-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 1 lớp 7 Communication sách Global Success
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 1 lớp 7 Communication sách Global Success
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 1 lớp 7 Communication
Talk about likes and dislikes
(Nói về những điều em thích và không thích)
1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.
2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing.
(Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.) Gợi ý đáp án
Linh: Do you like watching movies?
Dung: Yes, I do. I enjoy going to the movie theater with my friends at weekends.
How about you? What do you do in your free time?
Linh: I don’t like watching movies, but I love going outside with my friends. All about your hobby
(Tất cả về sở thích của em)
3. Answer the questions. Fill in column A with your answers.
(Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.) Gợi ý đáp án A (Me)
- Amount of free time per day: 1.5 hours
- Thing(s) you like doing every day: reading books, listening to music, watching TV
- Thing(s) you don't like doing: washing the dishes, cooking
- Thing(s) you love doing in the summer: eating ice cream, going swimming
- Thing(s) you love doing in the winter: lying under the warm blanket, drinking hot chocolate
4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.
(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.) Gợi ý đáp án
- Amount of free time per day: 2 hours
- Thing(s) he/she likes doing every day: drawing pictures, arranging flowers
- Thing(s) he/she doesn't like doing: doing homework, doing housework
- Thing(s) he/she loves doing in the summer: making cold drink, going to the beach
- Thing(s) he/she loves doing in the winter: eating ice-creams, cooking
5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class.
(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.) Gợi ý đáp án
I have 1.5 hours of free time a day but my friend Vy has 2 hours. I like reading books
every day, and Vy likes drawing pictures. I and Vy both like doing something cool in
summer. In the winter, I like lying in the warm blanket but Vy like cooking.
(Tôi có 1.5 giờ rảnh mỗi ngày nhưng bạn Ly của tôi thì có 2 giờ. Tôi thích đọc sách hàng
ngày, còn Ly thì thích vẽ tranh. Tôi và Ly đều thích làm điều gì đó mát mẻ vào mùa hè.
Mùa đông tôi thích nằm trong chăn ấm nhưng Ly thích nấu nướng.)