-
Thông tin
-
Quiz
Unit 6:Global Warming Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội
Unit 6:Global Warming Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Tiếng anh cơ bản (TAC10622H) 72 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Unit 6:Global Warming Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội
Unit 6:Global Warming Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Tiếng anh cơ bản (TAC10622H) 72 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



























































































Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
UNIT 6: GLOBAL WARMING *** I. VOCABULARY - atmosphere (n) /ˈætməsfɪər/ khí quyển, không khí - global warming (n) /ˈgləʊbəl/ /ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu - present (v) /prɪˈzent/ trình bày presentation (n) /prezənˈteɪʃən/ phần/ bài trình bày - climate change (n) /ˈklaɪmət/ /tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu - greenhouse (n) /ˈgriːnhaʊs/ nhà kính greenhouse effect (n) hiệu ứng nhà kính greenhouse gas khí nhà kính - emit (v) /ɪˈmɪt/ tỏa nhiệt, xả khí emission (n) /ɪˈmɪʃən/
sự tỏa nhiệt, xả khí/ khí thải - man-made (adj) /ˌmænˈmeɪd/ nhân tạo - chemical (adj) (n) /ˈkemɪkəl/ hóa chất - fertilizer (n) /ˈfɜːtɪlaɪzər/ phân bón - deforest (v) /ˌdiːˈfɒrɪst/ phá rừng deforestation (n) /diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ - lead to (v) – led – led /liːd/ dẫn đến ~ contribute to/ result in (v)
/kənˈtrɪbjuːt/ /rɪˈzʌlt/ - infectious disease (n) /ɪnˈfekʃəs/ /dɪˈziːz/ bệnh truyền nhiễm - spread (v) /spred/ Lan - heat-related illness (n)
/hiːt rɪˈleɪtɪd dɪˈziːz/
bệnh liên quan tới nhiệt độ
- effect = impact = influence (on /ɪˈfekt/ /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng …./ of …) /ˈɪmpækt/ - ecological balance (n) /iːkəˈlɒdʒɪkəl cân bằng sinh thái ˈbæləns/ - carbon footprint (n) /ˈkɑːbən/ /ˈfʊtprɪnt/ lượng khí CO2 thải ra - trap (n) /træp/ bẫy trap (v) giữ, chặn lại - measure (v) /ˈmeʒə r / đo đạc measure (n) biện pháp - fossil fuel (n) /ˈfɒsəl/ /fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch - severe (adj) /sɪˈvɪər/ khắt khe, dữ dội - suffer (v) /ˈsʌfər/ chịu đựng - extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng extinction (n) - species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài - numerous (adj) /ˈnjuːmərəs/ nhiều, đông - catastrophic (adj) /ˌkætəˈstrɒfɪk/ thảm họa - power plant (n) /paʊər plɑːnt/ nhà máy điện = power station (n) /paʊər ˈsteɪʃən/ - petrol (n) /ˈpetrəl/ xăng - demand (n) (for …) /dɪˈmɑːnd/ yêu cầu/ nhu cầu - capture (v) /ˈkæptʃər/ chụp, bắt giữ - absorb (v) in /əbˈzɔːb/ hấp thụ, hút - process (n) /ˈprəʊses/ quá trình - disrupt (v) /dɪsˈrʌpt/
gây trở ngại, chặn lại - disaster (n) /dɪˈzɑːstər/ thảm họa - drought (n) /draʊt/ hạn hán - famine (n) /ˈfæmɪn/ nạn đói - flood (n) /flʌd/ lũ lụt - predict (v) /prɪˈdɪkt/ dự đoán - be likely to V (v) /ˈlaɪkli/ có thể - ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái - recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl */ tái chế - cut down on (v) = re giảm - replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế - light bulb (n) /laɪt/ /bʌlb/ bóng đèn - plug (v) /plʌg/ cắm điện >< unplug (v) rút phích cắm - efficient (adj) /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả - significant (adj) /sɪgˈnɪfɪkənt/ đáng kể, có ý nghĩa - natural resources (n)
/ˈnætʃərəl/ ˈriːsɔːsiz/ tài nguyên thiên nhiên - conserve (v) /kənˈsɜːv/ bảo tồn conservation (n) /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ - water vapour (n) /ˈveɪpər/ hơi nước - melt (v) /melt/ tan - polar (adj) /ˈpəʊlə r / cực, địa cực - extreme weather pattern (n) /ɪkˈstriːm/ /ˈweðər/
hiện tượng thời tiết cực đoan /ˈpætən/ - consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả - raise money (v) /reɪz/ /ˈmʌni/ quyên góp tiền - raise fund (v) /reɪz/ /fʌnd/ gây quỹ - raise awareness of (n) /reɪz/ /əˈweənəs/ nâng cao nhận thức - slow down (v) làm chậm lại - oil spill (n) /spɪl/ tràn dầu - ban (v) = prohibit (v) /bæn/ /prəˈhɪbɪt/ cấm - lawmaker (n) /ˈlɔːˌmeɪkə r / nhà làm luật - vehicle (n) /ˈviːɪkl */ xe cộ - habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống - prove (v) /pruːv/ chứng minh proof (n) /pruːf/ bằng chứng
II. GRAMMAR: Perfect participles in clauses of time and reason/ Perfect gerunds
1. Dùng having PII để nối 2 mệnh đề cùng chủ ngữ:
Mệnh đề thời gian chỉ hành động xảy ra trước hoặc mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do sẽ được rút gọn thành having PII.
After we had collected enough information, we started writing the report.
Having collected enough information, we started writing the report.
They went to work late because they had had an accident.
Having had an accident, they went to work late.
2. Dùng having PII sau 1 số động từ/ giới từ để nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động của động từ chính a, verb + having PII
(deny, admit, remember, regret, mention, …) + Ving / having p2
She denied having broken the flower vase.
b. verb + (sbd) + in/ at/ on … + having PII
(apologise for, accuse sb of, admire sb for, blame sb for, congratulate sb on, criticise sb for, thank sbd for, punish sb for …)
He apologized for having made us wait so long.
UNIT 7: FURTHER EDUCATION *** I. VOCABULARY - further education (n)
/ˈfɜːðər//edjʊˈkeɪʃən/ giáo dục sau trung học - higher education (n) /ˈhaɪər//edjʊˈkeɪʃən/ giáo dục đại học - academic (adj) /ækəˈdemɪk/
có tính học thuật, giáo dục - vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənəl/ thuộc về nghề - course (n) /kɔːs/ khóa học, món ăn - analyze (v) /ˈænəlaɪz/ phân tích analytical (adj) /ˌænəˈlɪtɪkəl/ - critical thinking (n) /ˈkrɪtɪkəl/ tư duy phản biện - degree (n) /dɪˈgriː/ bằng (đại học) - bachelor (n) /ˈbætʃələr/ cử nhân - master (n) /ˈmɑːstər/ thạc sỹ - doctorate (n)= PhD /ˈdɒktərət/ tiến sỹ - undergraduate (n) /ˌʌndəˈgrædjuət/ SV đang học đại học graduate (n) /ˈgrædʒuət/
SV đã tốt nghiệp đại học postgraduate (n)
/ˌpəʊst ˈgrædʒuət/ SV sau đại học - qualification (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/
trình độ chuyên môn, bằng cấp - abroad (adv) /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài - major (n) /ˈmeɪdʒər/ chuyên ngành - internship (n) /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập - CV = curriculum vitae (n) /kəˌrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ sơ yếu lý lịch = résumé - institution (n) /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ cơ quan, tổ chức - kindergarten (n) /ˈkɪndəˌgɑːtən/ mẫu giáo - primary education (n) /ˈpraɪməri/ giáo dục tiểu học - secondary education (n) /ˈsekəndri/ giáo dục trung học
lower-secondary education (n) /ˈləʊər/
giáo dục trung học cơ sở
upper-secondary education (n) /ˈʌpər/
giáo dục trung học phổ thông - practical (adj) /ˈpræktɪkəl/ thực tế >< impractical (adj) - pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi - state-run (adj) /steɪt/ do nhà nước quản lý - foundation (n) /faʊnˈdeɪʃən/ nền tảng - entrance (n) /ˈentrəns / lối vào, đường vào - baccalaureate (n) /bækəˈlɔːriət/ kỳ thi tú tài - appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ coi trọng, đánh giá cao - respectively (adv) /rɪˈspektɪvli/ theo thứ tự - mandatory (adj) /ˈmændətri/ bắt buộc = compulsory (adj) /kəmˈpʌlsəri/ - option (n) /ˈɒpʃən/ lựa chọn optional (adj) tùy chọn - broaden (v) = widen (v) /ˈbrɔːdən/ /ˈwaɪdən/ mở rộng - interact (v) /ˌɪntəˈrækt/ liên kết interaction (n) - distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách distance learning (n) giáo dục từ xa distance education (n) - exchange student (n) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ sinh viên trao đổi - credit-based course (n) /ˈkredɪt/ khóa học theo tín chỉ - career-based course (n) /kəˈrɪər/ khóa học nghề - part-time course (n)
khóa học bán thời gian, ngoài giờ >- campus (n) /ˈkæmpəs/
sân trường, khuôn viên trường campus-based course (n) khóa học tại trường
>< cloud-based course (n) khóa học online - flexible (adj) /ˈfleksɪbl */ mềm dẻo flexibility (n) - staff (n) /stɑːf/ đội ngũ nhân viên - coordinate (n) /kəʊˈɔːdɪneɪt/ điều phối coordinator (n) điều phối viên - emergency (n) /ɪˈmɜːdʒənsi/ khẩn cấp - thorough (adj) /ˈθʌrə/ kỹ lưỡng - culture shock (n) /ˈkʌltʃə r / cú sốc văn hóa experience culture shock /ɪkˈspɪəriən s/ trải qua cú sốc văn hóa overcome culture shock(v) /ˌəʊvəˈkʌm/
vượt qua cú sốc văn hóa - similar (adj) /ˈsɪmɪlər/ tương tự, giống similarity (n) - eligible (adj) ˈelɪdʒəbl */ phù hợp, thích hợp - consult (v) (about sth) /kənˈsʌlt/ tư vấn - entry requirement (n) /ˈentri//rɪˈkwaɪəmənt/ yêu cầu đầu vào - transcript (n) /ˈtrænskrɪpt/ phiếu điểm, học bạ - rent (v) thuê rent (n)
sự thuê mướn, tiền thuê - polytechnic (n) /ˌpɒliteknɪk/ trường bách khoa - junior college (n) /ˈdʒuːniər/ trường cao đẳng - enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký, ghi danh - journey (n) /ˈdʒɜːni/
chuyến đi, cuộc hành trình - essential (adj) /ɪˈsenʃəl/ cần thiết - potential (adj) (n) /pəʊˈtenʃəl/ tiềm năng - collaborate (v) /kəˈlæbəreɪt/ hợp tác collaboration (n) - technical (adj) ˈteknɪkəl/ kỹ thuật - partnership (n) /ˈpɑːtnəʃɪp/ mối quan hệ cộng tác - publicly-funded (adj)* /ˈpʌblɪkli/ fʌndid/ do nhà nước chi trả - simultaneously (adv) /,siml’teiniəsli/ cùng một lúc - hall of residence (n)
nơi ăn ở của sinh viên đại học - exchange student (n)
sinh viên sang học ở nước khác theo
chương trình trao đổi sinh viên
II. GRAMMAR: Present perfect and Present Perfect Continuous
II.1. Present perfect (Hiện Tại Hoàn Thành):
1. Công thức: have/ has + PII
2. Cách dùng: được dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động, một việc xảy ra trong quá khứ không rõ thời
điểm, lập đi lập lại nhiều lần và kéo dài đến hiện tại. Eg: I three books this month. have read We Ha Long Bay three times. have visited
How many exercises have you done?
II.2. Present Perfect Continuous (Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn):
1. Công thức: have/ has been + Ving
2. Cách dùng: được dùng để nhấn mạnh sự tiếp diễn, liên tục của một hành động từ quá khứ cho tới hiện tại.
Eg: I have been waiting for two hours, but she has not come yet.
He has been living here since 1975.
How long have you been working in the garden?
UNIT 8: OUR WORLD HERITAGE SITES *** I. VOCABULARY - heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản - UNESCO = United Nations /juːˈneskəʊ/
Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo Educational, Scientific, and dục của Liên hợp quốc Cultural Organisation - recommend (v) /ˌrekəˈmend/ giới thiệu - go sightseeing (v) ngắm cảnh - empire (n) /ˈempaɪər/ đế chế, đế quốc emperor (n) /ˈempərər/ hoàng đế, vua imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ - citadel (n) /ˈsɪtədel/ kinh thành - complex (n) /ˈkɒmpleks/ quần thể complex (adj) = complicated phức tạp - comprise (v) /kəmˈpraɪz/ bao gồm be comprised of - palace (n) /ˈpælɪs/ cung điện royal palace (n) hoàng cung - monument (n) /ˈmɒnjʊmənt/ công trình kỷ niệm - intact (adj) /ɪnˈtækt/ còn nguyên vẹn - ruin (v) (n) /ˈruːɪn/ phá hủy in ruins - dynasty (n) /ˈdɪnəsti/ triều đại - expand (v) /ɪkˈspænd/ mở rộng - subsequent (adj) /ˈsʌbsɪkwənt/ tiếp nối - demolish (v) /dɪˈmɒlɪʃ/ sụp đổ - structure (n) /ˈstrʌktʃər/ công trình, cấu trúc - relic (n) /ˈrelɪk/ cổ vật, di tích - associate (v) with /əˈsəʊsieɪt/ kết hợp - excavate (v) /ˈekskəveɪt/ khai quật excavation (n) - archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ archaeological (adj) /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkəl/ - rule (v) /ruːl/ cai trị ruler (n) - preserve (v) = conserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn preservation (n) = conservation (n) - ancient (adj) /ˈeɪnt ʃənt/ cổ kính, lâu đời - residence (n) /ˈrezɪdəns/ nơi cư trú residential (adj) /ˌrezɪˈdenʃəl/ - recognize (v) /ˈrekəgnaɪz/ nhận ra, công nhận recognition (n) /ˌrekəgˈnɪʃən/ - scenery (n) /ˈsiːnəri/ phong cảnh - hospitable (adj) /hɒsˈpɪtəbl*/ hiếu khách - taste (v) /teɪst/ nếm taste (n) sở thích, trải nghiệm suit one’s taste (v) phù hợp sở thích - attract (v) /əˈtrækt/ thu hút attraction (n) attractive (adj) - breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ đẹp ngỡ ngàng - emerge (v) /ɪˈmɜːdʒ/ nổi lên - explore (v) /ɪkˈsplɔː r / thám hiểm exploration (n) - magnificent (adj) /mægˈnɪfɪsənt/ đẹp tráng lệ magnificence (n) - cruise (n) /kruːz/
chuyến đi tham quan bằng tàu - itinerary (n) /aɪˈtɪnə rəri/ lịch trình cho chuyến đi - cuisine (n) /kwɪˈziːn/ ẩm thực - crab (n) /kræb/ cua - prawn (n) /prɔːn/ tôm hồng - sea clam (n) /klæm/ con ngao - authentic (adj) /ɔːˈθentɪk/ thật, nguyên gốc - abundant (adj) /əˈbʌndənt/ nhiều, phong phú - budget (n) /ˈbʌdʒɪt/ ngân quỹ, ngân sách - island (n) /ˈaɪlənd/ đảo - islet (n) /ˈaɪlət/ đảo nhỏ - tomb (n) /tuːm/ hầm mộ, lăng mộ - pine forest (n) /paɪn/ /ˈfɒrɪst/ rừng thông - poem (n) /ˈpəʊɪm/ bài thơ poetic (adj) /pəʊˈetɪk/ nên thơ - impress (v) /ɪmˈpres/ ấn tượng impression (n) impressive (adj) - be located in (v) /ləʊˈkeɪt/ nằm ở vị trí = be situated in /ˈsɪtjueɪt/ - architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃər/ kiến trúc architectural (adj) /ɑːkɪˈtektʃərəl/ architect (n) kiến trúc sư - landmark (n) /ˈlændmɑːk/ nét đặc trưng - decorate (v) /ˈdekəreɪt/ trang trí decoration (n) - prestigious (a) /presˈtɪdʒəs/ có uy tín - geology (n) /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất geological (adj) - cave (n) /keɪv/ hang động - grotto (n) /ˈgrɒtəʊ/ hang động (nhỏ, đẹp) - stream (n) /striːm/ suối - limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi - underground river (n) /ʌndəˈgraʊnd/ song ngầm - flora (n) /ˈflɔːrə/ thực vật - fauna (n) /ˈfɔːnə/ động vật - compare (v) /kəmˈpeər/ so sánh - significant (adj) /sɪgˈnɪfɪkənt/ đáng kể, có ý nghĩa significance (n) - erode (v) /ɪˈrəʊd/ xói mòn erosion (n) - obtain (v) /əbˈteɪn/ lấy, đạt được - distinctive (adj) /dɪˈstɪŋktɪv/ đặc biệt, nổi trội - surround (v) /səˈraʊnd/ bao quanh - valley (n) /ˈvæli/ thung lũng - temple (n) /ˈtempl*/ đền, miếu - worship (v) /ˈwɜːʃɪp/ thờ cúng - date from/ back (v) /deɪt/ có niên đại từ - criteria (n) /kraɪˈtɪəriə/ tiêu chí - property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản - sanctuary (n) /ˈsæŋktʃʊəri/ thánh địa - mausoleum (n) /mɔːsəˈliːəm/ lăng - legend (n) /ˈledʒənd/ truyền thuyết - mosque (n) /mɒsk/ nhà thờ Hồi giáo - dome (n) /dəʊm/ mái vòm - masterpiece (n) /ˈmɑːstəpiːs/ kiệt tác - construct (v) /knˈstrʌkt/ xây dựng construction (n) - acknowledge (v) /əkˈnɒlɪdʒ/ thừa nhận, công nhận - work (n) /wɜːk/ tác phẩm - bury (v) /ˈberi/ chôn cất - reasonable (a) / ‘ri:znəbl/
hợp lí, phải chăng (giá) - be well-known for nổi tiếng về = be famous for - superb (a) / su:’pɜ:b/ tuyệt vời - elegance (n) / ‘eligəns/ vẻ thanh lịch - steep (a) / sti:p/ dốc - set off (v) khởi hành - mosaic (n) / məʊ’ziik/ khảm ( ghép mảnh) - harmonious (a) / ha:’məʊniəs/ hài hòa - blend (v) pha trộn
II. GRAMMAR: Mệnh đề quan hệ rút gọn dùng V-ing/ PII/ to V
1. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách sử dụng V-ing
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động ( active voice), ta dùng V-ing thay cho mệnh đề đó ( bỏ đại
từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu rồi thêm ING)
The man who is talking to the headmaster is our form teacher. → The man
to the headmaster is our form teacher. talking
Do you know the woman who made a very interesting speech last night?
→ Do you know the woman making a very interesting speech last night?
2. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách sử dụng PII
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở bị động ( passive voice), ta dùng PII thay cho mệnh đề đó ( bỏ đại từ
quan hệ và trợ động từ, để động từ chính ở dạng V-ed/ PII)
The work “ The old man and the sea” which was written by Hemingway is very interesting.
→ The work “ The old man and the sea”
by Hemingway is very interesting. written
The foreign language which is being taught in most school is English
→ The foreign language taught in most school is English
3. Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách sử dụng to V
(đặc biệt với các cụm từ the only, the first, the second, the last, …)
The first person who left the room is Mr. Smith.
→The first person to leave is Mr. Smith.
I have some letters which I must type now.
→ I have some letters to type now.
We have some English books which you can read
→ We have some English books for you to read
UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE *** I. VOCABULARY - sustain (v) /səˈsteɪn/ chịu đựng, chống đỡ sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/
chịu đựng được, bền vững
- environmentally friendly (adj) /ɪnvaɪərənˈmentəli/
thân thiện với môi trường /ˈfrendli/ - liveable (adj) /ˈlɪvəbl / sống được, đáng sống - solar energy (n) /ˈsəʊlər/ /ˈenədʒi/ năng lượng mặt trời - solar panel (n) /ˈsəʊlər/ /ˈpænəl/
tấm pin thu năng lượng mặt trời - breath (n) /breθ/ hơi thở breathe (v) /briːð/ thở - transport (n) /ˈtrænspɔːt/ vận chuyển means of transport /miːnz/ phương tiện giao thông - be familiar with /fəˈmɪliər/ quen thuộc với - generate (v) /ˈdʒenəreɪt/ sinh ra, tạo ra generator (n) máy phát điện - renewable (adj) /rɪˈnjuːəbl */ có thể tái tạo lại >< non-renewable không thể tái tạo lại - urban (adj) /ˈɜːbən/ thành thị, đô thị urbanization (n) /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/ đô thị hóa - infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng - overcrowded (adj) /əʊvəˈkraʊdɪd/ quá đông đúc - overpopulated (adj) /əʊvəˈpɒpjʊleɪtɪd/ quá tải về dân số overpopulation (n) - aging population (n) dân số già - smooth (adj) /smuːð/ trôi chảy - individual (n) /ɪndɪˈvɪdjuəl/ cá nhân - use up (v) sử dụng hết - run out (v) cạn kiệt - inhabit (v) /ɪnˈhæbɪt/ cư trú inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân - detect (v) /dɪˈtekt/ dò tìm - promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy - sensor (n) /ˈsensər/ thiết bị cảm biến - warning (n) / ‘wɔːniŋ/ lời cảnh báo - insoluble (adj) /ɪnˈsɒljʊbl */
không thể giải quyết được = insolvable (adj) - dweller (n) /ˈdwelər/ cư dân - adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh - policy (n) /ˈpɒləsi/ chính sách - threat (n) /θret/ mối đe dọa threaten (v) /ˈθretən/ đe dọa - install (v) /ɪnˈstɔːl/ lắp đặt, cài đặt installation (n) /ɪnstəˈleɪʃən/ - predict (v) /prɪˈdɪkt/ dự đoán prediction (n) predictable (adj) - identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ xác định - function (n) /ˈfʌŋkʃən/ chức năng - colleague (n) /ˈkɒliːg/ đồng nghiệp - urban planner (n) nhà quy hoạch đô thị - wastewater (n) nước thải - shortage (of) (n) = lack /ˈʃɔːtɪdʒ/ thiếu hụt - paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường - traffic jam (n) /ˈtræfɪk/ /dʒæm/ tắc nghẽn giao thông - slum (n) /slʌm/ nhà ổ chuột - pessimistic (about) (adj) /pesɪˈmɪstɪk/ bi quan pessimist (n) /ˈpesɪmɪst/ người bi quan - optimistic (about) (adj) /ɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan optimist (n) /ˈɒptɪmɪst/ người lạc quan - medicine (n) /ˈmedisən/ y khoa, thuốc - medical (adj) /ˈmedɪkəl/ y tế - come up with (v) nghĩ ra = think of (v) - public transport system (n) /ˈpʌblɪk/
hệ thống giao thông công cộng - rush hour (n) /rʌʃ/ giờ cao điểm - advance (n) /ədˈvɑːns/ tiến bộ - nuclear (adj) /ˈnjuːklɪər/ hạt nhân - radiation (n) /reɪdiˈeɪʃən/ phóng xạ - compost (n) /ˈkɒmpɒst/
phân trộn (từ xác thực vật) - salutation (n) / ,sælju’teiʃn/ lời chào - innovative (a) / ‘inəveitiv/ có tính đổi mới - network (n) /ˈnetwɜːk/ mạng lưới - fail (v) /feɪl/ thất bại failure (n) /ˈfeɪljər/ - crime rate (n) /kraɪm/ /reɪt/ tỷ lệ tội phạm - ideal (adj) /aɪˈdɪəl/ lý tưởng - upgrade (v) /ʌpˈgreɪd/ nâng cấp - from scratch /skrætʃ/
từ ban đầu, từ vạch xuất phát - waste disposal system (n) /dɪˈspəʊzəl/
hệ thống vứt bỏ rác thải - waste processing centre (n) /ˈprəʊses/
trung tâm xử lý rác thải - untreated waste (n)
rác thải không được xử lý - sort (v) /sɔːt/ phân loại - deodorise (v) /diˈəʊdəraiz/ khử mùi - convert …into (v) /kənˈvɜːt/ biến thành - monitor (v) /ˈmɒnɪtər/ giám sát - authority (n) /ɔːˈθɒrɪti/
nhà chức trách, nhà cầm quyền - launch (v) (n) /lɔːntʃ/ phát hành, mở màn - commercial space /kəˈmɜːʃəl/ khu thương mại - teleconferencing (n) / ‘telikɒnfərənsiŋ/
hội nghị qua điện thoại - occupy (v) /ˈɒkjʊpaɪ/ chiếm giữ II. GRAMMAR:
II.1. Question tags (Câu hỏi đuôi): * Quy tắc chung:
- Câu hỏi đuôi gồm 2 phần: câu nói và câu hỏi
- Câu hỏi gồm: trợ động từ (is/ isn’t/ do/ don’t ..) + đại từ (I, you, he, she, we, they, it)
Nếu phần câu nói ở dạng khẳng định thì trợ động từ phần câu hỏi ở dạng phủ định và ngược lại.
Miss Laura works here, doesn’t she?
They didn’t go to school, did they?
* Một số chú ý với câu hỏi đuôi:
a. Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”
Ex: I am a student, aren’t I?
b. Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “shall we”
Ex: Let’s go for a picnic, shall we?
c. Chủ ngữ là “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” thì câu hỏi đuôi dùng “they”
Ex: Somebody wanted a drink, didn’t they?
d. Chủ ngữ là “Everything, something, nothing, …..” thì câu hỏi đuôi dùng “it”
Ex: Nothing can happen, can it?
e. Câu hỏi đuôi của Mệnh lệnh thức là “will you”
Ex: Open the door, will you?
f. Chủ ngữ là “There …” thì câu hỏi đuôi dùng “there”
Ex: There is a shop near your house, isn’t there?
g. Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, expect, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ex: I think he will come here, won’t he?
h. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little… thì câu
đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Ex: He seldom drinks wine, does he?
II.2. Conditional sentences type 0 (Câu điều kiện loại 0)
- Câu điều kiện loại 0 được dùng để nói về những hiện tượng luôn luôn đúng, hoặc một phát biểu khoa học và
kết quả là hiển nhiên, mang tính thói quen lặp đi lặp lại. Chúng ta có thể dùng when / if trong loại câu này.
- If + S + V (present simple), S + V (present simple).
If + S + V (present simple), V/ don’t V Ex:
It's a tropical country, and so if / when it rains hard, everyone stays indoors.
If you feel dizzy, stop taking the tablets.
UNIT 10: HEALTHY LIFESTYPE AND LONGEVITY *** I. VOCABULARY longevity (n) /lɔn'dʒevəti/
tuổi thọ, sự trường tồn healthy (a) / ‘helθi/ khỏe mạnh