Ứng dụng vòng tròn lượng giác để giải toán dao động điều hòa

Ứng dụng vòng tròn lượng giác để giải toán dao động điều hòa Vật Lý 12 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ứng dụng vòng tròn lượng giác để giải toán dao động điều hòa

Ứng dụng vòng tròn lượng giác để giải toán dao động điều hòa Vật Lý 12 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
3: ỨNG DỤNG VLG TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. BÀI TOÁN TÌM THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ A B.
Bước 1: Xác định góc
Bước 2: t =
TT .
360
.
2
0
0
=
=
Trong đó:
- : Là tần số góc
- T: Chu kỳ
- : là góc tính theo rad;
0
là góc tính theo độ
2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ M CHO TRƯỚC.
dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6t +
/3) cm.
a. Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần
thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu.
Hướng dẫn:
- Vật qua vị trí x = 2cm (+):
6t +
6
= -
3
+ k.2
6t = -
3
2
+ k.2
t =
0
39
1
+
k
Với k (1, 2, 3…)
- Vậy vật đi qua lần thứ 2, ứng với k = 2. t =
s
9
5
3
2
9
1
=+
b. Thời điểm vật qua vị trí x = 2
3
cm theo chiều âm lần 3 kể từ t = 2s.
Hướng dẫn:
- Vật qua vị trí x = 2
3
cm theo chiều âm:
6t +
3
=
6
+ k.2
6t = -
6
+ k.2
t = -
Vì t ≥ 2 t = -
≥ 2 Vậy k = (7, 8, 9…)
- Vật đi qua lần thứ ứng với k = 9
t = -
=
3
9
36
1
+
=2,97 s
3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG.
a) Loại 1: Bài toán xác định quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t.
Bước 1: Tìm t, t = t
2
- t
1
.
Bước 2: t = a.T + t
3
Bước 3: Tìm quãng đường. S = n.4.A + S
3
.
Bước 4: Tìm S
3
:
Để tìm được S
3
ta tính như sau:
- Tại t = t
1
: x =?
0
0
v
v
Trang 2
- Tại t = t
2
; x =?
0
0
v
v
Căn cứ vào vị trí và chiều chuyển động của vật tại t
1
và t
2
để tìm ra S
3
Bước 5: thay S
3
vào S để tìm ra được quãng đường.
Loại 2: Bài toán xác định S
max
- S
min
vật đi được trong khoảng thời gian t (t <
2
T
)
Loại 3: Tìm S
max
- S
min
vật đi được trong khoảng thời gian t (T > t >
2
T
)
4. TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH - VẬN TỐC TRUNG BÌNH
a) Tổng quát:
t
S
v =
Trong đó:
- S: quãng đường đi được trong khong thi gian t
- t: là thời gian vật đi được quãng đường S
b. Bài toán tính tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t:
t
S
v
max
max
=
c. Bài toán tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật trong khoảng thời gian t.
t
S
v
min
min
=
5. BÀI TOÁN TÍNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH.
v
tb
=
t
x
Trong đó: x: là độ biến thiên độ dời của vật
t: thời gian để vật thực hiện được độ dời x
6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA VỊ TRÍ X CHO TRƯỚC TRONG KHOẢNG
THỜI GIAN “t”
Trang 3
Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
3
) cm.
Trong một giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần:
Hướng dẫn:
ch 1:
- Mỗi dao động vật qua vị trí cân bằng 2 lần (1 lần theo chiều âm - 1
lần theo chiều dương)
- 1 s đầu tiên vt thc hiện được s dao đng là: f =
2
= 2 Hz
Số lần vật qua vị trí cân bằng trong s đầu tiên là: n = 2.f = 4 lần.
ch 2:
- Vật qua vị trí cân bằng
4t +
3
=
2
+ k.
4t =
6
+ k.
t =
423
1 k
+
Trong một giây đầu tiên (0 ≤ t ≤ 1) 0 ≤
≤ 1
-0,167 ≤ k ≤ 3,83 Vậy k = (0; 1; 2; 3)
7. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Dạng 1: Bài toán xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B
Câu 1. Mt vật dao động điều a với T. y xác đnh thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí n bng
đến
2
2A
A.
8
T
B.
4
T
C.
6
T
D.
12
T
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ
2
A
đến -
2
3A
A.
8
T
B.
4
T
C.
6
T
D.
12
T
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ
2
A
theo chiều âm
đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
A.
2
T
B.
4
3T
C.
12
7T
D.
6
5T
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t -
2
)cm. xác định thời gian để vật đi từ
vị trí 2,5cm đến -2,5cm.
A.
12
1
s B.
10
1
s C.
20
1
s D.
6
1
s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị
trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t -
2
) cm đi từ
vị trí cân bằng đến về vị trí biên
A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB
Trang 4
M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là
30
1
s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
A.
4
1
s B.
5
1
s C.
10
1
s D.
6
1
s
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t +
2
) cm. Xác định thời điểm đầu tiên
vật đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s
2
và vật đang tiến về vị trí cân bằng
A.
12
s B.
60
s C.
10
1
s D.
30
1
s
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật
có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là:
A.
15
s B.
4
30
s C.
30
1
s D.
60
1
s
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật
có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là:
A.
15
s B.
30
s C.
30
1
s D.
60
1
s
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s biên đ2cm. Thời gian vật độ
lớn vận tốc nhỏ hơn 10
3
cm/s trong mỗi chu kỳ là
A.
15
2
s B.
15
s C.
30
s D.
15
4
s
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t +
3
). Biết quãng đường vật đi được
trong thời gian 1(s) là 2A và
3
2
s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và
A. 9cm và rad/s. B. 12 cm và 2 rad/s C. 6cm và rad/s. D. 12cm và rad/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011?
A. 2011.T. B. 2010T +
12
T
C. 2010T. D. 2010T +
12
7T
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012?
A. 2011.T. B. 2011T +
12
T
C. 2011T. D. 2011T +
12
7T
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt)cm, chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu
thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?
A. 1006.T. B. 1006T -
4
T
C. 1005T +
2
T
. D. 1005T +
3T
2
.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001?
A. 500.T B. 200T +
12
T
C. 500T+
12
T
. D. 200.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau
12
1
(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được 10cm chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí li độ 5cm theo chiều ơng. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 10cos(6t -
3
2
) cm B. x = 10cos(4t -
3
2
) cm
C. x = 10cos(6t -
3
) cm D. x = 10cos(4t -
3
) cm
Câu 18. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10 rad/s. Xác định thời gian
Trang 5
ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s
2
.
A.
60
1
s B.
45
1
s C.
30
1
s D.
32
1
s
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc
5 cm/s thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí vận tốc v = 0 0,1s. Hãy viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 1,2cos(25t/3 - 5/6) cm B. x = 1,2cos(5t/3 +5/6)cm
C. x = 2,4cos(10t/3 + /6)cm D. x = 2,4cos(10t/3 + /2)cm
Dạng 2: Bài toán xác định thời điểm vật qua vị trí A cho trước
Câu 20. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t -
6
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng là:
A. t =
3
2
+ 2k (s) k N B. t = -
3
1
+ 2k(s) k N
C. t =
3
2
+ k (s) k N D. t =
3
1
+ k (s) k N
Câu 21. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5
2
cos(t -
4
) cm. Các thời điểm vật chuyển
động qua vị trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là:
A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0,1,2… B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3
C. t = 1 + 2k (s) với k = 0,1,2,3… D. t = - 1/2+ 2k (s) với k = 1,2 …
Câu 22. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2t -
3
)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm là:
A. t = -
12
1
+ k (s) (k = 1, 2, 3…) B. t =
12
5
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
C. t = -
12
1
+
2
k
(s) (k = 1, 2, 3…) D. t =
15
1
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
Câu 23. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4t +
6
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li
độ x = 2cm theo chiều dương là:
A. t = -
8
1
+
2
k
(s) (k = 1, 2, 3..) B. t =
24
1
+
2
k
(s) (k = 0, 1, 2…)
C. t =
2
k
(s) (k = 0, 1, 2…) D. t = -
6
1
+
2
k
(s) (k = 1, 2, 3…)
Câu 24. Mt vật dao động điều hoà có vn tốc thay đổi theo qui lut: v = 10cos(2t +
6
) cm/s. Thi
điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là:
A.
4
3
s B.
3
2
s C.
3
1
s D.
6
1
s
Câu 25. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ
x = 2,5 theo chiều dương lần thứ nhất
A. 3/8s B. 4/8s C. 6/8s D. 0,38s
Câu 26. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên
dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69s B. 1.82s C. 2s D. 1,96s
Câu 27. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng
lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 6/5s B. 4/6s C. 5/6s D. Không đáp án
Câu 28. Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10cos(t) cm. Thời điểm để vật
qua x = + 5cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là:
Trang 6
A.
3
1
s B.
3
13
s C.
3
7
s D. 1 s
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos(2t -
2
) cm. thời điểm để
vật đi qua li độ x =
3
cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:
A.
12
27
s B.
3
4
s C.
3
7
s D.
3
10
s
Dạng 3: Bài toán xác định quãng đường
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
3
) cm. Tính quãng đường vật đi
được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
3
) cm. Tính quãng đường vật đi
được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?
A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
3
) cm. Tính quãng đường vật đi
được từ thời điểm t =2,125s đến t = 3s?
A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án
Câu 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t - /2) cm. Quãng đường vật đi được
trong khong thi gian t t
1
= 1,5s đến t
2
= 13/3s là:
A. 50 + 5
3
cm B. 40 + 5
3
cm C. 50 + 5
2
cm D. 60 - 5
3
cm
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /3) cm. Xác định quãng đường vật
đi được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu?
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
Câu 35. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t +
4
) tính quãng đường vật đi được sau
khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu?
A. A
2
2
B.
2
A
C. A
2
3
D. A
2
Câu 36. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t +
4
) tính quãng đường vật đi được sau
khoảng thời gian T/4 kể từ thời điểm ban đầu?
A. A
2
2
B.
2
A
C. A
2
3
D. A
2
Câu 37. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + /6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
2
3
2
AA
+
B.
2
2
2
AA
+
C.
A
A
+
2
D.
22
3 AA
Câu 38. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường ln nht vt
đi được trong khong thi gian
6
T
A. 5 B. 5
2
C. 5
3
D. 10
Câu 39. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật
đi được trong khoảng thời gian
4
T
A. 5 B. 5
2
C. 5
3
D. 10
Câu 40. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật
Trang 7
đi được trong khoảng thời gian
3
T
A. 5 B. 5
2
C. 5
3
D. 10
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm
ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4
2
cm C. 5
2
cm D. 8 cm
Câu 42. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6t +
3
) sau
12
7T
vật đi được 10cm. Tính
biên độ dao động của vật.
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Câu 43. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
thời gian 2T/3.
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A
Câu 44. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng
thời gian 2T/3.
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A - A
3
Câu 45. Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2t - ) cm. Độ dài quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 80cm B. 82cm C. 84cm D. 80 + 2
3
cm.
Câu 46. Chất điểm có phương trình dao động x = 8sin(2t + /2) cm. Quãng đường mà chất điểm đó đi
được từ t
0
= 0 đến t
1
= 1,5s là:
A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5t - /2)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc xét dao động là:
A. 140 + 5
2
cm B. 150
2
cm C. 160 - 5
2
cm D. 160 + 5
2
cm
Câu 48. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t -
3
) cm. Quãng đường vật đi được
trong 1,1s đầu tiên là:
A. S = 40
2
cm B. S = 44cm C. S = 40cm D. 40 +
3
cm
Câu 49. Quả cầu của con lắc xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t -
2
)cm. Quãng
đường quả cầu đi được trong 2,25s đầu tiên là:
A. S = 16 +
2
cm B. S = 18cm C. S = 16 + 2
2
cm D. S = 16 + 2
3
cm
Dạng 4: Bài toán tìm tốc độ trung bình - vận tốc trung bình
Câu 50. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t + /4) cm. Tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian từ t= 2s đến t = 4,875s là:
A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20t + /6)cm. Vận tốc trung bình của
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. một giá trị khác
Câu 52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t - /4) cm. Tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian từ t
1
= 1s đến t
2
= 4,625s là:
A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
thể đạt được trong T/3?
A.
T
A24
B.
T
A3
C.
T
A33
D.
T
A5
Câu 54. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
thể đạt được trong T/4?
Trang 8
A.
T
A24
B.
T
A3
C.
T
A33
D.
T
A6
Câu 55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
thể đạt được trong T/6?
A.
T
A24
B.
T
A3
C.
T
A33
D.
T
A6
Câu 56. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/3
A.
T
A24
B.
T
A3
C.
T
A33
D.
T
A6
Câu 57. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/4
A.
T
AA )22(4
B.
T
AA )22(4 +
C.
T
AA )22(
D.
T
AA )22(3
Câu 58. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/6
A.
T
AA )32(4
B.
T
AA )3(6
C.
T
AA )32(6
D.
T
AA )322(6
Câu 59. Một vật dao động với biên độ A, chu kT. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật thể đạt được
trong 2T/3?
A. 4A/T B. 2A/T C. 9A/2T D. 9A/4T
Câu 60. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật thể đạt được
trong 2T/3?
A.
T
AA
2
)3312(
B.
T
AA
2
)339(
C.
T
AA )3312(
D.
T
AA
2
)312(
Câu 61. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật thể đạt được
trong 3T/4?
A.
T
AA
3
)22(4
B.
T
AA )24(4
C.
T
AA
3
)24(4
D.
T
AA
3
)224(4
Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất vật
đi được trong
3
1
s.
A. 5 cm B. 10 cm C. 5
3
cm D. 2.5 cm
Câu 63. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí li độ x = - 5 cm. sau
khoảng thời gian t
1
vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển
động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của
vật?
A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 64. Trùng câu 61
Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t.
Câu 65. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 66. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = - 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 67. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Trang 9
Câu 68. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 69. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = 2,5cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 70. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t +
6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí
x = 2,5cm kể từ thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s?
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 5 lần
THỰC HÀNH TỔNG QUÁT
Câu 71. Một vật dao động điều hòa phương trình x = 5cos(4t + /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 72. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí li độ
x
1
= - 0,5A đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 73. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M x
1
= A/2 theo chiều âm đến
điểm N có li độ x
2
= - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 74. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm
M có li độ x =
2
2A
là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 75. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 76. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. (
3
- 1)A; B. 1A C. A
3
, D. A.(2 -
2
)
Câu 77. Một vật dao động điều hòa với biên độ A tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là
A.
f6
1
B.
f4
1
C.
f3
1
D.
f
4
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A
2
là:
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 79. Một con lắc xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí
li độ x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Câu 80. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc
vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 81. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s).
A.
3
cm. B. 3
3
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
Câu 82. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10t(cm). Tính tốc độ trung bình của
chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0
Trang 10
Câu 83. Cho mt vật dao động điều hòa phương trình chuyển động x = 10cos(2t - /6). Vật đi qua
v trí cân bng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
(s) B.
6
1
(s) C.
3
2
(s) D.
12
1
Câu 84. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn đường kính bằng 0,5m.
Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 85. Một chất điểm dao động điều a trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với
khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ 300
3
cm/s. Tốc
độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t
1
= 2,2 (s)
và t
2
= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu (t
0
= 0 s) đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần.
Câu 87. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t
1
=
1,75 và t
2
= 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm
t =0
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 88. Mt vật dao động điu hòa với phương trình x = 6cos(2t -
)cm. Ti thời điểm pha ca dao
động bng
6
1
lần độ biến thiên pha trong mt chu k, tốc độ ca vt bng
A. 6 cm/s. B. 12
3
cm/s. C. 6
3
cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 89. Vật dao động điều hòa vận tốc cực đại bằng 3m/s gia tốc cực đại bằng 30 (m/s
2
). Thời
điểm ban đầu vật vận tốc 1,5m/s thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật gia
tốc bằng 15 (m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Câu 90. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau
3
với biên độ lần lượt A 2A,
trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời
gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A.
T
2
B. T C.
T
3
D.
T
4
.
Câu 91. Một vật dao động điều hoà trong 1 chu kỳ T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời
không nhỏ hơn
4
lần tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là
A.
T
3
B.
T
2
C.
2T
3
D.
T
4
Câu 92. hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song gần nhau với cùng biên độ A,
tần số 3 Hz 6 Hz. c đầu hai vật xuất phát tvị trí li độ
A
2
. Khoảng thời gian ngắn nhất đhai
vật có cùng li độ là?
A.
1
4
s B.
1
18
s C.
1
26
s D.
1
27
s
Câu 93. (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.
T
2
B.
T
8
C.
T
6
D.
T
4
Câu 94. (ĐH 2010): Mt chất điểm dao động điều hòa vi chu T. Trong khong thi gian ngn nht
khi đi từ v trí biên có li độ x = A đến v trí x = -
A
2
, chất điểm có tốc độ trung bình là
Trang 11
A.
6A
T
B.
9A
2T
C.
3A
2T
D.
4A
T
Câu 95. (ĐH 2011): Mt chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos
2
3
t (x tính bng cm;
t tính bng s). K t t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm ln th 2011 ti thi điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.
| 1/11

Preview text:

3: ỨNG DỤNG VLG TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. BÀI TOÁN TÌM THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ A B.
Bước 1: Xác định góc  0      
Bước 2: t = = T . = T .  2 3600 Trong đó: - : Là tần số góc - T: Chu kỳ
- : là góc tính theo rad; 0 là góc tính theo độ
2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ M CHO TRƯỚC.
Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6t + /3) cm.
a. Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần
thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu. Hướng dẫn: -
Vật qua vị trí x = 2cm (+):   → 6t + = - + k.2 6 3 → 2 6t = - + k.2 3 → 1 k t = −
+  0 Với k  (1, 2, 3…) 9 3 1 2 5
- Vậy vật đi qua lần thứ 2, ứng với k = 2. → t = − + = s 9 3 9
b. Thời điểm vật qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm lần 3 kể từ t = 2s. Hướng dẫn: -
Vật qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm:   → 6t + = + k.2 3 6  → 6t = - + k.2 6 → 1 k t = - + 36 3 Vì t ≥ 2 → 1 k t = -
+ ≥ 2 Vậy k = (7, 8, 9…) 36 3
- Vật đi qua lần thứ ứng với k = 9 → 1 k 1 9 t = - + = + =2,97 s 36 3 36 3
3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG.
a) Loại 1: Bài toán xác định quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t.
Bước 1: Tìm t, t = t2 - t1.
Bước 2: t = a.T + t3
Bước 3: Tìm quãng đường. S = n.4.A + S3.
Bước 4: Tìm S3:
Để tìm được S3 ta tính như sau: v  0 - Tại t = t1: x =?  v  0 Trang 1v  0 - Tại t = t2; x =?  v  0
Căn cứ vào vị trí và chiều chuyển động của vật tại t1 và t2 để tìm ra S3
Bước 5: thay S3 vào S để tìm ra được quãng đường. Loại 2: T
Bài toán xác định Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t (t < ) 2 Loại 3: T
Tìm Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t (T > t > ) 2
4. TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH - VẬN TỐC TRUNG BÌNH a) Tổng quát: S v = t Trong đó:
- S: quãng đường đi được trong khoảng thời gian t
- t: là thời gian vật đi được quãng đường S
b. Bài toán tính tốc độ trung bình cực đại S
của vật trong khoảng thời gian t: v max = max t
c. Bài toán tính tốc độ trung bình nhỏ nhất S
vật trong khoảng thời gian t. v min = min t
5. BÀI TOÁN TÍNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. x vtb =
Trong đó: x: là độ biến thiên độ dời của vật t
t: thời gian để vật thực hiện được độ dời x
6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA VỊ TRÍ X CHO TRƯỚC TRONG KHOẢNG THỜI GIAN “t” Trang 2
Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t + ) cm. 3
Trong một giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần: Hướng dẫn: ch 1:
- Mỗi dao động vật qua vị trí cân bằng 2 lần (1 lần theo chiều âm - 1 lần theo chiều dương) 
- 1 s đầu tiên vật thực hiện được số dao động là: f =  = 2 Hz 2
→ Số lần vật qua vị trí cân bằng trong s đầu tiên là: n = 2.f = 4 lần. ch 2:
- Vật qua vị trí cân bằng   → 4t + = + k. 3 2  → 4t = + k. 6 1 k → t = + 23 4
Trong một giây đầu tiên (0 ≤ t ≤ 1) → 1 k 0 ≤ + ≤ 1 23 4
→ -0,167 ≤ k ≤ 3,83 Vậy k = (0; 1; 2; 3) 7. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Dạng 1: Bài toán xá
c định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B
Câu 1.
Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đế A 2 n 2 T T T T A. B. C. D. 8 4 6 12 A A 3
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến - 2 2 T T T T A. B. C. D. 8 4 6 12 A
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều âm 2
đến vị trí cân bằng theo chiều dương. T 3T 7T 5T A. B. C. D. 2 4 12 6 
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t -
)cm. xác định thời gian để vật đi từ 2
vị trí 2,5cm đến -2,5cm. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 10 20 6
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị
trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là: A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s 
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t - ) cm đi từ 2
vị trí cân bằng đến về vị trí biên A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là Trang 3
M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 1 s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật. 30 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 5 10 6 
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t +
) cm. Xác định thời điểm đầu tiên 2
vật đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng   1 1 A. s B. s C. s D. s 12 60 10 30
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật
có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là:  4 1 1 A. s B. s C. s D. s 15 30 30 60
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật
có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là:   1 1 A. s B. s C. s D. s 15 30 30 60
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ
lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là 2   4 A. s B. s C. s D. s 15 15 30 15 
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t +
). Biết quãng đường vật đi được 3
trong thời gian 1(s) là 2A và 2 s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và  là 3 A. 9cm và  rad/s.
B. 12 cm và 2 rad/s C. 6cm và  rad/s. D. 12cm và  rad/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011? T 7T A. 2011.T. B. 2010T + C. 2010T. D. 2010T + 12 12
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012? T 7T A. 2011.T. B. 2011T + C. 2011T. D. 2011T + 12 12
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt)cm, chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu
thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012? T T 3T A. 1006.T. B. 1006T - C. 1005T + . D. 1005T + . 4 2 2
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001? T T A. 500.T B. 200T + C. 500T+ . D. 200. 12 12 1
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau
(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi 12
được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là 2 2 A. x = 10cos(6t - ) cm B. x = 10cos(4t - ) cm 3 3   C. x = 10cos(6t - ) cm D. x = 10cos(4t - ) cm 3 3
Câu 18. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10 rad/s. Xác định thời gian Trang 4
ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 60 45 30 32
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc
là 5 cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 1,2cos(25t/3 - 5/6) cm
B. x = 1,2cos(5t/3 +5/6)cm
C. x = 2,4cos(10t/3 + /6)cm
D. x = 2,4cos(10t/3 + /2)cm
Dạng 2: Bài toán xác định thời điểm vật qua vị trí A cho trước
Câu 20. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t -
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân 6 bằng là: 2 1 A. t = + 2k (s) k  N B. t = - + 2k(s) k N 3 3 2 1 C. t = + k (s) k N D. t = + k (s) k  N 3 3 
Câu 21. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos(t -
) cm. Các thời điểm vật chuyển 4
động qua vị trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là:
A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0,1,2…
B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3
C. t = 1 + 2k (s) với k = 0,1,2,3…
D. t = - 1/2+ 2k (s) với k = 1,2 … 
Câu 22. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2t -
)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân 3 bằng theo chiều âm là: 1 5 A. t = - + k (s) (k = 1, 2, 3…) B. t = + k(s) (k = 0, 1, 2…) 12 12 1 k 1 C. t = - + (s) (k = 1, 2, 3…) D. t = + k(s) (k = 0, 1, 2…) 12 2 15 
Câu 23. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4t +
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li 6
độ x = 2cm theo chiều dương là: 1 k 1 k A. t = - + (s) (k = 1, 2, 3..) B. t = + (s) (k = 0, 1, 2…) 8 2 24 2 k 1 k C. t = (s) (k = 0, 1, 2…) D. t = - + (s) (k = 1, 2, 3…) 2 6 2 
Câu 24. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10cos(2t + ) cm/s. Thời 6
điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là: 3 2 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 3 3 6
Câu 25. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ
x = 2,5 theo chiều dương lần thứ nhất A. 3/8s B. 4/8s C. 6/8s D. 0,38s
Câu 26. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên
dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu. A. 1,69s B. 1.82s C. 2s D. 1,96s
Câu 27. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng
lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu. A. 6/5s B. 4/6s C. 5/6s D. Không đáp án
Câu 28. Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10cos(t) cm. Thời điểm để vật
qua x = + 5cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là: Trang 5 1 13 7 A. s B. s C. s D. 1 s 3 3 3 
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos(2t - ) cm. thời điểm để 2
vật đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là: 27 4 7 10 A. s B. s C. s D. s 12 3 3 3
Dạng 3: Bài toán xác định quãng đường
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
) cm. Tính quãng đường vật đi 3
được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu. A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm 
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
) cm. Tính quãng đường vật đi 3
được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm 
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t +
) cm. Tính quãng đường vật đi 3
được từ thời điểm t =2,125s đến t = 3s? A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm
D. không có đáp án
Câu 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t - /2) cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là: A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /3) cm. Xác định quãng đường vật
đi được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm 
Câu 35. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t +
) tính quãng đường vật đi được sau 4
khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu? 2 A 3 A. A B. C. A D. A 2 2 2 2 
Câu 36. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t +
) tính quãng đường vật đi được sau 4
khoảng thời gian T/4 kể từ thời điểm ban đầu? 2 A 3 A. A B. C. A D. A 2 2 2 2
Câu 37. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + /6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A A 3 A A 2 A A 3 A A. + B. + C. + A D. − 2 2 2 2 2 2 2
Câu 38. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi đượ T c trong khoảng thời gian 6 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 39. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật
đi được trong khoảng thời gian T 4 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 40. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật Trang 6
đi được trong khoảng thời gian T 3 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm
ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật? A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm  7T
Câu 42. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6t + ) sau
vật đi được 10cm. Tính 3 12
biên độ dao động của vật. A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Câu 43. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3. A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A
Câu 44. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3. A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A - A 3
Câu 45. Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2t - ) cm. Độ dài quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là: A. 80cm B. 82cm C. 84cm D. 80 + 2 3 cm.
Câu 46. Chất điểm có phương trình dao động x = 8sin(2t + /2) cm. Quãng đường mà chất điểm đó đi
được từ t0 = 0 đến t1 = 1,5s là: A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5t - /2)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc xét dao động là: A. 140 + 5 2 cm B. 150 2 cm C. 160 - 5 2 cm D. 160 + 5 2 cm 
Câu 48. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t -
) cm. Quãng đường vật đi được 3 trong 1,1s đầu tiên là: A. S = 40 2 cm B. S = 44cm C. S = 40cm D. 40 + 3 cm 
Câu 49. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t - )cm. Quãng 2
đường quả cầu đi được trong 2,25s đầu tiên là: A. S = 16 + 2 cm B. S = 18cm C. S = 16 + 2 2 cm D. S = 16 + 2 3 cm
Dạng 4: Bài toán tìm tố
c độ trung bình - vận tốc trung bình
Câu 50.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t + /4) cm. Tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian từ t= 2s đến t = 4,875s là: A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20t + /6)cm. Vận tốc trung bình của
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là: A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s
D. một giá trị khác
Câu 52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t - /4) cm. Tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là: A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có
thể đạt được trong T/3? 4 2 A 3A 3 3A 5 A A. B. C. D. T T T T
Câu 54. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có
thể đạt được trong T/4? Trang 7 4 2 A 3A 3 3A 6 A A. B. C. D. T T T T
Câu 55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có
thể đạt được trong T/6? 4 2 A 3A 3 3A 6 A A. B. C. D. T T T T
Câu 56. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/3 4 2 A 3A 3 3A 6 A A. B. C. D. T T T T
Câu 57. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/4 ( 4 2A A 2) ( 4 2A + A 2) (2A A 2) ( 3 2A A 2) A. B. C. D. T T T T
Câu 58. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/6 ( 4 2A A 3) ( 6 A A 3) ( 6 2A A 3) ( 6 2 A − 2A 3) A. B. C. D. T T T T
Câu 59. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? A. 4A/T B. 2A/T C. 9A/2T D. 9A/4T
Câu 60. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? 12 ( A − 3A 3) 9 ( A − 3A 3) 12 ( A − 3A 3) 12 ( A A 3) A. B. C. D. T 2 T 2 T T 2
Câu 61. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 3T/4? ( 4 2A A 2) ( 4 4A A 2) ( 4 4A A 2) ( 4 4A − 2 A 2) A. B. C. D. T 3 T T 3 T 3
Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1 s. 3 A. 5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm D. 2.5 cm
Câu 63. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. sau
khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển
động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật? A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 64. Trùng câu 61
Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t.
Câu 65. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 
Câu 66. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = - 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 
Câu 67. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Trang 8
Câu 68. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 
Câu 69. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = 2,5cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần 
Câu 70. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6
x = 2,5cm kể từ thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s? A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 5 lần
THỰC HÀNH TỔNG QUÁT
Câu 71. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4t + /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương lần thứ nhất. A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 72. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x1 = - 0,5A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 73. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến
điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 74. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm
M có li độ x = A 2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc: 2 A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 75. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 76. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. ( 3 - 1)A; B. 1A C. A 3 , D. A.(2 - 2 )
Câu 77. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là 1 1 1 4 A. B. C. D. 6 f 4 f 3 f f
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A 2 là: A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 79. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Câu 80. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc
vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần? A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 81. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.
Câu 82. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10t(cm). Tính tốc độ trung bình của
chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Trang 9
Câu 83. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2t - /6). Vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: 1 1 2 1 A. (s) B. (s) C. (s) D. 3 6 3 12
Câu 84. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m.
Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương
B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương
D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 85. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với
khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc
độ cực đại của dao động là A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 (s)
và t2 = 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần.
Câu 87. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 =
1,75 và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t =0 A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 88. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2t - )cm. Tại thời điểm pha của dao độ 1 ng bằng
lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng 6 A. 6 cm/s. B. 12 3  cm/s. C. 6 3  cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 89. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời
điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2): A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s; 
Câu 90. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 2A, 3
trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời
gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: T T T A. B. T C. D. . 2 3 4
Câu 91. Một vật dao động điều hoà trong 1 chu kỳ T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời 
không nhỏ hơn lần tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 4 T T 2T T A. B. C. D. 3 2 3 4
Câu 92. Có hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song và gần nhau với cùng biên độ A,
tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật xuất phát từ vị trí có li độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai 2 vật có cùng li độ là? 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 18 26 27
Câu 93. (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. B. C. D. 2 8 6 4
Câu 94. (ĐH 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ A
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 Trang 10 6A 9A 3A 4A A. B. C. D. T 2T 2T T 2
Câu 95. (ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; 3
t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Trang 11