741 tài liệu

  • Ôn tập môn Đất nước học Trung Quốc - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội

    456 228 lượt tải 27 trang

    1。中国的国土面积是多少?排在世界第几位? 960 万平方公里,排在世界第三位 2. 中国的地理位置? 中国位于东半球、亚洲大陆东部、太平洋的西岸 3. 中华人民共和国什么时候成立的,其国徽、国旗、国歌? - 时间成立:1949 年 10 月 1 日 - 国徽:中华人民共和国国徽,中间是五星照耀下的天安门,周围是谷穗和齿轮,象征中 国人民自“五四”运动以来的新民主主义革命斗争和工人阶级领导的以工农联盟为基础的人 民民主专政的新中国的诞生。Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • 第一讲:中国地理、人口、民族与行政区划 - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội

    227 114 lượt tải 42 trang

    1. 中国的国土面积约 960 万平方公里,排在世界 第 3 位 2. 中国的地理位置:位于东半球,亚洲大陆的东部,太平洋的西岸 3. 中华人民共和国成立于 1949 年 10 月 1 日 其国徽的内容为国旗、天安门、齿轮和麦稻穗 国旗的红色象征革命。旗上的五颗五角星及其相互关系象征共产党领导下的革命人民大团结。Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • 第一讲:中国地理、人口、民族与行政区划 - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội

    268 134 lượt tải 42 trang

    1. 中国的国土面积约 960 万平方公里,排在世界 第 3 位 2. 中国的地理位置:位于东半球,亚洲大陆的东部,太平洋的西岸 3. 中华人民共和国成立于 1949 年 10 月 1 日 其国徽的内容为国旗、天安门、齿轮和麦稻穗 国旗的红色象征革命。旗上的五颗五角星及其相互关系象征共产党领导下的革命人民大团结。Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Từ vựng tiếng hàn bằng hình ảnh - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    446 223 lượt tải 135 trang

    오늘은 ‘콩코드비용의오류’에대해알아보겠습니다. 콩코드는 (65)..................여객기로 (66).............차게개발을시작했지만곧사업성이없는것으로드러났습니다. 그러나초기에 들어간 막대한비용때문에결정을 (67)..................결국 더큰 (68)............... 중단하게됐죠. 이처럼그동안투자한비용에 (69)...............을두다더큰 손해를보는것을콩코드비용의. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Hanbok Trang phục truyền thống của Hàn Quốc - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    575 288 lượt tải 19 trang

    Hơn một thập niên về trước, nhiều người trên thế giới hầu như biết rất ít về Hàn Quốc. Nhưng trong những năm gần đây văn hóa Hàn Quốc đang có sức lan tỏa lớn, ảnh hưởng đến các nền văn hóa khác nhau của Châu Á, nhất là các khu vực Đông Á và Đông Nam Á (sự ảnh hưởng này thông qua các bộ phim, xu hướng thời trang…). Là những sinh viên khoa Hàn Quốc, Đại học Hà Nội và với lòng yêu mến đất nước, văn hóa Hàn Quốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    4.4 K 2.2 K lượt tải 48 trang

    Dịch các câu sau sang tiếng Hàn: 1. Tôi là Nam. =>  2. Tôi là người Hàn Quốc. =>  3. Bạn Nam là người Việt Nam. => 4. Bạn Lan là người Nhật Bản. =>  5. Thầy Nam là người Thái Lan. =>  6. Bác sỹ Kim là người Ấn Độ. =>  7. Xin chào (thân mật)! Tôi là nội trợ. =>  8. Xin chào (trang trọng)! Người này là người Đức. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    776 388 lượt tải 77 trang

    1. Danh từ + 이/¬ Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác nh° <– 께서=, <(에)서= 이 ¬ Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm Cấu trúc: Í: Í + 이 = Í이 Þ생: Þ생 + 이 = Þ생이 Þ계: Þ계 + ¬ = Þ계¬ 누나: 누나 + ¬ = 누나¬. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Ôn tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    669 335 lượt tải 45 trang

    4. Dịch đoạn hội thoại Hàn - Việt Hội thoại: 가: 안녕하세요? 혹시 아리카 씨입니까? 나: 네, 아리카입니다. 가: 베트남 대학교 선생님입니까? 나: 아니요, 박마이 병원의 의사입니다. NGỮ PHÁP Danh từ + 입니다: Là danh từ. Danh từ + 입니까?: Là danh từ phải không? Tiểu từ chủ ngữ 은/는: Sử dụng tiểu từ này trong câu miêu tả, giải thích, giới thiệu về một đối tượng nào đó thì 은/는 sẽ được gắn vào ngay sau đối tượng của sự miêu tả hoặc giải thích đó. Sử dụng để chỉ sự vật, sự việc đã được nhấn mạnh trước đó trong đoạn hội thoại hoặc đã được cả người nói và người nghe biết tới. Nói cách khác, được sử dụng khi diễn tả thông tin cũ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Bài tập ôn tập sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    2.3 K 1.2 K lượt tải 47 trang

    Dịch các câu sau sang tiếng Hàn 1. Tôi là Nam ->  2. Tôi là người Hàn Quốc ->  3. Bạn Nam là người Việt Nam -> 4. Bạn Lan là người Nhật Bản -> 5. Thầy Nam là người Thái Lan -> 6. Bác sỹ Kim là người Ấn Độ -> 7. Xin chào (thân mật)! Tôi là nội trợ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước
  • Ôn tập tổng hợp Sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    865 433 lượt tải 10 trang

    A. Thì thể 1. Thì hiện tại - A/V ㅂ/습니다: • V/A thân có patchim + 습니다: 먹다 è 먹습니다 • V/A thân không có patchim + ㅂ니다: 가다 è 갑니다 • V/A có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ니다: 만들다 è 만듭니다. - A/V 아/어요: • V/A thân có nguyên âm ㅏ/ㅗ thì +아요: 자다 è 자요/ 많다 è 많아요/ 보다 è 봐요 • V/A thân có nguyên âm còn lại thì + 어요 먹다 è 먹어요/ 마시다 è 마시어요 è 마셔요/ 배우다 è 배우어요 è 배워요 • V/A kết thúc bằng đuôi 하다 thì 하다 chuyển thành 해요 운동하다 è 운동해요/ 공부하다 è 공부해요. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    11 tháng trước