Unit 5: lesson 3: Natural Wonders of Viet Nam | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Unit 5: lesson 3: Natural Wonders of Viet Nam | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UNIT 5 LESSON 3: Natural Wonders of Viet Nam
A – VOCABULARY
STT ENGLISH VIETNAMESE
1 natural tự nhiên, thiên nhiên
2 wonder kỳ quan
3 natural wonder kỳ quan thiên nhiên
4 geography địa lý
5 Geography Club Câu lạc bộ địa lý
6 on time đúng giờ
7 amazing tuyệt vời
8 scenery phong cảnh
9 rock đá
10 island đảo
11 desert sa mạc
12 mountain núi
13 river sông
14 landscape phong cảnh
15 forest rừng
16 beach bãi biển
17 cave hang động
18 waterfall thác nước
19 national thuộc về quốc gia
20 national park vườn quốc gia
21 mountain range dãy núi
22 mount núi, đồi, đỉnh
23 join in tham gia vào
24 plaster băng, gạc y tế
25 suncream kem chống nắng
26 sleeping bag túi ngủ
27 scissors cái kéo
28 backpack ba lô
29 compass la bàn, com-pa
30 useful hữu ích, có ích
31 overnight qua đêm
32 packing việc đóng gói
33 guide
hướng dẫn, chỉ đường / người dẫn
đường
34 explore khám phá, thám hiểm
35 butter
36 necessary cần thiết
37
necessary travel
items
những vật dụng du lịch cần thiết
38 remember to + nhớ phải làm V việc gì đó
39 furniture đồ nội thất, vật dụng trong nhà
40 fridge tủ lạnh
41 popular phổ biến
42 famous for nổi tiếng về (cái gì đó - N - Ving)
43 sand dune Cồn cát
44 litter xả rác / rác
45 torch đèn pin
46 valley thung lũng
47 walking boots giày ủng đi bộ
48 thrilling hồi hộp, kịch tính
B – HOMEWORK
PRACTICE 1: Điền từ thích hợp
PRACTICE 2: Chọn đáp án đúng
PRACTICE 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
climb popular mountains months because
There are four most (1) ____________ sections of the Great Wall:
Mutianyu, Badaling, Simatai, and Juyongguan. I visited the Mutianyu section
of the Great Wall in the last two (2) ____________ during my visit to China.
I thought we should (3) ____________ up the Wall, you know, using only
one rope, but actually, there is a cable car ride that you can take to get up on
the Wall.
I had so much fun riding the cable car (4) ____________ the view from up
there is so great! You can look at the view of the Wall, the (5) ____________,
and the villages of Mutianyu below. The view on the way up is breathtaking.
PRACTICE 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
PRACTICE 5: Viết lại câu mà không đổi nghĩa và dịch sang tiếng Việt:
1. My favorite subject is biology.
=> I like ____________________________________.
=> _________________________________________.
2. What does your mother do?
=> What is __________________________________?
=> _________________________________________.
3. Where does he live?
=> What ____________________________________?
=> _________________________________________.
4. My school has 40 rooms.
=> There ____________________________________.
=> _________________________________________.
5. I like learning geography.
=> My ____________________________________.
=> _________________________________________.
| 1/4

Preview text:

UNIT 5 – LESSON 3: Natural Wonders of Viet Nam A – VOCABULARY STT ENGLISH VIETNAMESE 1 natural tự nhiên, thiên nhiên 2 wonder kỳ quan 3 natural wonder kỳ quan thiên nhiên 4 geography địa lý 5 Geography Club Câu lạc bộ địa lý 6 on time đúng giờ 7 amazing tuyệt vời 8 scenery phong cảnh 9 rock đá 10 island đảo 11 desert sa mạc 12 mountain núi 13 river sông 14 landscape phong cảnh 15 forest rừng 16 beach bãi biển 17 cave hang động 18 waterfall thác nước 19 national thuộc về quốc gia 20 national park vườn quốc gia 21 mountain range dãy núi 22 mount núi, đồi, đỉnh 23 join in tham gia vào 24 plaster băng, gạc y tế 25 suncream kem chống nắng 26 sleeping bag túi ngủ 27 scissors cái kéo 28 backpack ba lô 29 compass la bàn, com-pa 30 useful hữu ích, có ích 31 overnight qua đêm 32 packing việc đóng gói
hướng dẫn, chỉ đường / người dẫn 33 guide đường 34 explore khám phá, thám hiểm 35 butter bơ 36 necessary cần thiết necessary travel 37
những vật dụng du lịch cần thiết items 38 remember to + V
nhớ phải làm việc gì đó 39 furniture
đồ nội thất, vật dụng trong nhà 40 fridge tủ lạnh 41 popular phổ biến 42 famous for
nổi tiếng về (cái gì đó - N - Ving) 43 sand dune Cồn cát 44 litter xả rác / rác 45 torch đèn pin 46 valley thung lũng 47 walking boots giày ủng đi bộ 48 thrilling hồi hộp, kịch tính B – HOMEWORK
PRACTICE 1: Điền từ thích hợp
PRACTICE 2: Chọn đáp án đúng
PRACTICE 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống climb popular mountains months because
There are four most (1) ____________ sections of the Great Wall:
Mutianyu, Badaling, Simatai, and Juyongguan. I visited the Mutianyu section
of the Great Wall in the last two (2) ____________ during my visit to China.
I thought we should (3) ____________ up the Wall, you know, using only
one rope, but actually, there is a cable car ride that you can take to get up on the Wall.
I had so much fun riding the cable car (4) ____________ the view from up
there is so great! You can look at the view of the Wall, the (5) ____________,
and the villages of Mutianyu below. The view on the way up is breathtaking.
PRACTICE 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
PRACTICE 5: Viết lại câu mà không đổi nghĩa và dịch sang tiếng Việt:
1. My favorite subject is biology.
=> I like ____________________________________.
=> _________________________________________. 2. What does your mother do?
=> What is __________________________________?
=> _________________________________________. 3. Where does he live?
=> What ____________________________________?
=> _________________________________________. 4. My school has 40 rooms.
=> There ____________________________________.
=> _________________________________________. 5. I like learning geography.
=> My ____________________________________.
=> _________________________________________.