What do you do in your free time - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

What do you do in your free time - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

What do you do in your free time - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

What do you do in your free time - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

19 10 lượt tải Tải xuống
Unit 13: What do you do in your free time?
Lesson 1:
English
Pronunciation
Vietnamese
1. Come in Mời vào
2. Animals Động vật
3. World Thế giới
4. Programme Chương trình
5. Club Câu lạc bộ
6. Clean the house Dọn dẹp nhà cửa
7. Surf the internet Lướt internet
8. Do karate Tập karate
9. Go to the cinema Đi đến rạp phim
10. Twice a week 2 lần 1 tuần
11. Ask Hỏi
12. Question Câu hỏi
13. Survey Bài khảo sát
14. Watch cartoons Coi phim hoạt hình
15. Go shopping Đi mua sắm
16. Go skating Đi trượt băng
17. Go fishing Đi câu cá
18. Go camping Đi cắm trại
19. Go swimming Đi bơi
II. Grammar:
1. Do you like…….? (Bạn có thích....?)
Yes, I do/ No, I don’t
2. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
I……
3. What does your….do in his/her free time? (… của bạn làm gì trong thời
gian rảnh của anh ấy/cô ấy?)
He/She usually…. (Anh ấy/Cô ấy thường…..)
4. How often does he/she…..? (Tần suất anh ấy/cô ấy…?)
……. Every day/once/twice a week.
Example:
1. Do you like going camping? (Bạn có thích đi cắm trại không?) -> Yes, I
do/No, I don’t
2. What do you do in your free time? -> I go to the cinema. (Tôi đi đến
rạp phim)
3. What does your mother do in her free time? -> She usually go
shopping. (Cô ấy thường đi mua sắm.)
4. How often does she go shopping? -> It’s once a week. (1 lần 1 tuần.)
Unit 13: Lesson 3:
English Pronunciation Vietnamese
1. Work in the garden Làm vườn
2. Forest Rừng
3. River Sông
4. Draw picture Vẽ tranh
5. Camp Chỗ cắm trại
6. Go hiking Đi bộ đường dài
7. Return home late Trở về nhà trễ
| 1/2

Preview text:

Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 1: English Pronunciation Vietnamese 1. Come in Mời vào 2. Animals Động vật 3. World Thế giới 4. Programme Chương trình 5. Club Câu lạc bộ 6. Clean the house Dọn dẹp nhà cửa 7. Surf the internet Lướt internet 8. Do karate Tập karate 9. Go to the cinema Đi đến rạp phim 10. Twice a week 2 lần 1 tuần 11. Ask Hỏi 12. Question Câu hỏi 13. Survey Bài khảo sát 14. Watch cartoons Coi phim hoạt hình 15. Go shopping Đi mua sắm 16. Go skating Đi trượt băng 17. Go fishing Đi câu cá 18. Go camping Đi cắm trại 19. Go swimming Đi bơi II. Grammar:
1. Do you like…….? (Bạn có thích....?)  Yes, I do/ No, I don’t
2. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)  I……
3. What does your….do in his/her free time? (… của bạn làm gì trong thời
gian rảnh của anh ấy/cô ấy?)
 He/She usually…. (Anh ấy/Cô ấy thường…..)
4. How often does he/she…..? (Tần suất anh ấy/cô ấy…?)
 ……. Every day/once/twice a week. Example:
1. Do you like going camping? (Bạn có thích đi cắm trại không?) -> Yes, I do/No, I don’t
2. What do you do in your free time? -> I go to the cinema. (Tôi đi đến rạp phim)
3. What does your mother do in her free time? -> She usually go
shopping. (Cô ấy thường đi mua sắm.)
4. How often does she go shopping? -> It’s once a week. (1 lần 1 tuần.) Unit 13: Lesson 3: English Pronunciation Vietnamese 1. Work in the garden Làm vườn 2. Forest Rừng 3. River Sông 4. Draw picture Vẽ tranh 5. Camp Chỗ cắm trại 6. Go hiking Đi bộ đường dài 7. Return home late Trở về nhà trễ