Tỷ giá trong toán nghiệp vụ xuất, nhập khẩu | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Kế toán thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu1. Nhập khẩu hàng hóa, tài sản HH, TSCĐTrường hợp 1: Nhập khẩu HH, TSCĐ thanh toán ngay cho người bánNợ TK 152, 153, 156, 211...: tỷ giá mua của NH nơi DN giao dịch tại thờiđiểm phát sinh nghiệp vụNợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sảnxuất)Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá hối đoái)Có TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di độngCó TK 333.3 (thuế nhậpkhẩu): tỷ giá tính thuếCó TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuếCó TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Môn:
Trường:

Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tỷ giá trong toán nghiệp vụ xuất, nhập khẩu | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Kế toán thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu1. Nhập khẩu hàng hóa, tài sản HH, TSCĐTrường hợp 1: Nhập khẩu HH, TSCĐ thanh toán ngay cho người bánNợ TK 152, 153, 156, 211...: tỷ giá mua của NH nơi DN giao dịch tại thờiđiểm phát sinh nghiệp vụNợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sảnxuất)Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá hối đoái)Có TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di độngCó TK 333.3 (thuế nhậpkhẩu): tỷ giá tính thuếCó TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuếCó TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

42 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45470709
Kế toán thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu
1. Nhập khẩu hàng hóa, tài sản HH, TSCĐ
Trường hợp 1: Nhập khẩu HH, TSCĐ thanh toán ngay cho người bán Nợ TK
152, 153, 156, 211...: tỷ giá mua của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sản
xuất)
Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá hối đoái)
TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di đng
TK 333.3 (thuế nhập khẩu): tỷ giá tính thuế
TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuế
TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái) Tờng
hợp 2:
+ Nhập khẩu HH, TSCĐ; chưa thanh toán cho người bán
Nợ TK 152, 153, 156, 211...: tỷ giá bán của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sản
xuất)
Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)
TK 331: tgiá bán của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm PS nghiệp
vụ
Có TK 333.3 (thuế nhp khẩu): tỷ giá tính thuế
Có TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuế
+ Khi thanh toán cho người bán
Nợ TK 331: tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh
Nợ TK 635: (lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
Có TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái)
Trường hợp 3: ứng trước tiền hàng cho người bán +
Khi ứng trước:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (tỷ giá bán thực tế tại ngày ứng trước)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
các TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tgiá ghi sổ bình quân gia quyền
di động)
TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái). - Khi
nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ từ người bán, kế toán phản ánh theo
nguyên tắc:
+ Đối với giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ tương ứng với số tiền bằng
ngoại tệ đã ứng trước cho người bán, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm ứng trước, ghi:
lOMoARcPSD| 45470709
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217, 241, 623, 627, 641, 642/Có
TK 331 - Phải trả cho người bán (tỷ giá thực tế ngày ứng trước).
+ Đối với giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ còn nợ chưa thanh toán
tiền, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh
(ngày giao dịch), ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217, 241, 623, 627, 641, 642 (tỷ
giá bán giao dịch thực tế tại ngày giao dịch)/ Có TK 331 - Phải trả cho người
bán (tỷ giá bán thực tế ngày giao dịch).
2. Xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
Trường hợp 1: Khi xuất khẩu HH, dịchvụ
- Phản ánh doanh thu xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
+ Xác định được thuế XK phải nộp tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 111.2, 112.2. (tỷ giá mua thực tế)
Nợ TK 131 (tỷ giá mua thực tế)
TK 511: doanh thu không bao gồm thuế XK (tỷ giá mua thực tế)
TK 333.3 (thuế Xuất khẩu): tỷ giá tính thuế
+ Chưa xác định được thuế XK phải nộp tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 111.2, 112.2. (tỷ giá mua thực tế)
Nợ TK 131 (tỷ giá mua thực tế)
TK 511: doanh thu bao gồm thuế XK
Định kỳ, tính thuế XK phải nộp, ghi giảm doanh thu
Nợ TK 511/TK 333.3 (tỷ giá tính thuế)
* Khi nhn trước tiền của người mua bằng ngoại tệ để cung cấp vật tư, hàng
hóa, TSCĐ, dịch vụ:
- Kế toán phản ánh số tiền nhận trước của người mua theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm nhận trước, ghi:
Nợ các TK 111.2, 112.2: tỷ giá mua tại thời điểm nhận trước /Có TK 131 -
Khi chuyển giao vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ cho người mua, kế toán
phản ánh theo nguyên tắc:
+ Đối với phần doanh thu, thu nhập tương ứng với số tiền bằng ngoại tệ đã
nhận trước của người mua, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm nhận trước, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tỷ giá thực tế thời điểm nhận trước)/
Có các TK 511, 711.
+ Đối với phần doanh thu, thu nhập chưa thu được tiền, kế toán ghi nhận
theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tỷ giá mua tại thời điểm phát sinh)/
Có các TK 511, 711.
* Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi:
Nợ các TK 111.2, 112.2 (tỷ giá mua thực tế tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
lOMoARcPSD| 45470709
Có các TK 131, 136, 138 (tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh).
TK 515 - Doanh thu hot động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
Kế toán thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu
1. Nhập khẩu hàng hóa, tài sản HH, TSCĐ

Trường hợp 1: Nhập khẩu HH, TSCĐ thanh toán ngay cho người bán Nợ TK
152, 153, 156, 211...: tỷ giá mua của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sản xuất)
Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá hối đoái)

Có TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
Có TK 333.3 (thuế nhập khẩu): tỷ giá tính thuế
Có TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuế

Có TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái) Trường hợp 2:
+ Nhập khẩu HH, TSCĐ; chưa thanh toán cho người bán
Nợ TK 152, 153, 156, 211...: tỷ giá bán của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm

phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642 (HH không nhập kho, chuyển thẳng cho sản xuất)
Nợ TK 632 (HH không nhập kho, bán ngay)
Có TK 331: tỷ giá bán của NH nơi DN giao dịch tại thời điểm PS nghiệp vụ
Có TK 333.3 (thuế nhập khẩu): tỷ giá tính thuế
Có TK 333.2 (thuế TTĐB): tỷ giá tính thuế
+ Khi thanh toán cho người bán
Nợ TK 331: tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh
Nợ TK 635: (lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111.2, 112.2: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
Có TK 515 (lãi tỷ giá hối đoái)
Trường hợp 3: ứng trước tiền hàng cho người bán +
Khi ứng trước:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (tỷ giá bán thực tế tại ngày ứng trước)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)

Có các TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái). - Khi
nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ từ người bán, kế toán phản ánh theo nguyên tắc:
+ Đối với giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ tương ứng với số tiền bằng
ngoại tệ đã ứng trước cho người bán, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm ứng trước, ghi:
lOMoAR cPSD| 45470709
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217, 241, 623, 627, 641, 642/Có
TK 331 - Phải trả cho người bán (tỷ giá thực tế ngày ứng trước).
+ Đối với giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ còn nợ chưa thanh toán
tiền, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh (ngày giao dịch), ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217, 241, 623, 627, 641, 642 (tỷ
giá bán giao dịch thực tế tại ngày giao dịch)/ Có TK 331 - Phải trả cho người
bán (tỷ giá bán thực tế ngày giao dịch).

2. Xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
Trường hợp 1: Khi xuất khẩu HH, dịchvụ
- Phản ánh doanh thu xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
+ Xác định được thuế XK phải nộp tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 111.2, 112.2. (tỷ giá mua thực tế)
Nợ TK 131 (tỷ giá mua thực tế)
Có TK 511: doanh thu không bao gồm thuế XK (tỷ giá mua thực tế)
Có TK 333.3 (thuế Xuất khẩu): tỷ giá tính thuế
+ Chưa xác định được thuế XK phải nộp tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 111.2, 112.2. (tỷ giá mua thực tế)
Nợ TK 131 (tỷ giá mua thực tế)
Có TK 511: doanh thu bao gồm thuế XK
Định kỳ, tính thuế XK phải nộp, ghi giảm doanh thu
Nợ TK 511/Có TK 333.3 (tỷ giá tính thuế)
* Khi nhận trước tiền của người mua bằng ngoại tệ để cung cấp vật tư, hàng

hóa, TSCĐ, dịch vụ:
- Kế toán phản ánh số tiền nhận trước của người mua theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm nhận trước, ghi:
Nợ các TK 111.2, 112.2: tỷ giá mua tại thời điểm nhận trước /Có TK 131 -
Khi chuyển giao vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ cho người mua, kế toán
phản ánh theo nguyên tắc:

+ Đối với phần doanh thu, thu nhập tương ứng với số tiền bằng ngoại tệ đã
nhận trước của người mua, kế toán ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm nhận trước, ghi:

Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tỷ giá thực tế thời điểm nhận trước)/ Có các TK 511, 711.
+ Đối với phần doanh thu, thu nhập chưa thu được tiền, kế toán ghi nhận
theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tỷ giá mua tại thời điểm phát sinh)/ Có các TK 511, 711.
* Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi:
Nợ các TK 111.2, 112.2 (tỷ giá mua thực tế tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
lOMoAR cPSD| 45470709
Có các TK 131, 136, 138 (tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh).
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).