Gii VBT Toán lp 4 Bài 9: Luyn tp chung Kết ni tri thc
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 1
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 1
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 2
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 3
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 4
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 1
V bài tp toán 4 tp 1 trang 35 Bài 2
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 3
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 3
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 1
Ni mi góc vi s đo của góc đó:
Đáp án:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 2
Đo rồi viết s đo góc thích hợp vào ch chm.
- Góc đỉnh O; cnh OC, OD bng .............................
- Góc đỉnh A; cnh AC, AD bng .............................
- Góc đỉnh B; cnh BC, BD bng .............................
Đáp án:
- Góc đnh O; cnh OC, OD bng 120
o
- Góc đnh A; cnh AC, AD bng 60
o
- Góc đnh B; cnh BC, BD bng 60
o
V bài tp toán 4 tp 1 trang 33 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Mai dùng ê ke v góc đỉnh O; cnh OM, ON có s đo 90°, góc đỉnh O; cnh ON, OP có s đo
30° và góc đỉnh O; cnh OP, OQ có s đo 60o. Hỏi góc đnh O cnh OM, OQ là góc gì?.
A. Góc nhn.
B. Góc vuông
C. Góc bt
Đáp án:
S đo góc đỉnh O, cnh OM, OQ là: 90
o
+ 30
o
+ 60
o
= 180
o
Vy chọn đáp án đúng là: C
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 4
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp. Mi ct giy màu các ch cái tiếng Anh sau:
Mi ct giy màu các ch cái tiếng Anh sau:
Ch ..... và ...... có đúng hai góc nhọn.
Ch ..... và ...... có nhiu góc vuông nht.
Ch ..... có nhiu góc tù nht.
Đáp án:
Ch N Z có đúng hai góc nhọn.
Ch E H có nhiu góc vuông nht.
Ch W có nhiu góc tù nht.
Tiết 2
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 1
Nối ba điểm sau để được hai đoạn thng to thành mt góc nhn.
Đáp án:
V bài tp toán 4 tp 1 trang 35 Bài 2
Góc bt có s đo 180
o
Vậy đồng h ch 6 gi có kim dài và kim phút to thành góc bt.
Đáp án đúng là: C
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 3
Viết s đo góc thích hợp vào ch chm.
Góc đỉnh B; cnh BA, BO bằng …..
Góc đỉnh A; cnh AB, AO bằng …..
Đáp án:
Góc đỉnh B; cnh BA, BO bng 60
o
Góc đỉnh A; cnh AB, AO bng
90
o
V bài tp toán 4 tp 1 trang 34 Bài 3
Viết s thích hp vào ch chm.
Trong hình trên có ..... góc nhn, ..... góc vuông ....... góc tù.
Đáp án:
Trong hình trên có 18 góc nhn, 24 góc vuông và 6 góc tù.
...................................

Preview text:

Giải VBT Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung Kết nối tri thức Tiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 3
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 35 Bài 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 3
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 3 Tiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 1
Nối mỗi góc với số đo của góc đó: Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 2
Đo rồi viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm.
- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng .............................
- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng .............................
- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng ............................. Đáp án:
- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng 120o
- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng 60o
- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng 60o
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 33 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mai dùng ê ke vẽ góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo 90°, góc đỉnh O; cạnh ON, OP có số đo
30° và góc đỉnh O; cạnh OP, OQ có số đo 60o. Hỏi góc đỉnh O cạnh OM, OQ là góc gì?. A. Góc nhọn. B. Góc vuông C. Góc bẹt Đáp án:
Số đo góc đỉnh O, cạnh OM, OQ là: 90o + 30o + 60o = 180o
Vậy chọn đáp án đúng là: C
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Mi cắt giấy màu các chữ cái tiếng Anh sau:
Mi cắt giấy màu các chữ cái tiếng Anh sau:
Chữ ..... và ...... có đúng hai góc nhọn.
Chữ ..... và ...... có nhiều góc vuông nhất.
Chữ ..... có nhiều góc tù nhất. Đáp án:
Chữ N Z có đúng hai góc nhọn.
Chữ E H có nhiều góc vuông nhất.
Chữ W có nhiều góc tù nhất. Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 1
Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn. Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 35 Bài 2 Góc bẹt có số đo 180o
Vậy đồng hồ chỉ 6 giờ có kim dài và kim phút tạo thành góc bẹt.
Đáp án đúng là: C
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 3
Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm.
Góc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng …..
Góc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ….. Đáp án:
Góc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng 60o
Góc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng 90o
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 34 Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình trên có ..... góc nhọn, ..... góc vuông và ....... góc tù. Đáp án:
Trong hình trên có 18 góc nhọn, 24 góc vuông và 6 góc tù.
...................................