




Preview text:
1.1 Các chức năng cơ bản của hệ thống:
1.1.1 Yêu cầu phi chức năng.
Thao tác đơn giản, dế hiểu không cần thiết biết nhiều về hệ thống
Dễ dàng sao lưu và bảo mật cao.
Tốc độ xử lí thông tin nhanh đảm bảo cung cấp thông tin chính
xác và kịp thời hỗ trợ cho ban quản lý 1.1.2 Yêu cầu chức năng.
Hỗ trợ nhập và xử lý cơ sở dữ liệu (CSDL).
Tìm kiếm thông tin chuyến bay nhanh gọn và chính xác.
Hỗ trợ chức năng đăng ký phiếu đặt chỗ, bán vé cho khách
hàng và lập báo cáo doanh thu theo tháng và năm.
Hỗ trợ chức năng đặt vé trực tuyến cho khách hàng.
Hỗ trợ in ấn, xuất file lưu trữ.
Hỗ trợ các thao tác tự động cập nhật hệ thống định kỳ
nhằm phát hiện ra những phiếu đặt chỗ đã/sắp hết hạn và
yêu cầu người sử dụng xử lý.
1.2 Sơ đồ phân rã chức năng.
1.3 Sơ đồ luồng dữ liệu.
Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh Tháng hoặc năm cần Yêu cầu đổi, hủy vé thống kê Nhân viên Quản lý Thông tin nhân viên Thông tin quản lý Xác nhận nhân viên đăng nhập Thông báo đăng nhập 1 quản trị Hệ thống bán vé máy bay Thông tin khách hàng, chuyến bay đã duyệt chuyến bay, số vé, doanh thu, tỉ lệ Khách hàng Thông tin khách hàng, chuyến bay, tuyến bay Thông tin muốn tra cứu Vé
Thông báo kết quả đặt mua Vé sau sửa đổi thông tin tình trạng chuyến bay 5 Lịch bay Danh sách chờ Thông tin tuyến bay Thông tin chuyến bay Thông tin khách hàng 1 Khách hàng đặt thành 3 tệp khách chờ vé chờ vé công Bán vé Thông tin muốn tra Thông tin khách hàng, Thông tin khách hàng cứu chuyến bay đã duyệt đã có vé 1 Tệp danh sách bay Thông tin khách hàng, chuyến bay, tuyến bay 2 lịch chuyến bay vé Quản lý chuyến bay Khách hàng lịch tuyến bay 2 Tệp hồ sơ bay Nhân viên
Thông báo kết quả đặt Vé sau sửa đổi mua vé cho khách chờ 4 Kho vé Vé trả lại Thông tin vé đã sửa Yêu cầu đổi, hủy vẻ danh sách khách hàng bay 4 Cập nhật, sửa đổi Tiền phạt Danh sách chuyến bay Thông tin vé hủy 5 Thống kê Chuyến bay, số vé, Quản lý doanh thu, tỉ lệ Tháng hoặc năm cần thống kê 1.1 DANH SÁCH YÊU CẦU STT TÊN YÊU BIỂU MẪU QUY ĐỊNH GHI CHÚ CẦU 1 Nhận lịch BM1 QĐ1 chuyến bay 2 Bán vé BM2 QĐ2 3 Ghi nhận đặt BM3 QĐ3 vé 4 Tra cứu BM4 chuyến bay 5 Lập báo cáo BM5 tháng 6 Thay đổi QĐ6 quy dịnh
1.2 Danh sách biểu mẫu và quy định BM1 Nhận lịch chuyến bay Mã chuyến Sân bay đi: Sân bay đến: bay : Ngày – giờ: Thời gian bay: Số lượng hạng ghế 1: Số lượng hạng ghế 2: Stt
Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú
QĐ 1: có 10 sân bay . thời gian bay tối thiếu là 30 phút. Có tối đa 2 sân
bay trung gian với thời gian dung từ 10-20 phút.