Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)

120 14 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • COMPARISION SO SÁNH HƠn VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT

    20 10 lượt tải 6 trang

     

    I - So sánh sự giống nhau

    1. Cấu trúc so sánh với like

    2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as

    II - So sánh sự khác nhau

    1. Cấu trúc so sánh với different

    2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as

    So sánh hơn và so sánh nhất

     

    1. So sánh hơn (Comparative)

    ...

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • Unit 4: Music and arts | trường đại học Hải Phòng

    15 8 lượt tải 3 trang

    Unit 4: Music and arts

    I. Vocabulary

    Anthem

     

    (n) /ˈænθəm/

     

    Bài quốc ca

     

    Character

     

    (n) /ˈkærəktə(r)/

     

    Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)

     

    Compose

     

    (n) /kəmˈpəʊz/

     

    Soạn, biên soạn

     

    Composer

     

    (n) /kəmˈpəʊzə(r)/

     

    Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

     

    Concert

     

    (n) /ˈkɒnsət/

     

    Buổi hoà nhạc

     

    Control 

     

    (v) /kənˈtrəʊl/

     

    Điều khiển

     

    Country music

     

    (n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/

     

    Nhạc ồng quê

     

    Exhibition

     

    (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/

     

    Cuộc triển lãm

     

    Folk music

     

    (n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/

     

    Nhạc dân gian, nhạc truyền thống

     

    Gallery 

     

    (n) /ˈɡæləri/

     

    Phòng triển lãm tranh

     

    Muscial instrument

     

    (n)

    /ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/

     

    Nhạc cũ

     

    Originate

     

    (v) /əˈrɪdʒɪneɪt/

     

    Bắt nguồn, xuất phát từ

     

    Perform

     

    (v) /pəˈfɔːm/

     

    Biểu diễn, trình diễn

     

    Performance

     

    (n) /pəˈfɔːməns/

     

    Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn

     

    Photography

     

    (n) /fəˈtɒɡrəfi/

     

    Nhiếp ảnh

     

    Portrait

     

    (n) /ˈpɔːtreɪt/

     

    Bức chân dung

     

    Prefer 

     

    (v) /prɪˈfɜː(r)/

     

    Thích h n

     

    Puppet

     

    (n) /ˈpʌpɪt/

     

    Con rối

     

    Sculpture

     

    (n) /ˈskʌlptʃə(r)/

     

    Điêu khắc

     

    Water puppetry

     

    (n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

     

    Múa rối nước

     

     

     

    Composer

     

    (n) /kəmˈpəʊzə(r)/

     

    Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

     

    Photographer 

     

    (n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/

     

    Nhiếp ảnh gia

     

    Actress 

     

    (n) /ˈæk.trəs/

     

    Nữ diễn viên

     

    Comedian 

     

    (n) /kəˈmiː.di.ən/

     

    Diễn viên hài

     

    Painter

     

    (n) /ˈpān(t)ər/

     

    Họa sĩ

     

    Musician

     

    (n) /mjuˈzɪʃn/

     

    Nhạc sĩ

     

    Poet 

     

    (n) /ˈpəʊɪt/

     

    Nhà thơ

     

    Artist

     

    (n) / ˈɑː.tɪst/

     

    Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • Bài Tập môn tiếng anh : Sein und Haben | Trường đại học Hải Phòng

    19 10 lượt tải 2 trang

    * Sein und Haben
    Die Verben sein und haben gebraucht man ...
    Das Verb sein - Ergänzen Sie.
    Das Verb haben - Ergänzen Sie.
    Sein oder haben - Ergänzen Sie.

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • Lý thuyết và bài tập về mạo từ | Trường Đại học Hải Phòng

    57 29 lượt tải 7 trang

    Exercise 1: Put a, an, the or in each space to complete the following sentences.

    1.      We went by ...... train to the west of England.

    2.      ....... people who live in........ Scotland are called ......... Scots.

    3 tháng trước