Hàn quốc học (KHXHNVHCM)

136 14 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • viết đoạn văn tiếng Hàn | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

    37 19 lượt tải 2 trang

    Viết đoạn văn tiếng Hàn là một phần quan trọng trong môn học Hàn Quốc học tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Trong phần này, sinh viên sẽ được rèn luyện kỹ năng viết và sử dụng ngôn ngữ Hàn Quốc để mô tả, trình bày ý kiến và truyền đạt thông điệp một cách chính xác và logic. Đồng thời, việc viết đoạn văn cũng giúp sinh viên phát triển khả năng sáng tạo và biểu đạt ý tưởng của mình bằng ngôn ngữ Hàn Quốc.

    6 tháng trước
  • Phân biệt 입다 | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

    39 20 lượt tải 2 trang

    "입다" trong tiếng Hàn có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Đôi khi nó có thể có nghĩa là đeo mặc, như đeo áo, giày, mũ, khẩu trang. Hoặc nó cũng có thể có nghĩa là hút vào, như hít khí. Để sử dụng đúng cách, cần phải hiểu rõ ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể của từng trường hợp.

    6 tháng trước
  • Lịch-sử-HQ - lịch sử | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

    67 34 lượt tải 37 trang

    Khóa học Hàn Quốc Học tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM không thể thiếu một phần quan trọng là lịch sử Hàn Quốc, từ nguồn gốc phát triển đến những giai đoạn quan trọng trong lịch sử của đất nước này. Giới thiệu lịch sử Hàn Quốc: Sinh viên sẽ được làm quen với các giai đoạn lịch sử quan trọng của Hàn Quốc, từ thời kỳ cổ đại đến hiện đại.

    6 tháng trước
  • Bài 2 - TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG Tiếng Hàn | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

    40 20 lượt tải 3 trang

    Bài 2 - TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG trong chương trình Hàn Quốc học tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM giúp sinh viên học các từ vựng cơ bản về đồ dùng học tập (연필 - bút chì, 공책 - vở), đồ dùng gia đình (냉장고 - tủ lạnh, 세탁기 - máy giặt), và đồ dùng cá nhân (휴대폰 - điện thoại di động, 시계 - đồng hồ). Các hoạt động bổ sung như trò chơi ghép từ và thảo luận nhóm giúp củng cố kiến thức.

    6 tháng trước