Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)

121 14 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • [ Key for Schools] Cambridge English Complete. Workbook Without Answers (2014 )

    34 17 lượt tải 126 trang

    Contents
    Exam advice
    Grammar
    Vocabulary
    Reading Part 3a
    Vocabulary Extra
    • BECKY MARSHALL
    MATHS
    Grammar
    Vocabulary
    Writing Part 6
    Reading Part 1
    Grammar
    • Listening Part 2
    Vocabulary
    Vocabulary Extra
    Vocabulary Extra
    • Recording script
    Unit 9 Track 9
    Unit 10 Track 10
    Unit 11 Track 11
    Unit 12 Track 12
    Unit 13 Track 13
    Unit 14 Track 14

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • [KEY] LISTENING PRACTICE TEST 25

    34 17 lượt tải 6 trang

    PAPER 2 LISTENING
    Part 1
    1B
    Part 2
    8A 9C
    2B. 3A 4A
    5
    B
    6 C
    7 C
    10 C
    11 A
    12 A 13 C
    Part 3
    14 expensive / not cheap
    15 Square / Sq
    16 (the) (bus) driver(s)
    17 map(s)
    18 jewellery
    19 a quarter to five / four forty (-)five / 16.45 / 4:45
    Part 4
    20 B
    21 B 22 B 23 A 24 A 25 B
    Test 2 transcript
    This is the Cambridge Preliminary English Test number 2. There are four parts to the test.
    You will hear each part twice.
    For each part of the test, there will be time for you to look through the questions and time for you to check your answers.
    Write your answers on the question paper. You will have six minutes at the end of the test to copy your answers onto the answer sheet.
    The recording will now be stopped. Please ask any questions now, because you must not speak during the test.
    (pause]
    Now open your question paper and look at Part 1. (pause)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: NGOẠI NGỮ | Trường đại học Hải Phòng

    38 19 lượt tải 51 trang

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
    PHẦN NHẬN XT CỦA CẦN BỘ HƯỚNG DẪN
    NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM PHÁ...
    PART ONE: INTRODUCTION PART TWO: DEVELOPMENT
    o/
    PART IIII: CONCLUSION
    REFERENCES

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • ĐỀ THI CHỌN LỌC HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH | Trường đại học Hải Phòng

    31 16 lượt tải 6 trang

    SECTION B. PHONETICS (10 points)
    SECTION C. LEXICO AND GRAMMAR (65 points)
    SECTION A: LISTENING (30 points)
    SECTION D. READING COMPREHENSION (50 points)
    SECTION E. WRITING (45 points)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • TOP 3 RV ĐẶT CÂU NGỮ PHÁP HAY | Trường đại học Hải Phòng

    24 12 lượt tải 7 trang

    1.The key opened the door2. Did anyone call last night ?3.I am interested in listening to music4.My best friends, Anna and Tom ,are both incredibly and supportive5.I made a cake6.     It depends on how and what you do it7.     We depend on you / We went to school yesterday8.     Anna is both intelligent and diligent in her studies9. I am interested in music 10.Can you open the door, please 11.I like singing and dancingTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • [CÓ BIÊU MẪU] WRITING TOEIC TESTPART 2: RESPOND TO A WRITTEN REQUES

    19 10 lượt tải 5 trang

    From: Anna Chen To: Aaron Parker, Personnel Director, Cybernet.comSubject: Vaca琀椀on schedulesSent: May 30Dear Mr. Parker,Thank you for reaching out regarding the summer vaca琀椀on schedules. I appreciate the opportunity to plan ahead for my 琀椀me o昀昀. In terms of my preference, I would like to suggest the following two op琀椀ons for my vaca琀椀on 琀椀me: July 21st to July 30th or the 昀椀rst week of August. I would appreciate it if my schedule can 昀椀t with everyone’s. Besides, would you mind le琀ng me know which period of 琀椀me most of the sta昀昀s are free for summer vaca琀椀on? Thank you.Best regards,Anna ChenEXERCISE 6: Quan hệ cá nhân (bạn bè/ đồng nghiệp)From: Anna Chen, Getaway TravelTo: Marilyn AnistonSubject: Travel Package Sent: March 16Dear Ms. Aniston,Thank you for considering Getaway Travel for your summer vaca琀椀on. We have several tour packages that are suitable with your budget while ensuring you a deligh琀昀ul and memorable experience. First, you can take the coastal exploring tour and enjoy the comfortable ocean view at our seaside resorts. Second, you may consider a cultural tour that o昀昀ers visits to historical landmarks and local markets, along with experiencing various cultural ac琀椀vi琀椀es. Addi琀椀onally, I would recommend looking up for local events, sightseeing areas, dining loca琀椀ons, and customizing your travel plan for be琀琀er experience. Should you require further informa琀椀on about the tour, please feel free to contact us. Thank you. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • [CÓ BÀI MẪU] TỔNG HỢP ĐỀ THI WRITING IELTS | Trường đại học Hải Phòng

    20 10 lượt tải 35 trang

    Task 1: The table shows the information of total health expenditure per capita in five countries in 2019The table compares and contrasts data on health expenses of people living in 5 different countries in the year 2019, measured in US dollars.Task 2: Some people feel that the government should regulate the level of violence in films on television and at the cinema. Others feel that violent films should not be regulated. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

     

     

    3 tuần trước
  • Bài luyện tập Modelltest 2 A1 | Trường đại học Hải Phòng

    26 13 lượt tải 12 trang

    Wann soll die Frau das medikament nehmen?
    Wie spat ít es jetzt?
    Welches Zimmer bekommt Herr Pauli?
    Was soll Anja mitbringen?
    Mi wem telefoniert Tom?
    Wo ist die Frau?
    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • Unit 1: Hobbies (Vocabulary) | Trường đại học Hải Phòng

    17 9 lượt tải 6 trang

    Unit 1: Hobbies  

    (Vocabulary)

    I. Từ vựng chỉ sở thích

     

    II. Từ mới trong sách giáo khoa

     

     

    III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play

    -Dùng cho các môn thể thao bóng

    -Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua

     

    Ex:  

    Play football (chơi bóng á)

    Play basketball (chơi bóng rổ)

    Play tug of war (chơi kéo co)

    Play volleyball (chơi bóng chuyền)

    Play table tennis (chơi bóng bàn)

    Play chess (chơi cờ vua)

    Play computer games (chơi iện tử)

     

     

     

    2. Do

    -Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng

    -Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ

     

    Ex:

    Do martial arts (tập các môn võ)

    Do Vovinam (tập võ Vovinam)

    Do judo (tập nhu ạo)

    Do taekwondo (tập taewondo)

    Do ballet (múa ba-lê)

    Do yoga (tập yoga)

    Do kung-fu (tập kung-fu)

    Do gymnastics (tập thể hình)

    Do tai-chi (tập dưỡng sinh)

     

    3. GO

    -Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing

    Ex:

    Go walking ( i bộ)

    Go swimming ( i bơi)

    Go running (chạy bộ)

    Go fishing ( i câu cá)

    Go camping ( i cắm trại)

    Go hunting ( i săn)

    Go diving (lặn)

    Go skating (trượt ván)

    IV. Một số cấu trúc      n giản

    V. Cách dùng một số giới từ      n giản

    1.            What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )

    2.            S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S + think V-ing is interesting

     3.  Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …

    4.  It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)

    5.  Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì đó?)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

     

    3 tuần trước
  • Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng

    17 9 lượt tải 6 trang

    Unit 2: Healthy living

    I.  Vocabulary

    flu

    (n) /fluː/

    cảm cúm

    fever

    (n) /ˈfiːvə(r)/

    sốt

    sunburn

    (n) /ˈsʌnbɜːn/

    cháy nắng

    cold

    (n) /kəʊld/

    cảm lạnh

    acne

    (n) /ˈækni/

    mụn trứng cá

    sore throat

    (n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/

    au họng

    chapped skin  

    /tʃæpt skɪn/

    da nứt nẻ

    toothache

    (n) /ˈtuːθeɪk/

    au răng

    stomach ache

    (n) /stʌm.ək ˌeɪk/

    au bụng

    headache

    (n) /ˈhedeɪk/

    au ầu

    backache

    (n) /ˈbækeɪk/

    au lưng

    runny nose

    (n)  /ˈrʌn.i nəʊz/

    chảy nước mũi

    sneezing

    (n) /sniːzing/

    hắt hơi

    red skin

    (n) /red skɪn/

    ban ỏ, ỏ da

    allergy

    (n) /ˈæl.ə.dʒi/

    dị ứng

    earache

    (n) /ˈɪəreɪk/

    au tai

    red spot

    /red spɒt/

    ốm ỏ

     

    boat

    (v) /boʊt/  

    i thuyền, chèo thuyền

    exercise  

    (v)/ˈɛksərsaɪz/

    tập thể dục, rèn luyện

    go cycling  

    (v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/

    i xe ạp

    advice (to V)

    (v) /ədˈvaɪs/

    khuyên bảo

    affect

    (v) /əˈfekt/

    ảnh hưởng

    amount (of)

    (n) /əˈmaʊnt/

    lượng (danh từ không

    ếm ược)

    avoid (V-ing)

    (v) /əˈvɔɪd/

    tránh

    adult

    (n) /əˈdʌlt/

    người lớn

    affect

    (v) /əˈfekt/

    ảnh hưởng

    balance

    (n) /ˈbæləns/

    sự cân bằng; cân bằng

    boating

    (n) ´boutiη/

    cuộc i chơi bằng thuyền

    cure (for)

    (n) (v) /kjʊə(r)/

    phương pháp cứu chữa, chữa bệnh

    command

    (n) (v) /kəˈmɑːnd/

    mệnh lệnh, yêu cầu

    balance

    (n) /ˈbæləns/

    sự cân bằng; cân bằng

    count

    (v) /kaʊnt/

    ếm

    calorie                                 (n) /ˈkæləri/                        calo

    cycling                                (n) /ˈsaɪklɪŋ/                        ạp xe

    countryside                         (n) /ˈkʌntrisaɪd/                  miền quê, nông thôn

    depressed                           (adj) /dɪˈprest/                    căng thẳng

    disease                               (n) /dɪˈziːz/                         bệnh tật

    die of                                   (v) /daɪ/                              chết vì (bệnh gì)

    diet                                     (n) /ˈdaɪət/                           chế ộ ăn

    dim light                              /dɪm laɪt/                            lờ mờ, tối mờ mờ

    fresh (adj) /freʃ/     tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)

    health                                  (n) /helθ/                            sức khỏe

    healthy                                (adj) /ˈhelθi/                       có lợi cho sức khỏe

    lip balm                               (n) /lɪp bɑːm/                      son dưỡng môi

    lunch box                            (n) /ˈlʌntʃ bɒks/                     hộp ựng ồ ăn trưa

    neighbourhood                    (n) /ˈneɪbəhʊd/                   vùng lân cận

    outdoor                               (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/                  ngoài trời

    sunburn                              (n) /ˈsʌnbɜːn/                      cháy nắng

    suncream                            (n) /ˈsʌn kriːm/                    kem chống nắng

    soft drink                                                                     (n) /sɔːft drɪŋks/        ồ uống có ga, nước ngọt

    fast food                              (n) /fæst fuːd/                      ồ ăn nhanh

     

    II.  Simple sentence (câu ơn)

    1. Khái niệm

    - Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.

    2. Các cấu trúc của câu 

    III.  Một số cụm từ cần nhớ

     IV.Cách dùng less, more  

     V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi

     1.  S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …

    2.  Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không 

    3.  S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao

    4.  S + V1, but S + V2: … nhưng …

    5.  in order not to V

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    3 tuần trước