Quiz: TOP 43 câu hỏi trắc nghiệm Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 toán phát triển minh họa có đáp án - Đề 12 (có đáp án) | Đề Thi THPT Quốc Gia

1 / 43

Q1:

Cho hàm số y=f(x) y = f(x) có bảng biến thiên như sau
 
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan sát bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt cực đại tại và giá trị cực đại của hàm số là 3
2 / 43

Q2:

Cho hàm số f(𝑥)=1+e2𝑥. Khẳng định nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Áp dụng bằng nguyên hàm ta có f(𝑥)d𝑥=𝑥+12e2𝑥+C
3 / 43

Q3:

Tìm tập nghiệm của phương trình log2(x1)+log2(x+1)=3 \log_2(x - 1) + \log_2(x + 1) = 3  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện x>1 x > 1 . Phương trình đã cho trở thành log2(x21)=3x21=8x=±3 \log_2(x^2 - 1) = 3 \Leftrightarrow x^2 - 1 = 8 \Leftrightarrow x = \pm 3

Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là x=3 S=3

4 / 43

Q4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Oxyz  cho hai điểm A(-1;5;3) và M(2;1;2) M(2; 1; -2) . Tọa độ điểm B B biết M M là trung điểm của AB AB  là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giả sử B(xB;yB;zB) B(x_B; y_B; z_B)
M M là trung điểm của AB AB nên ta có:
xM=xA+xB2yM=yA+yB2zM=zA+zB22=-1+xB21=5+yB2-2=3+zM2xB=5yB=-3zB=-7 Vậy B (5;-3;-7)
5 / 43

Q5:

Cho hàm số y=ax+bcx+d (a,b,c,dR) y = \frac{ax + b}{cx + d} \ (a, b, c, d \in \mathbb{R})  có đồ thị là đường cong trong hình bên
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang có phương trình y=1 y = 1  và tiệm cận đứng có phương trình x=1 x = -1
6 / 43

Q6:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị hàm số có TCN là:  y=12  Loại A,B,C 

7 / 43

Q7:

Tìm tập xác định D D của hàm số y=(x26x+9)π2 y = (x^2 - 6x + 9)^{\frac{\pi}{2}}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do π2  nên ta có điều kiện: x26x+9>0  (x3)2>0  x3

Vậy tập xác định của hàm số là

8 / 43

Q8:

Trong không gian , cho đường thẳng d:x32=y45=z+13 d: \frac{x-3}{2} = \frac{y-4}{-5} = \frac{z+1}{3} d. Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của d d ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian , cho đường thẳng d. Vector  u1(2;-5;3)  là một vector chỉ phương của d 

9 / 43

Q9:

Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(3;1) M(-3; 1) là điểm biểu diễn số phức . Phần ảo của bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm là điểm biểu diễn số phức , suy ra .

Vậy phần ảo của bằng 1

10 / 43

Q10:

Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu (S):x2+y2+z28x+2y+1=0 (S): x^2 + y^2 + z^2 - 8x + 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S) (S) :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

11 / 43

Q11:

Cho a a  là số thực dương khác 1. Giá trị của log1a2023 \log_1 a^{2023}  là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ta có log1a2023=logaa2023=2023 \log_1 a^{2023} = -\log_a a^{2023} = -2023
12 / 43

Q12:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên -;1

13 / 43

Q13:

Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm3. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm3. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng 4cm

14 / 43

Q14:

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x-2)  1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x-2)  1 là [52;=)

15 / 43

Q15:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số có bảng biến thiên như hình dưới là y =log13x

16 / 43

Q16:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

x - y + 2z - 12 = 0

17 / 43

Q17:

cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)= x(x+2)2; Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)= x(x+2)2; Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 1

18 / 43

Q18:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 02f(x)dx=9;24f(x)dx=4. Khi đó 04f(x)dx bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 02f(x)dx=9;24f(x)dx=4. Khi đó 04f(x)dx bằng 13

19 / 43

Q19:

Biết [3f(x) + x]dx = 12 thì 42f(x)dx bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết [3f(x) + x]dx = 12 thì 42f(x)dx bằng -2

20 / 43

Q20:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích V của khối chóp bằng 4a3

21 / 43

Q21:

Cho hai số phức z1 = 2+3i, z2 = -1-4i. Phần thực của số phức 2z1 + z2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hai số phức z1 = 2+3i, z2 = -1-4i. Phần thực của số phức 2z1 + z23

22 / 43

Q22:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và độ dài đường cao bằng . Tính bán kính đáy của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và độ dài đường cao bằng . bán kính đáy của đường tròn đáy của hình trụ đã cho là R = 9a

23 / 43

Q23:

Một lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng và 1 học sinh làm lớp phó học tập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một lớp có 35 học sinh. Có A352 cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng và 1 học sinh làm lớp phó học tập

24 / 43

Q24:

Cho 1sin2xdx=F(x) +C. Khẳng định nào đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho 1sin2xdx=F(x) +C. Khẳng định đúng là F(x) = 1sin2x

25 / 43

Q25:

Tìm số giao điểm của đồ thị  và trục hoành.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số giao điểm của đồ thị và trục hoành. là 1

26 / 43

Q26:

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 4π

27 / 43

Q27:

Cho cấp số cộng với u1. Khi đó số 2023 là số hạng thứ mấy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho cấp số cộng với u1. Khi đó số 2023 là số hạng thứ 226

28 / 43

Q28:

Cho hai số phức z1 và z2. Phần thực của số phức z1.z2 bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hai số phức z1 và z2. Phần thực của số phức z1.z2 bằng -8

29 / 43

Q29:

Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng 10

30 / 43

Q30:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số đo góc giữa hai đường thẳng A'B và B'C bằng 60

31 / 43

Q31:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCA') bằng 2a3

32 / 43

Q32:

Cho hàm số xác định trên , có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số xác định trên , có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

33 / 43

Q33:

Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng là 1901001

34 / 43

Q34:

Nếu 13f(x)dx = 2 thì [f(x) + 2x]dx bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu 13f(x)dx = 2 thì [f(x) + 2x]dx bằng 10

35 / 43

Q35:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = xx2+1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị lớn nhất của hàm số y = xx2+1 là 12

36 / 43

Q36:

Giả sử a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3 = 44. Mệnh đề nào đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3 = 44. Mệnh đề đúng là 2log2a + 3log2b = 8

37 / 43

Q37:

Phương trình mặt cầu đi qua và có tâm thuộc mặt phẳng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình mặt cầu đi qua và có tâm thuộc mặt phẳng là: x2 + y2 + z2 - 14y - 6z + 9 = 0

38 / 43

Q38:

Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng , Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng ,  phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng

39 / 43

Q39:

Cho các số thực a,b,c thuộc khoảng 1;+ và loga2b+logbc.logbc2b+9logac = 4logab. Giá trị của biểu thức logab + logbc2 bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho các số thực a,b,c thuộc khoảng 1;+ và loga2b+logbc.logbc2b+9logac = 4logab. Giá trị của biểu thức logab + logbc2 bằng 1

40 / 43

Q40:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =x+1x2+x+m nghịch biến trên khoảng (-1;1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =x+1x2+x+m nghịch biến trên khoảng (-1;1) là (-;-2]

41 / 43

Q41:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của 1ef(lnx)xdx bằng -73

42 / 43

Q42:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của | 2z1 -z2| bằng 26

43 / 43

Q43:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là 12a33

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 6 / 43
Giải thích

Đồ thị hàm số có TCN là:  y=12  Loại A,B,C 

Câu hỏi 12 / 43
Giải thích

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên -;1

Câu hỏi 15 / 43
Giải thích

Hàm số có bảng biến thiên như hình dưới là y =log13x

Câu hỏi 16 / 43
Giải thích

x - y + 2z - 12 = 0

Câu hỏi 20 / 43
Giải thích

Thể tích V của khối chóp bằng 4a3

Câu hỏi 30 / 43
Giải thích

Số đo góc giữa hai đường thẳng A'B và B'C bằng 60

Câu hỏi 31 / 43
Giải thích

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCA') bằng 2a3

Giải thích

Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng là 1901001

Giải thích

Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng ,  phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng

Câu hỏi 41 / 43
Giải thích

Giá trị của 1ef(lnx)xdx bằng -73

Câu hỏi 42 / 43
Giải thích

Giá trị của | 2z1 -z2| bằng 26

Câu hỏi 43 / 43
Giải thích

Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là 12a33