Quiz: TOP 45 câu hỏi trắc nghiệm CHƯƠNG 3: CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ VỀ CHI PHÍ, DOANH THU, NỢ PHẢI TRẢ (có đáp án) | Học Viện Tài Chính

1 / 45

Q1:

Giá bán độc lập của một hàng hóa, dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá bán độc lập của một hàng hóa, dịch vụ là: Giá doanh nghiệp bán riêng một hàng hóa, dịch vụ đã cam kết cho khách hàng

2 / 45

Q2:

“Giá giao dịch là giá trị của khoản mục nhận về mà doanh nghiệp dự kiến có quyền hưởng để trao đổi với việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng, bao gồm cả khoản thu hộ cho bên thứ 3”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Giá giao dịch là giá trị của khoản mục nhận về mà doanh nghiệp dự kiến có quyền hưởng để trao đổi với việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng, bao gồm cả khoản thu hộ cho bên thứ 3”: Sai

3 / 45

Q3:

Theo IFRS 15, việc ghi nhận doanh thu bao gồm mấy bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo IFRS 15, việc ghi nhận doanh thu bao gồm mấy bước: 5

4 / 45

Q4:

“IFRS 15 áp dụng cho tất cả các hợp đồng với các khách hàng bao gồm cả các trao đổi phi tiền tệ giữa các doanh nghiệp cùng ngành kinh doanh để thúc đẩy việc bán đến các khách hàng”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“IFRS 15 áp dụng cho tất cả các hợp đồng với các khách hàng bao gồm cả các trao đổi phi tiền tệ giữa các doanh nghiệp cùng ngành kinh doanh để thúc đẩy việc bán đến các khách hàng”: Sai

5 / 45

Q5:

Các hàng hóa, dịch vụ được cam kết trong các hợp đồng khi kết hợp hợp đồng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các hàng hóa, dịch vụ được cam kết trong các hợp đồng khi kết hợp hợp đồng là: Nghĩa vụ thực hiện đơn lẻ
6 / 45

Q6:

Sửa đổi hợp đồng là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sửa đổi hợp đồng là: Sự thay đổi về phạm vi hoặc giá của hợp đồng đã được các bên tham gia thông qua

7 / 45

Q7:

“Khi giá của hàng hóa, dịch vụ bổ sung tính theo giá bán độc lập thì phải tạo một hợp đồng riêng biệt”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Khi giá của hàng hóa, dịch vụ bổ sung tính theo giá bán độc lập thì phải tạo một hợp đồng riêng biệt”: Đúng

8 / 45

Q8:

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Doanh thu trong 6 tháng đầu năm là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Doanh thu trong 6 tháng đầu năm là: 450.000.000CU

9 / 45

Q9:

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Tổng giá trị của hợp đồng mới là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Tổng giá trị của hợp đồng mới là: 654.000.000CU

10 / 45

Q10:

Phân bổ giá giao dịch cho mỗi nghĩa vụ thực hiện dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân bổ giá giao dịch cho mỗi nghĩa vụ thực hiện dựa trên: Giá bán độc lập tương đối

11 / 45

Q11:

Doanh thu được ghi nhận khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu được ghi nhận khi: Cả (A) và (B)

12 / 45

Q12:

“Dự phòng là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Dự phòng là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian”: Đúng
13 / 45

Q13:

“Việc thanh toán nghĩa vụ nợ phải trả làm giảm sút lợi ích kinh tế của đơn vị”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Việc thanh toán nghĩa vụ nợ phải trả làm giảm sút lợi ích kinh tế của đơn vị”: Đúng
14 / 45

Q14:

Theo định nghĩa và điều kiện ghi nhận, nợ phải trả gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo định nghĩa và điều kiện ghi nhận, nợ phải trả gồm: Các khoản NPT thông thường và các khoản dự phòng phải trả

15 / 45

Q15:

Đâu không phải khoản NPT thông thường ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải khoản NPT thông thường: Dự phòng bảo hành sản phẩm

16 / 45

Q16:

Một cửa hàng thời trang tự đưa ra chính sách đổi hàng trong vòng 7 ngày nếu khách hàng không hài lòng về sản phẩm. Chính sách này được phổ biến với mọi khách đến mua hàng. Xác định nghĩa vụ trong trường hợp này ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một cửa hàng thời trang tự đưa ra chính sách đổi hàng trong vòng 7 ngày nếu khách hàng không hài lòng về sản phẩm. Chính sách này được phổ biến với mọi khách đến mua hàng. Xác định nghĩa vụ trong trường hợp này: Nghĩa vụ liên đới: đổi hàng cho khách
17 / 45

Q17:

“Theo IAS 37, các khoản tiền phạt hoặc chi phí làm sạch đối với những vi phạm pháp luật về môi trường được ghi nhận như các khoản dự phòng”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Theo IAS 37, các khoản tiền phạt hoặc chi phí làm sạch đối với những vi phạm pháp luật về môi trường được ghi nhận như các khoản dự phòng”: Đúng

18 / 45

Q18:

Theo IAS 37, trường hợp không thể ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đơn vị sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo IAS 37, trường hợp không thể ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đơn vị sẽ: Trình bày nợ tiềm tàng trên BCTC
19 / 45

Q19:

Công ty A trong năm N bán được 1000 máy lọc nước. Theo thống kê, ước tính khoảng 15% số máy lóc nước đã bán cần sửa chữa với chi phí trung bình là 200CU. Biết rằng công ty A cung cấp bảo hành 1 năm cho tất cả sản phẩm máy lọc nước họ bán. Xác định khoản dự phòng về bảo hành sản phẩm công ty A cần ghi nhận ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Công ty A trong năm N bán được 1000 máy lọc nước. Theo thống kê, ước tính khoảng 15% số máy lóc nước đã bán cần sửa chữa với chi phí trung bình là 200CU. Biết rằng công ty A cung cấp bảo hành 1 năm cho tất cả sản phẩm máy lọc nước họ bán. Xác định khoản dự phòng về bảo hành sản phẩm công ty A cần ghi nhận: 30.000
20 / 45

Q20:

“Theo IAS 37, tài sản tiềm tàng được ghi nhận trên chỉ tiêu Tài sản trên BCTC”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Theo IAS 37, tài sản tiềm tàng được ghi nhận trên chỉ tiêu Tài sản trên BCTC”: Sai

21 / 45

Q21:

“Theo IAS 37, các khoản lỗ hoạt động trong tương lai được ghi nhận là dự phòng cho các khoản lỗ”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Theo IAS 37, các khoản lỗ hoạt động trong tương lai được ghi nhận là dự phòng cho các khoản lỗ”: Sai
22 / 45

Q22:

“Các hợp đồng có rủi ro lớn thì nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng phải được ghi nhận và đánh giá như một khoản dự phòng”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Các hợp đồng có rủi ro lớn thì nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng phải được ghi nhận và đánh giá như một khoản dự phòng”: Đúng
23 / 45

Q23:

Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu bao gồm chi phí:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu bao gồm chi phí: Chi phí đóng cửa nhà máy, bộ phận

24 / 45

Q24:

“Chi phí đi vay là khoản tiền lãi doanh nghiệp phải trả cho khoản vay của doanh nghiệp”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Chi phí đi vay là khoản tiền lãi doanh nghiệp phải trả cho khoản vay của doanh nghiệp”: Sai
25 / 45

Q25:

Chi phí đi vay được xác định bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí đi vay được xác định bằng: Tiền lãi vay + Chi phí liên quan trực tiếp khác

26 / 45

Q26:

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng: Được vốn hóa như một phần giá trị của tài sản

27 / 45

Q27:

Một doanh nghiệp vay 20.000 CU để xây dựng văn phòng với lãi suất 9%/năm và một phần đi đem đi đầu tư. Tính đến khi dự án xây dựng hoàn thành, khoản thu từ hoạt động đầu tư là 3.000 CU. Dự án xây dựng trong vòng 12 tháng mới hoàn thành. Xác định chi phí đi vay được vốn hóa ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một doanh nghiệp vay 20.000 CU để xây dựng văn phòng với lãi suất 9%/năm và một phần đi đem đi đầu tư. Tính đến khi dự án xây dựng hoàn thành, khoản thu từ hoạt động đầu tư là 3.000 CU. Dự án xây dựng trong vòng 12 tháng mới hoàn thành. Xác định chi phí đi vay được vốn hóa: 17.000 CU

28 / 45

Q28:

“Doanh nghiệp dừng việc vốn hóa chi phí đi vay khi hầu hết các hoạt động liên quan đến việc đưa tài sản sẵn sàng cho mục đích sử dụng hoặc để bán hoàn thành”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Doanh nghiệp dừng việc vốn hóa chi phí đi vay khi hầu hết các hoạt động liên quan đến việc đưa tài sản sẵn sàng cho mục đích sử dụng hoặc để bán hoàn thành”: Đúng
29 / 45

Q29:

Công ty X trong năm 20X8 còn các khoản vay chung từ ngân hàng như sau: 15.000.000 USD lãi suất 9%, đáo hạn 31/12/20X9; và 24.000.000 USD lãi suất 11%, đáo hạn 31/12/20Y2. Công ty bắt đầu xây dựng một tài sản dở dang từ 1/4/20X8 và nguồn tài trợ cho hoạt động xây dựng này là từ các khoản vay chung. Tỷ suất vốn hóa dùng để tính chi phí đi vay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Công ty X trong năm 20X8 còn các khoản vay chung từ ngân hàng như sau: 15.000.000 USD lãi suất 9%, đáo hạn 31/12/20X9; và 24.000.000 USD lãi suất 11%, đáo hạn 31/12/20Y2. Công ty bắt đầu xây dựng một tài sản dở dang từ 1/4/20X8 và nguồn tài trợ cho hoạt động xây dựng này là từ các khoản vay chung. Tỷ suất vốn hóa dùng để tính chi phí đi vay là: 10.2%
30 / 45

Q30:

Công ty X tiến hành xây dựng văn phòng công ty. Ngày 01/01/N rút một khoản vay 8.000 CU với tiền lãi 8%/năm. Ngày 01/02/N bắt đầu phát sinh chi phí nguyên vật liệu cho xây dựng. Ngày 15/02/N tiến hành xây dựng văn phòng. Theo IAS 23, thời điểm bắt đầu vốn hóa chi phí đi vay ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Công ty X tiến hành xây dựng văn phòng công ty. Ngày 01/01/N rút một khoản vay 8.000 CU với tiền lãi 8%/năm. Ngày 01/02/N bắt đầu phát sinh chi phí nguyên vật liệu cho xây dựng. Ngày 15/02/N tiến hành xây dựng văn phòng. Theo IAS 23, thời điểm bắt đầu vốn hóa chi phí đi vay: Ngày 15/02/N
31 / 45

Q31:

Lợi nhuận kế toán là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận kế toán là: Khoản chênh lệch giữa DT và TN khác với CP kế toán đã ghi nhận

32 / 45

Q32:

Thu nhập tính thuế TNDN được xác định bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập tính thuế TNDN được xác định bằng: Khoản chênh lệch giữa DT và TN khác chịu thuế TNDN hiện hành với CP được khấu trừ khi xác định thuế TNDN hiện hành

33 / 45

Q33:

“Chênh lệch tạm thời làm phát sinh thuế TNDN hoãn lại”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Chênh lệch tạm thời làm phát sinh thuế TNDN hoãn lại”: Đúng

34 / 45

Q34:

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế thu nhập hiện hành là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế thu nhập hiện hành là: Thu nhập chịu thuế

35 / 45

Q35:

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một tài sản là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một tài sản là: GTGS của TS + Các khoản được khấu trừ trong tương lai – các khoản phải chịu thuế trong tương lai

36 / 45

Q36:

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một khoản nợ phải trả là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một khoản nợ phải trả là : GTGS của TS – Các khoản được khấu trừ trong tương lai + các khoản phải chịu thuế trong tương lai
37 / 45

Q37:

Chênh lệch tạm thời chịu thuế xảy ra khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chênh lệch tạm thời chịu thuế xảy ra khi: GTGS của TS > CSTT của TS hoặc GTGS của NPT < CSTT của NPT đó

38 / 45

Q38:

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ xảy ra khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ xảy ra khi: GTGS của TS < CSTT của TS hoặc GTGS của NPT > CSTT của NPT đó

39 / 45

Q39:

Nếu giá trị ghi sổ của NPT nhỏ hơn cơ sở tính thuế của NPT đó thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị ghi sổ của NPT nhỏ hơn cơ sở tính thuế của NPT đó thì: Làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế

40 / 45

Q40:

Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh khi nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh khi nào: GTGS của nợ phải trả > CSTT của nợ phải trả

41 / 45

Q41:

Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào: GTGS của tài sản > CSTT của tài sản

42 / 45

Q42:

Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có khoản phải trả về vi phạm quy định của Luật môi trường với giá trị ghi sổ là 1 triệu USD. Khoản tiền phạt này không được trừ vào thu nhập chịu thuế. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%. Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của khoản mục này tại ngày 31/12/N là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có khoản phải trả về vi phạm quy định của Luật môi trường với giá trị ghi sổ là 1 triệu USD. Khoản tiền phạt này không được trừ vào thu nhập chịu thuế. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%. Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của khoản mục này tại ngày 31/12/N là: 1 triệu USD

43 / 45

Q43:

Tại ngày 31/12/N, một tài sản có nguyên giá 150.000 CU và giá trị ghi sổ là 100.000 CU. Khấu hao lũy kế cho mục đích thuế là 90.000 CU và thuế suất là 25%. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được trình bày trên BCTC của năm N là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tại ngày 31/12/N, một tài sản có nguyên giá 150.000 CU và giá trị ghi sổ là 100.000 CU. Khấu hao lũy kế cho mục đích thuế là 90.000 CU và thuế suất là 25%. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được trình bày trên BCTC của năm N là: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: 10.000 CU
44 / 45

Q44:

“Theo IAS 12, các khoản tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được trình bày tách biệt với các tài sản, nợ phải trả khác trên bảng cân đối kế toán”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Theo IAS 12, các khoản tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được trình bày tách biệt với các tài sản, nợ phải trả khác trên bảng cân đối kế toán”: Đúng
45 / 45

Q45:

“Theo IAS 12, tài sản thuế thu nhập hoãn lại được phân loại thành tài sản ngắn hạn trên Báo cáo tình hình tài chính”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
“Theo IAS 12, tài sản thuế thu nhập hoãn lại được phân loại thành tài sản ngắn hạn trên Báo cáo tình hình tài chính”: Sai
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 45
Giải thích

Giá bán độc lập của một hàng hóa, dịch vụ là: Giá doanh nghiệp bán riêng một hàng hóa, dịch vụ đã cam kết cho khách hàng

Giải thích

“Giá giao dịch là giá trị của khoản mục nhận về mà doanh nghiệp dự kiến có quyền hưởng để trao đổi với việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng, bao gồm cả khoản thu hộ cho bên thứ 3”: Sai

Giải thích

“IFRS 15 áp dụng cho tất cả các hợp đồng với các khách hàng bao gồm cả các trao đổi phi tiền tệ giữa các doanh nghiệp cùng ngành kinh doanh để thúc đẩy việc bán đến các khách hàng”: Sai

Câu hỏi 6 / 45
Giải thích

Sửa đổi hợp đồng là: Sự thay đổi về phạm vi hoặc giá của hợp đồng đã được các bên tham gia thông qua

Giải thích

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Doanh thu trong 6 tháng đầu năm là: 450.000.000CU

Giải thích

Ngày 01/01/N công ty HT giao kết 1 hợp đồng bán 5.000kg gạo/tháng cho 1 khách hàng với giá 15.000CU/kg. Ngày 30/06/N, khách hàng yêu cầu bổ sung 2.000kg gạo/tháng có đơn giá 17.000CU. Tổng giá trị của hợp đồng mới là: 654.000.000CU

Câu hỏi 10 / 45
Giải thích

Phân bổ giá giao dịch cho mỗi nghĩa vụ thực hiện dựa trên: Giá bán độc lập tương đối

Câu hỏi 11 / 45
Giải thích

Doanh thu được ghi nhận khi: Cả (A) và (B)

Câu hỏi 14 / 45
Giải thích

Theo định nghĩa và điều kiện ghi nhận, nợ phải trả gồm: Các khoản NPT thông thường và các khoản dự phòng phải trả

Câu hỏi 15 / 45
Giải thích

Đâu không phải khoản NPT thông thường: Dự phòng bảo hành sản phẩm

Câu hỏi 16 / 45
Giải thích
Một cửa hàng thời trang tự đưa ra chính sách đổi hàng trong vòng 7 ngày nếu khách hàng không hài lòng về sản phẩm. Chính sách này được phổ biến với mọi khách đến mua hàng. Xác định nghĩa vụ trong trường hợp này: Nghĩa vụ liên đới: đổi hàng cho khách
Giải thích
Công ty A trong năm N bán được 1000 máy lọc nước. Theo thống kê, ước tính khoảng 15% số máy lóc nước đã bán cần sửa chữa với chi phí trung bình là 200CU. Biết rằng công ty A cung cấp bảo hành 1 năm cho tất cả sản phẩm máy lọc nước họ bán. Xác định khoản dự phòng về bảo hành sản phẩm công ty A cần ghi nhận: 30.000
Câu hỏi 23 / 45
Giải thích

Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu bao gồm chi phí: Chi phí đóng cửa nhà máy, bộ phận

Câu hỏi 25 / 45
Giải thích

Chi phí đi vay được xác định bằng: Tiền lãi vay + Chi phí liên quan trực tiếp khác

Câu hỏi 26 / 45
Giải thích

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng: Được vốn hóa như một phần giá trị của tài sản

Giải thích

Một doanh nghiệp vay 20.000 CU để xây dựng văn phòng với lãi suất 9%/năm và một phần đi đem đi đầu tư. Tính đến khi dự án xây dựng hoàn thành, khoản thu từ hoạt động đầu tư là 3.000 CU. Dự án xây dựng trong vòng 12 tháng mới hoàn thành. Xác định chi phí đi vay được vốn hóa: 17.000 CU

Giải thích
Công ty X trong năm 20X8 còn các khoản vay chung từ ngân hàng như sau: 15.000.000 USD lãi suất 9%, đáo hạn 31/12/20X9; và 24.000.000 USD lãi suất 11%, đáo hạn 31/12/20Y2. Công ty bắt đầu xây dựng một tài sản dở dang từ 1/4/20X8 và nguồn tài trợ cho hoạt động xây dựng này là từ các khoản vay chung. Tỷ suất vốn hóa dùng để tính chi phí đi vay là: 10.2%
Giải thích
Công ty X tiến hành xây dựng văn phòng công ty. Ngày 01/01/N rút một khoản vay 8.000 CU với tiền lãi 8%/năm. Ngày 01/02/N bắt đầu phát sinh chi phí nguyên vật liệu cho xây dựng. Ngày 15/02/N tiến hành xây dựng văn phòng. Theo IAS 23, thời điểm bắt đầu vốn hóa chi phí đi vay: Ngày 15/02/N
Câu hỏi 31 / 45
Giải thích

Lợi nhuận kế toán là: Khoản chênh lệch giữa DT và TN khác với CP kế toán đã ghi nhận

Câu hỏi 32 / 45
Giải thích

Thu nhập tính thuế TNDN được xác định bằng: Khoản chênh lệch giữa DT và TN khác chịu thuế TNDN hiện hành với CP được khấu trừ khi xác định thuế TNDN hiện hành

Câu hỏi 35 / 45
Giải thích

Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một tài sản là: GTGS của TS + Các khoản được khấu trừ trong tương lai – các khoản phải chịu thuế trong tương lai

Câu hỏi 36 / 45
Giải thích
Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của một khoản nợ phải trả là : GTGS của TS – Các khoản được khấu trừ trong tương lai + các khoản phải chịu thuế trong tương lai
Câu hỏi 37 / 45
Giải thích

Chênh lệch tạm thời chịu thuế xảy ra khi: GTGS của TS > CSTT của TS hoặc GTGS của NPT < CSTT của NPT đó

Câu hỏi 38 / 45
Giải thích

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ xảy ra khi: GTGS của TS < CSTT của TS hoặc GTGS của NPT > CSTT của NPT đó

Câu hỏi 39 / 45
Giải thích

Nếu giá trị ghi sổ của NPT nhỏ hơn cơ sở tính thuế của NPT đó thì: Làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế

Câu hỏi 40 / 45
Giải thích

Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh khi nào: GTGS của nợ phải trả > CSTT của nợ phải trả

Câu hỏi 41 / 45
Giải thích

Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào: GTGS của tài sản > CSTT của tài sản

Giải thích

Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có khoản phải trả về vi phạm quy định của Luật môi trường với giá trị ghi sổ là 1 triệu USD. Khoản tiền phạt này không được trừ vào thu nhập chịu thuế. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%. Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của khoản mục này tại ngày 31/12/N là: 1 triệu USD

Câu hỏi 43 / 45
Giải thích
Tại ngày 31/12/N, một tài sản có nguyên giá 150.000 CU và giá trị ghi sổ là 100.000 CU. Khấu hao lũy kế cho mục đích thuế là 90.000 CU và thuế suất là 25%. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được trình bày trên BCTC của năm N là: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: 10.000 CU
Giải thích
“Theo IAS 12, các khoản tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được trình bày tách biệt với các tài sản, nợ phải trả khác trên bảng cân đối kế toán”: Đúng