-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 1 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Getting started Unit 1: My hobbies. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 1 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Getting started Unit 1: My hobbies. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 1 lớp 7 Getting Started 1. Listen and read (Nghe và đọc) Hướng dẫn dịch
Ann: Your house is very nice, Trang
(Ngôi nhà của bạn rất đẹp, Trang)
Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.
(Cảm ơn! Đi lên lầu đi, tôi sẽ chỉ cho bạn phòng của tôi)
Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?
(Tôi yêu ngôi nhà búp bê của bạn. Nó thật tuyệt vời. Bạn tự làm cái đó à?)
Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.
(Đúng vậy. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê)
Ann: Really? Is it hard to build one?
(Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?)
Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of
creativity. What do you do in your free time?
(Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử
dụng một chút sáng tạo. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?) Ann: I like horse riding. (Tôi thích cưỡi ngựa)
Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.
(Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm như vậy)
Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in
Ha Noi now. I go to the Riders’ Club every Sunday.
(Thực ra, nó phổ biến hơn bạn nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội.
Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)
Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride.
(Tôi rất muốn đến câu lạc bộ của bạn vào Chủ nhật này. Tôi muốn học cách cưỡi ngựa)
Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.
(Chắc chắn rồi. Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng).
2. Read the conversation again and and write T (True) or F (False)
(Đọc lại bài hội thoại và viết Đúng (T) hay Sai (F).) Gợi ý đáp án 1. F 2. T 3. T 4. T 5. F
Lời giải chi tiết 1. F
Trang needs help with building dollhouses.
(Trang cần sự giúp đỡ để xây ngôi nhà búp bê.)
Thông tin: Ann: ... Did you make it yourself?
(... Bạn đã tự làm cho mình?)
Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.
(Vâng. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.) 2. T
Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.
(Trang sử dụng keo dán và bìa cứng để xây nhà búp bê của cô ấy.)
Thông tin: Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue.
(Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán.) 3. T
To build a dollhouse, you need to use your creativity.
(Để xây nhà búp bê, bạn cần sử sự sáng tạo của bạn.)
Thông tin: ... Then just use a bit of creativity.
(Sau đó bạn chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo) 4. T
Ann goes to a horse riding club every Sunday.
(Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)
Thông tin: Ann: ...I go to the Riders’ Club every Sunday.
(Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.) 5. F
Ann’s lesson starts at 8 p.m.
(Lớp học của Ann bắt đầu vào 8 giờ tối.)
Thông tin: Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.
3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat.
(Viết từ và cụm từ từ hộp vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.) Gợi ý đáp án 1. making models 2. horse riding 3. collecting coins 4. gardening 5. building dollhouses 6. collecting teddy bears
4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns.
(Làm việc theo nhóm. Viết những sở thích từ Bài 3 vào cột thích hợp.) Gợi ý đáp án doing things making things collecting things horse riding making models collecting coins gardening building dollhouses collecting teddy bears
5. (Game) Find someone who...
((Trò chơi) Tìm một người ...
Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do
you like...?”. Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular?
(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp của bạn xem họ thích những sở thích nào. Sử
dụng câu hỏi “Bạn có thích ...?”. Viết tên các học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào là phổ biến nhất?) Gợi ý đáp án
Nam: Do you like horse riding? Minh: Yes, I do.
Nam: Do you like building dollhouses? Linh: Yes, I do.
Nam: Do you like collecting teddy bears? My: Yes, I do.
Nam: Do you like collecting coins? Mai: Yes, I do. Nam: Do you like gardening? Phong: Yes, I do.
Nam: Do you like making models? Huy: Yes, I do. horse riding Minh building dollhouses Linh collecting teddy bears My collecting coins Mai gardening Phong making models Huy