UNIT7 Svagreement - starter toeic | Đại học Lao Động - Xã hội

UNIT7 Svagreement - starter toeic | Đại học Lao Động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Unit 7- Starter Toeic
SUBJECT – VERB AGREEMENT
Nguyên tắc chung: S số ít + V số ít (Vs/ Ves), S số nhiều + V số nhiều (V nguyen the).
1. Hai danh từ/đại từ số ít, nối liền bởi thì phải theo sau bởi 1 động từ số nhiều:“and”
- She and I friends.are
- Linda and her friend going to the library.are
Nếu hai danh từ diễn đạt cùng 1 ý/1 sự kiện thì động từ chỉ là số ít.
- The lecturer and author coming to the stage. He is about 30 years old.is
- The president and CEO Mr. Smithis
2. Hai danh từ/đại từ được nối bởi “ , with”, “as well as”, “together with”, “along with” “accompanied by”
thì động từ phải hòa hợp với danh từ/Đại từ thứ nhất:
- Jane with her boyfriend very tired.is
- together with Tommy going on holiday in Ha Long Bay.His family are
3. “ ” + Danh từ số ít/đại từ số ít + V số íteach”, “every
each of” + Danh từ/đại từ số nhiều +V số ít:
- has an English dictionary.Each boy and girl
- us gets a tin of coke.Each of
4. Hai danh từ/đại từ được nối bằng “ thì V phải or/not”, “either…or/neither…nor”, “not only…but also”
hợp với “S2” gần nhất:
- Either you or is going to the meeting.your husband
- Neither I nor are young.you
5.
+ of Ns+ verb (số nhiều )A number
A number of workers are on strike.
+ of Nouns + verb (số ít):The number
The number of students is absent today
6. Cac danh từ, tuy có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít, nên chỉ hợp với động từ số ít:
+ : athletics (điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học), Các môn học và các hoạt động
mathematics (toán học), politics (chính trị học)...
+ Các môn chơi, trò chơi: billiards (bi-da), checkers (cờ đam), darts (trò phóng lao trong nhà), dominoes (trò
chơi đô-mi-nô)...
+ Tên một số bệnh: diabetes (bệnh tiểu đường), measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rabies (bệnh dại),
shingles (bệnh zona, bệnh lở ở mình), rickets (bệnh còi xương)...
- Mathematics is too difficult for them.
- Measles still strikes many Americans
+ : Danh từ chỉ địa danh như Athens, Algiers, The United States, The Philippines, Brussels…
7. Danh từ (chủ ngữ) chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách, trọng lượng thì hoà hợp với V số ít:
- Ten tons of rubber is exported to Japan.
- long enough for them to separate from each other.Two years is
- too far to walk.Five kilometers is
8. Phần trăm (percentages), phân số (fractions)
+ Phần trăm/phân số + of + uncountable noun/ N số ít + verb (số ít)
- Sixty percent of recycled.waste paper is
- Three quarter of the world’s population lives in bad living condition.
+ Phần trăm, phân số + of + plural noun + verb (số nhiều)
- Half of in this class from the country.the students come
- Less than fifty percent of bad at foreign language.students are
9. Gerunds hay infinitives làm chủ ngữ + V số ít:
- Smoking bad for health.is
- To live to struggleis .
| 1/1

Preview text:

Unit 7- Starter Toeic
SUBJECT – VERB AGREEMENT
Nguyên tắc chung: S số ít + V số ít (Vs/ Ves), S số nhiều + V số nhiều (V nguyen the).
1. Hai danh từ/đại từ số ít, nối liền bởi
thì phải theo sau bởi 1 động từ số nhiều: “and” - She and I friends. are - Linda and her friend going to the library. are
Nếu hai danh từ diễn đạt cùng 1 ý/1 sự kiện thì động từ chỉ là số ít.
- The lecturer and author coming to the stage. He is about 30 years old. is
- The president and CEO Mr. Smith is
2. Hai danh từ/đại từ được nối bởi “with”, “as well as”, “together with”, “along with”, “accompanied by”
thì động từ phải hòa hợp với danh từ/Đại từ thứ nhất:
- Jane with her boyfriend very tired. is - together with Tommy His family
going on holiday in Ha Long Bay. are
3. “each”, “every” + Danh từ số ít/đại từ số ít + V số ít
each of” + Danh từ/đại từ số nhiều +V số ít:
- Each boy and girl has an English dictionary.
- Each of us gets a tin of coke.
4. Hai danh từ/đại từ được nối bằng “or/not”, “either…or/neither…nor”, “not only…but also” thì V phải
hợp với “S2” gần nhất:
- Either you or your husband is going to the meeting. - Neither I nor you are young. 5.
+ A number of Ns+ verb (số nhiều )
A number of workers are on strike.
+ The number of Nouns + verb (số ít):
The number of students is absent today
6. Cac danh từ, tuy có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít, nên chỉ hợp với động từ số ít:
+ Các môn học và các hoạt động: athletics (điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học),
mathematics (toán học), politics (chính trị học)...
+ Các môn chơi, trò chơi: billiards (bi-da), checkers (cờ đam), darts (trò phóng lao trong nhà), dominoes (trò chơi đô-mi-nô)...
+ Tên một số bệnh: diabetes (bệnh tiểu đường), measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rabies (bệnh dại),
shingles (bệnh zona, bệnh lở ở mình), rickets (bệnh còi xương)...
- Mathematics is too difficult for them.
- Measles still strikes many Americans
+ Danh từ chỉ địa danh như: Athens, Algiers, The United States, The Philippines, Brussels…
7. Danh từ (chủ ngữ) chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách, trọng lượng thì hoà hợp với V số ít:
- Ten tons of rubber is exported to Japan.
- Two years is long enough for them to separate from each other.
- Five kilometers is too far to walk.
8. Phần trăm (percentages), phân số (fractions)
+ Phần trăm/phân số + of + uncountable noun/ N số ít + verb (số ít)
- Sixty percent of waste paper is recycled.
- Three quarter of the world’s population lives

in bad living condition.
+ Phần trăm, phân số + of + plural noun + verb (số nhiều)
- Half of the students in this class come from the country.
- Less than fifty percent of students

bad at foreign language. are
9. Gerunds hay infinitives làm chủ ngữ + V số ít:
- Smoking bad for health. is - To live to struggle is .