Tuyển tập đề thi thử và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 12 (Tập 3)

Tuyển tập đề thi thử và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 12 (Tập 3) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM TOÁN & L
A
T
E
X
CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2018
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC K 1
MÔN TOÁN
12
DỰ ÁN 12EX-2018-3
THÁNG 12 - 2017
Mục lục
1 Đề giữa học kỳ 1 3
1 Đề khảo sát lớp 12 lần 1, 2017-2018 trường THPT Cổ Loa, Nội . . . . . . . . 3
2 Đề Kiểm tra giữa kỳ 1, 2017 - 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc . . . 11
3 Đề khảo sát lần 1, Trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa, năm học 2017 - 2018 . 18
4 Đề KSCL lần 2, giữa học 1, khối 12, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh
Phúc, năm học 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
5 Đề khảo sát chất lượng lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Nông Cống I, Thanh Hóa 33
6 Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 đợt 2, THPT Chuyên Hùng Vương -
Bình Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
7 Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 2, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
8 Đề thi thử THPT Quốc gia, THPT Văn Thịnh,Bắc Ninh 2017-2018 . . . . . . 55
9 Đề thi thử Lần 1 THPT QG trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình . . . . . . . . 63
10 Đề thi thử THPT QG trường THPT Lục Ngạn, Bắc Giang . . . . . . . . . . . . . 70
11 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Trung, Thanh Hóa 77
12 Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Triệu Sơn 3, Thanh Hóa,
2017-2018, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
13 Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh
Hóa, 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
14 Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường THPT Quảng Xương 1 Thanh
Hoá Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
2 Đề học kỳ 1 106
1 Đề thi thử THPT Quốc Gia, Nguyễn Huệ, Ninh Bình 2018 . . . . . . . . . . . . . 106
2 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường Chuyên ĐHSP Nội , 2017-2018 . . . . . . 115
3 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, Sở Nam Định, 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . 121
4 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên,
2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
5 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Đan Phượng, Nội, 2017-2018 . . . 135
6 Đề kiểm tra học 1 môn Toán 12, 2017 - 2018, trường THPT Kim Liên, Nội 142
1
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
7 Đề thi học I, năm học 2017 - 2018, trường THPT Thánh Tông, Nội . . . 149
8 Đề thi học 1, 2017-2018 trường THPT Nguyễn Khuyến, Bình Phước . . . . . . 156
9 Đề thi học 1, 2017-2018, Trường THPT c Sơn, Kiên Giang . . . . . . . . . . 163
10 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc . 170
11 Đề Học kỳ 1, lớp 12, trường THPT Lương Thế Vinh - Nội, 2017 - 2018 . . . . 178
12 Đề thi Học kỳ I khối 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu năm học 2017 - 2018 . 184
2
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn
L
A
T
E
X bởi tập thể các giáo viên của “Nhóm Toán và LaTeX”.
1
Mục tiêu của nhóm:
a) Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề
thi trắc nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác
giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại.
b) Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
c) Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn n đóng góp 1,2,...
đề bằng L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành
viên khác.
d) Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/
3
Chương 1
Đề giữa học kỳ 1
1 Đề khảo sát lớp 12 lần 1, 2017-2018 trường THPT
Cổ Loa, Nội
L
A
T
E
X hóa: Nguyễn Ngọc Tâm & Hữu Bình
Câu 1. Gọi l, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh S
xq
của hình nón nào trong bốn đáp án dưới đây đúng?
A. S
xq
= πrh. B. S
xq
= 2πrl. C. S
xq
= πrl. D. S
xq
=
1
3
πr
2
h.
Câu 2. Cho hàm số y =
x 3
x 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
A. D = R. B. D = R\
ß
π
2
+ kπ, k Z
.
C. D = R\{kπ, k Z}. D. D = R\
ß
π
2
+ k
π
2
, k Z
.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
+ x + 2 đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng
y = 2.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x + 4) = 4.
A. S = {−4; 12}. B. S = {4}. C. S = {4; 8}. D. S = {12}.
Câu 6. Cho a số thực dương. y biểu diễn biểu thức P = a
2
3
a dưới dạng luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ.
A. P = a
4
3
. B. P = a
7
3
. C. P = a
5
3
. D. P = a
2
3
.
4
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
+
−∞−∞
22
11
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3.
Câu 8. bao nhiêu loại khối đa điện đều?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 5)
3
.
A. D = (−∞; 5). B. D = R\{5}. C. D = [5; +). D. D = (5; +).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a,
SA = 3a và SA vuông c với mặt đáy. c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD)
A.
[
SAD. B.
[
ASD. C.
[
SDA. D.
[
BSD.
Câu 11. Cho a > 0, b > 0 thoả mãn a
2
+ 9b
2
= 10ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log (a + b) + log b = 1. B. log
a + 3b
4
=
log a + log b
2
.
C. 3 log (a + 3b) = log a log b. D. 2 log (a + 3b) = 2 log a + log b.
Câu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
3 cos x + sin x = 2.
A.
x =
5π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
, k Z. B. x =
5π
6
+ k2π, k Z.
C. x = ±
5π
6
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình tan (3x 30
) =
3
3
.
A. S = {k180
, k Z}. B. S = {k60
, k Z}.
C. S = {k360
, k Z}. D. S = {k90
, k Z}.
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
5
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
x
y
2 1
1
2
O
A. y =
2x + 1
x + 1
. B. y =
2x + 5
x 1
. C. y =
2x + 3
x + 1
. D. y =
2x + 5
x + 1
.
Câu 15. Cho hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết
AC = 2
3a và c
[
ACB = 45
. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ (T ).
A. S
tp
= 12πa
2
. B. S
tp
= 8πa
2
. C. S
tp
= 24πa
2
. D. S
tp
= 16πa
2
.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, c giữa mặt
phẳng (A
0
BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A. V = 3
3a
3
. B. V =
3a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 2
3a
3
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA
vuông c với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một c 30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
theo a.
A. V =
2
15a
3
3
. B. V =
15a
3
3
. C. V =
2
15a
3
9
. D. V =
15a
3
9
.
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = x
4
+ 2x
2
2. B. y = x
4
3x
2
+ 5.
C. y = x
3
+ x
2
2x 1. D. y = x
3
3x
2
+ 4.
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến d
0
của đồ thị (C) : y = x
3
3x
2
2, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng (d) : y = 9x + 3.
A. d
0
: y = 9x 29 và d
0
: y = 9x + 3. B. d
0
: y = 9x 29.
C. d
0
: y = 9x 25. D. d
0
: y = 9x 25 và d
0
: y = 9x + 15.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (x 1) (x
2
+ mx + m)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 0 < m < 4. B.
m > 4
1
2
6= m < 0
. C. m > 4. D.
1
2
6= m < 0.
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC theo a.
6
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
A. V =
26a
3
12
. B. V =
78a
3
12
. C. V =
26a
3
3
. D. V =
78a
3
3
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, biết SA (ABC) và AB = 2a,
AC = 3a, SA = 4a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
12a
61
61
. B. d =
2a
11
. C. d =
a
43
12
. D. d =
6a
69
69
.
Câu 23. Goi M, N lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
· e
x
trên
đoạn [1; 1]. Tính tổng M + N.
A. M + N = 3e. B. M + N = e. C. M + N = 2e 1. D. M + N = 2e + 1.
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y =
x + 1
x
2
+ 1
trên khoảng (−∞; +).
A. M = 2
2. B. M = 1. C. M =
2. D. M = 2.
Câu 25. Cho a = log
3
15, b = log
3
10. Tính log
3
50 theo a và b.
A. log
3
50 = 2 (a + b 1). B. log
3
50 = 4 (a + b + 1).
C. log
3
50 = a + b 1. D. log
3
50 = 3 (a + b + 1).
Câu 26. Phương trình 3
2x+1
4 ·3
x
+ 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
trong đó x
1
< x
2
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. x
1
x
2
= 2. B. x
1
+ 2x
2
= 1. C. 2x
1
+ x
2
= 1. D. x
1
+ x
2
= 2.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1 ln x.
A. y
0
=
x ln x + 2(x + 1)
2x
x + 1
. B. y
0
=
1
2x
x + 1
.
C. y
0
=
x +
x + 1
x
x + 1
. D. y
0
=
3x + 2
2x
x + 1
.
Câu 28. Tìm a, b biết đồ thị hàm số y =
ax b
bx + 1
tiệm cận ngang đường thẳng y = 2 và
tiệm cận đứng đường thẳng x =
1
3
.
A. a =
1
2
và b =
1
6
. B. a = 3 và b = 6.
C. a =
1
6
và b =
1
2
. D. a = 6 và b = 3.
Câu 29. Tìm tất cả nghiệm của phương trình cos 2x 5 sin x 3 = 0.
A.
x =
π
6
+ k2π
x =
7π
6
+ k2π
, k Z. B.
x =
π
3
+ k2π
x =
7π
3
+ k2π
, k Z.
C.
x =
π
6
+ kπ
x =
7π
6
+ kπ
, k Z. D.
x =
π
3
+ kπ
x =
7π
3
+ kπ
, k Z.
Câu 30. Tính thể tích V của khối nón độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh
bằng 2πa
2
.
A. V = πa
3
3. B. V =
πa
3
3
3
. C. V =
πa
3
3
6
. D. V =
πa
3
3
2
.
Câu 31. Phương trình
4 x
2
· cos 3x = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 7. B. 2. C. 4. D. 6.
7
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a. Gọi O giao điểm của
AC và BD. Biết hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm H của
OA, c giữa SD và (ABCD) bằng 60
. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
Tính tan α.
A. tan α =
4
15
9
. B. tan α =
30
12
. C. tan α =
10
3
. D. tan α =
30
3
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) = x
4
+ x
3
mx
2
3 điểm cực
trị.
A. m (0; +). B. m
Ç
9
2
; +
å
\ {0}.
C. m (−∞; 0). D. m
Ç
9
32
; +
å
\ {0}.
Câu 34. bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x
3
+ 6mx
2
+ 6x 6 đồng biến trên R?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 35. Cho hàm số y = (x + 1)e
3x
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. y
00
+ 6y
0
+ 9y = 0. B. y
00
6y
0
+ 9y = 0.
C. y
00
+ 6y
0
+ 9y = 10xe
x
. D. y
00
6y
0
+ 9y = e
x
.
Câu 36. Gọi n số nguyên dương sao cho
1
log
3
x
+
1
log
3
2
x
+
1
log
3
3
x
+ ··· +
1
log
3
n
x
=
210
log
3
x
đúng với mọi x > 0. Tính giá trị của biểu thức P = 2n + 3.
A. P = 32. B. P = 40. C. P = 43. D. P = 23.
Câu 37. bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4
x
m2
x+1
+ 2m = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 3?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 38. Cho hàm số y =
mx + 1
x + m
, với m tham số. Các hình nào dưới đây không thể đồ
thị của hàm số đã cho với mọi m R?
x
2
y
2
O
1
2
1
2
Hình 1
x
2
y
2
O
Hình 2
x
2
y
2
O
Hình 3
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1 và 3. D. Hình 1.
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông
c của đỉnh C lên mặt phẳng (ABB
0
A
0
) tâm của hình bình hành ABB
0
A
0
. Tính thể tích V
của khối trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
8
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
A. V =
a
3
2
4
. B. V =
a
3
2
12
. C. V = a
3
3. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 40. Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC =
DA =
2. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình thang đó quay quanh
AB.
A. V =
4π
3
. B. V =
5π
3
. C. V =
2π
3
. D. V =
7π
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều,
SC = SD = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
2
6
. B. V =
a
3
6
. C. V = a
3
2. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 42. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6=
1
b
và log
a
b =
5. Tính P =
log
ab
b
a
.
A. P =
11 3
5
4
. B. P =
11 + 3
5
4
. C. P =
11 2
5
4
. D. P =
11 + 3
5
2
.
Câu 43. Gọi M và N lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 +2 cos x ·
î
(2
3) sin x + cos x
ó
trên R. Tính giá trị M + N + 2.
A. 0. B. 4
»
2
3. C. 2. D.
»
2 +
3 + 2.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4x = cos
2
3x + m sin
2
x
nghiệm x
Å
0;
π
12
ã
.
A. m
Ç
0;
1
2
å
. B. m
Ç
1
2
; 2
å
. C. m (0; 1). D. m
Ç
1;
1
4
å
.
Câu 45. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 2x
4
+ 2mx
2
3m
2
ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị y cùng với gốc tọa độ O tạo thành 4 đỉnh của
một tứ giác nội tiếp đường tròn. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 2 2
3. B. 2
3. C. 3. D. 0.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC AB = BC = CA = a, SA = SB = SC = a
3. M một
điểm bất trong không gian, gọi d tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB,
BC, CA, SA, SB, SC. Tìm giá trị nhỏ nhất của d.
A. 2a
3. B.
a
6
2
. C. a
6. D.
a
3
2
.
Câu 47. Ông Bình đặt thợ làm một b cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không nắp đậy
dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được 220500 cm
3
nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
rộng của b bằng 3. Xác định diện tích đáy của b để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. 2220 cm
2
. B. 1880 cm
2
. C. 2100 cm
2
. D. 2200 cm
2
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên dương a (a tham số) để phương trình
(3a
2
+ 12a + 15) log
27
(2x x
2
) +
Ç
9
2
a
2
3a + 1
å
log
11
Ç
1
x
2
2
å
= 2 log
9
(2x x
2
) + log
11
2 x
2
2
nghiệm duy nhất?
9
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z
thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 12. Tính giá trị lớn nhất V của thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
2
2
3
. B. V =
2
3
3
. C. V =
2
3
. D. V =
3
2
2
.
Câu 50.
Một khúc gỗ dạng khối nón bán kính đáy r = 30 cm,
chiều cao h = 120 cm. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó
thành một khúc gỗ dạng khối trụ như hình vẽ. Tính thể
tích lớn nhất V của khúc gỗ dạng khối trụ thể chế tác
được.
A. V = 0, 16π m
3
. B. V = 0, 0246π m
3
.
C. V = 0, 36π m
3
. D. V = 0, 016π m
3
.
10
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 B
4 A
5 D
6 B
7 D
8 D
9 D
10 C
11 B
12 B
13 B
14 D
15 C
16 A
17 C
18 C
19 B
20 B
21 A
22 A
23 B
24 C
25 A
26 B
27 A
28 D
29 A
30 B
31 D
32 D
33 D
34 A
35 B
36 C
37 C
38 B
39 A
40 D
41 A
42 A
43 C
44 C
45 B
46 C
47 C
48 B
49 A
50 D
11
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
2 Đề Kiểm tra giữa kỳ 1, 2017 - 2018 Trường THPT
Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phan Minh Tâm - Nguyễn Vân Trường
Câu 1. Phương trình 2 cos
2
x = 1 tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 2. bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5.
A. 180. B. 48. C. 100. D. 216.
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
x 1
16 x
2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số f(x) =
2
Ä
x + 3 2
ä
x
2
1
khi x > 1
ax
2
+ bx +
1
4
khi x < 1
a b
7
4
khi x = 1
liên tục tại x
0
= 1.
Tính A = 2018a + b.
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 trên [1; 5].
A. 52. B. 2. C. 56. D. 2.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AD = a, AB = a
3, SA = a và
SA vuông c với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A.
2a
2
. B.
2a. C.
3a
2
. D.
2a
4
.
Câu 7. bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) : y =
3 4x
2x 1
đi qua điểm M(0; 1).
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho a số thực dương. Hãy viết biểu thức A = a
2
·
a ·
3
a dưới dạng lũy thừa số mũ
hữu t.
A. A = a
5
3
. B. A = a
4
3
. C. A = a
5
6
. D. A = a
17
6
.
Câu 9. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R.
A. y = x
3
+ 3x + 2. B. y = x
3
3x + 2. C. y = 3x
2
5. D. y = 3x 1.
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x
3
3x
2
tại điểm M(1; 2).
A. y = 2. B. y = 3x + 1. C. y = 3x + 5. D. y = 3x 1.
Câu 11. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
9t. Trong đó t
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc
bị triệt tiêu.
12
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
A. 11 m/s. B. 12 m/s. C. 11 m/s. D. 12 m/s.
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Biến cố một tập con của không gian mẫu.
B. Gọi P(A) xác suất của biến cố A, ta luôn 0 P(A) 1.
C. Không gian mẫu tập tất cả các kết quả thể xảy ra của phép thử.
D. hiệu θ biến cố không thể, ta xác suất của biến cố θ P(θ) = 1.
Câu 14. Cho khai triển (1 + 2x)
10
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ··· + a
10
x
10
. Tìm a
7
.
A. 120. B. 15360. C. 604800. D. 960.
Câu 15. Thầy giáo 3 quyển sách Toán khác nhau. Thầy đem 3 quyển sách đó cho 3 học sinh
mượn (mỗi học sinh mượn 1 quyển). Sang tuần sau thầy thu lại và cho 3 học sinh mượn 3 quyển
sách đó. Hỏi bao nhiêu cách cho mượn sách lần thứ hai không bạn nào mượn phải cuốn
sách đã đọc.
A. 6. B. 2. C. 8. D. 11.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y = x
3
3mx
2
+ 3(5m 6)x + 5m 7 đồng biến trên R.
A. m [3; 2]. B. m (1; 6). C. m [2; 3]. D. m (2; 3).
Câu 17. Cho hàm số f(x) = cos
2
3x. Tìm f
0
(x).
A. f
0
(x) = 3 sin 6x. B. f
0
(x) = sin 6x. C. f
0
(x) = 3 sin 6x. D. f
0
(x) = sin 6x.
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều hình chóp đáy đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác đều tứ diện đều.
C. Hình chóp đều hình chóp đáy đa giác đều và chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đa
giác đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
D. Tứ diện đều hình chóp đều.
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a
3
4
.
Tính độ dài cạnh AB
0
.
A. 3
3a. B. 3
7a. C. 2a. D.
3a.
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Phương trình cos x = a nghiệm với mọi a [2; 2].
B. Phương trình sin 2x = a nghiệm với mọi a [2; 2].
C. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a nghiệm với mọi a.
D. Cả ba khẳng định đều đúng.
13
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x
4
+ 2(m
2
9)x
2
+ 5m + 2 cực đại và
cực tiểu.
A. m (3; 3). B. m [3; 3].
C. m (−∞; 3) (3; +). D. m [9; 9] .
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x = 1.
A. S = {k2π, k Z}. B. S =
ß
π
2
+ k2π, k Z
.
C. S =
ß
π
2
+ kπ, k Z
. D. S =
ß
π
2
+ kπ, k Z
.
Câu 23. Giải bóng đá V-league Việt Nam mùa bóng 20172018 14 đội tham gia thi đấu theo
thể thức cứ hai đội bất kỳ gặp nhau hai lần, một lần trên sân nhà và một lần trên sân khách. Hỏi
mùa giải 2017 2018 bao nhiêu trận đấu?
A. 140. B. 182. C. 91. D. 70.
Câu 24. Trên đoạn [π; 2π], phương trình
3 tan x 1 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho α số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = x
α
đạo hàm với mọi x R và (x
α
)
0
= αx
α1
.
B. Hàm số y = x
α
đạo hàm với mọi x (0; +) và (x
α
)
0
= αx
α1
.
C. Hàm số y = x
α
đạo hàm với mọi x (0; +) và (x
α
)
0
=
1
α
x
α1
.
D. Hàm số y = x
α
đạo hàm với mọi x R và (x
α
)
0
= αx
α+1
.
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khẳng định sai?
A. Phép tịnh tiến, phép quay phép dời hình.
B. Phép vị tự phép dời hình.
C. Phép vị tự phép đồng dạng.
D. Phép biến hình F thực hiên liên tiếp phép tịnh tiến và vị tự phép đồng dạng.
Câu 27.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
v bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
x
y
0
y
−∞
3
2
+
0
+
0
++
22
33
−∞−∞
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M điểm nằm
giữa O và B. Mặt phẳng (α) qua M song song với SB và AC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng (α)
A. ngũ giác . B. tam giác.
C. hình bình hành . D. hình thang không phải hình bình hành.
14
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
Câu 29. Cho hàm số f(x) =
x 1
x + 1
. Tìm f
0
(x).
A. f
0
(x) =
1
(x + 1)
2
. B. f
0
(x) =
2
(x + 1)
2
.
C. f
0
(x) =
1
(x + 1)
2
. D. f
0
(x) =
2
(x + 1)
2
.
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2018 x)
1
5
.
A. D = (−∞; 2018]. B. D = (−∞; 2018). C. D = (0; 2018). D. D = (−∞; +).
Câu 31.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của một trong các hàm số
cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
B. y = 2x
3
6x
2
+ 1.
C. y = 2x
3
+ 6x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
6
6
4
4
2
2
2
2
4
4
6
6
O
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một c bằng α sao cho
cos α =
2
5
5
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
6
. B. V =
a
3
3
. C. V =
3a
3
3
. D. V =
3a
3
2
.
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3m, AD = 5m và AA
0
= 6m. Tính
thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 30m
2
. B. V = 90m
2
. C. V = 30m
3
. D. V = 90m
3
.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho hai đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x 4y + 4 = 0 và
(C
0
) : x
2
+ y
2
+ 6x + 4y + 4 = 0. Tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
A. I(1; 0), J(4; 3). B. I(1; 2), J(3; 2). C. I(1; 2), J(3; 2). D. I(1; 0), J(3; 4).
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tai A. AB = a, AC = a
3. Tam
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
chóp SABC.
A. V =
a
3
2
. B. V =
a
3
6
. C. V =
3a
3
6
. D. V =
3a
3
2
.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ (m + 5)x + 2m 5
đồng biến trên khoảng (3; +).
A. m 2. B. m > 2. C. m < 2. D. m 2.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA = 2a.
SA vuông c với mặt phẳng đáy. Gọi M trung điểm của SC. Mặt phẳng (α) đi qua M vuông
15
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
c với SC chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính thể tích V của khối đa diện không
chứa đỉnh S.
A. V =
46
3a
3
105
. B. V =
8
3a
3
35
. C. V =
58
3a
3
105
. D. V =
46
3a
3
35
.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Hỏi hàm số y = |f(x)| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 4.
C. 2. D. 3.
x
y
0
y
−∞
3
2
+
0
+
0
++
22
33
−∞−∞
Câu 39. Họ đường cong (C
m
) : y = (m
2
+2m)x
3
5(m
2
+2m1)x
2
+3(m
2
+2m+2)x+(m+1)
2
+1
bao nhiêu điểm cố định?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40. Tính tổng các nghiệm S của phương trình 8 cos x. cos 2x(2 cos
2
2x 1) = 1 trên đoạn
[0, π].
A. S =
788
63
π. B. S =
536
63
π. C. S =
220
63
π. D. S =
914
63
π.
Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 100. Người ta muốn dựng một hình chữ nhật
MNP Q cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai điểm P, Q lần lượt trên cạnh AC và AB. Tìm diện
tích lớn nhất của hình chữ nhật MNP Q.
A. 1250
3. B.
625
3
2
. C.
625
3
4
. D. 625
3.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
cot 2x + m + 2
cot 2x m
đồng biến trên khoảng
Å
π
6
;
π
4
ã
.
A. m (−∞; 1). B. m (1; +).
C. m (1; 0]
"
3
3
; +
!
. D. m (1; 0)
3
3
; +
!
.
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá
trị của m để phương trình |f(x)| = m bốn nghiệm phân biệt.
A. m (1; 3).
B. m (1; +).
C. m (0; 3).
D. m
Ç
1
2
;
3
2
å
.
x
y
4
4
3
3
2
2
1
1
2
2
3
3
4
4
O
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. AB = AD =
2a, CD = a. Gọi I trung điểm AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông c với
16
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
3
15a
3
5
. Tính c giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABCD).
A. 36
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x
3
(2m1)x
2
+(2m
2
3m+1)x2m
2
+5m3
cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu.
A. m
Ç
1;
3
2
å
Ç
3
2
; 2
å
. B. m (1; 2).
C. m
Ç
1;
3
2
å
Ç
3
2
; 2
å
. D. m (−∞; 1) (2; +).
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E điểm đối xứng của D
qua của SA, M trung điểm AE, N trung điểm BC. Tính khoảng cách của MN và AC
A.
2a
4
. B.
3a
6
. C.
2a
3
. D.
3a
2
.
Câu 47. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD AB = CD = 3
5, BC = AD =
61,
AC = BD =
34.
A. V = 30. B. V = 60. C. V = 15. D. V = 90.
Câu 48. Gọi A tập các số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số . Tính xác suất P lấy được số chia hết cho 6.
A. P =
11
45
. B. P =
17
45
. C. P =
13
60
. D. P =
2
9
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD SA = x, các cạnh còn lại đều bằng 18. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 648
2. B. 6481458. C. 1458. D. 243
2.
Câu 50. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Tam
giác ABC vuông tại C và c
[
BAC = 60
. Hình chiếu vuông c của B
0
lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A
0
ABC theo a.
A.
9a
3
208
. B.
3a
4
208
. C.
27a
3
208
. D.
9a
3
104
.
17
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 C
4 B
5 A
6 A
7 C
8 D
9 A
10 B
11 D
12 C
13 D
14 B
15 B
16 C
17 C
18 B
19 C
20 C
21 A
22 B
23 B
24 C
25 B
26 B
27 D
28 A
29 D
30 B
31 D
32 C
33 D
34 D
35 A
36 D
37 A
38 A
39 D
40 C
41 A
42 C
43 A
44 C
45 C
46 A
47 A
48 C
49 C
50 A
18
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
3 Đề khảo sát lần 1, Trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh
Hóa, năm học 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Thị Thúy Hằng & Các Thầy Nhóm 1 EX-3
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2π?
A. y = cos 2x. B. y = sin x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 2. Hình nào sau đây vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng. D. Tam giác đều.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = tan x. B. y = x
4
+ x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 1. D. y =
4x + 1
x + 2
.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. log x 0 x 1. B. log
5
x 0 0 < x 1.
C. log
1
5
a > log
1
5
b a > b > 0. D. log
1
5
a = log
1
5
b a = b > 0.
Câu 6. Cho hai số phức z = a + bi, z
0
= a
0
+ b
0
i (a, b, a
0
, b
0
R). Tìm phần ảo của số phức zz
0
.
A. (ab
0
+ a
0
b)i. B. ab
0
+ a
0
b. C. ab
0
a
0
b. D. aa
0
bb
0
.
Câu 7. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 8. Một khối lăng trụ tam giác thể phân chia ít nhất thành n tứ diện thể tích bằng
nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n = 3. B. n = 6. C. n = 4. D. n = 8.
Câu 9. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình cos
Å
x +
π
4
ã
= 0.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách và 3 quyển sách Hóa lên một giá
sách theo từng môn.
A. 5!4!3!. B. 5! + 4! + 3!. C. 5!4!3!3!. D. 5.4.3.
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình C
2
x
+ C
3
x
= 4x.
A. {0}. B. {−5; 5}. C. {5}. D. {−5; 0; 5}.
19
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
Câu 12. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45, Nam số thứ tự 21. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn số thứ tự lớn hơn số
thứ tự của Nam.
A.
7
5
. B.
1
45
. C.
4
5
. D.
24
25
.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm uốn của (C).
A. y = 3x + 3. B. y = 3(1 x). C. y = 1 3x. D. y = 3(1 x).
Câu 14. Cho tứ diện ABCD, G trọng tâm tứ diện. Gọi I giao điểm của AG và mp(BCD),
J giao điểm của BG và mp(ACD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IJ k AB. B. IJ k AC. C. IJ k CD. D. IJ k AD.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SB vuông c với mặt đáy.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. SB BC. B. SA AD. C. SD BD. D. SC DC.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đạo hàm f
0
(x) = x
3
(x 1)
2
(x + 2). Hỏi hàm
số y = f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên đoạn [0; 2].
A.
1
3
. B. 5. C. 5. D.
1
3
.
Câu 18. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
+ 1
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 19. Cho hàm số y = x
4
2x
2
đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. B. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox. D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 20. Cho log
2
6 = a; log
2
7 = b. Tính log
3
7 theo a và b.
A. log
3
7 =
b
a 1
. B. log
3
7 =
a
b 1
. C. log
3
7 =
b
1 a
. D. log
3
7 =
a
1 b
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của a để cho hàm số f (x) = (1 + ln a)
x
đồng biến trên R.
A.
1
e
< a < 1. B. a > 1. C. a > 0. D. a > e.
Câu 22. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
+ 2x 8) 4.
A. (4; 2). B. [6; 4). C. [6; 4] [2; 4]. D. [6; 4) (2; 4].
Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
2
x + 1
x 1
.
A. x +
1
x 1
+ C. B. x +
1
(x 1)
2
+ C.
C.
x
2
2
+ ln |x 1| + C. D. x
2
+ ln |x 1| + C.
Câu 24. Tìm giá trị của a để
2
Z
1
1
(x 1)(x 2)
dx = ln a.
20
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
A. 12. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 25. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0.
A. 1 + 2i; 1 2i. B. 1 + i; 1 i. C. 1 + 2i; 1 2i. D. 1 + i; 1 i.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp đáy hình thang vuông thì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp đáy hình thoi thì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp đáy tứ giác thì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp đáy hình tam giác thì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 27. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
x 12
4
=
y 9
3
=
z 1
1
và mặt phẳng
(P ) : 3x + 5y z 2 = 0.
A. (1; 0; 1). B. (0; 0; 2). C. (1; 1; 6). D. (12; 9; 1).
Câu 28. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A(6; 2; 5), B(4; 0; 7).
A. (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 6)
2
= 62. B. (x + 5)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 6)
2
= 62.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 62. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 62.
Câu 29. Tìm a để hàm số f(x) =
3x 5 nếu x 2
ax 1 nếu x > 2
liên tục tại x = 2.
A. a = 5. B. a = 0. C. a = 5. D. a = 6.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = 2a,
AD = CD = a, SA = a
2, SA vuông c với đáy. Tính côsin c giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD).
A.
3
3
. B.
5
3
. C.
6
3
. D.
7
3
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt
đáy và SA = a
3. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
3
2
. B.
2
a
3
. C.
a
3
4
. D. a.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2 ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích bằng 1.
A. m =
3
3. B. m =
3. C. m = 3
3. D. m = 1.
Câu 33. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
x
x 1
tại hai
điểm phân biệt.
A. 1 < m < 4. B. m < 0 hay m > 2. C. m < 0 hay m > 4. D. m < 1 hay m > 4.
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
, trục hoành, hai đường
thẳng x = 1, x = 2. Biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục bằng 2cm.
A. 15 cm
2
. B.
15
4
cm
2
. C.
17
4
cm
2
. D. 17 cm
2
.
21
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
Câu 35. Tính thể tích khối tròn xoay được tao thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = 3x x
2
và trục hoành, quay quanh trục hoành.
A.
81π
10
. B.
85π
10
. C.
41π
7
. D.
8π
7
.
Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều
kiện |z i| = |z + i|
A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 2a, SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
4a
3
3
. B. V = 4a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 38. Một hình trụ bán kính đáy 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt
hình trụ theo thiết diện một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó.
A. 4π cm
3
. B. 8π cm
3
. C. 16π cm
3
. D. 32π cm
3
.
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đường kính AB, với A(6; 2; 5),
B(4; 0; 7). Viết phương trình (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.
A. (P ) : 5x + y 6z + 62 = 0. B. (P ) : 5x + y 6z 62 = 0.
C. (P ) : 5x y 6z 62 = 0. D. (P ) : 5x + y + 6z + 62 = 0.
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 3), B(3; 1; 0). Viết phương trình
tham số của đường thẳng d hình chiếu vuông c của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy).
A. d :
x = 0
y = t
z = 3 + 3t
. B. d :
x = 1 + 2t
y = 0
z = 3 + 3t
. C. d :
x = 1 + 2t
y = t
z = 0
. D. d :
x = 0
y = 0
z = 3 + 3t
.
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = x + ln
2
x.
A. y
0
= 1 +
2 ln x
x
. B. y
0
= 1 + 2 ln x. C. y
0
= 1 +
2
x ln x
. D. y
0
= 1 + 2x ln x.
Câu 42.
Cho hai hình vuông cạnh bằng 5 được xếp lên nhau sao cho đỉnh M
của hình vuông y tâm của hình vuông kia và đường chéo MN vuông
c với cạnh P Q tạo thành hình phẳng (H) (như trong hình v bên). Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục MN.
A. V =
125(1 +
2)π
6
. B. V =
125(5 + 2
2)π
12
.
C. V =
125(5 + 4
2)π
24
. D. V =
125(2 +
2)π
4
.
M
P
N
Q
Câu 43. Một thầy giáo 12 quyển sách đôi một khác nhau, trong đó 5 quyển sách Văn học,
4 quyển sách Âm nhạc và 3 quyển sách Hội họa. Thầy muốn lấy ra 6 quyển đem tặng cho 6 học
sinh mỗi em một quyển. Thầy giáo muốn rằng, sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại Văn
22
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
học, Âm nhạc, Hội họa đều còn lại ít nhất một quyển. Hỏi thầy tất cả bao nhiêu cách tặng
sách cho các em?
A. 579600. B. 665280. C. 85680. D. 119.
Câu 44.
Một mạch điện gồm 4 linh kiện như hình vẽ bên, trong
đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một khoảng
thời gian t nào đó tương ứng 0, 2; 0, 1; 0, 05 và 0, 02.
Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập với nhau, các
y luôn tốt và mạch điện hoạt động tốt nếu không
linh kiện nào bị hỏng. Tính xác suất để mạch điện hoạt
động tốt trong một khoảng thời gian t.
A. 0, 67032. B. 0, 37.
C. 0, 78008. D. 0, 8.
1
2
4
3
Câu 45. Tìm điều kiện của m để hàm số y =
(m + 1)x + 2m + 2
x + m
nghịch biến trên khoảng
(1; +).
A. m < 1 hoặc m > 2. B. m 1.
C. 1 < m < 2. D. 1 m < 2.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |x|
3
3|x| = 2m 4 nghiệm
phân biệt.
A. 2 < m < 0. B. m 2. C. 1 < m < 0. D. m 1.
Câu 47. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với mãi suất 12 %/ năm theo thỏa thuận:
Cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng và lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ (a tính theo đơn vị triệu đồng). Hỏi giá trị a bằng bao nhiêu để
ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng 3 tháng.
A. a =
100 · (0,01)
3
3
triệu đồng. B. a =
(1,01)
3
(1,01)
3
1
triệu đồng.
C. a =
100 · (0,03)
3
3
triệu đồng. D. a =
120 · (1,12)
3
(1,12)
3
1
triệu đồng.
Câu 48. Tính tổng P = (C
0
n
)
2
+ (C
1
n
)
2
+ ··· + (C
n
n
)
2
theo n.
A. P = C
n
2n
. B. P = C
n
n
. C. P = C
2
n
. D. P = C
2n
2n
.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
3x
2
+ mx + 2 m = 0 3
nghiệm lập thành cấp số cộng.
A. m < 3. B. m 3. C. m = 0. D. m R.
Câu 50.
23
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
An đang khách sạn A bên cạnh một b biển và
cần đi du lịch đến một hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách
từ đảo C đến b biển 10 km, khoảng cách từ khách sạn
A đến điểm B trên b gần đảo C 50 km. Từ khách sạn
A, An thể đi đường thủy hoặc đường b đến B rồi từ
đó đi đường thủy để đến hòn đảo C (như hình v bên). Chi
phí đi đường thủy 5USD/km, đường b 3USD/km.
Hỏi An phải đi đường b một khoảng bao nhiêu để chi
phí thấp nhất thể?
A.
15
2
km. B.
85
2
km.
C. 50 km. D. 10
26 km.
C
BA
50 km
10 km
24
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 A
4 C
5 C
6 B
7 D
8 A
9 B
10 C
11 C
12 D
13 B
14 A
15 C
16 B
17 D
18 A
19 B
20 A
21 B
22 D
23 C
24 B
25 C
26 D
27 B
28 C
29 C
30 C
31 A
32 D
33 C
34 D
35 A
36 A
37 A
38 C
39 B
40 C
41 A
42 C
43 A
44 C
45 D
46 C
47 B
48 A
49 A
50 B
25
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
4 Đề KSCL lần 2, giữa học 1, khối 12, trường THPT
Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm học 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đặng Mạnh Hùng - Huỳnh Văn Quy
Câu 1.
Nhà Thắm một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác độ dài các
cạnh bằng nhau và bằng 12m, để tạo ấn tượng cho khu đất, Thắm quyết
định sẽ chia như hình bên trong đó dự định dùng phần đất MNP để
trồng hoa, các phần còn lại sẽ để trồng rau. Hỏi x giá trị gần bằng số
nào sau đây nhất để phần trồng hoa diện tích nhỏ nhất?
x
2x
3x
A
NB C
M
P
A. x = 3m. B. x = 6m. C. x = 4m. D. x = 5m.
Câu 2. Để trang trí sân khấu cho buổi Meeting 20.11 tại trường THPT Nguyễn Viết Xuân. Thầy
Thắng thư đoàn trường yêu cầu xếp 9 chậu hoa hồng gồm ba chậu hoa hồng màu vàng, bốn
chậu hoa hồng màu đỏ và hai chậu hoa hồng màu trắng thành một hàng phía trước sân khấu. Hỏi
học sinh bao nhiêu cách xếp sao cho mỗi chậu hoa hồng màu trắng phải xếp xen giữa hai chậu
hoa hồng màu đỏ hai bên và không hai chậu hoa hồng màu vàng nào được xếp cạnh nhau?
A. 288. B. 24. C. 576. D. 864.
Câu 3. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos 2x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 4 sin 2x. B. 4 cos 2x. C. 4 cos 2x. D. 2 sin 2x.
Câu 4. Giả sử a, b, c, d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức (a c)
2
+
(b c)
2
+ (b d)
2
(a d)
2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều chín cạnh đều bằng a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đó
A.
7πa
3
21
54
. B.
7πa
3
21
18
. C.
7πa
3
3
54
. D.
7πa
3
7
54
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông c của A
0
xuống mặt phẳng (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo với
đáy một c bằng 45
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
3a
3
8
. B.
a
3
2
. C.
3a
3
4
. D.
3a
3
16
.
Câu 7. Giá trị của a
8 log
a
2
7
, (0 < a 6= 1) bằng
A. 7
4
. B. 7
2
. C. 7
16
. D. 7
8
.
Câu 8. Hàm số y = tan 2018x hàm số tuần hoàn với chu bằng bao nhiêu?
A. 4036π. B. 2018π. C.
π
1009
. D.
π
2018
.
26
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 9. Nếu a = log
30
3 và b = log
30
5 thì
A. log
30
1350 = a + 2b + 1. B. log
30
1350 = 2a + b + 1.
C. log
30
1350 = a + 2b + 2. D. log
30
1350 = 2a + b + 2.
Câu 10.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. a, b, d > 0; c < 0. B. a, d > 0; b, c < 0.
C. a, c, d > 0; b < 0. D. a, b, c < 0; d > 0.
x
y
O
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ đáy tứ giác lồi.
B. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.
C. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
Câu 12. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. y = x
3
+ 2. B. y = 2x
4
+ x
2
. C. y = x
3
3x + 1. D. y = tan x.
Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn
ï
π
2
;
π
2
ò
của phương trình cos x + sin x =
cos 2x
1 sin 2x
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Cho hàm số f (x) =
4 x
2
với 2 x 2
1 với x > 2
. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
(I). f (x) liên tục tại x = 3.
(II). f(x) liên tục tại x = 2.
(III). lim
x2
f (x) = 0.
A. Cả (I), (II), (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I). D. Chỉ (I) và (III).
Câu 16. Chị Thanh gửi ngân hàng 155 triệu đồng, với lãi suất 1, 02% một quý. Hỏi sau một năm
số tiền chị Thanh nhận được bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến hàng phần nghìn)
A. 161, 325. B. 161, 422. C. 161, 421. D. 161, 324.
27
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a và
[
ABC = 60
. Hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD)
bằng 30
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD theo a bằng:
A.
a
3
2
. B.
a
3
4
. C. a
3. D.
a
3
4
.
Câu 18. Hàm số
2 x
1 + x
nghịch biến trên:
A. (2; +). B. (−∞; 2) và (2; +).
C. R. D. (−∞; 1) và (1; +).
Câu 19.
Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = (x + 3)
2
(x 1)
2
.
B. y = (x + 3) (x 1)
2
.
C. y = (x + 3)
2
(x 1).
D. y = (x + 3) (x 1).
x
y
O
3
1
9
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (10; 1) và M
0
(3; 8). Phép tịnh
tiến theo vectơ
#»
v biến điểm M thành điểm M
0
, khi đó tọa độ của vectơ
#»
v là:
A. (13; 7). B. (13; 7). C. (13; 7). D. (13; 7).
Câu 21. Hàm số y =
x 2
x 1
đồ thị hình nào sau đây? y chọn câu trả lời đúng?
A.
x
y
O
1 3
1
3
. B.
x
y
O
12
1
2
.
C.
x
y
O
1 2
1
2
. D.
x
y
O
12
1
2
.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = (2x
4
3x
2
5x) (x
2
7x)
A. y
0
= (8x
3
6x 5) (x
2
7x) + (2x
4
3x
2
7x) (2x 7).
B. y
0
= (8x
3
6x 5) + (2x 7).
C. y
0
= (8x
3
6x 5) (2x 7).
D. y
0
= (8x
3
6x 5) (x
2
7x) (2x
4
3x
2
7x) (2x 7).
28
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 23. lim
x→−1
|4x
3
2x 3| bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho A một biến cố liên quan phép thử T . Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. P (A) số nhỏ hơn 1. B. P (A) số lớn hơn 0.
C. P (A) = 1 P
Ä
A
ä
. D. P (A) = 0 A = .
Câu 25. Giới hạn của y số (u
n
) với u
n
=
3n
3
+ 2n 1
2n
2
2
bằng
A. 0. B. 1. C. +. D.
3
2
.
Câu 26. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai
cạnh MN và P Q vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
B M
Q
C
A N P D
x x
60 cm
M
Q
A
N P
B C
, D
A. x = 30. B. x = 20. C. x = 15. D. x = 25.
Câu 27. Cho một dãy số các số hạng đầu tiên 1, 8, 22, 43, . . . Hiệu của hai số hạng liên
tiếp của dãy số đó lập thành một cấp số cộng 7, 14, 21, ..., 7n. Số 35351 số hạng thứ bao nhiêu
của y số đã cho?
A. 101. B. 200. C. 57. D. 80.
Câu 28.
Hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng K và đồ thị trên khoảng
K như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số f(x) trên K
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x
y
O
1 2
Câu 29. Tìm điểm M hoành độ âm trên đồ thị hàm số (C): y =
1
3
x
3
x +
2
3
sao cho tiếp
tuyến tại M vuông c với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
.
29
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
A. M
Ç
3;
16
3
å
. B. M (2; 0). C. M
Ç
1
2
;
9
8
å
. D. M
Ç
1;
4
3
å
.
Câu 30. Cho hàm số y =
x + 1
2x 1
. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây?
A. max
[1;1]
y =
1
2
. B. min
[3;5]
y =
11
4
. C. max
[1;0]
y = 0. D. min
[1;2]
y =
1
2
.
Câu 31. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 1 và y = 2. B. x = 1 và y = 3. C. x = 2 và y = 1. D. x = 1 và y = 2.
Câu 32. Cho hai đường thẳng song song a và b. bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với b?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33. Gọi S = 2 + 4 8 + 16 32 + 64 ... + (2)
n1
+ (2)
n
, n 1, n N. Khi đó giá
trị của S bao nhiêu?
A. S =
2 (1 2
n
)
1 2
. B. S = 2
Ç
1 (2)
n
1 (2)
å
.
C. S = 2
n
. D. S = 2n.
Câu 34. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của a để lim lim
x+
x
2
+ 1
ax 1
= +.
A. 0. B. a R. C. a 0. D. a > 0.
Câu 36. Cho (a 1)
2
3
(a 1)
1
3
. Khi đó ta thể kết luận v a
A.
a < 1
a 2
. B. 1 < a 2. C.
a 1
a 2
. D. a 2.
Câu 37. Trong khai triển
Ç
x +
8
x
2
å
9
, số hạng không chứa x
A. 43008. B. 84. C. 86016. D. 4308.
Câu 38. Phương trình cos 5x. cos 3x = sin 5x. sin 3x tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào sau đây?
A. cos 2x = 0. B. sin 2x = 0. C. cos 8x = 0. D. sin 8x = 0.
Câu 39. Dãy số nào sau đây giới hạn khác 0?
A.
n + 1
n
. B.
1
n
. C.
1
n
. D.
sin n
n
.
Câu 40.
30
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt trung điểm
của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN k (SAB).
B. MN k (BCD).
C. MN k (SCD).
D. MN k (SBC).
S
B
C
A
M
N
D
Câu 41. Cho hình lập phương (H) nội tiếp một mặt cầu (S). Biết rằng, khối cầu được giới hạn
bởi mặt cầu (S) thể tích
4π
3
, tính thể tích của khối lập phương giới hạn bởi hình lập phương
(H).
A.
8
3
9
. B.
8
3
. C. 1. D. 2
3.
Câu 42. Hình hộp chữ nhật ba kích thước khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 43. Cho hàm số y =
ax + b
x 2
đồ thị (C). Đồ thị (C) nhận đường thẳng y = 3 làm đường
tiệm cận ngang và đi qua A (3; 1). Tính giá trị biểu thức P = a + b.
A. P = 5. B. P = 3. C. P = 8. D. P = 5.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d bảng biến thiên như sau:
Khi đó |f(x)| = m bốn nghiệm phân biệt x
1
< x
2
< x
3
<
1
2
< x
4
khi và chỉ khi:
A. 0 < m < 1.
B. 0 < m 1.
C.
1
2
< m < 1.
D.
1
2
m < 1.
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
00
++
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B; AB = BC =
1
2
AD = a,tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy. Tính thể tích khối
chóp S.ACD.
A. V
S.ACD
=
a
3
3
. B. V
S.ACD
=
a
3
2
. C. V
S.ACD
=
a
3
2
6
. D. V
S.ACD
=
a
3
3
6
.
Câu 46. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
1
2
mx
2
+ 2mx 3m + 4 nghịch
biến trên một đoạn độ dài nhỏ hơn 3
A. 9. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây đúng v phép đối xứng tâm?
A. Không phép đối xứng tâm nào một phép quay.
B. Phép quay phép đối xứng tâm.
C. Nếu OM = OM
0
thì M
0
ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.
D. Nếu
# »
OM =
# »
OM
0
thì M
0
ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.
31
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 48. Cho các y số sau, y nào cấp số cộng?
A. y số (d
n
) xác định bởi
d
1
= 4
d
n+1
= d
n
+ n
với n 1.
B. D.ãy số (b
n
) xác định bởi
b
1
= 3
b
n+1
= b
n
3
với n 1.
C. y số (a
n
) xác định bởi
a
1
= 1
a
n+1
= a
n
+ 3n
với n 1.
D. y số (c
n
) xác định bởi c
n
=
n + 2 với n 1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng
A.
2a
3
3
. B.
2
5a
5
. C.
3
7a
7
. D.
3a
2
2
.
Câu 50. Hàm số y = x
3
+ 8x
2
13x 2017 đạt cực tiểu tại:
A. x = 3. B. x =
13
3
. C. x = 2. D. x = 1.
32
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 C
4 B
5 A
6 D
7 A
8 D
9 B
10 B
11 A
12 D
13 A
14 C
15 C
16 C
17 D
18 D
19 C
20 C
21 C
22 A
23 B
24 C
25 C
26 B
27 A
28 D
29 B
30 C
31 D
32 D
33 B
34 B
35 D
36 D
37 A
38 C
39 A
40 B
41 A
42 A
43 A
44 C
45 D
46 D
47 D
48 B
49 B
50 D
33
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
5 Đề khảo sát chất lượng lần 1, 2017 - 2018 trường
THPT Nông Cống I, Thanh Hóa
L
A
T
E
X hóa: Thầy Trần Hòa & Trần Văn Hiếu
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
3x
2
2.
A. 0. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = x
3
3x
2
+ 2. Tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) > 0
A. (−∞; 0) (2; +). B. (2; +).
C. (−∞; 0). D. (0; 2).
Câu 3. Gọi S tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình sin
Å
x +
π
4
ã
= 1 trên đoạn [π; 5π].
Tính số phần tử của S.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng v tính đơn điệu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương 9. Thể tích khối lập phương
A. 9. B. 27. C. 81. D. 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a, hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD), c giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABCD) bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
3
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
. D.
3a
3
2
.
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên, trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
B. Hàm số giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại A(1; 1) và đạt cực đại tại B(1; 3).
D. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu A(1; 1) và điểm cực đại B(1; 3).
y
x
O
1
1
1
3
Câu 8. Vào 4 năm trước, chị Thương gửi vào ngân hàng một số tiền 20 triệu đồng theo
hình thức lãi kép kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi
suất ngân hàng tại thời điểm chị Thương gửi tiền 0,8%/tháng. Hỏi kỳ hạn k chị Thương
đã chọn bao nhiêu tháng?
A. k = 3 tháng. B. k = 5 tháng. C. k = 4 tháng. D. k = 6 tháng.
34
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 9. Cho
Ä
2 1
ä
m
<
Ä
2 1
ä
n
. Khi đó
A. m > n. B. m 6= n. C. m < n. D. m = n.
Câu 10. Điều kiện xác định của hàm số y =
1 sin x
cos x
bằng
A. x 6=
π
2
+ k2π. B. x 6=
π
2
+ kπ. C. x 6=
π
2
+ k2π. D. x 6= kπ.
Câu 11. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 2)
3
(2x + 3). Tìm số điểm cực trị của
hàm số f(x).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Giá trị của biểu thức P = 49
log
7
6
+ 10
1+log 3
3
log
9
25
A. P = 61. B. P = 35. C. P = 56. D. P = 65.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x
4
+ x
2
số giao điểm với trục Ox
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho log
2
7 = a, log
3
7 = b khi đó log
6
7 bằng
A.
1
a + b
. B. a
2
+ b
2
. C. a + b. D.
ab
a + b
.
Câu 15. Cho hàm số y =
3 x
x 2
. Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y = 2.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y = 1.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. log
3
ab = log
3
a + log
3
b a, b > 0. B. log
3
(a + b) = log
3
a + log
3
b a, b > 0.
C. log
3
a
b
=
log
3
a
log
3
b
a, b > 0. D. log
a
b · log
b
c · log
c
a = 1 a, b, c R.
Câu 17. Cho hàm số y =
x + 3
x + 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) (2; +).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên R\{2}.
Câu 18. Hàm số f(x) = x
3
+ 2x
2
+ 4x + 5 đạo hàm f
0
(x)
A. f
0
(x) = 3x
2
+ 4x + 4. B. f
0
(x) = 3x
2
+ 4x + 4 + 5.
C. f
0
(x) = 3x
2
+ 2x + 4. D. f
0
(x) = 3x + 2x + 4.
Câu 19. Đường thẳng phương trình y = 2x + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x
3
x + 3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được hiệu lần lượt A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
) trong đó x
B
< x
A
.
Tính x
B
+ y
B
.
A. x
B
+ y
B
= 5. B. x
B
+ y
B
= 4. C. x
B
+ y
B
= 2. D. x
B
+ y
B
= 7.
35
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 20. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x 2 tại điểm hoành độ
bằng 0.
A. y = 3x + 2. B. y = 3x 2. C. y = 3x 2. D. y = 3x + 2.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x + 7 trên đoạn [2; 2].
A. max
[2;2]
y = 9. B. max
[2;2]
y = 5. C. max
[2;2]
y = 34. D. max
[2;2]
y = 29.
Câu 22. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
A. y = x
4
2x
2
3. B. y = x
4
+ 2x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
Câu 23. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của
hàm số?
A. M(2; 1). B. N(1; 1). C. P (1; 4). D. Q(0; 1).
Câu 24. Một hình lăng trụ 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ bao nhiêu cạnh?
A. 2017. B. 6051. C. 4034. D. 6045.
Câu 25. Hàm số f(x) = sin 3x đạo hàm f
0
(x)
A. f
0
(x) = 3 cos 3x. B. f
0
(x) = 3 cos 3x. C. f
0
(x) = cos 3x. D. f
0
(x) = cos 3x.
Câu 26. Biết a =
log
2
(log
2
10)
log
2
10
. Giá trị của 10
a
là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. log
2
10.
Câu 27. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y = x
3
3x
2
+ 2017. B. y =
2x + 1
x 1
.
C. y = x
2
+ 3x + 2. D. y = x
4
3x
2
+ 1.
Câu 28. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin
2
x + 5 sin x 3 = 0 là:
A. x =
π
6
. B. x =
π
2
. C. x =
3π
2
. D. x =
5π
6
.
Câu 29. Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x
2
8x + 2
2x 3
là:
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
6
.
36
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 31. Tìm m để bất phương trình x
x 1 < m nghiệm.
A. m > 3. B. m >
3
4
. C. m < 3. D. m < 1.
Câu 32. bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó 3 chữ số chẵn và số đứng sau
lớn hơn số đứng trước.
A. 7200. B. 50. C. 140. D. 2880.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
2, cạnh
bên SA vuông c với đáy, SA = a
3. Tính số đo của c giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 75
.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x
2
4 và parabol (P
0
)
ảnh của (P ) qua phép tịnh tiến theo
#»
v = (0; b), với 0 < b < 4. Gọi A, B giao điểm của (P ) với
Ox, M, N giao điểm của (P
0
) với Ox, I, J lần lượt đỉnh của (P ) và (P
0
). Tìm tọa độ điểm J
để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN.
A. J
Ç
0;
1
5
å
. B. J(0; 1). C. J
Ç
0;
4
5
å
. D. J(0; 1).
Câu 35. Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
#»
v (1; 2).
A. (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 9.
C. (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4.
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d
0
phương trình 3x+4y +6 = 0
ảnh của đường thẳng d phương trình 3x + 4y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ
#»
v . Tìm
tọa độ vectơ
#»
v độ dài nhất.
A.
#»
v =
Ç
3
5
;
4
5
å
. B.
#»
v =
Ç
3
5
;
4
5
å
. C.
#»
v = (3; 4). D.
#»
v = (3; 4).
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z
thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
A.
2
3
. B.
8
3
. C.
2
2
3
. D.
8
2
3
.
Câu 38. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y =
mx 2
2x m
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của hàm số đó. Tính số phần tử của S.
A. 3. B. 7. C. 5. D. Vô số.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt
đáy, c giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 45
. Tính độ dài cạnh SC.
A.
a
2
. B.
a
3
2
. C. a
3. D.
a
3
3
.
Câu 40. Tìm m để phương trình |x|
3
3x
2
+ 1 m = 0 4 nghiệm phân biệt.
A. m < 3. B. m > 1. C. 3 < m < 1. D. 3 m 1.
Câu 41. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
Ç
x
1
x
å
n
. Biết đẳng thức là:
C
2
n
C
n2
n
+ 2C
2
n
C
3
n
+ C
3
n
C
n3
n
= 100
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
37
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A
0
BC) bằng
a
2
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3
2a
3
12
. B.
3
2a
3
16
. C.
2a
3
16
. D.
3
2a
3
48
.
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x
3
2mx
2
+ m
2
x + n tọa độ điểm cực tiểu (1; 3). Khi đó m + n
bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Bất phương trình (x + 4)
x + 1
2|x|(2x
2
+ 3) 6x
2
3x 3 tập nghiệm [a; b].
Giá trị 2a + b
A. 0. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu 45. Tìm m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (m 2)x + 2m 3 đạt cực trị tại 2 điểm x
1
, x
2
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
= 18
A. m = 5. B.
m = 1
m = 5
. C. m = 1. D.
m = 1
m =
5
2
.
Câu 46. Trong một thi, thí sinh được phép thi 3 lần. Xác xuất lần đầu vượt qua thi 0,9.
Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua thi lần hai 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất
vượt qua thi lần thứ ba 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu
A. 0,97. B. 0,79. C. 0,797. D. 0,979.
Câu 47. Khối lăng trụ đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích 24 cm
3
. Tính thể tích V của khối tứ
diện ACB
0
D
0
.
A. V = 8 cm
3
. B. V = 6 cm
3
. C. V = 12 cm
3
. D. V = 4 cm
3
.
Câu 48.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đạo hàm hàm số y = f
0
(x)
đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) tiếp xúc với
trục hoành tại điểm hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y = f(x)
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng bao nhiêu?
O
x
-1 1 2
y
-1
1
A.
2
3
. B. 1. C.
3
2
. D.
4
3
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam
giác SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M trung điểm SB
và N điểm trên cạnh SC sao cho SC = 3SN. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
A. V =
2
3a
3
9
. B. V =
3a
3
9
. C. V =
3a
3
3
. D. V =
2
3a
3
3
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh a,
\
BAD = 60
, SO
vuông c với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
57
3
. B.
a
3
4
. C.
a
57
19
. D. 2a
3.
38
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 B
4 B
5 B
6 D
7 D
8 C
9 A
10 B
11 A
12 A
13 C
14 D
15 C
16 A
17 B
18 A
19 A
20 C
21 D
22 A
23 D
24 D
25 B
26 D
27 B
28 A
29 B
30 C
31 B
32 C
33 B
34 D
35 D
36 B
37 C
38 A
39 C
40 C
41 C
42 B
43 B
44 A
45 D
46 D
47 C
48 D
49 B
50 C
39
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
6 Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 đợt 2,
THPT Chuyên Hùng Vương - Bình Dương
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Tài Tuệ và Thầy Cao Thành Thái
Câu 1. Cho tập hợp A n phần tử (n 4). Biết rằng số tập con của A 8 phần tử nhiều gấp
26 lần số tập con của A 4 phần tử. y tìm k {1, 2, 3, . . . , n} sao cho trong số tập con gồm
k phần tử của A nhiều nhất.
A. k = 20. B. k = 11. C. k = 14. D. k = 10.
Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Trên các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
lần lượt lấy ba điểm M,
N, P sao cho
A
0
M
AA
0
=
1
3
;
B
0
N
BB
0
=
2
3
;
C
0
P
CC
0
=
1
2
. Biết mặt phẳng (MNP ) cắt DD
0
tại Q. Tính tỉ
số
D
0
Q
DD
0
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Câu 3. Một cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2018 công sai d = 5. Hỏi bắt đầu từ số hạng
nào của cấp số cộng đó thì nhận giá trị âm?
A. u
406
. B. u
403
. C. u
405
. D. u
404
.
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2018 x
2
x(x 2018)
mấy?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số f(x) = ln (x
2
3x). Tìm tập nghiệm S của phương trình f
0
(x) = 0.
A. S = . B. S =
®
3
2
´
.
C. S = {0; 3}. D. S = (−∞; 0) (3; +).
Câu 6. Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương
mù hay nước,... sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số µ gọi khả năng
hấp th ánh sáng tùy ý theo bản chất môi trường ánh sáng truyền đi và được tính theo công
thức I = I
0
·e
µx
với x độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, I
0
cường độ sáng tại thời
điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt và µ = 1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi
bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3 m xuống đến độ sâu 30 m? (Chọn giá trị gần
đúng với đáp số nhất).
A. e
30
lần. B. 2,6081 · 10
16
lần. C. e
27
lần. D. 2,6081 · 10
16
lần.
Câu 7. Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f(x) = x
3
+ (x + a)
3
+ (x + b)
3
luôn
đồng biến trên khoảng (−∞; +). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
2
+b
2
4a4b+2.
A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A. Biết độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
A. q =
1 +
2
2
. B. q =
»
2 + 2
2
2
. C. q =
1 +
2
2
. D. q =
»
2 + 2
2
2
.
40
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 9. Một cấp số cộng (u
n
) tổng của n số hạng đầu S
n
tính theo công thức S
n
= 5n
2
+3n, (n
N
). Tìm số hạng đầu u
1
và công sai d của cấp số cộng đó.
A. u
1
= 8; d = 10. B. u
1
= 8; d = 10. C. u
1
= 8; d = 10. D. u
1
= 8; d = 10.
Câu 10. Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A(2; 0), B(2; 2),
C(4; 2), D(4; 0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh của hình chữ
nhật sao cho chân luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm tọa độ nguyên (tức điểm
cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để đáp xuống các điểm M(x; y)
x + y < 2.
A.
3
7
. B.
8
21
. C.
1
3
. D.
4
7
.
Câu 11. Tập nghiệm S của phương trình
Ç
4
7
å
x
·
Ç
7
4
å
3x1
16
49
= 0
A. S =
®
1
2
´
. B. S = {2}. C. S =
®
1
2
;
1
2
´
. D. S =
®
1
2
; 2
´
.
Câu 12. Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
A. I(1; 2). B. I(1; 2). C. I(1; 2). D. I(1; 2).
Câu 13. Trong mặt phẳng (P ) cho tam giác XY Z cố định. Trên đường thẳng d vuông c với
mặt phẳng (P ) tại X và v hai phía của (P ) ta lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho hai mặt phẳng
(AY Z) và (BY Z) luôn vuông c với nhau. Hỏi vị trí của A, B thỏa mãn điều kiện nào nào dưới
đây thì thể tích tứ diện ABY Z nhỏ nhất?
A. XB = 2XA. B. XA = 2XB.
C. XA · XB = Y Z
2
. D. X trung điểm của đoạn AB.
Câu 14. Tính tổng S = C
1009
2018
+ C
1010
2018
+ C
1011
2018
+ ··· + C
2018
2018
(trong tổng đó các số hạng dạng
C
k
2018
với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018).
A. S = 2
2018
C
1009
2018
. B. S = 2
2017
+
1
2
C
1009
2018
.
C. S = 2
2017
1
2
C
1009
2018
. D. S = 2
2017
C
1009
2018
.
Câu 15. Biết rằng log 7 = a và log
5
100 = b. Hãy biểu diễn log
25
56 theo a và b.
A.
ab + 3b + 6
4
. B.
ab + b 6
4
. C.
ab + 3b 6
4
. D.
ab 3b 6
4
.
Câu 16. Trên mặt phẳng 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song
song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo
thành đỉnh các giao điểm nói trên.
A. 2017 · 2018. B. C
4
2017
+ C
4
2018
. C. C
2
2017
· C
2
2018
. D. 2017 + 2018.
Câu 17. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải
đồng quy.
41
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông c với đường thẳng thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song với nhau.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f(x) =
»
ln (ln x) trên tập xác định của
A. f
0
(x) =
1
2
»
ln (ln x)
. B. f
0
(x) =
1
»
ln (ln x)
.
C. f
0
(x) =
1
2x
»
ln (ln x)
. D. f
0
(x) =
1
2x ln x
»
ln (ln x)
.
Câu 19. Gọi a một nghiệm của phương trình 4 · 2
2 log x
6
log x
18 · 3
2 log x
= 0. Khẳng định
nào sau đây đúng khi đánh giá v a?
A. (a 10)
2
= 1.
B. a
2
+ a + 1 = 2.
C. a cũng nghiệm của phương trình
Ç
2
3
å
log x
=
9
4
.
D. a = 10
2
.
Câu 20. Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ
nhất đặt một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng
liền kề trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó
lớn hơn 20172018 hạt thóc?
A. 26. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 21. Biết rằng đồ thị của hàm số y = P (x) = x
3
2x
2
5x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt lần lượt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
. Tính giá trị của biểu thức:
T =
1
x
2
1
4x
1
+ 3
+
1
x
2
2
4x
2
+ 3
+
1
x
2
3
4x
3
+ 3
.
A. T =
1
2
ñ
P
0
(1)
P (1)
+
P
0
(3)
P (3)
ô
. B. T =
1
2
ñ
P
0
(1)
P (1)
P
0
(3)
P (3)
ô
.
C. T =
1
2
ñ
P
0
(1)
P (1)
P
0
(3)
P (3)
ô
. D. T =
1
2
ñ
P
0
(1)
P (1)
+
P
0
(3)
P (3)
ô
.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
20182018
20182018
++
Đồ thị hàm số y = |f(x 2017) + 2018| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+ 3. Khẳng định nào khẳng định sai?
A. Hàm số chỉ một điểm cực trị.
42
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai khi kết luận về hình tứ diện đều?
A. Đoạn nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện cũng đoạn vuông c chung của cặp cạnh
đó.
B. Thể tích của khối tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến
một mặt phẳng với diện tích toàn phần của (diện tích toàn phần tổng diện tích của bốn
mặt).
C. Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông c với nhau.
D. Hình tứ diện đều một tâm đối xứng cũng chính trọng tâm của nó.
Câu 25. Cho biểu thức f(x) =
1
2018
x
+
2018
. Tính tổng sau
S =
2018 [f(2017) + f(2016) + ··· + f(0) + f(1) + ··· + f(2018)]
A. S = 2018. B. S =
1
2018
. C. S =
2018. D. S =
1
2018
.
Câu 26. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 8], biết f(1) = f(3) = f(8) = 2 bảng
biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
1
2 5 8
0
+
0
44
33
44
22
Tìm m để phương trình f(x) = f(m) ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 8].
A. m (1; 8] \ {−1; 3; 5}. B. m (1; 8] \ (1; 3) và m 6= 5.
C. m [1; 8]. D. m [1; 8] \ [1; 3] và m 6= 5.
Câu 27. Cho hàm số f(x) = x
3
3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số M(1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số không cực trị.
Câu 28. Đường thẳng y = 4x1 và đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
1 bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và một mặt phẳng (P ) thay đổi. Thiết diện của hình
chóp cắt bởi mặt phẳng (P ) một đa giác số cạnh nhiều nhất thể bao nhiêu?
A. 5 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 6 cạnh.
43
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 30. Một kim tự tháp Ai Cập được y dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự
tháp này một khối chóp tứ giác đều chiều cao 150 mét, cạnh đáy dài 220 mét. Hỏi diện tích
xung quanh của kim tự tháp đó bằng bao nhiêu? (Diện tích xung quanh của hình chóp tổng
diện tích của các mặt bên).
A. 2200
346 m
2
. B. 1100
346 m
2
.
C.
Ä
4400
346 + 48400
ä
m
2
. D. 4400
346 m
2
.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f(x) đạt cực trị tại điểm x
0
thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc f
0
(x
0
) = 0.
B. Hàm số f(x) f
0
(x) > 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên [a; b).
C. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
đó.
D. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) ·f(b) < 0 thì tồn tại c (a; b) sao cho f(c) = 0.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Trên các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
lần lượt lấy
ba điểm X, Y , Z sao cho AX = 2A
0
X, BY = B
0
Y , CZ = 3C
0
Z. Mặt phẳng (XY Z) cắt DD
0
tại điểm T . Khi đó tỉ số thể tích của khối XY ZT.ABCD và khối XY ZT.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao
nhiêu?
A.
7
24
. B.
7
17
. C.
17
7
. D.
17
24
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) = (m
2
4)x
3
+ 3(m 2)x
2
+
3x 4 đồng biến trên R.
A. m 2. B. m 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 34. Hai khối đa diện đều được gọi đối ngẫu nếu các đỉnh của khối đa diện đều loại này
tâm (tâm đường tròn ngoại tiếp) các mặt của khối đa diện diện đều loại kia. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B. Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn số cạnh bằng nhau.
C. Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đa diện đều đối ngẫu với nó.
D. Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều.
Câu 35. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
1
x
trên đoạn [1; 4]
bằng bao nhiêu?
A. 2. B.
17
2
. C.
17
4
. D. 7.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. y số tất cả các số hạng bằng nhau một cấp số cộng.
B. Một cấp số nhân công bội q > 1 một y số tăng.
C. y số tất cả các số hạng bằng nhau một cấp số nhân.
D. Một cấp số cộng công sai dương một y số tăng.
44
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 37. Cho khối trụ bán kính đáy R và chiều cao h = 2R. hai đáy của khối trụ hai
đường tròn tâm lần lượt O và O
0
. Trên đường tròn (O) ta lấy điểm A cố định. Trên đường
tròn (O
0
) ta lấy điểm B thay đổi. Hỏi độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. AB
max
= 2R
2. B. AB
max
= 4R
2. C. AB
max
= 4R. D. AB
max
= R
2.
Câu 38. Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó hai môn thi trắc
nghiệm Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 đề khác nhau và các môn khác
nhau thì đề cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên.
Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương chung đúng
một đề thi.
A.
5
36
. B.
5
9
. C.
5
72
. D.
5
18
.
Câu 39. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 2016. Thể tích phần chung
của hai khối A.B
0
CD
0
và A
0
.BC
0
D bằng bao nhiêu?
A. 1344. B. 336. C. 672. D. 168.
Câu 40. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ln
ab =
1
2
(ln a + ln b). B. ln
Å
a
b
ã
= ln |a| ln |b|.
C. ln
Å
a
b
ã
2
= ln(a
2
) ln(b
2
). D. ln(ab)
2
= ln(a
2
) + ln(b
2
).
Câu 41. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào một ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó số tiền 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất sau đây?
A. 635.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 613.000 đồng. D. 535.000 đồng.
Câu 42. Biết hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và đạo hàm trên khoảng (a; b). Cho các
khẳng định sau:
(I) Tồn tại một số c (a; b) sao cho f
0
(c) =
f(b) f(a)
b a
.
(II) Nếu f(a) = f(b) thì luôn tồn tại c (a; b) sao cho f
0
(c) = 0.
(III) Nếu f(x) hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (a; b) thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f
0
(x).
bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 43.
45
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v . Xác định tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m đúng hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m > 3. B. 4 < m < 0.
C. m > 4. D. m > 4; m = 0.
x
y
O
1
1
3
4
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A và
AB = a, AC = a
3, AA
0
= 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
A. R = 2a
2. B. R = a. C. R = a
2. D. R =
a
2
2
.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC. Bên trong tam giác ABC ta lấy điểm O bất kỳ, từ O ta dựng
các đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB)
lần lượt tại A
0
, B
0
, C
0
. Khi đó tổng tỉ số T =
OA
0
SA
+
OB
0
SB
+
OC
0
SC
bằng bao nhiêu?
A. T = 3. B. T =
3
4
. C. T = 1. D. T =
1
3
.
Câu 46. Biết đồ thị hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
hoành độ x
1
, x
2
, x
3
. Tính giá trị của biểu thức T =
1
f
0
(x
1
)
+
1
f
0
(x
2
)
+
1
f
0
(x
3
)
.
A. T =
1
3
. B. T = 3. C. T = 1. D. T = 0.
Câu 47. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song
song với nhau.
B. Nếu mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng
(P ) đều song song với mặt phẳng (Q).
C. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
D. Nếu mặt phẳng (P ) chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song
với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q).
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC SA = 2, SB = 3, SC = 4. c
[
ASB = 45
,
[
BSC = 60
,
[
CSA = 90
. Tính khoảng cách từ B đến (SAC).
A.
1
2
. B. 3. C. 1. D.
3
2
.
Câu 49. Gọi S tập nghiệm của phương trình (2 x)(2 + 4
x
) = 6. Khi đó số phần tử của tập
S bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50. Cho mặt trụ (T ) và một điểm S cố định nằm bên ngoài (T ). Một đường thẳng thay
đổi luôn đi qua S và luôn cắt (T ) tai hai điểm A, B (A, B thể trùng nhau) . Gọi M trung
46
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tập hợp các điểm M.
A. Một mặt phẳng đi qua S. B. Một mặt cầu đi qua S.
C. Một mặt nón đỉnh S. D. Một mặt trụ.
47
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 C
4 C
5 A
6 B
7 B
8 B
9 C
10 A
11 A
12 B
13 D
14 B
15 C
16 C
17 A
18 D
19 C
20 D
21 C
22 B
23 A
24 D
25 A
26 B
27 C
28 B
29 A
30 D
31 B
32 C
33 A
34 C
35 B
36 B
37 A
38 D
39 B
40 A
41 A
42 C
43 D
44 C
45 C
46 D
47 D
48 D
49 B
50 D
48
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
7 Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 2, 2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phạm Tuấn & Thầy Quân
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB
cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
3
7
. B.
a
3
7
. C.
2a
7
. D.
a
3
2
.
Câu 2. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x
3
6x
2
+ 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
M(1; 9).
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 4. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
, với a, b, c, d các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
0
> 0, x R.
B. y
0
< 0, x R.
C. y
0
> 0, x 6= 1.
D. y
0
< 0, x 6= 1.
x
y
1
O
Câu 5. Mỗi đỉnh của hình đa diện đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Bốn mặt.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
2017
(mx m + 2) xác định trên
[1; +).
A. m 0. B. m 0. C. m 1. D. m 1.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại
B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V =
a
3
2
. B. V =
a
3
6
. C. V =
a
3
3
. D. V = a
3
.
Câu 8. Cho log
a
x = 1 và log
a
y = 4. Tính giá trị của P = log
a
(x
2
y
3
).
A. P = 14. B. P = 3. C. P = 10. D. P = 65.
Câu 9. Tính giá trị cực đại y
của hàm số y = x
3
12x 1.
A. y
= 15. B. y
= 17. C. y
= 2. D. y
= 45.
49
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
Câu 10. Cho mặt cầu (S
1
) bán kính R
1
, mặt cầu (S
2
) bán kính R
2
= 2R
1
. Tính tỉ số diện
tích của mặt cầu (S
2
) và (S
1
).
A. 4. B. 3. C.
1
2
. D. 2.
Câu 11. Tính tổng S = C
0
10
+ 2.C
1
10
+ 2
2
.C
2
10
+ ··· + 2
10
.C
10
10
.
A. S = 2
10
. B. S = 3
10
. C. S = 4
10
. D. S = 3
11
.
Câu 12. Cho bốn hàm số f
1
(x) =
x 1, f
2
(x) = x, f
3
(x) = tan x, f
4
(x) =
x
2
1
x 1
nếu x 6= 1
2 nếu x = 1
.
Hỏi trong bốn hàm số đã cho bao nhiêu hàm số liên tục trên R?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
11a
3
12
. C. V =
14a
3
2
. D. V =
14a
3
6
.
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x < 1 0 < x < 10. B. log
1
π
x < log
1
π
y x > y > 0.
C. ln x 0 x 1. D. log
4
x
2
> log
2
y x > y > 0.
Câu 15. Tìm số nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) = 2.
A. 1. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
1
x
2
x + 2
. B. y =
1
x
2
+ 1
. C. y =
2
x
. D. y =
3
x
4
+ 1
.
Câu 17. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình cos
2
x = m 1 nghiệm.
A. 1 < m < 2. B. m 1. C. m 2. D. 1 m 2.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
3
3x
2
trên đoạn [1; 1].
A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 19. Rút gọn biểu thức P = x
1
6
3
x với x > 0.
A. P = x
1
8
. B. P = x
2
9
. C. P =
x. D. P = x
2
.
Câu 20. Tính giới hạn A = lim
x1
x
3
1
x 1
.
A. A = 0. B. A = +. C. A = −∞. D. A = 3.
Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R?
A. y = sin x 3x. B. y = cos x + 2x.
C. y = x
3
x
2
+ 5x 1. D. y = x
5
.
Câu 22. Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a. B. Nếu a k (α) và b (α) thì a b.
C. Nếu a k (α) và b a thì b (α). D. Nếu a (α) và b a thì b k (α).
50
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
Câu 23. bao nhiêu số ba chữ số dạng abc với a, b, c {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} sao cho a < b < c?
A. 30. B. 20. C. 120. D. 40.
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số ba điểm cực trị.
x
y
2
2
2
O
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình 4
x
3 · 2
x+1
+ m = 0 hai
nghiệm thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
< 2.
A. 0 < m < 2. B. m > 0. C. 0 < m < 4. D. m < 9.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một
mặt phẳng đi qua đường chéo BD
0
. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
A.
6
2
. B. 2
2. C.
6
3
. D.
6
4
.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi I điểm thuộc cạnh AB
sao cho AI =
a
3
. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B
0
DI).
A.
2a
3
. B.
a
14
. C.
a
3
. D.
3a
14
.
Câu 28. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P ). Gọi I
điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI (P ) và SI = 2a. Tính bán kính R của mặt
cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.
A. R =
7a
4
. B. R =
a
65
16
. C. R =
a
65
4
. D. R =
a
65
2
.
Câu 29. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R và đồ thị hàm y = f
0
(x) như hình vẽ.
Biết rằng f(0) + f(3) = f(2) + f (5). Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0; 5] lần
lượt
A. f(5), f(3). B. f(2), f(5).
C. f(5), f(2). D. f(5), f(0).
2 5
O
y
x
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 2. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A. V =
5π
3
. B. V =
20
15π
27
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5
15π
54
.
Câu 31. Cho hàm số y =
ax
2
+ x 1
4x
2
+ bx + 9
đồ thị (C) trong đó a, b những hằng số dương thỏa
mãn điều kiện ab = 4. Biết rằng (C) đường tiệm cận ngang y = c và đúng một tiệm cận
đứng. Tính tổng T = 3a b + 24c.
51
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
A. T = 11. B. T = 4. C. T = 11. D. T = 9.
Câu 32. Cho hàm số f(x) =
5x + m + 1 khi x 0
1 + 4x 1
x
khi x > 0
. Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại
giới hạn lim
x0
f(x).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều. Mặt phẳng (A
0
BC) tạo
với đáy c 30
và tam giác A
0
BC diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
A. V = 8
3. B. V = 64
3. C. V = 16
3. D. V = 2
3.
Câu 34. Tìm tất các giá trị của tham số m sao cho phương trình x
3
3x
2
+(2m 2) x+m3 =
0 ba nghiệm x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn x
1
< 1 < x
2
< x
3
A. m < 6. B. m > 5. C. m 5. D. m < 5.
Câu 35. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 4 = 4 sin x + 2 cos x trong đoạn
[0; 100π] của phương trình.
A. 50π. B. 2475π. C. 100π. D. 2474π.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau nghiệm
3
2x+
x+1
3
2+
x+1
+ 2017x 2017
x
2
(m + 2)x + 2m + 3 0
A. m 3. B. m > 3. C. m 2. D. m 2.
Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên R và đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f(x)x.
Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = 2.
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 1.
x
y
O
1 1 2
1
1
2
Câu 38. Cho hình nón (N) đường sinh tạo với đáy một góc 60
. Mặt phẳng qua trục của (N)
cắt (N) được thiết diện một tam giác bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Tính thể tích
V của khối (N).
A. V = 3π. B. V = 9π. C. V = 3
3π. D. V = 9
3π.
Câu 39. Cho hàm số f(x) = ln
2
(x
2
2x + 5). Tìm các giá trị của x để f
0
(x) > 0.
A. x > 0. B. x > 1. C. x R. D. x 6= 1.
52
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
Câu 40. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln
Ç
1 2x
x + y
å
= 3x + y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
P
min
của P =
1
x
+
1
xy
+ 1
A. P
min
= 8. B. P
min
= 16. C. P
min
= 9. D. P
min
= 2.
Câu 41. Gọi x, y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log
9
x = log
6
y = log
4
(x + y) và
x
y
=
a +
b
2
, với a, b hai số nguyên dương. Tính T = a + b?
A. T = 6. B. T = 4. C. T = 11. D. T = 8.
Câu 42. Tìm tất cả các số a sao cho trong khai triển của (1 + ax) (1 + x)
4
chứa số hạng
16x
3
.
A. a = 3. B. a = 5. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 43. Cho hình nón đỉnh S chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P ) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB = 2
3a. Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn
đáy đến (P ).
A.
a
5
. B.
2a
5
. C. a. D.
a
2
2
.
Câu 44. Trong trò chơi "Chiếc nón diệu" chiếc kim của bánh xe thể dừng lại một trong
bảy vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe lần
lượt dừng lại ba vị trí khác nhau.
A.
3
7
. B.
30
343
. C.
30
49
. D.
5
49
.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD thể tích bằng 2a
3
và đáy ABCD hình bình hành. Biết
diện tích tam giác SAB bằng a
2
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD?
A. a. B. 6a. C. 3a. D. 4a.
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
x+1
(2x) > 2.
A. S = (1, 0). B. S = (−∞, 0).
C. S =
Ä
3 2, 0
ä
. D. S =
Ä
3 2, +
ä
.
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = a và
[
ASB =
[
BSC =
[
CSA = 30
. Mặt
phẳng (α) qua A và cắt hai cạnh SB, SC tại B
0
, C
0
sao cho chu vi tam giác AB
0
C
0
nhỏ nhất. Tính
V
S.ABC
V
S.AB
0
C
0
.
A. k = 4 2
3. B. k =
2 +
3
2
. C. k =
1
4
. D. k = 2
Ä
2
2
ä
.
Câu 48. Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục trên R và đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như
hình v bên. Xét hàm số g(x) = f (x
2
2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
53
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0).
x
y
O
1
2
2
1
2
Câu 49. Cho hàm số y =
x + m
x 1
. Tìm m để min
[2;4]
y = 4.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 8. D. m = 1.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx m 1 cắt đồ thị của
hàm số y = x
3
3x
2
+ x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m
Ç
5
4
; +
å
. B. m R.
C. m (2; +). D. m (−∞; 0] [4; +).
54
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 D
4 D
5 C
6 B
7 A
8 C
9 A
10 A
11 B
12 D
13 D
14 D
15 A
16 C
17 D
18 B
19 C
20 D
21 A
22 B
23 B
24 B
25 C
26 A
27 D
28 C
29 C
30 B
31 D
32 D
33 A
34 D
35 B
36 C
37 C
38 A
39 B
40 A
41 A
42 D
43 B
44 C
45 C
46 C
47 B
48 D
49 C
50 C
55
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
8 Đề thi thử THPT Quốc gia, THPT Văn Thịnh,Bắc
Ninh 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Anh Tuấn & Thanh Hải
Câu 1. Hàm số f(x) =
x
2
1 khi x 6 1
x + m khi x > 1
liên tục tại điểm x
0
= 1 khi m nhận giá trị
A. m = 1. B. m = 2. C. m bất kì. D. m = 1.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = (x
2
+ 3x + 4)
1
3
+
2 x.
A. D = (1; 2]. B. D = [1; 2]. C. D (−∞; 2]. D. D = (1; 2).
Câu 3. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
2x + 4
x 1
. Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 4. Một tổ 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó đúng 2 học sinh nam.
A. C
2
6
+ C
4
9
. B. C
2
6
· C
4
9
. C. A
2
6
· A
4
9
. D. C
2
9
· C
4
6
.
Câu 5. Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y?
A. log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y. B. log
a
x
y
= log
a
(x y).
C. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. D. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 6. Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
2
2
3
a
b
3
= 1 +
1
3
log
2
a
1
3
log
2
b. B. log
2
2
3
a
b
3
= 1 +
1
3
log
2
a + 3 log
2
b.
C. log
2
2
3
a
b
3
= 1 +
1
3
log
2
a +
1
3
log
2
b. D. log
2
2
3
a
b
3
= 1 +
1
3
log
2
a 3 log
2
b.
Câu 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 trên đoạn [3; 1] lần lượt
A. 1; 1. B. 53; 1. C. 3; 1. D. 53; 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M trung điểm SB và G
trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V, V
0
lần lượt thể tích của các khối chóp M.ABC và
G.ABD, tính tỉ số
V
V
0
A.
V
V
0
=
3
2
. B.
V
V
0
=
4
3
. C.
V
V
0
=
5
3
. D.
V
V
0
=
2
3
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa
diện nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho véctơ
#»
v = (1; 2), điểm A (3; 5). Tìm tọa độ
điểm A
0
ảnh của A qua phép tịnh tiến theo
#»
v .
56
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
A. A
0
(2; 7). B. A
0
(2; 7). C. A
0
(7; 2). D. A
0
(2; 7).
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
2x
x
2
1
số đường tiệm cận
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD SA, SB, SC đôi một vuông c với nhau và SA = 2
3, SB =
2, SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V = 6
3. B. V = 4
3. C. V = 2
3. D. V = 12
3.
Câu 13. Hàm số y =
(x 2)
2
1 x
đạo hàm
A. y
0
= 2(x 2). B. y
0
=
x
2
+ 2x
(1 x)
2
. C. y
0
=
x
2
+ 2x
(1 x)
2
. D. y
0
=
x
2
2x
(1 x)
2
.
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (−∞; +)?
A. y = x
4
+ 3x
2
2x + 1. B. y =
x + 1
2x 2
.
C. y = x
3
+ x
2
2x + 1. D. y = x
3
+ 3.
Câu 15. Hàm số nào sau đây hàm số chẵn?
A. y = sin x cos 3x. B. y = cos 2x. C. y = sin x. D. y = sin x + cos x.
Câu 16. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồng biến trên khoảng:
A. (0; 2). B. (−∞; 0) và (2; +).
C. (1; +). D. (0; 3).
Câu 17. Phương trình sin 2x =
2
2
bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và 4ABC vuông tại C. Gọi O tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác SBC, H hình chiếu vuông c của O lên mp(ABC). Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. H trọng tâm tam giác ABC.
B. H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. H trung điểm cạnh AC.
D. H trung điểm cạnh BC.
Câu 19. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x). Mệnh đề nào sau đây sai ?
x
f
0
f
−∞
-1 0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
00
-1-1
00
−∞−∞
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên tập R bằng 0.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên tập R bằng 1.
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (1; 0) và (1; +).
D. Hàm số y = f(x) không đường tiệm cận.
57
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 20. Tính giới hạn I = lim
2n + 1
n + 1
.
A. I =
1
2
. B. I = +. C. I = 2. D. I = 1.
Câu 21. Cho khối nón bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
A. V = 16π
3. B. V = 12π. C. V = 4. D. V = 4π.
Câu 22. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồ thị nào sau đây ?
O
x
y
2
2
1
1
1
1
2
2
3
3
Hình 1
O
x
y
2 1 1 2 3
1
2
3
4
5
Hình 2
O
x
y
2 1 1 2 3
2
1
1
2
Hình 3
O
x
y
2
2
1
1
1
1
2
2
3
3
Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 23. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A. S
tp
=
4π
3
. B. S
tp
= 4π. C. S
tp=6π
. D. S
tp
= 3π.
Câu 24. Cho x = a
»
a
3
a với a > 0, a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức P = log
a
x.
A. P = 0. B. P =
5
3
. C. P =
2
3
. D. P = 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi d giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với BD. D. d qua S và song song với DC.
58
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 26. Hàm số y = x
4
+ 2x
3
2017 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a
3.
A. 6a. B.
3a
2
. C. a
3. D. 3a.
Câu 28. Giải bất phương trình sau log
1
5
(3x 5) > log
1
5
(x + 1).
A.
5
3
< x < 3. B. 1 < x < 3. C. 1 < x <
5
3
. D. x > 3.
Câu 29. Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?
A. (1 + x)
n
=
n
X
k=0
C
k
n
x
nk
.
B. (1 + x)
n
=
n
X
k=0
C
k
n
x
k
.
C. (1 + x)
n
=
n
X
k=1
C
k
n
x
nk
.
D. (1 + x)
n
= C
0
n
x + C
1
n
x + C
0
n
x
2
+ . . . + C
n
n
x
n
.
Câu 30. Tìm tập nghiệm của phương trình 4
x
2
= 2
x+1
.
A. S = {0; 1}. B. S =
®
1
2
; 1
´
.
C. S =
(
1
5
2
;
1 +
5
2
)
. D. S =
®
1;
1
2
´
.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4
x+1
m(2
x
+ 1) > 0
nghiệm với x R.
A. m (−∞; 0]. B. m (−∞; 0).
C. m (−∞; 1). D. m (−∞; 0) (1; +).
Câu 32.
Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O,
AD đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi cho phần đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường
thẳng AD bằng
A. V =
9
3
8
π. B. V =
23
3
8
π.
C. V =
23
3
24
π. D. V =
5
3
8
π.
O
A
B C
D
H
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với (ABC), AB = a; AC = a
2,
[
BAC = 45
.
Gọi B
1
, C
1
lần lượt hình chiếu vuông c của A lên SB, SC. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp A.BCC
1
B
1
.
A. V =
πa
3
2
3
. B. V = πa
3
2. C. V =
4
3
πa
3
. D. V =
πa
3
2
.
59
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 34. Cho hàm số y = x
3
+ 6x
2
9x + 4 đồ thị (C). Gọi d đường thẳng đi qua giao
điểm của (C) với trục tung. Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì d hệ số c k thỏa mãn
A.
k > 0
k 6= 9
. B.
k < 0
k 6= 9
. C. 9 < k < 0. D. k < 0.
Câu 35. Cho hàm số y =
ax + b
x 1
đồ thị cắt trục tung tại A(0; 1), tiếp tuyến tại A hệ số
c 3. Khi đó giá trị a, b thỏa mãn điều kiện sau
A. a + b = 0. B. a + b = 1. C. a + b = 2. D. a + b = 3.
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y =
cot x
2 sin x 1
A. R \
ß
kπ,
π
6
+ k2π,
π
6
+ k2π, k Z
. B. R \
®
π
6
+ k2π,
5π
6
+ k2π, k Z
´
.
C. R \
®
kπ,
π
6
+ k2π,
5π
6
+ k2π, k Z
´
. D. R \
®
kπ,
π
3
+ k2π,
2π
3
+ k2π, k Z
´
.
Câu 37. Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (1 2x + 2015x
2016
2016x
2017
+
2017x
2018
)
60
.
A. C
3
60
. B. C
3
60
. C. 8 · C
3
60
. D. 8 · C
3
60
.
Câu 38. Lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
c giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC) bằng
30
. Điểm M nằm trên cạnh AA
0
. Biết cạnh AB = a
3, thể ch khối đa diện MBCC
0
B
0
bằng
A.
3a
3
4
. B.
3a
3
3
2
. C.
3a
3
2
4
. D.
2a
3
3
.
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) = x(x
2
1)(x
2
4)(x
2
9). Hỏi đồ thị hàm số y = f
0
(x) cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, AD k BC, AD = 3BC. M, N lần
lượt trung điểm AB, CD. G trọng tâm SAD. Mặt phẳng (GMN) cắt hình chóp S.ABCD
theo thiết diện
A. Hình bình hành. B. GMN. C. SMN. D. Ngũ giác.
Câu 41. Cho hàm số y =
2mx + 1
m x
(m tham số) thỏa mãn trên đoạn max
[2;3]
y =
1
3
. Khi đó
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m [0; 1]. B. m [1; 2]. C. m (0; 6). D. m (3; 2).
Câu 42.
Trên hình vẽ, đồ thị của ba hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
(a, b, c ba số dương khác 1 cho trước) được v trong cùng
một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của
lũy thừa, y so sánh ba số a, b và c.
x
O
1
y
y = a
x
y = c
x
y = b
x
60
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
A. c > b > a. B. b > c > a. C. a > c > b. D. a > b > c.
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong (C), biết đồ thị của f
0
(x) như hình vẽ.
Tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần
lượt hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
O
x
y
1 1 3
A. 4 a b 4. B. a, b 0. C. a, b 3. D. a
2
+ b
2
> 10.
Câu 44. Cho dãy số (u
n
) thỏa mãn
u
1
= 2
u
n+1
=
u
n
+
2 1
1 (
2 1)u
n
, n N
. Tính u
2018
A. u
2018
= 7 + 5
2. B. u
2018
=2. C. u
2018
= 7 5
2. D. u
2018
= 7 +
2.
Câu 45. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3
x
= 5
y
= 15
2017
x+y
z
. Gọi S = xy + yz + zx. Khẳng định
nào đúng?
A. S (1; 2016). B. S (0; 2017). C. S (0; 2018). D. S (2016; 2017).
Câu 46. Cho a, b các số thực và f(x) = a ln
2017
Ä
x
2
+ 1 + x
ä
+bx sin
2018
x+2. Biết f (5
log
c
6
) =
6, tính giá trị của biểu thức P = f
Ä
6
log
c
5
ä
với 0 < c 6= 1.
A. P = 2. B. P = 6. C. P = 4. D. P = 2.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao
cho IS = 2IC. Mặt phẳng (P ) chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V
0
lần
lượt thể tích khối chóp S.AMIN và S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của t số thể tích
V
0
V
.
A.
4
5
. B.
5
64
. C.
8
15
. D.
5
24
.
Câu 48. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến tháng thứ 15 thì người đó số tiền 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 643.000.
61
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC mặt đáy tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho
\
AHB = 150
;
\
BHC =
120
;
\
CHA = 90
. Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA
124
3
π. Tính thể tích khối chóp S.ACB.
A. V
S.ABC
=
9
2
. B. V
S.ABC
=
4
3
. C. V
S.ABC
= 4a
3
. D. V
S.ABC
= 4.
Câu 50. Cho 0 x; y 1 thỏa mãn 2017
1xy
=
x
2
+ 2018
y
2
2y + 2019
. Gọi M, m lần lượt giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x
2
+ 3y)(4y
2
+ 3x) + 25xy. Khi đó M + m bằng
bao nhiêu?
A.
136
3
. B.
391
16
. C.
383
16
. D.
25
2
.
62
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 D
4 B
5 C
6 D
7 D
8 A
9 A
10 A
11 D
12 C
13 C
14 C
15 B
16 A
17 C
18 B
19 B
20 C
21 D
22 C
23 B
24 B
25 B
26 B
27 D
28 A
29 C
30 B
31 A
32 B
33 A
34 B
35 D
36 C
37 D
38 A
39 D
40 A
41 A
42 C
43 D
44 A
45 C
46 A
47 C
48 A
49 B
50 B
63
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
9 Đề thi thử Lần 1 THPT QG trường THPT Kim Sơn
A, Ninh Bình
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phan Anh & Thầy Trần Phong
Câu 1. Một hình nón bán kính hình tròn đáy R và chiều cao bằng 2R. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. πR
2
(1 +
5). B. πR
2
(1 +
3). C. πR
2
3. D. πR
2
5.
Câu 2. Một hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ tương
ứng bằng
A. 2πa
3
. B. πa
3
. C.
8πa
3
3
. D.
2πa
3
3
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa hai đường
thẳng SD và BC bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
Câu 4. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2
x
+ 2 · 3
x
6
x
= 2 bằng
A. 2
2. B. 1. C. 7. D. 25.
Câu 5.
Nghiệm của phương trình 2 sin x
2 = 0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác hình bên những điểm nào?
A. Điểm C, điểm E.
B. Điểm F , điểm E.
C. Điểm C, điểm D.
D. Điểm C, điểm F .
AA
0
B
B
0
CD
E F
x
y
Câu 6.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào bên dưới
A. y = log
3
(x + 1).
B. y = log
3
x + 1.
C. y = log
2
(x + 1).
D. y = log
2
x.
x
y
1
2
1
O
Câu 7. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, gọi M trung điểm của AB. Mặt phẳng (P ) qua M, song song
với AC và BD. Thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (P )
64
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
A. Hình chữ nhật không vuông. B. Hình tam giác.
C. Hình vuông. D. Hình ngũ giác.
Câu 9. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x sang trái
π
2
đơn vị được hàm số nào dưới đây?
A. Đồ thị hàm số y = cot x. B. Đồ thị hàm số y = cos x.
C. Đồ thị hàm số y = sin x. D. Đồ thị hàm số y = tan x.
Câu 10. Đặt a = ln 3, b = ln 5. Tính I = ln
3
4
+ ln
4
5
+ ln
5
6
+ ... + ln
124
125
theo a và b.
A. I = a + 3b. B. I = a 2b. C. I = a + 2b. D. I = a 3b.
Câu 11. Cho y = f(x) và y = g(x) hai hàm số liên tục tại điểm x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Hàm số y = f(x) + g(x) liên tục tại điểm x
0
.
B. Hàm số y = f(x) · g(x) liên tục tại điểm x
0
.
C. Hàm số y =
f(x)
g(x)
liên tục tại điểm x
0
.
D. Hàm số y = f(x) g(x) liên tục tại điểm x
0
.
Câu 12. Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +)?
A. y =
x. B. y = 2x + 1. C. y = x
2
. D. y = x
3
+ 1.
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y =
Ç
2
π
å
x
. B. y = (
π)
x
. C. y =
Å
π
2
ã
x
. D. y =
Å
π
3
ã
x
.
Câu 14. Cho hàm số y = f(x) =
2x 5
x 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (−∞; 2) (2; +) .
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (−∞; 2) và (2; +).
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên (−∞; 2) (2; +).
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên (−∞; 2) và (2; +).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD cạnh bên SA vuông c với đáy, đáy hình vuông cạnh
bằng 2, tam giác SAC vuông cân tại A. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
A. V =
8
2
3
. B. V = 2
2. C. V = 4
2. D. V = 8
2.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ x)
21
.
A. D = (1; +)\
0
©
. B. D = (−∞; +).
C. D = (−∞; 1) (0; +). D. D = (1; 0).
Câu 17.
65
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1; 2] đồ thị của
hàm số y = f
0
(x) như hình bên, gọi M giá trị lớn nhất của hàm số
y = f(x) trên đoạn [1; 2]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M = f
Ç
1
2
å
.
B. M = max
f(1); f(1); f(2)
©
.
C. M = f(0).
D. M = f
Ç
3
2
å
.
x
y
21
1
O
Câu 18. Gọi M, N các giao điểm của đường thẳng y = x 4 với đồ thị hàm số y =
2x + 5
x 2
.
Tìm tọa độ trung điểm I của MN.
A. I(2; 2). B. I(1; 3). C. I(3; 1). D. I(2; 2).
Câu 19. Lăng trụ tứ giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng nhau và diện tích toàn phần
bằng 6a
2
. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
A. V = 8a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
8a
3
3
. D. V = a
3
.
Câu 20. Biết log
2
x = a, tính theo a giá trị của biểu thức P = log
2
4x
2
.
A. P = 2 + a. B. P = 4 + 2a. C. P = 4 + a. D. P = 2 + 2a.
Câu 21.
Hình dưới đây đồ thị của hàm số y = f
0
(x). Hỏi hàm số y = f(x) bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
x
y
1
2
O
Câu 22. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. [f(x) + g(x)]
0
= f
0
(x) + g
0
(x). B. [(g(x))
2
]
0
= 2g
0
(x).
C.
ñ
f(x)
g(x)
ô
0
=
f
0
(x)
g
0
(x)
. D. [f(x) · g(x)]
0
= f
0
(x) · g
0
(x).
Câu 23. Số cách chọn 3 học sinh trong 6 học sinh và xếp thành một hàng dọc bằng
A. 720. B. 120. C. 20. D. 40.
Câu 24. Cho một hình lập phương bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp và mặt cầu
tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương lần lượt R
1
, R
2
, R
3
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. R
1
> R
3
> R
2
. B. R
1
> R
2
> R
3
. C. R
3
> R
1
> R
2
. D. R
2
> R
1
> R
3
.
Câu 25. Trong không gian, xét các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau.
66
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 1). Xác định tọa độ điểm M
0
ảnh của
M qua phép quay tâm O c quay 90
.
A. M
0
(1; 2). B. M
0
(1; 2). C. M
0
(1; 2). D. M
0
(1; 2).
Câu 27. Số hạng chứa x
2
trong khai triển
Ç
x +
1
x
å
12
A. C
5
12
x
2
. B. C
5
12
. C. C
6
12
. D. C
6
12
x
2
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
x m
x
2
4
đúng một
tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
A. m R\{2; 6}. B. m R\{−2; 2}. C. m {−2; 2}. D. m {2; 6}.
Câu 29.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như hình vẽ.
Biết f(a) · f(b) < 0, hỏi đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại
ít nhất bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x
y
a
b
c
O
Câu 30.
Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và
B, hai thành phố này bị ngăn cách một con sông chiều
rộng r. Người ta xây một cây cầu bắc qua sông, biết rằng
hai thành phố A và B lần lượt cách con sông một khoảng
bằng AC = a và BD = b (a b), như hình vẽ bên. Hãy
xác định vị trí xây cầu để tổng khoảng cách giữa các thành
phố nhỏ nhất.
A. Cách C
ap
a + b
. B. Cách D
p
a + b
.
C. Cách C
a
a + b
. D. Cách C
ap
2(a + b)
.
A
B
C
DE
F
a
b
r
p
Câu 31. Cho tứ diện ABCD AB = 2, CD = 4 và các cạnh còn lại đều bằng 6. Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
1156π
31
. B.
1156π
93
. C.
1280π
31
. D.
1280π
93
.
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh
AD, BD. Gọi P điểm trên cạnh AB sao cho
P B
P A
=
2018
2017
. Tính thể tích của khối tứ diện
P MNC.
A.
27
2
12
. B.
9 · 2018
2
16 · 2017
. C.
9
2
16
. D.
9 · 2017
2
16 · 2018
.
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình
1
cos x
+
1
sin x cos x
=
3
sin 2x
trên đoạn [0; π]
67
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
A. π. B.
π
6
. C.
5π
6
. D.
2π
3
.
Câu 34. Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R = 5. Một đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm
M, N phân biệt nhưng không đi qua I. Đặt MN = 2m. Với giá trị nào của m thì diện tích tam
giác IMN lớn nhất?
A. m =
5
2
. B. m = ±
5
2
2
. C. m =
5
2
2
. D. m =
10
2
.
Câu 35. Cho khối nón đỉnh S, trục SI (I tâm của đáy). Mặt phẳng trung trực của SI chia
khối chóp thành hai phần. Gọi V
1
thể tích của phần chứa đỉnh S và V
2
thể tích của phần còn
lại. Tính
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
4
. B.
V
1
V
2
=
1
8
. C.
V
1
V
2
=
1
7
. D.
V
1
V
2
=
1
2
.
Câu 36.
Cho hàm số y = f(x) =
x + 1
x 1
đồ thị (C). Giả sử A, B hai điểm
nằm trên (C) đồng thời đối xứng nhau qua điểm I giao điểm của hai
đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBD. Tìm diện tích
nhỏ nhất S
min
của hình vuông đó.
A. S
min
= 8
2. B. S
min
= 4
2. C. S
min
= 4. D. S
min
= 8.
x
y
O
I
A
B
E
D
Câu 37. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình (4
x
16)
3
+(16
x
4)
3
= (16
x
+ 4
x
20)
3
.
A. 3. B.
7
2
. C. 4. D.
9
2
.
Câu 38. Cho cấp số cộng (u
n
) công sai d = 3 và u
2
2
+ u
2
3
+ u
2
4
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
tổng S
100
của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S
100
= 14400. B. S
100
= 14250. C. S
100
= 15480. D. S
100
= 14650.
Câu 39. Cho hình trụ hai đáy hai hình tròn (O) và (O
0
), chiều cao bằng 2R và bán kính
đáy bằng R. Một mặt phẳng (P ) đi qua trung điểm của OO
0
và tạo với OO
0
một c 30
, (P ) cắt
đường tròn đáy theo một y cung. Tính độ dài y cung đó theo R.
A.
4R
3
3
. B.
2R
6
3
. C.
2R
3
. D.
2R
3
3
.
Câu 40. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 3 và 3 chữ số phân biệt?
A. 45. B. 99. C. 150. D. 180.
Câu 41. Đội dự tuyển học sinh giỏi Toán của tỉnh A n học sinh (n N, n > 4) trong đó 2
học sinh nữ, tham gia thi để chọn đội tuyển chính thức gồm 4 người. Biết xác suất trong đội
tuyển chính thức cả hai học sinh nữ gấp 2 lần xác suất trong đội tuyển chính thức không
học sinh nữ nào. Tìm n.
A. n = 9. B. n = 7. C. n = 5. D. n = 11.
68
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
Câu 42. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y =
cos x + m sin x + 1
cos x + 2
giá trị
lớn nhất bằng 1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43. Ba anh em Tháng, Mười, Hai cùng vay tiền một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng
với tổng số tiền vay 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng cả ba người đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Tháng cần 10
tháng, Mười cần 15 tháng và Hai cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền ba anh em trả tháng thứ
nhất cho ngân hàng bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 46712413 đồng. B. 63271317 đồng. C. 64268158 đồng. D. 45672181 đồng.
Câu 44. Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a 4 > b > 0 và biểu thức P = log
a
Ç
a
3
4b
å
+
3
16
Ç
log
3a
4+b
a
å
2
giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S = 3a + b.
A. 8. B.
13
2
. C.
25
2
. D. 14.
Câu 45. Cho khối đa diện đều n mặt thể tích V và diện tích mỗi mặt của bằng S. Khi đó
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đó đến các mặt của bằng
A.
V
nS
. B.
V
3S
. C.
3V
S
. D.
nV
S
.
Câu 46. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (9; 12) sao cho hàm số
y =
mx + 9
x + m
đồng biến trên khoảng (6; +)?
A. 14. B. 16. C. 7. D. 6.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O và
[
ABC = 60
. Cạnh bên
SA vuông c với mặt phẳng đáy (ABCD), c giữa SO và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Biết
khoảng cách từ điểm A đến (SCD) bằng
a
6
4
. Tính độ dài AB.
A. AB = 2a. B. AB = a
2. C. AB = a
3. D. AB = a.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một
c 60
. Gọi M điểm đối xứng với C qua D, N trung điểm của SC, mặt phẳng (BM N) chia
khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
A.
7
5
. B.
7
3
. C.
1
7
. D.
1
5
.
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh AB = 2a
2. Biết
AC
0
= 8a và tạo với mặt phẳng đáy một c 45
. Tính thể tích V của khối đa diện ABCC
0
B
0
.
A.
8a
3
3
3
. B.
16a
3
3
3
. C.
16a
3
6
3
. D.
8a
3
6
3
.
Câu 50. Trên đường thẳng y = 2x + 1 bao nhiêu điểm từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến
đến đồ thị hàm số y =
x + 3
x 1
?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
69
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 D
4 B
5 A
6 A
7 C
8 C
9 B
10 D
11 C
12 D
13 A
14 D
15 A
16 C
17 B
18 A
19 D
20 D
21 B
22 A
23 B
24 A
25 D
26 C
27 A
28 D
29 C
30 A
31 C
32 C
33 A
34 C
35 C
36 D
37 B
38 B
39 B
40 C
41 B
42 C
43 C
44 D
45 C
46 D
47 B
48 A
49 C
50 D
70
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
10 Đề thi thử THPT QG trường THPT Lục Ngạn, Bắc
Giang
L
A
T
E
X hóa: Thầy Trần Phong & Thầy Trịnh Xuân
Câu 1. bao nhiêu số chẵn 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 5000?
A. 1232. B. 1120. C. 1250. D. 1288.
Câu 2. Hàm số y = x
3
+ 3x 5 đồng biến trên những khoảng nào?
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. (1; 1). D. R.
Câu 3. Cho khai triển (x 2)
80
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ···+ a
80
x
80
. Tổng S = a
1
+ 2a
2
+ ···+ 80a
80
giá trị
A. 70. B. 80. C. 70. D. 80.
Câu 4. Mỗi cạnh của khối đa diện cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Không mặt nào. B. Ba mặt.
C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 5. Phương trình 2
2x
2
+1
5 · 2
x
2
+3x
+ 2
6x+1
= 0 tổng các nghiệm bằng
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = AC = 2a,
[
SBA =
[
SCA = 90
, c giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC.
A.
a
3
6
. B.
4a
3
6
3
. C.
2a
3
6
3
. D.
a
3
4
.
Câu 7. Cho log
12
3 = a. Khi đó log
24
18 giá trị tính theo a
A.
3a 1
3 a
. B.
3a + 1
3 a
. C.
3a + 1
3 + a
. D.
3a 1
3 + a
.
Câu 8. Phương trình 27
x1
x
· 2
x
= 72 một nghiệm viết dưới dạng x = log
a
b, với a, b các
số nguyên dương. Khi đó tổng a + b giá trị
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
sin x + cos x 1
sin x cos x + 3
bằng
A. 3. B. 1. C.
1
7
. D.
1
7
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính côsin c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 11. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
71
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
0
x
y
1
A. y = 2
x
. B. y = log
1
2
x. C. y =
Ç
1
2
å
x
. D. y = log
2
x.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
SB, BC, SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AP và MN.
A.
3a
15
. B.
15a. C.
3
5a
10
. D.
a
5
5
.
Câu 13. Cho hàm số y =
x
2
4
x + 1
(1). Đồ thị hàm số (1) bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt
trung điểm SB và SD. Tỉ số thể tích k =
V
OAHK
V
S.ABCD
bằng
A. k =
1
12
. B. k =
1
6
. C. k =
1
8
. D. k =
1
4
.
Câu 15. Cho a, b các số hữu tỉ thỏa mãn log
2
6
360 =
1
2
+ a log
2
3 + b log
2
5. Khi đó tổng a + b
giá trị
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
1
18
. D.
1
2
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD = 2a
3 và c tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).
A.
2a
11
. B.
2a
66
11
. C.
a
15
5
. D. 4
15a.
Câu 17. Phương trình |x
3
3x + 1| = m (với m tham số) 6 nghiệm phân biệt khi
A. 1 < m < 2. B. m > 2. C.
m < 1
m > 2
. D. 0 < m < 1.
Câu 18. Hàm số y =
m
2
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ 3x + 5 đồng biến trên R khi
A. m . B. m 2. C.
m 1
m 2
. D. m 1.
Câu 19. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A. Hàm số y = a
x
đồng biến khi 0 < a < 1.
B. Đồ thị hàm số y = a
x
luôn nằm bên phải trục tung.
72
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
C. Đồ thị hàm số y = a
x
và y =
Ç
1
a
å
x
đối xứng nhau qua trục tung với a > 0, a 6= 1.
D. Đồ thị hàm số y = a
x
và y =
Ç
1
a
å
x
đối xứng nhau qua trục hoành với a > 0, a 6= 1.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 3
x
A. y
0
=
3
x
ln 3
. B. y
0
= 3
x
ln 3. C. y
0
=
3
x
ln 3
. D. y
0
= 3
x
ln 3.
Câu 21. Tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx +
x
2
+ x + 1 tiệm cận ngang
A. m 6= ±1. B. m = ±1. C. m 6= ±2. D. m = ±2.
Câu 22. Cho hàm số y = x
4
3x
2
+ 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số 2 cực tiểu và 1 cực đại. B. Hàm số đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số 1 cực tiểu và 1 cực đại.
Câu 23. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại một điểm bất
thuộc (C) luôn tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác diện tích không đổi. Diện
tích đó bằng
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 24. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
(C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của
đồ thị (C) với trục hoành
A. 4x + 3y 2 = 0. B. 4x 3y 2 = 0. C. 4x + 3y + 2 = 0. D. 4x 3y + 2 = 0.
Câu 25. Phương trình 8
2x1
x+1
= 0,25 ·
Ä
2
ä
7x
tích các nghiệm bằng bao nhiêu?
A.
4
7
. B.
2
3
. C.
2
7
. D.
1
2
.
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1; 3)
A. y =
1
2
x
2
2x + 3. B. y =
x
2
+ x 1
x 1
.
C. y = 2x
3
4x
2
+ 6x + 10. D. y =
2x + 5
x 1
.
Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại B, AB = a
3. Hình chiếu
vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên
ABB
0
A
0
tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
a
3
6
. B.
a
3
3
. C.
3a
3
5
. D.
3a
3
2
.
Câu 28. Một con hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300km. Vận tốc của dòng
nước 6(km/h). Nếu vận tốc bơi của khi nước đứng yên v(km/h) thì năng lượng tiêu hao
của trong t giờ được cho bởi công thức: E(v) = cv
3
t. Trong đó c một hằng số, E được tính
bằng jun. Tìm vận tốc bơi của khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.
A. 12 km/h. B. 9 km/h. C. 15 km/h. D. 6 km/h.
Câu 29. Một giáo dạy Văn gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn 6 tháng vào một ngân hàng với lãi
suất 6,9%/năm. Hỏi sau 6 năm 9 tháng giáo nhận được số tiền cả gốc và lãi bao nhiêu biết
giáo không rút lãi tất cả các kỳ hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo
loại lãi suất không kỳ hạn 0,002%/ngày?
73
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
A. 302088933. B. 471688328. C. 311392503. D. 321556228.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = (4 x
2
)
1
3
A. (−∞; 2) (2; +). B. (2; 2).
C. (−∞; 2). D. R \ {−2; 2}.
Câu 31. Tập xác định của hàm số: y = log
3
(x
2
4x + 3)
A. (−∞; 1) (3; +). B. (1; 3).
C. (−∞; 1). D. (3; +).
Câu 32. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3
2x
4 · 3
x+1
+ 27 = 0.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác
suất để học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau
A.
3
10
. B.
1
12
. C.
5
32
. D.
5
42
.
Câu 34. Đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị hàm số nào trong các đồ thị hàm số sau?
A.
y
x
O
. B.
y
x
O
. C.
y
x
O
. D.
y
x
O
.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x 2017. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; 1).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3, cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3, cực tiểu tại x = 1.
D. Đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm.
Câu 36. Khối lập phương khối đa diện đều loại nào trong các loại sau?
A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 37. Cho một hình đa diện. Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi mặt ít nhất 3 cạnh.
B. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 38. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 9x 7 cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
m = 1
m =
1 ±
15
2
. B. m =
1 +
15
2
. C. m =
1
15
2
. D. m = 1.
74
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) liên tục và đạo hàm tới cấp hai trên (a; b), x
0
(a; b). Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) < 0
thì x
0
một điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) 6= 0
thì x
0
một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) > 0
thì x
0
một điểm cực đại của hàm số.
D. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) = 0
thì x
0
một điểm cực trị của hàm số.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a
2.
Cạnh A
0
B tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích khối lăng trụ trên.
A. a
3
6. B.
3a
3
3
2
. C. 4a
3
6. D.
5a
3
3
.
Câu 41. Cho đồ thị (C) : y = x
3
x 1 và đường thẳng d : y = x + m
2
, m tham số. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt.
B. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân biệt.
C. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 1 điểm duy nhất hoành độ
âm.
D. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 1 điểm duy nhất.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC, tam giác ABC tam giác vuông tại B,
AB = a, BC = a
3. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
2a
3
3
. D.
a
3
4
.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a
3, A
0
B = 3a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
A.
7a
3
2
. B.
9a
3
2
4
. C. 6a
3
. D. 7a
3
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
=
a
10
4
, AC = a
2, BC = a,
[
ACB = 135
.
Hình chiếu của C
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính c tạo bởi đường
thẳng C
0
M và mặt phẳng (ACC
0
A
0
).
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 45. Phương trình sin 5x + sin 9x + 2 sin
2
x 1 = 0 một họ nghiệm
A. x =
π
42
+
k2π
7
. B. x =
π
42
+
k2π
3
. C. x =
π
5
+ k2π. D. x =
3π
7
+ kπ.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I trung điểm
của SC, hình chiếu vuông c của S trên (ABC) trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB)
tạo với đáy 1 c 60
. Tính theo a khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB).
75
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
A.
3a
5
. B.
a
3
4
. C.
a
3
5
. D. 4a
15.
Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Khi
đó hàm số f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
y
x
O
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(m
2
1)x m
3
+ 4m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số 2 điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O.
A.
m = 1
m = 2
. B.
m = 1
m = 2
. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 49. Phương trình
Ç
1
7
å
x
2
2x3
= 7
x1
bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
3, mặt bên (SAB)
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
9a
3
3
2
. B.
a
3
2
. C.
3a
3
2
. D.
a
3
3
3
.
76
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 D
4 D
5 C
6 B
7 B
8 B
9 D
10 A
11 D
12 C
13 C
14 C
15 D
16 B
17 D
18 C
19 C
20 B
21 B
22 D
23 D
24 C
25 C
26 D
27 D
28 B
29 C
30 B
31 A
32 D
33 B
34 B
35 C
36 C
37 D
38 A
39 B
40 A
41 C
42 D
43 B
44 B
45 A
46 B
47 C
48 B
49 C
50 C
77
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
11 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018 trường
THPT Trung, Thanh Hóa
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Đắc Giáp-Thầy Ngô Quang Anh
Câu 1. Trong các chữ cái “H, A, T, R, U, N, G” bao nhiêu chữ cái trục đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = x
4
2x
2
+ 3. Tính diện tích S của tam giác ba đỉnh ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số.
A. S = 2. B. S =
1
2
. C. S = 4. D. S = 1.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD
không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
(MNP )
A. một tam giác. B. một ngũ giác. C. một đoạn thẳng. D. một tứ giác.
Câu 4. Cho biểu thức P =
5
q
x
3
3
»
x
2
x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = x
23
30
. B. P = x
37
15
. C. P = x
53
30
. D. P = x
31
10
.
Câu 5. Cho tứ diện đều cạnh a, điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ điểm I
đến tất cả các mặt của tứ diện.
A.
a
6
3
. B.
a
2
. C.
a
3
2
. D.
a
34
3
.
Câu 6. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. y
CT
= 0. B. y
CT
= 1. C. y
CT
= 3. D. y
CT
= 2.
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ 4x + 2 tại điểm hoành độ
bằng 0.
A. y = 4x. B. y = 4x + 2. C. y = 2x. D. y = 2x + 2.
Câu 8. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó 6 đội nước ngoài và 3 đội của
Việt Nam. Ban tổ chức cho bc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng
ba đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam 3 bảng khác nhau.
A.
19
28
. B.
9
28
. C.
3
56
. D.
53
56
.
Câu 9. Trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
phương trình sin
2
4x + 3 sin 4x · cos 4x 4cos
2
4x = 0 bao nhiêu
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi
số thực dương a (a 6= 1) thì log
a
x, log
a
y, log
3
a
z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính
giá trị của biểu thức P =
1959x
y
+
2019y
z
+
60z
x
.
78
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
A.
2019
2
. B. 60. C. 2019. D. 4038.
Câu 11. Tìm m để hàm số y =
2 cos x + 1
cos x m
đồng biến trên khoảng (0; π).
A. m 6 1. B. m >
1
2
. C. m >
1
2
. D. m > 1.
Câu 12. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 x
x + 2
.
A. x = 2. B. y = 1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 13. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Không đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.
B. đúng hai đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
C. vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
D. duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
Câu 14. Cho f(x) = x
3
2x
2
+ 5, tính f
00
(1).
A. f
00
(1) = 3. B. f
00
(1) = 2. C. f
00
(1) = 4. D. f
00
(1) = 1.
Câu 15. Cho M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
cos x + 2 sin x + 3
2 cos x sin x + 4
.
Tính M · m.
A.
4
11
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
20
11
.
Câu 16. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số khác nhau từng đôi
một?
A. 2500. B. 3125. C. 96. D. 120.
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồ thị như hình vẽ.
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
Câu 18. Tính giới hạn lim
x0
(1 + 2x)
2
1
x
.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho hàm số f(x) xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng
biến thiên như hình v sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương
trình f(x) = m ba nghiệm phân biệt.
x
y
0
y
−∞
2
3
+
+
0
++
2
−∞
33
−∞−∞
79
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
A. m [2; 3). B. m (2; 3]. C. m [2; 3]. D. m (2; 3).
Câu 20. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường tròn (C
1
) : x
2
+y
2
2x 2y 2 = 0
và (C
2
) : x
2
+ y
2
+ 12x 16y = 0. Phép đồng dạng tỉ số k biến đường tròn (C
1
) thành (C
2
). Tìm
k.
A. k = 6. B. k =
1
5
. C. k = 2. D. k = 5.
Câu 22. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 2 và công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 8. B. u
3
= 18. C. u
3
= 5. D. u
3
= 6.
Câu 23. Khai triển (1 + x + x
2
x
3
)
10
= a
0
+ a
1
x + ···+ a
30
x
30
. Tính tổng S = a
1
+ 2a
2
+ ···+
30a
30
.
A. 5 · 2
10
. B. 0. C. 4
30
. D. 2
10
.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt trung điểm BC và AD. Biết AB = CD =
a, MN =
a
3
2
. Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 25. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Ç
7π;
15π
2
å
. B.
Ç
7π
2
; 3π
å
. C.
Ç
19π
2
; 10π
å
. D. (6π; 5π).
Câu 26.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp các
giá trị của m để đồ thị hàm số y = f (|x| + m) 5 điểm cực
trị.
A. m < 2. B. m > 2. C. m > 2. D. m < 2.
O
x
y
2
3
1
Câu 27. Cho tập hợp A = {1; 2; . . . ; 20}. Hỏi bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập hợp A sao cho
không hai số nào hai số tự nhiên liên tiếp?
A. C
5
17
. B. C
5
15
. C. C
5
18
. D. C
5
16
.
Câu 28. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a.
Biết lăng trụ thể tích V = 2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a.
A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a.
Câu 29. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Ç
x
2
+
2
x
å
6
với x 6= 0.
A. 2
4
C
2
6
. B. 2
2
C
2
6
. C. 2
4
C
2
6
. D. 2
2
C
2
6
.
80
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
Câu 30. Cho hàm số f(x) =
x
2
2
khi x 1
ax + 1 khi x > 1
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.
A. a =
1
2
. B. a = 1. C. a =
1
2
. D. a = 1.
Câu 31. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD, AB k CD, AB = 2CD. M
điểm thuộc cạnh AD, (α) mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAB). Biết diện
tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) bằng
2
3
diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số
x =
MA
MD
·
A. x =
1
2
. B. x = 1. C. x =
3
2
. D. x =
2
3
.
Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 2x)
1
3
.
A. D = (0; +). B. D =
Ç
−∞;
1
2
å
. C. D =
Ç
−∞;
1
2
ô
. D. D = R.
Câu 34. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x4 cos xm = 0 nghiệm?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC, G trọng tâm tam giác ABC. A
0
, B
0
, C
0
lần lượt ảnh của
A, B, C qua phép vị tự tâm G tỉ số k =
1
2
·. Tính
V
S.A
0
B
0
C
0
V
S.ABC
·.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 36. Cho y số (u
n
) xác định bởi
u
1
= 1
u
n+1
= 2u
n
+ 5
. Tính số hạng thứ 2018 của dãy số
trên.
A. u
2018
= 6 × 2
2018
+ 5. B. u
2018
= 6 × 2
2018
5.
C. u
2018
= 6 × 2
2017
+ 1. D. u
2018
= 6 × 2
2017
5.
Câu 37. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
A. y =
Ç
1
2
å
x
. B. y = log
2
2
x. C. ln x. D. y = π
x
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD SD = x, tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a.
Biết c giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
. Tìm x.
A. x = a
2. B. x =
a
3
2
. C. x = a
5. D. x = a
3.
Câu 39. Đồ thị hai hàm số y =
x 3
x 1
và y = 1 x cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
A. AB = 8
2. B. AB = 3
2. C. AB = 4
2. D. AB = 6
2.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABC.
81
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
A. 3
2a
3
. B. 2a
3
. C. a
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 41. Tìm giới hạn lim
n
2
n + 3
2n
2
+ n + 1
·
A. 0.. B. +. C. 3. D.
1
2
.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đường thẳng
AB và CD.
A. a
3. B.
a
3
2
. C.
a
2
2
. D. a.
Câu 43. Đặt a = log
2
3; b = log
3
5. Biểu diễn log
20
12 theo a, b.
A. log
20
12 =
ab + 1
b 2
. B. log
20
12 =
a + b
b + 2
. C. log
20
12 =
a + 2
ab + 2
. D. log
20
12 =
a + 1
b 2
.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông c
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 3a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD thể tích V . Gọi A
1
B
1
C
1
D
1
tứ diện với các đỉnh lần lượt
trọng tâm tam giác BCD, CAD, DAB, ABC và thể tích V
1
. Gọi A
2
B
2
C
2
D
2
tứ diện với
các đỉnh trọng tâm tam giác B
1
C
1
D
1
, C
1
D
1
A
1
, D
1
A
1
B
1
, A
1
B
1
C
1
và thể tích V
2
, . . . cứ như
vy cho đến tứ diện A
n
B
n
C
n
D
n
thể tích V
n
với n số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của
biểu thức P = lim
n+
(V + V
1
+ V
2
+ ··· + V
n
).
A.
27
26
V . B.
1
27
V . C.
9
8
V . D.
82
81
V .
Câu 46. Trong các hàm số sau y =
x + 3
x 1
, y = x
4
3x
2
+ 2, y = x
3
3x, y =
x
2
+ 2x 3
x + 1
bao nhiêu hàm số tập xác định R.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
1 +
x + 1
x
2
mx 3m
đúng
hai đường tiệm cận đứng.
A. (−∞; 12) [0; +). B. (0; +).
C.
ñ
1
4
;
1
2
ô
. D.
Ç
0;
1
2
å
.
Câu 48. Cho khai triển P (x) = (1 + x) (1 + 2x) (1 + 3x) . . . (1 + 2017x) = a
0
+a
1
x+a
2
x
2
+···+
a
2017
x
2017
. Tính T = a
2
+
1
2
(1
2
+ 2
2
+ ··· + 2017
2
).
A.
Ç
2016 · 2017
2
å
2
. B.
Ç
2017 · 2018
2
å
2
. C.
1
2
Ç
2016 · 2017
2
å
2
. D.
1
2
Ç
2017 · 2018
2
å
2
.
Câu 49. Hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sao đây sai?
A. Nếu f
0
(x) = 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f(x) không đổi trên khoảng (a; b).
B. Nếu f
0
(x) 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f(x) không đổi trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) = 0 với mọi x thuộc (a; b).
D. Nếu hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) 0 với mọi x thuộc (a; b).
82
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
Câu 50. Tìm lim
x+
2x + 1
x 1
·
A. 2. B. 3. C. -1. D. 1.
83
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 A
4 A
5 A
6 C
7 B
8 B
9 D
10 D
11 D
12 B
13 C
14 B
15 A
16 C
17 A
18 A
19 D
20 B
21 D
22 B
23 B
24 C
25 C
26 D
27 D
28 D
29 A
30 C
31 C
32 A
33 B
34 C
35 A
36 D
37 B
38 D
39 B
40 C
41 D
42 C
43 C
44 B
45 A
46 C
47 D
48 D
49 B
50 A
84
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
12 Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường
THPT Triệu Sơn 3, Thanh Hóa, 2017-2018, lần 1
L
A
T
E
X hóa: Thầy Hồ Minh Hòa và Thầy Nguyễn Hữu Nhanh Tiến
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Tính thể tích khối chóp A.BCC
0
B
0
theo V .
A.
2
5
V . B.
1
2
V . C.
1
3
V . D.
2
3
V .
Câu 2. Nghiệm của phương trình sin x = 1
A. x =
π
2
+
kπ
2
, k Z. B. x = π + k2π, k Z.
C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+ kπ, k Z.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x + 2| trên đoạn [3; 3].
A. 1. B. 0. C. 5. D. 1.
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 6. Hình trụ tròn xoay đường kính đáy 2a, chiều cao h = 2a thể tích
A. V = 2πa
3
. B. V = πa
3
. C. V = 2πa
2
. D. V = 2πa
2
h.
Câu 7. Thể tích V của một khối cầu bán kính R
A. V =
4
3
πR
3
. B. V =
1
3
πR
3
. C. V =
4
3
πR
2
. D. V = 4πR
3
.
Câu 8. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = log
2
x đồng biến trên [0; +).
B. Hàm số y = log
2
x đồng biến trên (0; +).
C. Hàm số y = log
0,2
x nghịch biến trên (0; +).
D. Hàm số y = log
2
(
x + 1) đồng biến trên [0; +).
Câu 9. Nghiệm của phương trình log
2
x = 3
A. x = 9. B. x = 6. C. x = 8. D. x = 5.
Câu 10. Tìm số điểm cực trị của hàm số y =
1
x
.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 11. Cho đường thẳng L cắt và không vuông với , quay mặt phẳng chứa L và quanh
ta được
A. Khối nón tròn xoay. B. Mặt trụ tròn xoay.
C. Mặt nón tròn xoay. D. Hình nón tròn xoay.
85
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình 3
x2
243
A. x < 7. B. x 7. C. x 7. D. 2 x 7.
Câu 13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3 là:
A. Đường thẳng x = 2. B. Trục tung.
C. Trục hoành. D. Đường thẳng x = 1.
Câu 14. Giải bất phương trình log
3
(x 1) > 2.
A. 0 < x < 10. B. x 10. C. x < 10. D. x > 10.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log
3
(4 x) là:
A. D = [4; +). B. D = (−∞; 4]. C. D = (4; +). D. D = (−∞; 4).
Câu 16. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. C
k
n
=
n!
k(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. C. C
k
n
=
n!
k!(n k)
. D. C
k
n
=
n!
k!(n + k)!
.
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
+ x + 1 bao nhiêu điểm uốn?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 18. Đồ thị hàm số y = 3x
3
6x
2
+ 8x 5 cắt trục tung tại điểm nào?
A. Điểm (0; 5). B. Điểm (0; 5). C. Điểm (1; 0). D. Điểm (1; 0).
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 1. C. y =
x
x + 1
. D. y = x + 1.
Câu 20. Giải bất phương trình 3
x
2
< 2
x
A. x (0; +). B. x (0; 1). C. x (0; log
2
3). D. x (0; log
3
2).
Câu 21. Một hình đa diện tối thiểu bao nhiêu đỉnh?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22. Hình chóp một nửa diện tích đáy S, chiều cao 2h thì thể tích là:
A. V = S.h. B. V =
4
3
S.h. C. V =
1
3
S.h. D. V =
1
2
S.h.
Câu 23. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn
xoay.
B. Cho đường thẳng L cắt và quay quanh thì ta được một mặt nón tròn xoay.
C. Cho đường thẳng L song song với và quay quanh thì ta được một mặt trụ tròn xoay.
D. Một hình chóp bất luôn duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức N = log
a
»
a
a với 0 < a 6= 1.
A. N =
3
4
. B. N =
4
3
. C. N =
3
2
. D. N =
3
4
.
Câu 25. Hình chóp lục giác bao nhiêu mặt bên?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
86
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 26. Cho hàm số f(x) = ln (x
2
2x). Tính đạo hàm của hàm số y =
1
f
2
(x)
A. y
0
=
2x 2
(x
2
2x)
2
. B. y
0
=
4 4x
(x
2
2x) · ln
3
(x
2
2x)
.
C. y
0
=
x 1
2(x
2
2x)
. D. y
0
=
4x + 4
(x
2
2x) · ln
4
(x
2
2x)
.
Câu 27. Hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a thể tích
A. V =
a
3
2
6
. B. V =
2a
3
2
3
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 28. Cho hình trụ thiết diện đi qua trục một hình vuông cạnh 4a. Diện tích xung
quanh của hình trụ
A. S = 4πa
2
. B. S = 16πa
2
. C. S = 8πa
2
. D. S = 24πa
2
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = sin
2
3x
A. y
0
= 3 sin 6x. B. y
0
= 6 sin
2
3x. cos 3x.
C. y
0
= 6 sin 6x. D. y
0
= 3 sin 6x.
Câu 30. Chu tuần hoàn của hàm số y = sin 2x
A.
π
2
. B. 3π. C. π. D. 2π.
Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt a; b cùng song song với một mặt phẳng thì ta
A. a; b chéo nhau. B. a k b.
C. a và b thể cắt nhau. D. a b.
Câu 32. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau
A. A
k
n
= k! · C
nk
n
. B. C
k
n
= k · A
k
n
. C. C
k
n
= k! · A
nk
n
. D. A
k
n
= k · C
k
n
.
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
tại điểm M hoành độ bằng 1
A. y = 9x + 5. B. y = 9x 13. C. y = 9x 13. D. y = 3x 7.
Câu 34. Cho một cấp số cộng u
4
= 2; u
2
= 4. Hỏi u
1
bằng bao nhiêu?
A. u
1
= 5. B. u
1
= 6. C. u
1
= 1. D. u
1
= 1.
Câu 35. Giá trị của M = log
2
2 + log
2
4 + log
2
8 + . . . + log
2
256
A. 48. B. 36. C. 56. D. 8 · log
2
256.
Câu 36. Cho hình nón đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đó
A. R =
2
3
3
. B. R = 2
3. C. R =
3
3
2
. D. R =
3
3
.
Câu 37. Một kỹ thiết một y cột ăngten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên
nhau sao cho khối cầu trên bán kính bằng một nửa khối cầu dưới. Biết khối cầu dưới cùng
bán kính R = 2 mét. Hỏi y cột ăngten chiều cao như thế nào?
A. Cao hơn 10 mét. B. Không quá 6 mét. C. Cao hơn 16 mét. D. Không quá 8 mét.
Câu 38. Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12?
A. P =
1
36
. B. P =
2
C
2
6
. C. P =
1
6
. D. P =
1
12
.
87
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 39. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1 2x
x
2
1
A. Đường thẳng x = 1. B. Đường thẳng y = 1.
C. Hai đường thẳng x = ±1. D. Đường thẳng x = 1.
Câu 40. Cho lim
x0
Ç
x
7
x + 1 ·
x + 4 2
å
=
a
b
( với
a
b
phân số tối giản). Tính tổng L = a+b.
A. L = 53. B. L = 23. C. L = 43. D. L = 13.
Câu 41. Ảnh của điểm M(2; 3) qua phép quay tâm I(1; 2) c quay 120
A. M
0
5
3 + 5
2
;
3
3 + 9
2
!
. B. M
0
=
5
3 + 1
2
;
3
3 1
2
!
.
C. M
0
5
3 5
2
;
3
3 + 9
2
!
. D. M
0
=
5
3 + 1
2
;
3
3 + 9
2
!
.
Câu 42. bao nhiêu cấp số nhân 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó 31 và tích của
chúng 1024?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = a và
[
SAB =
11π
24
. Gọi Q trung điểm
cạnh SA. Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm M, N, P không trùng với các đỉnh hình
chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM + MN + NP + P Q theo a.
A.
a
2
4
. B.
a
3 · sin
11π
12
3
. C.
a
3
2
. D.
a
2 · sin
11π
24
3
.
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật độ dài đường chéo của các mặt lần lượt
5,
10,
13.
Tính thể tích của hình hộp đã cho.
A. V = 6. B. V = 4.
C. V = 8. D. V =
5 ·
10 ·
18
6
.
Câu 45. Tính tổng S =
1
2018
(C
1
2018
)
2
+
2
2017
(C
2
2018
)
2
+ . . . +
2017
2
(C
2017
2018
)
2
+
2018
1
(C
2018
2018
)
2
A. S =
1
2018
C
2018
4036
. B. S =
1
2018
C
2018
4036
. C. S =
2018
2019
C
1009
2018
. D. S =
2018
2019
C
2018
4036
.
Câu 46. Cho một đa diện m đỉnh và mỗi đỉnh đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
A. m một số lẻ. B. m số bất kì. C. m chia hết cho 3. D. m một số chẵn.
Câu 47. Cho hàm số y = (x m)
3
3x + m
2
(Cm)
. Biết rằng điểm M(a; b) điểm cực đại
của (Cm) ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời điểm cực tiểu của (Cm) ứng vơi một giá
trị khác của m. Tính tổng S = 2018a + 2020b.
A. S = 5004. B. S = 504. C. S = 504. D. S = 12504.
Câu 48. Giả sử x, y những số thực dương thỏa mãn: log
16
(x + y) = log
9
x = log
12
y. Tính giá
trị của biểu thức P = 1 +
x
y
+
Ç
x
y
å
2
A. P = 16. B. P = 2. C. P =
3 +
5
2
. D. P = 3 +
5.
88
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 49. Ảnh của M(2; 3) qua phép đối xứng trục : x + y = 0
A. M
0
(3; 2). B. M
0
(3; 2). C. M
0
(3; 2). D. M
0
(3; 2).
Câu 50. Tìm m để phương trình sin 4x = m · tan x nghiệm x 6= kπ
A.
1
2
m < 4. B.
1
2
m 4. C.
1
2
< m < 4. D. 1 < m < 4.
89
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 B
5 C
6 A
7 A
8 A
9 C
10 D
11 C
12 B
13 B
14 D
15 D
16 B
17 D
18 A
19 D
20 D
21 B
22 B
23 C
24 D
25 B
26 B
27 A
28 B
29 A
30 C
31 C
32 A
33 A
34 A
35 B
36 A
37 D
38 A
39 A
40 C
41 C
42 C
43 C
44 A
45 D
46 D
47 C
48 B
49 D
50 A
90
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
13 Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường
THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Trần Chiến - Thầy Phan Quốc T
Câu 1.
Tìm số mặt của hình đa diện hình v bên.
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 2. Tìm hệ số h của số hạng chứa x
5
trong khai triển
Ç
x
2
+
2
x
å
7
.
A. h = 84. B. h = 672. C. h = 560. D. h = 280.
Câu 3. Cho {u
n
} cấp số cộng công sai d, {v
n
} cấp số nhân công bội q và các
khẳng định:
(I) u
n
= d + u
n1
n 2, n N. (IV) v
n1
v
n
= v
2
n+1
n 2, n N.
(II) v
n
= q
n
v
1
n 2, n N. (V) v
1
+ v
2
+ . . . + v
n
=
n(v
1
+ v
n
)
2
n 2, n N.
(III) u
n
=
u
n1
+ u
n+1
2
n 2, n N.
bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 4. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 4. Biết phương trình log
2
x + 3 log
x
2 = 7 hai nghiệm thực x
1
< x
2
. Tính giá trị của biểu
thức T = (x
1
)
x
2
.
A. T = 64. B. T = 32. C. T = 8. D. T = 16.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
1
2
1
Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y = f(x) + 1?
91
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
x
y
O
1
1
1
(I)
x
y
O
1
3
1
(II)
x
y
O
1
2
1
(III)
x
y
O
1
2
2
3
(IV)
A. (III). B. (II). C. (IV). D. (I).
Câu 6. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết độ dài cạnh đáy của
lăng trụ bằng 2 đồng thời c tạo bởi A
0
C và đáy (ABCD) bằng 30
.
A. V =
8
6
3
. B. V = 24
6. C. V = 8
6. D. V =
8
6
9
.
Câu 7. Tìm cặp điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
x + 2
x + 1
đối xứng qua gốc tọa độ.
A.
Ä
2;
2
ä
và
Ä
2;
2
ä
. B.
Ä
3;
2
ä
và
Ä
3;
2
ä
.
C.
Ä
2;
2
ä
và
Ä
2;
2
ä
. D. (2; 2) và (2; 2).
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M
0
ảnh của điểm M(2; 1) qua
phép đối xứng tâm I(3; 2).
A. M
0
(1; 3). B. M
0
(5; 4). C. M
0
(4; 5). D. M
0
(1; 5).
Câu 9. Dãy số nào dưới đây giới hạn bằng 0?
A. u
n
=
Ç
2
3
å
n
. B. u
n
=
Ç
6
5
å
n
. C. u
n
=
n
3
3n
n + 1
. D. u
n
= n
2
4n.
Câu 10. Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5, 4% trên một năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử suốt trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiên ra.
A. 7 năm. B. 4 năm. C. 6 năm. D. 5 năm.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
2x 3)
2
3
.
A. D = (−∞; 3] [1; +). B. D = (−∞; 1) (3; +).
C. D = (−∞; 3) (1; +). D. D = (−∞; 1] [3; +).
Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A. V = 4π. B. V = 12π. C. V = 16π. D. V = 8π.
Câu 13. Cho 0 < a < 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. log
a
x < 1 khi 0 < x < a.
B. Đồ thị của hàm số y = log
a
x nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
92
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
C. Nếu 0 < x
1
< x
2
thì log
a
x
1
< log
a
x
2
.
D. log
a
x > 0 khi x > 1.
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
Ç
0;
5π
6
å
?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = sin
Å
x
π
3
ã
. D. y = sin
Å
x +
π
3
ã
.
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 16. Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh
bằng 1.
A. V =
2π
24
. B. V =
2π
12
. C. V =
2π
8
. D. V =
2π
3
.
Câu 17. Cho hàm số f(x) =
x
3
4x
2
+ 3
x 1
khi x 6= 1
ax +
5
2
khi x = 1
. Xác định a để hàm số liên tục trên
R.
A. a =
5
2
. B. a =
5
2
. C. a =
15
2
. D. a =
15
2
.
Câu 18. Cho phương trình
Ä
7 + 4
3
ä
x
2
+x1
=
Ä
2 +
3
ä
x2
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
A. Phương trình hai nghiệm không dương.
B. Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 19. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x 1 và các mệnh đề sau:
(1) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (3; +), nghịch biến trên khoảng (1; 3).
(2) Hàm số đat cực đại tại x = 3 và cực tiểu tại x = 1.
(3) Hàm số y
+ 3y
CT
= 0.
(4) Hàm số bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
93
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
Câu 20.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + 1
bảng
biến thiên:
Xét các mệnh đề:
(1) c = 1.
(2) a = 2.
(3) Hàm số đồng biến trên
(−∞; 1) (1; +).
(4) Nếu y
0
=
1
(x + 1)
2
thì b = 1.
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21. Với 0 < a 6= 1, biểu thức nào dưới đây giá trị dương?
A. log
a
log
2
2
1
a

. B. log
a
Ç
1
log 10
å
. C. log
a
Ç
1
4
a
å
. D. log
2
Ä
log
4
a
a
ä
.
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y =
1
3
x
3
+ x
2
2 tại điểm hoành độ nghiệm
của phương trình y = 0.
A. y = 3x +
7
3
. B. y = x
1
3
. C. y = x
7
3
. D. y = x +
11
3
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với mặt đáy và SA = 2a. Gọi M trung điểm của SC. Tính côsin của c α c giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABC).
A. cos α =
7
14
. B. cos α =
2
7
7
. C. cos α =
5
7
. D. cos α =
21
7
.
Câu 24. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ:
x
y
O
1 3
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1.
C. Đồ thị hàm số y = f(x) một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số y = f(x) hai điểm cực trị.
Câu 25.
94
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
tập hợp S tất cả giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
x
3
3x
2
+ 2 = m ba nghiệm thực phân biệt.
A. S = . B. S = [2; 2].
C. S = (2; 1). D. S = (2; 2).
x
y
O
2 1
2
2
Câu 26. Nghiệm phương trình 2 sin x = 1 dạng nào dưới đây?
A.
x =
π
3
+ k2π
x =
2π
3
+ k2π
(k R). B.
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k R).
C.
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z). D.
x =
π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
(k Z).
Câu 27. Đồ thị hàm số y =
x 1 + 1
x
2
4x 5
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
x
3
3
+ mx
2
+ (2m +
3)x + 1 đồng biến trên R.
A. S = [1; 3]. B. S = (−∞; 3) (1; +).
C. S = (−∞; 1] [3; +). D. S = (1; 3).
Câu 29. Lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5}
sao cho mỗi số lập được luôn mặt chữ số 3.
A. 72. B. 36. C. 32. D. 48.
Câu 30.
Cho hàm số y = f(x) = |x
2
2x 4| đồ thị như hình vẽ. Hàm
số y = f(x) bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
x
y
O
2
4
-2 2 4
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy (ABC). Biết c tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
d
60
, tính thể tích V của
khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
24
. B.
3
3a
3
8
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
12
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
95
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình f(x) 5 = 0 hai nghiệm
thực..
B. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số..
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
D. max
x[3;10]
f(x) = f(10).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
33
+
−∞
33
Câu 33. Tính thể tích V của khối nón đáy hình tròn bán kính 2, diện tích xung quanh của
nón 12π.
A. V =
4
2π
3
. B. V =
16
2π
9
. C. V = 16
2π. D. V =
16
2π
3
.
Câu 34. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho đường thẳng d : y = x + m 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 2
3.
A. m = 2 ±
10. B. m = 2 ±
3. C. m = 4 ±
10. D. m = 4 ±
3.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = 2
2x+3
.
A. y
0
= 2
2x+2
ln 2. B. y
0
= 2
2x+2
ln 16. C. y
0
= 2
2x+3
ln 2. D. y
0
= 4
x+2
ln 4.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O, gọi I trung điểm
của cạnh SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. IO k mp(SAB).
B. IO k mp(SAD).
C. mp(IBD) mp(SAC) = IO.
D. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một tứ giác.
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BB
0
, CC
0
.
Mặt phẳng (A
0
MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V
1
thể tích của phần đa diện chứa
điểm B, V
2
phần còn lại. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
7
2
. B.
V
1
V
2
= 2. C.
V
1
V
2
= 3. D.
V
1
V
2
=
5
2
.
Câu 38. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thẳng a (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (β) (α).
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông c với nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng
(β) chứa b thì (α) (β).
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông c với nhau, mặt phẳng nào vuông c với đường y
thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn một mặt phẳng chứa đường này và
vuông c với đường kia..
Câu 39.
96
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
Biết hàm y = f(x) đồ thị đối xứng với đồ thị hàm
y = 2
x
qua đường thẳng x = 1. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A. f(x) =
1
4.2
x
. B. f(x) =
1
2.2
x
.
C. f(x) =
1
2
x
3
4
. D. f(x) = 2 +
1
2
x
.
x
y
O
-1
1
x = 1
y = 2
x
Câu 40. Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách đi qua các điểm nút
( trong lưới cho hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vy
xem một cách đi). Biết nếu thỏ di chuyển đến nút C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ
đến được vị trí B.
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
4
9
. D.
17
35
.
A
C
B
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
mặt đáy tam giác đều cạnh AB = 4a. Hình chiếu
vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết c giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 30
. Tính theo a khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (ACC
0
A
0
).
A. h =
39a
13
. B. h =
4
39a
13
. C. h =
2
15a
5
. D. h =
15a
5
.
Câu 42. Một kênh dẫn nước theo c vuông b rộng 3, 0 m như hình vẽ. Cho 4 y luồng
(thẳng) độ dài 6, 2 m; 8, 1 m; 8, 5 m; 9, 0 m trôi tự do trên kênh. Hỏi số cây luồng thể trôi
tự do qua c kênh bao nhiêu?
3,0 m
3,0 m
97
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 43. Cho hàm số y =
3 +
6x 2x
2
x
2
4x + 2m
đồ thị (C
m
). Tìm tập S tất cả các giá trị của tham
số thực m để (C
m
) đúng hai tiệm cận đứng.
A. S = (0; 3]. B. S =
ñ
3
2
; 2
å
. C. S = [3; 4). D. S =
Ç
3
2
; 2
å
.
Câu 44.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y = 3
f(x)
4
f(x)
.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
x
y
O
-1
Câu 45. Cho f(x) đa thức thỏa mãn lim
x3
f(x) 15
x 3
= 12. Tính T = lim
x3
3
»
5f(x) 11 4
x
2
x 6
.
A. T =
1
20
. B. T =
1
4
. C. T =
3
40
. D. T =
3
20
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, c
\
BAD = 120
0
. Cạnh
bên SA vuông c với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.BCD.
A. R =
5a
4
. B. R =
a
5
4
. C. R =
a
3
2
. D. R =
3a
4
.
Câu 47. Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới tổng diện tích
toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18π dm
2
. Biết chiều cao của khối
trụ ban đầu 8 dm, tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.
A. S = 108π (dm
2
). B. S = 84π (dm
2
). C. S = 90π (dm
2
). D. S = 162π (dm
2
).
Câu 48. Cho phương trình (cos x + 1) (cos 2x m cos x) = m sin
2
x. Tìm tập S tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình nghiệm trên khoảng
Å
0;
π
6
ã
.
A. S =
Ç
1
2
; 1
å
. B. S = (0; 1). C. S =
3
2
; 1
!
. D. S =
Ç
1
2
; 1
å
.
Câu 49. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+
m
4
+ 2 ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với góc tọa độ O tạo thành một tứ
giác nội tiếp.
A. S =
®
1
2
; 0
´
. B. S = {−1; 1}. C. S =
®
1
2
;
1
2
´
. D. S =
®
1
3
;
1
3
´
.
Câu 50. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn 5
x+2y
+
3
3
xy
+ x + 1 =
5
xy
5
+ 3
x2y
+ y(x 2).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2y.
A. T
min
= 6 2
3. B. T
min
= 4 + 2
6. C. T
min
= 4 2
6. D. T
min
= 6 + 2
3.
98
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 B
4 D
5 D
6 A
7 A
8 C
9 A
10 C
11 B
12 D
13 B
14 C
15 D
16 A
17 D
18 A
19 D
20 A
21 D
22 C
23 D
24 C
25 D
26 C
27 C
28 A
29 B
30 D
31 C
32 A
33 D
34 C
35 B
36 D
37 B
38 A
39 A
40 A
41 B
42 A
43 B
44 D
45 B
46 A
47 B
48 A
49 C
50 B
99
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
14 Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường
THPT Quảng Xương 1 Thanh Hoá Lần 1
L
A
T
E
X hóa: Nguyện Ngô & Thầy Vinh Vo
Câu 1. Cho các hàm số y = cos x, y = sin x, y = tan x và y = cot x. Trong các hàm số trên,
bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 3. Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác
Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7 %/tháng. Sau sáu tháng gửi
tiền, lãi suất tăng lên 0,9 %/tháng. Đến tháng thứ 10, sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6
%/tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau
mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó lãi kép). Sau một năm gửi tiền,
bác Mạnh rút được số tiền bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này, bác Mạnh không rút
tiền ra)
A. 5436521,164 đồng. B. 5452711,729 đồng. C. 5436566,169 đồng. D. 5452733,453 đồng.
Câu 4. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
A. y =
Ç
2
e
å
x
. B. y = log
1
2
x. C. y = log
π
4
(2x
2
+ 1). D. y =
Å
π
3
ã
x
.
Câu 5. Cho lim
x→−∞
a
x
2
+ 1 + 2017
x + 2018
=
1
2
; lim
x+
(
x
2
+ bx + 1 x) = 2. Tính P = 4a + b.
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB),
(SAC) cùng vuông c với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
2a
3
6
9
. D.
a
3
6
12
.
Câu 7.
Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình v bên. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình x
4
+2x
2
= log
2
m bốn nghiệm
thực phân biệt.
A. 0 m 1. B. m > 0. C. m 2. D. 1 < m < 2.
x
y
1
1 1
O
Câu 8. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0.
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + e
2x
trên đoạn [0; 1].
A. max
x[0;1]
y = 2e. B. max
x[0;1]
y = e
2
+ 1. C. max
x[0;1]
y = e
2
. D. max
x[0;1]
y = 1.
100
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
+
++
33
00
33
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1 và 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
2x
x 1
. B. y =
π
x
2
x + 1
. C. y = e
x
. D. y = log
2
(x
2
+ 1).
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s. B. 21 m/s. C. 12 m/s
2
. D. 12 m/s.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2ax + b điểm cực tiểu A(2; 2). Tính a + b.
A. a + b = 4. B. a + b = 2. C. a + b = 4. D. a + b = 2.
Câu 14. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
(a 3)x + a + 2018
x (b + 3)
nhận trục hoành làm tiệm cận
ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của a + b
A. 3. B. 3. C. 6. D. 0.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA (ABC) và SB tạo với đáy một c bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
6
48
. B. V =
a
3
6
24
. C. V =
a
3
6
8
. D. V =
a
3
3
24
.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4. Phép tịnh tiến
theo véc-tơ
#»
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn phương trình nào sau đây?
A. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 4. B. (x + 2)
2
+ (y + 5)
2
= 4.
C. (x 2)
2
+ (y 5)
2
= 4. D. (x + 4)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 17. Cho hai hàm số f(x) =
1
x
2
và g(x) =
x
2
2
. Gọi d
1
, d
2
lần lượt tiếp tuyến của mỗi
đồ thị hàm số f (x), g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi c giữa hai tiếp tuyến trên bằng
bao nhiêu?
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
101
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c với
một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 19. Trong hộp 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả cầu từ hộp. Hỏi bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh?
A. 245. B. 3480. C. 246. D. 3360.
Câu 20. Cho bốn mệnh đề sau:
a) Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (α) đều song song với (β).
b) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
c) Trong không gian, hai đường thẳng không điểm chung thì chéo nhau.
d) thể tìm được hai đường thẳng song song mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường
thẳng chéo nhau cho trước.
Trong các mệnh đề trên, bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) =
x
2
2x
x 2
khi x > 2
mx 4 khi x 2
liên
tục tại x = 2.
A. Không tồn tại m. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và f
0
(x) > 0 x (0; +). Biết f(1) = 2.
Khẳng định nào dưới đây thể xảy ra?
A. f(2017) > f(2018). B. f(1) = 2.
C. f(2) = 1. D. f(2) + f(3) = 4.
Câu 23. Giá trị của lim
x1
(3x
2
2x + 1) bằng
A. 2. B. 1. C. +. D. 3.
Câu 24. Hệ số của x
6
trong khai triển
Ç
1
x
+ x
3
å
10
bằng
A. 792. B. 252. C. 165. D. 210.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x+m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m (−∞; 4] [4; +). B. m (4; +).
C. m (4; 4). D. m (−∞; 4).
102
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) = ln(e
x
+ m) f
0
(ln 2) =
3
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m (1; 3). B. m (5; 2). C. m (1; +). D. m (−∞; 3).
Câu 27. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 1.
A. (1; 3). B. (−∞; 1) và (3; +).
C. (1; +). D. (−∞; 3).
Câu 28. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
·
6
x với x > 0.
A. P = x
1
8
. B. P = x
2
. C. P =
x. D. P = x
2
9
.
Câu 29. Cho dãy số (u
n
) với u
n
= (1)
n
n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y số (u
n
) y số bị chặn. B. Dãy số (u
n
) y số tăng.
C. y số (u
n
) y số giảm. D. Dãy số (u
n
) y số không bị chặn.
Câu 30. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào cấp số nhân?
A. y số 2, 2, 2, 2, ··· , 2, 2, 2, 2, ···.
B. y số các số tự nhiên 1, 2, 3, ···.
C. y số (u
n
), xác định bởi công thức u
n
= 3
n
+ 1 với n N
.
D. y số (u
n
), xác định bởi hệ
u
1
= 1
u
n
= u
n1
+ 2
(n N
: n 2).
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vuông c
với mặt đáy và SA = a
3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
3
. C. a
3
3. D. 2a
3
3.
Câu 32. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2x
2
1
x
+ sin 2x + 3
x
+ 1.
A. y
0
= 4x
1
x
2
+ cos 2x + 3
x
ln 3. B. y
0
= 4x +
1
x
2
+ 2 cos 2x +
3
x
ln 3
.
C. y
0
= 4x +
1
x
2
+ 2 cos 2x + 3
x
ln 3. D. y
0
= 2x +
1
x
2
+ cos 2x + 3
x
.
Câu 33. Với hai số thực dương a, b tuỳ ý và
log
3
5 · log
5
a
1 + log
3
2
log
6
b = 2. Khẳng định nào dưới đây
khẳng định đúng?
A. a = b log
6
2. B. a = b log
6
3. C. a = 36b. D. 2a + 3b = 0.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, 4SAB đều cạnh a nằm trong
mặt phẳng vuông c với mp(ABCD). Biết mp(SCD) tạo với mp(ABCD) một góc bằng 30
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
8
. B. V =
a
3
3
4
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh BC = 2a, c giữa hai mặt phẳng (ABC)
và (A
0
BC) bằng 60
. Biết diện tích của 4A
0
BC bằng 2a
2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
3. C. V =
2a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
103
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 36. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x + 2 2 điểm cực trị A, B. Diện tích tam giác OAB với
O(0; 0) gốc toạ độ bằng
A. 2. B.
1
2
. C. 1. D. 3.
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(3; 6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B ảnh của E
qua phép quay tâm O c quay (90
).
A. E(6; 3). B. E(3; 6). C. (6; 3). D. (3; 6).
Câu 38. Biết x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình log
3
(
x
2
3x + 2 + 2) + 5
x
2
3x+1
= 2
và x
1
+ 2x
2
=
1
2
(a +
b) với a, b hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 13. B. a + b = 14. C. a + b = 11. D. a + b = 16.
Câu 39. Biết rằng đường thẳng d : y = 3x + m cắt đồ thị (C) : y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân
biệt A và B sao cho trọng tâm G của tam giác OAB thuộc đồ thị (C) với O(0; 0) gốc toạ độ.
Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. (2; 3]. B. (5; 2). C. (3; +). D. (−∞; 5).
Câu 40. Biết rằng 2
x+
1
x
= log
2
î
14 (y 2)
y + 1
ó
trong đó x > 0. Tính giá trị của biểu thức
P = x
2
+ y
2
xy + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD) và SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
SA
= k, 0 < k < 1. Khi đó giá trị của
k để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần thể tích bằng nhau
A. k =
1 +
5
2
. B. k =
1 +
5
4
. C. k =
1 +
5
4
. D. k =
1 +
2
2
.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC, c
[
ASB = 90
,
[
BSC = 60
,
[
ASC = 120
.
Tính c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
Câu 43. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp và các
kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm
3
).
Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng
A.
26
3
. B. 10. C.
19
2
. D. 26.
Câu 44. Cho các mệnh đề:
1) Hàm số y = f(x) đạo hàm tại điểm x
0
thì liên tục tại x
0
.
2) Hàm số y = f(x) liên tục tại x
0
thì đạo hàm tại điểm x
0
.
3) Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) · f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 ít
nhất một nghiệm trên khoảng (a; b).
4) Hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [a; b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
104
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 45. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 1 m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc toạ độ O làm trực tâm.
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 46. Một tổ 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người
để làm 3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng nữ.
A.
16
55
. B.
8
55
. C.
292
1080
. D.
292
34650
.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
mx 1
m 4x
nghịch biến trên
khoảng
Ç
−∞;
1
4
å
.
A. 2 m 2. B. 2 < m < 2. C. m > 2. D. 1 m < 2.
Câu 48. Cho hàm số f(x) = ax
3
+bx
2
+cx+d với a, b, c, d R; a > 0 và
d > 2018
a + b + c + d 2018 < 0
.
Số điểm cực trị của hàm số y = |f(x) 2018| bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c
với đáy. c giữa SC và mặt đáy bằng 45
. Gọi E trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng DE và SC.
A.
a
5
19
. B.
a
38
19
. C.
a
5
5
. D.
a
38
5
.
Câu 50.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 2017.
Cho các mệnh đề dưới đây:
(I) g(0) < g(1).
(II) min
x[3;1]
g(x) = g(1).
(III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (3; 1).
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3), g(1)}.
Số mệnh đề đúng
x
y
3
2
1
1
13
O
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
105
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 D
4 A
5 B
6 D
7 D
8 D
9 B
10 D
11 A
12 A
13 B
14 D
15 B
16 C
17 B
18 C
19 C
20 C
21 B
22 B
23 A
24 D
25 C
26 D
27 B
28 C
29 D
30 A
31 A
32 C
33 C
34 B
35 B
36 A
37 C
38 B
39 C
40 B
41 A
42 C
43 C
44 A
45 C
46 A
47 D
48 D
49 B
50 D
106
Chương 2
Đề học kỳ 1
1 Đề thi thử THPT Quốc Gia, Nguyễn Huệ, Ninh Bình
2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Trần Nhân Kiệt - Thầy Đức Việt
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a . Các cạnh
bên của hình chóp bằng nhau và bằng a
2. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, CD
và K điểm trên cạnh AD sao cho KD = 2KA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN
và SK.
A.
3a
2
. B.
a
2
3
. C.
a
3
7
. D.
a
21
7
.
Câu 2. Phương trình m sin x + 3 cos x = 5 nghiệm khi và chỉ khi
A. m 2. B. |m| 4. C. |m| 4. D. |m| 2.
Câu 3. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7, 4%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (người ta gọi đó lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong
khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi)
A. 13 năm . B. 12 năm . C. 14 năm . D. 15 năm .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = ln(x
2
+ 1).
A. f
0
(x) = ln(x
2
+ 1). B. f
0
(x) = ln 2x
2
.
C. f
0
(x) =
1
x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
2x
x
2
+ 1
.
Câu 5. Cho phương trình (m 1) log
2
1
2
(x 2)
2
+ 4(m 5) log
1
2
1
x 2
+ 4m 4 = 0 (với m
tham số). Gọi S = [a; b] tập các giá trị của m để phương trình nghiệm trên đoạn
ñ
5
2
; 4
ô
.
Tính a + b.
A.
7
3
. B.
2
3
. C. 3. D.
1034
273
.
107
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 6. Cho hàm số (C
m
) : y = x
3
+ mx
2
9x 9m. Tìm m để (C
m
) tiếp xúc với Ox.
A. m = ±3 . B. m = ±4 . C. m = ±1 . D. m = ±2 .
Câu 7. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh
của
hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của
bồn chứa nước
128π
3
(m
3
). Tính diện tích xung quanh của cái
bồn chứa nước theo đơn vị m
2
.
A. 48π m
2
. B. 40π m
2
. C. 64π m
2
. D. 50π m
2
.
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) xác định và đạo hàm f
0
(x). Đồ thị của hàm số f
0
(x) như hình
dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) ba điểm cực trị.
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
x
y
O
1 21
2
Câu 9. Cho hình chóp SABC SB = SC = BC = CA = a. Hai mặt(ABC) và (ASC) cùng
vuông c với (SBC). Tính thể tích hình chóp.
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
3
6
.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AC = BB
0
= a,
[
BAC = 120
Gọi I trung
điểm của CC
0
. Tính cosin của c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I).
A.
2
2
. B.
3
5
12
. C.
30
10
. D.
3
2
.
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ x + 2 2
x
2
1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F =
a
4
b
4
+
b
4
a
4
Ç
a
2
b
2
+
b
2
a
2
å
+
a
b
+
b
a
với a, b 6= 0.
A. min F = 10. B. min F = 2.
C. min F = 2. D. F không GTNN.
Câu 13. Cho tập A 20 phần tử. Hỏi tập A bao nhiêu tập hợp con khác rỗng số phần
tử chẵn?
A. 2
20
+ 1. B. 2
20
. C. 2
19
1. D. 2
19
.
Câu 14. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 5x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) hệ số c nhỏ nhất.
A. y = 2x 2. B. y = 2x 1. C. y = 2x. D. y = 2x + 1.
108
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 15. Cho một hình trụ (T ) chiều cao và bán kính đều bằng 3a. Một hình vuông ABCD
hai cạnh AB, CD lần lượt hai y cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải
đường sinh của hình trụ (T ) . Tính cạnh của hình vuông y.
A. 3a
5. B. 6a. C.
3a
10
2
. D. 3a.
Câu 16. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của ta được thiết diện một
tam giác vuông cân cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. S
xq
=
πa
2
2
4
. B. S
xq
=
πa
2
2
2
. C. S
xq
= πa
2
2. D. S
xq
= πa
2
.
Câu 17. Cho hàm số (C) : y = x
3
+ 3x
2
+ 1. Đường thẳng đi qua điểm A(3, 1)và hệ số c
bằng k. Xác định k để đường thẳng đó cắt đồ thị tại 3 điểm khác nhau.
A. 0 < k < 1. B. k > 0. C. 0 < k 6= 9. D. 0 < k < 9.
Câu 18. Cho hàm số y =
3x
1 + 2x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 3.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
D. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
Câu 19. Cho 9
x
+ 9
x
= 23. Khi đó biểu thức A =
5 + 3
x
+ 3
x
1 3
x
3
x
=
a
b
với
a
b
tối giản và a, b Z.
Tích a · b giá trị bằng
A. 8. B. 10. C. 8. D. 10.
Câu 20. Cho a, b, c ba số thực dương, khác 1 và abc 6= 1. Biết log
a
3 = 2, log
b
3 =
1
4
, log
abc
3 =
2
15
. Khi đó, giá trị của log
c
3 bằng bao nhiêu?
A. log
c
3 =
1
3
. B. log
c
3 =
1
2
. C. log
c
3 = 3. D. log
c
3 = 2.
Câu 21. Đường cong trong hình dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
x
y
O
11
1
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x (2 ln x) trên đoạn [2; 3]
A. max
[2;3]
y = 4 2 ln 2. B. max
[2;3]
y = 1.
C. max
[2;3]
y = e. D. max
[2;3]
y = 2 + 2 ln 2.
Câu 23. Cho n số nguyên dương, tìm n sao cho
1
2
log
a
2019 + 2
2
log
a
2019 + . . . + n
2
log
n
a
2019 = 1010
2
· 2019
2
log
a
2019.
A. 2019. B. 2018. C. 2017. D. 2016.
109
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 24. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d > 0; b, c < 0. B. a, b, d > 0; c < 0.
C. a, c, d > 0; b < 0. D. a, b, c < 0; d > 0.
x
y
O
Câu 25. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau log
4
5
(x
2
2x 3) = 2 log
2
(x
2
2x 4) .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 03.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với đáy
ABCD, mặt bên (SCD) hợp với đáy một c 60
, M trung điểm BC. Tính thể tích hình chóp
S.ABMD.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
3
. D. V = a
3
3.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
(m1)x
2
+2(m1) 2
đồng biến trên R.
A. m > 1 . B.
m < 1
m > 3
. C. 2 m 3. D. 1 m 3.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
Ä
0;
2
ä
?
A. y =
x
2
+ x 1
x 1
. B. y =
2x 5
x + 1
.
C. y =
1
2
x
4
2x
2
+ 3. D. y =
2
3
x
3
4x
2
+ 6x + 9.
Câu 29. Phương trình: 3
x 1 + m
x + 1 = 2
4
x
2
1 nghiệm x khi
A. 0 m
1
3
. B. 1 < m
1
3
. C. m
1
3
. D. 1 m
1
3
.
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục và đạo hàm trên đoạn [a; b]. Xét các khẳng
định sau:
1) Hàm số f(x) đồng biến trên (a, b) thì f
0
(x) > 0, x (a, b).
2) Giả sử f(a) > f(c) > f(b), c (a, b) suy ra hàm số nghịch biến trên (a, b)
3) Giả sử phương trình f
0
(x) = 0 nghiệm x = m khi đó nếu hàm số f(x) đồng biến trên
(m, b) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a, m).
4) Nếu f
0
(x) 0, x (a, b), thì hàm số đồng biến trên (a, b).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
110
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 31.
Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công
đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo ra một mặt nón tròn xoay
c đỉnh 2β = 60
bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó
đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh bán kính lớn, nhỏ khác
nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với
mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nón.
Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9 cm. Bỏ qua b y
của những lớp v thủy tinh, y tính tổng thể tích của hai
khối cầu.
A.
25
3
π cm
3
. B.
112
3
π cm
3
. C.
40
3
π cm
3
. D.
10
3
π cm
3
.
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC thể tích
a
3
3
. Tam giác SAB diện tích 2a
2
. Tính khoảng
cách d từ C đến mặt phẳng (SAB)
A. d = a. B. d =
2a
3
. C. d = 2a. D. d =
a
2
.
Câu 33. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và một điểm C thay đổi trên nửa đường tròn
đó, đặt
[
CAB = α, và gọi H hình chiếu vuông c của C trên AB. Tìm α sao cho thể tích của
vật thể tròn xoay tạo thành khi xoay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
A. α = 60
. B. α = 45
. C. α = arctan
1
2
. D. α = 30
.
Câu 34. Tìm m để phương trình sau nghiệm:
3 + x +
6 x
»
(3 + x)(6 x) = m
A. 0 m 6 . B. 3 m 3
2.
C.
1
2
m 3
2. D. 3
2
9
2
m 3.
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính thể tích khối nón nhận được
khi quay tam giác ABC quanh trục BC.
A.
πa
3
2
. B. πa
3
3. C. 3πa
3
. D. πa
3
.
Câu 36. Một cốc nước dạng hình trụ, chiều cao 15 cm, đường kính đáy 6 cm, lượng nước
ban đầu trong cốc cao 10 cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu cùng đường kính 2 cm.
Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. 4, 25 cm. B. 4, 26cm. C. 3, 52 cm. D. 4, 81 cm .
Câu 37. Cho
#»
v (3; 3) và đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x + 4y 4 = 0. Ảnh của (C) qua T
#»
v
(C
0
):
A. (x + 4)
2
+ (y + 1)
2
= 9. B. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 4.
C. x
2
+ y
2
+ 8x + 2y 4 = 0. D. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 9.
111
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 38. Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
hàm số y = x
3
+ 3mx
2
3x
A. y = mx + 3m 1. B. y = 2(m + 1)x + m.
C. y = (2m
2
2)x. D. y = 2x + 2m.
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuộng tại B, AB = a, AC =
a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB = a
3.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
6
6
. C.
a
3
6
4
. D.
a
3
15
6
.
Câu 40.
Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố
người ta y một ngọn tháp đèn lộng lẫy.
Ngọn tháp hình chóp tứ giác đều S.ABCD
cạnh bên SA = 600m,
[
ASB = 15
. Do
sự cố đường y điện tại điểm Q (là trung
điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một
con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng
AM, MN, NP, P Q (như hình vẽ). Để tiết
kiệm kinh phí, kỹ đã nghiên cứu và được
chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất.
Tính tỉ số k =
AM + MN
NP + P Q
.
S
D A
C
M
B
N
P
Q
A. k = 2. B. k =
4
3
. C. k =
2
3
. D. k =
5
3
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+ m
2
x + 2 đạt cực tiểu
tại x = 1.
A. m = 3. B. m = 1 m = 3. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a, AB = a,
AC = 2a,
[
BAC = 60
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. V =
20
5πa
3
3
. B. V =
5
5πa
3
6
. C. V =
5
5πa
3
2
. D. V =
5πa
3
6
.
Câu 43.
112
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Cho ba đồ thị hàm số sau (như hình vẽ). Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. a < b < c. B. a < c < b.
C. b < a < c. D. b < c < a.
O
x
y
1
y = log
c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA (ABC) và (
\
SB, (ABC) = 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
48
. B.
a
3
6
24
. C.
a
3
6
8
. D.
a
3
3
24
.
Câu 45. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin
2
x
cos x + 1. Giá trị của M + m
A. 0. B. 2. C.
25
8
. D.
41
8
.
Câu 46.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Xác
định tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình |f(x)| = 2m
2
m+3 6 nghiệm thực phân
biệt.
A.
1
2
< m < 0. B. 0 < m <
1
2
.
C.
1
2
< m < 1. D.
1
2
< m < 1
1
2
< m < 0
.
O
x
y
3
1
1
4
Câu 47. Tập xác định của hàm số y = (2x x
2
)
π
A.
Ç
0;
1
2
å
. B. (0; 2).
C. (−∞; 0) (2; +). D. [0; 2].
Câu 48. 10 vị nguyên th Quốc gia được xếp ngồi vào một y ghế dài (trong đó ông
Trump và ông Kim). bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị này ngồi cạnh nhau?
A. 9!.2. B. 10! 2. C. 8!.2. D. 8!.
113
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
mx
3
3
mx
2
+ x 1 cực đại và cực
tiểu.
A. 0 < m < 1. B.
m < 0
m > 1
. C. 0 < m < 1. D. m < 0.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3] bằng 2 khi
A. m = 2. B. m =
31
27
. C. m >
3
2
. D. m = 1.
114
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 A
4 D
5 B
6 A
7 A
8 A
9 B
10 C
11 D
12 C
13 C
14 B
15 C
16 A
17 C
18 A
19 D
20 A
21 C
22 C
23 A
24 A
25 C
26 A
27 D
28 C
29 A
30 A
31 C
32 D
33 C
34 D
35 A
36 B
37 D
38 B
39 A
40 A
41 D
42 B
43 D
44 B
45 C
46 D
47 B
48 A
49 B
50 D
115
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
2 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường Chuyên ĐHSP
Nội , 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy T Võ - Thầy Học Toán
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S đường cao bằng 6 cm, bán kính đáy bằng 10 cm. Trên đường
tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB = 12 cm. Diện tích tam giác SAB bằng bao nhiêu?
A. 100 cm
2
. B. 48 cm
2
. C. 40 cm
2
. D. 60 cm
2
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành và thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V =
1
3
. B. V =
2
3
. C. V =
1
6
. D. V =
1
12
.
Câu 3. Cho log
2
3 = a. Hãy tính log
4
54 theo a.
A. log
4
54 =
1 + 3a
2
. B. log
4
54 =
1 + 6a
2
.
C. log
4
54 =
1 + 12a
2
. D. log
4
54 = 2(1 + 6a).
Câu 4. Giải bất phương trình
Ä
10 3
ä
x
>
10 + 3 ta được kết quả nào sau đây?
A. x < 1. B. x > 1. C. x < 1. D. x > 1.
Câu 5. Đồ thị bên dưới của hàm số nào?
4 3 2 1 1 2
1
1
2
3
4
5
O
x
y
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
2x + 5
x + 1
. C. y =
x + 2
x + 1
. D. y =
2x + 1
x + 1
.
Câu 6. Phương trình 3
2x+1
4 · 3
x
+ 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
trong đó x
1
< x
2
, chọn phát
biểu đúng.
A. x
1
x
2
= 1. B. 2x
1
+ x
2
= 0. C. x
1
+ 2x
2
= 1. D. x
1
+ x
2
= 2.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x.
A. y
0
= ln x + 1. B. y
0
= ln x. C. y
0
= ln x 1. D. y
0
=
1
x
.
Câu 8. Tìm các điểm cực đại của hàm số y = x sin 2x.
A. x = ±
π
6
+ kπ; k Z. B. x =
π
6
+ kπ; k Z.
C. x =
π
6
+ kπ; k Z. D. x = ±
π
3
+ k2π; k Z.
116
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 3a,
AB = a và c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
theo a.
A. V
S.ABC
=
4a
3
9
. B. V
S.ABC
=
a
3
2
6
. C. V
S.ABC
=
a
3
2
2
. D. V
S.ABC
=
2a
3
9
.
Câu 10. Khối nón chiều cao h = 3 cm và bán kính đáy r = 2 cm thì thể tích bằng bao
nhiêu?
A. 16π cm
2
. B. 4π cm
2
. C.
4
3
π cm
3
. D. 4π cm
3
.
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
mx m đồng biến trên
R.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 12. Giải phương trình log
6
x
2
= 2 ta được kết quả nào sau đây?
A. x 36}. B. x 6}. C. x
6}. D. x = 6.
Câu 13. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, AA
0
= 3a. Tính
thể tích khối lăng trụ y.
A. 12a
3
. B. a
3
. C. 6a
3
. D. 3a
3
.
Câu 14. Khối chóp ngũ giác bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x
3
3x + 4m 1 = 0 ít
nhất một nghiệm thực trong đoạn [3; 4].
A.
51
4
m
19
4
. B.
51
4
< m <
19
4
. C. 51 < m < 19. D. 51 m 19.
Câu 16. Tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f(x) =
mx 1
2x + m
trên đoạn
[3; 5] bằng 2 tập hợp nào sau đây?
A. {7}. B. {7; 13}. C. . D. {13}.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA = a, SB = b, SC = c và
[
ASB =
[
BSC =
[
CSA = 60
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, b, c.
A.
2
12abc
. B.
abc
2
12
. C.
abc
2
4
. D.
2
4abc
.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
1 x
2
.
A. min y = 2. B. min y = 1. C. min y = 1. D. min y =
1
2
.
Câu 19. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin
2
x
cos x + 1. Tính M · n.
A.
25
4
. B.
25
8
. C. 2. D. 0.
Câu 20. Khối đa diện đều loại {4; 3} số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng.
A. 6, 12, 8. B. 8, 12, 6. C. 12, 30, 20. D. 4, 6, 4.
117
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Câu 21. Bất phương trình log
1
5
f(x) > log
1
5
g(x) tương đương với điều nào sau đây?
A. f(x) < g(x). B. g(x) > f(x) 0. C. g(x) > f(x) > 0. D. f(x) > g(x).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và
SA = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
2
3
. D. V =
a
3
2
6
.
Câu 23. Cho các số thực x, y và a thỏa mãn x > y, a > 1. Khi đó, điều nào sau đây đúng?
A. a
x
< a
y
. B. a
x
a
y
. C. a
x
> a
y
. D. a
x
a
y
.
Câu 24. Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên 1 năm, biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền ông An nhận được tính cả
gốc lẫn lãi bao nhiêu đồng?
A. 10
8
· (1 + 0,0007)
10
. B. 10
8
· (1 + 0,07)
10
.
C. 10
8
· 0,07
10
. D. 10
8
· (1 + 0,7)
10
.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2, chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đúng ba điểm cực trị. B. Hàm số đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ một điểm cực trị. D. Hàm số không điểm cực trị.
Câu 26. Giải bất phương trình log
1
5
(5x 3) > 2 ta nghiệm
A. x >
28
5
. B.
3
5
< x <
28
5
. C.
3
5
x
28
5
. D. x <
28
5
.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, c tạo bởi mặt bên và mặt
phẳng đáy α. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
3
tan α
2
. B.
a
3
tan α
3
. C.
a
3
tan α
6
. D.
2a
3
tan α
3
.
Câu 28. Giả sử A và B các giao điểm của đường cong y = x
3
3x + 2 và trục hoành. Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 6
5. B. AB = 4
2. C. AB = 3. D. AB = 5
3.
Câu 29. Cho hàm số y = x
3
2mx
2
+ 1 đồ thị (C
m
). Tìm m sao cho (C
m
) cắt đường thẳng
d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn x
1
+ x
2
+ x
3
= 101.
A. m =
101
2
. B. m = 50. C. m = 51. D. m = 49.
Câu 30. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
6x + 3
x
2
3x + 2
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31.
118
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Đồ thị bên của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
3.
B. y = x
4
3x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
3.
D. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
x
y
2 1 1 2
3
2
1
1
O
Câu 32.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị trong hình bên. Hỏi
phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx + d + 2 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình đúng một nghiệm.
B. Phương trình đúng hai nghiệm.
C. Phương trình không nghiệm.
D. Phương trình đúng ba nghiệm.
x
y
1
1 2
3
2
1
1
O
Câu 33. Phương trình log
2
x log x 2 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay hai
đáy hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
A.
πa
3
9
. B. πa
3
. C. 3πa
3
. D.
πa
3
3
.
Câu 35. Cho hình trụ (T ) độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. hiệu S
xq
diện tích xung
quanh của (T ). Công thức nào sau đây đúng?
A. S
xq
= 3πrl. B. S
xq
= 2πrl. C. S
xq
= πrl. D. S
xq
= 2πr
2
l.
Câu 36. Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số y = x
3
x
2
+ mx 5 cực trị
A. m >
1
3
. B. m <
1
3
. C. m
1
3
. D. m
1
3
.
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = log
2
x + 3
2 x
A. [3; 2). B. (−∞; 3) (2; +).
C. R \ {2}. D. (3; 2).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cạnh a = 3 cm, SA (ABC) và SA = 2a.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
8a
3
π
3
3
cm
3
. B.
4πa
3
3
cm
3
. C. 32π
3 cm
3
. D. 16π
3 cm
3
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V . Các điểm M, N, P lần lượt
thuộc các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
sao cho
AM
AA
0
=
1
2
,
BN
BB
0
=
CP
CC
0
=
3
4
. Thể tích khối đa diện
ABC.MNP bằng
A.
2
3
V . B.
1
8
V . C.
1
3
V . D.
1
2
V .
Câu 40. Tìm nghiệm của phương trình log
x
(4 3x) = 2.
A. x = 1. B. x = 4. C. x . D. x {1; 4}.
119
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Câu 41. Với giá trị nào của số thực m thì hàm số y =
x + m
x + 1
đồng biến trên từng khoảng xác
định?
A. m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m 1.
Câu 42. Khối cầu bán kính 3 cm thì thể tích
A. 9π cm
3
. B. 12π cm
3
. C. 36π cm
3
. D. 27π cm
3
.
Câu 43. Nghiệm của phương trình 5
2x
= 125
A. x = 1. B. x = 5. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
[
ABC = 30
. Tam giác
SBC tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Thể tích khối chóp
S.ABC
A.
a
3
16
. B.
3
3a
3
3
16
. C.
3a
3
16
. D.
a
3
3
16
.
Câu 45. Gọi y
1
, y
2
lần lượt giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 10x
2
9.
Khi đó, |y
1
y
2
| bằng
A. 7. B. 2
5. C. 25. D. 9.
Câu 46. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e
2x
+ 3e
x
1 trên đoạn [ln 2; ln 5]
A. e
2
. B. 9. C. e
9
. D. 39.
Câu 47. Cho a > 0, a 6= 1 giá trị của biểu thức log
1
a
3
a
7
A.
3
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
7
3
.
Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 3
x 7
phương trình
A. y = 7. B. y = 2. C. x = 7. D. x = 2.
Câu 49. Cho hàm số y =
3x + 1
x 1
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 50. Tập xác định của hàm số y = (2x 1)
1
2
A.
ñ
1
2
; +
å
. B. R \
®
1
2
´
. C.
Ç
1
2
; +
å
. D. R.
120
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 C
5 D
6 C
7 A
8 B
9 A
10 B
11 C
12 B
13 D
14 D
15 A
16 A
17 B
18 D
19 D
20 B
21 C
22 A
23 C
24 B
25 B
26 B
27 C
28 C
29 A
30 D
31 A
32 D
33 B
34 D
35 B
36 B
37 D
38 C
39 A
40 C
41 A
42 C
43 A
44 A
45 C
46 D
47 D
48 C
49 B
50 C
121
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
3 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, Sở Nam Định, 2017 -
2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Thành Sơn - Chim Khuyên
Câu 1. Cho hàm số y =
3x 1
2 + x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +).
Câu 2. Hàm số y = ln (x + 2) +
3
x + 2
đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 1). B. (1; +). C.
Ç
1
2
; 1
å
. D.
Ç
1
2
; +
å
.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng (1; 3)
đồ thị hàm số y = f (x) mấy điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
O
x
y
1 2 3
1
4
Câu 4. Cho hàm số y =
x
2
3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. D. Hàm số không cực trị.
Câu 5. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m 3 ba điểm
cực trị ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m = 1. B. m 6= 0. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 6. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2017x 2018
x + 1
.
A. x = 2017. B. x = 1. C. y = 2017. D. y = 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) lim
x→−∞
f (x) = 1 và lim
x+
f (x) = 1. Tìm phương trình đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 2017f (x).
A. y = 2017. B. y = 1. C. y = 2017. D. y = 2019.
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x
x
2
x 6
x
2
1
.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
122
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
Câu 9. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
mx m + 5
không đường tiệm cận đứng?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 tại điểm A (3; 1)
A. y = 9x 26. B. y = 9x 26. C. y = 9x 3. D. y = 9x 2.
Câu 11. Với x
Å
0;
π
2
ã
, hàm số y = 2
sin x 2
cos x đạo hàm
A. y
0
=
1
sin x
1
cos x
. B. y
0
=
1
sin x
+
1
cos x
.
C. y
0
=
cos x
sin x
sin x
cos x
. D. y
0
=
cos x
sin x
+
sin x
cos x
.
Câu 12. Cho hàm số y = 2017e
x
3e
2x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 2017. B. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 3.
C. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 0. D. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 2.
Câu 13.
Đồ thị hình bên đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó
hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
3x 1. B. y =
1
3
x
3
+ 3x 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x + 1. D. y = x
3
3x 1.
O
x
y
1 2
3
1
1
Câu 14. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
đồ thị (C). Gọi A, B (x
A
> x
B
0) hai điểm trên (C)
tiếp tuyến tại A, B song song nhau và AB = 2
5. Tính x
A
x
B
.
A. x
A
x
B
= 2. B. x
A
x
B
= 4. C. x
A
x
B
= 2
2. D. x
A
x
B
=
2.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
ln x
x
trên đoạn [1; e]
A. 0. B. 1. C.
1
e
. D. e.
Câu 16. Trong các hình chữ nhật chu vi bằng 16, hình chữ nhật diện tích lớn nhất bằng
A. 64. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 17. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
đồ thị (C). Gọi M (x
M
; y
M
) một điểm trên (C) sao cho
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất. Tổng x
M
+ y
M
bằng
A. 2
2 1. B. 1. C. 2
2. D. 2 2
2.
Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị (C) : y = x
3
3x
2
+2x+2017 và đường thẳng y = 2017.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số y = mx
3
x
2
2x + 8m đồ thị (C
m
). Tìm tất cả giá trị của tham số m
để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
123
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
A. m
Ç
1
6
;
1
2
å
. B. m
ñ
1
6
;
1
2
ô
.
C. m
Ç
1
6
;
1
2
å
\{0}. D. m
Ç
−∞;
1
2
å
\{0}.
Câu 20. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (m + 1) x
4
2 (2m 3) x
2
+6m+5
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thỏa x
1
< x
2
< x
3
< 1 < x
4
.
A. m
Ç
1;
5
6
å
. B. m (3; 1). C. m (3; 1). D. m (4; 1).
Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại điểm hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa
độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
A. 2. B. 3. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 22.
Cho hàm số y =
ax + b
x + 1
đồ thị như hình v bên. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. a < b < 0. B. b < 0 < a. C. 0 < b < a. D. 0 < a < b.
O
x
y
1
Câu 23. Tìm tổng S = 1 + 2
2
log
2
2 + 3
2
log
3
2
2 + 4
2
log
4
2
2 + ... + 2017
2
log
2017
2
2.
A. S = 1008
2
· 2017
2
. B. S = 1007
2
· 2017
2
.
C. S = 1009
2
· 2017
2
. D. S = 1010
2
· 2017
2
.
Câu 24. Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ).
B. Hàm số tập giá trị (−∞; + ).
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số tập giá trị (0; + ).
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
A. y
0
=
2
2x + 1
. B. y
0
=
2
(2x + 1) ln 2
.
C. y
0
=
1
(2x + 1) ln 2
. D. y
0
=
1
2x + 1
.
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x)
1
3
.
A. D = (−∞; +) . B. D = (−∞; 2] . C. D = (−∞; 2) . D. D = (2; +).
Câu 27. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. log
a
x
2
= 2 log
a
x. B. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
C. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
(xy) = log
a
|x| + log
a
|y|.
124
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
mx
3
3
+7mx
2
+14xm+2
nghịch biến trên nửa khoảng [1; +).
A.
Ç
−∞;
14
15
å
. B.
Ç
−∞;
14
15
ô
. C.
ñ
2;
14
15
ô
. D.
ñ
14
15
; +
å
.
Câu 29.
Cho đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. a, b, c < 0; d > 0 . B. a, b, d > 0; c < 0 .
C. a, c, d > 0; b < 0 . D. a, d > 0; b, c < 0.
x
y
O
Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 31. Hỏi khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 20. C. 6. D. 12.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2a
2. Gọi S tổng diện tích tất
cả các mặt của bát diện các đỉnh tâm của các mặt của hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Tính S.
A. S = 4a
2
3. B. S = 8a
2
. C. S = 16a
2
3. D. S = 8a
2
3.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. cos x = 0 x =
π
2
+ k2π. B. cos x = 1 x = k2π.
C. cos x = 1 x = π + k2π. D. cos x = 0 x =
π
2
+ kπ.
Câu 34. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x 4 = 0.
A. x =
π
2
+ kπ. B. x =
π
2
+ kπ. C. x = k2π. D. x =
π
2
+ k2π.
Câu 35. Gọi S tổng các nghiệm của phương trình
sin x
cos x + 1
= 0 trên đoạn [0; 2017π]. Tính
S.
A. S = 2035153π. B. S = 1001000π. C. S = 1017072π. D. S = 200200π.
Câu 36. bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648. B. 1000. C. 729. D. 720.
Câu 37. Một hộp 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng
màu
A.
1
4
. B.
1
9
. C.
4
9
. D.
5
9
.
125
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
Câu 38. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a; SA (ABC) và SA = a
3.
Tính c giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).
A. 75
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a; SA (ABCD) và
SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. d =
a
5
5
. B. d = a. C. d =
4a
5
5
. D. d =
2a
5
5
.
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a,
[
ABC = 60
và thể tích
bằng
3a
3
. Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h = 2a. B. h = a. C. h = 3a. D. h = 4a.
Câu 42. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm
2
, 28 cm
2
, 35 cm
2
. Thể tích
của hình hộp đó bằng
A. 165 cm
3
. B. 190 cm
3
. C. 140 cm
3
. D. 160 cm
3
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông, mặt bên (SAB) tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
bằng
3a
7
7
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
1
3
a
3
. B. V = a
3
. C. V =
2
3
a
3
. D. V =
3
2
a
3
.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 2BC và
[
BAC = 120
. Hình
chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt M, N. Tính c giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(AMN).
A. 45
. B. 60
. C. 15
. D. 30
.
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, tam giác A
0
BC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng (ABC), M trung điểm cạnh CC
0
. Tính
cosin c α giữa hai đường thẳng AA
0
và BM.
A. cos α =
2
22
11
. B. cos α =
11
11
. C. cos α =
33
11
. D. cos α =
22
11
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A. Biết AB =
2a, AC = a, AA
0
= 4a. Gọi M điểm thuộc cạnh AA
0
sao cho MA
0
= 3MA. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C
0
M.
A.
6a
7
. B.
8a
7
. C.
4a
3
. D.
4a
7
.
Câu 47. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ bán kính đáy a và đường cao
a
3.
A. 2πa
2
. B. 2πa
2
3. C. πa
2
. D. πa
2
3.
126
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
Câu 48. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài 2a. Thể tích
của khối nón là:
A.
πa
3
3
6
. B.
πa
3
3
3
. C.
πa
3
3
2
. D.
πa
3
3
12
.
Câu 49. Cho tam giác ABC
c
A = 120
, AB = AC = a. Quay tam giác ABC bao gồm cả điểm
trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó
bằng
A.
πa
3
3
. B.
πa
3
4
. C.
πa
3
3
2
. D.
πa
3
3
4
.
Câu 50. Trong các khối trụ cùng diện tích toàn phần bằng π, gọi (=) khối trụ thể tích
lớn nhất, chiều cao của (=) bằng:
A.
π
3
. B.
6
3
. C.
6
6
. D.
π
3
4
.
127
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 A
4 D
5 D
6 B
7 D
8 A
9 B
10 B
11 D
12 C
13 D
14 A
15 A
16 C
17 D
18 A
19 C
20 D
21 C
22 D
23 C
24 D
25 B
26 C
27 D
28 B
29 D
30 B
31 C
32 D
33 A
34 D
35 C
36 A
37 C
38 A
39 B
40 D
41 A
42 C
43 D
44 D
45 C
46 B
47 B
48 B
49 B
50 B
128
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
4 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Chuyên
Thái Nguyên - Thái Nguyên, 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Bùi Sang Thọ - Thầy Nguyễn Bình Nguyên
Câu 1. Cho 0 < a 6= 1 và x > 0, y > 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log
a
(x + y) = log
a
x log
a
y. B. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
C. log
a
(xy) = log
a
x log
a
y. D. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y.
Câu 2. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [2017; 2017] để hàm
số y = x
3
6x
2
+ mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 2030. B. 2005. C. 2018. D. 2006.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AC = a,
[
BAC = 120
. Gọi I trung điểm
của CC
0
. Ta cosin của c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I) bằng
A.
3
2
. B.
30
10
. C.
3
5
12
. D.
2
2
.
Câu 4. Gọi V
1
thể tích của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, V
2
thể tích của khối tứ diện
A
0
ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V
1
= 4V
2
. B. V
1
= 6V
2
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= 8V
2
.
Câu 5. Cho a log
2
3 + b log
6
2 + c log
6
3 = 5 với a, b, c các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. a = b. B. a > b > c. C. b < c. D. b = c.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy
và khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
a
2
2
. Gọi M điểm thuộc cạnh SD sao cho
# »
SM = 3
# »
MD.
Mặt phẳng (ABM) cắt cạnh SC tại điểm N. Thể tích khối đa diện MNABCD bằng
A.
7a
3
32
. B.
15a
3
32
. C.
17a
3
32
. D.
11a
3
96
.
Câu 7. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
hai
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB diện tích bằng 4 (O gốc tọa độ). Ta tổng giá
trị tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 8. Cho log
2
5 = a. Tính log
2
200 theo a.
A. 2 + 2a. B. 4 + 2a. C. 1 + 2a. D. 3 + 2a.
Câu 9. Cho hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
+ 2017. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số một điểm cực tiểu và không điểm cực đại.
B. Hàm số một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
C. Hàm số một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
129
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
Câu 10. Rút gọn biểu thức A = a
4 log
a
2
3
với 0 < a 6= 1 ta được kết quả
A. 9. B. 3
4
. C. 3
8
. D. 6.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp hai đáy hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau thể tích bằng nhau.
Câu 12. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ x 12 với trục Ox
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình v sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) 2x
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
x
y
2
-2 1-1
4
O
Câu 14. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x+1
trên đoạn [0; 4]. Ta m + 2M bằng:
A. 14. B. 24. C. 37. D. 57.
Câu 15. Hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A. (1; 1). B. (1; 4). C. (3; 1). D. (1; 3).
Câu 16. Cắt khối lăng trụ MNP.M
0
N
0
P
0
bởi các mặt phẳng (MN
0
P
0
) và (MNP
0
) ta được
những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 17. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
A.
1
3
πR
3
. B.
2
3
πR
3
. C. πR
3
. D.
4
3
πR
3
.
Câu 18. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = (1 m) x
4
+
2 (m + 3) x
2
+ 1 đúng một điểm cực tiểu và không điểm cực đại?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 19. Trong số đồ thị của các hàm số y =
1
x
, y = x
2
+ 1, y =
x
2
+ 3x + 7
x 1
, y =
x
x
2
1
tất
cả bao nhiêu đồ thị tiệm cận ngang?
130
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy
bằng
A.
2
3
. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a
3, AD = a. Đường thẳng
SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD
bằng
A.
5πa
3
5
6
. B.
5πa
3
5
24
. C.
3πa
3
5
25
. D.
3πa
3
5
8
.
Câu 23. Gọi m
0
giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 4 ba điểm
cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m
0
(1; 3). B. m
0
(5; 3). C. m
0
Ç
3
2
; 0
å
. D. m
0
Ç
3;
3
2
å
.
Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình đáy hình bình hành thì mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp đáy hình thang vuông thì mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp đáy hình thang cân thì mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình đáy hình tứ giác thì mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25. Hàm số y = x
4
+ 8x
3
6 tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a và
SA(ABC). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Gọi M trung điểm
của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A.
10
3a
79
. B.
5a
2
. C. 5
3a. D.
5
3a
79
.
Câu 27. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện?
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hàm số y =
2x 3
4 x
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây
A. Hàm số nghịch biến trên R .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 5 trên đoạn
ñ
0;
3
2
ô
.
131
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
A. 3. B. 5. C. 7. D.
31
8
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại C, AB = a
5, AC = a. Cạnh bên
SA = 3a và vuông c vói mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a
3
. B.
a
3
5
3
. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
Câu 31. Cho biết đồ thị sau đồ thị của một trong bốn hàm số các phương án A, B, C, D.
Đó đồ thị của hàm số nào?
O
x
y
2
2
1
1
1
1
2
2
3
3
A. y = 2x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x 1. C. y = x
3
3x + 1. D. y = 2x
3
6x + 1.
Câu 32. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
4
A.
5. B. 4
5. C. 2
5. D. 3
5.
Câu 33. Cho x = 2017!. Giá trị của biểu thức A =
1
log
2
2
x
+
1
log
3
2
x
+ ... +
1
log
2017
2
x
bằng
A.
1
2
. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) xác định và đạo hàm trên R \1}. Hàm số bảng biến thiên
như hình v dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f(x) tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
+ +
−∞−∞
1
+
22
+
−∞
33
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35. Rút gọn biểu thức A =
3
a
5
· a
7
3
a
4
·
7
a
2
với a > 0 ta được kết quả A = a
m
n
, trong đó m, n N
và
m
n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m
2
+ n
2
= 43. B. 2m
2
+ n = 15. C. m
2
n
2
= 25. D. 3m
2
2n = 2.
Câu 36. Nếu (7 + 4
3)
a1
< 7 4
3 thì
A. a < 1. B. a > 1. C. a > 0. D. a < 0.
132
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
Câu 37. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau. Biết OA = a, OB = 2a
và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng (OBC) một c 60
. Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A.
a
3
3
9
. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
tại điểm M (1; 2) phương trình
A. y = 3x + 5. B. y = 3x + 1. C. y = 3x 1. D. y = 3x + 2.
Câu 39. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều
A. 24. B. 26. C. 52. D. 20.
Câu 40.
Cho đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ dưới đây. Gọi S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y = |f(x 2017) + m| 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị
của các phần tử của tập S bằng
A. 12. B. 15.
C. 18. D. 9.
x
y
2
6
3
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ.
x
y
Oa
b
c
Biết f(a) > 0, hỏi đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 42. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số : y = (m + 1) x
3
+
(m + 1) x
2
2x + 2 nghịch biến trên R ?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), c giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB
bằng:
A.
a
2
2
. B. 2a. C.
a
15
5
. D. R =
a
7
7
.
133
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
Câu 44. Đồ thị hàm số y =
1 x
2
x
2
+ 2x
tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 45. Cho 0 < a 6= 1, b > 0 thỏa mãn điều kiện log
a
b < 0 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1 < b < a
0 < b < a < 1
. B.
1 < a < b
0 < a < b < 1
. C.
0 < a < 1 < b
0 < b < 1 < a
. D. 0 < b < 1 a.
Câu 46. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cạnh a
2.
A. R = a
3. B. R =
a
3
2
. C. R =
3a
2
. D. V =
3a
2
2
.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực x thõa mãn đẳng thức log
3
x = 3 log
3
2+log
9
25log
3
3.
A.
40
90
. B.
25
9
. C.
28
3
. D.
20
3
.
Câu 48. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không nghĩa?
A. (4)
1
3
. B.
Ç
3
4
å
0
. C. (3)
4
. D. 1
2
.
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và b R \ {0}. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. log
a
b
2
= 2 log
a
b. B. log
a
a
b
=b. C. log
a
1 = 0. D. log
a
a = 1.
Câu 50. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) nằm cách tâm O một khoảng
bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn chu vi bằng
A. 4
2π. B. 6
2π. C. 3
2π. D. 8
2π.
134
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 B
4 B
5 D
6 D
7 D
8 D
9 C
10 A
11 D
12 B
13 C
14 B
15 D
16 A
17 D
18 A
19 C
20 D
21 A
22 A
23 D
24 C
25 C
26 A
27 A
28 B
29 B
30 A
31 C
32 C
33 B
34 C
35 B
36 D
37 A
38 B
39 B
40 A
41 B
42 D
43 C
44 C
45 C
46 B
47 A
48 A
49 A
50 A
135
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
5 Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Đan
Phượng, Nội, 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Trần Mạnh Hùng - Thầy Dương Bùi Đức
Câu 1. Hình đa diện nào sau đây không mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp đáy tam giác. B. Hình chóp tứ giác đều.
C. Hình hộp. D. Hình lập phương.
Câu 2. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a và đường chéo tạo
với đáy một c 45
. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A. V = 4πa
3
. B. V =
1
3
πa
3
. C. V =
4
3
a
3
. D. V =
4
3
πa
3
.
Câu 3. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
3
A. 1 cực trị. B. Không cực trị. C. 2 cực trị. D. 3 cực trị.
Câu 4. Một phòng học dạng một hình hộp chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m,
thể tích 192 m
3
. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m
2
, y tính diện tích cần quét vôi bằng m
2
.
A. 144. B. 96. C. 150. D. 182.
Câu 5. Trên đồ thị hàm số y =
x + 3
x + 2
tại các điểm nào tiếp tuyến với đồ thị hàm số tạo với
2 trục tọa độ một tam giác vuông cân?
A.
Ç
1;
4
3
å
. B. (1; 2) và
Ç
1;
4
3
å
. C. (1; 1). D. (3; 0) và (1; 2).
Câu 6. Đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
1 đồ thị nào trong bốn phương án A,B,C,D dưới
đây?
A.
2 1 1 2
x
2
1
1
y
O
. B.
2 1 1 2
x
2
1
1
y
O
.
136
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
C.
2 1 1 2
x
2
1
1
y
O
. D.
2 1 1 2
x
1
1
y
O
.
Câu 7. Cho y = ln
1
1 + x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. yy
0
2 = 0. B. y
0
2y = 1. C. y
0
4e
y
= 0. D. y
0
+ e
y
= 0.
Câu 8. Hàm số y =
2 + x x
2
nghịch biến trên khoảng
A. (2; +). B.
Ç
1;
1
2
å
. C.
Ç
1
2
; 2
å
. D. (1; 2).
Câu 9.
Bảng biến thiên hình bên của một trong bốn hàm
số được liệt kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
3
3x
2
1.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Câu 10. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, thể tích
a
3
3
8
. Khoảng cách từ
S đến (ACD)
A.
3a
2
. B.
3
3a
8
. C.
a
2
. D.
3
3a
4
.
Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x
3
3mx
2
+ (m
2
1) x + 2 đạt cực tiểu
tại x = 2?
A. m = 1. B.
m = 1
m = 11
. C. m = 11. D.
m = 1
m = 11
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
2mx
2
+
2m + m
4
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m =
3
3. B. m = 3. C. m =
3. D. m = 3.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 8.4
x+1
18.2
x
+ 1 < 0
A. (2; 4). B. (1; 4). C. (4; 1). D.
Ç
1
16
;
1
2
å
.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 2x.
A. 1. B.
3. C. 2. D. 0.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos
4
x + sin
2
x + 2
A.
13
2
. B. 5. C.
11
4
. D. 3.
137
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
Câu 16. Tìm m để phương trình x
2
(x
2
2) + 3 = m hai nghiệm phân biệt.
A. m < 3. B.
m > 3
m = 2
. C.
m > 3
m 2
. D. m < 2.
Câu 17. Một người gửi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7, 56% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi
suất không thay đổi.
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 18.
Đồ thị như hình v bên đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số sau
A. y = log
3
2
x. B. y =
Ç
3
2
å
x
.
C. y =
Ç
1
2
å
x
. D. y = log
1
2
x.
3 2 1 1 2 3
x
1
2
3
y
O
Câu 19. Hàm số y = x
π
+ (x
2
1)
e
tập xác định
A. D = (1; +). B. D = R\{−1; 1}. C. D = R. D. D = (1; 1).
Câu 20. Hàm số y = ln (x
2
+ 5x 6) tập xác định
A. D = (−∞; 0). B. D = (0; +).
C. D = (−∞; 2) (3; +). D. D = (2; 3).
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln
2
x
x
trên đoạn [1; e
3
].
A. 0. B.
4
e
2
. C.
9
e
2
. D.
9
e
3
.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2AD = 2, quay hình chữ nhật ABCD lần
lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay thể tích lần lượt V
1
và V
2
. Hệ thức
nào sau đây đúng?
A. 2V
1
= 3V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
1
= V
2
.
Câu 23. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồng biến trên khoảng
A. (0; 2). B. R. C. (2; +). D. (−∞; 1).
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và
SA = a. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.
A.
πa
3
2
. B.
πa
3
3
2
. C.
πa
3
3
3
2
. D.
πa
3
3
3
.
Câu 25. Tìm m để phương trình 9
x
3
x+1
= m hai nghiệm phân biệt.
A.
9
4
< m < 0. B.
9
4
m 0. C.
9
4
m < 0. D.
9
4
< m 0.
Câu 26. Thể tích của khối tứ diện đều bằng
a
3
2
12
. Độ dài cạnh của khối tứ diện đó
138
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
A. a
3. B. a. C. 2a. D. a
6.
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị y =
2x + 1
2x 1
với đường thẳng d : y = x + 2
A.
Ç
3
2
;
1
2
å
. B. (1; 3) và
Ç
3
2
;
1
2
å
.
C. (1; 3) và
Ç
1
2
;
1
2
å
. D.
Ç
3
2
;
1
2
å
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD thể tích V và M trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích
khối chóp M.ABCD.
A.
V
3
. B.
2V
3
. C.
V
2
. D. 2V .
Câu 29. Phương trình 3
2x
(m + 1)3
x
+ m = 0 đúng một nghiệm khi
A. m = 1 hoặc m 0. B. m = 0.
C. m > 0. D. m > 0, m 6= 1.
Câu 30. Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một
mặt cầu diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì bán kính của mặt cầu
A.
a
2
4
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
2
2
.
Câu 31. Một học sinh trình y lời giải phương trình log
2
2
x + 3 log
2
x + log
1
2
x = 0 () theo các
bước:
() 2 log
2
2
x + 2 log
2
x = 0, x > 0 (Bước 1) log
2
x = 0 hoặc log
2
x = 1, x > 0 (Bước 2)
x = 1 hoặc x =
1
2
(Bước 3). Phương trình tập nghiệm S =
®
1;
1
2
´
(Bước 4).
Lời giải của học sinh trên sai bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 32. Nếu a
3
2
> a
2
2
và log
b
3
4
< log
b
4
5
thì
A.
a > 1
0 < b < 1
. B.
0 < a < 1
0 < b < 1
. C.
0 < a < 1
b > 1
. D.
a > 1
b > 1
.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình (x 5)(log x + 1) < 0
A.
®
1
20
; 5
´
. B.
®
1
5
; 5
´
. C.
®
1
10
; 5
´
. D.
®
1
15
; 5
´
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông c với đáy, cạnh SC tạo với đáy một c 60
. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
3
9
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
6
3
.
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
x m
2
1
2x 1
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[1; 2] bằng 0.
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 36. Một trại gồm 5000 sinh viên, tuy nhiên một sinh viên bị nhiễm vi-rút cúm. Tc
độ y lan của vi-rút tuân theo công thức y =
5000
1 + 4999e
0,8t
(với t 0), trong đó y tổng số
139
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
sinh viên bị lây nhiễm sau t ngày. Trại sẽ đóng cửa nếu từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm
cúm. Nếu không thuốc điều trị cúm thì sau bao nhiêu ngày thì trại phải đóng cửa?
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 37. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
mx + 7m 8
x m
luôn đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
A. 4 < m < 1. B. 4 m 1. C. 8 m 1. D. 8 < m < 1.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.
Thể tích của khối tứ diện S.BCD
A.
a
3
4
. B.
a
3
6
. C.
a
3
8
. D.
a
3
3
.
Câu 39. Số nghiệm của phương trình log
3
(x
2
+ 4x) + log
1
3
(2x 3) = 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 40. Cho biểu thức A = log
1
a
(a
3
a) + a
1+log
a
2
với a > 0; a 6= 1. Hãy chọn mệnh đề đúng?
A.
1
3
(6a 4). B.
1
3
(6a + 4). C.
2
3
(6a 4). D.
1
3
(6a + 4).
Câu 41. Cho một hình trụ bán kính R = a. Mặt phẳng (P ) đi qua trục và cắt hình trụ theo
một thiết diện diện tích 6a
2
. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần
lượt
A. 6πa
2
, 3πa
3
. B. 8πa
2
, 3πa
3
. C. 6πa
2
, 9πa
3
. D. 6πa
2
, 6πa
3
.
Câu 42. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m + 1)x
3
(m + 1)x
2
+
x
3
1 luôn đồng
biến trên tập xác định?
A. 1 < m < 0. B. 1 < m 0. C. m > 0. D. 1 m 0.
Câu 43. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x(x 3)
2
= m 1 ba nghiệm phân
biệt?
A. 1 < m < 3. B. 1 m 5. C. m > 1. D. 1 < m < 5.
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại B với BA =
BA = a và A
0
B hợp với đáy (ABC) một c 60
. Thể tích khối trụ bằng
A.
a
3
3
9
. B.
a
3
3
6
. C.
a
2
2
. D.
a
3
3
2
.
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,
[
SAC = 45
. Diện
tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A.
πa
2
2
2
. B.
πa
2
2
3
. C. a
2
2. D. πa
2
2.
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
4
4
+
x
2
2
1 tại điểm hoành độ x
0
= 1 hệ số
c
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 47. Phương trình 5
2x+1
6.5
x
+ 1 = 0 hai nghiệm x
1
< x
2
thỏa mãn
A. x
1
x
2
= 1. B. 2x
1
+ x
2
= 0. C. x
1
+ 2x
2
= 1. D. x
1
+ x
2
= 2.
140
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
Câu 48. Tiệm cận ngang của hàm số y =
3 x
x 1
A. y = 1. B. x = 1. C. x = 3. D. y = 3.
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x + 3
2x 3
trên đoạn [2; 5]
A. min
[2;5]
y =
8
7
. B. min
[2;5]
y = 5. C. min
[2;5]
y = 5. D. min
[2;5]
y = 6.
Câu 50. Cho một hình cầu (S). Mặt phẳng (P ) cắt hình cầu theo một hình tròn chu vi
2, 4πa và khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P ) bằng 1, 6a. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
lần lượt
A. πa
2
2 và
32
3
πa
3
. B. 16πa
2
và
32
3
πa
3
. C. πa
2
2 và
8
3
πa
3
. D.
πa
2
2
2
và
32
3
πa
3
.
141
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 A
4 C
5 D
6 B
7 D
8 C
9 C
10 B
11 A
12 A
13 C
14 A
15 D
16 B
17 A
18 B
19 A
20 D
21 B
22 B
23 A
24 B
25 A
26 B
27 B
28 A
29 A
30 B
31 A
32 D
33 C
34 D
35 B
36 B
37 D
38 D
39 D
40 A
41 A
42 D
43 D
44 D
45 A
46 A
47 A
48 A
49 A
50 B
142
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
6 Đề kiểm tra học 1 môn Toán 12, 2017 - 2018, trường
THPT Kim Liên, Nội
L
A
T
E
X hóa: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh &
Câu 1. Hàm số y = x
3
+ 3x 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 1). C. (1; +). D. (−∞; 1).
Câu 2. Hình lăng trụ đứng đáy hình vuông bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không giá trị nhỏ nhất?
A. y =
x 2
x + 1
. B. y = x
2
+ 2x + 3. C. y = x
4
+ 2x. D. y =
2x 1.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân với đáy AD và BC. Biết
AD = 2a, AB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABCD) điểm
H thuộc doạn AD sao cho HD = 3HA, SD tạo với đáy một c 45
. Tính thể tích V khối chóp
S.ABCD.
A. V =
3
3a
3
4
. B. V =
3a
3
8
. C. V =
3a
3
3
8
. D. V =
9
3a
3
8
.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2017
(9 x
2
) + (2x 3)
2018
.
A. D =
Ç
3
2
; 3
å
. B. D = (3; 3).
C. D =
ñ
3;
3
2
å
Ç
3
2
;
ô
. D. D =
Ç
3;
3
2
å
Ç
3
2
;
å
.
Câu 6. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3x
4
8x
3
+ 6x
2
1.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
mx 8
x + 2
tiệm cận
đứng.
A. m = 4. B. m = 4. C. m 6= 4. D. m 6= 4.
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một c
60
. Gọi M điểm đối xứng với C qua D, N trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối
chóp thành hai khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh C.
A. V =
7
6a
3
36
. B. V =
7
6a
3
72
. C. V =
5
6a
3
72
. D. V =
5
6a
3
36
.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
−∞
+
44
++
143
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
A. Đồ thị hàm số không đường tiệm cận ngang.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên (0; 1) (1; 2).
D. Đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x mx nghịch biến trên
R.
A. m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m 1.
Câu 11. Tìm số tiệm cận đứng và tiện cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x 2
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAB) tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC.
A. V =
4
3πa
3
27
. B. V =
5
15πa
3
54
. C. V =
5
15πa
3
18
. D. V =
5πa
3
3
.
Câu 13. Tìm n biết
1
log
2
x
+
1
log
2
2
x
+
1
log
2
3
x
+ ··· +
1
log
2
n
x
=
465
log
2
x
luôn đúng với mọi x > 0,
x 6= 1.
A. n = 31. B. không tồn tại n. C. n = 30. D. n = 31.
Câu 14. Cho tam giác ABC. Gọi S tập tất cả các điểm M trong không gian thoả mãn hệ thức
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
= a (với a số thực dương không đổi). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S mặt cầu bán kính R =
a
3
. B. S đường tròn bán kính R =
a
3
.
C. S một đường thẳng. D. S một đoạn thẳng độ dài
a
3
.
Câu 15. Cho hàm số y = sin x + cos x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x =
3π
4
+ k2π, k Z.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x =
π
4
+ k2π, k Z.
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x =
π
4
+ k2π, k Z.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x =
π
4
+ k2π, k Z.
Câu 16. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y =
x + 3 và y = x + 1.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17. Cho p, q các số thực thoả mãn m =
Ç
1
e
å
2pq
, n = e
p2q
. Biết m > n, so sánh p và
q.
A. p q. B. p > q. C. p q. D. p < q.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
2x
2
+ (2m
2
1)x + 5
đồng biến trên khoảng (1; +).
A.
2
2
m
2
2
. B.
2
2
< m <
2
2
.
C. m <
2
2
hoặc m >
2
2
. D. m
2
2
hoặc m
2
2
.
144
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y = log
0,5
x nằm phía trên đường
thẳng y = 2.
A. x
1
4
. B. 0 < x
1
4
. C. 0 < x <
1
4
. D. x >
1
4
.
Câu 20. Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2x + y =
5
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu
thức P =
2
x
+
1
4y
.
A. P
min
không tồn tại. B. P
min
=
65
4
. C. P
min
= 5. D. P
min
=
34
5
.
Câu 21. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m (x
2
+ 2x)
3
2x
2
4x+2 =
0 nghiệm thoả mãn x 3.
A. 4. B. Không giá trị nào của m.
C. Vô số giá trị của m. D. 6.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 sin
2
x sin 2x + 11.
A. M = 12
2. B. M = 12 +
2. C. M = 10 +
2. D. M = 10
2.
Câu 23. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 và y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
A. AB =
2. B. AB = 4. C. AB = 2
2. D. AB = 2.
Câu 24. Một kim tự tháp Ai Cập hình dạng một khối chóp tứ giác đều độ dài cạnh bên
một số thực dương không đổi. Gọi α c giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi
thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin α.
A. sin α =
6
3
. B. sin α =
5
3
. C. sin α =
2
2
. D. sin α =
3
3
.
Câu 25.
Đường cong hình hình vẽ đồ thị của một trong các hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = (x 1)(x 2)
2
. B. y = (x + 1)
2
(x + 2).
C. y = (x 1)(x + 2)
2
. D. y = (x 1)
2
(x + 2).
x
y
O
2
2
1
Câu 26. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a 6= 0. Biết đồ thị hàm số hai điểm cực trị
A(1; 1), B(1; 3). Tính f (4).
A. f(4) = 17. B. f(4) = 53. C. f(4) = 53. D. f(4) = 17.
Câu 27. Rút gọn biểu thức P =
Ã
a
3
s
a
2
4
1
a
:
24
a
7
, với a > 0.
A. P = a. B. P = a
1
2
. C. P = a
1
3
. D. P = a
1
5
.
Câu 28. Biết log
6
a = 2(0 < a 6= 1). Tính I = log
a
6.
A. I = 36. B. I =
1
2
. C. I = 64. D. I =
1
4
.
145
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả
các mặt của tứ diện.
A. r =
6a
8
. B. r =
6a
6
. C. r =
6a
12
. D. r =
6a
3
.
Câu 30. Cho hàm số y = e
sin x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. y
0
= cos x · e
sin x
. B. y
0
· cos x y · sin x y
00
= 1.
C. y
0
· cos x y · sin x y
00
= 0. D. 2y
0
· sin x = sin 2x · e
sin x
.
Câu 31. Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình đa diện lồi?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32. Biết log
6
2 = a, log
6
5 = b. Tính I = log
3
5 theo a, b.
A. I =
b
1 + a
. B. I =
b
1 a
. C. I =
b
a 1
. D. I =
b
a
.
Câu 33. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
2x 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x + y 3 = 0
của đồ thị hàm số trên phương trình
A. x + 2y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y 2 = 0. D. y = 2x + 1.
Câu 34. Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh lõi đồng một lõi cách
nhiệt như hình vẽ. Nếu x =
r
h
tỉ lệ bán kính lõi và độ dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng
đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình
v = x
2
ln
1
x
với 0 < x < 1. Nếu bán kính lõi 2cm thì vật liệu cách nhiệt b dày h(cm) bằng
bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn nhất.
r
h
A. h = 2e(cm). B. h =
2
e
(cm). C. h = 2
e(cm). D. h =
2
e
(cm).
146
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m + 1)x
4
(m
2
1)x
2
1
đúng một cực trị.
A. m 1. B. m > 1. C. m 1, m 6= 1. D. m < 1, m 6= 1.
Câu 36.
A. 12 đỉnh, 24 cạnh. B. 10 đỉnh, 24 cạnh. C. 10 đỉnh, 48 cạnh. D. 12 đỉnh, 20 cạnh.
Câu 37. Hình vẽ sau đồ thị của ba hàm số y = x
α
, y = x
β
, y = x
γ
với x > 0 và α, β, γ các
số thực cho trước. mệnh đề nào dưới đây đúng.
1
1
O
x
y
y = x
α
y = x
β
y = x
γ
A. γ > β > α. B. β > α > γ. C. α > β > γ. D. β > γ > α.
Câu 38. Mặt cầu tâm I bán kính R = 11cm cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến một đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tính khoảng cách d từ
điểm I đến mặt phẳng (P ).
A. d =
21cm. B. d =
146cm. C. d = 4
6cm. D. d = 4cm.
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một
c 60
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp.
A. S =
25πa
2
3
. B. S =
32πa
2
3
. C. S =
8πa
2
3
. D. S =
a
2
12
.
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A với
AB = a, A
0
B tạo với mặt phẳng (ABC) một c α. Biết thể tích lăng trụ ABC.A
0
BC
0
a
3
3
2
.
Tính α.
A. α = 70
. B. α = 30
. C. α = 45
. D. α = 60
.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
3
3x với x [2; +). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số giá trị nhỏ nhất và không giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
147
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 42. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tâm đối xứng?
A. y = x
4
2x
2
+ 5. B. y = x
3
2x
2
+ 3x. C. y =
2x + 1. D. y = x
2
2x + 6.
Câu 43. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 91,7 triệu người. Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm Việt Nam trong giai đoạn 2015 2050 mức không đổi 1,1%.
Hỏi đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người.
A. 2042. B. 2041. C. 2039. D. 2040.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung
điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Biết thể tích khối chóp S.ABCD V
0
. Tính thể tích V của
khối chóp M.QP CN theo V
0
.
A. V =
3
4
V
0
. B. V =
1
16
V
0
. C. V =
3
16
V
0
. D. V =
3
8
V
0
.
Câu 45. Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n
360
< 3
480
.
A. n = 3. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 5.
Câu 46. Tính tổng S = x
1
+ x
2
biết x
1
, x
2
các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2
x
2
6x+1
=
Ç
1
4
å
x3
.
A. S = 4. B. S = 8. C. S = 5. D. S = 2.
Câu 47. Cho tứ diện OMNP OM, ON, OP đôi một vuông c. Tính thể tích V của khối tứ
diện OMNP .
A. V =
1
3
OM · ON · OP . B. V =
1
2
OM · ON · OP .
C. V =
1
6
OM · ON · OP . D. V = OM · ON · OP .
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), SA = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
12
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
4
.
Câu 49. Cho Parabol (P ) : y = x
2
+ 2x 1, qua điểm M thuộc (P ) k tiếp tuyến với (P ) cắt
hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B. bao nhiêu điểm M để tam giác ABO diện tích
bằng
1
4
.
A. 2. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
4
3x
2
m 1 = 0 hai
nghiệm phân biệt.
A. m > 1 hoặc m =
13
4
. B. m > 1.
C. m 1 hoặc m =
13
4
. D. m 1.
148
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 A
4 C
5 D
6 C
7 D
8 D
9 C
10 D
11 B
12 B
13 C
14 A
15 C
16 C
17 D
18 D
19 C
20 C
21 B
22 B
23 C
24 D
25 D
26 B
27 B
28 B
29 B
30 B
31 C
32 B
33 B
34 C
35 C
36 A
37 D
38 C
39 A
40 D
41 A
42 B
43 D
44 C
45 B
46 A
47 C
48 A
49 A
50 A
149
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
7 Đề thi học I, năm học 2017 - 2018, trường THPT
Thánh Tông, Nội
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đỗ Đường Hiếu & Mai Lan
Câu 1. Cho hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 3 đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x + 1).
A. y
0
=
1
x + 1
. B. y
0
=
ln 2
x + 1
. C. y
0
=
1
(x + 1) ln 2
. D. y
0
=
1
2 ln (x + 1)
.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (2x 2) log (x + 1).
A. S = (3; +). B. S = (1; 3]. C. S = [3; +). D. S = .
Câu 4. Hàm số y =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
ñ
1
2
; 2
ô
.
A. m =
17
4
. B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3.
Câu 6. Cho hàm số y =
3x 1
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 7. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
x
y
0
y
−∞
0
+
0
+
++
11
++
A. y = x
4
3x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
4
3x
2
+ 1.
Câu 8. Cho hàm số y =
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
150
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
4
+2x
2
= m bốn nghiệm
phân biệt.
A. m > 0. B. 0 m 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1.
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, k từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bao nhiêu?
A. 144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
3x + 2
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K =
2
3
· 2
1
+ 5
3
· 5
4
10
3
: 10
2
(0,25)
0
.
A. K = 10. B. K = 10. C. K = 12. D. K = 15.
Câu 13. Cho P = log
1
a
3
a
7
(a > 0, a 6= 1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P =
7
3
. B. P =
5
3
. C. P =
2
3
. D. P =
7
3
.
Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = x
3
3x
2
. B. y = x
4
+ 4x
2
+ 2017.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x + 1. D. y =
x + 5
x + 1
.
Câu 15. Cho 0 < a < 1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
A. log
a
x > 0 khi 0 < x < 1.
B. log
a
x < 0 khi x > 1.
C. Nếu x
1
< x
2
thì log
a
x
1
< log
a
x
2
.
D. Đồ thị hàm số y = log
a
x tiệm cận đứng trục tung.
Câu 16. Cho (H) khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Câu 17. Cho hàm số y =
mx + 4m
x + m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB diện tích bằng 4, với O gốc tọa độ.
A. m =
1
4
2
; m =
1
4
2
. B. m = 1; m = 1.
C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x + 1 trên khoảng (0; +).
A. 1. B. 3. C. 3. D. 4.
151
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
x + 3 log
x
2 = 4.
A. S = {2; 8}. B. S = {3; 4}. C. S = {4; 16}. D. S = .
Câu 23.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số
được liệt kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = 2x
3
x + 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
1
2
3
1 1 2
Câu 24. Cho a số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
a = log
a
2. B. log
2
a =
1
log
2
a
. C. log
2
a =
1
log
a
2
. D. log
2
a = log
a
2.
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
x 2)
3
.
A. D = R. B. D = (0; ).
C. D = (−∞; 1) (2; +). D. D = R \ {−1; 2}.
Câu 26. Cho hình nón thể tích bằng V = 36πa
3
và bán kính bằng 3a. Tính độ dài đường cao
h của hình nón đã cho.
A. h = 4a. B. h = 2a. C. h = 5a. D. h = 12a.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x
= m nghiệm thực.
A. m 1. B. m 0. C. m > 0. D. m 6= 0.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh
của hình trụ hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích S
A. πa
2
. B. πa
2
2. C. πa
2
3. D.
πa
2
2
2
.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
4x + 3).
A. D = (2
2; 1) (3; 2 +
2). B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (−∞; 2
2) (2 +
2; +).
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy hình tròn nội tiếp ABCD bằng
152
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
A.
πa
2
17
4
. B.
πa
2
15
4
. C.
πa
2
17
6
. D.
πa
2
17
8
.
Câu 31.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 2] và đồ thị đường
cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình |f (x) | = 1 trên
đoạn [2; 2].
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
x
y
O
x
1
x
2
2
4
2
4
2
2
Câu 32. Cho hình nón bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình nón đã cho.
A. S
xq
= 12π. B. S
xq
= 4
3π. C. S
xq
=
39π. D. S
xq
= 8
3π.
Câu 33. Cho log 3 = a và log 5 = b. Tính log
6
1125.
A.
3a + 2b
a 1 + b
. B.
2a + 3b
a + 1 b
. C.
3a + 2b
a + 1 b
. D.
3a 2b
a + 1 + b
.
Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 4
3a
2
. B. S =
3a
2
. C. S = 2
3a
2
. D. S = 8a
2
.
Câu 35. Hỏi phương trình 2
x+
2x+5
2
1+
2x+5
+2
6x
32 = 0 bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a; SA = a
3,
SA (ABCD). M điểm trên SA sao cho AM =
a
3
3
. Tính thể tích của khối chóp S.BMC.
A.
2a
3
3
9
. B.
2a
3
3
3
. C.
4a
3
3
3
. D.
3a
3
2
9
.
Câu 37. Với mọi a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x = 5 log
2
a + 3 log
2
b. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a
5
+ b
3
. D. x = a
5
b
3
.
Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
13a
3
12
. B. V =
11a
3
12
. C. V =
11a
3
6
. D. V =
11a
3
4
.
Câu 39. Gọi l, h, R lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
A. l
2
= h
2
+ R
2
. B.
1
l
2
=
1
h
2
+
1
R
2
. C. R
2
= h
2
+ l
2
. D. l
2
= hR.
153
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 40. Hàm số f(x) = ln x đạo hàm cấp n
A. f
(n)
(x) =
n
x
n
. B. f
(n)
(x) = (1)
n+1
(n 1)!
x
n
.
C. f
(n)
(x) =
1
x
n
. D. f
(n)
(x) =
n!
x
n
.
Câu 41. Gọi l, h, R lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N).
Thể tích V của khối nón (N) bằng
A. V =
1
3
πR
2
h. B. V = πR
2
h. C. V = πR
2
l. D. V =
1
3
πR
2
l.
Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9
x
2 · 3
x+1
+ m = 0 hai nghiệm
thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường
tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông c với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD)
một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3R
3
4
. B. 3R
3
. C.
3R
3
6
. D.
3R
3
2
.
Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
2
. B. m =
3
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
4
.
Câu 45. Hỏi bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [2017; 2017] để phương trình log
3
m +
log
3
x = 2 log
3
(x + 1) luôn hai nghiệm phân biệt?
A. 4015. B. 2010. C. 2018. D. 2013.
Câu 46. Hàm số y = 4
x
2
2x + 3 + 2x x
2
đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x tích của
chúng là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x
2
2x + m + 1) tập
xác định R.
A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < 1 hoặc m > 0. D. m > 0.
Câu 48. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không
thay đổi 7, 5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam
nhận được cả vốn lẫn lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn)
A. 143.563.000 đồng. B. 2.373.047.000 đồng.
C. 137.500.000 đồng. D. 133.547.000 đồng.
Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt b bốn tam giác cân bằng nhau cạnh đáy chính cạnh của hình vuông rồi gấp
lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để hình thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của
hình
A.
3
2
2
. B.
5
2
. C.
5
2
2
. D. 2
2.
154
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = 12. Lấy một điểm M thuộc cạnh
huyền BC và gọi H hình chiếu của M lên cạnh c vuông AB . Quay tam giác AMH quanh
trục đường thẳng AB tạo thành mặt nón tròn xoay (N), hỏi thể tích V của khối nón tròn xoay
(H) lớn nhất bao nhiêu?
A. V =
256π
3
. B. V =
128π
3
. C. V = 256π. D. V = 72π.
155
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 C
4 B
5 D
6 A
7 C
8 B
9 C
10 B
11 D
12 A
13 D
14 C
15 C
16 B
17 D
18 B
19 B
20 A
21 A
22 A
23 A
24 C
25 D
26 D
27 C
28 B
29 C
30 A
31 B
32 B
33 B
34 C
35 A
36 A
37 D
38 B
39 A
40 B
41 A
42 C
43 A
44 B
45 D
46 D
47 D
48 A
49 D
50 A
156
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
8 Đề thi học 1, 2017-2018 trường THPT Nguyễn
Khuyến, Bình Phước
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đặng Quân& Thầy Đinh Thanh Hoàng
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
3
A.
Ä
−∞;
3
ä
,
Ä
0;
3
ä
. B.
0;
3
2
!
,
3
2
; +
!
.
C.
Ä
3; +
ä
. D.
Ä
3; 0
ä
,
Ä
3; +
ä
.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 1
A. nhận x = 2 làm điểm cực đại. B. nhận x = 2 làm điểm cực đại.
C. nhận x = 2 làm điểm cực tiểu. D. nhận x = 2 làm điểm cực tiểu.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
gì?
A. y = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 4.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
3x
2
1.
1 2
1
O
-1
-2
3
x
y
Câu 5. Rút gọn biểu thức
P = a
2
2
Ç
1
a
21
å
2+1
ta được
A. P = a
3
. B. P = 1. C. P = a
2
. D. P = a
2
.
Câu 6. Cho a, b, c, d các số dương và a 6= 1, khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
b + log
a
c = log
a
b · c. B. log
a
b = log
a
Ç
1
b
å
.
C. log
a
b · log
a
c = log
a
(b + c). D. log
a
b log
a
c = log
a
Ç
b
c
å
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = e
x
2
+3x1
A. y
0
= e
x
2
+3x1
. B. y
0
= (2x + 3) e
x
.
C. y
0
= (2x + 3) e
x
2
+3x1
. D. y
0
= e
x
.
Câu 8. Cho khối đa diện đều (H) loại {4; 3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) 3 đỉnh và 4 mặt. B. (H) 6 đỉnh và 6 mặt.
C. (H) 4 đỉnh và 4 mặt. D. (H) 8 đỉnh và 6 mặt.
157
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
Câu 9. Hãy chọn từ (hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để mệnh đề đúng: “Số cạnh của một
đa diện luôn . . . . . . số đỉnh của hình đa diện y.”
A. lớn hơn. B. bằng.
C. nhỏ hơn. D. nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) , SA = a
3, tam giác ABC vuông tại C,
CA = a, AB = a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
6
6
. C. V =
a
3
6
3
. D. V =
a
3
6
2
.
Câu 11. Một mặt cầu bán kính R
3 diện tích bằng
A. 4πR
2
3. B. 8πR
2
. C. 4πR
2
. D. 12πR
2
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+(m+ 1)x
2
(m+ 1)x + 2
đồng biến trên tập xác định của nó.
A. m < 2 m > 1. B. 2 < m < 1.
C. 2 m 1. D. m 2 m 1.
Câu 13. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 3. Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y trên [3; 2].
A. M = 66; m = 3. B. M = 11; m = 2. C. M = 3; m = 2. D. M = 66; m = 2.
Câu 14. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
A. y =
2x + 1
x + 1
. B. y =
x 1
2x + 1
. C. y =
2x + 1
x 1
. D. y =
x + 2
1 + x
.
Câu 15. Cho hàm số y =
2x + 2m 1
x + m
. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua
điểm M(3; 1).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = s(t) = 6t
2
t
3
9t + 1. Thời điểm t giây
tại vận tốc v m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
A. t = 2. B. t = 3. C. t = 1. D. t = 4.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
3x + 2)
2016
.
A. D = R. B. D = R \ {1; 2}.
C. D = (1; 2). D. D = (−∞; 1) (2; +).
Câu 18. Điều nào sau đây đúng?
A. a
m
< a
n
m < n. B. Nếu a < b thì a
m
< a
n
m > 0.
C. a
m
> a
n
m > n. D. 0 < a < 1, a
m
> a
n
m < n.
158
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
Câu 19. Với mọi số a > 0; b > 0 thỏa mãn a
2
+ 9b
2
= 10ab thì đẳng thức nào sau đây đúng
A. lg
a + 3b
4
=
lg a + lg b
2
. B. lg (a + 3b) = lg a + lg b.
C. lg (a + 1) + lg b = 1. D. 2 lg (a + 3b) = lg a + lg b.
Câu 20. Phương trình
1
4 lg x
+
2
2 + lg x
= 1 số nghiệm
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
Ç
1
2
å
1
x 1
<
Ç
1
2
å
4
A.
Ç
1;
5
4
å
. B.
Ç
−∞;
5
4
å
.
C. (−∞; 1)
Ç
5
4
; +
å
. D.
Ç
5
4
; +
å
.
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng lãi
suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được
bao nhiêu?
A. 100 · (1,005)
12
triệu đồng. B. 100 · (1 + 12 · 0,005)
12
triệu đồng.
C. 100 · 1,005 triệu đồng. D. 100 · (1,05)
12
triệu đồng.
Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều bao nhiêu đỉnh?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và
SB = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
2a
3
2
. B. V =
2a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
2a
3
6
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của
khối lăng trụ đó.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
3a
3
4
.
Câu 26. Cho hình nón bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Tính diện tích toàn phần của hình
nón đó.
A. S
tp
= 36πa
2
. B. S
tp
= 20πa
2
. C. S
tp
= 15πa
2
. D. S
tp
= 24πa
2
.
Câu 27.
Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn diện tích S(x) theo
hình dưới. Hộp đáy một hình vuông cạnh x (cm), chiều cao
h (cm) và thể tích 500 cm
3
. Tìm x sao cho S(x) nhỏ nhất.
A. x = 50 (cm). B. x = 10 (cm).
C. x = 100 (cm). D. x = 20 (cm).
x
x
h
h
h
h
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
mx
3
1
x
2
3x + 2
ba đường tiệm cận, trong đó một tiệm cận ngang.
159
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
A. m =
1
8
. B. m = 1. C. m = 0. D. m 6= 0.
Câu 29. Biết rằng hai đường cong y = x
3
+
5
4
x 2 và y = x
2
+ x 2 tiếp xúc nhau tại điểm duy
nhất. Tìm tọa độ tiếp điểm đó.
A. (0; 2). B. (1; 0). C.
Ç
1
2
;
5
4
å
. D.
Ç
1
2
;
5
4
å
.
Câu 30. Cho một tấm nhôm hình vuông chu vi 36 cm. Người ta cắt bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình v dưới đây để được một cái
hộp không nắp. Khi đó, khối hộp nhận được thể tích V lớn nhất
A. V = 54 cm
3
. B. V = 81 cm
3
. C. V =
27
8
cm
3
. D. V = 27 cm
3
.
Câu 31. Cho hàm số y = 4
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số tập giá trị (0; +).
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm tọa độ (1; 0).
Câu 32. Giải bất phương trình 2 log
2
(x 1) log
2
(5 x) + 1.
A. 1 < x < 3. B. 1 x 3. C. 3 x 3. D. 1 < x 3.
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 5
x1
+ 5
3x
= 26
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 34. Nhân dịp Trường THPT Nguyễn Khuyến tổ chức đi học tập ngoại khóa Đà Lạt. Đoàn
Trường tổ chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp
12A10 làm những chiếc nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính
20 cm. Sau đó cắt b đi phần hình quạt OAB như hình vẽ sao cho c tâm
[
AOB = 75
. Tiếp
theo dán phần hình quạt còn lại theo hai bán kính OA và OB với nhau thì sẽ được một hình nón
đỉnh O và đường sinh OA. Hỏi thể tích V của khối nón được tạo thành bằng bao nhiêu?
160
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
75
20 cm
O
B
A
O
A
A. V =
3125π
551
648
. B. V =
8000π
3
. C. V =
45125π
215
648
. D. V =
1000π
3
3
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I
trung điểm AC, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC, biết c giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45
.
A. V =
a
3
2
12
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
2
14
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông c với (ABCD). Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
A. r =
a
7
2
. B. r =
a
7
4
. C. r =
a
21
6
. D. r =
a
21
3
.
Câu 37. Cho mặt cầu bán kính a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón
tam giác đều. Thể tích V của hình nón
A. V =
1
8
πa
3
. B. V =
5
4
πa
3
. C. V =
3
8
πa
3
. D. V =
3
4
πa
3
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+
3(m
2
1)x 3m
2
1 hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O.
A. m = 0. B. m =
1
2
. C. m =
1
2
. D. m = ±
1
2
.
Câu 39.
Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon ít nhất, tức diện tích toàn phần của hình
trụ nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần
hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng
A. R =
3
V
2π
. B. R =
3
V
π
. C. R =
V
2π
. D. R =
V
π
.
R
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC
[
ASB =
[
ASC =
[
CSB = 60
, SA = 3, SB = 6, SC = 9. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB).
A. d = 9
6. B. d = 2
6. C. d =
27
2
2
. D. d = 3
6.
161
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x
3
+ (m 1)x
2
3mx + 1
đạt cực trị tại điểm x
0
= 1.
Bài 2. Cho một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của
khối trụ bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ đó.
162
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 C
4 C
5 A
6 C
7 C
8 D
9 A
10 B
11 D
12 C
13 D
14 A
15 D
16 A
17 B
18 D
19 A
20 C
21 A
22 A
23 C
24 C
25 D
26 A
27 B
28 C
29 C
30 D
31 D
32 D
33 B
34 C
35 A
36 D
37 C
38 D
39 A
40 D
163
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
9 Đề thi học 1, 2017-2018, Trường THPT c Sơn,
Kiên Giang
L
A
T
E
X hóa: Phước Thật & Quốc Hiệp
Câu 1. Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu y tại hai điểm M, N. Biết rằng
MN = 24 và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của mặt cầu đã cho.
A. S = 100π. B. S = 48π. C. S = 52π. D. S = 676π.
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x + 6
x + 2
và đường thẳng y = x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 3.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong các hàm số
được cho bên dưới. Đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
3
2.
C. y = x
3
+ 2x + 1. D. y = x
3
+ x + 2.
x
y
O
1
1
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3x 2
x + 2
tại điểm hoành độ x
0
= 3. Khi đó
hệ số c k
A. k = 9. B. k = 10. C. k = 11. D. k = 8.
Câu 5. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 3
x + 1
điểm I tọa độ
A. I(3; 1). B. I(1; 1). C. I(1; 3). D. I(1; 3).
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
C = 13, AC = 5. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S
xq
= 120π. B. S
xq
= 130π . C. S
xq
= 30π. D. S
xq
= 60π.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AC = 6a. SA vuông c với đáy
và SA = 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. R = 10a. B. R = 12a. C. R = 5a. D. R = 2a.
Câu 8. Cho a, b, c các số thực dương khác 1. Biết log
a
c = 2, log
b
c = 3. Tính P = log
c
(ab).
A. P =
5
6
. B. P = 1. C. P =
2
3
. D. P =
1
2
.
Câu 9. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
1 đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị (C) trục đối xứng trục Oy. B. Đồ thị (C) không tiệm cận.
C. Đồ thị (C) trục đối xứng trục Ox. D. Đồ thị (C) 3 điểm cực trị.
164
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
Câu 10. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ 4x 3 đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) 3 điểm cực trị. B. Đồ thị (C) 2 điểm cực trị.
C. Đồ thị (C) không điểm cực trị. D. Đồ thị (C) 1 điểm cực trị.
Câu 11. Cho a, b hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
a
m
b
m
=
Å
a
b
ã
m
. B. a
m
· a
n
= a
mn
. C. (a
m
)
n
= a
mn
. D.
Ç
1
b
å
n
= b
n
.
Câu 12. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt trung điểm của BC và BD. Mặt
phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 13. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ 3x 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. y = 7x 14. B. y = 7x + 14. C. y = 7x + 2. D. y = 7x.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (1 + 3x)
1
3
A. y
0
=
1
3
3
»
(1 + 3x)
2
. B. y
0
=
1
3
»
(1 + 3x)
2
.
C. y
0
=
1
3
»
(1 + 3x)
2
. D. y
0
=
3
3
»
(1 + 3x)
2
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. SA vuông c với đáy. c giữa
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 60
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SC và SD. Tính thể
tích của khối chóp S.AMN.
A. V
S.AMN
=
a
3
3
12
. B. V
S.AMN
=
a
3
3
24
. C. V
S.AMN
=
a
3
3
3
. D. V
S.AMN
=
a
3
3
6
.
Câu 16. Rút gọn biểu thức P =
a
2
2
· (ab)
2
a
1
2
· b
1
.
A. P = a
3
b
3
. B. P = a
3
· b
3
. C. P =
a
3
b
3
. D. P = a
3
+ b
3
.
Câu 17. Thể tích của khối cầu bán kính r =
1
2
A. V =
π
2
3
. B. V =
π
2
4
. C. V = π
2 . D. V =
π
2
2
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = log(2x)
A. y
0
=
2
x ln 10
. B. y
0
=
1
x ln 10
. C. y
0
=
2x
ln 10
. D. y
0
=
x
2 ln 10
.
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x + 4) + 2 log
9
(14 x) = 4
A. S = {5}. B. S = {2}. C. S = {3}. D. S = {4}.
Câu 20. Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8.4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi
suất không thay đổi).
165
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
A. 10 năm. B. 8 năm. C. 9 năm. D. 7 năm.
Câu 21.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đạo hàm f
0
(x). Hàm số f
0
(x)
hàm bậc ba đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị
hàm số y = f(x)?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
x
y
O
4
1 42
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
3
+ 3x 4m + 6 = 0
ba nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 3. B. m < 2. C. 1 < m < 2. D. 2 < m < 1.
Câu 23.
Cho đồ thị hàm số y = a
x
, y = log
b
x (như hình vẽ). Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 0 < b < 1 < a. B. 0 < a < 1 < b.
C. a, b > 1. D. 0 < a, b < 1.
x
y
O
1
1
y = a
x
y = log
b
x
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 4
x 1
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. SA vuông
c với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a
3
2. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.
A. h = 3a
2. B. h = a
2. C. h =
a
2
. D. h = 2a
3.
Câu 26. Cho a số thực dương và a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức Q = log
a
a
3
·
3
a
2
a
.
A. Q =
19
5
. B. Q =
19
7
. C. Q =
19
4
. D. Q =
19
6
.
Câu 27. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r bán kính đáy, tính
thể tích V của khối nón đã cho theo r.
A. V =
πr
3
3
3
. B. V =
πr
3
3
2
. C. V =
πr
3
3
4
. D. V = πr
3
3.
Câu 28. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
6
6
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
18
.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
1
2
Å
x
2 x
ã
.
A. D = [0; 2). B. D = (0; 2).
C. D = (−∞; 0) (2; +). D. D = R \ {2}.
166
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
Câu 30. Cho hình nón bán kính đáy r =
2 và độ dài đường sinh l = 3. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình nón đã cho.
A. S
xq
= 6π
2. B. S
xq
= 3π
2. C. S
xq
= 6π. D. S
xq
= 2π.
Câu 31. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào tập xác định D = (−∞; 1)?
A. y = (1 x)
2
. B. y = (1 x)
e
. C. y = 1 x. D. y = (1 x)
2
.
Câu 32.
Cho hàm số y =
2x 1
cx + d
đồ thị như hình v bên. Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. c = d < 0. B. c = d > 0.
C. 0 < c < d. D. 0 < d < c.
x
y
1
1
O
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
e
x
.
A. y
0
= 3
e
x
· ln 3. B. y
0
= e
x
· ln 3. C. y
0
= e
x
· 3
e
x
· ln 3. D. y
0
= e
x
· 3
e
x
.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng
2, SA vuông c với đáy và
SA =
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 3. B. V =
3
2
. C. V =
3
2
4
. D. V =
1
2
.
Câu 35. Hàm số y = x
4
+ 8x
2
3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 3. B. x = 13. C. x = 0. D. x = ±2.
Câu 36. Cho phương trình 4
x+1
12 · 2
x2
7 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương trình nào
dưới đây?
A. t
2
3t 7 = 0. B. 4t
2
12t 7 = 0. C. 4t
2
3t 7 = 0. D. t
2
12t 7 = 0.
Câu 37. Hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (−∞; 1) và (3; +).
C. (−∞; 3). D. (1; 3).
Câu 38. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta b vào ba quả bóng tenis. Biết đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn của quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính của quả
bóng. Gọi S
1
tổng diện tích của ba quả bóng và S
2
diện tích xung quanh của hình trụ. Tính
tỉ số
S
1
S
2
.
A.
S
1
S
2
= 2. B.
S
1
S
2
= 4. C.
S
1
S
2
= 1. D.
S
1
S
2
= 3.
Câu 39. Phương trình log
2
2
x + 4 log
1
4
x 1 = 0 hai nghiệm x
1
,x
2
. Tính giá trị của biểu thức
K = 2x
1
x
2
3.
A. K = 4. B. K = 5. C. K = 6. D. K = 7.
167
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
Câu 40. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
+ 6x
2
3 trên đoạn [2; 2].
A. m = 29. B. m = 13. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 41.
Đồ thị hình bên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số
đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = x
4
2x
2
.
x
2 1
1 2
y
1
1
O
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại C, BC = 2a và
CC
0
=
a
3
2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = 2a
3
3. B. V = a
3
3. C. V = a
3
2. D. V =
a
3
3
2
.
Câu 43. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
3x + m (m tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất
của hàm số trên đoạn [0; 3] bằng 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m > 5. B. m < 5. C. m = 2. D. 4 < m 4.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AB = 2a và SB = 3a. Hình
chiếu vuông c của S trên mặt phẳng đáy trung điểm H của AB. Tính khoảng cách d từ điểm
H đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
2
3
. B. d =
2a
2
3
. C. d =
4a
2
3
. D. d = a
2.
Câu 45. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bên dưới tiệm cận đứng?
A. y =
x
2
4
x 2
. B. y =
2
x
2
2x + 2
. C. y =
2
x
. D. y =
2
x
2
+ 2
.
Câu 46. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm như bên dưới.
x
f
0
(x)
−∞
3
0 3
+
+
0
0
+
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Câu 47. Phương trình 9
x+log
3
2
2 = 3
x+log
3
2
bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 48. Tìm tất cả nghiệm của phương trình 2
x
2
x+2
=
Ç
1
4
å
2x1
.
A. x = 4. B. x = 0; x = 3. C. x = 0; x = 3. D. x = 0.
168
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
Câu 49. Cho a số thực dương khác 1 thỏa mãn log
a
x =
1
2
log
a
25 + log
a
3 2 log
a
2, mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. x = 27. B. x = 30. C. x =
45
2
. D. x =
15
4
.
Câu 50. Một khối trụ bán kính đáy r = 2a và chiều cao h =
a
3
. Tính thể tích V của khối trụ
đã cho.
A. V =
πa
3
3
. B. V =
5πa
3
3
. C. V =
2πa
3
3
. D. V =
4πa
3
3
.
169
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 C
4 D
5 C
6 D
7 C
8 A
9 C
10 C
11 B
12 A
13 A
14 C
15 B
16 B
17 A
18 B
19 A
20 B
21 B
22 C
23 B
24 D
25 A
26 D
27 A
28 B
29 B
30 B
31 B
32 B
33 C
34 D
35 D
36 C
37 B
38 C
39 B
40 C
41 D
42 B
43 B
44 B
45 C
46 B
47 B
48 B
49 D
50 D
170
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
10 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường
THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đoàn Nhật Thiện & Thầy Đức Nguyễn
Câu 1. Tìm m lớn nhất để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (4m 3)x + 2017 đồng biến trên R.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 2. Biết đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b điểm cực trị A(1; 3). Tính giá trị của biểu
thức 4a b.
A. 4a b = 2. B. 4a b = 3. C. 4a b = 4. D. 4a b = 1.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x
3
+ 3x
2
9x + m = 0 3 nghiệm phân
biệt.
A. m 6= 0. B. 27 < m < 5. C. 5 < m < 27. D. 5 m 27.
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5
3x2
=
Ç
1
5
å
x
2
bằng
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
2m + 1 đi qua điểm
N (2; 0).
A.
3
2
. B.
17
6
. C.
17
6
. D.
5
2
.
Câu 6.
Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám
mặt đều nội tiếp (tức khối các đỉnh các tâm
của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối
lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt
đều đó.
A.
a
3
4
. B.
a
3
6
. C.
a
3
12
. D.
a
3
8
.
Câu 7.
171
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm
số dưới đây?
A. y = x
4
8x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 8x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = |x|
3
3x
2
+ 1.
2
2
1
3
x
y
O
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e
x
(x
2
x 1) trên đoạn [0; 2]
A. e. B. 1. C. 2e. D. e
2
.
Câu 9. Cho hàm số y =
1 x
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên [0; 1]. B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; 1).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; 1). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; 0).
Câu 10. Cho log
12
27 = a. Hãy biểu diễn log
6
24 theo a.
A. log
6
24 =
a 9
a + 3
. B. log
6
24 =
9 a
a + 3
. C. log
6
24 =
a 9
a 3
. D. log
6
24 =
9 a
a 3
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
A. y
0
=
2
2x + 1
. B. y
0
=
1
2x + 1
. C. y
0
=
2
(2x + 1) ln 2
. D. y
0
=
1
(2x + 1) ln 2
.
Câu 12. Tìm tất cả giá trị của của tham số m để đồ thị của hàm y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ m
ba điểm cực trị.
A. m = 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m 6= 0.
Câu 13. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t
2
t
3
vận tốc v (m/s) của chuyển động
đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 2 (s). B. 6 (s). C. 12 (s). D. 4 (s).
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a
2,
SA (ABCD) c giữa SC và đáy bằng 60
. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.
2a
3
. B. 3
2a
3
. C. 3a
3
. D.
6a
3
.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào sau đây đúng hai tiệm cận ngang?
A. y =
4 x
2
x + 1
. B. y =
x + 2
|x| 2
. C. y =
|x| 2
x + 1
. D. y =
x
2
x
|x| + 2
.
Câu 16. Cho m > 0. Biểu thức m
3
.
Ç
1
m
å
32
bằng
A. m
2
33
. B. m
2
32
. C. m
2
. D. m
2
.
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = 2x
4
+ x
2
. B. y = x
3
+ 2. C. y = tan x. D. y = x
3
3x + 1.
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
2
3x + 1 tại hai điểm
phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB bao nhiêu?
A. AB = 1. B. AB = 3. C. AB = 2
2. D. AB = 2.
172
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
ln x
x
trên đoạn [1; e]
A. 0. B.
1
e
. C. e. D. 1.
Câu 20. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức f (x) = Ae
rx
, trong đó.
A số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỷ lệ tăng trưởng (r > 0), x (tính theo giờ) thời gian tăng
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu 1000 con và sau 10 giờ 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần.
A. 10 log
5
20 (giờ). B. 5 ln 10 (giờ). C. 10 log
5
10 (giờ). D. 5 ln 20 (giờ).
Câu 22. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ:
1 2 3
1
1
x
y
O
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f(x) ba điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f(x) hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = f(x) không cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f(x) một điểm cực trị.
Câu 23. Phương trình log
3
x + log
3
(x + 2) = 1 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 4 trên đoạn [1; 5].
A.
10
3
. B. 4. C.
8
3
. D.
10
3
.
Câu 25. Giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (2m 3)x 3 đạt cực đại tại x = 1
A. m = 3. B. m < 3. C. m > 3. D. m 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 1
x
2
2x
mấy tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho a, b 2 số thự dương khác 1 thỏa mãn: a
2
3
< a
4
5
và log
b
7
5
> log
b
4
3
. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1. B. a > 1; 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1; b > 1. D. a > 1; b > 1.
173
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Câu 28. Cho a, b các số thực dương thỏa a
2b
= 5. Tính K = 2a
6b
4.
A. K = 226. B. K = 246. C. K = 242. D. K = 202.
Câu 29. Gọi A, B, C các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 3. Diện tích của tam
giác ABC bằng
A. 2. B. 2
2. C. 1. D.
2.
Câu 30. Cho hàm số y = x
3
3x
2
2. Gọi a, b lần lượt giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của
hàm số đó. Giá trị của 2a
2
+ b bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 31. Giá trị của a để hàm số y = (a
2
3a 3)
x
đồng biến trên R
A. a > 4. B. 1 < a < 4. C. a < 1. D.
a > 4
a < 1
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2).
Câu 33.
Tìm a để hàm số y = log
a
x (0 < a 6= 1) đồ thị hình bên.
A. a =
2. B. a = 2. C. a =
1
2
. D. a =
1
2
.
x
y
O
1 2
2
Câu 34. Hình đa diện nào dưới đây không tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
174
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Câu 35. Gọi M giá trị lớn nhất và m giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
1 x
2
. Khi đó
M + m bằng
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
(3.2
x
2) = 2x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của
đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên
a
2
. Thể tích của khối nón đỉnh S đáy
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
4πa
3
9
. B.
4πa
3
3
. C.
4πa
3
27
. D.
2πa
3
3
.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hình chóp S.ABCD các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông c của S xuống mặt phẳng đáy tâm của đáy.
C. Đáy ABCD hình thoi.
D. Hình chóp các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một c.
Câu 39. Thể tích (cm
3
) của khối tứ diện đều cạnh bằng
2
3
cm
A.
3
2
81
. B.
2
2
81
. C.
2
3
81
. D.
2
81
.
Câu 40. Trong một khối đa diện lồi với các mặt các tam giác, nếu gọi C số cạnh và M
số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2M = 3C. B. 3M = 2C. C. 3M = 5C. D. 2M = C.
Câu 41. Cho hàm số y =
2x
2
3x + m
x m
đồ thị C. Các giá trị của m để C không tiệm cận
đứng
A. m = 2. B. m = 0. C.
m = 0
m = 1
. D. m = 1.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
a
3
6
3
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
. D.
a
3
3
6
.
Câu 43. Cho hàm số: y = (x + 3)
e
6
5 x gọi D tập xác định của hàm số, khẳng định nào
sau đây đúng?
A. D = (3; +). B. D [3; 5].
C. D (3; 5). D. D = (3; +) \{5}.
Câu 44. Với một miếng tôn hình tròn bán kính bằng R = 9cm. Người ta muốn làm một cái
phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn y và gấp phần còn lại thành hình nón (Như
hình vẽ).
175
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
r
l
Hình nón thể tích lớn nhất khi độ dài cung tròn của hình quạt tạo thành hình nón bằng
A. 8π
6 cm. B. 2π
6 cm. C. π
6cm. D. 6π
6cm.
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC đáy tam giác vuông tại A, AC = a,
[
ACB = 60
.
Đường chéo BC
0
của mặt bên (BCC
0
B
0
) tạo với mặt phẳng (AA
0
C
0
C) một c 30
. Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a.
A. a
3
6. B.
a
3
6
3
. C.
2a
3
6
3
. D.
4a
3
6
3
.
Câu 46. Cho lăng trụ ABCA
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c
của A
0
xuống mặt (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (ACC
0
A
0
) tạo với đáy c 45
0
. Thể
tích khối lăng trụ y theo a
A.
3a
3
16
. B.
a
3
3
3
. C.
2a
3
3
3
. D.
a
3
16
.
Câu 47. Hình nón đường sinh l = 2a và hợp với đáy c α = 60
0
. Diện tích toàn phần của
hình nón bằng
A. 4πa
2
. B. 3πa
2
. C. 2πa
2
. D. πa
2
.
Câu 48. Cho hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
x 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
Ç
−∞;
1
2
å
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
Ç
−∞;
1
2
å
Ç
1
2
; +
å
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
Ç
1
2
; +
å
.
Câu 49. Bảng biến thiên sau bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
++
22
22
−∞−∞
176
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
A. y = x
3
+ 3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
3x 2. D. y = x
3
+ 3x
2
2.
Câu 50. Tập xác định D của hàm số: y = log
2
(x
2
2x 3)
A. D = (1; 3). B. D = (−∞; 1) (3; +).
C. D = [1; 3]. D. D = (−∞; 1] [3; +).
177
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 B
4 B
5 C
6 B
7 D
8 A
9 C
10 B
11 C
12 C
13 A
14 A
15 C
16 D
17 B
18 A
19 A
20 D
21 C
22 A
23 B
24 C
25 C
26 D
27 D
28 B
29 C
30 C
31 D
32 D
33 A
34 B
35 A
36 B
37 A
38 C
39 B
40 B
41 C
42 D
43 B
44 D
45 A
46 A
47 B
48 C
49 D
50 B
178
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
11 Đề Học kỳ 1, lớp 12, trường THPT Lương Thế Vinh
- Nội, 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Minh An & Thầy Trần Quang Thạnh
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
(x m)
4 x
2
ba
tiệm cận đứng.
A. 2 < m < 2. B.
m 6= 0
2 < m < 2
. C. 2 m 2. D. m R.
Câu 2. Cho phương trình
tan
π
12
1 tan
π
12
!
x
2017
+
4
12 tan
π
12
1 tan
π
12
·
1
1 + tan
π
12
!
x
2017
= 2017·
Ç
1
2
3
å
x
4034
.
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho.
A. 2017. B. 1. C. 0. D. -1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(2; 1; 1). Tìm điểm C hoành độ
dương trên trục Ox sao cho 4ABC vuông tại C.
A. C(3; 0; 0). B. C(5; 0; 0). C. C(5; 0; 0). D. C(2; 0; 0).
Câu 4. Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của hàm số đó?
A. y = 3
x
. B. y =
Ç
2
e
å
x
. C. y =
Å
π
e
ã
2x+1
. D. y = (|sin 2017|)
x
.
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = (x
2
1)
3
A. D = R. B. D = R \ 1}.
C. D = (−∞; 1) (1; +). D. D = .
Câu 6. Cho hàm số y =
mx 1
x n
, trong đó m, n tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm
cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x 2y + 3 = 0 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 1).
Giá trị của m + n
A. m + n = 3. B. m + n = 3. C. m + n = 1. D. m + n = 1.
Câu 7. Cho hình nón tròn xoay đường cao h = 4 và diện tích đáy 9π. Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A. S
xq
= 10π. B. S
xq
= 25π. C. S
xq
= 15π. D. S
xq
= 30π.
Câu 8. Cho hàm số f(x) = e
1
x(x+1)
. Tính giá trị biểu thức T = f(1) ·f(2) ···f(2017) ·
2018
e.
A. T = 1. B. T = e
1
2018
. C. T = e. D. T =
1
e
.
Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương
thể tích
32
3
π.
A. V =
8
3
3
. B. V =
8
3
9
. C. V =
64
3
9
. D. V = 8.
179
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
Câu 10. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích 36. Tính thể tích V của khối chóp
A.CB
0
D
0
.
A. V = 6. B. V = 9. C. V = 18. D. V = 12.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
2x)
A. y
0
=
1
(x
2
2x) ln 2
. B. y
0
=
x 1
(x
2
2x) ln
2
.
C. y
0
=
x 1
x
2
2x
. D. y
0
=
x 1
(x
2
2x) ln 2
.
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số y = x
4
3x
2
+ 5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B
hoành độ lần lượt x
A
, x
B
. Tính giá trị của T = x
A
+ x
B
.
A. T = 0. B. T = 1. C. T = 2. D. T = 2.
Câu 14. Biết rằng hàm số y = f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, giá trị cực
tiểu bằng 3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số
tại x = 2.
A. f(2) = 0. B. f(2) = 4. C. f(2) = 6. D. f(2) = 8.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(2; 1; 2). Tìm tọa độ M trên mặt
phẳng Oxy sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 1; 0). B. M(2; 1; 0). C. M
Ç
3
2
;
1
2
; 0
å
. D. M
Ç
1
2
;
3
2
; 0
å
.
Câu 16.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm
số dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
2. B. y = x
4
+ 2x
2
2.
C. y = x
4
+ 2x
2
2. D. y = x
3
3x 2.
O
x
y
1
1
3
2
1
1
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
+ 3x).
A. D = (0; 3). B. D = R \ {0; 3}.
C. D = (−∞; 0) (3; +). D. D = R.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 2
x+2
<
Ç
1
4
å
x
A. S = (−∞; 2). B. S = (1; +). C. S = (2; +). D. S = (−∞; 1).
Câu 19. Số chữ số của số tự nhiên 3
2017
A. 962. B. 963. C. 964. D. 961.
180
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
Câu 20. Hình nón chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình nón
A.
1
4
. B.
5
5
4
. C.
1
2
. D.
1 +
5
4
.
Câu 21. Giải phương trình log
3
(x 1) = 2.
A. x = 10. B. x = 7. C. x = 9. D. x = 8.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đạo hàm được xác định bởi hàm số f
0
(x) =
x
2
(x 1)
3
(x + 3). Hỏi đồ thị hàm số y = f(|x|) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và đi qua điểm A(2; 2; 0)
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 10. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 5.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 100. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 25.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD cạnh bên SA tạo với đáy một c 60
và SA = a
3, đáy
tứ giác 2 đường chéo vuông c, AC = BD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp theo a.
A. V =
2a
3
3
3
. B. V = a
3
. C. V = 3a
3
. D. V =
3a
2
2
.
Câu 25. Khối cầu thể tích 36π. Diện tích của mặt cầu
A. S = 9π. B. S = 18π. C. S = 36π. D. S = 27π.
Câu 26. Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật S
tp
= 8a
2
. Đáy của hình hộp hình
vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.
A. V = a
3
. B. V = 3a
3
. C. V =
3a
3
2
. D. V =
7a
3
4
.
Câu 27. Cho hàm số y =
2x 1
x 2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
D. Hàm số tiệm cận đứng x = 2.
Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị y =
2x 1
x 2
tại điểm tung độ bằng 5 hệ số c k bằng bao
nhiêu?
A. k = 1. B. k =
1
3
. C. k = 3. D. k =
1
3
.
Câu 29. Cho bất phương trình 2
x
2
+x
+ 2x 2
3x
x
2
+ 3 tập nghiệm [a; b] , a < b. Giá trị
của T = 2a + b
A. T = 1. B. T = 5. C. T = 3. D. T = 2.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A, B. Cạnh bên SA = 2a và
SA vuông c (ABCD). Biết rằng AB = BC = a, AD = 2a. Gọi E trung điểm của AD. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE theo a.
181
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
A. R =
3a
2
2
. B. R =
a
11
2
. C. R =
a
2
2
. D. R =
a
10
2
.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
3
3x
2
m = 0 hai
nghiệm phân biệt.
A. m {4; 0}. B. Không m. C. m {−4; 0}. D. m = 0.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0.
A. S = {1; 2}. B. S = (1; 2). C. S = {1}. D. S = {2}.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông c với đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
3
3
.
Câu 34. Hàm số y = x
3
3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; +). B. (0; +). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
mx 1
x m
đồng biến
trên từng khoảng xác định.
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
Câu 36. Cho hình trụ diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh 4π. Bán kính đáy
của hình trụ
A.
2
2
. B. 1. C.
2. D. 2.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 +
4
x
trên [1; 3].
A. min
x[1;3]
y = 4. B. min
x[1;3]
y =
16
3
. C. min
x[1;3]
y = 5. D. min
x[1;3]
y = 6.
Câu 38. Cho hàm số y =
1
2
x
2
e
x
. Tính giá trị của biểu thức y
00
2y
0
+ y tại x = 0.
A. 1. B. 0. C. e. D.
1
e
.
Câu 39. Hàm số y = x
4
2017x
2
+ 2018 giá trị cực đại
A. y
= 0. B. y
= 2018. C. y
=
2017. D. y
=
2018.
Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm.
A. m = 1. B. Không m. C. m =
3
2
. D. m =
1
2
.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x 3) log
1
2
(9 2x)
A. S = (3; 4). B. S =
Ç
3;
9
2
å
. C. S = (3; 4]. D. S =
ñ
4;
9
2
å
.
Câu 42. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không cực trị?
A. y = x
2
+ 2x + 2. B. y = x
3
+ x. C. y = x
4
. D. y =
x 1
x + 3
.
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
9 x
2
x
2
6x + 8
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
182
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
Câu 44. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
A. x = 2; y = 2. B. x = 2; y = 2. C. x = 2; y =
1
2
. D. x = 2; y = 2.
Câu 45. Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R, thể tích lớn nhất thể
khối hộp chữ nhật
A.
8R
3
3
3
. B.
8R
3
3
9
. C.
16R
3
3
3
. D.
4R
3
3
3
.
Câu 46. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 tại giao điểm của đồ
thị hàm số với trục tung.
A. y = 3x + 2. B. y = 2. C. y = 3x + 2. D. y = 3x 2.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
#»
a = (1; 2; 1) ,
#»
b = (0; 2; 1) ,
#»
c = (m; 1; 0). Tìm
giá trị thực của tham số m để ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
A. m = 1. B. m =
1
4
. C. m =
1
4
. D. m = 0.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 3) , D (1; 2; 3). Phương
trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D
A. x
2
+ y
2
+ z
2
x 2y 3z = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
x 2y 3z 6 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
x 2y 3z 14 = 0.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
x
2
x+3
+ 3 = m đúng
hai nghiệm thực phân biệt trong khoảng (1; 3).
A. 3 < m < 9. B. 9 < m < 3. C. 13 < m < 3. D. 13 < m < 9.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+2. Gọi A, B hai điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho hoành
độ lần lượt x
A
, x
B
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường thẳng
AB tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB hệ số c dương. Tính giá trị
x
A
· x
B
.
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
183
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 A
4 C
5 B
6 A
7 C
8 C
9 C
10 D
11 B
12 D
13 C
14 B
15 C
16 A
17 A
18 C
19 B
20 B
21 A
22 D
23 D
24 B
25 C
26 C
27 C
28 C
29 B
30 B
31 C
32 A
33 B
34 C
35 D
36 C
37 C
38 A
39 B
40 C
41 C
42 D
43 A
44 D
45 B
46 C
47 B
48 A
49 D
50 C
184
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
12 Đề thi Học kỳ I khối 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc
Liêu năm học 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Hoàng Trình & Thầy Hồ Thanh Nhân
Câu 1. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC bao nhiêu?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 2. Cho a số thực dương khác 1. Hình nào sau đây đồ thị của hàm số mũ y = a
x
?
Hình 1
1
1
O
x
y
Hình 2
1
1
O
x
y
Hình 3
1
1
O
x
y
Hình 4
1
1
O
x
y
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3. Khối cầu (S) bán kính bằng r và thể tích bằng V . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. V =
4
3
πr
3
. B. V =
4
3
π
2
r
2
. C. V =
4
3
π
2
r
3
. D. V =
4
3
πr.
Câu 4. Cho log
3
x = 6. Tính K = log
3
3
x.
A. K = 4. B. K = 8. C. K = 2. D. K = 3.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA vuông c
với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một c bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp đã
cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
2a
3
3
9
.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại B, AC vuông c với mặt phẳng (BCD),
AC = 5a, BC = 3a và BD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
5a
3
2
. B.
5a
2
3
. C.
5a
3
3
. D.
5a
2
2
.
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x 1 hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB?
A. N(0; 2). B. P (1; 1). C. Q(1; 8). D. M(0; 1).
Câu 8.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
A. y
= 3 và y
CT
= 0. B. y
= 2 và y
CT
= 2.
C. y
= 2 và y
CT
= 2. D. y
= 0 và y
CT
= 3.
185
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC AB = 6, BC = 8, AC = 10. Cạnh bên SA vuông c với đáy
và SA = 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 32. C. V = 192. D. V = 24.
Câu 10. Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x,
y?
A. log
a
(xy) = log
a
x · log
a
y. B. log
a
(xy) = log
a
x log
a
y.
C. log
a
(xy) =
log
a
x
log
a
y
. D. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến
thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số ba điểm cực trị.
B. Hàm số hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
x
y
0
y
−∞
1
1 2
+
+
0
+
0
0
+
−∞−∞
22
19
12
19
12
++
Câu 12. Cho (S) một mặt cầu cố định bán kính R. Một hình trụ (H) thay đổi nhưng luôn
hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V
1
thể tích của khối cầu (S) và V
2
thể tích lớn nhất
của khối trụ (H). Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
6. B.
V
1
V
2
= 2. C.
V
1
V
2
=
3. D.
V
1
V
2
=
2.
Câu 13. Cho hình nón tròn xoay đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 5
cm. Thể tích của khối nón tròn xoay bao nhiêu?
A. 200π cm
2
. B. 150π cm
2
. C. 100π cm
2
. D. 300π cm
2
.
Câu 14. Cho hàm số y = (x + 1)(x
2
2) đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) không cắt trục hoành. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. D. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 15. Thể tích V của một khối lăng trụ diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bao
nhiêu?
A. V =
1
3
B
2
h. B. V = Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V =
1
2
Bh.
Câu 16. Phương trình 2
34x
=
1
32
nghiệm bao nhiêu?
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log
2
(10 2x) gì?
A. (−∞; 2). B. (5; +). C. (−∞; 10). D. (−∞; 5).
Câu 18. Gọi S tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y =
2x m
2
x m 4
đồng biến trên khoảng (2021; +). Khi đó, giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. 2035144. B. 2035145. C. 2035146. D. 2035143.
186
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 19. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 20. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính r. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
đường tròn (C) bán kính R. Kết luận nào sau đây sai?
A. R =
»
r
2
+ d
2
(O, (α)).
B. d(O, (α)) = r.
C. Diện tích của mặt cầu S = 4πr
2
.
D. Đường tròn lớn của mặt cầu bán kính bằng bán kính mặt cầu.
Câu 21. Với a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
5
x = 4 log
5
a + 3 log
5
b, mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 3a + 4b. B. x = 4a + 3b. C. x = a
4
b
3
. D. x = a
4
+ b
3
.
Câu 22. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn
đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A. S
tp
= 2πr(l + r). B. S
tp
= 2πr(l + 2r). C. S
tp
= πr(l + r). D. S
tp
= πr(2l + r).
Câu 23. Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng (P ) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường
tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành hình gì?
A. Một tứ giác. B. Một hình thang cân.
C. Một ngũ giác. D. Một tam giác cân.
Câu 24. Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α > β. B. α < β. C. α = β. D. α β.
Câu 25. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó
diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h?
A. Khối chóp. B. Khối hộp chữ nhật.
C. Khối hộp. D. Khối lăng trụ.
Câu 26. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho 4 số thực a, b, x, y với a, b các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a
x
a
y
= a
xy
. B. (a
x
)
y
= a
x+y
. C. a
x
.a
y
= a
x.y
. D. (a.b)
x
= a.b
x
.
Câu 28. Hai thành phố A và B ngăn cách nhau bởi một con sông. Người ta cần y y cầu bắc
qua sông và vuông c với b sông. Biết rằng thành phố A cách b sông 2 km, thành phố B cách
b sông 5 km, khoảng cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông c
với b sông 12 km. Giả sử hai b sông hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm
chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta y y cầu vị trí MN để quãng đường đi
từ thành phố A đến thành phố B ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM bao nhiêu?
187
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
2km
12km
5km
B
E
D
K
IA
C
F
N
M
A. AM =
2
193
7
km. B. AM =
3
193
7
km.
C. AM =
193km. D. AM =
193
7
km.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = 5
x
+ 2017
A. y
0
=
5
x
5 ln 5
. B. y
0
= 5
x
ln 5. C. y
0
=
5
x
ln 5
. D. y
0
= 5
x
.
Câu 30. Cho khối chóp SABCD đáy hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD diện tích 84π cm
2
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bao nhiêu?
A.
3
21
7
cm. B.
2
21
7
cm. C.
21
7
cm. D.
6
21
7
cm.
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ x 2)
3
.
A. D = (0; +). B. D = (−∞; 2) (1; +).
C. D = R \ {−2; 1}. D. D = R.
Câu 32. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
x
3
3
3x
2
+ m
2
x + 2m 3 đồng biến trên
R .
A.
m < 3
m > 3
. B. 3 m 3. C. 3 < m < 3. D.
m 3
m 3
.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề sai?
A. Với 0 < a < 1,hàm số y = log
a
x một hàm nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Với a > 1,hàm số y = log
a
x một hàm đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C. Với a > 1,hàm số y = a
x
một hàm đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Với 0 < a < 1,hàm số y = a
x
một hàm nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 34. Xét các số thực dương x, y thỏa log
3
1 y
x + 3xy
= 3xy + x + 3y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
P
min
của biểu thức P = x + y.
A. P
min
=
3
3 + 4
3
. B. P
min
=
3
3 4
3
. C. P
min
=
3
3 + 4
9
. D. P
min
=
3
3 4
9
.
188
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 35. Hình vẽ sau đây của hàm số nào?
O
x
y
21
1 2 3
1
1
2
3
4
A. y =
x + 2
x + 1
. B. y =
2x + 1
2x 1
. C. y =
x + 3
x + 1
. D. y =
x + 1
x 1
.
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1).
A. y
0
=
2
(2x + 1) ln 10
. B. y
0
=
2
2x + 1
.
C. y
0
=
1
(2x + 1) ln 10
. D. y
0
=
1
2x + 1
.
Câu 37. Mỗi cạnh của một hình đa diện cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. n = 2. B. n = 5. C. n = 3. D. n = 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau.
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
Câu 39. Hình vẽ sau đây của hàm số nào?
O
x
y
2 1 1 2
4
2
2
A. y = x
4
2x
2
. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 4x
2
. D. y = x
4
3x
2
.
189
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 40. Cho hàm số f(x) =
x m
2
x + 8
với m tham số. Giá trị lớn nhất của m để min
[0;3]
f(x) = 2
bao nhiêu?
A. m = 5. B. m = 6. C. m = 4. D. m = 3.
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9
x
2.3
x+1
+ m = 0 hai nghiệm
thực x
1
, x
2
thỏa x
1
+ x
2
= 0.
A. m = 6. B. m = 0. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x + 4
x 2
trên đoạn [3; 4].
A. 4. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4)x + 3 đạt cực tiểu
tại x = 3.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = 7.
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáyABC tam giác cân tại A với AB = AC =
a,
[
BAC = 120
mặt phẳng (AB
0
C
0
) tạo với đáy một c 30
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
A. V =
a
3
6
. B. V =
a
3
8
. C. V =
3a
3
8
. D. V =
9a
3
8
.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại
A và BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
2
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
3
.
Câu 46. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật
ABCD AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối
trụ.
A. 8πa
3
. B. 12πa
3
. C. 4πa
3
. D. 16πa
3
.
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết
luận nào sau đây sai?
A. V =
1
3
πr
2
h. B. S
tp
= πrl + πr
2
. C. h
2
= r
2
+ l
2
. D. S
xq
= πrl.
Câu 48. Hàm số y = f(x) giới hạn lim
xa
= + và đồ thị (C) của hàm số y = f(x) chỉ nhận
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y = a. B. d : x = a. C. d : x = a. D. d : y = a.
Câu 49. Rút gọn biểu thức M =
a
1
5
Å
a
3
10
a
1
5
ã
a
2
3
Å
a
1
3
a
2
3
ã
với 0 < a 6= 1 ta kết quả là:
A.
1
a + 1
. B.
1
a + 1
. C.
1
a 1
. D.
1
a 1
.
Câu 50. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép 0, 6% mỗi
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả
lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
190
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 C
5 D
6 D
7 A
8 B
9 B
10 D
11 B
12 C
13 C
14 C
15 B
16 C
17 D
18 D
19 B
20 A
21 C
22 A
23 D
24 A
25 A
26 C
27 A
28 A
29 B
30 D
31 C
32 D
33 B
34 B
35 D
36 A
37 A
38 D
39 C
40 C
41 D
42 C
43 A
44 B
45 B
46 B
47 C
48 B
49 A
50 A
191
| 1/192

Preview text:

CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2018 NHÓM TOÁN & LATEX
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 DỰ ÁN 12EX-2018-3 THÁNG 12 - 2017 Mục lục 1 Đề giữa học kỳ 1 3 1
Đề khảo sát lớp 12 lần 1, 2017-2018 trường THPT Cổ Loa, Hà Nội . . . . . . . . 3 2
Đề Kiểm tra giữa kỳ 1, 2017 - 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc . . . 11 3
Đề khảo sát lần 1, Trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa, năm học 2017 - 2018 . 18 4
Đề KSCL lần 2, giữa học kì 1, khối 12, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh
Phúc, năm học 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 5
Đề khảo sát chất lượng lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Nông Cống I, Thanh Hóa 33 6
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 đợt 2, THPT Chuyên Hùng Vương -
Bình Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 7
Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 2, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 8
Đề thi thử THPT Quốc gia, THPT Lê Văn Thịnh,Bắc Ninh 2017-2018 . . . . . . 55 9
Đề thi thử Lần 1 THPT QG trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình . . . . . . . . 63 10
Đề thi thử THPT QG trường THPT Lục Ngạn, Bắc Giang . . . . . . . . . . . . . 70 11
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Hà Trung, Thanh Hóa 77 12
Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Triệu Sơn 3, Thanh Hóa,
2017-2018, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84 13
Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh
Hóa, 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 14
Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường THPT Quảng Xương 1 Thanh
Hoá Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99 2 Đề học kỳ 1 106 1
Đề thi thử THPT Quốc Gia, Nguyễn Huệ, Ninh Bình 2018 . . . . . . . . . . . . . 106 2
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường Chuyên ĐHSP Hà Nội , 2017-2018 . . . . . . 115 3
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, Sở Nam Định, 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . 121 4
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên,
2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 5
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Đan Phượng, Hà Nội, 2017-2018 . . . 135 6
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12, 2017 - 2018, trường THPT Kim Liên, Hà Nội 142 1
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex 7
Đề thi học kì I, năm học 2017 - 2018, trường THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội . . . 149 8
Đề thi học kì 1, 2017-2018 trường THPT Nguyễn Khuyến, Bình Phước . . . . . . 156 9
Đề thi học kì 1, 2017-2018, Trường THPT Sóc Sơn, Kiên Giang . . . . . . . . . . 163 10
Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc . 170 11
Đề Học kỳ 1, lớp 12, trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội, 2017 - 2018 . . . . 178 12
Đề thi Học kỳ I khối 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu năm học 2017 - 2018 . 184 2 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn
LATEX bởi tập thể các giáo viên của “Nhóm Toán và LaTeX”.1 Mục tiêu của nhóm:
a) Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề
thi trắc nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác
giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại.
b) Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
c) Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,...
đề bằng LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
d) Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/ 3 Chương 1 Đề giữa học kỳ 1
LATEX hóa: Nguyễn Ngọc Tâm & Hữu Bình 1
Đề khảo sát lớp 12 lần 1, 2017-2018 trường THPT Cổ Loa, Hà Nội
Câu 1. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón nào trong bốn đáp án dưới đây là đúng? 1 A. Sxq = πrh. B. Sxq = 2πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = πr2h. 3 x − 3 Câu 2. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x. ß π ™ A. D = R. B. D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 ß π π ™ C. D = R\ {kπ, k ∈ Z}. D. D = R\ + k , k ∈ Z . 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = x3 + x + 2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x + 4) = 4. 2 A. S = {−4; 12}. B. S = {4}. C. S = {4; 8}. D. S = {12}. √
Câu 6. Cho a là số thực dương. Hãy biểu diễn biểu thức P = a2 3 a dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 4 7 5 2 A. P = a 3 . B. P = a 3 . C. P = a 3 . D. P = a 3 . 4
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − + 2 +∞ + y −∞ −1 −
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3.
Câu 8. Có bao nhiêu loại khối đa điện đều? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 5. √
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 5) 3. A. D = (−∞; 5). B. D = R\ {5}. C. D = [5; +∞). D. D = (5; +∞).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a,
SA = 3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là A. [ SAD. B. [ ASD. C. [ SDA. D. [ BSD.
Câu 11. Cho a > 0, b > 0 thoả mãn a2 + 9b2 = 10ab. Khẳng định nào sau đây đúng? a + 3b log a + log b A. log (a + b) + log b = 1. B. log = . 4 2
C. 3 log (a + 3b) = log a − log b.
D. 2 log (a + 3b) = 2 log a + log b. √
Câu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x + sin x = −2.  5π x = − + k2π 5π A.  6  , k ∈ + k2π, k ∈ π Z. B. x = − Z.  6 x = + k2π 65π π C. x = ± + k2π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z. 6 2 √3
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình tan (3x − 30◦) = − . 3 A. S = {k180◦, k ∈ Z}. B. S = {k60◦, k ∈ Z}. C. S = {k360◦, k ∈ Z}. D. S = {k90◦, k ∈ Z}.
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 5
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex y 2 −2 −1 O 1 x 2x + 1 −2x + 5 2x + 3 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 −x − 1 x + 1 x + 1
Câu 15. Cho hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết √ AC = 2 3a và góc [
ACB = 45◦. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T ). A. Stp = 12πa2. B. Stp = 8πa2. C. Stp = 24πa2. D. Stp = 16πa2.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, góc giữa mặt
phẳng (A0BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ √ √ A. V = 3 3a3. B. V = 3a3. C. V = 3a3. D. V = 2 3a3.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ 2 15a3 15a3 2 15a3 15a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. y = −x4 + 2x2 − 2. B. y = x4 − 3x2 + 5.
C. y = −x3 + x2 − 2x − 1. D. y = −x3 − 3x2 + 4.
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến d0 của đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 − 2, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng (d) : y = 9x + 3.
A. d0 : y = 9x − 29 và d0 : y = 9x + 3. B. d0 : y = 9x − 29. C. d0 : y = 9x − 25.
D. d0 : y = 9x − 25 và d0 : y = 9x + 15.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (x − 1) (x2 + mx + m)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.  m > 4 1 A. 0 < m < 4. B.   1 . C. m > 4. D. − 6= m < 0.  − 6= m < 0 2 2
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. 6
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex √ √ √ √ 26a3 78a3 26a3 78a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết SA ⊥ (ABC) và AB = 2a,
AC = 3a, SA = 4a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ 12a 61 2a a 43 6a 69 A. d = . B. d = √ . C. d = . D. d = . 61 11 12 69
Câu 23. Goi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 · e−x trên
đoạn [−1; 1]. Tính tổng M + N . A. M + N = 3e. B. M + N = e. C. M + N = 2e − 1. D. M + N = 2e + 1. x + 1
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = √ trên khoảng (−∞; +∞). x2 + 1 √ √ A. M = 2 2. B. M = 1. C. M = 2. D. M = 2.
Câu 25. Cho a = log 15, b = log 10. Tính log√ 50 theo a và b. 3 3 3
A. log√ 50 = 2 (a + b − 1). B. log√ 50 = 4 (a + b + 1). 3 3 C. log√ 50 = a + b − 1. D. log√ 50 = 3 (a + b + 1). 3 3
Câu 26. Phương trình 32x+1 − 4 · 3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 trong đó x1 < x2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x1x2 = 2. B. x1 + 2x2 = −1. C. 2x1 + x2 = −1. D. x1 + x2 = −2. √
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 ln x. x ln x + 2(x + 1) 1 A. y0 = √ . B. y0 = √ . 2x x + 1 2x x + 1 √ x + x + 1 3x + 2 C. y0 = √ . D. y0 = √ . x x + 1 2x x + 1 ax − b
Câu 28. Tìm a, b biết đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và bx + 1 1
tiệm cận đứng là đường thẳng x = . 3 A. a = − 1 và b = − 1 . B. a = −3 và b = −6. 2 6 C. a = − 1 và b = − 1 . D. a = −6 và b = −3. 6 2
Câu 29. Tìm tất cả nghiệm của phương trình cos 2x − 5 sin x − 3 = 0.  π  π x = − + k2π x = − + k2π 6 3 A.    , k ∈ , k ∈ 7π Z. B.  7π Z.   x = + k2π x = + k2π 6 3  π  π x = − + kπ x = − + kπ 6 3 C.    , k ∈ , k ∈ 7π Z. D.  7π Z.   x = + kπ x = + kπ 6 3
Câu 30. Tính thể tích V của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2. √ √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. V = πa3 3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 √ Câu 31. Phương trình
4 − x2 · cos 3x = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 7. B. 2. C. 4. D. 6. 7
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của
AC và BD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của
OA, góc giữa SD và (ABCD) bằng 60◦. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính tan α. √ √ √ √ 4 15 30 10 30 A. tan α = . B. tan α = . C. tan α = . D. tan α = . 9 12 3 3
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x4 + x3 − mx2 có 3 điểm cực trị. Ç 9 å A. m ∈ (0; +∞). B. m ∈ − ; +∞ \ {0}. 2 Ç 9 å C. m ∈ (−∞; 0). D. m ∈ − ; +∞ \ {0}. 32
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 + 6mx2 + 6x − 6 đồng biến trên R? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 35. Cho hàm số y = (x + 1)e3x. Hệ thức nào sau đây đúng? A. y00 + 6y0 + 9y = 0. B. y00 − 6y0 + 9y = 0. C. y00 + 6y0 + 9y = 10xex. D. y00 − 6y0 + 9y = ex. 1 1 1 1 210
Câu 36. Gọi n là số nguyên dương sao cho + + + · · · + = log x log log log log x 3 32 x 33 x 3n x 3
đúng với mọi x > 0. Tính giá trị của biểu thức P = 2n + 3. A. P = 32. B. P = 40. C. P = 43. D. P = 23.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4x − m2x+1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. mx + 1 Câu 38. Cho hàm số y =
, với m là tham số. Các hình nào dưới đây không thể là đồ x + m
thị của hàm số đã cho với mọi m ∈ R? y y y 2 2 1 2 2 x −2 − 12 O −2 x −2 x O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1 và 3. D. Hình 1.
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông
góc của đỉnh C lên mặt phẳng (ABB0A0) là tâm của hình bình hành ABB0A0. Tính thể tích V của khối trụ ABC.A0B0C0. 8
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex √ √ √ a3 2 a3 2 √ a3 3 A. V = . B. V = . C. V = a3 3. D. V = . 4 12 4
Câu 40. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = √ DA =
2. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình thang đó quay quanh AB. 4π 5π 2π 7π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, √
SC = SD = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ a3 2 a3 √ a3 3 A. V = . B. V = . C. V = a3 2. D. V = . 6 6 3 1 √
Câu 42. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6= và log b = 5. Tính P = b a b log√ √ . ab a √ √ √ √ 11 − 3 5 11 + 3 5 11 − 2 5 11 + 3 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 4 4 2
Câu 43. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −1 + 2 cos x · √ î ó (2 −
3) sin x + cos x trên R. Tính giá trị M + N + 2. √ √ » » A. 0. B. 4 2 − 3. C. 2. D. 2 + 3 + 2.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4x = cos2 3x + m sin2 x có Å π ã nghiệm x ∈ 0; . 12 Ç 1 å Ç 1 å Ç 1 å A. m ∈ 0; . B. m ∈ ; 2 . C. m ∈ (0; 1). D. m ∈ −1; . 2 2 4 3m
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 2x4 + 2mx2 − 2
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành 4 đỉnh của
một tứ giác nội tiếp đường tròn. Tính tổng tất cả các phần tử của S. √ √ A. 2 − 2 3. B. −2 − 3. C. −3. D. 0. √
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = CA = a, SA = SB = SC = a 3. M là một
điểm bất kì trong không gian, gọi d là tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB,
BC, CA, SA, SB, SC. Tìm giá trị nhỏ nhất của d. √ √ √ a 6 √ a 3 A. 2a 3. B. . C. a 6. D. . 2 2
Câu 47. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy
dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A. 2220 cm2. B. 1880 cm2. C. 2100 cm2. D. 2200 cm2.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương a (a là tham số) để phương trình Ç 9 å Ç x2 å 2 − x2
(3a2 + 12a + 15) log (2x − x2) + a2 − 3a + 1 log√ 1 − = 2 log (2x − x2) + log 27 2 11 2 9 11 2 có nghiệm duy nhất? 9
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-CoLoa-HaNoi-18.tex A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z
thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 12. Tính giá trị lớn nhất V của thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 2 2 2 3 2 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 2 Câu 50.
Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30 cm,
chiều cao h = 120 cm. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó
thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Tính thể
tích lớn nhất V của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. A. V = 0, 16π m3. B. V = 0, 0246π m3. C. V = 0, 36π m3. D. V = 0, 016π m3. 10
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 B 16 A 21 A 26 B 31 D 36 C 41 A 46 C 2 D 7 D 12 B 17 C 22 A 27 A 32 D 37 C 42 A 47 C 3 B 8 D 13 B 18 C 23 B 28 D 33 D 38 B 43 C 48 B 4 A 9 D 14 D 19 B 24 C 29 A 34 A 39 A 44 C 49 A 5 D 10 C 15 C 20 B 25 A 30 B 35 B 40 D 45 B 50 D 11
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
LATEX hóa: Thầy Phan Minh Tâm - Nguyễn Vân Trường 2
Đề Kiểm tra giữa kỳ 1, 2017 - 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc
Câu 1. Phương trình 2 cos2 x = 1 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 180. B. 48. C. 100. D. 216. x − 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y = √
có bao nhiêu đường tiệm cận? 16 − x2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. √  Ä ä 2 x + 3 − 2    khi x > 1    x2 − 1    Câu 4. Cho hàm số f (x) = 1 ax2 + bx +
khi x < 1 liên tục tại x0 = 1.  4     7    a − b − khi x = 1  4 Tính A = 2018a + b. A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 trên [1; 5]. A. 52. B. −2. C. 56. D. 2. √
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AD = a, AB = a 3, SA = a và
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). √ √ √ 2a √ 3a 2a A. . B. 2a. C. . D. . 2 2 4 3 − 4x
Câu 7. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = đi qua điểm M (0; 1). 2x − 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √ √
Câu 8. Cho a là số thực dương. Hãy viết biểu thức A = a2 ·
a · 3 a dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ. 5 4 5 17 A. A = a 3 . B. A = a 3 . C. A = a 6 . D. A = a 6 .
Câu 9. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R. A. y = x3 + 3x + 2. B. y = x3 − 3x + 2. C. y = 3x2 − 5. D. y = −3x − 1.
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 tại điểm M (1; −2). A. y = −2. B. y = −3x + 1. C. y = 3x + 5. D. y = −3x − 1.
Câu 11. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 − 9t. Trong đó t
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu. 12
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex A. 11 m/s. B. 12 m/s. C. −11 m/s. D. −12 m/s. 2x − 3
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Biến cố là một tập con của không gian mẫu.
B. Gọi P(A) là xác suất của biến cố A, ta luôn có 0 ≤ P(A) ≤ 1.
C. Không gian mẫu là tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
D. Ký hiệu θ là biến cố không thể, ta có xác suất của biến cố θ là P(θ) = 1.
Câu 14. Cho khai triển (1 + 2x)10 = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a10x10. Tìm a7. A. 120. B. 15360. C. 604800. D. 960.
Câu 15. Thầy giáo có 3 quyển sách Toán khác nhau. Thầy đem 3 quyển sách đó cho 3 học sinh
mượn (mỗi học sinh mượn 1 quyển). Sang tuần sau thầy thu lại và cho 3 học sinh mượn 3 quyển
sách đó. Hỏi có bao nhiêu cách cho mượn sách ở lần thứ hai mà không bạn nào mượn phải cuốn sách đã đọc. A. 6. B. 2. C. 8. D. 11. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y = x3 − 3mx2 + 3(5m − 6)x + 5m − 7 đồng biến trên R. A. m ∈ [−3; 2]. B. m ∈ (1; 6). C. m ∈ [2; 3]. D. m ∈ (2; 3).
Câu 17. Cho hàm số f (x) = cos2 3x. Tìm f 0(x). A. f 0(x) = 3 sin 6x. B. f 0(x) = sin 6x. C. f 0(x) = −3 sin 6x. D. f 0(x) = − sin 6x.
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.
C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đa
giác đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
D. Tứ diện đều là hình chóp đều. 3a3
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng . 4 Tính độ dài cạnh AB0. √ √ √ A. 3 3a. B. 3 7a. C. 2a. D. 3a.
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Phương trình cos x = a có nghiệm với mọi a ∈ [−2; 2].
B. Phương trình sin 2x = a có nghiệm với mọi a ∈ [−2; 2].
C. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi a.
D. Cả ba khẳng định đều đúng. 13
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x4 + 2(m2 − 9)x2 + 5m + 2 có cực đại và cực tiểu. A. m ∈ (−3; 3). B. m ∈ [−3; 3].
C. m ∈ (−∞; −3) ∪ (3; +∞). D. m ∈ [−9; 9] .
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x = 1. ß π ™ A. S = {k2π, k ∈ Z}. B. S = + k2π, k ∈ Z . 2 ß π ™ ß π ™ C. S = − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, k ∈ Z . 2 2
Câu 23. Giải bóng đá V-league Việt Nam mùa bóng 2017 − 2018 có 14 đội tham gia thi đấu theo
thể thức cứ hai đội bất kỳ gặp nhau hai lần, một lần trên sân nhà và một lần trên sân khách. Hỏi
mùa giải 2017 − 2018 có bao nhiêu trận đấu? A. 140. B. 182. C. 91. D. 70. √
Câu 24. Trên đoạn [−π; 2π], phương trình
3 tan x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho α là số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x ∈ R và (xα)0 = αxα−1.
B. Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x ∈ (0; +∞) và (xα)0 = αxα−1 . 1
C. Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x ∈ (0; +∞) và (xα)0 = xα−1 . α
D. Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x ∈ R và (xα)0 = αxα+1.
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
B. Phép vị tự là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép đồng dạng.
D. Phép biến hình F thực hiên liên tiếp phép tịnh tiến và vị tự là phép đồng dạng. Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −3 2 +∞
vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là y0 − 0 + 0 − khẳng định đúng? +∞ + 3
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. y
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −3). −2 −∞
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm nằm
giữa O và B. Mặt phẳng (α) qua M song song với SB và AC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) là A. ngũ giác . B. tam giác. C. hình bình hành .
D. hình thang không phải hình bình hành. 14
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex x − 1 Câu 29. Cho hàm số f (x) = . Tìm f 0(x). x + 1 1 2 A. f 0(x) = − . B. f 0(x) = − . (x + 1)2 (x + 1)2 1 2 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . (x + 1)2 (x + 1)2 1
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2018 − x)5 . A. D = (−∞; 2018]. B. D = (−∞; 2018). C. D = (0; 2018). D. D = (−∞; +∞). Câu 31.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số y 6
cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 4 A. y = −x3 + 3x2 + 1. 2 B. y = 2x3 − 6x2 + 1. x C. y = −2x3 + 6x2 + 1. −6 −4 −2 O 2 4 6 D. y = x3 − 3x2 + 1. −2 −4 −6 √
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng α sao cho √ 2 5 cos α =
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 5√ √ √ 3a3 a3 3a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 3 2
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 3m, AD = 5m và AA0 = 6m. Tính
thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A. V = 30m2. B. V = 90m2. C. V = 30m3. D. V = 90m3.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho hai đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 4y + 4 = 0 và
(C0) : x2 + y2 + 6x + 4y + 4 = 0. Tìm tâm vị tự của hai đường tròn. A. I(1; 0), J (4; 3). B. I(−1; −2), J (3; 2). C. I(1; 2), J (−3; −2). D. I(1; 0), J (3; 4). √
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai A. AB = a, AC = a 3. Tam
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC. √ √ a3 a3 3a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 2 1
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − 2x2 + (m + 5)x + 2m − 5 3
đồng biến trên khoảng (3; +∞). A. m ≤ 2. B. m > −2. C. m < 2. D. m ≥ −2. √
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA = 2a.
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (α) đi qua M vuông 15
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex
góc với SC chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính thể tích V của khối đa diện không chứa đỉnh S. √ √ √ √ 46 3a3 8 3a3 58 3a3 46 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 105 35 105 35 Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −3 2 +∞
bên. Hỏi hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? y0 − 0 + 0 − A. 5. B. 4. +∞ + 3 C. 2. D. 3. y −2 −∞
Câu 39. Họ đường cong (Cm) : y = (m2+2m)x3−5(m2+2m−1)x2+3(m2+2m+2)x+(m+1)2+1
có bao nhiêu điểm cố định? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40. Tính tổng các nghiệm S của phương trình 8 cos x. cos 2x(2 cos2 2x − 1) = 1 trên đoạn [0, π]. 788 536 220 914 A. S = π. B. S = π. C. S = π. D. S = π. 63 63 63 63
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 100. Người ta muốn dựng một hình chữ nhật
M N P Q có cạnh M N nằm trên cạnh BC, hai điểm P, Q lần lượt trên cạnh AC và AB. Tìm diện
tích lớn nhất của hình chữ nhật M N P Q. √ √ √ 625 3 625 3 √ A. 1250 3. B. . C. . D. 625 3. 2 4 cot 2x + m + 2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng cot 2x − m Å π π ã ; . 6 4 A. m ∈ (−∞; −1). B. m ∈ (−1; +∞). √ √ " 3 ! 3 ! C. m ∈ (−1; 0] ∪ ; +∞ . D. m ∈ (−1; 0) ∪ ; +∞ . 3 3 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá y
trị của m để phương trình |f (x)| = m có bốn nghiệm phân biệt. 4 3 A. m ∈ (1; 3). 2 B. m ∈ (1; +∞). 1 x C. m ∈ (0; 3). −4−3−2 O 1 2 3 4 Ç 1 3 å D. m ∈ ; . −2 2 2 −3 −4
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. AB = AD =
2a, CD = a. Gọi I là trung điểm AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với 16
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-69-NgoGiaTu-VinhPhuc-18.tex √ 3 15a3
mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
. Tính góc giữa hai mặt phẳng 5 (SBC) và (ABCD). A. 36◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3−(2m−1)x2+(2m2−3m+1)x−2m2+5m−3
có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu. Ç 3 å Ç 3 å A. m ∈ −1; ∪ ; 2 . B. m ∈ (1; 2). 2 2 Ç 3 å Ç 3 å C. m ∈ 1; ∪ ; 2 .
D. m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞). 2 2
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng của D
qua của SA, M là trung điểm AE, N là trung điểm BC. Tính khoảng cách của M N và AC √ √ √ √ 2a 3a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 √ √
Câu 47. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD có AB = CD = 3 5, BC = AD = 61, √ AC = BD = 34. A. V = 30. B. V = 60. C. V = 15. D. V = 90.
Câu 48. Gọi A là tập các số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số . Tính xác suất P lấy được số chia hết cho 6. 11 17 13 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 45 45 60 9
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có SA = x, các cạnh còn lại đều bằng 18. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ A. 648 2. B. 6481458. C. 1458. D. 243 2.
Câu 50. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có AA0 = a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Tam
giác ABC vuông tại C và góc [
BAC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của B0 lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A0ABC theo a. 9a3 3a4 27a3 9a3 A. . B. . C. . D. . 208 208 208 104 17
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 D 16 C 21 A 26 B 31 D 36 D 41 A 46 A 2 D 7 C 12 C 17 C 22 B 27 D 32 C 37 A 42 C 47 A 3 C 8 D 13 D 18 B 23 B 28 A 33 D 38 A 43 A 48 C 4 B 9 A 14 B 19 C 24 C 29 D 34 D 39 D 44 C 49 C 5 A 10 B 15 B 20 C 25 B 30 B 35 A 40 C 45 C 50 A 18
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Cô Lê Thị Thúy Hằng & Các Thầy Nhóm 1 EX-3 3
Đề khảo sát lần 1, Trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa, năm học 2017 - 2018
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2π? A. y = cos 2x. B. y = sin x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 2. Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng. D. Tam giác đều.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? 4x + 1 A. y = tan x. B. y = x4 + x2 + 1. C. y = x3 + 1. D. y = . x + 2
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. log x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
B. log x ≤ 0 ⇔ 0 < x ≤ 1. 5
C. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0.
D. log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0. 5 5 5 5
Câu 6. Cho hai số phức z = a + bi, z0 = a0 + b0i (a, b, a0, b0 ∈ R). Tìm phần ảo của số phức zz0. A. (ab0 + a0b)i. B. ab0 + a0b. C. ab0 − a0b. D. aa0 − bb0.
Câu 7. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 8. Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n tứ diện có thể tích bằng
nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. n = 3. B. n = 6. C. n = 4. D. n = 8. Å π ã
Câu 9. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình cos x + = 0. 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn. A. 5!4!3!. B. 5! + 4! + 3!. C. 5!4!3!3!. D. 5.4.3.
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình C2 + C3 = 4x. x x A. {0}. B. {−5; 5}. C. {5}. D. {−5; 0; 5}. 19
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
Câu 12. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45, Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam. 7 1 4 24 A. . B. . C. . D. . 5 45 5 25
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm uốn của (C). A. y = 3x + 3. B. y = 3(1 − x). C. y = 1 − 3x. D. y = −3(1 − x).
Câu 14. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi I là giao điểm của AG và mp(BCD),
J là giao điểm của BG và mp(ACD). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. IJ k AB. B. IJ k AC. C. IJ k CD. D. IJ k AD.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy.
Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SB ⊥ BC. B. SA ⊥ AD. C. SD ⊥ BD. D. SC ⊥ DC.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có đạo hàm f 0(x) = x3(x − 1)2(x + 2). Hỏi hàm
số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 3x − 1
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. x − 3 1 1 A. − . B. −5. C. 5. D. . 3 3 x − 3
Câu 18. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 + 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 19. Cho hàm số y = x4 − 2x2 có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
B. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 20. Cho log 6 = a; log 7 = b. Tính log 7 theo a và b. 2 2 3 b a b a A. log 7 = . B. log 7 = . C. log 7 = . D. log 7 = . 3 a − 1 3 b − 1 3 1 − a 3 1 − b
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của a để cho hàm số f (x) = (1 + ln a)x đồng biến trên R. 1 A. < a < 1. B. a > 1. C. a > 0. D. a > e. e
Câu 22. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 + 2x − 8) ≥ −4. 2 A. (−4; 2). B. [−6; 4). C. [−6; −4] ∪ [2; 4]. D. [−6; −4) ∪ (2; 4]. x2 − x + 1
Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = . x − 1 1 1 A. x + + C. B. x + + C. x − 1 (x − 1)2 x2 C. + ln |x − 1| + C. D. x2 + ln |x − 1| + C. 2 2 Z 1
Câu 24. Tìm giá trị của a để dx = ln a. (x − 1)(x − 2) 1 20
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex 4 1 3 A. 12. B. . C. . D. . 3 3 4
Câu 25. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình z2 + 2z + 5 = 0. A. 1 + 2i; 1 − 2i. B. 1 + i; 1 − i. C. −1 + 2i; −1 − 2i. D. −1 + i; −1 − i.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. x − 12 y − 9 z − 1
Câu 27. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : = = và mặt phẳng 4 3 1
(P ) : 3x + 5y − z − 2 = 0. A. (1; 0; 1). B. (0; 0; −2). C. (1; 1; 6). D. (12; 9; 1).
Câu 28. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A(6; 2; −5), B(−4; 0; 7).
A. (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 6)2 = 62.
B. (x + 5)2 + (y + 1)2 + (z − 6)2 = 62.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 62.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 62.  3x − 5 nếu x ≤ −2 
Câu 29. Tìm a để hàm số f (x) = liên tục tại x = −2.  ax − 1 nếu x > −2 A. a = −5. B. a = 0. C. a = 5. D. a = 6.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, √
AD = CD = a, SA = a 2, SA vuông góc với đáy. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). √ √ √ √ 3 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt √
đáy và SA = a 3. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). √ √ a 3 2 a 3 A. . B. √ . C. . D. a. 2 a 3 4
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. √ √ √ A. m = 3 3. B. m = 3. C. m = 3 3. D. m = 1. x
Câu 33. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = −x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai x − 1 điểm phân biệt. A. 1 < m < 4. B. m < 0 hay m > 2. C. m < 0 hay m > 4. D. m < 1 hay m > 4.
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành, hai đường
thẳng x = −1, x = 2. Biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục bằng 2cm. 15 17 A. 15 cm2. B. cm2. C. cm2. D. 17 cm2 . 4 4 21
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
Câu 35. Tính thể tích khối tròn xoay được tao thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = 3x − x2 và trục hoành, quay quanh trục hoành. 81π 85π 41π 8π A. . B. . C. . D. . 10 10 7 7
Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện |z − i| = |z + i| là A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 4a3 2a3 A. V = . B. V = 4a3. C. V = . D. V = 2a3. 3 3
Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy là 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt
hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó. A. 4π cm3. B. 8π cm3. C. 16π cm3. D. 32π cm3.
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, với A(6; 2; −5),
B(−4; 0; 7). Viết phương trình (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.
A. (P ) : 5x + y − 6z + 62 = 0.
B. (P ) : 5x + y − 6z − 62 = 0.
C. (P ) : 5x − y − 6z − 62 = 0.
D. (P ) : 5x + y + 6z + 62 = 0.
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; −1; 0). Viết phương trình
tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy).     x = 0 x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 0                 A. d : y = −t . B. d : y = 0 . C. d : y = −t . D. d : y = 0 .                 z = −3 + 3t z = −3 + 3t z = 0 z = −3 + 3t
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = x + ln2 x. 2 ln x 2 A. y0 = 1 + . B. y0 = 1 + 2 ln x. C. y0 = 1 + . D. y0 = 1 + 2x ln x. x x ln x Câu 42.
Cho hai hình vuông có cạnh bằng 5 được xếp lên nhau sao cho đỉnh M
của hình vuông này là tâm của hình vuông kia và đường chéo M N vuông M
góc với cạnh P Q tạo thành hình phẳng (H) (như trong hình vẽ bên). Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục M N . √ √ 125(1 + 2)π 125(5 + 2 2)π P Q A. V = . B. V = . 6 √ 12√ 125(5 + 4 2)π 125(2 + 2)π C. V = . D. V = . 24 4 N
Câu 43. Một thầy giáo có 12 quyển sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 quyển sách Văn học,
4 quyển sách Âm nhạc và 3 quyển sách Hội họa. Thầy muốn lấy ra 6 quyển đem tặng cho 6 học
sinh mỗi em một quyển. Thầy giáo muốn rằng, sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại Văn 22
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
học, Âm nhạc, Hội họa đều còn lại ít nhất một quyển. Hỏi thầy có tất cả bao nhiêu cách tặng sách cho các em? A. 579600. B. 665280. C. 85680. D. 119. Câu 44.
Một mạch điện gồm 4 linh kiện như hình vẽ bên, trong 2
đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một khoảng 1 4
thời gian t nào đó tương ứng là 0, 2; 0, 1; 0, 05 và 0, 02.
Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập với nhau, các
dây luôn tốt và mạch điện hoạt động tốt nếu không có 3
linh kiện nào bị hỏng. Tính xác suất để mạch điện hoạt
động tốt trong một khoảng thời gian t. A. 0, 67032. B. 0, 37. C. 0, 78008. D. 0, 8. (m + 1)x + 2m + 2
Câu 45. Tìm điều kiện của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x + m (−1; +∞). A. m < 1 hoặc m > 2. B. m ≥ 1. C. −1 < m < 2. D. 1 ≤ m < 2.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |x|3 − 3|x| = 2m có 4 nghiệm phân biệt. A. −2 < m < 0. B. m ≥ −2. C. −1 < m < 0. D. m ≥ −1.
Câu 47. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với mãi suất 12 %/ năm theo thỏa thuận:
Cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng và lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ (a tính theo đơn vị triệu đồng). Hỏi giá trị a bằng bao nhiêu để
ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng 3 tháng. 100 · (0,01)3 (1,01)3 A. a = triệu đồng. B. a = triệu đồng. 3 (1,01)3 − 1 100 · (0,03)3 120 · (1,12)3 C. a = triệu đồng. D. a = triệu đồng. 3 (1,12)3 − 1 2 2
Câu 48. Tính tổng P = (C0 ) + (C1 ) + · · · + (Cn)2 theo n. n n n A. P = Cn . B. P = Cn. C. P = C2 . D. P = C2n. 2n n n 2n
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3x2 + mx + 2 − m = 0 có 3
nghiệm lập thành cấp số cộng. A. m < 3. B. m ≥ 3. C. m = 0. D. m ∈ R. Câu 50. 23
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-HauLoc2-ThanhHoa-18.tex
Cô An đang ở khách sạn A bên cạnh một bờ biển và cô C
cần đi du lịch đến một hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách
từ đảo C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn 10 km
A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 50 km. Từ khách sạn
A, cô An có thể đi đường thủy hoặc đường bộ đến B rồi từ 50 km
đó đi đường thủy để đến hòn đảo C (như hình vẽ bên). Chi A B
phí đi đường thủy là 5USD/km, đường bộ là 3USD/km.
Hỏi cô An phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để chi phí thấp nhất có thể? 15 85 A. km. B. km. 2 2 √ C. 50 km. D. 10 26 km. 24
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 C 16 B 21 B 26 D 31 A 36 A 41 A 46 C 2 B 7 D 12 D 17 D 22 D 27 B 32 D 37 A 42 C 47 B 3 A 8 A 13 B 18 A 23 C 28 C 33 C 38 C 43 A 48 A 4 C 9 B 14 A 19 B 24 B 29 C 34 D 39 B 44 C 49 A 5 C 10 C 15 C 20 A 25 C 30 C 35 A 40 C 45 D 50 B 25
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
LATEX hóa: Thầy Đặng Mạnh Hùng - Huỳnh Văn Quy 4
Đề KSCL lần 2, giữa học kì 1, khối 12, trường THPT
Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm học 2017 - 2018 Câu 1.
Nhà cô Thắm có một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác có độ dài các A
cạnh bằng nhau và bằng 12m, để tạo ấn tượng cho khu đất, cô Thắm quyết 3x
định sẽ chia nó như hình bên trong đó dự định dùng phần đất M N P để
trồng hoa, các phần còn lại sẽ để trồng rau. Hỏi x có giá trị gần bằng số P M
nào sau đây nhất để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhất? x B N 2x C A. x = 3m. B. x = 6m. C. x = 4m. D. x = 5m.
Câu 2. Để trang trí sân khấu cho buổi Meeting 20.11 tại trường THPT Nguyễn Viết Xuân. Thầy
Thắng bí thư đoàn trường yêu cầu xếp 9 chậu hoa hồng gồm ba chậu hoa hồng màu vàng, bốn
chậu hoa hồng màu đỏ và hai chậu hoa hồng màu trắng thành một hàng phía trước sân khấu. Hỏi
học sinh có bao nhiêu cách xếp sao cho mỗi chậu hoa hồng màu trắng phải xếp xen giữa hai chậu
hoa hồng màu đỏ hai bên và không có hai chậu hoa hồng màu vàng nào được xếp cạnh nhau? A. 288. B. 24. C. 576. D. 864.
Câu 3. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos 2x bằng biểu thức nào sau đây? A. −4 sin 2x. B. 4 cos 2x. C. −4 cos 2x. D. −2 sin 2x.
Câu 4. Giả sử a, b, c, d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức (a − c)2 +
(b − c)2 + (b − d)2 − (a − d)2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều có chín cạnh đều bằng a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó là √ √ √ √ 7πa3 21 7πa3 21 7πa3 3 7πa3 7 A. . B. . C. . D. . 54 18 54 54
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A0 xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA0C0C) tạo với
đáy một góc bằng 45◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 3a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16
Câu 7. Giá trị của a8 loga2 7, (0 < a 6= 1) bằng A. 74. B. 72. C. 716. D. 78.
Câu 8. Hàm số y = tan 2018x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? π π A. 4036π. B. 2018π. C. . D. . 1009 2018 26
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex Câu 9. Nếu a = log 3 và b = log 5 thì 30 30 A. log 1350 = a + 2b + 1. B. log 1350 = 2a + b + 1. 30 30 C. log 1350 = a + 2b + 2. D. log 1350 = 2a + b + 2. 30 30 Câu 10.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau y đây đúng? A. a, b, d > 0; c < 0. B. a, d > 0; b, c < 0. x O C. a, c, d > 0; b < 0. D. a, b, c < 0; d > 0.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.
B. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.
C. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
Câu 12. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A. y = x3 + 2. B. y = 2x4 + x2. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = tan x. ï π π ò cos 2x
Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn − ;
của phương trình cos x + sin x = là 2 2 1 − sin 2x A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. √  4 − x2 với − 2 ≤ x ≤ 2  Câu 15. Cho hàm số f (x) =
. Tìm khẳng định đúng trong các  1 với x > 2 khẳng định sau:
(I). f (x) liên tục tại x = 3.
(II). f (x) liên tục tại x = −2. (III). lim f (x) = 0. x→2 A. Cả (I), (II), (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I). D. Chỉ (I) và (III).
Câu 16. Chị Thanh gửi ngân hàng 155 triệu đồng, với lãi suất 1, 02% một quý. Hỏi sau một năm
số tiền chị Thanh nhận được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến hàng phần nghìn) A. 161, 325. B. 161, 422. C. 161, 421. D. 161, 324. 27
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và [ ABC = 60◦. Hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD)
bằng 30◦. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD theo a bằng: √ √ √ a 3 a 3 √ a 3 A. . B. . C. a 3. D. . 2 4 4 2 − x Câu 18. Hàm số nghịch biến trên: 1 + x A. (2; +∞). B. (−∞; 2) và (2; +∞). C. R.
D. (−∞; −1) và (−1; +∞). Câu 19.
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y −3 1 A. y = (x + 3)2 (x − 1)2. x O B. y = (x + 3) (x − 1)2. C. y = (x + 3)2 (x − 1). D. y = (x + 3) (x − 1). −9
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (−10; 1) và M 0 (3; 8). Phép tịnh #» #»
tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M 0, khi đó tọa độ của vectơ v là: A. (−13; 7). B. (−13; −7). C. (13; 7). D. (13; −7). x − 2 Câu 21. Hàm số y =
có đồ thị là hình nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng? x − 1 y y 3 1 1 O x 1 3 O x −2 1 −2 A. . B. . y y 2 2 1 1 O x 1 2 O x −2 −1 C. . D. .
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = (2x4 − 3x2 − 5x) (x2 − 7x) là
A. y0 = (8x3 − 6x − 5) (x2 − 7x) + (2x4 − 3x2 − 7x) (2x − 7).
B. y0 = (8x3 − 6x − 5) + (2x − 7).
C. y0 = (8x3 − 6x − 5) (2x − 7).
D. y0 = (8x3 − 6x − 5) (x2 − 7x) − (2x4 − 3x2 − 7x) (2x − 7). 28
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 23. lim |4x3 − 2x − 3| bằng x→−1 A. −5. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P (A) là số nhỏ hơn 1.
B. P (A) là số lớn hơn 0. Ä ä C. P (A) = 1 − P A . D. P (A) = 0 ⇔ A = Ω. 3n3 + 2n − 1
Câu 25. Giới hạn của dãy số (un) với un = bằng 2n2 − 2 3 A. 0. B. 1. C. +∞. D. . 2
Câu 26. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai
cạnh M N và P Q vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất? M Q B M Q C B C N P A x N P x D 60 cm A, D A. x = 30. B. x = 20. C. x = 15. D. x = 25.
Câu 27. Cho một dãy số có các số hạng đầu tiên là 1, 8, 22, 43, . . . Hiệu của hai số hạng liên
tiếp của dãy số đó lập thành một cấp số cộng 7, 14, 21, ..., 7n. Số 35351 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? A. 101. B. 200. C. 57. D. 80. Câu 28.
Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng K và có đồ thị trên khoảng y
K như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên K là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. O x −1 2 1 2
Câu 29. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị hàm số (C) : y = x3 − x + sao cho tiếp 3 3 1 2
tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = − x + . 3 3 29
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex Ç 16 å Ç 1 9 å Ç 4 å A. M −3; − . B. M (−2; 0). C. M − ; . D. M −1; . 3 2 8 3 x + 1 Câu 30. Cho hàm số y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây? 2x − 1 1 11 1 A. max y = . B. min y = . C. max y = 0. D. min y = . [−1;1] 2 [3;5] 4 [−1;0] [−1;2] 2 2x − 3
Câu 31. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1 A. x = −1 và y = 2. B. x = 1 và y = −3. C. x = 2 và y = 1. D. x = 1 và y = 2.
Câu 32. Cho hai đường thẳng song song a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33. Gọi S = −2 + 4 − 8 + 16 − 32 + 64 − ... + (−2)n−1 + (−2)n, ∀n ≥ 1, n ∈ N. Khi đó giá trị của S là bao nhiêu? −2 (1 − 2n) Ç 1 − (−2)n å A. S = . B. S = −2 . 1 − 2 1 − (−2) C. S = 2n. D. S = 2n.
Câu 34. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. x2 + 1
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của a để lim lim = +∞. x→+∞ ax − 1 A. 0. B. a ∈ R. C. a ≥ 0. D. a > 0.
Câu 36. Cho (a − 1)− 23 ≤ (a − 1)− 13 . Khi đó ta có thể kết luận về a là   a < 1 a ≤ 1 A.  . B. 1 < a ≤ 2. C.  . D. a ≥ 2.   a ≥ 2 a ≥ 2 Ç 8 å9 Câu 37. Trong khai triển x +
, số hạng không chứa x là x2 A. 43008. B. 84. C. 86016. D. 4308.
Câu 38. Phương trình cos 5x. cos 3x = sin 5x. sin 3x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào sau đây? A. cos 2x = 0. B. sin 2x = 0. C. cos 8x = 0. D. sin 8x = 0.
Câu 39. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n + 1 1 1 sin n A. . B. √ . C. . D. √ . n n n n Câu 40. 30
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm S
của SA và SC. Khẳng định nào sau đây là đúng? M A. M N k (SAB). N B. M N k (BCD). A D C. M N k (SCD). D. M N k (SBC). C B
Câu 41. Cho hình lập phương (H) nội tiếp một mặt cầu (S). Biết rằng, khối cầu được giới hạn 4π
bởi mặt cầu (S) có thể tích
, tính thể tích của khối lập phương giới hạn bởi hình lập phương 3 (H). √ 8 3 8 √ A. . B. . C. 1. D. 2 3. 9 3
Câu 42. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng. ax + b Câu 43. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đồ thị (C) nhận đường thẳng y = 3 làm đường x − 2
tiệm cận ngang và đi qua A (3; 1). Tính giá trị biểu thức P = a + b. A. P = −5. B. P = 3. C. P = −8. D. P = 5.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau: 1
Khi đó |f (x)| = m có bốn nghiệm phân biệt x1 < x2 < x3 < < x4 khi và chỉ khi: 2 A. 0 < m < 1. x −∞ 0 1 +∞ B. 0 < m ≤ 1. y0 + 0 − 0 + 1 1 +∞ + C. < m < 1. 21 y D. ≤ m < 1. 2 −∞ 0
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB = BC =
1 AD = a,tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối 2 chóp S.ACD. √ √ a3 a3 a3 2 a3 3 A. VS.ACD = . B. VS.ACD = . C. VS.ACD = . D. VS.ACD = . 3 2 6 6 1 1
Câu 46. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + 2mx − 3m + 4 nghịch 3 2
biến trên một đoạn có độ dài nhỏ hơn 3 là A. 9. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm?
A. Không có phép đối xứng tâm nào là một phép quay.
B. Phép quay là phép đối xứng tâm.
C. Nếu OM = OM 0 thì M 0 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. # » # »
D. Nếu OM = −OM 0 thì M 0 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. 31
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NguyenVietXuan-VinhPhuc-lan2-18.tex
Câu 48. Cho các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng?  d  1 = 4
A. Dãy số (dn) xác định bởi với n ≥ 1.  dn+1 = dn + n  b  1 = 3
B. D.ãy số (bn) xác định bởi với n ≥ 1.  bn+1 = bn − 3  a  1 = 1
C. Dãy số (an) xác định bởi với n ≥ 1.  an+1 = an + 3n √
D. Dãy số (cn) xác định bởi cn = n + 2 với n ≥ 1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng √ √ √ √ 2a 3 2 5a 3 7a 3a 2 A. . B. . C. . D. . 3 5 7 2
Câu 50. Hàm số y = −x3 + 8x2 − 13x − 2017 đạt cực tiểu tại: 13 A. x = 3. B. x = . C. x = 2. D. x = 1. 3 32
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 C 26 B 31 D 36 D 41 A 46 D 2 D 7 A 12 D 17 D 22 A 27 A 32 D 37 A 42 A 47 D 3 C 8 D 13 A 18 D 23 B 28 D 33 B 38 C 43 A 48 B 4 B 9 B 14 C 19 C 24 C 29 B 34 B 39 A 44 C 49 B 5 A 10 B 15 C 20 C 25 C 30 C 35 D 40 B 45 D 50 D 33
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Thầy Trần Hòa & Trần Văn Hiếu 5
Đề khảo sát chất lượng lần 1, 2017 - 2018 trường
THPT Nông Cống I, Thanh Hóa
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 − 2. A. 0. B. 2. C. −2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 2. Tập nghiệm của bất phương trình f 0(x) > 0 là A. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B. (2; +∞). C. (−∞; 0). D. (0; 2). Å π ã
Câu 3. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = 1 trên đoạn [π; 5π]. 4
Tính số phần tử của S. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y = x3 − 3x2 + 1?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là A. 9. B. 27. C. 81. D. 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a, hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABCD) bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ 3a3 3a3 √ 3a3 A. . B. . C. 3a3. D. . 3 4 2 Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên, trong các khẳng định sau y
khẳng định nào là đúng? 3
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại A(−1; −1) và đạt cực đại tại B(1; 3). −1 x O 1
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(−1; −1) và điểm cực đại B(1; 3). −1
Câu 8. Vào 4 năm trước, chị Thương có gửi vào ngân hàng một số tiền là 20 triệu đồng theo
hình thức lãi kép có kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được là 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi
suất ngân hàng tại thời điểm mà chị Thương gửi tiền là 0,8%/tháng. Hỏi kỳ hạn k mà chị Thương
đã chọn là bao nhiêu tháng? A. k = 3 tháng. B. k = 5 tháng. C. k = 4 tháng. D. k = 6 tháng. 34
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex √ √ Ä äm Ä än Câu 9. Cho 2 − 1 < 2 − 1 . Khi đó A. m > n. B. m 6= n. C. m < n. D. m = n. 1 − sin x
Câu 10. Điều kiện xác định của hàm số y = bằng cos x π π π A. x 6= + k2π. B. x 6= + kπ. C. x 6= − + k2π. D. x 6= kπ. 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 2)3(2x + 3). Tìm số điểm cực trị của hàm số f (x). A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Giá trị của biểu thức P = 49log7 6 + 101+log 3 − 3log9 25 là A. P = 61. B. P = 35. C. P = 56. D. P = 65.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = −x4 + x2 có số giao điểm với trục Ox là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho log 7 = a, log 7 = b khi đó log 7 bằng 2 3 6 1 ab A. . B. a2 + b2. C. a + b. D. . a + b a + b 3 − x Câu 15. Cho hàm số y =
. Chọn khẳng định đúng. x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = −1.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. log ab = log a + log b ∀a, b > 0.
B. log (a + b) = log a + log b ∀a, b > 0. 3 3 3 3 3 3 a log a C. log = 3 ∀a, b > 0.
D. log b · log c · log a = 1 ∀a, b, c ∈ 3 R. b log b a b c 3 x + 3 Câu 17. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x + 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) ∪ (−2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên R\{2}.
Câu 18. Hàm số f (x) = x3 + 2x2 + 4x + 5 có đạo hàm f 0(x) là A. f 0(x) = 3x2 + 4x + 4. B. f 0(x) = 3x2 + 4x + 4 + 5. C. f 0(x) = 3x2 + 2x + 4. D. f 0(x) = 3x + 2x + 4.
Câu 19. Đường thẳng ∆ có phương trình y = 2x + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x3 − x + 3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A(xA; yA) và B(xB; yB) trong đó xB < xA. Tính xB + yB. A. xB + yB = −5. B. xB + yB = 4. C. xB + yB = −2. D. xB + yB = 7. 35
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 20. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 0. A. y = 3x + 2. B. y = 3x − 2. C. y = −3x − 2. D. y = −3x + 2.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x + 7 trên đoạn [−2; 2]. A. maxy = 9. B. maxy = 5. C. maxy = 34. D. maxy = 29. [−2;2] [−2;2] [−2;2] [−2;2]
Câu 22. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + −3 − +∞ + y −4 −4 − A. y = x4 − 2x2 − 3. B. y = −x4 + 2x2 − 3. C. y = x4 + 2x2 − 3. D. y = x4 + 2x2 + 3.
Câu 23. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số? A. M (−2; 1). B. N (1; 1). C. P (1; 4). D. Q(0; 1).
Câu 24. Một hình lăng trụ có 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ có bao nhiêu cạnh? A. 2017. B. 6051. C. 4034. D. 6045.
Câu 25. Hàm số f (x) = sin 3x có đạo hàm f 0(x) là A. f 0(x) = −3 cos 3x. B. f 0(x) = 3 cos 3x. C. f 0(x) = − cos 3x. D. f 0(x) = cos 3x. log (log 10) Câu 26. Biết a = 2 2 . Giá trị của 10a là: log 10 2 A. 4. B. 1. C. 2. D. log 10. 2
Câu 27. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x + 1 A. y = x3 − 3x2 + 2017. B. y = . x − 1 C. y = x2 + 3x + 2. D. y = x4 − 3x2 + 1.
Câu 28. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là: π π 3π 5π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 6 2 2 6 √4x2 − 8x + 2
Câu 29. Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2x − 3 A. x = −1. B. y = ∓1. C. y = 1. D. x = ∓1.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 12 6 36
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex √
Câu 31. Tìm m để bất phương trình x − x − 1 < m có nghiệm. 3 A. m > −3. B. m > . C. m < −3. D. m < 1. 4
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 chữ số chẵn và số đứng sau
lớn hơn số đứng trước. A. 7200. B. 50. C. 140. D. 2880. √
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2, cạnh √
bên SA vuông góc với đáy, SA = a 3. Tính số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 75◦.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 − 4 và parabol (P 0) là #»
ảnh của (P ) qua phép tịnh tiến theo v = (0; b), với 0 < b < 4. Gọi A, B là giao điểm của (P ) với
Ox, M, N là giao điểm của (P 0) với Ox, I, J lần lượt là đỉnh của (P ) và (P 0). Tìm tọa độ điểm J
để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác J M N . Ç 1 å Ç 4 å A. J 0; − . B. J (0; 1). C. J 0; − . D. J (0; −1). 5 5
Câu 35. Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 2)2 + (y − 1)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ #» v (1; 2). A. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 4. B. (x + 1)2 + (y − 3)2 = 9. C. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 4. D. (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4.
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d0 có phương trình 3x + 4y + 6 = 0 #»
là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3x + 4y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm #»
tọa độ vectơ v có độ dài bé nhất. #» Ç 3 4 å #» Ç 3 4 å #» #» A. v = ; − . B. v = − ; − . C. v = (3; 4). D. v = (−3; 4). 5 5 5 5
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z
thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ 2 8 2 2 8 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 mx − 2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y = 2x − m
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của hàm số đó. Tính số phần tử của S. A. 3. B. 7. C. 5. D. Vô số.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 45◦. Tính độ dài cạnh SC. √ √ a a 3 √ a 3 A. . B. . C. a 3. D. . 2 2 3
Câu 40. Tìm m để phương trình |x|3 − 3x2 + 1 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. m < −3. B. m > 1. C. −3 < m < 1. D. −3 ≤ m ≤ 1. Ç 1 ån
Câu 41. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x −
. Biết có đẳng thức là: x
C2 Cn−2 + 2C2 C3 + C3 Cn−3 = 100 n n n n n n A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. 37
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-72-NongCong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến a mặt phẳng (A0BC) bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ 2 √ √ √ 3 2a3 3 2a3 2a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 12 16 16 48
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x3 − 2mx2 + m2x + n có tọa độ điểm cực tiểu là (1; 3). Khi đó m + n bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. √ √
Câu 44. Bất phương trình (x + 4) x + 1 −
2|x|(2x2 + 3) ≥ 6x2 − 3x − 3 có tập nghiệm là [a; b]. Giá trị 2a + b là A. 0. B. 1. C. -1. D. 2. 1
Câu 45. Tìm m để hàm số y =
x3 − (m + 1)x2 + (m − 2)x + 2m − 3 đạt cực trị tại 2 điểm x1, x2 3 thỏa mãn x2 + x2 = 18 1 2   m = 1 m = 1 A. m = −5. B.   . C. m = 1. D.  .  5 m = −5 m = −2
Câu 46. Trong một kì thi, thí sinh được phép thi 3 lần. Xác xuất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9.
Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất
vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu là A. 0,97. B. 0,79. C. 0,797. D. 0,979.
Câu 47. Khối lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có thể tích 24 cm3. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB0D0. A. V = 8 cm3. B. V = 6 cm3. C. V = 12 cm3. D. V = 4 cm3. Câu 48.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đạo hàm là hàm số y = f 0(x) có y
đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với
trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) 1
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu? -1 1 2 x O -1 2 3 4 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 3
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam
giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB
và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC = 3SN . Tính thể tích V của khối chóp S.AM N . √ √ √ √ 2 3a3 3a3 3a3 2 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 9 3 3
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, \ BAD = 60◦, SO
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ a 57 a 3 a 57 √ A. . B. . C. . D. 2a 3. 3 4 19 38
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 A 16 A 21 D 26 D 31 B 36 B 41 C 46 D 2 A 7 D 12 A 17 B 22 A 27 B 32 C 37 C 42 B 47 C 3 B 8 C 13 C 18 A 23 D 28 A 33 B 38 A 43 B 48 D 4 B 9 A 14 D 19 A 24 D 29 B 34 D 39 C 44 A 49 B 5 B 10 B 15 C 20 C 25 B 30 C 35 D 40 C 45 D 50 C 39
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Tài Tuệ và Thầy Cao Thành Thái 6
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 đợt 2,
THPT Chuyên Hùng Vương - Bình Dương
Câu 1. Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp
26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k ∈ {1, 2, 3, . . . , n} sao cho trong số tập con gồm
k phần tử của A là nhiều nhất. A. k = 20. B. k = 11. C. k = 14. D. k = 10.
Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Trên các cạnh AA0, BB0, CC0 lần lượt lấy ba điểm M , A0M 1 B0N 2 C0P 1 N , P sao cho = ; = ; =
. Biết mặt phẳng (M N P ) cắt DD0 tại Q. Tính tỉ AA0 3 BB0 3 CC0 2 D0Q số . DD0 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 3. Một cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2018 công sai d = −5. Hỏi bắt đầu từ số hạng
nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm? A. u406. B. u403. C. u405. D. u404. √2018 − x2
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là mấy? x(x − 2018) A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số f (x) = ln (x2 − 3x). Tìm tập nghiệm S của phương trình f 0(x) = 0. ® 3 ´ A. S = ∅. B. S = . 2 C. S = {0; 3}.
D. S = (−∞; 0) ∪ (3; +∞).
Câu 6. Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương
mù hay nước,... sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số µ gọi là khả năng
hấp thụ ánh sáng tùy ý theo bản chất môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công
thức I = I0 · e−µx với x là độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, I0 là cường độ sáng tại thời
điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt và có µ = 1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi
bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3 m xuống đến độ sâu 30 m? (Chọn giá trị gần
đúng với đáp số nhất). A. e30 lần. B. 2,6081 · 1016 lần. C. e27 lần. D. 2,6081 · 10−16 lần.
Câu 7. Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f (x) = −x3 + (x + a)3 + (x + b)3 luôn
đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 +b2 −4a−4b+2. A. −4. B. −2. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A. Biết độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó. √ √ √ √ » » 1 + 2 2 + 2 2 −1 + 2 −2 + 2 2 A. q = . B. q = . C. q = . D. q = . 2 2 2 2 40
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 9. Một cấp số cộng (un) có tổng của n số hạng đầu Sn tính theo công thức Sn = 5n2+3n, (n ∈ ∗
N ). Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó. A. u1 = −8; d = 10. B. u1 = −8; d = −10. C. u1 = 8; d = 10. D. u1 = 8; d = −10.
Câu 10. Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A(−2; 0), B(−2; 2),
C(4; 2), D(4; 0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh của hình chữ
nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm
có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M (x; y) mà x + y < 2. 3 8 1 4 A. . B. . C. . D. . 7 21 3 7 Ç 4 åx Ç 7 å3x−1 16
Câu 11. Tập nghiệm S của phương trình · − = 0 là 7 4 49 ® −1 ´ ® −1 1 ´ ® −1 ´ A. S = . B. S = {2}. C. S = ; . D. S = ; 2 . 2 2 2 2 2x − 1
Câu 12. Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y = − là x + 1 A. I(1; −2). B. I(−1; −2). C. I(1; 2). D. I(−1; 2).
Câu 13. Trong mặt phẳng (P ) cho tam giác XY Z cố định. Trên đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng (P ) tại X và về hai phía của (P ) ta lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho hai mặt phẳng
(AY Z) và (BY Z) luôn vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của A, B thỏa mãn điều kiện nào nào dưới
đây thì thể tích tứ diện ABY Z là nhỏ nhất? A. XB = 2XA. B. XA = 2XB. C. XA · XB = Y Z2.
D. X là trung điểm của đoạn AB.
Câu 14. Tính tổng S = C1009 + C1010 + C1011 + · · · + C2018 (trong tổng đó các số hạng có dạng 2018 2018 2018 2018 Ck
với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018). 2018 1 A. S = 22018 − C1009. B. S = 22017 + C1009. 2018 2 2018 1 C. S = 22017 − C1009. D. S = 22017 − C1009. 2 2018 2018
Câu 15. Biết rằng log 7 = a và log 100 = b. Hãy biểu diễn log 56 theo a và b. 5 25 ab + 3b + 6 ab + b − 6 ab + 3b − 6 ab − 3b − 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 16. Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song
song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo
thành có đỉnh là các giao điểm nói trên. A. 2017 · 2018. B. C4 + C4 . C. C2 · C2 . D. 2017 + 2018. 2017 2018 2017 2018
Câu 17. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy. 41
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song với nhau. »
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f (x) =
ln (ln x) trên tập xác định của nó là 1 1 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . » » 2 ln (ln x) ln (ln x) 1 1 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . » » 2x ln (ln x) 2x ln x ln (ln x)
Câu 19. Gọi a là một nghiệm của phương trình 4 · 22 log x − 6log x − 18 · 32 log x = 0. Khẳng định
nào sau đây đúng khi đánh giá về a? A. (a − 10)2 = 1. B. a2 + a + 1 = 2. Ç 2 ålog x 9
C. a cũng là nghiệm của phương trình = . 3 4 D. a = 102.
Câu 20. Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ
nhất đặt một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng
liền kề trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó
lớn hơn 20172018 hạt thóc? A. 26. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 21. Biết rằng đồ thị của hàm số y = P (x) = x3 − 2x2 − 5x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt lần lượt có hoành độ là x1, x2, x3. Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 T = + + . x2 − 4x x2 − 4x x2 − 4x 1 1 + 3 2 2 + 3 3 3 + 3 1 ñ P 0(1) P 0(3) ô 1 ñ P 0(1) P 0(3) ô A. T = − + . B. T = − − . 2 P (1) P (3) 2 P (1) P (3) 1 ñ P 0(1) P 0(3) ô 1 ñ P 0(1) P 0(3) ô C. T = − . D. T = + . 2 P (1) P (3) 2 P (1) P (3)
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2018 +∞ + f (x) −∞ −2018
Đồ thị hàm số y = |f (x − 2017) + 2018| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 3. Khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị. 42
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai khi kết luận về hình tứ diện đều?
A. Đoạn nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện cũng là đoạn vuông góc chung của cặp cạnh đó.
B. Thể tích của khối tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến
một mặt phẳng với diện tích toàn phần của nó (diện tích toàn phần là tổng diện tích của bốn mặt).
C. Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Hình tứ diện đều có một tâm đối xứng cũng chính là trọng tâm của nó. 1
Câu 25. Cho biểu thức f (x) = √ . Tính tổng sau 2018x + 2018 √ S =
2018 [f (−2017) + f (−2016) + · · · + f (0) + f (1) + · · · + f (2018)] 1 √ 1 A. S = 2018. B. S = . C. S = 2018. D. S = √ . 2018 2018
Câu 26. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 8], biết f (1) = f (3) = f (8) = 2 có bảng biến thiên như sau: x −1 2 5 8 f 0(x) − 0 + 0 − 4 4 f (x) −3 − 2
Tìm m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−1; 8].
A. m ∈ (−1; 8] \ {−1; 3; 5}.
B. m ∈ (−1; 8] \ (1; 3) và m 6= 5. C. m ∈ [−1; 8].
D. m ∈ [−1; 8] \ [1; 3] và m 6= 5.
Câu 27. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M (1; −1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 28. Đường thẳng y = 4x − 1 và đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và một mặt phẳng (P ) thay đổi. Thiết diện của hình
chóp cắt bởi mặt phẳng (P ) là một đa giác có số cạnh nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 5 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 6 cạnh. 43
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 30. Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 mét, cạnh đáy dài 220 mét. Hỏi diện tích
xung quanh của kim tự tháp đó bằng bao nhiêu? (Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng
diện tích của các mặt bên). √ √ A. 2200 346 m2. B. 1100 346 m2. √ √ Ä ä C. 4400 346 + 48400 m2. D. 4400 346 m2.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f (x) đạt cực trị tại điểm x0 thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc f 0(x0) = 0.
B. Hàm số f (x) có f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên [a; b).
C. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] thì nó đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
D. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì tồn tại c ∈ (a; b) sao cho f (c) = 0.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. Trên các cạnh AA0, BB0, CC0 lần lượt lấy
ba điểm X, Y , Z sao cho AX = 2A0X, BY = B0Y , CZ = 3C0Z. Mặt phẳng (XY Z) cắt DD0
tại điểm T . Khi đó tỉ số thể tích của khối XY ZT.ABCD và khối XY ZT.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? 7 7 17 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 7 24
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = (m2 − 4)x3 + 3(m − 2)x2 +
3x − 4 đồng biến trên R. A. m ≥ 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 34. Hai khối đa diện đều được gọi là đối ngẫu nếu các đỉnh của khối đa diện đều loại này
là tâm (tâm đường tròn ngoại tiếp) các mặt của khối đa diện diện đều loại kia. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B. Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn có số cạnh bằng nhau.
C. Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đa diện đều đối ngẫu với nó.
D. Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều. 1
Câu 35. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn [1; 4] x bằng bao nhiêu? 17 17 A. 2. B. . C. . D. 7. 2 4
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
B. Một cấp số nhân có công bội q > 1 là một dãy số tăng.
C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. 44
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
Câu 37. Cho khối trụ có bán kính đáy R và có chiều cao h = 2R. hai đáy của khối trụ là hai
đường tròn có tâm lần lượt là O và O0. Trên đường tròn (O) ta lấy điểm A cố định. Trên đường
tròn (O0) ta lấy điểm B thay đổi. Hỏi độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất bằng bao nhiêu? √ √ √ A. ABmax = 2R 2. B. ABmax = 4R 2. C. ABmax = 4R. D. ABmax = R 2.
Câu 38. Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc
nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác
nhau thì mã đề cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên.
Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi. 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 36 9 72 18
Câu 39. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 2016. Thể tích phần chung
của hai khối A.B0CD0 và A0.BC0D bằng bao nhiêu? A. 1344. B. 336. C. 672. D. 168.
Câu 40. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây là sai? √ 1 Å a ã A. ln ab = (ln a + ln b). B. ln = ln |a| − ln |b|. 2 b Å a ã2 C. ln = ln(a2) − ln(b2). D. ln(ab)2 = ln(a2) + ln(b2). b
Câu 41. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào một ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất sau đây? A. 635.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 613.000 đồng. D. 535.000 đồng.
Câu 42. Biết hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm trên khoảng (a; b). Cho các khẳng định sau: f (b) − f (a)
(I) Tồn tại một số c ∈ (a; b) sao cho f 0(c) = . b − a
(II) Nếu f (a) = f (b) thì luôn tồn tại c ∈ (a; b) sao cho f 0(c) = 0.
(III) Nếu f (x) có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (a; b) thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại một nghiệm của f 0(x).
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43. 45
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ . Xác định tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình |f (x)| = m có đúng hai −1 1 x nghiệm thực phân biệt. O A. m > −3. B. −4 < m < 0. C. m > 4. D. m > 4; m = 0. −3 −4
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A và √
AB = a, AC = a 3, AA0 = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó. √ √ √ a 2 A. R = 2a 2. B. R = a. C. R = a 2. D. R = . 2
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC. Bên trong tam giác ABC ta lấy điểm O bất kỳ, từ O ta dựng
các đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) OA0 OB0 OC0
lần lượt tại A0, B0, C0. Khi đó tổng tỉ số T = + + bằng bao nhiêu? SA SB SC 3 1 A. T = 3. B. T = . C. T = 1. D. T = . 4 3
Câu 46. Biết đồ thị hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có 1 1 1
hoành độ x1, x2, x3. Tính giá trị của biểu thức T = + + . f 0(x1) f 0(x2) f 0(x3) 1 A. T = . B. T = 3. C. T = 1. D. T = 0. 3
Câu 47. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau.
B. Nếu mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng
(P ) đều song song với mặt phẳng (Q).
C. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
D. Nếu mặt phẳng (P ) chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song
với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q).
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2, SB = 3, SC = 4. Góc [ ASB = 45◦, [ BSC = 60◦, [
CSA = 90◦. Tính khoảng cách từ B đến (SAC). 1 3 A. . B. 3. C. 1. D. . 2 2
Câu 49. Gọi S là tập nghiệm của phương trình (2 − x)(2 + 4x) = 6. Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50. Cho mặt trụ (T ) và một điểm S cố định nằm bên ngoài (T ). Một đường thẳng ∆ thay
đổi luôn đi qua S và luôn cắt (T ) tai hai điểm A, B (A, B có thể trùng nhau) . Gọi M là trung 46
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-74-ChuyenHungVuong-BinhDuong-18.tex
điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tập hợp các điểm M .
A. Một mặt phẳng đi qua S.
B. Một mặt cầu đi qua S.
C. Một mặt nón có đỉnh là S. D. Một mặt trụ. 47
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 A 16 C 21 C 26 B 31 B 36 B 41 A 46 D 2 A 7 B 12 B 17 A 22 B 27 C 32 C 37 A 42 C 47 D 3 C 8 B 13 D 18 D 23 A 28 B 33 A 38 D 43 D 48 D 4 C 9 C 14 B 19 C 24 D 29 A 34 C 39 B 44 C 49 B 5 A 10 A 15 C 20 D 25 A 30 D 35 B 40 A 45 C 50 D 48
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
LATEX hóa: Thầy Phạm Tuấn & Thầy Lê Quân 7
Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 2, 2018
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB
cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ a 3 a 3 2a a 3 A. √ . B. . C. . D. . 7 7 7 2
Câu 2. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M (−1; −9). A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). ax + b
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
, với a, b, c, d là các số thực. cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng? y A. y0 > 0, ∀x ∈ R. B. y0 < 0, ∀x ∈ R. C. y0 > 0, ∀x 6= 1. 1 x O D. y0 < 0, ∀x 6= 1.
Câu 5. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Năm mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Bốn mặt.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
(mx − m + 2) xác định trên 2017 [1; +∞). A. m ≤ 0. B. m ≥ 0. C. m ≤ −1. D. m ≥ −1.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ. a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3. 2 6 3
Câu 8. Cho log x = −1 và log y = 4. Tính giá trị của P = log (x2y3). a a a A. P = −14. B. P = 3. C. P = 10. D. P = 65.
Câu 9. Tính giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 12x − 1. A. yCĐ = 15. B. yCĐ = −17. C. yCĐ = −2. D. yCĐ = 45. 49
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
Câu 10. Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu (S2) có bán kính R2 = 2R1. Tính tỉ số diện
tích của mặt cầu (S2) và (S1). 1 A. 4. B. 3. C. . D. 2. 2
Câu 11. Tính tổng S = C0 + 2.C1 + 22.C2 + · · · + 210.C10. 10 10 10 10 A. S = 210. B. S = 310. C. S = 410. D. S = 311.  x2 − 1 √   nếu x 6= 1  Câu 12. Cho bốn hàm số f x − 1 1(x) =
x − 1, f2(x) = x, f3(x) = tan x, f4(x) = .   2 nếu x = 1
Hỏi trong bốn hàm số đã cho có bao nhiêu hàm số liên tục trên R? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 2a3 11a3 14a3 14a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 2 6
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x < 1 ⇔ 0 < x < 10.
B. log 1 x < log 1 y ⇔ x > y > 0. π π C. ln x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
D. log x2 > log y ⇔ x > y > 0. 4 2
Câu 15. Tìm số nghiệm của phương trình log (2x − 1) = 2. 3 A. 1. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 2 3 A. y = . B. y = . C. y = √ . D. y = . x2 − x + 2 x2 + 1 x x4 + 1
Câu 17. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình cos2 x = m − 1 có nghiệm. A. 1 < m < 2. B. m ≥ 1. C. m ≤ 2. D. 1 ≤ m ≤ 2.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn [−1; 1]. A. 2. B. 0. C. −2. D. 4. √ 1
Câu 19. Rút gọn biểu thức P = x 3 6 x với x > 0. √ 1 2 A. P = x 8 . B. P = x 9 . C. P = x. D. P = x2. x3 − 1
Câu 20. Tính giới hạn A = lim . x→1 x − 1 A. A = 0. B. A = +∞. C. A = −∞. D. A = 3.
Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R? A. y = sin x − 3x. B. y = cos x + 2x. C. y = x3 − x2 + 5x − 1. D. y = x5.
Câu 22. Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a.
B. Nếu a k (α) và b ⊥ (α) thì a ⊥ b.
C. Nếu a k (α) và b ⊥ a thì b ⊥ (α).
D. Nếu a ⊥ (α) và b ⊥ a thì b k (α). 50
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
Câu 23. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} sao cho a < b < c? A. 30. B. 20. C. 120. D. 40.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. y
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2. 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2. 2
D. Hàm số có ba điểm cực trị. O x −2
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình 4x − 3 · 2x+1 + m = 0 có hai
nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 < 2. A. 0 < m < 2. B. m > 0. C. 0 < m < 4. D. m < 9.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một
mặt phẳng đi qua đường chéo BD0. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được. √ √ √ 6 √ 6 6 A. . B. 2 2. C. . D. . 2 3 4
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB a sao cho AI =
. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B0DI). 3 2a a a 3a A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 3 14 3 14
Câu 28. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P ). Gọi I là
điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI ⊥ (P ) và SI = 2a. Tính bán kính R của mặt
cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S. √ √ √ 7a a 65 a 65 a 65 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 4 16 4 2
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f 0(x) như hình vẽ.
Biết rằng f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị lớn nhất y
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [0; 5] lần lượt là A. f (5), f (3). B. f (2), f (5). O 2 5 x C. f (5), f (2). D. f (5), f (0).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5π 20 15π 4 3π 5 15π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 27 27 54 ax2 + x − 1 Câu 31. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) trong đó a, b là những hằng số dương thỏa 4x2 + bx + 9
mãn điều kiện ab = 4. Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một tiệm cận
đứng. Tính tổng T = 3a − b + 24c. 51
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex A. T = −11. B. T = 4. C. T = 11. D. T = −9.  5x + m + 1 khi x ≤ 0   Câu 32. Cho hàm số f (x) = √
. Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại 1 + 4x − 1   khi x > 0  x giới hạn lim f (x). x→0 A. m = 2. B. m = −1. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A0BC) tạo
với đáy góc 30◦ và tam giác A0BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ A. V = 8 3. B. V = 64 3. C. V = 16 3. D. V = 2 3.
Câu 34. Tìm tất cà các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3−3x2+(2m − 2) x+m−3 =
0 có ba nghiệm x1, x2, x3 thỏa mãn x1 < −1 < x2 < x3 A. m < −6. B. m > −5. C. m ≤ −5. D. m < −5.
Câu 35. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 4 = 4 sin x + 2 cos x trong đoạn
[0; 100π] của phương trình. A. 50π. B. 2475π. C. 100π. D. 2474π.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau có nghiệm  √ √ x+1 x+1 32x+ − 32+ + 2017x ≤ 2017  
x2 − (m + 2)x + 2m + 3 ≥ 0 A. m ≥ −3. B. m > −3. C. m ≥ −2. D. m ≤ −2.
Câu 37. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f (x)−x.
Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? y A. x = 2. 2 B. x = 0. 1 C. x = −1. D. x = 1. −1 O x 1 2 −1
Câu 38. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60◦. Mặt phẳng qua trục của (N )
cắt (N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Tính thể tích V của khối (N ). √ √ A. V = 3π. B. V = 9π. C. V = 3 3π. D. V = 9 3π.
Câu 39. Cho hàm số f (x) = ln2 (x2 − 2x + 5). Tìm các giá trị của x để f 0(x) > 0. A. x > 0. B. x > 1. C. ∀x ∈ R. D. x 6= 1. 52
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex Ç 1 − 2x å
Câu 40. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln
= 3x + y − 1. Tìm giá trị nhỏ nhất x + y 1 1 Pmin của P = + √ + 1 x xy A. Pmin = 8. B. Pmin = 16. C. Pmin = 9. D. Pmin = 2.
Câu 41. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log (x + y) và 9 6 4 √ x −a + b =
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b? y 2 A. T = 6. B. T = 4. C. T = 11. D. T = 8.
Câu 42. Tìm tất cả các số a sao cho trong khai triển của (1 + ax) (1 + x)4 có chứa số hạng 16x3. A. a = −3. B. a = 5. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 43. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P ) đi √
qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P ). √ a 2a a 2 A. √ . B. √ . C. a. D. . 5 5 2
Câu 44. Trong trò chơi "Chiếc nón kì diệu" chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong
bảy vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe lần
lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. 3 30 30 5 A. . B. . C. . D. . 7 343 49 49
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết
diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD? A. a. B. 6a. C. 3a. D. 4a.
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (−2x) > 2. x+1 A. S = (−1, 0). B. S = (−∞, 0). √ √ Ä ä Ä C. S = 3 − 2, 0 . D. S = 3 − 2, +∞ä.
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và [ ASB = [ BSC = [ CSA = 30◦. Mặt
phẳng (α) qua A và cắt hai cạnh SB, SC tại B0, C0 sao cho chu vi tam giác AB0C0 nhỏ nhất. Tính VS.ABC . VS.AB0C0 √ √ 2 + 3 1 √ Ä ä A. k = 4 − 2 3. B. k = . C. k = . D. k = 2 2 − 2 . 2 4
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y = f 0(x) như
hình vẽ bên. Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai? 53
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-77-ChuyenVinhPhuc-Lan2-2018.tex
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). y
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). 2
C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). −1 O x 2 −2 x + m Câu 49. Cho hàm số y = . Tìm m để min y = 4. x − 1 [2;4] A. m = 2. B. m = −2. C. m = 8. D. m = −1.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx − m − 1 cắt đồ thị của
hàm số y = x3 − 3x2 + x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC. Ç 5 å A. m ∈ − ; +∞ . B. m ∈ R. 4 C. m ∈ (−2; +∞).
D. m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). 54
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 B 16 C 21 A 26 A 31 D 36 C 41 A 46 C 2 B 7 A 12 D 17 D 22 B 27 D 32 D 37 C 42 D 47 B 3 D 8 C 13 D 18 B 23 B 28 C 33 A 38 A 43 B 48 D 4 D 9 A 14 D 19 C 24 B 29 C 34 D 39 B 44 C 49 C 5 C 10 A 15 A 20 D 25 C 30 B 35 B 40 A 45 C 50 C 55
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Anh Tuấn & Lê Thanh Hải 8
Đề thi thử THPT Quốc gia, THPT Lê Văn Thịnh,Bắc Ninh 2017-2018  x2 − 1 khi x  6 1 Câu 1. Hàm số f (x) =
liên tục tại điểm x0 = 1 khi m nhận giá trị  x + m khi x > 1 A. m = 1. B. m = 2. C. m bất kì. D. m = −1. 1 √
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = (−x2 + 3x + 4) 3 + 2 − x. A. D = (−1; 2]. B. D = [−1; 2]. C. D(−∞; 2]. D. D = (−1; 2). 2x + 4
Câu 3. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó x − 1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng M N bằng: A. 2. B. −1. C. −2. D. 1.
Câu 4. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam. A. C2 + C4. B. C2 · C4. C. A2 · A4. D. C2 · C4. 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y? x x A. log = log x + log y. B. log = log (x − y). a y a a a y a x x log x C. log = log x − log y. D. log = a . a y a a a y log y a
Câu 6. Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng? √ √ 2 3 a 1 1 2 3 a 1 A. log = 1 + log a − log b. B. log = 1 + log a + 3 log b. 2 b3 √ 3 2 3 2 2 b3 √ 3 2 2 2 3 a 1 1 2 3 a 1 C. log = 1 + log a + log b. D. log = 1 + log a − 3 log b. 2 b3 3 2 3 2 2 b3 3 2 2
Câu 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 trên đoạn [−3; 1] lần lượt là A. 1; −1. B. 53; 1. C. 3; −1. D. 53; −1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G
là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V, V 0 lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và V G.ABD, tính tỉ số V 0 V 3 V 4 V 5 V 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 0 2 V 0 3 V 0 3 V 0 3
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa diện nào cũng A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4. C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5. #»
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho véctơ v = (−1; 2), điểm A (3; 5). Tìm tọa độ #»
điểm A0 là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v . 56
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex A. A0 (2; 7). B. A0 (−2; 7). C. A0 (7; 2). D. A0 (−2; −7). 2x
Câu 11. Đồ thị hàm số y = √
có số đường tiệm cận là x2 − 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. √
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 2 3, SB =
2, SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ A. V = 6 3. B. V = 4 3. C. V = 2 3. D. V = 12 3. (x − 2)2 Câu 13. Hàm số y = có đạo hàm là 1 − x x2 + 2x −x2 + 2x x2 − 2x A. y0 = −2(x − 2). B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (1 − x)2 (1 − x)2 (1 − x)2
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (−∞; +∞)? x + 1 A. y = −x4 + 3x2 − 2x + 1. B. y = . 2x − 2 C. y = −x3 + x2 − 2x + 1. D. y = x3 + 3.
Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = sin x cos 3x. B. y = cos 2x. C. y = sin x. D. y = sin x + cos x.
Câu 16. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng: A. (0; 2). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (1; +∞). D. (0; 3). √ − 2
Câu 17. Phương trình sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)? 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và 4ABC vuông tại C. Gọi O là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác SBC, H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC.
B. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. H là trung điểm cạnh AC.
D. H là trung điểm cạnh BC.
Câu 19. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x). Mệnh đề nào sau đây sai ? x −∞ -1 0 1 +∞ f 0 + 0 − 0 + 0 − 0 0 f −∞ -1 −∞
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên tập R bằng 0.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên tập R bằng −1.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
D. Hàm số y = f (x) không có đường tiệm cận. 57
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex 2n + 1
Câu 20. Tính giới hạn I = lim . n + 1 1 A. I = . B. I = +∞. C. I = 2. D. I = 1. 2 √
Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. √ A. V = 16π 3. B. V = 12π. C. V = 4. D. V = 4π.
Câu 22. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 có đồ thị nào sau đây ? y y 5 3 4 2 3 1 2 −2 −1 O x 1 2 3 1 −1 −2 −2 −1 O x 1 2 3 Hình 2 Hình 1 y y 3 2 2 1 1 −2 −1 O x 1 2 3 −1 −2 −1 O x 1 2 3 −1 −2 −2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 23. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. 4π A. Stp = . B. Stp = 4π. C. Stp=6π. D. Stp = 3π. 3 √ »
Câu 24. Cho x = a a 3 a với a > 0, a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức P = log x. a 5 2 A. P = 0. B. P = . C. P = . D. P = 1. 3 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. d qua S và song song với AB.
B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với BD.
D. d qua S và song song với DC. 58
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 26. Hàm số y = x4 + 2x3 − 2017 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. √
Câu 27. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3. 3a √ A. 6a. B. . C. a 3. D. 3a. 2
Câu 28. Giải bất phương trình sau log 1 (3x − 5) > log 1 (x + 1). 5 5 5 5 A. < x < 3. B. −1 < x < 3. C. −1 < x < . D. x > 3. 3 3
Câu 29. Trong các khai triển sau, khai triển nào sai? n A. (1 + x)n = X Ck xn−k. n k=0 n B. (1 + x)n = X Ck xk. n k=0 n C. (1 + x)n = X Ck xn−k. n k=1
D. (1 + x)n = C0 x + C1 x + C0 x2 + . . . + Cnxn. n n n n
Câu 30. Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2 = 2x+1. ® 1 ´ A. S = {0; 1}. B. S = − ; 1 . 2 √ √ ( 1 − 5 1 + 5 ) ® 1 ´ C. S = ; . D. S = −1; . 2 2 2
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x+1 − m(2x + 1) > 0 có nghiệm với ∀x ∈ R. A. m ∈ (−∞; 0]. B. m ∈ (−∞; 0). C. m ∈ (−∞; 1).
D. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞). Câu 32.
Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O, A
AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng √ √ 9 3 23 3 A. V = π. B. V = π. O 8√ 8 √ 23 3 5 3 H C. V = π. D. V = π. B C 24 8 D √
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), AB = a; AC = a 2, [ BAC = 45◦.
Gọi B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1B1. √ πa3 2 √ 4 πa3 A. V = . B. V = πa3 2. C. V = πa3. D. V = √ . 3 3 2 59
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 34. Cho hàm số y = −x3 + 6x2 − 9x + 4 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua giao
điểm của (C) với trục tung. Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn   k > 0 k < 0   A. . B. . C. −9 < k < 0. D. k < 0.   k 6= 9 k 6= −9 ax + b Câu 35. Cho hàm số y =
có đồ thị cắt trục tung tại A(0; 1), tiếp tuyến tại A có hệ số x − 1
góc −3. Khi đó giá trị a, b thỏa mãn điều kiện sau A. a + b = 0. B. a + b = 1. C. a + b = 2. D. a + b = 3. cot x
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 sin x − 1 ß π π ™ ® π 5π ´ A. R \ kπ, + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. R \ + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 6 6 6 ® π 5π ´ ® π 2π ´ C. R \ kπ, + k2π, + k2π, k ∈ Z . D. R \ kπ, + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 6 3 3
Câu 37. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (1 − 2x + 2015x2016 − 2016x2017 + 2017x2018)60. A. −C3 . B. C3 . C. 8 · C3 . D. −8 · C3 . 60 60 60 60
Câu 38. Lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC) bằng √
30◦. Điểm M nằm trên cạnh AA0. Biết cạnh AB = a 3, thể tích khối đa diện M BCC0B0 bằng √ √ 3a3 3a3 3 3a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = x(x2 − 1)(x2 − 4)(x2 − 9). Hỏi đồ thị hàm số y = f 0(x) cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD k BC, AD = 3BC. M, N lần
lượt là trung điểm AB, CD. G là trọng tâm ∆SAD. Mặt phẳng (GM N ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình bình hành. B. ∆GM N . C. ∆SM N . D. Ngũ giác. 2mx + 1 1 Câu 41. Cho hàm số y =
(m là tham số) thỏa mãn trên đoạn max y = − . Khi đó m − x [2;3] 3
mệnh đề nào sau đây đúng? A. m ∈ [0; 1]. B. m ∈ [1; 2]. C. m ∈ (0; 6). D. m ∈ (−3; −2). Câu 42.
Trên hình vẽ, đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = cx y y = bx
(a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng y = ax y = cx
một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của
lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c. 1 x O 60
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex A. c > b > a. B. b > c > a. C. a > c > b. D. a > b > c.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C), biết đồ thị của f 0(x) như hình vẽ.
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần
lượt có hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau y −1 O x 1 3 A. 4 ≥ a − b ≥ −4. B. a, b ≥ 0. C. a, b ≤ 3. D. a2 + b2 > 10.  u  1 = 2   √ Câu 44. Cho dãy số (u ∗ n) thỏa mãn u , ∀n ∈ N . Tính u2018 n + 2 − 1  √ u  n+1 =  1 − ( 2 − 1)un √ √ √ A. u2018 = 7 + 5 2. B. u2018=2. C. u2018 = 7 − 5 2. D. u2018 = 7 + 2. 2017
Câu 45. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x = 5y = 15 −z x+y
. Gọi S = xy + yz + zx. Khẳng định nào đúng? A. S ∈ (1; 2016). B. S ∈ (0; 2017). C. S ∈ (0; 2018). D. S ∈ (2016; 2017). √ ä
Câu 46. Cho a, b là các số thực và f (x) = a ln2017 Ä x2 + 1 + x +bx sin2018 x+2. Biết f (5logc 6) = Ä
6, tính giá trị của biểu thức P = f −6logc 5ä với 0 < c 6= 1. A. P = −2. B. P = 6. C. P = 4. D. P = 2.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao
cho IS = 2IC. Mặt phẳng (P ) chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M, N . Gọi V, V 0 lần V 0
lượt là thể tích khối chóp S.AM IN và S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích . V 4 5 8 5 A. . B. . C. . D. . 5 64 15 24
Câu 48. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 643.000. 61
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-79-LeVanThinh-BacNinh-18.tex
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho \ AHB = 150◦; \ BHC = 120◦; \
CHA = 90◦. Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA 124 là
π. Tính thể tích khối chóp S.ACB. 3 9 4 A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = 4a3. D. VS.ABC = 4. 2 3 x2 + 2018
Câu 50. Cho 0 ≤ x; y ≤ 1 thỏa mãn 20171−x−y =
. Gọi M, m lần lượt là giá trị y2 − 2y + 2019
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. Khi đó M + m bằng bao nhiêu? 136 391 383 25 A. . B. . C. . D. . 3 16 16 2 62
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 D 16 A 21 D 26 B 31 A 36 C 41 A 46 A 2 A 7 D 12 C 17 C 22 C 27 D 32 B 37 D 42 C 47 C 3 D 8 A 13 C 18 B 23 B 28 A 33 A 38 A 43 D 48 A 4 B 9 A 14 C 19 B 24 B 29 C 34 B 39 D 44 A 49 B 5 C 10 A 15 B 20 C 25 B 30 B 35 D 40 A 45 C 50 B 63
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
LATEX hóa: Thầy Phan Anh & Thầy Trần Phong 9
Đề thi thử Lần 1 THPT QG trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
Câu 1. Một hình nón có bán kính hình tròn đáy là R và chiều cao bằng 2R. Diện tích xung quanh của hình nón bằng √ √ √ √ A. πR2(1 + 5). B. πR2(1 + 3). C. πR2 3. D. πR2 5.
Câu 2. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ tương ứng bằng 8πa3 2πa3 A. 2πa3. B. πa3. C. . D. . 3 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 60◦.
Câu 4. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2x + 2 · 3x − 6x = 2 bằng √ A. 2 2. B. 1. C. 7. D. 25. Câu 5. √
Nghiệm của phương trình 2 sin x −
2 = 0 được biểu diễn trên y B
đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? D C A. Điểm C, điểm E. B. Điểm F , điểm E. C. Điểm C, điểm D. A0 A x D. Điểm C, điểm F . E F B0 Câu 6.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào bên dưới y A. y = log (x + 1). 3 B. y = log x + 1. 1 3 −1 O C. y = log (x + 1). 2 x 2 D. y = log x. 2
Câu 7. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P ) qua M , song song
với AC và BD. Thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (P ) là 64
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
A. Hình chữ nhật không vuông. B. Hình tam giác. C. Hình vuông. D. Hình ngũ giác. π
Câu 9. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x sang trái
đơn vị được hàm số nào dưới đây? 2
A. Đồ thị hàm số y = cot x.
B. Đồ thị hàm số y = cos x.
C. Đồ thị hàm số y = sin x.
D. Đồ thị hàm số y = tan x. 3 4 5 124
Câu 10. Đặt a = ln 3, b = ln 5. Tính I = ln + ln + ln + ... + ln theo a và b. 4 5 6 125 A. I = a + 3b. B. I = a − 2b. C. I = a + 2b. D. I = a − 3b.
Câu 11. Cho y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = f (x) + g(x) liên tục tại điểm x0.
B. Hàm số y = f (x) · g(x) liên tục tại điểm x0. f (x) C. Hàm số y = liên tục tại điểm x0. g(x)
D. Hàm số y = f (x) − g(x) liên tục tại điểm x0.
Câu 12. Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞)? √ A. y = x. B. y = −2x + 1. C. y = x2. D. y = x3 + 1.
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R? Ç 2 åx √ Å π ãx Å π ãx A. y = . B. y = ( π)x. C. y = . D. y = . π 2 3 2x − 5
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x − 2
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 2) ∪ (2; +∞) .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 2) và (2; +∞).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (−∞; 2) và (2; +∞).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy là hình vuông cạnh
bằng 2, tam giác SAC vuông cân tại A. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng √ 8 2 √ √ √ A. V = . B. V = 2 2. C. V = 4 2. D. V = 8 2. 3 √
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + x) 2−1. © A. D = (−1; +∞)\¶0 . B. D = (−∞; +∞).
C. D = (−∞; −1) ∪ (0; +∞). D. D = (−1; 0). Câu 17. 65
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−1; 2] có đồ thị của y
hàm số y = f 0(x) như hình bên, gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
y = f (x) trên đoạn [−1; 2]. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ç 1 å x −1 O 1 2 A. M = f . 2 ¶ ©
B. M = max f (−1); f (1); f (2) . C. M = f (0). Ç 3 å D. M = f . 2 −2x + 5
Câu 18. Gọi M , N là các giao điểm của đường thẳng y = x − 4 với đồ thị hàm số y = . x − 2
Tìm tọa độ trung điểm I của M N . A. I(2; −2). B. I(1; −3). C. I(3; −1). D. I(−2; 2).
Câu 19. Lăng trụ tứ giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng nhau và có diện tích toàn phần
bằng 6a2. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng a3 8a3 A. V = 8a3. B. V = . C. V = . D. V = a3. 3 3
Câu 20. Biết log x = a, tính theo a giá trị của biểu thức P = log 4x2. 2 2 A. P = 2 + a. B. P = 4 + 2a. C. P = 4 + a. D. P = 2 + 2a. Câu 21.
Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f 0(x). Hỏi hàm số y = f (x) có bao y nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. x O 1 2 C. 3. D. 2.
Câu 22. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0
A. [f (x) + g(x)]0 = f 0(x) + g0(x). B. [(g(x))2] = 2g0(x). ñ f (x) ô0 f 0(x) C. = .
D. [f (x) · g(x)]0 = f 0(x) · g0(x). g(x) g0(x)
Câu 23. Số cách chọn 3 học sinh trong 6 học sinh và xếp thành một hàng dọc bằng A. 720. B. 120. C. 20. D. 40.
Câu 24. Cho một hình lập phương có bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp và mặt cầu
tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương lần lượt là R1, R2, R3. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. R1 > R3 > R2. B. R1 > R2 > R3. C. R3 > R1 > R2. D. R2 > R1 > R3.
Câu 25. Trong không gian, xét các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau. 66
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (−2; 1). Xác định tọa độ điểm M 0 là ảnh của
M qua phép quay tâm O góc quay 90◦. A. M 0(1; 2). B. M 0(1; −2). C. M 0(−1; −2). D. M 0(−1; 2). Ç 1 å12
Câu 27. Số hạng chứa x2 trong khai triển x + là x A. C5 x2. B. C5 . C. C6 . D. C6 x2. 12 12 12 12 x2 − x − m
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một x2 − 4
tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. A. ∀m ∈ R\{2; 6}. B. ∀m ∈ R\{−2; 2}. C. m ∈ {−2; 2}. D. m ∈ {2; 6}. Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị f 0(x) như hình vẽ.
Biết f (a) · f (b) < 0, hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại ít nhất bao nhiêu điểm? a x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. b c O Câu 30.
Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B
B, hai thành phố này bị ngăn cách một con sông có chiều b
rộng r. Người ta xây một cây cầu bắc qua sông, biết rằng
hai thành phố A và B lần lượt cách con sông một khoảng
bằng AC = a và BD = b (a ≤ b), như hình vẽ bên. Hãy E D
xác định vị trí xây cầu để tổng khoảng cách giữa các thành r phố là nhỏ nhất. C F ap p a A. Cách C là . B. Cách D là . a + b a + b a ap A C. Cách C là . D. Cách C là . p a + b 2(a + b)
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có AB = 2, CD = 4 và các cạnh còn lại đều bằng 6. Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 1156π 1156π 1280π 1280π A. . B. . C. . D. . 31 93 31 93
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh P B 2018
AD, BD. Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho =
. Tính thể tích của khối tứ diện P A 2017 P M N C.√ √ √ √ 27 2 9 · 2018 2 9 2 9 · 2017 2 A. . B. . C. . D. . 12 16 · 2017 16 16 · 2018 1 1 3
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình + = trên đoạn [0; π] là cos x sin x cos x sin 2x 67
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex π 5π 2π A. π. B. . C. . D. . 6 6 3
Câu 34. Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R = 5. Một đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm
M, N phân biệt nhưng không đi qua I. Đặt M N = 2m. Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IM N lớn nhất? √ √ √ √ 5 5 2 5 2 10 A. m = . B. m = ± . C. m = . D. m = . 2 2 2 2
Câu 35. Cho khối nón đỉnh S, trục SI (I là tâm của đáy). Mặt phẳng trung trực của SI chia
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S và V2 là thể tích của phần còn V1 lại. Tính . V2 V1 1 V1 1 V1 1 V1 1 A. = . B. = . C. = . D. = . V2 4 V2 8 V2 7 V2 2 Câu 36. x + 1 Cho hàm số y = f (x) =
có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm y x − 1
nằm trên (C) đồng thời đối xứng nhau qua điểm I là giao điểm của hai B D
đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBD. Tìm diện tích
nhỏ nhất Smin của hình vuông đó. √ √ I E
A. Smin = 8 2. B. Smin = 4 2. C. Smin = 4. D. Smin = 8. x O A
Câu 37. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình (4x − 16)3 +(16x − 4)3 = (16x + 4x − 20)3 . 7 9 A. 3. B. . C. 4. D. . 2 2
Câu 38. Cho cấp số cộng (un) có công sai d = −3 và u2 + u2 + u2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 3 4
tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S100 = −14400. B. S100 = −14250. C. S100 = −15480. D. S100 = −14650.
Câu 39. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0), chiều cao bằng 2R và bán kính
đáy bằng R. Một mặt phẳng (P ) đi qua trung điểm của OO0 và tạo với OO0 một góc 30◦, (P ) cắt
đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R. √ √ √ 4R 3 2R 6 2R 2R 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 40. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 3 và có 3 chữ số phân biệt? A. 45. B. 99. C. 150. D. 180.
Câu 41. Đội dự tuyển học sinh giỏi Toán của tỉnh A có n học sinh (n ∈ N, n > 4) trong đó có 2
học sinh nữ, tham gia kì thi để chọn đội tuyển chính thức gồm 4 người. Biết xác suất trong đội
tuyển chính thức có cả hai học sinh nữ gấp 2 lần xác suất trong đội tuyển chính thức không có học sinh nữ nào. Tìm n. A. n = 9. B. n = 7. C. n = 5. D. n = 11. 68
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-76-KimsonA-NinhBinh-18.tex cos x + m sin x + 1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = có giá trị cos x + 2 lớn nhất bằng 1. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43. Ba anh em Tháng, Mười, Hai cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng
với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng cả ba người đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Tháng cần 10
tháng, Mười cần 15 tháng và Hai cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ
nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 46712413 đồng. B. 63271317 đồng. C. 64268158 đồng. D. 45672181 đồng. Ç a3 å
Câu 44. Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a − 4 > b > 0 và biểu thức P = log + a 4b 3 Ç å2 log 3a a
có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S = 3a + b. 16 4+b 13 25 A. 8. B. . C. . D. 14. 2 2
Câu 45. Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng V V 3V nV A. . B. . C. . D. . nS 3S S S
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−9; 12) sao cho hàm số mx + 9 y =
đồng biến trên khoảng (−6; +∞)? x + m A. 14. B. 16. C. 7. D. 6.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và [ ABC = 60◦. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), góc giữa SO và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Biết √ a 6
khoảng cách từ điểm A đến (SCD) bằng . Tính độ dài AB. √ 4 √ A. AB = 2a. B. AB = a 2. C. AB = a 3. D. AB = a.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một
góc 60◦. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm của SC, mặt phẳng (BM N ) chia
khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 5 √
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2. Biết
AC0 = 8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45◦. Tính thể tích V của khối đa diện ABCC0B0. √ √ √ √ 8a3 3 16a3 3 16a3 6 8a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 50. Trên đường thẳng y = 2x + 1 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến x + 3
đến đồ thị hàm số y = ? x − 1 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 69
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 C 21 B 26 C 31 C 36 D 41 B 46 D 2 A 7 C 12 D 17 B 22 A 27 A 32 C 37 B 42 C 47 B 3 D 8 C 13 A 18 A 23 B 28 D 33 A 38 B 43 C 48 A 4 B 9 B 14 D 19 D 24 A 29 C 34 C 39 B 44 D 49 C 5 A 10 D 15 A 20 D 25 D 30 A 35 C 40 C 45 C 50 D 70
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
LATEX hóa: Thầy Trần Phong & Thầy Trịnh Xuân 10
Đề thi thử THPT QG trường THPT Lục Ngạn, Bắc Giang
Câu 1. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 5000? A. 1232. B. 1120. C. 1250. D. 1288.
Câu 2. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên những khoảng nào? A. (−∞; −1). B. (1; +∞). C. (−1; 1). D. R.
Câu 3. Cho khai triển (x − 2)80 = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a80x80. Tổng S = a1 + 2a2 + · · · + 80a80 có giá trị là A. −70. B. 80. C. 70. D. −80.
Câu 4. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện? A. Không có mặt nào. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 5. Phương trình 22x2+1 − 5 · 2x2+3x + 26x+1 = 0 có tổng các nghiệm bằng A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = 2a, [ SBA = [
SCA = 90◦, góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ √ a3 4a3 6 2a3 6 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 4 Câu 7. Cho log 3 = a. Khi đó log
18 có giá trị tính theo a là 12 24 3a − 1 3a + 1 3a + 1 3a − 1 A. . B. . C. . D. . 3 − a 3 − a 3 + a 3 + a x−1
Câu 8. Phương trình 27 x · 2x = 72 có một nghiệm viết dưới dạng x = − log b, với a, b là các a
số nguyên dương. Khi đó tổng a + b có giá trị là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. sin x + cos x − 1
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = bằng sin x − cos x + 3 1 1 A. 3. B. −1. C. − . D. . 7 7
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). √ √ √ 1 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 11. Đồ thị sau đây của hàm số nào? 71
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex y 0 x 1 Ç 1 åx A. y = 2x. B. y = log 1 x. C. y = . D. y = log x. 2 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
SB, BC, SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AP và M N . √ √ 3a √ 3 5a a 5 A. √ . B. 15a. C. . D. . 15 10 5 √x2 − 4 Câu 13. Cho hàm số y =
(1). Đồ thị hàm số (1) có bao nhiêu đường tiệm cận? x + 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là VOAHK
trung điểm SB và SD. Tỉ số thể tích k = bằng VS.ABCD 1 1 1 1 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 12 6 8 4 √ 1
Câu 15. Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn log 6 360 =
+ a log 3 + b log 5. Khi đó tổng a + b 2 2 2 2 có giá trị là 4 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm √
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC). √ √ 2a 2a 66 a 15 √ A. √ . B. . C. . D. 4 15a. 11 11 5
Câu 17. Phương trình |x3 − 3x + 1| = m (với m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi  m < 1 A. 1 < m < 2. B. m > 2. C.  . D. 0 < m < 1. m > 2 m2 − 1 Câu 18. Hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 + 3x + 5 đồng biến trên R khi 3  m ≤ −1 A. m ∈ ∅. B. m ≥ 2. C.  . D. m ≤ −1. m ≥ 2
Câu 19. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A. Hàm số y = ax đồng biến khi 0 < a < 1.
B. Đồ thị hàm số y = ax luôn nằm bên phải trục tung. 72
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex Ç 1 åx
C. Đồ thị hàm số y = ax và y =
đối xứng nhau qua trục tung với a > 0, a 6= 1. a Ç 1 åx
D. Đồ thị hàm số y = ax và y =
đối xứng nhau qua trục hoành với a > 0, a 6= 1. a
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 3x là 3x 3x A. y0 = − . B. y0 = 3x ln 3. C. y0 = . D. y0 = −3x ln 3. ln 3 ln 3 √
Câu 21. Tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx +
x2 + x + 1 có tiệm cận ngang là A. m 6= ±1. B. m = ±1. C. m 6= ±2. D. m = ±2.
Câu 22. Cho hàm số y = x4 − 3x2 + 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số có 1 cực tiểu và 1 cực đại. x + 2 Câu 23. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại một điểm bất kì x − 1
thuộc (C) luôn tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích không đổi. Diện tích đó bằng A. 8. B. 4. C. 10. D. 6. 2x + 1 Câu 24. Cho hàm số y =
(C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của x − 1
đồ thị (C) với trục hoành là A. 4x + 3y − 2 = 0. B. 4x − 3y − 2 = 0. C. 4x + 3y + 2 = 0. D. 4x − 3y + 2 = 0. √ 2x−1 ä7x
Câu 25. Phương trình 8 x+1 = 0,25 · Ä 2
có tích các nghiệm bằng bao nhiêu? 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 2
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1; 3) 1 x2 + x − 1 A. y = x2 − 2x + 3. B. y = . 2 x − 1 2x + 5 C. y = 2x3 − 4x2 + 6x + 10. D. y = . x − 1 √
Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a 3. Hình chiếu
vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên
ABB0A0 tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ. a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 5 2
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng
nước là 6(km/h). Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao
của cá trong t giờ được cho bởi công thức: E(v) = cv3t. Trong đó c là một hằng số, E được tính
bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. A. 12 km/h. B. 9 km/h. C. 15 km/h. D. 6 km/h.
Câu 29. Một cô giáo dạy Văn gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn 6 tháng vào một ngân hàng với lãi
suất 6,9%/năm. Hỏi sau 6 năm 9 tháng cô giáo nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu biết
cô giáo không rút lãi ở tất cả các kỳ hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo
loại lãi suất không kỳ hạn 0,002%/ngày? 73
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex A. 302088933. B. 471688328. C. 311392503. D. 321556228. 1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = (4 − x2) 3 là
A. (−∞; −2) ∪ (2; +∞). B. (−2; 2). C. (−∞; −2). D. R \ {−2; 2}.
Câu 31. Tập xác định của hàm số: y = log (x2 − 4x + 3) là 3 A. (−∞; 1) ∪ (3; +∞). B. (1; 3). C. (−∞; 1). D. (3; +∞).
Câu 32. Tính tổng các nghiệm của phương trình 32x − 4 · 3x+1 + 27 = 0. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác
suất để học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là 3 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 10 12 32 42
Câu 34. Đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 là đồ thị hàm số nào trong các đồ thị hàm số sau? y y y y x x x x O O O O A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 2017. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3, cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −3, cực tiểu tại x = 1.
D. Đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm.
Câu 36. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào trong các loại sau? A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 37. Cho một hình đa diện. Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 38. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 9x − 7 cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. m = 1 √ √ −1 + 15 −1 − 15 A.  √  − . B. m = . C. m = . D. m = 1.  1 ± 15 2 2 m = 2 74
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm tới cấp hai trên (a; b), x0 ∈ (a; b). Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.   f 0(x  0) = 0 A. Nếu
thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số.  f 00(x0) < 0   f 0(x  0) = 0 B. Nếu
thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.  f 00(x0) 6= 0   f 0(x  0) = 0 C. Nếu
thì x0 là một điểm cực đại của hàm số.  f 00(x0) > 0   f 0(x  0) = 0 D. Nếu
thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.  f 00(x0) = 0 √
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a 2.
Cạnh A0B tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ trên. √ √ 3a3 3 √ 5a3 A. a3 6. B. . C. 4a3 6. D. . 2 3
Câu 41. Cho đồ thị (C) : y = −x3 − x − 1 và đường thẳng d : y = −x + m2, m là tham số. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt.
B. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân biệt.
C. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 1 điểm duy nhất có hoành độ âm.
D. Với mọi giá trị của m đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 1 điểm duy nhất.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, tam giác ABC là tam giác vuông tại B, √
AB = a, BC = a 3. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 4 √
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a 3, A0B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ. √ 7a3 9a3 2 A. . B. . C. 6a3. D. 7a3. 2 4 √ a 10 √
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có AA0 = , AC = a 2, BC = a, [ ACB = 135◦. 4
Hình chiếu của C0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường
thẳng C0M và mặt phẳng (ACC0A0). A. 90◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦.
Câu 45. Phương trình sin 5x + sin 9x + 2 sin2 x − 1 = 0 có một họ nghiệm là π k2π π k2π π 3π A. x = + . B. x = + . C. x = + k2π. D. x = + kπ. 42 7 42 3 5 7
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB)
tạo với đáy 1 góc 60◦. Tính theo a khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB). 75
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-80-THPTLucNgan-BacGiang-18.tex √ √ 3a a 3 a 3 √ A. √ . B. . C. . D. 4a 15. 5 4 5 Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Khi y
đó hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x O
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x − m3 + 4m − 1. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O.   m = 1 m = −1 A.  . B.  . C. m = −1. D. m = 2.   m = −2 m = 2 Ç 1 åx2−2x−3 Câu 49. Phương trình
= 7x−1 có bao nhiêu nghiệm? 7 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, mặt bên (SAB) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ 9a3 3 a3 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 76
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 D 16 B 21 B 26 D 31 A 36 C 41 C 46 B 2 C 7 B 12 C 17 D 22 D 27 D 32 D 37 D 42 D 47 C 3 D 8 B 13 C 18 C 23 D 28 B 33 B 38 A 43 B 48 B 4 D 9 D 14 C 19 C 24 C 29 C 34 B 39 B 44 B 49 C 5 C 10 A 15 D 20 B 25 C 30 B 35 C 40 A 45 A 50 C 77
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Đắc Giáp-Thầy Ngô Quang Anh 11
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Hà Trung, Thanh Hóa
Câu 1. Trong các chữ cái “H, A, T, R, U, N, G” có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số f (x) = x4 − 2x2 + 3. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số. 1 A. S = 2. B. S = . C. S = 4. D. S = 1. 2
Câu 3. Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà
không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (M N P ) là A. một tam giác. B. một ngũ giác. C. một đoạn thẳng. D. một tứ giác. q √ »
Câu 4. Cho biểu thức P = 5 x3 3 x2 x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 23 37 53 31 A. P = x 30 . B. P = x 15 . C. P = x 30 . D. P = x 10 .
Câu 5. Cho tứ diện đều cạnh a, điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ điểm I
đến tất cả các mặt của tứ diện. √ √ √ a 6 a a 3 a 34 A. . B. √ . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 6. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. A. yCT = 0. B. yCT = 1. C. yCT = −3. D. yCT = 2.
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 4x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 0. A. y = 4x. B. y = 4x + 2. C. y = 2x. D. y = 2x + 2.
Câu 8. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có
ba đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. 19 9 3 53 A. . B. . C. . D. . 28 28 56 56 Å π ã Câu 9. Trong khoảng 0;
phương trình sin24x + 3 sin 4x · cos 4x − 4cos24x = 0 có bao nhiêu 2 nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi
số thực dương a (a 6= 1) thì log x, log√ y, log √ z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính a a 3 a 1959x 2019y 60z
giá trị của biểu thức P = + + . y z x 78
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex 2019 A. . B. 60. C. 2019. D. 4038. 2 2 cos x + 1
Câu 11. Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (0; π). cos x − m 1 1 A. m 6 1. B. m > − . C. m > − . D. m > 1. 2 2 1 − x
Câu 12. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 2 A. x = −2. B. y = −1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 13. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Không có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.
B. Có đúng hai đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
C. Có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
D. Có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
Câu 14. Cho f (x) = x3 − 2x2 + 5, tính f 00(1). A. f 00(1) = −3. B. f 00(1) = 2. C. f 00(1) = 4. D. f 00(1) = −1. cos x + 2 sin x + 3
Câu 15. Cho M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . 2 cos x − sin x + 4 Tính M · m. 4 3 1 20 A. . B. . C. . D. . 11 4 2 11
Câu 16. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng đôi một? A. 2500. B. 3125. C. 96. D. 120.
Câu 17. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ. A. y = x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. y C. y = −x4 − 2x2 + 1. D. y = x3 + 3x + 1. x O (1 + 2x)2 − 1
Câu 18. Tính giới hạn lim . x→0 x A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho hàm số f (x) xác định trên R\ {2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương
trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. x −∞ −2 3 +∞ y0 − + 0 − +∞ + 3 y 2 −∞ −∞ 79
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex A. m ∈ [2; 3). B. m ∈ (2; 3]. C. m ∈ [2; 3]. D. m ∈ (2; 3).
Câu 20. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường tròn (C1) : x2 + y2 − 2x − 2y − 2 = 0
và (C2) : x2 + y2 + 12x − 16y = 0. Phép đồng dạng tỉ số k biến đường tròn (C1) thành (C2). Tìm k. 1 A. k = −6. B. k = . C. k = 2. D. k = 5. 5
Câu 22. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 8. B. u3 = 18. C. u3 = 5. D. u3 = 6. 10
Câu 23. Khai triển (1 + x + x2 − x3)
= a0 + a1x + · · · + a30x30. Tính tổng S = a1 + 2a2 + · · · + 30a30. A. 5 · 210. B. 0. C. 430. D. 210.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và AD. Biết AB = CD = √ a 3 a, M N =
. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. 2 A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 25. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây? Ç 15π å Ç 7π å Ç 19π å A. 7π; . B. − ; −3π . C. ; 10π . D. (−6π; −5π). 2 2 2 Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp các y
giá trị của m để đồ thị hàm số y = f (|x| + m) có 5 điểm cực 3 trị. A. m < 2. B. m > 2. C. m > −2. D. m < −2. O − x 2 −1
Câu 27. Cho tập hợp A = {1; 2; . . . ; 20}. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập hợp A sao cho
không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp? A. C5 . B. C5 . C. C5 . D. C5 . 17 15 18 16
Câu 28. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a.
Biết lăng trụ có thể tích V = 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a. A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a. Ç 2 å6
Câu 29. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2 + với x 6= 0. x A. 24C2. B. 22C2. C. −24C2. D. −22C2. 6 6 6 6 80
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex  x2   khi x ≤ 1  Câu 30. Cho hàm số f (x) = 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.   ax + 1 khi x > 1 1 1 A. a = . B. a = −1. C. a = − . D. a = 1. 2 2
Câu 31. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AB k CD, AB = 2CD. M là
điểm thuộc cạnh AD, (α) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAB). Biết diện 2
tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) bằng
diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số 3 M A x = · M D 1 3 2 A. x = . B. x = 1. C. x = . D. x = . 2 2 3 1
Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 − 2x) 3 . Ç 1 å Ç 1 ô A. D = (0; +∞). B. D = −∞; . C. D = −∞; . D. D = R. 2 2
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x−4 cos x−m = 0 có nghiệm? A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC. A0, B0, C0 lần lượt là ảnh của 1 V A, B, C S.A0B0C0
qua phép vị tự tâm G tỉ số k = − ·. Tính ·. 2 VS.ABC 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 3  u  1 = 1
Câu 36. Cho dãy số (un) xác định bởi
. Tính số hạng thứ 2018 của dãy số  un+1 = 2un + 5 trên. A. u2018 = 6 × 22018 + 5. B. u2018 = 6 × 22018 − 5. C. u2018 = 6 × 22017 + 1. D. u2018 = 6 × 22017 − 5.
Câu 37. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định? Ç 1 å−x A. y = . B. y = log √ x. C. ln x. D. y = πx. 2 2 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có SD = x, tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a.
Biết góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦. Tìm x. √ √ a 3 √ √ A. x = a 2. B. x = . C. x = a 5. D. x = a 3. 2 x − 3
Câu 39. Đồ thị hai hàm số y =
và y = 1 − x cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài x − 1 đoạn thẳng AB. √ √ √ √ A. AB = 8 2. B. AB = 3 2. C. AB = 4 2. D. AB = 6 2.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. 81
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex √ 4a3 A. 3 2a3. B. 2a3. C. a3. D. . 3 n2 − n + 3 Câu 41. Tìm giới hạn lim · 2n2 + n + 1 1 A. 0.. B. +∞. C. 3. D. . 2
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đường thẳng AB và CD. √ √ √ a 3 a 2 A. a 3. B. . C. . D. a. 2 2
Câu 43. Đặt a = log 3; b = log 5. Biểu diễn log 12 theo a, b. 2 3 20 ab + 1 a + b a + 2 a + 1 A. log 12 = . B. log 12 = . C. log 12 = . D. log 12 = . 20 b − 2 20 b + 2 20 ab + 2 20 b − 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V = 3a3. B. V = 2a3. C. V = a3. D. V = 6a3.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi A1B1C1D1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là
trọng tâm tam giác BCD, CAD, DAB, ABC và có thể tích là V1. Gọi A2B2C2D2 là tứ diện với
các đỉnh là trọng tâm tam giác B1C1D1, C1D1A1, D1A1B1, A1B1C1 và có thể tích V2, . . . cứ như
vậy cho đến tứ diện AnBnCnDn có thể tích Vn với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của
biểu thức P = lim (V + V1 + V2 + · · · + Vn). n→+∞ 27 1 9 82 A. V . B. V . C. V . D. V . 26 27 8 81 x + 3 x2 + 2x − 3
Câu 46. Trong các hàm số sau y =
, y = x4 − 3x2 + 2, y = x3 − 3x, y = có x − 1 x + 1
bao nhiêu hàm số có tập xác định là R. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. √ 1 + x + 1
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = √ có đúng x2 − mx − 3m
hai đường tiệm cận đứng.
A. (−∞; −12) ∪ [0; +∞). B. (0; +∞). ñ 1 1 ô Ç 1 å C. ; . D. 0; . 4 2 2
Câu 48. Cho khai triển P (x) = (1 + x) (1 + 2x) (1 + 3x) . . . (1 + 2017x) = a0 + a1x + a2x2 + · · · + 1 a2017x2017. Tính T = a2 + (12 + 22 + · · · + 20172). 2 Ç 2016 · 2017 å2 Ç 2017 · 2018 å2 1 Ç 2016 · 2017 å2 1 Ç 2017 · 2018 å2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
Câu 49. Hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sao đây sai?
A. Nếu f 0(x) = 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f (x) không đổi trên khoảng (a; b).
B. Nếu f 0(x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) không đổi trên khoảng (a; b) thì f 0(x) = 0 với mọi x thuộc (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f 0(x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b). 82
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-75-HaTrung-ThanhHoa-18.tex 2x + 1 Câu 50. Tìm lim · x→+∞ x − 1 A. 2. B. 3. C. -1. D. 1. 83
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 C 21 D 26 D 31 C 36 D 41 D 46 C 2 D 7 B 12 B 17 A 22 B 27 D 32 A 37 B 42 C 47 D 3 A 8 B 13 C 18 A 23 B 28 D 33 B 38 D 43 C 48 D 4 A 9 D 14 B 19 D 24 C 29 A 34 C 39 B 44 B 49 B 5 A 10 D 15 A 20 B 25 C 30 C 35 A 40 C 45 A 50 A 84
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Thầy Hồ Minh Hòa và Thầy Nguyễn Hữu Nhanh Tiến 12
Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường
THPT Triệu Sơn 3, Thanh Hóa, 2017-2018, lần 1
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Tính thể tích khối chóp A.BCC0B0 theo V . 2 1 1 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 5 2 3 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là π kπ A. x = − + , k ∈ Z. B. x = −π + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = − + k2π, k ∈ Z. D. x = − + kπ, k ∈ Z. 2 2
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x + 2| trên đoạn [−3; 3]. A. −1. B. 0. C. −5. D. 1. x − 1
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 6. Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là A. V = 2πa3. B. V = πa3. C. V = 2πa2. D. V = 2πa2h.
Câu 7. Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là 4 1 4 A. V = πR3. B. V = πR3. C. V = πR2. D. V = 4πR3. 3 3 3
Câu 8. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = log x đồng biến trên [0; +∞). 2
B. Hàm số y = log x đồng biến trên (0; +∞). 2 C. Hàm số y = log
x nghịch biến trên (0; +∞). 0,2√
D. Hàm số y = log ( x + 1) đồng biến trên [0; +∞). 2
Câu 9. Nghiệm của phương trình log x = 3 là 2 A. x = 9. B. x = 6. C. x = 8. D. x = 5. 1
Câu 10. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = . x A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 11. Cho đường thẳng L cắt và không vuông với ∆, quay mặt phẳng chứa L và ∆ quanh ∆ ta được A. Khối nón tròn xoay. B. Mặt trụ tròn xoay. C. Mặt nón tròn xoay. D. Hình nón tròn xoay. 85
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình 3x−2 ≤ 243 là A. x < 7. B. x ≤ 7. C. x ≥ 7. D. 2 ≤ x ≤ 7.
Câu 13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là: A. Đường thẳng x = 2. B. Trục tung. C. Trục hoành. D. Đường thẳng x = −1.
Câu 14. Giải bất phương trình log (x − 1) > 2. 3 A. 0 < x < 10. B. x ≥ 10. C. x < 10. D. x > 10.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log (4 − x) là: 3 A. D = [4; +∞). B. D = (−∞; 4]. C. D = (4; +∞). D. D = (−∞; 4).
Câu 16. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. n! n! n! n! A. Ck = . B. Ck = . C. Ck = . D. Ck = . n k(n − k)! n k!(n − k)! n k!(n − k) n k!(n + k)!
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x3 + x2 + x + 1 có bao nhiêu điểm uốn? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 18. Đồ thị hàm số y = 3x3 − 6x2 + 8x − 5 cắt trục tung tại điểm nào? A. Điểm (0; −5). B. Điểm (0; 5). C. Điểm (1; 0). D. Điểm (−1; 0).
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x A. y = x2 + 1. B. y = x4 + 1. C. y = . D. y = x + 1. x + 1
Câu 20. Giải bất phương trình 3x2 < 2x A. x ∈ (0; +∞). B. x ∈ (0; 1). C. x ∈ (0; log 3). D. x ∈ (0; log 2). 2 3
Câu 21. Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22. Hình chóp có một nửa diện tích đáy là S, chiều cao là 2h thì có thể tích là: 4 1 1 A. V = S.h. B. V = S.h. C. V = S.h. D. V = S.h. 3 3 2
Câu 23. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn xoay.
B. Cho đường thẳng L cắt ∆ và quay quanh ∆ thì ta được một mặt nón tròn xoay.
C. Cho đường thẳng L song song với ∆ và quay quanh ∆ thì ta được một mặt trụ tròn xoay.
D. Một hình chóp bất kì luôn có duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp. √ »
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức N = log a a với 0 < a 6= 1. a −3 4 3 3 A. N = . B. N = . C. N = . D. N = . 4 3 2 4
Câu 25. Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 86
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex 1
Câu 26. Cho hàm số f (x) = ln (x2 − 2x). Tính đạo hàm của hàm số y = f2(x) 2x − 2 4 − 4x A. y0 = . B. y0 = . (x2 − 2x)2 (x2 − 2x) · ln3(x2 − 2x) x − 1 −4x + 4 C. y0 = . D. y0 = . 2(x2 − 2x) (x2 − 2x) · ln4(x2 − 2x)
Câu 27. Hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a có thể tích là √ √ √ √ a3 2 2a3 2 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 6 3
Câu 28. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. S = 4πa2. B. S = 16πa2. C. S = 8πa2. D. S = 24πa2.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = sin2 3x là A. y0 = 3 sin 6x. B. y0 = 6 sin2 3x. cos 3x. C. y0 = 6 sin 6x. D. y0 = −3 sin 6x.
Câu 30. Chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin 2x là π A. . B. 3π. C. π. D. 2π. 2
Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt a; b cùng song song với một mặt phẳng thì ta có A. a; b chéo nhau. B. a k b.
C. a và b có thể cắt nhau. D. a ⊥ b.
Câu 32. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau A. Ak = k! · Cn−k. B. Ck = k · Ak . C. Ck = k! · An−k. D. Ak = k · Ck . n n n n n n n n
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 tại điểm M có hoành độ bằng −1 là A. y = 9x + 5. B. y = −9x − 13. C. y = 9x − 13. D. y = −3x − 7.
Câu 34. Cho một cấp số cộng có u4 = 2; u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu? A. u1 = 5. B. u1 = 6. C. u1 = −1. D. u1 = 1.
Câu 35. Giá trị của M = log 2 + log 4 + log 8 + . . . + log 256 là 2 2 2 2 A. 48. B. 36. C. 56. D. 8 · log 256. 2
Câu 36. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đó là √ √ √ 2 3 √ 3 3 3 A. R = . B. R = 2 3. C. R = . D. R = . 3 2 3
Câu 37. Một kỹ sư thiết một cây cột ăngten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên
nhau sao cho khối cầu ở trên có bán kính bằng một nửa khối cầu ở dưới. Biết khối cầu dưới cùng
có bán kính là R = 2 mét. Hỏi cây cột ăngten có chiều cao như thế nào? A. Cao hơn 10 mét. B. Không quá 6 mét. C. Cao hơn 16 mét. D. Không quá 8 mét.
Câu 38. Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12? 1 2 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 36 C2 6 12 6 87
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex √1 − 2x
Câu 39. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A. Đường thẳng x = −1. B. Đường thẳng y = 1.
C. Hai đường thẳng x = ±1. D. Đường thẳng x = 1. Ç x å a a Câu 40. Cho lim √ √ = ( với
là phân số tối giản). Tính tổng L = a+b. x→0 7 x + 1 · x + 4 − 2 b b A. L = 53. B. L = 23. C. L = 43. D. L = 13.
Câu 41. Ảnh của điểm M (2; −3) qua phép quay tâm I(−1; 2) góc quay 120◦ là √ √ √ √ −5 3 + 5 3 3 + 9! −5 3 + 1 −3 3 − 1! A. M 0 ; . B. M 0 = ; . 2 2 2 2 √ √ √ √ 5 3 − 5 3 3 + 9! −5 3 + 1 3 3 + 9! C. M 0 ; . D. M 0 = ; . 2 2 2 2
Câu 42. Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 11π
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = a và [ SAB = . Gọi Q là trung điểm 24
cạnh SA. Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm M, N, P không trùng với các đỉnh hình
chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM + M N + N P + P Q theo a. √ √ 11π √ √ 11π a 2 a 3 · sin a 3 a 2 · sin A. . B. 12 . C. . D. 24 . 4 3 2 3 √ √ √
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5, 10, 13.
Tính thể tích của hình hộp đã cho. A. V = 6. B. V = 4. √ √ √ 5 · 10 · 18 C. V = 8. D. V = . 6 1 2 2 2 2017 2 2018 2 Câu 45. Tính tổng S = (C1 ) + (C2 ) + . . . + (C2017) + (C2018) 2018 2018 2017 2018 2 2018 1 2018 1 1 2018 2018 A. S = C2018. B. S = C2018. C. S = C1009. D. S = C2018. 2018 4036 2018 4036 2019 2018 2019 4036
Câu 46. Cho một đa diện có m đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau A. m là một số lẻ. B. m là số bất kì. C. m chia hết cho 3. D. m là một số chẵn.
Câu 47. Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x + m2 (Cm). Biết rằng điểm M (a; b) là điểm cực đại
của (Cm) ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của (Cm) ứng vơi một giá
trị khác của m. Tính tổng S = 2018a + 2020b. A. S = 5004. B. S = −504. C. S = 504. D. S = 12504.
Câu 48. Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn: log (x + y) = log x = log y. Tính giá 16 9 12 x Ç x å2
trị của biểu thức P = 1 + + y y √ 3 + 5 √ A. P = 16. B. P = 2. C. P = . D. P = 3 + 5. 2 88
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-81-TrieuSon3-ThanhHoa-18.tex
Câu 49. Ảnh của M (−2; 3) qua phép đối xứng trục ∆ : x + y = 0 là A. M 0(−3; −2). B. M 0(3; −2). C. M 0(3; 2). D. M 0(−3; 2).
Câu 50. Tìm m để phương trình sin 4x = m · tan x có nghiệm x 6= kπ 1 1 1 A. − ≤ m < 4. B. − ≤ m ≤ 4. C. − < m < 4. D. −1 < m < 4. 2 2 2 89
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 B 21 B 26 B 31 C 36 A 41 C 46 D 2 C 7 A 12 B 17 D 22 B 27 A 32 A 37 D 42 C 47 C 3 B 8 A 13 B 18 A 23 C 28 B 33 A 38 A 43 C 48 B 4 B 9 C 14 D 19 D 24 D 29 A 34 A 39 A 44 A 49 D 5 C 10 D 15 D 20 D 25 B 30 C 35 B 40 C 45 D 50 A 90
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Thầy Trần Chiến - Thầy Phan Quốc Trí 13
Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường
THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, 2017-2018 Câu 1.
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Ç 2 å7
Câu 2. Tìm hệ số h của số hạng chứa x5 trong khai triển x2 + . x A. h = 84. B. h = 672. C. h = 560. D. h = 280.
Câu 3. Cho {un} là cấp số cộng có công sai là d, {vn} là cấp số nhân có công bội là q và các khẳng định: (I) un = d + un−1 ∀n ≥ 2, n ∈ N. (IV) vn−1vn = v2 ∀n ≥ 2, n ∈ n+1 N. n(v1 + vn) (II) vn = qnv1 ∀n ≥ 2, n ∈ N. (V) v1 + v2 + . . . + vn = ∀n ≥ 2, n ∈ N. 2 un−1 + un+1 (III) un = ∀n ≥ 2, n ∈ N. 2
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 4. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 4. Biết phương trình log x + 3 log 2 = 7 có hai nghiệm thực x 2 x
1 < x2. Tính giá trị của biểu thức T = (x1)x2. A. T = 64. B. T = 32. C. T = 8. D. T = 16.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y −1 1 x O −2
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x) + 1? 91
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex y y y y −1 1 x −2 −1 x O O −1 1 x O −1 O 1 x −2 −1 −3 −2 −3 (I) (II) (III) (IV) A. (III). B. (II). C. (IV). D. (I).
Câu 6. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 biết độ dài cạnh đáy của
lăng trụ bằng 2 đồng thời góc tạo bởi A0C và đáy (ABCD) bằng 30◦. √ √ 8 6 √ √ 8 6 A. V = . B. V = 24 6. C. V = 8 6. D. V = . 3 9 x + 2
Câu 7. Tìm cặp điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
đối xứng qua gốc tọa độ. x + 1 √ √ √ √ √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. 2; 2 và − 2; − 2 . B. 3; − 2 và − 3; 2 . √ √ √ √ Ä ä Ä ä C. 2; − 2 và − 2; 2 . D. (2; −2) và (−2; 2).
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M 0 là ảnh của điểm M (2; 1) qua
phép đối xứng tâm I(3; −2). A. M 0(1; −3). B. M 0(−5; 4). C. M 0(4; −5). D. M 0(1; 5).
Câu 9. Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0? Ç 2 ån Ç 6 ån n3 − 3n A. un = − . B. un = . C. un = . D. un = n2 − 4n. 3 5 n + 1
Câu 10. Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5, 4% trên một năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử suốt trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiên ra. A. 7 năm. B. 4 năm. C. 6 năm. D. 5 năm. √ √ 2− 3
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 2x − 3) .
A. D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞).
B. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
C. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
D. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞).
Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. A. V = 4π. B. V = 12π. C. V = 16π. D. V = 8π.
Câu 13. Cho 0 < a < 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. log x < 1 khi 0 < x < a. a
B. Đồ thị của hàm số y = log x nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. a 92
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
C. Nếu 0 < x1 < x2 thì log x x a 1 < loga 2. D. log x > 0 khi x > 1. a Ç 5π å
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 0; ? 6 Å π ã Å π ã A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = sin x − . D. y = sin x + . 3 3
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 16. Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. √ √ √ √ 2π 2π 2π 2π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 8 3  x3 − 4x2 + 3   khi x 6= 1   Câu 17. Cho hàm số f (x) = x − 1
. Xác định a để hàm số liên tục trên 5   ax + khi x = 1  2 R. 5 5 15 15 A. a = − . B. a = . C. a = . D. a = − . 2 2 2 2 √ √ Ä äx2 +x−1 Ä äx−2
Câu 18. Cho phương trình 7 + 4 3 = 2 + 3
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 19. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x − 1 và các mệnh đề sau:
(1) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (3; +∞), nghịch biến trên khoảng (1; 3).
(2) Hàm số đat cực đại tại x = 3 và cực tiểu tại x = 1.
(3) Hàm số có yCĐ + 3yCT = 0.
(4) Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −1 −
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 93
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex Câu 20. ax + b Cho hàm số y = có bảng cx + 1 x −∞ −1 +∞ biến thiên: y0 + + Xét các mệnh đề: +∞ 2 (1) c = 1. y (2) a = 2. 2 −∞ (3) Hàm số đồng biến trên
(−∞; −1) ∪ (−1; +∞). 1 (4) Nếu y0 = thì b = 1. (x + 1)2
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21. Với 0 < a 6= 1, biểu thức nào dưới đây có giá trị dương? Ç å Ç å 1 1 1 Ä ä A. log log 2 a . B. log . C. log √ . D. log log √ a . a 2 a 4 log 10 a 4 a 2 a 1
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y =
x3 + x2 − 2 tại điểm có hoành độ là nghiệm 3
của phương trình y” = 0. 7 1 7 11 A. y = −3x + . B. y = −x − . C. y = −x − . D. y = −x + . 3 3 3 3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc α là góc giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABC). √ √ √ √ 7 2 7 5 21 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 14 7 7 7
Câu 24. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ: y 1 3 x O
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 1.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. Câu 25. 94
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
Cho hàm số y = −x3 − 3x2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm y 2
tập hợp S tất cả giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
−x3 − 3x2 + 2 = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. S = ∅. B. S = [−2; 2]. −2 −1 x C. S = (−2; 1). D. S = (−2; 2). O −2
Câu 26. Nghiệm phương trình 2 sin x = 1 có dạng nào dưới đây?  π  π x = + k2π x = + k2π 3 6 A.    (k ∈ (k ∈ 2π R). B.  5π R).   x = + k2π x = + k2π 3 6  π  π x = + k2π x = + k2π 6 C.   6  (k ∈ (k ∈ 5π Z). D.  π Z).   x = + k2π x = − + k2π 6 6 √x − 1 + 1
Câu 27. Đồ thị hàm số y =
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng? x2 − 4x − 5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. x3
Câu 28. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = + mx2 + (2m + 3
3)x + 1 đồng biến trên R. A. S = [−1; 3].
B. S = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
C. S = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). D. S = (−1; 3).
Câu 29. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5}
sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3. A. 72. B. 36. C. 32. D. 48. Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) = |x2 − 2x − 4| có đồ thị như hình vẽ. Hàm y
số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 4 2 x -2 O 2 4
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng d
60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 8 12 Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như 95
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? x −∞
A. Phương trình f (x) − 5 = 0 có hai nghiệm 2 +∞ thực.. y0 + +
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của +∞ 3 đồ thị hàm số.. y
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). 3 −∞ D. max f (x) = f (10). x∈[3;10]
Câu 33. Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính 2, diện tích xung quanh của nón là 12π. √ √ √ 4 2π 16 2π √ 16 2π A. V = . B. V = . C. V = 16 2π. D. V = . 3 9 3 2x + 1 Câu 34. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao x + 1 √
cho đường thẳng d : y = x + m − 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 2 3. √ √ √ √ A. m = 2 ± 10. B. m = 2 ± 3. C. m = 4 ± 10. D. m = 4 ± 3.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = 22x+3. A. y0 = 22x+2 ln 2. B. y0 = 22x+2 ln 16. C. y0 = 22x+3 ln 2. D. y0 = 4x+2 ln 4.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi I là trung điểm
của cạnh SC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. IO k mp(SAB). B. IO k mp(SAD). C. mp(IBD) ∩ mp(SAC) = IO.
D. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB0, CC0.
Mặt phẳng (A0M N ) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa V1
điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số . V2 V1 7 V1 V1 V1 5 A. = . B. = 2. C. = 3. D. = . V2 2 V2 V2 V2 2
Câu 38. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thẳng a ⊥ (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (β) ⊥ (α).
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng
(β) chứa b thì (α) ⊥ (β).
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này
thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường này và
vuông góc với đường kia.. Câu 39. 96
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex
Biết hàm y = f (x) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm y
y = 2x qua đường thẳng x = −1. Chọn khẳng định đúng x = −1 y = 2x trong các khẳng định sau 1 1 A. f (x) = . B. f (x) = . 4.2x 2.2x 1 3 1 C. f (x) = − . D. f (x) = −2 + . 2x 4 2x 1 x -1 O
Câu 40. Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách đi qua các điểm nút
( trong lưới cho ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vậy
xem là một cách đi). Biết nếu thỏ di chuyển đến nút C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ đến được vị trí B. 2 1 4 17 A. . B. . C. . D. . 5 3 9 35 B C A
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 4a. Hình chiếu
vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 30◦. Tính theo a khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (ACC0A0). √ √ √ √ 39a 4 39a 2 15a 15a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 13 13 5 5
Câu 42. Một kênh dẫn nước theo góc vuông có bề rộng 3, 0 m như hình vẽ. Cho 4 cây luồng
(thẳng) có độ dài là 6, 2 m; 8, 1 m; 8, 5 m; 9, 0 m trôi tự do trên kênh. Hỏi số cây luồng có thể trôi
tự do qua góc kênh là bao nhiêu? 3,0 m 3,0 m 97
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-82-ChuyenLamSon-ThanhHoa-18.tex A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. √ 3 + 6x − 2x2 Câu 43. Cho hàm số y = √
có đồ thị (Cm). Tìm tập S tất cả các giá trị của tham x2 − 4x + 2m
số thực m để (Cm) có đúng hai tiệm cận đứng. ñ 3 å Ç 3 å A. S = (0; 3]. B. S = ; 2 . C. S = [3; 4). D. S = ; 2 . 2 2 Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm y
cực trị của hàm số y = 3f(x) − 4f(x). A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. O x -1 » f (x) − 15 3 5f (x) − 11 − 4
Câu 45. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim = 12. Tính T = lim . x→3 x − 3 x→3 x2 − x − 6 1 1 3 3 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 20 4 40 20
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc \ BAD = 1200. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD. √ √ 5a a 5 a 3 3a A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 4 4 2 4
Câu 47. Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích
toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18π dm2. Biết chiều cao của khối
trụ ban đầu là 8 dm, tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới. A. S = 108π ( dm2 ). B. S = 84π ( dm2 ). C. S = 90π ( dm2 ). D. S = 162π ( dm2 ).
Câu 48. Cho phương trình (cos x + 1) (cos 2x − m cos x) = m sin2 x. Tìm tập S tất cả các giá trị Å π ã
thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; . √ 6 Ç 1 å 3 ! Ç −1 å A. S = ; 1 . B. S = (0; 1). C. S = ; 1 . D. S = ; 1 . 2 2 2
Câu 49. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 +
m4 + 2 có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với góc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. ® −1 ´ ® −1 1 ´ ® −1 1 ´ A. S = √ ; 0 . B. S = {−1; 1}. C. S = √ ; √ . D. S = √ ; √ . 2 2 2 3 3 3 5xy
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5x+2y + + x + 1 = + 3−x−2y + y(x − 2). 3xy 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2y. √ √ √ √ A. Tmin = 6 − 2 3. B. Tmin = 4 + 2 6. C. Tmin = 4 − 2 6. D. Tmin = 6 + 2 3. 98
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 B 16 A 21 D 26 C 31 C 36 D 41 B 46 A 2 D 7 A 12 D 17 D 22 C 27 C 32 A 37 B 42 A 47 B 3 B 8 C 13 B 18 A 23 D 28 A 33 D 38 A 43 B 48 A 4 D 9 A 14 C 19 D 24 C 29 B 34 C 39 A 44 D 49 C 5 D 10 C 15 D 20 A 25 D 30 D 35 B 40 A 45 B 50 B 99
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
LATEX hóa: Cô Nguyện Ngô & Thầy Vinh Vo 14
Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường
THPT Quảng Xương 1 Thanh Hoá Lần 1
Câu 1. Cho các hàm số y = cos x, y = sin x, y = tan x và y = cot x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 3. Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác
Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7 %/tháng. Sau sáu tháng gửi
tiền, lãi suất tăng lên 0,9 %/tháng. Đến tháng thứ 10, sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6
%/tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau
mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền,
bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này, bác Mạnh không rút tiền ra) A. 5436521,164 đồng. B. 5452711,729 đồng. C. 5436566,169 đồng. D. 5452733,453 đồng.
Câu 4. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R? Ç 2 åx Å π ãx A. y = . B. y = log 1 x. C. y = log π (2x2 + 1). D. y = . e 2 4 3 √ a x2 + 1 + 2017 1 √ Câu 5. Cho lim =
; lim ( x2 + bx + 1 − x) = 2. Tính P = 4a + b. x→−∞ x + 2018 2 x→+∞ A. P = −1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), √
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12 Câu 7.
Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá y 1
trị thực của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 = log m có bốn nghiệm 2 thực phân biệt. x −1 O 1 A. 0 ≤ m ≤ 1. B. m > 0. C. m ≥ 2. D. 1 < m < 2.
Câu 8. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = 0.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + e2x trên đoạn [0; 1]. A. max y = 2e. B. max y = e2 + 1. C. max y = e2. D. max y = 1. x∈[0;1] x∈[0;1] x∈[0;1] x∈[0;1] 100
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + − 0 + +∞ + 0 +∞ + y −3 − −3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1 và 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2x π A. y = . B. y = . C. y = ex. D. y = log (x2 + 1). x − 1 x2 − x + 1 2
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 − 9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. −12 m/s. B. −21 m/s. C. −12 m/s2. D. 12 m/s.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2). Tính a + b. A. a + b = −4. B. a + b = 2. C. a + b = 4. D. a + b = −2. (a − 3)x + a + 2018
Câu 14. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
nhận trục hoành làm tiệm cận x − (b + 3)
ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của a + b là A. 3. B. −3. C. 6. D. 0.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA ⊥ (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 48 24 8 24
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4. Phép tịnh tiến #»
theo véc-tơ v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. (x − 1)2 + (y + 3)2 = 4. B. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4.
C. (x − 2)2 + (y − 5)2 = 4. D. (x + 4)2 + (y − 1)2 = 4. 1 x2
Câu 17. Cho hai hàm số f (x) = √
và g(x) = √ . Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi x 2 2
đồ thị hàm số f (x), g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A. 30◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 45◦. 101
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 19. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh? A. 245. B. 3480. C. 246. D. 3360.
Câu 20. Cho bốn mệnh đề sau:
a) Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (α) đều song song với (β).
b) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
c) Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
d) Có thể tìm được hai đường thẳng song song mà mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường
thẳng chéo nhau cho trước.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.  x2 − 2x   khi x > 2 
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x − 2 liên   mx − 4 khi x ≤ 2 tục tại x = 2. A. Không tồn tại m. B. m = 3. C. m = −2. D. m = 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0(x) > 0 ∀x ∈ (0; +∞). Biết f (1) = 2.
Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra? A. f (2017) > f (2018). B. f (−1) = 2. C. f (2) = 1. D. f (2) + f (3) = 4.
Câu 23. Giá trị của lim(3x2 − 2x + 1) bằng x→1 A. 2. B. 1. C. +∞. D. 3. Ç 1 å10
Câu 24. Hệ số của x6 trong khai triển + x3 bằng x A. 792. B. 252. C. 165. D. 210.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x+m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). B. m ∈ (4; +∞). C. m ∈ (−4; 4). D. m ∈ (−∞; −4). 102
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) = ln(ex + m) có f 0(− ln 2) =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. m ∈ (1; 3). B. m ∈ (−5; −2). C. m ∈ (1; +∞). D. m ∈ (−∞; 3). 1
Câu 27. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1. 3 A. (1; 3). B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; 3). 1 √
Câu 28. Rút gọn biểu thức P = x 3 · 6 x với x > 0. 1 √ 2 A. P = x 8 . B. P = x2. C. P = x. D. P = x 9 . √
Câu 29. Cho dãy số (un) với un = (−1)n n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số (un) là dãy số bị chặn.
B. Dãy số (un) là dãy số tăng.
C. Dãy số (un) là dãy số giảm.
D. Dãy số (un) là dãy số không bị chặn.
Câu 30. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số −2, 2, −2, 2, · · · , −2, 2, −2, 2, · · · .
B. Dãy số các số tự nhiên 1, 2, 3, · · · . C. Dãy số (u ∗
n), xác định bởi công thức un = 3n + 1 với n ∈ N .   u  1 = 1 D. Dãy số (u ∗ n), xác định bởi hệ (n ∈ N : n ≥ 2).  un = un−1 + 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vuông góc √
với mặt đáy và SA = a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ 2a3 3 a3 3 √ √ A. . B. . C. a3 3. D. 2a3 3. 3 3 1
Câu 32. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2x2 − + sin 2x + 3x + 1. x 1 1 3x A. y0 = 4x − + cos 2x + 3x ln 3. B. y0 = 4x + + 2 cos 2x + . x2 x2 ln 3 1 1 C. y0 = 4x + + 2 cos 2x + 3x ln 3. D. y0 = 2x + + cos 2x + 3x. x2 x2 log 5 · log a
Câu 33. Với hai số thực dương a, b tuỳ ý và 3 5
− log b = 2. Khẳng định nào dưới đây 1 + log 2 6 3 là khẳng định đúng? A. a = b log 2. B. a = b log 3. C. a = 36b. D. 2a + 3b = 0. 6 6
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 4SAB đều cạnh a nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Biết mp(SCD) tạo với mp(ABCD) một góc bằng 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 4 2 3
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)
và (A0BC) bằng 60◦. Biết diện tích của 4A0BC bằng 2a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 2a3 a3 3 A. V = 3a3. B. V = a3 3. C. V = . D. V = . 3 3 103
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 36. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 2 có 2 điểm cực trị A, B. Diện tích tam giác OAB với
O(0; 0) là gốc toạ độ bằng 1 A. 2. B. . C. 1. D. 3. 2
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(−3; 6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E
qua phép quay tâm O góc quay (−90◦). A. E(6; 3). B. E(−3; −6). C. (−6; −3). D. (3; 6). √
Câu 38. Biết x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình log ( x2 − 3x + 2 + 2) + 5x2−3x+1 = 2 3 1 √ và x1 + 2x2 = (a +
b) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b. 2 A. a + b = 13. B. a + b = 14. C. a + b = 11. D. a + b = 16. 2x + 1
Câu 39. Biết rằng đường thẳng d : y = −3x + m cắt đồ thị (C) : y = tại hai điểm phân x − 1
biệt A và B sao cho trọng tâm G của tam giác OAB thuộc đồ thị (C) với O(0; 0) là gốc toạ độ.
Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây? A. (2; 3]. B. (−5; −2). C. (−3; +∞). D. (−∞; −5). √ î ó
Câu 40. Biết rằng 2x+ 1x = log
14 − (y − 2) y + 1 trong đó x > 0. Tính giá trị của biểu thức 2 P = x2 + y2 − xy + 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng SM
đáy (ABCD) và SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k, 0 < k < 1. Khi đó giá trị của SA
k để mặt phẳng (BM C) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là √ √ √ √ −1 + 5 1 + 5 −1 + 5 −1 + 2 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 2 4 4 2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, góc [ ASB = 90◦, [ BSC = 60◦, [ ASC = 120◦.
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC). A. 45◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 43. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các
kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3).
Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng 26 19 A. . B. 10. C. . D. 26. 3 2
Câu 44. Cho các mệnh đề:
1) Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại x0.
2) Hàm số y = f (x) liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm x0.
3) Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít
nhất một nghiệm trên khoảng (a; b).
4) Hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [a; b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 104
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-83-QuangXuong1-ThanhHoa-18.tex
Câu 45. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 − m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc toạ độ O làm trực tâm. A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 46. Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người
để làm 3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ. 16 8 292 292 A. . B. . C. . D. . 55 55 1080 34650 mx − 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên m − 4x Ç 1 å khoảng −∞; . 4 A. −2 ≤ m ≤ 2. B. −2 < m < 2. C. m > 2. D. 1 ≤ m < 2.  d > 2018 
Câu 48. Cho hàm số f (x) = ax3+bx2+cx+d với a, b, c, d ∈ R; a > 0 và . 
a + b + c + d − 2018 < 0
Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x) − 2018| bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦. Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. √ √ √ √ a 5 a 38 a 5 a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình vẽ. y 1 3 3
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2017. 3 4 2
Cho các mệnh đề dưới đây: 3 (I) g(0) < g(1). (II) min g(x) = g(−1). x∈[−3;1] 1
(III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (−3; −1). −1 x −3 O 1
(IV) max g(x) = max{g(−3), g(1)}. x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là −2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 105
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 B 26 D 31 A 36 A 41 A 46 A 2 A 7 D 12 A 17 B 22 B 27 B 32 C 37 C 42 C 47 D 3 D 8 D 13 B 18 C 23 A 28 C 33 C 38 B 43 C 48 D 4 A 9 B 14 D 19 C 24 D 29 D 34 B 39 C 44 A 49 B 5 B 10 D 15 B 20 C 25 C 30 A 35 B 40 B 45 C 50 D 106 Chương 2 Đề học kỳ 1
LATEX hóa: Thầy Trần Nhân Kiệt - Thầy Lê Đức Việt 1
Đề thi thử THPT Quốc Gia, Nguyễn Huệ, Ninh Bình 2018
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a . Các cạnh √
bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD
và K là điểm trên cạnh AD sao cho KD = 2KA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng M N và SK. √ √ √ 3a a 2 a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 3 7 7
Câu 2. Phương trình m sin x + 3 cos x = 5 có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≤ 2. B. |m| ≥ 4. C. |m| ≤ 4. D. |m| ≥ 2.
Câu 3. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7, 4%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong
khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 13 năm . B. 12 năm . C. 14 năm . D. 15 năm .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = ln(x2 + 1). A. f 0(x) = ln(x2 + 1). B. f 0(x) = ln 2x2. 1 2x C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x2 + 1 x2 + 1 1
Câu 5. Cho phương trình (m − 1) log21 (x − 2)2 + 4(m − 5) log 1 + 4m − 4 = 0 (với m là 2 2 x − 2 ñ 5 ô
tham số). Gọi S = [a; b] là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn ; 4 . 2 Tính a + b. 7 2 1034 A. . B. − . C. −3. D. . 3 3 273 107
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 6. Cho hàm số (Cm) : y = x3 + mx2 − 9x − 9m. Tìm m để (Cm) tiếp xúc với Ox. A. m = ±3 . B. m = ±4 . C. m = ±1 . D. m = ±2 .
Câu 7. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của
hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của 128π bồn chứa nước là
(m3). Tính diện tích xung quanh của cái 3
bồn chứa nước theo đơn vị m2. A. 48π m2 . B. 40π m2 . C. 64π m2 . D. 50π m2 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f 0(x). Đồ thị của hàm số f 0(x) như hình dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng? y
A. Hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị. 2
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 1). −1 O x 1 2
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 9. Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a. Hai mặt(ABC) và (ASC) cùng
vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 6
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = AC = BB0 = a, [ BAC = 120◦ Gọi I là trung
điểm của CC0. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AB0I). √ √ √ √ 2 3 5 30 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 10 2 √x2 + x + 2 − 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. a4 b4 Ç a2 b2 å a b
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = + − + + + với a, b 6= 0. b4 a4 b2 a2 b a A. min F = 10. B. min F = 2. C. min F = −2. D. F không có GTNN.
Câu 13. Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn? A. 220 + 1. B. 220. C. 219 − 1. D. 219.
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 5x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất. A. y = 2x − 2. B. y = 2x − 1. C. y = −2x. D. y = −2x + 1. 108
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 15. Cho một hình trụ (T )có chiều cao và bán kính đều bằng 3a. Một hình vuông ABCD
có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải
là đường sinh của hình trụ (T ) . Tính cạnh của hình vuông này. √ √ 3a 10 A. 3a 5. B. 6a. C. . D. 3a. 2
Câu 16. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là: √ √ πa2 2 πa2 2 √ A. Sxq = . B. Sxq = . C. Sxq = πa2 2. D. Sxq = πa2. 4 2
Câu 17. Cho hàm số (C) : y = x3 + 3x2 + 1. Đường thẳng đi qua điểm A(−3, 1)và có hệ số góc
bằng k. Xác định k để đường thẳng đó cắt đồ thị tại 3 điểm khác nhau. A. 0 < k < 1. B. k > 0. C. 0 < k 6= 9. D. 0 < k < 9. 3x Câu 18. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 + 2x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 5 + 3x + 3−x a a
Câu 19. Cho 9x + 9−x = 23. Khi đó biểu thức A = = với tối giản và a, b ∈ Z. 1 − 3x − 3−x b b
Tích a · b có giá trị bằng A. 8. B. 10. C. −8. D. −10. 1
Câu 20. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và abc 6= 1. Biết log 3 = 2, log 3 = , log 3 = a b 4 abc
2 . Khi đó, giá trị của log 3 bằng bao nhiêu? 15 c 1 1 A. log 3 = . B. log 3 = . C. log 3 = 3. D. log 3 = 2. c 3 c 2 c c
Câu 21. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y A. y = −x4 − 2x2 + 2. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 1 C. y = −x4 + 2x2. D. y = −x4 + 2x2 + 2. x 1 O 1
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x (2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là A. max y = 4 − 2 ln 2. B. max y = 1. [2;3] [2;3] C. max y = e. D. max y = −2 + 2 ln 2. [2;3] [2;3]
Câu 23. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
12 log 2019 + 22 log√ 2019 + . . . + n2 log √ 2019 = 10102 · 20192 log 2019. a a n a a A. 2019. B. 2018. C. 2017. D. 2016. 109
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 24. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng? y A. a, d > 0; b, c < 0. B. a, b, d > 0; c < 0. C. a, c, d > 0; b < 0. D. a, b, c < 0; d > 0. O x
Câu 25. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau log √ 4
(x2 − 2x − 3) = 2 log (x2 − 2x − 4) . 5 2 A. 0. B. −1. C. 2. D. 03.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD, mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60◦, M là trung điểm BC. Tính thể tích hình chóp S.ABM D. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3. 4 6 3 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − (m − 1)x2 + 2(m − 1) − 2 3 đồng biến trên R.  m < 1 A. m > 1 . B.  . C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 1 ≤ m ≤ 3. m > 3 √ Ä ä
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0; 2 ? x2 + x − 1 2x − 5 A. y = . B. y = . x − 1 x + 1 1 2 C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = x3 − 4x2 + 6x + 9. 2 3 √ √ √
Câu 29. Phương trình: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1 có nghiệm x khi 1 1 1 1 A. 0 ≤ m ≤ . B. −1 < m ≤ . C. m ≤ . D. −1 ≤ m ≤ . 3 3 3 3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Xét các khẳng định sau:
1) Hàm số f (x) đồng biến trên (a, b) thì f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a, b).
2) Giả sử f (a) > f (c) > f (b), ∀c ∈ (a, b) suy ra hàm số nghịch biến trên (a, b)
3) Giả sử phương trình f 0(x) = 0 có nghiệm là x = m khi đó nếu hàm số f (x) đồng biến trên
(m, b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a, m).
4) Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a, b), thì hàm số đồng biến trên (a, b).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 110
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex Câu 31.
Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công A
đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo ra một mặt nón tròn xoay
có góc ở đỉnh là 2β = 60◦ bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó
đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác
nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với
mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nón. I
Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9 cm. Bỏ qua bề dày
của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tổng thể tích của haiB C M khối cầu. 25 112 40 10 A. π cm3. B. π cm3. C. π cm3. D. π cm3. 3 3 3 3 a3
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là
. Tam giác SAB có diện tích là 2a2. Tính khoảng 3
cách d từ C đến mặt phẳng (SAB) 2a a A. d = a. B. d = . C. d = 2a. D. d = . 3 2
Câu 33. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và một điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt [
CAB = α, và gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB. Tìm α sao cho thể tích của
vật thể tròn xoay tạo thành khi xoay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất. 1 A. α = 60◦. B. α = 45◦. C. α = arctan √ . D. α = 30◦. 2 √ √
Câu 34. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3 + x +
6 − x − »(3 + x)(6 − x) = m √ A. 0 ≤ m ≤ 6 . B. 3 ≤ m ≤ 3 2. 1 √ √ 9 C. − ≤ m ≤ 3 2. D. 3 2 − ≤ m ≤ 3. 2 2
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính thể tích khối nón nhận được
khi quay tam giác ABC quanh trục BC. πa3 √ A. . B. πa3 3. C. 3πa3. D. πa3. 2
Câu 36. Một cốc nước có dạng hình trụ, chiều cao là 15 cm, đường kính đáy là 6 cm, lượng nước
ban đầu trong cốc cao 10 cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2 cm.
Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4, 25 cm. B. 4, 26cm. C. 3, 52 cm. D. 4, 81 cm . #»
Câu 37. Cho v (3; 3) và đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh của (C) qua T #» v là (C0): A. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9.
B. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 4.
C. x2 + y2 + 8x + 2y − 4 = 0.
D. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 9. 111
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Câu 38. Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 + 3mx2 − 3x A. y = mx + 3m − 1. B. y = −2(m + 1)x + m. C. y = (2m2 − 2)x. D. y = −2x + 2m.
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuộng tại B, AB = a, AC = √ √
a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB = a 3. √ √ √ √ a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 6 Câu 40.
Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố S
người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy.
Ngọn tháp hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên SA = 600m, [ ASB = 15◦. Do
sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung Q
điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một P
con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng
AM, M N, N P, P Q (như hình vẽ). Để tiết D A
kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và có được N
chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. AM + M N M Tính tỉ số k = . N P + P Q C B 4 2 5 A. k = 2. B. k = . C. k = . D. k = . 3 3 3
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + m2x + 2 đạt cực tiểu tại x = 1. A. m = 3. B. m = 1 ∨ m = 3. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, AB = a, AC = 2a, [
BAC = 60◦. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. √ √ √ 20 5πa3 5 5πa3 5 5πa3 5πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 6 Câu 43. 112
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex
Cho ba đồ thị hàm số sau (như hình vẽ). Khẳng định y = log x nào sau đây đúng? y c A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < a < c. D. b < c < a. y = log x a O x 1 y = log x b
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết SA ⊥ (ABC) và (S \
B, (ABC) = 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 48 24 8 24
Câu 45. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin2 x −
cos x + 1. Giá trị của M + m là 25 41 A. 0. B. 2. C. . D. . 8 8 Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Xác y
định tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình |f (x)| = 2m2 −m+3 có 6 nghiệm thực phân −1 1 biệt. 1 1 O x A. − < m < 0. B. 0 < m < . 2 2  1 1 < m < 1 C. < m < 1. D.  2  . 2  1 − < m < 0 2 −3 −4
Câu 47. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2)π là Ç 1 å A. 0; . B. (0; 2). 2 C. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). D. [0; 2].
Câu 48. Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (trong đó có ông
Trump và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị này ngồi cạnh nhau? A. 9!.2. B. 10! − 2. C. 8!.2. D. 8!. 113
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-73-NguyenHue-NinhBinh-18.tex mx3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
− mx2 + x − 1 có cực đại và cực 3 tiểu.  m < 0 A. 0 < m < 1. B.  . C. 0 < m < 1. D. m < 0. m > 1
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3] bằng 2 khi 31 3 A. m = 2. B. m = . C. m > . D. m = 1. 27 2 114
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 D 16 A 21 C 26 A 31 C 36 B 41 D 46 D 2 B 7 A 12 C 17 C 22 C 27 D 32 D 37 D 42 B 47 B 3 A 8 A 13 C 18 A 23 A 28 C 33 C 38 B 43 D 48 A 4 D 9 B 14 B 19 D 24 A 29 A 34 D 39 A 44 B 49 B 5 B 10 C 15 C 20 A 25 C 30 A 35 A 40 A 45 C 50 D 115
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
LATEX hóa: Thầy Trí Võ - Thầy Học Toán 2
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường Chuyên ĐHSP Hà Nội , 2017-2018
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S có đường cao bằng 6 cm, bán kính đáy bằng 10 cm. Trên đường
tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB = 12 cm. Diện tích tam giác SAB bằng bao nhiêu? A. 100 cm2. B. 48 cm2. C. 40 cm2. D. 60 cm2.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. 1 2 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 12
Câu 3. Cho log 3 = a. Hãy tính log 54 theo a. 2 4 1 + 3a 1 + 6a A. log 54 = . B. log 54 = . 4 2 4 2 1 + 12a C. log 54 = . D. log 54 = 2(1 + 6a). 4 2 4 √ √ Ä äx
Câu 4. Giải bất phương trình 10 − 3 >
10 + 3 ta được kết quả nào sau đây? A. x < 1. B. x > 1. C. x < −1. D. x > −1.
Câu 5. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào? y 5 4 3 2 1 −4 −3 −2 −1 O x 1 2 −1 2x − 1 2x + 5 x + 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 x + 1 x + 1 x + 1
Câu 6. Phương trình 32x+1 − 4 · 3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 trong đó x1 < x2, chọn phát biểu đúng. A. x1x2 = −1. B. 2x1 + x2 = 0. C. x1 + 2x2 = −1. D. x1 + x2 = −2.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x. 1 A. y0 = ln x + 1. B. y0 = ln x. C. y0 = ln x − 1. D. y0 = . x
Câu 8. Tìm các điểm cực đại của hàm số y = x − sin 2x. π π A. x = ± + kπ; k ∈ Z. B. x = − + kπ; k ∈ Z. 6 6 π π C. x = + kπ; k ∈ Z. D. x = ± + k2π; k ∈ Z. 6 3 116
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 3a,
AB = a và góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ 4a3 a3 2 a3 2 2a3 A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = . D. VS.ABC = . 9 6 2 9
Câu 10. Khối nón có chiều cao h = 3 cm và bán kính đáy r = 2 cm thì có thể tích bằng bao nhiêu? 4 A. 16π cm2. B. 4π cm2. C. π cm3. D. 4π cm3. 3 1
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số y =
x3 + mx2 − mx − m đồng biến trên 3 R. A. m = −2. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 0.
Câu 12. Giải phương trình log x2 = 2 ta được kết quả nào sau đây? 6 √ A. x ∈ {±36}. B. x ∈ {±6}. C. x ∈ {± 6}. D. x = 6.
Câu 13. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có đáy hình vuông cạnh a, AA0 = 3a. Tính
thể tích khối lăng trụ này. A. 12a3. B. a3. C. 6a3. D. 3a3.
Câu 14. Khối chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3 − 3x + 4m − 1 = 0 có ít
nhất một nghiệm thực trong đoạn [−3; 4]. 51 19 51 19 A. − ≤ m ≤ . B. − < m < . C. −51 < m < 19. D. −51 ≤ m ≤ 19. 4 4 4 4 mx − 1
Câu 16. Tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn 2x + m
[3; 5] bằng 2 là tập hợp nào sau đây? A. {7}. B. {7; 13}. C. ∅. D. {13}.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và [ ASB = [ BSC = [ CSA = 60◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, b, c. √ √ √ √ 2 abc 2 abc 2 2 A. . B. . C. . D. . 12abc 12 4 4abc √
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x2. 1 A. min y = 2. B. min y = 1. C. min y = −1. D. min y = − . 2
Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin2 x − cos x + 1. Tính M · n. 25 25 A. . B. . C. 2. D. 0. 4 8
Câu 20. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng. A. 6, 12, 8. B. 8, 12, 6. C. 12, 30, 20. D. 4, 6, 4. 117
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Câu 21. Bất phương trình log 1 f (x) > log 1 g(x) tương đương với điều nào sau đây? 5 5 A. f (x) < g(x). B. g(x) > f (x) ≥ 0. C. g(x) > f (x) > 0. D. f (x) > g(x).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và √
SA = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 6
Câu 23. Cho các số thực x, y và a thỏa mãn x > y, a > 1. Khi đó, điều nào sau đây là đúng? A. ax < ay. B. ax ≤ ay. C. ax > ay. D. ax ≥ ay.
Câu 24. Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên 1 năm, biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông An nhận được tính cả
gốc lẫn lãi là bao nhiêu đồng? A. 108 · (1 + 0,0007)10. B. 108 · (1 + 0,07)10. C. 108 · 0,0710. D. 108 · (1 + 0,7)10.
Câu 25. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2, chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số có đúng ba điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
D. Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 26. Giải bất phương trình log 1 (5x − 3) > −2 ta có nghiệm là 5 28 3 28 3 28 28 A. x > . B. < x < . C. ≤ x ≤ . D. x < . 5 5 5 5 5 5
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt
phẳng đáy là α. Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 tan α a3 tan α a3 tan α 2a3 tan α A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 28. Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong y = x3 − 3x + 2 và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ √ √ A. AB = 6 5. B. AB = 4 2. C. AB = 3. D. AB = 5 3.
Câu 29. Cho hàm số y = x3 − 2mx2 + 1 có đồ thị là (Cm). Tìm m sao cho (Cm) cắt đường thẳng
d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 = 101. 101 A. m = . B. m = 50. C. m = 51. D. m = 49. 2 x2 − 6x + 3
Câu 30. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 3x + 2 A. 6. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 31. 118
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex
Đồ thị bên là của hàm số nào? y A. y = −x4 + 4x2 − 3. 1 O B. y = x4 − 3x2 − 3. x −2 −1 1 2 C. y = x4 + 2x2 − 3. −1 1 D. y = − x4 + 3x2 − 3. −2 4 −3 Câu 32.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi y
phương trình ax3 + bx2 + cx + d + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 1
A. Phương trình có đúng một nghiệm. −1 1 2 x
B. Phương trình có đúng hai nghiệm. O −1
C. Phương trình không có nghiệm. −2
D. Phương trình có đúng ba nghiệm. −3
Câu 33. Phương trình log2 x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai
đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng πa3 πa3 A. . B. πa3. C. 3πa3. D. . 9 3
Câu 35. Cho hình trụ (T ) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Sxq là diện tích xung
quanh của (T ). Công thức nào sau đây là đúng? A. Sxq = 3πrl. B. Sxq = 2πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πr2l.
Câu 36. Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số y = x3 − x2 + mx − 5 có cực trị là 1 1 1 1 A. m > . B. m < . C. m ≤ . D. m ≥ . 3 3 3 3 x + 3
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = log là 2 2 − x A. [−3; 2).
B. (−∞; −3) ∪ (2; +∞). C. R \ {2}. D. (−3; 2).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a = 3 cm, SA ⊥ (ABC) và SA = 2a.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 8a3π 4πa3 √ √ A. √ cm3. B. cm3. C. 32π 3 cm3. D. 16π 3 cm3. 3 3 3
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt AM 1 BN CP 3
thuộc các cạnh AA0, BB0, CC0 sao cho = , = =
. Thể tích khối đa diện AA0 2 BB0 CC0 4 ABC.M N P bằng 2 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 8 3 2
Câu 40. Tìm nghiệm của phương trình log (4 − 3x) = 2. x A. x = 1. B. x = 4. C. x ∈ ∅. D. x ∈ {1; −4}. 119
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-1-ChuyenDHSPHaNoi-HaNoi-18.tex x + m
Câu 41. Với giá trị nào của số thực m thì hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác x + 1 định? A. m < 1. B. m ≥ 1. C. m > 1. D. m ≤ 1.
Câu 42. Khối cầu có bán kính 3 cm thì có thể tích là A. 9π cm3. B. 12π cm3. C. 36π cm3. D. 27π cm3.
Câu 43. Nghiệm của phương trình 52−x = 125 là A. x = −1. B. x = −5. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, [ ABC = 30◦. Tam giác
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ a3 3 3a33 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 45. Gọi y1, y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = −x4 + 10x2 − 9. Khi đó, |y1 − y2| bằng √ A. 7. B. 2 5. C. 25. D. 9.
Câu 46. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e2x + 3ex − 1 trên đoạn [ln 2; ln 5] là A. e2. B. 9. C. e9. D. 39. √
Câu 47. Cho a > 0, a 6= 1 giá trị của biểu thức log 3 1 a7 là a 3 7 3 7 A. − . B. . C. . D. − . 7 3 7 3 2x − 3
Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x − 7 A. y = 7. B. y = 2. C. x = 7. D. x = 2. 3x + 1 Câu 49. Cho hàm số y =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 50. Tập xác định của hàm số y = (2x − 1)− 12 là ñ 1 å ® 1 ´ Ç 1 å A. ; +∞ . B. R \ . C. ; +∞ . D. R. 2 2 2 120
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 C 16 A 21 C 26 B 31 A 36 B 41 A 46 D 2 C 7 A 12 B 17 B 22 A 27 C 32 D 37 D 42 C 47 D 3 A 8 B 13 D 18 D 23 C 28 C 33 B 38 C 43 A 48 C 4 C 9 A 14 D 19 D 24 B 29 A 34 D 39 A 44 A 49 B 5 D 10 B 15 A 20 B 25 B 30 D 35 B 40 C 45 C 50 C 121
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Thành Sơn - Cô Chim Khuyên 3
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, Sở Nam Định, 2017 - 2018 3x − 1 Câu 1. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? −2 + x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞). 3
Câu 2. Hàm số y = ln (x + 2) +
đồng biến trên khoảng nào? x + 2 Ç 1 å Ç 1 å A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. ; 1 . D. − ; +∞ . 2 2 Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng (−1; 3) y
đồ thị hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 4 −1 O x 2 3 −1 √ Câu 4. Cho hàm số y =
x2 − 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 5. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m − 3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông. A. m = −1. B. m 6= 0. C. m = 2. D. m = 1. 2017x − 2018
Câu 6. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x + 1 A. x = 2017. B. x = −1. C. y = 2017. D. y = −1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −1 và lim f (x) = −1. Tìm phương trình đường x→−∞ x→+∞
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 − 2017f (x). A. y = −2017. B. y = 1. C. y = 2017. D. y = 2019. √ 2x − x2 − x − 6
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. 122
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex x2 − 3x + 2
Câu 9. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 − mx − m + 5
không có đường tiệm cận đứng? A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 tại điểm A (3; 1) là A. y = −9x − 26. B. y = 9x − 26. C. y = −9x − 3. D. y = 9x − 2. Å π ã √ √ Câu 11. Với x ∈ 0;
, hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là 2 1 1 1 1 A. y0 = √ − √ . B. y0 = √ + √ . sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x C. y0 = √ − √ . D. y0 = √ + √ . sin x cos x sin x cos x
Câu 12. Cho hàm số y = −2017e−x − 3e−2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y00 + 3y0 + 2y = −2017. B. y00 + 3y0 + 2y = −3. C. y00 + 3y0 + 2y = 0. D. y00 + 3y0 + 2y = 2. Câu 13.
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là y hàm số nào? 1
A. y = x3 − 3x2 − 3x − 1. B. y = x3 + 3x − 1. 1 3 C. y = x3 + 3x2 − 3x + 1. D. y = x3 − 3x − 1. −1 O x 2 −1 −3 x + 1 Câu 14. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi A, B (xA > xB ≥ 0) là hai điểm trên (C) có x − 1 √
tiếp tuyến tại A, B song song nhau và AB = 2 5. Tính xA − xB.√ √ A. xA − xB = 2. B. xA − xB = 4. C. xA − xB = 2 2. D. xA − xB = 2. ln x
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e] là x 1 A. 0. B. 1. C. − . D. e. e
Câu 16. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 64. B. 4. C. 16. D. 8. x + 1 Câu 17. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi M (xM ; yM ) là một điểm trên (C) sao cho x − 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM + yM bằng √ √ √ A. 2 2 − 1. B. 1. C. 2 − 2. D. 2 − 2 2.
Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 + 2x + 2017 và đường thẳng y = 2017. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số y = mx3 − x2 − 2x + 8m có đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị của tham số m
để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 123
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex Ç 1 1 å ñ 1 1 ô A. m ∈ − ; . B. m ∈ − ; . 6 2 6 2 Ç 1 1 å Ç 1 å C. m ∈ − ; \ {0}. D. m ∈ −∞; \ {0}. 6 2 2
Câu 20. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (m + 1) x4−2 (2m − 3) x2+6m+5
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3, x4 thỏa x1 < x2 < x3 < 1 < x4. Ç 5 å A. m ∈ −1; − . B. m ∈ (−3; − 1). C. m ∈ (−3; 1). D. m ∈ (−4; − 1). 6 2x + 1
Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa x + 1
độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng 1 1 A. 2. B. 3. C. . D. . 2 4 Câu 22. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định y x + 1
đúng trong các khẳng định sau? A. a < b < 0. B. b < 0 < a. C. 0 < b < a. D. 0 < a < b. −1 O x
Câu 23. Tìm tổng S = 1 + 22 log√ 2 + 32 log √ 2 + 42 log √ 2 + ... + 20172 log √ 2. 2 3 2 4 2 2017 2 A. S = 10082 · 20172 . B. S = 10072 · 20172 . C. S = 10092 · 20172 . D. S = 10102 · 20172 .
Câu 24. Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
B. Hàm số có tập giá trị là (−∞; + ∞).
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là (0; + ∞).
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2 2 2 A. y0 = . B. y0 = . 2x + 1 (2x + 1) ln 2 1 1 C. y0 = . D. y0 = . (2x + 1) ln 2 2x + 1 √
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x)1− 3. A. D = (−∞; +∞) . B. D = (−∞; 2] . C. D = (−∞; 2) . D. D = (2; +∞).
Câu 27. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log x2 = 2 log x. B. log (xy) = log x + log y. a a a a a
C. log (x + y) = log x + log y.
D. log (xy) = log |x| + log |y|. a a a a a a 124
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex mx3
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = + 7mx2 + 14x − m + 2 3
nghịch biến trên nửa khoảng [1; +∞). Ç 14 å Ç 14 ô ñ 14 ô ñ 14 å A. −∞; − . B. −∞; − . C. −2; − . D. − ; +∞ . 15 15 15 15 Câu 29. y
Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. a, b, c < 0; d > 0 . B. a, b, d > 0; c < 0 . C. a, c, d > 0; b < 0 . D. a, d > 0; b, c < 0. x O
Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 31. Hỏi khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 20. C. 6. D. 12. √
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 2a 2. Gọi S là tổng diện tích tất
cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Tính S. √ √ √ A. S = 4a2 3. B. S = 8a2. C. S = 16a2 3. D. S = 8a2 3.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? π A. cos x = 0 ⇔ x = + k2π. B. cos x = 1 ⇔ x = k2π. 2 π
C. cos x = −1 ⇔ x = π + k2π. D. cos x = 0 ⇔ x = + kπ. 2
Câu 34. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0. π π π A. x = + kπ. B. x = − + kπ. C. x = k2π. D. x = + k2π. 2 2 2 sin x
Câu 35. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
= 0 trên đoạn [0; 2017π]. Tính cos x + 1 S. A. S = 2035153π. B. S = 1001000π. C. S = 1017072π. D. S = 200200π.
Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 648. B. 1000. C. 729. D. 720.
Câu 37. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là 1 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 9 125
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex 2
Câu 38. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 80. C. 160. D. 240. √
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA ⊥ (ABC) và SA = a 3.
Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC). A. 75◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD) và
SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). √ √ √ a 5 4a 5 2a 5 A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = . 5 5 5
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi cạnh a, [ ABC = 60◦ và thể tích √ bằng
3a3. Tính chiều cao h của hình hộp đã cho. A. h = 2a. B. h = a. C. h = 3a. D. h = 4a.
Câu 42. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm2, 28 cm2, 35 cm2. Thể tích của hình hộp đó bằng A. 165 cm3. B. 190 cm3. C. 140 cm3. D. 160 cm3.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) √ 3a 7 bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 7 1 2 3 A. V = a3. B. V = a3 . C. V = a3. D. V = a3. 3 3 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và [ BAC = 120◦. Hình
chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AM N ). A. 45◦. B. 60◦. C. 15◦. D. 30◦.
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A0BC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC0. Tính
cosin góc α giữa hai đường thẳng AA0 và BM . √ √ √ √ 2 22 11 33 22 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 11 11 11 11
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB =
2a, AC = a, AA0 = 4a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AA0 sao cho M A0 = 3M A. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C0M . 6a 8a 4a 4a A. . B. . C. . D. . 7 7 3 7
Câu 47. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao √ a 3. √ √ A. 2πa2. B. 2πa2 3. C. πa2. D. πa2 3. 126
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-2-SoNamDinh-18.tex
Câu 48. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón √ là: √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12
Câu 49. Cho tam giác ABC có c
A = 120◦, AB = AC = a. Quay tam giác ABC bao gồm cả điểm
trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng √ √ πa3 πa3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4
Câu 50. Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng π, gọi (=) là khối trụ có thể tích
lớn nhất, chiều cao của (=) bằng: √ √ √ π 6 6 π 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 4 127
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 C 21 C 26 C 31 C 36 A 41 A 46 B 2 B 7 D 12 C 17 D 22 D 27 D 32 D 37 C 42 C 47 B 3 A 8 A 13 D 18 A 23 C 28 B 33 A 38 A 43 D 48 B 4 D 9 B 14 A 19 C 24 D 29 D 34 D 39 B 44 D 49 B 5 D 10 B 15 A 20 D 25 B 30 B 35 C 40 D 45 C 50 B 128
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
LATEX hóa: Thầy Bùi Sang Thọ - Thầy Nguyễn Bình Nguyên 4
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Chuyên
Thái Nguyên - Thái Nguyên, 2017-2018
Câu 1. Cho 0 < a 6= 1 và x > 0, y > 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log (x + y) = log x log y. B. log (xy) = log x + log y. a a a a a a C. log (xy) = log x log y.
D. log (x + y) = log x + log y. a a a a a a
Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [−2017; 2017] để hàm
số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 2030. B. 2005. C. 2018. D. 2006.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = AC = a, [
BAC = 120◦. Gọi I là trung điểm
của CC0. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB0I) bằng √ √ √ √ 3 30 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 10 12 2
Câu 4. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0, V2 là thể tích của khối tứ diện
A0ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. V1 = 4V2. B. V1 = 6V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = 8V2.
Câu 5. Cho a log 3 + b log 2 + c log 3 = 5 với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng 2 6 6
trong các khẳng định sau? A. a = b. B. a > b > c. C. b < c. D. b = c.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy √ a 2 # » # »
và khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 3M D. 2
Mặt phẳng (ABM ) cắt cạnh SC tại điểm N . Thể tích khối đa diện M N ABCD bằng 7a3 15a3 17a3 11a3 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 96
Câu 7. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có hai
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (O là gốc tọa độ). Ta có tổng giá
trị tất cả các phần tử của tập S bằng A. 1. B. 2. C. −1. D. 0.
Câu 8. Cho log 5 = a. Tính log 200 theo a. 2 2 A. 2 + 2a. B. 4 + 2a. C. 1 + 2a. D. 3 + 2a. 1 Câu 9. Cho hàm số y =
x4 − 2x2 + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. 129
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
Câu 10. Rút gọn biểu thức A = a4 loga2 3 với 0 < a 6= 1 ta được kết quả là A. 9. B. 34. C. 38. D. 6.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Câu 12. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x − 12 với trục Ox là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên y
R. Đồ thị hàm số y = f 0(x) 4
như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − 2x là A. 2. B. 1. 2 C. 3. D. 4. O x -2 -1 1
Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 −3x2 −9x+1
trên đoạn [0; 4]. Ta có m + 2M bằng: A. −14. B. −24. C. −37. D. −57. 1 Câu 15. Hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x − 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau 3 đây? A. (−1; 1). B. (1; 4). C. (−3; −1). D. (1; 3).
Câu 16. Cắt khối lăng trụ M N P.M 0N 0P 0 bởi các mặt phẳng (M N 0P 0) và (M N P 0) ta được
những khối đa diện nào? A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 17. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 1 2 4 A. πR3. B. πR3. C. πR3. D. πR3. 3 3 3
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = (1 − m) x4 +
2 (m + 3) x2 + 1 có đúng một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 1 x2 + 3x + 7 x
Câu 19. Trong số đồ thị của các hàm số y = , y = x2 + 1, y = , y = có tất x x − 1 x2 − 1
cả bao nhiêu đồ thị có tiệm cận ngang? 130
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng 2 A. √ . B. 3. C. 4. D. 2. 3
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. √
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a 3, AD = a. Đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng √ √ √ √ 5πa3 5 5πa3 5 3πa3 5 3πa3 5 A. . B. . C. . D. . 6 24 25 8
Câu 23. Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 + 4 có ba điểm
cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng? Ç 3 å Ç 3 å A. m0 ∈ (1; 3). B. m0 ∈ (−5; −3). C. m0 ∈ − ; 0 . D. m0 ∈ −3; − . 2 2
Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25. Hàm số y = −x4 + 8x3 − 6 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a và
SA⊥(ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Gọi M là trung điểm
của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng √ √ 10 3a 5a √ 5 3a A. √ . B. . C. 5 3a. D. √ . 79 2 79
Câu 27. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện? A. B. C. D. 2x − 3 Câu 28. Cho hàm số y =
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây 4 − x
A. Hàm số nghịch biến trên R .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. ñ 3 ô
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn 0; . 2 131
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex 31 A. 3. B. 5. C. 7. D. . 8 √
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB = a 5, AC = a. Cạnh bên
SA = 3a và vuông góc vói mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ a3 5 A. a3. B. . C. 2a3. D. 3a3. 3
Câu 31. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. y 3 2 1 −2 −1 O x 1 2 3 −1 −2
Đó là đồ thị của hàm số nào? A. y = 2x3 − 3x2 + 1. B. y = −x3 + 3x − 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = 2x3 − 6x + 1.
Câu 32. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 4 là √ √ √ √ A. 5. B. 4 5. C. 2 5. D. 3 5. 1 1 1
Câu 33. Cho x = 2017!. Giá trị của biểu thức A = + + ... + bằng log log log 22 x 32 x 20172 x 1 A. . B. 2. C. 4. D. 1. 2
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R \ {±1}. Hàm số có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + − 0 + + 1 +∞ +∞ 3 y −∞ −2 − −∞ A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. √ 3 7 a5 · a 3 m
Câu 35. Rút gọn biểu thức A = √
với a > 0 ta được kết quả A = a ∗ n , trong đó m, n ∈ N a4 · 7 a−2 m và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. m2 + n2 = 43. B. 2m2 + n = 15. C. m2 − n2 = 25. D. 3m2 − 2n = 2. √ √
Câu 36. Nếu (7 + 4 3)a−1 < 7 − 4 3 thì A. a < 1. B. a > 1. C. a > 0. D. a < 0. 132
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex
Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = a, OB = 2a
và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng (OBC) một góc 60◦. Thể tích khối tứ diện OABC bằng √ √ a3 3 a3 3 A. . B. 3a3. C. a3. D. . 9 3 x + 1
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm M (1; −2) có phương trình là x − 2 A. y = −3x + 5. B. y = −3x + 1. C. y = 3x − 1. D. y = 3x + 2.
Câu 39. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là A. 24. B. 26. C. 52. D. 20. Câu 40.
Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ dưới đây. Gọi S y
là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 x
y = |f (x − 2017) + m| có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị
của các phần tử của tập S bằng A. 12. B. 15. −3 C. 18. D. 9. −6
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. y a O x b c
Biết f (a) > 0, hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số : y = (m + 1) x3 +
(m + 1) x2 − 2x + 2 nghịch biến trên R ? A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng: √ √ √ a 2 a 15 a 7 A. . B. 2a. C. . D. R = . 2 5 7 133
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-3-ChuyenThaiNguyen-ThaiNguyen-18.tex √1 − x2
Câu 44. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng? x2 + 2x A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 45. Cho 0 < a 6= 1, b > 0 thỏa mãn điều kiện log b < 0 . Khẳng định nào sau đây là a đúng?    1 < b < a 1 < a < b 0 < a < 1 < b A.  . B.  . C.  . D. 0 < b < 1 ≤ a. 0 < b < a < 1 0 < a < b < 1 0 < b < 1 < a √
Câu 46. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cạnh a 2. √ √ √ a 3 3a 3a 2 A. R = a 3. B. R = . C. R = . D. V = . 2 2 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực x thõa mãn đẳng thức log x = 3 log 2 + log 25 − log√ 3. 3 3 9 3 40 25 28 20 A. . B. . C. . D. . 90 9 3 3
Câu 48. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? Ç 3 å0 √ A. (−4)− 1 2 3 . B. − . C. (−3)−4. D. 1− . 4
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và b ∈ R \ {0}. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. log b2 = 2 log b. B. log ab=b. C. log 1 = 0. D. log a = 1. a a a a a
Câu 50. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) nằm cách tâm O một khoảng
bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng √ √ √ √ A. 4 2π. B. 6 2π. C. 3 2π. D. 8 2π. 134
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 D 16 A 21 A 26 A 31 C 36 D 41 B 46 B 2 D 7 D 12 B 17 D 22 A 27 A 32 C 37 A 42 D 47 A 3 B 8 D 13 C 18 A 23 D 28 B 33 B 38 B 43 C 48 A 4 B 9 C 14 B 19 C 24 C 29 B 34 C 39 B 44 C 49 A 5 D 10 A 15 D 20 D 25 C 30 A 35 B 40 A 45 C 50 A 135
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
LATEX hóa: Thầy Trần Mạnh Hùng - Thầy Dương Bùi Đức 5
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Đan
Phượng, Hà Nội, 2017-2018
Câu 1. Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy là tam giác.
B. Hình chóp tứ giác đều. C. Hình hộp. D. Hình lập phương.
Câu 2. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a và đường chéo tạo
với đáy một góc 45◦. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 1 4 4 A. V = 4πa3. B. V = πa3. C. V = a3. D. V = πa3. 3 3 3
Câu 3. Hàm số y = x4 + 2x2 − 3 A. Có 1 cực trị. B. Không có cực trị. C. Có 2 cực trị. D. Có 3 cực trị.
Câu 4. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m,
thể tích là 192 m3. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2. A. 144. B. 96. C. 150. D. 182. x + 3
Câu 5. Trên đồ thị hàm số y =
tại các điểm nào mà tiếp tuyến với đồ thị hàm số tạo với x + 2
2 trục tọa độ một tam giác vuông cân? Ç 4 å Ç 4 å A. 1; . B. (−1; 2) và 1; . C. (1; −1). D. (−3; 0) và (−1; 2). 3 3
Câu 6. Đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 1 là đồ thị nào trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây? y y 1 1 x x −2 −1 1 2 O −2 −1 1 2 O −1 −1 −2 −2 A. . B. . 136
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex y y 1 x 1 −2 −1 1 2 O x −1 −2 −1 1 2 O −2 −1 C. . D. . 1 Câu 7. Cho y = ln
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 + x A. yy0 − 2 = 0. B. y0 − 2y = 1. C. y0 − 4ey = 0. D. y0 + ey = 0. √ Câu 8. Hàm số y =
2 + x − x2 nghịch biến trên khoảng Ç 1 å Ç 1 å A. (2; +∞). B. −1; . C. ; 2 . D. (1; 2). 2 2 Câu 9.
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm x −∞ 0 2 +∞
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. y0 − 0 + 0 − Hỏi đó là hàm số nào? +∞ + 3 A. y = x3 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 1. y C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x3 − 3x2 − 1. −1 −∞ √ a3 3
Câu 10. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là . Khoảng cách từ 8 S đến (ACD) là √ √ 3a 3 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 4
Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x3 − 3mx2 + (m2 − 1) x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2?   m = 1 m = −1 A. m = 1. B.  . C. m = 11. D.  .   m = 11 m = 11
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 +
2m + m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. √ √ A. m = 3 3. B. m = 3. C. m = 3. D. m = −3.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 8.4x+1 − 18.2x + 1 < 0 là Ç 1 1 å A. (2; 4). B. (1; 4). C. (−4; −1). D. ; . 16 2 √
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2x. √ A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos4 x + sin2 x + 2 là 13 11 A. . B. 5. C. . D. 3. 2 4 137
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
Câu 16. Tìm m để phương trình x2 (x2 − 2) + 3 = m có hai nghiệm phân biệt.   m > 3 m > 3 A. m < 3. B.  . C.  . D. m < 2.   m = 2 m ≤ 2
Câu 17. Một người gửi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7, 56% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi. A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 18.
Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y trong các hàm số sau 3 Ç 3 åx A. y = log 3 x. B. y = . 2 2 2 Ç 1 åx C. y = . D. y = log 1 x. 2 2 1 x −3 −2 −1 1 2 3 O e
Câu 19. Hàm số y = xπ + (x2 − 1) có tập xác định là A. D = (1; +∞). B. D = R\ {−1; 1}. C. D = R. D. D = (−1; 1).
Câu 20. Hàm số y = ln (−x2 + 5x − 6) có tập xác định là A. D = (−∞; 0). B. D = (0; +∞).
C. D = (−∞; 2) ∪ (3; +∞). D. D = (2; 3). ln2 x
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3]. x 4 9 9 A. 0. B. . C. . D. . e2 e2 e3
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2AD = 2, quay hình chữ nhật ABCD lần
lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2V1 = 3V2. B. V1 = 2V2. C. V2 = 2V1. D. V1 = V2.
Câu 23. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng A. (0; 2). B. R. C. (2; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và
SA = a. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp theo a. √ √ √ πa3 πa3 3 πa33 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 25. Tìm m để phương trình 9x − 3x+1 = m có hai nghiệm phân biệt. 9 9 9 9 A. − < m < 0. B. − ≤ m ≤ 0. C. − ≤ m < 0. D. − < m ≤ 0. 4 4 4 4 √ a3 2
Câu 26. Thể tích của khối tứ diện đều bằng
. Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là 12 138
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex √ √ A. a 3. B. a. C. 2a. D. a 6. 2x + 1
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị y =
với đường thẳng d : y = x + 2 là 2x − 1 Ç 3 1 å Ç 3 1 å A. − ; . B. (1; 3) và − ; . 2 2 2 2 Ç 1 1 å Ç 3 1 å C. (1; 3) và − ; . D. ; . 2 2 2 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và M là trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích khối chóp M.ABCD. V 2V V A. . B. . C. . D. 2V . 3 3 2
Câu 29. Phương trình 32x − (m + 1)3x + m = 0 có đúng một nghiệm khi A. m = 1 hoặc m ≤ 0. B. m = 0. C. m > 0. D. m > 0, m 6= 1.
Câu 30. Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một
mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì bán kính của mặt cầu là √ √ √ √ a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 31. Một học sinh trình bày lời giải phương trình log2√ x + 3 log x + log 1 x = 0 (∗) theo các 2 2 2 bước:
(∗) ⇔ 2 log2 x + 2 log x = 0, x > 0 (Bước 1) ⇔ log x = 0 hoặc log x = −1, x > 0 (Bước 2) 2 2 2 2 1 ® 1 ´ ⇔ x = 1 hoặc x =
(Bước 3). Phương trình có tập nghiệm là S = 1; (Bước 4). 2 2
Lời giải của học sinh trên sai ở bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. √ √ 3 2 3 4
Câu 32. Nếu a 2 > a 2 và log < log thì b 4 b 5     a > 1 0 < a < 1 0 < a < 1 a > 1     A. . B. . C. . D. .     0 < b < 1 0 < b < 1 b > 1 b > 1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình (x − 5)(log x + 1) < 0 là ® 1 ´ ® 1 ´ ® 1 ´ ® 1 ´ A. ; 5 . B. ; 5 . C. ; 5 . D. ; 5 . 20 5 10 15
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh SC tạo với đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 9 3 3 x − m2 − 1
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2x − 1 [1; 2] bằng 0. A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = −1.
Câu 36. Một trại hè gồm có 5000 sinh viên, tuy nhiên có một sinh viên bị nhiễm vi-rút cúm. Tốc 5000
độ lây lan của vi-rút tuân theo công thức y =
(với t ≥ 0), trong đó y là tổng số 1 + 4999e−0,8t 139
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex
sinh viên bị lây nhiễm sau t ngày. Trại hè sẽ đóng cửa nếu có từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm
cúm. Nếu không có thuốc điều trị cúm thì sau bao nhiêu ngày thì trại hè phải đóng cửa? A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. mx + 7m − 8
Câu 37. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
luôn đồng biến trên từng x − m
khoảng xác định của nó? A. −4 < m < 1. B. −4 ≤ m ≤ 1. C. −8 ≤ m ≤ 1. D. −8 < m < 1.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a.
Thể tích của khối tứ diện S.BCD là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3
Câu 39. Số nghiệm của phương trình log (x2 + 4x) + log (2x − 3) = 0 là 3 1 3 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. √
Câu 40. Cho biểu thức A = log 1 (a 3 a) + a1+loga 2 với a > 0; a 6= 1. Hãy chọn mệnh đề đúng? a 1 1 2 1 A. (6a − 4). B. (6a + 4). C. (6a − 4). D. (−6a + 4). 3 3 3 3
Câu 41. Cho một hình trụ có bán kính R = a. Mặt phẳng (P ) đi qua trục và cắt hình trụ theo
một thiết diện có diện tích 6a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt là A. 6πa2, 3πa3. B. 8πa2, 3πa3. C. 6πa2, 9πa3. D. 6πa2, 6πa3. x
Câu 42. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m + 1)x3 − (m + 1)x2 + − 1 luôn đồng 3
biến trên tập xác định? A. −1 < m < 0. B. −1 < m ≤ 0. C. m > 0. D. −1 ≤ m ≤ 0.
Câu 43. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x(x − 3)2 = m − 1 có ba nghiệm phân biệt? A. 1 < m < 3. B. 1 ≤ m ≤ 5. C. m > 1. D. 1 < m < 5.
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA =
BA = a và A0B hợp với đáy (ABC) một góc 60◦. Thể tích khối trụ bằng √ √ √ a3 3 a3 3 a2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 2 2
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, [ SAC = 45◦. Diện
tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng √ √ πa2 2 πa2 2 √ √ A. . B. . C. a2 2. D. πa2 2. 2 3 x4 x2
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = +
− 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 có hệ số 4 2 góc là A. −2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 47. Phương trình 52x+1 − 6.5x + 1 = 0 có hai nghiệm x1 < x2 thỏa mãn A. x1x2 = −1. B. 2x1 + x2 = 0. C. x1 + 2x2 = −1. D. x1 + x2 = −2. 140
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-4-DanPhuong-HaNoi-18.tex 3 − x
Câu 48. Tiệm cận ngang của hàm số y = là x − 1 A. y = −1. B. x = 1. C. x = 3. D. y = 3. x + 3
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 5] là 2x − 3 8 A. min y = . B. min y = 5. C. min y = −5. D. min y = 6. [2;5] 7 [2;5] [2;5] [2;5]
Câu 50. Cho một hình cầu (S). Mặt phẳng (P ) cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi là
2, 4πa và khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P ) bằng 1, 6a. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu lần lượt là √ √ 32 32 √ 8 πa2 2 32 A. πa2 2 và πa3. B. 16πa2 và πa3. C. πa2 2 và πa3. D. và πa3. 3 3 3 2 3 141
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 A 16 B 21 B 26 B 31 A 36 B 41 A 46 A 2 D 7 D 12 A 17 A 22 B 27 B 32 D 37 D 42 D 47 A 3 A 8 C 13 C 18 B 23 A 28 A 33 C 38 D 43 D 48 A 4 C 9 C 14 A 19 A 24 B 29 A 34 D 39 D 44 D 49 A 5 D 10 B 15 D 20 D 25 A 30 B 35 B 40 A 45 A 50 B 142
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
LATEX hóa: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh & Cô Hà Lê 6
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12, 2017 - 2018, trường THPT Kim Liên, Hà Nội
Câu 1. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (−∞; −1). C. (1; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 2. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất? x − 2 √ A. y = . B. y = x2 + 2x + 3. C. y = x4 + 2x. D. y = 2x − 1. x + 1
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC. Biết
AD = 2a, AB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm
H thuộc doạn AD sao cho HD = 3HA, SD tạo với đáy một góc 45◦. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 3 3a3 3a3 3a3 3 9 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 8 8 8
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
(9 − x2) + (2x − 3)−2018. 2017 Ç 3 å A. D = ; 3 . B. D = (−3; 3). 2 ñ 3 å Ç 3 ô Ç 3 å Ç 3 å C. D = −3; ∪ ; . D. D = −3; ∪ ; . 2 2 2 2
Câu 6. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3x4 − 8x3 + 6x2 − 1. A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. mx − 8
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận x + 2 đứng. A. m = 4. B. m = −4. C. m 6= 4. D. m 6= −4.
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc
60◦. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BM N ) chia khối
chóp thành hai khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh C. √ √ √ √ 7 6a3 7 6a3 5 6a3 5 6a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 72 72 36
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là sai? x −∞ 0 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + −1 +∞ +∞ + f (x) −∞ −∞ 4 143
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1).
C. Hàm số nghịch biến trên (0; 1) ∪ (1; 2).
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x − mx nghịch biến trên R. A. m < 1. B. m ≥ −1. C. m > 1. D. m ≥ 1. x + 1
Câu 11. Tìm số tiệm cận đứng và tiện cận ngang của đồ thị hàm số y = . x3 − 3x − 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. √ √ √ 4 3πa3 5 15πa3 5 15πa3 5πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 54 18 3 1 1 1 1 465 Câu 13. Tìm n biết + + + · · · + =
luôn đúng với mọi x > 0, log x log log log log x 2 22 x 23 x 2n x 2 x 6= 1. A. n = 31. B. không tồn tại n. C. n = 30. D. n = −31.
Câu 14. Cho tam giác ABC. Gọi S là tập tất cả các điểm M trong không gian thoả mãn hệ thức # » # » # »
M A + M B + M C = a (với a là số thực dương không đổi). Mệnh đề nào sau đây là đúng? a a
A. S là mặt cầu bán kính R = .
B. S là đường tròn bán kính R = . 3 3a
C. S là một đường thẳng.
D. S là một đoạn thẳng có độ dài . 3
Câu 15. Cho hàm số y = sin x + cos x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3π
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = − + k2π, k ∈ Z. 4 π
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = − + k2π, k ∈ Z. 4 π
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = + k2π, k ∈ Z. 4π
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = + k2π, k ∈ Z. 4 √
Câu 16. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x + 3 và y = x + 1. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Ç 1 å2p−q
Câu 17. Cho p, q là các số thực thoả mãn m =
, n = ep−2q. Biết m > n, so sánh p và e q. A. p ≥ q. B. p > q. C. p ≤ q. D. p < q.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 − 2x2 + (2m2 − 1)x + 5
đồng biến trên khoảng (1; +∞). √ √ √ √ 2 2 2 2 A. − ≤ m ≤ . B. − < m < . 2 √ 2 √ 2 √ 2 √ 2 2 2 2 C. m < − hoặc m > . D. m ≤ − hoặc m ≥ . 2 2 2 2 144
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y = log x nằm phía trên đường 0,5 thẳng y = 2. 1 1 1 1 A. x ≥ . B. 0 < x ≤ . C. 0 < x < . D. x > . 4 4 4 4 5
Câu 20. Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2x + y =
. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu 4 2 1 thức P = + . x 4y 65 34
A. Pmin không tồn tại. B. Pmin = . C. Pmin = 5. D. Pmin = . 4 5 3
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m (x2 + 2x) −2x2 −4x+2 =
0 có nghiệm thoả mãn x ≤ −3. A. 4.
B. Không có giá trị nào của m.
C. Vô số giá trị của m. D. 6.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 sin2 x − sin 2x + 11. √ √ √ √ A. M = 12 − 2. B. M = 12 + 2. C. M = 10 + 2. D. M = 10 − 2. 2x − 1
Câu 23. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ x + 1 dài đoạn thẳng AB. √ √ A. AB = 2. B. AB = 4. C. AB = 2 2. D. AB = 2.
Câu 24. Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên
là một số thực dương không đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi
thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin α. √ √ √ √ 6 5 2 3 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 3 3 2 3 Câu 25.
Đường cong hình ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = (x − 1)(x − 2)2. B. y = (x + 1)2(x + 2). C. y = (x − 1)(x + 2)2. D. y = (x − 1)2(x + 2). 2 −2 O 1 x
Câu 26. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a 6= 0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A(1; −1), B(−1; 3). Tính f (4). A. f (4) = −17. B. f (4) = 53. C. f (4) = −53. D. f (4) = 17. Ã s 1 √
Câu 27. Rút gọn biểu thức P = a 3 a2 4 : 24 a7, với a > 0. a 1 1 1 A. P = a. B. P = a 2 . C. P = a 3 . D. P = a 5 .
Câu 28. Biết log a = 2(0 < a 6= 1). Tính I = log 6. 6 a 1 1 A. I = 36. B. I = . C. I = 64. D. I = . 2 4 145
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện. √ √ √ √ 6a 6a 6a 6a A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 8 6 12 3
Câu 30. Cho hàm số y = esin x. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. y0 = cos x · esin x.
B. y0 · cos x − y · sin x − y00 = 1.
C. y0 · cos x − y · sin x − y00 = 0.
D. 2y0 · sin x = sin 2x · esin x.
Câu 31. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32. Biết log 2 = a, log 5 = b. Tính I = log 5 theo a, b. 6 6 3 b b b b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1 + a 1 − a a − 1 a
Câu 33. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2x − 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x + y − 3 = 0
của đồ thị hàm số trên có phương trình là A. x + 2y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y − 2 = 0. D. y = 2x + 1.
Câu 34. Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh lõi đồng là một lõi cách r
nhiệt như hình vẽ. Nếu x =
là tỉ lệ bán kính lõi và độ dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng h
đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình 1 v = x2 ln
với 0 < x < 1. Nếu bán kính lõi là 2cm thì vật liệu cách nhiệt có bề dày h(cm) bằng x
bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu là lớn nhất. r h 2 √ 2 A. h = 2e(cm). B. h = (cm). C. h = 2 e(cm). D. h = √ (cm). e e 146
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m + 1)x4 − (m2 − 1)x2 − 1 có đúng một cực trị. A. m ≤ 1. B. m > −1. C. m ≤ 1, m 6= −1. D. m < 1, m 6= −1. Câu 36. A. 12 đỉnh, 24 cạnh. B. 10 đỉnh, 24 cạnh. C. 10 đỉnh, 48 cạnh. D. 12 đỉnh, 20 cạnh.
Câu 37. Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = xα, y = xβ, y = xγ với x > 0 và α, β, γ là các
số thực cho trước. mệnh đề nào dưới đây là đúng. y y = xα y = xβ y = xγ 1 O 1 x A. γ > β > α. B. β > α > γ. C. α > β > γ. D. β > γ > α.
Câu 38. Mặt cầu tâm I bán kính R = 11cm cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là một đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tính khoảng cách d từ
điểm I đến mặt phẳng (P ). √ √ √ A. d = 21cm. B. d = 146cm. C. d = 4 6cm. D. d = 4cm.
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một
góc 60◦. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp. 25πa2 32πa2 8πa2 a2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 12
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với √ a3 3
AB = a, A0B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc α. Biết thể tích lăng trụ ABC.A0BC0 là . 2 Tính α. A. α = 70◦. B. α = 30◦. C. α = 45◦. D. α = 60◦. √ Câu 41. Cho hàm số y =
x3 − 3x với x ∈ [2; +∞). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất. 147
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-HK1-5-KimLien-HaNoi-18.tex
Câu 42. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tâm đối xứng? √ A. y = x4 − 2x2 + 5. B. y = x3 − 2x2 + 3x. C. y = 2x + 1. D. y = x2 − 2x + 6.
Câu 43. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm Việt Nam trong giai đoạn 2015 − 2050 ở mức không đổi là 1,1%.
Hỏi đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người. A. 2042. B. 2041. C. 2039. D. 2040.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là V0. Tính thể tích V của khối chóp M.QP CN theo V0. 3 1 3 3 A. V = V0. B. V = V0. C. V = V0. D. V = V0. 4 16 16 8
Câu 45. Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n360 < 3480. A. n = 3. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 5.
Câu 46. Tính tổng S = x1 + x2 biết x1, x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2x2−6x+1 = Ç 1 åx−3. 4 A. S = 4. B. S = 8. C. S = −5. D. S = 2.
Câu 47. Cho tứ diện OM N P có OM, ON, OP đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện OM N P . 1 1 A. V = OM · ON · OP . B. V = OM · ON · OP . 3 2 1 C. V = OM · ON · OP . D. V = OM · ON · OP . 6
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt √
phẳng (ABC), SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 4
Câu 49. Cho Parabol (P ) : y = x2 + 2x − 1, qua điểm M thuộc (P ) kẻ tiếp tuyến với (P ) cắt
hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B. Có bao nhiêu điểm M để tam giác ABO có diện tích 1 bằng . 4 A. 2. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 − 3x2 − m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. 13 A. m > −1 hoặc m = − . B. m > −1. 4 13 C. m ≥ −1 hoặc m = − . D. m ≥ −1. 4 148
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 B 16 C 21 B 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A 2 C 7 D 12 B 17 D 22 B 27 B 32 B 37 D 42 B 47 C 3 A 8 D 13 C 18 D 23 C 28 B 33 B 38 C 43 D 48 A 4 C 9 C 14 A 19 C 24 D 29 B 34 C 39 A 44 C 49 A 5 D 10 D 15 C 20 C 25 D 30 B 35 C 40 D 45 B 50 A 149
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
LATEX hóa: Thầy Đỗ Đường Hiếu & Cô Mai Hà Lan 7
Đề thi học kì I, năm học 2017 - 2018, trường THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội
Câu 1. Cho hàm số y = x4 + 4x2 + 3 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x + 1). 2 1 ln 2 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x + 1 x + 1 (x + 1) ln 2 2 ln (x + 1)
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (2x − 2) ≥ log (x + 1). A. S = (3; +∞). B. S = (1; 3]. C. S = [3; +∞). D. S = ∅. 2x + 3 Câu 4. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 ñ 1 ô
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = . B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3. 4 3x − 1 Câu 6. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ 0 +∞ y0 − 0 + +∞ + +∞ + y 1 A. y = x4 − 3x2 + 1. B. y = −x4 + 3x2 + 1. C. y = x4 + 3x2 + 1. D. y = −x4 − 3x2 + 1. √ Câu 8. Cho hàm số y =
2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞). 150
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. m > 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1. 1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính 3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được là bao nhiêu? A. 144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s). x − 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 23 · 2−1 + 5−3 · 54
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K = . 10−3 : 10−2 − (0,25)0 A. K = −10. B. K = 10. C. K = 12. D. K = 15. √ Câu 13. Cho P = log 3 1
a7 (a > 0, a 6= 1). Mệnh đề nào sau đây đúng? a 7 5 2 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = − . 3 3 3 3
Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. y = x3 − 3x2. B. y = x4 + 4x2 + 2017. x + 5 C. y = −x3 + 3x2 − 3x + 1. D. y = . x + 1
Câu 15. Cho 0 < a < 1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. log x > 0 khi 0 < x < 1. a B. log x < 0 khi x > 1. a C. Nếu x1 < x2 thì log x x a 1 < loga 2.
D. Đồ thị hàm số y = log x có tiệm cận đứng là trục tung. a
Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng √ √ √ a3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 mx + 4m Câu 17. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên x + m
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4, với O là gốc tọa độ. 1 1 A. m = − √ ; m = √ . B. m = −1; m = 1. 4 2 4 2 C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x + 1 trên khoảng (0; +∞). A. −1. B. 3. C. −3. D. 4. 151
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x + 3 log 2 = 4. 2 x A. S = {2; 8}. B. S = {3; 4}. C. S = {4; 16}. D. S = ∅. Câu 23.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? 3 A. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 2 C. y = 2x3 − x + 1. D. y = −x3 − 3x2 + 1. 1 x −1 O 1 2 −1
Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a = log 2. B. log a = . C. log a = . D. log a = − log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a −3
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) . A. D = R. B. D = (0; ∞).
C. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. D = R \ {−1; 2}.
Câu 26. Cho hình nón có thể tích bằng V = 36πa3 và bán kính bằng 3a. Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho. A. h = 4a. B. h = 2a. C. h = 5a. D. h = 12a.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực. A. m ≥ 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m 6= 0.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Diện tích S là √ √ √ πa2 2 A. πa2. B. πa2 2. C. πa2 3. D. . 2
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 4x + 3). 3 √ √ A. D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2). B. D = (1; 3). √ √
C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). D. D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞).
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng 152
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex √ √ √ √ πa2 17 πa2 15 πa2 17 πa2 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 8 Câu 31.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là đường y 4
cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình |f (x) | = 1 trên đoạn [−2; 2]. 2 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. −2 x2 x1 x O 2 −2 −4 √
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. √ √ √ A. Sxq = 12π. B. Sxq = 4 3π. C. Sxq = 39π. D. Sxq = 8 3π.
Câu 33. Cho log 3 = a và log 5 = b. Tính log 1125. 6 3a + 2b 2a + 3b 3a + 2b 3a − 2b A. . B. . C. . D. . a − 1 + b a + 1 − b a + 1 − b a + 1 + b
Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. S = 4 3a2. B. S = 3a2. C. S = 2 3a2. D. S = 8a2. √ √
Câu 35. Hỏi phương trình 2x+ 2x+5 −21+ 2x+5 +26−x −32 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. √
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a; SA = a 3, √ a 3
SA ⊥ (ABCD). M là điểm trên SA sao cho AM =
. Tính thể tích của khối chóp S.BM C. √ √ 3 √ √ 2a3 3 2a3 3 4a3 3 3a3 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9
Câu 37. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5 log a + 3 log b. Mệnh đề nào 2 2 2 dưới đây đúng? A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a5 + b3. D. x = a5b3.
Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 6 4
Câu 39. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng? 1 1 1 A. l2 = h2 + R2. B. = + . C. R2 = h2 + l2. D. l2 = hR. l2 h2 R2 153
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 40. Hàm số f (x) = ln x có đạo hàm cấp n là n (n − 1)! A. f (n)(x) = . B. f (n)(x) = (−1)n+1 . xn xn 1 n! C. f (n)(x) = . D. f (n)(x) = . xn xn
Câu 41. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N ).
Thể tích V của khối nón (N ) bằng 1 1 A. V = πR2h. B. V = πR2h. C. V = πR2l. D. V = πR2l. 3 3
Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2 · 3x+1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 6. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường
tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD)
một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3R3 3R3 3R3 A. . B. 3R3. C. . D. . 4 6 2
Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 2 4 2 4
Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [−2017; 2017] để phương trình log m + 3
log x = 2 log (x + 1) luôn có hai nghiệm phân biệt? 3 3 A. 4015. B. 2010. C. 2018. D. 2013. √
Câu 46. Hàm số y = 4 x2 − 2x + 3 + 2x − x2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2. B. 1. C. 0. D. −1.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 − 2x + m + 1) có tập xác định là R. A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 0. D. m > 0.
Câu 48. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không
thay đổi là 7, 5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam
nhận được cả vốn lẫn lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là A. 143.563.000 đồng. B. 2.373.047.000 đồng. C. 137.500.000 đồng. D. 133.547.000 đồng.
Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp
lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình √là √ 3 2 5 5 2 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 2 2 2 154
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-6-LyThanhTong-HaNoi-18.tex
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 12. Lấy một điểm M thuộc cạnh
huyền BC và gọi H là hình chiếu của M lên cạnh góc vuông AB . Quay tam giác AM H quanh
trục là đường thẳng AB tạo thành mặt nón tròn xoay (N ), hỏi thể tích V của khối nón tròn xoay
(H) lớn nhất là bao nhiêu? 256π 128π A. V = . B. V = . C. V = 256π. D. V = 72π. 3 3 155
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 D 16 B 21 A 26 D 31 B 36 A 41 A 46 D 2 C 7 C 12 A 17 D 22 A 27 C 32 B 37 D 42 C 47 D 3 C 8 B 13 D 18 B 23 A 28 B 33 B 38 B 43 A 48 A 4 B 9 C 14 C 19 B 24 C 29 C 34 C 39 A 44 B 49 D 5 D 10 B 15 C 20 A 25 D 30 A 35 A 40 B 45 D 50 A 156
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
LATEX hóa: Thầy Đặng Quân& Thầy Đinh Thanh Hoàng 8
Đề thi học kì 1, 2017-2018 trường THPT Nguyễn Khuyến, Bình Phước I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x4 − 3x2 − 3 là 2 √ √ √ √ 3 ! 3 ! Ä ä Ä ä A. −∞; − 3 , 0; 3 . B. 0; − , ; +∞ . 2 2 √ √ √ Ä Ä ä Ä C. 3; +∞ä. D. − 3; 0 , 3; +∞ä.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Hàm số y = x3 − 3x2 + 1
A. nhận x = −2 làm điểm cực đại.
B. nhận x = 2 làm điểm cực đại.
C. nhận x = −2 làm điểm cực tiểu.
D. nhận x = 2 làm điểm cực tiểu. x − 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là gì? x + 1 A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1. Câu 4.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x − 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 3 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = −x3 − 3x2 − 1. 1 x -2 −1 O 2 -1
Câu 5. Rút gọn biểu thức √ √ Ç 1 å 2+1 P = a−2 2 √ a− 2−1 ta được A. P = a3. B. P = 1. C. P = a2. D. P = −a2.
Câu 6. Cho a, b, c, d là các số dương và a 6= 1, khẳng định nào sau đây là sai? Ç 1 å A. log b + log c = log b · c. B. − log b = log . a a a a a b Ç b å
C. log b · log c = log (b + c). D. log b − log c = log . a a a a a a c
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = ex2+3x−1 là A. y0 = ex2+3x−1. B. y0 = (2x + 3) ex. C. y0 = (2x + 3) ex2+3x−1. D. y0 = ex.
Câu 8. Cho khối đa diện đều (H) loại {4; 3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt.
B. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt.
C. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt.
D. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt. 157
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
Câu 9. Hãy chọn từ (hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng: “Số cạnh của một
đa diện luôn . . . . . . số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn. B. bằng. C. nhỏ hơn. D. nhỏ hơn hoặc bằng. √
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) , SA = a 3, tam giác ABC vuông tại C, √
CA = a, AB = a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ a3 3 a3 6 a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 2 √
Câu 11. Một mặt cầu có bán kính R 3 có diện tích bằng √ A. 4πR2 3. B. 8πR2. C. 4πR2. D. 12πR2. 1
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 2 3
đồng biến trên tập xác định của nó.
A. m < −2 ∨ m > −1. B. −2 < m < −1. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. m ≤ −2 ∨ m ≥ −1.
Câu 13. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số y trên [−3; 2]. A. M = 66; m = −3. B. M = 11; m = 2. C. M = 3; m = 2. D. M = 66; m = 2.
Câu 14. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ −1 +∞ y0 + + +∞ 2 y 2 −∞ 2x + 1 x − 1 2x + 1 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 2x + 1 x − 1 1 + x 2x + 2m − 1 Câu 15. Cho hàm số y =
. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua x + m điểm M (3; 1). A. m = −2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = −3.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = s(t) = 6t2 − t3 − 9t + 1. Thời điểm t giây
tại vận tốc v m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t = 2. B. t = 3. C. t = 1. D. t = 4. −2016
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x + 2) . A. D = R. B. D = R \ {1; 2}. C. D = (1; 2).
D. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 18. Điều nào sau đây đúng? A. am < an ⇔ m < n.
B. Nếu a < b thì am < an ⇔ m > 0. C. am > an ⇔ m > n.
D. 0 < a < 1, am > an ⇔ m < n. 158
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex
Câu 19. Với mọi số a > 0; b > 0 thỏa mãn a2 + 9b2 = 10ab thì đẳng thức nào sau đây đúng a + 3b lg a + lg b A. lg = . B. lg (a + 3b) = lg a + lg b. 4 2 C. lg (a + 1) + lg b = 1.
D. 2 lg (a + 3b) = lg a + lg b. 1 2 Câu 20. Phương trình + = 1 có số nghiệm là 4 − lg x 2 + lg x A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 1 Ç 1 å Ç 1 å4
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 < là 2 2 Ç 5 å Ç 5 å A. 1; . B. −∞; . 4 4 Ç 5 å Ç 5 å C. (−∞; −1) ∪ ; +∞ . D. ; +∞ . 4 4
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng lãi
suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?
A. 100 · (1,005)12 triệu đồng.
B. 100 · (1 + 12 · 0,005)12 triệu đồng.
C. 100 · 1,005 triệu đồng.
D. 100 · (1,05)12 triệu đồng.
Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và √
SB = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 √ 2a3 2a3 A. V = . B. V = 2a3. C. V = . D. V = . 2 3 6
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. √ √ 2a3 a3 2a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó. A. Stp = 36πa2. B. Stp = 20πa2. C. Stp = 15πa2. D. Stp = 24πa2. Câu 27.
Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là S(x) theo h
hình dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh x (cm), chiều cao h
h (cm) và thể tích là 500 cm3. Tìm x sao cho S(x) nhỏ nhất. A. x = 50 (cm). B. x = 10 (cm). x C. x = 100 (cm). D. x = 20 (cm). x h h mx3 − 1
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x2 − 3x + 2
có ba đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang. 159
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex 1 A. m = . B. m = 1. C. m = 0. D. m 6= 0. 8 5
Câu 29. Biết rằng hai đường cong y = x3 + x − 2 và y = x2 + x − 2 tiếp xúc nhau tại điểm duy 4
nhất. Tìm tọa độ tiếp điểm đó. Ç 1 5 å Ç 1 5 å A. (0; −2). B. (1; 0). C. ; . D. ; − . 2 4 2 4
Câu 30. Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái
hộp không nắp. Khi đó, khối hộp nhận được có thể tích V lớn nhất là 27 A. V = 54 cm3. B. V = 81 cm3. C. V = cm3. D. V = 27 cm3. 8
Câu 31. Cho hàm số y = 4x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số có tập giá trị là (0; +∞).
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1; 0).
Câu 32. Giải bất phương trình 2 log (x − 1) ≤ log (5 − x) + 1. 2 2 A. 1 < x < 3. B. 1 ≤ x ≤ 3. C. −3 ≤ x ≤ 3. D. 1 < x ≤ 3.
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 5x−1 + 53−x = 26 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 34. Nhân dịp Trường THPT Nguyễn Khuyến tổ chức đi học tập ngoại khóa ở Đà Lạt. Đoàn
Trường có tổ chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp
12A10 làm những chiếc nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính
20 cm. Sau đó cắt bỏ đi phần hình quạt OAB như hình vẽ sao cho góc ở tâm [ AOB = 75◦. Tiếp
theo dán phần hình quạt còn lại theo hai bán kính OA và OB với nhau thì sẽ được một hình nón
có đỉnh là O và đường sinh là OA. Hỏi thể tích V của khối nón được tạo thành bằng bao nhiêu? 160
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex O B cm 20 O 75◦ A A √ √ √ 3125π 551 8000π 45125π 215 1000π 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 648 3 648 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là
trung điểm AC, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC, biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45◦. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 14 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ √ √ a 7 a 7 a 21 a 21 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 4 6 3
Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính là a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón
là tam giác đều. Thể tích V của hình nón là 1 5 3 3 A. V = πa3. B. V = πa3. C. V = πa3. D. V = πa3. 8 4 8 4
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 +
3(m2 − 1)x − 3m2 − 1 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O. 1 1 1 A. m = 0. B. m = . C. m = − . D. m = ± . 2 2 2 Câu 39.
Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho R
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình
trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần
hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng V V V V A. R = 3 . B. R = 3 . C. R = . D. R = . 2π π 2π π
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có [ ASB = [ ASC = [
CSB = 60◦, SA = 3, SB = 6, SC = 9. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB). √ √ √ 27 2 √ A. d = 9 6. B. d = 2 6. C. d = . D. d = 3 6. 2 161
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-7-NguyenKhuyen-BinhPhuoc-18.tex II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 + (m − 1)x2 − 3mx + 1
đạt cực trị tại điểm x0 = 1.
Bài 2. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của
khối trụ bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ đó. 162
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 A 5 A 9 A 13 D 17 B 21 A 25 D 29 C 33 B 37 C 2 D 6 C 10 B 14 A 18 D 22 A 26 A 30 D 34 C 38 D 3 C 7 C 11 D 15 D 19 A 23 C 27 B 31 D 35 A 39 A 4 C 8 D 12 C 16 A 20 C 24 C 28 C 32 D 36 D 40 D 163
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
LATEX hóa: Lê Phước Thật & Lê Quốc Hiệp 9
Đề thi học kì 1, 2017-2018, Trường THPT Sóc Sơn, Kiên Giang
Câu 1. Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M, N . Biết rằng
M N = 24 và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của mặt cầu đã cho. A. S = 100π. B. S = 48π. C. S = 52π. D. S = 676π. x + 6
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x là x + 2 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 3.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số y
được cho ở bên dưới. Đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x3 − 2. C. y = −x3 + 2x + 1. D. y = x3 + x + 2. 1 x −1 O 3x − 2
Câu 4. Tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = −3. Khi đó ∆ có x + 2 hệ số góc k là A. k = 9. B. k = 10. C. k = 11. D. k = 8. 3x − 3
Câu 5. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
là điểm I có tọa độ là x + 1 A. I(3; −1). B. I(1; −1). C. I(−1; 3). D. I(−1; −3).
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có A0C = 13, AC = 5. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. A. Sxq = 120π. B. Sxq = 130π . C. Sxq = 30π. D. Sxq = 60π.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC = 6a. SA vuông góc với đáy
và SA = 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R = 10a. B. R = 12a. C. R = 5a. D. R = 2a.
Câu 8. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Biết log c = 2, log c = 3. Tính P = log (ab). a b c 5 2 1 A. P = . B. P = 1. C. P = . D. P = . 6 3 2 1
Câu 9. Cho hàm số y = − x4 + 2x2 − 1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai? 4
A. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Oy.
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận.
C. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Ox.
D. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị. 164
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex 1 Câu 10. Cho hàm số y =
x3 + 4x − 3 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị.
B. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị.
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị.
D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị.
Câu 11. Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? am Å a ãm Ç 1 å−n A. = . B. am · an = amn. C. (am)n = amn. D. = bn. bm b b
Câu 12. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Mặt
phẳng (AM N ) chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 13. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. A. y = 7x − 14. B. y = 7x + 14. C. y = 7x + 2. D. y = 7x. 1
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (1 + 3x) 3 là 1 1 A. y0 = . B. y0 = − . » » 3 3 (1 + 3x)2 3 (1 + 3x)2 1 3 C. y0 = . D. y0 = . » » 3 (1 + 3x)2 3 (1 + 3x)2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 60◦. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD. Tính thể
tích của khối chóp S.AM N . √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. VS.AMN = . B. VS.AMN = . C. VS.AMN = . D. VS.AMN = . 12 24 3 6 √ a2− 2 · (ab)2
Câu 16. Rút gọn biểu thức P = √ . a1− 2 · b−1 a3 A. P = a3 − b3. B. P = a3 · b3. C. P = . D. P = a3 + b3. b3 1
Câu 17. Thể tích của khối cầu có bán kính r = √ là 2 √ √ √ π 2 π 2 √ π 2 A. V = . B. V = . C. V = π 2 . D. V = . 3 4 2
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = log(2x) là 2 1 2x x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x ln 10 x ln 10 ln 10 2 ln 10
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log (x + 4) + 2 log (14 − x) = 4 là 3 9 A. S = {5}. B. S = {2}. C. S = {3}. D. S = {4}.
Câu 20. Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8.4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi). 165
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex A. 10 năm. B. 8 năm. C. 9 năm. D. 7 năm. Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R có đạo hàm f 0(x). Hàm số f 0(x) là 4
hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x)? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. x O 1 2 4
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x3 + 3x − 4m + 6 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. 0 < m < 3. B. m < 2. C. 1 < m < 2. D. −2 < m < −1. Câu 23.
Cho đồ thị hàm số y = ax, y = log x (như hình vẽ). Khẳng định y b nào sau đây đúng? y = ax A. 0 < b < 1 < a. B. 0 < a < 1 < b. y = log x b C. a, b > 1. D. 0 < a, b < 1. 1 x O 1 2x + 4
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. x = 2. B. x = −2. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. SA vuông √
góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 2. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. √ √ a √ A. h = 3a 2. B. h = a 2. C. h = . D. h = 2a 3. 2 √ a3 · 3 a2
Câu 26. Cho a là số thực dương và a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức Q = log √ . a a 19 19 19 19 A. Q = . B. Q = . C. Q = . D. Q = . 5 7 4 6
Câu 27. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r là bán kính đáy, tính thể tích V của khối √ nón đã cho theo r.√ √ πr3 3 πr3 3 πr3 3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = πr3 3. 3 2 4
Câu 28. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 18 Å x ã
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 1 . 2 2 − x A. D = [0; 2). B. D = (0; 2).
C. D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞). D. D = R \ {2}. 166
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex √
Câu 30. Cho hình nón có bán kính đáy r =
2 và độ dài đường sinh l = 3. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. √ √ A. Sxq = 6π 2. B. Sxq = 3π 2. C. Sxq = 6π. D. Sxq = 2π.
Câu 31. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định D = (−∞; 1)? A. y = (1 − x)2. B. y = (1 − x)e. C. y = 1 − x. D. y = (1 − x)−2. Câu 32. 2x − 1 Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm y cx + d
khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. c = d < 0. B. c = d > 0. C. 0 < c < d. D. 0 < d < c. 1 O −1 x
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số y = 3ex. A. y0 = 3ex · ln 3. B. y0 = ex · ln 3. C. y0 = ex · 3ex · ln 3. D. y0 = ex · 3ex. √
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2, SA vuông góc với đáy và √ SA =
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ 3 3 2 1 A. V = 3. B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 2
Câu 35. Hàm số y = −x4 + 8x2 − 3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = −3. B. x = 13. C. x = 0. D. x = ±2.
Câu 36. Cho phương trình 4x+1 − 12 · 2x−2 − 7 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. t2 − 3t − 7 = 0. B. 4t2 − 12t − 7 = 0. C. 4t2 − 3t − 7 = 0. D. t2 − 12t − 7 = 0. 1 Câu 37. Hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x − 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (1; +∞). B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (−∞; −3). D. (1; 3).
Câu 38. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng tenis. Biết đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn của quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính của quả
bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng và S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính S1 tỉ số . S2 S1 S1 S1 S1 A. = 2. B. = 4. C. = 1. D. = 3. S2 S2 S2 S2
Câu 39. Phương trình log2 x + 4 log x − 1 = 0 có hai nghiệm x 2 1
1,x2. Tính giá trị của biểu thức 4 K = 2x1x2 − 3. A. K = 4. B. K = 5. C. K = 6. D. K = 7. 167
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex
Câu 40. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 + 6x2 − 3 trên đoạn [−2; 2]. A. m = 29. B. m = 13. C. m = −3. D. m = −4. Câu 41.
Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số y đó là hàm số nào? 1 A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. −2 −1 O 1 2 C. y = −x4 + 2x2. D. y = x4 − 2x2. x −1
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = 2a và √ a 3 CC0 =
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2 √ √ √ √ a3 3 A. V = 2a3 3. B. V = a3 3. C. V = a3 2. D. V = . 2 1
Câu 43. Cho hàm số y = − x3 + x2 − 3x + m (m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất 3
của hàm số trên đoạn [0; 3] bằng −7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m > 5. B. m < −5. C. m = 2. D. −4 < m ≤ 4.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a và SB = 3a. Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB. Tính khoảng cách d từ điểm H đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ a 2 2a 2 4a 2 √ A. d = . B. d = . C. d = . D. d = a 2. 3 3 3
Câu 45. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bên dưới có tiệm cận đứng? x2 − 4 2 2 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x2 − 2x + 2 x x2 + 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như bên dưới. x −∞ −3 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Câu 47. Phương trình 9x+log3 2 − 2 = 3x+log3 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Ç 1 å2x−1
Câu 48. Tìm tất cả nghiệm của phương trình 2x2−x+2 = . 4 A. x = −4. B. x = 0; x = −3. C. x = 0; x = 3. D. x = 0. 168
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-8-SocSon-KienGiang-18.tex 1
Câu 49. Cho a là số thực dương khác 1 thỏa mãn log x =
log 25 + log 3 − 2 log 2, mệnh đề a 2 a a a nào sau đây đúng? 45 15 A. x = 27. B. x = 30. C. x = . D. x = . 2 4 a
Câu 50. Một khối trụ có bán kính đáy r = 2a và chiều cao h =
. Tính thể tích V của khối trụ 3 đã cho. πa3 5πa3 2πa3 4πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 169
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 B 21 B 26 D 31 B 36 C 41 D 46 B 2 A 7 C 12 A 17 A 22 C 27 A 32 B 37 B 42 B 47 B 3 C 8 A 13 A 18 B 23 B 28 B 33 C 38 C 43 B 48 B 4 D 9 C 14 C 19 A 24 D 29 B 34 D 39 B 44 B 49 D 5 C 10 C 15 B 20 B 25 A 30 B 35 D 40 C 45 C 50 D 170
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
LATEX hóa: Thầy Đoàn Nhật Thiện & Thầy Đức Nguyễn 10
Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc 1
Câu 1. Tìm m lớn nhất để hàm số y =
x3 − mx2 + (4m − 3)x + 2017 đồng biến trên R. 3 A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 2. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Tính giá trị của biểu thức 4a − b. A. 4a − b = 2. B. 4a − b = 3. C. 4a − b = 4. D. 4a − b = 1.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x3 + 3x2 − 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. m 6= 0. B. −27 < m < 5. C. −5 < m < 27. D. −5 ≤ m ≤ 27. Ç 1 å−x2
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x−2 = bằng 5 A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 − 2m + 1 đi qua điểm N (−2; 0). 3 17 17 5 A. . B. . C. − . D. . 2 6 6 2 Câu 6.
Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám
mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm
của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối
lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 8 Câu 7. 171
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm y số dưới đây? 1 A. y = x4 − 8x2 + 1. B. y = −x4 + 8x2 + 1. −2 2 x C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = |x|3 − 3x2 + 1. O −3
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ex (x2 − x − 1) trên đoạn [0; 2] là A. −e. B. −1. C. −2e. D. e2. √ Câu 9. Cho hàm số y =
1 − x2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên [0; 1].
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; 1).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; 1).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−1; 0). Câu 10. Cho log
27 = a. Hãy biểu diễn log 24 theo a. 12 6 a − 9 9 − a a − 9 9 − a A. log 24 = . B. log 24 = . C. log 24 = . D. log 24 = . 6 a + 3 6 a + 3 6 a − 3 6 a − 3
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2 2 1 2 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . 2x + 1 2x + 1 (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2
Câu 12. Tìm tất cả giá trị của của tham số m để đồ thị của hàm y = x4 + 2mx2 + m2 + m có ba điểm cực trị. A. m = 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m 6= 0.
Câu 13. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t2 − t3 vận tốc v (m/s) của chuyển động
đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 2 (s). B. 6 (s). C. 12 (s). D. 4 (s). √
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2,
SA ⊥ (ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60◦. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. √ √ √ A. 2a3. B. 3 2a3. C. 3a3. D. 6a3.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang? √ √ √ 4 − x2 x + 2 |x| − 2 x2 − x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 |x| − 2 x + 1 |x| + 2 √ √ Ç 1 å 3−2
Câu 16. Cho m > 0. Biểu thức m 3. bằng m √ √ A. m2 3−3. B. m2 3−2. C. m−2. D. m2.
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = 2x4 + x2. B. y = x3 + 2. C. y = tan x. D. y = x3 − 3x + 1.
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại hai điểm
phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu? √ A. AB = 1. B. AB = 3. C. AB = 2 2. D. AB = 2. 172
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex ln x
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e] là x 1 A. 0. B. . C. e. D. 1. e
Câu 20. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức f (x) = Aerx, trong đó.
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r > 0), x (tính theo giờ) là thời gian tăng
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần. A. 10 log 20 (giờ). B. 5 ln 10 (giờ). C. 10 log 10 (giờ). D. 5 ln 20 (giờ). 5 5
Câu 22. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ: y 1 1 2 3 x O −1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực trị.
Câu 23. Phương trình log x + log (x + 2) = 1 có bao nhiêu nghiệm? 3 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 1
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x − 4 trên đoạn [1; 5]. 3 10 8 10 A. . B. −4. C. . D. − . 3 3 3
Câu 25. Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (2m − 3)x − 3 đạt cực đại tại x = 1 là A. m = 3. B. m < 3. C. m > 3. D. m ≤ 3. 2x2 + 1
Câu 26. Đồ thị hàm số y = có mấy tiệm cận? x2 − 2x A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2 4 7 4
Câu 27. Cho a, b là 2 số thự dương khác 1 thỏa mãn: a 3 < a 5 và log > log . Khi đó khẳng b 5 b 3
định nào sau đây là đúng?
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1. B. a > 1; 0 < b < 1. C. 0 < a < 1; b > 1. D. a > 1; b > 1. 173
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex
Câu 28. Cho a, b là các số thực dương thỏa a2b = 5. Tính K = 2a6b − 4. A. K = 226. B. K = 246. C. K = 242. D. K = 202.
Câu 29. Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Diện tích của tam giác ABC bằng √ √ A. 2. B. 2 2. C. 1. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 2. Gọi a, b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của
hàm số đó. Giá trị của 2a2 + b bằng A. −2. B. 4. C. 2. D. −8. x
Câu 31. Giá trị của a để hàm số y = (a2 − 3a − 3) đồng biến trên R là  a > 4 A. a > 4. B. −1 < a < 4. C. a < −1. D.  . a < −1
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). Câu 33.
Tìm a để hàm số y = log x (0 < a 6= 1) có đồ thị là hình bên. y a √ 1 1 2 A. a = 2. B. a = 2. C. a = . D. a = − . 2 2 x O 1 2
Câu 34. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều. 174
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex √
Câu 35. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x2. Khi đó M + m bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình log (3.2x − 2) = 2x là 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của a
đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là
. Thể tích của khối nón đỉnh S đáy là 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 4πa3 4πa3 4πa3 2πa3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 3
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy. C. Đáy ABCD là hình thoi.
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc. 2
Câu 39. Thể tích (cm3) của khối tứ diện đều cạnh bằng cm là √ √ √ 3 √ 3 2 2 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81
Câu 40. Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là
số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng? A. 2M = 3C. B. 3M = 2C. C. 3M = 5C. D. 2M = C. 2x2 − 3x + m Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị C. Các giá trị của m để C không có tiệm cận x − m đứng là  m = 0 A. m = 2. B. m = 0. C.  . D. m = 1. m = 1
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ a3 6 a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 √
Câu 43. Cho hàm số: y = (x + 3)e − 6 5 − x gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng? A. D = (−3; +∞). B. D ⊂ [−3; 5]. C. D ⊂ (−3; 5). D. D = (−3; +∞) \ {5}.
Câu 44. Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 9cm. Người ta muốn làm một cái
phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón (Như hình vẽ). 175
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex l r
Hình nón có thể tích lớn nhất khi độ dài cung tròn của hình quạt tạo thành hình nón bằng √ √ √ √ A. 8π 6 cm. B. 2π 6 cm. C. π 6cm. D. 6π 6cm.
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, [ ACB = 60◦.
Đường chéo BC0 của mặt bên (BCC0B0) tạo với mặt phẳng (AA0C0C) một góc 30◦. Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a. √ √ √ √ a3 6 2a3 6 4a3 6 A. a3 6. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 46. Cho lăng trụ ABCA0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của A0 xuống mặt (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC0A0) tạo với đáy góc 450. Thể
tích khối lăng trụ này theo a là √ √ 3a3 a3 3 2a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 16 3 3 16
Câu 47. Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc α = 600. Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 4πa2. B. 3πa2. C. 2πa2. D. πa2. 4
Câu 48. Cho hàm số y = − x3 − 2x2 − x − 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 Ç 1 å
A. Hàm số đã cho đồng biến trên −∞; − . 2 Ç 1 å Ç 1 å
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên −∞; − ∪ − ; +∞ . 2 2
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R. Ç 1 å
D. Hàm số đã cho đồng biến trên − ; +∞ . 2
Câu 49. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + +∞ + 2 y −2 − −∞ 176
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-9-YenLac2-VinhPhuc-18.tex A. y = −x3 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 1. C. y = −x3 − 3x − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2.
Câu 50. Tập xác định D của hàm số: y = log (x2 − 2x − 3) là 2 A. D = (−1; 3).
B. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). C. D = [−1; 3].
D. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). 177
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 C 16 D 21 C 26 D 31 D 36 B 41 C 46 A 2 D 7 D 12 C 17 B 22 A 27 D 32 D 37 A 42 D 47 B 3 B 8 A 13 A 18 A 23 B 28 B 33 A 38 C 43 B 48 C 4 B 9 C 14 A 19 A 24 C 29 C 34 B 39 B 44 D 49 D 5 C 10 B 15 C 20 D 25 C 30 C 35 A 40 B 45 A 50 B 178
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
LATEX hóa: Thầy Lê Minh An & Thầy Trần Quang Thạnh 11
Đề Học kỳ 1, lớp 12, trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội, 2017 - 2018 x
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = √ có ba (x − m) 4 − x2 tiệm cận đứng.  m 6= 0  A. −2 < m < 2. B. . C. −2 ≤ m ≤ 2. D. ∀m ∈ R.  −  2 < m < 2 x √ x x tan π ! 2017 4 12 tan π 1 ! 2017 Ç 1 å 4034 Câu 2. Cho phương trình 12 + 12 · = 2017 · √ . 1 − tan π 1 − tan π 1 + tan π 2 3 12 12 12
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho. A. 2017. B. 1. C. 0. D. -1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(2; −1; 1). Tìm điểm C có hoành độ
dương trên trục Ox sao cho 4ABC vuông tại C. A. C(3; 0; 0). B. C(5; 0; 0). C. C(−5; 0; 0). D. C(2; 0; 0).
Câu 4. Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của hàm số đó? Ç 2 åx Å π ã2x+1 A. y = 3−x. B. y = . C. y = . D. y = (|sin 2017|)x. e e −3
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1) là A. D = R. B. D = R \ {±1}.
C. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. D = ∅. mx − 1 Câu 6. Cho hàm số y =
, trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm x − n
cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x − 2y + 3 = 0 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 1). Giá trị của m + n là A. m + n = 3. B. m + n = −3. C. m + n = 1. D. m + n = −1.
Câu 7. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4 và diện tích đáy là 9π. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. Sxq = 10π. B. Sxq = 25π. C. Sxq = 15π. D. Sxq = 30π. 1 √
Câu 8. Cho hàm số f (x) = e x(x+1) . Tính giá trị biểu thức T = f (1) · f (2) · · · f (2017) · 2018 e. 1 1 A. T = 1. B. T = e 2018 . C. T = e. D. T = . e
Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có 32 thể tích là π. 3√ √ √ 8 3 8 3 64 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 8. 3 9 9 179
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
Câu 10. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích là 36. Tính thể tích V của khối chóp A.CB0D0. A. V = 6. B. V = 9. C. V = 18. D. V = 12.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = log (x2 − 2x) là 2 1 x − 1 A. y0 = . B. y0 = √ . (x2 − 2x) ln 2 (x2 − 2x) ln 2 x − 1 x − 1 C. y0 = . D. y0 = . x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 3x2 + 5 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x + 1
Câu 13. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B x − 1
có hoành độ lần lượt là xA, xB. Tính giá trị của T = xA + xB. A. T = 0. B. T = 1. C. T = 2. D. T = −2.
Câu 14. Biết rằng hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, giá trị cực
tiểu bằng −3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 2. A. f (2) = 0. B. f (2) = 4. C. f (2) = 6. D. f (2) = 8.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −2), B(2; −1; 2). Tìm tọa độ M trên mặt
phẳng Oxy sao cho M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất. Ç 3 1 å Ç 1 3 å A. M (1; 1; 0). B. M (2; 1; 0). C. M ; ; 0 . D. M ; ; 0 . 2 2 2 2 Câu 16.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm y số dưới đây? 1 A. y = x4 − 2x2 − 2. B. y = x4 + 2x2 − 2. −1 1 C. y = −x4 + 2x2 − 2. D. y = x3 − 3x − 2. O x −1 −2 −3
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (−x2 + 3x). 3 A. D = (0; 3). B. D = R \ {0; 3}.
C. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D. D = R. Ç 1 å−x
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 2x+2 < là 4 A. S = (−∞; 2). B. S = (1; +∞). C. S = (2; +∞). D. S = (−∞; 1).
Câu 19. Số chữ số của số tự nhiên 32017 là A. 962. B. 963. C. 964. D. 961. 180
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex
Câu 20. Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình nón là √ √ 1 5 − 5 1 1 + 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4
Câu 21. Giải phương trình log (x − 1) = 2. 3 A. x = 10. B. x = 7. C. x = 9. D. x = 8.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm được xác định bởi hàm số f 0(x) =
x2(x − 1)3(x + 3). Hỏi đồ thị hàm số y = f (|x|) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(−1; 2; 0) và đi qua điểm A(2; −2; 0) là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 10.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 5.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 100.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 25. √
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60◦ và SA = a 3, đáy
là tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp theo a. √ 2a3 3 3a2 A. V = . B. V = a3. C. V = 3a3. D. V = . 3 2
Câu 25. Khối cầu có thể tích là 36π. Diện tích của mặt cầu là A. S = 9π. B. S = 18π. C. S = 36π. D. S = 27π.
Câu 26. Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp = 8a2. Đáy của hình hộp là hình
vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a. 3a3 7a3 A. V = a3. B. V = 3a3. C. V = . D. V = . 2 4 2x − 1 Câu 27. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x − 2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = . 2
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
D. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 2x − 1
Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị y =
tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k bằng bao x − 2 nhiêu? 1 1 A. k = −1. B. k = − . C. k = −3. D. k = . 3 3
Câu 29. Cho bất phương trình 2x2+x + 2x ≤ 23−x − x2 + 3 có tập nghiệm là [a; b] , a < b. Giá trị của T = 2a + b là A. T = 1. B. T = −5. C. T = 3. D. T = −2.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B. Cạnh bên SA = 2a và
SA vuông góc (ABCD). Biết rằng AB = BC = a, AD = 2a. Gọi E là trung điểm của AD. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE theo a. 181
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex √ √ √ √ 3a 2 a 11 a 2 a 10 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2 2
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3x2 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m ∈ {4; 0}. B. Không có m. C. m ∈ {−4; 0}. D. m = 0.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x − 6 · 2x + 8 = 0. A. S = {1; 2}. B. S = (1; 2). C. S = {1}. D. S = {2}.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3
Câu 34. Hàm số y = x3 − 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). mx − 1
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = đồng biến x − m
trên từng khoảng xác định. A. (1; +∞). B. (−∞; 1). C. (−∞; −1). D. (−1; 1).
Câu 36. Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4π. Bán kính đáy của hình trụ là √2 √ A. . B. 1. C. 2. D. 2. 2 4
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 + trên [1; 3]. x 16 A. min y = 4. B. min y = . C. min y = 5. D. min y = 6. x∈[1;3] x∈[1;3] 3 x∈[1;3] x∈[1;3] 1 Câu 38. Cho hàm số y =
x2ex. Tính giá trị của biểu thức y00 − 2y0 + y tại x = 0. 2 1 A. 1. B. 0. C. e. D. . e
Câu 39. Hàm số y = x4 − 2017x2 + 2018 có giá trị cực đại là √ √ A. y CĐ = 0. B. y CĐ = 2018. C. y CĐ = 2017. D. y CĐ = 2018.
Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm. 3 1 A. m = 1. B. Không có m. C. m = . D. m = . 2 2
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 3) ≥ log 1 (9 − 2x) là 2 2 Ç 9 å ñ 9 å A. S = (3; 4). B. S = 3; . C. S = (3; 4]. D. S = 4; . 2 2
Câu 42. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x − 1 A. y = x2 + 2x + 2. B. y = −x3 + x. C. y = x4. D. y = . x + 3 √9 − x2
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 6x + 8 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 182
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-10-LuongTheVinh-HaNoi-18.tex 2x − 1
Câu 44. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x + 2 1 A. x = −2; y = −2. B. x = 2; y = 2. C. x = −2; y = . D. x = −2; y = 2. 2
Câu 45. Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R, thể tích lớn nhất có thể khối hộp chữ nhật là √ √ √ √ 8R3 3 8R3 3 16R3 3 4R3 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3
Câu 46. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại giao điểm của đồ
thị hàm số với trục tung. A. y = 3x + 2. B. y = 2. C. y = −3x + 2. D. y = −3x − 2. #» #» #»
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = (1; 2; 1) , b = (0; 2; −1) , c = (m; 1; 0). Tìm #» #» #»
giá trị thực của tham số m để ba vectơ a , b , c đồng phẳng. 1 1 A. m = 1. B. m = . C. m = − . D. m = 0. 4 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 3) , D (1; 2; 3). Phương
trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D là
A. x2 + y2 + z2 − x − 2y − 3z = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0.
C. x2 + y2 + z2 − x − 2y − 3z − 6 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − x − 2y − 3z − 14 = 0.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+3 + 3 = m có đúng
hai nghiệm thực phân biệt trong khoảng (1; 3). A. 3 < m < 9. B. −9 < m < 3. C. −13 < m < 3. D. −13 < m < −9.
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có hoành
độ lần lượt là xA, xB. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường thẳng
AB tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc dương. Tính giá trị xA · xB. A. 2. B. −2. C. −3. D. −1. 183
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 B 16 A 21 A 26 C 31 C 36 C 41 C 46 C 2 A 7 C 12 D 17 A 22 D 27 C 32 A 37 C 42 D 47 B 3 A 8 C 13 C 18 C 23 D 28 C 33 B 38 A 43 A 48 A 4 C 9 C 14 B 19 B 24 B 29 B 34 C 39 B 44 D 49 D 5 B 10 D 15 C 20 B 25 C 30 B 35 D 40 C 45 B 50 C 184
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
LATEX hóa: Thầy Hoàng Trình & Thầy Hồ Thanh Nhân 12
Đề thi Học kỳ I khối 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu năm học 2017 - 2018
Câu 1. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y = ax? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 y y y y 1 O x 1 1 1 1 O x 1 O x 1 O x 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3. Khối cầu (S) có bán kính bằng r và thể tích bằng V . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 4 4 4 A. V = πr3. B. V = π2r2. C. V = π2r3. D. V = πr. 3 3 3 3 √
Câu 4. Cho log x = 6. Tính K = log 3 x. 3 3 A. K = 4. B. K = 8. C. K = 2. D. K = 3.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a, SA vuông góc
với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ 6a3 √ 2a3 2a3 3 A. V = . B. V = 2a3. C. V = . D. V = . 3 3 9
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng (BCD),
AC = 5a, BC = 3a và BD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ √ √ 5a 3 5a 2 5a 3 5a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 1 có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB? A. N (0; 2). B. P (−1; 1). C. Q(−1; −8). D. M (0; −1). Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 +
bên. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm 2 +∞ + số đã cho. f (x) −∞ −2 − A. yCĐ = 3 và yCT = 0. B. yCĐ = 2 và yCT = −2. C. yCĐ = −2 và yCT = 2. D. yCĐ = 0 và yCT = 3. 185
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có AB = 6, BC = 8, AC = 10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA = 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40. B. V = 32. C. V = 192. D. V = 24.
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log (xy) = log x · log y. B. log (xy) = log x − log y. a a a a a a log x C. log (xy) = a . D. log (xy) = log x + log y. a log y a a a a Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có bảng biến x −∞ −1 1 2 +∞
thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng? y0 + 0 + 0 − 0 +
A. Hàm số có ba điểm cực trị. 2 +∞ + y 19
B. Hàm số có hai điểm cực trị. −∞ 12
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 12. Cho (S) là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ (H) thay đổi nhưng luôn
có hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối cầu (S) và V2 là thể tích lớn nhất V1
của khối trụ (H). Tính tỉ số . V2 V √ √ √ 1 V1 V1 V1 A. = 6. B. = 2. C. = 3. D. = 2. V2 V2 V2 V2
Câu 13. Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 5
cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là bao nhiêu? A. 200π cm2. B. 150π cm2. C. 100π cm2. D. 300π cm2.
Câu 14. Cho hàm số y = (x + 1)(x2 − 2) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) không cắt trục hoành.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
D. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 15. Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là bao nhiêu? 1 1 1 A. V = B2h. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 3 2 1
Câu 16. Phương trình 23−4x = có nghiệm là bao nhiêu? 32 A. x = −3. B. x = −2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log (10 − 2x) là gì? 2 A. (−∞; 2). B. (5; +∞). C. (−∞; 10). D. (−∞; 5).
Câu 18. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y =
2x − m2 đồng biến trên khoảng (2021; +∞). Khi đó, giá trị của S bằng bao nhiêu? x − m − 4 A. 2035144. B. 2035145. C. 2035146. D. 2035143. 186
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 19. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 20. Cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là đường tròn (C) có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai? » A. R = r2 + d2(O, (α)). B. d(O, (α)) = r.
C. Diện tích của mặt cầu là S = 4πr2.
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu.
Câu 21. Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 4 log a + 3 log b, mệnh đề nào dưới 5 5 5 đây là đúng? A. x = 3a + 4b. B. x = 4a + 3b. C. x = a4b3. D. x = a4 + b3.
Câu 22. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn
đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A. Stp = 2πr(l + r). B. Stp = 2πr(l + 2r). C. Stp = πr(l + r). D. Stp = πr(2l + r).
Câu 23. Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng (P ) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường
tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là hình gì? A. Một tứ giác. B. Một hình thang cân. C. Một ngũ giác. D. Một tam giác cân.
Câu 24. Cho πα > πβ với α, β ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. α > β. B. α < β. C. α = β. D. α ≤ β. 1
Câu 25. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V =
Bh biết hình đa diện đó có 3
diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h? A. Khối chóp. B. Khối hộp chữ nhật. C. Khối hộp. D. Khối lăng trụ. x − 2
Câu 26. Đồ thị của hàm số y = √ có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 4 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho 4 số thực a, b, x, y với a, b là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ax A. = ax−y. B. (ax)y = ax+y. C. ax.ay = ax.y. D. (a.b)x = a.bx. ay
Câu 28. Hai thành phố A và B ngăn cách nhau bởi một con sông. Người ta cần xây cây cầu bắc
qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông 2 km, thành phố B cách
bờ sông 5 km, khoảng cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông góc
với bờ sông là 12 km. Giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm
chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta xây cây cầu ở vị trí M N để quãng đường đi
từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM là bao nhiêu? 187
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex B K 5km N F E C D M 2km 12km A I √ √ 2 193 3 193 A. AM = km. B. AM = km. 7 √ 7 √ 193 C. AM = 193km. D. AM = km. 7
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là 5x 5x A. y0 = . B. y0 = 5x ln 5. C. y0 = . D. y0 = 5x. 5 ln 5 ln 5
Câu 30. Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD có diện tích 84π cm2.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là bao nhiêu? √ √ √ √ 3 21 2 21 21 6 21 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 7 7 7 7 −3
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + x − 2) . A. D = (0; +∞).
B. D = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). C. D = R \ {−2; 1}. D. D = R. x3
Câu 32. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
− 3x2 + m2x + 2m − 3 đồng biến trên 3 R .   m < −3 m ≤ −3 A.  . B. −3 ≤ m ≤ 3. C. −3 < m < 3. D.  .   m > 3 m ≥ 3
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Với 0 < a < 1,hàm số y = log x là một hàm nghịch biến trên khoảng (0; +∞). a
B. Với a > 1,hàm số y = log x là một hàm đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). a
C. Với a > 1,hàm số y = ax là một hàm đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Với 0 < a < 1,hàm số y = ax là một hàm nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). 1 − y
Câu 34. Xét các số thực dương x, y thỏa log
= 3xy + x + 3y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất 3 x + 3xy
Pmin của biểu thức P = x + y. √ √ √ √ 3 3 + 4 3 3 − 4 3 3 + 4 3 3 − 4 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = . 3 3 9 9 188
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex
Câu 35. Hình vẽ sau đây là của hàm số nào? y 4 3 2 −2−1 1 1 2 3 O x −1 x + 2 2x + 1 x + 3 x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 2x − 1 −x + 1 x − 1
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1). 2 2 A. y0 = . B. y0 = . (2x + 1) ln 10 2x + 1 1 1 C. y0 = . D. y0 = . (2x + 1) ln 10 2x + 1
Câu 37. Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. n = 2. B. n = 5. C. n = 3. D. n = 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau. x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
Câu 39. Hình vẽ sau đây là của hàm số nào? y 4 √ √ 2 2 −2 −1 O x 1 2 A. y = −x4 − 2x2. B. y = −x4 + 3x2 + 1. C. y = −x4 + 4x2. D. y = x4 − 3x2. 189
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-HK1-11-SoGiaoDuc-BacLieu-18.tex x − m2 Câu 40. Cho hàm số f (x) =
với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f (x) = −2 x + 8 [0;3] là bao nhiêu? A. m = 5. B. m = 6. C. m = 4. D. m = 3.
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa x1 + x2 = 0. A. m = 6. B. m = 0. C. m = 3. D. m = 1. x + 4
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4]. x − 2 A. −4. B. 10. C. 7. D. 8. 1
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 đạt cực tiểu 3 tại x = 3. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 5. D. m = −7.
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáyABC là tam giác cân tại A với AB = AC = a, [
BAC = 120◦ mặt phẳng (AB0C0) tạo với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 3a3 9a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 8 8 8
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại √ A và BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3
Câu 46. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A. 8πa3. B. 12πa3. C. 4πa3. D. 16πa3.
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V = πr2h. B. Stp = πrl + πr2. C. h2 = r2 + l2. D. Sxq = πrl. 3
Câu 48. Hàm số y = f (x) có giới hạn lim = +∞ và đồ thị (C) của hàm số y = f (x) chỉ nhận x→a−
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d : y = a. B. d : x = a. C. d : x = −a. D. d : y = −a. 1 Å 3 1 ã a 5 a 10 − a− 5
Câu 49. Rút gọn biểu thức M =
với 0 < a 6= 1 ta có kết quả là: 2 Å 1 2 ã a 3 a 3 − a− 3 1 1 1 1 A. √ . B. . C. . D. √ . a + 1 a + 1 a − 1 a − 1
Câu 50. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả
lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng. 190
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12EX-2018-3-logoapec.tex ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 C 21 C 26 C 31 C 36 A 41 D 46 B 2 C 7 A 12 C 17 D 22 A 27 A 32 D 37 A 42 C 47 C 3 A 8 B 13 C 18 D 23 D 28 A 33 B 38 D 43 A 48 B 4 C 9 B 14 C 19 B 24 A 29 B 34 B 39 C 44 B 49 A 5 D 10 D 15 B 20 A 25 A 30 D 35 D 40 C 45 B 50 A 191
Document Outline

  • Đề giữa học kỳ 1
    • Đề khảo sát lớp 12 lần 1, 2017-2018 trường THPT Cổ Loa, Hà Nội
    • Đề Kiểm tra giữa kỳ 1, 2017 - 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc
    • Đề khảo sát lần 1, Trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa, năm học 2017 - 2018
    • Đề KSCL lần 2, giữa học kì 1, khối 12, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm học 2017 - 2018
    • Đề khảo sát chất lượng lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Nông Cống I, Thanh Hóa
    • Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 đợt 2, THPT Chuyên Hùng Vương - Bình Dương
    • Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 2, 2018
    • Đề thi thử THPT Quốc gia, THPT Lê Văn Thịnh,Bắc Ninh 2017-2018
    • Đề thi thử Lần 1 THPT QG trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
    • Đề thi thử THPT QG trường THPT Lục Ngạn, Bắc Giang
    • Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018 trường THPT Hà Trung, Thanh Hóa
    • Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Triệu Sơn 3, Thanh Hóa, 2017-2018, lần 1
    • Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, 2017-2018
    • Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường THPT Quảng Xương 1 Thanh Hoá Lần 1
  • Đề học kỳ 1
    • Đề thi thử THPT Quốc Gia, Nguyễn Huệ, Ninh Bình 2018
    • Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường Chuyên ĐHSP Hà Nội , 2017-2018
    • Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, Sở Nam Định, 2017 - 2018
    • Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên, 2017-2018
    • Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 12, trường THPT Đan Phượng, Hà Nội, 2017-2018
    • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12, 2017 - 2018, trường THPT Kim Liên, Hà Nội
    • Đề thi học kì I, năm học 2017 - 2018, trường THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội
    • Đề thi học kì 1, 2017-2018 trường THPT Nguyễn Khuyến, Bình Phước
    • Đề thi học kì 1, 2017-2018, Trường THPT Sóc Sơn, Kiên Giang
    • Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc
    • Đề Học kỳ 1, lớp 12, trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội, 2017 - 2018
    • Đề thi Học kỳ I khối 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu năm học 2017 - 2018