10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 định dạng trắc nghiệm 2025

Tài liệu gồm 123 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng từ năm học 2024 – 2025. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ THI GIA K 1 - ĐỊNH DNG TRC NGHIM 2025
MÔN: TOÁN 10
Ch đề
Ni dung
Nhóm câu hi
Phn 1. Trc nghim khách
quan (mức độ 1-2)
Phn 2. Trc nghiệm đúng
sai (mức độ 1-2-3)
Phn 3. Tr li ngn
(mức độ 3-4)
CHƯƠNG. MỆNH ĐỀ - TP
HP
Mnh đề
2
1
2
Tp hp các phép
toán tp hp
2
CHƯƠNG. BPT H BPT BC
NHT HAI N
Bất phương trình bậc
nht hai n
2
2
2
H bất phương trình
bậc nht hai n
2
CHƯƠNG. H THC NG
TRONG TAM GIÁC
Giá tr ng giác ca
mt góc
2
1
2
H thc ng trong
tam giác
2
Tng s câu
12
4
6
1
KIM TRA GIA K 1. TOÁN 10.
ĐỀ S 1
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lý toán hc dng mệnh đề
PQ
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
là điều kin cn để
P
. B.
P
là gi thiết,
Q
là kết lun.
C.
là điều kiện đủ để có
Q
. D.
Q
là gi thiết,
P
là kết lun.
Câu 2. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán hc?
A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Bn có thích hc toán không?
C. Bn bao nhiêu tui? D. Phương trình
2
2 20
xx
+=
vô nghim.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
0; 2;5 .
X =
Tp hợp nào dưới đây không phi là tp con ca tp hp
X
?
A.
.
B.
{ }
2.
C.
{ }
0; 2;5 .
D.
{ }
0;1; 2 .
Câu 4. Cho hai tp hp
[
)
[ ]
3;3 , 1;5AB=−=
. Tp hp
\AB
bng
A.
[ ]
2;5 .
B.
[
)
0; 2 .
C.
[
]
3; 5 .
D.
[
)
3;1 .
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
10 0
23
xy
−+ <
. B.
2 3 50
xy
+<
.
C.
2
3 2 10xy x+ +≤
. D.
5 10
xy −≥
.
Câu 6. Trong các cp số sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
4 50 +≥xy
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 3
. C.
(
)
2;1
. D.
( )
5; 0
.
Câu 7. H bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2
.
1
xy
xy
−<
+>
B.
0
.
21
xy
xy
−>
<
C.
23
.
1
xy
xy
−≤
+ >−
D.
22
0
.
1
x
xy
+<
Câu 8. Phn không đm trong hình v bên (không k b) hình biu din min nghim ca h bt phương
trình nào i đây?
A.
22
.
23
xy
xy
<−
−>
B.
22
.
23
xy
xy
>−
−>
C.
22
.
23
xy
xy
>−
−<
D.
22
.
23
xy
xy
<−
−<
Câu 9. Giá tr ca
cos60°
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
2
.
2
2
Câu 10. Cho góc
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos
a b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc B
=+−
.
C.
2 22
2 cos
a b c bc B
=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 12. Trong tam giác
ABC
60 ; ; 8
45A Bb
=°= =°
. Độ dài
c
bng
A.
4 43+
. B.
2 23+
. C.
31
. D.
4 43
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Cho đoạn
[5;1], (3;2)=−=AB
. Khi đó:
a)
[ 3; 2)AB∪=
b)
( 3;1]
AB
∩=
c)
\ [ 5; 3]AB=−−
d)
= −∞ +∞
( ) ( ; 5) [1; ). CA B
Câu 2. Cho bất phương trình
2 3 10xy+ −<
và 4 đim
(0;0);O
( 1; 0);N
( 4; 2);P
(2; 1).M
Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
b)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
N
c)
Min nghim ca bất phương trình không chứa điểm
P
d)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
M
Câu 3. Cho h bất phương trình
0
25 0
xy
xy
+>
+<
có tp nghim là
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
1;1 S
.
b)
( )
1; 1 S−−
.
c)
1
1;
2
S

−∈


.
d)
12
;
25
S

−∈


.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
5, 8, 7AB AC BC= = =
. Khi đó
a) Tam giác
ABC
có ba góc đều nhn.
b) Din tích tam giác
ABC
bng
10 3.
c) Độ dài đường trung tuyến k t đỉnh
A
bng
129.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
bng
73
.
3
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau:
3
Câu a:
225
+=
;
Câu b:
9 10
10 9
;
Câu c: Hãy chứng t
2
là s vô t;
Câu d:
64
2
là số rt ln.
Câu 2. Bn
A
thng kê s ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thi đim nht
định được kết qu như sau: 14 ngày mưa, 15 ngày sương mù, trong đó 10 ngày cả
mưa sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó bao nhiêu ngày không mưa không sương
mù?
Câu 3. Cho các bất phương trình sau:
(1):
20x +≤
(2):
231xy+>
(3):
35 2x xy−>
(4):
2 50y −<
Có bao nhiêu bất phương trình bậc nht 2 n
Câu 4. Mt hc sinh d định làm các bình hoa bằng giy đ bán trong mt hi ch gây quỹ t thin. Cn
1 gi để m một bình hoa loại nh sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để m một bình
hoa loi lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 gi ngh để làm
và ban t chức yêu cầu phi làm ít nhất 12 bình hoa. Hãy cho biết bn ấy cần làm bao nhiêu
bình hoa mỗi loại để gây quỹ được nhiu tin nht.
Câu 5. Cho góc
,0 180
αα
°°
<<
tho mãn
1
cos
3
α
=
.
Tính giá tr ca biu thc
tan 2cot
αα
= +P
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 6. Gi sử CD = h là chiu cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mt đt
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
63= °CAD
;
48= °CBD
. Tính chiu
cao h ca khối tháp (làm tròn đến hàng phn chc).
4
PHIU TR LI
5
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lý toán hc dng mệnh đề
PQ
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
là điều kin cn để
P
. B.
P
là gi thiết,
Q
là kết lun.
C.
là điều kiện đủ để có
Q
. D.
Q
là gi thiết,
P
là kết lun.
Li gii
Chn D
Mệnh đề
PQ
, ta có
P
là gi thiết,
Q
là kết lun. Vậy đáp án D sai.
Câu 2. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán hc?
A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Bn có thích hc toán không?
C. Bn bao nhiêu tui? D. Phương trình
2
2 20xx +=
vô nghim.
Li gii
Chn D
Đáp án A: Trời hôm nay lạnh quá! là câu cảm thán không phi mệnh đề.
Đáp án B: Bạn có thích học toán không? là câu hỏi không phi mệnh đề.
Đáp án C: Bạn bao nhiêu tui? là câu hi không phi mệnh đề.
Đáp án D: Phương trình
2
2 20
xx +=
vô nghim là mệnh đề đúng vì
40∆=− <
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
0; 2;5 .X =
Tp hợp nào dưới đây không phi là tp con ca tp hp
X
?
A.
.
B.
{ }
2.
C.
{ }
0; 2;5 .
D.
{ }
0;1; 2 .
Li gii
Chn D
Ta có
{
}
1 X
, vậy
{ } { }
0;1;2 0; 2;5
.
Câu 4. Cho hai tp hp
[
)
[ ]
3;3 , 1;5AB=−=
. Tp hp
\AB
bng
A.
[ ]
2;5 .
B.
[
)
0; 2 .
C.
[ ]
3; 5 .
D.
[
)
3;1 .
Li gii
Chn D
Ta có
[
)
\ 3;1 .AB=
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
10 0
23
xy
−+ <
. B.
2 3 50xy +<
.
C.
2
3 2 10xy x+ +≤
. D.
5 10xy −≥
.
Li gii
6
Chn C
Bất phương trình
2
3 2 10xy x+ +≤
không phi bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
4 50 +≥xy
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
2;1
. D.
( )
5; 0
.
Li gii
Chn C
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào bất phương trình, ta được.
Đáp án A:
50
(luôn đúng).
Đáp án B:
18 0
(luôn đúng).
Đáp án C:
10−≥
(vô lý).
Đáp án D:
00
(luôn đúng).
Câu 7. H bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2
.
1
xy
xy
−<
+>
B.
0
.
21
xy
xy
−>
<
C.
23
.
1
xy
xy
−≤
+ >−
D.
22
0
.
1
x
xy
+<
Li gii
Chn C
Câu 8. Phn không đm trong hình v bên (không k b) hình biu din min nghim ca h bt phương
trình nào i đây?
A.
22
.
23
xy
xy
<−
−>
B.
22
.
23
xy
xy
>−
−>
C.
22
.
23
xy
xy
>−
−<
D.
22
.
23
xy
xy
<−
−<
Li gii
Chn C
Chọn điểm
( )
0;0
O
thay vào các đáp án ta thấy C đúng.
Câu 9. Giá tr ca
cos60
°
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
2
.
2
Li gii
Chn B
Ta có
1
cos60
2
°=
.
7
Câu 10. Cho góc
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Li gii
Chn A
Ta có góc
α
là góc tù, nên
.
9
sin 0
cos 0
180
tan 0
cot 0
0
α
α
α
α
α
>
<
° °⇒
≤≤
<
<
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos
a b c bc A=++
. B.
2 22
2 cos
a b c bc B
=+−
.
C.
2 22
2 cos
a b c bc B=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Li gii
Chn D
Theo công thc của định lý cosin.
Câu 12. Trong tam giác
ABC
60 ; ; 8 45
A Bb=°= =°
. Độ dài
c
bng
A.
4 43
+
. B.
2 23
+
. C.
31
. D.
4 43
.
Li gii
Chn A
Ta có:
00
180 75ABC C++= =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta có
.
.sin
sin sin
4+4 3
sin
b c bC
c
BC B
= ⇒= =
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Cho đoạn
[5;1], (3;2)=−=AB
. Khi đó:
a)
[ 3; 2)AB∪=
b)
( 3;1]AB∩=
c)
\ [ 5; 3]AB
=−−
d)
= −∞ +∞
( ) ( ; 5) [1; ). CA B
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
[5;2), (3;1], \ [5;3]∪= ∩= =AB AB AB
.
= = −∞ +∞
()\()(;5)[2;).
CAB AB
Câu 2. Cho bất phương trình
2 3 10xy+ −<
và 4 đim
(0;0);O
( 1; 0);N
( 4; 2);P
(2; 1).M
Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
b)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
N
8
c)
Min nghim ca bất phương trình không chứa điểm
P
d)
Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
M
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
- Thay
0; 0
xy= =
thì
2.0 3.0 1 0+ −<
đúng nên điểm
(0; 0)O
thuc min nghim ca bt
phương trình
2 3 1 0.xy+ −<
- Thay
1; 0xy
=−=
thì
( )
2. 1 3.0 1 0 + −<
đúng nên điểm
( 1; 0)
N
thuc min nghim ca bt
phương trình
2 3 1 0.xy+ −<
- Thay
4; 2xy=−=
thì
(
)
2. 4 3.2 1 0
+ −<
đúng nên điểm
( 4; 2)P
thuc min nghim ca bt
phương trình
2 3 1 0.xy+ −<
- Thay
2; 1xy
= =
thì
( )
2.2 3. 1 1 0+ −<
sai nên đim
(2; 1)M
không thuc min nghim
ca bất phương trình
2 3 1 0.xy+ −<
Câu 3. Cho h bất phương trình
0
25 0
xy
xy
+>
+<
có tp nghim là
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
1;1 S
.
b)
(
)
1; 1
S
−−
.
c)
1
1;
2
S

−∈


.
d)
12
;
25
S

−∈


.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Vi
( )
00
1
; 1;
2
xy

=


ta có
00
00
0
25 0
xy
xy
+>
+<
đúng nên
( )
00
1
; 1;
2
xy

=


là mt nghim ca h.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
5, 8, 7AB AC BC= = =
. Khi đó
a) Tam giác
ABC
có ba góc đều nhn.
b) Din tích tam giác
ABC
bng
10 3.
c) Độ dài đường trung tuyến k t đỉnh
A
bng
129.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
bng
73
.
3
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng. Áp dụng định lý cosin trong tam giác, ta có
222
cos
2. .
AB AC BC
A
AB AC
+−
=
222
587 1
2.5.8 2
+−
= =
60A⇒=°
.
9
2 2 2 2 22
578 1
cos 0 90
2 . 2.5.7 7
BA BC AC
BB
BA BC
+ +−
= = = >⇒ < °
.
2 2 2 222
875 11
cos 0
2 . 2.8.7 14
CA CB AB
C
CA CB
+ +−
= = = >
90C⇒<°
.
b) Đúng. Diện tích tam giác
ABC
11
. . .sin .5.8.sin 60 10 3
22
S AB AC A= = °=
.
c) Sai. Độ dài đường trung tuyến k t đỉnh
A
22 2
2
24
a
AB AC BC
m
+
=
22 2
5 8 7 129
242
a
m
+
= −=
.
d) Sai. Na chu vi ca tam giác là
10
2
AB AC BC
p
++
= =
.
Khi đó diện tích tam giác
ABC
.S pr=
vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác.
Vậy
10 3
3
10
S
r
p
= = =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau:
Câu a:
225+=
;
Câu b:
9 10
10 9
;
Câu c: Hãy chứng t
2
là s vô t;
Câu d:
64
2
là số rt ln.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Li gii
Tr li: 3
Câu a: Là khẳng định sai. Nó là một mệnh đề.
Câu b: Là câu khẳng định, chc chn ch có th hoặc đúng hoặc sai. Nó là một mệnh đề.
Câu c: Là câu mệnh lnh, không phải là câu khẳng định. Nó không là mệnh đề.
Câu d: câu khẳng định, nhưng không tính chất hoặc đúng hoặc sai, do không tiêu chí
thế nào là số ln. Nó không phi là mệnh đề.
Câu 2. Bn
A
thng kê s ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thi đim nht
định được kết qu như sau: 14 ngày mưa, 15 ngày sương mù, trong đó 10 ngày cả
mưa sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó bao nhiêu ngày không mưa không sương
mù?
Li gii
Tr li:
12
10
Gi
,AB
lần lượt là tp hợp các ngày có mưa, có sương mù. Khi đó,
AB
là tp hợp các ngày
có c mưa và sương mù,
AB
là tp hợp các ngày hoặc có mưa hoặc có sương mù.
Ta có:
( ) 14, ( ) 15, ( ) 10= = ∩=nA nB nA B
.
S ngày hoặc có mưa hoặc có sương mù là:
( ) ( ) ( ) ( ) 14 15 10 19∪= + ∩=+=
nA B nA nB nA B
(ngày).
Tháng 3 31 ngày nên số ngày không mưa không sương trong tháng 3 đó là:
31 19 12
−=
(ngày).
Câu 3. Cho các bất phương trình sau:
(1):
20x +≤
(2):
231xy+>
(3):
35 2x xy−>
(4):
2 50y −<
Có bao nhiêu bất phương trình bậc nht 2 n
Li gii
Tr li: 3
Theo định nghĩa về bất phương trình bậc nht 2 n.
Câu 4. Mt hc sinh d định làm các bình hoa bằng giy đ bán trong mt hi ch gây quỹ t thin. Cn
1 gi để m một bình hoa loại nh sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để m một bình
hoa loi lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 gi ngh để làm
và ban t chức yêu cầu phi làm ít nhất 12 bình hoa. Hãy cho biết bn ấy cần làm bao nhiêu
bình hoa mỗi loại để gây quỹ được nhiu tin nht.
Li gii
Tr li: 6
Gi
x
y
ln lưt là s bình hoa loại nh
4y
loi ln mà bn học sinh có thể làm được.
Ta có h bất phương trình sau:
12
1, 5 15
0
0.
+≥
+≤
xy
xy
x
y
Biu din min nghim ca h bất phương trình ta được min tam giác
ABC
có tọa độ các đnh
là:
( ) ( ) ( )
12;0 ; 15; 0 ; 6;6ABC
Câu 5. Cho góc
,0 180
αα
°°
<<
tho mãn
1
cos
3
α
=
.
Tính giá tr ca biu thc
tan 2cot
αα
= +P
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii
Tr li:
3, 5
Do
1
cos 0
3
α
=−<
nên
α
là góc tù và
2
1
tan 1 2 2
cos
α
α
= −=
.
Do
tan cot 1
αα
⋅=
và tan
22
α
=
nên
1
cot
22
α
=
và bi vậy
11

=− + =− ≈−


15
2 2 2 3,5
22 2
P
Câu 6. Gi sử CD = h là chiu cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mt đt
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
63= °CAD
;
48
= °
CBD
. Tính chiu
cao h ca khối tháp (làm tròn đến hàng phn chc).
Li gii
Tr li: 61,4
Ta có
( )
63 117 180 117 48 15= ° = ° = °− °+ ° = °CAD BAD ADB
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= ⇒=
.
Tam giác BCD vuông ti C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
=⇒=
.
Vậy chiều cao của tháp:
.sin .sin 24.sin117 .sin 48
61, 4
sin15
sin
°°
= = =
°
AB BAD CBD
h CD m
ADB
.
1
ĐỀ KIM TRA GIA K 1 – TOÁN 10
ĐỀ S 2
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lí: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích ca chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích ca chúng bng nhau.
Câu 2. Cho mệnh đề
:3 1An n=∃∈ +
là s l”, mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
là:
A.
:3 1An n=∀∈ +
là s l”. B.
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”.
C.
:3 1An n=∃∈ +
là s l”. D.
:3 1An n=∃∈ +
là s chn”.
Câu 3. Cho hai tp hp là
{ }
1; 2; 3E =
{ }
2; 3; 4 .F =
S phn t ca tp hp
EF
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 4. Tp hợp nào dưới đây có hình biểu din trên trc s như hình vẽ sau?
A.
[
)
;.ab
B.
( )
;.ab
C.
[ ]
;.ab
D.
(
]
;.ab
Câu 5. Min nghim ca bất phương trình
32 6xy >−
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Đim nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 10xy+ −<
?
A.
( )
2; 2P
. B.
( )
1;1Q
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
1;0N
.
2
Câu 7. Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương
trình
10
10
xy
xy
+>
+ −<
(1)
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
1; 2P
. D.
( )
1; 1M
.
Câu 8. Trên mt phng
,
Oxy
hình biu din min nghim ca h bất phương trình
0
0
1
x
y
xy
+≤
có dng là
hình:
A. Ngũ giác. B. Lc giác. C. T giác. D. Tam giác.
Câu 9. Biết
tan 4
α
=
, khi đó giá trị ca biu thc
2sin 3cos
4sin cos
A
a
αα
α
=
+
bng
A.
2
17
. B.
5
17
. C.
4
17
. D.
1
17
.
Câu 10. Vi góc
α
tù, khẳng định nào sai ?
A.
tan 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
D.
cot 0
α
<
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
3, 5, 7.AB AC BC= = =
S đo góc
A
bng
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
150 .°
D.
120 .°
Câu 12. Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
tha mãn
2 22
.
b a c ac=+−
Gi
S
din tích ca
ABC
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3
4
ac
S =
. B.
4
ab
S
=
. C.
4
abc
S =
. D.
4
bc
S =
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Cho
A
là tp hp các hc sinh lớp 10 đang học trưng em và
B
là tp hp các học sinh đang
hc môn Tiếng Anh ca trưng em. Vậy:
a)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hc môn Tiếng Anh trưng em.
b)
\
AB
là tp hp nhng hc sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh trưng em.
c)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hoc hc sinh hc môn Tiếng Anh trưng em.
d)
\BA
là tp hp các hc sinh hc môn Tiếng Anh nhưng không học lp 10 trưng em.
Câu 2. Cho bất phương trình
25xy >−
có tp nghim là
S
. Mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
1; 3 S
.
b)
( )
0; 2 S
.
c)
(
)
2; 2 S
.
d)
( )
2; 2 S−∈
.
3
Câu 3. Cho h bất phương trình
3
1
10
2
xy
xy
−>
+>
có tp nghim
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
7;3
S
.
b)
( )
2;1 S
.
c)
(
)
5; 6
S
.
d)
( )
1; 2 S
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120
°
= = =b cm c cm A
. Khi đó:
a)
127 a cm=
b)
cos 0,91C
c)
cos 0,21
B
d)
6, 03( )R cm
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau
Câu a) Số
100
2
có 50 ch s khi viết trong h thập phân;
Câu b) 0,0001 là số rt bé;
Câu c)
25 5>
;
Câu d)
2 10+>x
;
Câu 2. Trong đột kho sát ngh, giáo viên ch nhim lớp 10D đưa ra ba nhóm ngành cho học sinh la
chọn, đó là: Giáo dục, Y tế, Công ngh thông tin. Hc sinh có th chn t mt đến ba nhóm
ngành nêu trên hoc không chn nhóm ngành nào trong ba nhóm ngành trên. Giáo viên ch
nhim thng kê theo từng nhóm ngành được kết qu: có 6 hc sinh chn nhóm ngành Giáo
dc, 9 hc sinh chn nhóm ngành
Y
tế, 10 hc sinh chn nhóm ngành Công ngh thông tin, 22
hc sinh không chn nhóm ngành nào trong ba nhóm trên. Nếu thng kê s ng hc sinh chn
theo từng hai nhóm ngành được kết qu: có 3 hc sinh chn hai nhóm ngành Giáo dc và
Y
tế,
2 hc sinh chn hai nhóm ngành
Y
tế và Công ngh thông tin, 3 hc sinh chn hai nhóm ngành
Giáo dc và Công ngh thông tin. Hi có bao nhiêu hc sinh chn c ba nhóm ngành nêu trên
biết ló
p 10D có 40 học sinh?
Câu 3. Bn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tp và bút. Biết rng giá một quyển
tập 8000 đồng và giá ca một cây bút là 6000 đồng. Bn Lan có th mua đưc tối đa bao nhiêu
quyển tp nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Một phân xưởng may áo vest quần âu để chun b cho dp cui năm. Biết may 1 áo vest hết
2 m
vi và cn 20 gi; 1 qun âu hết
1, 5 m
vi và cn 5 gi. Xí nghip đưc giao s dng không
quá
900 m
vi và s gi công không t quá 6000 gi. Theo kho sát th trưng, s ng qun
bán ra không nh hơn số ợng áo không vượt quá 2 ln s ợng áo. Khi xuất ra th trưng,
1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Biết phân xưởng cần may
m
cái
áo vest và
n
cái qun âu đ thu được tin lãi cao nht (biết th trưng tiêu th luôn đón nhận sn
phm của xí nghiệp)?
Tính
nm
Câu 5. Góc nghiêng ca Mt Tri ti mt v trí trên Trái Đt là góc nghiêng gia tia nng lúc gia trưa
vi mt đt. Trong thc tế, để đo trực tiếp góc này, vào giữa trưa (khong 12 gi), em có th
dng mt thưc thng vuông góc vi mt đất, đo độ dài ca bóng thước trên mt đất. Khi đó,
4
tang ca góc nghiêng Mt Tri ti v trí đt thưc bng t s giữa độ dài của thước và độ dài ca
bóng thước. Góc nghiêng ca Mt Tri ph thuộc vào độ ca v trí đo phụ thuc vào thi
gian đo trong năm (ngày thứ mấy trong năm). Ti v trí đ
φ
ngày thứ
N
trong năm,
góc nghiêng ca Mt Tri
α
còn được tính theo công thc sau:
2( 10)
90 cos 180 23,5
365
N
m
αφ
° °°


+
= −−




trong đó
0=m
nếu
1 172, 1≤≤ =Nm
nếu
173 355, 2≤≤ =Nm
nếu
356 365≤≤N
.
y áp dng công thc trên đ tinh góc nghiêng (đơn vị độ) ca Mt Trời vào ngày
10 /10
trong
năm không nhuận (năm mà tháng 2 có 28 ngày) tại v trí có vĩ độ
20
φ
°
=
. (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị)
Câu 6. Hai chiếc tàu thu cùng xuất phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
40 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
20 /
km h
. Hi sau
3
gi hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
PHIU TR LI
5
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lí: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích ca chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bng nhau là điều kiện đủ để din tích ca chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Mệnh đề “Nếu
P
thì
Q
” trong đó
P
là điều kiện đủ để
Q
Q
là điều kin cần để
P
.
P
: “Hai tam giác bng nhau” và
Q
: “Din tích ca chúng bng nhau”.
Vậy “Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích ca chúng bng nhau”.
Câu 2. Cho mệnh đề
:3 1An n=∃∈ +
là s l”, mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
là:
A.
:3 1An n=∀∈ +
là s l”. B.
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”.
C.
:3 1
An n
=∃∈ +
là s l”. D.
:3 1
An n=∃∈ +
là s chn”.
Li gii
Chn B
Ta có ph định ca mệnh đề
A
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”.
Câu 3. Cho hai tp hp là
{ }
1; 2; 3E =
{ }
2; 3; 4 .
F =
S phn t ca tp hp
EF
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Li gii
Chn A
Ta có
{ }
1;2;3;4EF∪=
. Vậy tập hp có
4
phn t.
Câu 4. Tp hợp nào dưới đây có hình biểu din trên trc s như hình vẽ sau?
A.
[
)
;.ab
B.
( )
;.ab
C.
[ ]
;.ab
D.
(
]
;.ab
Li gii
Chn C
T hình v ta thấy
[ ]
: ;.x a x b x ab∀∈
Câu 5. Min nghim ca bất phương trình
32 6xy >−
6
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta xét 3 đường thng
123
2 2; 2 4: ;: :5d xy d x dxy y+= + +==
.
Đưng thng
32 6xy−=
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 , 0;3
nên loại đáp án A và B.
Mt khác
( )
0;0O
tha mãn
32 6xy >−
nên chn đáp án D.
Câu 6. Đim nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 10xy+ −<
?
A.
( )
2; 2P
. B.
( )
1;1Q
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
1;0N
.
Li gii
Chn C
Thay
( )
2; 2P
vào bpt
2 1 2.2 2 1 1 0+ −= −=>xy
, A sai
Thay
( )
1;1Q
vào bpt
2 1 2.1 1 1 2 0+ −= +−= >xy
, B sai
Thay
( )
1; 2M
vào bpt
2 1 2.1 2 1 1 0+ −= −=<xy
tha min nghim của bpt, C đúng
Câu 7. Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương
trình
10
10
xy
xy
+>
+ −<
(1)
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
1; 2P
. D.
( )
1; 1M
.
Li gii
Chn D
7
Thay lần lượt các đáp án vào (1) ta có
(
)
1; 1
M
thuc min nghim ca h bất phương trình.
Câu 8. Trên mt phng
,Oxy
hình biu din min nghim ca h bất phương trình
0
0
1
x
y
xy
+≤
có dng là
hình:
A. Ngũ giác. B. Lc giác. C. T giác. D. Tam giác.
Li gii
Chn D
Biu din min nghim ca h bất phương trình trên mặt phng
,Oxy
ta được min nghim ca
h là phn không b tô đậm (như hình vẽ).
Câu 9. Biết
tan 4
α
=
, khi đó giá trị ca biu thc
2sin 3cos
4sin cos
A
a
αα
α
=
+
bng
A.
2
17
. B.
5
17
. C.
4
17
. D.
1
17
.
Li gii
Chn B
Ta có
sin cos
23
2 tan 3 5
cos cos
.
sin cos
4 tan 1 17
4
cos cos
A
αα
α
αα
αα
α
αα
= = =
+
+
Câu 10. Vi góc
α
tù, khẳng định nào sai ?
A.
tan 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
D.
cot 0
α
<
.
Li gii
Chn B
Vi
α
tù thì
sin 0
tan 0,cot 0
cos 0
α
αα
α
>
⇒< <
<
.
Nên
cos 0
α
>
là sai.
8
Câu 11. Cho tam giác
ABC
3, 5, 7.AB AC BC= = =
S đo góc
A
bng
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
150 .°
D.
120 .°
Li gii
Chn A
Áp dng h qu định lý cosin, ta có
222
1
cs
22
o
bca
AA
bc
+−
= =−⇒=
120 .°
Câu 12. Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
tha mãn
2 22
.b a c ac=+−
Gi
S
din tích ca
ABC
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3
4
ac
S =
. B.
4
ab
S
=
. C.
4
abc
S =
. D.
4
bc
S =
.
Li gii
Chn A
Áp dng h qu định lý cosin, ta
( )
22 22
222
1
c
2
os
22
ac acac
acb
BB
ac ac
+− +−
+−
= = =⇒=
60 .°
Áp dng công thc tính din tích tam giác, ta có
n
3
11
sin si 60
4
.
22
ac
S ac B ac= = =
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Cho
A
là tp hp các hc sinh lớp 10 đang học trưng em và
B
là tp hp các học sinh đang
hc môn Tiếng Anh ca trưng em. Vậy:
a)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hc môn Tiếng Anh trưng em.
b)
\AB
là tp hp nhng hc sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh trưng em.
c)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hoc hc sinh hc môn Tiếng Anh trưng em.
d)
\
BA
là tp hp các hc sinh hc môn Tiếng Anh nhưng không học lp 10 trưng em.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hc môn Tiếng Anh trưng em.
b)
\AB
là tp hp nhng hc sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh trưng em.
c)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hoc hc sinh hc môn Tiếng Anh trưng em.
d)
\BA
là tp hp các hc sinh hc môn Tiếng Anh nhưng không học lp 10 trưng em.
Câu 2. Cho bất phương trình
25xy >−
có tp nghim là
S
. Mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
1; 3 S
.
b)
( )
0; 2 S
.
c)
(
)
2; 2 S
.
| 1/123

Preview text:

NH CH CH C Ấ Ư Ư T H Ơ TRO Ơ NG ƠN NG AI NG . G. . H Ẩ BP T Ệ N M Ch H T AM TH Ợ Ệ P N đ H H G C Đ T I BPÁC LƯ ng s T B - TNG câu P C M A TR t H m G b H nh B t T M am ệ ộ iá ậ oá c ệ ấ ậ g t th góc tr nh ấ t b t h n t p h ệnh phư iác ứ ị ấ ấ t a ậ N c lư t h i p h ợ đ N phư ẩ ơ p ề l ợ ộ Đ ư n a n ng ợ i ợ g gi i – dung p ng ẩ ơ T n ng t các p r HI ì á nh t c GI rong c trì b h ủ nh ậ ép a c A K 2 2 2 2 2 2 qua Ph MÔ n n 1. T N: 1 (m TO - Đ c r đ ắ ÁN 1 NH c 12 ộ nghi 1 D -2) 0 N m G khá TR ch C sai Ph NGHI (m N n 2. T hó ức m đ c M ộ rắ â 20 1 c u h 4 1 2 1 - nghi 2 25 - ỏ 3) i ệm đúng 2 2 2 (m Ph ứ ầ c n 3 đ ộ . Tr 6 3 -4) ả l ời ngắn
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. TOÁN 10. ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lý toán học dạng mệnh đề P Q . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Q là điều kiện cần để có P .
B. P là giả thiết, Q là kết luận.
C. P là điều kiện đủ để có Q .
D. Q là giả thiết, P là kết luận.
Câu 2. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay lạnh quá!
B. Bạn có thích học toán không?
C. Bạn bao nhiêu tuổi? D. Phương trình 2
x − 2x + 2 = 0 vô nghiệm.
Câu 3. Cho tập hợp X = {0;2; }
5 . Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp X ? A. . ∅ B. { } 2 . C. {0;2; } 5 . D. {0;1; } 2 .
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;3), B = [1;5]. Tập hợp A \ B bằng A. [2;5]. B. [0;2). C. [ 3 − ;5]. D. [ 3 − ; ) 1 .
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y
A. − +10 < 0.
B. 2x −3y + 5 < 0 . 2 3 C. 2
x + 3y − 2x +1≤ 0 . D. x −5y −1≥ 0 .
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0? A. (0;0) . B. (1; 3 − ) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( 5; − 0).
Câu 7. Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x y < 2
x y > 0
x − 2y ≤ 3 x ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x + y > 1 2xy <1 x + y > 1 − 2 2 x + y < 1
Câu 8. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x − 2y < 2 −
x − 2y > 2 −
x − 2y > 2 −
x − 2y < 2 − A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2y > 3
x − 2y > 3
x − 2y < 3
x − 2y < 3
Câu 9. Giá trị của cos60° bằng A. 3 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . 2 2 2 2 1
Câu 10. Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα < 0.
B. sinα < 0 .
C. cosα > 0 . D. cotα > 0 .
Câu 11. Cho tam giác ABC với BC = a, AC = ,
b AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos B . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A.
Câu 12. Trong tam giác ABC có  = °  A
60 ; B = 45° ; b = 8 . Độ dài c bằng A. 4 + 4 3 . B. 2 + 2 3 . C. 3 −1. D. 4 − 4 3 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho đoạn A = [ 5 − ;1], B = ( 3 − ;2) . Khi đó:
a) AB = [ 3 − ;2)
b) AB = ( 3 − ;1]
c) A \ B = [ 5; − 3 − ]
d) C (A B) = (−∞;−5)∪[1;+∞). 
Câu 2. Cho bất phương trình 2x + 3y −1< 0 và 4 điểm O(0;0); N( 1; − 0); P( 4; − 2); M (2; 1) − . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm O
b) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm N
c) Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm P
d) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm M x + y > 0
Câu 3. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x + 5y < 0 a) (1; ) 1 ∈ S . b) ( 1; − − ) 1 ∈ S . c)  1 1;  − ∈   S .  2  d)  1 2 ;  − ∈   S .  2 5 
Câu 4. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 8, BC = 7 . Khi đó
a) Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
b) Diện tích tam giác ABC bằng 10 3.
c) Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A bằng 129. 7 3
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau: 2 Câu a: 2 + 2 = 5 ; Câu b: 9 10 10 ≥ 9 ;
Câu c: Hãy chứng tỏ 2 là số vô tỉ; Câu d: 64 2 là số rất lớn.
Câu 2. Bạn A thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất
định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả
mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Câu 3. Cho các bất phương trình sau:
(1): x + 2 ≤ 0 (2): 2x + 3y > 1(3): 3x − 5xy > 2 (4): 2y − 5 < 0
Có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
Câu 4. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần
1 giờ để làm một bình hoa loại nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình
hoa loại lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm
và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất là 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy cần làm bao nhiêu
bình hoa mỗi loại để gây quỹ được nhiều tiền nhất.
Câu 5. Cho góc α,0° α 180° < < thoả mãn 1 cosα = − . 3
Tính giá trị của biểu thức P = tanα + 2cotα (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  CAD = 63°; 
CBD = 48°. Tính chiều
cao h của khối tháp (làm tròn đến hàng phần chục). 3 PHIẾU TRẢ LỜI 4
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lý toán học dạng mệnh đề P Q . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Q là điều kiện cần để có P .
B. P là giả thiết, Q là kết luận.
C. P là điều kiện đủ để có Q .
D. Q là giả thiết, P là kết luận. Lời giải Chọn D
Mệnh đề P Q , ta có P là giả thiết, Q là kết luận. Vậy đáp án D sai.
Câu 2. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay lạnh quá!
B. Bạn có thích học toán không?
C. Bạn bao nhiêu tuổi? D. Phương trình 2
x − 2x + 2 = 0 vô nghiệm. Lời giải Chọn D
Đáp án A: Trời hôm nay lạnh quá! là câu cảm thán không phải mệnh đề.
Đáp án B: Bạn có thích học toán không? là câu hỏi không phải mệnh đề.
Đáp án C: Bạn bao nhiêu tuổi? là câu hỏi không phải mệnh đề. Đáp án D: Phương trình 2
x − 2x + 2 = 0 vô nghiệm là mệnh đề đúng vì ∆ = 4 − < 0 .
Câu 3. Cho tập hợp X = {0;2; }
5 . Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp X ? A. . ∅ B. { } 2 . C. {0;2; } 5 . D. {0;1; } 2 . Lời giải Chọn D Ta có { } 1 ∉ X , vậy {0;1; } 2 ⊄ {0;2; } 5 .
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;3), B = [1;5]. Tập hợp A \ B bằng A. [2;5]. B. [0;2). C. [ 3 − ;5]. D. [ 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Ta có A \ B = [ 3 − ; ) 1 .
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y
A. − +10 < 0.
B. 2x −3y + 5 < 0 . 2 3 C. 2
x + 3y − 2x +1≤ 0 . D. x −5y −1≥ 0 . Lời giải 5 Chọn C Bất phương trình 2
x + 3y − 2x +1≤ 0 không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0? A. (0;0) . B. (1; 3 − ) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( 5; − 0). Lời giải Chọn C
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào bất phương trình, ta được.
Đáp án A: 5 ≥ 0 (luôn đúng).
Đáp án B: 18 ≥ 0 (luôn đúng). Đáp án C: 1 − ≥ 0 (vô lý).
Đáp án D: 0 ≥ 0 (luôn đúng).
Câu 7. Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x y < 2
x y > 0
x − 2y ≤ 3 x ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x + y > 1 2xy <1 x + y > 1 − 2 2 x + y < 1 Lời giải Chọn C
Câu 8. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x − 2y < 2 −
x − 2y > 2 −
x − 2y > 2 −
x − 2y < 2 − A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2y > 3
x − 2y > 3
x − 2y < 3
x − 2y < 3 Lời giải Chọn C
Chọn điểm O(0;0) thay vào các đáp án ta thấy C đúng.
Câu 9. Giá trị của cos60° bằng A. 3 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 1 cos60° = . 2 6
Câu 10. Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα < 0.
B. sinα < 0 .
C. cosα > 0 . D. cotα > 0 . Lời giải Chọn A si  nα > 0 
Ta có góc α là góc tù, nên cosα < 0 90° ≤ α ≤180° ⇒  . tanα < 0  cotα < 0
Câu 11. Cho tam giác ABC với BC = a, AC = ,
b AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos B . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. Lời giải Chọn D
Theo công thức của định lý cosin.
Câu 12. Trong tam giác ABC có  = °  A
60 ; B = 45° ; b = 8 . Độ dài c bằng A. 4 + 4 3 . B. 2 + 2 3 . C. 3 −1. D. 4 − 4 3 . Lời giải Chọn A Ta có:  +  +  0 = ⇒  0 A B C 180 C = 75 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác b c . b sin ABC , ta có C = ⇒ c = = 4+4 . 3 sin B sin C sin B
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho đoạn A = [ 5 − ;1], B = ( 3 − ;2) . Khi đó:
a) AB = [ 3 − ;2)
b) AB = ( 3 − ;1]
c) A \ B = [ 5; − 3 − ]
d) C (A B) = (−∞;−5)∪[1;+∞).  Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Ta có: AB = [ 5
− ;2), AB = ( 3
− ;1], A \ B = [ 5 − ; 3 − ].
C (A B) =  \ (A B) = (−∞;−5)∪[2; +∞). 
Câu 2. Cho bất phương trình 2x + 3y −1< 0 và 4 điểm O(0;0); N( 1; − 0); P( 4; − 2); M (2; 1) − . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm O
b) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm N 7
c) Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm P
d) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm M Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
- Thay x = 0; y = 0 thì 2.0 + 3.0 −1< 0 đúng nên điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất
phương trình 2x + 3y −1< 0. - Thay x = 1; − y = 0 thì 2.(− )
1 + 3.0 −1< 0 đúng nên điểm N( 1;
− 0) thuộc miền nghiệm của bất
phương trình 2x + 3y −1< 0. - Thay x = 4; − y = 2 thì 2.( 4
− ) + 3.2 −1< 0 đúng nên điểm P( 4;
− 2) thuộc miền nghiệm của bất
phương trình 2x + 3y −1< 0.
- Thay x = 2; y = 1 − thì 2.2 + 3.(− )
1 −1< 0 sai nên điểm M (2; 1)
− không thuộc miền nghiệm
của bất phương trình 2x + 3y −1< 0. x + y > 0
Câu 3. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x + 5y < 0 a) (1; ) 1 ∈ S . b) ( 1; − − ) 1 ∈ S . c)  1 1;  − ∈   S .  2  d)  1 2 ;  − ∈   S .  2 5  Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai x + y > 0 Với ( 1 x ; y  1  1;  = − ta có 0 0
đúng nên (x ; y
= 1;− là một nghiệm của hệ. 0 0 ) 0 0 ) 2      2x + 5y <  0  2 0 0 
Câu 4. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 8, BC = 7 . Khi đó
a) Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
b) Diện tích tam giác ABC bằng 10 3.
c) Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A bằng 129. 7 3
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Đúng. Áp dụng định lý cosin trong tam giác, ta có 2 2 2 2 2 2 cos
AB + AC BC A + − = 5 8 7 1 = = ⇒ A = 60° . 2.A . B AC 2.5.8 2 8 2 2 2 2 2 2
BA + BC AC 5 + 7 −8 1 cos B = =
= > 0 ⇒ B < 90° . 2B . A BC 2.5.7 7 2 2 2 2 2 2
CA + CB AB 8 + 7 − 5 11 cosC = = =
> 0 ⇒ C < 90° . 2 . CACB 2.8.7 14
b) Đúng. Diện tích tam giác ABC là 1 1 S = .A .
B AC.sin A = .5.8.sin 60° =10 3 . 2 2 2 2 2
c) Sai. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là 2 AB AC BC m + = − a 2 4 2 2 2 5 8 7 129 m + ⇒ = − = . a 2 4 2
d) Sai. Nửa chu vi của tam giác là AB AC BC p + + = = 10 . 2
Khi đó diện tích tam giác ABC S = .
p r với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Vậy S 10 3 r = = = 3 . p 10
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau: Câu a: 2 + 2 = 5 ; Câu b: 9 10 10 ≥ 9 ;
Câu c: Hãy chứng tỏ 2 là số vô tỉ; Câu d: 64 2 là số rất lớn.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? Lời giải Trả lời: 3
Câu a: Là khẳng định sai. Nó là một mệnh đề.
Câu b: Là câu khẳng định, chắc chắn chỉ có thể hoặc đúng hoặc sai. Nó là một mệnh đề.
Câu c: Là câu mệnh lệnh, không phải là câu khẳng định. Nó không là mệnh đề.
Câu d: Là câu khẳng định, nhưng không có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do không rõ tiêu chí
thế nào là số lớn. Nó không phải là mệnh đề.
Câu 2. Bạn A thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất
định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả
mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Lời giải Trả lời: 12 9 Gọi ,
A B lần lượt là tập hợp các ngày có mưa, có sương mù. Khi đó, AB là tập hợp các ngày
có cả mưa và sương mù, AB là tập hợp các ngày hoặc có mưa hoặc có sương mù. Ta có: n( )
A =14,n(B) =15,n(AB) =10 .
Số ngày hoặc có mưa hoặc có sương mù là:
n(AB) = n( )
A + n(B) − n(AB) =14 +15 −10 =19 (ngày).
Tháng 3 có 31 ngày nên số ngày không có mưa và không có sương mù trong tháng 3 đó là: 31−19 =12 (ngày).
Câu 3. Cho các bất phương trình sau:
(1): x + 2 ≤ 0 (2): 2x + 3y > 1(3): 3x − 5xy > 2 (4): 2y − 5 < 0
Có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất 2 ẩn Lời giải Trả lời: 3
Theo định nghĩa về bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
Câu 4. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần
1 giờ để làm một bình hoa loại nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình
hoa loại lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm
và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất là 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy cần làm bao nhiêu
bình hoa mỗi loại để gây quỹ được nhiều tiền nhất. Lời giải Trả lời: 6
Gọi x y lần lượt là số bình hoa loại nhỏ và 4y loại lớn mà bạn học sinh có thể làm được. x + y ≥12 
x +1,5y ≤ 15
Ta có hệ bất phương trình sau:  x ≥ 0  y ≥ 0.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình ta được miền tam giác ABC có tọa độ các đỉnh
là: A(12;0);B(15;0);C (6;6)
Câu 5. Cho góc α,0° α 180° < < thoả mãn 1 cosα = − . 3
Tính giá trị của biểu thức P = tanα + 2cotα (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 3, − 5 Do 1
cosα = − < 0 nên α là góc tù và 1 tanα = − −1 = 2 − 2 . 3 2 cos α
Do tanα ⋅cotα =1 và tan α = 2 − 2 nên 1 cotα = − và bởi vậy 2 2 10  1  5 P = −2 2 + 2⋅−  = − ≈ −3,5  2 2  2
Câu 6. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  CAD = 63°; 
CBD = 48°. Tính chiều
cao h của khối tháp (làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Trả lời: 61,4 Ta có  CAD = ° ⇒  BAD = ° ⇒  63 117
ADB =180° − (117° + 48°) =15°  AB BD A . B sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:  =  ⇒ BD =  . sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có:  = ⇒ =  sinCBD CD B . D sin CBD . BD
Vậy chiều cao của tháp:   A . B sin BA .
D sin CBD 24.sin117 .°sin 48° h = CD =  = ≈ 61,4m . sin ADB sin15° 11
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 10 ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
Câu 2. Cho mệnh đề A = “ n
∃ ∈  : 3n +1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
B. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
C. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
D. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
Câu 3. Cho hai tập hợp là E = {1;2; }
3 và F = {2;3; }
4 . Số phần tử của tập hợp E F là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4. Tập hợp nào dưới đây có hình biểu diễn trên trục số như hình vẽ sau? A. [ ; a b). B. ( ; a b).
C. [a;b]. D. ( ; a b].
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y > 6 − là A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1< 0 ?
A. P(2 ; − 2) . B. Q(1; ) 1 .
C. M (1; − 2) . D. N (1; 0) . 1
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
x y +1 > 0 trình  (1)
x + y −1< 0 A. Q (1; ) 1 .
B. N (1;2). C. P( 1; − 2). D. M (1;− ) 1 . x ≥ 0
Câu 8. Trên mặt phẳng Oxy, hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình y ≥ 0 có dạng là x + y ≤  1 hình: A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 9. Biết α − α
tanα = 4 , khi đó giá trị của biểu thức 2sin 3cos A = bằng 4sinα + cos a A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . 17 17 17 17
Câu 10. Với góc α tù, khẳng định nào sai ?
A. tanα < 0.
B. cosα > 0 . C. sinα > 0 D. cotα < 0 .
Câu 11. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 5, BC = 7. Số đo góc  A bằng A. 60 .° B. 90 .° C. 150 .° D. 120 .°
Câu 12. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a thỏa mãn 2 2 2
b = a + c − .
ac Gọi S là diện tích của A
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3ac S = . B. ab S = . C. abc S = . D. bc S = . 4 4 4 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang
học môn Tiếng Anh của trường em. Vậy:
a) AB là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em.
b)
A \ B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em.
c)
AB là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em.
d)
B \ A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em.
Câu 2. Cho bất phương trình x − 2y > 5
− có tập nghiệm là S . Mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (1;3)∈ S .
b) (0;2)∉ S .
c) (2;2)∈ S . d) ( 2; − 2)∈ S . 2
x y > 3
Câu 3. Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1− x + y >  0  2
a) (7;3)∈ S . b) (2 ) ;1 ∈ S . c) (5; 6 − )∈ S . d) (1; 2 − )∈ S .
Câu 4. Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120° = = = . Khi đó:
a) a = 127 cm
b)
cosC ≈ 0,91
c)
cos B ≈ 0,21 d) R ≈ 6,03( cm)
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các câu sau Câu a) Số 100
2 có 50 chữ số khi viết trong hệ thập phân;
Câu b) 0,0001 là số rất bé; Câu c) 2 5 > 5 ; Câu d) 2x +1 > 0;
Câu 2. Trong đột khảo sát nghề, giáo viên chủ nhiệm lớp 10D đưa ra ba nhóm ngành cho học sinh lựa
chọn, đó là: Giáo dục, Y tế, Công nghệ thông tin. Học sinh có thể chọn từ một đến ba nhóm
ngành nêu trên hoặc không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm ngành trên. Giáo viên chủ
nhiệm thống kê theo từng nhóm ngành và được kết quả: có 6 học sinh chọn nhóm ngành Giáo
dục, 9 học sinh chọn nhóm ngành Y tế, 10 học sinh chọn nhóm ngành Công nghệ thông tin, 22
học sinh không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm trên. Nếu thống kê số lượng học sinh chọn
theo từng hai nhóm ngành được kết quả: có 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục và Y tế,
2 học sinh chọn hai nhóm ngành Y tế và Công nghệ thông tin, 3 học sinh chọn hai nhóm ngành
Giáo dục và Công nghệ thông tin. Hỏi có bao nhiêu học sinh chọn cả ba nhóm ngành nêu trên
biết ló́p 10D có 40 học sinh?
Câu 3. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển
tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu
quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết
2 m vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng không
quá 900 m vải và số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần
bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất ra thị trường,
1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Biết phân xưởng cần may m cái
áo vest và n cái quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón nhận sản phẩm của xí nghiệp)? Tính n m
Câu 5. Góc nghiêng của Mặt Trời tại một vị trí trên Trái Đất là góc nghiêng giữa tia nắng lúc giữa trưa
với mặt đất. Trong thực tế, để đo trực tiếp góc này, vào giữa trưa (khoảng 12 giờ), em có thể
dựng một thước thẳng vuông góc với mặt đất, đo độ dài của bóng thước trên mặt đất. Khi đó, 3
tang của góc nghiêng Mặt Trời tại vị trí đặt thước bằng tỉ số giữa độ dài của thước và độ dài của
bóng thước. Góc nghiêng của Mặt Trời phụ thuộc vào vĩ độ của vị trí đo và phụ thuộc vào thời
gian đo trong năm (ngày thứ mấy trong năm). Tại vị trí có vĩ độ φ và ngày thứ N trong năm,
góc nghiêng của Mặt Trời α còn được tính theo công thức sau:  +   ° 2(N 10) α = 90 −φ − cos − m  180°  ⋅23,5°  365  
trong đó m = 0 nếu 1≤ N ≤172,m =1 nếu 173 ≤ N ≤ 355,m = 2 nếu 356 ≤ N ≤ 365.
Hãy áp dụng công thức trên đề tinh góc nghiêng (đơn vị độ) của Mặt Trời vào ngày 10 /10 trong
năm không nhuận (năm mà tháng 2 có 28 ngày) tại vị trí có vĩ độ φ 20° =
. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 40km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 20km / h . Hỏi sau 3 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ? PHIẾU TRẢ LỜI 4
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Mệnh đề “Nếu P thì Q ” trong đó P là điều kiện đủ để có Q Q là điều kiện cần để có P .
P : “Hai tam giác bằng nhau” và Q : “Diện tích của chúng bằng nhau”.
Vậy “Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau”.
Câu 2. Cho mệnh đề A = “ n
∃ ∈  : 3n +1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
B. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
C. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
D. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số chẵn”. Lời giải Chọn B
Ta có phủ định của mệnh đề A A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
Câu 3. Cho hai tập hợp là E = {1;2; }
3 và F = {2;3; }
4 . Số phần tử của tập hợp E F là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Lời giải Chọn A
Ta có E F = {1;2;3; }
4 . Vậy tập hợp có 4 phần tử.
Câu 4. Tập hợp nào dưới đây có hình biểu diễn trên trục số như hình vẽ sau? A. [ ; a b). B. ( ; a b). C. [ ; a b].
D. (a;b]. Lời giải Chọn C
Từ hình vẽ ta thấy x
∀ ∈ : a x b x∈[a;b].
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y > 6 − là 5 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D
Ta xét 3 đường thẳng d : 2
x + y = 2;d : −x + 2y = 4;d : x + y = 5 . 1 2 3
Đường thẳng 3x − 2y = 6 − đi qua hai điểm ( 2;
− 0),(0;3) nên loại đáp án A và B.
Mặt khác O(0;0) thỏa mãn 3x − 2y > 6
− nên chọn đáp án D.
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1< 0 ?
A. P(2 ; − 2) . B. Q(1; ) 1 .
C. M (1; − 2) . D. N (1; 0) . Lời giải Chọn C
Thay P(2 ; − 2) vào bpt 2x + y −1= 2.2 − 2 −1=1> 0, A sai Thay Q(1; )
1 vào bpt 2x + y −1= 2.1+1−1= 2 > 0 , B sai
Thay M (1; − 2) vào bpt 2x + y −1= 2.1− 2 −1= 1
− < 0 thỏa miền nghiệm của bpt, C đúng
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
x y +1 > 0 trình  (1)
x + y −1< 0 A. Q (1; ) 1 .
B. N (1;2). C. P( 1; − 2). D. M (1;− ) 1 . Lời giải Chọn D 6
Thay lần lượt các đáp án vào (1) ta có M (1;− )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. x ≥ 0
Câu 8. Trên mặt phẳng Oxy, hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình y ≥ 0 có dạng là x + y ≤  1 hình: A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Lời giải Chọn D
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng Oxy, ta được miền nghiệm của
hệ là phần không bị tô đậm (như hình vẽ). Câu 9. Biết α − α
tanα = 4 , khi đó giá trị của biểu thức 2sin 3cos A = bằng 4sinα + cos a A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . 17 17 17 17 Lời giải Chọn B sinα cos 2 − 3 α α α α − Ta có cos cos 2 tan 3 5 A = = = . sinα cosα 4 tanα +1 17 4 + cosα cosα
Câu 10. Với góc α tù, khẳng định nào sai ?
A. tanα < 0.
B. cosα > 0 . C. sinα > 0 D. cotα < 0 . Lời giải Chọn B si  nα > 0 Với α tù thì 
⇒ tanα < 0,cotα < 0 . cosα < 0 Nên cosα > 0 là sai. 7
Câu 11. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 5, BC = 7. Số đo góc  A bằng A. 60 .° B. 90 .° C. 150 .° D. 120 .° Lời giải Chọn A 2 2 2 + − 1
Áp dụng hệ quả định lý cosin, ta có = = − ⇒  c s o b c a A A = 120 .° 2bc 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a thỏa mãn 2 2 2
b = a + c − .
ac Gọi S là diện tích của A
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3ac S = . B. ab S = . C. abc S = . D. bc S = . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A 2 2
a + c b a + c − ( 2 2 2 2 2
a + c ac)
Áp dụng hệ quả định lý cosin, ta có 1 = = = ⇒  cos B B = 60 .° 2ac 2ac 2
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác, ta có 1 1 = sin = sin 3 60 ac S ac B ac = . 2 2 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang
học môn Tiếng Anh của trường em. Vậy:
a) AB là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em.
b)
A \ B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em.
c)
AB là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em.
d)
B \ A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) AB là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em.
b)
A \ B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em.
c)
AB là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em.
d)
B \ A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em.
Câu 2. Cho bất phương trình x − 2y > 5
− có tập nghiệm là S . Mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (1;3)∈ S .
b) (0;2)∉ S .
c) (2;2)∈ S . 8