Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 10)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 10) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán LaTeX"
Ngày 9 tháng 5 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
NỘI - 2017
Mục lục
1 THPT Yên A, Ninh Bình, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 Trung tâm GDTX Côn Đảo (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
3 THPT Tự Trọng, Khánh Hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
4 Sở GD và ĐT Vĩnh Long (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5 THPT Nguyễn Huệ, Huế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
6 THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
7 THPT Việt Đức, Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
8 Sở GD và ĐT Bắc Ninh, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
9 Tạp c THTT, lần 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
10 THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
11 THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
12 THPT Trung Văn, Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
13 Chuyên Quốc Học Huế, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
14 THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
15 THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
16 Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110
17 THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
18 THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125
19 THPT Chu Văn An, Nội, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
20 THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
21 Sở GD và ĐT Tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
22 THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
23 THPT Hưng Nhân, Thái Bình, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
24 THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166
25 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173
26 THPT Phú Xuyên A, Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
27 THPT Phan Bội Châu, Gia Lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 186
28 Chuyên KHTN, lần 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193
29 Chuyên Đại học Vinh, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200
1
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
30 Chuyên Đại học phạm Nội, lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 208
31 THPT Anh Sơn 2, Nghệ An, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 215
32 THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223
2
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn
L
A
T
E
X bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".
1
Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề
thi trắc nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác
giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,...
đề bằng L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành
viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/
3
DỰ ÁN 10
4
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
1 THPT Yên A, Ninh Bình, lần 2
L
A
T
E
X hóa:
Câu 1. Đồ thị của hàm số y =
2x + 3
x 1
tiệm cận ngang
A. y = 2. B. y = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4.
Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S).
A. I = (1; 2; 0). B. I = (1; 2; 0). C. I = (1; 2; 0). D. I = (1; 2; 0).
Câu 3. Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn cho số phức z nào sau đây?
A. z = 2 3i.
B. z = 2 + 3i.
C. z = 3 2i.
D. z = 3 + 2i.
x
y
3
M
2
O
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ln(x 1)
A. D = (1; +). B. D = (−∞; 1). C. D = R\{1}. D. D = R.
Câu 5. Tìm tập tất cả các giá trị của a để
21
a
5
>
7
a
2
.
A. a = 1. B. a = 0. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
Câu 6. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = x
2
2x + 1, biết F (1) = 5.
A. F (x) =
x
3
3
x
2
+ x
14
3
. B. F (x) =
x
3
3
x
2
+ x + 5.
C. F (x) =
x
3
3
x
2
+ x +
14
3
. D. F (x) =
x
3
3
x
2
+ x 5.
Câu 7. Hình bát diện đều bao nhiêu đỉnh?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8. Cho hàm số f(x) tính chất f
0
(x) 0, x (0; 3) và f
0
(x) = 0 khi và chỉ khi x [1; 2].
Hỏi khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; 1) .
C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số f(x) hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng (1; 2).
Câu 9. Cho khối nón tròn xoay đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích
xung quanh của hình nón
A. S
xq
= 2πrl. B. S
xq
= πrl. C. S
xq
=
2πrl
3
. D. S
xq
=
πrl
3
.
5
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
a = (1; 2; 1),
b = (0; 2; 2). Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
a +
b = (1; 0; 1). B.
a
b = (1; 4; 3).
C.
a
b = 2. D. 4
a = (4; 8; 4).
Câu 11. Tìm số thực m để phương trình log
5
(mx 6x
3
) + 2log
1
5
(14x
2
+ 29x 2) = 0 3
nghiệm phân biệt.
A. m > 39. B. m < 19. C. 19 < m < 39. D. 19 < m <
39
2
.
Câu 12. Đường cong hình vẽ đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
2
+ 2x.
B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
4
+ 2x
2
.
D. y = x
4
+ 2x
2
.
x
1 1
y
3
O
Câu 13. Tìm số phức liên hợp của z = (1 + 2i)(2 i)
2
.
A. z = 11 + 2i. B. z = 11 2i. C. z = 2 11i. D. z = 5 10i.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ 2x
x + 1
trên đoạn [0; 2]
A. 3. B.
3
2
. C. 0. D.
8
3
.
Câu 15. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ 2. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (1; 0). Giá trị của biểu
thức P = a 2b bằng
A. 6. B. 0. C. 10. D. 6.
Câu 16. Cho x > 0. Biểu thức P = x
5
x bằng
A. x
11
10
. B. x
6
5
. C. x
1
5
. D. x
4
5
.
Câu 17.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
trong các mệnh đề sau đây đúng?
A. cd < 0, bd > 0. B. ad > 0, bc < 0.
C. ac > 0, ab > 0. D. ad < 0, bc > 0.
x
y
O
Câu 18. Gọi M(x; y) điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Tìm tập hợp các điểm
trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện (z 2)(2 + 3i) một số thuần
ảo.
A. Đường thẳng 2x 3y 4 = 0. B. Đường tròn (x + 1)
2
+ y
2
= 1.
C. Đường tròn đơn vị x
2
+ y
2
= 1. D. Đường thẳng x = 2.
6
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Cho hàm số y = (x 1)(x
2
+ 2mx + 1) (m tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị
hàm số hai điểm cực trị nằm v hai phía đối với trục hoành.
A. m >
1
2
. B. |m| > 1. C. m
1
2
. D. |m| 1.
Câu 20. Một công ty thiết kế văn phòng làm việc cổng vào một hình parabol bằng tấm
kính trắng. Biết khoảng rộng nhất của hai bên cổng parabol 2 m và tiền chi phí trọn gói cho
mỗi mét vuông kính trắng 5 triệu đồng. Hỏi với số tiền 20 triệu đồng thì công ty thiết kế được
cái cổng parabol chiều cao tối đa bao nhiêu?
A. 3, 5 m. B. 3, 8 m. C. 2, 8 m. D. 3 m.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3,
cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
2
. C. a
3
3. D.
a
3
3
6
.
Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây đúng một đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận
ngang)?
A. y = x +
x
2
+ 4x + 3. B. y =
x 1
x
2
+ 5x + 4
.
C. y =
1 3x
x + 2
. D. y =
x + 1
2x
2
+ 1
.
Câu 23. Cho m, n > 0 thỏa mãn
log
25
m = log
20
n
log
20
n = log
16
(m + 2n)
. Tính tỉ số
m
n
.
A.
2 1. B.
5 + 1. C.
5 1. D.
2 + 1.
Câu 24. Tính đun của số phức z biết
|z|
2
z
+ iz +
z i
1 i
= 0.
A. 2. B.
13
3
. C.
1
3
. D.
1
9
.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn (x + 1 2m)
2
+ (y + 5m)
2
= 5.
A. m = 11. B. m = 11.
C. m = 11; m = 1. D. m = 1; m = 1.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Ox?
A. (P
1
) : 4x 3z = 0. B. (P
2
) : x y z 4 = 0.
C. (P
3
) : 3y z = 0. D. (P
4
) : 2y + z 2 = 0.
Câu 27. Với mọi số thực x, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (3
x
)
0
= x.3
x1
. B. (3
x
)
0
=
3
x
ln 3
.
C. (3
x
)
0
= 3
x
. ln 3. D. (3
x
)
0
= x.3
x1
. ln 3.
Câu 28. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 1 x
2
, y = 0 xung quanh trục Ox.
A. 2π. B.
16
15
π. C.
512
15
π. D.
8
3
π
2
.
7
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên AA
0
=
2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
a
3
3
4
. B. 2a
3
3. C.
a
3
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 30. Biểu thức nào sau đây không xác định?
A. (2)
4
. B. (0, 7)
0,3
. C. (3)
1
5
. D.
1
π
2
.
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) của hàm số y =
2x 1
x + 1
và hai
trục tọa độ (theo đơn vị diện tích).
A. 1 + 3 ln
3
2
. B. 3 ln
3
2
1. C. 2 ln
3
2
1. D. 1 3 ln
3
2
.
Câu 32. Cho khối cầu thể tích bằng
4πa
3
3
27
. Bán kính mặt cầu
A.
a
3
3
. B.
a
3
. C.
a
6
2
. D.
a
2
3
.
Câu 33. Tìm tập nghiệm của phương trình log
2
x + 1 =
1
log
4
x
.
A. {2}. B. {2; 4}. C.
2;
1
4
. D.
2;
1
2
.
Câu 34. Biết
4
Z
3
2x + 1
x
2
3x + 2
dx = a ln 3 + b ln 2, với a, b các số nguyên. Tính P = a.b.
A. P = 24. B. P = 6. C. P = 6. D. P = 24.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A(2; 1; 1), B(2; 0; 2) và song song với đường thẳng CD, với C(3; 2; 0), D(1; 2; 1).
A. x 6y + 2z 6 = 0. B. x + 6y 2z 6 = 0.
C. x 6y 2z 6 = 0. D. x + 6y + 2z 6 = 0.
Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi và hai mặt phẳng (ACC
0
A
0
), (BDD
0
B
0
)
cùng vuông c với đáy. Hai mặt này diện tích lần lượt S
1
, S
2
và cắt nhau theo đoạn thẳng
độ dài bằng h. Khi đó thể tích của khối hộp đã cho
A. 2S
1
D
2
h. B.
S
1
S
2
2h
. C.
S
1
S
2
h
. D. S
1
S
2
h.
Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: (
2 1)
x
+ (
2 + 1)
x
2
2 0.
A. (−∞; 1] [1; +). B. (1; 1).
C. [1; 1]. D. (−∞; 1) [1; +).
Câu 38. Cho I =
e
Z
1
ln x + 3. ln x
x
dx. Khi đó kết quả nào sau đây đúng?
A. I = 2
2
Z
3
t
4
3t
2
dt. B. I = 2
e
Z
1
t
4
3t
2
dt.
8
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. I = 2
e
Z
1
t
4
+ 3t
2
dt. D. I = 2
2
Z
3
t
4
+ 3t
2
dt.
Câu 39. Cho số phức z = 5 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực 3, phần ảo 5. B. Phần thực 5, phần ảo 3.
C. Phần thực 5, phần ảo 3 . D. Phần thực 5, phần ảo 3i.
Câu 40. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm
một số tiền cố định X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo hạn một tháng với lãi suất 0,8%/tháng.
Tìm X (đơn vị: đồng) để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó được tổng số tiền
500 triệu đồng.
A. X =
4.10
6
1, 008
37
1
. B. X =
4.10
6
1 1, 008
37
.
C. X =
4.10
6
1, 008 (1, 008
36
1)
. D. X =
4.10
6
1, 008
36
1
.
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh AB = a, SA = a. Gọi M điểm trên cạnh SA sao
cho 2SA = 3MA, N trung điểm của SB. Tính thể tích của khối chóp S.MNC.
A.
a
3
2
72
. B.
a
3
2
8
. C.
a
3
2
24
. D.
a
3
2
48
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 3y z + 1 = 0. Vectơ
nào dưới đây không phải vectơ pháp tuyến của mặt (α)?
A.
n
1
= (1; 3; 1). B.
n
2
= (1; 3; 1). C.
n
3
= (3; 9; 3). D.
n
4
= (1; 3; 1).
Câu 43. Nếu
d
Z
a
f (x) dx = 5,
d
Z
b
f (x) dx = 2 với a < d < b thì
b
Z
a
f (x) dx bằng
A. 2. B. 7. C. 0. D. 3.
Câu 44. Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y = 3x
3
+ 9x + 2. B. y =
9 x
2
. C. y =
x 3
x 2
. D. y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; 3; 1), C(3; 6; 4). Gọi M
điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài đoạn AM.
A. 3
3. B. 2
7. C. 2
5. D.
30.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn |z 2| = |z + i| và ω = (2 i)z + 3 2i. Gọi M(x; y) điểm
biểu diễn của số phức ω trong mặt phẳng phức. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M thuộc đường thẳng 4x + 2y 3 = 0.
B. M thuộc đường tròn (x 2)
2
+ (y + 1)
2
= 1.
C. M thuộc đường thẳng 2x + y + 3 = 0.
D. M thuộc đường thẳng 2x 9 = 0.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ mx + 3
và đường thẳng y = x + 3 cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
9
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. m (−∞; 1)
5
9
; +
. B. m
1;
5
9
.
C. m
1;
5
9
. D. m (−∞; 1]
5
9
; +
.
Câu 48. Một công ty muốn thiết kế bao để đựng sữa với thể tích 1 dm
3
. Bao được thiết
kế bởi một trong hai hình sau: dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông hoặc dạng hình
trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo hình nào sẽ tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy.
B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho điểm H(2; 1; 1). Mặt phẳng (P ) đi qua H, cắt các trục tọa
độ tại A, B, C sao cho H trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P )
A.
x
2
+
y
1
+
z
1
= 1. B. 2x + y + z = 1.
C. 2x + y + z + 6 = 0. D.
x
3
+
y
6
+
z
6
= 1.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2; 2; 1), A(1; 2; 3) và đường
thẳng (d) :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
. Tìm vectơ chỉ phương
u của đường thẳng (d
0
) đi qua M, vuông
c với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A.
u = (2; 1; 6). B.
u = (1; 0; 2). C.
u = (3; 4; 4). D.
u = (2; 2; 1).
10
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 B
4 A
5 D
6 C
7 B
8 A
9 B
10 C
11 D
12 D
13 B
14 D
15 C
16 B
17 B
18 A
19 B
20 D
21 A
22 A
23 A
24 B
25 C
26 D
27 C
28 B
29 B
30 C
31 B
32 A
33 C
34 D
35 D
36 B
37 C
38 A
39 C
40 C
41 A
42 D
43 D
44 C
45 C
46 D
47 A
48 B
49 D
50 A
11
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
2 Trung tâm GDTX Côn Đảo (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Bình
Câu 1. Xét ba điểm A, B, C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt
z
1
, z
2
, z
3
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = |z
3
|. Biết z
1
+ z
2
+ z
3
= 0. Khi đó, tam giác ABC tam giác
gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 3; 4) và điểm B(1; 3; 4). Tìm
tọa độ điểm C (Oxy) sao cho tam giác ABC cân tại C và diện tích bằng 8
5.
A. C(3; 7; 0) hoặc C(3; 1; 0). B. C(3; 7; 0) hoặc C(3; 1; 0).
C. C(3; 7; 0) hoặc C(3; 1; 0). D. C(3; 7; 0) hoặc C(3; 1; 0).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 2; 1) , B (2; 3; 2) , C (1; 0; 1).
Tìm tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành.
A. D (0; 1; 2). B. D (0; 1; 2). C. D (0; 1; 2). D. D (0; 1; 2).
Câu 4. Cho z
1
= 3 + 2i, z
2
= 5 + 6i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = z
1
.z
2
.
A. Phần thực 5 và phần ảo 5i. B. Phần thực 3 và phần ảo 5.
C. Phần thực 3 và phần ảo 28. D. Phần thực 3 và phần ảo 5i.
Câu 5. Cho số phức z = 5 + 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức i.z + z.
A. i.z + z = 8 + 8i. B. i.z + z = 8 + 8i. C. i.z + z = 8 8i. D. i.z + z = 8 8i.
Câu 6. Một bác thợ y bơm nước vào b chứa nước. Gọi h(t) thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h
0
(t) = 3at
2
+ bt và a, b tham số. Ban đầu, b không nước. Sau 5 giây thì thể tích
nước trong b 150 m
3
. Sau 10 giây thì thể tích nước trong b 1100 m
3
. Tính thể tích nước V
trong b sau khi bơm được 20 giây.
A. V = 2200 m
3
. B. V = 8400 m
3
. C. V = 600 m
3
. D. V = 4200 m
3
.
Câu 7. Cho số phức z
1
= 3 + 2i, z
2
= 5 + 6i. Tính A = z
1
.z
2
+ 5z
1
+ 6z
2
.
A. A = 42 + 18i. B. A = 18 + 54i. C. A = 48 + 74i. D. A = 42 18i.
Câu 8. Tìm các số thực x, y biết (x + 2y)i + (2x + 3y + 1) = (3x 2y + 2) + (4x y 3)i.
A. x = 3, y =
5
2
. B. x =
9
11
, y =
4
11
.
C. x =
9
11
, y =
4
11
. D. x = 3, y =
5
2
.
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = x(3 x)
2
, trục Ox, x = 2 và x = 4.
A. 8. B. 2. C. 16. D. 6.
12
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Hàm số f(x) = (6x + 1)
2
một nguyên hàm dạng F (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thỏa
mãn điều kiện F (1) = 20. Tìm tổng a + b + c + d.
A. 15. B. 46. C. 20. D. 21.
Câu 11. Cho a, b số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. đun của số phức z = a + bi |z| =
a
2
+ b
2
.
B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của một số ảo.
C. Điểm M(a; b) trong hệ tọa độ Oxy được gọi điểm biểu diễn của số phức z = a + bi.
D. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của một số thuần ảo.
Câu 12. Cho
d
Z
a
f(x) dx = 15 và
d
Z
b
f(x) dx = 2, với a < b < d. Tìm
b
Z
a
f(x) dx.
A. 17. B. 0. C. 13. D. 8.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
x
2
+ 1, trục Ox và đường
thẳng x = 1.
A.
2
2 1
3
. B.
3
2
3
. C.
3
2 1
3
. D.
3 2
2
3
.
Câu 14. Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
[f(x).g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx.
b
Z
a
g(x) dx.
B.
b
Z
a
[f(x) g(x)] dx =
b
Z
a
f(x) dx
b
Z
a
g(x) dx.
C.
b
Z
a
kf(x) dx = k
b
Z
a
f(x) dx, k R.
D.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx, (a < c < b).
Câu 15. Tính tích phân
π
2
Z
π
4
cos x ln(sin x) dx.
A.
2
4
ln 2
2
2
2
. B.
2
4
ln 2 +
2
2
2
.
C.
2
4
ln 2 +
2
2
2
. D.
2
4
ln 2 +
2 +
2
2
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y + 2
2m 1
=
z + 3
2
m 6=
1
2
và
mặt phẳng (P ) : x + 3y 2z 5 = 0. Tìm giá trị m để đường thẳng d vuông c với (P ).
A. m =
4
3
. B. m = 0. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn (2 z)(i + ¯z) số thuần ảo. Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z một đường tròn. Tìm phương trình đường tròn đó.
13
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (x 1)
2
+
y
1
2
2
=
5
4
. B. (x + 1)
2
+
y +
1
2
2
=
5
4
.
C. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4.
Câu 18. Tính tích phân I =
2017
Z
2017
ln
x +
1 + x
2
dx.
A. 2017. B. 1. C. 2017. D. 0.
Câu 19. Tìm số phức nghịch đảo của số phức 3 + 4i.
A.
3
25
+
4
25
i. B.
3
5
+
4
5
i. C.
3
5
4
5
i. D.
3
25
4
25
i.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (3; 5; 7) , B (1; 1; 1). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I (1; 2; 3). B. I (2; 4; 6). C. I (2; 3; 4). D. I (4; 6; 8).
Câu 21. Tính giá trị của i + i
2
+ i
3
+ ... + i
99
+ i
100
.
A. 1. B. i. C. 1. D. 0.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z| = m
2
+ 2m + 5, với m tham số thực. Biết rằng, với mỗi
giá trị của m, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 4i) z 2i một đường tròn. Tìm bán
kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 10.
Câu 23. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = e
quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
A. π
e
Z
1
ln x dx. B. π
1
Z
e
(ln x)
2
dx. C. π
e
Z
1
(ln x)
2
dx. D.
e
Z
1
(ln x)
2
dx.
Câu 24. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z 2i| = |¯z + 2|.
A. Đường tròn tâm I(2; 2), bán kính 4.
B. Đường thẳng phương trình x + y = 0.
C. Đường thẳng phương trình x y = 0.
D. Đường thẳng phương trình x + y 4 = 0.
Câu 25. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
3z + 5 = 0. Tính z
2
1
+ z
2
2
.
A. 1. B. 19. C. 1. D. 19.
Câu 26. Tính tích phân J =
1
Z
0
dx
e
x
.
A. J = 1 +
1
e
. B. J = 1 +
1
e
. C. J =
1
e
. D. J = 1
1
e
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Tính bán kính R của
mặt cầu đi qua A, B, C và tâm thuộc mặt phẳng (ABC).
A. R =
6
2
. B. R = 3. C. R = 6. D. R =
6.
14
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Cho số phức z = 4 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức i.z.
A. i.z = 3 4i. B. i.z = 3 + 4i. C. i.z = 3 + 4i. D. i.z = 3 4i.
Câu 29.
Trong hình bên, điểm nào trong các điểm M, N, P, Q biểu diễn cho
số phức đun bằng 2
2?
A. Điểm N.
B. Điểm M.
C. Điểm P .
D. Điểm Q.
x
y
1 1 2 3
2
1
1
2
MN
P
Q
O
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y 2z 1 = 0. Tìm toạ
độ điểm N đối xứng với điểm M(2; 3; 1) qua mặt phẳng (P ).
A. N(1; 0; 3). B. N(0; 1; 3). C. N(3; 2; 0). D. N(2; 3; 0).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; 1), B(4; 3; 2). Tìm toạ độ điểm M trên
mặt phẳng (P ) : x 3y + z 1 = 0 sao cho
MA + 2
MB
nhỏ nhất.
A. M
19
11
;
20
11
;
14
11
. B. M
25
11
;
2
11
;
8
11
.
C. M(1; 1; 3). D. M(2; 1; 1).
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M (1; 1; 0)
và vectơ pháp tuyến
n = (1; 1; 1).
A. (P ) : x + y + z 3 = 0. B. (P ) : x + y + z 2 = 0.
C. (P ) : x + y + z = 0. D. (P ) : x + y 2 = 0.
Câu 33. Tính đun của số phức z = 1 +
5i.
A. |z| =
26. B. |z| = 2. C. |z| = 2
6. D. |z| =
6.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(0; 1; 2)
và cắt hai đường thẳng d
1
:
x = t
y = 7 + 3t
z = 2
và d
2
:
x 1
1
=
y
2
=
z 1
1
.
A.
x = 0
y = 1 3t
z = 2 + t
. B.
x = 1
y = 1 + 3t
z = 2
. C.
x = 0
y = 3 + t
z = 4 + t
. D.
x = 0
y = 2 2t
z = 2
.
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos
2
x. sin x.
A. cos
3
x + C. B.
1
3
cos
3
x + C. C.
1
3
sin
3
x + C. D.
1
3
cos
3
x + C.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm công thức tính khoảng cách từ điểm A (x
0
; y
0
; z
0
)
đến mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + d = 0.
15
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. d (A, (P )) =
|ax
0
+ by
0
+ cz
0
+ d|
a
2
+ b
2
+ c
2
. B. d (A, (P )) =
ax
0
+ by
0
+ cz
0
+ d
p
x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
.
C. d (A, (P )) =
ax
0
+ by
0
+ cz
0
+ d
a
2
+ b
2
+ c
2
. D. d (A, (P )) =
|ax
0
+ by
0
+ cz
0
+ d|
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + 5t
y = 3 + 2t
z = 2 + t
. Trong các
phương trình sau, phương trình nào phương trình chính tắc của đường thẳng d?
A.
x + 1
5
=
y + 3
2
=
z 2
1
. B.
x + 5
1
=
y + 2
3
=
z + 1
2
.
C.
x 5
1
=
y 2
3
=
z 1
2
. D.
x 1
5
=
y 3
2
=
z + 2
1
.
Câu 38. Công thức nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
sin x dx = cos x + C.
C.
Z
1
x
dx = ln |x| + C. D.
Z
a
x
dx = a
x
+ C.
Câu 39. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi y = e
x
, y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể tích của
khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay quanh trục Ox.
A.
π
2
(e 1). B. π(e 1). C. π(e
2
1). D.
π
2
(e
2
1).
Câu 40. hiệu z
1
, z
2
, z
3
, z
4
bốn nghiệm phức của phương trình z
4
+ z
2
6 = 0. Tính tổng
T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. T = 10. B. T = 2
2 + 2
3. C. T =
13. D. T =
2 +
3.
Câu 41. Tính tích phân
1
Z
0
y
3
+ 3y
2
2
dy.
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 42. Cho F (x) một nguyên hàm của f(x) =
2x + 1
(x
2
+ x)
2
và F (1) = 1. Tìm giá trị của
F (2).
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
5
36
. D.
1
6
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 8 + 4t
y = 5 2t
z = t
và điểm A(3; 2; 5). Tìm
tọa độ hình chiếu vuông c của A lên đường thẳng d.
A. (4; 1; 3). B. (4; 1; 3). C. (4; 1; 3). D. (4; 1; 3).
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 9)
4
.
A.
(x 9)
5
5
+ C. B.
(x 9)
5
5
. C.
(x 9)
3
3
. D.
(x 9)
3
3
+ C.
16
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình (x2)
2
+(y1)
2
+(z1)
2
= 10
và mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và
(P ).
A.
7. B.
10. C. 3. D. 1.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) và đi qua gốc
tọa độ O. Viết phương trình của mặt cầu (S) .
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 14. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 14.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
=
14. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
=
14.
Câu 47.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp
MNP Q.M
0
N
0
P
0
Q
0
với M (1; 0; 0), N (2; 1; 1), Q (0; 1; 0),
M
0
(1; 2; 1). Tìm tọa độ điểm P
0
.
A. P
0
= (1; 2; 2). B. P
0
= (1; 0; 2).
C. P
0
= (3; 2; 2). D. P
0
= (1; 2; 2).
M
M
0
Q
0
P
0
N
0
N
P
Q
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình mặt cầu tâm nằm
trên đường thẳng
x = 1 + t
y = t
z = 2t
và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P ) : x 2y 2z + 5 = 0, (Q) :
2x y + 2z + 4 = 0?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + z + 7 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 3 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
4 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
4x 3y z + 1 = 0.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ
a = (5; 4; 1) ,
b (2; 5; 3) và
c
thỏa mãn hệ thức
c = 2
a 3
b . Tìm tọa độ
c .
A.
c = (16; 19; 10). B.
c = (16; 23; 11).
C.
c = (4; 7; 7). D.
c = (16; 23; 7).
Câu 50. Cho đường thẳng d phương trình tham số
x = 2 t
y = 1 + 2t
z = 5t
. Trong các vectơ sau, vectơ
nào vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
a = (1; 2; 0). B.
b = (2; 1; 0). C.
c = (1; 2; 5). D.
d = (2; 1; 5).
17
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 C
5 C
6 B
7 C
8 B
9 B
10 B
11 B
12 C
13 A
14 A
15 A
16 D
17 A
18 D
19 D
20 C
21 D
22 C
23 C
24 B
25 C
26 D
27 D
28 D
29 D
30 B
31 B
32 B
33 D
34 D
35 D
36 D
37 D
38 C
39 D
40 B
41 B
42 B
43 A
44 A
45 D
46 A
47 D
48 B
49 B
50 C
18
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
3 THPT Tự Trọng, Khánh Hòa
L
A
T
E
X hóa: Thầy Học Toán
Câu 1. Tìm giao điểm của d :
x 3
1
=
y + 1
1
=
z
2
và (P ) : 2x y z 7 = 0.
A. M(0; 2; 4). B. M(1; 4; 2). C. M(3; 1; 0). D. M(6; 4; 3).
Câu 2. Hàm số y = log
2
[x
2
2 (m + 1) x + m + 3] tập xác định R khi m thuộc tập
A. (−∞; 2) (1; +). B. (2; 1).
C. [2; 1). D. R.
Câu 3. Cho khói tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tám mặt đều các đỉnh trung
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho.
A.
3
24
a
3
. B.
2
24
a
3
. C.
3
12
a
3
. D.
2
6
a
3
.
Câu 4. Tìm nguyên hàm
Z
x
2
+
3
x
2
x
dx
A.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
x
3
+ C. B.
x
3
3
+ 3 ln x
4
3
x
3
.
C.
x
3
3
+ 3 ln |x| +
4
3
x
3
+ C. D.
x
3
3
3 ln |x|
4
3
x
3
+ C.
Câu 5. Khối lăng trụ đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích 24 cm
3
. Tính thể tích V của khối tứ diện
ACB
0
D
0
.
A. V = 8 cm
3
. B. V = 6 cm
3
. C. V = 12 cm
3
. D. V = 4 cm
3
.
Câu 6. Giải phương trình 2x
2
6x + 29 = 0 trên tập số phức.
A. x =
3 + 7i
2
. B.
x =
3 + 7i
2
x =
3 7i
2
. C. x =
3 7i
2
. D. x = 3 ± 7i.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
. tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
. B. V = a
3
. C. V =
3
4
a
3
. D. V =
3
12
a
3
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
4
5
x2
A. x (−∞; log
2
5 2] [2; +). B. x (−∞; log
2
5 2) (2; +).
C. x (−∞; 2) (log
2
5; +). D. x (−∞; 2] (log
2
5; +).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(3; 6; 4). Gọi M
điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM bằng
A. 3
3. B. 2
7. C.
29. D.
30.
Câu 10. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
3;
2
3
. B. (1; 2). C. (1; 2). D. (1; 2).
19
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Gọi M (C) : y =
2x + 1
x 1
tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB
A.
123
6
. B.
125
6
. C.
119
6
. D.
121
6
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(2; 3; 1) và đường
thẳng (d) :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 3
2
. Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích tứ diện MABC bằng 3
A. M
3
2
;
3
4
;
1
2
; M
15
2
;
9
4
;
11
2
. B. M
3
2
;
3
4
;
1
2
; M
15
2
;
9
4
;
11
2
.
C. M
3
2
;
3
4
;
1
2
; M
15
2
;
9
4
;
11
2
. D. M
7
2
;
13
4
;
11
2
; M
5
2
;
1
4
;
1
2
.
Câu 13. Phương trình log
2
(4x) log
x
2
2 = 3 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. Vô nghiệm. D. 3.
Câu 14. Kết quả của phép tính
(2 i)
2
(2i)
4
1 i
A. 7 i. B. 56 i. C. 7 + i. D. 56 + 8i.
Câu 15. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. log a < log b. B. log
a
3 < log
b
3. C. 0 < ln a < ln b. D.
1
2
a
>
1
2
b
.
Câu 16. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ thể tích V . Để tiết kiệm
nguyên liệu thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình
trụ để tiết kiệm được nhiều nguyên liệu nhất
A. R =
3
V . B. R =
3
r
V
2π
. C. R =
3
r
V
4π
. D. R =
1
2
3
V .
Câu 17. Mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 2) và song song với trục Ox phương
trình
A. 2y z + 1 = 0. B. x + y z = 0. C. x + 2z 3 = 0. D. y 2z + 2 = 0.
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AD = 2a. Tính thể tích V của khối trụ tạo
thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD
A. V = a
3
. B. V = πa
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 2πa
3
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số y =
ln x + 2
A. [e
2
; +). B. (0; +). C. R. D.
1
e
2
; +
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x
1
=
y + 1
2
=
z + 2
3
và mặt
phẳng (P ) : x + 2y 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc d tọa độ âm sao cho khoảng cách
từ M đến (P ) bằng 2
A. M(1; 5; 7). B. M(1; 3; 5). C. M(2; 5; 8). D. M(2; 3; 1).
Câu 21. Tính tích phân
π
4
Z
π
6
1 sin
3
x
sin
2
x
dx
20
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
3 + 2
2 2
2
. B.
3 +
2 2
2
. C.
3 +
2
2
. D.
3 2
2
.
Câu 22. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1.
B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1.
D. y = x
3
3x
2
+ 1.
1 1
1
2
x
y
O
Câu 23. Hàm số y =
2mx + m
x 1
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật diện tích bằng 8
A. m = ±4. B. m ±
1
2
. C. m 6= ±2. D. m = 2.
Câu 24. Biết log
2
3 = a, log
3
5 = b. Biểu diễn log
15
18 theo a, b
A.
2b + 1
a (b + 1)
. B.
2a + 1
a (b + 1)
. C.
2a 1
b (a + 1)
. D.
2b + 1
b (a + 1)
.
Câu 25. Cho hàm số y =
2x
2
3x + 2
x
2
2x 3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng x = 1, x = 3.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2.
D. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận.
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức A =
1
625
1
4
+ 16
3
4
2
2
.64
1
3
A. 11. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD thể tích V . Gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trọng tâm của các
tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A
0
B
0
C
0
D
0
theo V
A.
8V
27
. B.
27V
64
. C.
V
8
. D.
V
27
.
Câu 28. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, cạnh
bên SA vuông c với đáy và SA = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V =
3
3
a
3
. B. V = 2
3a
3
. C. V =
3a
3
. D. V =
2
3
3
a
3
.
Câu 30. Hàm số y = e
x
(sin x cos x) đạo hàm
A. 2e
x
sin x. B. e (sin x + cos x). C. 2e
x
cos x. D. e
x
sin 2x.
21
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ 4x
2
5x 17. Phương trình y
0
= 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Khi
đó tổng x
1
+ x
2
.x
1
+ x
2
bằng
A. 5. B. 8. C. 5. D. 8.
Câu 32. Cho đường thẳng đi qua điểm M (2; 0; 1) và vectơ chỉ phương
a = (4; 6; 2).
Phương trình tham số của đường thẳng
A.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
. B.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
. C.
x = 2 + 4t
y = 6t
z = 1 + 2t
. D.
x = 4 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
.
Câu 33. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) : y = x
4
8x
2
+ 3 tại 4 điểm
phân biệt
A.
13
4
< m <
3
4
. B. m
3
4
. C. m
13
4
. D.
13
4
m
3
4
.
Câu 34. Cho I =
π
a
Z
0
cos 2x
1 + 2 sin 2x
dx =
1
4
ln 3.Tìm giá trị của a.
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 6.
Câu 35. Hàm số y = a
x
với 0 < a 6= 1 tập xác định
A. (−∞; 0). B. R. C. R \ {0}. D. (0; +).
Câu 36. Tìm giá trị của m để hàm số F (x) = mx
3
+ (3m + 2) x
2
4x + 3 một nguyên hàm
của hàm số f(x) = 3x
2
+ 10x 4
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 37. một tấm gỗ hình vuông cạnh 20 cm. Cắt một tấm gỗ hình tam giác vuông,
tổng của một cạnh c vuông và cạnh huyền bằng 120 cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình
tam giác vuông diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ y bao nhiêu
A. 40 cm. B. 40
3 cm. C. 80 cm. D. 40
2 cm.
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x
2
và y = x.
A. 5. B. 7. C.
9
2
. D.
11
2
.
Câu 39. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên đoạn [4; 4] lần lượt
A. 20, 2. B. 40, 31. C. 10, 11. D. 40, 41.
Câu 40. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay quanh trục Ox
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình e
sin
(
x
π
4
)
= tan x trên đoạn [0; 2π]
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
22
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. 3 2i. B. 2 + 3i. C. 2 3i. D. 2 + 3i.
Câu 43. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (2m 1) x 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu.
B. m > 1 thì hàm số cực trị.
C. m 6= 1 thì hàm số cực đại và cực tiểu.
D. m < 1 thì hàm số hai điểm cực trị.
Câu 44. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) gia tốc a(t) = 3t
2
+ t (m/s
2
). Vận tốc
ban đầu của vật 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 8 (m/s). B. 16 (m/s). C. 10 (m/s). D. 12 (m/s).
Câu 45. Tìm x, y biết x 2 + (2y 1) i = (x + 2) i + y 1.
A.
x = 2
y = 3
. B.
x = 5
y = 4
. C.
x = 1
y = 1
. D.
x = 4
y = 5
.
Câu 46. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 1 = 0. Tính giá trị của biểu
thức |z
1
| + |z
2
| bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn |z 1 + i| = |z + 1 2i| số phức z môđun nhỏ nhất
A.
3
5
3
10
i. B.
3
5
+
3
10
i. C.
3
5
+
3
10
i. D.
3
5
3
10
i.
Câu 48. Mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 2 = 0
phương trình
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 49. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC vuông tại B, SA vuông c với mặt phẳng
(ABC), SA = AB = a,
[
SAC = 30
. Mặt phẳng (P ) đi qua A vuông c với SC cắt SB, SC lần
lượt tại H, K. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH
A. R =
a
2
2
. B. R =
a
2
. C. R =
a
3
2
. D. R = a.
Câu 50. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây
A. y =
1 + x
1 2x
. B. y =
1 2x
1 x
. C. y =
x
2
+ 2x + 2
x 2
. D. y =
2x
2
+ 3
2 x
.
23
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 B
4 A
5 A
6 B
7 C
8 A
9 C
10 C
11 D
12 D
13 B
14 B
15 C
16 B
17 D
18 D
19 D
20 B
21 B
22 C
23 A
24 B
25 A
26 C
27 D
28 A
29 D
30 A
31 D
32 D
33 A
34 C
35 B
36 C
37 C
38 C
39 C
40 A
41 D
42 A
43 A
44 D
45 B
46 C
47 D
48 B
49 A
50 B
24
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
4 Sở GD và ĐT Vĩnh Long (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đào Trung Kiên
Câu 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
1
x
2
dx =
1
x
+ C.
C.
Z
1
2
x
dx =
x + C. D.
Z
a
x
dx = a
x
. ln a + C, (a > 0, a 6= 1).
Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường
y =
x 1, trục hoành, x = 2 và x = 5 quanh trục Ox bằng
A.
5
Z
2
(x 1) dx. B.
5
Z
2
x 1 dx. C. π
5
Z
2
(x 1) dx. D. π
2
5
Z
2
(x 1) dx.
Câu 3. Cho số phức z thoả mãn z = i(3 + 4i). Tìm đun của z.
A. |z| = 7. B. |z| =
5. C. |z| = 5. D. |z| = 25.
Câu 4. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 2 và
3
Z
1
f(x) dx = 3. Kết quả
2
Z
3
f(x) dx bằng bao nhiêu?
A. 3. B.
5
2
. C. 1. D. 1.
Câu 5. Điểm A trong hình bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực 3 và phần ảo 2.
B. Phần thực 3 và phần ảo 2i.
C. Phần thực 3 và phần ảo 2i.
D. Phần thực 3 và phần ảo 2.
x
y
3
2
A
O
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) mặt phẳng chứa trục Oy và cách
A(1; 3; 5) một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng (α)
A. x + 5z 18 = 0. B. x + 5z = 0. C. 3x + 4z = 0. D. x + 5y = 0.
Câu 7. Số phức z thoả mãn z + 2¯z = 6 3i phần ảo bằng
A. 3. B. 3. C. 3i. D. 2i.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = (1 + i)
15
A. ¯z = 128 + 128i. B. ¯z = 128 128i. C. ¯z = 1. D. ¯z = 128 128i.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho A(1; 2; 4), B(1; 1; 4), C(0; 0; 4). Số đo
của
[
ABC bằng
A. 135
. B. 120
. C. 45
. D. 60
.
Câu 10. Kết quả của tích phân
1
Z
0
ln(2x + 1) dx = a ln 3 + b, (a, b Q). Khi đó, giá trị của ab
3
bằng
25
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
3
2
. B. 3. C. 1. D.
3
2
.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 2z 1 = 0. Toạ độ
véctơ pháp tuyến
n của mặt phẳng (P )
A.
n = (2; 2; 1). B.
n = (3; 2; 1). C.
n = (3; 0; 2). D.
n = (3; 0; 2).
Câu 12. Cho
π
2
Z
π
6
cos x
sin x + 1
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b R). Khi đó, giá trị của a.b
A. 2. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13. F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = cot x và F
π
2
= 0. Giá trị của F
π
6
bằng
A. ln
3
2
!
. B. ln
3
2
!
. C. ln 2. D. ln 2.
Câu 14. Gọi (α) mặt phẳng đi qua điểm M(2; 1; 2) và song song với mặt phẳng (Q) :
2x y + 3z + 4 = 0. Phương trình mặt phẳng (α)
A. 2x y + 2z 11 = 0. B. 2x y + 3z + 11 = 0.
C. 2x y + 3z 11 = 0. D. 2x y + 3z 4 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x+3yz+2 = 0, (β) : 2x+3yz+16 =
0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β)
A.
14. B. 15. C. 0. D.
23.
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y4zm = 0
bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 16. D. m = 16.
Câu 17. Cặp hàm số nào sau đây tính chất: một hàm số nguyên hàm của hàm số còn
lại?
A. tan x và
1
sin
2
x
. B. e
x
và e
x
. C. x
2
và x. D. sin x và cos x.
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn |z 1| = |z i|. Tìm đun nhỏ nhất của số phức w =
2z + 2 i.
A. 3
2. B.
3
2
2
. C.
3
2
2
. D.
3
2
.
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x
2
+ 1
x
A. x
2
+ ln |x|. B. x
2
+ ln x + C. C. x
2
ln |x| + C. D. x
2
+ ln |x| + C.
Câu 20. F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
e
x
e
x
+ 2
và thoả mãn F (0) = ln 3. Tìm
F (x).
A. F (x) = ln(e
x
+ 2) + ln 3. B. F (x) = ln(e
x
+ 2) + 2 ln 3.
C. F (x) = ln(e
x
+ 2) ln 3. D. F (x) = ln(e
x
+ 2) 2 ln 3.
26
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x
2
và y = x
A. 1. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 22. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi ba đường
y =
x, y = 2 x và y = 0 quay quanh trục Ox bằng
A.
3π
2
. B.
5π
6
. C. π. D.
2π
3
.
Câu 23. Biết rằng
5
Z
1
3
x
2
+ 3x
dx = a ln 5 + b ln 2, (a, b Z). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + b = 0. B. a b = 0. C. a + 2b = 0. D. 2a b = 0.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi. Số phức z
2
A. phần thực bằng a
2
+ b
2
và phần ảo 2a
2
b
2
.
B. phần thực bằng a + b và phần ảo a
2
b
2
.
C. phần thực bằng a
2
b
2
và phần ảo 2ab.
D. phần thực bằng a b và phần ảo ab.
Câu 25.
Tìm diện tích S của miền phẳng gạch chéo trong hình
bên.
A. S =
b
Z
a
f(x) dx. B. S =
b
Z
a
f(x) dx.
C. S =
a
Z
b
f(x) dx. D. S =
b
Z
a
f(x) dx.
0
a
b
f(x)
y
x
Câu 26. Tính đun của số phức z = 4 3i.
A. |z| = 5. B. |z| =
7. C. |z| = 7. D. |z| = 25.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bình phương số phức z =
(m + 9i)(1 + i)
2
số thực.
A. Không tồn tại m thoả mãn. B. m = 9.
C. m = 9. D. m = ±9.
Câu 28. Cho số phức z thoả mãn |z +i| = 1. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z 2i
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó
A. I(0; 1). B. I(0; 3). C. I(0; 3). D. I(0; 1).
Câu 29. Gọi (α) mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình
của mặt phẳng (α)
A. 6z 3y 2z + 6 = 0. B. 6x 3y + 2z + 6 = 0.
C. 6x 3y + 2z 6 = 0. D. 6x 3y 2z 6 = 0.
27
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
3x
thoả mãn F (0) = 1. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. F (x) =
1
3
e
3x
+
2
3
. B. F (x) =
1
3
e
3x
+ 1.
C. F (x) =
1
3
e
3x
. D. F (x) =
1
3
e
3x
+
4
3
.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x + 3y 2z + 5 = 0 và
(β) : 3x + 4y 8z 5 = 0. Khi đó, vị trí tương đối của (α) và (β)
A. (α) cắt (β). B. (α) (β). C. (α)(β). D. (α) k (β).
Câu 32. Cho đồ thị hàm số y = h(x). Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình v bên bằng
A.
0
Z
1
h(x) dx +
1
Z
0
h(x) dx.
B.
1
Z
1
h(x) dx.
C.
0
Z
1
h(x) dx +
0
Z
1
h(x) dx.
D.
0
Z
1
h(x) dx +
1
Z
0
h(x) dx.
1 1
0
y = h(x)
x
y
Câu 33. Cho hai số phức z
1
= 3 3i, z
2
= 1 + 2i. Phần ảo của số phức w = z
1
+ 2z
2
A. 1. B. 1. C. 7. D. 7.
Câu 34. Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và a, b, c 3 số bất thuộc K. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
f(x) dx 6=
b
Z
a
f(t) dt.
B.
b
Z
a
f(x) dx =
a
Z
b
f(t) dt.
C.
a
Z
a
f(x) dx = 0.
D.
b
Z
a
f(x) dx =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx, (c (a; b)).
Câu 35. Cho biểu thức B =
1
Z
1
ax
2
dx, với a 6= 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B = a
1
Z
1
x
2
dx. B. B =
1
Z
1
ax
2
dx.
28
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. B =
0
Z
1
ax
2
dx +
1
Z
0
ax
2
dx. D. B =
2a
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho (α) mặt phẳng đi qua điểm N(1; 2; 3) và
cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều. Phương trình của mặt
phẳng (α)
A. x + 2y + 3z 6 = 0. B. x + y + z 6 = 0.
C. 3x + 2y + z 6 = 0. D. x + 2y + 3z = 0.
Câu 37. Cho I =
π
2
Z
0
sin 2x dx, J =
π
2
Z
0
sin x dx. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. I > J. B. I = J. C. I < J. D. I = 2J.
Câu 38. Cho tích phân I =
3
Z
0
x
1 +
x + 1
dx và đặt t =
x + 1. Mệnh đề nào đúng?
A. I =
2
Z
1
(t
2
+ t) dt. B. I =
2
Z
1
(t
2
t) dt.
C. I =
2
Z
1
(2t
2
+ 2t) dt. D. I =
2
Z
1
(2t
2
2t) dt.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm M(3; 0; 0), N(0; 0; 4). Tính độ dài
đoạn thẳng MN.
A. MN = 7. B. MN = 1. C. MN = 5. D. MN = 10.
Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e
x
, trục Ox, hai đường thẳng x = 0, x =
1. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó quanh trục hoành cho bởi công thức
A.
π
1
Z
0
e
x
dx
2
. B. π
1
Z
0
e
2x
dx. C.
1
Z
0
e
2x
dx. D. π
1
Z
0
e
2
dx
2
.
29
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 C
4 C
5 D
6 B
7 B
8 A
9 A
10 A
11 C
12 B
13 D
14 C
15 A
16 C
17 D
18 C
19 D
20 D
21 D
22 B
23 A
24 C
25 B
26 A
27 D
28 B
29 D
30 A
31 A
32 C
33 B
34 A
35 C
36 B
37 B
38 D
39 C
40 B
30
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
5 THPT Nguyễn Huệ, Huế
L
A
T
E
X hóa: Thầy Thang Minh Do Vu
Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =
1
x ln x
, trục hoành và hai
đường thẳng x = e, x = e
3
.
A. S =
3
2
(đvdt). B. S = ln 3 (đvdt). C. S = 1 (đvdt). D. S = ln 3 (đvdt).
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), M(1; 1; 0) và mặt phẳng
(α) : x y + 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và cắt (α) theo một giao
tuyến vuông c với AM.
A. 4x 5y 2z 9 = 0. B. 2x + y 4z + 1 = 0.
C. 2x + y z 1 = 0. D. 4x 5y 2z + 9 = 0.
Câu 3. Tính tích phân I =
π
Z
0
cos
4
x · sin xdx.
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
2
5
. D. 0.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A(2; 1; 3),
B(0; 1; 1), C(1; 2; 0), D(3; 2; 1). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
D
0
).
A.
2. B. 2
3. C. 2
2. D.
3.
Câu 5. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |zi| = 1
A. một đường thẳng. B. một hình vuông. C. một đoạn thẳng. D. một đường tròn.
Câu 6. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 4 3i +
5 + 4i
3 + 6i
.
A. a =
73
15
, b =
17
5
. B. a =
73
15
, b =
17
5
.
C. a =
17
5
, b =
73
15
. D. a =
73
15
, b =
17
5
i.
Câu 7. Tính F (x) =
Z
x sin xdx
A. x cos x + cos x + C. B. x cos x + sin x + C.
C. x cos x + sin x + C. D. x cos x + cos x + C.
Câu 8. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình log
1
2
(x
2
3x 4) 3.
A. 1 x 4. B.
x 1
x 4
. C.
x < 1
x > 4
. D. 1 < x < 4.
31
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1; 2; 3) và hai đường thẳng d
1
:
x = 2 + t
y = 1 t
z = 1 + 3t
,
d
2
:
x 2
1
=
y 1
1
=
z 1
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với d
1
,
d
2
.
A. :
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3
. B. :
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3
. C. :
x = 1 t
y = 2 + t
z = 3
. D. :
x = 1 t
y = 2 t
z = 3
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2) và hai đường thẳng d
1
:
x = 1 + t
y = 2 3t
z = 3 + t
.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, d vuông c và cắt .
A.
x 1
1
=
y
1
=
z 2
4
. B.
x + 1
1
=
y
1
=
z + 2
4
.
C.
x + 1
1
=
y
1
=
z + 2
4
. D.
x 1
1
=
y
1
=
z 2
4
.
Câu 11. Cho hàm số f(x) =
1
4
x
4
2x
2
+ 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
Câu 12. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b(a < b), f(x) liên tục trên [a; b]. Xác định công thức tính diện tích S của (H).
A. π
b
Z
a
f
2
(x)dx. B.
b
Z
a
f(x)dx. C.
b
Z
a
|f(x)|dx. D. π
b
Z
a
f(x)dx.
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho điểm K(1; 2; 5). Viết phương trình mặt phẳng đi qua K
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho K trực tâm tam giác ABC.
A. x y z + 2 = 0. B. x 2y + 5z 30 = 0.
C. x y z 2 = 0. D. x 2y + 5z + 30 = 0.
Câu 14.
Xác định hàm số đồ thị trong hình vẽ?
A. y = x
4
+ 2x
2
1.
B. y =
x
4
2
+ x
2
1.
C. y = x
4
2x
2
1.
D. y = x
4
+ 2x
2
1.
x
y
1
1
O
2
32
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
I(1; 2; 3) và vectơ pháp tuyến
n = (2; 1; 3)
A. 2x + y + 3z 12 = 0. B. 2x + y + 3z + 9 = 0.
C. 2x + y + 3z + 12 = 0. D. 2x + y + 3z 9 = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M(1; 1; 2)
sao cho khoảng cách từ điểm N(3; 1; 4) đến mặt phẳng (P ) lớn nhất.
A. x y + z 8 = 0. B. x y + z 2 = 0.
C. x y + z + 2 = 0. D. x y + z + 8 = 0.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(2; 2; 3)
và bán kính R = 3.
A. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 3. B. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 3.
C. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9. D. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A. S = (−∞; 3). B. S =
−∞;
10
3
. C. S =
10
3
; +
. D. S = (3; +).
Câu 19. Cho f(1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x)dx = 17. Tính f(4).
A. f(4) = 29. B. f(4) = 5. C. f(4) = 5. D. f(4) = 29.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 1; 4), B(2; 3; 2). Tìm phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. 2x 2y + z 1 = 0. B. x y + z + 1 = 0.
C. x y + z 1 = 0. D. 2x 2y + z + 1 = 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A(2; 0; 0), B(1; 2; 3), C(0; 1; 4).
A. 11x + 2y + 5z 22 = 0. B. 11x + 2y + 5z + 22 = 0.
C. 2x y + z 4 = 0. D. 2x y + z + 4 = 0.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A(1; 2; 3), B(2; 4; 1).
A.
x + 2
1
=
y + 4
2
=
z + 1
4
. B.
x + 1
1
=
y + 2
2
=
z + 3
4
.
C.
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
4
. D.
x 2
1
=
y 4
2
=
z + 1
4
.
Câu 23. Tìm số thực x, y thỏa mãn (x + y) + (2x y)i = 3 6i.
A. x = 1; y = 4. B. y = 1; x = 4. C. x = 1; y = 4. D. x = 1; y = 4.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A(2; 1; 3),
B(0; 1; 1), C(1; 2; 0), D
0
(3; 2; 1). Tính thể tích khối hộp.
33
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 24. B. 12. C. 36. D. 18.
Câu 25. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào được cho dưới đây?
A. y =
2x + 3
5 x
. B. y =
x
2x + 1
. C. y =
x + 3
x 2
. D. y =
2x + 3
x
2
4
.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 7 + 4i. Tính |w| = |z + 2i|.
A. |w| =
29. B. |w| = 5. C. |w| = 29. D. |w| =
5.
Câu 27. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 13 = 0. Tính |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. 26. B. 22. C. 2
13. D. 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2) và C(0; 12; 4).
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và tâm thuộc mặt phẳng (Oyz).
A. x
2
+ y
2
+ z
2
8y 2z = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
4y 6z 64 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
12y 2z 8 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
14y 10z + 48 = 0.
Câu 29.
Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi các đường (P ) : y = x
2
1, trục
tung và tiếp tuyến của (P ) tại điểm M(1; 0). Tính thể tích V của
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A.
5
4
π (đvtt). B.
4
5
π (đvtt).
C.
4
5
(đvtt). D.
4
5
π (đvtt).
x
y
1
1
O
2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ 8x 2y + 1 = 0. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.
A. I(4; 1; 0), R = 16. B. I(4; 1; 0), R = 16.
C. I(4; 1; 0), R = 4. D. I(4; 1; 0), R = 4.
Câu 31. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
z
1
= 1 + 3i, z
2
= 3 2i, z
3
= 4 + i. Tam giác ABC đặc điểm nào sau đây?
A. Tam giác ABC tam giác cân. B. Tam giác ABC tam giác đều.
C. Tam giác ABC tam giác vuông cân. D. Tam giác ABC tam giác vuông.
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y =
p
log
2
(4 x) 1.
A. D = (−∞; 2). B. D = (−∞; 2]. C. D = (2; +). D. D = [2; +).
Câu 33. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2xx
2
và trục hoành.
A.
4
3
. B.
4
3
π. C.
4
3
. D.
4
3
π.
Câu 34. Cho
0
Z
1
3x
2
+ 5x 1
x 2
dx = a ln
2
3
+b với a, b các số hữu tỉ. Tính giá trị của S = a+2b.
A. S = 40. B. S = 60. C. S = 30. D. S = 50.
34
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
2
, mặt
phẳng (P ) : x y + z + 4 = 0 và điểm A(1; 1; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A,
song song với (P ) và vuông c với d.
A.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 2
3
. B.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 2
3
.
C.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 2
3
. D.
x 1
1
=
y + 1
4
=
z + 2
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z 66 = 0 và
điểm M(6; 7; 5). Tìm tọa độ hình chiếu của H lên mặt phẳng (P ).
A. H(10; 13; 7). B. H(10; 13; 7). C. H(10; 7; 25). D. H(10; 7; 25).
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành MN P Q M(2; 0; 0),
N(0; 3; 0), P (0; 0; 4). Tìm tọa độ điểm Q.
A. Q(2; 3; 4). B. Q(2; 3; 4). C. Q(2; 3; 4). D. Q(4; 4; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A(0; 2; 0), M(2; 1; 1) và cắt các trục Ox, Oz lần lượt tại B, C sao cho thể tích tứ diện OABC
bằng 6.
A. 2x + 3y + z 6 = 0; x 6y + 8z + 12 = 0.
B. 2x + 3y + z 6 = 0; x 6y + 8z 12 = 0.
C. 2x + 3y + z + 6 = 0; x 6y + 8z 12 = 0.
D. 2x + 3y + z + 6 = 0; x 6y + 8z + 12 = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M(1; 2; 3) và vuông c với hai mặt phẳng (P ) : 2x y z 1 = 0, (Q) : x y + z 3 = 0.
A. 2x + 3y + z 1 = 0. B. x + 3y + 2z + 1 = 0.
C. x + 3y + 2z 1 = 0. D. 2x + 3y + z + 1 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m 1. Với giá
trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt?
A. 1 < m < 3. B. 0 m 4. C. 1 m 3. D. 0 < m < 4.
Câu 41. Tính tích phân I =
1
Z
0
xe
x
dx.
A. I = 2e 1. B. I = 1 2e. C. I = 1. D. I = 1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(3; 3; 2). Tìm
điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A và B.
A. M(1; 0; 0). B. M(0; 1; 0). C. M(1; 0; 0). D. M(0; 1; 0).
Câu 43. Tính F (x) =
Z
x
4
x
5
1
dx.
A. F (x) =
1
5
ln |x
5
1| + C. B. F (x) =
1
5
ln |x
4
1| + C.
35
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. F (x) =
1
5
ln |x
5
1| + C. D. F (x) =
1
5
ln |x
4
1| + C.
Câu 44. Tính tích phân I =
2
Z
1
x(x 1)
2
dx.
A. I =
2
3
. B. I = 4. C. I = 5. D. I =
7
12
.
Câu 45. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x
ln 1 + x
2
, trục Ox và
đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục
Ox.
A. V = π
1
3
ln 2 +
4
9
+
π
6
(đvtt). B. V = π
1
3
ln 2 +
4
9
π
6
(đvtt).
C. V = π
1
3
ln 2 +
4
9
π
6
(đvtt). D. V = π
1
3
ln 2
4
9
+
π
6
(đvtt).
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =
ln
2
x
x
, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = e.
36
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 A
4 C
5 D
6 B
7 C
8 C
9 D
10 D
11 D
12 C
13 B
14 C
15 D
16 B
17 C
18 D
19 A
20 A
21 A
22 C
23 A
24 A
25 A
26 B
27 A
28 D
29 B
30 D
31 C
32 B
33 A
34 A
35 C
36 A
37 B
38 A
39 D
40 D
41 C
42 C
43 C
44 D
45 B
37
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
6 THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nan You
Câu 1. Biết thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số y = 2 x
2
và y = 1 quanh trục Ox dạng
a
b
π với a, b Z, b > 0,
a
b
tối giản.
Hiệu a b bằng
A. 71. B. 41. C. 39. D. 91.
Câu 2. Giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
A. y
CT
= 0. B. y
CT
= 4. C. y
CT
= 1. D. y
CT
= 2.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log (3x 2x
2
)
A. (−∞; 0)
3
2
; +
. B.
0;
3
2
.
C.
3
2
; 0
. D.
−∞;
3
2
(0; +).
Câu 4. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi, AD = BD = a và
cạnh bên AA
0
= 2a. Thể tích V của khối ABD.A
0
B
0
D
0
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
2
. C. V = a
3
3. D. V = 2a
3
3.
Câu 5. Cho log
2
x =
1
2
. Khi đó giá trị biểu thức P =
log
2
4x + log
2
x
2
x
2
log
2
x
bằng
A.
4
7
. B.
8
7
. C. 1. D. 2.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A(3; 1; 2), B(0; 1; 1),
C(3; 6; 0). Khoảng cách d từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC
A. d =
1
2
. B. d =
2
2
. C. d =
5
2
. D. d = 2.
Câu 7. Một con hồi bơi ngược dòng để vượt một quãng đường 300 km. Biết vận tốc của dòng
nước 6 km/h; nếu vận tốc bơi của khi nước đứng yên v (km/h) thì năng lượng tiêu hao
của trong t giờ được cho bởi công thức E(v) = cv
3
t, trong đó c hằng số, E được tính bằng
jun. Tính vận tốc bơi của khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.
A. 12 km/h. B. 9 km/h. C. 6 km/h. D. 15 km/h.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
+ 3x
2
2 = m ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 0 < m < 2. B. 2 < m < 0. C.
m > 2
m < 2
. D. 2 < m < 2.
Câu 9. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
38
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Nếu F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì với mỗi hằng số C hàm số
G(x) = F (x) + C cũng một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K.
B. Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều nguyên hàm trên K.
C. Với mỗi hàm số f(x) xác định trên K, hàm số F (x) được gọi nguyên hàm của hàm số
f(x) trên K khi f
0
(x) = F (x).
D. Nếu
Z
f(u)du = F (u) + C và u = u(x) hàm số đạo hàm liên tục thì
Z
f (u(x)) .u
0
(x) dx = F (u(x)) + C.
Câu 10. Số phức z thỏa mãn (3 2i)z 4(1 i) = (2 + i)z. đun của z
A.
5. B.
3. C.
3
4
. D.
10.
Câu 11. Phương trình z
2
+ az + b = 0 (a, b R) một nghiệm phức z = 1 + 2i. Khi đó
a + b bằng
A. 3. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 12.
Z
1
x
2
x 2
dx bằng
A.
1
3
ln
x + 1
x 2
+ C. B.
1
3
ln
x 2
x + 1
+ C. C.
1
3
ln
x 1
x + 2
+ C. D. ln
x 2
x + 1
+ C.
Câu 13. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = e
x
(x1)x
2
trên [0; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M + m = e
2
6. B. M + m = e
2
ln
2
2 + ln 4 8.
C. M + m = e
2
ln
2
2 + ln 4. D. M + m = e
2
ln
2
2 + ln 4 6.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD A(1; 0; 0); B(0; 1; 1);
C(2; 1; 0); D(0; 1; 3). Thể tích của khối tứ diện ABCD
A. 4. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 15. Giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn
x
2
1
+ x
2
2
= 6
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = x
2016
log
2
(x + 2017)
A. (2017; +) \ {0}. B. (2017; +).
C. (0; +). D. (2017; 0).
Câu 17. Một vi sinh vật đặc biệt X cách sinh sản vô tính lạ (sinh sản tính sinh sản
không cần qua giao phối giữa hai con). Tại thời điểm 0 giờ đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống
được tới giờ thứ n (với n số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó sinh sản một lần
ra 2
n
con X khác. Tuy nhiên do vòng đời của con X ngắn nên ngay sau khi sinh sản xong lần thứ
4, lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7 giờ bao nhiêu con sinh vật X đang sinh sống?
A. 14336. B. 20170. C. 19328. D. 19264.
39
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Phương trình ln(2x + 1) = 1 nghiệm
A. x =
11
2
. B. x =
e + 1
2
. C. x =
e 1
2
. D. x =
9
2
.
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên (a; b) và x
0
(a; b). Khẳng định nào sau
đây khẳng định đúng?
A. Nếu f
0
(x) = 0 và f
00
(x
0
) > 0 thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f
0
(x) = 0 và f
00
(x) < 0 thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu x
0
điểm cực trị của hàm số thì f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) 6= 0.
D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x
0
thì f
0
(x
0
= 0 và f
00
(x
0
) > 0.
Câu 20. Tính
e
Z
1
x
2
ln x dx =
ae
3
+ b
c
với a, b, c các số nguyên dương và phân số
b
c
tối giản.
Tính giá trị biểu thức a + b + c.
A. 14. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi, AC = 4a, BD = 2a. Mặt chéo
(SBD) nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng (ABCD) và SB = a
3; SD = a. Thể
tích của khối chóp S.ABCD
A. V = 2a
3
3. B. V =
4a
3
3
3
. C. V =
2a
3
3
3
. D. V =
8a
3
3
3
.
Câu 22. Cho hàm số f(x) =
1
x + 2
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai.
A.
Z
1
x + 2
= ln |x + 2| + C.
B. ln(3|x + 2|) một nguyên hàm của f(x).
C.
Z
1
x + 2
= ln(x + 2) + C.
D. ln |x + 2| một nguyên hàm của f(x).
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Thể tích của khối trụ bán kính đáy R và chiều cao h V = πR
2
h.
B. Diện tích mặt cầu bán kính R S = 4πR
2
.
C. Thể tích của khối nón bán kính đáy R và chiều cao h V =
1
3
π
2
R
2
h.
D. Thể tích khối cầu bán kính R V =
4
3
πR
3
.
Câu 24. Hàm số y = 3x
4
+ 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
−∞;
2
3
. B.
2
3
; +
. C. (0; ). D. (−∞; 0).
Câu 25.
40
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6 m, người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6 m nhận O làm tâm đối xứng. Biết kinh
phí trồng y 70000 đồng/m
2
, hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng y
trên mảnh đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 8412322 đồng. B. 4821322 đồng.
C. 8142232 đồng. D. 4821232 đồng.
6
33
Câu 26. Gọi (C) đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 5x + 3 và (∆) tiếp tuyến của (C) hệ
số c nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc (∆)?
A. P (3; 0). B. M(0; 3). C. N(1; 2). D. Q(2; 1).
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log
2
x + log
3
x = 1 + log
2
x. log
3
x
bằng
A. 13. B. 25. C. 2. D. 5.
Câu 28. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
1
z i
số thuần ảo.
A. Trục tung, b điểm (0; 1). B. Trục hoành, b điểm (1; 0).
C. Đường thẳng y = 1, b điểm (0; 1). D. Đường thẳng x = 1, b điểm (1; 0).
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ 3)
A. y
0
=
x
x + 3
. B. y
0
=
2x
ln (x
2
+ 3)
. C. y
0
=
2x
(x
2
+ 3) ln 2
. D. y
0
=
2x
x
2
+ 3
.
Câu 30. Cho hàm y = f(x) xác định và liên tục trên [1; 3] và bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
1
2 3
0
0
+
22
22
22
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3] bằng 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3] bằng 2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1; 3] bằng 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3] bằng 1.
Câu 31. Cho các số phức z
1
= 2 + 3i, z
2
= i, z
3
= 2 i các điểm biểu diễn A, B, C. y
chọn khẳng định đúng.
A. Tam giác ABC cân tại B. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. A, B, C thẳng hàng. D. Tam giác ABC đều.
41
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Giải bất phương trình log
1
2
(x
2
+ 2x 8) 4
A.
x < 6
x > 4
. B.
6 < x < 4
2 < x < 4
. C.
x 6
x 4
. D.
6 x < 4
2 < x 4
.
Câu 33. Tìm số phức z |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất.
A. 1. B. 1. C. i. D. i.
Câu 34. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu bán kính lần lượt a và 2a sao
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau
và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho
A.
2a. B.
8a
3
. C. 2
2a. D.
4a
3
.
Câu 35. Số giao điểm hoành độ không âm của đường thẳng (d) : y = x + 1 và đường cong
y = x
3
+ 1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 36. Thiết diện qua trục của một hình trụ hình vuông chu vi 8a. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó
A. S
xq
= 2πa
2
. B. S
xq
= 4πa
2
. C. S
xq
= 8πa
2
. D. S
xq
= 4a
2
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
m
=
y + 2
2m 1
=
z + 3
2
và mặt phẳng (P ) : x + 3y 2z 5 = 0. Để đường thẳng d vuông c với mặt phẳng (P ) thì
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 38. Mặt cầu tâm O bán kính R = 17 dm. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến
đi qua ba điểm A, B, C AB = 18 dm, BC = 24 dm, CA = 30 dm. Tính khoảng cách từ O
đến (P ).
A. 7 dm. B. 8 dm. C. 14 dm. D. 16 dm.
Câu 39. Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy
và khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4
A. V =
4a
3
6
. B. V =
4a
2
3
. C. V =
4a
2
6
. D. V =
4a
3
3
.
Câu 40. Một hình trụ chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4π. Thể tích của khối trụ
A. 10π. B. 40π. C. 18π. D. 12π.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số f(x) =
x 1
2x +
mx
2
+ 4
đúng
một tiệm cận ngang.
A. m = 0. B. 0 m 4. C. m = 4. D.
m = 4
m = 0
.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 1; 1), B(2; 1; 1), C(0; 4; 6). Điểm
M di động trên trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P =
MA +
MB +
MC
đạt giá trị nhỏ nhất
42
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. M(1; 2; 2). B. M(1; 0; 0). C. M(0; 1; 0). D. M(1; 0; 0).
Câu 43. Điểm biểu diễn của số phức z = (5 + 3i)(3 5i) tọa độ
A. (30; 16). B. (26; 9). C. (25; 30). D. (30; 16).
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d);
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 5
1
và (d
0
) :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z + 1
2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d
0
)
A. trùng nhau. B. cắt nhau.
C. chéo nhau. D. song song với nhau.
Câu 45. Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng 2x
3y + 5z 30 = 0 với trục Ox, Oy, Oz.
A. 78. B. 120. C. 91. D. 150.
Câu 46. Tìm m để phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2mx + 2(m + 1)y 2(2m 3)z + 1 4m = 0
phương trình một mặt cầu.
A.
m < 1
m > 2
. B. m R. C. 0 < m < 1. D. m 6= 5.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 3). Viết phương trình mặt
cầu tâm I và bán kính R = 2.
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 6z + 5 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 6z + 5 = 0.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = log
2
(x
2
4x + m) xác định trên R.
A. m < 4. B. m 4. C. m 4. D. m > 4.
Câu 49. Cho a > 0 và a 6= 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = a
x
; y =
1
a
x
luôn nằm phía trên trục hoành.
B. Hàm số y = a
x
với a > 1 nghịch biến trên tập R.
C. Đồ thị hàm số y = a
x
nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y =
1
a
x
nằm phía dưới
trục hoành.
D. Hàm số y = a
x
với 0 < a < 1 đồng biến trên R.
Câu 50. Gọi A điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và điểm B điểm biểu diễn cho số
phức z
0
= 2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
43
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 B
4 B
5 D
6 A
7 B
8 D
9 C
10 D
11 B
12 B
13 D
14 D
15 D
16 A
17 D
18 C
19 A
20 D
21 C
22 C
23 C
24 C
25 B
26 C
27 A
28 A
29 D
30 A
31 C
32 C
33 C
34 C
35 A
36 B
37 A
38 B
39 B
40 D
41 D
42 B
43 A
44 C
45 D
46 B
47 A
48 A
49 A
50 D
44
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
7 THPT Việt Đức, Nội (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Sỹ Trường
Câu 1. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = e
x
và các đường thẳng
y = 2, x = 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. S =
1
Z
ln 2
(2 e
x
) dx. B. S =
ln 2
Z
1
(e
x
2) dx.
C. S =
ln 2
Z
1
|e
x
+ 2| dx. D. S =
1
Z
ln 2
(e
x
2) dx.
Câu 2. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = 2 sin 3x. sin 5x thỏa F
π
4
=
3
2
.
A. F (x) =
1
4
(2 sin 2x sin 8x) + 3. B. F (x) =
1
4
(2 sin 2x sin 8x) 1.
C. F (x) =
1
8
(4 sin 2x sin 8x) + 2. D. F (x) =
1
8
(4 sin 2x sin 8x) + 1.
Câu 3. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
cot
3
x dx.
A. F (x) =
1
2
cot
2
x ln |sin x| + C. B. F (x) =
1
2
cot
2
x + ln |sin x| + C.
C. F (x) =
1
2
cot
2
x ln |sin x| + C. D. F (x) =
1
2
cot
2
x + ln |cos x| + C.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : x = y = z và d
0
: x = y 1 = z + 1.
Tính khoảng cách giữa d và d
0
.
A. 1. B. 2. C.
2. D.
3.
Câu 5. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình elip (E) : x
2
+4y
2
4 = 0
quanh trục Ox.
A.
8π
3
. B. 4π. C.
4π
3
. D.
16π
3
.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3; 1; 2),
B(1; 1; 2) và tâm thuộc trục Oz.
A. x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 10. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2z 10 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 12. D. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2z 10 = 0.
Câu 7. Giả sử I =
π
4
Z
0
sin 3x. sin 2x dx =
a
b
2, với
a
b
phân số tối giản. Tính tổng a + b.
A. 8. B. 15. C. 10. D. 13.
Câu 8. Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z i| =
1.
A. Một đường tròn. B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.
45
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD nằm trong
mặt phẳng (Oxy), AC DB = O (O gốc tọa độ) và A
2
2
; 0; 0
!
, S(0; 0; 9). Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.
A. 3 (đvtt). B. 3
2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt).
Câu 10. Giả sử f(x) một hàm số liên tục trên R và
9
Z
0
f(x) dx = 9. Tính
3
Z
0
f(3x) dx.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11. Cho số phức z = a + bi (a, b R). Tìm phần ảo của số phức z
2
2z + 4i.
A. ab b + 2. B. 2ab 2b + 4. C. 2ab 2b 4. D. 2ab + 2b 4.
Câu 12. Trên mặt phẳng phức, gọi M, N lần lượt các điểm biểu diễn z
1
, z
2
, trong đó z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 12. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A(5; 0; 0), B(1; 1; 1), C(3; 3; 4). Viết
phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2.
A. x + 2y + 2z 5 = 0. B. x 2y + 2z 5 = 0.
C. x 2y 2z 5 = 0. D. x + 2y 2z 5 = 0.
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2i(2 3i).
A. z = 6 + 4i. B. z = 6 4i. C. z = 6 + 4i. D. z = 6 4i.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 1; 1), B(2; 0; 1), C(1; 2; 1).
Tìm tọa độ điểm D.
A. D(2; 3; 3). B. D(2; 3; 3). C. D(2; 3; 3). D. D(2; 3; 3).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) f(1) = 12, f
0
(x) liên tục và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17. Tính giá trị của
f(4).
A. 9. B. 5. C. 29. D. 19.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn |z 4 + 3i| = 3. Tìm số phức z đun nhỏ nhất.
A. z =
8
5
6
5
i. B. z =
8
5
+
6
5
i. C. z =
8
5
+
6
5
i. D. z =
8
5
6
5
i.
Câu 18. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = tan x và các đường thẳng
y = 0, x = 0, x =
π
4
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh
trục Ox.
A. 1
π
4
. B.
π
2
4
π. C. π
π
2
4
. D. π
2
.
Câu 19. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
3
2x+2
dx.
46
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. F (x) =
3
2x+2
2 ln 3
+ C. B. F (x) = 3
2x+2
ln 3 + C.
C. F (x) = 3
2x+2
+ C. D. F (x) =
3
2x
9
+ C.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; 5). Gọi I(a; b; c) điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho IA = 2IB. Tính tổng a + b + c.
A. 4. B. 5. C.
8
3
. D.
17
3
.
Câu 21. Tính tích phân
1
Z
0
dx
2x + 3
.
A.
1
2
ln
5
3
. B.
1
2
ln
3
5
. C.
3
20
. D.
1
2
ln 2.
Câu 22. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
dx
(3 2x)
5
.
A. F (x) =
1
8 (3 2x)
4
+ C. B. F (x) =
1
2 (3 2x)
4
+ C.
C. F (x) =
1
4 (3 2x)
4
+ C. D. F (x) =
1
8 (3 2x)
4
+ C.
Câu 23. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
3x + 1 dx.
A. F (x) =
2
9
q
(3x + 1)
3
+ C. B. F (x) =
1
3
q
(3x + 1)
3
+ C.
C. F (x) =
2
3
q
(3x + 1)
3
+ C. D. F (x) =
2
9
3x + 1 + C.
Câu 24. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt ba điểm biểu diễn của các số phức
z
1
= 3 + 4i, z
2
= 5 2i, z
3
= 1 + 3i. Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D, biết rằng ABCD
hình bình hành.
A. 7 i. B. 1 9i. C. 1 + 9i. D. 7 + 9i.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của b để
b
Z
0
(2x 4) dx = 0.
A.
b = 1
b = 2
. B.
b = 0
b = 4
. C.
b = 0
b = 2
. D.
b = 1
b = 4
.
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y =
x
2
4
và y =
x
2
2
+ 3x.
A. 12. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = y = z. Viết phương trình đường thẳng
d
0
hình chiếu vuông c của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz).
A.
x = 0
y = t
z = 2t
. B.
x = t
y = t
z = 2t
. C.
x = 0
y = 2 + t
z = 1 + t
. D.
x = 0
y = t
z = t
.
47
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Cho I =
1
Z
0
xe
x
dx = a
b
e
. Tính a + 2b.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z =
1 + i
1 i
2017
.
A. 1. B. 1. C. i. D. i.
Câu 30. Cho
9
Z
0
x
3
1 x dx và đặt t =
3
1 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. I = 3
1
Z
2
1 t
3
2t
2
dt. B. I = 3
2
Z
1
1 t
3
t
3
dt.
C. I = 3
1
Z
2
1 t
3
t
3
dt. D. I =
1
Z
2
1 t
3
2t
2
dt.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x + 3
1
=
y 1
2
=
z 2
4
và : x 3 =
y 1 = z 5. Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và , đường thẳng d tạo với đường thẳng nào
một c lớn nhất?
A. Oy. B. . C. Ox. D. Oz.
Câu 32. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết số phức z
2
điểm biểu diễn nằm trên
trục hoành.
A. Đường thẳng y = x. B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung. D. Trục hoành.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y 5z + 10 = 0 và đường thẳng d
đi qua hai điểm M(1; 0; 2), N(3; 2; 0). Tính c giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ).
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
Câu 34. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
xe
3x
dx.
A. F (x) = (x 1) e
3x
+ C. B. F (x) = xe
3x
x
2
+ C.
C. F (x) =
1
3
xe
3x
1
9
e
3x
+ C. D. F (x) =
1
3
xe
3x
+
1
9
e
3x
+ C.
Câu 35. Tìm tập hợp nghiệm S của phương trình z
2
+ (1 i)z 18 + 13i = 0.
A. S = {4 i; 5 2i}. B. S = {4 i; 5 + 2i}.
C. S = {4 + i; 5 2i}. D. S = {4 i; 5 2i}.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, tính góc giữa hai mặt phẳng x+z3 = 0 và 2y+2z+3 = 0.
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 5), B(1; 5; 5). Tìm điểm C thuộc trục Oz
sao cho tam giác ABC diện tích nhỏ nhất.
A. C(0; 0; 6). B. C(0; 0; 5). C. C(0; 0; 4). D. C(0; 0; 2).
48
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
x
3
e
x
4
dx.
A. F (x) =
x
4
e
x
4
4
+ C. B. F (x) =
xe
x
4
4
+ C.
C. F (x) =
e
x
4
4
+ C. D. F (x) =
e
x
4
4
+ C.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 1), B(2; 1; 4). Viết phương trình mặt
phẳng (P ) đi qua A, B và vuông c với mặt phẳng 2x y 3z + 4 = 0.
A. 5x + 13y + z 29 = 0. B. x 13y + 5z + 5 = 0.
C. x 13y + 5z + 3 = 0. D. 3x + 12y 2z 2 = 0.
Câu 40. Cho I =
ln 2
Z
0
e
x
1 dx = a
π
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < b. B. a = b. C. ab = 1. D. a > b.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y z 3 = 0 và điểm A(1; 2; 3).
Tìm tọa độ hình chiếu vuông c của A lên mặt phẳng (P ).
A. (1; 1; 2). B. (0; 1; 2). C. (1; 2; 0). D. (2; 1; 0).
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 7 + 4i. Tính |2z + 1|.
A.
65. B.
61. C. 8. D. 5.
Câu 43. Cho số thực a > 0, a 6= 1 và C một hằng số. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
a
2x
dx = a
2x
ln a + C. B.
Z
a
2x
dx = a
2x
+ C.
C.
Z
a
x
dx = a
x
ln a + C. D.
Z
a
2x
dx =
a
2x
2 ln a
+ C.
Câu 44. Cho f(x) một hàm số liên tục trên R thỏa mãn
1
Z
0
f(t) dt = 3 và
1
Z
1
f(u) du = 2.
Tính
0
Z
1
f(x) dx.
A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu phương
trình x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y + 4z = 0 tại điểm M(1; 1; 0).
A. x + 2y + 2z + 3 = 0. B. x + 2y 2z + 1 = 0.
C. x + y = 0. D. 2x + y 1 = 0.
Câu 46. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
x
2
+ 2x 1
x 2
dx.
A. F (x) =
x
2
2
+ 4x 7 ln |x 2| + C. B. F (x) = (x
2
+ 4x) ln |x 2| + C.
C. F (x) = x
2
+ 2x ln |x 2| + C. D. F (x) = x
2
+ 4x + 7 ln |x 2| + C.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1), B(3; 5; 7). Gọi (S) tập hợp điểm
M(x; y; z) thỏa mãn MA
2
+ MB
2
= AB
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
49
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (S) mặt cầu phương trình (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 56.
B. (S) mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
C. (S) mặt cầu phương trình (x + 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 14.
D. (S) mặt cầu phương trình (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 14.
Câu 48. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
sin x
3 2 cos x
dx.
A. F (x) =
1
3
ln |3 2 cos x| + C. B. F (x) =
1
2
ln |3 2 cos x| + C.
C. F (x) =
1
3
ln |3 2 cos x| + C. D. F (x) =
1
2
ln |3 2 cos x| + C.
Câu 49. Cho
4
Z
1
x +
1
x
1
x
2
dx =
a
b
với
a
b
phân số tối giản. Tính a b.
A. 140. B. 39. C. 9. D. 31.
Câu 50. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
2
2y + x = 0 và x + y = 0.
A.
27
2
. B.
27
4
. C.
9
2
. D.
9
4
.
50
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 B
4 C
5 A
6 D
7 D
8 A
9 A
10 A
11 B
12 C
13 B
14 B
15 C
16 C
17 A
18 A
19 A
20 C
21 A
22 D
23 A
24 D
25 B
26 B
27 D
28 A
29 A
30 C
31 C
32 B
33 C
34 C
35 B
36 C
37 B
38 C
39 B
40 B
41 B
42 A
43 D
44 A
45 B
46 A
47 C
48 B
49 D
50 C
51
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
8 Sở GD và ĐT Bắc Ninh, lần 1
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phan Chiến Thắng
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số y =
x
4
4
2x
2
+ 6.
A. 2. B. 2. C. 0. D. 6 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường
thẳng d :
x 1
2
=
y 1
1
=
z m
1
song song với mặt phẳng (P ) : x + y + m
2
z 3 = 0.
A. m = 1. B. Không giá trị của m.
C. m = 1 hoặc m = 1. D. m = 1.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 3 = 0.
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 1
lần
lượt
A. y = 1, x = 1. B. y = 1, x = 1. C. y = 2, x = 1. D. y = 2, x = 1.
Câu 5. Cho hình nón bán kính đáy R = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Tính thể tích V của
khối nón.
A. V = 36π. B. V = 16π. C. V = 12π. D. V = 15π.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 3), B(2; 1; 1). Tìm tọa độ
điểm C sao cho B trung điểm của AC.
A. C(4; 1; 1). B. C(4; 1; 1). C. C(1; 1; 1). D. C(2; 1; 5).
Câu 7. Số nào trong các số sau số thực?
A.
1 + i
3
2
. B.
2 + i
2 i
.
C. 2 + i
5 +
9
2 + i
5
. D.
3 + 2i
3 2i
.
Câu 8. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; 2] và
1
Z
0
f(x) dx = 1,
2
Z
0
f(x) dx = 4. Tính
2
Z
1
f(x) dx.
A.
2
Z
1
f(x) dx = 2. B.
2
Z
1
f(x) dx = 3. C.
2
Z
1
f(x) dx = 5. D.
2
Z
1
f(x) dx = 3.
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x
.
A.
Z
e
2x
dx = 2e
2x
+ C. B.
Z
e
2x
dx = e
2x
+ C.
C.
Z
e
2x
dx =
e
2x
2
+ C. D.
Z
e
2x
dx = e
2x+1
+ C.
52
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
27 = 3. B. (8)
1
3
= 2. C. 6
1
2
.24
3
2
= 288. D.
1
27
1
3
= 3.
Câu 11. Số đỉnh của hình bát diện đều
A. 8. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 12. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b (a < b, f (x) 0, x [a; b]). Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay nhận được
khi hình phẳng (D) quay quanh trục Ox
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
b
Z
a
f(x
2
) dx. D. V =
b
Z
a
f(x
2
) dx.
Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x + 2) > 0.
A. [2; 0). B. (1; +). C. (2; 1). D. (−∞; 1).
Câu 14. Phần ảo của các số phức 2 + 5i, 2i,
3i + 4, 10 lần lượt
A. 5; 2;
3; 10. B. 5; 0; 4; 0. C. 5; 2;
3; 0. D. 2; 0; 4; 10.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =
e
π
x
. B. y = (0, 5)
x
. C. y =
2
3
x
. D. y =
2
x
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi các
đường y = x
2
, y = m
2
bằng
4
3
.
A. m = 1 hoặc m = 1. B. m = 2 hoặc m = 2.
C. m = 1. D. m = 2.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình 4
3x2
= 16.
A. {5}. B. {3}. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 18. Với các số thực a > 0, b > 0 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
2
3
a
b
2
=
2
3
log
2
a
1
2
log
2
b. B. log
2
2
3
a
b
2
= 1 +
1
3
log
2
a 2 log
2
b.
C. log
2
2
3
a
b
2
= 1 +
1
3
log
2
a +
1
2
log
2
b. D. log
2
2
3
a
b
2
= 1 +
1
3
log
2
a + 2 log
2
b.
Câu 19. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z 3 + 2i| = 2
A. đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 4.
D. đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 4.
Câu 20. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
53
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
A. y =
2x 3
x + 1
. B. y =
2x 4
x 1
. C. y =
2x 1
x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ (m 1)x
2
3mx + 2m
đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
A. m = 0. B. Không tồn tại m. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông c với nhau và SA = 1, SB = 2,
SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 23. Gọi A, B giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
và y = x 2. Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
A. 4. B. 4
2. C. 2
2. D. 6
2.
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh bằng 2 quay quanh đường thẳng AD. Tính thể
tích V của khối tròn xoay được sinh ra.
A. V = 8π. B. V = 9π. C. V = 18π. D. V = 12π.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = 2
2x+1
.
A. y
0
= 2
2x
ln 2. B. y
0
= 2
2x
. C. y
0
= 2.4
x
ln 4. D. y
0
= 2
2x+1
ln 2.
Câu 26. Cho số phức z = 3 4i. Tính giá trị của biểu thức P = z +
25
z
2z.
A. 12 8i. B. 8i. C. 12 + 8i. D. 12i.
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 4
x
trên đoạn [3; 1].
A. max
[3;1]
y =
13
3
. B. max
[3;1]
y =
13
3
. C. max
[3;1]
y =
13
3
. D. max
[3;1]
y = 4.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1), C(2; 1; 2).
Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D bốn đỉnh của hình chữ nhật.
A. D(3; 0; 2). B. D(1; 2; 2). C. D(1; 0; 2). D. D(3; 2; 2).
Câu 29. Hàm số y = x
3
+ 3x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 1) và (1; +).
C. (−∞; 1) (1; +). D. (1; +).
54
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 2
y = 1 + 2t
z = 5 t
. Vectơ nào
dưới đây vectơ chỉ phương của d?
A.
u
1
= (0; 2; 1). B.
u
2
= (2; 1; 5). C.
u
3
= (2; 2; 1). D.
u
4
= (0; 2; 1).
Câu 31. Cho hàm số f(x) =
x nếu x 1
1 nếu x < 1
. Tính tích phân
3
Z
0
f(x) dx.
A.
3
Z
0
f(x) dx = 3. B.
3
Z
0
f(x) dx = 5. C.
3
Z
0
f(x) dx =
9
2
. D.
3
Z
0
f(x) dx =
5
2
.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số f(x) =
3x
Z
2x
t
2
1
t
2
+ 1
dt.
A. f
0
(x) =
9x
2
1
9x
2
+ 1
4x
2
1
4x
2
+ 1
. B. f
0
(x) =
3(9x
2
1)
9x
2
+ 1
2(4x
2
1)
4x
2
+ 1
.
C. f
0
(x) =
2(4x
2
1)
4x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
3(9x
2
1)
9x
2
+ 1
.
Câu 33. Tìm a, b để các giá trị cực trị của hàm số y = ax
3
+ (a 1)x
2
3x + b đều những số
dương và x
0
= 1 điểm cực đại.
A.
a = 1
b = 0
. B.
a = 1
b > 2
. C.
a = 1
b > 2
. D.
a = 1
b = 1
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2; 2; 1), A(1; 2; 3) và đường
thẳng d :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
. Đường thẳng đi qua M, vuông c với đường thẳng d, đồng
thời cách điểm A một khoảng lớn nhất. Tìm toạ độ vectơ chỉ phương
u của .
A.
u = (4; 5; 2). B.
u = (1; 0; 2). C.
u = (3; 4; 4). D.
u = (2; 2; 1).
Câu 35. Số nghiệm của phương trình x
5
+
x
x
2
1
2017 = 0
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36. Xét các mệnh đề sau
(1)
Z
1
1 2x
dx =
1
2
ln |4x 2| + C;
(2)
Z
2x ln(x + 1) dx = (x
2
1) ln(x + 1)
Z
(x 1) dx + C;
(3)
Z
1
cos
2
2x
dx =
tan 2x
2
+ C.
Số mệnh đề đúng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z
2
,
d
2
:
x 2
2
=
y 2
4
=
z
4
, d
3
:
x
2
=
y
1
=
z 1
1
, d
4
:
x 2
2
=
y
2
=
z 1
1
. Gọi đường thẳng
cắt cả bốn đường thẳng trên. Vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương của ?
55
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
u
1
= (2; 1; 1). B.
u
2
= (2; 1; 1). C.
u
3
= (2; 0; 1). D.
u
4
= (1; 2; 2).
Câu 38. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log
9
a = log
12
b = log
21
(a + b). Tính tỉ số
a
b
.
A.
5 + 1
2
. B.
2
3
. C.
5 1
2
. D.
3
4
.
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
2017 +
x + 1
x
2
mx 2m
đúng hai
tiệm cận đứng
A. (−∞; 8) (0; +). B. (0; +).
C.
1
2
; 1
. D. (0; 1].
Câu 40. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép để mua xe với lãi suất
0, 8 %/tháng và thỏa thuận trả 2 triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm, mức lãi suất của ngân
hàng được điều chỉnh lên 1, 2 %/tháng và người vay muốn nhanh chóng trả hết nợ nên đã thỏa
thuận trả 4 triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó
mới trả hết nợ?
A. 37 tháng. B. 35 tháng. C. 36 tháng. D. 25 tháng.
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn (3 4i)z
4
|z|
= 8. Trên mặt phẳng phức, khoảng cách từ gốc
tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc khoảng nào?
A.
1
4
;
5
4
. B.
9
4
; +
. C.
0;
1
4
. D.
1
2
;
9
4
.
Câu 42. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của SB, SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết CM vuông c với BN.
A.
26
2
. B.
26
6
. C.
26
3
. D.
26.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+3).4
x
+(2m1).2
x
+m+1 = 0
hai nghiệm trái dấu.
A. m
3;
3
4
. B. m (3; 1). C. m
1;
3
4
. D. m (−∞; 1).
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
chiều cao bằng 2. Biết hai đường thẳng AB
0
,
BC
0
vuông c với nhau. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
2
3
3
. B. V =
4
3
3
. C. 4
3. D.
4
3
9
.
Câu 45. Hình nón được gọi ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả các đường sinh của đều
tiếp xúc với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính R = 2, tính giá trị nhỏ nhất V
min
của thể tích khối
nón được tạo ra bởi hình nón ngoại tiếp mặt cầu.
A. V
min
=
64
3
π. B. V
min
=
64
9
π. C. V
min
=
28
3
π. D. V
min
=
16
3
π.
Câu 46. Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng bán kính r; trong đó, ba mặt cầu tiếp xúc
với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tiếp xúc
56
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón
theo r.
A. r
1 +
3 +
2
3
3
!
. B. r
1 +
6 +
2
6
3
!
.
C. r
1 +
3 +
2
6
3
!
. D. r
2 +
3 +
2
6
3
!
.
Câu 47. Xét các mệnh đề sau
(I). log
2
(x 1)
2
+ 2 log
2
(x + 1) = 6 2 log
2
(x 1) + 2 log
2
(x + 1) = 6.
(II). log
2
(x
2
+ 1) 1 + log
2
|x|, x R.
(III). x
ln y
= y
ln x
, x > y > 2.
(IV). log
2
2
(2x) 4 log
2
x 4 = 0 log
2
2
x 4 log
2
x 3 = 0.
Số mệnh đề đúng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường phân giác của c nhọn
tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau d
1
:
x 1
2
=
y 1
2
=
z 1
1
và d
2
:
x 1
2
=
y 1
2
=
z 1
1
.
A. :
x = 1 + 2t
y = 1
z = 1 + t
. B. :
x = 1
y = 1 + t
z = 1
.
C. :
x = 1
y = 1 + t
z = 1
hoặc :
x = 1 + 2t
y = 1
z = 1 + t
. D. :
x = 1 + 2t
y = 1
z = 1 + t
.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Nếu phương trình f(x) = 0 ba nghiệm phân
biệt thì phương trình 2f(x).f
00
(x) = (f
0
(x))
2
bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức P = |1 + z|+
2|1 z|.
A. P
min
= 2. B. P
min
= 1. C. P
min
=
3
4
. D. P
min
= 3
2.
57
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 A
4 C
5 C
6 A
7 C
8 D
9 C
10 B
11 D
12 A
13 C
14 C
15 D
16 C
17 D
18 B
19 B
20 B
21 D
22 D
23 B
24 B
25 C
26 B
27 D
28 B
29 B
30 A
31 B
32 B
33 C
34 A
35 D
36 C
37 A
38 D
39 A
40 A
41 D
42 C
43 B
44 B
45 A
46 C
47 B
48 A
49 A
50 A
58
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
9 Tạp c THTT, lần 8
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Tiến Thùy
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y = x
4
2x
3
+ 2x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
x
y
O
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x
2
(x
2
3) tiếp xúc với đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y =
1 x
x
2
1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho đúng hai tiệm cận ngang.
Câu 5.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một
trong bốn hàm số liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = 4
x
4
4
.
B. y = 4 x
2
.
C. y = 4
x
2
2
x
4
8
.
D. y = 4
x
2
4
x
4
16
.
x
y
O
2
1 2
3
4
Câu 6. Giả sử tồn tại hàm số y = f(x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và bảng biến thiên như sau
−∞
2 1
0 1 2
+
0 0 0
+ + +
2
−∞ −∞
0
0
+
1
+
1
x
y
0
y
59
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m bốn nghiệm
thực phân biệt
A. (2; 0] {1}. B. (2; 0) {1}. C. (2; 0]. D. (2; 0).
Câu 7. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Gọi đường thẳng đi qua điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho và hệ số c m. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho tổng các khoảng
cách từ hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho đến nhỏ nhất
A. {0}. B.
1
2
;
1
2
. C. . D. {−1; 1}.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
+ (2m 1)x
2
+ (1 + m)x. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m sao cho đồ thị của hàm số đã cho 2 điểm cực trị, đồng thời hoành độ điểm cực đại không
nhỏ hơn 1
A.
−∞;
1
4
{2}. B.
−∞;
1
4
(2; +).
C.
−∞;
1
4
. D.
−∞;
1
4
{2}.
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y =
x
2
+ x + m
2
x + 1
đạt cực
đại tại x = 1
A. {}. B. {2}. C. {−2; 2}. D. .
Câu 10. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
||x| 2|
|x| + 1
= m
đúng hai nghiệm phân biệt
A. [0; 2). B. [1; 2). C. [1; 2] {0}. D. [1; 2) {0}.
Câu 11. Một vùng đất hình chữ nhật ABCD AB = 25 km, BC = 20 km và M, N lần lượt
trung điểm của AD, BC. Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A tới C bằng cách đi thẳng từ A
đến một điểm X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABNM 15 km/h, vận tốc của ngựa khi đi trên phần MNCD 30 km/h. Thời gian ít nhất
để ngựa di chuyển từ A tới C mấy giờ?
A.
2
5
3
. B.
41
4
. C.
4 +
29
6
. D.
5
3
.
Câu 12. Hàm số y = (4 x
2
)
1
5
tập xác định
A. (2; 2). B. (−∞; 2) (2; +).
C. R. D. R \ 2}.
Câu 13. Phương trình x(ln x 1) = 0 số nghiệm
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Tìm m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+ 2m = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
=
3.
A. m = 3. B. m = 4. C. m =
9
2
. D. m =
3
2
.
60
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số f(x) =
7 2
x
6.2
x
+
r
x
2x
2
6x
x 4
.
A. . B. {0}. C. [2; log
2
6]. D. [2; log
2
6] {0}.
Câu 16. Nếu a = log
2
3, b = log
2
5 thì khẳng định nào sau đúng?
A. log
2
360 =
1
3
+
1
4
a +
1
6
b. B. log
2
360 =
1
2
+
1
6
a +
1
3
b.
C. log
2
360 =
1
2
+
1
3
a +
1
6
b. D. log
2
360 =
1
6
+
1
2
a +
1
3
b.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
x
2
+
1
2
2x
2
+x+1
x
2
+
1
2
1x
.
A.
"
1;
2
2
#
. B.
"
0;
2
2
#
.
C. (1; 0). D.
"
1;
2
2
#
"
0;
2
2
#
.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số f(x) =
sin x
3
cos x
x.
A. f
0
(x) =
3
cos
4
x
1
3
sin x
3
cos
2
x
3
cos
2
x
1. B. f
0
(x) =
3
cos
4
x +
1
3
sin
2
x
3
cos
2
x
6
cos x
1.
C. f
0
(x) =
3
cos
4
x +
1
3
sin
2
x
3
cos x
3
cos
2
x
1. D. f
0
(x) =
3
cos
2
x 1
2
2
3
cos
2
x + 1
3 cos x
3
cos x
.
Câu 19. Cho hàm số y =
x
2
+ 1 + x
3
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
B. Hàm số đã cho hàm số lẻ.
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương.
D. Đồ thị của hàm số đã cho hai tiệm cận ngang.
Câu 20. Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48
tháng. Lãi xuất ngân hàng cố định 0, 8%/tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải
trả một tháng sau khi vay) số tiền gốc số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ
số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn b quá trình nợ bao
nhiêu?
A. 38.400.000 đồng. B. 10.451.777 đồng. C. 76.800.000 đồng. D. 39.200.000 đồng.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (log
a
b
2
)
2
+ 6
log
b
a
b
a
!
2
với a, b các số
thực thoả mãn
b > a > 1.
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số y = cos
2
x sin x
61
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
1
3
cos
3
x + C. B. cos
3
x + C. C.
1
3
cos
3
x + C. D.
1
3
sin
3
x + C.
Câu 23. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 10] thoả mãn
10
Z
0
f(x)dx = 7,
6
Z
2
f(x)dx = 3.
Tính giá trị của biểu thức P =
2
Z
0
f(x)dx +
10
Z
6
f(x)dx.
A. 10. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho
1
Z
0
f(x)dx = 2. Tính giá trị của biểu thức I =
π
4
Z
0
f(cos 2x) sin x cos xdx.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 25. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x
2
2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox.
A.
8π
15
. B.
7π
8
. C.
15π
8
. D.
8π
7
.
Câu 26. Xét hàm số y = f(x) liên tục trên miền D = [a; b] đồ thị đường cong (C). Gọi S
phần giới hạn bởi (C) và các đường thẳng x = a; x = b. Người ta chứng minh được rằng diện tích
mặt cong tròn xoay tạo thành khi quay S quanh Ox bằng S = 2π
b
Z
a
|f(x)|
q
1 + (f
0
(x))
2
dx. Theo
kết quả trên, tổng diện tích b mặt của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số f(x) =
2x
2
ln x
4
và các đường thẳng x = 1; x = e quanh trục Ox
A.
2e
2
1
8
π. B.
4e
4
9
64
π. C.
4e
4
+ 16e
2
+ 7
16
π. D.
4e
4
9
16
π.
Câu 27. Cho hàm số y =
x
4
2
2m
2
x
2
+ 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho đồ thị của hàm số đã cho cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với
trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng diện tích bằng
64
15
.
A. . B. 1}. C.
(
±
2
2
; ±1
)
. D.
±
1
2
; ±1
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
x
2
+ 1, trục Ox và đường
thẳng x = 1 bằng
a
b ln(1 +
b)
c
với a, b, c các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
S = a + b + c
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 29. Cho số phức z = 2 3i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của z
A. (2; 3). B. (2; 3). C. (2; 3). D. (2; 3).
Câu 30. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3i
A.
1
10
(1 + 3i). B.
1
10
(1 3i). C. 1 3i. D.
1
10
(1 + 3i).
62
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 4z
2
8z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu
thức |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A.
5
2
. B.
3
2
. C. 2. D.
5.
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn 2|z 1| + 3|z i| 2
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2
< |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| <
1
2
. D.
1
2
< |z| <
3
2
.
Câu 33. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |z+2|+|z2| = 5
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. elip. D. hypebol.
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn
z +
1
z
= 3. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
|z|
A. 3. B.
5. C.
13. D. 5.
Câu 35. Khối đa diện loại {p; q} khối đa diện
A. mỗi mặt đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh đỉnh chung của đúng q mặt.
B. p mặt đa giác đều và mỗi đỉnh đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. p mặt đa giác đều và mỗi mặt q cạnh.
D. q mặt đa giác đều và mỗi mặt p cạnh.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) 2a và thể
tích a
3
. Nếu tam giác ABC tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của
A. a
3. B. a
6. C.
a
6
2
. D.
a
3
2
.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 1 và G trọng tâm của tam
giác BCD
0
. Tính thể tích V của khối chóp G.ABC
0
.
A. V =
1
3
. B. V =
1
6
. C. V =
1
12
. D. V =
1
18
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a
2, AC = a
5.
Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết
rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ASC) bằng 60
.
Tính thể tích của khối tứ diện
S.ABC.
A.
5a
3
6
12
. B.
5a
3
10
12
. C.
a
3
210
24
. D.
a
3
30
12
.
Câu 39. Cho hình trụ khoảng cách hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ
bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ đó.
A. 160π. B. 164π. C. 64π. D. 144π.
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. π
h
2
+
4a
2
3
. B.
πa
2
h
3
.
63
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C.
π
3
h
2
+
4a
2
3
r
h
2
4
+
a
2
3
. D.
π
3
s
h
2
4
+
a
2
3
3
.
Câu 41. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu bán kính R
A.
1
3
πR
3
. B.
4
3
πR
3
. C.
4
2
9
πR
3
. D.
32
81
πR
3
.
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNP Q nội tiếp trong tam giác ABC
(M thuộc AB, N thuộc cạnh AC, P, Q thuộc BC). Gọi S phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc
tam giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNP Q. Tính thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay S quanh trục đường thẳng qua A vuông c với BC.
A.
810 467
3
24
π. B.
4
3 3
96
π. C.
4
3 3
96
. D.
54 31
3
12
π.
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x + 4y + 2z 4 = 0
bán kính R
A. R =
5. B. R = 25. C. R = 2. D. R = 5.
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm
A(0; 1; 0), B(2; 3; 1) và vuông c với mặt phẳng (Q) : x + 2y z = 0.
A. 4x + 3y 2z 3 = 0. B. 4x 3y 2z + 3 = 0.
C. x 2y 3z 11 = 0. D. x + 2y 3z + 7 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2) và B(3; 2; 0) và
mặt phẳng (P ) : x + 3y z + 2 = 0. Xác định véc chỉ phương của giao tuyến giữa mặt phẳng
(P ) và mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. (1; 1; 0). B. (2; 3; 2). C. (1; 2; 0). D. (3; 2; 3).
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương
trình mặt phẳng (P ) chứa A, B và song song với trục Oy.
A. 4x + y z + 1 = 0. B. 2x + z 5 = 0.
C. 4x z + 1 = 0. D. y + 4z 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y
1
=
z 2
2
và
điểm M(2; 5; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa sao cho khoảng cách từ M đến (P ) lớn
nhất.
A. x 4y z + 1 = 0. B. x + 4y + z 3 = 0.
C. x 4y + z 3 = 0. D. x + 4y z + 1 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(5; 4; 4) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA
2
+ MB
2
A. 60. B. 50. C.
200
3
. D.
2968
25
.
64
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD A(2; 3; 1), B(4; 1; 2), C(6; 3; 7)
và D(1; 2; 2). Các mặt phẳng chứa các mặt của tứ diện ABCD chia không gian Oxyz thành số
phần
A. 9. B. 12. C. 15. D. 16.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
3
=
y 4
2
=
z 4
1
và các điểm A(2; 3; 4), B(4; 6; 9). Gọi C, D các điểm thay đổi trên đường thẳng sao cho
CD =
14 và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD thể tích lớn nhất. Xác định toạ độ trung điểm
của đoạn thẳng CD.
A.
79
35
;
64
35
;
102
35
. B.
181
5
;
104
5
;
42
5
.
C.
101
28
;
13
14
;
69
28
. D. (2; 2; 3).
65
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 B
4 B
5 C
6 C
7 D
8 C
9 D
10 D
11 A
12 A
13 B
14 B
15 D
16 C
17 D
18 D
19 A
20 D
21 D
22 C
23 B
24 A
25 A
26 D
27 B
28 C
29 A
30 B
31 A
32 D
33 C
34 C
35 A
36 B
37 D
38 D
39 A
40 C
41 D
42 A
43 D
44 B
45 D
46 C
47 C
48 A
49 C
50 D
66
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
10 THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2
L
A
T
E
X hóa:
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x z 3 = 0. Vectơ nào
dưới đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
n = (2; 1; 3). B.
n = (2; 0; 1). C.
n = (0; 2; 1). D.
n = (2; 0; 1).
Câu 2. Biến đổi
3
Z
0
x
1 +
1 + x
dx thành
2
Z
1
f (t) dt, với t =
1 + x. Khi đó f(t) hàm nào trong
các hàm số sau?
A. f(t) = 2t
2
2t . B. f(t) = t
2
+ t . C. f(t) = t
2
t . D. f(t) = 2t
2
+ 2t .
Câu 3. Hàm số y = (x
2
2x + 2)e
x
đạo hàm
A. y
0
= 2xe
x
. B. y
0
= (2x 2)e
x
. C. y
0
= x
2
e
x
. D. y
0
= 2xe
x
.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình
3
4
2x+1
>
3
4
3x
A. x >
3
2
. B. x <
2
3
. C. x >
2
3
. D. x >
2
3
.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn (2 i)z = 5i + 15. Tìm phần ảo số phức liên hợp của z.
A. 5 . B. 5 . C. 5i . D. 5i .
Câu 6. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (người ta gọi lãi kép). Để người đó lĩnh được số tiền 250 triệu đồng thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi
suất không thay đổi).
A. 12 năm . B. 13 năm . C. 14 năm . D. 15 năm .
Câu 7. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính
3
3
. Qua B, C dựng v một
phía mặt phẳng (ABC) các đoạn BM =
2
2
, CN =
2 cùng vuông c với mặt phẳng (ABC).
Tính thể tích của khối đa diện ABCNM.
A.
6
8
. B.
6
4
. C.
3
4
. D.
3
6
8
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 1) cắt mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0
theo một đường tròn bán kính bằng 4. Viết phương trình mặt cầu.
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 5 . B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9 .
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 25 . D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3 .
Câu 9. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (với a > 0, b > 0, n nguyên dương, a 6= 1).
A. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c . B. log
a
b =
1
log
b
a
.
67
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. log
a
b
α
= α log
a
b . D. n log
a
n
b = log
a
b .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
1
=
z 1
2
và điểm
A(2; 1; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A và chứa d.
A. x y 4z + 3 = 0 . B. x 7y 4z + 8 = 0 .
C. x 6y 4z + 9 = 0 . D. x 7y 4z + 9 = 0 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = (2x
2
x 6)
5
A. D = R\{−
3
2
; 2} . B. D = R .
C. D =
3
2
; 2
. D. D =
−∞;
3
2
(2; +).
Câu 12. Cho hàm số y =
x + 3
x + 1
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt (C) tại 2 điểm
M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; 4) và tiếp
xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 7 = 0.
A. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2y + 8z 4 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 8z 4 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2y 8z 4 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y + 8z 4 = 0.
Câu 14. Tích phân I =
2
Z
0
5x + 7
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3. Tính tổng a + b.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f(x) = tan
2
x.
A.
tan
3
x
3
+ C. B. tan x + x + C.
C. tan x 1 + C. D.
sin x x cos x
cos x
+ C.
Câu 16. Cho hàm số y =
x m
2
+ m
x + 2
. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2]
lớn nhất.
A. m = 2. B. m =
1
2
. C. m =
1
2
. D. m = 2.
Câu 17. Để hàm số y = x
3
3x
2
+ (1 2m)x + m
2
+ 5m + 1 (m tham số) đồng biến trên
khoảng (0; 3) thì điều kiện của m
A. m 1. B. m 1. C. m 10. D. m 10.
Câu 18.
Tìm a để diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
đường cong y =
2
x
, Ox, x = 1, x = a (a > 1)
bằng 2.
A. e
2
. B. 3e.
C. e. D. e + 1.
x
1
y
O
y =
2
x
a
68
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Trong mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bất một hình tứ diện nào cũng mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 20. Tìm m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = 2x
4
+ 4x
2
+ 2.
A. 0 m 4. B. 0 < m < 4. C. 4 < m < 0. D. m > 4.
Câu 21. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L) : y = x
p
ln(1 + x
3
), trục Ox và
đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục
Ox.
A. V =
π
3
(ln 4 1). B. V =
π
3
(ln 4 + 2) . C. V =
π
3
(ln 3 + 2) . D. V =
π
3
ln 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng : 2x y 3 = 0. Số phức z = a + bi
điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng và z đun nhỏ nhất. Tính tổng a + b.
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
7
10
. D.
2
3
.
Câu 23. Nghiệm của phương trình 3
x4
=
1
9
3x1
dạng x =
a
b
. Tính tổng a + b.
A. 15. B. 9. C. 10. D. 13.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và d :
x + 1
2
=
y 1
1
=
z
2
.
Tìm điểm M thuộc d để tam giác MAB diện tích nhỏ nhất.
A. M(3; 1; 4). B. M(1; 1; 0). C. M(1; 0; 2). D. M(3; 2; 2).
Câu 25. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
x
y
0
y
−∞
-1
+
+ +
22
+
−∞
22
A. y =
x + 2
1 + x
. B. y =
x 1
2x + 1
. C. y =
2x + 1
x 1
. D. y =
2x + 1
x + 1
.
Câu 26. Số đối của số phức z = 2 + 5i
A.
2
29
5
29
i. B. 2 + 5i. C. 2 5i. D. 2 5i.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tam giác ABC A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(3; 0; 4).
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông c với mặt phẳng (ABC).
A. (0;
3
2
;
11
2
). B. (0;
3
2
;
11
2
). C. (0;
3
2
;
11
2
). D. (0;
3
2
;
11
2
).
69
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28.
Từ một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 10, người
ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập phần còn
lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều cạnh
đáy bằng x (hình vẽ). Cho chiều cao của khối chóp tứ
giác đều y bằng
10. Tìm x.
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 3. D. x = 4.
x
Câu 29. Cho phương trình 3
2x+1
4.3
x
+ 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
trong đó x
1
< x
2
. Chọn
phát biểu đúng.
A. 2x
1
+ x
2
= 0. B. x
1
+ 2x
2
= 1. C. x
1
+ x
2
= 2. D. x
1
x
2
= 1.
Câu 30. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x+y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 9
x
+
6
3
y
.
A.
3233
250
. B.
1623
125
. C.
27
3
9
. D.
27
3
8
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định cặp giá trị (l; m) để mặt phẳng x +
my + 3z 7 = 0 song song với mặt phẳng 2x 4y + lz 2 = 0.
A. (6; 2). B. (6; 2). C. (2; 6). D. (3; 1).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a. Gọi I
trung điểm SC. Tính khoảng cách từ D tới mặt phẳng (ABI).
A.
2
2
a. B.
3
2
a. C.
3
2
a. D.
3
4
a.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng đi
qua A và cách B một khoảng lớn nhất.
A. x z 2 = 0. B. 3x + 2y + z 10 = 0.
C. x + 2y + 3z 10 = 0. D. x z + 2 = 0.
Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 3a. D thuộc cạnh SB và DB = a. Mặt phẳng (α)
đi qua AD và song song với BC cắt SC tại E. Tính tỉ số giữa thể tích khối tứ diện SADE và thể
tích khối chóp S.ABC.
A.
2
9
. B.
4
9
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 35. Tìm m để hai đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 và y = mx
2
3 tiếp xúc với nhau.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = ±
2. D. m = 0.
Câu 36. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G(x) = 0, 025x
2
(30 x)
trong đó x mg và x > 0 liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Tìm liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 15 mg. B. 30 mg. C. 40 mg. D. 20 mg.
70
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 37. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+mx
2
+(2m1)x1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số cực đại và cực tiểu với mọi m 6= 1.
B. Hàm số hai điểm cực trị với mọi m < 1.
C. Hàm số cực trị với mọi m > 1.
D. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu với mọi m R.
Câu 38. Ta
Z
(2 + 3 ln x)
2
x
dx =
1
m
(2 + 3 ln x)
n
+ C. Khi đó
A. m.n = 1. B. m.n =
1
2
. C. m.n =
1
3
. D. m.n = 27.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD), SA = a. Gọi G trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD.
A.
1
6
a
3
. B.
1
12
a
3
. C.
2
17
a
3
. D.
1
9
a
3
.
Câu 40. Cho số phức z = a + bi(a, b R) thỏa mãn (1 + i)(2z 1) + (z + 1)(1 i) = 2 2i.
Tính P = a + b.
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
3
.
Câu 41. Tìm m để phương trình 4
x
2(m + 1)2
x
+ 3m 8 = 0 hai nghiệm trái dấu.
A. 1 < m < 9. B. m <
8
3
. C.
8
3
< m < 9. D. m < 9.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + z = 3 + i. Tính A = |iz + 2i + 1|.
A. 1. B.
2. C. 3. D.
5.
Câu 43.
Cho đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
bên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. a > 0; b > 0; c < 0.
B. a < 0; b < 0; c < 0.
C. a > 0; b > 0; c > 0.
D. a > 0; b > 0; c < 0.
0
x
y
Câu 44. Cho
π
3
Z
0
x
cos
2
x
dx = + b. Tính a + b.
A.
3
2
+ ln 2. B.
3
3
ln 2. C.
1
3
3
ln 2. D.
3
3
+ ln 2.
Câu 45. Cho hàm số Y = f(X) bảng biến thiên như sau.
x
y
0
y
−∞
x
1
x
2
+
+ +
−∞−∞
+ +
00
++
71
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho một điểm cực tiểu và không điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không cực trị.
C. Hàm số đã cho một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
Câu 46. Biết log
5
2 = m và log
5
3 = n. Tính theo m, n số log
5
72.
A. 3m + 2n. B. n + 1. C. 2m + n. D. m + n + 1.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy
c 60
. Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD diện tích xung quanh
A. S =
πa
2
4
. B. S = π
14
4
a
2
. C. S = π
7
4
a
2
. D. S =
πa
2
2
.
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 sin x 4 sin
3
x trên
h
π
2
;
π
2
i
.
A. 1. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 49. Gọi A, B, C lần lượt điểm biểu diễn các số phức z
1
=
4i
1 + i
, z
2
= (1 i)(1 + 2i),
z
3
=
2 + 6i
3 i
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. A, B, C thẳng hàng. B. ABC tam giác tù.
C. ABC tam giác đều. D. ABC tam giác vuông cân.
Câu 50. Cho hình trụ nội tiếp trong lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a.
Đường chéo A
0
C của mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo với mặt bên (AA
0
B
0
B) góc 30
. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A.
1
3
πa
2
2. B.
1
3
πa
2
12. C.
1
3
πa
2
6. D.
1
3
πa
2
3.
72
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 C
4 B
5 B
6 C
7 A
8 C
9 B
10 D
11 A
12 C
13 D
14 A
15 D
16 C
17 B
18 C
19 B
20 A
21 A
22 B
23 D
24 C
25 D
26 C
27 C
28 C
29 B
30 C
31 B
32 A
33 D
34 B
35 A
36 D
37 D
38 C
39 D
40 A
41 C
42 C
43 D
44 B
45 A
46 A
47 C
48 B
49 D
50 C
73
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
11 THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Dương BùiĐức
Câu 1. Cho tích phân I =
π
3
Z
0
x
cos
2
x
dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I = x tan x
π
3
0
π
3
Z
0
tan xdx. B. I = x tan x
π
3
0
+
π
3
Z
0
tan xdx.
C. I = x cot x
π
3
0
π
3
Z
0
cot xdx. D. I = x cot x
π
3
0
+
π
3
Z
0
cot xdx.
Câu 2. Biết
2
Z
1
2x
2
3x + 1
2x + 1
dx = a ln
5
3
b, trong đó a và b các số hữu t. Giá trị a+b bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 3. Biết
2
Z
1
(2x 1) ln xdx = 2 ln a b, trong đó a và b các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng
A. 2,5. B. 1,5. C. 3. D. 3,5.
Câu 4. Biết
3
Z
1
x 3
3
x + 1 + x + 3
dx = 8+6 ln a, trong đó a Z. Giá trị A = a
2
2a+5 bằng
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 5. Cho tích phân
π
4
Z
0
sin
x
π
4
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
dx =
4 a
b
4
, trong đó a và b các số
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 13. B. 11. C. 15. D. 17.
Câu 6. Cho tích phân
π
2
Z
0
sin x
sin x +
3 cos x
3
dx =
a
b
+ (a, b, c Z; a > 0). Giá trị của biểu
thức a b + 3c bằng
A. -3. B. 0. C. 3. D. -5.
Câu 7. Cho số thực m > 0 thỏa mãn
m
Z
0
1
(2x + 1)
3
dx =
3
16
. Giá trị của m bằng
A.
1
2
. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 8. Cho tích phân
π
2
Z
0
mx cos 2xdx = 2 m. Giá trị của m bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
74
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Giá trị của tích phân
1
Z
0
1 x
2
dx bằng
A.
π
4
. B.
π
5
. C.
π
3
. D.
π
2
.
Câu 10. Cho tích phân
1
Z
0
xe
3x
dx =
ae
3
+ b
c
(với a, b, c nguyên dương). Giá trị
c
a + b
bằng
A. 3. B. 1. C.
9
4
. D.
9
2
.
Câu 11. Giá trị của tích phân
1
Z
0
xdx
(x + 1)
3
bằng
A.
1
8
. B.
1
4
. C. 2. D. 1.
Câu 12. Giá trị của tích phân
π
Z
0
e
x
cos xdx bằng
A.
e
π
+ 1
2
. B. e
π
1. C.
e
π
1
2
. D. e
π
+ 1.
Câu 13. Cho tích phân I =
e
Z
1
1 + 3 ln x
x
dx và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. I =
2
3
2
Z
1
tdt. B. I =
2
3
2
Z
1
t
2
dt. C. I =
2
3
e
Z
1
t
2
dt. D. I =
1
3
2
Z
1
t
2
dt.
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox, biết miền D
được giới hạn bởi các đường y = 4 x
2
và y = x
2
+ 2,
A. 16π. B. 12π. C. 14π. D. 10π.
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng gạch chéo
trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. S =
2
Z
0
f(x)dx
4
Z
2
f(x)dx.
B. S =
2
Z
0
f(x)dx +
4
Z
2
f(x)dx.
C. S =
2
Z
0
f(x)dx +
4
Z
2
f(x)dx.
D. S =
4
Z
0
f(x)dx.
1 1 2 3 4
3
2
1
1
2
3
0
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
2, hai trục tọa
độ và đường thẳng x = 2
75
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. S =
5
2
. B. S =
3
2
. C. S =
7
2
. D. S =
9
2
.
Câu 17. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y =
4 x
2
và trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox
A.
32π
3
. B.
16π
3
. C.
32π
5
. D.
32π
7
.
Câu 18. Một bác thợ gốm làm một cái lọ dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường y =
x + 1 và trục Ox quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ
đường kính lần lượt 2 dm và 4 dm, giả sử b dày của mặt xung quanh và mặt đáy lọ không
đáng kể. Hỏi lọ y chứa tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 8π. B.
14π
3
. C.
15π
2
. D. 10π.
Câu 19. Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
6x, trục Ox, các đường
thẳng x = m (m < 4) và x = 4 S = 20. Giá trị của m
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2
2x và y = x bằng
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
13
4
. D.
17
4
.
Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z =
7 i
4 + 3i
2
2
lần lượt
A. 0 và 2. B. 1 và 2. C. 0 và -2. D. 1 và -2.
Câu 22. Số phức z thỏa mãn z.z + 3(z z) = 13 + 18i
A. 3 ± 2i. B. ±2 3i. C. 2 ± 3i. D. ±2 + 3i.
Câu 23. Cho số phức z =
1 i
1 + i
. Khi đó giá trị |4z
2017
+ 3i| bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24. Tìm số phức z biết
1
z
=
1
1 2i
1
(1 + 2i)
2
.
A. z =
8
25
+
14
25
i. B. z =
8
25
+
14
25
i. C. z =
10
13
+
35
26
i. D. z =
10
13
14
25
i.
Câu 25. Tính đun của số phức z thỏa mãn z(2 i) + 13i = 1.
A. |z| =
34. B. |z| = 34. C. |z| =
5
34
3
. D. |z| =
34
3
.
Câu 26. Gọi z
1
, z
2
, z
3
, z
4
các nghiệm phức của phương trình z
4
z
2
12 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. T = 4. B. T = 2
3. C. T = 2
3 + 4. D. T = 2
3 + 2.
Câu 27. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i)
2
(2 i)z = 8 + i + (1 + 2i)z
A. 2. B. -3. C. -6. D. -1.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2i
z 2
số thuần ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = |z 1| + |z i|.
A. 3. B. 2
5. C. 4. D. 2
7.
76
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho (x + 2i)
2
= 3x + yi(x, y R). Giá trị của x và y
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 4 hoặc x = 4 và y = 16.
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = 4. D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4.
Câu 30. Cho z số phức phần thực số nguyên và |z|2z = 7 + 3i + z. Tính đun của
số phức w = 1 z + z
2
.
A. |w| =
37. B. |w| =
457. C. |w| =
425. D. |w| =
445.
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
lần lượt hai nghiệm phức của phương trình 2z
2
2z + 5 = 0. Giá trị của
biểu thức A = |z
1
1|
2
+ |z
2
1|
2
bằng
A. 5. B.
5. C. 25. D. 2
5.
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
z
1
= 1 + 3i, z
2
= 1 + 5i, z
3
= 4 + i. Tìm số phức D điểm biểu diễn sao cho ABCD hình
bình hành.
A. 2 + 3i. B. 2 i. C. 2 + 3i. D. 3 + 5i.
Câu 33. Trong mặt phẳng phức cho tam giác ABC vuông tại C. Biết rằng A, B lần lượt điểm
biểu diễn các số phức z
1
= 2 4i, z
2
= 2 2i. Khi đó điểm C biểu diễn số phức
A. 2 4i. B. 2 + 2i. C. 2 + 2i. D. 2 3i.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 + 2i| = 4. Tập hợp các điểm biểu diễn của z
A. một đường tròn. B. một đường thẳng. C. một hình tròn. D. một đoạn thẳng.
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z 3 + 4i| = |z i| một
đường thẳng phương trình
A. x + 2y 3 = 0. B. x y 4 = 0. C. 3x y 4 = 0. D. 2x + 3y 2 = 0.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. một mặt
cầu đi qua A và tiếp xúc với cạnh SB, SD tại trung điểm mỗi cạnh. Tính diện tích mặt cầu
đó.
A.
9πa
2
2
. B.
9πa
2
4
. C.
9πa
2
8
. D.
9πa
2
10
.
Câu 37. Trong không gian bao nhiêu mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 38. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp một mặt cầu và ba kích thước a, b, c. Khi đó bán
kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật bằng
A.
a
2
+ b
2
+ c
2
2
. B.
a
2
+ b
2
+ c
2
. C.
p
2(a
2
+ b
2
+ c
2
). D.
a
2
+ b
2
+ c
2
3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(3; 1; 2) và mặt phẳng (P )
phương trình 2x y + 4z + 2017 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và song song với
(P ).
77
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 2x y + 4z 15 = 0. B. 2x y + 4z 13 = 0.
C. 3x y + 2z 15 = 0. D. 3x y + 2z 2017 = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2; 1; 3) và mặt phẳng (α) :
x + 2y z 3 = 0. Xác định tọa độ hình chiếu vuông c của A lên mặt phẳng (α).
A. (3;1;2). B. (0;-2;1). C. (4;3;1). D. (0;-5;-1).
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d
1
:
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
và d
2
:
x 1
2
=
y 2
1
=
z + 1
3
. Mặt phẳng (P ) chứa hai đường thẳng d
1
và d
2
phương trình
A. 5x y 3z + 6 = 0. B. 5x + y 3z 12 = 0.
C. 5x + y 3z 6 = 0. D. 5x + y 3z + 12 = 0.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 2; 5). Viết phương trình mặt
cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) phương trình 2x y + 2z 3 = 0.
A. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 5)
2
= 25. B. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 5)
2
= 5.
C. (x + 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 5)
2
= 5. D. (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 5)
2
= 25.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với
A(2; 1; 3), B(1; 0; 1), C(0; 1; 1) phương trình
A. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2y = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2z = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2z = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 4
3
=
y 4
4
=
z + 2
4
và mặt phẳng (P ) : 2x 3y 6z + 6 = 0. Gọi M điểm thuộc d hoành độ x
M
= 2. Mặt cầu
(S) tâm M và tiếp xúc với (P ) phương trình
A. (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 6)
2
= 2. B. (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 6)
2
= 4.
C. (x 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z + 6)
2
= 2. D. (x 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z + 6)
2
= 4.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vecto
a = (2; 5; 0) và
b = (3; 7; 0).
Tính c giữa
a và
b .
A. 135
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z
1
và mặt phẳng (P ) : x + 2y 3z + 4 = 0. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ),
vuông c và cắt d
A.
x = 1 t
y = 2 t
z = 2t
. B.
x = 3 t
y = 1 + t
z = 1 2t
. C.
x = 3 + t
y = 1 2t
z = 1 t
. D.
x = 1 + t
y = 2 2t
z = t
.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 1) và B(4; 8; 1).
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B
78
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
x
2
=
y + 2
3
=
z 1
1
. B.
x 4
4
=
y + 8
6
=
z 1
2
.
C.
x
2
=
y 2
3
=
z + 1
1
. D.
x + 1
4
=
y 2
6
=
z 1
2
.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 13 = 0
và mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 64 cắt nhau theo giao tuyến đường tròn (C).
Tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn (C)
A. H
13
9
;
17
9
;
29
9
, r =
435
3
. B. H
13
9
;
7
9
;
49
9
, r =
455
3
.
C. H
11
9
;
7
9
;
49
9
, r =
465
3
. D. H
23
9
;
17
9
;
49
9
, r =
475
3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z 1 = 0 và
hai điểm A(1; 3; 0), B(5; 1; 2). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P ) sao cho |MA MB|
đạt giá trị lớn nhất.
A. M(2; 3; 6). B. M(2; 5; 6). C. M(2; 3; 6). D. M(0; 2; 3).
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y + z + 3 = 0 và
đường thẳng d :
x 2
2
=
y 3
1
=
z 3
2
. Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P ) phương
trình
A. 3x + 2y + 2z 6 = 0. B. 3x + 2y 2z + 6 = 0.
C. 3x 2y 2z + 6 = 0. D. 3x + 2y 2z 6 = 0.
79
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 A
7 A
8 A
9 A
10 A
11 A
12 A
13 B
14 A
15 A
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 A
22 D
23 A
24 C
25 A
26 C
27 A
28 B
29 B
30 B
31 A
32 B
33 A
34 A
35 B
36 A
37 A
38 A
39 A
40 A
41 A
42 A
43 D
44 B
45 A
46 C
47 A
48 B
49 A
50 D
80
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
12 THPT Trung Văn, Nội (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Bùi Quốc Hoàn
Câu 1. Giá trị của tích phân I =
π
2
Z
π
4
dx
sin
2
x
A. I = 1. B. I = 0. C. I = 1. D. I =
3.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : nx + 7y 6z + 4 = 0 và
(Q) : 3x + my 2z + 17 = 0. Tìm giá trị của m, n để hai mặt phẳng song song.
A. m =
7
3
; n = 1. B. m =
7
3
; n = 9. C. m = 9; n =
7
3
. D. m =
3
7
; n = 9.
Câu 3. Số phứcz thỏa mãn z (2 + 3)z = 1 9i
A. z = 2 + i. B. z = 2 i. C. z = 2 i. D. z = 2 + i.
Câu 4. Điểm M biểu diễn số phức z = i 2
A. M(2; i). B. M(2; 1). C. M(1; 2). D. M(2; 1).
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
x + 3
x
2
+ 3x + 2
A. F (x) = 2 ln |x + 2| ln |x + 1| + C. B. F (x) = 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C.
C. F (x) = 2 ln |x + 2| + ln |x + 1| + C. D. F (x) = 2 ln |x + 1| ln |x + 2| + C.
Câu 6. Phần ảo của số phức z thỏa mãn
1 + i
2
2 i
z = 8 + i +
1 + 2i
z
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
3 + 4i
z + i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 5. C. r = 22. D. r = 20.
Câu 8. Cho số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 1 2i. Hỏi z
1
, z
2
nghiệm của phương trình phức nào
sau đây?
A. z
2
+ 2z + 5 = 0. B. z
2
+ 2z 5 = 0. C. z
2
2z 5 = 0. D. z
2
2z + 5 = 0.
Câu 9. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
A. 5. B. 20. C. 10. D. 40.
Câu 10. Cho I =
1
Z
0
xe
2x
dx = a · e
2
+ b với a, b số hữu tỉ. Khi đó tổng P = a + b
A. P = 0. B. P =
1
4
. C. P =
1
2
. D. P = 1.
Câu 11. Một ôtô đang chạy với vận tốc a
m/s
thì người lái đạp phanh. Từ thời diểm đó ôtô
chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + a
m/s
, trong đó t thời gian tinh bằng giây k từ
81
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a
m/s
của ôtô bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến lúc
dừng hẳn ôtô di chuyển được 40 mét.
A. a = 40. B. a = 20. C. a = 10. D. a = 25.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :
x4
2
+
y7
2
+
z+1
2
= 36
và mặt phẳng (P ) : 3x + y z + m = 0. Tìm m để mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến một
đường tròn bán kính lớn nhất.
A. m = 20. B. m = 6. C. m = 36. D. m = 20.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
3
và
điểm M
1; 3; 3
. Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông c với d
A. x z 4 = 0. B. 2x y + 3z + 10 = 0.
C. 2x y + 3z + 5 = 0. D. x + 3y 3z + 10 = 0.
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số f(x) = x + sin 2x
A.
x
2
2
+ 2 cos 2x. B.
x
2
2
+
1
2
cos 2x. C.
x
2
2
1
2
cos 2x. D.
x
2
2
2 cos 2x.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 0; 2
, B
0; 4; 4
và mặt
phẳng (P ) : 3x 2y + 6z + 2 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông
c với mặt phẳng (P )
A. 2x z 4 = 0. B. 2x + y z 4 = 0.
C. 2x y z 4 = 0. D. 4x + y 4z 12 = 0.
Câu 16. Một vật chuyển động với vận tốc 10
m/s
thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t
2
m/s
2
.
Giả sử S độ dài quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng
tốc. Giá trị của S
A. 11100 m. B.
6800
3
m. C.
4300
3
m. D.
5800
3
m.
Câu 17. Cho hàm số F (x) đạo hàm cấp 2 trên đoạn
2; 4
. Biết f
0
(2) = 1, f
0
(4) = 5. Giá trị
của I =
4
Z
2
f”(x)dx
A. I = 4. B. I = 3. C. I = 2. D. I = 1.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x = 1 + t
y = 2 2t
z = 3 + t
t R
.
Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. M
2; 1; 3
. B. M
2; 0; 4
. C. M
1; 2; 3
. D. M
1; 2; 3
.
Câu 19. Xác định số phức liên hợp của số phức z biết
i 1
z + 2
1 2i
= 2 + 3i.
A. z =
7
2
+
5
2
i. B. z =
7
2
5
2
i. C. z =
7
2
+
5
2
i. D. z =
7
2
5
2
i.
82
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
1; 2; 3
, trên trục Oz lấy điểm M
sao cho AM =
5. Tọa độ của điểm M
A. M
0; 0; 3
. B. M
0; 0; 2
. C. M
0; 0; 3
. D. M
0; 3; 0
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính mặt cầu tâm I
1; 2; 3
và tiếp xúc
với mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 1 = 0
A. R =
2. B. R =
1
3
. C. R = 3. D. R = 5.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z =
1 i
3
3
1 i
. đun của số phức w = z + iz bằng:
A.
2. B. 4
2. C. 2
2. D. 8
2.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 3
và B
3; 2; 9
. Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + 3z 8 = 0. B. x 3z 10 = 0. C. 4x+12z10 = 0. D. x + 3z 10 = 0.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S
: x
2
+y
2
+z
2
+4x2y+6z+5 = 0.
Chọn khẳng định đúng.
A. Tâm I
2; 1; 3
, bán kính R = 9. B. Tâm I
2; 1; 3
, bán kính R = 3.
C. Tâm I
2; 1; 3
, bán kính R = 3. D. Tâm I
2; 1; 3
, bán kính R = 9.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD tọa độ các đỉnh A
5; 3; 1
,
B
2; 3; 4
, C
1; 2; 0
và D
3; 1; 2
. Thể tích khối tứ diện đã cho
A. 3. B.
9
2
. C. 4. D.
7
2
.
Câu 26. Cho I =
1
Z
0
2x + 3
2 x
dx = a ln 2 + b với a, b Q. Khi đó tổng a + 2b bằng
A. 3. B. 7. C. 2. D. 0.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
và
điểm A
2; 1; 0
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông c và cắt đường thẳng phương
trình
A.
x = 2 + t
y = 1 4t
z = 2t
. B.
x = 2 + t
y = 1 4t
z = 2t
. C.
x = 2 + t
y = 1 4t
z = 2t
. D.
x = 2 + t
y = 1 4t
z = 2t
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2
+2x+1 và y = 2x
2
4x+1
A. 4. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 29. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox với (H) được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y =
4x x
2
và trục hoành
A.
34π
3
. B.
35π
3
. C.
31π
3
. D.
32π
3
.
83
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2 + i| = |z 3i|. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z trên mặt phẳng tọa độ nằm trên đường thẳng phương trình
A. y = x + 1. B. y = x 1. C. y = x 1. D. y = x + 1.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
a
a
1
; a
2
; a
3
,
b
b
1
; b
2
; b
3
. Chọn
khẳng định sai.
A. k ·
a =
ka
1
; ka
2
; ka
3
. B.
a +
b =
a
1
+ b
1
; a
2
+ b
2
; a
3
+ b
3
.
C.
a ·
b = a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ a
3
b
3
. D. |
a |
2
=
p
a
2
1
+ a
2
2
+ a
2
3
.
Câu 32. Gọi A điểm biểu diễn của số phức z = 23i và B điểm biểu diễn số phức z
0
= 2+3i.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D. A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 33. Cho I =
2
Z
1
2x + 1
ln xdx = a +
3
2
+ ln b. Khi đó tổng a + b bằng
A. 28. B. 61. C. 60. D. 27.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A, B thỏa mãn
OA = 2
i + 2
j + 4
k ,
OB = 2
j + 2
k . Khi đó phương trình mặt cầu đường kính AB
A.
x 1
2
+ y
2
+
z 3
2
= 6. B.
x 1
2
+
y 3
2
+ z
2
= 9.
C.
x 1
2
+ y
2
+
z 3
2
= 9. D.
x 1
2
+
y 3
2
+ z
2
= 6.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC tọa độ ba đỉnh A
2; 1; 3
,
B
4; 2; 1
, C
3; 0; 5
và điểm G
a; b; c
trọng tâm của tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức
P = a · b · c.
A. P = 0. B. P = 3. C. P = 5. D. P = 4.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phần thực của z số âm. B. z số thuần ảo.
C. z số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0. D. |z| = 1.
Câu 37. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = i + 2017. B. z = 2 3i. C. z = 2. D. z = 2017i.
Câu 38. Cho F (x) nguyên hàm của hàm số f(x) =
2
x + 1
biết F (2) = 3. Giá trị của F (2)
A. 2 ln 3 + 3. B. 7. C. 3. D. 2 ln 3 3.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x
2
+ x + 1
x + 1
, y = x, x = 1 và x = a với
a > 1 bằng 2. Giá trị của a
84
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. a = e
2
+ 1. B. a = 2e
2
+ 1. C. a = e
2
1. D. a = 2e
2
1.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C và nhận điểm G
1; 2; 1
trọng tâm phương trình
A. x + 2y + 2z 6 = 0. B. 2x + y + 2z 6 = 0.
C. 2x + 2y + z 6 = 0. D. 2x + 2y + 6z 6 = 0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 16x 12y 15z 4 = 0 và
điểm A
2; 1; 1
. Gọi H hình chiếu vuông c của A trên mặt phẳng (P ). Độ dài đoạn AH
A.
11
5
. B.
22
5
. C.
11
25
. D. 55.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I
1; 2; 2
và mặt phẳng (P ) phương
trình (P ) : 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) tâm I giao với mặt phẳng (P ) theo một đường tròn
chu vi bằng 8π. Phương trình mặt cầu (S)
A.
x 1
2
+
y 2
2
+
z + 2
2
= 9. B.
x 1
2
+
y 2
2
+
z 2
2
= 25.
C.
x 1
2
+
y 2
2
+
z + 2
2
= 25. D.
x 1
2
+
y 2
2
+
z + 2
2
= 16.
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
2x+1
A.
3
2x+1
2 ln 3
+ C. B.
3
2x+1
2
+ C. C.
3
2x+1
ln 3
+ C. D.
3
2x+1
ln 3
2
+ C.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 3; 1
, B
3; 2; 2
. Gọi d
đường thẳng đi qua A, B. Phương trình nào sau đây không phải phương trình của đường thẳng
d?
A.
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 1 3t
. B.
x = 3 + 2t
y = 3 t
z = 1 3t
. C.
x = 5 + 2t
y = 1 t
z = 5 3t
. D.
x = 3 2t
y = 2 + t
z = 2 + 3t
.
Câu 45. Cho f(x) hàm số liên tục trên R và
5
Z
1
f
x
dx = 15. Tính giá trị của biểu thức
P =
2
Z
0
h
f
5 3x
+ 7
i
dx.
A. 37. B. 15. C. 19. D. 27.
Câu 46. Cho f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào
đúng?
A. f(π) = 3π. B. f(x) = 3x + 5 cos x.
C. f
π
2
=
3π
2
. D. f(x) = 3x 5 cos x.
Câu 47. Giả sử I =
π
4
Z
0
sin 3xdx = a + b ·
2
2
, với a, b Q. Khi đó giá trị a b
85
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
3
10
. B.
1
6
. C. 0. D.
1
5
.
Câu 48. Xét tích phân A =
2
Z
1
dx
x + x
2
. Giá trị của e
A
A.
2
3
. B.
3
4
. C. 12. D.
4
3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 7y 3z + 2016 = 0.
Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
n =
2; 7; 3
. B.
n =
2; 7; 3
.
C.
n =
2; 7; 3
. D.
n =
2; 7; 3
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
4; 2; 1
, B
1; 2; 4
, C
0; 1; 1
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC tam giác tù. B. ABC tam giác đều.
C. ABC tam giác cân. D. ABC tam giác vuông.
86
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
4 B
5 D
6 B
7 C
8 D
9 B
10 C
11 B
12 A
13 B
14 C
15 A
16 C
17 A
18 B
19 C
20 A
21 B
22 D
23 D
24 B
25 B
26 A
27 C
28 A
29 D
30 B
31 D
32 D
33 C
34 A
35 B
36 A
37 D
38 A
39 D
40 B
41 A
42 C
43 A
44 B
45 C
46 A
47 C
48 D
49 A
50 A
87
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
13 Chuyên Quốc Học Huế, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Thầy Vinhhop Tran
Câu 1. Hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào sau đây?
A. (1; 0). B. (−∞; 1) và (0; +).
C. (−∞; 0) và (1; +). D. (0; 1).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau.
A. Nếu hàm số y = f(x) đồng biến trên (a; b) thì f
0
(x) > 0 với mọi x (a; b).
B. Nếu hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a; b) thì f
0
(x) 0 với mọi x (a; b).
C. Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x (a; b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên (a; b).
D. Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x (a; b) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a; b).
Câu 3. Gọi I giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 3
2 + x
. Tìm tọa độ của I.
A. I(2; 2). B. I(1; 2). C. I
2;
3
2
. D. I(2; 1).
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
2
4 + 5 và đường thẳng y = x.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị trên
đoạn [2; 4] như hình v bên. Tìm
max
[2;4]
|f(x)|.
A. 3. B. 2.
C. 1. D. |f(0)|.
y
x
2 4
12
1
3
1
2
Câu 7.
Cho hàm số f(x) đồ thị f
0
(x) của
trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó
trên K, hàm số f(x) bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.
y
x
88
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2 cos
3
x cos 2x trên D =
h
π
3
;
π
3
i
.
A. max
xD
f(x) = 1, min
xD
f(x) =
19
27
. B. max
xD
f(x) = 1, min
xD
f(x) = 3.
C. max
xD
f(x) =
3
4
, min
xD
f(x) =
19
27
. D. max
xD
f(x) =
3
4
, min
xD
f(x) = 3.
Câu 9. Cho hàm số y = x
3
x 1 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung.
A. y = x 1. B. y = x + 1. C. y = 2x + 2. D. y = 2x 1.
Câu 10.
Cho hàm số y =
ax + b
x + 1
đồ thị
như hình v bên. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A. 0 < a < b.
B. 0 < b < a.
C. b < 0 < a.
D. a < b < 0.
y
x
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
2
+ m
4 x
2
+ 1
7
điểm chung với trục hoành.
A. 2 m 3. B. 2 m
7
3
. C. 1 m
7
3
. D. 0 m 3.
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log
a
b = 2. Tính log
a
b
3
b · a
.
A.
10
9
. B.
2
3
. C.
2
15
. D.
2
9
.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
1
1 2x
.
A. y
0
=
2
ln 2 x ln 4
. B. y
0
=
2
x ln 4 ln 2
. C. y
0
=
2
ln 4 x ln 2
. D. y
0
=
2
x ln 2 ln 4
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log
2
(m + 2)x
2
+ 2(m + 2)x + m + 3
tập xác định R.
A. m 2. B. m 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
π
4
(x
2
1) < log
π
4
(3x 3).
A. S = (2; +). B. S = (−∞; 1) (2; +).
C. S = (1; 2). D. S = (−∞; 1) (2; +).
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =
π
4
x
. B. y = e
x
. C. y =
1
5 1
x
. D. y = log
e
3
x.
Câu 17. Trong hệ thập phân, số 2016
2017
tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 6666. B. 6665. C. 2018. D. 2017.
89
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
x
2
2
x
2
+2
+ 6 = m đúng
ba nghiệm.
A. m = 3. B. m = 2. C. m > 3. D. 2 < m < 3.
Câu 19. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log
4
(3 · 2
x
1) = x 1.
A. 2. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 20. Cho hàm số y = a
x
2
với a > 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số một điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số một điểm cực đại. D. Đồ thị hàm số đường tiệm cận.
Câu 21. Bạn Nam sinh viên của một trường đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu
đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10
triệu đồng với lãi suất mỗi năm 4%. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A. 44163000 đồng. B. 46794000 đồng. C. 41600000 đồng. D. 42465000 đồng.
Câu 22. Tính
Z
1
4 2x
dx.
A.
1
2
ln |x 2| + C. B.
1
2
ln |4 2x| + C.
C. 2 ln |4 2x| + C. D. ln |4 2x| + C.
Câu 23. Tính tích phân
2
Z
1
(x + 2)
2017
x
2019
dx.
A.
3
2018
2
2018
4036
. B.
3
2018
2
2018
2018
. C.
3
2020
2
2020
4040
. D.
3
2017
4034
2
2018
2017
.
Câu 24. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
2
Z
0
f(x)dx = 3. Tính
1
Z
1
f(|2x|)dx.
A. 3. B. 6. C.
3
2
. D. 0.
Câu 25. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (x
2
1)e
x
3
3x
, biết rằng đồ thị của hàm số
y = F (x) điểm cực tiểu nằm trên trục hoành.
A. F (x) =
e
x
3
3x+2
1
3e
2
. B. F (x) =
e
x
3
3x
e
2
3
.
C. F (x) = e
x
3
3x
e
2
. D. F (x) =
e
x
3
3x
1
3
.
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
4x + 3 và trục Ox.
A.
4
3
. B.
8
3
. C.
8
3
π. D.
4
3
π.
Câu 27.
90
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục
trên R và đồ thị của hàm số y = f
0
(x) trên đoạn
[2; 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. max
x[2;6]
f(x) = f(6).
B. max
x[2;6]
f(x) = f(2).
C. max
x[2;6]
f(x) = f(1).
D. max
x[2;6]
f(x) = f(2).
y
x
y = f
0
(x)
O
2 1
1
1
2
3
2 4 6
Câu 28. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục Ox, hai đường thẳng x = a và x = b (a < b) quay quanh trục Ox.
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x)dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x)dx.
C. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. D. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx.
Câu 29.
Người ta dựng một cái lều vải (H) dạng hình “chóp lục giác
cong đều” như hình v bên. Đáy của (H) một hình lục giác
đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m (SO vuông góc với mặt
phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) các sợi y nằm trên các
đường parabol trục đối xứng song song với SO. Giả sử giao
tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P ) vuông c với SO
một lục giác đều, và khi (P ) qua trung điểm của SO thì lục
giác đều đó cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian
nằm bên trong cái lều (H) đó.
A.
135
3
8
m
3
. B.
96
3
5
m
3
.
C.
135
3
4
m
3
. D.
135
3
5
m
3
.
S
3 m
1 m
c
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
O
Câu 30. Tìm phần ảo của số phức z =
1 2i
2 i
.
A.
3
5
. B.
4
5
. C. 1. D.
1
2
.
Câu 31. Cho hai số phức z
1
, z
2
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu z
1
= z
2
thì |z
1
| = |z
2
|.
B. Nếu |z
1
| = |z
2
| thì z
1
= z
2
.
C. Nếu |z
1
| = |z
2
| thì z
1
= z
2
.
91
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Nếu |z
1
| = |z
2
| thì các điểm biểu diễn của các số phức z
1
và z
2
trong mặt phẳng Oxy,
tương ứng, sẽ đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Câu 32. Gọi (H) tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z = a + bi
(a, b R) thỏa mãn a
2
+ b
2
1 a b. Tính diện tích của hình (H).
A.
π
4
1
2
. B.
3π
4
+
1
2
. C. 1. D.
π
4
.
Câu 33. Cho số phức z 6= 0 sao cho z không phải số thực và ω =
z
1 + z
2
số thực. Tính
|z|
1 + |z|
2
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
5
. D. 2.
Câu 34. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
3z + 3 = 0. Tính
1
|z
1
|
2
+
1
|z
2
|
2
.
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu tất cả các mặt của một hình đa diện nội tiếp đường tròn thì đa diện đó nội tiếp mặt
cầu.
B. Nếu một điểm nằm ngoài mặt cầu thì qua điểm đó số tiếp tuyến với mặt cầu và
tập hợp các tiếp điểm một đường tròn nằm trên mặt cầu.
C. Tồn tại mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng phẳng.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua một đường tròn và một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa đường
tròn đó.
Câu 36. Một hình nón bán kính đáy bằng 1 và thiết diện qua trục một tam giác vuông
cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2π. B. π. C.
1
2
π. D. 2
2π.
Câu 37. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và c giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60
.
A.
6
3
. B.
6
4
. C.
6
6
. D.
6
2
.
Câu 38. Cho hình trụ bán kính đáy và trục OO
0
cùng độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P )
thay đổi đi qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc 60
và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo
các y cung AB và CD (dây AB đi qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.
A.
2
3 + 2
2
3
. B.
3
3 + 3
2
2
. C.
3 +
2
3
. D. 2
3 + 2
2.
Câu 39. Cho khối chóp O.ABC ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau. Biết
OA = 1, OB = 2 và thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3. Tính OC.
A. 9. B. 3. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính độ dài cạnh
đáy.
92
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 2. B. 4. C. 3. D.
2
3
.
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, SA = 1 và
SA (ABC). Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
12
. B.
2
4
. C.
2
12
. D.
3
4
.
Câu 42. Cho khối lập phương (H) cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của (H), dựng một mặt phẳng
không chứa điểm trong nào của (H) và tạo với hai mặt của (H) đi qua cạnh đó những c bằng
nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một khối đa diện (H
0
). Tính thể tích của (H
0
).
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1; 1; 0) và R =
2. B. I(1; 1; 0) và R =
2.
C. I(1; 1; 0) và R = 2. D. I(1; 1; 0) và R = 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. Vectơ nào
dưới đây vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n (2; 3; 6). B.
n (3; 2; 1). C.
n (6; 3; 2). D.
n
1;
1
2
;
1
3
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 2), B(2; 1; 1) và C(1; 2; 2).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G
4
3
;
1
3
;
1
3
. B. G
4
3
;
1
3
;
1
3
. C. G(4; 1; 1). D. G
1
3
;
1
3
;
1
3
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A(1; 2; 3)
và C
0
(2; 1; 4). Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. V = 1. B. V = 3. C. V = 2
2. D. V = 3
3.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vectơ chỉ phương
u và
mặt phẳng (P ) vectơ pháp tuyến
n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
u không vuông c với
n thì d cắt (P ).
B. Nếu
u vuông c với
n thì d song song với (P ).
C. Nếu d vuông c với (P ) thì
u vuông c với
n .
D. Nếu d song song với (P ) thì
u cùng phương với
n .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P ) : x + y z 2 = 0,
(Q) : x + 3y 12 = 0 và đường thẳng d :
x 1
3
=
y + 2
1
=
z + 1
2
. Viết phương trình mặt phẳng
(R) chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng (P ), (Q).
A. (R) : 15x + 11y 17z 10 = 0. B. (R) : 5x + y 7z 1 = 0.
C. (R) : x + 2y z + 2 = 0. D. (R) : x + y z = 0.
93
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 2) và mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y + 1 = 0. Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và
tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x1)
2
+(y 2)
2
+(z 3)
2
= 4.
Xét đường thẳng d :
x = 1 + t,
y = mt,
z = (m 1)t
(t R), m tham số thực. Giả sử (P ) và (P
0
) hai mặt
phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T
0
. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng T T
0
.
A.
4
13
5
. B. 2. C. 2
2. D.
2
11
3
.
94
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 A
7 A
8 A
9 A
10 A
11 A
12 A
13 A
14 A
15 A
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 A
22 A
23 A
24 A
25 A
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 A
32 A
33 A
34 A
35 A
36 A
37 A
38 A
39 A
40 A
41 A
42 A
43 A
44 A
45 A
46 A
47 A
48 A
49 A
50 A
95
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
14 THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Tran Tony
Câu 1. Gọi S tập nghiệm của phương trình log
3
x
2
2x
= log
5
x
2
2x + 2
. Tìm số
phần tử của S.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(2x + 3). Hàm số đã cho bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. Cho phương trình log
4
(3.2
x
1) = x 1 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính tổng x
1
+ x
2
.
A. 2. B. log
2
12. C. 12. D. 4.
Câu 4. Cho số phức w = (1 + i)z + 2, biết |1 + iz| = |z 2i|. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức một đường elip.
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức hai điểm.
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức một đường thẳng.
Câu 5. Gọi a nghiệm của phương trình 3
7x1
= 27
2x3
. Tính giá trị a
2
+ 5.
A. 64. B. 37. C. 13. D. 69.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1),
D(3; 1; 4). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm A, B, C, D bốn đỉnh của một hình vuông.
B. Bốn điểm A, B, C, D bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
C. Bốn điểm A, B, C, D bốn đỉnh của một hình thoi.
D. Bốn điểm A, B, C, D bốn đỉnh của một hình tứ diện.
Câu 7. Cho hàm số y =
x + 1
2x + 1
đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
đường thẳng d : y = mx +
m + 1
2
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA
2
+ OB
2
đạt giá trị nhỏ nhất (O gốc tọa độ).
A. m > 0. B. m = ±1. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 8. Biết đồ thị hàm số y =
(4a b)x
2
+ ax + 1
x
2
+ ax + b 12
nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm
cận. Tính giá trị a + b.
A. 2. B. 10. C. 15. D. 10.
Câu 9. Giải bất phương trình
log
c
(35 x
3
)
log
c
(3 x)
> 3 (với c > 0, c 6= 1), ta được tập nghiệm
S = (a; b). Tính giá trị a 6b.
96
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
113 6. B. 9. C.
113 7. D. 1.
Câu 10. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị (C) : y = x ln x, trục hoành và các đường thẳng x = 1,
x = e. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành.
A.
5
2
e
3
+ ln 64π. B.
3
2
π. C.
π
27
(5 e
3
2). D. (4 + ln 64)π.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
1 + 5i
1 + i
z + z = 10 4i. Tính đun của số phức
w = 1 + iz + z
2
.
A. |w| =
41. B. |w| =
47. C. |w| =
6. D. |w| =
5.
Câu 12. Cho
5
Z
1
f(x) dx = 5,
5
Z
4
f(t) dt = 2 và
4
Z
1
g(u) du =
1
3
. Tính
4
Z
1
(f(x) + g(x)) dx.
A.
8
3
. B.
22
3
. C.
20
3
. D.
10
3
.
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x + 1
dạng nào trong các dạng sau đây?
A.
1
1
1
1
x
y
O
.
B.
1
1
1
1
x
y
O
.
C.
1
1
1
1
x
y
O
.
D.
1
1
1
1
x
y
O
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây song song với mặt
phẳng (P ) : 3x 4y + 2z 2016 = 0?
A. d
1
:
x 1
2
=
y 1
2
=
z 1
1
. B. d
2
:
x 1
4
=
y 1
3
=
z 1
1
.
C. d
3
:
x 1
3
=
y 1
5
=
z 1
4
. D. d
1
:
x 1
3
=
y 1
4
=
z 1
2
.
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong hệ thập phân, số 2
2017
bao nhiêu chữ số?
A. 607. B. 609. C. 608. D. 2017.
Câu 17. Bạn Minh trúng tuyển vào trường đại học A nhưng không đủ tiền nộp học phí nên
Minh quyết định vay tiền ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với
lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Minh phải trả góp hàng tháng số tiền T (không
đổi) cùng với lãi suất 0, 25%/tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền T hàng tháng bạn Minh
phải trả ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 232289 đồng. B. 215456 đồng. C. 309604 đồng. D. 232518 đồng.
97
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 91, 7 triệu người. Giả
sử t lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 2030 mức không đổi
1, 1%. Hỏi sau 15 năm, dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 102 triệu người. B. 108 triệu người. C. 477 triệu người. D. 93 triệu người.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx
3
+ mx
2
+ (m 1)x 3
đồng biến trên R.
A. m 0. B. m
3
2
. C. 0 < m <
3
2
. D. m < 0.
Câu 20. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t) = 5t + 1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Tính
quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.
A. 620 m. B. 15 m. C. 260 m. D. 51 m.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD ABC tam giác đều, BCD tam giác vuông cân tại D và
(ABC) (BCD). bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường
kính BC?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 22. Cho biết
π
4
Z
0
cos x
sin x + cos x
dx = + b ln 2 với a và b các số hữu tỉ. Tính giá trị
a
b
.
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 23. bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 1| = |z 1| =
5?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x.
A. (1; 3). B. (1; 3). C. (3; 1). D. (−∞; +).
Câu 25. Cho nguyên hàm
Z
dx
x + 2 +
x + 1
= m(x + 2)
x + 2 + n(x + 1)
x + 1 + C. Tính
giá trị 3m + n.
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 26. Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
+ x
2
+ x
(x
2
+ 1)
2
.
Tính giá trị M m.
A. 2. B. 1. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
x +
x
2
+ 1
.
A. y
0
=
1
x +
x
2
+ 1
x
2
+ 1
. B. y
0
=
2
x
2
+ 1
.
C. y
0
=
1
x +
x
2
+ 1
. D. y
0
=
1
x
2
+ 1
.
98
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) =
x(x 1)(x 2) và trục hoành.
A.
2
Z
0
f(x) dx. B.
1
Z
0
f(x) dx
2
Z
1
f(x) dx.
C.
2
Z
0
f(x) dx
. D.
1
Z
0
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
Câu 29. Cho hàm số f(x) =
4
x
4
x
+ 2
. Tính tổng S = f
1
2017
+ f
2
2017
+ f
3
2017
+ ... +
f
2016
2017
+ 1009.
A. S = 2016. B. S = 1008. C. S = 1007. D. S = 2017.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình dưới đây
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
55
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số x = 0.
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (2; 5).
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số x = 2.
Câu 31. Phương trình z
2
+ bz + c = 0 một nghiệm phức z = 1 2i. Tính tích bc.
A. 3. B. 2 và 5. C. 10. D. 5.
Câu 32. bao nhiêu giá trị thực của x để phương trình log
2
a
2
x
3
5a
2
x
2
+
6 x
=
log
2+a
2
3
x 1
thỏa mãn với mọi a?
A. 1. B. 2. C. 5. D. Vô số.
Câu 33. Tính đun của số phức z thỏa mãn
(1 + 2i)z
3 i
=
1
2
(1 + i)
2
.
A. |z| =
2. B. |z| =
3. C. |z| = 2. D. |z| =
5.
Câu 34. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của
hình lập phương đó.
A. 27. B. 36. C. 54. D. 64.
Câu 35. Gọi x
1
, x
2
hai điểm cực trị của hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
3x + 2. Tính x
2
1
+ x
2
2
.
A. 16. B. 4. C. 10. D. 9.
99
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông
c với mặt đáy. Gọi E trung điểm cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a
3
3
. Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE) theo a.
A.
a
3
3
. B.
a
2
3
. C.
a
3
. D.
2a
3
.
Câu 37. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó.
Đặt
[
CAB = α và gọi H hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm tan α sao cho thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
A. tan α = 1. B. tan α =
1
2
. C. tan α =
3
3
. D. tan α =
3.
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M, N lần lượt các điểm thuộc các cạnh
bên AA
0
, CC
0
sao cho MA = MA
0
và NC = 4NC
0
. Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn
khối tứ diện GA
0
B
0
C
0
, BB
0
MN, ABB
0
C
0
và A
0
BCN, khối tứ diện nào thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A
0
BCN. B. Khối GA
0
B
0
C
0
. C. Khối ABB
0
C
0
. D. Khối BB
0
MN.
Câu 39.
Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình
v bên (cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh
bên của tam giác dưới). Tính theo a thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay chúng xung quanh đường thẳng d.
A.
11
3πa
3
96
. B.
11
3πa
3
8
.
C.
3πa
3
8
. D.
13
3πa
3
96
.
d
a
Câu 40. Cho tam giác ABC AB, BC, CA lần lượt bằng 3, 5, 7. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AB.
A. 50π. B.
75π
4
. C.
275π
8
. D.
125π
8
.
Câu 41. Cho hàm số y =
x + 1
2x 1
đồ thị (C). Gọi A, B hai giao điểm của đường thẳng
y = x + m với đồ thị (C) và k
1
, k
2
hệ số c của tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B. Tìm
giá trị lớn nhất của k
1
+ k
2
.
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và hai
điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 2). Gọi h
1
, h
2
lần lượt khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng
(P ). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. h
2
= h
1
. B. h
2
= 2h
1
. C. h
2
= 3h
1
. D. h
2
= 4h
1
.
Câu 43. Tìm giá thị thực của tham số m để
1
Z
0
e
x
(x + m) dx = e.
A. m = e. B. m =
e. C. m = 1. D. m = 0.
100
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, đường thẳng A
0
B tạo với mặt
phẳng (BCC
0
B
0
) một c 30
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
3a
3
4
. B. V =
a
3
4
. C. V =
a
3
6
4
. D. V =
a
3
6
12
.
Câu 45. Trrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y
1
=
z 1
1
và điểm
A(1; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông c với đường thẳng d.
A. x + 2y z + 4 = 0. B. 2x + y z 4 = 0.
C. 2x + y + z 4 = 0. D. 2x y z + 4 = 0.
Câu 46. Trrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 9; 4). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C (khác O) sao cho OA = OB = OC.
A.
x + y + z 14 = 0
x + y z + 6 = 0
x y + z 4 = 0
x y z + 12 = 0
. B.
x + y + z + 14 = 0
x + y z 6 = 0
x y + z 4 = 0
x y z + 12 = 0
.
C.
x + y + z + 14 = 0
x + y z 6 = 0
x y + z + 4 = 0
x y z 12 = 0
. D.
x + y + z 14 = 0
x + y z 6 = 0
x y + z + 4 = 0
x y z + 12 = 0
.
Câu 47. Một người thực hiện một thí nghiệm độ cao 162 m (giả sử vị trí y không gió). Thả
một vật chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10tt
2
. Trong
đó t (phút) thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút
(m/p). Nếu như vy thì khi vật bắt đầu tiếp đất vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu?
A. v = 7 (m/p). B. v = 9 (m/p). C. v = 5 (m/p). D. v = 3 (m/p).
Câu 48. Đặt a = ln 2 và b = ln 3. Biểu diễn S = ln
1
2
+ ln
2
3
+ ln
3
4
+ ... + ln
71
72
theo a và b.
A. S = 3a + 2b. B. S = 3a 2b. C. S = 3a + 2b. D. S = 3a 2b.
Câu 49. Chọn khẳng định đúng v hàm số y = e
x
+ e
x
.
A. Hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 50. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = 3i 2 trong mặt phẳng phức.
A. (3; 2). B. (2; 3). C. (3; 2). D. (2; 3).
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 A
4 D
5 D
6 D
7 D
8 C
9 C
10 C
11 A
12 B
13 D
14 A
15 A
16 C
17 A
18 B
19 B
20 C
101
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
21 A
22 D
23 B
24 A
25 D
26 B
27 D
28 B
29 D
30 C
31 C
32 A
33 A
34 C
35 C
36 D
37 B
38 A
39 A
40 B
41 B
42 C
43 C
44 C
45 B
46 D
47 B
48 B
49 D
50 D
102
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
15 THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Minh Ngoc Tran
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
1
x
dx = ln |x| + C.
B.
Z
a
x
dx =
1
x + 1
a
x+1
+ C (0 < a 6= 1, x 6= 1).
C.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 2. Cho u = u(x) và v = v(x) hai hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v(x)
b
a
+
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx.
B.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v(x)
b
a
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx.
C.
b
Z
a
u
0
(x).v(x)dx = u(x)v(x)
b
a
+
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx.
D.
b
Z
a
u(x).v
0
(x)dx = u(x)v
0
(x)
b
a
b
Z
a
u(x).v(x)dx.
Câu 3. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b],
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình phẳng (H) được tính bởi công
thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
f(x)dx. B. S =
b
Z
a
|f(x)|dx. C. S =
b
Z
a
f(x)dx. D. S =
b
Z
a
f(x)dx
.
Câu 4. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
x + 5.
A.
Z
f(x)dx =
1
3
x
3
1
2
x
2
+ 5x + C. B.
Z
f(x)dx = x
3
1
2
x
2
+ 5x.
C.
Z
f(x)dx = x
3
1
2
x
2
+ 5x + C. D.
Z
f(x)dx = x
3
x
2
+ 5x + C.
Câu 5. Tìm f(x) biết F (x) = cos
3x +
π
6
một nguyên hàm của f(x).
A. f(x) = 3 sin
3x +
π
6
. B. f(x) =
1
3
3x +
π
6
.
C. f(x) =
1
3
3x +
π
6
+ C. D. f(x) = 3 sin
3x +
π
6
.
Câu 6. Tính tích phân I =
8
Z
1
3x + 1dx.
103
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. I = 25. B. I = 26. C. I = 27. D. I = 24.
Câu 7. Tính tích phân I =
1
Z
0
e
1
2017
x
dx.
A. I =
1
2017
(e
2017
1). B. I = 2017 (e
2017
1).
C. I =
1
2017
(e
2017
1). D. I = 2017
e
1
2017
1
.
Câu 8. Biết
a
Z
0
4 x
2
dx = 1 +
π
2
, trong đó a số thực dương. y tìm a.
A. a =
2. B. a = 2. C. a = 1. D. a = 3.
Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
2x + 3
, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 2.
A. S =
π
6
ln 7. B. S =
1
2
ln 7. C. S =
2
3
ln 7. D. S = 2 ln 7.
Câu 10. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =
sin x, y = 0, x = 0, x =
π
3
quanh trục Ox.
A. V =
π
2
. B. V =
5π
9
. C. V =
10π
19
. D. V =
6π
13
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
1
sin
2
3x
biết F
π
12
=
6π 1
3
.
A. F (x) =
1
3
cot 3x + 2π
2
3
. B. F (x) =
1
3
cot 3x + 2π.
C. F (x) =
1
3
tan 3x + 2π. D. F (x) =
1
3
tan 3x + 2π
2
3
.
Câu 12. Đặt I =
π
2
Z
0
cos x
1 + 3 sin x
dx và t = 1 + 3 sin x. Khẳng định nào trong các khẳng định nào
sau đây sai?
A.
cos x
1 + 3 sin x
dx =
dt
3
t
. B. I =
π
2
Z
0
1
3
t
dt.
C. I =
2
3
. D. dt = 3 cos xdx.
Câu 13. Tính tích phân I =
3
Z
1
3 + ln x
(x + 1)
2
dx.
A. I =
3 + ln 27 ln 16
4
. B. I =
3 + ln 27 + ln 16
4
.
C. I =
3 ln 27 ln 16
4
. D. I =
3 + ln 27 ln 16
4
.
Câu 14. Một ô đang chạy với vận tốc v
0
= 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t
2
+4t ( m/s
2
).
Tính quãng đường ô đó đi được trong 5 giây k từ lúc bắt đầu tăng tốc (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
A. 211,42 m. B. 210,42 m. C. 212,41 m. D. 218,34 m.
104
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Biết
π
4
Z
0
sin
x
π
4
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
dx = a
b
c
2, trong đó a, b, c các số nguyên dương
và
b
c
phân số tối giản. Tính P = a + b + c.
A. P = 7. B. P = 6. C. P = 9. D. P = 8.
Câu 16.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ một hình tròn xoay như
hình v bên. Hai đáy thùng hai hình tròn bằng nhau, khoảng
cách giữa hai đáy thùng bằng 80 cm. Thiết diện qua trục của
của thùng đường cong mặt bên một phần của đường elip
độ dài trục lớn bằng 100 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm. Hỏi
thùng đựng được bao nhiêu lít rượu (coi như độ dày của thùng
không đáng kể)?
A.
1316π
25
(lít). B.
1516π
25
(lít).
C.
1616π
25
(lít). D.
1416π
25
(lít).
Câu 17. Cho số phức z = 7 8i. Tính z.
A. z = 7 8i. B. z = 7 + 8i. C. z = 8i. D. z = 7 + 8i.
Câu 18. Cho số phức z = 4 5i. Xác định phần thực, phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5. B. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5i.
C. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5i. D. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5.
Câu 19. Tính đun của số phức z = 3 8i.
A. |z| =
73. B. |z| = 3. C. |z| = 8. D. |z| = 73.
Câu 20. Giải phương trình sau trên tập số phức 2z
2
z + 3 = 0.
A. Phương trình vô nghiệm. B. z
1
=
1 +
23i
4
; z
2
=
1
23i
4
.
C. z
1
=
1 +
23i
4
; z
2
=
1
23i
4
. D. z
1
=
1 +
23i
2
; z
2
=
1
23i
2
.
Câu 21. Tìm số phức z thỏa mãn (2 + 3i)z + 4 5i = 3 + 7i.
A. z =
34
5
27
5
i. B. z = 1 + 12i. C. z =
34
13
+
27
13
i. D. Đáp án khác.
Câu 22. Kết quả của phép tính 2(3 + 4i) (7 + 5i) bằng
A. 1 + 3i. B. 13 3i. C. 1 + 13i. D. 1 3i.
Câu 23. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 3x + 2yi = 3y + 2 + (1 x)i.
A. x = 1, y = 2. B. x =
7
9
, y =
1
9
. C. x =
7
9
, y =
1
9
. D. Đáp án khác.
Câu 24. Cho số phức z = 13 + 21i. Xác định tọa độ điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng
tọa độ.
A. M(13; 21i). B. M(13; 21). C. M(13; 21). D. M(13; 21i).
105
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 25. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ biết |z + 2i| = 5.
A. Đường tròn x
2
+ (y 2)
2
= 25. B. Đường tròn x
2
+ (y + 2)
2
= 25.
C. Đường tròn x
2
+ (y + 2)
2
= 5. D. Đường tròn (x + 2)
2
+ y
2
= 25.
Câu 26. Biết số phức z điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ M(1; 2). Xác định tọa độ
của điểm N biểu diễn số phức w = 3z + 2
z 17 + i.
A. N(12; 3). B. N(12; 3i). C. N(1; 5). D. N(12; 3).
Câu 27. Giả sử phương trình z
4
+ 5z
2
+ 4 = 0 4 nghiệm z
1
, z
2
, z
3
, z
4
. Tính giá trị của biểu
thức A = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. A = 6. B. A = 5. C. A = 4. D. A = 0.
Câu 28. Giá trị của biểu thức |4 + 3i| + 3 |3 4i| i
2
bằng
A. 19. B. 19. C. 21. D. 21.
Câu 29. Cho số phức z |z| = 5. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2+3i)z 5
trong mặt phẳng tọa độ một đường tròn. Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. I(5; 0). B. I(3; 1). C. I(0; 0). D. I(5; 0).
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn |z 3| + |z + 3| = 10. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.
A. 4. B. 9. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 1). Gọi M
điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB. Độ dài đoạn thẳng AM bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x 2y 5 = 0 và
đường thẳng d :
x + 2
2
=
y 1
3
=
z + 1
1
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A.
n = (4; 6; 2) một véc chỉ phương của d.
B. (P ) cắt cả ba trục tọa độ.
C. Điểm A(1; 1; 2017) thuộc (P ).
D. (P ) k d.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y
6z 2 = 0. Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1; 2; 3), R = 4. B. I(1; 2; 3), R = 4.
C. I(1; 2; 3), R = 4. D. I(1; 2; 3), R = 16.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x y + 3z 18 = 0 và
điểm M(1; 2 3). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q).
A. (P ) : x + y 3z + 10 = 0. B. (P ) : x y + 3z 10 = 0.
C. (P ) : x y + 3z + 10 = 0. D. (P ) : x + y + 3z + 10 = 0.
106
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 1; 2) và B(6; 9; 2). Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x 4y + 2z + 25 = 0. B. x 4y + 2z 25 = 0.
C. x + 4y + 2z 25 = 0. D. x + 4y 2z 25 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 5) và B(0; 2; 3). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua A, B và song song với trục Oy.
A. 2x + z + 3 = 0. B. 2x z + 3 = 0.
C. 2x z + 3 = 0. D. 4x 4y z + 5 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 5), B(1; 2; 3),
C(1; 0; 2). Giả sử mặt phẳng (ABC) phương trình x + ay + bz + c = 0. Hỏi các giá trị
của a, b, c bằng bao nhiêu?
A. a = 5, b = 2, c = 3. B. a = 5, b = 2, c = 3.
C. a = 5, b = 2, c = 3. D. a = 5, b = 2, c = 3.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục
Oz và đi qua điểm A(1; 2; 3).
A. 2x y = 0. B. x + y z = 0. C. 3x z = 0. D. 3y 2z = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d
1
) :
x = 1 + t
y = 2 t
z = 1 + 2t
và (d
2
) :
x
2
=
y 4
3
=
z 2
1
. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. (d
1
) và (d
2
) cắt nhau. B. (d
1
) và (d
2
) chéo nhau.
C. (d
1
) và (d
2
) song song. D. (d
1
) và (d
2
) trùng nhau.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 0; 0) và M(1; 1; 1). Mặt phẳng
(P ) đi qua hai điểm A, M, cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0; b; 0) và C(0; 0; c) với b > 0, c > 0.
Hỏi hệ thức nào dưới đây đúng?
A. bc = 2(b + c). B. bc = b + c. C. 2bc = b + c. D. bc = b + 2c.
Câu 41. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : 2xy +2z +7 = 0 và (Q) : 2xy +2z 5 =
0.
A.
13
3
. B.
11
3
. C. 4. D. 3.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm P (0; 8; 2), Q(1; 0; 2) và mặt
phẳng (β) : x + 5y + 2z 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua P, Q và vuông c với
mặt phẳng (β).
A. (α) : 20x + y + 7z + 6 = 0. B. (α) : 12x + 2y + z 14 = 0.
C. (α) : 12x + 2y z 14 = 0. D. (α) : y + 2z 4 = 0.
107
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y + 3z 1 = 0 và
mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Biết rằng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r =
14. C. r =
13. D. r = 3.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) :
x
2
=
y
1
=
z + 1
1
và
mặt phẳng (α) : x 2y 2z + 5 = 0. Điểm A thuộc (d) sao cho khoảng cách từ A đến (α) bằng
3. Tìm tọa độ điểm A biết A hoành độ dương.
A. A(0; 0; 1). B. A(2; 1; 2). C. A(4; 2; 1). D. A(2; 1; 0).
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
3
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng (∆) nằm trong (P), cắt
(d) và vuông c với (d).
A. (∆) :
x + 3
7
=
y + 2
5
=
z 4
3
. B. (∆) :
x + 3
7
=
y + 2
5
=
z + 4
3
.
C. (∆) :
x 3
7
=
y + 2
5
=
z 4
3
. D. (∆) :
x 4
7
=
y + 7
5
=
z 7
3
.
Câu 46. bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng (d) : x 1 = y 2 = 3 z và hợp với mặt
phẳng (P ) : x + y + z 1 = 0 một c 60
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d
1
) :
x 1
2
=
y + 1
2
=
z 2
1
và (d
2
) :
x = 6 3t
y = 1 + 2t
z = 2 + 4t
.
Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm A(9; 0; 6), vuông c với (d
1
) và cắt (d
2
).
A.
x 1
1
=
y + 1
3
=
z 2
4
. B.
x 9
3
=
y
1
=
z 6
4
.
C.
x 3
3
=
y + 2
1
=
z 2
4
. D.
x 9
1
=
y
3
=
z + 6
4
.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d
1
) :
x 7
1
=
y 3
2
=
z 9
1
và (d
2
) :
x 3
7
=
y 1
2
=
z 1
3
. Tìm phương trình đường vuông c chung của (d
1
), (d
2
).
A.
x 7
2
=
y 3
1
=
z 9
4
. B.
x 7
1
=
y 3
1
=
z 9
3
.
C.
x 7
1
=
y 3
2
=
z 9
1
. D.
x 7
3
=
y 3
1
=
z 9
5
.
Câu 49. Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 6z 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để mặt phẳng (P ) : x + 3y 2z m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn chu
vi lớn nhất.
A. m = 1. B. m = 13. C. m = 13. D. m = 1.
108
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm D(3; 4; 2). Gọi A, B, C lần lượt
hình chiếu vuông c của D trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Gọi (S) mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD. Tính diện tích mặt cầu (S).
A.
4
29π
3
. B.
29
29π
6
. C. 116π. D. 29π.
109
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 B
4 C
5 D
6 B
7 D
8 A
9 B
10 A
11 B
12 B
13 A
14 B
15 D
16 D
17 B
18 A
19 A
20 B
21 C
22 A
23 C
24 B
25 B
26 D
27 A
28 C
29 D
30 D
31 C
32 B
33 C
34 C
35 C
36 B
37 B
38 A
39 A
40 A
41 C
42 B
43 B
44 D
45 D
46 A
47 C
48 A
49 C
50 D
110
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
16 Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Dũng
Câu 1. Tìm đun số phức z thỏa mãn (1 2i)z + (1 i)
3
= 1 + 4i.
A. |z| =
65
5
. B. |z| =
r
37
5
. C. |z| = 3. D. |z| =
1
3
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
a
x
dx = a
x
ln a + C. B.
Z
sin x dx = cos x + C.
C.
Z
e
x
dx = e
x
+ C. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
π
2
Z
0
cos
x
2
dx = 2
π
4
Z
0
cos x dx. B.
π
2
Z
0
sin
x
2
dx =
1
2
π
2
Z
0
sin x dx.
C.
1
Z
0
cos(1 x) dx =
1
Z
0
cos x dx. D.
1
Z
0
e
x
dx = e 14.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho A(0; 0; 2), B(0; 1; 0), C(3; 0; 0). Phương trình nào dưới đây
phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1.
Câu 5. Cho
9
Z
0
f(x) dx = 9 và
9
Z
6
f(x) dx = 3. Tính I =
6
Z
0
f(x) dx.
A. I = 6. B. I = 9. C. I = 12. D. I = 3.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x
y 2z 3 = 0. Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P )
A. d =
5
3
. B. d =
2
3
. C. d = 3. D. d =
5.
Câu 7. Tính tích phân I =
3
Z
2
2x
2
3x + 2
x 1
dx.
A. I = 4 ln 2. B. I = 4 + ln 2. C. I = 2 + 2 ln 2. D. I = 4 + 2 ln 2.
Câu 8. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
x
2
x + 1
x
, biết F (1) = 0.
A. F (x) =
x
2
2
+ ln x
1
2
. B. F (x) =
x
2
2
x + ln x +
1
2
.
C. F (x) =
x
2
2
x + ln |x| +
1
2
. D. F (x) =
x
2
2
+ ln |x|
1
2
.
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1 i)
2
(2 3i).
A. ¯z = 6 4i. B. ¯z = 6 + 4i. C. ¯z = 6 4i. D. ¯z = 6 + 4i.
111
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Cho số phức z = m
3
3m + 2 + (m + 2)i. Tìm tất cả các giá trị m để số phức z số
thuần ảo.
A. m = 1; m = 2. B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 0; m = 1; m = 2.
Câu 11. Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các s phức z thỏa mãn điều kiện
|z + 1 2i| = 2
A. đường tròn tâm I(1; 2) và bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; 2) và bán kính R = 4.
C. đường tròn tâm I(1; 2) và bán kính R = 4.
D. đường tròn tâm I(1; 2) và bán kính R = 2.
Câu 12. Cho số phức z = 1 5i. Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy
tọa độ
A. M(5i; 1). B. M(1; 5i). C. M(5; 1). D. M(1; 5).
Câu 13. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x và F (0) = 1. Tính F
π
2
.
A. F
π
2
= 2. B. F
π
2
=
3
2
. C. F
π
2
= 1. D. F
π
2
=
1
2
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 13 t
. Đường thẳng
d đi qua A(0; 1; 1) cắt và vông c với đường thẳng . Phương trình nào sau đây phương
trình của đường thẳng d?
A. d :
x = 5t
0
y = 1 + 5t;
x = 1 + 8t
0
. B. d :
x = t
0
y = 1 + t
0
z = 1 + 2t
0
.
C. d :
x = 5
y = 5 + t
0
z = 10 t
0
. D. d :
x = 5 + 5t
0
y = 6 + 5t
0
z = 9 + 8t
0
.
Câu 15. Cho
3
Z
0
f(x) dx = 6. Tính I =
9
Z
0
f
x
3
dx.
A. I = 2. B. I = 18. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 16. Cho tích phân I =
e
Z
1
x ln x dx =
a
2
+ 1
b
. Khi đó tỉ số
a
b
là:
A.
a
b
=
e
4
. B.
a
b
=
e
2
. C.
a
b
=
e
2
. D.
a
b
=
e
4
.
Câu 17. Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
112
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Phần thực 2 và phần ảo 3i.
B. Phần thực 3 và phần ảo 2i.
C. Phần thực 2 và phần ảo 3.
D. Phần thực 3 và phần ảo 2.
2. 1.
1.
1.
2.
3.
0
Câu 18. Cho biết
a
Z
0
(x + 1)
2
2 dx =
7
3
. Tìm số a.
A. a = 2. B. a = 1. C. a = 2. D. a = 1.
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ cos x sin x.
A.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x + cos x + C. B.
Z
f(x) dx = e
x
sin x cos x + C.
C.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x cos x + C. D.
Z
f(x) dx = e
x
+ sin x + cos x + C.
Câu 20. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i, z
2
= 7 3i. Tính z
1
z
2
.
A. z
1
z
2
= 10 + 5i. B. z
1
z
2
= 10 i.
C. z
1
z
2
= 10 + i. D. z
1
z
2
= 10 + 5i.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 t
y = 2 + 3t
z = 2 + t
(t R). Vectơ
nào dưới đây vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. ¯u = (1; 3; 1). B. ¯u = (1; 2; 2). C. ¯u = (1; 3; 2). D. ¯u = (1; 3; 1).
Câu 22. Tìm hai số phức z
1
, z
2
biết tổng của chúng 2 và tích của chúng bằng 5 (số phức z
1
phần ảo âm).
A. z
1
= 1 + 2i, z
2
= 1 2i. B. z
1
= 1 2i, z
2
= 1 + 2i.
C. z
1
= 1 2i, z
2
= 1 + 2i. D. z
1
= 1 + 2i, z
2
= 1 2i.
Câu 23. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện |z| =
5 và phần thực nhỏ hơn phần ảo 4 đơn vị.
A. z = 1 + 4i, z = 2 + 5i. B. z = 2 + i, z = 1 + 2i.
C. z = 1 2i, z = 2 i. D. z = 4 + i, z = 5 + 2i.
Câu 24. Cho hàm số f(x) = x
2
2x + 3. Nghuyên hàm của hàm số f(x)
A. F (x) = 2x 2 + C. B. F (x) =
x
3
3
x
2
+ C.
C. F (x) =
x
3
3
x
2
+ 3x + C. D. F (x) =
x
3
3
x
2
2
+ 3x + C.
Câu 25. Cho số phức z = a + bi, trong đó a, b R thỏa mãn (3 4i)¯z + z = 4 + i. Tính
S = a + b.
A. S =
2
3
. B. S = 4. C. S =
2
3
. D. S = 1.
113
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 26. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [0; 6], f (0) = 1 và f(6) = 9. Tính I =
6
Z
0
f
0
(x) dx.
A. I = 10. B. I = 8. C. I = 6. D. I = 7.
Câu 27.
Người ta cần sơn trang trí một b mặt của một cổng chào
hình dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng
các parabol phương trình y = x
2
+6x, y = 2x
2
+12x10
(đơn vị đo độ dài bằng mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít
sơn? Biết tỉ lệ ph của sơn 10 m
2
/lít.
A. 3.6 lít. B. 2.2 lít.
C. 1.5 lít. D. 2.4 lít.
x
1 5 6
y
9
O
Câu 28. Tìm các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2x + y 2i + (x 2)i = 3(1 2i) + yi x.
A. x =
1
4
và y =
9
4
. B. x =
1
4
và y =
9
4
.
C. x =
1
3
và y =
7
3
. D. x =
1
3
và y =
7
3
.
Câu 29. Cho tích phân I =
1
Z
0
dx
x
2
5x + 6
= ln
a
b
, trong đó a, b các số nguyên dương. Tính
giá trị của S = 2a + 3b.
A. S = 17. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
2x 1
dx =
1
2
ln(2x 1) + C. B.
Z
1
2x 1
dx = 2 ln(2x 1) + C.
C.
Z
1
2x 1
dx = 2 ln |2x 1| + C. D.
Z
1
2x 1
dx =
1
2
ln |2x 1| + C.
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z +9 = 0. Tìm S = |z
1
|
2
+|z
2
|
2
.
A. S = 18. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3.
Câu 32.
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 2
x
,
y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng x = a (0 < a < 4)
chia (H) thành hai phần diện tích S
1
và S
2
như
hình v bên. Tìm a để S
2
= 4S
1
.
A. a = 3. B. a = log
2
13.
C. a = 2. D. a = log
2
16
5
.
x
a
4
y
16
O
x = a
S
1
x = 4
S
2
114
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Số nghiệm của phương trình z
4
+ 2z
2
3 = 0 trên tập hợp số phức
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3), B(3; 2; 1). Phương
trình nào sau đây phương trình đường thẳng AB?
A.
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 4 + 3t
. B.
x = 2 + t
y = 1 + 3t
z = 3 4t
. C.
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 3 4t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 4 + 3t
.
Câu 35. Hàm số nào sau đây một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6
x
?
A. F (x) = 6
x
. B. F (x) = 6
x
ln 6. C. F (x) =
6
x+1
x + 1
. D. F (x) =
6
x
ln 6
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 1; 0), B(0; 5; 0), C(2; 0; 3). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 2; 1). B. G
3
2
; 3;
3
2
. C. G(3; 6; 3). D. G(1; 1; 2).
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
6x + 2y 16z 26 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(3; 1; 8) và bán kính R = 10. B. I(3; 1; 8) và bán kính R = 10.
C. I(3; 1; 8) và bán kính R = 4
3. D. I(3; 1; 8) và bán kính R = 4
3.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình của
mặt cầu tâm I(2; 3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 5 = 0?
A. (x + 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 2)
2
= 2. B. (x 2)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 2.
C. (x + 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 2)
2
= 4. D. (x 2)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 4.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 2 + t
z = 2 + t
và mặt phẳng
(P ) : x + 2y 3z + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. d vuông c với (P ). B. d song song với (P ).
C. d nằm trong (P ). D. d cắt và không vuông c với (P ).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 2 t
z = 3 t
và d
0
:
x = 2t
0
y = 1 2t
0
z = 5 2t
0
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. d trùng d
0
. B. d cắt d
0
.
C. d và d
0
chéo nhau. D. d song song với d
0
.
115
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho biết
1
Z
0
1
1 + x
2
dx =
π
4
và
1
Z
0
1 + x
4
1 + x
6
dx =
a
b
. Khi đó tích số a.b
A. ab = 3π. B. ab = π. C. ab = 4π. D. ab = 2π.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 + t
z = t
.
Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Phương trình nào sau đây phương
trình của mặt phẳng (P )?
A. x + y 3 = 0. B. x + 2y + 3z 6 = 0.
C. x + y + z 6 = 0. D. x + 2y + 3z 3 = 0.
Câu 43. Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm mô-đun của số phức w = 1 + 2¯z + z.
A.
13. B.
38. C. 3
5. D.
58.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x + y + 2z + 1 = 0
và (β) : 2x + y + 2z + 5 = 0. Mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai mặt phẳng (α) và (β).
Phương trình mặt phẳng (P )
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. 2x + y + 2z + 2 = 0.
C. 2x + y + 2z + 3 = 0. D. 2x + y + 2z + 4 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và mặt phẳng (α) : 2x
y + 3z + 4 = 0. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M, song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng
(α). Phương trình mặt phẳng (P )
A. 2x y + 3z 11 = 0. B. 3x 2z 2 = 0.
C. 2x + 2z 8 = 0. D. y + 1 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt
ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình
mặt phẳng (P )
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B.
x
3
+
y
6
+
z
9
= 1. C.
x
3
+
y
6
+
z
9
= 0. D.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 1 + 2t
.
Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn thẳng MH độ dài nhỏ nhất.
A. H(2; 3; 3). B. H(1; 2; 1). C. H(0; 1; 1). D. H(3; 4; 5).
Câu 48. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = (1 x)
2
, y = 0, x = 0, x = 2.
A. V =
5π
2
. B. V =
2π
5
. C. V = 2π. D. V =
8π
2
3
.
116
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Tính tích phân I =
1
Z
0
(x
4
3x
2
+ 5) dx.
A. I =
19
5
. B. I =
21
5
. C. I =
18
5
. D. I =
22
5
.
Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z 1 + 2i| = |z i|, tìm số phức z mô-đun
nhỏ nhất.
A. z =
1
5
3
5
i. B. z =
3
5
+
1
5
i. C. z =
2
5
+
16
5
i. D. z =
16
5
+
2
5
i.
117
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 A
5 A
6 A
7 B
8 C
9 D
10 B
11 D
12 D
13 A
14 B
15 B
16 A
17 C
18 B
19 A
20 D
21 D
22 C
23 B
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 D
31 A
32 C
33 C
34 B
35 D
36 A
37 A
38 D
39 D
40 D
41 A
42 C
43 D
44 C
45 B
46 B
47 A
48 B
49 B
50 A
118
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
17 THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)
L
A
T
E
X hóa: Thầy Hữu Phước Lâm
Câu 1. Cho hàm số f(x) =
1
3 2x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
3 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
3 2x + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
3 2x + C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
3 2x + C.
Câu 2. Cho hàm số f(x) =
1
(3x 2)
3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
6(3x 2)
2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
3(3x 2)
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
6(3x 2)
2
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
3(3x 2)
2
+ C.
Câu 3. Cho hàm số f(x) =
1
x(x + 2)
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = ln
x
x + 2
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x
x + 2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = ln
x + 2
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
2
ln
x + 2
x
+ C.
Câu 4. Cho hàm số f(x) = cos 3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
sin 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = 3 sin 3x + C. D.
Z
f(x) dx = 3 sin 3x + C.
Câu 5. Cho hàm số f(x) =
1
sin
2
x. cos
2
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = tan x + cot x + C. B.
Z
f(x) dx = tan x + cot x + C.
C.
Z
f(x) dx = (tan x + cot x) + C. D.
Z
f(x) dx = tan x cot x + C.
Câu 6. Cho hàm số f(x) = e
x
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
2
e
x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = 2e
x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
e
x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = 2e
x
2
+ C.
Câu 7. Biết a, b R thỏa mãn
Z
3
2x + 1 dx = a(2x + 1)
b
+ C. Tính ab.
A. ab =
16
9
. B. ab = 1. C. ab =
16
9
. D. ab =
9
16
.
Câu 8. Nếu u(x) và v(x) hai hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
Z
b
a
u dv = uv
b
a
Z
b
a
v dv. B.
Z
b
a
(u + v) dx =
Z
b
a
u dx +
Z
b
a
v dx.
C.
Z
b
a
uv dx =
Z
b
a
u dx
.
Z
b
a
v dx
. D.
Z
b
a
u dv = uv
b
a
+
Z
a
b
v du.
119
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 3)
2
A. F (x) =
(x 3)
3
3
+ x. B. F (x) = 2(x 3).
C. F (x) =
(x 3)
3
3
+ 2017. D. F (x) = 3(x 3)
3
.
Câu 10. Biết
Z
1
0
xf(x) dx = 3. Khi đó,
Z
π
2
0
sin 2x.f(cos x) dx bằng
A. 3. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 11. F (x) nguyên hàm của f(x) trên R thỏa
Z
e
1
1
x
F (x) dx = 1 và F (e) = 3. Khi đó,
Z
e
1
ln xf(x) dx bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. -2.
Câu 12. Cho f(x) hàm số chẵn và liên tục trên R. Nếu
Z
1
1
f(x)
1 + e
x
dx = 4 thì
Z
1
0
f(x) dx
bằng
A. 0. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 13. bao nhiêu giá trị của a thỏa
Z
a
0
(2x + 5) dx = a 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 14. Nếu
Z
b
a
x dx =
2
3
(a 0, b 0) thì
A. b
2
a
2
= 1. B. b
b a
a = 1. C.
b
a = 1. D. b + a = 1.
Câu 15. Tính tích phân I =
Z
2
1
ln x
x
dx.
A. I = 2. B. I =
ln
2
2
2
. C. I = ln 2. D. I =
ln
2
2
2
.
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x
1 + x
2
, trục hoành và đường thẳng
x = 1 S =
a b. Khi đó, a + b bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 17. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = xe
x
, trục hoành và đường thẳng
x = a, (a > 0). Tính S.
A. S = ae
a
+ e
a
+ 1. B. S = ae
a
e
a
1. C. S = ae
a
+ e
a
1. D. S = ae
a
e
a
+ 1.
Câu 18. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi quay quanh trục Ox.
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 19. Một hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều, thể tích khối lăng trụ y bằng 1. Để
diện tích toàn phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng
A. 1. B.
3
r
3
4
. C.
3
4. D.
1
3
.
Câu 20. Một nhà y thủy điện xả với tốc độ xả tại thời điểm t giây v(t) = 2t+ 100 (m
3
/s).
Hỏi sau 30 phút, nhà y xả được bao nhiêu mét khối nước?
120
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 3.240.000. B. 3.420.000. C. 4.320.000. D. 4.230.000.
Câu 21. Nếu hai số thực x, y thỏa x(3 + 2i) + y(1 4i) = 1 + 24i thì x + y bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 22. Số phức z thỏa 2z 3i¯z + 6 + i = 0 phần ảo
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Nếu số phức z số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì
A. |z| = 1. B. z số ảo. C. z số thực. D. z = 1.
Câu 24. bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2i đun bằng 2?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 25. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i điểm biểu diễn
A. A(1; 2). B. B(1; 2). C. E(2; 1). D. F (2; 1).
Câu 26. Tìm số thực m để |z| < 3, với z = 2 + mi.
A.
5 < m <
5. B.
3 < m <
3. C.
2 < m <
2. D. 3 < m < 3.
Câu 27. Gọi A, B, C lần lượt điểm biểu diễn các số phức z
1
, z
2
, z
3
thỏa điều kiện |z
1
| = |z
2
| =
|z
3
|. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC tam giác đều.
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm.
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp.
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm.
Câu 28. Phương trình z
2
3z + 2m = 0 không nghiệm thực khi và chỉ khi
A. m >
9
8
. B. m <
9
8
. C. m
9
8
. D. m
9
8
.
Câu 29. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 17 = 0. M, N lần lượt điểm
biểu diễn z
1
, z
2
. Độ dài đoạn MN bằng
A. 4. B.
2. C. 8. D. 2.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa |z
1
| = 1, |z
2
| = 1, |z
1
+ z
2
| =
3. Khi đó, |z
1
z
2
| bằng
A. 2. B.
3. C. 2
3. D. 1.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ
a ,
b cùng phương
A.
a .
b = 0. B.
a ,
b
= 0. C.
a +
b =
0 . D.
a
b = 0.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục Oz và
cắt mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 6 = 0 theo đường tròn bán kính bằng 3
A. x + y = 0. B. x z = 0. C. x + 2y + z = 0. D. y + z = 0.
121
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây phương trình của
mặt cầu?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
10xy 8y + 2z 1 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4z 1 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 4z + 2017 = 0. D. x
2
+ (y z)
2
2x 4(y z) 9 = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính
R = 3
A. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4y + 6z + 5 = 0. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm
M(1; 2; 0) và vectơ pháp tuyến
n = (4; 0; 5)
A. 4x 5y 4 = 0. B. 4x 5z 4 = 0. C. 4x 5y + 4 = 0. D. 4x 5z + 4 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0),
C(0; 3; 0) phương trình
A.
x
1
+
y
3
+
z
2
= 1. B.
x
1
+
y
3
+
z
2
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ A(0; 2; 1) đến mặt phẳng (P ) :
2x y + 3z + 5 = 0 bằng
A.
6
14
. B. 6. C. 4. D.
4
14
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d :
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
và (P ) : x + 2y
z + 5 = 0. c giữa d và (P )
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm vị trí tương đối của
d
1
:
x = 1 + 2t
y = 2 3t
z = 5 + 4t
, d
2
:
x = 7 + 3t
y = 2 + 2t
z = 1 2t
.
A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song nhau. D. cắt nhau.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d :
x 1
1
=
y 1
4
=
z m
1
và (P) :
2x + my (m
2
+ 1)z + m 2m
2
= 0. bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d nằm trên
(P )?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 41. Trong không gian với hệ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính bằng 1, tiếp
xúc mặt phẳng (Oxz) thì
A. |a| = 1. B. |b| = 1. C. |c| = 1. D. a + b + c = 1.
122
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, toạ độ vectơ pháp tuyến
n của mặt phẳng
(α) : 2x 5y z + 1 = 0
A.
n = (2; 5; 1). B.
n = (2; 5; 1). C.
n = (2; 5; 1). D.
n = (4; 10; 2).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giá trị của m để hai mặt phẳng (α) : 7x 3y +
mz 3 = 0 và (β) : x 3y + 4z + 5 = 0 vuông c với nhau
A. 6. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d :
x = 1 + t
y = 2 2t
z = 3 + t
. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng d?
A. M(0; 4; 2). B. N(1; 2; 3). C. P (1; 2; 3). D. Q(2; 0; 4).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1; 1)
A.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 1 3t
. B.
x = 1 + 3t
y = 2 t
z = 3 + t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 3t
z = 3 + 4t
. D.
x = 1 + 2t
y = 5 3t
z = 7 + 4t
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng
x + 1
3
=
y
2
=
z
1
vuông góc với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. 6x 4y 2z + 1 = 0. B. 6x + 4y 2z + 1 = 0.
C. 6x 4y + 2z + 1 = 0. D. 6x + 4y + 2z + 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d
1
:
x 2
1
=
y 1
1
=
z
2
và d
2
:
x = 2 2t
y = 3
z = t
. Mặt phẳng song song và cách đều d
1
và d
2
phương trình
A. x + 5y 2z + 12 = 0. B. x + 5y + 2z 12 = 0.
C. x 5y + 2z 12 = 0. D. x + 5y + 2z + 12 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 3t
y = 2t
z 2 mt
và mặt phẳng
(P ) : 2x y 2z 6 = 0. Giá trị của m để d (P )
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 4.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d :
x = 6 4t
y = 2 t
z = 1 + 2t
.
123
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Hình chiếu vuông c của A trên d tọa độ
A. (2; 3; 1). B. (2; 3; 1). C. (2; 3; 1). D. (2; 3; 1).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 0) và đường thẳng d
1
:
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = t
.
Đường thẳng d
2
qua A vuông c với d
1
và cắt d
1
tại M. Khi đó, M tọa độ
A.
5
3
;
2
3
;
1
3
. B. (1; 1; 0). C.
7
3
;
1
3
;
2
3
. D. (3; 0; 1).
124
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 B
4 A
5 D
6 D
7 B
8 B
9 C
10 D
11 A
12 D
13 B
14 B
15 B
16 D
17 D
18 A
19 C
20 B
21 D
22 A
23 A
24 B
25 C
26 A
27 C
28 B
29 C
30 D
31 B
32 A
33 B
34 B
35 D
36 A
37 A
38 A
39 D
40 B
41 B
42 D
43 B
44 C
45 D
46 C
47 B
48 C
49 C
50 C
125
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
18 THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Ngọc Văn
Câu 1.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
4. B. y = x
3
3x
2
4.
C. y = x
3
+ 3x
2
4. D. y = x
3
+ 3x
2
2.
1 2
4
0
x
y
f
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 3; 1).
A.
x = 1 + t
y = 2 5t
z = 3 2t
. B.
x = 2 + t
y = 3 + 5t
z = 1 + 4t
. C.
x = 1 + t
y = 2 5t
z = 3 + 4t
. D.
x = 3 t
y = 8 + 5t
z = 5 4t
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(3; 4; 4). Tìm tất cả các giá
trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x + y + mz 1 = 0 bằng độ
dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 3. D. m = ±2.
Câu 4. Hàm số y = x
4
4x
2
+ 4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?
A. x = 0, x = ±
2. B. x = ±
2. C. x = 0, x =
2. D. x =
2.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, SB (ABC), AB = a,
[
ACB =
30
, c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
theo a.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
. C. V = 2a
3
. D. V =
3a
3
2
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi A, B, C lần lượt
hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. 3x + 2y + z 6 = 0. B. x + 2y + 3z 6 = 0.
C. 2x + y + 3z 6 = 0. D. 6x + 3y + 2z 6 = 0.
Câu 7. Hình bát diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 9. C. 2. D. 0.
Câu 8. Phần ảo của số phức z = (1 2i)
2
A. 4i. B. 3. C. 4. D. 4.
126
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Cho biết
a
Z
b
f(x)dx = 10,
a
Z
c
f(x)dx = 5. Tính
b
Z
c
f(x)dx.
A. 15. B. -15. C. -5. D. 5.
Câu 10. Ông Quang cho ông Tèo vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng 0, 5% theo hình thức
tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, ông Tèo trả cho ông
Quang cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông Tèo cần trả bao nhiêu đồng? (lấy làm tròn đến hàng
nghìn)
A. 3.225.100.000. B. 1.121.552.000. C. 1.127.160.000. D. 1.120.000.000.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông c với mặt phẳng (ABCD),
AB = 3a, AD = 2a, SB = 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = 8a
2
. B. V = 24a
3
. C. V = 10a
3
. D. V = 8a
3
.
Câu 12. Gọi H hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
r
x
4 x
2
, trục Ox và đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
A. V =
π
2
ln
4
3
. B. V =
1
2
ln
4
3
. C. V =
π
2
ln
3
4
. D. V = π ln
4
3
.
Câu 13.
Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y =
1
2
x
. B. y = x
2
.
C. y = log
2
x. D. y = 2
x
.
1
0
x
y
Câu 14. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 3z
2
z + 2 = 0. Tính |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A.
11
9
. B.
8
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 15. Cho các số dương a, x, y với a / {1; e; 10} và x 6= 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln x =
log
a
e
log
a
10
. B. ln x =
log
a
x
log e
. C. ln x =
log
a
x
log
a
e
. D. ln x =
log
x
a
ln a
.
Câu 16. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 3.
A. Đường tròn tâm I(2; 1), bán kính R = 1.
B. Đường tròn tâm I(2; 1), bán kính R =
3.
C. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 3.
D. Đường tròn tâm I(2; 1), bán kính R = 3.
Câu 17. Cho log
3
5 = a, log
3
6 = b, log
3
22 = c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
3
270
121
= a + 3b 2c. B. log
3
270
121
= a + 3b + 2c.
C. log
3
270
121
= a 3b + 2c. D. log
3
270
121
= a 3b 2c.
127
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Tính tích phân I =
1
Z
0
3
x
dx.
A. I =
2
ln 3
. B.
1
4
. C. I = 2. D. I =
3
ln 3
.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau, AB = a, AC = b,
AD = c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c.
A. V =
abc
2
. B. V =
abc
6
. C. V =
abc
3
. D. V = abc.
Câu 20. Tìm giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 3
x + m 1
đi qua
điểm A(5; 2).
A. m = 4. B. m = 1. C. m = 6. D. m = 4.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2 1
1
+
+
0
+
0
0
+
−∞−∞
11
11
++
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). B. Đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
C. Hàm số đạt cực trị tại x = 2. D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
AB = BC = 5a, AC = 6a. Hình chiếu vuông góc
của A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm của AB và A
0
C =
a
133
2
. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A. V = 12a
3
. B. V = 12a
3
133. C. V = 36a
3
. D. V = 4a
3
133.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
2x) .
A. D = (0; +). B. D = (−∞; 0) (2; +).
C. D = (−∞; 0] [2; +). D. D = (−∞; 0) [2; +).
Câu 24. Một khối cầu bán kính 2R thì thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V =
4πR
3
3
. B. 4πR
2
. C. V =
32πR
3
3
. D. V =
24πR
3
3
.
Câu 25. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
và F (1) = 3. Tính F (4).
A. F (4) = 5. B. F (4) = 3. C. F (4) = 3 + ln 2. D. F (4) = 4.
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z = i.z + 2.
A. 1 i. B. 1 + i. C. 1 + i. D. 1 i.
128
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 1
x+1
> 4 2
3.
A. S = [1; +). B. S = (1; +). C. S = (−∞; 1]. D. S = (−∞; 1).
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi I tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
A(2; 3; 1), B(1; 2; 1), C(2; 5; 1) và D(3; 4; 5). Tính độ dài đoạn thẳng OI.
A.
113
2
. B.
6. C.
123
3
. D.
41
3
.
Câu 29. Cho hàm số y = x
3
+ 6x
2
4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4).
D. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
Câu 30. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của được thiết diện tam giác đều
cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối nón theo a.
A. V =
πa
3
3
12
. B. V =
πa
3
3
24
. C. V =
πa
3
3
6
. D. V =
πa
3
3
3
.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (20x
2
+ 20x 1283) e
40x
trên tập hợp các số tự nhiên
A. -1283. B. 163.e
280
. C. 157.e
320
. D. 8.e
300
.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
1 x
?
A. F (x) =
1
2
ln (x
2
2x + 1) + 5. B. F (x) = ln |2x 2| + 4.
C. F (x) =
1
4
ln |4 4x| + 3. D. F (x) = ln |1 x| + 2.
Câu 33. Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng
hai máy A và B. y A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi x
3
+ 2x (triệu đồng), y B
làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi 326y 27y
2
(triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba
cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi nhiều nhất? (Biết rằng
hai y A và B không đồng thời làm việc, y B làm việc không quá 6 ngày).
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 34. Ông An dự định làm một cái b chứa nước hình trụ bằng inốc nắp đậy với thể tích
k m
3
(k > 0). Chi phí mỗi m
2
đáy 600.000 đồng, mỗi m
2
nắp 200.000 đồng và mỗi m
2
mặt
bên 400.000 đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính đáy của b bao nhiêu để chi phí làm b
ít nhất? (Biết b y v inốc không đáng kể).
A.
3
r
k
π
. B.
3
r
2π
k
. C.
3
r
k
2π
. D.
3
r
k
2
.
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ
thị của hàm số y =
x 3
x + 1
tại hai điểm phân biệt.
A. (−∞; 0] [16; +). B. (−∞; 0) (16; +).
129
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. (16; +). D. (−∞; 0).
Câu 36. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y = 10
1
1log x
, z = 10
1
1log y
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. x = 10
1
1log z
. B. x = 10
1
1+log z
. C. x = 10
1
1+log z
. D. x = 10
1
1log z
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Một
phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A(1; 3; 0) đến gặp mặt phẳng (P ) tại M,
sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B(2; 1; 6) cùng với vận tốc như lúc trước.
Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B ít nhất.
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
16
9
. D. 1.
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 5
x+2x
5m = 0
nghiệm thực.
A.
0; 5
4
5
. B.
5
4
5; +
. C. (0; +). D.
0; 5
4
5
.
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x
3
+ mx
2
+
(m
2
+ 2m 3) x + 1 đạt cực đại tại x = 0.
A. {1}. B. {−3; 1}. C. {−1}. D. {−3}.
Câu 40. Cho số thực x. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
x
2
+2
(x
2
+ x + 2) > 0.
B. log
x
2
+2
10
97
> 0.
C. log
x
2
+2
2017 < log
x
2
+2
2018.
D. log
x
2
+2
(x
2
+ x + 2) > log
21
(x
2
+ x + 2).
Câu 41. Biết rằng I =
1
Z
0
e
3x+1
dx =
a
b
· e
2
với a, b các số thực thỏa mãn a b = 2. Tính
tổng S = a + b.
A. S = 10. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 7.
Câu 42. Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức z =
2 i
1 + mi
một số thuần ảo.
A. Không tồn tại m. B. m =
1
2
. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x + 1
x
2
+ x + m
nghịch
biến trên khoảng (1; 1).
A. (3; 2]. B. (−∞; 0]. C. (−∞; 2]. D. (−∞; 2).
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn
1 + i
3
z = 4i. Tính z
2017
.
A. 8
672
3 + i
. B. 8
672
i
3 1
. C. 8
672
3 + i
. D. 8
672
1 i
3
.
Câu 45. Cho khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông. Hình chiếu vuông
c của A
0
trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm của AB, c giữa mặt phẳng (A
0
CD) và mặt
130
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
phẳng (ABCD) 60
. Thể tích của khối chóp B
0
.ABCD
8a
3
3
3
. Tính độ dài đoạn thẳng AC
theo a.
A.
2a
3
3
. B.
2a
2
3
3
. C. 2a. D. 2a
2.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và thể tích V . Gọi M trung
điểm của SB, P điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2DP . Mặt phẳng (AMP ) cắt cạnh SC
tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V .
A. V
ABCDM N P
=
23
30
V . B. V
ABCDM NP
=
19
30
V .
C. V
ABCDM NP
=
2
5
V . D. V
ABCDM NP
=
7
30
V .
Câu 47. Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2x +
mx
2
x + 1 + 1 tiệm
cận ngang.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi O tâm của tam giác đều BCD. M, N lần lượt
trung điểm của AC, AB. Quay hình thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối tròn
xoay thể tích bao nhiêu?
A.
7πa
3
6
96
. B.
7πa
3
6
288
. C.
7πa
3
6
216
. D.
πa
3
6
36
.
Câu 49. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình
x + 5 +
4 x m nghiệm.
A. (−∞; 3]. B.
−∞; 3
2
. C.
3
2; +
. D.
−∞; 3
2
.
Câu 50. Anh Toàn một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt 100 m
và 80 m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục bé (b rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi
giống. Biết lãi nuôi lấy thịt và lãi nuôi giống trong 1 năm lần lượt 20.000 đồng/m
2
và
40.000 đồng/m
2
. Hỏi trong 1 năm anh Toàn bao nhiêu tiền lãi từ nuôi trong ao đã nói trên
(lấy làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 176.350.000 đồng. B. 105.664.000 đồng. C. 137.080.000 đồng. D. 139.043.000 đồng.
131
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 A
4 B
5 B
6 D
7 B
8 C
9 D
10 C
11 D
12 A
13 D
14 D
15 C
16 D
17 A
18 A
19 B
20 A
21 B
22 C
23 B
24 C
25 A
26 A
27 D
28 C
29 B
30 B
31 B
32 B
33 A
34 C
35 B
36 D
37 C
38 A
39 D
40 B
41 A
42 D
43 C
44 C
45 D
46 A
47 A
48 B
49 B
50 C
132
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
19 THPT Chu Văn An, Nội, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Tiến Thùy
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình tham số của trục Oz.
A.
x = t
y = t
z = t
. B.
x = t
y = 0
z = 0
. C.
x = 0
y = t
z = 0
. D.
x = 0
y = 0
z = t
.
Câu 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x
3
3x
2
.
A. (1; 1). B. (−∞; 1). C. (0; 2). D. (2; +).
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A = log
a
1
a
2
, với a > 0 và a 6= 1.
A. A = 2. B. A =
1
2
. C. A = 2. D. A =
1
2
.
Câu 4. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 2
x + 1
.
A. x = 1. B. x = 1. C. y = 3. D. y = 2.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y + 3 = 0. Véc nào
không phải véc pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
a
1
= (3; 3; 0). B.
a
2
= (1; 1; 3). C.
a
3
= (1; 1; 0). D.
a
4
= (1; 1; 0).
Câu 6.
Cho hai hàm số y = f
1
(x) và y = f
2
(x)
liên tục trên đoạn [a; b] và đồ thị
như hình bên. Gọi S hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các
đường thẳng x = a, x = b. Thể tích
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi
quay S xung quanh trục Ox được tính
bởi công thức nào sau đây?
A. V = π
b
Z
a
f
2
1
(x) f
2
2
(x)
dx.
B. V = π
b
Z
a
f
1
(x) f
2
(x)
dx.
C. V =
b
Z
a
f
2
1
(x) f
2
2
(x)
dx.
D. V = π
b
Z
a
f
1
(x) f
2
(x)
2
dx.
x
y
0
y = f
1
(x)
y = f
2
(x)
a
b
S
133
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
[2; 3], bảng biến thiên như hình
bên. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số
0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Giá trị cực đại của hàm số
5.
2 1
1 3
+
0
+
0
1
2
5
x
y
0
y
Câu 8.
Hàm số đồ thị như hình v bên
A. y =
2x + 1
x 1
.
B. y =
2x + 1
x + 1
.
C. y =
2x + 1
x 1
.
D. y =
2x 1
x + 1
.
0
y
x
1
2
Câu 9. Tìm phần thực của số phức z = 3i.
A. 3. B. 0. C. 3. D. i.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 3x.
A.
Z
cos 3xdx =
1
3
sin 3x + C. B.
Z
cos 3xdx = sin 3x + C.
C.
Z
cos 3xdx = 3 sin 3x + C. D.
Z
cos 3xdx =
1
3
sin 3x + C.
Câu 11. Gọi (C) đồ thị hàm số của hàm số y = log x. Khi đó khẳng định đúng
A. Đồ thị (C) tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) cắt trục tung. D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?
A. M(0; 0; 3). B. N(0; 2; 0). C. P (1; 0; 2). D. Q(1; 0; 0).
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(1; 2; 4) và đường
thẳng
:
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho MA
2
+ MB
2
= 28.
A. Không tồn tại điểm M. B. M(1; 2; 0).
C. M(1; 0; 4). D. M(2; 3; 2).
Câu 14. Cho số phức z = 2 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn của số phức
w = iz.
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (2; 1). D. (1; 2).
134
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
2
|x
2
3| và đường thẳng y = 2.
A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
4x
2x + 1
trên đoạn [0; 3].
A. 0. B.
3
7
. C. 4. D. 1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d phương
trình
x + 1
2
=
y 2
1
=
z + 3
1
. Tính đường kính của mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với đường
thẳng d.
A. 5
2. B. 10
2. C. 2
5. D. 4
5.
Câu 18. Hàm số y = sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x =
π
2
. B. π. C. 0. D. x =
π
2
.
Câu 19. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Tính |z
1
| + |z
2
|.
A. 5. B. 2
5. C. 10. D.
5.
Câu 20. Tính giới hạn A = lim
x0
log
2
(1 + x)
sin x
.
A. e. B. ln 2. C. log
2
e. D. 1.
Câu 21. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9
x
13.6
x
+ 9.4
x
= 0.
A. T = 2. B. T = 3. C. T =
13
4
. D. T =
1
4
.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi, (ab 6= 0). Tìm phần thực của số phức w =
1
z
2
.
A.
2ab
(a
2
+ b
2
)
2
. B.
1
a
2
+ b
2
. C.
b
2
(a
2
+ b
2
)
2
. D.
a
2
b
2
(a
2
+ b
2
)
2
.
Câu 23. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
3
3
2
.
Câu 24. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) =
1
1 x
và f(2) = 0. Tính f (5).
A. f(5) = 2 ln 2. B. f (5) = ln 4 + 1.
C. f(5) = 2 ln 2 + 1. D. f(5) = 2 ln 2.
Câu 25. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x
2
4 và
y = x 4.
A. S =
43
6
. B. S =
161
6
. C. S =
1
6
. D. S =
5
6
.
Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 27. Hàm số nào sau đây không tập xác định khoảng (0; +)?
A. y = x
3
. B. y = x
2
2
. C. y = x
3
2
. D. y = x
5
.
135
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Xét hình trụ T thiết diện qua trục của hình trụ hình vuông cạnh bằng a. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ.
A. S =
3πa
2
2
. B. S =
πa
2
2
. C. S = 4πa
2
. D. S = πa
2
.
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x 1) > log
1
2
(5 2x).
A. S = (−∞; 2). B. S =
2;
5
2
. C. S =
5
2
; +
. D. S = (1; 2).
Câu 30. Cho hình lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
A. R = a
2. B. R = a. C. R = a
3. D. R = 2a.
Câu 31. Cho đồ thị (C) : y =
x 3
x + 1
. Biết rằng, hai điểm phân biệt M và N thuộc đồ thị (C)
cách đều hai trục tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng MN.
A. MN = 4
2. B. MN = 2
2. C. MN = 3
5. D. MN = 3.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log(x
2
1)
log(1 x)
1.
A. S = (2; 1). B. S = [2; 1). C. S = [2; 1). D. S = [2; 1].
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm
M(1; 2; 3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T =
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (P ) : x + 2y + 3z 14 = 0. B. (P ) : 6x 3y + 2z 6 = 0.
C. (P ) : 6x + 3y + 2z 18 = 0. D. (P ) : 3x + 2y + z 10 = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn hệ thức
Z
f(x) sin xdx = f(x) cos x +
Z
π
x
cos xdx.
Hỏi y = f(x) hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f(x) =
π
x
ln π
. B. f(x) =
π
x
ln π
. C. f(x) = π
x
. ln π. D. f (x) = π
x
. ln π.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và d
2
:
x + 1
1
=
y 1
7
=
z 3
1
. Đường vuông c chung của d
1
và d
2
lần lượt cắt d
1
, d
2
tại A và
B. Tính diện tích S của tam giác OAB.
A. S =
3
2
. B. S =
6. C. S =
6
2
. D. S =
6
4
.
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx (m + 1) cos x
đồng biến trên R.
A. . B.
1;
1
2
. C.
−∞;
1
2
. D. (1; +).
Câu 37. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn
điều kiện |z 2| + |z + 2| = 10.
A. Đường tròn (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 100. B. Elip
x
2
25
+
y
2
4
= 1.
C. Đường tròn (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 10. D. Elip
x
2
25
+
y
2
21
= 1.
136
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để bất phương trình 4 (log
2
x)
2
+log
2
x+m 0
nghiệm đúng với mọi giá trị x (1; 64).
A. m < 0. B. m 0. C. m 0. D. m > 0.
Câu 39. Một que kem c quế gồm hai phần: Phần kem dạng hình cầu, phần c quế dạng
hình nón. Giả sử phần hình cầu và phần hình nón bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan
chảy hết thì sẽ làm đầy phần c quế. Biết rằng thể tích kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể
tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt chiều cao và bán kính đáy của phần ốc quế.
Tính tỉ số
h
r
.
A.
h
r
= 3. B.
h
r
= 2. C.
h
r
=
4
3
. D.
h
r
=
16
3
.
Câu 40. bao nhiêu số thực a (0; 10π) thoả mãn điều kiện
a
Z
0
sin
5
x. sin 2xdx =
2
7
?
A. 4 số . B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số.
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và đạo
hàm cấp hai trên R. Đồ thị của các hàm
số y = f(x), y = f
0
(x), y = f”(x) lần
lượt các đường cong nào trong hình
bên?
A. (C
3
), (C
1
), (C
2
).
B. (C
1
), (C
2
), (C
3
).
C. (C
3
), (C
2
), (C
1
).
D. (C
1
), (C
3
), (C
2
).
x
y
(C
3
)
(C
1
)
(C
2
)
Câu 42. Một điện thoại đang sạc pin, dung lượng pin nạp được trong khoảng thời gian t(giờ)
được tính theo công thức Q(t) = Q
0
(1 e
t
2
) với Q
0
dung lượng pin nạp tối đa (pin đầy).
y tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
A. t 1, 65 giờ. B. t 1, 61 giờ. C. t 1, 63 giờ. D. t 1, 50 giờ.
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích tam giác ACD
0
bằng a
2
3. Tính
thể tích V của hình lập phương đó.
A. V = 3
3a
3
. B. V = 2
2a
3
. C. V = a
3
. D. V = 8a
3
.
Câu 44. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z 1| =
2. Tìm giá trị lớn nhất của T = |z + i| +
|z 2 i|.
A. T
max
= 8
2. B. T
max
= 4. C. T
max
= 4
2. D. T
max
= 8.
137
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Biết rằng đường thẳng d : y = 3x + m cắt đồ thị (C) : y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân
biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đồ thị (C), với O(0; 0) gốc toạ độ. Giá trị
của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; 3]. B. (3; +). C. (2; 3]. D. (5; 2].
Câu 46. Tìm số nghiệm của phương trình 2 log
3
(cot x) = log
2
(cos x) trong khoảng (0; 2017π).
A. 1009. B. 1008. C. 2017. D. 2018.
Câu 47.
Cho hàm số y = x
4
3x
2
+ m, đồ thị (C
m
),
với m tham số thực. Giả sử (C
m
) cắt trục Ox
như hình v bên. Gọi S
1
, S
2
, S
3
diện tích các
miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
S
1
+ S
2
= S
3
.
A. m =
5
2
.
B. m =
5
4
.
C. m =
5
2
.
D. m =
5
4
.
x
y
(C
m
)
S
1
S
2
S
3
Câu 48. Hai mặt cầu (S
1
), (S
2
) cùng bán kính R thoả mãn tính chất: Tâm của (S
1
) thuộc
(S
2
) và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu đã cho.
A. V = πR
3
. B. V =
πR
3
2
. C. V =
5πR
3
12
. D. V =
2πR
3
5
.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4).
Gọi H trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình tham số đường thẳng OH.
A.
x = 6t
y = 4t
z = 3t
. B.
x = 6t
y = 2 + 4t
z = 3t
. C.
x = 6t
y = 4t
z = 3t
. D.
x = 6t
y = 4t
z = 1 3t
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng
AB = 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) hợp với
đáy một c 45
. Gọi G trọng tâm của tam giác SAB. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt
phẳng (SBD).
A. d =
a
6
. B. d =
a
2
6
. C. d =
a
2
. D. d =
a
2
2
.
138
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 C
5 B
6 A
7 C
8 D
9 B
10 A
11 A
12 B
13 C
14 D
15 A
16 D
17 B
18 D
19 B
20 C
21 A
22 D
23 B
24 D
25 C
26 D
27 D
28 A
29 D
30 A
31 A
32 B
33 A
34 B
35 C
36 A
37 D
38 C
39 A
40 D
41 A
42 C
43 B
44 B
45 B
46 A
47 D
48 C
49 C
50 B
139
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
20 THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Hữu Bình
Câu 1. Tìm x, biết log
x
10
3 = 0, 1.
A. x = 3. B. x =
1
3
. C. x = 3. D. x =
1
3
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
|z 1 + i| = |z 2i|.
A. Đường tròn phương trình (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 3.
B. Đường tròn phương trình (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 3.
C. Đường thẳng phương trình x + 3y 1 = 0.
D. Đường thẳng phương trình x 3y + 1 = 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào một nguyên hàm của hàm số f(x) = ln x?
A. F (x) = ln x x. B. F (x) = x ln x + 1.
C. F (x) = x(ln x 1). D. F (x) = ln x x + C.
Câu 4. Cho hàm số f(x) = log
π
x. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f(x) =
ln x
ln π
. B. Hàm số không cực trị.
C. f
0
(x) =
1
π ln x
. D. Hàm số đồng biến trên (0; +).
Câu 5. Cho số phức z = a+bi (trong đó, a, b các số thực) thỏa mãn 3z (4+ 5i)¯z = 17+11i.
Tính ab.
A. ab = 6. B. ab = 3. C. ab = 3. D. ab = 6.
Câu 6. Cho hình trụ hai đáy hình tròn (O) và (O
0
). Trên hai đường tròn lấy hai điểm A, B
sao cho c giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45
và khoảng cách từ AB đến trục
OO
0
bằng
a
2
2
. Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích V của khối trụ theo a.
A. V =
πa
3
2
6
. B. V = πa
3
2. C. V =
πa
3
2
2
. D. V =
πa
3
2
3
.
Câu 7. Cho số thực 0 < a 6= 1 và hai hàm số f(x) = log
a
x và g(x) = a
x
. Xét các mệnh đề sau
(I). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(II). Hai hàm số đều đơn điệu trên tập xác định.
(III). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
(VI). Tập xác định của hai hàm số trên R.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
140
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên [a; b] và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
b
Z
a
f
0
(x) e
f(x)
dx = 0. B.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = e.
C.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = 1. D.
b
Z
a
f
0
(x)e
f(x)
dx = ln(b a).
Câu 9. Cho các hàm số y =
x + 1
x 1
, y = x
3
+ x
2
3x + 1, y = x
4
+ 2x
2
+ 2. Trong các hàm số
trên, bao nhiêu hàm số đơn điệu trên R?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn
z + 1
z 1
số thuần ảo. Tìm |z|.
A. |z| = 2. B. |z| = 1. C. |z| =
1
2
. D. |z| = 4.
Câu 11. Cho tích phân I =
3
Z
3
1
x
2
+ 3
dx. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I =
3
3
π
3
Z
π
4
dt. B. I =
3
3
π
3
Z
π
4
t dt. C. I =
3
π
3
Z
π
4
dt. D. I =
3
3
π
3
Z
π
4
1
t
dt.
Câu 12. Trong các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D, đồ thị hàm số nào nhận
đường thẳng x = 2 và y = 1 làm các đường tiệm cận?
A. y =
2x + 2
x 1
. B. y =
x 2
x 1
. C. y =
1
x
2
x 2
. D. y =
x + 1
x 2
.
Câu 13. Cho hàm số y = x
3
+ ax + b, (a, b R) hai điểm cực trị x
1
, x
2
. Hỏi khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Tổng hai giá trị cực đại của hàm số bằng 2b.
B. Đồ thị hàm số hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 0.
D. Đồ thị hàm số hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 và trục
Ox.
A. S = 1. B. S = 2. C. S =
1
2
. D. S =
16
15
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và
đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x 2y + 1 = 0 và (β) : x 2z 3 = 0. Gọi
ϕ c giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ). Tính ϕ.
A. ϕ = 45
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 60
. D. ϕ = 90
.
Câu 16. Cho các mệnh đề sau:
141
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
(I). Nếu a =
bc thì 2 ln a = ln b + ln c.
(II). Cho số thực 0 < a 6= 1. Khi đó (a 1) log
a
x 0 x 1.
(III). Cho các số thực 0 < a 6= 1, b > 0, c > 0. Khi đó b
log
a
c
= c
log
a
b
.
(IV). lim
x+
1
2
x
= −∞.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17. Cho số phức z = a + bi, trong đó a, b các số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A. z số thuần ảo
a = 0
b = 0
. B. z số thuần ảo a = 0.
C. z số thực b = 0. D. z số thuần ảo ¯z số thuần ảo.
Câu 18. Cho
Z
f(x) dx =
1
x
+ ln |2x| + C. Tìm hàm số f(x).
A. f(x) =
x +
1
2x
. B. f(x) =
1
x
2
+
1
x
.
C. f(x) =
1
x
2
+ ln(2x). D. f(x) =
1
x
2
+
1
2x
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x4y6z2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện một đường
tròn chu vi bằng 8π.
A. 3x + z = 0. B. 3x + z + 2 = 0. C. 3x z = 0. D. x 3z = 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
a = (3; 2; 1),
b = (2; 2; 4). Tính |
a
b |.
A. 50. B. 5
2. C. 3. D. 2
5.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
2(m + 2)x + 4my 2mz + 5m
2
+ 9 = 0.
Tìm m để phương trình trên phương trình mặt cầu.
A. 5 < m < 1. B. m < 5 hoặc m > 1.
C. m 5 hoặc m 1. D. m > 1.
Câu 22. Phương trình log
2
(x 3) + 2 log
4
3. log
3
x = 2 bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. Vô số nghiệm. D. 1.
Câu 23. Tìm trên đồ thị hàm số y = x
3
+ 4x + 2 hai điểm phân biệt chúng đối xứng với
nhau qua trục tung.
A. Không tồn tại. B. A(2; 2) và B(2; 2).
C. A(1; 1) và B(1; 1). D. A(3; 13) và B(3; 13).
Câu 24. Cho mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P ) cách I một khoảng bằng 5 cm cắt mặt
cầu (S) theo một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10
cm. Tính diện tích xung quanh S của mặt cầu (S).
142
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. S = 100π
2 cm
2
. B. S = 100π cm
2
. C. S =
100π
3
cm
2
. D. S = 200π cm
2
.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = a, AD = a
3. Biết
đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D và c giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 60
. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V =
a
3
3
. B. V =
a
3
3
3
. C. V = a
3
. D. V = a
3
3.
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên như hình dưới
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
22
−∞
+
22
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Đường thẳng x = 2 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. f(5) > f(4).
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
|5x + 1|.
A. y
0
=
1
(5x + 1) ln 2
. B. y
0
=
5
|5x + 1|
. C. y
0
=
5
(5x + 1) ln 2
. D. y
0
=
5
|5x + 1|ln 2
.
Câu 28. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y =
x
2
+ 1, tiếp tuyến của (P ) tại điểm A(1; 2) và trục Oy quay quanh trục Ox.
A. V = π. B. V =
28π
15
. C. V =
8π
15
. D. V =
4π
5
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hình vuông tâm O cạnh bằng 2a. Gọi I
trung điểm của SO. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
5
5
. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD.
A. V = 8a
3
. B. V =
8a
3
3
. C. V = 4a
3
. D. V =
4a
3
3
.
Câu 30. Cho hàm số f(x) =
x
2
2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f
0
(x) f(x).
A. S = (−∞;
2) (2; +). B. S = [1; 2].
C. S = (−∞;
2) [2; +). D. S = (−∞;
2] [2; +).
Câu 31. Cho khối nón bán kính đáy 3a. Cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng vuông c
với trục và b phần trên của khối nón (phần chứa đỉnh của khối nón). Biết thiết diện hình tròn
bán kính bằng a và độ dài phần đường sinh còn lại bằng
29a
10
. Tính thể tích V phần còn lại
của khối nón theo a.
A. V =
πa
3
3
. B. V =
πa
3
6
27
. C. V =
29πa
3
10
. D. V =
91πa
3
10
.
143
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z
1
và
d
0
:
x = 1
y = 2 2t
z = 1
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. đúng một đường thẳng cắt và vuông c với d và d
0
.
B. vô số đường thẳng cắt và vuông c với d và d
0
.
C. Không đường thẳng nào cắt và vuông c với d và d
0
.
D. đúng hai đường thẳng cắt và vuông c với d và d
0
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z 1
2
và điểm
K(3; 4; 3). Viết phương trình đường thẳng d
0
song song với d, cách d một khoảng bằng 3 và cách
điểm K một khoảng nhỏ nhất.
A.
x + 1
2
=
y 2
1
=
z 2
2
. B.
x 3
2
=
y + 4
1
=
z + 3
2
.
C.
x 3
2
=
y 2
1
=
z
2
. D.
x + 3
2
=
y 4
1
=
z 3
2
.
Câu 34. Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn 3
x
= 4
y
= 12
z
. Tính giá trị của biểu thức
P = xy + yz + zx.
A. P = 12. B. P = 144. C. P = 1. D. P = 0.
Câu 35. bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số sau đơn điệu trên R?
y =
m + 2
3
x
3
(m + 2)x
2
+ (m 2)x + 1
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36. Trong giải tích, hàm số f(x) liên tục trên D = [a; b] đồ thị đường cong (C) thì
độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức L =
b
Z
a
q
1 + (f
0
(x))
2
dx. Tính độ dài Parabol
(P ) : x y
2
= 0 trên [1; 2] (lấy giá trị gần đúng đến một chữ số thập phân).
A. L = 5, 2. B. L = 2, 2. C. L = 3, 4. D. L = 1, 3.
Câu 37. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông c. Một điểm M cố định và khoảng cách từ điểm
M đến các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) lần lượt a, b, c. Biết tồn tại mặt phẳng (P ) qua M
và cắt các ba tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Tính giá
trị nhỏ nhất đó.
A. V
min
=
9abc
2
. B. V
min
=
abc
6
. C. V
min
= 27abc. D. V
min
=
abc
3
.
Câu 38. Cho các số thực a, b, c
1
2
; 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
(a b)(b c)(c a)
abc
.
A. max P =
3 + 2
2
2
. B. max P = 2.
C. max P =
3 2
2
2
. D. max P = 0.
144
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 5 + log(x
2
+ 1) log(mx
2
+
4x + m) nghiệm đúng với mọi x R?
A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40. Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ. Tại thời điểm 0 giờ đúng 2 con
X, với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n (với n số nguyên dương) thì ngay lập tức tại thời
điểm đó đẻ ra một lần 2
n
con X khác. Tuy nhiên, do chu kỳ của con X ngắn nên sau khi đẻ xong
lần thứ 4 lập tức chết. Hỏi lúc 6 giờ 01 phút bao nhiêu con vi sinh X đang còn sống?
A. 4992. B. 3712. C. 19264. D. 5008.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z 4 = 0 và hai
điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1). Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng
cách từ I đến (P ) bằng khoảng cách từ B đến (P ).
A. I(3; 1; 1). B. I
3
2
;
5
2
; 1
. C. I
2;
8
3
; 1
. D. I(3; 3; 1).
Câu 42. Cho hai số thực a > 1 và b > 0. Biết phương trình a
3xx
2
2
= b hai nghiệm phân
biệt, hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 4
b
. B. a > b
4
. C. a < b
4
. D. a < 4
b
.
Câu 43. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3mx + m, m R. Tìm giá trị m để đồ thị hàm số hai
điểm cực trị và hai điểm đó cách đều đường thẳng x = 2.
A. m = 1. B. m = 2.
C. Không giá trị nào của m thỏa mãn. D. m = 0.
Câu 44. Một tạp chí được bán 25 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao
gồm: lương cán bộ, công nhân viên,...) được cho bởi công thức C(x) = 0, 0001x
3
0, 2x + 11000.
C(x) đươc tính theo đơn vị đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn 6 nghìn đồng. Các khoản
thu khi bán tạp c bao gồm tiền bán tạp c và 100 triệu đồng nhận từ quảng cáo. Tính số lợi
nhuận lớn nhất thể được khi bán hết x cuốn tạp chí.
A. 100.000.000 đồng. B. 100.250.000 đồng. C. 71.000.000 đồng. D. 100.500.000 đồng.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |z 3 4i| =
5. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2|
2
|z i|
2
. Tính đun của số phức w = M + mi.
A. |w| = 2
314. B. |w| = 2
309. C. |w| =
1258. D. |w| = 3
137.
Câu 46. Tìm giá trị thực của m để phương trình 2
3x
2
.5
2x+m
= 2 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn |x
1
x
2
| = 2
2.
A. m = 2. B. m =
2. C. m = log
2
5. D. m = log
5
2.
Câu 47. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hình trụ với đáy cốc y 1, 5 cm, thành xung
quanh cốc y 0, 2 cm và thể tích thật (thể tích cốc đựng được) 480π cm
3
thì người ta cần
ít nhất bao nhiêu cm
3
thủy tinh?
145
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 71, 16π cm
3
. B. 85, 41π cm
3
. C. 84, 64π cm
3
. D. 75, 66π cm
3
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AD = 2AB = 2a. Cạnh bên SA
vuông c với đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SD. Biết khoảng cách từ S đến mặt
phẳng (AMN) bằng
a
6
3
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V =
2a
3
6
9
. B. V = 4a
3
. C. V =
4a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng
d
1
:
x = 1
y = 1
z = t
1
, d
2
:
x = t
2
y = 1
z = 0
, d
3
:
x = 1
y = t
3
z = 0
.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và cắt ba đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
lần lượt tại A, B, C
sao cho M trực tâm của tam giác ABC.
A. x + y 5 = 0. B. Không tồn tại.
C. 2x + 2y z 9 = 0. D. x + y + z 6 = 0.
Câu 50. Cho số phức w, biết rằng z
1
= w 2i và z
2
= 2w 4 hai nghiệm của phương trình
z
2
+ az + b = 0 (với a, b các số thực). Tính T = |z
1
| + |z
2
|.
A. T =
8
10
3
. B. T =
2
3
3
. C. T = 5. D. T =
2
37
3
.
146
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 C
4 C
5 D
6 B
7 A
8 A
9 A
10 B
11 A
12 D
13 A
14 D
15 C
16 A
17 A
18 B
19 C
20 B
21 B
22 D
23 B
24 D
25 C
26 D
27 C
28 C
29 B
30 C
31 D
32 A
33 A
34 D
35 A
36 B
37 A
38 A
39 B
40 A
41 B
42 B
43 B
44 B
45 C
46 C
47 D
48 C
49 B
50 A
147
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
21 Sở GD và ĐT Tĩnh
L
A
T
E
X hóa: Thầy Đào-V- Thuỷ
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
?
A. y = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 4) và B(3; 2; 0). Tìm toạ
độ của
AB.
A. (2; 4; 2). B. (4; 0; 4). C. (4; 0; 4). D. (1; 2; 1).
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x
1
=
y + 1
1
=
z 1
2
và
d
2
:
x + 1
1
=
y
1
=
z 3
1
. Tính c giữa hai đường thẳng d
1
và d
2
.
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Câu 4. Cho hàm số y =
x + 2
x 2
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên
(SBC) hợp với đáy một c bằng 60
, M trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
a
3
3
3
. Tính khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
3
6
. B. d =
a
3
4
. C. d =
a
3
2
. D. d = a
3.
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt
i ,
j ,
k , cho điểm M(2; 1; 1). Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A.
OM = 2
i +
j +
k . B.
OM =
i +
j + 2
k .
C.
OM = 2
i +
j
k . D.
OM =
i +
j + 2
k .
Câu 7. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 3 = 0. Tính giá trị của biểu
thức P = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. P = 2. B. P =
3. C. P = 6. D. P = 2
3.
Câu 8. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ 2x + 3, trục Ox và
các đường thẳng x = 2, x = 1.
A. S = 7. B. S = 9. C. S = 17. D. S =
1
3
.
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x + cos x.
A. sin x cos x + C. B. cos x + sin x + C.
C. cos x sin x + C. D. sin 2x + C.
148
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tính tích các nghiệm của phương trình 9
x
2
x1
+ 3
x
2
x
= 4.
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), SA = a
3.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. a
3
. B.
1
8
a
3
. C.
3
2
a
3
. D.
1
4
a
3
.
Câu 12. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
2
+ 3x 3
x + 1
thoả mãn F (1) = 2. Tính
giá trị của F (2).
A. F (2) =
11
2
5 ln
3
2
. B. F (2) =
11
2
+ 5 ln
3
2
.
C. F (2) =
9
2
+ 5 ln 3 10 ln 2. D. F (2) = 5 ln 3 + 10 ln 2.
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3
2x1
=
1
9
.
A. x = 0. B. x = 1. C. x =
1
2
. D. x =
1
2
.
Câu 14. Cho hai số phức z
1
= 1 2i, z
2
= 2 + 3i. Tính tổng của hai số phức z
1
và z
2
.
A. 3 + 5i. B. 3 5i. C. 3 + i. D. 3 i.
Câu 15. Cho 0 < a 6= 1, x > 0, y > 0, α R. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
x =
1
2
log
a
x. B. log
a
x
α
= α log
a
x.
C. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
x =
1
2
log
a
x.
Câu 16. Tìm phần ảo của số phức z = 1 3i.
A. 1. B. 3i. C. 3. D. 3.
Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y =
e
2
x
. B. y =
3
π
x
. C. y = (1, 7)
x
. D. y =
2 +
5
x
.
Câu 18. Cho hàm số f(x) = e
3x
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
Z
f(x) dx = e
3x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
3
e
3x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
e
3x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
3x
e
3x
+ C.
Câu 19. Tìm số phức z thoả mãn iz + 2z = 9 + 3i.
A. z = 5 i. B. z = 5 + i. C. z = 1 5i. D. z = 1 + 5i.
Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x + 2
A. 1. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x trên đoạn
π
6
;
3π
4
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
2
. D. 1.
149
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên
a. Tính thể tích V của khối chóp đó.
A. V =
2
2
3
a
3
. B. V =
4
6
27
a
3
. C. V =
2
6
a
3
. D. V =
2
9
a
3
.
Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây của hàm số nào trong các hàm số đã cho?
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
11
+
−∞
11
A. y =
x + 3
x 1
. B. y =
x + 3
x + 1
. C. y =
x 3
x 1
. D. y =
x + 2
x 1
.
Câu 24. Một hình trụ bán kính đáy r = 40 cm và chiều cao h = 40 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ đó.
A. 1600π cm
2
. B. 3200π cm
2
. C. 1600 cm
2
. D. 3200 cm
2
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x.
A. y
0
= x + ln x. B. y
0
= ln x + 1. C. y
0
= 1 + ln x. D. y
0
= ln x 1.
Câu 26. Cho A, B, C tương ứng các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z
1
= 1 2i, z
2
= 2 5i và z
3
= 2 4i. Tìm số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD
hình bình hành.
A. 1 7i. B. 5 i. C. 1 5i. D. 3 5i.
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ 8x + 2 tại điểm hoành
độ x
0
= 0.
A. y = 8x + 2. B. y = 2. C. y = 2x 1. D. y = 6x 2.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 2z = 0.
Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(1; 2; 1) và R =
6. B. I(1; 2; 1) và R = 6.
C. I(1; 2; 1) và R =
6. D. I(1; 2 1) và R = 6.
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số y = x
3
3x 2.
A. (0; +). B. (−∞; 0) (0; +).
C. (−∞; 0). D. (−∞; +).
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai vectơ
a = (2; 2; 0) và
b = (2; 2; 0).
Xét các khẳng định sau:
150
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
(1)
a =
b .
(2) |
a | =
b
.
(3)
a =
b . (4)
a
b .
Trong các khẳng định trên, bao nhiêu khẳng định sai?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 31. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log
3
x
2
+ x + 2 + 1
+3 log
3
(x
2
+ x + 3) <
4 (a; b). Khi đó tính giá trị của 2a + b.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 32. Một ô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 m/s, trong đó t thời gian
tính bằng giây. Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô đi được quãng
đường bằng bao nhiêu?
A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m.
Câu 33. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) đồ thị như hình bên dưới.
Trong các kết luận sau, đâu kết luận
đúng?
A. a > 0, b 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0.
x
y
O
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z + 4
3
và
mặt phẳng (Q) : 2x + y z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và vuông
c với mặt phẳng (Q).
A. x 2y 1 = 0. B. x y + z = 0.
C. x + 2y + z + 7 = 0. D. x + 2y + 1 = 0.
Câu 35. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = mx
3
+ x
2
3x + m 2 nghịch
biến trên (3; 0).
A.
1
3
; +
. B.
1
3
; +
. C.
−∞;
1
3
. D.
1
3
; 0
.
Câu 36. Biết rằng
π
2
Z
0
x sin
2
x dx =
2
+ b, với a, b Q. Tính giá trị của ab.
A. 0. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
64
.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z = 0
và điểm M(0; 1; 0). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M và cắt (S) theo đường tròn (C) chu vi
nhỏ nhất. Gọi N(x
0
; y
0
; z
0
) điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON =
6. Tính y
0
.
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.
151
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4.
2 + 1
x
+
2 1
x
m = 0 đúng hai nghiệm âm phân biệt.
A. (4; 6). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6).
Câu 39. Gọi m số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
2
tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O gốc toạ độ. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. m
1
2
;
3
4
. B. m
7
4
;
9
4
. C. m
5
4
;
7
4
. D. m
3
4
;
5
4
.
Câu 40. Cho các số thực a > b > 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào nghiệm
trên R?
A. a
x
+ b
x
= (a + b)
x
. B. a
x
+ 2.b
x
= (a + b)
x
.
C. a
x
+ b
x
= 2(a + b)
x
. D. b
x
+ (a + b)
x
= a
x
.
Câu 41. Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình v bên dưới, trong đó đường kính của nửa đường
tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB
diện tích 32π và c
[
BAC = 30
. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay
hình (H) (phần gạch sọc trong hình vẽ bên) xung quanh đường thẳng AB.
A.
620
3
π. B.
784
3
π.
C. 279π. D.
325
3
π.
(H)
A B
C
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác lồi với O giao điểm của AC và BD. Gọi
M, N, P , Q lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. Gọi V
1
, V
2
lần lượt
thể tích của khối chóp S.ABCD và O.MNP Q. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A. 8. B.
27
4
. C.
27
2
. D. 9.
Câu 43. Biết tập nghiệm của bất phương trình log
2
(x + 2) 2 log
4
(4 x) < 1 log
2
(x 1)
khoảng (a; b). Tính giá trị của ab.
A. 20. B. 4. C. 2. D. 10.
Câu 44. Tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông cân tại B, cạnh AB = 3.
Cạnh bên SA = 4 và vuông c với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A.
34. B. 6. C.
34
2
. D. 2
3.
Câu 46. Một cái phễu dạng hình nón với chiều cao 30 cm. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15 cm (Hình 1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi
152
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
lật ngược phễu lên (Hình 2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau
đây?
Hình 1
Hình 2
A. 15 cm. B. 1, 306 cm. C. 1, 233 cm. D. 1, 553 cm.
Câu 47. Cho các số thực dương a, b và khác 1. Biết rằng đồ thị các hàm số y = a
x
và y = log
b
x
cắt nhau tại điểm M
2017;
2016
1
. Kết luận nào sau đây kết luận đúng?
A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1, 0 < b < 1. D. 0 < a < 1, b > 1.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(2; 4; 1). Gọi
đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B,
O đến đường thẳng lớn nhất. Trong các vectơ sau, vectơ nào một vectơ chỉ phương của
?
A.
u
1
= (13; 8; 6). B.
u
2
= (13; 8; 6). C.
u
3
= (13; 8; 6). D.
u
4
= (13; 8; 6).
Câu 49. Một người thợ thiết kế một bể hình hộp chữ nhật đáy nhưng không nắp đậy,
chiều cao 70 cm và thể tích 567000 cm
3
. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt
bên giá trị 1.000.000 đồng/m
2
. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt không đáng kể. Tính số
tiền mua kính ít nhất để hoàn thành b đó.
A. 2, 232 triệu đồng. B. 3, 204 triệu đồng. C. 4, 464 triệu đồng. D. 3, 492 triệu đồng.
Câu 50. Gọi z
1
, z
2
lần lượt các số phức đun lớn nhất và môđun nhỏ nhất trong các số
phức z thoả mãn
z + 2 + 4i
= 2. Tính tổng phần ảo của các số phức z
1
và z
2
.
A. 8i. B. 4. C. 8. D. 8.
153
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 A
5 B
6 C
7 C
8 B
9 A
10 C
11 D
12 A
13 C
14 C
15 A
16 D
17 B
18 C
19 B
20 D
21 A
22 B
23 C
24 B
25 C
26 B
27 A
28 A
29 D
30 D
31 D
32 B
33 A
34 D
35 A
36 D
37 B
38 C
39 D
40 D
41 B
42 C
43 C
44 D
45 C
46 B
47 D
48 A
49 D
50 C
154
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
22 THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Hồ Đặng
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y =
2x + 3
A.
2
q
(2x + 3)
3
3
+ C. B.
1
2
2x + 3
+ C.
C.
1
2x + 3
+ C. D.
q
(2x + 3)
3
3
+ C.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Z
1
2x
dx =
ln |x|
2
+ C. B.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C.
C.
Z
3x
2
dx = x
3
+ C. D.
Z
sin 2xdx = 2 cos 2x + C.
Câu 3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. πa
2
. B.
πa
3
3
2
. C. a
2
. D. 3πa
2
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + 4
x + 3 tại điểm hoành độ x = 1
A. y = 3x + 6. B. y = 3x + 2. C. y = 2x + 3. D. y = 2x + 7.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ 2x + 3)
A.
1
ln (x
2
+ 2x + 3)
. B.
2x + 2
x
2
+ 2x + 3
. C.
2x + 2
ln (x
2
+ 2x + 3)
. D.
1
x
2
+ 2x + 3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2; 1; 1), B(2; 1; 3). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB
A. y z + 2 = 0. B. y z 2 = 0. C. y + z + 2 = 0. D. y + z 2 = 0.
Câu 7. Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+ 2 cos x trên
đoạn
h
π
2
; 2π
i
, khi đó M + m bằng
A. 2 +
17π
2
4
. B. 4 + 4π
2
. C. 2 +
π
2
4
. D. 2.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
2
x + 1, y = x + 1
A.
4
3
. B.
4
3
. C. 1. D.
2
3
.
Câu 9. Cho số phức z = a + bi (a, b R; i
2
= 1). Số phức z
2
phần ảo
A. a
2
+ b
2
. B. a
2
b
2
. C. 2ab. D. 2ab.
Câu 10. Một người đầu 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 13%
một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi (giả sử rằng lãi suất
hàng năm không đổi)?
A. 100 (0, 13)
5
. B. 100
(1, 13)
5
+ 1
.
155
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. 100
(0, 13)
5
1
. D. 100
(1, 13)
5
1
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
4x+1
.
A. 4e
4x+1
+ C. B. e
4x+1
+ C. C.
1
4
e
4x+1
+ C. D. (4x + 1) e
4x
+ C.
Câu 12. Các nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 5 = 0
A.
z = 1 + 2i
z = 1 2i
. B.
z = 1 + 2i
z = 1 2i
. C.
z = 1 + 2i
z = 1 + 2i
. D.
z = 1 + 2i
z = 1 2i
.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 4
x
3.2
x+1
+ 8 = 0
A. 8. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (∆) :
2x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
, điểm
A(2; 3; 4). Đường thẳng qua A và song song với (∆) phương trình
A.
x = 2 + t
y = 3 + t
z = 4 t
. B.
x = 2 + 2t
y = 3 + t
z = 4 t
. C.
x = 2 + 2t
y = 3 + t
z = 4 t
. D.
x = 2 + 2t
y = 1 3t
z = 1 + 4t
.
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 1 tiếp xúc với đường thẳng y = 4x + 2 tại
điểm hoành độ x = 1.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 log
1
2
x + x x
3
= 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 91, 7 triệu người. Giả
sử tỷ lệ tăng dân số hàng năm trong giai đoạn 2015 2030 mức không đổi 1, 1%. Hỏi đến
năm nào dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người?
A. 2031. B. 2032. C. 2034. D. 2030.
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
|z| = |z 3 + 4i|.
A. Đường thẳng 2x 3 = 0. B. Đường thẳng y 2 = 0.
C. Đường thẳng 6x 8y 25 = 0. D. Đường thẳng 6x + 8y 25 = 0.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 2i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.
A.
2. B. 1. C. 2. D.
5 1.
Câu 20. Tìm m để phương trình 2
|x|
=
m
2
x
2
2 nghiệm phân biệt.
A. 3 < m < 1. B.
m < 1
m > 2
. C.
m < 2
m > 2
. D.
m < 1
m > 1
.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) hàm số chẵn trên đoạn [4; 4]. Biết rằng
Z
2
2
f(x)dx = 16 và
Z
2
1
f(2x)dx = 28. Tính
Z
4
0
f(x)dx.
156
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 64. B. 30. C. 10. D. 68.
Câu 22. Cho f(x) = xe
x
. Tính f
0
(0).
A. 1 + e. B. e. C. 1. D. 1 e.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log (5x x
2
)
A. [0; 2]. B. (−∞; 0) (5; +).
C. (−∞; 0] [5; +). D. (0; 5).
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x + 1
x 1
trên [2; 3]
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25. Biết rằng 3
Z
7
0
e
3x+4
dx = a.e
5
+
b
4
e
2
+ c với a, b, c Z. Tính T = a + b + c.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 2 hai điểm cực
trị A, B sao cho diện tích OAB bằng 4, với O gốc tọa độ.
A. m = 2. B. m = ±2. C. m = ±1. D. m = 1.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
4mx + 1 cực đại
cực tiểu tại x
1
, x
2
sao cho biểu thức T =
8m
2
x
2
1
4mx
1
+ 4m
2
+
x
2
2
4mx
2
+ 4m
2
8m
2
đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 1. D. m
1
3
; 1
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1; 1; 4) đến mặt
phẳng (P ) : x + 2y 2z + 3 = 0.
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho số phức z = (1 + i) (1 2i). Tính |z|.
A.
10. B.
8. C.
2. D. 1.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 2 + 2i và z
2
= a + (a
2
6) i, a R. Tìm tất cả các giá trị của a
để z
1
+ z
2
một số thực.
A. a = 2. B. a = 2. C. a = ±2. D. a = ±2
2.
Câu 31. Đồ thị hàm số y = x
4
+ 3x
2
4 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. (1; 0). B. (4; 0). C. (0; 4). D. (0; 1).
Câu 32. Xét khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, trong đó ABCD hình thoi các đường chéo bằng
a và 2a, cạnh bên AA
0
= 2a và tạo với đáy c bằng 30
. Tính thể tích khối hộp đã cho.
A.
a
3
3
. B. a
3
. C.
2a
3
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a,
CD = 2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
. Điểm I trung điểm AD và
SI (ABCD). Tính khoảng cách giữa CD và SB.
157
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
3a
2
. B.
a
15
4
. C.
3a
87
29
. D.
a
3
2
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; 3). Tọa độ hình chiếu vuông
c của M trên mặt phẳng (Oxy)
A. (1; 2; 0). B. (0; 0; 3). C. (1; 2; 0). D. (1; 2; 3).
Câu 35. Người ta cắt hình trụ bằng mặt phẳng qua trục của được thiết diện hình vuông
cạnh a. Thể tích của khối trụ
A. πa
3
. B.
πa
3
12
. C.
πa
2
5
4
. D.
πa
3
4
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAB vuông cân tại S,
SCD đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
6
.
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a, BC = a, SAC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
15. B.
a
3
15
3
. C. a
3
5. D.
a
3
5
3
.
Câu 38. Một khối nón tròn xoay chiều cao h = 4, bán kính đáy r = 5. Tính thể tích của khối
nón.
A.
100π
3
. B. 15π. C. 41π. D.
25π
3
.
Câu 39. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
7
x 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho a = log
2
3, b = log
3
5, c = log
7
2. y biểu diễn log
140
63 theo a, b, c.
A.
2ac + 1
abc + 2c + 1
. B.
2ac + 1
abc + c + 1
. C.
ac + 2
abc + c + 1
. D.
ac + 1
abc + 2c + 1
.
Câu 41.
Hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
v trong đó y
= y(0) = 2, y
CT
= y(2) = 2. Tìm m để
phương trình f(x) + 1 m = 0 3 nghiệm phân biệt.
A. 2 < m < 2. B. m < 2.
C. 1 < m < 3. D. 3 < m < 1.
0
2
x
2
2
y
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
1
3
mx
3
mx
2
+ (m 1) x + 1 nghịch biến
trên R và trên đồ thị hàm số không điểm nào tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó song song
với trục hoành.
A. 0 < m < 1. B. m < 0. C.
1
2
< m < 0. D. m 0.
158
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43.
Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy), đựng đầy nước.
Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người
ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài
16π
9
dm
3
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của
hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường
sinh của hình nón (hình v bên) và khối trụ chiều cao bằng đường
kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của bình nước.
A. 4π dm
2
. B. 4π
10 dm
2
. C.
9π
10
2
dm
2
. D.
3π
2
dm
2
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1; 2; 4). Một mặt phẳng (α) qua M cắt 3
tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C tương ứng sao cho thể tích khối chóp O.ABC bằng 36, với điểm O
gốc tọa độ. Mặt phẳng (ABC) cắt đường thẳng (∆) :
x
1
=
y 4
1
=
z 4
1
tại điểm I. Tọa độ của
I
A. I(2; 2; 2). B. I(1; 3; 3). C. I(0; 4; 4). D. I(1; 5; 5).
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình log
4
x + log
4
(10 x) > 2
A. (8; 10). B. (2; 8). C. (2; 10). D. (0; 10).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (∆
1
) :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z
1
,
(∆
2
) :
x 3
2
=
y 2
3
=
z + 1
1
. Vị trí tương đối của (∆
1
) và (∆
2
)
A. trùng nhau. B. song song. C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD hình vuông, AB = a
2, SO = a
với O tâm đáy, G trọng tâm SBC. Tính độ dài AG.
A.
a
6
3
. B.
2a
6
3
. C. a
2. D.
a
3
3
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ABC, A(1; 1; 1), B(1; 4; 5), C(7; 7; 1),
đường phân giác ngoài c A của ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại I. Tọa độ I
A. I
7
4
;
3
4
; 0
. B. I (1; 1; 0). C. I
1
4
;
5
4
; 0
. D. I (1; 1; 3).
Câu 49. Đồ thị của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x + 1 điểm cực đại M (x
1
; y
1
). Tính tổng
x
1
+ y
1
.
A. 334. B. 6. C. 0. D. 4.
Câu 50. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v(t) = 2 + 6t m/s.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
0
= 0 s đến thời điểm t
1
= 4 s
A. 56 s. B. 18 s. C. 6 s. D. 24 s.
159
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 D
4 D
5 B
6 A
7 B
8 B
9 D
10 D
11 C
12 B
13 C
14 A
15 B
16 A
17 C
18 D
19 D
20 D
21 A
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 C
31 C
32 B
33 C
34 A
35 D
36 A
37 B
38 A
39 B
40 A
41 C
42 D
43 B
44 C
45 B
46 A
47 C
48 A
49 B
50 A
160
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
23 THPT Hưng Nhân, Thái Bình, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Nguyễn Hường
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ mx + 1 (m tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m
để hàm số đồng biến trên R
A.
4
3
; +
. B.
4
3
; +
. C.
−∞;
4
3
. D.
−∞;
4
3
.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = 3
x
2
.4
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f(x) > 9 x
2
ln 3 + x ln 4 > 2 ln 3. B. f (x) > 9 2x log 3 + x log 4 > log 9.
C. f(x) > 9 x
2
log
2
3 + 2x > 2 log
2
3. D. f(x) > 9 x
2
+ 2x log
3
2 > 2.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+mx+1 và (d) : y = x+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn x
2
1
+x
2
2
+x
2
3
1.
A. 5 m 10. B. m 5. C. Không tồn tại m. D. 0 m 5.
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số
y = x
2
x + 3.
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
6
.
Câu 5. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương 150 cm
2
. Tính thể tích của khối
đó.
A. 125 cm
3
. B. 100 cm
3
. C. 25 cm
3
. D. 75 cm
3
.
Câu 6. Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 2
x 1
tại hai điểm phân biệt A(x
1
; y
1
) và
B(x
2
; y
2
). Tính tổng y
1
+ y
2
.
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : 2x y z
2
2
= 0.
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 12. B. x
2
+ y
2
+ z
2
=
1
4
.
C. 12x
2
+ 12y
2
+ 12z
2
1 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
= 1.
Câu 8. Gọi z
1
, z
2
, z
3
, z
4
bốn nghiệm phức của phương trình 2z
4
3z
2
2 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. 5. B. 5
2. C. 3
2. D.
2.
Câu 9. Cho a, b > 1 và p =
log
b
(log
b
a)
log
b
a
. Tính a
p
.
A. log
b
a. B. log
a
b. C. 1. D. b.
Câu 10. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
161
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
27πa
2
2
. B.
a
2
π
3
2
. C.
13a
2
π
6
. D. a
2
π
3.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = ln
x
2
+ x 2 x
.
A. (−∞; 2). B. (1; +).
C. (−∞; 2] (2; +). D. (2; 2).
Câu 12. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 7
1
=
y 3
2
=
z 9
1
và d
2
:
x 3
7
=
y 1
2
=
1 z
3
. Viết
phương trình đường vuông c chung của d
1
và d
2
.
A.
x 7
2
=
y 3
1
=
z 9
4
. B.
x 3
1
=
y 1
2
=
z 1
4
.
C.
x 7
2
=
y 3
1
=
z 9
4
. D.
x 7
2
=
y 3
5
=
z 9
8
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một c 45
.
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều.
A.
a
3
9
. B.
4a
3
3
. C.
a
3
6
. D.
2a
3
3
.
Câu 14. Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ sẽ mất 10% giá trị so với hồi đầu năm. Tìm
số nguyên nhỏ nhất n sao cho sau n năm đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó.
A. 20. B. 14. C. 16. D. 22.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1), N(1; 1; 0). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua hai điểm M, N và vuông c với mặt phẳng x 2y z + 1 = 0.
A. x + y z = 0. B. x y + 3z 4 = 0.
C. 3x + y + z 4 = 0. D. x + y z 1 = 0.
Câu 16. Tính tích phân I =
1
R
0
x(1 + x
2
)
4
dx.
A.
31
10
. B.
32
10
. C.
31
10
. D.
30
10
.
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
+ x + 5
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Cắt một miếng tôn hình vuông cạnh 1 m thành hai hình chữ nhật, trong đó một hình
chiều rộng x m, gọi miếng tôn này miếng tôn thứ nhất. Người ta miếng tôn thứ nhất
thành một hình lăng trụ tam giác đều chiều cao 1 m, miếng còn lại thành một hình trụ
chiều cao 1 m. Tính x để tổng thể tích khối lăng trụ và khối trụ thu được nhỏ nhất.
A. x =
9π
9π +
3
. B. x =
1
3
3π + 1
. C. x =
9π
3π + 9
. D. x =
1
π +
3
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c
với mặt phẳng (ABCD) và SC = a
5. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
6
. C. V = a
3
3. D. V =
a
3
15
3
.
162
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0; 3; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao cho
2
AM
MB
giá trị nhỏ
nhất.
A. M(4; 1; 0). B. M(1; 4; 0). C. M(4; 1; 0). D. M(1; 4; 0).
Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 6x 5 trên đoạn [1; 5] lần
lượt
A. 2 và 0. B. 4 và 0. C. 3 và 0. D. 0 và 2.
Câu 22. Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn (x
2
3x) + (5y
2
+ y + 1)i = (2x 6) + (y
2
+
2y + 6)i.
A. (2; 1),
2;
5
4
, (3; 1). B. (2; 1),
2;
5
4
, (3; 1),
3;
5
4
.
C. (2; 1),
2;
5
4
. D. (2; 1),
3;
5
4
, (3; 1).
Câu 23. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z = (
2 + i)
2
(1
2i)
A. 2. B.
2. C. 2. D.
2.
Câu 24. Phương trình 2
2x
2
4x+1
7.2
x
2
2x
+ 3 = 0 bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho
π
4
R
0
(1 + tan x)
5
cos
2
x
dx =
a
b
; trong đó a, b hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối
giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a
2
+ b
2
= 1. B. ab = 1. C. a < b. D. a 10b = 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2(m
2)x
2
+ m
2
5m + 5 ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m = 2
3
3. B. m = 1. C. m = 2
3. D. m .
Câu 27. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox, biết (H) hình
phẳng giới hạn bởi (C) : y =
e
tan x
cos x
, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x =
π
3
.
A.
π
2
e
2π
3
1
. B. π
e
2π
3
1
. C. π
e
2
3
1
. D.
π
2
e
2
3
1
.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) = x
3
3x
2
+ m với m R tham số. Tìm giá trị của tham số
m để hàm số giá trị cực đại bằng 2.
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 29. Số nghiệm của phương trình
x
100
= sin x
A. 61. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3. Tam
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SAC).
163
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
a
39
13
. B. a. C.
2a
39
13
. D.
a
3
2
.
Câu 31. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M(1; 2; 4) và cắt chiều dương của các trục tọa
độ lần lượt tại A, B, C khác gốc O sao cho tứ diện OABC thể tích nhỏ nhất.
A.
x
3
+
y
6
+
z
12
= 1. B.
x
3
+
y
6
+
z
12
= 0. C.
x
3
+
y
4
+
z
10
= 1. D. Đáp án khác.
Câu 32. Cho P =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
r
y
x
+
y
x
1
. Biểu thức rút gọn của P
A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x 1.
Câu 33. Gọi V
1
thể tích của khối nón thiết diện qua trục tam giác đều và V
2
thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình nón đó.Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
1
3
. B.
9
32
. C. Đáp án khác. D.
1
4
.
Câu 34. Giải bất phương trình log
1
2
(x
2
5x + 7) > 0.
A. (−∞; 2). B. (2; 3).
C. (2; +). D. (−∞; 2) (3; +).
Câu 35. Cho y = log
2
3. log
3
4... log
63
64. Chọn đáp án đúng.
A. y = 5. B. y = 7. C. y = 4. D. y = 6.
Câu 36. Cho đường thẳng d :
x = 8 + 4t
y = 5 2t
z = t
và điểm A(3; 2; 5). Tìm tọa độ hình chiếu của
điểm A trên d.
A. (4; 1; 3). B. (4; 1; 3). C. (4; 1; 3). D. (4; 1; 3).
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
3
. C.
4a
3
3
. D.
a
3
6
6
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y 3z + 6 = 0 và mặt
cầu (S) : (x 4)
2
+ (y + 5)
2
+ (z + 2)
2
= 25. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến đó.
A. r = 6. B. r = 5. C. r =
6. D. r =
5.
Câu 39. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i)
2
(2 i)z = 8 + i + (1 + 2i)z.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA
vuông c với đáy, c
[
SBD = 60
. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
A.
a
3
3
. B.
a
6
4
. C.
a
2
2
. D.
a
5
5
.
164
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = x
3
x
2
x + 3 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
−∞;
1
3
. B.
−∞;
1
3
và (1; +).
C. (1; +). D.
1
3
; 1
.
Câu 42. Cho hai số phức z
1
= 4 2i; z
2
= 2 + i. Tính đun của số phức z
1
+ z
2
.
A. 5. B.
5. C.
3. D. 3.
Câu 43. Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
|z i + 2| = 2.
A. Đường tròn (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 4. B. Đường thẳng 2x 3y + 1 = 0.
C. Đường tròn x
2
+ (y 2)
2
= 2. D. Đường thẳng y = x.
Câu 44. Cho x, y, z ba số thực dương tổng bằng 1. Nếu trong ba số đó không số nào lớn
hơn hai lần một số khác thì giá trị nhỏ nhất của xyz
A.
1
32
. B.
4
125
. C.
1
127
. D. Một số khác.
Câu 45. Đạo hàm của hàm số f(x) = log
2
(2x
2
+ 1)
A. f
0
(x) =
4x
(2x
2
+ 1) ln 2
. B. f
0
(x) =
1
(2x
2
+ 1) ln 2
.
C. f
0
(x) =
4x
(2x
2
+ 1) ln 2
. D. f
0
(x) =
4
(2x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
x
2
1dx.
A.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C. B.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C.
C.
1
3
p
(x
2
1)
3
+ C. D.
x
2
1 + C.
Câu 47. Tìm m để phương trình
4x 1 2
4
4x
2
+ 3x 1 = m
x + 1 đúng 2 nghiệm thực
phân biệt.
A. 1 < m 2 2
2. B. 1 < m < 2 2
2.
C. 1 < m 0. D. m > 1.
Câu 48. Đồ thị hàm số y =
4x 1
x + 4
cắt đường thẳng y = x + 4 tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm tọa độ điểm C trung điểm của AB.
A. C(4; 0). B. C(0; 4). C. C(2; 6). D. C(2; 6).
Câu 49. Cho hàm số y = x
3
(2m + 1)x
2
+ 3mx m. Tìm m để đồ thị hàm số 2 điểm cực
trị nằm v hai phía của trục hoành.
A. 0 < m < 1. B. m < 0. C. m > 1. D.
m < 0
m > 1
.
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a và cạnh bên 2a. Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
16a
3
π
14
49
. B.
2a
3
π
14
7
. C.
64a
3
π
14
147
. D.
64a
3
π
14
49
.
165
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 C
4 D
5 A
6 A
7 C
8 C
9 A
10 A
11 C
12 A
13 C
14 D
15 A
16 A
17 C
18 C
19 A
20 D
21 A
22 B
23 B
24 B
25 D
26 A
27 D
28 D
29 C
30 C
31 A
32 A
33 B
34 B
35 D
36 B
37 D
38 C
39 B
40 D
41 D
42 B
43 A
44 A
45 C
46 A
47 B
48 C
49 D
50 C
166
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
24 THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Thầy Huỳnh Thanh Tiến
Câu 1. Hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
(m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của khi
A. m 2 hoặc m 1. B. m < 2 hoặc m > 2.
C. 2 m 1. D. 2 m 2.
Câu 2. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồng biến trên các khoảng
A. (0; 2). B. (−∞; 0) và (2; +).
C. (−∞; 2). D. R.
Câu 3. Cho bảng biến thiên của hàm số f(x)
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Chọn đáp án đúng.
A. x = 0 giá trị cực tiểu của hàm số. B. x = 2 giá trị cực đại của hàm số.
C. y = 0 giá trị cực tiểu của hàm số. D. x = 2 điểm cực đại của hàm số.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
+ bx
2
+ cx + d
1 + b c + d < 0
8 + 4b + 2c + d > 0.
. Tìm số giao điểm phân
biệt của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 3.
Câu 6.
167
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Hình v bên đồ thị của hàm số y = f
0
(x) trên đoạn [0; 4], với f(x)
hàm số liên tục trên đoạn [0; 4], đạo hàm trên khoảng (0; 4).
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(4) = f(2) < f(0). B. f(0) < f(4) = f(2).
C. f(0) < f(4) < f(2). D. f (4) < f(0) < f(2).
x
y
O
1
4
2 4
Câu 7. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
3x 2
x 2
và đường thẳng y = x + 1
A. x = 0; x = 4. B. x = 4; x = 4. C. x = 0; x = 1. D. x = 0; x = 4.
Câu 8.
Đồ thị trong hình bên của hàm số
nào sau đây.
A. y =
x + 1
x 2
. B. y =
x 1
x 2
.
C. y =
x 1
x + 2
. D. y =
x + 1
x + 2
.
x
y
O
1 2
1
Câu 9. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm
2
. Biết rằng
trang giấy hình chữ nhật được canh lề trái 2 cm, lề phải 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới
3 cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì kích thước
A. 38 cm và 16 cm. B. 22 cm và 28 cm. C. 28 cm và 20 cm. D. 30 cm và 20 cm.
Câu 10. Hàm số: y =
x
3
x
2
6
giá trị lớn nhất trên khoảng (−∞;
6)
A. 9
3. B. 9
3. C. 0. D. 6
3.
Câu 11. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
ba điểm cực trị ba
đỉnh của một tam giác đều.
A. m = 2. B. m = 1. C. m =
3
3. D. m = ±
3
3.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (x
2
+ x 2)
2
3
A. [2; 1]. B. (−∞; 2) (1; +).
C. (2; 1). D. (−∞; 2] [1; +).
Câu 13. Giải bất phương trình log
5
6
(x 2) 0.
A. x 3. B. 2 x 3. C. 2 < x 3. D. x 2.
Câu 14. Cho log
2
3 = a, log
3
5 = b. Khi đó log
12
90 tính theo a, b
A.
ab 2a + 1
a + 2
. B.
ab + 2a + 1
a 2
. C.
ab 2a 1
a + 2
. D.
ab + 2a + 1
a + 2
.
Câu 15. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. log
a
a
b
2
= log
a
b. B. log
a
a
b
2
=
1
2
log
a
1
b
.
C. log
a
a
b
2
=
1
2
2 log
a
b. D. log
a
a
b
2
= 2
1
2
log
a
b.
168
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Giải phương trình 4
x
3 = 2
x+1
.
A. x = 2 log
2
3. B. x = log
2
3. C. x = log
2
3. D. x =
1
2
log
2
3.
Câu 17. Giải phương trình log
2
(x
2
+ 2x) = 3.
A. x = 4; x = 2. B. x = 1 ±
7. C. x = 4; x = 2. D. x = 2.
Câu 18. Giả sử p và q các số dương sao cho: log
16
p = log
20
q = log
25
(p + q). Tìm giá trị của
p
q
?
A.
1 +
3
2
. B.
1 +
5
2
. C.
1 +
3
2
. D.
1 +
5
2
.
Câu 19. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox, hai đường
thẳng x = a, x = b. Chọn đáp án đúng.
A. S =
b
Z
a
f(x) dx. B. S =
b
Z
a
f(x)
dx. C. S =
a
Z
b
f(x) dx. D. S =
b
Z
a
f(x) dx
.
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số: y = cos
2
x. sin x
A.
1
3
cos
3
x + C. B.
1
3
sin
3
x + C. C.
1
3
sin
3
x + C. D.
1
3
cos
3
x + C.
Câu 21. Đặt I =
2
Z
1
dx
x
1 + x
3
và t =
1 + x
3
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. x
3
= t
2
1. B. x
2
dx =
2
3
tdt.
C. I =
2
Z
1
2
3(t
2
1)
dt. D. I =
3
Z
2
1
t 1
1
t + 1
dt.
Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi y = x
3
+ 1, y = 0, x = 0 và x = 1 quay quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng
A.
23π
14
. B.
13π
7
. C.
π
9
. D.
π
3
.
Câu 23. Tích phân I =
π
2
Z
0
(e
sin x
+ 2) cos x dx kết quả
A. e + 1. B. e + 3. C. e 3. D. e 1.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
.
A.
Z
f(x) dx =
1
2 1
x
21
+ C. B.
Z
f(x) dx =
1
2 + 1
x
2+1
+ C.
C.
Z
f(x) dx = x
21
+ C. D.
Z
f(x) dx = x
2+1
+ C.
Câu 25. Giả sử hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1], thỏa mãn điều kiện f(0) = 6
và
1
Z
0
(2x 2)f
0
(x) dx = 6. Khi đó
1
Z
0
f(x) dx bằng
A. 3. B. 9. C. 3. D. 6.
169
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 26.
Z
e
2x
1 + e
x
dx = a.e.
1 + e
x
+ b.
1 + e
x
+ C. Chọn mệnh đề đúng?
A. b = 2a. B. a = 2b. C. a = 2b. D. b = 2a.
Câu 27. Cho
1
z
=
1
4
3
4
i, tính (z)
2017
ta được
A. (z)
2017
= 2
2016
2
2016
.
3i. B. (z)
2017
= 2
2016
+ 2
2016
.
3i.
C. (z)
2017
= 2
2018
2
2018
.
3i. D. (z)
2017
= 2
2018
+ 2
2018
.
3i.
Câu 28. Cho số phức z = 2i(2 + 3i)
2
thì đun của số phức z
A. 676. B. 26. C. 24. D. 476.
Câu 29. Phương trình: 8z
2
4z + 1 = 0 nghiệm
A. z
1
=
1
4
+
1
4
i và z
2
=
5
4
1
4
i. B. z
1
=
1
4
+
3
4
i và z
2
=
1
4
3
4
i.
C. z
1
=
1
4
+
1
4
i và z
2
=
1
4
1
4
i. D. z
1
=
1
2
+
1
4
i và z
2
=
1
2
1
4
i.
Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức z = 3i 10 lần lượt
A. 10; 3i. B. 3; 10. C. 10; 3. D. 10; 3.
Câu 31. Cho các số phức z thoả mãn |(1 i)z 4 + 2i| = 2. Tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức z trên mặt phẳng toạ độ một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn đó.
A. Tâm I(3; 1). B. Tâm I(3; 1). C. Tâm I(4; 2). D. Tâm I(4; 2).
Câu 32. Với các số phức z thoả mãn |z 3 4i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.
A. max |z| = 7. B. max |z| = 6. C. max |z| = 5. D. max |z| = 4.
Câu 33. A, B, C các điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn số phức 2 + 3i, 3 + i, 1 + 2i.
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z.
A. z = 1 + i. B. z = 2 2i. C. z = 1 i. D. z = 2 + 2i.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật chiều dài, chiều rộng, chiều cao tương ứng a, b, c. Công
thức tính thể tích hình hộp đó
A. V = a + b + c. B. V = 2(a + b)c. C. V = abc. D. V = a
3
.
Câu 35. Một hình trụ bán kính 5 cm và chiều cao 7 cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng
song song với trục và cách trục 3 cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng
A. 21 cm
2
. B. 56 cm
2
. C. 70 cm
2
. D. 28 cm
2
.
Câu 36. Gọi l, h, R lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ),
diện tích xung quanh của (N)
A. S
xq
= πRh. B. S
xq
= 2πRl. C. S
xq
= πR
2
h. D. S
xq
= πRl.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD, đáy tứ giác ABCD AB = 2a, BC = AC = a
2,
AD = a, BD = a
3, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
A.
πa
3
32
. B.
πa
3
3
32
. C.
32
3πa
3
27
. D.
32πa
3
9
.
170
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC
[
ASB =
[
BSC =
[
CSA = 60
, SA = 3, SB = 4, SC = 5. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB).
A. d =
5
6
9
. B. d =
5
2
3
. C. d =
5
2
9
. D. d =
5
6
3
.
Câu 39. Tính thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết khối chóp A.BB
0
D
0
D thể tích bằng
5 cm
3
.
A. 15 cm
3
. B. 10 cm
3
. C. 40 cm
3
. D. 25 cm
3
.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân cạnh c vuông 2,
cạnh bên 4. Thể tích khối lăng trụ
A.
8
3
. B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 41. Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của hình nón
A. V =
πa
3
3
3
. B. V = πa
3
3. C. V =
πa
3
3
6
. D. V =
πa
3
3
2
.
Câu 42. Hình nón gọi nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu bán kính R cho
trước.
A. h =
3R
2
. B. h =
4R
3
. C. h =
5R
3
. D. h =
5R
4
.
Câu 43. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân trên đường Hùng Vương, thị trấn
Krông Năng người ta cần đúc 500 ống hình trụ đường kính trong và chiều cao của mỗi ống
bằng 1 m, độ dày của thành ống 10 cm. Chọn mác bê tông 250 (tức mỗi m
3
bê tông cần
dùng 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi-măng để làm đủ số ống nói trên.
A. 4839 (bao). B. 1210 (bao). C. 2310 (bao). D. 578 (bao).
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 2a và AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy c 45
. Thể tích khối
chóp S.ABCD
A.
a
3
3
. B.
2
2a
3
3
. C.
a
3
3
2
. D.
2a
3
3
.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y 1)
2
+
(z + 1)
2
= 1 và đường thẳng d phương trình x 2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ), (P
0
) chứa d,
tiếp xúc với (S) tại T và T
0
. Tìm toạ độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. B. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. C. H
11
3
;
5
6
;
5
6
. D. H
11
3
;
7
6
;
7
6
.
Câu 46. Hình chiếu vuông c của điểm A(3; 1; 4) lên mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 = 0
điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 1. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = 5. D. a + b + c =
5
3
.
171
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 47. Cho mặt phẳng (P ) : x + 2y 3z + 6 = 0. Véctơ nào sau đây không phải véctơ pháp
tuyến của (P )?
A.
n = (3; 6; 9). B.
n =
1;
1
2
;
1
3
.
C.
n = (100; 200; 300). D.
n =
1
6
;
1
3
;
1
2
.
Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm M(1; 1; 1) và chứa trục Oy.
A. x + y = 0. B. x + z = 0. C. x 2y + z = 0. D. x z = 0.
Câu 49. Mặt phẳng qua hai điểm A(1; 0; 1) và B(1; 2; 2) và song song với trục Ox phương
trình
A. 2y z + 1 = 0. B. y + 2z 3 = 0. C. 2x + y z = 0. D. y 2z + 2 = 0.
Câu 50. Cho hai mặt phẳng (P ) : x 2y + z 1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 2 = 0. Phương trình
đường thẳng qua A(1; 2; 5) và song song với cả hai mặt phẳng trên
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 5
5
. B.
x = 1
y = 2 t
z = 5
.
C.
x
1
=
y + 1
3
=
z
5
. D.
x + 1
1
=
y + 3
3
=
z + 5
5
.
172
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 D
4 B
5 A
6 C
7 D
8 B
9 D
10 B
11 C
12 B
13 C
14 D
15 C
16 B
17 A
18 B
19 B
20 D
21 C
22 A
23 A
24 B
25 B
26 D
27 A
28 B
29 C
30 D
31 B
32 B
33 D
34 C
35 B
36 D
37 C
38 D
39 A
40 D
41 A
42 B
43 B
44 B
45 A
46 A
47 B
48 D
49 D
50 C
173
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
25 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Thầy Triệu Vương
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
3
, y = x
5
.
A. S = 2. B. S =
1
6
. C. S = 1. D. S =
1
3
.
Câu 2. Đồ thị hình vẽ bên của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 1.
B. y = x
3
3x
2
+ 1.
C. y = 2x
3
6x
2
+ 1.
D. y =
1
3
x
3
+ x
2
+ 1.
x
1
1
y
3
1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y =
3 2
x+1
4
x
.
A. [3; 1]. B. R. C. [0; +). D. (−∞; 0].
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SA = a
3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 5πa
2
. B.
πa
2
3
6
. C.
4πa
2
3
. D.
4πa
2
5
.
Câu 5. Phương trình 5
2x+1
13.5
x
+ 6 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính tổng x
1
+ x
2
.
A. 1 + log
5
6. B. 1 log
5
6. C. 2 log
5
6. D. 2 + log
5
6.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 1) tiếp
xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 2 = 0.
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx + 1 hai điểm cực trị
nằm trên đường thẳng d : y = 4x + 1.
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 8. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x 4
6 x
trên đoạn [3; 6]. Tính M + m.
A. 4. B. 12. C. 18. D. 6.
Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; +) và
3
Z
0
f
x + 1
dx = 8. Tính tích phân I =
2
Z
1
xf(x)dx.
A. I = 2. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 16.
174
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)z + ¯z = 1 + i.
A. z = 1 i. B. z = 1 + i. C. z = 2 i. D. z = 2 + i.
Câu 11. Cho hai số phức z
1
= 2 3i, z
2
= 1 + 2i. Tính đun của số phức z = (z
1
+ 2)z
2
.
A. |z| =
65. B. |z| =
137. C. |z| = 5
5. D. |z| = 15.
Câu 12. Cho a < b < c,
b
Z
a
f(x) dx = 5,
b
Z
c
f(x) dx = 2. Tính tích phân
c
Z
a
f(x) dx.
A.
c
Z
a
f(x) dx = 7. B.
c
Z
a
f(x) dx = 3. C.
c
Z
a
f(x) dx = 3. D.
c
Z
a
f(x) dx = 10.
Câu 13. Đồ thị hàm số f(x) =
3x
2
1
x
4
+ x + 2
x
2
3x + 2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
A. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1; tiệm cận ngang y = 2.
B. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1; tiệm cận ngang y = 2, y = 3.
C. Tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 2.
D. Tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 2, y = 3.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm M(2; 3; 4), N(3; 2; 5)
phương trình chính tắc
A.
x 3
1
=
y 2
1
=
z 5
1
. B.
x 3
1
=
y 2
1
=
z 5
1
.
C.
x 3
1
=
y 2
1
=
z 4
1
. D.
x 2
1
=
y 3
1
=
z 4
1
.
Câu 15. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
x + m + 1. Giá trị của m để đồ thị hàm số hai điểm
cực trị A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
) thỏa mãn x
2
A
+ x
2
B
= 2
A. m = 0. B. m = ±3. C. m = 2. D. m = ±1.
Câu 16. hiệu x
1
và x
2
hai nghiệm của phương trình log
1
2
x + log
2
2
x = 2. Tính tích x
1
x
2
.
A. x
1
.x
2
=
1
2
. B. x
1
.x
2
= 8. C. x
1
.x
2
= 2. D. x
1
.x
2
= 4.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(2
x
+ 1)
A. y
0
=
1
1 + 2
x
. B. y
0
=
ln 2
2
x
+ 1
. C. y
0
=
1
(2
x
+ 1) ln 2
. D. y
0
=
2
x
ln 2
2
x
+ 1
.
Câu 18. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1
3
x
2
3x10
>
1
3
x2
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 19. Cho hàm số y =
m
3
x
3
mx
2
+ 3x + 1 (m tham số thực). Giá trị nhỏ nhất của m để
hàm số trên luôn đồng biến trên R
A. Không giá trị nhỏ nhất. B. m = 3.
C. m = 0. D. m = 3.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
2x
.
175
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
Z
2
2x
dx =
2
2x+1
ln 2
+ C. B.
Z
2
2x
dx =
2
2x
ln 2
+ C.
C.
Z
2
2x
dx =
2
2x1
ln 2
+ C. D.
Z
2
2x
dx =
4
x
ln 2
+ C.
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a
2. Hình
chiếu vuông c của A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm của BC. Biết AA
0
= a
5 . Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a
A. 2a
3
. B.
2
3
a
3
. C. 4a
3
. D. 12a
3
.
Câu 22. Biết rằng tích phân I =
1
Z
0
(2x + 3)e
x
dx = ae + b với a, b các số hữu tỉ. Tìm khẳng
định đúng.
A. a + 2b = 1. B. ab = 3. C. a + b = 4. D. a b = 2.
Câu 23. Cho khối nón bán kính đáy 6, thể tích 96π. Diện tích xung quanh của khối nón
đó
A. 72π. B. 56π. C. 60π. D. 36π.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = 4x
4
3x
2
+ 3 và đường thẳng y = x + 3 tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
2
= x, x = a, x = b (0 < a < b) quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng
A. V = π
2
b
Z
a
x dx. B. V = π
2
b
Z
a
x dx. C. V = π
b
Z
a
x dx. D. V = π
b
Z
a
x dx.
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x
3
3x + 1 tại điểm hoành độ bằng 1 phương
trình
A. y = 9x 11. B. y = 9x 7. C. y = 9x + 11. D. y = 9x + 7.
Câu 27. Đặt T tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
1
6 log
2
(4x)
+
2
2 + log
2
x
=
1. Tính T .
A. T = 9. B. T = 20. C. T = 36. D. T = 5.
Câu 28.
Giả sử M, N, P, Q được cho hình v bên điểm biểu diễn của
các số phức z
1
, z
2
, z
3
, z
4
trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Điểm M điểm biểu diễn số phức z
1
= 2 + i.
B. Điểm Q điểm biểu diễn số phức z
4
= 1 + 2i.
C. Điểm N điểm biểu diễn số phức z
2
= 2 i.
D. Điểm P điểm biểu diễn số phức z
3
= 1 2i.
y
O
x
P
1
N
2
M
1
Q
2
176
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Phương trình 2 log
9
x + log
3
(10 x) = log
2
9. log
3
2 2 nghiệm. Tích hai nghiệm đó
bằng
A. 3. B. 9. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = x
4
2x
2
3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn |z 2 3i| = 1. Giá trị lớn nhất của |z + 1 + i|
A.
13 + 2. B. 4. C. 6. D.
13 + 1.
Câu 32. Trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng một người gửi vào ngân hàng với số tiền như nhau
với lãi suất 1,4% một tháng. Hai năm tiếp theo người đó không gửi thêm tiền vào ngân hàng và
hết năm thứ 3, người đó rút cả gốc lẫn lãi được 14 triệu đồng. Biết rằng lãi suất không thay đổi,
hỏi trong năm đầu tiên, mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến tiền
đồng)
A. 875.543 đồng. B. 773.263 đồng. C. 837.870 đồng. D. 773.262 đồng.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và SA (ABCD) , biết rằng
[
SCA = 45
và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
8
2
3
. Tính độ dài cạnh a của hình vuông
ABCD.
A. a =
3. B. a =
2. C. a = 2. D. a =
2
2
.
Câu 34. Cho hình trụ T bán kính đáy R, trục OO
0
bằng 2R và mặt cầu (S) đường kính OO
0
.
Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 1. D. 2.
Câu 35.
Một bạn học sinh chăn trâu giúp gia đình một địa điểm
C cách một con suối thẳng SE 4 km (như hình vẽ). Bạn
đó muốn tắm cho con trâu con suối đó rồi trở về trang
trại vị trí H. Hỏi quãng đường ngắn nhất bạn thể
hoàn thành công việc y bao nhiêu km? (các kích thước
được cho trong hình vẽ).
A. 2
113 km. B.
113 km.
C. 19 km. D. 17 km.
F
8 km
H
M
C
7 km
4 km
S E
Câu 36. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông c với nhau. Gọi C điểm trên tia Oz và
OC = 1; các điểm A, B thay đổi trên các tia Ox, Oy sao cho OA + OB = OC. Giá trị nhỏ nhất
của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
177
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
6
4
. B.
6
3
. C.
6. D.
6
2
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + d = 0 (với
a
2
+ b
2
+ c
2
> 0) đi qua hai điểm B(1; 0; 2), C(1; 1; 0) và cách A(2; 5; 3) một khoảng lớn nhất.
Khi đó giá trị của biểu thức F =
a + c
b + d
A. 1. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
2
7
.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy 60
.
Hỏi diện tích mặt cầu (S) tâm O và tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu? (O tâm mặt
đáy)
A.
2πa
2
3
. B.
πa
2
3
2
. C.
πa
2
2
3
. D. πa
2
.
Câu 39. tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40. Cho khối chóp với đáy ABCD hình chữ nhật tâm O thể tích bằng 24a
3
. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABO.
A. V = 2a
3
. B. V = 12a
3
. C. V = 6a
3
. D. V = 8a
3
.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị (C). Gọi d đường thẳng đi qua điểm A(3; 20)
và hệ số c m. Giá trị của m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt
A. m <
15
4
. B. m >
15
4
. C. m <
15
4
, m 6= 3. D. m >
15
4
, m 6= 24.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(m; 3; 17), B(2; 0; 1), C(1; 4; 0).
Tìm m để ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C.
A. m =
14
3
. B. m = 4. C. m =
11
3
. D. m = 1.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn ¯z =
1 + 3i
1 i
. Tính đun của số phức w = ¯z + iz.
A. |w| = 2
2. B. |w| =
2. C. |w| = 3
2. D. |w| = 4
2.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x
1
=
y
1
=
z 4
2
và mặt phẳng
(P ) : x + my + m
2
z 1 = 0 với m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
(P ) song song với đường thẳng d.
A. m = 0 và m =
1
2
. B. m =
1
2
.
C. m = 1. D. m = 1 và m =
1
2
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông c của điểm
P (1; 2; 3) lên mặt phẳng Oyz.
A. (0; 2; 3). B. (1; 0; 3). C. (1; 2; 0). D. (1; 1; 0).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I thuộc đường thẳng
d :
x
1
=
y + 3
1
=
z
2
. Biết rằng (S) bán kính R = 2
2 và cắt mặt phẳng Oxz theo một đường
tròn bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.
178
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. I(1; 2; 2), I(5; 2; 10). B. I(1; 2; 2), I(0; 3; 0).
C. I(5; 2; 10), I(0; 3; 0). D. I(1; 2; 2), I(1; 2; 2).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình măt phẳng chứa hai điểm
A(1; 0; 1), B(1; 2; 2) và song song với trục Ox.
A. x + 2z 3 = 0. B. y 2z + 2 = 0. C. 2y z + 1 = 0. D. x + y z = 0.
Câu 48. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. log
0,5
a > log
0,5
b a > b > 0. B. ln x > 0 x > 1.
C. log
1
3
a = log
1
3
b a = b > 0. D. log x < 0 0 < x < 1.
Câu 49. Cho a, b các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
8
a
3
b
= log
2
a +
3 ln 2
ln b
. B. log
8
a
3
b
= log
2
a
ln b
ln 8
.
C. log
8
a
3
b
= log
2
a +
ln b
ln 8
. D. log
8
a
3
b
= log
2
a
3 ln 2
ln b
.
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z i| = |(1 + i)z|
một đường tròn. Phương trình đường tròn đó
A. x
2
+ (y 1)
2
= 2. B. (x 1)
2
+ y
2
= 2. C. x
2
+ (y + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ y
2
= 2.
179
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 D
4 A
5 A
6 D
7 D
8 D
9 C
10 B
11 C
12 B
13 C
14 B
15 A
16 C
17 A
18 B
19 C
20 C
21 A
22 A
23 C
24 D
25 D
26 B
27 B
28 D
29 B
30 D
31 D
32 B
33 C
34 C
35 D
36 A
37 D
38 D
39 C
40 C
41 D
42 A
43 B
44 C
45 A
46 A
47 B
48 A
49 B
50 C
180
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
26 THPT Phú Xuyên A, Nội
L
A
T
E
X hóa: Thầy Minh Cường
Câu 1. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồng biến trên các khoảng nào?
A. (−∞; 1). B. (0; 2). C. (2; +). D. R.
Câu 2. Tính thể tích của khối nón chiều cao bằng 8, độ dài đường sinh bằng 10.
A. 128π. B. 124π. C. 140π. D. 96π.
Câu 3. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của của đồ thị hàm
số y =
2x 1
x 1
.
A. 2
3. B. 2
5. C. 1. D. 2
2.
Câu 4. Viết phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
.
A. x = 1 và y = 1. B. x = 1 và y = 1. C. y = 1 và x = 1. D. y = 2 và x = 1.
Câu 5. Tính thể tích hình lăng trụ diện tích đáy S và chiều cao h.
A.
1
3
S.h. B. S.h. C.
1
2
S.h. D.
1
6
S.h.
Câu 6. Viết phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x 1
.
A. y = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 1 và y = 1.
Câu 7. bao nhiêu giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
4
+ (6m
4)x
2
+ 1 m ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 8.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
B. y = x
4
+ 2x
2
.
C. y = x
4
2x
2
.
D. y = x
4
2x
2
1.
x
y
1
1
1
O
Câu 9. Cho hàm số y = x
3
x
2
x + 1. Viết phương trình các đường tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại giao điểm của với trục hoành.
A. y = 0 và y = x 1. B. y = x + 1 và y = x + 4.
C. y = 0 và y = 4x + 4. D. y = x 1 và y = x + 1.
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
2
x
với x > 0.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
181
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Một ngọn hải đăng được đặt vị trí A trên mặt biển cách b biển một khoảng AB = 5
km. Trên b biển một cái kho vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải đăng thể
chèo thuyền đến điểm M trên b biển với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h.
Vị trí của điểm M cách B một khoảng bằng bao nhiêu để người đó đi đến kho C ít tốn thời gian
nhất (coi b biển một đường thẳng)?
A. 0 km. B. 7 km. C. 2
5 km. D. 5
2 km.
Câu 12. Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 1% một tháng. Biết
rằng sau mỗi quý (3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm
thì người đó nhận lại được số tiền bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 13. Cho log 4 = a. Tính log 4000.
A. 3 + a. B. 4 + a. C. 3 + 2a. D. 4 + 2a.
Câu 14. Cho log
2
75 = a, log
8
7 = b, log
2
3 = c. Tính log
12
35.
A.
3b + 3ac
c + 2
. B.
3b + 2ac
c + 2
. C.
3b + 2ac
c + 3
. D.
3b + 3ac
c + 1
.
Câu 15. Tìm tập nghiệm của phương trình
3
2
22x
=
8
27
x2
.
A.
8
5
. B.
8
3
. C. {4}. D. {2}.
Câu 16. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2
2x3
3.2
x2
+ 1 = 0.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a,
(SBC) (ABC), SB = 2a
3,
[
SBC = 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 2a
3
3. B.
2
3
a
3
3. C. 3a
3
3. D.
1
3
a
3
3.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình (2
x
4)(x
2
2x + 3) < 0.
A. (−∞; 1) (2; 3). B. (−∞; 1) (2; 3).
C. (2; 3). D. (−∞; 2) (2; 3).
Câu 19. Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9
x
2(m + 1).3
x
3 2m > 0 nghiệm đúng
với mọi số thực x?
A. m 6= 2. B. m .
C. m
3
2
. D. m
5 2
3; 5 + 2
3
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC, SA (ABC), SA = a, ABC vuông cân, AB = BC = a, B
0
trung điểm của SB, C
0
chân đường cao hạ từ A của SAC. Tính thể tích của khối chóp
S.AB
0
C
0
.
A.
a
3
9
. B.
a
3
12
. C.
a
3
36
. D.
a
3
27
.
182
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Tìm số nghiệm của phương trình log
2
(2
x
1) = 2.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Tính tích các nghiệm của phương trình log
x
(125x). log
2
25
x = 1.
A.
7
125
. B. 630. C.
630
625
. D.
1
125
.
Câu 23. Tìm các giá trị thực của a để hàm số y = log
2a+3
x đồng biến trên (0; +).
A. a > 1. B. a > 1. C. 0 < a < 1. D. 0 < a 6= 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) = xe
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số tập xác định D = R.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại
1;
1
e
.
D. lim
x+
f(x) = −∞.
Câu 25. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
. y chọn đáp đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
D. Hàm số nghịch biến với x 6= 1.
Câu 26. Tính thể tích khối trụ tròn xoay bán kính r và chiều cao h.
A.
1
3
πr
2
h. B. πr
2
h. C. 2πrh. D.
1
3
πr
3
h.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy, SA = 4. Tính thể tích của khối chóp đó.
A.
8
3
. B.
16
3
. C. 8. D.
1
2
.
Câu 28. Cho hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đồng biến trên R.
A. m >
1
3
. B. m
1
3
. C. m
1
3
. D. m <
1
3
.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA
0
= b.
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
a
2
b
3
4
. B.
a
3
b
3
3
. C. a
2
b
3. D. a
3
b
3.
Câu 30. Tính thể tích khối nón tròn xoay thiết diện qua trục một tam giác vuông cân với
cạnh c vuông 2a.
A.
4πa
3
2
3
. B.
πa
2
2
3
. C.
2πa
3
2
3
. D. 2πa
3
2.
Câu 31. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x
4
2x
2
+ 5.
A. x = 1. B. x = 0.
C. x = 1. D. x = 1 hoặc x = 1.
183
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho khối trụ độ dài đường sinh bằng 10, thể tích khối trụ 90π. Tính diện tích
xung quanh của khối trụ đó.
A. 36π. B. 60π. C. 81π. D. 78π.
Câu 33. Cho hình trụ bán kính a. Gọi AB, CD hai đường kính của hai đáy sao cho
AB CD. Tính thể tích khối trụ biết rằng tứ diện ABCD đều.
A.
πa
3
2
3
. B. πa
3
3. C. πa
3
2. D.
a
3
π
3
3
.
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh AC.
A.
πa
2
b
3
. B. πa
2
b. C.
πa
3
b
3
. D. πa
3
b.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, SA vuông c
với đáy, SA = a, I thuộc cạnh SB sao cho SI =
1
3
SB. Tính thể tích khối chóp S.ACI.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
12
. D.
a
3
9
.
Câu 36. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
0,8
(x
2
+ x) < log
0,8
(2x + 4).
A. (−∞; 4) (1; +). B. (4; 1).
C. (−∞; 4) (1; 2). D. (1; 2).
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a,
[
ASB = 60
. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A.
a
3
2
4
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
3
3
.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A(1; 2; 0), B(2; 1; 1) và
tâm nằm trên trục Oz.
A. x
2
+ y
2
+ z
2
z 5 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 5 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
x 5 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
y 5 = 0.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC, SA (ABC), SA = a, ABC vuông cân, AB = BC = a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
9
. D.
a
3
3
3
.
Câu 40. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của ABC
đến (A
0
BC)
a
6
. Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
2
16
. B.
3a
3
3
16
. C.
3a
3
2
4
. D.
a
3
3
4
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
u = (x; 0; 1),
v =
2;
2; 0
. Tìm x để
c giữa
u và
v bằng 60
?
A. x = 1. B. x = ±1. C. x = 0. D. x = 1.
184
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a, SA
ABCD, góc giữa SB và (ABCD) bằng 60
, M thuộc SA sao cho AM =
a
3
3
, (BCM)SD = N.
Tính thể tích của khối chóp S.BCMN.
A.
5a
3
3
9
. B.
10a
3
3
9
. C.
a
3
3
27
. D.
a
3
3
3
.
Câu 43. Cho hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số hai điểm cực trị nằm v 2 phía của trục tung.
A. m > 0. B. m
1
3
. C. m
1
3
. D. m < 0.
Câu 44. Cho hình chóp SABC, SA = 3a, SA (ABC). Tam giác ABC AB = BC = 2a,
[
ABC = 120
. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
A.
2
3
a. B.
3
2
a. C.
a
3
. D.
a
2
.
Câu 45. Cho hình trụ diện tích toàn phần 6π. Xác định bán kính đáy r và chiều cao h của
khối trụ để thể tích của đạt giá trị lớn nhất?
A. r = 1, h = 2. B. r = 2, h = 1. C. r = 1, h = 1. D. r = 2, h = 2.
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2 + e
3x
)
2
.
A. 4x +
4
3
e
3x
+
1
6
e
6x
+ C. B. 3x +
4
3
e
3x
+
1
6
e
6x
+ C.
C. 4x +
4
3
e
3x
1
6
e
6x
+ C. D. 3x +
4
3
e
3x
+
5
6
e
6x
+ C.
Câu 47. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
1 + x
2
.
A.
1
2
x
2
1 + x
2
+ C. B.
1
3
x
2
1 + x
2
3
+ C.
C.
1
3
1 + x
2
3
+ C. D.
1
3
x
2
1 + x
2
+ C.
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2x
2
+ 3x + 1
.
A. ln
2x + 1
x + 1
+ C. B. ln
x + 1
2x + 1
+ C. C. ln
2x 1
x 1
+ C. D.
1
2
ln
2x + 1
x + 1
+ C.
Câu 49. Hàm số F (x) =
1
2
x
1
8
sin 4x + C nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
1
2
sin 2x. B. cos
2
2x. C.
1
2
cos 2x. D. sin
2
2x.
Câu 50. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
3 sin 3x + 2 cos 3x
5 sin 3x cos 3x
.
A.
17
26
x +
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C. B.
17
26
x
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C.
C.
17
26
x +
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C. D.
17
26
x
7
78
ln |5 sin 3x cos 3x| + C.
185
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 D
4 A
5 B
6 D
7 B
8 C
9 C
10 A
11 C
12 C
13 A
14 A
15 C
16 B
17 A
18 A
19 C
20 C
21 B
22 D
23 B
24 D
25 A
26 B
27 A
28 B
29 A
30 A
31 B
32 B
33 C
34 A
35 D
36 C
37 C
38 A
39 B
40 A
41 D
42 A
43 D
44 B
45 A
46 A
47 C
48 A
49 D
50 A
186
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
27 THPT Phan Bội Châu, Gia Lai
L
A
T
E
X hóa: Thầy Minh Cường
Câu 1. Cho hàm số f(x) = x
3
3x
2
+ 5. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng nào?
A. (−∞; 0) (2; +). B. (0; 2).
C. (−∞; 2) và (0; +). D. (−∞; 0) và (2; +).
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không cực trị?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
4
x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 2. D. y = x
4
+ 3.
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 4. Cho hàm số y =
5 2x
x 1
. Tìm phương trình tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số trên.
A. x = 1, y = 2. B. x = 1, y = 2. C. x = 1, y = 2. D. x = 1, y = 5.
Câu 5. Cho hàm số: y =
2x 1
x 1
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên tập R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +).
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
1
x 1
trên (1; +).
A. min
(1;+)
y = 3. B. min
(1;+)
y = 2. C. min
(1;+)
y = 0. D. min
(1;+)
y = 4.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = x
3
3x. Tìm m để phương trình f(x) = m ba nghiệm phân
biệt.
A. 2 < m < 2. B. m > 1. C. m < 0. D. m = 0.
Câu 8. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
2
+ 8t, với t (giây) khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi từ khi bắt đầu chuyển động đến khi vật dừng hẳn, vật đã đi được một quãng đường bao
nhiêu?
A. 64 m. B. 16 m. C. 32 m. D. 8 m.
Câu 9. Xác định m để đường thẳng : y = 3mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x
3
+ 2 tại ba điểm
phân biệt.
A. m > 0. B. m > 1. C. 1 < m < 2. D. m < 3.
187
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d dạng đồ thị như hình bên.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ab < 0, bc < 0, cd < 0.
B. ab < 0, bc > 0, cd > 0.
C. ab < 0, bc > 0, cd < 0.
D. ab > 0, bc > 0, cd < 0.
y
x
O
Câu 11. Cho hàm số y = 2x
4
mx
2
+ 1. Tìm m để hàm số ba cực trị và ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số các đỉnh của một tam giác vuông.
A. m = 2. B. m =
3
16. C. m = 3. D. m =
3
24.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log
3
(5 x).
A. (−∞; 5]. B. (−∞; 5). C. (5; +). D. R \ {5}.
Câu 13. Cho a, b > 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ln
a
b
= ln a ln b. B. ln(a.b) = ln a + ln b.
C. ln
1
ab
= ln
1
a
ln b. D. ln
a
b
=
ln a
ln b
.
Câu 14. Với số a > 0 và a 6= 1, cho biểu thức M =
3
a.
6
a
5
.
p
a
3
a. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. M = a
1
6
. B. M = a
2
3
. C. M = a
11
6
. D. M = a
11
3
.
Câu 15. Đặt a = log
2
5, b = log
5
3. y biểu diễn N = log
24
15 theo a và b.
A. N =
ab a
2 + ab
. B. N =
ab + b
3 + ab
. C. N =
ab + a
3 + ab
. D. N =
ab b
2 ab
.
Câu 16. Xét các hàm số:
(1). y = log |x|; (2). y =
π
3
x
; (3). y =
2
x
; (4). y = ln (x
2
+ 1).
Trong số các hàm số trên, hàm số nào đồng biến trên R?
A. (1) và (2). B. (2) và (3) . C. (3) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình 9
x
4.3
x+1
+ 27 = 0.
A. {9; 3}. B. {1; 2} . C. {0; 3}. D. {1; 3}.
Câu 18. Phương trình log(x 3) + log(x 2) = 1 log 5 bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 19. Ông An đem gửi tiết kiệm một số tiền A (đồng) vào một ngân hàng với lãi suất
8% một năm. Biết rằng cứ sau một quý (3 tháng) thì số tiền lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì ông An nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp hai
lần số tiền ban đầu? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 7. B. 8. C. 9 . D. 10.
188
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Cho hàm số y = e
x
. cos 2x. Tính y y
0
.
A. 2e
x
. cos 2x. B. 2e
x
. sin 2x . C. e
x
. cos 2x. D. 2e
x
. sin 2x.
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 + 1
x
+
3 1
x
2
x
.
A. S = R. B. S = (0; +). C. S = (−∞; 0]. D. S = .
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 5x.
A.
Z
sin 5xdx = 5 cos 5x + C. B.
Z
sin 5xdx = 5 cos 5x + C.
C.
Z
sin 5xdx =
cos 5x
5
+ C. D.
Z
sin 5xdx =
cos 5x
5
+ C.
Câu 23. Biết
3
Z
1
f(x)dx = 2,
5
Z
3
f(x)dx = 4,
5
Z
1
g(x)dx = 8. Tính I =
5
Z
1
h
3f(x) g(x)
i
dx.
A. 4. B. 2. C. 26. D. 10.
Câu 24. Biết F (x) nguyên hàm hàm số f(x) = 3
x
, biết F (0) =
1
ln 3
. Tính F (log
3
7).
A. F
log
3
7
=
5
ln 3
. B. F
log
3
7
=
6
ln 3
.
C. F
log
3
7
= 5 ln 3. D. F
log
3
7
= 6 ln 3.
Câu 25. Tính
π
4
Z
0
x sin xdx .
A. I =
2
2
π
4
+ 1
. B. I =
2
2
π
4
+ 1
.
C. I =
2
2
π
4
1
. D. I =
2
2
π
4
1
.
Câu 26. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi các đường (C) : y =
x, y = 0, x = 1 và x = 2.
A.
3
2
(đvtt). B. 2π (đvtt). C.
3π
2
(đvtt). D.
7π
3
(đvtt).
Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x
2
, trục hoành và tiếp tuyến của (C)
tại điểm x
0
= 1. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S = 3 (đvtt). B. S =
1
3
(đvtt). C. S =
1
4
(đvtt). D. S =
1
12
(đvtt).
Câu 28. Biết
3
Z
1
dx
x
x
2
+ 1
= a ln 3 + b ln
2 + 1
+ c ln
2 1
với a, b, c Q. Tính M =
a + 2b 2c.
A. M = 2. B. M = 1. C. M =
1
2
. D. M =
3
2
.
Câu 29. Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức liên hợp z của z.
A. M(2; 3). B. M(2; 3). C. M(2; 3). D. M(2; 3).
Câu 30. Tính đun của số phức z biết (1 2i)z = 2 + 3i.
A. |z| =
33
5
. B. |z| =
65
5
. C. |z| =
13
5
. D. |z| =
13
5
.
189
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Cho số phức z = (32i)(2+i)7. Tìm số phức liên hợp của số phức w = 1+ z + z
2
.
A. w = 2 + 3i. B. w = 3 2i. C. w = 3 + 2i. D. w = 2 3i.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M
1
, M
2
lần lượt các điểm biểu diễn các nghiệm của phương
trình z
2
2z + m
2
+ 2 = 0, (m R). Xác định m để tam giác OM
1
M
2
vuông cân tại O.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 0, m = 2. D. m = 0, m = 1.
Câu 33. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa |z i| = |2 3i z|.
A. Đường tròn phương trình x
2
+ y
2
= 4.
B. Đường thẳng phương trình x 2y 3 = 0.
C. Đường thẳng phương trình x + 2y + 1 = 0.
D. Elip phương trình x
2
+ 4y
2
= 4.
Câu 34. Trong các số phức z thỏa điều kiện |z 2 i| = 1 một số phức z
0
sao cho |z
0
| giá
trị nhỏ nhất. y tính M = z
0
z
0
.
A. M = 4. B. M = 4
4
5
.
C. M =
2
5
i. D. M =
2
2
5
i.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy hình
chóp c 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
6
.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC thể tích bằng V . Gọi M, N, K lần lượt trung điểm của
AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S.MNK.
A.
V
2
. B.
V
3
. C.
V
4
. D.
V
8
.
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy AB = a, thể tích V =
3a
3
4
. Tính
chiều cao h của lăng trụ.
A. h = 3a. B. h = a
3. C. h =
a
3
2
. D. h = 3a
3.
Câu 38. Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC vuông góc nhau từng đôi một. Cho S
OAB
=
S
1
, S
OBC
= S
2
, S
OCA
= S
3
. Tính thể tích tứ diện OABC theo S
1
, S
2
, S
3
.
A.
S
1
S
2
S
3
3
. B.
2S
1
S
2
S
3
3
. C.
2
S
1
S
2
S
3
3
. D.
r
S
1
S
2
S
3
3
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông c
mp(ABC). Biết AB = a, SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. 6πa
2
. B. 24πa
2
. C. 6a
2
. D. 2πa
2
.
Câu 40. Cho khối trụ bán kính đáy bằng R và chiều cao R
3. Tính thể tích khối trụ đó.
A. V =
4
3
πR
3
3. B. V = πR
3
3. C. V = 4πR
3
3. D. V = R
3
3.
190
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho tam giác đều ABC đường cao AH, cạnh AB = a. Khi cho quay quanh đường
thẳng AH, các cạnh của tam giác ABC sinh ra một hình nón tròn xoay đỉnh A. Tính thể tích
khối nón đó.
A. V =
1
24
a
3
3. B. V =
1
12
πa
3
3. C. V =
1
12
πa
3
. D. V =
1
24
πa
3
3.
Câu 42. Cho hình trụ nội tiếp hình cầu S(O; R). Đặt x khoảng cách từ tâm O của hình cầu
đến đáy của hình trụ. Xác định x để thể tích V của hình trụ lớn nhất.
A. x =
R
3
. B. x =
R
3
2
. C. x = 2R
3. D. x = R
3.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, đường thẳng :
x 2
2
=
y + 1
3
=
z
4
. Tìm một vectơ chỉ
phương của .
A.
u = (2; 1; 0). B.
u = (2; 1; 0). C.
u = (4; 3; 2). D.
u = (2; 3; 4).
Câu 44. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) : (x2)
2
+(y +2)
2
+(z +3)
2
= 16.
A. I(2; 2; 3) và R = 4. B. I(2; 2; 3) và R = 4.
C. I(2; 2; 3) và R = 16. D. I(2; 2; 3) và R = 16.
Câu 45. Cho mặt cầu S tâm I(2; 3; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x + 2y z 2 = 0.
Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R = 3. B. R = 5. C. R =
5
3
. D. R =
4
3
.
Câu 46. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm N(2; 3; 5) và vuông c với mặt phẳng
(P ) : 2x 3y z + 2 = 0.
A.
x 2
2
=
y + 3
3
=
z + 5
1
. B.
x + 2
2
=
y 3
3
=
z 5
1
.
C.
x + 2
2
=
y 3
3
=
z 1
5
. D.
x 2
2
=
y + 3
3
=
z + 1
5
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 2). Viết phương trình mặt
phẳng (ABC).
A. 6x + 3y + 2z + 1 = 0. B. 6x + 3y + 2z 6 = 0.
C. 6x + 2y + 3z 6 = 0. D. x + y + z 6 = 0.
Câu 48. Cho (P ) mặt phẳng qua điểm M(3; 1; 1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B
và C (khác điểm O) sao cho thể tích tứ diện OABC giá trị nhỏ nhất. Viết phương trình mặt
phẳng (P ).
A. x + 3y + 2z 8 = 0. B. x + 3y + 3z 9 = 0.
C. 3x + y + z 3 = 0. D. x + 3y + 3z = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y + z 4 = 0.
Viết phương trình đường thẳng qua A, nằm trên (P ) sao cho khoảng cách từ M(0; 4; 3) đến
đạt giá trị lớn nhất.
A.
x 1
1
=
y 3
3
=
z + 1
1
. B.
x + 1
3
=
y + 3
9
=
z 1
3
.
191
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C.
x 3
1
=
y + 9
3
=
z 3
1
. D.
x
1
=
y 4
3
=
z 3
1
.
Câu 50. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua A(0; 0; 1), B(0; 0; 2) và tiếp xúc với mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 4z + 8 = 0.
A. 4x + 3y = 0. B. 4x + 3y = 0, z = 0.
C. 4x + 3y = 0, y = 0. D. z = 0.
192
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 B
5 D
6 A
7 A
8 C
9 B
10 C
11 B
12 B
13 D
14 C
15 C
16 B
17 B
18 B
19 C
20 B
21 D
22 C
23 D
24 A
25 D
26 C
27 D
28 D
29 D
30 B
31 A
32 C
33 B
34 D
35 D
36 C
37 B
38 B
39 A
40 B
41 D
42 A
43 D
44 B
45 C
46 A
47 C
48 B
49 A
50 C
193
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
28 Chuyên KHTN, lần 5
L
A
T
E
X hóa: Thầy Thanh Quân
Câu 1. Giả sử (x, y) nghiệm của hệ
x
2y
2
1
= 5
x
y
2
+2
= 125
thì giá trị của tổng x
2
+ y
2
bằng
A. 26. B. 30. C. 20. D. 25.
Câu 2. Nguyên hàm
R
2x
2
+ 1
x
2
+ 1
dx bằng
A.
1 + x
2
x
+ C. B. x
1 + x
2
+ C. C. x
2
1 + x
2
+ C. D.
1 + x
2
x
2
+ C.
Câu 3. Giá trị của biểu thức z =
1 + i
p
7 4
3
24
bằng
A.
2
24
(2 +
3)
12
. B.
2
24
(2
3)
12
. C.
2
36
(2
3)
12
. D.
2
26
(2 +
3)
12
.
Câu 4. Giá trị của A = log
2
3. log
3
4. log
4
5... log
63
64 bằng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
AO = 3(
i + 4
j ) 2
k + 5
j . Tìm tọa
độ điểm A.
A. A(3; 5; 2). B. A(3; 17; 2). C. A(3; 17; 2). D. A(3; 2; 5).
Câu 6. Cho số phức z = 1 + i. đun của số phức z
0
=
2z + z
2
z.z + 2z
bằng
A.
3. B.
2. C. 1 +
2. D. 1.
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình
5 + 2
x1
5 2
x1
x+1
A. 2 x < 1 hoặc x 1. B. x 1.
C. 2 < x < 1. D. 3 x < 1.
Câu 8. Cho hai đường tròn (C
1
), (C
2
) lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P ), (Q),
(C
1
), (C
2
) hai điểm chung A, B. Hỏi bao nhiêu mặt cầu thể đi qua (C
1
) và (C
2
)?
A. Không mặt cầu nào.
B. đúng hai mặt cầu phân biệt.
C. duy nhất một mặt cầu.
D. hai hoặc ba mặt cầu phân biệt tùy vào vị trí của (P ), (Q).
Câu 9. Một mặt cầu (S) độ dài bán kính bằng 2a. Tính diện tích S
mc
của mặt cầu (S).
A. S
mc
= 4πa
2
. B. S
mc
=
16π
3
a
2
. C. S
mc
= 8πa
2
. D. S
mc
= 16πa
2
.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
6
x +
6
64 x bằng
A.
6
3 +
6
61. B. 1 +
6
65. C. 2. D. 2
6
32.
194
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Xét các hình đa diện H 6 mặt sáu tam giác đều. y chỉ ra mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Không tồn tại hình H nào mặt phẳng đối xứng.
B. Tồn tại một hình H đúng 4 mặt phẳng đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào đúng 5 đỉnh.
D. Tồn tại một hình H hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 12. Nghiệm phức của phương trình
1
z
+
2
z
=
2 + 3i
|z|
2
A.
2
3
+ 3i. B.
1
3
2i. C.
2
3
3i. D.
1
3
+ 2i.
Câu 13. Cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 2 t
z = 1 + 2t
(t R) và mặt phẳng (P ) : x + 3y + z + 1 = 0.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. d (P ). B. d (P ).
C. d k (P ). D. d cắt (P ) nhưng không vuông c.
Câu 14. Cho hàm số y =
x
2
+ x 2
x 2
, điểm trên đồ thị tiếp tuyến tại đó lập với hai đường
tiệm cận một tam giác chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng
A. 2 ±
4
6. B. 2 ±
4
10. C. 2 ±
4
12. D. 2 ±
4
8.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 3
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
và
mặt phẳng (P ) : x + 2y z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng
(P ).
A. M(1; 0; 4). B. M(1; 0; 4). C. M
7
3
;
5
3
;
17
3
. D. M(5; 2; 2).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(1; 3; 5), C(1; 2; 3). Trọng
tâm G của tam giác ABC tọa độ
A. G(4; 4; 1). B. G(4; 1; 1). C. G(1; 1; 4). D. G(1; 4; 1).
Câu 17. Với z
1
, z
2
hai số phức bất kỳ, giá trị của biểu thức a =
|z
1
|
2
+ |z
2
|
2
|z
1
+ z
2
|
2
+ |z
1
z
2
|
2
bằng
A. a = 2. B. a =
1
2
. C. a = 1. D. a =
3
2
.
Câu 18. Nguyên hàm
Z
(x 2)
10
(x + 1)
12
dx bằng
A.
1
11
x 2
x + 1
11
+ C. B.
1
3
x 2
x + 1
11
+ C.
C.
1
11
x 2
x + 1
11
+ C. D.
1
33
x 2
x + 1
11
+ C.
Câu 19. Nguyên hàm
Z
sin 4x
sin x + cos x
dx bằng
195
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
2
3
cos
3x +
3π
4
2 cos
x +
π
4
+ C.
B.
2
3
cos
3x +
3π
4
2 sin
x +
π
4
+ C.
C.
2
3
sin
3x +
3π
4
+
2 sin
x +
π
4
+ C.
D.
2
3
sin
3x +
3π
4
+
2 cos
x +
π
4
+ C.
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số
R
dx
2 tan x + 1
bằng
A.
2x
5
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C. B.
x
5
+
2
5
ln |2 sin x + cos x| + C.
C.
x
5
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C. D.
x
5
+
1
5
ln |2 sin x + cos x| + C.
Câu 21. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình trụ.
A. S
xq
= 48π. B. S
xq
= 128π. C. S
xq
= 192π. D. S
xq
= 96π.
Câu 22. Cho hàm số y = x
3
3x
2
x + 1, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại
và cực tiểu của đồ thị hàm số
A. y =
8
3
x
2
3
. B. y = 2 x. C. y =
8
3
x +
2
3
. D. y = x 1.
Câu 23. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (2 + 3i)z + (1 + 2i)
2
.z = (3 i)
2
A. z =
21
6
+
25
6
i. B. z =
23
6
25
6
i. C. z =
23
6
+
25
6
i. D. z =
23
6
+
25
6
i.
Câu 24. Cho hàm số y =
x
2
+ x 2
x 2
, điểm trên đồ thị hàm số cách đều hai đường tiệm cận
hoành độ bằng
A. 2 ±
4
7. B. 2 ±
4
6. C. 2 ±
4
5. D. 2 ±
4
8.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD tọa độ các đỉnh lần lượt
A(3; 2; 1), B(1; 0; 2), C(4; 1; 1), D(3; 2; 6). Các điểm P , Q di chuyển trong không gian
thỏa mãn P A = QB, P B = QC, P C = QD, P D = QA. Biết rằng mặt phẳng trung trực của P Q
luôn đi qua điểm X cố định. Vy X sẽ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + 3y 3z 9 = 0. B. 3x y + 3z 3 = 0.
C. 3x 3y + z 6 = 0. D. x + y 3z 12 = 0.
Câu 26. Cho hàm số y =
x
2
m
2
+ 2m + 1
x m
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
A. m <
1
3
. B. m
1
2
. C. m < 1. D. m <
1
4
.
Câu 27. Hàm số y =
2x
x
2
+ 1
trên đoạn [0; 1] giá trị lớn nhất (y
max
) và nhỏ nhất (y
min
) thỏa
mãn đẳng thức
A. y
4
max
+ y
4
min
= 1. B. y
4
max
+ y
4
min
= 4. C. y
4
max
+ y
4
min
= 16. D. y
4
max
+ y
4
min
= 8.
196
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. hiệu f(x) =
x
1+
1
2 log
4
x
+ 8
1
3 log
x
2
2
+ 1
!
1
2
1. Giá trị của f(f(2017)) bằng
A. 2000. B. 1500. C. 2017. D. 1017.
Câu 29. Với a, b > 0 thỏa mãn điều kiện a+b+ab = 1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
4
+b
4
bằng
A. 2
2 1
4
. B. 2
2 + 1
4
. C.
2 1
4
. D.
2 + 1
4
.
Câu 30. Cho hàm số y =
x
2
+ x 2
x 2
, điểm trên đồ thị khoảng cách từ giao điểm hai đường
tiệm cận đến tiếp tuyến tại điểm đó lớn nhất hoành độ bằng
A. 1 ±
4
8. B. 3 ±
4
8. C. 2 ±
4
6. D. 2 ±
4
8.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 5 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
đường tròn chu vi bằng 8π.
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 25. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 5.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 16.
Câu 32. hiệu a = log
6
5, b = log
10
3. Khi đó giá trị của log
2
15 bằng
A.
2ab a b
1 ab
. B.
2ab + a + b
1 ab
. C.
ab + a + b
1 + ab
. D.
ab + a b
1 ab
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
2.
Biết rằng c giữa hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (ABC) bằng 60
và hình chiếu A lên mặt phẳng
(A
0
B
0
C
0
) trung điểm H của đoạn A
0
B
0
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AHB
0
C
0
.
A. R =
a
86
2
. B. R =
a
62
8
. C. R =
a
82
6
. D. R =
a
68
2
.
Câu 34. Căn bậc hai của số phức 3 + 4i phần thực dương
A. 3 + 5i. B. 3 + 2i. C. 2 + i. D. 2 + 3i.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
+ 3(x + m)(mx 1) + m
3
+ 2, khi hàm số cực trị và đạt giá trị
cực đại y
, giá trị cực tiểu y
CT
. Giá trị của y
3
+ y
3
CT
bằng
A. 20
5. B. 64. C. 50. D. 30
2.
Câu 36. Cho hàm số y = (sin x)
cos x
ta
A. y
0
(
π
4
) = e
1
2
4
2
ln 2
1
4
2
+
1
4
4
2
ln 2
. B. y
0
(
π
4
) = e
1
2
2
ln 2
1
2
+
1
2
2
ln 2
.
C. y
0
(
π
4
) = e
1
2
4
2
ln 2
1
4
2
+
1
4
4
2
ln 2
. D. y
0
(
π
4
) = e
1
2
2
ln 2
1
2
1
2
2
ln 2
.
Câu 37. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm
2 cm thì thể tích tăng thêm 152 cm
3
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng bao nhiêu?
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
197
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy 4
3 m. Biết mặt phẳng
(BCD
0
) hợp với đáy một c 60
. Thể tích khối lăng trụ
A. 478 m
3
. B. 648 m
3
. C. 325 m
3
. D. 576 m
3
.
Câu 39. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ mx + m, điểm A(1; 3) và hai điểm cực trị của đồ thị thẳng
hàng ứng với giá trị của m bằng
A. m =
5
2
. B. m = 2. C. m =
1
2
. D. m = 3.
Câu 40. Một hình hộp chữ nhật không phải hình lập phương thì tối đa bao nhiêu trục đối
xứng?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
2x + 3
3x + 1
, phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị
A. y = 2x +
1
3
. B. y =
x
3
7
9
. C. y =
x
3
+
7
9
. D. y =
x
3
+
1
9
.
Câu 42. Giả sử z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ (1 2i)z 1 i = 0 khi đó |z
1
z
2
|
bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 43. Một hình nón bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường
cao h của hình nón.
A. h = 7a
6. B. h = 12a. C. h = 17a. D. h = 8a.
Câu 44. Nguyên hàm
Z
2x
3
+ 1
x(x
3
1)
dx bằng
A. ln
x
2
1
x
+ C. B. ln
x
2
+
1
x
+ C. C. ln
x
1
x
2
+ C. D. ln
x +
1
x
2
+ C.
Câu 45. đun của số phức z =
1 +
3i
2
1 + i
+ i
1
3i
2
1 i
bằng
A. 3
5. B. 5. C. 1 + 2
2. D. 2
6.
Câu 46. Nguyên hàm
Z
x
2
1
x(x
2
+ 1)
dx bằng
A. ln
x
1
x
2
+ C. B. ln
x
1
x
+ C. C. ln
x +
1
x
+ C. D. ln
x
2
1
x
+ C.
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AC = 2a, BC = a và c giữa đường
thẳng BA
0
và mặt phẳng (BCC
0
B
0
) bằng 60
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BB
0
và AA
0
.
P nằm trên đoạn BC sao cho BP =
1
4
BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. MN vuông c với CP . B. CM vuông góc với AB.
C. CM vuông góc với NP . D. CN vuông c với MP .
Câu 48. hiệu a = log
10
11, b = log
9
10, c = log
11
12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > c > a. B. a > b > c. C. a > c > b. D. b > a > c.
198
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Nguyên hàm
Z
x
2
sin x
cos
3
x
dx bằng
A.
x
2
2 cos
2
x
x tan x + ln |cos x| + C. B.
x
2
2 cos
2
x
+ x tan x ln |cos x| + C.
C.
x
2
2 cos
2
x
x tan x ln |cos x| + C. D.
x
2
2 cos
2
x
+ x tan x + ln |cos x| + C.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
+ x
2
5x + 1, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
hoành độ bằng 2
A. y = 10x + 9. B. y = 11x 19. C. y = 10x + 10. D. y = 10x + 8.
199
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 A
4 C
5 B
6 D
7 A
8 C
9 D
10 C
11 B
12 A
13 C
14 D
15 A
16 C
17 B
18 D
19 B
20 B
21 D
22 C
23 C
24 D
25 A
26 B
27 A
28 C
29 A
30 D
31 A
32 B
33 B
34 C
35 B
36 A
37 C
38 D
39 A
40 D
41 B
42 D
43 B
44 A
45 D
46 C
47 C
48 D
49 A
50 B
200
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
29 Chuyên Đại học Vinh, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Quân
Câu 1.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [1; 3] và đồ
thị như hình v bên. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và x = 2.
B. Hàm số hai điểm cực tiểu x = 0 và x = 3.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1.
x
y
1
2 3
O
Câu 2.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x)
một trong bốn hàm số được chỉ ra trong các phương án A,
B, C, D dưới đây. Tìm f(x).
A. f(x) = e
x
. B. f (x) = x
e
π
.
C. f(x) = ln x. D. f(x) =
3
π
x
.
x
y
O
Câu 3. Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 1 và đồ thị hàm số y = x
2
x 1
bao nhiêu?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(e
x
+ 1).
A. y
0
=
e
x
(e
x
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2
x
(2
x
+ 1) ln 2
. C. y
0
=
2
x
ln 2
2
x
+ 1
. D. y
0
=
e
x
. ln 2
e
x
+ 1
.
Câu 6. Hàm số y = f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b).
B. Hàm số đã cho giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
C. Hàm số đã cho cực trị trên đoạn [a; b].
D. Phương trình f(x) = 0 nghiệm duy nhất trên đoạn [a; b].
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v bên. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
201
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
++
1 1
33
−∞−∞
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số 3.
C. Hàm số một điểm cực trị.
D. Hàm số hai điểm cực trị.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 2x)
1
3
.
A. D =
−∞;
1
2
. B. D = (0; +). C. D = R. D. D =
−∞;
1
2
.
Câu 9. Cho z một số phức tùy ý khác 0. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. z z số ảo. B. z + z số thực. C. z.z số thực. D.
z
z
số ảo.
Câu 10. Cho hai số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. log
2
(x
2
y) = 2 log
2
x + log
2
y. B. log
2
(x
2
+ y) = 2 log
2
x. log
2
y.
C. log
2
x
2
y
=
2 log
2
x
log
2
y
. D. log
2
(x
2
y) = log
2
x + 2 log
2
y.
Câu 11.
Gọi M, N lần lượt điểm biểu diễn của
các số phức z
1
, z
2
khác 0. Mệnh đề nào
sau đây mệnh đề sai?
A. |z
2
| = ON.
B. |z
1
z
2
| = MN.
C. |z
1
+ z
2
| = MN.
D. |z
1
| = OM.
x
y
O
M
N
Câu 12. Cho tích phân I =
Z
π
0
x
2
cos xdx và u = x
2
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. I = x
2
sin x
π
0
Z
π
0
x sin xdx. B. I = x
2
sin x
π
0
+
Z
π
0
x sin xdx.
C. I = x
2
sin x
π
0
+ 2
Z
π
0
x sin xdx. D. I = x
2
sin x
π
0
2
Z
π
0
x sin xdx.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2my + 6z + 13 = 0 phương trình của mặt cầu.
A. m 6= 0. B. m < 0. C. m > 0. D. m R.
Câu 14. Cho hàm số y = x
4
2x
2
3. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (1; 0). B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên (1; 1). D. Hàm số nghịch biến trên (0; +).
202
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y + 2
1
=
z
2
. Tìm
tọa độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm A(2; 3; 1) trên .
A. H(1; 2; 0). B. H(1; 3; 2). C. H(3; 1; 2). D. H(3; 4; 4).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x + ay + 3z 5 = 0 và
(Q) : 4x y (a + 4)z + 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị của a để hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông
c với nhau.
A. a = 0. B. a = 1. C. a =
1
3
. D. a = 1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 6 = 0. Tìm
tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P ) bằng 3.
A. M(0; 0; 3). B. M(0; 0; 21).
C. M(0; 0; 15). D. M(0; 0; 3) và M(0; 0; 15).
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x
3
+ 2x
2
mx + 1 đồng biến trên R.
A. m
3
4
. B. m <
4
3
. C. m
4
3
. D. m >
4
3
.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khẳng định đúng?
A.
Z
tan xdx = ln |cos x| + C. B.
Z
sin
x
2
dx = 2 cos
x
2
+ C.
C.
Z
cot xdx = ln |sin x| + C. D.
Z
cos
x
2
dx = 2 sin
x
2
+ C.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
1
và d
2
x = 1 + kt
y = t
y = 1 + 2t
. Tìm tất cả các giá trị của k để d
1
và d
2
cắt nhau.
A. k = 1. B. k = 0. C. k = 1. D. k =
1
2
.
Câu 21. Cho biểu thức P =
p
x
4
.
3
x với x số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây mệnh
đề sai?
A. P = x
p
x
2
3
x. B. P = x
2
3
x. C. P = x
13
6
. D. P =
6
x
13
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y
1
=
z 2
1
và hai
điểm A(1; 3; 1), B(0; 2; 1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC
bằng 2
2.
A. C(5; 2; 4). B. C(3; 2; 3). C. C(1; 0; 2). D. C(1; 1; 1).
Câu 23. Cho hình nón đỉnh S, xét hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác ngoại tiếp đường
tròn đáy của hình nón và AB = BC = 10a, AC = 12a, c giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. 9πa
3
. B. 12πa
3
. C. 27πa
3
. D. 3πa
3
.
203
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 24. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4 x
2
,
Tính giá trị của P = M m.
A. P = 4. B. P = 2
2. C. P = 2
2 2. D. P = 2
2 + 2.
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
2
(x + 1) + log
1
2
x + 1 0.
A. [1; 0]. B. (1; 0]. C. (1; 1]. D. (−∞; 0].
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, mặt bên SAD tam giác
đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một c 30
.
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
2
. C.
4a
3
3
3
. D. 2a
3
3.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x2)
2
+(y+1)
2
+(z4)
2
= 10
và mặt phẳng (P ) : 2x + y +
5z + 9 = 0. Gọi (Q) tiếp diện của (S) tại điểm M(5; 0; 4). Tính
c giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q).
A. 45
. B. 60
. C. 120
. D. 30
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M(1; 1; 2), N(1; 4; 3), P (5; 10; 5).
Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. MN =
14.
B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Trung điểm của NP I(3; 7; 4).
D. M, N, P ba đỉnh của một tam giác.
Câu 29.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị
như hình v bên. Khẳng định nào sau
đây khẳng định đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0.
x
O
y
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln(x
2
2x + 1) x trên đoạn [2; 4].
A. 2 ln 2 3. B. 3. C. 2 ln 3 4. D. 2.
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a
3. Gọi I giao điểm của
AB
0
và A
0
B, biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC
0
B
0
) bằng
a
3
2
. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
. C. V =
3a
3
4
. D. V =
a
3
4
.
204
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho các số phức z
1
= 1 2i, z
2
= 2 3i và w = z
1
.z
2
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định sai?
A. Số phức liên hợp của w 8 + i. B. Điểm biểu diễn số phức w M(8; 1).
C. đun của w
65. D. Phần thực của w 8, phần ảo 1.
Câu 33. Cho I =
Z
2
1
x
4 x
2
dx và t =
4 x
2
. Khẳng định nào khẳng định sai?
A. I =
3. B. I =
t
2
2
3
0
. C. I =
Z
3
0
t
2
dt. D. I =
t
3
3
3
0
.
Câu 34. Biết rằng phương trình z
2
+ bz + c = 0(b, c R) một nghiệm phức z
1
= 1 + 2i.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b + c = 0. B. b + c = 3. C. b + c = 2. D. b + c = 7.
Câu 35. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
x
2
4
x
2
4x + 3
.
A. y = 0; y = 1 và x = 3. B. y = 1 và x = 3.
C. y = 0, x = 1 và x = 3. D. y = 0 và x = 3.
Câu 36. Thể tích khôi tròn xoay thu được khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y =
2 x, y = x, y = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
A. V = π
Z
1
0
(2 x)dx + π
Z
2
1
x
2
dx. B. V = π
Z
2
0
(2 x)dx.
C. V = π
Z
1
0
xdx + π
Z
2
1
2 xdx. D. V = π
Z
1
0
x
2
dx + π
Z
2
1
(2 x)dx.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f
0
(x) = (x + 1)e
x
và
Z
f(x)dx = (ax + b)e
x
+ C với
a, b, C các hằng số. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. a + b = 2. B. a + b = 3. C. a + b = 0. D. a + b = 1.
Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số y = ln
1
x + 1
.
A. D = [1; +). B. D = (1; 0). C. D = [1; 0]. D. D = [1; 0).
Câu 39. Cho hàm số y = log
2
x. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Tập xác định của hàm số (0; +).
B. Tập giá trị của hàm số (−∞; +).
C. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x.
D. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x 1 tại hai điểm phân biệt.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 2i)z +
3i.
A. Đường tròn x
2
+ (y 3)
2
= 2
5. B. Đường tròn x
2
+ (y + 3)
2
= 20.
C. Đường tròn x
2
+ (y 3)
2
= 20. D. Đường tròn (x 3)
2
+ y
2
= 2
5.
205
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SC = 2a và SC(ABC). Đáy ABC tam giác vuông cân
tại B và AB = a
2. Mặt phẳng (α) đi qua C vuông c với SA và cắt SA, SB lần lượt tại
D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.
A.
4a
3
9
. B.
2a
3
3
. C.
2a
3
9
. D.
a
3
9
.
Câu 42.
Ông B một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình v bên thì
parabol phương trình y = x
2
và đường thẳng y = 25. Ông B
dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trông một loại
hoa. y giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài đoạn
OM để diện tịch mảnh vườn nhỏ bằng
9
2
.
A. OM =
2
5
. B. OM =
3
10
.
C. OM = 15. D. OM = 10.
x
y
25
O
M
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) =
ax + b
cx + d
đồ
thị như hình v bên. Tìm tất cả các giá
trị của m để phương trình |f(x)| = m
hai nghiệm phân biệt.
A. m 2 và m 1.
B. 0 < m < 1.
C. m > 2 và m < 1.
D. 0 < m < 1 và m > 1.
x
y
21
1
2
O
Câu 44.
Một người thợ một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính
MN, P Q của hai đáy sao cho MNP Q. Người thợ đó cắt
khối đá theo các mặt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để
thu được khối đá hình tứ diện MNP Q bằng 30dm
3
. y
tính thể tích của lượng đã bị cắt b ( làm tròn kết quả đến
1 chữ số thập phân).
A. 111, 4dm
3
. B. 121, 3dm
3
.
C. 101, 3dm
3
. D. 141, 3dm
3
.
M
O
N
Q
O
0
P
Câu 45.
206
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một bạn A một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng cốc 6 cm, chiều cao trong lòng
cốc 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A
nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng
cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Tính thể tích lượng nước trong cốc.
A. 15πcm
3
. B. 60πcm
3
.
C. 60cm
3
. D. 70cm
3
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình e
x
= m(x + 1) nghiệm duy nhất.
A. m > 1. B. m < 0 và m 1. C. m < 0 và m = 1. D. m < 1.
Câu 47. Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z w| = 2|z| = |w|. Tìm phần thực của số
phức u =
z
w
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C. 1. D.
1
8
.
Câu 48. Cho tứ diện ABCD AB = 4a, CD = 6a, các cạnh bên còn lại bằng a
22. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. R = 3a. B. R =
a
85
3
. C. R =
a
79
3
. D. R =
5a
2
.
Câu 49. Cho các số thực x, y thỏa mãn x
2
+ 2xy + 3y
2
= 4. Tìm giá trị lớn nhất P
max
của biểu
thức P = (x y)
2
.
A. P
max
= 8. B. P
max
= 12. C. P
max
= 16. D. P
max
= 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x +
2y z + 9 = 0. Đường thẳng d đi qua điểm A và véctơ chỉ phương
u (3; 4; 4) cắt (P ) tại B.
Điểm M thay đổi trong (P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một c 90
. Khi độ dài đoạn
MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J(3; 2; 7). B. H(2; 1; 3). C. K(3; 0; 15). D. I(1; 2; 3).
207
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 C
4 A
5 A
6 B
7 C
8 A
9 D
10 A
11 C
12 D
13 A
14 A
15 B
16 D
17 A
18 C
19 A
20 B
21 B
22 D
23 A
24 D
25 B
26 D
27 B
28 D
29 C
30 D
31 A
32 B
33 B
34 B
35 D
36 D
37 C
38 D
39 C
40 C
41 C
42 B
43 D
44 A
45 C
46 C
47 D
48 B
49 B
50 D
208
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
30 Chuyên Đại học phạm Nội, lần 4
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Tài Tuệ
Câu 1. Cho 0 < x < y < 1, đặt m =
1
y x
ln
y
1 y
ln
x
1 x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. m > 4. B. m < 1. C. m = 4. D. m < 2.
Câu 2. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 3 2
x
2
1
.
A. x = ±1, y = 0. B. x = ±1, y = 1. C. y = 0. D. x = ±1.
Câu 3. Hàm số nào sau đây một nguyên hàm của hàm số y = tan
2
x cot
2
x?
A. y =
1
sin x
1
cos x
. B. y = tan x cot x. C. y =
1
sin x
+
1
cos x
. D. y = tan x + cot x.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = e
x
(x
2
2x + 2).
A. y
0
= e
x
(x
2
+ 4x + 4). B. y
0
= e
x
(x
2
4x + 4).
C. y
0
= e
x
(x
2
4x + 4). D. y
0
= e
x
(x
2
4x + 4).
Câu 5. Tìm hàm số F (x) biết rằng F
0
(x) =
1
sin
2
x
và đồ thị của hàm số F (x) đi qua điểm
M
π
6
; 0
.
A. F (x) =
1
sin x
+
3. B. F (x) = cot x +
3.
C. F (x) = tan x +
3. D. F (x) = cot x +
3.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Tìm khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị
hàm số.
A.
1
5
. B. 2
5. C. 2. D.
5.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x 1
3x m
đường tiệm
cận đứng.
A. m 6= 1. B. m = 1. C. m R. D. m 6=
3
2
.
Câu 8. Một miếng gỗ hình lập phương cạnh 2 cm được đẽo đi để tạo thành một khối trụ (T )
chiều cao bằng chiều cao miếng gỗ và thể tích lớn nhất thể. Tính diện tích xung quanh của
(T ).
A. 4π cm
2
. B. 2π cm
2
. C. 2
2π cm
2
. D. 4
2π cm
2
.
Câu 9.
209
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Từ một miếng sắt y hình tròn bán kính R, ta cắt đi
một hình quạt và cuộn phần còn lại thành một cái phễu
hình nón. Số đo cung của hình quạt bị cắt đi phải bao
nhiêu độ (làm tròn đến đơn vị độ) để hình nón dung
tích lớn nhất?
A. 65
0
. B. 90
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
RR R
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x + 1
2
=
y 1
1
=
z 2
3
, d
2
:
x
1
=
y + 2
2
=
z 3
3
. Mặt phẳng (P ) chứa d
1
và song song với d
2
. Tính khoảng cách
từ điểm M(1; 1; 1) đến (P ).
A.
5
3
. B. 4. C.
3. D. 1.
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x
3
3x
2
+ 2| trên [2; 2].
A. 2. B. 0. C. 1. D. 18.
Câu 12.
Cho hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. D. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
x
y
0
Câu 13. Một ô đang chuyển động đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô chuyển động chậm đần đều với vận tốc v(t) = 5t + a (m/s); trong đó, t thời gian
tính bằng giây k từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô bao nhiêu, biết từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn ô di chuyển được 40 (m)?
A. 10(m/s). B. 20 (m/s). C. 40(m/s). D. 25 (m/s).
Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(x) + f(x) = x
2
, x R. Tính
I =
1
Z
1
f(x) dx.
A. I =
2
3
. B. I = 1. C. I = 2. D. I =
1
3
.
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện AB
0
A
0
C.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
2
. D.
a
3
3
4
.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân và các cạnh AB = BC =
2, AA
0
= 2
2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C.
A.
16π
3
. B. 16π. C.
32π
3
. D. 32π.
210
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 17.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b > 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.
x
y
0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 4), B(1; 3; 1), C(2; 2; 3).
Tính bán kính mặt cầu (S) đi qua A, B, C và tâm thuộc mặt phẳng (Oxy).
A.
34. B.
26. C. 34. D. 26.
Câu 19. Cho hàm số y = ln(x
2
1). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. (1; +). C. (0; 1). D. (−∞; 1).
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và
3
Z
0
f(x) dx = 7,
1
Z
0
f(x) dx = 5. Tính
3
Z
1
f(x) dx.
A. 12. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 21. Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z
sao cho z
2
= (z)
2
.
A. {(x; 0), x R} {(0; y), y R}. B. {(x; y), x + y = 0}.
C. {(0; y), y R}. D. {(x; 0), x R}.
Câu 22. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm của phương trình (1 + i)z
2
= 7 + i. Tính giá trị biểu thức
T = |z
1
| + |z
2
|.
A. 2
5. B. 6. C. 10. D. 2
3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5; 3; 1), B(2; 3; 4) và C(1; 2; 0).
Tìm tọa độ điểm D đối xứng với C qua đường thẳng AB.
A. (6; 5; 4). B. (5; 6; 4). C. (4; 6; 5). D. (6; 4; 5).
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 3; 1), B(1; 2; 3). Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng (P ) : x + y + z = 8 tại điểm S. Tính tỉ số
SA
SB
.
A.
1
2
. B. 2. C. 1. D.
1
3
.
Câu 25. Người ta dùng một tấm sắt y hình chữ nhật kích thước 30 cm x 48 cm để làm một
cái hộp không nắp bằng cách b đi bốn hình vuông bằng nhau bốn c rồi gấp lên. Tìm thể
tích lớn nhất của hộp.
A. 3886 cm
3
. B. 3880 cm
3
. C. 3900 cm
3
. D. 3888 cm
3
.
Câu 26. Tính tích các nghiệm của phương trình log
2
2
x + 2 log
1
2
x 1 = 0.
A.
1
2
. B. 2. C. 4. D. 1.
211
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) đôi một vuông c với
nhau và diện tích lần lượt 8 cm
2
, 9 cm
2
và 25 cm
2
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 60 cm
3
. B. 40 cm
3
. C. 30 cm
3
. D. 20 cm
3
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x
+ 2
x
= m nghiệm
duy nhất.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi B điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 1) qua
mặt phẳng (P ) : y z = 0. Tìm tọa độ điểm B.
A. (1; 2; 1). B. (2; 1; 1). C. (1; 1; 2). D. (1; 1; 2).
Câu 30. Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z sao
cho z
2
số thực âm.
A. {(0; y), y R}. B. {(x; 0), x R}. C. {(0; y), y 6= 0}. D. {(x; 0), x < 0}.
Câu 31. Tìm α < 0 để
0
Z
α
(3
2x
2.3
x
) dx 0.
A. 1 α < 0. B. α 1. C. α 3. D. α = 3.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3a, AD = AA
0
= 2a. Tính thể tích
khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A. 2a
3
. B.
2a
3
3
. C.
4a
3
3
. D. 4a
3
.
Câu 33. So sánh các số e
4
2
và
4
2 + 1.
A. 2e
4
2
=
4
2 + 1. B. e
4
2
=
4
2 + 1. C. e
4
2
>
4
2 + 1. D. e
4
2
<
4
2 + 1.
Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, khoảng cách giữa canh bên SA và cạnh
đáy BC bằng
3a
4
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
3
16
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
8
. D.
3a
3
3
8
.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x
2
+ |x|+ m
2
2m = 0
nghiệm.
A. m =
1
2
. B. m = 3. C. m = 1. D. m =
3
4
.
Câu 36. Cho số phức z =
(1 + i)
100
(1 + i)
96
i(1 + i)
98
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. |z| =
4
3
. B. |z| =
1
2
. C. |z| =
3
4
. D. |z| = 1.
Câu 37. Cho f(x) = 2.3
log
81
x
+ 3. Tính f
0
(1).
A. f
0
(1) = 0. B. f
0
(1) =
1
2
. C. f
0
(1) =
1
4
. D. f
0
(1) = 2.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với đáy,
mặt bên (SCD) tạo với đáy một c ϕ = 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
212
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A.
3a
3
6
. B.
3a
3
. C.
3a
3
9
. D.
3a
3
3
.
Câu 39. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 1. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 40. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x, y = x
3
.
A. S =
1
2
. B. S =
5
12
. C. S = 1. D. S =
3
2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tọa
độ các đỉnh A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), D(0; 2; 0), A
0
(0; 0; 2). Phương trình nào dưới đây phương trình
của đường thẳng d song song với A
0
C cắt cả hai đường thẳng AC
0
và B
0
D
0
?
A.
x 1
1
=
y 1
1
=
z 2
1
. B.
x + 1
1
=
y + 1
1
=
z + 2
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
1
=
z 2
1
. D.
x + 1
1
=
y + 1
1
=
z + 2
1
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6) và
D(2; 4; 6). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA +
MB +
MC +
MD
= 4.
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 1. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 1.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1.
Câu 43. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x 1) > log
1
2
2.
A.
1
2
; +
. B.
1
2
;
5
2
. C.
1
2
;
3
2
. D.
1
2
; +
.
Câu 44. Tìm a R để
a
Z
1
(a 4x) dx 6 5a.
A. a . B. a = 2. C. a > 0. D. a 6= 2.
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1, y =
1
9
(6x
2
x
4
).
A. S =
3
3
5
. B. S =
3. C. A =
4
3
15
. D. S =
16
3
15
.
Câu 46. Tìm nguyên hàm F (x) biết F
0
(x) = 3x
2
4x và F (0) = 1.
A. F (x) = x
3
2x
2
+ 1. B. F (x) = x
3
4x
2
+ 1.
C. F (x) =
1
3
x
3
x
2
+ 1. D. F (x) = x
3
+ 2x
2
+ 1.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx
3
+ (m + 2)x
2
+ x 1
cực đại và cực tiểu.
A. m > 1. B. m 6= 2. C. m 6= 0. D. m R.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x +2y 2z 2 = 0, (Q) :
x + 2y 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu (S) tâm thuộc trục
Ox và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho?
A. (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 4. B. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 1.
213
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 1. D. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 49. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
3
1
.
A. x = 1; y = 0. B. y = 0. C. x = ±1, y = 0. D. x = ±1, y = 1.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; a), B(0; a; a), C(a; a; 0). Mặt
phẳng (ABC) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M, N, P . Tính thể tích khối tứ diện OMNP .
A. 4a
3
. B.
8a
3
3
. C. 8a
3
. D.
4a
3
3
.
214
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 D
4 C
5 D
6 B
7 D
8 A
9 A
10 C
11 B
12 C
13 B
14 D
15 A
16 C
17 C
18 B
19 D
20 B
21 A
22 A
23 D
24 A
25 D
26 C
27 D
28 A
29 D
30 C
31 B
32 D
33 C
34 B
35 C
36 A
37 B
38 D
39 A
40 B
41 A
42 A
43 B
44 B
45 D
46 A
47 C
48 C
49 B
50 D
215
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
31 THPT Anh Sơn 2, Nghệ An, lần 2
L
A
T
E
X hóa: Thầy Nguyễn Thành Sơn
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z + (i 2) ¯z = 3 4i. Tính |z|.
A.
170
2
. B.
170. C.
170
4
. D.
170
4
.
Câu 2.
Cho đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (như hình vẽ). Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c = 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0.
x
1 2 3
1
y
4
2
O
Câu 3. Cho số phức z = a + bi. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phần thực, phần ảo của z lần lượt b, a.
B. Số phức liên hợp của z a bi.
C. Số đối của z a bi.
D. |z| =
a
2
+ b
2
.
Câu 4. Cho hàm số y =
x 1
1 3x
đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số tại điểm
M (0; 1) phương trình
A. y = 2x 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 2x 1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y + z = 0 và hai điểm A (1; 5; 3),
B (3; 3; 1). Điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho MA
2
+ MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính chu
vi tam giác ABM.
A. 10 + 2
2 (đơn vị độ dài). B. 10 +
2 (đơn vị độ dài).
C. 10 + 6
2 (đơn vị độ dài). D. 5 + 6
2 (đơn vị độ dài).
Câu 6. Cho hàm số bảng biến thiên như hình vẽ. Các khoảng nghịch biến của hàm số
x
y
0
y
−∞
2
+
22
−∞
+
22
216
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. R\{−2}. B. (−∞; 2) và (2; +) .
C. R\{−2}. D. (−∞; 2) và (2; +).
Câu 7. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = x ln x và F (2) = 1. Tính F (1).
A. F (1) =
1
4
+ ln
1
4
. B. F (1) =
1
4
ln 4.
C. F (1) =
1
4
ln 4. D. F (1) =
1
4
ln
1
4
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =
x m
2
+ m
x + 1
đạt giá trị nhỏ
nhấ trên [0; 1] bằng 2.
A. m {−1; 2}. B. m {1; 2}. C. m {−1; 2}. D. m {1; 2}.
Câu 9. Biết
1
Z
0
x
6x
2
+ 5x + 1
dx =
1
6
ln
m
n
trong đó m, n số nguyên dương và
m
n
phân số tối
giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m.n = 20. B.
9
m
+
n
4
= 5. C. m n = 11. D.
m
n
< 1.
Câu 10. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+
m
3
x
2
+ 4 đạt cực đại tại
x = 2.
A. m = 6. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD độ dài cạnh bênh, và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M, N,
O lần lượt trung điểm SC, SD, AC. Tính tỉ số thể tích
V
S.OM N
V
S.ABCD
.
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
1
12
. D.
1
16
.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Diện tích mặt cầu bán kính r 4πr
2
. B. Diện tích mặt cầu bán kính r 2πr
2
.
C. Diện tích mặt cầu bán kính r πr
2
. D. Diện tích mặt cầu bán kính r
4
3
πr
2
.
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2 x) < log
1
3
(2x 1)
A. S = (2; +). B. S =
1
2
; 2
\
1;
3
2
.
C. S =
−∞;
1
2
. D. S = R\
1
2
; 2
.
Câu 14. Cho hàm số y =
3
2
x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tập giá trị hàm số (0; +). B. Hàm số tập xác định R.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 15. Cho biểu thức P =
3
q
x
2
p
x
5
5
x
3
: x
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
14
15
. B. P = x
31
15
. C. P = x
31
15
. D. P = x
14
15
.
217
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
4z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức
p =
|z
1
|
2
+ |z
2
|
2
(z
1
+ z
2
)
2
A. p =
5
8
. B. p =
5
4
. C. p =
5
8
. D. p =
1
8
.
Câu 17.
Đường cong sau đây đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1.
B. y = x
4
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x + 1.
D. y = x
3
+ 3x
2
1.
x
1
1
y
1
1
3
O
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 3 m, SA(ABC)
và SA = 3
3 m. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 12π m
3
. B. 36π m
3
. C. 16π m
3
. D. 18π m
3
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
udv. B.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
udu.
C.
b
R
a
udv = uv|
b
a
b
R
a
vdu. D.
b
R
a
udv = uv|
b
a
+
b
R
a
vdu.
Câu 20. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng 8π và thiết diện qua trục của hình
vuông. Thể tích khối trụ
A. 8
2π. B. 4
2π. C. 8π. D. 4π.
Câu 21. Số phức z thỏa mãn |z 2 + 3i| = 1. Phần thực của số phức z môđun nhỏ nhất
A.
26 +
52
13
. B.
52 +
52
13
. C.
52
52
13
. D.
26
52
13
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông c và SA = 2(cm), SB = 3(cm),
SC = 4(cm). Thể tích khối chóp
A. 12 cm
3
. B. 4 cm
3
. C. 8 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Câu 23. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A (1; 2; 0), B (0; 1; 2), C (1; 0; 3)
A. 7x + 3y 2z 1 = 0. B. 7x 3y 2z 1 = 0.
C. 7x + 3y 2z + 1 = 0. D. 7x 2y 3z 1 = 0.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Thể tích khối tròn xoay bán kính đáy r, đường cao h bằng
1
3
πrh.
B. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
C. Thể tích khối tròn xoay bán kính đáy r, đường cao h bằng
1
3
πr
2
h.
218
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Thể tích khối cầu bán kính đáy r bằng
4
3
πr
3
.
Câu 25. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) bán kính R = 2.
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
Câu 26. Cho parabol (P ) : y = x
2
+ 1 và đường thẳng (d) : y = mx + 1 (m không âm). Giá trị m
thuộc khoảng nào sau đây để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và (d) bằng 36 (đơn vị diện
tích).
A. (3; 5). B. (5; 8). C. (9; 12). D. (0; 3).
Câu 27. Nếu đặt u =
1 x
2
thì tích phân I =
1
R
0
x
5
1 x
2
dx trở thành
A. I =
0
R
1
u (1 u) du. B. I =
1
R
0
u (1 u
2
) du.
C. I =
0
R
1
(u
4
u
2
) du. D. I =
1
R
0
u
2
(1 u
2
)
2
du.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn |z 3||2i + 3 + ¯z| = 0. Tập hợp điểm biểu diễn của z
A. đường elip trục lớn bằng 4.
B. đường thẳng phương trình 3x y + 1 = 0.
C. điểm tọa độ (0; 1).
D. đường tròn tọa độ tâm (3; 2).
Câu 29. Cho các hàm số: y =
x 1
3 + x
(I); y = x
3
+ 3x + 2(II); y = x
4
+ 2x
2
(III). Hàm số nào
không cực trị?
A. Chỉ (I). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (I) và (II).
Câu 30. Cho đường thẳng d phương trình
x = 2 t
y = 1 + 2t
z = t
. Tọa độ một vectơ chỉ phương của
d
A. (1; 2; 1). B. (1; 2; 1). C. (1; 2; 1). D. (1; 2; 1).
Câu 31. bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log
2
3
x+mlog
3
xm 0 nghiệm
đúng với mọi x (0; +)?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 32.
Cho số phức z thỏa mãn 3z 6 = 3i. Hỏi điểm biểu
diễn số phức ¯z điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm Q. B. Điểm N.
C. Điểm P . D. Điểm M.
y
O
x
Q
M N
P
219
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Cho hình thang cân ABCD độ dài đáy AB bằng 1 cm, đáy CD bằng 3 cm, cạnh bên
bằng
2 cm. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang quanh cạnh CD một góc 360
o
A.
5
3
π cm
3
. B.
4
3
π cm
3
. C.
2
3
π cm
3
. D.
7
3
π cm
3
.
Câu 34. Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
1
1 3x
.
A. y =
1
3
. B. y =
1
3
. C. x =
1
3
. D. y =
1
3
và y =
1
3
.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = xe
x
2
A. (1 + x
2
) e
x
2
. B. (1 + 2x
2
) e
x
2
. C. (1 + 2x) e
x
2
. D. (1 x
2
) e
x
2
.
Câu 36. Cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 9 và điểm M (a; b; c) di động trên
(S). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = |2a + 2b c + 17|.
A. 6. B. 52. C. 7. D. 25.
Câu 37. Cho mặt phẳng (P ) : x 2y + z 5 = 0. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(Q) song song với mặt phẳng (P )
A. (1; 2; 1). B. (1; 2; 1). C. (2; 2; 2). D. (1; 2; 1).
Câu 38. Viết công thức tích diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
1, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2.
A. S =
2
R
0
|x
2
1|dx. B. S =
1
R
1
|x
2
1|dx.
C. S =
1
R
0
|x
2
1|dx. D. S =
2
R
0
(x
2
1) dx
.
Câu 39. Anh Nam thanh toán tiền mua laptop bằng các kỳ khoản năm: 3.000.000 đồng, 4.000.000
đồng, 5.000.000 đồng và 2.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi
suất áp dụng 8% năm. Hỏi giá trị chiếc laptop anh Nam mua bao nhiêu?
A. 13.646.354 đồng. B. 10.412.354 đồng. C. 11.646.354 đồng. D. 12.646.354 đồng.
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 3
m x
đồng biến trên
khoảng (2; +).
A. 1 < m 2. B. m 2. C. 3 < m. D. 3 m 2.
Câu 41. Một ô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 40t + 20 m/s, trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường tính bằng mét ô di chuyển từ
lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42.
220
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của
tham số m để phương trình f(x) 2m + 4 = 0
3 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 4. B. 0 < m < 2.
C. 1 < m < 1. D. 4 < m < 0.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
44
00
−∞−∞
Câu 43. Tập nghiệm của phương trình 2
x
2
x+2
= 4
A. {−2; 2}. B. {0; 1}. C. {2; 4}. D. {−1; 0}.
Câu 44. Cho hai đường thẳng (a) :
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = t
và (b) :
x 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Vị trí tương
đối của hai đường thẳng (a) và (b)
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 45. Nhà bác An cái cao diện tích 50 m
2
. V vừa rồi bác nuôi với mật độ 15 con/m
2
thì thu hoạch được 1, 5 tấn cá. Theo kinh nghiệm nuôi của mình, bác thấy cứ thả giảm 5
con/m
2
thì mỗi con thành phẩm thu được tăng lên 0, 5 kg. Vy vụ tới bác phải nuôi bao nhiêu
con giống để đạt tổng năng suất cao nhất? (Giả sử không hao hụt trong quá trình nuôi)
A. 385. B. 365. C. 20. D. 750.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x2y +2z 4 = 0 và hai điểm M (1; 0; 1),
N (3; 1; 2). Đường thẳng (d) đi qua M, song song với mặt phẳng (P ) và khoảng cách từ N đến
đường thẳng (d) nhỏ nhất phương trình
A.
x 1
4
=
y
9
=
z 1
7
. B.
x 1
32
=
y
1
=
z 1
17
.
C.
x 1
32
=
y
1
=
z 1
17
. D.
x 1
20
=
y
1
=
z 1
11
.
Câu 47.
Cho đồ thị hàm số y = a
x
, y = b
x
,
y = c
x
với 0 < a, b, c 6=1 (như hình vẽ)
Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
O
y = a
x
y = b
x
y = c
x
A. c > b > a. B. a > c > b. C. b > c > a. D. a > b > c.
Câu 48.
221
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho a, b các số thực. Đồ thị các hàm
số y = x
a
, y = x
b
trên khoảng (0; +)
được cho bởi hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
x
1 2
y
1
2
O
y = x
b
y = x
a
A. a < 0 < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < b < 1. D. b < 0 < 1 < a.
Câu 49. Cho a, x, y số thực dương, a 6= 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. B. log
a
xy = log
a
x.log
a
y.
C. log
a
x
y
= ylog
a
x. D. log
a
x = log
a
y x = y.
Câu 50.
Một khối cầu bán kính 6 dm người
ta cắt b hai phần bằng hai mặt phẳng
(P ), (Q) (tâm khối cầu nằm giữa hai
mặt phẳng (P ), (Q)) vuông c cùng 1
bán kính và mặt phẳng (P ) cách tâm 3
dm và mặt phẳng (Q) cách tâm 4 dm
để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích
của chiếc lu.
(P )
(Q)
A.
656
3
π dm
3
. B.
565
3
π dm
3
. C.
655
3
π dm
3
. D.
665
3
π dm
3
.
222
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 A
5 A
6 D
7 A
8 A
9 C
10 C
11 D
12 A
13 B
14 D
15 C
16 A
17 A
18 B
19 C
20 C
21 D
22 B
23 B
24 A
25 D
26 B
27 D
28 B
29 D
30 B
31 C
32 C
33 B
34 D
35 B
36 B
37 D
38 A
39 B
40 A
41 C
42 B
43 B
44 B
45 D
46 C
47 A
48 B
49 B
50 B
223
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
32 THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 3
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phan Chiến Thắng
Câu 1. Đồ thị nào dưới đây đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4x 1?
A.
x
1
y
1
0
. B.
x
1
y
1
0
. C.
x
1
y
1
0
. D.
x
1
y
1
0
.
Câu 2. Tìm khoảng đồng biến K của hàm số y = x
3
+ 3x + 1.
A. K = (−∞; 1). B. K = (1; 11). C. K = (1; 3). D. K = (3; +).
Câu 3.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên (a; b) và đồ thị hàm
số y = f
0
(x) được cho như hình bên. Hỏi hàm số y = f(x) bao
nhiêu điểm cực trị trên khoảng (a; b)?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
x
1 2
y
O
a
b
Câu 4. Tìm số giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x 2
x + 1
= m
2
đúng một
nghiệm thực.
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 5. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
1
x(x
2
3x + 2)
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 8
x
m.2
x
+ 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +).
A. S = (−∞; 1]. B. S = (−∞; 0]. C. S =
1
3
; 5
. D. S = [5; +).
Câu 7. Cho hàm số f(x) =
cos x + m
2 cos x
. Tìm giá trị của m để max
[
π
3
;
π
2
]
f(x) = 1.
A. m = 0. B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 1 hoặc m = 2.
Câu 8. Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x +
1
x
cũng các điểm cực trị của đồ thị
hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Xác định b số (a; b; c; d).
A. (a; b; c; d) = (3; 1; 0; 0). B. (a; b; c; d) = (0; 1; 0; 3).
C. (a; b; c; d) = (0; 1; 3; 0). D. (a; b; c; d) = (1; 0; 3; 0).
Câu 9. Xét hàm số y =
1
4
x
4
mx
3
+ 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tồn tại m để hàm số hai điểm cực trị.
224
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
B. một giá trị m 6= 0 để hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Tồn tại m để hàm số một cực đại.
D. Với mọi giá trị m hàm số cũng chỉ một cực tiểu.
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y =
mx +
x
2
+ 1 2
x
2
+ x
hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận
ngang cắt nhau tạo thành hình chữ nhật diện tích bằng 2.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m {−1; 1}.
Câu 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD AB = 40 m, AD = 8 m. Người ta muốn lát
một đường đi từ A đến C như sau: Chọn một điểm M trên AB và lát gạch trên AM, sau đó lát
tiếp trên đoạn MC. Biết chi phí trên AM 60.000 đồng/m, trên MC 100.000 đồng/m. Tính
chi phí thấp nhất để lát đường đi như trên.
A. 3.200.000 đồng. B. 3.040.000 đồng. C. 2.448.000 đồng. D. 4.080.000 đồng.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(2 x).
A. D = (−∞; 2]. B. D = (−∞; 2).
C. D = (2; +). D. D = (−∞; +) \ {2}.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 4x + 5)
1
3
.
A. D = (−∞; 1). B. D = (5; +). C. D = (1; 5). D. D = (−∞; +).
Câu 14. Cho log
a
b = 3 và log
a
c = 4. Tính T = log
b
3
a
5
b
c
.
A. T =
32
45
. B. T =
23
45
. C. T =
23
45
. D. T =
45
23
.
Câu 15. Phương trình 3
x
2
.4
x+1
1
3
x
= 0 hai nghiệm α, β. Tính T = αβ + α + β.
A. T = log
3
4. B. T = log
3
4. C. T = 1. D. T = 1.
Câu 16. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 12
x
(1+3m)6
x
+
(1 + 3m)3
x
= 0 nghiệm thuộc K =
1
2
; +
.
A. S = [1; +). B. S = (1; +)
−∞;
1
3
.
C. S =
"
1;
1 + 2
2
3
#
. D. S =
1;
1 + 2
2
3
#
.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
r
log
2
3 2x
1 x
2.
A. S =
1
2
; 1
(1; 2]. B. S =
−∞;
1
2
.
C. S =
−∞;
1
2
[2; +). D. S = (1; 2].
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4
log
3
x
5.2
log
3
x
+ 4 0.
A. S = [3; 9]. B. S = [1; 4]. C. S = [1; 6]. D. S = [1; 9].
225
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x
log
2
(x
2
3x + 1) < 2x log
2
(x
2
3x + 1).
A. S =
0;
3
5
2
!
3 +
5
2
; 3
!
. B. S = (−∞; 1) (2; 3).
C. S = (−∞; 1)
3 +
5
2
; 3
!
. D. S =
−∞;
3
5
2
!
(2; 3).
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4
3
x
+ 3
x
67.
A. S = (0; 3]. B. S = [0; 1]. C. S = (−∞; 1]. D. S = [1; +).
Câu 21. Biết rằng tồn tại số n nguyên dương để phương trình 3
x
3
x
= 2 cos nx đúng 2017
nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình 9
x
+ 9
x
= 4 + 2 cos 2nx.
A. 2017. B. 1009. C. 4034. D. 6051.
Câu 22. Hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) = e
x
3x
2
trên tập số thực. Tìm F (x).
A. F (x) = e
x
x
2
+ 1. B. F (x) = e
x
x
3
1.
C. F (x) = e
x
+ x
3
1. D. F (x) = e
x
3
2
x
3
.
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin x cos 3x.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x
1
4
cos 4x + C. B.
Z
f(x) dx = cos 2x cos 4x + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
2
cos 2x
1
4
cos 4x + C. D.
Z
f(x) dx = cos 2x + cos 4x + C.
Câu 24. Cho hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện f
0
(x) =
2x
x
2
+ 1
, với mọi số thực x và f(0) = 1.
Tính f(2).
A. f(2) = 1. B. f(2) = ln 3. C. f(2) = ln 5. D. f(2) = 1 + ln 2.
Câu 25. Cho trước m số thực dương và m < 1. Tính I =
m
Z
m
ln
1 + x
1 x
dx.
A. I =
m
2
. B. I = 0. C. I =
m
2
4
. D. I =
m
2
6
.
Câu 26.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được đậm như
hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số đa thức bậc ba và một
đường thẳng. Diện tích S của phần đậm đó bằng bao nhiêu?
A. S = 8 (đvdt). B. S = 6 (đvdt).
C. S = 2 (đvdt). D. S = 4 (đvdt).
x
y
1 2
2
1
2
2
O
Câu 27. Cho a một số thực dương. Tính I =
a
Z
0
sin
2016
x. cos 2018x dx.
A. I =
sin
2017
a. cos 2017a
2016
. B. I =
cos
2017
a. sin 2017a
2016
.
C. I =
cos
2017
a. sin 2017a
2017
. D. I =
sin
2017
a. cos 2017a
2017
.
226
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Cho a một số thực dương. Tính I =
a
Z
0
e
x
(x + 1) dx.
A. I = e
a
a. B. I = e
a
(a + 1). C. I = e
a
. D. I = e
a
(a 1).
Câu 29. Cho số phức z = 2 + 5i. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z?
A. M(2; 5). B. N(2; 5). C. P (2; 5). D. Q(5; 2).
Câu 30. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn |z 1 + i| =
|z + 3 5i|
A. đường thẳng 2x 3y + 8 = 0. B. đường thẳng 2x + 3y 8 = 0.
C. đường thẳng 2x + 3y + 8 = 0. D. đường thẳng 3x + 2y + 8 = 0.
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
+2z+10 = 0. Tính T =
z
2
1
+
z
2
2
.
A. T = 2
34. B. T = 4
5. C. T = 24. D. T = 20.
Câu 32. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z 1 + 2i| = |z + 5i|, w = iz + 20. Giá trị nhỏ nhất
của |w|
A.
3
10
2
. B. 7
10. C.
10
2
. D. 2
10.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z + 4i = |z| + 2|z|i 1. Tính T = 4|z|
2
18|z|.
A. T = 10. B. T = 15. C. T = 17. D. T = 1.
Câu 34. Xác định số phức z thỏa mãn |z 2 2i| =
2 |z| đạt giá trị lớn nhất.
A. z = 1 + i. B. z = 3 + i. C. z = 3 + 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 35. Tìm số cạnh của khối đa diện đều loại {3; 4}.
A. 8. B. 10. C. 12. D. 30.
Câu 36. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E, F, P, Q lần lượt trung điểm của AB, BC,
CD, DA, AC, BD. Gọi V
1
, V
2
tương ứng thể tích của các khối ABCD, MNEF P Q. Tìm
t =
V
1
V
2
.
A. t = 2. B. t = 4. C. t = 6. D. t = 3.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Biết
thể tích khối tứ diện ABC
0
A
0
bằng
3
6
a
3
. Tính chiều cao h theo a.
A. h = 2a. B. h = 3a. C. h = 4a. D. h = a.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = a (a > 0) và
[
ASB =
[
BSC =
[
CSA = 30
.
Mặt phẳng (α) qua A cắt hai cạnh SB, SC tại B
0
, C
0
sao cho chu vi tam giác AB
0
C
0
nhỏ nhất.
Tính tỉ số t =
V
S.AB
0
C
0
V
S.ABC
.
A. t =
1
4
. B. t = 4 2
3. C. t = 2
2. D. t = 2
2
2
.
227
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2a, BC = a. Quay hình chữ nhật ABCD quanh
đường thẳng chứa cạnh AD tạo thành khối tròn xoay (H). Tính diện ch toàn phần S
tp
của khối
tròn xoay (H).
A. S
tp
= 6πa
2
. B. S
tp
= 4πa
2
. C. S
tp
= 2πa
2
. D. S
tp
= 8πa
2
.
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD độ dài cạnh a
2. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện đó bằng bao nhiêu?
A. R =
3a
2
. B. R =
3
2a
2
. C. R = a
3. D. R =
a
3
2
.
Câu 41. Cho tam giác ABC AB = 6a, AC = 8a, BC = 10a. Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng BC tạo thành khối tròn xoay (D). Tính diện tích toàn phần S
tp
của khối tròn xoay
(D).
A. S
tp
= 72πa
2
. B. S
tp
= 36πa
2
. C. S
tp
=
336π
5
a
2
. D. S
tp
=
336π
5
.
Câu 42. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 5a (a số thực dương cho trước) và một điểm
H cố định sao cho OH = 3a. Biết rằng, luôn tồn tại mặt phẳng qua H cắt (S) theo một đường
tròn bán kính nhỏ nhất r. Giá trị nhỏ nhất của r tính theo a
A. r = 3a. B. r = 4a. C. r = 2
2a. D.
5a.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d :
x
2
=
y 2
1
=
z + 3
3
vuông
c với mặt phẳng nào sau đây?
A. (α
1
) : x + y + z 3 = 0. B. (α
2
) : 2x + 3y + z 5 = 0.
C. (α
3
) : 3x + y + 2z 3 = 0. D. (α
4
) : 2x + y + 3z 2 = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c)
với abc 6= 0. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. (ABC) :
x
a
+
y
b
+
z
c
abc = 0. B. (ABC) :
x
a
+
y
b
+
z
c
+ abc = 0.
C. (ABC) :
x
a
+
y
b
+
z
c
1 = 0. D. (ABC) :
x
a
+
y
b
+
z
c
= 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z 6 = 0 và
đường thẳng :
x = m + t
y = 1 + nt
z = 4 + 2t
. Tìm điều kiện của m và n để đường thẳng song song với mặt
phẳng (α).
A.
m 6= 3
n = 3
. B.
m = 3
n 6= 3
. C.
m = 3
n = 3
. D.
m 6= 3
n 6= 3
.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 2 = 0 và mặt
cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9. Tìm phương trình mặt phẳng (α) song song với (P )
và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. (α) : 2x + 2y + z + 16 = 0. B. (α) : 2x + 2y + z 16 = 0.
228
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. (α) : 2x + 2y + z 6 = 0. D. (α) : 2x + 2y + z 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y 2z + 4 = 0 và mặt
cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 25. Biết rằng, mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến một đường tròn tâm H. Tìm tọa độ của H.
A. H(1; 1; 0). B. H(0; 1; 1). C. H(1; 0; 1). D. H(1; 0; 1).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử đường thẳng :
x = m + t
y = n + 2t
z = 2 mt
cắt mặt
cầu (S) : x
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
= 9 tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Tìm cặp số (m; n).
A. (m; n) = (1; 2). B. (m; n) = (1; 0). C. (m; n) = (2; 0). D. (m; n) = (0; 2).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1; 3) song song
với mặt phẳng (α) : x y + z 2 = 0 và mặt phẳng (β) : 3x + y 3z + 4 = 0. Tìm phương trình
đường thẳng d.
A. d :
x 2
2
=
y + 1
3
=
z 3
1
. B. d :
x 2
3
=
y + 1
1
=
z 3
2
.
C. d :
x 2
3
=
y + 1
2
=
z 3
1
. D. d :
x 2
1
=
y + 1
3
=
z 3
2
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(0; m; 0) và ba đường thẳng
1
:
x = 1
y = t
1
z = t
1
,
2
:
x = 1
y = t
2
z = t
2
,
3
:
x = t
3
y = 1
z = t
3
. Biết rằng, tồn tại đường thẳng đi qua H và cắt
đồng thời cả ba đường thẳng đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m.
A. m = 1. B. m = 1. C. m {−1; 1}. D. m / {−1; 1}.
229
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 C
5 A
6 B
7 A
8 D
9 D
10 D
11 B
12 B
13 C
14 A
15 C
16 A
17 A
18 D
19 A
20 C
21 C
22 B
23 A
24 C
25 B
26 D
27 D
28 A
29 B
30 A
31 D
32 B
33 C
34 C
35 C
36 A
37 A
38 B
39 A
40 D
41 C
42 B
43 D
44 C
45 A
46 B
47 C
48 D
49 D
50 A
230
| 1/231

Preview text:

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán và LaTeX" Ngày 9 tháng 5 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN HÀ NỘI - 2017 Mục lục 1
THPT Yên Mô A, Ninh Bình, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2
Trung tâm GDTX Côn Đảo (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 3
THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 4
Sở GD và ĐT Vĩnh Long (HKII)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 5
THPT Nguyễn Huệ, Huế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 6
THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 7
THPT Việt Đức, Hà Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 8
Sở GD và ĐT Bắc Ninh, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 9
Tạp chí THTT, lần 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 10
THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 11
THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 12
THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 13
Chuyên Quốc Học Huế, lần 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 14
THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95 15
THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 16
Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 17
THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 18
THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 19
THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132 20
THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139 21
Sở GD và ĐT Hà Tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147 22
THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154 23
THPT Hưng Nhân, Thái Bình, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 24
THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166 25
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 26
THPT Phú Xuyên A, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180 27
THPT Phan Bội Châu, Gia Lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 186 28
Chuyên KHTN, lần 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193 29
Chuyên Đại học Vinh, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 1
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 30
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 208 31
THPT Anh Sơn 2, Nghệ An, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 215 32
THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 2 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn
LATEX bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".1 Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề
thi trắc nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác
giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,...
đề bằng LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/ 3 DỰ ÁN 10 4
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Cô Hà Lê 1
THPT Yên Mô A, Ninh Bình, lần 2 2x + 3
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = có tiệm cận ngang là x − 1 A. y = 2. B. y = −3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S). A. I = (1; 2; 0). B. I = (−1; 2; 0). C. I = (1; −2; 0). D. I = (−1; −2; 0).
Câu 3. Điểm M trong hình vẽ ở bên là điểm biểu diễn cho số phức z nào sau đây? y A. z = 2 − 3i. M 3 B. z = 2 + 3i. C. z = 3 − 2i. x D. z = 3 + 2i. O 2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ln(x − 1) là A. D = (1; +∞). B. D = (−∞; 1). C. D = R\{1}. D. D = R. √ √
Câu 5. Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 a5 > 7 a2. A. a = 1. B. a = 0. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
Câu 6. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x2 − 2x + 1, biết F (1) = 5. x3 14 x3 A. F (x) = − x2 + x − . B. F (x) = − x2 + x + 5. 3 3 3 x3 14 x3 C. F (x) = − x2 + x + . D. F (x) = − x2 + x − 5. 3 3 3
Câu 7. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8. Cho hàm số f (x) có tính chất f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (0; 3) và f 0(x) = 0 khi và chỉ khi x ∈ [1; 2].
Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 1) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số f (x) là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng (1; 2).
Câu 9. Cho khối nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích
xung quanh của hình nón là 2πrl πrl A. Sxq = 2πrl. B. Sxq = πrl. C. Sxq = . D. Sxq = . 3 3 5
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − →
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a = (1; −2; 1), b = (0; 2; −2). Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai? − → − → − → − → A. a + b = (1; 0; −1). B. a − b = (1; −4; 3). − →− → − → C. a b = −2. D. 4 a = (4; −8; 4).
Câu 11. Tìm số thực m để phương trình log√ (mx − 6x3) + 2log (−14x2 + 29x − 2) = 0 có 3 5 1 5 nghiệm phân biệt. 39 A. m > 39. B. m < 19. C. 19 < m < 39. D. 19 < m < . 2
Câu 12. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x2 + 2x. 3 B. y = x3 + 3x. C. y = −x4 + 2x2. D. y = x4 + 2x2. x −1 O 1
Câu 13. Tìm số phức liên hợp của z = (1 + 2i)(2 − i)2. A. z = 11 + 2i. B. z = 11 − 2i. C. z = 2 − 11i. D. z = −5 − 10i. x2 + 2x
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] là x + 1 3 8 A. 3. B. . C. 0. D. . 2 3
Câu 15. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + 2. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; 0). Giá trị của biểu thức P = a − 2b bằng A. −6. B. 0. C. 10. D. 6. √
Câu 16. Cho x > 0. Biểu thức P = x 5 x bằng 11 6 1 4 A. x 10 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 . Câu 17. y ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào cx + d
trong các mệnh đề sau đây là đúng? A. cd < 0, bd > 0. B. ad > 0, bc < 0. O x C. ac > 0, ab > 0. D. ad < 0, bc > 0.
Câu 18. Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Tìm tập hợp các điểm
trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện (z − 2)(2 + 3i) là một số thuần ảo.
A. Đường thẳng 2x − 3y − 4 = 0.
B. Đường tròn (x + 1)2 + y2 = 1.
C. Đường tròn đơn vị x2 + y2 = 1. D. Đường thẳng x = 2. 6
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Cho hàm số y = (x − 1)(x2 + 2mx + 1) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. 1 1 A. m > . B. |m| > 1. C. m ≤ . D. |m| ≤ 1. 2 2
Câu 20. Một công ty thiết kế văn phòng làm việc có cổng vào là một hình parabol bằng tấm
kính trắng. Biết khoảng rộng nhất của hai bên cổng parabol là 2 m và tiền chi phí trọn gói cho
mỗi mét vuông kính trắng là 5 triệu đồng. Hỏi với số tiền 20 triệu đồng thì công ty thiết kế được
cái cổng parabol có chiều cao tối đa bao nhiêu? A. 3, 5 m. B. 3, 8 m. C. 2, 8 m. D. 3 m. √
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 3 a3 3 √ a3 3 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 2 6
Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang)? √ x − 1 A. y = x + x2 + 4x + 3. B. y = . x2 + 5x + 4 1 − 3x x + 1 C. y = . D. y = √ . x + 2 2x2 + 1   log m = log n m
Câu 23. Cho m, n > 0 thỏa mãn 25 20 . Tính tỉ số . n  log n = log (m + 2n) 20 16 √ √ √ √ A. 2 − 1. B. 5 + 1. C. 5 − 1. D. 2 + 1. |z|2 z − i
Câu 24. Tính môđun của số phức z biết + iz + = 0. z 1 − i √13 1 1 A. 2. B. . C. . D. . 3 3 9
Câu 25. Cho hàm số y = x3 −3x2 +4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn (x + 1 − 2m)2 + (y + 5m)2 = 5. A. m = 11. B. m = −11. C. m = −11; m = −1. D. m = −1; m = 1.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Ox? A. (P1) : 4x − 3z = 0.
B. (P2) : x − y − z − 4 = 0. C. (P3) : 3y − z = 0. D. (P4) : 2y + z − 2 = 0.
Câu 27. Với mọi số thực x, mệnh đề nào sau đây đúng? 3x A. (3x)0 = x.3x−1. B. (3x)0 = . ln 3 C. (3x)0 = 3x. ln 3. D. (3x)0 = x.3x−1. ln 3.
Câu 28. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 1 − x2, y = 0 xung quanh trục Ox. 16 512 8 A. 2π. B. π. C. π. D. π2. 15 15 3 7
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên AA0 =
2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ a3 3 √ a3 2a3 A. . B. 2a3 3. C. . D. . 4 3 3
Câu 30. Biểu thức nào sau đây không xác định? √ − 2 1 1 A. (−2)−4. B. (0, 7)0,3. C. (−3) 5 . D. . π 2x − 1
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) của hàm số y = và hai x + 1
trục tọa độ (theo đơn vị diện tích). 3 3 3 3 A. 1 + 3 ln . B. 3 ln − 1. C. 2 ln − 1. D. 1 − 3 ln . 2 2 2 2 √ 4πa3 3
Câu 32. Cho khối cầu có thể tích bằng . Bán kính mặt cầu là √ 27 √ √ a 3 a a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 1
Câu 33. Tìm tập nghiệm của phương trình log x + 1 = . 2 log x 4 1 1 A. {2}. B. {2; 4}. C. 2; . D. 2; . 4 2 4 Z 2x + 1 Câu 34. Biết
dx = a ln 3 + b ln 2, với a, b là các số nguyên. Tính P = a.b. x2 − 3x + 2 3 A. P = 24. B. P = −6. C. P = 6. D. P = −24.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A(2; 1; −1), B(2; 0; 2) và song song với đường thẳng CD, với C(3; 2; 0), D(1; 2; 1). A. x − 6y + 2z − 6 = 0. B. x + 6y − 2z − 6 = 0. C. x − 6y − 2z − 6 = 0. D. x + 6y + 2z − 6 = 0.
Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi và hai mặt phẳng (ACC0A0), (BDD0B0)
cùng vuông góc với đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt là S1, S2 và cắt nhau theo đoạn thẳng
có độ dài bằng h. Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là S1S2 S1S2 A. 2S1D2h. B. . C. . D. S1S2h. 2h h √ √ √
Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 ≤ 0.
A. (−∞; −1] ∪ [1; +∞). B. (−1; 1). C. [−1; 1].
D. (−∞; −1) ∪ [1; +∞). e √ Z ln x + 3. ln x Câu 38. Cho I =
dx. Khi đó kết quả nào sau đây đúng? x 1 2 e Z Z A. I = 2 t4 − 3t2 dt. B. I = 2 t4 − 3t2 dt. √3 1 8
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" e 2 Z Z C. I = 2 −t4 + 3t2 dt. D. I = 2 −t4 + 3t2 dt. √ 1 3
Câu 39. Cho số phức z = 5 − 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −3, phần ảo là 5.
B. Phần thực là 5, phần ảo là −3.
C. Phần thực là 5, phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 5, phần ảo là 3i.
Câu 40. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm
một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,8%/tháng.
Tìm X (đơn vị: đồng) để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng. 4.106 4.106 A. X = . B. X = . 1, 00837 − 1 1 − 1, 00837 4.106 4.106 C. X = . D. X = . 1, 008 (1, 00836 − 1) 1, 00836 − 1
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh AB = a, SA = a. Gọi M là điểm trên cạnh SA sao
cho 2SA = 3M A, N là trung điểm của SB. Tính thể tích của khối chóp S.M N C. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 72 8 24 48
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 3y − z + 1 = 0. Vectơ
nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt (α)? − → − → − → − → A. n1 = (−1; −3; 1). B. n2 = (1; 3; −1). C. n3 = (3; 9; −3). D. n4 = (1; 3; 1). d d b Z Z Z Câu 43. Nếu f (x) dx = 5,
f (x) dx = 2 với a < d < b thì f (x) dx bằng a b a A. −2. B. 7. C. 0. D. 3.
Câu 44. Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó? √ x − 3 A. y = −3x3 + 9x + 2. B. y = 9 − x2. C. y = . D. y = x4 − 2x2 + 3. x − 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(−1; 0; 0), B(0; 3; 1), C(−3; 6; 4). Gọi M là
điểm nằm trên cạnh BC sao cho M C = 2M B. Tính độ dài đoạn AM . √ √ √ √ A. 3 3. B. 2 7. C. 2 5. D. 30.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn |z − 2| = |z + i| và ω = (2 − i)z + 3 − 2i. Gọi M (x; y) là điểm
biểu diễn của số phức ω trong mặt phẳng phức. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M thuộc đường thẳng 4x + 2y − 3 = 0.
B. M thuộc đường tròn (x − 2)2 + (y + 1)2 = 1.
C. M thuộc đường thẳng 2x + y + 3 = 0.
D. M thuộc đường thẳng 2x − 9 = 0.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + mx + 3
và đường thẳng y = −x + 3 cắt nhau tại ba điểm phân biệt. 9
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5 5 A. m ∈ (−∞; −1) ∪ − ; +∞ . B. m ∈ −1; − . 9 9 5 5 C. m ∈ −1; − .
D. m ∈ (−∞; −1] ∪ − ; +∞ . 9 9
Câu 48. Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1 dm3. Bao bì được thiết
kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình
trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy.
B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho điểm H(2; 1; 1). Mặt phẳng (P ) đi qua H, cắt các trục tọa
độ tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z A. + + = 1. B. 2x + y + z = 1. 2 1 1 x y z C. 2x + y + z + 6 = 0. D. + + = 1. 3 6 6
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường x + 1 y − 5 z − → thẳng (d) : = =
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng (d0) đi qua M , vuông 2 2 1
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. − → − → − → − → A. u = (2; 1; 6). B. u = (1; 0; 2). C. u = (3; 4; −4). D. u = (2; 2; −1). 10
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 B 21 A 26 D 31 B 36 B 41 A 46 D 2 C 7 B 12 D 17 B 22 A 27 C 32 A 37 C 42 D 47 A 3 B 8 A 13 B 18 A 23 A 28 B 33 C 38 A 43 D 48 B 4 A 9 B 14 D 19 B 24 B 29 B 34 D 39 C 44 C 49 D 5 D 10 C 15 C 20 D 25 C 30 C 35 D 40 C 45 C 50 A 11
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Lê Bình 2
Trung tâm GDTX Côn Đảo (HKII)
Câu 1. Xét ba điểm A, B, C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt
z1, z2, z3 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z3|. Biết z1 + z2 + z3 = 0. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 3; −4) và điểm B(1; 3; 4). Tìm √
tọa độ điểm C ∈ (Oxy) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 8 5.
A. C(3; 7; 0) hoặc C(3; −1; 0).
B. C(3; 7; 0) hoặc C(3; 1; 0).
C. C(−3; −7; 0) hoặc C(−3; −1; 0).
D. C(−3; −7; 0) hoặc C(3; −1; 0).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 2; −1) , B (2; 3; −2) , C (1; 0; 1).
Tìm tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D (0; −1; 2). B. D (0; 1; −2). C. D (0; 1; 2). D. D (0; −1; −2).
Câu 4. Cho z1 = 3 + 2i, z2 = 5 + 6i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = z1.z2.
A. Phần thực là 5 và phần ảo là −5i.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −5.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 28.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −5i.
Câu 5. Cho số phức z = 5 + 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức i.z + z.
A. i.z + z = −8 + 8i. B. i.z + z = 8 + 8i. C. i.z + z = 8 − 8i. D. i.z + z = −8 − 8i.
Câu 6. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h0(t) = 3at2 + bt và a, b là tham số. Ban đầu, bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích
nước trong bể là 150 m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3. Tính thể tích nước V
trong bể sau khi bơm được 20 giây. A. V = 2200 m3. B. V = 8400 m3. C. V = 600 m3. D. V = 4200 m3.
Câu 7. Cho số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 5 + 6i. Tính A = z1.z2 + 5z1 + 6z2. A. A = 42 + 18i. B. A = 18 + 54i. C. A = 48 + 74i. D. A = −42 − 18i.
Câu 8. Tìm các số thực x, y biết (−x + 2y)i + (2x + 3y + 1) = (3x − 2y + 2) + (4x − y − 3)i. 5 9 4 A. x = −3, y = − . B. x = , y = . 2 11 11 9 4 5 C. x = − , y = − . D. x = 3, y = . 11 11 2
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = x(3 − x)2, trục Ox, x = 2 và x = 4. A. 8. B. 2. C. 16. D. 6. 12
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Hàm số f (x) = (6x + 1)2 có một nguyên hàm có dạng F (x) = ax3 + bx2 + cx + d thỏa
mãn điều kiện F (−1) = 20. Tìm tổng a + b + c + d. A. 15. B. 46. C. 20. D. 21.
Câu 11. Cho a, b là số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? √
A. Môđun của số phức z = a + bi là |z| = a2 + b2.
B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo.
C. Điểm M (a; b) trong hệ tọa độ Oxy được gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi.
D. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. d d b Z Z Z Câu 12. Cho f (x) dx = 15 và
f (x) dx = 2, với a < b < d. Tìm f (x) dx. a b a A. 17. B. 0. C. 13. D. 8. √
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x x2 + 1, trục Ox và đường thẳng x = 1. √ √ √ √ 2 2 − 1 3 − 2 3 2 − 1 3 − 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) và g(x) liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây là sai? b b b Z Z Z A. [f (x).g(x)] dx = f (x) dx. g(x) dx. a a a b b b Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. a a a b b Z Z C. kf (x) dx = k f (x) dx, k ∈ R. a a b c b Z Z Z D. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx, (a < c < b). a a c π 2 Z Câu 15. Tính tích phân cos x ln(sin x) dx. π 4 √ √ √ √ 2 2 − 2 2 2 − 2 A. ln 2 − . B. ln 2 + . 4√ 2 √ 4 √ 2√ 2 2 − 2 2 2 + 2 C. − ln 2 + . D. ln 2 + . 4 2 4 2 x − 1 y + 2 z + 3 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = m 6= và −1 2m − 1 2 2
mặt phẳng (P ) : x + 3y − 2z − 5 = 0. Tìm giá trị m để đường thẳng d vuông góc với (P ). 4 A. m = . B. m = 0. C. m = −3. D. m = −1. 3
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn (2 − z)(i + ¯
z) là số thuần ảo. Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z là một đường tròn. Tìm phương trình đường tròn đó. 13
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 2 5 1 2 5 A. (x − 1)2 + y − = . B. (x + 1)2 + y + = . 2 4 2 4 C. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 4. D. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 4. 2017 Z √ Câu 18. Tính tích phân I = ln x + 1 + x2 dx. −2017 A. 2017. B. 1. C. −2017. D. 0.
Câu 19. Tìm số phức nghịch đảo của số phức 3 + 4i. 3 4 3 4 3 4 3 4 A. + i. B. + i. C. − i. D. − i. 25 25 5 5 5 5 25 25
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (3; 5; −7) , B (1; 1; −1). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I (−1; −2; 3). B. I (−2; −4; 6). C. I (2; 3; −4). D. I (4; 6; −8).
Câu 21. Tính giá trị của i + i2 + i3 + ... + i99 + i100. A. 1. B. i. C. −1. D. 0.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z| = m2 + 2m + 5, với m là tham số thực. Biết rằng, với mỗi
giá trị của m, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 − 4i) z − 2i là một đường tròn. Tìm bán
kính r nhỏ nhất của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 10.
Câu 23. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = e
quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? e 1 e e Z Z Z Z A. π ln x dx. B. π (ln x)2 dx. C. π (ln x)2 dx. D. (ln x)2 dx. 1 e 1 1
Câu 24. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |¯ z + 2|.
A. Đường tròn tâm I(2; −2), bán kính 4.
B. Đường thẳng có phương trình x + y = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x − y = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x + y − 4 = 0.
Câu 25. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Tính z2 + z2. 1 2 A. 1. B. −19. C. −1. D. 19. 1 Z dx Câu 26. Tính tích phân J = . ex 0 1 1 1 1 A. J = 1 + . B. J = −1 + . C. J = − . D. J = 1 − . e e e e
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Tính bán kính R của
mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (ABC). √6 √ A. R = . B. R = 3. C. R = 6. D. R = 6. 2 14
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Cho số phức z = 4 − 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức i.z. A. i.z = 3 − 4i. B. i.z = 3 + 4i. C. i.z = −3 + 4i. D. i.z = −3 − 4i. Câu 29.
Trong hình bên, điểm nào trong các điểm M, N, P, Q biểu diễn cho y √
số phức có môđun bằng 2 2? 2 N M 1 A. Điểm N . x B. Điểm M . −1 O 1 2 3 −1 C. Điểm P . P Q −2 D. Điểm Q.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z − 1 = 0. Tìm toạ
độ điểm N đối xứng với điểm M (2; 3; −1) qua mặt phẳng (P ). A. N (1; 0; 3). B. N (0; 1; 3). C. N (−3; −2; 0). D. N (−2; −3; 0).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; −3; 1), B(4; 3; −2). Tìm toạ độ điểm M trên − −→ −−→
mặt phẳng (P ) : x − 3y + z − 1 = 0 sao cho M A + 2M B nhỏ nhất. 19 20 14 25 2 8 A. M ; ; − . B. M ; ; − . 11 11 11 11 11 11 C. M (1; 1; 3). D. M (2; 1; −1).
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (1; 1; 0) − →
và có vectơ pháp tuyến n = (1; 1; 1). A. (P ) : x + y + z − 3 = 0. B. (P ) : x + y + z − 2 = 0. C. (P ) : x + y + z = 0. D. (P ) : x + y − 2 = 0. √
Câu 33. Tính môđun của số phức z = −1 + 5i. √ √ √ A. |z| = 26. B. |z| = 2. C. |z| = 2 6. D. |z| = 6.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M (0; 1; 2)  x = t     x − 1 y z − 1
và cắt hai đường thẳng d1 : y = 7 + 3t và d2 : = = . 1 2 −1     z = 2     x = 0 x = 1 x = 0 x = 0             A. y = 1 − 3t . B. y = 1 + 3t . C. y = 3 + t . D. y = 2 − 2t .          z = 2 + t  z = 2  z = 4 + t  z = 2
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos2 x. sin x. 1 1 1 A. − cos3 x + C. B. cos3 x + C. C. sin3 x + C. D. − cos3 x + C. 3 3 3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm công thức tính khoảng cách từ điểm A (x0; y0; z0)
đến mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + d = 0. 15
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" |ax0 + by0 + cz0 + d| ax0 + by0 + cz0 + d A. d (A, (P )) = . B. d (A, (P )) = . a2 + b2 + c2 px2 + y2 + z2 0 0 0 ax0 + by0 + cz0 + d |ax0 + by0 + cz0 + d| C. d (A, (P )) = √ . D. d (A, (P )) = √ . a2 + b2 + c2 a2 + b2 + c2  x = 1 + 5t    
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 3 + 2t . Trong các     z = −2 + t
phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng d? x + 1 y + 3 z − 2 x + 5 y + 2 z + 1 A. = = . B. = = . 5 2 1 1 3 −2 x − 5 y − 2 z − 1 x − 1 y − 3 z + 2 C. = = . D. = = . 1 3 −2 5 2 1
Câu 38. Công thức nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x + C. B. sin x dx = cos x + C. Z 1 Z C. dx = ln |x| + C. D. ax dx = ax + C. x
Câu 39. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể tích của
khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay quanh trục Ox. π π A. (e − 1). B. π(e − 1). C. π(e2 − 1). D. (e2 − 1). 2 2
Câu 40. Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 + z2 − 6 = 0. Tính tổng T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ √ √ A. T = 10. B. T = 2 2 + 2 3. C. T = 13. D. T = 2 + 3. 1 Z Câu 41. Tính tích phân y3 + 3y2 − 2 dy. 0 4 −3 3 4 A. . B. . C. . D. − . 3 4 4 3 2x + 1
Câu 42. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) =
và F (1) = 1. Tìm giá trị của (x2 + x)2 F (2). 2 4 5 1 A. . B. . C. . D. − . 3 3 36 6  x = −8 + 4t    
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 5 − 2t
và điểm A(3; −2; 5). Tìm     z = t
tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d. A. (4; −1; 3). B. (−4; 1; −3). C. (−4; −1; 3). D. (4; −1; −3).
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 9)4. (x − 9)5 (x − 9)5 (x − 9)3 (x − 9)3 A. + C. B. . C. . D. + C. 5 5 3 3 16
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x−2)2+(y−1)2+(z−1)2 = 10
và mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và (P ). √ √ A. 7. B. 10. C. 3. D. 1.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) và đi qua gốc
tọa độ O. Viết phương trình của mặt cầu (S) .
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 14.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 14. √ √
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 14.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 14. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp Q0 P 0 M N P Q.M 0N 0P 0Q0 với M (1; 0; 0), N (2; −1; 1), Q (0; 1; 0), M 0 N 0
M 0 (1; 2; 1). Tìm tọa độ điểm P 0. Q A. P 0 = (−1; 2; 2). B. P 0 = (1; 0; 2). P C. P 0 = (3; 2; 2). D. P 0 = (1; 2; 2). M N
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu có tâm nằm  x = 1 + t     trên đường thẳng y = −t
và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z + 5 = 0, (Q) :     z = 2t 2x − y + 2z + 4 = 0?
A. x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + z + 7 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 2x − 3 = 0. C. x2 + y2 + z2 − 4 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 4x − 3y − z + 1 = 0. − → − → − →
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a = (5; 4; −1) , b (−2; −5; 3) và c − → − → − → − →
thỏa mãn hệ thức c = 2 a − 3 b . Tìm tọa độ c . − → − → A. c = (16; 19; −10). B. c = (16; 23; −11). − → − → C. c = (4; 7; 7). D. c = (16; 23; 7).  x = 2 − t    
Câu 50. Cho đường thẳng d có phương trình tham số
y = 1 + 2t . Trong các vectơ sau, vectơ     z = −5t
nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d? − → − → − → − → A. a = (−1; 2; 0). B. b = (2; 1; 0). C. c = (−1; 2; −5). D. d = (2; 1; −5). 17
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 B 16 D 21 D 26 D 31 B 36 D 41 B 46 A 2 A 7 C 12 C 17 A 22 C 27 D 32 B 37 D 42 B 47 D 3 A 8 B 13 A 18 D 23 C 28 D 33 D 38 C 43 A 48 B 4 C 9 B 14 A 19 D 24 B 29 D 34 D 39 D 44 A 49 B 5 C 10 B 15 A 20 C 25 C 30 B 35 D 40 B 45 D 50 C 18
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Học Toán 3
THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa x − 3 y + 1 z
Câu 1. Tìm giao điểm của d : = =
và (P ) : 2x − y − z − 7 = 0. 1 −1 2 A. M (0; 2; −4). B. M (1; 4; −2). C. M (3; −1; 0). D. M (6; −4; 3).
Câu 2. Hàm số y = log [x2 − 2 (m + 1) x + m + 3] có tập xác định là 2 R khi m thuộc tập A. (−∞; 2) ∪ (1; +∞). B. (−2; 1). C. [−2; 1). D. R.
Câu 3. Cho khói tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. √ √ √ √ 3 2 3 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 24 24 12 6 Z 3 √ Câu 4. Tìm nguyên hàm x2 + − 2 x dx x x3 4 √ x3 4 √ A. + 3 ln |x| − x3 + C. B. + 3 ln x − x3. 3 3 3 3 x3 4 √ x3 4 √ C. + 3 ln |x| + x3 + C. D. − 3 ln |x| − x3 + C. 3 3 3 3
Câu 5. Khối lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có thể tích 24 cm3. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB0D0. A. V = 8 cm3. B. V = 6 cm3. C. V = 12 cm3. D. V = 4 cm3.
Câu 6. Giải phương trình 2x2 − 6x + 29 = 0 trên tập số phức.  3 + 7i 3 + 7i x = 3 − 7i A. x = . B.  2 . C. x = . D. x = 3 ± 7i. 2  3 − 7i x = 2 2
Câu 7. Cho khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0. có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 3 A. V = . B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 3 4 12
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−4 ≥ 5x−2 là
A. x ∈ (−∞; log 5 − 2] ∪ [2; +∞).
B. x ∈ (−∞; log 5 − 2) ∪ (2; +∞). 2 2
C. x ∈ (−∞; −2) ∪ (log 5; +∞).
D. x ∈ (−∞; −2] ∪ (log 5; +∞). 2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(−3; 6; 4). Gọi M là
điểm nằm trên cạnh BC sao cho M C = 2M B. Độ dài đoạn AM bằng √ √ √ √ A. 3 3. B. 2 7. C. 29. D. 30. x3 2 Câu 10. Cho hàm số y =
− 2x2 + 3x + . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 2 A. 3; . B. (−1; 2). C. (1; 2). D. (1; −2). 3 19
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2x + 1 Câu 11. Gọi M ∈ (C) : y =
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục x − 1
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB 123 125 119 121 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(−2; 3; 1) và đường x − 1 y + 2 z − 3 thẳng (d) : = =
. Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích tứ diện M ABC bằng 3 2 −1 2 3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11 A. M − ; − ; ; M − ; − ; − . B. M − ; − ; ; M − ; − ; . 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 3 3 1 15 9 11 7 13 11 5 1 1 C. M ; − ; ; M ; − ; . D. M ; − ; ; M − ; − ; − . 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2
Câu 13. Phương trình log (4x) − log 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm? 2 x 2 A. 1. B. 2. C. Vô nghiệm. D. 3. (2 − i)2 (2i)4
Câu 14. Kết quả của phép tính là 1 − i A. 7 − i. B. 56 − i. C. 7 + i. D. 56 + 8i.
Câu 15. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1 a 1 b A. log a < log b. B. log 3 < log 3. C. 0 < ln a < ln b. D. > . a b 2 2
Câu 16. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có thể tích V . Để tiết kiệm
nguyên liệu thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình
trụ để tiết kiệm được nhiều nguyên liệu nhất √ r V r V 1 √ A. R = 3 V . B. R = 3 . C. R = 3 . D. R = 3 V . 2π 4π 2
Câu 17. Mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là A. 2y − z + 1 = 0. B. x + y − z = 0. C. x + 2z − 3 = 0. D. y − 2z + 2 = 0.
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Tính thể tích V của khối trụ tạo
thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD A. V = a3. B. V = πa3. C. V = 2a3. D. V = 2πa3. √
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = ln x + 2 là 1 A. [e2; +∞). B. (0; +∞). C. R. D. ; +∞ . e2 x y + 1 z + 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt 1 2 3
phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc d có tọa độ âm sao cho khoảng cách từ M đến (P ) bằng 2 A. M (−1; −5; −7). B. M (−1; −3; −5). C. M (−2; −5; −8). D. M (−2; −3; −1). π 4 Z 1 − sin3 x Câu 21. Tính tích phân dx sin2 x π 6 20
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ √ √ √ √ 3 + 2 2 − 2 3 + 2 − 2 3 + 2 3 − 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 22. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x + 1. 2 B. y = x3 + 3x2 + 1. 1 C. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. x D. y = x3 − 3x2 + 1. −1 O 1 2mx + m Câu 23. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x − 1
của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 1 A. m = ±4. B. m ± . C. m 6= ±2. D. m = 2. 2
Câu 24. Biết log 3 = a, log 5 = b. Biểu diễn log 18 theo a, b là 2 3 15 2b + 1 2a + 1 2a − 1 2b + 1 A. . B. . C. . D. . a (b + 1) a (b + 1) b (a + 1) b (a + 1) 2x2 − 3x + 2 Câu 25. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là sai? x2 − 2x − 3 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = −1, x = 3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. 1 − 14 3 1
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức A = + 16 4 − 2−2.64 3 625 A. 11. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trọng tâm của các
tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A0B0C0D0 theo V 8V 27V V V A. . B. . C. . D. . 27 64 8 27 2x + 1
Câu 28. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a, cạnh √
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD √ √ 3 √ √ 2 3 A. V = a3. B. V = 2 3a3. C. V = 3a3. D. V = a3. 3 3
Câu 30. Hàm số y = ex (sin x − cos x) có đạo hàm là A. 2ex sin x. B. e (sin x + cos x). C. 2ex cos x. D. ex sin 2x. 21
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Câu 31. Cho hàm số y = − x3 + 4x2 − 5x − 17. Phương trình y0 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Khi 3
đó tổng x1 + x2.x1 + x2 bằng A. 5. B. −8. C. −5. D. 8. − →
Câu 32. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1) và có vectơ chỉ phương a = (4; −6; 2).
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là     x = −2 + 2t x = 2 + 2t x = −2 + 4t x = 4 + 2t             A. y = −3t . B. y = −3t . C. y = −6t . D. y = −3t .          z = 1 + t  z = −1 + t  z = 1 + 2t  z = 2 + t
Câu 33. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) : y = x4 − 8x2 + 3 tại 4 điểm phân biệt 13 3 3 13 13 3 A. − < m < . B. m ≤ . C. m ≥ − . D. − ≤ m ≤ . 4 4 4 4 4 4 π a Z cos 2x 1 Câu 34. Cho I = dx = ln 3.Tìm giá trị của a. 1 + 2 sin 2x 4 0 A. a = 2. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 6.
Câu 35. Hàm số y = ax với 0 < a 6= 1 có tập xác định là A. (−∞; 0). B. R. C. R \ {0}. D. (0; +∞).
Câu 36. Tìm giá trị của m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2) x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm
của hàm số f (x) = 3x2 + 10x − 4 A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 37. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 20 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có
tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 120 cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình
tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu √ √ A. 40 cm. B. 40 3 cm. C. 80 cm. D. 40 2 cm.
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2
Câu 39. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên đoạn [−4; 4] lần lượt là A. 20, −2. B. 40, 31. C. 10, −11. D. 40, −41.
Câu 40. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay quanh trục Ox 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 41. Số nghiệm của phương trình esin(x− π ) 4
= tan x trên đoạn [0; 2π] là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 22
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là A. 3 − 2i. B. 2 + 3i. C. 2 − 3i. D. −2 + 3i. 1 Câu 43. Cho hàm số y =
x3 + mx2 + (2m − 1) x − 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 3
A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
B. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị.
C. ∀m 6= 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 44. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t) = 3t2 + t (m/s2). Vận tốc
ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s là A. 8 (m/s). B. 16 (m/s). C. 10 (m/s). D. 12 (m/s).
Câu 45. Tìm x, y biết x − 2 + (2y − 1) i = (x + 2) i + y − 1.      x = 2  x = 5  x = 1  x = 4 A. . B. . C. . D. .  y = 3  y = 4  y = 1  y = 5
Câu 46. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 1 = 0. Tính giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn |z − 1 + i| = |z + 1 − 2i| số phức z có môđun nhỏ nhất là 3 3 3 3 3 3 3 3 A. − − i. B. − + i. C. + i. D. − i. 5 10 5 10 5 10 5 10
Câu 48. Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 2 = 0 có phương trình là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 49. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, [
SAC = 30◦. Mặt phẳng (P ) đi qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần
lượt tại H, K. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH √ √ a 2 a a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a. 2 2 2
Câu 50. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây 1 + x 1 − 2x x2 + 2x + 2 2x2 + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − 2x 1 − x x − 2 2 − x 23
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 D 16 B 21 B 26 C 31 D 36 C 41 D 46 C 2 B 7 C 12 D 17 D 22 C 27 D 32 D 37 C 42 A 47 D 3 B 8 A 13 B 18 D 23 A 28 A 33 A 38 C 43 A 48 B 4 A 9 C 14 B 19 D 24 B 29 D 34 C 39 C 44 D 49 A 5 A 10 C 15 C 20 B 25 A 30 A 35 B 40 A 45 B 50 B 24
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Đào Trung Kiên 4
Sở GD và ĐT Vĩnh Long (HKII)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Z Z 1 1 A. cos x dx = sin x + C. B. dx = − + C. x2 x Z 1 √ Z C. √ dx = x + C. D.
ax dx = ax. ln a + C, (a > 0, a 6= 1). 2 x
Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường √ y =
x − 1, trục hoành, x = 2 và x = 5 quanh trục Ox bằng 5 5 5 5 Z Z √ Z Z A. (x − 1) dx. B. x − 1 dx. C. π (x − 1) dx. D. π2 (x − 1) dx. 2 2 2 2
Câu 3. Cho số phức z thoả mãn z = i(3 + 4i). Tìm môđun của z. √ A. |z| = 7. B. |z| = 5. C. |z| = 5. D. |z| = 25. 2 3 2 Z Z Z Câu 4. Biết f (x) dx = 2 và f (x) dx = 3. Kết quả f (x) dx bằng bao nhiêu? 1 1 3 5 A. 3. B. . C. −1. D. 1. 2
Câu 5. Điểm A trong hình bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2. y A 2
B. Phần thực là −3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −2i.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. O 3 x
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng chứa trục Oy và cách
A(1; 3; 5) một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng (α) là A. x + 5z − 18 = 0. B. x + 5z = 0. C. 3x + 4z = 0. D. x + 5y = 0.
Câu 7. Số phức z thoả mãn z + 2¯
z = 6 − 3i có phần ảo bằng A. −3. B. 3. C. 3i. D. 2i.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = (1 + i)15 là A. ¯ z = 128 + 128i. B. ¯ z = 128 − 128i. C. ¯ z = −1. D. ¯ z = −128 − 128i.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho A(−1; 2; 4), B(−1; 1; 4), C(0; 0; 4). Số đo của [ ABC bằng A. 135◦. B. 120◦. C. 45◦. D. 60◦. 1 Z
Câu 10. Kết quả của tích phân
ln(2x + 1) dx = a ln 3 + b, (a, b ∈ Q). Khi đó, giá trị của ab3 0 bằng 25
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3 3 A. − . B. 3. C. 1. D. . 2 2
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : −3x + 2z − 1 = 0. Toạ độ − →
véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P ) là − → − → − → − → A. n = (−2; 2; −1). B. n = (3; 2; −1). C. n = (−3; 0; 2). D. n = (3; 0; 2). π 2 Z cos x Câu 12. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ R). Khi đó, giá trị của a.b là sin x + 1 π 6 A. 2. B. −2. C. −4. D. 3. π π
Câu 13. F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cot x và F = 0. Giá trị của F 2 6 bằng √ √ ! ! 3 3 A. − ln . B. ln . C. ln 2. D. − ln 2. 2 2
Câu 14. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M (2; −1; 2) và song song với mặt phẳng (Q) :
2x − y + 3z + 4 = 0. Phương trình mặt phẳng (α) là A. 2x − y + 2z − 11 = 0. B. 2x − y + 3z + 11 = 0. C. 2x − y + 3z − 11 = 0. D. 2x − y + 3z − 4 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x+3y−z+2 = 0, (β) : 2x+3y−z+16 =
0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là √ √ A. 14. B. 15. C. 0. D. 23.
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y−4z−m = 0
có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 16. D. m = −16.
Câu 17. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1 A. tan x và . B. ex và e−x. C. x2 và x. D. sin x và cos x. sin2 x
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn |z − 1| = |z − i|. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 − i. √ √ 3 3 2 3 A. 3 2. B. √ . C. . D. . 2 2 2 2 2x2 + 1
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f (x) = là x A. x2 + ln |x|. B. x2 + ln x + C. C. x2 − ln |x| + C. D. x2 + ln |x| + C. ex
Câu 20. F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
và thoả mãn F (0) = − ln 3. Tìm ex + 2 F (x). A. F (x) = ln(ex + 2) + ln 3.
B. F (x) = ln(ex + 2) + 2 ln 3.
C. F (x) = ln(ex + 2) − ln 3.
D. F (x) = ln(ex + 2) − 2 ln 3. 26
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x là 3 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 6
Câu 22. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi ba đường √ y =
x, y = 2 − x và y = 0 quay quanh trục Ox bằng 3π 5π 2π A. . B. . C. π. D. . 2 6 3 5 Z 3 Câu 23. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2, (a, b ∈ Z). Mệnh đề nào sau đây là đúng? x2 + 3x 1 A. a + b = 0. B. a − b = 0. C. a + 2b = 0. D. 2a − b = 0.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có
A. phần thực bằng a2 + b2 và phần ảo là 2a2b2.
B. phần thực bằng a + b và phần ảo là a2b2.
C. phần thực bằng a2 − b2 và phần ảo là 2ab.
D. phần thực bằng a − b và phần ảo là ab. Câu 25.
Tìm diện tích S của miền phẳng gạch chéo trong hình y bên. f (x) b b Z Z A. S = − f (x) dx. B. S = f (x) dx. a a a b Z Z x C. S = − f (x) dx. D. S = −f (x) dx. 0 a b b a
Câu 26. Tính môđun của số phức z = 4 − 3i. √ A. |z| = 5. B. |z| = 7. C. |z| = 7. D. |z| = 25. (m + 9i)(1 + i)
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bình phương số phức z = 2 là số thực.
A. Không tồn tại m thoả mãn. B. m = −9. C. m = 9. D. m = ±9.
Câu 28. Cho số phức z thoả mãn |z + i| = 1. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z − 2i
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là A. I(0; −1). B. I(0; −3). C. I(0; 3). D. I(0; 1).
Câu 29. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −3). Phương trình của mặt phẳng (α) là A. 6z − 3y − 2z + 6 = 0. B. 6x − 3y + 2z + 6 = 0. C. 6x − 3y + 2z − 6 = 0. D. 6x − 3y − 2z − 6 = 0. 27
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x thoả mãn F (0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 A. F (x) = e3x + . B. F (x) = e3x + 1. 3 3 3 1 1 4 C. F (x) = e3x. D. F (x) = − e3x + . 3 3 3
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x + 3y − 2z + 5 = 0 và
(β) : 3x + 4y − 8z − 5 = 0. Khi đó, vị trí tương đối của (α) và (β) là A. (α) cắt (β). B. (α) ≡ (β). C. (α)⊥(β). D. (α) k (β).
Câu 32. Cho đồ thị hàm số y = h(x). Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng 0 1 Z Z A. h(x) dx + h(x) dx. −1 0 y 1 Z y = h(x) B. h(x) dx. −1 0 0 Z Z C. h(x) dx + h(x) dx. −1 x 0 1 −1 1 0 1 Z Z D. − h(x) dx + h(x) dx. −1 0
Câu 33. Cho hai số phức z1 = 3 − 3i, z2 = −1 + 2i. Phần ảo của số phức w = z1 + 2z2 là A. −1. B. 1. C. −7. D. 7.
Câu 34. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là 3 số bất kì thuộc K. Khẳng
định nào sau đây là sai? b b Z Z A. f (x) dx 6= f (t) dt. a a b a Z Z B. f (x) dx = − f (t) dt. a b a Z C. f (x) dx = 0. a b c b Z Z Z D. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx, (c ∈ (a; b)). a a c 1 Z Câu 35. Cho biểu thức B =
ax2 dx, với a 6= 0. Khẳng định nào sau đây là sai? −1 1 −1 Z Z A. B = a x2 dx. B. B = − ax2 dx. −1 1 28
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 0 −1 Z Z 2a C. B = ax2 dx + ax2 dx. D. B = . 3 1 0
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm N (1; 2; 3) và
cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều. Phương trình của mặt phẳng (α) là A. x + 2y + 3z − 6 = 0. B. x + y + z − 6 = 0. C. 3x + 2y + z − 6 = 0. D. x + 2y + 3z = 0. π π 2 2 Z Z Câu 37. Cho I = sin 2x dx, J =
sin x dx. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 0 0 A. I > J . B. I = J . C. I < J . D. I = 2J . 3 Z x √ Câu 38. Cho tích phân I = √ dx và đặt t =
x + 1. Mệnh đề nào đúng? 1 + x + 1 0 2 2 Z Z A. I = (t2 + t) dt. B. I = (t2 − t) dt. 1 1 2 2 Z Z C. I = (2t2 + 2t) dt. D. I = (2t2 − 2t) dt. 1 1
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm M (3; 0; 0), N (0; 0; 4). Tính độ dài đoạn thẳng M N . A. M N = 7. B. M N = 1. C. M N = 5. D. M N = 10.
Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex, trục Ox, hai đường thẳng x = 0, x =
1. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó quanh trục hoành cho bởi công thức  1 2 1 1  1 2 Z Z Z Z A. π ex dx . B. π e2x dx. C. e2x dx. D. π  e2 dx . 0 0 0 0 29
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 5 D 9 A 13 D 17 D 21 D 25 B 29 D 33 B 37 B 2 C 6 B 10 A 14 C 18 C 22 B 26 A 30 A 34 A 38 D 3 C 7 B 11 C 15 A 19 D 23 A 27 D 31 A 35 C 39 C 4 C 8 A 12 B 16 C 20 D 24 C 28 B 32 C 36 B 40 B 30
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Thang Minh Do Vu 5 THPT Nguyễn Huệ, Huế 1
Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = , trục hoành và hai x ln x
đường thẳng x = e, x = e3. 3 A. S = (đvdt). B. S = ln 3 (đvdt). C. S = 1 (đvdt). D. S = − ln 3 (đvdt). 2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), M (−1; 1; 0) và mặt phẳng
(α) : x − y + 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và cắt (α) theo một giao tuyến vuông góc với AM . A. 4x − 5y − 2z − 9 = 0. B. 2x + y − 4z + 1 = 0. C. 2x + y − z − 1 = 0. D. 4x − 5y − 2z + 9 = 0. π Z Câu 3. Tính tích phân I = cos4 x · sin xdx. 0 2 1 2 A. . B. . C. − . D. 0. 5 2 5
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A(2; 1; 3),
B(0; −1; −1), C(−1; −2; 0), D(3; −2; 1). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A0B0C0D0). √ √ √ √ A. 2. B. 2 3. C. 2 2. D. 3.
Câu 5. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z−i| = 1 là
A. một đường thẳng. B. một hình vuông. C. một đoạn thẳng. D. một đường tròn. 5 + 4i
Câu 6. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 4 − 3i + . 3 + 6i 73 17 73 17 A. a = , b = . B. a = , b = − . 15 5 15 5 17 73 73 17 C. a = − , b = . D. a = , b = − i. 5 15 15 5 Z Câu 7. Tính F (x) = x sin xdx A. −x cos x + cos x + C. B. x cos x + sin x + C. C. −x cos x + sin x + C. D. x cos x + cos x + C.
Câu 8. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình log 1 (x2 − 3x − 4) ≤ 3. 2   x ≤ −1 x < −1 A. −1 ≤ x ≤ 4. B.  . C.  . D. −1 < x < 4. x ≥ 4 x > 4 31
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"  x = 2 + t   
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M (1; 2; −3) và hai đường thẳng d1 : y = 1 − t ,    z = −1 + 3t x − 2 y − 1 z − 1 d2 : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với d − 1, 1 1 −2 d2.     x = 1 + t x = 1 + t x = 1 − t x = 1 − t             A. ∆ : y = 2 + t . B. ∆ : y = 2 + t . C. ∆ : y = 2 + t . D. ∆ : y = 2 − t .          z = 3  z = −3  z = −3  z = −3  x = 1 + t   
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2) và hai đường thẳng d1 : y = 2 − 3t .    z = −3 + t
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, d vuông góc và cắt ∆. x − 1 y z − 2 x + 1 y z + 2 A. = = . B. = = . −1 1 −4 −1 1 −4 x + 1 y z + 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . 1 −1 −4 −1 −1 −4 1 Câu 11. Cho hàm số f (x) =
x4 − 2x2 + 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 12. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b(a < b), f (x) liên tục trên [a; b]. Xác định công thức tính diện tích S của (H). b b b b Z Z Z Z A. π f 2(x)dx. B. f (x)dx. C. |f (x)|dx. D. π f (x)dx. a a a a
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho điểm K(1; −2; 5). Viết phương trình mặt phẳng đi qua K
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho K là trực tâm tam giác ABC. A. x − y − z + 2 = 0. B. x − 2y + 5z − 30 = 0. C. x − y − z − 2 = 0. D. x − 2y + 5z + 30 = 0. Câu 14. y
Xác định hàm số có đồ thị trong hình vẽ? −1 1 x A. y = x4 + 2x2 − 1. x4 O B. y = + x2 − 1. 2 C. y = x4 − 2x2 − 1. D. y = −x4 + 2x2 − 1. −2 32
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm − →
I(1; −2; 3) và có vectơ pháp tuyến n = (2; 1; 3) A. 2x + y + 3z − 12 = 0. B. 2x + y + 3z + 9 = 0. C. 2x + y + 3z + 12 = 0. D. 2x + y + 3z − 9 = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (1; 1; 2)
sao cho khoảng cách từ điểm N (3; −1; 4) đến mặt phẳng (P ) là lớn nhất. A. x − y + z − 8 = 0. B. x − y + z − 2 = 0. C. x − y + z + 2 = 0. D. x − y + z + 8 = 0.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(2; −2; −3) và bán kính R = 3.
A. (x + 2)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 3.
B. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3.
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
D. (x + 2)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (3x − 1) > 3. 2 10 10 A. S = (−∞; 3). B. S = −∞; . C. S = ; +∞ . D. S = (3; +∞). 3 3 4 Z
Câu 19. Cho f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x)dx = 17. Tính f (4). 1 A. f (4) = 29. B. f (4) = 5. C. f (4) = −5. D. f (4) = −29.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; −1; 4), B(−2; 3; 2). Tìm phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. 2x − 2y + z − 1 = 0. B. x − y + z + 1 = 0. C. x − y + z − 1 = 0. D. 2x − 2y + z + 1 = 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A(2; 0; 0), B(1; −2; 3), C(0; 1; 4). A. 11x + 2y + 5z − 22 = 0. B. 11x + 2y + 5z + 22 = 0. C. 2x − y + z − 4 = 0. D. 2x − y + z + 4 = 0.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 4; −1). x + 2 y + 4 z + 1 x + 1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 1 2 4 1 2 4 x − 1 y − 2 z − 3 x − 2 y − 4 z + 1 C. = = . D. = = . 1 2 −4 1 2 −4
Câu 23. Tìm số thực x, y thỏa mãn (x + y) + (2x − y)i = 3 − 6i. A. x = −1; y = 4. B. y = −1; x = 4. C. x = 1; y = −4. D. x = −1; y = −4.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A(2; 1; 3),
B(0; −1; −1), C(−1; −2; 0), D0(3; −2; 1). Tính thể tích khối hộp. 33
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 24. B. 12. C. 36. D. 18.
Câu 25. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào được cho dưới đây? −2x + 3 x x + 3 2x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5 − x 2x + 1 x − 2 x2 − 4
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 7 + 4i. Tính |w| = |z + 2i|. √ √ A. |w| = 29. B. |w| = 5. C. |w| = 29. D. |w| = 5.
Câu 27. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 13 = 0. Tính |z1|2 + |z2|2. √ A. 26. B. −22. C. 2 13. D. 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 8; 0), B(−4; 6; 2) và C(0; 12; 4).
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (Oyz).
A. x2 + y2 + z2 − 8y − 2z = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 4y − 6z − 64 = 0.
C. x2 + y2 + z2 − 12y − 2z − 8 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 14y − 10z + 48 = 0. Câu 29. y
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường (P ) : y = x2 − 1, trục
tung và tiếp tuyến của (P ) tại điểm M (−1; 0). Tính thể tích V của −1 1 x
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. 5 4 O A. π (đvtt). B. π (đvtt). 4 5 4 4 C. (đvtt). D. − π (đvtt). 5 5 −2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + 8x − 2y + 1 = 0. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu. A. I(4; −1; 0), R = 16. B. I(−4; 1; 0), R = 16. C. I(4; −1; 0), R = 4. D. I(−4; 1; 0), R = 4.
Câu 31. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1 = −1 + 3i, z2 = −3 − 2i, z3 = 4 + i. Tam giác ABC có đặc điểm nào sau đây?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
B. Tam giác ABC là tam giác đều.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
D. Tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = plog (4 − x) − 1. 2 A. D = (−∞; 2). B. D = (−∞; 2]. C. D = (2; +∞). D. D = [2; +∞).
Câu 33. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và trục hoành. 4 4 4 4 A. . B. − π. C. − . D. π. 3 3 3 3 0 Z 3x2 + 5x − 1 2 Câu 34. Cho
dx = a ln +b với a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của S = a+2b. x − 2 3 −1 A. S = 40. B. S = 60. C. S = 30. D. S = 50. 34
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x + 1 y − 1 z + 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , mặt 2 1 −2
phẳng (P ) : x − y + z + 4 = 0 và điểm A(1; 1; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A,
song song với (P ) và vuông góc với d. x − 1 y − 1 z − 2 x + 1 y + 1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 −4 −3 1 4 3 x − 1 y − 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2 C. = = . D. = = . 1 4 3 1 −4 −3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z − 66 = 0 và
điểm M (6; 7; 5). Tìm tọa độ hình chiếu của H lên mặt phẳng (P ). A. H(10; 13; 7). B. H(10; −13; 7). C. H(10; −7; 25). D. H(10; 7; 25).
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành M N P Q có M (2; 0; 0),
N (0; −3; 0), P (0; 0; −4). Tìm tọa độ điểm Q. A. Q(−2; −3; −4). B. Q(2; 3; −4). C. Q(−2; −3; 4). D. Q(4; 4; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A(0; 2; 0), M (2; 1; −1) và cắt các trục Ox, Oz lần lượt tại B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 6.
A. 2x + 3y + z − 6 = 0; x − 6y + 8z + 12 = 0.
B. 2x + 3y + z − 6 = 0; x − 6y + 8z − 12 = 0.
C. 2x + 3y + z + 6 = 0; x − 6y + 8z − 12 = 0.
D. 2x + 3y + z + 6 = 0; x − 6y + 8z + 12 = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M (1; −2; 3) và vuông góc với hai mặt phẳng (P ) : 2x − y − z − 1 = 0, (Q) : x − y + z − 3 = 0. A. 2x + 3y + z − 1 = 0. B. x + 3y + 2z + 1 = 0. C. x + 3y + 2z − 1 = 0. D. 2x + 3y + z + 1 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = m − 1. Với giá
trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt? A. −1 < m < 3. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. −1 ≤ m ≤ 3. D. 0 < m < 4. 1 Z Câu 41. Tính tích phân I = xexdx. 0 A. I = 2e − 1. B. I = 1 − 2e. C. I = 1. D. I = −1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; −3), B(−3; 3; −2). Tìm
điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A và B. A. M (1; 0; 0). B. M (0; −1; 0). C. M (−1; 0; 0). D. M (0; 1; 0). Z x4 Câu 43. Tính F (x) = dx. x5 − 1 1 1
A. F (x) = − ln |x5 − 1| + C. B. F (x) = ln |x4 − 1| + C. 5 5 35
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 1 C. F (x) = ln |x5 − 1| + C.
D. F (x) = − ln |x4 − 1| + C. 5 5 2 Z Câu 44. Tính tích phân I = x(x − 1)2dx. 1 2 7 A. I = . B. I = 4. C. I = 5. D. I = . 3 12 √
Câu 45. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x ln 1 + x2, trục Ox và
đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. 1 4 π 1 4 π A. V = π ln 2 + + (đvtt). B. V = π ln 2 + − (đvtt). 3 9 6 3 9 6 1 4 π 1 4 π C. V = π − ln 2 + − (đvtt). D. V = π ln 2 − + (đvtt). 3 9 6 3 9 6 ln2 x
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = , trục hoành và hai x
đường thẳng x = 1, x = e. 36
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 B 21 A 26 B 31 C 36 A 41 C 2 D 7 C 12 C 17 C 22 C 27 A 32 B 37 B 42 C 3 A 8 C 13 B 18 D 23 A 28 D 33 A 38 A 43 C 4 C 9 D 14 C 19 A 24 A 29 B 34 A 39 D 44 D 5 D 10 D 15 D 20 A 25 A 30 D 35 C 40 D 45 B 37
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Nan You 6
THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An (HKII)
Câu 1. Biết thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi a a
đồ thị hai hàm số y = 2 − x2 và y = 1 quanh trục Ox có dạng π với a, b ∈ Z, b > 0, tối giản. b b Hiệu a − b bằng A. 71. B. 41. C. 39. D. 91.
Câu 2. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. yCT = 0. B. yCT = 4. C. yCT = 1. D. yCT = 2.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log (3x − 2x2) là 3 3 A. (−∞; 0) ∪ ; +∞ . B. 0; . 2 2 3 3 C. − ; 0 . D. −∞; − ∪ (0; +∞). 2 2
Câu 4. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi, AD = BD = a và
cạnh bên AA0 = 2a. Thể tích V của khối ABD.A0B0D0 là √ √ a3 3 a3 3 √ √ A. V = . B. V = . C. V = a3 3. D. V = 2a3 3. 6 2 x 1 log 4x + log 2 2 Câu 5. Cho log x =
. Khi đó giá trị biểu thức P = 2 bằng 2 2 x2 − log√ x 2 4 8 A. . B. . C. 1. D. 2. 7 7
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; −1; 2), B(0; 1; 1),
C(−3; 6; 0). Khoảng cách d từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là √ √ 1 2 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 2. 2 2 2
Câu 7. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một quãng đường 300 km. Biết vận tốc của dòng
nước là 6 km/h; nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao
của cá trong t giờ được cho bởi công thức E(v) = cv3t, trong đó c là hằng số, E được tính bằng
jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất. A. 12 km/h. B. 9 km/h. C. 6 km/h. D. 15 km/h.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 + 3x2 − 2 = m có ba nghiệm thực phân biệt.  m > 2 A. 0 < m < 2. B. −2 < m < 0. C.  . D. −2 < m < 2. m < −2
Câu 9. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? 38
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì với mỗi hằng số C hàm số
G(x) = F (x) + C cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K.
B. Mọi hàm số f (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Với mỗi hàm số f (x) xác định trên K, hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số
f (x) trên K khi f 0(x) = F (x). Z D. Nếu
f (u)du = F (u) + C và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì Z
f (u(x)) .u0(x) dx = F (u(x)) + C.
Câu 10. Số phức z thỏa mãn (3 − 2i)z − 4(1 − i) = (2 + i)z. Môđun của z là √ √ √ 3 √ A. 5. B. 3. C. . D. 10. 4
Câu 11. Phương trình z2 + az + b = 0
(a, b ∈ R) có một nghiệm phức là z = 1 + 2i. Khi đó a + b bằng A. −3. B. 3. C. −4. D. 0. Z 1 Câu 12. dx bằng x2 − x − 2 1 x + 1 1 x − 2 1 x − 1 x − 2 A. ln + C . B. ln + C . C. ln + C . D. ln + C . 3 x − 2 3 x + 1 3 x + 2 x + 1
Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = ex(x−1)−x2
trên [0; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. M + m = e2 − 6.
B. M + m = e2 − ln2 2 + ln 4 − 8.
C. M + m = e2 − ln2 2 + ln 4.
D. M + m = e2 − ln2 2 + ln 4 − 6.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0); B(0; 1; 1);
C(2; 1; 0); D(0; 1; 3). Thể tích của khối tứ diện ABCD là 4 1 2 A. 4. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 15. Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai cực trị x1, x2 thỏa mãn x2 + x2 = 6 là 1 2 A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = x−2016 − log (x + 2017) là 2 A. (−2017; +∞) \ {0}. B. (−2017; +∞). C. (0; +∞). D. (−2017; 0).
Câu 17. Một vi sinh vật đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ (sinh sản vô tính là sinh sản
không cần qua giao phối giữa hai con). Tại thời điểm 0 giờ có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống
được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó sinh sản một lần
ra 2n con X khác. Tuy nhiên do vòng đời của con X ngắn nên ngay sau khi sinh sản xong lần thứ
4, nó lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7 giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sinh sống? A. 14336. B. 20170. C. 19328. D. 19264. 39
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Phương trình ln(2x + 1) = 1 có nghiệm là 11 e + 1 e − 1 9 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 2 2 2 2
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên (a; b) và x0 ∈ (a; b). Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f 0(x) = 0 và f 00(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f 0(x) = 0 và f 00(x) < 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì f 0(x0) = 0 và f 00(x0) 6= 0.
D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f 0(x0 = 0 và f 00(x0) > 0. e Z ae3 + b b Câu 20. Tính x2 ln x dx =
với a, b, c là các số nguyên dương và phân số tối giản. c c 1
Tính giá trị biểu thức a + b + c. A. 14. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4a, BD = 2a. Mặt chéo √
(SBD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB = a 3; SD = a. Thể
tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4a3 3 2a3 3 8a3 3 A. V = 2a3 3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 1 Câu 22. Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai. x + 2 Z 1 A. = ln |x + 2| + C. x + 2
B. ln(3|x + 2|) là một nguyên hàm của f (x). Z 1 C. = ln(x + 2) + C. x + 2
D. ln |x + 2| là một nguyên hàm của f (x).
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là V = πR2h.
B. Diện tích mặt cầu có bán kính R là S = 4πR2. 1
C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là V = π2R2h. 3 4
D. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3. 3
Câu 24. Hàm số y = 3x4 + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 2 A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. (0; ∞). D. (−∞; 0). 3 3 Câu 25. 40
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6 m, người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6 m nhận O làm tâm đối xứng. Biết kinh 6
phí trồng cây là 70000 đồng/m2, hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây
trên mảnh đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị) 3 3 A. 8412322 đồng. B. 4821322 đồng. C. 8142232 đồng. D. 4821232 đồng.
Câu 26. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 5x + 3 và (∆) là tiếp tuyến của (C) có hệ
số góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc (∆)? A. P (3; 0). B. M (0; 3). C. N (−1; 2). D. Q(2; −1).
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x + log x = 1 + log x. log x 2 3 2 3 bằng A. 13. B. 25. C. 2. D. 5. 1
Câu 28. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là z − i số thuần ảo.
A. Trục tung, bỏ điểm (0; 1).
B. Trục hoành, bỏ điểm (−1; 0).
C. Đường thẳng y = 1, bỏ điểm (0; 1).
D. Đường thẳng x = −1, bỏ điểm (−1; 0).
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + 3) là x 2x 2x 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x + 3 ln (x2 + 3) (x2 + 3) ln 2 x2 + 3
Câu 30. Cho hàm y = f (x) xác định và liên tục trên [−1; 3] và có bảng biến thiên như sau: x −1 2 3 y0 0 − 0 + 2 2 y −2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 3] bằng −2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 3] bằng 2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [−1; 3] bằng 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 3] bằng −1.
Câu 31. Cho các số phức z1 = −2 + 3i, z2 = i, z3 = 2 − i có các điểm biểu diễn là A, B, C. Hãy chọn khẳng định đúng. A. Tam giác ABC cân tại B.
B. Tam giác ABC vuông tại B. C. A, B, C thẳng hàng. D. Tam giác ABC đều. 41
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Giải bất phương trình log 1 (x2 + 2x − 8) ≤ −4 2     x < −6 −6 < x < −4 x ≤ −6 −6 ≤ x < −4 A.  . B.  . C.  . D.  . x > 4 2 < x < 4 x ≥ 4 2 < x ≤ 4
Câu 33. Tìm số phức z có |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất. A. 1. B. −1. C. i. D. −i.
Câu 34. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau
và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là √ 8a √ 4a A. 2a. B. . C. 2 2a. D. . 3 3
Câu 35. Số giao điểm có hoành độ không âm của đường thẳng (d) : y = x + 1 và đường cong y = x3 + 1 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 36. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó là A. Sxq = 2πa2. B. Sxq = 4πa2. C. Sxq = 8πa2. D. Sxq = 4a2. x − 1 y + 2 z + 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = m 2m − 1 2
và mặt phẳng (P ) : x + 3y − 2z − 5 = 0. Để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P ) thì A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 38. Mặt cầu tâm O bán kính R = 17 dm. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến
đi qua ba điểm A, B, C mà AB = 18 dm, BC = 24 dm, CA = 30 dm. Tính khoảng cách từ O đến (P ). A. 7 dm. B. 8 dm. C. 14 dm. D. 16 dm.
Câu 39. Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
và khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là 4a3 4a2 4a2 4a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 6 3
Câu 40. Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4π. Thể tích của khối trụ là A. 10π. B. 40π. C. 18π. D. 12π. x − 1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số f (x) = √ có đúng 2x + mx2 + 4 một tiệm cận ngang.  m = 4 A. m = 0. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. m = 4. D.  . m = 0
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 1; 1), B(2; 1; −1), C(0; 4; 6). Điểm − −→ −−→ −−→
M di động trên trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P = M A + M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất là 42
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. M (1; 2; 2). B. M (1; 0; 0). C. M (0; 1; 0). D. M (−1; 0; 0).
Câu 43. Điểm biểu diễn của số phức z = (5 + 3i)(3 − 5i) có tọa độ là A. (30; −16). B. (26; −9). C. (25; 30). D. (30; 16). x − 1 y + 1
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d); = = 2 3 z − 5 x − 1 y + 2 z + 1 và (d0) : = =
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d0) là 1 3 2 2 A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song với nhau.
Câu 45. Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x −
3y + 5z − 30 = 0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 78. B. 120. C. 91. D. 150.
Câu 46. Tìm m để phương trình x2 + y2 + z2 − 2mx + 2(m + 1)y − 2(2m − 3)z + 1 − 4m = 0 là
phương trình một mặt cầu.  m < −1 A.  . B. m ∈ R. C. 0 < m < 1. D. m 6= 5. m > 2
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; −3). Viết phương trình mặt
cầu có tâm I và bán kính R = 2.
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
C. x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 6z + 5 = 0.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = log (x2 − 4x + m) xác định trên 2 R. A. m < 4. B. m ≤ 4. C. m ≥ 4. D. m > 4.
Câu 49. Cho a > 0 và a 6= 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x
A. Đồ thị hàm số y = ax; y =
luôn nằm phía trên trục hoành. a
B. Hàm số y = ax với a > 1 nghịch biến trên tập R. 1
C. Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y = nằm phía dưới ax trục hoành.
D. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên R.
Câu 50. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và điểm B là điểm biểu diễn cho số
phức z0 = 2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. 43
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 B 16 A 21 C 26 C 31 C 36 B 41 D 46 B 2 A 7 B 12 B 17 D 22 C 27 A 32 C 37 A 42 B 47 A 3 B 8 D 13 D 18 C 23 C 28 A 33 C 38 B 43 A 48 A 4 B 9 C 14 D 19 A 24 C 29 D 34 C 39 B 44 C 49 A 5 D 10 D 15 D 20 D 25 B 30 A 35 A 40 D 45 D 50 D 44
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Sỹ Trường 7
THPT Việt Đức, Hà Nội (HKII)
Câu 1. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = ex và các đường thẳng
y = 2, x = 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 ln 2 Z Z A. S = (2 − ex) dx. B. S = (ex − 2) dx. ln 2 1 ln 2 1 Z Z C. S = |ex + 2| dx. D. S = (ex − 2) dx. 1 ln 2 π 3
Câu 2. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 2 sin 3x. sin 5x thỏa F = . 4 2 1 1 A. F (x) = (2 sin 2x − sin 8x) + 3. B. F (x) = (2 sin 2x − sin 8x) − 1. 4 4 1 1 C. F (x) = (4 sin 2x − sin 8x) + 2. D. F (x) = (4 sin 2x − sin 8x) + 1. 8 8 Z
Câu 3. Tìm nguyên hàm F (x) = cot3 x dx. 1 1
A. F (x) = − cot2 x − ln |sin x| + C.
B. F (x) = − cot2 x + ln |sin x| + C. 2 2 1 1 C. F (x) = cot2 x − ln |sin x| + C.
D. F (x) = − cot2 x + ln |cos x| + C. 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : x = y = z và d0 : x = y − 1 = z + 1.
Tính khoảng cách giữa d và d0. √ √ A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 5. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình elip (E) : x2+4y2−4 = 0 quanh trục Ox. 8π 4π 16π A. . B. 4π. C. . D. . 3 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3; −1; −2),
B(1; 1; 2) và có tâm thuộc trục Oz. A. x2 + y2 + (z − 1)2 = 10.
B. x2 + y2 + z2 − 2z − 10 = 0. C. x2 + y2 + (z − 1)2 = 12.
D. x2 + y2 + z2 + 2z − 10 = 0. π 4 Z a √ a Câu 7. Giả sử I = sin 3x. sin 2x dx = 2, với
là phân số tối giản. Tính tổng a + b. b b 0 A. 8. B. 15. C. 10. D. 13.
Câu 8. Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z − i| = 1. A. Một đường tròn.
B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn. D. Một đường thẳng. 45
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nằm trong √ ! 2
mặt phẳng (Oxy), AC ∩ DB = O (O là gốc tọa độ) và A −
; 0; 0 , S(0; 0; 9). Tính thể tích 2 khối chóp S.ABCD. √ A. 3 (đvtt). B. 3 2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt). 9 3 Z Z
Câu 10. Giả sử f (x) là một hàm số liên tục trên R và f (x) dx = 9. Tính f (3x) dx. 0 0 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Tìm phần ảo của số phức z2 − 2z + 4i. A. ab − b + 2. B. 2ab − 2b + 4. C. 2ab − 2b − 4. D. 2ab + 2b − 4.
Câu 12. Trên mặt phẳng phức, gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z1, z2, trong đó z1, z2 là
hai nghiệm của phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng M N . A. 12. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(5; 0; 0), B(1; −1; 1), C(−3; 3; 4). Viết
phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2. A. x + 2y + 2z − 5 = 0. B. x − 2y + 2z − 5 = 0. C. x − 2y − 2z − 5 = 0. D. x + 2y − 2z − 5 = 0.
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2i(2 − 3i). A. z = 6 + 4i. B. z = 6 − 4i. C. z = −6 + 4i. D. z = −6 − 4i.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 1; −1), B(2; 0; 1), C(−1; 2; −1). Tìm tọa độ điểm D. A. D(−2; −3; 3). B. D(2; −3; −3). C. D(2; 3; −3). D. D(−2; 3; −3). 4 Z
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có f (1) = 12, f 0(x) liên tục và
f 0(x) dx = 17. Tính giá trị của 1 f (4). A. 9. B. 5. C. 29. D. 19.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 + 3i| = 3. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 8 6 8 6 8 6 8 6 A. z = − i. B. z = − + i. C. z = + i. D. z = − − i. 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 18. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = tan x và các đường thẳng π y = 0, x = 0, x =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh 4 trục Ox. π π2 π2 A. 1 − . B. − π. C. π − . D. π2. 4 4 4 Z
Câu 19. Tìm nguyên hàm F (x) = 32x+2 dx. 46
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 32x+2 A. F (x) = + C. B. F (x) = 32x+2 ln 3 + C. 2 ln 3 32x C. F (x) = 32x+2 + C. D. F (x) = + C. 9
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(0; 1; −5). Gọi I(a; b; c) là điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho IA = 2IB. Tính tổng a + b + c. 8 17 A. −4. B. −5. C. − . D. − . 3 3 1 Z dx Câu 21. Tính tích phân . 2x + 3 0 1 5 1 3 3 1 A. ln . B. ln . C. . D. ln 2. 2 3 2 5 20 2 Z dx
Câu 22. Tìm nguyên hàm F (x) = . (3 − 2x)5 1 1 A. F (x) = − + C. B. F (x) = + C. 8 (3 − 2x)4 2 (3 − 2x)4 1 1 C. F (x) = − + C. D. F (x) = + C. 4 (3 − 2x)4 8 (3 − 2x)4 Z √
Câu 23. Tìm nguyên hàm F (x) = 3x + 1 dx. 2 q 1 q A. F (x) = (3x + 1)3 + C. B. F (x) = (3x + 1)3 + C. 9 3 2 q 2 √ C. F (x) = (3x + 1)3 + C. D. F (x) = 3x + 1 + C. 3 9
Câu 24. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn của các số phức
z1 = −3 + 4i, z2 = 5 − 2i, z3 = 1 + 3i. Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D, biết rằng ABCD là hình bình hành. A. −7 − i. B. 1 − 9i. C. 1 + 9i. D. −7 + 9i. b Z
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của b để (2x − 4) dx = 0. 0     b = 1 b = 0 b = 0 b = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . b = 2 b = 4 b = 2 b = 4 x2 x2
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y = và y = − + 3x. 4 2 A. 12. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = y = z. Viết phương trình đường thẳng
d0 là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz).     x = 0 x = t x = 0 x = 0             A. y = t . B. y = t . C. y = 2 + t . D. y = t .          z = 2t  z = 2t  z = 1 + t  z = t 47
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 Z b Câu 28. Cho I =
xe−x dx = a − . Tính a + 2b. e 0 A. 5. B. 6. C. 7. D. 3. 1 + i 2017
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z = . 1 − i A. 1. B. −1. C. i. D. −i. 9 Z √ √ Câu 30. Cho
x 3 1 − x dx và đặt t = 3 1 − x. Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 1 2 Z Z A. I = 3 1 − t3 2t2 dt. B. I = 3 1 − t3 t3 dt. −2 1 1 1 Z Z C. I = 3 1 − t3 t3 dt. D. I = 1 − t3 2t2 dt. −2 −2 x + 3 y − 1 z − 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và ∆ : x − 3 = 1 2 4
y − 1 = z − 5. Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và ∆, đường thẳng d tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất? A. Oy. B. ∆. C. Ox. D. Oz.
Câu 32. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết số phức z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành. A. Đường thẳng y = x.
B. Trục tung và trục hoành. C. Trục tung. D. Trục hoành.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y − 5z + 10 = 0 và đường thẳng d
đi qua hai điểm M (−1; 0; 2), N (3; 2; 0). Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ). A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦. Z
Câu 34. Tìm nguyên hàm F (x) = xe3x dx. A. F (x) = (x − 1) e3x + C. B. F (x) = xe3x − x2 + C. 1 1 1 1 C. F (x) = xe3x − e3x + C. D. F (x) = xe3x + e3x + C. 3 9 3 9
Câu 35. Tìm tập hợp nghiệm S của phương trình z2 + (1 − i)z − 18 + 13i = 0. A. S = {4 − i; −5 − 2i}. B. S = {4 − i; −5 + 2i}. C. S = {4 + i; 5 − 2i}. D. S = {4 − i; 5 − 2i}.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, tính góc giữa hai mặt phẳng x+z −3 = 0 và 2y +2z +3 = 0. A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 5), B(−1; 5; 5). Tìm điểm C thuộc trục Oz
sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. A. C(0; 0; 6). B. C(0; 0; 5). C. C(0; 0; 4). D. C(0; 0; 2). 48
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z
Câu 38. Tìm nguyên hàm F (x) = x3e−x4 dx. x4e−x4 xe−x4 A. F (x) = − + C. B. F (x) = − + C. 4 4 e−x4 e−x4 C. F (x) = − + C. D. F (x) = + C. 4 4
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 1), B(2; −1; −4). Viết phương trình mặt
phẳng (P ) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng 2x − y − 3z + 4 = 0. A. 5x + 13y + z − 29 = 0. B. x − 13y + 5z + 5 = 0. C. x − 13y + 5z + 3 = 0. D. 3x + 12y − 2z − 2 = 0. ln 2 Z √ π Câu 40. Cho I = ex − 1 dx = a −
. Khẳng định nào dưới đây đúng? b 0 A. a < b. B. a = b. C. ab = 1. D. a > b.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − z − 3 = 0 và điểm A(1; 2; −3).
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P ). A. (1; 1; 2). B. (0; 1; −2). C. (1; 2; 0). D. (2; 1; 0).
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 7 + 4i. Tính |2z + 1|. √ √ A. 65. B. 61. C. 8. D. 5.
Câu 43. Cho số thực a > 0, a 6= 1 và C là một hằng số. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. a2x dx = a2x ln a + C. B. a2x dx = a2x + C. Z Z a2x C. ax dx = ax ln a + C. D. a2x dx = + C. 2 ln a 1 1 Z Z
Câu 44. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên R thỏa mãn f (t) dt = 3 và f (u) du = −2. 0 −1 0 Z Tính f (x) dx. −1 A. −5. B. 5. C. 1. D. −1.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu có phương
trình x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 4z = 0 tại điểm M (1; −1; 0). A. x + 2y + 2z + 3 = 0. B. x + 2y − 2z + 1 = 0. C. x + y = 0. D. 2x + y − 1 = 0. Z x2 + 2x − 1
Câu 46. Tìm nguyên hàm F (x) = dx. x − 2 x2 A. F (x) = + 4x − 7 ln |x − 2| + C.
B. F (x) = (x2 + 4x) ln |x − 2| + C. 2
C. F (x) = x2 + 2x − ln |x − 2| + C.
D. F (x) = x2 + 4x + 7 ln |x − 2| + C.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 1), B(−3; 5; 7). Gọi (S) là tập hợp điểm
M (x; y; z) thỏa mãn M A2 + M B2 = AB2. Khẳng định nào dưới đây đúng? 49
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (S) là mặt cầu có phương trình (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 56.
B. (S) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
C. (S) là mặt cầu có phương trình (x + 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 14.
D. (S) là mặt cầu có phương trình (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 14. Z sin x
Câu 48. Tìm nguyên hàm F (x) = dx. 3 − 2 cos x 1 1
A. F (x) = − ln |3 − 2 cos x| + C. B. F (x) = ln |3 − 2 cos x| + C. 3 2 1 1 C. F (x) = ln |3 − 2 cos x| + C.
D. F (x) = − ln |3 − 2 cos x| + C. 3 2 4 Z 1 1 a a Câu 49. Cho x + √ − dx = với
là phân số tối giản. Tính a − b. x x2 b b 1 A. 140. B. 39. C. 9. D. 31.
Câu 50. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 − 2y + x = 0 và x + y = 0. 27 27 9 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 50
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 C 21 A 26 B 31 C 36 C 41 B 46 A 2 D 7 D 12 C 17 A 22 D 27 D 32 B 37 B 42 A 47 C 3 B 8 A 13 B 18 A 23 A 28 A 33 C 38 C 43 D 48 B 4 C 9 A 14 B 19 A 24 D 29 A 34 C 39 B 44 A 49 D 5 A 10 A 15 C 20 C 25 B 30 C 35 B 40 B 45 B 50 C 51
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Phan Chiến Thắng 8
Sở GD và ĐT Bắc Ninh, lần 1 x4
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = − 2x2 + 6. 4 A. 2. B. −2. C. 0. D. 6 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường x − 1 y − 1 z − m thẳng d : = =
song song với mặt phẳng (P ) : x + y + m2z − 3 = 0. 2 −1 −1 A. m = −1.
B. Không có giá trị của m. C. m = −1 hoặc m = 1. D. m = 1.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 1)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 3 = 0.
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. 2x − 1
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần x − 1 lượt là A. y = −1, x = 1. B. y = 1, x = 1. C. y = 2, x = 1. D. y = −2, x = 1.
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 36π. B. V = 16π. C. V = 12π. D. V = 15π.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 3), B(−2; 1; 1). Tìm tọa độ
điểm C sao cho B là trung điểm của AC. A. C(−4; 1; −1). B. C(4; −1; 1). C. C(−1; 1; 1). D. C(2; 1; 5).
Câu 7. Số nào trong các số sau là số thực? √ √ 2 + i A. 1 + i 32. B. √ . 2 − i √ 9 √ √ C. 2 + i 5 + √ . D. 3 + 2i − 3 − 2i. 2 + i 5 1 2 2 Z Z Z
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và f (x) dx = 1, f (x) dx = 4. Tính f (x) dx. 0 0 1 2 2 2 2 Z Z Z Z A. f (x) dx = 2. B. f (x) dx = −3. C. f (x) dx = 5. D. f (x) dx = 3. 1 1 1 1
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z Z A. e2x dx = 2e2x + C. B. e2x dx = e2x + C. Z e2x Z C. e2x dx = + C. D. e2x dx = e2x+1 + C. 2 52
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai? √ − 1 1 3 1 3 1 A. 3 −27 = −3. B. (−8) 3 = −2. C. 6 2 .24 2 = 288. D. = 3. 27
Câu 11. Số đỉnh của hình bát diện đều là A. 8. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 12. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b (a < b, f (x) ≥ 0, ∀x ∈ [a; b]). Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay nhận được
khi hình phẳng (D) quay quanh trục Ox là b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π f (x2) dx. D. V = f (x2) dx. a a
Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x + 2) > 0. 2 A. [−2; 0). B. (−1; +∞). C. (−2; −1). D. (−∞; −1). √
Câu 14. Phần ảo của các số phức −2 + 5i, −2i, − 3i + 4, 10 lần lượt là √ √ A. 5; −2; − 3; 10. B. 5; 0; 4; 0. C. 5; −2; − 3; 0. D. −2; 0; 4; 10.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x e x 2 √ A. y = . B. y = (0, 5)x. C. y = . D. y = 2x. π 3
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi các 4
đường y = x2, y = m2 bằng . 3 A. m = 1 hoặc m = −1. B. m = 2 hoặc m = −2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình 43x−2 = 16. 3 4 A. {5}. B. {3}. C. . D. . 4 3
Câu 18. Với các số thực a > 0, b > 0 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ 2 3 a 2 1 2 3 a 1 A. log = log a − log b. B. log = 1 + log a − 2 log b. 2 b2 3 2 2 2 2 b2 3 2 2 √ √ 2 3 a 1 1 2 3 a 1 C. log = 1 + log a + log b. D. log = 1 + log a + 2 log b. 2 b2 3 2 2 2 2 b2 3 2 2
Câu 19. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 3 + 2i| = 2 là
A. đường tròn tâm I(−3; 2), bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(3; −2), bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(3; −2), bán kính R = 4.
D. đường tròn tâm I(−3; 2), bán kính R = 4.
Câu 20. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? 53
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ 1 +∞ y0 + + +∞ 2 y 2 −∞ 2x − 3 2x − 4 2x − 1 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . −x + 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 1)x2 − 3mx + 2m
đạt cực tiểu tại điểm x = 1. A. m = 0.
B. Không tồn tại m. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 1, SB = 2,
SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 2. B. 3. C. 6. D. 1. 2x − 1
Câu 23. Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
và y = x − 2. Độ dài đoạn x − 2 thẳng AB bằng √ √ √ A. 4. B. 4 2. C. 2 2. D. 6 2.
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 quay quanh đường thẳng AD. Tính thể
tích V của khối tròn xoay được sinh ra. A. V = 8π. B. V = 9π. C. V = 18π. D. V = 12π.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = 22x+1. A. y0 = 22x ln 2. B. y0 = 22x. C. y0 = 2.4x ln 4. D. y0 = 22x+1 ln 2. 25
Câu 26. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính giá trị của biểu thức P = z + − 2z. z A. 12 − 8i. B. −8i. C. 12 + 8i. D. −12i. x2 + 4
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [−3; −1]. x 13 13 13 A. max y = − . B. max y = − . C. max y = − . D. max y = −4. [−3;−1] 3 [−3;−1] 3 [−3;−1] 3 [−3;−1]
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1), C(2; −1; 2).
Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật. A. D(3; 0; 2). B. D(1; −2; 2). C. D(1; 0; 2). D. D(3; −2; 2).
Câu 29. Hàm số y = −x3 + 3x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. (−1; 1).
B. (−∞; −1) và (1; +∞).
C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (−1; +∞). 54
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"  x = 2    
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + 2t . Vectơ nào     z = 5 − t
dưới đây là vectơ chỉ phương của d? − → − → − → − → A. u1 = (0; 2; −1). B. u2 = (2; 1; 5). C. u3 = (2; 2; −1). D. u4 = (0; 2; 1).  3 x nếu x ≥ 1 Z Câu 31. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f (x) dx.  1 nếu x < 1 0 3 3 3 3 Z Z Z 9 Z 5 A. f (x) dx = 3. B. f (x) dx = 5. C. f (x) dx = . D. f (x) dx = . 2 2 0 0 0 0 3x Z t2 − 1
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = dt. t2 + 1 2x 9x2 − 1 4x2 − 1 3(9x2 − 1) 2(4x2 − 1) A. f 0(x) = − . B. f 0(x) = − . 9x2 + 1 4x2 + 1 9x2 + 1 4x2 + 1 2(4x2 − 1) 3(9x2 − 1) C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . 4x2 + 1 9x2 + 1
Câu 33. Tìm a, b để các giá trị cực trị của hàm số y = ax3 + (a − 1)x2 − 3x + b đều là những số
dương và x0 = −1 là điểm cực đại.         a = 1 a = 1 a = 1 a = 1 A. . B. . C. . D. .     b = 0 b > 2 b > −2 b = 1
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường x + 1 y − 5 z thẳng d : = =
. Đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng 2 2 −1 − →
thời cách điểm A một khoảng lớn nhất. Tìm toạ độ vectơ chỉ phương u của ∆. − → − → − → − → A. u = (4; −5; −2). B. u = (1; 0; 2). C. u = (3; 4; −4). D. u = (2; 2; −1). x
Câu 35. Số nghiệm của phương trình x5 + √ − 2017 = 0 là x2 − 1 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36. Xét các mệnh đề sau Z 1 1 (1) dx = − ln |4x − 2| + C; 1 − 2x 2 Z Z (2)
2x ln(x + 1) dx = (x2 − 1) ln(x + 1) − (x − 1) dx + C; Z 1 tan 2x (3) dx = + C. cos2 2x 2 Số mệnh đề đúng là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. x − 1 y − 2 z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d1 : = = , 1 2 −2 x − 2 y − 2 z x y z − 1 x − 2 y z − 1 d2 : = = , d3 : = = , d4 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng 2 4 −4 2 1 1 2 2 −1
cắt cả bốn đường thẳng trên. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆? 55
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − → − → − → A. u1 = (2; 1; −1). B. u2 = (2; 1; 1). C. u3 = (2; 0; −1). D. u4 = (1; 2; −2). a
Câu 38. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log
b = log (a + b). Tính tỉ số . 9 12 21 √ √ b 5 + 1 2 5 − 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 √ 2017 + x + 1
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = √ có đúng hai x2 − mx − 2m tiệm cận đứng là
A. (−∞; −8) ∪ (0; +∞). B. (0; +∞). 1 C. ; 1 . D. (0; 1]. 2
Câu 40. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép để mua xe với lãi suất
0, 8 %/tháng và thỏa thuận là trả 2 triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm, mức lãi suất của ngân
hàng được điều chỉnh lên là 1, 2 %/tháng và người vay muốn nhanh chóng trả hết nợ nên đã thỏa
thuận trả 4 triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ? A. 37 tháng. B. 35 tháng. C. 36 tháng. D. 25 tháng. 4
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn (3 − 4i)z −
= 8. Trên mặt phẳng phức, khoảng cách từ gốc |z|
tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc khoảng nào? 1 5 9 1 1 9 A. ; . B. ; +∞ . C. 0; . D. ; . 4 4 4 4 2 4
Câu 42. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB, SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết CM vuông góc với BN. √ √ √ 26 26 26 √ A. . B. . C. . D. 26. 2 6 3
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+3).4x +(2m−1).2x +m+1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. 3 3 A. m ∈ −3; − . B. m ∈ (−3; −1). C. m ∈ −1; − . D. m ∈ (−∞; −1). 4 4
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có chiều cao bằng 2. Biết hai đường thẳng AB0,
BC0 vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ 2 3 4 3 √ 4 3 A. V = . B. V = . C. 4 3. D. . 3 3 9
Câu 45. Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả các đường sinh của nó đều
tiếp xúc với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính R = 2, tính giá trị nhỏ nhất Vmin của thể tích khối
nón được tạo ra bởi hình nón ngoại tiếp mặt cầu. 64 64 28 16 A. Vmin = π. B. Vmin = π. C. Vmin = π. D. Vmin = π. 3 9 3 3
Câu 46. Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r; trong đó, ba mặt cầu tiếp xúc
với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc 56
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón theo r. √ √ √ ! ! 2 3 √ 2 6 A. r 1 + 3 + . B. r 1 + 6 + . 3 3 √ √ √ ! ! 2 6 √ 2 6 C. r 1 + 3 + . D. r 2 + 3 + . 3 3
Câu 47. Xét các mệnh đề sau
(I). log (x − 1)2 + 2 log (x + 1) = 6 ⇔ 2 log (x − 1) + 2 log (x + 1) = 6. 2 2 2 2
(II). log (x2 + 1) ≥ 1 + log |x|, ∀x ∈ 2 2 R.
(III). xln y = yln x, ∀x > y > 2.
(IV). log2(2x) − 4 log x − 4 = 0 ⇔ log2 x − 4 log x − 3 = 0. 2 2 2 2 Số mệnh đề đúng là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường phân giác ∆ của góc nhọn x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1
tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau d1 : = = và d2 : = = . 2 2 1 2 −2 1   x = 1 + 2t x = 1         A. ∆ : y = 1 . B. ∆ : y = 1 + t .         z = 1 + t z = 1    x = 1 x = 1 + 2t   x = 1 + 2t          C. ∆ : y = 1 + t hoặc ∆ : y = 1 . D. ∆ : y = −1 .           z = 1  z = 1 + t z = 1 + t
Câu 49. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c. Nếu phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm phân
biệt thì phương trình 2f (x).f 00(x) = (f 0(x))2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = |1 + z| + 2|1 − z|. 3 √ A. Pmin = 2. B. Pmin = 1. C. Pmin = . D. Pmin = 3 2. 4 57
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 D 16 C 21 D 26 B 31 B 36 C 41 D 46 C 2 D 7 C 12 A 17 D 22 D 27 D 32 B 37 A 42 C 47 B 3 A 8 D 13 C 18 B 23 B 28 B 33 C 38 D 43 B 48 A 4 C 9 C 14 C 19 B 24 B 29 B 34 A 39 A 44 B 49 A 5 C 10 B 15 D 20 B 25 C 30 A 35 D 40 A 45 A 50 A 58
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Tiến Thùy 9 Tạp chí THTT, lần 8
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 2x3 + 2x là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. y cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. O x
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x2(x2 − 3) tiếp xúc với đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √1 − x Câu 4. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 − 1
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang. Câu 5.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một y
trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, 4
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 x4 A. y = 4 − . 4 B. y = 4 − x2. x2 x4 C. y = 4 − − . 2 8 x2 x4 −2 O x D. y = 4 − − . 1 2 4 16
Câu 6. Giả sử tồn tại hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞ y0 − 0 + + 0 − − 0 + 0 +∞ 1 +∞ 1 y −2 −∞ −∞ 0 59
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. (−2; 0] ∪ {1}. B. (−2; 0) ∪ {1}. C. (−2; 0]. D. (−2; 0).
Câu 7. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho và có hệ số góc m. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho tổng các khoảng
cách từ hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho đến ∆ nhỏ nhất là 1 1 A. {0}. B. − ; . C. ∅. D. {−1; 1}. 2 2
Câu 8. Cho hàm số y = x3 + (2m − 1)x2 + (1 + m)x. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có 2 điểm cực trị, đồng thời hoành độ điểm cực đại không nhỏ hơn −1 là 1 1 A. −∞; − ∪ {2}. B. −∞; − ∪ (2; +∞). 4 4 1 1 C. −∞; − . D. −∞; − ∪ {2}. 4 4 x2 + x + m2
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y = đạt cực x + 1 đại tại x = 1 là A. {∅}. B. {2}. C. {−2; 2}. D. ∅. ||x| − 2|
Câu 10. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình = m có |x| + 1
đúng hai nghiệm phân biệt là A. [0; 2). B. [1; 2). C. [1; 2] ∪ {0}. D. [1; 2) ∪ {0}.
Câu 11. Một vùng đất hình chữ nhật ABCD có AB = 25 km, BC = 20 km và M, N lần lượt
là trung điểm của AD, BC. Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A tới C bằng cách đi thẳng từ A
đến một điểm X thuộc đoạn M N rồi lại đi thẳng từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABN M là 15 km/h, vận tốc của ngựa khi đi trên phần M N CD là 30 km/h. Thời gian ít nhất
để ngựa di chuyển từ A tới C là mấy giờ? √ √ √ √ 2 5 41 4 + 29 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 1
Câu 12. Hàm số y = (4 − x2) 5 có tập xác định là A. (−2; 2). B. (−∞; 2) ∪ (2; +∞). C. R. D. R \ {±2}.
Câu 13. Phương trình x(ln x − 1) = 0 có số nghiệm là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Tìm m để phương trình 4x − m.2x+1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3. 9 3 A. m = 3. B. m = 4. C. m = . D. m = . 2 2 60
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ r 2x2 − 6x
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = 7 − 2x − 6.2−x + x − . x − 4 A. ∅. B. {0}. C. [2; log 6]. D. [2; log 6] ∪ {0}. 2 2
Câu 16. Nếu a = log 3, b = log 5 thì khẳng định nào sau là đúng? 2 2 √ 1 1 1 √ 1 1 1 A. log 360 = + a + b. B. log 360 = + a + b. 2 3 4 6 2 2 6 3 √ 1 1 1 √ 1 1 1 C. log 360 = + a + b. D. log 360 = + a + b. 2 2 3 6 2 6 2 3 1 2x2+x+1 1 1−x
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 + ≤ x2 + . 2 2 √ √ " # " # 2 2 A. −1; − . B. 0; . 2 2 √ √ " # " # 2 2 C. (−1; 0). D. −1; − ∪ 0; . 2 2 sin x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = √ − x. 3 cos x √ 1 √ √ 1 √ 3 cos4 x − sin x 3 cos−2 x 3 cos4 x + sin2 x 3 cos−2 x A. f 0(x) = 3 √ − 1. B. f 0(x) = 3 √ − 1. 3 cos2 x 6 cos x √ 1 √ 3 cos4 x + sin2 x 3 cos x C. f 0(x) = 3 √ − 1. D. f 0(x) = 3 cos2 x √ 2 √ 3 cos2 x − 1 2 3 cos2 x + 1 √ . 3 cos x 3 cos x √x2 + 1 + x Câu 19. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương.
D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
Câu 20. Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48
tháng. Lãi xuất ngân hàng cố định 0, 8%/tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải
trả một tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ
số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 38.400.000 đồng. B. 10.451.777 đồng. C. 76.800.000 đồng. D. 39.200.000 đồng. √ !2 2 b
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (log b2) + 6 log √ √ với a, b là các số a b a a √ thực thoả mãn b > a > 1. A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số y = cos2 x sin x là 61
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 1 1 A. cos3 x + C. B. − cos3 x + C. C. − cos3 x + C. D. sin3 x + C. 3 3 3 10 6 Z Z
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 10] thoả mãn f (x)dx = 7, f (x)dx = 3. 0 2 2 10 Z Z
Tính giá trị của biểu thức P = f (x)dx + f (x)dx. 0 6 A. 10. B. 4. C. 3. D. −4. π 1 4 Z Z Câu 24. Cho
f (x)dx = 2. Tính giá trị của biểu thức I = f (cos 2x) sin x cos xdx. 0 0 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 2 4 2 4
Câu 25. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2 − 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox. 8π 7π 15π 8π A. . B. . C. . D. . 15 8 8 7
Câu 26. Xét hàm số y = f (x) liên tục trên miền D = [a; b] có đồ thị là đường cong (C). Gọi S là
phần giới hạn bởi (C) và các đường thẳng x = a; x = b. Người ta chứng minh được rằng diện tích b Z q
mặt cong tròn xoay tạo thành khi quay S quanh Ox bằng S = 2π |f (x)| 1 + (f 0(x))2dx. Theo a
kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới 2x2 − ln x
hạn bởi đồ thị hàm số f (x) =
và các đường thẳng x = 1; x = e quanh trục Ox là 4 2e2 − 1 4e4 − 9 4e4 + 16e2 + 7 4e4 − 9 A. π. B. π. C. π. D. π. 8 64 16 16 x4 Câu 27. Cho hàm số y =
− 2m2x2 + 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m 2
sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với 64
trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng . 15 √ ( ) 2 1 A. ∅. B. {±1}. C. ± ; ±1 . D. ± ; ±1 . 2 2 √
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 x2 + 1, trục Ox và đường √ √ a b − ln(1 + b) thẳng x = 1 bằng
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức c S = a + b + c là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 29. Cho số phức z = 2 − 3i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là A. (2; 3). B. (−2; −3). C. (2; −3). D. (−2; 3).
Câu 30. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3i là 1 1 1 A. (1 + 3i). B. (1 − 3i). C. 1 − 3i. D. √ (1 + 3i). 10 10 10 62
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2 − 8z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức |z1|2 + |z2|2. 5 3 √ A. . B. . C. 2. D. 5. 2 2 √
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn 2|z − 1| + 3|z − i| ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 1 1 3 A. < |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| < . D. < |z| < . 2 2 2 2
Câu 33. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |z+2|+|z−2| = 5 là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. elip. D. hypebol. 1
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn z +
= 3. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z |z| là √ √ A. 3. B. 5. C. 13. D. 5.
Câu 35. Khối đa diện loại {p; q} là khối đa diện
A. có mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
B. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) là 2a và thể
tích là a3. Nếu tam giác ABC là tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của nó là √ √ √ √ a 6 a 3 A. a 3. B. a 6. C. . D. . 2 2
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam
giác BCD0. Tính thể tích V của khối chóp G.ABC0. 1 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 18 √ √
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a 2, AC = a 5.
Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết
rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ASC) bằng 60◦. Tính thể tích của khối tứ diện S.ABC. √ √ √ √ 5a3 6 5a3 10 a3 210 a3 30 A. . B. . C. . D. . 12 12 24 12
Câu 39. Cho hình trụ có khoảng cách hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ
bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ đó. A. 160π. B. 164π. C. 64π. D. 144π.
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 4a2 πa2h A. π h2 + . B. . 3 3 63
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" s π 4a2 r h2 a2 π h2 a2 3 C. h2 + + . D. + . 3 3 4 3 3 4 3
Câu 41. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R là √ 1 4 4 2 32 A. πR3. B. πR3. C. πR3. D. πR3. 3 3 9 81
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông M N P Q nội tiếp trong tam giác ABC
(M thuộc AB, N thuộc cạnh AC, P, Q thuộc BC). Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc
tam giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông M N P Q. Tính thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC. √ √ √ √ 810 − 467 3 4 3 − 3 4 3 − 3 54 − 31 3 A. π. B. π. C. . D. π. 24 96 96 12
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán kính R là √ A. R = 5. B. R = 25. C. R = 2. D. R = 5.
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm
A(0; 1; 0), B(2; 3; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y − z = 0. A. 4x + 3y − 2z − 3 = 0. B. 4x − 3y − 2z + 3 = 0. C. x − 2y − 3z − 11 = 0. D. x + 2y − 3z + 7 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; −2; 2) và B(−3; −2; 0) và
mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 2 = 0. Xác định véc tơ chỉ phương của giao tuyến ∆ giữa mặt phẳng
(P ) và mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. (1; −1; 0). B. (2; 3; −2). C. (1; −2; 0). D. (3; −2; −3).
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương
trình mặt phẳng (P ) chứa A, B và song song với trục Oy. A. 4x + y − z + 1 = 0. B. 2x + z − 5 = 0. C. 4x − z + 1 = 0. D. y + 4z − 1 = 0. x − 1 y z − 2
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và 2 1 2
điểm M (2; 5; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ M đến (P ) lớn nhất. A. x − 4y − z + 1 = 0. B. x + 4y + z − 3 = 0. C. x − 4y + z − 3 = 0. D. x + 4y − z + 1 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(5; 4; 4) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y − z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của M A2 + M B2 là 200 2968 A. 60. B. 50. C. . D. . 3 25 64
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; −2), C(6; 3; 7)
và D(1; −2; 2). Các mặt phẳng chứa các mặt của tứ diện ABCD chia không gian Oxyz thành số phần là A. 9. B. 12. C. 15. D. 16. x + 1 y − 4 z − 4
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = 3 −2 −1
và các điểm A(2; 3; −4), B(4; 6; −9). Gọi C, D là các điểm thay đổi trên đường thẳng ∆ sao cho √ CD =
14 và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. Xác định toạ độ trung điểm của đoạn thẳng CD. 79 64 102 181 −104 −42 A. ; ; . B. ; ; . 35 35 35 5 5 5 101 13 69 C. ; ; . D. (2; 2; 3). 28 14 28 65
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 A 16 C 21 D 26 D 31 A 36 B 41 D 46 C 2 D 7 D 12 A 17 D 22 C 27 B 32 D 37 D 42 A 47 C 3 B 8 C 13 B 18 D 23 B 28 C 33 C 38 D 43 D 48 A 4 B 9 D 14 B 19 A 24 A 29 A 34 C 39 A 44 B 49 C 5 C 10 D 15 D 20 D 25 A 30 B 35 A 40 C 45 D 50 D 66
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Cô Hà Lê 10
THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − z − 3 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? − → − → − → − → A. n = (2; −1; −3). B. n = (2; 0; −1). C. n = (0; 2; −1). D. n = (2; 0; 1). 3 2 Z x Z √ Câu 2. Biến đổi √ dx thành f (t) dt, với t =
1 + x. Khi đó f (t) là hàm nào trong 1 + 1 + x 0 1 các hàm số sau? A. f (t) = 2t2 − 2t . B. f (t) = t2 + t . C. f (t) = t2 − t . D. f (t) = 2t2 + 2t .
Câu 3. Hàm số y = (x2 − 2x + 2)ex có đạo hàm là A. y0 = −2xex. B. y0 = (2x − 2)ex. C. y0 = x2ex. D. y0 = 2xex. 3 2x+1 3 3−x
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình > là 4 4 3 2 2 2 A. x > . B. x < . C. x > − . D. x > . 2 3 3 3
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z = 5i + 15. Tìm phần ảo số phức liên hợp của z. A. −5 . B. 5 . C. −5i . D. 5i .
Câu 6. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban
đầu (người ta gọi là lãi kép). Để người đó lĩnh được số tiền 250 triệu đồng thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi). A. 12 năm . B. 13 năm . C. 14 năm . D. 15 năm . √3
Câu 7. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính . Qua B, C dựng về một √ 3 2 √
phía mặt phẳng (ABC) các đoạn BM = , CN =
2 cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). 2
Tính thể tích của khối đa diện ABCN M . √ √ √ √ 6 6 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; −1) cắt mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0
theo một đường tròn có bán kính bằng 4. Viết phương trình mặt cầu.
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 5 .
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9 .
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 25 .
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3 .
Câu 9. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (với a > 0, b > 0, n nguyên dương, a 6= 1). 1 A. log (bc) = log b + log c . B. log b = . a a a a log a b 67
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ C. log bα = α log b . D. n log n b = log b . a a a a x − 2 y − 1 z − 1
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm 1 −1 2
A(−2; 1; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A và chứa d. A. x − y − 4z + 3 = 0 . B. x − 7y − 4z + 8 = 0 . C. x − 6y − 4z + 9 = 0 . D. x − 7y − 4z + 9 = 0 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = (2x2 − x − 6)−5 là 3 A. D = R\{− ; 2} . B. D = R . 2 3 3 C. D = − ; 2 . D. D = −∞; − ∪ (2; +∞). 2 2 x + 3 Câu 12. Cho hàm số y =
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt (C) tại 2 điểm x + 1
M, N sao cho độ dài M N nhỏ nhất. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; −4) và tiếp
xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 7 = 0.
A. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y + 8z − 4 = 0.
B. x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 8z − 4 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y − 8z − 4 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 8z − 4 = 0. 2 Z 5x + 7 Câu 14. Tích phân I =
dx = a ln 2 + b ln 3. Tính tổng a + b. x2 + 3x + 2 0 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết f (x) = tan2 x. tan3 x A. + C. B. tan x + x + C. 3 sin x − x cos x C. tan x − 1 + C. D. + C. cos x x − m2 + m Câu 16. Cho hàm số y =
. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2] là x + 2 lớn nhất. 1 1 A. m = 2. B. m = − . C. m = . D. m = −2. 2 2
Câu 17. Để hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − 2m)x + m2 + 5m + 1 (m là tham số) đồng biến trên
khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là A. m ≤ 1. B. m ≤ −1. C. m ≤ 10. D. m ≥ 10. Câu 18. 2
Tìm a để diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y y = x 2 đường cong y = , Ox, x = 1, x = a (a > 1) x bằng 2. A. e2. B. 3e. C. e. D. e + 1. a x O 1 68
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Trong mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 20. Tìm m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2x4 + 4x2 + 2. A. 0 ≤ m ≤ 4. B. 0 < m < 4. C. −4 < m < 0. D. m > 4.
Câu 21. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L) : y = xpln(1 + x3), trục Ox và
đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox. π π π π A. V = (ln 4 − 1). B. V = (ln 4 + 2) . C. V = (ln 3 + 2) . D. V = ln 3. 3 3 3 3
Câu 22. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x − y − 3 = 0. Số phức z = a + bi
có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng ∆ và z có môđun nhỏ nhất. Tính tổng a + b. 3 3 7 2 A. − . B. . C. . D. . 5 5 10 3 1 3x−1 a
Câu 23. Nghiệm của phương trình 3x−4 = có dạng x = . Tính tổng a + b. 9 b A. 15. B. 9. C. 10. D. 13. x + 1 y − 1 z
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và d : = = . 2 −1 2
Tìm điểm M thuộc d để tam giác M AB có diện tích nhỏ nhất. A. M (3; −1; 4). B. M (−1; 1; 0). C. M (1; 0; 2). D. M (−3; 2; −2).
Câu 25. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ -1 +∞ y0 + + +∞ 2 y 2 −∞ x + 2 x − 1 2x + 1 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 + x 2x + 1 x − 1 x + 1
Câu 26. Số đối của số phức z = 2 + 5i là 2 5 A. − i. B. −2 + 5i. C. −2 − 5i. D. 2 − 5i. 29 29
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tam giác ABC có A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(3; 0; 4).
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho M C vuông góc với mặt phẳng (ABC). 3 11 3 11 3 11 3 11 A. (0; − ; − ). B. (0; ; ). C. (0; − ; ). D. (0; ; − ). 2 2 2 2 2 2 2 2 69
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 28.
Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 10, người
ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập phần còn
lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều cạnh
đáy bằng x (hình vẽ). Cho chiều cao của khối chóp tứ x √ giác đều này bằng 10. Tìm x. A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 29. Cho phương trình 32x+1 − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 trong đó x1 < x2. Chọn phát biểu đúng. A. 2x1 + x2 = 0. B. x1 + 2x2 = −1. C. x1 + x2 = −2. D. x1x2 = −1. 6
Câu 30. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x+y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 9x + . 3y 3233 1623 27 27 A. . B. . C. √ . D. √ . 250 125 3 9 3 8
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định cặp giá trị (l; m) để mặt phẳng x +
my + 3z − 7 = 0 song song với mặt phẳng 2x − 4y + lz − 2 = 0. A. (6; 2). B. (6; −2). C. (−2; 6). D. (3; −1).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = a. Gọi I
là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ D tới mặt phẳng (ABI). √ √ 2 3 3 3 A. a. B. a. C. a. D. a. 2 2 2 4
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng đi
qua A và cách B một khoảng lớn nhất. A. x − z − 2 = 0. B. 3x + 2y + z − 10 = 0. C. x + 2y + 3z − 10 = 0. D. x − z + 2 = 0.
Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 3a. D thuộc cạnh SB và DB = a. Mặt phẳng (α)
đi qua AD và song song với BC cắt SC tại E. Tính tỉ số giữa thể tích khối tứ diện SADE và thể tích khối chóp S.ABC. 2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 4
Câu 35. Tìm m để hai đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 và y = mx2 − 3 tiếp xúc với nhau. √ A. m = 2. B. m = −2. C. m = ± 2. D. m = 0.
Câu 36. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G(x) = 0, 025x2(30 − x)
trong đó x mg và x > 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Tìm liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. 15 mg. B. 30 mg. C. 40 mg. D. 20 mg. 70
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 Câu 37. Cho hàm số y =
x3 + mx2 + (2m − 1)x − 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 3
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu với mọi m 6= 1.
B. Hàm số có hai điểm cực trị với mọi m < 1.
C. Hàm số có cực trị với mọi m > 1.
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m ∈ R. Z (2 + 3 ln x)2 1 Câu 38. Ta có dx = (2 + 3 ln x)n + C. Khi đó x m 1 1 A. m.n = 1. B. m.n = . C. m.n = . D. m.n = 27. 2 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), SA = a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD. 1 1 2 1 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 12 17 9
Câu 40. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i)(2z − 1) + (z + 1)(1 − i) = 2 − 2i. Tính P = a + b. 1 A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = − . 3
Câu 41. Tìm m để phương trình 4x − 2(m + 1)2x + 3m − 8 = 0 có hai nghiệm trái dấu. 8 8 A. −1 < m < 9. B. m < . C. < m < 9. D. m < 9. 3 3
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + z = 3 + i. Tính A = |iz + 2i + 1|. √ √ A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 43.
Cho đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ y
bên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. x
A. a > 0; b > 0; c < 0. 0
B. a < 0; b < 0; c < 0.
C. a > 0; b > 0; c > 0.
D. a > 0; b > 0; c < 0. π 3 Z x Câu 44. Cho dx = aπ + b. Tính a + b. cos2 x 0 √ √ √ 3 3 1 3 A. + ln 2. B. − ln 2. C. √ − ln 2. D. + ln 2. 2 3 3 3 3
Câu 45. Cho hàm số Y = f (X) có bảng biến thiên như sau. x −∞ x1 x2 +∞ y0 + − + +∞ +∞ +∞ + y −∞ 0 71
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 46. Biết log 2 = m và log 3 = n. Tính theo m, n số log 72. 5 5 5 A. 3m + 2n. B. n + 1. C. 2m + n. D. m + n + 1.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy
góc 60◦. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là √ √ πa2 14 7 πa2 A. S = . B. S = π a2. C. S = π a2. D. S = . 4 4 4 2 h π π i
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x trên − ; . 2 2 A. −1. B. 1. C. 3. D. 7. 4i
Câu 49. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 = , z − 2 = (1 − i)(1 + 2i), 1 + i 2 + 6i z3 =
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. 3 − i A. A, B, C thẳng hàng. B. ∆ABC là tam giác tù.
C. ∆ABC là tam giác đều.
D. ∆ABC là tam giác vuông cân.
Câu 50. Cho hình trụ nội tiếp trong lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a.
Đường chéo A0C của mặt bên (AA0C0C) tạo với mặt bên (AA0B0B) góc 30◦. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 1 √ 1 √ 1 √ 1 √ A. πa2 2. B. πa2 12. C. πa2 6. D. πa2 3. 3 3 3 3 72
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 A 16 C 21 A 26 C 31 B 36 D 41 C 46 A 2 A 7 A 12 C 17 B 22 B 27 C 32 A 37 D 42 C 47 C 3 C 8 C 13 D 18 C 23 D 28 C 33 D 38 C 43 D 48 B 4 B 9 B 14 A 19 B 24 C 29 B 34 B 39 D 44 B 49 D 5 B 10 D 15 D 20 A 25 D 30 C 35 A 40 A 45 A 50 C 73
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Dương BùiĐức 11
THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII) π 3 Z x Câu 1. Cho tích phân I =
dx. Mệnh đề nào sau đây đúng? cos2 x 0 π π 3 3 π π Z Z 3 3 A. I = x tan x − tan xdx. B. I = x tan x + tan xdx. 0 0 0 0 π π 3 3 π π Z Z 3 3 C. I = x cot x − cot xdx. D. I = −x cot x + cot xdx. 0 0 0 0 2 Z 2x2 − 3x + 1 5 Câu 2. Biết dx = a ln
−b, trong đó a và b là các số hữu tỷ. Giá trị a+b bằng 2x + 1 3 1 A. 2. B. 6. C. 8. D. 10. 2 Z Câu 3. Biết
(2x − 1) ln xdx = 2 ln a − b, trong đó a và b là các số hữu tỷ. Giá trị a + b bằng 1 A. 2,5. B. 1,5. C. 3. D. 3,5. 3 Z x − 3 Câu 4. Biết √
dx = −8+6 ln a, trong đó a ∈ Z. Giá trị A = a2 −2a+5 bằng 3 x + 1 + x + 3 −1 A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. π π 4 √ Z sin x − 4 − a b Câu 5. Cho tích phân 4 dx =
, trong đó a và b là các số sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) 4 0
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng A. 13. B. 11. C. 15. D. 17. π 2 √ Z sin x a Câu 6. Cho tích phân √ dx =
+ cπ (a, b, c ∈ Z; a > 0). Giá trị của biểu sin x + 3 cos x3 b 0 thức a − b + 3c bằng A. -3. B. 0. C. 3. D. -5. m Z 1 3
Câu 7. Cho số thực m > 0 thỏa mãn dx = . Giá trị của m bằng (2x + 1)3 16 0 1 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 π 2 Z Câu 8. Cho tích phân
mx cos 2xdx = 2 − m. Giá trị của m bằng 0 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 74
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 Z √
Câu 9. Giá trị của tích phân 1 − x2dx bằng 0 π π π π A. . B. . C. . D. . 4 5 3 2 1 Z ae3 + b c Câu 10. Cho tích phân xe3xdx =
(với a, b, c nguyên dương). Giá trị bằng c a + b 0 9 9 A. 3. B. 1. C. . D. . 4 2 1 Z xdx
Câu 11. Giá trị của tích phân bằng (x + 1)3 0 1 1 A. . B. . C. 2. D. 1. 8 4 π Z
Câu 12. Giá trị của tích phân ex cos xdx bằng 0 eπ + 1 eπ − 1 A. − . B. −eπ − 1. C. . D. eπ + 1. 2 2 e √ Z 1 + 3 ln x √ Câu 13. Cho tích phân I = dx và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây x 1 đúng? 2 2 e 2 2 Z 2 Z 2 Z 1 Z A. I = tdt. B. I = t2dt. C. I = t2dt. D. I = t2dt. 3 3 3 3 1 1 1 1
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox, biết miền D
được giới hạn bởi các đường y = 4 − x2 và y = x2 + 2, là A. 16π. B. 12π. C. 14π. D. 10π.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng gạch chéo
trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 Z Z A. S = f (x)dx − f (x)dx. 3 0 2 2 2 4 Z Z B. S = f (x)dx + f (x)dx. 1 0 2 2 4 Z Z −1 0 1 2 3 4 C. S = − f (x)dx + f (x)dx. −1 0 2 −2 4 Z D. S = f (x)dx. −3 0
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 2, hai trục tọa
độ và đường thẳng x = 2 là 75
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5 3 7 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 2 √
Câu 17. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y =
4 − x2 và trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox là 32π 16π 32π 32π A. . B. . C. . D. . 3 3 5 7
Câu 18. Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình √
phẳng giới hạn bởi đường y =
x + 1 và trục Ox quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có
đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, giả sử bề dày của mặt xung quanh và mặt đáy lọ không
đáng kể. Hỏi lọ này chứa tối đa bao nhiêu lít nước? 14π 15π A. 8π. B. . C. . D. 10π. 3 2
Câu 19. Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 − 6x, trục Ox, các đường
thẳng x = m (m < 4) và x = 4 là S = 20. Giá trị của m là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 − 2x và y = x bằng 9 9 13 17 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 7 − i 2
Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z = − 2 lần lượt là 4 + 3i A. 0 và 2. B. 1 và 2. C. 0 và -2. D. 1 và -2.
Câu 22. Số phức z thỏa mãn z.z + 3(z − z) = 13 + 18i là A. 3 ± 2i. B. ±2 − 3i. C. 2 ± 3i. D. ±2 + 3i. 1 − i Câu 23. Cho số phức z =
. Khi đó giá trị |4z2017 + 3i| bằng 1 + i A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. 1 1 1
Câu 24. Tìm số phức z biết = − . z 1 − 2i (1 + 2i)2 8 14 8 14 10 35 10 14 A. z = + i. B. z = − + i. C. z = + i. D. z = − i. 25 25 25 25 13 26 13 25
Câu 25. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1. √ √ √ 5 34 34 A. |z| = 34. B. |z| = 34. C. |z| = . D. |z| = . 3 3
Câu 26. Gọi z1, z2, z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình z4 − z2 − 12 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ A. T = 4. B. T = 2 3. C. T = 2 3 + 4. D. T = 2 3 + 2.
Câu 27. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i)2(2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z là A. 2. B. -3. C. -6. D. -1. z − 2i
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
là số thuần ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu z − 2
thức T = |z − 1| + |z − i|. √ √ A. 3. B. 2 5. C. 4. D. 2 7. 76
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho (x + 2i)2 = 3x + yi(x, y ∈ R). Giá trị của x và y là
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 1.
B. x = −1 và y = −4 hoặc x = 4 và y = 16.
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = −4.
D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4.
Câu 30. Cho z là số phức có phần thực là số nguyên và |z| − 2z = −7 + 3i + z. Tính môđun của số phức w = 1 − z + z2. √ √ √ √ A. |w| = 37. B. |w| = 457. C. |w| = 425. D. |w| = 445.
Câu 31. Gọi z1, z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 − 2z + 5 = 0. Giá trị của
biểu thức A = |z1 − 1|2 + |z2 − 1|2 bằng √ √ A. 5. B. 5. C. 25. D. 2 5.
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1 = −1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Tìm số phức có D là điểm biểu diễn sao cho ABCD là hình bình hành. A. 2 + 3i. B. 2 − i. C. −2 + 3i. D. 3 + 5i.
Câu 33. Trong mặt phẳng phức cho tam giác ABC vuông tại C. Biết rằng A, B lần lượt là điểm
biểu diễn các số phức z1 = −2 − 4i, z2 = 2 − 2i. Khi đó điểm C biểu diễn số phức A. 2 − 4i. B. −2 + 2i. C. 2 + 2i. D. 2 − 3i.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 4. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là A. một đường tròn.
B. một đường thẳng. C. một hình tròn. D. một đoạn thẳng.
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 3 + 4i| = |z − i| là một
đường thẳng có phương trình A. x + 2y − 3 = 0. B. x − y − 4 = 0. C. 3x − y − 4 = 0. D. 2x + 3y − 2 = 0.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Có một mặt
cầu đi qua A và tiếp xúc với cạnh SB, SD tại trung điểm mỗi cạnh. Tính diện tích mặt cầu đó. 9πa2 9πa2 9πa2 9πa2 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 10
Câu 37. Trong không gian có bao nhiêu mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 38. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp một mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán
kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật bằng √ √ a2 + b2 + c2 √ a2 + b2 + c2 A. . B. a2 + b2 + c2. C. p2(a2 + b2 + c2). D. . 2 3
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(3; −1; 2) và mặt phẳng (P ) có
phương trình 2x − y + 4z + 2017 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và song song với (P ). 77
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 2x − y + 4z − 15 = 0. B. 2x − y + 4z − 13 = 0. C. 3x − y + 2z − 15 = 0. D. 3x − y + 2z − 2017 = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2; −1; 3) và mặt phẳng (α) :
x + 2y − z − 3 = 0. Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (α). A. (3;1;2). B. (0;-2;1). C. (4;3;1). D. (0;-5;-1). x − 2
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1 : = 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 2 z + 1 = và d2 : = =
. Mặt phẳng (P ) chứa hai đường thẳng d1 và d2 có 2 1 2 1 3 phương trình là A. 5x − y − 3z + 6 = 0. B. 5x + y − 3z − 12 = 0. C. 5x + y − 3z − 6 = 0. D. 5x + y − 3z + 12 = 0.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; −2; 5). Viết phương trình mặt
cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) có phương trình 2x − y + 2z − 3 = 0.
A. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 5)2 = 25.
B. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 5)2 = 5.
C. (x + 3)2 + (y + 2)2 + (z + 5)2 = 5.
D. (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 25.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với
A(2; 1; 3), B(1; 0; −1), C(0; −1; 1) có phương trình là A. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y = 0. B. x2 + y2 + z2 + 4x + 2z = 0.
C. x2 + y2 + z2 − 4x − 2y = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 4x − 2z = 0. x + 4 y − 4 z + 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 3 −4 4
và mặt phẳng (P ) : 2x − 3y − 6z + 6 = 0. Gọi M là điểm thuộc d có hoành độ xM = 2. Mặt cầu
(S) có tâm M và tiếp xúc với (P ) có phương trình là
A. (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 6)2 = 2.
B. (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 6)2 = 4.
C. (x − 2)2 + (y − 4)2 + (z + 6)2 = 2.
D. (x − 2)2 + (y − 4)2 + (z + 6)2 = 4. − → − →
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vecto a = (2; 5; 0) và b = (3; −7; 0). − → − → Tính góc giữa a và b . A. 1350. B. 300. C. 600. D. 450. x + 2 y − 2 z
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 1 1 −1
và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 4 = 0. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P ), vuông góc và cắt d là     x = −1 − t x = −3 − t x = −3 + t x = −1 + t                 A. y = 2 − t . B. y = 1 + t . C. y = 1 − 2t . D. y = 2 − 2t .                 z = −2t z = 1 − 2t z = 1 − t z = −t
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 1) và B(4; −8; −1).
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B là 78
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x y + 2 z − 1 x − 4 y + 8 z − 1 A. = = . B. = = . 2 −3 −1 4 −6 −2 x y − 2 z + 1 x + 1 y − 2 z − 1 C. = = . D. = = . 2 −3 1 4 −6 2
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 13 = 0
và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 64 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C).
Tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn (C) là √ √ 13 17 29 435 13 7 49 455 A. H − ; − ; − , r = . B. H − ; − ; − , r = . 9 9 9 3 9 9 9 3 √ √ 11 7 49 465 23 17 49 475 C. H − ; − ; − , r = . D. H − ; − ; − , r = . 9 9 9 3 9 9 9 3
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0 và
hai điểm A(1; −3; 0), B(5; −1; −2). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P ) sao cho |M A − M B|
đạt giá trị lớn nhất. A. M (−2; −3; 6). B. M (2; 5; −6). C. M (−2; 3; −6). D. M (0; −2; 3).
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 3 = 0 và x − 2 y − 3 z − 3 đường thẳng d : = =
. Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P ) có phương 2 −1 2 trình là A. 3x + 2y + 2z − 6 = 0. B. 3x + 2y − 2z + 6 = 0. C. 3x − 2y − 2z + 6 = 0. D. 3x + 2y − 2z − 6 = 0. 79
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 C 31 A 36 A 41 A 46 C 2 A 7 A 12 A 17 A 22 D 27 A 32 B 37 A 42 A 47 A 3 A 8 A 13 B 18 A 23 A 28 B 33 A 38 A 43 D 48 B 4 A 9 A 14 A 19 A 24 C 29 B 34 A 39 A 44 B 49 A 5 A 10 A 15 A 20 A 25 A 30 B 35 B 40 A 45 A 50 D 80
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Bùi Quốc Hoàn 12
THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII) π 2 Z dx
Câu 1. Giá trị của tích phân I = là sin2 x π 4 √ A. I = −1. B. I = 0. C. I = 1. D. I = 3.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : nx + 7y − 6z + 4 = 0 và
(Q) : 3x + my − 2z + 17 = 0. Tìm giá trị của m, n để hai mặt phẳng song song. 7 7 7 3 A. m = ; n = 1. B. m = ; n = 9. C. m = 9; n = . D. m = ; n = 9. 3 3 3 7
Câu 3. Số phứcz thỏa mãn z − (2 + 3)z = 1 − 9i là A. z = −2 + i. B. z = −2 − i. C. z = 2 − i. D. z = 2 + i.
Câu 4. Điểm M biểu diễn số phức z = i − 2 là A. M (−2; i). B. M (−2; 1). C. M (1; −2). D. M (−2; −1). x + 3
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là x2 + 3x + 2
A. F (x) = 2 ln |x + 2| − ln |x + 1| + C.
B. F (x) = 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C.
C. F (x) = 2 ln |x + 2| + ln |x + 1| + C.
D. F (x) = 2 ln |x + 1| − ln |x + 2| + C.
Câu 6. Phần ảo của số phức z thỏa mãn 1 + i2 2 − iz = 8 + i + 1 + 2iz là A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
3 + 4iz + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 5. C. r = 22. D. r = 20.
Câu 8. Cho số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − 2i. Hỏi z1, z2 là nghiệm của phương trình phức nào sau đây? A. z2 + 2z + 5 = 0. B. z2 + 2z − 5 = 0. C. z2 − 2z − 5 = 0. D. z2 − 2z + 5 = 0.
Câu 9. Cho z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 A. 5. B. 20. C. 10. D. 40. 1 Z Câu 10. Cho I =
xe2xdx = a · e2 + b với a, b là số hữu tỉ. Khi đó tổng P = a + b là 0 1 1 A. P = 0. B. P = . C. P = . D. P = 1. 4 2
Câu 11. Một ôtô đang chạy với vận tốc a m/s thì người lái đạp phanh. Từ thời diểm đó ôtô
chạy chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + a m/s, trong đó t là thời gian tinh bằng giây kể từ 81
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a m/s của ôtô là bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến lúc
dừng hẳn ôtô di chuyển được 40 mét. A. a = 40. B. a = 20. C. a = 10. D. a = 25.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x−42+ y−72+ z +12 = 36
và mặt phẳng (P ) : 3x + y − z + m = 0. Tìm m để mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính lớn nhất. A. m = −20. B. m = 6. C. m = 36. D. m = 20. x − 1 y z + 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 2 −1 3
điểm M 1; 3; −3. Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d là A. x − z − 4 = 0. B. 2x − y + 3z + 10 = 0. C. 2x − y + 3z + 5 = 0. D. x + 3y − 3z + 10 = 0.
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin 2x là x2 x2 1 x2 1 x2 A. + 2 cos 2x. B. + cos 2x. C. − cos 2x. D. − 2 cos 2x. 2 2 2 2 2 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 0; −2, B 0; −4; −4 và mặt
phẳng (P ) : 3x − 2y + 6z + 2 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông
góc với mặt phẳng (P ) là A. 2x − z − 4 = 0. B. 2x + y − z − 4 = 0. C. 2x − y − z − 4 = 0. D. 4x + y − 4z − 12 = 0.
Câu 16. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2 m/s2.
Giả sử S là độ dài quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Giá trị của S là 6800 4300 5800 A. 11100 m. B. m. C. m. D. m. 3 3 3
Câu 17. Cho hàm số F (x) có đạo hàm cấp 2 trên đoạn 2; 4. Biết f 0(2) = 1, f 0(4) = 5. Giá trị 4 Z của I = f ”(x)dx là 2 A. I = 4. B. I = 3. C. I = 2. D. I = 1.  x = 1 + t    
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = 2 − 2t t ∈ R .     z = 3 + t
Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ∆? A. M 2; 1; 3. B. M 2; 0; 4. C. M 1; −2; 3. D. M 1; 2; −3. i − 1z + 2
Câu 19. Xác định số phức liên hợp của số phức z biết = 2 + 3i. 1 − 2i 7 5 7 5 7 5 7 5 A. z = + i. B. z = − − i. C. z = − + i. D. z = − i. 2 2 2 2 2 2 2 2 82
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3, trên trục Oz lấy điểm M √ sao cho AM =
5. Tọa độ của điểm M là A. M 0; 0; 3. B. M 0; 0; 2. C. M 0; 0; −3. D. M 0; 3; 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính mặt cầu tâm I − 1; 2; 3 và tiếp xúc
với mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 1 = 0 là √ 1 A. R = 2. B. R = . C. R = 3. D. R = 5. 3 √ 1 − i 33
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z =
. Môđun của số phức w = z + iz bằng: √ √ 1 − i √ √ A. 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 8 2.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; −3 và B − 3; 2; 9. Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + 3z − 8 = 0.
B. −x − 3z − 10 = 0. C. −4x+12z −10 = 0. D. −x + 3z − 10 = 0.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2+y2+z2+4x−2y+6z+5 = 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Tâm I 2; −1; 3, bán kính R = 9.
B. Tâm I − 2; 1; −3, bán kính R = 3.
C. Tâm I 2; −1; 3, bán kính R = 3.
D. Tâm I − 2; 1; −3, bán kính R = 9.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh A 5; 3; −1,
B 2; 3; −4, C 1; 2; 0 và D 3; 1; −2. Thể tích khối tứ diện đã cho là 9 7 A. 3. B. . C. 4. D. . 2 2 1 Z 2x + 3 Câu 26. Cho I =
dx = a ln 2 + b với a, b ∈ Q. Khi đó tổng a + 2b bằng 2 − x 0 A. 3. B. 7. C. 2. D. 0. x − 1 y + 1 z
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và 2 1 −1
điểm A 2; 1; 0. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng ∆ có phương trình là    x = 2 + t x = −2 + t x = 2 + t x = 2 + t                 A. y = 1 − 4t . B. y = 1 − 4t . C. y = 1 − 4t . D. y = −1 − 4t .                 z = 2t z = 2t z = −2t z = 2t
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = −x2 + 2x + 1 và y = 2x2 − 4x + 1 là A. 4. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 29. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox với (H) được giới √
hạn bởi đồ thị hàm số y =
4x − x2 và trục hoành là 34π 35π 31π 32π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 83
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2 + i| = |z − 3i|. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z trên mặt phẳng tọa độ nằm trên đường thẳng có phương trình là A. y = −x + 1. B. y = x − 1. C. y = −x − 1. D. y = x + 1. − → − →
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a a 1; a2; a3 , b b1; b2; b3 . Chọn khẳng định sai. − → − → A. k · − → a = ka 1; ka2; ka3 .
B. a + b = a1 + b1; a2 + b2; a3 + b3 . − → − →
C. a · b = a1b1 + a2b2 + a3b3. D. |− → a |2 = pa2 + a2 + a2. 1 2 3
Câu 32. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2−3i và B là điểm biểu diễn số phức z0 = 2+3i.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D. A và B đối xứng nhau qua trục hoành. 2 Z 3 Câu 33. Cho I = 2x + 1 ln xdx = a +
+ ln b. Khi đó tổng a + b bằng 2 1 A. 28. B. 61. C. 60. D. 27. −→ − → − → − →
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A, B thỏa mãn OA = 2 i + 2 j + 4 k , − − → − → − →
OB = −2 j + 2 k . Khi đó phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. x − 12 + y2 + z − 32 = 6.
B. x − 12 + y − 32 + z2 = 9.
C. x − 12 + y2 + z − 32 = 9.
D. x − 12 + y − 32 + z2 = 6.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh A 2; 1; −3,
B 4; 2; 1, C 3; 0; 5 và điểm G a; b; c là trọng tâm của tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức P = a · b · c. A. P = 0. B. P = 3. C. P = 5. D. P = 4.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phần thực của z là số âm. B. z là số thuần ảo.
C. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0. D. |z| = 1.
Câu 37. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z = −i + 2017. B. z = −2 − 3i. C. z = 2. D. z = 2017i. 2
Câu 38. Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) =
biết F (−2) = 3. Giá trị của F (2) x + 1 là A. 2 ln 3 + 3. B. 7. C. 3. D. 2 ln 3 − 3. x2 + x + 1
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = x, x = 1 và x = a với x + 1
a > 1 bằng 2. Giá trị của a là 84
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. a = e2 + 1. B. a = 2e2 + 1. C. a = e2 − 1. D. a = 2e2 − 1.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C và nhận điểm G 1; 2; 1 là trọng tâm có phương trình là A. x + 2y + 2z − 6 = 0. B. 2x + y + 2z − 6 = 0. C. 2x + 2y + z − 6 = 0. D. 2x + 2y + 6z − 6 = 0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 16x − 12y − 15z − 4 = 0 và
điểm A 2; −1; −1. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P ). Độ dài đoạn AH là 11 22 11 A. . B. . C. . D. 55. 5 5 25
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2; −2 và mặt phẳng (P ) có phương
trình (P ) : 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) tâm I giao với mặt phẳng (P ) theo một đường tròn
có chu vi bằng 8π. Phương trình mặt cầu (S) là
A. x − 12 + y − 22 + z + 22 = 9.
B. x − 12 + y − 22 + z − 22 = 25.
C. x − 12 + y − 22 + z + 22 = 25.
D. x − 12 + y − 22 + z + 22 = 16.
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 32x+1 là 32x+1 32x+1 32x+1 32x+1 ln 3 A. + C. B. + C. C. + C. D. + C. 2 ln 3 2 ln 3 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 1, B 3; 2; −2. Gọi d là
đường thẳng đi qua A, B. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng d?     x = 1 + 2t x = 3 + 2t x = 5 + 2t x = 3 − 2t                 A. y = 3 − t . B. y = 3 − t . C. y = 1 − t . D. y = 2 + t .                 z = 1 − 3t z = 1 − 3t z = −5 − 3t z = −2 + 3t 5 Z
Câu 45. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và
f xdx = 15. Tính giá trị của biểu thức −1 2 Z h i P = f 5 − 3x + 7 dx. 0 A. 37. B. 15. C. 19. D. 27.
Câu 46. Cho f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. f (π) = 3π. B. f (x) = 3x + 5 cos x. π 3π C. f = . D. f (x) = 3x − 5 cos x. 2 2 π 4 √ Z 2 Câu 47. Giả sử I = sin 3xdx = a + b ·
, với a, b ∈ Q. Khi đó giá trị a − b là 2 0 85
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3 1 1 A. − . B. − . C. 0. D. . 10 6 5 2 Z dx Câu 48. Xét tích phân A = . Giá trị của eA là x + x2 1 2 3 4 A. . B. . C. 12. D. . 3 4 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 7y − 3z + 2016 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? − → − → A. n = 2; 7; −3. B. n = − 2; −7; −3. − → − → C. n = 2; 7; 3. D. n = − 2; 7; 3.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 4; 2; −1, B 1; 2; −4, C 0; 1; 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∆ABC là tam giác tù.
B. ∆ABC là tam giác đều. C. ∆ABC là tam giác cân.
D. ∆ABC là tam giác vuông. 86
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 7 C 12 A 17 A 22 D 27 C 32 D 37 D 42 C 47 C 2 B 8 D 13 B 18 B 23 D 28 A 33 C 38 A 43 A 48 D 4 B 9 B 14 C 19 C 24 B 29 D 34 A 39 D 44 B 49 A 5 D 10 C 15 A 20 A 25 B 30 B 35 B 40 B 45 C 6 B 11 B 16 C 21 B 26 A 31 D 36 A 41 A 46 A 50 A 87
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Vinhhop Tran 13
Chuyên Quốc Học Huế, lần 2
Câu 1. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào sau đây? A. (−1; 0).
B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (0; 1).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b).
B. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f 0(x) ≤ 0 với mọi x ∈ (a; b).
C. Nếu f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b).
D. Nếu f 0(x) < 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b). 2x − 3
Câu 3. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y = . Tìm tọa độ của I. 2 + x 3 A. I(−2; 2). B. I(1; 2). C. I −2; − . D. I(−2; 1). 2 √4 − x2
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. √
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x2 − 4 + 5 và đường thẳng y = x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên 2
đoạn [−2; 4] như hình vẽ bên. Tìm 1 −2 −1 x max |f (x)|. 2 4 [−2;4] −1 A. 3. B. 2. C. 1. D. |f (0)|. −3 Câu 7. y
Cho hàm số f (x) có đồ thị f 0(x) của nó
trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó
trên K, hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? x A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 88
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2 cos3 x − cos 2x trên D = h π π i − ; . 3 3 19 A. max f (x) = 1, min f (x) = .
B. max f (x) = 1, min f (x) = −3. x∈D x∈D 27 x∈D x∈D 3 19 3 C. max f (x) = , min f (x) = . D. max f (x) = , min f (x) = −3. x∈D 4 x∈D 27 x∈D 4 x∈D
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − x − 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung. A. y = −x − 1. B. y = −x + 1. C. y = 2x + 2. D. y = 2x − 1. Câu 10. ax + b Cho hàm số y = có đồ thị y x + 1
như hình vẽ bên. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau. A. 0 < a < b. x B. 0 < b < a. C. b < 0 < a. D. a < b < 0. √
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x2 + m 4 − x2 + 1 − 7
có điểm chung với trục hoành. 7 7 A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 2 ≤ m ≤ . C. −1 ≤ m ≤ . D. 0 ≤ m ≤ 3. 3 3 √
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log b = 2. Tính log 3 √ b · a . a a b 10 2 2 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 3 15 9 1
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log . 2 1 − 2x 2 2 2 2 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . ln 2 − x ln 4 x ln 4 − ln 2 ln 4 − x ln 2 x ln 2 − ln 4
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (m + 2)x2 + 2(m + 2)x + m + 3 2 có tập xác định là R. A. m ≥ −2. B. m ≤ −2. C. m > −2. D. m < −2.
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log π (x2 − 1) < log π (3x − 3). 4 4 A. S = (2; +∞).
B. S = (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. S = (1; 2).
D. S = (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x π −x 1 A. y = . B. y = e−x. C. y = √ . D. y = log e x. 4 5 − 1 3
Câu 17. Trong hệ thập phân, số 20162017 có tất cả bao nhiêu chữ số? A. 6666. B. 6665. C. 2018. D. 2017. 89
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2 − 2x2+2 + 6 = m có đúng ba nghiệm. A. m = 3. B. m = 2. C. m > 3. D. 2 < m < 3.
Câu 19. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log (3 · 2x − 1) = x − 1. 4 A. 2. B. 12. C. 4. D. −6.
Câu 20. Cho hàm số y = ax2 với a > 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số có một điểm cực đại.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
Câu 21. Bạn Nam là sinh viên của một trường đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu
đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10
triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 44163000 đồng. B. 46794000 đồng. C. 41600000 đồng. D. 42465000 đồng. Z 1 Câu 22. Tính dx. 4 − 2x 1 1 A. − ln |x − 2| + C. B. ln |4 − 2x| + C. 2 2 C. −2 ln |4 − 2x| + C. D. ln |4 − 2x| + C. 2 Z (x + 2)2017 Câu 23. Tính tích phân dx. x2019 1 32018 − 22018 32018 − 22018 32020 − 22020 32017 22018 A. . B. . C. . D. − . 4036 2018 4040 4034 2017 2 1 Z Z
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 3. Tính f (|2x|)dx. 0 −1 3 A. 3. B. 6. C. . D. 0. 2
Câu 25. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = (x2 − 1)ex3−3x, biết rằng đồ thị của hàm số
y = F (x) có điểm cực tiểu nằm trên trục hoành. ex3−3x+2 − 1 ex3−3x − e2 A. F (x) = . B. F (x) = . 3e2 3 ex3−3x − 1 C. F (x) = ex3−3x − e2. D. F (x) = . 3
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 4x + 3 và trục Ox. 4 8 8 4 A. . B. . C. π. D. π. 3 3 3 3 Câu 27. 90
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục
trên R và đồ thị của hàm số y = f 0(x) trên đoạn 3
[−2; 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng y = f 0(x) 2
trong các khẳng định sau. A. max f (x) = f (6). 1 x∈[−2;6] B. max f (x) = f (2). x x∈[−2;6] −2 −1 O 2 4 6 C. max f (x) = f (−1). x∈[−2;6] D. max f (x) = f (−2). −1 x∈[−2;6]
Câu 28. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox, hai đường thẳng x = a và x = b (a < b) quay quanh trục Ox. b b Z Z A. V = π f 2(x)dx. B. V = f 2(x)dx. a a b b Z Z C. V = |f (x)|dx. D. V = π |f (x)|dx. a a Câu 29.
Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình “chóp lục giác S
cong đều” như hình vẽ bên. Đáy của (H) là một hình lục giác
đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m (SO vuông góc với mặt
phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) là các sợi dây nằm trên các c6
đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả sử giao
tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P ) vuông góc với SO c c 1 5 1 m
là một lục giác đều, và khi (P ) qua trung điểm của SO thì lục c2
giác đều đó có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian c3 c4
nằm bên trong cái lều (H) đó. √ √ 135 3 96 3 A. m3. B. m3. O 8√ 5 √ 135 3 135 3 C. m3. D. m3. 4 5 3 m 1 − 2i
Câu 30. Tìm phần ảo của số phức z = . 2 − i 3 4 1 A. − . B. . C. 1. D. . 5 5 2
Câu 31. Cho hai số phức z1, z2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu z1 = z2 thì |z1| = |z2|.
B. Nếu |z1| = |z2| thì z1 = z2.
C. Nếu |z1| = |z2| thì z1 = z2. 91
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Nếu |z1| = |z2| thì các điểm biểu diễn của các số phức z1 và z2 trong mặt phẳng Oxy,
tương ứng, sẽ đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Câu 32. Gọi (H) là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z = a + bi
(a, b ∈ R) thỏa mãn a2 + b2 ≤ 1 ≤ a − b. Tính diện tích của hình (H). π 1 3π 1 π A. − . B. + . C. 1. D. . 4 2 4 2 4 z
Câu 33. Cho số phức z 6= 0 sao cho z không phải là số thực và ω = là số thực. Tính 1 + z2 |z| . 1 + |z|2 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2. 2 3 5 1 1
Câu 34. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 3 = 0. Tính + . |z1|2 |z2|2 2 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9
Câu 35. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu tất cả các mặt của một hình đa diện nội tiếp đường tròn thì đa diện đó nội tiếp mặt cầu.
B. Nếu một điểm nằm ngoài mặt cầu thì qua điểm đó có vô số tiếp tuyến với mặt cầu và
tập hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu.
C. Tồn tại mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng phẳng.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua một đường tròn và một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa đường tròn đó.
Câu 36. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón. √ 1 √ A. 2π. B. π. C. √ π. D. 2 2π. 2
Câu 37. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. √ √ √ √ 6 6 6 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2
Câu 38. Cho hình trụ có bán kính đáy và trục OO0 cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P )
thay đổi đi qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc 60◦ và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo
các dây cung AB và CD (dây AB đi qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD. √ √ √ √ √ √ 2 3 + 2 2 3 3 + 3 2 3 + 2 √ √ A. . B. . C. . D. 2 3 + 2 2. 3 2 3
Câu 39. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA = 1, OB = 2 và thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3. Tính OC. 9 3 A. 9. B. 3. C. . D. . 2 2
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính độ dài cạnh đáy. 92
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. √ . 3
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA = 1 và
SA ⊥ (ABC). Tính thể tích của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4
Câu 42. Cho khối lập phương (H) có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của (H), dựng một mặt phẳng
không chứa điểm trong nào của (H) và tạo với hai mặt của (H) đi qua cạnh đó những góc bằng
nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một khối đa diện (H0). Tính thể tích của (H0). A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 2.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). √ √ A. I(1; −1; 0) và R = 2. B. I(−1; 1; 0) và R = 2. C. I(1; −1; 0) và R = 2. D. I(−1; 1; 0) và R = 2. x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : + + = 1. Vectơ nào 3 2 1
dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → 1 1 A. n (2; 3; 6). B. n (3; 2; 1). C. n (6; 3; 2). D. n 1; ; . 2 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −2), B(2; 1; −1) và C(1; −2; 2).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 4 1 1 4 1 1 1 1 1 A. G ; − ; − . B. G − ; ; . C. G(4; −1; −1). D. G ; − ; − . 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có A(1; −2; 3)
và C0(2; −1; 4). Tính thể tích V của khối lập phương đã cho. √ √ A. V = 1. B. V = 3. C. V = 2 2. D. V = 3 3. − →
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và − →
mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? − → − →
A. Nếu u không vuông góc với n thì d cắt (P ). − → − →
B. Nếu u vuông góc với n thì d song song với (P ). − → − →
C. Nếu d vuông góc với (P ) thì u vuông góc với n . − → − →
D. Nếu d song song với (P ) thì u cùng phương với n .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P ) : x + y − z − 2 = 0, x − 1 y + 2 z + 1
(Q) : x + 3y − 12 = 0 và đường thẳng d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng 3 −1 2
(R) chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng (P ), (Q).
A. (R) : 15x + 11y − 17z − 10 = 0.
B. (R) : 5x + y − 7z − 1 = 0. C. (R) : x + 2y − z + 2 = 0. D. (R) : x + y − z = 0. 93
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 2) và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y + 1 = 0. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và
tiếp xúc với mặt cầu (S)? A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.  x = 1 + t,    Xét đường thẳng d : y = −mt,
(t ∈ R), m là tham số thực. Giả sử (P ) và (P 0) là hai mặt    z = (m − 1)t
phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T 0. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng T T 0. √ √ 4 13 √ 2 11 A. . B. 2. C. 2 2. D. . 5 3 94
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A 31 A 36 A 41 A 46 A 2 A 7 A 12 A 17 A 22 A 27 A 32 A 37 A 42 A 47 A 3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 A 33 A 38 A 43 A 48 A 4 A 9 A 14 A 19 A 24 A 29 A 34 A 39 A 44 A 49 A 5 A 10 A 15 A 20 A 25 A 30 A 35 A 40 A 45 A 50 A 95
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Tran Tony 14
THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3 √ √
Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2x x2 − 2x + 2 . Tìm số 3 x2 − = log5 phần tử của S. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(2x + 3). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. Cho phương trình log (3.2x − 1) = x − 1 có hai nghiệm x 4 1, x2. Tính tổng x1 + x2. A. 2. B. log 12. C. 12. D. 4. 2
Câu 4. Cho số phức w = (1 + i)z + 2, biết |1 + iz| = |z − 2i|. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip.
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức là hai điểm.
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
Câu 5. Gọi a là nghiệm của phương trình 37x−1 = 272x−3. Tính giá trị a2 + 5. A. 64. B. 37. C. 13. D. 69.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1),
D(3; 1; 4). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình vuông.
B. Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
C. Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình thoi.
D. Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. x + 1 Câu 7. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2x + 1 m + 1 đường thẳng d : y = mx +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 2
đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ). A. m > 0. B. m = ±1. C. m = −1. D. m = 1. (4a − b)x2 + ax + 1
Câu 8. Biết đồ thị hàm số y =
nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm x2 + ax + b − 12 cận. Tính giá trị a + b. A. 2. B. 10. C. 15. D. −10. log (35 − x3)
Câu 9. Giải bất phương trình c
> 3 (với c > 0, c 6= 1), ta được tập nghiệm là log (3 − x) c
S = (a; b). Tính giá trị a − 6b. 96
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ A. 113 − 6. B. −9. C. 113 − 7. D. 1.
Câu 10. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị (C) : y = x ln x, trục hoành và các đường thẳng x = 1,
x = e. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành. 5 3 π A. − e3 + ln 64π. B. π. C. (5 e3 − 2). D. (−4 + ln 64)π. 2 2 27 1 + 5i
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z + z = 10 − 4i. Tính môđun của số phức 1 + i w = 1 + iz + z2. √ √ √ √ A. |w| = 41. B. |w| = 47. C. |w| = 6. D. |w| = 5. 5 5 4 4 Z Z Z 1 Z Câu 12. Cho f (x) dx = 5, f (t) dt = −2 và g(u) du = . Tính (f (x) + g(x)) dx. 3 −1 4 −1 −1 8 22 20 10 A. . B. . C. − . D. . 3 3 3 3 x + 1
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
có dạng nào trong các dạng sau đây? −x + 1 A. B. C. D. y y y y 1 1 1 1 x −1 −1 1 −1 1 1 O x x 1 O O −1 O −1 x −1 −1 −1 . . . .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây song song với mặt
phẳng (P ) : 3x − 4y + 2z − 2016 = 0? x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. d1 : = = . B. d2 : = = . 2 2 1 4 −3 1 x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 C. d3 : = = . D. d1 : = = . 3 5 −4 3 −4 2 √x + 3 − 2
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 1 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong hệ thập phân, số 22017 có bao nhiêu chữ số? A. 607. B. 609. C. 608. D. 2017.
Câu 17. Bạn Minh trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên
Minh quyết định vay tiền ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với
lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Minh phải trả góp hàng tháng số tiền T (không
đổi) cùng với lãi suất 0, 25%/tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền T hàng tháng mà bạn Minh
phải trả ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 232289 đồng. B. 215456 đồng. C. 309604 đồng. D. 232518 đồng. 97
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91, 7 triệu người. Giả
sử tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 − 2030 ở mức không đổi là
1, 1%. Hỏi sau 15 năm, dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người? A. 102 triệu người. B. 108 triệu người. C. 477 triệu người. D. 93 triệu người.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 + mx2 + (m − 1)x − 3 đồng biến trên R. 3 3 A. m ≥ 0. B. m ≥ . C. 0 < m < . D. m < 0. 2 2
Câu 20. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t) = 5t + 1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Tính
quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên. A. 620 m. B. 15 m. C. 260 m. D. 51 m.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D và
(ABC) ⊥ (BCD). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. π 4 Z cos x a Câu 22. Cho biết
dx = aπ + b ln 2 với a và b là các số hữu tỉ. Tính giá trị . sin x + cos x b 0 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2 √
Câu 23. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 1| = |z − 1| = 5? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x. A. (−1; 3). B. (1; 3). C. (−3; −1). D. (−∞; +∞). Z dx √ √ Câu 25. Cho nguyên hàm √ √
= m(x + 2) x + 2 + n(x + 1) x + 1 + C. Tính x + 2 + x + 1 giá trị 3m + n. 2 1 2 4 A. − . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x3 + x2 + x
Câu 26. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . (x2 + 1)2 Tính giá trị M − m. 3 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 2 2 √
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = ln x + x2 + 1 . 1 2 A. y0 = √ √ . B. y0 = √ . x + x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1 1 1 C. y0 = √ . D. y0 = √ . x + x2 + 1 x2 + 1 98
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) =
x(x − 1)(x − 2) và trục hoành. 2 1 2 Z Z Z A. f (x) dx. B. f (x) dx − f (x) dx. 0 0 1 2 1 2 Z Z Z C. f (x) dx. D. f (x) dx + f (x) dx. 0 0 1 4x 1 2 3 Câu 29. Cho hàm số f (x) = . Tính tổng S = f + f + f + ... + 4x + 2 2017 2017 2017 2016 f + 1009. 2017 A. S = 2016. B. S = 1008. C. S = 1007. D. S = 2017.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + −1 +∞ + y −∞ −5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng −1.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 0.
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; −5).
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2.
Câu 31. Phương trình z2 + bz + c = 0 có một nghiệm phức là z = 1 − 2i. Tính tích bc. A. 3. B. −2 và 5. C. −10. D. 5. √
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị thực của x để phương trình log a2x3 − 5a2x2 + 6 − x = 2 √ log
x − 1 thỏa mãn với mọi a? 2+a2 3 − A. 1. B. 2. C. 5. D. Vô số. (1 + 2i)z 1
Câu 33. Tính môđun của số phức z thỏa mãn = (1 + i)2. √ √ 3 − i 2 √ A. |z| = 2. B. |z| = 3. C. |z| = 2. D. |z| = 5.
Câu 34. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 27. B. 36. C. 54. D. 64. 1
Câu 35. Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 + x2 − 3x + 2. Tính x2 + x2. 3 1 2 A. 16. B. 4. C. 10. D. 9. 99
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông a3
góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE) theo a. √ √ a 3 a 2 a 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 37. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó. Đặt [
CAB = α và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm tan α sao cho thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất. √ 1 3 √ A. tan α = 1. B. tan α = √ . C. tan α = . D. tan α = 3. 2 3
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
bên AA0, CC0 sao cho M A = M A0 và N C = 4N C0. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn
khối tứ diện GA0B0C0, BB0M N, ABB0C0 và A0BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A0BCN . B. Khối GA0B0C0. C. Khối ABB0C0. D. Khối BB0M N . Câu 39. d
Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình
vẽ bên (cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh a
bên của tam giác dưới). Tính theo a thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay chúng xung quanh đường thẳng d. √ √ 11 3πa3 11 3πa3 A. . B. . √ 96 8 √ 3πa3 13 3πa3 C. . D. . 8 96
Câu 40. Cho tam giác ABC có AB, BC, CA lần lượt bằng 3, 5, 7. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AB. 75π 275π 125π A. 50π. B. . C. . D. . 4 8 8 −x + 1 Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng 2x − 1
y = x + m với đồ thị (C) và k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B. Tìm
giá trị lớn nhất của k1 + k2. A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và hai
điểm A(1; −2; 3), B(1; 1; 2). Gọi h1, h2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng
(P ). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. h2 = h1. B. h2 = 2h1. C. h2 = 3h1. D. h2 = 4h1. 1 Z
Câu 43. Tìm giá thị thực của tham số m để ex(x + m) dx = e. 0 √ A. m = e. B. m = e. C. m = 1. D. m = 0. 100
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, đường thẳng A0B tạo với mặt
phẳng (BCC0B0) một góc 30◦. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ 3a3 a3 a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 12 x + 1 y z − 1
Câu 45. Trrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm 2 1 −1
A(1; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. A. x + 2y − z + 4 = 0. B. 2x + y − z − 4 = 0. C. 2x + y + z − 4 = 0. D. 2x − y − z + 4 = 0.
Câu 46. Trrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 9; 4). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C (khác O) sao cho OA = OB = OC.   x + y + z − 14 = 0 x + y + z + 14 = 0    x + y − z + 6 = 0  x + y − z − 6 = 0 A.  . B.  .    x − y + z − 4 = 0  x − y + z − 4 = 0   x − y − z + 12 = 0 x − y − z + 12 = 0   x + y + z + 14 = 0 x + y + z − 14 = 0    x + y − z − 6 = 0  x + y − z − 6 = 0 C.  . D.  .    x − y + z + 4 = 0  x − y + z + 4 = 0   x − y − z − 12 = 0 x − y − z + 12 = 0
Câu 47. Một người thực hiện một thí nghiệm ở độ cao 162 m (giả sử vị trí này không có gió). Thả
một vật chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t−t2. Trong
đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút
(m/p). Nếu như vậy thì khi vật bắt đầu tiếp đất vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu? A. v = 7 (m/p). B. v = 9 (m/p). C. v = 5 (m/p). D. v = 3 (m/p). 1 2 3 71
Câu 48. Đặt a = ln 2 và b = ln 3. Biểu diễn S = ln + ln + ln + ... + ln theo a và b. 2 3 4 72 A. S = −3a + 2b. B. S = −3a − 2b. C. S = 3a + 2b. D. S = 3a − 2b.
Câu 49. Chọn khẳng định đúng về hàm số y = ex + e−x.
A. Hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 50. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = 3i − 2 trong mặt phẳng phức. A. (3; −2). B. (2; −3). C. (3; 2). D. (−2; 3). ĐÁP ÁN 1 D 3 A 5 D 7 D 9 C 11 A 13 D 15 A 17 A 19 B 2 A 4 D 6 D 8 C 10 C 12 B 14 A 16 C 18 B 20 C 101
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 21 A 25 D 29 D 33 A 37 B 41 B 45 B 49 D 22 D 26 B 30 C 34 C 38 A 42 C 46 D 23 B 27 D 31 C 35 C 39 A 43 C 47 B 24 A 28 B 32 A 36 D 40 B 44 C 48 B 50 D 102
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Minh Ngoc Tran 15
THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 A. dx = ln |x| + C. x Z 1 B. axdx =
ax+1 + C (0 < a 6= 1, x 6= −1). x + 1 Z 1 C. dx = − cot x + C. sin2 x Z 1 D. dx = tan x + C. cos2 x
Câu 2. Cho u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào dưới đây là đúng? b b Z b Z A. u(x).v0(x)dx = u(x)v(x) + u0(x).v(x)dx. a a a b b Z b Z B. u(x).v0(x)dx = u(x)v(x) − u0(x).v(x)dx. a a a b b Z b Z C. u0(x).v(x)dx = u(x)v(x) + u(x).v0(x)dx. a a a b b Z b Z D. u(x).v0(x)dx = u(x)v0(x) − u(x).v(x)dx. a a a
Câu 3. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b],
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình phẳng (H) được tính bởi công thức nào sau đây? b b b b Z Z Z Z A. S = f (x)dx. B. S = |f (x)|dx. C. S = − f (x)dx. D. S = f (x)dx. a a a a
Câu 4. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 − x + 5. Z 1 1 Z 1 A. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. B. f (x)dx = x3 − x2 + 5x. 3 2 2 Z 1 Z C. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. D. f (x)dx = x3 − x2 + 5x + C. 2 π
Câu 5. Tìm f (x) biết F (x) = cos 3x +
là một nguyên hàm của f (x). 6 π 1 π A. f (x) = 3 sin 3x + . B. f (x) = 3x + . 6 3 6 1 π π C. f (x) = 3x + + C. D. f (x) = −3 sin 3x + . 3 6 6 8 Z √ Câu 6. Tính tích phân I = 3x + 1dx. 1 103
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. I = 25. B. I = 26. C. I = 27. D. I = 24. 1 Z 1 x Câu 7. Tính tích phân I = e 2017 dx. 0 1 A. I = (e−2017 − 1). B. I = 2017 (e−2017 − 1). 2017 1 1 C. I = (e2017 − 1). D. I = 2017 e 2017 − 1 . 2017 a Z √ π Câu 8. Biết 4 − x2dx = 1 +
, trong đó a là số thực dương. Hãy tìm a. 2 0 √ A. a = 2. B. a = 2. C. a = 1. D. a = 3. 1
Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , trục hoành và hai 2x + 3
đường thẳng x = −1, x = 2. √ π 1 2 A. S = ln 7. B. S = ln 7. C. S = ln 7. D. S = 2 ln 7. 6 2 3
Câu 10. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi √ π các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = quanh trục Ox. 3 π 5π 10π 6π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 9 19 13 1 π 6π − 1
Câu 11. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = biết F = . sin2 3x 12 3 1 2 1 A. F (x) = cot 3x + 2π − . B. F (x) = − cot 3x + 2π. 3 3 3 1 1 2 C. F (x) = − tan 3x + 2π. D. F (x) = tan 3x + 2π − . 3 3 3 π 2 Z cos x Câu 12. Đặt I = √
dx và t = 1 + 3 sin x. Khẳng định nào trong các khẳng định nào 1 + 3 sin x 0 sau đây là sai? π 2 cos x dt Z 1 A. √ dx = √ . B. I = √ dt. 1 + 3 sin x 3 t 3 t 0 2 C. I = . D. dt = 3 cos xdx. 3 3 Z 3 + ln x Câu 13. Tính tích phân I = dx. (x + 1)2 1 3 + ln 27 − ln 16 3 + ln 27 + ln 16 A. I = . B. I = . 4 4 3 − ln 27 − ln 16 −3 + ln 27 − ln 16 C. I = . D. I = . 4 4
Câu 14. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2+4t ( m/s2).
Tính quãng đường ô tô đó đi được trong 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 211,42 m. B. 210,42 m. C. 212,41 m. D. 218,34 m. 104
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π 4 Z sin x − π b √ Câu 15. Biết 4 dx = a−
2, trong đó a, b, c là các số nguyên dương sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) c 0 b và
là phân số tối giản. Tính P = a + b + c. c A. P = 7. B. P = 6. C. P = 9. D. P = 8. Câu 16.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như
hình vẽ bên. Hai đáy thùng là hai hình tròn bằng nhau, khoảng
cách giữa hai đáy thùng là bằng 80 cm. Thiết diện qua trục của
của thùng có đường cong mặt bên là một phần của đường elip
có độ dài trục lớn bằng 100 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm. Hỏi
thùng đựng được bao nhiêu lít rượu (coi như độ dày của thùng không đáng kể)? 1316π 1516π A. (lít). B. (lít). 25 25 1616π 1416π C. (lít). D. (lít). 25 25
Câu 17. Cho số phức z = 7 − 8i. Tính z. A. z = −7 − 8i. B. z = 7 + 8i. C. z = −8i. D. z = −7 + 8i.
Câu 18. Cho số phức z = 4 − 5i. Xác định phần thực, phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng −5.
B. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5i.
C. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng −5i.
D. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 5.
Câu 19. Tính môđun của số phức z = 3 − 8i. √ A. |z| = 73. B. |z| = 3. C. |z| = 8. D. |z| = 73.
Câu 20. Giải phương trình sau trên tập số phức 2z2 − z + 3 = 0. √ √ 1 + 23i 1 − 23i
A. Phương trình vô nghiệm. B. z1 = ; z2 = . √ √ 4√ 4√ −1 + 23i −1 − 23i 1 + 23i 1 − 23i C. z1 = ; z2 = . D. z1 = ; z2 = . 4 4 2 2
Câu 21. Tìm số phức z thỏa mãn (2 + 3i)z + 4 − 5i = 3 + 7i. 34 27 34 27 A. z = − − i. B. z = −1 + 12i. C. z = + i. D. Đáp án khác. 5 5 13 13
Câu 22. Kết quả của phép tính 2(3 + 4i) − (7 + 5i) bằng A. −1 + 3i. B. 13 − 3i. C. −1 + 13i. D. −1 − 3i.
Câu 23. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 3x + 2yi = 3y + 2 + (1 − x)i. 7 1 7 1 A. x = 1, y = 2. B. x = − , y = − . C. x = , y = . D. Đáp án khác. 9 9 9 9
Câu 24. Cho số phức z = 13 + 21i. Xác định tọa độ điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ. A. M (13; −21i). B. M (13; 21). C. M (−13; 21). D. M (13; 21i). 105
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 25. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ biết |z + 2i| = 5.
A. Đường tròn x2 + (y − 2)2 = 25.
B. Đường tròn x2 + (y + 2)2 = 25.
C. Đường tròn x2 + (y + 2)2 = 5.
D. Đường tròn (x + 2)2 + y2 = 25.
Câu 26. Biết số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ là M (1; 2). Xác định tọa độ
của điểm N biểu diễn số phức w = 3z + 2z − 17 + i. A. N (12; −3). B. N (−12; 3i). C. N (1; 5). D. N (−12; 3).
Câu 27. Giả sử phương trình z4 + 5z2 + 4 = 0 có 4 nghiệm z1, z2, z3, z4. Tính giá trị của biểu
thức A = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. A. A = 6. B. A = 5. C. A = 4. D. A = 0.
Câu 28. Giá trị của biểu thức |4 + 3i| + 3 |3 − 4i| − i2 bằng A. 19. B. −19. C. 21. D. −21.
Câu 29. Cho số phức z có |z| = 5. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 + 3i)z − 5
trong mặt phẳng tọa độ là một đường tròn. Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó. A. I(5; 0). B. I(3; 1). C. I(0; 0). D. I(−5; 0).
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3| + |z + 3| = 10. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 4. B. 9. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 1). Gọi M là
điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho M A = 2M B. Độ dài đoạn thẳng AM bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − 2y − 5 = 0 và x + 2 y − 1 z + 1 đường thẳng d : = =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2 3 1 − →
A. n = (4; 6; 2) là một véc tơ chỉ phương của d.
B. (P ) cắt cả ba trục tọa độ.
C. Điểm A(1; −1; 2017) thuộc (P ). D. (P ) k d.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y −
6z − 2 = 0. Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(1; −2; 3), R = 4. B. I(−1; 2; −3), R = 4. C. I(−1; 2; 3), R = 4. D. I(−1; 2; −3), R = 16.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x − y + 3z − 18 = 0 và
điểm M (1; 2 − 3). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q).
A. (P ) : −x + y − 3z + 10 = 0.
B. (P ) : −x − y + 3z − 10 = 0.
C. (P ) : x − y + 3z + 10 = 0.
D. (P ) : −x + y + 3z + 10 = 0. 106
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 1; −2) và B(6; 9; 2). Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. x − 4y + 2z + 25 = 0. B. x − 4y + 2z − 25 = 0. C. x + 4y + 2z − 25 = 0. D. x + 4y − 2z − 25 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 5) và B(0; −2; 3). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua A, B và song song với trục Oy. A. 2x + z + 3 = 0. B. 2x − z + 3 = 0. C. −2x − z + 3 = 0. D. 4x − 4y − z + 5 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; −1; 5), B(1; 2; −3),
C(1; 0; 2). Giả sử mặt phẳng (ABC) có phương trình là x + ay + bz + c = 0. Hỏi các giá trị
của a, b, c bằng bao nhiêu? A. a = −5, b = 2, c = −3. B. a = −5, b = −2, c = 3. C. a = 5, b = −2, c = 3. D. a = 5, b = 2, c = −3.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục
Oz và đi qua điểm A(1; 2; 3). A. 2x − y = 0. B. x + y − z = 0. C. 3x − z = 0. D. 3y − 2z = 0.  x = 1 + t    
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) : y = 2 − t     z = 1 + 2t x y − 4 z − 2 và (d2) : = =
. Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 −3 1 A. (d1) và (d2) cắt nhau. B. (d1) và (d2) chéo nhau. C. (d1) và (d2) song song. D. (d1) và (d2) trùng nhau.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 0; 0) và M (1; 1; 1). Mặt phẳng
(P ) đi qua hai điểm A, M, cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0; b; 0) và C(0; 0; c) với b > 0, c > 0.
Hỏi hệ thức nào dưới đây là đúng? A. bc = 2(b + c). B. bc = b + c. C. 2bc = b + c. D. bc = b + 2c.
Câu 41. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 7 = 0 và (Q) : 2x − y + 2z − 5 = 0. 13 11 A. . B. . C. 4. D. 3. 3 3
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm P (0; 8; −2), Q(1; 0; 2) và mặt
phẳng (β) : −x + 5y + 2z − 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua P, Q và vuông góc với mặt phẳng (β).
A. (α) : −20x + y + 7z + 6 = 0.
B. (α) : 12x + 2y + z − 14 = 0.
C. (α) : 12x + 2y − z − 14 = 0. D. (α) : y + 2z − 4 = 0. 107
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + 3z − 1 = 0 và
mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 25. Biết rằng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. √ √ A. r = 4. B. r = 14. C. r = 13. D. r = 3. x y z + 1
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : = = và 2 −1 1
mặt phẳng (α) : x − 2y − 2z + 5 = 0. Điểm A thuộc (d) sao cho khoảng cách từ A đến (α) bằng
3. Tìm tọa độ điểm A biết A có hoành độ dương. A. A(0; 0; −1). B. A(−2; 1; −2). C. A(4; −2; 1). D. A(2; −1; 0). x − 1 y z + 2
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : = = 2 1 −3
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng (∆) nằm trong (P ), cắt (d) và vuông góc với (d). x + 3 y + 2 z − 4 x + 3 y + 2 z + 4 A. (∆) : = = . B. (∆) : = = . −7 5 3 −7 5 3 x − 3 y + 2 z − 4 x − 4 y + 7 z − 7 C. (∆) : = = . D. (∆) : = = . 7 −5 3 7 −5 3
Câu 46. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng (d) : x − 1 = y − 2 = 3 − z và hợp với mặt
phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0 một góc 60◦. A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. x − 1 y + 1
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) : = = 2 −2  x = 6 − 3t   z − 2   và (d2) : y = −1 + 2t . 1     z = −2 + 4t
Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm A(9; 0; −6), vuông góc với (d1) và cắt (d2). x − 1 y + 1 z − 2 x − 9 y z − 6 A. = = . B. = = . 1 −3 4 −3 −1 4 x − 3 y + 2 z − 2 x − 9 y z + 6 C. = = . D. = = . 3 1 −4 −1 −3 −4 x − 7 y − 3
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) : = = 1 2 z − 9 x − 3 y − 1 z − 1 và (d = =
. Tìm phương trình đường vuông góc chung của (d − 2) : 1), (d2). 1 −7 2 3 x − 7 y − 3 z − 9 x − 7 y − 3 z − 9 A. = = . B. = = . 2 1 4 1 1 3 x − 7 y − 3 z − 9 x − 7 y − 3 z − 9 C. = = . D. = = . 1 2 1 3 1 5
Câu 49. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 6z − 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để mặt phẳng (P ) : x + 3y − 2z − m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi lớn nhất. A. m = 1. B. m = −13. C. m = 13. D. m = −1. 108
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm D(3; 4; −2). Gọi A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của D trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD. Tính diện tích mặt cầu (S). √ √ 4 29π 29 29π A. . B. . C. 116π. D. 29π. 3 6 109
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 B 16 D 21 C 26 D 31 C 36 B 41 C 46 A 2 B 7 D 12 B 17 B 22 A 27 A 32 B 37 B 42 B 47 C 3 B 8 A 13 A 18 A 23 C 28 C 33 C 38 A 43 B 48 A 4 C 9 B 14 B 19 A 24 B 29 D 34 C 39 A 44 D 49 C 5 D 10 A 15 D 20 B 25 B 30 D 35 C 40 A 45 D 50 D 110
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Dũng Lê 16
Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)
Câu 1. Tìm mô đun số phức z thỏa mãn (1 − 2i)z + (1 − i)3 = 1 + 4i. √ √ 65 r 37 1 A. |z| = . B. |z| = . C. |z| = 3. D. |z| = . 5 5 3
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? Z Z A. ax dx = ax ln a + C. B. sin x dx = cos x + C. Z Z C. ex dx = ex + C. D. cos x dx = − sin x + C.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? π π π π 2 4 2 2 Z x Z Z x 1 Z A. cos dx = 2 cos x dx. B. sin dx = sin x dx. 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 Z Z Z C. cos(1 − x) dx = cos x dx. D. ex dx = e − 14. 0 0 0
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho A(0; 0; 2), B(0; −1; 0), C(3; 0; 0). Phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng (ABC)? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 −1 2 2 −1 3 −1 2 3 3 2 −1 9 9 6 Z Z Z Câu 5. Cho f (x) dx = 9 và f (x) dx = 3. Tính I = f (x) dx. 0 6 0 A. I = 6. B. I = 9. C. I = 12. D. I = 3.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x −
y − 2z − 3 = 0. Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P ) là 5 2 √ A. d = . B. d = . C. d = 3. D. d = 5. 3 3 3 Z 2x2 − 3x + 2 Câu 7. Tính tích phân I = dx. x − 1 2 A. I = 4 − ln 2. B. I = 4 + ln 2. C. I = 2 + 2 ln 2. D. I = 4 + 2 ln 2. x2 − x + 1
Câu 8. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = , biết F (1) = 0. x x2 1 x2 1 A. F (x) = + ln x − . B. F (x) = − x + ln x + . 2 2 2 2 x2 1 x2 1 C. F (x) = − x + ln |x| + . D. F (x) = + ln |x| − . 2 2 2 2
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1 − i)2(2 − 3i). A. ¯ z = −6 − 4i. B. ¯ z = 6 + 4i. C. ¯ z = 6 − 4i. D. ¯ z = −6 + 4i. 111
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Cho số phức z = m3 − 3m + 2 + (m + 2)i. Tìm tất cả các giá trị m để số phức z là số thuần ảo. A. m = 1; m = −2. B. m = 1. C. m = −2. D. m = 0; m = 1; m = 2.
Câu 11. Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 1 − 2i| = 2 là
A. đường tròn tâm I(1; −2) và bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; −2) và bán kính R = 4.
C. đường tròn tâm I(−1; 2) và bán kính R = 4.
D. đường tròn tâm I(−1; 2) và bán kính R = 2.
Câu 12. Cho số phức z = 1 − 5i. Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy có tọa độ là A. M (−5i; 1). B. M (1; −5i). C. M (−5; 1). D. M (1; −5). π
Câu 13. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x và F (0) = 1. Tính F . 2 π π 3 π π 1 A. F = 2. B. F = . C. F = 1. D. F = . 2 2 2 2 2 2  x = 1 + t   
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = 2 + t . Đường thẳng    z = 13 − t
d đi qua A(0; 1; −1) cắt và vông góc với đường thẳng ∆. Phương trình nào sau đây là phương
trình của đường thẳng d?   x = 5t0 x = t0       A. d : y = 1 + 5t; . B. d : y = 1 + t0 .      x = −1 + 8t0  z = −1 + 2t0   x = 5 x = 5 + 5t0       C. d : y = 5 + t0 . D. d : y = 6 + 5t0 .      z = 10 − t0  z = 9 + 8t0 3 9 Z Z x Câu 15. Cho f (x) dx = 6. Tính I = f dx. 3 0 0 A. I = 2. B. I = 18. C. I = 3. D. I = 6. e Z a2 + 1 a Câu 16. Cho tích phân I = x ln x dx = . Khi đó tỉ số là: b b 1 a e a e a e a e A. = . B. = . C. = − . D. = − . b 4 b 2 b 2 b 4
Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 112
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" M 3.
A. Phần thực là −2 và phần ảo là 3i. 2.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −2i. 1.
C. Phần thực là −2 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −2. −2. −1. 0 −1. a Z 7 Câu 18. Cho biết (x + 1)22 dx = . Tìm số a. 3 0 A. a = −2. B. a = 1. C. a = 2. D. a = −1.
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e−x + cos x − sin x. Z Z A.
f (x) dx = −e−x + sin x + cos x + C. B.
f (x) dx = −e−x − sin x − cos x + C. Z Z C.
f (x) dx = −e−x + sin x − cos x + C. D.
f (x) dx = e−x + sin x + cos x + C.
Câu 20. Cho hai số phức z1 = −3 + 2i, z2 = 7 − 3i. Tính z1 − z2. A. z1 − z2 = 10 + 5i. B. z1 − z2 = −10 − i. C. z1 − z2 = −10 + i. D. z1 − z2 = −10 + 5i.  x = 1 − t   
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ    z = 2 + t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. ¯ u = (−1; 3; −1). B. ¯ u = (1; 2; 2). C. ¯ u = (−1; 3; 2). D. ¯ u = (−1; 3; 1).
Câu 22. Tìm hai số phức z1, z2 biết tổng của chúng là −2 và tích của chúng bằng 5 (số phức z1 có phần ảo âm).
A. z1 = −1 + 2i, z2 = −1 − 2i. B. z1 = 1 − 2i, z2 = 1 + 2i.
C. z1 = −1 − 2i, z2 = −1 + 2i. D. z1 = 1 + 2i, z2 = 1 − 2i. √
Câu 23. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện |z| =
5 và phần thực nhỏ hơn phần ảo 4 đơn vị. A. z = 1 + 4i, z = 2 + 5i.
B. z = −2 + i, z = −1 + 2i. C. z = 1 − 2i, z = 2 − i. D. z = 4 + i, z = 5 + 2i.
Câu 24. Cho hàm số f (x) = x2 − 2x + 3. Nghuyên hàm của hàm số f (x) là x3 A. F (x) = 2x − 2 + C. B. F (x) = − x2 + C. 3 x3 x3 x2 C. F (x) = − x2 + 3x + C. D. F (x) = − + 3x + C. 3 3 2
Câu 25. Cho số phức z = a + bi, trong đó a, b ∈ R thỏa mãn (3 − 4i)¯ z + z = 4 + i. Tính S = a + b. 2 2 A. S = . B. S = −4. C. S = − . D. S = 1. 3 3 113
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 6], f (0) = 1 và f (6) = 9. Tính I = 6 Z f 0(x) dx. 0 A. I = 10. B. I = 8. C. I = 6. D. I = 7. Câu 27. y 9
Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có
hình dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng là
các parabol có phương trình y = −x2+6x, y = −2x2+12x−10
(đơn vị đo độ dài bằng mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít
sơn? Biết tỉ lệ phủ của sơn là 10 m2/lít. A. 3.6 lít. B. 2.2 lít. C. 1.5 lít. D. 2.4 lít. x O 1 5 6
Câu 28. Tìm các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2x + y − 2i + (x − 2)i = 3(1 − 2i) + yi − x. 1 9 1 9 A. x = và y = . B. x = − và y = − . 4 4 4 4 1 7 1 7 C. x = và y = . D. x = − và y = − . 3 3 3 3 1 Z dx a Câu 29. Cho tích phân I =
= ln , trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính x2 − 5x + 6 b 0 giá trị của S = 2a + 3b. A. S = 17. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng? Z 1 1 Z 1 A. dx = ln(2x − 1) + C. B. dx = 2 ln(2x − 1) + C. 2x − 1 2 2x − 1 Z 1 Z 1 1 C. dx = 2 ln |2x − 1| + C. D. dx = ln |2x − 1| + C. 2x − 1 2x − 1 2
Câu 31. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 9 = 0. Tìm S = |z1|2 + |z2|2. A. S = 18. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 3. Câu 32. y 16
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 2x,
y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) x = a
chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như x = 4
hình vẽ bên. Tìm a để S2 = 4S1. A. a = 3. B. a = log 13. 2 S 16 2 C. a = 2. D. a = log . 2 5 S1 a x O 4 114
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Số nghiệm của phương trình z4 + 2z2 − 3 = 0 trên tập hợp số phức là A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 3), B(3; 2; −1). Phương
trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB?     x = 1 + 2t x = 2 + t x = 2 + t x = 1 + 2t             A. y = 3 − t . B. y = −1 + 3t . C. y = −1 + t . D. y = 1 − t .          z = −4 + 3t  z = 3 − 4t  z = 3 − 4t  z = −4 + 3t
Câu 35. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x? 6x+1 6x A. F (x) = 6x. B. F (x) = 6x ln 6. C. F (x) = . D. F (x) = . x + 1 ln 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 1; 0), B(0; 5; 0), C(2; 0; 3). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC. 3 3 A. G(1; 2; 1). B. G ; 3; . C. G(3; 6; 3). D. G(1; 1; 2). 2 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 −
6x + 2y − 16z − 26 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(3; −1; 8) và bán kính R = 10.
B. I(−3; 1; −8) và bán kính R = 10. √ √
C. I(3; −1; 8) và bán kính R = 4 3.
D. I(−3; 1; −8) và bán kính R = 4 3.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu có tâm I(2; −3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 5 = 0?
A. (x + 2)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 2.
B. (x − 2)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 2.
C. (x + 2)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 4.
D. (x − 2)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 4.  x = 2 + 2t   
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + t và mặt phẳng    z = 2 + t
(P ) : x + 2y − 3z + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. d vuông góc với (P ). B. d song song với (P ). C. d nằm trong (P ).
D. d cắt và không vuông góc với (P ).  x = 1 + t   
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = 2 − t và d0 :    z = 3 − t  x = 2t0   
y = −1 − 2t0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.    z = 5 − 2t0 A. d trùng d0. B. d cắt d0. C. d và d0 chéo nhau. D. d song song với d0. 115
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 1 Z 1 π Z 1 + x4 a Câu 41. Cho biết dx = và dx = . Khi đó tích số a.b là 1 + x2 4 1 + x6 b 0 0 A. ab = 3π. B. ab = π. C. ab = 4π. D. ab = 2π.  x = 1 + t   
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : y = 1 + t .    z = t
Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng (P )? A. x + y − 3 = 0. B. x + 2y + 3z − 6 = 0. C. x + y + z − 6 = 0. D. x + 2y + 3z − 3 = 0.
Câu 43. Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm mô-đun của số phức w = 1 + 2¯ z + z. √ √ √ √ A. 13. B. 38. C. 3 5. D. 58.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x + y + 2z + 1 = 0
và (β) : 2x + y + 2z + 5 = 0. Mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai mặt phẳng (α) và (β).
Phương trình mặt phẳng (P ) là A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. 2x + y + 2z + 2 = 0. C. 2x + y + 2z + 3 = 0. D. 2x + y + 2z + 4 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; −1; 2) và mặt phẳng (α) : 2x −
y + 3z + 4 = 0. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M , song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng
(α). Phương trình mặt phẳng (P ) là A. 2x − y + 3z − 11 = 0. B. 3x − 2z − 2 = 0. C. 2x + 2z − 8 = 0. D. y + 1 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt
ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + + = 0. 1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3  x = 1 + t   
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 4) và đường thẳng ∆ y = 2 + t .    z = 1 + 2t
Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng ∆ sao cho đoạn thẳng M H có độ dài nhỏ nhất. A. H(2; 3; 3). B. H(1; 2; 1). C. H(0; 1; −1). D. H(3; 4; 5).
Câu 48. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = (1 − x)2, y = 0, x = 0, x = 2. √ 5π 2π 8π 2 A. V = . B. V = . C. V = 2π. D. V = . 2 5 3 116
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 Z Câu 49. Tính tích phân I = (x4 − 3x2 + 5) dx. 0 19 21 18 22 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5
Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1 + 2i| = |z − i|, tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất. 1 3 3 1 2 16 16 2 A. z = − i. B. z = − + i. C. z = + i. D. z = + i. 5 5 5 5 5 5 5 5 117
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 A 21 D 26 B 31 A 36 A 41 A 46 B 2 C 7 B 12 D 17 C 22 C 27 C 32 C 37 A 42 C 47 A 3 B 8 C 13 A 18 B 23 B 28 A 33 C 38 D 43 D 48 B 4 A 9 D 14 B 19 A 24 C 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B 5 A 10 B 15 B 20 D 25 A 30 D 35 D 40 D 45 B 50 A 118
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Hữu Phước Lâm 17
THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII) 1
Câu 1. Cho hàm số f (x) = √
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 − 2x Z √ Z √ A. f (x) dx = 3 − 2x + C. B. f (x) dx = − 3 − 2x + C. Z 1 √ Z 1 √ C. f (x) dx = − 3 − 2x + C. D. f (x) dx = 3 − 2x + C. 2 2 1 Câu 2. Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? (3x − 2)3 Z 1 Z 1 A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = − + C. 6(3x − 2)2 3(3x − 2)2 Z 1 Z 1 C. f (x) dx = − + C. D. f (x) dx = + C. 6(3x − 2)2 3(3x − 2)2 1 Câu 3. Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x(x + 2) Z x Z 1 x A. f (x) dx = ln + C . B. f (x) dx = ln + C . x + 2 2 x + 2 Z x + 2 Z 1 x + 2 C. f (x) dx = ln + C . D. f (x) dx = ln + C . x 2 x
Câu 4. Cho hàm số f (x) = cos 3x. Mệnh đề nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 3x + C. B. f (x) dx = − sin 3x + C. 3 3 Z Z C. f (x) dx = 3 sin 3x + C. D. f (x) dx = −3 sin 3x + C. 1 Câu 5. Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? sin2 x. cos2 x Z Z A.
f (x) dx = − tan x + cot x + C. B. f (x) dx = tan x + cot x + C. Z Z C.
f (x) dx = −(tan x + cot x) + C. D.
f (x) dx = tan x − cot x + C.
Câu 6. Cho hàm số f (x) = e− x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? Z 1 Z A. f (x) dx = − e− x2 + C. B. f (x) dx = 2e− x2 + C. 2 Z 1 Z C. f (x) dx = e− x2 + C. D. f (x) dx = −2e− x2 + C. 2 Z √ Câu 7. Biết a, b ∈ 3 R thỏa mãn
2x + 1 dx = a(2x + 1)b + C. Tính ab. 16 16 9 A. ab = − . B. ab = 1. C. ab = . D. ab = . 9 9 16
Câu 8. Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào sau đây đúng? Z b b Z b Z b Z b Z b A. u dv = uv − v dv. B. (u + v) dx = u dx + v dx. a a a a a a Z b Z b Z b Z b b Z a C. uv dx = u dx . v dx . D. u dv = uv + v du. a a a a a b 119
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 3)2 là (x − 3)3 A. F (x) = + x. B. F (x) = 2(x − 3). 3 (x − 3)3 C. F (x) = + 2017. D. F (x) = 3(x − 3)3. 3 π Z 1 Z 2 Câu 10. Biết xf (x) dx = 3. Khi đó, sin 2x.f (cos x) dx bằng 0 0 A. 3. B. 8. C. 4. D. 6. Z e 1
Câu 11. F (x) là nguyên hàm của f (x) trên R thỏa
F (x) dx = 1 và F (e) = 3. Khi đó, x 1 Z e ln xf (x) dx bằng 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. -2. Z 1 f (x) Z 1
Câu 12. Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Nếu dx = 4 thì f (x) dx − 1 + ex 1 0 bằng A. 0. B. 2. C. 8. D. 4. Z a
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của a thỏa (2x + 5) dx = a − 4? 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Z b √ 2 Câu 14. Nếu x dx = (a ≥ 0, b ≥ 0) thì 3 a √ √ √ √ A. b2 − a2 = 1. B. b b − a a = 1. C. b − a = 1. D. b + a = 1. Z 2 ln x Câu 15. Tính tích phân I = dx. x 1 ln2 2 ln2 2 A. I = 2. B. I = . C. I = ln 2. D. I = − . 2 2 x
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √
, trục hoành và đường thẳng 1 + x2 √ x = 1 là S =
a − b. Khi đó, a + b bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 17. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = xex, trục hoành và đường thẳng x = a, (a > 0). Tính S. A. S = aea + ea + 1. B. S = aea − ea − 1. C. S = aea + ea − 1. D. S = aea − ea + 1.
Câu 18. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 19. Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, thể tích khối lăng trụ này bằng 1. Để
diện tích toàn phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng r 3 √ 1 A. 1. B. 3 . C. 3 4. D. . 4 3
Câu 20. Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây là v(t) = 2t + 100 (m3/s).
Hỏi sau 30 phút, nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước? 120
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3.240.000. B. 3.420.000. C. 4.320.000. D. 4.230.000.
Câu 21. Nếu hai số thực x, y thỏa x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i thì x + y bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. −3.
Câu 22. Số phức z thỏa 2z − 3i¯
z + 6 + i = 0 có phần ảo là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Nếu số phức z có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì A. |z| = 1. B. z là số ảo. C. z là số thực. D. z = 1.
Câu 24. Có bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2i có mô đun bằng 2? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 25. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i có điểm biểu diễn là A. A(1; 2). B. B(−1; 2). C. E(2; −1). D. F (−2; 1).
Câu 26. Tìm số thực m để |z| < 3, với z = 2 + mi. √ √ √ √ √ √ A. − 5 < m < 5. B. − 3 < m < 3. C. − 2 < m < 2. D. −3 < m < 3.
Câu 27. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2, z3 thỏa điều kiện |z1| = |z2| =
|z3|. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm.
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp.
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm.
Câu 28. Phương trình z2 − 3z + 2m = 0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi 9 9 9 9 A. m > . B. m < . C. m ≥ . D. m ≤ . 8 8 8 8
Câu 29. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 17 = 0. M, N lần lượt là điểm
biểu diễn z1, z2. Độ dài đoạn M N bằng √ A. 4. B. 2. C. 8. D. 2. √
Câu 30. Cho hai số phức z1, z2 thỏa |z1| = 1, |z2| = 1, |z1 + z2| =
3. Khi đó, |z1 − z2| bằng √ √ A. 2. B. 3. C. 2 − 3. D. 1. − → − →
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ a , b cùng phương là − → − → − → − → − → − → − → − → A. a . b = 0. B. − → a , b = 0. C. a + b = 0 . D. a − b = 0.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục Oz và
cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 6 = 0 theo đường tròn có bán kính bằng 3 là A. x + y = 0. B. x − z = 0. C. x + 2y + z = 0. D. y + z = 0. 121
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 + y2 + z2 − 10xy − 8y + 2z − 1 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z − 1 = 0.
C. x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 4z + 2017 = 0.
D. x2 + (y − z)2 − 2x − 4(y − z) − 9 = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 3 là
A. x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 6z + 5 = 0.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm − →
M (−1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là A. 4x − 5y − 4 = 0. B. 4x − 5z − 4 = 0. C. 4x − 5y + 4 = 0. D. 4x − 5z + 4 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0),
C(0; 3; 0) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = −1. C. + + = 1. D. + + = −1. 1 3 2 1 3 2 2 1 3 2 1 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ A(0; 2; 1) đến mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 5 = 0 bằng 6 4 A. √ . B. 6. C. 4. D. √ . 14 14 x + 1 y + 1 z − 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : = = và (P ) : x + 2y − 2 1 1
z + 5 = 0. Góc giữa d và (P ) là A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm vị trí tương đối của   x = 1 + 2t x = 7 + 3t         d1 : y = −2 − 3t , d2 : y = 2 + 2t .        z = 5 + 4t  z = 1 − 2t A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song nhau. D. cắt nhau. x − 1 y − 1 z − m
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : = = và (P ) : 1 4 −1
2x + my − (m2 + 1)z + m − 2m2 = 0. Có bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d nằm trên (P )? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 41. Trong không gian với hệ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) thì A. |a| = 1. B. |b| = 1. C. |c| = 1. D. a + b + c = 1. 122
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − →
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, toạ độ vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
(α) : 2x − 5y − z + 1 = 0 là − → − → − → − → A. n = (2; 5; −1). B. n = (2; 5; 1). C. n = (−2; 5; −1). D. n = (−4; 10; 2).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giá trị của m để hai mặt phẳng (α) : 7x − 3y +
mz − 3 = 0 và (β) : x − 3y + 4z + 5 = 0 vuông góc với nhau là A. 6. B. −4. C. 1. D. 2.  x = 1 + t    
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d :
y = 2 − 2t . Điểm nào sau đây không     z = 3 + t thuộc đường thẳng d? A. M (0; 4; 2). B. N (1; 2; 3). C. P (1; −2; 3). D. Q(2; 0; 4).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
hai điểm A(1; 2; −3) và B(3; −1; 1) là     x = 1 + t x = 1 + 3t x = −1 + 2t x = −1 + 2t                 A. y = −2 + 2t . B. y = −2 − t . C. y = −2 − 3t . D. y = 5 − 3t .                 z = −1 − 3t z = −3 + t z = 3 + 4t z = −7 + 4t x + 1 y z
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng = = vuông góc với −3 2 −1
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. 6x − 4y − 2z + 1 = 0. B. 6x + 4y − 2z + 1 = 0. C. 6x − 4y + 2z + 1 = 0. D. 6x + 4y + 2z + 1 = 0. x − 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : = 1  x = 2 − 2t   y − 1 z   = và d y = 3
. Mặt phẳng song song và cách đều d − 2 :
1 và d2 có phương trình là 1 2     z = t A. x + 5y − 2z + 12 = 0. B. x + 5y + 2z − 12 = 0. C. x − 5y + 2z − 12 = 0. D. x + 5y + 2z + 12 = 0.  x = 1 − 3t    
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2t và mặt phẳng     z − 2 − mt
(P ) : 2x − y − 2z − 6 = 0. Giá trị của m để d ⊂ (P ) là A. m = 2. B. m = −2. C. m = 4. D. m = −4.  x = 6 − 4t    
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d : y = −2 − t .     z = −1 + 2t 123
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Hình chiếu vuông góc của A trên d có tọa độ là A. (2; −3; −1). B. (2; 3; 1). C. (2; −3; 1). D. (−2; 3; 1).  x = 1 + 2t    
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 0) và đường thẳng d1 : y = −1 + t .     z = −t
Đường thẳng d2 qua A vuông góc với d1 và cắt d1 tại M . Khi đó, M có tọa độ là 5 2 1 7 1 2 A. ; − ; − . B. (1; −1; 0). C. ; − ; − . D. (3; 0; −1). 3 3 3 3 3 3 124
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 A 16 D 21 D 26 A 31 B 36 A 41 B 46 C 2 C 7 B 12 D 17 D 22 A 27 C 32 A 37 A 42 D 47 B 3 B 8 B 13 B 18 A 23 A 28 B 33 B 38 A 43 B 48 C 4 A 9 C 14 B 19 C 24 B 29 C 34 B 39 D 44 C 49 C 5 D 10 D 15 B 20 B 25 C 30 D 35 D 40 B 45 D 50 C 125
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Ngọc Văn 18
THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3 f Câu 1.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi −1 0 2 x
hàm số đó là hàm số nào? A. y = −x3 − 4. B. y = x3 − 3x2 − 4. −4 C. y = −x3 + 3x2 − 4. D. y = −x3 + 3x2 − 2.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm A(1; 2; −3), B(2; −3; 1).     x = 1 + t x = 2 + t x = 1 + t x = 3 − t             A. y = 2 − 5t . B. y = −3 + 5t . C. y = 2 − 5t . D. y = −8 + 5t .          z = −3 − 2t  z = 1 + 4t  z = 3 + 4t  z = 5 − 4t
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(3; 4; 4). Tìm tất cả các giá
trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x + y + mz − 1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB. A. m = 2. B. m = −2. C. m = −3. D. m = ±2.
Câu 4. Hàm số y = x4 − 4x2 + 4 đạt cực tiểu tại những điểm nào? √ √ √ √ A. x = 0, x = ± 2. B. x = ± 2. C. x = 0, x = 2. D. x = − 2.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SB ⊥ (ABC), AB = a, [ ACB =
30◦, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. 3a3 A. V = 3a3. B. V = a3. C. V = 2a3. D. V = . 2
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. 3x + 2y + z − 6 = 0. B. x + 2y + 3z − 6 = 0. C. 2x + y + 3z − 6 = 0. D. 6x + 3y + 2z − 6 = 0.
Câu 7. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 9. C. 2. D. 0.
Câu 8. Phần ảo của số phức z = (1 − 2i)2 là A. −4i. B. −3. C. −4. D. 4. 126
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" a a b Z Z Z Câu 9. Cho biết f (x)dx = −10, f (x)dx = −5. Tính f (x)dx. b c c A. 15. B. -15. C. -5. D. 5.
Câu 10. Ông Quang cho ông Tèo vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng là 0, 5% theo hình thức
tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, ông Tèo trả cho ông
Quang cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông Tèo cần trả là bao nhiêu đồng? (lấy làm tròn đến hàng nghìn) A. 3.225.100.000. B. 1.121.552.000. C. 1.127.160.000. D. 1.120.000.000.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AB = 3a, AD = 2a, SB = 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. A. V = 8a2. B. V = 24a3. C. V = 10a3. D. V = 8a3. r x
Câu 12. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục Ox và đường thẳng 4 − x2
x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox. π 4 1 4 π 3 4 A. V = ln . B. V = ln . C. V = ln . D. V = π ln . 2 3 2 3 2 4 3 Câu 13. y
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 x 1 A. y = . B. y = x2. 2 C. y = log x. D. y = 2x. 2 0 x
Câu 14. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 − z + 2 = 0. Tính |z1|2 + |z2|2. 11 8 2 4 A. − . B. . C. . D. . 9 3 3 3
Câu 15. Cho các số dương a, x, y với a /
∈ {1; e; 10} và x 6= 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? log e log x log x log a A. ln x = a . B. ln x = a . C. ln x = a . D. ln x = x . log 10 log e log e ln a a a
Câu 16. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 3.
A. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 1. √
B. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 3.
C. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 3.
D. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 3.
Câu 17. Cho log 5 = a, log 6 = b, log 22 = c. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3 270 270 A. log = a + 3b − 2c. B. log = a + 3b + 2c. 3 121 3 121 270 270 C. log = a − 3b + 2c. D. log = a − 3b − 2c. 3 121 3 121 127
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 Z Câu 18. Tính tích phân I = 3xdx. 0 2 1 3 A. I = . B. . C. I = 2. D. I = . ln 3 4 ln 3
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a, AC = b,
AD = c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c. abc abc abc A. V = . B. V = . C. V = . D. V = abc. 2 6 3 x + 3
Câu 20. Tìm giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua x + m − 1 điểm A(5; 2). A. m = −4. B. m = −1. C. m = 6. D. m = 4.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 −1 1 +∞ f 0(x) + 0 + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −1 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Hàm số đạt cực trị tại x = −2.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có AB = BC = 5a, AC = 6a. Hình chiếu vuông góc √ a 133
của A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB và A0C =
. Tính thể tích V của khối 2 lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ √ A. V = 12a3. B. V = 12a3 133. C. V = 36a3. D. V = 4a3 133.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 2x) . 2 A. D = (0; +∞).
B. D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
C. D = (−∞; 0] ∪ [2; +∞).
D. D = (−∞; 0) ∪ [2; +∞).
Câu 24. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? 4πR3 32πR3 24πR3 A. V = . B. 4πR2. C. V = . D. V = . 3 3 3 1
Câu 25. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = √ và F (1) = 3. Tính F (4). x A. F (4) = 5. B. F (4) = 3. C. F (4) = 3 + ln 2. D. F (4) = 4.
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z = i.z + 2. A. 1 − i. B. 1 + i. C. −1 + i. D. −1 − i. 128
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 − 1x+1 > 4 − 2 3. A. S = [1; +∞). B. S = (1; +∞). C. S = (−∞; 1]. D. S = (−∞; 1).
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
A(2; 3; −1), B(−1; 2; 1), C(2; 5; 1) và D(3; 4; 5). Tính độ dài đoạn thẳng OI. √ √ √ 113 √ 123 41 A. . B. 6. C. . D. . 2 3 3
Câu 29. Cho hàm số y = −x3 + 6x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4).
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 30. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều
cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối nón theo a. √ √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 24 6 3
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (20x2 + 20x − 1283) e40x trên tập hợp các số tự nhiên là A. -1283. B. −163.e280. C. 157.e320. D. −8.e300. 1
Câu 32. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f (x) = ? 1 − x 1 A. F (x) = ln (x2 − 2x + 1) + 5.
B. F (x) = − ln |2x − 2| + 4. 2 1
C. F (x) = − ln |4 − 4x| + 3. D. F (x) = ln |1 − x| + 2. 4
Câu 33. Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng
hai máy A và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là x3 + 2x (triệu đồng), máy B
làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là 326y − 27y2 (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba
cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng
hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày). A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 34. Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inốc có nắp đậy với thể tích
là k m3 (k > 0). Chi phí mỗi m2 đáy là 600.000 đồng, mỗi m2 nắp là 200.000 đồng và mỗi m2 mặt
bên là 400.000 đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể là
ít nhất? (Biết bề dày vỏ inốc không đáng kể). r k r 2π r k r k A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . π k 2π 2
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ x − 3 thị của hàm số y =
tại hai điểm phân biệt. x + 1 A. (−∞; 0] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 0) ∪ (16; +∞). 129
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" C. (16; +∞). D. (−∞; 0). 1 1
Câu 36. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y = 10 1−log x , z = 10 1−log y . Mệnh đề nào sau đây đúng? −1 −1 1 1 A. x = 10 1−log z . B. x = 10 1+log z . C. x = 10 1+log z . D. x = 10 1−log z .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Một
phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A(1; −3; 0) đến gặp mặt phẳng (P ) tại M ,
sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B(2; 1; −6) cùng với vận tốc như lúc trước.
Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất. 4 5 16 A. . B. . C. . D. −1. 3 3 9 √
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 5 x+2−x − 5m = 0 có nghiệm thực. √ √ √ A. 0; 5 4 5. B. 5 4 5; +∞. C. (0; +∞). D. 0; 5 4 5.
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = −x3 + mx2 +
(m2 + 2m − 3) x + 1 đạt cực đại tại x = 0. A. {1}. B. {−3; 1}. C. {−1}. D. {−3}.
Câu 40. Cho số thực x. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log (x2 + x + 2) > 0. x2+2 √ B. log 10 − 97 > 0. x2+2 C. log 2017 < log 2018. x2+2 x2+2 D. log (x2 + x + 2) > log√ (x2 + x + 2). x2+2 2−1 1 Z √ a Câu 41. Biết rằng I = e 3x+1dx =
· e2 với a, b là các số thực thỏa mãn a − b = −2. Tính b 0 tổng S = a + b. A. S = 10. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 7. 2 − i
Câu 42. Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức z = là một số thuần ảo. 1 + mi 1
A. Không tồn tại m. B. m = − . C. m = −2. D. m = 2. 2 x + 1
Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = nghịch x2 + x + m
biến trên khoảng (−1; 1). A. (−3; −2]. B. (−∞; 0]. C. (−∞; −2]. D. (−∞; −2). √
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn 1 + i 3 z = 4i. Tính z2017. √ √ √ √ A. −8672 3 + i. B. 8672 i 3 − 1. C. 8672 3 + i. D. 8672 1 − i 3.
Câu 45. Cho khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông
góc của A0 trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB, góc giữa mặt phẳng (A0CD) và mặt 130
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 8a3 3
phẳng (ABCD) là 60◦. Thể tích của khối chóp B0.ABCD là
. Tính độ dài đoạn thẳng AC 3 theo a. √ 2a 2a 2 √ A. √ . B. √ . C. 2a. D. 2a 2. 3 3 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của SB, P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2DP . Mặt phẳng (AM P ) cắt cạnh SC
tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDM N P theo V . 23 19 A. VABCDMNP = V . B. VABCDMNP = V . 30 30 2 7 C. VABCDMNP = V . D. VABCDMNP = V . 5 30 √
Câu 47. Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2x + mx2 − x + 1 + 1 có tiệm cận ngang. A. m = 4. B. m = −4. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi O là tâm của tam giác đều BCD. M, N lần lượt
là trung điểm của AC, AB. Quay hình thang BCM N quanh đường thẳng AO ta được khối tròn
xoay có thể tích là bao nhiêu? √ √ √ √ 7πa3 6 7πa3 6 7πa3 6 πa3 6 A. . B. . C. . D. . 96 288 216 36 √
Câu 49. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình x + 5 + √4 − x ≥ m có nghiệm. √ √ √ A. (−∞; 3]. B. −∞; 3 2. C. 3 2; +∞. D. −∞; 3 2.
Câu 50. Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100 m
và 80 m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh
của trục bé (bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá
giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng/m2 và
40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên
(lấy làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 176.350.000 đồng. B. 105.664.000 đồng. C. 137.080.000 đồng. D. 139.043.000 đồng. 131
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 D 21 B 26 A 31 B 36 D 41 A 46 A 2 D 7 B 12 A 17 A 22 C 27 D 32 B 37 C 42 D 47 A 3 A 8 C 13 D 18 A 23 B 28 C 33 A 38 A 43 C 48 B 4 B 9 D 14 D 19 B 24 C 29 B 34 C 39 D 44 C 49 B 5 B 10 C 15 C 20 A 25 A 30 B 35 B 40 B 45 D 50 C 132
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Tiến Thùy 19
THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình tham số của trục Oz.     x = t x = t x = 0 x = 0             A. y = t . B. y = 0 . C. y = t . D. y = 0 .         z = t z = 0 z = 0  z = t
Câu 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 3x2. A. (−1; 1). B. (−∞; 1). C. (0; 2). D. (2; +∞). 1
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A = log , với a > 0 và a 6= 1. a a2 1 1 A. A = −2. B. A = − . C. A = 2. D. A = . 2 2 3x + 2
Câu 4. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 1 A. x = −1. B. x = 1. C. y = 3. D. y = 2.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + 3 = 0. Véc tơ nào
không phải là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? − → − → − → − → A. a1 = (3; −3; 0). B. a2 = (1; −1; 3). C. a3 = (−1; 1; 0). D. a4 = (1; −1; 0). Câu 6.
Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x)
liên tục trên đoạn [a; b] và có đồ thị
như hình bên. Gọi S là hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các
đường thẳng x = a, x = b. Thể tích y
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi y = f1(x)
quay S xung quanh trục Ox được tính
bởi công thức nào sau đây? b S Z A. V = π f 2(x) − f 2(x)dx. 1 2 a y = f2(x) b Z B. V = π f1(x) − f2(x)dx. 0 a a b x b Z C. V = f 2(x) − f 2(x)dx. 1 2 a b Z D. V = π f1(x) − f2(x)2dx. a 133
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
[−2; 3], có bảng biến thiên như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x −2 −1 1 3 y0 + 0 − +
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 5 0. y
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. 0 −2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5. Câu 8.
Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên là y 2x + 1 A. y = . x − 1 −2x + 1 2 B. y = . x + 1 −2x + 1 C. y = . x − 1 −1 0 x 2x − 1 D. y = . x + 1
Câu 9. Tìm phần thực của số phức z = −3i. A. 3. B. 0. C. −3. D. i.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z 1 Z A. cos 3xdx = sin 3x + C. B. cos 3xdx = sin 3x + C. 3 Z Z 1 C. cos 3xdx = 3 sin 3x + C. D. cos 3xdx = − sin 3x + C. 3
Câu 11. Gọi (C) là đồ thị hàm số của hàm số y = log x. Khi đó khẳng định đúng là
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) cắt trục tung.
D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy? A. M (0; 0; 3). B. N (0; −2; 0). C. P (−1; 0; 2). D. Q(1; 0; 0).
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và đường thẳng x − 1 y + 2 z ∆ : = =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho M A2 + M B2 = 28. −1 1 2
A. Không tồn tại điểm M . B. M (1; −2; 0). C. M (−1; 0; 4). D. M (2; −3; −2).
Câu 14. Cho số phức z = 2 − i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn của số phức w = iz. A. (−1; 2). B. (2; −1). C. (2; 1). D. (1; 2). 134
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x2|x2 − 3| và đường thẳng y = 2. A. 6. B. 8. C. 2. D. 4. x2 − 4x
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3]. 2x + 1 3 A. 0. B. − . C. −4. D. −1. 7
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và đường thẳng d có phương x + 1 y − 2 z + 3 trình = =
. Tính đường kính của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường 2 1 −1 thẳng d.√ √ √ √ A. 5 2. B. 10 2. C. 2 5. D. 4 5.
Câu 18. Hàm số y = sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây? π π A. x = − . B. π. C. 0. D. x = . 2 2
Câu 19. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 5 = 0. Tính |z1| + |z2|. √ √ A. 5. B. 2 5. C. 10. D. 5. log (1 + x)
Câu 20. Tính giới hạn A = lim 2 . x→0 sin x A. e. B. ln 2. C. log e. D. 1. 2
Câu 21. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x − 13.6x + 9.4x = 0. 13 1 A. T = 2. B. T = 3. C. T = . D. T = . 4 4 1
Câu 22. Cho số phức z = a + bi, (ab 6= 0). Tìm phần thực của số phức w = . z2 2ab 1 b2 a2 − b2 A. − . B. . C. . D. . (a2 + b2)2 a2 + b2 (a2 + b2)2 (a2 + b2)2
Câu 23. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 2 1
Câu 24. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = và f (2) = 0. Tính f (5). 1 − x A. f (5) = 2 ln 2. B. f (5) = ln 4 + 1. C. f (5) = −2 ln 2 + 1. D. f (5) = −2 ln 2.
Câu 25. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x2 − 4 và y = x − 4. 43 161 1 5 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 6
Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 27. Hàm số nào sau đây không có tập xác định là khoảng (0; +∞)? √ √2 3 A. y = x 3. B. y = x 2 . C. y = x 2 . D. y = x−5. 135
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ. 3πa2 πa2 A. S = . B. S = . C. S = 4πa2. D. S = πa2. 2 2
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x − 1) > log 1 (5 − 2x). 2 2 5 5 A. S = (−∞; 2). B. S = 2; . C. S = ; +∞ . D. S = (1; 2). 2 2
Câu 30. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. √ √ A. R = a 2. B. R = a. C. R = a 3. D. R = 2a. x − 3
Câu 31. Cho đồ thị (C) : y =
. Biết rằng, có hai điểm phân biệt M và N thuộc đồ thị (C) x + 1
cách đều hai trục tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng M N. √ √ √ A. M N = 4 2. B. M N = 2 2. C. M N = 3 5. D. M N = 3. log(x2 − 1)
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≤ 1. log(1 − x) A. S = (−2; −1). B. S = [−2; −1). C. S = [−2; 1). D. S = [−2; −1].
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm 1 1 1
M (1; 2; 3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T = + + OA2 OB2 OC2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0.
B. (P ) : 6x − 3y + 2z − 6 = 0.
C. (P ) : 6x + 3y + 2z − 18 = 0.
D. (P ) : 3x + 2y + z − 10 = 0. Z Z
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn hệ thức
f (x) sin xdx = −f (x) cos x + πx cos xdx.
Hỏi y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? πx πx A. f (x) = − . B. f (x) = . C. f (x) = πx. ln π. D. f (x) = −πx. ln π. ln π ln π x − 1 y z + 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = 2 −1 1 x + 1 y − 1 z − 3 và d2 : = =
. Đường vuông góc chung của d1 và d2 lần lượt cắt d1, d2 tại A và 1 7 −1
B. Tính diện tích S của tam giác OAB. √ √ √ 3 √ 6 6 A. S = . B. S = 6. C. S = . D. S = . 2 2 4
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − (m + 1) cos x đồng biến trên R. 1 1 A. ∅. B. −1; − . C. −∞; − . D. (−1; +∞). 2 2
Câu 37. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn
điều kiện |z − 2| + |z + 2| = 10. x2 y2
A. Đường tròn (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100. B. Elip + = 1. 25 4 x2 y2
C. Đường tròn (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10. D. Elip + = 1. 25 21 136
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để bất phương trình 4 (log x) + log x+m ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x ∈ (1; 64). A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m ≥ 0. D. m > 0.
Câu 39. Một que kem ốc quế gồm hai phần: Phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng
hình nón. Giả sử phần hình cầu và phần hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan
chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết rằng thể tích kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể
tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của phần ốc quế. h Tính tỉ số . r h h h 4 h 16 A. = 3. B. = 2. C. = . D. = . r r r 3 r 3 a Z 2
Câu 40. Có bao nhiêu số thực a ∈ (0; 10π) thoả mãn điều kiện sin5 x. sin 2xdx = ? 7 0 A. 4 số . B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số. Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo y
hàm cấp hai trên R. Đồ thị của các hàm (C3) (C2)
số y = f (x), y = f 0(x), y = f ”(x) lần
lượt là các đường cong nào trong hình bên? (C1) A. (C3), (C1), (C2). x B. (C1), (C2), (C3). C. (C3), (C2), (C1). D. (C1), (C3), (C2).
Câu 42. Một điện thoại đang sạc pin, dung lượng pin nạp được trong khoảng thời gian t(giờ) √
được tính theo công thức Q(t) = Q 2 0(1 − e−t
) với Q0 là dung lượng pin nạp tối đa (pin đầy).
Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. t ≈ 1, 65 giờ. B. t ≈ 1, 61 giờ. C. t ≈ 1, 63 giờ. D. t ≈ 1, 50 giờ. √
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có diện tích tam giác ACD0 bằng a2 3. Tính
thể tích V của hình lập phương đó. √ √ A. V = 3 3a3. B. V = 2 2a3. C. V = a3. D. V = 8a3. √
Câu 44. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z − 1| =
2. Tìm giá trị lớn nhất của T = |z + i| + |z − 2 − i|. √ √ A. Tmax = 8 2. B. Tmax = 4. C. Tmax = 4 2. D. Tmax = 8. 137
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2x + 1
Câu 45. Biết rằng đường thẳng d : y = −3x + m cắt đồ thị (C) : y = tại hai điểm phân x − 1
biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đồ thị (C), với O(0; 0) là gốc toạ độ. Giá trị
của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây? A. (−∞; −3]. B. (3; +∞). C. (−2; 3]. D. (−5; −2].
Câu 46. Tìm số nghiệm của phương trình 2 log (cot x) = log (cos x) trong khoảng (0; 2017π). 3 2 A. 1009. B. 1008. C. 2017. D. 2018. Câu 47.
Cho hàm số y = x4 − 3x2 + m, có đồ thị (Cm),
với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox y
như hình vẽ bên. Gọi S1, S2, S3 là diện tích các (Cm)
miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để S S 1 + S2 = S3. 3 5 A. m = − . 2 5 x B. m = − . S 4 1 S2 5 C. m = . 25 D. m = . 4
Câu 48. Hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thoả mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc
(S2) và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu đã cho. πR3 5πR3 2πR3 A. V = πR3. B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 5
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; −4).
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình tham số đường thẳng OH.     x = 6t x = 6t x = 6t x = 6t             A. y = −4t . B. y = 2 + 4t . C. y = 4t . D. y = 4t .         z = −3t z = −3t z = −3t z = 1 − 3t
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng
AB = 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) hợp với
đáy một góc 45◦. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng (SBD). √ √ a a 2 a a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 6 6 2 2 138
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 A 16 D 21 A 26 D 31 A 36 A 41 A 46 A 2 C 7 C 12 B 17 B 22 D 27 D 32 B 37 D 42 C 47 D 3 A 8 D 13 C 18 D 23 B 28 A 33 A 38 C 43 B 48 C 4 C 9 B 14 D 19 B 24 D 29 D 34 B 39 A 44 B 49 C 5 B 10 A 15 A 20 C 25 C 30 A 35 C 40 D 45 B 50 B 139
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Hữu Bình 20
THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3 √ Câu 1. Tìm x, biết log 10 3 = −0, 1. x 1 1 A. x = 3. B. x = . C. x = −3. D. x = − . 3 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 1 + i| = |z − 2i|.
A. Đường tròn có phương trình (x + 1)2 + (y + 2)2 = 3.
B. Đường tròn có phương trình (x − 1)2 + (y − 2)2 = 3.
C. Đường thẳng có phương trình x + 3y − 1 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x − 3y + 1 = 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x? A. F (x) = ln x − x. B. F (x) = x ln x + 1. C. F (x) = x(ln x − 1). D. F (x) = ln x − x + C.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = log x. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? π ln x A. f (x) = .
B. Hàm số không có cực trị. ln π1 C. f 0(x) = .
D. Hàm số đồng biến trên (0; +∞). π ln x
Câu 5. Cho số phức z = a + bi (trong đó, a, b là các số thực) thỏa mãn 3z − (4 + 5i)¯ z = −17 + 11i. Tính ab. A. ab = −6. B. ab = −3. C. ab = 3. D. ab = 6.
Câu 6. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O) và (O0). Trên hai đường tròn lấy hai điểm A, B
sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45◦ và khoảng cách từ AB đến trục √ a 2 OO0 bằng
. Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích V của khối trụ theo a. 2 √ √ √ πa3 2 √ πa3 2 πa3 2 A. V = . B. V = πa3 2. C. V = . D. V = . 6 2 3
Câu 7. Cho số thực 0 < a 6= 1 và hai hàm số f (x) = log x và g(x) = ax. Xét các mệnh đề sau a
(I). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(II). Hai hàm số đều đơn điệu trên tập xác định.
(III). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
(VI). Tập xác định của hai hàm số trên là R.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 140
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [a; b] và f (a) = f (b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? b b Z Z A. f 0(x) ef(x) dx = 0. B. f 0(x)ef(x) dx = e. a a b b Z Z C. f 0(x)ef(x) dx = 1. D. f 0(x)ef(x) dx = ln(b − a). a a x + 1 Câu 9. Cho các hàm số y =
, y = −x3 + x2 − 3x + 1, y = x4 + 2x2 + 2. Trong các hàm số x − 1
trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên R? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. z + 1
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Tìm |z|. z − 1 1 A. |z| = 2. B. |z| = 1. C. |z| = . D. |z| = 4. 2 3 Z 1 Câu 11. Cho tích phân I =
dx. Khẳng định nào sau đây đúng? x2 + 3 √3 √ π π π π 3 √ 3 3 √ 3 3 Z 3 Z √ Z 3 Z 1 A. I = dt. B. I = t dt. C. I = 3 dt. D. I = dt. 3 3 3 t π π π π 4 4 4 4
Câu 12. Trong các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D, đồ thị hàm số nào nhận
đường thẳng x = 2 và y = 1 làm các đường tiệm cận? 2x + 2 x − 2 1 x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 x − 1 x2 − x − 2 x − 2
Câu 13. Cho hàm số y = x3 + ax + b, (a, b ∈ R) có hai điểm cực trị x1, x2. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng hai giá trị cực đại của hàm số bằng 2b.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 0.
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 và trục Ox. 1 16 A. S = 1. B. S = 2. C. S = . D. S = . 2 15
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0. Gọi
ϕ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ). Tính ϕ. A. ϕ = 45◦. B. ϕ = 30◦. C. ϕ = 60◦. D. ϕ = 90◦.
Câu 16. Cho các mệnh đề sau: 141
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ (I). Nếu a = bc thì 2 ln a = ln b + ln c.
(II). Cho số thực 0 < a 6= 1. Khi đó (a − 1) log x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1. a
(III). Cho các số thực 0 < a 6= 1, b > 0, c > 0. Khi đó bloga c = cloga b. 1 x (IV). lim = −∞. x→+∞ 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17. Cho số phức z = a + bi, trong đó a, b là các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?   a = 0 A. z là số thuần ảo ⇔ .
B. z là số thuần ảo ⇔ a = 0.  b = 0
C. z là số thực ⇔ b = 0.
D. z là số thuần ảo ⇔ ¯ z là số thuần ảo. Z 1 Câu 18. Cho f (x) dx =
+ ln |2x| + C. Tìm hàm số f (x). x √ 1 1 1 A. f (x) = x + . B. f (x) = − + . 2x x2 x 1 1 1 C. f (x) = + ln(2x). D. f (x) = − + . x2 x2 2x
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 −2x−4y−6z −2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π. A. 3x + z = 0. B. 3x + z + 2 = 0. C. 3x − z = 0. D. x − 3z = 0. − → − →
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (3; 2; 1), b = (−2; 2; −4). Tính |− → a − − → b |. √ √ A. 50. B. 5 2. C. 3. D. 2 5.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình
x2 + y2 + z2 − 2(m + 2)x + 4my − 2mz + 5m2 + 9 = 0.
Tìm m để phương trình trên là phương trình mặt cầu. A. −5 < m < 1.
B. m < −5 hoặc m > 1. C. m ≤ −5 hoặc m ≥ 1. D. m > 1.
Câu 22. Phương trình log (x − 3) + 2 log 3. log x = 2 có bao nhiêu nghiệm? 2 4 3 A. 0. B. 2. C. Vô số nghiệm. D. 1.
Câu 23. Tìm trên đồ thị hàm số y = −x3 + 4x + 2 hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng với nhau qua trục tung. A. Không tồn tại. B. A(2; 2) và B(−2; 2).
C. A(−1; −1) và B(1; −1).
D. A(3; −13) và B(−3; −13).
Câu 24. Cho mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P ) cách I một khoảng bằng 5 cm cắt mặt
cầu (S) theo một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10
cm. Tính diện tích xung quanh S của mặt cầu (S). 142
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 100π
A. S = 100π 2 cm2. B. S = 100π cm2. C. S = cm2. D. S = 200π cm2. 3 √
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 3. Biết
đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D và góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 60◦. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD theo a. √ a3 a3 3 √ A. V = . B. V = . C. V = a3. D. V = a3 3. 3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên như hình dưới x −∞ 0 2 +∞ y0 − − 0 + 2 +∞ +∞ + y −∞ 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. D. f (−5) > f (−4).
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = log |5x + 1|. 2 1 5 5 5 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (5x + 1) ln 2 |5x + 1| (5x + 1) ln 2 |5x + 1| ln 2
Câu 28. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y =
x2 + 1, tiếp tuyến của (P ) tại điểm A(1; 2) và trục Oy quay quanh trục Ox. 28π 8π 4π A. V = π. B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 5
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng 2a. Gọi I √ a 5
là trung điểm của SO. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V 5 của khối chóp S.ABCD. 8a3 4a3 A. V = 8a3. B. V = . C. V = 4a3. D. V = . 3 3 √ Câu 30. Cho hàm số f (x) =
x2 − 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f 0(x) ≤ f (x). √
A. S = (−∞; − 2) ∪ (2; +∞). B. S = [−1; 2]. √ √
C. S = (−∞; − 2) ∪ [2; +∞).
D. S = (−∞; − 2] ∪ [2; +∞).
Câu 31. Cho khối nón có bán kính đáy 3a. Cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng vuông góc
với trục và bỏ phần trên của khối nón (phần chứa đỉnh của khối nón). Biết thiết diện là hình tròn 29a
có bán kính bằng a và độ dài phần đường sinh còn lại bằng
. Tính thể tích V phần còn lại 10 của khối nón theo a. √ πa3 πa3 6 29πa3 91πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 27 10 10 143
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 1 y z
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và 1 2 1  x = 1     d0 :
y = 2 − 2t . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?     z = −1
A. Có đúng một đường thẳng cắt và vuông góc với d và d0.
B. Có vô số đường thẳng cắt và vuông góc với d và d0.
C. Không có đường thẳng nào cắt và vuông góc với d và d0.
D. Có đúng hai đường thẳng cắt và vuông góc với d và d0. x − 1 y z − 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm 2 1 2
K(−3; 4; 3). Viết phương trình đường thẳng d0 song song với d, cách d một khoảng bằng 3 và cách
điểm K một khoảng nhỏ nhất. x + 1 y − 2 z − 2 x − 3 y + 4 z + 3 A. = = . B. = = . 2 1 2 2 1 2 x − 3 y − 2 z x + 3 y − 4 z − 3 C. = = . D. = = . 2 1 2 2 1 2
Câu 34. Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn 3x = 4y = 12−z. Tính giá trị của biểu thức P = xy + yz + zx. A. P = 12. B. P = 144. C. P = 1. D. P = 0.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số sau đơn điệu trên R? m + 2 y =
x3 − (m + 2)x2 + (m − 2)x + 1 3 A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36. Trong giải tích, hàm số f (x) liên tục trên D = [a; b] có đồ thị là đường cong (C) thì b Z q
độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức L =
1 + (f 0(x))2 dx. Tính độ dài Parabol a
(P ) : x − y2 = 0 trên [1; 2] (lấy giá trị gần đúng đến một chữ số thập phân). A. L = 5, 2. B. L = 2, 2. C. L = 3, 4. D. L = 1, 3.
Câu 37. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Một điểm M cố định và khoảng cách từ điểm
M đến các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) lần lượt là a, b, c. Biết tồn tại mặt phẳng (P ) qua M
và cắt các ba tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. 9abc abc abc A. Vmin = . B. Vmin = . C. Vmin = 27abc. D. Vmin = . 2 6 3 1 (a − b)(b − c)(c − a)
Câu 38. Cho các số thực a, b, c ∈
; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 2 abc √ 3 + 2 2 A. max P = . B. max P = 2. 2 √ 3 − 2 2 C. max P = . D. max P = 0. 2 144
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 5 + log(x2 + 1) ≥ log(mx2 +
4x + m) nghiệm đúng với mọi x ∈ R? A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40. Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ. Tại thời điểm 0 giờ có đúng 2 con
X, với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức tại thời
điểm đó đẻ ra một lần 2n con X khác. Tuy nhiên, do chu kỳ của con X ngắn nên sau khi đẻ xong
lần thứ 4 nó lập tức chết. Hỏi lúc 6 giờ 01 phút có bao nhiêu con vi sinh X đang còn sống? A. 4992. B. 3712. C. 19264. D. 5008.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0 và hai
điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1). Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng
cách từ I đến (P ) bằng khoảng cách từ B đến (P ). 3 5 8 A. I(−3; 1; 1). B. I ; ; 1 . C. I 2; ; 1 . D. I(3; 3; 1). 2 2 3
Câu 42. Cho hai số thực a > 1 và b > 0. Biết phương trình a3x−x2−2 = b có hai nghiệm phân
biệt, hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. a > 4b. B. a > b4. C. a < b4. D. a < 4b.
Câu 43. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx + m, m ∈ R. Tìm giá trị m để đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị và hai điểm đó cách đều đường thẳng x = 2. A. m = 1. B. m = 2.
C. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. D. m = 0.
Câu 44. Một tạp chí được bán 25 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao
gồm: lương cán bộ, công nhân viên,...) được cho bởi công thức C(x) = 0, 0001x3 − 0, 2x + 11000.
C(x) đươc tính theo đơn vị đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 6 nghìn đồng. Các khoản
thu khi bán tạp chí bao gồm tiền bán tạp chí và 100 triệu đồng nhận từ quảng cáo. Tính số lợi
nhuận lớn nhất có thể có được khi bán hết x cuốn tạp chí.
A. 100.000.000 đồng. B. 100.250.000 đồng. C. 71.000.000 đồng. D. 100.500.000 đồng. √
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| =
5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2|2 − |z − i|2. Tính môđun của số phức w = M + mi. √ √ √ √ A. |w| = 2 314. B. |w| = 2 309. C. |w| = 1258. D. |w| = 3 137.
Câu 46. Tìm giá trị thực của m để phương trình 23−x2.52x+m = 2 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 √ thỏa mãn |x1 − x2| = 2 2. √ A. m = 2. B. m = 2. C. m = − log 5. D. m = log 2. 2 5
Câu 47. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hình trụ với đáy cốc dày 1, 5 cm, thành xung
quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể tích cốc đựng được) là 480π cm3 thì người ta cần
ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh? 145
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 71, 16π cm3. B. 85, 41π cm3. C. 84, 64π cm3. D. 75, 66π cm3.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2AB = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Biết khoảng cách từ S đến mặt √ a 6 phẳng (AM N ) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ 3 √ 2a3 6 4a3 a3 3 A. V = . B. V = 4a3. C. V = . D. V = . 9 3 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng    x = 1 x = t x = 1   2           d1 : y = −1 , d2 : y = −1 , d3 : y = t . 3           z = t1  z = 0  z = 0
Viết phương trình mặt phẳng đi qua M (1; 2; 3) và cắt ba đường thẳng d1, d2, d3 lần lượt tại A, B, C
sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. A. x + y − 5 = 0. B. Không tồn tại. C. 2x + 2y − z − 9 = 0. D. x + y + z − 6 = 0.
Câu 50. Cho số phức w, biết rằng z1 = w − 2i và z2 = 2w − 4 là hai nghiệm của phương trình
z2 + az + b = 0 (với a, b là các số thực). Tính T = |z1| + |z2|. √ √ √ 8 10 2 3 2 37 A. T = . B. T = . C. T = 5. D. T = . 3 3 3 146
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 A 16 A 21 B 26 D 31 D 36 B 41 B 46 C 2 D 7 A 12 D 17 A 22 D 27 C 32 A 37 A 42 B 47 D 3 C 8 A 13 A 18 B 23 B 28 C 33 A 38 A 43 B 48 C 4 C 9 A 14 D 19 C 24 D 29 B 34 D 39 B 44 B 49 B 5 D 10 B 15 C 20 B 25 C 30 C 35 A 40 A 45 C 50 A 147
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Đào-V- Thuỷ 21 Sở GD và ĐT Hà Tĩnh x − 1
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x + 1 A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −4) và B(−3; 2; 0). Tìm toạ −→ độ của AB. A. (−2; 4; 2). B. (−4; 0; 4). C. (4; 0; −4). D. (−1; 2; −1). x y + 1 z − 1
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và −1 1 −2 x + 1 y z − 3 d2 : = =
. Tính góc giữa hai đường thẳng d − 1 và d2. 1 1 1 A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. x + 2 Câu 4. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên
(SBC) hợp với đáy một góc bằng 60◦, M là trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD √ a3 3 bằng
. Tính khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SBC). 3 √ √ √ a 3 a 3 a 3 √ A. d = . B. d = . C. d = . D. d = a 3. 6 4 2
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt − → − → − →
là i , j , k , cho điểm M (2; 1; −1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? −−→ − → − → − → −−→ − → − → − → A. OM = 2 i + j + k . B. OM = − i + j + 2 k . −−→ − → − → − → −−→ − → − → − → C. OM = 2 i + j − k . D. OM = i + j + 2 k .
Câu 7. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 3 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = |z1|2 + |z2|2. √ √ A. P = 2. B. P = 3. C. P = 6. D. P = 2 3.
Câu 8. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 3, trục Ox và
các đường thẳng x = −2, x = 1. 1 A. S = 7. B. S = 9. C. S = 17. D. S = . 3
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + cos x. A. sin x − cos x + C. B. cos x + sin x + C. C. − cos x − sin x + C. D. sin 2x + C. 148
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tính tích các nghiệm của phương trình 9x2−x−1 + 3x2−x = 4. A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. √
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = a 3.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 1 3 1 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 8 2 4 x2 + 3x − 3
Câu 12. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thoả mãn F (1) = 2. Tính x + 1 giá trị của F (2). 11 3 11 3 A. F (2) = − 5 ln . B. F (2) = + 5 ln . 2 2 2 2 9 C. F (2) = + 5 ln 3 − 10 ln 2.
D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2. 2 1
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 32x−1 = . 9 1 1 A. x = 0. B. x = 1. C. x = − . D. x = . 2 2
Câu 14. Cho hai số phức z1 = −1 − 2i, z2 = −2 + 3i. Tính tổng của hai số phức z1 và z2. A. −3 + 5i. B. −3 − 5i. C. −3 + i. D. −3 − i.
Câu 15. Cho 0 < a 6= 1, x > 0, y > 0, α ∈ R. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. log√ x = log x. B. log xα = α log x. a 2 a a a √ 1 C. log (xy) = log x + log y. D. log x = log x. a a a a 2 a
Câu 16. Tìm phần ảo của số phức z = 1 − 3i. A. 1. B. 3i. C. 3. D. −3.
Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? x e x 3 √ A. y = . B. y = . C. y = (1, 7)x. D. y = 2 + 5x. 2 π
Câu 18. Cho hàm số f (x) = e3x. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Z Z 1 A. f (x) dx = e3x + C. B. f (x) dx = − e3x + C. 3 Z 1 Z 1 C. f (x) dx = e3x + C. D. f (x) dx = e3x + C. 3 3x
Câu 19. Tìm số phức z thoả mãn iz + 2z = 9 + 3i. A. z = 5 − i. B. z = 5 + i. C. z = 1 − 5i. D. z = 1 + 5i.
Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. −1. B. 1. C. 4. D. 0. π 3π
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x trên đoạn ; . 6 4 √ √ 1 3 2 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 149
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên
là a. Tính thể tích V của khối chóp đó. √ √ √ √ 2 2 4 6 2 2 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 3 27 6 9
Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số đã cho? x −∞ 1 +∞ y0 + + +∞ 1 y 1 −∞ x + 3 x + 3 x − 3 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 −x + 1 x − 1 x − 1
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r = 40 cm và chiều cao h = 40 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 1600π cm2. B. 3200π cm2. C. 1600 cm2. D. 3200 cm2.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x. A. y0 = x + ln x. B. y0 = − ln x + 1. C. y0 = 1 + ln x. D. y0 = ln x − 1.
Câu 26. Cho A, B, C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z1 = −1 − 2i, z2 = 2 − 5i và z3 = −2 − 4i. Tìm số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. 1 − 7i. B. −5 − i. C. −1 − 5i. D. −3 − 5i.
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 8x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 0. A. y = 8x + 2. B. y = 2. C. y = 2x − 1. D. y = 6x − 2.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z = 0.
Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). √ A. I(1; −2; 1) và R = 6. B. I(1; −2; 1) và R = 6. √ C. I(−1; 2; −1) và R = 6. D. I(−1; 2 − 1) và R = 6.
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số y = x3 − 3x − 2. A. (0; +∞). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞). − → − →
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai vectơ a = (−2; 2; 0) và b = (2; 2; 0). Xét các khẳng định sau: 150
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − → − → − → − → − → − → (1) a = b . (2) |− → a | = b . (3) a = − b . (4) a ⊥ b .
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. √
Câu 31. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log
x2 + x + 2 + 1+3 log (x2 + x + 3) < 3 3
4 là (a; b). Khi đó tính giá trị của 2a + b. A. 3. B. 0. C. 2. D. −3.
Câu 32. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 m/s, trong đó t là thời gian
tính bằng giây. Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m.
Câu 33. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình bên dưới. y
Trong các kết luận sau, đâu là kết luận đúng?
A. a > 0, b ≥ 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c ≤ 0. x O
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0. x + 1 y + 1 z + 4
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 2 1 3
mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q). A. x − 2y − 1 = 0. B. x − y + z = 0. C. x + 2y + z + 7 = 0. D. x + 2y + 1 = 0.
Câu 35. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = −mx3 + x2 − 3x + m − 2 nghịch biến trên (−3; 0). 1 1 1 1 A. − ; +∞ . B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. − ; 0 . 3 3 3 3 π 2 Z Câu 36. Biết rằng
x sin2 x dx = aπ2 + b, với a, b ∈ Q. Tính giá trị của ab. 0 1 1 1 A. 0. B. − . C. − . D. . 32 16 64
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z = 0
và điểm M (0; −1; 0). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi √
nhỏ nhất. Gọi N (x0; y0; z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = 6. Tính y0. A. 2. B. −2. C. −1. D. 3. 151
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4. 2 + 1x+ 2 − 1x−
m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt. A. (4; 6). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6).
Câu 39. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y = x4 −3x2 −2
tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc toạ độ. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 3 7 9 5 7 3 5 A. m ∈ ; . B. m ∈ ; . C. m ∈ ; . D. m ∈ ; . 2 4 4 4 4 4 4 4
Câu 40. Cho các số thực a > b > 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm trên R? A. ax + bx = (a + b)x. B. ax + 2.bx = (a + b)x. C. ax + bx = 2(a + b)x. D. bx + (a + b)x = ax.
Câu 41. Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên dưới, trong đó đường kính của nửa đường
tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có
diện tích là 32π và góc [
BAC = 30◦. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay
hình (H) (phần gạch sọc trong hình vẽ bên) xung quanh đường thẳng AB. C 620 784 A. π. B. π. 3 3 325 C. 279π. D. π. (H) 3 A B
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi với O là giao điểm của AC và BD. Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. Gọi V1, V2 lần lượt V1
là thể tích của khối chóp S.ABCD và O.M N P Q. Tính tỉ số . V2 27 27 A. 8. B. . C. . D. 9. 4 2
Câu 43. Biết tập nghiệm của bất phương trình log (x + 2) − 2 log (4 − x) < 1 − log (x − 1) là 2 4 2
khoảng (a; b). Tính giá trị của ab. A. −20. B. 4. C. 2. D. −10.
Câu 44. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AB = 3.
Cạnh bên SA = 4 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. √ √ 34 √ A. 34. B. 6. C. . D. 2 3. 2
Câu 46. Một cái phễu có dạng hình nón với chiều cao là 30 cm. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15 cm (Hình 1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi 152
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
lật ngược phễu lên (Hình 2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? Hình 1 Hình 2 A. 15 cm. B. 1, 306 cm. C. 1, 233 cm. D. 1, 553 cm.
Câu 47. Cho các số thực dương a, b và khác 1. Biết rằng đồ thị các hàm số y = ax và y = log x b √ √ cắt nhau tại điểm M 2017;
2016−1 . Kết luận nào sau đây là kết luận đúng? A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1, 0 < b < 1. D. 0 < a < 1, b > 1.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −3) và B(2; 4; 1). Gọi ∆ là
đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B,
O đến đường thẳng ∆ là lớn nhất. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của ∆? − → − → − → − →
A. u1 = (−13; 8; −6). B. u2 = (13; 8; −6). C. u3 = (−13; 8; 6). D. u4 = (13; 8; 6).
Câu 49. Một người thợ thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đậy,
có chiều cao là 70 cm và thể tích là 567000 cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt
bên có giá trị 1.000.000 đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Tính số
tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá đó.
A. 2, 232 triệu đồng. B. 3, 204 triệu đồng. C. 4, 464 triệu đồng. D. 3, 492 triệu đồng.
Câu 50. Gọi z1, z2 lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và môđun nhỏ nhất trong các số
phức z thoả mãn z + 2 + 4i = 2. Tính tổng phần ảo của các số phức z1 và z2. A. 8i. B. 4. C. −8. D. 8. 153
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 D 16 D 21 A 26 B 31 D 36 D 41 B 46 B 2 B 7 C 12 A 17 B 22 B 27 A 32 B 37 B 42 C 47 D 3 A 8 B 13 C 18 C 23 C 28 A 33 A 38 C 43 C 48 A 4 A 9 A 14 C 19 B 24 B 29 D 34 D 39 D 44 D 49 D 5 B 10 C 15 A 20 D 25 C 30 D 35 A 40 D 45 C 50 C 154
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Hồ Hà Đặng 22
THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, lần 3 √
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y = 2x + 3 là q 2 (2x + 3)3 1 A. + C. B. √ + C. 3 2 2x + 3 q 1 (2x + 3)3 C. √ + C. D. + C. 2x + 3 3
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z 1 ln |x| Z 1 A. dx = + C. B. e2xdx = e2x + C. 2x 2 2 Z Z C. 3x2dx = x3 + C. D. sin 2xdx = 2 cos 2x + C.
Câu 3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a. √ πa3 3 A. πa2. B. . C. a2. D. 3πa2. 2 √
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + 4 x + 3 tại điểm có hoành độ x = 1 là A. y = 3x + 6. B. y = 3x + 2. C. y = 2x + 3. D. y = 2x + 7.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + 2x + 3) là 1 2x + 2 2x + 2 1 A. . B. . C. . D. . ln (x2 + 2x + 3) x2 + 2x + 3 ln (x2 + 2x + 3) x2 + 2x + 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2; 1; 1), B(2; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là A. y − z + 2 = 0. B. y − z − 2 = 0. C. y + z + 2 = 0. D. y + z − 2 = 0.
Câu 7. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = x2 + 2 cos x trên h π i
đoạn − ; 2π , khi đó M + m bằng 2 17π2 π2 A. 2 + . B. 4 + 4π2. C. 2 + . D. 2. 4 4
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2 − x + 1, y = x + 1 là 4 4 2 A. − . B. . C. 1. D. . 3 3 3
Câu 9. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R; i2 = −1). Số phức z2 có phần ảo là A. a2 + b2. B. a2 − b2. C. −2ab. D. 2ab.
Câu 10. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 13%
một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi (giả sử rằng lãi suất hàng năm không đổi)? A. 100 (0, 13)5. B. 100 (1, 13)5 + 1. 155
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" C. 100 (0, 13)5 − 1. D. 100 (1, 13)5 − 1.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e4x+1. 1 A. 4e4x+1 + C. B. e4x+1 + C. C. e4x+1 + C. D. (4x + 1) e4x + C. 4
Câu 12. Các nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 5 = 0 là     z = −1 + 2i z = 1 + 2i z = −1 + 2i z = 1 + 2i A.  . B.  . C.  . D.  . z = −1 − 2i z = 1 − 2i z = 1 + 2i z = −1 − 2i
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 4x − 3.2x+1 + 8 = 0 là A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. 2x − 1 y z + 1
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (∆) : = = , điểm 2 1 −1
A(2; −3; 4). Đường thẳng qua A và song song với (∆) có phương trình là     x = 2 + t x = 2 + 2t x = 2 + 2t x = 2 + 2t             A. y = −3 + t . B. y = −3 + t . C. y = −3 + t . D. y = 1 − 3t .          z = 4 − t  z = 4 − t  z = 4 − t  z = −1 + 4t
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 tiếp xúc với đường thẳng y = −4x + 2 tại
điểm có hoành độ x = 1. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 log 1 x + x − x3 = 0 là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91, 7 triệu người. Giả
sử tỷ lệ tăng dân số hàng năm trong giai đoạn 2015 − 2030 ở mức không đổi là 1, 1%. Hỏi đến
năm nào dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người? A. 2031. B. 2032. C. 2034. D. 2030.
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = |z − 3 + 4i|.
A. Đường thẳng 2x − 3 = 0.
B. Đường thẳng y − 2 = 0.
C. Đường thẳng 6x − 8y − 25 = 0.
D. Đường thẳng 6x + 8y − 25 = 0.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|. √ √ A. 2. B. 1. C. 2. D. 5 − 1. √
Câu 20. Tìm m để phương trình 2|x| =
m2 − x2 có 2 nghiệm phân biệt.    m < −1 m < −2 m < −1 A. −3 < m < −1. B.  . C.  . D.  . m > 2 m > 2 m > 1 Z 2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn trên đoạn [−4; 4]. Biết rằng f (x)dx = 16 và −2 Z 2 Z 4 f (2x)dx = 28. Tính f (x)dx. 1 0 156
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 64. B. 30. C. 10. D. 68.
Câu 22. Cho f (x) = xex. Tính f 0(0). A. 1 + e. B. e. C. 1. D. 1 − e.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log (5x − x2) là A. [0; 2]. B. (−∞; 0) ∪ (5; +∞). C. (−∞; 0] ∪ [5; +∞). D. (0; 5). x + 1
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2; 3] là x − 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Z 7 √ b Câu 25. Biết rằng 3 e 3x+4dx = a.e5 +
e2 + c với a, b, c ∈ Z. Tính T = a + b + c. 4 0 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 2 có hai điểm cực
trị A, B sao cho diện tích ∆OAB bằng 4, với O là gốc tọa độ. A. m = 2. B. m = ±2. C. m = ±1. D. m = 1. 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
x3 − 2mx2 − 4mx + 1 có cực đại 3 8m2 x2 − 4mx2 + 4m2 cực tiểu tại x 2
1, x2 sao cho biểu thức T = + đạt giá trị nhỏ x2 − 4mx 8m2 1 1 + 4m2 nhất. 1 A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m ∈ − ; 1 . 3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M (1; −1; 4) đến mặt
phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0. A. 2. B. −2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho số phức z = (1 + i) (1 − 2i). Tính |z|. √ √ √ A. 10. B. 8. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 2 + 2i và z2 = a + (a2 − 6) i, a ∈ R. Tìm tất cả các giá trị của a
để z1 + z2 là một số thực. √ A. a = 2. B. a = −2. C. a = ±2. D. a = ±2 2.
Câu 31. Đồ thị hàm số y = x4 + 3x2 − 4 cắt trục tung tại điểm nào sau đây? A. (1; 0). B. (−4; 0). C. (0; −4). D. (0; 1).
Câu 32. Xét khối hộp ABCD.A0B0C0D0, trong đó ABCD là hình thoi có các đường chéo bằng
a và 2a, cạnh bên AA0 = 2a và tạo với đáy góc bằng 30◦. Tính thể tích khối hộp đã cho. a3 2a3 4a3 A. . B. a3. C. . D. . 3 3 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a,
CD = 2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60◦. Điểm I là trung điểm AD và
SI ⊥ (ABCD). Tính khoảng cách giữa CD và SB. 157
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ 3a a 15 3a 87 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 29 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1; −2; 3). Tọa độ hình chiếu vuông
góc của M trên mặt phẳng (Oxy) là A. (1; −2; 0). B. (0; 0; 3). C. (−1; 2; 0). D. (−1; 2; 3).
Câu 35. Người ta cắt hình trụ bằng mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông
cạnh a. Thể tích của khối trụ là √ πa3 πa2 5 πa3 A. πa3 . B. . C. . D. . 12 4 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ∆SAB vuông cân tại S,
∆SCD đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 6
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = a, ∆SAC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 15 √ a3 5 A. a3 15. B. . C. a3 5. D. . 3 3
Câu 38. Một khối nón tròn xoay có chiều cao h = 4, bán kính đáy r = 5. Tính thể tích của khối nón. 100π 25π A. . B. 15π. C. 41π. D. . 3 3 √x2 − 7
Câu 39. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho a = log 3, b = log 5, c = log 2. Hãy biểu diễn log 63 theo a, b, c. 2 3 7 140 2ac + 1 2ac + 1 ac + 2 ac + 1 A. . B. . C. . D. . abc + 2c + 1 abc + c + 1 abc + c + 1 abc + 2c + 1 Câu 41. y
Hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình 2
vẽ trong đó yCĐ = y(0) = 2, yCT = y(2) = −2. Tìm m để
phương trình f (x) + 1 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 0 2 x A. −2 < m < 2. B. m < 2. C. −1 < m < 3. D. −3 < m < 1. −2 1
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
mx3 − mx2 + (m − 1) x + 1 nghịch biến 3
trên R và trên đồ thị hàm số không có điểm nào mà tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó song song với trục hoành. 1 A. 0 < m < 1. B. m < 0. C. − < m < 0. D. m ≤ 0. 2 158
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 43.
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước.
Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người
ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài 16π là
dm3. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của 9
hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường
sinh của hình nón (hình vẽ bên) và khối trụ có chiều cao bằng đường
kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của bình nước. √ √ 9π 10 3π A. 4π dm2. B. 4π 10 dm2. C. dm2. D. dm2. 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M (1; 2; 4). Một mặt phẳng (α) qua M cắt 3
tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C tương ứng sao cho thể tích khối chóp O.ABC bằng 36, với điểm O là x y − 4 z − 4
gốc tọa độ. Mặt phẳng (ABC) cắt đường thẳng (∆) : = =
tại điểm I. Tọa độ của 1 1 1 I là A. I(−2; 2; 2). B. I(−1; 3; 3). C. I(0; 4; 4). D. I(1; 5; 5).
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình log x + log (10 − x) > 2 là 4 4 A. (8; 10). B. (2; 8). C. (2; 10). D. (0; 10). x − 1 y + 1 z
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (∆1) : = = , 2 3 −1 x − 3 y − 2 z + 1 (∆2) : = =
. Vị trí tương đối của (∆ − 1) và (∆2) là 2 −3 1 A. trùng nhau. B. song song. C. cắt nhau. D. chéo nhau. √
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, AB = a 2, SO = a
với O là tâm đáy, G là trọng tâm ∆SBC. Tính độ dài AG. √ √ √ a 6 2a 6 √ a 3 A. . B. . C. a 2. D. . 3 3 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ∆ABC, A(1; 1; 1), B(1; 4; 5), C(7; −7; 1),
đường phân giác ngoài góc A của ∆ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại I. Tọa độ I là 7 3 1 5 A. I ; − ; 0 . B. I (1; 1; 0). C. I ; ; 0 . D. I (1; 1; −3). 4 4 4 4
Câu 49. Đồ thị của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + 1 có điểm cực đại là M (x1; y1). Tính tổng x1 + y1. A. 334. B. 6. C. 0. D. 4.
Câu 50. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v(t) = 2 + 6t m/s.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t0 = 0 s đến thời điểm t1 = 4 s là A. 56 s. B. 18 s. C. 6 s. D. 24 s. 159
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 A 21 A 26 B 31 C 36 A 41 C 46 A 2 D 7 B 12 B 17 C 22 C 27 C 32 B 37 B 42 D 47 C 3 D 8 B 13 C 18 D 23 D 28 A 33 C 38 A 43 B 48 A 4 D 9 D 14 A 19 D 24 C 29 A 34 A 39 B 44 C 49 B 5 B 10 D 15 B 20 D 25 A 30 C 35 D 40 A 45 B 50 A 160
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Cô Nguyễn Hường 23
THPT Hưng Nhân, Thái Bình, lần 2
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + mx + 1 (m là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m
để hàm số đồng biến trên R là 4 4 4 4 A. ; +∞ . B. ; +∞ . C. −∞; . D. −∞; . 3 3 3 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) = 3x2.4x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x) > 9 ⇔ x2 ln 3 + x ln 4 > 2 ln 3.
B. f (x) > 9 ⇔ 2x log 3 + x log 4 > log 9.
C. f (x) > 9 ⇔ x2 log 3 + 2x > 2 log 3.
D. f (x) > 9 ⇔ x2 + 2x log 2 > 2. 2 2 3
Câu 3. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 và (d) : y = x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x2 +x2 +x2 ≤ 1. 1 2 3 A. 5 ≤ m ≤ 10. B. m ≥ 5.
C. Không tồn tại m. D. 0 ≤ m ≤ 5.
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 − x + 3. 1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. . 8 6 7 6
Câu 5. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 150 cm2. Tính thể tích của khối đó. A. 125 cm3. B. 100 cm3. C. 25 cm3. D. 75 cm3. 2x + 2
Câu 6. Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A(x1; y1) và x − 1
B(x2; y2). Tính tổng y1 + y2. A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng √2 (P ) : 2x − y − z − = 0. 2 1 A. x2 + y2 + z2 = 12. B. x2 + y2 + z2 = . 4
C. 12x2 + 12y2 + 12z2 − 1 = 0. D. x2 + y2 + z2 = 1.
Câu 8. Gọi z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z4 − 3z2 − 2 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ A. 5. B. 5 2. C. 3 2. D. 2. log (log a)
Câu 9. Cho a, b > 1 và p = b b . Tính ap. log a b A. log a. B. log b. C. 1. D. b. b a
Câu 10. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 161
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 27πa2 a2π 3 13a2π √ A. . B. . C. . D. a2π 3. 2 2 6 √
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = ln x2 + x − 2 − x. A. (−∞; −2). B. (1; +∞).
C. (−∞; −2] ∪ (2; +∞). D. (−2; 2). x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y − 1 1 − z
Câu 12. Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết 1 2 −1 −7 2 −3
phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2. x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 2 1 4 −1 2 −4 x − 7 y − 3 z − 9 x − 7 y − 3 z − 9 C. = = . D. = = . 2 1 −4 −2 5 8
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45◦.
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều. a3 4a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 3
Câu 14. Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ sẽ mất 10% giá trị so với hồi đầu năm. Tìm
số nguyên nhỏ nhất n sao cho sau n năm đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó. A. 20. B. 14. C. 16. D. 22.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1), N (1; −1; 0). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua hai điểm M, N và vuông góc với mặt phẳng x − 2y − z + 1 = 0. A. x + y − z = 0. B. x − y + 3z − 4 = 0. C. 3x + y + z − 4 = 0. D. x + y − z − 1 = 0. 1
Câu 16. Tính tích phân I = R x(1 + x2)4dx. 0 31 32 31 30 A. . B. . C. − . D. . 10 10 10 10 x + 1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ . x2 + x + 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Cắt một miếng tôn hình vuông cạnh 1 m thành hai hình chữ nhật, trong đó một hình
có chiều rộng là x m, gọi miếng tôn này là miếng tôn thứ nhất. Người ta gò miếng tôn thứ nhất
thành một hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 1 m, miếng còn lại gò thành một hình trụ có
chiều cao 1 m. Tính x để tổng thể tích khối lăng trụ và khối trụ thu được là nhỏ nhất. 9π 1 9π 1 A. x = √ . B. x = √ . C. x = √ . D. x = √ . 9π + 3 3 3π + 1 3π + 9 π + 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc √
với mặt phẳng (ABCD) và SC = a 5. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ a3 3 a3 3 √ a3 15 A. V = . B. V = . C. V = a3 3. D. V = . 3 6 3 162
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −1), B(0; 3; 1) và mặt phẳng −−→ −−→
(P ) : x + y − z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao cho 2AM − M B có giá trị nhỏ nhất. A. M (−4; 1; 0). B. M (−1; −4; 0). C. M (4; 1; 0). D. M (1; −4; 0). √
Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
−x2 + 6x − 5 trên đoạn [1; 5] lần lượt là A. 2 và 0. B. 4 và 0. C. 3 và 0. D. 0 và −2.
Câu 22. Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn (x2 − 3x) + (5y2 + y + 1)i = (2x − 6) + (y2 + 2y + 6)i. 5 5 5 A. (2; −1), 2; , (3; −1). B. (2; −1), 2; , (3; −1), 3; . 4 4 4 5 5 C. (2; −1), 2; . D. (2; −1), 3; , (3; −1). 4 4 √ √
Câu 23. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z = ( 2 + i)2(1 − 2i) là √ √ A. 2. B. − 2. C. −2. D. 2.
Câu 24. Phương trình 22x2−4x+1 − 7.2x2−2x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. π 4 (1 + tan x)5 a a Câu 25. Cho R dx =
; trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối cos2 x b b 0
giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. a2 + b2 = 1. B. ab = 1. C. a < b. D. a − 10b = 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2(m −
2)x2 + m2 − 5m + 5 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. √ √ A. m = 2 − 3 3. B. m = 1. C. m = 2 − 3. D. m ∈ ∅.
Câu 27. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox, biết (H) là hình etan x π
phẳng giới hạn bởi (C) : y =
, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = . cos x 3 π √ √ 2π 2π π A. e 3 3 3 − 1 . B. π e 3 − 1 . C. π e2 − 1 . D. e2 − 1 . 2 2
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + m với m ∈ R là tham số. Tìm giá trị của tham số
m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2. A. m = 0. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2. x
Câu 29. Số nghiệm của phương trình = sin x là 100 A. 61. B. 62. C. 63. D. 64. √
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Tam
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 163
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ a 39 2a 39 a 3 A. . B. a. C. . D. . 13 13 2
Câu 31. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (1; 2; 4) và cắt chiều dương của các trục tọa
độ lần lượt tại A, B, C khác gốc O sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. Đáp án khác. 3 6 12 3 6 12 3 4 10 r −1 1 1 2 y y Câu 32. Cho P = x 2 − y 2 1 − 2 +
. Biểu thức rút gọn của P là x x A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x − 1.
Câu 33. Gọi V1 là thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và V2 là thể tích V1
của khối cầu ngoại tiếp hình nón đó.Tính tỉ số . V2 1 9 1 A. . B. . C. Đáp án khác. D. . 3 32 4
Câu 34. Giải bất phương trình log 1 (x2 − 5x + 7) > 0. 2 A. (−∞; 2). B. (2; 3). C. (2; +∞). D. (−∞; 2) ∪ (3; +∞).
Câu 35. Cho y = log 3. log 4... log 64. Chọn đáp án đúng. 2 3 63 A. y = 5. B. y = 7. C. y = 4. D. y = 6.  x = −8 + 4t    
Câu 36. Cho đường thẳng d : y = 5 − 2t
và điểm A(3; −2; 5). Tìm tọa độ hình chiếu của     z = t điểm A trên d. A. (4; −1; −3). B. (4; −1; 3). C. (−4; 1; −3). D. (−4; −1; 3).
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 4a3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − 3z + 6 = 0 và mặt
cầu (S) : (x − 4)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 25. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến đó. √ √ A. r = 6. B. r = 5. C. r = 6. D. r = 5.
Câu 39. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i)2(2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z. A. −6. B. 2. C. −1. D. −3.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc [
SBD = 60◦. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO. √ √ √ √ a 3 a 6 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 164
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = x3 − x2 − x + 3 nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 A. −∞; − . B. −∞; − và (1; +∞). 3 3 1 C. (1; +∞). D. − ; 1 . 3
Câu 42. Cho hai số phức z1 = 4 − 2i; z2 = −2 + i. Tính môđun của số phức z1 + z2. √ √ A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 43. Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − i + 2| = 2.
A. Đường tròn (x + 2)2 + (y − 1)2 = 4.
B. Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0.
C. Đường tròn x2 + (y − 2)2 = 2. D. Đường thẳng y = x.
Câu 44. Cho x, y, z là ba số thực dương có tổng bằng 1. Nếu trong ba số đó không có số nào lớn
hơn hai lần một số khác thì giá trị nhỏ nhất của xyz là 1 4 1 A. . B. . C. . D. Một số khác. 32 125 127
Câu 45. Đạo hàm của hàm số f (x) = log (2x2 + 1) là 2 −4x 1 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . (2x2 + 1) ln 2 (2x2 + 1) ln 2 4x 4 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . (2x2 + 1) ln 2 (2x2 + 1) ln 2 √
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x x2 − 1dx. 1 1 A. p(x2 − 1)3 + C. B. − + C. 3 3p(x2 − 1)3 1 √ C. + C. D. x2 − 1 + C. 3p(x2 − 1)3 √ √ √
Câu 47. Tìm m để phương trình
4x − 1 − 2 4 4x2 + 3x − 1 = m x + 1 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. √ √ A. −1 < m ≤ 2 − 2 2. B. −1 < m < 2 − 2 2. C. −1 < m ≤ 0. D. m > −1. 4x − 1
Câu 48. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = −x + 4 tại hai điểm phân biệt A, B. x + 4
Tìm tọa độ điểm C là trung điểm của AB. A. C(4; 0). B. C(0; 4). C. C(−2; 6). D. C(2; −6).
Câu 49. Cho hàm số y = x3 − (2m + 1)x2 + 3mx − m. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực
trị nằm về hai phía của trục hoành.  m < 0 A. 0 < m < 1. B. m < 0. C. m > 1. D.  . m > 1
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ √ √ 16a3π 14 2a3π 14 64a3π 14 64a3π 14 A. . B. . C. . D. . 49 7 147 49 165
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 C 16 A 21 A 26 A 31 A 36 B 41 D 46 A 2 B 7 C 12 A 17 C 22 B 27 D 32 A 37 D 42 B 47 B 3 C 8 C 13 C 18 C 23 B 28 D 33 B 38 C 43 A 48 C 4 D 9 A 14 D 19 A 24 B 29 C 34 B 39 B 44 A 49 D 5 A 10 A 15 A 20 D 25 D 30 C 35 D 40 D 45 C 50 C 166
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Huỳnh Thanh Tiến 24
THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, lần 2 1 Câu 1. Hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi 3
A. m ≤ −2 hoặc m ≥ −1.
B. m < −2 hoặc m > 2. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 2. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên các khoảng A. (0; 2). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (−∞; 2). D. R.
Câu 3. Cho bảng biến thiên của hàm số f (x) x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ + y −∞ −4 − Chọn đáp án đúng.
A. x = 0 là giá trị cực tiểu của hàm số.
B. x = −2 là giá trị cực đại của hàm số.
C. y = 0 là giá trị cực tiểu của hàm số.
D. x = −2 là điểm cực đại của hàm số.   1 + b − c + d < 0
Câu 4. Cho hàm số y = −x3 + bx2 + cx + d có . Tìm số giao điểm phân −  8 + 4b + 2c + d > 0.
biệt của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 3x + 1 Câu 5. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 − 2x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. Câu 6. 167
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f 0(x) trên đoạn [0; 4], với f (x) 4
là hàm số liên tục trên đoạn [0; 4], có đạo hàm trên khoảng (0; 4).
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (4) = f (2) < f (0). B. f (0) < f (4) = f (2). O x
C. f (0) < f (4) < f (2).
D. f (4) < f (0) < f (2). 2 4 −1 3x − 2
Câu 7. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x + 1 là x − 2 A. x = 0; x = −4. B. x = 4; x = −4. C. x = 0; x = 1. D. x = 0; x = 4. Câu 8. y
Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây. x + 1 x − 1 1 A. y = . B. y = . x − 2 x − 2 x − 1 x + 1 x C. y = . D. y = . O 1 2 x + 2 x + 2
Câu 9. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm2. Biết rằng
trang giấy hình chữ nhật được canh lề trái là 2 cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là
3 cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có kích thước là A. 38 cm và 16 cm. B. 22 cm và 28 cm. C. 28 cm và 20 cm. D. 30 cm và 20 cm. x3 √ Câu 10. Hàm số: y = √
có giá trị lớn nhất trên khoảng (−∞; − 6) là x2 − 6 √ √ √ A. 9 3. B. −9 3. C. 0. D. −6 3.
Câu 11. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác đều. √ √ A. m = 2. B. m = −1. C. m = 3 3. D. m = ± 3 3.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (x2 + x − 2)− 23 là A. [−2; 1].
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞). C. (−2; 1).
D. (−∞; −2] ∪ [1; +∞).
Câu 13. Giải bất phương trình log 5 (x − 2) ≥ 0. 6 A. x ≤ 3. B. 2 ≤ x ≤ 3. C. 2 < x ≤ 3. D. x ≥ 2.
Câu 14. Cho log 3 = a, log 5 = b. Khi đó log 90 tính theo a, b là 2 3 12 ab − 2a + 1 ab + 2a + 1 ab − 2a − 1 ab + 2a + 1 A. . B. . C. . D. . a + 2 a − 2 a + 2 a + 2
Câu 15. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? √ √ a a 1 1 A. log = log b. B. log = log . a b2 a a √ b2 √ 2 a b a 1 a 1 C. log = − 2 log b. D. log = 2 − log b. a b2 2 a a b2 2 a 168
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Giải phương trình 4x − 3 = 2x+1. 1 A. x = 2 log 3. B. x = log 3. C. x = − log 3. D. x = log 3. 2 2 2 2 2
Câu 17. Giải phương trình log (x2 + 2x) = 3. 2 √ A. x = −4; x = 2. B. x = −1 ± 7. C. x = 4; x = 2. D. x = 2.
Câu 18. Giả sử p và q là các số dương sao cho: log p = log
q = log (p + q). Tìm giá trị của 16 20 25 p ? q √ √ √ √ 1 + 3 −1 + 5 −1 + 3 1 + 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 19. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox, hai đường
thẳng x = a, x = b. Chọn đáp án đúng. b b a b Z Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = f (x) dx. a a b a
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2 x. sin x là 1 1 1 1 A. cos3 x + C. B. − sin3 x + C. C. sin3 x + C. D. − cos3 x + C. 3 3 3 3 2 Z dx √ Câu 21. Đặt I = √ và t =
1 + x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào x 1 + x3 1 sai? 2 A. x3 = t2 − 1. B. x2dx = tdt. 3 2 3 Z 2 Z 1 1 C. I = dt. D. I = − dt. 3(t2 − 1) t − 1 t + 1 √ 1 2
Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi y = x3 + 1, y = 0, x = 0 và x = 1 quay quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 23π 13π π π A. . B. . C. . D. . 14 7 9 3 π 2 Z Câu 23. Tích phân I =
(esin x + 2) cos x dx có kết quả là 0 A. e + 1. B. e + 3. C. e − 3. D. e − 1. √
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2. Z 1 √ Z 1 √ A. f (x) dx = √ x 2−1 + C. B. f (x) dx = √ x 2+1 + C. 2 − 1 2 + 1 Z √ Z √ C. f (x) dx = x 2−1 + C. D. f (x) dx = x 2+1 + C.
Câu 25. Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1], thỏa mãn điều kiện f (0) = 6 1 1 Z Z và
(2x − 2)f 0(x) dx = 6. Khi đó f (x) dx bằng 0 0 A. −3. B. −9. C. 3. D. 6. 169
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z e2x √ √ Câu 26. √
dx = a.e. 1 + ex + b. 1 + ex + C. Chọn mệnh đề đúng? 1 + ex A. b = 2a. B. a = 2b. C. a = −2b. D. b = −2a. √ 1 1 3 Câu 27. Cho = − i, tính (z)2017 ta được z 4 4 √ √
A. (z)2017 = 22016 − 22016. 3i.
B. (z)2017 = 22016 + 22016. 3i. √ √
C. (z)2017 = 22018 − 22018. 3i.
D. (z)2017 = 22018 + 22018. 3i.
Câu 28. Cho số phức z = 2i(2 + 3i)2 thì môđun của số phức z là A. 676. B. 26. C. 24. D. 476.
Câu 29. Phương trình: 8z2 − 4z + 1 = 0 có nghiệm là 1 1 5 1 1 3 1 3 A. z1 = + i và z2 = − i. B. z1 = + i và z2 = − i. 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 C. z1 = + i và z2 = − i. D. z1 = + i và z2 = − i. 4 4 4 4 2 4 2 4
Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức z = 3i − 10 lần lượt là A. −10; 3i. B. 3; −10. C. 10; 3. D. −10; 3.
Câu 31. Cho các số phức z thoả mãn |(1 − i)z − 4 + 2i| = 2. Tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức z trên mặt phẳng toạ độ là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn đó. A. Tâm I(3; −1). B. Tâm I(3; 1). C. Tâm I(4; −2). D. Tâm I(−4; 2).
Câu 32. Với các số phức z thoả mãn |z − 3 − 4i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. max |z| = 7. B. max |z| = 6. C. max |z| = 5. D. max |z| = 4.
Câu 33. A, B, C là các điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn số phức 2 + 3i, 3 + i, 1 + 2i.
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z. A. z = 1 + i. B. z = 2 − 2i. C. z = 1 − i. D. z = 2 + 2i.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao tương ứng là a, b, c. Công
thức tính thể tích hình hộp đó là A. V = a + b + c. B. V = 2(a + b)c. C. V = abc. D. V = a3.
Câu 35. Một hình trụ có bán kính 5 cm và chiều cao 7 cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng
song song với trục và cách trục 3 cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng A. 21 cm2. B. 56 cm2. C. 70 cm2. D. 28 cm2.
Câu 36. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ),
diện tích xung quanh của (N ) là A. Sxq = πRh. B. Sxq = 2πRl. C. Sxq = πR2h. D. Sxq = πRl. √
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD có AB = 2a, BC = AC = a 2, √
AD = a, BD = a 3, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên. √ √ πa3 πa3 3 32 3πa3 32πa3 A. . B. . C. . D. . 32 32 27 9 170
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có [ ASB = [ BSC = [
CSA = 60◦, SA = 3, SB = 4, SC = 5. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB). √ √ √ √ 5 6 5 2 5 2 5 6 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 9 3 9 3
Câu 39. Tính thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0 biết khối chóp A.BB0D0D có thể tích bằng 5 cm3. A. 15 cm3. B. 10 cm3. C. 40 cm3. D. 25 cm3.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là 2,
cạnh bên là 4. Thể tích khối lăng trụ là 8 A. . B. 4. C. 12. D. 8. 3
Câu 41. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của hình nón là √ √ √ πa3 3 √ πa3 3 πa3 3 A. V = . B. V = πa3 3. C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 42. Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu bán kính R cho trước. 3R 4R 5R 5R A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 3 3 4
Câu 43. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư trên đường Hùng Vương, thị trấn
Krông Năng người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống
bằng 1 m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi m3 bê tông cần
dùng 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi-măng để làm đủ số ống nói trên. A. 4839 (bao). B. 1210 (bao). C. 2310 (bao). D. 578 (bao).
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a và AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy góc 45◦. Thể tích khối chóp S.ABCD là √ √ a3 2 2a3 a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y − 1)2 +
(z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ), (P 0) chứa d,
tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm toạ độ trung điểm H của T T 0. 1 5 5 2 5 7 11 5 5 11 7 7 A. H ; ; − . B. H ; ; − . C. H ; − ; . D. H ; − ; . 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 46. Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; −1; −4) lên mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z − 3 = 0
là điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. a + b + c = −1. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = 5. D. a + b + c = − . 3 171
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 47. Cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 6 = 0. Véctơ nào sau đây không phải là véctơ pháp tuyến của (P )? − → − → 1 1 A. n = (3; 6; −9). B. n = 1; ; − . 2 3 − → − → 1 1 1 C. n = (−100; −200; 300). D. n = ; ; − . 6 3 2
Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm M (1; −1; 1) và chứa trục Oy. A. x + y = 0. B. x + z = 0. C. x − 2y + z = 0. D. x − z = 0.
Câu 49. Mặt phẳng qua hai điểm A(1; 0; 1) và B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là A. 2y − z + 1 = 0. B. y + 2z − 3 = 0. C. 2x + y − z = 0. D. y − 2z + 2 = 0.
Câu 50. Cho hai mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 1 = 0 và (Q) : 2x + y − z + 2 = 0. Phương trình
đường thẳng qua A(1; 2; 5) và song song với cả hai mặt phẳng trên là  x = 1  x − 1 y − 2 z − 5   A. = = . B. y = 2 − t . 1 1 −5    z = 5 x y + 1 z x + 1 y + 3 z + 5 C. = = . D. = = . 1 3 5 1 3 5 172
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 B 21 C 26 D 31 B 36 D 41 A 46 A 2 A 7 D 12 B 17 A 22 A 27 A 32 B 37 C 42 B 47 B 3 D 8 B 13 C 18 B 23 A 28 B 33 D 38 D 43 B 48 D 4 B 9 D 14 D 19 B 24 B 29 C 34 C 39 A 44 B 49 D 5 A 10 B 15 C 20 D 25 B 30 D 35 B 40 D 45 A 50 C 173
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Lê Triệu Bá Vương 25
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai, lần 2
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3, y = x5. 1 1 A. S = 2. B. S = . C. S = 1. D. S = . 6 3
Câu 2. Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x2 + 1. 1 −1 1 B. y = −x3 − 3x2 + 1. x C. y = 2x3 − 6x2 + 1. 1 D. y = − x3 + x2 + 1. 3 −3 √
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 − 2x+1 − 4x. A. [−3; 1]. B. R. C. [0; +∞). D. (−∞; 0].
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt √
phẳng đáy, SA = a 3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ πa2 3 4πa2 4πa2 A. 5πa2. B. . C. . D. . 6 3 5
Câu 5. Phương trình 52x+1 − 13.5x + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2. A. −1 + log 6. B. 1 − log 6. C. 2 − log 6. D. −2 + log 6. 5 5 5 5
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(−1; 2; 1) tiếp
xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 2 = 0.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx + 1 có hai điểm cực trị
nằm trên đường thẳng d : y = −4x + 1. A. m = 3. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 2. √
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x − 4 6 − x
trên đoạn [−3; 6]. Tính M + m. A. −4. B. −12. C. 18. D. −6. 3 Z √
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1; +∞) và f
x + 1 dx = 8. Tính tích phân I = 0 2 Z xf (x)dx. 1 A. I = 2. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 16. 174
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)z + ¯ z = 1 + i. A. z = 1 − i. B. z = 1 + i. C. z = 2 − i. D. z = 2 + i.
Câu 11. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z = (z1 + 2)z2. √ √ √ A. |z| = 65. B. |z| = 137. C. |z| = 5 5. D. |z| = 15. b b c Z Z Z Câu 12. Cho a < b < c, f (x) dx = 5,
f (x) dx = 2. Tính tích phân f (x) dx. a c a c c c c Z Z Z Z A. f (x) dx = 7. B. f (x) dx = 3. C. f (x) dx = −3. D. f (x) dx = 10. a a a a √ 3x2 − 1 − x4 + x + 2
Câu 13. Đồ thị hàm số f (x) =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là x2 − 3x + 2
A. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1; tiệm cận ngang y = 2.
B. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1; tiệm cận ngang y = 2, y = 3.
C. Tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 2.
D. Tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 2, y = 3.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm M (2; 3; 4), N (3; 2; 5)
có phương trình chính tắc là x − 3 y − 2 z − 5 x − 3 y − 2 z − 5 A. = = . B. = = . −1 −1 1 1 −1 1 x − 3 y − 2 z − 4 x − 2 y − 3 z − 4 C. = = . D. = = . 1 −1 −1 1 1 1 1 Câu 15. Cho hàm số y =
x3 − mx2 − x + m + 1. Giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm 3
cực trị A(xA; yA), B(xB; yB) thỏa mãn x2 + x2 = 2 là A B A. m = 0. B. m = ±3. C. m = 2. D. m = ±1.
Câu 16. Kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình log 1 x + log2 x = 2. Tính tích x 2 1x2. 2 1 A. x1.x2 = . B. x1.x2 = −8. C. x1.x2 = 2. D. x1.x2 = 4. 2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1) là 2 1 ln 2 1 2x ln 2 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . 1 + 2−x 2x + 1 (2x + 1) ln 2 2x + 1 √ 1 x2−3x−10 1 x−2
Câu 18. Số nghiệm nguyên của bất phương trình > là 3 3 A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. m Câu 19. Cho hàm số y =
x3 − mx2 + 3x + 1 (m là tham số thực). Giá trị nhỏ nhất của m để 3
hàm số trên luôn đồng biến trên R là
A. Không có giá trị nhỏ nhất. B. m = 3. C. m = 0. D. m = −3.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 22x. 175
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z 22x+1 Z 22x A. 22x dx = + C. B. 22x dx = + C. ln 2 ln 2 Z 22x−1 Z 4x C. 22x dx = + C. D. 22x dx = + C. ln 2 ln 2 √
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a 2. Hình √
chiếu vuông góc của A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Biết AA0 = a 5 . Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a là 2 A. 2a3. B. a3. C. 4a3. D. 12a3. 3 1 Z
Câu 22. Biết rằng tích phân I =
(2x + 3)ex dx = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng 0 định đúng. A. a + 2b = 1. B. ab = 3. C. a + b = 4. D. a − b = 2.
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy là 6, thể tích là 96π. Diện tích xung quanh của khối nón đó là A. 72π. B. 56π. C. 60π. D. 36π.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = 4x4 − 3x2 + 3 và đường thẳng y = x + 3 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = x, x = a, x = b (0 < a < b) quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng b b b b Z Z √ Z √ Z A. V = π2 x dx. B. V = π2 x dx. C. V = π x dx. D. V = π x dx. a a a a
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 − 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình A. y = 9x − 11. B. y = 9x − 7. C. y = −9x + 11. D. y = −9x + 7. 1 2
Câu 27. Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình + = 6 − log (4x) 2 + log x 2 2 1. Tính T . A. T = 9. B. T = 20. C. T = 36. D. T = 5. Câu 28.
Giả sử M, N, P, Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của y các số phức z N M
1, z2, z3, z4 trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào 2 sau đây là đúng? −1
A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z 1 x 1 = 2 + i. O
B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4 = −1 + 2i.
C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z − 2 = 2 − i. 2 P Q
D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3 = −1 − 2i. 176
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Phương trình 2 log x + log (10 − x) = log 9. log 2 có 2 nghiệm. Tích hai nghiệm đó 9 3 2 3 bằng A. 3. B. 9. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i| = 1. Giá trị lớn nhất của |z + 1 + i| là √ √ A. 13 + 2. B. 4. C. 6. D. 13 + 1.
Câu 32. Trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng một người gửi vào ngân hàng với số tiền như nhau
với lãi suất 1,4% một tháng. Hai năm tiếp theo người đó không gửi thêm tiền vào ngân hàng và
hết năm thứ 3, người đó rút cả gốc lẫn lãi được 14 triệu đồng. Biết rằng lãi suất không thay đổi,
hỏi trong năm đầu tiên, mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến tiền đồng) A. 875.543 đồng. B. 773.263 đồng. C. 837.870 đồng. D. 773.262 đồng.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) , biết rằng √ 8 2 [
SCA = 45◦ và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
. Tính độ dài cạnh a của hình vuông 3 ABCD. √ √ √ 2 A. a = 3. B. a = 2. C. a = 2. D. a = . 2
Câu 34. Cho hình trụ T có bán kính đáy R, trục OO0 bằng 2R và mặt cầu (S) đường kính OO0.
Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 3 Câu 35.
Một bạn học sinh chăn trâu giúp gia đình ở một địa điểm
C cách một con suối thẳng SE là 4 km (như hình vẽ). Bạn M S E
đó muốn tắm cho con trâu ở con suối đó rồi trở về trang 4 km
trại ở vị trí H. Hỏi quãng đường ngắn nhất mà bạn có thể C
hoàn thành công việc này là bao nhiêu km? (các kích thước 7 km
được cho trong hình vẽ). F H √ √ 8 km A. 2 113 km. B. 113 km. C. 19 km. D. 17 km.
Câu 36. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm trên tia Oz và
OC = 1; các điểm A, B thay đổi trên các tia Ox, Oy sao cho OA + OB = OC. Giá trị nhỏ nhất
của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng 177
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ 6 6 √ 6 A. . B. . C. 6. D. . 4 3 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + d = 0 (với
a2 + b2 + c2 > 0) đi qua hai điểm B(1; 0; 2), C(−1; −1; 0) và cách A(2; 5; 3) một khoảng lớn nhất. a + c
Khi đó giá trị của biểu thức F = là b + d 3 3 2 A. 1. B. . C. − . D. − . 4 2 7
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 60◦.
Hỏi diện tích mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu? (O là tâm mặt đáy) √ √ 2πa2 πa2 3 πa2 2 A. . B. . C. . D. πa2. 3 2 3
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40. Cho khối chóp với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng 24a3. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABO. A. V = 2a3. B. V = 12a3. C. V = 6a3. D. V = 8a3.
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 20)
và có hệ số góc m. Giá trị của m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt là 15 15 15 15 A. m < . B. m > . C. m < , m 6= 3. D. m > , m 6= 24. 4 4 4 4
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(m; −3; 17), B(2; 0; −1), C(−1; 4; 0).
Tìm m để ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. 14 11 A. m = − . B. m = 4. C. m = − . D. m = 1. 3 3 1 + 3i
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn ¯ z =
. Tính mô đun của số phức w = ¯ z + iz. √ √ 1 − i √ √ A. |w| = 2 2. B. |w| = 2. C. |w| = 3 2. D. |w| = 4 2. x y z − 4
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 −2
(P ) : x + my + m2z − 1 = 0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
(P ) song song với đường thẳng d. 1 1 A. m = 0 và m = . B. m = − . 2 2 1 C. m = 1. D. m = 1 và m = − . 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
P (1; 2; 3) lên mặt phẳng Oyz. A. (0; 2; 3). B. (1; 0; 3). C. (1; 2; 0). D. (1; 1; 0).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng x y + 3 z √ d : = =
. Biết rằng (S) có bán kính R = 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo một đường 1 1 2
tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I. 178
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. I(1; −2; 2), I(5; 2; 10).
B. I(1; −2; 2), I(0; −3; 0). C. I(5; 2; 10), I(0; −3; 0).
D. I(1; −2; 2), I(−1; 2; −2).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình măt phẳng chứa hai điểm
A(1; 0; 1), B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox. A. x + 2z − 3 = 0. B. y − 2z + 2 = 0. C. 2y − z + 1 = 0. D. x + y − z = 0.
Câu 48. Khẳng định nào dưới đây sai? A. log a > log b ⇔ a > b > 0. B. ln x > 0 ⇔ x > 1. 0,5 0,5
C. log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0.
D. log x < 0 ⇔ 0 < x < 1. 3 3
Câu 49. Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? a3 3 ln 2 a3 ln b A. log = log a + . B. log = log a − . 8 b 2 ln b 8 b 2 ln 8 a3 ln b a3 3 ln 2 C. log = log a + . D. log = log a − . 8 b 2 ln 8 8 b 2 ln b
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i)z|
là một đường tròn. Phương trình đường tròn đó là
A. x2 + (y − 1)2 = 2. B. (x − 1)2 + y2 = 2. C. x2 + (y + 1)2 = 2. D. (x + 1)2 + y2 = 2. 179
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 C 21 A 26 B 31 D 36 A 41 D 46 A 2 A 7 D 12 B 17 A 22 A 27 B 32 B 37 D 42 A 47 B 3 D 8 D 13 C 18 B 23 C 28 D 33 C 38 D 43 B 48 A 4 A 9 C 14 B 19 C 24 D 29 B 34 C 39 C 44 C 49 B 5 A 10 B 15 A 20 C 25 D 30 D 35 D 40 C 45 A 50 C 180
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Lê Minh Cường 26 THPT Phú Xuyên A, Hà Nội
Câu 1. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (−∞; 1). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. R.
Câu 2. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8, độ dài đường sinh bằng 10. A. 128π. B. 124π. C. 140π. D. 96π.
Câu 3. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của của đồ thị hàm 2x − 1 số y = . x − √ 1 √ √ A. 2 3. B. 2 5. C. 1. D. 2 2.
Câu 4. Viết phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 . x − 1 A. x = 1 và y = 1. B. x = −1 và y = 1. C. y = 1 và x = 1. D. y = 2 và x = 1.
Câu 5. Tính thể tích hình lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h. 1 1 1 A. S.h. B. S.h. C. S.h. D. S.h. 3 2 6 √x2 +1
Câu 6. Viết phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x − 1 A. y = 1. B. y = −1. C. x = 1. D. y = 1 và y = −1.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 + (6m −
4)x2 + 1 − m là ba đỉnh của một tam giác vuông. A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 8. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = −x4 + 2x2 + 3. B. y = −x4 + 2x2. −1 O 1 C. y = x4 − 2x2. x −1 D. y = x4 − 2x2 − 1.
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − x2 − x + 1. Viết phương trình các đường tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại giao điểm của nó với trục hoành. A. y = 0 và y = x − 1. B. y = x + 1 và y = x + 4. C. y = 0 và y = 4x + 4. D. y = x − 1 và y = x + 1. 2
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + với x > 0. x A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 181
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí A trên mặt biển cách bờ biển một khoảng AB = 5
km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải đăng có thể
chèo thuyền đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h.
Vị trí của điểm M cách B một khoảng bằng bao nhiêu để người đó đi đến kho C ít tốn thời gian
nhất (coi bờ biển là một đường thẳng)? √ √ A. 0 km. B. 7 km. C. 2 5 km. D. 5 2 km.
Câu 12. Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 1% một tháng. Biết
rằng sau mỗi quý (3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm
thì người đó nhận lại được số tiền bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 13. Cho log 4 = a. Tính log 4000. A. 3 + a. B. 4 + a. C. 3 + 2a. D. 4 + 2a.
Câu 14. Cho log 75 = a, log 7 = b, log 3 = c. Tính log 35. 2 8 2 12 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 2ac 3b + 3ac A. . B. . C. . D. . c + 2 c + 2 c + 3 c + 1 3 2−2x 8 x−2
Câu 15. Tìm tập nghiệm của phương trình = . 2 27 8 8 A. . B. . C. {4}. D. {2}. 5 3
Câu 16. Tính tổng các nghiệm của phương trình 22x−3 − 3.2x−2 + 1 = 0. A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, √ (SBC) ⊥ (ABC), SB = 2a 3, [
SBC = 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ 2 √ √ 1 √ A. 2a3 3. B. a3 3. C. 3a3 3. D. a3 3. 3 3
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình (2x − 4)(x2 − 2x + 3) < 0. A. (−∞; −1) ∪ (2; 3). B. (−∞; 1) ∪ (2; 3). C. (2; 3). D. (−∞; −2) ∪ (2; 3).
Câu 19. Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9x − 2(m + 1).3x − 3 − 2m > 0 nghiệm đúng với mọi số thực x? A. m 6= 2. B. m ∈ ∅. 3 √ √ C. m ≤ − .
D. m ∈ −5 − 2 3; −5 + 2 3. 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC, SA ⊥ (ABC), SA = a, ∆ABC vuông cân, AB = BC = a, B0
là trung điểm của SB, C0 là chân đường cao hạ từ A của ∆SAC. Tính thể tích của khối chóp S.AB0C0. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 9 12 36 27 182
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Tìm số nghiệm của phương trình log (2x − 1) = −2. 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Tính tích các nghiệm của phương trình log (125x). log2 x = 1. x 25 7 630 1 A. . B. 630. C. . D. . 125 625 125
Câu 23. Tìm các giá trị thực của a để hàm số y = log
x đồng biến trên (0; +∞). 2a+3 A. a > 1. B. a > −1. C. 0 < a < 1. D. 0 < a 6= 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) = xe−x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập xác định D = R.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 1
C. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại 1; . e D. lim f (x) = −∞. x→+∞ x + 2 Câu 25. Cho hàm số y = . Hãy chọn đáp đúng? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến với x 6= 1.
Câu 26. Tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao h. 1 1 A. πr2h. B. πr2h. C. 2πrh. D. πr3h. 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA = 4. Tính thể tích của khối chóp đó. 8 16 1 A. . B. . C. 8. D. . 3 3 2
Câu 28. Cho hàm số y = x3 + x2 + mx + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R. 1 1 1 1 A. m > . B. m ≥ . C. m ≤ . D. m < . 3 3 3 3
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA0 = b.
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a2b 3 a3b 3 √ √ A. . B. . C. a2b 3. D. a3b 3. 4 3
Câu 30. Tính thể tích khối nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông là 2a. √ √ √ 4πa3 2 πa2 2 2πa3 2 √ A. . B. . C. . D. 2πa3 2. 3 3 3
Câu 31. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 + 5. A. x = −1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = −1 hoặc x = 1. 183
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, thể tích khối trụ là 90π. Tính diện tích
xung quanh của khối trụ đó. A. 36π. B. 60π. C. 81π. D. 78π.
Câu 33. Cho hình trụ bán kính là a. Gọi AB, CD là hai đường kính của hai đáy sao cho
AB ⊥ CD. Tính thể tích khối trụ biết rằng tứ diện ABCD đều. √ √ πa3 2 √ √ a3π 3 A. . B. πa3 3. C. πa3 2. D. . 3 3
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh AC. πa2b πa3b A. . B. πa2b. C. . D. πa3b. 3 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, SA vuông góc 1
với đáy, SA = a, I thuộc cạnh SB sao cho SI =
SB. Tính thể tích khối chóp S.ACI. 3 a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 9
Câu 36. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (x2 + x) < log (−2x + 4). 0,8 0,8
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. (−4; 1). C. (−∞; −4) ∪ (1; 2). D. (1; 2).
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, [
ASB = 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 3
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A(−1; 2; 0), B(−2; 1; 1) và
có tâm nằm trên trục Oz.
A. x2 + y2 + z2 − z − 5 = 0. B. x2 + y2 + z2 + 5 = 0.
C. x2 + y2 + z2 − x − 5 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − y − 5 = 0.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC, SA ⊥ (ABC), SA = a, ∆ABC vuông cân, AB = BC = a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 3
Câu 40. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của ∆ABC a đến (A0BC) là
. Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0. √ 6 √ √ √ 3a3 2 3a3 3 3a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 4 4 − → − → √ √
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u = (x; 0; 1), v = 2; − 2; 0. Tìm x để − → − →
góc giữa u và v bằng 60◦? A. x = −1. B. x = ±1. C. x = 0. D. x = 1. 184
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a, SA ⊥ √ a 3
ABCD, góc giữa SB và (ABCD) bằng 60◦, M thuộc SA sao cho AM = , (BCM )∩SD = N . 3
Tính thể tích của khối chóp S.BCM N . √ √ √ √ 5a3 3 10a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3
Câu 43. Cho hàm số y = x3 + x2 + mx + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung. 1 1 A. m > 0. B. m ≥ . C. m ≤ . D. m < 0. 3 3
Câu 44. Cho hình chóp SABC, SA = 3a, SA ⊥ (ABC). Tam giác ABC có AB = BC = 2a, [
ABC = 120◦. Tính khoảng cách từ A đến (SBC). 2 3 a a A. a. B. a. C. . D. . 3 2 3 2
Câu 45. Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6π. Xác định bán kính đáy r và chiều cao h của
khối trụ để thể tích của nó đạt giá trị lớn nhất? A. r = 1, h = 2. B. r = 2, h = 1. C. r = 1, h = 1. D. r = 2, h = 2. 2
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (2 + e3x) . 4 1 4 1 A. 4x + e3x + e6x + C. B. 3x + e3x + e6x + C. 3 6 3 6 4 1 4 5 C. 4x + e3x − e6x + C. D. 3x + e3x + e6x + C. 3 6 3 6 √
Câu 47. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x 1 + x2. 1 √ 1 √ A. x2 1 + x2 + C. B. x2 1 + x23 + C. 2 3 1 √ 1 √ C. 1 + x23 + C. D. x2 1 + x2 + C. 3 3 1
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2x2 + 3x + 1 2x + 1 x + 1 2x − 1 1 2x + 1 A. ln + C . B. ln + C . C. ln + C . D. ln + C . x + 1 2x + 1 x − 1 2 x + 1 1 1 Câu 49. Hàm số F (x) = x −
sin 4x + C là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 8 1 1 A. sin 2x. B. cos2 2x. C. cos 2x. D. sin2 2x. 2 2 −3 sin 3x + 2 cos 3x
Câu 50. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5 sin 3x − cos 3x −17 7 −17 7 A. x + ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. B. x − ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. 26 78 26 78 17 7 17 7 C. x + ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. D. x − ln |5 sin 3x − cos 3x| + C. 26 78 26 78 185
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 B 21 B 26 B 31 B 36 C 41 D 46 A 2 D 7 B 12 C 17 A 22 D 27 A 32 B 37 C 42 A 47 C 3 D 8 C 13 A 18 A 23 B 28 B 33 C 38 A 43 D 48 A 4 A 9 C 14 A 19 C 24 D 29 A 34 A 39 B 44 B 49 D 5 B 10 A 15 C 20 C 25 A 30 A 35 D 40 A 45 A 50 A 186
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Lê Minh Cường 27 THPT Phan Bội Châu, Gia Lai
Câu 1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 5. Hàm số f (x) đồng biến trên các khoảng nào? A. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B. (0; 2). C. (−∞; 2) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?
A. y = x3 + 3x2 + 1. B. y = x4 − x2 + 1. C. y = x3 + 2. D. y = −x4 + 3.
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = −x4 + 2x2 + 2. A. 2. B. 3. C. 5. D. 0. 5 − 2x Câu 4. Cho hàm số y =
. Tìm phương trình tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị x − 1 hàm số trên. A. x = 1, y = 2. B. x = 1, y = −2. C. x = −1, y = −2. D. x = 1, y = 5. 2x − 1 Câu 5. Cho hàm số: y =
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. x − 1
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên tập R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞). 1
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên (1; +∞). x − 1 A. min y = 3. B. min y = 2. C. min y = 0. D. min y = 4. (1;+∞) (1;+∞) (1;+∞) (1;+∞)
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x. Tìm m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. A. −2 < m < 2. B. m > 1. C. m < 0. D. m = 0. 1
Câu 8. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t2 + 8t, với t (giây) là khoảng thời gian tính 2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi từ khi bắt đầu chuyển động đến khi vật dừng hẳn, vật đã đi được một quãng đường là bao nhiêu? A. 64 m. B. 16 m. C. 32 m. D. 8 m.
Câu 9. Xác định m để đường thẳng ∆ : y = 3mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 + 2 tại ba điểm phân biệt. A. m > 0. B. m > 1. C. −1 < m < 2. D. m < 3. 187
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 10.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có dạng đồ thị như hình bên. y
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ab < 0, bc < 0, cd < 0.
B. ab < 0, bc > 0, cd > 0. x O
C. ab < 0, bc > 0, cd < 0.
D. ab > 0, bc > 0, cd < 0.
Câu 11. Cho hàm số y = 2x4 − mx2 + 1. Tìm m để hàm số có ba cực trị và ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số là các đỉnh của một tam giác vuông. √ √ A. m = 2. B. m = 3 16. C. m = 3. D. m = 3 24.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log (5 − x). 3 A. (−∞; 5]. B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. R \ {5}.
Câu 13. Cho a, b > 0. Mệnh đề nào dưới đây là sai? a A. ln = ln a − ln b. B. ln(a.b) = ln a + ln b. b1 1 a ln a C. ln = ln − ln b. D. ln = . ab a b ln b √ √ √ p
Câu 14. Với số a > 0 và a 6= 1, cho biểu thức M = 3 a. 6 a5.
a 3 a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 2 11 11 A. M = a 6 . B. M = a 3 . C. M = a 6 . D. M = a 3 .
Câu 15. Đặt a = log 5, b = log 3. Hãy biểu diễn N = log 15 theo a và b. 2 5 24 ab − a ab + b ab + a ab − b A. N = . B. N = . C. N = . D. N = . 2 + ab 3 + ab 3 + ab 2 − ab Câu 16. Xét các hàm số: π x √ (1). y = log |x| ; (2). y = ; (3). y = 2x ; (4). y = ln (x2 + 1). 3
Trong số các hàm số trên, hàm số nào đồng biến trên R? A. (1) và (2). B. (2) và (3) . C. (3) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình 9x − 4.3x+1 + 27 = 0. A. {9; 3}. B. {1; 2} . C. {0; 3}. D. {1; 3}.
Câu 18. Phương trình log(x − 3) + log(x − 2) = 1 − log 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 19. Ông An đem gửi tiết kiệm một số tiền là A (đồng) vào một ngân hàng với lãi suất là
8% một năm. Biết rằng cứ sau một quý (3 tháng) thì số tiền lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì ông An nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp hai
lần số tiền ban đầu? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi). A. 7. B. 8. C. 9 . D. 10. 188
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Cho hàm số y = ex. cos 2x. Tính y − y0. A. 2ex. cos 2x. B. 2ex. sin 2x . C. −ex. cos 2x. D. −2ex. sin 2x. √ x √ x
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 + 1 + 3 − 1 ≤ 2x. A. S = R. B. S = (0; +∞). C. S = (−∞; 0]. D. S = ∅.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x. Z Z A. sin 5xdx = −5 cos 5x + C. B. sin 5xdx = 5 cos 5x + C. Z cos 5x Z cos 5x C. sin 5xdx = − + C. D. sin 5xdx = + C. 5 5 3 5 5 5 Z Z Z Z h i Câu 23. Biết f (x)dx = 2, f (x)dx = 4, g(x)dx = 8. Tính I = 3f (x) − g(x) dx. 1 3 1 1 A. 4. B. 2. C. 26. D. 10. 1
Câu 24. Biết F (x) là nguyên hàm hàm số f (x) = 3x, biết F (0) = − . Tính F (log 7). ln 3 3 5 6 A. F log 7 = . B. F log 7 = . 3 ln 3 3 ln 3 C. F log 7 = 5 ln 3. D. F log 7 = 6 ln 3. 3 3 π 4 Z Câu 25. Tính x sin xdx . 0 √ √ 2 π 2 π A. I = − + 1 . B. I = + 1 . √ 2 4 2√ 4 2 π 2 π C. I = − 1 . D. I = − − 1 . 2 4 2 4
Câu 26. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục hoành hình phẳng giới √
hạn bởi các đường (C) : y = x, y = 0, x = 1 và x = 2. 3 3π 7π A. (đvtt). B. 2π (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 2 2 3
Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x2, trục hoành và tiếp tuyến của (C)
tại điểm x0 = 1. Tính diện tích S của hình phẳng đó. 1 1 1 A. S = 3 (đvtt). B. S = (đvtt). C. S = (đvtt). D. S = (đvtt). 3 4 12 √3 Z dx √ √ Câu 28. Biết √ = a ln 3 + b ln 2 + 1 + c ln 2 − 1 với a, b, c ∈ Q. Tính M = x x2 + 1 1 a + 2b − 2c. 1 3 A. M = 2. B. M = −1. C. M = . D. M = . 2 2
Câu 29. Cho số phức z = −2 + 3i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức liên hợp z của z. A. M (2; 3). B. M (−2; 3). C. M (2; −3). D. M (−2; −3).
Câu 30. Tính môđun của số phức z biết (1 − 2i)z = 2 + 3i. √ √ √ 33 65 13 13 A. |z| = . B. |z| = . C. |z| = . D. |z| = . 5 5 5 5 189
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Cho số phức z = (3 − 2i)(2 + i) − 7. Tìm số phức liên hợp của số phức w = 1 + z + z2. A. w = 2 + 3i. B. w = 3 − 2i. C. w = 3 + 2i. D. w = 2 − 3i.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M1, M2 lần lượt là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương
trình z2 − 2z + m2 + 2 = 0, (m ∈ R). Xác định m để tam giác OM1M2 vuông cân tại O. A. m = 0. B. m = 1. C. m = 0, m = 2. D. m = 0, m = 1.
Câu 33. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa |z − i| = |2 − 3i − z|.
A. Đường tròn có phương trình x2 + y2 = 4.
B. Đường thẳng có phương trình x − 2y − 3 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x + 2y + 1 = 0.
D. Elip có phương trình x2 + 4y2 = 4.
Câu 34. Trong các số phức z thỏa điều kiện |z − 2 − i| = 1 có một số phức z0 sao cho |z0| có giá
trị nhỏ nhất. Hãy tính M = z0 − z0. 4 A. M = 4. B. M = 4 − √ . 5 2 2 C. M = − √ i. D. M = 2 − √ i. 5 5
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy hình
chóp góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 2 18 6
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S.M N K. V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8 3a3
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy AB = a, thể tích V = . Tính 4
chiều cao h của lăng trụ. √ √ a 3 √ A. h = 3a. B. h = a 3. C. h = . D. h = 3a 3. 2
Câu 38. Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC vuông góc nhau từng đôi một. Cho SOAB =
S1, SOBC = S2, SOCA = S3. Tính thể tích tứ diện OABC theo S1, S2, S3. √ √ √ S r 1S2S3 2S1S2S3 2 S1S2S3 S1S2S3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc
mp(ABC). Biết AB = a, SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. 6πa2. B. 24πa2. C. 6a2. D. 2πa2. √
Câu 40. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao là R 3. Tính thể tích khối trụ đó. 4 √ √ √ √ A. V = πR3 3. B. V = πR3 3. C. V = 4πR3 3. D. V = R3 3. 3 190
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, cạnh AB = a. Khi cho quay quanh đường
thẳng AH, các cạnh của tam giác ABC sinh ra một hình nón tròn xoay đỉnh A. Tính thể tích khối nón đó. 1 √ 1 √ 1 1 √ A. V = a3 3. B. V = πa3 3. C. V = πa3. D. V = πa3 3. 24 12 12 24
Câu 42. Cho hình trụ nội tiếp hình cầu S(O; R). Đặt x là khoảng cách từ tâm O của hình cầu
đến đáy của hình trụ. Xác định x để thể tích V của hình trụ là lớn nhất. √ R R 3 √ √ A. x = √ . B. x = . C. x = 2R 3. D. x = R 3. 3 2 x − 2 y + 1 z
Câu 43. Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ : = = . Tìm một vectơ chỉ 2 −3 4 phương của ∆. − → − → − → − → A. u = (2; −1; 0). B. u = (−2; 1; 0). C. u = (4; −3; 2). D. u = (2; −3; 4).
Câu 44. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 16. A. I(−2; 2; 3) và R = 4. B. I(2; −2; −3) và R = 4. C. I(−2; 2; 3) và R = 16.
D. I(2; −2; −3) và R = 16.
Câu 45. Cho mặt cầu S có tâm I(2; −3; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 2 = 0.
Tính bán kính R của mặt cầu đó. 5 4 A. R = 3. B. R = 5. C. R = . D. R = . 3 3
Câu 46. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm N (2; −3; −5) và vuông góc với mặt phẳng
(P ) : 2x − 3y − z + 2 = 0. x − 2 y + 3 z + 5 x + 2 y − 3 z − 5 A. = = . B. = = . 2 −3 −1 2 −3 −1 x + 2 y − 3 z − 1 x − 2 y + 3 z + 1 C. = = . D. = = . 2 −3 −5 2 −3 −5
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. 6x + 3y + 2z + 1 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. C. 6x + 2y + 3z − 6 = 0. D. x + y + z − 6 = 0.
Câu 48. Cho (P ) là mặt phẳng qua điểm M (3; 1; 1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B
và C (khác điểm O) sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất. Viết phương trình mặt phẳng (P ). A. x + 3y + 2z − 8 = 0. B. x + 3y + 3z − 9 = 0. C. 3x + y + z − 3 = 0. D. x + 3y + 3z = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 3; −1) thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y + z − 4 = 0.
Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A, nằm trên (P ) sao cho khoảng cách từ M (0; 4; 3) đến ∆
đạt giá trị lớn nhất. x − 1 y − 3 z + 1 x + 1 y + 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 −3 1 3 −9 3 191
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 3 y + 9 z − 3 x y − 4 z − 3 C. = = . D. = = . 1 3 −1 1 −3 1
Câu 50. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua A(0; 0; 1), B(0; 0; −2) và tiếp xúc với mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 4z + 8 = 0. A. 4x + 3y = 0. B. 4x + 3y = 0, z = 0. C. 4x + 3y = 0, y = 0. D. z = 0. 192
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 B 16 B 21 D 26 C 31 A 36 C 41 D 46 A 2 C 7 A 12 B 17 B 22 C 27 D 32 C 37 B 42 A 47 C 3 A 8 C 13 D 18 B 23 D 28 D 33 B 38 B 43 D 48 B 4 B 9 B 14 C 19 C 24 A 29 D 34 D 39 A 44 B 49 A 5 D 10 C 15 C 20 B 25 D 30 B 35 D 40 B 45 C 50 C 193
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Thanh Quân Lê 28 Chuyên KHTN, lần 5   x2y2−1 = 5
Câu 1. Giả sử (x, y) là nghiệm của hệ
thì giá trị của tổng x2 + y2 bằng  xy2+2 = 125 A. 26. B. 30. C. 20. D. 25. 2x2 + 1 Câu 2. Nguyên hàm R √ dx bằng x2 + 1 √ √ 1 + x2 √ √ 1 + x2 A. + C. B. x 1 + x2 + C. C. x2 1 + x2 + C. D. + C. x x2 √ p 24
Câu 3. Giá trị của biểu thức z = 1 + i 7 − 4 3 bằng 224 224 236 226 A. √ . B. . C. . D. . 12 √ 12 √ 12 √ 12 (2 + 3) (2 − 3) (2 − 3) (2 + 3)
Câu 4. Giá trị của A = log 3. log 4. log 5... log 64 bằng 2 3 4 63 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. −→ − → − → − → − →
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ AO = 3( i + 4 j ) − 2 k + 5 j . Tìm tọa độ điểm A. A. A(3; 5; −2). B. A(−3; −17; 2). C. A(3; 17; −2). D. A(3; −2; 5). 2z + z2
Câu 6. Cho số phức z = 1 + i. Môđun của số phức z0 = bằng √ √ z √ .z + 2z A. 3. B. 2. C. 1 + 2. D. 1. √ √ x−1
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 5 + 2x−1 ≥ 5 − 2 x+1 là
A. −2 ≤ x < −1 hoặc x ≥ 1. B. x ≥ 1. C. −2 < x < 1. D. −3 ≤ x < −1.
Câu 8. Cho hai đường tròn (C1), (C2) lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P ), (Q),
(C1), (C2) có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1) và (C2)?
A. Không có mặt cầu nào.
B. Có đúng hai mặt cầu phân biệt.
C. Có duy nhất một mặt cầu.
D. Có hai hoặc ba mặt cầu phân biệt tùy vào vị trí của (P ), (Q).
Câu 9. Một mặt cầu (S) có độ dài bán kính bằng 2a. Tính diện tích Smc của mặt cầu (S). 16π A. Smc = 4πa2. B. Smc = a2. C. Smc = 8πa2. D. Smc = 16πa2. 3 √ √
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6 x + 6 64 − x bằng √ √ √ √ A. 6 3 + 6 61. B. 1 + 6 65. C. 2. D. 2 6 32. 194
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Xét các hình đa diện H có 6 mặt là sáu tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt. 1 2 2 + 3i
Câu 12. Nghiệm phức của phương trình + = là z z |z|2 2 1 2 1 A. + 3i. B. − 2i. C. − 3i. D. + 2i. 3 3 3 3  x = 1 + t    
Câu 13. Cho đường thẳng d : y = 2 − t
(t ∈ R) và mặt phẳng (P ) : x + 3y + z + 1 = 0.     z = 1 + 2t
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. d ⊥ (P ). B. d ⊂ (P ). C. d k (P ).
D. d cắt (P ) nhưng không vuông góc. x2 + x − 2 Câu 14. Cho hàm số y =
, điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với hai đường x − 2
tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì có hoành độ bằng √ √ √ √ A. 2 ± 4 6. B. 2 ± 4 10. C. 2 ± 4 12. D. 2 ± 4 8. x + 3 y + 1 z − 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 2 1 1
mặt phẳng (P ) : x + 2y − z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P ). 7 5 17 A. M (−1; 0; 4). B. M (1; 0; −4). C. M ; ; . D. M (−5; −2; 2). 3 3 3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(1; 3; 5), C(1; −2; 3). Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là A. G(4; 4; 1). B. G(4; 1; 1). C. G(1; 1; 4). D. G(1; 4; 1). |z1|2 + |z2|2
Câu 17. Với z1, z2 là hai số phức bất kỳ, giá trị của biểu thức a = bằng |z1 + z2|2 + |z1 − z2|2 1 3 A. a = 2. B. a = . C. a = 1. D. a = . 2 2 Z (x − 2)10 Câu 18. Nguyên hàm dx bằng (x + 1)12 1 x − 2 11 1 x − 2 11 A. − + C. B. + C. 11 x + 1 3 x + 1 1 x − 2 11 1 x − 2 11 C. + C. D. + C. 11 x + 1 33 x + 1 Z sin 4x Câu 19. Nguyên hàm dx bằng sin x + cos x 195
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √2 3π √ π A. − cos 3x + − 2 cos x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π B. − cos 3x + − 2 sin x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π C. − sin 3x + + 2 sin x + + C. 3 4 4 √2 3π √ π D. − sin 3x + + 2 cos x + + C. 3 4 4 dx
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số R bằng 2 tan x + 1 2x 1 x 2 A. − ln |2 sin x + cos x| + C. B. + ln |2 sin x + cos x| + C. 5 5 5 5 x 1 x 1 C. − ln |2 sin x + cos x| + C. D. + ln |2 sin x + cos x| + C. 5 5 5 5
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. A. Sxq = 48π. B. Sxq = 128π. C. Sxq = 192π. D. Sxq = 96π.
Câu 22. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − x + 1, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại
và cực tiểu của đồ thị hàm số là 8 2 8 2 A. y = x − . B. y = 2 − x. C. y = − x + . D. y = x − 1. 3 3 3 3
Câu 23. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (2 + 3i)z + (1 + 2i)2.z = (3 − i)2 là 21 25 23 25 23 25 23 25 A. z = + i. B. z = − i. C. z = − + i. D. z = + i. 6 6 6 6 6 6 6 6 x2 + x − 2 Câu 24. Cho hàm số y =
, điểm trên đồ thị hàm số cách đều hai đường tiệm cận có x − 2 hoành độ bằng √ √ √ √ A. 2 ± 4 7. B. 2 ± 4 6. C. 2 ± 4 5. D. 2 ± 4 8.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh lần lượt
là A(3; −2; 1), B(−1; 0; −2), C(4; 1; −1), D(3; 2; −6). Các điểm P , Q di chuyển trong không gian
thỏa mãn P A = QB, P B = QC, P C = QD, P D = QA. Biết rằng mặt phẳng trung trực của P Q
luôn đi qua điểm X cố định. Vậy X sẽ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây? A. x + 3y − 3z − 9 = 0. B. 3x − y + 3z − 3 = 0. C. 3x − 3y + z − 6 = 0. D. x + y − 3z − 12 = 0. x2 − m2 + 2m + 1 Câu 26. Cho hàm số y =
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để x − m
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó. 1 1 1 A. m < − . B. m ≤ − . C. m < −1. D. m < − . 3 2 4 √2x Câu 27. Hàm số y = √
trên đoạn [0; 1] có giá trị lớn nhất (ymax) và nhỏ nhất (ymin) thỏa x2 + 1 mãn đẳng thức A. y4 + y4 = 1. B. y4 + y4 = 4. C. y4 + y4 = 16. D. y4 + y4 = 8. max min max min max min max min 196
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 2 1 ! 1+ 1 3 log 2 2 log Câu 28. Ký hiệu f (x) = x 4 x + 8 x2 + 1
− 1. Giá trị của f (f (2017)) bằng A. 2000. B. 1500. C. 2017. D. 1017.
Câu 29. Với a, b > 0 thỏa mãn điều kiện a+b+ab = 1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a4 +b4 bằng √ √ √ √ A. 2 2 − 14. B. 2 2 + 14. C. 2 − 14. D. 2 + 14. x2 + x − 2 Câu 30. Cho hàm số y =
, điểm trên đồ thị mà khoảng cách từ giao điểm hai đường x − 2
tiệm cận đến tiếp tuyến tại điểm đó lớn nhất có hoành độ bằng √ √ √ √ A. 1 ± 4 8. B. 3 ± 4 8. C. 2 ± 4 6. D. 2 ± 4 8.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −2) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 5 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 8π.
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 16.
Câu 32. Ký hiệu a = log 5, b = log
3. Khi đó giá trị của log 15 bằng 6 10 2 2ab − a − b 2ab + a + b ab + a + b ab + a − b A. . B. . C. . D. . 1 − ab 1 − ab 1 + ab 1 − ab √
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 2.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AB0C0) và (ABC) bằng 60◦ và hình chiếu A lên mặt phẳng
(A0B0C0) là trung điểm H của đoạn A0B0. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB0C0. √ √ √ √ a 86 a 62 a 82 a 68 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 8 6 2
Câu 34. Căn bậc hai của số phức 3 + 4i có phần thực dương là A. 3 + 5i. B. 3 + 2i. C. 2 + i. D. 2 + 3i.
Câu 35. Cho hàm số y = x3 + 3(x + m)(mx − 1) + m3 + 2, khi hàm số có cực trị và đạt giá trị
cực đại yCĐ, giá trị cực tiểu yCT. Giá trị của y3 + y3 bằng CĐ CT √ √ A. 20 5. B. 64. C. 50. D. 30 2. √cos x
Câu 36. Cho hàm số y = (sin x) ta có − 1 ln 2 4 √ 1 1 − 1 √ ln 2 1 1 A. y0( π ) = e 2 2 √ + √ ln 2 . B. y0( π ) = e 2 2 √ + √ ln 2 . 4 4 2 4 4 2 4 2 2 2 1 ln 2 1 4 √ 1 1 √ ln 2 1 1 C. y0( π ) = e 2 2 √ + √ ln 2 . D. y0( π ) = e 2 2 √ − √ ln 2 . 4 4 2 4 4 2 4 2 2 2
Câu 37. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm
2 cm thì thể tích nó tăng thêm 152 cm3. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng bao nhiêu? A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 197
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 38. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy 4 3 m. Biết mặt phẳng
(BCD0) hợp với đáy một góc 60◦. Thể tích khối lăng trụ là A. 478 m3. B. 648 m3. C. 325 m3. D. 576 m3.
Câu 39. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx + m, điểm A(1; 3) và hai điểm cực trị của đồ thị thẳng
hàng ứng với giá trị của m bằng 5 1 A. m = . B. m = 2. C. m = . D. m = 3. 2 2
Câu 40. Một hình hộp chữ nhật mà không phải hình lập phương thì có tối đa bao nhiêu trục đối xứng? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. x2 − 2x + 3 Câu 41. Cho hàm số y =
, phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị là 3x + 1 1 x 7 x 7 x 1 A. y = 2x + . B. y = − . C. y = + . D. y = + . 3 3 9 3 9 3 9
Câu 42. Giả sử z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + (1 − 2i)z − 1 − i = 0 khi đó |z1 − z2| bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 43. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón. √ A. h = 7a 6. B. h = 12a. C. h = 17a. D. h = 8a. Z 2x3 + 1 Câu 44. Nguyên hàm dx bằng x(x3 − 1) 1 1 1 1 A. ln x2 − + C . B. ln x2 + + C . C. ln x − + C . D. ln x + + C . x x x2 x2 √ √ 1 + 3i2 1 − 3i2
Câu 45. Môđun của số phức z = + i bằng √ 1 + i 1 − i√ √ A. 3 5. B. 5. C. 1 + 2 2. D. 2 6. Z x2 − 1 Câu 46. Nguyên hàm dx bằng x(x2 + 1) 1 1 1 1 A. ln x − + C . B. ln x − + C . C. ln x + + C . D. ln x2 − + C . x2 x x x
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = AC = 2a, BC = a và góc giữa đường
thẳng BA0 và mặt phẳng (BCC0B0) bằng 60◦. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB0 và AA0. 1
P nằm trên đoạn BC sao cho BP =
BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 A. M N vuông góc với CP . B. CM vuông góc với AB. C. CM vuông góc với N P . D. CN vuông góc với M P .
Câu 48. Ký hiệu a = log 11, b = log 10, c = log 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 10 9 11 A. b > c > a. B. a > b > c. C. a > c > b. D. b > a > c. 198
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z x2 sin x Câu 49. Nguyên hàm dx bằng cos3 x x2 x2 A. − x tan x + ln | cos x| + C. B. + x tan x − ln | cos x| + C. 2 cos2 x 2 cos2 x x2 x2 C.
− x tan x − ln | cos x| + C. D. + x tan x + ln | cos x| + C. 2 cos2 x 2 cos2 x
Câu 50. Cho hàm số y = x3 + x2 − 5x + 1, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y = 10x + 9. B. y = 11x − 19. C. y = 10x + 10. D. y = −10x + 8. 199
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 B 16 C 21 D 26 B 31 A 36 A 41 B 46 C 2 B 7 A 12 A 17 B 22 C 27 A 32 B 37 C 42 D 47 C 3 A 8 C 13 C 18 D 23 C 28 C 33 B 38 D 43 B 48 D 4 C 9 D 14 D 19 B 24 D 29 A 34 C 39 A 44 A 49 A 5 B 10 C 15 A 20 B 25 A 30 D 35 B 40 D 45 D 50 B 200
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" LATEX hóa: Thầy Lê Quân 29
Chuyên Đại học Vinh, lần 3 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? y
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và x = 2. −1 2 3 x
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0 và x = 3. O
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = −1. Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x) y
là một trong bốn hàm số được chỉ ra trong các phương án A,
B, C, D dưới đây. Tìm f (x). e A. f (x) = ex. B. f (x) = x π . x 3 x O C. f (x) = ln x. D. f (x) = . π
Câu 3. Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 1 và đồ thị hàm số y = x2 − x − 1 là bao nhiêu? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = log (ex + 1). 2 ex 2x 2x ln 2 ex. ln 2 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (ex + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2x + 1 ex + 1
Câu 6. Hàm số y = f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b).
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
C. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b].
D. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [a; b]. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 201
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ 0 2 +∞ y0 − + 0 − +∞ + 3 y −1 −1 −∞
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực trị. 1
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 − 2x) 3 . 1 1 A. D = −∞; . B. D = (0; +∞). C. D = R. D. D = −∞; . 2 2
Câu 9. Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? z A. z − z là số ảo. B. z + z là số thực. C. z.z là số thực. D. là số ảo. z
Câu 10. Cho hai số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. log (x2y) = 2 log x + log y.
B. log (x2 + y) = 2 log x. log y. 2 2 2 2 2 2 x2 2 log x C. log = 2 .
D. log (x2y) = log x + 2 log y. 2 y log y 2 2 2 2 Câu 11.
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của
các số phức z1, z2 khác 0. Mệnh đề nào
sau đây là mệnh đề sai? y N A. |z2| = ON . M B. |z1 − z2| = M N . C. |z x 1 + z2| = M N . O D. |z1| = OM . Z π Câu 12. Cho tích phân I =
x2 cos xdx và u = x2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 0 Z π Z π π π A. I = x2 sin x − x sin xdx. B. I = x2 sin x + x sin xdx. 0 0 0 0 Z π Z π π π C. I = x2 sin x + 2 x sin xdx. D. I = x2 sin x − 2 x sin xdx. 0 0 0 0
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình x2 + y2 + z2 − 4x + 2my + 6z + 13 = 0 là phương trình của mặt cầu. A. m 6= 0. B. m < 0. C. m > 0. D. m ∈ R.
Câu 14. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−1; 0).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞). 202
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x + 1 y + 2 z
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Tìm 2 −1 2
tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; −3; 1) trên ∆. A. H(−1; −2; 0). B. H(1; −3; 2). C. H(−3; −1; −2). D. H(3; −4; 4).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x + ay + 3z − 5 = 0 và
(Q) : 4x − y − (a + 4)z + 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị của a để hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với nhau. 1 A. a = 0. B. a = 1. C. a = . D. a = −1. 3
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 6 = 0. Tìm
tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P ) bằng 3. A. M (0; 0; 3). B. M (0; 0; 21). C. M (0; 0; −15).
D. M (0; 0; 3) và M (0; 0; −15).
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 + 2x2 − mx + 1 đồng biến trên R. 3 4 4 4 A. m ≤ − . B. m < − . C. m ≥ − . D. m > − . 4 3 3 3
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng? Z Z x x A. tan xdx = − ln | cos x| + C. B. sin dx = 2 cos + C. 2 2 Z Z x x C. cot xdx = − ln | sin x| + C. D. cos dx = −2 sin + C. 2 2 x − 1 y − 2 z − 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = 1 −2 1  x = 1 + kt     và d2 y = t
. Tìm tất cả các giá trị của k để d1 và d2 cắt nhau.     y = −1 + 2t 1 A. k = −1. B. k = 0. C. k = 1. D. k = − . 2 √ p Câu 21. Cho biểu thức P =
x4. 3 x với x là số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? √ √ √ p 13 A. P = x x2 3 x. B. P = x2 3 x. C. P = x 6 . D. P = 6 x13. x + 1 y z − 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai −2 −1 1
điểm A(−1; 3; 1), B(0; 2; −1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC √ bằng 2 2. A. C(−5; −2; 4). B. C(−3; −2; 3). C. C(−1; 0; 2). D. C(1; 1; 1).
Câu 23. Cho hình nón đỉnh S, xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường
tròn đáy của hình nón và có AB = BC = 10a, AC = 12a, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích của khối nón đã cho. A. 9πa3. B. 12πa3. C. 27πa3. D. 3πa3. 203
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 24. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2,
Tính giá trị của P = M − m. √ √ √ A. P = 4. B. P = 2 2. C. P = 2 2 − 2. D. P = 2 2 + 2. √
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (x + 1) + log x + 1 ≤ 0. 2 1 2 A. [−1; 0]. B. (−1; 0]. C. (−1; 1]. D. (−∞; 0].
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30◦. √ √ √ 2a3 3 a3 3 4a3 3 √ A. . B. . C. . D. 2a3 3. 3 2 3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x−2)2 +(y +1)2 +(z −4)2 = 10 √
và mặt phẳng (P ) : −2x + y +
5z + 9 = 0. Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại điểm M (5; 0; 4). Tính
góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q). A. 45◦. B. 60◦. C. 120◦. D. 30◦.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M (−1; 1; 2), N (1; 4; 3), P (5; 10; 5).
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? √ A. M N = 14.
B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Trung điểm của N P là I(3; 7; 4).
D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác. Câu 29.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau y
đây là khẳng định đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0. O x
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0.
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln(x2 − 2x + 1) − x trên đoạn [2; 4]. A. 2 ln 2 − 3. B. −3. C. 2 ln 3 − 4. D. −2. √
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AA0 = a 3. Gọi I là giao điểm của √ a 3
AB0 và A0B, biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC0B0) bằng . Tính thể tích V của 2 khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 3a3 a3 A. V = 3a3. B. V = a3. C. V = . D. V = . 4 4 204
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho các số phức z1 = 1 − 2i, z2 = 2 − 3i và w = z1.z2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Số phức liên hợp của w là 8 + i.
B. Điểm biểu diễn số phức w là M (8; 1). √ C. Môđun của w là 65.
D. Phần thực của w là 8, phần ảo là −1. Z 2 √ √ Câu 33. Cho I = x 4 − x2dx và t =
4 − x2. Khẳng định nào là khẳng định sai? 1 √ √ √ √ t2 3 3 Z t3 3 A. I = 3. B. I = . C. I = t2dt. D. I = . 2 0 3 0 0
Câu 34. Biết rằng phương trình z2 + bz + c = 0(b, c ∈ R) có một nghiệm phức là z1 = 1 + 2i.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b + c = 0. B. b + c = 3. C. b + c = 2. D. b + c = 7. √ x − x2 − 4
Câu 35. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 4x + 3 A. y = 0; y = 1 và x = 3. B. y = 1 và x = 3. C. y = 0, x = 1 và x = 3. D. y = 0 và x = 3.
Câu 36. Thể tích khôi tròn xoay thu được khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi các đường √ y =
2 − x, y = x, y = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? Z 1 Z 2 Z 2 A. V = π (2 − x)dx + π x2dx. B. V = π (2 − x)dx. 0 1 0 Z 1 Z 2 √ Z 1 Z 2 C. V = π xdx + π 2 − xdx. D. V = π x2dx + π (2 − x)dx. 0 1 0 1 Z
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f 0(x) = (x + 1)ex và f (x)dx = (ax + b)ex + C với
a, b, C là các hằng số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. a + b = 2. B. a + b = 3. C. a + b = 0. D. a + b = 1. √
Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số y = ln 1 − x + 1. A. D = [−1; +∞). B. D = (−1; 0). C. D = [−1; 0]. D. D = [−1; 0).
Câu 39. Cho hàm số y = log x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2
A. Tập xác định của hàm số là (0; +∞).
B. Tập giá trị của hàm số là (−∞; +∞).
C. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x.
D. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x − 1 tại hai điểm phân biệt.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 − 2i)z + 3i. √
A. Đường tròn x2 + (y − 3)2 = 2 5.
B. Đường tròn x2 + (y + 3)2 = 20. √
C. Đường tròn x2 + (y − 3)2 = 20.
D. Đường tròn (x − 3)2 + y2 = 2 5. 205
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a và SC⊥(ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân √
tại B và có AB = a 2. Mặt phẳng (α) đi qua C vuông góc với SA và cắt SA, SB lần lượt tại
D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE. 4a3 2a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 Câu 42.
Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì
parabol có phương trình y = x2 và đường thẳng là y = 25. Ông B y
dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trông một loại 25
hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài đoạn M 9
OM để diện tịch mảnh vườn nhỏ bằng . 2 2 3 A. OM = √ . B. OM = √ . 5 10 O x C. OM = 15. D. OM = 10. Câu 43. ax + b Cho hàm số y = f (x) = có đồ cx + d
thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá y
trị của m để phương trình |f (x)| = m có hai nghiệm phân biệt. 2 A. m ≥ 2 và m ≤ 1. 1 B. 0 < m < 1. O 1 2 x C. m > 2 và m < 1.
D. 0 < m < 1 và m > 1. Câu 44.
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính
M N, P Q của hai đáy sao cho M N ⊥P Q. Người thợ đó cắt O
khối đá theo các mặt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để M N
thu được khối đá có hình tứ diện M N P Q bằng 30dm3. Hãy
tính thể tích của lượng đã bị cắt bỏ ( làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). Q A. 111, 4dm3. B. 121, 3dm3. O0 C. 101, 3dm3. D. 141, 3dm3. P Câu 45. 206
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng cốc là 6 cm, chiều cao trong lòng
cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A
nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng
cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Tính thể tích lượng nước trong cốc. A. 15πcm3. B. 60πcm3. C. 60cm3. D. 70cm3.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ex = m(x + 1) có nghiệm duy nhất. A. m > 1. B. m < 0 và m ≥ 1. C. m < 0 và m = 1. D. m < 1.
Câu 47. Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z − w| = 2|z| = |w|. Tìm phần thực của số z phức u = . w 1 1 1 A. − . B. . C. 1. D. . 8 4 8 √
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = 6a, các cạnh bên còn lại bằng a 22. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ a 85 a 79 5a A. R = 3a. B. R = . C. R = . D. R = . 3 3 2
Câu 49. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + 2xy + 3y2 = 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P = (x − y)2. A. Pmax = 8. B. Pmax = 12. C. Pmax = 16. D. Pmax = 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x + − →
2y − z + 9 = 0. Đường thẳng d đi qua điểm A và có véctơ chỉ phương u (3; 4; −4) cắt (P ) tại B.
Điểm M thay đổi trong (P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90◦. Khi độ dài đoạn
M B lớn nhất, đường thẳng M B đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. J (−3; 2; 7). B. H(−2; −1; 3). C. K(3; 0; 15). D. I(−1; −2; 3). 207
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 C 16 D 21 B 26 D 31 A 36 D 41 C 46 C 2 A 7 C 12 D 17 A 22 D 27 B 32 B 37 C 42 B 47 D 3 C 8 A 13 A 18 C 23 A 28 D 33 B 38 D 43 D 48 B 4 A 9 D 14 A 19 A 24 D 29 C 34 B 39 C 44 A 49 B 5 A 10 A 15 B 20 B 25 B 30 D 35 D 40 C 45 C 50 D 208
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Tài Tuệ 30
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, lần 4 1 y x
Câu 1. Cho 0 < x < y < 1, đặt m = ln − ln . Mệnh đề nào sau đây y − x 1 − y 1 − x đúng? A. m > 4. B. m < 1. C. m = 4. D. m < 2. √x2 + 3 − 2
Câu 2. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A. x = ±1, y = 0. B. x = ±1, y = 1. C. y = 0. D. x = ±1.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = tan2 x − cot2 x? 1 1 1 1 A. y = −
. B. y = tan x − cot x. C. y = + . D. y = tan x + cot x. sin x cos x sin x cos x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = e−x (x2 − 2x + 2).
A. y0 = −e−x (−x2 + 4x + 4).
B. y0 = −e−x (−x2 − 4x + 4).
C. y0 = −e−x (x2 − 4x + 4).
D. y0 = e−x (−x2 − 4x + 4). 1
Câu 5. Tìm hàm số F (x) biết rằng F 0(x) =
và đồ thị của hàm số F (x) đi qua điểm sin2 x π M ; 0 . 6 1 √ √ A. F (x) = + 3. B. F (x) = cot x + 3. sin x √ √ C. F (x) = tan x + 3. D. F (x) = − cot x + 3.
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x2. Tìm khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số. 1 √ √ A. √ . B. 2 5. C. 2. D. 5. 5 2x − 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm 3x − m cận đứng. 3 A. m 6= 1. B. m = 1. C. ∀m ∈ R. D. m 6= . 2
Câu 8. Một miếng gỗ hình lập phương cạnh 2 cm được đẽo đi để tạo thành một khối trụ (T ) có
chiều cao bằng chiều cao miếng gỗ và có thể tích lớn nhất có thể. Tính diện tích xung quanh của (T ). √ √ A. 4π cm2. B. 2π cm2. C. 2 2π cm2. D. 4 2π cm2. Câu 9. 209
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Từ một miếng sắt tây hình tròn bán kính R, ta cắt đi
một hình quạt và cuộn phần còn lại thành một cái phễu R R R
hình nón. Số đo cung của hình quạt bị cắt đi phải là bao
nhiêu độ (làm tròn đến đơn vị độ) để hình nón có dung tích lớn nhất? A. 650. B. 900. C. 450. D. 600. x + 1 y − 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = 2 −1 z − 2 x y + 2 z − 3 , d2 : = =
. Mặt phẳng (P ) chứa d1 và song song với d2. Tính khoảng cách 3 −1 2 −3
từ điểm M (1; 1; 1) đến (P ). 5 √ A. √ . B. 4. C. 3. D. 1. 3
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x3 − 3x2 + 2| trên [−2; 2]. A. 2. B. 0. C. 1. D. 18. Câu 12. y
Cho hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng? x
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. 0
C. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
D. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
Câu 13. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm đần đều với vận tốc v(t) = −5t + a (m/s); trong đó, t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu, biết từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 (m)? A. 10(m/s). B. 20 (m/s). C. 40(m/s). D. 25 (m/s).
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + f (−x) = x2, ∀x ∈ R. Tính 1 Z I = f (x) dx. −1 2 1 A. I = . B. I = 1. C. I = 2. D. I = . 3 3
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có các cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện AB0A0C. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân và các cạnh AB = BC = √
2, AA0 = 2 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C. 16π 32π A. . B. 16π. C. . D. 32π. 3 3 210
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 17. y
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0. x 0
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; −4), B(1; −3; 1), C(2; 2; 3).
Tính bán kính mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy). √ √ A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
Câu 19. Cho hàm số y = ln(x2 − 1). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (−∞; −1). 3 1 3 Z Z Z
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và f (x) dx = 7, f (x) dx = 5. Tính f (x) dx. 0 0 1 A. 12. B. 2. C. −2. D. 4.
Câu 21. Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z sao cho z2 = (z)2.
A. {(x; 0), x ∈ R} ∪ {(0; y), y ∈ R}. B. {(x; y), x + y = 0}. C. {(0; y), y ∈ R}. D. {(x; 0), x ∈ R}.
Câu 22. Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình (1 + i)z2 = −7 + i. Tính giá trị biểu thức T = |z1| + |z2|. √ √ A. 2 5. B. 6. C. 10. D. 2 3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5; 3; −1), B(2; 3; −4) và C(1; 2; 0).
Tìm tọa độ điểm D đối xứng với C qua đường thẳng AB. A. (6; −5; 4). B. (−5; 6; 4). C. (4; 6; −5). D. (6; 4; −5).
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 3; −1), B(1; 2; −3). Đường SA
thẳng AB cắt mặt phẳng (P ) : x + y + z = 8 tại điểm S. Tính tỉ số . SB 1 1 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 3
Câu 25. Người ta dùng một tấm sắt tây hình chữ nhật có kích thước 30 cm x 48 cm để làm một
cái hộp không nắp bằng cách bỏ đi bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc rồi gấp lên. Tìm thể
tích lớn nhất của hộp. A. 3886 cm3. B. 3880 cm3. C. 3900 cm3. D. 3888 cm3.
Câu 26. Tính tích các nghiệm của phương trình log2 x + 2 log x − 1 = 0. 2 1 2 1 A. . B. 2. C. 4. D. 1. 2 211
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) đôi một vuông góc với
nhau và có diện tích lần lượt là 8 cm2, 9 cm2 và 25 cm2. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. A. 60 cm3. B. 40 cm3. C. 30 cm3. D. 20 cm3.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x + 2−x = m có nghiệm duy nhất. A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 1) qua
mặt phẳng (P ) : y − z = 0. Tìm tọa độ điểm B. A. (1; −2; 1). B. (2; 1; 1). C. (−1; 1; 2). D. (1; 1; 2).
Câu 30. Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thực âm. A. {(0; y), y ∈ R}. B. {(x; 0), x ∈ R}. C. {(0; y), y 6= 0}. D. {(x; 0), x < 0}. 0 Z Câu 31. Tìm α < 0 để (3−2x − 2.3−x) dx ≥ 0. α A. −1 ≤ α < 0. B. α ≤ −1. C. α ≤ −3. D. α = −3.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 3a, AD = AA0 = 2a. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. 2a3 4a3 A. 2a3. B. . C. . D. 4a3. 3 3 √ √ 4
Câu 33. So sánh các số e 2 và 4 2 + 1. √ √ √ √ √ √ √ √ 4 4 4 4 A. 2e 2 = 4 2 + 1. B. e 2= 4 2 + 1. C. e 2 > 4 2 + 1. D. e 2 < 4 2 + 1.
Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, khoảng cách giữa canh bên SA và cạnh 3a đáy BC bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ 4 √ √ √ 3a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 12 8 8
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x2 + |x| + m2 − 2m = 0 có nghiệm. 1 3 A. m = . B. m = 3. C. m = 1. D. m = . 2 4 (1 + i)100 Câu 36. Cho số phức z =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (1 + i)96 − i(1 + i)98 4 1 3 A. |z| = . B. |z| = . C. |z| = . D. |z| = 1. 3 2 4
Câu 37. Cho f (x) = 2.3log81 x + 3. Tính f 0(1). 1 1 A. f 0(1) = 0. B. f 0(1) = . C. f 0(1) = . D. f 0(1) = 2. 2 4
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc ϕ = 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 212
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ 3a3 √ 3a3 3a3 A. . B. 3a3. C. . D. . 6 9 3
Câu 39. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. √
Câu 40. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x3. 1 5 3 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. S = . 2 12 2
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tọa
độ các đỉnh A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), D(0; 2; 0), A0(0; 0; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng d song song với A0C cắt cả hai đường thẳng AC0 và B0D0? x − 1 y − 1 z − 2 x + 1 y + 1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 −1 1 1 −1 x − 1 y − 1 z − 2 x + 1 y + 1 z + 2 C. = = . D. = = . 1 1 1 1 1 1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6) và − −→ −−→ −−→ −−→
D(2; 4; 6). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn M A + M B + M C + M D = 4.
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 1.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 1.
Câu 43. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 (2x − 1) > log 1 2. √ 2 2 1 1 5 1 3 1 A. ; +∞ . B. ; . C. ; . D. ; +∞ . 2 2 2 2 2 2 a Z Câu 44. Tìm a ∈ R để (a − 4x) dx ≥ 6 − 5a. 1 A. a ∈ ∅. B. a = 2. C. a > 0. D. a 6= 2. 1
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1, y = (6x2 − x4). √ √ 9 √ 3 3 √ 4 3 16 3 A. S = . B. S = 3. C. A = . D. S = . 5 15 15
Câu 46. Tìm nguyên hàm F (x) biết F 0(x) = 3x2 − 4x và F (0) = 1. A. F (x) = x3 − 2x2 + 1. B. F (x) = x3 − 4x2 + 1. 1 C. F (x) = x3 − x2 + 1. D. F (x) = x3 + 2x2 + 1. 3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 + (m + 2)x2 + x − 1 có cực đại và cực tiểu. A. m > 1. B. m 6= −2. C. m 6= 0. D. ∀m ∈ R.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0, (Q) :
x + 2y − 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc trục
Ox và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho? A. (x − 3)2 + y2 + z2 = 4. B. (x − 1)2 + y2 + z2 = 1. 213
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" C. (x + 1)2 + y2 + z2 = 1. D. (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. x2 − 3x + 2
Câu 49. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x3 − 1 A. x = 1; y = 0. B. y = 0. C. x = ±1, y = 0. D. x = ±1, y = 1.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; a), B(0; a; a), C(a; a; 0). Mặt
phẳng (ABC) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M, N, P . Tính thể tích khối tứ diện OM N P . 8a3 4a3 A. 4a3. B. . C. 8a3. D. . 3 3 214
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 B 16 C 21 A 26 C 31 B 36 A 41 A 46 A 2 C 7 D 12 C 17 C 22 A 27 D 32 D 37 B 42 A 47 C 3 D 8 A 13 B 18 B 23 D 28 A 33 C 38 D 43 B 48 C 4 C 9 A 14 D 19 D 24 A 29 D 34 B 39 A 44 B 49 B 5 D 10 C 15 A 20 B 25 D 30 C 35 C 40 B 45 D 50 D 215
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Nguyễn Thành Sơn 31
THPT Anh Sơn 2, Nghệ An, lần 2
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z + (i − 2) ¯ z = 3 − 4i. Tính |z|. √ √ 170 √ 170 170 A. . B. 170. C. . D. . 2 4 4 Câu 2. y
Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (như hình vẽ). Khẳng −1 1 2 3 O x định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0. −2
B. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c = 0, d < 0. −4
D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0.
Câu 3. Cho số phức z = a + bi. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phần thực, phần ảo của z lần lượt là b, a.
B. Số phức liên hợp của z là a − bi.
C. Số đối của z là −a − bi. √ D. |z| = a2 + b2. x − 1 Câu 4. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số tại điểm 1 − 3x
M (0; − 1) có phương trình A. y = −2x − 1. B. y = −2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 2x − 1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z = 0 và hai điểm A (1; 5; −3),
B (3; −3; −1). Điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho M A2 + M B2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính chu vi tam giác ABM . √ √
A. 10 + 2 2 (đơn vị độ dài). B. 10 + 2 (đơn vị độ dài). √ √
C. 10 + 6 2 (đơn vị độ dài).
D. 5 + 6 2 (đơn vị độ dài).
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Các khoảng nghịch biến của hàm số là x −∞ 2 +∞ y0 − − −2 − +∞ y −∞ −2 216
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. R\ {−2}.
B. (−∞; −2) và (−2; +∞) . C. R\ {−2}. D. (−∞; 2) và (2; +∞).
Câu 7. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x ln x và F (2) = −1. Tính F (1). 1 1 1 A. F (1) = − + ln . B. F (1) = − ln 4. 4 4 4 1 1 1 C. F (1) = − − ln 4. D. F (1) = − − ln . 4 4 4 x − m2 + m
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = đạt giá trị nhỏ x + 1
nhấ trên [0; 1] bằng −2. A. m ∈ {−1; 2}. B. m ∈ {1; −2}. C. m ∈ {−1; −2}. D. m ∈ {1; 2}. 1 Z x 1 m m Câu 9. Biết dx = ln
trong đó m, n là số nguyên dương và là phân số tối 6x2 + 5x + 1 6 n n 0
giản. Khẳng định nào sau đây là đúng? 9 n m A. m.n = 20. B. + = 5. C. m − n = 11. D. < 1. m 4 n 1 m
Câu 10. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 +
x2 + 4 đạt cực đại tại 3 3 x = 2. A. m = 6. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh bênh, và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M , N , V O S.OM N
lần lượt là trung điểm SC, SD, AC. Tính tỉ số thể tích . VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 12 16
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Diện tích mặt cầu bán kính r là 4πr2.
B. Diện tích mặt cầu bán kính r là 2πr2. 4
C. Diện tích mặt cầu bán kính r là πr2.
D. Diện tích mặt cầu bán kính r là πr2. 3
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình log (2 − x) < log (2x − 1) là 3 1 3 1 3 A. S = (2; +∞). B. S = ; 2 \ 1; . 2 2 1 1 C. S = −∞; . D. S = R\ ; 2 . 2 2 3 x Câu 14. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2
A. Tập giá trị hàm số là (0; +∞).
B. Hàm số có tập xác định là R.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang.
D. Hàm số nghịch biến trên R. q √ 3 p Câu 15. Cho biểu thức P = x2
x5 5 x3 : x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 14 31 A. P = x 15 . B. P = x 15 . C. P = x− 31 15 . D. P = x− 14 15 . 217
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức |z p = 1|2 + |z2|2 là (z1 + z2)2 √ 5 5 5 1 A. p = . B. p = . C. p = . D. p = . 8 4 8 8 Câu 17. y
Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào? 3 A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − 3x2 − 1. 1 C. y = −x3 + 3x + 1. 1 −1 O x D. y = −x3 + 3x2 − 1. −1
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 3 m, SA⊥ (ABC) √
và SA = 3 3 m. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. 12π m3. B. 36π m3. C. 16π m3. D. 18π m3.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b A. R udv = uv|b − R udv. B. R udv = uv|b − R udu. a a a a a a b b b b C. R udv = uv|b − R vdu. D. R udv = uv|b + R vdu. a a a a a a
Câu 20. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8π và có thiết diện qua trục của nó là hình
vuông. Thể tích khối trụ là √ √ A. 8 2π. B. 4 2π. C. 8π. D. 4π.
Câu 21. Số phức z thỏa mãn |z − 2 + 3i| = 1. Phần thực của số phức z có môđun nhỏ nhất là √ √ √ √ 26 + 52 52 + 52 52 − 52 26 − 52 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = 2(cm), SB = 3(cm),
SC = 4(cm). Thể tích khối chóp là A. 12 cm3. B. 4 cm3. C. 8 cm3. D. 24 cm3.
Câu 23. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A (1; 2; 0), B (0; 1; −2), C (1; 0; 3) là A. 7x + 3y − 2z − 1 = 0. B. 7x − 3y − 2z − 1 = 0. C. −7x + 3y − 2z + 1 = 0. D. 7x − 2y − 3z − 1 = 0.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai? 1
A. Thể tích khối tròn xoay có bán kính đáy r, đường cao h bằng πrh. 3
B. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. 1
C. Thể tích khối tròn xoay có bán kính đáy r, đường cao h bằng πr2h. 3 218
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4
D. Thể tích khối cầu có bán kính đáy r bằng πr3. 3
Câu 25. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) bán kính R = 2.
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 26. Cho parabol (P ) : y = x2 + 1 và đường thẳng (d) : y = mx + 1 (m không âm). Giá trị m
thuộc khoảng nào sau đây để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích). A. (3; 5). B. (5; 8). C. (9; 12). D. (0; 3). √ 1 √ Câu 27. Nếu đặt u =
1 − x2 thì tích phân I = R x5 1 − x2dx trở thành 0 0 1 A. I = R u (1 − u) du. B. I = R u (1 − u2) du. 1 0 0 1 2 C. I = R (u4 − u2) du. D. I = R u2 (1 − u2) du. 1 0
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3| − |2i + 3 + ¯
z| = 0. Tập hợp điểm biểu diễn của z là
A. đường elip có trục lớn bằng 4.
B. đường thẳng có phương trình 3x − y + 1 = 0.
C. điểm có tọa độ (0; 1).
D. đường tròn có tọa độ tâm (3; 2). x − 1
Câu 29. Cho các hàm số: y =
(I); y = x3 + 3x + 2(II); y = −x4 + 2x2(III). Hàm số nào 3 + x không có cực trị? A. Chỉ (I). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (I) và (II).  x = 2 − t   
Câu 30. Cho đường thẳng d có phương trình
y = −1 + 2t . Tọa độ một vectơ chỉ phương của    z = t d là A. (1; 2; −1). B. (−1; 2; 1). C. (−1; 2; −1). D. (−1; −2; 1).
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log2 x + mlog x − m ≥ 0 nghiệm 3 3
đúng với mọi x ∈ (0; +∞)? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 32. y
Cho số phức z thỏa mãn 3z − 6 = 3i. Hỏi điểm biểu diễn số phức ¯
z là điểm nào trong các điểm sau? M N x A. Điểm Q. B. Điểm N . O C. Điểm P . D. Điểm M . Q P 219
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 1 cm, đáy CD bằng 3 cm, cạnh bên √ bằng
2 cm. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang quanh cạnh CD một góc 360o là 5 4 2 7 A. π cm3. B. π cm3. C. π cm3. D. π cm3. 3 3 3 3 √x2 − 1
Câu 34. Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 1 − 3x 1 1 1 1 1 A. y = − . B. y = . C. x = . D. y = và y = − . 3 3 3 3 3
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = xex2 là A. (1 + x2) ex2. B. (1 + 2x2) ex2. C. (1 + 2x) ex2. D. (1 − x2) ex2.
Câu 36. Cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9 và điểm M (a; b; c) di động trên
(S). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = |2a + 2b − c + 17|. A. 6. B. 52. C. 7. D. 25.
Câu 37. Cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(Q) song song với mặt phẳng (P ) là A. (−1; 2; 1). B. (1; −2; −1). C. (2; −2; 2). D. (1; −2; 1).
Câu 38. Viết công thức tích diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 1, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2. 2 1 A. S = R |x2 − 1| dx. B. S = R |x2 − 1| dx. 0 −1 1 2 C. S = R |x2 − 1| dx. D. S = R (x2 − 1) dx. 0 0
Câu 39. Anh Nam thanh toán tiền mua laptop bằng các kỳ khoản năm: 3.000.000 đồng, 4.000.000
đồng, 5.000.000 đồng và 2.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi
suất áp dụng là 8% năm. Hỏi giá trị chiếc laptop anh Nam mua là bao nhiêu? A. 13.646.354 đồng. B. 10.412.354 đồng. C. 11.646.354 đồng. D. 12.646.354 đồng. x + 3
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên m − x khoảng (2; +∞). A. −1 < m ≤ 2. B. m ≤ 2. C. −3 < m. D. −3 ≤ m ≤ 2.
Câu 41. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −40t + 20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường tính bằng mét mà ô tô di chuyển từ
lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 42. 220
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 1 +∞
hình bên. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của y0 − 0 + 0 −
tham số m để phương trình f (x) − 2m + 4 = 0 +∞ + 0 có 3 nghiệm phân biệt. y A. 0 < m < 4. B. 0 < m < 2. −4 − −∞ C. −1 < m < 1. D. −4 < m < 0.
Câu 43. Tập nghiệm của phương trình 2x2−x+2 = 4 là A. {−2; 2}. B. {0; 1}. C. {2; 4}. D. {−1; 0}.  x = 1 + t    x − 1 y − 2 z
Câu 44. Cho hai đường thẳng (a) : y = −1 + 2t và (b) : = = . Vị trí tương 2 1 3    z = t
đối của hai đường thẳng (a) và (b) là A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 45. Nhà bác An có cái cao cá có diện tích 50 m2. Vụ vừa rồi bác nuôi với mật độ 15 con/m2
thì thu hoạch được 1, 5 tấn cá. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình, bác thấy cứ thả giảm 5
con/m2 thì mỗi con cá thành phẩm thu được tăng lên 0, 5 kg. Vậy vụ tới bác phải nuôi bao nhiêu
con cá giống để đạt tổng năng suất cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi) A. 385. B. 365. C. 20. D. 750.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 4 = 0 và hai điểm M (1; 0; 1),
N (−3; 1; 2). Đường thẳng (d) đi qua M , song song với mặt phẳng (P ) và khoảng cách từ N đến
đường thẳng (d) nhỏ nhất có phương trình là x − 1 y z − 1 x − 1 y z − 1 A. = = . B. = = . 4 9 7 32 1 17 x − 1 y z − 1 x − 1 y z − 1 C. = = . D. = = . −32 1 17 −20 1 11 Câu 47. y y = bx y = ax
Cho đồ thị hàm số y = ax, y = bx, y = cx
y = cx với 0 < a, b, c 6=1 (như hình vẽ)
Mệnh đề nào sau đây đúng? O x A. c > b > a. B. a > c > b. C. b > c > a. D. a > b > c. Câu 48. 221
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
Cho a, b là các số thực. Đồ thị các hàm y = xa
số y = xa, y = xb trên khoảng (0; +∞) 2
được cho bởi hình vẽ bên. Mệnh đề nào y = xb 1 sau đây đúng? O 1 2 x A. a < 0 < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < b < 1. D. b < 0 < 1 < a.
Câu 49. Cho a, x, y là số thực dương, a 6= 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. log x = log x − log y. B. log xy = log x.log y. a y a a a a a C. log xy = ylog x. D. log x = log y ⇔ x = y. a a a a Câu 50.
Một khối cầu có bán kính 6 dm người
ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng
(P ), (Q) (tâm khối cầu nằm giữa hai (P )
mặt phẳng (P ), (Q)) vuông góc cùng 1
bán kính và mặt phẳng (P ) cách tâm 3
dm và mặt phẳng (Q) cách tâm 4 dm (Q)
để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích của chiếc lu. 656 565 655 665 A. π dm3. B. π dm3. C. π dm3. D. π dm3. 3 3 3 3 222
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 D 16 A 21 D 26 B 31 C 36 B 41 C 46 C 2 C 7 A 12 A 17 A 22 B 27 D 32 C 37 D 42 B 47 A 3 A 8 A 13 B 18 B 23 B 28 B 33 B 38 A 43 B 48 B 4 A 9 C 14 D 19 C 24 A 29 D 34 D 39 B 44 B 49 B 5 A 10 C 15 C 20 C 25 D 30 B 35 B 40 A 45 D 50 B 223
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
LATEX hóa: Thầy Phan Chiến Thắng 32
THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 3
Câu 1. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 4x − 1? y y y y 1 1 1 1 x 0 1 x 0 1 x 0 1 x 0 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm khoảng đồng biến K của hàm số y = −x3 + 3x + 1. A. K = (−∞; −1). B. K = (−1; 11). C. K = (1; 3). D. K = (3; +∞). Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (a; b) và đồ thị hàm y
số y = f 0(x) được cho như hình bên. Hỏi hàm số y = f (x) có bao
nhiêu điểm cực trị trên khoảng (a; b)? O a x 1 2 b A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. x − 2
Câu 4. Tìm số giá trị thực của tham số m sao cho phương trình = m2 có đúng một x + 1 nghiệm thực. A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số. x2 − 1
Câu 5. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x(x2 − 3x + 2) A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 8x − m.2x + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞). 1 A. S = (−∞; −1]. B. S = (−∞; 0]. C. S = ; 5 . D. S = [5; +∞). 3 cos x + m Câu 7. Cho hàm số f (x) =
. Tìm giá trị của m để max f (x) = 1. 2 − cos x [− π ; π ] 3 2 A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −1 hoặc m = −2. 1
Câu 8. Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x +
cũng là các điểm cực trị của đồ thị x
hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Xác định bộ số (a; b; c; d).
A. (a; b; c; d) = (3; −1; 0; 0).
B. (a; b; c; d) = (0; −1; 0; 3).
C. (a; b; c; d) = (0; −1; 3; 0).
D. (a; b; c; d) = (−1; 0; 3; 0). 1 Câu 9. Xét hàm số y =
x4 − mx3 + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? 4
A. Tồn tại m để hàm số có hai điểm cực trị. 224
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
B. Có một giá trị m 6= 0 để hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Tồn tại m để hàm số có một cực đại.
D. Với mọi giá trị m hàm số cũng chỉ có một cực tiểu. √ mx + x2 + 1 − 2
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y = √
có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận x2 + x
ngang cắt nhau tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2. A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m ∈ {−1; 1}.
Câu 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có AB = 40 m, AD = 8 m. Người ta muốn lát
một đường đi từ A đến C như sau: Chọn một điểm M trên AB và lát gạch trên AM, sau đó lát
tiếp trên đoạn M C. Biết chi phí trên AM là 60.000 đồng/m, trên M C là 100.000 đồng/m. Tính
chi phí thấp nhất để lát đường đi như trên. A. 3.200.000 đồng. B. 3.040.000 đồng. C. 2.448.000 đồng. D. 4.080.000 đồng.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (2 − x). 2 A. D = (−∞; 2]. B. D = (−∞; 2). C. D = (2; +∞). D. D = (−∞; +∞) \ {2}. 1
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = (−x2 + 4x + 5) 3 . A. D = (−∞; −1). B. D = (5; +∞). C. D = (−1; 5). D. D = (−∞; +∞). √ a 5 b
Câu 14. Cho log b = 3 và log c = 4. Tính T = log . a a b3 c 32 23 23 45 A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = − . 45 45 45 23 1
Câu 15. Phương trình 3x2.4x+1 −
= 0 có hai nghiệm α, β. Tính T = αβ + α + β. 3x A. T = − log 4. B. T = log 4. C. T = −1. D. T = 1. 3 3
Câu 16. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 12x − (1 + 3m)6x + 1
(1 + 3m)3x = 0 có nghiệm thuộc K = ; +∞ . 2 1 A. S = [1; +∞). B. S = (1; +∞) ∪ −∞; − . 3 √ √ " # # 1 + 2 2 1 + 2 2 C. S = 1; . D. S = 1; . 3 3 r 3 − 2x √
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log ≤ 2. 2 1 − x 1 1 A. S = ; 1 ∪ (1; 2]. B. S = −∞; . 2 2 1 C. S = −∞; ∪ [2; +∞). D. S = (−1; 2]. 2
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4log3 x − 5.2log3 x + 4 ≤ 0. A. S = [3; 9]. B. S = [1; 4]. C. S = [1; 6]. D. S = [1; 9]. 225
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x log (x2 − 3x + 1) < 2x log (x2 − 3x + 1). 2 2 √ √ ! ! 3 − 5 3 + 5 A. S = 0; ∪ ; 3 . B. S = (−∞; 1) ∪ (2; 3). 2 2 √ √ ! ! 3 + 5 3 − 5 C. S = (−∞; 1) ∪ ; 3 . D. S = −∞; ∪ (2; 3). 2 2
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 43x + 3x ≤ 67. A. S = (0; 3]. B. S = [0; 1]. C. S = (−∞; 1]. D. S = [1; +∞).
Câu 21. Biết rằng tồn tại số n nguyên dương để phương trình 3x − 3−x = 2 cos nx có đúng 2017
nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình 9x + 9−x = 4 + 2 cos 2nx. A. 2017. B. 1009. C. 4034. D. 6051.
Câu 22. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) = ex − 3x2 trên tập số thực. Tìm F (x). A. F (x) = ex − x2 + 1. B. F (x) = ex − x3 − 1. 3 C. F (x) = ex + x3 − 1. D. F (x) = ex − x3. 2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x cos 3x. Z 1 1 Z A. f (x) dx = cos 2x − cos 4x + C. B.
f (x) dx = cos 2x − cos 4x + C. 2 4 Z 1 1 Z C. f (x) dx = − cos 2x − cos 4x + C. D.
f (x) dx = cos 2x + cos 4x + C. 2 4 2x
Câu 24. Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện f 0(x) =
, với mọi số thực x và f (0) = 1. x2 + 1 Tính f (2). A. f (2) = 1. B. f (2) = ln 3. C. f (2) = ln 5. D. f (2) = 1 + ln 2. m Z 1 + x
Câu 25. Cho trước m là số thực dương và m < 1. Tính I = ln dx. 1 − x −m m m2 m2 A. I = . B. I = 0. C. I = . D. I = . 2 4 6 Câu 26. y
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô đậm như 2
hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số đa thức bậc ba và một
đường thẳng. Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu? −2 O 1 x −1 2 A. S = 8 (đvdt). B. S = 6 (đvdt). −2 C. S = 2 (đvdt). D. S = 4 (đvdt). a Z
Câu 27. Cho a là một số thực dương. Tính I = sin2016 x. cos 2018x dx. 0 sin2017 a. cos 2017a cos2017 a. sin 2017a A. I = . B. I = . 2016 2016 cos2017 a. sin 2017a sin2017 a. cos 2017a C. I = . D. I = . 2017 2017 226
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" a Z
Câu 28. Cho a là một số thực dương. Tính I = ex(x + 1) dx. 0 A. I = eaa. B. I = ea(a + 1). C. I = ea. D. I = ea(a − 1).
Câu 29. Cho số phức z = 2 + 5i. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z? A. M (2; 5). B. N (2; −5). C. P (−2; 5). D. Q(5; −2).
Câu 30. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 1 + i| = |z + 3 − 5i| là
A. đường thẳng 2x − 3y + 8 = 0.
B. đường thẳng 2x + 3y − 8 = 0.
C. đường thẳng 2x + 3y + 8 = 0.
D. đường thẳng 3x + 2y + 8 = 0. Câu 31. Gọi z
1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 +2z +10 = 0. Tính T = z2 1 + z2 2 . √ √ A. T = 2 34. B. T = 4 5. C. T = 24. D. T = 20.
Câu 32. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 5i| , w = iz + 20. Giá trị nhỏ nhất của |w| là√ √ 3 10 √ 10 √ A. . B. 7 10. C. . D. 2 10. 2 2
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z + 4i = |z| + 2|z|i − 1. Tính T = 4|z|2 − 18|z|. A. T = 10. B. T = −15. C. T = −17. D. T = −1. √
Câu 34. Xác định số phức z thỏa mãn |z − 2 − 2i| =
2 mà |z| đạt giá trị lớn nhất. A. z = 1 + i. B. z = 3 + i. C. z = 3 + 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 35. Tìm số cạnh của khối đa diện đều loại {3; 4}. A. 8. B. 10. C. 12. D. 30.
Câu 36. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E, F, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA, AC, BD. Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích của các khối ABCD, M N EF P Q. Tìm V t = 1 . V2 A. t = 2. B. t = 4. C. t = 6. D. t = 3.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Biết √3
thể tích khối tứ diện ABC0A0 bằng
a3. Tính chiều cao h theo a. 6 A. h = 2a. B. h = 3a. C. h = 4a. D. h = a.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = a (a > 0) và [ ASB = [ BSC = [ CSA = 30◦.
Mặt phẳng (α) qua A cắt hai cạnh SB, SC tại B0, C0 sao cho chu vi tam giác AB0C0 nhỏ nhất. VS.AB0C0 Tính tỉ số t = . VS.ABC 1 √ √ √ A. t = . B. t = 4 − 2 3. C. t = 2 − 2. D. t = 2 2 − 2. 4 227
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, BC = a. Quay hình chữ nhật ABCD quanh
đường thẳng chứa cạnh AD tạo thành khối tròn xoay (H). Tính diện tích toàn phần Stp của khối tròn xoay (H). A. Stp = 6πa2. B. Stp = 4πa2. C. Stp = 2πa2. D. Stp = 8πa2. √
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh là a 2. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó bằng bao nhiêu? √ √ 3a 3 2a √ a 3 A. R = . B. R = . C. R = a 3. D. R = . 2 2 2
Câu 41. Cho tam giác ABC có AB = 6a, AC = 8a, BC = 10a. Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng BC tạo thành khối tròn xoay (D). Tính diện tích toàn phần Stp của khối tròn xoay (D). 336π 336π A. Stp = 72πa2. B. Stp = 36πa2. C. Stp = a2. D. Stp = . 5 5
Câu 42. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 5a (a là số thực dương cho trước) và một điểm
H cố định sao cho OH = 3a. Biết rằng, luôn tồn tại mặt phẳng qua H cắt (S) theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất r. Giá trị nhỏ nhất của r tính theo a là √ √ A. r = 3a. B. r = 4a. C. r = 2 2a. D. 5a. x y − 2 z + 3
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : = = vuông 2 1 3
góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (α1) : x + y + z − 3 = 0.
B. (α2) : 2x + 3y + z − 5 = 0.
C. (α3) : 3x + y + 2z − 3 = 0.
D. (α4) : 2x + y + 3z − 2 = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c)
với abc 6= 0. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). x y z x y z A. (ABC) : + + − abc = 0. B. (ABC) : + + + abc = 0. a b c a b c x y z x y z C. (ABC) : + + − 1 = 0. D. (ABC) : + + = 0. a b c a b c
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0 và  x = m + t     đường thẳng ∆ :
y = −1 + nt . Tìm điều kiện của m và n để đường thẳng ∆ song song với mặt     z = 4 + 2t phẳng (α).         m 6= 3 m = 3 m = 3 m 6= 3 A. . B. . C. . D. .     n = −3 n 6= −3 n = −3 n 6= −3
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 2 = 0 và mặt
cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 9. Tìm phương trình mặt phẳng (α) song song với (P )
và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. (α) : 2x + 2y + z + 16 = 0.
B. (α) : 2x + 2y + z − 16 = 0. 228
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. (α) : 2x + 2y + z − 6 = 0.
D. (α) : 2x + 2y + z − 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + 4 = 0 và mặt
cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 25. Biết rằng, mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là một đường tròn có tâm H. Tìm tọa độ của H. A. H(1; −1; 0). B. H(0; −1; 1). C. H(−1; 0; 1). D. H(1; 0; −1).  x = m + t    
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử đường thẳng ∆ : y = n + 2t cắt mặt    z = 2 − mt
cầu (S) : x2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 9 tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Tìm cặp số (m; n). A. (m; n) = (1; 2). B. (m; n) = (1; 0). C. (m; n) = (2; 0). D. (m; n) = (0; 2).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(2; −1; 3) song song
với mặt phẳng (α) : x − y + z − 2 = 0 và mặt phẳng (β) : 3x + y − 3z + 4 = 0. Tìm phương trình đường thẳng d. x − 2 y + 1 z − 3 x − 2 y + 1 z − 3 A. d : = = . B. d : = = . 2 3 1 3 1 2 x − 2 y + 1 z − 3 x − 2 y + 1 z − 3 C. d : = = . D. d : = = . 3 2 1 1 3 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(0; m; 0) và ba đường thẳng ∆1 :    x = 1 x = −1 x = t    3          y = t , ∆ , ∆
. Biết rằng, tồn tại đường thẳng ∆ đi qua H và cắt 1 2 : y = −t2 3 : y = 1          z = t1  z = t2 z = −t3
đồng thời cả ba đường thẳng đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m. A. m = 1. B. m = −1. C. m ∈ {−1; 1}. D. m / ∈ {−1; 1}. 229
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 B 16 A 21 C 26 D 31 D 36 A 41 C 46 B 2 B 7 A 12 B 17 A 22 B 27 D 32 B 37 A 42 B 47 C 3 A 8 D 13 C 18 D 23 A 28 A 33 C 38 B 43 D 48 D 4 C 9 D 14 A 19 A 24 C 29 B 34 C 39 A 44 C 49 D 5 A 10 D 15 C 20 C 25 B 30 A 35 C 40 D 45 A 50 A 230
Document Outline

  • THPT Yên Mô A, Ninh Bình, lần 2
  • Trung tâm GDTX Côn Đảo (HKII)
  • THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa
  • Sở GD và ĐT Vĩnh Long (HKII)
  • THPT Nguyễn Huệ, Huế
  • THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An (HKII)
  • THPT Việt Đức, Hà Nội (HKII)
  • Sở GD và ĐT Bắc Ninh, lần 1
  • Tạp chí THTT, lần 8
  • THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, lần 2
  • THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh (HKII)
  • THPT Trung Văn, Hà Nội (HKII)
  • Chuyên Quốc Học Huế, lần 2
  • THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hoá, lần 3
  • THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (HKII)
  • Sở GD và ĐT Đồng Tháp (HKII)
  • THPT Vĩnh Viễn, TP. HCM (HKII)
  • THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, lần 3
  • THPT Chu Văn An, Hà Nội, lần 2
  • THPT Chuyên Hưng Yên, lần 3
  • Sở GD và ĐT Hà Tĩnh
  • THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, lần 3
  • THPT Hưng Nhân, Thái Bình, lần 2
  • THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, lần 2
  • THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai, lần 2
  • THPT Phú Xuyên A, Hà Nội
  • THPT Phan Bội Châu, Gia Lai
  • Chuyên KHTN, lần 5
  • Chuyên Đại học Vinh, lần 3
  • Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, lần 4
  • THPT Anh Sơn 2, Nghệ An, lần 2
  • THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 3