Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/6
Gii VBT Toán 4 Bài 70 KNTT: Ôn tp phép tính vi phân s
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 114 Bài 1
Tính.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 114 Bài 2
Tính giá tr ca biu thc.
2/6
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 114 Bài 3
Bác Tun có mt mnh n, bác đã s dng din tích để trng rau và din tích để trng
cây ăn qu, din tích còn li để làm li đi. Hi bác Tun đã dành bao nhiêu phn din tích mnh
vườn để làm lối đi?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
S phn diện tích để trồng rau và cây ăn quả là:
(din tích)
S phn diện tích để làm lối đi là:
3/6
(din tích)
Đáp số: din tích mnh n
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 115 Bài 4
Tính bng cách thun tin.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 115 Bài 5
Đố em!
a) Viết phân s thành tng ca hai phân s có t s bng 1 và mu s khác nhau.
b) Viết phân s thành tng ca hai phân s có t s bng 1 và mu s khác nhau.
Li gii
a)
b)
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 115 Bài 1
Tính.
4/6
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 115 Bài 2
Rút gn ri tính giá tr ca biu thc.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 115 Bài 3
Mai có 350 000 đồng tin tiết kiệm. Mai đã dùng s tin đó để mua sách v giúp đỡ các bn
có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Mai còn li bao nhiêu tin?
Li gii
Mai đã dùng hết s tin là:
350 000× =250 000 ng)
Mai còn li s tin là:
350 000 250 000 = 100 000 ng)
Đáp số: 100 000 đồng
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 116 Bài 4
5/6
Mt tm kính hình ch nht có din tích là m
2
và chiu dài là m. Tính chu vi ca tm kính
đó.
Li gii
Chiu rng tm kính hình ch nht là:
(m)
Chu vi ca tấm kính đó :
(m)
Đáp số: 4 m
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 116 Bài 5
Tính bng cách thun tin.
a)
= ...........................................................................................................
= ...........................................................................................................
b)
= ..................................................................................................
= ..................................................................................................
Li gii
a)
b)
6/6
...................................
| 1/6

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 70 KNTT: Ôn tập phép tính với phân số Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 1 Tính. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 2
Tính giá trị của biểu thức. 1/6 Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 3
Bác Tuấn có một mảnh vườn, bác đã sử dụng diện tích để trồng rau và diện tích để trồng
cây ăn quả, diện tích còn lại để làm lối đi. Hỏi bác Tuấn đã dành bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Số phần diện tích để trồng rau và cây ăn quả là: (diện tích)
Số phần diện tích để làm lối đi là: 2/6 (diện tích) Đáp số: diện tích mảnh vườn
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 5 Đố em! a) Viết phân số
thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau. b) Viết phân số
thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau. Lời giải a) b) Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 1 Tính. 3/6 Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 2
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 3
Mai có 350 000 đồng tiền tiết kiệm. Mai đã dùng
số tiền đó để mua sách vở giúp đỡ các bạn
có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền? Lời giải
Mai đã dùng hết số tiền là: 350 000× =250 000 (đồng)
Mai còn lại số tiền là:
350 000 – 250 000 = 100 000 (đồng) Đáp số: 100 000 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 116 Bài 4 4/6
Một tấm kính hình chữ nhật có diện tích là m2 và chiều dài là m. Tính chu vi của tấm kính đó. Lời giải
Chiều rộng tấm kính hình chữ nhật là: : (m)
Chu vi của tấm kính đó là: ( ) (m) Đáp số: 4 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 116 Bài 5
Tính bằng cách thuận tiện. a)
= ...........................................................................................................
= ........................................................................................................... b)
= ..................................................................................................
= .................................................................................................. Lời giải ( ) ( ) a) ( ) b) 5/6
................................... 6/6