-
Thông tin
-
Quiz
Unit8.relative clause (p3) Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội
Unit8.relative clause (p3) Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Tiếng anh cơ bản (TAC10622H) 72 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Unit8.relative clause (p3) Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội
Unit8.relative clause (p3) Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Tiếng anh cơ bản (TAC10622H) 72 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
University of Labor and Social Affairs- Starter Toeic- Unit 8 UNIT 8- RELATIVE CLAUSE 1. Các loại MĐQH
1.1. Mệnh đề xác định (Defining relative clauses)
-Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng
trước nó, cần thiết cho ý nghĩa của câu; không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.
Tất cả các đại từ quan hệ đều được sử dụng trong mệnh đề xác định. Ex:
Doyouknowthenameofthemanwho came here yesterday? Theman
(whom / that) you met yesterdayiscomingtomyhousefordinner.
➨Mệnhđềxácđịnhkhôngcódấuphẩy
1.2. Mệnh đề không xác định (Non – defining clauses)
- Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật, không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa . Ex:MissHoa,
,hasjustgotmarried. who taught me English
➨Mệnhđềkhôngxácđịnhcódấuphẩy
➨Mệnhđềnàykhôngđượcdùng“That”
2. Relative Pronouns Use Example Who
Làm chủngữhoặc tânngữ, đại Itoldyouaboutthewomanwholivesnext diệnngôingười door.
-cóthểlượcbỏwhokhiđóngvai S
tròlàtânngữ(trongMệnh đề xác định)
Thewoman(who)yousawyesterdayismy aunt
Which Làm chủngữhoặc tânngữ,đại Do you see the
catwhichis lying on the
diệnngôiđồvật,độngvật. roof?
-cóthể lượcbỏwhich khiđóng
vai trò là tân ngữ (trong Mệnh Thisisthebook(which) I likebest đề xác định)
-đảogiớitừlêntrướcwhichkhi Thepicturewhichyouarelookingatisvery
trongMĐQHcógiớitừPrep+ expensive
Thepictureat
which youare which
lookingisveryexpensive
Whose Chỉsởhữuchongườivàvật Do you know the
boywhose mother is a nurse? N1+whose+N2
My/his/her/their/our/its
Whom Đạidiệnchotânngữchỉngười
Iwasinvitedbytheprofessor(whom)Imet attheconference.
- có thể lược bỏ whom (trong Compiled by Ms Nga
University of Labor and Social Affairs- Starter Toeic- Unit 8
Mệnh đề xác định) Peter,who/whom
I played tenniswith on
-đảogiớitừlêntrướcwhomkhi Sunday,wasfitterthanme.
trongtrongMĐQHcógiớitừ = Peter,with
whomI played tennis on Prep+Whom
Sunday,wasfitterthanme. That
-thaythếchowho, whom, which I don’t like the tablethatstands in the
kitchen.(that=which)
**Các trường hợp bắt buộc dùng THAT
- Sau đại từ bất định: no one,
nobody, nothing, anyone, Ex: I’ll tell you something that is very
anything, anybody, someone, interesting.
something,somebody, all,some, Allthatismineisyours any,little,none.
- Sau các tính từ so sánh hơn
nhất, EVERY, VERY, ONLY, the Ex:Thisis themostbeautifuldress that I first,thelast have.
Youaretheonlypersonthat canhelpus.
- Trong cấu trúc It + be + … + that … (chính là …)
**KHÔNG dùng THAT, WHO Ex:Itismyfriendthatwrotethissentence. sau giới từ.
* That không dùng trong MĐQH không xác định
Cụm từ chỉ số lượng
Someof,bothof,neitherof,allof,manyof+whose, whom, which
Eg:Daisyhasthreebrothers,all of whomareteachers. when =
in/on Đạidiệnchocụmthời thedaywhenwemethim which gian
=on which(ontheday) where =in/atwhich
Đạidiệnchonơichốn
theplacewherewemethim
=in which(intheplace)
1. Hanoi,whichisthecapitalofVietnam,isabeautifulcity
2. HanoiistheplacewhereIwasborn.
Where=InWhich=InHanoi IwasbornINHanoi why =forwhich
Đạidiệncholído
thereasonwhywemethim Compiled by Ms Nga
University of Labor and Social Affairs- Starter Toeic- Unit 8 what
= the thing Đại diện cho điều gì, He believes the thing that/ which cáigì whichhehears
=Hebelieveswhathehears how =theway
Đạidiệnchocáchlàm Thisisthewayhedidit nhưthếnào
=Thisishowhedidit
3. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ
a. Dạng chủ động V-ing Eg
Themanwho stands at the doorismyuncle.=>Themanstandingatthedoorismyuncle.
Thewomanwho teaches EnglishathisschoolisMs.Smith=>Thewoman teachingEnglishathis schoolisMs.Smith b. Dạng bị động Ved/ P2 Eg
Thewomanwho is / was injuredwasmyneighbor=>Thewomaninjured
wasmyneighbor.
Theinstructionsthat are given on the front pageareveryimportant.=>Theinstructionsgivenonthe
frontpageareveryimportant.
c. Rút thành cụm động từ nguyên mẫu to V
the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất Eg
Chủ động:to V
-Thefirststudentwhocomestoclasshastocleantheboard.
=>Thefirststudenttocometoclasshastocleantheboard. Bị động: to be Ved/ P2
-TheonlyroomwhichwaspaintedyesterdaywasMary’s.
=>TheonlyroomtobepaintedyesterdaywasMary’s. Compiled by Ms Nga