Unit 1 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 A Closer Look 1 Unit 1: Hobbies. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Unit 1 lp 7 A Closer Look 1
Vocabulary
1. Complete the words webs below with the words from the box.
(Hoàn thành mng lưi t dưới đây với t trong hp.)
Gi ý đáp án
- go: jogging, swimming,
- do: judo, yoga
- collect: dolls, coins
More words:
- do housework (làm vic nhà), do homework (làm bài tp v nhà),...
- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sm),...
- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thip
mng),...
2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.
(Hoàn thành nhng câu sau, s dụng động t đuôi -ing trong khung.)
Gi ý đáp án
1. collecting
2. going
3. playing
4. making
5. doing
Li gii chi tiết
1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.
(B tôi có mt chiếc k sách ln bi vì ông y yêu thích sưu tập sách cũ.)
2. My sister likes going camping at the weekend.
(Ch tôi thích đi cắm tri vào cui tun.)
3. My best friend hates playing computer games.
(Bn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.)
4. Does your brother like making models?
(Anh trai bn có thích làm mô hình không?)
5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.
(M tôi thích tp yoga mỗi ngày để gi dáng.)
3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or
disliking and the -ing form.
(Nhìn vào c bc tranh nói các câu. S dụng các động t thích hp hoc không thích
và dng -ing.)
Gi ý đáp án
1. He hates/ doesn’t like doing judo.
2. They like/ love/ enjoy playing football.
3. They love/ like/ enjoy gardening.
4. They enjoy/ like/ love collecting stamps.
5. She hates/ doesn’t like riding a horse/ horse riding.
Pronunciation /ə/ and /ɜː/
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
(Nghe và nhc lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.)
Gi ý đáp án
/ə/
/ɜː/
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên
yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga
collect /kəˈlekt/ (v): sưu tm
column /ˈkɒl.əm/ (n): ct
learn /lɜːn/ (v): học
surf /sɜːf/ (v): lưt
work /wɜːk/ (v): làm vic
thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): s 13
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the
appropriate sounds. Practise the sentences.
(Nghe nhng u sau chú ý đến nhng phn gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hp.
Luyn tp những câu đó.)
Gi ý đáp án
/ə/
/ɜː/
1. My hobby is collecting dolls
x
2. I go jogging every Thursday
x
3. My cousin likes getting up early.
x
4. My best friend has thirty pens
x
5. Nam enjoys playing the violin.
x
| 1/4

Preview text:

Unit 1 lớp 7 A Closer Look 1 Vocabulary
1. Complete the words webs below with the words from the box.
(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.) Gợi ý đáp án - go: jogging, swimming, - do: judo, yoga - collect: dolls, coins More words:
- do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...
- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...
- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),...
2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.
(Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.) Gợi ý đáp án 1. collecting 2. going 3. playing 4. making 5. doing
Lời giải chi tiết
1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.
(Bố tôi có một chiếc kệ sách lớn bởi vì ông ấy yêu thích sưu tập sách cũ.)
2. My sister likes going camping at the weekend.
(Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)
3. My best friend hates playing computer games.
(Bạn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.)
4. Does your brother like making models?
(Anh trai bạn có thích làm mô hình không?)
5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.
(Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.)
3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or
disliking and the -ing form.

(Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.) Gợi ý đáp án
1. He hates/ doesn’t like doing judo.
2. They like/ love/ enjoy playing football.
3. They love/ like/ enjoy gardening.
4. They enjoy/ like/ love collecting stamps.
5. She hates/ doesn’t like riding a horse/ horse riding.
Pronunciation /ə/ and /ɜː/
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.) Gợi ý đáp án /ə/ /ɜː/
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên learn /lɜːn/ (v): học yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga surf /sɜːf/ (v): lướt
collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm
work /wɜːk/ (v): làm việc
column /ˈkɒl.əm/ (n): cột
thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the
appropriate sounds. Practise the sentences.

(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp.
Luyện tập những câu đó.) Gợi ý đáp án /ə/ /ɜː/
1. My hobby is collecting dolls x
2. I go jogging every Thursday x
3. My cousin likes getting up early. x
4. My best friend has thirty pens x
5. Nam enjoys playing the violin. x