Trang 5
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không phi là phương trình bc nht hai n?
A.
2 3 5xy+=
B.
0 2 4xy+=
C.
2 0 3xy−=
D.
0 0 6xy+=
Câu 2: Trong các h hai phương trình bậc nht hai n sau, h phương trình nào nhận cp s
( 1; 2)−−
là nghim?
A.
B.
0,2 3 0,7
0,8 2
xy
xy
−=
=
C.
1
32
xy
xy
+ =
+ =
D.
32
31 5 1
xy
xy
+=
+ =
Câu 3: Cho hai số
a, b
được biểu diễn trên trc số như Hình 1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0a b b
. B.
0 b b a
. C.
0 0ab
. D.
0 aab
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 5 0x +
. B.
30xy−
. C.
4 2 0x
. D.
5 0 7x+
.
Câu 5: Cho tam giác
A BC
vuông ti
A
như Hình 2.
Ta có
sin B
bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất mt trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đưng tròn có vô s trc đi xng là đường kính
Câu 7: Cho h phương trình
32
2 3 2
=
+=
xy
xy
S dng y tính cm tay Casio tìm nghiệm đúng của h phương trình đã cho trong các cặp s
dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
2
0;
3



. D.
( )
4;5
.
Hình 2
Hình 1
O
a
b
Trang 6
Câu 8: Cho h phương trình
21
2 4 2
−=
−=
xy
xy
Nghiệm của hệ phương trình đã cho
A.
( )
0; 1
. B. vô số nghiệm. C.
( )
3; 5
. D. vô nghiệm.
Câu 9: Cho a là s ơng, kết luận nào sau đây không đúng?
A.
−42aa
. B.
3 15aa
. C.
24 6aa
. D.
5 10aa
.
Câu 10: Cho
ABC
vuông ti
A
như Hình 3 T s
AB
AC
bng
A.
tan B
. B.
cotC
. C.
tan C
. D.
sin C
.
Câu 11: Cho hai đưng tròn
( )
( )
'
, ,O R O rvµ
như Hình 4
H thc nào sau đây là đúng
A.
'0OO R r=
. B.
'OO R r+
. C.
0'OO R r
. D.
'OO R r=+
.
Câu 12: Cho phương trình
25
3 ( 5)
5
x
x
x
=
+
Trong các s dưới đây số nào là nghim của phương trình đã cho
A.
5
B.
5
C.
20
D.
15
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Viết bt đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tui mi được đi bầu cử đại biểu Quc hi.
b) Mt thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đi tuyển bóng rổ.
Câu 14. (1,0 điểm). n bằng phương trình hóa hc sau bằng phương pháp đại s:
Hình 3
Hình 4
Trang 7
2
CO C CO+→
Câu 15. (2,0 điểm). Gii phương trình và bất phương trình sau:
a)
(2 3 )(4 5) 0xx + =
b)
3 1 2
6
55
xx−−
−
Câu 16. (1,0 đim).
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình
2 3 5xy =
?
b) Gii hệ phương trình sau:
3 4 1
4 3 8
xy
xy
−=
=
Câu 17. (1,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan 35 cot 55==
.
b) Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
có cạnh huyền bằng
20
cm,
0
36B =
.
Hãy giải thích vì sao
16,18AB cm
.
Câu 18. (1 điểm). Ngưi ta làm mt con đường gồm ba đoạn thẳng
,,A B BC CD
bao quanh hồ
nước (Hình 5). Tính khoảng cách
AD
. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2).
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
C
C
D
D
C
B
B
C
D
C
II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Hình 5
Trang 8
Câu 13.
(1,0 đim)
Viết bt đng thc đ mô t tình hung sau:
a) Gi s tui ca bn An là
x
(tui),
*
xN
Bt đng thức để mô t bn An ít nht 18 tui mi được đi bầu c đại
biu Quc hi là:
18x
b) Gi khi lưng thang máy ch được là
( )a kg
,
0a
Bt đng thức để mô t mt thang máy ch đưc ti đa
700kg
là:
0 700a
c) Gi s tin mua hàng là
x
(triệu đồng),
0x
Bt đng thức để mô t bn phi mua hàng có tng tr giá ít nht 1 triu
đồng mới được gim giá là
1x
d) Gi s qu bóng bn ném vào r là
x
(qu bóng),
*
xN
Bt đng thức để mô t bn ném vào r ít nht 5 qu bóng mi vào
được đi tuyn bóng r là:
5x
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14.
(1,0 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại s:
2
CO C CO+→
Gii
Gi
, xy
lần lượt là h s ca
2
CO
CO
tha mãn cân bằng phương
trình hóa hc
2
xCO C yCO+→
, điều kin
*
, x y N
Theo đnh lut bo toàn nguyên t đối vi
CO
, ta có:
1
2
xy
xy
+=
=
1
20
xy
xy
=
−=
1
20
x
xy
=
−=
1
2.1 0
x
y
=
−=
1
2
x
y
=
=
(tháa m·n)
(tháa m·n)
Vậy ta được phương trình hóa học cân bng là
2
2CO C CO+→
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15.
(2,0 điểm)
Gii PT và BPT sau:
a)
(2 3 )(4 5) 0xx + =
*
2 3 0x−=
*
4 5 0x +=
0,25
Trang 9
23x=
45x =−
2
3
x =
5
4
x =−
Vy
25
34
xx= =
b)
3 1 2
6
55
xx−−
−
3 6 5 1 2
5 5 5
xx
−
3 30 1 2xx +
2 30 1 3xx +
42x−
42x
Vy nghim ca bất phương trình đã cho là
42x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16.
(1,0 đim)
a) Vì sao nói cp s (2; 3) là nghim của phương trình
2 3 5xy =
?
Gii
Vì khi thay
2 3xy==
vào phương trình
2 3 5xy =
ta đưc:
2 2 3 3 5 =
Vy cp s (2; 3) là nghim của phương trình đã cho
b)
3 4 1
4 3 8
xy
xy
−=
=
12 16 4
12 9 24
xy
xy
−=
=
3 4 1
7 28
xy
y
−=
−=
3 4 ( 4) 1
4
x
y
=
=−
3 16 1
4
x
y
+=
=−
3 15
4
x
y
=−
=−
5
4
x
y
=−
=−
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
( ; ) ( 5; 4)xy=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17.
(1,0 điểm)
a) Hãy gii thích ti sao trong mt tam giác vuông
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan 35 cot 55==
Gii
Trang 10
00
35 55vµ
là hai góc ph nhau
Nên:
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan 35 cot 55==
b) Cho tam giác
A BC
vuông ti
A
có cnh huyn bng 20 cm,
0
36B =
.
Hãy gii thích vì sao
16,18 AB cm
Gii
Trong tam giác
A BC
vuông ti
A
, ta có
00
cos36 20 cos36 16,18 AB BC cm= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18.
(1,0 đim)
Ngưi ta làm mt con đưng gồm ba đoạn thng
,,A B BC CD
bao
quanh h nước như hình vẽ sau. Tính khong cách
AD
.
V
AK BC K i
,
AH DC H t¹i
Khi đó t giác
AKCH
là hình ch nht
Nên:
; AK CH AH CK==
Trong tam giác vuông
AKB
vuông ti
K
10AB cm=
,
·
0
70A BK =
00
sin 70 10 70AK AB sin= =
Suy ra
0
10 70AK CH sin= =
Hay
0
15 10 70DH CD HC sin= =
00
70 10 70BK AB cos cos= =
Suy ra
0
13 10 70CK CB BK cos= =
Hay
0
13 10 70AH CK cos= =
Theo đnh lí Pytagore trong tam giác vuông
ADH
( ) ( )
22
2 2 0 0
13 10 70 15 10 70 11,1 AD AH DH cos sin m= + = +
0,25
0,25
0,25
0,25
HS làm cách khác có kết qu đúng vẫn được điểm ti đa.

20cm
B
A
C
Hình 5

Trang 11
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài
làm.
Câu 1. Phương trình
( )( )
032 =+ xx
có nghiệm là ?
A.
2=x
B.
3=x
C.
2=x
hoc
3=x
D.
2=x
3=x
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
2
2
1
3
=
+
+
x
x
x
x
là ?
A.
1;0 xx
B.
1;0 == xx
C.
0x
D.
1x
Câu 3. Các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?
A.
43
2
=+ yx
B.
32 = yx
C.
300 =+ yx
D.
02
2
=+ yx
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phương trình
723 =+ yx
.
A. (1;-2)
B. (1;2)
C. (-1;2)
D. (2;1)
Câu 5. Hệ phương trình
=
=+
423
42
yx
yx
có nghiệm là?
A.
( ) ( )
2;0; =yx
B.
( ) ( )
4;4; =yx
C.
( ) ( )
1;2; =yx
D.
( ) ( )
2;1; =yx
Câu 6. Cho
ba
. Kết quả nào sau đậy là đúng?
A.
53 ++ ba
B.
22 ba
C.
ba 22
D.
ba 32
Câu 7. Cho
ba 22
. Kết quả nào sau đậy là đúng?
A.
ba
B.
12 ba
C.
ba
D.
ba 22
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải bất phương trình
bậc nhất mt n?
A.
035 +x
B.
072 + x
C.
03 x
D.
052
2
x
Câu 9. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình
032 x
?
A.
2
B.
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 10. Trong các kết quả so sánh sau. Kết quả nào đúng?
A.
103
B.
427
3
C.
634 +
D.
385
3
=
Câu 11: Kết quả thực hiện phép tính
182
?
A.
2
B.
22
C.
23
D.
24
Câu 12: Tìm x để căn thức sau xác định
2
41 x
?
A.
0x
B.
4
1
x
C.
2
1
x
D.
2
1
2
1
x
PHẦN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) t gọn các biểu thức:
Trang 12
a)
48123 +=A
b)
+
+
+
=
12
22
3
12
22
3B
Bài 2. (3,0 điểm)
1) (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a)
( )( )
01223 =+ xx
b)
=+
=
32
42
yx
yx
2) (1,0 điểm) Mt người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ
B trở về A, do trời mưa người đó giảm tốc đ 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính tốc đ lúc về của người đó.
Bài 3. (2,0điểm)
a) Giải bất phương trình sau:
4
2
6
1
3
3 +
xxx
b) Cho
ba
. Chứng minh
1223 +++ baa
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
A
B
A
C
B
D
D
A
D
B
D
PHẦN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Biu
đim
1a
(1)
3.163.4348123 +=+=A
3.43.23
22
+=
34323 +=
( )
33421 =+=
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(1đ)
( ) ( )
+
+
+
=
+
+
+
=
12
122
3.
12
122
3
12
22
3
12
22
3B
( )( )
72923.23 ==+=
0,5
0,5
2.1a
(1đ)
Để giải phương trình đã cho ta giải hai phương trình sau:
*)
3
2
23023 === xxx
*)
2
1
12012
===+ xxx
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 13
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
3
2
=x
2
1
=x
2.1b
(1đ)
=+
=
=+
=
32
824
32
42
yx
yx
yx
yx
=+
=
=+
=
321
1
32
55
y
x
yx
x
=
=
=
=
2
1
42
1
y
x
y
x
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
( ) ( )
2;1; =yx
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2
(1đ)
Gi tốc đ ca xe máy lúc v là x(km/h), x > 0
Tốc đ của xe máy lúc đi là: x + 10 (km/h)
Thi gian của xe máy lúc đi là
60
x 10+
(h)
Thi gian ca xe máy lúc v
60
x
(h)
Theo bài ra ta có phương trình:
60 60 1
x x 10 2
−=
+
( ) ( )
( )
( )
102
10
102
120
102
1200120
+
+
=
+
+
+
xx
xx
xx
x
xx
x
( )
101201200120 +=+ xxxx
120010
2
=+ xx
12252510
2
=++ xx
( )
12255
2
=+ x
=
=
=+
=+
40
30
355
355
x
x
x
x
Đối chiếu điều kin, ta có: x = 30 tha mãn.
Vy tốc đ ca xe máy lúc v là 30km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(1đ)
12
63
12
22
12
124
4
2
6
1
3
3 +
+
xxxxxx
6322124 ++ xxx
1616 xx
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là
16x
0,25
0,25
0,25
0,25
3b
(1đ)
Ta có:
baba 22
baa 23 +
0,25
Trang 14
2223 +++ baa
(1)
1222 ++++ baba
(2)
T (1) và (2) suy ra
1223 +++ baa
0,25
0,25
0,25
-----HẾT-----
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phảiphương trình bậc nhất hai ẩn
?
A.
2 3 5.xy-=
B.
0 2 4.xy+=
C.
2 0 3.xy-=
D.
0 0 6.xy-=
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 1
3 18.
xy
x
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
B.
0, 5 0,2 0,1
0 0 0, 4.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
C.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
22
32
31 5 1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ = -
ï
ï
î
Câu 3. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số
( )
1; 2--
là nghiệm?
A.
12 3 6
5 5.
xy
x
ì
ï
- = -
ï
í
ï
-=
ï
î
B.
0,2 3 0, 7
0, 8 2.
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- - =
ï
î
C.
1
3 2.
xy
xy
ì
ï
- + =
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
32
31 5 -1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 5 0x- + >
. B.
30xy
. C.
4 2 0x- - <
. D.
5 0 7x+ ³ -
.
Câu 5. Cho hai số
a, b
được biểu diễn trên trc số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
ab<
0b <
. B.
0 b<
ba<
. C.
a0<
0b<
. D.
0a<
ab<
.
Câu 6. Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
. Ta có sin
B
bằng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Chỉ ghi đúng hoặc sai vào bài làm)
Trang 15
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2
b) 3.a < 3.b
c) -5a < -5b
d) a + 3 > b – 2
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày
lời giải chi tiết)
0
0 0 0 0
0
sin 58
cos 60 tan 37 . tan 53 sin 30
cos 32
N = - + +
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm).
1. Viết s nghim có th ca mt h hai phương trình bậc nht hai n?
2. Giải HPT sau:
( ) ( )
3 7 4 5
4 3 8 0.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
ï
í
ï
- + =
ï
ï
î
Câu 10. (1,0 điểm). Hai người thợ cùng xây mt bức tường trong
3
gi
45
phút thì xong.
Nhưng họ chỉ làm chung trong ba giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người
thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong
2
giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm mt mình thì mỗi
người xây xong bức tưng trong bao lâu?
Câu 11. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a)
( )( )
2 3 4 5 0xx- + =
b)
3 1 2
6
53
xx--
<-
Câu 12. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hi.
b) Mt thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đi tuyển bóng rổ.
Câu 13. (2,0 điểm).
1. Hãy giải thích tại sao
0 0 0 0
sin 35 cos55 ;tan 35 cot 55==
Trang 16
2. Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
có cạnh huyền bằng
20
cm,
µ
36
o
B =
.
Hãy giải thích vì
sao
16,18A B cm»
Câu 14. (0,5 điểm). Người ta làm mt con đường gồm ba đoạn thẳng
,,AB BC CD
bao
quanh hồ ớc như hình vẽ sau. Tính khoảng cách
AD
.
-------- Hết --------
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ch chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bc nht hai ẩn ?
A.
2 3 5.xy-=
B.
2
2 1 0.xx+ - =
C.
3
2 3 0.x -=
D.
2
6.x
x
-=
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3
3 18.
xy
x
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
B.
2
1
2 0.
xy
xy
ì
ï
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
C.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
22
32
31 5 1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ = -
ï
ï
î
Câu 3. Cho hệ phương trình
12 3 6
5 5.
xy
x
ì
ï
- = -
ï
í
ï
-=
ï
î
cặp số nào sau đây là nghim của HPT?
A.
( )
1; 2--
B.
( )
1; 2-
C.
( )
1; 2-
D.
( )
1; 2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
2
2 5 0x- + >
.
B.
30xy
.
C.
5 0 7x+ ³ -
.
D.
4 2 0x- - <
.
Câu 5. Cho hai số
a, b
được biểu diễn trên trc số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
ab<
0b <
.
B.
0 b<
ba<
.
C.
a0<
0b<
.
D.
0a<
ab<
.
Trang 17
Câu 6. Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng?
A.
22ab>
.
B.
ab- < -
.
C.
0ab->
.
D.
22ab- < -
.
Câu 7. Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
. Ta có sin
B
bằng:
A.
AB
AC
.
B.
AC
AB
.
C.
AB
BC
.
D.
AC
BC
.
Câu 8. Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
µ
0
55B =
số đo góc C bằng:
A.
µ
0
35C =
.
B.
µ
0
40C =
.
C.
µ
0
45C =
.
D.
µ
0
50C =
.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
5; 12; 13MN MP NP= = =
.
?cosN =
A.
13
5
.
B.
5
13
.
C.
12
5
.
D.
5
12
.
Câu 10. Tỉ số ợng giác nào sau đây bằng
0
Sin 40
A.
0
Sin 50
.
B.
0
50cos
.
C.
0
tan 50
.
D.
0
cot 50
.
Câu 11. Giá trị của
0
sin 30
là bao nhiêu ?
A.
0
.
B.
1
C.
0,5
.
D.
0,5-
.
Câu 12. Giá trị của biểu thức
2 0 2 0
sin 25 cos 25+
bằng bao nhiêu ?
A.
0
.
B.
1
C.
2
.
D.
3
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (NB). (1,0 điểm).
2. Tìm điều kiện xác định của phương trình
25
2xx
=
-
3. Trong các cp s
( ) ( )
( )
)6; 1 , 2; 1 , (1 34 ,; 0;--
, cho biết cp s nào là nghim của phương trình
3xy+=
.
Câu 14 (TH). (1,0 điểm). Cho a > b so sánh
a) a + 1 và b + 1 b) 2a và a + b
Câu 15 (VDT). (1,0 điểm).
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi
chỗ hai chữ số của nó thì được số nh hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Câu 16 (VDT). (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a)
( )( )
3 2 5 4 0xx- + =
b)
3 22 8 17xx + +
Câu 17 (TH). (1,5 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hi.
b) Mt thang máy chở được tối đa 800kg.
Trang 18
c) Giá trị của biểu thức
23x
lớn hơn giá trị biu thức
72x−+
Câu 18. (1,5 điểm).
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính đ dài cạnh BC và các tỉ số
ợng giác của góc B? (0,5đ - TH)
b. Mt máy bay ct cánh t v trí A, bay lên theo đường AB to với phương
nm ngang mt góc
0
30
=
, sau mt khong thi gian 30 giây máy bay
đạt được đ cao là
2,8BH =
km.
Tính vn tc trung bình ca máy bay.( 1,0đ - VDC)
-------- Hết --------
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIA
HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Bài
Đáp án
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
D
C
D
D
A
B
B
C
B
03
II. PHẦN TLUN
07
13a
Điều kiện xác định của phương trình
25
2xx
=
-
0; 2xx¹¹
0,5
13b
Cặp số (1; 2) là nghiệm của PT
3xy+=
vì VT = 1 + 2 = 3 = VP
Cặp số (0; 3) là nghiệm của PT
3xy+=
vì VT = 0 + 3 = 3 = VP
0,25
0,25
14a
ab>
nên
11ab+ > +
0,25
0,25
30
°
H
A
B
Trang 19
14b
ab>
nên
a a a b+ > +
Hay
2a a b>+
0,25
0,25
15
Gi s cn tìm là
ab
, điều kin:
19a
;
09b
;
;a b N
0,25
Vì tng hai ch s ca nó là 14 nên ta có PT: a + b = 14 (1)
Do đổi ch hai ch s ca s
ab
thì ta đưc s mi nh hơn s ban đầu
18 đơn vị nên ta có phương trình:
18
10 10 18
ab ba
a b b a
−=
+ =
Hay a b = 2 (2)
0,25
Kết hp (1) và (2) ta có h phương trình:
14
2
ab
ab
+=
−=
giải HPT ta được
8( )
6( )
a tmdk
b tmdk
=
=
0,25
Vy s cn tìm là s 86
0,25
16a
( )( )
3 2 5 4 0xx- + =
3 2 0x-=
hoc
5 4 0x +=
0,25
3
2
x =
hoc
4
5
x
-
=
Vậy PT có tập nghiệm
34
;
25
S
ìü
ïï
-
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
0,25
16b
3 22 8 17
3 8 17 22
55
xx
xx
x
+ +
+
−
0,25
1x −
. Vậy BPT có nghiệm là
1x −
0,25
17a
Gọi x là stuổi bạn An
Ta có BĐT
18x
0,5
17b
Gọi y là khối lượng tối đa thang máy chở được
Ta có BĐT
800y
0,5
17c
2 3 7 2xx +
0,5
Trang 20
Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng Định lí Pitago ta được :
22
22
68
10
BC A B A C=+
=+
=
8 4 6 3
sin ; s
10 5 10 5
8 4 3
tan ; cot
6 3 4
A C A B
B co B
BC BC
A C A B
BB
A B A C
= = = = = =
= = = = =
0,25
0,25
0,25
0,25
Tam giác AHB có
·
0
90A HB =
(gt)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
0
sin
2, 8
sin 30
5, 6
HB
AB
A
AB
AB
=
=
=
Sau 30 giây cất cánh máy bay bay được 5,6km
Vận tốc trung bình của máy bay là : đổi
30 0, 0083sh»
5,6
674,7 ( / )
0, 0083
s
v km h
t
= = »
0,25
0,25
0,25
0,25
30
°
H
A
B
Trang 21
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIM: (3 đim) Khoanh trn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
em cho đúng nht
Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học ca a?
A.
a
B.
a
C.
2a
D.
2 a
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức
2x 8
là:
A. x = 4 B. x
4 C. x
4 D. x
4
Câu 3: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
aa
bb
=
B.
aa
b
b
=
C.
aa
b
b
=
D.
aa
b
b
=
Câu 4: Chọn khẳng định đúng
A.
3
27 9=
B.
3
27 3=−
C.
3
27 3=
D.
3
27 9=−
Câu 5: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm
từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 6: Cho hình vẽ sau: Khi đó, SinC bằng
A.
AC
BC
B.
AB
BC
C.
AC
AB
D.
AB
AC
Câu 7. So sánh 5 với
62
ta có kết luận:
A. 5>
62
B. 5<
62
C. 5 =
62
D. 5
62
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM =
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm,
C
= 30
0
. đ dài cạnh BC là:
A . 12 cm. B.
43
cm C. 10 cm. D. 6 cm.
C
B
A
MP
MQ
PQ
MQ
MP
QP
MQ
MP
Trang 22
Câu 10. Rút gọn M =
33
125 27−−
ta được:
A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8
Câu 11. Biểu thức M =
4 2 3
có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
A.
23
B.
13
C.
31
D.
32
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền thành hai
đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Đ dài cạnh góc vuông AB là:
A. 6(cm); B. 3 (cm);
C. (cm); D. (cm).
Hình 2
Phần II: Tự luận (7.0 đ)
Câu 7 (1 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a)
16.121
b)
2 2 3 50 7 8+−
Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình:
2 3x 5 3x + 7 3x =12
Câu 9 (1 điểm): Trục căn thức ở mẫu:
a)
1
32
b)
4
35
Câu 10 (1 điểm): Cho biểu thức
2
4 12 9
A7
23
−+
=−
xx
x
x
(
3
x
2
)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 5
Câu 11 (1 điểm): Mt cây cau có chiều cao 6m. Để hái mt buồn cau xuống, phải đặt thang
tre sao cho đầu thang tre đạt đ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu,
biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút)
3
3.9
22
39+
h
b'
c'
c
b
a
H
C
B
A
Trang 23
Câu 12 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc
0
B 60=
, cạnh AB = 10cm.
a) Hãy giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ đường cao AH. Tính đ dài AH, BH
------ Hết -----
ỚNG DẪN CHẤM
Phn I. Trắc nghiệm(4 điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
C
B
B
A
B
A
D
A
A
Phần II: Tự luận (7.0 đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
13
(1đ)
a)
16.121
=4. 11
=44
0,25đ
0,25đ
b)
2 2 3 50 7 8+−
=
=
0,25đ
0,25đ
14
(1đ)
2 3x 5 3x + 7 3x =12
- Tìm đưc x không âm
- Tìm được đúng x
- Đối chiếu đk và kết lun
0,25đ
0,5đ
0,25đ
15
(1đ)
a)
1
32
Tính đúng
0,5đ
b)
4
35
Tính đúng
0,5đ
16
(1,25đ)
2
4 12 9
A7
23
−+
=−
xx
x
x
(
3
x
2
)
a) Rút gn biu thc A
- Rút gọn đúng
1,0đ
Trang 24
b) Tìm x để biu thc A có giá tr bng 5
- Tìm đúng x
- Nhn xét kết lun
0,25đ
17
(1đ)
- V đúng hình biểu din
- Tính đúng góc
- Kết luận đúng
0,75đ
0,25đ
18
(1,75đ)
Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết góc
0
B 60=
, cnh
AB = 10cm.
a) Hãy gii tam giác vuông ABC.
- Tính đúng BC
- Tính đúng AC
- Tính đúng s đo góc C
0,5đ
0,25đ
0,5đ
b) V đường cao AH. Tính đ dài AH, BH
- Tính đúng AH
0,5đ
(Hc sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đim ti đa)
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các phương án ở mỗi câu hỏi.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
( )( )
2 1 3 0xx- + =
là:
A.
1
2
x =
B.
1
2
x =
hoặc
3x =-
C.
3x =
D.
1
2
x =
3x =
Câu 2. Nghiệm của phương trình
23
21xx
=
+-
:
A.
41
3
x
B.
8.x =-
C.
41
4
x
D.
5.x =
Câu 3. Nếu tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB 5=
,
BC 13=
thì
cosC
bằng:
A.
5
3
B.
3
5
C.
12
13
D.
3
4

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y = 5
B. 0x + 2y = 4
C. 2x − 0y = 3
D. 0x + 0y = 6
Câu 2: Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1;−2) là nghiệm? 1
 2x − 3y = 6 −
0,2x − 3y = 0,7 −x + y =1 x + 3y = 2 A.B.C.D.   5 − x = 5
−x − 0,8y = 2 3  x + y = 2 − 3  1x + 5y = 1 −
Câu 3: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 1 Phát biểu nào sau đây là đúng? a O b Hình 1
A. a bb  0 . B. 0  bb a . C. a  0 0 vµ  b . D. 0  a a vµ  b .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 2
x + 5  0 .
B. 3x y  0 .
C. −4x − 2  0 .
D. 5 + 0x  −7 .
Câu 5: Cho tam giác A BC vuông tại A như Hình 2. Ta có sin B bằng Hình 2 A. AB . B. AC . C. AB . D. AC . AC AB BC BC
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính x − 3y = 2 −
Câu 7: Cho hệ phương trình  2x + 3y = 2
Sử dụng máy tính cầm tay Casio tìm nghiệm đúng của hệ phương trình đã cho trong các cặp số dưới đây  2 A. (  1; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. 0;  . D. (4;5) . 3    Trang 5x − 2y =1
Câu 8: Cho hệ phương trình  2x − 4y = 2
Nghiệm của hệ phương trình đã cho A. (0;− ) 1 . B. vô số nghiệm. C. (3;−5) . D. vô nghiệm.
Câu 9: Cho a là số dương, kết luận nào sau đây không đúng?
A. −4a  2a .
B. 3a  15a .
C. 24a  6a .
D. 5a  10a.
Câu 10: Cho ABC vuông tại A như Hình 3 Tỉ số AB bằng AC Hình 3 A. tan B . B. cotC . C. tan C . D. sin C .
Câu 11: Cho hai đường tròn (O R) vµ( ' ,
O , r ) như Hình 4
Hệ thức nào sau đây là đúng Hình 4
A. OO ' = R r  0 .
B. OO '  R + r .
C. 0  OO '  R r . D. OO ' = R + r . −
Câu 12: Cho phương trình 2x 5 = 3 (x  5 − ) x + 5
Trong các số dưới đây số nào là nghiệm của phương trình đã cho A. −5 B. 5 C. −20 D. 15
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đội tuyển bóng rổ.
Câu 14. (1,0 điểm). Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số: Trang 6
CO + C CO 2
Câu 15. (2,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: x − 3 1− 2x
a) (2 − 3x)(4x + 5) = 0 b)  6 − 5 5
Câu 16. (1,0 điểm).
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình 2x − 3y = −5 ? 3  x − 4y =1
b) Giải hệ phương trình sau:  4x − 3y = 8 −
Câu 17. (1,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 .
b) Cho tam giác A BC vuông tại A có cạnh huyền bằng 20 cm, 0
B = 36 . Hãy giải thích vì sao
AB  16,18cm .
Câu 18. (1 điểm). Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B, BC ,CD bao quanh hồ
nước (Hình 5). Tính khoảng cách A D . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2). Hình 5
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A C C D D C B B C D C
II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Trang 7 Câu 13.
Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau: (1,0 điểm)
a) Gọi số tuổi của bạn An là x (tuổi), * x N 0,25
Bất đẳng thức để mô tả bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại
biểu Quốc hội là: x  18
b) Gọi khối lượng thang máy chở được là a (kg) , a  0
Bất đẳng thức để mô tả một thang máy chở được tối đa 700kg là: 0,25 0  a  700
c) Gọi số tiền mua hàng là x (triệu đồng), x  0
Bất đẳng thức để mô tả bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu 0,25
đồng mới được giảm giá là x  1
d) Gọi số quả bóng bạn ném vào rổ là x (quả bóng), * x N
Bất đẳng thức để mô tả bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào 0,25
được đội tuyển bóng rổ là: x  5 Câu 14.
Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:
(1,0 điểm) CO +C CO 2 Giải
Gọi x, y lần lượt là hệ số của CO CO thỏa mãn cân bằng phương 2
trình hóa học xCO + C yCO , điều kiện *
x, y N 0,25 2
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với CO , ta có: x +1 = y  2x = y 0,25 x y = 1 −  2x y = 0 −x = 1 −  2x y = 0 x =1  2.1− y = 0 x =1 (tháa m·n)  y = 2 (tháa m·n) 0,25
Vậy ta được phương trình hóa học cân bằng là CO + C → 2CO 2 0,25 Câu 15. Giải PT và BPT sau:
(2,0 điểm) a) (2 −3x)(4x + 5) = 0
* 2 − 3x = 0 * 4x + 5 = 0 0,25 Trang 8
2 = 3x 4x = −5 0,25 2 5 x = x = − 3 4 2 5 0,25 Vậy x = vµ x = − 3 4 x − 3 1− 2x b)  6 − 5 5
x − 3 65 1− 2x  − 5 5 5 0,25
x − 3  30 −1+ 2x 0,25
x − 2x  30 −1+ 3 −x  42 0,25 x  42 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  42 0,25 − = − Câu 16.
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình 2x 3y 5? (1,0 điểm) Giải Vì khi thay x = 2
y = 3 vào phương trình 2x − 3y = 5 − ta được: 0,25 2  2 − 33 = −5
Vậy cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình đã cho 3  x − 4y =1 b)  4x − 3y = 8 − 1
 2x −16y = 4  1  2x −9y = 2 − 4 0,25 3  x − 4y =1   7 − y = 28 3  x − 4( 4 − ) =1  y = 4 − 3  x +16 =1  y = 4 − 3  x = 1 − 5  y = 4 − x = 5 − 0,25  y = 4 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = ( 5 − ; 4) − 0,25 Câu 17.
a) Hãy giải thích tại sao trong một tam giác vuông (1,0 điểm) 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 Giải Trang 9 Vì 0 0 35 v µ 55 là hai góc phụ nhau 0,25 Nên: 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 0,25
b) Cho tam giác A BC vuông tại A C
có cạnh huyền bằng 20 cm, 0 B = 36 .
Hãy giải thích vì sao AB  16,18 cm 20cm Giải
Trong tam giác A BC vuông tại A , ta có 0,25 0 0
AB = BC  cos36 = 20cos36  16,18 cm 360 0,25 B A Câu 18.
Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B, BC ,CD bao
(1,0 điểm) quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách A D . 700 Hình 5
Vẽ AK BC t¹i K
, AH DC t¹i H
Khi đó tứ giác AKCH là hình chữ nhật 0,25
Nên: AK = CH; AH = CK
Trong tam giác vuông AKB vuông tại K AB = 10cm , · 0 A BK = 70 0 0
AK = AB sin 70 = 10 sin70 Suy ra 0
AK = CH = 10 sin70 Hay 0
DH = CD HC = 15 −10 sin70 0 0
BK = AB cos70 = 10cos70 0,25 Suy ra 0
CK = CB BK = 13 −10cos70 Hay 0
AH = CK = 13 −10cos70 0,25
Theo định lí Pytagore trong tam giác vuông ADH
AD = AH + DH = ( − cos )2 +( − sin )2 2 2 0 0 13 10 70 15 10 70 11,1 m 0,25
HS làm cách khác có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. Trang 10 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Phương trình (x − 2)(x + ) 3 = 0 có nghiệm là ? A. x = 2 B. x = −3
C. x = 2 hoặc x = −3
D. x = 2 và x = −3
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x + 3 x − 2 + = 2 là ? x −1 x A. x  ; 0 x  1 B. x = ; 0 x = 1 C. x  0 D. x  1
Câu 3. Các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? A. 2 x + 3y = 4 B. 2x y = 3 C. 0x + 0y = 3 D. x + 2 2 y = 0
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phương trình 3x + 2y = 7 . A. (1;-2) B. (1;2) C. (-1;2) D. (2;1) x + 2y = 4
Câu 5. Hệ phương trình  có nghiệm là? 3x − 2y = 4 A. ( ; x y) = ( ; 0 2) B. ( ; x y) = ( ; 4 4) C. ( ; x y) = ( ) 1 ; 2 D. ( ; x y) = ( ; 1 2)
Câu 6. Cho a b . Kết quả nào sau đậy là đúng?
A. a + 3  b + 5
B. a − 2  b − 2
C. − 2a  − b 2 D. 2a b 3
Câu 7. Cho − 2a  − b
2 . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. a b
B. a − 2  b −1 C. a b D. 2a b 2
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x + 3  0 B. − 2x + 7  0 C. 3x  0 D. 2 2 x − 5  0
Câu 9. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình 2 − 3x  0 ? A. − 2 B. 2 C. 3 D. 2 2 3
Câu 10. Trong các kết quả so sánh sau. Kết quả nào đúng? A. 3  10 B. 3 − 27  − 4 C. 4 + 3  6 D. 5 3 − 8 = 3
Câu 11: Kết quả thực hiện phép tính 2 − 18 là ? A. − 2 B. − 2 2 C. − 3 2 D. − 4 2
Câu 12: Tìm x để căn thức sau xác định 2 1− 4x ? A. x  0 B. 1 1 −1 1 x  C. x  D.  x  4 2 2 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức: Trang 11  2 + 2   2 − 2 
a) A = 3 + 12 − 48 b) B = 3− 3 +    2 +1   2 −1 
Bài 2. (3,0 điểm)
1) (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau 2x y = 4
a) (3x − 2)(2x + ) 1 = 0 b)  x + 2y = −3
2) (1,0 điểm) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ
B trở về A, do trời mưa người đó giảm tốc độ 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính tốc độ lúc về của người đó.
Bài 3. (2,0điểm)
a) Giải bất phương trình sau: x − 3 x −1 x + 2 −  3 6 4
b) Cho a b . Chứng minh 3a + 2  a + 2b +1 -----HẾT----- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A B A C B D D A D B D án
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Biểu Bài Đáp án điểm
A = 3 + 12 − 48 = 3 + 4 3 . − 16 3 . 0,25 1a = 3 + 22 3 . − 42 3 . 0,25 (1) = 0,25 3 + 2 3 − 4 3 0,25
= (1+ 2 − 4) 3 = − 3  2 + 2   2 − 2   2( 2 + ) 1   2( 2 − ) 1  0,5 b B = 3 − 3 + = 3 −   . 3 +       2 +1   2 −1   2 +1  2 −1 (1đ)   0,5
= (3− 2)(.3+ 2)= 9 − 2 = 7
Để giải phương trình đã cho ta giải hai phương trình sau: 0,25 2
*)3x − 2 = 0  3x = 2  x = 0,25 2.1a 3−1 (1đ)
*) 2x +1 = 0  2x = 1 −  x = 2 0,25 0,25 Trang 12 2 x = −1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 3 và x = 2 2x y = 4 4x − 2y = 8 0,25    x + 2y = −3
x + 2y = −3 5x = 5 x = 1     0,25 2.1b x + 2y = −3 1+ 2y = −3 (1đ) x =1 x =1     0,25 2y = −4 y = −2 0,25
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( ; 1 −2)
Gọi tốc độ của xe máy lúc về là x(km/h), x > 0
Tốc độ của xe máy lúc đi là: x + 10 (km/h) 60
Thời gian của xe máy lúc đi là (h) x +10 60
Thời gian của xe máy lúc về là (h) x 0,25
Theo bài ra ta có phương trình: 60 60 1 − = 0,25 x x +10 2 2.2 120x +1200 120x x(x +10) (1đ) − = 2x(x +10)
2x(x +10) 2x(x +10)
120 x +1200 −120 x = x(x +10) 2 x + 10x = 1200 2
x +10x + 25 = 1225  (x + 5)2 = 1225 x + 5 = 35 x = 30 0,25     x + 5 = −35 x = −40
Đối chiếu điều kiện, ta có: x = 30 thỏa mãn. 0,25
Vậy tốc độ của xe máy lúc về là 30km/h. x − 3 x −1 x + 2
4x −12 2x − 2 3x + 6 −   −  0,25 3a 3 6 4 12 12 12 0,25
 4x −12 − 2x + 2  3x + 6 0,25 (1đ)
 −x  16  x  16
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  16 0,25 3b Ta có:
a b  2a b 2 0,25 (1đ)a 3  a + b 2 Trang 13
 3a + 2  a + 2b + 2 (1) 0,25
a + 2b + 2  a + 2b +1 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra 3a + 2  a + 2b +1 0,25 -----HẾT----- ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - 3y = 5.
B. 0x + 2y = 4.
C. 2x - 0y = 3.
D. 0x - 0y = 6.
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 ìï 2x + 3y = 1
ìï 0, 5x - 0,2y = - 0,1
ìï - 4x + 7y = - 10 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. C. D. ï í í í - 3x = 18. 2 2 ï
ï 0x + 0y = - 0, 4.
ï 3x + 8y = - 19.
ï 31x + 5y = - 1. ïî ïî ïî ïî
Câu 3. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (- 1;- 2) là nghiệm?
ìï 12x - 3y = - 6
ìï 0,2x - 3y = 0, 7 ìï - x + y = 1 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. C. D. ï í í í - 5x = 5. ï
ï - x - 0, 8y = 2. ï 3x + y = - 2.
ï 31x + 5y = -1. î ïî ïî ïî
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
- 2x + 5 > 0 .
B. 3x - y £ 0 .
C. - 4x - 2 < 0 .
D. 5 + 0x ³ - 7 .
Câu 5. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b b < 0 .
B. 0 < b b < a . C. a < 0 và 0 < b .
D. 0 < a và a < b .
Câu 6. Cho tam giác A BC vuông tại A . Ta có sin B bằng AB A C AB AC A. . B. . C. . D. . AC A B BC BC
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Chỉ ghi đúng hoặc sai vào bài làm) Trang 14
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày lời giải chi tiết) 0 sin 58 0 0 0 0 N =
- cos 60 + tan 37 . tan 53 + sin 30 0 cos 32
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 9. (1,5 điểm).
1. Viết số nghiệm có thể của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? ìï 3
ï (x - 7) = 4(y - 5)
2. Giải HPT sau: í
ï 4x - 3y + 8 = 0. ïî
Câu 10. (1,0 điểm). Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong.
Nhưng họ chỉ làm chung trong ba giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người
thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
Câu 11. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau: a) x - 3 1 - 2x
(2 - 3x )(4x + 5) = 0 b) < 6 - 5 3
Câu 12. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đội tuyển bóng rổ.
Câu 13. (2,0 điểm).
1. Hãy giải thích tại sao 0 0 0 0
sin 35 = cos 55 ; t an 35 = cot 55 Trang 15
2. Cho tam giác A BC vuông tại A có cạnh huyền bằng 20 cm, µ 36o B = . Hãy giải thích vì
sao A B » 16,18 cm
Câu 14. (0,5 điểm). Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B,BC ,CD bao
quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách A D .
-------- Hết -------- ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chỉ chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - 3y = 5. 2 B. 2 x + 2x - 1 = 0. C. 3 2x - 3 = 0. D. - x = 6. x
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 ìï x + y = 3 ìï x - y = 1
ìï - 4x + 7y = - 10 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. ï C. D. ï í í í - 3x = 18. 2 2 2 ï ï x - 2y = 0.
ï 3x + 8y = - 19.
ï 31x + 5y = - 1. ïî ïî ïî ïî
ìï 12x - 3y = - 6
Câu 3. Cho hệ phương trình ïí
cặp số nào sau đây là nghiệm của HPT? ï - 5x = 5. ïî A. (- 1;- 2) B. (- 1; ) 2 C. (1;- 2) D. (1; ) 2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
- 2x + 5 > 0 .
B. 3x - y £ 0 .
C. 5 + 0x ³ - 7 .
D. - 4x - 2 < 0 .
Câu 5. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
a < b 0 < b a < 0 0 < a và và và và
b < 0b < a 0 < ba < b . . . . Trang 16
Câu 6. Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng?
A. 2a > 2b .
B. - a < - b .
C. a - b > 0 .
D. a - 2 < b - 2 .
Câu 7. Cho tam giác A BC vuông tại A . Ta có sin B bằng: AB A C AB AC A. . B. . C. . D. . AC A B BC BC Câu 8. µ
Cho tam giác A BC vuông tại A có 0
B = 55 số đo góc C bằng: µ µ µ µ A. 0 C = 35 . B. 0 C = 40 . C. 0 C = 45 . D. 0 C = 50 .
Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M MN = 5;MP = 12;NP = 13. cosN = ? 13 5 12 5 A. . B. . C. . D. . 5 13 5 12
Câu 10. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng 0 Sin 40 A. 0 Sin 50 . B. 0 cos 50 . C. 0 t an 50 . D. 0 cot 50 .
Câu 11. Giá trị của 0 sin 30 là bao nhiêu ? A. 0 . B. 1 C. 0, 5 . D. - 0, 5 .
Câu 12. Giá trị của biểu thức 2 0 2 0
sin 25 + cos 25 bằng bao nhiêu ? A. 0 . B. 1 C. 2 . D. 3 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (NB). (1,0 điểm). 2 5
2. Tìm điều kiện xác định của phương trình = x x - 2 3. Trong các cặp số (6; ) 1 , (2; ) 1 , (- 1;- ) 4 , (0; )
3 , cho biết cặp số nào là nghiệm của phương trình x + y = 3 .
Câu 14 (TH). (1,0 điểm). Cho a > b so sánh
a) a + 1 và b + 1 b) 2a và a + b
Câu 15 (VDT). (1,0 điểm).
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi
chỗ hai chữ số của nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Câu 16 (VDT). (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a) (3 - 2x)(5x + 4)= 0
b) −3x + 22  −8x +17
Câu 17 (TH). (1,5 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 800kg. Trang 17
c) Giá trị của biểu thức 2x − 3 lớn hơn giá trị biểu thức −7x + 2
Câu 18. (1,5 điểm).
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và các tỉ số
lượng giác của góc B? (0,5đ - TH) B
b. Một máy bay cất cánh từ vị trí A, bay lên theo đường AB tạo với phương nằm ngang một góc 0
 = 30 , sau một khoảng thời gian 30 giây máy bay
đạt được độ cao là BH = 2,8 km. 30°
Tính vận tốc trung bình của máy bay.( 1,0đ - VDC) A H
-------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025 Bài Đáp án Điểm I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 03 Đáp án A C A D C D D A B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN 07 0,5 13a
Điều kiện xác định của phương trình 2 5 =
x ¹ 0;x ¹ 2 x x - 2
Cặp số (1; 2) là nghiệm của PT x + y = 3 vì VT = 1 + 2 = 3 = VP 0,25 13b
Cặp số (0; 3) là nghiệm của PT x + y = 3 vì VT = 0 + 3 = 3 = VP 0,25 Vì a > b 0,25 14a
nên a + 1 > b + 1 0,25 Trang 18a > b 0,25 14b
nên a + a > a + b 0,25
Hay 2a > a + b
Gọi số cần tìm là ab , điều kiện: 1  a  9 ; 0  b  9 ; a;b N 0,25
Vì tổng hai chữ số của nó là 14 nên ta có PT: a + b = 14 (1)
Do đổi chỗ hai chữ số của số ab thì ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu
18 đơn vị nên ta có phương trình: 0,25 ab ba = 18 15
10a + b −10b a = 18 Hay a – b = 2 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình: a + b =14 a = 8(tmdk) 0,25  giải HPT ta được  a b = 2 b  = 6(tmdk)
Vậy số cần tìm là số 86 0,25
(3 - 2x)(5x + 4)= 0 0,25
3 - 2x = 0 hoặc 5x + 4 = 0 16a 3 x = hoặc - 4 x = 2 5 0,25 ìï ü Vậy PT có tập nghiệm 3 - 4ï S ï ; ï = í ý ï 2 5 ï ïî ïþ
−3x + 22  −8x +17
−3x + 8x  17 − 22 16b 5x  5 − 0,25
x  −1. Vậy BPT có nghiệm là x  −1 0,25
Gọi x là số tuổi bạn An 0,5 17a Ta có BĐT x  18
Gọi y là khối lượng tối đa thang máy chở được 0,5 17b Ta có BĐT y  800 17c 2x − 3  7 − x + 2 0,5 Trang 19
Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng Định lí Pitago ta được : 2 2 0,25 BC = A B + A C 2 2 = 6 + 8 = 10 0,25 A C 8 4 A B 6 3 sin B = = = ; co s B = = = 0,25 BC 10 5 BC 10 5 A C 8 4 A B 3 t an B = = = ; cot B = = A B 6 3 A C 4 0,25 Tam giác AHB có · 0 A HB = 90 (gt) B
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : 0,25 30° HB A A B = H sin A 2, 8 A B = 0,25 0 sin 30 A B = 5, 6
Sau 30 giây cất cánh máy bay bay được 5,6km
Vận tốc trung bình của máy bay là : đổi 30s » 0, 0083h 0,25 s 5, 6 v = =
» 674, 7 (km / h) t 0, 0083 0,25 Trang 20 ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
mà em cho là đúng nhất

Câu 1:
Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. a B. − a C. 2a D. 2 a
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức 2x 8 là: A. x = 4 B. x  4 C. x  4 D. x  4
Câu 3: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? a a a a a − a a a A. = B. = C. = D. = b b b b b b b b
Câu 4: Chọn khẳng định đúng A. 3 27 = 9 B. 3 27 = 3 − C. 3 27 = 3 D. 3 27 = 9 −
Câu 5: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm
từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 6: Cho hình vẽ sau: Khi đó, SinC bằng A B C AC AB AC AB A. B. C. D. BC BC AB AC
Câu 7. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận: A. 5> 2 6
B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. 5  2 6
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = MQ MQ QP MP
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC là:
A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Trang 21
Câu 10. Rút gọn M = 3 3 1 − 25 − 27 ta được: A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8
Câu 11. Biểu thức M = 4 − 2 3 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
A. 2 − 3 B. 1− 3 C. 3 −1 D. 3 − 2
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền thành hai
đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm); B. 3 3 (cm); A C. 3.9 (cm); D. 2 2 3 + 9 (cm). c b h Hình 2 c' b' B H C
Phần II: Tự luận (7.0 đ) a
Câu 7 (1 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) 16.121 b) 2 2 + 3 50 − 7 8
Câu 8 (1 điểm). Giải phương trình: 2 3x − 5 3x + 7 3x = 12
Câu 9 (1 điểm): Trục căn thức ở mẫu: 1 4 a) b) 3 2 3 − 5 2 4x −12x + 9
Câu 10 (1 điểm): Cho biểu thức A = 7x − ( 3 x  ) 2x − 3 2 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 5
Câu 11 (1 điểm): Một cây cau có chiều cao 6m. Để hái một buồn cau xuống, phải đặt thang
tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu,
biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút) Trang 22
Câu 12 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc 0 B = 60 , cạnh AB = 10cm.
a) Hãy giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH. Tính độ dài AH, BH ------ Hết ----- HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C B B A B A D A A
Phần II: Tự luận (7.0 đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 13 a) 16.121 (1đ) =4. 11 0,25đ =44 0,25đ b) 2 2 + 3 50 − 7 8 = 0,25đ = 0,25đ 14
2 3x − 5 3x + 7 3x = 12 (1đ) 0,25đ - Tìm được x không âm 0,5đ - Tìm được đúng x 0,25đ
- Đối chiếu đk và kết luận 15 1 0,5đ (1đ) a) Tính đúng 3 2 4 0,5đ b) Tính đúng 3 − 5 16 2 4x −12x + 9 (1,25đ) A = 7x − ( 3 x  ) 2x − 3 2 a) Rút gọn biểu thức A 1,0đ - Rút gọn đúng Trang 23
b) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 5 0,25đ - Tìm đúng x - Nhận xét kết luận 17
- Vẽ đúng hình biểu diễn (1đ) - Tính đúng góc 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ 18
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc 0 B = 60 , cạnh (1,75đ) AB = 10cm.
a) Hãy giải tam giác vuông ABC. - Tính đúng BC 0,5đ - Tính đúng AC 0,25đ
- Tính đúng số đo góc C 0,5đ
b) Vẽ đường cao AH. Tính độ dài AH, BH - Tính đúng AH 0,5đ
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các phương án ở mỗi câu hỏi.
Câu 1. Nghiệm của phương trình (2x- ) 1 (x + ) 3 = 0 là: A. 1 x = B. 1 x = hoặc x = - 3 C. x = 3 D. 1 x = và x = 3 2 2 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2 3 = là: x + 2 x - 1 A. 41 x = × B. x = - 8. C. 41 x = × D. x = 5. 3 4
Câu 3. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB=5, BC = 13 thì cosC bằng: A. 5  B. 3  C. 12  D. 3  3 5 13 4 Trang 24