Quiz: Top 173 câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý marketing (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

1 / 173

Q1:

Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo. Sai

2 / 173

Q2:

Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing. Sai

3 / 173

Q3:

Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. Sai

4 / 173

Q4:

Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách. Sai

5 / 173

Q5:

Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi. Sai

6 / 173

Q6:

Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành. Sai

7 / 173

Q7:

Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua. Đúng

8 / 173

Q8:

Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. Sai

9 / 173

Q9:

Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người. Đúng

10 / 173

Q10:

Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. Sai

11 / 173

Q11:

Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường. Sai

12 / 173

Q12:

Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này. Sai

13 / 173

Q13:

Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi. Sai

14 / 173

Q14:

Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. Đúng

15 / 173

Q15:

Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. Sai

16 / 173

Q16:

Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu. Sai

17 / 173

Q17:

Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. Đúng

18 / 173

Q18:

Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào. Sai

19 / 173

Q19:

Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được. Đúng

20 / 173

Q20:

Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nếu như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nếu như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu. Sai

21 / 173

Q21:

Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể. Sai

22 / 173

Q22:

Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing. Đúng

23 / 173

Q23:

Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được. Đúng

24 / 173

Q24:

Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp. Đúng

25 / 173

Q25:

Các yếu tố thuộc môi trường Marketing không chỉ tạo ra cơ hội mà còn tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố thuộc môi trường Marketing không chỉ tạo ra cơ hội mà còn tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp. Đúng

26 / 173

Q26:

Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù. Sai

27 / 173

Q27:

Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất. Sai

28 / 173

Q28:

Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất. Sai

29 / 173

Q29:

Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh nghiệp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh nghiệp. Đúng

30 / 173

Q30:

Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào. Đúng

31 / 173

Q31:

Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền - nhận hàng”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền - nhận hàng”. Sai

32 / 173

Q32:

Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên. Sai

33 / 173

Q33:

Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn. Đúng

34 / 173

Q34:

Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng. Đúng

35 / 173

Q35:

Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết sức khác nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết sức khác nhau. Đúng

36 / 173

Q36:

Chiến luợc Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến luợc Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí. Đúng

37 / 173

Q37:

Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt. Sai

38 / 173

Q38:

Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu trong cửa hàng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu trong cửa hàng. Sai

39 / 173

Q39:

Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu. Đúng

40 / 173

Q40:

Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất một tiêu thức nào đó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất một tiêu thức nào đó. Sai

41 / 173

Q41:

Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

42 / 173

Q42:

Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.

43 / 173

Q43:

Tư duy Marketing hiện đại là tư duy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư duy Marketing hiện đại là tư duy bán những thứ mà khách hàng cần

44 / 173

Q44:

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm

45 / 173

Q45:

Marketing đầu tiên được áp dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing đầu tiên được áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng

46 / 173

Q46:

Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không phải ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp là: Chi phí tìm kiếm thấp hơn

47 / 173

Q47:

Có thể nói rằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể nói rằng: Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

48 / 173

Q48:

Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.

49 / 173

Q49:

Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán và thái đội sẵn sàng mua của khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán và thái đội sẵn sàng mua của khách hàng là cầu của thị trường

50 / 173

Q50:

Theo quan điểm Marketing thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm Marketing thị trường là nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu

51 / 173

Q51:

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp: Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp; Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác; Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường

52 / 173

Q52:

Chức năng của marketing là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của marketing là: Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng; Phân tích đối thủ cạnh tranh; Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng

53 / 173

Q53:

“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về sản xuất

54 / 173

Q54:

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng

55 / 173

Q55:

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, khi xây dựng chính sách Marketing người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh: Mục tiêu của doanh nghiệp; Sự thoả mãn của khách hàng; Phúc lợi xã hội

56 / 173

Q56:

Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái Marketing hiện đại

57 / 173

Q57:

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp là tỷ lệ lạm phát hàng năm

58 / 173

Q58:

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau: sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến

59 / 173

Q59:

Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

60 / 173

Q60:

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở: Xuất phát điểm của quy trình; Ðối tượng phục vụ; Công cụ thực hiện và mục tiêu

61 / 173

Q61:

Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Hệ thống thông tin Marketing là tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

62 / 173

Q62:

Thông tin marketing có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin marketing có vai trò: Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing; Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing; Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing

63 / 173

Q63:

Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing là: các quyết định và truyền thông Marketing

64 / 173

Q64:

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.

65 / 173

Q65:

Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc hệ thống thông tin bên trong

66 / 173

Q66:

Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của phương pháp nghiên cứu

67 / 173

Q67:

Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu về đạo đức xã hội không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing

68 / 173

Q68:

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.

69 / 173

Q69:

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là chuẩn bị và phân tích dữ liệu

70 / 173

Q70:

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing

71 / 173

Q71:

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là nghiên cứu nhân quả

72 / 173

Q72:

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn từ trước đây

73 / 173

Q73:

Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách quan sát, điều tra, thực nghiệm

74 / 173

Q74:

Câu hỏi đóng là câu hỏi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu hỏi đóng là câu hỏi các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước

75 / 173

Q75:

Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là câu hỏi mở

76 / 173

Q76:

Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp phân tích tương quan

77 / 173

Q77:

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là: Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích

78 / 173

Q78:

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là: Không quan sát được toàn thị trường; Tiết kiệm thời gian, chi phí; Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản phẩm)

79 / 173

Q79:

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là: Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giá

80 / 173

Q80:

Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.

81 / 173

Q81:

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.

82 / 173

Q82:

Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường dân số và kinh tế là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp

83 / 173

Q83:

Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ lợi thế cạnh tranh.

84 / 173

Q84:

GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường kinh tế

85 / 173

Q85:

Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Tín ngưỡng và các giá trị nền văn hoá rất bền vững và ít thay đổi”.

86 / 173

Q86:

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.

87 / 173

Q87:

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng: Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.

88 / 173

Q88:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học là: Cơ cấu của ngành kinh tế.

89 / 173

Q89:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên là: công nghệ

90 / 173

Q90:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị là: Quy mô và tốc độ tăng dân số

91 / 173

Q91:

Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường văn hóa – xã hội thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng

92 / 173

Q92:

Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Honda là đối thủ cạnh tranh hiện hữu của SYM trên thị trường xe gắn máy

93 / 173

Q93:

Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là trung gian marketing

94 / 173

Q94:

Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là người ảnh hưởng

95 / 173

Q95:

Những tổ chức nào không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tổ chức không phải nhà cung ứng của doanh nghiệp là cung cấp khách hàng

96 / 173

Q96:

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là: các bộ chức năng trong doanh nghiệp, văn hoá doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp

97 / 173

Q97:

Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng phản ứng

98 / 173

Q98:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng: Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô

99 / 173

Q99:

Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Thị trường người tiêu dùng bao gồm những cá nhân và hộ gia đình mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.

100 / 173

Q100:

Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là phản ứng đáp lại của người tiêu dùng

101 / 173

Q101:

Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khuyến mại không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

102 / 173

Q102:

Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố tham khảo ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

103 / 173

Q103:

Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa vị xã hội không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

104 / 173

Q104:

Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức thuộc nhóm yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

105 / 173

Q105:

Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm 5 giai đoạn

106 / 173

Q106:

Nhiệm vụ của marketing trong giai đoạn đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của marketing trong giai đoạn đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì

107 / 173

Q107:

Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng: Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng vì họ ít mua hơn người tiêu dùng

108 / 173

Q108:

Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm các hộ gia đình không phải là nhóm khách hàng các tổ chức

109 / 173

Q109:

Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là người ảnh hưởng

110 / 173

Q110:

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là hình ảnh về nhãn hiệu

111 / 173

Q111:

Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là xác định vấn đề mua sắm

112 / 173

Q112:

Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua 8 bước

113 / 173

Q113:

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).

114 / 173

Q114:

Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây? Bỏ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng: Bỏ con cái đã thành niên

115 / 173

Q115:

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng nhất: Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp.

116 / 173

Q116:

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: 37,5%

117 / 173

Q117:

Điều kiện để phân đoạn thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để phân đoạn thị trường là: nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

118 / 173

Q118:

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là Marketing đại trà

119 / 173

Q119:

Phân đọan thị trường, giúp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân đọan thị trường, giúp: Lựa chọn thì trường mục tiêu; Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng; Phân bố các nguồn lực có hiệu quả

120 / 173

Q120:

Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức tâm lý học để phân đoạn thị trường người tiêu dùng

121 / 173

Q121:

Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ lối sống

122 / 173

Q122:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất: Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng

123 / 173

Q123:

Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan khám phá các phân đoạn

124 / 173

Q124:

Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có: Tốc độ tăng trưởng cao; Mức lợi nhuận cao; Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh phân phối không yêu cầu cao

125 / 173

Q125:

Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là chuyên môn hóa chọn lọc

126 / 173

Q126:

Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện không phải tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường là: Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp

127 / 173

Q127:

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm: tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp

128 / 173

Q128:

Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược marketing không phân biệt

129 / 173

Q129:

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn chiến lược Marketing tập trung

130 / 173

Q130:

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề: Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng; Các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng; Những lợi thế của doanh nghiệp

131 / 173

Q131:

Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị dựa vào các đặc tính của sản phẩm

132 / 173

Q132:

Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung định vị đặc tính sản phẩm là quan trọng nhất

133 / 173

Q133:

Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị cùng vị trí trong tư tưởng khách hàng

134 / 173

Q134:

Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ mấy trong quy trình định vị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ nhất trong quy trình định vị

135 / 173

Q135:

Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính quan trọng của nó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của khách hàng về các thuộc tính quan trọng của nó.

136 / 173

Q136:

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2011 của một trường Đại học có câu:“Trải qua hơn15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2011 của một trường Đại học có câu:“Trải qua hơn15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng định vị hình ảnh của trường trong xã hội.

137 / 173

Q137:

Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu thức kiểu dáng, tiện lợi không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm

138 / 173

Q138:

Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên đa thuộc tính

139 / 173

Q139:

Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào: giá và mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng

140 / 173

Q140:

Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là: một vật thể, một ý tưởng, một dịch vụ

141 / 173

Q141:

Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Sản phẩm hữu hình không phải là một trong 3 cấp độ đó

142 / 173

Q142:

Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là sản phẩm thiết yếu

143 / 173

Q143:

Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của các doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua lặp đi lặp lại của các doanh nghiệp

144 / 173

Q144:

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm: Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

145 / 173

Q145:

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là dấu hiệu của nhãn hiệu

146 / 173

Q146:

So sánh nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh không đúng: Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau

147 / 173

Q147:

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm

148 / 173

Q148:

Thương hiệu có mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương hiệu có 4 chức năng

149 / 173

Q149:

Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nói về bao gói sản phẩm không đúng: Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.

150 / 173

Q150:

Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm sau đây đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Danh mục sản phẩm là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một công ty

151 / 173

Q151:

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm: Nội dung, mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho khách hàng

152 / 173

Q152:

So sánh nào đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh đúng nhất: Chăm sóc khách hàng có nội dung rộng hơn dịch vụ khách hàng

153 / 173

Q153:

Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là sản xuất và thương mại hóa

154 / 173

Q154:

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là: Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi,suy thoái

155 / 173

Q155:

Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của khách hàng

156 / 173

Q156:

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là tăng trưởng

157 / 173

Q157:

Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn bão hoà trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp

158 / 173

Q158:

Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn giới thiệu trong chu kì sống của sản phẩm

159 / 173

Q159:

Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn bão hoà trong chu kì sống của sản phẩm

160 / 173

Q160:

Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm

161 / 173

Q161:

Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm

162 / 173

Q162:

Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai đọan giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm

163 / 173

Q163:

Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược mở rộng loại sản phẩm

164 / 173

Q164:

Công ty Honda Việt Nam mở rộng thêm sản phẩm Wave alpha được gọi là chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty Honda Việt Nam mở rộng thêm sản phẩm Wave alpha được gọi là chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm xuống dưới

165 / 173

Q165:

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm: Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?

166 / 173

Q166:

Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về gía?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tình hình cạnh tranh không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về gía

167 / 173

Q167:

Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách marketing hỗn hợp không phải nhân tố bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía

168 / 173

Q168:

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do: tác động của môi trường bên ngòai và tác động của môi trường bên trong

169 / 173

Q169:

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh

170 / 173

Q170:

Đường cầu về một sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cầu về một sản phẩm phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu và thường có chiều dốc xuống

171 / 173

Q171:

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu ít co giãn theo giá

172 / 173

Q172:

Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là: 0,4

173 / 173

Q173:

Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối với sản phẩm được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối với sản phẩm được gọi là quản lý giá theo hình thức can thiệp gián tiếp

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Giải thích

Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này. Sai

Giải thích

Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. Đúng

Giải thích

Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên. Sai

Câu hỏi 41 / 173
Giải thích

Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

Câu hỏi 42 / 173
Giải thích

Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.

Câu hỏi 43 / 173
Giải thích

Tư duy Marketing hiện đại là tư duy bán những thứ mà khách hàng cần

Câu hỏi 44 / 173
Giải thích

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm

Câu hỏi 45 / 173
Giải thích

Marketing đầu tiên được áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng

Câu hỏi 47 / 173
Giải thích

Có thể nói rằng: Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

Câu hỏi 48 / 173
Giải thích

Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.

Câu hỏi 50 / 173
Giải thích

Theo quan điểm Marketing thị trường là nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu

Câu hỏi 51 / 173
Giải thích

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp: Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp; Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác; Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường

Câu hỏi 52 / 173
Giải thích

Chức năng của marketing là: Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng; Phân tích đối thủ cạnh tranh; Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng

Câu hỏi 54 / 173
Giải thích

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng

Câu hỏi 55 / 173
Giải thích

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, khi xây dựng chính sách Marketing người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh: Mục tiêu của doanh nghiệp; Sự thoả mãn của khách hàng; Phúc lợi xã hội

Câu hỏi 58 / 173
Giải thích

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau: sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến

Câu hỏi 60 / 173
Giải thích

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở: Xuất phát điểm của quy trình; Ðối tượng phục vụ; Công cụ thực hiện và mục tiêu

Câu hỏi 61 / 173
Giải thích

“Hệ thống thông tin Marketing là tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

Câu hỏi 62 / 173
Giải thích

Thông tin marketing có vai trò: Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing; Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing; Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing

Câu hỏi 64 / 173
Giải thích

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.

Câu hỏi 68 / 173
Giải thích

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.

Câu hỏi 69 / 173
Giải thích

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là chuẩn bị và phân tích dữ liệu

Câu hỏi 70 / 173
Giải thích

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing

Câu hỏi 71 / 173
Giải thích

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là nghiên cứu nhân quả

Câu hỏi 72 / 173
Giải thích

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn từ trước đây

Câu hỏi 74 / 173
Giải thích

Câu hỏi đóng là câu hỏi các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước

Câu hỏi 77 / 173
Giải thích

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là: Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích

Câu hỏi 78 / 173
Giải thích

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là: Không quan sát được toàn thị trường; Tiết kiệm thời gian, chi phí; Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản phẩm)

Câu hỏi 79 / 173
Giải thích

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là: Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giá

Câu hỏi 81 / 173
Giải thích

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.

Câu hỏi 86 / 173
Giải thích

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.

Câu hỏi 87 / 173
Giải thích

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng: Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.

Câu hỏi 96 / 173
Giải thích

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là: các bộ chức năng trong doanh nghiệp, văn hoá doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp

Câu hỏi 98 / 173
Giải thích

Phát biểu không đúng: Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô

Câu hỏi 106 / 173
Giải thích

Nhiệm vụ của marketing trong giai đoạn đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì

Câu hỏi 107 / 173
Giải thích

Câu không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng: Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng vì họ ít mua hơn người tiêu dùng

Câu hỏi 113 / 173
Giải thích

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).

Câu hỏi 115 / 173
Giải thích

Câu đúng nhất: Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp.

Giải thích

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: 37,5%

Câu hỏi 117 / 173
Giải thích

Điều kiện để phân đoạn thị trường là: nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

Câu hỏi 119 / 173
Giải thích

Phân đọan thị trường, giúp: Lựa chọn thì trường mục tiêu; Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng; Phân bố các nguồn lực có hiệu quả

Câu hỏi 122 / 173
Giải thích

Phát biểu đúng nhất: Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng

Câu hỏi 124 / 173
Giải thích

Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có: Tốc độ tăng trưởng cao; Mức lợi nhuận cao; Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh phân phối không yêu cầu cao

Câu hỏi 126 / 173
Giải thích

Điều kiện không phải tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường là: Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp

Câu hỏi 127 / 173
Giải thích

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm: tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp

Câu hỏi 129 / 173
Giải thích

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn chiến lược Marketing tập trung

Câu hỏi 130 / 173
Giải thích

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề: Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng; Các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng; Những lợi thế của doanh nghiệp

Câu hỏi 136 / 173
Giải thích

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2011 của một trường Đại học có câu:“Trải qua hơn15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng định vị hình ảnh của trường trong xã hội.

Câu hỏi 144 / 173
Giải thích

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm: Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

Câu hỏi 146 / 173
Giải thích

So sánh không đúng: Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau

Câu hỏi 147 / 173
Giải thích

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm

Câu hỏi 149 / 173
Giải thích

Câu nói về bao gói sản phẩm không đúng: Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu hỏi 150 / 173
Giải thích

Danh mục sản phẩm là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một công ty

Câu hỏi 151 / 173
Giải thích

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm: Nội dung, mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho khách hàng

Câu hỏi 152 / 173
Giải thích

So sánh đúng nhất: Chăm sóc khách hàng có nội dung rộng hơn dịch vụ khách hàng

Câu hỏi 154 / 173
Giải thích

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là: Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi,suy thoái

Câu hỏi 165 / 173
Giải thích

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm: Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?

Câu hỏi 168 / 173
Giải thích

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do: tác động của môi trường bên ngòai và tác động của môi trường bên trong

Câu hỏi 169 / 173
Giải thích

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh

Câu hỏi 170 / 173
Giải thích

Đường cầu về một sản phẩm phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu và thường có chiều dốc xuống

Giải thích

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu ít co giãn theo giá