Đề i: Xây dng Blog nhân
I. Phát biu bài toán
Xây dng mt website blog cá nhân không ch là vic to ra mt không gian
trc tuyến để chia s kinh nghim và suy nghĩ cá nhân mà còn là mt thách
thức đầy thú v trong vic tích hp s sáng to, k thuật và tương tác xã hội.
Bài toán y yêu cu chúng ta xây dng mt nn tng đa dạng vi các tính
ng nhằm mang li tri nghim tt nht cho người s dng.
Giao diện ngưi dùng là trng tâm ca bài toán. Chúng ta cn thiết kế mt
giao diện đẹp mt, thân thin và d s dng, không ch trên máy tính cá nhân
còn trên các thiết b di động. Giao din sáng to với đồ ha sống động và
cu trúc trang linh hot s to nên mt không gian trc tuyến hp dn.
Qunni dung là mt phn quan trọng, đòi hỏi mt h thng qun lý bài viết
linh hot và hiu qu. Người s dng cn có kh năng d dàng thêm ni
dung, hình nh và video mà không cn kiến thc k thut sâu rng. H thng
y cũng sẽ đưc tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm để đảm bo ni dung d
ng được tìm thy.
Tìm kiếm lc bài viết là mt yếu t quan trng khác. Mt h thng tìm kiếm
nhanh chóngchính xác, cùng vi kh năng lọc bài viết theo các tiêu chí
như chủ đề, địa điểm và thời gian đăng, sẽ giúp người đọc dng tìm thy
thông tin mong mun.
Tương tác xã hội mt phn không th thiếu trong bài toán này. Không ch
có kh năng chia sẻ bài viết trên các mng xã hi, mà còn cần tính năng bình
lun đánh giá. Điu này to ra mt cộng đồng xã hi xung quanh blog, thúc
đẩy s tương tác và giao lưu giữa ngưi đọc.
Bo mt và qun tr ngưi dùng là mi quan tâm ln. H thống đăng nhập
bo mt vi tùy chn đăng nhập bng tài khon mng xã hi, cùng vi qun
lý ngưi ng và phân quyền, đảm bo an toàn thông tin cá nhân và d liu.
Thng kê và phn hi là công c quan trọng để đo lường hiu sut. Công c
thng kê s thu thp d liu v t xem, người đọc và thi gian trang,
trong khi phn hi t người đọc s giúp ci thin ni dung và tri nghim
ngưi dùng.
Vi bài toán xây dng website blog cá nhân, chúng ta không ch đang tạo ra
mt không gian trc tuyến, mà còn đang xây dựng mt cộng đồng nơi mi
ngưi có th kết ni, chia s và tận hưởng nhng nh trình đặc bit ca h.
II. Đặc t yêu cu d án
1. Yêu cu chc năng
- Chnh sa thông tin cá nhân
- Chnh sa nh đại din
- To bài viết
- Gn th tag cho bài viết
- Xóa gn th tag
- Thêm phân loi cho bài viết
- Xóa phân loi cho bài viết
- Xóa bài viết
- Yêu thích bài viết
- B yêu thích bài viết
- Viết bình lun
- Reply bình lun
- Xóa bình lun
- Yêu thích bình lun
- Sa bình lun
- B yêu thích bình lun
- Tìm kiếm bài viết theo phân loi
- Quên mt khu
- Xem ngưi dùng đã thích bài viết
- Tìm kiếm theo t khoá
- Thay đổi nh đại din (nh bìa nếu có)
- Đổi mt khu
- Admin xét duyt bài viết
- Admin đánh vi phm cng đồng cho bài viết
- Admin xóa tài khon ngưi dùng
- Admin cnh cáo ngưi dùng
2. Yêu cu phi chc năng
- Giao din thân thin
- D thao tác
- Tc độ x nhanh, chính xác
- B cc hp lý, d tìm kiếm
- Bo mt
- Kh năng bo trì
- Độ tin cy
III. Domain model
1. hình min
2. Biu đồ máy trng thái
IV. Usecase model
A. Đặc t Usecase
1. Viết bình lun
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
tả: Người dùng có th xem và tương tác vi các bình lun liên quan
đến một i đăng hoặc nh c th trên Blog
d.
Các kch bn
ớc 1: Ngưi dùng chn một bài đăng hoặc nh c th để xem bình
lun.
c 2: H thng hin th tt c các bình lun liên quan đến ni dung
đó.
* Nếu kch bn li: Bình lun không th hin th do vi phm nguyên tc cng
đồng.
H thng hin th thông báo chi tiết v do ti sao bình luận đã bị n,
ví d như chứa ni dung bo lực, đồi trụy, hay gây kích động cộng đồng.
nh Động Đối Với Người Dùng: Người dùng có th đọc thông báo và
hiu ti sao bình luận đã bị n
2. Thêm bình lun
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
tả: Người dùng có th thêm ý kiếnphn hi ca mình bng cách
đăng bình lun v một i đăng hoặc nh trên Blog.
d.
Các kch bn:
c 1: Người dùng nhp vào ô "Bình lun" i bài đăng hoc nh.
c 2: H thng hin th mt ô nhp văn bản đ ngưi dùng nhp ni
dung bình lun.
c 3: Người dùng nhp ni dung bình lun.
c 4: Người dùng nhp nút "Gi" để đăng bình lun.
* Nếu kch bn li: Gii hn đối ng bình lun
Mô tả: Bài đăng hoặc nh có gii hạn đối tượng, ch mt s người được
phép thêm bình lun.
nh Động Đối Với Người Dùng: H thng hin th thông báo li và
thông báo rng ch mt s người đưc phép thêm bình lun.
3. Sa Bình Lun (Edit Comment):
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
t: Người dùng có th sa ni dung ca bình lun mà h đã đăng
trước đó
d.
Các kch bn
c 1: Người dùng nhp vào nút chnh sa trên bình lun ca mình.
c 2: H thng hin th ô chnh sửa để ngưi dùng có th sửa đổi
ni dung bình lun.
c 3: Người dùng nhp ni dung sa đổi.
c 4: Người dùng nhp nút "Lưu" để áp dng sa đổi.
* Nếu kch bn li: Bình lun không tn ti
Bình lun đã b xóa hoc không còn tn ti.
H thng hin th thông báo li và thông báo rng bình lun không tn
ti.
4. Xóa Bình Lun (Delete Comment):
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
t: Người dùng có th xoá ni dung ca bình lun mà h đã đăng
trước đó
d.
Các kch bn
c 1: Người dùng nhp vào nút xóa trên bình lun ca mình.
c 2: H thng hin th xác nhn để xác nhn ý định của người
dùng.
c 3: Người dùng xác nhn xóa bình lun.
* Nếu kch bn li: Li kết ni
Li kết ni mng khi ngưi dùng c gng xoá bình lun.
H thng hin th thông báo li v vấn đề kết ni mng khuyến khích
ngưi dùng th li sau.
5. Tho Lun (Reply to Comment):
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
e. t:
Người dùngth tr li trc tiếp vào mt bình lun đã có.
c.
Các kch bn
c 1: Người dùng nhp vào nút "Tr li" i bình lun mun tr li.
c 2: H thng hin th ô nhp văn bản để ngưi dùng nhp ni
dung tr li.
c 3: Người dùng nhp ni dung tr li.
c 4: Người dùng nhp nút "Gi" để đăng tr li.
* Nếu kch bn li: Li gi bình lun nhiu ln.
Người dùng gi bình lun nhiu lần nhưng chỉ có mt s ln hin th
đúng.
H thng hin th thông báo li và khuyến khích người dùng kim tra li
danh sách bình lun hoc th li sau.
6. Yêu Thích Bình Lun (Like Comment):
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
t: Người dùng có th th hin s yêu thíchng h bình lun
của người khác bng cách thêm một lượt "Thích" cho bình luận đó.
d.
Các kch bn
ớc 1: Ngưi dùng nhp vào biểu tượng "Thích" dưới bình lun mun
yêu thích.
c 2: H thng tăng s ng yêu thích ca bình lun đó.
* Nếu kch bn li: hin th không đúng s ng t yêu thích
S ng lượt yêu thích không được cp nhật đúng sau khi người dùng
thc hin thao tác "Yêu thích".
nh Động Đối Với Người Dùng: H thng hin th thông báo li và
khuyến khích người dùng kim tra li danh sách yêu thích hoc th li sau.
7. B Yêu Thích Bình Lun (Unlike Comment):
a.
Actor: ngưi dùng
b.
Actor liên quan: CSDL bình lun
c.
t: Người dùng có th hy yêu thích mt bình lun mà h đã thích
trước đó trên một i đăng hoặc nh trên Blog.
d.
Các kch bn:
ớc 1: Ngưi dùng nhp li vào biểu tượng "Thích" ã được chn)
i bình lun mun b yêu thích.
c 2: H thng gim s ng yêu thích ca bình lun đó.
8. Đăng nhp trang qun tr
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Không
c) t:
Cho phép ngưi dùng qun tr viên vào trang qun tr viên
d) Các kch bn:
c 1: H thng hin th màn hình đăng nhp.
c 2: Qun tr viên nhp n đăng nhp và mt khu.
c 3: H thng kim tra thông tin đăng nhp.
c 4: Nếu thành công h thng hin th thông báo đăng nhập thành
công và chuyn qua màn hình Bảng điều khin.
c 5: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi ngưi dùng nhp sai tên đăng nhp và mt khu
1. H thng hin th li màn hình đăng nhập để qun tr viên nhp li
thông tin kèm theo thông báo tên đăng nhập hoc mt khu sai.
2. Quay li c 2 lung s kin chính.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
9. Qun ngưi dùng
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database User
c) t:
Cho phép qun tr viên xem danh sách người dùng ơng tác với h
sơ người dùng
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên vào trang qun ngưi dùng.
c 2: H thng ly d liu hin th danh sách ngưi dùng.
c 3: Qun tr viên bm chn vào mt h ngưi dùng.
c 4: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
10. Tìm kiếm tài khon
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database User
c) t:
Qun tr viên tra cu thông tin ngưi dùng
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên nhp thông tin cn tra cu.
c 2: H thng s lc d liu và hin th d liu theo yêu cu ca
qun tr viên.
c 3: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Không th tìm thy ngưi dùng:
1. Thông báo không tìm thy ngưi dùng
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
11. Xem h ngưi dùng
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database User
c) t:
Qun tr viên xem thông tin chi tiết h ngưi dùng
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên chn 1 h ngưi dùng.
c 2: H thng ly d liu và hin th thông tin chi tiết h người
dùng.
c 3: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
12. Cnh cáo ngưi dùng
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database User
c) t:
Cho phép qun tr viên cnh cáo ngưi dùng vi phm
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên chn 1 hoc nhiu ngưi dùng vi phm.
c 2: Qun tr viên đồng ý cnh cáo.
c 3: H thng kim tra tính hp l ca yêu cu.
c 4: Nếu hp l h thng gi thông báo thành công cho qun tr
viên.
c 5: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi qun tr viên nhn nút hy cnh cáo:
1. Kết thúc lung s kin.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 1 lung s kin chính.
13. Xóa tài khon ngưi dùng
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database User
c) t:
Cho phép qun tr viên xóa 1 hoc nhiu tài khon ngưi dùng
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên chn 1 hoc nhiu ngưi dùng.
c 2: Qun tr viên đồng ý xóa tài khon.
c 3: H thng kim tra tính hp l ca yêu cu.
c 4: Nếu hp l h thng gi thông báo thành công cho qun tr
viên.
c 5: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi qun tr viên nhn nút hy xóa:
1. Kết thúc lung s kin.
Yêu cu không hp l: H thng báo li không th xóa ngưi dùng
1. H thng báo li không th xóa ngưi dùng.
2. Kết thúc lung s kin.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 1 lung s kin chính.
14. Qun bài viết
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database Blog
c) t:
Cho phép qun tr viên tra cu thông tin, thêm, xóa và sa thông tin bài
viết
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên vào trang qun bài viết.
c 2: H thng ly d liuhin th danh sách bài viết.
c 3: Qun tr viên nhp thông tin cn tra cu.
c 4: H thng s lc d liu và hin th d liu theo yêu cu ca
qun tr viên.
c 5: Qun tr viên chn 1 bài viết.
c 6: H thng ly thông tin chi tiết bài viết và hin th cho qun tr
viên.
c 7: Qun tr viên nhn chn cp nht thông tin bài viết
c 8: H thng kim tra tính hp l ca yêu cu.
c 9: Nếu hp l h thng gi thông báo thành công cho qun tr
viên.
c 10: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi qun tr viên nhn nút hy cp nht:
1. Kết thúc lung s kin.
Yêu cu không hp l:
1. H thng báo li không th cp nht bài viết.
2. Kết thúc lung s kin.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
15. Xét duyt bài viết
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database Blog
c) t:
Cho phép qun tr viên tra xét duyt bài viết ngưi dùng đăng lên
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên vào trang qun bài viết.
c 2: H thng ly d liu và hin th danh sách i viết cn xét
duyt.
c 3: Qun tr viên duyt bài viết.
c 4: H thng kim tra tính hp l ca yêu cu.
c 5: Nếu hp l h thng gi thông báo thành công cho qun tr
viên.
c 6: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi qun tr viên nhn nút hy duyt bài viết:
1. Kết thúc lung s kin.
Bài viết không đưc duyt
1. Qun tr viên nhn nút không duyt bài viết
2. Gi thông báo bài viết không đưc duyt v ngưi dùng
3. Kết thúc lung s kin
Yêu cu không hp l:
1. H thng báo li không th duyt bài viết.
2. Kết thúc lung s kin.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
16. Đánh vi phm cng đồng
a) Actor: Admin
b) Actor liên quan: Database Blog
c) t:
Cho phép qun tr viên đánh vi phạm cộng đồng bài viết của ngưi
ng đăng lên
d) Các kch bn:
c 1: Qun tr viên vào trang qun bài viết.
c 2: H thng ly d liuhin th danh sách bài viết.
c 3: Qun tr viên chn bài viết đánh vi phm.
c 4: H thng kim tra tính hp l ca yêu cu.
c 5: Nếu hp l h thng gi thông báo thành công cho qun tr
viên.
c 6: Gi thông báo bài viết b đánh vi phm v ngưi dùng
c 7: Use case kết thúc.
Nếu kch bn li:
Khi qun tr viên nhn nút hy đánh vi phm bài viết:
1. Kết thúc lung s kin.
Yêu cu không hp l:
1. H thng báo li không th đánh vi phm bài viết.
2. Kết thúc lung s kin.
Không th truy cp do đưng truyn internet b vn đề:
1. Thông báo ra màn hình không th truy cp.
2. Yêu cu ti li trang hoc kim tra li đưng truyn.
3. Quay li c 2 lung s kin chính.
17. To bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
Giúp ngưi dùng to bài viết mi
Hin th thông tin sau khi đã nhp lên nn tng
d.
Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn nút gn th vào bài viết
B2: Hin th thông tin khi đã nhập xong
B3: Người dùng nhn nút đăng và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hin th trên giao din ng dng
1. Nếu hp l: Bài viết s đưc vào CSDL và hin th trên giao din ca
ng dng
2. Nếu không hp l: Báo li hoc vi phm nguyên tc cộng đồng và yêu
cu thc hin li.
Nếu kch bn li: ng dng b li không th đăng bài viết lên hoặc do đường
truyn internet b vấn đề
1. Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
2. Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
18. Gn th tag cho bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
o Giúp ngưi dùng th gn th tag vào bài viết ca mình
o Hin th thông tin sau khi đã gn th tag
d.
Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn nút gn th tag vào bài viết
B2: Hin th các thông tin cn gn th tag
B3: Người dùng chn th tag cn gn và s được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hin th trên giao din ng dng
3. Nếu hp l: Bài viết s đưc vào CSDL và hin th trên giao din ca
ng dng
4. Nếu không hp l: Báo li hoc vi phm nguyên tc cộng đồng và yêu cu
thc hin li.
Nếu kch bn li: ng dng b li không th gn th lên bài viết hoc do
đưng truyn internet b vn đề
3. Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
4. Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
19. Phân loi cho bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
o Giúp ngưi dùng th phân loi bài viết
o Hin th thông tin sau khi đã phân loi
d.
Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn nút phân loi bài viết
B2: Hin th thông tin khi đã phân loại xong
B3: Người dùng nhn nút lưu loại bài viết và s được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hin th trên giao din ng dng
1. Nếu hp l: Bài viết s đưc vào CSDL và hin th trên giao din ca
ng dng
2. Nếu không hp l: Báo li và yêu cu thc hin li.
Nếu kch bn li: ng dng b li không th đăng bài viết lên hoặc do đường
truyn internet b vấn đề
1. Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
2. Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
20. Xóa phân loi bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
o Giúp ngưi dùng xóa phân loi bài viết
o Hin th thông tin sau khi đã xóa phân loi bài viết
d.
Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn xóa phân loi i viết
B2: Hin th thông tin khi đã xóa xong
B3: Người dùng nhn nút lưu và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Hin th trên giao din ng dng
1. Nếu hp l: Bài viết s đưc vào CSDL và hin th trên giao din ca
ng dng
2. Nếu không hp l: Báo li yêu cu thc hin li.
Nếu kch bn li: ng dng b li không th đăng bài viết lên hoc do đưng
truyn internet b vấn đề
1. Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
2. Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
21. Xóa bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Ni xem, CSDL Bài viết
c.
t:
Giúp ngưi dùng xóa bài viết
Hin th thông tin sau khi đã nhp lên nn tng
2) Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn nút xóa bài viết
B2: Hin th thông tin khi đã xóa
B3: Xác nhn xóa hay không
B4: Người dùng nhn nút xóa và CSDL Bài viết s reset li.
B5: Bài viết mt khi giao din ca ng dng
Nếu kch bn li: ng dng b li không th xóa bài viết lên hoặc do đường
truyn internet b vấn đề
e) Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
f) Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
22. Yêu thích bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
+Giúp ngưi dùng th yêu thích bài viết
+Hin th thông tin yêu thích
d.
Các kch bn:
B1: Use case bắt đầu khi ngưi dùng nhn nút yêu thích i viết
B2: Hin th thông tin yêu thích và s được lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kch bn li: ng dng b lỗi, người ng không th yêu thích bài viết lên
hoặc do đường truyn internet b vấn đề
g) Thông báo ra màn hình cho Người dùng
h) Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
23. B yêu thích bài viết
e. Actor: Người dùng
f. Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
g. t:
+Giúp ngưi dùng th b yêu thích bài viết
+Hin th thông tin b yêu thích
h. Các kch bn:
B1: Use case bt đầu khi ngưi dùng nhn b yêu thích bài viết
B2: Hin th thông tin b yêu thích và s đưc lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kch bn li: ng dng b lỗi, người ng không th yêu thích bài viết lên
hoặc do đường truyn internet b vấn đề
i)
Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
j)
Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
24. Xem danh ngưi dùng đã yêu thích bài viết
i.
Actor: Người dùng
j.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
k.
t:
+Giúp ngưi dùng th xem ngưi dùng khác yêu thích bài viết
+Hin th thông tin danh sách
l.
Các kch bn:
B1: Use case bt đầu khi ngưi dùng nhn nút xem danh sách yêu thích
B2: Hin th thông tin danh sách yêu thích đã được lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kch bn li: ng dng b lỗi, người ng không th xem danh sách yêu
thích i viết lên hoặc do đường truyn internet b vấn đề
k)
Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
l)
Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
25. Tìm kiếm bài viết
a.
Actor: Người dùng
b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết
c.
t:
Giúp ngưi dùng tìm kiếm bài viết
Hin th thông tin sau khi đã tìm kiếm
d.Các kch bn:
B1: Use case bt đầu khi ngưi dùng nhn nút tìm kiếm bài viết
B2: Hin th thông tin tìm kiếm theo(thi gian, th tag, tên bài viết,…)
B3: Người dùng chn vào bài viết đã tìm
B4: Hin th bài viết ra giao din ng dng
Nếu kch bn li: ng dng b li không th tìm kiếm bài viết lên hoc do
đưng truyn internet b vấn đề
m)
Thông báo ra màn hình cho Ni dùng
n)
Yêu cu load li trang. Khởi động ng dng hoc kim tra lại đưng
truyn
đồ Usecase

Preview text:

Đề tài: Xây dựng Blog cá nhân I. Phát biểu bài toán
Xây dựng một website blog cá nhân không chỉ là việc tạo ra một không gian
trực tuyến để chia sẻ kinh nghiệm và suy nghĩ cá nhân mà còn là một thách
thức đầy thú vị trong việc tích hợp sự sáng tạo, kỹ thuật và tương tác xã hội.
Bài toán này yêu cầu chúng ta xây dựng một nền tảng đa dạng với các tính
năng nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng.
Giao diện người dùng là trọng tâm của bài toán. Chúng ta cần thiết kế một
giao diện đẹp mắt, thân thiện và dễ sử dụng, không chỉ trên máy tính cá nhân
mà còn trên các thiết bị di động. Giao diện sáng tạo với đồ họa sống động và
cấu trúc trang linh hoạt sẽ tạo nên một không gian trực tuyến hấp dẫn.
Quản lý nội dung là một phần quan trọng, đòi hỏi một hệ thống quản lý bài viết
linh hoạt và hiệu quả. Người sử dụng cần có khả năng dễ dàng thêm nội
dung, hình ảnh và video mà không cần kiến thức kỹ thuật sâu rộng. Hệ thống
này cũng sẽ được tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm để đảm bảo nội dung dễ dàng được tìm thấy.
Tìm kiếm và lọc bài viết là một yếu tố quan trọng khác. Một hệ thống tìm kiếm
nhanh chóng và chính xác, cùng với khả năng lọc bài viết theo các tiêu chí
như chủ đề, địa điểm và thời gian đăng, sẽ giúp người đọc dễ dàng tìm thấy thông tin mong muốn.
Tương tác xã hội là một phần không thể thiếu trong bài toán này. Không chỉ
có khả năng chia sẻ bài viết trên các mạng xã hội, mà còn cần tính năng bình
luận và đánh giá. Điều này tạo ra một cộng đồng xã hội xung quanh blog, thúc
đẩy sự tương tác và giao lưu giữa người đọc.
Bảo mật và quản trị người dùng là mối quan tâm lớn. Hệ thống đăng nhập
bảo mật với tùy chọn đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội, cùng với quản
lý người dùng và phân quyền, đảm bảo an toàn thông tin cá nhân và dữ liệu.
Thống kê và phản hồi là công cụ quan trọng để đo lường hiệu suất. Công cụ
thống kê sẽ thu thập dữ liệu về lượt xem, người đọc và thời gian ở trang,
trong khi phản hồi từ người đọc sẽ giúp cải thiện nội dung và trải nghiệm người dùng.
Với bài toán xây dựng website blog cá nhân, chúng ta không chỉ đang tạo ra
một không gian trực tuyến, mà còn đang xây dựng một cộng đồng nơi mọi
người có thể kết nối, chia sẻ và tận hưởng những hành trình đặc biệt của họ.
II. Đặc tả yêu cầu dự án 1. Yêu cầu chức năng -
Chỉnh sửa thông tin cá nhân -
Chỉnh sửa ảnh đại diện - Tạo bài viết -
Gắn thẻ tag cho bài viết - Xóa gắn thẻ tag -
Thêm phân loại cho bài viết -
Xóa phân loại cho bài viết - Xóa bài viết - Yêu thích bài viết - Bỏ yêu thích bài viết - Viết bình luận - Reply bình luận - Xóa bình luận - Yêu thích bình luận - Sửa bình luận - Bỏ yêu thích bình luận -
Tìm kiếm bài viết theo phân loại - Quên mật khẩu -
Xem người dùng đã thích bài viết - Tìm kiếm theo từ khoá -
Thay đổi ảnh đại diện (ảnh bìa nếu có) - Đổi mật khẩu -
Admin xét duyệt bài viết -
Admin đánh vi phạm cộng đồng cho bài viết -
Admin xóa tài khoản người dùng -
Admin cảnh cáo người dùng 2. Yêu cầu phi chức năng - Giao diện thân thiện - Dễ thao tác -
Tốc độ xử lý nhanh, chính xác -
Bố cục hợp lý, dễ tìm kiếm - Bảo mật - Khả năng bảo trì - Độ tin cậy III. Domain model 1. Mô hình miền
2. Biểu đồ máy trạng thái IV. Usecase model A. Đặc tả Usecase 1. Viết bình luận a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể xem và tương tác với các bình luận liên quan
đến một bài đăng hoặc ảnh cụ thể trên Blog d. Các kịch bản •
Bước 1: Người dùng chọn một bài đăng hoặc ảnh cụ thể để xem bình luận. •
Bước 2: Hệ thống hiển thị tất cả các bình luận liên quan đến nội dung đó.
* Nếu kịch bản lỗi: Bình luận không thể hiển thị do vi phạm nguyên tắc cộng đồng. •
Hệ thống hiển thị thông báo chi tiết về lý do tại sao bình luận đã bị ẩn,
ví dụ như chứa nội dung bạo lực, đồi trụy, hay gây kích động cộng đồng. •
Hành Động Đối Với Người Dùng: Người dùng có thể đọc thông báo và
hiểu tại sao bình luận đã bị ẩn 2. Thêm bình luận a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể thêm ý kiến và phản hồi của mình bằng cách
đăng bình luận về một bài đăng hoặc ảnh trên Blog. d. Các kịch bản: •
Bước 1: Người dùng nhấp vào ô "Bình luận" dưới bài đăng hoặc ảnh. •
Bước 2: Hệ thống hiển thị một ô nhập văn bản để người dùng nhập nội dung bình luận. •
Bước 3: Người dùng nhập nội dung bình luận. •
Bước 4: Người dùng nhấp nút "Gửi" để đăng bình luận.
* Nếu kịch bản lỗi: Giới hạn đối tượng bình luận •
Mô tả: Bài đăng hoặc ảnh có giới hạn đối tượng, chỉ một số người được phép thêm bình luận. •
Hành Động Đối Với Người Dùng: Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và
thông báo rằng chỉ một số người được phép thêm bình luận. 3.
Sửa Bình Luận (Edit Comment): a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể sửa nội dung của bình luận mà họ đã đăng trước đó d. Các kịch bản •
Bước 1: Người dùng nhấp vào nút chỉnh sửa trên bình luận của mình. •
Bước 2: Hệ thống hiển thị ô chỉnh sửa để người dùng có thể sửa đổi nội dung bình luận. •
Bước 3: Người dùng nhập nội dung sửa đổi. •
Bước 4: Người dùng nhấp nút "Lưu" để áp dụng sửa đổi.
* Nếu kịch bản lỗi: Bình luận không tồn tại •
Bình luận đã bị xóa hoặc không còn tồn tại. •
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và thông báo rằng bình luận không tồn tại. 4.
Xóa Bình Luận (Delete Comment): a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể xoá nội dung của bình luận mà họ đã đăng trước đó d. Các kịch bản •
Bước 1: Người dùng nhấp vào nút xóa trên bình luận của mình. •
Bước 2: Hệ thống hiển thị xác nhận để xác nhận ý định của người dùng. •
Bước 3: Người dùng xác nhận xóa bình luận.
* Nếu kịch bản lỗi: Lỗi kết nối •
Lỗi kết nối mạng khi người dùng cố gắng xoá bình luận. •
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi về vấn đề kết nối mạng và khuyến khích
người dùng thử lại sau. 5.
Thảo Luận (Reply to Comment): a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận e.
Mô tả: Người dùng có thể trả lời trực tiếp vào một bình luận đã có. c. Các kịch bản •
Bước 1: Người dùng nhấp vào nút "Trả lời" dưới bình luận muốn trả lời. •
Bước 2: Hệ thống hiển thị ô nhập văn bản để người dùng nhập nội dung trả lời. •
Bước 3: Người dùng nhập nội dung trả lời. •
Bước 4: Người dùng nhấp nút "Gửi" để đăng trả lời.
* Nếu kịch bản lỗi: Lỗi gửi bình luận nhiều lần. •
Người dùng gửi bình luận nhiều lần nhưng chỉ có một số lần hiển thị đúng. •
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và khuyến khích người dùng kiểm tra lại
danh sách bình luận hoặc thử lại sau. 6.
Yêu Thích Bình Luận (Like Comment): a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể thể hiện sự yêu thích và ủng hộ bình luận
của người khác bằng cách thêm một lượt "Thích" cho bình luận đó. d. Các kịch bản •
Bước 1: Người dùng nhấp vào biểu tượng "Thích" dưới bình luận muốn yêu thích. •
Bước 2: Hệ thống tăng số lượng yêu thích của bình luận đó.
* Nếu kịch bản lỗi: hiển thị không đúng số lượng lượt yêu thích •
Số lượng lượt yêu thích không được cập nhật đúng sau khi người dùng
thực hiện thao tác "Yêu thích". •
Hành Động Đối Với Người Dùng: Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và
khuyến khích người dùng kiểm tra lại danh sách yêu thích hoặc thử lại sau.
7. Bỏ Yêu Thích Bình Luận (Unlike Comment): a. Actor: người dùng b.
Actor liên quan: CSDL bình luận c.
Mô tả: Người dùng có thể hủy yêu thích một bình luận mà họ đã thích
trước đó trên một bài đăng hoặc ảnh trên Blog. d. Các kịch bản: •
Bước 1: Người dùng nhấp lại vào biểu tượng "Thích" (đã được chọn)
dưới bình luận muốn bỏ yêu thích. •
Bước 2: Hệ thống giảm số lượng yêu thích của bình luận đó. 8.
Đăng nhập trang quản trị a) Actor: Admin b) Actor liên quan: Không có c) Mô tả: •
Cho phép người dùng là quản trị viên vào trang quản trị viên d) Các kịch bản: •
Bước 1: Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập. •
Bước 2: Quản trị viên nhập tên đăng nhập và mật khẩu. •
Bước 3: Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập. •
Bước 4: Nếu thành công hệ thống hiển thị thông báo đăng nhập thành
công và chuyển qua màn hình Bảng điều khiển. •
Bước 5: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi người dùng nhập sai tên đăng nhập và mật khẩu 1.
Hệ thống hiển thị lại màn hình đăng nhập để quản trị viên nhập lại
thông tin kèm theo thông báo tên đăng nhập hoặc mật khẩu sai. 2.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. 9. Quản lý người dùng a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database User c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên xem danh sách người dùng và tương tác với hồ sơ người dùng d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên vào trang quản lý người dùng. •
Bước 2: Hệ thống lấy dữ liệu và hiển thị danh sách người dùng. •
Bước 3: Quản trị viên bấm chọn vào một hồ sơ người dùng. •
Bước 4: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. 10. Tìm kiếm tài khoản a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database User c) Mô tả: •
Quản trị viên tra cứu thông tin người dùng d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên nhập thông tin cần tra cứu. •
Bước 2: Hệ thống sẽ lọc dữ liệu và hiển thị dữ liệu theo yêu cầu của quản trị viên. •
Bước 3: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Không thể tìm thấy người dùng:
1. Thông báo không tìm thấy người dùng •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính.
11. Xem hồ sơ người dùng a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database User c) Mô tả: •
Quản trị viên xem thông tin chi tiết hồ sơ người dùng d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên chọn 1 hồ sơ người dùng. •
Bước 2: Hệ thống lấy dữ liệu và hiển thị thông tin chi tiết hồ sơ người dùng. •
Bước 3: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính.
12. Cảnh cáo người dùng a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database User c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên cảnh cáo người dùng vi phạm d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên chọn 1 hoặc nhiều người dùng vi phạm. •
Bước 2: Quản trị viên đồng ý cảnh cáo. •
Bước 3: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu. •
Bước 4: Nếu hợp lệ hệ thống gửi thông báo thành công cho quản trị viên. •
Bước 5: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi quản trị viên nhấn nút hủy cảnh cáo:
1. Kết thúc luồng sự kiện. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 1 luồng sự kiện chính.
13. Xóa tài khoản người dùng a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database User c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên xóa 1 hoặc nhiều tài khoản người dùng d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên chọn 1 hoặc nhiều người dùng. •
Bước 2: Quản trị viên đồng ý xóa tài khoản. •
Bước 3: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu. •
Bước 4: Nếu hợp lệ hệ thống gửi thông báo thành công cho quản trị viên. •
Bước 5: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi quản trị viên nhấn nút hủy xóa:
1. Kết thúc luồng sự kiện. •
Yêu cầu không hợp lệ: Hệ thống báo lỗi không thể xóa người dùng 1.
Hệ thống báo lỗi không thể xóa người dùng. 2.
Kết thúc luồng sự kiện. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 1 luồng sự kiện chính. 14. Quản lý bài viết a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database Blog c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên tra cứu thông tin, thêm, xóa và sửa thông tin bài viết d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên vào trang quản lý bài viết. •
Bước 2: Hệ thống lấy dữ liệu và hiển thị danh sách bài viết. •
Bước 3: Quản trị viên nhập thông tin cần tra cứu. •
Bước 4: Hệ thống sẽ lọc dữ liệu và hiển thị dữ liệu theo yêu cầu của quản trị viên. •
Bước 5: Quản trị viên chọn 1 bài viết. •
Bước 6: Hệ thống lấy thông tin chi tiết bài viết và hiển thị cho quản trị viên. •
Bước 7: Quản trị viên nhấn chọn cập nhật thông tin bài viết •
Bước 8: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu. •
Bước 9: Nếu hợp lệ hệ thống gửi thông báo thành công cho quản trị viên. •
Bước 10: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi quản trị viên nhấn nút hủy cập nhật:
1. Kết thúc luồng sự kiện. • Yêu cầu không hợp lệ: 1.
Hệ thống báo lỗi không thể cập nhật bài viết. 2.
Kết thúc luồng sự kiện. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. 15. Xét duyệt bài viết a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database Blog c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên tra xét duyệt bài viết người dùng đăng lên d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên vào trang quản lý bài viết. •
Bước 2: Hệ thống lấy dữ liệu và hiển thị danh sách bài viết cần xét duyệt. •
Bước 3: Quản trị viên duyệt bài viết. •
Bước 4: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu. •
Bước 5: Nếu hợp lệ hệ thống gửi thông báo thành công cho quản trị viên. •
Bước 6: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi quản trị viên nhấn nút hủy duyệt bài viết:
1. Kết thúc luồng sự kiện. •
Bài viết không được duyệt 1.
Quản trị viên nhấn nút không duyệt bài viết 2.
Gửi thông báo bài viết không được duyệt về người dùng 3.
Kết thúc luồng sự kiện • Yêu cầu không hợp lệ: 1.
Hệ thống báo lỗi không thể duyệt bài viết. 2.
Kết thúc luồng sự kiện. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. 16.
Đánh vi phạm cộng đồng a) Actor: Admin b)
Actor liên quan: Database Blog c) Mô tả: •
Cho phép quản trị viên đánh vi phạm cộng đồng bài viết của người dùng đăng lên d) Các kịch bản: •
Bước 1: Quản trị viên vào trang quản lý bài viết. •
Bước 2: Hệ thống lấy dữ liệu và hiển thị danh sách bài viết. •
Bước 3: Quản trị viên chọn bài viết và đánh vi phạm. •
Bước 4: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu. •
Bước 5: Nếu hợp lệ hệ thống gửi thông báo thành công cho quản trị viên. •
Bước 6: Gửi thông báo bài viết bị đánh vi phạm về người dùng •
Bước 7: Use case kết thúc. Nếu kịch bản lỗi: •
Khi quản trị viên nhấn nút hủy đánh vi phạm bài viết:
1. Kết thúc luồng sự kiện. • Yêu cầu không hợp lệ: 1.
Hệ thống báo lỗi không thể đánh vi phạm bài viết. 2.
Kết thúc luồng sự kiện. •
Không thể truy cập do đường truyền internet bị vấn đề: 1.
Thông báo ra màn hình không thể truy cập. 2.
Yêu cầu tải lại trang hoặc kiểm tra lại đường truyền. 3.
Quay lại bước 2 luồng sự kiện chính. 17. Tạo bài viết a. Actor: Người dùng b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: •
Giúp người dùng tạo bài viết mới •
Hiển thị thông tin sau khi đã nhập lên nền tảng d. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút gắn thẻ vào bài viết
B2: Hiển thị thông tin khi đã nhập xong
B3: Người dùng nhấn nút đăng và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hiển thị trên giao diện ứng dụng 1.
Nếu hợp lệ: Bài viết sẽ được vào CSDL và hiển thị trên giao diện của ứng dụng 2.
Nếu không hợp lệ: Báo lỗi hoặc vi phạm nguyên tắc cộng đồng và yêu cầu thực hiện lại.
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể đăng bài viết lên hoặc do đường
truyền internet bị vấn đề 1.
Thông báo ra màn hình cho Người dùng 2.
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền
18. Gắn thẻ tag cho bài viết a. Actor: Người dùng b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: o
Giúp người dùng có thể gắn thẻ tag vào bài viết của mình o
Hiển thị thông tin sau khi đã gắn thẻ tag d. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút gắn thẻ tag vào bài viết
B2: Hiển thị các thông tin cần gắn thẻ tag
B3: Người dùng chọn thẻ tag cần gắn và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hiển thị trên giao diện ứng dụng 3.
Nếu hợp lệ: Bài viết sẽ được vào CSDL và hiển thị trên giao diện của ứng dụng
4. Nếu không hợp lệ: Báo lỗi hoặc vi phạm nguyên tắc cộng đồng và yêu cầu thực hiện lại.
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể gắn thẻ lên bài viết hoặc do
đường truyền internet bị vấn đề 3.
Thông báo ra màn hình cho Người dùng 4.
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền
19. Phân loại cho bài viết a. Actor: Người dùng b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: o
Giúp người dùng có thể phân loại bài viết o
Hiển thị thông tin sau khi đã phân loại d. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút phân loại bài viết
B2: Hiển thị thông tin khi đã phân loại xong
B3: Người dùng nhấn nút lưu loại bài viết và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Bài viết hiển thị trên giao diện ứng dụng 1.
Nếu hợp lệ: Bài viết sẽ được vào CSDL và hiển thị trên giao diện của ứng dụng 2.
Nếu không hợp lệ: Báo lỗi và yêu cầu thực hiện lại.
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể đăng bài viết lên hoặc do đường
truyền internet bị vấn đề 1.
Thông báo ra màn hình cho Người dùng 2.
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền 20. Xóa phân loại bài viết a. Actor: Người dùng b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: o
Giúp người dùng xóa phân loại bài viết o
Hiển thị thông tin sau khi đã xóa phân loại bài viết d. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn xóa phân loại bài viết
B2: Hiển thị thông tin khi đã xóa xong
B3: Người dùng nhấn nút lưu và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
B4: Hiển thị trên giao diện ứng dụng 1.
Nếu hợp lệ: Bài viết sẽ được vào CSDL và hiển thị trên giao diện của ứng dụng 2.
Nếu không hợp lệ: Báo lỗi yêu cầu thực hiện lại.
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể đăng bài viết lên hoặc do đường
truyền internet bị vấn đề 1.
Thông báo ra màn hình cho Người dùng 2.
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền 21. Xóa bài viết a. Actor: Người dùng
b. Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: •
Giúp người dùng xóa bài viết •
Hiển thị thông tin sau khi đã nhập lên nền tảng 2) Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút xóa bài viết
B2: Hiển thị thông tin khi đã xóa
B3: Xác nhận có xóa hay không
B4: Người dùng nhấn nút xóa và CSDL Bài viết sẽ reset lại.
B5: Bài viết mất khỏi giao diện của ứng dụng
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể xóa bài viết lên hoặc do đường
truyền internet bị vấn đề e)
Thông báo ra màn hình cho Người dùng f)
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền 22. Yêu thích bài viết a. Actor: Người dùng b.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả:
+Giúp người dùng có thể yêu thích bài viết
+Hiển thị thông tin yêu thích d. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút yêu thích bài viết
B2: Hiển thị thông tin yêu thích và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi, người dùng không thể yêu thích bài viết lên
hoặc do đường truyền internet bị vấn đề g)
Thông báo ra màn hình cho Người dùng h)
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền
23. Bỏ yêu thích bài viết e. Actor: Người dùng f.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết g. Mô tả:
+Giúp người dùng có thể bỏ yêu thích bài viết
+Hiển thị thông tin bỏ yêu thích h. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn bỏ yêu thích bài viết
B2: Hiển thị thông tin bỏ yêu thích và sẽ được lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi, người dùng không thể yêu thích bài viết lên
hoặc do đường truyền internet bị vấn đề i)
Thông báo ra màn hình cho Người dùng j)
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền
24. Xem danh người dùng đã yêu thích bài viết i. Actor: Người dùng j.
Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết k. Mô tả:
+Giúp người dùng có thể xem người dùng khác yêu thích bài viết
+Hiển thị thông tin danh sách l. Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút xem danh sách yêu thích
B2: Hiển thị thông tin danh sách yêu thích đã được lưu vào CSDL Bài viết
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi, người dùng không thể xem danh sách yêu
thích bài viết lên hoặc do đường truyền internet bị vấn đề k)
Thông báo ra màn hình cho Người dùng l)
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền 25. Tìm kiếm bài viết a. Actor: Người dùng
b. Actor liên quan: Người xem, CSDL Bài viết c. Mô tả: •
Giúp người dùng tìm kiếm bài viết •
Hiển thị thông tin sau khi đã tìm kiếm d.Các kịch bản:
B1: Use case bắt đầu khi người dùng nhấn nút tìm kiếm bài viết
B2: Hiển thị thông tin tìm kiếm theo(thời gian, thẻ tag, tên bài viết,…)
B3: Người dùng chọn vào bài viết đã tìm
B4: Hiển thị bài viết ra giao diện ứng dụng
Nếu kịch bản lỗi: Ứng dụng bị lỗi không thể tìm kiếm bài viết lên hoặc do
đường truyền internet bị vấn đề m)
Thông báo ra màn hình cho Người dùng n)
Yêu cầu load lại trang. Khởi động ứng dụng hoặc kiểm tra lại đường truyền Sơ đồ Usecase