Vocabulary related to money - English | Trường Đại Học Hạ Long

Vocabulary related to money - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENGL1467) 54 tài liệu

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vocabulary related to money - English | Trường Đại Học Hạ Long

Vocabulary related to money - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
Vocabulary related to money
Monetary /ˈmɑːnɪteri/ (n): có liên quan đến tiền tệ, đặc biệt là với tất cả tiền tệ của một đất nước
Debt (n): khoản nợ nần
Broke = penniless = destitute = skint = poor (adj): phá sản, nghèo đói, hết sạch tiền, nợ nần
Credit card (n): thẻ tín dụng
Cheque/check (n): séc
Be strapped for cash = a bit short of cash: thiếu hoặc ít tiền mặt
Payment term (n): kỳ thanh toán
Annually = Yearly: hằng năm
Monthly: hàng tháng
Quarterly: hàng quý
Instalment (n): trả nợ theo từng đợ ả gópt, tr
Charge = cost (n): giá
Be rolling in money (idioms): có rất nhiều tiền
Make (both) ends meet (idioms): đủ tiền để sống qua ngày
Savings = belt-tightening (v): sống tiết kiệm, hạn chế chi tiêu, thắt lưng buộc bụng
Pocket money (n): tiền để tiêu vặt
Financial goals (n): mục tiêu tài chính
Piggy bank (n): heo đất, ống heo
Pension (n): lương nhận được khi nghỉ hưu, lượng hưu
Luxuries (n): những món đồ xa xỉ
Lump sum (n): trả (hết) một lần, trả một th
to save for the future: tiết kiệm cho tương lai
to save for retirement: tiết kiệm cho việc nghỉ hưu
to get out of debt: thoát khỏi nợ nần
a solid credit score: điểm tín dụng tốt
long-term financial goals: mục tiêu tài chính dài hạn
to take control of your finances: kiểm soát tài chính của bạn
financial success: thành công tài chính
long-term savings: tiết kiệm dài hạn
to overspend: chi tiêu quá mức
to set up a budget: lập ngân sách
to make adjustments where necessary: thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết
your net income after taxes: thu nhậ ròng của bạn sau thuếp
to pay off debt: trả nợ
a huge financial burden: một gánh nặng tài chính lớn
to become financially independent: trở nên độc lập về tài chính
an emergency fund: quỹ cho các trường hợp khẩn cấp
to cut your monthly expenses: cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn
high-interest credit card debt: nợ ẻ tín dụng lãi suất caoth
to make ends meet: kiếm sống, xoay sở cho đủ sống
student loans: khoản vay cho sinh viên
tight budget (n): chi phí ít ỏi, eo hẹp
Steady income (n): thu nhập mứ ổn địc nh
A fortune (n): một số tiền lớn, một gia tài
Cost a fortune: tốn cả một gia tài
Make a fortune: xây dựng, làm ra cả một gia tài
On the breadline (idioms): nghèo khổ, rất nghèo
Owe (v): nợ nần
Expensive = costly = high-priced = pricey = extravagant = high- t = exorbitant = not come cheap: giá cos
đắt, đắt tiền
Cost an arm and a leg (idioms): rất đắt, tốn rất nhiều tiền (để mua)
Cheap = low-priced = low-cost = inexpensive = economical = reasonably priced = rock-bottom: giá rẻ, ít
tiền
Run out of money: hết sạch tiền, cạn tiền
Exercise: Choose the correct options to complete the sentences.
1. Do you think you will have lots of money in the future?
Yes, definitely. I am working hard right now to get a nice (1) job. In the future, I high-paid/ well-paid
will for sure be able to maintain a good lifestyle.
2. Would you like to become rich someday?
Of course, I do. But this is not the end goal for me. I need money to (2) serve/ do humanity better,
because I want to build a chain of waste recycling plants in the future.
3. Are you good at saving money?
Yes, I consider myself very conscious when it comes to my (3) spending/ buying habits.
4. Do you think financial (4) learning/ literacy is at the high level across generations?
In my opinion, young people generally think less about money (5) control management/ than adults. I
expect this to change because of better education at schools and universities.
| 1/2

Preview text:

Vocabulary related to money
Monetary /ˈmɑːnɪteri/ (n): có liên quan đến tiền tệ, đặc biệt là với tất cả tiền tệ của một đất nước Debt (n): khoản nợ nần
Broke = penniless = destitute = skint = poor (adj): phá sản, nghèo đói, hết sạch tiền, nợ nần
Credit card (n): thẻ tín dụng Cheque/check (n): séc
Be strapped for cash = a bit short of cash: thiếu hoặc ít tiền mặt
Payment term (n): kỳ thanh toán
Annual y = Yearly: hằng năm Monthly: hàng tháng Quarterly: hàng quý
Instalment (n): trả nợ theo từng đợt, t ả r góp Charge = cost (n): giá
Be rol ing in money (idioms): có rất nhiều tiền
Make (both) ends meet (idioms): đủ tiền để sống qua ngày
Savings = belt-tightening (v): sống tiết kiệm, hạn chế chi tiêu, thắt lưng buộc bụng
Pocket money (n): tiền để tiêu vặt
Financial goals (n): mục tiêu tài chính
Piggy bank (n): heo đất, ống heo
Pension (n): lương nhận được khi nghỉ hưu, lượng hưu
Luxuries (n): những món đồ xa xỉ
Lump sum (n): trả (hết) một lần, trả một thể
to save for the future: tiết kiệm cho tương lai
to save for retirement: tiết kiệm cho việc nghỉ hưu
to get out of debt: thoát khỏi nợ nần
a solid credit score: điểm tín dụng tốt
long-term financial goals: mục tiêu tài chính dài hạn
to take control of your finances: kiểm soát tài chính của bạn
financial success: thành công tài chính
long-term savings: tiết kiệm dài hạn
to overspend: chi tiêu quá mức
to set up a budget: lập ngân sách
to make adjustments where necessary: thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết
your net income after taxes: thu nhập r òng của bạn sau thuế to pay off debt: trả nợ
a huge financial burden: một gánh nặng tài chính lớn
to become financial y independent: trở nên độc lập về tài chính
an emergency fund: quỹ cho các trường hợp khẩn cấp
to cut your monthly expenses: cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn
high-interest credit card debt: nợ t ẻ h tín dụng lãi suất cao
to make ends meet: kiếm sống, xoay sở cho đủ sống
student loans: khoản vay cho sinh viên
tight budget (n): chi phí ít ỏi, eo hẹp
Steady income (n): thu nhập mức ổ n định
A fortune (n): một số tiền lớn, một gia tài
Cost a fortune: tốn cả một gia tài
Make a fortune: xây dựng, làm ra cả một gia tài
On the breadline (idioms): nghèo khổ, rất nghèo Owe (v): nợ nần
Expensive = costly = high-priced = pricey = extravagant = high-co t
s = exorbitant = not come cheap: giá đắt, đắt tiền
Cost an arm and a leg (idioms): rất đắt, tốn rất nhiều tiền (để mua)
Cheap = low-priced = low-cost = inexpensive = economical = reasonably priced = rock-bottom: giá rẻ, ít tiền
Run out of money: hết sạch tiền, cạn tiền
Exercise: Choose the correct options to complete the sentences.
1. Do you think you wil have lots of money in the future?
Yes, definitely. I am working hard right now to get a nice (1) high-paid/ well-paid job. In the future, I
wil for sure be able to maintain a good lifestyle.
2. Would you like to become rich someday?
Of course, I do. But this is not the end goal for me. I need money to (2) serve/ do humanity better,
because I want to build a chain of waste recycling plants in the future.
3. Are you good at saving money?
Yes, I consider myself very conscious when it comes to my (3) spending/ buying habits.
4. Do you think financial (4) learning/ literacy is at the high level across generations?
In my opinion, young people general y think less about money (5) control/ management than adults. I
expect this to change because of better education at schools and universities.