Quiz: Top 40 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - Vitamin (có đáp án) - Dại học Tây Đô

1 / 40

Q1:

Vai trò chủ yếu của vitamin B6:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò chủ yếu của vitamin B6: Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl củamột số acid amin

2 / 40

Q2:

Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là : Vitamin B5

3 / 40

Q3:

Vitamin D cần thiết cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D cần thiết cho: Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho

4 / 40

Q4:

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : Vitamin A , D, E, K

5 / 40

Q5:

Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3: 7- Dehydrocholesterol

6 / 40

Q6:

Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B12 thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid.

7 / 40

Q7:

Vitamin A có tác dụng chính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A có tác dụng chính là: Chuyển Opsin thành Rhodopsin

8 / 40

Q8:

Vitamin B6 là coenzym của enzym:

1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đổi điện tử 3. Vận chuyển nhóm -CHO4. Khử CO2 5. Chuyển hóa Tryptophan

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B6 là coenzym của enzym: Trao đổi nhóm amin, Khử CO2, Chuyển hóa Tryptophan 

9 / 40

Q9:

Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ: Glucid

10 / 40

Q10:

Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh: Pellagra

11 / 40

Q11:

Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau: Coenzym A

12 / 40

Q12:

Vai trò chủ yếu của vitamin B1:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò chủ yếu của vitamin B1:

13 / 40

Q13:

Vitamin PP có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin PP có tác dụng: Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)

14 / 40

Q14:

Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ergosterol là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 

15 / 40

Q15:

NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng: Trao đổi hydro

16 / 40

Q16:

Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:  Vitamin B2

17 / 40

Q17:

 Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có: Pyridoxal phosphat

18 / 40

Q18:

Phân tử NAD có chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tử NAD có chứa: 2 gốc phosphat

19 / 40

Q19:

Acid amin 1 + Acid cetonic 2 Acid amin 2 + Acid cetonic 1. được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin 1 + Acid cetonic 2 Acid amin 2 + Acid cetonic 1. được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là: Pyridoxal phosphat

20 / 40

Q20:

Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có: Vitamin B2

21 / 40

Q21:

Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có: Pyridoxal phosphat

22 / 40

Q22:

Chất có công thức cấu tạo sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức cấu tạo sau là Vitamin B5.

23 / 40

Q23:

Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau là: Vitamin B8. 

24 / 40

Q24:

Vitamin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viatmin là coenzyme.

25 / 40

Q25:

Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì: Vitamin A.

26 / 40

Q26:

Vitamin nào có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở xương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở xương.

27 / 40

Q27:

Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin C và Vitamin E có vai trò chống oxy hoá.

28 / 40

Q28:

Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu Vitamin K gây rối loạn đông máu.

29 / 40

Q29:

Các dạng của Vitamin A

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các dạng của Vitamin A: Retinol, Retinal, Retinoic acid

30 / 40

Q30:

Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin A

31 / 40

Q31:

Vitamin A có các chức năng liên quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A có các chức năng liên quan: Cơ chế nhìn của mắt. Sự sinh sản. Sự phát triển. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc. 

32 / 40

Q32:

Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau: Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.

33 / 40

Q33:

Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng

34 / 40

Q34:

Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin E, Vitamin C có vai trò chống oxy hoá:

35 / 40

Q35:

Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B5 có tên khoa học là Tocopherol.

36 / 40

Q36:

Vitamin E có các dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin E có các dạng: αβγδ tocopherol

37 / 40

Q37:

Vitamin E có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin E có vai trò:  Chống oxy hoá. Bảo vệ màng tế bào. Liên quan đến sự sinh sản. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch.

38 / 40

Q38:

Thiếu Vitamin E có thể xãy ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu Vitamin E có thể xãy ra: Nữ dễ sẩy thai. Tinh trùng yếu. Suy nhược cơ.

39 / 40

Q39:

Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin F

40 / 40

Q40:

Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau: Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành hai thành phần Opsin và retinal. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

Vai trò chủ yếu của vitamin B6: Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl củamột số acid amin

Câu hỏi 3 / 40
Giải thích

Vitamin D cần thiết cho: Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho

Câu hỏi 4 / 40
Giải thích

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : Vitamin A , D, E, K

Câu hỏi 7 / 40
Giải thích

Vitamin A có tác dụng chính là: Chuyển Opsin thành Rhodopsin

Câu hỏi 12 / 40
Giải thích

Vai trò chủ yếu của vitamin B1:

Câu hỏi 13 / 40
Giải thích

Vitamin PP có tác dụng: Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)

Câu hỏi 18 / 40
Giải thích

Phân tử NAD có chứa: 2 gốc phosphat

Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Viatmin là coenzyme.

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Các dạng của Vitamin A: Retinol, Retinal, Retinoic acid

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Vitamin A có các chức năng liên quan: Cơ chế nhìn của mắt. Sự sinh sản. Sự phát triển. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc. 

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau: Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích

Vitamin E có các dạng: αβγδ tocopherol

Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

Vitamin E có vai trò:  Chống oxy hoá. Bảo vệ màng tế bào. Liên quan đến sự sinh sản. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch.

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Thiếu Vitamin E có thể xãy ra: Nữ dễ sẩy thai. Tinh trùng yếu. Suy nhược cơ.

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau: Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành hai thành phần Opsin và retinal. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin.