Tuyển tập TOP 07 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Cánh Diều có đáp án

Tài liệu gồm 66 trang, tuyển tập 07 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 Cánh Diều, các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có khung ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

LỚP 6_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH G CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN
S
(18
tiết)
Phân số. Tính chất cơ
bản của phân số. So
nh phân số
2
(TN1,2)
0,5đ
2
(TL14a,b)
1đ
2,25
Các phép tính với
phân số
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL15.1a)
0,5đ
2
S
THP
PHÂN
(15
tiết)
Số thập phân và các
phép tính với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm
1
(TL14c)
0,5đ
3
(TL15.1b,c)
1đ
(TL15.2)
0,5đ
1
(TL17)
1,0đ
3,0
3
HÌNH
HC
TRC
QUAN
(8
tiết)
Hình có trục đối xứng
1
(TN3)
0,25 đ
0,75
Hình có tâm đối xứng
1
(TN4)
0,25 đ
Vai trò ca đối xứng
trong thế giới tự
nhiên
1
(TN5)
0,25 đ
4
Các
hình
hình
hc cơ
bn
Điểm, đường thẳng,
tia
3
(TN6,7,8)
0,75 đ
1
(TL13a)
0,
3,0
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
1
(TN9)
0,25 đ
1
(TL13b)
0,5đ
(16
tiết)
Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc
2
(TN10,11)
0,5 đ
1
(TL13c)
0,
5
Mt s
yếu t
xác
sut
(5 tiết)
Làm quen với một số
mô hình xác suất đơn
giản. Làm quen với
việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự
kiện trong một số mô
hình xác suất đơn
giản
1
(TL16)
1đ
1
Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần
của một sự kiện trong
một số mô hình xác
suất đơn giản
Tng: S câu
Đim
12
3
2
1
3
3
2
2,0
1
1,0
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn biết Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐẠI S
1
PHÂN
S
Phân số.
Tính
chất cơ
bản của
phân số.
So sánh
phân số
Nhn biết:
– Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu số là
số nguyên âm.
1NB(TN1)
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau
nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân
số.
Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số
– Nhn biết được số đối của một phân số.
1NB (TN2)
- Nhận biết phân số nghịch đảo
1NB
(TN12)
– Nhn biết được hỗn số dương.
Thông hiu:
So sánh được hai phân s cho trước.
2TH
(TL14a,b)
Các
phép
tính với
phân số
Vn dng:
Thc hiện được c phép tính cng, tr
, nhân,
chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết
và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho trước
tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí,...).
1VD
(TL15
a)
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
2
S
THP
PHÂN
Số thập
phân và
các phép
tính với
số thập
phân. Tỉ
số và tỉ
số phần
trăm
Nhn biết:
– Nhn biết đưc s thập phân âm, số đối của một
số thập phân.
Thông hiu:
So sánh được hai s thập phân cho trưc.
1TH
(TL14c)
Vn dng:
– Thc hiện được các phép tính cng, tr, nhân,
chia với số thập phân.
1VD
(TL15
b)
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
1VD
(TL15
c)
Thực hiện được ước lượng làm tròn số thập
phân.
Tính được giá trị phân số của một số
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm
của số đó.
1VD
(TL15.2)
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập
phân, tỉ số tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán
liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...).
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
1VDC
TL 17
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Tính
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế gii
t
nhiên
Hình có
trục đối
xứng
Nhn biết:
Nhn biết được trc đi xng ca mt hình
phẳng.
– Nhn biết được nhng hình phẳng trong tự nhiên
có trc đi xng (khi quan sát trên hình
nh 2
chiu).
1NB (TN3)
Hình có
tâm đối
xứng
Nhn biết:
Nhn biết đưc tâm đi xng ca mt hình
phẳng.
1NB (TN4)
– Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong thế gii
t nhiên m đi xng (khi quan sát trên hình
nh 2 chiu).
Vai trò
của đối
xứng
trong thế
giới tự
nhiên
Nhn biết:
– Nhn biết đưc tính đối xng trong Toán hc, t
nhiên, nghệ thut, kiến trúc, công ngh chế to,...
1NB
1TN(TN5)
Nhận biết được v đẹp ca thế gii t nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp ca
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên tâm
đối xng hoc có trc đi xng).
4
Các
hình
hình
Điểm,
đường
thẳng,
tia
Nhn biết:
– Nhn biết được những quan hệ cơ bn gia
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
1NB
TN(TN6)
hc cơ
bn
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhn biết được khái niệm hai đường thẳng cắt
nhau, song song.
1NB (TN7)
– Nhn biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng,
ba điểm không thẳng hàng.
1NB
(TL13a)
– Nhn biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm.
– Nhn biết được khái niệm tia.
1NB
(TN 8)
Đoạn
thẳng.
Độ dài
đoạn
thẳng
Nhn biết:
Nhn biết đượ
c khái niệm đoạn thẳng, trung điểm
của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1NB (TN9)
Thông hiu
- Tính đ dài đon thng
1TH
(TL13b)
Góc.
Các góc
đặc biệt.
Số đo
góc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của
góc (không đề cập đến góc lõm).
– Nhn biết được các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
1NB
(TN10)
1NB
(TL13c
– Nhn biết được khái niệm số đo góc.
1NB
(TN11)
MỘT S YU T XÁC SUẤT
5
Mt s
yếu t
xác suất
Làm
quen với
một số
mô hình
xác suất
đơn
giản.
Làm
quen với
việc mô
tả xác
suất
(thực
nghiệm)
của khả
năng xảy
ra nhiều
lần của
một sự
kiện
trong
một số
mô hình
xác suất
đơn giản
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò
chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung
đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng
ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
Mô tả
xác suất
(thực
nghiệm)
của khả
năng xảy
Thông hiu:
Làm quen với việc tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần ca
một sự kiện trong
một số mô hình xác suất đơn giản.
1TH
(TL16)
ra nhiều
lần của
một sự
kiện
trong
một số
mô hình
xác suất
đơn giản
Vn dng:
Sử dụng được phân số để tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một
số mô hình xác suất đơn giản.
ĐỀ CHÍNH THC
C. ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm có 03 trang)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II NĂM HC
Môn: TOÁN – Lp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chn ch cái đứng trưc phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D ghi vào bài làm của em.
Câu 1. (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
0,1
2
B.
4
0
C.
12
5
D.
1, 2
0,13
Câu 2. (TN2- NB) S đối ca phân s
3
11
là phân số nào sau đây?
A.
11
3
. B.
11
3
. C.
3
11
. D.
11
3
.
Câu 3. (TN3- NB) m tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.(Bỏ)
a) b) c) d) e) g)
A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? (BỎ)
a) b) c) d)
A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai
?
A. Ch H là hình vừa có tâm đối xng,vừa có trục đi xng.
B .Ch A là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xng.
C. Ch O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xng.
D. Ch I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
dM
B.
Md
C.
Md
D.
dM
Câu 7. (TN7- NB) Da vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Bx?
A. Tia Ax B. Tia BO, BA C. Tia OB, By D. Tia ÂB
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nm giữa hai điểm A và B
C. M nm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B
D. MA =
1
2
AB
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi của đồng h tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.
Câu 11. (TN11- NB) S đo của góc bẹt bng bao nhiêu?
A. 30
0
. B. 120
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 12. (TN12- NB)
Phân s nghch đo ca phân s
7
12
y
x
A
O
B
A.
12
7
B.
12
7
C.
12
7
D.
7
12
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0
điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
a) (TL13a - NB ) K tên tất c b 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ?
b) (TL13b - TH) Trong hình vẽ bên. Biết DB = 7cm và OB = 3cm tính đ dài đoạn thng OD
c) (TL13c-NB ) V góc vuông xAy.
Câu 14. (1,5 điểm) So sánh các s sau.
a) (TL14a-TH ) 0,5 và
7
4
b) (TL14b-TH )
53
à
21 7
v
−−
c) (TL14c-TH ) -5,345 -5,325
Câu 15. (2 điểm)
1.Thc hin phép tính ( tính hợp lí nếu có)
a) (TL15.1a-VD)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
b) (TL15.1b-VD) - (8,38 - 2,14): 2,4
c) (TL15.1c-VD) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh của lp.
Tính s hc sinh gii của lớp 6A ?.
Câu 16. (1 điểm) (TL16 -TH )
Dũng gieo mt con xúc sc 100 lần và ghi lại s chm xut hin mỗi lần gieo đưc kết quả như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S lần
30
10
15
20
10
15
Tính xác suất thc nghim ca s kin: “ S chm xut hiện là 2
Câu 17. (TL17-VDC )
Giá điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với
tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lp: 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
B
C
B
B
C
B
D
A
B. T LUẬN (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 13
1,5 điểm
a) (TL13a - NB ) n tất c b 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (B; O; D), (A; O; C)
0,5
b) (TL13b - TH) OD = BD – OB = 7 – 3 = 4cm
0,5
c) (TL3-NB ) V góc đúng vuông xAy.
0,5
Câu 14
1,5 điểm
a) (TL14a-TH ) 0,5 <
7
4
b) (TL14b-TH )
53
21 7
−−
>
c) (TL14b-TH ) -5,345 < -5,325
0,5
0,5
0,5
Câu 15
2,5 điểm
Câu 15.( 2,5 đ)
1.Tính hợp lí
a) (TL15.1a-VD)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
= - 1 + 1 = 0
b) (TL15.1b-VD) (8,38 - 2,14): 2,4
= - 6,24: 2,4 = - 2,6
0,25
0,25
0,25
0,25
c) (TL15.1c-VD) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98
0,5
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A 35 học sinh, trong đó học sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh
ca lp. nh s hc sinh gii ca lp 6A ?.Tìm t s phần trăm của hc sinh Giỏi so với hc
sinh c lớp
Gii: S hc sinh gii: 14(hs)
Phn trăm học sinh giỏi so với c lớp: 40%
0,5
0,5
Câu 16
1 điểm
Câu 16. (TL16 -TH ) Xác suất s chm xut hiện là 2:10% 1
Câu 17
1 điểm
Câu 17. (TL17-VDC )
Giá điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện
tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần
trăm?
Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8
Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9
Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8
Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1%
0,25
0,25
0,25
0,25
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Thu thập, phân loại, biểu
diễn dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước
1 2.5%
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
1 2.5%
2
Phân
tích và
xử lí d
liu
Hình thành và giải quyết
vấn đề đơn giản xuất hin
t các s liệu và biểu đ
thống kê đã
1 2.5%
3
Mt s
yếu t
xác suất
Làm quen với một số
hình xác suất đơn giản.
Làm quen với việc mô tả
xác suất (thực nghiệm) của
khả năng xảy ra nhiều lần
của một sự kiện trong một
số mô hình xác suất đơn
giản
1 2.5%
Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy
ra nhiều lần của một sự
kiện trong một số mô hình
xác suất đơn giản
1 10%
4
Phân s
Phân số. Tính chất cơ bản
của phân số. So sánh phân
số
2 1 15%
Các phép tính với phân số
3
1
40%
5
Số thập
phân
Số thập phân và các phép
tính với số thập phân. Tỉ số
và tỉ số phần trăm
2 1 15%
6
Các hình
nh hc
cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia
1
2.5%
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
1 2.5%
Góc. Các góc đặc biệt. Số
đo góc
2 5%
Tng
12
T l %
30 20 40 10 100
T l chung
50%
50%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
Thu
thập
và tổ
chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhn biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1
TN
Câu 1
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Đọc được các dữ liệu dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
1
TN
Câu 3
2
Phân
tích và
xử lí
d liu
Hình thành
và giải
quyết vấn đề
đơn giản
xuất hiện t
các s liệu
và biểu đồ
thống kê đã
Nhn biết:
Nhận biết đưc mối liên quan giữa
thống với những kiến thức trong
các môn học trong Chương trình lớp 6
(ví dụ: Lịch sử Địa lớp 6, Khoa
hc t nhiên lớp 6,...) trong thực
tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả th
trường,...).
1
TN
Câu 2
3
Mt s
yếu t
xác
sut
Làm quen
với một số
mô hình xác
suất đơn
giản. Làm
quen với
việc mô tả
xác suất
(thực
nghiệm) của
khả năng
xảy ra nhiều
lần của một
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn
giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu
thì mô hình xác suất gồm hai khả
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng
xu, ...).
1
TN
Câu 4
sự kiện
trong một số
mô hình xác
suất đơn
giản
Mô tả xác
suất (thực
nghiệm) của
khả năng
xảy ra nhiều
lần của một
sự kiện
trong một số
mô hình xác
suất đơn
giản
Vn dng:
Sử dụng được phân sđể tả xác
suất (thực nghiệm) của khả năng xảy
ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số
lần lặp lại của khả năng đó trong một
số mô hình xác suất đơn giản.
1
TL
Câu
13
4
Phân
s
Phân số.
Tính chất cơ
bản của
phân số. So
sánh phân
số
Nhn biết:
Nhận biết được số nghịch đảo của
một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiu:
So sánh được hai phân số cho trước.
2
TN
Câu 6
Câu 13
1
TL
Câu
14b
Các phép
tính với
phân số
Vn dng:
Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính toán
(tính viết nh nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một
số cho trước tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được một s vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí,...).
3
TL
Câu
15
Câu
16
1
TL
Câu 17
5
Số
thập
phân
Số thập
phân và các
phép tính
Nhn biết:
Nhận biết được s thập phân âm, số
2
TN
Câu 7
1
TL
Câu
với số thập
phân. Tỉ số
và tỉ số phần
trăm
đối của một số thập phân.
Thông hiu:
So sánh được hai số thập phân cho
trước.
Câu 8
14a
HÌNH HC PHNG
6
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Điểm,
đường
thẳng, tia
Nhn biết:
– Nhận biết được những quan hệ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về đường thẳng
đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
1
TN
Câu 5
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn
thẳng
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
1
TN
Câu 12
Góc. Các
góc đặc biệt.
Số đo góc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm góc, điểm
trong của góc (không đề cập đến góc
lõm).
– Nhận biết được các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt).
Nhận biết được khái niệm s đo
góc.
2
TN
Câu 9
Câu 10
ĐỀ MINH HO
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hằng nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Linh đo nhiệt đ cơ thể (đơn vị
0
C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các s liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện
mặt N là:
A.
5
13
B.
8
13
C.
2
13
D.
9
13
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnm giữa hai điểm A và B.
Câu 6: Nghịch đảo của
11
6
là:
A.
6
11
B.
11
6
C.
11
6
D.
6
11
Câu 7: Số đối của -0,024 là
A. -0,24
B. 0,24
C. 0,024
D. -0,024
Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
A.
4
1
B.
2
5
C.
5
2
D. -
4
1
Câu 9: Góc bẹt bằng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 10: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc
Câu 11: Viết hỗn số 3
5
1
dưới dạng phân số
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
3
3
Câu 12: Đin t thích hợp vào ch trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nm giữa A, B
sao cho:
A. AM = AB B. AB = MB C. MA = MB D. AM > AB
Phn 2. T lun (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm)
Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại s chấm xuất hiện mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chm
xuất hiện
1 2 3 4 5 6
Số ln
15
20
18
22
10
15
Tính xác suất thực nghiệm ca các s kiện sau:
a. Số chm xuất hiện là s chn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 14. (2 điểm) So sánh:
a) 407,99 và 408,01 b)
8
5
11
7
Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
24
35
+
b)
53
3
22
−+
c)
23 9 2
2022
11 5 11 5
−−
++ + +
d)
2 6 2 11 2 4
...
15 13 15 13 15 13
+−
Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết:
a)
57
x
12 12
−−
−=
b)
2 15
x
3 26
⋅− =
Câu 17. (1 điểm)
9
quả cam chia cho
12
người. Làm cách nào mà không phải cắt bất k qu nào
thành
12
phần bằng nhau?
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan.
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
B
A
D
B
B
A
C
A
B
D
B
C
Phn 2. T lun.
Câu
Ni dung
Điểm
13
a. S ln gieo mà số chm xut hin là s chn là:
20 + 22 +15 = 57
Xác sut thc nghim ca s kin s cht xut hin là s chn là:
100
57
= 0.57
0,5
b. S ln gieo có s chm xut hin ln hơn 2 là:
100 ( 15+ 20) = 65
Xác sut thc nghim ca s kin s cht xut hin ln hơn 2 là:
65,0
100
65
=
0,5
14
a. 407,99 < 408,01
1
b. Ta có:
8 56
5 35
−−
=
,
11 55
7 35
=
. Suy ra
8
5
<
11
7
1
15
a.
2 4 10 12 2
3 5 15 15 15
−−
+=+ =
0,5
b.
53 2
3 313 4
22 2
+= +=+=
0,5
c.
23 9 2 2 9 32
2022 2022 1 1 2022 2022
11 5 11 5 11 11 5 5
−−

++++=++++=++=


0.5
d.
2 6 2 11 2 4 2 6 11 4 2 2
. . . . .1
15 13 15 13 15 13 15 13 13 13 15 15

+ = +− = =


0.5
16
a.
57
12 12
x
−−
−=
suy ra x = -1
0,5
b.
2 15
x
3 26
⋅− =
suy ra x = 2
0.5
17
Ly
6
quả cam cắt mỗi quả thành
2
phần bằng nhau, mỗi người được
1
2
quả.
Còn lại
3
quả cắt làm
4
phần bằng nhau, mỗi người được
1
4
quả. Như vậy
9
quả
cam chia đều cho
12
người, mỗi người được
113
244
+=
(quả).
1
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI ĐÁNH GIÁ CHÍNH THỨC
BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUI K II
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Năm học: . . . . - . . . .
A. KHUNG MA TRN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT Ch đ
Ni dung/
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Xác suất
thng kê
Biểu đồ ct kép
1
C3
2,5
Mô hình xác sut trong
mt s trò chơi và thí
nghiệm đơn giản
1
C8
2,5
2
Phân số
và số
thp
phân
Phân s với t và mẫu là
s ngun, So sánh các
phân số. Hỗn s dương
1
C11
2,5
Các toán cng, tr nhân
chia phân s
2
C4;5
2
C1
C2
1
C3
1
C7
35
S thp phân, phép cng,
tr, nhân, chia s thp
phân
1
C1
1
C5
12,5
Ước lượng và làm tròn số
1
C7
2,5
Tỉ số. Tỉ s phần trăm
1
C10
1
C9
5
Bài toán về phân s
1
C4
15
3
Hình
học
phng
Đon thng
1
C6
a
1
C6
b
15
Tia
1
C12
2,5
Góc
1
C6
1
C2
5
Tổng
6
6
3
4
1
Tỉ l %
15% 15%
2
5% 40%
5% 100
Tỉ l chung
55%
45%
100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
Xác
sut
thng
Biểu đồ ct
kép
Thông hiểu: Đọc được biểu đồ
cột kép
1
TN
Mô hình
xác sut
trong mt
s trò chơi
và thí
nghim
đơn giản
Nhận biết: m quen với
hình xác suất trong một số trò
chơi, thí nghiệm đơn giản (ví
dụ: ở trò chơi lấy bóng trong
hộp).
1
TN
2
Phân số
và số
thp
phân
Phân s với
t và mẫu
là số
nguyên, So
sánh các
phân s.
Hỗn s
dương
Thông hiu: Cách đổi từ hổn số
sang phân số
1
TN
Các toán
cng, tr
nhân chia
phân s
Nhận biết:
-Nhận biết được phân số nghịch
đảo của một phân số.
- Nhận biết được số đối của một
phân số.
Thông hiểu:
- Hiểu được phép tr
hai phân
s cùng mu.
-Hiểu được việc cng hai s
thập phân cũng như việc cng
hai s nguyên.
- Hiểu
được tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với
phân s trong tính toán (tính
viết nh nhm, tí
nh nhanh
một cách hợp lí).
Vn dng:
Thực hiện được các phép tính
cng, trừ, nhân, chia với phân
s.
–– Giải quyết được mt s vấn
đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân.
2
TN
2
TL
1
TL
1
TL
S thp
phân, phép
cng, tr,
nhân, chia
s thp
phân
Thông hiểu:
Hiểu được so sánh hai s thp
phân.
Vn dng:
Thực hiện được phép tí
nh
cộng số thập phân.
Giải quyết được vấn đề thực
tin gắn với phép tính về phân
số thập phân.
1
TN
1
TL
Ước lượng
và làm tròn
s
Thông hiểu:
Hiểu được cách làm tròn số
thp phân.
1
TN
Tỉ số. Tỉ s
phần trăm
Nhận biết:
Nhận biết đưc cách viết t s
phần trăm của hai s
Thông hiểu:
Hiểu được cách viết t s ca
hai s.
1
TN
1
TN
Bài toán về
phân s
Vn dng:
Giải quyết được vấn đề thực
tin gắn với phép tính về phân
số.
1
TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Hình
học
phng
Đoạn thng
Thông hiểu:
-Hiểu vẽ được hình theo đề
bài
- Hiểu được thế nào trung
điểm của đon thng
Vn dng:
Vận dụng khái niệm trung điểm
của đoạn thẳng để tính độ dài
đoạn thẳng.
1
TL
1
TL
Tia
Thông hiểu:
Thông hiểu về hai tia đối nhau
1
TN
Góc
Nhận biết:
Nhận biết được số đo của góc
vuông.
Thông hiểu:
Biết so sánh hai góc dựa vào số
độ ca các góc.
1
TN
1
TL
BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC . . . . . . . . . . .
MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn kết quả đúng ghi vào bài làm:
Câu 1: So sánh hai s thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả.
A. 2,56> 2,57;
B. 2,56 2,57;
<
C. 2,57 2,56;
D. 2,56 2,57.=
Câu 2: Cho
00
xOy= 30 mOn = 50
kết so sánh nào sau đúng?
A. xOy mOn;>
B. xOy mOn;
C. xOy mOn;=
D. xOy mOn.<
Câu 3: Biểu đồ ct kép Hình 13 biểu din s hc
sinh nam và nữ ca lp 6A có sở thích chơi một s
môn th thao: bóng đá, bóng rổ, bơi. Số hc sinh
nam thích môn bóng đá là:
A. 12 hc sinh B. 10 học sinh C. 6 học sinh D. 5 hc sinh
Câu 4: S đối ca phân s
2
3
là số.
A.
2
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
3
Câu 5: Phân s nghịch đảo ca phân s
2
3
là:
A.
2
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
3
Câu 6: Cho
xOy
là góc vuông, thì
xOy
có số đo:
A. 0
0
B. 60
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 7: Làm tròn số 0,145 đến chữ số thập phân thứ hai ta được.
A. 0,15 B. 0,14 C. 0,145
D. 0,146
Câu 8: Một hộp có 3 quả bóng màu X, Đ, V. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của bóng lấy ra
là:
A. { X; Đ; T }; B. { Đ; X; V }; C. { X; V; H }; D. { T ; V; H }
Câu 9: Tỉ số của hai số - 2 và 5 là:
A.
5
2
B.
5
2
C.
2
5
D.
2
5
Câu 10: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết:
A.
2
.100%
3
B.
3
%
2
C.
3
.100
2
D.
3
.100%
2
Câu 11: Đổi
2
5
3
ra phân số.
A.
17
3
B.
17
5
C.
10
3
D.
12
5
Câu 12: Cho hình vẽ bên (Hình 2). Hai tia đối nhau là:
Hình 2
A
B
y
x
A. Ax và Bx ; B. Ax và Ay A. Ax và By ; B. AB và Ax
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
87
55
.
Câu 2: Thực hiện phép tính:
27 2 2
..
35 3 5
+
.
Câu 3: Tìm x, biết:
13 1 3
5 34
x −=
.
Câu 4: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn hết 20% số quả táo. Sau đó, Hồng ăn
7
10
số táo còn lại.
Hỏi Hồng đã ăn bao nhiêu quả táo?
Câu 5: Lúc 6 giờ sáng thời tiết ở Đồng Văn (Hà Giang) là
0
0,8 C
, đến 11 gi trưa nhiệt đ
tăng lên được
0
0,5 C
so với lúc 6 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ
trưa là bao nhiêu?
Câu 6: Vẽ đường thẳng xy, trên đường thẳng đó lấy ba điểm A, O, B sao cho O nằm giữa hai
điểm A, B và OA = 3cm, OB = 3cm.
a. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Câu 7: Rút gọn phân s
2 19 11 14 10 2
17 12 4 11 18 3
5 .2 .3 2 .3 .5
A=
2 .3 .5 3 .2 .5
+
.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
B
C
D
A
B
D
D
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Giải
Điểm
Câu 1 (0,5đ)
Ta có:
8 7 87
55 5
−=
0,25 đ
1
5
=
0,25 đ
Câu 2 (1đ)
Ta có:
27 2 2 2 7 2
.. .
35 3 5 3 5 5
−−

+=+


0.5 đ
22
.1
33
= =
0.5 đ
Câu 3 (1đ)
Ta có:
13 1 3
5 34
x −=
13 3 1
5 43
x = +
0,25 đ
13 13
5 12
x =
0,25 đ
13 13
:
12 5
x
=
0,25 đ
13 5 5
.
12 13 12
x = =
0,25 đ
Câu 4 (1,5đ)
Số Táo Lan ăn là: 25. 20%= 5 (quả )
0,5 đ
Số Táo còn lại là: 255 =20 (quả )
0,5 đ
Số Hồng ăn là: 20.
7
10
= 14(quả )
0,5 đ
u 5 (1đ)
Nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là:
00
0,8 0,5CC−+
0,5 đ
0
0,3 C=
0,5 đ
Câu 6 (1,5đ)
3cm
3cm
B
A
O
y
x
0,5 đ
a) Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vì: Điểm O nằm giữa hai điểm A, B và OA = OB (=3cm)
0,5đ
b) Vì O là trung điểm của đoạn thẳng AB nên:
OA = AB : 2
hay 3cm = AB : 2
Vậy AB = 2.3cm = 6cm
0,5đ
Câu 7 (0,5đ)
2 19 11 14 10 2 2 14 10 5
17 12 4 11 18 3 17 11 3
5 .2 .3 2 .3 .5 5 .2 .3 .(2 .3 1)
A=
2 .3 .5 3 .2 .5 2 .3 .5 .(3.5 2)
++
=
−−
0,2
2 14 10
17 11 3 3
5 .2 .3 .97 97 97
2 .3 .5 .13 2 .5.3.13 1560
= = =
0,2
Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
BNG MÔ T ĐẶC T
MA TRN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIM TRA ĐNH KÌ CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN 6
A. MA TRN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIM TRA ĐNH KÌ CUI HC KÌ II
TT
(1)
Chươn
g/
Ch đề
(2)
Ni dung/Đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Chủ đề
1:
Phân
số
Ni dung 1:
Phân s. Tính cht
bn ca phân
s. So sánh phân
s
Nhn biết
- Nhn biết đưc phân s vi t s hoc
mu s là s ngun
- Nhn biết đưc hn s dương
2
(0,5 đ)
C1,C2,
5%
Thông hiểu:
- So nh đưc hai phân s cho tc
1
(0,25đ)
C3
2,5%
Nội dung 2: Các
phép tính với
phân số
Nhn biết
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với phân số, tìm x
2
(0,5 đ)
C4,C5,
1
(0,75
đ)
C13a
12,5
%
Thông hiu
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với phân số
1
(0,75
đ)
C13c
7,5%
Vn dng
- Vận dụng được các tính chất: giao
hoán, kết hợp, phân phối giữa phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính toán(tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số.
2
(1,25
đ)
C14b
,
C15
12,5
%
Vn dng cao
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số.
1
(1,0
đ)
C1
8
10%
2
Chủ đề
2: Số
thập
phân
Nội dung 1: Số
thập phân và
các phép tính
với số thập
phân. Tỉ số và tỉ
Nhn biết
- Nhn biết đưc s th
p phân âm, làm
tròn s thp phân, so sánh đưc hai s
thp phân cho trưc, tìm thành phn chưa
biết trong phép cng( tìm x)
4
(1đ)
C6,C7,
C8,C9
10%
số phần trăm
Thông hiu
- Thc hin đưc các phép toán cng, tr,
nhân, chia vi s thp phân, và tính cht
phân phi ca phép nhân đi vi phép
cng đ tính nhanh mt cách hp lí.
2
(1đ)
C13b
10%
Vn dng
- Thc hin đưc ưc ng và làm tròn
s thp phân
1
(0,5đ
)
C14a
5%
3
Chủ đề
3: Các
hình
hình
học cơ
bản
Nội dung 1:
Điểm, đường
thẳng, tia
Nhn biết
- Nhận biết được góc vuông , góc
nhn, góc tù. S đường thẳng đi qua
hai điểm phân biệt.
2
(0,5đ)
C10,
C11
5%
Thông hiu
- Nhn biết đưc trung đim ca đon
thng
2
(0,5đ)
C12
1
(1,0đ)
C17a
15%
Vn dng
Da vào tính cht v trung đim ca đon
thng đ tính đ dài đon thng
1
(0,75
đ)
C17b
7,5%
Tng
10
1
3
4
4
0
1
23
T l %
30%
35%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
B. BNG MÔ T ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ CUI HC KÌ II
T
(1)
Chươn
g/
Ch đề
(2)
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hỏi theo mức đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề
1:
Phân
số
Ni dung
1:
Phân s.
nh cht
bn ca
phân s.
So sánh
phân s
Nhn biết
- Nhn biết đưc phân s vi t s hoc mu s là
s ngun
- Nhn biết đưc hn s dương
2
TN
Thông hiểu:
- So nh đưc hai phân s cho tc
1
TN
Nội dung
2: Các
phép tính
với phân
số
Nhn biết
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với
phân số, tìm x
2
TN
1
TL
Thông hiu
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với
phân số
1
TL
Vn dng
- Vận dụng được các tính chất: giao hoán, kết
hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
2
TL
toán(tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số.
Vn dng cao
-
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số.
1
TL
2
Chủ đề
2: Số
thập
phân
Nội dung
1: Số
thập
phân và
các phép
tính với
số thập
phân. Tỉ
số và tỉ số
phần
trăm
Nhn biết
- Nhn biết đưc s thp phân âm, làm tròn s thp
phân, so sánh đưc hai s thp phân cho trưc, tìm
thành phn chưa biết trong phép cng( m x)
4
TN
Thông hiu
- Thc hin đưc các phép toán cng, tr, nhân,
chia vi s thp phân, và tính cht phân phi ca
phép nhân đi vi phép cng đ tính nhanh mt
cách hp lí.
2
TL
Vn dng
- Thc hin đưc ưc ng và làm tròn s thp
phân
1
TL
3
Chủ đề
3: Các
hình
Nội dung
1: Điểm,
đường
Nhn biết
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn, góc tù.
S đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2
TN
hình
học cơ
bản
thẳng, tia
Thông hiu
- Nhn biết đưc trung đim ca đon thng
2
TN
1
TL
Vn dng
Da vào tính cht v trung đim ca đon thng đ
tính đ dài đon thng
1
TL
C. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm của em.
Câu 1 (NB). Phân số bằng phân số
2
5
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
6
15
. D.
4
10
.
Câu 2 (NB). Hỗn số
2
5
3
được viết dưới dạng phân số ?
A.
3
17
B.
17
3
C.
5
3
D.
4
3
Câu 3 (TH). So sánh
5
7
a
=
8
7
b
=
A. > .
B.
ab
.
C. < .
D.
ab=
.
Câu 4 (NB): Kết qu ca phép tính
25
33
+
là:
A.
1
.
B.
1
.
C.
7
3
. D.
7
3
.
Câu 5 (NB). Kết qu ca phép tính :
A.
B. . C. . D.
.
Câu 6 (NB) : Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A.
2,017
. B.
3,16
. C.
0, 23
. D.
162,3
.
Câu 7 (NB): Trong các số sau, số nhỏ hơn
12,304
A.
12,403
. B.
12,034
. C.
12,043
. D.
12,04
.
Câu 8 (NB): Giá tr ca
x
tho mãn
6,3 7,3x
+=
:
A.
1
B.
13, 6
C.
1, 3
. D.
1
.
Câu 9 (NB): S đưng thng đi qua hai đim
A,B
cho trưc là:
A. vô s. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10 (TH): Trong các hình vẽ sau hình nào có I là trung điểm cuả đoạn thẳng AB
A
B
C
D
Câu 11 (NB):. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo
89
o
là góc vuông.
I
B
A
I
B
A
I
B
A
I
B
A
B. Góc có số đo
80°
là góc tù.
C. Góc có số đo
100°
là góc nhọn.
D. Góc có số đo
140°
là góc tù
Câu 12 (TH): Cho đim B nm gia hai đim A và C. Biết , AC = 1dm. Đ dài đon thng BC là:
A. 2cm B. 4cm C. 7cm D. 13cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
15
:
33
. b)
( )
8,5 .16,35 8,5.83,65−−
. c)
13 14
..
57 57
−−
+
Câu 14. (1 điểm). m x
a)
( )
2,25 7,63
x
+=
. b)
7 13
632
x
−= +
Câu 15. (0,75 điểm).
Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng
80%
diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây
ăn quả là
2
460m
. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu
2
m
?
Câu 16. (0,5 điểm).
Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:
12,057; 40,1534
.
Câu 17. (1,75 điểm): Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho
3cm; 6cm.OA OB= =
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
b) Điểm
A
có là trung điểm của đoạn thẳng
OB
không? Vì sao?
Câu 18. (1 điểm): Cho S =
111 1 1 1
...
2 3 4 48 49 50
++++ + +
P =
1 2 3 48 49
...
49 48 47 2 1
+++++
. nh
P
S
.
--------------- HT ---------------
D. ĐÁP ÁN NG DN CHM ĐIM
A. TRC NGHIM (Đúng mi câu 0.25 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C B A A B B A D B A D C
B. T LUN
Câu
Nội dung
Thang đim
Câu 13
(2 điểm)
a) 0.75
b) 0,75
c) 0,5
Tính giá tr ca biu thc :
a)
1 5 13 1
:.
33355
−−
= =
0.75 đim
b)
13 14
..
57 57
−−
+
13 4
577
1
5

= +


=
0.5 đim
0.25 đim
c)
( )
8,5 .16,35 8,5.83,65−−
( ) ( ) ( )
8,5 . 16,35 83,65 8,5 .100 850= += =
0.5 đim
Câu 14
(1 điểm)
a) 0.5
a)
( )
2,25 7,63x +=
7,63 2,25
9,88
x
x
= +
=
0.25 đim
0.25 đim
b) 0,5
5 13
632
x
−= +
57
66
75
66
2
x
x
x
−=
= +
=
0.25 đim
0.25 đim
Câu 15
(0,75 điểm)
Din tích mnh vưn là:
( )
2
460 :80% 575 m=
.
0,75 đim
Câu 16
(0,5 điểm)
12,057 12,06; 40,1534 40,15≈≈
.
0.5 đim
Câu 17
(1,75 điểm)
Ta có hình v sau:
0.25 đim
a) Vì đim
A
nm gia hai đim
O
B
.
OA AB OB+=
hay
36AB+=
( )
6 3 3 cm .AB = =
Vy đon thng AB bng 3 cm
0.25 đim
0.5 đim
b) Vì  =  = 3cm mà đim
A
nm gia hai đim
O
B
nên
A
là trung đim ca
OB
.
0.75 đim
Câu 18
(1 điểm)
Ta có:
=P
1 2 3 48 49
...
49 48 47 2 1
+++++
0,25
B
A
O
=
+++
++
++
++ 1
2
48
.....1
47
3
1
48
2
1
49
1
1
=
+++++
2
50
....
47
50
48
50
49
50
1
=
2
50
...
48
50
49
50
50
50
++++
=
++++
2
1
.....
48
1
49
1
50
1
.50
Khi đó:
50
1
50
1
49
1
....
4
1
3
1
2
1
.
50
50
1
49
1
....
4
1
3
1
2
1
=
+
++
++
+
+
+
++
=
P
S
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT BÀI ĐÁNH G CUỐI K II
MÔN: TOÁN - LP: 6
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi
theo mức độ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
1
Phân
s.
1. Phân s
với t
mẫu số
nguyên.
Nhn biết:
+Nhn biết được 1 phân s
+nhn biết được phân s với t
s hoc mu s là số nguyên âm
1TN
C 1
1
2. Tính
cht cơ bn
c
a phân
s.
Nhn biết:
Biết áp dụng tính chất cơ bản
ca phân s để rút gn,
+ Nhn biết được khái niệm hai
phân s bng nhau
+ Nhn biết được s đi ca mt
phân s
1TN
Câu 2
1
3. Phép
cộng
phép tr
phân s.
Nhn biết:
+ Biết tìm s đối ca mt phân
s
+ Thc hiện được các phép tính
cng tr nhân chia phân s
Thông hiểu:
+Hiểu được các bưc đ cng
tr các phân số trong biu thc.
+ Gii quyết được mt s vấn đề
thc tin gắn với các phép tính
về phân s
1TN
C 3
1TL
13.2
1TL
13.1
a
3
4. Phép
nhân
phép chia
phân s.
Nhn biết:
+Biết được quy tc chia hai phân
s.
Thông hiểu:
+Hiểu được th t thc hin
phép tính để tính giá trị ca biu
thc.
1TN
C 4
1
5. Hai bài
toán về
phân
s.Hn s
Nhn biết:
+Biết được cách tính giá trị phân
s ca mt s cho trước.
+ Biết cách viết hn s t thi
gian của đồng h.
+ Tính được giá trị phân s ca
mt s cho trước và tính được
mt s biết giá trị phân s ca s
2TN
C 5,6
1TL
13.2
3
đó
2
S
thp
phân.
1. S thp
phân. Làm
tròn s
thp phân.
Thông hiểu:
+Hiểu được th t để sp xếp
các s thp phân.
+Biết cách làm tròn số nguyên.
+Biết cách làm tròn số thp
phân.
1TN
C 7
1TL
C14
1
2. T s
t s phn
trăm.
Nhn biết:
+ Biết cách viết kí hiu t s ca
hai s
1TN
C 8
1
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các
hình
hình
hc
bn.
1. Ba
điểm
thng
hàng.
Nhn biết:
+ Nhn biết được hình có 3 điểm
thẳng hàng.
+Nhn biết nhng quan h cơ bn
giữa điểm, đường thẳng; điểm
thuộc đường thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân
bit
+ Nhn biết được khái niệm hai
đường thng ct nhau, song song.
+ Nhn biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba đim không
thẳng hàng.
+Nhn biết được khái niệm điểm
nm giữa hai điểm.
+ Nhn biết được khái niệm tia.
1TN
C 9
1
2. Hai
đường
thng
ct
nhau,
song
song.
Tia.
Nhn biết:
+ Nhn biết được hình có 2 đường
thng ct nhau.
1TN
C 10
1
3. Trung
điểm
ca
đoạn
thng.
Vn dng:
+ Vn dng tính chất trung điểm
của đoạn thẳng để nh độ dài
cnh.
1TL
C15
1
4.Góc
S đo
góc. Các
góc đặ
Nhn biết:
+ Nhn biết cách đọc tên góc.
+ Nhn biết cách đọc s đo góc
t đồng h.
2TN
C 11,
12
2
bit
4
Mt
s
yếu
t xác
sut
Xác suất
thc
nghim.
Vn dụng cao:
+ Vn dng công thức tính xác
sut thc nghiệm vào toán thực tế.
1TL
C 16
1
MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP: 6
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
%
điểm
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Tổng
%
điểm
1
Phân
số
1. Phân số với tử mẫu
số nguyên.
1
2,5
2. Tính chất bản của phân
số.
1
2,5
3. Phép cộng phép trừ
phân số.
1
10
4. Phép nhân phép chia
phân số.
1
1
12,5
5. Hai bài toán về phân số.
1
1
12,5
6. Hỗn số.
1
2,5
2
Số
thập
phân.
1. Số thập phân.
1
2,5
2.Làm tròn số thập phân.
1
1
12,5
3. Tỉ số và tỉ số phần trăm.
1
2,5
3
Các
hình
hình
học
bản
1. Ba điểm thẳng hàng.
1
2,5
2. Hai đường thẳng cắt nhau,
song song. Tia.
1
2,5
3. Trung điểm của đoạn
thẳng.
1
20
4.Góc.
1
2,5
5. Số đo góc. Các c đặc
biệt.
1
2,5
4
Một
số yếu
tố xác
suất
Xác suất thực nghiệm.
1 10
Tổng
12
2
3
1
Tỉ lệ (%)
30
20
40
10
100
Tỉ lệ
chung
50% 50% 100
%
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC K II TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIM: (3.0 điểm).
Chn phương án tr lời đúng trong các phương án A, B, C, D.
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân s?
A.
2022
2023
. B.
1, 5
2
. C.
23
0,03
. D.
32
0,1
.
Câu 2. Phân s nào sau đây bng phân s
5
6
?
A.
18
15
. B.
6
5
. C .
6
5
. D.
15
18
.
Câu 3. S đối ca phân s
7
12
phân s nào sau đây ?
A.
7
12
. B.
12
7
. C.
12
7
. D.
7
12
.
Câu 4. S nào là kết qu ca phép tính
53
:
22
?
A.
15
4
. B.
5
3
. C.
3
5
. D. -4 .
Câu 5. Kết qu phép tính
1
3
ca 24 bng bao nhiêu ?
A.
1
72
. B.
72
. C.
8
. D. 80 .
Câu 6. Dùng hn s nào sau đây để biu th thi gian của đồng h sau?
A. 5
5
6
giờ. B. 5
4
6
giờ. C. 4
5
6
giờ. D. 4
1
6
giờ
Câu 7. Làm tròn số 849 đến hàng trăm ta được kết qu là số nào?
A. 840. B. 800. C. 900. D. 850.
Câu 8. y chọn cách viết kí hiu t s của 24 và 39?
A. 24 + 99 . B. 24 . 39 . C. 24 - 39 . D. 24 : 39 .
Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm A nằm giữa 2 điểm C và B.
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm A và B nằm cùng phía so với điểm C.
C
B
A
Câu 10. Dựa vào hình vẽ, hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thng AB và AC không ct nhau.
B. Hai đường thng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thng AB và AC cắt nhau tại điểm A
D. Hai đường thng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 11. Góc có 2 cạnh DE và DF là góc nào?
A. Góc EDF. B. Góc EFD. C. Góc DFE. D. Góc DEF .
Câu 12. Lúc 10 gi thì kim phút và kim giờ ca đồng h tạo thành góc có số đo là bao
nhiêu?
A. 30
0
B. 60
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (3,0 điểm)
13.1 Thc hin phép tính. a)
23 17 29
;
18 18 18
M =+−
b)
3 5 1 11
.:
4 11 4 5
N = +
13.2.
1
2
qu dưa nặng 3kg. Hi qu dưa nặng bao nhiêu kg.
Câu 14. (1,0 điểm) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần:
-4,99; 0 ; -1; -5,08; -5,9.
Câu 15. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là
trung điểm của AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB và AO
Câu 16. (1,0 điểm) Gieo mt con xúc xc 6 mt 100 lần ta được kết qu như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
7
12
8
8
9
6
Hãy tính xác suất thc nghim ca s kiện gieo đưc mặt có số l chm trong 50
ln gieo trên
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DN CHM
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI K II MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC
A. TRẮC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
B
C
C
B
D
B
C
A
B
B. TỰ LUN: (7,0 điểm)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu
13
(3,0đ)
13.1 a)
23 17 29
18 18 18
40 19
18 18
21 7
18 6
M
M
M
=+−
=
= =
0,5
điểm
0,5
điểm
13.1b)
3 5 1 11
.:
4 11 4 5
35 15
..
4 11 4 11
5 31
.
11 4 4
55
.1
11 11
N
N
N
N
= +
= +

= +


= =
0,5
điểm
0,5điể
m
13.2 Qu dưa cân nặng
1
3: 3.2 6
2
= =
(kg)
1 Điểm
Câu
14
(1,0đ)
Sp xếp các s theo th t tăng dần:
-5,9 < -5,08 < -4,99 < -1<0 .
( Hs sp xếp đúng liên tiếp 3 s được 0,5 đ)
1.0
điểm
Câu
15
(2,0đ)
Do C là trung điểm của đoạn thng AB
Nên ta có:
12
6( )
22
AB
AC CB c
m= = = =
Do O là trung điểm của đoạn thng AC
Nên ta có:
6
3( )
22
AC
AO cm= = =
0,5
điểm
1,0
điểm
0,5
điểm
O
C
B
A
Câu
16
(1,0đ
Các mặt có số chn chm ca con xúc xắc là mặt 1, 3, 5.
Xác suất thc nghim ca s kiện gieo được mặt có số chn chm trong
100 lần là:
7 8 9 24
0, 48
50 50
++
= =
.
0.5
điểm
0,5
điểm
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6
LỚP 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
TT
Chủ
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
đim
Nhận biết Thông hiểu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Phân
s
Phân số.
Tính cht
cơ bản của
phân số.
So sánh
phân s
1
1
5
Các phép
tính với
phân số
1
2
2
2
45
2
S
thập
phân
Số thập
phân và
các phép
tính với số
thập phân.
Tỉ số và tỉ
số phần
trăm
1
1
2
17,5
3
nh
học
phẳng
Điểm,
đường
thẳng, tia
1
2,5
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng
1
1
12,5
Góc. Các
góc đặc
biệt. Số đo
góc
2
1
10
4
Mt s
yếu t
thống
kê và
xác
Thu thập,
tổ chức,
phân tích
và xử lí số
liệu
2
5
sut
Mô tả xác
suất (thực
nghiệm)
trong một
số
trò chơi
và thí
nghiệm
đơn giản.
1
2,5
Tổng: S câu
Đim
7
1,75
5
1,25
11
1,5
5
4,5
2
1,0
22
10,0
Tỉ l %
17,5%
27,5%
45%
10%
100%
Tỉ l chung
45%
55%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
1 Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn
thức
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân
s
Phân số.
Tính cht
cơ bản
của phân
số. So
sánh
phân s
Nhn biết:
Nhận biết được phân s với tử số
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
Nêu được hai tính chất bản
của phân số
Nhận biết được số đối của một
phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiu:
So sánh được hai phân số cho
trước.
1
1
Các phép
tính với
phân số
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính
cng, trừ, nhân, chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân số
trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của
một số cho trước nh được một
số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về
phân số.
3
2
2
2
S
thập
phân
Số thập
phân và
các phép
tính với
số thập
phân. Tỉ
số và tỉ
số phần
trăm
Nhn biết:
Nhận biết được s thập phân âm,
số đối của một số thập phân.
Thông hiu:
So sánh được hai s thập phân
cho trước.
Vn dng:
– Thực hiện được các phép tính
cng, trừ, nhân, chia với số thập
phân.
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính nhm,
nh nhanh một cách hợp lí).
Thực hiện được ước lượng
làm tròn số thập phân.
Tính được giá trị phần trăm của
một số cho trước, tính được một số
biết giá trị phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thập
phân, tỉ số tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi
suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...).
– Tính được tỉ số và tỉ số phần
trăm của hai đại lượng.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
1
1
2
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Điểm,
đường
thẳng, tia
Nhn biết:
– Nhận biết được những quan hệ
cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba
1
3
nh
học
phẳng
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng.
1
1
Góc. Các
góc đặc
biệt. Số
đo góc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm góc,
điểm trong của góc (không đề cập
đến góc lõm).
– Nhận biết được các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt).
Nhận biết được khái niệm số đo
góc.
2
1
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
4
Mt
s yếu
t xác
sut
Thu thập,
tổ chức,
phân tích
và xử lí
số liệu
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ: trò chơi tung
đồng xu thì hình xác suất gồm
hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
của đồng xu, ...)
2
Mô tả
xác suất
(thực
nghiệm)
trong một
số trò
chơi và
thí
nghiệm
đơn giản.
Thông hiu:
Làm quen với việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần ca một sự kiện trong
một số mô hình xác suất đơn giản.
Vn dng:
Sử dụng được phân số để tả
xác suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số hình xác
suất đơn giản.
1
C. ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3
điểm)
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. S lỗi vi phạm nội quy của học sinh tổ 1 lớp 6A được t trưởng ghi lại trong bảng sau.
1
2
0
3
4
0
1
5
2
2
Hỏi trong tổ 1 lớp 6A học sinh mắc nhiều nhất là bao nhiêu lỗi ?
A. 1
B. 5
C. 2
D. 0
Câu 2. S nghịch đảo ca
5
8
là:
A.
5
8
B.
5
8
C.
5
8
D.
8
5
Câu 3. Viết s thp phân -0,25 v dng phân s ta được:
A.
4
1
B.
2
5
C.
1
4
D.
5
2
Câu 4. Bn An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị
0
C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
37,1 36,9 37 36,9 36,8
An đã dùng phương pháp nào để thu thp s liệu trên:
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vn
Câu 5. Hỗn s -3
5
1
viết được dưới dạng phân s là:
A.
16
5
B.
3
5
C.
5
8
D.
14
5
Câu 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến ch s thp phân th hai ta được s thập phân nào sau đây:
A. 135,49
B. 135,51
C. 135,50
D. 136
Câu 7. Cho
0
ABC 45=
MON
=
ABC
. Khi đó số đo góc MON bằng.
A.
0
30
B.
0
40
C.
0
45
D.
0
50
Câu 8. Cho điểm E thuộc đoạn thng IK. Biết
IE 4cm,EK 10cm.
= =
Tính độ dài của đon thng
IK.
A. 4 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 14 cm
Câu 9. Tung
1
đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng cht
20
lần. Có
8
lần xuất hiện mặt N thì
xác sut thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?
A. 8
B.
2
5
C. 20
D.
12
20
Câu 10. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng h to thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc tù C. góc vuông. D. góc bẹt.
Câu 11. Cho hình vẽ , điểm nào thuộc tia Oy?
A. Điểm A B. Điểm B C. Hai điểm A và C D. Điểm C
Câu 12. Một quyển sách giá 80000 đồng. Tìm giá mới của quyển sách khi quyển sách được giảm
giá 25%.
A. 60000 đồng
B. 50000 đồng
C. 40000 đồng
D. 20000 đồng
II. TỰ LUN (7 điểm)
Câu 13. Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể):
a)
35
77
+
b)
5
6
.
3
11
+
5
6
.
8
11
c)
2
30% 0,6
5
−+
Câu 14. Tìm x, biết: a)
22
x
35
+=
b)
3, 4 3x 5,8
−=
c)
x1 8
2 x1
=
Câu 15.
Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp s tiền ca
bác Đông, Nam lần lượt bằng
1
3
25%
tng s tiền thu được. Tính s tiền ca mỗi người đã
góp.
Câu 16.
a) Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ.
b) Cho điểm I thuc đon thng MN, biết MN = 6cm, IM =
3cm. Hỏi điểm I có phải là trung điểm của đoạn MN không?
Vì sao?
Câu 17. Tính giá trị biu thức:
222 2
111 1
1 .1 .1 ...1
234 50
S
 
=−−
 
 
--------------- HẾT ---------------
x
y
z
A
C
.
.
.
.
A
O
B
x
y
D. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 CUI HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đứng được 0,5 điểm)
.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
B
A
C
C
D
B
C
B
A
II. TỰ LUN (7 điểm)
Câu Ý Hướng dẫn chi tiết Điểm
13
1,5đ
a)
0,5đ
3 5 35 2
7777
−+
+= =
0,5
b)
0,5đ
53 58 5 3 8 5 5
1
6 11 6 11 6 11 11 6 6
−−

+ = + = ⋅=


0,5
c)
0,5đ
2
30% 0,6 0, 4 0,3 0,6
5
0,7
+ =−+
=
0,25
0,25
14
1,5đ
a)
0,75đ
22
x
35
+=
22
x
53
=
6 10
x
15 15
=
4
x
15
=
0,25
0,25
0,25
b)
0,75đ
3, 4 3x 5,8−=
3x 3, 4 5,8=
3x 2,4=
x 2,4 : 3=
x 0,8=
0,25
0,25
0,25
c)
0,5đ
x1 8
2 x1
=
( )( )
x 1 x 1 2.8 −=
( )
2
x 1 16−=
x – 1 = 4 hoc x – 1 = - 4
x = 5 hoc x = -3
0,25
0,25
15
1,5đ
Tiền vn của bác Đông là:
1
24. 8
3
=
(triệu đồng)
Tiền vn của bác Nam là:
1
24.25% 24. 6
4
= =
(triệu đồng)
Tiền vn ca bác Bc là:
24 8 6 10−−=
(triệu đồng)
0, 5
0, 5
0, 5
16
1,5đ
a)
0,5đ
Các góc có trong hình vẽ là:
xAy
;
yAz
;
xAz
0,5
b)
0,5đ
Hình vẽ
M I N
0,5
0,5đ
Ta có MI+ IN=MN nên IN=MN-MI = 6 3 = 3 (cm).
Do IM = IN = 3cm và điểm I thuộc đon thng MN
Vy I là trung điểm của đoạn thng MN
0,5
17
0,5đ
222 2
222 2
22 2 2
111 1
1 .1 .1 ...1
234 50
3 8 15 2499
. . ...
234 50
1.3 2.4 3.5 49.51
. . ...
2 3 4 50
(1.2.3...49).(3.4.5...51) 1.51 51
(2.3.4...50).(2.3.4...50) 50.2 100
S
 
=−−
 
 
=
=
= = =
0,25
0,25
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
x
y
z
A
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 6
TT Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
Phân s
S thp
phân
Phân s, tính cht cơ
bn ca phân s
1 2 12,5
Các phép tính với
phân số
1 2 2 1 32,5
Số thập phân, so sánh
số thập phân.
1 2,5
Các phép tính với số
thập phân
1 2,5
Tỉ số, tỉ số phần trăm
1
2,5
Hai bài toán về phân
s
1 1 12,5
2
Thng kê
và xác
sut
Thu thập và xử lý
thông tin
1 2,5
Xác suất thực
nghiệm
2 5
3
Hình học
phẳng
Đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng,trung
điểm đoạn thẳng
1 1 1 1 25
Góc, các góc đặc
biệt, số đo góc
1 2,5
Tng
6
6
3
6
1
T l %
15 15 20 40 10 100
T l chung
50%
50%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
Phân
s
Phân s,
tính cht cơ
bn ca
phân s
Nhn biết: Phân s, tính cht
bn ca phân s
1
TN
Các phép
tính với
phân số và
số thập
phân
Thông hiu: Hiểu đưc th t
thực hiện các phép tính làm
được các phép tính đơn giản.
Vn dng:
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia phân số
số thập phân
- Vận dụng đưc các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán. để nh nhm,
nh nhanh một cách hp lí.
- Giải quyết được bài toán thực
tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gn
với thực hiện các phép tí
nh (ví
dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được t s tiền đã có,
...).
Vn dng cao: - Vận dụng được
các tính chất, dãy phân số có quy
luật trong tính toán.
5
TN
2
TL
5
TL
1
TL
2
Thng
kê và
xác
sut
Thu thập
và xử lý
thông tin
Xác suất
thực
nghiệm
Nhn biết:
Thực hiện được việc thu thp, phân
loại theo các tiêu chí cho trước t
nhng ngun: bảng biểu, kiến thc
trong các môn khác.
- Nhận biết được tính hợp lí của d
liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1
TN
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất
trong một s trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ trò chơi tung đồng
xu thì mô hình xác suất gồm hai
khả năng ng với mặt xuất hiện ca
đồng xu,…)
2
TN
HÌNH HC
3
Hình
học
phẳng
Đoạn
thẳng, độ
dài đoạn
thẳng,trung
Nhn biết: Nhận biết được trung
điểm đoạn thẳng.
Thông hiu: Hiểu được đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung
2
TN
1
TL
1
TL
điểm đoạn
thẳng
điểm của đoạn thẳng; biết so sánh
hai đoạn thng.
Vn dng:
Vận dụng giải các bài toán thực tế
có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng và trung điểm của
đường thng
Góc, các
góc đặc
biệt, số đo
góc
Nhn biết:
Nhận biết được các loại góc.
1
TN
PHÒNG GIÁO DC – ĐÀO TO BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM (3,0 điểm) Chn ch cái trước câu tr lời đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1. Kết quả ca phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:
A. 10 B. -10 C. -5 D. 5
Câu 2.
Phần tô màu hình được biểu diễn phân s nào dưới đây?
A.
1
4
. B.
1
2
C.
3
4
. D.
5
8
.
Câu 3
Tng
13
24
+
bng:
A.
1
4
. B.
1
. C.
5
4
. D..1
Câu 4. Giá trị của biểu thc: (-0,4). (0,5) bng:
A. -0,02 B. 0,002 C.- 0,2 D. 0,2
Câu 5. Sau khi dùng
2
3
s tiền tiết kiệm đưc đ ng h quỹ bạn nghèo thì số tiền còn lại ca
bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?
A. 160.000đ B. 360.000đ C. 80.000đ D. 720.000đ
Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác sut
thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.
A.
7
13
B.
13
7
C.
6
13
D.
7
6
Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mt, s chm mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6.
Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần t ca tp hợp nào dưới đây?
A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống số lượng các c Giày cửa hàng nhà bạn đã bán được
trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.
C Giày
37
38
39
40
41
42
S đôi bán
được
23
31
29
75
32
56
Quan sát bảng hãy cho biết c giày bán được nhiu nhất là cỡ nào ?
A. 44 B.75 C.40 D. 37
Câu 9. T s phần trăm của 374 và 425 là:
A. 88% B. 8,8% C. 0,88% D. 0,8%
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 0
0
và nhỏ hơn 90
0
là góc gì?
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 11.
Cho đoạn thng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là
trung điểm của CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thng AB nếu:
A. MA = MB B. M nằm gia A và B C.
2
AB
MA MB= =
D. AM + MB = AB
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể)
a)
53
3
22
−+
b)
23 9 2
2022
11 5 11 5
−−
++ + +
c)
7 3 7 8 16
..
9 11 9 11 9
−−
++
Câu 14. Tìm x biết: a)
12
34
x
−=
b)
21
15 3 5
x
= +
c)
53 1
( 1)
22 3
x −=
Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nht bn
An đọc đưc
1
3
tng s trang bằng
2
3
ngày th hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao
nhiêu trang sách?
Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 17. Tính
5 7 9 11 13 15 17 19
1
6 12 20 30 42 56 72 90
A =+−+−+−+
----------------- HT -----------------
Học sinh không được sdụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DN CHM
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM (3 điểm) Mi câu chọn đúng được 0.25 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP
ÁN
B
A
A
C
D
C
D
C
A
B
C
C
II. T LUN (7 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu
13
a
(0,5đ)
53 2
3 313 4
22 2
+= +=+=
0.25
0.25
b
(0,5đ)
23 9 2
2022
11 5 11 5
2 9 32
2022
11 11 5 5
1 1 2022 2022
−−
++ + +
−−

= + +++


=−++ =
0.25
0.25
c
(0,5đ)
7 3 7 8 16
..
9 11 9 11 9
7 3 8 16
9 11 11 9
7 16 9
.1 1
9 99
−−
++

= ++


= +==
0.25
0.25
Câu
14
a
(0,5đ)
12
34
21
43
1
6
x
x
x
−=
⇒= +
⇒=
0.25
0.25
b
(0,5đ)
21
15 3 5
x
= +
x
15
=
−7
15
x= -7
0.25
0.25
c
(0,5đ)
5 3 1 3 5 1 13
( 1) ( 1)
22 3 2 23 6
13 3 13
1:
62 9
13 22
1
99
xx
x
x
−=⇒ −=−=
−= =
= +=
0.25
0.25
Câu
15
Trong ngày thứ nht bn đọc được s trang:
1
120. 40( )
3
tr
=
Trong ngày thứ hai bạn đọc được s trang
2
40 : 60( )
3
tr=
Trong ngày thứ 3 bn đọc được s trang là: 120 (40 + 60) = 20
(tr)
0.25
0.25
0.5
Câu
16
a.
Do Ox và Oy là hai tia đi nhau mà
A Ox, B Oy nên O nm gia A và B.
Li OA = OB = 3cm nên O trung đim ca đon
thng AB.
0,25
0,25
0,5
b. 1đ
Để C là trung điểm ca OB thì OC = OB:2 mà BO = 3
cm nên OC = 3:2 = 1,5cm.
0,5
0,5
Câu
17
5 7 9 11 13 15 17 19
1
6 12 20 30 42 56 72 90
23 34 45 56 67 78 89 910
1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
111111111111111 1
1
23344556677889910
1
A =+−+−+−+
++++++++
     
=+−+−+−+
     
     
=−−++−−++−−++++
=
113
2 10 5
−+ =
0,5 đ
0,25
0,25
Cách trình bày khác đúng theo yêu cầu thì chấm điểm tối đa.
y
x
C
O
A
B
| 1/66

Preview text:

LỚP 6_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số. Tính chất cơ 2 2
PHÂN bản của phân số. So (TN1,2) (TL14a,b) 1 SỐ sánh phân số 0,5đ 1đ (18 2,25 1 1
tiết) Các phép tính với phân số (TN12) (TL15.1a) 0,25đ 0,5đ SỐ 3
THẬP Số thập phân và các 1 (TL15.1b,c) 1
2 PHÂN phép tính với số thập (TL14c) 1đ (TL17) (15
phân. Tỉ số và tỉ số 0,5đ (TL15.2) 1,0đ 3,0 tiết) phần trăm 0,5đ 1
HÌNH Hình có trục đối xứng (TN3) HỌC 0,25 đ 0,75 1 3 TRỰC
QUAN Hình có tâm đối xứng (TN4) (8 0,25 đ tiết)
Vai trò của đối xứng 1
trong thế giới tự (TN5) nhiên 0,25 đ Các
Điểm, đường thẳng, 3 1 hình tia (TN6,7,8) (TL13a) 4 hình 0,75 đ 0,5đ 3,0
học cơ Đoạn thẳng. Độ dài 1 1 bản đoạn thẳng (TN9) (TL13b) 0,25 đ 0,5đ (16 Góc. Các góc đặc 2 1 tiết) biệt. Số đo góc (TN10,11) (TL13c) 0,5 đ 0,5đ
Làm quen với một số
mô hình xác suất đơn
giản. Làm quen với
việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của 1 (TL16)
Một số khả năng xảy ra
yếu tố nhiều lần của một sự 5 xác
kiện trong một số mô 1 suất
hình xác suất đơn (5 tiết) giản
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần
của một sự kiện trong
một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: Số câu 12 2 3 2 1 20 Điểm 3 1 3 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 1NB(TN1) số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau
và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân Phân số. Tính số. chất cơ
bản của – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số
PHÂN phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. 1NB (TN2) 1 SỐ So sánh phân số
- Nhận biết phân số nghịch đảo 1NB (TN12)
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 2TH
– So sánh được hai phân số cho trước. (TL14a,b) Các Vận dụng: phép
tính với – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
phân số chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và
tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số 1VD
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động (TL15 a) trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết:
Số thập – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một
phân và số thập phân. các phép SỐ
tính với Thông hiểu: 2 THẬP số thập 1TH PHÂN (TL14c)
phân. Tỉ – So sánh được hai số thập phân cho trước. số và tỉ
số phần Vận dụng: 1VD trăm
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TL15 chia với số thập phân. b)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 1VD
tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính (TL15 c)
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được giá trị phân số của một số
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho 1VD
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm (TL15.2) của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán
liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...).
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao: 1VDC TL 17
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình
Hình có phẳng. trục đối xứng
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên
có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 1NB (TN3) chiều). Tính đối Nhận biết: xứng 1NB (TN4) của
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình
Hình có phẳng. 3 hình phẳng tâm đối trong xứng
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới thế giới
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình tự nhiên ảnh 2 chiều). Vai trò Nhận biết: của đối 1NB xứng
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự 1TN(TN5)
trong thế nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... giới tự nhiên
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm
đối xứng hoặc có trục đối xứng). Các Điểm, Nhận biết: 1NB 4 hình đường
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa TN(TN6) hình thẳng, tia
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, học cơ
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường bản
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 1NB (TN7) nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, 1NB
ba điểm không thẳng hàng. (TL13a)
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. 1NB (TN 8) Đoạn Nhận biết: thẳng. Độ dài
Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm 1NB (TN9) đoạn
của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. thẳng Thông hiểu 1TH
- Tính độ dài đoạn thẳng (TL13b) Góc. Nhận biết: Các góc
đặc biệt. – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của Số đo
góc (không đề cập đến góc lõm). góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, 1NB (TN10)
góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 1NB (TL13c
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1NB (TN11)
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT Làm Nhận biết: quen với
một số Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò
mô hình chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung xác suất đơn
đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng giản.
ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) Một số của khả 5 yếu tố năng xảy xác suất ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả Thông hiểu: xác suất (thực
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 1TH nghiệm) (TL16)
của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong của khả
năng xảy một số mô hình xác suất đơn giản.
ra nhiều Vận dụng: lần của một sự
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực kiện
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua trong một số
kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một
mô hình số mô hình xác suất đơn giản. xác suất đơn giản C. ĐỀ MINH HỌA
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp: 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn chử cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D ghi vào bài làm của em.
Câu 1. (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 0,1 B. 4 C. 12 D. 1,2 2 0 5 0,13
Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số 3
− là phân số nào sau đây? 11 A. 11 − . B. 11 . C. 3 . D. 11 . 3 3 11 3 −
Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.(Bỏ) a) b) c) d) e) g) A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? (BỎ) a) b) c) d) A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
B .Chữ A là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d∈M B. M ∈d C. M ∉d D. d ∉ M
Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Bx? x A O B y A. Tia Ax B. Tia BO, BA C. Tia OB, By D. Tia ÂB
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B D. MA = 1 AB 2
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.
Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800.
Câu 12. (TN12- NB) Phân số nghịch đảo của phân số 7 − là 12 12 − 12 − 7 A. B. 12 7 C. D. 7 − 7 12
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13.
(1,5 điểm)
a) (TL13a - NB ) Kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ?
b) (TL13b - TH) Trong hình vẽ bên. Biết DB = 7cm và OB = 3cm tính độ dài đoạn thẳng OD
c) (TL13c-NB ) Vẽ góc vuông xAy.
Câu 14. (1,5 điểm) So sánh các số sau.
a) (TL14a-TH ) 0,5 và 4 b) (TL14b-TH ) 5 − 3 à v − 7 21 7
c) (TL14c-TH ) -5,345 và -5,325
Câu 15. (2 điểm)
1.Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có)
a) (TL15.1a-VD) − 5 + 3 + − 3 + 4
b) (TL15.1b-VD) - (8,38 - 2,14): 2,4 8 7 8 7
c) (TL15.1c-VD) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2 tổng số học sinh của lớp. 5
Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.
Câu 16. (1 điểm) (TL16 -TH )
Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: “ Số chấm xuất hiện là 2” Câu 17. (TL17-VDC )
Giá điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với
tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D B C B B C B D A
B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
a) (TL13a - NB ) Tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (B; O; D), (A; O; C) 0,5 Câu 13
1,5 điểm b) (TL13b - TH) OD = BD – OB = 7 – 3 = 4cm 0,5
c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,5 a) (TL14a-TH ) 0,5 < 4 0,5 7 Câu 14 0,5 − −
1,5 điểm b) (TL14b-TH ) 5 3 > 21 7 0,5
c) (TL14b-TH ) -5,345 < -5,325 Câu 15.( 2,5 đ) 1.Tính hợp lí 0,25
a) (TL15.1a-VD) − 5 + 3 + − 3 + 4 8 7 8 7 Câu 15 0,25
2,5 điểm = - 1 + 1 = 0
b) (TL15.1b-VD) (8,38 - 2,14): 2,4 0,25 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,25
c) (TL15.1c-VD) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98 0,5
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2 tổng số học sinh 5
của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp
Giải: Số học sinh giỏi: 14(hs) 0,5
Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% 0,5 Câu 16 1 điểm
Câu 16. (TL16 -TH ) Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 1 Câu 17. (TL17-VDC )
Giá điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện
tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần Câu 17 trăm? 1 điểm
Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25
Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25
Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25
Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nội dung/ biết hiểu dụng
Đơn vị kiến thức cao % điểm TN K TL TN T Q KQ TL TN KQ TL TN KQ L
Thu thập, phân loại, biểu
Thu thập diễn dữ liệu theo các tiêu 1 2.5% 1 và tổ chí cho trước chức dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ 1 2.5% Phân
Hình thành và giải quyết
vấn đề đơn giản xuất hiện tích và 2
từ các số liệu và biểu đồ 1 2.5%
xử lí dữ thống kê đã có liệu
Làm quen với một số mô
hình xác suất đơn giản.
Làm quen với việc mô tả
xác suất (thực nghiệm) của 1 2.5%
khả năng xảy ra nhiều lần
của một sự kiện trong một Một số 3
số mô hình xác suất đơn yếu tố giản
xác suất Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy
ra nhiều lần của một sự 1 10%
kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Phân số. Tính chất cơ bản
của phân số. So sánh phân 2 1 15% 4 Phân số số
Các phép tính với phân số 3 1 40%
Số thập phân và các phép 5
Số thập tính với số thập phân. Tỉ số 2 1 15% phân và tỉ số phần trăm
Điểm, đường thẳng, tia 1 2.5%
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Các hình thẳng 1 2.5% 6 hình học cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số 2 5% đo góc Tổng 12 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Thu thập, Nhận biết: phân loại,
biểu diễn dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ 1 TN
Thu liệu theo các liệu theo các tiêu chí đơn giản. Câu 1 thập tiêu chí cho 1 và tổ trước chức Mô tả và dữ liệu Nhận biết: biểu diễn dữ 1
liệu trên các – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng TN bảng, biểu
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng Câu 3 đồ
cột/cột kép (column chart).
Hình thành Nhận biết: và giải
quyết vấn đề – Nhận biết được mối liên quan giữa đơn giản Phân
thống kê với những kiến thức trong
xuất hiện từ các môn học trong Chương trình lớp 6 1
2 tích và các số liệu xử lí TN và biểu đồ
(ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa dữ liệu Câu 2
thống kê đã học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực có
tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Làm quen Nhận biết: với một số
mô hình xác – Làm quen với mô hình xác suất suất đơn
trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn
Một số giản. Làm quen với
giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu 1 3 yếu tố xác việc mô tả
thì mô hình xác suất gồm hai khả TN suất xác suất
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng Câu 4 (thực nghiệm) của xu, ...). khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác Vận dụng: suất (thực
nghiệm) của – Sử dụng được phân số để mô tả xác khả năng
suất (thực nghiệm) của khả năng xảy
xảy ra nhiều ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số 1
lần của một lần lặp lại của khả năng đó trong một TL sự kiện
số mô hình xác suất đơn giản. Câu trong một số 13 mô hình xác suất đơn giản Phân số. Nhận biết:
Tính chất cơ – Nhận biết được số nghịch đảo của 2 1 bản của một phân số. TN TL phân số. So Câu 6
– Nhận biết được hỗn số dương. Câu sánh phân Câu 13 14b số Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao Phân
hoán, kết hợp, phân phối của phép 4 số
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính toán 3 Các phép
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh TL 1 tính với một cách hợp lí). Câu TL phân số 15
– Tính được giá trị phân số của một Câu Câu 17 16
số cho trước và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Số Số thập Nhận biết: 2 1 5 thập phân và các TN TL phân phép tính
– Nhận biết được số thập phân âm, số Câu 7 Câu
với số thập đối của một số thập phân. Câu 8 14a
phân. Tỉ số Thông hiểu: và tỉ số phần trăm
– So sánh được hai số thập phân cho trước. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về đường thẳng
đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, 1 đường
– Nhận biết được khái niệm hai TN thẳng, tia
đường thẳng cắt nhau, song song. Câu 5
– Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm Các nằm giữa hai điểm. hình 6 hình
– Nhận biết được khái niệm tia. học cơ Nhận biết: bản Đoạn thẳng. 1
Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn TN thẳng
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ Câu 12 dài đoạn thẳng. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm
trong của góc (không đề cập đến góc Góc. Các lõm). 2
góc đặc biệt. – Nhận biết được các góc đặc biệt TN Câu 9
Số đo góc (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc Câu 10 bẹt).
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. ĐỀ MINH HOẠ
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hằng nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: 5 8 2 9 A. B. C. D. 13 13 13 13
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnằm giữa hai điểm A và B.
Câu 6: Nghịch đảo của − 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. − 6 D. −11 − 6 11 −11 − 6
Câu 7: Số đối của -0,024 là A. -0,24 B. 0,24 C. 0,024 D. -0,024
Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. - 1 4 2 5 4
Câu 9: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 10: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc
Câu 11: Viết hỗn số 3 1 dưới dạng phân số 5 A. 3 B. 16 C. 8 D. 3 5 5 5 3
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B sao cho:
A. AM = AB B. AB = MB C. MA = MB D. AM > AB
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm)
Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 14. (2 điểm) So sánh: a) 407,99 và 408,01 b) 8 − và 11 5 7 −
Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 4 − 5 3 + b) − + 3 3 5 2 2 2 − 3 9 − 2 c) + + + 2022 + d) 2 6 2 11 2 4 . + . − . 11 5 11 5 15 13 15 13 15 13
Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết: a) 5 − 7 x − − = b) 2 1 5 x ⋅ − = 12 12 3 2 6
Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan.
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B A D B B A C A B D B C Phần 2. Tự luận. Câu Nội dung Điểm
a. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: 57 = 0.57 100
b. Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 13 100 – ( 15+ 20) = 65
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 65 = 65 , 0 0,5 100 a. 407,99 < 408,01 1 14 b. Ta có: 8 − 56 − − − = , 11 55 = . Suy ra 8 < 11 1 5 35 7 − 35 5 7 − a. 2 4 − 10 12 − 2 − + = + = 0,5 3 5 15 15 15 b. 5 3 2 − + 3 = + 3 =1+ 3 = 4 0,5 2 2 2 15 − −  − − c. 2 3 9 2 2 9   3 2 2022  + + + + = + + + + 2022 = 1 − +1+ 2022 =     2022 11 5 11 5  11 11   5 5  0.5 d. 2 6 2 11 2 4 2  6 11 4  2 2 . + . − . = . + − =   .1 = 15 13 15 13 15 13 15 0.5 13 13 13  15 15 a. 5 7 x − − − = suy ra x = -1 0,5 12 12 16 b. 2 1 5 x ⋅ − = suy ra x = 2 0.5 3 2 6
Lấy 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần bằng nhau, mỗi người được 1 quả. 2
Còn lại 3 quả cắt làm 4 phần bằng nhau, mỗi người được 1 quả. Như vậy 9 quả 17 4 1
cam chia đều cho 12 người, mỗi người được 1 1 3 + = (quả). 2 4 4
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI KỲ II Môn: TOÁN 6
BÀI ĐÁNH GIÁ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học: . . . . - . . . .
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá Vận Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nội dung/ Nhận biết Thông
Đơn vị kiến thức hiểu dụng cao % điểm TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Biểu đồ cột kép 1 2,5 Xác suất C3
1 thống kê Mô hình xác suất trong 1
một số trò chơi và thí 2,5 nghiệm đơn giản C8
Phân số với tử và mẫu là 1 số nguyên, So sánh các 2,5
phân số. Hỗn số dương C11
Phân số Các toán cộng, trừ nhân 2 2 và số thập chia phân số 2 C1 1 1 phân C4;5 35 C2 C3 C7
Số thập phân, phép cộng, 1 1
trừ, nhân, chia số thập 12,5 phân C1 C5
Ước lượng và làm tròn số 1 2,5 C7
Tỉ số. Tỉ số phần trăm 1 1 C9 5 C10 Bài toán về phân số 1 15 C4 1 1 Đoạn thẳng C6 C6 15 a b Hình 3 học 1 Tia 2,5 phẳng C12 1 1 Góc 5 C6 C2 Tổng 6 6 3 4 1 Tỉ lệ % 15% 15% 25% 40% 5% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Biểu đồ cột Thông hiểu: Đọc được biểu đồ 1 kép cột kép TN Xác suất
Mô hình Nhận biết: Làm quen với mô 1 thống xác suất
hình xác suất trong một số trò trong một 1
số trò chơi chơi, thí nghiệm đơn giản (ví và thí TN
dụ: ở trò chơi lấy bóng trong nghiệm đơn giản hộp).
Phân số với Thông hiểu: Cách đổi từ hổn số
tử và mẫu sang phân số là số Phân số nguyên, So 2 và số 1 thập sánh các TN phân phân số. Hỗn số dương Nhận biết:
-Nhận biết được phân số nghịch
đảo của một phân số.
- Nhận biết được số đối của một phân số. Thông hiểu:
- Hiểu được phép trừ hai phân số cùng mẫu.
-Hiểu được việc cộng hai số
thập phân cũng như việc cộng hai số nguyên.
- Hiểu được tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép Các toán
cộng, trừ cộng, quy tắc dấu ngoặc với 2 2 1 1
nhân chia phân số trong tính toán (tính TN TL TL TL phân số
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
–– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân. Thông hiểu:
Hiểu được so sánh hai số thập phân. Số thập Vận dụng: phân, phép
cộng, trừ, – Thực hiện được phép tính 1
nhân, chia cộng số thập phân. 1 TN TL số thập
– Giải quyết được vấn đề thực phân
tiễn gắn với phép tính về phân số thập phân. Thông hiểu:
Ước lượng Hiểu được cách làm tròn số và làm tròn thập phân. 1 số TN Nhận biết:
Nhận biết được cách viết tỉ số
Tỉ số. Tỉ số phần trăm của hai số 1 1 phần trăm Thông hiểu: TN TN
Hiểu được cách viết tỉ số của hai số. Vận dụng:
Bài toán về Giải quyết được vấn đề thực phân số 1
tiễn gắn với phép tính về phân TL số.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Thông hiểu:
-Hiểu và vẽ được hình theo đề bài
- Hiểu được thế nào là trung
Đoạn thẳng điểm của đoạn thẳng 1 1 TL TL Vận dụng:
Vận dụng khái niệm trung điểm Hình
của đoạn thẳng để tính độ dài 3 học đoạn thẳng. phẳng Thông hiểu: Tia
Thông hiểu về hai tia đối nhau 1 TN Nhận biết:
Nhận biết được số đo của góc Góc vuông. 1 1 Thông hiểu: TN TL
Biết so sánh hai góc dựa vào số độ của các góc.
BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC . . . . . . . . . . . MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(3 điểm)
Chọn kết quả đúng ghi vào bài làm:
Câu 1: So sánh hai số thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả.
A. 2,56> 2,57; B. 2,56< 2,57; C. 2,57≤ 2,56; D. 2,56= 2,57. Câu 2: Cho  0  0
xOy = 30 mOn = 50 kết so sánh nào sau đúng?  >  A. xOy mOn;  ≥  B. xOy mOn;  =  C. xOy mOn;  <  D. xOy mOn.
Câu 3: Biểu đồ cột kép ở Hình 13 biểu diễn số học
sinh nam và nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số
môn thể thao: bóng đá, bóng rổ, bơi. Số học sinh
nam thích môn bóng đá là:
A. 12 học sinh B. 10 học sinh C. 6 học sinh D. 5 học sinh
Câu 4: Số đối của phân số 2 − là số. 3 A. 2 − B. 2 C. 3 D. 2 3 3 2 3 −
Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số 2 − là: 3 A. 2 − B. 2 C. 3 D. 2 3 3 2 − 3 − Câu 6: Cho 
xOy là góc vuông, thì  xOy có số đo: A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900
Câu 7: Làm tròn số 0,145 đến chữ số thập phân thứ hai ta được. A. 0,15 B. 0,14 C. 0,145 D. 0,146
Câu 8: Một hộp có 3 quả bóng màu X, Đ, V. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của bóng lấy ra
là: A. { X; Đ; T }; B. { Đ; X; V }; C. { X; V; H }; D. { T ; V; H }
Câu 9: Tỉ số của hai số - 2 và 5 là: A. 5 B. 5 − C. 2 D. 2 − 2 − 2 5 5
Câu 10: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết là:
A. 2.100% B. 3 % C. 3.100 D. 3.100% 3 2 2 2 Câu 11: Đổi 2 5 ra phân số. 3 A. 17 B. 17 C. 10 D. 12 3 5 3 5
Câu 12: Cho hình vẽ bên (Hình 2). Hai tia đối nhau là: y A B x Hình 2
A. Ax và Bx ; B. Ax và Ay A. Ax và By ; B. AB và Ax
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: 8 7 − . 5 5
Câu 2: Thực hiện phép tính: 2 7 2 2 . . − + . 3 5 3 5
Câu 3: Tìm x, biết: 13 1 3 x − = . 5 3 4
Câu 4: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn hết 20% số quả táo. Sau đó, Hồng ăn 7 số táo còn lại. 10
Hỏi Hồng đã ăn bao nhiêu quả táo?
Câu 5: Lúc 6 giờ sáng thời tiết ở Đồng Văn (Hà Giang) là 0 0,
− 8 C , đến 11 giờ trưa nhiệt độ tăng lên được 0
0,5 C so với lúc 6 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là bao nhiêu?
Câu 6: Vẽ đường thẳng xy, trên đường thẳng đó lấy ba điểm A, O, B sao cho O nằm giữa hai
điểm A, B và OA = 3cm, OB = 3cm.
a. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB? 2 19 11 14 10 2 5 .2 .3 + 2 .3 .5
Câu 7: Rút gọn phân số A= 17 12 4 11 18 3 2 .3 .5 −3 .2 .5 .
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(3 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B B C D A B D D A B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Giải Điểm
Câu 1 (0,5đ) Ta có: 8 7 8 7 − = 5 5 5 0,25 đ 1 = 5 0,25 đ −  −  Ta có: 2 7 2 2 2 7 2 . + . = . + 3 5 3 5 3  5 5    0.5 đ Câu 2 (1đ) 2 2 = .1 = 0.5 đ 3 3 Ta có: 13 1 3 x − = 5 3 4 0,25 đ 13 3 1 x = + 5 4 3 Câu 3 (1đ) 13 13 x = 0,25 đ 5 12 13 13 x = : 0,25 đ 12 5 13 5 5 x = . = 0,25 đ 12 13 12
Số Táo Lan ăn là: 25. 20%= 5 (quả ) 0,5 đ
Số Táo còn lại là: 25– 5 =20 (quả ) 0,5 đ Câu 4 (1,5đ)
Số Hồng ăn là: 20. 7 = 14(quả ) 10 0,5 đ
Nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là: 0,5 đ Câu 5 (1đ) 0 0 0,
− 8 C + 0,5 C 0 = − 0,3 C 0,5 đ x 3cm 3cm y Câu 6 (1,5đ) A O B 0,5 đ
a) Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,5đ
Vì: Điểm O nằm giữa hai điểm A, B và OA = OB (=3cm)
b) Vì O là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: OA = AB : 2 0,5đ hay 3cm = AB : 2 Vậy AB = 2.3cm = 6cm 2 19 11 14 10 2 2 14 10 5 5 .2 .3 + 2 .3 .5 5 .2 .3 .(2 .3+1) A= = 17 12 4 11 18 3 17 11 3 2 .3 .5 − 3 .2 .5 2 .3 .5 .(3.5 − 2) 0,25đ Câu 7 (0,5đ) 2 14 10 5 .2 .3 .97 97 97 = = = 17 11 3 3 2 .3 .5 .13 2 .5.3.13 1560 0,25đ
Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢNG MÔ TẢ ĐẶC TẢ
MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6
A. MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chươn TT Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % g/ kiến thức cao điểm Chủ đề (1) (3) (4) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (13) (2) Q Q KQ Nội dung 1: Nhận biết Phân số. Tính chất 2
- Nhận biết được phân số với tử số hoặc cơ bản của phân (0,5 đ) mẫu số là số nguyên 5% số. So sánh phân C1,C2,
- Nhận biết được hỗn số dương số Chủ đề 1 Thông hiểu: 1: (0,25đ) 2,5% 1
- So sánh được hai phân số cho trước Phân C3 số
Nội dung 2: Các Nhận biết phép tính với
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, phân số chia với phân số, tìm x 1 12,5 2 (0,75 % (0,5 đ) đ) C4,C5, C13a Thông hiểu 1
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, (0,75 chia với phân số đ) 7,5% C13c Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất: giao 2
hoán, kết hợp, phân phối giữa phép (1,25
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu đ) 12,5
ngoặc với phân số trong tính toán(tính C14b %
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý( ,
- Giải quyết được một số vấn đề thực C15
tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số. Vận dụng cao 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực (1,0 10%
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) đ)
gắn với các phép tính về phân số. C1 8
Nội dung 1: Số Nhận biết 10% Chủ đề 4 thập phân và
- Nhận biết được số thập phân âm, làm 2: Số (1đ) 2 các phép tính
tròn số thập phân, so sánh được hai số thập C6,C7, với số thập
thập phân cho trước, tìm thành phần chưa phân C8,C9
phân. Tỉ số và tỉ biết trong phép cộng( tìm x) số phần trăm Thông hiểu 2 10%
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, (1đ)
nhân, chia với số thập phân, và tính chất C13b
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng đề tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng 1
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn (0,5đ 5% số thập phân ) C14a 3
Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết 2 5%
3: Các Điểm, đường
- Nhận biết được góc vuông , góc (0,5đ) hình thẳng, tia
nhọn, góc tù. Số đường thẳng đi qua C10, hình hai điểm phân biệt. C11 học cơ Thông hiểu 2 1 15% bản
- Nhận biết được trung điểm của đoạn (0,5đ) (1,0đ) thẳng C12 C17a Vận dụng 1 7,5%
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn (0,75
thẳng để tính độ dài đoạn thẳng đ) C17b Tổng 10 1 3 4 4 0 1 23 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
B. BẢNG MÔ TẢ ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn T dung/Đơn
Mức độ đánh giá g/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng vị kiến Chủ đề (1) thức (4) cao (2) (3)
Nội dung Nhận biết 2 1:
- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là TN Phân số. số nguyên Tính chất
- Nhận biết được hỗn số dương cơ bản của 1 phân số. Thông hiểu: TN So sánh
- So sánh được hai phân số cho trước Chủ đề phân số 1:
Nội dung Nhận biết 2 1 1 Phân 2: Các
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với TN TL số
phép tính phân số, tìm x với phân Thông hiểu 1 số
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với TL phân số Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất: giao hoán, kết 2
hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép TL
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán(tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Vận dụng cao 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số.
Nội dung Nhận biết 4 1: Số
- Nhận biết được số thập phân âm, làm tròn số thập TN thập
phân, so sánh được hai số thập phân cho trước, tìm phân và
thành phần chưa biết trong phép cộng( tìm x)
Chủ đề các phép Thông hiểu 2 2: Số tính với
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, TL 2 thập số thập
chia với số thập phân, và tính chất phân phối của
phân phân. Tỉ phép nhân đối với phép cộng đề tính nhanh một
số và tỉ số cách hợp lí. phần Vận dụng 1 trăm
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập TL phân 3
Chủ đề Nội dung Nhận biết 2
3: Các 1: Điểm, - Nhận biết được góc vuông , góc nhọn, góc tù. TN hình đường
Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. hình
thẳng, tia Thông hiểu 2 1 học cơ
- Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng TN TL bản Vận dụng 1
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn thẳng để TL
tính độ dài đoạn thẳng C. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm của em.
Câu 1 (NB). Phân số bằng phân số 2 − là 5 A. 4 − . B. 6 . C. 6 − . D. 4 . 10 − 15 15 10
Câu 2 (NB). Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 3 B. 17 C. 5 D. 4 17 3 3 3 Câu 3 (TH). So sánh 5 a − = và 8 b − = 7 7
A. 𝑎𝑎 > 𝑏𝑏.
B. a b .
C. 𝑎𝑎 < 𝑏𝑏.
D. a = b .
Câu 4 (NB): Kết quả của phép tính 2 5 − + là: 3 3 A. 1 − . C. 7 − . D. 7 . B. 1. 3 3
Câu 5 (NB). Kết quả của phép tính là : A. B. . C. . D. .
Câu 6 (NB) : Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 . B. 3, − 16 . C. 0,23. D. 162,3.
Câu 7 (NB): Trong các số sau, số nhỏ hơn 12 − ,304 là A. 12 − ,403. B. 12 − ,034. C. 12 − ,043 . D. 12 − ,04 .
Câu 8 (NB): Giá trị của x thoả mãn x + 6,3 = 7,3 là : A. 1 − B. 13,6 C. 1,3 . D. 1 .
Câu 9 (NB): Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 10 (TH): Trong các hình vẽ sau hình nào có I là trung điểm cuả đoạn thẳng AB A I B A I B B A I A B I A B D C
Câu 11 (NB):. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 89o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80° là góc tù.
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn.
D. Góc có số đo 140° là góc tù
Câu 12 (TH): Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết , AC = 1dm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 2cm B. 4cm C. 7cm D. 13cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 1 − 5 : . b) ( − − 8 − ,5) − . c) 1 3 1 4 . + . 3 3 .16,35 8,5.83,65 5 7 5 7
Câu 14. (1 điểm). Tìm x a) ( 2 − ,25) + x = 7,63. b) 7 1 3 x − − = + 6 3 2 Câu 15. (0,75 điểm).
Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 2
460m . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu 2 m ?
Câu 16. (0,5 điểm).
Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057; 40,1534.
Câu 17. (1,75 điểm): Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 18. (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 : Cho S = + + +...+ + + 2 3 4 48 49 50 S và P = 1 2 3 48 49 + + + ...+ + . Tính . 49 48 47 2 1 P
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A B B A D B A D C B. TỰ LUẬN Câu Nội dung Thang điểm Câu 13
Tính giá trị của biểu thức : (2 điểm) a) 1 − 5 1 − 3 1 : . − = = 0.75 điểm a) 0.75 3 3 3 5 5 b) 0,75 b) 1 − 3 1 − 4 . + . 5 7 5 7 c) 0,5 1 −  3 4  = + 0.5 điểm 5  7 7    1 − 0.25 điểm = 5 c) ( 8 − ,5).16,35 −8,5.83,65 = ( 8 − ,5).(16,35 + 83,65) = ( 8 − ,5).100 = 850 − 0.5 điểm Câu 14 a) ( 2 − ,25) + x = 7,63 (1 điểm) x = 7,63+ 2,25 0.25 điểm a) 0.5 x = 9,88 0.25 điểm b) 0,5 5 1 3 x − − = + 6 3 2 5 7 x − = 0.25 điểm 6 6 7 5 x = + 6 6 x 0.25 điểm = 2 Câu 15
Diện tích mảnh vườn là: = ( 2 460 :80% 575 m ) . 0,75 điểm (0,75 điểm) Câu 16
12,057 ≈12,06; 40,1534 ≈ 40,15 . 0.5 điểm (0,5 điểm) Câu 17 Ta có hình vẽ sau: (1,75 điểm) O A B 0.25 điểm
a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm OB . 0.25 điểm
OA+ AB = OB hay 3+ AB = 6 AB = 6 – 3 = 3(cm). 0.5 điểm
Vậy đoạn thẳng AB bằng 3 cm
b) Vì 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝐴𝐴 = 3cm mà điểm A nằm giữa hai điểmOB nên A là trung điểm củaOB . 0.75 điểm Câu 18 Ta có: 1 2 3 48 49 P = + + +...+ + 0,25 (1 điểm) 49 48 47 2 1 =  1   2   3   48  1+  +  1 +  +  1 +  +  1 + .....+  +  1  49   48   47   2  0,25 =  50 50 50 50  1+  + + + ....+   49 48 47 2  50 50 50 50 = + + + ... + 0,25 50 49 48 2 =  1 1 1 1  . 50 + + + ..... +   50 49 48 2  0,25 1 1 1 1 1 + + + .... + + S 2 3 4 49 50 1 Khi đó: = = P  1 1 1 1 1  50 50. + + + .... + +   2 3 4 49 50 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Số câu hỏi Nội
theo mức độ nhận thức TT dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng kiến kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nhận Thông Vận VD thức biết hiểu dụng cao 1. Phân số Nhận biết: với tử và
+Nhận biết được 1 phân số 1TN
mẫu là số +nhận biết được phân số với tử C 1 1 nguyên.
số hoặc mẩu số là số nguyên âm Nhận biết: 1TN
2. Tính Biết áp dụng tính chất cơ bản chất cơ bản
của phân số để rút gọn,
của phân + Nhận biết được khái niệm hai 1 số. phân số bằng nhau
+ Nhận biết được số đối của một Câu 2 phân số Nhận biết:
+ Biết tìm số đối của một phân 1TL số 1TN 3. Phép
+ Thực hiện được các phép tính cộng và
cộng trừ nhân chia phân số phép trừ Thông hiểu: 1TL 3 Phân phân số.
+Hiểu được các bước để cộng 13.2 1 số.
trừ các phân số trong biểu thức. 13.1
+ Giải quyết được một số vấn đề C 3 a
thực tiễn gắn với các phép tính về phân số Nhận biết: 1TN 4. Phép
+Biết được quy tắc chia hai phân nhân và số. phép chia Thông hiểu: 1 phân số.
+Hiểu được thứ tự thực hiện
phép tính để tính giá trị của biểu C 4 thức. Nhận biết:
+Biết được cách tính giá trị phân 2TN 1TL 5. Hai bài
số của một số cho trước. toán về
+ Biết cách viết hỗn số từ thời phân gian của đồng hồ. 3 số.Hỗn số
+ Tính được giá trị phân số của C 5,6 13.2
một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó Thông hiểu: 1TN 1. Số thập
+Hiểu được thứ tự để sắp xếp phân. Làm các số thập phân. Số tròn số
+Biết cách làm tròn số nguyên. 1TL C14 1 2 thập thập phân.
+Biết cách làm tròn số thập C 7 phân. phân. 2. Tỉ số và Nhận biết: tỉ số phần
+ Biết cách viết kí hiệu tỉ số của 1TN trăm. hai số C 8 1 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
+ Nhận biết được hình có 3 điểm thẳng hàng.
+Nhận biết những quan hệ cơ bản
giữa điểm, đường thẳng; điểm
thuộc đường thẳng, điểm không 1TN
thuộc đường thẳng; tiên đề về C 9 1. Ba
đường thẳng đi qua hai điểm phân điểm biệt thẳng
+ Nhận biết được khái niệm hai 1 hàng.
đường thẳng cắt nhau, song song.
+ Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Các
+Nhận biết được khái niệm điểm hình nằm giữa hai điểm. hình
+ Nhận biết được khái niệm tia. 3 học 2. Hai bản. 1TN đường thẳng cắt Nhận biết: nhau,
+ Nhận biết được hình có 2 đường 1 song thẳng cắt nhau. song. C 10 Tia. 3. Trung 1TL điểm Vận dụng: của
+ Vận dụng tính chất trung điểm 1 đoạn
của đoạn thẳng để tính độ dài C15 thẳng. cạnh. 4.Góc Nhận biết: Số đo
+ Nhận biết cách đọc tên góc. 2TN
góc. Các + Nhận biết cách đọc số đo góc C 11, 2 góc đặ từ đồng hồ. 12 biệt Một Xác suất số thực Vận dụng cao: 4 yếu
nghiệm. + Vận dụng công thức tính xác 1TL C 16 1 tố xác
suất thực nghiệm vào toán thực tế. suất
MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội biết hiểu dụng dụng % cao điểm TT dung kiến Đơn vị kiến thức
TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng thức KQ KQ KQ KQ % điểm
1. Phân số với tử và mẫu là 1 số nguyên. 2,5
2. Tính chất cơ bản của phân 1 2,5 số.
3. Phép cộng và phép trừ 1 10 1 Phân số phân số.
4. Phép nhân và phép chia 1 1 12,5 phân số.
5. Hai bài toán về phân số. 1 1 12,5 6. Hỗn số. 1 2,5 Số 1. Số thập phân. 1 2,5
2 thập 2.Làm tròn số thập phân. 1 1 12,5
phân. 3. Tỉ số và tỉ số phần trăm. 1 2,5 1. Ba điểm thẳng hàng. 1 2,5 Các
hình 2. Hai đường thẳng cắt nhau, 1 2,5 song song. Tia.
3 hình 3. Trung điểm của đoạn 1 20 học thẳng. bản 4.Góc. 1 2,5
5. Số đo góc. Các góc đặc 1 2,5 biệt. Một 1 10 số yếu
4 tố xác Xác suất thực nghiệm. suất Tổng 12 2 3 1 Tỉ lệ (%) 30 20 40 10 100 Tỉ lệ 50% 50% 100 chung %
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3.0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D.
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? A. 2022 − . B.1,5 . C. 23 − . D. 32 − . 2023 2 0,03 0,1
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 5 − ? 6 A.18 . B. 6 − . C . 6 . D. 15 − . 15 5 5 18
Câu 3. Số đối của phân số 7
− là phân số nào sau đây ? 12 A. 7 . B. 12 . C. 12 − . D. 7 . 12 7 7 12 −
Câu 4. Số nào là kết quả của phép tính 5 − 3 : ? 2 2 A. 15 − . B. 5 − . C. 3 . D. -4 . 4 3 5 −
Câu 5. Kết quả phép tính 1 của 24 bằng bao nhiêu ? 3 A. 1 . B. 72 . C. 8 . D. 80 . 72
Câu 6. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau?
A. 55 giờ. B. 54 giờ. C. 45 giờ. D. 41 giờ 6 6 6 6
Câu 7. Làm tròn số 849 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 840. B. 800. C. 900. D. 850.
Câu 8. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 24 và 39?
A. 24 + 99 . B. 24 . 39 . C. 24 - 39 . D. 24 : 39 .
Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm A nằm giữa 2 điểm C và B. A B C
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm A và B nằm cùng phía so với điểm C.
Câu 10. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 11. Góc có 2 cạnh DE và DF là góc nào?
A. Góc EDF. B. Góc EFD. C. Góc DFE. D. Góc DEF .
Câu 12. Lúc 10 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu?
A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13. (3,0 điểm)
13.1 Thực hiện phép tính. a) 23 17 29 M = + − ; b) 3 5 1 11 N = . + : 18 18 18 4 11 4 5
13.2. 1 quả dưa nặng 3kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kg. 2
Câu 14. (1,0 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4,99; 0 ; -1; -5,08; -5,9.
Câu 15. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là
trung điểm của AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB và AO
Câu 16. (1,0 điểm)
Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 7 12 8 8 9 6
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 50 lần gieo trên
--------------- HẾT --------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A B C C B D B C A B
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm 13.1 a) 23 17 29 M = + − 18 18 18 0,5 40 19 điểm M = − 18 18 0,5 21 7 M = = điểm 18 6 13.1b) Câu 13 3 5 1 11 N = . + : 0,5 (3,0đ) 4 11 4 5 3 5 1 5 điểm N = . + . 4 11 4 11 5  3 1 N .  = + 11  4 4    0,5điể 5 5 N = .1 = m 11 11 13.2 Quả dưa cân nặng 1 3: = 3.2 = 6 (kg) 2 1 Điểm
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: Câu 14
-5,9 < -5,08 < -4,99 < -1<0 . 1.0
(1,0đ) ( Hs sắp xếp đúng liên tiếp 3 số được 0,5 đ) điểm O C A B 0,5 điểm Câu
Do C là trung điểm của đoạn thẳng AB 15 AB (2,0đ) Nên ta có: 12 AC = CB = = = 6(cm) 1,0 2 2 điểm
Do O là trung điểm của đoạn thẳng AC Nên ta có: AC 6 AO = = = 3(cm) 0,5 2 2 điểm
Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 1, 3, 5. 0.5
Câu Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong điểm 16 100 lần là: (1,0đ 7 +8+ 9 24 = = 0,48 . 0,5 50 50 điểm
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6 LỚP 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % Nội điểm TT Chủ dung/Đơn đề vị kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TN KQ TL TNK Q TL TNK Q TL TN KQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của Phân phân số. 1 1 5 1 số So sánh phân số Các phép 1 2 2 2 45 tính với phân số Số thập phân và Số các phép 1 1 2 2 thập tính với số 17,5 phân thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Điểm, đường 1 2,5 thẳng, tia Hình Đoạn thẳng. Độ 1 1 12,5 3 học phẳng dài đoạn thẳng Góc. Các góc đặc 2 1 10 biệt. Số đo góc Một số Thu thập,
yếu tố tổ chức, 4 thống phân tích 2 5
kê và và xử lí số xác liệu suất Mô tả xác suất (thực nghiệm) 2,5 trong một 1 số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. Tổng: Số câu 7 5 11 5 2 22 Điểm 1,25 1,5 4,5 1,0 10,0 1,75 Tỉ lệ % 17,5% 27,5% 45% 10% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 1 Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Phân số. Nhận biết:
Tính chất – Nhận biết được phân số với tử số cơ bản
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
của phân – Nhận biết được khái niệm hai số. So
phân số bằng nhau và nhận biết sánh
được quy tắc bằng nhau của hai 1 1 phân số phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương. 1 Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
Các phép Vận dụng: tính với
– Thực hiện được các phép tính phân số
cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc 2 2
dấu ngoặc với phân số trong tính 3 Phân
toán (tính viết và tính nhẩm, tính số nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của
một số cho trước và tính được một
số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Số thập Nhận biết: phân và
– Nhận biết được số thập phân âm,
các phép số đối của một số thập phân. tính với Thông hiểu: số thập
– So sánh được hai số thập phân phân. Tỉ cho trước. 1 2 số và tỉ Vận dụng: số phần
– Thực hiện được các phép tính trăm
cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. 1 2
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí). Số
– Thực hiện được ước lượng và thập làm tròn số thập phân. phân
– Tính được giá trị phần trăm của
một số cho trước, tính được một số
biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi
suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...).
– Tính được tỉ số và tỉ số phần
trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Điểm, Nhận biết: đường
– Nhận biết được những quan hệ
thẳng, tia cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm 1 phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết:
thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm đoạn 1 1
dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, thẳng
độ dài đoạn thẳng.
Góc. Các Nhận biết: góc đặc
– Nhận biết được khái niệm góc, 3 Hình biệt. Số
điểm trong của góc (không đề cập học đo góc
đến góc lõm). 2 1 phẳng
– Nhận biết được các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
– Nhận biết được khái niệm số đo
góc. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Thu thập, Nhận biết: tổ chức,
Làm quen với mô hình xác suất
phân tích trong một số trò chơi, thí nghiệm và xử lí
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung 2 số liệu
đồng xu thì mô hình xác suất gồm 4
hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
của đồng xu, ...) Mô tả Thông hiểu: Một
xác suất – Làm quen với việc mô tả xác suất số yếu (thực
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra
tố xác nghiệm) nhiều lần của một sự kiện trong suất
trong một một số mô hình xác suất đơn giản. số trò Vận dụng: 1 chơi và
– Sử dụng được phân số để mô tả thí
xác suất (thực nghiệm) của khả nghiệm
năng xảy ra nhiều lần thông qua
đơn giản. kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số mô hình xác
suất đơn giản.
C. ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(3 điểm)
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số lỗi vi phạm nội quy của học sinh tổ 1 lớp 6A được tổ trưởng ghi lại trong bảng sau. 1 2 0 3 4 0 1 5 2 2
Hỏi trong tổ 1 lớp 6A học sinh mắc nhiều nhất là bao nhiêu lỗi ? A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2. Số nghịch đảo của 5 − là: 8 A. 5 B. 5 − C. 5 − D. 8 − 8 8 8 − 5
Câu 3. Viết số thập phân -0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 1 − D. 2 4 2 4 5
Câu 4. Bạn An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37,1 36,9 37 36,9 36,8
An đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên:
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 5. Hỗn số -3 1 viết được dưới dạng phân số là: 5 A. 16 − B. 3 − C. 8 D. 14 − 5 5 5 5
Câu 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136 Câu 7. Cho  0 ABC = 45 và  MON = 
ABC . Khi đó số đo góc MON bằng. A. 0 30 B. 0 40 C. 0 45 D. 0 50
Câu 8. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết IE = 4cm,EK =10cm. Tính độ dà i của đoạn thẳng IK. A. 4 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Câu 9. Tung 1 đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất 20 lần. Có 8 lần xuất hiện mặt N thì
xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? A. 8 B. 2 C. 20 D. 12 5 20
Câu 10. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc tù C. góc vuông. D. góc bẹt.
Câu 11. Cho hình vẽ , điểm nào thuộc tia Oy? C x . A . . O . B y
A. Điểm A B. Điểm B C. Hai điểm A và C D. Điểm C
Câu 12. Một quyển sách giá 80000 đồng. Tìm giá mới của quyển sách khi quyển sách được giảm giá 25%. A. 60000 đồng B. 50000 đồng C. 40000 đồng D. 20000 đồng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a) 3 − 5 + b) 5 − . 3 + 5 − . 8 c) 2 −30% + 0,6 7 7 6 11 6 11 5 x −1 8
Câu 14. Tìm x, biết: a) 2 2 x + = b) 3,4 − 3x = 5,8 c) = 3 5 2 x −1 Câu 15.
Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp số tiền của
bác Đông, Nam lần lượt bằng 1 và 25% tổng số tiền thu được. Tính số tiền của mỗi người đã 3 góp. Câu 16. z
a) Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ. y
b) Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN, biết MN = 6cm, IM =
3cm. Hỏi điểm I có phải là trung điểm của đoạn MN không? Vì sao? A x
Câu 17. Tính giá trị biểu thức: 1   1   1   1 S 1 .1 .1 . .1  = − − − −  2 2 2 2 2 3 4 50         
--------------- HẾT ---------------
D. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 CUỐI HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đứng được 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C B A C C D B C B A
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý
Hướng dẫn chi tiết Điểm a) 3 − 5 3 − + 5 2 + = = 0,5 0,5đ 7 7 7 7 13 b) 5 − 3 5 − 8 5 −  3 8  5 − 5 0,5 ⋅ + ⋅ = ⋅ + = ⋅1 − =   0,5đ 6 11 6 11 6 11 11 6 6 1,5đ c) 2 −30% + 0,6 = 0,4−0,3+0,6 0,25 0,5đ 5= 0,7 0,25 2 2 x + = 3 5 2 2 0,25 x = − a) 5 3 0,75đ 6 10 0,25 x = − 15 15 0,25 − 4 x = 15 14 3,4 − 3x = 5,8 3x = 3,4 − 5,8 0,25 b) 1,5đ 3x = 2, − 4 0,75đ x = 2, − 4 : 3 0,25 x = 0, − 8 0,25 x −1 8 = 2 x −1 c) (x − ) 1 (x − ) 1 = 2.8 0,5đ ( − )2 x 1 =16 0,25 x – 1 = 4 hoặc x – 1 = - 4 x = 5 hoặc x = -3 0,25
Tiền vốn của bác Đông là: 1 = (triệu đồng) 15 24. 8 3 0, 5 0, 5
1,5đ Tiền vốn của bác Nam là: 1
24.25% = 24. = 6 (triệu đồng) 4
Tiền vốn của bác Bắc là: 24 0, 5
−8 − 6 =10 (triệu đồng)
Các góc có trong hình vẽ là: z a)  0,5 xAy ;  yAz;  xAz y 0,5đ A 16 x b) Hình vẽ 1,5đ 0,5đ M I N 0,5
Ta có MI+ IN=MN nên IN=MN-MI = 6 – 3 = 3 (cm). 0,5 0,5đ
Do IM = IN = 3cm và điểm I thuộc đoạn thẳng MN
Vậy I là trung điểm của đoạn thẳng MN 1   1   1   1 S 1 .1 .1 . .1  = − − − −  2 2 2 2 2 3 4 50          3 8 15 2499 17 = . . ... 2 2 2 2 2 3 4 50 0,25 1.3 2.4 3.5 49.51 0,5đ = . . ... 0,25 2 2 2 2 2 3 4 50 (1.2.3...49).(3.4.5...51) 1.51 51 = = =
(2.3.4...50).(2.3.4...50) 50.2 100
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nội dung/ biết hiểu dụng
Đơn vị kiến thức cao % điểm TN K TL TN T Q KQ TL TN KQ TL TN KQ L Phân số, tính chất cơ 1 2 12,5 bản của phân số Các phép tính với phân số 1 2 2 1 32,5
Phân số Số thập phân, so sánh 1
Số thập số thập phân. 1 2,5 phân Các phép tính với số thập phân 1 2,5
Tỉ số, tỉ số phần trăm 1 2,5 Hai bài toán về phân số 1 1 12,5 Thu thập và xử lý thông tin Thống kê 1 2,5 2 và xác suất Xác suất thực nghiệm 2 5 Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung 1 1 1 1 25
3 Hình học điểm đoạn thẳng
phẳng Góc, các góc đặc biệt, số đo góc 1 2,5 Tổng 6 6 3 6 1 Tỉ lệ % 15 15 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Phân số,
tính chất cơ Nhận biết: Phân số, tính chất cơ 1 bản của bản của phân số TN phân số
Thông hiểu: Hiểu được thứ tự
thực hiện các phép tính và làm
được các phép tính đơn giản. Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân
- Vận dụng được các tính chất 1 Phân
giao hoán, kết hợp, phân phối của số Các phép
tính với phép nhân đối với phép cộng 5
phân số và trong tính toán. để tính nhẩm, TN 5 1 số thập
tính nhanh một cách hợp lí. 2 TL TL phân
- Giải quyết được bài toán thực TL
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
với thực hiện các phép tính (ví
dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao: - Vận dụng được
các tính chất, dãy phân số có quy luật trong tính toán. Nhận biết:
Thực hiện được việc thu thập, phân
loại theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: bảng biểu, kiến thức 1 Thu thập trong các môn khác. TN
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ Thống và xử lý thông tin
liệu theo các tiêu chí đơn giản. 2 kê và xác Nhận biết: suất Xác suất thực
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm nghiệm
đơn giản (ví dụ trò chơi tung đồng 2
xu thì mô hình xác suất gồm hai TN
khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,…) HÌNH HỌC
Nhận biết: Nhận biết được trung Hình Đoạn điểm đoạn thẳng. 3 học thẳng, độ 2 1 1 Thông hiểu: Hiểu phẳng dài đoạn được đoạn TN TL TL
thẳng,trung thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung
điểm đoạn điểm của đoạn thẳng; biết so sánh thẳng hai đoạn thẳng. Vận dụng:
Vận dụng giải các bài toán thực tế
có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng và trung điểm của đường thẳng
Góc, các Nhận biết:
góc đặc Nhận biết được các loại góc. 1 biệt, số đo TN góc
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1
. Kết quả của phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng: A. 10 B. -10 C. -5 D. 5
Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? A. 1 . B. 1 C. 3 . D. 5 . 4 2 4 8 Câu 3 Tổng 1 3 − + bằng: 2 4 A. 1 − − . B. 1 − . C. 5 . D..1 4 4
Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:
A. -0,02 B. 0,002 C.- 0,2 D. 0,2
Câu 5. Sau khi dùng 2 số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của 3
bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ? A. 160.000đ B. 360.000đ C. 80.000đ D. 720.000đ
Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu. A. 7 B. 13 C. 6 D. 7 13 7 13 6
Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6.
Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được
trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau. Cỡ Giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán 23 31 29 75 32 56 được
Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ? A. 44 B.75 C.40 D. 37
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:
A. 88% B. 8,8% C. 0,88% D. 0,8%
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là
trung điểm của CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB B. M nằm giữa A và B C. AB MA = MB = D. AM + MB = AB 2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
Tính một cách hợp lý (nếu có thể) a) 5 3 − − − − − + 3 b) 2 3 9 2 + + + 2022 + c) 7 3 7 8 16 . + . + 2 2 11 5 11 5 9 11 9 11 9
Câu 14. Tìm x biết: a) 1 2 x − − = x 2 − 1 b) = + c) 5 3 1 − (x −1) = 3 4 15 3 5 2 2 3
Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn 1 2
An đọc được tổng số trang và bằng ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao 3 3 nhiêu trang sách?
Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Câu 17. Tính 5 7 9 11 13 15 17 19 A =1− + − + − + − + 6 12 20 30 42 56 72 90
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B A A C D C D C A B C C ÁN
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu ý Nội dung Điểm Câu a 5 3 2 − + 3 = + 3 =1+ 3 = 4 0.25 13 (0,5đ) 2 2 2 0.25 b 2 − 3 9 − 2 + + + 2022 + (0,5đ) 11 5 11 5 0.25  2 − 9 −   3 2  = + + + +     2022  11 11   5 5  = 1 − +1+ 2022 = 2022 0.25 c 7 − 3 7 − 8 16 . + . + (0,5đ) 9 11 9 11 9 7 −  3 8  16 = + + 9 11 11   9 0.25 7 − 16 9 = .1+ = =1 9 9 9 0.25 Câu a 1 2 − − = 14 x (0,5đ) 3 4 0.25 2 − 1 ⇒ x = + 4 3 1 − ⇒ x = 0.25 6 b x 2 − 1 = + 0.25 (0,5đ) 15 3 5 x =−7 15 15 0.25 x= -7 c 5 3 1 3 5 1 13 − − = ⇒ − = − = (0,5đ) (x 1) (x 1) 2 2 3 2 2 3 6 0.25 13 3 13 ⇒ x −1 = : = 6 2 9 0.25 13 22 ⇒ x = +1 = 9 9 Câu 1đ
Trong ngày thứ nhất bạn đọc được số trang: 0.25 15 1 120. = 40(tr) 3
Trong ngày thứ hai bạn đọc được số trang 0.25 2 40 : = 60(tr) 3
Trong ngày thứ 3 bạn đọc được số trang là: 120 – (40 + 60) = 20 (tr) 0.5 Câu a. 1đ 16 x y 0,25 A O C B
Do Ox và Oy là hai tia đối nhau mà 0,25
A∈ Ox, B∈ Oy nên O nằm giữa A và B.
Lại có OA = OB = 3cm nên O là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,5 b. 1đ
Để C là trung điểm của OB thì OC = OB:2 mà BO = 3 0,5 cm nên OC = 3:2 = 1,5cm. 0,5 Câu 1đ 5 7 9 11 13 15 17 19 − + − + − + − + 17
A =1 6 12 20 30 42 56 72 90
 2 + 3   3+ 4   4 + 5   5+ 6   6 + 7   7 +8   8+ 9   9 +10 1  = − + − + − + − +
 2.3   3.4   4.5   5.6   6.7   7.8   8.9   9.10  0,5 đ                
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25
=1− − + + − − + + − − + + − − + +
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 =1 1 1 3 − + = 0,25 2 10 5
Cách trình bày khác đúng theo yêu cầu thì chấm điểm tối đa.
Document Outline

  • TOAN 6_CUOI HKII 1
  • TOAN 6_CUOI HKII 2
    • Câu 1: Hằng nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai?
    • Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
    • 37 36,9 37,1 36,8 36,9
    • Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
    • A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
    • Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
    • A. B. C. D.
      • Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
    • Câu 7: Số đối của -0,024 là
    • Câu 10: Góc là hình gồm
    • A. Hai tia cắt nhau
    • B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
    • C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
    • D. Hai tia chung gốc
  • TOAN 6_CUOI HKII 3
  • TOAN 6_CUOI HKII 4
    • Câu 11 (NB):. Khẳng định đúng là
  • TOAN 6_CUOI HKII 5
  • TOAN 6_CUOI HKII 6
    • Hỏi trong tổ 1 lớp 6A học sinh mắc nhiều nhất là bao nhiêu lỗi ?
    • Câu 4. Bạn An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
    • 37,1 36,9 37 36,9 36,8
    • An đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên:
    • A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
  • TOAN 6_CUOI HKII 7