF AD
nên
12
;.FEA A F A==
Mt khác,
12
AA=
nên
.FEA F=
Suy ra
AEF
cân ti A.
Trong tam giác cân, đường trung trc ca cạnh đáy đồng thi
đường phân giác ca góc đỉnh nên đường trung trc d ca EF
đi qua đỉnh A. Đó là một điểm c định.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
20.15. (h.20.22)
Gi s
EFG
là tam giác đều, suy ra
60CEH =
nên
12
30 , 30 .CC= =
Ta còn có
60 .CGM EGF= =
Do đó
( )
180 30 60 90 .CMG = + =
Suy ra
.BM AC
Xét
ABC
đường trung tuyến BM đồng thời đường cao nên
ABC
cân.
Mt khác,
30 30 60ACB = + =
nên
ABC
là tam giác đều.
Do đó ba đường AH, BM, CD phải đồng quy, tc ba điểm E, F,
G trùng nhau, trái gi thiết. Vy
EFG
không th là tam giác đều.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 21. CHỨNG MINH BA ĐƯỜNG THẲNG CÙNG ĐI QUA MỘT ĐIỂM (ĐỒNG QUY)
A. Kiến thc cn nh
Trong các chuyên đề trước ta gp mt s bài toán v chứng minh ba đường thng a, b, c đồng quy.
Phương pháp giải các bài toán này là vn dụng định lí v các đường đồng quy ca tam giác:
- Ba đường trung tuyến ca một tam giác đồng quy;
- Ba đường phân giác ca một tam giác đồng quy;
- Ba đường trung trc ca một tam giác đồng quy;
- Ba đường cao ca một tam giác đồng quy.
Nếu ba đường thng a, b, c đã cho không phải các đưng ch yếu của tam giác thì để chng minh a, b,
c đồng quy, ta th gọi giao đim ca a b O ri chứng minh đường thng c đi qua O hay chng
minh O nằm trên đường thng c.
Mt s trường hp th đưa bài toán chứng minh ba đường đồng quy v chứng minh ba điểm thng
hàng.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho tam giác ABC, góc A tù. V các đường thng m n lần lượt đường trung trc ca AB
AC, ct BC theo th t ti E F. V tia phân giác Ax ca góc EAF. Chng minh rằng các đường thng
m, n Ax đồng quy
Gii (h.21.1)
* Tìm cách gii.
Gi O giao điểm ca m n. Ta phi chng minh tia Ax đi qua O. Mun vy phi chng minh
.OAE OAF=
* Trình bày li gii.
Gi O là giao điểm của hai đường thng mn.
Ta có:
.OB OC OA==
AOE BOE =
(c.c.c). Suy ra
11
.AB=
AOF COF =
(c.c.c). Suy ra
2
2
.AC=
Mt khác,
2
1
BC=
(vì
BOC
cân ti O) nên
12
AA=
Do đó tia AO là tia phân giác ca góc EAF.
Suy ra ba đường thng m, nAx đồng quy ti O.
d 2: Cho tam giác ABC cân ti A. Trên các cnh AB, AC lần lượt ly các điểm D E sao cho
.AD AE=
Gi M là trung điểm ca BC. Chng minh rằng ba đường thng AM, BECD đồng quy
Gii (h.21.2)
* Tìm cách gii.
Gi O giao điểm ca BE CD. Ta phi chng minh AM đi qua O tc phi chng minh ba điểm A,
O, M thng hàng.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Trình bày li gii.
Ta có
, ,AB AC AD AE==
suy ra
.BD CE=
EBC DCB =
(c.g.c)
1
1
.BC=
Gi O là giao điểm ca BE CD.
OBC
cân ti O nên
.OB OC=
(1)
Mt khác,
AB AC=
(gi thiết) (2) và
MB MC=
(gi thiết) (3)
T (1), (2), (3) suy ra ba điểm A, O, M thng hàng (vì cùng nm trên
đường trung trc ca BC). Do đó ba đưng thng AM, BE, CD đồng
quy.
d 3. Cho tam giác ABC. Các đường phân giác các góc ngoài ca tam giác ct nhau ti D, E, F (D nm
trong góc A, E nm trong góc B, F nm trong góc C).
a) Chng minh rằng các đường thng AD, BE, CF đồng quy ti một điểm O.
b) Đim O có v trí như thế nào đổi vi tam giác DEF?
Gii (h.21.3)
* Tìm cách gii.
T gi thiết các đường phân giác ngoài cắt nhau ta nghĩ đến định lí ba đường phân giác ca tam giác đồng
quy. vy để chng minh AD, BE, CF đồng quy ta ch cn chng minh AD, BE, CF ba đường phân
giác ca tam giác ABC.
* Trình bày li gii.
a) Xét tam giác ABC, các đường phân giác ngoài tại đỉnh B đỉnh C
ct nhau ti D. Suy ra AD là đường phân giác trong tại đỉnh A.
Chứng minh tương tự ta được BE, CF lần lượt các đường phân giác
trong tại đỉnh B, đỉnh C ca tam giác ABC.
Do đó ba đường thng AD, BE, CF đồng quy ti O.
b) Ba điểm F, B, D thẳng hàng; ba đim E, C, D thẳng hàng; ba điểm F,
A, E thng hàng.
Xét
DEF
AD EF
(hai đường phân giác ca hai góc k bù).
Tương tự
, BE DF CF DE⊥⊥
nên AD, BE, CF ba đường cao gp
nhau ti O. Do đó O là trc tâm ca tam giác DEF.
Ví d 4. Cho tam giác ABC
135 .A=
V ra ngoài tam giác này các tam giác DAB EAC vuông cân
ti DE. V
.AH BC
Chng minh rng ba đường thng AH, BD, CE đồng quy.
Gii (h.21.4)
* Tìm cách gii.
Trong đề bài yếu t góc vuông, yếu t đường cao nên ta th dùng định ba đường cao ca tam
giác đồng quy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
* Trình bày li gii.
Tam giác DAB vuông cân ti
1
45 .DA =
Tam giác EAC vuông cân ti
2
45 .EA =
Ta
45 135 180 ,BAD BAC+ = + =
suy ra ba điểm D, A, C
thng hàng. Chứng minh tương t ta được ba điểm B, A, E thng
hàng.
Xét
ABC
AH, BD, CE là ba đường cao nên chúng đồng quy.
* Lưu ý: Trc tâm ca tam giác tù nm ngoài tam giác.
C. Bài tp vn dng
Đưa chứng minh đồng quy v chng minh thngng
21.1. Trong hình 21.5 có:
/ / , , .AB CD AB CD AM CN==
Chng minh
rằng ba đường thng AC, BDMN đồng quy.
21.2. Cho tam giác ABC vuông ti
, 60 .AB=
Gi M một điểm trong tam giác sao cho
40 , 20 .MBC MCB= =
V điểm D E sao cho đường thng BC là đường trung trc ca MD và đường
thng AC là đường trung trc ca ME. Chng minh rng ba đường thng BM, ACDE đồng quy.
21.3. Cho tam giác nhn ABC điểm M nm trong tam giác sao cho
120 .AMB AMC= =
Trên na mt
phng b BC không cha A v các tia Bx Cy sao cho
60 .CBx BCy= =
Chng minh rằng ba đường thng AM, Bx, Cy đồng quy.
21.4. Hình 21.6
90 .BAx ABy=
Gi d đường trung trc ca AB.
Chng minh rằng các đường thng Ax, By d đồng quy.
21.5. Cho tam giác ABC và một điểm O trong tam giác.
21.6. Gi FG lần lượt là trng tâm ca các tam giác AOBAOC.
Chng minh rằng ba đường thng AO, BF, CG đồng quy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ba đường phân giác đồng quy
21.7. Trong hình 21.7, hai đường thng AB CD không song song. Chng
minh rằng ba đường thng AB, CD, MN đồng quy.
21.8. Cho tam giác ABC,
120 .A=
V các đường phân giác AD CE ct
nhau ti O. T B v đưng thng
.xy BO
Chng minh rằng ba đường
thng xy, DEAC đồng quy.
21.9. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AD. V các điểm M N sao cho
AB AC theo th t các đường trung trc ca DM DN. Gọi giao đim ca MN vi AB AC theo
th t FE.
Chng minh rằng ba đường thng AD, BE, CF đồng quy.
Ba đưng cao đồng quy
21.10. Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH. Gi O K lần lượt là giao điểm các đường phân
giác ca tam giác ABH và tam giác ACH. V
.AD OK
Chng minh rằng các đường thng AD, BO, CK đồng quy.
21.11. Cho tam giác ABC, đường cao AD. Trên na mt phng b AB không cha C v đoạn thng
BF BA
.BF BA=
Trên na mt phng b AC không cha B v đoạn thng CE sao cho
CE CA
.CE CA=
Chng minh rằng ba đường thng AD, BE, CF đồng quy.
21.12. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường phân giác AD. T A, B, C v các đường thng
1 2 3
,,d d d
vuông góc vi AD. Các đường thng
2
d
3
d
lần lượt ct AD ti EF.
Chng minh rằng các đường thng
1
, , d BF CE
đồng quy.
(Ba đường trung trực đồng quy, ba đưng trung tuyến đồng quy
21.13. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. V các đường phân giác ca góc BAH góc CAH
ct BC ti E F. Gi M trung đim ca EF. Qua M v đường thng
/ / .d AH
Chng minh rng các
đường phân giác ca góc B, góc C và đường thng d đồng quy.
21.14. Cho tam giác ABC vuông ti
, 4 ; 6 .A AB cm AC cm==
Trên cnh BC ly điểm D sao cho
.CAD ACD=
Trên cnh AC lấy điểm E, trên cnh AB lấy điểm F sao cho
5BE cm=
40 .CF cm=
Chng minh rằng ba đường thng AD, BE, CF đồng quy.
21.15. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AH, đường phân giác BD đường trung tuyến CM. Cho biết
tam giác HDM là tam giác đều, chng minh rằng ba đường thng AH, BD, CM đồng quy.
ng dn gii
21.1. (h.21.8)
Gi O giao điểm ca AC BD, ta phi chng minh MN đi qua O, tc là phi chứng minh ba điểm M,
O, N thng hàng.
Ta có
AOB COD =
(g.c.g)
OA OC=
.AC=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
( )
. . .MOA NOC c g c MOA NOC = =
Ta có
180MOA MOC+ =
(k bù)
180NOC MOC MON + =
là góc bt.
Do đó ba điểm M, O, N thng hàng, dn tới ba đường thng AC,
BDMN đồng quy.
21.2. (h.21.9)
Gi O là giao điểm của hai đường thng BMAC.
Ta phi chng minh DE đi qua O.
Xét
ABC
vuông ti
, 60 30A B C= =
Ta có
( )
180 40 30 110 .BOC = + =
Do đó
( )
180 110 10 60 .CMO = + =
Đim C nằm trên đường trung trc ca MDME nên
.CD CM CE==
Ta có
(c.c.c)
60 .CEO CMO = =
Xét tam giác CDE cân ti C
(
)
2 2. 60 .DCE DCM ECM BCM ACM ACB= + = + = =
Vy
CDE
là tam giác đều
60 .CED =
Vy
( )
60 ,CED CEO= =
hai tia ED EO trùng nhau dn ti ba
điểm D, O, E thẳng hàng. Do đó ba đường thng BM, AC DE đồng
quy.
21.3. (h.21.10)
Gi O là giao điểm ca các tia BxCy.
Ta phi chứng minh đường thng AM đi qua O. V
; .OH MB OK MC⊥⊥
Tam giác BOC là tam giác đều nên
60 .BOC =
(1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Ta có tng
360AMB AMC BMC+ + =
( )
360 120 120 120 .BMC = + =
(2)
T (1) và (2), ta tính được
180 .MBO MCO+ =
Mt khác,
180MBO HBO+ =
nên
MCO HBO=
(cùng bù vi
.)MBO
Ta có
KCO HBO =
(cnh huyn, góc nhn)
.OK OH=
MOK MOH =
(cnh huyn, cnh góc vuông)
120 :2 60 .KMO HMO = = =
Do đó
120 60 180 .AMC KMO+ = + =
Suy ra ba điểm A, M, O thng hàng, dn tới ba đưng thng AM, Bx, Cy đồng
quy.
21.4. (h.21.11)
Gi O là giao điểm ca hai tia AxBy.
Xét
AOB
AB=
nên
,OA OB=
suy ra điểm O nằm trên đường trung trc
d ca AB. Vy các đường thng Ax, Byd đồng quy.
21.5. (h.21.12)
Gi M là trung điểm ca OA.
Xét
AOB
F trọng tâm nên đường thng BF đi qua trung đim M ca
AO.
Xét
AOC
G trọng tâm nên đưng thng CG đi qua trung điểm M ca
AO.
Do đó ba đường thng AO, BF, CG đồng quy ti trung điểm M ca AO.
21.6. (h.21.7)
Hai đường thng AB CD không song song nên chúng ct nhau to thành mt góc. Hai điểm M N
nm trong góc đó, cùng cách đều hai đường thng này nên chúng nm trên tia phân giác ca góc này. Suy
ra ba đường thng AB, CDMN đồng quy tại đỉnh ca góc.
21.7. (h.21.13)
Xét tam giác ABC hai đường phân giác AD, CE
ct nhau ti O nên BO đường phân giác ca góc
ABC.
Đưng thng xy đi qua B vuông góc vi BO nên
xy là đường phân giác ngoài tại đỉnh B ca góc ABD.
Gi Ax là tia đối ca tia AD.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
120BAC =
nên d thy
0
1 2 3 4
60 .A A A A= = = =
Xét
ADC
AE là đường phân giác ngoài tại đỉnh A, CE là đường phân giác trong tại đỉnh C nên DE
đường phân giác ngoài tại đỉnh D.
Xét
ABD
đường thng AC đường phân giác ngoài tại đỉnh A, đường thng xy đường phân giác
ngoài tại đỉnh B, đưng thng DE đường phân giác trong tại đỉnh D. Do đó ba đường thng xy, DE
AC đồng quy.
21.8. (h.21.14)
Đim F nằm trên đường trung trc ca DM nên
.FD FM=
Suy ra
FDM
cân ti F do đó FB đường phân giác ti
đỉnh F ca
.DEF
Chứng minh tương t ta được EC
đường phân giác ngoài tại đỉnh E ca
.DEF
Xét
DEF
hai đường phân giác ngoài ct nhau ti A nên
DA là đường phân giác ca góc EDF. (1)
Mt khác,
DB DA
nên DB là đường phân giác ngoài ti D.
Đim B giao điểm của hai đường phân giác ngoài tại đỉnh
FD ca
DEF
nên EB là đường phân giác ca góc DEF. (2)
Chứng minh tương tự ta được FC đường phân giác ca góc DFE. (3)
T (1), (2), (3), suy ra AD, BE, CF đồng quy.
* Lưu ý: Nếu b điều kin nhn ca tam giác ABC thì bài toán vẫn đúng.
21.9. (h.21.15)
Xét
ABC
vuông ti
,A AH BC
nên
BAH ACB=
(cùng ph vi
.)ABC
Gi M giao điểm ca AO CK, gi N giao đim
ca AKBO.
O giao điểm của các đường phân giác ca
ABH
nên
.BAO HAO=
K là giao điểm ca các đường phân giác ca
ACH
nên
ACK BCK=
Xét
AMC
0
90 .
22
ACB BAH
MAC MCA MAC MAC MAC MAB BAC+ = + = + = + = =
Suy ra
0
90 .AMC CM AO=
Chứng minh tương tự ta được
.BN AK
Xét
AOK
AD, BOCK là ba đường cao nên đồng quy.
21.10. (h.21.16)
Trên tia đối ca tia AD lấy điểm K sao cho
.AK BC=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Xét
ADC
có góc KAC là góc ngoài nên
90 .KAC D ACB ACB= + = +
Mt khác,
90BCE ACB= +
nên
.KAC BCE=
Ta có
KAC BCE =
(c.g.c)
1
.CE=
21
90CC+ =
nên
2
90 .EC+ =
Gi G là giao điểm ca BE vi KC.
Xét
GCE
2
90EC+ =
nên
90 .G BE KC=
Chứng minh tương tự, ta có
.CF AB
Xét
KBC
AD, BE, CF là ba đường cao nên chúng đồng quy.
21.11. (h.21.17)
Tam giác EAB vuông ti
1
, 45EA=
nên là tam giác vuông cân.
Suy ra
.EA EB=
Tương tự, ta có:
.FA FC=
T F v một đường thng vuông góc vi CE ct
1
d
ti G.
Gi K là giao điểm của đường thng EG vi BF.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Ta có
AFG FCE=
(hai góc có cạnh tương ứng vuông góc).
AFG FCE =
(g.c.g)
.AG FE=
AGE EFB =
(c.g.c)
.AGE EFB=
Ta có
90 90 .AGE AEG EFB KEF EK BF+ = + =
Xét
EFG
CE, BF
1
d
là ba đường cao do đó ba đường thng y đồng quy.
21.12. (h.21.18)
Tam giác ABC vuông ti
,A AH BC
nên
BAH ACB=
(cùng ph vi góc ABC)
Ta có
CAH ABC=
(cùng ph vi
ACB
).
t
AFC
AFB góc ngoài nên
.AFB FAC FCA FAH BAH FAB= + = + =
Suy ra
BAF
cân ti B do đó đường phân giác ca góc B
cũng là đường trung trc ca AF.
Chng minh tương t ta được
CAE
cân ti C do đó
đường phân giác ca góc C cũng đường trung trc ca
AE.
Ta có
//d AH
AH EF
nên
.d EF
Mt khác,
ME MF=
nên d là đường trung trc ca EF.
Xét
AEF
các đường phân giác ca góc B, góc C cùng với đường thng d ba đường trung trc n
chúng đồng quy.
21.13. (h.21.19)
Ta có
CAD ACD DAC=
cân
.DC DA=
(1)
Tam giác ABC vuông ti
90 .A ABC ACB + =
Mt khác,
90BAD CAD+ =
ACB CAD=
nên
.ABC BAD=
Do đó
DAB
cân
.DB DA=
(2)
T (1) và (2) suy ra
.DC DB=
Vy D là trung điểm ca BC.
Xét
ABE
vuông ti A
( )
2 2 2
25 16 9 3AE BE AB AE cm E= = = =
là trung điểm ca AC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Xét
AFC
vuông ti A
( )
2
2 2 2 2
40 6 4AF CF AC= = =
( )
2AF cm=
F
là trung điểm ca AB.
Xét
ABC
AD, BE, CF là ba đường trung tuyến nên chúng đồng quy.
21.14. (h.21.20)
Tam giác ABH vuông ti H, có HM là đường trung tuyến nên
1
2
HM AB=
Suy ra
1
2
DM AB=
(vì
.)HM DM=
Do đó
DAB
vuông ti D.
Tam giác ABCBD vừa là đường phân giác vừa là đường cao nên là tam giác cân ti B
BA BC=
(1) dn ti
.DA DC=
Xét
HAC
HAB
vuông ti H
11
;
22
HD AC HM AB==
HD HM=
nên
.AC AB=
(2)
T (1) và (2) suy ra
AB BC CA==
do đó
ABC
đều.
Trong tam giác đều ABC, đường cao AH, đường trung tuyến CM cũng đường phân giác. Suy ra AH,
BD, CM đồng quy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Chuyên đề 22. BẤT ĐẲNG THC VÀ CC TR HÌNH HC
A. Kiến thc cn nh
Để chứng minh hai đoạn thng hai góc không bng nhau ta có th:
1. Dùng quan h gia góc và cnh đối trong mt tam giác (h.22.1)
:
.
ABC
AC AB B C
=
Suy ra trong tam giác (hoc tam giác vuông) thì cnh đối vi góc (hoc
góc vuông) là cnh ln nht.
2. Dùng quan h gia góc và cnh đối trong hai tam giác có hai
cp cnh bng nhau (h.22.2)
3. Dùng quan h giữa đường vuông góc đường xiên, giữa đường
xiên và hình chiếu
4. Dùng bất đẳng thc tam giác (h.22.4)
:ABC
b c a b c
+
M rng: Với ba điểm A, B, C bt bao gi ta cũng có:
AB AC CB+
(du
""=
xy ra
C
thuc
đoạn thng AB).
Tìm giá tr ln nht của độ dài đoạn thng AB thay đổi
Ta phi chng minh
AB a
(s a không đổi) ch khi nào du
""=
xảy ra. Khi đó giá tr ln nht
của độ dài AB là bng a. Ta viết
.maxAB a=
Tìm giá tr nh nht của đội đoạn thng AB thay đổi
Ta phi chng minh
AB b
(s b không đổi) ch khi nào du
""=
xảy ra. Khi đó giá trị nh nht
của độ dài AB là bng b. Ta viết
.minAB b=
ABC
' ' 'A B C
có:
' '; ' '.AB A B AC A C==
Khi đó:
' ' 'BC B C A A
,,AH a B M a⊥
(h.22.3). Khi đó:
AM AH
(dấu “=” xảy ra
)MH
AM AB HM HB
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 2
B. Mt s ví d
Ví d 1. Tam giác ABC
.CB
V đưng trung tuyến AM. Trên tia đổi ca tia MA ly điểm D. Chng
minh rng
.AB CD AC BD+ +
Gii (h.22.5)
* Tìm cách gii.
Để chng minh
AB CD AC BD+ +
ta th chng minh
AB AC
.CD BD
Sau đó cộng tng vế
hai bất đẳng thc.
* Trình bày li gii.
Tam giác ABC
ACB ABC
suy ra
.AB AC
(1)
Xét
AMB
AMC
có:
;MB MC=
AM chung;
AB AC
nên
.AMB AMC
Suy ra
.CMD BMD
Xét
CMD
BMD
có:
; MC MB MD=
chung;
CMD BMD
nên
.CD BD
(2)
T (1) và (2), suy ra:
.AB CD AC BD+ +
* Nhn xét: Nếu
ab
cd
thì
.a c b d+ +
d 2. Cho tam giác ABC
90 .B 
Gi O trung đim ca BC. V
; ,( BD AO CE AO D E⊥⊥
thuộc đường thng AO). Chng minh rng
2
AD AE
AB
+
Gii (h.22.6)
* Tìm cách gii.
Ta có
2.
2
AD AE
AB AB AD AE
+
+
Để chng minh
2AB AD AE+
ta biu din AB theo hai cách khác nhau ri dùng tính cht cng tng vế
ca hai bất đẳng thc cùng chiu s có được 2AB.
* Trình bày li gii.
Ta có
BOD COE =
(cnh huyn-góc nhn)
.OD OE=
Xét
AOB
90B 
nên OA cnh ln nht, do đó
.AB AO
(*)
Suy ra
.AB AD OD+
(1)
T (*) ta được:
.AB AE OE−
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2.AB AD OD AE OE + +
Do đó
(vì
.)OD OE=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vy
2
AD AE
AB
+
d 3. Cho đoạn thng AB và trung điểm O ca nó. Trên cùng mt na mt phng b AB v các tia Ax
By cùng vuông góc vi AB. Lấy điểm
,E Ax
điểm
F By
sao cho
90 .EOF =
Đặt
.AOE m=
Xác
định giá tr ca m để EF có độ dài ngn nht.
Gii (h.22.7)
* Tìm cách gii.
V
.EH By
D thy
EF EH AB=
(không đổi).
Ta cn tìm giá tr ca m để du
""=
xy ra.
Khi đó
.minEF AB=
* Trình bày li gii.
V
.EH By
Theo tính chất đoạn chắn song song ta đưc
EH AB=
.AE BH=
Theo quan h giữa đường vuông góc và đường xiên ta
,EF EH
do đó
.EF AB
Du
""=
xy ra
F H AE BF AOE BOF = =
45AOE BOF = =
(vì
)90 .AOE BOF+ =
Vy EF có độ dài ngn nht (bằng độ dài AB) khi và ch khi
45 ,AOE =
tc là khi và ch khi
45.m =
d 4. Cho góc nhn xOy mt điểm A trong góc đó. Xác định đim M trên tia Ox, điểm N trên tia
Oy sao cho
OM ON=
và tng
AM AN+
nh nht.
Gii (h.22.8)
* Tìm cách gii.
Xét ba đim A, M, N ta
AM AN MN+
nhưng độ dài MN li thay
đổi. Do đó không th kết lun tng
AM AN+
giá tr nh nht bng
độ dài MN được. Ta phi thay thế tng
AM AN+
bng tng ca hai
đoạn thng tng lớn hơn hoặc bằng độ dài ca một đoạn thng c
định. Mun vy ta cn v thêm hình ph để to thêm mt điểm E c
định.
* Trình bày li gii.
Trên na mt phng b Oy không cha A v tia Ot sao cho
.yOt AOx=
Trên tia Ot lấy điểm E sao cho
.OE OA=
Như vậy hai đim A E c định, đoạn thng AE độ dài
không đổi.
Ta
AOM EON =
(c.g.c)
.AM EN=
Do đó
.AM AN EN AN+ = +
Gi F giao điểm ca AE
vi tia Oy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Xét ba điểm N, A, E ta có:
EN AN AE+
(du
""=
xy ra
).NF
Vy min
AM AN AE+=
khi
.NF
Đim
M Ox
sao cho
.OM ON=
C. Bài tp vn dng
• Quan hệ gia cnh và góc đối trong tam giác
22.1. Cho tam giác
, 60 .ABC A =
Chng minh rng
333
.BC AB AC+
22.2. Cho tam giác
,.ABC AB AC
V ra ngoài tam giác y c tam giác vuông cân ti A ABE
ACF. Gi D là trung điểm ca BC.
Chng minh rng
.DE DF
22.3. Cho tam giác
, 90ABC A 
1
.
2
AB BC=
Chng minh rng
2
B
C
22.4. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM.
Chng minh rng
2
BC
AM
khi và ch khi góc A nhn.
22.5. Cho tam giác ABC và một đim D nm trong tam giác. Chng minh rng trong bn điểm A, B, C, D
tn tại ba điểm là ba đỉnh ca mt tam giác có mt góc lớn hơn
29 .
• Quan hệ gia đưng vuông góc và đưng xiên
22.6. Cho điểm A nằm ngoài đường thng a. Lấy điểm
.Ba
Qua A v một đưng thng vuông góc vi
AB cắt đường thng a ti C.
Xác định v trí của đim B đế BC có độ dài nh nht.
22.7. Cho tam giác ABC cân ti
,.A BC a=
Gi O một điểm trên đáy BC. Qua O v các đường thng
song song vi hai cnh bên, ct ABAC lần lượt ti MN. Tìm độ dài nh nht ca MN.
22.8. Cho tam giác đều ABC cnh dài 4cm. Trên các cnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D E sao
cho
.AD CE=
Tính độ dài nh nht ca DE.
22.9. Cho tam giác
, 45 ; 30ABC B C= =
52 .AC cm=
Đim M nm gia B C. Tính giá tr ln
nht ca tng các khong cách t B C đến đường thng AM.
22.10. Chng minh rng trong các tam giác mt góc bng
tng hai cnh k góc y bng 2a thì
tam giác cân có góc đỉnh bng
là tam giác có chu vi nh nht.
Bt đẳng thc tam giác
22.11. Cho tam giác ABC. Gi xy đường phân giác góc ngoài tại đỉnh C. Tìm trên xy một điểm M sao
cho tng
MA MB+
ngn nht.
22.12. Cho tam giác ABC
12; 16.AB AC==
Gi M là một điểm trong mt phng. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
7 3 4 .S MA MB MC= + +
22.13. Cho tam giác nhn ABC, trc tâm H. Chng minh rng tng
HA HB HC++
nh hơn
2
3
chu vi
ca tam giác ABC.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 5
22.14. Cho tam giác ABC vuông cân ti
,.A AB a=
Tìm một điểm M sao cho tam giác MAC cân ti M,
đồng thi tng
MA MB+
nh nht.
Tìm giá tr nh nhất đó.
22.15. Cho đường thng xy và tam giác ABC có cnh AB nm trên mt na mt phng b xy còn đỉnh C di
động trên xy. Biết
13 ,AB cm=
khong cách t AB đến xy lần lượt bng 2cm và 7cm.
Tính giá tr nh nht ca chu vi tam giác ABC.
22.16. Mt hp g hình lập phương mi cnh dài 20cm. Đáy ABCD đặt áp sát mt bàn. Np hp
' ' ' 'A B C D
có th m dựng đứng lên trên (h.22.9). Mt con kiến đỉnh A mun bò tới đỉnh
'C
bng cách
vượt qua cnh
''AB
thì phi bò một quãng đường ngn nht là bao nhiêu?
ng dn gii
22.1. (h.22.10)
Nếu
BC=
thì
ABC
cân,
60A =
nên
ABC
đều.
Do đó
.AB BC CA==
Suy ra
3 3 3
.AB BC CA==
Vy
3 3 3
.BC AB CA+
Nếu
BC
thì
60B 
(vì
120 ).BC+ =
Do đó
.A B BC AC
Suy ra
3 3 3
.BC AB CA+
Nếu
,BC
cũng chứng minh tương tự, ta được:
3 3 3
.BC AB CA+
22.2. (h.22.11)
Theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 2
2 , 2BE AB CF AC==
AB AC
nên
.BE CF
D thy
ABF AEC =
(c.g.c).
Suy ra
.BF CE=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Xét
CBE
BCF
có: BC chung,
,CE BF BE CF=
nên
ECB FBC
hay
.ECD FBD
Xét
ECD
FBD
có:
, CE BF DC DB==
.ECD FBD
Do đó
DE DF
nh lí hai tam giác có hai cp cnh bng nhau).
22.3. (h.22.12)
V đường trung trc ca BC ct BC ti M, ct AC ti N.
Ta có
; NB NC NBC=
cân
.C NBC=
BAM
1
2
BA BM BC

==


nên là tam giác cân.
Suy ra
11
,AM=
90 , 90BAN BMN =
nên
MAN AMN
MN AN
(quan h gia cnh đối trong mt tam giác).
MBN
ABN
, BM BA BN=
chung và
.MN AN
Do đó
MBN ABN
nh lí hai tam giác có hai cp cnh bng nhau).
Suy ra
.MBN MBN ABN MBN+ +
Do đó
22MBN ABC C B
(vì
)
2
B
C MBN C=
22.4. (h.22.13)
Trên tia đối ca tia MA ly điểm D sao cho
.MD MA=
ABM DCM =
(c.g.c)
AB CD=
1
.AD=
Do đó
//AB CD
180BAC DCA + =
(cp góc trong cùng phía). (*)
Chng minh mệnh đề: Nếu góc A nhn thì
"
2
BC
AM
Nếu
2
BC
AM =
thì
2AM BC=
do đó
.AD BC=
BAC DCA =
(c.c.c)
180 :2 90 ,BAC DCA = = =
trái gi
thiết.
Nếu
2
BC
AM
thì
2AM BC
do đó
.AD BC
BAC
DCA
có:
; AB CD AC=
chung và
.BC AD
Do đó
BAC DCA
T (*) suy ra
90 ,BAC 
trái gi thiết.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Vy nếu A nhn thì
2
BC
AM
Chng minh mệnh đề: "Nếu
2
BC
AM
thì góc A nhn."
Nếu
90A =
thì t (*) suy ra
90 .DCA =
BAC DCA =
(c.g.c)
BC AD=
hay
,
2
BC
AM =
trái gi thiết.
Nếu
90A 
thì t (*) suy ra
90 .DCA 
Vy
.BAC DCA
BAC
DCA
có:
; AB CD AC=
chung và
.BAC DCA
Do đó
BC AD
hay
2BC AM
tc là
,
2
BC
AM
trái gi thiết.
Vy nếu
2
BC
AM
thì góc A nhn.
22.5. (h.22.14)
V các đoạn thng DA, DB, DC. Ta có
360 .ADB BDC CDA+ + =
Suy ra tn ti ít nht mt góc s đo nhỏ hơn hoặc bng
120
(vì
nếu c ba góc y đều ln hơn
120
thì tng ca chúng lớn hơn
360 ,
vô lí).
Gi s góc đó là góc BDC.
Xét
BDC
120 ,BDC 
suy ra
60 .DBC DCB+
Do đó tồn ti ít nht mt góc lớn hơn hoc bng
30 29 .
Vy ba điểm cn tìm là B, C, D.
22.6. (h.22.15)
Gi M trung điểm ca BC H hình chiếu ca A trên đường
thng a.
Khi đó AH có độ dài không đổi.
Ta có
ABC
vuông ti A nên
1
2
AM BC=
hay
22BC AM AH=
(quan h gia đường vuông góc với đường
xiên)
Do đó BC độ dài nh nht
2AH M H ABH
vuông
cân.
Ta xác định điểm B như sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 8
- Dng
;AH BC
- Trên đường thng a đt
HB HA=
(h.22.16)
22.7. (h.22.17)
V
, , .MH BC NK BC NI MH
Khi đó
IN HK=
IH NK=
(tính chất đoạn chn song song).
Ta có
/ / .OM AC BOM C B = =
Do đó
MBO
cân ti M, t đó ta được
.HB HO=
Tương tự ta có
.KC KO=
Suy ra
1
22
a
HK BC==
Theo quan h gia đường vuông góc đưng xiên ta
.
2
a
MN IN HK = =
Du
""=
xy ra
MI
(h.21.18)
MH NK MHB NKC BH CK = = =
OH OK OB OC O = =
là trung điểm ca BC.
Vy min
2
a
MN =
khi O là trung điểm ca BC.
22.8. (h.22.19)
V
, , .DH BC EK BC DF EK
Ta
DF HK=
(tính chất đoạn chn song song). Các tam giác vuông
HBDKCE
30DE= =
nên
11
;.
22
BH BD CK CE==
Do đó
( ) ( )
1 1 1
2.
2 2 2
BH CK BD CE BD AD AB cm+ = + = + = =
Suy ra
2.HK cm=
Ta có
2.DE DF HK cm = =
Du
""=
xy ra
E F DH EK HBD KCE BD CE = = =
BD AD D =
là trung điểm ca AB (khi đó E là trung điểm ca AC).
Vậy độ dài nh nht ca DE là 2cm khi D và E lần lượt là trung điểm ca ABAC.
22.9. (h.22.20)
V
( )
, , .BD AM CE AM D E AM
Ta
, BD BM CE CM
(quan h giữa đường vuông góc đường
xiên).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Do đó
BD CE BM CM BC+ + =
(du
""=
xy ra
D
E trùng vi
.)M AM BC⊥
Vy tng
BD CE+
có giá tr ln nht là bằng độ dài BC
Tính độ dài BC (h.22.21)
V
.AH BC
AHC
vuông ti H
30C =
nên
( )
1
52:2 26 .
2
AH AC cm= = =
Ta có
2 2 2 2 2
52 26 2028HC AC AH= = =
( )
45 .HC cm
Xét
ABH
vuông ti H,
45B =
nên là tam giác vuông cân
26 .BH AH cm = =
Do đó
( )
26 45 71 .BC cm=+=
Vy giá tr ln nht ca tng
BD CE+
là 71cm khi M là hình chiếu ca A trên BC.
22.10. (h.22.22)
Xét
ABC
A
=
2.AB AC a+=
Ta phi chng minh rng khi
AB AC a==
thì chu vi
ABC
s nh nht.
Tht vy, gi s
.AB AC
Trên tia AB lấy điểm
',B
trên tia AC ly điểm
'C
sao cho
' ' .AB AC a==
Khi đó
'B
'C
là các điểm c định và
''BC
độ dài không đổi.
Ta có
' ' 2 .AB AC AB AC a+ = + =
Do đó
( ) ( )
' ' ' ' ' '.AB AC C C AB BB AC CC BB+ + = + + =
V
''BH B C
' '.CK B C
''BB H CC H =
(cnh huyn, góc nhn)
''HB KC=
do đó
' '.HK B C=
(1)
Gi M là giao điểm ca BC
' '.BC
Ta có
; MH MB MK MC MH MK MB MC + +
hay
.HK BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
' '.BC B C
Ta có chu vi
2 ' 'ABC AB BC CA a B C = + + +
(không đổi).
Du
""=
xy ra
'BB
'.CC
Vy chu vi
ABC
nh nht khi
,AB AC a==
tc là khi
ABC
cân ti A.
22.11. (h.22.23)
V
,AH xy
tia AH cắt đường thng BC ti D. Khi đó BD không đổi.
CHA CHD =
(g.c.g)
HA HD xy =
là đường trung trc ca AD.
Gi M là mt điểm bt kì trên xy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Ta có
MA MD=
(tính cht điểm nằm trên đường trung trc).
Do đó
MA MB MD MB BD+ = +
(du
""=
xy ra
).MC
Vy tng
MA MB+
ngn nht là bng BD khi và ch khi
MC
22.12. (h.22.24)
Ta có
7 3 4S MA MB MC= + +
( ) ( )
34
3 4 3.12 4.16 100.
MA MB MA MC
AB AC
= + + +
+ = + =
Du
""=
xy ra
M
thuộc đoạn thng AB
.AC M A
Vy
100minS =
khi
.MA
22.13. (h.22.25)
T H v đường thng song song vi AB ct AC ti D; đưng thng song song vi AC ct AB ti E. Theo
tính chất đoạn thng song song ta có
,.AD HE AE HD==
HB AC
nên
HB HE
HB BE
(quan h giữa đường vuông góc và đường xiên).
Chứng minh tương tự ta được
.HC CD
Xét
AHD
HA AD DH+
(bất đẳng thc tam giác). Suy ra
( ) ( )
HA HB HC AD DH BE CD AD AE BE CD+ + + + + = + + +
( ) ( )
.AD CD AE BE AC AB= + + + = +
(1)
Chứng minh tương tự, ta được:
.HA HB HC AB BC+ + +
(2)
.HA HB HC BC CA+ + +
(3)
Cng tng vế các bt đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
( ) ( )
3 2 .HA HB HC AB BC CA+ + + +
Do đó
( )
2
.
3
HA HB HC AB BC CA+ + + +
22.14. (h.22.26)
Tam giác ABC vuông cân ti A nên theo định lí Py-ta-go ta tính được
2.BC a=
Tam giác MAC cân ti
M MA MC=
do đó M nằm trên đường trung trc d ca AC.
Xét tng
2MA MB MC MB BC a+ = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Du
""=
xy ra khi
MO
vi O là giao điểm ca d vi cnh BC.
Vy giá tr nh nht ca tng
MA MB+
2a
khi
MO
* Nhn xét: Ta thy
,MA MB AB a+ =
nhưng không vị trí nào ca M để
du
""=
xy ra. Vì thế không th kết lun
( )
.min MA MB a+=
22.15. (h.22.27)
Xác định v trí ca C để chu vi tam giác ABC nh nht
Chu vi ca
ABC
.CA CB AB++
Do AB c định nên chu vi
ABC
nh nht
CA CB+
nh nht.
V
.AH xy
Trên tia đối ca tia HA lấy điểm D sao cho
.HD HA=
Khi đó BD một đoạn thng c định. Gi
'C
mt
điểm trên xy.
''AHC DHC =
(c.g.c)
' ' .C A C D=
Xét ba điểm BDC ta
''C B C D BD+
(du
""=
xy
ra
'CC
vi C là giao điểm ca BD vi xy).
Do đó
''C B C D+
nh nht là bng BD khi
'CC
Suy ra khi C giao đim ca BD vi xy thì chu vi
ABC
nh nht.
Tính giá tr nh nht ca chu vi tam giác ABC
V
, BK xy BI AH⊥⊥
ta tính được
7 ; 5IH cm IA cm==
9.ID cm=
Áp dụng định lí Py-ta-go vào
IAB
vuông ti I ta có:
2 2 2 2 2
13 5 144.BI AB IA= = =
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông IDB, ta được
( )
2 2 2 2
144 9 225 15 .BD IB ID BD cm= + = + = =
Vy giá tr nh nht ca chu vi tam giác ABC
( )
15 13 28 .CA CB AB BD AB cm+ + = + = + =
22.16. (h.22.28)
Gi M là điểm trên cnh
''AB
mà con kiến phi qua khi bò t A đến
'C
M np hp
' ' ' 'A B C D
đứng lên đến v trí
11
' ' .A B C D
Xét ba điểm
1
, , A M C
ta
11
.MA MC AC+
Du
" "=
xy ra
M
trùng vi giao điểm O ca
1
AC
vi cnh
' '.AB
1
''A AM B C M =
(g.c.g)
''MA MB=
M
là trung điểm ca
' '.AB
Ta có
( )
2
1
2 2 2 2
11
20 40 2000 2000 44,7 .AC AB BC AC cm= + = + = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 7
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Vậy quãng đường ngn nht kiến phi 44,7cm khi kiến qua trung điểm M ca cnh
''AB
theo hành trình: đoạn thng AM rồi đoạn thng
'.MC
| 1/483