Cùng học
thi ném bóng vào rổ
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ?
Cả hai bạn
.....
.....
......
a
b
a + .....
Viết vào chỗ chấm.
Đáp án:
Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 37 Bài 1
Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:
a) a = 8 b = 15
..........................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................
...
b) a = 1 b = 97
..........................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................
...
Đáp án:
a) Nếu a = 8 b = 15
thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
39 một giá trị của biểu thức 3 × a + b
b) Nếu a = 1 b = 97
thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
100 một giá trị của biểu thức 3 × a + b
Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 1
Một hình chữ nhật chiều dài a, chiều rộng b (a b cùng đơn vị đo).
Gọi S diện tích của hình chữ nhật.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a × b.
Số?
a
7cm
7cm
.....cm
b
5cm
.....cm
9cm
c
.....cm
2
35cm
2
144cm
2
Đáp án:
a
7cm
7cm
16cm
b
5cm
5cm
9cm
c
35cm
2
35cm
2
144cm
2
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 2
Một hình chữ nhật chiều dài a, chiều rộng b (a b cùng đơn vị đo).
Gọi P chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2.
Số?
a
8cm
12m
20m
b
6cm
7m
.....m
c
..... cm
.....m
6m
Đáp án:
8cm
12m
20m
6cm
7m
10m
28 cm
38m
6m

Preview text:

Cùng học
Tú và Hà thi ném bóng vào rổ
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ? Tú Hà Cả hai bạn ..... ..... ...... a b a + .....
Viết vào chỗ chấm. Đáp án: Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 37 Bài 1
Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu: a) a = 8 và b = 15
.......................................................................................................................................... ...
.......................................................................................................................................... ...
.......................................................................................................................................... ... b) a = 1 và b = 97
.......................................................................................................................................... ...
.......................................................................................................................................... ...
.......................................................................................................................................... ... Đáp án: a) Nếu a = 8 và b = 15
thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
39 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b b) Nếu a = 1 và b = 97
thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
100 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 1
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a × b. Số? a 7cm 7cm .....cm b 5cm .....cm 9cm c .....cm2 35cm2 144cm2 Đáp án: a 7cm 7cm 16cm b 5cm 5cm 9cm c 35cm2 35cm2 144cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 2
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2. Số? a 8cm 12m 20m b 6cm 7m .....m c ..... cm .....m 6m Đáp án: a 8cm 12m 20m b 6cm 7m 10m c 28 cm 38m 6m