UNIT7 Svagreement - starter toeic | Đại học Lao Động - Xã hội
UNIT7 Svagreement - starter toeic | Đại học Lao Động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Tiếng anh cơ bản (TAC10622H)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Unit 7- Starter Toeic
SUBJECT – VERB AGREEMENT
Nguyên tắc chung: S số ít + V số ít (Vs/ Ves), S số nhiều + V số nhiều (V nguyen the).
1. Hai danh từ/đại từ số ít, nối liền bởi
thì phải theo sau bởi 1 động từ số nhiều: “and” - She and I friends. are - Linda and her friend going to the library. are
Nếu hai danh từ diễn đạt cùng 1 ý/1 sự kiện thì động từ chỉ là số ít.
- The lecturer and author coming to the stage. He is about 30 years old. is
- The president and CEO Mr. Smith is
2. Hai danh từ/đại từ được nối bởi “with”, “as well as”, “together with”, “along with”, “accompanied by”
thì động từ phải hòa hợp với danh từ/Đại từ thứ nhất:
- Jane with her boyfriend very tired. is - together with Tommy His family
going on holiday in Ha Long Bay. are
3. “each”, “every” + Danh từ số ít/đại từ số ít + V số ít
“each of” + Danh từ/đại từ số nhiều +V số ít:
- Each boy and girl has an English dictionary.
- Each of us gets a tin of coke.
4. Hai danh từ/đại từ được nối bằng “or/not”, “either…or/neither…nor”, “not only…but also” thì V phải
hợp với “S2” gần nhất:
- Either you or your husband is going to the meeting. - Neither I nor you are young. 5.
+ A number of Ns+ verb (số nhiều )
A number of workers are on strike.
+ The number of Nouns + verb (số ít):
The number of students is absent today
6. Cac danh từ, tuy có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít, nên chỉ hợp với động từ số ít:
+ Các môn học và các hoạt động: athletics (điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học),
mathematics (toán học), politics (chính trị học)...
+ Các môn chơi, trò chơi: billiards (bi-da), checkers (cờ đam), darts (trò phóng lao trong nhà), dominoes (trò chơi đô-mi-nô)...
+ Tên một số bệnh: diabetes (bệnh tiểu đường), measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rabies (bệnh dại),
shingles (bệnh zona, bệnh lở ở mình), rickets (bệnh còi xương)...
- Mathematics is too difficult for them.
- Measles still strikes many Americans
+ Danh từ chỉ địa danh như: Athens, Algiers, The United States, The Philippines, Brussels…
7. Danh từ (chủ ngữ) chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách, trọng lượng thì hoà hợp với V số ít:
- Ten tons of rubber is exported to Japan.
- Two years is long enough for them to separate from each other.
- Five kilometers is too far to walk.
8. Phần trăm (percentages), phân số (fractions)
+ Phần trăm/phân số + of + uncountable noun/ N số ít + verb (số ít)
- Sixty percent of waste paper is recycled.
- Three quarter of the world’s population lives
in bad living condition.
+ Phần trăm, phân số + of + plural noun + verb (số nhiều)
- Half of the students in this class come from the country.
- Less than fifty percent of students
bad at foreign language. are
9. Gerunds hay infinitives làm chủ ngữ + V số ít:
- Smoking bad for health. is - To live to struggle is .