Quiz: TOP 200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ môn Marketing căn bản (có đáp án) | Đại học Ngoại Thương

1 / 200

Q1:

Marketing ra đời:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing ra đời: Tất cả các câu trên đều đúng

2 / 200

Q2:

Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi: Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa

3 / 200

Q3:

Tư duy Marketing là tư duy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư duy Marketing là tư duy: Bán những thứ mà khách hàng cần

4 / 200

Q4:

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu: Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm

5 / 200

Q5:

Marketing đầu tiên được áp dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing đầu tiên được áp dụng: Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng

6 / 200

Q6:

Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động...............nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động nắm bắt, quản trị và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”

7 / 200

Q7:

Có thể nói rằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể nói rằng: Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

8 / 200

Q8:

Câu nào sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng nhất: Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó

9 / 200

Q9:

Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là: Cầu của thị trường

10 / 200

Q10:

Theo quan điểm Marketing thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm Marketing thị trường là: Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu

11 / 200

Q11:

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp: Tất cả các vai trò trên

12 / 200

Q12:

Chức năng của marketing là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của marketing là: Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên

13 / 200

Q13:

“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về: Sản xuất

14 / 200

Q14:

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là: Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng

15 / 200

Q15:

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing: Tất cả những điều nêu trên

16 / 200

Q16:

Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái: Marketing hiện đại

17 / 200

Q17:

Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trường thị trường, (2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình đúng trong quá trình này là: (1) (2) (3) (4)

18 / 200

Q18:

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau: Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến

19 / 200

Q19:

4 C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

4 C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của: Khách hàng

20 / 200

Q20:

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở: Tất cả các điểm trên

21 / 200

Q21:

Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Hệ thống thông tin Marketing là tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

22 / 200

Q22:

Thông tin marketing có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin marketing có vai trò: Gồm tất cả các vai trò trên

23 / 200

Q23:

Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing: Các quyết định và truyền thông Marketing

24 / 200

Q24:

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ: Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối

25 / 200

Q25:

Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc: Hệ thống thông tin bên trong

26 / 200

Q26:

Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của: Phương pháp nghiên cứu

27 / 200

Q27:

Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại nghiên cứu không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing: Nghiên cứu về đạo đức xã hội

28 / 200

Q28:

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là: Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu

29 / 200

Q29:

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: Chuẩn bị và phân tích dữ liệu

30 / 200

Q30:

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing

31 / 200

Q31:

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là: Nghiên cứu nhân quả

32 / 200

Q32:

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: Đã có sẵn từ trước đây

33 / 200

Q33:

Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách: Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và phỏng vấn

34 / 200

Q34:

Câu hỏi đóng là câu hỏi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu hỏi đóng là câu hỏi: Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước

35 / 200

Q35:

Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là: Câu hỏi mở

36 / 200

Q36:

Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp: Phân tích tương quan

37 / 200

Q37:

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là: Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích

38 / 200

Q38:

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là: Tất cả các lý do trên

39 / 200

Q39:

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là: Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giám sát

40 / 200

Q40:

Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”

41 / 200

Q41:

Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại: Cả b và c

42 / 200

Q42:

Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp: Dân số và kinh tế

43 / 200

Q43:

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp là: Tỷ lệ lạm phát hàng năm

44 / 200

Q44:

Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ: Lợi thế cạnh tranh

45 / 200

Q45:

GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường: Kinh tế

46 / 200

Q46:

Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Tín ngưỡng và các giá trị nền văn hoá rất bền vững và ít thay đổi”

47 / 200

Q47:

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì: Hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá

48 / 200

Q48:

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng: Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí

49 / 200

Q49:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học: Cơ cấu của ngành kinh tế

50 / 200

Q50:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên: Công nghệ

51 / 200

Q51:

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị: Quy mô và tốc độ tăng dân số

52 / 200

Q52:

Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dung?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dung: Văn hóa – xã hội

53 / 200

Q53:

Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy: Đối thủ cạnh tranh hiện hữu

54 / 200

Q54:

Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là: Trung gian marketing

55 / 200

Q55:

Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là thị trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là thị trường: Cạnh tranh độc quyền

56 / 200

Q56:

Những tổ chức nào không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tổ chức không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp: Cung cấp khách hàng

57 / 200

Q57:

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là: Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

58 / 200

Q58:

Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng là: Công chúng phản ứng

59 / 200

Q59:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng: Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô

60 / 200

Q60:

Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ................ mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Thị trường người tiêu dùng bao gồm những cá nhân, hộ gia đình  mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.

61 / 200

Q61:

Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là: Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng

62 / 200

Q62:

Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm yếu tố không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng: Các yếu tố khuyến mại

63 / 200

Q63:

Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ tham khảo về nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

64 / 200

Q64:

Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng: Địa vị xã hội

65 / 200

Q65:

Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức thuộc nhóm yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng

66 / 200

Q66:

Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm: 5 giai đoạn

67 / 200

Q67:

Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là: Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì

68 / 200

Q68:

Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng: Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng

69 / 200

Q69:

Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm không phải là nhóm khách hàng các tổ chức: Các hộ gia đình

70 / 200

Q70:

Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là: Người ảnh hưởng

71 / 200

Q71:

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là: Hình ảnh về nhãn hiệu

72 / 200

Q72:

Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là: Xác định vấn đề mua sắm

73 / 200

Q73:

Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua: 8 bước

74 / 200

Q74:

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là: Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c)

75 / 200

Q75:

Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng: Con cái đã thành niên

76 / 200

Q76:

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng nhất: Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp

77 / 200

Q77:

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: 37,5%

78 / 200

Q78:

Điều kiện để phân đoạn thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để phân đoạn thị trường là: Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

79 / 200

Q79:

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là: Marketing đại trà

80 / 200

Q80:

Phân đọan thị trường, giúp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân đọan thị trường, giúp: Tất cả các tác dụng trên

81 / 200

Q81:

Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường người tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức tâm lý học để phân đoạn thị trường người tiêu dùng

82 / 200

Q82:

Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ: Lối sống

83 / 200

Q83:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất: Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng

84 / 200

Q84:

Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan khám phá các phân đoạn trong các bước phân đoạn thị trường

85 / 200

Q85:

Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có: Tất cả các yếu tố trên

86 / 200

Q86:

Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là: Chuyên môn hóa chọn lọc

87 / 200

Q87:

Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường: Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp

88 / 200

Q88:

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm: Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh nghiệp

89 / 200

Q89:

Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược: Marketing không phân biệt

90 / 200

Q90:

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: Chiến lược Marketing tập trung

91 / 200

Q91:

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét: Tất cả các vấn đề trên

92 / 200

Q92:

Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị: Dựa vào các đặc tính của sản phẩm

93 / 200

Q93:

Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung quan trọng nhất của định vị là: Định vị đặc tính sản phẩm

94 / 200

Q94:

Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào: Củng cố vị trí trong tư tưởng KH

95 / 200

Q95:

Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ mấy trong quy trình định vị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ nhất trong quy trình định vị

96 / 200

Q96:

Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính quan trọng của nó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của khách hàng về các thuộc tính quan trọng của nó.

97 / 200

Q97:

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: Định vị hình ảnh của trường trong xã hội

98 / 200

Q98:

Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu thức không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm: Kiểu dáng, tiện lợi

99 / 200

Q99:

Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên: Đa thuộc tính

100 / 200

Q100:

Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào: Cả (a) và (b)

101 / 200

Q101:

Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là: Tất cả những điều trên

102 / 200

Q102:

Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm không phải là một trong 3 cấp độ đó là: Sản phẩm hữu hình

103 / 200

Q103:

Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là: Sản phẩm thiết yếu

104 / 200

Q104:

Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của các doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua lặp đi lặp lại của các doanh nghiệp

105 / 200

Q105:

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm: Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

106 / 200

Q106:

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là: Dấu hiệu của nhãn hiệu

107 / 200

Q107:

So sánh nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh nào sau đây không đúng: Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau

108 / 200

Q108:

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại: Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm

109 / 200

Q109:

Thương hiệu có mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương hiệu có: 4 chức năng

110 / 200

Q110:

Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nói về bao gói sản phẩm không đúng: Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá

111 / 200

Q111:

Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm sau đây đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa về danh mục sản phẩm đúng nhất: Là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một công ty

112 / 200

Q112:

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm: Nội dung, mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho khách hàng

113 / 200

Q113:

So sánh nào đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh đúng nhất: Chăm sóc khách hàng có nội dung rộng hơn dịch vụ khách hàng

114 / 200

Q114:

Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là: Sản xuất và thương mại hóa

115 / 200

Q115:

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là: Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy thoái

116 / 200

Q116:

Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của: Khách hàng

117 / 200

Q117:

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là: Tăng trưởng

118 / 200

Q118:

Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp: Bão hoà

119 / 200

Q119:

Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn giới thiệu trong chu kì sống của sản phẩm

120 / 200

Q120:

Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn bão hoà trong chu kì sống của sản phẩm

121 / 200

Q121:

Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm

122 / 200

Q122:

Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm

123 / 200

Q123:

Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai đọan giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm

124 / 200

Q124:

Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược: Mở rộng loại sản phẩm

125 / 200

Q125:

Honda mở rộng thêm Waves  được gọi là chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Honda mở rộng thêm Waves được gọi là chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm: Xuống dưới

126 / 200

Q126:

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm: Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?

127 / 200

Q127:

Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về gía?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về gía: Tình hình cạnh tranh

128 / 200

Q128:

Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố không phải nhân tố bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía: Chính sách marketing hỗn hợp

129 / 200

Q129:

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do: Cả (a) và (b) đều đúng

130 / 200

Q130:

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá: Tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh

131 / 200

Q131:

Đường cầu về một sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cầu về một sản phẩm: Cả (a) và (b)

132 / 200

Q132:

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu: Ít co giãn theo giá

133 / 200

Q133:

Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là: 0,4

134 / 200

Q134:

Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối với sản phẩm được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối với sản phẩm được gọi là: Quản lý giá theo hình thức can thiệp gián tiếp

135 / 200

Q135:

Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing: Tồn tại

136 / 200

Q136:

Quy trình xác định mức giá bán gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình xác định mức giá bán gồm: 6 bước

137 / 200

Q137:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng: Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi

138 / 200

Q138:

Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là: Cả (a), (b) và (c)

139 / 200

Q139:

FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là: 13,80 tr.đ/SP

140 / 200

Q140:

Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC = 1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là 10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC = 1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là 10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu sản phẩm: 100.000 SP

141 / 200

Q141:

Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên: Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

142 / 200

Q142:

Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các khoản chi phí bán hàng và đạt được mức lợi nhuận mong muốn là một trong những công việc của phương pháp định giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các khoản chi phí bán hàng và đạt được mức lợi nhuận mong muốn là một trong những công việc của phương pháp định giá: Theo giá trị cảm nhận của khách hàng

143 / 200

Q143:

Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá: Cho danh mục sản phẩm

144 / 200

Q144:

Việc định giá của Vietnam Airlines theo hạng ghế thương gia và phổ thông là việc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc định giá của Vietnam Airlines theo hạng ghế thương gia và phổ thông là việc: Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng

145 / 200

Q145:

Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách giá: Chiết khấu do mua số lượng nhiều

146 / 200

Q146:

Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng chiến lược giá nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng chiến lược giá: Giá hai phần

147 / 200

Q147:

Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá: Hớt váng

148 / 200

Q148:

Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp cầu quá mức thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá

149 / 200

Q149:

Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tình huống năng lực sản xuất dư thừa thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá

150 / 200

Q150:

Giảm giá theo phiếu mua hàng để khuyến khích mua thường xuyên là loại chiến lược định giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm giá theo phiếu mua hàng để khuyến khích mua thường xuyên là loại chiến lược định giá: Khuyến mại

151 / 200

Q151:

Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở: Quy trình tiếp cận

152 / 200

Q152:

Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất tối đa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất tối đa là: 4.167 đ/SP

153 / 200

Q153:

Kênh phân phối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kênh phân phối: Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng

154 / 200

Q154:

Trong các nhân tố, nhân tố nào không phải là trung gian phân phối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhân tố, nhân tố không phải là trung gian phân phối: Người tiêu dùng

155 / 200

Q155:

Lý do nào không đúng trong các lý do nhà sản xuất sử dụng trung gian phân phối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do không đúng trong các lý do nhà sản xuất sử dụng trung gian phân phối: Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá

156 / 200

Q156:

Kênh phân phối trực tiếp là kênh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kênh phân phối trực tiếp là kênh: Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng

157 / 200

Q157:

Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán sản phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán sản phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối: Một cấp

158 / 200

Q158:

Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối: Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác

159 / 200

Q159:

Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây: Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng

160 / 200

Q160:

Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là: Phân phối rộng rãi

161 / 200

Q161:

Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phối: Có chọn lọc

162 / 200

Q162:

Các hãng hàng không vừa bán vé tại phòng vé của mình và qua hệ thống đại lý. Trường hợp này gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hãng hàng không vừa bán vé tại phòng vé của mình và qua hệ thống đại lý. Trường hợp này gọi là: Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc

163 / 200

Q163:

Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, các bưu cục này phân phối thư tín đến khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ chức theo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, các bưu cục này phân phối thư tín đến khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ chức theo: Hệ thống kênh phân phối truyền thống

164 / 200

Q164:

Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào: Cả a, b và c

165 / 200

Q165:

Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối gồm: Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố nêu trên

166 / 200

Q166:

Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyết định không thuộc về quyết định phân phối vật chất: Quyết định về chủng loại và số lượng sản xuất

167 / 200

Q167:

Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu không đúng: Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ

168 / 200

Q168:

Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản về marketing của các doanh nghiệp bán lẻ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyết định không phải là quyết định cơ bản về marketing của các doanh nghiệp bán lẻ: Về hệ thống phân phối

169 / 200

Q169:

Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là: Marketing trực tiếp

170 / 200

Q170:

Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là: Bán buôn

171 / 200

Q171:

Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là: Thực hiện chức năng xúc tiến bán hàng

172 / 200

Q172:

Quyết định cơ bản về marketing của của người bán buôn gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyết định cơ bản về marketing của của người bán buôn gồm: Giống như doanh nghiệp bán lẻ

173 / 200

Q173:

Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là: Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng

174 / 200

Q174:

Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào: Tất cả các yếu tố trên

175 / 200

Q175:

Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo: Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích thực sự

176 / 200

Q176:

Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, công cụ nào sau đây phát huy tác dụng cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, công cụ phát huy tác dụng cao nhất: Ưu đãi trung gian phân phối

177 / 200

Q177:

Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình hoạt động truyền thông thường có: 6 bước

178 / 200

Q178:

Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng trong mô hình truyền thông được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng trong mô hình truyền thông được gọi là: Mã hoá

179 / 200

Q179:

Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là: Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua

180 / 200

Q180:

Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng: Quan hệ công chúng

181 / 200

Q181:

Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là: Quảng cáo

182 / 200

Q182:

Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao: Truyền hình

183 / 200

Q183:

Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ: Internet

184 / 200

Q184:

“Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục đích chủ yếu: Quảng cáo nhắc nhở

185 / 200

Q185:

Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến: Quan hệ với công chúng và tuyên truyền

186 / 200

Q186:

Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp: Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng

187 / 200

Q187:

Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Khuyến mại hay xúc tiến bán là các hoạt động kích thích, thúc đẩy khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”

188 / 200

Q188:

Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị trường tiêu dùng cá nhân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp có tầm quan trọng nhất đối với thị trường tiêu dùng cá nhân: Quảng cáo

189 / 200

Q189:

Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất: Bán hàng cá nhân

190 / 200

Q190:

Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp thường có hiệu quả nhất: Bán hàng trực tiếp

191 / 200

Q191:

Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp thường có hiệu quả nhất: Quảng cáo và tuyên truyền

192 / 200

Q192:

Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc: Theo tỷ lệ của doanh số bán

193 / 200

Q193:

Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp: Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ

194 / 200

Q194:

Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ: Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách

195 / 200

Q195:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất: Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận

196 / 200

Q196:

Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực: Cả (a) và (b)

197 / 200

Q197:

Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là: Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình

198 / 200

Q198:

Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý: Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn

199 / 200

Q199:

Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ: Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng

200 / 200

Q200:

Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm: 4 P + People + Process + Physical evidence

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 200
Giải thích

Marketing ra đời: Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 2 / 200
Giải thích

Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi: Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa

Câu hỏi 3 / 200
Giải thích

Tư duy Marketing là tư duy: Bán những thứ mà khách hàng cần

Câu hỏi 4 / 200
Giải thích

Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu: Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm

Câu hỏi 5 / 200
Giải thích

Marketing đầu tiên được áp dụng: Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng

Câu hỏi 6 / 200
Giải thích

Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động nắm bắt, quản trị và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”

Câu hỏi 7 / 200
Giải thích

Có thể nói rằng: Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

Câu hỏi 8 / 200
Giải thích

Câu đúng nhất: Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó

Câu hỏi 10 / 200
Giải thích

Theo quan điểm Marketing thị trường là: Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu

Câu hỏi 11 / 200
Giải thích

Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp: Tất cả các vai trò trên

Câu hỏi 12 / 200
Giải thích

Chức năng của marketing là: Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên

Câu hỏi 14 / 200
Giải thích

Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là: Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng

Câu hỏi 15 / 200
Giải thích

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing: Tất cả những điều nêu trên

Giải thích

Quy trình đúng trong quá trình này là: (1) (2) (3) (4)

Câu hỏi 18 / 200
Giải thích

Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau: Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến

Câu hỏi 20 / 200
Giải thích

Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở: Tất cả các điểm trên

Câu hỏi 21 / 200
Giải thích

“Hệ thống thông tin Marketing là tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.

Câu hỏi 22 / 200
Giải thích

Thông tin marketing có vai trò: Gồm tất cả các vai trò trên

Câu hỏi 23 / 200
Giải thích

Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing: Các quyết định và truyền thông Marketing

Câu hỏi 24 / 200
Giải thích

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ: Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối

Câu hỏi 28 / 200
Giải thích

Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là: Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu

Câu hỏi 29 / 200
Giải thích

Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: Chuẩn bị và phân tích dữ liệu

Câu hỏi 30 / 200
Giải thích

Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing

Câu hỏi 31 / 200
Giải thích

Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là: Nghiên cứu nhân quả

Câu hỏi 32 / 200
Giải thích

Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: Đã có sẵn từ trước đây

Câu hỏi 34 / 200
Giải thích

Câu hỏi đóng là câu hỏi: Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước

Câu hỏi 37 / 200
Giải thích

Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là: Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích

Câu hỏi 38 / 200
Giải thích

Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là: Tất cả các lý do trên

Câu hỏi 39 / 200
Giải thích

Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là: Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giám sát

Câu hỏi 41 / 200
Giải thích

Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại: Cả b và c

Câu hỏi 47 / 200
Giải thích

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì: Hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá

Câu hỏi 48 / 200
Giải thích

Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng: Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí

Câu hỏi 57 / 200
Giải thích

Môi trường nội tại của doanh nghiệp là: Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

Câu hỏi 59 / 200
Giải thích

Phát biểu nào sau đây không đúng: Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô

Câu hỏi 67 / 200
Giải thích

Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là: Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì

Câu hỏi 68 / 200
Giải thích

Câu không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng: Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng

Câu hỏi 74 / 200
Giải thích

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là: Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c)

Câu hỏi 76 / 200
Giải thích

Câu đúng nhất: Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp

Giải thích

Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: 37,5%

Câu hỏi 78 / 200
Giải thích

Điều kiện để phân đoạn thị trường là: Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên

Câu hỏi 80 / 200
Giải thích

Phân đọan thị trường, giúp: Tất cả các tác dụng trên

Câu hỏi 83 / 200
Giải thích

Phát biểu đúng nhất: Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng

Câu hỏi 87 / 200
Giải thích

Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường: Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp

Câu hỏi 88 / 200
Giải thích

Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm: Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh nghiệp

Câu hỏi 90 / 200
Giải thích

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: Chiến lược Marketing tập trung

Câu hỏi 93 / 200
Giải thích

Nội dung quan trọng nhất của định vị là: Định vị đặc tính sản phẩm

Câu hỏi 97 / 200
Giải thích

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: Định vị hình ảnh của trường trong xã hội

Câu hỏi 105 / 200
Giải thích

Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm: Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

Câu hỏi 107 / 200
Giải thích

So sánh nào sau đây không đúng: Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau

Câu hỏi 108 / 200
Giải thích

Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại: Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm

Câu hỏi 110 / 200
Giải thích

Câu nói về bao gói sản phẩm không đúng: Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá

Câu hỏi 111 / 200
Giải thích

Định nghĩa về danh mục sản phẩm đúng nhất: Là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một công ty

Câu hỏi 112 / 200
Giải thích

Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm: Nội dung, mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho khách hàng

Câu hỏi 113 / 200
Giải thích

So sánh đúng nhất: Chăm sóc khách hàng có nội dung rộng hơn dịch vụ khách hàng

Câu hỏi 115 / 200
Giải thích

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là: Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy thoái

Câu hỏi 126 / 200
Giải thích

Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm: Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?

Câu hỏi 129 / 200
Giải thích

Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do: Cả (a) và (b) đều đúng

Câu hỏi 130 / 200
Giải thích

Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá: Tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh

Câu hỏi 131 / 200
Giải thích

Đường cầu về một sản phẩm: Cả (a) và (b)

Giải thích

Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu: Ít co giãn theo giá

Câu hỏi 135 / 200
Giải thích

Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing: Tồn tại

Câu hỏi 137 / 200
Giải thích

Phát biểu không đúng: Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi

Câu hỏi 138 / 200
Giải thích

Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là: Cả (a), (b) và (c)

Câu hỏi 141 / 200
Giải thích

Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên: Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

Câu hỏi 142 / 200
Giải thích

Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các khoản chi phí bán hàng và đạt được mức lợi nhuận mong muốn là một trong những công việc của phương pháp định giá: Theo giá trị cảm nhận của khách hàng

Câu hỏi 143 / 200
Giải thích

Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá: Cho danh mục sản phẩm

Câu hỏi 145 / 200
Giải thích

Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách giá: Chiết khấu do mua số lượng nhiều

Giải thích

Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng chiến lược giá: Giá hai phần

Câu hỏi 149 / 200
Giải thích

Trong tình huống năng lực sản xuất dư thừa thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá

Giải thích

Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất tối đa là: 4.167 đ/SP

Câu hỏi 153 / 200
Giải thích

Kênh phân phối: Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng

Câu hỏi 155 / 200
Giải thích

Lý do không đúng trong các lý do nhà sản xuất sử dụng trung gian phân phối: Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá

Câu hỏi 156 / 200
Giải thích

Kênh phân phối trực tiếp là kênh: Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng

Câu hỏi 158 / 200
Giải thích

Định nghĩa đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối: Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác

Câu hỏi 159 / 200
Giải thích

Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây: Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng

Giải thích

Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là: Phân phối rộng rãi

Câu hỏi 162 / 200
Giải thích

Các hãng hàng không vừa bán vé tại phòng vé của mình và qua hệ thống đại lý. Trường hợp này gọi là: Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc

Câu hỏi 163 / 200
Giải thích

Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, các bưu cục này phân phối thư tín đến khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ chức theo: Hệ thống kênh phân phối truyền thống

Câu hỏi 164 / 200
Giải thích

Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào: Cả a, b và c

Câu hỏi 165 / 200
Giải thích

Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối gồm: Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố nêu trên

Câu hỏi 166 / 200
Giải thích

Quyết định không thuộc về quyết định phân phối vật chất: Quyết định về chủng loại và số lượng sản xuất

Câu hỏi 167 / 200
Giải thích

Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu không đúng: Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ

Câu hỏi 169 / 200
Giải thích

Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là: Marketing trực tiếp

Câu hỏi 172 / 200
Giải thích

Quyết định cơ bản về marketing của của người bán buôn gồm: Giống như doanh nghiệp bán lẻ

Câu hỏi 173 / 200
Giải thích

Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là: Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng

Câu hỏi 175 / 200
Giải thích

Câu không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo: Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích thực sự

Câu hỏi 179 / 200
Giải thích

Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là: Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua

Câu hỏi 186 / 200
Giải thích

Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp: Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng

Câu hỏi 192 / 200
Giải thích

Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc: Theo tỷ lệ của doanh số bán

Câu hỏi 194 / 200
Giải thích

Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ: Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách

Câu hỏi 195 / 200
Giải thích

Phát biểu đúng nhất: Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận

Câu hỏi 197 / 200
Giải thích

Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là: Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình

Câu hỏi 198 / 200
Giải thích

Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý: Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn

Câu hỏi 199 / 200
Giải thích

Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ: Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng