Vở ghi bài học KHTN lớp 7 Chân trời sáng tạo học kỳ 1

Vở ghi bài học KHTN lớp 7 Chân trời sáng tạo học kỳ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 85 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
85 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vở ghi bài học KHTN lớp 7 Chân trời sáng tạo học kỳ 1

Vở ghi bài học KHTN lớp 7 Chân trời sáng tạo học kỳ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 85 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

173 87 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 1: M ĐU
PHƯƠNG PP VÀ NG HC TP MÔN KHOA HC T NHIÊN
I. Phương pháp tìm hiểu t nhiên
Phương pháp tìm hiu t nhiên là:
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
II. Kĩ năng học tp môn KHTN
Quan sát Hình 1.1 và t hin tưng xy ra, t đó đặt ra câu hi cn tìm hiu, khám p
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Quan sát Hình 1.2, phân loại động vật có đặc điểm ging nhau ri xếp chúng vào tng nhóm
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Nêu tên mt s năng hc tp môn KHTN?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hãy nêu s khác bit v c kĩ năng trên?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Em cần làm gì để bài thuyết trình ca nh tr n sinh động và hp dn.?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
III. Mt s dng c đo
Dao động kí cho phép đọc được những thông tin nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Em hãy lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp để đo thời gian cho mỗi hoạt động sau giải thích sự
lựa chọn đó.
Một người đi xe đạp từ điểm A đến điểm B
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Mt viên bi st chuyển động trên máng nghiêng
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Trang 2
BÀI 2: NGUYÊN T
1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD – BOHR
1. Tìm hiểu sơ lược v nguyên t
a) Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Nhng đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính lúp?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Nhng đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính hiển vi?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.2, cho biết khí oxygen, sắt và than chì đặc điểm chung gì vể cấu tạo.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Nguyên t có kích thưc ………………………………….……, to nên các ………………………………….……
2. Khái quát vế mô hình nguyên t
a) Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử được cấu tạo n thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát nh 2.5, hãy cho biết nguyên t nitrogen và potassium có bao nhiêu: điện tích ht
nhân nguyên t, lp electron, electron trên mi lp.
Nguyên t nitrogen
Nguyên t potassium
Đin tích ht nhân nguyên t
Lp electron
Electron trên mi lp
Tại sao các nguyên tử trung hoà về điện?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
c) Quan sát Hình 2.6, hãy hoàn thành bng sau:
S đơn vị
đin tích ht nhân
S
proton
S electron
trong nguyên t
S electron
lp ngoài cùng
Để lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxygen đ số electron tối đa t cần thêm
………………………... electron vào lớp vỏ ngoàing.
3. Tìm hiểu về khi lượng nguyên t
a) Vì sao người ta thường sử dụng amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Em hãy điền vào chỗ trốngc từ, cụm từ thích hợp sau để được câu hoàn chỉnh:
b. các electron
c. hạt nhân
d. điện tích dương
e. trung hòa về điện
j. điện tích âm
h. vô cùng nhỏ
n. sắp xếp
Nguyên tử hạt ….(1) …(2)….. Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử cấu tạo gồm 2
phn …..(3)….. (mang …(4)….…(5)tạo bởi …(6)… mang …(7)…). Trong nguyên tử,
c electron …(8) …. xung quanh hạt nhân và ..(9)… thành từng lớp.
c) Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khi lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Trang 3
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
BÀI TP
II. PHN T LUN.
i 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi ..(1).. Ngun tử được tạo nên từ
..(2).. và ..(3)…
b) ..(4).. nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi ..(5).. và ..(6)…
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi ..(7).. c hạt
không mang điện tích gọi là ..(8)..
d) ..(9).. chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
i 2. Hoàn thành bảng sau:
Tên hạt
Kí hiệu
Điện tích
Vị trí của hạt
Proton
Neutron
Electron
i 3. Chú thích cấu tạo nguyên tử trong hình sau:
1………………………..
2……………………
3………………………..
4…………………………..
i 4. Quan sát hìnhới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trongc nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
c) Vì sao mỗi nguyên tử kng mang điện?
i 5. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử
Số proton
Số electron
Khối lượng nguyên tử
Boron
9
18
35,5
Phosphorus
i 6. Quan sát mô hình cu to nguyên t, hoàn thành bng dưi:
(2)
(1)
(3)
(4)
Trang 4
A
B
C
D
E
F
S proton (p)
S electron (e)
S lp electron
S electron lp ngoài cùng
i 7. Vẽ đồ cấu tạo các nguyên tử sau: Carbon (p=6); Sodium (p=11); phosphorus (p=15);
Calcium (p=20);
i 8. Tính khối lượng bằng gam ca c nguyên tử:
i 9. Tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tử?
I. PHN TRC NGHIM. Chn đáp án đúng nhất trong mi câu sau:
Câu 1: Khối lượng của các hạt dưới nguyên tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị
A. gam. B. amu. C. ml. D. kg.
Câu 2: Thành phn cu to ca hu hết ca hu hết c loi nguyên t gm:
A. Proton và electron B. Neutron và electron
C. Proton và neutron D. Proton, neutron và electron
Câu 3: những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân ca nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạto bên trong.
Câu 4: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất?
A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Câu 5: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất vproton? Proton là một hạt:
A. vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.
B. mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
C. không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.
D. vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩagiá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Câu 55: Một đơn vị cacbon (1đvC) có khối lượng thc tế bng bao nhiêu gam?
A. 0,16605.10
-23
g B. 1,6605.10
-24
g
C. 1,6605.10
-27
kg D. Tt c c đáp án đều đúng
Câu 51: Khối lưng tính bng gam ca nguyên t Na (Natri) là:
A. 3,380.10
-23
(g) B. 3,81.10
-23
(g) C. 1,328.10
-23
(g) D. 1,91.10
-23
(g)
Câu 58: Nguyên t R nng 5,31 .10
-23
gam.
Em hãy cho biết đó là nguyên tử ca nguyên t hóa
hc nào trong các nguyên t hóa học sau đây?
A. O = 16 B. Mg = 24 C. Al = 27 D. S = 32
Trang 5
BÀI 3: NGUYÊN T HOÁ HC
1. NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Đọc thông tin trong SGK. Quan sát Hình 3.1 trong SGK. thảo luận để trả lời câu hỏi.
?Cho biết s khác nhau v cu to gia 3 nguyên t hydrogen.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Vì sao 3 ngun t trong Hình 3.1 li thuc cùng mt nguyên t hoá hc?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
* Quan sát Hình 3.2 trong SGK. tho lun để tr li câu hi.
? Nguyên tố nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
? Nguyên tố nào chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất trong cơ thể người.?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=>Nguyên t hoá hc là:
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
c nguyên t ca cùng một NTHH đều có tính cht hóa hc ging nhau
c NTHH có vai trò rất quan trọng đối với sự sống và phát triển của con người.
2.KÍ HIU HÓA HC
Đọc thông tin trong SGK bng 3.1 nhn biết đưc tên gi và kí hiu mt s NTHH.
Số
p
Tên
nguyên tố
hiệu
Khối lượng
nguyên tử
Số
p
Tên
nguyên tố
hiệu
Khối lượng
nguyên tử
1
Hydrogen
H
1
11
Sodium
Na
23
2
Helium
He
4
12
Magnesium
Mg
24
3
Lithium
Li
7
13
Aluminium
AI
27
4
Beryllium
Be
9
14
Silicon
Si
28
5
Boron
B
11
15
Phosphorus
P
31
6
Carbon
C
12
16
Sulfur
S
32
7
Nitrogen
N
14
17
Chlorine
CI
35,5
8
Oxygen
O
16
18
Argon
Ar
40
9
Fluoride
F
19
19
Potassium
K
39
10
Neon
Ne
20
20
Calcium
Ca
40
Bng 3.1: Kí hiu a hc và khối lượng nguyên t ca 20 nguyên ta hc
1. Vì sao cần phải xây dựng hệ thống kí hiệu nguyên tố hoá học?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
2. Các kí hiệu hoá học của các nguyên tố được biểu diễn như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
3. Hãy cho biết, nếu quy ước tt c hiu hoá hc bng mt ch i đầu tiên trong tên gi c
nguyên t hoá hc thì gặp khó khăn gì?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
4. Qua tìm hiu trong thc tế, hãy cho biết đ cây sinh trưởng phát trin tt, ta cn cung cp
nguyên t dinh dưỡng nào cho cây? Da vào Bng 3.1, hãy viết kí hiu hoá hc các nguyên t đó.
Trang 6
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=>- Kí hiu hoá học được s dụng đ biu din ……………..… nguyên t hoá hc và ch
…………………………………….. nguyên t ca nguyên t đó;
BÀI TP
i 1. Các cách viết sau ch ý gì: 4Cl; 12K; 17Zn; 2Ag; Ba; 8C; 15Al; 2H; 5O; 7Mg; 4Fe;
i 2. Dùng ch s và KHHH diễn đạt các ý sau: hai nguyên t Hydrogen; ba nguyên t Helium;
năm nguyên t Oxygen; sáu nguyên t Iron; chín nguyên t Aluminum; ời lăm nguyên t
phosphorus; by nguyên t Sodium; mt nguyên t Nitrogen; tám nguyên t copper; ba nguyên
t Bromine; chín nguyên t Sulfur
i 3. Ni tên các nguyên t hóa hc ct A vi các KHHH tương ng ct B
A
B
Đáp án
a) Sodium
1) Mg
a............
b) Zinc
2) Cu
b.................
c) Iron
3) P
c..............
d) Magnesium
4) Na
d.............
e) Photphorus
5) S
e.............
f) Carbon
6) C
f............
g) Aluminum
7) Zn
g.....................
h) Sulfur
8) Al
h................
i) Copper
9) Fe
i................
i 4. Hoàn thành bng theo mu sau:
Z
KHHH
Tên NTHH
Z
KHHH
Tên NTHH
1
H
14
Silicon
3
Li
15
Phosphorus
4
Be
16
Sunfur
6
C
17
Chlorine
7
N
19
Potassium
8
O
20
Calcium
9
F
26
Iron
11
Na
29
Copper
12
Mg
30
Zinc
13
Al
35
Bromine
Bài 5. So sánh s nng nh gia các nguyên t:
a) nguyên t N và nguyên t C.
b) nguyên t Na và nguyên t Ca.
c) 2 nguyên t Fe nng hay nh hơn 3 nguyên tử Na bao nhiêu ln.
d) 4 nguyên t O nng hay nh hơn 1 nguyên tử Cu bao nhu ln
Trang 7
Bài 6. Biết nguyên t X có nguyên t khi bng 3,5 ln nguyên t khi của O. Xác định tên
KHHH ca nguyên t X.
Bài 7. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử O là 2 lần. Viết kí hiệu gọi tên nguyên tố A.
Bài 8. Một nguyên tử B nhhơn nguyên tử Br 2 lần. Viếthiệu và gọi tên nguyên tố B.
Bài 9. Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5); (6). Biết rắng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khong 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khong 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khong 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khong 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khong 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố trên.
Bài 10. Tính khối lượng thc ca nguyên t Mg, Na, P; 2Al; 4Fe; 3Br;
Bài 11. Nguyên t R nng 5,31 .10
-23
gam.
Tìm tên và kí hiu hóa hc ca nguyên t R?
-------------Hết--------------
Trang 8
BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN C NGUN TA HỌC
1. Nguyên tc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quan sát hình 4.1, em hãy cho biết:
a. Nguyên tử của những nguyên tố nào có cùng số lớp electron. (ghi KHHH)
1 lớp electron: ………………………………………….………………………
2 lớp electron: ………………………………………….………………………
3 lớp electron: ………………………………………….………………………
4 lớp electron: ………………………………………….………………………
b. Nguyên tử của những nguyên tố nào có số electron ở lớp ngi cùng bằng nhau?
1 electron: ………………………………………….………………………
2 electron: ………………………………………….………………………
3 electron: ………………………………………….………………………
4 electron: ………………………………………….………………………
5 electron: ………………………………………….………………………
6 electron: ………………………………………….………………………
7 electron: ………………………………………….………………………
8 electron: ………………………………………….………………………
c. Dựa vàosở nào để sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn?
Để sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa vào:
- Nguyên tắc 1: c nguyên tố được xếp theo chiều:………………….………………………………………
……………… ………… ………………………….……… ………………………………………
- Nguyên tắc 2: Các nguyên tố có ng ……………… ……………………………… ………… ………
………………………………………………………………………… được sắp xếp thành một hàng.
- Nguyên tắc 3: Các nguyên t có cùng ……………………………………………………...………………………
………………………………………………………………..…………. được sắp xếp thành một cột.
d. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều ………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Tên nguyên
hiu hoá hc
Tên nguyên t
hiu hoá hc
Hydrogen
Fluorine
Carbon
Phosphorus
Aluminium
Argon
- c nguyên tố hóa học có cùng số lớp electron trong nguyên tử đưc xếp thành………….
- c nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau được xếp thành ………………………
2. Cu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
a. Mô tả cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Trang 9
Dựa vào thông tin được cung cấp về hình 4.2, em hãy cho biết bảng tuần hoàn được cấu tạo
như thế nào?
Bng tun hoàn các nguyên t hhọc được cu to:
Gm các NTHH mà v trí được đặc trưng bi ………………………………….……………………….……….
Các nguyên t h …………………………………. h ……………………… đưc xếp riêng thành 2
hàng cui bng tun hoàn.
Loi nguyên t: ……………………………, ………………………… và ………………………… đưc phân bit
ln lượt bng ba màu ………………………, ……………………………, …………………….
b. Tìm hiểu ô nguyên tố trrong bảng tuần hoàn các nguyên t hóa học
Quan sát hình 4.3 và trả lời câu hỏi
b.1. Các thông tin trong một ô nguyên tố hóa học gồm:
Ô nguyên t cung cp thông tin gm: ………….……………………..……, ……………………..……..………………,
………..…………………………………………….., ……………………………………… ca nguyên t đó.
b.2. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố h học cho biết những thông tin gì?
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học cho biết:
Số đơn v……………………………....…… hạt nhân = Số …………………….…………… trong hạt nhân = Số
………………………………………………… ở lớp vỏ nguyên tử.
Là số ……………………………….……… ca nguyên tố trong bảng tuần hn.
b.3. Luyện tập:
Nhng thông tin cơ bản về nguyên tố Oxygen:
+ Số hiệu nguyên tử: ……………………………………………………………………….…………….
+ Kí hiệu nguyên tố hóa học: …………………………………………………………………….…………
+ Tên nguyên tố: …………………………………………………………………….…………
+ Khối lượng nguyên tử: …………………………………………………………………….………….
c. Tìm hiểu về chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
c.1. Chu kì là gì?
Chu k mt dãy các …………………………………………… nguyên t ca chúng cùng s
…………………………………………… đưc xếp theo th t ……………………………………………. Thông thưng,
chu k ………………………………………… bng s lp …………………………………………….
c.2. Bảng tuần hoàn ngun tố hóa học có mấy chu kì? ……………………………………………………………
c.3. Bao nhiêu chu kì lớn, bao nhiêu chu kì nhỏ?
……………chu kì lớn gồm các chu kì ………………………………………………
……………chu kì nh gồm các chu kì …………………………………………
c.4. Quan sát hình 4.4, trả lời câu hỏi:
c.4.1. Mỗi chu kì bắt đầu từ nhóm nào và kết tc ở nhóm nào?
Mi chu kì bắt đầu t nhóm ………………………………kết thúc nhóm ………………………………
c.4.2. Em hãy chỉ sự tuần hoànmỗi chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
S tun hoàn mi chu trong bng tun hn các NTHH: s ………………… ……………… lp
……………………………… ca nguyên t các nguyên t trong mt chu kì ………………………………
d. Tìm hiểu về nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
d.1. Nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn là gì? Có mấy loại?
Nhóm nguyên t gồm c nguyên tố trong đó nguyên tử của chúng ng số
……………………………… lớp ngoài cùng. Chúng tính chất tương tự nhau và được xếp lần lượt theo
……………………………………………………………………. S thứ tự của nhóm nguyên t được tính bằng số
………………………………ngoài cùng của nguyên tử.
………………loại nhóm nguyên tố là nhóm …………… và nhóm ………….
Trang 10
Nhóm tập hợp c nguyên ttính chất hóa học tương tự nhau và được xếp thành cột, theo
chiều tăng dần về điện tích hạt nn.
Quan sát hình 4.5, cho biết những nguyên tố nào có tính chất tương tự nhau?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Dựa vào hình 4.2, hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Nhóm
Chu kì
NTK
Calcium
P
Xenon
39
3. Các nguyên tố kim loại
a. Tìm hiểu các nguyên tố kim loại nhóm A
- Nguyên tố kim loại nhóm A gồm nhóm IA, IIA (trừ ngun tố hydrogen), IIIA (trnguyên t
boron) ...
+ Nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA được gọi là nhóm kim loại ……………
+ Nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA gọi là nhóm kim loại …………………...
Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết vị trí (nhóm, chu kì) của các ngun tố K, Mg, Al?
+ Nguyên tố K nhóm………, chu kì ………………
+ Nguyên tố Mg nhóm …………., chu kì ……………
+ Nguyên tố Al nhóm ………………., chu kì ………………….
b. Tìm hiểu các nguyên tố kim loại nhóm B
- c nguyên tố nhóm B đều là ……………………..
- Một số kim loại nhóm B có ứng dụng rộng rãi: iron, copper, silver, ...
? Một kim loại thể lỏng trong điều kiện thường, được ứng dụng đ chế tạo nhiệt kế. Đó kim
loại nào? Cho biết vị trí (chu, nhóm) của các ngun tố kim loại đó.
Kim loại đó là ………………….. (…………………, kí hiệu hóa học là ………….., thuộc nhóm
…………………, chu kì ……………...
=> Kết luận chung:
Hơn ………………các nguyên thóa học trong bảng tuần hoàn là kim loại, bao gồm một s
nguyên tố nhóm A và tất cả các nguyên tố nhóm B.
*BT vận dụng:Mi kim loại đều vai trò ứng dụng khác nhau trong đời sống, em hãy cho
biết những kim loại nào thường được dùng đlàm trang sức. Dựa vào hình 4.2, em hãy cho biết
vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
Một số kim loại được làm đồ trang sức:
+ …………..(…………) kí hiệu hóa học …….., ô ……, chu kì …….., nhóm ……..
+ …………(………….) kí hiệu hóa học ….., ô ……, chu kì ….., nhóm ……
4. Các nguyên tố phi kim
Carbon, nitrogen, oxygen chlorine những nguyên tố phí kim phổ biến gần gũi trong
đời sống. Em y cho biết vị trí (nhóm, chu) của chúng trong bảng tuần hoàn?
Tên nguyên tố
Nhóm
Chu kì
Carbon
IVA
2
Trang 11
Nitrogen
VA
2
Oxygen
VIA
2
Chlorine
VIIA
3
*Kết luận: Các nguyên tố phi kim bao gồm:
+ Nguyên tố ………………. ở nhóm …………………
+ Một số nguyên tố nhóm ………………… và ……………
+ Hầu hết các nguyên tố thuộc nhóm ……………, ………….. và …………………..
Tìm hiểu qua thực tế, y cho biết nguyên tố phi kim nào trong thành phần của kem đánh
răng? Nguyên tố phi kim nào trong thành phần muối ăn? Chúng thuộc chu nhóm nào
trong bảng tuần hoàn?
+ ………………….. (,……) có trong thành phần kem đánh răng
+ ……………. (………….) có trong thành phn muối ăn.
+ …… thuộc nm ……….., chu kì ………….
+ …….thuộc nm ………., chu kì ………
Nhóm các nguyên tố khí hiếm]
Nhóm cuối cùng trong bảng tuần hoàn là nhóm các nguyên tố khí hiếm (nhóm VIIIA).
Em hãy nhận xét về số electon lớp ngi cùng trong nguyên tử của các ngun tố khí hiếm?
Nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có …. electron ở lớp ngoài cùng (rng He chỉ có … electron).
i tập vận dụng: Vào nhng dịp Tết hay lễ hội một số thành phố hoặc khu vui chơi giải trí
công cộng, chúng ta thường nhìn thấy nhng khinh khí cầu đủ màu sắc bay trên bầu trời. Theo
em, người ta đã bơm khí nào vào khinh khí cầu? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trang 12
MT S NTHH THÔNG DNG
Z
KHHH
Tên NTHH
NTK
Hoá trị
1
H
Hydrogen
haɪdrəʤən/
Hai--gần
1
I
3
Li
Lithium
lɪθɪəm/
-thi-um
7
I
4
Be
Beryllyum
/bəˈrɪlɪəm/
Bờ--li-um
9
II
5
B
Boron
/’bɔːrɒn/
Bo-rần
11
III
6
C
Carbon
:bən/
Kha-bần
12
IV, II
7
N
Nitrogen
naɪtrədʒən/
Nai-trô-rần
14
III, II, IV
8
O
Oxygen
ɒksɪdʒən/
Óc-si-rần
16
II
9
F
Fluorine
flʊəriːn/
Flo-rin
19
I
11
Na
Sodium
səʊdɪəm/
So-di-um
23
I
12
Mg
Magnesium
/mægˈniːzɪəm/
Mấy-ni-si-um
24
II
13
Al
Aluminium
/æljʊ’nɪəm/
A-lu-mi-um
27
III
14
Si
Silicon
sɪlɪkən/
Si-li-cần
28
IV, II
15
P
Phosphorus
fɒsfərəs/
Phot-pho-rệt
31
III, V
16
S
Sulfur
sʌlfə/
Sân-phơ
32
II, IV, VI
17
Cl
Chlorine
klɔ:riːn/
Clo-rin
35.5
I
19
K
Potassium
/pəˈtæsɪəm/
Phô-tác-si-um
39
I
20
Ca
Calcium
kælsɪəm/
Khen-si-um
40
II
24
Cr
Chromium
krəʊmɪəm/
Chờ-rôm-mi-um
52
II, III
25
Mn
Manganese
mæŋgəniːz/
Mân-gan-nịt
55
II, IV, VII
26
Fe
Iron
aɪən/
Ai-rần
56
II. III
28
Ni
Nickel
kəl/
Nai-cồ
59
II, III
29
Cu
Copper
kɒpə/
Khớp-
64
I, II
30
Zn
Zinc
zɪŋk/
zdinh
65
II
35
Br
Bromine
brəʊmn/
Brôm-min
80
I
47
Ag
Silver
/’sɪlvə/
Siêu-
108
I
50
Sn
Tin
tɪn/
thim
119
II, IV
53
I
Iodine
aɪədiːn/
Ái-ô-đi-um
127
I
56
Ba
Barium
bəɛrɪəm/
Be-ri-um
137
II
78
Pt
Platinum
plæt.n.əm/
P-la-tin
195
II, III, IV
79
Au
Gold
/’gəʊld/
Gâud
197
I, III
80
Hg
Mercury
mɜ:kjʊrɪ/
Me-cu-ri
201
I, II
82
Pb
Lead
led/
Lits
207
II, IV
NHÓM NGUYÊN T TNG DNG
TT
Nhóm
Tên nhóm
Hóa tr
1
-OH
hydroxide
haɪˈdrɒksaɪd
I
7
-NO
3
nitrate
naɪtreɪt
I
8
=SO
4
sulfate
sʌlfeɪt
II
10
=CO
3
carbonate
kɑːbənɪt
II
12
º
PO
4
phosphate
fɒsfeɪt
III
Trang 13
15
=SO
3
sulfite
sulfite
II
ÔN TP CH ĐỀ 1
I. KIN THC CN NH
HS v sơ đồ duy tổng hp kiến thc
II. BÀI TP
Khởi động: Hoàn thành bảng sau
Z
KHHH
Tên NTHH
Z
KHHH
Tên NTHH
1
H
20
Ca
2
He
24
Cr
3
Li
25
Mn
4
Be
26
Fe
6
C
28
Ni
7
N
29
Cu
8
O
30
Zn
Trang 14
9
F
35
Br
11
Na
47
Ag
12
Mg
50
Sn
13
Al
53
I
14
Si
56
Ba
15
P
78
Pt
16
S
79
Au
17
Cl
80
Hg
19
K
82
Pb
A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau
Câu 1: hiệu hóa học của nguyên tố calcium:
A. C B. Ca C. Cr D. Cs
Câu 2. Khối lượngnh bằng gam ca 1 nguyên tử C là:
A. 1, 9926.10
-24
g B. 1,9924.10
-27
g C. 1,9925.10
-25
g D. 1,9926.10
-23
g
Câu 3: Ng.tố nào được sử dụng trong việc chế tạo con chip trong máy tính
A. Neon B. Slicon C. Silver D. Chlorine
Câu 4: Đặc điểm của electron
A. Không mang điện tích.
B. Mang điện tích dương và chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Mang điện tích âm và không có khối lượng.
D. Mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân.
Câu 5: 1 amu có khối lượng là:
A. 1, 6605.10
-24
g B. 1,6605.10
-25
g C. 0,19926.10
-23
g D. 1,9926. 10
-24
g
Câu 6: Nguyên t kim loạio có thể cắt bằng dao?
A. Magnesium B. Iron C. Mercury D. Sodium
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Proton. B. Proton và hạt nhân. C. Proton và electron. D. Proton và nơtron.
Câu 8: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron ngoài cùng là bao nhiêu
A. 1 B. 3 C. 2 D. 7
Câu 9: Nguyên t nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng
A. Iodine B. Bromine C. Flourine D. Chlorine
B. Tự luận
Câu 1: Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố sau?
Câu 2: Xác định vị trí (ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm) của ng.tố Sodium trong bảng tuần hoàn.
Câu 3: Cho các nguyên tố sau: Ca, S, He, Mg, Fe, Ne, P. Hãy xác định nguyên tố nào là phi kim,
kim loại và khiếm.
Câu 4: Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X. Hãy xác định tên
và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 5: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều n không mang
điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
Trang 15
Câu 6: Nguyên tử A tổng s hạt 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 16. Tính số hạt proton và neutron trong nguyên tử
Trang 16
Phn khởi động (5 phút)
HS viết đúng KHHH từ 20 NTHH tr lên xem như đạt yêu cu
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Beryllyum
Silicon
Zinc
Boron
Phosphorus
Bromine
Carbon
Sulfur
Iodine
Nitrogen
Chlorine
Barium
Oxygen
Potassium
Platinum
Fluorine
Calcium
Gold
Sodium
Chromium
Mercury
Magnesium
Manganese
Lead
Aluminium
Iron
Hydrogen
Silver
Nickel
Lithium
Tin
Copper
CH ĐỀ 2: PHÂN T
BÀI 5: PHÂN T - ĐƠN CHT HP CHT
I. Phân t
1. Tìm hiu v ht hp thành ca cht khái nim phân t.
a) Quan sát nh 5.1 cho biết ht hp thành ca chất nào đưc to t mt nguyên t hoá hc.
Ht hp thành ca chất nào được to t nhiu nguyên t hoá hc?
+ Ht hợp thành được to t mt nguyên t: ……………………………………………………………….
+ Ht hợp thành được to t nhiu nguyên t: ……………………………………………………………………….
b) Quan sát nh cho biết khí Hyđrogen, khí Oxygen, Nước, Muối ăn có hạt hợp thành t
nhng nguyên tử nào?
- Khí hydrogen có hạt hợp thành gồm ………………………………………………………………… liên kết với nhau
- Khí Oxygen có hạt hợp thành gồm ……………………………………………… liên kết với nhau
- Nước có hạt hợp thành gồm ……………………… liên kết với …………………
- Muối ăn có hạt hợp thành gồm ……………………… liên kết với …………………
c) Từ hình câu 2 em hãy nêu nhận t vhình dng, kích thước, thành phn của các ht hợp
thành mẫu chất tn.
Các hạt hợp thành của mẫu chất trên đều………………………nhau về hình dạng, kích thước, thành phần.
?. Trong các mẫu chất trên, tính chất hóa học của các hạt hợp thành chất có giống nhau không?
Tại sao? Trong các mẫu chất trên, tính chất a học của c hạt hp thành chất giống nhau
………………………………………………nh dạng, kích thước, tnh phn ………………
d) Tương tự kết qu câu 2, em hãy tả một số phân tử được tạo thành từ một nguyên tố a
học, hai nguyên tố hóa học.
Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học: ………………………………………………………………
Trang 17
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
?. Phân tử gồm có mấy dạng?
Phân tử gồm …………………… dng là: + phân tử tạo bởi …………………nguyên tố.
+ phân tử tạo bởi ……………………… nguyên t
=> Kết lun: Phân t hạt đại din cho cht, gm mt s nguyên t kết hp vi nhau th
hiện đầy đ tích cht hóa hc ca cht.
- Phân tử được tạo thành từ một ngun tố hóa học: phân tử clorine, phân tử nitrogen, …
- Phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học: phân tử ammoniac, phân tử cacbondioxide,
- Các ngun t khí hiếm (He, Ne, Ar,...) và kim loi đều là dạng đặc bit ca phân t.
2. Tính khối lượng phân t
?Em hãy đ xut cách tính khối lượng phân t ca mi cht H 5.3.
Khi lượng phân t Hydrogen = ………………………………………………………………………
Khi lượng phân t Sulfur dioxide = ………………………………………………………………………………………………
Khi lượng phân t Methane = ………………………………………………………………………………………………
Khi lượng phân t Methane = ………………………………………………………………………………………………
?Khối lượng nguyên t ca oxygen bng 16 amu. Phân t khí oxygen gm 2 nguyên t oxygen s
có khối lượng bng bao nhiêu.
Khi lượng phân t ca oxygen = ……………………………………………………………………………………………
=> Kết lun: Khối lượng phân t ca mt cht khối lượng tính bằng đơn vị …………………… ca
……………………phân t cht đó. Khối lượng pn t bng ……………………khi lượng các nguyên t
có trong phân t.
Ví d: Tính khối lượng phân t ca:
a) NaCl = ……………………………………………… b) H
2
O = ………………………………………………………………………
c) CuSO
4
= ……………………………………………… d) HgCl
2
=……………………………………………………………………
e) Ca(OH)
2
= …………………………………………………………………………………………
f) Al
2
(SO
4
)
3
=……………………………………………………………………………………………………………………
II. Tìm hiu v đơn chất
Câu 1: Da vào nh 5.5, cho biết tên các đơn chất đưc to nên t nguyên t hhọc tương
ng.
Nguyên t
Đơn chất - Tên đơn cht
Nguyên tô
Đơn chất - Tên đơn cht
H
P
N
S
F
Na
Cl
Mg
Ar
K
He
Ca
Câu 2: Ngoài các đơn cht to t các nguyên t Hình 5.5, em hãy liệt thêm 2 đơn cht to
thành t nguyên t kim loại và 2 đơn cht to thành t nguyên t phi kim khác.
2 đơn chất to bi nguyên t kim loại:………………………………………………..
2 đơn chất to bi nguyên t phi kim: ……………………………………………
Câu 3: Quan t Hình 5.6, em hãy cho biết s nguyên t thành phn nguyên t trong mi
phân t đơn cht.
(a): …………………………………………………
(b): ………………………………………………………..
=> Kết lun: Đơn chất là chất đưc to nên t mt nguyên t hoá hc.
Trang 18
VD: O
2
: khí oxygen, Na: kim loi Sodium,
Cl
2
: khí chlorine, ……………….
Phn khởi động (5 phút)
HS viết đúng tên từ 15 NTHH tr lên xem như đạt yêu cu
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Pt
Li
Ni
Au
Be
Cu
Hg
Na
Zn
C
Mg
Ca
N
Al
Cr
O
Si
Pb
F
P
H
Br
Mn
Ba
Ag
Fe
S
Sn
I
Cl
K
III. Tìm hiu hp cht
Quan sát nh 5.7, em hãy cho biết phân t cht nào là phân t đơn chất, phân t cht nào là
phân t hp cht? Gii thích.
Phân t Hình 5.7 ………………………………………………………………….
Phân t Hình 5.7 ………………………………………………………………….
Muối ăn (Hình 5.8) là đơn chất hay hp cht? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hãy nêu mt s d v phân t hp cht em biết cho biết phân t đó đưc to thành t
các nguyên t ca nguyên to.
Phân t hp cht
Đặc điểm cu to
Phân t khí ammoniac
Phân t ethanol (có trong cn sát khun)
Phân t glucose (có trong qu nho chín)
Carbon dioxide thành phn to ra bọt khí trong nước gii khát gas. Theo em, carbon
dioxide đơn cht hay hp cht?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết lun: Hp cht là chất được to nên t hai hay nhiu nguyên t hoá hc.
VD: CO
2
: carbon dioxide, CH
4
: Methane, SO
2
: sulfur dioxide
Bài tp 1:nh phân t khi ca:
Trang 19
2
CO
PTK =
=………………………………………………………………………………………………………………….
4
CH
PTK =
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….
3
HNO
PTK =
……………………………………………………………………………..………………………………………………………………….
PTK =
4
KMnO
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3
O
PTK =
………………………………………………………………………………………………………
34
H PO
PTK =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
23
Na CO
PTK =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
2
F
PTK =
…………………………………………………………………………………………………………………
2 6
H OC
PTK
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
12 22 11
C H O
PTK =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tính khối lượng phân t ca mi chtghi kết qu vào ô tương ứng:
TT
Cht
PTK
a
Khí amoniac ton t N và 3H
b
Phosphorus đỏ to nên t P
c
Hydrochloric acid to nên t H và Cl
d
Calcium Carbonate to nên t Ca, C, và 3O
e
Glucozơ tạo nên t 6C, 12H và 6O
f
Kim loi Magnesium to nên t Mg
g
ớc được to nên t 2H và O
h
Muối ăn được to nên t Na và Cl
o
Bt Sulfur được to nên t S
n
Kim loại Zinc được to nên t Zn
m
Đưng mía được to nên t 12C, 22H 11O
p
Khí ozon có phân t gm 3O
q
Phosphoric acid đưc to nên t 3H, 1P và 4O
r
Sodium Carbonate (sođa) có phân tử gm 2Na, 1C và 3O
s
Khí Fluorine có phân t gm 2F
t
u etylic (cn) có phân t gm 2C, 6H và 1O
- Đơn chất: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………….
Gii thích:………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………
- Hp cht: …………………………………………………………………………………………………………………….………………………………….
Gii thích:………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Trang 20
BÀI 6: GII THIU V LIÊN KT HHC
Phn khởi động (5 phút)
HS viết đúng KHHH từ 20 NTHH tr lên xem như đạt yêu cu
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Tên NTHH
KHHH
Platin
Lithium
Nikel
Lead
Gold
Beryllyum
Copper
Hydrogen
Mercury
Sodium
Zinc
Bariumum
Carbon
Magnesium
Calcium
Sunfur
Nitrogen
Aluminium
Chromium
Chlorine
Oxygen
Silicon
Silver
Potassium
Fluorine
Phosphorus
Tin
Iron
Bromine
Manganeseese
Iodium
I. Tìm hiểu vỏ nguyên tử khí hiếm
Quan sát hình 6.1 Ghi li kết quo bng sau:
Tên khí hiếm
S e lp ngoài cùng
Tên khí hiếm
S e lp ngoài cùng
He
Kr
Ne
Xe
Ar
=> Kết lun: V nguyên t khí hiếm đều …… e lp ngi cùng, riêng helium lp ngoài
cùng có …. e
II. Liên kết ion
1. Mô tả hình thành ion dương
Quan sát nh 6.2, em hãy mô tả sự tạo thành ion sodium, ion magnesium. Nhận xét về số
electron lớp ngoài ng của các ion này cho biết sự phân bố electron của 2 ion này giống s
phân b electron của ngun tử khí hiếm nào?
+ Nguyên tử sodium ………………………………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ Nguyên tử magnesium………………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết lun: c nguyên tử của nguyên tố kim loại thường xu ................ Ngun tử kim loại
khi nhường electron sẽ tạo thành ion dương tương ứng
2. Mô t hình thành ion âm
Quan sát Hình 6.3, em hãy mô tả sự tạo thành ion chloride, ion oxide. Nhậnt vsố electron lớp
ngoài cùng của các ion y và cho biết sự phân bố electron của 2 ion này ging sự phân b
electron của nguyên tử khí hiếm nào?
+ Nguyên tử chlorine ………………………………………………………………………………………………………….…………
+ Nguyên tử oxygen ………………………………………………………………………………………………………….……………
=> Kết lun: Các nguyên t ca ngun t phi kim (Cl, O, N, …) ………Nguyên t phi kim khi
nhn electron s tạo thành ion âm tươngng
Trang 21
3. Tìm hiu s to thành liên kết ion
Quan sát hình 6.3 em y tả quá trình tạo thành liên kết ion trong pn tử sodium chloride.
Nêu một số ứng dụng của sodium chloride trong đời sng.
+ Nguyên t Na ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ Nguyên t Cl ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ 2 ion này trái dấu nên ………. , liên kết vi nhau đ to thành hp cht c 2 nguyên t
đều có lp e ngoài cùng ging khí hiếm.
Kết lun: Liên kết ion là liên kết giữa ion dương và ion âm. Các ion dương và ion âm đơn nguyên
t có lp electron ngoài cùng ging vi ngun t ca nguyên t khí hiếm.
III. Liên kết cộng hoá tr
1. Tìm hiểu liên kết cộng hoá tr
Quan sát hình 6.5, em hãy dựa vào bảng tuần hoàn, hãy ch ra nguyên tố khí hiếm gần nhất ca
hydrogen oxygen. Ð lớp electron ngoài cùng giống nguyên tố khí hiếm gần nhất, nguyên
tử hydrogen và oxygen có xu huớng gì?
+ Nguyên tử H ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Nguyên tử O ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Kết luận: Ðể có lớp electron ngoài cùng giống ...................................................chung electron
Sau khi hình thành liên kết, số electron ..................................................... lại của mỗi nguyên tử.
Liên kết được hình thành bởi ..................................................................... liên kết cộng hoá trị.
Một số phân tử đơn chất ở thể khí thuờng có liên kết cộng h trị giữa các ngun tử.
• Liên kết CHT là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai ngun tử.
• Liên kết CHT thuờng là liên kết giữa hai ngun tử của nguyên tố phi kim với phi kim.
IV. Cht ion và cht cng hóa tr
Cho biết mi phân t ca cht trongnh 6.9 đưc to bi các ion nào ? điu kiện thường các
cht này th gì?
-Mi phân t ca chất trong Hình 6.9 được to bi ………………….
Hình 6.9a:To bi …………………………………………………………………….
Hình 6.9b:To bi ………………………………………………………………….
Hình 6.9c:Tạo bởi …………………………………………………………………….
-Ở điểu kiện thường, các hợp chất trên đểu ở thể rắn.
Quan sát và cho biết th ca các cht trong hình 6.10.
Hình 6.1 Oa: ……………………………………………………………….
Hình 6.1 Ob: ……………………………………………………………….
Hình 6.10c: ………………………………………………………………….
Nêu mt sd v cht cng hóa tr và cho biết th ca chúng điu kiện thường!
-Th rn: ………………………………………………………………….
-Th lng: …………………………………………………………….
-Th khí: ………………………………………………………………….
=> Kết luận:Chất được tạo bởi các ion dương và ion âm được gọi là cht ion.
- Chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hoá trị được gọi là cht cộng hoá trị.
- Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, chất cộng hoá trị thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí.
V. MT S TÍNH CHT CA CHT ION VÀ CHT CNG HOÁ TR
Thực hiện thí nghiệm theo hình 6.11, 6.12, 6.13
=> Kết luận:Chất ion khó bay hơi, knóng chảy, khi tan trong nước to dung dch dẫn đưc
đin.
- Cht cng hoá tr thường d bay hơi, kém bn vi nhit;mt s chất tan được trong nưc thành
Trang 22
dung dch. Tu thuc vào cht cng hoá tr khi tan trong nước dung dịch thu được có th dn
đin hoc không dẫn điện.
BÀI 7: A TR VÀ CÔNG THC HÓA HC
1. HÓA TR
a) Tìm hiu v hoá tr
Quan sát hình 7.1 sau đó tho lun và tr li câu hi: ? y cho biết mỗi nguyên tử của ngun
tố Cl, S, P, C trong các phân tử ở Hình 7.1 có khả năng liên kết với bao nhiêu nguyên tử H.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Hóa tr ca nguyên t trong hp cht con s biu th kh năng liên kết ca
nguyên t ngun t đó với nguyên t khác trong phân t.
b.Xác đnh hoá tr ca nguyên t.
Quan sát hình 7.1 sau đó thảo lun và tr li câu hi: ? c đnh hoá tr các ngun t Cl, S,
P trong các phân t Hình 7.1
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết lun: Để xác đnh hoá tr ca nguyên t trong hp cht cng hoá trị, người ta da o
hoá tr ca nguyên t đã biết làm đơn vị, chng hn hoá tr ca H là I, ca O là II.
2. QUI TC A TR
Quan sát hình 7.1 sau đó thảo lun tr li câu hi: ? Em hãy so sánh v tích ca hoá trs
nguyên t ca hai nguyên t trong phân t mi hp cht Bng 7.1.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Trong phân t hp cht, tích hoá tr ch s ca nguyên t này bng tích htr
và ch s ca ngun t kia
3. CÔNG THC HÓA HC
Quan sát Hình 7.2 và các Ví d 1,2,3,4 trong SGK, tho lun và tr li các câu hi
?. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau:
Công thc hoá hc
Tên phân t
Khối lượng phân tử
?. Kể tên và viết công thức hoá học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn.
Đơn cht kim loi
Công thc hoá hc
Đơn chát phi kim
Công thc hoá hc
Trang 23
Quan sát Hình 7.3, 7.4 và Ví d 5 trong SGK, tho lun và tr li các câu hi
? . Em y hoàn thành bng sau:
Tên hp cht
Thành phn nguyên t
Công thc hoá hc
Khi lượng phân t
?. ng thc hoá hc ca iron (lll) oxide là Fe
2
O
3
, hãy cho biết thành phn nguyên t, s ng
nguyên t ca mi nguyên t và tính khối lượng phân t?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
?. Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận:- CTHH dùng đbiểu diễn chất gồm một hoặc nhiều kí hiệu của các nguyên tvà
chỉ số ở dưới bên phải của kí hiệu. CT chung của phân tử có dạng A
x
B
y
- CTHH cho biết thành phn s ng nguyên t ca mi ngun ts ng mi nguyên t
ca ngun t có trong phân t đó. Từ đó có thể nh được khi KL phân t
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
Đọc cách tính % nguyên t luyn tp cách tính % nguyên t Ví d 6 đ hoàn thành bài tp
sau.
? Tính phần trăm mỗi nguyên t có trong các hợp chất:
a) Al
2
O
3
, b) MgCl
2
, c) Na
2
S, d) (NH
4
)
2
CO
3
.
*Tính % các nguyên tố có trong phân tử Al
2
O
3
:
AI
2
O
3
: Có %Al =
󰇛󰇜
󰇛󰇜



 
%O = 100% - 52,96% = 47,06%
=> Kết luận: -Với hợp chất A
x
B
y,
ta có: %A=
󰇛󰇜
󰇛󰇜

-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100%
5. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC.
5.1. Xác định công thức hoá học da vào phần trăm nguyên tố
khối lượng pn tử
Đọc kĩ và luyện tập cách xác đnh công thc Ví d 7 hoàn thành bài tp sau.
a) Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử ca
X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Bài làm:
Đặt công thức cần tìm của (X): Al
x
C
y
%Al =
󰇛󰇜
󰇛󰇜



 
%C =
󰇛󰇜
󰇛󰇜



  
Công thức hóa học của X (Al
x
C
y)
: Al
4
C
3
Trang 24
b) Hợp chất (Y) có công thức Fe
x
O
y
, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử
(Y) là 160 amu. Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y).
c) Pháo hoa có thành phn nhiên liu n gm sulfur, than và hp cht (Z). Hp cht (Z) gm
nguyên tó potassium, nitrogen oxygen vi các t l phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân t hp chất (Z) 101 amu. Xác đnh ng thc hoá hc ca (Z). Tìm
hiu qua sách, báo và internet, em hãy cho biết mt s ng dng ca hp cht (Z).
5.2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa tr
1) Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187, hãy xác định công thức hoá học các
hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Bài làm: Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc h trị, ta có:
a. potassium và sulfate. I II
Công thức hoá học chung: K
x
(SO
4
)y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x I = yII
Chuyển thành tỉ lệ:

Chỉ snguyên tử trong phân tử nhng số nguyên đơn giản nhất và có tỉ lệ tối giản;
vậy x = 1, y = 2. Công thức hoá hc của hợp chất này là K
2
SO
4
.
2) Bt thch cao nhiu ng dng quan trọng trong đi sng.Thành phn chính ca bt thch
cao hp cht (M) gm calcium gc sulfate. Xác đnh ng thc hhc ca hp cht
(M).Tim hiu thông qua sách, báo, internetvà cho biết các ng dng ca thch cao
3) Quan sát công thc 2 và các Ví d 8, 9 trong SGK hoàn thành bài tp sau.
? . Dựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của ngun t
a. N trong phân tử NH
3
.
a I
a. Trong phân tử NH
3.
Áp dụng quỵ tắc hoá trị, ta có:
a 1 = I 3 => a = III =>Trong phân tử NH
3
N có hoá trIII.
b. S trong phân tử SO
2
, SO
3
.
c. P trong phân tử P
2
O
5
.
BÀI TP
Câu 1. Viết công thc hóa hc và tính phân t khi ca các hp cht:
TT
Cht
CTHH
PTK
a)
Calcium oxide (vôi sng), biết trong phân t có 1Ca và 1O.
b)
Amoniac, biết trong phân t có 1N 3H.
c)
Copper sulfate, biết trong phân t có 1Cu, 1S và 4O.
d)
Manganese đioxide, biết trong phân t1Mn và 2O.
e)
Barium chloride, biết trong phân t có 1Ba 2Cl.
f)
Silver nitrate, biết trong phân t có 1Ag, 1N 3O.
g)
Aluminium photphat, biết trong phân t có 1Al, 1P và 4O.
h)
Ba phân t Nitrogen
i)
Năm nguyên tử Iron
j)
Chín phân t axetilen (2C, 2H)
k)
By phân t Sodium nitrate (1Na, 1N, 3O)
Câu 2. Các cách viết sau ch ý gì: 5Cu; 2NaCl; 3CaCO
3
; H
2
O; 3CO
2
; 4MgO, 9H
2
SO
4
; 6Fe; 8P.
Câu 3. Dùng chữ số công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxygen (O
2
), sáu phân tử
Calcium oxide (CaO), năm phân tCopper sulfate (CuSO
4
), hai phân tử diphosphorus pentoxide (P
2
O
5
),
bốn phân tử iron (III) hydroxide (Fe(OH)
3
); hai nguyên tử Chlorine; 1 phân tử Chlorine;
Trang 25
Câu 4. Tính a tr ca nguyên t:
a. Cu trong CuCl
2
. b. C trong CH
4
. c. Fe trong Fe(NO
3
)
3
Câu 5. Lp công thc hoá hc và tính phân t khi ca c hp cht sau.
a. C (IV) và O b. Al và SO
4
c. Fe (II) và CO
3
Câu 5. Mt hp cht A có phân t gm 2 nguyên t nguyên t X liên kết vi 1 nguyên t Oxygen
và nặng hơn phân tử Hydrogen 31 ln.
a/ Tính phân t khi hp cht.
b/ Tính NTK X, cho biết tên và KHHH.
Trang 26
MT S NGUYÊN T THÔNG DNG
Z
Tên NTHH
KHHH
NTK
Hoá trị
Z
Tên NTHH
KHHH
NTK
Hoá trị
1
Hydrogen
H
1
I
20
Calcium
Ca
40
II
3
Lithium
Li
7
I
24
Chromium
Cr
52
II, III
4
Beryllyum
Be
9
II
25
Manganese
Mn
55
II, IV, VII
5
Boron
B
11
III
26
Iron
Fe
56
II. III
6
Carbon
C
12
IV, II
28
Nickel
Ni
59
II, III
7
Nitrogen
N
14
III, II, IV
29
Copper
Cu
64
I, II
8
Oxygen
O
16
II
30
Zinc
Zn
65
II
9
Fluorine
F
19
I
35
Bromine
Br
80
I
11
Sodium
Na
23
I
47
Silver
Ag
108
I
12
Magnesium
Mg
24
II
50
Tin
Sn
119
II, IV
13
Aluminium
Al
27
III
53
Iodine
I
127
I
14
Silicon
Si
28
IV, II
56
Barium
Ba
137
II
15
Phosphorus
P
31
III, V
78
Platinum
Pt
195
II, III, IV
16
Sulfur
S
32
II, IV, VI
79
Gold
Au
197
I, III
17
Chlorine
Cl
35.5
I
80
Mercury
Hg
201
I, II
19
Potassium
K
39
I
82
Lead
Pb
207
II, IV
NGUYÊN TỐ CÓ 01 HÓA TRỊ
Hóa trị
Kim loại
Phi kim
I
Li; Na; K; Ag;
H; F; Cl; Br; I;
II
Be; Mg; Ca; Zn; Ba;
O;
III
Al
B
NHÓM NGUYÊN T TNG DNG
TT
Nhóm
Tên nhóm
Hóa trị
TT
Nhóm
Tên nhóm
Hóa trị
1
-OH
hydroxide
I
11
-HCO
3
hydrogen carbonate
I
2
-Cl
chloride
I
12
º
PO
4
phosphate
III
3
-F
fluoride
I
13
=HPO
4
hydrogen phosphate
II
4
-Br
bromide
I
14
-H
2
PO
4
dihydrogen phosphate
I
5
=S
sulfide
II
15
=SO
3
sulfite
II
6
-HS
hydrogen sulfide
I
16
-HSO
3
hydrogen sulfite
I
7
-NO
3
nitrate
I
17
-NO
2
nitrite
I
8
=SO
4
sulfate
II
18
-AlO
2
aluminate
I
9
-HSO
4
hydrogen sulfate
I
19
=ZnO
2
zincate
II
10
=CO
3
carbonate
II
20
-NH
4
Ammonium
I
Trang 27
Trang 28
BÀI ÔN TP CH ĐỀ 2
I. TRC NGHIM. Chn phương án tr li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Phương pháp tìm hiu t nhiên thường trải qua bao nhiêu bưc cơ bản?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cn thc hin và rèn luyện bao nhiêu năng đ hc tp tt môn khoa hc t
nhiên?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3. Số chu trong bảng tuần hoàn c nguyên tố hóa học hiện nay là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4: Theo Ernesst Rutherford, nguyên t có các ht proton
A. trong hạt nhân, mang đin tích âm.
B. ngoài v nguyên tử, mang điện tích âm.
C. trong ht nhân, mang điện tích dương.
D. ngoài v nguyên tử, mang điện tích dương.
Câu 5. Mt đơn v khối lượng nguyên t (1 amu) theo định nghĩa có giá tr bng:
A. 1/16 khi lượng ca nguyên t oxygen. B. 1/32 khi lượng ca nguyên t
sulfur.
C. 1/12 khối lượng ca nguyên t carbon. D. 1/10 khi lượng ca ng.t boron.
Câu 6. Cơ sở đ sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn
A. s đin tích ht nhân ca nguyên t bng nhau, tính cht hoá hc khác nhau
có cùng s hiu nguyên t.
B. theo chiu gim dần điện tích ht nhân nguyên t, nh cht hoá hc ca nguyên t
và có cùng s neutron trong nguyên t.
C. theo chiều tăng dần đin tích ht nhân nguyên t, cùng s lp electron trong
nguyên t và có tính cht hoá hc khác nhau.
D. theo chiều tăng dần điện ch ht nhân nguyên t, cùng s lp electron trong
nguyên t và có tính cht hoá học tương tự nhau.
Câu 7. Bng tun hoàn c nguyên t hoá học được sp xếp theo nguyên tc:
A. nguyên t khi tăng dần. B. tính kim loại tăng dn.
C. điện tích hạt nhân tăng dn D. tính phi kim tăng dn.
Câu 8. Các nguyên t thuc nhóm VIIA là
A. phi kim. B. kim loi. C. khí hiếm. D. kim loi kim.
Câu 9. Biết v trí nguyên t X như sau: chu kì 2, nhóm IVA. S lp electron và s electron
lp ngoài cùng ca nguyên t X ln t là:
A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4.
Câu 10. Đơn cht là cht to nên t
A. mt cht. B. mt nguyên t hoá hc.
C. mt nguyên t. D. mt phân t.
Câu 11. Hp chất thường được phân thành hai loi là:
A. Kim loi và phi kim. B. Kim loi và hữu cơ.
C. cơ và phi kim. D. cơ và hữu.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là đơn cht?
A. Kim cương do nguyên t C to nên.
B. Sodium chloride do nguyên t Na và Cl to nên.
C. Water do nguyên t H và O to tên.
Trang 29
D. Vôi sng do nguyên t Ca và O to nên.
Câu 13. Khi lượng phân t ca hp cht nitrogen dioxide to bi 1 nguyên t nitrogen và
2 nguyên t oxygen là:
A. 30 amu. B. 46 amu. C. 108 amu. D. 94 amu.
Câu 14. điu kiện thường, đơn cht có lp electron ngoài cùng cha 8 electron là:
A. Kim loi. B. Khí hiếm. C. Phi kim. D. Tt c đơn cht.
Câu 15. Schu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 16.ng thc hóa hc ca hp cht to bi Ca(II) vi OH(I) là
A. CaOH. B. Ca(OH)
2
C. Ca
2
OH. D. Ca
3
OH.
Câu 17. Liên kết cng a tr đưc hình thành do
A. lực hút tĩnh đin yếu gia các nguyên t.
B. các cp electron dùng chung.
C. các đám mây electron.
D. các electron hoá tr.
Câu 18. Trường hợpo sau đây sử dụng kĩ năng pn loi?
A. Quan sát các loài đng vật có đặc điểm ging nhau ri xếp chúng vào tng nhóm.
B. Nhìn bu tri âm u vài chú chun chun bay là trên mặt đất thì đoán đưc
tri sắp mưa.
C. S dng cân đng h để xác đnh khối lượng ca mt hp bút.
D. Trình bày mt vấn đề hoc kết qu nghiên cứu trước tp th.
Câu 19. Câu 2: “Trên sở c số liệu và phân tích số liệu, con người thể đưa ra các
dự báo hay dđoán nh chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó
năng
A. phân loại. B. liên kết.
C. dự báo. D. đo.
Câu 20. Câu 5: Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng s
A. proton trong ht nhân. B. neutron trong ht nhân.
C. electron trong ht nhân. D. proton và s neutron trong ht nhân.
Câu 21. Nguyên t có kh năng liên kết vi nhau do nh có loi ht nào?
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Tt c đều sai.
Câu 22. Qua hiện tượng “gió mạnh dần, y đen kéo đến, th tri sắp mưa”. Em phi
s dng kĩ năng nào?
A. Kĩ năng đo, kĩ năng quan sát. B. năng thuyết trình, năng liên
kết.
C. Kĩ năng viết báo cáo, kĩ năng d đoán. D. Kĩ năng quan sát, kĩ năng d đoán.
Câu 23. Nguyên t khi là khi lượng ca mt nguyên t tính bằng đơn v quc tế:
A. gam B. kilôgam C. amu D. tn
Câu 24.hiu hóa hc ca kim loi calcium là
A. Ca. B. C. C. Cu. D. Cs.
Câu 25. Dãy nguyên ta hc gm các kim loi là
A. Ba, C, O. B. K, Na, S.
C. N, Cl, Mg. D. K, Li, Na.
Câu 26. Cho c nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, barium, silicon.
Kí hiệu của các nguyên tố trên lần lượt là
Trang 30
A. H, Mg, O
2
, Ba, Si. B. H, Mg, O, Ba, Si.
C. H
2
, Mn, O
2
, Ba, Si. D. H
2
, Mn, O
2
, Ba, S.
Câu 27. Cho cấu tạo các nguyên tử sau: R (6p, 6e, 6n); M (11p, 11e, 12n); Q (12p, 12e,
12n); E (6p, 6e,7n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học:
A. R, E B. M, Q C. R, M D. Q, E
Câu 28.ng thc hóa hc ca hp cht to bi C (IV) và O:
A. CO
2
B. CO C. C
2
O
4
D. C
4
O
2
Câu 29. Đơn cht là cht to nên t
A. hai nguyên t a hc. B. mt nguyên t hoá hc.
C. mt nguyên t. D. hai nguyên t.
Câu 30. Muối ăn (sodium chloride) được tạo nên t2 nguyên tố a học Na (sodium)
và Cl (chlorine). Biết Na hóa trị I, Cl hóa trị I. Vậy công thức hóa học của muối ăn là
A. NaCl. B. Na
2
Cl. C. Na
2
Cl
2
. D. NCl.
Câu 31. Đâu là hp cht trong các chất sau đây:
A. than B. khí Oxygen C. sulfur D. nước
Câu 32. S th t nhóm nguyên t trong bng tun hoàn cho ta biết
A. s lp electron ngoài cùng. B. s proton trong ht nhân.
C. s neutron trong ht nhân. D. s electron lp ngoài cùng.
Câu 33. Trong phân t KCl (potassium chloride), nguyên t K (potassium) nguyên t
Cl (chlorine) liên kết vi nhau bng liên kết
A. cng a tr. B. kim loi.
C. phi kim. D. ion.
Câu 34. Thành phn phần trăm nguyên t Oxygen có trong hp cht SO
2
là:
A. 50% B. 60% C. 40% D.20%
Câu 35. Phân tích thành phn phân t hp cht thy 70% Fe, 30% O và khi
ng phân t 160amu. Công thc a hc ca hp cht:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
3
II. T LUN
Câu 1. Phương pháp tìm hiu t nhiên được thc hiện qua các bưc nào?
Câu 2. Quan sát mô hình cu to nguyên t, hoàn thành bng dưới:
A
B
C
D
E
F
S proton (p)
S electron (e)
S lp electron
S electron lp ngoài cùng
+6
+1
2
+5
+1
3
+1
4
+2
0
Trang 31
Câu 3. Vẽ đồ cấu tạo c nguyên tử sau: Carbon (p=6); Sodium (p=11); phosphorus
(p=15); Calcium (p=20);
Câu 4. Hoàn thành bng theo mu sau:
Z
KHHH
Tên NTHH
Z
KHHH
Tên NTHH
1
H
14
Silicon
3
Li
15
Phosphorus
4
Be
16
Sunfur
6
C
17
Chlorine
7
N
19
Potassium
8
O
20
Calcium
Câu 5. Cho biết A điện tích ht nhân 17+, 3 lp electron và 7 electron lp
ngoài cùng. Xác đnh v trí ca A trong bng tun hoàn.
Câu 6. Biết nguyên t X điện tích ht nhân +11, 3 lp electron, lp ngoài cùng 1
electron. Hãy xác đnh v trí ca X trong bng tun hoàn các nguyên t a hc và cho biết
X thuc nguyên t kim loi, phi kim hay khí hiếm.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố R điện tích hạt nhân tử + 12; 3 lớp electron và 2
electron ở lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí (ô, chu kỳ, nhóm trong bảng tuần hoàn).
Câu 8. Viết công thc hóa hc ca các cht và tính khi lượng phân t
TT
Cht
CTHH
PTK
a
Khí amoniac to nên t N và 3H
b
Phosphorus đ to nên t P
c
Hydrochloric acid to nên t H và Cl
d
Calcium Carbonate to nên t Ca, C, và 3O
e
Glucozơ tạo nên t 6C, 12H và 6O
f
Kim loi Magnesium to nên t Mg
g
ớc được to nên t 2H và O
h
u etylic (cn) có phân t gm 2C, 6H và 1O
o
Bột Sulfur được to nên t S
n
Kim loi Zinc được to nên t Zn
m
Đường mía được to nên t 12C, 22H và 11O
p
Khí ozon có phân t gm 3O
q
Phosphoric acid đưc to nên t 3H, 1P và 4O
r
Sodium Carbonate (sođa) có phân t gm 2Na, 1C và 3O
s
Khí Fluorine có phân t gm 2F
- Đơn chất: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………….
- Gii thích:……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………
- Hp cht: …………………………………………………………………………………………………………………….………………………………….
- Gii thích:…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Câu 9. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
- Fe trong hp cht Fe
2
O
3
; - P trong hp cht P
2
O
5
;
- S trong hp cht SO
3
; - Cu trong hp cht CuSO
4
;
Câu 10. Tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên ttrong hợp chất
a) CuO b) NaOH c) CuSO
4
d) SO
3
Câu 11. Lp CTHH ca hp cht da vào quy tc hóa tr và tính phân t kh:
Trang 32
a) Mg (II) và O b) Fe(III) và Br(I) c) K (I) và Cl(I) d) S(IV) và O
Câu 12. Tìm công thc hóa hc ca hp cht A thành phn phần trăm theo khi lượng
các nguyên t gm: 40% Cu; 20%S và 40% O. Biết phân t khi ca B là 160 amu.
Câu 13. Tìm công thc hóa hc ca hp cht B thành phn phần trăm theo khối lượng
các nguyên t gm: 40% S và 60% O. Biết phân t khi ca B là 80 amu.
Câu 14. Vitamin C một trong những vitamin cần thiết với cơ thcon người. Biết trong
vitamin C 40,91% carbon, 4,55% hydrogen và 54,54% oxygen. Vitamin C khối
lượng phân tử bằng 176 amu, hãy xác định công thức hóa học của vitamin C.
Câu 15. Để pháo hoa nhiu u sắc kc nhau, người ta s cho vào thuc pháo c
cht ph gia to màu. Các cht ph gia này thường c mui ca mt s kim loi, trong
đó muối (Y) gm kim loi M và nguyên t chlorine. Biết (Y) khi lượng phân t
135 amu và M chiếm 47,41% theo khi lượng. Xác định công thc hóa hc ca (Y).
Trang 33
Ly 2 ví d v đơn cht, 2 ví d v hp cht ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Thế nào là liên kết ion, cho ví d ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Thế nào là liên kết cng hóa tr, cho ví d ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hóa tr ca mt nguyên t là gì ? Quy tc hóa tr
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Lập sơ đồ duy tổng hp ni dung ch đề 2
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
BÀI TP.
B1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử luôn đơn chất.
B. Phân tử luôn hợp chất.
C. Phân tử luôn hợp chất cộng hoá trị.
D. Phân tử có thể đơn chất hoặc hợp chất.
B2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 34
A. Hợp chất chứa nguyên tố hydrogen và nguyên tố carbon là hợp chất cng hoá trị.
B. Hợp chất có chứa nguyên tố sodium hợp chất có liên kết ion.
C. Không có hợp chất chứa cả 2 loại liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
D. Không có hợp chất ion ở thể khí.
B3. Trongc phát biểu sau:
a. Tất cả các hợp chất của kim loại đều ở thể rắn.
b.Tất cả các hợp chất tạo bởi các nguyên tố phi kim đều ở thể khí.
c. Trong hợp chất, tích hoá trị và chỉ số của các nguyên tố luôn bằng nhau.
d. Nếu biết khối lượng phân tử và % của một nguyên tố, ta luôn tìm được công thức phân tử của
hợp chất chứa 2 nguyên tố.
e. Các phân tử khác nhau luôn có khối lượng phân tử khác nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
B4. Điền đầy đủ các từ hoặc cm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
A. Phân tử gồm nguyên t M (hoá trị II) và oxygen luôn có công thức hoá học chung là (1)..., các
phân tử này có thể là (2)..., ví dụ: (3)...
B. Trong các hợp chất (1)..., luôn có nguyên tố (2)...
C. Phân tử chất khí luôn (1)..., phân tử chất rắn luôn là (2)...
B5. Hãy hoàn thành bng thông tin sau:
STT
Cht
Đơn cht
Cht ion
Cht cng hoá tr tr
Khôi lưng phân t
% c nguyên t
1
CaCl
2
2
NH
3
3
0
3
4
Al
2
0
3
5
PCI
3
B6. Tính hoá trị của ngun t trong mỗi oxide sau:
K
2
O, CO, Fe
2
O
3
, N
2
O
5
, CI
2
O
7
, SO
2
, CrO
3
, MnO
2
. Biết
trong các oxide, nguyên tố oxygen hoá trị bằng II.
B7. Vitamin C là một trong những vitamin cẩn thiết với cơ
thể con người. Vitamin C có công thức hoá học tổng quát
C
x
HyO
z
. Biết trong vitamin C có 40,91% carbon, 4,55%
hydrogen có khối lượng phân tử bng 176 amu, hãy xác
định ng thức hhọc của
vitamin C
B8. Trong qunho chín chứa nhiều glucose. Pn tử glucose
gồm có 6 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử hydrogen và 6 nguyên tử
oxygen. Theo em, trong phân tử glucose có liên kết ion hay liên kết
cộng hoá trị? Giải thích và tính khối lượng phân tử glucose.
i tp 2: So nh c phân t sau nng hay nh hơn nhau bao
nhu ln:
a. Magnesium oxide (MgO) và sodium hydroxide (NaOH).
b. Iron (III) oxide (Fe
2
O
3
) và oxide iron t (Fe
3
O
4
).
c. Sunfur đioxide (SO
2
) điphotpho pentaoxide (P
2
O
5
).
d. Nướci trong (Ca(OH)
2
) Iron (II) chloride (FeCl
2
).
Trang 35
i tp 3:
Trang 36
BÀI 8: TỐC Đ CHUYỂN ĐNG
I. Tc độ:
1) Tìm hiu v ý nghĩa tốc độ:
Dựa vào bảng 8.1 SGK em hãy cho biết: muốn xác định độ nhanh hay chậm của chuyển động, thì
phải làm gì? ý nghĩa vật lí của tốc độ?.
HS
Th t xếp hng
A
B
C
D
HS
Quãng đưng chy trong 1 s (m)
A
B
C
D
a) Trên cùng một quãng đường, nếu thời gian chuyển động …….... hơn thì chuyển động đó
nhanh hơn.
b) Trong cùng một khong thời gian, nêu quãng đường chuyển động ……..... hơn thì
chuyển động đó nhanh hơn.
c) Chuyn động nào có quãng đường đi được trong mỗi giây ….... hơn tchuyển động
đó nhanh hơn.
=> Kết lun: Tốc độ là đại lượng cho biết mức đ nhanh hay chm ca chuyển đng.
2) Tìm hiu công thc tính tốc đ:
Trình bày cáchnh tốc đ ca người đi xe đạp Hình 8.1
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết lun: Tốc độ chuyển động ca mt vật được xác đnh bng chiều dài quãng đưng vt
đi được trong mt đơn vị thi gian.
Công thc:
II. Đơn vị tốc độ:
Đổi tốc đ của các phương tiện giao thông trong bảng 8.2 ra đơn vị m/s
Trang 37
=> Kết lun: - Trong h đơn vị đo lường chính thc ớc ta, đơn vị tc độ mét trên gy
(m/s) và kilômét trên gi (km/h).
- Ngoài ra, tc độ còn có th đo bng các đơn vị khác như: mét trên phút (m/min), xentimét
trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s),
BÀI 9: Đ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG - THỜI GIAN
1. Lp bng ghi s liệu quãng đường thi gian
Dựa vào Bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Xác định thời gian để ca đi được quãng đường 60 km.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tính tốc độ của ca trên quãng đường 60 km.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c) D đoán o lúc 9h00, ca nô sẽ đi đến v trí ch bến bao nhu km. Cho biết tốc độ ca
ca nô không đổi
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. V đồ th quãng đưng thi gian
V hai trc vuông góc ct nhau tại điểm O như hình 9.1 gọi là 2 trc tọa độ
Trc nm ngang Ot biu din thi gian theo mt t l thích hp. Trên hình 9.1 mỗi độ chia tương
ng vi 0,5h.
Trc thng đứng Os biu diễn đ dài quãng đường theo mt t l thích hp. Trên nh mi đ
chia tươngng vi 15km.
c định các điểm có giá tr S và t tương ứng trong bng 9.1
_ Điểm gc O xác định nơi xuất phát ca ca có s = 0h, t = 0km
y xác định các điểm còn li.
Đim A(t = 0,5h; s= 15km)
Đim B(t = 1h; s= 30km)
Đim C(t = 1,5h; s= 45km)
Đim D(t = 2h; s= 60km).
Sau khi các em xác đnh các đim A, B, C, D các em nối các điểm A,B,C,D là các em được đồ th
biu din quãng đưng và thi gian.
Trang 38
3. Vn dụng đồ th quãng đường Thi gian
Quan sát đ thnh 9.3, tho lun
Từ thông tin về quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp
trong hình:
Quãng đưng và thi gian ca một người đi xe đạp
a/ Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của nời này.
b/ Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên.
a/ Bảng giá trị:
Thi gian (s)
0
Quãng đưng (m)
0
Trong trường hợp nào thì đồ thị qng đường thời gian là một đường thẳng nằm ngang?
Trang 39
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cách mô tả chuyển động bằng đồ thị có ưu điểm gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
BÀI 10: ĐO TỐC Đ
1. Đo tốc độ bằng đồng h bm giây.
Nghiên cu thông tin trong SGK, quan t tìm hiu hình 10.1, tiến hành thí nghim tr li c
u hi.
?Nêu u cu v dng c cần đo quãng đường vt đã đi thời gian vt thc hin chuyn động
đó?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
?Hãy sp xếp các thao tác theo th t đúng khi sử dụng đng h bm giây đo thời gian.
A. Nhấn nút RESET để đưa đổng hổ bấm giây về só 0.
B. Nhân nút STOP khi kết thúc đo.
C. Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
?Khi dùng đng h bấm giây đ đo tốc độ ca xe đồ chơi trong phòng thí nghiệm, em gp nhng
khó khăn gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
=> Kết lun: Để đo thi gian, nhm xác định tc độ ca mt vt chuyn động t 0,1s tr lên, ta s
dng đồng h bm giây, ngược li nó không th đo chính xác những khong thời gian dưới 0,1
s.
2. Đo tốc độ bằng đng h đo thi gian hin s dùng cổng quang điện.
Quan sát tìm hiu hình 10.2, tiến hành thí nghim và tr li câu hi.
?Theo em, cách đo tốc độ ca vt chuyển động bng cng quang điện ưu điểm gì so vi cách
đo bằng đng h bm giây?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
=> Kết lun: Để đo thi gian, nhm xác đnh tc độ ca mt vt chuyn động, ta s dng đng h
đo thi gian hin s dùng cng quang đin, có đ chính xác cao đến 1ms (0,001s).
BÀI 11: TỐC ĐỘ VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG
I. Thiết b bn tốc độ
Quan sát, phân tích video “Máy bn tốc đ hoạt động như thế nào”, hình H11.1 trong SGK.
Thiết b "bn tốc độ" là gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Nêu cu to ca thiết "bn tc độ" ?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Trình bày nguyên tc hot động ca thiết b "bn tốc đ" ?
Trang 40
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
nhng loi thiết b bn tốc đ nào?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
S dng thiết b "bn tc độ" để kim tra tc đ các phương tiện giao thông những ưu điểm
gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
II.Ảnh hưởng ca tốc độ trong an toàn giao thông.
Phân tích các hình 11.2 và 11.3 trong SGK, và tr li các câu hi
Quan sát nh 11.2 trong SGK và cho biết nhng li vi phm o chiếm t l cao trong các v
tai nn giao thông?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
T các thông tin trong nh 11.2 trong SGK, em hãy nêu mt s yếu t th ảnh hưởng đến an
toàn giao thông?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Quan sát nh 11.3 trong SGK và cho biết nh hưởng ca tốc độ với người đi bộ khi xy ra tai
nn?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Quan sát Hình 11.4 Quan sát hình và tìm hiu trên Internet trong SGK và thc hin các yêu cu
sau:
a) Giải thích ý nghĩa của các bin báo trong hình.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
b) Khi gp các biển báo này, người lái xe cn phi làm gì? Vì sao?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
=> Kết lun: Người điu khiển phương tiện giao thông phi tuân th Lut giao thông đường
b, điều khin xe trong gii hn tốc độ cho phép đ gi an toàn cho chính mình cho ngưi
khác.
Vn dng:
Câu 1. sao người lái xe phi điều khin xe trong gii hn tốc độ cho phép và gi khong cách
an toàn gia hai xe?
Trang 41
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2. Camera ca thiết b bắn tc độ” ghi và tính được thi gian mt ô chy qua gia hai
vch mc cách nhau 10m là 0,56s. Nếu tốc độ giưới hạn trên đường được quy đnh 60km/h thì
ô tô này có vượt quá tốc đ cho phép không?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 3. Đánh dấu (x) o cột đúng hoc sai v phương diện an toàn giao thông cho mi hot
động sau:
Hoạt động
Đúng
Sai
Tuân thủ giới hạn về tốc đ
Cài dây an toàn khi ngồi trong ô tô
Giữ đúng quy định về khoảng cách an toàn
Giảm khong cách an toàn khi thời tiết đẹp
Giảm tốc độ khi trời mưa hoặc thời tiết xấu
Vượt đèn đỏ khi không có cảnh sát giao thông
Nhưng đường cho xe ưu tiên
Nhn còi liên tục
BÀI 12: T SÓNG ÂM
I. ng âm
Thc hin thí nghim 1:
+ Gảy dây đàn => Chm tay vào dây => Nêu cm nhn
……………………………………………………………………………………….
+ Gõ nh trng => Chm tay vào mt trng => Nêu cm nhn
……………………………………………………………………………………….
+ Gõ âm thoa => Chm tay vào âm thoa => Nêu cm nhn
…………………………………………………………………………………
=> Kết lun: - c rung động (chuyển đng) qua li v trí cân bng là dao đng.
- Vật dao động phát ra âm thanh gi là ngun âm.
- Các dao động t ngun âm lan truyền trong môi trường gi là sóng âm.
- Sóng âm được phát ra bi các vật đang dao động.
II. Môi trường truyn âm
Thc hin thí nghim 2: Tìm hiu s truyn sóng âm trong cht rn.
- Theo em, âm thanh có truyền đưc trong cht rn không ?
......................................................................................................................................
- Em s làm thí nghim thế nào để chng minh ?
......................................................................................................................................
- Kết qu thí nghim ca em thế nào ?
......................................................................................................................................
- Kết lun ca em là gì?
Trang 42
......................................................................................................................................
Thc hin thí nghim 3: Tìm hiu s truyn sóng âm trong cht lng.
- Theo em, âm thanh có truyền được trong cht lng không ?
......................................................................................................................................
- Trong khay em có nhng dng c gì ?
......................................................................................................................................
- Em sm thí nghiệm nào để chng minh ?
......................................................................................................................................
- Kết qu thí nghim ca em thếo?
......................................................................................................................................
- Kết lun ca em là gì?
......................................................................................................................................
=> Kết lun: Sóng âm truyền được trong các môi trường rn, lng, khí.
III. S truyn sóng âm trong không khí.
Quan sát video v s xut hin các lp không khí bn và dãn khi sóng âm lan truyn.
=> Kết lun: Sóng âm trong không khí được lan truyn bi s dao động (dãn, nén) ca các lp
không khí.
i 13: Đ TO VÀ ĐỘ CAO CA ÂM
I. Độ to ca âm
1,Tìm hiu v biên đ dao động
?Điền t còn thiếu vào ch trng:Biên độ dao động là độ lệch………………ca vt so với…….
………………...của nó.
Hình ới đây cho thấy đồ th dao động âm trên màn dao động khi ngun âm là mt âm thoa
đưcnh (a) và mạnh (b).Sóng âm nào có biên đ dao động lớn hơn ?
….….. .………………………………………………………………………………………..
Biên độ dao đng hin th trên màn nh t l vi bn đ dao động ca song âm mà micro nhn
đưc
=> Kết luận: Biên độ dao động là độ lch ln nht ca dao đng so vi v trí cân bng ca nó.
2. Tìm hiu mi quan h gia độ to ca âm với biên đ âm
Thc hin thí nghiệm 1 như hình 13.1 và hoàn thành các thông tin theo mu
Gy dây chun(thun)
Biên đ dao động ca dây chun (ln
/ nh)
Âm phát ra (to/ nh)
Nh
Trang 43
Mnh
Nêu nhn xét v mi liên h gia độ to ca âm phát ra với biên độ dao động ca dây chun ?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
Thí nghim 2: Quan sát đồ th dao đng âm ca âm thoa bng dao động
Trên màn hình dao động kí, bn đcủa sóng âm được biểu diễn bằng khoảng cách từ đường xy
đến điểm cao nhất của đường biểu diễn trên màn hình.
Tiến hành thí nghiệm 2 như hình 13.4 và thc hinc yêu cu sau:
a) So sánh độ to của âm nghe được trong ba trường hợp âm thoa.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
b) So sánh biên độ của dao động âm trên màn hình trong ba trường hợp âm thoa.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
c) Nêu nhn xét về mối liên hệ giữa độ to của âm nghe được và biên độ dao động của sóng âm.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
=> Kết lun: Âm nghe được càng to thì biên động ln
*Vn dng
Vì sao ta nghe được tiếng động xung quanh?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………..….…...……
…………………………………………………………………………………..….…...…………
……………………………………………………………………………..….…...………………
………………………………………………………………………..
Khi gãy đàn tiếng đàn sẽ to hay nh , vì sao ?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
II.Độ cao ca âm
Trang 44
* Tìm hiu v tn s
Quan sát h13.4, H13.5, 13.6 , Tho luận nhóm đ tr li các câu hi
Thế nào gi là tn s dao động ca thước ?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
y đàn guitar phi thc hiện bao nhiêu dao động trong mỗi giây để pt ra nt La (A4) có tn
s 440 Hz?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
Tn sgì ?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
=> Kết lun: Tần số là số dao động của vật thực hiện trong 1s
Đơn vị tần số là Hec (Hertz), Kí hiệu là Hz
Công thc:
Trong đó:
n: s dao động
t: thi gian vt thc hiện được n dao động (s)
f: tn s dao đng (Hz)
Tai người nghe được toàn b âm không?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
* Tìm hiu mi quan h giữa đ cao tn s
Tiến hành thí nghim 3 (ging H13. 4) Tho lun nhóm và tr li các câu hi:
a)Âm thanh phát ra bi âm thoa nào nghe bổng hơn?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
b) T đồ th dao động âm trên màn hình dao động , sóng âm ca âm thoa nào phát ra tn s
lớn hơn?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
c) Nêu nhn xét v mi liên h giữa đ cao ca âm vi tn s âm.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .………………………………………………………………………………………..
=> Kết lun: Âm phát ra càng cao (càng bng)
vật dao đng càng nhanh
tn s dao
động càng ln.
Âm phát ra càng thp (càng trm)
vt dao động càng chm
tn s dao động càng nh.
TÓM TT NI DUNG BÀI
Lưu ý: Tai người chỉ nghe được âm có tần số từ khoảng 20 Hz đến
20000 Hz
Tần số  Hz: hâm
Tần số  Hz: siêu âm
Trang 45
BÀI 14: PHN X ÂM
I.S phn x âm
Tiến hành thí nghiệm như Hình 14.1. Quan sát TN và tr li câu hi
Học sinh B áp tai vào miệng ống nhựa 2 có nghe được tiếng nói của bạn A không?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .……………………………………………………………………………………….
Mô tả đường truyền của sóng âm trong thí nghiệm.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .……………………………………………………………………………………….
Nêu nhận xét về sựtruyển sóng âm khi có vật cản và khi không có vật cản.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
. .……………………………………………………………………………………….
Kết quả thí nghiệm có gì khác biệt khi thay quyển sách bằng tấm xốp, tấm kính mờ, tấm thảm
nha?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
Hãy chỉ ra nhng vt phản xạ âm tốt và những vật phản xạ âm kém trong Hình 14.2 SGK.
-Vật liệu phản xạ âm tốt: ………………………………………………………
-Vật liệu hấp thụ âm tốt: ………………………………………………………..
=> Kết lun: -Sóng âm phn x khi gp vt cn.
- Các vt cng, có b mt nhn phn x âm tt.
- Các vt mn, xp, b mt g gh phn x âm kém.
II. Mt s hiện tưng v sóng âm
1. S hình thành tiếng vang
?. Nêu một số ví dụ vể tiếng vang em từng nghe được trong thực tế.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
=> Kết lun: Tiếng vang được hình thành khi âm phn x nghe được chậm hơn âm trực tiếp
đến tai ta ít nht là
1
15
s
.
Luyn tp
1. Mt ngưi phải đứng cách một vách đá ít nhất bao nhu mét đ th nghe được tiếng vang
ca mình khi hét to? Biết tốc đ truyn âm trong không khí điu kiện thường là 343 m/s
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….….…...
…………………………………………………………………………………..….…...…………
Trang 46
…………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….….…...
…………………………………………………………………………………..….…...…………
…………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
2.Vì sao b mt c bức tường bên trong phòng thu âm chuyên nghiệp thường được dán các
miếng xp mm có gai và sn sùi?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
2. Tìm hiu v ô nhim tiếng n
?Nêu các loại tiếng ổn được minh hoạ trong Hình 14.4 ở SGK.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
?Nêu một số tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ và các hoạt động thường ny của chúng ta.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………..….…...……
………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..
Hình 14.5 trong SGK gợi ý một só biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
a) Hãy phân loại các biện pháp này theo từng nhóm tương ứng.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
b) Nêu thêm một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn thuộc mi nhóm.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..…………………………………………………………………………………….
=> Kết lun: Ô nhim tiếng n xy ra khi tiếng n to kéo dài, gây nh hưng xấu đến sc
khe và hoạt đng của con người.
- Các bin pháp chng ô nhim tiếng n là: tác động vào ngun âm, phân tán âm trên đường
truyn, ngăn chặn s truyn âm
ÔN TP CH Đ 4
I. KIN THC CN NH
V sơ đồ duy tóm tắt ni dung cn nh ca ch đ 4
II. BÀI TP
Câu 1: Khi c bảo vệ đánh trống tiếng trống trường vang n báo hiệu giờ vào lớp, âm
thanh ấy được tạo ra bởi sự dao động của:
A. dùi trống. B. mặt trống.
C. các chân đỡ của trống. D. tay của bác bảo vệ
Câu 2: Âm thanh không thể truyền trong chân không vì:
A. Chân không không có trọng lượng.
Trang 47
B. Chân không kngvật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt
D. Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 3: Trong không khí, sóng âm lan truyền dưới hình thức nào?
A. Các phn tử không khí bị nén theo hướng truyền âm.
B. Các phn tử không khí bị kéo dãn theo hướng truyền âm.
C. Các phn tử không khí dao động tới lui theo hướng truyn âm.
D. Các phn tử không khí chuyển động thẳng theo hướng truyền âm.
Câu 4: Trong tnghiệm tạo âm trầm, bổng bằng thước, phần tự do của thưc dao
động càng nhanh thì âm phát ra có
A. tần số càng lớn. B. tần số càng nhỏ.
C. biên độ càng lớn. D. biên độ càng nhỏ.
Câu 5: Hai sóng âm 1 và 2 được hiển thị trên n nh dao động kí.Tỉ lệ trên các ô
vuông là như nhau. Chọn kết luận đúng.
A. Sóng âm 1 có tẩn só lớn hon sóng âm 2.
B. Sóng âm 1 có tần só nhỏ hơn sóng ấm 2.
C. Sóng âm 1 có biên độ lớn hơn sóng âm 2.
D. Sóng âm 1 có biên độ và tẩn số lớn hơn sóng âm 2.
Câu 6: Vật nào sau đây phản xạ âm kém nhất?
A. Tường bê tỏng. B. Sàn đá hoa cương.
C. Cửa kính. D. Tấm xốp bt biển.
Câu 7: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. cột không khí trong ống sáo.
B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
Câu 8: Khi em nghe được tiếng nói to của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó
có ý nghĩa gì?
A. Trong hang động có mối nguy hiểm.
B. Có người ở trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lặp lại.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
Câu 9: Những vật liệu mềm, mịn, nhiều bọt xốp khả năng hấp thâm và ngăn chặn sự
truyền âm được gọi là
A. vật liệu cách âm. B. vật liệu thấu âm.
C. vật liệu truyền âm. D. vật liệu phản xạ âm
Câu 10: Bạn Xuân cho rằng với bảy cái chén (bát) sành, một ít nước một chiếc đũa tre,
bạn có thể tạo ra một"dàn nhạc" và gõ được các bản nhạc tuỳ thích.
a) Để được "dàn nhạc" như ý kiến của bạn Xuân, em phải điểu chỉnh lượng nước trong các
chén như thế nào? Hãy tiến hành biểu diễn trước lớp.
b) Độ trầm, bổng ca âm thanh phát ra phụ thuộc như thế nào vào lượng nước trong chén?
Câu 11: Giải thích vì sao:
Trang 48
a) Trong phòng thu âm, phòng karaoke, người ta thường làm tường sần sùi và treo rèm nhung.
b) Khi đặt bàn tay khum lại, sát vào vành tai, đổng thời hướng tai vể phía nguồn âm, chúng ta có
thể nghe hơn.
Câu 12: Người ta thưng s dng nhng bin pháp nào để chng ô nhim tiếng n?
BÀI 15: ÁNH SÁNG, TIA SÁNG
1. NĂNG LƯNG ÁNH SÁNG
Thực hiện thí nghiệm hình 15.1 SGK:
+ Mục đích thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Dụng cụ thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Các bước tiến hành thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
?
tả
giải
thích
hiện
tưng
xy
ra
với
đèn
LED
khi:
chưa
bật
ngun
sáng.
bật
nguồn
sáng.
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..........................
? Trong
t
nghim
1,
nếu
thay
đèn
LED
bng một
nhỏ
(loại
3
W
hoặc
6
W)
gắn
cánh
quạt
thì
hiện tượng xảy ra?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
=> Kết lun:
Ánh
ng
mt
dng
ca
năng
ợng. Năng ng ánh ng th thu đưc bng nhiu cách
khác nhau.
2. CM SÁNG TiA SÁNG
* Quan sát các chùm sáng
Quan sát hình 15.2 thảo luận nhóm đôi và mô tả được c cm sáng.
Chùm sáng ở Hình 15.2b ………………………
Chùm sáng ở Hình 15.2c ………………………
* To
chùm sáng hp song song
Thc hin thí nghim hình 15.3 SGK:
+ Mục đích thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Dụng cụ thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Các bước tiến hành thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 49
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
?Quan
sát
đường
truyền
của
ánh
sáng
trong
Hình
15.3
tả
chùm
sáng
trên mặt giấy.
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..........................
=> Kết lun:
- Đưng truyn ca ánh sáng đưc biu din bng mt đưng thng
mi
tên
ch ng, gi
tia sáng.
- Mt chùm sáng hp song song
th
xem
mt
tia
sáng.
3.
VÙNG Ti VÙNG NA TI
*
Biu
din
vùng
ti
to
bi
ngun
ng
hp
Thc hin thí nghiệm như nh 15.5a: dùng đèn pin chiếu ánh sáng qua mt vt cn hng
bóng trên màn phía sau.
t
ng
kng
gian phía
sau
vt
cn
trong
Hình
15.5a.
ng
ti
ca
qu
bóng
trên
n
chn
hình dng thế nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
*
Biu
din
ng
ti
to
bi
ngun
sáng
rng
Tiến hành v Hình 15.6b đ hiu s hình thành vùng ti to bi ngun ng rng tho lun
nhóm tr li câu hi
?Quan
sát
các
vùng
đưc
hiu
(a),
(b)
(c)
trên
Hình
15.6b
đ
ch
ra
đâu
vùng
ti,
đâu
vùng
na ti.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
=> Kết lun:
Vng tivùng nm phía sau vt cn, hoàn toàn không nhận được ánh sáng t ngun
ng truyn ti.
Vng na ti vùng nm phía sau vt cn, nhn đưc mt phn ánh sáng t
ngun sáng
truyn ti.
Luyện tập
Câu 1:
Trong
hình
dưi
đây,
ng
lưng
ánh
ng
mt
trời
đã
chuyn
h
thành
dạng năng lượng nào?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Nêu
dụ
cho
thy
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
n có thể chuyển h
thành các dạng năng lượng khác.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 2:
Cho tia sáng 1 như trên nh, hãy v các tia ng kc để giải thích sự tạo
thành bóng của chiếc hộp trên mặt đt.
Trang 50
Câu 3:
Nêu một số dụ cho thấy năng lượng ánh sáng được chuyển
hoá tnh: a) điện ng; b) nhiệt
ng; c) động ng.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Vận dụng: Đặt một đèn bàn chiếu sáng vào tường.
a/ Đưa bàn tay của em chắn chùm ánh sáng. Điều gì sẽ xảy ra khi em thay đổi khoảng cách giữa
bàn tay và tường?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b/ Thực hiện trò chơi tạo bóng trên tường theo những gợi ý trong hình bên và giải thích vì sao có
thể tạo bóng trên tường như thế.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Nghiên cứu SGK và cho biết phn x ánh sáng là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Quan sát Hình 16.1 và trả lời u hỏi sau: Ta nhìn thấy gì trên mặt nước?
………………………………………………………………………………………………
Quan sát hình 16.2 cách biểu diễn gương phẳng và c tia ng để biết được các quy ước trong
hình.
- Gương phng (G): …………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
- Tiang tới SI: ………………………………………………………………...
Tia phản xạ IR:………………………………………………………………...
- Điểm tới I: ………………………………………………………………...
- Pháp tuyến IN: ……………………………………………………………....
- Mặt phẳng tới: ……………………………………………………………...
- Góc ti:………………………………………………………………
- Góc phn x: ……………………………………………………………:
II. Định luật phản xạ ánh sáng
Thc hin thí nghiệm như hình 16.3a. => Chiếu tia sáng tới=> xác đnh góc ti. Tr li các câu
hi
-Tia sáng phản xạ nằm ở đâu?………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
- Góc phn x bng bao nhiêu?………………………………………………………
- Mối quan hệ giữa c phản xạ và c tới.……………………………………………
Sau đó, lắp mt phn x, ghi kết qu theo mu Bng 16.1.
T
kết
qu
thí
Góc ti
i
20°
30°
40°
50°
60°
Góc phn x /
Trang 51
nghim, hãy nêu nhn xét v:
a/ Mặt phẳng chứa tia sáng phản xạ.…………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
b/ Mối liên hệ giữa c phản xạ i’và góc tới i. …………………………………
….……………………………………………………………………………………
=> Kết lun: Định lut phn x ánh sáng: Tia sáng phn xng nm trong mt phng ti.
c phn x bng góc tới: i’ = i
III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán
Quan sát H16.4, 16.5 đọc phn thông tin trong SGK, tr li câu hi 3,4.
-.Ảnh của hai cảnh vật trên mặt hổ trong hai trường hợp nh 16.4 trong SGK khác nhau thế
nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
-. Nêu nhận t vể hướng của các tia sáng phản xạ trong nh 16.5a và 16.5b ở SGK. Giải thích
sao có sự khác nhau đó.
Hình 16.5a: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hình 16.5b: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
=> Kết lun: Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt nhẵn bóng được gọi
là phản x(n gọi là phản xạ gương).
- Sự phản xạ ánh ng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt gồ ghề, thô ráp được gọi phản
xạ khuếch tán.
Luyn tp:
1. Ban đêm, ta kng thể đọc ch trong một căn phòng tối. Chỉ khi bật đèn lên, ta mới có th
nhìn thấy trang sách. Vì sao?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
2. V các tia ng phn x trong mỗi hình dưới đây?
* Vận dụng: Một học sinh cho rằng:"Trong hiện tượng phản x khuếch tán, sở dĩ ta không nhìn
thấy ảnh của vật do hiện tượng này không tuân theo đúng đinh luật phản xạ ánh sáng".Theo
em, nhn định đó đúng hay sai?
BÀI 17: ẢNH CỦA VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
1. Tính cht ca nh to bởi gương phẳng
Trang 52
Thc hin thí nghim
Nến đặt trước gương phẳng
Thí nghim kho sát v t, độ ln ca nh qua tm kính
Tr li các câu hi
hứng được nh trên màn không?
…………………………………………………………………………………………..
Khong cách t nh ti gương có bng khong cách t vt tới gương không?
…………………………………………………………………………………………..
Độ ln ca nh có bằng độ ln ca vt kng?
…………………………………………………………………………………………..
=> Kết lun: nh ca vt to bi gương phẳng nh o, không hứng được trên màn
chn.nh ca vt to bi gương phẳng độ ln bng vt. Khong cách t nh đến gương
phng bng khong cách t vật đến gương phẳng.
2. Dựng ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Dựng ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng trang 87 SGK. Hoàn thành các câu hỏi tươngng
Các tia sáng t điểm sáng S đến gương phẳng …………………………………………
….……………………………………………………………………………………………….
- nh ca mt vt sáng là ………………………………………………………………….
- Ta nhìn thy nh ảo S’ của điểm sáng S khi …………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………….
B.PHN BÀI TP
i 1: Phương pháp tìm hiểu t nhiên được thc hiện qua c bước:
(1) Hình thành gi thuyết;
(2) Rút ra kết lun;
Trang 53
(3) Lp kế hoch kim tra gi thuyết.
(4) Quan sát và đặt câu hi nghiên cu.
(5) Thc hin kế hoch.
Em hãy sp xếp các bước trên cho đúng thứ t của phương pháp tìm hiểu t nhiên:
A. (1); (2); (3); (4); (5).
B. (5); (4); (3); (2); (1).
C. (4); (1); (3); (5); (2).
D. (3); (4); (1); (5); (2).
i 1.2: Để hc tp tt môn Khoa hc t nhiên, chúng ta cn rèn luyn các kĩ năng nào?
i 1.3: Bn Lan thy rng vic ny mm t hạt đậu xanh và đậu đen là khác nhau. Theo em, bn
Lan cn thc hiện các kĩ năng nào để tìm hiu s ging và khác nhau ca hai loi hạt đậu nói trên?
i 1.4: Nhóm hc sinh cùng tìm hiu ảnh hưởng ca nhiệt đ đến s bay hơi ca nước, nhóm đã
tiến hành thí nghim sau:
t cùng một lượng nước vào hai chiếc cc ging nhau. Đ cc th nht ngoài nng cc th
hai trong phòng kín, thoáng mát. Sau 2 gi đồng h, quay lại đo thể tích nưc còn li trong cc.
Kết qu thu được cũng đã khng đnh s bay i của nưc chịu c đng bi nhiệt đ. nơi có
nhiệt đ cao thì nước bay hơi nhanh hơn.
a) Thí nghim này thuộc bước nào trong các bước tìm hiu t nhn?
b) Đề xut ni dung các bước ca tiến trình tìm hiu này.
i 1.5: Quan sátc hình sau, em hãy cho biết đâu là hiện tưng t nhiên xảy ra tn Trái Đất.
Hin tượng nào y ảnh hưởng đến con người? Tìm hiu ch phòng chng ng pca con
ngưi vi các hiện tượng t nhn đó.
i 1.6: Kết ni thông tin ct (A) vi ct (B) để đưc câu hoàn chnh. Vic kết ni thông tin
th hin kĩ năng gì trong các kĩ năng học tp môn Khoa hc t nhiên?
i 1.7: Tho lun và tiến hành thí nghiệm xác định b dày ca quyn sách Khoa hc t nhiên 7.
Lần đo
Kết qu thu đưc (mm)
Ln 1
?
Ln 2
?
Trang 54
Ln 3
?
B dày trung bình ca quyn sách KHTN 7
?
Em hãy xác đnh b y ca quyn sách và nhn xét kết qu ca các ln đo so vi kết qu trung
bình.
i 1.8: Bt c th gì th cung cấp ng ợng cho chúng ta thì đều được gi nguồn năng
ợng. Con người chúng ta hin nay s dng năng lượng ch yếu t nhiên liu hóa thch, d
như than đá, du m và khí thiên nhiên.
Quan sát biu đồ tròn, biu din các ngun năng lượng chúng ta s dng và t l nhu cu s dng
mi loi:
a) Nhiên liu hóa thch nào là nguồn năng lượng được s dng nhiu nht?
b) Loi nhn liu nào là tác nhân chính gây ô nhiễm i trường hin nay? Vì sao?
c) Vic s dng các nguồn năng lượng a thạch đangm cho Trái Đt nóng dn lên trong nhiu
thp k qua. Nếu tiếp tc khai thác và s dng như thế thì trong 10 năm tới nhiệt độ trên Trái Đt
thay đổi như thế nào ảnh hưởng ra sao?
d) Em hãy đề xut nên thay thế nhiên liệu o đ cung cấp ng ng s dng hiu qu li
bo v i trường cho chúng ta.
i 2.1: Có nhng hạt nào được tìm thy trong ht nhân ca nguyên t?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron). B. Các ht neutron và ht proton.
C. Các hạt neutron không mang điện. D. Ht nhân nguyên t không cha ht nào bên trong.
i 2.2: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nht v proton?
A. Proton mt ht vô cùng nh và mang điện tích âm.
B. Proton hạt mang điện tíchơng và được phát hin trong ht nhân nguyên t.
C. Proton hạt không mang điện và đưc tìm thy trong ht nhân nguyên t.
D. Proton mt ht vô ng nhỏ, mang điện tích dương và được tìm thy trong ht nhân nguyên
t.
i 2.3: Một đơn vị khi ng nguyên t (1amu) theo định nghĩa giá trị bng
A. 1/16 khối lượng ca nguyên t oxygen. B. 1/32 khi ng ca nguyên t sulfur.
C. 1/12 khối lượng ca nguyên t carbon. D. 1/10 khối lượng ca nguyên t boron.
i 2.4: Trong các nguyên t sau, nguyên t nào có khối lượng nguyên t ln nht?
A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
i 2.5: Khối lượng ca c hạt dưới nguyên t (proton, neutron) được đo bằng đơn vị
A. gam. B. amu. C. mL. D. kg.
i 2.6: Chú thích cu to nguyên t trong hình sau:
Trang 55
i 2.7: Hoàn thành bng sau:
i 2.8: Đin t thích hp vào ch trng: nguyên t; neutron; electron; proton; lp v electron;
ht nhân.
a) Thành phn chính to nên mi vt chất được gọi (1) …….. Nguyên t đưc to nên t
(2) ……….và (3) ………….
b) (4) …………..nằm trung tâm nguyên t. Hạt nn đưc to bởi (5) ………….
(6) …………
c) Các hạt mang điện ch dương trong ht nhân nguyên t đưc gọi (7) ………. và các ht
không mang điện tích được gọi là (8) ………….
d) (9) ………chuyn đng quanh ht nhân nguyên t.
i 2.9: Quan sát hình dưới đây và trả li các câu hi sau:
a) S ht proton trong các nguyên t có trong hình trên là bao nhiêu ht?
b) Các nguyên t khác nhau s có s ht nào khác nhau?
c) Vì sao mi nguyên t không mang điện?
i 2.10: Hoàn thành bng sau:
Trang 56
i 2.11: Em hãy tìm hiu trên Internet hoc sách, báo, tài liệu, v lch s tìm ra ngun t.
Viết một đon văn ngắn khong 200 t để tóm tt những đóng góp ca các nhà khoa hc cho vic
tìm ra nguyên t.
i 2.12: Vì sao trong t nhiên ch có 98 loi nguyên t nhưng lại có hàng triu cht khác nhau?
i 3.1: Đin t thích hp vào ch trng: “S … là số đặc trưng của mt nguyên t a hc”.
A. electron. B. proton. C. neutron. D. neutron và electron.
i 3.2: Hin nay, s nguyên t hóa hc trong t nhiên là
A. 110. B. 102. C. 98. D. 82.
i 3.3: Kí hiu hóa hc ca kim loi calcium là
A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C.
i 3.4: Nguyên t hóa hc là tp hp các nguyên t cùng loi có...
A. cùng s neutron trong ht nhân. B. cùng s proton trong ht nhân.
C. cùng s electron trong ht nhân. D. cùng s proton và neutron trong ht nhân.
i 3.5: Hoàn thành bng sau:
i 3.6: Khi thi mt qu bóng bay bng hơi thở ca chúng ta thì bóng bay ch bay là là trên nn
nhà, nhưng nếu bơm vào bóng một cht khí X thì bóng bay s bay n cao nếu ta không gi cht.
Em hãy tìm hiu thông tin cht khí nói trên và nhng ng dng khác ca khí này trong đời sng.
i 3.7: Trong đời sng, chúng ta biết rng, kim cương với v ngoài sáng bóng, lấp lánh và có đ
cng ln nht trong t nhiên, còn than chì (graphite) màu đen, bóng mm. Chúng tính
chất trái ngược nhau nhưng lại thuc cùng ngun t X.
Em hãy tra cu tch v, tạp chay internet đ:
a) Tìm hiu nguyên t này là gì, tên gi và kí hiu hóa học đưc viết như thế nào;
b) Gii thiu vài ng dng trong đời sng ca hai vt th nêu trên.
i 3.8: Biết rng 4 nguyên t magnesium nng bng 3 nguyên t nguyên t X. y viết n
kí hiu a hc ca ngun t X.
Trang 57
i 3.9: Cho biết sơ đồ nguyên t ca bn nguyên t như sau:
Hãy viết tên và kí hiu a hc ca 4 nguyên t
i 3.10: Cho biết sơ đồ hai nguyên t như hình dưới đây:
a) Nêu s ging và khác nhau v thành phn ht nhân ca hai nguyên t.
b) Giải thích vì sao nói được hai nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa hc. Viết tên và kí hiu
a hc ca nguyên t đó.
i 3.11: Các em y tìm hiu v s kì diu ca các nguyên ta hc bng video clip hoặc đọc
ch “S diu ca các nguyên t hóa hc” ca tác gi Robert Winston. T đó, em hãy viết mt
đon n ngn khong 100 t v đề tài “Mô tả vai trò ca các nguyên t hóa hc trong cuc sng
con người”.
i 3.12: Muối ăn được dùng hàng ngày và có vai trò hết sc quan trọng trong đời sng con
ngưi. Em hãy tìm hiu thành phn hóa hc ca muối ăn (gồm các nguyên t hóa hc nào) và nêu
ch s dng muối ăn như thế nào cho khoa hc và tt cho sc khe.
i 4.1 Nhà khoa hc ni tiếng người Nga đã công trong vic xây dng bng tun hoàn s
dụng đến ngày nay là
A. Dimitri. I. Mendeleev. B. Ernest Rutherford.
C. Niels Bohr. D. John Dalton.
i 4.2: Hin nay có bao nhiêu chu kì trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
i 4.3: Các nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hóa học đưc sp xếp theo th t
ng dn ca
A. khối lượng. B. s proton. C. t trng. D. s neutron.
i 4.4: Các nguyên t phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bng tun hoàn các nguyên
t hóa hc?
Trang 58
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
i 4.5: S hiu nguyên t ca mt nguyên t a hc
A. s proton trong nguyên t. B. s neutron trong nguyên t.
C. s electron trong ht nhân. D. s proton và neutron trong ht nhân.
i 4.6: V tkim loi kim trong bng tun hoàn các ngun t hóa hc thường
A. đầu nhóm. B. cui nhóm.
C. đầu chu kì. D. cui chu kì.
i 4.7: Trong ô nguyên t sau, con s 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên t ca nguyên t. B. Chu kì ca nó.
C. S nguyên t ca nguyên t. D. S th t ca nguyên t.
i 4.8: n gi ca các ct trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc là gì?
A. Chu kì. B. Nhóm. C. Loi. D. H.
i 4.9: Phn ln các nguyên t hóa hc trong bng tun hoàn là
A. kim loi. B. phi kim. C. khí hiếm D. cht khí.
i 4.10: Các kim loi kiềm trong nhóm IA đu có s electron lp ngoài cùng là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
i 4.11: Nhng ngun t nào sau đây thuc nhóm VIIA (Halogen)?
A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine.
C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon.
i 4.12: Nguyên t nào đưc s dng trong thuc ty gia dng?
A. Iodine. B. Bromine. C. Chlorine. D. Fluorine.
i 4.14: Lí do nhng nguyên t hóa hc ca nhóm IA không tìm thy trong t nhiên:
A. Vì chúng là nhng kim loi không hoạt động.
B. Vì chúng là nhng kim loi hoạt động.
C. Vì chúng do con người to ra.
D. Vì chúng là kim loi kém hoạt động.
i 4.15: Quan sát hình bên, hãy ch ra nguyên to là phi kim?
A. Na. B. S. C. Al. D. Be.
i 4.16: Hãy cho biết kim loi nào có th ct bng dao?
A. Magnesium. B. Iron. C. Mercury. D. Sodium.
i 4.17: Nguyên t nào được s dng trong vic chế to con chip máy tính?
A. Neon. B. Chlorine. C . Silver. D. Silicon.
i 4.18: Nguyên t phi kim nào tn ti dng lng nhiệt độ phòng?
A. Nitrogen. B. Bromine. C. Argon. D. Mercury.
i 4.19: Hãy cho biết, tên gi ca nhóm nguyên t đưc tô màu trong bng tuần hoàn dưi đây.
Trang 59
A. Kim loi kim. B. Kim loi kim th.
C. Kim loi chuyn tiếp. D. Halogen.
i 4.20: Quan sát ô nguyên t và tr li các câu hi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên t calcium?
b) Nguyên t calcium này nm v trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bng tun hoàn các nguyên t
a hc?
c) Tên gi ca nhóm cha nguyên t này là gì?
d) Calcium có cn thiết cho cơ thể chúng ta không? Ly ví d minh ha.
i 4.21: Quan sát ô nguyên t sau:
B sung các thông tin còn thiếu trong các nguyên t sau:
i 4.22: Đin t thích hp vào ch trng: kim loi; phi kim; khiếm
Phn ln các nguyên t (1) …………nm phía bên trái ca bng tun hoàn và các nguyên t
(2) ………….. được xếp phía bên phi ca bng tun hn. Các nguyên t (3) ………….. nm
ct cui cùng ca bng tun hn các nguyên t hóa hc.
i 4.23: Cho các nguyên t hóa hc sau: H; Mg; B; Na; S; O; P; Ne; He; Al.
a) Nhng nguyên t nào thuc cùng mt nhóm?
b) Nhng nguyên t nào thuc cùng mt chu kì?
c) Nhng nguyên t nào là kim loi? Phi kim? Khí hiếm?
i 4.24: Không ch riêng nhà khoa hc Mendeleev thành ng trong vic xây dng bng tun
hoàn các nguyên t hóa hc, hiện nay cũng có nhiều bng tuần hoàn được trình bày rt phong phú
Trang 60
đa dng. S dng Internet hay ch báo, tạp chí, em hãy m, sưu tầm, hay thiết kế bng tun
hoàn các nguyên t hóa hc cho c lp cùng xem.
i 5.1: Phân t:
A. hạt đại din cho chất, đưc to bi mt nguyên t hóa hc.
B. hạt đại din cho hp chất, đưc to bi nhiu ngun t hóa hc.
C. phn t do mt hoc nhiu nguyên t kết hp vi nhau và mang đầy đủnh cht ca cht.
D. ht nh nht do các nguyên t hóa hc kết hp vi nhau to thành cht.
i 5.2: Khối lượng phân t
A. tng khối lượngc nguyên t có trong phân t.
B. tng khối lượngc ht hp thành ca cht có trong phân t.
C. tng khối lượngc nguyên t có trong ht hp thành ca cht.
D. khối lượng ca nhiu nguyên t.
i 5.3: Phân t (X) được to thành bi nguyên t carbon và nguyên t oxygen. Khối lượng pn
t (X) là
A. 28 amu. B. 32 amu. C. 44 amu. D. 28 amu hoc 44 amu.
i 5.4: Đơn cht là
A. kim loi có trong t nhiên. B. phi kim do con người to ra.
C. nhng cht luôn có tên gi trùng vi tên nguyên t hóa hc.
D. cht to ra t mt nguyên t hóa hc.
i 5.5: Hp cht là
A. cht to t 2 nguyên t hóa hc.
B. cht to t nhiu nguyên t hóa hc.
C. cht to t 2 nguyên t kim loi trn.
D. cht to t c ngun t kim loi nguyên t phi kim.
i 5.6: Phát biểu đúng là
A. Phân t đơn chất là do các đơn cht to thành.
B. Phân t hp cht là do các hp cht to thành.
C. Các phân t khí trơ đu do các nguyên t khí trơ kết hp vi nhau theo mt trt t xác đnh.
D. Phân t kim loi do các nguyên t kim loi kết hp vi nhau theo mt trt t xác định.
i 5.7: Có các phát biu sau:
(a) Các đơn chất kim loại đều có tên gi trùng vi tên ca nguyên t kim loi.
(b) Hp chtc cht th lng.
(c) Hp chất và đơn chất đều có cha nguyên t kim loi.
(d) Trong không khí ch chứa các đơn cht.
(e) Các đơn chất kim loại đều th rn.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 5.8: Điền đầy đ các t hoc cm t thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Mi cht hóa hc đu gm vô s các hạt (1) … tạo thành. Nhng hạt này đưc gọi (2) …
b) Mi phân t thường do nhiều (3) … kết hp vi nhau. Phân t mang đầy đủ (4) ….
i 5.9: Điền đầy đ các t hoc cm t thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Đơn chất do (1) … tạo nên. Đơn chất to ra t kim loại được gi là (2) …
Đơn chất to ra t (3) …. đưc gọi là đơn chất phi kim.
b) Các đơn chất kim loại đều có kh năng (4) …; các đơn chất phi kim thì (5)
c) Mt nguyên t kim loi ch tạo ra (6) …., tên (7)…. Với mt nguyên t phi kim thì (8) ,
có tên (9) ….
i 5.10: Đin đầy đủ các t hoc cm t thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Hp chất do (1) tạo nên. n gi ca hp cht n gi ca các nguyên t to hp cht
luôn (2) ….
Trang 61
b) Các hp cht to bi c nguyên t kim loại thường (3) …. Các hp cht to bi các nguyên
t phi kim thì (4) …..
i 5.11: Em y lit mt s phân t chính trong không khí. Tính khi lượng phân t ca
chúng.
i 5.12: Trong mt ong nhiu fructose. Phân t frutose gm 6 nguyên t C, 12 nguyên t H
6 nguyên t O. Em hãy cho biết fructose thuc loi phân t ? Tính khối lượng phân t
frutose.
i 5.13: T các nguyên t C, H, O em hãy lit kê 5 phân t quen thuc mà em biết và tính khi
ng phân t ca chúng.
i 5.14: Có các hình phng các cht sau:
Em hãy cho biết hình nào phỏng cho đơn cht,nh nào phng cho hp cht?
i 5.15:
a) Cht to bi nguyên t H và O là đơn chất hay hp cht? Tên gi ca cht này là gì?
b) Hãy lit kê các đơn chất hp chất đưc to ra t 2 nguyên t C và O.
i 5.16: Quan sát hình mô phng các cht, em hãy cho biết:
a) bao nhiêu đơn cht? Bao nhiêu hp cht?
b) Có bao nhiêu hp cht cha nguyên t carbon?
c) bao nhiêu hp cht có t l s nguyên t bng 1: 2.
Trang 62
i 5.17: sao phải dùng “muối i - ốt” thay cho muối ăn thông thường? Ngoài hp cht sodium
chloride, trong “muối i - t” còn chứa phân t? Hãy tính khối lưng phân t ca pn t đó.
i 5.18: Có hình phngc phân t sau:
a) Theo hình mô phng trên, em hãy cho biết có my loi pn tử? Đó là nhng loi phân t?
b) Tính khối lượng phân t ca các phân t có trong hình mô phng trên.
c) Hãy lit kê thêm 3 phân t cho mi loi phân t trên.
i 5.19: Tìm hiu trên internet, hãy kn 3 hp chất có trong nưc bin.
i 5.20: Trong khí thi nhà máy hình bên có nhiu chất. Theo em, đó chất gì? Chúng là đơn
cht hay hp cht? Biết mi chất đều có cu to gm nguyên t oxygen và các nguyên t khác.
i 6.1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt các các nguyên t khí hiếm đều có 8 electron lp ngoài cùng.
B. V nguyên t ca c nguyên t khí hiếm đều có cùng s lp electron.
C. Các nguyên t khí hiếm đu rt khó hoc không kết hp vi nguyên t khác thành hp cht.
D. Hp cht to bi các nguyên t khí hiếm đều th khí.
i 6.2: Hãy chn phát biểu đúng đ hoàn thành u sau: Để s electron lp ngoài cùng
ging nguyên t ca nguyên t khí hiếm, các nguyên t ca nguyên t có khuynh hướng
A. nng các electron lp ngoài cùng.
B. nhn thêm electron vào lp electron ngoài cùng.
Trang 63
C. nhường electron hoc nhn electron đ lớp electron ngoài cùng đt trng thái bn (có 8
electron).
D. nng electron hoc nhn electron hoc góp chung electron.
i 6.3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion dương thì nguyên tử ca nguyên t phi kim s nhưng các electron lp ngoài
cùng.
B. Để tạo ion dương thì nguyên tử ca nguyên t phi kim s nhận thêm electron đ đủ 8
electron lp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion dương thì nguyên t ca nguyên t kim loi s nhn thêm electron đ đủ 8
electron lp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion dương thì nguyên t ca nguyên t hóa hc s nhưng c electron lp ngoài
cùng.
i 6.4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên t to ion âm đu là nguyên t phi kim.
B. Nguyên t to ion ơng có thể nguyên t kim loi hoc nguyên t phi kim.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim s nhường electron.
D. Để to ion âm thì nguyên t kim loi s nhn electron.
i 6.5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t phi kim s nhường electron lp ngoài ng.
B. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t phi kim s nhận thêm electron đ có đủ 8 electron
lp electron ngoài cùng.
C. Để to ion âm tnguyên t ca nguyên t kim loi s nhận thêm electron đ có đủ 8 electron
lp electron ngoài cùng.
D. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t hóa hc s nhưng các electron lp ngoài ng.
i 6.6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết trongc phân t đơn chất thường là liên kết cng hóa tr.
B. Sau khi các nguyên t liên kết vi nhau, s electron lp ngoài cùng s ging nguyên t k
hiếm.
C. Liên kết giac nguyên t phi kim thường là liên kết cng hóa tr.
D. Liên kết giac nguyên t kim loi vi nguyên t phi kim đều là liên kết ion.
i 6.7: điu kin thưng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tt c c hp cht th rắn đều là cht ion.
B. Cht cng hóa tr luôn th rn.
C. Cht ch có liên kết cng hóa tr cht cng hóa tr và luôn th khí.
D. Hp cht có cha kim loại thường cht ion.
i 6.8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hp cht ch có liên kết cng hóa tr là cht cng hóa tr.
B. Hp cht ch có liên kết ion là cht ion.
C. Mt s hp cht có c liên kết ion và liên kết cng hóa tr.
D. điu kiện thường, hp cht th rn là cht ion.
i 6.9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hp cht ion và cht cng hóa tr đều bn vi nhit.
B. Hp cht ion và cht cng hóa tr đều tan tốt trong nước.
C. Khi c cht ion cht cng hóa tr tan trong nước đu to dung dch có kh năng dn điện
đưc.
D. Các cht ion luôn th rn.
i 6.10: Có các phát biu sau:
(a) Tt cc chất ion đu th rn.
(b) Tt cc chất ion đều tan trong nước và to thành dung dch có kh năng dn điện.
Trang 64
(c) Khi đun sodium chloride rắn nhiệt độ cao s đưc sodium chloride lng, dn điện.
(d) Đường tinh luyn và muối ăn đu là cht rắn tan được trong nước to dung dch dẫn điện.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 6.11: Có các phát biu sau:
a) điu kiện thường, các chất ion đu th rn.
b) điu kiện thường, các hp cht th lỏng đu là cht cng hóa tr.
c) Hp cht ca kim loại khó bay hơi, khó nóng chy, d tan trong nước to thành dung dch dn
được điện.
d) Hp cht ch gm các nguyên t phi kim thưng d bay i, m bền vi nhit.
e) Hp chất tan được trong nước thành dung dch không dẫn điện thường là cht cng hóa tr.
S phát biu đúng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
i 6.12: Có các phát biu sau:
a) Trong hp cht, kim loại luôn nhường electron, phi kim ln nhn electron.
b) Để 8 electron lp v ngoài cùng thì nguyên t aluminium hoặc nhường 3 electron hoc
nhn 5 electron.
c) Liên kết trong hp cht to bi magnesium và chlorine là liên kết ion.
d) Trong phân t, hp cht gm các nguyên t C, H, O ch có liên kết cng hóa tr.
e) Khi to liên kết hóa hc, nguyên t chlorine ch to ion âm bng cách nhn thêm 1 electron.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 6.13: Điền đầy đủ các t hoc cm t thích hợp vào cácu dưới đây:
a) Để to ionơng thì (1) …. sẽ (2) ….. S electron (3) …. bằng (4) ….
b) Để to ion âm thì (5) … sẽ (6) …. Số electron (7) … bằng (8) ….
i 6.14: Điền đầy đủ các t hoc cm t thích hợp vào cácu dưới đây:
a) Cht ion luôn cha nguyên t (1)…., điu kin thường luôn (2)
b) điu kiện thưng, cht th kluôn (3)… Cht này th (4)…., tạo dung dch kh
năng (5)…
i 6.15: Magnesium oxide (gm 1 nguyên t magnesium và 1 nguyên t oxygen) có nhiu ng
dụng trong đời sng. Nó là thành phn chính trongc lò sn xut st, thép, các loi kim loi màu,
thủy tinh hay xi ng, … Em hãy cho biết thêm c ng dng khác ca magnesium oxide. V sơ
đồ hình thành liên kết to ra phân t magnesium oxide và tính khi lưng phân t ca .
i 6.16: y lit 2 chất khó bay i, khó nóng chy, d tan trong nước to dung dch dn
được điện.
i 6.17: Trong gim go cha t 7% đến 20% acetic acid (phân t gm 2 nguyên t carbon,
4 nguyên t hydrogen và 2 nguyên t oxygen). Theo em, acetic acid là cht ion hay cht công hóa
tr? Tính khối lượng phân t ca hp cht y.
Trang 65
i 6.18: Phân t (A) khi lượng pn t > 30 amu, th khí, nguyên nhân gây ra hiu ng
nhà kính. Trong phân t (A) có loi liên kết gì? V sơ đ hình thành liên kết trong phân t (A).
i 6.19 y lit kê 3 pn t đều to t mt nguyên t T và đu có khối lượng phân t nh n
50 amu. Trong đó gm: 1 phân t đơn chất, 1 phân t hp cht có cha liên kết ion và 1 phân t
hp cht có cha liên kết cng hóa tr. Tính khi lượng các phân t trên.
i 6.20 t: Trong qu nho chín cha nhiu glucose. Phân t glucose gm 6 nguyên t
carbon, 12 nguyên t hydrogen 6 nguyên t oxygen. Theo em, trong phân t glucose liên
kết ion hay liên kết cng hóa tr? Gii thích và tính khi lượng phân t glucose.
i 6.21: Hp chất (B) có trong “mui i - ốt” được s dng trong thuc điều tr bệnh cường giáp,
nm da và dùng làm thc phm chức năng, … Vậy, (B) là hp cht ion hay hp cht cng hóa tr?
Cho biết khối lượng phân t ca (B).
i 6.22: Để pháo hoa có nhiu màu sc khác nhau, ngưi ta s cho vào thuc pháo các cht ph
gia to màu. Các cht ph gia này thưng là mui ca mt s kim loi, trong đó có muối (D) gm
1 nguyên t kim loi M và mt nguyên t Cl; biết (D) khối lượng phân t 135 amu. Tra
bng tuần hoàn, hãy xác đnh kim loi M. Trong phân t mui (D) có loi liên kết gì? Gii thích.
Trang 66
i 7.1: Trong cht cng hóa tr, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hóa tr ca nguyên t đại lượng biu th kh năng liên kết ca nguyên t nguyên t đó với
nguyên t ngun t khác có trong phân t.
B. Hóa tr ca nguyên t bng s H liên kết vi nguyên t nguyên t đó.
C. Hóa tr ca nguyên t bng s nguyên t H và nguyên t O liên kết vi nguyên t đó.
D. Hóa tr ca nguyên t bng s nguyên t O liên kết vi nguyên t đó nhân với 2.
i 7.2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hp cht to bi C và H, hóa tr ca nguyên t C luôn bng IV vì mt nguyên t C ln
liên kết vi 4 nguyên t H.
B. Trong hp cht cng hóa tr, nguyên t H luôn có a tr bng I.
C. Trong hp cht, nguyên t O luôn có hóa tr bng II.
D. Trong hp cht, nguyên t N luôn có hóa tr bng II
i 7.3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thc hóa hc cho biết thành phn nguyên t và s nguyên t ca cht.
B. Công thc hóa học dùng để biu din cht và cho biết hóa tr ca cht.
C. Công thc hóa học dùng để biu din cht và cho biết khi lưng pn t ca cht.
D. Công thc hóa học dùng để biu din các nguyên t có trong cht.
i 7.4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thc hóa hc cho biết s nguyên t ca c nguyên t có trong phân t ca cht.
B. Công thc hóa học dùng để biu din cht và cho biết chất đó là đơn cht hay hp cht.
C. Công thc hóa hc cho ta biết được khối lượng phân t ca cht.
D. Công thc hóa hc cho biết đưc trt t liên kết giac nguyên t trong phân t.
i 7.5: Có các phát biu sau:
(a) Cách biu din công thc hóa hc ca kim loi và khí hiếm ging nhau.
(b) Công thc hóa hc ca c đơn cht phi kim trùng vi kí hiu nguyên t hóa hc.
(c) Da vào công thc hóa hc, ta luôn xác đnh đưc hóa tr ca các nguyên t.
(d) Các cht có cùng khối lưng phân t thì có cùng công thc hóa hc.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 7.6: Có các phát biu sau:
(a) Trong hp cht gm các nguyên t C, H, O thì O luôn có a tr bng II.
(b) Tùy thuc vào nguyên t liên kết vi nguyên t P hóa tr ca P có th bng III và bng V.
(c) Trong các hp cht gm nguyên t S và nguyên t O thì S luôn có 1 hóa tr.
(d) Nguyên t H và nguyên t Cl đều có hóa tr bng I trong các hp cht.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 7.7: Có các phát biu sau:
Trang 67
(a) Công thc hóa hc ca kim loi trùng vi kí hiu nguyên t vì mi phân t kim loi ch gm 1
nguyên t kim loi.
(b) Các nguyên t khí hiếm không kết hp vi nguyên t khác hoc với chính nó vì chúng trơ v
mt hóa hc. Do đó, công thức hóa hc ca trùng vi kí hiu nguyên t.
(c) Nguyên t oxygen thường xếp cui công thc hóa hc.
(d) Nguyên t kim loi luôn xếp đầu công thc hóa hc.
(e) Trong ng thc hóa hc, t l s nguyên t ca c nguyên t bng t l a tr ca các
nguyên t ơng ứng.
S phát biu không đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i 7.8: Điền đầy đ các t hoc cm t thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Trong cht cng hóa tr, nguyên t H luôn có (1) …, nguyên tố O thường có (2)….
b) Trong hp cht, nguyên t P có hóa tr (3) …. Nguyên tố N có hóa tr (4) ….
i 7.9: Trong các nguyên t sau: H, N, O, C, S, Na, Mg, Al, Fe.
a) Nguyên t nào có nhiu hóa tr trong hp cht? Cho ví d.
b) Nguyên t nào có hóa tr cao nht? Cho ví d.
i 7.10: Điền đầy đủ các t hoc cm t thích hợp vào cácu dưới đây:
a)ng thc hóa hc ng để (1) …. Công thức hóa hc cho biết (2)
b) Công thc hóa hc chung ca phân t dạng (3) …. T % nguyên t và khi lượng phân t,
ta luôn (4) …
i 7.11: Đin đầy đủ các t hoc cm t thích hợp vào các câu dưới đây:
a) T quy tc hóa trị, ta rút ra được t l s nguyên t bằng (1) …. Khi biết t l s nguyên t, ta
(2) …
b) Công thc hóa hc ca kim loi và khí hiếm (3) …. Đơn cht phi kim công thc hóa hc
(4) …
i 7.12: c đnh công thc hóa hc ca hp cht sulfur dioxide có cu to t sulfur a tr VI
và oxygen.
i 7.13: c đnh công thc hóa hc ca hp cht calcium phosphate có cu to t Ca và nhóm
(PO4). Tính khối lượng phân t ca hp cht calcium phosphate.
i 7.14: Trong khí thi nhà máy (hình bên) có các oxide ca carbon và sulfur (cùng a tr).
a) Hãy các định công thc hóa hc ca các hp chty và tính khối lượng phân t ca chúng.
b) Trong phân t ca c hp cht trên có cha loi liên kết hóa hc gì?
i 7.15: Hp cht (E) oxide ca nguyên t M có hóa tr VI. Biết (E) khối lượng phân t
bằng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác đnh công thc hóa hc ca hp cht E.
i 7.16: Ammonium carbonate hp chất đưc s dng nhiu trong phòng thí nghim, công
nghip, nông nghip, y tế, Nó còn được gi ammonia ca th m bánh tin thân ca
c cht hiện đại hơn như baking soda và bột n.
Trang 68
a) Hãy các định công thc hóa hc ca hp cht ammonium carbonnate.
b) Tính phn trăm (%) của nguyên t N trong hp cht trên.
i 7.17: Bt thch cao có nhiu ng dng quan trọng như: Tạo hình trong nhng công trình kiến
trúc, m vt liu xây dng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, Trong y tế,
còn được dùng làm khung xương, bt, khuôn mẫu trong nha khoa, …
Thành phn chính ca bt thch cao là hp cht (G) gm calciumgc sulfate.
a) Xác đnh công thc hóa hc ca hp cht (G).
b) Hãy cho biết trong phân t hp cht (G), nguyên t nào có phần trăm (%) lớn nht.
i 7.18: Mt oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 30,43% (khi lượng); Biết khối lượng
phân t ca oxide bng 46 amu. Xác đnh công thc hóa hc ca oxide trên.
i 7.19: Để pháo hoa có nhiu màu sc khác nhau, ngưi ta s cho vào thuc pháo các cht ph
gia to màu. Các cht ph gia này thường là các mui ca mt s kim loại, trong đó có muối (Y)
gm kim loi M và nguyên t chlorine. Biết (Y) khối lượng phân t 135 amu M chiếm
47,41% theo khối lượng. Xác định công thc hóa hc ca (Y).
i 7.20: Hp cht (Z) là khng vt có ánh kim và sắc vàng đng t nht tới đậm. Màu sc ca
khoáng vật này đã tạo nên tên hiu riêng ca ng ca k ngc (nh bên), do trông
tương tự như vàng.
Trong hp cht (Z) có 46,67% iron, còn li sulfur.
a) Xác đnh công thc hóa hc ca hp cht (Z).
Trang 69
b) Tìm hiu trên internet, em hãy cho biết tên gi và mt s ng dng ca (Z).
i 8.1: Gi s quãng đường đi được, t thời gian đi hết quãng đường đó, v tốc đ chuyn
động. Công thức nào sau đây dùng đểnh tốc đ chuyn động?
A. v=s×t.v=s×t. B. v=st.v=st. C. s=vt.s=vt. D. t=vs.t=vs.
i 8.27: Mt đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 45 phút. Tốc độ của đoàn
u là
A. 60 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 55 km/h.
i 8.3: Mt ô tô chuyển động trên đon đường đầu vi tốc độ 54 km/h trong 20 phút, sau đó tiếp
tc chuyển động trên đoạn đường kế tiếp vi tốc độ 60 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường ô
tô đi được trong 50 pt tính t lúc bắt đầu chuyn động là
A. 18 km. B. 30 km. C. 48 km. D. 110 km.
i 8.4: Bảng dưới đây cho biết tốc độ mà mt s động vt trên cn có th đạt ti. Hãy đổi tốc độ
của các động vt trong bảng ra đơn v m/s.
i 8.5: nh tc độ theo đơn v m/s trong các trường hp sau:
a) Mt vận động vn thc hin cuc thi chy c li 100 m trong 10,5 giây.
b) Mt con dế mèn chuyển động trên đon đường 10 m trong 1 phút 30 giây.
c) Mt con c sên bò dc theo b ng dài 50 cm trong 30 phút.
i 8.6: Sp xếp các tốc độ ới đây theo thứ t tăng dn.
- Mt vận động viên bơi cự li ngn vi tốc độ 5,2 m/s.
- Một xe đạp đang chuyển động vi tốc đ 18 km/h.
- Một xe buýt đang vào bến vi tốc độ 250 m/min.
i 8.7: Mt chú rùa chuyn động vi tốc độ kng đổi 2,51 cm/s, trong lúc chú th đang dng
li và thong th gm cà rt.
a) Tính t v tth đang dng lại, xác định khongch gia rùa và th sau 50 s.
b) K t lúc th dng li, cn thi gian bao lâu đ rùa có th đi xa thỏ 140 cm?
i 8.8: Đc bài viết và thc hinc yêu cu bên i trang 27 sách bài tp KHTN 7.
i 8.9: Mt xe ti chạy trên đoạn đường đầu dài 45 km trong 45 phút, sau đó xe tiếp tc chy
thêm 18 km trong 20 pt. nh tốc độ ca xe ti trên mi đoạn đưng.
Trang 70
i 8.10: Một người tp luyn chy b xut phát lúc 5 gi 05 phút 01 gy theo hướng t nhà đến
cột đèn tới chân cột đèn lúc 5 giờ 09 pt 05 giây. Ngay sau đó, t cột đèn người này chy
theo hướng ngưc li và chy ngang qua cây bàng bên v đưng lúc 5 gi 19 phút 25 giây. Tính
tốc độ chy của người này.
i 9.1: Quan sát c đ th quãng đường thi gian hình dưới đây đ hoàn thành thông tin
trong bng, bng cách ghi kí hiu a, b hoc c vào cột đồ th sao cho phù hp vi mô t chuyn
động.
i 9.2: T đ th quãng đường thi gian, ta không th xác định được thông tin nào sau đây?
A. Thi gian chuyn động. B. Quãng đường đi được.
C. Tc đ chuyển đng. D. Hưng chuyển đng.
i 9.3: Hình dưới đây biểu diễn đồ th qng đường thi gian ca mt vt chuyển động trong
khong thi gian 8 s. Tốc độ ca vt
A. 20 m/s. B. 8 m/s. C. 0,4 m/s. D. 2,5 m/s.
i 9.4: nh bên biu diễn đ th quãng đưng thi gian ca mt xe buýt xut phát t trm A,
chy theo tuyến c định đến trm B, cách A 80 km.
Trang 71
a) Xác định quãng đường đi được ca xe buýt sau 1 h k t lúc xut phát.
b) Sau bao lâu k t lúc xuất phát xe buýt đi đến trm B?
c) T đồ thị, hãy xác định tốc đ ca xe buýt.
i 9.5: Bng dưới đây ghi lại quãng đường đi đưc theo thi gian ca một người đi bộ.
a) Da vào s liu trong bng, hãy v đ th qng đường thi gian của người đi b.
b) T đồ thị, xác định tốc độ đi bộ của người đó.
i 9.6: Một con rái i trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó
th mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ bơi của rái trong 40 s đầu và tốc đ của dòngc.
b) V đ th quãng đưng thi gian ca rái .
i 9.7: Hình bên biu diễn đồ th quãng đưng thi gian ca ba học sinh A, B và C đi xe đp
trong công viên.
a) T đồ th, không cn tính tốc độ, hãy cho biết học sinh nào đạp xe chậm hơn cả. Gii thích.
b) Tính tốc độ ca mi xe.
Trang 72
i 9.8: nh dưới đây biểu din đồ th quãng đường thi gian chuyển động ca mt con mèo.
a) Sau 8 s k t lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được bao nhiêu mét?
b) Xác định tốc đ ca con mèo trong tng giai đon được kí hiu (A), (B), (C), (D) trên đ th.
i 9.9: nh dưới đây biểu diễn đồ th quãng đường thi gian ca một ô tô trên đường ph vào
gi cao điểm trong hành trình dài 4 phút.
a) Mô t các giai đon chuyển đng của ô tô trên đồ th.
b) Xác định thời gian ô tô đã dừng li trong hành trình.
c) Tc đ của ô tô trong giai đon nào là ln nht?
i 9.10: Bảng dưới đây ghi lại s liệu quãng đường đi được theo thi gian ca hai hc sinh A
B bằng xe đạp.
a) Da vào s liu trong bng, hãy v đ th qng đường thi gian ca hai hc sinh.
b) T đồ thị, xác định tốc độ ca mi hc sinh.
i 10.1: Để đo tc độ ca một người chy c li ngn, ta cn nhng dng c đo nào?
A. Thước cuộn và đồng h bm giây.
B. Thước thng và đồng h treo tường.
C. Đồng h đo thi gian hin s kết ni vi cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và thưc cun.
i 10.2: Trong phòng tnghiệm, người ta thường s dng nhng dng c đo nào để đo tốc đ
ca các vt chuyển động nhanh và có kích thước nh?
Trang 73
A. Thước, cổng quang điện và đng h bm giây.
B. Thước, đồng h đo thi gian hin s kết ni vi cổng quang điện.
C. Thước và đng h đo thời gian hin s.
D. Cổng quang điện và đng h bm giây.
i 10.3: Trong mt thí nghiệm đo tốc độ của xe đồ chơi chạy pin, khi cho xe chy qua hai cng
quang điện cách nhau 20 cm tthi gian xe chy qua hai cổng quang điện đưc hin th trên
đồng h là 1,02 s. Tính tốc đ chuyển đng ca xe.
i 10.4: Xác định tc độ ca một người chy c li 100 m được mô t trong hình dưi đây.
i 10.5:
a) Để xác định tốc độ ca mt vật đang chuyn động, ta cn biết nhng thông tin gì?
b) Lp kế hoch và tiến hành đo tốc độ chuyển động ca mt xe đồ chơi chạy pin. Yêu cu nêu rõ:
dng c đo, cách tiến hành và báo cáo kết qu.
i 10.6: Hình dưới đây mô tả một cách đo tốc độ chy của dòng nước bng vt ni.
a) Em cn nhng dng c o để thc hiện phép đo này?
b) Mô t cách đo tốc đ chy của dòng nước.
i 10.7: Bảng dưới đây cho biết thông tin v thành tích bơi ở c li 50 m ca mt s n vận động
viên quc tế.
(Ngun: https://www.fina.org)
a) Tính tốc độ bơi của các vận động viên.
b) Để đo tốc độ bơi của một ngưi, em cn nhng dng c?
i 10.8: nh dưới đây tả mt cách đo tốc độ lan truyn âm thanh trong kng khí, bng
ch to ra tiếng thước lên mặt n. Hai micro được kết ni vi b đếm thi gian. Các cm
biến gn trong b đếm thi gian thu nhn n hiệu âm thanh đến mi micro hin th trên n
hình khong thi gian t lúc micro 1 nhn tín hiệu đến lúc micro 2 nhn tín hiu.
a) Hãy trìnhy cách tính tốc độ lan truyn âm thanh trong không khí.
Trang 74
b) Gi s trong mt lần đo, người ta b trí khong ch gia hai micro 1,2 m và khong thi
gian hin th trên màn hình ca b đếm thi gian 0,0035 s. Tính tc đ lan truyn âm thanh
trong không khí.
i 10.9: Để đo tốc độ gió, người ta ch cn mt chong chóng gió và mt đồng h bm giây.
Bằng cách đo số vòng quay ca chong chóng trong mt khong thi gian nhất định, người ta có
th tính ra tc độ gió.
a) Hãy trìnhy cách tính tốc độ gió.
b) Trong mt ln đo với chong chóng gió n kính 60 cm, người ta đếm được chong chóng
quay 20 vòng trong thi gian 4,2 s.nh tốc đ gió.
i 10.10: Bng dưới đây cho biết s ch của đng h đo qng đưng trên mt xe máy ti c
thời điểm khác nhau k t lúc xut phát (6 gi 30 phút).
a) Xác định quãng đường xe đi đưc tính t lúc xuất phát cho đến các thi điểm đã cho điền
vào bng.
b) Tính tốc độ ca xe trong các khong thi gian sau:
- T lúc 6 gi 30 phút đến 7 gi.
- T lúc 6 gi 30 phút đến 7 gi 30 phút.
- T lúc 6 gi 30 phút đến 8 gi.
c) Nêu nhn xét v chuyển động ca xe.
i 11.1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v khong cách an toàn giữa các xe đangu
thông trên đưng?
A. Khong cách an toàn khoảng cách đ đ phn ứng, không đâm vào xe trưc khi gp nh
hung bt ng.
B. Khong cách an toàn ti thiểu được quy định bi Luật Giao thông đường b.
C. Tc đ chuyển đng càng cao thì khong cách an toàn phi gi càng ln.
D. Khi trời mưa hoc thi tiết xu, lái xe nên gim khong cách an toàn.
i 11.2: Vì sao phải quy định tốc đ gii hn đối với các phương tiện giao thông khác nhau, tn
nhng đoạn đưng khác nhau?
i 11.3:
a) Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
Trang 75
b) Vì sao chúng ta phi gi khongch an toàn khi lái xe trên đưng?
i 11.4: Đánh dấu (x) o ct đúng hoặc sai v phương diện an toàn giao thông cho mi hot
động sau.
i 11.5: Em được phân công son mt b quy tc ng x dành cho c bn hc sinh để đảm bo
an toàn giao thông trên đường đi hc mi ngày. Hãy nêu ni dung b quy tc ng x ca em.
i 11.6: Ghép cp tốc độ lưu hành của phương tiện giao thông đường b php vi khong
ch an toàn ti thiu.
i 11.7: Đọc đoạn văn bản sau và thc hin các yêu cu bên dưới.
Ngày 08/09/2021, T chc An toàn Giao thông Toàn cầu đã công bố mt bn báo cáo vi tiêu đ
“Tai nạn giao thông đường b, biến đổi khí hu, ô nhiễm môi trường và tng chi phí ca tc đ:
Sáu biểu đồ nói lên tt c”.
Bản o cáo đã làm ng tỏ nhng hiu lm ph biến v tác đng ca tc đ đi vi an toàn giao
thông đường b, tc nghn giao thông, ô nhiễm môi trường cũng như chi phí đi lại. Dn chng c
th trong báo cáo mt ln na nhn mnh gim tốc đ mt trong nhng cách hiu qu nht giúp
ci thiện an toàn đường b. C th, nếu tốc độ phương tiện tăng n 1% tsố người chết vì tai
nạn giao thông tương ứng tăng từ 3,5 4%.
Báo o cũng ch ra rng vic áp dng c gii hn tốc độ thấp hơn sẽ tối ưu hơn v mt kinh tế.
Các phân tích ng h vic cho phép tốc độ cao thường ch tp trung vào li ích ca vic tiết kim
thi gian di chuyn b qua các chi pkinh tế khác ny sinh t va chm, khí thi, nhiên liu
và bảo dưỡng phương tiện.
Trang 76
Báo o cũng nêu những li ích khác ca gim tc đ trong việc thúc đy giao thông bn vng.
Đó giảm tốc độ biến đổi khí hu của giao thông đường bộ, tăng hiệu sut s dng (nhiên liu
bảo dưỡng phương tiện), ci thin s hòa nhp hi và mức độ thân thin với người đi b
ca h thng giao thông.
(Theo Cổng thông tin điện t B Giao thông vn ti)
a) Dn chng mt s liu t bn báo o cho thy tốc độ ảnh hưởng rt ln đến an toàn giao
thông đưng b.
b) Bin pháp nào là hu hiu nhất đ giúp ci thiện an toàn giao thông đường b?
c) Nêu nhng li ích ca vic gim tc độ đi vi xã hi.
i 11.8: Camera ca mt thiết b “bn tốc độ” ghi hình và tính được thi gian mt ô tô chy qua
gia hai vch mc cách nhau 20 m 0,83 s. Nếu tốc đ gii hn quy định trên làn đường 70
km/h thì ô tô này có vượt quá tốc đ cho phép hay không?
i 11.9: Quan t hình dưới đây, em hãy nêu nhn xét v ảnh hưởng ca tc đ vi s an toàn
của người và xe khi xy ra tai nn.
i 11.10: Dựa vào quy đnh v khong cách an toàn theo Luật Giao thông đường b Vit Nam,
em hãy phânch ảnh ng ca tốc độ trong tình hung hình dưới đây.
i 12.1: Khi một người thi sáo, tiếngo được to ra bi s dao động ca
A. ct không khí trong ng sáo. B. thành ng sáo.
Trang 77
C. các ngón tay ca người thi. D. đôi môi của người thi.
i 12.2: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Cht rn. B. Cht rn và cht lng.
C. Chân không. D. Cht rn, cht lng và cht khí.
i 12.3: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói v sóng âm?
A. Sóng âm mang năng lượng.
B. Sóng âm được to ra bi các vật dao động.
C. Cht rn truyền âm kém hơn chất khí.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
i 12.4: Môi trường nào sau đây truyn âm tt nht?
A. Không khí. B. Nước. C. G. D. Thép.
i 12.5: Hãy ch ra b phận dao động chính ca các nguồn âm dưới đây.
i 12.6: Nêu mt s ví d chng tng âm lan truyn đưc trong
a) cht rn. b) cht lng.
i 12.7: Mt thí nghiệm được b trí như hình bên.
a) D đoán và giải thích hiện tượng xy ra vi hai qu cu khi dùng dùi gõo trng 1.
b) Có th rút ra kết lun gì t thí nghim này?
i 12.8: sao khi đi câu , nhng ngưi kinh nghiệm thường đi lại nh nhàng và gi im
lng?
i 12.9: Mt v n xy ra trên mặt nước, gn b bin. Một người đang lặn ới nước và mt
người đang trên b, c hai người đu cách nơi xy ra v n 1 km. Ngưi nào nghe được tiếng
n trưc? Vì sao?
i 12.10: Hình dưới đây hướng dn cách chế to một “nhạc cụ” đơn giản t c si dây chun
(dây thun), mt chiếc đũa và mt hp nha không np.
a) B phận nào dao động phát ra sóng âm khi chúng ta gy dây chun?
b) Vai trò ca hp nha gì? Em hãy kim tra bng cách gy dây chun khi và kng hp
nha.
Trang 78
c) Âm thanh phát ra ca c dây chun có ging nhau không? Chiếc đũa vai trò trong dng
c này?
i 13.1: nh dưới đây là đ th dao động âm ca một sóng âm trên n hình dao động kí. Đ
dài của đon nào mô t biên độ âm?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
i 13.2 Mt âm thoa thc hiện 512 dao động mi giây tng âm do nó phát ra tn s bao
nhu?
A. 512 Hz. B. 8,5 Hz. C. 1 024 Hz. D. 256 Hz.
i 13.3: Khi điều chnh nút âm ợng (volume) trên loa là ta đang điu chnh đặc trưng nào của
sóng âm phát ra?
A. Biên đ âm. B. Tn s âm.
C. Tc đ truyn âm. D. Môi trường truyn âm.
i 13.4: Bng cách điều chỉnh độ ng của dây đàn (lên y), người ngh guitar muốn thay
đổi đặc trưng nào của sóng âm phát ra?
A. Độ to. B. Đ cao. C. Tốc độ lan truyn. D. Biên độ.
i 13.5: Đin t/ cm t thích hp vào ch trng.
a)ng âm đưc to ra bởi (1) … của ngun âm.
b) Độ to ca âm có liên h với (2) …
c) Độ cao ca âm có liên h với (3)
d) Vật dao động càng mạnh thì (4) … càng lớn, sóng âm nghe được có (5) … càng lớn.
e) Nguồn âm dao động càng nhanh thì (6) … càng lớn, sóng âm nghe được có (7) … càng lớn.
i 13.6: Cho bn âm thoa, tn s dao động tương ứng như hình. Hãy sắp xếp các âm thoa
này theo th t âm nghe đưc t trm nhất đến bng nht.
i 13.7: nh dưới đây đồ th dao động âm ca một ng âm trên n nh dao động kí. Da
trên đ th này, hãy v phác họa đồ th dao động âm ca mt sóng âm có tn s gấp đôi và đ to
nh n so với sóng âm trên.
Trang 79
i 13.8: y ng mt chiếc đũa và ba i np vung (np nồi) được m bng cùng loi vt liu
nhưng có kích cỡ khác nhau đ to ra âm thanh.
a) Lần lượt gõ vào np, đo và ghi lại đường kính np vào bng sau.
b) Âm thanh phát ra t np vung nào nghe bng nht?
c) Vi mt lc gõ như nhau, đặc trưng nào của sóng âm phát ra thay đi theo mỗi lượt gõ?
i 13.9:
a) Hãy làm mt chiếc “kèn ống hút” theo hướng dn sau đây:
c 1: Chn ba ng hút nha và ct chúng thành ba đoạn ng có chiu dài khác nhau.
c 2: Ép dẹt đầu trên mi đoạn ng và ct vtc ca chúng.
ớc 3: Dùng băng dính dán ba đon ng hút thành mt dãy.
b) Thổi hơi xuống mỗi đon ng hút lng nghe âm thanh do chúng phát ra. Âm thanh phát ra
t đon ng nào nghe bng nht?
i 13.10: Một ngưi thi sáo to ra hai âm vi hai thao tác sau:
- Dùng các nn tay bt kín tt c các l tr 1 đến 6 (Hình a).
- Để h tt c các l t 1 đến 6 (Hình b).
Trong trưng hp nào âm thanh phát ra trầm hơn? Giải thích.
i 14.1: Nhng vt liu mm, mn, nhiu bt xp kh năng hấp th âm và ngăn chặn s
truyền âm được gi là
A. vt liu cách âm. B. vt liu thu âm.
C. vt liu truyn âm. D. vt liu phn x âm.
i 14.2: Vt liệu nào sau đây phn x âm kém nht?
A. G. B. Thép. C. Len. D. Đá.
Trang 80
i 14.3: Khi em nghe được tiếng nói ca mình vang lại trong hang đng nhiu lần, điều đó có ý
nghĩa gì?
A. Trong hang động có mi nguy him. B. Có người trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói ca em gp vt cn b phn x và lp li.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
i 14.4: Ghép đôi các nội dung có mi liên quan mt thiết tương ứng ct A vi ct B.
i 14.5: Kn ba vt liu phn x âm tt và ba vt liu phn x âm kém.
i 14.6: Đin t/ cm t thích hp vào ch trng.
a) Khi sóng âm gp vt cn, nó có th b (1) … hoặc (2) …
b) Tiếng vang đưc hình thành bi s (3) … ca ng âm.
c) Để ngăn chặn s truyn âm, người ta s dụng (4)
d) Hiện tượng tiếng n quá to và kéo dài, y ảnh hưng xu đến sc khe và hoạt động ca con
người được gọi là (5) …
i 14.7:
a) K n mt con vt sng ới nước, mt con vt sng trên cn mt con vt biết bay có
kh năng sử dụng sóng âm để định ng hoc giao tiếp vi đng loi.
b) Mô t ngn gn cách s dụng sóng âm đ định hưng ca mt trong ba con vt trên.
i 14.8:
a) khu vc nhà em có b ô nhim tiếng n không? Nếu có, hãy k ra các ngun âm gây ô nhim
tiếng n.
b) Đề xut mt vài gii pháp chng ô nhim tiếng n khu vực dân cư.
i 14.9: Mt người hét to trước mt vách đá và nghe được tiếng hét ca mình vng li sau 1,2 s.
Người đó đứng cách vách đá bao xa? Biết rng tốc độ truyn âm trong không khí là 343 m/s.
i 14.10: Mt u chiến s dng sonar (máy phát thu tín hiu sóng âm dưới nước) đ phát
hin s xut hin ca mt u ngm trong bùng bin lân cn. Gi s tàu thu đưc tín hiu sonar
phn hi có thi gian truyn kh hi (t tàu chiến đến tàu ngầm và ngược li) 3,6 s. Khi đó, tàu
ngm cách tàu chiến bao xa? Biết tốc độ truyền sóng âm trong c bin là 1 500 m/s.
Trang 81
i 15.1: Hin tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mt tri phn chiếu trên mặt nước.
B. Ánh sáng mt tri làm cháy bng da.
C. Bếp mt tri nóng lên nh ánh sáng mt tri.
D. Ánh sáng mt trời dùng đ tạo điện năng.
i 15.2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mt Tri là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lưng nhit chính trên Trái Đất.
B. Năng lượng ánhng cn cho s phát trin ca thc vt.
C. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dng lc.
D. Năng lượng ánh sáng có th chuyn thành nhit.
i 15.3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các tia sáng là đường cong.
B. Đường truyn của ánh sáng được biu din bng mt đưng thẳng mũi tên ch ng
truyn ca ánhng gi là tia sáng.
C. Các tia sáng luôn song song nhau.
D. Các tia sáng cho ta biết ánhng truyn nhanh hay chm.
i 15.4: Mt vt cn được đặt trong khong gia một bóng đèn điện đang sáng và một màn chn.
Để trên màn xut hin bóng na ti thì cn có điu kiện nào sau đây?
A. Kích thước bóng đèn rất nh. B. Bóng đèn phi rt sáng.
C. Ánh sáng bóng đèn phi có màu vàng. D. Kích thước bóng đèn khá lớn.
i 15..5: Hãy v đưng đi của tia sáng và cho biết mt thy các vt nào trong hp nh dưới
đây?
i 15.6: Vì sao các phòng gii phu, người ta thưng dùng các ngun sáng rng
Trang 82
i 15.7: Cho hai ngun sáng A và B. Hãy v các vùng ti xut hin trên màn.
i 15.8: Đt mt ngn nến trưc mt n chắn sáng. Đặt mt trong vùng na ti, ta quan sát
ngn nến thy có gì khác so vi khi không có màn chn? Gii thích.
i 15.9: Làm thế nào đ đóng đưc ba i cc cho thng hàng mà không cần dùng thưc hoc
mt vật nào khác đ gióng hàng? Gii thích vì sao có th làm được như vậy.
i 15.10: Mt hc sinh xác định độ cao ca cột điện vào mt ny tri nng. Hc sinh này ln
ợt đo chiều dài bóng đổ ca mt i cc cm thẳng đứng có độ cao là 1 m và bóng ca cột điện
trên mặt đt. Kết qu đo chiều dài bóng ca cc và bóng cột điện ln lượt 0,6 m và 4,5 m.
Trình bày ch xác đnh độ cao ca ct điện trong thí nghim nói trên ca hc sinh. Biết rng các
tiang t Mt Tri chiếu ti mặt đất đưc coi chùm sáng song song.
i 16.1: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến s phn x ánhng?
A. Ánh sáng mt tri to ra hiện tượng quang hp.
B. Ánh sáng mt tri phn chiếu trên mặt nước.
C. Ánh sáng mt trời làm pin quang điện hoạt động.
D. Ánh sáng mt tri làm nóng bếp mt tri.
i 16.2 trang 46 sách bài tp KHTN 7: nh v nào sau đây mô t đúng đnh lut phn x ánh
ng?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
i 16.3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v định lut phn x ánh sáng?
A. Góc phn x bng góc ti.
B. Tia phn x nm trong mt phng cha tia tới và đường pháp tuyến với gương đim ti.
Trang 83
C. Tia phn x luôn song song vi tia ti.
D. Góc hp bi tia ti và pháp tuyến bng góc hp bi tia phn x pháp tuyến.
i 16.4: Trường hợp nào sau đây có phn x khuếch tán?
A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánhng chiếu đến mt h phng lng.
C. Ánh sáng chiếu đến mt h gn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tm bc láng, phng.
i 16.5: Tính c phn x trong các trường hp sau:
a) Tia sáng ti vuông góc vi mặt gương phng.
b) Tia sáng ti to vi tia phn x mt góc 900.
i 16.6: y v kí hiu gương phẳng trong hình dưới y, sao cho tia sáng xut phát t đim A,
đến gặp gương tại O ri cho tiang phn x đi qua điểm B.
i 16.7: Hãy v một tia ng đến gương (1) sau khi phn x trên gương (2) thì cho tia phn x
IB.
i 16.8: y cho biết hiện tượng phn x gương hay phn x khuếch tán s xy ra khi mt
chùm ánhng chiếu ti mt b mt trong từng trường hp sau. Gii thích.
a) Đáy chậu bng nhôm, bóng.
b) Mt h c phng lng.
c) B mặt ví da đã cũ.
d) Tm vi.
e) Gương soi.
g) Tm bìa cng.
i 16.9: Chiếu mt tia sáng ti to vi mt mt gương phẳng mt góc 650. Góc hp bi tia sáng
phn x và tia sáng ti bng bao nhiêu? Vnh minh ha cho câu tr li ca em.
i 16.10: Mt hc sinh thc hin thí nghim kho sát s phn x ánh ng bng ch chiếu mt
tia sáng theo phương nm ngangn mt một gương phẳng. Hc sinh này nhìn thy tia sáng phn
x có phương thẳng đứng, hưng t i lên. Hãy vn dụng đnh lut phn x đ v gương phng,
tiang phn x xác định góc ti trong thí nghim này.
i 17.1: nh o là
A. nh không th nhìn thy được.
B. ảnh tưởng tượng, không tn ti trong thc tế.
C. nh không th hứng được trên màn nhưng có th nn thấy được.
D. ảnh luôn ngưc chiu vi nh tht.
i 17.2: nh ca mt vật qua gương phẳng là
A. nh o, ngược chiu vi vt.
B. nh o, cùng chiu vi vt.
C. nh thật, ngược chiu vi vt.
D. nh tht, cùng chiu vi vt.
Trang 84
i 17.3: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi gương phẳng?
A. Gương phẳng là mt phng phn x ánh sáng tt.
B. Vật đặt trước gương cho ảnh ảo có độ ln bng vt.
C. Khong cách t vt tới gương bằng khong cách t nh tới gương.
D. Vật đặt trước gương phẳng luôn cho ảnh nc chiu vi vt.
i 17.4: Chn phát biểu đúng.
A. nh ca vt qua gương phẳng là nh o, vì vy ta không nhìn thấy được nh này.
B. nh ca vật qua gương phẳng là nh o, vì vy ta không th ng máy ảnh để chp nh này.
C. nh ca vật qua gương phng nh o, ta th nhìn thy hoc dùng máy nh chp li nh
này.
D. nh ca vật qua gương phẳng là nh tht, vì vy ta nhìn thy đưc nh này.
i 17.5: Để xác đnh tính cht ca ảnh do gương phng to ra, mt nhóm học sinh đã tiến hành
mt thí nghim theo th t như sau:
- Học sinh A đt mt vn phn th nhất trước mt tm kính phng và c nhóm cùng nhìn o
tm kính đ quan sát nh ca viên phn.
- Hc sinh B ly viên phn th hai đúng bng vn phn th nhất, đưa ra sau tấm kính và di
chuyển đến khi các bn nhìn thy có trùng khít vi nh ca viên phn th nht trong tm kính.
ới đây làc kết lun ca các thành viên trong nhóm. Kết lun nào là sai?
A. nh hứng được trên màn đt sau tấm kính và có kích tc bng vt.
B. nh ca viên phn th nht nh o.
C. Kích thước nh ca viên phn th nht bng kích thước ca viên phn th nht.
D. Kích thưc ca nh bằng kích thước viên phn th hai.
i 17.6: Mt người đứng trước gương, cách gương 2 m.
a) nh của người này cách gương bao nhiêu?
b) Nếu người này tiến đến gần gương thì ảnh di chuyển như thếo?
i 17.7: Đin t/ cm t thích hp vào ch trng.
a) Gương phẳng là mt phẳng (1) … ánh sáng tt.
b) nh ca vật qua gương phẳng có độ lớn (2) … vt.
c) Khongch t vật đến nh bằng (3) … lần khong cách t vật đến gương.
d) nh ca vật qua gương luôn ảnh (4) … vì không hng được trên màn.
i 17.8: Quan sát hình dưới đây và giải thích vì sao ta có th quan sát đưc nh ca mt vt qua
gương phẳng.
i 17.9: Mt ngn nến cao 10 cm được đặt trước một gương phng thẳng đứng cách gương
1,5 m. Xác định chiu cao ca nh ngn nến trong gương và khong cách t nến đến nh ca nó.
i 17.10: Trước khi chn mua mt cp kính php ti mt ca hàng kính mt, khách hàng
thường phi tri qua mt cuc kim tra th lc. Trong quá trình kiểm tra, ni này cần đọc các
chi và con s trên mt bng đo thị lc t mt khong cách tiêu chun.
Khi vic kim tra th lực được thc hin trong mt căn phòng nhỏ, người ta thưng s dng
gương phẳng đểm cho các chi và s trên bảng đo thị lc xut hin xa mắt hơn.
Quan sát hình dưới đây đ tính khong cách t mắt người khách hàng đến nh ca các ch cái và
con s mà ni này nhìn thấy qua gương phẳng.
Trang 85
| 1/85

Preview text:

BÀI 1: MỞ ĐẦU
PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ NĂNG HỌC TẬP MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là:
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
II. Kĩ năng học tập môn KHTN
Quan sát Hình 1.1 và mô tả hiện tượng xảy ra, từ đó đặt ra câu hỏi cần tìm hiểu, khám phá
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Quan sát Hình 1.2, phân loại động vật có đặc điểm giống nhau rồi xếp chúng vào từng nhóm
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Nêu tên một số kĩ năng học tập môn KHTN?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hãy nêu sự khác biệt về các kĩ năng trên?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Em cần làm gì để bài thuyết trình của mình trở nên sinh động và hấp dẫn.?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
III. Một số dụng cụ đo
Dao động kí cho phép đọc được những thông tin nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Em hãy lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp để đo thời gian cho mỗi hoạt động sau và giải thích sự lựa chọn đó.
Một người đi xe đạp từ điểm A đến điểm B
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Một viên bi sắt chuyển động trên máng nghiêng
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… Trang 1 BÀI 2: NGUYÊN TỬ
1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD – BOHR
1. Tìm hiểu sơ lược về nguyên tử
a) Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính lúp?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính hiển vi?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.2, cho biết khí oxygen, sắt và than chì có đặc điểm chung gì vể cấu tạo.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Nguyên tử có kích thước ………………………………….……, tạo nên các ………………………………….……
2. Khái quát vế mô hình nguyên tử
a) Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử được cấu tạo như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.5, hãy cho biết nguyên tử nitrogen và potassium có bao nhiêu: điện tích hạt
nhân nguyên tử, lớp electron, electron trên mỗi lớp. Nguyên tử nitrogen Nguyên tử potassium
Điện tích hạt nhân nguyên tử Lớp electron Electron trên mỏi lớp
Tại sao các nguyên tử trung hoà về điện?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
c) Quan sát Hình 2.6, hãy hoàn thành bảng sau: Số đơn vị Số Số electron Số electron ở điện tích hạt nhân proton trong nguyên tử lớp ngoài cùng
Để lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxygen có đủ số electron tối đa thì cần thêm
………………………... electron vào lớp vỏ ngoài cùng.
3. Tìm hiểu về khối lượng nguyên tử
a) Vì sao người ta thường sử dụng amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Em hãy điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp sau để được câu hoàn chỉnh: a. chuyển động b. các electron c. hạt nhân d. điện tích dương e. trung hòa về điện f. vỏ nguyên tử j. điện tích âm
h. vô cùng nhỏ n. sắp xếp
Nguyên tử là hạt ….(1) … và …(2)….. Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử có cấu tạo gồm 2
phần là …..(3)….. (mang …(4)….và …(5)… tạo bởi …(6)… mang …(7)…). Trong nguyên tử,
các electron …(8) …. xung quanh hạt nhân và ..(9)… thành từng lớp.
c) Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… Trang 2
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… BÀI TẬP
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là ..(1).. Nguyên tử được tạo nên từ ..(2).. và ..(3)…
b) ..(4).. nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi ..(5).. và . (6)…
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là ..(7).. và các hạt
không mang điện tích gọi là ..(8)..
d) ..(9).. chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Tên hạt Kí hiệu Điện tích Vị trí của hạt Proton Neutron Electron
Bài 3. Chú thích cấu tạo nguyên tử trong hình sau: (2) (3)
1……………………….. 2……………………… (1) (4)
3………………………..
4…………………………..
Bài 4. Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
c) Vì sao mỗi nguyên tử không mang điện?
Bài 5. Hoàn thành bảng sau: Nguyên tử Số proton Số electron
Khối lượng nguyên tử Boron 9 18 35,5 Phosphorus
Bài 6. Quan sát mô hình cấu tạo nguyên tử, hoàn thành bảng dưới: Trang 3 A B C D E F Số proton (p) Số electron (e) Số lớp electron
Số electron ở lớp ngoài cùng
Bài 7. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử sau: Carbon (p=6); Sodium (p=11); phosphorus (p=15); Calcium (p=20);
Bài 8. Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử:
Bài 9. Tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tử?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1:
Khối lượng của các hạt dưới nguyên tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị A. gam. B. amu. C. ml. D. kg.
Câu 2: Thành phần cấu tạo của hầu hết của hầu hết các loại nguyên tử gồm: A. Proton và electron B. Neutron và electron C. Proton và neutron
D. Proton, neutron và electron
Câu 3: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Câu 4: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất? A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Câu 5: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton? Proton là một hạt:
A. vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.
B. mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
C. không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.
D. vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Câu 55: Một đơn vị cacbon (1đvC) có khối lượng thực tế bằng bao nhiêu gam? A. 0,16605.10-23g B. 1,6605.10-24g C. 1,6605.10-27kg
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 51: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na (Natri) là: A. 3,380.10-23(g) B. 3,81.10-23(g) C. 1,328.10-23(g) D. 1,91.10-23(g)
Câu 58: Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23gam. Em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa
học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây? A. O = 16 B. Mg = 24 C. Al = 27 D. S = 32 Trang 4
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 1. NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Đọc thông tin trong SGK. Quan sát Hình 3.1 trong SGK. thảo luận để trả lời câu hỏi.
?Cho biết sự khác nhau về cấu tạo giữa 3 nguyên tử hydrogen.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Vì sao 3 nguyên tử trong Hình 3.1 lại thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
* Quan sát Hình 3.2 trong SGK. thảo luận để trả lời câu hỏi.
? Nguyên tố nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
? Nguyên tố nào chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất trong cơ thể người.?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=>Nguyên tố hoá học là:
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Các nguyên tử của cùng một NTHH đều có tính chất hóa học giống nhau
Các NTHH có vai trò rất quan trọng đối với sự sống và phát triển của con người.
2.KÍ HIỆU HÓA HỌC
Đọc thông tin trong SGK bảng 3.1 nhận biết được tên gọi và kí hiệu một số NTHH. Số Tên Kí Khối lượng Số Tên Kí Khối lượng p nguyên tố hiệu nguyên tử p nguyên tố hiệu nguyên tử 1 Hydrogen H 1 11 Sodium Na 23 2 Helium He 4 12 Magnesium Mg 24 3 Lithium Li 7 13 Aluminium AI 27 4 Beryllium Be 9 14 Silicon Si 28 5 Boron B 11 15 Phosphorus P 31 6 Carbon C 12 16 Sulfur S 32 7 Nitrogen N 14 17 Chlorine CI 35,5 8 Oxygen O 16 18 Argon Ar 40 9 Fluoride F 19 19 Potassium K 39 10 Neon Ne 20 20 Calcium Ca 40
Bảng 3.1: Kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố hóa học
1. Vì sao cần phải xây dựng hệ thống kí hiệu nguyên tố hoá học?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
2. Các kí hiệu hoá học của các nguyên tố được biểu diễn như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
3. Hãy cho biết, nếu quy ước tất cả kí hiệu hoá học bằng một chữ cái đầu tiên trong tên gọi các
nguyên tố hoá học thì gặp khó khăn gì?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
4. Qua tìm hiểu trong thực tế, hãy cho biết để cây sinh trưởng và phát triển tốt, ta cần cung cấp
nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây? Dựa vào Bảng 3.1, hãy viết kí hiệu hoá học các nguyên tố đó. Trang 5
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=>- Kí hiệu hoá học được sử dụng để biểu diễn ……………..… nguyên tố hoá học và chỉ
…………………………………….. nguyên tử của nguyên tố đó;
BÀI TẬP
Bài 1. Các cách viết sau chỉ ý gì: 4Cl; 12K; 17Zn; 2Ag; Ba; 8C; 15Al; 2H; 5O; 7Mg; 4Fe;
Bài 2. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: hai nguyên tử Hydrogen; ba nguyên tử Helium;
năm nguyên tử Oxygen; sáu nguyên tử Iron; chín nguyên tử Aluminum; mười lăm nguyên tử
phosphorus; bảy nguyên tử Sodium; một nguyên tử Nitrogen; tám nguyên tử copper; ba nguyên
tử Bromine; chín nguyên tử Sulfur
Bài 3. Nối tên các nguyên tố hóa học ở cột A với các KHHH tương ứng ở cột B A B Đáp án a) Sodium 1) Mg a............ b) Zinc 2) Cu b................. c) Iron 3) P c.............. d) Magnesium 4) Na d............. e) Photphorus 5) S e............. f) Carbon 6) C f............ g) Aluminum 7) Zn g..................... h) Sulfur 8) Al h................ i) Copper 9) Fe i................
Bài 4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau: Z KHHH Tên NTHH Z KHHH Tên NTHH 1 H 14 Silicon 3 Li 15 Phosphorus 4 Be 16 Sunfur 6 C 17 Chlorine 7 N 19 Potassium 8 O 20 Calcium 9 F 26 Iron 11 Na 29 Copper 12 Mg 30 Zinc 13 Al 35 Bromine
Bài 5. So sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử:
a) nguyên tử N và nguyên tử C.
b) nguyên tử Na và nguyên tử Ca.
c) 2 nguyên tử Fe nặng hay nhẹ hơn 3 nguyên tử Na bao nhiêu lần.
d) 4 nguyên tử O nặng hay nhẹ hơn 1 nguyên tử Cu bao nhiêu lần Trang 6
Bài 6. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của O. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X.
Bài 7. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử O là 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố A.
Bài 8. Một nguyên tử B nhẹ hơn nguyên tử Br 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố B.
Bài 9. Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5); (6). Biết rắng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố trên.
Bài 10. Tính khối lượng thực của nguyên tử Mg, Na, P; 2Al; 4Fe; 3Br;
Bài 11. Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23gam. Tìm tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
-------------Hết-------------- Trang 7
BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. Nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quan sát hình 4.1, em hãy cho biết:
a. Nguyên tử của những nguyên tố nào có cùng số lớp electron. (ghi KHHH)
▪ 1 lớp electron: ………………………………………….………………………
▪ 2 lớp electron: ………………………………………….………………………
▪ 3 lớp electron: ………………………………………….………………………
▪ 4 lớp electron: ………………………………………….………………………
b. Nguyên tử của những nguyên tố nào có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
▪ 1 electron: ………………………………………….………………………
▪ 2 electron: ………………………………………….………………………
▪ 3 electron: ………………………………………….………………………
▪ 4 electron: ………………………………………….………………………
▪ 5 electron: ………………………………………….………………………
▪ 6 electron: ………………………………………….………………………
▪ 7 electron: ………………………………………….………………………
▪ 8 electron: ………………………………………….………………………
c. Dựa vào cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn?
Để sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa vào:
- Nguyên tắc 1: Các nguyên tố được xếp theo chiều:………………….…………………………………………
……………… ………… …………… …………… …….……… ………… ………………………………
- Nguyên tắc 2: Các nguyên tố có cùng ……………… ………… …………… …………… ……… ………… ………
……… …………………………………………………………………… được sắp xếp thành một hàng.
- Nguyên tắc 3: Các nguyên tố có cùng ……………………………………………………...…………………………
………………………………………………………………..…………. được sắp xếp thành một cột.
d. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều …………………
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… Tên nguyên tô Kí hiệu hoá học Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học Hydrogen Fluorine Carbon Phosphorus Aluminium Argon
- Các nguyên tố hóa học có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành………….
- Các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau được xếp thành ………………………
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
a. Mô tả cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Trang 8
Dựa vào thông tin được cung cấp về hình 4.2, em hãy cho biết bảng tuần hoàn được cấu tạo như thế nào?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo:
▪ Gồm các NTHH mà vị trí được đặc trưng bởi ………………………………….………………………….……….
▪ Các nguyên tố họ …………………………………. và họ …………………………… được xếp riêng thành 2
hàng ở cuối bảng tuần hoàn.
▪ Loại nguyên tố: ……………………………, …………………………… và …………………………… được phân biệt
lần lượt bằng ba màu ……………………………, ……………………………, …………………………….
b. Tìm hiểu ô nguyên tố trrong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quan sát hình 4.3 và trả lời câu hỏi
b.1. Các thông tin trong một ô nguyên tố hóa học gồm:
Ô nguyên tố cung cấp thông tin gồm: …………….……………………..……, ……………………..……..………………,
………..……………………………………………..…, ………………………………………… của nguyên tố đó.
b.2. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học cho biết những thông tin gì?
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học cho biết:
▪ Số đơn vị ……………………………..…..…… hạt nhân = Số …………………….……………… trong hạt nhân = Số
………………………………………………… ở lớp vỏ nguyên tử.
▪ Là số ……………………………….……… của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. b.3. Luyện tập:
Những thông tin cơ bản về nguyên tố Oxygen:
+ Số hiệu nguyên tử: ……………………………………………………………………….…………….
+ Kí hiệu nguyên tố hóa học: …………………………………………………………………….…………
+ Tên nguyên tố: …………………………………………………………………….…………
+ Khối lượng nguyên tử: …………………………………………………………………….………….
c. Tìm hiểu về chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học c.1. Chu kì là gì?
Chu kỳ là một dãy các …………………………………………… mà nguyên tử của chúng có cùng số
…………………………………………… và được xếp theo thứ tự ……………………………………………. Thông thường,
chu kỳ có …………………………………………… bằng số lớp …………………………………………….
c.2. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học có mấy chu kì? ………………………………………………………………
c.3. Bao nhiêu chu kì lớn, bao nhiêu chu kì nhỏ?
………………chu kì lớn gồm các chu kì ………………………………………………
………………chu kì nhỏ gồm các chu kì ………………………………………………
c.4. Quan sát hình 4.4, trả lời câu hỏi:
c.4.1. Mỗi chu kì bắt đầu từ nhóm nào và kết thúc ở nhóm nào?
Mỗi chu kì bắt đầu từ nhóm ………………………………… và kết thúc ở nhóm ………………………………
c.4.2. Em hãy chỉ sự tuần hoàn ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
Sự tuần hoàn ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn các NTHH: số ………………… ……………… ở lớp
………………………………… của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì …………………………………
d. Tìm hiểu về nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
d.1. Nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn là gì? Có mấy loại?
Nhóm nguyên tố gồm các nguyên tố mà trong đó nguyên tử của chúng có cùng số
………………………………… lớp ngoài cùng. Chúng có tính chất tương tự nhau và được xếp lần lượt theo
……………………………………………………………………. Số thứ tự của nhóm nguyên tố được tính bằng số
…………………………………ngoài cùng của nguyên tử.
Có …………………loại nhóm nguyên tố là nhóm …………… và nhóm ……………. Trang 9
Nhóm là tập hợp các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau và được xếp thành cột, theo
chiều tăng dần về điện tích hạt nhân.
Quan sát hình 4.5, cho biết những nguyên tố nào có tính chất tương tự nhau?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Dựa vào hình 4.2, hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau: Nguyên tố Kí hiệu hóa học Nhóm Chu kì NTK Calcium P Xenon 39
3. Các nguyên tố kim loại
a. Tìm hiểu các nguyên tố kim loại nhóm A
- Nguyên tố kim loại nhóm A gồm nhóm IA, IIA (trừ nguyên tố hydrogen), IIIA (trừ nguyên tố boron) ...
+ Nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA được gọi là nhóm kim loại ……………
+ Nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA gọi là nhóm kim loại …………………...
Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết vị trí (nhóm, chu kì) của các nguyên tố K, Mg, Al?
+ Nguyên tố K nhóm …………, chu kì ………………
+ Nguyên tố Mg nhóm …………., chu kì ………………
+ Nguyên tố Al nhóm ………………., chu kì ………………….
b. Tìm hiểu các nguyên tố kim loại nhóm B
- Các nguyên tố nhóm B đều là ……………………..
- Một số kim loại nhóm B có ứng dụng rộng rãi: iron, copper, silver, ...
? Một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện thường, được ứng dụng để chế tạo nhiệt kế. Đó là kim
loại nào? Cho biết vị trí (chu kì, nhóm) của các nguyên tố kim loại đó.

Kim loại đó là ………………….. (…………………, kí hiệu hóa học là ………….., thuộc nhóm
…………………, chu kì ……………...
=> Kết luận chung:
Hơn …………………các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là kim loại, bao gồm một số
nguyên tố nhóm A và tất cả các nguyên tố nhóm B.
*BT vận dụng:Mỗi kim loại đều có vai trò và ứng dụng khác nhau trong đời sống, em hãy cho
biết những kim loại nào thường được dùng để làm trang sức. Dựa vào hình 4.2, em hãy cho biết
vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.

Một số kim loại được làm đồ trang sức:
+ …………..(…………) kí hiệu hóa học …….., ô ……, chu kì …….., nhóm ……..
+ …………(………….) kí hiệu hóa học …….., ô ……, chu kì ….., nhóm ……
4. Các nguyên tố phi kim
Carbon, nitrogen, oxygen và chlorine là những nguyên tố phí kim phổ biến và gần gũi trong
đời sống. Em hãy cho biết vị trí (nhóm, chu kì) của chúng trong bảng tuần hoàn? Tên nguyên tố Nhóm Chu kì Carbon IVA 2 Trang 10 Nitrogen VA 2 Oxygen VIA 2 Chlorine VIIA 3
*Kết luận: Các nguyên tố phi kim bao gồm:
+ Nguyên tố ………………. ở nhóm …………………
+ Một số nguyên tố nhóm ………………… và ………………
+ Hầu hết các nguyên tố thuộc nhóm ……………, ………….. và …………………..
Tìm hiểu qua thực tế, hãy cho biết nguyên tố phi kim nào có trong thành phần của kem đánh
răng? Nguyên tố phi kim nào có trong thành phần muối ăn? Chúng thuộc chu kì và nhóm nào
trong bảng tuần hoàn?

+ ………………….. (,……) có trong thành phần kem đánh răng
+ ……………. (………….) có trong thành phần muối ăn.
+ …… thuộc nhóm ……….., chu kì …………….
+ …….thuộc nhóm ………., chu kì ………
Nhóm các nguyên tố khí hiếm]
Nhóm cuối cùng trong bảng tuần hoàn là nhóm các nguyên tố khí hiếm (nhóm VIIIA).
Em hãy nhận xét về số electon lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm?
Nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có …. electron ở lớp ngoài cùng (riêng He chỉ có … electron).
Bài tập vận dụng: Vào những dịp Tết hay lễ hội ở một số thành phố hoặc khu vui chơi giải trí
công cộng, chúng ta thường nhìn thấy những khinh khí cầu đủ màu sắc bay trên bầu trời. Theo
em, người ta đã bơm khí nào vào khinh khí cầu? Vì sao?

……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Trang 11
MỘT SỐ NTHH THÔNG DỤNG Z KHHH Tên NTHH NTK Hoá trị 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrəʤən/ Hai-dơ-gần 1 I 3 Li Lithium /ˈlɪθɪəm/ Lí-thi-um 7 I 4 Be Beryllyum /bəˈrɪlɪəm/ Bờ-rí-li-um 9 II 5 B Boron /’bɔːrɒn/ Bo-rần 11 III 6 C Carbon /ˈkɑ:bən/ Kha-bần 12 IV, II 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ Nai-trô-rần 14 III, II, IV 8 O Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ Óc-si-rần 16 II 9 F Fluorine /ˈflʊəriːn/ Flo-rin 19 I 11 Na Sodium /ˈsəʊdɪəm/ So-di-um 23 I 12 Mg Magnesium /mægˈniːzɪəm/ Mấy-ni-si-um 24 II 13 Al Aluminium /æljʊ’mɪnɪəm/ A-lu-mi-um 27 III 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ Si-li-cần 28 IV, II 15 P Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ Phot-pho-rệt 31 III, V 16 S Sulfur /ˈsʌlfə/ Sân-phơ 32 II, IV, VI 17 Cl Chlorine /ˈklɔ:riːn/ Clo-rin 35.5 I 19 K Potassium /pəˈtæsɪəm/ Phô-tác-si-um 39 I 20 Ca Calcium /ˈkælsɪəm/ Khen-si-um 40 II 24 Cr Chromium /ˈkrəʊmɪəm/ Chờ-rôm-mi-um 52 II, III 25 Mn Manganese /ˈmæŋgəniːz/ Mân-gan-nịt 55 II, IV, VII 26 Fe Iron /ˈaɪən/ Ai-rần 56 II. III 28 Ni Nickel /ˈnɪkəl/ Nai-cồ 59 II, III 29 Cu Copper /ˈkɒpə/ Khớp-bơ 64 I, II 30 Zn Zinc /ˈzɪŋk/ zdinh 65 II 35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/ Brôm-min 80 I 47 Ag Silver /’sɪlvə/ Siêu-vơ 108 I 50 Sn Tin /ˈtɪn/ thim 119 II, IV 53 I Iodine /ˈaɪədiːn/ Ái-ô-đi-um 127 I 56 Ba Barium /ˈbəɛrɪəm/ Be-ri-um 137 II 78 Pt Platinum /ˈplæt.n.əm/ P-la-tin 195 II, III, IV 79 Au Gold /’gəʊld/ Gâud 197 I, III 80 Hg Mercury /ˈmɜ:kjʊrɪ/ Me-cu-ri 201 I, II 82 Pb Lead /ˈled/ Lits 207 II, IV
NHÓM NGUYÊN TỐ THÔNG DỤNG TT Nhóm Tên nhóm Hóa trị 1 -OH hydroxide haɪˈdrɒksaɪd I 7 -NO3 nitrate naɪtreɪt I 8 =SO4 sulfate sʌlfeɪt II 10 =CO3 carbonate kɑːbənɪt II 12 º PO4 phosphate fɒsfeɪt III Trang 12 15 =SO3 sulfite sulfite II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
HS vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức
II. BÀI TẬP
Khởi động: Hoàn thành bảng sau Z KHHH Tên NTHH Z KHHH Tên NTHH 1 H 20 Ca 2 He 24 Cr 3 Li 25 Mn 4 Be 26 Fe 6 C 28 Ni 7 N 29 Cu 8 O 30 Zn Trang 13 9 F 35 Br 11 Na 47 Ag 12 Mg 50 Sn 13 Al 53 I 14 Si 56 Ba 15 P 78 Pt 16 S 79 Au 17 Cl 80 Hg 19 K 82 Pb
A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau
Câu 1:
Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là: A. C B. Ca C. Cr D. Cs
Câu 2. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C là: A. 1, 9926.10-24g B. 1,9924.10-27g C. 1,9925.10-25g D. 1,9926.10-23 g
Câu 3: Ng.tố nào được sử dụng trong việc chế tạo con chip trong máy tính A. Neon B. Slicon C. Silver D. Chlorine
Câu 4: Đặc điểm của electron là A. Không mang điện tích.
B. Mang điện tích dương và chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Mang điện tích âm và không có khối lượng.
D. Mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân.
Câu 5: 1 amu có khối lượng là: A. 1, 6605.10-24g B. 1,6605.10-25g C. 0,19926.10-23g D. 1,9926. 10-24g
Câu 6: Nguyên tố kim loại nào có thể cắt bằng dao? A. Magnesium B. Iron C. Mercury D. Sodium
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. Proton. B. Proton và hạt nhân. C. Proton và electron. D. Proton và nơtron.
Câu 8: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron ngoài cùng là bao nhiêu A. 1 B. 3 C. 2 D. 7
Câu 9: Nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng A. Iodine B. Bromine C. Flourine D. Chlorine B. Tự luận
Câu 1:
Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố sau?
Câu 2:
Xác định vị trí (ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm) của ng.tố Sodium trong bảng tuần hoàn.
Câu 3: Cho các nguyên tố sau: Ca, S, He, Mg, Fe, Ne, P. Hãy xác định nguyên tố nào là phi kim,
kim loại và khí hiếm.
Câu 4:
Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X. Hãy xác định tên
và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 5: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang
điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối Trang 14
Câu 6: Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Tính số hạt proton và neutron trong nguyên tử Trang 15
Phần khởi động (5 phút)
HS viết đúng KHHH từ 20 NTHH trở lên xem như đạt yêu cầu Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Beryllyum Silicon Zinc Boron Phosphorus Bromine Carbon Sulfur Iodine Nitrogen Chlorine Barium Oxygen Potassium Platinum Fluorine Calcium Gold Sodium Chromium Mercury Magnesium Manganese Lead Aluminium Iron Hydrogen Silver Nickel Lithium Tin Copper
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5: PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT I. Phân tử
1. Tìm hiểu về hạt hợp thành của chất và khái niệm phân tử.
a) Quan sát Hình 5.1 và cho biết hạt hợp thành của chất nào được tạo từ một nguyên tố hoá học.
Hạt hợp thành của chất nào được tạo từ nhiều nguyên tố hoá học?
+ Hạt hợp thành được tạo từ một nguyên tố: ……………………………………………………………………….
+ Hạt hợp thành được tạo từ nhiều nguyên tố: ……………………………………………………………………….
b) Quan sát hình và cho biết khí Hyđrogen, khí Oxygen, Nước, Muối ăn có hạt hợp thành từ những nguyên tử nào?
- Khí hydrogen có hạt hợp thành gồm ……………………………………………………………………… liên kết với nhau
- Khí Oxygen có hạt hợp thành gồm ……………………………………………… liên kết với nhau
- Nước có hạt hợp thành gồm ……………………… liên kết với ………………………
- Muối ăn có hạt hợp thành gồm ……………………… liên kết với ………………………
c) Từ hình ở câu 2 em hãy nêu nhận xét về hình dạng, kích thước, thành phần của các hạt hợp thành mẫu chất trên.
Các hạt hợp thành của mẫu chất trên đều………………………nhau về hình dạng, kích thước, thành phần.
?. Trong các mẫu chất trên, tính chất hóa học của các hạt hợp thành chất có giống nhau không?
Tại sao?
Trong các mẫu chất trên, tính chất hóa học của các hạt hợp thành chất giống nhau
vì………………………………………………hình dạng, kích thước, thành phần …………………
d) Tương tự kết quả ở câu 2, em hãy mô tả một số phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa
học, hai nguyên tố hóa học.
Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học: ……………………………………………………………………… Trang 16
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
?. Phân tử gồm có mấy dạng?
Phân tử gồm ……………………… dạng là: + phân tử tạo bởi ………………………nguyên tố.
+ phân tử tạo bởi ……………………… nguyên tố
=> Kết luận: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể
hiện đầy đủ tích chất hóa học của chất.
- Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học: phân tử clorine, phân tử nitrogen, …
- Phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học: phân tử ammoniac, phân tử cacbondioxide,
- Các nguyên tố khí hiếm (He, Ne, Ar,...) và kim loại đều là dạng đặc biệt của phân tử.
2. Tính khối lượng phân tử
?Em hãy đề xuất cách tính khối lượng phân tử của mỗi chất ở H 5.3.
Khối lượng phân tử Hydrogen = ………………………………………………………………………
Khối lượng phân tử Sulfur dioxide = ………………………………………………………………………………………………
Khối lượng phân tử Methane = ………………………………………………………………………………………………
Khối lượng phân tử Methane = ………………………………………………………………………………………………
?Khối lượng nguyên tử của oxygen bằng 16 amu. Phân tử khí oxygen gồm 2 nguyên tử oxygen sẽ
có khối lượng bằng bao nhiêu.
Khối lượng phân tử của oxygen =
………………………………………………………………………………………………
=> Kết luận: Khối lượng phân tử của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị ……………………… của
………………………phân tử chất đó. Khối lượng phân tử bằng ………………………khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
Ví dụ: Tính khối lượng phân tử của:
a) NaCl = ……………………………………………… b) H2O = ………………………………………………………………………
c) CuSO4 = ……………………………………………… d) HgCl2 =……………………………………………………………………
e) Ca(OH)2 = ………………………………………………………………………………………………
f) Al2(SO4)3 =………………………………………………………………………………………………………………………
II. Tìm hiểu về đơn chất
Câu 1:
Dựa vào Hình 5.5, cho biết tên các đơn chất được tạo nên từ nguyên tố hoá học tương ứng. Nguyên tố
Đơn chất - Tên đơn chất Nguyên tô
Đơn chất - Tên đơn chất H P N S F Na Cl Mg Ar K He Ca
Câu 2: Ngoài các đơn chất tạo từ các nguyên tố ở Hình 5.5, em hãy liệt kê thêm 2 đơn chất tạo
thành từ nguyên tố kim loại và 2 đơn chất tạo thành từ nguyên tố phi kim khác.
2 đơn chất tạo bởi nguyên tố kim loại:………………………………………………..
2 đơn chất tạo bởi nguyên tố phi kim: ………………………………………………
Câu 3: Quan sát Hình 5.6, em hãy cho biết số nguyên tử và thành phần nguyên tố có trong mỗi phân tử đơn chất.
(a): ……………………………………………………
(b): ………………………………………………………..
=> Kết luận: Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Trang 17 VD: O2: khí oxygen, Na: kim loại Sodium, Cl2: khí chlorine, ……………….
Phần khởi động (5 phút)
HS viết đúng tên từ 15 NTHH trở lên xem như đạt yêu cầu Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Pt Li Ni Au Be Cu Hg Na Zn C Mg Ca N Al Cr O Si Pb F P H Br Mn Ba Ag Fe S Sn I Cl K
III. Tìm hiểu hợp chất
Quan sát Hình 5.7, em hãy cho biết phân tử chất nào là phân tử đơn chất, phân tử chất nào là
phân tử hợp chất? Giải thích.
Phân tử Hình 5.7 …………………………………………………………………….
Phân tử Hình 5.7 …………………………………………………………………….
Muối ăn (Hình 5.8) là đơn chất hay hợp chất? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hãy nêu một số ví dụ về phân tử hợp chất mà em biết và cho biết phân tử đó được tạo thành từ
các nguyên tử của nguyên tố nào.

Phân tử hợp chất
Đặc điểm cấu tạo
Phân tử khí ammoniac
Phân tử ethanol (có trong cồn sát khuẩn)
Phân tử glucose (có trong quả nho chín)
Carbon dioxide là thành phần tạo ra bọt khí trong nước giải khát có gas. Theo em, carbon
dioxide là đơn chất hay hợp chất?

………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học.
VD: CO2: carbon dioxide, CH4: Methane, SO2: sulfur dioxide
Bài tập 1: Tính phân tử khối của: Trang 18 PTK
= =…………………………………………………………………………………………………………………. 2 CO PTK
= ……………………………………………………………………………………………………………………..……………………………. CH 4 PTK
= ……………………………………………………………………………..…………………………………………………………………. HNO3 PTK
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. KMnO4 PTK
= ……………………………………………………………………………………………………… 3 O PTK
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………… H3 4 PO PTK
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………… Na2C 3 O PTK
= ………………………………………………………………………………………………………………… F 2 PTK
…………………………………………………………………………………………………………………………………………… C2H6O PTK
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 12 C H22 11 O
Câu 2. Tính khối lượng phân tử của mỗi chất và ghi kết quả vào ô tương ứng: TT Chất PTK a
Khí amoniac tạo nên từ N và 3H b
Phosphorus đỏ tạo nên từ P c
Hydrochloric acid tạo nên từ H và Cl d
Calcium Carbonate tạo nên từ Ca, C, và 3O e
Glucozơ tạo nên tử 6C, 12H và 6O f
Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg g
Nước được tạo nên từ 2H và O h
Muối ăn được tạo nên từ Na và Cl o
Bột Sulfur được tạo nên từ S n
Kim loại Zinc được tạo nên từ Zn m
Đường mía được tạo nên từ 12C, 22H và 11O p
Khí ozon có phân tử gồm 3O q
Phosphoric acid được tạo nên từ 3H, 1P và 4O r
Sodium Carbonate (sođa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O s
Khí Fluorine có phân tử gồm 2F t
Rượu etylic (cồn) có phân tử gồm 2C, 6H và 1O
- Đơn chất: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………….
Giải thích:………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………
- Hợp chất: …………………………………………………………………………………………………………………….………………………………….
Giải thích:………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………… Trang 19
BÀI 6: GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Phần khởi động (5 phút)
HS viết đúng KHHH từ 20 NTHH trở lên xem như đạt yêu cầu Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Tên NTHH KHHH Platin Lithium Nikel Lead Gold Beryllyum Copper Hydrogen Mercury Sodium Zinc Bariumum Carbon Magnesium Calcium Sunfur Nitrogen Aluminium Chromium Chlorine Oxygen Silicon Silver Potassium Fluorine Phosphorus Tin Iron Bromine Manganeseese Iodium
I. Tìm hiểu vỏ nguyên tử khí hiếm
Quan sát hình 6.1 Ghi lại kết quả vào bảng sau:
Tên khí hiếm
Số e lớp ngoài cùng Tên khí hiếm
Số e lớp ngoài cùng He Kr Ne Xe Ar
=> Kết luận: Vỏ nguyên tử khí hiếm đều có …… e ở lớp ngoài cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùng có ……. e II. Liên kết ion
1. Mô tả hình thành ion dương
Quan sát hình 6.2, em hãy mô tả sự tạo thành ion sodium, ion magnesium. Nhận xét về số
electron lớp ngoài cùng của các ion này và cho biết sự phân bố electron của 2 ion này giống sự
phân bố electron của nguyên tử khí hiếm nào?
+ Nguyên tử sodium ………………………………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ Nguyên tử magnesium………………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Các nguyên tử của nguyên tố kim loại thường có xu ................ Nguyên tử kim loại
khi nhường electron sẽ tạo thành ion dương tương ứng
2. Mô tả hình thành ion âm
Quan sát Hình 6.3, em hãy mô tả sự tạo thành ion chloride, ion oxide. Nhận xét về số electron lớp
ngoài cùng của các ion này và cho biết sự phân bố electron của 2 ion này giống sự phân bố
electron của nguyên tử khí hiếm nào?
+ Nguyên tử chlorine ………………………………………………………………………………………………………….…………
+ Nguyên tử oxygen ………………………………………………………………………………………………………….……………
=> Kết luận: Các nguyên tử của nguyên tố phi kim (Cl, O, N, …) ………Nguyên tử phi kim khi
nhận electron sẽ tạo thành ion âm tương ứng
Trang 20
3. Tìm hiểu sự tạo thành liên kết ion
Quan sát hình 6.3 em hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride.
Nêu một số ứng dụng của sodium chloride trong đời sống.
+ Nguyên tử Na ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ Nguyên tử Cl ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
+ 2 ion này trái dấu nên …………. , liên kết với nhau để tạo thành hợp chất mà cả 2 nguyên tử
đều có lớp e ngoài cùng giống khí hiếm.
Kết luận: Liên kết ion là liên kết giữa ion dương và ion âm. Các ion dương và ion âm đơn nguyên
tử có lớp electron ngoài cùng giống với nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.

III. Liên kết cộng hoá trị
1. Tìm hiểu liên kết cộng hoá trị
Quan sát hình 6.5, em hãy dựa vào bảng tuần hoàn, hãy chỉ ra nguyên tố khí hiếm gần nhất của
hydrogen và oxygen. Ðể có lớp electron ngoài cùng giống nguyên tố khí hiếm gần nhất, nguyên
tử hydrogen và oxygen có xu huớng gì?
+ Nguyên tử H …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Nguyên tử O …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Kết luận: Ðể có lớp electron ngoài cùng giống ...................................................chung electron
Sau khi hình thành liên kết, số electron ..................................................... lại của mỗi nguyên tử.
Liên kết được hình thành bởi
..................................................................... liên kết cộng hoá trị.
Một số phân tử đơn chất ở thể khí thuờng có liên kết cộng hoá trị giữa các nguyên tử.
• Liên kết CHT là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử.
• Liên kết CHT thuờng là liên kết giữa hai nguyên tử của nguyên tố phi kim với phi kim.
IV. Chất ion và chất cộng hóa trị
Cho biết mỗi phân tử của chất trong hình 6.9 được tạo bởi các ion nào ? Ở điều kiện thường các chất này ở thể gì?
-Mỗi phân tử của chất trong Hình 6.9 được tạo bởi …………………….
Hình 6.9a:Tạo bởi ……………………………………………………………………….
Hình 6.9b:Tạo bởi ……………………………………………………………………….
Hình 6.9c:Tạo bởi ……………………………………………………………………….
-Ở điểu kiện thường, các hợp chất trên đểu ở thể rắn.
Quan sát và cho biết thể của các chất trong hình 6.10.

Hình 6.1 Oa: ………………………………………………………………….
Hình 6.1 Ob: ………………………………………………………………….
Hình 6.10c: ………………………………………………………………….
Nêu một số ví dụ về chất cộng hóa trị và cho biết thể của chúng ở điều kiện thường!
-Thể rắn: ………………………………………………………………….
-Thể lỏng: ………………………………………………………………….
-Thể khí: ………………………………………………………………….
=> Kết luận:Chất được tạo bởi các ion dương và ion âm được gọi là chất ion.
- Chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hoá trị được gọi là chất cộng hoá trị.
- Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí.
V. MỘT SỔ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT ION VÀ CHẤT CỘNG HOÁ TRỊ
Thực hiện thí nghiệm theo hình 6.11, 6.12, 6.13
=> Kết luận:Chất ion khó bay hơi, khó nóng chảy, khi tan trong nước tạo dung dịch dẫn được điện.
- Chất cộng hoá trị thường dễ bay hơi, kém bền với nhiệt;một số chất tan được trong nước thành
Trang 21
dung dịch. Tuỳ thuộc vào chất cộng hoá trị khi tan trong nước mà dung dịch thu được có thể dẫn
điện hoặc không dẫn điện.

BÀI 7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC 1. HÓA TRỊ
a) Tìm hiểu về hoá trị
Quan sát hình 7.1 sau đó thảo luận và trả lời câu hỏi: ? Hãy cho biết mỗi nguyên tử của nguyên
tố Cl, S, P, C trong các phân tử ở Hình 7.1 có khả năng liên kết với bao nhiêu nguyên tử H.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.

b.Xác định hoá trị của nguyên tố.
Quan sát hình 7.1 sau đó thảo luận và trả lời câu hỏi: ? Xác định hoá trị các nguyên tố Cl, S,
P trong các phân tử ở Hình 7.1
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào
hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II.

2. QUI TẮC HÓA TRỊ
Quan sát hình 7.1 sau đó thảo luận và trả lời câu hỏi: ? Em hãy so sánh vể tích của hoá trị và số
nguyên tử của hai nguyên tố trong phân tử mỗi hợp chất ở Bảng 7.1.

………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Trong phân tử hợp chất, tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố này bằng tích hoá trị
và chỉ số của nguyên tố kia

3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
Quan sát Hình 7.2 và các Ví dụ 1,2,3,4 trong SGK, thảo luận và trả lời các câu hỏi
?. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau:
Công thức hoá học Tên phân tử
Khối lượng phân tử
?. Kể tên và viết công thức hoá học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn.
Đơn chất kim loại Công thức hoá học Đơn chát phi kim
Công thức hoá học Trang 22
Quan sát Hình 7.3, 7.4 và Ví dụ 5 trong SGK, thảo luận và trả lời các câu hỏi
? . Em hãy hoàn thành bảng sau: Tên hợp chất Thành phần nguyên tử
Công thức hoá học Khối lượng phân tử
?. Công thức hoá học của iron (lll) oxide là Fe2O3, hãy cho biết thành phần nguyên tố, số lượng
nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính khối lượng phân tử?

………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
?. Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận:- CTHH dùng để biểu diễn chất gồm một hoặc nhiều kí hiệu của các nguyên tố và
chỉ số ở dưới bên phải của kí hiệu. CT chung của phân tử có dạng AxBy
- CTHH cho biết thành phần và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tốvà số lượng mỗi nguyên tử
của nguyên tố có trong phân tử đó. Từ đó có thể tính được khối KL phân tử

4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
Đọc cách tính % nguyên tố và luyện tập cách tính % nguyên tố ở Ví dụ 6 để hoàn thành bài tập sau.
? Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất: a) Al2O3, b) MgCl2 , c) Na2S, d) (NH4)2CO3.
*Tính % các nguyên tố có trong phân tử Al2O3:
𝐾𝐿𝑁𝑇 (𝐴𝑙)× 2 27×2 AI2O3: Có %Al = × 100% =
× 100% = 52,94 % 𝐾𝐿𝑃𝑇(AI2O3) 27×2+16×3
 %O = 100% - 52,96% = 47,06%
=> Kết luận: 𝐊𝐋𝐍𝐓 (𝐀)×𝐱
-Với hợp chất AxBy, ta có: %A= × 𝟏𝟎𝟎%
𝐊𝐋𝐏𝐓 (𝐀𝐱𝐁𝐲)
-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100%
5. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC.
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
Đọc kĩ và luyện tập cách xác định công thức ở Ví dụ 7 hoàn thành bài tập sau.
a) Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử của
X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Bài làm:
Đặt công thức cần tìm của (X): AlxCy
𝐾𝐿𝑁𝑇 (𝐴𝑙)×𝑋 27×𝑋 %Al = × 100% =
× 100% = 75%  𝑥 = 4 𝐾𝐿𝑃𝑇 (AlxCy) 144 𝐾𝐿𝑁𝑇 (𝐶)×𝑦 12×𝑦 %C = × 100% =
× 100% = 100% − 75%  𝑦 = 3 𝐾𝐿𝑃𝑇 (AlxCy) 144
Công thức hóa học của X (AlxCy) là: Al4C3 Trang 23
b) Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử
(Y) là 160 amu. Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y).
c) Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gổm sulfur, than và hợp chất (Z). Hợp chất (Z) gổm
nguyên tó potassium, nitrogen và oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác định công thức hoá học của (Z). Tìm
hiểu qua sách, báo và internet, em hãy cho biết một số ứng dụng của hợp chất (Z).

5.2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa trị
1) Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187, hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi: a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Bài làm: Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có:
a. potassium và sulfate. I II
Công thức hoá học chung: Kx (SO4)y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x ×I = y×II
Chuyển thành tỉ lệ: 𝑥 𝐼 1 = = 𝑦 𝐼𝐼 2
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất và có tỉ lệ tối giản;
vậy x = 1, y = 2. Công thức hoá học của hợp chất này là K2SO4.
2) Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống.Thành phẩn chính của bột thạch
cao là hợp chất (M) gồm calcium và gốc sulfate. Xác định công thức hoá học của hợp chất
(M).Tim hiểu thông qua sách, báo, internetvà cho biết các ứng dụng của thạch cao
3) Quan sát công thức 2 và các Ví dụ 8, 9 trong SGK hoàn thành bài tập sau.
? . Dựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của nguyên tố a. N trong phân tử NH3. a I
a. Trong phân tử NH3. Áp dụng quỵ tắc hoá trị, ta có:
a × 1 = I × 3 => a = III =>Trong phân tử NH3 N có hoá trị III.
b. S trong phân tử SO2, SO3. c. P trong phân tử P2O5.
BÀI TẬP
Câu 1.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất: TT Chất CTHH PTK a)
Calcium oxide (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H. c)
Copper sulfate, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O.
d) Manganese đioxide, biết trong phân tử có 1Mn và 2O. e)
Barium chloride, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl. f)
Silver nitrate, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O. g)
Aluminium photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O. h) Ba phân tử Nitrogen i) Năm nguyên tử Iron j)
Chín phân tử axetilen (2C, 2H) k)
Bảy phân tử Sodium nitrate (1Na, 1N, 3O)
Câu 2. Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Cu; 2NaCl; 3CaCO3; H2O; 3CO2; 4MgO, 9H2SO4; 6Fe; 8P.
Câu 3. Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxygen (O2), sáu phân tử
Calcium oxide (CaO), năm phân tử Copper sulfate (CuSO4), hai phân tử diphosphorus pentoxide (P2O5),
bốn phân tử iron (III) hydroxide (Fe(OH)3); hai nguyên tử Chlorine; 1 phân tử Chlorine; Trang 24
Câu 4. Tính hóa trị của nguyên tố: a. Cu trong CuCl2. b. C trong CH4. c. Fe trong Fe(NO3)3
Câu 5. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau. a. C (IV) và O b. Al và SO4 c. Fe (II) và CO3
Câu 5. Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxygen
và nặng hơn phân tử Hydrogen 31 lần.
a/ Tính phân tử khối hợp chất.
b/ Tính NTK X, cho biết tên và KHHH. Trang 25
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ THÔNG DỤNG Z Tên NTHH KHHH NTK Hoá trị Z
Tên NTHH KHHH NTK Hoá trị 1 Hydrogen H 1 I 20 Calcium Ca 40 II 3 Lithium Li 7 I 24 Chromium Cr 52 II, III 4 Beryllyum Be 9 II 25 Manganese Mn 55 II, IV, VII 5 Boron B 11 III 26 Iron Fe 56 II. III 6 Carbon C 12 IV, II 28 Nickel Ni 59 II, III 7 Nitrogen N 14 III, II, IV 29 Copper Cu 64 I, II 8 Oxygen O 16 II 30 Zinc Zn 65 II 9 Fluorine F 19 I 35 Bromine Br 80 I 11 Sodium Na 23 I 47 Silver Ag 108 I 12 Magnesium Mg 24 II 50 Tin Sn 119 II, IV 13 Aluminium Al 27 III 53 Iodine I 127 I 14 Silicon Si 28 IV, II 56 Barium Ba 137 II 15 Phosphorus P 31 III, V 78 Platinum Pt 195 II, III, IV 16 Sulfur S 32 II, IV, VI 79 Gold Au 197 I, III 17 Chlorine Cl 35.5 I 80 Mercury Hg 201 I, II 19 Potassium K 39 I 82 Lead Pb 207 II, IV
NGUYÊN TỐ CÓ 01 HÓA TRỊ Hóa trị Kim loại Phi kim I Li; Na; K; Ag; H; F; Cl; Br; I; II Be; Mg; Ca; Zn; Ba; O; III Al B
NHÓM NGUYÊN TỐ THÔNG DỤNG TT Nhóm Tên nhóm
Hóa trị TT Nhóm Tên nhóm Hóa trị 1 -OH hydroxide I 11 -HCO3 hydrogen carbonate I 2 -Cl chloride I 12 º PO4 phosphate III 3 -F fluoride I 13 =HPO4 hydrogen phosphate II 4 -Br bromide I 14 -H2PO4 dihydrogen phosphate I 5 =S sulfide II 15 =SO3 sulfite II 6 -HS hydrogen sulfide I 16 -HSO3 hydrogen sulfite I 7 -NO3 nitrate I 17 -NO2 nitrite I 8 =SO4 sulfate II 18 -AlO2 aluminate I 9 -HSO4 hydrogen sulfate I 19 =ZnO2 zincate II 10 =CO3 carbonate II 20 -NH4 Ammonium I Trang 26 Trang 27
BÀI ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên thường trải qua bao nhiêu bước cơ bản? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cần thực hiện và rèn luyện bao nhiêu kĩ năng để học tập tốt môn khoa học tự nhiên? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3. Số chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4: Theo Ernesst Rutherford, nguyên tử có các hạt proton
A. trong hạt nhân, mang điện tích âm.
B. ngoài vỏ nguyên tử, mang điện tích âm.
C. trong hạt nhân, mang điện tích dương.
D. ngoài vỏ nguyên tử, mang điện tích dương.
Câu 5. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng:
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của ng.tử boron.
Câu 6. Cơ sở để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là
A. số điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng nhau, có tính chất hoá học khác nhau và
có cùng số hiệu nguyên tử.
B. theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân nguyên tử, tính chất hoá học của nguyên tố
và có cùng số neutron trong nguyên tử.
C. theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, cùng số lớp electron trong
nguyên tử và có tính chất hoá học khác nhau.
D. theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, cùng số lớp electron trong
nguyên tử và có tính chất hoá học tương tự nhau.
Câu 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần D. tính phi kim tăng dần.
Câu 8. Các nguyên tố thuộc nhóm VIIA là A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. kim loại kiềm.
Câu 9. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 2, nhóm IVA. Số lớp electron và số electron
lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4.
Câu 10. Đơn chất là chất tạo nên từ A. một chất.
B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 11. Hợp chất thường được phân thành hai loại là: A. Kim loại và phi kim. B. Kim loại và hữu cơ. C. Vô cơ và phi kim. D. Vô cơ và hữu cơ.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Sodium chloride do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Water do nguyên tố H và O tạo tên. Trang 28
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 13. Khối lượng phân tử của hợp chất nitrogen dioxide tạo bởi 1 nguyên tử nitrogen và 2 nguyên tử oxygen là: A. 30 amu. B. 46 amu. C. 108 amu. D. 94 amu.
Câu 14. Ở điều kiện thường, đơn chất có lớp electron ngoài cùng chứa 8 electron là: A. Kim loại. B. Khí hiếm. C. Phi kim. D. Tất cả đơn chất.
Câu 15. Số chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 16. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 17. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
A. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
B. các cặp electron dùng chung. C. các đám mây electron. D. các electron hoá trị.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây sử dụng kĩ năng phân loại?
A. Quan sát các loài động vật có đặc điểm giống nhau rồi xếp chúng vào từng nhóm.
B. Nhìn bầu trời âm u và có vài chú chuồn chuồn bay là là trên mặt đất thì đoán được trời sắp mưa.
C. Sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một hộp bút.
D. Trình bày một vấn đề hoặc kết quả nghiên cứu trước tập thể.
Câu 19. Câu 2: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các
dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kĩ năng A. phân loại. B. liên kết. C. dự báo. D. đo.
Câu 20. Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A. proton trong hạt nhân. B. neutron trong hạt nhân.
C. electron trong hạt nhân.
D. proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 21. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Qua hiện tượng “gió mạnh dần, mây đen kéo đến, có thể trời sắp mưa”. Em phải sử dụng kĩ năng nào?
A. Kĩ năng đo, kĩ năng quan sát.
B. Kĩ năng thuyết trình, kĩ năng liên kết.
C. Kĩ năng viết báo cáo, kĩ năng dự đoán.
D. Kĩ năng quan sát, kĩ năng dự đoán.
Câu 23. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị quốc tế: A. gam B. kilôgam C. amu D. tấn
Câu 24. Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là A. Ca. B. C. C. Cu. D. Cs.
Câu 25. Dãy nguyên tố hóa học gồm các kim loại là A. Ba, C, O. B. K, Na, S. C. N, Cl, Mg. D. K, Li, Na.
Câu 26. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, barium, silicon.
Kí hiệu của các nguyên tố trên lần lượt là Trang 29 A. H, Mg, O2, Ba, Si. B. H, Mg, O, Ba, Si. C. H2, Mn, O2, Ba, Si. D. H2, Mn, O2, Ba, S.
Câu 27. Cho cấu tạo các nguyên tử sau: R (6p, 6e, 6n); M (11p, 11e, 12n); Q (12p, 12e,
12n); E (6p, 6e,7n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học: A. R, E B. M, Q C. R, M D. Q, E
Câu 28. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi C (IV) và O: A. CO2 B. CO C. C2O4 D. C4O2
Câu 29. Đơn chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tố hóa học.
B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. hai nguyên tử.
Câu 30. Muối ăn (sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na (sodium)
và Cl (chlorine). Biết Na hóa trị I, Cl hóa trị I. Vậy công thức hóa học của muối ăn là A. NaCl. B. Na2Cl. C. Na2Cl2. D. NCl.
Câu 31. Đâu là hợp chất trong các chất sau đây: A. than B. khí Oxygen C. sulfur D. nước
Câu 32. Số thứ tự nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết
A. số lớp electron ngoài cùng.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số neutron trong hạt nhân.
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 33. Trong phân tử KCl (potassium chloride), nguyên tử K (potassium) và nguyên tử
Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết
A. cộng hóa trị. B. kim loại. C. phi kim. D. ion.
Câu 34. Thành phần phần trăm nguyên tố Oxygen có trong hợp chất SO2 là: A. 50% B. 60% C. 40% D.20%
Câu 35. Phân tích thành phần phân tử hợp chất thấy có 70% là Fe, 30% là O và khối
lượng phân tử 160amu. Công thức hóa học của hợp chất: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3 II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước nào?
Câu 2. Quan sát mô hình cấu tạo nguyên tử, hoàn thành bảng dưới: +1 +1 +2 +6 +1 +5 3 4 0 2 A B C D E F Số proton (p) Số electron (e) Số lớp electron
Số electron ở lớp ngoài cùng Trang 30
Câu 3. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử sau: Carbon (p=6); Sodium (p=11); phosphorus (p=15); Calcium (p=20);
Câu 4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau: Z KHHH Tên NTHH Z KHHH Tên NTHH 1 H 14 Silicon 3 Li 15 Phosphorus 4 Be 16 Sunfur 6 C 17 Chlorine 7 N 19 Potassium 8 O 20 Calcium
Câu 5. Cho biết A có điện tích hạt nhân là 17+, có 3 lớp electron và có 7 electron lớp
ngoài cùng. Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn.
Câu 6. Biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +11, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1
electron. Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và cho biết
X thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố R có điện tích hạt nhân tử là + 12; 3 lớp electron và 2
electron ở lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí (ô, chu kỳ, nhóm trong bảng tuần hoàn).
Câu 8. Viết công thức hóa học của các chất và tính khối lượng phân tử TT Chất CTHH PTK a
Khí amoniac tạo nên từ N và 3H b
Phosphorus đỏ tạo nên từ P c
Hydrochloric acid tạo nên từ H và Cl d
Calcium Carbonate tạo nên từ Ca, C, và 3O e
Glucozơ tạo nên tử 6C, 12H và 6O f
Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg g
Nước được tạo nên từ 2H và O h
Rượu etylic (cồn) có phân tử gồm 2C, 6H và 1O o
Bột Sulfur được tạo nên từ S n
Kim loại Zinc được tạo nên từ Zn m
Đường mía được tạo nên từ 12C, 22H và 11O p
Khí ozon có phân tử gồm 3O q
Phosphoric acid được tạo nên từ 3H, 1P và 4O r
Sodium Carbonate (sođa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O s
Khí Fluorine có phân tử gồm 2F
- Đơn chất: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………….
- Giải thích:……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………
- Hợp chất: …………………………………………………………………………………………………………………….………………………………….
- Giải thích:…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Câu 9. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
- Fe trong hợp chất Fe2O3; - P trong hợp chất P2O5; - S trong hợp chất SO3;
- Cu trong hợp chất CuSO4;
Câu 10. Tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất a) CuO b) NaOH c) CuSO4 d) SO3
Câu 11. Lập CTHH của hợp chất dựa vào quy tắc hóa trị và tính phân tử khố: Trang 31 a) Mg (II) và O b) Fe(III) và Br(I)
c) K (I) và Cl(I) d) S(IV) và O
Câu 12. Tìm công thức hóa học của hợp chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng
các nguyên tố gồm: 40% Cu; 20%S và 40% O. Biết phân tử khối của B là 160 amu.
Câu 13. Tìm công thức hóa học của hợp chất B có thành phần phần trăm theo khối lượng
các nguyên tố gồm: 40% S và 60% O. Biết phân tử khối của B là 80 amu.
Câu 14. Vitamin C là một trong những vitamin cần thiết với cơ thể con người. Biết trong
vitamin C có 40,91% carbon, 4,55% hydrogen và 54,54% oxygen. Vitamin C có khối
lượng phân tử bằng 176 amu, hãy xác định công thức hóa học của vitamin C.
Câu 15. Để pháo hoa có nhiều màu sắc khác nhau, người ta sẽ cho vào thuốc pháo các
chất phụ gia tạo màu. Các chất phụ gia này thường là các muối của một số kim loại, trong
đó có muối (Y) gồm kim loại M và nguyên tố chlorine. Biết (Y) có khối lượng phân tử là
135 amu và M chiếm 47,41% theo khối lượng. Xác định công thức hóa học của (Y). Trang 32
Lấy 2 ví dụ về đơn chất, 2 ví dụ về hợp chất ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Thế nào là liên kết ion, cho ví dụ ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Thế nào là liên kết cộng hóa trị, cho ví dụ ?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Hóa trị của một nguyên tố là gì ? Quy tắc hóa trị
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Lập sơ đồ tư duy tổng hợp nội dung chủ đề 2
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… BÀI TẬP.
B1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử luôn là đơn chất.
B. Phân tử luôn là hợp chất.
C. Phân tử luôn là hợp chất cộng hoá trị.
D. Phân tử có thể là đơn chất hoặc là hợp chất.
B2. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trang 33
A. Hợp chất chứa nguyên tố hydrogen và nguyên tố carbon là hợp chất cộng hoá trị.
B. Hợp chất có chứa nguyên tố sodium là hợp chất có liên kết ion.
C. Không có hợp chất chứa cả 2 loại liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
D. Không có hợp chất ion ở thể khí.
B3. Trong các phát biểu sau:
a. Tất cả các hợp chất của kim loại đều ở thể rắn.
b.Tất cả các hợp chất tạo bởi các nguyên tố phi kim đều ở thể khí.
c. Trong hợp chất, tích hoá trị và chỉ số của các nguyên tố luôn bằng nhau.
d. Nếu biết khối lượng phân tử và % của một nguyên tố, ta luôn tìm được công thức phân tử của
hợp chất chứa 2 nguyên tố.
e. Các phân tử khác nhau luôn có khối lượng phân tử khác nhau.
Số phát biểu đúng là A. 1. B.2. C.3. D.4.
B4. Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
A. Phân tử gồm nguyên tố M (hoá trị II) và oxygen luôn có công thức hoá học chung là (1)..., các
phân tử này có thể là (2)..., ví dụ: (3)...
B. Trong các hợp chất (1)..., luôn có nguyên tố (2)...
C. Phân tử chất khí luôn là (1)..., phân tử chất rắn luôn là (2)...
B5. Hãy hoàn thành bảng thông tin sau:
STT Chất Đơn chất Chất ion Chất cộng hoá trị trị Khôi lượng phân tử % các nguyên tố 1 CaCl2 2 NH3 3 03 4 Al203 5 PCI3
B6. Tính hoá trị của nguyên tố có trong mỗi oxide sau:
K2O, CO, Fe2O3, N2O5, CI2O7, SO2, CrO3, MnO2. Biết
trong các oxide, nguyên tố oxygen có hoá trị bằng II.
B7. Vitamin C là một trong những vitamin cẩn thiết với cơ
thể con người. Vitamin C có công thức hoá học tổng quát
là CxHyOz. Biết trong vitamin C có 40,91% carbon, 4,55%
hydrogen và có khối lượng phân tử bằng 176 amu, hãy xác
định công thức hoá học của vitamin C
B8. Trong quả nho chín có chứa nhiều glucose. Phân tử glucose
gồm có 6 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử hydrogen và 6 nguyên tử
oxygen. Theo em, trong phân tử glucose có liên kết ion hay liên kết
cộng hoá trị? Giải thích và tính khối lượng phân tử glucose.
Bài tập 2: So sánh các phân tử sau nặng hay nhẹ hơn nhau bao nhiêu lần:
a. Magnesium oxide (MgO) và sodium hydroxide (NaOH).
b. Iron (III) oxide (Fe2O3) và oxide iron từ (Fe3O4).
c. Sunfur đioxide (SO2) và điphotpho pentaoxide (P2O5).
d. Nước vôi trong (Ca(OH)2) và Iron (II) chloride (FeCl2). Trang 34 Bài tập 3: Trang 35
BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. Tốc độ:
1) Tìm hiểu về ý nghĩa tốc độ:

Dựa vào bảng 8.1 SGK em hãy cho biết: muốn xác định độ nhanh hay chậm của chuyển động, thì
phải làm gì? ý nghĩa vật lí của tốc độ?. HS
Thứ tự xếp hạng A B C D HS
Quãng đường chạy trong 1 s (m) A B C D
a) Trên cùng một quãng đường, nếu thời gian chuyển động …….... hơn thì chuyển động đó nhanh hơn.
b) Trong cùng một khoảng thời gian, nêu quãng đường chuyển động ……..... hơn thì
chuyển động đó nhanh hơn.
c) Chuyển động nào có quãng đường đi được trong mỗi giây …….... hơn thì chuyển động đó nhanh hơn.
=> Kết luận: Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
2) Tìm hiểu công thức tính tốc độ:
Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp Hình 8.1
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Kết luận: Tốc độ chuyển động của một vật được xác định bằng chiều dài quãng đường vật
đi được trong một đơn vị thời gian. Công thức:
𝑠
II. Đơn vị tốc độ: 𝑣 = 𝑡
Đổi tốc độ của các phương tiện giao thông trong bảng 8.2 ra đơn vị m/s Trang 36
=> Kết luận: - Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là mét trên giây
(m/s) và kilômét trên giờ (km/h).
- Ngoài ra, tốc độ còn có thể đo bằng các đơn vị khác như: mét trên phút (m/min), xentimét
trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s), …
BÀI 9: ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG - THỜI GIAN
1. Lập bảng ghi số liệu quãng đường – thời gian
Dựa vào Bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cầu sau: a)
Xác định thời gian để ca nô đi được quãng đường 60 km.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b)
Tính tốc độ của ca nô trên quãng đường 60 km.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… c)
Dự đoán vào lúc 9h00, ca nô sẽ đi đến vị trí cách bến bao nhiêu km. Cho biết tốc độ của ca nô không đổi
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Vẽ đồ thị quãng đường thời gian
Vẽ hai trục vuông góc cắt nhau tại điểm O như hình 9.1 gọi là 2 trục tọa độ
Trục nằm ngang Ot biễu diễn thời gian theo một tỉ lệ thích hợp. Trên hình 9.1 mỗi độ chia tương ứng với 0,5h.
Trục thẳng đứng Os biễu diễn độ dài quãng đường theo một tỉ lệ thích hợp. Trên hình mỗi độ
chia tương ứng với 15km.
Xác định các điểm có giá trị S và t tương ứng trong bảng 9.1
_ Điểm gốc O xác định nơi xuất phát của ca nô có s = 0h, t = 0km
Hãy xác định các điểm còn lại. Điểm A(t = 0,5h; s= 15km) Điểm B(t = 1h; s= 30km) Điểm C(t = 1,5h; s= 45km) Điểm D(t = 2h; s= 60km).
Sau khi các em xác định các điểm A, B, C, D các em nối các điểm A,B,C,D là các em được đồ thị
biễu diễn quãng đường và thời gian.
Trang 37
3. Vận dụng đồ thị quãng đường – Thời gian
Quan sát đồ thị hình 9.3, thảo luận
Từ thông tin về quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp trong hình:
Quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp
a/ Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của người này.
b/ Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên. a/ Bảng giá trị: Thời gian (s) 0 Quãng đường (m) 0
Trong trường hợp nào thì đồ thị quãng đường – thời gian là một đường thẳng nằm ngang? Trang 38
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cách mô tả chuyển động bằng đồ thị có ưu điểm gì?
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… BÀI 10: ĐO TỐC ĐỘ
1. Đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây.
Nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát tìm hiểu hình 10.1, tiến hành thí nghiệm và trả lời các câu hỏi.
?Nêu yêu cầu về dụng cụ cần đo quãng đường vật đã đi và thời gian vật thực hiện chuyển động đó?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
?Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đổng hổ bấm giây đo thời gian.

A. Nhấn nút RESET để đưa đổng hổ bấm giây về só 0.
B. Nhân nút STOP khi kết thúc đo.
C. Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
?Khi dùng đồng hồ bấm giây để đo tốc độ của xe đồ chơi trong phòng thí nghiệm, em gặp những khó khăn gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
=> Kết luận: Để đo thời gian, nhằm xác định tốc độ của một vật chuyển động từ 0,1s trở lên, ta sử
dụng đồng hồ bấm giây, ngược lại nó không thể đo chính xác những khoảng thời gian dưới 0,1 s.
2. Đo tốc độ bằng đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện.
Quan sát tìm hiểu hình 10.2, tiến hành thí nghiệm và trả lời câu hỏi.
?Theo em, cách đo tốc độ của vật chuyển động bằng cổng quang điện có ưu điểm gì so với cách
đo bằng đồng hồ bấm giây?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
=> Kết luận: Để đo thời gian, nhằm xác định tốc độ của một vật chuyển động, ta sử dụng đồng hồ
đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện, có độ chính xác cao đến 1ms (0,001s).
BÀI 11: TỐC ĐỘ VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG
I. Thiết bị
bắn tốc độ
Quan sát, phân tích video “Máy bắn tốc độ hoạt động như thế nào”, hình H11.1 trong SGK.
Thiết bị "bắn tốc độ" là gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Nêu cấu tạo của thiết "bắn tốc độ" ?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Trình bày nguyên tắc hoạt động của thiết bị "bắn tốc độ" ?
Trang 39
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Có những loại thiết bị bắn tốc độ nào?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Sử dụng thiết bị "bắn tốc độ" để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
II.Ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
Phân tích các hình 11.2 và 11.3 trong SGK, và trả lời các câu hỏi
Quan sát Hình 11.2 trong SGK và cho biết những lỗi vi phạm nào chiếm tỉ lệ cao trong các vụ tai nạn giao thông?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Từ các thông tin trong Hình 11.2 trong SGK, em hãy nêu một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến an toàn giao thông?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Quan sát Hình 11.3 trong SGK và cho biết ảnh hưởng của tốc độ với người đi bộ khi xảy ra tai nạn?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
Quan sát Hình 11.4 Quan sát hình và tìm hiểu trên Internet trong SGK và thực hiện các yêu cầu
sau:
a) Giải thích ý nghĩa của các biển báo trong hình.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
b) Khi gặp các biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
=> Kết luận: Người điều khiển phương tiện giao thông phải tuân thủ Luật giao thông đường
bộ, điều khiển xe trong giới hạn tốc độ cho phép để giữ an toàn cho chính mình và cho người khác.
Vận dụng:
Câu 1. Vì sao người lái xe phải điều khiển xe trong giới hạn tốc độ cho phép và giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe? Trang 40
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2. Camera của thiết bị “ bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai
vạch mốc cách nhau 10m là 0,56s. Nếu tốc độ giưới hạn trên đường được quy định là 60km/h thì
ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép không?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 3. Đánh dấu (x) vào cột đúng hoắc sai về phương diện an toàn giao thông cho mỗi hoạt động sau: Hoạt động Đúng Sai
Tuân thủ giới hạn về tốc độ
Cài dây an toàn khi ngồi trong ô tô
Giữ đúng quy định về khoảng cách an toàn
Giảm khoảng cách an toàn khi thời tiết đẹp
Giảm tốc độ khi trời mưa hoặc thời tiết xấu
Vượt đèn đỏ khi không có cảnh sát giao thông
Nhường đường cho xe ưu tiên Nhấn còi liên tục BÀI 12: MÔ TẢ SÓNG ÂM I. Sóng âm
Thực hiện thí nghiệm 1:
+ Gảy dây đàn => Chạm tay vào dây => Nêu cảm nhận
……………………………………………………………………………………….
+ Gõ nhẹ trống => Chạm tay vào mặt trống => Nêu cảm nhận
……………………………………………………………………………………….
+ Gõ âm thoa => Chạm tay vào âm thoa => Nêu cảm nhận
……………………………………………………………………………………
=> Kết luận: - Các rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng là dao động.
- Vật dao động phát ra âm thanh gọi là nguồn âm.
- Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường gọi là sóng âm.
- Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động.

II. Môi trường truyền âm
Thực hiện thí nghiệm 2: Tìm hiểu sự truyền sóng âm trong chất rắn.
- Theo em, âm thanh có truyền được trong chất rắn không ?
......................................................................................................................................
- Em sẽ làm thí nghiệm thế nào để chứng minh ?
......................................................................................................................................
- Kết quả thí nghiệm của em thế nào ?
......................................................................................................................................
- Kết luận của em là gì?
Trang 41
......................................................................................................................................
Thực hiện thí nghiệm 3: Tìm hiểu sự truyền sóng âm trong chất lỏng.
- Theo em, âm thanh có truyền được trong chất lỏng không ?
......................................................................................................................................
- Trong khay em có những dụng cụ gì ?
......................................................................................................................................
- Em sẽ làm thí nghiệm nào để chứng minh ?
......................................................................................................................................
- Kết quả thí nghiệm của em thế nào?
......................................................................................................................................
- Kết luận của em là gì?
......................................................................................................................................
=> Kết luận:
Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
III. Sự truyền sóng âm trong không khí.
Quan sát video về sự xuất hiện các lớp không khí bị nén và dãn khi sóng âm lan truyền.
=> Kết luận: Sóng âm trong không khí được lan truyền bởi sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí.
Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Độ to của âm
1,Tìm hiểu về biên độ dao động
?Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:Biên độ dao động là độ lệch………………của vật so với…….
………………...của nó.
Hình dưới đây cho thấy đồ thị dao động âm trên màn dao động kí khi nguồn âm là một âm thoa
được gõ nhẹ (a) và gõ mạnh (b).Sóng âm nào có biên độ dao động lớn hơn ?

….….. .………………………………………………………………………………………..
Biên độ dao động hiển thị trên màn hình tỉ lệ với biên độ dao động của song âm mà micro nhận được
=> Kết luận: Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của dao động so với vị trí cân bằng của nó.
2. Tìm hiểu mối quan hệ giữa độ to của âm với biên độ âm
Thực hiện thí nghiệm 1 như hình 13.1 và hoàn thành các thông tin theo mẫu Gảy dây chun(thun)
Biên độ dao động của dây chun (lớn
Âm phát ra (to/ nhỏ) / nhỏ) Nhẹ Trang 42 Mạnh
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ to của âm phát ra với biên độ dao động của dây chun ?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
Thí nghiệm 2: Quan sát đồ thị dao động âm của âm thoa bằng dao động kí
Trên màn hình dao động kí, biên độ của sóng âm được biểu diễn bằng khoảng cách từ đường xy
đến điểm cao nhất của đường biểu diễn trên màn hình.
Tiến hành thí nghiệm 2 như hình 13.4 và thực hiện các yêu cầu sau:
a) So sánh độ to của âm nghe được trong ba trường hợp gõ âm thoa.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
b) So sánh biên độ của dao động âm trên màn hình trong ba trường hợp gõ âm thoa.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
c) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ to của âm nghe được và biên độ dao động của sóng âm.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
=> Kết luận: Âm nghe được càng to thì biên độ càng lớn *Vận dụng
Vì sao ta nghe được tiếng động xung quanh?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..………………………………………………………………………………………..….…...……
…………………………………………………………………………………..….…...…………
……………………………………………………………………………..….…...………………
………………………………………………………………………..
Khi gãy đàn tiếng đàn sẽ to hay nhỏ , vì sao ?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.……………………………………………………………………………………….. II.Độ cao của âm Trang 43
* Tìm hiểu về tần số
Quan sát h13.4, H13.5, 13.6 , Thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi
Thế nào gọi là tần số dao động của thước ?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
Dây đàn guitar phải thực hiện bao nhiêu dao động trong mỗi giây để phát ra nốt La (A4) có tần số 440 Hz?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.……………………………………………………………………………………….. Tần số là gì ?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
=> Kết luận: Tần số là số dao động của vật thực hiện trong 1s
Đơn vị tần số là Hec (Hertz), Kí hiệu là Hz Công thức: Trong đó:
n: số dao động
t: thời gian vật thực hiện được n dao động (s)
f: tần số dao động (Hz)

Lưu ý: Tai người chỉ nghe được âm có tần số từ khoảng 20 Hz đến 20000 Hz
Tần số 𝑓 < 20 Hz: hạ âm
Tai người nghe được toàn bộ âm không?

Tần số 𝑓 > 20000 Hz: siêu âm
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
* Tìm hiểu mối quan hệ giữa độ cao và tần số
Tiến hành thí nghiệm 3 (giống H13. 4) Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
a)Âm thanh phát ra bởi âm thoa nào nghe bổng hơn?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
b) Từ đồ thị dao động âm trên màn hình dao động kí, sóng âm của âm thoa nào phát ra có tần số lớn hơn?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
c) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ cao của âm với tần số âm.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.………………………………………………………………………………………..
=> Kết luận: Âm phát ra càng cao (càng bổng) vật dao động càng nhanh tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp (càng trầm)
vật dao động càng chậm tần số dao động càng nhỏ.
TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI Trang 44 BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM I.Sụ phản xạ âm
Tiến hành thí nghiệm như Hình 14.1. Quan sát TN và trả lời câu hỏi
Học sinh B áp tai vào miệng ống nhựa 2 có nghe được tiếng nói của bạn A không?
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.……………………………………………………………………………………….
Mô tả đường truyền của sóng âm trong thí nghiệm.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.……………………………………………………………………………………….
Nêu nhận xét về sựtruyển sóng âm khi có vật cản và khi không có vật cản.
….…...………………………………………………………………………………………..….…. .
.……………………………………………………………………………………….
Kết quả thí nghiệm có gì khác biệt khi thay quyển sách bằng tấm xốp, tấm kính mờ, tấm thảm nhựa?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
Hãy chỉ ra những vật phản xạ âm tốt và những vật phản xạ âm kém trong Hình 14.2 ở SGK.
-Vật liệu phản xạ âm tốt: …………………………………………………………
-Vật liệu hấp thụ âm tốt: ………………………………………………………..
=> Kết luận: -Sóng âm phản xạ khi gặp vật cản.
- Các vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt.
- Các vật mền, xốp, bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
II. Một số hiện tượng về sóng âm
1. Sự hình thành tiếng vang
?.
Nêu một số ví dụ vể tiếng vang em từng nghe được trong thực tế.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
=> Kết luận: Tiếng vang được hình thành khi âm phản xạ nghe được chậm hơn âm trực tiếp 1
đến tai ta ít nhất là s . 15 Luyện tập
1. Một người phải đứng cách một vách đá ít nhất bao nhiêu mét để có thể nghe được tiếng vang
của mình khi hét to? Biết tốc độ truyền âm trong không khí ở điều kiện thường là 343 m/s
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….….…...……
…………………………………………………………………………………..….…...………… Trang 45
…………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….….…...……
…………………………………………………………………………………..….…...…………
…………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
2.Vì sao bề mặt các bức tường bên trong phòng thu âm chuyên nghiệp thường được dán các
miếng xốp mềm có gai và sần sùi?
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
2. Tìm hiểu về ô nhiễm tiếng ồn
?Nêu các loại tiếng ổn được minh hoạ trong Hình 14.4 ở SGK.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
?Nêu một số tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ và các hoạt động thường ngày của chúng ta.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..………………………………………………………………………………………..….…...……
………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..
Hình 14.5 trong SGK gợi ý một só biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
a) Hãy phân loại các biện pháp này theo từng nhóm tương ứng.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
b) Nêu thêm một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn thuộc mỗi nhóm.
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
….…...………………………………………………………………………………………..….….
..……………………………………………………………………………………….
=> Kết luận: Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức
khỏe và hoạt động của con người.
- Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn là: tác động vào nguồn âm, phân tán âm trên đường
truyền, ngăn chặn sự truyền âm
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung cần nhớ của chủ đề 4 II. BÀI TẬP
Câu 1: Khi bác bảo vệ đánh trống và tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ vào lớp, âm
thanh ấy được tạo ra bởi sự dao động của:

A. dùi trống. B. mặt trống.
C. các chân đỡ của trống. D. tay của bác bảo vệ
Câu 2: Âm thanh không thể truyền trong chân không vì:
A. Chân không không có trọng lượng. Trang 46
B. Chân không không có vật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt
D. Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 3: Trong không khí, sóng âm lan truyền dưới hình thức nào?
A. Các phẩn tử không khí bị nén theo hướng truyền âm.
B. Các phẩn tử không khí bị kéo dãn theo hướng truyền âm.
C. Các phần tử không khí dao động tới lui theo hướng truyền âm.
D. Các phẩn tử không khí chuyển động thẳng theo hướng truyền âm.
Câu 4: Trong thí nghiệm tạo âm trầm, bổng bằng thước, phần tự do của thước dao
động càng nhanh thì âm phát ra có
A. tần số càng lớn. B. tần số càng nhỏ. C. biên độ càng lớn. D. biên độ càng nhỏ.
Câu 5: Hai sóng âm 1 và 2 được hiển thị trên màn hình dao động kí.Tỉ lệ trên các ô
vuông là như nhau. Chọn kết luận đúng.
A. Sóng âm 1 có tẩn só lớn hon sóng âm 2.
B. Sóng âm 1 có tần só nhỏ hơn sóng ấm 2.
C. Sóng âm 1 có biên độ lớn hơn sóng âm 2.
D. Sóng âm 1 có biên độ và tẩn số lớn hơn sóng âm 2.
Câu 6: Vật nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Tường bê tỏng. B. Sàn đá hoa cương. C. Cửa kính. D. Tấm xốp bọt biển.
Câu 7: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. cột không khí trong ống sáo
. B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
Câu 8: Khi em nghe được tiếng nói to của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì?
A. Trong hang động có mối nguy hiểm.
B. Có người ở trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lặp lại.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
Câu 9: Những vật liệu mềm, mịn, nhiều bọt xốp có khả năng hấp thụ âm và ngăn chặn sự
truyền âm được gọi là
A. vật liệu cách âm. B. vật liệu thấu âm.
C. vật liệu truyền âm. D. vật liệu phản xạ âm
Câu 10: Bạn Xuân cho rằng với bảy cái chén (bát) sành, một ít nước và một chiếc đũa tre,
bạn có thể tạo ra một"dàn nhạc" và gõ được các bản nhạc tuỳ thích.
a) Để có được "dàn nhạc" như ý kiến của bạn Xuân, em phải điểu chỉnh lượng nước trong các
chén như thế nào? Hãy tiến hành biểu diễn trước lớp.
b) Độ trầm, bổng của âm thanh phát ra phụ thuộc như thế nào vào lượng nước trong chén?
Câu 11: Giải thích vì sao: Trang 47
a) Trong phòng thu âm, phòng karaoke, người ta thường làm tường sần sùi và treo rèm nhung.
b) Khi đặt bàn tay khum lại, sát vào vành tai, đổng thời hướng tai vể phía nguồn âm, chúng ta có thể nghe rò hơn.
Câu 12: Người ta thường sử dụng những biện pháp nào để chống ô nhiễm tiếng ồn?
BÀI 15: ÁNH SÁNG, TIA SÁNG 1. NĂNG LƯỢNG ÁNH SÁNG
Thực hiện thí nghiệm hình 15.1 SGK:
+ Mục đích thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Dụng cụ thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Các bước tiến hành thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
? Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra với đèn LED khi:
chưa bật nguồn sáng. bật nguồn sáng.
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..........................
? Trong thí nghiệm 1, nếu thay đèn LED bằng một mô tơ nhỏ (loại 3 W hoặc 6 W) gắn cánh quạt thì có hiện tượng gì xảy ra?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
=> Kết luận: Ánh sáng là một dạng của năng lượng. Năng lượng ánh sáng có thể thu được bằng nhiều cách khác nhau.
2. CHÙM SÁNG VÀ TiA SÁNG * Quan sát các chùm sáng
Quan sát hình 15.2 thảo luận nhóm đôi và mô tả được các chùm sáng.
Chùm sáng ở Hình 15.2b …………………………
Chùm sáng ở Hình 15.2c …………………………
* Tạo chùm sáng hẹp song song
Thực hiện thí nghiệm hình 15.3 SGK:
+ Mục đích thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Dụng cụ thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Các bước tiến hành thí nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… Trang 48
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
?Quan sát đường truyền của ánh sáng trong Hình 15.3 và mô tả chùm sáng trên mặt giấy.
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..........................
=> Kết luận:
- Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng, gọi là tia sáng.
- Một chùm sáng hẹp song song có thể xem là một tia sáng.
3. VÙNG TỐi VÀ VÙNG NỬA TỐI
* Biểu diễn vùng tối tạo bởi nguồn sáng hẹp
Thực hiện thí nghiệm như Hình 15.5a: dùng đèn pin chiếu ánh sáng qua một vật cản và hứng bóng trên màn phía sau.
Mô tả vùng không gian phía sau vật cản trong Hình 15.5a. Bóng tối của quả bóng trên màn chắn có hình dạng thế nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
* Biểu diễn vùng tối tạo bởi nguồn sáng rộng
Tiến hành vẽ Hình 15.6b để hiểu rõ sự hình thành vùng tối tạo bởi nguổn sáng rộng thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
?Quan sát các vùng được kí hiệu (a), (b) và (c) trên Hình 15.6b để chỉ ra đâu là vùng tối, đâu là vùng nửa tối.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
=> Kết luận: Vùng tối là vùng nằm ở phía sau vật cản, hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn
sáng truyền tới.Vùng nửa tối là vùng nằm ở phía sau vật cản, nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Luyện tập Câu 1:
Trong hình dưới đây, năng lượng ánh sáng mặt trời đã chuyển hoá thành dạng năng lượng nào?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Nêu ví dụ cho thấy năng lượng ánh sáng mặt trời còn có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 2:
Cho tia sáng 1 như trên hình, hãy vẽ các tia sáng khác để giải thích sự tạo thành bóng của chiếc hộp trên mặt đất. Trang 49
Câu 3:
Nêu một số ví dụ cho thấy năng lượng ánh sáng được chuyển hoá thành: a) điện năng; b) nhiệt năng; c) động năng.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Vận dụng: Đặt một đèn bàn chiếu sáng vào tường.
a/ Đưa bàn tay của em chắn chùm ánh sáng. Điều gì sẽ xảy ra khi em thay đổi khoảng cách giữa bàn tay và tường?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b/ Thực hiện trò chơi tạo bóng trên tường theo những gợi ý trong hình bên và giải thích vì sao có
thể tạo bóng trên tường như thế.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ ÁNH SÁNG

Nghiên cứu SGK và cho biết phản xạ ánh sáng là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Quan sát Hình 16.1 và trả lời câu hỏi sau: Ta nhìn thấy gì trên mặt nước?
………………………………………………………………………………………………
Quan sát hình 16.2 cách biểu diễn gương phẳng và các tia sáng để biết được các quy ước trong hình.
- Gương phẳng (G): …………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
- Tia sáng tới SI: ………………………………………………………………...
Tia phản xạ IR:………………………………………………………………...
- Điểm tới I: ………………………………………………………………...
- Pháp tuyến IN: ………………………………………………………………....
- Mặt phẳng tới: ………………………………………………………………...
- Góc tới:…………………………………………………………………
- Góc phản xạ: ……………………………………………………………:
II. Định luật phản xạ ánh sáng
Thực hiện thí nghiệm như hình 16.3a. => Chiếu tia sáng tới=> xác định góc tới. Trả lời các câu hỏi
-Tia sáng phản xạ nằm ở đâu?…………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
- Góc phản xạ bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………
- Mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới.
………………………………………………
Sau đó, lắp mặt phản xạ, ghi kết quả theo mẫu Bảng 16.1. Từ kết Góc tới i 0° 20° 30° 40° 50° 60°
quả Góc phản xạ /■’ thí Trang 50
nghiệm, hãy nêu nhận xét về:
a/ Mặt phẳng chứa tia sáng phản xạ.…………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
b/ Mối liên hệ giữa góc phản xạ i’và góc tới i.
……………………………………
….……………………………………………………………………………………
=> Kết luận: Định luật phản xạ ánh sáng: Tia sáng phản xạ cùng nằm trong mặt phẳng tới.
Góc phản xạ bằng góc tới: i’ = i
III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán
Quan sát H16.4, 16.5 đọc phần thông tin trong SGK, trả lời câu hỏi 3,4.
-.Ảnh của hai cảnh vật trên mặt hổ trong hai trường hợp ở Hình 16.4 trong SGK khác nhau thế nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
-. Nêu nhận xét vể hướng của các tia sáng phản xạ trong Hình 16.5a và 16.5b ở SGK. Giải thích
vì sao có sự khác nhau đó.
Hình 16.5a: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hình 16.5b: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
=> Kết luận: Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt nhẵn bóng được gọi
là phản xạ (còn gọi là phản xạ gương).
- Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt gồ ghề, thô ráp được gọi là phản xạ khuếch tán.
Luyện tập:
1. Ban đêm, ta không thể đọc sách trong một căn phòng tối. Chỉ khi bật đèn lên, ta mới có thể
nhìn thấy trang sách. Vì sao?
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
2. Vẽ các tia sáng phản xạ trong mỗi hình dưới đây?
* Vận dụng: Một học sinh cho rằng:"Trong hiện tượng phản xạ khuếch tán, sở dĩ ta không nhìn
thấy ảnh của vật là do hiện tượng này không tuân theo đúng đinh luật phản xạ ánh sáng".Theo
em, nhận định đó đúng hay sai?
BÀI 17: ẢNH CỦA VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
1. Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng Trang 51 Thực hiện thí nghiệm
Nến đặt trước gương phẳng
Thí nghiệm khảo sát vị trí, độ lớn của ảnh qua tấm kính
Trả lời các câu hỏi
Có hứng được ảnh trên màn không?
…………………………………………………………………………………………..
Khoảng cách từ ảnh tới gương có bằng khoảng cách từ vật tới gương không?
…………………………………………………………………………………………..
Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của vật không?
…………………………………………………………………………………………..
=> Kết luận: Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo, không hứng được trên màn
chắn.Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn bằng vật. Khoảng cách từ ảnh đến gương
phẳng bằng khoảng cách từ vật đến gương phẳng.
2.
Dựng ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Dựng ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng trang 87 SGK. Hoàn thành các câu hỏi tương ứng
Các tia sáng từ điểm sáng S đến gương phẳng …………………………………………
….……………………………………………………………………………………………….
- Ảnh của một vật sáng là …………………………………………………………………….
- Ta nhìn thấy ảnh ảo S’ của điểm sáng S khi …………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………….
B.PHẦN BÀI TẬP
Bài 1:
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
(1) Hình thành giả thuyết; (2) Rút ra kết luận; Trang 52
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết.
(4) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
(5) Thực hiện kế hoạch.
Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). D. (3); (4); (1); (5); (2).
Bài 1.2: Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào?
Bài 1.3: Bạn Lan thấy rằng việc nảy mầm từ hạt đậu xanh và đậu đen là khác nhau. Theo em, bạn
Lan cần thực hiện các kĩ năng nào để tìm hiểu sự giống và khác nhau của hai loại hạt đậu nói trên?
Bài 1.4: Nhóm học sinh cùng tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự bay hơi của nước, nhóm đã
tiến hành thí nghiệm sau:
Rót cùng một lượng nước vào hai chiếc cốc giống nhau. Để cốc thứ nhất ngoài nắng và cốc thứ
hai trong phòng kín, thoáng mát. Sau 2 giờ đồng hồ, quay lại đo thể tích nước còn lại trong cốc.
Kết quả thu được cũng đã khẳng định sự bay hơi của nước chịu tác động bởi nhiệt độ. Ở nơi có
nhiệt độ cao thì nước bay hơi nhanh hơn.
a) Thí nghiệm này thuộc bước nào trong các bước tìm hiểu tự nhiên?
b) Đề xuất nội dung các bước của tiến trình tìm hiểu này.
Bài 1.5: Quan sát các hình sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng tự nhiên xảy ra trên Trái Đất.
Hiện tượng nào gây ảnh hưởng đến con người? Tìm hiểu cách phòng chống và ứng phó của con
người với các hiện tượng tự nhiên đó.
Bài 1.6: Kết nối thông tin ở cột (A) với cột (B) để được câu hoàn chỉnh. Việc kết nối thông tin
thể hiện kĩ năng gì trong các kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên?
Bài 1.7: Thảo luận và tiến hành thí nghiệm xác định bề dày của quyển sách Khoa học tự nhiên 7. Lần đo
Kết quả thu được (mm) Lần 1 ? Lần 2 ? Trang 53 Lần 3 ?
Bề dày trung bình của quyển sách KHTN 7 ?
Em hãy xác định bề dày của quyển sách và nhận xét kết quả của các lần đo so với kết quả trung bình.
Bài 1.8:
Bất cứ thứ gì có thể cung cấp năng lượng cho chúng ta thì đều được gọi là nguồn năng
lượng. Con người chúng ta hiện nay sử dụng năng lượng chủ yếu từ nhiên liệu hóa thạch, ví dụ
như than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Quan sát biểu đồ tròn, biểu diễn các nguồn năng lượng chúng ta sử dụng và tỉ lệ nhu cầu sử dụng mỗi loại:
a) Nhiên liệu hóa thạch nào là nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất?
b) Loại nhiên liệu nào là tác nhân chính gây ô nhiễm môi trường hiện nay? Vì sao?
c) Việc sử dụng các nguồn năng lượng hóa thạch đang làm cho Trái Đất nóng dần lên trong nhiều
thập kỉ qua. Nếu tiếp tục khai thác và sử dụng như thế thì trong 10 năm tới nhiệt độ trên Trái Đất
thay đổi như thế nào và ảnh hưởng ra sao?
d) Em hãy đề xuất nên thay thế nhiên liệu nào để cung cấp năng lượng sử dụng hiệu quả mà lại
bảo vệ môi trường cho chúng ta.
Bài 2.1: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron). B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Bài 2.2: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton?
A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.
B. Proton là hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
C. Proton là hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.
D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.
Bài 2.3: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Bài 2.4: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất? A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Bài 2.5: Khối lượng của các hạt dưới nguyên tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị A. gam. B. amu. C. mL. D. kg.
Bài 2.6: Chú thích cấu tạo nguyên tử trong hình sau: Trang 54
Bài 2.7: Hoàn thành bảng sau:
Bài 2.8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: nguyên tử; neutron; electron; proton; lớp vỏ electron; hạt nhân.
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là (1) …….. Nguyên tử được tạo nên từ
(2) ……….và (3) ………….
b) (4) …………..nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi (5) …………. và (6) …………
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là (7) ………. và các hạt
không mang điện tích được gọi là (8) ………….
d) (9) ………… chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
Bài 2.9: Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
c) Vì sao mỗi nguyên tử không mang điện?
Bài 2.10: Hoàn thành bảng sau: Trang 55
Bài 2.11: Em hãy tìm hiểu trên Internet hoặc sách, báo, tài liệu, … về lịch sử tìm ra nguyên tử.
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 200 từ để tóm tắt những đóng góp của các nhà khoa học cho việc tìm ra nguyên tử.
Bài 2.12: Vì sao trong tự nhiên chỉ có 98 loại nguyên tử nhưng lại có hàng triệu chất khác nhau?
Bài 3.1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”.
A. electron. B. proton. C. neutron. D. neutron và electron.
Bài 3.2: Hiện nay, số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là A. 110. B. 102. C. 98. D. 82.
Bài 3.3: Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C.
Bài 3.4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có...
A. cùng số neutron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân. D. cùng số proton và neutron trong hạt nhân.
Bài 3.5: Hoàn thành bảng sau:
Bài 3.6: Khi thổi một quả bóng bay bằng hơi thở của chúng ta thì bóng bay chỉ bay là là trên nền
nhà, nhưng nếu bơm vào bóng một chất khí X thì bóng bay sẽ bay lên cao nếu ta không giữ chặt.
Em hãy tìm hiểu thông tin chất khí nói trên và những ứng dụng khác của khí này trong đời sống.
Bài 3.7: Trong đời sống, chúng ta biết rằng, kim cương với vẻ ngoài sáng bóng, lấp lánh và có độ
cứng lớn nhất trong tự nhiên, còn than chì (graphite) có màu đen, bóng và mềm. Chúng có tính
chất trái ngược nhau nhưng lại thuộc cùng nguyên tố X.
Em hãy tra cứu từ sách vở, tạp chí hay internet để:
a) Tìm hiểu nguyên tố này là gì, tên gọi và kí hiệu hóa học được viết như thế nào;
b) Giới thiệu vài ứng dụng trong đời sống của hai vật thể nêu trên.
Bài 3.8: Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Hãy viết tên và
kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Trang 56
Bài 3.9: Cho biết sơ đồ nguyên tử của bốn nguyên tố như sau:
Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của 4 nguyên tố
Bài 3.10: Cho biết sơ đồ hai nguyên tử như hình dưới đây:
a) Nêu sự giống và khác nhau về thành phần hạt nhân của hai nguyên tử.
b) Giải thích vì sao nói được hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Viết tên và kí hiệu
hóa học của nguyên tố đó.
Bài 3.11: Các em hãy tìm hiểu về sự kì diệu của các nguyên tố hóa học bằng video clip hoặc đọc
sách “Sự kì diệu của các nguyên tố hóa học” của tác giả Robert Winston. Từ đó, em hãy viết một
đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về đề tài “Mô tả vai trò của các nguyên tố hóa học trong cuộc sống con người”.
Bài 3.12: Muối ăn được dùng hàng ngày và có vai trò hết sức quan trọng trong đời sống con
người. Em hãy tìm hiều thành phần hóa học của muối ăn (gồm các nguyên tố hóa học nào) và nêu
cách sử dụng muối ăn như thế nào cho khoa học và tốt cho sức khỏe.
Bài 4.1 Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là
A. Dimitri. I. Mendeleev. B. Ernest Rutherford.
C. Niels Bohr. D. John Dalton.
Bài 4.2: Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Bài 4.3: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
A. khối lượng. B. số proton. C. tỉ trọng. D. số neutron.
Bài 4.4: Các nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Trang 57
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
Bài 4.5: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học là
A. số proton trong nguyên tử. B. số neutron trong nguyên tử.
C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và neutron trong hạt nhân.
Bài 4.6: Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thường
A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm.
C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì.
Bài 4.7: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố.
Bài 4.8: Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì?
A. Chu kì. B. Nhóm. C. Loại. D. Họ.
Bài 4.9: Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm D. chất khí.
Bài 4.10: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Bài 4.11: Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)?
A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine.
C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon.
Bài 4.12: Nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng?
A. Iodine. B. Bromine. C. Chlorine. D. Fluorine.
Bài 4.14: Lí do những nguyên tố hóa học của nhóm IA không tìm thấy trong tự nhiên:
A. Vì chúng là những kim loại không hoạt động.
B. Vì chúng là những kim loại hoạt động.
C. Vì chúng do con người tạo ra.
D. Vì chúng là kim loại kém hoạt động.
Bài 4.15: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra nguyên tố nào là phi kim? A. Na. B. S. C. Al. D. Be.
Bài 4.16: Hãy cho biết kim loại nào có thể cắt bằng dao?
A. Magnesium. B. Iron. C. Mercury. D. Sodium.
Bài 4.17: Nguyên tố nào được sử dụng trong việc chế tạo con chip máy tính?
A. Neon. B. Chlorine. C . Silver. D. Silicon.
Bài 4.18: Nguyên tố phi kim nào tồn tại ở dạng lỏng ở nhiệt độ phòng?
A. Nitrogen. B. Bromine. C. Argon. D. Mercury.
Bài 4.19: Hãy cho biết, tên gọi của nhóm nguyên tố được tô màu trong bảng tuần hoàn dưới đây. Trang 58
A. Kim loại kiềm. B. Kim loại kiềm thổ.
C. Kim loại chuyển tiếp. D. Halogen.
Bài 4.20: Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
c) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì?
d) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh họa.
Bài 4.21: Quan sát ô nguyên tố sau:
Bổ sung các thông tin còn thiếu trong các nguyên tố sau:
Bài 4.22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: kim loại; phi kim; khí hiếm
Phần lớn các nguyên tố (1) …………… nằm ở phía bên trái của bảng tuần hoàn và các nguyên tố
(2) ………….. được xếp ở phía bên phải của bảng tuần hoàn. Các nguyên tố (3) ………….. nằm
ở cột cuối cùng của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Bài 4.23: Cho các nguyên tố hóa học sau: H; Mg; B; Na; S; O; P; Ne; He; Al.
a) Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
b) Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì?
c) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Bài 4.24:
Không chỉ riêng nhà khoa học Mendeleev thành công trong việc xây dựng bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học, hiện nay cũng có nhiều bảng tuần hoàn được trình bày rất phong phú Trang 59
và đa dạng. Sử dụng Internet hay sách báo, tạp chí, em hãy tìm, sưu tầm, hay thiết kế bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học cho cả lớp cùng xem.
Bài 5.1: Phân tử là:
A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học.
B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học.
C. phần tử do một hoặc nhiều nguyên tử kết hợp với nhau và mang đầy đủ tính chất của chất.
D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất.
Bài 5.2: Khối lượng phân tử là
A. tổng khối lượng các nguyên tố có trong phân tử.
B. tổng khối lượng các hạt hợp thành của chất có trong phân tử.
C. tổng khối lượng các nguyên tử có trong hạt hợp thành của chất.
D. khối lượng của nhiều nguyên tử.
Bài 5.3: Phân tử (X) được tạo thành bởi nguyên tố carbon và nguyên tố oxygen. Khối lượng phân tử (X) là
A. 28 amu. B. 32 amu. C. 44 amu. D. 28 amu hoặc 44 amu.
Bài 5.4: Đơn chất là
A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra.
C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học.
D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học.
Bài 5.5: Hợp chất là
A. chất tạo từ 2 nguyên tố hóa học.
B. chất tạo từ nhiều nguyên tố hóa học.
C. chất tạo từ 2 nguyên tố kim loại trở lên.
D. chất tạo từ các nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.
Bài 5.6: Phát biểu đúng là
A. Phân tử đơn chất là do các đơn chất tạo thành.
B. Phân tử hợp chất là do các hợp chất tạo thành.
C. Các phân tử khí trơ đều do các nguyên tử khí trơ kết hợp với nhau theo một trật tự xác định.
D. Phân tử kim loại do các nguyên tử kim loại kết hợp với nhau theo một trật tự xác định.
Bài 5.7: Có các phát biểu sau:
(a) Các đơn chất kim loại đều có tên gọi trùng với tên của nguyên tố kim loại.
(b) Hợp chất là các chất ở thể lỏng.
(c) Hợp chất và đơn chất đều có chứa nguyên tố kim loại.
(d) Trong không khí chỉ chứa các đơn chất.
(e) Các đơn chất kim loại đều ở thể rắn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 5.8: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Mọi chất hóa học đều gồm vô số các hạt (1) … tạo thành. Những hạt này được gọi (2) …
b) Mỗi phân tử thường do nhiều (3) … kết hợp với nhau. Phân tử mang đầy đủ (4) ….
Bài 5.9: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Đơn chất do (1) … tạo nên. Đơn chất tạo ra từ kim loại được gọi là (2) …
Đơn chất tạo ra từ (3) …. được gọi là đơn chất phi kim.
b) Các đơn chất kim loại đều có khả năng (4) …; các đơn chất phi kim thì (5) …
c) Một nguyên tố kim loại chỉ tạo ra (6) …., có tên (7)…. Với một nguyên tố phi kim thì (8) …, có tên (9) ….
Bài 5.10: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Hợp chất do (1) … tạo nên. Tên gọi của hợp chất và tên gọi của các nguyên tố tạo hợp chất luôn (2) …. Trang 60
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố kim loại thường ở (3) …. Các hợp chất tạo bởi các nguyên
tố phi kim thì ở (4) …..
Bài 5.11: Em hãy liệt kê một số phân tử chính có trong không khí. Tính khối lượng phân tử của chúng.
Bài 5.12: Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử frutose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H
và 6 nguyên tử O. Em hãy cho biết fructose thuộc loại phân tử gì? Tính khối lượng phân tử frutose.
Bài 5.13: Từ các nguyên tố C, H, O em hãy liệt kê 5 phân tử quen thuộc mà em biết và tính khối
lượng phân tử của chúng.
Bài 5.14: Có các hình mô phỏng các chất sau:
Em hãy cho biết hình nào mô phỏng cho đơn chất, hình nào mô phỏng cho hợp chất? Bài 5.15:
a) Chất tạo bởi nguyên tố H và O là đơn chất hay hợp chất? Tên gọi của chất này là gì?
b) Hãy liệt kê các đơn chất và hợp chất được tạo ra từ 2 nguyên tố C và O.
Bài 5.16: Quan sát hình mô phỏng các chất, em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu đơn chất? Bao nhiêu hợp chất?
b) Có bao nhiêu hợp chất chứa nguyên tố carbon?
c) Có bao nhiêu hợp chất có tỉ lệ số nguyên tử bằng 1: 2. Trang 61
Bài 5.17: Vì sao phải dùng “muối i - ốt” thay cho muối ăn thông thường? Ngoài hợp chất sodium
chloride, trong “muối i - ốt” còn chứa phân tử gì? Hãy tính khối lượng phân tử của phân tử đó.
Bài 5.18: Có hình mô phỏng các phân tử sau:
a) Theo hình mô phỏng trên, em hãy cho biết có mấy loại phân tử? Đó là những loại phân tử gì?
b) Tính khối lượng phân tử của các phân tử có trong hình mô phỏng trên.
c) Hãy liệt kê thêm 3 phân tử cho mỗi loại phân tử trên.
Bài 5.19: Tìm hiểu trên internet, hãy kể tên 3 hợp chất có trong nước biển.
Bài 5.20: Trong khí thải nhà máy ở hình bên có nhiều chất. Theo em, đó là chất gì? Chúng là đơn
chất hay hợp chất? Biết mỗi chất đều có cấu tạo gồm nguyên tố oxygen và các nguyên tố khác.
Bài 6.1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất các các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
C. Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác thành hợp chất.
D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Bài 6.2: Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng
giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng
A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng. Trang 62
C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
Bài 6.3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8
electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8
electron ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Bài 6.4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
B. Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Bài 6.5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron
ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Bài 6.6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết cộng hóa trị.
B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm.
C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa các nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion.
Bài 6.7: Ở điều kiện thường, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các hợp chất ở thể rắn đều là chất ion.
B. Chất cộng hóa trị luôn ở thể rắn.
C. Chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là chất cộng hóa trị và luôn ở thể khí.
D. Hợp chất có chứa kim loại thường là chất ion.
Bài 6.8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là chất cộng hóa trị.
B. Hợp chất chỉ có liên kết ion là chất ion.
C. Một số hợp chất có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Ở điều kiện thường, hợp chất ở thể rắn là chất ion.
Bài 6.9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất ion và chất cộng hóa trị đều bền với nhiệt.
B. Hợp chất ion và chất cộng hóa trị đều tan tốt trong nước.
C. Khi các chất ion và chất cộng hóa trị tan trong nước đều tạo dung dịch có khả năng dẫn điện được.
D. Các chất ion luôn ở thể rắn.
Bài 6.10: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả các chất ion đều ở thể rắn.
(b) Tất cả các chất ion đều tan trong nước và tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện. Trang 63
(c) Khi đun sodium chloride rắn ở nhiệt độ cao sẽ được sodium chloride lỏng, dẫn điện.
(d) Đường tinh luyện và muối ăn đều là chất rắn tan được trong nước tạo dung dịch dẫn điện. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 6.11:
Có các phát biểu sau:
a) Ở điều kiện thường, các chất ion đều ở thể rắn.
b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ở thể lỏng đều là chất cộng hóa trị.
c) Hợp chất của kim loại khó bay hơi, khó nóng chảy, dễ tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện.
d) Hợp chất chỉ gồm các nguyên tố phi kim thường dễ bay hơi, kém bền với nhiệt.
e) Hợp chất tan được trong nước thành dung dịch không dẫn điện thường là chất cộng hóa trị. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Bài 6.12: Có các phát biểu sau:
a) Trong hợp chất, kim loại luôn nhường electron, phi kim luôn nhận electron.
b) Để có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng thì nguyên tử aluminium hoặc nhường 3 electron hoặc nhận 5 electron.
c) Liên kết trong hợp chất tạo bởi magnesium và chlorine là liên kết ion.
d) Trong phân tử, hợp chất gồm các nguyên tố C, H, O chỉ có liên kết cộng hóa trị.
e) Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử chlorine chỉ tạo ion âm bằng cách nhận thêm 1 electron. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 6.13: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Để tạo ion dương thì (1) …. sẽ (2) ….. Số electron (3) …. bằng (4) ….
b) Để tạo ion âm thì (5) … sẽ (6) …. Số electron (7) … bằng (8) ….
Bài 6.14: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Chất ion luôn chứa nguyên tố (1)…., ở điều kiện thường luôn ở (2)…
b) Ở điều kiện thường, chất ở thể khí luôn là (3)… Chất này có thể (4)…., tạo dung dịch có khả năng (5)…
Bài 6.15: Magnesium oxide (gồm 1 nguyên tử magnesium và 1 nguyên tử oxygen) có nhiều ứng
dụng trong đời sống. Nó là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt, thép, các loại kim loại màu,
thủy tinh hay xi măng, … Em hãy cho biết thêm các ứng dụng khác của magnesium oxide. Vẽ sơ
đồ hình thành liên kết tạo ra phân tử magnesium oxide và tính khối lượng phân tử của nó.
Bài 6.16: Hãy liệt kê 2 chất khó bay hơi, khó nóng chảy, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn được điện.
Bài 6.17: Trong giấm gạo có chứa từ 7% đến 20% acetic acid (phân tử gồm 2 nguyên tử carbon,
4 nguyên tử hydrogen và 2 nguyên tử oxygen). Theo em, acetic acid là chất ion hay chất công hóa
trị? Tính khối lượng phân tử của hợp chất này. Trang 64
Bài 6.18: Phân tử (A) có khối lượng phân tử > 30 amu, thể khí, là nguyên nhân gây ra hiệu ứng
nhà kính. Trong phân tử (A) có loại liên kết gì? Vẽ sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử (A).
Bài 6.19 Hãy liệt kê 3 phân tử đều tạo từ một nguyên tố T và đều có khối lượng phân tử nhỏ hơn
50 amu. Trong đó gồm: 1 phân tử đơn chất, 1 phân tử hợp chất có chứa liên kết ion và 1 phân tử
hợp chất có chứa liên kết cộng hóa trị. Tính khối lượng các phân tử trên.
Bài 6.20 t: Trong quả nho chín có chứa nhiều glucose. Phân tử glucose gồm có 6 nguyên tử
carbon, 12 nguyên tử hydrogen và 6 nguyên tử oxygen. Theo em, trong phân tử glucose có liên
kết ion hay liên kết cộng hóa trị? Giải thích và tính khối lượng phân tử glucose.
Bài 6.21: Hợp chất (B) có trong “muối i - ốt” được sử dụng trong thuốc điều trị bệnh cường giáp,
nấm da và dùng làm thực phẩm chức năng, … Vậy, (B) là hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị?
Cho biết khối lượng phân tử của (B).
Bài 6.22: Để pháo hoa có nhiều màu sắc khác nhau, người ta sẽ cho vào thuốc pháo các chất phụ
gia tạo màu. Các chất phụ gia này thường là muối của một số kim loại, trong đó có muối (D) gồm
1 nguyên tử kim loại M và một nguyên tử Cl; biết (D) có khối lượng phân tử là 135 amu. Tra
bảng tuần hoàn, hãy xác định kim loại M. Trong phân tử muối (D) có loại liên kết gì? Giải thích. Trang 65
Bài 7.1: Trong chất cộng hóa trị, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hóa trị của nguyên tố là đại lượng biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với
nguyên tử nguyên tố khác có trong phân tử.
B. Hóa trị của nguyên tố bằng số H liên kết với nguyên tử nguyên tố đó.
C. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H và nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó.
D. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó nhân với 2.
Bài 7.2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hợp chất tạo bởi C và H, hóa trị của nguyên tố C luôn bằng IV vì một nguyên tử C luôn
liên kết với 4 nguyên tử H.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị, nguyên tố H luôn có hóa trị bằng I.
C. Trong hợp chất, nguyên tố O luôn có hóa trị bằng II.
D. Trong hợp chất, nguyên tố N luôn có hóa trị bằng II
Bài 7.3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số nguyên tử của chất.
B. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết hóa trị của chất.
C. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết khối lượng phân tử của chất.
D. Công thức hóa học dùng để biểu diễn các nguyên tố có trong chất.
Bài 7.4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức hóa học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
B. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết chất đó là đơn chất hay hợp chất.
C. Công thức hóa học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
D. Công thức hóa học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Bài 7.5: Có các phát biểu sau:
(a) Cách biểu diễn công thức hóa học của kim loại và khí hiếm giống nhau.
(b) Công thức hóa học của các đơn chất phi kim trùng với kí hiệu nguyên tố hóa học.
(c) Dựa vào công thức hóa học, ta luôn xác định được hóa trị của các nguyên tố.
(d) Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng công thức hóa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 7.6: Có các phát biểu sau:
(a) Trong hợp chất gồm các nguyên tố C, H, O thì O luôn có hóa trị bằng II.
(b) Tùy thuộc vào nguyên tử liên kết với nguyên tố P mà hóa trị của P có thể bằng III và bằng V.
(c) Trong các hợp chất gồm nguyên tố S và nguyên tố O thì S luôn có 1 hóa trị.
(d) Nguyên tố H và nguyên tố Cl đều có hóa trị bằng I trong các hợp chất. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 7.7: Có các phát biểu sau: Trang 66
(a) Công thức hóa học của kim loại trùng với kí hiệu nguyên tố vì mỗi phân tử kim loại chỉ gồm 1 nguyên tử kim loại.
(b) Các nguyên tố khí hiếm không kết hợp với nguyên tố khác hoặc với chính nó vì chúng trơ về
mặt hóa học. Do đó, công thức hóa học của nó trùng với kí hiệu nguyên tố.
(c) Nguyên tố oxygen thường xếp cuối công thức hóa học.
(d) Nguyên tố kim loại luôn xếp ở đầu công thức hóa học.
(e) Trong công thức hóa học, tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố bằng tỉ lệ hóa trị của các nguyên tố tương ứng.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 7.8: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Trong chất cộng hóa trị, nguyên tố H luôn có (1) …, nguyên tố O thường có (2)….
b) Trong hợp chất, nguyên tố P có hóa trị (3) …. Nguyên tố N có hóa trị (4) ….
Bài 7.9: Trong các nguyên tố sau: H, N, O, C, S, Na, Mg, Al, Fe.
a) Nguyên tố nào có nhiều hóa trị trong hợp chất? Cho ví dụ.
b) Nguyên tố nào có hóa trị cao nhất? Cho ví dụ.
Bài 7.10: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Công thức hóa học dùng để (1) …. Công thức hóa học cho biết (2) …
b) Công thức hóa học chung của phân tử có dạng (3) …. Từ % nguyên tố và khối lượng phân tử, ta luôn (4) …
Bài 7.11: Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
a) Từ quy tắc hóa trị, ta rút ra được tỉ lệ số nguyên tử bằng (1) …. Khi biết tỉ lệ số nguyên tử, ta (2) …
b) Công thức hóa học của kim loại và khí hiếm (3) …. Đơn chất phi kim có công thức hóa học (4) …
Bài 7.12: Xác định công thức hóa học của hợp chất sulfur dioxide có cấu tạo từ sulfur hóa trị VI và oxygen.
Bài 7.13: Xác định công thức hóa học của hợp chất calcium phosphate có cấu tạo từ Ca và nhóm
(PO4). Tính khối lượng phân tử của hợp chất calcium phosphate.
Bài 7.14: Trong khí thải nhà máy (hình bên) có các oxide của carbon và sulfur (cùng hóa trị).
a) Hãy các định công thức hóa học của các hợp chất này và tính khối lượng phân tử của chúng.
b) Trong phân tử của các hợp chất trên có chứa loại liên kết hóa học gì?
Bài 7.15: Hợp chất (E) là oxide của nguyên tố M có hóa trị VI. Biết (E) có khối lượng phân tử
bằng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất E.
Bài 7.16: Ammonium carbonate là hợp chất được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm, công
nghiệp, nông nghiệp, y tế, … Nó còn được gọi là ammonia của thợ làm bánh và là tiền thân của
các chất hiện đại hơn như baking soda và bột nở. Trang 67
a) Hãy các định công thức hóa học của hợp chất ammonium carbonnate.
b) Tính phần trăm (%) của nguyên tố N trong hợp chất trên.
Bài 7.17: Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những công trình kiến
trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, … Trong y tế,
nó còn được dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa, …
Thành phần chính của bột thạch cao là hợp chất (G) gồm calcium và gốc sulfate.
a) Xác định công thức hóa học của hợp chất (G).
b) Hãy cho biết trong phân tử hợp chất (G), nguyên tố nào có phần trăm (%) lớn nhất.
Bài 7.18: Một oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 30,43% (khối lượng); Biết khối lượng
phân tử của oxide bằng 46 amu. Xác định công thức hóa học của oxide trên.
Bài 7.19: Để pháo hoa có nhiều màu sắc khác nhau, người ta sẽ cho vào thuốc pháo các chất phụ
gia tạo màu. Các chất phụ gia này thường là các muối của một số kim loại, trong đó có muối (Y)
gồm kim loại M và nguyên tố chlorine. Biết (Y) có khối lượng phân tử là 135 amu và M chiếm
47,41% theo khối lượng. Xác định công thức hóa học của (Y).
Bài 7.20: Hợp chất (Z) là khoáng vật có ánh kim và sắc vàng đồng từ nhạt tới đậm. Màu sắc của
khoáng vật này đã tạo nên tên hiệu riêng của nó là vàng của kẻ ngốc (ảnh bên), do nó trông tương tự như vàng.
Trong hợp chất (Z) có 46,67% iron, còn lại là sulfur.
a) Xác định công thức hóa học của hợp chất (Z). Trang 68
b) Tìm hiểu trên internet, em hãy cho biết tên gọi và một số ứng dụng của (Z).
Bài 8.1: Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển
động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động?
A. v=s×t.v=s×t. B. v=st.v=st. C. s=vt.s=vt. D. t=vs.t=vs.
Bài 8.27: Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 45 phút. Tốc độ của đoàn tàu là
A. 60 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 55 km/h.
Bài 8.3: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường đầu với tốc độ 54 km/h trong 20 phút, sau đó tiếp
tục chuyển động trên đoạn đường kế tiếp với tốc độ 60 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường ô
tô đi được trong 50 phút tính từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 18 km. B. 30 km. C. 48 km. D. 110 km.
Bài 8.4: Bảng dưới đây cho biết tốc độ mà một số động vật trên cạn có thể đạt tới. Hãy đổi tốc độ
của các động vật trong bảng ra đơn vị m/s.
Bài 8.5: Tính tốc độ theo đơn vị m/s trong các trường hợp sau:
a) Một vận động viên thực hiện cuộc thi chạy cự li 100 m trong 10,5 giây.
b) Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 m trong 1 phút 30 giây.
c) Một con ốc sên bò dọc theo bờ tường dài 50 cm trong 30 phút.
Bài 8.6: Sắp xếp các tốc độ dưới đây theo thứ tự tăng dần.
- Một vận động viên bơi cự li ngắn với tốc độ 5,2 m/s.
- Một xe đạp đang chuyển động với tốc độ 18 km/h.
- Một xe buýt đang vào bến với tốc độ 250 m/min.
Bài 8.7: Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51 cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng
lại và thong thả gặm cà rốt.
a) Tính từ vị trí thỏ đang dừng lại, xác định khoảng cách giữa rùa và thỏ sau 50 s.
b) Kể từ lúc thỏ dừng lại, cần thời gian bao lâu để rùa có thể đi xa thỏ 140 cm?
Bài 8.8: Đọc bài viết và thực hiện các yêu cầu bên dưới trang 27 sách bài tập KHTN 7.
Bài 8.9: Một xe tải chạy trên đoạn đường đầu dài 45 km trong 45 phút, sau đó xe tiếp tục chạy
thêm 18 km trong 20 phút. Tính tốc độ của xe tải trên mỗi đoạn đường. Trang 69
Bài 8.10: Một người tập luyện chạy bộ xuất phát lúc 5 giờ 05 phút 01 giây theo hướng từ nhà đến
cột đèn và tới chân cột đèn lúc 5 giờ 09 phút 05 giây. Ngay sau đó, từ cột đèn người này chạy
theo hướng ngược lại và chạy ngang qua cây bàng bên vệ đường lúc 5 giờ 19 phút 25 giây. Tính
tốc độ chạy của người này.
Bài 9.1: Quan sát các đồ thị quãng đường – thời gian ở hình dưới đây để hoàn thành thông tin
trong bảng, bằng cách ghi kí hiệu a, b hoặc c vào cột đồ thị sao cho phù hợp với mô tả chuyển động.
Bài 9.2: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?
A. Thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được.
C. Tốc độ chuyển động. D. Hướng chuyển động.
Bài 9.3: Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động trong
khoảng thời gian 8 s. Tốc độ của vật là
A. 20 m/s. B. 8 m/s. C. 0,4 m/s. D. 2,5 m/s.
Bài 9.4: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một xe buýt xuất phát từ trạm A,
chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80 km. Trang 70
a) Xác định quãng đường đi được của xe buýt sau 1 h kể từ lúc xuất phát.
b) Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B?
c) Từ đồ thị, hãy xác định tốc độ của xe buýt.
Bài 9.5: Bảng dưới đây ghi lại quãng đường đi được theo thời gian của một người đi bộ.
a) Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ.
b) Từ đồ thị, xác định tốc độ đi bộ của người đó.
Bài 9.6: Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó nó
thả mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 40 s đầu và tốc độ của dòng nước.
b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá.
Bài 9.7: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của ba học sinh A, B và C đi xe đạp trong công viên.
a) Từ đồ thị, không cần tính tốc độ, hãy cho biết học sinh nào đạp xe chậm hơn cả. Giải thích.
b) Tính tốc độ của mỗi xe. Trang 71
Bài 9.8: Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo.
a) Sau 8 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được bao nhiêu mét?
b) Xác định tốc độ của con mèo trong từng giai đoạn được kí hiệu (A), (B), (C), (D) trên đồ thị.
Bài 9.9: Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một ô tô trên đường phố vào
giờ cao điểm trong hành trình dài 4 phút.
a) Mô tả các giai đoạn chuyển động của ô tô trên đồ thị.
b) Xác định thời gian ô tô đã dừng lại trong hành trình.
c) Tốc độ của ô tô trong giai đoạn nào là lớn nhất?
Bài 9.10: Bảng dưới đây ghi lại số liệu quãng đường đi được theo thời gian của hai học sinh A và B bằng xe đạp.
a) Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của hai học sinh.
b) Từ đồ thị, xác định tốc độ của mỗi học sinh.
Bài 10.1: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây.
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và thước cuộn.
Bài 10.2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ
của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? Trang 72
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Bài 10.3: Trong một thí nghiệm đo tốc độ của xe đồ chơi chạy pin, khi cho xe chạy qua hai cổng
quang điện cách nhau 20 cm thì thời gian xe chạy qua hai cổng quang điện được hiển thị trên
đồng hồ là 1,02 s. Tính tốc độ chuyển động của xe.
Bài 10.4: Xác định tốc độ của một người chạy cự li 100 m được mô tả trong hình dưới đây. Bài 10.5:
a) Để xác định tốc độ của một vật đang chuyển động, ta cần biết những thông tin gì?
b) Lập kế hoạch và tiến hành đo tốc độ chuyển động của một xe đồ chơi chạy pin. Yêu cầu nêu rõ:
dụng cụ đo, cách tiến hành và báo cáo kết quả.
Bài 10.6: Hình dưới đây mô tả một cách đo tốc độ chảy của dòng nước bằng vật nổi.
a) Em cần những dụng cụ nào để thực hiện phép đo này?
b) Mô tả cách đo tốc độ chảy của dòng nước.
Bài 10.7: Bảng dưới đây cho biết thông tin về thành tích bơi ở cự li 50 m của một số nữ vận động viên quốc tế.
(Nguồn: https://www.fina.org)
a) Tính tốc độ bơi của các vận động viên.
b) Để đo tốc độ bơi của một người, em cần những dụng cụ gì?
Bài 10.8: Hình dưới đây mô tả một cách đo tốc độ lan truyền âm thanh trong không khí, bằng
cách tạo ra tiếng thước gõ lên mặt bàn. Hai micro được kết nối với bộ đếm thời gian. Các cảm
biến gắn trong bộ đếm thời gian thu nhận tín hiệu âm thanh đến mỗi micro và hiển thị trên màn
hình khoảng thời gian từ lúc micro 1 nhận tín hiệu đến lúc micro 2 nhận tín hiệu.
a) Hãy trình bày cách tính tốc độ lan truyền âm thanh trong không khí. Trang 73
b) Giả sử trong một lần đo, người ta bố trí khoảng cách giữa hai micro là 1,2 m và khoảng thời
gian hiển thị trên màn hình của bộ đếm thời gian là 0,0035 s. Tính tốc độ lan truyền âm thanh trong không khí.
Bài 10.9: Để đo tốc độ gió, người ta chỉ cần một chong chóng gió và một đồng hồ bấm giây.
Bằng cách đo số vòng quay của chong chóng trong một khoảng thời gian nhất định, người ta có
thể tính ra tốc độ gió.
a) Hãy trình bày cách tính tốc độ gió.
b) Trong một lần đo với chong chóng gió có bán kính 60 cm, người ta đếm được chong chóng
quay 20 vòng trong thời gian 4,2 s. Tính tốc độ gió.
Bài 10.10: Bảng dưới đây cho biết số chỉ của đồng hồ đo quãng đường trên một xe máy tại các
thời điểm khác nhau kể từ lúc xuất phát (6 giờ 30 phút).
a) Xác định quãng đường xe đi được tính từ lúc xuất phát cho đến các thời điểm đã cho và điền vào bảng.
b) Tính tốc độ của xe trong các khoảng thời gian sau:
- Từ lúc 6 giờ 30 phút đến 7 giờ.
- Từ lúc 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 30 phút.
- Từ lúc 6 giờ 30 phút đến 8 giờ.
c) Nêu nhận xét về chuyển động của xe.
Bài 11.1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường?
A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ.
B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ.
C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn.
D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn.
Bài 11.2: Vì sao phải quy định tốc độ giới hạn đối với các phương tiện giao thông khác nhau, trên
những đoạn đường khác nhau? Bài 11.3:
a) Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? Trang 74
b) Vì sao chúng ta phải giữ khoảng cách an toàn khi lái xe trên đường?
Bài 11.4: Đánh dấu (x) vào cột đúng hoặc sai về phương diện an toàn giao thông cho mỗi hoạt động sau.
Bài 11.5: Em được phân công soạn một bộ quy tắc ứng xử dành cho các bạn học sinh để đảm bảo
an toàn giao thông trên đường đi học mỗi ngày. Hãy nêu nội dung bộ quy tắc ứng xử của em.
Bài 11.6: Ghép cặp tốc độ lưu hành của phương tiện giao thông đường bộ phù hợp với khoảng cách an toàn tối thiểu.
Bài 11.7: Đọc đoạn văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới.
Ngày 08/09/2021, Tổ chức An toàn Giao thông Toàn cầu đã công bố một bản báo cáo với tiêu đề
“Tai nạn giao thông đường bộ, biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và tổng chi phí của tốc độ:
Sáu biểu đồ nói lên tất cả”.
Bản báo cáo đã làm sáng tỏ những hiểu lầm phổ biến về tác động của tốc độ đối với an toàn giao
thông đường bộ, tắc nghẽn giao thông, ô nhiễm môi trường cũng như chi phí đi lại. Dẫn chứng cụ
thể trong báo cáo một lần nữa nhấn mạnh giảm tốc độ là một trong những cách hiệu quả nhất giúp
cải thiện an toàn đường bộ. Cụ thể, nếu tốc độ phương tiện tăng lên 1% thì số người chết vì tai
nạn giao thông tương ứng tăng từ 3,5 – 4%.
Báo cáo cũng chỉ ra rằng việc áp dụng các giới hạn tốc độ thấp hơn sẽ tối ưu hơn về mặt kinh tế.
Các phân tích ủng hộ việc cho phép tốc độ cao thường chỉ tập trung vào lợi ích của việc tiết kiệm
thời gian di chuyển mà bỏ qua các chi phí kinh tế khác nảy sinh từ va chạm, khí thải, nhiên liệu
và bảo dưỡng phương tiện. Trang 75
Báo cáo cũng nêu những lợi ích khác của giảm tốc độ trong việc thúc đẩy giao thông bền vững.
Đó là giảm tốc độ biến đổi khí hậu của giao thông đường bộ, tăng hiệu suất sử dụng (nhiên liệu
và bảo dưỡng phương tiện), cải thiện sự hòa nhập xã hội và mức độ thân thiện với người đi bộ
của hệ thống giao thông.
(Theo Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải)
a) Dẫn chứng một số liệu từ bản báo cáo cho thấy tốc độ ảnh hưởng rất lớn đến an toàn giao thông đường bộ.
b) Biện pháp nào là hữu hiệu nhất để giúp cải thiện an toàn giao thông đường bộ?
c) Nêu những lợi ích của việc giảm tốc độ đối với xã hội.
Bài 11.8: Camera của một thiết bị “bắn tốc độ” ghi hình và tính được thời gian một ô tô chạy qua
giữa hai vạch mốc cách nhau 20 m là 0,83 s. Nếu tốc độ giới hạn quy định trên làn đường là 70
km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép hay không?
Bài 11.9: Quan sát hình dưới đây, em hãy nêu nhận xét về ảnh hưởng của tốc độ với sự an toàn
của người và xe khi xảy ra tai nạn.
Bài 11.10: Dựa vào quy định về khoảng cách an toàn theo Luật Giao thông đường bộ Việt Nam,
em hãy phân tích ảnh hưởng của tốc độ trong tình huống ở hình dưới đây.
Bài 12.1: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. cột không khí trong ống sáo. B. thành ống sáo. Trang 76
C. các ngón tay của người thổi. D. đôi môi của người thổi.
Bài 12.2: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Chất rắn. B. Chất rắn và chất lỏng.
C. Chân không. D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Bài 12.3: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm mang năng lượng.
B. Sóng âm được tạo ra bởi các vật dao động.
C. Chất rắn truyền âm kém hơn chất khí.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Bài 12.4: Môi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất?
A. Không khí. B. Nước. C. Gỗ. D. Thép.
Bài 12.5: Hãy chỉ ra bộ phận dao động chính của các nguồn âm dưới đây.
Bài 12.6: Nêu một số ví dụ chứng tỏ sóng âm lan truyền được trong
a) chất rắn. b) chất lỏng.
Bài 12.7: Một thí nghiệm được bố trí như hình bên.
a) Dự đoán và giải thích hiện tượng xảy ra với hai quả cầu khi dùng dùi gõ vào trống 1.
b) Có thể rút ra kết luận gì từ thí nghiệm này?
Bài 12.8: Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng?
Bài 12.9: Một vụ nổ xảy ra trên mặt nước, gần bờ biển. Một người đang lặn ở dưới nước và một
người đang ở trên bờ, cả hai người đều cách nơi xảy ra vụ nổ 1 km. Người nào nghe được tiếng nổ trước? Vì sao?
Bài 12.10: Hình dưới đây hướng dẫn cách chế tạo một “nhạc cụ” đơn giản từ các sợi dây chun
(dây thun), một chiếc đũa và một hộp nhựa không nắp.
a) Bộ phận nào dao động phát ra sóng âm khi chúng ta gảy dây chun?
b) Vai trò của hộp nhựa là gì? Em hãy kiểm tra bằng cách gảy dây chun khi có và không có hộp nhựa. Trang 77
c) Âm thanh phát ra của các dây chun có giống nhau không? Chiếc đũa có vai trò gì trong dụng cụ này?
Bài 13.1: Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Độ
dài của đoạn nào mô tả biên độ âm?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Bài 13.2 Một âm thoa thực hiện 512 dao động mỗi giây thì sóng âm do nó phát ra có tần số bao nhiêu?
A. 512 Hz. B. 8,5 Hz. C. 1 024 Hz. D. 256 Hz.
Bài 13.3: Khi điều chỉnh nút âm lượng (volume) trên loa là ta đang điều chỉnh đặc trưng nào của sóng âm phát ra?
A. Biên độ âm. B. Tần số âm.
C. Tốc độ truyền âm. D. Môi trường truyền âm.
Bài 13.4: Bằng cách điều chỉnh độ căng của dây đàn (lên dây), người nghệ sĩ guitar muốn thay
đổi đặc trưng nào của sóng âm phát ra?
A. Độ to. B. Độ cao. C. Tốc độ lan truyền. D. Biên độ.
Bài 13.5: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Sóng âm được tạo ra bởi (1) … của nguồn âm.
b) Độ to của âm có liên hệ với (2) …
c) Độ cao của âm có liên hệ với (3) …
d) Vật dao động càng mạnh thì (4) … càng lớn, sóng âm nghe được có (5) … càng lớn.
e) Nguồn âm dao động càng nhanh thì (6) … càng lớn, sóng âm nghe được có (7) … càng lớn.
Bài 13.6: Cho bốn âm thoa, có tần số dao động tương ứng như hình. Hãy sắp xếp các âm thoa
này theo thứ tự âm nghe được từ trầm nhất đến bổng nhất.
Bài 13.7: Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Dựa
trên đồ thị này, hãy vẽ phác họa đồ thị dao động âm của một sóng âm có tần số gấp đôi và độ to
nhỏ hơn so với sóng âm trên. Trang 78
Bài 13.8: Hãy dùng một chiếc đũa và ba cái nắp vung (nắp nồi) được làm bằng cùng loại vật liệu
nhưng có kích cỡ khác nhau để tạo ra âm thanh.
a) Lần lượt gõ vào nắp, đo và ghi lại đường kính nắp vào bảng sau.
b) Âm thanh phát ra từ nắp vung nào nghe bổng nhất?
c) Với một lực gõ như nhau, đặc trưng nào của sóng âm phát ra thay đổi theo mỗi lượt gõ? Bài 13.9:
a) Hãy làm một chiếc “kèn ống hút” theo hướng dẫn sau đây:
Bước 1: Chọn ba ống hút nhựa và cắt chúng thành ba đoạn ống có chiều dài khác nhau.
Bước 2: Ép dẹt đầu trên mỗi đoạn ống và cắt vạt góc của chúng.
Bước 3: Dùng băng dính dán ba đoạn ống hút thành một dãy.
b) Thổi hơi xuống mỗi đoạn ống hút và lắng nghe âm thanh do chúng phát ra. Âm thanh phát ra
từ đoạn ống nào nghe bổng nhất?
Bài 13.10: Một người thổi sáo tạo ra hai âm với hai thao tác sau:
- Dùng các ngón tay bịt kín tất cả các lỗ trừ 1 đến 6 (Hình a).
- Để hở tất cả các lỗ từ 1 đến 6 (Hình b).
Trong trường hợp nào âm thanh phát ra trầm hơn? Giải thích.
Bài 14.1: Những vật liệu mềm, mịn, nhiều bọt xốp có khả năng hấp thụ âm và ngăn chặn sự
truyền âm được gọi là
A. vật liệu cách âm. B. vật liệu thấu âm.
C. vật liệu truyền âm. D. vật liệu phản xạ âm.
Bài 14.2: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất?
A. Gỗ. B. Thép. C. Len. D. Đá. Trang 79
Bài 14.3: Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì?
A. Trong hang động có mối nguy hiểm. B. Có người ở trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lặp lại.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
Bài 14.4: Ghép đôi các nội dung có mối liên quan mật thiết tương ứng ở cột A với cột B.
Bài 14.5: Kể tên ba vật liệu phản xạ âm tốt và ba vật liệu phản xạ âm kém.
Bài 14.6: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Khi sóng âm gặp vật cản, nó có thể bị (1) … hoặc (2) …
b) Tiếng vang được hình thành bởi sự (3) … của sóng âm.
c) Để ngăn chặn sự truyền âm, người ta sử dụng (4) …
d) Hiện tượng tiếng ồn quá to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động của con
người được gọi là (5) … Bài 14.7:
a) Kể tên một con vật sống ở dưới nước, một con vật sống ở trên cạn và một con vật biết bay có
khả năng sử dụng sóng âm để định hướng hoặc giao tiếp với đồng loại.
b) Mô tả ngắn gọn cách sử dụng sóng âm để định hướng của một trong ba con vật trên. Bài 14.8:
a) Ở khu vực nhà em có bị ô nhiễm tiếng ồn không? Nếu có, hãy kể ra các nguồn âm gây ô nhiễm tiếng ồn.
b) Đề xuất một vài giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn ở khu vực dân cư.
Bài 14.9: Một người hét to trước một vách đá và nghe được tiếng hét của mình vọng lại sau 1,2 s.
Người đó đứng cách vách đá bao xa? Biết rằng tốc độ truyền âm trong không khí là 343 m/s.
Bài 14.10: Một tàu chiến sử dụng sonar (máy phát và thu tín hiệu sóng âm dưới nước) để phát
hiện sự xuất hiện của một tàu ngầm trong bùng biển lân cận. Giả sử tàu thu được tín hiệu sonar
phản hồi có thời gian truyền khứ hồi (từ tàu chiến đến tàu ngầm và ngược lại) là 3,6 s. Khi đó, tàu
ngầm ở cách tàu chiến bao xa? Biết tốc độ truyền sóng âm trong nước biển là 1 500 m/s. Trang 80
Bài 15.1: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.
Bài 15.2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất.
B. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật.
C. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực.
D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt.
Bài 15.3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các tia sáng là đường cong.
B. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng
truyền của ánh sáng gọi là tia sáng.
C. Các tia sáng luôn song song nhau.
D. Các tia sáng cho ta biết ánh sáng truyền nhanh hay chậm.
Bài 15.4: Một vật cản được đặt trong khoảng giữa một bóng đèn điện đang sáng và một màn chắn.
Để trên màn xuất hiện bóng nửa tối thì cần có điều kiện nào sau đây?
A. Kích thước bóng đèn rất nhỏ. B. Bóng đèn phải rất sáng.
C. Ánh sáng bóng đèn phải có màu vàng. D. Kích thước bóng đèn khá lớn.
Bài 15..5: Hãy vẽ đường đi của tia sáng và cho biết mắt thấy các vật nào trong hộp ở hình dưới đây?
Bài 15.6: Vì sao ở các phòng giải phẫu, người ta thường dùng các nguồn sáng rộng Trang 81
Bài 15.7: Cho hai nguồn sáng A và B. Hãy vẽ các vùng tối xuất hiện trên màn.
Bài 15.8: Đặt một ngọn nến trước một màn chắn sáng. Đặt mắt trong vùng nửa tối, ta quan sát
ngọn nến thấy có gì khác so với khi không có màn chắn? Giải thích.
Bài 15.9: Làm thế nào để đóng được ba cái cọc cho thẳng hàng mà không cần dùng thước hoặc
một vật nào khác để gióng hàng? Giải thích vì sao có thể làm được như vậy.
Bài 15.10: Một học sinh xác định độ cao của cột điện vào một ngày trời nắng. Học sinh này lần
lượt đo chiều dài bóng đổ của một cái cọc cắm thẳng đứng có độ cao là 1 m và bóng của cột điện
trên mặt đất. Kết quả đo chiều dài bóng của cọc và bóng cột điện lần lượt là 0,6 m và 4,5 m.
Trình bày cách xác định độ cao của cột điện trong thí nghiệm nói trên của học sinh. Biết rằng các
tia sáng từ Mặt Trời chiếu tới mặt đất được coi là chùm sáng song song.
Bài 16.1: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự phản xạ ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời tạo ra hiện tượng quang hợp.
B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
C. Ánh sáng mặt trời làm pin quang điện hoạt động.
D. Ánh sáng mặt trời làm nóng bếp mặt trời.
Bài 16.2 trang 46 sách bài tập KHTN 7: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng định luật phản xạ ánh sáng?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Bài 16.3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới. Trang 82
C. Tia phản xạ luôn song song với tia tới.
D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Bài 16.4: Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán?
A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng.
C. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng.
Bài 16.5: Tính góc phản xạ trong các trường hợp sau:
a) Tia sáng tới vuông góc với mặt gương phẳng.
b) Tia sáng tới tạo với tia phản xạ một góc 900.
Bài 16.6: Hãy vẽ kí hiệu gương phẳng trong hình dưới dây, sao cho tia sáng xuất phát từ điểm A,
đến gặp gương tại O rồi cho tia sáng phản xạ đi qua điểm B.
Bài 16.7: Hãy vẽ một tia sáng đến gương (1) sau khi phản xạ trên gương (2) thì cho tia phản xạ IB.
Bài 16.8: Hãy cho biết hiện tượng phản xạ gương hay phản xạ khuếch tán sẽ xảy ra khi có một
chùm ánh sáng chiếu tới một bề mặt trong từng trường hợp sau. Giải thích.
a) Đáy chậu bằng nhôm, bóng.
b) Mặt hồ nước phẳng lặng.
c) Bề mặt ví da đã cũ. d) Tấm vải. e) Gương soi. g) Tấm bìa cứng.
Bài 16.9: Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 650. Góc hợp bởi tia sáng
phản xạ và tia sáng tới bằng bao nhiêu? Vẽ hình minh họa cho câu trả lời của em.
Bài 16.10: Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phản xạ ánh sáng bằng cách chiếu một
tia sáng theo phương nằm ngang lên mặt một gương phẳng. Học sinh này nhìn thấy tia sáng phản
xạ có phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên. Hãy vận dụng định luật phản xạ để vẽ gương phẳng,
tia sáng phản xạ và xác định góc tới trong thí nghiệm này.
Bài 17.1: Ảnh ảo là
A. ảnh không thể nhìn thấy được.
B. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế.
C. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được.
D. ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật.
Bài 17.2: Ảnh của một vật qua gương phẳng là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Trang 83
Bài 17.3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương phẳng?
A. Gương phẳng là mặt phẳng phản xạ ánh sáng tốt.
B. Vật đặt trước gương cho ảnh ảo có độ lớn bằng vật.
C. Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương.
D. Vật đặt trước gương phẳng luôn cho ảnh ngược chiều với vật.
Bài 17.4: Chọn phát biểu đúng.
A. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không nhìn thấy được ảnh này.
B. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không thể dùng máy ảnh để chụp ảnh này.
C. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, ta có thể nhìn thấy hoặc dùng máy ảnh chụp lại ảnh này.
D. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh thật, vì vậy ta nhìn thấy được ảnh này.
Bài 17.5: Để xác định tính chất của ảnh do gương phẳng tạo ra, một nhóm học sinh đã tiến hành
một thí nghiệm theo thứ tự như sau:
- Học sinh A đặt một viên phấn thứ nhất trước một tấm kính phẳng và cả nhóm cùng nhìn vào
tấm kính để quan sát ảnh của viên phấn.
- Học sinh B lấy viên phấn thứ hai đúng bằng viên phấn thứ nhất, đưa ra sau tấm kính và di
chuyển nó đến khi các bạn nhìn thấy có trùng khít với ảnh của viên phấn thứ nhất trong tấm kính.
Dưới đây là các kết luận của các thành viên trong nhóm. Kết luận nào là sai?
A. Ảnh hứng được trên màn đặt sau tấm kính và có kích thước bằng vật.
B. Ảnh của viên phấn thứ nhất là ảnh ảo.
C. Kích thước ảnh của viên phấn thứ nhất bằng kích thước của viên phấn thứ nhất.
D. Kích thước của ảnh bằng kích thước viên phấn thứ hai.
Bài 17.6: Một người đứng trước gương, cách gương 2 m.
a) Ảnh của người này cách gương bao nhiêu?
b) Nếu người này tiến đến gần gương thì ảnh di chuyển như thế nào?
Bài 17.7: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Gương phẳng là mặt phẳng (1) … ánh sáng tốt.
b) Ảnh của vật qua gương phẳng có độ lớn (2) … vật.
c) Khoảng cách từ vật đến ảnh bằng (3) … lần khoảng cách từ vật đến gương.
d) Ảnh của vật qua gương luôn là ảnh (4) … vì không hứng được trên màn.
Bài 17.8: Quan sát hình dưới đây và giải thích vì sao ta có thể quan sát được ảnh của một vật qua gương phẳng.
Bài 17.9: Một ngọn nến cao 10 cm được đặt trước một gương phẳng thẳng đứng và cách gương
1,5 m. Xác định chiều cao của ảnh ngọn nến trong gương và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó.
Bài 17.10: Trước khi chọn mua một cặp kính phù hợp tại một cửa hàng kính mắt, khách hàng
thường phải trải qua một cuộc kiểm tra thị lực. Trong quá trình kiểm tra, người này cần đọc các
chữ cái và con số trên một bảng đo thị lực từ một khoảng cách tiêu chuẩn.
Khi việc kiểm tra thị lực được thực hiện trong một căn phòng nhỏ, người ta thường sử dụng
gương phẳng để làm cho các chữ cái và số trên bảng đo thị lực xuất hiện xa mắt hơn.
Quan sát hình dưới đây để tính khoảng cách từ mắt người khách hàng đến ảnh của các chữ cái và
con số mà người này nhìn thấy qua gương phẳng. Trang 84 Trang 85