Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

54 27 lượt tải Tải xuống
1/8
Gii VBT Toán 4 Bài 68 KNTT: Ôn tp phép tính vi s t nhiên
Tiết 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 108 Bài 1
Đặt tính ri tính.
2/8
a) 9 837 754
85 736 + 42 257
45 291 24 546
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
b) 907 × 8
615 × 46
8 750 : 53
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 108 Bài 2
Không thc hin phép tính, hãy viết s thích hp vào ô trng.
528 + 436 = 436 + .....
(274 + 619) + 281 = .........+ (619 + 281)
Li gii
528 + 436 = 436 + 528
3/8
(274 + 619) + 281 = 274 + (619 + 281)
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 108 Bài 3
Hai xe bn ch c i cây, ch tt c 38 000 l c. Xe th nht ch ít hơn xe th hai 5
000 l nước. Hi mi xe ch bao nhiêu lít nước?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
Xe th nht ch đưc s lít nước là:
(38 000 5 000) : 2 = 16 500 (lít c)
Xe th hai ch đưc s lít c là:
16 500 + 5 000 = 21 500 (lít nước)
Đáp s: Xe th nht: 16 500 lít c
Xe th hai: 21 500 lít nước
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 109 Bài 4
Mt đoàn tàu ch hàng gm 16 toa. Trong đó có 7 toa, mi toa ch 13 600 kg hàng và 9 toa,
mi toa ch 13 040 kg hàng. Hi trung bình mi toa ch bao nhiêu ki--gam hàng?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
4/8
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
S kg hàng 7 toa ch đưc là:
13 600 × 7 = 95 200 (kg)
S kg hàng 9 toa ch đưc là:
13 040 × 9 = 117 360 (kg)
Trung bình mi toa ch đưc s kg hàng là:
(95 200 + 117 360) : 16 = 13 285 (kg)
Đáp số: 13 285 kg hàng
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 109 Bài 5
Tính bng cách thun tin.
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 8 900 = ....................................................
= ....................................................
= ....................................................
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ....................................................
= ....................................................
= ....................................................
Li gii
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 8 900 = (3 660 + 5 240) 8 900 + 5 374
= 0 + 5 374
= 5 374
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = (24 700 + 4 300) + (1 450 + 8 550)
= 29 000 + 10 000
= 39 000
5/8
Tiết 2
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 109 Bài 1
Đặt tính ri tính.
a) 805 409 + 384 921
1 591 846 758 453
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
b) 7 305 × 68
349 459 : 56
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 110 Bài 2
Không thc hin phép tính, hãy viết s thích hp vào ô trng.
65 × 38 = 38 × .....
6/8
(216 × 25) × 8 = ....... × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + ...... )
Li gii
65 × 38 = 38 × 65
(216 × 25) × 8 = 216 × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + 13)
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 110 Bài 3
Tính giá tr ca biu thc.
a) 6 935 217 × 24 = ........................................................................
= ........................................................................
b) 3 530 + (9 213 708) : 35 = .........................................................
= ........................................................
Li gii
a) 6 935 217 × 24 = 6 935 5 208
= 1 727
b) 3 530 + (9 213 708) : 35 = 3 530 + 8 505 : 35
= 3 530 + 243
= 3 773
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 110 Bài 4
Chú Ba đi công tác bng xe máy, quãng đưng c đi và v dài 150 km. Biết rng c đi 100 km
thì xe máy tiêu hao hết 2 l xăng và giá mỗi lít xăng là 23 500 đồng. Hi chú Ba tn ít nht bao
nhiêu tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
7/8
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
S km để tiêu hao hết 1 lít xăng là:
100 : 2 = 50 (km)
S lít xăng chú Ba cn mua là:
150 : 50 = 3 (lít)
Chú Ba tn ít nht s tin mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đưng đó là:
23 500 × 3 = 70 500 (đồng)
Đáp số: 70 500 đng
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 110 Bài 5
Tính bng cách thun tin.
a) 4 309 × 25 × 4 = ...........................................................................
= ...........................................................................
b) 735 × 32 + 735 × 68 3 500 = ..............................................................
= ...........................................................................
= ...........................................................................
Li gii
a) 4 309 × 25 × 4 = 4 309 × (25 × 4)
= 4 309 × 100 = 430 900
b) 735 × 32 + 735 × 68 3 500 = 735 × (32 + 68) 3 500
8/8
= 735 × 100 3 500
= 73 500 3 500 = 70 000
...................................
| 1/8

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 68 KNTT: Ôn tập phép tính với số tự nhiên Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108 Bài 1 Đặt tính rồi tính. 1/8 a) 9 837 – 754 85 736 + 42 257 45 291 – 24 546 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... b) 907 × 8 615 × 46 8 750 : 53 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108 Bài 2
Không thực hiện phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống. 528 + 436 = 436 + .....
(274 + 619) + 281 = .........+ (619 + 281) Lời giải 528 + 436 = 436 + 528 2/8
(274 + 619) + 281 = 274 + (619 + 281)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108 Bài 3
Hai xe bồn chở nước tưới cây, chở tất cả 38 000 l nước. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 5
000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Xe thứ nhất chở được số lít nước là:
(38 000 – 5 000) : 2 = 16 500 (lít nước)
Xe thứ hai chở được số lít nước là:
16 500 + 5 000 = 21 500 (lít nước)
Đáp số: Xe thứ nhất: 16 500 lít nước
Xe thứ hai: 21 500 lít nước
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109 Bài 4
Một đoàn tàu chở hàng gồm 16 toa. Trong đó có 7 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng và 9 toa,
mỗi toa chở 13 040 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. 3/8
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Số kg hàng 7 toa chở được là: 13 600 × 7 = 95 200 (kg)
Số kg hàng 9 toa chở được là: 13 040 × 9 = 117 360 (kg)
Trung bình mỗi toa chở được số kg hàng là:
(95 200 + 117 360) : 16 = 13 285 (kg) Đáp số: 13 285 kg hàng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109 Bài 5
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = ....................................................
= ....................................................
= ....................................................
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ....................................................
= ....................................................
= .................................................... Lời giải
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = (3 660 + 5 240) – 8 900 + 5 374 = 0 + 5 374 = 5 374
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = (24 700 + 4 300) + (1 450 + 8 550) = 29 000 + 10 000 = 39 000 4/8 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109 Bài 1 Đặt tính rồi tính. a) 805 409 + 384 921 1 591 846 – 758 453
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
................................. b) 7 305 × 68 349 459 : 56
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
................................. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 2
Không thực hiện phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống. 65 × 38 = 38 × ..... 5/8
(216 × 25) × 8 = ....... × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + ...... ) Lời giải 65 × 38 = 38 × 65
(216 × 25) × 8 = 216 × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + 13)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 3
Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 935 – 217 × 24 = ........................................................................
= ........................................................................
b) 3 530 + (9 213 – 708) : 35 = .........................................................
= ........................................................ Lời giải
a) 6 935 – 217 × 24 = 6 935 – 5 208 = 1 727
b) 3 530 + (9 213 – 708) : 35 = 3 530 + 8 505 : 35 = 3 530 + 243 = 3 773
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 4
Chú Ba đi công tác bằng xe máy, quãng đường cả đi và về dài 150 km. Biết rằng cứ đi 100 km
thì xe máy tiêu hao hết 2 l xăng và giá mỗi lít xăng là 23 500 đồng. Hỏi chú Ba tốn ít nhất bao
nhiêu tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. 6/8
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Số km để tiêu hao hết 1 lít xăng là: 100 : 2 = 50 (km)
Số lít xăng chú Ba cần mua là: 150 : 50 = 3 (lít)
Chú Ba tốn ít nhất số tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó là:
23 500 × 3 = 70 500 (đồng) Đáp số: 70 500 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 5
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 4 309 × 25 × 4 = ...........................................................................
= ...........................................................................
b) 735 × 32 + 735 × 68 – 3 500 = ..............................................................
= ...........................................................................
= ........................................................................... Lời giải
a) 4 309 × 25 × 4 = 4 309 × (25 × 4) = 4 309 × 100 = 430 900
b) 735 × 32 + 735 × 68 – 3 500 = 735 × (32 + 68) – 3 500 7/8 = 735 × 100 – 3 500 = 73 500 – 3 500 = 70 000
................................... 8/8