Quiz: TOP 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)

1 / 40

Q1:

 Phát biểu nào sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng: Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Dầu ăn bản chất là các chất béo, dầu mỡ bôi trơn bản chất là các hiđrocacbon.

→ Đáp án C

2 / 40

Q2:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

X -+NaOH→ Y ←to- (CH3COO)2Ca

X, Y đều là những chất hữu cơ đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử C.

Tìm đáp án đúng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

+ X là H – COO – C(CH3) = CH2

+ Y là CH3 – CO - CH3

HCOO – C(CH3) = CH2 + NaOH HCOONa + CH3 – CO – CH3

(CH3CHOO)2Ca -to→ CH3 – CO – CH3 + CaCO3

→ Đáp án C

3 / 40

Q3:

Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HCOOC2H5 + NaOH -to→ HCOONa + C2H5OH.

HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag↓ + NH4OCOOC2H5 + 2NH4NO3

→ Đáp án D

4 / 40

Q4:

Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CTPT tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2).

PT đốt cháy:

150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết

 n_{CO_2}nCO2 = n_{H_2O}nH2O

→ Đáp án C

5 / 40

Q5:

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

→ Đáp án A

6 / 40

Q6:

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

→ Đáp án A

7 / 40

Q7:

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HCOOCH3 + NaOH -to→ HCOONa + CH3OH

→ Sản phẩm thu được là HCOONa và CH3OH

→ Đáp án B

8 / 40

Q8:

Đun nóng este CH2 = CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CH2 = CHCOOCH3 + NaOH -to→ CH2 = CHCOONa + CH3OH

→ Sản phẩm thu được là CH2 = CHCOONa và CH3OH

→ Đáp án A

9 / 40

Q9:

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất béo tổng quát: (R1COO)(R2COO)(R3COO)C3H5 (Với R1COOH, R2COOH, R3COOH là axit béo, có thể giống nhau hoặc khác nhau).

Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và glixerol

(R1COO)(R2COO)(R3COO)C3H5 + 3NaOH -to→ R1COONa + R2COONa + R3COONa + C3H5(OH)3

→ Đáp án B

10 / 40

Q10:

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(C17H35COO)3C3H5 (Tristearin) + 3NaOH -to→ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 (glixerol).

→ Đáp án D

11 / 40

Q11:

Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(C15H31COO)3C3H5 (Tripanmitin) + 3NaOH -to→ 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 (glixerol).

→ Đáp án C

12 / 40

Q12:

Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(C17H33COO)3C3H5 (Triolein) + 3NaOH -to→ 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 (glixerol).

→ Đáp án D

13 / 40

Q13:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O ⇆ 3C17H33COOH + C3H5(OH)3.

B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH -to→ 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.

D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 -to, Ni→ (C17H35COO)3C3H5.

→ Đáp án B

14 / 40

Q14:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

1. anlyl axetat (CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH)

2. metyl axetat (CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH)

3. etyl fomat (HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH)

4. tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.

→ Đáp án C

15 / 40

Q15:

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH -to→ (COONa)2 + 2CH3OH (chỉ tạo ra một muối)

→ Đáp án C

16 / 40

Q16:

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CH3–COO–CH=CH–CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.

→ Đáp án D

17 / 40

Q17:

Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C4H6O2 có k = 2 → este đơn chức có chứa 1 liên kết đôi

Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit

→ este đó là CH3COO-CH=CH2.

CH3COO-CH=CH2 + H2O ⇆ CH3COOH + CH3CHO.

→ Đáp án B

18 / 40

Q18:

Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triolein trong điều kiện thích hợp có phản ứng với: dung dịch Br2, dung dịch NaOH.

(C17H33COO)3C3H5 + 3Br2 → (C17H33Br2COO)3C3H5

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

→ Đáp án A

19 / 40

Q19:

Mệnh đề không đúng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A. Sai vì CH3CH2COOCH=CH2 là este của axit no và ancol không no còn CH2=CHCOOCH3 là este của axit không no và ancol no.

B. Đúng

150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết

C. Đúng

CH3CH2COOCH=CH2 + Br2 → CH3CH2COOCHBrCH2Br

D. Đúng

CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH -to→ CH3CH2COONa + CH3CHO.

→ Đáp án A

20 / 40

Q20:

Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E: CH3COOC2H5

X: C2H5OH

Y: CH3COOH.

CH3COOC2H5 + H2O ⇆ C2H5OH + CH3COOH

2C2H5OH + O2 -to, xt→ 2CH3COOH + H2O

→ Đáp án D

21 / 40

Q21:

Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Y (C4H8O2) có k = 1 và Y tác dụng được với dung dịch NaOH

→ Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở hoặc este no, đơn chức, mạch hở

Mà Y + NaOH sinh ra Z có công thức C3H5O2Na → Y là este

Z là C2H5COONa → Y là C2H5COOCH3

→ Đáp án C

22 / 40

Q22:

Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X (C4H8O2) có k = 1 → X là este no, đơn chức, mạch hở

d_{Y/H_2}dY/H2 → MY = 16.2 = 32 → Y là CH3OH

→ X có công thức là C2H5COOCH3

→ Đáp án D

23 / 40

Q23:

Một chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Vậy A có công thức cấu tạo là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A (C3H6O2) có k = 1

A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

→ A là este của axit fomic (HCOOH)

→ A có công thức cấu tạo là HCOOC2H5

→ Đáp án C

24 / 40

Q24:

Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình hóa học khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư:

HCOOC6H5 + 2NaOH -to→ HCOONa + C6H5ONa + H2O

→ Sản phẩm sinh ra gồm 2 muối (HCOONa, C6H5ONa) và nước

→ Đáp án B

25 / 40

Q25:

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình hóa học:

NH2 – CH2 – COOH (Glyxin) + NaOH → NH2 – CH2 – COONa + H2O

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 (tristearin) + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3(glixerol)

CH3COOCH3 (Metyl axetat) + NaOH → CH3COONa + CH3OH

Glucozơ không có phản ứng với NaOH

→ Chất tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra glixerol là tristearin

→ Đáp án B

26 / 40

Q26:

Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat gồm natri axetat và chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CH3COOCH=CH + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.

→ Đáp án D

27 / 40

Q27:

Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.

B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.

C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.

D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.

→ Đáp án D

28 / 40

Q28:

Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

→ Đáp án C

29 / 40

Q29:

Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A. Sai, tên gọi của X là phenyl axetat.

B. Sai, X không có phản ứng tráng gương

C. Đúng, Phương trình:

D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhidrit axetic với phenol:

C6H10OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

→ Đáp án C

30 / 40

Q30:

Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 

d_{Z/H_2}dZ/H2 → MZ = 32 → Z: CH3OH

CTCT X: CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat

→ Đáp án D

31 / 40

Q31:

Xà phòng 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan. Giá trị của a là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BTKL: a = mX + mNaOH - mnước = 17.8 + 0.06. 40 – 0.02.92 =18,36(g)

→ Đáp án B

32 / 40

Q32:

Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ta có: mỗi gốc oleat có 1 nối đôi C=C trong gốc hidrocacbon nên triolein có 3 nối đôi C=C

→ 1 mol (C17H33COO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với 3 mol Br2 nên ntriolein= 0,2

→ Đáp án D

33 / 40

Q33:

Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit axetic và metyl fomat đều có công thức phân tử là C2H4O2 và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

n_{C_2H_4O_2}nC2H4O2 = 0,05 mol → nNaOH = 0,05 mol → V = 0,05 lít = 50 ml

→ Đáp án B

34 / 40

Q34:

Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức của X thỏa mãn chất trên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CH3COO-C6H5

HCOO-C6H4-CH3 (o-p-m)

→ Đáp án C

35 / 40

Q35:

Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

→ Este X có: k = 5

Mà X + NaOH → 2 muối → X là este của phenol

→ Các công thức cấu tạo phù hợp của X là:

150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết

→ Có 4 công thức cấu tạo phù hợp

→ Đáp án C

36 / 40

Q36:

Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X(C9H10O2) có k = 5, X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80→ X: C2H5COOC6H5

→ Đáp án D

37 / 40

Q37:

Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HCOOC2H5 + NaOH -to→ HCOONa + C2H5OH

→ nHCOONa = 0,05 mol → nHCOONa = 0,05 mol → mmuối = 0,05.68 = 3,4 g.

→ Đáp án A

38 / 40

Q38:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất béo có dạng: C3H5(OCOR)3 (RCOOH là axit béo)

C3H5(OCOR)3 + 3NaOH -to→ 3RCOONa + C3H5(OH)3

 n_{C_3H_5(OH)_3}nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,02 mol

Bảo toàn khối lượng:

mxà phòng = mchất béo + mNaOH – mglixerol = 17,24 + 0,06.40 – 0,02.92 =17,8g.

→ Đáp án A

39 / 40

Q39:

Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 

n_{(C_{17}H_{35}COO)_3C_3H_5}n(C17H35COO)3C3H5 = 0,02 mol;

(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3

n_{C_{17}H_{35}COOK}nC17H35COOK = 3.n_{(C_{17}H_{35}COO)_3C_3H_5}3.n(C17H35COO)3C3H5= 0,06 mol

m_{C_{17}H_{35}COOK}mC17H35COOK = 0,6. 322 = 193,2 g

→ Đáp án D

40 / 40

Q40:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Y có phản ứng tráng bạc → Y: HCOOH → Loại đáp án A, D

nZ = nX = 0,1 mol → MZ = 76 → CTPT của Z là C3H8O2

Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam → Z: CH2OHCH(OH)CH3

→ Loại đáp án C

→ X: HCOOCH2CH(CH3)OOCH

→ Đáp án B

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

Phát biểu không đúng: Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Dầu ăn bản chất là các chất béo, dầu mỡ bôi trơn bản chất là các hiđrocacbon.

→ Đáp án C

Câu hỏi 2 / 40
Giải thích

+ X là H – COO – C(CH3) = CH2

+ Y là CH3 – CO - CH3

HCOO – C(CH3) = CH2 + NaOH HCOONa + CH3 – CO – CH3

(CH3CHOO)2Ca -to→ CH3 – CO – CH3 + CaCO3

→ Đáp án C

Câu hỏi 9 / 40
Giải thích

Chất béo tổng quát: (R1COO)(R2COO)(R3COO)C3H5 (Với R1COOH, R2COOH, R3COOH là axit béo, có thể giống nhau hoặc khác nhau).

Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và glixerol

(R1COO)(R2COO)(R3COO)C3H5 + 3NaOH -to→ R1COONa + R2COONa + R3COONa + C3H5(OH)3

→ Đáp án B

Câu hỏi 13 / 40
Giải thích

A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O ⇆ 3C17H33COOH + C3H5(OH)3.

B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH -to→ 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.

D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 -to, Ni→ (C17H35COO)3C3H5.

→ Đáp án B

Giải thích

Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

1. anlyl axetat (CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH)

2. metyl axetat (CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH)

3. etyl fomat (HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH)

4. tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.

→ Đáp án C

Giải thích

C4H6O2 có k = 2 → este đơn chức có chứa 1 liên kết đôi

Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit

→ este đó là CH3COO-CH=CH2.

CH3COO-CH=CH2 + H2O ⇆ CH3COOH + CH3CHO.

→ Đáp án B

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích

A. Sai vì CH3CH2COOCH=CH2 là este của axit no và ancol không no còn CH2=CHCOOCH3 là este của axit không no và ancol no.

B. Đúng

150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết

C. Đúng

CH3CH2COOCH=CH2 + Br2 → CH3CH2COOCHBrCH2Br

D. Đúng

CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH -to→ CH3CH2COONa + CH3CHO.

→ Đáp án A

Giải thích

Y (C4H8O2) có k = 1 và Y tác dụng được với dung dịch NaOH

→ Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở hoặc este no, đơn chức, mạch hở

Mà Y + NaOH sinh ra Z có công thức C3H5O2Na → Y là este

Z là C2H5COONa → Y là C2H5COOCH3

→ Đáp án C

Giải thích

A (C3H6O2) có k = 1

A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

→ A là este của axit fomic (HCOOH)

→ A có công thức cấu tạo là HCOOC2H5

→ Đáp án C

Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Phương trình hóa học khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư:

HCOOC6H5 + 2NaOH -to→ HCOONa + C6H5ONa + H2O

→ Sản phẩm sinh ra gồm 2 muối (HCOONa, C6H5ONa) và nước

→ Đáp án B

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Phương trình hóa học:

NH2 – CH2 – COOH (Glyxin) + NaOH → NH2 – CH2 – COONa + H2O

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 (tristearin) + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3(glixerol)

CH3COOCH3 (Metyl axetat) + NaOH → CH3COONa + CH3OH

Glucozơ không có phản ứng với NaOH

→ Chất tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra glixerol là tristearin

→ Đáp án B

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

A. Sai, tên gọi của X là phenyl axetat.

B. Sai, X không có phản ứng tráng gương

C. Đúng, Phương trình:

D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhidrit axetic với phenol:

C6H10OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

→ Đáp án C

Giải thích

Chất béo có dạng: C3H5(OCOR)3 (RCOOH là axit béo)

C3H5(OCOR)3 + 3NaOH -to→ 3RCOONa + C3H5(OH)3

 n_{C_3H_5(OH)_3}nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,02 mol

Bảo toàn khối lượng:

mxà phòng = mchất béo + mNaOH – mglixerol = 17,24 + 0,06.40 – 0,02.92 =17,8g.

→ Đáp án A

Giải thích

Y có phản ứng tráng bạc → Y: HCOOH → Loại đáp án A, D

nZ = nX = 0,1 mol → MZ = 76 → CTPT của Z là C3H8O2

Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam → Z: CH2OHCH(OH)CH3

→ Loại đáp án C

→ X: HCOOCH2CH(CH3)OOCH

→ Đáp án B