Thy đơn giản ch VNA Tài li u c a th n ch ầy đơn giả ĐNH
Trang 1
VÍ D MINH H A
Câu 1: [VNA] Mt con l c xo g m v t nng khối lượng 100 g xo có độ cng 40 N/m treo
thẳng đứng. V u hòa vt dao động điề ới biên độ A = 2 cm. Ly g = 10 m/
2
s
. Độ l n l c đàn hồi cc
tiu tác dụng vào điểm treo là
A. 1 N 0,2 N 0 N 1,2 N B. C. D.
Câu 2: [VNA] Con l c lò xo treo th ẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể đang ở. Hòn bi v
trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng m n 3 cm rột đoạ i th ra cho nó dao
động. Hòn bi thc hiện 50 dao động m t 20 s. Cho g =
2
π
= 10 m/
2
s
. T s độ l n l ực đàn hồ ực đại c i
và lực đàn hồi cc tiu c ng là: ủa lò xo khi dao độ
A. 5 4 7 3 B. C. D.
Câu 3: [VNA] Mt lò xo treo thẳng đứng. Treo v t vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g =
2
π
= 10 m/
2
s
. Bi t lế ực đàn hồ ực đại c i và cc tiu l t là 10 N và 6 N. Chi u dài t nhiên cần lượ a xo 20 cm.
Chiu dài c i và c c ti u cực đạ ủa lò xo trong quá trình dao động là
A. 25 cm và 24 cm 24 cm và 23 cm 26 cm và 24 cm 25 cm và 23 cm B. C. D.
Câu 4: [VNA] Một con lắc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cứ khi cách biên âm 4
cm thì chất điểm đổi chiều chuyển động. Khi cách vị trí lò xo không biến dạng 6 cm thì lực đàn hồi
của lò xo cực đại. Lấy g =
2
π
= 10 m/
2
s
. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lò xo giãn
5 cm là
A.
1
15
s B.
2
30
s C.
2
15
s D.
s
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3
cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy 2 cm thì g =
2
π
=
10 m/
2
s
. Chu kì dao động của con lắc
A. 0,25 s 0,15 s 0,45 s 0,20 s B. C. D.
Câu 6: [VNA] Mt lò xo nh treo th c ng . Khi treo các v t n ng có kh ng ẳng đứng có độ k ối lượ m1,
m m2, 3 = m2 − m1 và kích thích cho v t n ặng dao động điều hòa với cùng biên độ A. T s thi gian
xo nén và dãn trong m t chu kì l t là ần lượ
1 1 1
, ,
2 3 x
. Giá tr c a x
A.
17
13
B.
5
1
C.
13
12
D.
60
13
Câu 7: [VNA] Mt con l c lò xo treo th ẳng đứng được kích thích dao động điề ới biên độu hòa v A.
T s độ l n l ực đàn hồi cc tiu và c i là ực đạ
1
2
. Nếu kích thích con l ng vắc lò xo dao độ ới biên độ
3A thì t s trên là
A.
1
4
B.
1
5
C.
1
3
D. 0
KHÓA I CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN LUY N THI V T LÝ NĂM 2024
Bài i và l c h i ph c 0113: Lực đàn hồ
Website: hps://mapstudy.vn/
Thy đơn giản ch VNA Tài li u c a th n ch ầy đơn giả ĐNH
Trang 2
BÀI T P T LUY - N 01
Câu 1: [VNA] Mt ch m khất điể i lượng m dao động điều hòa v i t n s góc . Khi ch m ất điể
ly độ x thì l c h i ph c F hp tác d ng lên ch ất điểm xác định b i bi u th c
A.
2
hp
F m x
B.
hp
F m x
C.
2
hp
F m x
D.
hp
F m x
Câu 2: [VNA] Mt ch m khất điể i lượng m dao động điều hòa v i t n s góc . Khi ch m có t điể
gia t c a thì l c h i ph c F hp tác d ng lên ch nh b i bi u th c ất điểm xác đị
A.
2
hp
F m a
B.
hp
F ma
C.
hp
F ma
D.
2
hp
F m a
Câu 3: [VNA] Con l cắc lò xo có độ ứng k dao động điều hòa vi tn s góc . Khi ch m có ly ất điể
độ x thì l c hi ph c F hp tác d ng lên ch nh b i bi u th c ất điểm xác đị
A.
hp
F k x
B.
hp
F k x
C.
hp
F kx
D.
hp
F kx
Câu 4: [VNA] Con l cắc lò xo có độ ứng k dao động điề ới phương trình ly độu hòa v x = Acos(t +
). Bi u th c l c h i ph c F hp tác d ng lên ch m có d ất điể ng
A. Fhp = kAcos(t + ) F B. hp = kAsin(t + )
C. Fhp = kAcos(t + ) F D. hp = kAsin(t + )
Câu 5: [VNA] Mt ch m khất điể i lượng m dao động điều hòa v i t n s góc và biên độ A. Lc
hi ph c c i F tác dực đạ hpmax ng lên ch nh b i bi u th c ất điểm xác đị
A.
2
hp max
F m A
B.
hp max
F mA
C.
hpmax
F m A
D.
2
hp max
F m A
Câu 6: [VNA] Mt ch m có kh u hòa v i t n s c ất điể ối lượng m dao động điề . Gia t c c a
chất điể ực đạm có giá tr c i là a l n c i F cm. Độ ực đ hpmax a l c h i ph ục được tính bng biu th c
A.
hp max m
F ma
B.
hpmax m
F a
C.
2
hp max m
F a
D.
hpmax m
F m a
Câu 7: [VNA] Mt ch m có kh u hòa v i t n s c ất điể ối lượng m dao động điề . Tốc độ c a ch t
điểm v trí cân b l ằng là V. Độ n c cực đại Fhpmax a l c h i ph ục được tính bng biu th c
A.
2
hp max
F V
B.
hpmax
F V
C.
hp max
F mV
D.
hpmax
F m V
Câu 8: [VNA] Con l cắc lò xo có độ ứng k dao động điề ới biên độu hòa v A. Lc hi ph c tác d ng
lên chất điểm có giá tr cc tiu là
A.
hp
F k A
B.
hp
F kA
C.
hp
F kA
D. 0
Câu 9: [VNA] Con l cắc lò xo có độ ứng k dao động điề ới biên độ A. Độu hòa v ln l c h i ph c
tác d ng lên ch t điểm có giá tr cc tiu là
A.
hp
F k A
B.
hp
F kA
C.
hp
F kA
D. 0
Câu 10: [VNA] Lc h i ph c tác d ng lên v ật dao động điều hòa biên độ ực đạ A có giá tr c i khi
vt
A. biên dương B. biên âm vC. trí cân b ng D. v trí ly độ
A
2
Thy đơn giản ch VNA Tài li u c a th n ch ầy đơn giả ĐNH
Trang 3
Câu 11: [VNA] Lc h i ph c tác d ng lên v ật dao động điều hòa biên độ A có giá tr cc tiu khi
vt
A. biên dương B. biên âm vC. trí cân b ng D. v trí ly độ
A
2
Câu 12: [VNA] Độ ln l c hi ph c tác d ng lên v ật dao động điều hòa biên độ A có giá tr cc
đại khi vt
A. biên biên âm vB. C. trí cân b ng D. biên dương
Câu 13: Tìm k t luế n sai. Lc hi phc tác d ng lên v ật dao động điều hòa
A. là h p l c tác d ng lên v t c chi u v B. ngượ i gia tc
C. gây ra gia t c cho v u hòa c d u v ật dao động điề D. ngượ ới ly độ
Câu 14: [VNA] Mt con l u hòa. L c hắc lò xo dao động điề i ph c tác d ng lên v ật luôn hướng
A. theo chi u âm c a tr c t theo chi ọa độ B. ều dương củ ọa độa trc t
C. theo chi u chuy ng c a v t v v ển độ D. trí cân b ng
Câu 15: [VNA] Tìm k t luế n sai. Mt con l u hòa. L c h i ph c tác dắc lò xo dao động điề ng lên
vt
A. biến thiên cùng pha v i so v i gia t c n thiên s m pha /2 so v i v n t B. biế c.
C. biến thiên ngượ ới ly độc pha v . là hD. ng s
Câu 16: [VNA] Con l c lò xo v i v t nh có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly
độ có d ng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lc hi phc c i tác dực đạ ng lên vt
A. 1 N 0,1 N 10 N 100 N B. C. D.
Câu 17: [VNA] Con l c lò xo v i v t nh có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly
độ có d ng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Khi x = 5 cm thì l c h i ph c tác d ng
lên vt là
A. 0,5 N 0,5 N 0,25 N 0,25 N B. C. D.
Câu 18: [VNA] Con l cắc lò xo có độ ứng là 20 N/m dao động điều hòa. Phương trình ly độdng
x = 10
3
cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. thời điểm t = 1/30 s thì lc hi ph c là
A.
3
N B.
3
N 3 N 3 N C. D.
Câu 19: [VNA] Con l c ng là 20 N/m, v t có kh ng 100g, treo thắc lò xo có độ ối lượ ẳng đứng. Đưa
vật đến v trí sao lò xo giãn m n 15 cm r i buông nh cho vột đoạ ật dao động điều hòa. Ly gia tc
trọng trường g = 10 m/s . Khi v
2
t v trí th p nh l n l c h i ph c là ất thì độ
A. 2 N B. 3 N 1 N 4 N C. D.
Câu 20: [VNA] Con l c lò xo v i v t khối lượ ẳng đứng, dao động điềng 200g, treo th u hòa. Ly
gia t c tr ọng trường g = 10 m/s Khi v t t i v
2
. trí lò xo không b biến dạng t độ ln lc hi phc
A. 0 N 0,5 N 1 N 2 N B. C. D.
Câu 21: [VNA] Con l c lò xo v i v t nh có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình của
lc hi ph c có d ng F = 2cos(10t + /2) (N), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao độ ng ca v t
A. 0,2 cm 20 cm 2 cm 1/2 cm B. C. D.
Thy đơn giản ch VNA Tài li u c a th n ch ầy đơn giả ĐNH
Trang 4
Câu 22: [VNA] Con l ua vắc lò xo dao động điề ới biên độ 5 cm. Phương trình củ a lc hi phc
có d ng F = cos(10t + /4) (N), t tính theo đơn vị ối lượ giây. Kh ng ca vt là
A. 400 g 50 cm 100 g 200 g B. C. D.
Câu 23: [VNA] Mt ch m có kh ng m = 100 g th c hi u hòa. Khi chất điể ối lượ ện dao động điề t
điểm cách v trí cân b ng 4 cm thì t c c độ a nó b ng 0,5 m/s và l c kéo v tác d ng lên ch t
điểm có độ ln b dao d ng cằng 0,25 N. Biên độ a ch m là ất điể
A.
2 14
cm. B.
5 5
cm. 4,0 cm. C. D.
10 2
cm.
Câu 24: [VNA] Mt ch m khất điể i lượng m dao động điều hòa v i chu k T. Kho ng th i gian
ngn nh t k t khi l c h i ph l n c n khi l c h i ph l n c c ti u là ục có độ ực đại đế ục có độ
A. T/2 T/4 T T/8 B. C. D.
Câu 25: [VNA] Mt ch m khất điể i lượng m dao động điều hòa v i chu k T. Kho ng th i gian
gia hai l n liên ti p l c h i ph l n c i là ế ục có độ ực đạ
A. T/2 T/4 T T/8 B. C. D.
Câu 26: [VNA] Con l c ng 10 N/m, kh ng vắc lò xo có độ ối lượ ật là 1 kg, dao động điều hòa vi
biên độ 10cm. Ly
2
= 10. Thi gian ng n nh t t khi l c h i ph c b n khi b ng 0,5 N ằng 0,5 N đế
A. 1/6 s 1 s 2/3 s 1/3 s B. C. D.
Câu 27: [VNA] Con l c ng 10 N/m, kh ng vắc lò xo có độ ối lượ ật là 1 kg, dao động điều hòa vi
biên độ 20cm. Ly
2
= 10. Thi gian ng n nh t gi a hai l n liên ti p l c h i ph c b ng 1 N là ế
A. 1/6 s 1 s 2/3 s 1/3 s B. C. D.
Câu 29: [VNA] Mt chất điểm dao động điều hòa dưới tác dng c a l c h i ph c F = F cos( m t +
). Khi l c h i ph c là F thì v n t c c0 a ch m là v . Bi t v n t c c i là v ất điể 0 ế ực đạ m. H thức đúng là
A.
2 2
0 0
2 2
m m
F v
1
F v
B.
0 0
m m
F v
1
F v
C.
2 2
0 0
2 2
m m
F v
0
F v
D.
0 0
m m
F v
2
F v
Câu 30: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa v i l i ph c c i c c h ực đạ a lò xo là 10N, t c độ
dao độ ực đạng c i ca vt là 50cm/s. Khi l c h i ph c là 8 N thì t ng là ốc độ dao độ
A. 35cm/s 30cm/s 25cm/s 40cm/s B. C. D.
--- H --- T

Preview text:

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài li u c
ệ ủa thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
KHÓA I – CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN – LUYỆN THI VẬT LÝ – NĂM 2024
Bài 0113: Lực đàn hồi và lực hồi phục
Website: h ps://mapstudy.vn/ VÍ D MINH H Ụ ỌA
Câu 1: [VNA] Một con l c
ắ lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m treo
thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/ 2s . Độ lớn lực đàn hồi cực
tiểu tác dụng vào điểm treo là A. 1 N B .0,2 N C .0 N D. 1,2 N
Câu 2: [VNA] Con l c lò xo t ắ
reo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị
trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi th r ả a cho nó dao
động. Hòn bi thực hiện 50 dao động m t 20 s. ấ Cho g = 2 π = 10 m/ 2 s . T s
ỉ ố độ lớn lực đàn hồi cực đại
và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B .4 C .7 D. 3
Câu 3: [VNA] Một lò xo treo thẳng đứng. Treo vật vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g = 2 π = 10 m/ 2
s . Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20 cm.
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25 cm và 24 cm
B .24 cm và 23 cm
C .26 cm và 24 cm D. 25 cm và 23 cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cứ khi cách biên âm 4
cm thì chất điểm đổi chiều chuyển động. Khi cách vị trí lò xo không biến dạng 6 cm thì lực đàn hồi
của lò xo cực đại. Lấy g = 2 π = 10 m/ 2
s . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lò xo giãn 5 cm là 1 2 A. 2 10 s B. s C. s D. s 15 30 15 60
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3
cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = 2 π =
10 m/ 2s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,25 s B. 0,15 s C. 0,45 s D. 0,20 s
Câu 6: [VNA] Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có độ cứng k. Khi treo các vật nặng có khối lượng m1, m2, m
3 = m2 − m1 và kích thích cho v t n
ậ ặng dao động điều hòa với cùng biên độ A. Tỉ số thời gian lò
xo nén và dãn trong một chu kì lần lượt là 1 1 1 ,
, . Giá trị của x2 3 x A. 17 13 B. 5 C. D. 60 13 1 12 13
Câu 7: [VNA] Một con l c lò ắ
xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điề ới biên độ u hòa v A.
Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại là 1 . Nếu kích thích con lắc lò xo dao động với biên độ 2 3A thì t s ỉ ố trên là A. 1 B. 1 C. 1 D. 0 4 5 3 Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài li u c
ệ ủa thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH BÀI T P T Ậ Ự LUYỆN - 01 Câu 1: [VNA] Một ch m kh ất điể
ối lượng m dao động điều hòa với t n s ầ ố góc . Khi ch m ất điể có
ly độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức A. 2 F  m   x B .F  m  x  C. 2 F m   x D. F m  x  hp hp hp hp Câu 2: [VNA] Một ch m kh ất điể
ối lượng m dao động điều hòa với t n s ầ
ố góc . Khi chất điểm có
gia tốc a thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức A. 2 F  m   a B .F ma C. F  m  a D. 2 F m   a hp hp hp hp
Câu 3: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc . Khi ch m có ly ất điể
độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức A. F  k  x  B .F k  x  C. F  kx D. F  kx hp hp hp hp
Câu 4: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình ly độ x = Acos(t +
). Biểu thức lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất m có d điể ạng
A. Fhp = –kAcos(t + )
B .Fhp = –kAsin(t + )
C. Fhp = kAcos(t + )
D. Fhp = kAsin(t + ) Câu 5: [VNA] Một ch m kh ất điể
ối lượng m dao động điều hòa với t n s ầ
ố góc  và biên độ A. Lực
hồi phục cực đại Fhpmax tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức A. 2 F m  A B .F  mA C. F m  A D. 2 F m   A hp max hp max hpmax hp max
Câu 6: [VNA] Một ch m có k ất điể
hối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Gia tốc của
chất điểm có giá trị cực đại là am. Đ l ộ ớn cực đ i F
ạ hpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức A. F ma B .F  a  C. 2 F   a D. F m  a  hp max m hpmax m hp max m hpmax m
Câu 7: [VNA] Một ch m có k ất điể
hối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Tốc độ của chất điểm ở v trí cân b ị ằng là V. Độ ớ
l n cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức A. 2 F   V B .F  V C. F  mV D. F m  V hp max hpmax hp max hpmax
Câu 8: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Lực hồi phục tác dụng
lên chất điểm có giá trị cực tiểu là A. F  k  A
B . F  kA C. F  kA D. 0 hp hp hp
Câu 9: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Độ lớn lực hồi phục
tác dụng lên chất điểm có giá trị cực tiểu là A. F  k  A
B . F  kA C. F  kA D. 0 hp hp hp
Câu 10: [VNA] Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực đại khi vật ở A A. biên dương B. biên âm
C .vị trí cân bằng
D. vị trí ly độ  2 Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài li u c
ệ ủa thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 11: [VNA] Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực tiểu khi vật ở A. A biên dương B. biên âm
C .vị trí cân bằng
D. vị trí ly độ  2
Câu 12: [VNA] Độ lớ ự
n l c hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực đại khi vật ở A. biên B .biên âm
C. vị trí cân bằng D. biên dương
Câu 13: Tìm kết luận sai. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. là hợp lực tác dụng lên v t ậ B. c ch ngượ iều với gia tốc
C. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa D. c d ngượ ấu v ới ly độ
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều âm của trục tọa độ B theo chi .
ều dương của trục tọa độ
C. theo chiều chuyển động của v t ậ
D. về vị trí cân bằng
Câu 15: [VNA] Tìm kết luận sai. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục tác dụng lên vật
A. biến thiên cùng pha với so với gia tốc
B. biến thiên sớm pha /2 so với vận tốc .
C. biến thiên ngược pha với ly độ. D. là hằng số
Câu 16: [VNA] Con l c lò xo v ắ
ới vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ ạ
có d ng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là A. 1 N B .0,1 N C .10 N D. 100 N
Câu 17: [VNA] Con l c lò xo v ắ
ới vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ ạ
có d ng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Khi x = 5 cm thì lực hồi phục tác dụng lên vật là A. 0,5 N B. – 0,5 N C .0,25 N D. – 0,25 N
Câu 18: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng là 20 N/m dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng
x = 10 3 cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t = 1/30 s thì lực hồi phục là A.  3N B . 3 N C .3 N D. 3 N –
Câu 19: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng là 20 N/m, v t có kh ậ
ối lượng 100g, treo thẳng đứng. Đưa
vật đến vị trí sao lò xo giãn một đoạn 15 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí th p nh ấ
ất thì độ lớn lực hồi phục là A. 2 N B. 3 N C .1 N D. 4 N
Câu 20: [VNA] Con l c lò xo v ắ
ới vật có khối lượng 200g, treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Lấy
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi v t t
ậ ới vị trí lò xo không bị biến dạng thì độ lớn lực hồi phục là A. 0 N B .0,5 N C .1 N D. 2 N
Câu 21: [VNA] Con l c lò xo v ắ
ới vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình của
lực hồi phục có dạng F = 2cos(10t + /2) (N), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của v t ậ là A. 0,2 cm B .20 cm C .2 cm D. 1/2 cm Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài li u c
ệ ủa thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 22: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Phương trình của lực hồi phục có d ng F = ạ
–cos(10t + /4) (N), t tính theo đơn vị giây. Khối lượng của vật là A. 400 g B .50 cm C .100 g D. 200 g
Câu 23: [VNA] Một ch m có k ất điể
hối lượng m = 100 g thực hi u
ện dao động điề hòa. Khi chất điểm ở cách v trí ị cân bằng 4 cm thì tố c
c độ ủa nó bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn b dao ằng 0,25 N. Biên độ dộng của ch m là ất điể A. 2 14cm. B. 5 5cm. C. 4,0 cm. D. 10 2cm. Câu 24: [VNA] Một ch m kh ất điể
ối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Kho ng th ả ời gian ngắn nh t k
ấ ể từ khi lực hồi ph ục có độ lớn cự n khi l c đại đế ực hồi ph
ục có độ lớn cực tiểu là A. T/2 B. T/4 C .T D. T/8 Câu 25: [VNA] Một ch m kh ất điể
ối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Kho ng th ả ời gian
giữa hai lần liên tiếp lực hồi ph
ục có độ lớn cực đại là A. T/2 B. T/4 C .T D. T/8
Câu 26: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, khối lượng vật là 1 kg, dao động điều hòa với
biên độ 10cm. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ khi lực hồi phục bằng 0,5 N đến khi b ng ằ 0,5 N – là A. 1/6 s B .1 s C .2/3 s D. 1/3 s
Câu 27: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, khối lượng vật là 1 kg, dao động điều hòa với
biên độ 20cm. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lực hồi phục b n ằ g 1 N là A. 1/6 s B .1 s C .2/3 s D. 1/3 s
Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục F = Fm cos(t +
). Khi lực hồi phục là F0 thì vận tốc của ch m là v ất điể
0. Biết vận tốc cực đại là vm. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 A. F v F v F v F v 0 0  1 B . 0 0  1 C . 0 0   0 D. 0 0   2 2 2 F v F v 2 2 F v F v m m m m m m m m
Câu 30: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa với lực hồi phục cực đại của lò xo là 10N, tố c độ
dao động cực đại của vật là 50cm/s. Khi lực hồi phục là 8 N thì tốc độ ng là dao độ A. 35cm/s B .30cm/s C 25cm/s . D. 40cm/s --- HẾT --- Trang 4