Văn hóa dân gian Việt Nam - Cơ sở văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Văn hóa dân gian Việt Nam - Cơ sở văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
VĂN HOÁ DÂN GIAN VIỆT NAM
Câu 1: Trình bày khái quát u ki nh những đặc điểm đóng vai trò làm tiền đề/ điề n
hưở đế ng n s hình thành và phát tri n c t Nam? ủa văn hoá dân gian Việ
- m v a lý v u ki n t nhiên bao g Đặc điể trí đị à điề m: (địa hình, khí h u, h sinh thái, môi
trườ ng s ng).
- m lo i hình kinh t n hình). Đặc điể ế văn hóa khu vực (Văn hoá nông nghiệp điể
- Ch th văn hóa và quá trình hình thành dân tộc.
- m l ch s xã h i. Đặc điể
Câu 2: m v thu t ng a m t s tác gi Trình bày các quan điể Văn hóa dân gian củ
tiêu bi u trên th gi i và c a các nhà nghiên c u Vi t Nam? ế
- c hi Văn hoá dân gian Việt Nam đượ ểu theo 2 nghĩa:
+ Theo nghĩa rộ : Văn hóa dân gian bao gồng (Folk Culture) m toàn b văn hóa vật cht
văn hóa tinh thầ ọi lĩnh vự ủa đờn ca dân chúng liên quan ti m c c i sng dân chúng.
+ Theo nghĩa hẹ ăn hóa dân gian nhữp (Folklore) V: ng giá tr vt cht tinh thn trên
lĩnh vực văn hóa nghệ thut trên bình din phm m (tc giá tr sáng t ng nhu cạo đáp ầu đc
bi t nhu c u th m m ).
- hoá dân gian bao g m toàn b các giá tr t ch t tinh Văn (Đinh Gia Khánh) văn hóa vậ
thn của dân chúng, liên quan đế ặt đờ ững phương tiện mi m i sng hi ca nhân dân (nh n
sinh ho t v t ch t g m nh ng công c ng s n xu trong vi - m c - lao đ t, ệc ăn - đi lại liên
quan n phong t c t p quán). đế
- n Qu t ng th g i sáng t o, m i thành tVăn hoá dân gian (Trầ ốc Vượng): đó là ựu văn hóa
dân gian m , m i th i c a m i thành ph n dân t c... sáng t o dân gian bao trùm m ọi nơi ời đạ i
lĩnh vự ủa đờ ống (ăn đi lạ và đờc c i s , mc, i, th thao dân gian, ca nhc) i sng tâm linh.
- Theo UNESCO: t ng h p t t c nh ng sáng t o d a trên n n t ng truy n th ng c a
mt c ng c bi t b i nhân ho c t p th , ph n ánh nguy n v ng c a cuộng đồ văn hóa đượ ểu đạ c
sng c ng thông qua vi c kh c h a b n s i, nh ng chu n m c giá tr ộng đồ ắc văn hóa hộ
đượ c truy n l i b n miằng phương pháp truyề ng ho c nh ững phương pháp khác.
- Theo nhà nhân ch ng h i Anh Wiliam Thoms: nh ng di tích ọc ngườ Văn hoá dân gian là
c a n t ch t và ch y u là di tích c a n n c, c ền văn hóa vậ ế ền văn hóa tinh thầ như phong tụ đạo đứ ,
tín ng, nh ng bài dân ca, nh ng câu chuy n k c a c ng. ngưỡ ộng đồ
Câu 3: m v thu t ng ng phái Trình bày các quan đi Văn hóa dân gian theo trườ
nhân h Anh - M , xã h i h Pháp, c Nga? c c ng văn họ
- ng phái nhân h c Anh M Theo trườ :
+ Hi u r ng theo s ng c a nhân h c. theo nghĩa ảnh hưở
+ Cho r t lo i khoa h c nghiên c u v truy n th ng c a toàn b nhân loằng văn hoá là m i
trên kh p th gi ế i.
+ Cho r i s ng v t ch t và tinh th n c a các t ng l p nhân dân trên ằng văn hóa là toàn bộ đờ
th i.ế gi
- ng phái xã h i h c Pháp: Theo trườ
2
+ Hiểu văn hóa theo nghĩa rộng là truyn thng ca các tng lp dân chúng trên thế gii.
+ Khác v i dân t c h c: Dân t c h c nghiên c u các hi n v i ch vi t, ện tượng văn hóa gắ ế
còn văn hóa dân gian nghiên cứ ện tượng văn hóa có tính truyều các hi n ming.
- ng phái ng c Nga: Theo trườ văn họ
+ Theo nghĩa hẹp: là ngh thut ngôn t ca dân chúng.
+ Sau này nhi u h c gi r ng khái ni m này: sáng tác dân gian, ho Liên đã mở t
độ ế ng ngh thu t c ng: , âm nhủa nhân dân lao độ thơ ca c, ki n trúc, múa hát, ngh thu t.
Câu 4: Trình bày các thành t c Nêu m i quan h gi a các ủa Văn hóa dân gian?
thành t ?
- Các thành t c ủa Văn hoá dân gian:
+ Ngh thu t ngôn t dân gian: là các tác ph m ngh thu t ngôn t truy n ng s n ph mi m
c a quá trình sáng tác t p th nh m ph c v m t khác nhau c i dân trong ục đích sinh hoạ ủa ngườ
cu c s ng.
+ Ngh thu t t o hình dân gian: các công trình ngh thu t mang tính t o hình do nhân
dân lao động sáng to nên.
+ Ngh thu t di ng dân gian. ễn xướ
+ Tâm th c dân gian.
- M i quan h c a các thành t : g n bó m t thi t v i nhau. ế
Câu 5: Tính nguyên h p gì? ng th n c Nh hiện bả ủa đặc trưng này trong văn
hóa dân gian?
- Khái ni m:
Tính nguyên h p s c ng d n c a nhi u hình th sinh ho ng c ạt văn hóa dân gian, th
nh t h a nhi u thành t khác nhau trong 1 tác ph , ữu giữ ẩm văn hóa dân gian s k t h p cế a
các y u t khác nhau ngay t lúc hình thành. ế
- ng th Nh hin:
Nguyên h p th hi n qua m i quan h gi a các th i khác nhau ời đạ các địa phương khác
nhau trong sáng t o dân gian.
N i dung c a nguyên h p (4 n i dung):
+ Nguyên h p v hình thái ý th c xã h i ( n n ng và tri th c). phương diệ ội dung, tư tưở
+ Nguyên h p v hình th c th hi n (có s g n h a các thành t t o nên m ữu giữ t
hi . ện tượng văn hóa dân gian)
+ Nguyên h p v (có m quan h t ch gi a tính ngh thu t và th c ti n chức năng i ch ).
+ Nguyên h p th hi n qua m i quan h gi a các th ời đại khác nhau các địa phương
khác nhau trong sáng t . ạo văn hóa dân gian
Câu 6: Tính t p th gì? Nh ng th n c hiện bả ủa đặc trưng này trong văn hóa
dân gian?
- Khái ni m:
Tính t p th k t qu c a quá trình sáng t o t p . o qu n ế th đây chính đông đ
chúng nhân dân lao độ ện tượng, h tham gia vào quá trình sáng to nên mt hi ng dân gian.
- y u th hi n trong quá trình s d ng tác ph m: Nhng th n: hiện cơ bả ch ế
3
+ Th hi n trong sáng tác qu ng chính tác gi c a các hi n : ần chúng nhân dân lao độ
ng dân gian. Không ch m i mà là t p th cùng b ột ngườ ồi đắp và thay đổi.
+ c Th hi n trong ti p nh n các hi ế : ện tượng dân gian đượ sn sinh ph c v i s ng hàng đờ
ngày c ng, n m a t p th không ph n m t ủa người dân lao đ hướng đế ục đích củ i hướng đế
nhân nào đó.
Câu 7: Tính ng là gì? Tính ngh thu t gì? ng th n cdiễn xướ Nh hiện bả ủa đặc
trưng này trong văn hóa dân gian?
- Khái ni m liên quan:
+ Tính di ngễn n hát, di n trên sân kh u s k t h p chành động liên quan đế ế a
nhi u y u t thu t mang tính trình di n nh m truy n t p, ng nhu ế văn hóa nghệ ải thông điệ đáp
c ầu nào đó của con người.
+ Tính ngh thu t s sáng t o c i ra nh ng s n ph t th và phi ủa con ngườ ẩm văn hóa vậ
v t th ng nh ng giá tr ng, m, m m c chứa đự tư tưở quan điể th ủa con người.
- Th n c a tính di ng: hiện cơ bả ễn xướ
+ Nói t i di ng là nói t ng t o d ng và t n t i c . ễn xướ ới môi trườ ủa văn hóa dân gian
+ Di n ng/ âm thanh). + ca hát (xướ
- Th n c a tính ngh thu t: hiện cơ bả
+ Là s truy n thông tin m t cách ngh thu t trong các nhóm nh
+ Vươn tớ ủa con người ngh thut là nhu cu c i
+ Độ ực giúp cho văn hoá dân gian có thểng l tn ti và lan truyn rng rãi
+ Được c hành và truy n t c ngh thu t. th ải thông qua phương thứ
Câu 8: Trình bày vai tc i v i n c và trong ủa văn hóa dân gian đ ền văn hóa dân t
đờ i s ng xã h i?
- Vai trò c trong n ủa văn hoá dân gian ền văn hoá dân tộc
+ Văn hoá dân gian, trướ ủa người dân lao độ ủa văn hoá dân tộc hết là c ng, là ci ngun c c.
+ c b n s c c c: ng th các giá tr ủa văn hoá dân tộ đó tổ đặc trưng của văn hóa dân tộ
đượ c hình thành tn t i và phát tri n trong su t chi u dài lch s c c. ủa đất nướ
+ bi ng c c: làm nên tâm th c dân gian, tình c c muểu tượ ủa văn hoá dân t ảm ướ n
c ủa con người.
- Vai trò c i s ng xã h ủa văn hoá dân gian trong đờ i.
+ Góp ph y m nh quá trình công nghi p hoá hi ần đẩ ện đại hoá đất nước.
+ Đẩy m nh n n kinh t ng và xu th h i nh p. ế th trườ ế
+ Nâng cao ch i s ng. ất lượng đờ
Câu 9: n c a ngh thu t ngôn t dân gian? Trình bày các đặc trưng cơ bả
- Khái ni m:
Ngh thu t ngôn t dân gian nh ng sáng tác t p th mang tính truy n mi ng c a nhân
dân lao độ ễn môi trường lao đng gn với đi sng thc ti ng sn xut và s dng ngôn t là cht
liu ch bi t, có m i quan h v i các thành ph n ngh thu t khác. đạo phương tiện chính để ểu đạ
- Đặc trưng:
+ Tính truy n mi ng Tính d b n + Tính bi u c + m
4
Câu 10: Làm m i quan h gi a tho i truy n thuy t v ng l h thn ế ới tín ngưỡ i
truy n th ng và nh ng di ng khác? ững môi trườ ễn xướ
- Truy n thuy là tên g m t nhóm nh ng sáng tác dân gian truy n mi ng nh m lý ết: ọi để ch
gi i m t s hi ng t nhiên s ki n l ch s . ện tượ
- ng: h ng ni gi i thích th gi mang Tín ngưỡ th ềm tin con người tin vào để ế ới và để
li s bình an cho cá nhân và c ng. ộng đồ
- L h i: m t s ki c t c mang tính c ng ng, th hi n nh ng c v ng ện văn hóa đượ ch đồ ướ
c a nhân dân s tôn kính c i v i th n linh. L h i v a giá tr v t ch t tinh ủa con ngườ
thần, tôn giáo và tín ngưỡng.
- n tho sáng t o c ng t p th toàn dân, ph n ánh khái quát hóa hi n Th i: ủa trí tưởng tượ
th thực dưới dng nhng v ần đượ ồn phi thườc nhân cách hóa hoc nhng sinh th linh h ng
đế n m y v c tin là có thẫn đượ c.
=> M i quan h : Truy n thuy ng, l h i c a m i quan h t ch v i nhau. ết, tín ngưỡ ch
Truy n thuy t chính ch t li u, n i dung, n n t t ng và l h i. Nhân ế ảng để ạo thành các tín ngưỡ
v c th ng, l h ng trung tâm c a truy n thuy ật đượ trong tín ngưỡ ội là đối tượ ết.
Câu 11: n c a ngh thu t t o hình dân gian? Trình bày các đặc trưng cơ bả
- Tính g n bó v ng ới môi trườ
- Tính bi : ểu trưng
+ B n ch t: g i nhi ều hơn tả
+ Đặc đi ản lượm: chú trng ni dung, gi c hình thc chú trng ni bt ni dung
không để ện tượ ý tính hp lý ca hi ng.
+ 6 th pháp: 2 góc nhìn, xuyên v t th , phóng to, thu nh , hình hoá bi ng ho, ểu tượ
hi ng ngôn t ện tượ ừ…
- Tính bi u c m.
Câu 12: Phân bi t tranh dân gian Hàng Tr ? Phân tích m t s tranh ống và Đông H
Đông Hồ tiêu biu?
- Phân bi t tranh Hàng Tr ống và Đông Hồ:
Mc
so sánh
Tranh Hàng Tr ng
Tranh Đông Hồ
Ngu n g c
Trung Qu c
Thu n Vi t
Không gian
Ph Hàng Tr ng Hà N i
Làng tranh Đông Hồ - Bc Ninh
Đối tượng
ph c v
Th dân
Nhân dân
Nguyên
liu
Gi y Xuyên chi nh p kh u t Trung
Qu c, kh to, d c thấm nướ
Gi y dó, kh nh , không th c ấm nướ
Màu
Màu hoá h c
T nhiên
Người làm
1 người
Nhi i, mang d u n c ng ều ngườ ộng đồ
Ch đề
Ph n ánh cu c s ng c a th dân g n v
sinh ho c c i dânạt vui chơi ý thứ a ngườ
thành th
Miêu t c s ng hàng ngày c cu ủa ngườ
dân lao động, đc bit v sinh hot hay
ướ c mu n c i dân. ủa ngườ
5
Cách bán
Treo cao
Bán m t
Cách làm
thuật vn, sn xut s ng ít v
mt th i gian.
Dùng ván kh in, không v tay kắc để
thu t c nét. Không t n nhi u th i gia t
và s ng nhi u. lượ
- M t s tiêu bi tranh Đông hồ u: hái d a, , gà tr i chu t, vinh hoa đánh ghen ống, đám cướ
ỷ… phú quý, , lnhân nghĩa, trí tín n
Câu 13: Trình bày hi u bi t v c trên tr c g ế điêu khắ ống đồng và điêu kh đình làng?
+ Điêu kh ống đồ ống đồc trên tr ng: da theo nhng hình khc trên tr ng thy hai loi
hình ki n trúc là nhà sàn mái cong và nhà sàn mái tròn. ế
+ Nhà hai c t tr ng u gi lên sàn. n áo phía đầu nhà hai đầ ữa có kêu than lên để Qu
đượ ế c t trên tr ng g m: áo hai v t ng n hai v t dài, váy kh, t t tóc nhi u ki u. Nh ng
người múa thường đượ ần áo như lông chim cao hoặc phc trang bng nhng b qu c mt n
tay i khi c . đô ầm vũ khí
+ Điêu khắc trên g đình làng: ch y c p bếu đề “cây đa, ến nước, sân đình” những hình
ảnh đình làng đã gắ ỗi ngườ ủa ngườn bó vi c ca m i dân. Đề cao cuc sng và sinh hot c i
nông dân . (văn hoá bản địa)
Câu 14: n c a ngh thu t bi u di n dân gian? Trình bày các đặc trưng cơ bả
- Tính bi c l ểu trưng ướ :
+ Nguyên lí đối xng, hài hoà (VD âm nhc ko có nhp l mà ch đạo là nhp chn).
+ c Th c l (ch dùng nh , sáo, o nên âm thanh cupháp ướ đàn là đã tạ sng).
+ Th pháp mô hình hoá: (Trong tu ng, chèo các nhân v c phân làm các lo ật đượ ại như đào,
kép, lão, m , quan, , soái tướng )
- s bi t k t h p v t d i. Tính bi u c m: ểu đạ ế ới các giai điệu mượ đi vào lòng ngườ
Âm nh c dân gian ch luy di n t n i tâm. Múa v ng tác m m m i, nh nhàng ến láy để ới độ
không nh . Sân kh u có chèo và cảy cao như phương Tây ải lương.
- s t ng h p c a m i th i lo , u hát, phong cách ngôn Tính t ng h p: thơ mọ ại văn điệ
ng t c c t ữ… t luôn đan xen vào nhau nhưng trong thự ế ngoài đời.
- trong các lo i hình sân kh u truy n th ng Vi t Nam không s phân Tính linh hot:
bi t các lo i hình ca, múa, nh c và không phân bi t các th i t t c u có m t trong cùng m lo đề t
v di n. Không b t bu c di n viên ph i tuân th tuy i vai di n th sáng t o trên cái ệt đố
th ế n c a v di n cho phù hp hoàn c nh. Bên cạnh đó là s t thigiao lưu mậ t gi a người xem và
ngườ i di n.
Câu 15: Làm rõ ngu n g c tên g i, i môi ng s d ng c a m thời điểm ra đờ trườ t
s hình th c hát như: hát xoan, gh o, quan h ca trù, quân then, x ọ, đúm, trng , m?
Các hình
thc hát
Ngu n g c tên g i
Thời điểm
ra đời
Môi ng s d trườ ng
Hát xoan
Còn g i hát xuân v vua v tên
Xuân nên đọc chch là Xoan.
Chưa biết rõ
Trong n, thànhth th
hoàng làng Phú Th
Gho
G n v câu chuy n d ng l i làng Nam i
Cườ ng, nơi th công chúa Xuân Nương
Phú Th
6
sau khi b cháy đình
Đúm
Còn g i là hát nói, hát m m t
Kho ng th ế
k XIII th i
nhà Tr n.
Vùng đồng bng Bc
B (TP. H i Phòng
ph c n).
Quan h
Được tách ra t ch quan ch h x ,
phát t âm nh ạc cung đình
Chưa biết rõ
Sông C u, thuy n các
sông b n, các l h i. ế
Ca trù
Hát đầu, hát nhà trò, ngun gc n
nhân - n a th n, linh thiêng và cao quý
Thế k XV
B Bc B; c Trung B
Trng
quân
Tên m t lo i tr ng
T i nhà th
Trn
Đồ ng b ng trung du
min núi phía B c
Then
Đọ ếc ch ch theo ch (thiên ) trong ti n
Choang nghĩa là trời.
Chưa biết rõ
Vùng núi phía B c
X m
Ch người đi hát rong kiếm sng hành
ngh hát x m
Thế k XIV
Câu 16: i thích tên g i, ngu n g ng s d ng c a m t s c c Gi ốc môi trườ nh
truy n th ? ống như: đàn đáy, đàn tranh đàn cò trng quân, tính tu, , , cng chiêng
Nhc
c
Ngu n g c
Môi trường s dng
Đàn
đáy
Không thời điểm
ra đời chính xác,
Nhưng mặt
hơn 500 năm khoảng
tri u nhà M c.
Đệ m cho gi ng n cao
ho c ph i h p v i nh ng
nh c c âm thanh kh
(ít vang) và hoà t u
Trng
quân
Xu t hi n vào thi
Trn trong kháng
chi n qu Nguyên. ế ân
Được s d hát giaoụng để
duyên ng b ng B Đồ c
B và ph c n
Tính
tu
Xu t x t Trung
Quốc, sau đó được
du nh p vào mi n
núi Việt Nam như
người Thái, Tày,
Nùng vài nơi
Lào và Thái Lan.
Dùng trong nghi th c
then, t tình, giao duyên
đệm cho hát múa dân
gian, ng giaohát sướ
hưởng
Đàn
tranh
ngu n g c t
Trung Quc
d ng c truy n
thng của người
phương Đông
D hòa t u, c t u,ùng để độ
đệm hát, tham gia trong
các dàn nh c tài t Vit
Nam và các dàn nh c
tc t ng h p qu c t ế
7
Đàn cò
Có xu t x t Ấn Độ
vùng Trung Á,
đượ c du nh p vào
trung qu c t k thế
1 - 3 SCN nhiu
qu c gia khá .
Gi vai trò ch đạo trong
hát x m, thành viên
trong phường bát âm, dàn
nhã nh c, ban nh c ch
văn , tài t dàn nh c
tng h p. Ngày nay còn
xu t hi n nh c pop,
kinh k ch
Cng
chiêng
Ngu n g c t Trung
Quốc, sau đó lan
rộng ra các nước
Đông Nam Á
Đông Á, cũng
đượ c s d ng trong
dàn nh ngạc giao hưở
phương Tây.
+ Được s d ng trong
các l h ội văn hóa sinh
ho t c ộng đồng đời
sng tâm linh, tôn giáo
tín ngưỡng...
+ vùng nhi u c ng
chiêng nh t Vi t Nam
Tây Nguyên, trong đó
tỉnh Đắ ột điểk Lk là m m
quan tr ng hay được
ch n nh t do v trí trung
tâm văn hóa, chính tr,
h i c a vùng.
Câu 17 i chèo và các ngu n g c c a th i? Phân bi t s khác : Gi thích danh xưng lo
nhau gi a chèo và tu ng truy n th ng?
- Phân bi t chèo và tu ng:
Chèo
Tung
Ngu n g c
Nông thôn B c B
Trung Qu c, du nh c ta t ập vào nướ
thi Lý.
N tài ội dung, đề
Miêu t c s ng bình d c cu ủa ngườ
dân nông thôn, ca ng i nh ng ph
ch t cao c c ủa con người.
Ca t ng anh hùng c a cáụng hành độ
gi i quy n quý
Múa
Mm d o
D t khoát, m nh m
Hát
L i hát sân kh u, m i ho c ột ngườ
đồng ca
Hát b i, hát opera, hát h ng Qu
Hoá trang
Tri huy n, c t ng l p h dân thuộ
lưu.
T ng l n quý: ớp thượng lưu quyề
vua, chúa... Kép, tướng, đào, lão..
Đạo c
Đàn nguyệ đàn nhị đàn bầt, , u, sáo,
trng chèo
Trng chiến, đồng la, kèn, đàn cò,
ng sáo
Nguyên t c bi u
di n
Bi u di n theo t nhiên
Bi u di n theo quy lu t
- Khái ni m và ngu n g c c a chèo:
8
+ Khái ni m: Chèo lo i hình ngh thu t sân kh u c truy n c a Vi t Nam. lo i hình
sân kh u phát tri n cao, giàu tính dân t c.
+ Ngu n g c: t k i sáng l p Ph m Th Trân (Ninh Bình) thế X (nhà Đinh), ngườ
và lan r ng ra kh p vùng châu th B c B .
Câu 18: a ngh thu t múa r c? Đặc trưng củ ối nướ
+ Ngh thu t t o hình dân gian.
+ Tính bi u c c l . ảm, ướ
+ Ngh thu t di ng. ễn xướ
+ Ngh thu t ngôn t dân gian.
Câu 19: Trình bày khái ni m tâm th c dân gian? S gi ng khác nhau gi a tôn
giáo, tín ngưỡng và mê tín?
- Khái ni m:
Tâm th c dân gian s t n t i c i, k c ủa văn hoá dân gian trong con ngườ trong nhn
th c (t giác) và trong vô th c c a h . t thĐó là mộ ý thc v văn hoá bao gồm c nhn thc
tính và vô thc.
- So sánh gi ng, tôn giáo và mê tín: ữa tín ngưỡ
+ Ging nhau:
Tín ngưỡng, tôn giáo và tín đề ủa con ngườ ững điều là nim tin c i vào nh u mang
tính ch t th n bí, tâm linh ng siêu nhiên. và đấ
Đề u có tác d u chụng đi nh hành vi ng x gi i v i, giữa con ngườ ới con ngườ a con
ngườ i vi xã h i, vi c ng. ộng đồ
+ Khác nhau :
Tín ngưỡng
Tôn giáo
Mê tín
Tín ngưỡng ni m tin
vào đối tượng siêu hình,
chưa quy tụ thành t
chc, chưa người
truy n giáo, chưa
giáo lu t
Tôn giáo ni m tin vào
đối tượng siêu hình
nh i cùng ni m tinững ngườ
này đã quy tụ li thành t
ch c, nhi m v truy n
giáo có giáo lu t ch t ch .
Mê tín là nh ng ni m tin trong m t m
quan h nhân qu siêu nhiên, m t tro
nh ng s ki ng s nh ện hay hành độ đị
d n các s ki ngẫn đế ện hay hành độ
khác mà không có b t k quá trình n
liên k t hai s ki m báo phùế ện như điề
phép.
VD: ng th Tín ngưỡ
cúng t tiên
VD: Tôn giáo Cao đài, Hoà
H o
VD: Tin vào có ma
Câu 20: c a s ng sùng bái t nhiên, tín ng phNêu cơ sở hình thành tín ngưỡ ngưỡ n
th th th ế c? Phân tích quá trình chuy n bi n t N ần đến th Mu? Gii thích tam ph,
t , t pháp? ph
- i thích tam ph , t ph , t pháp: Gi
+ Tam ph : danh t 3 v n thánh trong h ng Vi t Nam g để ch th thống tín ngưỡ m:
Mẫu Thượ ẫu Thượ ững lĩnh vng Thiên, M ng Ngàn và Mu Thoi; cai qun nh c quan trng nht
c a m t xã h i nông nghi p.
+ T ph : danh t Thiên ph (M ng Thiên), c ph ng Ngàn), ch ẫu Thượ Nh (Mẫu Thượ
Th Đị Địy ph (M u Tho i) và a ph (M u a).
+ T pháp: các v t - B Tát ngu n g c t các n ng dân gian Ph thần trong tín ngưỡ
9
Vi đạ t Nam g m: M - M - Sây ưa m - Chp, i di n cho các hi ng tện tượ nhiên vai trò
quan tr ng trong xã h i nông nghi p.
- ng sùng bái t nhiên: sở hình thành tín ngưỡ n t u trong quá trình giai đoạ t yế
phát tri n c c bi i v i các n c nông nghi p. Là s ng tôn ủa con người, đặ ệt đố ền văn hóa gố tin tưở
kính c i v ng siêu nhiên.ủa con ngườ ới đấ
- sở hình thành tín ngưỡng phn thc: sùng bái s sinh sôi n y n c a t nhiên
con ngườ cơ quan sinh dụ và cơ quan sinh dụ và thơ hành vi giao phối. Th c n n c nam i.
- S chuy n bi N ến t th n sang thth Mu:
Đây hình chủ ững nguyên nhân ngườ yếu ca các n thn ti Vit Nam, cho nh i
dân l a ch n th h n t n th c và ph n th nh th ban đầu không hoàn toàn đế ý nghĩa phồ
đế n t nhi i sều nguyên nhân khác nhau như n hãi, s tưởng ni m hay tích truy n dị… S
ph n th c v , s ph n th nh giàu có, tai ho cho cá nhân trong c ng. ch đề sinh đẻ tr ộng đồ
hình này đặ các trườc bit ph biến tt c ng hp n thn ti Vit Nam hình th N
th đạn ch o c o Mủa đạ u.
Câu 21: Nêu nh c t c nông thôn Vi t Nam c truy n? ững phương thứ ch
- T c nông thôn theo huy t th ng: ch ế
+ Những người cùng quan h huyết thng gn bó mt thi t v i nhau t ế ạo thành đơn vị cơ sở
là gia đình và đơn vị cu thành nên gia tc.
+ S c m nh gia t c th hin c l n nhau. tình yêu thương đùm bọ
+ Quan h huy t th ng là quan h theo chi u d c theo th c a tôn ti . ế ời gian cơ sở
- T c xã h i theo : ch địa bàn cư trú Xóm và làng :
+ T chc theo chi u ngang
+ Nh ng i s ng g n nhau v m a thì t thích ng v i môi ngườ ặt đị ạo thành làng xóm để
trườ ng s ng.
- T c nông thôn theo ngh nghi p và s thích: ch ng - h i. Phườ
+ T ngh nông, nh sinh s ng và các ngày khác liên k t l i t ng. ững người ế ạo thành phườ
+ H i: là t c liên k t nh i có cùng thú vui, s thíc. ch ế ững ngườ
- T c nông thôn theo tr ng nam: ch Giáp.
+ Xây d a trên nguyên t c tr ng nam gi i.
+ Giáp được t chc theo lp tui và cùng làng.
Câu 22: t bi t Nam? Phân tích ý nghĩa mộ ểu tượng văn hóa dân gian Việ
VD: Tín ngưỡng th Mu.
- Ngu n g c: b t ngu n t N n và th M u n cao vai trò c i m . th th th , đề ủa ngườ
- Quá trình phát tri n:
+ Xu t hi n t i sinh s ng trong r ng hang. xa xưa từ lúc con ngườ
+ Người dân luôn tôn th m n khi m r ng b ng. ẫu cho đế ộng địa bàn cư trú xuống đồ
+ Cuc s ng và nhu c i không ch sông, núi mà còn ầu con người ngày càng thay đổ cư trú ở
ph sinh s ng. Lúc này hình nh m t v i s tôn vinh M u a phù h cho ải khai phá đất để Đấ đị
cuc s n gió hòa. ống bình an mưa thuậ
+ Ti p xúc v o giáo Trung Hoa k t h p v ng th cúng t tiên c t. ế ới đạ ế ới tín ngưỡ a người Vi
10
- m: Đặc điể
+ Mang tính b ản địa
+ Có s giao thoa v i các tôn giáo khác.
+ L y m u, thánh nhân làm trung tâm th cúng.
+ Luôn hướng đế ốt đẹ ại con ngườn cái t p thc t i.
- Vai trò và giá tr :
+ Trong i s ng chính tr h i: ph n ánh l ch s a t tiên nhđờ văn hóa củ ững dân
nông nghi p tr c và vai trò c i ph n luôn v trí quan tr ồng lúa nướ ủa ngườ ọng trong gia đình xã
h i và trong c ng. ộng đồ
+ Trong đờ ần, đạo đứ lưu truyền tinh hoa văn hóa địa phương i sng tinh th c, truyn thng:
vùng mi n, g i g m ni m tin hi v ng ch d a tâm linh c a m t b ph , ng ận dân đồ
thi giúp liên k t m t qua nh nh ki n tôn giáo ho c s c c b c ế ọi người vượ ững đị ế ủa địa phương.
+ Trong quá trình h i nh p kinh t Là ti cho s m r ng m i quan h giao ế và văn hóa: ền đề
lưu tiế ập văn hóa giữ ền trong ngoài nướp xúc hi nh a các vùng mi c. còn giáo dc lòng
yêu nước, truyn thng và lch s.
- cúng:Th Din ra nhi u d p trong m T t, mùng 1 15 âm l ch. ột năm các ngày l ế
Trong đó, ngày 3/3 ÂL là ngày gi Thánh Mu Liu Hnh. Trong nhng ngày này ngoài nghi
th c dâng cúng l v t nên các v Thánh i ta còn tthì ngườ chc nghi l h ầu đồng để tưởng nh
công ơn của các v Thánh.
- i pháp b o v :Gi tuyên truy n nh ng giá tr l ch s c ng th M u n gi i tr , ủa tín ngưỡ đế
qu ng th M i v i b n bè qu c t . ảng bá tín ngưỡ ẫu đố ế
Ging viên gi ng d y môn h c
Ngườ i so n th o tài li u, tác gi
Nguy n Thành Nam,
Nguy n Th ng Hoài Thu Thanh Mai, Đặ
Nguy n Linh khóa 60
Hà N i, ngày 28 tháng 12 năm 2023
| 1/10

Preview text:

VĂN HOÁ DÂN GIAN VIỆT NAM
Câu 1: Trình bày khái quát những đặc điểm đóng vai trò làm tiền đề/ điều kin nh
hưởng đến s hình thành và phát trin của văn hoá dân gian Việt Nam?
- Đặc điểm vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên bao gồm: (địa hình, khí h u, h sinh thái, môi
trường sng).
- Đặc điểm loại hình kinh tế văn hóa khu vực (Văn hoá nông nghiệp điển hình).
- Chủ thể văn hóa và quá trình hình thành dân tộc.
- Đặc điểm lịch s xã h ử ội.
Câu 2: Trình bày các quan điểm v thu t
ng Văn hóa dân gian của m t s tác gi
tiêu biu trên thế gii và ca các nhà nghiên cu Vit Nam?
- Văn hoá dân gian Việt Nam được hiểu theo 2 nghĩa:
+ Theo nghĩa rộng (Folk Culture): Văn hóa dân gian bao gồm toàn bộ văn hóa vật chất và
văn hóa tinh thần của dân chúng liên quan tới mọi lĩnh vực của đời sống dân chúng.
+ Theo nghĩa hẹp (Folklore): Văn hóa dân gian là những giá trị vật chất và tinh thần trên
lĩnh vực văn hóa nghệ thuật trên bình diện phẩm mỹ (tức giá trị sáng tạo đáp ng ứ nhu cầu đặc
biệt nhu cầu thẩm mỹ) .
- Văn hoá dân gian (Đinh Gia bao Khánh) g m ồ toàn b
ộ các giá trị văn hóa vật chất và tinh
thần của dân chúng, liên quan đến mọi mặt đời sống xã hội của nhân dân (những phương tiện
sinh hoạt vật chất gồm những công cụ lao đ ng ộ
sản xuất, trong việc ăn - mặc - ở - đi lại và liên
quan đến phong tục tập quán).
- Văn hoá dân gian (Trần Quốc Vượng): đó t là ng ổ thể g i ọ sáng tạo, m i ọ thành tựu văn hóa
dân gian ở mọi nơi, mọi thời đại c a ủ m i ọ thành phần dân t c... ộ
sáng tạo dân gian bao trùm mọi
lĩnh vực của đờ ống (ăn i s , mặ đi lạ c,
i, thể thao dân gian, ca nhạc) và đời sống tâm linh. - Theo UNESCO: là t n
ổ g hợp tất cả những sáng tạo dựa trên nền tảng truyền th ng ố của một cộng ng đồ
văn hóa được biểu đạt bởi cá nhân hoặc tập thể, phản ánh nguyện v ng ọ c a ủ cuộc sống cộng ng đồ thông qua việc khắc h a
ọ bản sắc văn hóa xã i, hộ những chuẩn m c ự và giá trị
được truyền lại bằng phương pháp truyền miệng hoặc nh ững phương pháp khác. - Theo nhà nhân ch ng h ủ i ọc ngườ Anh Wiliam –
Thoms: Văn hoá dân gian là những di tích
của nền văn hóa vật chất và ch y ủ ếu là di tích c a n ủ ền văn hóa tinh n
thầ như phong tục, đạo c đứ ,
tín ngưỡng, những bài dân ca, những câu chuyện kể c a c ủ ng. ộng đồ
Câu 3: Trình bày các quan điểm v thu t
ng Văn hóa dân gian theo trường phái nhân hc Anh - M , xã h i h ộ ọc Pháp, ng c Nga? văn họ
- Theo trường phái nhân h c Anh M – ỹ:
+ Hiểu theo nghĩa r ng theo s ộ
ự ảnh hưởng của nhân h c. ọ
+ Cho rằng văn hoá là một loại khoa học nghiên cứu về truyền th ng c ố a ủ toàn b nh ộ ân loại trên khắp thế giới.
+ Cho rằng văn hóa là toàn bộ đời s ng v ố
ật chất và tinh thần của các tầng lớp nhân dân trên thế giới.
- Theo trường phái xã hi h c Pháp: 1
+ Hiểu văn hóa theo nghĩa rộng là truyền thống của các tầng lớp dân chúng trên thế giới. + Khác với dân t c ộ h c: ọ Dân t c ộ h c ọ nghiên c u
ứ các hiện tượng văn hóa gắn với ch ữ viết,
còn văn hóa dân gian nghiên cứ
ện tượng văn hóa có tính truyề u các hi n miệng.
- Theo trường phái ng văn học Nga:
+ Theo nghĩa hẹp: là nghệ thuật ngôn từ của dân chúng.
+ Sau này nhiều học giả Liên Xô đã mở r ng ộ
khái niệm này: là sáng tác dân gian, là hoạt
động nghệ thuật của nhân dân lao động: , âm nh thơ ca
ạc, kiến trúc, múa hát, nghệ thuật.
Câu 4: Trình bày các thành t
của Văn hóa dân gian? Nêu m i
quan h gia các thành t? - Các thành t c
ố ủa Văn hoá dân gian:
+ Nghệ thuật ngôn từ dân gian: là các tác phẩm nghệ thuật ngôn t truy ừ ền miệng sản phẩm
của quá trình sáng tác tập thể nhằm ph c ụ v
ụ mục đích sinh hoạt khác nhau của người dân trong cuộc sống.
+ Nghệ thuật tạo hình dân gian: là các công trình nghệ thuật mang tính tạo hình do nhân
dân lao động sáng tạo nên. + Nghệ thuật di ng dân gian. ễn xướ + Tâm thức dân gian. - M i quan h
ca các thành t :
gắn bó mật thiết với nhau.
Câu 5: Tính nguyên hp là gì? Nhng th hiện cơ bản của đặc trưng này trong văn hóa dân gian? - Khái nim:
Tính nguyên hợp là sự c ng ộ d n
ồ của nhiều hình thức sinh hoạt văn hóa dân gian, th ng ố
nhất hữu cơ giữa nhiều thành t
ố khác nhau trong 1 tác phẩm văn hóa dân ,
gian s kết hp ca
các yếu t khác nhau ngay t lúc hình thành.
- Nhng th hin:
Nguyên hợp thể hiện qua m i
ố quan hệ giữa các thời đại khác nhau và các địa phương khác
nhau trong sáng tạo dân gian. N i dung c ộ a nguyên h ủ ợp (4 n i dung): ộ
+ Nguyên hợp về hình thái ý thức xã h i (
ộ phương diện nội dung, tư tưởng và tri th c). ứ
+ Nguyên hợp về hình th c
ứ thể hiện (có sự gắn bó hữu cơ giữa các thành t ố tạo nên một hi .
ện tượng văn hóa dân gian) + Nguyên hợp về ch (có m ức năng
ối quan hệ chặt chẽ giữa tính nghệ thuật và th c ti ự ễn) .
+ Nguyên hợp thể hiện qua m i
ố quan hệ giữa các thời đại khác nhau và các địa phương
khác nhau trong sáng tạo văn hóa dân gian. Câu 6: Tính t p
th là gì? Nhng th hiện cơ bản của đặc trưng này trong văn hóa dân gian? - Khái nim:
Tính tập thể là là kết quả c a
ủ quá trình sáng tạo tập thể. Ở đây chính là đông đảo quần
chúng nhân dân lao động, họ tham gia vào quá trình sáng tạo nên một hiện tượng dân gian.
- Nhng th hiện cơ bản: ch y
ủ ếu thể hiện trong quá trình s d ử ng tác ph ụ ẩm: 2
+ Thể hiện trong sáng tác: quần chúng nhân dân lao ng độ chính là tác giả c a ủ các hiện
tượng dân gian. Không chỉ m i mà là t ột ngườ
ập thể cùng bồi đắp và thay đổi.
+ Thể hiện trong tiếp nhận: các hiện tượng dân gian được sản sinh ph c ụ vụ đời sống hàng
ngày của người dân lao đ ng, ộ
hướng đến mục đích của tập thể không phải hướng đến một cá nhân nào đó. Câu 7: Tính diễn ng xướ
là gì? Tính ngh thu t
là gì? Nhng th hiện cơ bản của đặc
trưng này trong văn hóa dân gian?
- Khái nim liên quan:
+ Tính diễn xướng là hành động liên quan đến hát, diễn trên sân khấu có sự kết hợp của
nhiều yếu tố văn hóa nghệ thuật mang tính trình diễn nhằm truyền tải thông p, điệ đáp ng ứ nhu
cầu nào đó của con người.
+ Tính ngh thut là s
ự sáng tạo của con người ra nh ng ữ
sản phẩm văn hóa vật thể và phi
vật thể chứa đựng nh ng giá tr ữ
ị tư tưởng, quan điểm, thẩm m c ỹ ủa con người.
- Th hiện cơ bản ca tính diễn xướng: + Nói tới di ng là nói t ễn xướ
ới môi trường tạo dựng và t n t ồ ại c . ủa văn hóa dân gian + Diễn ng/ âm thanh). + ca hát (xướ
- Th hiện cơ bản ca tính ngh thut: + Là s truy ự ền thông tin m t cách ngh ộ
ệ thuật trong các nhóm nhỏ
+ Vươn tới nghệ thuật là nhu cầu của con người
+ Động lực giúp cho văn hoá dân gian có thể tồn tại và lan truyền rộng rãi
+ Được thực hành và truyền t c ngh ải thông qua phương thứ ệ thuật.
Câu 8: Trình bày vai trò của văn hóa dân gian đ i
vi nền văn hóa dân t c và trong đờ ố i s ng xã hi?
- Vai trò của văn hoá dân gian trong nền văn hoá dân tộc
+ Văn hoá dân gian, trước hết là của người dân lao động, là cội nguồn của văn hoá dân tộc.
+ Là bản sắc của văn hoá dân tộc: đó là tổng thể các giá trị đặc trưng của văn hóa dân tộc
được hình thành tồn tại và phát triển trong suốt chiều dài lịch sử c c. ủa đất nướ + Là biểu ng tượ của văn hoá dân t c: ộ làm nên tâm th c
ứ dân gian, tình cảm và ước muốn của con người. - Vai trò c i s
ủa văn hoá dân gian trong đờ ng xã h i. + Góp ph y m ần đẩ
ạnh quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước .
+ Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường và xu thế h i nh ộ ập.
+ Nâng cao chất lượng đời s ng. ố
Câu 9: Trình bày các đặc trưng cơ bản ca ngh thu t ngôn t dân gian? - Khái nim: Nghệ thuật ngôn t ừ dân gian là nh ng ữ
sáng tác tập thể mang tính truyền miệng c a ủ nhân
dân lao động gắn với đời sống thực tiễn môi trường lao động sản xuất và sử dụng ngôn từ là chất liệu ch ủ bi
đạo phương tiện chính để ểu đạt, có m i quan h ố
ệ với các thành phần nghệ thuật khác.
- Đặc trưng: + Tính truyền miệng + Tính d ị bản + Tính biểu cảm 3 Câu 10: Làm rõ m i
quan h gia thn tho i
truyn thuyết với tín ngưỡng l hi truyn th ng và nh ng di ững môi trườ ng khác? ễn xướ
- Truyền thuyết: là tên gọi để chỉ m t nhóm nh ộ ng sáng tác dân gian truy ữ ền miệng nhằm lý giải m t s
ộ ố hiện tượng t nhiên s ự ự kiện lịch sử.
- Tín ngưỡng: là hệ th ng ố
niềm tin mà con người tin vào để giải thích thế giới và để mang
lại s bình an cho cá nhân và c ự ng. ộng đồ - Lễ h i: m ộ t s
ộ ự kiện văn hóa được tổ chức mang tính c ng ộ ng, th đồ ể hiện nh ng ữ ước v ng ọ
của nhân dân và sự tôn kính của con người với thần linh. Lễ h i
ộ vừa có giá trị vật chất và tinh
thần, tôn giáo và tín ngưỡng.
- Thần thoại: là sáng tạo của trí tưởng tượng tập thể toàn dân, phản ánh khái quát hóa hiện
thực dưới dạng những vị thần được nhân cách hóa hoặc những sinh thể có linh hồn phi thường đến mấy v c tin là có th ẫn đượ ực. => M i
quan h: Truyền thuyết, tín ngưỡng, lễ h i ộ c a ủ m i
ố quan hệ chặt chẽ với nhau.
Truyền thuyết chính là chất liệu, n i
ộ dung, nền tảng để tạo thành các tín ngưỡng và lễ h i. ộ Nhân vật được thờ ng, l trong tín ngưỡ ễ h ng trung tâm c ội là đối tượ a truy ủ ền thuyết.
Câu 11: Trình bày các đặc trưng cơ bản ca ngh thu t t o hình dân gian? - Tính gắn bó v ng ới môi trườ - Tính bi : ểu trưng
+ Bản chất: gợi nhiều hơn tả
+ Đặc điểm: chú trọng nội dung, giản lược hình thức và chú trọng nổi bật nội dung mà
không để ý tính hợp lý của ện tượ hi ng. + 6 th
ủ pháp: 2 góc nhìn, xuyên vật thể, phóng to, thu nh , ỏ mô hình hoá biểu ng tượ ho, hiện tượng ngôn từ… - Tính biểu cảm.
Câu 12: Phân bit tranh dân gian Hàng Trống và Đông H ? Phân tích m t s tranh
Đông Hồ tiêu biu?
- Phân bit tranh Hàng Trống và Đông Hồ: Mc
Tranh Hàng Trng
Tranh Đông Hồ so sánh Ngu n g c Trung Qu c ố Thuần Việt Không gian Phố Hàng T ố r ng – Hà Nội
Làng tranh Đông Hồ - Bắc Ninh
Đối tượng Thị dân Nhân dân ph c v
Nguyên Giấy Xuyên chi nhập khẩu từ Trung Giấy dó, khổ nhỏ, không thấm nước liu
Quốc, khổ to, dễ thấm nước Màu Màu hoá học T nhiên ự
Người làm 1 người
Nhiều người, mang dấu ấn c ng ộng đồ Phản ánh cuộc ố s ng ủ
c a thị dân gắn vMiêu tả cuộc s ng ố hàng ngày của ngườ Ch đề
sinh hoạt vui chơi ý thức của người dân dân lao động, đặc biệt về sinh hoạt hay thành thị ước muốn c i dân. ủa ngườ 4 Cách bán Treo cao Bán ở mẹt
Dùng ván khắc để in, không vẽ tay k
Kĩ thuật tô vờn, sản xuất số lượng ít v Cách làm
thuật cắt nét. Không t n ố nhiều thời gia mất thời gian. và s ố lượng nhiều. - M t
s tranh Đông hồ tiêu biu: hái dừa, , đánh ghen gà trống, i đám cướ chu t, vinh ộ hoa
– phú quý, nhân nghĩa, trí tín, lợn ỷ…
Câu 13: Trình bày hiu biết v c trên tr điêu khắ
ống đồng và điêu kh c g
đình làng?
+ Điêu khắc trên trống đồng: dựa theo những hình khắc trên trống đồng thấy có hai loại
hình kiến trúc là nhà sàn mái cong và nhà sàn mái tròn. + Nhà có hai c t
ộ trống ở phía đầu nhà hai đầu và giữa có kêu than lên để lên sàn. Quần áo
được tả trên trống gồm: áo hai ạ v t ắ
ng n và hai vạt dài, váy và khố, tết tóc nhiều kiểu. N ữ h ng
người múa thường được phục trang bằng những bộ ần qu
áo như mũ lông chim cao hoặc mặt nạ tay i khi c đô ầm vũ khí.
+ Điêu khắc trên gỗ đình làng: chủ yếu đề cập “cây đa, bến nước, sân đình” là những hình
ảnh đình làng đã gắn bó với kí ức của ỗi
m người dân. Đề cao cuộc sống và sinh hoạt ủa c người
nông dân (văn hoá bản địa . )
Câu 14: Trình bày các đặc trưng cơ bản ca ngh thu t bi
u din dân gian? - Tính bi c l ểu trưng ướ ệ:
+ Nguyên lí đối xứng, hài hoà (VD âm nhạc ko có nhịp lẻ mà chủ đạo là nhịp chẵn).
+ Thủ pháp ước lệ (chỉ dùng nhị, sáo, o nên âm thanh cu đàn là đã tạ ộc sống).
+ Thủ pháp mô hình hoá: (Trong tu ng, chèo các nhân v ồ
ật được phân làm các loại như đào, kép, lão, m , quan, ụ tướng, soái…) - Tính biu c m:
Là sự biểu đạt kết hợp với các giai điệu t
mượ mà dễ đi vào lòng người. Âm nhạc dân gian có ch
ỗ luyến láy để diễn tả nội tâm. Múa với ng độ
tác mềm mại, nhẹ nhàng không nh . Sân kh ảy cao như phương Tây
ấu có chèo và cải lương.
- Tính tng hp: là s ự t ng ổ hợp c a ủ m i
ọ thể thơ mọi loại văn, điệu hát, phong cách ngôn
ngữ… tất cả luôn đan xen vào nhau nhưng trong thực tế ngoài đời.
- Tính linh hot: trong các loại hình sân khấu truyền th ng ố
Việt Nam không có sự phân
biệt các loại hình ca, múa, nhạc và không phân biệt các thể loại tất cả đều có mặt trong cùng một
vở diễn. Không bắt bu c
ộ diễn viên phải tuân th ủ tuyệt i
đố vai diễn mà có thể sáng tạo trên cái
thần của vở diễn cho phù hợp hoàn cảnh. Bên cạnh đó là sự giao lưu mật thiết giữa người xem và người diễn. Câu 15: Làm rõ ngu n g c tên g i,
thời điểm ra đời và môi trường s dng ca mt
s hình thc hát như: hát xoan, gho, quan họ, đúm, ca trù, trng quân, th en, xm? Các hình Thời điểm
Ngun g c tên g i
Môi trường s dng thc hát ra đời Còn g i
ọ là hát xuân vì vị vua có vợ tên Trong thờ thần, thành
Hát xoan Xuân nên đọc chệch là Xoan. hoàng làng ở Phú Th ọ Chưa biết rõ
Gắn với câu chuyện dựng lại làng Nam Gho Phú Thọ
Cường, nơi thờ công chúa Xuân Nương 5 sau khi bị cháy đình
Khoảng thế Vùng đồng bằng Bắc Đúm
Còn gọi là hát nói, hát mở mặt
kỉ XIII thời Bộ (TP. Hải Phòng và nhà Trần. ph c ụ ận). Được tách ra từ c ữ h quan và ch ữ họ, x Sông Cầu, cá c thuyền Quan h Chưa biết rõ phát từ âm nh ạc cung đình sông bến, các lễ h i. ộ
Hát cô đầu, hát nhà trò, nguồn gốc nử Ca trù Thế kỉ X V Bắc Bộ; Bắc Trung Bộ nhân - n a th ử
ần, linh thiêng và cao quý Trng
Từ thời nhà Đồng bằng và trung du Tên m t lo ộ ại trống quân Trần miền núi phía Bắc
Đọc chệch theo chữ (thiên ) trong 天 ế ti n Then Chưa biết rõ Choang nghĩa là trời. Vùng núi phía Bắc
Chỉ người đi hát rong kiếm sống và hành X m Thế kỉ XIV nghề hát xẩm
Câu 16: Gii thích tên g i, ngu n
gốc và môi trường s dng ca m t s nh c c
truyn thống như: đàn đáy, trng quân, tính tu, đàn tranh, đàn cò, cng chiêng? Nhc Tên g i Ngu n g c
Môi trường s dng c Không rõ thời điểm
Tên gốc: đàn không đáy. Do đó Đệm cho giọng nữ cao ra đời chính xác, Đàn
người ta gọi là đàn đáy rồi thành hoặc ph i ố hợp với những Nhưng nó có mặt đáy quen và là tên g i ọ chính th c ứ ch nhạc c ụ gõ âm thanh kh hơn 500 năm khoảng đến ngày nay (ít vang) và hoà tấu triều nhà Mạc.
Xuất hiện vào thời Được sử dụng để hát giao
Trng Còn được gọi là trống thùng
Trần trong kháng duyên ở Đồng bằng Bắc quân chiến quâ Nguyên. n Bộ và ph c ụ ận
Trong tiếng Thái, tính đọc chệch từ
chữ thiên, có nghĩa là trời, nhưng Xuất ứ x từ Trung
người Thái lại dịch là đàn, u
tẩ là Quốc, sau đó được Dùng trong nghi th c ứ há
quả bầu, tính tẩu có nghĩa là đàn du nhập vào miền then, t ỏ tình, giao duyên Tính
bầu hay đàn then. Do nhầm lẫn với núi Việt Nam như đệm cho hát múa dân tu
đàn bầu ở miền xuôi, nhiều người người Thái, Tày, gian, hát sướng giao
gọi là đàn tính nhưng dịch ra đàn Nùng và vài nơi ở hưởng
bầu thì sai, nên tóm lại chỉ cần hiể Lào và Thái Lan.
đàn tính là cách gọi tắt của tính tẩu. Có ngu n ồ g c ố
từ Dùng để hòa tấu, c độ tấu,
Trung Quốc và là đệm hát, tham gia trong Đàn
Còn được gọi là đàn thập lục d ng ụ c ụ
truyền các dàn nhạc tài tử Việt tranh
thống của người Nam và các dàn nhạc dâ phương Đông tộc t ng h ổ ợp qu c t ố ế 6
Giữ vai trò chủ đạo trong Tuy tên gọi ph
ổ biến là đàn nhị, Có xuất xứ từ Ấn Độ hát xẩm, là thành viên
nhưng nhiều nơi ở miền Nam Việt và vùng Trung Á, trong phường bát âm, dàn
Nam gọi là đàn cò vì đàn có dáng được du ậ
nh p vào nhã nhạc, ban nhạc chầ
Đàn cò thẳng, gần đầu cán muốn mềm nhưtrung qu c
ố từ thế kỉ văn, tài tử và dàn ạ nh c
ngã về phía ngược hướng với ng ố
1 - 3 SCN và nhiều tổng hợp. Ngày nay còn
nhị, trông bóng dáng uyển chuyể qu c gia khá . ố xuất hiện ở nhạc pop,
như cổ cò nên gọi là đàn cò. kinh kịch … + Được s ử d ng ụ trong
các lễ hội văn hóa sinh
hoạt cộng đồng và đời Ngu n ồ g c ố t
ừ Trung sống tâm linh, tôn giáo Quốc, sau đó lan Là tên g i
ọ cồng, là loại có núm tín ngưỡng... rộng ra các nước
chiêng không có núm. Tên nó xu + Ở vùng có nhiều c ng ồ Cng Đông Nam Á và phát t ừ tên dân t c ộ c a ủ vùng Tâ chiêng nhất Việt Nam là chiêng Đông Á, nó cũng
Nguyên theo tiếng Ê đê phiên ra l Tây Nguyên, trong đó được ử s dụng trong (la - c ng) và (chính ồ chiêng). –
tỉnh Đắk Lắk là một điểm
dàn nhạc giao hưởng quan trọng và hay được phương Tây.
chọn nhất do vị trí trung
tâm văn hóa, chính trị, xã h i c ộ a vùng. ủ
Câu 17: Gii thích danh xưng chèo và các ngu n g c
ca th lo i?
Phân bit s khác
nhau gia chèo và tu ng truy n th ng?
- Phân bit chèo và tung: Chèo Tung Trung Qu c, ố du nhập vào nước ta từ Ngu n g c Nông thôn Bắc B ộ thời Lý. Miêu tả cu c ộ s ng ố
bình dị của ngườ Ca tụng hành ng độ anh hùng c a cá ủ
Nội dung, đề tài dân nông thôn, ca ngợi những phẩ giới quyền quý
chất cao cả của con người. Múa Mềm dẻo D t khoát, m ứ ạnh mẽ L i
ố hát sân khấu, một người hoặc há Hát Hát b i, hát opera, hát h ộ ồ Quảng… đồng ca
Tri huyện, dân cư thuộc tầng lớp hạ Tầng lớp thượng lưu quyền quý: Hoá trang lưu.
vua, chúa... Kép, tướng, đào, lão..
Đàn nguyệt, đàn nhị, đàn bầu, sáo, Trống chiến, đồng la, kèn, đàn cò,
Đạo c trống chèo ống sáo… Nguyên t c bi
u Biểu diễn theo tự nhiên Biểu diễn theo quy luật din
- Khái nim và ngu n g c c a chèo: 7
+ Khái niệm: Chèo là loại hình nghệ thuật sân khấu c ổ truyền c a
ủ Việt Nam. Là loại hình
sân khấu phát triển cao, giàu tính dân t c. ộ + Ngu n ồ g c: ố
có từ thế kỉ X (nhà Đinh), người sáng lập là bà Phạm Thị Trân (Ninh Bình) và lan r ng ra kh ộ ắp vùng châu th B ổ ắc B . ộ
Câu 18: Đặc trưng của ngh thu t múa r c? ối nướ
+ Nghệ thuật tạo hình dân gian. + Nghệ thuật di ng. ễn xướ
+ Tính biểu cảm, ước lệ.
+ Nghệ thuật ngôn t dân gian. ừ
Câu 19: Trình bày khái nim tâm thc dân gian? S gi ng
và khác nhau gia tôn
giáo, tín ngưỡng và mê tín? - Khái nim: Tâm th c ứ dân gian là sự t n
ồ tại của văn hoá dân gian trong con người, kể cả trong nhận
thức (tự giác) và trong vô thức của họ. Đó là một thứ ý thức về văn hoá bao gồm cả nhận thức lý tính và vô thức .
- So sánh giữa tín ngưỡng, tôn giáo và mê tín: + Giống nhau: •
Tín ngưỡng, tôn giáo và mê tín đều là niềm tin ủa c
con người vào những điều mang
tính chất thần bí, tâm linh và đấng siêu nhiên. •
Đều có tác dụng điều chỉnh hành vi ứng ử
x giữa con người với con người, ữ gi a con
người với xã hội, với c ng. ộng đồ + Khác nhau: Tín ngưỡng Tôn giáo Mê tín
Mê tín là những niềm tin trong m t ộ mố
Tín ngưỡng là niềm tin Tôn giáo là niềm tin vào quan hệ nhân quả siêu nhiên, m t ộ tro
vào đối tượng siêu hình, đối tượng siêu hình mà nh ng ữ sự kiện hay hành ng độ sẽ định
chưa quy tụ thành tổ những người cùng niềm tin dẫn đến các sự kiện hay hành ng độ
chức, chưa có người này đã quy tụ lại thành tổ khác mà không có bất k ỳquá trình n
truyền giáo, chưa có chức, có nhiệm ụ v ề
truy n liên kết hai s ựkiện như m điề báo phù giáo luật
giáo có giáo luật chặt chẽ. phép.
VD: Tín ngưỡng thờ VD: Tôn giáo Cao đài, Hoà VD: Tin vào có ma… cúng t tiên ổ … Hảo… Câu 20: Nêu cơ
sở ca s hình thành tín ngưỡng sùng bái t nhiên, tín ngưỡng phn
thc? Phân tích quá trình chuyn biến t th N thần đến th Mu? Gii thích tam ph,
t ph, t pháp? - Gi i thích tam ph
, t ph, t pháp: + Tam ph :
là danh từ để chỉ 3 vị thần thánh trong hệ thống tín ngưỡng Việt Nam gồm:
Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn và Mẫu Thoải; cai quản những lĩnh vực quan trọng nhất của m t xã h ộ ội nông nghiệp.
+ T ph: là danh từ chỉ Thiên ph
ủ (Mẫu Thượng Thiên), Nhạc phủ (Mẫu Thượng Ngàn), Thủy phủ ( ẫ M u Thoải) và Đị ủ a ph ( ẫ M u Địa).
+ T pháp: là các vị Phật - B ồ Tát có ngu n ồ g c ố t
ừ các nữ thần trong tín ngưỡng dân gian 8 Việt Nam gồm: Mâ
y - Mưa - Sấm - Chớp, đại ệ
di n cho các hiện tượng tự nhiên và có vai trò quan tr ng trong xã h ọ i nông nghi ộ ệp.
- Cơ sở hình thành tín ng ngưỡ
sùng bái t nhiên: Là giai đoạn tất yếu trong quá trình
phát triển của con người, đặc biệt i
đố với các nền văn hóa c
gố nông nghiệp. Là sự tin tưởng tôn
kính của con người với đấng siêu nhiên.
- Cơ sở hình thành tín ngưỡng phn thc: sùng bái s ự sinh sôi nảy nở c a ủ tự nhiên và
con người. Thờ cơ quan sinh dục nữ nữ và cơ quan sinh dụ và thơ hành vi giao phố c nam i.
- S chuyn biến t th N th n sang th
Mu:
Đây là mô hình chủ yếu của các nữ thần tại Việt Nam, cho dù ững nh nguyên nhân người dân l a ự ch n
ọ thờ họ ban đầu không hoàn toàn đến từ ý nghĩa n phồ thực và ph n ồ thịnh mà có thể
đến từ nhiều nguyên nhân khác nhau như n i ỗ sợ hãi, ự s tưởng niệm hay tích ệ truy n kì dị… Sự ph n th ồ c v ự
ề chủ đề sinh đẻ, sự ph n th ồ
ịnh giàu có, trừ tai hoạ cho cá nhân trong cộng ng. đồ Mô
hình này đặc biệt phổ biến ở tất cả các trường hợp nữ thần tại Việt Nam và là mô hình thờ Nữ
thần chủ đạo của đạo Mẫu.
Câu 21: Nêu những phương thức t chc nông thôn Vit Nam c truy n? - T
chc nông thôn theo huyết th ng:
+ Những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau tạo thành đơn vị cơ sở
là gia đình và đơn vị cấu thành nên gia tộc. + S c m ứ ạnh gia t c th ộ
ể hiện ở tình yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
+ Quan hệ huyết thống là quan hệ theo chiều d c theo th ọ c
ời gian cơ sở ủa tôn ti . - T
chc xã h i theo :
địa bàn cư trú Xóm và làng: + T ổ chức theo chiều ngang + Nh ng ữ
người sống gần nhau về mặt địa lý thì tạo thành làng xóm để thích ứng với môi trường sống. - T
chc nông thôn theo ngh nghip và s thích: Phường - hội. + T ngh ừ
ề nông, những người sinh sống và các ngày khác liên kết lại t ng. ạo thành phườ + H i: là t ộ
ổ chức liên kết những người có cùng thú vui, sở thíc. - T
chc nông thôn theo tr ng nam: Giáp.
+ Xây dựa trên nguyên tắc tr ng nam gi ọ ới.
+ Giáp được tổ chức theo lớp tuổi và cùng làng.
Câu 22: Phân tích ý nghĩa một bi t Nam?
ểu tượng văn hóa dân gian Việ
VD: Tín ngưỡng thờ Mẫu. - Ngu n g c: bắt nguồn t ừ thờ N
ữ thần và thờ Mẫu thần, đề cao vai trò c i m ủa ngườ ẹ.
- Quá trình phát trin: + Xuất hiện t ừ xa xưa từ i sinh s lúc con ngườ ng trong r ố ừng hang.
+ Người dân luôn tôn thờ mẫu cho đến khi mở rộng địa bàn cư trú xuống đồng bằng.
+ Cuộc sống và nhu cầu con người ngày i
càng thay đổ không chỉ cư trú ở sông, núi mà còn
phải khai phá đất để sinh sống. Lúc này hình ảnh mẹ t v
Đấ ới sự tôn vinh là Mẫu địa phù hộ cho cuộc s n gió hòa. ống bình an mưa thuậ
+ Tiếp xúc với đạo giáo Trung Hoa kết hợp với tín ngưỡng thờ cúng t tiên c ổ ủa người Việt. 9 - m: Đặc điể + Mang tính bản địa + Có s giao thoa v ự ới các tôn giáo khác.
+ Lấy mẫu, thánh nhân làm trung tâm thờ cúng.
+ Luôn hướng đến cái tốt đẹp ở thự ại con ngườ c t i.
- Vai trò và giá tr: + Trong đời s ng ố chính trị xã h i:
ộ phản ánh lịch sử văn hóa của t
ổ tiên là những cư dân
nông nghiệp trồng lúa nước và vai trò c i ph ủa ngườ n ụ luôn ữ
ở vị trí quan trọng trong gia đình xã hội và trong c ng. ộng đồ
+ Trong đời sống tinh thần, đạo đức, truyền thống: lưu truyền tinh hoa văn hóa địa phương và vùng miền, g i ử gắm niềm tin hi v ng ọ và là ch ỗ dựa tâm linh của m t ộ b ộ phận dân cư, ng đồ
thời giúp liên kết mọi người vượt qua những định kiến tôn giáo hoặc s c ự ục b c ộ ủa địa phương.
+ Trong quá trình hội nhập kinh tế Là ti và văn hóa: ền đề cho s m ự ở r ng m ộ i quan h ố ệ giao
lưu tiếp xúc hội nhập văn hóa giữa các vùng miền trong và ngoài nước. Nó còn giáo dục lòng
yêu nước, truyền thống và lịch sử.
- Th cúng: Diễn ra nhiều dịp trong một năm và các ngày lễ Tết, mùng 1 và 15 âm lịch.
Trong đó, ngày 3/3 ÂL là ngày giỗ Thánh Mẫu Liễu Hạnh. Trong những ngày này ngoài nghi thức dâng cúng lễ ậ
v t nên các vị Thánh thì người ta còn tổ chức nghi lễ hầu đồng để tưởng nhớ
công ơn của các vị Thánh. - Gi i
pháp bo v: tuyên truyền những giá trị lịch sử của tín ngưỡng thờ Mẫu đến giới trẻ,
quảng bá tín ngưỡng thờ Mẫu đối với bạn bè qu c t ố ế. Ging viên gi ng d y môn h c
Người son tho tài liu, tác gi
Nguyn Thành Nam,
Nguyn Linh khóa 60
Nguyn Th Thanh Mai, Đặng Hoài Thu Hà N i, ngày 28 tháng 12 năm 2023 10