Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/8
Trong hình bên có:
Góc nhọn đỉnh B; cnh BA, BH
..............................................
..............................................
..............................................
Gii VBT Toán 4 Bài 71 KNTT: Ôn tp hình hc đo ng
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 117 Bài 1
Viết tên các góc nhn, góc vuông, góc tù có trong hình dưới đây (theo mu).
Li gii
Trong hình bên có:
Góc nhọn đỉnh B; cnh BA, BH
2/8
Góc nhọn đỉnh B; cnh BH, BC
Góc nhọn đỉnh A; cnh AB, AC
Góc nhọn đỉnh C; cnh CB, CA.
Góc vuông đnh H; cnh HB, HC
Góc vuông đỉnh H; cnh HB, HA
Góc tù đỉnh B; cnh BA, BC
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 117 Bài 2
Viết s thích hp vào ch chm.
a) 5 yến = …….kg ;
7 t = ............yến ;
b) 90 kg = .............yến ;
c) 3 tn 5 t = ............. t ;
6 t = ……kg ;
3 tấn = ……tạ ;
400 kg = .......... t ;
2 t 8 kg = ............ kg ;
8 tn = …….kg
4 tn = …….yến
5 000 kg = ………tn
4 tn 40 kg = .......... kg
Li gii
a) 5 yến = 50 kg ;
6 t = 600 kg ;
8 tn = 8 000 kg
7 t = 70 yến ;
3 tn = 30 t ;
4 tn = 400 yến
b) 90 kg = 9 yến ;
400 kg = 4 t ;
5 000 kg = 5 tn
c) 3 tn 5 t = 35 t ;
2 t 8 kg = 208 kg ;
4 tn 40 kg = 40 080 kg
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 117 Bài 3
Đo góc ri viết s đo thích hp vào ch chm.
Góc đỉnh A; cnh AD, AB bằng ………
Góc đỉnh B; cnh BA, BC bằng ………..
Góc đỉnh C; cnh CB, CD bng ………...
Góc đỉnh D; cnh DA, DC bằng ………..
3/8
Li gii
Góc đỉnh A; cnh AD, AB bng 120
o
Góc đỉnh B; cnh BA, BC bng
60
o
Góc đỉnh C; cnh CB, CD bng 120
o
Góc đỉnh D; cnh DA, DC bng 60
o
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 117 Bài 4
Mt ca hàng 1 tn 710 kg bt và s bt go bng 49 s bt mì. Hi ca hàng đó tt
c bao nhiêu ki--gam bt mì và bt go?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
Đổi 1 tn 710 kg = 1 710 kg
S ki--gam bt go là:
1 710 × 4949 = 760 (kg)
Ca hàng đótt c s ki--gam bt và bt go là:
1 710 + 760 = 2 470 (kg)
Đáp số: 2 470 kg
4/8
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 118 Bài 5
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
S khi lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là:
A. 25 B. 56 C. 54 D. 55
Li gii
Đáp án cần chn là: D
Hình 1: Có 1 khi lập phương nh
Hình 2: Có 2 × 2 = 4 khi lập phương nh
Hình 3: Có 3 × 3 = 9 khi lập phương nh
Hình 4: Có 4 × 4 = 16 khi lập phương nh
Hình 5: Có 5 × 5 = 25 khi lập phương nh
Vy s khi lp phương nh ng để xếp thành hình bên
1 + 4 + 9 + 16 + 25 = 55 (khi lập phương)
Tiết 2
Đáp số: 55 khi lp phương
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 118 Bài 1
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
- Các hình bình hành có trong hình bên là: …………………………….......
- Cnh AB song song vi các cnh: …………………………………………
5/8
Li gii
- Các hình bình hành có trong hình bên là: ABNM; MNCD; ABCD
- Cnh AB song song vi các cnh: MN, DC
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 118 Bài 2
Viết s thích hp vào ch chm.
a) 5 gi = ….. phút
15 phút = ….. giây
b) 2 gi 37 phút = ….phút
8 gi 5 phút = …… phút
12 phút 15 giây = …… giây
c) gi = ….. phút
phút = ….. giây
Li gii:
a) 5 gi = 300 phút
15 phút = 900 giây
b) 2 gi 37 phút = 157 phút
8 gi 5 phút = 485 phút
12 phút 15 giây = 735 giây
c) gi = 10 phút
phút = 30 giây
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 118 Bài 3
Năm nay ch Lan 13 tui, ch Lan kém m 28 tui. Hi m ca ch Lan sinh nămo và m đó
thuc thế k bao nhiêu?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
6/8
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
Tui m hin nay là:
13 + 28 = 41 (tui)
Năm nay năm 2023, năm sinh ca m ch Lan là:
2023 41 = 1982
Năm 1982 thuộc thế k XX
Đáp s: Năm 1982, thế k XX
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 119 Bài 4
Viết s thích hp vào ch chm.
a) 4 m
2
= ….. dm
2
b) 300 cm
2
= ….. dm
2
16 cm
2
= ….. mm
2
90 000 cm
2
= ….. dm
2
21 dm
2
= …… cm
2
4 500 mm
2
= ….. cm
2
c) 3 m
2
26 dm
2
= ….. dm
2
d) 8 cm
2
8 mm
2
= ….. mm
2
9 dm
2
30 cm
2
= ….. cm
2
7 m
2
50 cm
2
= ….. cm
2
Li gii
7/8
a) 4 m
2
= 400 dm
2
b) 300 cm
2
= 3 dm
2
16 cm
2
= 1 600 mm
2
90 000 cm
2
= 900 dm
2
21 dm
2
= 2 100 cm
2
4 500 mm
2
= 45 cm
2
c) 3 m
2
26 dm
2
= 326 dm
2
d) 8 cm
2
8 mm
2
= 808 mm
2
9 dm
2
30 cm
2
= 930 cm
2
7 m
2
50 cm
2
= 70 050 cm
2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 119 Bài 5
a) Người ta dùng loi gch men hình vuông có cnh 60 cm để lát nn mt căn phòng hình ch
nht có chiu dài 9 m, chiu rng 6 m. Hi cn bao nhiêu viên gch men loại đó để vừa đủ lát
kín nền căn phòng? (Diện tích phn mch vữa không đáng k.)
b) Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Nêú dùng loi gch men hình vuông có cnh 30 cm thì s viên gch men cn dùng đế lát kín
nền căn phòng ở câu a là:
A. 300 viên B. 400 viên C. 500 viên D. 600 viên
Li gii
a)
Din tích mi viên gch hình vuông là:
60 × 60 = 3 600 (cm
2
)
Din tích nn phòng hc là:
9 × 6 = 54 (m
2
)
Đổi 54 m
2
= 540 000 cm
2
S viên gch đ va đủ lát kín nn căn phòng là:
540 000 : 3 600 = 150 (viên gch)
Đáp số: 150 viên gch
b) Đáp án đúng là: D
8/8
Din tích mi viên gch hình vuông cnh 30 cm là:
30 × 30 = 900 (cm
2
)
S viên gạch để vừa đủ lát kín nền căn phòng :
540 000 : 900 = 600 (viên gch)
Đáp số: 600 viên gch
...................................
| 1/8

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 71 KNTT: Ôn tập hình học và đo lường Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117 Bài 1
Viết tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù có trong hình dưới đây (theo mẫu). Trong hình bên có:
Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BH
..............................................
..............................................
.............................................. Lời giải Trong hình bên có:
Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BH 1/8
Góc nhọn đỉnh B; cạnh BH, BC
Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AC
Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB, CA.
Góc vuông đỉnh H; cạnh HB, HC
Góc vuông đỉnh H; cạnh HB, HA
Góc tù đỉnh B; cạnh BA, BC
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5 yến = …….kg ; 6 tạ = ……kg ; 8 tấn = …….kg 7 tạ = ............yến ; 3 tấn = ……tạ ; 4 tấn = …….yến
b) 90 kg = .............yến ; 400 kg = .......... tạ ; 5 000 kg = ………tấn
c) 3 tấn 5 tạ = ............. tạ ;
2 tạ 8 kg = ............ kg ; 4 tấn 40 kg = .......... kg Lời giải a) 5 yến = 50 kg ; 6 tạ = 600 kg ; 8 tấn = 8 000 kg 7 tạ = 70 yến ; 3 tấn = 30 tạ ; 4 tấn = 400 yến b) 90 kg = 9 yến ; 400 kg = 4 tạ ; 5 000 kg = 5 tấn c) 3 tấn 5 tạ = 35 tạ ; 2 tạ 8 kg = 208 kg ; 4 tấn 40 kg = 40 080 kg
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117 Bài 3
Đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
Góc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng ………
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng ………..
Góc đỉnh C; cạnh CB, CD bằng ………...
Góc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng ……….. 2/8 Lời giải
Góc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng 120o
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng 60o
Góc đỉnh C; cạnh CB, CD bằng 120o
Góc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng 60o
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117 Bài 4
Một cửa hàng có 1 tấn 710 kg bột mì và số bột gạo bằng 49 số bột mì. Hỏi cửa hàng đó có tất
cả bao nhiêu ki-lô-gam bột mì và bột gạo? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Đổi 1 tấn 710 kg = 1 710 kg
Số ki-lô-gam bột gạo là: 1 710 × 4949 = 760 (kg)
Cửa hàng đó có tất cả số ki-lô-gam bột mì và bột gạo là: 1 710 + 760 = 2 470 (kg) Đáp số: 2 470 kg 3/8
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 118 Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là: A. 25 B. 56 C. 54 D. 55 Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Hình 1: Có 1 khối lập phương nhỏ
Hình 2: Có 2 × 2 = 4 khối lập phương nhỏ
Hình 3: Có 3 × 3 = 9 khối lập phương nhỏ
Hình 4: Có 4 × 4 = 16 khối lập phương nhỏ
Hình 5: Có 5 × 5 = 25 khối lập phương nhỏ
Vậy số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là
1 + 4 + 9 + 16 + 25 = 55 (khối lập phương)
Đáp số: 55 khối lập phương Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 118 Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Các hình bình hành có trong hình bên là: …………………………….......
- Cạnh AB song song với các cạnh: ………………………………………… 4/8 Lời giải
- Các hình bình hành có trong hình bên là: ABNM; MNCD; ABCD
- Cạnh AB song song với các cạnh: MN, DC
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 118 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5 giờ = ….. phút 15 phút = ….. giây 4 thế kỉ = ….. năm
b) 2 giờ 37 phút = ….phút
12 phút 15 giây = …… giây
8 giờ 5 phút = …… phút c) giờ = ….. phút phút = ….. giây thế kỉ = ….. năm Lời giải: a) 5 giờ = 300 phút 15 phút = 900 giây
4 thế kỉ = 400 năm
b) 2 giờ 37 phút = 157 phút
12 phút 15 giây = 735 giây
8 giờ 5 phút = 485 phút c) giờ = 10 phút phút = 30 giây thế kỉ = 20 năm
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 118 Bài 3
Năm nay chị Lan 13 tuổi, chị Lan kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ của chị Lan sinh năm nào và năm đó
thuộc thế kỉ bao nhiêu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. 5/8
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải Tuổi mẹ hiện nay là: 13 + 28 = 41 (tuổi)
Năm nay là năm 2023, năm sinh của mẹ chị Lan là: 2023 – 41 = 1982
Năm 1982 thuộc thế kỉ XX
Đáp số: Năm 1982, thế kỉ XX
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 119 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4 m2 = ….. dm2 b) 300 cm2 = ….. dm2 16 cm2 = ….. mm2 90 000 cm2 = ….. dm2 21 dm2 = …… cm2 4 500 mm2 = ….. cm2 c) 3 m2 26 dm2 = ….. dm2 d) 8 cm2 8 mm2 = ….. mm2 9 dm2 30 cm2 = ….. cm2 7 m2 50 cm2 = ….. cm2 Lời giải 6/8 a) 4 m2 = 400 dm2 b) 300 cm2 = 3 dm2 16 cm2 = 1 600 mm2 90 000 cm2 = 900 dm2 21 dm2 = 2 100 cm2 4 500 mm2 = 45 cm2 c) 3 m2 26 dm2 = 326 dm2 d) 8 cm2 8 mm2 = 808 mm2 9 dm2 30 cm2 = 930 cm2 7 m2 50 cm2 = 70 050 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 119 Bài 5
a) Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 60 cm để lát nền một căn phòng hình chữ
nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch men loại đó để vừa đủ lát
kín nền căn phòng? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể.)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nêú dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30 cm thì số viên gạch men cần dùng đế lát kín
nền căn phòng ở câu a là: A. 300 viên B. 400 viên C. 500 viên D. 600 viên Lời giải a)
Diện tích mỗi viên gạch hình vuông là: 60 × 60 = 3 600 (cm2)
Diện tích nền phòng học là: 9 × 6 = 54 (m2) Đổi 54 m2 = 540 000 cm2
Số viên gạch để vừa đủ lát kín nền căn phòng là:
540 000 : 3 600 = 150 (viên gạch) Đáp số: 150 viên gạch
b) Đáp án đúng là: D 7/8
Diện tích mỗi viên gạch hình vuông cạnh 30 cm là: 30 × 30 = 900 (cm2)
Số viên gạch để vừa đủ lát kín nền căn phòng là:
540 000 : 900 = 600 (viên gạch) Đáp số: 600 viên gạch
................................... 8/8