1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Đổi s đo của góc
120

sang đơn v radian ta được
A.
2
3
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2: Cho
2
cos
5
với
3
2.
2

Tìm giá tr ng giác
A.
21
25
. B.
21
5
. C.
21
5
. D.
21
25
.
Câu 3: Trong các đng thc sau, đng thc nào SAI?
A.
2
cos 2 1 2 sinaa
. B.
2
2 tan
tan 2
1 tan
a
a
a
.
C.
sin 2 2 sin cosa aa
. D.
22
cos 2 cos sina aa

.
Câu 4: Tp xác đnh ca hàm s
cotyx
là:
A.
\,
2
D kk









. B.
\,
4
D kk









.
C.
\,
82
D kk










. D.
\,D kk

.
Câu 5: Tp nghim ca phương trình
2 sin 2 1 0x 
A.
7
,,
12 12
S k kk










. B.
7
2, 2,
6 12
S k kk










.
C.
7
2, 2,
12 12
S k kk










. D.
7
,,
6 12
S k kk










.
Câu 6: Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
2
n
n
u
. Tìm s hng th
10
của dãy s đã cho.
A.
11
2
. B.
9
2
. C.
10
2
. D.
8
2
.
Câu 7: Cho cp s cộng
n
u
có s hng đu
1
3u 
, công sai
2d
. Tìm s hng th
5
của cp s cộng
đó.
A.
5
5u 
. B.
5
1u 
. C.
5
1
u
. D.
5
5u
.
Câu 8: Cho cp s nhân
n
u
35
18; 162uu
. S
1458
s hng th bao nhiêu ca cp s nhân đó,
biết rng cp s nhân có công bi dương.
A. S hng th by. B. S hng th sáu. C. S hng th tám. D. S hng th chín.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến ca mt phng
ACD
GAB
là:
A.
(AM M
là trung đim ca
AB
). B.
(AN N
là trung đim ca
CD
).
C.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
D.
AK
(
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
).
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là
ABCD
hình thang
//AB CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
2
A. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
CD
.
B. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
BC
.
C. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AD
BC
.
D. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AC
BD
.
Câu 11: Cho t din
DABC
,MN
ln t trung đim ca
,AB AC
. Mt phng nào sau đây song
song với đường thng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
. C.
()
ABC
. D.
()
BCD
.
Câu 12: Cho hai mặt phẳng song song
,
a
đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu
a
cắt mp
thì
a
cắt mp
.
B. Nếu
a
thì
a
song song với mp
.
C. Nếu
a
thì
a
song song với mp
.
D. Nếu
a
song song với mp
thì
a
song song với mp
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho góc lưng giác
25
6
5
sin
8
x 
với
;0
2
x



.
a)
6
0
25
75

.
b) Đim biu din trên đưng tròn lưng giác ca góc đã cho thuc phn tư th IV.
c)
3 13 5
16
cos x

.
d)
2
6 tan 15 26
281
5 tan 4
x
P
x


.
Câu 2: Cho hàm s
3 tan 2
3
y fx x



.
a) Tp xác đnh ca hàm s
D
.
b) Phương trình
3fx
có nghim
,
3 2
k
xk


.
c) Phương trình
3fx
có nghim âm ln nht bng
3
.
d) Khi
2
43
x


thì phương trình
3fx
có hai nghim.
Câu 3: Cho dãy s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


với
1n
.
a) Dãy s trên là mt cp s nhân.
b) S hng th năm ca dãy là
13
.
c) 101 là s hng th 35 ca dãy s đã cho.
d) Tng các s hng t s hng th 10 đến s hng th 20 ca dãy s bng
451
.
Câu 4: Cho hình hp
ABCD A B C D

. Gi
12
,GG
là trng tâm ca các tam giác
,A BD B D C

.
a) Đưng thng
AB
cắt đưng thng
CD
.
b)
A D CB

là hình bình hành
c)
//
A BD B D C

d)
12
2
3
G G AC
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Gi
M
,
N
,
E
các đim trên đưng tròn ng giác sao cho s đo của các c ng giác
,
OA OM
,
,OA ON
,
,
OA OE
lnt bng
2
;
;
6
. Khi đó, din tích tam giác
MNE
làm
tròn đến hàng phn chc bng bao nhiêu?
Câu 2: Tính
23
sin sin si
4
in
2
2023
2024 202 2
sn
24 240 0
S


.
Câu 3: Mt cht đim dao đng điu hoà theo phương trình
2 cos 2 ,
2
xt



t
tính bng giây
x
tính bng
.cm
Gi
0
t
là thi đim đu tiên vt có li đ ln nht. Giá tr của
0
t
bng bao nhiêu.
Câu 4: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
5 ,1
nn
ua
u un

. Tìm
a
để
n
u
là cp s cộng.
Câu 5: Cho hình t din đu
DABC
có cnh bng
12
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca cnh
AB
CD
. Gi
P
trung điểm đon thng
CM
. Giao đim
I
của đường thng
DP
mt phng
ABN
cách đim
D
mt khong bng bao nhiêu?
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
,
O
là giao đim ca
AC
BD
. Tam
giác
là tam giác đu cnh
2
. Mt phng
P
đi qua
O
và song song vi mt phng
SCD
. Tính din tích hình to bi mt phng
P
và các mt ca hình chóp
.S ABCD
.
--------HẾT--------
4
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Đổi s đo của góc
120 
sang đơn v radian ta được
A.
2
3
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Áp dng công thc đi t độ sang radian ta có:
0
180
aa
ta có
2
120 120
180 3


.
Câu 2: Cho
2
cos
5
với
3
2.
2

Tìm giá tr ng giác
A.
21
25
. B.
21
5
. C.
21
5
. D.
21
25
.
Lời giải
3
2
2

nên
sin 0
.
Ta có
22 2
21
sin cos 1 sin 1 cos
5


.
Câu 3: Trong các đng thc sau, đng thc nào SAI?
A.
2
cos 2 1 2 sinaa
. B.
2
2 tan
tan 2
1 tan
a
a
a
.
C.
sin 2 2 sin cosa aa
. D.
22
cos 2 cos sina aa
.
Li gii
Ta có:
2
2 tan
tan 2
1 tan
a
a
a
nên B sai.
Câu 4: Tp xác đnh ca hàm s
cot
yx
là:
A.
\,
2
D kk









. B.
\,
4
D kk









.
C.
\,
82
D kk










. D.
\,D kk

.
Li gii
Hàm s
cos
cot
sin
x
yx
x

xác đnh khi ch khi
sin 0 , x x kk
nên
\,D kk
.
Câu 5: Tp nghim ca phương trình
2 sin 2 1 0x 
A.
7
,,
12 12
S k kk










. B.
7
2, 2,
6 12
S k kk










.
C.
7
2, 2,
12 12
S k kk










. D.
7
,,
6 12
S k kk










.
Li gii
Ta có:
2 sin 2 1 0x 
1
sin 2
2
x 
sin 2 sin
6
x



22
6
,
7
22
6
xk
k
xk



12
,
7
12
xk
k
xk



.
5
Vy tp nghim ca phương trình là
7
,,
12 12
S k kk










.
Câu 6: Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
2
n
n
u
. Tìm s hng th
10
của dãy s đã cho.
A.
11
2
. B.
9
2
. C.
10
2
. D.
8
2
.
Li gii
Ta có
10 1 9
10
22u

.
Câu 7: Cho cp s cộng
n
u
có s hng đu
1
3u 
, công sai
2d
. Tìm s hng th
5
của cp s cộng
đó.
A.
5
5u 
. B.
5
1u 
. C.
5
1u
. D.
5
5u
.
Li gii
Áp dng công thc ca s hng tng quát:
51
45uu d
.
Câu 8: Cho cp s nhân
n
u
35
18; 162uu
. S
1458
s hng th bao nhiêu ca cp s nhân đó,
biết rng cp s nhân có công bi dương.
A. S hng th by. B. S hng th sáu. C. S hng th tám. D. S hng th chín.
Li gii
Áp dng công thc ca s hng tng quát:
1
1
.
n
n
u uq
.
Ta có:
2
31
22
53
4
51
.
. 162 18. 3
.
u uq
u uq q q
u uq

.
Khi đó
1
2u
. Nên
1
2.3
n
n
u
.
Gi s
1
1458 2.3 1458 7
n
n
un
 
. Vy
1458
là s hng th by ca cp s nhân đó.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến ca mt phng
ACD
GAB
là:
A.
(AM M
là trung đim ca
AB
). B.
(
AN N
là trung đim ca
CD
).
C.
(
AH H
là hình chiếu ca
B
trên
D.
AK
(
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
).
Li gii
A
là đim chung th nht ca hai mt phng
ACD
.GAB
Ta có
BG CD N
nên
N BG ABG N ABG
N
N CD ACD N ACD










là đim chung th hai ca
hai mt phng
ACD
.GA B
Vy
.ABG ACD AN
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là
ABCD
hình thang
//AB CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
A. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
CD
.
G
N
A
C
D
B
6
B. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
BC
.
C. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AD
BC
.
D. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AC
BD
.
Li gii
Hai mt phng
SAB
SCD
ln lưt đi qua hai đưng thng
//AB CD
và có
S
là đim
chung nên giao tuyến ca chúng là đưng thng đi qua
S
và song song vi
AB
CD
.
Câu 11: Cho t din
DABC
,
MN
ln t trung đim ca
,AB AC
. Mt phng nào sau đây song
song với đường thng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
. C.
()ABC
. D.
()BCD
.
Li gii
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
nên
MN
là đưng trung bình ca tam giác
ABC
,
do đó
//
MN BC
, li có
()MN BCD
()BC BCD
nên
//( )MN BCD
.
Vy đáp án D đúng.
Câu 12: Cho hai mặt phẳng song song
,
a
đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu
a
cắt mp
thì
a
cắt mp
.
B. Nếu
a
thì
a
song song với mp
.
C. Nếu
a
thì
a
song song với mp
.
D. Nếu
a
song song với mp
thì
a
song song với mp
.
Li gii
Nếu
a
song song với mp
thì
a
song song với mp
hoặc
a
nằm trên mp
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho góc lưng giác
25
6
5
sin
8
x 
với
;0
2
x



.
a)
6
0
25
75

.
b) Đim biu din trên đưng tròn lưng giác ca góc đã cho thuc phn tư th IV.
7
c)
3 13 5
16
cos
x

.
d)
2
6 tan 15 26
281
5 tan 4
x
P
x


.
Li gii
a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Đúng
a) Ta có:
25 25 180
. 750
66




. Suy ra mnh đ Đúng.
b)
25
4
66

 
. Đim biu din trên đưng tròn lưng giác ca góc đã cho thuc phn tư
th I. Suy ra mnh đ Sai.
c)
;0
2
x



nên
cos 0
x
2
2
5 39
cos 1 sin 1
88
xx

 

.
Ta có
25 1
sin sin sin 4 sin
6 6 62





,
25 3
cos cos cos 4 cos
6 6 62





.
Khi đó:
39 3 5 1 3 13 5
cos cos . cos sin .sin . .
8 2 8 2 16
x xx 



.
Suy ra mnh đ Sai
d) Ta có
5
sin 5 39
8
tan
cos 39
39
8
x
x
x

.
Khi đó
22
5 39
6.
39
6 tan 15 26
281
5 tan 4
5 39
54
39
x
P
x







. Suy ra mnh đ Đúng.
Câu 2: Cho hàm s
3 tan 2
3
y fx x



.
a) Tp xác đnh ca hàm s
D
.
b) Phương trình
3fx
có nghim
,
3 2
k
xk


.
c) Phương trình
3
fx
có nghim âm ln nht bng
3
.
d) Khi
2
43
x


thì phương trình
3
fx
có hai nghim.
Li gii
a) Sai | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng
a) Điu kin
5
cos 2 0 2 ,
3 3 2 12 2
x x k x kk




. Suy ra mnh đ Sai.
b) Phương trình tương đương vi
tan 2 3 ,
3 32
k
x xk




. Suy ra mnh đ
Đúng.
c)
2
00
32 3
k
xk

 
. Vy nghim âm ln nht là
632
x


. Suy ra mnh
đề Sai.
d)
2 27 2
4 3 4 32 3 6 3
k
xk
 
 
.
8
Do
k
nên
{ 1; 0}k

.
Vi
1k 
thì
6
x
.
Vi
0
k
thì
3
x
.
Vy
6
x
3
x
tha mãn yêu cu bài toán. Suy ra mnh đ Đúng.
Câu 3: Cho dãy s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


với
1n
.
a) Dãy s trên là mt cp s nhân.
b) S hng th năm ca dãy là
13
.
c) 101 là s hng th 35 ca dãy s đã cho.
d) Tng các s hng t s hng th 10 đến s hng th 20 ca dãy s bng
451
.
Li gii
a) Sai |b) Sai |c) Đúng |d) Đúng
a) Ta có:
1
3
nn
uu

suy ra dãy s
n
u
là cp s cộng vi công sai
3d
. Vy a) sai.
b)
15
4 11
uu d
. Vy b) sai.
c) Xét
101 3 4 101 35
n
un n

.
Vy 101 là s hng th 35 ca dãy s đã cho.
d)
n
u
là cp s cộng vi s hng đu
1
1u 
và công sai
3d
.
Ta có:
1
9
92 8
2
ud
S
9 2. 1 8.3
99
2




.
1
20
20 2 19
2
ud
S
20 2. 1 19.3
550
2




.
Vy
10 11 20 20 9
...uu u SS 
550 99 451 
.
Câu 4: Cho hình hp
ABCD A B C D

. Gi
12
,GG
là trng tâm ca các tam giác
,A BD B D C

.
a) Đưng thng
AB
cắt đưng thng
CD
.
b)
A D CB

là hình bình hành.
c)
//A BD B D C

.
d)
12
2
3
G G AC
.
Li gii
a) Sai |b) Đúng |c) Đúng |d) Sai
a) Do
A BCD
nên đưng thng
AB
và đưng thng
CD
chéo nhau.
Vy mnh đ a) sai.
b)
.ABCD A B C D

là hình hp nên
//A D BC
A D CB
A D BC



là hình bình hành.
Vy mnh đ b) đúng.
9
c)
A D CB

là hình bình hành.
Suy ra
// //AB CD AB BDC

.
Tương t, ta có:
//A B CD
A B CD
A B CD



là hình bình hành.
Suy ra
// //AD BC AD BDC

.
T
(2)
suy ra
//A BD B D C

.
Vy mnh đ c) đúng.
d)
Gi
,,OO I
theo th t là tâm ca các hình bình hành
,
ABCD A B C D

,
ACC A

.
1
G
là trng tâm tam giác
AB D
nên
1
2
3
AG
AO
1
G
là trng tâm tam giác
A AC
, suy ra
1
G AI A O

.
Tương t,
2
G
là trng tâm tam giác
BDC

nên
2
2
3
CG
CO
2
G
là trng tâm tam giác
ACC

, suy ra
2
G C I CO


.
T và suy ra
12
,
GG
cùng thuc
AC
.
Chng minh
1 12 2
1
3
AG G G G C AC


:
Ta có:
1 12 2
2 12 1
;
3 33 3
AG AG C G C G
AI AC C I AC

 

.
Do vy
1 12 2
1
3
AG G G G C AC


.
Vy
12
,GG
cùng thuc
AC
, đng thi chia
AC
thành ba phn bng nhau.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Gi
M
,
N
,
E
các đim trên đưng tròn ng giác sao cho s đo của các c ng giác
,OA OM
,
,OA ON
,
,OA OE
lnt bng
2
;
;
6
. Khi đó, din tích tam giác
MNE
làm
tròn đến hàng phn chc bng bao nhiêu?
Li gii
Đáp án: 1,3
Trên đường tròn ng giác đi theo chiu dương, t vị trí đim gc
A
, th t các đim lnt là:
E
;
N
;
M
2
3
EON NOM MOE

.
10
1OE ON OM
n
EN NM ME
do đó
MNE
đều cnh
3MN
2
3 .3
33
1, 3
44
MNE
S 
.
Câu 2: Tính
23
sin sin si
4
in
2
2023
2024 202 2
sn
24 240
0
S


(làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Li gii
Đáp án: 1289
Xét bài toán tng quát. Tính tng
sin sin 2 si sin3 1nSxxx nx  
.
Nhân c hai vế với
2 sin
2
x
ta có:
2 sin . 2 sin .sin 2 sin .sin 2 2 sin .sin 3 2 sin .sin 1
22 2 2 2
xx x x x
S x x x nx

c2 sin .
2
23
3 35 57
cos cos cos cos os co
21
cos cos
s
22 2 2 2
2
2
2
x
xx xx
S
x
n
x
x
n
x













 












21
2 sin . cos cos
22 2
x xn
Sx



1
2 sin . 2 sin .sin
2 22
nx
x nx
S

1
sin .sin
22
sin
2
nx
nx
S
x

Áp dng vi
2024
x
2024n
ta đưc:
2
2023
sin .sin sin
2.2024 2 2.2024
1289
sin sin
2.2024 2.202
2
4
20 3
S



.
Câu 3: Mt cht đim dao đng điu hoà theo phương trình
2 cos 2 ,
2
xt



t
tính bng giây
x
tính bng
.cm
Gi
0
t
thời điểm đu tiên vt li đ ln nht. Giá tr của
0
t
(viết kết qu dưới
dng thp phân, nếu có) bng bao nhiêu.
Li gii
Đáp án: 0,75
Vi mi
0
t
ta có
1 cos 2 1 2 2 cos 2 2.
22
tt


 


 





 
Do đó li đ ln nht
2
x cm
xy ra khi
1
cos 2 1 2 2 , .
22 4
t t k tk k





11
00
44
tk k
,k
suy ra thời điểm đu tiên tho mãn ng vi
0
3
1 0, 75
4
kt
giây.
Câu 4: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
5 ,1
nn
ua
u un

. Tìm
a
để
n
u
cp s cộng (Viết kết qu
dưới dng thp phân, nếu có).
Li gii
11
Đáp án: 2,5
Gi s
n
u
là cp s cộng. Khi đó, tn ti mt hng s
d
sao cho
1
1, 1
nn
n u ud

.
T h thc xác đnh dãy s
n
u
ta suy ra
1
1, 5 2 2
nn n
nuu u

.
T
1
2
ta có
5
,1
2
n
d
un

.
n
u
là mt dãy s không đi.
21
5
55
2
u aa u aa  
.
Vi
5
2
a
, ta cũng chng minh đưc
5
2
n
u
.
Vy
5
2
a
là giá tr cần tìm.
Câu 5: Cho hình t din đu
ABCD
có cnh bng
12
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca cnh
AB
CD
. Gi
P
trung điểm đon thng
CM
. Giao đim
I
của đường thng
DP
mt phng
ABN
cách đim D mt khong bng bao nhiêu?(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm)?
Li gii
Đán án: 6,63
Trong mt phng
DMC
, gi
I
là giao đim ca
MN
DP
.
Khi đó
I MN ABN I A BN 
Vy
I
là giao đim ca
DP
ABN
.
Tam giác
DMC
MN
DP
là hai đưng trung tuyến nên giao đim
I
là trng tâm
DMC
Ta có tam giác
ABD
đều bng 12 và có
DM
là đưng cao nên
3
12. 6 3
2
DM 
.
Tương t ta có
63CM
Do đó tam giác
DMC
cân ti
M
. Suy ra
MN
cũng là đưng cao ca tam giác
DMC
hay
MN CD
.
Ta có
1
6 3, 6
2
DM DN DC 
nên
22
62MN DM DN 
Khi đó
1
22
3
IN MN
.
Tam giác
vuông ti
N
nên
22
2 11DI DN IN 
Vy
I
cách đim D mt khong bng
2 11 6,63
12
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
,
O
là giao đim ca
AC
BD
. Tam
giác
là tam giác đu cnh
2
. Mt phng
P
đi qua
O
và song song vi mt phng
SCD
. Tính din tích hình to bi mt phng
P
và các mt ca hình chóp
.S ABCD
.(làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi)
Li gii
Đán án: 1,3
+ Do mt phng
//P SCD
ABCD SCD CD ABCD P MN 
đi qua
O
song song vi
CD
.
Tương t ta có:
//SAD P MF SD
;
//SBC P NE SC
.
Vy hình to bi mt phng
P
và các mt ca hình chóp
.S ABCD
là t giác
MNEF
.
+ Ta có
MN
đi qua
O
và song song vi
CD
nên
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
AD
,
BC
.
Suy ra
E
,
F
ln lưt là trung đim
SB
,
SA
.
Gi
I
,
K
ln lưt là trung đim
SC
,
SD
. Khi đó ta có
,;,; , ; ,IK EF IK EF IC EN IC EN KD F M KD FM MN CD MN CD

Vì thế ta có din tích hình
NMEF
2
3 3 3 33
. . 2 1, 3
4 44 4
MNEF DCIK SCD
SS S 
.
-----------HẾT-----------
1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho đim
M
trên đưng tròn lưng giác như hình v:
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
; 60 360 ,OA OM k k 
. B.
; 60 180 ,OA OM k k 
.
C.
; 60 180 ,OA OM k k 
. D.
; 60 360 ,OA OM k k 
.
Câu 2: Cho góc
;
2



tha mãn
2
sin
3
. Tính
cos
.
A.
1
cos
3
. B.
5
cos
3
. C.
1
cos
3

. D.
5
cos
3

.
Câu 3: Công thc nào dưi đây đúng?
A.
22
sin cos 2
. B.
cos cos 
.
C.
sin cos
2




. D.
tan cot
2




.
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5: Phương trình
sin 2 1x 
có bao nhiêu nghim thuc đon
;2




?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Cho dãy số
n
u
, biết
1
1
1
4
nn
u
uu


với
1n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt
những số nào dưới đây?
A.
1; 4; 7.
B.
1; 3; 5.
C.
1; 4; 6
. D.
1; 3; 7.
Câu 7: Cho cp s cộng
n
u
có:
1
0, 1; 0, 1ud
. S hng th 7 ca cp s cộng này là
A.
1, 6
. B.
6
. C.
0, 5
. D.
0, 6
.
Câu 8: Cho cp s nhân
n
u
với
17
1
; u 32
2
u  
. Tìm q ?
A.
1
2
q 
. B.
2q 
. C.
4q 
. D.
1q 
.
Câu 9: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
x
y
60
o
O
M
A
2
B. Qua
3
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua
3
điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua
4
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Câu 10: Cho hai đưng thng phân bit không đim chung cùng nm trong mt mt phng thì hai
đường thng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung đim
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
// D
OM SC
. B.
// D
OM SB
. C.
//OM SAB
. D.
// D
OM SA
.
Câu 12: Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đưng thng chéo nhau?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho
tan 4x 
với
2
x

.
a) Giá tr của
cos x
1
4
.
b) Giá tr của
tan 2
x
8
15
.
c) Giá tr của
tan
4
x


3
5
.
d) Giá tr của biu thc
2sin 5cos
3 cos sin
xx
A
xx
là 13.
Câu 2: Cho hàm s ng giác
2 sin 2 2 1
3
y xm



.
a) Hàm s tp xác đnh
D
.
b) Vi
0m
hàm s có tp giá tr
3;1T




.
c) Vi
2m
hàm s luôn có giao đim vi trc
Ox
.
d)
3
giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
3y
cắt đ th hàm s.
Câu 3: Mt sinh viên sau khi ra trưng xin vào làm cho mt trung m vi mc lương khởi điểm là
120
triu đng mt năm. C sau mi năm, trung tâm tr thêm cho sinh viên
24
triu đng. Gi
n
u
là s tin lương mà sinh viên đó nhn đưc năm th
n
.
a) S tin lương sinh viên nhn đưc năm th hai là
144
triu đng.
b) S tin lương sinh viên nhn đưc năm th
10
330
triu đng.
c) Dãy s
n
u
là cp s cộng có
1
120u
và công sai
20d
.
d) Gi s, mi năm bn sinh viên chi tiêu tiết kim hết 70 triu đng. Vy sau ít nht
10
năm
thì sinh viên đó mua đưc căn chung cư
2
t đồng.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
O
giao điểm của hai đường chéo
của hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
SA
SD
. Khi đó:
a) Đim
O
là đim chung ca
OMN
ABCD
.
b)
//MN BC
.
c)
//OM SBC
.
d) Giao tuyến ca
OMN
SBC
đường thng
d
song song với hai đường thẳng
MN
BC
.
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Biết
22
sin 4 cot cos 1 3 tan sin cosx x x x a xb x
.Tính
ab
?
Câu 2: Biết vi mi
x
thì
66
sin cos cos 4 ;x x a b x ab Q 
. Tính
ab
Câu 3: Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx











tng các nghim thuc khong
0;
bằng
.
a
. Tìm
a
?
Câu 4: Cho mt cp s cộng
n
u
s hng đu
1
1
u
tng ca
100
s hng đu bng
24850
. Khi
đó
1 2 2 3 3 4 28 29 29 30
111 1 1
...
... . .
a
S
uu uu uu u u u u b

, trong đó
a
b
phân s ti gin
*
,ab
. Tính tng
ab
.
Câu 5: Cho hình chóp
..S ABC
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
;
P
điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
2
3
AP
AB
. Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
MNP
tại
Q
. Biết tỉ số
SQ a
SC b
, trong
đó
a
b
là phân số tối giản và
*
,ab
. Tng
22
ab
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho lăng tr
.ABCD A B C D

đáy
ABCD
hình vuông,
1; 2AB AA

. Gi
L
là trung
điểm
BD
, mt phng
P
qua
L
song song
AC
ln t ct
;;AA CC DD

ti
;;EFK
. Đt
DK
x
DD
. Khi
//
EFK MA C

thì
2025
1005
x
P
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phn
trăm).
--------HẾT--------
4
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho đim
M
trên đưng tròn lưng giác như hình v:
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
; 60 360 ,OA OM k k 
. B.
; 60 180 ,OA OM k k 
.
C.
; 60 180 ,OA OM k k 
. D.
; 60 360 ,OA OM k k 
.
Li gii
Ta có
; 60 360 ,OA OM k k 
.
Câu 2: Cho góc
;
2



tha mãn
2
sin
3
. Tính
cos
.
A.
1
cos
3
. B.
5
cos
3
. C.
1
cos
3

. D.
5
cos
3

.
Li gii
Ta có
22 2 2
45
sin cos 1 cos 1 sin 1
99
  
5
cos
3

.
Do
;
2



nên
5
cos 0 cos
3
 
.
Câu 3: Công thc nào dưi đây đúng?
A.
22
sin cos 2

. B.
cos cos 
.
C.
sin cos
2




. D.
tan cot
2




.
Li gii
Ta có
sin cos
2




.
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chu k tun hoàn ca hàm s
cosyx
2
.
Câu 5: Phương trình
sin 2 1x 
có bao nhiêu nghim thuc đon
;2



?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Ta có
sin 2 1x

22
2
xk

4
x kk

.
Xét trên đon
;2



:
2x
2
4
k
 
39
44
k

0; 1; 2kk 
.
x
y
60
o
O
M
A
5
Vy phương trình có 3 nghim thuc đon
;2




.
Câu 6: Cho dãy số
n
u
, biết
1
1
1
4
nn
u
uu


với
1n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt
những số nào dưới đây?
A.
1; 4; 7.
B.
1; 3; 5.
C.
1; 4; 6
. D.
1; 3; 7.
Li gii
Ta có
1
1
u 
,
21
43
uu

,
32
47uu 
.
Vy ba s hng đu tiên ca dãy là:
1; 3; 7
.
Câu 7: Cho cp s cộng
n
u
có:
1
0, 1; 0, 1ud
. S hng th 7 ca cp s cộng này là
A.
1, 6
. B.
6
. C.
0, 5
. D.
0, 6
.
Li gii
S hng tng quát ca cp s cộng
n
u
là:
17
1
1 .0, 1 0, 1 7 1 .0, 1
2
n
uu n u

.
Câu 8: Cho cp s nhân
n
u
với
17
1
; u 32
2
u  
. Tìm q ?
A.
1
2
q 
. B.
2q 
. C.
4q 
. D.
1q 
.
Li gii
Áp dng công thc s hng tng quát cp s nhân ta có
1 66
1 71
2
. 64
2
n
n
q
u uq u u q q
q


.
Câu 9: Trong các khng định sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua
3
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua
3
điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua
4
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Li gii
Có mt và ch mt mt phng đi qua ba điểm không thng hàng cho trưc.
Câu 10: Cho hai đưng thng phân bit không đim chung cùng nm trong mt mt phng thì hai
đường thng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Li gii
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung đim
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
//
OM SCD
. B.
//OM SBD
. C.
//
OM SAB
. D.
//OM SAD
.
Li gii
Ta có:
M
là trung đim
SA
;
O
là trung đim
AC
OM
là đưng trung bình
SAC
.
//OM SC
.
6
D
// D
SC SCD
OM SC
OM SC
Câu 12: Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đưng thng chéo nhau?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Gi hai đưng thng chéo nhau là
a
b
,
c
là đưng thng song song vi
a
và ct
b
.
Gi mt phng
,bc
. Do
// //ac a
Gi s mt phng
//

//bb
Mt khác
// //aa
. Có vô s mt phng
//

nên có vô s mt phng song song vi c hai đưng thng chéo nhau.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho
tan 4
x 
với
2
x

.
a) Giá tr của
cos
x
1
4
.
b) Giá tr của
tan 2x
8
15
.
c) Giá tr của
tan
4
x


3
5
.
d) Giá tr của biu thc
2sin 5cos
3 cos sin
xx
A
xx
là 13.
Li gii
a) Sai | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng
a) Sai
Ta có
2
2
1 17
tan 1 17 cos
17
cos
xx
x

b) Đúng
Ta có
22
2. 4
2 tan 8
tan 2
15
1 tan
14
x
x
x


c) Sai
Ta có
tan tan
41 5
4
tan
4 1 1. 4 3
1 tan . tan
4
x
x
x





.
d) Đúng
Ta có:
sin cos
25
2. 4 5
2 sin 5 cos 2 tan 5
cos cos
13
3 cos sin cos sin 3 tan 3 4
3
cos cos
xx
xx x
xx
A
xx x x x
xx




.
7
Câu 2: Cho hàm s ng giác
2 sin 2 2 1
3
y xm



.
a) Hàm s tp xác đnh
D
.
b) Vi
0m
hàm s có tp giá tr
3;1
T




.
c) Vi
2m
hàm s luôn có giao đim vi trc
Ox
.
d)
3
giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
3y
cắt đ th hàm s.
Li gii
a) Đúng | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng
a) Đúng
Hàm s có tp xác đnh là
D
.
b) Đúng
Vi
0m
hàm s tr thành
2 sin 2 1
3
yx



.
Ta có:
1 sin 2 1
3
x



2 2 sin 2 2
3
x



.
3 2 sin 2 1 1
3
x



.
Vy tp giá tr của hàm s
3;1T




.
c) Sai
Vi
2m
hàm s tr thành
2 sin 2 3
3
yx



.
S giao đim vi trc
Ox
là s nghim ca phương trình hoành đ giao đim ca hai hàm s:
2 sin 2 3
3
0
yx
y



Khi đó ta có phương trình:
2 sin 2 3 0
3
x



3
sin 2
32
x



.
Vy hàm s không có giao đim vi trc
Ox
.
d) Đúng
Đưng thng
3y
cắt đ th hàm s
2 sin 2 2 1
3
y xm



khi phương trình hoành đ
giao đim
2 sin 2 2 1
3
3
y xm
y



có nghim.
2 sin 2 2 1 3
3
xm



có nghim.
sin 2 2
3
xm



có nghim.
Phương trình trên có nghim khi
2 1 12 1 1 3m mm 
Suy ra
1; 2; 3m
.
Vy có
3
giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
3y
cắt đ th hàm s.
8
Câu 3: Mt sinh viên sau khi ra trưng xin vào làm cho mt trung m vi mc lương khởi điểm là
120
triu đng mt năm. C sau mi năm, trung tâm tr thêm cho sinh viên
24
triu đng. Gi
n
u
là s tin lương mà sinh viên đó nhn đưc năm th
n
.
a) S tin lương sinh viên nhn đưc năm th hai là
144
triu đng.
b) S tin lương sinh viên nhn đưc năm th
10
330
triu đng.
c) Dãy s
n
u
là cp s cộng có
1
120u
và công sai
20
d
.
d) Giả s, mi năm bn sinh viên chi tiêu tiết kim hết 70 triu đng. Vy sau ít nht
10
năm
thì sinh viên đó mua đưc căn chung cư
2
t đồng.
Li gii
a) Đúng | b) Sai| c) Sai| d) Sai
a) Đúng.
Ta thy, s tin lương năm sau hơn năm trưc
24
triu đng nên s tin lương hng năm
n
u
là cp s cộng có
1
120
u
và công sai
24d
. Do đó:
1
1 120 1 .24 24 96
n
uu n d n n
 
S tin lương sinh viên nhn đưc năm th hai là
2
144
u
.
Vy mnh đ a) là Đúng.
b) Sai.
S tin lương sinh viên nhn đưc năm th 10 là
10
24.10 96 336u 
.
Vy mnh đ b) là Sai.
c) Sai.
Mnh đ c) là sai vì
24d
.
d) Sai.
Tng s tin bn sinh viên tiết kiệm được sau
n
năm là:
2
1
2 1 70 2.120 1 .24 70 12 38
22
nn
S un d n n n n n

 

.
Ta có:
2000S
2
11, 42
12 38 2000 0
14, 59
n
nn
n


.
Do đó sau ít nht sau
12
năm thì sinh viên đó có th mua đưc chung cư
2
t đồng.
Vy mnh đ d) là Sai.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
O
giao điểm của hai đường chéo
của hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
SA
SD
. Khi đó:
a) Đim
O
là đim chung ca
OMN
ABCD
.
b)
//MN BC
.
c)
//OM SBC
.
d) Giao tuyến ca
OMN
SBC
đường thng
d
song song với hai đường thẳng
MN
BC
.
Li gii
a) Đúng | b) Đúng| c) Đúng| d) Sai

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đổi số đo của góc  120 sang đơn vị radian ta được A. 2  .
B.  .
C.  . D.  . 3 6 3 4 Câu 2: Cho 2
cos với 3   2 .
Tìm giá trị lượng giác sin . 5 2 A. 21 . B. 21 . C. 21  . D. 21  . 25 5 5 25
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI? A. 2 tana 2
cos 2a  1  2 sin a . B. tan 2a  . 2 1  tan a
C. sin 2a  2 sina cosa . D. 2 2
cos 2a  cos a  sin a .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  cotx là:     A. D  \  k ,  k      . B. D  \  k ,  k      .   2     4      C. D  \  k ,k     .
D. D   \ k ,  k   .  8 2   
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 sin2x  1  0 là     A. 7 S  k , k ,  k        . B. 7 S  k2 , k2 ,  k        .   12 12     6 12        C. 7 S  k2 , k2 ,  k        . D. 7 S  k , k ,  k        .   12 12     6 12   
Câu 6: Cho dãy số u thỏa mãn 1 u 2n 
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n n A. 11 2 . B. 9 2 . C. 10 2 . D. 8 2 .
Câu 7: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 , công sai d  2 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng n  1 đó. A. u  5 . B. u  1. C. u  1. D. u  5 . 5 5 5 5
Câu 8: Cho cấp số nhân u u  18; 162 u
. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó, n  3 5
biết rằng cấp số nhân có công bội dương.
A. Số hạng thứ bảy.
B. Số hạng thứ sáu. C. Số hạng thứ tám. D. Số hạng thứ chín.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giácBCD. Giao tuyến của mặt phẳng ACD  và GAB  là:
A. AM (M là trung điểm của AB ).
B. AN (N là trung điểm của CD ).
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD ).
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình thangAB//CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB  và SCD  là 1
A. Đường thẳng qua S và song song với AB CD .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD BC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AD BC .
D. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC BD .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC . Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thẳng MN ? A. (ACD). B. (ABD). C. (ABC) . D. (BCD) .
Câu 12: Cho hai mặt phẳng song song  và , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Nếu a cắt mp thì a cắt mp.
B. Nếu a   thì a song song với mp.
C. Nếu a   thì a song song với mp.
D. Nếu a song song với mp thì a song song với mp.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 
Câu 1: Cho góc lượng giác 25  và 5
sin x   với x    ;0 . 6 8  2  a) 25   750 . 6
b) Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc đã cho thuộc phần tư thứ IV. c)
cosx  3 13 5  . 16 d) 6 tan x 15 26 P   . 2 5 tan x  4 281   Câu 2: Cho hàm số y f x  3 tan   2x   .  3 
a) Tập xác định của hàm số D   . b) Phương trình k
f x   3 có nghiệm x   ,k   . 3 2 c) Phương trình
f x   3 có nghiệm âm lớn nhất bằng  . 3 d) Khi  2x
thì phương trình f x   3 có hai nghiệm. 4 3 u  1
Câu 3: Cho dãy số u , biết  1  với n  1. n  uu  3  n1 n
a) Dãy số trên là một cấp số nhân.
b) Số hạng thứ năm của dãy là 13 .
c) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho.
d) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng 451 .
Câu 4: Cho hình hộp ABCD AB CD
  . Gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác A , BD B DC  . 1 2
a) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD .
b) AD CB  là hình bình hành
c)ABD //B DC   d) 2 G G AC  1 2 3 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Gọi M , N , E là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác    , OA OM ,  , OA ON  ,  ,
OA OE  lần lượt bằng  ; 7 
; . Khi đó, diện tích tam giác MNE làm 2 6 6
tròn đến hàng phần chục bằng bao nhiêu? Câu 2: Tính 2 3 2023 S  sin  sin  sin    i s n . 2024 2024 2024 20 4 2  
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x 2 cos  2 t   , 
t tính bằng giây và x  2 
tính bằng cm. Gọi t là thời điểm đầu tiên vật có li độ lớn nhất. Giá trị của t bằng bao nhiêu. 0 0 u a
Câu 4: Cho dãy số u xác định bởi  1 
. Tìm a để u là cấp số cộng. n n  u
 5  u ,n  1  n1 n
Câu 5: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB
CD . Gọi P là trung điểm đoạn thẳng CM . Giao điểm I của đường thẳng DP và mặt phẳng
ABN  cách điểm D một khoảng bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC BD . Tam
giác SCD là tam giác đều cạnh 2 . Mặt phẳng P  đi qua O và song song với mặt phẳng SCD
. Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng P  và các mặt của hình chóp S.ABCD . --------HẾT-------- 3 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đổi số đo của góc  120 sang đơn vị radian ta được A. 2  .
B.  .
C.  . D.  . 3 6 3 4 Lời giải
Áp dụng công thức đổi từ độ sang radian ta có: 0 a a ta có 2  120  120  . 180 180 3 Câu 2: Cho 2
cos với 3   2 .
Tìm giá trị lượng giác sin . 5 2 A. 21 . B. 21 . C. 21  . D. 21  . 25 5 5 25 Lời giải
Vì 3 2 nên sin  0 . 2 Ta có  21 2 2 2
sin  cos  1  sin   1  cos  . 5
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI? A. 2 tana 2
cos 2a  1  2 sin a . B. tan 2a  . 2 1  tan a
C. sin 2a  2 sina cosa . D. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . Lời giải Ta có: 2 tana tan 2a  nên B sai. 2 1  tan a
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  cotx là:     A. D  \  k ,  k      . B. D  \  k ,  k      .   2     4      C. D  \  k ,k     .
D. D   \ k ,  k   .  8 2    Lời giải Hàm số cos x y  cotx
xác định khi và chỉ khi sin x  0  x k ,
k   nên sin x
D   \ k ,  k   .
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 sin2x  1  0 là     A. 7 S  k , k ,  k        . B. 7 S  k2 , k2 ,  k        .   12 12     6 12        C. 7 S  k2 , k2 ,  k        . D. 7 S  k , k ,  k        .   12 12     6 12    Lời giải  
2x    k2 Ta có: 1
2 sin 2x  1  0  sin 2x    sin 2x  sin     6   ,k 2  6   7 2x   k2  6  x    k  12   ,k .  7 x   k  12 4  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 7S  k , k ,  k        .  12 12   
Câu 6: Cho dãy số u thỏa mãn 1 u 2n 
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n n A. 11 2 . B. 9 2 . C. 10 2 . D. 8 2 . Lời giải Ta có 10 1  9 u  2  2 . 10
Câu 7: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 , công sai d  2 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng n  1 đó. A. u  5 . B. u  1. C. u  1. D. u  5 . 5 5 5 5 Lời giải
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát: u u  4d  5 . 5 1
Câu 8: Cho cấp số nhân u u  18; 162 u
. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó, n  3 5
biết rằng cấp số nhân có công bội dương.
A. Số hạng thứ bảy.
B. Số hạng thứ sáu. C. Số hạng thứ tám. D. Số hạng thứ chín. Lời giải
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát: 1 u u . n q   . n 1 2
u u .q Ta có:  3 1 2 2 
u u .q  162  18.q q  3 . 4 5 3
u u .q  5 1 
Khi đó u  2 . Nên 1 u 2.3n  . 1 n Giả sử n 1 u 1458 2.3   
 1458  n  7 . Vậy 1458 là số hạng thứ bảy của cấp số nhân đó. n
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giácBCD. Giao tuyến của mặt phẳng ACD  và GAB  là:
A. AM (M là trung điểm của AB ).
B. AN (N là trung điểm của CD ).
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD ). Lời giải A B D G N C
A là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng ACD  và GAB .
N BG  ABG
N  ABG
 Ta có BG CD N nên   
là điểm chung thứ hai của               N N CD ACD N ACD
hai mặt phẳng ACD  và GAB .
Vậy ABG   ACD   AN.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình thang AB//CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB  và SCD  là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB CD . 5
B. Đường thẳng qua S và song song với AD BC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AD BC .
D. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC BD . Lời giải
Hai mặt phẳng SAB  và SCD  lần lượt đi qua hai đường thẳng AB//CD và có S là điểm
chung nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua S và song song với AB CD .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC . Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thẳng MN ? A. (ACD). B. (ABD). C. (ABC) . D. (BCD) . Lời giải
M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC ,
do đó MN //BC , lại có MN  (BCD) và BC  (BCD) nên MN //(BCD) .
Vậy đáp án D đúng.
Câu 12: Cho hai mặt phẳng song song  và , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Nếu a cắt mp thì a cắt mp.
B. Nếu a   thì a song song với mp.
C. Nếu a   thì a song song với mp.
D. Nếu a song song với mp thì a song song với mp. Lời giải
Nếu a song song với mp thì a song song với mphoặc a nằm trên mp
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 
Câu 1: Cho góc lượng giác 25  và 5
sin x   với x    ;0 . 6 8  2  a) 25   750 . 6
b) Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc đã cho thuộc phần tư thứ IV. 6 c)
cosx  3 13 5  . 16 d) 6 tan x 15 26 P   . 2 5 tan x  4 281 Lời giải
a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Đúng    a) Ta có: 25 25180     .
  750 . Suy ra mệnh đề Đúng. 6  6  b) 25  
 4. Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc đã cho thuộc phần tư 6 6
thứ I. Suy ra mệnh đề Sai.   2   c) 5 39 x    ;0 nên 2   . 
cos x  0  cos x  1  sin x  1      2   8  8     Ta có 25 1 sin sin sin  
  4  sin  , 25 3 cos cos cos  
  4  cos  . 6  6  6 2 6  6  6 2   Khi đó:   x  39 3 5 1 3 13 5 cos
 cos x.cos  sin x.sin  .     .  . 8 2  8  2 16
Suy ra mệnh đề Sai 5  d) Ta có sin x 5 39 8 tan x     . cos x 39 39 8  5 39  6.      6 tan x  39  Khi đó  15 26 P   
. Suy ra mệnh đề Đúng. 2 2 5 tan x  4   281  5 39 5     4  39    Câu 2: Cho hàm số y f x  3 tan   2x   .  3 
a) Tập xác định của hàm số D   . b) Phương trình k
f x   3 có nghiệm x   ,k   . 3 2 c) Phương trình
f x   3 có nghiệm âm lớn nhất bằng  . 3 d) Khi  2x
thì phương trình f x   3 có hai nghiệm. 4 3 Lời giải
a) Sai | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng   a) Điều kiện 5 cos2x
   0  2x  
k x   k ,k  
 . Suy ra mệnh đề Sai.  3  3 2 12 2  
b) Phương trình tương đương với k tan2x     3  x   ,k    . Suy ra mệnh đề  3  3 2 Đúng. c) k 2 x  0  
 0  k   . Vậy nghiệm âm lớn nhất là x     . Suy ra mệnh 3 2 3 3 2 6 đề Sai. d)  2 k 2 7 2  x        k  . 4 3 4 3 2 3 6 3 7
Do k   nên k  {1;0} . Với
k  1 thì x  . 6 Với
k  0 thì x  . 3 Vậy x
x  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Suy ra mệnh đề Đúng. 6 3u  1
Câu 3: Cho dãy số u , biết  1  với n  1. n  uu  3  n1 n
a) Dãy số trên là một cấp số nhân.
b) Số hạng thứ năm của dãy là 13 .
c) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho.
d) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng 451 . Lời giải
a) Sai |b) Sai |c) Đúng |d) Đúng a) Ta có: u
u  3 suy ra dãy số u là cấp số cộng với công sai d  3 . Vậy a) sai. n n 1 n
b) u u  4d  11 . Vậy b) sai. 5 1
c) Xét u  101  3n  4  101  n  35 . n
Vậy 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho.
d)u là cấp số cộng với số hạng đầu u  1 và công sai d  3 . n  1 92u  8d 9 2.1  8.3 1  Ta có: S      99 . 9 2 2 202u  19d 20 2.1  19.3 1  S      550 . 20 2 2
Vậy u u  ...  u S S  550  99  451. 10 11 20 20 9
Câu 4: Cho hình hộp ABCD AB CD
  . Gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác A , BD B DC  . 1 2
a) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD .
b) AD CB  là hình bình hành.
c)ABD //B DC   . d) 2
G G AC  . 1 2 3 Lời giải
a) Sai |b) Đúng |c) Đúng |d) Sai
a) Do A  BCD  nên đường thẳng AB và đường thẳng CD chéo nhau.
Vậy mệnh đề a) sai. b) AD //  BC
ABCD.AB CD
  là hình hộp nên   AD CB  là hình bình hành.
AD  BC 
Vậy mệnh đề b) đúng. 8 c) AD CB  là hình bình hành.
Suy ra AB//CD  AB//B DC  . AB //  CD Tương tự, ta có:   AB CD  là hình bình hành.
AB  CD 
Suy ra AD//B C
  AD//B DC   .
Từ và (2) suy ra ABD //B DC   .
Vậy mệnh đề c) đúng. d)
Gọi O,O ,I theo thứ tự là tâm của các hình bình hành ABC , D AB CD   , ACC A   .  Vì A G 2
G là trọng tâm tam giác AB D  nên
1   G là trọng tâm tam giác AAC , suy ra 1 AO 3 1
G AI AO . 1 Tương tự, CG 2
G là trọng tâm tam giác B DC  nên 2  2 CO 3
G là trọng tâm tam giác AC C
 , suy ra G C I  CO . 2 2
Từ và suy ra G ,G cùng thuộc AC  . 1 2 Chứng minh 1
AG G G G C   AC  : 1 1 2 2 3   Ta có: AG 2 AG 1 C G 2 C G 1 1 1 2 2    ;    . AI 3 AC  3 C I 3 AC  3 Do vậy 1
AG G G G C   AC  . 1 1 2 2 3
Vậy G ,G cùng thuộc AC  , đồng thời chia AC  thành ba phần bằng nhau. 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Gọi M , N , E là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác    , OA OM ,  , OA ON  ,  ,
OA OE  lần lượt bằng  ; 7 
; . Khi đó, diện tích tam giác MNE làm 2 6 6
tròn đến hàng phần chục bằng bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 1,3
Trên đường tròn lượng giác đi theo chiều dương, từ vị trí điểm gốc A , thứ tự các điểm lần lượt là:
E ; N ; M và    2
EON NOM MOE  . 3 9
OE ON OM  1 nên EN NM ME do đó MN
E đều cạnh MN  3  2 3 . 3 3 3  S    1, 3 . MNE 4 4 Câu 2: Tính 2 3 2023 S  sin  sin  sin    i s n
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). 2024 2024 2024 20 4 2 Lời giải Đáp án: 1289
Xét bài toán tổng quát. Tính tổng S  sin x  sin 2x  sin 3x    sinn  1x . Nhân cả hai vế với x 2 sin ta có: 2 x x x x x
2 sin .S  2 sin .sin x  2 sin .sin 2x  2 sin .sin 3x    2 sin .sinn  1x 2 2 2 2 2 xx 3x   3x 5x   5x 7x   2 sin .S cos cos      cos cos           cos  cos    2  2 2   2 2     2 2    2n  3   2n  1    cos   x  cos      x   2     2     x x  2n  1
 2 sin .S  cos  cos   x 2 2  2  xn  1x nx  2 sin .S  2 sin .sin 2 2 2 n  1x nx sin .sin 2 2  S x sin 2 2023 2023 sin .sin sin Áp dụng với x
n  2024 ta được: 2.2024 2 2.2024 S    1289 . 2024 2 sin sin 2.2024 2.2024  
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x 2 cos  2 t   , 
t tính bằng giây và x  2 
tính bằng cm. Gọi t là thời điểm đầu tiên vật có li độ lớn nhất. Giá trị của t (viết kết quả dưới 0 0
dạng thập phân, nếu có) bằng bao nhiêu. Lời giải Đáp án: 0,75     Với mọi t  0 ta có 1 cos2 t  1 2 2 cos          2 t     2.  2     2  Do đó li độ lớn nhất là x  2 cm xảy ra khi  1 cos2 t     1  2 t
k2t k  ,k  .    2  2 4 Vì 1 1
t  0  k   0  k  4 4 Vì 3 k  ,
 suy ra thời điểm đầu tiên thoả mãn ứng với k  1  t   0, 75 giây. 0 4 u a
Câu 4: Cho dãy số u xác định bởi  1 
. Tìm a để u là cấp số cộng (Viết kết quả n n  u
 5  u ,n  1  n1 n
dưới dạng thập phân, nếu có). Lời giải 10 Đáp án: 2,5
Giả sử u là cấp số cộng. Khi đó, tồn tại một hằng số d sao cho n  1, uu d 1 . n 1 n   n
Từ hệ thức xác định dãy số u ta suy ra n  1,u
u  5  2u 2 . n 1 n n   n  Từ   d 1 và 2 ta có 5 u  , n  1 . n 2
u là một dãy số không đổi. n  5
u a a  5  u  5  a a  . 2 1 2 Với 5
a  , ta cũng chứng minh được 5 u  . 2 n 2 Vậy 5
a  là giá trị cần tìm. 2
Câu 5: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB
CD . Gọi P là trung điểm đoạn thẳng CM . Giao điểm I của đường thẳng DP và mặt phẳng
ABN  cách điểm D một khoảng bằng bao nhiêu?(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Đán án: 6,63
Trong mặt phẳng DMC , gọi I là giao điểm của MN DP .
Khi đó I MN  ABN   I  ABN
Vậy I là giao điểm của DP và ABN  .
Tam giác DMC MN DP là hai đường trung tuyến nên giao điểm I là trọng tâm DMC
Ta có tam giác ABD đều bằng 12 và có DM là đường cao nên 3 DM  12.  6 3 . 2
Tương tự ta có CM  6 3
Do đó tam giác DMC cân tại M . Suy ra MN cũng là đường cao của tam giác DMC hay MN CD . Ta có 1
DM  6 3,DN DC  6 nên 2 2
MN DM DN  6 2 2 Khi đó 1
IN MN  2 2 . 3
Tam giác DNI vuông tại N nên 2 2
DI DN IN  2 11
Vậy I cách điểm D một khoảng bằng 2 11  6,63 11
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC BD . Tam
giác SCD là tam giác đều cạnh 2 . Mặt phẳng P  đi qua O và song song với mặt phẳng SCD
. Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng P và các mặt của hình chóp S.ABCD .(làm tròn kết quả
đến hàng phần mười
) Lời giải Đán án: 1,3
+ Do mặt phẳng P //SCD  mà ABCD   SCD   CD  ABCD   P   MN đi qua O và song song với CD .
Tương tự ta có: SAD   P   MF//SD ; SBC   P   NE//SC .
Vậy hình tạo bởi mặt phẳng P và các mặt của hình chóp S.ABCD là tứ giác MNEF .
+ Ta có MN đi qua O và song song với CD nên M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC .
Suy ra E , F lần lượt là trung điểm SB , SA.
Gọi I , K lần lượt là trung điểm SC , SD . Khi đó ta có
IK EF,IK EF;IC EN,IC EN;KD FM,KD FM;MN C , D MN CD
Vì thế ta có diện tích hình NMEF là 3 3 3 SSS    . MNEF DCIK SCD  2 3 3 . . 2 1, 3 4 4 4 4
-----------HẾT----------- 12
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ: y M 60o x O A
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  ;
OA OM   60  k360 , k   . B.  ;
OA OM   60  k180 , k   . C.  ;
OA OM   60  k180 , k   . D.  ;
OA OM   60  k360 , k   .   Câu 2: Cho góc
  ; thỏa mãn 2 
sin  . Tính cos .  2  3 A. 1 cos  . B. 5 cos  . C. 1
cos   . D. 5 cos   . 3 3 3 3
Câu 3: Công thức nào dưới đây đúng? A. 2 2
sin  cos  2 .
B. cos  cos.     C.
sin    cos . D.   .
tan    cot  2   2 
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cosx A. 2. B. . C. 4. D. . 2
Câu 5: Phương trình sin2x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  ; 2    ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . u  1
Câu 6: Cho dãy số u , biết  1 
với n  1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n  uu  4  n1 n
những số nào dưới đây? A. 1;4;7. B. 1;3;5. C. 1;4;6 . D. 1;3;7.
Câu 7: Cho cấp số cộng u có: u  0,1; d  0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là n  1 A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5 . D. 0,6 .
Câu 8: Cho cấp số nhân  1
u với u   ; u  32 . Tìm q ? n  1 7 2 A. 1 q   . B. q  2 . C. q  4 . D. q  1 . 2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. 1
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
OM//SCD .
B. OM//S D B  .
C. OM//SAB .
D. OM//SAD.
Câu 12: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tan x  4 với  x . 2 a) Giá trị của  cos x là 1 . 4
b) Giá trị của tan 2x là 8 . 15  
c) Giá trị của tanx    là 3 .  4  5
d) Giá trị của biểu thức
2 sin x  5 cos x A  là 13.
3 cos x  sin x  
Câu 2: Cho hàm số lượng giác y 2 sin  2x     2m  1.  3 
a) Hàm số có tập xác định D   .
b) Với m  0 hàm số có tập giá trị T  3;1     .
c) Với m  2 hàm số luôn có giao điểm với trục Ox .
d) Có 3 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số.
Câu 3: Một sinh viên sau khi ra trường và xin vào làm cho một trung tâm với mức lương khởi điểm là
120 triệu đồng một năm. Cứ sau mỗi năm, trung tâm trả thêm cho sinh viên 24 triệu đồng. Gọi
u là số tiền lương mà sinh viên đó nhận được ở năm thứ n . n
a) Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ hai là 144 triệu đồng.
b) Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ 10 là 330 triệu đồng.
c) Dãy số u là cấp số cộng có u  120 và công sai d  20. n  1
d) Giả sử, mỗi năm bạn sinh viên chi tiêu tiết kiệm hết 70 triệu đồng. Vậy sau ít nhất 10 năm
thì sinh viên đó mua được căn chung cư 2 tỉ đồng.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường chéo
của hình bình hành ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA SD . Khi đó:
a)
Điểm O là điểm chung của OMN  và ABCD  .
b) MN //BC .
c) OM //SBC  .
d) Giao tuyến của OMN  và SBC  là đường thẳng d song song với hai đường thẳng MN BC . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Biết 2 x   x  2 sin 4 cot
 cos x 1  3 tan x   a sin x b cosx .Tính a b ?
Câu 2: Biết với mọi x thì 6 6
sin x  cos x a b cos 4x a;b Q  . Tính a b    
Câu 3: Phương trình 3 sin2x  sin  
có tổng các nghiệm thuộc khoảng bằng   x    0;a.. Tìm  4     4  a ?
Câu 4: Cho một cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và tổng của 100 số hạng đầu bằng 24850 . Khi n  1 đó 1 1 1 1 1 a S     ...  
 , trong đó a là phân số tối giản và * a,b   u .u u .u u .u u .u u .u b b 1 2 2 3 3 4 28 29 29 30
. Tính tổng a b .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SABC ; P là điểm thuộc cạnh AP AB sao cho 2
 . Đường thẳng SC cắt mặt phẳng MNP  tại Q . Biết tỉ số SQ a  , trong AB 3 SC b
đó a là phân số tối giản và *
a,b   . Tổng 2 2
a b bằng bao nhiêu? b
Câu 6: Cho lăng trụ ABCD.AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông, AB  1;AA  2 . Gọi L là trung điểm B D
 , mặt phẳng P  qua L và song song AC lần lượt cắt AA ;CC ;DD tại E;F;K . Đặt DK x
x . Khi EFK //MAC  thì 2025 P
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần DD 1005 trăm). --------HẾT-------- 3 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ: y M 60o x O A
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  ;
OA OM   60  k360 , k   . B.  ;
OA OM   60  k180 , k   . C.  ;
OA OM   60  k180 , k   . D.  ;
OA OM   60  k360 , k   . Lời giải Ta có  ;
OA OM   60  k360 , k   .   Câu 2: Cho góc
  ; thỏa mãn 2 
sin  . Tính cos .  2  3 A. 1 cos  . B. 5 cos  . C. 1
cos   . D. 5 cos   . 3 3 3 3 Lời giải Ta có 4 5 2 2 2 2
sin  cos  1  cos  1  sin  1   5  cos   . 9 9 3   Do
  ; nên 5 
cos  0  cos   .  2  3
Câu 3: Công thức nào dưới đây đúng? A. 2 2
sin  cos  2 .
B. cos  cos.     C.
sin    cos . D.   .
tan    cot  2   2  Lời giải   Ta có
sin    cos .  2 
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cosx A. 2. B. . C. 4. D. . 2 Lời giải
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cosx là 2.
Câu 5: Phương trình sin2x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  ; 2    ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Ta có
sin 2x  1  2x    k2x    k k  . 2 4 Xét trên đoạn  3 9 ; 2    :
  x  2
    k  2   k  4 4 4
k    k  0;1;2. 4
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc đoạn  ; 2    . u  1
Câu 6: Cho dãy số u , biết  1 
với n  1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n  uu  4  n1 n
những số nào dưới đây? A. 1;4;7. B. 1;3;5. C. 1;4;6 . D. 1;3;7. Lời giải
Ta có u  1 , u u  4  3, u u  4  7 . 1 2 1 3 2
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy là: 1;3;7 .
Câu 7: Cho cấp số cộng u có: u  0,1; d  0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là n  1 A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5 . D. 0,6 . Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng  1
u là: u u n  1 .0,1  u  0,1  7  1 .0,1  . n 1   7   n  2
Câu 8: Cho cấp số nhân  1
u với u   ; u  32 . Tìm q ? n  1 7 2 A. 1 q   . B. q  2 . C. q  4 . D. q  1 . 2 Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có q  2 n 1  6 6 u u q u u .q q 64        . n 1 7 1 q  2 
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Lời giải
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau. Lời giải
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
OM//SCD  .
B. OM//SBD .
C. OM//SAB .
D. OM//SAD . Lời giải
Ta có: M là trung điểm SA ; O là trung điểm AC OM là đường trung bình SAC .  OM / /SC . 5 Mà
SC  SCD  OM    SCD 
OM //SCD
Câu 12: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
Gọi mặt phẳng    ,bc. Do a//c a//
Giả sử mặt phẳng // mà b    b//
Mặt khác a//  a// . Có vô số mặt phẳng //
nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tan x  4 với  x . 2 a) Giá trị của  cos x là 1 . 4
b) Giá trị của tan 2x là 8 . 15  
c) Giá trị của tanx    là 3 .  4  5
d) Giá trị của biểu thức
2 sin x  5 cos x A  là 13.
3 cos x  sin x Lời giải
a) Sai | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng a) Sai Ta có 1  17 2
 tan x  1  17  cos x  2 cos x 17 b) Đúng 2 tan x 2.4 Ta có 8 tan 2x    2 1  tan x 1  42 15 c) Sai tan x  tan   Ta có 4  1 5   4 tanx      .  4  1  1.4 3 1  tan x. tan 4 d) Đúng sin x cos x 2  5
2 sin x  5 cos x 2 tan x  5 2.4  5 Ta có: cos x cos x A      . x x x xx    13 3 cos sin cos sin 3 tan 3 4 3  cos x cos x 6  
Câu 2: Cho hàm số lượng giác y 2 sin  2x     2m  1.  3 
a) Hàm số có tập xác định D   .
b) Với m  0 hàm số có tập giá trị T  3;1     .
c) Với m  2 hàm số luôn có giao điểm với trục Ox .
d) Có 3 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số. Lời giải
a) Đúng | b) Đúng| c) Sai| d) Đúng a) Đúng
Hàm số có tập xác định là D   . b) Đúng   Với
m  0 hàm số trở thành y 2 sin  2x     1.  3    Ta có: 1 sin   2x     1  3    2 2 sin    2x     2 .  3    3 2 sin    2x     1  1.  3 
Vậy tập giá trị của hàm số là T  3;1     . c) Sai   Với
m  2 hàm số trở thành y 2 sin  2x     3 .  3 
Số giao điểm với trục Ox là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số:  
y  2sin2x     3     3  y  0   
Khi đó ta có phương trình: 2 sin2x     3  0  3    3 sin  2x      .  3  2
Vậy hàm số không có giao điểm với trục Ox . d) Đúng   Đường thẳng
y  3 cắt đồ thị hàm sốy 2 sin  2x
   2m  1 khi phương trình hoành độ  3   
y  2sin2x     2m  1 giao điểm     3  có nghiệm. y  3    2 sin  2x
   2m  1  3 có nghiệm.  3    sin  2x
   2  m có nghiệm.  3 
Phương trình trên có nghiệm khi 2  m  1 1  2  m  1  1  m  3
Suy ra m  1;2;3.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số. 7
Câu 3: Một sinh viên sau khi ra trường và xin vào làm cho một trung tâm với mức lương khởi điểm là
120 triệu đồng một năm. Cứ sau mỗi năm, trung tâm trả thêm cho sinh viên 24 triệu đồng. Gọi
u là số tiền lương mà sinh viên đó nhận được ở năm thứ n . n
a) Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ hai là 144 triệu đồng.
b) Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ 10 là 330 triệu đồng.
c) Dãy số u là cấp số cộng có u  120 và công sai d  20. n  1
d) Giả sử, mỗi năm bạn sinh viên chi tiêu tiết kiệm hết 70 triệu đồng. Vậy sau ít nhất 10 năm
thì sinh viên đó mua được căn chung cư 2 tỉ đồng. Lời giải
a) Đúng | b) Sai| c) Sai| d) Sai a) Đúng.
Ta thấy, số tiền lương năm sau hơn năm trước 24 triệu đồng nên số tiền lương hằng năm u n
là cấp số cộng có u  120 và công sai d  24 . Do đó: 1
u u n  1 d  120  n  1 .24  24n  96 n 1    
Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ hai là u  144 . 2
Vậy mệnh đề a) là Đúng. b) Sai.
Số tiền lương sinh viên nhận được ở năm thứ 10 là u  24.10  96  336 . 10
Vậy mệnh đề b) là Sai. c) Sai.
Mệnh đề c) là sai vì d  24 . d) Sai.
Tổng số tiền bạn sinh viên tiết kiệm được sau n năm là: n n S
2u  n  1d   70n  2.120  n  1 2
.24   70n  12n  38n  1 2  2   . n  11,42 Ta có: S  2000 2 12n 38n 2000 0        . n  14, 59 
Do đó sau ít nhất sau 12 năm thì sinh viên đó có thể mua được chung cư 2 tỉ đồng.
Vậy mệnh đề d) là Sai.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường chéo
của hình bình hành ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA SD . Khi đó:
a)
Điểm O là điểm chung của OMN  và ABCD  .
b) MN //BC .
c) OM //SBC  .
d) Giao tuyến của OMN  và SBC  là đường thẳng d song song với hai đường thẳng MN BC . Lời giải
a) Đúng | b) Đúng| c) Đúng| d) Sai 8