Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 3: Số chẵn, số lẻ Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/4
Tiết 1
V bài tp toán 4 tp 1 trang 12 Bài 1
Khoanh màu đỏ vào s chn, màu xanh vào s l trong các s ới đây.
129
3150
5108
371
943
6565
6496
872
1134
207
Đáp án:
129
3150
5108
371
943
6565
6496
872
1134
207
V bài tp toán 4 tp 1 trang 12 Bài 2
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Trên tia s có:
- Các s chẵn là: ………………………………………..........................………………………….
- Các s l là: ……………………………………………………............................……………….
Đáp án:
Trên tia s có:
- Các s chn là: 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22
- Các s l là: 11; 13; 15; 17; 19; 21
V bài tp toán 4 tp 1 trang 12 Bài 3
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
T 110 đến 131 có ...... s chn, có ....... s l.
Đáp án:
T 110 đến 131 có 11 s chn, có 11 s l.
2/4
a) Bên dãy s chn:
b) Bên dãy s l:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 12 Bài 4
Việt đếm các s cách đều 5 t 0 đến 100. Hi Việt đã đếm được bao nhiêu s chn, bao
nhiêu s l?
Đáp án:
Các s cách đều 5 t 0 đến 100 thành 0; 5; 10; ...... ; 100
S s hng ca dãy s Vit đếm
(100 0) : 5 + 1 = 21 (s hng)
Ta thy: s đầu và s cui ca dãy s đều là s chn.
S chn = s l + 1
Nên s các s l là: (21 -1) : 3 = 10 (s)
S các s chn là: 21 - 10 = 11 (s)
Vy Vit đếm được 10 s l và 11 s chn
Tiết 2
V bài tp toán 4 tp 1 trang 12 Bài 1:
S ?
a) Bên dãy s chn:
b) Bên dãy s l:
Đáp án:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 13 Bài 2
Viết tên bông hoa A, B, C hoc D thích hp vào ch chm.
3/4
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các s chẵn thì đến bông hoa …..
b) Ghi các s l thì đến bông hoa .....
c) Ghi s chn rồi đến s l thì đến bông hoa …..
d) Ghi s l rồi đến s chẵn thì đến bông hoa …..
Đáp án:
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các s chẵn thì đến bông hoa D
b) Ghi các s l thì đến bông hoa A
c) Ghi s chn rồi đến s l thì đến bông hoa C
d) Ghi s l rồi đến s chẵn thì đến bông hoa B
V bài tp toán 4 tp 1 trang 13 Bài 3
a) Viết s thích hp vào ch chm.
- Biết 124 và 126 là hai s chn liên tiếp. Hai s chn liên tiếp hơn kém nhau ....... đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai s l liên tiếp. Hai s l liên tiếp hơn kém nhau ....... đơn vị.
b) - Viết tiếp các s chẵn để đưc ba s chn liên tiếp.
- Viết tiếp các s l để đưc ba s l liên tiếp.
4/4
Đáp án:
a)
- Biết 124 và 126 là hai s chn liên tiếp. Hai s chn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai s l liên tiếp. Hai s l liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn v.
b)
- Viết tiếp các s chẵn để đưc ba s chn liên tiếp.
- Viết tiếp các s l để đưc ba s l liên tiếp.
V bài tp toán 4 tp 1 trang 13 Bài 4
Viết s thích hp vào ch chm.
T ba th s 9, 3, 0 lập được:
- Các s l có ba ch s là: ……………………………...................................………………….
- Các s chn có ba ch s là: . ………………………………….....................………....……….
Đáp án:
- Các s l có ba ch s là: 903; 309
- Các s chn có ba ch s là: 930; 390
| 1/4

Preview text:

Tiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 12 Bài 1
Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây. 129 3150 5108 371 943 6565 6496 872 1134 207 Đáp án: 129 3150 5108 371 943 6565 6496 872 1134 207
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 12 Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trên tia số có:
- Các số chẵn là: ………………………………………..........................………………………….
- Các số lẻ là: ……………………………………………………............................………………. Đáp án: Trên tia số có:
- Các số chẵn là: 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22
- Các số lẻ là: 11; 13; 15; 17; 19; 21
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 12 Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ 110 đến 131 có ...... số chẵn, có ....... số lẻ. Đáp án:
Từ 110 đến 131 có 11 số chẵn, có 11 số lẻ. 1/4
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 12 Bài 4
Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100. Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? Đáp án:
Các số cách đều 5 từ 0 đến 100 thành 0; 5; 10; ...... ; 100
Số số hạng của dãy số Việt đếm
(100 – 0) : 5 + 1 = 21 (số hạng)
Ta thấy: số đầu và số cuối của dãy số đều là số chẵn. Số chẵn = số lẻ + 1
Nên số các số lẻ là: (21 -1) : 3 = 10 (số)
Số các số chẵn là: 21 - 10 = 11 (số)
Vậy Việt đếm được 10 số lẻ và 11 số chẵn Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 12 Bài 1: Số ? a) Bên dãy số chẵn: b) Bên dãy số lẻ: Đáp án: a) Bên dãy số chẵn: b) Bên dãy số lẻ:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 13 Bài 2
Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm. 2/4 Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa …..
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa …..
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa ….. Đáp án: Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 13 Bài 3
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ....... đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ....... đơn vị.
b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp. 3/4 Đáp án: a)
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. b)
- Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 13 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được:
- Các số lẻ có ba chữ số là: ……………………………...................................………………….
- Các số chẵn có ba chữ số là: . ………………………………….....................………....………. Đáp án:
- Các số lẻ có ba chữ số là: 903; 309
- Các số chẵn có ba chữ số là: 930; 390 4/4