Vở bài tập Toán lớp 4 trang 20 Bài 6: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/8
Tiết 1
V bài tp toán 4 tp 1 trang 20 Bài 1
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
63 968, 57 379, 56 949, 65 607
Trong các s trên
a) S chẵn là: ……………………………………………………………………………………….
Các s l là: ……………………………………………………………………………....…………
b) Viết theo th t t lớn đến bé là: ……………………………………………………………...
c) Làm tròn s bé nhất đến hàng trăm ta được s . ……………………………………………
d) Làm tròn s ln nhất đến hàng nghìn ta được s …………………………………………...
Đáp án:
a) S chn là: 63 968
Các s l là: 57 379, 56 949, 65 607
b) Viết theo th t t lớn đến bé là: 65 607, 65 607, 57 379, 56 949
c) Làm tròn s bé nht đến hàng trăm ta được s . 56 900
d) Làm tròn s ln nhất đến hàng nghìn ta được s 66 000
V bài tp toán 4 tp 1 trang 20 Bài 2
Đặt tính ri tính.
53 746 6 352
48 207 + 39 568
9 014 × 6
67 219 : 8
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2/8
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đáp án:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 21 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
a) Biu thức nào dưới đây có giá trị ln nht?
A. 30 000 + 20 000 × 2
B. 8 000 × 6 + 40 000
C. 60 000 + 3 000 × 7
b) Biu thức nào dưới đây có giá trị bé nht?
A. 90 000 6 000 × 5
B. 2 000 + 90 000 : 3
C. 56 000 : 8 + 20 000
Đáp án:
a)
Đáp án đúng là:B
Ta có:
30 000 + 20 000 × 2 = 30 000 + 40 000 = 70 000
3/8
8 000 × 6 + 40 000 = 48 000 + 40 000 = 88 000
60 000 + 3 000 × 7 = 60 000 + 21 000 = 81 000
So sánh các giá tr: 70 000 < 81 000 < 88 000
Vy biu thc có giá tr ln nht là: 8 000 × 6 + 40 000
b) Biu thức nào dưới đây có giá trị bé nht?
Đáp án đúng là: C
Ta có:
90 000 6 000 × 5 = 90 000 30 000 = 60 000
2 000 + 90 000 : 3 = 2 000 + 30 000 32 000
56 000 : 8 + 20 000 = 7 000 + 20 000 = 27 000
So sánh các giá tr: 27 000 < 32 000 < 60 000
Vy biu thc có giá tr bé nht là: 56 000 : 8 + 20 000
V bài tp toán 4 tp 1 trang 21 Bài 4
Mt trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trc tiếp, trong đó có 19 473 khán
gi nam. Hi s khán gi n ít hơn số khán gi nam bao nhiêu người?
Bài gii:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án:
Bài gii:
Có s khán gi n là:
25 827 - 19 473 = 6 354
4/8
a) 13 107 × 9
b) 61 237 : 7
S khán gi n ít hơn khán giả nam s ngưi là:
19 473 - 6 354 = 13 119 (người)
Đáp số: 13 119 người
V bài tp toán 4 tp 1 trang 21 Bài 5
Tính giá tr ca biu thc.
a) 32 750 27 750 : 5 = ………………………
= ………………………
b) 3 653 + 5 103 × 9 = ………………………
= ………………………
Đáp án:
a) 32 750 27 750 : 5 = 32 750 5550
= 27 200
b) 3 653 + 5 103 × 9 = 3 653 + 45 927
Tiết 2
= 49 580
V bài tp toán 4 tp 1 trang 22 Bài 1
Đặt tính ri tính và th li (theo mu).
Mu:
5/8
Th li: 117 963 : 9 = 13 107
Th li: 8 748 × 7 + 1 = 61 237
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Th li: .................................
Đáp án:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 22 Bài 2
Tính giá tr ca biu thc.
a) a + b 457 vi a = 643 và b = 96.
a + b 457 = ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
b) 1 304 × m : n vi m = 7 và n = 8
1 304 × m: n = ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
6/8
Đáp án:
a) Vi a = 643 và b = 96. Thay vào biu thc
a + b 457 = 643 + 96 457
= 739 457
= 282
b) 1 304 × m : n vi m = 7 và n = 8
1 304 × m: n = 1 304 × 7 : 8
= 9 128 : 8
= 1 141
V bài tp toán 4 tp 1 trang 23 Bài 3
Vit mua 8 quyn v và 1 quyn truyn thiếu nhi. Mi quyn v giá 6 500 đồng, mt
quyn truyn thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng.
Hi cô bán hàng phi tr li Vit bao nhiêu tin?
Bài gii:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án:
Bài gii
Mua 8 quyn v hết s tin là:
6500 × 8 = 52 000 (đồng)
7/8
Vit mua 8 quyn v và 1 quyn truyn hết s tin là:
52 000 + 18 000 = 70 000 (đồng)
Cô bán hàng phi tr li Vit s tin là:
100 000 - 70 000 = 30 000 (đồng)
Đáp số: 30 000 đồng.
V bài tp toán 4 tp 1 trang 23 Bài 4
Tính giá tr ca biu thc.
a) (13 528 7 425) × 5 = ……………………..
= ……………………..
b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = …………………..
= …………………..
Đáp án
a) (13 528 7 425) × 5 = 6 103 × 5
= 30 515
b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = 18 463 + 11 900
= 30 363
V bài tp toán 4 tp 1 trang 23 Bài 5
Nam hi ch Lan: Ch Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tui?. Ch Lan tr lời: Năm nay, tuổi
ca ch là s l bé nht có hai ch s khác nhau. Em hãy cùng Nam tìm tui ca ch Lan
năm nay.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án:
S l bé nht có hai ch s khác nhau là s 13.
8/8
Vy ch Lan năm nay 13 tuổi.
| 1/8

Preview text:

Tiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
63 968, 57 379, 56 949, 65 607 Trong các số trên
a) Số chẵn là: ……………………………………………………………………………………….
Các số lẻ là: ……………………………………………………………………………....…………
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………………………………………………...
c) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số . ……………………………………………
d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số …………………………………………... Đáp án: a) Số chẵn là: 63 968
Các số lẻ là: 57 379, 56 949, 65 607
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 607, 65 607, 57 379, 56 949
c) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số . 56 900
d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số 66 000
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 2
Đặt tính rồi tính. 53 746 – 6 352 48 207 + 39 568 9 014 × 6 67 219 : 8
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... 1/8
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất? A. 30 000 + 20 000 × 2 B. 8 000 × 6 + 40 000 C. 60 000 + 3 000 × 7
b) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất? A. 90 000 – 6 000 × 5 B. 2 000 + 90 000 : 3 C. 56 000 : 8 + 20 000 Đáp án: a) Đáp án đúng là:B Ta có:
30 000 + 20 000 × 2 = 30 000 + 40 000 = 70 000 2/8
8 000 × 6 + 40 000 = 48 000 + 40 000 = 88 000
60 000 + 3 000 × 7 = 60 000 + 21 000 = 81 000
So sánh các giá trị: 70 000 < 81 000 < 88 000
Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất là: 8 000 × 6 + 40 000
b) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất? Đáp án đúng là: C Ta có:
90 000 – 6 000 × 5 = 90 000 – 30 000 = 60 000
2 000 + 90 000 : 3 = 2 000 + 30 000 32 000
56 000 : 8 + 20 000 = 7 000 + 20 000 = 27 000
So sánh các giá trị: 27 000 < 32 000 < 60 000
Vậy biểu thức có giá trị bé nhất là: 56 000 : 8 + 20 000
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 4
Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán
giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người? Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án: Bài giải:
Có số khán giả nữ là: 25 827 - 19 473 = 6 354 3/8
Số khán giả nữ ít hơn khán giả nam số người là:
19 473 - 6 354 = 13 119 (người) Đáp số: 13 119 người
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 5
Tính giá trị của biểu thức.
a) 32 750 – 27 750 : 5 = ……………………… = ………………………
b) 3 653 + 5 103 × 9 = ……………………… = ……………………… Đáp án:
a) 32 750 – 27 750 : 5 = 32 750 – 5550 = 27 200
b) 3 653 + 5 103 × 9 = 3 653 + 45 927 = 49 580 Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 1
Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu). Mẫu: a) 13 107 × 9 b) 61 237 : 7 4/8
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Thử lại: .................................
Thử lại: ................................. Đáp án:
Thử lại: 117 963 : 9 = 13 107
Thử lại: 8 748 × 7 + 1 = 61 237
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 2
Tính giá trị của biểu thức.
a) a + b – 457 với a = 643 và b = 96.
a + b – 457 = ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
b) 1 304 × m : n với m = 7 và n = 8
1 304 × m: n = ……………………….
= ……………………….
= ………………………. 5/8 Đáp án:
a) Với a = 643 và b = 96. Thay vào biểu thức
a + b – 457 = 643 + 96 – 457 = 739 – 457 = 282
b) 1 304 × m : n với m = 7 và n = 8
1 304 × m: n = 1 304 × 7 : 8 = 9 128 : 8 = 1 141
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 3
Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một
quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng.
Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền? Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án: Bài giải
Mua 8 quyển vở hết số tiền là: 6500 × 8 = 52 000 (đồng) 6/8
Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện hết số tiền là:
52 000 + 18 000 = 70 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Việt số tiền là:
100 000 - 70 000 = 30 000 (đồng) Đáp số: 30 000 đồng.
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 4
Tính giá trị của biểu thức.
a) (13 528 – 7 425) × 5 = …………………….. = ……………………..
b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = ………………….. = ………………….. Đáp án
a) (13 528 – 7 425) × 5 = 6 103 × 5 = 30 515
b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = 18 463 + 11 900 = 30 363
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 5
Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?. Chị Lan trả lời: Năm nay, tuổi
của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau. Em hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án:
Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số 13. 7/8
Vậy chị Lan năm nay 13 tuổi. 8/8