Quiz: TOP 43 Câu hỏi trắc nghiệm về hiện tượng shock (có đáp án) (Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)

1 / 43

Q1:

Sốc được xác định khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc được xác định khi

- Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg

- Lượng nước tiểu ≤ 20 ml

2 / 43

Q2:

Sốc do giảm thể tích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc do giảm thể tích:

- Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu dạ dày, vở các tạng....

- Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải

- Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước.

3 / 43

Q3:

Sốc tim thường gặp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc tim thường gặp

- Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)

- Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)

- Rối loạn nhịp.

4 / 43

Q4:

Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim

- Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim.

- Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim.

- Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn

- Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)

5 / 43

Q5:

Sốc do rối loạn phân bố máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc do rối loạn phân bố máu:

- Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..)

- Độc tố (thuốc quá liều)

- Sốc phản vệ do dị ứng thuốc.

- Sốc thần kinh.

6 / 43

Q6:

Sốc do bệnh lý nội tiết

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc do bệnh lý nội tiết

- Nhiểm toan cetone

- Tăng thẩm thấu

- Suy vỏ thượng thận cấp

- suy tuyến yên

7 / 43

Q7:

Tổn thương tim trong sốc liên quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương tim trong sốc liên quan

- Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim

- Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành

- Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim

- Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm lưu lượng vành.

8 / 43

Q8:

Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong

- sốc nhiểm trùng.

- sốc tim

- sốc nội tiết

- sốc giảm thể tích

9 / 43

Q9:

Tổn thương não trong sốc liên quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương não trong sốc liên quan

- giảm tưới máu não

- thiếu oxy não

- rối loạn toan kiềm và các chất điện giải.

- Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù

10 / 43

Q10:

Tổn thương phổi trong số liên quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương phổi trong số liên quan

- giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí

- Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp

- ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang

- xơ hoá và đông đặc

11 / 43

Q11:

Tổn thương thận trong sốc liên quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương thận trong sốc liên quan

- tưới máu thận bị giảm

- giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp

- các thuốc độc cho thận , chất cản quang,

- hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận

12 / 43

Q12:

“Sốc gan“ có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Sốc gan“ có đặc điểm

- Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng

- choáng

- có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt.

- tắc mật trong gan

13 / 43

Q13:

Rối loạn đông máu thường gặp trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rối loạn đông máu thường gặp trong

- sốc nhiểm trùng

- sốc chấn thương

- giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích

- miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc

14 / 43

Q14:

Sốc tim thường biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc tim thường biểu hiện

- Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp

- gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ.

- Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp.

15 / 43

Q15:

Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là Thời gian vi huyết quản trên 5 giây

16 / 43

Q16:

Biệu hiện da trong sốc là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Biệu hiện da trong sốc là
- Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
- vã mồ hôi nhờn
- Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn).
17 / 43

Q17:

Biểu hiện hô hấp trong sốc là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện hô hấp trong sốc là

- thở nhanh nông

- rối loạn nhịp thở

- phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên.

18 / 43

Q18:

Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là Sốc nhiểm trùng

19 / 43

Q19:

Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích

- Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về

- Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)

20 / 43

Q20:

Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm

- monitoring theo dõi điện tim, huyết áp,

- độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)

- 2 đường truyền tĩnh mạch

21 / 43

Q21:

Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu trên 60 mmHg

22 / 43

Q22:

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên 92 %

23 / 43

Q23:

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , Hb trên 10 g/dl

24 / 43

Q24:

Dịch truyền có thể dùng trong sốc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch truyền có thể dùng trong sốc NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin

25 / 43

Q25:

Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi pH máu dưới 7,0

26 / 43

Q26:

Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ 25-30%

27 / 43

Q27:

Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều 2 - 3µg/kg/phút

28 / 43

Q28:

Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi Liều từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi Liều từ: 4- 8 µg/kg/phút

29 / 43

Q29:

Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên: 10 µg/kg/phút

30 / 43

Q30:

Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần 3 µg/kg/phút

31 / 43

Q31:

Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ 120 lần.phút

32 / 43

Q32:

Dung dịch hòa chung với Dopamine

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch hòa chung với Dopamine

- muối đẳng trương

- nhược trượng

- glucose 5%.

33 / 43

Q33:

Tác dụng phụ dopamine

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ dopamine

- ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)

- buồn nôn, nôn

- đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp,

- co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận

34 / 43

Q34:

Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng

- Tăng co bóp cơ tim chủ yếu

- Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh

- Tăng cung lượng tim

- Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít

35 / 43

Q35:

Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều 3 µg/kg/phút

36 / 43

Q36:

Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên 10 µg. kg.phút

37 / 43

Q37:

Tác dụng phụ dobutamine là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ dobutamine là Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp, rối loạn nhịp tim, Tăng huyết áp tâm thu, khó thở

38 / 43

Q38:

Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như lợi tiểu, lidocain, ức chế bêta

39 / 43

Q39:

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

40 / 43

Q40:

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiết niệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiết niệu nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

41 / 43

Q41:

Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới 2g/dl

42 / 43

Q42:

Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là: Epineprine

43 / 43

Q43:

Suy vỏ thượng thận cấp điều trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Suy vỏ thượng thận cấp điều trị

- Hydrocortisone

- Muối đẳng trương

- Glucose 5%

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 43
Giải thích

Sốc được xác định khi

- Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg

- Lượng nước tiểu ≤ 20 ml

Câu hỏi 2 / 43
Giải thích

Sốc do giảm thể tích:

- Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu dạ dày, vở các tạng....

- Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải

- Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước.

Câu hỏi 3 / 43
Giải thích

Sốc tim thường gặp

- Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)

- Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)

- Rối loạn nhịp.

Câu hỏi 4 / 43
Giải thích

Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim

- Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim.

- Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim.

- Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn

- Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)

Câu hỏi 5 / 43
Giải thích

Sốc do rối loạn phân bố máu:

- Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..)

- Độc tố (thuốc quá liều)

- Sốc phản vệ do dị ứng thuốc.

- Sốc thần kinh.

Câu hỏi 6 / 43
Giải thích

Sốc do bệnh lý nội tiết

- Nhiểm toan cetone

- Tăng thẩm thấu

- Suy vỏ thượng thận cấp

- suy tuyến yên

Câu hỏi 7 / 43
Giải thích

Tổn thương tim trong sốc liên quan

- Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim

- Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành

- Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim

- Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm lưu lượng vành.

Câu hỏi 8 / 43
Giải thích

Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong

- sốc nhiểm trùng.

- sốc tim

- sốc nội tiết

- sốc giảm thể tích

Câu hỏi 9 / 43
Giải thích

Tổn thương não trong sốc liên quan

- giảm tưới máu não

- thiếu oxy não

- rối loạn toan kiềm và các chất điện giải.

- Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù

Câu hỏi 10 / 43
Giải thích

Tổn thương phổi trong số liên quan

- giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí

- Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp

- ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang

- xơ hoá và đông đặc

Câu hỏi 11 / 43
Giải thích

Tổn thương thận trong sốc liên quan

- tưới máu thận bị giảm

- giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp

- các thuốc độc cho thận , chất cản quang,

- hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận

Câu hỏi 12 / 43
Giải thích

“Sốc gan“ có đặc điểm

- Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng

- choáng

- có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt.

- tắc mật trong gan

Câu hỏi 13 / 43
Giải thích

Rối loạn đông máu thường gặp trong

- sốc nhiểm trùng

- sốc chấn thương

- giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích

- miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc

Câu hỏi 14 / 43
Giải thích

Sốc tim thường biểu hiện

- Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp

- gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ.

- Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp.

Câu hỏi 16 / 43
Giải thích
Biệu hiện da trong sốc là
- Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
- vã mồ hôi nhờn
- Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn).
Câu hỏi 17 / 43
Giải thích

Biểu hiện hô hấp trong sốc là

- thở nhanh nông

- rối loạn nhịp thở

- phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên.

Câu hỏi 19 / 43
Giải thích

Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích

- Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về

- Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)

Câu hỏi 20 / 43
Giải thích

Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm

- monitoring theo dõi điện tim, huyết áp,

- độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)

- 2 đường truyền tĩnh mạch

Câu hỏi 22 / 43
Giải thích

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên 92 %

Câu hỏi 23 / 43
Giải thích

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , Hb trên 10 g/dl

Câu hỏi 24 / 43
Giải thích

Dịch truyền có thể dùng trong sốc NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin

Câu hỏi 32 / 43
Giải thích

Dung dịch hòa chung với Dopamine

- muối đẳng trương

- nhược trượng

- glucose 5%.

Câu hỏi 33 / 43
Giải thích

Tác dụng phụ dopamine

- ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)

- buồn nôn, nôn

- đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp,

- co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận

Câu hỏi 34 / 43
Giải thích

Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng

- Tăng co bóp cơ tim chủ yếu

- Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh

- Tăng cung lượng tim

- Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít

Câu hỏi 37 / 43
Giải thích

Tác dụng phụ dobutamine là Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp, rối loạn nhịp tim, Tăng huyết áp tâm thu, khó thở

Câu hỏi 39 / 43
Giải thích

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

Câu hỏi 40 / 43
Giải thích

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiết niệu nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

Câu hỏi 42 / 43
Giải thích

Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là: Epineprine

Câu hỏi 43 / 43
Giải thích

Suy vỏ thượng thận cấp điều trị

- Hydrocortisone

- Muối đẳng trương

- Glucose 5%