Tuyển tập và giải chi tiết các bài toán thực tiễn trong đề thi thử – Trần Văn Tài

Tài liệu gồm 174 trang tuyển tập các bài toán ứng dụng thực tiễn chọn lọc trong các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017, có lời giải chi tiết. Các bài toán được phân dạng thành các chủ đề

TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 1 | THBTN
Chủ đề 1. LIÊN QUAN DI CHUYỂN QUÃNG ĐƯỜNG ĐI
Câu 1. NHO QUAN A
Một đường dây điện được nối từ
một nhà y điện A đến một hòn
đảo C. khoảng cách ngắn nhất từ
C đến B là 1 km. Khoảng cách tB
đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt
dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt
A.
15
4
km B.
4
D.
19
4
2
' .
1
f x
2
2
2
3000 5000. 0 3000 1 5000 0
1
1 5
3
16 9
3
.
4
4
0
0
x
x x
x
x x
x
x
x
x
x
Hàm s
f x liên tc trên đoạn
0;4 .
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
2017
dưới đất mất 3000 USD. Hỏi diểm S trên bcách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ
A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất.
13
km
10
C.
4
Hướng dẫn giải
Trước tiên, ta xây dng hàm s f
x
là hàm s tính tng chi phí s dng.
Đặt BS x thì ta được: SA 4 x, CS x
2
1. Theo đề bài, mỗi km dây điện đặt
dưới nước mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000USD, như vậy ta hàm s f
x
được xác định như sau:
f
x
3000.
4 x
5000. x
2
1 vi
x
0;4
Ta cn tìm gtr nh nht ca f
x
để được s tin ít nht cn s dng và t đó
xácđịnh được v trí đim S.
3000 5000.
x
x
2
3
f '
x 0
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
2 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ta có:
3
0 17000, 16000, 4 20615,52813.
4
f f f
Vy giá tr nh nht ca
f x
16000 ti
3
.
4
x
Khi đó chi phí thấp nht
đim S nm cách A một đoạn
3 13
4 4 .
4 4
SA x
Vậy đáp án là B.
Câu 2. THTT S 673
hai chiếc cọc cao
10
m
và
30
m
lần lượt đặt tại hai
vị trí
, .
A B
Biết khoảng cách
giữa hai cọc bằng
24
m
.
Người ta chọn một cái chốt
vị trí
M
trên mặt đất nằm
giữa hai chân cột để giang
dây nối đến hai đỉnh
và
D
của cọc (như hình vẽ). Hỏi ta phải đặt chốt vị tnào
đề tổng độ dài ca hai sợi dây đó là ngắn nhất?
A.
6 , 18 .
AM m BM m
B.
7 , 17 .
AM m BM m
C.
4 , 20 .
AM m BM m
D.
12 , 12 .
AM m BM m
Hướng dẫn giải :
Đặt
(0 24) 24
AM x x BM x
. Ta có
2 2 2
100
CM CA AM x
2
2 2
24 900
MD MB BD x
.Suy ra tổng độ dài hai si dây là :
2
2
24 900 100 ( ),(0 24)
CM MD x x f x x
Khảo sát hàm ta được:
6 =18
x m BM m
. Chn A.
Câu 3. ĐỒNG QUAN 1
Một kho hàng được đặt tại
trí A trên bến cảng cần
được chuyển tới kho C
trên một đảo, biết rằng
khoảng cách ngắn nhất t
kho C đến bờ biển AB
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 3 | THBTN
bằng độ dài
60
CB km
và khong cách giữa 2 điểm
,
A B
130
AB km
. Chi phí
để vận chuyn toàn b kho hàng bng đường bộ 300.000 đồng/km, trong khi đó chi
phí vận chuyển hàng bng đường thủy là 500.000 đồng/km. Hỏi phi chọn điểm trung
chuyn hàng D (giữa đường bộ và đường thủy) cách kho A một khong bằng bao
nhiêu t tng chi phí vận chuyn hàng tkho A đến kho C là ít nhất?
A.
45
km
B.
65
km
C.
85
km
D.
105
km
10
v
3
10
v
A.
12 /
km h
28800
E c
B.
15 /
km h
18800
E c
Đặt
Hướng dẫn giải
BD x(0 x 130) AD 130x
. Ta
CD DB
2
DC
2
x
2
3600
Chi phí vn chuyn hàng là :
f(x) 3000.(130 x) 5000 x
2
3600
Khảo sát hàm ta được:
x 45
km
AD=85
km
. Chn C.
Câu 4. (THPT NGUYỄN VĂN CỪ)
Mt con hồi bơi ngược dòng để vượt mt khong cách
400km
. Vn tc dòng
nước là
10km / h
. Nếu vn tc bơi của cá khi nước đứng yên là
v
(km/h) t năng lượng
tiêu hao ca cá trong
t
gi được cho bi công thc E
v
cv
3
t , trong đó
c
là mt hng
s, E được tính bng
jun
. Tìm vn tc ca khi c đứng yên để năng lượng tu
hao là ít nht.
A.12
km / h
B.15
km / h
C.18
km / h
D.20
km / h
Hướng dn gii:
Thi gian cá hi bơi ngược dòng để vượt mt khong cách là
400km
là:
400
3
t c
400v
Suy ra công thc
E v cv
Ta thay thế 4 đáp án của đề vào ta được bng sau:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
4 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
C.
18 /
km h
16200
E c
D.
20 /
km h
16000
E c
Chọn đáp án D.
Câu 5. (PTDTNT VÂN CANH)Mt con cá hi bơi ngược dòng để t mt khong cách là
200
km
. Vn tc ca dòng nước
8 /
km h
. nếu vn tc bơi ca cá khi nước đứng yên là
/
v km h
t năng lượng tiêu hao ca cá trong
t
gi được cho bi công thc:
3
( )
E v cv t
(trong đó
c
là mt hng s,
E
được tính bng
jun
). Tìm vn tc bơi của
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nht
A.
12 /
km h
B.
9 /
km h
C.
10 /
km h
D.
15 /
km h
Hướng dn gii:
Thi gian cá hi bơi ngược dòng để vượt mt khong cách là
200
km
là:
200
8
v
Suy ra công thc
3
3
200
8
v
E v cv t c
v
Ta thay thế 4 đáp án của đề vào ta được bng sau:
A.
12 /
km h
86400
E c
B.
9 /
km h
345600
E c
C.
10 /
km h
100000
E c
D.
15 /
km h
16000
E c
Chọn đáp án D.
Câu 6. (SỞ NAM ĐỊNH) Một ô tô đang chy với vận tốc
36 /
km
h
thì tăng tốc chuyn động nhanh
dần với gia tốc
2
1 /
3
t
a t m s
. Tính quãng đường mà ô tô đi được sau
6
giây kể từ khi ô tô
bt đầu tăng tốc.
A.
90
m
. B.
246
m
. C.
58
m
. D.
100
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đổi 36 10
km h m s
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 5 | THBTN
Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2
1
3
t
a t m s
Vận tốc của ô tô khi đó là
2
d 1 d
3 3
t t
v a t x x t C m s
Khi ô tô bắt đầu tăng tốc thì
0 10
v
2
0
0 10
3
C
10
C
.
2
10
3
t
v t m s
6
2
0
10 d 90
3
t
t t m
.
4
2
15
h
2
50 725
30
x
h
Tng thời gian
2 2
100 50 725
15 30
x x x
f x
với
0;25
x , tìm giá tr nhỏ nhất
f x
2 2
25
15 100 30 50 725
x x
f x
x x x
,
0 5
f x x
Tính các giá tr
4 29
0 1,56
6
f
,
1 29
25 2,13
3
f
,
2 5
5 1,49
3
f
25
km
20
km
15 /
km h
30 /
km h
N
M
A
B
D
C
X
x
Vậy quãng đường ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc là
s
Câu 7. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Một vùng đất hình chữ nhật
ABCD
AB 25km ,
BC 20km M ,
N
ln lượt là trung điểm của AD,
BC
. Một người cưỡi ngựa xuất phát t
A đi đến
C
bằng cách đi thẳng t A đến mt đim X thuộc đoạn
MN
ri lại đi thẳng từ X
đến
C.
Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABNM
là 15km/h, vận tốc của ngựa khi đi trên
phần
MNCD
là 30km/h . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến
C
là mấy giờ?
A.
3
29
.
6
2 5
. B.
41
. C.
4
D.
5
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi MX x
km
với
0 x 25
Quãng đường AX x
2
10
2
thời gian tương ứng
100x
25 x
2
10
2
Quãng đường CX
thời gian tương ứng
x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
6 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Vậy hàm số đạt GTNN bằng
2 5
3
tại
5x
u 8. (SỞ HẢI PHÒNG) Bạn An ngồi trên máy bay đi du lch thế giới vận tốc chuyển động của máy
bay là
2
3 5 /v t t m s . Quãng đường máy bay đi được từ giây th 4 đến giây th 10 là
A. 996m. B. 876m. C. 966m. D. 1086m.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Quãng đường cần tìm
10
10
2 3
4
4
3 5 d 5 966.t x t t
Câu 9. (SỞ BẮC GIANG) ơng nước
P thông vi mương nước
Q , b của mương nước
P
vuông góc với bờ của mương nước
Q . Chiều rộng của hai mương bằng nhau và bằng 8m.
Một thanh gỗ AB , thiết diện nhỏ không đáng kể trôi từ mương
P sang mương
Q . Đdài
lớn nhất của thanh AB (ly gần đúng đến chữ số phần trăm) sao cho AB khi ti không b
vướng là
A. 22,63m. B. 22,61m . C. 23,26m . D. 23,62m.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Thanh gỗ trôi qua được khi thanh gỗ chạm điểm
O
thì
OA OB
.
Vậy
max
AB khi
OA OB
( A nằm trên bmương
P , B nằm trên bmương
Q ). Do hai
mương chiều rộng bằng nhau nên tam giác HAB vuông cân ti H . Khi đó
2 2
16 16 16 2 22,627. AB
(Q)
(
P
)
A
B
Q
O
P
A
O
B
Q
H
P
8
m
8
m
J
I
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 7 | THBTN
Câu 10. (SỞ QUẢNG NINH) Một vận động viên đua xe
F
đang chạy với vận tốc
10 m/s
thì anh ta
tăng tốc với gia tốc
2
6 m/s
a t t , trong đó
t
là khoảng thời gian tính bng giây kể tlúc
tăng tốc. Hi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian
10 s
kể từ lúc bắt đầu tăng
tc là bao nhiêu?
A.
1100m
. B.
100m
. C.
1010m
. D.
1110m
.
10 10
2
0 0
dt 3 10 dt 1100
s v t t m
.
A.
50 .
m
15
10
D.
25 .
m
15
10
30 2 25 .
S t dt m
Câu 13. (GIA LỘC) Một chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
, với
t
(giây) là khoảng thời gian t
lúc vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là
bao nhiêu?
A.
54 /
m s
. B.
216 /
m s
. C.
30 /
m s
. D.
400 /
m s
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có v
t
a
t
dt
6tdt 3t
2
C; v
0
10 3.0
2
C 10 C 10 v
t
3t
2
10
Quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10
s
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
Câu 11. (SỞ VŨNG TÀU) Một vật chuyn động chm dần đều với vận tốc v
t
30 2t (m/s). Hỏi
trong
5s
trước khi dừng hẳn, vật di chuyển động được bao nhiêu mét?
B.
225m.
C.
125m.
D.
25m.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Khi vật dừng lại thì có vận tốc bằng
0
nên thời gian tlúc bắt đầu giảm tốc và ginguyên gia
tc đến lúc dừng hẳn là: v
t
30 2t 0 t 15
s
.
Do đó, quãng đường vật di chuyển được ở
5s
cui là: S
30 2t
dt 25m.
Câu 12. (SỞ VŨNG TÀU) Một vật chuyn động chm dần đều với vận tốc v
t
30 2t (m/s). Hỏi
trong
5s
trước khi dừng hẳn, vật di chuyển động được bao nhiêu mét?
A.
50m.
B.
225m.
C.
125m.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Khi vật dừng lại thì có vận tốc bằng
0
nên thời gian tlúc bắt đầu giảm tốc và ginguyên gia
tc đến lúc dừng hẳn là: v
t
30 2t 0 t 15
s
.
Do đó, quãng đường vật di chuyển được ở
5s
cui là:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
8 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hướng dẫn giải
Chn A.
2
3
18
2
v t s t t
3 18
a t v t t
Cho
0 6
v t t
Khi đó:
0 0
v
,
10 30
v
6 54
v
.
Vậy: Vận tốc lớn nhất của vật là
54 /
m s
tại thời điểm
6
t
.
Câu 14. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó,
ôtô chuyển động chậm dn đều với vận tốc
12 24 /s
v t t m , trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dng hẳn, ôtô
còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.
18
m
. B.
15
m
. C.
20
m
. D.
24
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta :
12 24 0 2
v t t t
. Quản đường ôtô di chuyển t lúc đạp phanh đến lúc dừng
hẳn là :
2
0
12 24 24
S t dt
.
Câu 15. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Một chất đim chuyển động trên đường thẳng nằm ngang ( chiều
dương hướng sang phải) với gia tc phụ thuộc vào thời gian
( )
t s
là
2
2 7 /
a t t m s
. Biết
vận tc đầu bằng
10 /
m s
. Hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất đim ở xa nhất về
phía bên phi?
A.
5
s
. B.
6
s
. C.
1
s
. D.
2
s
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Vận tc của chất điểm:
2
d 7
v t a t t t t C
Do vận tốc đầu bằng
10 /
m s
nên
0 10 10
v C
2
7 10
v t t t
Quãng đường chất điểm đi được sau
( )
t s
:
3 2
0
7
d 10
3 2
t
t t
s t a t t t
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm g tr lớn nhất của
3 2
7
10 , 0;6
3 2
t t
s t t t
2
7 10, 0 2; 5
s t t t s t t t
Ta có
26 25
0 0; 2 ; 5 ; 6 6
3 6
s s s s
Vậy
2
t s
thì chất điểmxa nhất về phía bên phải.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 9 | THBTN
Câu 16. (THANH CHƯƠNG ) Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ bin
đến thường nguồn con sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu mt con cá hồi
sinh sản người ta phát hiện ra quy luật chuyển động trong nước yên lặng là
2
4
10
t
s t ,
với
t
(gi) là khoảng thời gian tính từ lúc cá bắt đầu chuyển động và s (km) là quãng đường
cá bơi được trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con cá hồi đó vào mt dòng sông có vận tc
dòng nước chảy là 2 (km/h). Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hi đó có thể bơi ngược dòng
nước đến nơi đẻ trứng.
A.
8
km. B.
30
km. C.
20
km. D.
10
km.
t v t
2 0
5
10
10
A. 569,5 m B. 671,4 m C. 779,8 m D. 741,2 m
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vận tc con cá khi bơi trong nước yên lng là v
t
s
'
t
t
4 (km/h).
5
Gọi vận tốc và quãng đường con cá khi bơi ngược dòng lần lượt là V
t
; S
t
.
5
V v
nuoc
t
2 (km/h).
2
S
t
V
t
dt
t
2t C .
10
Khi
t 0
t S
0
0 C 0.
Khi đến nơi đẻ trứng thì vn tốc bằng
0
nên V
t
t
t 10 (h).
Khoảng cách xa nhất mà con cá hi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng:
2.10
2
S
10
10
(km).
Câu 17. HÀ NI – AMSTERDAM
Cho hai v tA, B cách nhau 615m,
cùng nm v mt phía b ng như
hình v. Khong cách t A t B
đến b sông lần lượt 118m
487m. Một người đi t A đến b
sông để lấy nước mang v B. Đoạn
đường ngn nhất người đó
th đi là:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
10 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Gi s người đó đi t A đến M để lấy nước và đi từ M v B.
d dàng tính được
369, 492.
BD EF
Ta đặt
,
EM x
khi đó ta được:
2
2 2 2
492 , 118 , 492 487 .
MF x AM x BM x
Như vy ta có hàm s
f x
được xác định bng tng quãng đường AM và MB:
2
2 2 2
118 492 487
f x x x
vi
0;492
x
Ta cn tìm giá tr nh nht ca
f x
để được quãng đường ngn nht t đó xác
định được v trí đim M.
2 2 2
2
492
' .
118
492 487
x x
f x
x
x
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
492
' 0 0
118
492 487
492
118
492 487
492 487 492 118
492 487 492 118
0 492
487 58056 118
0 492
58056 58056
605 369
0
x x
f x
x
x
x x
x
x
x x x x
x x x x
x
x x
x
x hay x
x
58056
605
492
x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 11 | THBTN
Hàm s
f x
liên tc trên đoạn
0;492
. So sánh các giá trị ca
(0)f
,
58056
605
f
,
492f
ta có giá trị nh nhất
58056
779,8
605
f m
Khi đó quãng đường đi ngắn nht là xấp xỉ 779,8m. Vậy đáp án C.
Câu 18. (PHÚ XUYÊN) Một ngọn hải đăng đặt
A.
74
.
4
B.
29
.
12
2 2
25 3 25 14
4 12
x x x
f x
vi
0;7x
2
1
2 .
12
x
x
2
2
2
2
3
' 0 2 0 3 2 25 0
25
2 25 3
5 100
2 5
2 5.
0
0
x
f x x x
x
x x
x
x
x
x
x
Hàm s
f x
liên tc trên đoạn
0;7
và ta có:
tại vị t A cách bờ biển một khoảng AB 5
km. Trên b biển mt cái kho ở vị trí C
cách B mt khoảng là 7km Người canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến điểm M trên
b bin với vận tốc 4 km / h rồi đi bộ đến
C với vận tốc 6 km /h (xem hình vẽ ở dưới
đây). Tính độ dài đoạn BM để người đó
đến kho nhanh nhất.
C.
29.
D.
2 5.
Hướng dẫn giải
Trước tiên, ta xây dng hàm s
f
x
là hàm s tính thời gian người canh hải đăng
phi đi.Đặt BM x thì ta được: MC 7 x, AM x
2
25 . Theo đề bài,
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến đim M trên bờ biển với vận tốc 4km/h
rồi đi bộ đến C vi vận tốc 6km/h , như vy ta có hàm s
f
x
được xác định như sau:
7
6
2x
Ta cn tìm giá tr nh nht ca
f
x
để được thi gian ngn nht và t đó xác định
được v trí điểm M.
3
25
f ' x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
12 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
29 14 5 5 74
0 , 2 5 , 7 .
12 12 4
f f f
Vy giá tr nh nht ca
f x
14 5 5
12
ti
2 5.
x
Khi đó thời gian đi là ít nht
và điểm M nm cách B một đoạn
2 5.
BM x
Câu 19. (SỞ HẢI PHÒNG) Một chất đim chuyển động theo phương trình
3 2
9 10
S t t t
trong
đó t tính bằng (s)S tính bng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A.
2
t s
B.
t s
C.
6
t s
D.
t s
Câu 20. (HÀ HUY TẬP) Có một bể bơi hình chữ nhật rộng
50
m
, dài
200
m
. Một vận động viên chạy
phối hợp với i như sau: Xuất phát từ đim
A
, chạy đến đim
M
và bơi từ đim
M
đến
điểm
B
(như hình vẽ). Hi nên chọn điểm
M
cách
A
gần bằng bao nhiêu mét để đến B nhanh
nhất (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết vận tc chy
4,8 /
m s
, vận tốc bơi
2,4 /
m s
.
A.
171
AM m
. B.
182
AM m
. C.
179
AM m
. D.
181
AM m
.
Câu 21. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Một vật chuyn động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) là
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và
( 2) 22
y (mét) là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyn
động, vận tc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
216 /
m s
. B.
30 /
m s
. C.
400 / .
m s
D.
54 /
m s
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn D.
Vận tc tại thời điểm
t
2
3
( ) ( ) 18 .
2
v t s t t t
Do đó vận tc lớn nhất của vật đạt được khi
( ) 3 18 0 6
v t t t
.
Câu 22. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một đoàn tàu chuyển đng thẳng khởi hành từ mt nhà ga. Quảng
đường
s
(mét) đi được của đoàn tàu là một hàm s của thời gian
t
(phút), hàm s đó là
2 3
6
s t t
. Thi điểm
t
(giây) mà ti đó vận tốc
v
(m/s) của chuyn động đạt giá trị lớn nhất
là:
A.
t s
. B.
6
t s
. C.
2
t s
. D.
4
t s
.
Câu 23. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Một vật chuyển động với vận tốc
10 /
m s
thì tăng tốc với gia tc
được tính theo thời gian
t
là
2
3
a t t t
. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng
10
s
k
t khi bắt đầu tăng tốc.
A.
3400
3
km
. B.
4300
3
km
. C.
130
3
km
. D.
130
km
.
200
m
50
m
A
M
B
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 13 | THBTN
Câu 24. (QUẢNG XƯƠNG ) Một vật chuyn động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi
công thức
( ) 5 1
v t t
, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn
v mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên là:
A.
15
m
. B.
620
m
. C.
51
m
. D.
260
m
.
Chọn D
10
0
(5t 1)dt 260 ( )
S m
A.
2560 .
S m
16
0
A.
150
m
có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách
45
m
(tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào) vì vy, người
lái xe đạp phanh. Từ thời đim đó xe chuyển đng chậm dần đều với vận tốc
5 20
v t t
(
/
m s
), trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe
đến hàng rào)?
A.
5
m
. B.
4
m
. C.
6
m
. D.
3
m
.
Chọn A.
Xe đang chạy với vận tốc
20 /
v m s
tương ứng với thời điểm
0
t s
Xe đừng li tương ứng với thời điểm
4
t s
.
Câu 25. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Một vật chuyển động chậm dần với vn tc v(t) 16010t (m / s).
Tìm quãng đường
S
mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t 0(s) đến thời
điểm vật dừng li.
B.
S 1280m.
C.
S 2480m.
D.
S 3840m.
Chọn B.
Ta có, vật dừng lại khi v(t) 0 16010t 0 t 16
s
.
Khi đó, quãng đường
S
vật di chuyển trong khoảng thời gian tthời điểm t 0(s) đến
thời điểm vật dừng li là S
16010t
dt 1280
m
.
Câu 26. (HỒNG QUANG) Một chiếc xe bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với vận tốc v(t) 3t (m /s)
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ khi xe bắt đầu chuyển động. Sau khi khởi
hành được 5 giây thì chiếc xe giữ nguyên vận tốc và chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường
chiếc xe đi được sau 10 giây.
B. 75 m C. 2812,5 m D. 112,5 m
Câu 27. (NGÔ SĨ LIÊN) Một vật chuyển động theo quy luật s
t
6t
2
2t
3
với
t
(giây) là khoảng thời
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian
đó. Hỏi trong khoảng
6
giây ktừ lúc vật bắt đầu chuyển động vn tốc lớn nhất của vật là bao
nhiêu?
D.
5m/s
.A.
6 m/s
. B.
4 m/s
. C.
3m/s
.
Chọn A.
Vận tc của vật là: v
t
s
t
6t
2
12t 6
t 1
2
6 6.
Vận tc lớn nhất của vật là 6m / s.
Câu 28. (NGÔ SĨ LIÊN) Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc
20 m/s
thì người lái xe phát hiện
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
14 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Quảng đường xe đã đi là
4
4
2
0
0
5
5 20 d 20 40
2
S t t t t m
.
Vậy ôcách hàng rào mt đoạn
45 40 5
m
.
Câu 29. (CHUYÊN KHTN) Tại mt thời đim
t
trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển
động đều với vn tốc ln lượt là
60 / ;50 /
km h km h
40 / .
km h
Xe thứ nhất đi thêm 4 phút t
bt đầu chuyển động chậm dn đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ hai đi thêm 4
phút, bắt đầu chuyn động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm ti phút thứ 13, xe thứ hai đi thêm
8 phút, bắt đầu chuyển động chm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn
vận tc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung x
10 / ,
km h
đơn vị trục hoành là phút).
Giả s tại thời điểm
t
trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là
1 2 3
, , .
d d d
So nhc khoảng cách này.
A.
1 2 3
.
d d d
B.
2 3 1
.
d d d
C.
3 1 2
.
d d d
D.
1 3 2
.
d d d
Chọn D.
4
1
0
60.4 60 15 360
d t dt
;
9
2
0
50
50.4 50 445
9
d t dt
4
3
0
40.8 40 10 400
d t dt
Câu 30. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Một ôtô đang chạy với vận tốc
19 /
m s
thì người lái
hãm phanh, ôtô chuyn động chậm dần đều với vận tốc
38 19 / ,
v t t m s
trong đó
t
khoảng thời gian tính bng giây kể tlúc bắt đầu hãm phanh. Hi t lúc hãm phanh đến khi
dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.
4,75 .
m
B.
4,5 .
m
C.
4,25 .
m
D.
5 .
Chọn A.
Ta có thi gian ô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là :
1
38 19 0
2
t t s
. Trong
khoảng thời gian này ô tô di chuyển mt đoạn đường :
0
4
5
6
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Xe th
nh
t
Xe th
hai
Xe th
ba
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 15 | THBTN
1
1
2
2
2
0
0
19
38 19 d 19 19 4,75
4
s t x t t m m
.
Câu 31. (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Tại mt nơi không có gió, một chiếc k cầu đang đứng yên
A.
5 /
v m p
. B.
7 /
v m p
.
Đáp án: C.
1 3
2 2
1
1
0
10 d 5 162
3
t
t
t t t t
A.
848
m
. C.
128
3
m
. D.
64
3
m
.
. Khi
0
t
thì
B.
48
m
. C.
47
m
. D.
49
m
.
vận tc với gia tc
2 2
4 /
a t t t m s
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong
khoảng thời gian
3
giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A.
68,25
m
. B.
70,25
m
. C.
69,75
m
. D.
67,25
m
.
Giải
Chọn C.
2 3 2
1
4 d 2
3
v t t t t t t C
. Mà
0 15 15
v C
nên
3 2
1
2 15
3
v t t t
độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế đ chuyn động đi xuống.
Biết rằng, khí cầu đã chuyn động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
v
t
10t t
2
, trong đó
t
(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v
t
được tính
theo đơn vị mét/phút (
m/p
). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
C. v 9
m/p
. D. v 3
m/p
.
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t 0, thời điểm khinh k cầu bắt đầu tiếp đất là
t .
1
Quãng đường khí cầu đi được tthời điểm t 0 đến thời điểm khinh k cầu bắt đầu tiếp đất là
t
1
t 4,93 t 10,93 t 9
Do v
t
0 0 t 10 nên chọn
t 9
.
Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
v
9
10.9 9
2
9
m/p
Câu 32. (TRUNG GIÃ) Một chất đim đang chuyển động với vận tốc
v 30
(
m/s
) thì đột ngột thay
đổi gia tốc a
t
4t (m/s
2
). Tính quãng được đi được của chất điểm kể từ thời điểm thay
đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất.
3
m
. B.
424
3
Câu 33. (CÔNG NHIỆP) Một vật chuyển động với gia tc a
t
20
1 2t
2
(m / s
2
)
vận tc của vật là 30(m / s) . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây ( m là mét, s
giây).
A.
46
m .
Câu 34. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một chất đim đang cuyển động với vận tốc v
0
15m / s thì tăng
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
16 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
3
3 2 4 3 3
0
0
1 1 2 279
2 15 d 15 69,75
3 12 3 4
S t t t t t t t m
.
Câu 35. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban
đầu
29,4
/
m s
. Gia tc trọng trường là
9,8
2
/
m s
. Tính quãng đường
S
viên đạn đi được từ lúc
bắn lên cho đến khi chạm đất.
A.
88,2 .
S m
B.
88,5 .
S m
C.
88 .
S m
D.
89 .
S m
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta công thức liên hgiữa vận tc, gia tốc và quảng đường đi được là
2 2
0
2
v v as
nên
quãng đường đi được từ lúc bắn lên đến khi dừng lại là :
2 2
0
v v s
.
2 2
2
0
0 29,4
44,1
2 2.9.8
v v
s
a
Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất là
44,1.2 88,2
S m
.
Câu 36. (NGÔ GIA TỰ) Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành tmt nhà ga. Quãng đường
s mét
đi được của đoàn tàu là một hàm s của thời gian
t giây
, hàm sđó là
2 3
6
s t t
.
Thời điểm
t giây
mà ti đó vận tốc
/
v m s
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A.
4
t s
. B.
2
t s
. C.
6
t s
. D.
8
t s
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
m số vận tốc là
2
3 12
v s t t t
, có GTLN là
max
12
v
tại
2
t
Câu 37. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một ôtô đang chạy đều với vận tc
15
m/s t phía trước xuất
hiện chướng ngại vật nên ngưi lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chm
dần đều với gia tc
a
2
/
m s
. Biết ôtô chuyn động thêm được
20
m
t dng hẳn. Hỏi
a
thuộc khoảng nào dưới đây.
A.
3;4
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
6;7
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
x t
là hàm biểu diễn quãng đường,
v t
là hàm vn tốc.
Ta có:
0
0 d
t
v t v a t at
15
v t at .
2
0 0
1
0 d 15 d 15
2
t t
x t x v t t at t at t
2
1
15
2
x t at t
Ta có:
2
15 0
0
1
15 20
20
2
at
v t
at t
x t
15 8 45
15 20
2 3 8
t t t a .
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 17 | THBTN
Câu 38. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một chất đim chuyển động theo phương trình
3 2
2 18 2 1,S t t t
trong đó
t
tính bằng giây
s tính bng mét . Tại thời điểm bài t vận tốc chất đim
đạt giá tr ln nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
2
6 36 1v t S t t
12 36v t t
, cho
0 3v t t
Lập BBT suy ra
3t s
t vận tc đạt giá trị lớn nhất bằng 55 /m s .
Câu 39. (NGUYỄN KHUYẾN) Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
6 17s t t t , với
t
1
7 / .v t t m s Đi
5
5 5
2
( )d 7 d 7 87,5
2
t
t t t t
(m).
1
(5) (5) 35 385v v C . Vậy
2
( ) 70t 385v t .
Thời điểm xe dừng hn tương ứng với
t
thoả mãn
2
( ) 0 5,5v t t (s).
Quãng đường ôđi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
5,5 5,5
2 1
5 5
( )d ( 70 385)d 8,75S v t t t t
(m).
Quãng đường cần tính
1 2
96,25S S S (m).
S
m
t s
6
t s
t s
t s
(giây) là khong thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tc v
m / s
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
trong khoảng
8
giây đầu tiên bằng
D. 29m/s .A. 17m/s . B. 36m/s . C. 26m/s
Chọn D.
Vận tc của chất điểm là v s
3t
2
12t 17 3
t 2
2
29 29 .
Vậy vận tốc của chuyn động đạt giá trị lớn nhất bằng
29
khi
t 2
.
Câu 40. (SHÀ NỘI) Một ô tô bắt đầu chuyn động nhanh dần đều với vận tốc
được 5
s
, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyn động
chm dần đều với gia tốc a 70
m / s
2
. Tính quãng đường
S
m
đi được của ô tô từ lúc
bt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S 95,70
m
. B. S 96,25
m
. C. S 87,50
m
. D. S 94,00
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Quãng đường ôđi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
1 1
S
v
0 0
0
Vận tc v
2
(t) (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
v
2
(t)
(70)dt= 70t C ,
2
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
18 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
u 41.
(TT DIỆU HIỀN)
Mt ô tô đang
chạy
với vận tốc
10 /
m s
thì người lái đạp phanh. Tthi đim
đó ô chuyn đng chm dần đều với vận tốc
( ) 10 5
v t t
/
m s
vi
t
khong thời gian tính
bng giây, k từ c bt đầu đp phanh. nh quãng đường đi đưc của ô từ lúc đp phanh đến
khi dừng hn.
A.
10
m
. B.
20
m
. C.
2
m
. D.
0,2
m
.
Hướng dẫn giải
Quảng đường xe đi được sau khi đạp phanh là
2
0
10 5 10
s t dt
.
Câu 42. (HAI BÀ TRƯNG) Một chất điểm chuyển động trên trục
Ox
với vận tốc thay đổi theo thời
gian
2
3 6
v t t t
(m/s). Tính quãng đường chất đim đó đi được từ thời đim
1
0
t
(s),
2
4
t
(s).
A.
16.
B.
24.
C.
8.
D.
12.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Quãng đường chất điểm đi được là:
4 4
4
2 3 2
0
0 0
d 3 6 d 3 16.
S v t t t t t t t
Câu 43. (TIÊN LÃNG) Chi p nhiên liệu của mt chiếc tầu chy trên sông được chia làm hai phần.
Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bng
480
nghìn đồng trên
1
giờ. Phần thứ hai t
l thuận với lập phương của vận tốc, khi
10
v
(km/gi) t phần thứ hai bằng
30
nghìn
đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liu trên 1
km
đường sông là
nhỏ nhất ( kết quả làm tn đến số nguyên).
A.
10
(km/gi). B.
25
(km/gi). C.
15
(km/gi). D.
20
(km/gi).
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
( / )
x km h
là vận tốc của tàu,
0
x
Thời gian tàu chạy quãng đường
1
km
là:
1
x
(gi)
+) Chi phí tin nhiên liệu cho phần thứ nhất là:
1 480
480 .
x x
( ngàn đồng)
+) Hàm chi p cho phn thứ hai là
3
p kx
( ngàn đồng/ giờ)
Mà khi
10 30 0,03
x p k
. Nên
3
0,03
p x
( ngàn đồng/ giờ)
Do đó chi p phần 2 để chạy
1
km
là:
3 2
1
0,03 0,03 .
x x
x
( ngàn đồng)
Vậy tng chi phí:
2 2
3
480 240 240
( ) 0,03 0,03 3 1728 36.
f x x x
x x x
Dấu ’’=’’ xảy ra khi
20
x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 19 | THBTN
Câu 44. (TIÊN LÃNG) Một vật di chuyển với gia tốc
2
2
20 1 2 /
a t t m s
. Khi
0
t
t vận tc
của vật bằng
30 /
m s
. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau
2
giây (làm tn kết quả đến
hàng đơn vị).
A.
48
m
. B.
68
m
. C.
108
m
. D.
8
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
/ ,
v t m s s t m
lần lượt là vận tc và quãng đường của chuyn động, khi đó ta
,
a t v t v t s t
hay
d , d
v t a t x s t v t t
1
2
1 2
20 10
20 1 2 d
2 1 1 2
t
v t t t C C
t
20
1 2.0
.
Do đó
10
20
1 2
v t
.
2
2
0
10
20 d 5ln 1 2 20 40
1 2
s t t
t
3 2
9
2
D.
400 /
m s
.
2
3
18
2
Vì khi t 0 t vận tốc của vật bằng 30 m/s nên
10
v
0
C 30 C
t
Quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây là
0
5ln5 48,0471896t
Câu 45. (GIA LỘC) Một chuyển động theo quy luật s
1
t t , với
t
(giây) là khoảng thời gian t
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là
bao nhiêu?
A. 54
m / s
. B. 216
m / s
. C. 30
m / s
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
v
t
s
t t và a
t
v
t
3t 18
Cho v
t
0 t 6
Khi đó: v
0
0, v
10
30 v
6
54.
Vậy: Vận tốc lớn nhất của vật là 54
m / s
tại thời điểm
t 6
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
20 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ch đề 2. LIÊN QUAN CẮT – GHÉP CÁC KHỐI HÌNH
Câu 1. (Chuyên Thái Bình) Một nhà sn xuất sữa hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa dạng
khối hộp chữ nhật hoặc hộp sữa dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi pbao bì ng thấp
càng tốt(tức diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được mt thể tích xác
định là
V
cho trước. Khi đó din tích toàn phn của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là
A.
3 2
2 V
.
B.
3 2
6 V
.
C.
3 2
3 6V
.
D.
3 2
3 2 V
.
Hướng dn gii
Chn D
Trường hp 1: Hp sa hình tr
Th tích không đổi
2 2 2
2
2
, 2 2 2
tp
V V
V R h h S R Rh R
R R
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho b ba s dương
2
2 , ,
V V
R
R R
Ta có
32 2 2
3
2 3 2 . . 3 2
tp
V V V V
S R R V
R R R R
(*)
Trường hp 2: Hp sa hình hp ch nht
Th tích không đổi
; 2 2 2 2 . 2 . 2
tp
V V V V V
V abh h S ab a b h ab a b ab
ab ab ab b a
Áp dng bất đẳng thc Cau chy cho b ba s dương ; ;
V V
ab
a b
h
b
a
R
h
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
2017
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 21 | THBTN
Ta có
3 2
3
2.3 . . 6
tp
V V
S ab V
a b
(**)
Xét hai kết qu ta thy (*) nh hơn
Vy din tích toàn phn ca hp sa bé nht là
3 2
3 2
tp
S V
(đvdt)
Câu 2. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một cc nước có dạng hình trchiều cao là
15cm
, đường kính đáy là
6cm
, lượng nước ban đầu trong cc cao
10cm
. Thvào cốc nước 5 viên bi hình cầu cùng
đường kính là
2cm
. Hi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm ? (Kết quả làm tròn sau dấu phy 2 chữ số).
A. 4,81cm . B. 4,25cm . C. 4,26cm .
Chn C.
3r
coc nuoc
V
Thể tích
1
2 3
1
4 290
.10.3 5. .1
3 3
V
.
1
115
135
3 3
V V V
.
2
1
h
.
A.
3
12,637m . B.
3
114,923m . C.
3
11,781m . D.
3
8,307m .
Hướng dẫn giải
Chọn A
0,5
m
D. 3,52cm .
Hướng dn gii
r
2
.h
.15.3
2
135
.
V của cốc nước sau khi thả 5 viên bi :
Thể tích của phần còn trống :
2
290
Gọi h
1
là khoảng cách từ mực nước trong cốc đến miệng cốc .
1
3 .
115 115
4,26
3 27
cm h
Câu 3. (CHUYÊN KHIẾT) Một bồn nh trđang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều i
bồn là 5m , bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt tr. Người ta đã
rút dầu trong bn tương ứng với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn li trong bồn (theo đơn vị
m
3
)
0,5m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
22 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Nhận t 0,5
22 2
R OB
OH CH suy ra OHB là tam giác nửa đều
60 120HOB AOB
Suy ra din tích hình quạt OAB là:
2
1 1
3 3
S R
Mặt khác:
2
3 3
2
4 4
AOB HOB BOC
OB
S S S
( BOC đều)
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
1 3
3 4
Suy ra thể tích dầu được rút ra:
Thể tích dầu ban đầu:
Vậy thể tích còn lại:
3
2 1
12,637V V V m .
Câu 4. (CHUYÊN THÁNH TÔNG) Tmiếng n hình vng cnh bằng
4 dm
, người ta cắt ra
hình quạt tâm
O
bán kính
4 dmOA
(xem hình) để cuộn lại thành một chiếc phễu hình nón
(khi đó
OA
trùng với
OB
). Chiều cao của chiếc phễu có số đo gần đúng (làm tn đến 3 chữ số
thập phân) là
A. 3,872 dm . B. 3,874 dm . C. 3,871 dm . D. 3,873 dm.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có cung AB có độ dài bng .4 2
2
.
Dựa o đề bài ta thy th to tnh hình nón đỉnh O, đường
sinh
OA
.
Để cun li thành mt chiếc phu hình nón (khi đó
OA
trùng vi
OB
) t chu vi
C
đường tròn đáy bằng độ dài cung AB bng
2
. Khi đó bán kính đáy
2
2 1
2
C R R
.
B
A
H
O
C
1
1 3
5.
3 4
V
2
5. .1 5
V
O
4 dm
4 dm
A B
h
I
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 23 | THBTN
Xét tam gc
OIA
vuông ti
I
4 dm
OA
,
1 dm
IA R
.
h OI
trong đó
2 2 2 2 2
4 1 15
OI OA IA
15 3,873
OI .
Vy
3,873
h
.
Câu 5. (QUỐC HỌC HUẾ) Người ta dựng một cái lều vải
H
dạng hình chóp lục giác cong đều” như
hình vbên. Đáy của
H
một hình lục giác đều
cạnh
3
m
. Chiều cao
6
SO m
(
SO
vuông góc với
mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của
H
các si
dây
1
c
,
2
c
,
3
c
,
4
c
,
5
c
,
6
c
nằm trên các đường
A.
135 3
5
(
3
m
).
3
5
C.
135 3
4
(
3
m
). D.
135
8
Chn D.
2
1 7
6
2
y x x
7 1
2
2 4
BM t
(chú ý là ta phi
2
2
3 3 3 7 1
6. 2
4 2 2 4
BM
S t t
vi
0;6
t .
Vy th tích ca “túp lều” theo đề bài là:
2
6 6
0 0
3 3 7 1 135 3
d 2 d ...
2 2 4 8
V S t t t t
Cho khi chóp
.
O ABC
có ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc vi nhau. Biết
1
OA
,
Câu 6. (SQUẢNG NAM) Một cái thùng đựng nước được tạo thành tviệc cắt mặt xung quanh của
O
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
c
1
m
3
m
S
0;6
A
1;3
B
3;0
C
parabol trục đi xứng song song với
SO
. Gisử
giao tuyến (nếu ) của
H
vi mặt phẳng
P
vuông c với
SO
là một lục giác đều và khi
P
qua trung đim của
SO
t lục giác đều có cạnh 1 m
. Tính th tích phần không gian nằm bên trong cái lều
H
đó.
B.
96
( m
3
).
3
( m
3
).
Hướng dẫn giải
Đặt h trc ta độ nhình v, ta parabol cn tìm đi qua
3 đim ta độ ln lượt là A
0;6
, B
1;3
, C
3;0
n
phương trình
2
Theo hình v ta có cnh ca thiết din lc giác” là BM .
Nếu ta đặt
t OM
t
ly gtr du trước dấu căn cho B chy t
C
đến A ).
Khi đó, din ch ca thiết din lc giác bng
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
24 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
mt hình nón bởi mt mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng đường tròn
bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng mt i phễu dạng
hình nón có đáy là đáy của thùng, đỉnh tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20
cm
(xem hình minh họa). Biết rằng đổ
3
4.000
cm
nước o thùng t đầy thùng (nước không chảy
được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy
r
của phễu (giá tr gần đúng của
r
làm tn đến
hàng phần trăm)
A. 9,77
r cm
. B. 7,98
r cm
. C. 5,64
r cm
. D. 5,22
r cm
.
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1:
2 2 2 2
2 2
2
2
2 2
1
. .
3
1
= . .
3
1
= .
3
1
= . . 2 .2 .
3
1 7
= . 7 . .
3 3
thung mieng day mieng day
V h S S S S
h R r R r
h R r Rr
h r r r r
h r h r
2
1 1
. . .
3 3
pheu day
V h S h r
Theo gi thuyết
2 2
2
2
7 1
4000 . . . . 4000
3 3
2 . . 4000
4000 4000 100
2. . 2.20.
5,64 cm
thung pheu
V V h r h r
h r
r
h
r
Câu 7. (NGUYÊN GIÁP) mt chiếc cốc dạng như hình vẽ, biết chiều cao của chiếc cốc là
8
cm
, bán kính đáy cốc là
3
cm
, bán kính ming cốc là
6
cm
. Tính thể tích
V
của chiếc cốc.
3 cm
8 cm
6 cm
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 25 | THBTN
A.
3
72 cm
. B.
3
48 cm
. C.
3
48 cm . D.
3
36 cm
.
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng công thc tính th tích hình nó ct
2 2 2 2 3
8
. 6 3 18 168
3 3
h
V R r R r cm
Câu 8. (NGUYÊN GIÁP) Một khúc gỗ dạng hình khi nón bán kính đáy bằng
2r m
,
chiều cao 6h m . Bác thợ mộc chế tác tkhúc g đó thành mt khúc gỗ có dạng hình khi trụ
như hình vẽ. Gọi
V
là thtích lớn nhất của khúc gỗ hình trsau khi chế tác. Tính
V
.
A.
3
32
9
V m
. B.
3
32
3
V m
. C.
3
32
3
V m . D.
2
32
9
V m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi s khi tr bán kính đáy đưng cao lần lượt
r
,
'h
0 2;0 6x h
Ta có:
2
6 3
6 2
h x
h x
Th tích khi tr:
2 2 2 3
6 3 6 3V x h x x x x
2
( ) 12 9V x x x
,
4
( ) 0 0
3
V x x x
Khi đó ta thể suy ra được vi
4
3
x t V đạt giá tr ln nht bng
2
32
9
V m
Câu 9. (CHUYÊN SƠN LA) T mt nguyên liệu cho trước, mt công ti muốn thiết kế bao bì đựng
sữa với thể tích
3
100ml
. Bao được thiết kế bởi mt trong hai mô hình là: hình hp chữ nhật
đáy là hình vuông hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào tiết kim nguyên vật liệu nhất ?
A. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trụ có chiều cao gấp hai ln bán kính đáy.
2-xx
h h'
A
B
O
S
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
26 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
C. Hình trcó chiều cao bằng bán kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi:
R
là bán kính đáy hình tr
l
là chiu cao hình tr
Khi đó hình tr có th tích là:
2
100
V R l ml
Din tích toàn phn ca hình tr :
2 2
2 2 2
tp
S Rl R Rl Rl R
Áp dng BĐT Cô-si cho ba s không âm :
2
2
R
,
Rl
,
Rl
ta có:
3 32 2 2 2
3
2 3 . .2 3 2 . . 3 2 .100.100 119.27 1
tp
S Rl Rl R Rl Rl R R l R l
Du
" "
xy ra
2
2 2
Rl Rl R l R
Gi
a
là độ dài cnh đáy hình hp ch nht
Gi
h
là chiu cao hình hp ch nht
Khi đó thể tích hình hp ch nht là:
2 3
. 100
V a h ml
Din tích toàn phn ca hình hp ch nht :
2 2
2 4 . 2 2 . 2 .
tp
S a a h a a h a h
Áp dng BĐT Cô-si cho ba s không âm là:
2
2
a
,
2 .
a h
,
2 .
a h
Ta có:
3 3 32 2 2 2 2
2 2 . 2 . 3 2 .2 . .2 . 3 8 . 3.2. 100 129.27 2
tp
S a a h a h a a h a h a h a h
Du
" "
xy ra
2
2 2 2
ah ah a h a
T
1 , 2
Thiết kế hp sa hình tr chiu cao gp hai ln bán kình đáy thì tn ít nguyên
vt liu nht.
Câu 10. (TOÁN HC TUỔI TRLẦN 8) Giá trlớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối
cầu có bán kính
R
là
A.
3
1
3
R
. B.
3
4
3
R
. C.
3
4 2
9
R
. D.
3
32
81
R
.
Hướng dn gii:
Chn D.
ràng trong hai khi nón ng bán kính đáy nội tiếp trong
mt khi cu tkhi nón chiu cao lớn hơn thì th tích ln
hơn, n ta chỉ xét khi nón chiu cao lớn hơn trong hai
khối nón đó.
Gi s rng khi nón đáy hình tròn
C
bán kính
r
. Gi
x
vi
0
x R
là khong cách gia tâm khi cầu đến đáy
R
R
r
x
O
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 27 | THBTN
A
C
D
khối nón. Khi đó chiu cao ln nht ca khi nón ni tiếp khi
cu với đáy hình tròn
C s là
h R x
. Khi đó bán kính
đáy nón là
2 2
r R x , suy ra th tích khi nón
2 2 2
1 1 1 1
2 2
3 3 3 6
V r h R x R x R x R x R x R x R x R x
Áp dng BĐT Cô-si ta có
3
3
2 2
1 32
6 27 81
R x R x R x
R
V
A.
max
36 3.S B.
max
18 3.S C.
max
D.
max
36.S
A.
343 4 3 2
.
6
V
B.
343 7
6
V
C.
343 12 2
.
6
V
D.
2
.
6
V
A.
740600
. B.
76040
. C.
7406
. D.
74060
.
Hướng dn gii
Chọn D.
Gọi cạnh của hình chóp là
230a
,chiều cao
144h
Th tích kim t tháp :
2 3
2539 00
1
2
3
V ha m
Th tích khi đá cần vn chuyn
3
0.7 1777440V m .
Gi x là s ln vn chuyển. Để đủ đá xây dựng kim t tháp thì
Câu 14. (Lương Thế Vinh) Hai qubóng hình cầu kích thước khác
nhau được đặt ở hai góc của mt căn nhà hình hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức
tròn
C
tâm A , đường kính bằng 14 (hình v bên). Tính thtích V của vật thể tròn xoay
được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng
AC
.
B
Câu 11. (S THANH HÓA) Cho hình hình hp ch nhật
ABCD.A
B
C
D
độ dài đường chéo
AC
18
. Gi S là diện tích toàn phn của hình hộp chữ nhật này. Tìm gtr lớn nhất của
S .
S 18.
Câu 12. (STHANH HÓA) Trong mặt phẳng
P
cho hình vuông
ABCD
cạnh bng
7
hình
2
.
343
6
Câu 13. (Lương Thế Vinh) Kim ttháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất Ai Cập.
Chiều cao của kim ttp này là 144m , đáy của kim ttháp là hình vuông có cạnh dài 230m .
Các li đi và phòng bên trong chiếm
30%
thtích của kim ttháp. Biết mt ln vn chuyển
gồm
10
xe, mỗi xe chở
6
tấn đá, và khi lượng riêng của đá bằng 2,5.10
3
kg / m
3
. Sln vận
chuyển đá để xây đủ dựng kim ttháp là:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
28 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
tường và nền của n nhà đó. Trên bề mặt của mi quả bóng, tn tại một đim có khoảng cách
đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tng độ dài mi
đường kính của hai quả bóng đó là:
A. 64. B. 34. C. 32. D. 16.
Hướng dn gii
Chn A.
Chn h trc to độ
Oxyz
gn với góc tường các trc các cnh c nhà. Do hai qu cu
đều tiếp xúc vi các bc tường và nn nhà nên tương ng tiếp xúc vi ba mt phng to đ, vy
tâm cu s to độ là
; ;
I a a a
vi
0
a
và có bán kính
R a
.
Do tn ti mt điểm trên qu bóng khoảng cách đến các bức tường nn nhà ln lượt là 9,
10, 11 nên nói cách khác điểm
9;10;13
A thuc mt cu. T đó ta có phương trình:
2 2 2
2
9 10 13
a a a a
Giải phương trình ta được nghim
7
a
hoc
25
a
Vy 2 mt cu tho mãn bài toán và tng độ dài đường kính
2 7 25 64
.
3
.10.6000
1777440 74060
2,5.10
x
x
Câu 15. (QUẢNG XƯƠNG 1) Thiết din qua trục của hình tr là mt hình ch nhật chu vi là
12
cm
. Giá tr lớn nhất của thể tích khối trụ đó là:
A.
3
32
cm
. B.
3
8
cm
. C.
3
16
cm
. D.
3
64 .
cm
Hướng dn gii.
Chn B.
Gi
r
là bán kính hình tr, chiu cao
h
Ta có:
2 6 6 2 , 0 3
r h h r r
Khi đó:
3
2 2
6 2
6 2 8
3
r r r
V r h r r
Vy giá tr ln nht ca th tích khi tr là
3
8
cm
Câu 16. (QUẢNG XƯƠNG 1) Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình thoi cạnh
a
,
SA SB SC a
. Thtích lớn nhất của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dn gii.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 29 | THBTN
Chn D.
K
SH ABCD
ti
H
H
tâm đưng tn ngoi tiếp
ABC
.Mà
ABC
cân ti
B
D D
AC B H B
. Gi
O
là giao đim
AC
BD
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
OB AB OA a SA SO SO SO OB OD SBD
vuông ti
S
.
1 1 1 1 1
. . . . . . . . .
3 3 2 6 6
ABCD
SH BD SB SD V SH S SH AC BD SB SD AC a AC SD
Li
2 2 2 2
SD BD SB BD a
.
2
2 2 2 2 2
2 2 2 4
4
BD
AC OA AB OB a a BD
.
2 2 2 2
3
2 2 2 2
4
1
. 4 . .
6 6 2 4
a BD BD a
a a
V a a BD BD a
.
Câu 17. (CHUYÊN KHTN) Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm
I
, bán kính
R
, hình hộp có thể
tích lớn nhất bằng
A.
3
8
3
R
. B.
3
8
3 3
R
. C.
3
8
3 3
R
. D.
3
8
R
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
a
,
b
,
c
ln lượt là ba kích thước ca hình hp ch nht.
Th tích ca khi hp là
V abc
Ta có
3
3
a b c
abc
2
2 2 2 2
( ) 3( ) 3 2
a b c a b c R
(đường chéo ca hình hộp là đường kính mt cu)
2 3
a b c R
Do đó
3
3
2 3 8
3
3 3
R R
abc
.
Câu 18. (CHUYÊN KHTN) t các hình chóp
.
S ABC
cạnh
.
SA SB SC AB BC a
Giá tr
lớn nhất của thể tích hình chóp
.
S ABC
bằng ?
A.
3
.
12
a
B.
3
.
8
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3 3
.
4
a
B
S
A
C
D
H
O
a
a
a
a
a
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
30 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hướng dn gii
Chn B.
K
SH ABC
ti
2 2 2
2 2 2
2 2 2
HA SA SH
H HB SB SH
HC SC SH
SA SB SC a HA HB HC H
là m đường
tròn ngoi tiếp
.
ABC
Tam giác
ABC
n ti
,
B
gi
P BH AC BP AC
.
2
AC
PA PC
K
.
2 2
AB a
HK AB K AB KA KB
Ta có
2
.
.
2
BK BA a
BKH BPA BH
BP BP
Đặt
2 4 2 2
2 2 2
2
4
0 .
2 4 2
a a a x a
BP x BH SH SB BH a
x x x
Cnh
2 2 2 2
2 2 2 .
AC AP AB BP a x
Do đó
2 2
2 2
.
1 1 1 1 4
. . . . . .2
3 3 2 6 2
S ABC ABC
a x a
V SH S SH BP AC x a x
x
2 2 2 2
3
2 2 2 2
.
4 4
1 1
4 .2 . .
12 12 2 8
S ABC
x a a x
a
V a x a a x a
Du
" "
xy ra
2 2 2 2 2 2
5
4 4 8 5 0 .
8
x a a x x a x a x
Câu 19. (HUY TẬP) Gi
r
h
lần lượt là bán kính đáy chiều cao của mt hình n. hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt là thch của hình nón thtích của khối cầu nội tiếp hình nón. Giá tr
nht của tỉ số
1
2
V
V
là
A.
5
4
. B.
4
3
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 31 | THBTN
Ta có: Th tích khi nón là
2
1
1
3
V r h
.
Xét mt ct qua tâm ,SAB k tia phân giác ca góc
SBO
, ct
SO
ti
.I
Ta có:
2 2
2 2
IO OB r r h
IS IO
IS SB r
r h
Mt khác:
IO IS h
Do đó ta có bán kính của mt cu ni tiếp hình chóp là
2 2
rh
R IO
r h r
Th tích khi cu là
3 3
3
2
3
2 2
4 4
3 3
r h
V R
r h r
.
3
2
3
2 2
2
1
2
2
2
2
1 1
4
4
h
r r h
r
V
h
V rh
r
Đặt
2
2
1
h
t
r
(
1t
)
3 2
1
2
2
1 1
4 1
4 1
t t
V
V t
t
Đặt
2
1
1
t
f t
t
, Điều kin:
1t
,
2
2
2 3
1
t t
f t
t
0 3f t t
,
3 8f
BBT
8 1f t t
1
2
2
V
V
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
32 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 20. (HÀ HUY TẬP) Một công ty dự kiến làm mt đường ống thoát nước thải hình trdài
1km
,
đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng
1m
; độ dày của lớp bê tông bằng
10cm
.
Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng
10
bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để
xây dng đường ống thoát nước gần đúng vi số nào nhất?
A.
3456
bao. B.
3450
bao. C.
4000
bao. D.
3000
bao.
Hướng dn gii
Chn A.
Th tích khi bê tông cần làm đường ng là:
2 2 3
1000 0,6 0,5 110 mV
S bao xi măng phải ng là: 110 .10 3456
bao.
Câu 21. (HÀ HUY TẬP) Một khối đá hình là mt khối cầu bán kính R , người thợ thợ thủ công
mnghệ cần cắt và gt viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dạng là mt khối trụ. Tính
thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thin.
A.
3
4 3
3
R
B.
3
4 3
9
R
C.
3
4 3
6
R
D.
3
3 3
12
R
Hướng dn gii
Chn B.
Gi sử 2x là chiều cao hình tr
(0 ) x R
(xem hình vẽ)
Bán kính của khối trụ là
2 2
r R x . Thtích khối tr là:
2 2
( )2V R x x
.
Xét hàm s
2 2
( ) ( )2 , 0V x R x x x R
, có
2 2
3
( ) 2 ( 3 ) 0
3
R
V x R x x
.
Bảng biến thiên:
R
x
x
O
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 33 | THBTN
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối tr là
2 3
3
R
;
3
max
4 3
9
R
V
.
Câu 22. (PHÚ XUYÊN ) Cho nh tr din tích toàn phn 6
. Kích thước của khối trụ bằng bao
nhiêu để thể tích của nó đạt giá trị ln nhất?
A.
1, 2.r h
B.
2, 1.r h
C.
1, 1.r h
D.
2, 2.r h
Hướng dn gii
Chọn A.
2
2
3
2 2 6
tp
r
S rh r h
r
vi
0;3r
2
.
2
AB Quay tam
A.
24
. B.
3 1 3
72
V
. C.
1 3
3
V
. D.
1 3
8
V
.
Hướng dn gii
CHN A.
Ta có
105BAC
. Theo định lý sin trong tam giác
sin sin
BC AB
BAC ACB
nên
sin105 1 3
30 2
AB
BC
.
Ta có
1
.
2
AO BO
x
0
3
3
R
R
V x
0
V x
0
3
4 3
9
R
0
O
A
B
C
V
r
2
h
(3r r
3
)
Đặt f (r) 3r r
3
; f
(r) 3 3r
2
0 r 1
Suy ra: max f (r) 2 khi
r 1 h 2
.
Câu 23. (S HẢI PHÒNG) Cho tam giác
ABC
AB
C 45, A
CB 30,
giác quanh cạnh
BC,
ta được khi tròn xoay có thể tích bằng
V
1 3
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
34 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
N
M
r
R
C
D
B
A
S
H
I
Thể ch khi tròn xoay to thành là:
1 2
V
V V
2 2
1 1
3 3
R BO R CO
2
2
1 1 1 1 3
. .
3 3 2 2
R BC
1 3
24
Câu 24. (SHẢI PHÒNG) Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu thể tích bằng
36
,
tìm bán kính
r
của hình nón có din tích xung quanh lớn nhất.
A.
3
2
r
. B.
3 2
2
r . C.
2 2
r . D.
3
r
.
Hướng dn gii
CHN C
Gi bán kính và th tích ca hình cu là
R
C
V
Theo gi thiết
36
C
V
3
4
36
3
R
3
R
Din tích xung quanh ca hình nón là
2 2
. . . .
xq
S r SA r SH r
(1)
2 2 2 2 2
3
9
SH SI IH R IH IH
IH IA HA R r r
2
3 9
SH r
(2)
T (1) và (2)
2
2 2
. . 3 9
xq
S r r r
2
2 2 4
. 3 9
xq
S r r r
Đặt
2 2 2
9 9
t r r t
. Vi
0 3
t
(3)
2
2 2 4
3 2
. 9 3 9 9 9 . 6 18 54 162
xq
S t t t t t t
Xét hàm s
3 2
6 18 54 162
f t t t t
2
18 36 54
f t t t
0
f t
3 1
t t
Bng biến thiên
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 35 | THBTN
t
3
0
1
3
f t
0
+
0
-
f t
8 3
108
Vy
Max 8 3
f t
ti
1
t
Max 8 3
xq
S
ti
1
t
Kết hp (3)
2 2
r
.
Chú ý: Để tìm GTLN ca
2
2 2
. 3 9
xq
S r
A.
4
cm
.
3 3
4 4
3. . .1 3. 4 ( )
3 3
V cm
b
b
V
.
2
4
1( )
2 . 4
b
t
cm
n
và thể tích hình tr
t
V
bằng:
B.
2
5
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Hướng dn gii
Chn D
Th tích ca mi khi nón là
2
2
1
1
. .
3 2 6
h R h
V R
Tng th tích ca hai khi nón là
2 2
2.
6 3
n
R h R h
V
B
A
R
O
h
r r
4
vi
0 r 3
ta có th dùng Table.
Câu 25. (SHẢI PHÒNG) Một cốc nước dạng hình trđựng nước chiều cao
12cm
, đường kính
đáy
4cm
, lượng nước trong cốc cao
8cm
. Th vào cc nước
3
viên bi cùng đường kính
2cm
. Hỏi nướcng cao cách miệng cốc bao nhiêu xăng-ti-mét?
B. 2cm . D. 1cm .C. 3cm.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Th tích 3 viên bi cùng đường kính
2cm
là
b
Sau khi b 3 viên bi vào nước thì th tích 3 viên bi chiếm ch nước th tích là
V 4
(cm
3
) nên nước s dâng và chiếm th tích
Do đó mực c s dâng cao thêm mt đoạn là h
V
Vy mc nước cách ming cc là 1281 3(cm).
Câu 26. (CHUYÊN LÀO CAI) Hình bên cho ta nh nh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm
theo
OA OB
. Khi đó t số tổng thể tích của hai hình nón
V
A.
1
4
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
36 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
60
Th tích ca khi tr là
2
t
V R h
. Vy
1
3
n
t
V
V
Câu 27. (CHUYÊN LÀO CAI) Một hình chóp tgiác đều tổng độ dài của đưng cao và bốn cạnh
đáy
33
. Hỏi độ dài cạnh bên ngn nhất là bao nhiêu?
A.
33
17
. B.
33
. C.
11 3
. D.
33
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gọi độ dài cạnh đáy
x
, đường cao là
h
, cnh bên là
y
Ta có
33
4 33 33 4 (0 )
4
x h h x x
.
Độ dài cnh bên
2 2
2
2
33 4
2 2
x x
y h y x
Độ dài cnh bên nh nht khi hàm s:
2
33
( ) 33 4 (0 )
2 4
x
f x x x
đạt giá tr nh nht.
Kho sát hàm s
( )
f x
ta có: Giá tr nh nht ca hàm s đạt ti
8
x
Vy cnh bên nh nht bng
33
khi cạnh đáy
8
x
.
Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Th
Câu 28. (CHUYÊN LÀO CAI) Cho mt đồng hồ t như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh
ghép lại), trong đó đường sinh bất k của hình nón tạo với đáy một c
60
như hình bên. Biết
rằng chiều cao của đồng hồ là
30
cm
tng thể ch của đồng hồ là
3
1000
cm
. Hi nếu cho
đầy ợng cát vào phn trên t khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm
ch và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu ?
A.
1
3 3
.
B.
1
8
.
C.
1
64
.
D.
1
27
.
Hướng dn gii
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 37 | THBTN
Chn B
Gi
, , ,
h h r r
30
15
2
h
lần t chiu cao, bán kính ca hình nón phía dưi phía
trên của đồng h. Ta có:
30
; 30 ;
tan60
3 3 3
h h h h
r h h r
. Khi đó: th tích
của đồng h:
2 2
2
1 1 1 30
30
3 3 3
3 3
h h
V r h r h h h
3 2 3
1 27000 2700 90
3 3
h h h h
2
1
90 2700 27000 1000
9
h h
2
20
30 200 0 20 10
10 15
h
h h h h
h
Do 2 nh nón đồng dng nên
3
1
2
1
8
V h
V h
.
Câu 29. (CHUYÊN ĐHSP) Cần x một khúc gỗ hình tr đường kính
40
d
cm
và chiều dài
A.
1,4
3
m
. D.
0,4
3
m
.
2
0,4
.3
2
tru
;
2
1
0,4
2
hh
S .
2
1
. 0,4 .3
2
hh hh
V S h ;
3
bo di
0,14
go tru hh
V V V m
.
Câu 30. (CHUYÊN ĐHSP) Mt đống cát hình nón cụt chiều cao
60
h
cm
, bán kính đáy lớn
1
1
R
m
, bán kính đáy nh
2
50
R
cm
. Thtích đống cát xấp xỉ
A.
0,11
3
m
. B.
0,1
3
m
. C.
1,1
3
m
. D.
3
m
.
A
B
C
D
A
B
C
D
O
O
h 3 m thành một cái xà hình hộp chữ nhật cùng chiều i. Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu xấp xỉ
B. 0,014 m
3
. C. 0,14 m
3
.
Hướng dn gii
Chn.C.
Lượng g b đi tối thiu
thch cái ln nht
diện tích đáy của cái ln nht.
đáy hình vuông ni tiếp đường tn đáy.
Hình vng này đường co bng đường kính đường tròn đáy.
V
R
2
h
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
38 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hướng dn gii
Chn C.
0,6
h m
;
1
1
R m
;
2
0,5
R m
.
2
1
2
B R
m
,
2
2
2
0,25B R
m
.
0,6
' ' 0,25 .0,25 1.099557429
3 3
h
V B B BB
.
Câu 31. (TT DIỆU HIỀN) Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,
a SA
vuông
góc vi mặt phẳng đáy và c giữa
SC
với mặt phẳng
SAB
bằng
0
30 .
Gi
M
là điểm di
động trên cạnh
CD
H
là hình chiếu vuông góc của
S
trên đường thẳng
.
BM
Khi điểm
M
di động trên cạnh
CD
thì thể tích của khối chóp
.
S ABH
đạt giá trị lớn nhất bằng:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
12
a
.
Hướng dn gii
Chn D
Góc gia
SC
SBC
là
0
30
CSB CSB
Ta có
2 2
tan 3; 2
BC
CSB SB a SA SB AB a
SB
Đặt
, 0 ,
CM x x a DM a x
Ta có
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA
C
D
B
A
S
M
H
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 39 | THBTN
Ta
2
1 1 1 1
. , . . ;
2 2 2 2 2
BMC ADM ABM ABCD AMC ADM
a
S BC CM ax S AD DM a a x S S S S
Ta có
2
2 2
1
.
2
ABM
a
S AH BM AH
a x
;
2 2
2 2
ax
BH AB AH
a x
Th tích ca khi chóp
.
S ABH
2
4
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 2
. . . 2. . .
3 3 2 6 6
ABH
a ax x
V SA S SA BH AH a a
a x
a x a x
(*)
Xét hàm s
2 2
, 0;
x
f x x a
a x
Ta có
2 2
2
2 2
; 0
a x
f x f x x a
a x
Trên đon
0;
a
ta có
0, 0;
f x x a
Vy giá tr ln nht ca
V
ti
x a
3
2
12
mzx
V a
Cách 2: T
(*)
3
4 4
2 2
2 2 1 2
. .
6 6 2 12
x a
V a a
a x a
. Du
khi :
x a
.
Cách 3: D thy
H
nhìn
AB
dưới góc vuông n
.
S ABH
V ln nht khi
ABH
S
ln nht khi ch
khi
H O
(tâm ca hình vuông )
x a
. T đó có kết qu.
Câu 32. (TT DIU HIỀN) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
OAB
vuông
A
thuộc trục hoành, điểm
B
nằm trong c phần tư thứ nhất và
2017, , 0 .
2
OB AOB
Khi quay tam giác
OAB
quanh trục
Ox
ta được mt khối
nón tròn xoay. Thể tích của khối n đó lớn nhất khi:
A.
6
sin
3
. B.
3
cos
. C.
1
cos
2
. D.
2
sin
.
Hướng dn gii
Chn A
O
B
A
201
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
40 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Khi xoay tam giác
OAB
quanh trc
Ox
to thành hình nón đường cao là
2017.cos
OA
bán kính đáy
.sin 2017.sin
AB OB
.
Th tích khi nón bng:
2
1
. .
3
V AB OA
2
1
2017.sin .2017.cos
3
3 2
1
2017 .sin .cos
3
Xét hàm s
2
( ) 1
f t t t
vi
cos ; 0;1
t x t do
0;
2
.
Ta có:
2
3 1
f t t
Ta có bng biến thiên:
t

0
3
3
1

f t
0
f t
Vy th tích khi nón ln nht khi
3
cos
hay
2
6
sin 1 cos
3
.
Câu 33. (S QUẢNG NINH) Tính diện tích vải cần để may mt
cái mũ hình dng kích thước (cùng đơn vị đo) được cho
bởi hình vẽ bên (không kể rim, mép)
A.
350
. B.
400
.
C.
450
. D.
500
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dựa vào hình vta cần tính din tích của hai phần:
Phần I: Diện ch phần giới hạn bởi hai đường tròn đường
kính là
30
10
.
2 2
1 30 10
.15 .5 200
d d
S S S
.
Phần II: Diện tích hình nón có đường kính hình tròn đáy
10
và đường sinh là
30
.
2
.5.30 150
S
.
Vậy diện tích vải cần là
1 2
350
S S S
.
Câu 34. (SỞ VŨNG TÀU) Mt người mt dãi duy băng độ dài
180
cm
. Người đó cần bọc dãi duy
băng đó đi quanh mt hộp quà nh trụ. Khi bọc quà ni này ng
20
cm
để thắt trên
np hộp (như hình vminh họa). Hỏi dãi duy băng đó thể bc được hộp quà thtích lớn
nht là bao nhiêu?
A.
3
54000
.
27
cm
B.
3
64000
.
27
cm
C.
3
54000
.
81
cm
D.
3
64000
.
81
cm
30
10
30
10
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 41 | THBTN
1,8
dm
1
dm
1
dm
3
m
1,2
m
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi ,r h
0 40,0 20h r là bán kính và đường cao ca hình tr.
Ta có
8 4 180 20 160 40 2r h cm h r
3
2 2 3
40 2 64000
40 2
3 27
r r r
V r h r r cm
khi
40
3
r cm .
Câu 35.
(CHUYÊN TUYÊN QUANG) Người ta muốn xây một
b chứa ớc dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng
tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của
khối hộp đó ln lượt là
3m
; 1,2m ; 1,8m
(người ta chỉ xây hai mặt thành b như hình v
bên). Biết mi viên gạch có chiều dài
20cm
,
chiều rộng
10cm
, chiều cao
5cm
. Hi
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bđó và th tích thực của b chứa bao nhiêu
t nước ? (Giả sử lượng xi măng và cát không
đáng kể).
A.
738
viên,
5742
t. B.
730
viên,
5742
t.
C.
738
viên,
5740
t. D.
730
viên,
5740
t.
Hướng dn gii
Chn A.
Th tích ca b là
18.11.29 5742V l .
Th tích ca 1 viên gch
3
1dm , th tích cn xây dng là
3
(30 11).18 738dm , suy ra s
viên ít nht cn dùng là
738
viên.
Câu 36. (CHUYÊN QUÝ ĐÔN) Mt chiếc hộp hình trđược dùng để chứa 1 lít dầu. ch thước
hình trụ thỏa điều kiện gì để chi phí về kim loi dùng để sản xuất vỏ hộp là tối thiểu.
A. Chiu cao gp hai ln đường kính đáy. B. Chiu cao gp ba lần đường kính đáy.
C. Chiu cao gp hai ln bán kính đáy. D. Chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Hướng dn gii
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
42 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chn C.
Gọi bán kính đáy và chiu cao ca chiếc hp hình tr lần lượt là
,
R h
điều kin
, 0
R h
.
Chi phí sn xut hp ph thuc vào din tích b mt ca v hp phi s dng. Chi phí nh nht
khi din tích toàn phn ca hp nh nht.
2
2 2 2
đtp xq
S S S Rh R
Theo gi thiết th tích chiếc hp hình tr bng 1 lít nên ta có:
2
2
1
1R h h
R
2 2
2
1 2
2 . 2 2
tp
S R R R
R R
3
2 2
2 4 2
4
tp
R
S R
R R
, Cho
3
1
0
2
tp
S R
R
0
3
1
2
tp
S
0
tp
S
0
min
tp
S
Vy
tp
S
nh nht khi
3
1
2
R
2 3
1 1 1
2 2
1
.
2
h
h h R
R R R
Câu 37.
(CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Một cái bồn chứa
xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trnhình vbên.
Các kích thước được ghi (cùng đơn vị
dm
). Tính thtích của
bồn chứa.
A.
3
3
4
3
. B.
2
5
4
3
.
C.
5 2
4 3
. D.
2 5
4 .3
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi
1
V
là th tích hình tr đường cao
36 dm
và bán kính đường tròn đáy 9 (dm).
2
V
là th tích na hình cu bán kính
9 dm
.
18
36
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 43 | THBTN
Ta có
2
1
.9 .36 2916V
3
dm
3
2
2
.9 486
3
V
3
cm .
Do đó
1 2
2 3888V V V
3 2 5 3
dm 4 .3 dm
.
Câu 38. (THANH CHƯƠNG ) Một khi gỗ hình tr chiều cao
2m
, người ta xẻ bớt phần vỏ của
khối gỗ đó theo bốn mặt phẳng song song với trục để tạo thành mt khối gỗ hình hộp chữ nhật
có thtích lớn nhất bằng
3
1m . Tính đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho
A.100cm . B.60cm . C.120cm . D.50cm .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có din tích mt ca khi g hình hp nm hai đầu
1
2
S .
1
2 2 1
2
d R
r
.
A. 3
h
r
. B. 2
h
r
. C.
4
3
h
r
. D.
16
3
h
r
.
Hướng dn gii
Chn: A
+ Th tích khi cu (th tích kem ban đầu)
3
4
3
c
V r
.
+ Th tích khi nón (phn c quế)
2
1
3
N
V r h
.
+ Theo đề:
2 3
3 1 3 4
3
4 3 4 3
N C
h
V V r h r
r
Câu 40. (THẦY HIẾU LIVE ) Cần phải xây dựng mt hố ga,
dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m
3
) (Hình 10.1) . T số gia chiều cao của hố (h) và chiều
Mt này là hình vng (vì trong tt c các hình ch nht ni tiếp mt hình tròn t nh vuông
din tích ln nht), có cnh a S
1
.
2
Đường kính ca khi g hình tr chính là đường co ca mt hình vuông.
Do đó đường kính m 100cm
Câu 39. (CHU VĂN AN) Một que kem c quế gồm hai phần: phần kem dạng hình cầu, phần ốc quế
dạng hình nón. Gisử hình cầu và hình nón có bán kính bng nhau; biết rằng nếu kem tan
chy hết thì s làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
75%
th
tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
h
r lần lượt là chiu cao và bán kính của phần c quế.
Tính tỉ số
h
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
44 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
rng của đáy (y) bằng 4. Biết rằng hga chỉ các mặt bên mặt đáy (không nắp). Chiều
dài của đáy (x) gần nhất với giá trị nào ới đngười thợ tốn ít nguyên vt liệu để xây hố
ga. (x,y,h > 0)
(Hình 10.1)
A. 1 B. 1,5 C. 2
D.
2,5
Câu 41. (THẦY HIẾU LIVE ) Một miếng tôn hình chnhật chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được
uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng ớc. Biết rằng chỗ mi gp mất 2cm.
Thùng đựng được bao nhiêu t nước:
A. 20 t B. 22 t C. 25 lít
D.
30 lít
Câu 42. (TUY PHƯỚC) Cho hình tròn bán kính
6
. Cắt b
1
4
hình
tròn giữa 2 bán kính
,
OA OB
, rồi ghép 2 bán
kính đó lại sao cho thành mt hình nón
(như hình vẽ).
Thể tích khối nón tương ứng đó là :
A.
81 7
8
. B.
9 7
8
.
C.
81 7
4
. D.
9 7
2
.
Câu 43. (KIM LIÊN) Một lon sữa hình trtròn xoay chiều cao
10
cm
đường kính đáy là
6
cm
.
Nhà sản xuất muốn tiết kiệm chi pcho nguyên liệu sản xuất v lon không làm thay đổi
thtích của lon sữa đó nên đã hchiều cao của lon sữa hình trtrong xoay xuống còn
8
cm
.
Tính bán kính đáy
R
của lon sữa mới.
A.
45
.
2
R cm
B.
45 .
R cm
C.
65
.
2
R cm
D.
Câu 44. (SHẢI PHÒNG) Một khối lập phương cạnh 1m. Người ta n đỏ tất cả các mặt
của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt
của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10cm. Hỏi các khối lập
phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng 2 mặt được sơn đỏ?
A. 64 B. 81 C. 100 D. 96
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 45 | THBTN
X
Y
Y
X
Câu 45. (NINH GIANG) Một hình hộp chnhật kích thước
6 6 h
chứa
một khối cầu lớn bán kính bằng
3
8
khối cầu nhỏ bán kính
bằng
3
2
. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau và tiếp xúc với
các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp là
A.
64 32 7.
B.
108 36 7.
C.
108 108 7.
D.
32 32 7.
Câu 46. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông m của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung
quanh trục XY .
A.
125 1 2
6
V . B.
125 5 2 2
12
V .
C.
125 5 4 2
24
V . D.
125 2 2
4
V .
HƯỚNG DN GII
Chọn C.
Cách 1 :
Khi tròn xoay gm 3 phn:
Phn 1: khi tr chiu cao bng 5, bán kính đáy
bng
5
2
thch
2
1
5 125
5
2 4
V .
Phn 2: khi nón chiều cao n kính đáy bằng
5 2
2
thch
2
2
1 5 2 5 2 125 2
3 2 2 12
V
Phn 3: khi nón ct có th tích là
2
2
3
5 2 1 125 2 2 1
1 5 2 5 5 2 5
3 2 2 2 2 2 24
V
.
Vy th tích khi tròn xoay là
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
46 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
1 2 3
125 2 2 1 125 5 4 2
125 125 2
4 12 24 24
V V V V .
Cách 2 :
Th tích hình tr được to thành t hình vuông
ABCD
2
125
4
T
V R h
Th tích khi tròn xoay được to thành t hình vuông
XEYF
là
2
2
2 125 2
3 6
N
V R h
Th tích khi tròn xoay được to thành t tam giác
XDC
2
1 125
3 24
N
V R h
Th tích cn tìm
2
5 4 2
125
24
T N N
V V V V .
Câu 47. (HẢI HẬU) Tmột tấm tôn hình chnhật kích thước
100 200
cm cm
, người ta làm các
thùng đựng nước hình trchiều cao bằng
100
cm
, theo hai cách sau (xem hình minh
họa dưới đây):
* Cách 1: tmn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
* Cách 2: Ct tm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành
mt xung quanh ca mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1
2
V
là tng th tích ca hai
thùng được theo cách 2. Tính t s
2
1
V
V
A.
2
1
4
V
V
. B.
2
1
1
V
V
. C.
2
1
2
V
V
. D.
2
1
1
2
V
V
.
Câu 48. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta xếp 9 viên bi cùng bán kính r vào một cái bình
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 47 | THBTN
hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc
với 8 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của
bình hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái bình hình trụ :
A.
2
16 r
. B.
2
9 r
. C.
2
36 r
. D.
2
18 r
.
HƯỚNG DN GII
Đáp án B.
Cách gii: + Tính bán kính của diện tích đáy hình trụ:
2 3R r r R
.
Diện tích đáy:
3
2 2
3 9R r r
.
Câu 49. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta gọt một
khối lập phương gđể lấy khối tám mặt đều nội
tiếp (tức khối các đỉnh các m của
các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của
khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của
khối tám mặt đều đó:
A.
3
4
a
. B.
3
6
a
.
C.
3
12
a
. D.
3
a
.
Đáp án B.
2
a
SO ; BD cạnh của hình lập phương a . Suy ra c cạnh của hình vuông
2
2
ABCD a .
3
3
.
1 1 1 2 2
. .
3 3 2 2 2 12
S ABCD
a
V Sh a
.
3
đa diên .
2.
6
khôi S ABCD
a
V V .
Câu 50. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta xếp
9
viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình
8
H
ƯỚNG DN GII
Dựng được hình như hình bên.
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD.
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD.
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
48 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
r
D
C
B
A
R
hình trsao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc
với
8
viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh
của bình hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái bình hình trlà:
A.
2
36
pr
. B.
2
16
pr
. C.
2
18
pr
. D.
2
9
pr
.
Câu 51. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò nh trụ, các nhà thiết kế luôn
đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vlon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần
của hình tr là nh nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng
3
1
dm
diện tích toàn phần
của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?
A.
3
1
.
2
dm
B.
1
.
2
dm
C.
3
1
.
dm
D.
1
.
dm
Câu 52. (QUẢNG XƯƠNG ) Cho hình chữ nhật
ABCD
và nửa đường tròn đường kính
AB
như
hình vẽ. Gọi
,
I J
lần lượt trung điểm của
,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
. Thtích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
IJ
là:
A.
56
3
V
. B.
104
3
V
. C.
40
3
V
. D.
88
3
V
.
Chn D
Khi xoay mô hình quanh trc IJ thì nửa đường tròn to thành
na mt cu
2
R
; hình ch nht ABCD to thành hình tr
2; 6
r h
.
Th tích na khi cu là
3
1
1 4 16
.
2 3 3
V R
. Th tích khi tr
là
2
2
24
V r h
1 2
88
3
V V V
Câu 53. (QUẢNG XƯƠNG ) Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy)
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của
nó. Người ta thả vào đó một khối trụ đo dược thể tích nước tràn ra
ngoài
3
16
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên
của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các
đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ chiều cao bằng
đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
xq
S
của bình nước
là:
A.
2
9 10
2
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 49 | THBTN
C.
2
4
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
.
Chn B
Xét hình nón :
3h SO r
, ,r OB l SA . Xét hình tr :
1
2h r NQ ,
1
r ON QI
SQI SBO
1
1
3 3
QI SI r
r
BO SO
Th tích khi tr là :
3
2
1 1
2 16
2 6
9 9
t
r
V r h r h
2 2
2 10l h r
2
4 10
xq
S rl dm
A.
3
495 cm . B.
3
462 cm . D.
3
412 cm .
2
2 3
2
. 12V r AB cm
.
5
4
2
MC CF
MB
MB BE
2 2 3
3
. . 78
3
V R MC r MB cm
.
3
1 2 3
490V V V V cm
.
Chn C
R
=5
r
=2
M
C
F
B
E
Câu 54. (SỞ BẮC NINH) Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình
bên. Biết bán kính đáy bằng R 5cm, bán kính c r 2cm , AB 3cm , BC 6cm ,
CD 16cm . Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
C. 490
cm
3
.
Hướng dn gii
V
1
R .CD 400
cm
3
. Thể tích khối trụ có đường cao
CD
:
Thể tích khối trụ có đường cao AB :
Ta có
Thể tích phần giới hạn giữa
BC
:
Suy ra:
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 51 | THBTN
Câu 55. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Xét mt hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp
chứa vừa kt ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như
nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
A.
65,09%
. B.
47,64%
. C.
82,55%
. D.
83,3%
.
Chọn B.
Gọi đường kính quả bóng bàn
d
. Khi đó ch thước của hình hộp chữ nhật là
, ,3
d d d
.
Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là
3
1
. .3 3
V d d d d
Thể tích của ba quả bóng bàn:
3 3
3
2
4
3 4
3 8 2
d d
V r
.
Thể tích phần không gian còn trống:
3 1 2
V V V
Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
3
3
3
3
1
3 3
2 2
47,64%
3 3
d
d
V
V d
.
Câu 56. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Một qubóng bàn một chiếc chén hình trcùng chiều cao.
chiều cao của nó. Gọi
1
V
,
2
A.
1 2
9 8
V V
. B.
1 2
3 2
V V
. C.
1 2
16 9
V V
. D.
1 2
27 8
V V
.
Chọn A.
1 1
2 2
h r r h
1
2 4
r
h
OO
.
Ta có
2 2
2 2
2
3
2 4 16
h h
r h
.
3
3 3
1 1
4 4 1
3 3 2 6
h
V r h
2 3
2 2
3
.
16
V B h r h h
1
2
8
.
9
V
V
Câu 57. (HỒNG QUANG) Mt chiếc cốc hình trụ có chiều cao
4
R
, bán kính đáy R. Đt vào trong cốc 2 qu
bóng hình cu có bán kính R. Gọi
1
V
là phn không gian mà 2 qu bóng chiếm ch và
2
V
là phần không
gian còn lại trong cc. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
3
2
B. 2 C. 1 D.
1
2
Câu 58. (HỒNG QUANG) Coi i trng trường là vật thể giới hạn bởi một mt cu bán kính
R = 0,5 m hai mặt phng song song cách đều tâm (như hình vẽ). Biết chiều cao của trống là
h = 0,8 m. Tính thể tích của cái trống.
A.
3
472
( )
3
m
B.
3
375
( )
59
m
r
1
=
h
2
r
2
O'
O
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ngoài của qubóng chiều cao bằng
3
4
V lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
Gọi r
1
là bán kính quả bóng, r
2
là bán kính chiếc chén,
h
là chiều cao chiếc chén.
Theo giả thiết ta có
Thể tích của quả bóng là
thể tích của chén nước là
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
52 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
M
B
C
S
K
N
C.
3
59
( )
375
m
D.
3
472000
( )
3
m
Câu 59. (ĐỨC THỌ) Một tấm n hình tam giác đều
SBC
độ dài cạnh
bằng
3
;
K
là trung điểm
BC
. Người ta dùng compha tâm
S
,
bán kính
SK
vạch một cung tròn
MN
. Lấy phần hình quạt gò
tnh hình nón không mặt đáy với đỉnh là
S
, cung
MN
thành
đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên.
A.
105
64
. B.
3
32
.
C.
3 3
32
. D.
141
64
.
Câu 60. (NGÔ SĨ LIÊN) Cho tam giác đều và hình vuông cùng cạnh bằng
4
được xếp chồng lên nhau sao cho mt đỉnh của tam giác đều trùng vi tâm
của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vuông (như
hình v). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay
quanh trục
AB
là
A.
136 24 3
.
9
B.
48 7 3
.
3
C.
128 24 3
.
9
D.
144 24 3
.
9
Chọn D
Khi xoay quanh trục AB thì :
Phần hình vuông phía trên trở thành lăng trụ có bán kính R = 2 , chiều cao h = 4
2
1
2 .4 16
V
Phần dưới trở thành hình nón cụt với
2 3 2 2 3 1
h HK AK AH
;
2
R
' 2 1 2
'
2 3 3 3 3
R AH R
R
R AK
Áp dng
2 2
24 3 8
' ' ...
1
3
...
9
h R RV RR
Vậy
1 2
24 3 136
9
V V V
. Đáp án là câu D
Câu 61. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng
10
cm
như hình bên gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép li để được hình tdiện đều. Tính
thể tích của khi tứ diện tạo thành.
A.
3
250 2
.
12
V cm
B.
3
250 2 .
V cm
C.
3
125 2
.
12
V cm
D.
3
1000 2
.
3
V cm
h
R'
R
H
C
A
K
10 cm
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 53 | THBTN
Chọn C.
Tứ diện đều tạo thành là tdiện đều
ABCD
có tất cả các cạnh bằng
5
cm
.
Diện tích đáy là
2
2
3 25 3
4 4
a
S cm
.
Đường cao
2
2 2 2
2 5 3 5 6
5
3 2 3
AH AD DH
, với
H
là tâm đáy.
Thể tích
1 25 3 5 6 125 2
3 4 3 12
V .
Ghi nhớ: Thể tích khối tứ din đều cạnh
a
là
3
2
12
a
V
Câu 62. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Mt cái tục lăn sơn nước có dạng mt hình trụ.
Đường kính của đường tròn đáy
5
cm
, chiều dài lăn
23
cm
(hình bên). Sau khi lăn trn
15
vòng thì trục lăn tạo nênn phẳng một din diện tích là
A.
2
1725 .
cm
B.
2
3450 .
cm
C.
2
1725 .
cm
D.
2
862,5 .
cm
Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là
2
2 2 .5.23 230
xq
S Rl cm
.
Sau khi lăn 15 vòng t diện tích phần sơn được là:
2
230 .15 3450
S cm
.
Câu 63. (HỒNG PHONG) Người ta b
5
qubóng bàn ng kích tớc vào mt chiếc hộp hình
trđáy bằng hình tròn tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng
5
lần đưng kính của
qubóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích của
5
qubóng bàn ,
2
S
là diện tích xung quanh của
hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
là :
A.
2
. B.
6
.
5
C.
1
. D.
3
.
2
Chọn C.
Gọi bán kính của quả bóng bàn là
R
0
R
Ta có chiều cao h của hình trbằng 5 ln đường kính của quả bóng bàn nghĩa là :
5.2 10
h R R
Khi đó :
2 2
1
5.4 . 20
S R R
2
2
2 . 2 .10 20
S R h R R R
Vậy :
1
2
1
S
S
.
Câu 64. (PHẠM VĂN ĐỒNG) Cho đường tròn ni tiếp hình vng cạnh
a
(như hình vbên). Gi S là
hình phẳng giới hạn bởi đường tròn hình vuông (phn nằm n ngoài đường tròn bên
trong hình vuông). Tính thtích vật thể tròn xoay khi quay
S
quanh trục
MN
.
A.
3
6
a
V
. B.
3
12
a
V
23 cm
5 cm
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
54 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
3m
2m
K
I
F
E
D
C
B
A
C.
3
3
a
V
. D.
3
V a
Câu 65. (LƯƠNG M) Tính thể tích của khối đa dinhình n
A.
3
750
cm
B.
3
625
cm
C.
3
125
cm
D.
3
875
cm
Giải
Gọi V là thể tích cần tìm
Ta có : V = 5.10.15 – 5.5.5 = 625 cm
3
Chọn (B)
10cm
5cm
5cm
5cm
5cm
15cm
Câu 66. (CẨM BÌNH) Một tấm nhôm hình vuông cạnh
6
m
cân đối
khối lượng
7200
g
. Người ta muốn cắt ra mt tấm hình thang
(như hình v). Khi ợng nhỏ nhất của tấm nhôm cắt ra gần với
snào sau đây nhất ?
A.
3497
g
. B.
3498
g
.
C.
3600
g
. D.
3499
g
.
Câu 67. (SBÌNH PHƯỚC ) Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
,
AD
là đường kính của đường tròn tâm
O
. Th tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô
đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng
AD
bằng
A.
3
23 3
.
126
a
B.
3
.
24
a
C.
3
20 3
.
217
a
D.
3
4 3
.
27
a
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Khi quay tam gc
ABC
quanh trục
AD
được khối nón có thtích
là:
2
3
2 2
1 1 1 3 3
. . . . . .
3 3 3 2 2 24
a a a
N r h HC AH
Khi quay đưng tròn tâm
O
quanh trục
AD
được khối cầu có thể tích là:
A
B
C
D
H
O
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 55 | THBTN
M
A
B
C
H
1
H
2
H
3
3
3
3 3
4 4 4 3 4 3
. . .
3 3 3 3 27
a a
V R AO
Th tích khi tròn xoay cần tìm:
3
23 3
216
a
V N
Câu 68. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một viên phn bảng có dạng một khối trvới bán kính đáy bằng
0,5
cm
, chiều dài
6
cm
. Người ta làm mt hình hộp chữ nhật bằng carton đựng c viên phấn
đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hp kích thước như trên để xếp
460
viên phấn?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Giải
Chọn C.
3 cách xếp phấn theo hình vdưới đây:
Nếu xếp theo hình
1
H
: vì đường kính viên phấn là
2.0,5 1
cm
nên mi hộp xếp được tối
đa số viên phn là:
6.5 30
.
Nếu xếp theo hình
2
H
: hàng
6
viên xen kẽ hàng
5
viên. Gi số hàng xếp được là
1,n n
.
Ta có
Δ
ABC
đều cạnh bng
1
3
2
CM .
Ta phải
3 8
2.0,5 . 5
2
3
n n
xếp tối đa được
5
hàng
mi hộp xếp được tối đa
sviên phấn là:
3.6 2.5 28
.
Nếu xếp theo hình
3
H
:hàng
5
viên xen kẽ hàng
4
viên. Gi số hàng xếp được là
1,m m
.
Ta phải
3 10
2.0,5 . 6
2
3
m m
xếp tối đa được 6 hàng
nên mi hộp xếp được
ti đa số viên phn là:
3.5 3.4 27
.
Vậy, xếp theo hình
1
H
thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có
460:30 15,3
cần ít nhất
16
hộp để xếp hết
460
viên phấn.
Câu 69. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Một cái nồi nấu nước người ta làm dng hình trụ, chiều cao của nồi
60
cm
, diện tích đáy
2
900
cm
. Hi người ta cần miếng kim loại hình chnhật có kích tớc
là bao nhiêu để làm thân nồi đó? (bỏ qua ch thước các mép gấp).
A. Chiều dài
180
cm
, chiều rộng
60
cm
. B. Chiều dài
60
cm
, chiều rộng
60
cm
.
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
56 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
C. Chiều dài
900
cm
, chiều rộng
60
cm
. D. Chiu dài
30
cm
, chiều rộng
60
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gi
r
là bán kính đáy. Diện tích đáy
2 2
900 30
S r cm r cm
.
Chu vi đáy
2 60
C r cm
cũng là chiu i ca miếng
Câu 70. (CHUYÊN NG YÊN) Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông c của
A
lên
SB
,
SC
. Tính n kính
mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A BCC B
theo
b
,
c
,
.
A.
2 2
2 2 cos .
R b c bc
B.
2 2
2 cos
.
sin 2
b c bc
R
C.
2 2
2 cos
.
2sin
b c bc
R
D.
2 2
2 2 cos
.
sin
b c bc
R
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
,
M N
ln lượt là trung điểm của
AB
AC
.
Tam giác
ABB
vuông tại
B
nên
M
chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABB
, suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABB
chính là đường trung trực
của
AB
(xét trong mp
ABC
).
Tam giác
ACC
vuông tại
C
nên
N
chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ACC
, suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ACC
chính là đường trung trực
1
của
AC
(xét trong mp
ABC
).
Gọi
1
I
t
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
I
cách đếu các điểm
, , ,B ,C
A B C
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
ABCB C
.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
ABCB C
thì
R
chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có
. .
4.
ABC
AB AC BC
R
S
. .
1
4. .sin
2
c b BC
bc
2 2
2 .cos
2sin
b c bc
.
Câu 71. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3 , 4
AB a AC a
. Khi tam giác
ABC
quay quanh đường thẳng
BC
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn
xoay đó.
A.
3
V a
. B.
3
96
5
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
48
5
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
Gi
1 2
,
V V
lần lượt là thtích khối nón do tam
giác
CAH
BAH
sinh ra khi quay quanh trục
.
BC
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 57 | THBTN
a
d
A
'
H
B
A
C
Ta có:
12 16 9
; ;
5 5 5
a a a
AH CH BH .
Suy ra
2
3
1
1 12 16 768
3 5 5 125
a a a
V
2
3
2
1 12 9 432
3 5 5 125
a a a
V
Vậy
3
1 2
48
5
a
V V V
Câu 72. (BẮC YÊN THÀNH) Cho ba hình tam gc
đều cạnh bng
a
chồng lên nhau như hình v
(cạnh đáy của tam giác trên đi qua c trung
điểm hai cạnh bên của tam gác dưới). Tính
A.
3
13 3
96
a
. B.
3
11 3
96
a
.
C.
3
3
8
a
. D.
3
11 3
8
a
.
Chọn B. Nếu ba hình tam giác không chng lên nhau t thể tích của khối tròn xoay
3
1
3
8
a
V
Thể tích phần bị chồng lên là
3
2
3
96
a
V
Th tích cần tính là
3
1 2
11 3
96
a
V V V
Hoặc làm như sau:
Đặt
1 2 3 4
; ; ;
V V V V
lần lượt là thể tích: khối nón sinh bởi tam giác
OAB
quay quanh
OB
, khối tròn
xoay sinh bởi hình ;
BCFE GCHK
, khối nón sinh bởi tam giác
DEB
khi quay quanh
BC
. Khi
đó: Thể tích khối cần tìm là:
2 2 3
1 2 3 1 4
1 3 1 3 11 3
3 2 3 2 .
3 4 2 3 16 4 96
a a a a a
V V V V V V
Câu 73. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một bình đựng nước dạng hình n (không nắp đáy), đựng
đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 ln bán kính đáy của nó. Người ta thvào bình đó
E
A
D
G
B
K
H
C
F
O
theo a thtích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng xung quanh đường
thẳng
d
.
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
58 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
mt khối trụ đo được thể tích nước trào ra ngoài là
3
16
( )
9
dm
. Biết rằng mt mặt của khi
trnằm trên mặt đáy của hình nón và khi tr chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón
(như hình vẽ dưới). Tính bán kính đáy
R
của bình nước.
A.
3( ).
R dm
B.
4( ).
R dm
C.
2( ).
R dm
D.
5( ).
R dm
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
, '
h h
ln lượt là chiu cao của khối nón và khi tr.
,
R r
lần lượt làn kính của khối nón và khi trụ.
Theo đề ta:
3 , ' 2 .
h R h R
Xét tam gc
SOA
ta có:
' 3 2 1
3 3
r IM SI h h R R
R OA SO h R
1
3
r R
. Ta li có:
2 3
2
trô
2 16
' 2
9 9 9
R R
V r h R
3
8 2 .
R R dm
Câu 74. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghim
chiều cao
20 ,
cm
đường kính hai đáy ln lượt là
10
cm
20
cm
. giáo giao cho bạn An
sơn mặt ngoài của (trừ đáy). Tính diện tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau
dấu phẩy).
A.
2
1942,97 .
cm
B.
2
561,25 .
cm
C.
2
971,48 .
cm
D.
2
2107,44 .
cm
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
1 2
xq
S r r l
Với
1
5
r ,
2
10
r
2 2
2 2
2 1
20 10 5 5 17
l h r r
Vậy
5 10 5 17 75 17 971,48
xq
S
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 59 | THBTN
Câu 75. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một cc nước hình trchiều cao
9
cm
, đường nh
6
cm
.
Mặt đáy phẳng và dày
1
cm
, thành cốc dày
0,2
cm
. Đổ vào cốc
120
ml
nước sau đó thả vào cốc
5 viên bi đường kính
2
cm
. Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu
cm
. (Làm tròn
đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A.
3,67
cm
. B.
2,67
cm
. C.
3,28
cm
. D.
2,28
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Thành cc dày
0,2
cm
nên bán kính đáy trụ bằng
2,8
cm
. Đáy cốc dày
1
cm
nên chiều cao hình
trụ bằng
8
cm
. Thể tích khối trụ là
2
3
. 2,8 .8 197,04
V cm
.
Đổ
120
ml
vào cốc, thể tích còn li là
3
197,04 120 77,04
cm
.
Thả 5 viên bi vào cc, thể tích 5 viên bi bng
3 3
4
5. . .1 20,94 ( )
3
bi
V cm
.
Thể tích cốc còn li
3
77,04 20,94 56,1
cm
.
Ta có
2
56,1 '. . 2,8 ' 2,28
h h cm
.
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích
2
8. 2,8 .
8
5,72
4
120 5. .
3
Tr coc
nuoc bi
nuoc bi nuoc bi nuoc bi
V h
h
V V h h
Chiều cao còn lại của trụ là
8 5,72 2,28
.
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là
2,28
cm
.
Câu 76. (TTRỌNG) Mt cái ly dng hình nón được rót nước vào vi chiu cao mực nước
bng
2
3
chiu cao hình nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngược ly xung t t s chiu
cao mực nước và chiu cao hình nón xp x bng bao nhiêu?
A.
0,33
. B.
0,11
. C.
0,21
. D.
0,08
Chn B.
.
Gi chiu cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly ln lượt là
h
R
.
Khi đ cc theo chiu xuôi thì lượng nước trong cc là hình nón có chiu cao
bán kính đường tròn đáy lần lưt là
2
3
h
2
.
3
R
Do đó thể tích lượng nước trong bình
8
27
V
Phn không chứa nước chiếm
19
.
27
V
Khi úp ngược ly li t phn th tích nước trong ly không đổi lúc đó phần không chứa c
là hình nón và ta gi
'
h
'
R
ln lượt là chiều cao và bán kính đưng tròn đáy của phn hình
nón không chứa nước đó.
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
60 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
Ta có
' '
R h
R h
và phn th tích hình nón không chứa nước là
19
27
V
3
3
2 2
' 19 ' 19 ' 19
. ' . . .
3 27 3 27 3
h h h h
R R
h h
Do đó t l chiu cao ca phn chứa nước và chiu cao của cái ly trong trường hp úp ngược ly
3
' 3 19
1 .
3
h
h
Câu 77.
(LNG GIANG) Một ngôi biệt thự nhỏ
10
cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều chiều
cao bằng
4,2
m
. Trong đó
4
cây cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm
,
6
cây cột
còn lại bên tn nhà đường nh bằng
26
cm
. Ch nhà dùng loại sơn giả đá để sơn
10
cây
cột đó. Nếu giá của một loi sơn giả đá là
2
380.000 /
đ m
(kể cả phn thi ng) t người chủ
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột
10
y cột nhà đó (đơn vị đồng)?
A.
15.845.000.
B.
13.627.000.
C.
16.459.000.
D.
14.647.000.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Diện tích xung quanh
4
y cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm
:
1
4. 2 .0,2.4,2
S
.
Diện tích xung quanh 6 cây cột trước cây cột n lại bên tn nhà có đường kính bằng
26
cm
:
2
6 2 .0,13.4,2
S
.
Số tiền để sơn mườiy cột nhà
1 2
.380.000
S S
15.845.000.
Câu 78. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Người ta cần đổ mt ống thoát nước hình trvới chiều cao
200
cm
, độ
dày của thành ống là
15
cm
, đường kính của ống là
80
cm
. Lượng bê tông cần phải đổ là
A.
3
0,195
m
. B.
3
0,18
m
. C.
3
0,14
m
. D.
3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
1 2
V ,V
ln lượt là thể tích của khối tr bên ngoàibên trong
Do đó lượng bê tông cần phi đổ là:
2 2 3 3
1 2
.40 .200 .25 .200 195000 0,195
V V V cm m
Câu 79. (NGUYỄN KHUYẾN) Cho đoạn thẳng
AB
độ dài bằng
2
a
, vtia
Ax
vphía điểm
B
sao cho đim
B
luôn cách tia
Ax
mt đoạn bng
a
. Gọi
H
hình chiếu của
B
lên tia , khi
tam giác
AHB
quay quanh trục
AB
t đưng gấp khúc
AHB
vthành mặt tròn xoay din
tích xung quanh bằng :
A.
2
(2 2)
2
a
B.
2
(3 3)
2
a
C.
2
(1 3)
2
a
D.
2
3 2
2
a
200 cm
40 cm
15 cm
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 61 | THBTN
Hướng dẫn giải
Chn B.
A
B
H
K
Khi quay quanh tam giác
AHB
tđường gấp khúc
AHB
vlên mt mặt tròn xoay. Diện tích
mặt tròn xoay này bằng tổng din tích xung quanh hai hình nón đường sinh
AH
BH
.
Ta có
2 2
3
AH AB BH a
. 3. 3
2 2
AH BH a a a
HK
AB a
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh
AH
là
2
1
3 3
. 3
2 2
a a
S a
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh
BH
là
2
2
3 3
.
2 2
a a
S a
Diện tích mặt tròn xoay cần tìm
2
1 2
(3 3)
2
a
S S S
.
Câu 80. (NGUYỄN KHUYẾN) Cho một cây nến hình lăng trụ lục gc đều chiều cao độ dài
cạnh đáy lần lượt là
15cm
5cm
. Người ta xếp cây nến trên vào trong mt hộp có dạng hình
hộp chữ nhật sao cho cây nến nm kt trong hp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng:
A.
1500 ml
. B.
600 6 ml
. C.
1800 ml
. D.
750 3 ml
.
Chọn D.
Ta có
10
AB cm
,
5 3
AD cm
50 3
ABCD
S
. 750 3
ABCD
V S h
Câu 81. (AN LÃO) Người ta cần lợp tôn cho mái nhà như hình vẽ . Biết mái trước , mái sau là các hình
thang cân ,
ABCD ABEF
; hai đầu hồi là hai tam giác cân
ADE
,
BCF
tại
A
B
. Hình
chiếu vuông c của
A
trên mặt phẳng
CDEF
H
. Biết
16
AB m
,
20
CD FE m
,
1,73
AH m
,
6
ED CF m
. Tính tổng din tích
S
của mái nhà ( diện tích của hai mái
trước, sau và hai đầu hồi )
A.
2
281
S m
B.
2
78
S m
C.
2
141
S m
D.
2
261
S m
Hướng dẫn giải
S
R
Q
P
N
M
D
C
B
A
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
62 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
Chọn C.
Xét hình thang cân
AKIB
:
2
2
KI AB
KH
2 2 2 2
1,73 2 2,64441
AK HK AH
1
. . 3.2,64441 7,93323
2
ADE
S AK ED
Ta có :
,
ED AK ED AH ED AKH
ED HK
K
HJ ED
FE JAH JA FE
2 2
16 20
. . 3 1,73 62,33538
2 2
AEFB
AB FE
S JA
2
2 141
ADE AEFB
S S S m
.
Câu 82. (NGÔ QUYỀN) Người ta cần lợp tôn cho mt mái nhà như hình vẽ. Biết mái trước, mái sau là
các hình thang cân
,
ABCD
ABEF
; hai đầu nối là hai tam giác cân
,
ADF
BCE
tại
A
B
;
I
là hình chiếu của
A
trên
CDFE
;
6 ,
AB m
12 ,
CD EF m
1,73
AI m
,
6
FD CE m
. Tính tng diện tích
S
của mái nhà (din tích của hai mái trước, sau hai đầu
hồi).
A.
2
83,12 .
S m
B.
2
62,4 .
S m
C.
2
72 .
S m
D.
2
93,5 .
S m
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
1
S
là diện tích của hai mái trước,
2
S
là diện tích của hai đầu hồi.
3
2
GH AB
GI
2 2 2 2
3 1,73
AG AI GI
Vậy
2 2
2
1
2 2. . 3 1,73 .6 20,78
2
ADF
S S AG DF
Từ đó
2 2 2 2 2
3 1,73 3
AD AG GD
Từ đó chiều cao của hình thang:
2 2 2 2
3 1,73
AK AD DK .
Suy ra:
2 2
1
1
2 2 . 18 3 1,73 62,34
2
ABCD
S S AB CD AK
Vậy:
2 2 2
1 2
24 3 1,73 83,11384
S S S m
.
Câu 83. (NGÔ QUYỀN) Thtích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
hình thang
ABCD
quanh trục
OO
, biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6
OB
.
A.
43200 .
V
B.
21600 .
V
C.
20160 .
V
D.
45000 .
V
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A
B
F
E
D
C
G
I
H
K
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 63 | THBTN
Công thc tính th tích khi nón ct
2 2
1 2 1 2
1
3
V h R R R R
.
Trong đó
h
là độ dài đường cao,
1 2
;
R R
ln lượt bán kính hai
đáy.
Gi
1
V
là th tích khi nón ct khi quay hình thang
AOO D
quanh
trc
OO
.
Gi
2
V
là th tích khi nón ct khi quay hình thang
BOO C
quanh
trc
OO
.
Khi đó
1 2
V V V
.
Ta có
2 2
1
1
. . . 26880
3
V OO O D OA O DOA
2 2
2
1
. . . 6720
3
V OO O C OB O C OB
.
Vy
1 2
26880 6720 20160
V V V
.
A. 3038. B. 3375. D. 1781.
1
. .
đ
V S h
3
2 1
90%. 100 1,781( ) 1781( )
V V V m l
A.
59,98
cm
B.
59,93
cm
C.
58,67
cm
D. 58,80
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 84. (TT DIỆU HIỀN) Mt thùng xách nước hình trchiều cao
4dm
, đường kính đáy
2dm
.
Người ta dùng các thùng y đxách nước đổ vào mt cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Gi
smi lần xách đều đầy nước trong thùng khi đổ 100 thùng tđược 90% thể tích bể. Hỏi
ban đầu sốt nước có trong bể gần với giá trị nào sau đây?
C. 1257.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Thể tích thùng:
0,1
2
.0,4 0,004
(m
3
)
Thể tích bể hình lập phương: V 1,5
3
3,375(m
3
)
Thể tích nước sẵn trong bể lúc đầu:
Câu 85. (NGUYỄN TRÃI) một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của
chiếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là
4cm
, bán kính miệng cốc là
5cm
. Một con kiến đang
đứng điểm A của ming cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc
điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gn đúng
nht với kết quả nào dưới đây?
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
64 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
Đặt
, ,
b a h
lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, c hiệu như
trên nh vẽ. Ta “trảihai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được mt hình quạt của
mt khuyên với cung nhỏ
4
BB b
và cung ln
4
AA a
.
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến độ i “đoạn thẳng BA”. Áp dng định hàm
scosin ta được:
2 2
2 . .cos2 (1).
l AB BO OA BO OA
2 2
( ) .
B A AB a b h
4 ( ) .
1 1
2
4 2
(AA )
a a l BB OA OB AB AB AB
b
b b OB OB b
l
2 2
2 ( ) 2 ( )
( ).
( )
a b a b
a
AB
a b h
2 2
( )
1 ( )
b a b h
AB a a b
OB b
OB b b a b
.
2 2
2 2
( )
( ) ( ).
b a b h
OA OB BA a b h c
a b
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được
58,79609 58,80
l cm
.
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung
BB
tại điểm nào khác B, tức
là BA” nằm dưới tiếp tuyến của
BB
tại B. Điều này tương đương với
1
2 cos .
b
a
Tuy nhiên,
trong lời giải của tsinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài cũng đã cho thỏa
mãn yêu cầu đó).
Câu 86. (NGUYỄN TRÃI) Một cc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao
12
cm
, đường kính đáy
4
cm
, lượng nước trong cốc cao
8
cm
. Th vào cốc nước 4 viên bi cùng đường kính
2
cm
.
Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tn sau dấu phẩy 2 chữ số thập
phân, bqua độ dày của cốc)
A.
2,67
cm
. B.
2,75
cm
. C.
2,25
cm
. D.
2,33
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Lượng nước dâng lên chính tng thể tích của 4 viên bi thvào bằng
3
4
4.
3
b b
V r
3
16
cm
3
.
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là
3
16
cm
3
.
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 65 | THBTN
Chiều cao của phần nước dâng lên là
d
h
thỏa mãn:
2
16
3
d
r h
nên
4
cm
3
d
h .
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là
4 8
12 8 2,67
3 3
cm.
Câu 87. (Hồng Phong) Cho hình thang vuông
ABCD
đ dài hai đáy
2 , 4
AB a DC a
, đường
cao
2
AD a
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
AB
thu được khối tròn xoay
H
.
Tính th tích
V
của khối
H
.
A.
3
8 .
V a
B.
3
20
.
3
a
V
C.
3
16 .
V a
D.
3
40
.
3
a
V
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
1
V
là thể tích khi trụ khi quay hình chnhật
DCFE
quanh trục
AB
Gọi
2
V
là thtích khối nón. Khi quay
BCF
quanh
trục
AB
V
là thể tích của khi
( )
H
cần tìm
1 2
V V V
=
3
2 2
1 40
2 .4 2 .2
3 3
a
a a a a
Câu 88. (CHUYÊN ĐH HUẾ) Cho tdin
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
với
AB 3a
,
AC 4a
. Hình chiếu
H
của
S
trùng với tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết
SA 2a
, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
là
A.
118
.
4
R a . B.
118
.
2
R a . C.
118
.
8
R a . D.
. 118
R a .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Tính được
.
AB AC
r a
AB AC BC
.
A
B
C
S
M
H
A
B
C
H
M
H
M
S
K
O
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
66 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
Tính được
2
AH a
5
2
a
MH .
Tam giác
SAH
vuông tại
suy ra
2 2
2.
SH SA AH a
Gọi
M
là trung đim của
BC
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Gọi
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
S ABC
. Suy ra
O
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK
.
2 2
2 2
25 5 3 2
( 2)
4 4 4
a a
OM OM a OM a
Suy ra
118
4
R OC a
.
Câu 89. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Trên ng mt mặt phẳng, cho mô hình gm mt hình vuông
ABCD
cạnh
2
a
và đường tròn đường kính
AB
. Gi
,
M N
ln lượt là trung điểm của
AB
,
CD
.
Diện tích toàn phần của khối tròn xoay tạo thành khi quay mô nh trên xung quanh trục
MN
A.
2
10
V a
. B.
2
7
V a
. C.
2
9
V a
. D.
2
8
V a
.
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Chn ta độ như hình vẽ. Din tích toàn phn gồm 1 nửa
mt cầu và mặt xung quanh kết hợp mt đáy của hình
trụ.
2 2 2
1
.4 . . 2 . .2 7
2
Sxq a a a a a
.
Câu 90. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình
v) quanh trục
DF
A.
3
10
9
a
. B.
3
10
7
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 67 | THBTN
13,2
cm
13,2
cm
1
cm
1
cm
Chọn A.
Ta có
3
.tan .tan30
3
a
EF AF a
Khi quay quanh trục
DF
, tam giác
AEF
tạo ra một hình nón có thể tích
2
3
2
1
1 1 3
. . . .
3 3 3 9
a a
V EF AF a
Khi quay quanh trục
DF
, hình vng
ABCD
tạo ra một hình trụ có thể tích
2 2 3
2
. . . .
V DC BC a a a
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
3
3 3
1 2
10
9 9
a
V V V a a
Câu 91. (ĐẠI HỌC VINH) Một xưởng sản xuất muốn tạo ra
A.
3
1070,8 .
cm
C.
3
711,6 .
cm
1
3
2
4
3
V
A.
( )
192
H
V
. B.
( )
275
H
V
.
C.
( )
704
H
V
. D.
( )
176
H
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đường kính đáy của khối trụ là
2 2
10 6 8
Bán kính đáy của khối trụ là
4
R
những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa
cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình v n với kích thước
đã cho bn thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng h này
(phần giới hạn bởi hình trvà phần hai nữa hình cầu chứa cát).
Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với g
tr nào trong các giá tr sau
B. 602,2 cm
3
.
D. 6021,3 cm
3
.
Chọn A.
Ta có th tích của khối trụ là
Hướng dẫn giải
V
.13,2.6,6
2
1806,4.
Đường kính hình cầu là 13,2 2.111,2 cm, suy ra th tích của hai nửa khối cầu là
.5,6 735,619
Vậy lượng thủy tinh làm chiếc đồng h gần nhất với giá trị 1070,8 cm
3
.
Câu 92. (CHUYÊN KHTN) Ct mt khi tr bi mt mặt phẳng ta
được một khối
H
như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một
hình elip đ dài trục lớn bằng 8, khoảng ch tđim thuộc
thiết din gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy
nht tới mặt đáy lần lượt là 8 14 (xem hình vẽ).Tính thể tích
của
H
.
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
68 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
M
J
H
I
C
B
A
S
Thể tích của khối tr
1
H
2 2
1 1
. . .4 .8 128
V R h
.
Thể tích của khối trụ
2
H
2 2
2 2
. . .4 .6 96
V R h
.
Thể tích của H là
1 2
1 1
128 .96 176
2 2
V V V
.
Câu 93. (CHUYÊN KHTN) Cho mt mặt cầu bán kính bằng
1
.
Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên.
Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?
A.
min 8 3
V . B.
min 4 3
V . C.
min 9 3
V . D.
min 16 3
V .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi cạnh đáy của hình chóp là
a
Ta có
SIJ SMH
~
2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
1
12 2 0
2
12
12
SI IJ
MH SH IH IJ SH HM
SM MH
MH SH SH HM
a SH a SH
a
SH a
a
4
2
2 4
1 3 2 3 1
.
1 12
3 6 12 6
ABC
a
S S SH
a
a a
Ta có
2 4
1 12 1
48
a a
8 3
S
Câu 94. (CHUYÊN KHTN) Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay
H
, mt mặt phẳng chứa
trục của
H
cắt
H
theo mt thiết din như trong hình vbên. Tính thtích của
H
(đơn
v
3
cm
).
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 69 | THBTN
A.
23
H
V
. B.
13
H
V
. C.
41
3
H
V . D.
17
H
V
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Thể tích khối trụ là
2
1. .5
4 9
tru
V Bh . Thể tích khi nón là
2
1
2 .
16
3
4
3
non
V .
Thể tích phần giao là:
.
2
1
3
2
1 .2
p giao
V . Vy
16 2 41
3
9
3 3
H
V .
Câu 95. (CHUYÊN BẮC GIANG) Cho hình nón độ dài đường kính đáy là
2
R
, độ dài đường sinh
17
R và hình trcó chiều cao và đường kính đáy đều bằng
2
R
, lồng vào nhau như hình vẽ.
.
Tính th tích phần khi trụ không giao với khối nón
A.
3
5
12
πR
. B.
3
1
3
πR
. C.
3
4
πR
. D.
3
5
6
πR
.
Chọn D.
Ta có
2 2 2 2
17 4 2 ,
2
R
SI SB IB R R R SE R EF .
Thể tích khối nón lớn (có đường cao
SI
) là
2 3
1
1 4
.4R
3 3
V
πR πR
.
Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao
SE
) là
2
3
2
1 1
.2
3 2 6
R
V
π R πR
Thể tích phần khi giao nhau giữ khối nón và khi trụ là
3
3 1 2 2
7
6
V V V V
πR
.
Thể tích khối trụ là là
2 3
4
.2 2 V
πR R πR
.
3
Hướng dẫn giải
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
70 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HC BẮCTRUNGNAM THẦY TÀI:
0977.413.341
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là
3
4 3
5
6
V V V
πR
.
Câu 96. (TIÊN LÃNG) Mt ngôi biệt thự 10 y cột nhà hình trtròn, tất cả đều chiều cao bằng
4,2 .
Trong đó,
4
y ct trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm
,
6
y ct còn li bên
tn nhà đường kính bằng
26
cm
. Chnhà dùng loại sơn giả đá để sơn
10
cây cột đó. Nếu
giá của mt loại sơn giả đá là
2
380.000
/
đ m
(kcả phần thi ng) thì người chủ phải chi ít nhất
bao nhiêu tin để sơn cột
10
y ct nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
A.
16.468.000
. B.
31.688.000
. C.
15.835.000
. D.
15.844.000
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Diện tích xung quanh 1 cây cột trước đại sảnh là
2
1
2 .0,2.4,2 1,68 m
S
.
Diện tích xung quanh 1 cây cột đường kính
26cm
là:
2
2
2 .0,13.4,2 1,092 m
S
Vậy số tin cần là
1 2
4. 6. .380.000 15.844.182
T S S
Câu 97. (TT DIỆU HIỀN) Mt quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình
lp phương. Tsố thể tích của phần không gian nằm trong hp đó nhưng nằm ngoài qubóng
bàn và thể tích hình hp là:
A.
8
.
8
B.
2
3
. C.
6
6
. D.
3
.
4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi sử hình lập phương có cạnh bằng
a
. Khi đó, quả bóng bàn có bán kính bng
2
a
.
Thể tích khối lập phương
3
1
V a
, thể tích khối cầu
3 3
2
4
.
3 8 6
a a
V
.
T số cần tìm
1 2
1
1
6
V V
V
.
Câu 98. (TT DIỆU HIỀN) Mt cái bằng vải của nhà o thuật với
kích thước như hình vẽ. Hãy tính tng din tích vải cần có để
làm n cái mũ đó (không cần viền, mép, phần thừa)
A.
2
700
cm
.
B.
2
754,25
cm
.
C.
2
750,25
cm
.
D.
2
756,25
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Diện tích vành nón và đỉnh nón là diện tích hình trong đường kính
35
cm
:
2
2
1
35
306,25
2
S cm
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM 71 | THBTN
Diện tích thân nón là diện tích của hình trụ có bán kính đáy bằng
5
cm
và chiều cao bằng
30
cm
là:
2
2
15
.2 .30 450
2
S cm
Vậy tng diện tích vải cần để làm nên cái mũ là:
2
1 2
756,25
S S S cm
Câu 99. (TT DIỆU HIỀN) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành và có thtích là
.
V
Đim
P
trung điểm của
,
SC
một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.
N
Gi
1
V
là thtích của khi chóp
. .
S AMPN
Tìm giá tr nhỏ nht của
1
V
V
?
A.
1
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. G là trng tâm tam gc
SAC
.
Ta có
, ,
M G N
thẳng hàng. Do
ABCD
là hình nh hành nên
. . .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
V V V .
Theo công thức t số thể tích ta có:
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S AMP S AMP S AMP
S ADC S ABCD
S ABCD
V V V
SM SP SM SM
V SD SC SD V SD
V
Tương tự
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
V V V
SN SP SN SN
V SB SC SB V SB
V
Từ đó suy ra
. . .
. . .
1 1
4 4
S AMP S ANP S AMNP
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V
SM SN SM SN
V V SD SB V SD SB
Hay
1
1
4
V
SM SN
V SD SB
Ta chứng minh
3
SD SB
SM SN
.
Thậy vậy, qua
,
B D
kẻ các đường song song với
MN
cắt
SO
lần lượt tại
,
E F
.
Ta có: ;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG
2 3
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG
Đặt ;
SD SB
x y
SM SN
. Ta có
3
x y
Mặt khác
1
2
1 1 1 1 3 3 1
4 4 4 4 3
V SM SN x y
V SD SB x y xy xy
x y
Vậy
1
V
V
nh nhất bằng
1
3
.
S
B
D
O
G
M
N
E
F
S
A
B
C
D
O
N
P
M
G
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
72 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chủ đề 3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG TRẢ GÓP
Câu 1. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Đầu năm 2016, anh Hùng xe ng nông tr giá
100
triệu đồng. Biết mi tháng thì xe công nông hao mòn mt
0,4%
giá trị, đồng thi
làm ra được
6
triệu đng ( s tin làm ra mỗi tháng kng đổi ). Hi sau mt
năm, tng s tin ( bao gm giá tin xe ng nông tng s tin anh Hùng làm
ra ) anh Hùng có là bao nhiêu?
A.
172
triu. B.
72
triu.
C.
167,3042
triu. D.
104,907
triu.
Hướng dn gii
Chn C
Sau mt năm s tin anh Hùng làm ra
6.12 72
triu đồng
Sau mt năm giá trị xe công nông còn
12
100(1 0,4%) 95,3042
triu đồng
Vy sau một năm số tin anh Hùng có
167,3042
triu đồng
Câu 2. (CHUYÊN LAM SƠN) Mt tnh
A
đưa ra nghị quyết v gim biên chế cán b
công chc, viên chc hưởng lương từ ngân sách n nước trong giai đoạn
2015 2021
(
6
năm)
10,6%
so vi s ng hiện có năm
2015
theo phương thức
“ra
2
vào
1
(tc khi giảm đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước
2
ngưi thì được tuyn mi
1
ngưi). Gi s t l gim tuyn dng mi hàng năm
so với năm trước đó nnhau. Tính tỉ l tuyn dng mi hàng năm (làm tròn
đến
0,01%
).
A.
1,13%
. B.
1,72%
. C.
2,02%
. D.
1,85%
.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
x
*
x
là s cán b công chc tnh
A
năm
2015
.
Gi
r
là t l gim ng năm.
S người mt việc năm thứ nht là:
x r
.
S ngườin li sau năm thứ nht là:
1
x x r x r
.
Tương tự, s ngưi mt việc sau năm thứ hai là:
1
x r r
.
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
2017
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 73 | THBTN
S ngườin li sau năm thứ hai là:
2
1 1 1
x r x r r x r
.
S người mt việc sau năm thứu là:
5
1
x r r
.
Tng s người mt vic là:
2 5
1 1 ... 1 10,6%
x r x r r x r r x r r x
2 5
1 1 ... 1 0,106
r r r r r r r
6
1 1
0,106
1 1
r r
r
0,0185
r
.
t l gim hàng năm bằng vi t l tuyn dng mi nên t l tuyn dng mi
hàngm
1,85%
.
Câu 3. (CHUYÊN KHIT) Bác B gởi tiết kim stiền ban đầu là
50
triệu đồng
A.
0,55%
. C.
0,4%
. D.
0,5%
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
4
1
50.000.000* 1 0,0072*3
T
2 1
* 1 0,0078*6
T T
3
3 2
57.694*
.945,55
1T T r
3
2
1 0,004 0,
4%
r
T
.
Câu 4. (CHUYÊN NGOI NG) Một người muốn có
2
t tin tiết kim sau
6
năm gửi
ngân hàng bng cách mi năm gửi vào ngân hàng s tin bằng nhau với i suất
ngân hàng
8%
một năm lãi ng m đưc nhp vào vn. Hi s tin
người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền hàng m bao nhiêu (với githiết lãi
suất không thay đổi), số tin được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng?
A.
252.436.000
. B.
272.631.000
. C.
252.435.000
. D.
272.630.000
.
theo kỳ hn
3
tháng với lãi suất
0,72%
tháng. Sau một m c B rút cả vn lẫn
lãi và gi theo khạn
6
tháng với lãi suất
0,78%
tháng. Sau khi gởi đúng một k
hạn
6
tháng do gia đình việc bác gởi thêm 3 tháng nữa tphải rút tiền trước
hạn cả gốc ln lãi được số tin là
57.694.945,55
đồng (chưa m tròn ). Biết rằng
khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo
hàng tháng. Trong số 3 tháng bác gởi thêm lãi suất
B.
0,3%
.
Số tin bác B rút ra sau năm đầu:
Số tin bác B rút ra sauu tháng tiếp theo:
Số tin bác B t ra sau ba tháng tiếp theo:
57.694.945,55
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
74 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
n
T
là s tin vn ln lãi sau
n
tháng,
a
là s tin hàng tháng gi vào ngân
hàng và
%
r là lãi sut kép. Ta có
1
. 1
T a r
,
2
2 1
1 1 1 1 1
T a T r a a r r a r a r
2 3
3 2
1 1 1 1
T a T r a r a r a r
….
2 6
6 6
1 1 ... 1 .
T a r r r a S
6
S
là tng cp s nhân lùi vô hn vi dãy
1 1,08; 1,08.
n
u r q
6 6
1
6
1 1,08 1 1,08
1 1 1,08
u q
S
q
Theo đề ra
9
6
6
6
2.10
252435900,4
1,08 1 1,08
1 1,08
T
a
S
. Quy tròn đến phn nghìn
Câu 5. (S NAM ĐỊNH) Anh Nam vay tin ngân hàng
1
t đồng theo pơng thức tr
góp (chu lãi s tin chưa trả) vi lãi sut
0
0
0,5
/ tháng. Nếu cui mi tháng bt
đầu t tháng th nht anh Nam tr
30
triệu đồng. Hi sau bao nhiêu tháng anh
Nam tr hết n?
A.
35
tháng. B.
36
tháng. C.
37
tháng. D.
38
tháng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
a
là s tiền vay,
r
là lãi,
m
là s tiền hàng tháng trả.
Số tiền nợ sau tháng thứ nhất là:
1
1
N a r m
.
Số tiền nợ sau tháng thứ hai là:
2
2
1 1
1 1 1
N a r m a r m r m
a r m r
…..
Số tiền nợ sau
n
tháng là:
1 1
1
n
n
n
r
N a r m
r
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 75 | THBTN
Sau
n
tháng anh Nam trhết nợ:
1 1
1 0
n
n
n
r
N a r m
r
.
1 0,005 1
1000 1 0,005 30 0
0,0005
36,55
n
n
t
Vậy
37
tháng t anh Nam trả hết nợ.
Câu 6. (QUC HC HU) Bn Nam sinh viên ca một trường Đại hc, mun vay
6 4 3
6
4
6
(1
1 (1 0,04)
A
B.
635.520.000
. C.
696.960.000
. D.
766.656.000
.
Hướng dn gii
Lương 2 năm đầu tiên của công nhân đó nhận được
6 6
1
8.10 .24 192.10
T (đồng)
Theo ng thc tính lãi kép, lương 2 năm tiếp theo ng nhân đó nhận được :
1
6 6
2
24.8.10 . 1 10% 212,2.10
T (đồng)
Lương 2 năm cuối cùng công nhân đó nhận được :
2
6 6
3
24.8.10 . 1 10% 232,32.10
T (đồng)
Tng s tin
T
(đồng) k sư đó nhận được sau 6 năm m việc:
1 2 3
635,520,000
T T T T (đồng).
tin ngân hàng vi lãi suất ưu đãi trang tri kinh phí hc tập hàng năm. Đầu mi
năm học, bn y vay ngân hàng s tiến 10 triệu đồng vi i sut
4%
. Tính s
tin mà Nam n ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi sut ( kết qum tròn đến nghìn đồng).
A.
46794000
đồng. B.
44163000
đồng. C.
42465000
đồng. D.
41600000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Tng s tin bn Nam vay ( gc và lãi) sau 4 năm là:
10 (1 0,04) 10
6
(1 0,04) 10
6
(1 0,04)
2
10
6
(1 0,04)
10 (1 0,04)[1 (1 0,04) (1 0,04)
2
(1 0,04)
3
]
10 (1 0,04).
1 0,04)
44163256
Nên
A 44163000
đồng
Câu 7. (S QUNG NAM) Mt k được nhận ơng khởi điểm
8.000.000
đồng/tháng. C sau hai năm lương mỗi tháng ca k đó được ng thêm
10%
so vi mức lương hiện ti. Tính tng s tin T (đồng) k sư đó nhn được sau
6
năm làm vic.
A.
633.600.000
.
Chn B.
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
76 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 8. (NGUYÊN GIÁP) Anh ng đi làm được lĩnh lương khởi điểm
4.000.000
đồng/tháng. C
3
năm, lương của anh Hưng lại được ng tm
7%
/1 tháng. Hi
sau
36
m làm việc anh ng nhận được tt c bao nhiêu tin? (Kết qu m
tròn đến hàng nghìn đồng).
A.
1.287.968.000
đồng B.
1.931.953.000
đồng.
C.
2.575.937.000
đồng. D.
3.219.921.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gọi
a
là số tiền lương khởi điểm,
r
lương được tăng thêm.
+ Số tiền lương trong ba m đầu tiên:
36
a
+ Số tiền lương trong ba m kế tiếp:
1
36 . 36 1
a a r a r
+ Số tiền lương trong ba m kế tiếp:
2
36 1
a r
+ Số tiền lương trong ba m cuối:
11
36 1
a r
.
Vậy sau
36
năm làm việc anh Hưng nhận được:
1 2 3 11
1 1 1 1 ... 1 . .36 2.575.936983 2.575.937.000
r r r r a
đồng.
Câu 9. (TOÁN HC TUI TR LN 8) Một người vay ngân hàng
200.000.000
đồng
theo hình thc tr góp hàng tháng trong
48
tháng. i sut ngân hàng c đnh
0,8%
/ tháng. Mi tháng ngưi đó phải tr (ln đu tiên phi tr
1
tháng sau khi
vay) s tin gc s tiền vay ban đầu chia cho
48
và s tin i sinh ra t s tin
gc còn n ngân hàng. Tng s tin lãi người đó đã tr trong toàn b quá trình n
là bao nhiêu?
A.
38.400.000
đồng. B.
10.451.777
đồng. C.
76.800.000
đồng. D.
39.200.000
đồng.
Hướng dn gii
Chn D.
Để thun tin trong trình y, tt c các s tiền dưới đây được tính theo đơn v
triệu đồng.
S tin phi tr tháng th 1:
200
200.0,8%
48
.
S tin phi tr tháng th 2:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 77 | THBTN
200 200 200 200
200 .0,8% 47. .0,8%
48 48 48 48
.
S tin phi tr tháng th 3:
200 200 200 200
200 2. .0,8% 46. .0,8%
48 48 48 48
.
S tin phi tr tháng th 48
200 200 200 200
200 47. .0,8% 1. .0,8%
48 48 48 48
.
Suy ra tng s tin lãi phi tr là:
200 200 200
1. .0,8% 2. .0,8% ... 47. .0,8% 200.0,8%
48 48 48
48 1 48
200 200
.0,8% 1 2 ... 48 .0,8%. 39,2
48 48 2
A.
8
. D.
11
.
4
(1 0,03)
N
T a
4
ln3
3 (1 0,03) 3 4 .ln1,03 ln3 9,29
4ln1,03
N
T
N N
a
Câu 11. (S HI PHÒNG) Một người vay ngân hàng mt t đng theo phương thức tr
góp để mua nhà. Nếu cui mi tháng, bắt đầu t tháng th nhất người đó trả
40
triệu đồng và chu lãi s tin chưa trả là
0,65%
mi tháng (biết lãi sut không thay
đổi) thì sau bao lâu người đó trả hết s tin trên?
A.
29
tháng. B.
27
tháng. C.
26
tháng. D.
28
tháng.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
A
là s tin vay,
a
là s tin gi hàng tháng
r
là lãi sut mi tháng.
Câu 10. (PHÚ XUYÊN ) Một người đem gửi tin tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi
sut
1%
mt tháng. Biết rng c sau mi quý (
3
tháng) tlãi s được cng dn
vào vn gc. Hi sau ti thiu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được s tin
bao gm c vn ln lãi gp ba ln s tiền ban đầu
B. 9. C. 10.
Hướng dn gii
Chọn C
Gi a là s tiền người đó gửi ban đầu
S tin nhận được c gc ln lãi sau
N
năm
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
78 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Đến cui tháng th
n
thì s tin còn n là:
1 2
1 1
1 1 1 ... 1 1
n
n n n n
a r
T A r a r r A r
r
Hết n đồng nghĩa
1 1
0 1 0
n
n
a r
T A r
r
1
1 log
n
r
a Ar a a
r n
r r a Ar
Áp dng vi
1
A
(t),
0,04
a
(t),
0,0065
r
ta được
27,37
n
.
Vy cn tr
28
tháng.
Câu 12. (TT DIU HIN) Mt người gi ngân hàng
100
triu theo th thc lãi p, lãi
sut
0,5%
mt tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhiều hơn
125
triu?
A.
46
tháng. B.
45
tháng. C.
44
tháng. D.
47
tháng.
Hướng dn gii:
Chn B.
Sau
1
tháng, người đó nhn được
100 100.0,5%
(triu đồng)
1
100.1,005
triu
đồng.
Sau
2
tháng, người đó nhận được:
2
100.1,005 100.1,005.0,005 100.1,005 1 0,005 1
00. 1,005
triệu đồng
Sau
n
tháng, người đó nhận được:
100. 1,005
n
triu đồng.
Theo đề:
1,005
100. 1,005 125 log 1,25 44,7
n
n tháng.
Vy sau
45
tháng, người đó có nhiều hơn
125
triu đồng.
Câu 13. (TT DIU HIN) m 2014, một người đã tiết kiệm được
x
triệu đồng dùng
s tiền đó để mua nhà nhưng trên thực tế người đó phải cn
1,55
x
triệu đng.
Người đó quyết đnh gi tiết kim vào ngân hàng vi lãi sut
6,9%
/ năm theo
hình thc lãi kép và không rút trước k hn. Hỏi năm nào người đó mua được n
nhà đó (giả s rằng giá bán căn nhà đó không thay đổi).
A. Năm 2019. B. Năm 2020. C. Năm 2021. D. m 2022.
Hướng dn gii
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 79 | THBTN
Chn C
S tin người gi tiết kim sau
n
năm là
1 6,9%
n
x
Ta cn tìm
n
để
1 6,9% 1,55
n
x x
1 6,9% 1,55
n
6,56...
n
Do đó, người gi tiết kim cn gi trn
7
k hn, tc là
7
năm.
Vậy đến năm 2021 người đó sẽ có đủ tin cn thiết.
Câu 14. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Ông A vay ngân hàng
220
triệu đồng và trả góp
12
1,0115 1
(triệu đồng).
12
(triệu đồng).
C.
12
55. 1,0115 .0,0115
3
(triệu đồng). D.
12
1,0115
3
(triệu đồng).
1 .
1 1
n
n
a r r
x
r
12 12
220 1 1,15% .1,15%
220. 1,0115 .0,0115
vi
200, 1,15%, 12
a r n
trong vòng 1 năm với lãi suất 1,15% mỗi tháng. Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay,
ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng với số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau, hỏi mỗi
tháng ông A s phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng, biết lãi suất ngân ng
không thay đổi trong thời gian ông A hn nợ.
A.
220.
1,0115
12
.0,0115
B.
220.
1,0115
12
1,0115 1
220.
Hướng dn gii.
Chn A.
Mỗi tháng ông A s phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng
11,15%
12
1
1,0115
12
1
Chng minh công thc tng quát: Tr góp ngân hàng hoặc mua đồ tr góp.
Ta xét i toán tng quát sau: Mt người vay s tin là a đồng, kì hn 1 tháng
vi lãi sut cho s tin chưa trả là
r%
mt tháng (hình thc này gi nh lãi
trên nợ gim dn nghĩa là tính lãi trên s tiền mà ngưi vay còn n thi
điểm hin ti) , s tháng vay n tháng, sau đúng một tháng k t ngày vay,
người này bắt đầu hoàn n, hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng,
s tin hoàn n mi lần như nhau, số tiền đều đặn tr vào ngân hàng x
đồng. Tìm công thc tính x ?Biết rng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong
thi gian vay.
Chng minh
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
80 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Gi
n
P
là s tin còn li sau tháng th
n
.
Sau tháng th nht s tin gc và lãi là: vi
Tr đồng t s tin n li sau tháng th nht là:
d
P ad x ad x
d
1
1
1
Sau tháng th hai s tin gc và lãi là:
Tr đồng t s tin n li sau tháng th
2
là:
d
P ad x d x ad xd x ad x d ad x
d
2
2 2 2
2
1
1
1
Sau tháng th ba s tin gc và lãi là:
Tr đồng thì s tin còn li sau tháng th
3
:
d
P ad x d d x ad xd xd x ad x d d ad x
d
3
2 3 2 3 2 3
3
1
1 1
1
……………………………………….
S tin n li sau tháng th
n
là:
n
n
n
n
n n
r
d
P ad x P a r x ( a)
d r
1 1
1
1 5
1
vi
d r
1
Do sau tháng th
n
người vay tiền đã tr hết s tin đã vay ta có
n
n
n
n
n
ad d
d
P ad x x
d
d
1
1
0 0
1
1
1 .
1 1
n
n
a r r
x
r
Câu 15. (QUC HC QUY NHƠN) Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình
thc lãi p, lãi sut
0,5%
mt tháng (k t tháng th 2, tin lãi được tính theo
phần trăm tổng tiền được của tháng trước đó tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn
125
triu đồng?
A.
47
tháng. B.
46
tháng. C.
45
tháng. D.
44
tháng.
Hướng dn gii
Chn C.
- S tin c vn ln lãi người gi có sau
n
tháng
100(1 0,005) 100.1,005
n n
S
(triệu đồng)
1,005
1,005 log
100 100
n
S S
n .
a ar a r ad
1
d r
1
x
ad x ad x r ad x r ad x d
1
x
ad x d ad x d r ad x d r ad x d d
2 2 2 2
1 1 1 1 1
x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 81 | THBTN
- Để có s tin
125
S
(triệu đồng) thì phi sau thi gian
1,005 1,005
125
log log 44,74
100 100
S
n (tháng)
- Vy: sau ít nht
45
tháng người đó có nhiều hơn
125
triu đồng.
Câu 16. (CHUYÊN LÊ QĐÔN) Ông Nam gi
100
triu đồng vào ngân hàng theo th
thc lãi kép hn
1
m với lãi sut là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút
toàn b s tin (c vn ln lãi). m s nguyên dương
n
nh nhất để s tin lãi
nhận được lớn hơn
40
triu đồng (gi s lãi suất hàng năm không thay đổi)
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
n
T
là tin vn ln lãi sau
t
tháng,
a
là s tin ban đầu
Tháng 1
1
t
:
1
1
T a r
Tháng 2
t
:
2
2
1
T a r
……………….
Tháng
: 1
t
n
n t n T a r
140
ln ln
100
1 33,815
ln 1 ln 1 1%
n
t
n
T
a
T a r t
r
(tháng)
Để s tin lãi nhận được lớn hơn 40 triệu t
2,818
12
t
n
Vy
3.
n
Câu 17. (Nguyn Hu Quang) T l lm phát hàng năm ca mt quốc gia trong 10 năm
là 5%. m 2012, chi ptiền xăng cho một ô 24,95 USD. Hỏi m 2017,
chi phí tin xăng cho ô tô đó là bao nhiêu?
A. 33,44 USD B. 31,84 USD C. 32,44 USD D. 31,19 USD.
Câu 18. (PHAN BI CHÂU) Ông Minh gi tiết kim vào ngân hàng s tin t đồng sau
1 m với lãi sut
0,7
một tháng, theo phương thức lãi đơn. Hỏi sau 1 m ông
Minh thu được s tin c gc lãi được tính theo công thc nào?
A.
9 8
10 12.10 .7
. B.
8
12.10 .7
. C.
9 1 12
10 (1 7.10 )
. D.
9 1
12.10 (1 7.10 ).
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
82 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 19. (PHÙ CÁT) Để đầu tư cho con, một người đã gi tiết kim
500
triu đồng vi lãi
sut
7.5% /
năm theo thể thc i p. Biết rng lãi suất không thay đổi trong sut
thi gian gi. S tiền người đó nhận được sau
18
năm là:
A.
1.837.902.044
. B.
1.637.902.044
. C.
2.837.902.044
. D.
3.837.902.044
.
Câu 20. (TAM QUAN) Một người đầu tư vào 25 tờ trái phiếu mi t mnh giá 2
triệu đồng vi lãi sut
%r
nam
trong vòng 5 năm. Sau 5 năm người đó được s
tin c gc ln lãi gn 73,5 triệu đồng. Hi lãi sut
r
ca t trái phiếu đó là bao
nhiêu phần trăm một năm.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 21. (TUY PHƯỚC) Một người gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi kì hn 3
tháng,lãi sut
5%
mt quý vi
hình thc lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gi thêm 50 triệu đồng vi kì
hn lãi suất như trước đó. Tính tổng s tiền người đó nhn được 1 năm sau
khi gi?
A.
176,676
triu đồng. B.
177,676
triu đồng.
C.
178,676
triu đồng. D.
179,676
triu đồng.
Câu 22. (VÂN CANH) Mt ngui gi tiết kim vi lãi sut 8,4% năm lãi hàng năm
đuợc nhp vào vn, hi sau bao
nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (ly giá tr quy tròn) ?
A. 96. B. 97. C. 98. D. 99.
Câu 23. (S HI PHÒNG) Mt c nông n va n mt con trâu được s tin
20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến s tin nên bác nông n mang toàn b
s tiền đó đi gửi tiết kim ngân hàng loi k hn 6 tháng vi lãi sut kép 8.5%
một năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng bác nông dân nhn được bao nhiêu tin c vn
ln lãi (làm tròn đến hàng đơn v)? Biết rằng bác nông n đó không rút vn cũng
như lãi trong tt c các định trước và nếu rút trước thi hn tngân ng tr
lãi sut theo loi không kì hn 0.01% mt ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A.
30803311
B.
31803311
C.
32833110
D.
33083311
Câu 24. (NINH GIANG) Ông B đến siêu th điện máy để mua mt i laptop vi giá 16,5
triệu đồng theo hình thc tr góp vi lãi sut
1,5%
/tháng. Để mua tr góp ông B
phi tr trước
20%
s tin, s tin còn li ông s tr dn trong thi gian 8 tháng k
t ngày mua, mi ln tr cách nhau 1 tháng. S tin mi tháng ông B phi tr
như nhau và tiền lãi được tính theo n gc còn li cui mi tháng. Hi, nếu ông
B mua theo hình thc tr góp như tn thì s tin phi tr nhiều hơn so với giá
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 83 | THBTN
niêm yết bao nhiêu? Biết rng lãi suất không đổi trong thi gian ông B hoàn
n. (làm tròn đến ch s hàng nghìn)
A. 1.628.000 đng. B. 2.125.000 đồng. C. 907.000 đồng. D. 906.000 đồng.
Câu 25. (HÀ HUY TP) Một công nhân thử vic (lương
4.000.000
đ/tháng), người đó
muốn tiết kim tiền để mua xe máy bằng cách mi tháng người đó trích một
khoản tin lương nhất định gửi vào ngân hàng. Người đó quyết định sẽ gửi tiết
kim trong
20
tháng theo hình thức lãi kép, với lãi suất
0,7
%/tháng. Giả sử người
đó cần
25.000.000
đ vừa đđể mua xe máy (với lãi suất không thay đổi trong q
trình gửi). Hỏi số tiền ngưi đó gửi vào ngân hàng mỗi tháng gần bằng bao
nhiêu? (m tròn đến đơn vị nghìn đồng).
A.
1.226.238
đ
. B.
1.168.904
đ
. C.
1.234.822
đ
. D.
1.160.778
đ
.
Câu 26. (HI HU) Một người gi tiết kim ngân hàng, mi tháng gi
1
triệu đồng, vi
A.
30
101. (1,01) 1
(triệu đồng).
C.
29
101. (1,01) 1
(triệu đồng).
A. B.
26
101. 1,01 1
triu đồng.
C. triệu đồng. D.
100. 1,01 6 1
triệu đồng.
HƯỚNG DN GII
Dãy
1 2 3
; ; ;...;
n
U U U U
được gọi 1 CSN có công bội q nếu:
1
k k
U U q
.
Tổng n số hạng đầu tiên:
1 2 1
1
...
1
n
n n
q
s u u u u
q
.
+ Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân.
Cách gii: + Gọi số tin người đó gửi hàng tháng
1
a
triệu.
+ Đầu tháng 1: người đó có a.
lãi sut kép
1%/
tháng. Gi được hai m sáu tháng người đó ng việc nên đã
rút toàn b gc và lãi v. S tin người đó rút được là
B. 100.
(1,01)
30
1
(triệu đồng).
D. 100.
(1,01)
29
1
(triệu đồng).
Câu 27. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một ngưi gửi tiết kim ngân hàng, mỗi tháng gi 1
triệu đồng, với i suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó
công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
101. triệu đồng.
100.
1,01
27
1
1,01
27
1
Đáp án A.
Phương pháp: Quy i toán về tính tổng cp snhân, rồi áp dụng công thức tính
tổng cấp số nhân:.
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
84 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Cuối tháng 1: người đó có
. 1 0,01 .1,01
a a .
+ Đầu tháng 2 người đó có :
.1,01
a a
.
Cuối tháng 2 người đó có:
2
1,01 .1,01 1,01 1,01
a a a .
+ Đầu tháng 3 người đó có:
2
1 1,01 1,01
a .
Cuối tháng 3 người đó có:
2 2 3
1 1,01 1,01 .1,01 1 1,01 1,01
a a .
….
+ Đến cui tháng th27 người đó có:
2 27
1 1,01 1,01 ... 1,01
a .
Ta cần tính tổng:
2 27
1 1,01 1,01 ... 1,01
a .
Áp dụng ng thức cấp số nhân trên với ng bội 1,01 ta được
27
27
1 1,01
100. 1,01 1
1 0,01
triệu đồng.
Câu 28. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một người gi tiết kim ngân hàng, mi tháng gi
2
triệu đồng, vi lãi sut kép
2%
trên tháng. Gửi được ba m bốn tháng người đó
có công việc nên đã rút toàn b gc và lãi v. S tiền người đó rút được
A.
39
100
. (2,02) 1
103
(triệu đồng). B.
40
102
. (2,02) 1
103
(triệu đồng).
C.
40
100
. (2,02) 1
103
(triu đồng). D.
39
102
. (2,02) 1
103
(triệu đồng).
Câu 29. (CHUYÊN NGUYN TRÃI) Một người mi tháng đều đặn gi vào ngân ng
mt khon tin
T
theo hình thc lãi kép vi lãi sut
0,6%
mi tháng. Biết sau
15
tháng người đó s tin là
10
triệu đồng. Hi s tin
T
gn vi s tin nào nht
trong các s sau?
A.
535.000
. B.
635.000
. C.
613.000
. D.
643.000
.
Câu 30. (LƯƠNG ĐẮC BNG) Một người gi tiết kim
50
triệu đng vào mt ngân
hàng vi lãi sut
7%
một năm. Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng t
c sau mỗi m, s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Sau
5
m mới rút lãi
thì người đó thu được s tin lãi là
A.
70,128
triu đồng. B.
50,7
triệu đồng. C.
20,128
triệu đồng. D.
3,5
triu
đồng.
Câu 31. (QUẢNG ƠNG ) Bn Hùng trúng tuyển vào trường đại hc A nhưng vì do
không đủ np hc phí n Hùng quyết định vay ngân ng trong 4 năm mỗi năm
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 85 | THBTN
vay
3.000.000
đồng để np hc pvi lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại
hc bn Hùng phi tr góp ng tháng s tin T (không đổi) cùng vi lãi sut
0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tin T hàng tháng bn Hùng phi tr cho
ngân hàng (làm tròn đến kết qu hàng đơn vị) là:
A.
232518
đồng . B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232289
đồng.
Chn D
Vậy sau 4 năm bạn Hùng n ngân hàng s tin là:
4 3 2
3000000 3% 3% 3% 12927407,43
s

Lúc y ta coi như bn Hùng n ngân hàng khon tiền ban đầu là
12.927.407,43
đồng,
s tin này bắt đầu được tính lãi và được tr góp trong 5 năm.
Ta có công thc:
60
60
. 12927407,4 0,0025 .0,0025
232289
0,0025
n
n
N r r
r
Câu 32. (CHUYÊN NGUYN QUANG DIÊU) Một người gi tiết kim vi lãi sut
6,5% /
năm và lãi hàng năm được nhp vào vn. Hi khoảng bao nhiêu năm người
đó thu được gấp đôi số tin ban đầu?
A.
năm. B.
9
năm. C.
8
năm. D.
12
năm.
Chn A.
Gọi là
x
s tiền gởi ban đầu.
Gi sử sau
n
năm số tiền vốn và lãi
2
x
.
Ta có
2
2 . 1,065 1,065 2 log 1,065 11.
n n
x x n n
Câu 33. (TRUNG GIÃ) Ông X gi tiết kim
100
triệu đồng theo hình thc lãi p vi lãi
suất kng đổi
0,5%
mt tháng. Do nhu cu cn chi tiêu, c mỗi tháng sau đó,
ông rút ra 1 triệu đồng t s tin ca mình. Hi c như vy ttháng cui cùng,
ông X rút nốt được bao nhiêu tin?
A.
4879
đồng. B.
975781
đồng. C.
4903
đồng. D.
970926
đồng.
Câu 34. (CHUYÊN ĐHSP) Một người gi ngân hàng 100 triu đồng theo hình thc lãi
kép, i sut mt tháng (k t tháng th 2, tin i được tính theo phn tm tổng
tin được của tháng trước đó tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nht bao
nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu .
A.
45
tháng. B.
47
tháng. C.
44
tháng. D.
46
tháng .
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
86 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
HƯỚNG DN GII
Chn A.
Áp dng công thc lãi kép gi 1 ln:
1
n
N A r
, Vi
6
100.10
A
0
0
0,5
r
.
Theo đề bài ta tìm n bé nht sao cho:
8 6
10 1 0,5% 125.10
n
5
1 0,5%
4
n
201
200
5
log 44,74
4
n
Câu 35. (LƯƠNG TÂM) Một người gi
10
triệu đồng vào ngn hàng trong thi gian 10
năm với lãi sut
5%
năm. Hỏi ngưi đó nhận được s tin nhiu hơn hay ít hơn
bao nhiêu nếu ngân hàng tr li sut
0
0
5
12
tháng ?
A. Nhiu hơn. B. Ít hơn. C. Không thay đổi. D. Không tính
được.
Gii
Gi a là tin gi tiết kim ban đầu, r là lãi sut, sau mt tháng s là: a(1 + r)
Sau n tháng s tin c gc lãi là: T = a(1 + r)
n
S tin sau 10 năm với lãi sut 5% một năm :
10 000 000(1+5%)
10
= 16 288 946,27 đ
S tin nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi sut
0
0
5
12
tháng :
10 000 000
120
0
0
5
1 16470094,98
12
đ
Vy s tin gi theo lãi sut
0
0
5
12
tháng nhiều hơn : 1 811 486,7069 đ. Chn (A)
Câu 36. (ĐOÀN THƯỢNG) Ông A gi
200
triệu đồng vào ngân ng Vietinbank. Lãi sut
hàng năm không thay đi là
7,5%
/năm và đưc tính theo kì hn là mt năm. Nếu ông A
hàng năm không t lãi thì sau 5 năm số tin ông A nhận đưc c vn và tin lãi là bao
nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng ngàn)
A.
287126000
đồng B.
267094000
đồng C.
248459000
đồng D.
231125000
đồng
Câu 37. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Mt ngưi gi tiết kim vào ngân hàng A vi s tin là 100
triu đồng vi lãi sut mi quý (3 tháng) là
2,1%
. S tin lãi đưc cng vào vn sau
mỗi quý. Sau 2 năm người đó vn tiếp tc gi tiết kim s tiền thu đưc t trên nhưng
vi lãi sut
1,1%
mi tháng. S tin lãi đưc cng vào vn sau mi tháng. Hi sau 3
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 87 | THBTN
năm kể t ngày gi tiết kiệmo ngân hàng A người đó thu đưc s tin gn nht vi
giá tr nào sau đây?
A.
134,65
triu đồng. B.
130,1
triu đồng. C.
156,25
triu đồng. D.
140,2
triu
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2
năm
8
q.
Tng s tiền người đó thu đưc sau
3
năm:
8 12
100000000 1,021 1,011 134654169
đồng.
Câu 38. (BC YÊN THÀNH) Ông A gi s tin
100
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
A.
8 10
10 .(1 0,07)
. B.
8 10
10 .0,07
. D.
8 10
10 .(1 0,007)
.
Chn A.
N
vi gi thiết
B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chọn D
Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm
100(1 0,12)
n
C
Số tiền lãi thu được sau n năm là
100(1 0,12) 100
n
L
1,12
7 7
100(1 0,12) 100 40 1,12 log 2,97
40
5
.
5
n n
nL
Câu 40. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi
đim 1 triệu đồng mt tháng. C sau 3 năm thì ông An được ng lương
40%
.
7%
trên năm, biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm số
tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. sau thi gian
10
năm nếu không rút lãi ln
nào thì s tin mà ông A nhận được tính c gc ln lãi là
C. 10
8
.(1 0,7)
10
.
Theo ng thc i kép C A
1 r
A 100.000.000 10
8
;r 7% 0,07N 10.
Vy s tin nhận được10
8
.(1 0,07)
10
, nên chn A.
Câu 39. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo
th thc lãi kép kì hn một m với lãi sut
12%
một năm. Sau n năm ông
Nam rút toàn b tin (c vn ln lãi). m n nguyên dương nhỏ nhất đ s tin lãi
nhận được hơn
40
triu đồng. (Gi s rng lãi suất hàng năm kng thay đổi).
A.
5
.
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
88 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hi sau tròn 20 năm đi làm tng tiền lương ông An nhận được bao nhiêu (làm
tròn đến hai ch s thp phân sau du phy)?
A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triu.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Mức lương 3 năm đầu: 1 triu Tng lương 3 năm đầu: 36. 1
Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
2
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
3
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
3
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
4
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
4
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
5
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
5
2
36 1
5
Mức lương 2 năm tiếp theo:
6
2
1. 1
5
Tng lương 2 năm tiếp theo:
6
2
24 1
5
Tổng lương sau tròn 20 năm
2 5 6
6
6
2 2 2 2
36 1 1 1 ... 1 24 1
5 5 5 5
2
1 1 1
5
2
36. 24 1 768,37
2
5
1 1
5
S
Câu 41. (T TRNG) Giả sử vào cuối m t một đơn vị tiền tệ mt 10% giá trị so
với đầu năm. m số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau
n
năm, đơn vị tiền tệ s
mất đi ít nhất 90% giá trị của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
Chọn D.
Gọi
x x
là giá trị tin tệ lúc ban đầu. Theo đề bài t sau 1 năm, giá trị tin tệ sẽ còn
0,9
x
.
Cuối năm 1 còn
0,9
x
Cuối năm 2 còn
2
0,9.0,9 0,9
x x
Cuối năm
n
n
0,9
n
x
Ycbt
0,9 0,1 21,58
n
x x n .
n
nguyên dương nên
22
n
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 89 | THBTN
Câu 42. (TRN HƯNG ĐẠO) Bn Hùng trúng tuyển vào đi hc nhung vì không đủ np
tin hc phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong
4
năm mỗi năm
3.000.000
đồng
để np hc vi lãi sut
3%
/năm. Sau khi tốt nghiệp đại hc ng phi tr góp hàng
tháng s tiền T (không đổi) ng vi lãi sut
0,25% /
tháng trong vòng
5
m. Số
tin T mà Hùng phi tr cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
232518
đồng. B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232289
đồng.
Hướng dn gii
Chn D.
+ Tính tng s tin mà Hùng n sau 4 năm học:
Sau 1 năm số tin Hùng n là:
3
+
3
r
3 1
r
Sau 2 năm số tin Hùng n là:
2
3 1 3 1
r r
Tương tự: Sau 4 năm số tin Hùng n là:
4 3 2
3 1 3 1 3 1 3 1 12927407,43
r r r r A
2
1 1 . 1 1
A r T A r T r T A r T r T
tháng tin n n là:
60 59 58
1 1 1 1T T
A r r r T
T r
.
60 59 58
60 59 58
60
60
60
60
60
60
1 1 1 1 0
1 1 1 1 1 0
1 1
1 0
1 1
1 0
1
1 1
1 1
232.289
T T T
T
T
A r r r r T
A r r r r
r
A r
r
A r
Ar r
T
r
T
r
T
r
+ Tính s tin T mà Hùng phi tr trong 1 tháng:
Sau 1 tháng s tin còn n: A Ar T A
1 r
T .
Sau 2 tháng s tin còn n:
Tương tự sau 60 s
Hùng tr hết n khi và ch khi
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
90 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 43. (S NI) Ông Vit d đnh gi o ngân hàng mt s tin vi lãi sut 6,5%
một năm. Biết rng, c sau mỗi năm số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu.
Tính s tin ti thiu
x
(triu đồng,
x
) ông Vit gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tin lãi đ mua mt chiếc xe gn máy tr giá 30 triu đồng.
A. 140 triu đồng. B. 154 triu đồng. C. 145 triu đồng. D. 150 triệu đồng.
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng công thc lãi kép :
1
n
n
P x r
, trong đó
n
P
là tng giá tr đạt được (vn và lãi) sau
n
kì.
x
là vn gc.
r
là lãi sut mi kì.
Ta cũng tính được s tin lãi thu được sau
n
:
1 1 1
n n
n
P x x r x x r
(*)
Áp dng công thc (*) vi
3, 6,5%
n r
, s tin lãi
30
triu đồng.
Ta được
3
30 1 6,5% 1 144,27
x x
S tin ti thiu là 145 triu đồng.
Câu 44. (TT DIU HIN) Ông A vay ngn hn ngân ng
200
triu đng, vi lãi sut
12%
m. Ông muốn hoàn n cho ngân hàng theo cách: sau mt tháng bắt đầu t
ngày vay, ông bắt đầu hoàn n; hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, s tin hoàn n mỗi tháng như nhau trả hết tin n sau đúng 10
tháng k t ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng s tin lãi
m
mà ông A phi tr cho
ngân hàng bao nhiêu? Biết rng lãi suất ngân ng không thay đổi trong sut
thi gian ông A hoàn n.
A.
10
10
20.(1,01)
(1,01) 1
m
(triệu đồng). B.
10
200.(1,12)
10
m (triệu đồng).
C.
10
10
20.(1,01)
200
(1,01) 1
m
(triệu đồng). D.
10
10
10.(1.12)
200
(1.12) 1
m
(triệu đồng).
Hướng dn gii
Chn C.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 91 | THBTN
Đặt
200
T
triu,
M
là s tin phi tr hàng tháng mà ông A tr cho ngân hàng
Lãi sut
12%
trên năm tương ứng
1%
trên tháng, tc là
0,01
r
.
S tin gc sau 1 tháng là:
. 1
T T r M T r M
S tin gc sau 2 tháng là:
2
1 1 1
T r M r
…..
S tin gc sau 10 tháng là:
10 9 8
1 1 1 ... 1 1 0
T r M r r r
Do đó
10
9 8
1
1 1 ... 1 1
T r
M
r r r
10
10
. 1 .
1 1
T r r
r
10
10
200. 1 0,01 .0,01
1 0,01 1
10
10
2. 1,01
1,01 1
(triệu đồng)
Tng s tin li phi tr cho ngân ng là:
10
10
20. 1,01
10 200
1,01 1
m M
(triu
đồng)
Câu 45. (TT DIU HIN) Thy Đông gửi
5
triệu đng vào ngân hàng vi lãi sut
0,7%
/tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất ng lên thành
1,15%
/tháng. Tiếp theo, sáu
tháng sau i sut ch n
0,9%
/tháng. Thầy Đông tiếp tc gi thêm mt s tháng
na ri rút c vn ln lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi thầy Đông đã gửi tng thi
gian bao nhiêu tháng?
A.
18
tháng. B.
17
tháng. C.
16
tháng. D.
15
tháng.
Hướng dn gii
Gọi
a
là số tháng mà thầy Đông gởi tin với lãi suất 0,7%.
Gọi
b
là số tháng mà thầy Đông gởi tin với lãi suất 0,9%.
Theo đề bài, ta có phương trình:
6
5 . .
000000 1 0,7% 1 1,15% 1 0,9% 5787710,707 *
a b
1 0,7% 1 0,9%
. 1,080790424
a b
1,007
1,009
0 log 1,080790424
0 log 1,080790424
,
a
b
a b N
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
92 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
1,009 1,007
log 1,080790424 log 1,080790424
a b
9 11
a b
Với
9
a b
, thử ,
a b N
ta thy (*) không thoả mãn.
Với
10
a b
, thử ,
a b N
ta được
6; 4
a b
thoả mãn (*).
Với
11
a b
, thử ,
a b N
ta thy (*) không thoả mãn.
Vậy thầy Đông gởi tổng thời gian 16 tháng.
Chọn đáp án C.
Câu 46. (AN LÃO) Ngày
01
tháng
01
năm
2017
, ông An đem
800
triu đồng gi vào mt
ngân hàng vi lãi sut
0,5%
mt tháng. T đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân
hàng rút
6
triu để chi tiêu cho gia đình. Hi đến ngày
01
tháng
01
năm
2018
, sau
khi rút tin, s tin tiết kim ca ông An còn li bao nhiêu? Biết rng lãi sut
trong sut thi gian ông An gửi không thay đổi
A.
11
800. 1,005 72
(triệu đồng). B.
12
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
C.
12
800. 1,005 72
(triệu đồng). D.
11
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
Hướng dn gii.
Chn B.
T ngày
01
tháng
01
năm
2017
đến ngày
01
tháng
01
năm
2018
, ông An gi
được tròn
12
tháng.
Gi
a
là s tin ban đầu,
r
là i sut hàng tháng,
n
là s tháng gi,
x
là s tin
rút ra hàng tháng,
n
P
là s tin còn li sau
n
tháng.
Khi gi được tròn
1
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin n li là:
1
1 , 1
P a ar x a r x ad x d r
Khi gi được tròn
2
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin n li là:
2
2 2
2 1 1
1
. 1
1
d
P P P r x ad x d ad x
d
.
Khi gi được tròn
3
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin n li là:
3
3 2 3
3 2 2
1
. 1
1
d
P P P r x ad x d d ad x
d
Tương tự, khi gi được tròn
n
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin n li là:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 93 | THBTN
1
1
n
n
n
d
P ad x
d
.
Áp dng vi
800
a
triu,
0,5%
r
,
12
n
,
6
x
triu, s tin n li cia ông An
là:
12
12 12
12 12
12
1,005 1
800. 1,005 6 800. 1,005 1200. 1,005 1 1200 400.1,
005
0,005
P
(triệu đồng).
Câu 47. (NGÔ QUYN) Ngày 01 tháng 6 m 2016 ông An đem một t đồng gi vào
A.
12
200. 1.005 800
(triệu đồng). B.
12
C.
11
200. 1.005 800
(triệu đồng). D.
(triệu đồng).
B.
262
triu. C.
313
triu. D.
219
triu.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Công thc tính lãi sut kép là
1
n
A a r
.
Trong đó
a
s tin gửi vào ban đầu,
r
lãi sut ca mt kì hn (có th
tháng; quý; năm),
n
là kì hn.
ngân hàng vi lãi sut 0.5% mt tháng. T đó, c tròn mỗi tháng ông đến ngân
hàng rút 4 triu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 6 năm 2017, sau
khi rút tin, s tin tiết kim ca ông An còn li bao nhiêu? Biết rng lãi sut
trong sut thi gian ông An gửi không thay đổi.
1000.
1.005 48 (triệu đồng).
1000.
1.005
11
48 (triệu đồng).
Hướng dn gii
Chn B.
S tin gửi ban đầu là 1000 (triệu đồng)
S tin tiết kim ca ông An sau tháng th n là: 1000.
1 0.005
n
K t ngày gi c tn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triu, vy s tin ca
ông An sau 12 tháng là 1000.
1.005
12
48 (triệu đồng).
Câu 48. (HAI BÀ TRƯNG) Một ngưi lần đầu gi ngân ng 100 triệu đồng vi kì hn
3 tháng, lãi sut 3% ca mt qlãi tng quý s được nhp vào vn (hình
thc lãi kép). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi tm 100 triệu đồng vi kì hn
lãi suất như trước đó. Tng s tiền người đó nhận được 1 năm kể t khi gi thêm
tin ln hai s gn vi kết qu nào sau đây?
A. 232 triu.
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
94 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Sau 1 năm kể t khi gi tm tin ln hai t
100
triu gi lần đầu được gi
18
tháng, tương ng vi
6
quý. Khi đó s tin thu được c gc và lãi ca
100
triu
gi ln đầu là
6
1
3
100 1
100
A
(triu).
Sau 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai t
100
triu gi ln hai được gi
12
tháng, tương ng vi
4
quý. Khi đó s tin thu được c gc và lãi ca
100
triu
gi ln hai là
4
2
3
100 1
100
A
(triu).
Vy tng s tin ngưi đó nhận được 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai là
6 4
1 2
3 3
100 1 100 1
100 100
A A A
232
triu.
Câu 49. (TT DIU HIN) Thy Đông gửi tng cng
320
triệu đồng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép. S tin th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
mt qtrong thi gian
15
tháng. S tin còn li gi ngân hàng
Y
vi i
sut
0,73%
mt tháng trong thi gian
9
tháng. Tng tin lãi đạt được hai ngân
hàng
27 507 768,13
đồng (ca làm tròn). Hi s tin Thầy Đông gửi lần lượt
ngân hàng
X
Y
là bao nhiêu?
A.
140
triu và
180
triu. B.
120
triu và
200
triu.
C.
200
triu và
120
triu. D.
180
triu và
140
triu.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi s tin Thầy Đông gửi hai ngân hàng
X
Y
lần lượt là
x
,
y
(triu)
Theo gi thiết
6
320.10
x y (1)
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được ở ngân hàng
X
sau
15
tháng (5 quý)
5 5
1 0,021 1,021
A x x
S lãi sau
15
tháng là
5 5
1,021 1,021 1
A
r x x x
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được ở ngân hàng
Y
sau
9
tháng
9 9
1 0,0073 1,0073
B y y
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 95 | THBTN
S lãi sau
9
tháng là
9 9
1,0073 1,0073 1
B
r y y y
Theo gi thiết
5 9
1,021 1 1,007
27 507 768,13
3 1x y
(2)
T (1) và (2)
140
180
x
y
Câu 50. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Một người gi tin tiết kim
200
triệu đồng vào mt
ngân hàng vi k hn một m lãi sut
8,25%
một m, theo thể thc lãi kép.
Sau
3
m tổng s tin c gc lãi người đó nhận được (làm tròn đến hàng
nghìn)
A.
124,750
triệu đồng. B.
253,696
triu đồng.
C.
250,236
triu đồng. D.
224,750
triu đồng.
Hướng dn gii:.
Chn B.
S tin người gi nhn được sau
3
năm cả gc ln lãi
3
3
200(1 8,25%) 253,696
S
triu đồng.
Câu 51. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Mt người gi
15
triệu đng vào ngân hàng theo
th thc lãi kép k hn mt quý vi lãi sut
1,65%
mt quý. Hi sau bao u
người đó có được ít nht
20
triu đồng (c vn ln lãi) t s vốn ban đầu? (Gi s
lãi suất không thay đổi)
A.
4
năm
1
quý B.
4
năm
2
quý C.
4
năm
3
quý D.
5
năm
Hướng dẫn giải
Chọn A
Số tiền của người ấy sau
n
k hạn là
1,65
15 1
100
n
T
.
Theo đề bài, ta có
1,65
1
100
1,65 4
15 1 20 log 17,56
100 3
n
n
Câu 52. (TIÊN LÃNG) Để đầu tư dự án trng rau sch theo ng ngh mới, ông An đã
làm hợp đồng xin vay vn ngân hàng vi s tin
800
triu đồng vi lãi sut
% /x n
ăm
, điều kin m theo ca hp đồng s tin lãi tháng trước s được tính
làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công với d án rau sch ca
mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng s tin
1.058
triệu đồng. Hi
lãi sut trong hợp đồng gia ông An và ngân hàng là bao nhiêu?
A.
13% / n
ăm
. B.
14% / n
ăm
. C.
12% / n
ăm
. D.
15% / n
ăm
.
Hướng dn gii
TÀI LIU LUYN THI THPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
96 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chn D.
Công thc tính tin vay lãi kép
1
n
n
T a x
.
Trong đó
a
: s tin vay ban đầu,
x
: lãi sut
,
% /x n
ăm
n
: s năm
1
n
n
T
x
a
Vy
1 058
1
800
x
=
0,15
tc là 15%/ n
ăm
Câu 53. (TT DIU HIN) Một người có s tin
20.000.000
đồng đem gửi tiết kim loi
k hn
6
tháng vào ngân hàng vi i sut
8,5% /
năm. Vậy sau thi gian
5
năm
8
tháng, người đó nhận được tng s tin c vn ln lãi là bao nhiêu (s tiền được
làm tròn đến
100
đồng). Biết rng ngưi đó không rút c vn ln lãi tt c các
định k trước và nếu rút trước thi hn tngân hàng tr lãi sut theo loi không
k hn
0,01%
mt ngày. (
1
tháng tính
30
ngày).
A.
31.802.700
đồng. B.
30.802.700
đồng. C.
32.802.700
đồng. D.
33.802.700
đồng.
Hướng dn gii
Chn A.
Lãi sut
8,5% /
năm tương ứng vi
8,5
%/ 6
2
tháng.
Đổi
5
năm
8
tháng bng
11x6
tháng +
2
tháng. Áp dng ng thc tính i sut
1
n
n
P P r
S tiền được lĩnh sau
5
m
6
tháng
11
11
8.5
20.000.000 1 31.613.071.66
200
P
đồng.
Do hai tháng n lại rút trước hn nên lãi sut là 0,01% mt ngày.
Suy ra s tiền được lĩnh là
11 11
0.01
. .60 31.802.700
100
T P P đồng.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
96 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ch đề 4. BÀI TOÁN TĂNG TRƯỞNG
Câu 1. (Lương Thế Vinh) S lượng ca mt loài vi khun sau
t
(giờ) được xp x bởi đẳng thc
0.195
0
.
t
Q t Q e , trong đó
0
Q
là s lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu s lượng vi khuẩn ban đầu
5000
con thì sau bao nhiêu gi, s lưng vi khun có
100.000
con?
A.
20
. B.
24
. C.
15,36
. D.
3,55
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Từ giả thiết ta suy ra
0.195
5000.
t
Q t e . Để số lượng vi khuẩn là
100.000
con thì
0.195
5000. 100.000
t
Q t e
0.195
1
2 ln20 15.36
0.195
t
e t h
.
Câu 2. (QUẢNG XƯƠNG 1) Theo s liu ca Tng cc thng kê, năm
2016
dân s Việt Nam ước
tính khong
94.444.200
ngưi. T l tăng dân số hàng năm Vit Nam được duy trì mc
1,07%
. Cho biết s tăng dân số được tính theo ng thc
.
Nr
S A e
(trong đó
A
là dân s ca
năm lấy làm mc tính,
S
là n s sau
N
m,
r
t l tăng dân số hàng năm). Cứ tăng n
s vi t l như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mc
120
triu ngưi
A.
2040
. B.
2037
. C.
2038
. D.
2039
.
Hướng dn gii.
Chọn D
Gi
n
là s năm đển s đạt mc
120
triu người tính mc t năm 2016
Ta có:
.0,0107
120 .000.000 94.444.200
n
e
ln1,27
22.34
0,0107
n .
Vậy trong năm thứ
23
(tức là năm
2016 23 2039
) thì dân s đạt mc 120 triệu người
Câu 3. (HUY TP) Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam là
78685800
người và t l tăng dân s
năm đó là
1,7%
. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S A e
(trong đó
A
:
là dân s của năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số ng năm).
C tăng dân số vi t l như vậy t đến năm nào dân số c ta mc
120
triu ngưi
A.
2020
. B.
2022
. C.
2026
. D.
2025
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
1
. ln
Nr
S
S A e N
r A
.
Để dân s nước ta mc
120
triu người thì cn s năm
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
2017
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 97 | THBTN
1 100 120000000
ln .ln 25
1,7 78685800
S
N
r A
(năm).
Vy t đến năm
2026
dân s nước ta mc
120
triu người
Câu 4. (HÀ HUY TP) S tăng trưởng ca loi vi khun tuân theo công thc
.
rt
S Ae
, trong đó
A
s lưng vi khuẩn ban đầu,
r
t l tăng trưởng
0
r
,
t
là thời gian tăng trưởng (tính
theo đơn vị là gi). Biết s vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
gi
300
con. Thời gian đ
vi khun tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất vi kết qu nào trong các kết qu sau đây.
A.
3
gi
20
phút. B.
3
gi
9
phút. C.
3
gi
40
phút. D.
3
gi
2
phút.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có :
5 5
ln3
300 100. 3 5 ln3
5
r r
e e r r
Gi thi gian cn tìm
t
.
Theo yêu cu bài toán, ta có :
200 100. 2
rt rt
e e
5.ln 2
ln2 3,15
ln3
rt t h
Vy
t
3
gi
9
phút
log log
L o
M A A
,
L
M
là độ chấn động,
A
là biên độ ti đa
0
A
là biên độ chun. Hi theo thang độ Richte, cùng vi mt biên
A.
2
. B.
20
. C.
100
. D.
5
7
10
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Vi trận động đất 7 đ Richte ta có biu thc
7 7
0 0
0 0
7 log log log 10 .10
L
A A
M A A A A
A A
.
Tương tự ta suy ra được
5
0
.10
A A
.
T đó ta tính được t l
7
0
5
0
.10
100
.10
A A
A A
.
Câu 6. (TT DIU HIN) Ngày 1/7/2016, dân s Vit Nam khong
91,7
triệu người. Nếu t l tăng
dân s Việt Nam ng năm
1,2%
t l này ổn đnh
10
năm liên tiếp thì ngày 1/7/2026
dân s Vit Nam khong bao nhiêu triệu người?
Câu 5. (S BC GIANG) Thang đo Richte được Charles Francis đề xut s dng lần đầu tiên vào
năm 1935 để sp xếp các s đo độ chấn động của các cơn động đất vi đơn vị Richte. Công
thức tính độ chấn động như sau:
được đo bằng đa chn kế
độ chun t biên độ ti đa của mt chận động đất
7
đ Richte s ln gp my lần biên độ ti
đa của mt trận động đất 5 độ Richte?
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
98 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A.
104,3
triu ngưi. B.
105,3
triu ngưi. C.
103,3
triu ngưi. D.
106,3
triu ngưi.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Theo công thức
10.0,012
. 91,7. 103,3
ni
S Ae e triu người.
Chú ý: Dân số thế giới được ước tính theo công thức
.
ni
S Ae
: Trong đó
A
: Dân số của năm lấy làm mc tính.
S
: Dân số sau
n
năm.
i
: T ltăng n số hằng năm.
Câu 7. (S QUNG NINH) Mt loài y xanh trong quá trình quang hp s nhn mt lưng nh
Carbon
14
(mt đơn vị của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hp cũng s
ngưng sẽ không nhn Carbon
14
nữa. Lượng Carbon
14
ca s phân hy chm chp
chuyển hóa thành Nitơ
14
. Gi
P t
là s phần tm Carbon
14
n li trong mt b phn
của cây sinh trưởng
t
năm trước đây thì
P t
được cho bi ng thc
5750
100. 0,5 %
t
P t .
Phân tích mt mu g t công trình kiến trúc gỗ, ni ta thấy lượng Carbon
14
còn li trong
g
65,21%
. Hãy c định s tui ca công trình kiến trúc đó.
A.
3574
(năm). B.
3754
(năm). C.
3475
(năm). D.
3547
(năm).
Hướng dn gii
Chọn D.
Ta có
5750
0,5 0,5
65,21 65,21
100. 0,5 65,21 log 5750.log
5750 100 100
t
t
t
3547
t
.
Câu 8. (Chuyên Thái Bình) Biết chu k bán hủy của chất phóng xạ plutôni
Pu
là
24360
năm(tức
mt lượng
Pu
sau
24360
năm phân hủy thì chỉ n lại một nửa). Sự phân hủy đưc tính
theo công thức
rt
S Ae
, trong đó
A
là lượng chất phóng xạ ban đầu,
r
là t lphân hủy hàng
năm (
0
r
),
t
là thời gian phân hủy,
S
là lượng còn li sau thời gian phân hủy
t
. Hỏi 10 gam
Pu
sau khoảng bao nhiêu năm phân hy sẽ còn 1 gam?
A.
82230
(năm). B.
82232
(năm). C.
82238
(năm). D.
82235
(năm).
Hướng dn gii.
Chọn D
-
Pu
có chu k bán hủy là 24360 năm, do đó ta có:
.24360
ln5 ln10
5 10. 0,000028
24360
r
e r
.
-Vy s phân hy ca
Pu
được tính theo công thc
ln5 ln10
24360
.
t
S A e
.
-Theo đề:
ln5 ln10
24360
ln10 ln10
1 10. 82235
ln5 ln10
0,000028
24360
t
e t
(năm).
Chú ý: Theo đáp án gốc là D (SGK). Tuy nhiên: nếu không làm tn r thì kết qu
ln5 ln10
24360
ln10
1 10.
ln5 ln10
24360
t
e t
80922
Kết qu gn A nht.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 99 | THBTN
Câu 9. (QUC HC QUY NHƠN) Mt đám vi trùng tại ngày th
t
s lượng
N t
, biết rng
7000
2
N t
t
lúc đầu đám vi trùng
300000
con. Hi sau
10
ngày, đám vi trùng bao
nhiêu con (làm tròn s đến hàng đơn vị)?
A.
322542
con. B.
332542
con. C.
302542
con. D.
312542
con.
Hướng dn gii
Chọn D.
7000
d d 7000.ln 2 .
2
N t N t t t t C
t
0 7000ln2 7000ln2 300000 300000 7000ln2
N C C C
.
10 7000ln 10 2 7000ln 10 2 300000 7000ln 2 312542,
3163
N C
.
0
x
I x I e
, trong đó
0
I
cường độ ca ánh ng khi bắt đầu truyn vào môi trường và
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
90
.
Hướng dn gii
Chọn B.
Ta có
2,8
0
I I e
28
0
I I e
10 25,2
10 . 8,79
l e
.
Câu 11. (CHUYÊN NGUYN QUANG DIÊU ) Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh được
xem cùng mt danh sách các loài động vật và đưc kim tra li xem h nh được bao nhiêu
mi tháng. Sau
t
tháng, kh năng nhớ trung bình ca nhóm hc sinh tính theo công thc
75 20ln 1
M t t
,
0
t
(đơn vị
). Hi sau khong bao lâu ts hc sinh nh được
danh sách đó là dưới
10%
.
A. Sau khong
24
tháng. B. Sau khong
22
tháng.
C. Sau khong
23
tháng. D. Sau khong
25
tháng.
Hướng dn gii:
Chọn D.
Ta có
75 20ln 1 10
t
Câu 10. (CHUYÊN QUÝ ĐÔN) Khi ánh sáng đi qua mt môi trường (chng hạn như không khí,
nước, sương mù, …) cường độ s gim dn theo quãng đường truyn x , theo công thc
h s hp thu của môi trường đó. Biết rằng nước bin h s hp thu
1,4 người ta
tính được rng khi đi t độ sâu 2 m xuống đến độ u
20
m tcường độ ánh sáng gim l.10
10
ln. S nguyên nào sau đây gần vi
l
nht?
Ở độ sâu 2 m:
2
Ở độ sâu 20 m:
20
Theo gi thiết I
20
l.10
10
.I
2
e
28
l.10
10
.e
2,8
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
100 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
ln 1 3,25 24,79
t t
. Khong 25 tháng.
Câu 12. (CHU VĂN AN) Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo ng thc
2
0
. 1
t
Q t Q e
vi
t
là khong thi gian tính bng gi
0
Q
là dung lượng np tối đa
(pin đầy). Hãy tính thi gian np pin của điện thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện
thoại đạt được
90%
dung lượng pin tối đa (kết qu được làm tn đến hàng phần trăm).
A.
1,65
t
gi. B.
1,61
t
gi. C.
1,63
t
gi. D.
1,50
t
gi.
Hướng dn gii
Chọn C
Theo bài ta có
2 2 2
0 0
. 1 0,9. 1 0,9 0,1
t t t
Q e Q e e
ln 0,1
1,63
2
t .
Câu 13. (THY HIU LIVE ) Cường độ mt trận động đất M (richter) được cho bi ng thc
0
log log
M A A
, vi A biên độ rung chn tối đa
0
A
là một biên độ chun (hng s).
Đầu thế k 20, mt trận động đất San Francisco cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng m
đó, trận động đất khác Nam M biên độ mạnh hơn gp 4 lần. Cường độ ca trận động đất
Nam M
A. 11 B. 2.075 C. 33.2 D. 8.9
Câu 14. (Lc Hng) Mt khu rng tr lượng g
5 3
4.10
m
. Biết tc đ sinh trưởng ca khu rừng đó
4%
trên năm. Hỏi sau năm năm khu rừng đó sẽbao nhiêu
3
m
g. (Lấy chính xác đến sau
hai ch s thp phân)
A.
5 3
4,47.10
m
. B.
5 3
4,57.10
m
. C.
5 3
4,67.10
m
. D.
5 3
4,87.10
m
.
Câu 15. (KIM LIÊN) Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
.
r N
S A e
trong đó:
A
dân s
của năm ly mc tính, S n s sau
N
năm,
r
t l tăng dân số hằng năm. Cho biết m
2001
, dân s Vit Nam khong
78.685.000
người t l tăng n số hằng năm
1,7%
mt năm. Nvậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi tđến năm nào dân số nước ta
mc khong
120
triu ngưi?
A.
2020.
B.
2026.
C.
2022.
D.
2024.
Câu 16. (ĐỀ MINH HA LN 2) S lượng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm đưc tính
theo công thc
0 .2 ,
t
s t s trong đó
0
s
s lưng vi khun A lúc ban đầu,
s t
s
lượng vi khun A sau t phút. Biết sau 3 phút thì s lượng vi khun A 625 nghìn con. Hi
sau bao lâu, k t lúc ban đầu, s lượng vi khun A là 10 triu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
HƯỚNG DN GII
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 101 | THBTN
Chọn C.
Ta có:
3
3 0 .2
s s
3
3
0 78125;
2
s
s
0 .2
t
s t s
2 128 7.
0
t
s t
t
s
Câu 17. (YÊN LC) Mt loi virus s lưng th tăng trưởng mũ với tc độ
%/
x h
, tc là c sau
1 gi t s lượng của chúng tăng lên
%.
x
Người ta th o ng nghim
20
th, sau
53
gi
s lượng cá th virus đếm đưc trong ng nghim
1,2
triu. Tìm
x
? (tính chính xác đến
hàng phần trăm)
A.
13,17%
x
. B.
23,07%
x
. C.
7,32%
x
. D.
71,13%
x
.
Câu 18. (S BC NINH) Cho biết s tăng n số được ước tính theo ng thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A.
1.424.300;1.424.400
.
C.
1.424.200;1.424.300
.
Ta có:
1
. .
1
ln
.
5
N r N r
S
S Ae e
A
ln
15.
15.
5
2
. 1.038.229. 1.424.227,71
S
A
r
S Ae e
A.
3,14
gi. B.
4,64
gi. C. 4,14 gi. D.
3,64
gi.
Chọn C.
Trong gi đầu tiên, vòi nước chảy được
60.1 60
t nước.
Gi th 2 vòi chy vi vn tc 2 lít/1phút nên vòi chy được
60 2 120
t nước.
Gi thứ 3 vòi chảy với vận tốc 4 lít/1phút nên vòi chảy được
60 4 240
t nước.
Gi th 4 vòi chy vi vn tc 8 lít/1phút nên vòi chy được
60 8 480
t nước.
Trong 4 giờ đầu tiên,vòi chảy được:
60 120 240 480 900
t nước.
Vậy trong giờ thứ 5 vòi phải chảy lưng nước là
1000 900 100
t nước.
Số phút chảy trong giờ thứ 5 là
100:16 6,25
phút
Đổi
6,25:60 0,1
gi
A dân s của năm lấy làm mc tính, S là dân s sau N năm, r t l tăng dân số ng
năm). Đầu m 2010 dân s tnh Bc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015n s
ca tnh là 1.153.600 người. Hi nếu t l tăng dân số hàng năm giữ nguyên tđầu năm 2025
dân s ca tnh nm trong khong nào?
B.
1.424.000;1.424.100
.
D.
1.424.100;1.424.200
.
Hướng dn gii
Gọi S
1
là dân snăm 2015, ta có S
1
1.153.600,N 5, A 1.038.229
S
1
r
Gọi S
2
là dân sđầu năm 2025, ta có
Chọn đáp án C
Câu 19. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Mt b nước dung tích
1000
t .Người ta m i cho nước chy
o bể, ban đầu b cn nước. Trong gi đầu vn tc nước chy vào b là 1 t/1phút. Trong các
gi tiếp theo vn tc nưc chy gi sau gấp đôi giờ liền trước. Hi sau khong thi gian bao lâu
t b đầy nước (kết qu gần đúng nht).
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
102 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Vậy thời gian chảy đầy bể là khoảng
4,1
giờ.
Câu 20. (HNG QUANG) Dân s tnh Hi Dương năm 2013 là 1,748 triệu người vi t l tăng dân số
hàng năm
1,04%
r
. Hỏi, đến năm nào thì dân s tnh Hải Dương đạt 3 triệu người? (Gi s
t l tăng dân số không thay đổi).
A. 2065 B. 2067 C. 2066 D. 2030
Câu 21. (ĐỨC TH) E. coli vi khuẩn đưng rut gây tiêu chảy, đau bng d di. C sau
20
phút
t s ng vi khuẩn E. coli tăng gấp đôi. Ban đu, ch
40
vi khuẩn E. coli trong đường
rut. Hi sau bao lâu, s lượng vi khun E. coli
671088640
con?
A.
48
gi. B.
24
gi. C.
12
gi. D.
8
8 gi.
Câu 22. (NGÔ SĨ LIÊN) Biết th tích khí
2
CO
năm 1998 là
3
V m
.
10
năm tiếp theo, th tích
2
CO
tăng
%
a
,
10
năm tiếp theo na, th tích
2
CO
tăng
%
n
. Th tích k
2
CO
năm
2016
là
A.
10 8
3
2016
36
100 . 100
. .
10
a n
V V m
B.
18
3
2016
. 1 .
V V a n m
C.
10
3
2016
20
100 100
. .
10
a n
V V m
D.
18
3
2016
. 1 .
V V V a n m
Chọn A.
Ta có:
Sau 10 năm thểch k
2
CO
10
10
2008
20
100
1
100 10
a
a
V V V
Do đó, 8 năm tiếp theo thch khí
2
CO
10
8 8
2016 2008
20
10 8 10 8
20 16 36
100
1 1
100 10 100
100 100 100 . 100
10 10 10
a
n n
V V V
a n a n
V V
Câu 23. (CHUYÊN KHTN) Ti n s thế gii được ưc tính theo công thc
ni
S Ae
trong đó
A
dân s của năm ly làm mc,
S
là n s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hng năm. Theo
thng kê dân s thế giới tính đến tháng 01/2017, dân s Vit Nam có 94,970,597 người và có t
l tăng dân số là 1,03%. Nếu t l tăng dân số không đổi t đến năm 2020 n số nước ta có
bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gn nht.
A.
98
triu ngưi. B.
100
triu ngưi. C.
102
triu ngưi. D.
104
triu ngưi.
Chọn A.
Áp dng công thc vi
94,970,597
A
,
3
n
,
1,03%
i
ta được
98
S
triu người.
Câu 24. (CHUYÊN ĐẠI HC VINH) Trong nông nghip bèo hoa dâu được dùng làm phân n,
rt tt cho cây trng. Mới đây các nhà khoa hc Việt Nam đã phát hin ra bèo hoa dâu th
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 103 | THBTN
dùng để chiết xut ra cht tác dng ch thích h min dch h tr điều tr bnh ung thư.
Bèo hoa dâu được th ni trên mặt nước. Một người đã th mt lượng bèo hoa dâu chiếm
4%
din tích mt h. Biết rng c sau đúng mt tun bèo phát trin thành 3 ln s lượng đã
tc độ phát trin ca bèo mi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ny bèo s va ph kín
mt h?
A.
3
7 log 25
. B.
25
7
3
. C.
24
7
3
. D.
3
7 log 24
.
Đáp án: A.
Theo đề bài slượng bèo ban đầu chiếm
0,04
diện tích mặt hồ.
Sau 7 ngày slượng bèo là
1
0,04 3
din tích mặt hồ.
Sau 14 ngày slượng bèo là
2
0,04 3
din tích mặt hồ.
Sau
7
n
ngày số lượng bèo là
0,04 3
n
din tích mặt hồ.
Để bèo phủ kín mặt hồ thì
3
0,04 3 1 3 25 log 25
n n
n .
Vậy sau
3
7 log 25
ngày t bèo vừa phủ kín mặt hồ
Câu 25. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) S lưng ca mt loài vi khun trong phòng tnghim được tính
A.
35
(gi). B.
45
(gi). C.
25
(gi). D.
15
(gi).
ln300
3
r
0
ln243 300ln 243
1500
ln3
t
r
(phút)
=
25
( gi).
Câu 26. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Áp sut không khí
P
(đo bằng milimet thy ngân, kí hiu mmHg) ti
độ cao
x
(đo bằng mét) so vi mực nước biển được tính theo ng thc
0
xl
P P e
, trong đó
0
760
P mmHg là áp sut không k mức nước bin,
l
là h s suy gim. Biết rng độ cao
1000
mét t áp sut không klà
672,71
mmHg. Hi áp sut đnh Fanxipan cao mét bao
nhiêu?
A.
22,24
mmHg. B.
519,58
mmHg. C.
517,94
mmHg. D.
530,23
mmHg.
Chọn D.
theo ng thc S(t) Ae
rt
, trong đó A s lưng vi khun ban đầu, S
t
s lượng vi
khun sau
t
( phút), r là t l tăng trưởng
r 0
,
t
( tính theo phút) là thời gian tăng
trưởng. Biết rng s lượng vi khuẩn ban đầu
500
con sau
5
gi
1500
con. Hi sao
bao lâu, k t lúc bắt đầu, s lưng vi khun đạt
121500
con?
Chọn C.
Ta có
A 1500
,
5
gi =
300
phút.
Sau
5
gi, s vi khun là S
300
500e
300r
1500
Gi t
0
( phút) khong thi gian, k t lúc bắt đầu, s lượng vi khun đạt
121500
con. Ta
121500 500e
rt
0
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
104 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ở độ cao
1000
mét áp sut không khí là 672,71 mmHg
Nên
1000
672,71 760
l
e
1000
672,71
760
l
e
1 672,71
ln
1000 760
l
Áp suất ở đỉnh Fanxipan
1 672,71
3143. ln
3143
1000 760
760 760 717,94
l
P e e
Câu 27. (PHẠM VĂN ĐỒNG) Khoảng 200 m trước, hai nhà khoa hc Pháp R.Clausius và
E.Clapeyron đã thy rng áp sut p của hơi nước (tính bng mmHg) y ra khi nó chiếm
khong trng phía trên mặt nước cha trong mt bình kín (hình bên) đưc tính theo công thc
273
.10
k
t
p a
, trong đó t là nhiệt độ C của nước, a k là nhng hng s. Biết 2258,624k
khi nhiệt độ của nước là 100
0
C táp sut của i nước 760mmHg, tính áp sut ca i
nước khi nhiệt độ của nước là
40 C
(tính chính xác đến hàng phn chc)?
A. 50,5mmHg . B. 52,5mmHg . C. 55,5mmHg . D. 60,5mmHg .
Câu 28. (PHẠM VĂN ĐỒNG) S nguyên t dng 2 1,
p
p
M trong đó p là mt s nguyên t được
gi s nguyên t Mec-xen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp). m 1876, E.Lucas phát
hin ra
127
M . Hi nếu viết
127
M trong h thp phân t
127
M có bao nhiêu ch s?
A. 38. B. 39. C. 40. D. 41 .
Câu 29. (PH LI) S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo ng thc
rt
S Ae , trong đó A là
s lượng vi khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng (
0r
),
t
thời gian tăng trưởng. Biết rng
s lượng vi khuẩn ban đầu
100
con sau
5
gi
300
con. Hi sau bao lâu s lượng vi
khuẩn ban đầu tăng lên gấp
10
ln?
A.
6
gi
29
phút. B.
8
gi
29
phút. C.
10
gi
29
phút D.
7
gi
29
phút
Câu 30. (LNG GIANG ) S tăng trưởng ca mt loi vi khun theo công thc .
rt
S Ae trong đó A
là s lượng vi khuẩn ban đầu,r là t l tăng trưởng ( 0)r ,
t
là thi gian tăng trưởng. Biết rng
s lượng vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
gi
300
con. Khi đó sau thời gian bao lâu
t s lưng vi khuẩn tăng gấp
10
ln so vi s lượng ban đầu
A.
3
log5
t (gi). B.
3ln5
ln10
t (gi). C.
5
log3
t (gi). D.
5ln3
ln10
t (gi).
Câu 31. (LÝ THÁI T) Gi s c sau mt năm diện tích rng của nước ta gim x phần tm diện tích
hin có. Hi sau 4 năm diện tích rng của c ta s bao nhiêu ln din tích hin nay?
A.
4
1 .
100
x
B.
4
1 .
100
x
C.
4
1 .
100
x
D.
4
1 .
100
x
Hướng dn gii
Chọn C
Gi
0
S là din tích rng hin ti.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 105 | THBTN
Sau
n
năm, din tích rng s
0
1
100
n
x
S S
.
Do đó, sau 4 năm din tích rng s là
4
1
100
x
ln din tích rng hin ti.
Câu 32. (CHUYÊN ĐHSP) Chuyn k rằng: Ngày xưa, ông vua hứa s thưởng cho mt v quan
món quà v quan được chn. V quan tâu: “H thn ch xin B H thưởng cho mt s ht
thóc thôi ! C th như sau: Bàn cờ vua 64 ô thì vi ô th nht xin nhn 1 ht, ô th 2 t
gấp đôi ô đầu, ô th 3 thì li gấp đôi ô thứ 2, ô sau nhn s ht thóc gấp đôi phần thưởng
dành cho ô lin trước”. Giá tr nh nht ca n để tng s ht thóc mà v quan t n ô đầu tiên (t
ô th nht đến ô th n) lớn hơn 1 triu
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Chọn C.
Bài toán dùng tổng n số hạng đầu tiên của mt cấp số nn.
Ta có:
2 1
1 2
2 1
... 1 1.2 1.2 ... 1.2 1. 2 1
2 1
n
n n
n n
S u u u
6 6
2
2 1 10 log 10 1 19.93.
n
n
S n Vy n nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài là 20.
Câu 33. (CHUYÊN ĐHSP) Ngày 1/7/2016, dân s Vit Nam khong 91,7 triệu người. Nếu t l tăng
B.
850
. C.
800
. D.
900
.
Hướng dn gii
Chọn D.
Trước tiên, ta tìm t l tăng trưởng mi gi ca loi vi khun này.
T gi thiết ta có:
5
ln300 ln100 ln3
300 100.
5 5
r
e r
Tc t l tăng trưởng ca loi vi khun này
ln3
5
r mi gi.
Sau 10 gi, t 100 con vi khun s
ln3
10.
5
100. 900
e
con.
dân s Việt Nam hàng năm là 1,2% tỉ l này ổn định trong 10 năm liên tiếp t ngày
1/7/2026 dân s Vit Nam khong bao nhiêu triệu người?
A. 106,3 triệu người. B. 104,3 triệu người. C. 105,3 triệu người. D. 103,3 triu người.
Chọn D.
Ngày 1/7/2026 dân s Vit Nam khong A.e
r.t
91,7.e
1,2.10
103,39.
Câu 34. (S BÌNH PHƯỚC ) S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc S A.e
rt
,
trong đó A là s ng vi khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng,
t
là thời gian tăng trưởng. Biết
rng s lượng vi khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Hỏi s con vi khun sau
10
gi ?
A.
1000
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
106 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 35. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một người th 1 bèo vào mt cái ao, sau 12 gi tbèo sinh i
ph kín mt ao. Hi sau my gi thì bèo ph kín
1
5
mt ao, biết rng sau mi gi thì lượng bèo
tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
A.
12 log5
(gi). B.
12
5
(gi). C.
12 log2
(gi). D.
12 ln5
(gi).
Gii
Chọn A.
Ta gi
i
u
là s lá bèo gi th
.
i
Ta có
0 2 12
0 1 2 12
1 10 , 10, 10 ,....., 10 .
u u u u
Ta có s bèo để ph kín
1
5
mt h là
12
1
.10
5
thi gian mà s lá bèo ph kín
1
5
mt h là
12 log5.
Câu 36. (CHUYÊN HƯNG YÊN) S nguyên t dng
2 1
p
p
M
, trong đó
p
là mt s nguyên t,
được gi là s nguyên t Mec-xen (M.Mersenne, 1588 1648, người Pháp). S
6972593
M được
phát hiện năm 1999. Hỏi rng nếu viết s đó trong h thp phân t bao nhiêu ch s?
A.
6972592
ch s. B.
2098961
ch s. C.
6972593
ch s. D.
2098960
ch s.
Hướng dn gii
Chọn D.
6973593
M có số chữ số bằng số
26972593
2
là
6973593.log2 1 6972593.0,3010 1 2098960
số.
Câu 37. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Mt nguồn âm đẳng hướng đặt tại đim
O
công sut
truyn âm không đổi. Mức ờng độ âm ti điểm
M
cách
O
mt khong
R
được tính bi
công thc
2
log
M
k
L
R
(Ben) vi
k
hng s. Biết đim
O
thuộc đoạn thng
AB
mc
cường độ âm ti
A
B
lần lượt là
3
A
L (Ben)
5
B
L (Ben). Tính mc cường độ âm ti
trung đim
AB
(làm tn đến 2 ch s sau du phy).
A.
3,59
(Ben). B.
3,06
(Ben). C.
3,69
(Ben). D.
4
(Ben).
Hướng dn gii
Chọn C.
Ta có:
A B
L L OA OB
.
Gi
I
là trung đim
AB
. Ta có:
2 2
log 10
10
A
A
L
A
L
k k k
L OA
OA OA
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 107 | THBTN
2 2
log 10
10
B
B
L
B
L
k k k
L OB
OB OB
2 2
log 10
10
I
I
L
I
L
k k k
L OI
OI OI
Ta có:
1
2
OI OA OB
1 1 1 1 1
2 2
10 10 10 10 10 10
I A B I A B
L L L L L L
k k k
1 1 1
2log
2
10 10
A B
I
L L
L
3,69
I
L .
Câu 38. (LNG GIANG) Mt lon nước soda
80
F
được đưa vào mt máy làm lnh chứa đá ti
32
F
. Nhiệt độ ca soda phút th
t
được tính theo định lut Newton bi ng thc
( ) 32 48.(0.9)
t
T t . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhit độ là
50
F
?
A.
1,56.
B.
9,3.
C.
2.
D.
4.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
o
t
là thi điểm nhiệt độ lon nước
80
F
32 48. 0,9 80
o
t
o
T t
(1)
Gi
1
t
là thời điểm nhiệt độ lon nưc
50
F
1
32 48. 0,9 50
o
t
T t
(2)
(1)
0,9 1
o
t
0
o
t
(2)
1
3
0,9
8
t
1 0,9
3
log 9,3
8
t
Câu 39. (TT DIU HIN) Trung tâm luyện thi Đại hc Diu Hin mun gi s tin
M
vào ngân hàng
ng s tiền thu được (c lãi và tin gc) để trao
10
sut hc bng hng tháng cho hc sinh
nghèo TP. Cần Thơ, mỗi sut
1
triệu đồng. Biết lãi sut ngân hàng
1%
/
tháng
, Trung
tâm Diu Hin bắt đầu trao hc bng sau mt tháng gi tin. Để đủ tin trao hc bng cho hc
sinh trong
10
tháng, trung tâm cn gi o ngân hàng s tin
M
ít nht là:
A.
108500000
đồng. B.
119100000
đồng. C.
94800000
đồng. D.
120000000
đồng.
Hướng dn gii
Chọn C.
Gi
M
(triu). Lãi sut
a
S tin sau tháng th nhất và đã phát hc bng là
1 10
M a
S tin sau tháng th hai và đã phát hc bng là
2
1 10 1 10 1 10 1 10
M a a M a a
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
108 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
S tin sau tháng th ba và đã phát hc bng là
2 3 2
1 10 1 10 1 10 1 10 1 1 1
M a a a M a a a
……………………………………….
S tin sau tháng th
10
và đã phát hc bng là
10
10 9 10
1 1
1 10 1 ..... 1 1 1 10.
a
M a a a M a
a
Theo yêu cầu đềi
10
10
10
10
10 1 1
1 1
1 10. 0
1
a
a
M a M
a
a a
Thay
1%
a
. Ta tìm được
94713045 94800000
M
Câu 40. (TT DIU HIN) ờng độ ca mt trận động đất được đo bằng độ Richter. Độ Richter được
tính bng ng thc
0
log log
M A A
, trong đó
A
là biên độ rung ti đa đo được bằng địa
chn kế biên độ chun (hng s). Vào ngày
3 12 2016
, mt trận động đất cường độ
2,4
độ Richter xy ra khu vc huyn Bc Trà My, tnh Qung Nam; còn ny
16 10 2016
xy ra mt trận động đất cường độ
3,1
độ Richter khu vc huyện Phước n, tnh Qung
Nam. Biết rằng biên độ chun được dùng chung cho c tnh Qung Nam, hi biên độ tối đa của
trận động đất Phước n ngày
16 10
gp khong my lần biên độ tối đa của trận động đất
Bc Trà My ngày
3 12?
A.
7
ln. B.
5
ln. C.
4
ln. D.
3
ln.
Hướng dn gii
Gi
1
A
là biên độ rung ti đa Phước Sơn.
Gi
2
A
là biên độ rung ti đa Trà My.
1 1 0
log log 3,1 1
M A A .
2 2 0
log log 2,4 2
M A A .
Ly
1 2
:
0,7
2 2
1 2
1 1
log log 0,7 log 0,7 10
A A
A A
A A
Vậy đáp án B.
Câu 41. (NGUYN TRÃI) Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam
78.685.800
người và t l tăng
dân s năm đó
1,7%
. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S A e
(trong
đó
A
: là dân s của năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hàng
năm). Cứ tăng dân số vi t l như vậy thì đến năm o dân số nước ta mc
150
triu ngưi?
A.
2035
. B.
2030
. C.
2038
. D.
2042
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 109 | THBTN
Hướng dn gii
Chọn C.
Theo gi thiết ta có phương trình
0.017
150.000.000 78.685.800. 37.95
N
e N (năm)
Tức là đến năm
2038
dân s nước ta mc
150
triu người.
Câu 42. (Hng Phong) Huyn A
300
nghìn người. Vi mức tăng n số nh quân 1,2% /năm
t sau n năm dân số s vượt lên
330
nghìn người. Hi n nh nht bng bao nhiêu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S dân ca huyn A sau n năm
300.000 1 0,012
n
x .
330.000x
300.000 1 0,012 330.000
n
1,012
33
log
30
n 7,99n .
Câu 43. (ĐẠI HC VINH) Các khí thi gây hiu ng nhà
A. 9,3 C . B. 7,6 C . C. 6,7 C . D. 8,4 C .
Hướng dn gii
Chọn C.
Theo đề bài ta có:
2
5
. 3%
1
k.a 10%
k a
. Cn tìm
t
tha mãn . 20%
t
k a .
T
2
3%
1 k
a
và
3
10
3
a . Khi đó . 20%
t
k a
2
2
3% 20
. 20%
3
t t
a a
a
3
10
3
20
2 log
3
t 6,7t .
Câu 44. (CHUYÊN BC GIANG) S phân rã ca các cht phóng x được biu din bng công thc
0
1
.
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m là khi lượng cht phóng x ban đầu (ti thời điểm 0t ),
m t
kính nguyên nhân ch yếu làm trái đất nóng lên.
Theo OECD (T chc hp tác và phát trin kinh tế
thế gii), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tng giá
tr kinh tế toàn cu giảm. Người ta ước tính rng
khi nhiệt đ trái đất tăng thêm
2C
ttng giá tr
kinh tế toàn cu gim 3%, còn khi nhiệt độ trái đất
tăng thêm
5C
thì tng giá tr kinh tế toàn cu
gim
10%
.
Biết rng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
tC
, tng giá tr kinh tế toàn cu gim f
t
% thì
f (t) k.a
t
(trong đó a,k các hng s dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì
tng giá tr kinh tế toàn cu gim
20%
?
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
110 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
khi lưng cht phóng x ti thời điểm
t
T
chu n rã (tc là khong thời gian đ
mt na s nguyên t ca cht phóng x b biến thành cht khác). Biết chu kì bán ca cht
phóng x
210
Po
138
ngày đêm. Hỏi
0,168
gam
210
Po
sau
414
ngày đêm s n li bao
nhiêu gam?
A.
0,021
. B.
0,056
. C.
0,045
. D.
0,102
.
Hướng dn gii.
Chn A.
Vi
414
t
,
138
T
,
0
0,168
m g
.
Áp dng công thc ta được
414
138
1
414 0,168. 0,021
2
m
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 111 | THBTN
Ch đề 5. BÀI TOÁN TỐI ƯU CHI PHÍ SẢN XUẤT
Câu 1. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Mt công ty kinh doanh nghiên cu th trường trước khi tung ra sn
phm nhn thy để sn xut ra mt đơn vị sn phm loi tmt ln lượt là
. Nếu sn xuất được sn phm loi sn phm loi
t li nhuận công ty thu đưc . Gi s chi phí để sn xut hai
loi sn phm là . Gi lần lưt là s phm loi
, A B
để li nhun ln
nht. Tính
2 2
0 0
.x y
A. . B.
100
. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Ta có
1
1
1
1
2
3
20 2 y y y . Tập xác định
0;10D .
2
1 1
1
3 2 2
3
2 1
20 2 20 2
3 2
y y y y y
2
1
3 2
2 1
20 2 20 2
3 2
y y y y
2
1
3 2
5
20 2 10
3
y y y
.
0
0
6
y D
y
y D
.
Nhn xét:
2 1
3 2
20 2 0y y
nên du ca
y là du ca biu thc
5
10
3
y
.
Do đó hàm số đạt giá tr ln nht khi
6 8y x
.
Vy
2 2 2 2
0 0
6 8 100x y .
Câu 2. (CHUYÊN LAM SƠN) Mt chi tiết máy hình dạng như hình v 1, các kích thước được th
hin trên hình v 2 (hình chiếu bng và hình chiếu đứng).
A
B
2000 USD
4000 USD
x
A
y
B
1
1
3
2
, 8000
USD
L x y x y
,
A B
40000 USD
0 0
,
x y
8119
3637
17319
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
Chn B .
Gi
x, y
ln lượt là s phm loi
A, B
.
Theo đề bài ta có:
x.2000 y.4000 40000 x 2y 20 x 20 2y
.
L 8000
20 2y
3
y
2
.
Xét hàm
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
112 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Người ta m toàn phn chi tiết này bng mt loi hp kim chng gỉ. Để m
2
1
m
b mt cn s
tin
150000
đồng. S tin nh nht th dùng để m
10000
chi tiết máy bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A.
48238
(nghìn đồng). B.
51238
(nghìn đồng).
C.
51239
(nghìn đồng). D.
37102
(nghìn đồng).
Hướng dn gii:
Chn C
Gi
1 2
,
S S
lần lượt là din tích na hình tr trong ngoài ca chi tiết.
3 4
,
S S
din tích hình
vành khăn và din tích b mặt trước ca chi tiết. Ta có:
1 1 2 2
.3.10 30 , .5.10 50
S R l S R l
,
2 2
3 2 1
16
S R R
,
4
2.10.2 40
S
.
Khi đó, diện tích b mt ca mt chi tiết máy là
2
96 40
S cm
S tin nh nht cần dùng để m
10000
chi tiết máy là:
96 40
150000 10000 51238934
10000
( đồng).
Câu 3. (CHUYÊN KHIT) Một công ty bất động sản
150
căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho
thuê mi căn hộ với giá
2
triệu đồng một tháng t mi căn hộ đều có người thuê và cứ mi lần
10
6
cm
10
cm
Hình v
2
Hình v
1
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 113 | THBTN
tăng giá cho thmin hộ thêm 100.00 đồng mỗi tháng t thêm 5 n h bị bỏ trống. Hỏi
muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê min hộ bao nhiêu đồng mt tháng?
A.
2.500.000
đồng. B.
2.600.000
đồng
.
C.
2.450.000
đồng. D.
2.250.000
đồng.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Số tiền thuê căn h:
150 5 2.000.000 100.000y x x ,(
x N
).
1.000.000 5.000.000 0 5y x x
.
Vậy
max
2.500.000 5y x
.
Câu 4. (CHUYÊN NGOI NG) Hc sinh A s dng 1 xô đựng nước nh dạng và kích thước
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng.
C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta xét hình n đnh A , đường cao
80 cmh
đáy đường tròn
tâm
O
, n kính bng
30 cm
. Mt phng
cách mặt đáy
80 cm
ct hình nón theo giao tuyến đường tròn tâm
'O
bán
kính bng
20 cm
. Mt phng
chia hình nón thành 2 phn. Phn I là phn chứa đỉnh A ,
phn II là phn không chứa đỉnh A ( Như hình v)
giống như hình vẽ, trong đó đáy là hình tn bán kính
20 cm
, miệng là đường tròn
bán kính
30 cm
, chiu cao là
80 cm
. Mi tháng A ng hết 10 xô nước. Hi A phi tr bao
nhiêu tin nước mi tháng, biết giá nước
20000
đồng/1 m
3
(s tiền được làm tn đến đơn vị
đồng)?
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
114 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ta có
' ' ' 2
' 160 cm
' ' 3
O B AO AO
AO
OC AO AO O O
Th tích hình nón
2 3
1
. .30 72000 cm
3
V AO
Th tích phn I là
2 3
1
1 64000
'. .20 cm
3 3
V AO
Vy th tích cái xô là th tích phn II là
3 3
2 1
152000 19
cm m
3 375
V V V
Vy s tin phi tr là
19
.10.20000 31835
375
T
đồng.
Câu 5. (NGUYÊN GIÁP) Ông An cn sn xut một cái thang để trèo qua mt bức tường nhà.
Ông mun cái thang phải luôn được đặt qua v trí C, biết rằng điểm C cao 2m so vi nn nhà
điểm C cách tường nhà 1m (như hình v bên).
Gi sử kinh p để sản xuất thang là 300.000 đồng/1 mét
dài. Hi ông An cần ít nhất bao nhiêu tiền để sản xuất
thang? ( Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.350.000 đồng.
B. 3.125.000 đồng.
C. 1.249.000 đồng.
D. 600.000 đồng.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
BC x
.
Ta có :
BCE CDF
.
2
1
4
BC CE x
CD DF CD
CD
.
2 2 2
4x CD CD .
2
2
2
2
4 2
1
1
x x
CD CD
x
x
.
Vậy chi phí sản xuất thang là :
5
2
2
.3.10
1
x
f x x
x
với
1x
.
2
2
2
5
2
2
2 1
1
3.10 1
1
x
x
x
f x
x
5
3
2
2
3.10 1
1x
.
3
2
0 1 2f x x
3
2 2
3
1 4 4 1x x .
Hay
3
4 1x
.
Khi đó chi p sản xuất thang là 1.249.000 đồng .
2 m
C
1m
N
n nhà
ng nhà
C
D
B
A
E
F
2
m
1
m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 115 | THBTN
Câu 6. (CHUYÊN SƠN LA) S sn phm ca mt hãng đầu DVD sn suất được trong 1 ngày giá
tr ca hàm s:
2 1
3 3
( , ) .f m n m n , trong đó m s lượng nhân viên n là s lượng lao động
chính. Mi ngày hãng phi sn xuất được ít nht
40
sn phẩm để đáp ứng nhu cu khách hàng.
Biết rng mi ngày hãng đó phi tr lương cho một nhân viên
6
USD cho mt lao động
chính là 24USD. Tìm giá tr nh nht chi p trong 1 ngày ca hãng sn xut này.
A.
720
USD. B.
600
USD. C.
560
USD. D.
1720
USD.
Hướng dn gii
Chn A.
mi ngày hãng phi sn xut được ít nht
40
sn phm nên
2 1
2 3
3 3
( , ) 40 . 40 . 40f m n m n m n . Chi phí phi tr trong 1 ngày ca hãng
3 32 3
3
6 24 6 4 6 4 6.3. 4 18 . 18 40 18.40 720.
2 2 2 2
m m m m
m n m n n n m n
Câu 7. (QUẢNG XƯƠNG 1) Mt xe buýt ca hãng xe A sc cha ti đa là
50
hành khách. Nếu
mt chuyến xe buýt ch x hành khách thì giá tin cho mi hành khách là
2
20 3
40
x
(nghìn
đồng). Khẳng định đúng là:
x x x
f x x. x
2
2 3
3
20 3 20 9
40 20 1600
(
x0 50
)
x
x x
f x f x
x
2
40
3 3
20 9 0
10 1600
120
Vy: mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht bng:
3.200.000
(đồng)
0
-
+
3200000
50
40
0
y
y'
x
A. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht bng
3.200.000
(đồng).
B. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht khi
45
hành khách.
C. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht bng
2.700.000
(đồng).
D. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht khi
50
hành khách.
Hướng dn gii.
Chn A.
S tin ca chuyến xe buýt ch x hành kch
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
116 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 8. (S QUNG NINH) Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được xác đnh bi ng thc
2
0,024 30
G x x x
, trong đó
x
liều lượng thuc tiêm cho bnh nhân cao huyết áp (
x
được tính bng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bnh nhân cao huyết áp để huyết áp gim
nhiu nht.
A.
20
mg. B.
0,5
mg. C.
2,8
mg D.
15
mg.
Hướng dn gii
Chn A.
Bài toán đi tìm
0;30
x để
G x
đạt giá tr ln nht.
2
2 3
3 18
0,024 30
125 25
G x x x x x
2
9 36
125 25
G x x x
0;30
0
0
20
x
G x
x
Ta có:
20 96
G
;
30 0
G
;
0 0
G
.
Vy
G x
đạt giá tr ln nht
96
khi
20.
x
Câu 9. (CHUYÊN QUÝ ĐÔN) Mỗi chuyến xe buýt sức chứa ti đa 60 hành khách. Một
chuyến xe buýt chở
x
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành kch
2
3
40
x
USD
. Khẳng
định nào sau đây đúng
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng
160
USD
.
B. Một chuyến xe buýt thu được li nhuận cao nhất bằng
135
USD
.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi 45 hành khách.
Hướng dẫn giải
Chọn A .
Số tiền thu được là:
2
2
40
3 3
3 9 0 0 60
120
40 10 1600
x
x x
y x y x x
x
max
160 40
y x
Câu 10. (AN LÃO) Mt công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn h
với giá 2.000.000 đồng mt tháng thì mi căn h đều người thuê c tăng thêm gcho
thuê mi căn h 100.000 đồng mt tng thì s 2 căn hộ b b trng. Hi mun thu nhp
cao nht t công ty đó phải cho thuê min h vi giá bao nhiêu mt tháng.
A. 2.225.000 B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 117 | THBTN
Câu 11. (LC NGN) Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi ng thc
2
( ) 0,025 (30 )
G x x x
, trong đó
0(miligam)
x
liều lượng thuc cn tiêm cho bnh nhân.
Để huyết áp gim nhiu nht t cn tiêm cho bnh nhân mt liu ng bng:
A.
20
mg
. B.
30
mg
. C.
15
mg
. D.Đáp án khác.
Câu 12. (CÔNG NHIP) Ngưi ta tiến hành m vàng chiếc hp dng hình hp ch nht np.
Th tích ca hp
3
1000
cm
, chiu cao ca hp là
10
cm
. Biết rằng đơn g mạ vàng
10.000
đ/cm
2
. Gi
x
(triệu đồng ) tng s tin b ra khi m vàng c mt bên trong và mt
bên ngoài chiếc hp. Tìm giá tr nh nht ca
x
.
A. 12 triu. B. 6 triu. C. 8 triu. D. 4 triu.
M x
x
vi
T x
A.
20.000
đồng. B.
22.000
đồng. C.
15.000
đồng. D.
10.000
đồng.
2
( ) 2000 100000000 100000000
( ) 2000
T x x x
M x x
x x x
(đồng).
Li
100000000 100000000
( ) 2000 2 . 2000 22000
M x x x
x x
(đồng)
mt chuyến xe buýt ch
x
hành khách tgtin cho mi hành khách
2
3
40
x
(USD).
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht khi có
45
hành khách.
B. Mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht bng
135
(USD).
C. Mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht khi có
60
hành khách.
D. Mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht bng
160
(USD).
Hướng dn gii
Chọn D
Số tiền thu được khi x khách là
Câu 13. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Chi pcho xut bn x cun tp chí (bao gm: lương cán bộ, ng
nhân viên, giy in…) được cho bi C
x
0,0001x
2
0,2x 10000, C
x
được tính theo đơn
v vn đồng. Chi p phát hành cho mi cun là 4 nghìn đồng. T s
T
x
tng chi p(xut bn phát hành) cho x cun tạp chí, được gi là chi ptrung bình cho
mt cun tp chí khi xut bn x cun. Khi chi phí trung bình cho mi cun tp chí M
x
thp
nht, tính chi phí cho mi cun tạp chí đó.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có T(x) =C(x).10000 4000x x
2
2000x 100000000(đồng).
Suy ra
Câu 14. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Mt chuyến xe buýt sc cha ti đa là
60
hành khách. Nếu
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
118 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
2
( ) 3
40
x
f x x
Ta có
2
1 3
'( ) 3 2. 3 3 3 3 3
40 40 40 40 40 20 40 40
x x x x x x x
f x x
120
3
'( ) 0 3 3 0
40
40 40
x
x x
f x
x
(40) 160
(60) 135
f
f
Vậy
[0;60]
max ( ) (40) 160
x
f x f
.
Câu 15. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một đường y điện được ni t một nhà máy điện
A
đến
mt hòn đảo
C
như hình v. Khong cách t
C
đến
B
1
km. B bin chy thng t
A
đến
B
vi khong cách
4
km. Tng chi phí lp đặt cho
1
km y điện trên bin
40
triu
đồng, còn trên đất lin
20
triệu đồng. Tính tng chi pnh nhất để hoàn tnh công vic
trên(làm tròn đến hai ch s sau du phy).
A.
106,25
triệu đồng. B.
120
triệu đồng.
C.
164,92
triệu đồng. D.
114,64
triệu đồng.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
M
là điểm trên đoạn
AB
để lắp đặt đường dây điện ra bin ni với điểm
C
.
Đặt
2
2
4 1 4 17 8 , 0;4
BM x AM x CM x x x x
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là :
2
.20 40 8 17
y x x x
đơn vị là triệu đồng.
2
2 2
8 17 2 4
4
20 40. 20.
8 17 8 17
x x x
x
y
x x x x
.
2
12 3
0 8 17 2 4
2
y x x x x
Ta có
12 3
80 20 3 114,64; 0 40 17 164,92; 4 120
3
y y y .
Vy ta chọn đáp án D.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 119 | THBTN
Câu 16. (LNG GIANG) Mt công ty bất đng sản có 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi
căn hộ vi giá
2000000
đồng mt tháng t mi căn hộ đều người thuê c mi ln tăng
giá cho thuê mi căn hộ thêm
50000
đồng mt tháng thì có thêm mt căn h b b trng. Công
ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt li nhun ln nht. Hi thu nhp cao nht công ty th
đạt được trong 1 tháng bao nhiêu?
A.
115 250 000
. B.
101 250 000
. C.
100 000 000
. D.
100 250 000
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
x
(đồng/tháng)
0
x
là giá cho thuê mi.
S căn hộ b b trng là
50 000
x
căn h
S tin công ty thuê được
2 000 000 50
50 000
x
T x x
Kho sát hàm s
T x
trên
0;

10
25 000
x
T x
0
T x
250 000
x
.
Bng biến thiên
x
0
250.000
T x
+
0
-
T x
101 250 000
Vy thu nhp cao nht công ty có th đạt được trong 1 tháng là:
101 250 000
T
.
Câu 17. (S VĨNH PHÚC) S sn phm ca mt hãng đầu DVD sn xut được trong 1 ngày là giá tr ca
m s:
2 1
3 3
, .
f m n m n
, trong đó
m
s lưng nhân viên
n
s lượng lao động chính.
Mi ngày hãng phi sn xut được ít nht
40
sn phẩm đ đáp ng nhu cu khách hàng. Biết
rng mi ngày hãng đó phải tr lương cho mt nhân viên là
6
USD
và cho mt lao động chính
24
USD
. Tìm giá tr nh nht chi phí trong 1 ngày ca hãng sn xut này.
A.
1720
USD
. B.
720
USD
. C.
560
USD
. D.
600
USD
.
Hướng dn gii
Chn B.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
120 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ta có gi thiết:
2 1
3 3
. 40
m n
2
64000
m n vi ,m n
.
Tng s tin phi chi trong mt ngày là:
3 2
6 24 3 3 24 3 216 720
m n m m n m n
Du
" "
xy ra khi ch khi
3 24
m n
8
m n
Do đó,
2
64000
m n
3
64 64000
n
10
n
Ta chn
10 80
n m
.
Vy chi pthp nhất để tr cho 80 nhân viên 10 lao động chính để sn xut đạt yêu cu là
720
USD
Câu 18. (S NI) Mt công ti d kiến chi 1 t đồng để sn xuất các thùng đựng sơn hình tr
dung tích 5 t. Biết rằng chi phí đề làm mt xung quanh của thùng đó là 100,000 đ/
2
m
, chi phí
để làm mặt đáy là 120 000 đ/
2
.
m
Hãy tính s thùng sơn ti đa mà công ty đó sản xut (gi s
chi phí cho các mi ni không đáng kể).
A. 57582 thùng. B. 58135 thùng. C. 18209 thùng. D. 12525 thùng.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi chiu cao hình tr là
0
h h
(m).
Bán kính đáy hình tr
0
x x
(m).
Th tích khi tr là :
2
2
5 5
1000 1000
V x h h
x
(m).
Din tích mt xung quanh là :
1
2
100
xq
S xh
x
.
Diện tích hai đáy là :
2
2
đ
S x
S tin cn thiết để sn xut mt thùng sơn là :
2
1000
240000 0
f x x x
x
Ta có :
2
3
1000 1
480000 0
480
f x x f x x
x
.
Bng biến thiên:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 121 | THBTN
Vy vi s tin
1
t đồng thì ng ty có th sn xut ti đa là :
9
10
58135
17201.05
thùng.
Câu 19. (TT DIU HIN) Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi ng thc
2
0,025 30
G x x x
. Trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị
miligam). Tính liều lượng thuc cn tiêm cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
A.
15
mg
. B.
20
mg
. C.
25
mg
. D.
30
mg
.
Hướng dn gii
Chn B
2 2
0,025 30 0,025 3 60
G x x x G x x x
0
0
20
x
G x
x
. Khi đó
[0;30]
min 20 100
x
G x G
.
Câu 20. (TT DIU HIN) Mt h kinh doanh có
50
phòng cho thuê. Nếu cho thuê mi phòng vi g
2
triệu đồng/
1
tháng t các phòng đều được thuê hết. Nếu c tăng giá mi phòng thêm
100.000
đồng/tháng, t s
2
phòng b b trng. Hi ch h kinh doanh nên tăng mi phòng
bao nhiêu để có tng thu nhp mi tháng cao nht?
A.
500.000
đ
. B.
200.000
đ
. C.
300.000
đ
. D.
250.000
đ
.
Hướng dn gii
Tng s tiền khi không tăng là:
0
50.2 100
T triu.
Tng s tiền khi tăng lên
100.000
đồng/tháng
1
1
48.2 48.0,1 50 2.1 . 2
10
T
Tng s tiền khi tăng lên
200.000
đồng/tháng
2
2
46.2 46.0,2 50 2.2 2
10
T
Tng s tiền khi tăng lên
300.000
đồng/tháng
3
3
44.2 44.0,3 50 2.3 2
10
T
Tng s tiền khi tăng lên
00.000
k
đồng/tháng
46.2 46.0,k 50 2 2
10
k
k
T k
Xét hàm s
50 2 2
10
x
f x x
x
0
3
1
480

y
0
y
2
17201.05
5
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
122 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hàm s đạt giá tr ln nht khi:
5
2
x
.
Vậy đáp án D.
Câu 21. (AN LÃO) Mt ca hàng psắp khai trương đang nghiên cứu th trường để đnh gbán
cho mi cc cà phê. Sau khi nghiên cứu, người qun lý thy rng nếu bán vi g
20.000
đồng
mt cc t mi tháng trung bình s bán được
2000
cc, còn t mc giá
20.000
đồng mà c
tăng giá thêm
1000
đồng t s bán ít đi
100
cc. Biết chi phí nguyên vt liệu để pha mt cc
cà phê không thay đổi
18.000
đồng. Hi ca hàng phi bán mi cc cà phê vi giá bao nhiêu
để đạt li nhun ln nht?
A.
25.000
đồng. B.
22.000
đồng. C.
31.000
đồng. D.
29.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Gi s tin tăng là
x
( nghìn đồng)
Li nhun thu được tính theo hàm s sau:
( ) 20 2 0,1 18 2 0,1
f x x x x
(2 0,1 )(2 )
x x
2
2
121 121
0,1 1,8 4 0,1 9
10 10
x x x .
Vy li nhun cao nht là
2
121
1000 12.100.000
10
(đồng) khi bán vi g
20000 9 1000 29.000
(đồng)
Cách 2: + Gi
( 20.000)
x x
là gmt cc phê,
(0 2.000)
y
là s cc cà phê bán trong
mt tháng.
+ Vì nếu n với g20.000 đồng mt cc tmi tháng trung bình s bán được 2000 cc, n
t mức g20.000 đồng c tăng gthêm 1000 đồng t s bán ít đi 100 cốc nên ta
20000 21000 20000
2000 1900 2000
x
y
20000
10 40000 10
2000
x
x y
y
+ Ta li li nhun là:
2
18000 40000 10 18000 22000 10
L xy y y y y y y
22000 20
L y
;
0 1100( ) 29.000( )
L y tm x tm
Cách 3: Th tng giá tr.
Câu 22. (NGÔ QUYN) Một sở sn xuất khăn mặt đang bán mi chiếc khăn với g
30.000
đồng
mt chiếc và mi tháng cơ sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. Cơ sở sn xuất đang có kế
hoạch tăng g bán để li nhn tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun thy
rng nếu t mc g
30.000
đồng c tăng gthêm
1000
đồng thì mi tháng s bán ít hơn
100
chiếc. Biết vn sn xut mt chiếc kn không thay đổi
18.000
. Hi cơ sở sn xut phi
bán vi giá mới là bao nhiêu để đạt li nhun ln nht.
A.
42.000
đồng. B.
40.000
đồng. C.
43.000
đồng. D.
39.000
đồng.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 123 | THBTN
th ch bng
500
3
B. 90 triệu đồng. C. 75 triu đồng. D. 86 triệu đồng.
cao b. B có th tích bng
3 2
2
500 500 250
2 .
3 3 3
m x h h
x
Din tích cn xây là:
2 2 2
2
250 500
2 2 2 6 2 2 .
3
S xh xh x x x x
x x
Xét hàm
2
2
500 500
2 , 0 4 0 5
S x x x S x x x
x x
Lp bng biến thiên suy ra
min
5 150.
S S
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gi s tin cần tăng giá mi chiếc khăn là x (nghìn đồng).
Vì c tăng giá thêm 1 (nghìn đồng) t s khăn bán ra giảm
100
chiếc nên tăng x (nghìn đồng)
t s xe khăn bán ra giảm
100x
chiếc. Do đó tổng s khăn bán ra mi tháng là:
3000 100x
chiếc.
Lúc đầu bán vi g
30
(nghìn đồng), mi chiếc khăn có lãi 12 (nghìn đồng). Sau khi tăng giá,
mi chiếc khăn thu được s lãi là:
12 x
(nghìn đồng). Do đó tng s li nhun mt tháng thu
được sau khi tăng giá là: f
x
3000100x
12 x
(nghìn đồng).
Xét hàm s f
x
3000100x
12 x
trên
0;
.
Ta có: f
x
100x
2
1800x 36000 100
x 9
2
44100 44100 .
Du bng xy ra khi ch khi
x 9
.
Như vậy, để thu được li nhun cao nht t cơ sở sn xut cn tăng gbán mi chiếc khăn
9.000
đồng, tc là mi chiếc khăn bán với giá mi
39.000
đồng.
Câu 23. (NGUYN TRÃI) Người ta y mt b cha nước vi dng khi hp ch nht không np
m
3
. Đáy b là hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rng. Giá thuê nhân
công để xây b
600.000
đồng/m
2
. y xác định kích thước ca b sao cho chi phí thuê nhân
công thp nht. Chi p đó là
A. 85 triu đồng.
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1: dùng phương pháp hàm số.
Gi x
m
chiu rng của đáy bể, khi đó chiều i của đáy bể 2x
m
h
m
chiu
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
124 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chi p thuê nhân công thp nht khi din tích xây dng là nh nht và bng
min
150.
S
Vy giá thuê nhânng thp nht là:
150.600000 90000000
đồng.
Cách 2: Dùng bất đẳng thc Cauchy.
2 2 2
3
500 250 250 250 250
2 2 . .2 5
3
1 0
S x x x
x x x x x
.
Câu 24. (NGUYN TRÃI) Mt ch h kinh doanh 32 phòng tr cho thuê. Biết giá cho thuê mi
tng
2.000.000
đ
/1 phòng tr, t không phòng trng. Nếu c tăng giá mi phòng tr lên
200.000
đ
/ 1 tháng, thì s 2 phòng b b trng. Hi ch h kinh doanh s cho thuê vi giá
bao nhiêu để có thu nhp mi tháng cao nht?
A.
2.600.000
đ
. B.
2.400.000
đ
. C.
2.000.000
đ
. D.
2.200.000
đ
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
,n n
là s lần tăng giá thêm
200.000
đ
.
Hàm s ch thu nhp ca tháng là:
2000000 .200000 32 .2
f n n n
2
400000 2400000 64000000
n n
là hàm bc 2 theo
n
, có h s
0
a
Vy
f n
đạt giá tr ln nht khi
2400000
3
2 2. 400000
b
n
a
.
Kim tra li, ta thy
* 3 67.600.000
3 0
* 0 64.000.000
f
f f
f
Vy ch h s cho thuê vi g
2.000.000 3 200.000 2.600.000
đ
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 125 | THBTN
Ch đề 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ MIN MAX
Câu 1. (CHUYÊN LAM SƠN) Người ta d định thiết kế mt cng ngm thoát nước qua đường
chiu dài
30 m
, thiết din thng ca cng có din tích để thoát nước là
2
4m (gm hai phn na
hình tròn và hình ch nhật) như hình minh ho, phần đáy cống, thành cng và np cống (tô đậm
như hình vẽ) được s dng vt liu bê ng. Tính bán kính R (tính gần đúng vi đơn vị m , sai
s không quá
0,01
) ca na hình tròn để khi thi công tn ít vt liu nht?
A.
1,15m
. B.
1,52m
.
C.
1,02m
. D.
1,06m
.
Hướng dn gii
Chn B
ta có
2
4 2
2
R
S Rh
2
1 2
4
2 2 4
R R
h
R R
4
2 2 2
2
R
P R h R R
R
2
4
2
2
P
R
8
' 0
4
P R
Bán kính
1,52R m .
Câu 2. (CHUYÊN KHIT) Ct mt miếng giy nh vuông hình 1
A.
9x cm
. B.
8x cm
.
C.
6x cm
. D.
7x cm
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
2OM x AC x
,
2AM x
.
T
NG ÔN:
BÀI TOÁN TH
C TI
N
H
x
O
M
D
A
C
S
xếp thành mt hình chóp t giác đều như hình2 . Biết cnh hình vuông
bng
20cm
, OM x
cm
. Tìm x để hình chóp đều y th tích ln
nht?
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
126 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Suy ra:
2
OH ,
2
MH , 10 2
2
x
SH .
2 2
2 2
10
20 10
2 2 2
x x
SO SH OH x
2 2
1 1 20
. 20 10 .2 40 4 .
3 3 3
đáy
V SO S x x x x
5
15
2
20 20 40 4 20
40 4 . . . . .2
3 3 5 3
x x x x x
V x x x x
Du
" "
xy ra khi
40 4 8
x x x
.
Câu 3. (CHUYÊN NGOI NG) Người ta thiết kế mt thùng cha
hình tr (như hình v) th tích V nhất đnh. Biết rng giá ca
vt liu làm mặt đáy nắp của thùng bằng nhau và đắt gp 3
lần so với giá vt liệu để làm mt xung quanh ca thùng (chi p
cho mi đơn vị din tích). Gi chiu cao ca thùng
h
bán
kính đáy
r
. Tính t s
h
r
sao cho chi p vật liệu sản xut
thùng là nh nht?.
A.
2
h
r
. B.
3 2
h
r
.
C.
2
h
r
. D.
6.
h
r
Hướng dn gii
Chn D.
Không mt tính tng quát, gi s th tích ca hình tr là
1
V
giá cho mi đơn vị din tích
bng
1
.
Theo bài ta có
2 3
1 1
h
h
r r r
.
Din tích xung quanh ca hình tr
1
2
1 2
2 . 2 .S r h r
r r
.
Din tích mặt đáy
2
2
S r
.
Suy ra giá vt liu để làm hình tr là
2 2
3
2 1 1
.1 3.1.2 6 3 12
f r r
r r r
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 127 | THBTN
Du bng xy ra khi ch khi
2 3
1 1
6
6
r r
r
. Suy ra
3
1 1
6
1
6
h
r r
.
Câu 4. (CHUYÊN KHIT) Mt xưởng làm cơ knhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích
theo u cu
2000
t mi chiếc. Hi n kính đáy và chiều cao ca thùng lần lượt bng
bao nhiêu để tiết kim vt liu nht?
A.
1
m
2
m. B.
2
dm và
1
dm. C.
2
m
1
m. D.
1
dm và
2
dm.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
,
R h
ln lượt là bán kính đáy chiu cao ca thùng.
Gi
, S
tp
V ln lượt là thch din tích toàn phn ca thùng.
2000
V
t
3
2000 dm
=
3
2 m
.
2
2
2
2V R h h
R
2 2 2 2 2
3
2
2 2
2 2 = 2 2 = 2 2 2 . . 2
tp
S R Rh R R R R R
R R R R R R
.
Để tiết kim vt liu nht t
tp
S
nh nht
2
1
R R
R
2
h
.
Câu 5. (S NAM ĐỊNH) Người ta đnh xây dng mt trm biến áp
110
Kv
tại ô đất
C
cạnh đưng
A.
3 5
km
. B.
5
km
. C.
3
km
. D.
34
km
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi
AC x
Ta có:
2
9
MC x
;
2
12 9
CN x
Khi đó
2
2
12 9 36
BC x
.
Khi đó:
2
2
12 9 36
AC CB f x x x

Khảo sát
f x
ngắn nhất khi
5
x
.
Câu 6. (S QUNG NAM) Mt ng dược phm cn mt s l đựng thuc dng hình tr vi dung
tích
3
16
cm
. Tính bán kính đáy
R
ca l để ít tn nguyên liu sn xut l nht
B
N
C
quc l
MN
để cấp điện cho hai khu công nghip A B như hình v.
Hai khu ng nghiệp A và B cách quc llần lượt
AM 3km, BN 6km. Biết rằng quốc l
MN
A
độ dài
12km
. Hỏi phải đặt trạm biến áp ch khu
công nghiệp A bao nhiêu
km
để tổng chiều dài
đường dây cấp điện cho hai khu ng nghiệp A
M
B là ngắn nhất.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
128 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A. 2
R cm
. B. 1,6
R cm
. C.
R cm
. D.
16
R cm
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
2
16
16V R h h
R
.
Để ít tn nguyên liu nht t din tích toàn phn ca l phi nh nht.
Ta có
2 2 2 2
3
tp
2
32 16 16 16 16
2 2 2 2 3 2 . . 24
S R Rh R R R
R R R R R
.
Du “
” xy ra
2
16
2 2 cm
R R
R
.
Câu 7. (S THANH HÓA) Biết rng g tr ln nht ca hàm s
x
x
y
2
ln
trên đoạn
3
1;
e
là
,
n
e
m
M
trong đó
n
m
,
là các s t nhiên. Tính
32
2nmS
.
A. .135
S B. .24
S C. .22
S D. .32
S
Câu 8. (Lương Thế Vinh) Để làm mt máng xi nước, t mt tấm tôn kích thước
0,9 3
m m
người ta
gp tấm n đó như hình v dưới. Biết mt ct ca máng xi (b ct bi mt phng song song
vi hai mặt đáy) mt hình thang n máng xi mt hình lăng trụ chiu cao bng
chiu dài ca tm n. Hi
x m
bng bao nhiêu t th tích máng xi ln nht ?
A.
0,5
x m
. B.
0,65
x m
. C.
0,4
x m
. D.
0,6
x m
.
Hướng dn gii.
Chn D.
Gi
h
là chiu cao của lăng trụ
chiu cao lăng tr bng chiu i tm tôn nên th tích máng xi ln nht khi din tích hình
thang cân (mt ct) ln nht
Ta có
0,3
2
h
S x
3
m
0,9
m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3
m
x
x
(a) T
m
(b) Máng
(c) M
t c
t
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 129 | THBTN
h
0.3m
0.3m
B
A
C
2
2
0,3
0,3
2
0,3
0,3
4
x
BC x
x
h
ĐK:
2
2
0,3
0,3 0; 0,3 0,9
4
x
x
Khi đó:
2 2
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
S x x
Xét hàm s
2 2
0,3 4. 0,3 0,3 ; 0,3 0,9f x x x x
2 2
2 2
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
f x x x
x
2 2
2 2 2 2
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
x x x x x
x x
2
0,3
0 0,3 0,18 0
0,6
x
f x x x
x
x
0,3
0,6
0,9
f x
0
f x
Da vào bng biến thiên ta thy
f x ln nht khi 0,6x
Vy th tích máng xi ln nht khi 0,6x m .
Câu 9. (S HI PHÒNG) Mt si y kim loi dài 0,9m được cắt thành hai đoạn. Đon th nht
được un thành tam giác đều, đon th hai được un thành hình ch nht chiu dài gấp đôi
chiu rng. Tìm độ dài cnh của tam giác đều (tính theo đơn vị cm ) sao cho tng din tích ca
tam giác và hình ch nht nh nht.
A.
60
2 3
. B.
60
3 2
. C.
30
1 3
. D.
240
3 8
.
Hướng dn gii
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
130 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chn B.
Gi
,
a b
ln lượt là đội cạnh tam giác đều và chiu rng hình ch nht.
Khi đó
30
3 6 90
2
a
a b cm b cm
.
2
2
2 2
2
2 3 120 1800
3 3 30
2 2
4 4 2 4
a a
a a a
S S S b
.
Để
S
nh nht t
2
2 3 120 1800
f a a a nh nht vi
0;30
a .
2 2 3 120
f a a
,
60
0 0;30
2 3
f a a
.
Ta có
0 1800
f ,
30 900 3
f ,
60
3600 3 5400
2 3
f
.
Nên
0;30
60
min 3600 3 5400
2 3
a
f a f
.
Vy
0
2 3
a
thì
S
nh nht.
Câu 10. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Mt bác th hàn làm mt chiếc thùng hình hp ch nht
(không np) bng tôn th tích
3
665,5
dm
. Chiếc thùng này đáy hình vuông cnh
( )
x dm
,
chiu cao
( )
h dm
. Để làm chiếc thùng, bác th phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để
c th s dng ít nguyên liu nht.
A.
10,5( )
dm
. B.
12( )
dm
.
C.
11( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có th tích hình hp là:
2
2
665,5
665,5V x h h
x
Din tích toàn phn là
2 2
2
2662 2662
4 ' 2S x xh x S x
x x
;
' 0 11
S x
Lp bng biến thiên ta thy khi
11
x
t S đạt giá tr nh nht
Vậy để s dng ít nguyên liu nht t bác th xây phi ct mt miếng tôn có đáy là hình vng
cnh
11( )
dm
.
h
h
h
h
x
x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 131 | THBTN
h
x
O
Câu 11. (TAM QUAN) Cho c định mt khi
nón, mt khi tr ni tiếp trong khi
nón theo quy cách: mt mt đáy của
khi tr nm trên mặt đáy khi nón, mt
đáy còn li ca khi tr nm trên mt
nón ca khối nón. Xác định t s bán
kính đáy của 2 khi để th tích khi tr
là ln nht
A.
2
3
r R . B.
2
R
r . C.
2
3
R r
. D.
2
R r
.
Câu 12. (KIM LIÊN) Khi mt kim loại được làm nóng đến
0
600 C , độ bn kéo ca giảm đi
50%
.
A.
615.
B.
610.
C.
620.
D.
605.
ra mt nh ch nht (xem hình) din tích ln nht. Din tích ln nht có th có ca miếng
n hình ch nht là:
A. 6
3
B. 6 2
C. 7 D. 9
Câu 15. (S HI PHÒNG) Cho khi nón đnh O, chiu caoh. Mt khi nón khác
đỉnh là tâm I của đáy đáy là mt thiết din song song với đáy của hình n
đã cho. Để th tích ca khi nón đỉnh I ln nht thì chiu cao ca khi nón
này bng bao nhiêu?
Sau khi kim loi vượt qua ngưỡng 600
0
C , nếu kim loi tăng thêm 5
0
C thì độ bn kéo ca
giảm đi
35%
hin có. Biết kim loại này độ bn o là 280M Pa dưới 600
0
C và được s
dng trong vic xây dng các lò ng nghip. Nếu mc an toàn ti thiểu độ bn kéo ca vt
liu này là 38M Pa , thì nhiệt độ an toàn tối đa của lòng nghip bằng bao nhiêu, tính theo độ
Celsius?
Câu 13. (S HI PHÒNG) T mt nguyên vt liu cho trước, mt công ty mun thiết kế bao để
đựng sa vi th tích
1dm
3
. Bao được thiết kế bi mt trong hai hình sau: hình hp ch
nht đáy hình vuông hoc hình tr. Hi thiết kế theo mô nh nào s tiết kiệm được
nguyên vt liu nht? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình tr và chiu cao bằng đường kính đáy
B. Hình tr và chiu cao bằng bán kính đáy
C. Hình hp ch nht và cnh bên gp hai ln cạnh đáy
D. Hình hp ch nht và cnh bên bng cạnh đáy
Câu 14. (S HI PHÒNG) T mt miếng tôn hình bán nguyt bán kính R 3, người ta mun ct
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
132 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A
B
4
m
1
m
5
m
A.
2
h
B.
3
h
C.
2
3
h
D.
3
3
h
Câu 16.
(NINH GIANG) Mt si dây thép chiu dài
8
m
, được chia thành 2 phn. Phn th nht
được un thành nh tam giác đều, phn th hai được un thành hình vuông. Hi độ i ca
cnh nh tam giác đều bằng bao nhiêu để din tích 2 hình thu được là nh nht
:
A.
24
9 4 3
m
. B.
24 3
4 3
m
. C.
18 3
4 3
m
. D.
12
4 3
m
.
Câu 17. (HÀ HUY TP) Mt khúc g dng hình lăng trụ đứng vi đáy hình thang cân, đáy nhỏ
bng
a
, đáy lớn bng
4
a
, cnh bên bng
5
2
a
; chiu cao bng
2 3
a
. Người ta chế tác
khúc g đó thành mt khúc g dng hình tr (hình v dưới đây). Thể tích
V
ln nht ca
khúc g sau khi được chế tác là bao nhiêu?
A.
3
4 3
3
a
V
. B.
3
2 3
3
a
V
. C.
3
4 3
V a
. D.
3
2 3
V a
.
Câu 18. (HÀ HUY TP) Cho hình nón bán kính
x
, chiu cao
y
ni tiếp mt cu bán kính
2
a
R
.
Xác định
,
x y
sao cho khi nón có th tích ln nht? (Xem hình v bên)
A.
2 2 4
,
3 3
a a
x y . B.
2
a
x y
.
C.
2 2
,
3 3
a a
x y . D.
2
3
a
x y .
Câu 19. (HI HU) hai cây ct dựng đứng trên mặt đất lần lượt cao
1
m
4
m
, đnh ca
2
y ct cách nhau
5
m
. Người ta chn mt v trí trên mặt đất gia hai cây cột để
giăng dây nối đến hai đỉnh cột như hình n dưới sao cho đoạn dây ni ngn
nht. Tính độ dài dây ngn nhất đó.
A.
41
. B.
37
.
C.
39
. D.
29
.
2a 3
5a
2
a
4a
x
y
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 133 | THBTN
Câu 20. (CHUYÊN NGUYN TRÃI) Mt màn nh hình ch nht cao
1,4
m
được đặt độ cao
1,8
m
so vi tm mắt (tính đầu mép dưới ca màn nh). Để nhìn nht phải xác đnh v trí đứng sao
cho c nhìn ln nht. Tính khong cách t v trí đó đến màn nh.
A.
1,8
m
. B.
1,4
m
. C.
84
193
m
. D.
2,4
m
.
Câu 21. (LƯƠNG ĐẮC BNG) Bn A mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy t nguyên liu
mnh tôn hình tam giác đều
ABC
cnh bng
90
cm
. Bn mun ct mnh tôn hình ch
nht
MNPQ
t mnh tôn nguyên liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
Q
tương ng thuc
cnh
AC
AB
) để to thành hình tr có chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc
thùng mà bn A th làm được là:
A.
3
91125
4
cm
.
B.
3
91125
2
cm
.
C.
3
108000 3
cm
.
D.
3
13500. 3
cm
.
HD: Gọi I là trung đim BC. Suy ra I là trung đim MN
Đặt MN=x (
0 90
x
);
3
(90 )
2
MQ BM
MQ x
AI BI
Gi R là bán kính ca tr
2
x
R
2 3 2
3 3
( ) (90 ) ( 90 )
2 2 8
T
x
V x x x
Xét
3 2
3
( ) ( 90 )
8
f x x x
vi
0 90
x
. Khi đó:
(0;90)
13500. 3
max ( )
x
f x
khi x= 60.
A
B
C
M
N
Q
P
A
B
C
M
N
Q
P
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
134 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Câu 22. (QUẢNG XƯƠNG ) Khi ct mt cu
, S O R bi mt mặt kính, ta được hai na mt cu
hình tròn ln ca mặt kính đó gọi mặt đáy của mi na mt cu. Mt hình tr gi ni tiếp
na mt cu
, S O R nếu một đáy của hình tr nằm trong đáy của na mt cu, còn đường
tròn đáy kia giao tuyến ca hình tr vi na mt cu. Biết 1R , tính bán kính đáy r
chiu cao h ca hình tr ni tiếp na mt cu
, S O R để khi tr có th tích ln nht.
A.
3 6
,
2 2
r h
. B.
6 3
,
2 2
r h
. C.
6 3
,
3 3
r h
. D.
3 6
,
3 3
r h
.
Chn C.
Hình tr ni tiếp na mt cu, nên theo gi thiết đường tròn đáy trên có tâm O' có hình chiếu ca O
xung mặt đáy (O'). Suy ra hình trna mt cu cùng chung trục đối xng và tâm của đáy dưới
hình tr trùng vi tâm O ca na mt cu.Ta có:
2 2 2
h r R
0 1h R
2 2
1r h
Th tích khi tr là:
2 2
(1 h )h (h)V r h f
2
3
'(h) (1 3h ) 0 h
3
f
h
0
3
3
1
f'(h)
+ 0
f(h)
2 3
9
0
0
Vy:
0;1
2 3
9
MaxV
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h
Câu 23. (S BC NINH) Mt công ty chuyên sn xut g mun thiết kế các thùng đựng hàng bên trong
dng hình lăng trụ t giác đều không np, có th tích là
3
62,5dm . Để tiết kim vt liu làm
thùng, người ta cn thiết kế thùng sao cho tng S ca din tích xung quanh và din tích mặt đáy
là nh nht, S bng
A.
2
106,25dm B.
2
75dm C.
2
50 5dm
D.
2
125dm
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 135 | THBTN
Hướng dẫn giải
Gọi
a
là độ dài cnh đáy của hình lăng trụ.
Theo bài ta có chiều cao của lăng tr là
2
62,5
a
. Suy ra
2 2 2 2
3
2
62.5 250 125 125 125 125
4. . 3 . . 75
S a a a a a
a a a a a a
. Dấu bằng xảy ra khi
3
125 5
a
. Vậy
S
là nhnhất bằng
75
.
Câu 24. (S BC NINH) Cho mt hình nón
N
đáy hình tn tâm
,
O
đường kính
2
a
và đường
cao
.
SO a
Cho đim
H
thay đổi trên đoạn thng
.
SO
Mt phng
P
vuông c vi
SO
ti
H
và ct hình nón theo đường tròn
C
. Khi nón có đnh
O
và đáy là hình tn
C
th tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
2
81
a
. B.
3
4
81
a
. C.
3
7
81
a
. D.
3
8
81
a
.
2 2 3 2
1 1 1
. . . . . ( )
3 3 3
V IC OI x a x x ax
2
1
' . . 3 2
3
V x x ax
;
0
' 0 .
2
3
x
V x
a
x
Bng biến thiên:
x
0
2
3
a
a
'
V x
0
+
0
-
V
3
4
81
a
Hướng dẫn giải
Gi
mt phng qua trc ca hình nón
N
ct hình nón
N
theo thiết là tam giác SAB,
ct hình nón đỉnh S đáy đưng tn
C
theo thiết din tam giác SCD, gi I là giao
điểm ca SO và CD.
Ta có: AB 2a OA a SO
Do đó tam giác SOA vuông cân ti S suy ra tam giác SIC vuông cân ti I .
Đặt
SI AC x (0 x a) OI a x
Th tích khi nón có đỉnh O
đáy hình tn
C
là:
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
136 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
0 0
Chọn đáp án B
Câu 25. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Bn A một đoạn dây i
20m
. Bạn chia đon dây thành hai
phn. Phần đầu un thành mt tam giác đều. Phn n li un thành mt nh vng. Hi độ
dài phần đầu bằng bao nhiêu để tng din tích hai hình trên là nh nht?
A.
40
.
9 4 3
m
B.
180
.
9 4 3
m
C.
120
.
9 4 3
m
D.
60
.
9 4 3
m
Chn B.
Bn A chia si y thành hai phn độ dài
x m
20 x m , 0 20x (như hình v).
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cnh
3
x
m
, din tích
2
2
2
1
3 3
.
3 4 36
x x
S m
Phn còn li un thành hình vuông có cnh
20
4
x
m
, din tích
2
2
2
20
4
x
S m
Tng din tích hai hình nh nht khi
2
2
3 20
36 4
x x
f x
nh nht trên khong
0;20 .
Ta có:
3 20 180
' 0
18 8
4 3 9
x x
f x x
.
Bng biến thiên:
x
0
180
4 3 9
20
f x
0 +
f x
Da vào bng biến thiên ta được
180
4 3 9
x
.
u 26. (HNG QUANG) Trong hi tri k nim ngày thành lp Đoàn thanh niên Cng sn H Chí Minh
26/3, ban t chc phát cho mi lớp 1 đoạn dây dài 18 m không co dãn để khoanh trên mt khong
đất trng mt nh ch nht có các cạnh các đoạn ca sợi dây đó. Phần đất để dng tri chính là
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 137 | THBTN
b dm
a dm
3 dm
nh ch nhật đưc to thành. Hi, din tích ln nht có th ca phần đt dng tri là bao nhiêu mét
vuông?
A.
2
18 m B.
2
20,25 m . C.
2
81 m D.
2
9 m
Câu 27. (NGÔ SĨ LIÊN) Mt ngn hải đăng đặt v trí A cách b
5km
, trên b bin mt kho hàng v trí
C
cách B mt
khong
7km
. Người canh hải đăng thể chèo thuyn t A
đến M trên b bin vi vn tc
4 /km h
ri đi b t M đến
C
vi vn tc
6 /km h
. Xác định độ dài đon BM để người
đó đi t A đến C nhanh nht.
A. 3 2 .km B.
7
.
3
km C. 2 5 km. D.
7
.
2
km
Chn C.
Gi BM x
km , 0 7x . Khi đó:
2
25AM x 7MC x
Theo đề bài ta có:
2
25 7
4 6
x x
f x
2
2
3 2 25
4 25
x x
f x
x
Cho
2
2
0
0
0 2 25 3 2 5
20
2 5
x
x
f x x x x
x
x
Khi đó:
29
0
12
f
,
74
7
4
f
14 5
2 5
12
f
Vy
0;7
14 5
min 2 5
12
x
f x f
.
Câu 28. (CHUYÊN KHTN) Ti Ngưi ta mun thiết kế mt b bng kính
không np vi th tích
3
72dm và chiu cao là
3 .dm
Một vách ngăn (cùng bằng kính) gia,
chia b thành hai ngăn, với các kích thước
, a b (đơn vị dm) như hình v.
Tính , a b để b tn ít nguyên liu nht (tính
c tm kính gia), coi b dày c tấm kính như
nhau và không ảnh hưởng đến thch ca b.
A. 24, 24.a b B. 3, 8.a b C. 3 2, 4 2.a b D. 4, 6.a b
Chn D.
Có:
24
72 3. 72V ab a
b
(1)
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
138 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A
B
C
D
M
10
30
B cá tn ít nguyên liu nht nghĩa là din tích toàn phn nh nht.
Ta có din tích toàn phn ca b cá là:
216
3.3 2. 3 6 24
tp
S a ab b b
b
Áp dng bất đẳng thc Côsi:
216 216
6 24 2 .6 24 96
tp
S b b
b b
Du bng xy ra khi ch khi:
216
6 6 0b b b
b
. T (1), ta suy ra:
4a
.
Câu 29. (CHUYÊN NGUYN QUANG DIÊU) N n a Thanh niên của thành ph X mun
trang t đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nh bạn Na đến giúp.
Ban giám đốc Nhà n hóa Thanh niên chỉ cho bn Na biết ch chun b trang t đã
hai tr đèn cao áp m km đặt c định v trí A và B độ cao ln lượt là
10m
30 ,m khong cách gia hai tr đèn
24m
cũng yêu cu bn Na chn
mti cht v trí M trên mặt đất nm gia hai chân tr đèn để giăng
đèn y Led ni đến hai đỉnh
C
D ca tr đèn (như hình v). Hi
bn Na phải đặt cht v trí cách tr đèn B trên mặt đất là bao nhiêu đ
tng đ dài ca hai sợi dây đèn led ngắn nht.
A.
20 .m
B.
6 .m
C.
18 .m
D.
12 .m
Chn C.
Gọi E là điểm đối xứng của
C
qua AB .
Gọi M DE AB , khi đó bạn Na đặt chốt ở vị trí
M t tng độ dài hai sợi dây đèn led ngn nhất.
Ta có
1
3
3
AE MA
MB MA
BD MB
,
24MB MA AB , suy ra
6MA
18MB
.
Câu 30. (THÁI T) Mt nhà máy sn xut cn thiết kế một thùng sơn dạng hình tr nắp đậy
vi dung tích
3
1000cm . Bán kính ca nắp đy để nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht
bng
A.
3
500
cm . B.
3
5
10.
cm . C.
500
cm . D.
5
10.
cm .
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
h
cm là chiu cao hình trR
cm là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000V R h
. Suy ra
2
1000
h
R
.
Để nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht thì din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr nh nht.
E
B
D
C
A
M
10
30
R
O'
h
O
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 139 | THBTN
O
O
2
R
2
R
R
A
B
C
D
Ta có:
2 2
2
1000
2 2 2 2 .
tp
S R Rh R R
R
3
2 2 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000
R R
R R R R
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 R R
R
.
Câu 31. (CHUYÊNPHAN BI CHÂU) Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
tng din tích ca
tt c các mt là
36
, độ dài đưng chéo
AC
bng
6
. Hi th tích ca khi hp ln nht bao
nhiêu?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Chn C.
Gi chiu dài 3 cnh ca hình hp ch nht ln lượt là:
a
,
b
,
0
c
Ta có
2 2 22 2
36; 2 2 2 36 ( ) 72 6 2
a b c S ab bc cAC a a b c a b c
3
3
3
6 2
16 2
3 3 3
a b c a b c
abc abc
. Vy
16 2
Max
V
Câu 32. (CHUYÊNPHAN BI CHÂU)Mt miếng bìa hình tam giác đều
ABC
, cnh bng
16
. Hc
sinh Trang ct mt hình ch nht
MNPQ
t miếng bìa trên để làm bin trông xe cho lp trong
bui ngoi khóa (vi
,
M N
thuc cnh
BC
;
P
,
Q
lần lượt thuc cnh
AC
AB
) . Din
tích hình ch nht
MNPQ
ln nht bng bao nhiêu?
A.
16 3.
B.
8 3.
C.
32 3.
D.
34 3.
Chn C.
Đặt
16
, 0 16
2
x
MN x x BM
3
tan60 16
2
QM
QM x
BM
Xét hàm s
2
3 3
16 16 max 32 3
2 2
S x x x x x S khi
8
x
.
Câu 33. (S BÌNH PHƯỚC ) Một người nuôi t nghim trong h. Người đó thấy rng nếu mi
đơn vị din tích ca mt h
n
con t trung bình mi con sau mt v n nng
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
140 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
480 20
P n n gam
. Hi phi th bao nhiêu trên mt đơn vị din tích ca mt h để
sau mt v thu hoạch được nhiu cá nht?
A.
12.
B.
14.
C.
10.
D.
18.
Hướng dn gii:
Chn A.
Cách 1: Thế đáp án:
S trên mi đơn
v din tích
12 14 10 18
S cân nng:
480 20 ( )
n n gam
2880 2800 2800 2160
Cách 2: S cân nng ca
n
con là:
2 2
( ) 480 20 20 480 20( 12) 2880 2880
f n n n n n n
Vy giá tr ln nht ca
( )
f n
là
2880
đạt được khi
12
n
.
Chú ý: hàm
f
như một hàm s theo biến s thc, ch không phi biến s nguyên dương
Câu 34. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Mt nhà máy cn thiết kế mt chiếc b đựng nước nh tr bng n
np, có th tích là
3
64
m
. Tìm n kính đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra
tn ít nhiên liu nht.
A.
3
r m
. B.
3
16
r m
. C.
3
32
r m
. D.
4
r m
.
Gii
Chn C.
Gi hình trchiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
.
Ta có:
2
2 2 2
64 64 64
V r h h l
r r r
Để tn ít nhiên liu nht t din tích toàn phn nh nht.
Ta có:
2 2
128
2 2 2 2
tp day xq
S S S r rl r
r
.
Xét hàm s
2
128
2f r r
r
vi
0
r
.
Ta có
3
2
128
4 ; 0 32
f r r f r r
r
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 141 | THBTN
Lp bng biến thiên ta
f r đạt GTNN khi
3
32r
.
Câu 35. (TRẦN NG ĐẠO) Mt ngn hi đăng đt ti v t A cách b bin mt khong
4AB km . Trên b bin có mti kho v t
C
cách B mt khong
7BC km . Người
canh hải đăng phải chèo đò t v trí A đến v trí M trên b bin vi vn tc
6 /km h rồi đi
xe đạp t M đến
C
vi vn tc
10 /km h (hình v bên). Xác định khong cách t M đến
C
để người đó đi t A đến
C
là nhanh nht.
A. 6km . B. 3km. C. 4km . D. 9km .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Quãng đường
2 2
AM AB BM
=
2
16 7 x thời gian đi quãng đường AM là
2
16 7
6
x
(gi). Quãng đường MC x thời gian đi quãng đường MC là
10
x
(gi)
Tng thời gian đi t A đến C
2
1 1
16 7
6 10
y x x
(vi 0 7x )
Đạo hàm
2
1 7 1
.
6 10
16 7
x
y
x
;
2
0 6 16 7 10 7y x x
4x
Giá tr
1
0 65
6
y
,
41
7
30
y
,
17
4
15
y
Vy GTNN
17
4
15
y
, tc là khong cách 4x (km).
Câu 36. (LƯƠNG VĂN CHÁNH) Người ta mun dùng vt liu bng kim loại để thành mt thùng
hình tr tn xoay hai đáy với th tích
V
cho trước ( hai đáy ng dùng chính vt liu đó).
Hãy xác định chiu cao
h
và bán kính R ca hình tr theo
V
để tn ít vt liu nht.
A.
3
2 2
2
V
R h
. B. 2 2
2
V
R h
. C. 2 2
2
V
h R
. D.
3
2 2
2
V
h R
.
Hướng dn gii
x
7km
A
B
M
C
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
142 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chn D.
Để vt liu tn ít nht t din tích toàn phn ca hình tr nh nht.
Ta có:
2
2 2
tp
S R Rh
.
Do
2
V R h
nên
2
V
h
R
. Suy ra
3
2 2 2 2
3
2
2 2 . 2 3. 2 . . 3. 2
tp
V V V V V
S R R R R V
R R R R R
.
Đẳng thc xy ra khi
2
3
2
2
V V
R R
R
. Khi đó
3
2
2
V
h
.
Câu 37. (LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hình nón đnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
, c đnh bng
120
. Trên đường tn đáy, ly điểm
A
c định đim
M
di động. bao nhiêu v trí điểm
của đim
M
để din tích tam giác
SAM
đạt giá tr ln nht?
120
A. 2. B. 3. C. 1. D. vô s.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
r
là bán kính đáy của hình nón. Vìc đỉnh
120 60
ASA ASO
.
Suy ra
.cot
3
r
SO OA ASO
. Gi H là trung đim ca
AM
đặt
x OH
.
Ta có:
2
2 2 2
3
r
SH SO OH x
,
2 2 2 2
2 2 2
AM AH OA OH r x
.
Din tích tam giác
SAM
bng
2
2 2 2 2
1 2
. . .
2 3 3
r
s SH AM x r x r
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 143 | THBTN
60
cm
x
x
A
N
P
D
B
M
Q
C
M
Q
N
P
,
A D
,
B C
2
max
2
3
s r đạt được khi
2 2
2 2 2 2
3 3
3
r r r
x r x x x . Tc là OH SO .
Câu 38. (BC YÊN THÀNH) Cho mt tm nhôm hình ch
nht
ABCD
60AD cm
,
40AB cm
. Ta gp tm
nhôm theo hai cnh
MN
PQ vào phía trong cho
đến khi AB
DC
trùng nhau như hình v bên để
dược mt hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó th
to được khi lăng tr vi th tích ln nht bng
A.
4000 3
3
cm B.
2000 3
3
cm
C.
400 3
3
cm D. 4000 2
3
cm
Chn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cnh bên bng x , cạnh đáy bằng
60 2x
Đường cao tam giác đó là
2
2
60 2
60 900
2
x
AH x x
, vi H là trung đim
NP
Diện tích đáy là
1 1
. 60 900. 30 60 900 900 30 900 30
2 30
ANP
S S AH NP x x x x x
3
2
1 900
100 3
30 3
S cm
Diện tích đáy ln nht là
2
100 3cm
nên th tích ln nht là
3
40.100 3 4000 3V cm .
Câu 39. (S NI) Cho mt cu
S bán kính
.R
Mt hình tr chiu cao
h
n kính đáy r
thay đổi ni tiếp mt cu. Tính chiu cao
h
theo R sao cho din tích xung quanh ca hình tr
ln nht.
A. 2h R . B.
h R
. C.
2
R
h . D.
2
2
R
h .
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
O
O
tâm hai hình tn đáy của nh tr, xét
thiết din
ABCD
đi qua trục ca hình tr như hình v trên
đây.
Ta có
2
2 2
; ,
4
h
OO h IA R AO r r R
.
Din tích xung quanh ca hình tr
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
144 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
2 2 2
2 2
4
2 4
2
h R h
S rh h R h
, (dùng BĐT
2 2
2
a b
ab
).
Vy
2 2 2 2
max
2 4 2
S R h R h h R
.
Câu 40. (TT DIU HIN) Người ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không
np th tích bng
500
3
m
3
. Đáy h là hình ch nht có chiu i gấp đôi chiều rng. G
thuê nhân công để xây h
500.000
đồng/m
2
. Khi đó, kích thước ca h nước để chi pthuê
nhânng thp nht
A. Chiều dài
20
m, chiều rộng
10
m và chiều cao
5
6
m
.
B. Chiều dài
30
m, chiều rộng
15
m và chiều cao
10
27
m
.
C. Chiều dài
20
m, chiều rộng
15
m và chiều cao
20
3
m
.
D. Chiều dài
10
m, chiều rộng
5
m và chiều cao
10
3
m
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
,
x y
ln lượt là chiu rng và chiu cao ca khi hp
, 0
x y
.
Diện tích đáy khi hp
2
2
S x
. Th tích khi hp
2
2
500 250
2
3 3
V x y y
x
.
Din tích xung quanh khi hp
2 2 2 6
xq
S xy x y xy
.
Din tích cn xây
2 2 2
3
500 500 500
2 6 2 3 2 . . 150
xq
S S x xy x x
x x x
.
Du bng xy ra khi ch khi
10
5
3
x y
Vy chiu dài bng 10, chiu rng bng 5, chiu cao bng
10
3
.
Câu 41. (TT DIU HIN) Một người nông dân rào mt mãnh vườn hình ch nht din tích
2
10.000
m
. Biết rng b rào các cnh phía bc phía nam giá
1500 /
m
, b rào các cnh
phía đông và phía tây g
6000 /
m
. Để chi phí thp nht thì kích thước Đông - Tây, Bc - Nam
ca mãnh vườn là:
A.
50 , 200
m m
. B.
200 , 50
m m
. C.
40 , 250
m m
D.
100 ,1 00
m m
Hướng dn gii
Chn A.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 145 | THBTN
Đặt chiu dài b rào Bc-Nam là
x m
Đặt chiu dài b rào Đông-Tây là
y m
Ta có
2
10000
S xy m
S tin xây b rào
1500.2. 6000.2. 3000 4 6000 4 1200000
x y x y xy
Để chi phí thp nht khi
2
4 4 10000 50 200
x y xy y y m x m
Câu 42. (TT DIU HIN) Mt thùng cha hình tr kín, thch
3
5000
m
. Vt liệu để làm hai đáy có
giá
2
250000 /
m
, vt liu làm phn còn li giá
2
400000 /
m
. Để chi phí thp nht, chiu cao
h
và bán kính đáy của thùng cha là:
A.
3
3
25 4
,10 .
2
B.
3
3
4 25
10 ,
2
.
C.
3
3
25
10 4 ,
2
. D.
3
3
25
,10 4
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
2
5000
5000V R h h
R
9
5 2 4 4 2
2.10
2 .4.10 2 .25.10 2 25.10
tp
S Rh R R
R
9 9 22
4 2
3
2
10 10 25.10
2 25.10 . 2 .3R
R R
Chi phí thp nht khi
9 3
4 2
3
3
10 4.10 4
25.10 . 10R R
R
3
25
2
h
Câu 43. (HAI BÀ TRƯNG) Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
24
AD cm
. Ta gp tm
nhôm theo hai cnh
MN
QP
vào phía trong đến khi
AB
CD
trùng nhau như hình v
dưới đây để được mt hình lăng tr khuyết hai đáy. Tìm
x
để th tích khi lăng trụ ln nht?
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
146 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A.
9
x
. B.
8
x
. C.
10
x
. D.
6
x
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
I
trung đim
NP
IA
đường cao ca
ANP
cân ti
A
2
2
12
AI x x
=
24 6
x
din tích đáy
1
. . 12 . 24 6
2
ANP
S NP AI x x
, vi
6 12
x
th
tích khi lăng trụ
. . 12 . 24 6
ANP
V S MN a x x
(đặt
MN a
: hng s dương)
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
12 . 24 6 , 6 12
y x x x :
+
12 12
24 6
24 6
x
y x
x
=
36 288
24 6
x
x
,
0 8 6;12
y x
+ Tính giá tr:
8 16 3
y ,
6 0
y
,
12 0
y
Th tích khi tr ln nht khi
8
x
.
Câu 44. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Một đơn vị sn xut hộp đựng thuc dung tích 2 dm
3
dng hình tr
đáy hình tn. Nhà sn xut chọn bán kính đáy của nh hp gn vi
s nào để ít tn vt liu nht?
A.
1,37
dm
. B.
1
dm
.
C.
2
dm
. D.
0,68
dm
.
Hướng dn gii.
x
x
24cm
A
,
D
P
M
Q
C
A
D
M
Q
B
,
C
B
P
N
N
x
x
I
P
M
Q
B
A
N
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 147 | THBTN
Chn D.
Ta có
2 3
. 2( )
V R h dm
.
2 2 2
3
3
2 3 2 ( ) 6
tp
S R Rh Rh R h
.
3
6 2
tp
S R h
.
Suy ra:
2
3
1
.2 2 0,68
R R R
.
Câu 45. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Người ta mun m vàng cho b mt phía ngoài ca mt cái
hp dng nh hộp đứng không np (nắp trên), có đáy là mt hình vuông. Tìm chiu cao ca
hộp để lưng vàng phải dùng để m ít nht, biết lp m mi nơi như nhau, giao gia các
mt là không đáng kể và th tích ca hp
3
4 dm
A.
1 dm.
B.
1,5 dm.
C.
2 dm.
D.
0,5 dm.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
, , 0
x y x y
ln lượt là độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình hp.
Thể tích khối hộp là
2 2
2
4
4V x y x y y
x
.
Diện tích cần mạ vàng
2 2 2
3
16 8 8
4 3 64
S x xy x x
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ
khi
8
2 1
x x y
x
Câu 46. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Gia đình An xây b hình tr th tích
3
150
m
. Đáy b làm
bng tông giá
2
100000
/
đ m
. Phn thân làm bng tôn giá
2
90000
/
đ m
, np bng nhôm giá
2
120000
/
đ m
. Hi khi chi p sn suất để b đạt mc thp nht t t s gia chiu cao b
bán kính đáy là bao nhiêu?
A.
22
9
. B.
9
22
. C.
31
22
. D.
21
32
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có:
2
2
150
150 150V R h h
R
Mà ta có:
2 2
100000 120000 180000
f R R R Rh
2 2
2
150 27000000
220000 180000 220000f R R R R
R R
Để chi phí thấp nhất thì hàm s
f R
đạt giá trị nhỏ nhất với mi
0
R
3
2 2
27000000 440000 27000000
440000
R
f R R
R R
, cho
3
30
0
440
f R R
Lập BBT, từ BBT suy ra
0
min
R
f R
khi
3
30
440
R
A
B
B
O
O
A
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
148 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Nên
3
150 22
9
h
R R
Câu 47. (CHUYÊN BC GIANG) Khi ni thí nghim trong h, mt n sinh vt hc thy rng
Nếu trên mi đơn vị din tích ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân
nng
480 20
P n n
(gam). Tính s con cá phi th trên mt đơn vị din tích ca mt h để
sau mt v thu hoạch được nhiu cá nht
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
480 20
P n n
trọng lượng cá thu được là
480 20
n n
Xét hàm
2
480 20 max 2880 12
R
f n n n f n n
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 151 | THBTN
Vi
4 2 4 2
3
1
1
1
1 1 2 3
d
2 8 8 16 16
e
e
x x e e
I x x x
2 2
2
1
1
1 1 1 1 1
ln d 2ln 1
4 4 4 16 16
e
e
I x x x x x e
3
1
2
1
1 ln 1 1
d ln
16 32 32
e
e
x
I x x
x
.
Cách 2.
Hc sinh th trc tiếp bm máy tính tích phân
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d
2 4 16 2
e
x x
S x x
x
để
kết qu
Câu 4. (TOÁN HC TUI TR LN 8)Cho m s
4
2 2
2 2
2
x
y m x
. Tp hp tt c các giá tr
ca tham s thc
m
sao cho đồ th ca hàm s đã cho cực đại và cc tiểu, đồng thời đường
thẳng cùng pơng với trục hoành qua đim cc đại to với đồ th mt hình phng din tích
bng
64
15
là
A.
. B.
1
. C.
2
; 1
2
. D.
1
; 1
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Tập xác định
D
3 2 2 2
2 4 2 2
y x m x x x m
;
0
0 2
2
x
y x m
x m
Đồ th ca hàm s đã cho có cực đại và cc tiu
0
m
1
0
2
a
nên hàm s đạt cực đại ti
0
x
suy ra điểm cực đại của đ th hàm s là
0;2
A
Đường thẳng ng phương với trục hoành qua đim cực đại phương trình là
: 2
d y
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
d
là:
2
4
2 2
2 2
0
0
2 2 2 2
2
4
2
x
x
x
m x x m
x m
x m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
152 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Din tích hình phng cn tìm là: (chú ý rng hàm s đã cho là hàm chn)
2 2 2
4 4 4
2 2 2 2 2 2
2 0 0
5
5
2 3
2 d 2 2 d 2 2 d
2 2 2
2
2 64
2
10 3 15
0
m m m
m
x x x
S m x x m x x m x x
m
x
m x m
Ta có
1
64
1
1
15
m
S m
m
Câu 5. (TOÁN HC TUI TR LN 8)Din tích hình phng gii hn bi hàm s
2 2
1
y x x
,
trc
Ox
đường thng
1
x
bng
ln 1
a b b
c
vi
a
,
b
,
c
là c s nguyên dương.
Khi đó giá trị ca
a b c
là
A.
. B.
12
. C.
13
. D.
14
.
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1 (dùng máy tính):
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
1 0 0
x x x
Din tích hình phng cn tìm
1
2 2
0
1d
S x x x
2 2
1 0, 0;1
x x x .
1
2 2
0
ln 1
1d
a b b
x x x
c
Bước 1: Bm máy tính tích phân
1
2 2
0
1d 0,4201583875
S x x x
( Lưu D)
Bước 2: Cơ sở : Tìm nghim nguyên của phương trình
ln 1 ln 1
a b b a b b
D c
c D
(coi
c f x
,
a x
,
b
ta th c giá
tr
... 5; 4;..0,1;2;3;4.....
b
)
Th vi
1
b
:
Th vi
2
b
: Mode + 7
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 153 | THBTN
2 ln 1 2X
F X
D
;
Kết qu: 3;c 8,b 2a
Cách 2 (gii t lun):
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
1 0 0x x x
Din tích hình phng cn tìm
1
2 2
0
1dS x x x
2 2
1 0, 0;1x x x .
Đặt
2
tan d 1 tan dx t x t t
Đổi cn 0 0; 1
4
x t x t
Khi đó
2 24 4 4
2 2 2
3
2 2
2
0 0 0
sin 1 1 sin .cos
tan 1 tan 1 tan d . d d
cos cos cos
cos
t t t
S t t t t t t
t t t
t
Đặt
sin d cos du t u t t
Đổi cn
2
0 0;
4 2
t u t u
2 2 2
2
2
2 2 2
3 3 3 2
2 2 2 2
0 0 0
1 1
1 1
d d d
1 1 1 1
u
u
S u u u
u u u u
Ta có
2 2 2
3
3
2 2 2
3
2
0 0 0
1 1 1 1 1 1 1
d d d
8 1 1 8 1 1
1
u u
H u u u
u u u u
u
2
2
3 3
2
0
1 1 1 3 1 1
d
8 1 1 1
1 1
u
u u u
u u
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
154 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A
B
C
D
E
FF
N
M
12
m
6
m
4
m
I
2
2
3 3 2
2
0
1 1 1 6
d
8
1 1
1
u
u u
u
2
2
2 2 2
2
0
2
1 1 1 6
d
2
8
16 1 16 1
1
0
u
u u
u
2
2
2
2
0
2 1 6
d
2 8
1
u
u
Tính
2
2
2
2
0
6
d
1
K u
u
2 2 2
2
2
2 2 2
2
2
0 0 0
6 3 1 1 3 1 1
d d d
2 1 1 2 1 1
1
u u
K u u u
u u u u
u
2
2
2 2
0
2
3 1 1 2 3 1 1 1
d ln 3 2 3ln 1 2
2
2 1 1 2 1 1 1
1 1
0
u
u
u u u u u
u u
Vy
3 2 3ln 1 2 7 2 3ln 1 2
2
2 8 8
H
Khi đó
7 2 3ln 1 2
1
8 6
S K
7 2 3ln 1 2 3 2 ln 1 2
1
3 2 3ln 1 2
8 6 8
Câu 6. (S THANH HÓA) Mt công ty qung cáo X mun
làm mt bc tranh trang trí hình
MNEIF
chính
gia ca mt bức tường hình ch nht
ABCD
chiu cao
6
BC m
, chiu dài
12
CD m
(hình v
bên). Cho biết
MNEF
là hình ch nht
4
MN m
; cung
EIF
hình dng mt phn ca cung
parabol đỉnh
I
là trung điểm ca cnh
AB
đi
qua hai điểm
C
,
D
. Kinh p làm bc tranh
900.000
đồng/
2
m
.
Hi công ty X cn bao nhiêu tin để làm bức tranh đó ?
A.
20.400.000
đồng. B.
20.600.000
đồng. C.
20.800.000
đồng. D.
21.200.000
đồng.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 155 | THBTN
Câu 7. (QUẢNG XƯƠNG ) Mt vt th bng gdng khi tr với n kính đáy bằng
10 cm . Ct
khi tr bi mt mt phng giao tuyến với đáy một đường kính của đáy tạo với đáy
góc
o
45 . Thch ca khi glà
A.
3
2000
3
cm . B.
3
1000
3
cm . C.
3
2000
7
cm . D.
3
2000
9
cm .
Hướng dn gii.
Chn A.
Suy ra
2
1 1
. 100
2 2
S x MN PN x
Khi đó thể tích khúc g bé là :
10 10
2 3
10 10
1 2000
d 100 d
2 3
V S x x x x cm
.
Câu 8. (HÀ HUY TP) Mt sân chơi dành cho trẻ em hình ch nht chiu dài
50m
và chiu rng
30m
người ta làm một con đường nm trong sân (như hình v). Biết rng vin ngoài và vin
trong của con đường là hai đường elip chiu rng ca mặt đường
2m
. Kinh pđ làm
Chn h trc ta độ như hình vẽ.Khi đó khúc gỗ bé đáy là na hình tròn phương trình:
y 100 x
2
, x
10,10
Mt mt mt phng ct vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ x , x
10,10
ct khúc g bé theo thiết din có din tích S
x
(xem hình).
D thy NP y MN NP tan45
o
y 100 x
2
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
156 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
mi
2
m
làm đường
500.000
đồng. Tính tng s tiền làm con đường đó. (Số tin đưc làm tròn
đến hàng nghìn)
Câu 9. (HÀ HUY TP) Mt sân chơi cho tr em hình ch nht chiu i
100
chiu rng
60
m
người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình v). Biết rng vin ngoài vin
trong của con đường hai đường elip, Elip của đường vin ngoài trc ln trc ln
lượt song song vi các cnh hình ch nht chiu rng ca mặt đường
2
m
. Kinh pcho
mi
2
m
làm đường
600.000
đồng. Tính tng s tiền làm con đường đó. (Số tin được làm tn
đến hàng nghìn).
A.
293904000.
B.
283904000.
C.
293804000.
D.
283604000.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Xét h trc ta đ
Oxy
đặt gc tọa độ
O
vào tâm ca hình Elip.
Phương trình Elip của đường vin ngoài của con đường là
2 2
1
2 2
: 1
50 30
x y
E
. Phần đồ th ca
1
E
nm phía trên trục hoành phương trình
2
1
2
30 1
50
x
y f x
.
Phương trình Elip của đường vin trong của con đưng là
2 2
2
2 2
: 1
48 28
x y
E
. Phần đồ th ca
2
E
nm phía trên trục hoành phương trình
2
2
2
28 1
48
x
y f x
.
Gi
1
S
là din tích ca
1
E
và bng hai ln din tích phn hình phng gii hn bi trc hoành
đồ th hàm s
1
y f x
. Gi
2
S
din tích ca
2
E
bng hai ln din tích phn hình
phng gii hn bi trục hoành và đồ th hàm s
2
y f x
.
Gi
S
là diện tích con đường. Khi đó
50 48
50
2 2
1
48
2
2 2
2 30 d 21 28 1
50 48
d
x x
S S S
x x
.
Tính tích phân
2
2
2 1 d , ,
a
a
x
x
I b a
a
b
.
60
m
100
m
2
m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 157 | THBTN
Đặt
sin , d cos d
2 2
x a t t x a t t
.
Đổi cn ;
2 2
x a t x a t
.
Khi đó
2 2 2
2 2
2 2 2
sin cos d co2 1 s d 1 co.
d
2 s2
t a t t t t t
I b ab b
t
a
2
2
sin 2
2
ab ab
t
t
.
Do đó
1 2
50.30 48.28 156
S S S
.
Vy tng s tin làm con đường đó là 600000. 600000.
156 294053000
S
(đồng).
A.
119000000
. B.
152000000
. C.
119320000
. D.
125520000
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
S
là din tích ca elip
2 2
2 2
: 1
x y
E
a b
ta có
S ab
.
Chng minh
2 2
2 2
1 1
a
a
x x
S b ab
a a
Xét h trc ta đ
Oxy
sao cho trc hoành và trc tung ln lượt các trục đối xng ca nh
ch nhật trong đó trục hoành dc theo chiu dài ca hình ch nht.
Gi
1
E
là elip ln,
2
E
là elip nh ta có:
30
m
50
m
2
m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
158 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
2 2
1
2 2
: 1
25 15
x y
E
Din tích ca nó là
1
.25.15 375 .
S
2 2
2
2 2
: 1
23 13
x y
E
Din tích ca nó là
2
.23.13 299 .
S
Diện tích con đường
375 299 76 .
Do đó số tiền đầu tư là
76 *500.000 119320000
Câu 10. (S BC GIANG) Có mt vt th là hình tn xoay dng ging như mti ly như hình v
dưới đây
Người ta đo được đường kính của ming ly là
4
cm
và chiều cao là
6
cm
. Biết rằng thiết diện
của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích
3
V cm
của vật thể đã
cho.
A.
12
V
. B.
12
V
.
C.
72
5
V
. D.
72
5
V .
Hướng dn gii
Chn A.
Chn gc tọa độ
O
trùng với đỉnh
I
ca parabol
.
P
parabol
P
đi qua các điểm
2;6 , 2;6
A B
0;0
I nên
parabol
P
phương trình
2
3
.
2
y x
Ta có
2 2
3 2
2 3
y x x y
. Khi đó thểch ca vt th đã cho là
6
3
0
2
12 .
3
V y dy cm
Câu 11. (TT DIU HIN) Một đám vi trùng ti ngày th
t
s lượng
( )
N t
. Biết rng
7000
( )
2
N t
t
lúc đầu đám vi trùng
300000
con. Sau
10
ngày, đám vi trùng khoảng
bao nhiêu con?
A.
322542
con. B.
332542
con. C.
312542
con. D.
302542
con.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
7000
dt 7000.ln 2
2
N t t C
t
mà
0 300000 300000 7000ln 2
N C
Nên
7000.ln 2 300000 7000ln 2
N t t
Do đó:
10 312542
N .
Câu 12. (S VŨNG TÀU) Mt khi cu n kính bng 5 dm, ngưi ta ct b hai đầu bng hai mt
phng vùng vuông c vi mt đường kính ca khi cu ch tâm khi cu mt khong
bng 4 dm để làm mt chiếc lu đựng nước. Th tích cái lu bng
6
cm
A
B
O
4
cm
I
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 159 | THBTN
A.
3
500
.
3
dm
B.
3
2296
.
15
dm
C.
3
952
.
27
dm
D.
3
472
.
3
dm
Hướng dn gii:
Chn D.
Hai phn cắt đi thể tích bng nhau, mi phn mt chm cu th tích
5
2 2 2
1
4
14
25
3
R
d
V R x dx x dx
Vy th tích ca chiếc lu là
3
1
4 14 472
2 .5 2
3 3 3
c
V V V
Câu 13. (CHUYÊN QUÝ ĐÔN) Trong mt phng ta độ, cho hình ch nht
H mt cnh
nm trên trục hoành, hai đỉnh trên mt đường chéo là
1;0A
;B a a , vi
0a
.
Biết rằng đồ th hàm s y x chia hình
H thành hai phn có din tích bng nhau, tìm a .
A.
9a
. B.
4a
. C.
1
2
a . D.
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gi
ACBD
là hình ch nht vi
AC
nm trên trc
Ox
,
1;0A
;B a a
Nhn thấy đồ th hàm s y x ct trc hoành tại điểm hoành độ bằng 0 và đi qua
;B a a . Do đó nó chia hình ch nht
ACBD
ra làm 2 phn là có din tích lần lượt là
1
S ,
2
S .
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
160 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Gi
2
S
din tích hình phng gii hn bởi các đưng
y x
trc
Ox
, 0,
x x a
1
S
là din tích phn còn li. Ta ln lượt tính
1
S
,
2
S
.
Tính din tích
2
0
d
a
S x x
.
Đặt
2
2 d d
t x t x t t x
; Khi 0 0;
x t x a t a
.
Do đó
3
2
2
0
0
2 2
2 d
3 3
a
a
t a a
S t t
.
Hình ch nht
ACBD
1;
AC a AD a
nên
1 2
2 1
1
3 3
ACBD
a a
S S S a a a a a
Do đồ th hàm s
y x
chia hình
H
thành hai phn din tích bng nhau n
1 2
2 1
3 3
3 3
a a
S S a a a a a a a
(Do
0
a
)
Câu 14. (CHUYÊN NGUYN QUANG DIÊU ) Ông An mun làm ca rào st có hình dng kích
tớc như hình v n, biết đường cong phía trên mt Parabol. Giá
2
1
m
ca rào st là
700.000
đồng. Hi ông An phi tr bao nhiêu tiền để làm cái ca sắt như vậy (làm tròn đến
hàng phn nghìn).
A.
6.520.000
đồng. B.
6.320.000
đồng.
C.
6.417.000
đồng. D.
6.620.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ch
n h
tr
c t
a đ
như h
ình v
.
Trong đó
2,5;1,5
A ,
2,5;1,5
B ,
0;2
C .
Gi s đường cong ptrên là mt Parabol
dng
2
y ax bx c
, vi
; ;a b c
.
Do Parabol đi qua các điểm
2,5;1,5
A ,
2,5;1,5
B ,
0;2
C nên ta có h phương trình
2
2
2
2,5 2,5 1,5
25
2,5 2,5 1,5 0
2
2
a
a b c
a b c b
c
c
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 161 | THBTN
Khi đó phương trình Parabol là
2
2
2
25
y x
.
Din tích
S
ca ca rào st là din tích phn hình phng gii bởi đồ th hàm s
2
2
2
25
y x
, trục hoành và hai đường thng
2,5
x
,
2,5
x
.
Ta có
2,5
2,5
3
2
2,5
2,5
2 2 55
2 d 2
25 25 3 6
x
S x x x
.
Vy ông An phi tr s tin để làm cái ca st là
55
. 700.000 .700000 6.417.000
6
S
(đồng).
tích
l
S
,
2
S
dùng đ trng hoa, phn din tích
3
S
,
4
S
dùng đ trng c (Din tích làm tròn đến
A.
6.060.000
đồng.
2
1
2
y x
nhánh trên là
2
8
y x
.
Vy din tích phn
2
2 2
1
2
1
8 d
2
S x x x
Do đó, din tích trng hoa s
2
2 2
1 2
2
1
2 8 d 15,233...
2
S S x x x
Vy tng s tin để trng bn hoa là:
2
15,233 150.000 2 2 15,233 100.000 3.274.924
đng.
O
x
y
Câu 15. (THANH CHƯƠNG ) Sân trường mt bn hoa nh tn tâm
O
. Mt nm hc sinh lp
12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này đnh chia bn hoa thành bn phn, bi hai đưng
parabol cùng đỉnh
O
đối xng nhau qua
O
. Hai đường parabol này cắt đường tròn ti
bốn điểm A , B ,
C
, D to thành mt nh vuông cnh bng
4m
(như hình v). Phn din
ch s thp phân th hai). Biết kinh p trng hoa
150.000
đng /1m
2
, kinh p để trng c
100.000
đồng/1m
2
. Hi nhà trường cn bao nhiêu tin để trng bồn hoa đó? (Số tin m
tròn đến hàng chc nghìn)
B.
5.790.000
đồng. C.
3.270.000
đồng. D.
3.000.000
đồng.
Hướng dn gii
CHN C.
Chn h trc tọa độ như hình v
Parabol hàm s dng y ax
2
bx c đnh là gc ta độ đi
qua đim B
2;2
nên có phương trình
Đường tròn bn hoa tâm gc ta độ bán kính OB 2 2
nên phương trình là x
2
y
2
8. Do ta ch xét nhánh trên của đường tròn nên ta chn hàm s
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
162 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Làm tròn đến hàng chc nghìn nên ta có kết qu là
3.270.000
đồng.
Câu 16. (CHU VĂN AN) Cho hàm s
4 2
3
y x x m
đồ th
m
C
vi
m
tham s thc. Gi s
m
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân bit như hình v :
Gi
1
S
,
2
S
3
S
din tích các min gạch co được cho trên hình v. Tìm
m
đ
1 2 3
S S S
.
A.
5
2
m
. B.
5
4
m
. C.
5
2
m
. D.
5
4
m
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi s
x b
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
4 2
3 0
x x m
. Khi đó ta có
4 2
3 0
b b m
(1)
Nếu xy ra
1 2 3
S S S
thì
5 4
4 2 3 2
0
3 d 0 0 0 (2) do 0
5 5
b
b b
x x m x b mb b m b
T (1) và (2), tr vế theo vế ta được
4 2 2
4 5
2 0 (do 0)
5 2
b b b b
.
Thay tr ngược vào (1) ta được
5
4
m
. (đến đây ta đã chọn được đáp án, không cần gii tiếp)
Chú ý: nếu là gii t lun phi kim li xem phi phương trình
0
y
4 nghim phân bit,
đồng thi
5
2
x là nghiệm dương lớn nht hay không.
Câu 17. (CHU VĂN AN) Cho hai mt cu
1
S
,
2
S
cùng bán kính
R
tha mãn tính cht:m ca
1
S
thuc
2
S
ngược li. Tính th tích phn chung
V
ca hai khi cu to bi
1
( )
S
2
( )
S
.
O
x
y
3
S
1
S
2
S
m
C
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 163 | THBTN
A.
3
V R
. B.
3
2
R
V
. C.
3
5
12
R
V
. D.
3
2
5
R
V
.
Hướng dn gii
Chn C
Gn h trc
Oxy
như hình v
Khi cu
,
S O R
cha mt đường tròn ln
2 2 2
:
C x y R
Da vào hình v, thch cn tính
3 3
2 2 2
2
2
5
2 d 2
3 12
R
R
R
R
x R
V R x x R x
.
Câu 18. (THY HIU LIVE ) Một đám vi trùng ti ngày th t s lượng là
( )
N t
. Biết rng
4000
'( )
1 0,5
N t
t
lúc đầu đám vi trùng 250.000 con. Sau 10 ny số lưng vi trùng là
(ly xp x hàng đơn vị)
A.264334 con B.257167 con C.258959 con
D.
253584 con
Câu 19. (Lc Hng) Dòng đin xoay chiu chy trong dây dn có tn s góc
. Điện lưng chuyn qua
tiết din thng ca dây dn trong
1
6
chu ng điện k t lúc ng đin bng không là
1
Q
.
Cường độ dòng đin cực đại là:
A.
1
6
Q
. B.
1
2
Q
. C.
1
Q
. D.
1
1
2
Q
.
Câu 20. (QUÝ ĐÔN) Khi nuôi t nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: Nếu trên
mi đơn vị din tích ca mt h
n
con ttrung bình mi con sau mt v cân nng :
( ) 480 20
P n n
. Hi phi th bao nhiêu con trên mt đơn vị din tích ca mt h đề sau
mt v thu hoạch được nhiu cá nht.
A.
12
B.
22
C.
24
D.
26
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Ông An có mt mnh vườn hình elip
độ dài trục lớn bng
16
m
và độ dài trục bé bng
10
m
. Ông
muốn trồng hoa trên mt dải đất rộng
8
m
và nhn trục bé của
elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa
100.000
đồng/
2
1
m
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng
hoa trên dải đất đó? (Số tin được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng. C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
HƯỚNG DN GII
O
R
2
R
2 2 2
( ) :
C x y R
y
x
8
m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
164 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
6m
O
Chọn B.
Gi s elip có phương trình
2 2
2 2
1
x y
a b
, vi
0
a b
.
T gi thiết ta có
2 16 8
a a
2 10 5
b b
Vậy phương trình ca elip là
2
2 2
1
2
1
5
64
8
1
5
64 25
64
8
y y E
x y
y y E
Khi đó din tích dải vườn được gii hn bởi các đường
1 2
; ; 4; 4
E E x x din tích
ca dải vườn là
4 4
2 2
4 0
5 5
2 64 d 64 d
8 2
S x x x x
Tính tích phân này bằng phép đổi biến
8sin
x t
, ta được
3
80
6 4
S
Khi đó số tin là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
6 4
T .
Câu 21. (QUẢNG XƯƠNG ) Mt mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
6
m
. Người ta cn trng y trên di đất rng
6
m
nhn
O
làm tâm đối
xng, biết kinh phí trng cây là
70000
đồng
2
/
m
. Hi cn bao
nhiêu tin để trng y trên dải đất đó (số tiền được làm tn đến
hàng đơn vị)
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng.
C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng.
Chn D
Xét h trc ta đ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O
2 2
x y 36
. Khi đó phn na cung tròn phía trên trc Ox có phương trình
2
36 (x)
y x f
Khi đó diện tích S ca mảnh đt bng 2 ln din tích nh phng gii hn bi trục hoành, đồ th
(x)
y f
hai đưng thng
3; 3
x x
3
2
3
2 36 x dx
S
Đặt
6sin 6cos
x t dx tdt
. Đổi cn : 3
6
x t
; 3
6
x t
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 165 | THBTN
6
6 6
2
6 6
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin 2t 2t) 18 3 12S tdt
Do đó số tin cn dùng là
70000. 4821322S
đồng
Câu 22. (ĐỨC TH) Người ta trng hoa vào phần đất được tô
màu đen được gii hn bi cnh AB ,
CD
, đường
trung bình
MN
ca mảnh đất hình ch nht
ABCD
mt đường cong nh sin (như hình v). Biết
2 ( )AB m
, 2( )AD m . Tính din tích phn còn li.
A.
4 1
. B.
4 1
. C.
4 2
. D.
4 3
.
u 23. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Cho nh phng
H gii hn bởi c đưng
2
1y x và
B.
3
2 1.k
C.
1
.
2
k
D.
3
4 1.k
Chn D.
y k,0 k 1. m
k
đ din ch ca nh phng
H
gp hai ln din tích hình phẳng được k
sc trong hình v bên.
A. k
3
4.
Do đồ th nhn trc Oy làm trục đối xng nên yêu cu bài toán tr thành:
Din tích hình phng gii hn bi y 1 x
2
, y k, x 0 bng din tích hình phng gii hn bi :
y 1 x
2
, y x
2
1, y k, x 0.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
166 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
1
2
0
1 1
2 2
1
1
1 d
1 d 1 d .
k
k
k
x k x
k x x k x x
1
1 1 1 1
3
1 1
1 1 1 1 1
3 3
1 1
1 1 1 1 1
3 3
k k k k
k k k k k
k k k k k
2 4
1 1
3 3
k k
3
1 2
k
3
4 1.
k
Câu 24. (S BÌNH PHƯỚC ) Mt khi cu bán kính
5
dm
, người ta ct b hai phn ca khi
cu bng hai mt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm mt khong
3
dm
để làm mt chiếc lu đựng nước (như hình v). Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
A.
3
100
3
dm
B.
3
43
3
dm
C.
3
41
dm
D.
3
132
dm
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1: Trên h trc ta độ
Oxy
, xét đường tn
2 2
( ):( 5) 25
C x y
. Ta thy nếu cho na
trên trc
Ox
ca
C
quay quanh trc
Ox
ta được mt cu bán kính bng 5. Nếu cho hình
phng
H
gii hn bi na trên trc
Ox
ca
C
, trc
Ox
, hai đường thng
0, 2
x x
quay xung quanh trc
Ox
ta s được khi tròn xoay chính là phn cắt đi của khi cầu trong đề
bài.
Ta có
2 2 2
( 5) 25 25 ( 5)
x y y x
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 167 | THBTN
Na trên trc
Ox
ca
C có phương trình
2 2
25 ( 5) 10y x x x
Th tích vt th tròn xoay khi cho
H quay quanh
Ox
là:
2
2
3
2 2
1
0
0
52
10 d 5
3 3
x
V x x x x
Th tích khi cu là:
3
2
4 500
V .5
3 3
Th tích cn tìm:
3
2 1
500 52
2 2. 132
3 3
V V V dm
Cách 2: Hai phn cắt đi thể tích bng nhau, mi phn là mt chm cu th tích
5
2 2 2
1
3
52
25
3
R
d
V R x dx x dx
Vy th tích ca chiếc lu là
3
1
4 52
2 .5 2 132
3 3
c
V V V
Câu 25. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Parabol
2
2
x
y chia nh tròn tâm gc tọa độ, bán kính bng
2 2 thành hai phn có din tích là
1
S
2
S , trong đó
1 2
S S . Tìm t s
1
2
.
S
S
A.
3 2
.
21 2
B.
3 2
.
9 2
C.
3 2
.
12
D.
9 2
.
3 2
Gii
Chn B.
Din tích hình tròn là
2
8S r
.
Ta có
2
2
2
1
2
4
8 d 2
2 3
x
S x x
Suy ra
2 1
4
6
3
S S S
Vy
1
2
3 2
9 2
S
S
.
Câu 26. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Vòm ca ln ca một trung tâm văn hóa có dạng hình parabol. Người
ta d định lp ca nh cho vòm ca này. Hãy tính din tích mt nh cn lp vào biết rng vòm
ca cao
8m
rng
8m
.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
168 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
A.
2
128
.
3
m
B.
2
131
.
3
m
C.
2
28
.
3
m
D.
2
26
.
3
m
Hướng dn gii
Chn A.
Chn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Khi đó, vòm cửa được giới hạn bởi c
đường
2
1
, 8
2
y x y
.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
4
1
8
4
2
x
x
x
Diện tích vòm cửa là
4
2
4
3
1
8 d
2
4
1 128
8
4
6 3
S x x
x x
Câu 27. (CHUYÊN HƯNG YÊN)Cho parabol
2
: 1
P y x
và đường thng
: 2
d y mx
. Biết
rng tn ti
m
để din tích hình phng gii hn bi
P
d
đạt giá tr nh nht, tính din
tích nh nhất đó.
A.
0.
S
B.
4
.
3
S
C.
2
.
3
S
D.
4.
S
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2 2
1 2 1 0 *
x mx x mx
Ta
2
4 0, .
m m
Nên phương trình
ln 2 nghim phân bit
x a
.
x b a b
Do đó
P
ln ct
d
tại 2 đim phân bit
; 2
A a ma
; 2 .
B b mb
Vi mi
,
m
đường thng
d
ln đi qua đim
0;2 .
M
1.
CT
y
Suy ra
2
2 1, ; .
mx x x a b
Do đó din tích hình phng gii hn bi
P
d
là
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 169 | THBTN
3
2 2
2
2 2
2
2 2
2
2
2 2
2 1 d 1 d
2 3
1 1 1
1 1
2 3 2 3 3
1 1
1
2 3 3
1 1
4 1
2 3 3
b b
a a
b
mx x
S mx x x mx x x x
a
m m
b a b a a b ab b a b a a b ab
m
S b a b a a b ab
m
b a ab b a a b ab
,
a b
là nghim của phương trình
nên ta
.
1
a b m
ab
Khi đó
2
2
2 2
2 4 16
4 4. .
6 3 9 9
m
S m
Đẳng thc xy ra khi
0.
m
Vy
min
4
.
3
S
Câu 28. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng t nghiệm ngưi ta thy
lúc đầu đám vi khuẩn
A.
36194
. C.
35194
. D.
34194
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có:
2017
d 2017ln 1
x x C
. Theo gi thiết
0 30000 30000
N C .
1 30000
x .
s
2
1000
, 0
1 0,3
B t t
t
, trong đó
B t
là s lưng vi khun trên mi
ml
nước ti ngày th
t
. S lượng vi khun ban đầu là
500
con trên mt
ml
nước. Biết rng mức độ an toàn cho
người s dng h bơi số vi khun phải i
3000
con trên mi
ml
nước . Hi vào ngày th
bao nhiêu thì nước trong h không còn an toàn na?
A.
9
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Hướng dn gii
Chn B
ti ngày th x s lượng N
x
con. Biết rng N
x
2017
x 1
30000
con. Hi s lưng vi khuẩn sau đúng một tun gn vi s nào sau đây?
B.
38417
.
x 1
Suy ra N
x
2017ln
Vy s lượng vi khun sau mt tun là N
7
2017ln8 30000 34194
Câu 29. (LNG GIANG) Tốc độ phát trin ca s lượng vi khun trong h bơi được mô hình bi hàm
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
170 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ta có
2
1000 1000
' d d
0,3 1 0,3
1 0,3
B t t t C
t
t
10000 11500
0 500 500
3 1 0,3.0 3
B C C
Do đó:
10000 11500
3 1 0,3 3
B t
t
Nước trong h vn an toàn khi ch khi
10000 11500
3000 3000 10
3 1 0,3 3
B t t
t
Vy k t ngày th 10, nước h không còn an toàn.
Câu 30. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một đám vi trùng ti ngày th
t
s lượng là
.
N t
Biết rng
4000
1 0,5
N t
t
lúc đầu đám vi trùng 250000 con. Hỏi sau
10
ngày s lượng vi trùng
bao nhiêu?
A.
258 959
con
. B.
253 584
con
. C.
257 167
con
. D.
264 334
con
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
4000
d d 8000.ln 1 0,5
1 0,5
N t N t t t t C
t
Mà s lượng vi trùng ban đầu bng
250000
con nên
250000
C
.
Do đó:
8000.ln 1 0,5 250000
N t t .
Vy sau
10
ngày s lượng vi trùng bng:
10 8000.ln 6 250000 264334
N con.
Câu 31. (NGUYN KHUYN) Người ta thay nước mi cho mt b bơi dạng hình hp ch nhật độ
sâu
1
280
h cm
. Gi s
( )
h t cm
là chiu cao ca mực nước bơm được ti thi điểm
t
giây, bết
rng tc độ tăng của chiều cao nước ti giây th
t
là
3
1
( ) 3
500
h t t
. Hi sau bao lâu t
nước bơm được
3
4
độ sâu ca h bơi?
A.
7545,2
s
. B.
7234,8
s
. C.
7200,7
s
. D.
7560,5
s
.
Chn B.
Sau
m
giây mức nước ca b là:
4
3
4
3
3 3
0 0
0
1 3 3 3
( ) ( )dt= 3dt= 3 3 3
500 2000 2000
m
m m
t
h m h t t m
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 171 | THBTN
Yêu cu bài toán, ta có :
4
3
3
3 3
3 3 3 280
2000 4
m
. Suy ra :
3
4
4
3
3 3
3 140000 3 3 140000 3 3 3 7234,8m m .
Câu 32. (TT DIU HIN) Thy Tâm làm mt i ca nhà hình parabol chiu cao t mặt đất đến
đỉnh là 2,25 mét, chiu rng tiếp giáp vi mt đất 3 mét. Giá thuê mi mét vuông là
1500000 đồng. Vy s tin Thy Tâm phi tr là:
A. 12750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 33750000 đồng.
Hướng dn gii
Chn C
Chn h trục như hình vẽ. Phương trình Parabol
2
9
4
y x
.
Din tích mái vòm
3
2
2
3
2
9 9
d
4 2
S x x
.
S tin cn tr:
9
.1500000 6750000
2
.
Câu 33. (AN LÃO) Gi V là th tích khi tròn xoay to thành do quay xung quanh trc hoành mt elip
phương trình
2 2
1
25 16
x y
. V có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 550. B. 400. C. 670. D. 335.
Hướng dn gii
Chn C.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
172 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Ta có
2 2
2
4
1 25
25 16 5
x y
y x
.
Do elip nhn
Ox
,
Oy
làm các trục đối xng nên th tích
V
cn tính bng 4 ln th tích hình
sinh bi hình phng gii hn bởi c đồ th hàm s
2
4
25
5
y x
,
0
y
các đường thng
0
x
,
5
x
quay xung quanh
Ox
.
2
5
2
0
4 640
V 4. 25 d 670,2
5 3
x x=
.
Câu 34. (TT DIU HIN) Mt ht proton di chuyển trong đin trường gia tc
2
2
20
2 1
a t cm s
t
vi
t
tính bng giây. Tìm hàm vn tc
v
theo
t
, biết rng khi
0
t
thì
30
v cm s
.
A.
20
30
2 1
t
. B.
10
2 1
t
. C.
10
20
2 1
t
. D.
3
2 1 30
t
.
Hướng dn gii
Chn C.
D thy
2
20
d
2 1
v t t
t
10
2 1
C
t
cm s
Khi
0
t
t 30
v cm s
10
0 30
2.0 1
v C
20
C
Do đó
10
20
2 1
v t
t
cm s
.
Câu 35. (CHUYÊN ĐH HUẾ) Trong mt phng ta độ
Oxy
cho
E
phương trình
2 2
2 2
1, 0
x y
b a
a b
đưng tn
2 2
: 7.
C x y
Biết din tích elip
E
gp 7 ln din
tích hình tròn
C
. Khi đó
A.
7
ab
. B.
7 7
ab
. C.
7
ab
. D.
49
ab
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 2
2 2
2 2
1, , 0
x y b
a b y a x
a
a b
.
Din tích
E
là
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 173 | THBTN
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0.5
1 1 2
g x
( ) = 3 1
x
2
f x
( ) = 3 + 1
x
2
d
d
2 2
2 2
0 0
4 4
a a
E
b a x x b
S a x x
a a
Đặt
t t d tdt
sin , ; cos
2 2
x a x a .
Đổi cn:
t t
0 0;
2
x x a
a .cos tdt dt
2 2
2 2
0 0
4 2 1 cos2
E
b
S ab t ab
a
Mà ta có
2
. 7 .
C
S π R π
A.
6V
. B.
3
6V
. D.
2
6V
.
2
1 x .
1 1
2 2
2 2 2
1 1
3 3 1 12 1V x dx x dx
.
1
2
11
2
x t
x t
.
2 2
2 2 2
2 2
12 1 sin .cos 12 cos 6V t tdt tdt
.
Câu 37. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Trong chương trình nông thôn mi, ti mt X xây mt
cây cu bằng ng như hình v. Tính th tích khi ng để đổ đủ y cầu. (Đường cong
trong hình v là các đường Parabol).
A.
3
19m . B.
3
21m . C.
3
18 .m D.
3
40m .
Hướng dn gii
Chn D.
Theo gi thiết ta có S
E
7.S
C
ab 49
ab 49.
Câu 36. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Th tích
V
ca khi tn xoay đưc sinh ra khi quay hình phng gii
hn bởi đường tròn (C): x
2
(y 3)
2
1 xung quanh trc hoành là
C. V 3
2
.
Hướng dn gii.
Chn D.
x
2
(y 3)
2
1 y 3
1 x
Đặt
x sin t dx cost.dt
. Vi
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
174 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Chn h trc
Oxy
như hình v.
Ta có
Gi
2
1
:
P y ax c
là Parabol đi qua hai điểm
19
;0 , 0;2
2
A B
Nên ta có h phương trình sau:
2
2
1
8
19
0 . 2
8
: 2
361
2
361
2
2
a
a
P y x
b
b
Gi
2
2
:
P y ax c
là Parabol đi qua hai điểm
5
10;0 , 0;
2
C D
Nên ta có h phương trình sau:
2
2
2
1
5
0 . 10
1 5
402
:
5 5
40 2
2 2
aa
P y x
b b
Ta có th tích ca bê tông là:
19
10
2 2 3
2
0 0
1 5 8
5.2 2 40
40 2 361
V x dx x dx m
Câu 38. (ĐẠI HC VINH) Gi
V
th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn
bởi các đường
y x
,
0
y
4
x
quanh trc
Ox
. Đường thng
0 4
x a a
cắt đồ
th hàm
y x
ti
M
(hình v bên). Gi
1
V
là th tích khi tn xoay to thành khi quay tam
giác
OMH
quanh trc
Ox
. Biết rng
1
2
V V
. Khi đó
A.
2
a
. B.
2 2
a . C.
5
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
0 0
x x
. Khi đó
4
0
d 8
V x x
Ta có
;
M a a
y
O
x
x
y
O
a
M
H
4
K
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 175 | THBTN
Khi quay tam gc OMH quanh trc Ox to thành hai hình nón có chung đáy:
Hình nón
1
N có đỉnh là O, chiu cao
1
h OK a , bán kính đáy
R MK a
;
Hình nón
2
N th 2 đỉnh H , chiu cao
2
4 h HK a , bán kính đáy
R MK a
Khi đó
2 2
2 2
1 1 2
1 1 1 1 4
. .(4 )
3 3 3 3 3
V R h R h a a a a a
Theo đề bài
1
4
2 8 2. 3
3
V V a a
.
Câu 39. (ĐẠI HC VINH) Trong Công viên Toán hc có nhng mảnh đất mang hình dáng khác nhau.
Mi mảnh được trng mt loài hoa được to thành bi mt trong những đường cong đẹp
trong toán hc. đó mt mảnh đất mang tên Bernoulli, được to thành t đường
A.
2
125
6
S m B.
2
125
4
S m C.
2
250
3
S m D.
2
125
3
S m
Hướng dẫn giải
Chọn D.
tính đối xng tr nên din tích ca mảnh đất tương ng vi 4 ln din tích ca mảnh đất
thuc góc phần tư thứ nht ca h trc tọa độ Oxy .
T gi thuyết bài toán, ta có
2
1
5
4
y x x .
Góc phn tư th nht
2
1
25 ; 0;5
4
y x x x
Nên
5
2 3
( )
0
1 125 125
25 d ( )
4 12 3
I
S x x x S m
Câu 40. (CHUYÊN KHTN) Gi
H
là phn giao ca hai
khi
1
4
hình tr bán kính a , hai trc hình tr
vuông c vi nhau. Xem hình v bên. Tính th tích
ca
H
.
A.
3
2
3
H
a
V . B.
3
3
4
H
a
V .
C.
3
2
H
a
V . D.
3
4
H
a
V .
x
y
Lemmiscate phương trình trong h ta độ Oxy là 16y
2
x
2
25 x
2
như hình v bên.
Tính din tích
S
ca mảnh đất Bernoulli biết rng mi đơn vị trong h ta độ Oxy tương ng
vi chiu dài 1 mét.
TÀI LIU LUYN THITHPT QUC GIA – 2017 TUYN TP: TOÁN THC TIN (8.9.10)
176 | THBTN – CA TNG HP – TOÁN HC BCTRUNGNAM THY TÀI: 0977.413.341
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ta gi trc ta độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó phn giao
H
là mt vt th đáy là mt phần tư hình tròn tâm O bán kính a ,
thiết din ca mt phng vng góc vi trc Ox mt hình
vuông có din tích
2 2
S x a x
Th tích khi
H
3
2 2
0 0
2
3
a a
x
a
S x dx a dx
.
Câu 41. (TT DIU HIN) Một người làm mt cái cng c xưa có dạng Parabol như hình v. y tính
din tích ca cái cng?
A.
28
3
. B.
16
3
. C.
16
. D.
32
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình parabol ( )P có đỉnh
0;4I và qua điểm
0;2
2
4 y x
Din tích cái cng chính bng din tích hình phng gii hn bi:
2
4
0
2
2
y x
y
x
x
T đó ta có
2 2
2 2
2 2
32
4 d 4 d (
3
)
S x x x đvdtx
| 1/174

Preview text:

TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN 2017
Chủ đề 1. LIÊN QUAN DI CHUYỂN – QUÃNG ĐƯỜNG ĐI Câu 1. NHO QUAN A
Một đường dây điện được nối từ
một nhà máy điện ở A đến một hòn
đảo ở C. khoảng cách ngắn nhất từ
C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B
đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt
dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt
dưới đất mất 3000 USD. Hỏi diểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ
A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 15 13 10 19 A. km B. km C. D. 4 4 4 4 Hướng dẫn giải
Trước tiên, ta xây dựng hàm số f x là hàm số tính tổng chi phí sử dụng.
Đặt BS x thì ta được: SA  4  x, CS
x2 1 . Theo đề bài, mỗi km dây điện đặt
dưới nước mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000USD, như vậy ta có hàm số f x
được xác định như sau:
f x  3000.4  x  5000. x2  1 với x  0;4
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được số tiền ít nhất cần sử dụng và từ đó
xácđịnh được vị trí điểm S. x
f ' x  3000  5000. . 2 x 1 x f ' x 2  0  3  000  5000.  0  3
 000 x 1  5000x  0 x2 1 2
 3 x 1  5x  3 2 1  6x  9 x   3     4  x  . x  0 4  x  0 
Hàm số f x liên tục trên đoạn 0;4.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 1 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)  3 
Ta có: f 0  17000, f  16000, f   4  20615,52813.  4  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x là 16000 và tại x  . Khi đó chi phí là thấp nhất và 4 3 13
điểm S nằm cách A một đoạn SA  4  x  4   . 4 4 Vậy đáp án là B. Câu 2. THTT SỐ 673
Có hai chiếc cọc cao 10 m
và 30 m lần lượt đặt tại hai vị trí ,
A B. Biết khoảng cách
giữa hai cọc bằng 24 m .
Người ta chọn một cái chốt
ở vị trí M trên mặt đất nằm
giữa hai chân cột để giang
dây nối đến hai đỉnh C D của cọc (như hình vẽ). Hỏi ta phải đặt chốt ở vị trí nào
đề tổng độ dài của hai sợi dây đó là ngắn nhất? A. AM  6 , m BM  18 . m B. AM  7 , m BM  17 . m C. AM  4 , m BM  20 . m D. AM  12 , m BM  12m.
Hướng dẫn giải : Đặt
AM x(0  x  24)  BM  24 x . Ta có CM  2 CA  2 AM  2 x  100 2 MD  2 MB  2
BD  24  x   900 .Suy ra tổng độ dài hai sợi dây là : 2
CM MD    x   2 24 900
x  100  f (x),(0  x  24)
Khảo sát hàm ta được: x  6 m  BM =18 m. Chọn A. Câu 3. ĐỒNG QUAN 1
Một kho hàng được đặt tại
ví trí A trên bến cảng cần được chuyển tới kho C
trên một đảo, biết rằng
khoảng cách ngắn nhất từ kho C đến bờ biển AB 2 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
bằng độ dài CB  60 km và khoảng cách giữa 2 điểm ,
A B AB 130km . Chi phí
để vận chuyển toàn bộ kho hàng bằng đường bộ là 300.000 đồng/km, trong khi đó chi
phí vận chuyển hàng bằng đường thủy là 500.000 đồng/km. Hỏi phải chọn điểm trung
chuyển hàng D (giữa đường bộ và đường thủy) cách kho A một khoảng bằng bao
nhiêu thì tổng chi phí vận chuyển hàng từ kho A đến kho C là ít nhất? A. 45 km B. 65 km C. 85 km D. 105 km Hướng dẫn giải Đặt
BD x(0  x  130)  AD  130 x . Ta có
CD DB2  DC 2  x 2  3600
Chi phí vận chuyển hàng là : f (x )  3000.(130  x )  5000 x 2  3600
Khảo sát hàm ta được: x  45 km  AD=85km. Chọn C.
Câu 4. (THPT NGUYỄN VĂN CỪ)
Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 400km . Vận tốc dòng
nước là 10km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng
tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức E v  cv3t , trong đó c là một hằng
số, E được tính bằng jun . Tìm vận tốc của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A.12km / h
B.15km / h
C.18km / h
D. 20km / hHướng dẫn giải: 400
Thời gian cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 400km là: v 10 3 400v
Suy ra công thức E v  3
cv t c v 10
Ta thay thế 4 đáp án của đề vào ta được bảng sau:
A. 12km / hE  28800c
B. 15km / hE  18800c
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 3 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
C. 18km / hE  16200c
D. 20km / hE  16000c Chọn đáp án D.
Câu 5. (PTDTNT VÂN CANH)Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là
200km . Vận tốc của dòng nước là 8km / h . nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là
v km / h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức: 3 (
E v)  cv t (trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun ). Tìm vận tốc bơi của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất
A. 12 km / h
B. 9 km / h
C. 10 km / h
D.15 km / h Hướng dẫn giải: 200
Thời gian cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 200km là: v 8 3 200v
Suy ra công thức E v 3
cv t c v8
Ta thay thế 4 đáp án của đề vào ta được bảng sau:
A. 12km / hE  86400c B. 9km / hE  345600c
C. 10km / hE  100000c
D. 15km / hE  16000c Chọn đáp án D.
Câu 6. (SỞ NAM ĐỊNH) Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh t
dần với gia tốc a t     2 1
m/s  . Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô 3 bắt đầu tăng tốc. A. 90m . B. 246m . C. 58m . D. 100m . Hướng dẫn giải Chọn A.
Đổi 36 km h  10 m s . 4 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) t
Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a t     2 1 m s  3 2  t t
 Vận tốc của ô tô khi đó là v a t  dx  1 dx t   C    m s  3  3 2 0
Khi ô tô bắt đầu tăng tốc thì v 0  10  0 
C  10  C  10 . 3 2 tv t
10 m s 3
Vậy quãng đường ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc là 6 2  ts t
10 dt  90 m   . 3 0  
Câu 7. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Một vùng đất hình chữ nhật ABCD AB  25km ,
BC  20 km M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát từ
A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ X
đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là 15km/h, vận tốc của ngựa khi đi trên
phần MNCD là 30 km/h . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ? 2 5 41 4  29 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 Hướng dẫn giải 25 km A B Chọn A. 15 km/h 20 km
Gọi MX x km với 0  x  25 X M N x Quãng đường AX x2 102 2 x 100 30 km/h  thời gian tương ứng h 15 D C 25  x2 102 Quãng đường CX  2
x  50x  725 thời gian tương ứng h 30 2 2 x 100
x  50x  725
Tổng thời gian f x  
với x 0; 25 , tìm giá trị nhỏ nhất f x 15 30 x x  25
f  x  
, f  x  0  x  5 2 2 15 x 100
30 x  50x  725 4  29 1 29 2 5
Tính các giá trị f 0 
 1,56 , f  25 
 2,13 , f 5   1, 49 6 3 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 5 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 5
Vậy hàm số đạt GTNN bằng tại x  5 3
Câu 8. (SỞ HẢI PHÒNG) Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của máy
bay là v t  2
 3t  5m/s . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 996m. B. 876m . C. 966m. D. 1086m . Hướng dẫn giải Chọn C. 10 10
Quãng đường cần tìm là   2
3t  5 dx  3
t  5t   966. 4 4
Câu 9. (SỞ BẮC GIANG) Mương nước  P thông với mương nước Q , bờ của mương nước  P
vuông góc với bờ của mương nước Q . Chiều rộng của hai mương bằng nhau và bằng 8m .
Một thanh gỗ AB , thiết diện nhỏ không đáng kể trôi từ mương  P sang mương Q . Độ dài
lớn nhất của thanh AB (lấy gần đúng đến chữ số phần trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng là (Q) B Q O A (P) P A. 22,63m . B. 22,61m . C. 23, 26m . D. 23, 62m . Hướng dẫn giải Chọn A. J H B 8mQ 8m O I AP
Thanh gỗ trôi qua được khi thanh gỗ chạm điểm O thì OA OB . Vậy AB
khi OA OB ( A nằm trên bờ mương  P , B nằm trên bờ mương Q ). Do hai max
mương có chiều rộng bằng nhau nên tam giác HAB vuông cân tại H . Khi đó 2 2
AB  16 16  16 2  22, 627. 6 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 10. (SỞ QUẢNG NINH) Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10m/s thì anh ta
tăng tốc với gia tốc a t   t  2
6 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu? A. 1100 m . B. 100 m . C. 1010 m . D. 1110 m . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có v t    atdt   6tdt  3t2  C; v0 10  3.02  C 10  C 10  vt  3t2 10
Quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc 10 10
s v t dt     2
3t  10dt  1100m . 0 0
Câu 11. (SỞ VŨNG TÀU) Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   30  2t (m/s). Hỏi
trong 5s trước khi dừng hẳn, vật di chuyển động được bao nhiêu mét? A. 50 . m B. 225m. C. 125m. D. 25m. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Khi vật dừng lại thì có vận tốc bằng 0 nên thời gian từ lúc bắt đầu giảm tốc và giữ nguyên gia
tốc đến lúc dừng hẳn là: v t   30  2t  0  t  15s . 15
Do đó, quãng đường vật di chuyển được ở 5s cuối là: S   30  2tdt  25m. 10
Câu 12. (SỞ VŨNG TÀU) Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   30  2t (m/s). Hỏi
trong 5s trước khi dừng hẳn, vật di chuyển động được bao nhiêu mét? A. 50m. B. 225m. C. 125m. D. 25 . m Hướng dẫn giải: Chọn D.
Khi vật dừng lại thì có vận tốc bằng 0 nên thời gian từ lúc bắt đầu giảm tốc và giữ nguyên gia
tốc đến lúc dừng hẳn là: v t   30  2t  0  t  15s . 15
Do đó, quãng đường vật di chuyển được ở 5s cuối là: S  30  2tdt  25 . m  10 1
Câu 13. (GIA LỘC) Một chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t , với t (giây) là khoảng thời gian từ 2
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 54 m / s .
B. 216 m / s .
C. 30 m / s .
D. 400 m / s .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 7 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn A. 3 v t  2
s   t 18t a t   vt   3  t 18 2
Cho vt   0  t  6
Khi đó: v 0  0 , v 10  30 và v 6  54 .
Vậy: Vận tốc lớn nhất của vật là 54 m / s tại thời điểm t  6 .
Câu 14. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   12t  24 m/ s , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô
còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m . B. 15 m . C. 20 m . D. 24 m . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: v t   12t  24  0  t  2 . Quản đường ôtô di chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng 2
hẳn là : S  12t  24 dt  24  . 0
Câu 15. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang ( chiều
dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian t(s) là a t   t   2 2
7 m / s  . Biết
vận tốc đầu bằng 10m / s . Hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải? A. 5 s  . B. 6  s . C. 1s . D. 2 s . Hướng dẫn giải Chọn D
Vận tốc của chất điểm: v t   a t  2
dt t  7t C
Do vận tốc đầu bằng 10m / s nên v 0  10  C  10  v t  2
t  7t 10 t 3 2 t 7t
Quãng đường chất điểm đi được sau t(s) : s t   a t dt   10t  3 2 0 3 2 t 7t
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của s t   
 10t, t 0;6 3 2 st  2
t  7t 10, st   0  t  2;t  5 26 25
Ta có s 0  0; s 2  ; s 5  ; s 6  6 3 6
Vậy t  2 s thì chất điểm ở xa nhất về phía bên phải. 8 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 16. (THANH CHƯƠNG ) Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển
đến thường nguồn con sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi 2 t
sinh sản người ta phát hiện ra quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s    4t , 10
với t (giờ) là khoảng thời gian tính từ lúc cá bắt đầu chuyển động và s (km) là quãng đường
cá bơi được trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con cá hồi đó vào một dòng sông có vận tốc
dòng nước chảy là 2 (km/h). Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hồi đó có thể bơi ngược dòng
nước đến nơi đẻ trứng. A. 8 km. B. 30 km. C. 20 km. D. 10 km. Hướng dẫn giải Chọn D. t
Vận tốc con cá khi bơi trong nước yên lặng là v t   s' t     4 (km/h). 5
Gọi vận tốc và quãng đường con cá khi bơi ngược dòng lần lượt là V t ; St  . t
V t   v t   v    2 (km/h). nuoc 5 2 t
S t   V tdt    2t C . 10
Khi t  0 thì S 0  0  C  0 . t
Khi đến nơi đẻ trứng thì vận tốc bằng 0 nên V t     2  0  t  10 (h). 5
Khoảng cách xa nhất mà con cá hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng: 2 10 S 10    2.10 10 (km). 10
Câu 17. HÀ NỘI – AMSTERDAM
Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m,
cùng nằm về một phía bờ sông như
hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B
đến bờ sông lần lượt là 118m và
487m. Một người đi từ A đến bờ
sông để lấy nước mang về B. Đoạn
đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: A. 569,5 m B. 671,4 m C. 779,8 m D. 741,2 m Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 9 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
dễ dàng tính được BD  369, EF  492. Ta đặt EM x, khi đó ta được: MF
x AM x BM    x 2 2 2 2 492 , 118 , 492  487 .
Như vậy ta có hàm số f x  được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB:
f x  x     x 2 2 2 2 118 492  487 với x 0;492   
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x  để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác
định được vị trí điểm M.   x x 492 x f '   . 2 2 x  118 492x2 2  487   x x 492 x f '  0    0 2 2 x  118 492x2 2  487 x 492  x   2 2 x  118 492x2 2  487
x 492 x2 2
 487  492 x 2 2 x  118    x
 492 x2  487   492 x2 2 2  2 2 x  118      0   x  492 487x
2  58056118x2
 0 x  492   58056 58056 x   hay x   58056   605 369  x  0   x  605 492  10 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 58056  
Hàm số f x  liên tục trên đoạn 0; 492    
 . So sánh các giá trị của f (0), f  ,  605  58056 f 492  
ta có giá trị nhỏ nhất là f    779, 8m  605 
Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 779,8m. Vậy đáp án là C.
Câu 18. (PHÚ XUYÊN) Một ngọn hải đăng đặt
tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB 5
km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng là 7km Người canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến điểm M trên
bờ biển với vận tốc 4 km / h rồi đi bộ đến
C với vận tốc 6 km /h (xem hình vẽ ở dưới
đây). Tính độ dài đoạn BM để người đó đến kho nhanh nhất. 74 29 A. . B. . C. 29. D. 2 5. 4 12 Hướng dẫn giải
Trước tiên, ta xây dựng hàm số f x  là hàm số tính thời gian người canh hải đăng
phải đi.Đặt BM x thì ta được: MC  7  x, AM x 2  25 . Theo đề bài,
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h
rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h , như vậy ta có hàm số f x  được xác định như sau:     f x 2 2 x 25 7 x 3 x 25 2x  14    với x 0;7  4 6 12  
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x  để có được thời gian ngắn nhất và từ đó xác định được vị trí điểm M.   f 'x  1  x   3  2  . 2 12  x  25  x f 'x 3 2  0 
 2  0  3x  2 x  25  0 2 x  25 2
 2 x  25  3x  2 5  x  100  x     2  5       x  2 5. x   0 x   0  
Hàm số f x  liên tục trên đoạn 0; 7   và ta có:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 11 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)f   29  f   14 5 5  f   74 0 , 2 5 , 7  . 12 12 4 14  5 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x  là
tại x  2 5. Khi đó thời gian đi là ít nhất 12
và điểm M nằm cách B một đoạn BM x  2 5.
Câu 19. (SỞ HẢI PHÒNG) Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S  t  9t t 10 trong
đó t tính bằng (s)S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t  2s
B. t  3s
C. t  6s
D. t  5s
Câu 20. (HÀ HUY TẬP) Có một bể bơi hình chữ nhật rộng 50m , dài 200m . Một vận động viên chạy
phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ điểm A , chạy đến điểm M và bơi từ điểm M đến
điểm B (như hình vẽ). Hỏi nên chọn điểm M cách A gần bằng bao nhiêu mét để đến B nhanh
nhất (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết vận tốc chạy 4,8m/s , vận tốc bơi 2, 4m/s . A M 50m 200m B
A. AM  171m .
B. AM  182m .
C. AM  179m .
D. AM  181m . 1
Câu 21. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là 2
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và y(2)  22 (mét) là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s .
B. 30 m/s .
C. 400 m/s.
D. 54 m/s . HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn D. 3
Vận tốc tại thời điểm t là 2
v(t)  s (
t)   t 18 . t 2
Do đó vận tốc lớn nhất của vật đạt được khi v (  t)  3
t 18  0  t  6 .
Câu 22. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng
đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (phút), hàm số đó là 2 3
s  6t t . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t  3s .
B. t  6s .
C. t  2s .
D. t  4s .
Câu 23. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc
được tính theo thời gian t a t  2
 3t t . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể
từ khi bắt đầu tăng tốc. 3400 4300 130 A. km . B. km . C. km . D. 130km . 3 3 3 12 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 24. (QUẢNG XƯƠNG ) Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi
công thức v(t)  5t  1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn
vị mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên là: A. 15m . B. 620m . C. 51m . D. 260m . 10 Chọn D
S  (5 t1) dt  260 (m)  0
Câu 25. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t)  160 10t (m / s).
Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 (s) đến thời điểm vật dừng lại. A. S  2560 . m
B. S  1280m.
C. S  2480m.
D. S  3840m. Chọn B.
Ta có, vật dừng lại khi v(t)  0  160 10t  0  t  16 s .
Khi đó, quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 (s) đến 16
thời điểm vật dừng lại là S   160 10tdt 1280m. 0
Câu 26. (HỒNG QUANG) Một chiếc xe bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với vận tốc v(t)  3t (m / s)
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ khi xe bắt đầu chuyển động. Sau khi khởi
hành được 5 giây thì chiếc xe giữ nguyên vận tốc và chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường
chiếc xe đi được sau 10 giây. A. 150 m B. 75 m C. 2812, 5 m D. 112, 5 m
Câu 27. (NGÔ SĨ LIÊN) Một vật chuyển động theo quy luật s t   6t2  2t3 với t (giây) là khoảng thời
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian
đó. Hỏi trong khoảng 6 giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 6 m/s .
B. 4 m/s .
C. 3m/s . D. 5m/s . Chọn A.
Vận tốc của vật là: v t   st   6t2 12t  6 t 12  6  6 .
Vận tốc lớn nhất của vật là 6 m / s.
Câu 28. (NGÔ SĨ LIÊN) Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện
có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào) vì vậy, người
lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   5  t  20 (
m/s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)? A. 5 m . B. 4 m . C. 6 m . D. 3 m . Chọn A.
Xe đang chạy với vận tốc v  20 m/s tương ứng với thời điểm t  0 s
Xe đừng lại tương ứng với thời điểm t  4 s .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 13 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 4 4  5 
Quảng đường xe đã đi là S   5  t  20 2
dt   t  20t  40    m .  2  0 0
Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn 45  40  5m .
Câu 29. (CHUYÊN KHTN) Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển
động đều với vận tốc lần lượt là 60km / ;
h 50km / h và 40km / .
h Xe thứ nhất đi thêm 4 phút thì
bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ hai đi thêm 4
phút, bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 13, xe thứ hai đi thêm
8 phút, bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn
vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung x 10km / ,
h đơn vị trục hoành là phút). Xe thứ nhất 6 Xe thứ hai 5 Xe thứ ba 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Giả sử tại thời điểm t trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là d , d , d . So sánh các khoảng cách này. 1 2 3
A. d d d .
B. d d d .
C. d d d .
D. d d d . 1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 Chọn D. 4 9  50  d  60.4 
60 15t dt  360 d  50.4  50  t dt  445 1    ; 2    9  0 0 4 d  40.8  40 10t dt  400 3    0
Câu 30. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái
hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   3
 8t 19m / s, trong đó t
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi
dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 4, 75 . m B. 4,5 . m C. 4, 25 . m D. 5 . m Chọn A. 1
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : 3
 8t 19  0  t  s . Trong 2
khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường : 14 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1 1 2 19 s   38 
t  19dx    2 19 
t 19t  2 
m  4,75m . 0 4 0
Câu 31. (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở
độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống.
Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
v t   10t t2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t  được tính
theo đơn vị mét/phút ( m/p ). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
A. v  5m/p .
B. v  7 m/p .
C. v  9 m/p .
D. v  3m/p . Đáp án: C.
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t  0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là t . 1
Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t  0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là t là 1 1 t 3  t 2 10t t  2 1 dt  5t   162 1 3 0
t  4,93  t  10,93  t  9
Do v t   0  0  t  10 nên chọn t  9 .
Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v 9  10.9  92  9m/p
Câu 32. (TRUNG GIÃ) Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v  30 ( m/s ) thì đột ngột thay
đổi gia tốc a t   4  t ( m/s2 ). Tính quãng được đi được của chất điểm kể từ thời điểm thay
đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất. 848 424 128 64 A.m . B.m . C.m . D.m . 3 3 3 3 
Câu 33. (CÔNG NHIỆP) Một vật chuyển động với gia tốc a t   201 2t 2 (m / s2 ) . Khi t  0 thì
vận tốc của vật là 30 (m / s) . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây ( m là mét, s là giây). A. 46 m . B. 48 m . C. 47 m . D. 49 m .
Câu 34. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v  15m / s thì tăng 0
vận tốc với gia tốc a t  2  t t  2
4 m / s  . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong
khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68, 25m . B. 70, 25m . C. 69, 75m . D. 67, 25m . Giải Chọn C. 1 1
v t     2t  4t 3 2 dt
t  2t C . Mà v 0  15  C  15 nên v t  3 2  t  2t 15 3 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 15 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3  1   1 2  279 S t  3 2 4 3 3 
t  2t 15 dt t t  15t   69, 75 m     . 0    3   12 3  4 0
Câu 35. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban
đầu 29, 4 m / s . Gia tốc trọng trường là 9,8 2
m / s . Tính quãng đường S viên đạn đi được từ lúc
bắn lên cho đến khi chạm đất. A. S  88, 2 . m B. S  88,5 . m C. S  88 . m D. S  89 . m Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quảng đường đi được là 2 2
v v  2as nên 0
quãng đường đi được từ lúc bắn lên đến khi dừng lại là : 2 2
v v s . 0 2 2 2 v v 0  29, 4 0 s    44,1 2a 2.9.8
Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất là S  44,1.2  88, 2m .
Câu 36. (NGÔ GIA TỰ) Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường
s mét  đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian tgiây , hàm số đó là 2 3
s  6t t .
Thời điểm t giây mà tại đó vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t  4s .
B. t  2s .
C. t  6s .
D. t  8s . Hướng dẫn giải Chọn B.
 Hàm số vận tốc là v st  2  3
t 12t , có GTLN là v  12 tại t  2 max
Câu 37. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất
hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm
dần đều với gia tốc a 2
m / s . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a
thuộc khoảng nào dưới đây. A. 3;4 . B. 4;5 . C. 5;6 . D. 6;7 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi x t  là hàm biểu diễn quãng đường, vt  là hàm vận tốc. t
Ta có: v t   v0  adt   
at v t   at 15 . 0 t t 1
x t   x0  vt dt  at 15 2
dt   at 15   t 2 0 0 1 x t  2
  at 15t 2 at  v t   15  0  0  15 8 45 Ta có:    1  
t 15t  20  t   a  . x t  2  20
at 15t  20   2 3 8  2 16 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 38. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2 S  2
t 18t  2t 1,
trong đó t tính bằng giây s  và S tính bằng mét m . Tại thời điểm bài thì vận tốc chất điểm
đạt giá trị lớn nhất?
A. t  5s .
B. t  6s .
C. t  3s .
D. t  1s . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: v t  2  S  6
t  36t 1 và vt   12t  36 , cho vt   0  t  3
Lập BBT suy ra t  3s thì vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 55 m / s .
Câu 39. (NGUYỄN KHUYẾN) Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s t
  6t 17t , với t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốc v m / s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng
A. 17 m/s .
B. 36 m/s . C. 26 m/s
D. 29 m/s . Chọn D.
Vận tốc của chất điểm là v s  3t2  12t 17  3t  22  29  29 .
Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng 29 khi t  2 .
Câu 40. (SỞ HÀ NỘI) Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t  7t m / s . Đi 1    
được 5s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc a  70 m / s2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  95, 70 m .
B. S  96, 25m .
C. S  87, 50 m .
D. S  94, 00m . Hướng dẫn giải Chọn B.
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh: 5 5 5 2 t S
(t)dt  7tdt  7  87,5 (m). 1 1  v  2 0 0 0
Vận tốc v (t) (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn 2 v (t) 
v (5)  v (5)  35  C  385 . Vậy v (t)  7  0 t 385 . 2 1 2
 (70)dt=  70t C , 2
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v (t)  0  t  5, 5 (s). 2
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn: 5,5 5,5 S
v (t)dt  ( 7
 0t  385)dt  8, 75 2 1   (m). 5 5
Quãng đường cần tính S S S  96, 25 (m). 1 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 17 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 41. (TT DIỆU HIỀN) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm
đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  10  5t m/s với t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. 10m . B. 20m . C. 2m . D. 0, 2m . Hướng dẫn giải 2
Quảng đường xe đi được sau khi đạp phanh là s  10  5t dt  10  . 0
Câu 42. (HAI BÀ TRƯNG) Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v t  2
 3t  6t (m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t  0 (s), 1 t  4 (s). 2 A. 16. B. 24. C. 8. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn A. 4 4 4
Quãng đường chất điểm đi được là: S v t  dt    2
3t  6t dt   3 2
t  3t   16. 0 0 0
Câu 43. (TIÊN LÃNG) Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần.
Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ
lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v  10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn
đồng/giờ
. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông là
nhỏ nhất ( kết quả làm tròn đến số nguyên).
A. 10 (km/giờ).
B. 25 (km/giờ).
C. 15 (km/giờ).
D. 20 (km/giờ). Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi x(km / h) là vận tốc của tàu, x  0 1
Thời gian tàu chạy quãng đường 1km là: (giờ) x 1 480
+) Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là:  480  . ( ngàn đồng) x x
+) Hàm chi phí cho phần thứ hai là 3
p kx ( ngàn đồng/ giờ)
Mà khi x  10  p  30  k  0,03 . Nên 3
p  0, 03x ( ngàn đồng/ giờ) 1
Do đó chi phí phần 2 để chạy 1 km là: 3 2
 0,03x  0,03x . ( ngàn đồng) x 480 240 240 Vậy tổng chi phí: 2 2 3 f (x)   0,03x  
 0,03x  3 1728  36. x x x
Dấu ’’=’’ xảy ra khi x  20 18 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2
Câu 44. (TIÊN LÃNG) Một vật di chuyển với gia tốc a t      t   2 20 1 2
m/s  . Khi t  0 thì vận tốc
của vật bằng 30 m/s . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 48 m . B. 68 m . C. 108 m . D. 8 m . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi v t m/s, s t m lần lượt là vận tốc và quãng đường của chuyển động, khi đó ta có
a t   vt,vt  st  hay vt   at dx, s t   vt dt     20   t 10
v t   201 2t    1 2 1 2 dt   C   C 2 1  1 2t 10
Vì khi t  0 thì vận tốc của vật bằng 30 m/s nên v 0 
C  30  C  20 . 1  2.0 10
Do đó v t    20 . 1 2t
Quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây là 2  10  s   20 dt   
5ln 1 2t  20t 2  5ln5  40  48,0471896  1 2t  0 0 1 3 2
Câu 45. (GIA LỘC) Một chuyển động theo quy luật s   t  9t , với t (giây) là khoảng thời gian từ 2
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 54 m / s .
B. 216 m / s .
C. 30 m / s .
D. 400 m / s . Hướng dẫn giải Chọn A. 3 2
v t   s   t 18t a t   vt   3t 18 2
Cho vt   0  t  6
Khi đó: v 0  0 , v 10  30 và v 6  54 .
Vậy: Vận tốc lớn nhất của vật là 54 m / s tại thời điểm t  6 .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 19 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN 2017
Chủ đề 2. LIÊN QUAN CẮT – GHÉP CÁC KHỐI HÌNH
Câu 1. (Chuyên Thái Bình) Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng
khối hộp chữ nhật hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp
càng tốt(tức diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác
định là V cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là A. 3 2 2V . B. 3 2 6 V . C. 3 2 3 6V . D. 3 2 3 2V . Hướng dẫn giải Chọn D h h R a b
Trường hợp 1: Hộp sữa hình trụ V 2V Thể tích không đổi 2 2 2
V  R h h
, S  2 R  2 Rh  2 R  2 tp  R R V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 2 R , , R R V V V V Ta có 2 2 3 2 3 S  2 R    3 2 R . .  3 2V (*) tp R R R R
Trường hợp 2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật Thể tích không đổi V V VV V
V abh h
; S  2ab  2a bh  2ab  2 . a  2 . b  2 ab   tp   ab ab abb a V V
Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương a ; b ; a b 20 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) V V Ta có 3 2 3 S  2.3 . ab .  6 V (**) tp a b
Xét hai kết quả ta thấy (*) nhỏ hơn
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là 3 2
S  3 2V (đvdt) tp
Câu 2. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm , đường kính đáy là
6cm , lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm . Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng
đường kính là 2cm . Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm ? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số). A. 4,81cm . B. 4, 25cm . C. 4, 26cm . D. 3,52cm . Hướng dẫn giải Chọn C. r  3 V
 r2.h .15.32  135 . coc nuoc
Thể tích V của cốc nước sau khi thả 5 viên bi : 1 4 290 2 3
V .10.3  5. .1  . 1 3 3 29 0 115
Thể tích của phần còn trống : V V V  135  . 2 1 3 3
Gọi h là khoảng cách từ mực nước trong cốc đến miệng cốc . 1 11 2 5 115 3 .h   h   4, 26cm . 1 1 3 27
Câu 3. (CHUYÊN LÊ KHIẾT) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài
bồn là 5m , có bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã
rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3 ) 0, 5 m 0,5m A. 3 12, 637m . B. 3 114,923m . C. 3 11, 781m . D. 3 8, 307m . Hướng dẫn giải Chọn A
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 21 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) C B A H O R OB
Nhận xét OH CH  0,5   suy ra O
HB là tam giác nửa đều 22 2  
HOB  60  AOB  120 1 1
Suy ra diện tích hình quạt OAB là: 2
S  R 3 3 2 OB 3 3 Mặt khác: S  2SS   ( BOC đều) AOBHOB BOC 4 4 1 3
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là  3 4  1 3 
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V  5.  1   3 4    Thể tích dầu ban đầu: 2
V  5..1  5 Vậy thể tích còn lại: 3
V V V  12, 637m . 2 1
Câu 4. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG) Từ miếng tôn hình vuông cạnh bằng 4 dm , người ta cắt ra
hình quạt tâm O bán kính OA  4 dm (xem hình) để cuộn lại thành một chiếc phễu hình nón
(khi đó OA trùng với OB ). Chiều cao của chiếc phễu có số đo gần đúng (làm tròn đến 3 chữ số thập phân) là A. 3,872 dm . B. 3,874 dm . C. 3,871 dm . D. 3,873 dm . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có cung AB có độ dài bằng .4  2. 2 O
Dựa vào đề bài ta thấy có thể tạo thành hình nón đỉnh O, đường sinh OA .
Để cuộn lại thành một chiếc phễu hình nón (khi đó 4 dm 4 dm OA trùng với h
OB ) thì chu vi C đường tròn đáy bằng độ dài cung AB bằng 2 A B
2. Khi đó bán kính đáy là C  2 R R   1. 2 I 22 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Xét tam giác OIA vuông tại I OA  4 dm , IA R  1 dm .
h OI trong đó 2 2 2 2 2
OI OA IA  4 1  15  OI  15  3,873 . Vậy h  3,873 . S
Câu 5. (QUỐC HỌC HUẾ) Người ta dựng một cái lều vải
H  có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như
hình vẽ bên. Đáy của  H  là một hình lục giác đều c
cạnh 3 m . Chiều cao SO  6 m ( SO vuông góc với 6 c5 c 1m
mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của  H  là các sợi 1
dây c , c , c , c , c , c nằm trên các đường 1 2 3 4 5 6 c2 c3 c4
parabol có trục đối xứng song song với SO . Giả sử O
giao tuyến (nếu có) của  H  với mặt phẳng  P
vuông góc với SO là một lục giác đều và khi  P 3m
qua trung điểm của SO thì lục giác đều có cạnh 1 m
. Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều  H  đó. 135 3 96 3 A. ( 3 m ). B. ( m3 ). 5 5 135 3 135 3 C. ( 3 m ). D. ( m3 ). 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D. A0;6
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua
3 điểm có tọa độ lần lượt là A0;6 , B 1;3 , C 3;0 nên 1 7 2
có phương trình là y x x  6 2 2 B 1;3
Theo hình vẽ ta có cạnh của “thiết diện lục giác” BM . 7 1
Nếu ta đặt t OM thì BM   2t  (chú ý là ta phải 2 4
lấy giá trị có dấu “  ” trước dấu căn và cho B chạy từ C đến A ). C 3;0
Khi đó, diện tích của “thiết diện lục giác” bằng 2 2 BM 3 3 3  7 1 
S t   6.    2t
 với t 0; 6 . 4 2  2 4    2 6 6 3 3  7 1  135 3
Vậy thể tích của “túp lều” theo đề bài là: V S t  dt    2t   dt  ...    2  2 4  8 0 0   Cho khối chóp .
O ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA  1 ,
Câu 6. (SỞ QUẢNG NAM) Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 23 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn
có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng
hình nón có đáy là đáy của thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20 cm
(xem hình minh họa). Biết rằng đổ 3
4.000 cm nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy
được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
r  9, 77 cm .
B. r  7, 98 cm .
C. r  5, 64 cm .
D. r  5, 22 cm . Hướng dẫn giải Chọn C. Cách 1: 1 V  . thung h SSS . mieng day mieng Sday  3 1  2 2 2 2 = . h  R  r  R . r     3   1 = . h  2 2
 R  r  Rr  3 1 = .
h .2r2 2
 r .2r.r  3 1 = . h  2 7 r  7 2  . h  .r 3 3 1 1 2 V  . h S  . h  . pheu day r 3 3 Theo giả thuyết 7 2 1 2 VV  4000  . h  .r  .
h  .r  4000 thung pheu 3 3 2  2 .
h  .r  4000 2 4000 4000 100  r    2. . h  2.20. r  5, 64 cm
Câu 7. (VÕ NGUYÊN GIÁP) Có một chiếc cốc có dạng như hình vẽ, biết chiều cao của chiếc cốc là
8cm , bán kính đáy cốc là 3cm , bán kính miệng cốc là 6cm . Tính thể tích V của chiếc cốc. 6 cm 8 cm 3 cm 24 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) A.  3 72 cm  . B.  3 48 cm  . C.  3 48 cm  . D.  3 36 cm  . Hướng dẫn giải Chọn C.
Áp dụng công thức tính thể tích hình nó cụt  h V   8 2 2 R r  . R r    2 2
6  3 18  168 3 cm  3 3
Câu 8. (VÕ NGUYÊN GIÁP) Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r  2m ,
chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ
như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . 32 32 32 32 A. V   3 m . B. V   3 m . C. V   3 m  . D. V   2 m  . 9 3 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D.
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r , S
h ' 0  x  2;0  h  6 h h' h 2  x Ta có: 
h  6  3x 6 2 x 2-x B O A Thể tích khối trụ: 2 2
V  x h   x   x 2 3 6 3
 6 x  3 x 4 2 V (
x)  12 x  9 x , V (
x)  0  x  0  x  3 4 32
Khi đó ta có thể suy ra được với x
thì V đạt giá trị lớn nhất bằng V   2 m  3 9
Câu 9. (CHUYÊN SƠN LA) Từ một nguyên liệu cho trước, một công ti muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 3
100ml . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình là: hình hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông và hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ?
A.
Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 25 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
C. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy. Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi: R là bán kính đáy hình trụ
l là chiều cao hình trụ
Khi đó hình trụ có thể tích là: 2
V  R l  100ml
Diện tích toàn phần của hình trụ là : 2 2
S  2 Rl  2 R  Rl  Rl  2 R tp
Áp dụng BĐT Cô-si cho ba số không âm : 2
2 R ,  Rl ,  Rl ta có: 2 3 2 3 2 2 3
S  Rl  Rl  2 R  3  R . l  R .
l 2 R  3 2. R l. R l  3 2.100.100  119.27   1 tp Dấu "  " xảy ra 2
 Rl  Rl  2 R l  2R
Gọi a là độ dài cạnh đáy hình hộp chữ nhật
Gọi h là chiều cao hình hộp chữ nhật
Khi đó thể tích hình hộp chữ nhật là: 2 3
V a .h  100ml
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 2 2 S  2a  4 .
a h  2a  2 . a h  2 . a h tp
Áp dụng BĐT Cô-si cho ba số không âm là: 2 2a , 2 . a h , 2 . a h Ta có: 2 3 2 3 2 2 3 2 S  2a  2 . a h  2 .
a h  3 2a .2 . a . h 2 . a h  3 8a .
h a h  3.2. 100  129.27 2 tp  Dấu "  " xảy ra 2
 2ah  2ah  2a h a Từ  
1 ,2  Thiết kế hộp sữa hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kình đáy thì tốn ít nguyên vật liệu nhất.
Câu 10. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối
cầu có bán kính R là 1 4 4 2 32 A. 3  R . B. 3  R . C. 3  R . D. 3  R . 3 3 9 81 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong
một khối cầu thì khối nón có chiều cao lớn hơn thì thể tích lớn R
hơn, nên ta chỉ xét khối nón có chiều cao lớn hơn trong hai O khối nón đó. R x
Giả sử rằng khối nón có đáy là hình tròn C bán kính r . Gọi r
x với 0  x R là khoảng cách giữa tâm khối cầu đến đáy 26 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
khối nón. Khi đó chiều cao lớn nhất của khối nón nội tiếp khối
cầu với đáy là hình tròn C sẽ là h R x . Khi đó bán kính đáy nón là 2 2 r
R x , suy ra thể tích khối nón là 1 1 1 1 2
V  r h R x 2 2
R x   R x R xR x  R x R x2R  2x 3 3 3 6 1
R x R x R x3 3 2 2 32 R
Áp dụng BĐT Cô-si ta có V  6 27 81
Câu 11. (SỞ THANH HÓA) Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có độ dài đường chéo
AC  18 . Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của S . A. S  36 3. B. S  18 3. C. S  18. D. S  36. max max max max
Câu 12. (SỞ THANH HÓA) Trong mặt phẳng  P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình
tròn C có tâm A , đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC . B 3434  3 2  3437  2  A. V  . B. V  . 6 6 C A 34312  2  343  2 6  C. V  . D. V  . D 6 6
Câu 13. (Lương Thế Vinh) Kim tự tháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập.
Chiều cao của kim tự tháp này là 144 m , đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230 m .
Các lối đi và phòng bên trong chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển
gồm 10 xe, mỗi xe chở 6 tấn đá, và khối lượng riêng của đá bằng 2, 5.103 kg / m3 . Số lần vận
chuyển đá để xây đủ dựng kim tự tháp là: A. 740600 . B. 76040 . C. 7406 . D. 74060 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi cạnh của hình chóp là a  230 ,chiều cao h  144 1 Thể tích kim tự tháp : 2 3 V ha  2 539 0 2 0m 3
Thể tích khối đá cần vận chuyển 3
0.7V  1777 440m .
Gọi x là số lần vận chuyển. Để đủ đá xây dựng kim tự tháp thì
Câu 14. (Lương Thế Vinh) Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác
nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 27 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách
đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi
đường kính của hai quả bóng đó là: A. 64. B. 34. C. 32. D. 16. Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz gắn với góc tường và các trục là các cạnh góc nhà. Do hai quả cầu
đều tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng toạ độ, vậy
tâm cầu sẽ có toạ độ là I  ; a ;
a a với a  0 và có bán kính R a .
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt là 9,
10, 11 nên nói cách khác điểm A9;10;13 thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
  a2    a2    a2 2 9 10 13  a
Giải phương trình ta được nghiệm a  7 hoặc a  25
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là 27  25  64 . .
x 10.6000 1777440  x  74060 3 2, 5.10
Câu 15. (QUẢNG XƯƠNG 1) Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là
12 cm . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ đó là: A.  3 32 cm  . B.  3 8 cm  . C.  3 16 cm  . D.  3 64 cm . Hướng dẫn giải. Chọn B.
Gọi r là bán kính hình trụ, chiều cao h
Ta có: 2r h  6  h  6  2r, 0  r  3 3
r r  6  2r  Khi đó: 2 2
V  r h  r 6  2r    8  3   
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là  3 8 cm
Câu 16. (QUẢNG XƯƠNG 1) Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a ,
SA SB SC a . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là 3 3a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Hướng dẫn giải. 28 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn D.
Kẻ SH   ABCD tại H H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .Mà A
BC cân tại B AC  D B H  D
B . Gọi O là giao điểm AC BD . Ta có: 2 2 2 2      2 2   2 OB AB OA a SA SO
SO SO OB OD S
BD vuông tại S . 1 1 1 1 1
SH .BD SB.SD V SH .SSH . AC.BD S . B S . D AC  . a AC.SD 3 ABCD 3 2 6 6 S Lại có 2 2 2 2 SD BD SB BD a . a a a 2 BD Mà 2 2 2 2 2
AC  2OA  2 AB OB  2 a   4a BD . A D 4 a H O B a C  2 2 4 1
a BD    2 2 BD a a  3 a 2 2 2 2  V  .
a 4a BD . BD a  .  . 6 6 2 4
Câu 17. (CHUYÊN KHTN) Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I , bán kính R , hình hộp có thể tích lớn nhất bằng 8 8 8 A. 3 R . B. 3 R . C. 3 R . D. 3 8R . 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi a , b , c lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của khối hộp là V abc 3
a b c  Ta có abc     3 
a b c
a b c   R2 2 2 2 2 ( ) 3( ) 3 2
(đường chéo của hình hộp là đường kính mặt cầu)
a b c  2 3R 3 3  2 3R  8R Do đó abc     .  3  3 3  
Câu 18. (CHUYÊN KHTN) Xét các hình chóp S.ABC có cạnh SA SB SC AB BC  . a Giá trị
lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng ? 3 a 3 a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 4 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 29 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 2
HA SA SH
Kẻ SH   ABC  tại 2 2 2
H  HB SB SH  2 2 2
HC SC SH
SA SB SC a HA HB HC H là tâm đường
tròn ngoại tiếp ABC.
Tam giác ABC cân tại B, gọi P BH AC BP AC AC
PA PC  . 2 AB a
Kẻ HK ABK AB  KA KB   . 2 2 2 BK.BA a Ta có BKH B
PA BH   . BP 2BP 2 4 2 2 a a
a 4x a Đặt 2 2 2
BP x  0  BH   SH SB BH a   . 2 2x 4x 2x Cạnh 2 2 2 2
AC  2AP  2 AB BP  2 a x . 2 2 1 1 1
1 a 4x a Do đó 2 2 VSH .SSH . B . P AC  . . .
x 2 a x S . ABC 3 ABC 3 2 6 2x  2 2
4x a   4 1 1  2 2 a x  3 a 2 2 2 2  V
a 4x a .2 a x  . a  . S. ABC 12 12 2 8 5 Dấu "  " xảy ra 2 2
 4x a  4  2 2 a x  2 2
 8x  5a x ax  0. 8
Câu 19. (HÀ HUY TẬP) Gọi r h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu
V , V lần lượt là thể tích của hình nón và thể tích của khối cầu nội tiếp hình nón. Giá trị bé 1 2 V nhất của tỉ số 1 là V2 5 4 A. . B. . C. 3 . D. 2 . 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 30 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1
Ta có: Thể tích khối nón là 2 V  r h . 1 3
Xét mặt cắt qua tâm SAB, kẻ tia phân giác của góc 
SBO , cắt SO tại I . 2 2 IO OB r r h Ta có:  
IS IO  2 2 IS SBr r h
Mặt khác: IO IS h rh
Do đó ta có bán kính của mặt cầu nội tiếp hình chóp là R IO  2 2
r h r 3 3 4 4 r h Thể tích khối cầu là 3 V  R . 2 3 3
r h r 3 2 2 3 2  h      
r r h 3 2 2 1 1 2  r V  1      2 2 V 4rh h 2 4 2 r 2 3 2 h V 1 t t  1 1     Đặt t  1 ( t  1 )    2 r V 4  2 t 1 4 t 1 2    t  2 1 2 t  2t  3
Đặt f t  
, Điều kiện: t  1, f t  t 1 t  2 1
f t   0  t  3, f 3  8
BBT  f t   8 t   1 V1   2 V2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 31 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 20. (HÀ HUY TẬP) Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km ,
đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m ; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm .
Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để
xây dựng đường ống thoát nước gần đúng với số nào nhất? A. 3456 bao. B. 3450 bao. C. 4000 bao. D. 3000 bao. Hướng dẫn giải Chọn A.
Thể tích khối bê tông cần làm đường ống là: V  2 2   3 1000 0, 6 0,5  110m
Số bao xi măng phải dùng là: 110.10  3456 bao.
Câu 21. (HÀ HUY TẬP) Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R , người thợ thợ thủ công
mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính
thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện. 3 4 3 R 3 4 3 R 3 4 3 R 3 3 3 R A. B. C. D. 3 9 6 12 Hướng dẫn giải Chọn B.
Giả sử 2x là chiều cao hình trụ (0  x R) (xem hình vẽ) x R O x
Bán kính của khối trụ là 2 2 r
R x . Thể tích khối trụ là: 2 2
V (R x )2x . R 3 Xét hàm số 2 2
V ( x)  ( R x )2x, 0  x R , có 2 2 V (
x)  2(R  3x )  0  x  . 3 Bảng biến thiên: 32 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) x R 3 0 R 3
V  x  0  3 4 R 3 V x 0 9 0 2R 3
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ; 3 3 4 R 3 V  . max 9
Câu 22. (PHÚ XUYÊN ) Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6. Kích thước của khối trụ bằng bao
nhiêu để thể tích của nó đạt giá trị lớn nhất?
A. r  1, h  2.
B. r  2, h  1.
C. r  1, h  1.
D. r  2, h  2. Hướng dẫn giải Chọn A. 2 3  r 2
S  2 rh  2 r  6h  với r  0;3 tp r
V  r 2h (3r r3 )
Đặt f (r)  3r r3 ; f (r)  3  3r 2  0  r  1
Suy ra: max f (r)  2 khi r  1  h  2 . 2 Câu 23.  
(SỞ HẢI PHÒNG) Cho tam giác ABC ABC  45, ACB  30, AB  . Quay tam 2
giác quanh cạnh BC, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 1 3 3 1 3 1 3 1 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 72 3 8 Hướng dẫn giải CHỌN A. Ta có 
BAC  105 . Theo định lý sin trong tam giác B BC AB AB sin105 1 3    nên BC   . sin BAC sin ACB 30 2 O A 1
Ta có AO BO  . 2 C
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 33 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1 1 Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
V V V 2 2
 R BO  R CO 1 2 3 3 2 1 1  1   1 3  1 3 2
 R BC . .      3 3 2  2      24
Câu 24. (SỞ HẢI PHÒNG) Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36,
tìm bán kính r của hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất. 3 3 2 A. r  . B. r  . C. r  2 2 . D. r  3. 2 2 Hướng dẫn giải S CHỌN C
Gọi bán kính và thể tích của hình cầu là R VC 4
Theo giả thiết V  36  3
 R  36R  3 C N I R M 3 D C
Diện tích xung quanh của hình nón là r A 2 2 H B S
.r.SA .r. SH r (1) xq
SH SI IH R IH  3  IH  Mà  2 2 2 2 2 IH IA HA
R r  9  r   2
SH  3  9  r (2) Từ (1) và (2)  S r    r 2 2 2 . . 3 9  r xqS r    r 2 2 2 4 . 3 9  r xq Đặt 2 2 2
t  9  r r  9  t . Với 0  t  3 (3) 2 2 2 4  S   t     t     t 3 2 . 9 3 9 9 9  . 6
t 18t  54t 162 xq
Xét hàm số f t  3 2
 6t 18t  54t 162  f t 2  1
 8t  36t  54
f t  0  t  3   t  1 Bảng biến thiên 34 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) t  3  0 1 3  f t  + - 0 0 f t  8 3 108
Vậy Max f t   8 3 tại t  1  Max S 8 3 tại t  1 xq
Kết hợp (3)  r  2 2 .
Chú ý: Để tìm GTLN của S r    r 2 2 2 . 3 9
r4 với 0  r  3 ta có thể dùng Table. xq
Câu 25. (SỞ HẢI PHÒNG) Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường kính
đáy 4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 3 viên bi có cùng đường kính
2cm . Hỏi nước dâng cao cách miệng cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 4cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 1cm . Hướng dẫn giải Chọn C. 4 4 3 3
Thể tích 3 viên bi có cùng đường kính 2cm Vb  3. ..1  3.  4(cm ) 3 3
Sau khi bỏ 3 viên bi vào nước thì thể tích 3 viên bi chiếm chỗ nước có thể tích là
V  4(cm3 ) nên nước sẽ dâng và chiếm thể tích là V . b b V 4 b
Do đó mực nước sẽ dâng cao thêm một đoạn là h    1 (cm) t 2 2 . 4
Vậy mực nước cách miệng cốc là 12  8 1  3(cm) .
Câu 26. (CHUYÊN LÀO CAI) Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm
theo OA OB . Khi đó tỉ số tổng thể tích của hai hình nón V  và thể tích hình trụ V bằng: t n 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D 2 1 h  R h A
Thể tích của mỗi khối nón là 2
V  . . R  1 3 2 6 2 2 R  R h  R h O h
Tổng thể tích của hai khối nón là V  2.  n 6 3 B
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 35 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) V 1
Thể tích của khối trụ là 2
V  R h . Vậy n t V 3 t
Câu 27. (CHUYÊN LÀO CAI) Một hình chóp tứ giác đều có tổng độ dài của đường cao và bốn cạnh
đáy là 33 . Hỏi độ dài cạnh bên ngắn nhất là bao nhiêu? 33 33 A. . B. 33 . C. 11 3 . D. . 17 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi độ dài cạnh đáy là x , đường cao là h , cạnh bên là y 33
Ta có 4x h  33  h  33  4x(0  x  ) . 4 2 2 x x 2 Độ dài cạnh bên là 2 y   h y   33  4x 2 2
Độ dài cạnh bên nhỏ nhất khi hàm số: 2 x 33 f (x) 
 33  4x(0  x
) đạt giá trị nhỏ nhất. 2 4
Khảo sát hàm số f (x) ta có: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại x  8
Vậy cạnh bên nhỏ nhất bằng 33 khi cạnh đáy x  8 .
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC BD . Thể
Câu 28. (CHUYÊN LÀO CAI) Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh
ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 như hình bên. Biết
rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000 cm . Hỏi nếu cho
đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm
chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu ? 1 A. . 3 3 1 B. . 8 1 C. . 64 60 1 D. . 27 Hướng dẫn giải
36 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn B  30  Gọi , h h ,
r,rh   15 
 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía  2  h h h 30  h
trên của đồng hồ. Ta có: r   ;h  30  ; h r   . Khi đó: thể tích tan 60 3 3 3 của đồng hồ: 2 2 1 1 1   h   30 h   2 
V  r h  r h    h  30  h     3 3 3  3 3        3 2 3 1
h  27000  2700h  90h h  1  2   
90h  2700h  27000 1000 3 3   9 h  20 2
h  30h  200  0 
h  20  h  10  h  10  15  3 Vh  1
Do 2 hình nón đồng dạng nên 1     . Vh  8 2
Câu 29. (CHUYÊN ĐHSP) Cần xẻ một khúc gỗ hình trụ có đường kính d  40 cm và chiều dài
h  3 m thành một cái xà hình hộp chữ nhật có cùng chiều dài. Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu xấp xỉ là A. 1, 4 3 m . B. 0,014 m3 . C. 0,14 m3 . D. 0, 4 3 m . Hướng dẫn giải Chọn.C. AD
Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu  thể tích cái xà lớn nhất OBC
 diện tích đáy của cái xà lớn nhất.
 đáy là hình vuông nội tiếp đường tròn đáy. A D
Hình vuông này có đường chéo bằng đường kính đường tròn đáy. O B 2 C  0, 4  1 V
 R2h .3 ; S  .  hh 0, 42 tru   2  2 1
V S .h  ; 3 V
V V  0,14m . hh hh 0, 42 .3 2 go bo di tru hh
Câu 30. (CHUYÊN ĐHSP) Một đống cát hình nón cụt có chiều cao h  60 cm , bán kính đáy lớn
R  1 m , bán kính đáy nhỏ R  50 cm . Thể tích đống cát xấp xỉ 1 2 A. 0,11 3 m . B. 0,1 3 m . C. 1,1 3 m . D. 11 3 m .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 37 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn C.
h  0, 6 m ; R  1m ; R  0, 5 m . 1 2 2 2
B  R  m , 2
B   R  0, 25 2 m . 2  1   h V
B B BB  0,6 ' ' 
 0,25.0,25 1.099557429. 3 3
Câu 31. (TT DIỆU HIỀN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di
động trên cạnh CD H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M
di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12 Hướng dẫn giải Chọn D S A D H M B C
Góc giữa SC và  SBC  là   0
CSB CSB  30  BC Ta có 2 2 tan CSB
SB a 3; SA
SB AB a 2 SB
Đặt CM x,0  x a  DM a x, BM SH Ta có 
BM   SAH   BM AH BM   SA 38 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Ta có 2 1 1 1 1 a SBC.CM a , x SA . D DM  . a a x S S S S ADM   ;     BMC 2 2 2 2 ABM ABCD AMC ADM 2 2 1 a ax Ta có S
AH.BM AH  ; 2 2 BH AB AHABM 2 2 2 a x 2 2 a x Thể tích của khối chóp S.ABH là 2 1 1 1 1 a ax 2 x 4 V S . A SS . A BH .AH a 2. .  a . (*) ABH 2 2 2 2 2 2 3 3 2 6 6 a    x a x a x x
Xét hàm số f x  , x  0; a 2 2   a x 2 2 a x
Ta có f   x 
; f  x  0  x aa x 2 2 2
Trên đoạn 0; a ta có f  x  0,x 0; a 2
Vậy giá trị lớn nhất của V tại x a 3  Va mzx 12 3 2 x 2 1 2a Cách 2: Từ (*) 4 4 V a .  a . 
. Dấu  khi : x a . 2 2 6 a x 6 2a 12
Cách 3: Dễ thấy H nhìn AB dưới góc vuông nên V lớn nhất khi S lớn nhất khi và chỉ S . ABH ABH
khi H O (tâm của hình vuông )  x a . Từ đó có kết quả.
Câu 32. (TT DIỆU HIỀN) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A thuộc trục hoành, điểm B nằm trong góc phần tư thứ nhất và  
OB  2017, AOB , 0   . 
 Khi quay tam giác OAB quanh trục Ox ta được một khối  2 
nón tròn xoay. Thể tích của khối nón đó lớn nhất khi: 6 3 1 2 A. sin  . B. cos . C. co s . D. sin  . 3 2 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A B 201  O A
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 39 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Khi xoay tam giác OAB quanh trục Ox tạo thành hình nón có đường cao là OA  2017.cos
và bán kính đáy là AB OB.sin  2017.sin . 1 1 Thể tích khối nón bằng: 2
V .AB .OA 2017.sin2 .2017.cos 3 3 1 3 2
2017 .sin .cos 3 
Xét hàm số f t   2 ( )
1 t t với t  cos ; x t 0  ;1 do  0;   .  2 
Ta có: f  t  2  3t 1 Ta có bảng biến thiên: 3 t  0 1  3 f t   0  f t  3 6
Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi cos hay 2
sin 1 cos  . 3 3
Câu 33. (SỞ QUẢNG NINH) Tính diện tích vải cần có để may một
cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho
bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép) A. 350. B. 400. 30 C. 450. D. 500. Hướng dẫn giải Chọn A. 10
Dựa vào hình vẽ ta cần tính diện tích của hai phần: 10
Phần I: Diện tích phần giới hạn bởi hai đường tròn có đường kính là 30 và 10 . 2 2 S SS
.15  .5  200. 30 1 d 30 d 1  0
Phần II: Diện tích hình nón có đường kính hình tròn đáy là 10 và đường sinh là 30 .
S .5.30  150. 2
Vậy diện tích vải cần là S S S  350. 1 2
Câu 34. (SỞ VŨNG TÀU) Một người có một dãi duy băng độ dài 180cm . Người đó cần bọc dãi duy
băng đó đi quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà người này dùng 20 cm để thắt nơ trên
nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dãi duy băng đó có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? 54000 64000 54000 64000 A.  3 cm . B.  3 cm . C.  3 cm . D.  3 cm . 27 27 81 81
40 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi r, h 0  h  40, 0  r  20 là bán kính và đường cao của hình trụ.
Ta có 8r  4h  180  20  160 cm  h  40  2r 3
r r  40  2r  64000 40 2 2
V  r h  r 40  2r       3 cm  khi r  cm .  3  27 3
(CHUYÊN TUYÊN QUANG) Người ta muốn xây một 1dm
Câu 35. bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng
tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của 1dm
khối hộp đó lần lượt là 3m ; 1, 2m ; 1,8m
(người ta chỉ xây hai mặt thành bể như hình vẽ
bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm , 1, 8 dm
chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu 1, 2 m
lít nước ? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể). 3 m
A. 738 viên, 5742 lít.
B. 730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít.
D. 730 viên, 5740 lít. Hướng dẫn giải Chọn A.
Thể tích của bể là V  18.11.29  5742l  .
Thể tích của 1 viên gạch là 3
1dm , thể tích cần xây dựng là 3
(30 11).18  738dm , suy ra số
viên ít nhất cần dùng là 738 viên.
Câu 36. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Một chiếc hộp hình trụ được dùng để chứa 1 lít dầu. Kích thước
hình trụ thỏa điều kiện gì để chi phí về kim loại dùng để sản xuất vỏ hộp là tối thiểu.
A. Chiều cao gấp hai lần đường kính đáy.
B. Chiều cao gấp ba lần đường kính đáy.
C. Chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
D. Chiều cao gấp ba lần bán kính đáy. Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 41 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn C.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của chiếc hộp hình trụ lần lượt là R, h điều kiện R, h  0 .
Chi phí sản xuất hộp phụ thuộc vào diện tích bề mặt của vỏ hộp phải sử dụng. Chi phí nhỏ nhất
khi diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất. 2
S S  2S  2 Rh  2 R tp xq đ 1
Theo giả thiết thể tích chiếc hộp hình trụ bằng 1 lít nên ta có: 2
 R h  1  h  2  R 1 2 2 2  S  2. R  2 R   2 R tp 2  R R 3 2 4 R  2 1 S     4 R  , Cho  3 S  0  R tp 2 2 R R tp 2 R 0 1  3 2 S  – 0  tp 0 Stp Stpmin 1 1 h 1 1
Vậy S nhỏ nhất khi 3 R   h    
 2  h  2R tp 2 2 3  R R  R 1 . 2
Câu 37. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Một cái bồn chứa 36
xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên.
Các kích thước được ghi (cùng đơn vị dm ). Tính thể tích của 18 bồn chứa. 3 4 2 4 A. . B. . 3 3 5 3 5 2 C. 4  3 . D. 2 5 4 .3 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi V là thể tích hình trụ có đường cao 36 dm và bán kính đường tròn đáy 9 (dm). 1
V là thể tích nửa hình cầu có bán kính 9 dm . 2 42 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 Ta có 2
V .9 .36  2916  3 dm  và 3 V
.9  486  3 cm . 1 2 3
Do đó V V  2V  3888 3  2 5   3 dm 4 .3 dm  . 1 2
Câu 38. (THANH CHƯƠNG ) Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2m , người ta xẻ bớt phần vỏ của
khối gỗ đó theo bốn mặt phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật
có thể tích lớn nhất bằng 3
1m . Tính đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho A.100 cm . B. 60 cm . C.120 cm . D. 50 cm . Hướng dẫn giải Chọn A. 1
Ta có diện tích mặt của khối gỗ hình hộp nằm ở hai đầu là S  . 2
Mặt này là hình vuông (vì trong tất cả các hình chữ nhật nội tiếp một hình tròn thì hình vuông 1
có diện tích lớn nhất), có cạnh là a S  . 2
Đường kính của khối gỗ hình trụ chính là đường chéo của mặt hình vuông. 1 Do đó đường kính l à d R 2 
 2  1m  100cm 2
Câu 39. (CHU VĂN AN) Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế
có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan
chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể
tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. h Tính tỉ số . r h h h 4 h 16 A.  3 . B.  2 . C.  . D.  . r r r 3 r 3 Hướng dẫn giải Chọn: A 4
+ Thể tích khối cầu (thể tích kem ban đầu) 3 V  r . c 3 1
+ Thể tích khối nón (phần ốc quế) 2 V  r h . N 3 3 1 3  4  h + Theo đề: 2 3 V
V  r h  r   3 N   4 C 3 4  3  r
Câu 40. (THẦY HIẾU LIVE ) Cần phải xây dựng một hố ga,
dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3) (Hình 10.1) . Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) và chiều
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 43 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
rộng của đáy (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có các mặt bên và mặt đáy (không có nắp). Chiều
dài của đáy (x) gần nhất với giá trị nào ở dưới để người thợ tốn ít nguyên vật liệu để xây hố ga. (x,y,h > 0) (Hình 10.1) A. 1 B. 1,5 C. 2 2,5 D.
Câu 41. (THẦY HIẾU LIVE ) Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được
uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm.
Thùng đựng được bao nhiêu lít nước: A. 20 lít B. 22 lít C. 25 lít 30 lít D.
Câu 42. (TUY PHƯỚC) Cho hình tròn có bán kính là 6 1 . Cắt bỏ hình 4
tròn giữa 2 bán kính O ,
A OB , rồi ghép 2 bán
kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ).
Thể tích khối nón tương ứng đó là : 817 97 A. . B. . 8 8 817 97 C. . D. . 4 2
Câu 43. (KIM LIÊN) Một lon sữa hình trụ tròn xoay có chiều cao 10cm và đường kính đáy là 6cm .
Nhà sản xuất muốn tiết kiệm chi phí cho nguyên liệu sản xuất vỏ lon mà không làm thay đổi
thể tích của lon sữa đó nên đã hạ chiều cao của lon sữa hình trụ trong xoay xuống còn 8cm .
Tính bán kính đáy R của lon sữa mới. 45 65 A. R c . m B. R  45c . m C. R c . m D. 2 2
Câu 44. (SỞ HẢI PHÒNG) Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt
của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt
của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10cm. Hỏi các khối lập
phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng 2 mặt được sơn đỏ? A. 64 B. 81 C. 100 D. 96 44 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 45. (NINH GIANG) Một hình hộp chữ nhật kích thước 6 6 h chứa
một khối cầu lớn có bán kính bằng 3 và 8 khối cầu nhỏ bán kính 3 bằng
. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau và tiếp xúc với 2
các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp là A. 64  32 7. B. 108  36 7. C. 108 108 7. D. 32  32 7.
Câu 46. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung X quanh trục XY . 1251 2 1255  2 2  A. V  . B. V  . 6 12 1255  4 2  1252  2 V V Y C. . D. . 24 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C. Cách 1 :
Khối tròn xoay gồm 3 phần:
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5, bán kính đáy 2 5  5  125
bằng có thể tích V   5  . X   2 1  2  4
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng 5 2 có thể tích 2 2 1  5 2  5 2 1252 V       2 3  2  2 12   Y
Phần 3: khối nón cụt có thể tích là 5 2   2 2 1     125   2 2  1 1 5 2 5 5 2 5 V           . 3   3 2  2    2  2 2  24    
Vậy thể tích khối tròn xoay là
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 45 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1252 2 11255 4 2 125 125 2   
V V V V     . 1 2 3 4 12 24 24  Cách 2 :
Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD là 125 2
V  R h T 4
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEYF là 2 1252 2 V R h  2 N 3 6
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là 1 125 2
V  R h N  3 24 5  4 2
Thể tích cần tìm V V V V  125 . T 2 N N  24
Câu 47. (HẢI HẬU) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 100cm  200cm , người ta làm các
thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 100cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành
mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai 1 2 V
thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số 2 V1 V V V V 1 A. 2  4 . B. 2  1. C. 2  2 . D. 2  . V V V V 2 1 1 1 1
Câu 48. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình 46 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc
với 8 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của
bình hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái bình hình trụ là: A. 2 16 r . B. 2 9 r . C. 2 36 r . D. 2 18 r . HƯỚNG DẪN GIẢI Đáp án B.
Cách giải: + Tính bán kính của diện tích đáy hình trụ: R r  2r  3R .
Diện tích đáy:  R r 3 2 2 3  9 r .
Câu 49. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta gọt một
khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội
tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của
các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của
khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của
khối tám mặt đều đó: 3 a 3 a A. . B. . 4 6 3 a 3 a C. . D. . 12 8 HƯỚNG DẪN GIẢI Đáp án B.
Dựng được hình như hình bên.
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD.
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD.
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy. a SO
; BD  cạnh của hình lập phương  a . Suy ra các cạnh của hình vuông 2 2 ABCD a . 2 3 1 1 1  2   2  a 3 VSh  . .    a  . S . ABCD 3 3 2  2   2  12     3 a V  2.V  . khôi đa diên S . ABCD 6
Câu 50. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 47 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc
với 8 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh
của bình hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái bình hình trụ là: A. 2 36 pr . B. 2 16 pr . C. 2 18 pr . D. 2 9 pr .
Câu 51. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn
đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần
của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 3
1dm và diện tích toàn phần
của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. d . m B. d . m C. d . m D. d . m 3 2 2 3
Câu 52. (QUẢNG XƯƠNG ) Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như
hình vẽ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD . Biết AB  4; AD  6 . Thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục IJ là: 56 104 40 88 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Chọn D M O A N B
Khi xoay mô hình quanh trục IJ thì nửa đường tròn tạo thành
nửa mặt cầu có R  2 ; hình chữ nhật ABCD tạo thành hình trụ
r  2; h  6 . I P Q 1 4 16
 Thể tích nửa khối cầu là 3 V  .  R  . Thể tích khối trụ là 1 2 3 3 S 2
V  r h  24 2 88
V V V  1 2 3 A
Câu 53. (QUẢNG XƯƠNG ) Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) r B
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của
nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra 16 C ngoài là 3
dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên 9
của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các
đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng
đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S của bình nước xq là: 910 A. 2 Sdm . B. 2 S
 410 dm . xq 2 xq D R 48 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3 C. 2 S  4 dm . D. 2 Sdm . xq xq 2 Chọn B
Xét hình nón : h SO  3r , r OB, l SA . Xét hình trụ : h  2r NQ , r ON QI 1 1 QI SI 1 r SQI SBO     r   Thể tích khối trụ là : 1 BO SO 3 3 3 2 r 16 2
V  r h  
r  2  h  6 2 2
l h r  2 10 2  S
 rl  410 dm t 1 1 9 9 xq
Câu 54. (SỞ BẮC NINH) Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình
bên. Biết bán kính đáy bằng R  5cm, bán kính cổ r  2cm , AB  3cm , BC  6cm ,
CD  16cm . Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng A.  3 495 cm . B.  3 462 cm .
C. 490cm3 . D.  3 412 cm . Hướng dẫn giải 2
Thể tích khối trụ có đường cao CD : V  R .CD  400 cm3 . 1   2
Thể tích khối trụ có đường cao AB : V
 r .AB  12 3 cm . 2  M E B r=2 R=5 C F MC CF 5 Ta có    MB  4 MB BE 2
Thể tích phần giới hạn giữa BC :V   2 2
R .MC r .MB  78 3 cm . 3  3 Suy ra: V
V V V  490 3 cm . 1 2 3  Chọn C
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 49 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 55. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp
chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như
nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm: A. 65, 09% . B. 47, 64% . C. 82, 55% . D. 83,3% . Chọn B.
Gọi đường kính quả bóng bàn là d . Khi đó kích thước của hình hộp chữ nhật là d , d , 3d .
Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là 3
V d.d.3d  3d 1 3 3 4 d  d
Thể tích của ba quả bóng bàn: 3
V  3  r  4  . 2 3 8 2
Thể tích phần không gian còn trống: V V V 3 1 2 3 3 d 3d  3  V
Phần không gian còn trống trong hộp chiếm: 3 2 2    47, 64% . 3 V 3d 3 1
Câu 56. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. 3
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 4
chiều cao của nó. Gọi V , V lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó: 1 2
A. 9V  8V .
B. 3V  2V .
C. 16V  9V .
D. 27V  8V . 1 2 1 2 1 2 1 2 Chọn A.
Gọi r là bán kính quả bóng, r là bán kính chiếc chén, h là chiều cao chiếc chén. 1 2 r h
Theo giả thiết ta có h  2r r  2h 1 và OO   . 1 1 2 4 h O r 2 2 1= 2  h   h  3 Ta có 2 2 r    h 2     . r2  2   4  16 O' 3 4 4  h  1 3 3
Thể tích của quả bóng là V  r  h 1 1   3 3  2  6 3 V 8 2 3
và thể tích của chén nước là V B.h  r h  h 1   . 2 2 16 V 9 2
Câu 57. (HỒNG QUANG) Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao 4R , bán kính đáy R. Đặt vào trong cốc 2 quả
bóng hình cầu có bán kính R. Gọi V là phần không gian mà 2 quả bóng chiếm chỗ và V là phần không 1 2 V
gian còn lại trong cốc. Tính tỉ số 1 . V2 3 1 A. B. 2 C. 1 D. 2 2
Câu 58. (HỒNG QUANG) Coi cái trống trường là vật thể giới hạn bởi một mặt cầu bán kính
R = 0,5 m và hai mặt phẳng song song cách đều tâm (như hình vẽ). Biết chiều cao của trống là
h = 0,8 m. Tính thể tích của cái trống. 472 375 A. 3 (m ) B. 3 (m ) 3 59
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 51 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 59 472000 C. 3 (m ) D. 3 (m ) 375 3
Câu 59. (ĐỨC THỌ) Một tấm tôn hình tam giác đều SBC có độ dài cạnh
bằng 3 ; K là trung điểm BC . Người ta dùng compha có tâm là S , S
bán kính SK vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò
thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là S , cung MN thành
đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên. M N 105 3 B C A. . B. . K 64 32 33 141 C. . D. . 32 64
Câu 60. (NGÔ SĨ LIÊN) Cho tam giác đều và hình vuông cùng có cạnh bằng 4
được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều trùng với tâm
của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vuông (như
hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục AB là 13 6  2 4 3 48 73 A. . B. . 9 3 12 8  2 4 3 14 4  2 4 3 C. . D. . 9 9 Chọn D
Khi xoay quanh trục AB thì : 
Phần hình vuông phía trên trở thành lăng trụ có bán kính R = 2 , chiều cao h = 4  2 1
V 2 .4  16
Phần dưới trở thành hình nón cụt với
h HK AK AH  2 3  2  2  3   1 ; R  2 R ' AH 2 1 R 2 A     R '   R AK 2 3 3 3 3 H R' C 1  24 3  8  h
Áp dụng V  h  2 2
R R '  RR '  ......    K R 3  9     24 3 136  Vậy V  1 V  2 V  
. Đáp án là câu D  9   
Câu 61. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm
như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính
thể tích của khối tứ diện tạo thành. 250 2 A. 3 V cm . B. 3 V  250 2cm . 12 10 cm 125 2 1000 2 C. 3 V cm . D. 3 V cm . 12 3 52 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn C.
Tứ diện đều tạo thành là tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 5cm . 2 a 3 25 3 Diện tích đáy là 2 S   cm . 4 4 2  2 5 3  5 6 Đường cao 2 2 2 AH
AD DH  5     
, với H là tâm đáy.  3 2  3   1 25 3 5 6 125 2 Thể tích V     . 3 4 3 12 3 a 2
Ghi nhớ: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a V  12
Câu 62. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Một cái tục lăn sơn nước có 23 c dạ m ng một hình trụ.
Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15
vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích là 5 cm A. 2 1725 cm . B. 2 3450 cm . C. 2 1725 cm . D. 2 862,5 cm . Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là 2 S
 2 Rl  2.5.23  230 cm . xq
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: 2
S  230.15  3450 cm .
Câu 63. (LÊ HỒNG PHONG) Người ta bỏ 5 quả bóng bàn cùng kích thước vào một chiếc hộp hình
trụ có đáy bằng hình tròn tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính của
quả bóng bàn. Gọi S là tổng diện tích của 5 quả bóng bàn , S là diện tích xung quanh của 1 2 S
hình trụ. Tỉ số 1 là : S2 6 3 A. 2 . B. . C. 1. D. . 5 2 Chọn C.
Gọi bán kính của quả bóng bàn là R R  0
Ta có chiều cao h của hình trụ bằng 5 lần đường kính của quả bóng bàn nghĩa là :
h  5.2R  10R Khi đó : 2 2
S  5.4.R  20 R 1 Và 2 S  2. R h  2.
R 10R  20 R 2 S Vậy : 1  1. S2
Câu 64. (PHẠM VĂN ĐỒNG) Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S
hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và hình vuông (phần nằm bên ngoài đường tròn và bên
trong hình vuông). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục MN . 3  a 3  a A. V  . B. V  6 12
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 53 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3  a C. V  . D. 3 V  a 3
Câu 65. (LƯƠNG TÂM) Tính thể tích của khối đa diện ở hình bên A. 3 750cm B. 3 625cm C. 3 125cm D. 3 875cm Giải
Gọi V là thể tích cần tìm 10cm
Ta có : V = 5.10.15 – 5.5.5 = 625 cm3 5cm Chọn (B) 15cm 5cm 5cm 5cm 2m K A B
Câu 66. (CẨM BÌNH) Một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 m cân đối có
khối lượng 7200 g . Người ta muốn cắt ra một tấm hình thang E 3m
(như hình vẽ). Khối lượng nhỏ nhất của tấm nhôm cắt ra gần với số nào sau đây nhất ? I A. 3497 g . B. 3498 g . C. 3600 g . D. 3499 g . D C F
Câu 67. (SỞ BÌNH PHƯỚC ) Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O ,
AD là đường kính của đường tròn tâm O . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô
đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng A O H B C D 3 23 a 3 3  a 3 3 20 a 3 3 4 a 3 A. . B. . C. . D. . 126 24 217 27 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Khi quay tam giác ABC quanh trục AD được khối nón có thể tích 2 3 1 1 1  a a 3 a  3 là: 2 2
N .r .h .HC .AH . .    3 3 3  2  2 24
Khi quay đường tròn tâm O quanh trục AD được khối cầu có thể tích là: 54 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3 3 4 4 4  a 3  4 3 a 3 3 V .R .AO .   3 3 3  3  27   3 23 3 a
Thể tích khối tròn xoay cần tìm: V N  216
Câu 68. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng
0,5cm , chiều dài 6cm . Người ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên phấn
đó với kích thước 6cm  5cm  6cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp 460 viên phấn? A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 . Giải Chọn C.
Có 3 cách xếp phấn theo hình vẽ dưới đây: M A B C H 2 H 1 H 3
 Nếu xếp theo hình H1: vì đường kính viên phấn là 2.0,5  1cm nên mỗi hộp xếp được tối
đa số viên phấn là: 6.5  30 .
 Nếu xếp theo hình H 2 : hàng 6 viên xen kẽ hàng 5 viên. Gọi số hàng xếp được là
n 1, n .  3
Ta có ΔABC đều cạnh bằng 1  CM  . 2 3 8 Ta phải có 2.0,5  . n  5  n
 xếp tối đa được 5 hàng  mỗi hộp xếp được tối đa 2 3
số viên phấn là: 3.6  2.5  28 .
 Nếu xếp theo hình H 3 :hàng 5 viên xen kẽ hàng 4 viên. Gọi số hàng xếp được là
m 1, m .  3 10 Ta phải có 2.0,5  . m  6  m
 xếp tối đa được 6 hàng  nên mỗi hộp xếp được 2 3
tối đa số viên phấn là: 3.5  3.4  27 .
Vậy, xếp theo hình H1 thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có 460 : 30  15,3  cần ít nhất 16 hộp để xếp hết 460 viên phấn.
Câu 69. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi
là 60cm , diện tích đáy 2
900 cm . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước
là bao nhiêu để làm thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài 180cm , chiều rộng 60cm .
B. Chiều dài 60 cm , chiều rộng 60cm .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 55 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
C. Chiều dài 900cm , chiều rộng 60cm .
D. Chiều dài 30 cm , chiều rộng 60cm . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi r là bán kính đáy. Diện tích đáy là 2 2
S  r  900 cm r  30cm .
Chu vi đáy C  2 r  60 cm cũng là chiều dài của miếng
Câu 70. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , AC b , AB c , 
BAC . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCC B
  theo b , c , . 2 2
b c  2bc cos A. 2 2
R  2 b c  2bc cos. B. R  . sin 2 2 2
b c  2bc cos 2 2
2 b c  2bc cos C. R  . D. R  . 2 sin sin Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Tam giác ABB vuông tại B nên M chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực
 của AB (xét trong mp  ABC  ).
Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ACC , suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực
 của AC (xét trong mp  ABC  ). 1
Gọi I     thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I cách đếu các điểm 1 , A , B C, B ,
 C nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCB C   .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCB C
  thì R chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A . B AC.BC . c . b BC 2 2
b c  2b . c cos Ta có R    . 4.S 1 2 sin ABC 4. . bc sin 2
Câu 71. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3 ,
a AC  4a . Khi tam giác
ABC quay quanh đường thẳng BC ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó. 3 96 a 3 48 a A. 3 V  a . B. V  . C. 3 V  3 a . D. V  . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối nón do tam 1 2
giác CAH BAH sinh ra khi quay quanh trục BC. 56 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) A 12a 16a 9a Ta có: AH  ;CH  ; BH  . 5 5 5 2 3 1  12a  16a 768 a Suy ra V  1   3  5  5 125 2 3 1  12a  9a 432 a V  2   3  5  5 125 B C 3 H 48 a
Vậy V V V  1 2 5
Câu 72. (BẮC YÊN THÀNH) Cho ba hình tam giác
đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình vẽ
(cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung
điểm hai cạnh bên của tam gác dưới). Tính A'
theo a thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng xung quanh đường d thẳng d . 3 3 a 13 3 a 11 3 a A. . B. . 96 96 3 3 a 3 11 3 a C. . D. . 8 8
Chọn B. Nếu ba hình tam giác không chồng lên nhau thì thể tích của khối tròn xoay O D E B A H C F G K 3 3aV  1 8 3 3a 3 11 3 a
Thể tích phần bị chồng lên là V
 Thể tích cần tính là V V V  2 96 1 2 96 Hoặc làm như sau:
Đặt V ;V ;V ;V lần lượt là thể tích: khối nón sinh bởi tam giác OAB quay quanh OB , khối tròn 1 2 3 4
xoay sinh bởi hình BCFE;GCHK , khối nón sinh bởi tam giác DEB khi quay quanh BC . Khi
đó: Thể tích khối cần tìm là: 2 2 3 1 a a 3 1 a a 3 11 3 a
V V V V  3V  2V  3    2     . 1 2 3 1 4 3 4 2 3 16 4 96
Câu 73. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có nắp đáy), đựng
đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 57 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 16
một khối trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài là 3
(dm ) . Biết rằng một mặt của khối 9
trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón
(như hình vẽ dưới). Tính bán kính đáy R của bình nước.
A. R  3(dm).
B. R  4 (dm).
C. R  2 (dm).
D. R  5 (dm). Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi ,
h h ' lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
R, r lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có: h  3R, h '  2 . R r IM SI h h ' 3R  2R 1
Xét tam giác SOA ta có:      R OA SO h 3R 3 1 2 3 R 2 R 16r R . Ta lại có: 2 V
 r h '    2R   3 trô 9 9 9 3
R  8  R  2 d . m
Câu 74. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20c ,
m đường kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm . Cô giáo giao cho bạn An
sơn mặt ngoài của xô (trừ đáy). Tính diện tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). A. 2 1942,97cm . B. 2 561, 25cm . C. 2 971, 48cm . D. 2 2107, 44cm . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có S
r r l xq 1 2 
Với r  5 , r  10 1 2 l
h  r r 2  20  10  52 2 2  5 17 2 1 Vậy S xq
5 105 17  75 17 971,48
58 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 75. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm .
Mặt đáy phẳng và dày 1cm , thành cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc
5 viên bi có đường kính 2cm . Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm . (Làm tròn
đến hai chữ số sau dấu phẩy). A. 3,67 cm . B. 2,67 cm . C. 3, 28cm . D. 2, 28cm . Hướng dẫn giải Chọn D.
Thành cốc dày 0, 2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao hình 2
trụ bằng 8cm . Thể tích khối trụ là V     3
. 2,8 .8 197,04 cm  .
Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là    3 197,04 120 77, 04 cm  . 4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng 3 3
V  5. ..1  20,94 (cm ) . bi 3 Thể tích cốc còn lại    3 77,04 20,94 56,1 cm  . Ta có  h   2 56,1 '. . 2,8
h '  2, 28 cm .
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích V h Tr coc  2 8. 2,8 . 8     h  5,72 VV h 4 nuocbi h nuoc bi nuocbi 120  5. . nuocbi 3
Chiều cao còn lại của trụ là 8  5,72  2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28cm .
Câu 76. (LÝ TỰ TRỌNG) Một cái ly có dạng hình nón được rót nước vào với chiều cao mực nước 2 bằng
chiều cao hình nón. Hỏi nếu bịch kính miệng ly rồi úp ngược ly xuống thì tỷ số chiều 3
cao mực nước và chiều cao hình nón xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 0, 33 . B. 0,11 . C. 0, 21. D. 0, 08 Chọn B. .
Gọi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt là h R .
Khi để cốc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cốc là hình nón có chiều cao và 2h 2R
bán kính đường tròn đáy lần lượt là và . 3 3 8V
Do đó thể tích lượng nước trong bình là
 Phần không chứa nước chiếm 27 19 V. 27
Khi úp ngược ly lại thì phần thể tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần không chứa nước
là hình nón và ta gọi h ' và R ' lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của phần hình
nón không chứa nước đó.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 59 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) R ' h ' 19 Ta có 
và phần thể tích hình nón không chứa nước là V R h 27 3 3 h ' 19 hh '  19 h ' 19 2 2  . R '  . . R     .   3 27 3  h  27 h 3
Do đó tỷ lệ chiều cao của phần chứa nước và chiều cao của cái ly trong trường hợp úp ngược ly 3 h ' 3  19 là1  . h 3 Câu 77.
(LẠNG GIANG) Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều
cao bằng 4, 2m . Trong đó có 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột
còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây
cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 2
380.000đ /m (kể cả phần thi công) thì người chủ
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? A. 15.845.000. B. 13.627.000. C. 16.459.000. D. 14.647.000. Hướng dẫn giải Chọn A.
Diện tích xung quanh 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm : S  4. 2.0, 2.4, 2 . 1  
Diện tích xung quanh 6 cây cột trước cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm :
S  6 2.0,13.4, 2 . 2  
Số tiền để sơn mười cây cột nhà là S S .380.000   15.845.000. 1 2 
Câu 78. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm , độ
dày của thành ống là 15cm , đường kính của ống là 80cm . Lượng bê tông cần phải đổ là A. 3 0,195 m . B. 3 0,18 m . C. 3 0,14 m . D. 3  m . Hướng dẫn giải Chọn A. 15 cm
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong 40 cm 1 2
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là: 200 cm 2 2 3 3
V V V .40 .200  .25 .200  195000 cm  0,195 m 1 2
Câu 79. (NGUYỄN KHUYẾN) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a , vẽ tia Ax về phía điểm B
sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia , khi
tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng : 2 (2  2) a 2 (3  3) a 2 (1 3) a 2 3 2 a A. B. C. D. 2 2 2 2
60 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn B. A H K B
Khi quay quanh tam giác AHB thì đường gấp khúc AHB vẽ lên một mặt tròn xoay. Diện tích
mặt tròn xoay này bằng tổng diện tích xung quanh hai hình nón đường sinh AH BH . Ta có 2 2 AH
AB BH a 3 AH.BH a 3.a a 3 HK    AB 2a 2 2 a 3 3a 
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AH S .a 3  1 2 2 2 a 3 3a 
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh BH S .a  2 2 2 2 (3  3)a 
Diện tích mặt tròn xoay cần tìm là S S S  . 1 2 2
Câu 80. (NGUYỄN KHUYẾN) Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài
cạnh đáy lần lượt là 15 cm và 5 cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình
hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng: A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml . Chọn D. A M N
Ta có AB  10 cm , AD  5 3 cm B S  50 3 ABCD S P V S .h  750 3 ABCD R D Q C
Câu 81. (AN LÃO) Người ta cần lợp tôn cho mái nhà như hình vẽ . Biết mái trước , mái sau là các hình
thang cân ABCD, ABEF ; hai đầu hồi là hai tam giác cân ADE , BCF tại A B . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng CDEF  là H . Biết AB  16m ,CD FE  20m
, AH  1,73m , ED CF  6m . Tính tổng diện tích S của mái nhà ( diện tích của hai mái
trước, sau và hai đầu hồi ) A. 2 S  281m B. 2 S  78m C. 2 S  141m D. 2 S  261m Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 61 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn C. KI AB
Xét hình thang cân AKIB : KH   2 2 2 2 2 2 1  AK
HK AH  1,73  2  2, 64441 S
.AK.ED  3.2, 64441  7, 93323 ADE 2
Ta có : ED AK, ED AH ED   AKH   ED HK
Kẻ HJED FE   JAH   JA FE AB FE 16  20 2 2  S  .JA
. 3 1, 73  62, 33538 AEFB 2 2
S   SS  2 2  141m . ADE AEFB
Câu 82. (NGÔ QUYỀN) Người ta cần lợp tôn cho một mái nhà như hình vẽ. Biết mái trước, mái sau là
các hình thang cân ABCD, ABEF ; hai đầu nối là hai tam giác cân ADF, BCE tại A B ;
I là hình chiếu của A trên CDFE  ; AB  6 ,
m CD EF  12 ,
m AI  1, 73m ,
FD CE  6m . Tính tổng diện tích S của mái nhà (diện tích của hai mái trước, sau và hai đầu hồi). A. 2 S  83,12m . B. 2 S  62, 4m . C. 2 S  72m . D. 2 S  93,5m . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi S là diện tích của hai mái trước, S là diện tích của hai đầu hồi. 1 2 K GH AB D C GI   3 2 A B 2 2 2 2 AG
AI GI  3 1, 73 G H I 1 Vậy 2 2 S  2S  2. A .
G DF  3 1, 73 .6  20, 78 2 ADF 2 F E Từ đó 2 2 2 2 2 AD
AG GD  3 1, 73  3
Từ đó chiều cao của hình thang: 2 2 2 2 AK
AD DK  3 1, 73 . 1 Suy ra: S  2S  2 AB CD AK    ABCD   2 2 . 18 3 1, 73 62,34 1 2 Vậy: 2 2 2
S S S  24 3  1, 73  83,11384m . 1 2
Câu 83. (NGÔ QUYỀN) Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình thang ABCD quanh trục OO , biết OO  80, O D   24, O C
 12, OA  12, OB  6 .
A. V  43200.
B. V  21600.
C. V  20160.
D. V  45000. Hướng dẫn giải Chọn C.
62 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1
Công thức tính thể tích khối nón cụt V  h  2 2
R R R R . 1 2 1 2  3
Trong đó h là độ dài đường cao, R ; R lần lượt là bán kính hai 1 2 đáy.
Gọi V là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang AOO D  quanh 1 trục OO .
Gọi V là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang BOO C  quanh 2 trục OO .
Khi đó V V V . 1 2 1
Ta có V .OO . 2 2 O D
OA O .
D OA  26880 1  3 1
V .OO . 2 2 O C   OB O C
 .OB  6720. 2  3
Vậy V V V  26880 6720 20160. 1 2
Câu 84. (TT DIỆU HIỀN) Một thùng xách nước hình trụ có chiều cao 4dm , đường kính đáy 2dm .
Người ta dùng các thùng này để xách nước đổ vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m . Giả
sử mỗi lần xách đều đầy nước trong thùng và khi đổ 100 thùng thì được 90% thể tích bể. Hỏi
ban đầu số lít nước có trong bể gần với giá trị nào sau đây? A. 3038. B. 3375. C. 1257. D. 1781. Hướng dẫn giải Chọn D.
Thể tích thùng: V S .h .0,12.0, 4  0, 004(m3) 1 đ
Thể tích bể hình lập phương: V  1,53  3, 375(m3)
Thể tích nước có sẵn trong bể lúc đầ 3
u: V  90%.V 100V  1, 781(m )  1781(l) 2 1
Câu 85. (NGUYỄN TRÃI) Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của
chiếc cốc là 20 cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con kiến đang
đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc ở
điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 59, 98cm B. 59, 93cm C. 58,67 cm
D. 58,80 cm . Hướng dẫn giải Chọn D.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 63 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Đặt , b ,
a h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc,  là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ BB  4 b và cung lớn A A  4 a .
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài “đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm số cosin ta được: 2 2 l AB BO O A  2B . O O
A .cos 2(1). 2 2 BA
   AB  (a b)  h .  a 4 a l(BB )  OA OB AB AB A . B        1  1 b 4 b lOB OB 2 (AA ) b 2 b
2(a b)
2(a b) 2 2 AB a a b
b (a b)  h  (a).  1   OB  (b) . 2 2 AB
(a b)  h OB b b a b 2 2
b (a b)  h 2 2
OA  OB BA
 (a b)  h (c). a b
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được l  58, 79609cm  58,80 . 
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB tại điểm nào khác B, tức    b
là BA” nằm dưới tiếp tuyến của BB tại B. Điều này tương đương với 1 2 cos .   Tuy nhiên, a
trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 86. (NGUYỄN TRÃI) Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường kính đáy
4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm .
Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập
phân, bỏ qua độ dày của cốc) A. 2, 67cm . B. 2, 75cm . C. 2, 25cm . D. 2,33cm . Hướng dẫn giải Chọn A. 4 16
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng 3 V  4.  r 3  cm . b 3 b 3 16
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là 3 cm . 3 64 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 16 4
Chiều cao của phần nước dâng lên là h thỏa mãn: 2
 r h nên h  cm . d 3 d d 3 4 8
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là 12  8    2, 67 cm. 3 3
Câu 87. (Lê Hồng Phong) Cho hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB  2 ,
a DC  4a , đường
cao AD  2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay  H  .
Tính thể tích V của khối  H  . 3 20 a 3 40 a A. 3 V  8 a . B.V  . C. 3 V  16 a . D.V  . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi V1 là thể tích khối trụ khi quay hình chữ nhật DCFE quanh trục AB
Gọi V là thể tích khối nón. Khi quay BCF quanh 2 trục AB
V là thể tích của khối (H ) cần tìm 3 2 1 2 40 a
V V V =2a .4a 2a .2a  1 2 3 3
Câu 88. (CHUYÊN ĐH HUẾ) Cho tứ diện S.ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại A với AB  3a ,
AC  4a . Hình chiếu H của S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết
SA  2a , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 118 118 118 A. R  . a . B. R  . a . C. R  . a . D. R  . a 118 . 4 2 8 Hướng dẫn giải Chọn A. S S K A C A C H H M M H M B B O AB.AC
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính được r   a .
AB AC BC
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 65 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) a 5
Tính được AH a 2 và MH  . 2
Tam giác SAH vuông tại H suy ra 2 2
SH SA AH a 2.
Gọi M là trung điểm của BC và  là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC . Suy ra O   . Ta có: 2 2 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK . 2 2 25a 5a 3 2 2 2  OM  
 (OM a 2)  OM a 4 4 4 118
Suy ra R OC a . 4
Câu 89. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Trên cùng một mặt phẳng, cho mô hình gồm một hình vuông ABCD
có cạnh 2a và đường tròn có đường kính AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD .
Diện tích toàn phần của khối tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên xung quanh trục MN A. 2 V  10 a . B. 2 V  7 a . C. 2 V  9 a . D. 2 V  8 a . Hướng dẫn giải. Chọn B.
Chọn tọa độ như hình vẽ. Diện tích toàn phần gồm 1 nửa
mặt cầu và mặt xung quanh kết hợp một đáy của hình 1 trụ. 2 2 2 Sxq
.4.a .a  2. .
a 2a  7 a . 2
Câu 90. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF 3 10 a 3 10 a 3 5 a 3  a A. . B. . C. . D. . 9 7 2 3 Hướng dẫn giải 66 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn A. a 3
Ta có EF AF.tan a.tan 30  3
Khi quay quanh trục DF , tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích 2 3 1 1  a 3   a 2
V .EF .AF .  .a  1 3 3  3  9  
Khi quay quanh trục DF , hình vuông ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích 2 2 3
V .DC .BC .a .a  a 2
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF là 3  a 10 3 3
V V V    a  a 1 2 9 9 13, 2cm 1cm
Câu 91. (ĐẠI HỌC VINH) Một xưởng sản xuất muốn tạo ra
những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa
cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước
đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này 13, 2cm
(phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu chứa cát).
Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá
trị nào trong các giá trị sau A. 3 1070,8 cm . B. 602, 2 cm3. 1cm C. 3 711, 6 cm . D. 6021,3 cm3. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có thể tích của khối trụ là V .13, 2.6, 62  1806, 4 . 1
Đường kính hình cầu là 13, 2  2.1  11, 2 cm , suy ra thể tích của hai nửa khối cầu là 4 3 V .5, 6  735, 619 2 3
Vậy lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ gần nhất với giá trị 1070,8 cm3.
Câu 92. (CHUYÊN KHTN) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta
được một khối  H như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một
hình elip có độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách từ điểm thuộc
thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy
nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14 (xem hình vẽ).Tính thể tích
của  H . A. V  192. B. V  275. ( H ) ( H ) C. V  704. D. V  176. ( H ) ( H ) Hướng dẫn giải Chọn D.
Đường kính đáy của khối trụ là 2 2 10  6  8
Bán kính đáy của khối trụ là R  4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 67 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Thể tích của khối trụ H1 là 2 2
V .R .h .4 .8  128. 1 1
Thể tích của khối trụ H 2 là 2 2
V .R .h .4 .6  96. 2 2 1 1
Thể tích của H là V V V  128
.96 176. 1 2 2 2
Câu 93. (CHUYÊN KHTN) Cho một mặt cầu bán kính bằng 1.
Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên.
Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?
A. minV  8 3 .
B. minV  4 3 .
C. minV  9 3 .
D. minV  16 3 . Hướng dẫn giải S Chọn A.
Gọi cạnh đáy của hình chóp là a Ta có SIJ ~ SMH SI IJ  
MH SH IH  2 2 J  IJ SH HM I SM MH
MH SH  2 2 2 2 1  SH HM A B 2 2 2 H
 a 12 SH  2a SH  0 M 2 2a C  SH   2 a  12 2 a 12 4 1 3 2a 3 1 S S .SH   ABC 2 3 6 a 12 6 1 12  2 4 a a 1 12 1 Ta có    S  8 3 2 4 a a 48
Câu 94. (CHUYÊN KHTN) Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng chứa
trục của  H  cắt  H  theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  (đơn vị 3 cm ). 68 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 41 A. V  23. B. V  13. C. V  . D. V  17. H  H  H  3 H Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 1 16 Thể tích khối trụ là 2 V
Bh 1.5 .4  9. Thể tích khối nón là 2 V2 .4  . tru non 3 3 1 2 16 2 41 Thể tích phần giao là: 2 V1 .2  . Vậy V  9   . p.giao 3 3  H  3 3 3
Câu 95. (CHUYÊN BẮC GIANG) Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh
R 17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình vẽ. .
Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón 5 1 4 5 A. 3 πR . B. 3 πR . C. 3 πR . D. 3 πR . 12 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn D. R Ta có 2 2 2 2 SI
SB IB  17R R  4R SE  2R, EF  . 2 1 4
Thể tích khối nón lớn (có đường cao SI ) là 2 3 V πR .4 R  πR . 1 3 3 2 1  R  1
Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao SE ) là 3 V
π   .2R πR 2 3  2  6 7
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là 3
V V V V πR . 3 1 2 2 6
Thể tích khối trụ là là 2 3
V πR .2R  2πR . 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 69 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 5
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là 3
V V V πR . 4 3 6
Câu 96. (TIÊN LÃNG) Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2 .
m Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên
thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu
giá của một loại sơn giả đá là 2
380.000 đ /m (kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất
bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)? A. 16.468.000 . B. 31.688.000 . C. 15.835.000 . D. 15.844.000 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Diện tích xung quanh 1 cây cột trước đại sảnh là S  2.0, 2.4,2  1,68 2 m . 1 
Diện tích xung quanh 1 cây cột đường kính 26cm là: S  2.0,13.4, 2  1,092 2 m 2 
Vậy số tiền cần là T  4.S  6.S .380.000  15.844.182 1 2 
Câu 97. (TT DIỆU HIỀN) Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình
lập phương. Tỉ số thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng
bàn và thể tích hình hộp là: 8  2 6  3 A. . B. . C. . D. . 8 3 6 4 Hướng dẫn giải Chọn C a
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a . Khi đó, quả bóng bàn có bán kính bằng . 2 3 3 4 a  a
Thể tích khối lập phương 3
V a , thể tích khối cầu V .  . 1 2 3 8 6 V V Tỉ số cần tìm là 1 2  1 . V 6 1
Câu 98. (TT DIỆU HIỀN) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với
kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để
làm nên cái mũ đó (không cần viền, mép, phần thừa) A.  2 700 cm  . B.  2 754, 25 cm  . C.  2 750,25 cm  . D.  2 756,25 cm  . Hướng dẫn giải Chọn D.
Diện tích vành nón và đỉnh nón là diện tích hình trong đường kính 35cm : 2  35  S
 306, 25    2 cm 1   2  70 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Diện tích thân nón là diện tích của hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 30cm 15 là: S
.2.30  450 2 cm 2  2
Vậy tỏng diện tích vải cần để làm nên cái mũ là: S S S  756,25 2 cm 1 2 
Câu 99. (TT DIỆU HIỀN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm
P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M V
N. Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? 1 V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . 1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên VVV . S . ADC S . ABC S. 2 ABCD V SM SP V 1 SM V 1 SM
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: S.AMP S . AMP S .  . AMP     V SD SC 1 2 SD V 4 SD S . ADC S . ABCD VS. 2 ABCD Tương tự V SN SP V 1 SN V 1 SN S . ANP S . ANP S .  . ANP     S V SB SC 1 2 SB V 4 SB S . ABC S . ABCD VS. 2 ABCD Từ đó suy ra V V 1  SM SN V 1  SM SN S . AMP S. ANP S. AMNP           V V 4  SD SB V 4  SD SB M S . ABCD S . ABCD S . ABCDP G V 1  SM SN D Hay 1     A V 4  SD SB N SD SB O Ta chứng minh   3 . SM SN B C
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt
SO lần lượt tại E, F . SD SF SB SE SD SB SE SF Ta có:  ;     S SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3     2.  3 M SM SN SG 2 G SD SB N E Đặt  ; x
y . Ta có x y  3 D SM SN B O F V 1  SM SN  1  1 1  x y 3 3 1 Mặt khác 1             V 4  SD SB  4 x y 4xy 4xy    x y2 3 V 1 Vậy 1 nhỏ nhất bằng . V 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 71 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN 2017
Chủ đề 3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG – TRẢ GÓP
Câu 1. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100
triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe công nông hao mòn mất 0, 4% giá trị, đồng thời
làm ra được 6 triệu đồng ( số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi ). Hỏi sau một
năm, tổng số tiền ( bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh Hùng làm
ra ) anh Hùng có là bao nhiêu? A. 172 triệu. B. 72 triệu. C. 167, 3042 triệu. D.104, 907 triệu. Hướng dẫn giải Chọn C
Sau một năm số tiền anh Hùng làm ra là 6.12  72 triệu đồng
Sau một năm giá trị xe công nông còn 12
100(10,4%) 95,3042 triệu đồng
Vậy sau một năm số tiền anh Hùng có là 167, 3042 triệu đồng
Câu 2. (CHUYÊN LAM SƠN) Một tỉnh A đưa ra nghị quyết về giảm biên chế cán bộ
công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong giai đoạn
2015  2021 ( 6 năm) là 10, 6% so với số lượng hiện có năm 2015 theo phương thức
“ra 2 vào 1” (tức là khi giảm đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước 2
người thì được tuyển mới 1 người). Giả sử tỉ lệ giảm và tuyển dụng mới hàng năm
so với năm trước đó là như nhau. Tính tỉ lệ tuyển dụng mới hàng năm (làm tròn đến 0,01% ). A. 1,13% . B. 1,72% . C. 2,02% . D. 1,85% . Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi x  *
x  là số cán bộ công chức tỉnh A năm 2015 .
Gọi r là tỉ lệ giảm hàng năm.
Số người mất việc năm thứ nhất là: xr .
Số người còn lại sau năm thứ nhất là: x x r x 1 r .
Tương tự, số người mất việc sau năm thứ hai là: x 1 rr . 72 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Số người còn lại sau năm thứ hai là: x   r  x   r r x   r 2 1 1 1 .
 Số người mất việc sau năm thứ sáu là: x   r 5 1  r .
Tổng số người mất việc là: x r x    r r x   r 2  r   x   r 5 1 1 ... 1
r  10, 6% x
r    r r    r 2 r     r 5 1 1 ... 1 r  0,106 r   r 6 1 1      
 0,106  r  0, 0185 . 1 1 r
Vì tỉ lệ giảm hàng năm bằng với tỉ lệ tuyển dụng mới nên tỉ lệ tuyển dụng mới hàng năm là 1,85% .
Câu 3. (CHUYÊN LÊ KHIẾT) Bác B gởi tiết kiệm số tiền ban đầu là 50 triệu đồng
theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0, 72% tháng. Sau một năm bác B rút cả vốn lẫn
lãi và gởi theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0, 78% tháng. Sau khi gởi đúng một kỳ
hạn 6 tháng do gia đình có việc bác gởi thêm 3 tháng nữa thì phải rút tiền trước
hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 57.694.945,55 đồng (chưa làm tròn ). Biết rằng
khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo
hàng tháng. Trong số 3 tháng bác gởi thêm lãi suất là A. 0, 55% . B. 0,3% . C. 0, 4% . D. 0,5% . Hướng dẫn giải: Chọn C
Số tiền bác B rút ra sau năm đầu:T  50.000.000 *1 0,0072*34 1
Số tiền bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:T T * 1 0, 0078* 6 2 1  
Số tiền bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo:T T *1 r3  57.694.945,55 3 2 57.694.945, 55  r  3  1  0, 004  0, 4% . T2
Câu 4. (CHUYÊN NGOẠI NGỮ) Một người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi
ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền bằng nhau với lãi suất
ngân hàng là 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà
người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi
suất không thay đổi), số tiền được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng? A. 252.436.000 . B. 272.631.000 . C. 252.435.000 . D. 272.630.000 .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 73 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi T là số tiền vỗn lẫn lãi sau n tháng, a là số tiền hàng tháng gửi vào ngân n
hàng và r % là lãi suất kép. Ta có T  . a 1 r , 1  
T  a T 1 r   a a r  
1 1 r   a 1 r   a 1 r 2 2 1
T  a T 1 r   a 1 r   a 1 r 2  a 1 r 3 3 2 ….
T a 1 r   1 r2  ...1 r 6  . a S 6  6
S là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với dãy u   r q n  1 1, 08; 1, 08. 6 u  6 1 q  1,08 6 11, 08 1  S   6 1 q 11, 08 9 T 2.10 Theo đề ra 6 a  
 252435900, 4 . Quy tròn đến phần nghìn S 1, 08 6 11, 08 6  11, 08
Câu 5. (SỞ NAM ĐỊNH) Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả
góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi suất 0 0,5
/ tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt 0
đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ? A. 35 tháng. B. 36 tháng. C. 37 tháng. D. 38 tháng. Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi a là số tiền vay, r là lãi, m là số tiền hàng tháng trả.
Số tiền nợ sau tháng thứ nhất là: N a 1 r m . 1  
N  a 1  r m  a 1  r mr m 2        
Số tiền nợ sau tháng thứ hai là:
a 1 r 2  m 1 r  1   …..  n n 1 r  1
Số tiền nợ sau n tháng là: N arm . n 1  r 74 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)n n 1 r  1
Sau n tháng anh Nam trả hết nợ: N arm  . n 1  0 rn n 1 0, 005 1
 10001 0, 005  30  0 0, 0005  t  36,55
Vậy 37 tháng thì anh Nam trả hết nợ.
Câu 6. (QUỐC HỌC HUẾ) Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay
tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi
năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiến 10 triệu đồng với lãi suất là 4% . Tính số
tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất ( kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 46794000 đồng.
B. 44163000 đồng. C. 42465000 đồng. D. 41600000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn B.
Tổng số tiền bạn Nam vay ( gốc và lãi) sau 4 năm là: 6 4 3
A  10 (1 0, 04) 106 (1 0, 04) 106 (1 0, 04)2 106 (1  0, 04) 6
 10 (1 0, 04)[1 (1 0, 04)  (1 0, 04)2  (1 0, 04)3] 4 1 (1 0, 04) 6  10 (1 0, 04).  44163256 1 (1 0,04)
Nên A  44163000 đồng
Câu 7. (SỞ QUẢNG NAM) Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000
đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10%
so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc. A. 633.600.000 .
B. 635.520.000 .
C. 696.960.000 .
D. 766.656.000 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Lương 2 năm đầu tiên của công nhân đó nhận được là 6 6
T  8.10 .24  192.10 (đồng) 1
Theo công thức tính lãi kép, lương 2 năm tiếp theo công nhân đó nhận được :
T  24.8.10 .110%1 6 6  212, 2.10 (đồng) 2
Lương 2 năm cuối cùng công nhân đó nhận được :
T  24.8.10 .110%2 6 6  232, 32.10 (đồng) 3
Tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc:
T T T T  635, 520, 000 (đồng). 1 2 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 75 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 8. (VÕ NGUYÊN GIÁP) Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000
đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi
sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm
tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 1.287.968.000 đồng
B. 1.931.953.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng.
D. 3.219.921.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi a là số tiền lương khởi điểm, r là lương được tăng thêm.
+ Số tiền lương trong ba năm đầu tiên: 36a
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp:
a a r  a   r1 36 . 36 1
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp: a   r 2 36 1 …
+ Số tiền lương trong ba năm cuối:
a   r 11 36 1 .
Vậy sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được:   r 1  r 2  r 3  r 11 1 1 1 1 ... 1           . .
a 36  2.575.936983  2.575.937.000 đồng.  
Câu 9. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng
theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định
0,8% / tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi
vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền
gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 38.400.000 đồng. B. 10.451.777 đồng. C. 76.800.000 đồng. D. 39.200.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn D.
Để thuận tiện trong trình bày, tất cả các số tiền dưới đây được tính theo đơn vị triệu đồng. 200
Số tiền phải trả tháng thứ 1:  200.0,8% . 48
Số tiền phải trả tháng thứ 2: 76 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 200  200  200 200  200  .0,8%   47. .0,8%   . 48  48  48 48
Số tiền phải trả tháng thứ 3: 200  200  200 200  200  2. .0,8%   46. .0,8%   . 48  48  48 48
Số tiền phải trả tháng thứ 48 200  200  200 200  200  47. .0,8%  1. .0,8%   . 48  48  48 48
Suy ra tổng số tiền lãi phải trả là: 200 200 200 1. .0,8%  2. .0,8%  ...  47. .0,8%  200.0,8% 48 48 48 200 200 481 48 
.0,8% 1 2  ...  48  .0,8%.  39, 2 48 48 2
Câu 10. (PHÚ XUYÊN ) Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi
suất 1% một tháng. Biết rằng cứ sau mỗi quý ( 3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn
vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền
bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi a là số tiền người đó gửi ban đầu N 4
Số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi sau N năm là T  ( a 1 0,03) T N ln 3 4  3  (1  0, 03)
 3  4N. ln1, 03  ln 3  N   9,29 a 4 ln1, 03
Câu 11. (SỞ HẢI PHÒNG) Một người vay ngân hàng một tỷ đồng theo phương thức trả
góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất người đó trả 40
triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0, 65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay
đổi) thì sau bao lâu người đó trả hết số tiền trên? A. 29 tháng. B. 27 tháng. C. 26 tháng. D. 28 tháng. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi A là số tiền vay, a là số tiền gửi hàng tháng r là lãi suất mỗi tháng.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 77 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Đến cuối tháng thứ n thì số tiền còn nợ là: a  n 1 r  1     T An n n n
1 r   a 1 r  1  1 r  2  ... 1  A1 r         r a n  1 r  1   Hết nợ đồng nghĩa n T 0 A1 r         0 r a Ar a a   n 1 r  
n  log1r r r a Ar
Áp dụng với A  1 (tỷ), a  0, 04 (tỷ), r  0, 0065 ta được n  27,37 . Vậy cần trả 28 tháng.
Câu 12. (TT DIỆU HIỀN) Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi
suất 0,5% một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 46 tháng. B. 45 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Sau 1 tháng, người đó nhận được 100 100.0,5% (triệu đồng) 1  100.1, 005 triệu đồng.
Sau 2 tháng, người đó nhận được:        2
100.1, 005 100.1, 005.0, 005 100.1, 005 1 0, 005 100. 1, 005 triệu đồng Sau n
n tháng, người đó nhận được: 100.1, 005 triệu đồng. Theo đề: n
100.1, 005  125  n  log 1, 25  44, 7 tháng. 1,005
Vậy sau 45 tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng.
Câu 13. (TT DIỆU HIỀN) Năm 2014, một người đã tiết kiệm được x triệu đồng và dùng
số tiền đó để mua nhà nhưng trên thực tế người đó phải cần 1,55x triệu đồng.
Người đó quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% / năm theo
hình thức lãi kép và không rút trước kỳ hạn. Hỏi năm nào người đó mua được căn
nhà đó (giả sử rằng giá bán căn nhà đó không thay đổi). A. Năm 2019. B. Năm 2020. C. Năm 2021. D. Năm 2022. Hướng dẫn giải 78 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn C
Số tiền người gửi tiết kiệm sau n
n năm là x 1 6, 9% Ta cần tìm n n
n để x 1 6,9%  1, 55x  1 6,9%  1,55  n  6, 56...
Do đó, người gửi tiết kiệm cần gửi trọn 7 kỳ hạn, tức là 7 năm.
Vậy đến năm 2021 người đó sẽ có đủ tiền cần thiết.
Câu 14. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Ông A vay ngân hàng 220 triệu đồng và trả góp
trong vòng 1 năm với lãi suất 1,15% mỗi tháng. Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay,
ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng với số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau, hỏi mỗi
tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng, biết lãi suất ngân hàng
không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 220.1, 011512 .0, 0115 220.1, 011512 A. (triệu đồng). B. (triệu đồng).  12 1, 0115 1 1, 12 0115 1  12 55. 1, 0115 .0, 0115 220. 12 1, 0115 C. (triệu đồng). D. (triệu đồng). 3 3 Hướng dẫn giải. Chọn A. a n 1  r  .r
Mỗi tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng x   n 1  r  1   12  12 220 1 1,15% .1,15% 220. 1, 0115 .0, 0115  
với a  200, r  1,15%, n  12 11,15%12 1 1,011512 1
Chứng minh công thức tổng quát: Trả góp ngân hàng hoặc mua đồ trả góp.
Ta xét bài toán tổng quát sau: Một người vay số tiền là a đồng, kì hạn 1 tháng
với lãi suất cho số tiền chưa trả là r% một tháng (hình thức này gọi là tính lãi
trên dư nợ giảm dần nghĩa là tính lãi trên số tiền mà người vay còn nợ ở thời
điểm hiện tại)
, số tháng vay là n tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày vay,
người này bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng,
số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau, số tiền đều đặn trả vào ngân hàng là x
đồng. Tìm công thức tính x ?Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong
thời gian vay. Chứng minh
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 79 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Gọi P là số tiền còn lại sau tháng thứ n . n
Sau tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là: a ar a1  r  ad với d  1 r d
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng th 1
ứ nhất là: P ad x ad x 1 d  1
Sau tháng thứ hai số tiền gốc và lãi là: ad x  ad xr  ad x1  r  ad xd
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng thứ 2 là: 2 1 P 1 2
ad xd x ad2 xd x ad2 xd  2 d          
ad x d 1
Sau tháng thứ ba số tiền gốc và lãi là:
ad2  x d    ad2  xd   r  ad2  x d    r   ad2 1 1 1 1
x d  1 d      
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng thứ 3 là: 2 3 2 3 2 3 d3 1
P ad x 1 1 3
d   d x ad xd xd x ad xd d       ad x   d  1
………………………………………. 1 r 1 n d 1  n n n    
Số tiền còn lại sau tháng thứ n là: P ad x
P a 1 r x (5a) n n     d  1 r
với d  1  r
Do sau tháng thứ n người vay tiền đã trả hết số tiền đã vay ta có n n
a 1 r  .r n d 1 ad d 1 n      x
P  0  ad x  0  x n n d n 1 d  1 1  r 1
Câu 15. (QUỐC HỌC QUY NHƠN) Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình
thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo
phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng? A. 47 tháng. B. 46 tháng. C. 45 tháng. D. 44 tháng. Hướng dẫn giải Chọn C.
- Số tiền cả vốn lẫn lãi người gởi có sau n tháng là 100(1 0, 005)n 100.1, 005n S    S S
(triệu đồng)  1, 005n   n  log . 1,005 100 100 80 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
- Để có số tiền S  125 (triệu đồng) thì phải sau thời gian S 125 n  log  log  44, 74 (tháng) 1,005 1,005 100 100
- Vậy: sau ít nhất 45 tháng người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng.
Câu 16. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể
thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút
toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số tiền lãi
nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi T là tiền vốn lẫn lãi sau t tháng, a là số tiền ban đầu n Tháng 1 t  
1 : T a 1 r 1  
Tháng 2 t  2 : T a 1 r2 2 ……………….
Tháng nt nt :T ar n 1  T 140 ln n ln a T art    (tháng) n  t 100 1 33,815 ln 1 r  ln 11% t
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n   2, 818 12 Vậy n  3.
Câu 17. (Nguyễn Hữu Quang) Tỉ lệ lạm phát hàng năm của một quốc gia trong 10 năm
là 5%. Năm 2012, chi phí tiền xăng cho một ô tô là 24,95 USD. Hỏi năm 2017,
chi phí tiền xăng cho ô tô đó là bao nhiêu? A. 33,44 USD B. 31,84 USD C. 32,44 USD D. 31,19 USD.
Câu 18. (PHAN BỘI CHÂU) Ông Minh gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền tỷ đồng sau
1 năm với lãi suất 0,7 một tháng, theo phương thức lãi đơn. Hỏi sau 1 năm ông
Minh thu được số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức nào? A. 9 8 10  12.10 .7 . B. 8 12.10 .7 . C. 9 1 12
10 (1  7.10 ) . D. 9 1 12.10 (1  7.10 ).
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 81 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 19. (PHÙ CÁT) Để đầu tư cho con, một người đã gởi tiết kiệm 500 triệu đồng với lãi
suất 7.5% / năm theo thể thức lãi kép. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt
thời gian gởi. Số tiền người đó nhận được sau 18 năm là: A. 1.837.902.044 .
B. 1.637.902.044 . C. 2.837.902.044 . D. 3.837.902.044 .
Câu 20. (TAM QUAN) Một người đầu tư vào 25 tờ trái phiếu mỗi tờ có mệnh giá là 2
triệu đồng với lãi suất r%
trong vòng 5 năm. Sau 5 năm người đó có được số nam
tiền cả gốc lẫn lãi là gần 73,5 triệu đồng. Hỏi lãi suất r của tờ trái phiếu đó là bao
nhiêu phần trăm một năm. A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 21. (TUY PHƯỚC) Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3
tháng,lãi suất 5% một quý với
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì
hạn và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi?
A.  176, 676 triệu đồng.
B.  177, 676 triệu đồng.
C.  178, 676 triệu đồng.
D.  179, 676 triệu đồng.
Câu 22. (VÂN CANH) Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm
đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ? A. 96. B. 97. C. 98. D. 99.
Câu 23. (SỞ HẢI PHÒNG) Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là
20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ
số tiền đó đi gửi tiết kiệm ngân hàng loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8.5%
một năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn
lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết rằng bác nông dân đó không rút vốn cũng
như lãi trong tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả
lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày). A. 30803311 B. 31803311 C. 32833110 D. 33083311
Câu 24. (NINH GIANG) Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 16,5
triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 1, 5% /tháng. Để mua trả góp ông B
phải trả trước 20% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 8 tháng kể
từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là
như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông
B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá 82 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn
nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
A. 1.628.000 đồng. B. 2.125.000 đồng. C. 907.000 đồng. D. 906.000 đồng.
Câu 25. (HÀ HUY TẬP) Một công nhân thử việc (lương 4.000.000 đ/tháng), người đó
muốn tiết kiệm tiền để mua xe máy bằng cách mỗi tháng người đó trích một
khoản tiền lương nhất định gửi vào ngân hàng. Người đó quyết định sẽ gửi tiết
kiệm trong 20 tháng theo hình thức lãi kép, với lãi suất 0, 7 %/tháng. Giả sử người
đó cần 25.000.000 đ vừa đủ để mua xe máy (với lãi suất không thay đổi trong quá
trình gửi). Hỏi số tiền người đó gửi vào ngân hàng mỗi tháng gần bằng bao
nhiêu? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng). A. 1.226.238đ . B. 1.168.904đ . C. 1.234.822đ . D. 1.160.778đ .
Câu 26. (HẢI HẬU) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với
lãi suất kép 1%/ tháng. Gửi được hai năm sáu tháng người đó có công việc nên đã
rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là A. 30 101. (1, 01) 1   (triệu đồng).
B. 100. (1,01)30 1 (triệu đồng). C. 29 101. (1, 01) 1   (triệu đồng).
D. 100. (1,01)29 1 (triệu đồng).
Câu 27. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1
triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có
công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
A. 101.1,0127 1 triệu đồng. B.  26 101. 1, 01 1 triệu đồng.    
C. 100.1,0127 1 triệu đồng. D. 100.   1, 0  1 6 1   triệu đồng.   HƯỚNG DẪN GIẢI Đáp án A.
Phương pháp: Quy bài toán về tính tổng cấp số nhân, rồi áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân:.
Dãy U ;U ;U ;...;U được gọi là 1 CSN có công bội q nếu: U U q . 1 2 3 n k k 1  1 nq
Tổng n số hạng đầu tiên: s u u  ...  u u . n 1 2 n 1 1 q
+ Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân.
Cách giải: + Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là a  1 triệu.
+ Đầu tháng 1: người đó có a.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 83 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Cuối tháng 1: người đó có . a 1 0, 0  1  . a 1, 01.
+ Đầu tháng 2 người đó có : a  . a 1, 01 .
Cuối tháng 2 người đó có: a a   a  2 1, 01 .1, 01 1, 011, 01  .
+ Đầu tháng 3 người đó có: a  2 11, 011, 01  .
Cuối tháng 3 người đó có: a  2     a  2 3 1 1, 01 1, 01 .1, 01 11, 01 1, 01  . ….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó có: a  2 27
11, 011, 01  ... 1, 01  .
Ta cần tính tổng: a  2 27
11, 011, 01  ... 1, 01  .
Áp dụng công thức cấp số nhân trên với công bội là 1,01 ta được 27 11, 01  100. 27 1, 01   1 triệu đồng. 1 0, 01
Câu 28. (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 2
triệu đồng, với lãi suất kép 2% trên tháng. Gửi được ba năm bốn tháng người đó
có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là 100 102 A. 39 .(2, 02) 1 .(2, 02) 1 103   (triệu đồng). B. 40 103   (triệu đồng). 100 102 C. 40 .(2, 02) 1 .(2, 02) 1 103   (triệu đồng). D. 39 103   (triệu đồng).
Câu 29. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng
một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15
tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 535.000. B. 635.000 . C. 613.000 . D. 643.000 .
Câu 30. (LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân
hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì
cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi
thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70,128 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng. C. 20,128 triệu đồng. D. 3,5 triệu đồng.
Câu 31. (QUẢNG XƯƠNG ) Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do
không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm
84 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại
học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho
ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là: A. 232518 đồng . B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng. Chọn D
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là: s  4  3  2 3000000 3% 3%  3%           12927407, 43  
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là 12.927.407, 43 đồng,
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm. Ta có công thức:
N  r n .r
12927407, 4  0, 002560 .0, 0025      232289
 r n   0,002560 
Câu 32. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
6, 5% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người
đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 12 năm. Chọn A.
Gọi là x số tiền gởi ban đầu.
Giả sử sau n năm số tiền vốn và lãi là 2x . n n Ta có 2x  .
x 1, 065  1, 065  2  n  log 1, 065  n  11. 2
Câu 33. (TRUNG GIÃ) Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi
suất không đổi 0,5% một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó,
ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ như vậy thì tháng cuối cùng,
ông X rút nốt được bao nhiêu tiền? A. 4879 đồng. B. 975781 đồng. C. 4903 đồng. D. 970926 đồng.
Câu 34. (CHUYÊN ĐHSP) Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi
kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng
tiền có được của tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao
nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu . A. 45 tháng. B. 47 tháng. C. 44 tháng. D. 46 tháng .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 85 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn A.
Áp dụng công thức lãi kép gửi 1 lần:   n N
A 1 r  , Với 6 A  100.10 và 0 r  0, 5 . 0
Theo đề bài ta tìm n bé nhất sao cho: 8   n 6 10 1 0, 5%  125.10 n 5 5  1 0,5%   n  log  44, 74 4 201 4 200
Câu 35. (LƯƠNG TÂM) Một người gửi 10 triệu đồng vào ngận hàng trong thời gian 10
năm với lãi suất 5% năm. Hỏi người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn 5
bao nhiêu nếu ngân hàng trả lại suất 0 tháng ? 0 12 A. Nhiều hơn. B. Ít hơn.
C. Không thay đổi. D. Không tính được. Giải
Gọi a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau một tháng sẽ là: a(1 + r)
Sau n tháng số tiền cả gốc lãi là: T = a(1 + r)n
Số tiền sau 10 năm với lãi suất 5% một năm :
10 000 000(1+5%)10 = 16 288 946,27 đ 5
Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi suất 0 tháng : 0 12 120  5  10 000 000 0 1  16 470 094,98  đ 0   12  5
Vậy số tiền gửi theo lãi suất 0
tháng nhiều hơn : 1 811 486,7069 đ. Chọn (A) 0 12
Câu 36. (ĐOÀN THƯỢNG) Ông A gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng Vietinbank. Lãi suất
hàng năm không thay đổi là 7,5% /năm và được tính theo kì hạn là một năm. Nếu ông A
hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền ông A nhận được cả vốn và tiền lãi là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) A. 287126000 đồng
B. 267094000 đồng C. 248459000 đồng D. 231125000 đồng
Câu 37. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng A với số tiền là 100
triệu đồng với lãi suất mỗi quý (3 tháng) là 2,1% . Số tiền lãi được cộng vào vốn sau
mỗi quý. Sau 2 năm người đó vẫn tiếp tục gửi tiết kiệm số tiền thu được từ trên nhưng
với lãi suất 1,1% mỗi tháng. Số tiền lãi được cộng vào vốn sau mỗi tháng. Hỏi sau 3 86 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
năm kể từ ngày gửi tiết kiệm vào ngân hàng A người đó thu được số tiền gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 134, 65 triệu đồng. B. 130,1 triệu đồng. C. 156, 25 triệu đồng. D. 140, 2 triệu đồng. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 năm có 8 quý.
Tổng số tiền người đó thu được sau 8 12
3 năm: 100000000  1, 02  1  1, 01  1  134654169 đồng.
Câu 38. (BẮC YÊN THÀNH) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
7% trên năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số
tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần
nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là A. 8 10 10 .(1 0, 07) . B. 8 10 10 .0, 07 . C. 108.(1 0, 7)10 . D. 8 10 10 .(1 0, 007) . Chọn A. Theo công thức lãi kép
C A1 r N với giả thiết
A  100.000.000  108; r  7%  0, 07 và N  10 .
Vậy số tiền nhận được … 108.(1 0, 07)10 , nên chọn A.
Câu 39. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo
thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông
Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi
nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm là 100(1 0,12)n C  
Số tiền lãi thu được sau n năm là 100(1 0,12)n L   100 n n 7 7
L  40  100(1 0,12) 100  40  1,12   n  log  2,97. 1,12 5 5
Câu 40. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi
điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40% .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 87 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm
tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu. Hướng dẫn giải Chọn D.
Mức lương 3 năm đầu: 1 triệu
Tổng lương 3 năm đầu: 36. 1  2   2 
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1    5   5  2 2  2   2 
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1    5   5  3 3  2   2 
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1    5   5  4 4  2   2 
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1    5   5  5 5  2   2 
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1    5   5  6 6  2   2 
Mức lương 2 năm tiếp theo: 1. 1  
Tổng lương 2 năm tiếp theo: 24 1    5   5 
Tổng lương sau tròn 20 năm là 2 5 6  2 2 2         2  S  36 1   1  1  ...  1         24 1     5   5   5     5   6  2    1 1   1    6   5     2   36.  24 1  768,37 2      5 1 1       5 
Câu 41. (LÝ TỰ TRỌNG) Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so
với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ
mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 16 B. 18. C. 20. D. 22. Chọn D.
Gọi x x  0 là giá trị tiền tệ lúc ban đầu. Theo đề bài thì sau 1 năm, giá trị tiền tệ sẽ còn 0,9x .
Cuối năm 1 còn 0,9x Cuối năm 2 còn 2
0, 9.0, 9 x  0, 9 x
Cuối năm n còn 0, 9n x
Ycbt  0, 9n x  0,1x n  21, 58 . Vì n nguyên dương nên n  22 .
88 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 42. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp
tiền học phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng
để nộp học với lãi suất 3% /năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng
tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số
tiền T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng. Hướng dẫn giải Chọn D.
+ Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học:
Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3+ 3r  31 r
Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là:   r2 3 1  31 r
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là:
  r4    r 3    r2 3 1 3 1 3 1
 31 r   12927407, 43  A
+ Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A Ar T A1 r   T .
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A  r T   A  r T r T A  r2 1 1 . 1
T 1 r   T Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là:
A  r 60  T   r 59  T   r 58 1 1 1
 T 1 r   T .
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi
A1 r 60 T 1 r 59  T 1 r 58  T 1 r   T  0
A1 r 60  T 1 r 59  1 r 58  1 r  1         0   60 1 r60 1
A1 r   T  0 1 r 1 60 1 r60 1
A1 r   T  0 r
Ar 1 r 60
T  1r60 1  T  232.289
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 89 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 43. (SỞ HÀ NỘI) Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%
một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. 140 triệu đồng.
B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 150 triệu đồng. Hướng dẫn giải Chọn C.
Áp dụng công thức lãi kép : n P x r , trong đó n 1  
P là tổng giá trị đạt được (vốn và lãi) sau n kì. n x là vốn gốc.
r là lãi suất mỗi kì. Ta cũng tính được số tiền lãi thu được sau n kì là : P x x r x x r         (*) nn n 1  1  1  
Áp dụng công thức (*) với n  3, r  6,5% , số tiền lãi là 30 triệu đồng. Ta được x   3 30 1 6, 5% 1     x  144, 27  
Số tiền tối thiểu là 145 triệu đồng.
Câu 44. (TT DIỆU HIỀN) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng, với lãi suất
12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau một tháng bắt đầu từ
ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 10
tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng số tiền lãi m mà ông A phải trả cho
ngân hàng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt
thời gian ông A hoàn nợ. 10 20.(1, 01) 10 200.(1,12) A. m  (triệu đồng). B. m  (triệu đồng). 10 (1, 01) 1 10 10 20.(1,01) 10 10.(1.12) C. m   200 (triệu đồng). D. m   200 (triệu đồng). 10 (1, 01) 1 10 (1.12) 1 Hướng dẫn giải Chọn C.
90 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Đặt T  200 triệu, M là số tiền phải trả hàng tháng mà ông A trả cho ngân hàng
Lãi suất 12% trên năm tương ứng 1% trên tháng, tức là r  0, 01.
Số tiền gốc sau 1 tháng là: T T.r M T 1 r   M
Số tiền gốc sau 2 tháng là: T   r2 1
M 1 r 1   …..
Số tiền gốc sau 10 tháng là: T r 10 M  r 9  r 8 1 1 1 ... 1 r  1           0  
T 1 r 10
Do đó M  1r9 1r8 ...1r1 10 10
T.1 r 10 .r 200.1 0,  01 .0, 01 2.1,  01    (triệu đồng)  10 10 1 r 10 1 1 0,  01 1 1,  01 1 20.1, 10 01
 Tổng số tiền lại phải trả cho ngân hàng là: m  10M   200 (triệu 1, 10 01 1 đồng)
Câu 45. (TT DIỆU HIỀN) Thầy Đông gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 7%
/tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành 1,15% /tháng. Tiếp theo, sáu
tháng sau lãi suất chỉ còn 0,9% /tháng. Thầy Đông tiếp tục gửi thêm một số tháng
nữa rồi rút cả vỗn lẫn lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi thầy Đông đã gửi tổng thời gian bao nhiêu tháng? A. 18 tháng. B. 17 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng. Hướng dẫn giải
 Gọi a là số tháng mà thầy Đông gởi tiền với lãi suất 0,7%.
Gọi b là số tháng mà thầy Đông gởi tiền với lãi suất 0,9%.
 Theo đề bài, ta có phương trình: a b
000000 1 0, 7% 11,15%6 5 .
.1 0, 9%  5787710, 707 *   a b
1 0, 7% .1 0,9%  1, 080790424 0  a  log 1, 080790424 1,007   0  b  log 1, 080790424 1,009
a,bN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 91 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)  log
1, 080790424  a b  log
1, 080790424  9  a b  11 1,009 1,007
 Với a b  9 , thử ,
a b N ta thấy (*) không thoả mãn.
Với a b  10 , thử ,
a b N ta được a  6;b  4 thoả mãn (*).
Với a b  11, thử ,
a b N ta thấy (*) không thoả mãn.
 Vậy thầy Đông gởi tổng thời gian là 16 tháng.
Chọn đáp án C.
Câu 46. (AN LÃO) Ngày 01 tháng 01 năm 2017 , ông An đem 800 triệu đồng gửi vào một
ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân
hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 01 năm 2018 , sau
khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi A.  11 800. 1, 005
 72 (triệu đồng). B.   12 1200 400. 1, 005 (triệu đồng). C.  12 800. 1, 005
 72 (triệu đồng). D.   11 1200 400. 1, 005
(triệu đồng). Hướng dẫn giải. Chọn B.
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến ngày 01 tháng 01 năm 2018 , ông An gửi được tròn 12 tháng.
Gọi a là số tiền ban đầu, r là lãi suất hàng tháng, n là số tháng gửi, x là số tiền
rút ra hàng tháng, P là số tiền còn lại sau n tháng. n
Khi gửi được tròn 1 tháng, sau khi rút số tiền là x , số tiền còn lại là:
P a ar x a r 1  x ad x, d r 1 1  
Khi gửi được tròn 2 tháng, sau khi rút số tiền là x , số tiền còn lại là: 2 d 1 2
P P P .r x ad x d   2
1  ad x  . 2 1 1 d 1
Khi gửi được tròn 3 tháng, sau khi rút số tiền là x , số tiền còn lại là: 3 d 1 3
P P P .r x ad x  2 d d   3
1  ad x  3 2 2 d 1
Tương tự, khi gửi được tròn n tháng, sau khi rút số tiền là x , số tiền còn lại là:
92 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) n d n 1
P ad x  . n d 1
Áp dụng với a  800 triệu, r  0,5% , n  12 , x  6 triệu, số tiền còn lại ciủa ông An là: 12 1, 005 1
P  800.1, 00512  6 
 800.1, 00512 1200. 12 1, 005   12 1  1200  400.1, 005 12 0,005 (triệu đồng).
Câu 47. (NGÔ QUYỀN) Ngày 01 tháng 6 năm 2016 ông An đem một tỉ đồng gửi vào
ngân hàng với lãi suất 0.5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân
hàng rút 4 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 6 năm 2017, sau
khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi. A.  12 200. 1.005
 800 (triệu đồng).
B. 1000.1.00512  48 (triệu đồng). 11 C.  11 200. 1.005
 800 (triệu đồng).
D. 1000.1.005  48 (triệu đồng). Hướng dẫn giải Chọn B.
Số tiền gửi ban đầu là 1000 (triệu đồng)
Số tiền tiết kiệm của ông An sau tháng thứ n là: 1000.1 0.005n (triệu đồng).
Kể từ ngày gửi cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu, vậy số tiền của ông An sau 12 tháng là 12
1000.1.005  48 (triệu đồng).
Câu 48. (HAI BÀ TRƯNG) Một người lần đầu gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn
3 tháng, lãi suất 3% của một quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình
thức lãi kép). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và
lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm
tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây? A. 232 triệu. B. 262 triệu. C. 313 triệu. D. 219 triệu. Hướng dẫn giải Chọn A.
Công thức tính lãi suất kép là   n A a 1 r  .
Trong đó a là số tiền gửi vào ban đầu, r là lãi suất của một kì hạn (có thể là
tháng; quý; năm), n là kì hạn.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 93 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Sau 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì 100 triệu gửi lần đầu được gửi là 18
tháng, tương ứng với 6 quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của 100 triệu gửi lần đầu là 6  3  A  100 1 (triệu). 1    100 
Sau 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì 100 triệu gửi lần hai được gửi là 12
tháng, tương ứng với 4 quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của 100 triệu gửi lần hai là 4  3  A  100 1 (triệu). 2    100 
Vậy tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là 6 4  3   3 
A A A  100 1 100 1  232 triệu. 1 2      100   100 
Câu 49. (TT DIỆU HIỀN) Thầy Đông gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X
Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất
2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi
suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân
hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền Thầy Đông gửi lần lượt ở
ngân hàng X Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B. 120 triệu và 200 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 180 triệu và 140 triệu. Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi số tiền Thầy Đông gửi ở hai ngân hàng X Y lần lượt là x , y (triệu) Theo giả thiết 6
x y  320.10 (1)
 Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được ở ngân hàng X sau 15 tháng (5 quý) là A x   5  x  5 1 0, 021 1, 021 5 5
 Số lãi sau 15 tháng là r x 1, 02 
1  x x 1, 02  1 1 A  
 Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được ở ngân hàng Y sau 9 tháng là B y   9  y  9 1 0, 0073 1, 0073 94 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 9 9
 Số lãi sau 9 tháng là r y 1,0073  y y 1, 0073 1 B  
Theo giả thiết x 
5    y  39 1, 021 1 1, 007 1  27 507 768,13 (2)     x  140
Từ (1) và (2)  y 180 
Câu 50. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Một người gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào một
ngân hàng với kỳ hạn một năm và lãi suất 8, 25% một năm, theo thể thức lãi kép.
Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được là (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
124,750 triệu đồng.
B. 253,696 triệu đồng.
C. 250, 236 triệu đồng.
D. 224,750 triệu đồng.
Hướng dẫn giải:. Chọn B.
Số tiền người gửi nhận được sau 3
năm cả gốc lẫn lãi là 3
S  200(1 8, 25%)  253, 696 triệu đồng. 3
Câu 51. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo
thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu
người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử
lãi suất không thay đổi) A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý D. 5 năm Hướng dẫn giải Chọn A n  1, 65 
Số tiền của người ấy sau n kỳ hạn là T  15 1   .  100  n  1, 65  4
Theo đề bài, ta có 15 1  20  n  log  17,56   1,65 1  100   3 100
Câu 52. (TIÊN LÃNG) Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, ông An đã
làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng với số tiền 800 triệu đồng với lãi suất
x% / năm , điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi tháng trước sẽ được tính
làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của
mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền là 1.058 triệu đồng. Hỏi
lãi suất trong hợp đồng giữa ông An và ngân hàng là bao nhiêu? A. 13% / năm . B. 14% / năm . C. 12% / năm . D. 15% / năm . Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 95 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn D.
Công thức tính tiền vay lãi kép T a x . nn 1  T
Trong đó a : số tiền vay ban đầu, x : lãi suất x% / ,
m n : số năm  n n x  1 a 1 058 Vậy x
1 = 0,15 tức là 15% / năm 800
Câu 53. (TT DIỆU HIỀN) Một người có số tiền là 20.000.000 đồng đem gửi tiết kiệm loại
kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8,5% / năm. Vậy sau thời gian 5 năm 8
tháng, người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (số tiền được
làm tròn đến 100 đồng). Biết rằng người đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các
định kỳ trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không
kỳ hạn 0,01% một ngày. (1 tháng tính 30 ngày).
A. 31.802.700 đồng. B. 30.802.700 đồng. C. 32.802.700 đồng. D. 33.802.700 đồng. Hướng dẫn giải Chọn A. 8,5
Lãi suất 8,5% / năm tương ứng với % / 6 tháng. 2
Đổi 5 năm 8 tháng bằng 11x6 tháng + 2 tháng. Áp dụng công thức tính lãi suất P Pr nn 1  11  8.5 
Số tiền được lĩnh sau 5 năm 6 tháng là P  20.000.000 1  31.613.071.66 11    200  đồng.
Do hai tháng còn lại rút trước hạn nên lãi suất là 0,01% một ngày. 0.01
Suy ra số tiền được lĩnh là T P P . .60  31.802.700 đồng. 11 11 100 96 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN 2017
Chủ đề 4. BÀI TOÁN TĂNG TRƯỞNG
Câu 1. (Lương Thế Vinh) Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức   0.195  . t Q t Q e
, trong đó Q là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 0 0
5000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng vi khuẩn có 100.000 con? A. 20 . B. 24 . C. 15,36 . D. 3,55 . Hướng dẫn giải Chọn C. Từ giả thiết ta suy ra   0.195  5000. t Q t e
. Để số lượng vi khuẩn là 100.000 con thì t 1   0.195  5000. t Q t e  100.000 0.195  e  2  t
ln 20  15.36h . 0.195
Câu 2. (QUẢNG XƯƠNG 1) Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước
tính khoảng 94.444.200 người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức
1, 07% . Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức  . Nr S
A e (trong đó A là dân số của
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân
số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người A. 2040 . B. 2037 . C. 2038 . D. 2039 . Hướng dẫn giải. Chọn D
Gọi n là số năm để dân số đạt mức 120 triệu người tính mốc từ năm 2016 ln1, 27 Ta có: .0,0107
120 .000.000  94.444.200 n en   22.34 . 0, 0107
Vậy trong năm thứ 23 (tức là năm 2016  23  2039 ) thì dân số đạt mức 120 triệu người
Câu 3. (HÀ HUY TẬP) Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số
năm đó là 1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức  . Nr S
A e (trong đó A :
là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm).
Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người A. 2020 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 . Hướng dẫn giải Chọn C. S Nr 1 Ta có S  . A eN  ln . r A
Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm 96 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1 S 100 120000000 N  ln  .ln  25 (năm). r A 1, 7 78685800
Vậy thì đến năm 2026 dân số nước ta ở mức 120 triệu người
Câu 4. (HÀ HUY TẬP) Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức  . rt S
A e , trong đó A
là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r  0 , t là thời gian tăng trưởng (tính
theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để
vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau đây. A. 3 giờ 20 phút. B. 3 giờ 9 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 3 giờ 2 phút. Hướng dẫn giải Chọn B. r r ln 3 Ta có : 5 5 300  100.ee
 3  5r  ln 3  r  5
Gọi thời gian cần tìm là t . 5.ln 2
Theo yêu cầu bài toán, ta có : 200  100. rt rt
e e  2  rt  ln 2  t   3,15h ln 3
Vậy t  3 giờ 9 phút
Câu 5. (SỞ BẮC GIANG) Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào
năm 1935 để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công
thức tính độ chấn động như sau: M  log A  log A , M là độ chấn động, A là biên độ tối đa L o L
được đo bằng địa chấn kế và A là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên 0
độ chuẩn thì biên độ tối đa của một chận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối
đa của một trận động đất 5 độ Richte? 5 A. 2 . B. 20 . C. 100 . D. 7 10 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Với trận động đất 7 độ Richte ta có biểu thức A A 7 7
7  M  log A  log A  log 
 10  A A .10 . L 0 0 A A 0 0
Tương tự ta suy ra được 5
A  A .10 . 0 7 A A .10
Từ đó ta tính được tỉ lệ 0   100 . 5  A A .10 0
Câu 6. (TT DIỆU HIỀN) Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91, 7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số Việt Nam hàng năm là 1, 2% và tỉ lệ này ổn định 10 năm liên tiếp thì ngày 1/7/2026
dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người?
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 97 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
A. 104,3 triệu người.
B. 105,3 triệu người. C. 103,3 triệu người. D. 106,3 triệu người. Hướng dẫn giải Chọn C. Theo công thức ni 10.0,012 S  . A e  91, 7.e  103,3 triệu người.
Chú ý: Dân số thế giới được ước tính theo công thức  . ni S A e : Trong đó
A : Dân số của năm lấy làm mốc tính.
S : Dân số sau n năm.
i : Tỉ lệ tăng dân số hằng năm.
Câu 7. (SỞ QUẢNG NINH) Một loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng nhỏ
Carbon 14 (một đơn vị của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ
ngưng và nó sẽ không nhận Carbon 14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm chạp
và chuyển hóa thành Nitơ 14 . Gọi P t  là số phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận t
của cây sinh trưởng t năm trước đây thì P t  được cho bởi công thức P t    5750 100. 0, 5 % .
Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc gỗ, người ta thấy lượng Carbon 14 còn lại trong
gỗ là 65, 21% . Hãy xác định số tuổi của công trình kiến trúc đó. A. 3574 (năm). B. 3754 (năm). C. 3475 (năm). D. 3547 (năm). Hướng dẫn giải Chọn D. t t 65, 21 65, 21
Ta có 100.0,55750  65, 21   log  t  5750.log  t  3547 . 0,5 0,5 5750 100 100
Câu 8. (Chuyên Thái Bình) Biết chu kỳ bán hủy của chất phóng xạ plutôni 239 Pu là 24360 năm(tức là một lượng 239 Pu
sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức rt
S Ae , trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng
năm ( r  0 ), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t . Hỏi 10 gam 239 Pu
sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam? A. 82230 (năm). B. 82232 (năm). C. 82238 (năm). D. 82235 (năm). Hướng dẫn giải. Chọn D - 239 Pu
có chu kỳ bán hủy là 24360 năm, do đó ta có:  r ln 5 ln10 .24360 5  10.er   0, 000028 . 24360 ln 5ln10t -Vậy sự phân hủy của 239 Pu
được tính theo công thức 24360 S  . A e . ln 5ln10 t  ln10  ln10 -Theo đề: 24360 1  10.et    82235 (năm). ln 5  ln10 0, 000028 24360
Chú ý: Theo đáp án gốc là D (SGK). Tuy nhiên: nếu không làm tròn r thì kết quả ln 5ln10 t  ln10 24360 1  10.et
 80922  Kết quả gần A nhất. ln 5  ln10 24360 98 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 9. (QUỐC HỌC QUY NHƠN) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng N t  , biết rằng 7000
N t  
và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Hỏi sau 10 ngày, đám vi trùng có bao t  2
nhiêu con (làm tròn số đến hàng đơn vị)? A. 322542 con. B. 332542 con. C. 302542 con. D. 312542 con. Hướng dẫn giải Chọn D. 7000
N t   Nt  dt
dt  7000.ln t  2  C.   t  2
N 0  7000ln 2  C  7000ln 2  C  300000  C  300000  7000ln 2.
N 10  7000ln 10  2  C  7000ln 10  2  300000  7000ln 2  312542,3163.
Câu 10. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí,
nước, sương mù, …) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x , theo công thức    x I x I e 
, trong đó I là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và 0 0
là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu  1, 4 và người ta
tính được rằng khi đi từ độ sâu 2 m xuống đến độ sâu 20 m thì cường độ ánh sáng giảm l.1010
lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 90 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  2,8
Ở độ sâu 2 m: I 2 I e  0  28
Ở độ sâu 20 m: I 20 I e  0
Theo giả thiết I 20  l.1010.I 2  e28  l.1010.e2,8  1  0 25,2 l  10 .e  8, 79 .
Câu 11. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được
xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu %
mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức
M t   75  20ln t  
1 , t  0 (đơn vị % ). Hỏi sau khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được
danh sách đó là dưới 10% .
A. Sau khoảng 24 tháng.
B. Sau khoảng 22 tháng.
C. Sau khoảng 23 tháng.
D. Sau khoảng 25 tháng. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có 7520 ln t   1  10
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 99 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)  ln t  
1  3, 25  t  24,79 . Khoảng 25 tháng.
Câu 12. (CHU VĂN AN) Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức   . 2 1 t Q t Q e  
với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa 0  0
(pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện
thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
A. t  1, 65 giờ.
B. t  1, 61 giờ.
C. t  1, 63 giờ.
D. t  1, 50 giờ. Hướng dẫn giải Chọn C Theo bài ta có . 1 t 0,9. 1 t 0,9 t Q e Q e e 0,1 0   2   2        2  0 ln 0  ,1  t    1,63 . 2
Câu 13. (THẦY HIẾU LIVE ) Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức
M  log A  log A , với A là biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). 0 0
Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm
đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là A. 11 B. 2.075 C. 33.2 D. 8.9
Câu 14. (Lạc Hồng) Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5 3
4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng đó
là 4% trên năm. Hỏi sau năm năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu 3
m gỗ. (Lấy chính xác đến sau hai chữ số thập phân) A. 5 3 4, 47.10 m . B. 5 3 4,57.10 m . C. 5 3 4, 67.10 m . D. 5 3 4,87.10 m .
Câu 15. (KIM LIÊN) Dân số thế giới được ước tính theo công thức .  . r N S A e
trong đó: A là dân số
của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm
2001 , dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1, 7%
một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở
mức khoảng 120 triệu người? A. 2020. B. 2026. C. 2022. D. 2024.
Câu 16. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính
theo công thức    0.2t s t s
, trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s t  là số
lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi
sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. HƯỚNG DẪN GIẢI 100 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn C. s 3 s t t  
Ta có: s    s   3 3 0 .2  s 0   78125; t
s t   s 0.2  2   128  t  7. 3 2 s 0
Câu 17. (YÊN LẠC) Một loại virus có số lượng cá thể tăng trưởng mũ với tốc độ x% / h , tức là cứ sau
1 giờ thì số lượng của chúng tăng lên %
x . Người ta thả vào ống nghiệm 20 cá thể, sau 53 giờ
số lượng cá thể virus đếm được trong ống nghiệm là 1, 2 triệu. Tìm x ? (tính chính xác đến hàng phần trăm)
A. x  13,17% .
B. x  23, 07% .
C. x  7, 32% .
D. x  71,13% .
Câu 18. (SỞ BẮC NINH) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức  . Nr S Ae (trong đó
A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số
của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025
dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.424.300;1.424.400.
B. 1.424.000;1.424.100.
C. 1.424.200;1.424.300.
D. 1.424.100;1.424.200. Hướng dẫn giải
Gọi S1 là dân số năm 2015, ta có S1  1.153.600, N  5, A  1.038.229 1 S ln S Ta có: N.r N.r 1 A 1 S  . A ee   r A 5 S ln 15. A 15.r 5 Gọi S S
2 là dân số đầu năm 2025, ta có 2  . A e  1.038.229.e  1.424.227, 71 Chọn đáp án C
Câu 19. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy
vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1phút. Trong các
giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu
thì bể đầy nước (kết quả gần đúng nhất). A. 3,14 giờ. B. 4, 64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3, 64 giờ. Chọn C.
Trong giờ đầu tiên, vòi nước chảy được 60.1  60 lít nước.
Giờ thứ 2 vòi chảy với vận tốc 2 lít/1phút nên vòi chảy được 60  2  120 lít nước.
Giờ thứ 3 vòi chảy với vận tốc 4 lít/1phút nên vòi chảy được 60 4  240 lít nước.
Giờ thứ 4 vòi chảy với vận tốc 8 lít/1phút nên vòi chảy được 608  480 lít nước.
Trong 4 giờ đầu tiên,vòi chảy được: 60 120  240  480  900 lít nước.
Vậy trong giờ thứ 5 vòi phải chảy lượng nước là 1000  900  100 lít nước.
Số phút chảy trong giờ thứ 5 là100 :16  6, 25 phút
Đổi 6, 25 : 60  0,1 giờ
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 101 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Vậy thời gian chảy đầy bể là khoảng 4,1 giờ.
Câu 20. (HỒNG QUANG) Dân số tỉnh Hải Dương năm 2013 là 1,748 triệu người với tỉ lệ tăng dân số
hàng năm là r  1,04% . Hỏi, đến năm nào thì dân số tỉnh Hải Dương đạt 3 triệu người? (Giả sử
tỉ lệ tăng dân số không thay đổi). A. 2065 B. 2067 C. 2066 D. 2030
Câu 21. (ĐỨC THỌ) E. coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút
thì số lượng vi khuẩn E. coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E. coli trong đường
ruột. Hỏi sau bao lâu, số lượng vi khuẩn E. coli là 671088640 con? A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 12 giờ. D. 8 8 giờ.
Câu 22. (NGÔ SĨ LIÊN) Biết thể tích khí CO năm 1998 là  3
V m  . 10 năm tiếp theo, thể tích CO 2 2
tăng a% , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO tăng n% . Thể tích khí CO năm 2016 là 2 2
100  a10 .100  n8 18 A. VV .  3 m . B. V
V .1 a n  3 m . 2016  2016 36  10
100  a100  n10 18 C. VV .  3 m . D. V
V V .1 a n  3 m . 2016  2016 20  10 Chọn A. Ta có: 10  a  100  a10
Sau 10 năm thể tích khí CO VV 1  V 2 2008   20  100  10
Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO là 2 8  n  100  a10 8  n VV 1  V 1 2016 2008   20    100  10  100 
100  a10 100  n8
100  a10 .100  n8  VV 20 16 36 10 10 10
Câu 23. (CHUYÊN KHTN) Tại Dân số thế giới được ước tính theo công thức ni
S Ae trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Theo
thống kê dân số thế giới tính đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ
lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỷ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có
bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 98 triệu người.
B. 100 triệu người.
C. 102 triệu người.
D. 104 triệu người. Chọn A.
Áp dụng công thức với A  94, 970, 597 , n  3 , i  1, 03% ta được S  98 triệu người.
Câu 24. (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó
rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể
102 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư.
Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4%
diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và
tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ? 25 24 A. 7  log 25 . B. 7 3 . C. 7  . D. 7  log 24 . 3 3 3 Đáp án: A.
Theo đề bài số lượng bèo ban đầu chiếm 0, 04 diện tích mặt hồ.
Sau 7 ngày số lượng bèo là 1
0, 04 3 diện tích mặt hồ.
Sau 14 ngày số lượng bèo là 2
0, 04  3 diện tích mặt hồ. …
Sau 7 n ngày số lượng bèo là 0, 04 3n  diện tích mặt hồ.
Để bèo phủ kín mặt hồ thì 0, 04  3n  1  3n  25  n  log 25 . 3
Vậy sau 7  log 25 ngày thì bèo vừa phủ kín mặt hồ 3
Câu 25. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính
theo công thức S (t)  Aert , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S t  là số lượng vi
khuẩn có sau t ( phút), r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , t ( tính theo phút) là thời gian tăng
trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sao
bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con? A. 35 (giờ). B. 45 (giờ). C. 25 (giờ). D. 15 (giờ). Chọn C.
Ta có A  1500 , 5 giờ = 300 phút. ln 300
Sau 5 giờ, số vi khuẩn là S 300  500  e300r  1500  r  3
Gọi t ( phút) là khoảng thời gian, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con. Ta có 0
121500  500  ert0 ln 243 300 ln 243  t    1500 (phút) 0 r ln 3 = 25 ( giờ).
Câu 26. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) tại
độ cao x (đo bằng mét) so với mực nước biển được tính theo công thức xl
P P e , trong đó 0
P  760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển, l là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 0
1000 mét thì áp suất không khí là 672, 71 mmHg. Hỏi áp suất ở đỉnh Fanxipan cao mét là bao nhiêu? A. 22, 24 mmHg. B. 519,58 mmHg. C. 517,94 mmHg. D. 530, 23 mmHg. Chọn D.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 103 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Ở độ cao 1000 mét áp suất không khí là 672, 71 mmHg Nên 1000 672, 71  760 l e l 672, 71 1000  e  760 1 672, 71  l  ln 1000 760 1 672,71 3143. ln
Áp suất ở đỉnh Fanxipan 3143l 1000 760 P  760e  760e  717,94
Câu 27. (PHẠM VĂN ĐỒNG) Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp R.Clausius và
E.Clapeyron đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg) gây ra khi nó chiếm
khoảng trống phía trên mặt nước chứa trong một bình kín (hình bên) được tính theo công thức k t 273 p  . a 10
, trong đó t là nhiệt độ C của nước, ak là những hằng số. Biết k  2  258, 624
và khi nhiệt độ của nước là 1000C thì áp suất của hơi nước là 760mmHg, tính áp suất của hơi
nước khi nhiệt độ của nước là 40 C
 (tính chính xác đến hàng phần chục)?
A.  50,5mmHg .
B.  52,5mmHg .
C.  55,5mmHg .
D.  60,5mmHg .
Câu 28. (PHẠM VĂN ĐỒNG) Số nguyên tố dạng M  2 p 1, trong đó p là một số nguyên tố được p
gọi là số nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra M . Hỏi nếu viết M
trong hệ thập phân thì M có bao nhiêu chữ số? 127 127 127 A. 38. B. 39. C. 40. D. 41 .
Câu 29. (PHẢ LẠI) Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức rt
S Ae , trong đó A
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi
khuẩn ban đầu tăng lên gấp 10 lần? A. 6 giờ 29 phút. B. 8 giờ 29 phút. C. 10 giờ 29 phút D. 7 giờ 29 phút
Câu 30. (LẠNG GIANG ) Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức  . rt S
A e trong đó A
là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0) , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu
thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu 3 3ln 5 5 5 ln 3 A. t  (giờ). B. t  (giờ). C. t  (giờ). D. t  (giờ). log 5 ln10 log 3 ln10
Câu 31. (LÝ THÁI TỔ) Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích
hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay? 4 4 4x 4 xx   x A. 1 . B. 1 . C. 1 .   D. 1 .   100 100  100   100  Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi S là diện tích rừng hiện tại. 0
104 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) nx
Sau n năm, diện tích rừng sẽ là S S 1 . 0    100  4  x
Do đó, sau 4 năm diện tích rừng sẽ là 1 
 lần diện tích rừng hiện tại.  100 
Câu 32. (CHUYÊN ĐHSP) Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan
món quà mà vị quan được chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt
thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất xin nhận 1 hạt, ô thứ 2 thì
gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ 2, … ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng
dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt thóc mà vị quan từ n ô đầu tiên (từ
ô thứ nhất đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu là A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. Chọn C.
Bài toán dùng tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.   2n n 1 Ta có: 2 1
S u u  ...  u  11.2 1.2  ... 1.2  1.  2n 1 n 1 2 n 2 1 n 6
S  2 1  10  n  log  
Vậy n nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài là 20. n  6 10 1 19.93. 2 
Câu 33. (CHUYÊN ĐHSP) Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số Việt Nam hàng năm là 1,2% và tỉ lệ này ổn định trong 10 năm liên tiếp thì ngày
1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 106,3 triệu người.
B. 104,3 triệu người. C. 105,3 triệu người. D. 103,3 triệu người. Chọn D.
Ngày 1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng A.er.t  91, 7.e1,2.10  103, 39.
Câu 34. (SỞ BÌNH PHƯỚC ) Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10 giờ ? A. 1000 . B. 850 . C. 800 . D. 900 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.  r ln 300 ln100 ln 3 Từ giả thiết ta có: 5 300  100.er   5 5 ln3
Tức tỉ lệ tăng trưởng của loại vi khuẩn này là r  mỗi giờ. 5 ln 3 10.
Sau 10 giờ, từ 100 con vi khuẩn sẽ có 5 100.e  900 con.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 105 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 35. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi 1
phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín
mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo 5
tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. 12
A. 12  log 5 (giờ). B. (giờ).
C. 12  log 2 (giờ).
D. 12  ln 5 (giờ). 5 Giải Chọn A.
Ta gọi u là số lá bèo ở giờ thứ . i i Ta có 0 2 12
u  1  10 , u  10, u  10 ,....., u  10 . 0 1 2 12 1 1 1
Ta có số lá bèo để phủ kín mặt hồ là 12
.10  thời gian mà số lá bèo phủ kín mặt hồ là 5 5 5 12  log 5.
Câu 36. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Số nguyên tố dạng M  2 p 1, trong đó p là một số nguyên tố, p
được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588 – 1648, người Pháp). Số M được 6972593
phát hiện năm 1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?
A. 6972592 chữ số.
B. 2098961 chữ số. C. 6972593 chữ số. D. 2098960 chữ số. Hướng dẫn giải Chọn D. M
có số chữ số bằng số 26972593 2 và là 6973593
6973593.log 21  6972593.0,3010 1 2098960 số.
Câu 37. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất
truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi k công thức L  log
(Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức M 2 R
cường độ âm tại A B lần lượt là L  3 (Ben) và L  5 (Ben). Tính mức cường độ âm tại A B
trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy). A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben). Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: L L OA OB . A B
Gọi I là trung điểm AB . Ta có: k k k L  log 
 10LA OA A 2 2 L OA OA 10 A
106 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) k k k L  log   10 B LOB B 2 2 L OB OB 10 B k k k L  log   10 I L OI I 2 2 L OI OI 10 I 1 k 1  k k  1 1  1 1  Ta có: OI
OA OB   L   L L    L   L L  2 I 2  A B I 2  A B  10  10 10  10  10 10   1  1 1   L  2log  L  3, 69 . I    L L  2  I A B    10 10 
Câu 38. (LẠNG GIANG) Một lon nước soda 80F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 32F
. Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức ( ) 32 48.(0.9)t T t  
. Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 50F ? A. 1,56. B. 9,3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B. t
 Gọi t là thời điểm nhiệt độ lon nước 80F T t    (1) o  32 48.0,9 o 80 o t
Gọi t là thời điểm nhiệt độ lon nước 50F T t  32  48. 0, 9 o  50 (2) 1    1
 (1)  0, 9 ot  1  t  0 o t 3 3 (2)  0,9 1   t  log  9, 3 8 1 0,9 8
Câu 39. (TT DIỆU HIỀN) Trung tâm luyện thi Đại học Diệu Hiền muốn gửi số tiền M vào ngân hàng
và dùng số tiền thu được (cả lãi và tiền gốc) để trao 10 suất học bổng hằng tháng cho học sinh
nghèo ở TP. Cần Thơ, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 1% /tháng , và Trung
tâm Diệu Hiền bắt đầu trao học bổng sau một tháng gửi tiền. Để đủ tiền trao học bổng cho học
sinh trong 10 tháng, trung tâm cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là: A. 108500000 đồng.
B. 119100000 đồng. C. 94800000 đồng. D. 120000000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi M (triệu). Lãi suất là a
Số tiền sau tháng thứ nhất và đã phát học bổng là M 1 a 10
Số tiền sau tháng thứ hai và đã phát học bổng là
M   a    a   M   a2 1 10 1 10 1
10 1 a  10
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 107 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Số tiền sau tháng thứ ba và đã phát học bổng là
M   a2    a  a  M   a3    a2 1 10 1 10 1 10 1 10 1
 1 a  1  
……………………………………….
Số tiền sau tháng thứ 10 và đã phát học bổng là 10 9 10 1 a10 1 M 1 a 10 1 a ..... 1 a 1       
M 1 a 10.   a Theo yêu cầu đề bài 10 10  1 a 1   10 1 a10 1    
M 1 a 10.  0  M a a 1 a10
Thay a  1% . Ta tìm được M  94713045  94800000
Câu 40. (TT DIỆU HIỀN) Cường độ của một trận động đất được đo bằng độ Richter. Độ Richter được
tính bằng công thức M  log A  log A , trong đó A là biên độ rung tối đa đo được bằng địa 0
chấn kế và là biên độ chuẩn (hằng số). Vào ngày 3 12  2016 , một trận động đất cường độ
2, 4 độ Richter xảy ra ở khu vực huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; còn ngày 16 10  2016
xảy ra một trận động đất cường độ 3,1 độ Richter ở khu vực huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng
Nam. Biết rằng biên độ chuẩn được dùng chung cho cả tỉnh Quảng Nam, hỏi biên độ tối đa của
trận động đất Phước Sơn ngày 16 10 gấp khoảng mấy lần biên độ tối đa của trận động đất Bắc Trà My ngày 3 12? A. 7 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần. Hướng dẫn giải
Gọi A là biên độ rung tối đa ở Phước Sơn. 1
Gọi A là biên độ rung tối đa ở Trà My. 2
M  log A  log A  3,1 1 . 1 1 0  
M  log A  log A  2, 4 2 . 2 2 0   A A Lấy   1  2 : 2 2 0,7
log A  log A  0, 7  log  0, 7   10 1 2 A A 1 1 Vậy đáp án B.
Câu 41. (NGUYỄN TRÃI) Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng
dân số năm đó là 1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức  . Nr S A e (trong
đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người? A. 2035 . B. 2030 . C. 2038 . D. 2042 .
108 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn C.
Theo giả thiết ta có phương trình 0.017 150.000.000  78.685.800. N eN  37.95 (năm)
Tức là đến năm 2038 dân số nước ta ở mức 150 triệu người.
Câu 42. (Lê Hồng Phong) Huyện A có 300 nghìn người. Với mức tăng dân số bình quân 1, 2% /năm
thì sau n năm dân số sẽ vượt lên 330 nghìn người. Hỏi n nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm. Hướng dẫn giải Chọn A. n
Số dân của huyện A sau n năm là x  300.000 1 0, 012 . n 33
x  330.000  300.000 1 0, 012  330.000  n  log  n  7,99 . 1,012 30
Câu 43. (ĐẠI HỌC VINH) Các khí thải gây hiệu ứng nhà
kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên.
Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng
khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2C thì tổng giá trị
kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất
tăng thêm 5C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% .
Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f t  % thì
f (t)  k.at (trong đó a, k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì
tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ? A. 9,3 C  . B. 7, 6 C  . C. 6, 7 C  . D. 8, 4 C  . Hướng dẫn giải Chọn C. 2  k.a  3% Theo đề bài ta có: t   
1 . Cần tìm t thỏa mãn k.a  20% . 5 k .a  10%  3% 10 3% t t  20 Từ   1  k  và t 2 3 a  . Khi đó k.a  20%  .a  20%  a  2 a 3 2 a 3 20  t  2  log  t  6, 7 . 10 3 3 3
Câu 44. (CHUYÊN BẮC GIANG) Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức t  1 T
mt   m .
, trong đó m là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t  0 ), m t  0   0  2 
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 109 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để
một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ 210 Po
là 138 ngày đêm. Hỏi 0,168 gam 210 Po
sau 414 ngày đêm sẽ còn lại bao nhiêu gam? A. 0, 021 . B. 0, 056 . C. 0, 045 . D. 0,102 . Hướng dẫn giải. Chọn A.
Với t  414 ,T  138 , m  0,168 g . 0 414 138  1 
Áp dụng công thức ta được m 414  0,168.  0, 021   .  2  110 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Chủ đề 5. BÀI TOÁN TỐI ƯU CHI PHÍ SẢN XUẤT
Câu 1. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản
phẩm và nhận thấy để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm loại A B thì mất lần lượt là
2 000 USD và 4 000 USD . Nếu sản xuất được x sản phẩm loại A y sản phẩm loại B 1 1
thì lợi nhuận mà công ty thu được là L x y 3 2 ,
 8 000x y USD . Giả sử chi phí để sản xuất hai loại sản phẩm ,
A B là 40 000 USD . Gọi x , y lần lượt là số phẩm loại ,
A B để lợi nhuận lớn 0 0 nhất. Tính 2 2 x y . 0 0 A. 8119 . B. 100 . C. 3637 . D. 17319 . Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi x, y lần lượt là số phẩm loại A, B .
Theo đề bài ta có: x.2000  y.4000  40000  x  2 y  20  x  20  2 y . 1 1
Ta có L  8000 20  2 y3 y 2 . 1 1 Xét hàm y    y  2 3 20 2
y . Tập xác định D  0;10 . 2 1 1 1 2 2 1  1   2 1 
y   20  2 y 3 2 2 y y
20  2 y3  20  2y 3 2 yy   20  2y 3 2  3 2  2 1   5    20  2 y  3 2 yy  10   .  3 
y  0  D y  0   . y  6   D 2 1   5 Nhận xét:   y 3 2 20 2 y
 0 nên dấu của y là dấu của biểu thức  y  10 . 3
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất khi y  6  x  8 . Vậy 2 2 2 2
x y  6  8  100 . 0 0
Câu 2. (CHUYÊN LAM SƠN) Một chi tiết máy có hình dạng như hình vẽ 1, các kích thước được thể
hiện trên hình vẽ 2 (hình chiếu bằng và hình chiếu đứng).
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 111 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 10 6 cm 10 cm Hình vẽ 1 Hình vẽ 2
Người ta mạ toàn phần chi tiết này bằng một loại hợp kim chống gỉ. Để mạ 2
1m bề mặt cần số
tiền 150000 đồng. Số tiền nhỏ nhất có thể dùng để mạ 10000 chi tiết máy là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A. 48238 (nghìn đồng).
B. 51238 (nghìn đồng).
C. 51239 (nghìn đồng).
D. 37102 (nghìn đồng). Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi S , S lần lượt là diện tích nửa hình trụ trong và ngoài của chi tiết. S , S là diện tích hình 1 2 3 4
vành khăn và diện tích bề mặt trước của chi tiết. Ta có:
S  R l .3.10  30, S  R l .5.10  50, 2 2
S  R  R  16, S  2.10.2  40 . 1 1 2 2 3 2 1 4
Khi đó, diện tích bề mặt của một chi tiết máy là S   2 96 40 cm  Số tiền nhỏ nhất cần dùng để mạ 10000 chi tiết máy là:
96 40 15000010000  51238934( đồng). 10000
Câu 3. (CHUYÊN LÊ KHIẾT) Một công ty bất động sản có 150 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho
thuê mỗi căn hộ với giá 2 triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần
112 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100.00 đồng mỗi tháng thì có thêm 5 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi
muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ bao nhiêu đồng một tháng? A. 2.500.000 đồng.
B. 2.600.000 đồng . C. 2.450.000 đồng. D. 2.250.000 đồng. Hướng dẫn giải: Chọn A
Số tiền thuê căn hộ: y  150  5x 2.000.000  100.000x ,( x N ).
y  1.000.000x  5.000.000  0  x  5 . Vậy y
 2.500.000  x  5 . max
Câu 4. (CHUYÊN NGOẠI NGỮ) Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước
giống như hình vẽ, trong đó đáy xô là hình tròn có bán kính 20 cm , miệng xô là đường tròn
bán kính 30 cm , chiều cao xô là 80 cm . Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao
nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/1 m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng. Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta xét hình nón đỉnh A , đường cao h  80 cm đáy là đường tròn
tâm O , bán kính bằng 30 cm . Mặt phẳng  cách mặt đáy
80 cm cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn tâm O ' có bán
kính bằng 20 cm . Mặt phẳng  chia hình nón thành 2 phần. Phần I là phần chứa đỉnh A ,
phần II là phần không chứa đỉnh A ( Như hình vẽ)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 113 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) O ' B AO ' AO ' 2 Ta có     AO '  160 cm OC AO
AO ' O 'O 3 1 Thể tích hình nón 2 3 V A .
O  .30  72000 cm 3 1 64000
Thể tích phần I là 2 3 V AO '..20  cm 1 3 3 152000 19
Vậy thể tích cái xô là thể tích phần II là 3
V V V cm   3 m 2 1  3 375 19
Vậy số tiền phải trả là T  .10.20000  31835 đồng. 375
Câu 5. (VÕ NGUYÊN GIÁP) Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức tường nhà.
Ông muốn cái thang phải luôn được đặt qua vị trí C, biết rằng điểm C cao 2m so với nền nhà
và điểm C cách tường nhà 1m (như hình vẽ bên).
Giả sử kinh phí để sản xuất thang là 300.000 đồng/1 mét C
dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao nhiêu tiền để sản xuất à h 1m
thang? ( Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng). n g n A. 2.350.000 đồng. 2 m ư T B. 3.125.000 đồng. C. 1.249.000 đồng. D. 600.000 đồng. Nền nhà Hướng dẫn giải Chọn C. B
Đặt BC x . Ta có : B
CE  CDF . BC CE x 1 1m C     . E 2 CD DF CD CD  4 2  x  2 CD   2 4  CD . 2 4x 2x 2m 2  CD   CD  . 2 2 x 1 x 1
Vậy chi phí sản xuất thang là : A F D  2xf x 5   x
.3.10 với x  1 . 2  x 1  2   2 2x 2 x 1      2   2  f  x 5 x 1  3.10 1   5  3.10 1 . 2    x 1  3 2       x 1    
f  x    x  3 2 0 1
 2   x  3 2 2 3 1  4  x  4  1 . Hay 3 x  4 1 .
Khi đó chi phí sản xuất thang là 1.249.000 đồng . 114 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 6. (CHUYÊN SƠN LA) Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản suất được trong 1 ngày là giá 2 1 trị của hàm số: 3 3
f (m, n)  m .n , trong đó là m số lượng nhân viên và n là số lượng lao động
chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động
chính là 24 USD. Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này. A. 720 USD. B. 600 USD. C. 560 USD. D. 1720 USD. Hướng dẫn giải Chọn A. Vì mỗi ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm nên 2 1 2 3 3 3
f (m, n)  40  m .n  40  m .n  40 . Chi phí phải trả trong 1 ngày của hãng là  m mm m m
n  m n 3 2 3 3 3 6 24 6 4  6   4n  6.3. 
 4n  18 m .n  18 40  18.40  720.    2 2  2 2
Câu 7. (QUẢNG XƯƠNG 1) Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu 2  x
một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 3    (nghìn  40 
đồng). Khẳng định đúng là:
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Số tiền của chuyến xe buýt chở x hành khách là 2  x   x2 x3 3 
f x  20x. 3     20 9x    ( 0  x  50 )  40   20 1600   3x 3x2  x 40
f x  209  
  f x       0   10 1600 x     120 x 0 40 50 y' 0 + - 3200000 y
Vậy: một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng: 3.200.000 (đồng)
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 115 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 8. (SỞ QUẢNG NINH) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức G x 2
 0, 024x 30  x , trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp ( x
được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất. A. 20 mg. B. 0,5 mg. C. 2,8 mg D. 15 mg. Hướng dẫn giải Chọn A.
Bài toán đi tìm x 0;30 để G x đạt giá trị lớn nhất. 3 18 G x 2
 0, 024x 30  x 3 2   x x 125 25 9 36  G x 2   x x 125 25 x  0
G  x  0  x  20 0;30  
Ta có: G 20  96 ; G 30  0 ; G 0  0 .
Vậy G x đạt giá trị lớn nhất 96 khi x  20.
Câu 9. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một 2  x
chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3    USD . Khẳng  40 
định nào sau đây đúng
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD .
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD .
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách. Hướng dẫn giải Chọn A . 2 2  x  3 3xx  40
Số tiền thu được là: y x 3   y  9  x   0  0  x  60     40  10 1600 x  120   y  160  x  40 max
Câu 10. (AN LÃO) Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập
cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.225.000 B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000 116 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 11. (LỤC NGẠN) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 2
G(x)  0, 025x (30  x) , trong đó x  0(miligam) là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân.
Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng: A. 20mg . B. 30mg . C.15mg . D.Đáp án khác.
Câu 12. (CÔNG NHIỆP) Người ta tiến hành mạ vàng chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có nắp. Thể tích của hộp là 3
1000 cm , chiều cao của hộp là 10 cm . Biết rằng đơn giá mạ vàng là
10.000 đ/cm2. Gọi x (triệu đồng ) là tổng số tiền bỏ ra khi mạ vàng cả mặt bên trong và mặt
bên ngoài chiếc hộp. Tìm giá trị nhỏ nhất của x . A. 12 triệu. B. 6 triệu. C. 8 triệu. D. 4 triệu.
Câu 13. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Chi phí cho xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ, công
nhân viên, giấy in…) được cho bởi C x  0, 0001x2  0, 2x 10000 , C x được tính theo đơn T x
vị là vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số M x  
với T xx
là tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x cuốn tạp chí, được gọi là chi phí trung bình cho
một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. Khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí M x thấp
nhất, tính chi phí cho mỗi cuốn tạp chí đó. A. 20.000 đồng. B. 22.000 đồng. C. 15.000 đồng. D. 10.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có T (x) = C(x).10000  4000x x2  2000x 100000000 (đồng). 2 T (x)
x  2000x 100000000 100000000 Suy ra M (x)    x  2000  (đồng). x x x 100000000 100000000
Lại có M (x)  x  2000   2 . x  2000  22000 (đồng) x x
Câu 14. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu 2  x
một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3    (USD).  40 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 (USD).
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 (USD). Hướng dẫn giải Chọn D
Số tiền thu được khi có x khách là
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 117 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2  x
f (x)  x 3     40  2  x  1  x   x   x x   x  3x
Ta có f '(x)  3   2. 3  x  3  3    3  3               40  40  40   40   40 20   40  40   x  3x   x  120
f '(x)  0  3  3   0        40  40  x  40  f (40)  160 f (60)  135
Vậy max f (x)  f (40)  160 . x [  0;60]
Câu 15. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến
một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A
đến B với khoảng cách là 4 km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 40 triệu
đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc
trên(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 106, 25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng.
C. 164,92 triệu đồng.
D. 114,64 triệu đồng. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi M là điểm trên đoạn AB để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm C . 2
Đặt BM x AM   x CM     x 2 4 1 4
 17  8x x , x 0;4
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là : 2 y  .
x 20  40 x  8x 17 đơn vị là triệu đồng. 2 x  4
x  8x 17  2 x  4 y  20  40.  20. . 2 2 x  8x 17 x  8x 17 12  3 2 y  0 
x  8x 17  24  x  x  2  12  3  Ta có y
  80  20 3  114, 64; y 0  40 17  164,92; y 4  120 .  3    Vậy ta chọn đáp án D. 118 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 16. (LẠNG GIANG) Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi
căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng
giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 50 000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công
ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể
đạt được trong 1 tháng là bao nhiêu? A. 115 250 000 . B. 101 250 000 . C. 100 000 000 . D. 100 250 000 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi x (đồng/tháng) x  
0 là giá cho thuê mới. x
Số căn hộ bị bỏ trống là căn hộ 50 000    x
Số tiền công ty thuê được T x  2 000 000  x 5  0       50 000
Khảo sát hàm số T x trên 0;   x
T x  10
T x  0  x  250 000 . 25 000 Bảng biến thiên x 0 250.000 
T x + 0 - 101 250 000
T x
Vậy thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là: T  101 250 000 .
Câu 17. (SỞ VĨNH PHÚC) Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản xuất được trong 1 ngày là giá trị của 2 1
hàm số: f m n 3 3 ,
m .n , trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính.
Mỗi ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết
rằng mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động chính
là 24 USD . Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này. A. 1720 USD . B. 720 USD . C. 560 USD . D. 600 USD . Hướng dẫn giải Chọn B.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 119 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 1 Ta có giả thiết: 3 3 m .n  40 2
m n  64000 với , m n   .
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: 3 2
6m  24n  3m  3m  24n  3 216m n  720
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 3m  24n m  8n Do đó, 2 m n  64000 3
 64n  64000  n  10
Ta chọn n  10  m  80 .
Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 80 nhân viên và 10 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là 720 USD
Câu 18. (SỞ HÀ NỘI) Một công ti dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có
dung tích 5 lít. Biết rằng chi phí đề làm mặt xung quanh của thùng đó là 100,000 đ/ 2 m , chi phí
để làm mặt đáy là 120 000 đ/ 2
m . Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất (giả sử
chi phí cho các mối nối không đáng kể). A. 57582 thùng. B. 58135 thùng. C. 18209 thùng. D. 12525 thùng. Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi chiều cao hình trụ là h h  0 (m).
Bán kính đáy hình trụ là x x  0 (m). 5 5
Thể tích khối trụ là : 2
V  x h   h  (m). 2 1000 1000 x 1
Diện tích mặt xung quanh là : S  2 xh  . xq 100x Diện tích hai đáy là : 2 S  2 x đ 1000
Số tiền cần thiết để sản xuất một thùng sơn là : f x 2 
 240000 x x  0 x 1000 1
Ta có : f  x 
 480000 x f x  0  x  . 2   3 x 480 Bảng biến thiên: 120 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) x 1 0  3 480 y – 0  y 2 5  17201.05 9 10
Vậy với số tiền 1 tỉ đồng thì công ty có thể sản xuất tối đa là :  58135 thùng. 17201.05
Câu 19. (TT DIỆU HIỀN) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 2
 0, 025x 30  x . Trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị
miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. 15 mg . B. 20 mg . C. 25 mg . D. 30 mg . Hướng dẫn giải Chọn B G x 2  x
x  G x   2 0, 025 30 0, 025 3  x  60x x  0
G x  0  
. Khi đó min G x  G 20  100 . x  20  x [  0;30]
Câu 20. (TT DIỆU HIỀN) Một hộ kinh doanh có 50 phòng cho thuê. Nếu cho thuê mỗi phòng với giá
là 2 triệu đồng/1 tháng thì các phòng đều được thuê hết. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng thêm
100.000 đồng/tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh nên tăng mỗi phòng
bao nhiêu để có tổng thu nhập mỗi tháng cao nhất? A. 500.000đ . B. 200.000đ . C. 300.000đ . D. 250.000đ . Hướng dẫn giải
Tổng số tiền khi không tăng là: T  50.2  100 triệu. 0  1 
Tổng số tiền khi tăng lên 100.000 đồng/tháng là T  48.2  48.0,1  50  2.1 . 2  1      10   2 
Tổng số tiền khi tăng lên 200.000 đồng/tháng là T  46.2  46.0, 2  50  2.2 2  2     10   3 
Tổng số tiền khi tăng lên 300.000 đồng/tháng là T  44.2  44.0, 3  50  2.3 2  3     10   k
Tổng số tiền khi tăng lên k00.000 đồng/tháng là T  46.2  46.0, k   kk 50 2  2    10   x
Xét hàm số f x  50  2x 2     10 
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 121 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 5
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi: x  . 2 Vậy đáp án D.
Câu 21. (AN LÃO) Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán
cho mỗi cốc cà phê. Sau khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu bán với giá 20.000 đồng
một cốc thì mỗi tháng trung bình sẽ bán được 2000 cốc, còn từ mức giá 20.000 đồng mà cứ
tăng giá thêm 1000 đồng thì sẽ bán ít đi 100 cốc. Biết chi phí nguyên vật liệu để pha một cốc
cà phê không thay đổi là 18.000 đồng. Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao nhiêu
để đạt lợi nhuận lớn nhất? A. 25.000 đồng. B. 22.000 đồng. C. 31.000 đồng. D. 29.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn D.
Cách 1:
Gọi số tiền tăng là x ( nghìn đồng)
Lợi nhuận thu được tính theo hàm số sau:
f (x)  20  x2  0,1x 182  0,1x  (2  0,1x)(2  x) 121 121  0
 ,1x 1,8x  4  0  ,1 x  92 2   . 10 10 121
Vậy lợi nhuận cao nhất là 2 1000  12.100.000 (đồng) khi bán với giá 10
20000  9 1000  29.000 (đồng)
Cách 2: + Gọi x(x  20.000) là giá một cốc cà phê, (0  y  2.000) là số cốc cà phê bán trong một tháng.
+ Vì nếu bán với giá 20.000 đồng một cốc thì mỗi tháng trung bình sẽ bán được 2000 cốc, còn
từ mức giá 20.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì sẽ bán ít đi 100 cốc nên ta có x  20000 21000  20000 x  20000  
 10  x  40000 10 y y  2000 1900  2000 y  2000 +
Ta lại có lợi nhuận là: L xy y    y  2 18000 40000 10
y 18000y  22000y 10y
L  22000  20 y ; L  0  y  1100( )
tm x  29.000(tm)
Cách 3: Thử từng giá trị.
Câu 22. (NGÔ QUYỀN) Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng
một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế
hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy
rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 . Hỏi cơ sở sản xuất phải
bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất. A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng. 122 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x (nghìn đồng).
Vì cứ tăng giá thêm 1 (nghìn đồng) thì số khăn bán ra giảm 100 chiếc nên tăng x (nghìn đồng)
thì số xe khăn bán ra giảm 100 x chiếc. Do đó tổng số khăn bán ra mỗi tháng là: 3000 100x chiếc.
Lúc đầu bán với giá 30 (nghìn đồng), mỗi chiếc khăn có lãi 12 (nghìn đồng). Sau khi tăng giá,
mỗi chiếc khăn thu được số lãi là: 12  x (nghìn đồng). Do đó tổng số lợi nhuận một tháng thu
được sau khi tăng giá là: f x  3000 100x12  x (nghìn đồng).
Xét hàm số f x  3000 100x12  x trên 0;  .
Ta có: f x  100x2 1800x  36000  100  x  92  44100  44100 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  9 .
Như vậy, để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần tăng giá bán mỗi chiếc khăn là
9.000 đồng, tức là mỗi chiếc khăn bán với giá mới là 39.000 đồng.
Câu 23. (NGUYỄN TRÃI) Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có 500 thể tích bằng
m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân 3
công để xây bể là 600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân
công thấp nhất. Chi phí đó là
A. 85 triệu đồng. B. 90 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 86 triệu đồng. Hướng dẫn giải Chọn B.
Cách 1: dùng phương pháp hàm số.
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2x m và hm là chiều 500 500 250
cao bể. Bể có thể tích bằng 3 2 m  2x h   h  . 2 3 3 3x 250 500
Diện tích cần xây là: S  2  xh  2xh 2 2 2  2x  6x  2x   2x . 2 3x x 500 500
Xét hàm S x 2 
 2x , x  0  S x 
 4x  0  x  5 2 x x
Lập bảng biến thiên suy ra SS 5  150. min  
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 123 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng S  150. min
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là: 150.600000  90000000 đồng.
Cách 2: Dùng bất đẳng thức Cauchy. 500 250 250 250 250 2 2 2 3 S   2x    2x  3 . .2x  5 1 0 . x x x x x
Câu 24. (NGUYỄN TRÃI) Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi
tháng là 2.000.000đ /1 phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ lên
200.000đ / 1 tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là
bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất?
A. 2.600.000 đ .
B. 2.400.000 đ .
C. 2.000.000 đ .
D. 2.200.000 đ . Hướng dẫn giải: Chọn A. Gọi ,
n n   là số lần tăng giá thêm 200.000đ .
Hàm số chỉ thu nhập của tháng là:
f n  2000000  . n 20000032  . n 2 2  4
 00000n  2400000n  64000000
là hàm bậc 2 theo n , có hệ số a  0 b 2400000
Vậy f n đạt giá trị lớn nhất khi n     3 . 2a 2.400000 Kiểm tra lại, ta thấy
* f 3  67.600.000  f 3  f 0
* f 0  64.000.000 
Vậy chủ hộ sẽ cho thuê với giá 2.000.000  3 200.000  2.600.000đ
124 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
TỔNG ÔN: BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Chủ đề 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ MIN MAX
Câu 1. (CHUYÊN LAM SƠN) Người ta dự định thiết kế một cống ngầm thoát nước qua đường có
chiều dài 30 m , thiết diện thẳng của cống có diện tích để thoát nước là 2
4 m (gồm hai phần nửa
hình tròn và hình chữ nhật) như hình minh hoạ, phần đáy cống, thành cống và nắp cống (tô đậm
như hình vẽ) được sử dụng vật liệu bê tông. Tính bán kính R (tính gần đúng với đơn vị m , sai
số không quá 0, 01 ) của nửa hình tròn để khi thi công tốn ít vật liệu nhất? A. 1,15 m . B. 1, 52 m . C. 1, 02 m . D. 1, 06 m . Hướng dẫn giải Chọn B 2  R
ta có S  4  2Rh  2 2 1   R  2  Rh  4      2R 2 R 4   4  R
P  2R  2h  R  2R   R 2 4 P  2   2 R 2 8
P '  0  R  4 
Bán kính R  1,52 m .
Câu 2. (CHUYÊN LÊ KHIẾT) Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và
xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông
bằng 20cm , OM x cm . Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x  9cm .
B. x  8cm .
C. x  6cm .
D. x  7cm . Hướng dẫn giải S Chọn B
Ta có: OM x AC  2x , AM  2x . A M x H O D C
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 125 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) x x x Suy ra: OH  , MH  , SH  10 2  . 2 2 2 2 2  10 x   x  2 2 SO SH OH     20     10  x  2 2   2  1 1 20 V S . O S  20  x x   x x đáy 10  2 2 .2 40 4 . 3 3 3 5 15 20 20
 40  4x x x x x  20  V  40  4x 2 . . x . x . x   .2   3 3  5  3
Dấu "  " xảy ra khi 40  4x x x  8 .
Câu 3. (CHUYÊN NGOẠI NGỮ) Người ta thiết kế một thùng chứa
hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3
lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí
cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán h
kính đáy là r . Tính tỉ số
sao cho chi phí vật liệu sản xuất r thùng là nhỏ nhất?. h h A.  2 . B.  3 2 . r r h h C.  2 . D.  6. r r Hướng dẫn giải Chọn D.
Không mất tính tổng quát, giả sử thể tích của hình trụ là V  1 và giá cho mỗi đơn vị diện tích bằng 1. 1 h 1 Theo bài ta có h    . 2 3  r r  r 1 2
Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 r.h  2 r.  . 1 2  r r Diện tích mặt đáy 2 S  r . 2 2 1 1
Suy ra giá vật liệu để làm hình trụ là 2 2 3 f  .1 3.1.2 r  
 6 r  3 12. r r r 126 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1 1 h 1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 3
 6 r r  . Suy ra    6 . r 6 3 r  r 1 6
Câu 4. (CHUYÊN LÊ KHIẾT) Một xưởng làm cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích
theo yêu cầu là 2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng
bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? A. 1m và 2 m. B. 2 dm và 1 dm. C. 2 m và 1m. D. 1 dm và 2 dm. Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của thùng.
Gọi V , S lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của thùng. tp
V  2000 lít 3  2000dm = 3  2 m . 2 2
V  R h  2h  2 R 2  2    2 2 2 2 2 3
S  2 R  2 Rh = 2 R  2 R = 2  R   2  R    2  R . .  2. tp 2     RR   R R R R
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì S nhỏ nhất 2   R
R  1  h  2 . tp R
Câu 5. (SỞ NAM ĐỊNH) Người ta định xây dựng một trạm biến áp 110 Kv tại ô đất C cạnh đường B
quốc lộ MN để cấp điện cho hai khu công nghiệp AB như hình vẽ.
Hai khu công nghiệp AB cách quốc lộ lần lượt
AM  3km , BN  6km . Biết rằng quốc lộ MN A
độ dài 12km . Hỏi phải đặt trạm biến áp cách khu
công nghiệp A bao nhiêu km để tổng chiều dài
đường dây cấp điện cho hai khu công nghiệp AM N B là ngắn nhất. C A. 3 5km . B. 5km . C. 3km . D. 34km . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi AC x Ta có: 2 MC x  9 ; 2
CN  12  x  9
Khi đó BC    x  2 2 12 9  36 .
Khi đó: AC CB  f x  x    x  2 2 12 9  36
Khảo sát f x ngắn nhất khi x  5 .
Câu 6. (SỞ QUẢNG NAM) Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình trụ với dung tích 3
16 cm . Tính bán kính đáy R của lọ để ít tốn nguyên liệu sản xuất lọ nhất
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 127 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 16
A. R  2 cm .
B. R  1, 6 cm .
C. R  cm . D. R cm . Hướng dẫn giải Chọn A. 16  Ta có 2
V  R h  16h  . 2 R
 Để ít tốn nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của lọ phải nhỏ nhất. 32 16 16 1616 Ta có 2 2 2 2 3
S  2 R  2 Rh  2 R   2 R    3 2 R . .  24. tp 2 R R R R R 16 Dấu “  ” xảy ra 2  2 R   R  2 cm . R 2 ln x
Câu 7. (SỞ THANH HÓA) Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 3 1  ;e x   là m M
, trong đó m, n là các số tự nhiên. Tính 2 3
S m  2n . n e A. S  13 . 5 B. S  2 . 4 C. S  2 . 2 D. S  3 . 2
Câu 8. (Lương Thế Vinh) Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m  3m người ta
gấp tấm tôn đó như hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song
với hai mặt đáy) là một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng
chiều dài của tấm tôn. Hỏi x m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất ? x 3 m 0, 3 m x m x 0, 9 m 0, 3 m 3 m 0, 3 m 0, 3 m (a) Tấm (b) Máng (c) Mặt cắt
A. x  0, 5m .
B. x  0, 65m .
C. x  0, 4m .
D. x  0, 6m . Hướng dẫn giải. Chọn D.
Gọi h là chiều cao của lăng trụ
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tôn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện tích hình
thang cân (mặt cắt) lớn nhất h Ta có S   x  0,3 2
128 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) x  0, 3 BC   x  0,3 2 B C 2  x  0,32
h  0, 3  4 h 0.3m  x  2 2 0,3 ĐK: 0,3 
 0;0,3  x  0,9 4 0.3m A Khi đó: 1 S
x  0,3 4.0,32   x  0,32 4 Xét hàm số
f x   x    2   x  2 0, 3 4. 0, 3
0, 3 ;0,3  x  0, 9 2 2 2   x  0, 3
f   x  4.0, 3   x  0, 3   x  0,3
4.0,32   x  0,32
4.0,32   x  0, 32   x  0,3 x  0,3
0,36  2x x  0,3  
4.0,32   x  0,32
4.0, 32   x  0,32 x  0  , 3 f  x 2
 0  x  0,3x  0,18  0  x  0,6  x 0,3 0, 6 0,9 f  x  0  f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x lớn nhất khi x  0, 6
Vậy thể tích máng xối lớn nhất khi x  0, 6m .
Câu 9. (SỞ HẢI PHÒNG) Một sợi dây kim loại dài 0,9m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất
được uốn thành tam giác đều, đoạn thứ hai được uốn thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng. Tìm độ dài cạnh của tam giác đều (tính theo đơn vị cm ) sao cho tổng diện tích của
tam giác và hình chữ nhật là nhỏ nhất. 60 60 30 240 A. . B. . C. . D. . 2  3 3  2 1 3 3  8 Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 129 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn B.
Gọi a,b lần lượt là độ dài cạnh tam giác đều và chiều rộng hình chữ nhật. 30  a
Khi đó 3a  6b  90cm  b  cm . 2 a a   a  2  3 2 2 2 2
a 120a 1800 3 3 30 2
S S S   2b   2  .     4 4  2  4
Để S nhỏ nhất thì f a     2 2
3 a 120a 1800 nhỏ nhất với a  0;30 . 60
f a  22  3 a 120 , f a  0  a   0;30 . 2  3  60 
Ta có f 0  1800 , f 30  900 3 , f  3600 3  5400   .  2  3   60 
Nên min f a  f  3600 3  5400   . a   0;30  2  3  0  Vậy a  thì S nhỏ nhất. 2  3
Câu 10. (CHUYÊN TUYÊN QUANG) Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật
(không nắp) bằng tôn thể tích 3
665,5 dm . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x(dm) ,
chiều cao h(dm) . Để làm chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để
bác thợ sử dụng ít nguyên liệu nhất. h h A. 10,5(d ) m . B. 12(dm) . C. 11(d ) m . D. 9(d ) m . x Hướng dẫn giải x Chọn C. h h 665,5
Ta có thể tích hình hộp là: 2
V x h  665, 5  h 2 x 2662 2662 Diện tích toàn phần là 2 2
S x  4xh x
S '  2x
; S '  0  x  11 2 x x
Lập bảng biến thiên ta thấy khi x  11 thì S đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy để sử dụng ít nguyên liệu nhất thì bác thợ xây phải cắt một miếng tôn có đáy là hình vuông cạnh 11(d ) m .
130 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 11. (TAM QUAN) Cho cố định một khối
nón, một khối trụ nội tiếp trong khối
nón theo quy cách: một mặt đáy của
khối trụ nằm trên mặt đáy khối nón, mặt
đáy còn lại của khối trụ nằm trên mặt
nón của khối nón. Xác định tỉ số bán
kính đáy của 2 khối để thể tích khối trụ là lớn nhất 2 R 2 A. r R . B. r  . C. R r . D. R r . 3 2 3 2
Câu 12. (KIM LIÊN) Khi một kim loại được làm nóng đến 0
600 C , độ bền kéo của nó giảm đi 50% .
Sau khi kim loại vượt qua ngưỡng 6000C , nếu kim loại tăng thêm 50C thì độ bền kéo của nó
giảm đi 35% hiện có. Biết kim loại này có độ bền kéo là 280M Pa dưới 6000C và được sử
dụng trong việc xây dựng các lò công nghiệp. Nếu mức an toàn tối thiểu độ bền kéo của vật
liệu này là 38M Pa , thì nhiệt độ an toàn tối đa của lò công nghiệp bằng bao nhiêu, tính theo độ Celsius? A. 615. B. 610. C. 620. D. 605.
Câu 13. (SỞ HẢI PHÒNG) Từ một nguyên vật liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì để
đựng sữa với thể tích 1dm3 . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ
nhật có đáy là hình vuông hoặc hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
B. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
Câu 14. (SỞ HẢI PHÒNG) Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính R  3 , người ta muốn cắt
ra một hình chữ nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là: A. 6 3 B. 6 2 C. 7 D. 9 O
Câu 15. (SỞ HẢI PHÒNG) Cho khối nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có
đỉnh là tâm I của đáy và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón
đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất thì chiều cao của khối nón h này bằng bao nhiêu? x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 131 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) h h 2h h 3 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 16. (NINH GIANG) Một sợi dây thép có chiều dài là 8m , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất
được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của
cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất: 24 24 3 18 3 12 A. m . B. m . C. m . D. m . 9  4 3 4  3 4  3 4  3
Câu 17. (HÀ HUY TẬP) Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ đứng với đáy là hình thang cân, đáy nhỏ 5a
bằng a , đáy lớn bằng 4a , cạnh bên bằng
; có chiều cao bằng 2a 3 . Người ta chế tác 2
khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình trụ (hình vẽ dưới đây). Thể tích V lớn nhất của
khúc gỗ sau khi được chế tác là bao nhiêu? 4a 5a 2 a 2a 3 3 4 a 3 3 2 a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V  4 a 3 . D. 3 V  2 a 3 . 3 3 a
Câu 18. (HÀ HUY TẬP) Cho hình nón có bán kính x , chiều cao y nội tiếp mặt cầu bán kính R  . 2 Xác định ,
x y sao cho khối nón có thể tích lớn nhất? (Xem hình vẽ bên) 2a 2 4a a y A. x  , y  .
B. x y  . 3 3 2 x a 2 2a 2a C. x  , y  .
D. x y  . 3 3 3 B
Câu 19. (HẢI HẬU) Có hai cây cột dựng đứng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m , đỉnh của
2 cây cột cách nhau 5m . Người ta chọn một vị trí trên mặt đất giữa hai cây cột để
giăng dây nối đến hai đỉnh cột như hình bên dưới sao cho đoạn dây nối ngắn 5m
nhất. Tính độ dài dây ngắn nhất đó. 4m A. 41 . B. 37 . A C. 39 . D. 29 . 1m
132 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 20. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4m được đặt ở độ cao 1,8m
so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao
cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ vị trí đó đến màn ảnh. 84 A. 1,8m . B. 1, 4m . C. m . D. 2, 4m . 193
Câu 21. (LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu
là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90 cm . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ
nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P Q tương ứng thuộc
cạnh AC AB ) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc
thùng mà bạn A có thể làm được là: A 91125 A.  3 cm  . 4 Q P 91125 B.  3 cm  . 2 108000 3 C.  3 cm  . B M N C 13500. 3 D.  3 cm  .
HD: Gọi I là trung điểm BC. Suy ra I là trung điểm MN MQ BM 3
Đặt MN=x ( 0  x  90 );    MQ  (90  x) AI BI 2 x x 3 3
Gọi R là bán kính của trụ  R  2 3 2  V ( ) (90  x)  (x  90x ) T 2 2 2 8 3 13500. 3 Xét 3 2 f (x) 
(x  90x ) với 0  x  90 . Khi đó: max f (x)  khi x= 60. 8 x (  0;90) A Q P B M N C
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 133 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 22. (QUẢNG XƯƠNG ) Khi cắt mặt cầu S O, R bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và
hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp
nửa mặt cầu S O, R nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường
tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R  1 , tính bán kính đáy r
chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S O, R để khối trụ có thể tích lớn nhất. 3 6 6 3 6 3 3 6 A. r  , h  . B. r  , h  . C. r  , h  . D. r  , h  . 2 2 2 2 3 3 3 3 Chọn C.
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O' có hình chiếu của O
xuống mặt đáy (O'). Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của đáy dưới
hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: 2 2 2
h r R 0  h R   1 2 2
r  1 h 3 Thể tích khối trụ là: 2 2
V  r h (1 h ) h  f (h) 2
f '(h)  (1 3 h )  0  h  3 3 h 0 1 3 f'(h) + 0  23 9 f(h) 0 0 23 6 3 Vậy: MaxV  (đvtt) khi r  và h  0;  1 9 3 3
Câu 23. (SỞ BẮC NINH) Một công ty chuyên sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong
dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp, có thể tích là 3
62,5dm . Để tiết kiệm vật liệu làm
thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy
là nhỏ nhất, S bằng A. 2 106, 25dm B. 2 75dm C. 2 50 5dm D. 2 125dm
134 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải
Gọi a là độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ. 62, 5
Theo bài ta có chiều cao của lăng trụ là . Suy ra 2 a 62.5 250 125 125 125 125 2 2 2 2 3 S  4. .a a   a    a  3 .
.a  75 . Dấu bằng xảy ra khi 2 a a a a a a 3
a  125  5 . Vậy S là nhỏ nhất bằng 75 .
Câu 24. (SỞ BẮC NINH) Cho một hình nón N có đáy là hình tròn tâm ,
O đường kính 2a và đường
cao SO a. Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO. Mặt phẳng P vuông góc với SO
tại H và cắt hình nón theo đường tròn C  . Khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn C  có
thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 3 2 a 3 4 a 3 7 a 3 8 a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81 Hướng dẫn giải
Gọi  là mặt phẳng qua trục của hình nón  N  cắt hình nón  N  theo thiết là tam giác SAB,
cắt hình nón đỉnh S và có đáy là đường tròn C theo thiết diện là tam giác SCD, gọi I là giao điểm của SO và CD.
Ta có: AB  2a OA a SO
Do đó tam giác SOA vuông cân tại S suy ra tam giác SIC vuông cân tại I .
Đặt SI AC x (0  x a)  OI a x
Thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn C là: 1 2 1 2 1 V
..IC .OI
..x (a x)   3 2 x ax  3 3 3  x  0 1
V ' x   .. 2 3
x  2ax ; V ' x 0    . 2a 3  x   3 Bảng biến thiên: x 2a 0 a 3 V ' x 0 + 0 - V 3 4 a 81
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 135 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 0 0 Chọn đáp án B
Câu 25. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai
phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ
dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất? 40 180 120 60 A. . m B. . m C. . m D. . m 9  4 3 9  4 3 9  4 3 9  4 3 Chọn B.
Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài x m và 20  x m , 0  x  20 (như hình vẽ). 2 x 2  x  3 x 3
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh
m , diện tích S  .     2 m 1  3  3  4 36 2 20  x  20  x
Phần còn lại uốn thành hình vuông có cạnh
m , diện tích S     2 m 2  4  4  2 2 x 3  20  x
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi f x   
 nhỏ nhất trên khoảng 0; 20 . 36  4  x 3 20  x 180
Ta có: f ' x    0  x  . 18 8 4 3  9 Bảng biến thiên: 180 x 0 20 4 3  9 f  x  0 +
f x 180
Dựa vào bảng biến thiên ta được x  . 4 3  9
Câu 26. (HỒNG QUANG) Trong hội trại kỉ niệm ngày thành lập Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
26/3, ban tổ chức phát cho mỗi lớp 1 đoạn dây dài 18 m không co dãn để khoanh trên một khoảng
đất trống một hình chữ nhật có các cạnh là các đoạn của sợi dây đó. Phần đất để dựng trại chính là 136 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
hình chữ nhật được tạo thành. Hỏi, diện tích lớn nhất có thể của phần đất dựng trại là bao nhiêu mét vuông? A. 2 18 m B. 2 20,25 m . C. 2 81 m D. 2 9 m
Câu 27. (NGÔ SĨ LIÊN) Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ
5km , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B một
khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A
đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến
C với vận tốc 6km/h . Xác định độ dài đoạn BM để người
đó đi từ A đến C nhanh nhất. 7 7 A. 3 2 k . m B. k . m C. 2 5 km. D. k . m 3 2 Chọn C.
Gọi BM x km , 0  x  7 . Khi đó: 2
AM  25  x MC  7  x 2 x  25 7  x
Theo đề bài ta có: f x   4 6 2
3x  2 25  x
f  x  2 4 25  xx  0 x  0 
Cho f  x 2
 0  2 25  x  3x      x  2 5 2 x  20  x  2  5  29 74  Khi đó: f 0  , f 7  và f   14 5 2 5  12 4 12 14  5
Vậy min f x  f 2 5  . x   0;7 12
Câu 28. (CHUYÊN KHTN) Tại Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính
không có nắp với thể tích 3
72dm và chiều cao là 3d .
m Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa,
chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước 3 dm
a, b (đơn vị dm) như hình vẽ.
Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính
cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như b dm a dm
nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. A. a  24, b  24.
B. a  3, b  8.
C. a  3 2, b  4 2. D. a  4, b  6. Chọn D. 24
Có: V  72  3.ab  72  a  (1) b
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 137 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Bể cá tốn ít nguyên liệu nhất nghĩa là diện tích toàn phần nhỏ nhất. 216
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là: S  3.3a ab  2. 3 b   6b  24 tp b 216 216
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: S   6b  24  2 .6b  24  96 tp b b 216
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
 6b b  6 b  0 . Từ (1), ta suy ra: a  4 . b
Câu 29. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn D
trang trí đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến giúp.
Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí đã có
hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở vị trí A B có độ cao lần lượt là 10m và 30 30 ,
m khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu bạn Na chọn C
một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng 10
đèn dây Led nối đến hai đỉnh C D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi
bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để A M B
tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất. A. 20 . m B. 6 . m C. 18 . m D. 12 . m D Chọn C.
Gọi E là điểm đối xứng của C qua AB . 30
Gọi M DE AB , khi đó bạn Na đặt chốt ở vị trí C
M thì tổng độ dài hai sợi dây đèn led ngắn nhất. 10 AE MA 1 Ta có  
MB  3MA , A BD MB 3 B M
MB MA AB  24 , suy ra MA  6 và MB  18 . E
Câu 30. (LÝ THÁI TỔ) Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 3
1000 cm . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng 500 5 500 5 A. 3 cm . B. 3 10. cm . C. cm . D. 10. cm . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi h cm là chiều cao hình trụ và R cm là bán kính nắp đậy. R O 1000 Ta có: 2
V  R h  1000 . Suy ra h  . 2  R h
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần S O' tp
của hình trụ nhỏ nhất. 138 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1000 Ta có: 2 2
S  2 R  2 Rh  2 R  2. R tp 2  R 1000 1000 1000 1000 2 2 3 2 3  2 R    3. 2 R . .  3 2.1000 R R R R 1000 500
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 3 2 R   R  . R
Câu 31. (CHUYÊNPHAN BỘI CHÂU) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có tồng diện tích của
tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 . D Chọn C. O
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0 C R 2 Ta có B O R A 2 2 2 2 2
AC  a b c  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a b c)  72  a b c  6 2 3 3
a b c
a b c   6 2  3  abc abc        16 2 . Vậy V  16 2 3 3  3  Max    
Câu 32. (CHUYÊNPHAN BỘI CHÂU)Một miếng bìa hình tam giác đều ABC , cạnh bằng 16 . Học
sinh Trang cắt một hình chữ nhật MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong
buổi ngoại khóa (với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q lần lượt thuộc cạnh AC AB ) . Diện
tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 16 3. B. 8 3. C. 32 3. D. 34 3. Chọn C. 16  x
 Đặt MN x,0  x 16  BM  2 QM 3  tan 60   QM  16  xBM 2 3 3
Xét hàm số S x 
x 16  x   2
x 16x   max S  32 3 khi x  8 . 2 2
Câu 33. (SỞ BÌNH PHƯỚC ) Một người nuôi cá thì nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng nếu mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 139 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
P n  480  20n gam . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để
sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 12. B. 14. C. 10. D. 18. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Cách 1: Thế đáp án: Số cá trên mỗi đơn 12 14 10 18 vị diện tích Số cân nặng:  2880 2800 2800 2160 480  20n ( n ga ) m Cách 2: Số cân nặng của n con cá là: f n    n 2 2 ( ) 480 20 n  2
 0n  480n  2
 0(n 12)  2880  2880
Vậy giá trị lớn nhất của f (n) là 2880 đạt được khi n  12 .
Chú ý: hàm f như một hàm số theo biến số thực, chứ không phải biến số nguyên dương
Câu 34. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn
có nắp, có thể tích là  3 64
m  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra
tốn ít nhiên liệu nhất.
A. r  3m . B. 3
r  16 m . C. 3
r  32 m .
D. r  4 m . Giải Chọn C.
Gọi hình trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . 64 64 64 Ta có: 2
V  r h h    l  2 2 2  r r r
Để tốn ít nhiên liệu nhất thì diện tích toàn phần nhỏ nhất. 128 Ta có: 2 2 S  2SS
 2 r  2 rl  2 r  . tp day xq r 128
Xét hàm số f r  2  2 r  với r  0 . r 128
Ta có f r   4 r  ; f r  3  0  r  32 . 2 r 140 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Lập bảng biến thiên ta có f r  đạt GTNN khi 3 r  32 .
Câu 35. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng
AB  4 km . Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC  7 km . Người
canh hải đăng phải chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 6km / h rồi đi
xe đạp từ M đến C với vận tốc 10 km / h (hình vẽ bên). Xác định khoảng cách từ M đến C
để người đó đi từ A đến C là nhanh nhất. A x B M C 7km A. 6km . B. 3km . C. 4km . D. 9km . Hướng dẫn giải Chọn C. Quãng đường 2 2 AM AB BM =    2 16 7 x
 thời gian đi quãng đường AM là    x2 16 7 x
(giờ). Quãng đường MC x  thời gian đi quãng đường MC là (giờ) 6 10 1 1
Tổng thời gian đi từ A đến C y
16  7  x2 
x (với 0  x  7 ) 6 10 1 x  7 1 2 Đạo hàm y  . 
; y  0  6 16  7  x  10 7  x  x  4 6    x2 10 16 7 1 41 17
Giá trị y 0  65 , y 7  , y  4  6 30 15 17
Vậy GTNN là y  4 
, tức là khoảng cách x  4 (km). 15
Câu 36. (LƯƠNG VĂN CHÁNH) Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loại để gò thành một thùng
hình trụ tròn xoay có hai đáy với thể tích V cho trước ( hai đáy cũng dùng chính vật liệu đó).
Hãy xác định chiều cao h và bán kính R của hình trụ theo V để tốn ít vật liệu nhất. V V V V A. 3 R  2h  2 .
B. R  2h  2 .
C. h  2R  2 . D. 3 h  2R  2 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 141 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn D.
Để vật liệu tốn ít nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Ta có: 2
S  2 R  2 Rh . tp V Do 2
V  R h nên h  . Suy ra 2  R V V V V V 2 2 2 3 2 3
S  2 R  2. R  2 R    3. 2 R . .  3. 2V . tp 2  R R R R R V V V Đẳng thức xảy ra khi 2 3 2 R   R  . Khi đó 3 h  2 . R 2 2
Câu 37. (LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh bằng
120 . Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí điểm
của điểm M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất? 120 A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số. Hướng dẫn giải Chọn A.  
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Vì góc ở đỉnh ASA  120  ASO  60 .  r
Suy ra SO O . A cot ASO
. Gọi H là trung điểm của AM và đặt x OH . 3 2 r Ta có: 2 2 2 SH SO OH   x , 2 2 2 2
AM  2AH  2 OA OH  2 r x . 3
Diện tích tam giác SAM bằng 2 1 r 2 2 2 2 2 s SH .AM
x . r x r . 2 3 3
142 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 2 2 r r r 2 sr đạt được khi 2 2 2 2
x r x x   x
. Tức là OH SO . max 3 3 3 3 B M Q C M Q
Câu 38. (BẮC YÊN THÀNH) Cho một tấm nhôm hình chữ
nhật ABCD AD  60cm , AB  40cm . Ta gập tấm B, C
nhôm theo hai cạnh MN PQ vào phía trong cho
đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ bên để
dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể
tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A x N P x D N P 3 3 60cm
A. 4000 3 cm
B. 2000 3 cm  , A D C. 400 3  3 cm D. 4000 2  3 cm Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng 60  2x 2  60  2x
Đường cao tam giác đó là 2 AH x   60x  900  
, với H là trung điểm NP  2  Diện tích đáy là 1 1 S S
AH .NP  60x  900.  x x   xx ANP 30  60
900900 30 900 30  2 30 3 1  900   S   100 3    2 cm  30  3 
Diện tích đáy lớn nhất là 2
100 3cm nên thể tích lớn nhất là V    3 40.100 3 4000 3 cm  .
Câu 39. (SỞ HÀ NỘI) Cho mặt cầu  S  bán kính .
R Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r
thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất. R R 2
A. h R 2 .
B. h R . C. h  . D. h  . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi O O là tâm hai hình tròn đáy của hình trụ, và xét
thiết diện ABCD đi qua trục của hình trụ như hình vẽ trên đây. 2 h Ta có 2 2 OO  ;
h IA R, AO r r R  . 4 Diện tích xung quanh của hình trụ
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 143 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 2 2
h  4R h 2 2
S  2 rh  h 4R h , (dùng BĐT 2 2 2 a b ab  ). 2 Vậy 2 2 2 2 S
 2 R h  4R h h R 2 . max
Câu 40. (TT DIỆU HIỀN) Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không 500 nắp có thể tích bằng
m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá 3
thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước để chi phí thuê nhân công thấp nhất là 5
A. Chiều dài 20 m, chiều rộng 10 m và chiều cao m . 6 10
B. Chiều dài 30 m, chiều rộng 15 m và chiều cao m . 27 20
C. Chiều dài 20 m, chiều rộng 15 m và chiều cao m . 3 10
D. Chiều dài 10 m, chiều rộng 5 m và chiều cao m . 3 Hướng dẫn giải Chọn C Gọi ,
x y lần lượt là chiều rộng và chiều cao của khối hộp  , x y  0 . 500 250
Diện tích đáy khối hộp 2
S  2 x . Thể tích khối hộp 2 V  2x y   y  . 2 3 3x
Diện tích xung quanh khối hộp S
 2xy  22xy  6xy . xq 500 500 500 Diện tích cần xây là 2 2 2 3
S S  2x  6xy  2x   3 2x . .  150 . xq x x x 10
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi x  5  y  3 10
Vậy chiều dài bằng 10, chiều rộng bằng 5, chiều cao bằng . 3
Câu 41. (TT DIỆU HIỀN) Một người nông dân rào một mãnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
10.000 m . Biết rằng bờ rào ở các cạnh phía bắc và phía nam giá 1500 / m , bờ rào ở các cạnh
phía đông và phía tây giá 6000 / m . Để chi phí thấp nhất thì kích thước Đông - Tây, Bắc - Nam của mãnh vườn là: A. 50 , m 200m . B. 200 , m 50m . C. 40 , m 250m D. 100 , m 1 00m Hướng dẫn giải Chọn A. 144 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Đặt chiều dài bờ rào Bắc-Nam là x m
Đặt chiều dài bờ rào Đông-Tây là y m
Ta có S xy   2 10 000 m
Số tiền xây bờ rào là 1500.2.x  6000.2.y  3000  x  4 y  6000 4xy  1200000
Để chi phí thấp nhất khi 2
x  4 y xy  4 y  10000  y  50m  x  200m
Câu 42. (TT DIỆU HIỀN) Một thùng chứa hình trụ kín, có thể tích 3
5000m . Vật liệu để làm hai đáy có giá 2
250 000 / m , vật liệu làm phần còn lại có giá 2
400 000 / m . Để chi phí thấp nhất, chiều cao
h và bán kính đáy của thùng chứa là:  25 4   4 25  A. 3  ,10 . B. 3 10 , .   3 2   3    2    25   25  C. 3 10 4,  . D. 3 ,10 4. 3     2 3  2Hướng dẫn giải Chọn A. 5000 2
V  R h  5000  h  2  R 9  2.10  5 2 4 4 2 S  2 R .
h 4.10  2 R .25.10  2  25.10 R tp    R   9 9 22  10 10  25.10 4 2 3  2   25.10 .R  2.3   2  R  R   9 3 10 4.10 4
 Chi phí thấp nhất khi 4 2 3 3
 25.10 .R R   10  R 25  h  3 2
Câu 43. (HAI BÀ TRƯNG) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD  24cm . Ta gấp tấm
nhôm theo hai cạnh MN QP vào phía trong đến khi AB CD trùng nhau như hình vẽ
dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 145 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) M Q B C M Q B,C A D N P x N P x 24cm A,D
A. x  9 .
B. x  8 . C. x  10 .
D. x  6 . Hướng dẫn giải Chọn B. M Q B I N P x x A
 Gọi I là trung điểm NP IA đường cao của A
NP cân tại A AI x    x2 2 12 = 1
24 x  6  diện tích đáy S  .N .
P AI  12  x. 24  x  6 , với 6  x  12  thể ANP 2
tích khối lăng trụ là V S .MN  .
a 12  x. 24  x  6 (đặt MN a : hằng số dương) ANP
 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  12  x. 24 x  6 , 6  x  12 :  12 12  x  36  x  288
+ y   24 x  6    =
, y  0  x  8 6;12  24  x  6  24  x  6
+ Tính giá trị: y 8  16 3 , y 6  0 , y 12  0
 Thể tích khối trụ lớn nhất khi x  8 .
Câu 44. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Một đơn vị sản xuất hộp đựng thuốc dung tích 2 dm3 dạng hình trụ có
đáy là hình tròn. Nhà sản xuất chọn bán kính đáy của hình hộp gần với
số nào để ít tốn vất liệu nhất? A. 1, 37dm . B. 1dm . C. 2dm . D. 0, 68dm . Hướng dẫn giải.
146 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn D. Ta có 2 3
V  R .h  2(dm ) . 2 2 2 3 3
S  2 R  Rh  Rh  3 2( R h)  6 . tp 3
S  6  2R h . tp 1 Suy ra: 2 3
 R .2R  2  R   0, 68 .
Câu 45. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái
hộp dạng hình hộp đứng không nắp (nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của
hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các
mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 3 4 dm A. 1 dm. B. 1,5 dm. C. 2 dm. D. 0,5 dm. Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi x, y  ,
x y  0 lần lượt là độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình hộp. 4 Thể tích khối hộp là 2 2
V x y  4  x y y  . 2 x 16 8 8 Diện tích cần mạ vàng 2 2 2 3
S x  4xy x   x  
 3 64 đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ x x x 8 khi x
x  2  y  1 x
Câu 46. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 3
150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 2
100 000 đ / m . Phần thân làm bằng tôn giá 2
90 000 đ / m , nắp bằng nhôm giá 2
120 000 đ / m . Hỏi khi chi phí sản suất để bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và
bán kính đáy là bao nhiêu? 22 9 31 21 A. . B. . C. . D. . 9 22 22 32 BHướng dẫn giải: O Chọn A. A 150 Ta có: 2
V  150   R h  150  h  2  R
Mà ta có: f R 2 2
 100000 R 120000 R 180000 Rh B 150 27000000 f R 2 2
 220000 R 180000 R  220000 R  2 O  R R A
Để chi phí thấp nhất thì hàm số f R đạt giá trị nhỏ nhất với mọi R  0 3 27000000
440000 R  27000000 30
f  R  440000 R  
, cho f  R  0  R  2 2 R R 3 440 30
Lập BBT, từ BBT suy ra min f R khi R R0 3 440
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 147 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) h 150 22 Nên   3 R  R 9
Câu 47. (CHUYÊN BẮC GIANG) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng
Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân
nặng P n  480  20n (gam). Tính số con cá phải thả trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để
sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất A. 14. B. 12. C. 15. D. 13. Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có P n  480  20n  trọng lượng cá thu được là n480  20n
Xét hàm f n 2
 480n  20n  max f n  2880  n  12 R 148 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) e 4 2 4 2 e  1 1   x x  2e e  3 Với 3 I x x dx    1      1  2 8  8 16 16   1 e e  1  1 1 1 1 2 I  
x ln x dx   x    2ln x   2 1   e  2 1  4  4 4 16 16 1 e e  1 ln x  1 1 2 I   dx   ln x   . 3    1  16 x  32 32 1 Cách 2. e 2 x ln x  1 1 
Học sinh có thể trực tiếp bấm máy tính tích phân 2 S  2  1 x   dx   để 2  2 4  16x 2  1 có kết quả 4 x
Câu 4. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8)Cho hàm số 2 2 y
 2m x  2 . Tập hợp tất cả các giá trị 2
của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường
thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích 64 bằng là 15  2     1  A.  . B.   1  . C.  ; 1   . D.  ;1 . 2      2  Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D   x  0  3 2
y  x m x x  2 2 2 4 2
x  2m  ; y  0  x  2m  x   2m
Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu  m  0 1 Vì a
 0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là A0; 2 2
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y  2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của Cd là: m   x  0 4 2 xx  0  2 2
 2m x  2  2    x  2 m  2 2 2 x  4m   x  2  m
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 151 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn) 2 m 2 m 2 4 4 m 4 x xx  2 2 2 2 2 2 S
 2m x dx  2
 2m x dx  2  2m x dx      2 2 2 2 m 0 0   5  x 2  2 m 64 5 2 3  2  m xm   10 3   0 15 64 m  1 Ta có S   m  1   15 m  1  
Câu 5. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2 2 y x x  1 ,
a b  ln 1 b
trục Ox và đường thẳng x  1 bằng
với a , b , c là các số nguyên dương. c
Khi đó giá trị của a b c A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 14 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1 (dùng máy tính):
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x
x 1  0  x  0 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 2 S x x 1dx  vì 2 2 x x  1  0, x  0;  1 . 0 1
a b  ln 1 b 2 2   x x 1dx   c 0 1
Bước 1: Bấm máy tính tích phân 2 2 S x
x  1dx  0, 4201583875  ( Lưu D) 0
Bước 2: Cơ sở : Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a b  ln 1 b
a b  ln 1 b D   c
(coi c f x , a x , b   và ta thử các giá c D
trị b  ...  5; 4  ;..0,1; 2;3; 4..... )
Thử với b  1 :
Thử với b  2 : Mode + 7
152 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) X 2  ln 1 2 F X   ; D
Kết quả: a  3; c  8, b  2
Cách 2 (giải tự luận):
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x
x 1  0  x  0 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 2 S x x 1dx  vì 2 2 x x  1  0, x  0;  1 . 0 Đặt x t x   2 tan d 1 tan t dt
Đổi cận x  0  t  0; x  1  t  4 4 4 2 4 2 sin t 1 1 sin t.cos t Khi đó 2 2
S  tan t 1 tan t   2
1 tan t dt  . dt  dt  2 2 
cos t cos t cos t  2 0 0 0 cos t 3
Đặt u  sin t  du  cos tdt 2
Đổi cận t  0  u  0;t   u  4 2 2 2 2     2 2 1  2 2 1 u u  2 1 1 S  du  du       du    1 u 3 1u 3
 1u 3  1u 2 2 2 2 2   0 0 0     2 2 2 3 3 2 2 2 1 1
 1 u 1 u  1  1 1  Ta có H  du    du   du         1 u 3 2 8 1 u 1 u 8  1 u 1 u  0 0      0 2 2 1  1 1 3 1 1          du    8
 1 u3 1u3 2
1 u  1 u 1 u   0  
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 153 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 2   1 1 1 6      du  8
 1 u3 1 u3 1u 2 2    0   2 2 2  1 1   1 6      d 2 u   161 u2 16 1 u2    8   1 0  u 2 2 0 2 2 2 1 6   du  2 8 1 u 2 2 0 2 2 6 Tính K  du  1u 2 2 0 2 2 2 2 2 2 2 2 6 3
 1 u 1 u  3  1 1  K  du    du   du         1 u 2 2 2 1 u 1 u 2  1 u 1 u  0 0      0 2 2 2 3  1 1 2  3  1 1 1 u       du    ln  3 2  3ln 1 2  2 2   2   2  1 u 1 u
1 u 1 u  2 1 u 1 u 1 u 0            0
3 2  3ln 1 2  7 2  3ln 1 2 2  Vậy H    2 8 8 7 2  3ln 1 2 1 Khi đó S   K 8 6 7 2  3ln 1 2 3 2  ln 1 2 1  
 3 2  3ln 1 2  8 6 8
Câu 6. (SỞ THANH HÓA) Một công ty quảng cáo X muốn 12 m
làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính A I B F E
giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD
chiều cao BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ
bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m 6 m
; cung EIF có hình dạng là một phần của cung
parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi
qua hai điểm C , D . Kinh phí làm bức tranh là M N D 4 m C 900.000 đồng/ 2 m .
Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó ? A. 20.400.000 đồng.
B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
154 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Câu 7. (QUẢNG XƯƠNG ) Một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng 10 cm . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc o
45 . Thể tích của khối gỗ bé là 2000 1000 2000 2000 A.  3 cm  . B.  3 cm  . C.  3 cm  . D.  3 cm  . 3 3 7 9 Hướng dẫn giải. Chọn A.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó khúc gỗ bé có đáy là nửa hình tròn có phương trình:
y  100  x2 , x 10,10
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , x 10,10
cắt khúc gỗ bé theo thiết diện có diện tích là S x (xem hình).
Dễ thấy NP y MN NP tan 45o y  100  x2 . 1 1
Suy ra S x  MN.PN   2 100  x  2 2 10 10 1 2000
Khi đó thể tích khúc gỗ bé là :V
S x dx   2
100  x dx     3 cm  . 2 3 1  0 10
Câu 8. (HÀ HUY TẬP) Một sân chơi dành cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 50m và chiều rộng
là 30m người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền
trong của con đường là hai đường elip và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí để làm
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 155 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) mỗi 2
m làm đường 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
Câu 9. (HÀ HUY TẬP) Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 và chiều rộng là
60m người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền
trong của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần
lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí cho mỗi 2
m làm đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 100m 2m 60m A. 293904000. B. 283904000. C. 293804000. D. 283604000. Hướng dẫn giải Chọn A.
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ O vào tâm của hình Elip. 2 2 x y
Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là  E : 
 1 . Phần đồ thị của 1  2 2 50 30 2 x
E nằm phía trên trục hoành có phương trình y  30 1  f x . 2 1   1  50 2 2 x y
Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là  E : 
 1. Phần đồ thị của 2  2 2 48 28 2 x
E nằm phía trên trục hoành có phương trình y  28 1  f x . 2 2   2  48
Gọi S là diện tích của  E và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành 1  1
và đồ thị hàm số y f x . Gọi S là diện tích của  E và bằng hai lần diện tích phần hình 2  1   2
phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số y f x . 2  
Gọi S là diện tích con đường. Khi đó 50 2 48 2 x x
S S S  2 30 1 dx  2 28 1 dx 1 2  2  . 2 50 48 50 48 a 2 x
Tính tích phân I  2 b 1 dx, a,b     . 2   aa 156 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Đặt x a sin t,   t
 dx a cos tdt   .  2 2 
Đổi cận x  a t  
; x a t  . 2 2 2 2 2 Khi đó 2 2 I  2
b 1 sin t .a cos t dt  2ab
cos t dt b a
1 cos 2tdt       2 2 2 2  sin 2t   ab t ab    .  2   2
Do đó S S S  50.30 48.28 156. 1 2
Vậy tổng số tiền làm con đường đó là 600000.S 600000.156294053000 (đồng). 50 m 2m 30m A. 119000000 . B. 152000000 . C. 119320000 . D. 125520000 . Hướng dẫn giải Chọn C. 2 2 x y
Gọi S là diện tích của elip  E  : 
 1 ta có S  ab . 2 2 a b a 2 2  x x  Chứng minh S b  1  1    ab  2 2  a a  a  
Xét hệ trục tọa độ Oxy sao cho trục hoành và trục tung lần lượt là các trục đối xứng của hình
chữ nhật trong đó trục hoành dọc theo chiều dài của hình chữ nhật.
Gọi  E là elip lớn,  E là elip nhỏ ta có: 2  1 
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 157 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 2 x yE : 
 1  Diện tích của nó là S .25.15  375. 1  2 2 25 15 1 2 2 x yE : 
 1  Diện tích của nó là S .23.13  299. 2  2 2 23 13 2
Diện tích con đường là 375 299 76.
Do đó số tiền đầu tư là 76*500.000  119320000
Câu 10. (SỞ BẮC GIANG) Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết diện
của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích  3
V cm  của vật thể đã cho. 4 cm
A. V  12. B. V  12 . A B O 72 72 C. V . D. V  . 5 5 6 cm Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn gốc tọa độ O trùng với đỉnh I của parabol  P. Vì I
parabol  P đi qua các điểm A2;6, B 2;6 và I 0;0 nên 3
parabol  P có phương trình 2 y x . 2 3 2 6  2  Ta có 2 2 y x x
y . Khi đó thể tích của vật thể đã cho là V y dy  12    3 cm . 2 3  3  0
Câu 11. (TT DIỆU HIỀN) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N (t) . Biết rằng 7000 N (  t) 
và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng t  2 bao nhiêu con? A. 322542 con. B. 332542 con. C. 312542 con. D. 302542 con. Hướng dẫn giải Chọn C. 7000
Ta có: N t  
dt  7000.ln t  2  C
N 0  300000  C  300000  7000ln 2 t  2
Nên N t   7000.ln t  2  300000  7000ln 2
Do đó: N 10  312542 .
Câu 12. (SỞ VŨNG TÀU) Một khối cầu có bán kính bằng 5 dm, người ta cắt bỏ hai đầu bằng hai mặt
phẳng vùng vuông góc với một đường kính của khối cầu và cách tâm khối cầu một khoảng
bằng 4 dm để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích cái lu bằng 158 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 500 2296 952 472 A. 3 dm . B. 3 dm . C. 3 dm . D. 3 dm . 3 15 27 3 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hai phần cắt đi có thể tích bằng nhau, mỗi phần là một chỏm cầu có thể tích R 5 V  14 2 2
R x dx  2 25  x dx  1  3 d 4 4 14 472
Vậy thể tích của chiếc lu là 3
V V  2V .5  2  c 1 3 3 3
Câu 13. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật  H  có một cạnh
nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A 1  ;0 và B  ; a
a  , với a  0 .
Biết rằng đồ thị hàm số y
x chia hình  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm a . 1 A. a  9 . B. a  4 . C. a  . D. a  3 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi ACBD là hình chữ nhật với AC nằm trên trục Ox , A 1  ;0 và B  ; a a
Nhận thấy đồ thị hàm số y
x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và đi qua B  ; a
a  . Do đó nó chia hình chữ nhật ACBD ra làm 2 phần là có diện tích lần lượt là S , S . 1 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 159 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x và trục Ox , x  0, x a S 2 1
là diện tích phần còn lại. Ta lần lượt tính S , S . 1 2 a
Tính diện tích S xdx 2  . 0 Đặt 2 t
x t x  2tdt  dx ; Khi x  0  t  0; x a t a . a a 3  2t  2a a Do đó 2 S  2t dt   . 2    3 3 0   0 Hình chữ nhật ACBD
AC a  1; AD a nên 2a a 1 S S
S a a  1   a a a 1 ACBD 2   3 3
Do đồ thị hàm số y
x chia hình  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau nên 2a a 1 S S  
a a a a a  3 a a  3 (Do a  0 ) 1 2 3 3
Câu 14. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích
thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá  2
1 m  của rào sắt là
700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ .
Trong đó A2,5;1,5 , B 2, 5;1,5 , C 0; 2 .
Giả sử đường cong phá trên là một Parabol có dạng 2
y ax bx c , với a; ; b c   .
Do Parabol đi qua các điểm A2,5;1,5 ,
B 2, 5;1,5 , C 0; 2 nên ta có hệ phương trình  2   2,52  2,5 1,5 a a b c          25   a  2
 ,52  b 2,5  c  1, 5  b  0 .   c  2 c  2    
160 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2
Khi đó phương trình Parabol là 2 y   x  2 . 25 2
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số 2 y   x  2 25
, trục hoành và hai đường thẳng x  2, 5 , x  2, 5 . 2,5 2,5 3  2   2 x  55 Ta có 2 S  
x  2 dx    2x       .  25  25 3 6 2,5   2,5
Vậy ông An phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là 55 S.700.000 
.700000  6.417.000 (đồng). 6
Câu 15. (THANH CHƯƠNG ) Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O . Một nhóm học sinh lớp
12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường
parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O . Hai đường parabol này cắt đường tròn tại
bốn điểm A , B , C , D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện
tích S , S dùng để trồng hoa, phần diện tích S , S dùng để trồng cỏ (Diện tích làm tròn đến l 2 3 4
chữ số thập phân thứ hai). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng /1m2, kinh phí để trồng cỏ
là 100.000 đồng/1m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm
tròn đến hàng chục nghìn) A. 6.060.000 đồng. B. 5.790.000 đồng. C. 3.270.000 đồng. D. 3.000.000 đồng. Hướng dẫn giải CHỌN C. y
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Parabol có hàm số dạng y ax2  bx c có đỉnh là gốc tọa độ và đi 1 2
qua điểm B 2; 2 nên có phương trình y x O x 2
Đường tròn bồn hoa có tâm là gốc tọa độ và bán kính OB  2 2
nên có phương trình là x2  y2  8 . Do ta chỉ xét nhánh trên của đường tròn nên ta chọn hàm số nhánh trên là 2 y  8  x . 2  1  Vậy diện tích phần 2 2 S  8  x x dx 1     2  2 2  1 
Do đó, diện tích trồng hoa sẽ là 2 2 S S  2 8  x x dx  15, 233... 1 2     2  2 Vậy tổng số tiền để trồng bồn hoa là:    2 15, 233 150.000 2 2
15, 233100.000  3.274.924 đồng.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 161 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Làm tròn đến hàng chục nghìn nên ta có kết quả là 3.270.000 đồng.
Câu 16. (CHU VĂN AN) Cho hàm số 4 2
y x  3x m có đồ thị C
với m là tham số thực. Giả sử m
C cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ : m yCm S3 O x S S 1 2
Gọi S , S S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để 1 2 3
S S S . 1 2 3 5 5 5 5 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử x b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình 4 2
x  3x m  0 . Khi đó ta có 4 2
b  3b m  0 (1)
Nếu xảy ra S S S thì 1 2 3 b 5 4  4 2 b b
x  3x m 3 2 dx  0 
b mb  0 
b m  0 (2) do b  0 5 5 0 4 5
Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được 4 2 2
b  2b  0  b  (do b  0) . 5 2 5
Thay trở ngược vào (1) ta được m
. (đến đây ta đã chọn được đáp án, không cần giải tiếp) 4
Chú ý: nếu là giải tự luận phải kiểm lại xem phải phương trình y  0 có 4 nghiệm phân biệt, 5 đồng thời x
là nghiệm dương lớn nhất hay không. 2
Câu 17. (CHU VĂN AN) Cho hai mặt cầu  S ,  S có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của 2  1 
S thuộc S và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S ) và 2  1  1 (S ) . 2 162 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3  R 3 5 R 3 2 R A. 3 V  R . B. V  . C. V  . D. V  . 2 12 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ y
Khối cầu S O, R chứa một đường tròn lớn là 2 2 2
(C) : x y RC  2 2 2
: x y R
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là O R R x 2 R R 3 3      2 2 R x  2 x 5 R V 2
dx  2R x    . 3 R 12 R   2 2
Câu 18. (THẦY HIẾU LIVE ) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N (t) . Biết rằng 4000 N '(t) 
và lúc đầu đám vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là 1  0,5t
(lấy xấp xỉ hàng đơn vị) A.264334 con B.257167 con C.258959 con 253584 con D.
Câu 19. (Lạc Hồng) Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc . Điện lượng chuyển qua 1
tiết diện thẳng của dây dẫn trong
chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q . 6 1
Cường độ dòng điện cực đại là: 1 A. 6Q  . B. 2Q  . C. Q  . D. Q  . 1 1 1 1 2
Câu 20. (LÊ QUÝ ĐÔN) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên
mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng :
P(n)  480  20n . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ đề sau
một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất. A. 12 B. 22 C. 24 D. 26
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Ông An có một mảnh vườn hình elip
có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m . Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của 8m
elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng
hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. HƯỚNG DẪN GIẢI
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 163 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Chọn B. 2 2 x y
Giả sử elip có phương trình 
 1, với a b  0 . 2 2 a b
Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5  5 2 y   64  y E 2 2  1  x y 8
Vậy phương trình của elip là   1   64 25 5  2 y  64  yE1  8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường  E ; E ; x  4; x  4 và diện tích 1   2  4 4 5 5 của dải vườn là 2 2 S  2 64  x dx  64  x d   x 8 2 4 0  3 
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S  80    6 4   3 
Khi đó số tiền là T  80  
.100000  7652891,82  7.653.000 .  6 4 
Câu 21. (QUẢNG XƯƠNG ) Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m
. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối
xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng 2 / m . Hỏi cần bao 6m
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến O hàng đơn vị) A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng. C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng. Chọn D
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là 2 2
x  y  36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình 2
y  36  x f (x)
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị y f (x)
và hai đường thẳng x  3  ; x  3 3 2  S  2 36  x dx  3 
Đặt x  6 sin t dx  6 cos tdt . Đổi cận : x  3   t  
; x  3  t  6 6 164 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 6 6 6 2  S  2 36cos tdt  36
(c os2t+1) dt  18 (sin 2 t 2 t)  18 3 12     6 6  6
Do đó số tiền cần dùng là 70000.S  4821322 đồng
Câu 22. (ĐỨC THỌ) Người ta trồng hoa vào phần đất được tô
màu đen được giới hạn bởi cạnh AB , CD , đường
trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD
một đường cong hình sin (như hình vẽ). Biết AB  2( ) m , AD  2 ( )
m . Tính diện tích phần còn lại. A. 41 .
B. 4  1 . C. 4 2 . D. 4 3 .
Câu 23. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y x 1 và
y k, 0  k  1. Tìm k để diện tích của hình phẳng  H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. A. k  3 4. B. 3 k  2 1. 1 C. k  . 2 D. 3 k  4 1. Chọn D.
Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  1 x2 , y k, x  0 bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y  1 x2 , y x2 1, y k, x  0.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 165 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1k   2
1 x k dx  0 1 1k   2
k 1 x dx    2 k x   1 d . x 1k 1 1
 1 k  1 k  1 k  1 k 3 1 1 
 1 k   1 k  1 k  1 k  1 k 3 3 1 1
 1 k  1 k  1 k  1 k  1 k   3 3 2 4 
1 k  1 k  3 3    k 3 1  2 3  k  4 1.
Câu 24. (SỞ BÌNH PHƯỚC ) Một khối cầu có bán kính là 5dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối
cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3dm
để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. 100 43 A.  3 dm B.  3 dm C.  3 41 dm D.  3 132 dm  3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn 2 2
(C) : ( x  5)  y  25 . Ta thấy nếu cho nửa
trên trục Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình
phẳng  H  giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng x  0, x  2
quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề bài. Ta có 2 2 2
(x  5)  y  25  y   25  (x  5) 166 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
 Nửa trên trục Ox của C có phương trình 2 2 y
25  (x  5)  10x x
 Thể tích vật thể tròn xoay khi cho  H  quay quanh Ox là: 2 2 3   V  x 52 2 10x x  2
dx 5x   1   3 3 0   0 4 500 Thể tích khối cầu là: 3 V  .5  2 3 3 500 52
Thể tích cần tìm: V V  2V   2.  132 3 dm 2 1  3 3
Cách 2: Hai phần cắt đi có thể tích bằng nhau, mỗi phần là một chỏm cầu có thể tích R 5 V  52 2 2
R x dx  2 25  x dx  1  3 d 3 4 52
Vậy thể tích của chiếc lu là 3
V V  2V .5  2  132 c 1 3 3 2 x
Câu 25. (CHUYÊN BIÊN HÒA) Parabol y
chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 S
2 2 thành hai phần có diện tích là S S , trong đó S S . Tìm tỉ số 1 . 1 2 1 2 S2 3 2 3 2 3 2 9 2 A. . B. . C. . D. . 21 2 9 2 12 3 2 Giải Chọn B. Diện tích hình tròn là 2
S  r  8. 2 2 x 4 Ta có 2 S  8  x  dx  2 1  2 3 2 4
Suy ra S S S  6 2 1 3 S 3 2 Vậy 1  . S 9 2 2
Câu 26. (CHUYÊN HƯNG YÊN) Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có dạng hình parabol. Người
ta dự định lắp cửa kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm
cửa cao 8m và rộng 8m .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 167 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 128 131 28 26 A. 2 m . B. 2 m . C. 2 m . D. 2 m . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó, vòm cửa được giới hạn bởi các 1 đường 2 y x , y  8 . 2
Phương trình hoành độ giao điểm 1 x  4 2 x  8   2 x  4   Diện tích vòm cửa là 4  1 2  S  8  x dx     2  4   1  4 128 3  8x x     6  4  3
Câu 27. (CHUYÊN HƯNG YÊN)Cho parabol  P 2
: y x 1 và đường thẳng d : y mx  2 . Biết
rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P và d đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó. 4 2 A. S  0. B. S  . C. S  . D. S  4. 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d là 2 2
x  1  mx  2  x mx 1  0 * Ta có 2
  m  4  0, m   .
 Nên phương trình * luôn có 2 nghiệm phân biệt x a
x b a b. Do đó  P luôn cắt d tại 2 điểm phân biệt Aa; ma  2 và B b; mb  2.
Với mọi m, đường thẳng d luôn đi qua điểm M 0; 2. Mà y  1. CT Suy ra 2
mx  2  x 1, x
 a;b.
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P và d
168 | THBTN – CA TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) b b 3   S   mx x b mx  2   2 x   1 dx  2
mx  1 x dx   x    2 3 a a a    m 1   m 1 1    b a
b a 1 
a b ab  b a
b a 1 a b2 2 2  ab 2 3   2 3 3      2  m 1 1 
S  b a2
b a 1 a b2 2  ab  2 3 3    2  m 1 1   
b a2  4ab
b a 1 a b2  ab    2 3 3  
a b m
a,b là nghiệm của phương trình * nên ta có  . ab  1   2 2  m 2  4 16 Khi đó 2 S   2 m  4   4.  .   6 3 9 9   4
Đẳng thức xảy ra khi m  0. Vậy S  . min 3
Câu 28. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng thí nghiệm người ta thấy 2017
tại ngày thứ x có số lượng N x con. Biết rằng N x 
và lúc đầu đám vi khuẩn có x 1
30000 con. Hỏi số lượng vi khuẩn sau đúng một tuần gần với số nào sau đây? A. 36194 . B. 38417 . C. 35194 . D. 34194 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2017 Ta có:
dx  2017 ln x 1  C
. Theo giả thiết N 0  30000  C  30000 . x 1
Suy ra N x  2017 ln x 1  30000 .
Vậy số lượng vi khuẩn sau một tuần là N 7  2017 ln 8  30000  34194
Câu 29. (LẠNG GIANG) Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm 1000
số Bt  
,t  0 , trong đó B t  là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ 1 0,3t 2
t . Số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho
người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước . Hỏi vào ngày thứ
bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa? A. 9 B. 10. C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn B
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 169 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 1000 1000
Ta có B 't dt  dt    C   10,3t2 0,31 0, 3t  10000 11500
B 0  500  
C  500  C  31 0,3.0 3 10000 11500
Do đó: B t     31 0, 3t  3 10000 11500
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi B t   3000     3000  t  10 31 0,3t  3
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không còn an toàn.
Câu 30. (TRẦN HƯNG ĐẠO) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng 4000 Nt  
và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là 1 0,5t bao nhiêu? A. 258 959 con . B. 253 584 con . C. 257 167 con . D. 264 334 con . Hướng dẫn giải Chọn D. 4000
Ta có: N t   Nt  dt  dt 8
 000.ln 1 0,5t C  10,5t
Mà số lượng vi trùng ban đầu bằng 250000 con nên C  250000 .
Do đó: N t   8000.ln 1 0, 5t  250000 .
Vậy sau 10 ngày số lượng vi trùng bằng: N 10  8000.ln 6  250000  264334 con.
Câu 31. (NGUYỄN KHUYẾN) Người ta thay nước mới cho một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có độ
sâu h  280 cm . Giả sử (
h t) cm là chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, bết 1 1
rằng tốc độ tăng của chiều cao nước tại giây thứ t là 3 h (  t) 
t  3 . Hỏi sau bao lâu thì 500 3 nước bơm được độ sâu của hồ bơi? 4 A. 7545, 2 s . B. 7234,8 s . C. 7200, 7 s . D. 7560,5 s . Chọn B.
Sau m giây mức nước của bể là: m m m 1 3 t  34 3 3 3 h(m)  h (t)dt= t  3dt=     m  34 3 3  3 3     0 0 500 2000 0 2000 170 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 3 3
Yêu cầu bài toán, ta có :    m 34 3 3 3 3     280 . Suy ra : 2000 4 3 m   3    m   3 3 140000 3 3 140000  3 3 3 4 4  3  7234, 8 .
Câu 32. (TT DIỆU HIỀN) Thầy Tâm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến
đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là
1500000 đồng. Vậy số tiền Thầy Tâm phải trả là: A. 12750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 33750000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C 9
Chọn hệ trục như hình vẽ. Phương trình Parabol là 2 y  x  . 4 3  9  9 Diện tích mái vòm là 2 2 S  x  dx  . 3      4  2 2 9
Số tiền cần trả: .1500000  6750000 . 2
Câu 33. (AN LÃO) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip 2 2 x y có phương trình 
 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 25 16 A. 550. B. 400. C. 670. D. 335. Hướng dẫn giải Chọn C.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 171 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) 2 2 x y 4 Ta có 2   1  y   25  x . 25 16 5
Do elip nhận Ox , Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình 4
sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y
25  x , y  0 và các đường thẳng 5
x  0 , x  5 quay xung quanh Ox . 5 2  4  640 2 V  4. 25  x dx=  670, 2   .  5  3 0
Câu 34. (TT DIỆU HIỀN) Một hạt proton di chuyển trong điện trường có gia tốc 20 a t    2 cm s
với t tính bằng giây. Tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì 2  2t   1 v  30 cm s . 2  0 10 10  A.  30 . B. . C.  20 .
D. t   3 2 1  30 . 2t 1 2t 1 2t 1 Hướng dẫn giải Chọn C. 20 10
Dễ thấy v t   dt  
C cm s 2t  2 1 2t 1 10
Khi t  0 thì v  30 cm s v 0 
C  30  C  20 2.0 1 10
Do đó v t  
 20 cm s . 2t 1
Câu 35. (CHUYÊN ĐH HUẾ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  E có phương trình 2 2 x y
 1,0  b a và đường tròn C  2 2
: x y  7. Biết diện tích elip  E gấp 7 lần diện 2 2 a b
tích hình tròn C . Khi đó A. ab  7 .
B. ab  7 7 . C. ab  7 . D. ab  49 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 x y b
 1,a,b  0 2 2  y a x . 2 2 a b a
Diện tích  E là 172 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) a 2 b a  2 x d a x b S  4  2 4 a  2 x dxE   a a 0 0   
Đặt x a sin t, t   ;  dx    a cos tdt .  2 2 
Đổi cận: x  0  t  0; x a  t  2 2 2 b S  4 a2.cos2tdt  
2ab1 cos2t ab E dt    a 0 0 Mà ta có 2  S   . π R  7π. C
Theo giả thiết ta có S  7.S
 ab  49ab  49. E C
Câu 36. (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đường tròn (C) : x2  ( y  3)2  1 xung quanh trục hoành là
A. V  6 . B. 3 V  6 .
C. V  32 . D. 2 V  6 . Hướng dẫn giải. 4.5 Chọn D. 4
f(x) = 3 + 1 x2 2 3.5
x2  ( y  3)2  1  y  3  1 x . 3 1 1 2 2  2 2  2 2.5
V  3 
1 x   3 1 x dx 12 1 x dx   .   1 1 2 g x ( ) = 3 1 x2 1.5 
x  1  t   1  2
Đặt x  sin t dx  cos t.dt . Với  . 0.5 x  1  1  t     2 1 1 2 0.5 2 2 2 2 2  V  12
1 sin t .cos tdt  12 cos tdt  6   .   2 2
Câu 37. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một
cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong
trong hình vẽ là các đường Parabol). A. 3 19m . B. 3 21m . C. 3 18m . D. 3 40m . Hướng dẫn giải Chọn D.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 173 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. y O x Ta có  19  Gọi  P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm A ; 0 , B   0;2 1  2  2   19   8 0  . a  2 a   8
Nên ta có hệ phương trình sau:     2    361   P  2 : y   x  2 1 361  b   2 2  b    5  Gọi  P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0, D 0; 2    2   5  1 0  . a 102  a     2   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:      P  2 : y   x  2 5 5 40 2  b b      2   2 19  10  1 5   8  
Ta có thể tích của bê tông là: 2 2 3 2 V  5.2  x dx  
x  2 dx  40m        0 0   40 2   361  
Câu 38. (ĐẠI HỌC VINH) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y
x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0  a  4 cắt đồ thị hàm y
x tại M (hình vẽ bên). Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam 1
giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V . Khi đó 1 5 A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 . 2 y Hướng dẫn giải M Chọn D. a H 4 O K 4 x
Ta có x  0  x  0 . Khi đó V d x x  8  0 Ta có M  ; a a 174 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10)
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:
 Hình nón  N có đỉnh là O , chiều cao h OK a , bán kính đáy R MK a ; 1  1
 Hình nón  N thứ 2 có đỉnh là H , chiều cao h HK  4  a , bán kính đáy 2  2 R MK a 2 2 1 1 1 1 4 Khi đó 2 2 V
 R h  R h a .a a .(4  a)   a 1 1 2     3 3 3 3 3 4
Theo đề bài V  2V  8 2.  a a  3 . 1 3
Câu 39. (ĐẠI HỌC VINH) Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau.
Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp
trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường
Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16 y2  x2 25  x2  như hình vẽ bên.
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét. 125 125 250 125 A. S   2 m B. S   2 m C. S   2 m D. S   2 m  6 4 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của mảnh đất
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy . y 1
Từ giả thuyết bài toán, ta có 2 y   x 5  x . 4 x 1 Góc phần tư thứ nhất 2 y
x 25  x ; x 0;  5 4 5 1 125 125 Nên 2 3 S
x 25  x dx   S  (m ) (I )  4 12 3 0
Câu 40. (CHUYÊN KHTN) Gọi  H  là phần giao của hai 1 khối
hình trụ có bán kính a , hai trục hình trụ 4
vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  . 3 2a 3 3a A. V  . B. V  . H  3  H  4 3 a 3  a C. V  . D. V  . H  2 H  4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 175 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THITHPT QUỐC GIA – 2017
TUYỂN TẬP: TOÁN THỰC TIỄN (8.9.10) Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó phần giao  H
là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính a ,
thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình
vuông có diện tích S x 2 2  a x a a 3 2a
Thể tích khối  H  là S xdx   2 2 a    x dx  . 3 0 0
Câu 41. (TT DIỆU HIỀN) Một người làm một cái cổng cổ xưa có dạng Parabol như hình vẽ. Hãy tính
diện tích của cái cổng? 28 16 32 A. . B. . C. 16 . D. . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình parabol (P) có đỉnh I 0;4 và qua điểm 0;2 là 2
y   x  4
Diện tích cái cổng chính bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 2
y  x  4   y  0  x  2    x  2  2 2 32 Từ đó ta có 2 S
x  4 dx     2
x  4dx  (đvdt) 3 2 2 176 | THBTN – CA
TỔNG HỢP – TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM THẦY TÀI: 0977.413.341