Mã đề: 101 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN - TIN HỌC
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên :.................................................................................... Số báo danh : .....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến u 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
PQ
. B.
PQ
. C.
QP
. D.
QP
.
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
của hệ bất phương trình?
A.
( )
.1;1N
B.
( )
.1;0Q
C.
( )
.0;1M
D.
( )
.1;3P
Câu 3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
A. (0;1). B. (0;0). C. ( -2;1). D. (3;-7).
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời mưa quá!
b) Việt Nam phóng thành công vệ tinh Vinasat-2 lên quỹ đạo vào năm 2012.
c) 10 10 = 0
d) Năm 2028
là năm nhuận.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
B.
22
2 5 4
36
xy
xy
+
+
C.
2
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
D.
2 5 4
36
xy
xy
+
+
Câu 6: Cho . Khi đó là tp hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tập hợp
; , ; ;==X a b Y a b c
. X
Y
là tập hợp nào sau đây?
A.
c
B.
;;abc
C.
; ; ;a b c d
D.
;ab
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bc nht hai n?
A. B. C. D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Bình phương của một số thực luôn dương.
B. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ.
C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù.
D. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn.
Câu 10: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
4
2
2
=
. B.
2
là mt s hu t.
C.
có phi là mt s vô t không? D.
2 2 5+=
.
Câu 11: Mệnh đề là:
A. Mt khẳng định ch có th đúng hoc sai
( 2;1), 3;5AB= =
AB
2;5
(
2;5
( 2;1)
2;1
5xy x+
3
3xy+
2
2 3 4xy+
23
3 4 6xy+
Mã đề: 101
Mã đề: 101 Trang 2/3
B. Câu cm thán
C. Mt khẳng định luôn đúng
D. Câu nghi vn hoc câu cu khiến
Câu 12: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buôn Ma Thuật là một phường của Tỉnh Đak lak.
B.
7 3 1+=
.
C. Bạn tên gì?.
D. Số 5 là số nguyên tố.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC , biết a =10 , b=8 ,c= 6
a) Nửa chu vi tam giác ABC là p =12
b) Đường cao ơng ứng với cạnh a là
4
a
h =
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R =5
d) Diện tích tam giác ABC là S = 48
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
a) Điểm B(−4;−1) thuộc miền nghiệm của (I).
b) Điểm O(0;0) không thuộc min nghim ca (I).
c) Đim D(3;−1) thuc min nghim ca (I) .
d) Đim C(1;1) thuc min nghim ca (I).
Câu 3: Cho các tp hp 󰇝
󰇞 󰇝
󰇞. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)  󰇛 󰇠
󰇛
 
󰇜
.
b) 
c)
󰇛

󰇜
󰇛 󰇜
d) 󰇛 󰇠
󰇟

󰇠
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Bạn An mang
200.000
đồng đi nhà sách để mua một squyển tập bút. Biết rằng giá một
quyển tập
15.000
đồng và giá của một cây bút
7.000
đồng. Bạn An thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua
10
cây bút.
Câu 2: Cho A= cos
2
1
0
+ cos
2
2
0
+ cos3
0
…+ cos
2
89
0
+ cos
2
90
0
. Tính giá trị của A.
Câu 3: Bác Năm dự định trồng ngô đậu xanh trên mt mảnh đất din tích 8 hecta (ha). Nếu
trng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cn 30
ngày công thu đưc 50 triệu đồng. Bác Năm cần trng x ha ngô y ha đậu xanh để thu được
nhiu tin nht? Biết rằng, bác Năm chỉ có th s dng không quá 180 ngày công cho vic trng ngô
và đậu xanh. Khi đó x.y bng bao nhiêu ?
Câu 4: Cho hai tp hp khác rng
[ 1;2 1], (0;6)= + =A m m B
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên để
AB
.
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm)
Câu 1 (0.75 điểm)
Cho hai tập hợp
27A x R x=
( ;5)B =
. Tìm các tập hợp
,.A B A B
Câu 2 (0.5 điểm): Cho góc
thỏa mãn
tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức:
2
22
3sin 2cos .sin 1
3cos 4sin
P

−+
=
.
Mã đề: 101 Trang 3/3
Câu 3 (0.75 điểm): Từ vị t
A
người ta quan sát mt cây cao (hình vẽ). Biết
4AH m=
,
20HB m=
,
45BAC =
. Tính chiều cao của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
------------Hết----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Hết
Mã đề: 102 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN - TIN HỌC
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên :.................................................................................... Số báo danh : .....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời mưa quá!
b) Việt Nam phóng thành công vệ tinh Vinasat-2 lên quỹ đạo vào năm 2012.
c) 10 10 = 0
d) Năm 2028
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2: Mệnh đề là:
A. Câu nghi vn hoc câu cu khiến
B. Mt khẳng định ch có th đúng hoc sai
C. Mt khẳng định luôn đúng
D. Câu cm thán
Câu 3: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đ?
A.
có phi là mt s vô t không? B.
2
là mt s hu t.
C.
4
2
2
=
. D.
2 2 5+=
.
Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Số 5 là số nguyên tố.
B.
7 3 1+=
.
C. Buôn Ma Thuật là một phường của Tỉnh Đak lak.
D. Bạn tên gì?.
Câu 5: Cho tập hợp
; , ; ;==X a b Y a b c
. X
Y
là tập hợp nào sau đây?
A.
c
B.
;ab
C.
; ; ;a b c d
D.
;;abc
Câu 6: Cho . Khi đó là tp hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bc nht hai n?
A. B. C. D.
Câu 8: Mệnh đề đảo của mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
PQ
. B.
QP
. C.
QP
. D.
PQ
.
Câu 9: Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
của hệ bất phương trình?
A.
( )
.1;0Q
B.
( )
.0;1M
C.
( )
.1;1N
D.
( )
.1;3P
Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
A. (0;0). B. ( -2;1). C. (0;1). D. (3;-7).
Câu 11: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
( 2;1), 3;5AB= =
AB
2;1
(
2;5
2;5
( 2;1)
3
3xy+
2
2 3 4xy+
23
3 4 6xy+
5xy x+
Mã đề: 102
Mã đề: 102 Trang 2/3
A.
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
B.
22
2 5 4
36
xy
xy
+
+
C.
2
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
D.
2 5 4
36
xy
xy
+
+
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn.
C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù.
D. Bình phương của một số thực luôn dương.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các tp hp 󰇝
󰇞 󰇝
󰇞. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
󰇛

󰇜
󰇛 󰇜
b) 
c)  󰇛 󰇠
󰇛
 
󰇜
.
d) 󰇛 󰇠
󰇟

󰇠
.
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
a) Điểm B(−4;−1) thuộc miền nghiệm của (I).
b) Điểm D(3;−1) thuộc miền nghiệm của (I) .
c) Điểm C(1;1) thuộc miền nghiệm của (I).
d) Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của (I).
Câu 3: Cho tam giác ABC , biết a =10 , b=8 ,c= 6
a) Nửa chu vi tam giác ABC là p =12
b) Đường cao tương ứng với cạnh a là
4
a
h =
c) Diện tích tam giác ABC là S = 48
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R =5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho A= cos
2
1
0
+ cos
2
2
0
+ cos3
0
…+ cos
2
89
0
+ cos
2
90
0
. Tính giá trị của A.
Câu 2: Cho hai tp hp khác rng
[ 1;2 1], (0;6)= + =A m m B
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên để
AB
.
Câu 3: Bạn An mang
200.000
đồng đi nhà sách để mua một squyển tập bút. Biết rằng giá một
quyển tập
15.000
đồng và giá của một cây bút
7.000
đồng. Bạn An thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua
10
cây bút.
Câu 4: Bác Năm dự định trồng ngô đậu xanh trên mt mảnh đất din tích 8 hecta (ha). Nếu
trng 1 ha ngô thì cn 20 ngày công thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cn 30
ngày công thu đưc 50 triệu đồng. Bác Năm cần trng x ha ngô y ha đậu xanh để thu được
nhiu tin nht? Biết rằng, bác Năm chỉ có th s dng không quá 180 ngày công cho vic trng ngô
và đậu xanh. Khi đó x.y bng bao nhiêu ?
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm)
Câu 1 (0.75 điểm) Cho hai tập hợp
27A x R x=
( ;5)B =
. Tìm c tập hợp
,.A B A B
Câu 2 (0.5 điểm): Cho góc
thỏa mãn
tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức:
2
22
3sin 2cos .sin 1
3cos 4sin
P

−+
=
.
Mã đề: 102 Trang 3/3
Câu 3 (0.75 điểm): Từ vị t
A
người ta quan sát mt cây cao (hình vẽ). Biết
4AH m=
,
20HB m=
,
45BAC =
. Tính chiều cao của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
------------Hết----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Hết
1
TRƯNG THPT S 1 NGÔ GIA T
T: TOÁN - TIN HC
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A. ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Phần
Câu
hỏi
101
102
103
104
105
106
107
108
I
1
D
C
C
B
D
C
B
D
2
A
B
C
B
D
D
A
A
3
A
A
B
D
A
A
B
B
4
D
D
D
D
B
B
D
A
5
D
D
A
A
D
B
B
D
6
C
D
B
A
A
B
C
D
7
B
C
D
B
C
C
D
C
8
D
B
D
A
D
A
A
D
9
C
C
D
D
B
B
C
B
10
C
C
B
A
D
B
D
A
11
A
D
A
A
C
D
C
D
12
C
C
A
C
B
D
C
A
II
1
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐĐSS
ĐSĐS
SĐĐS
SĐSĐ
ĐĐSS
ĐĐSS
2
SSĐĐ
SĐĐS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSS
SĐSĐ
SĐĐS
SĐĐS
3
SĐSĐ
ĐSSĐ
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐSĐS
ĐĐSS
SĐSĐ
SĐĐS
III
1
8
44,5
44,5
8
2
44,5
2
44,5
2
44,5
2
2
44,5
8
8
12
12
3
12
8
12
2
12
2
8
2
4
2
12
8
12
44,5
12
44,5
8
B. ĐÁP T LUN
IV. T lun (2,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
Cho hai tp hp
27A x R x=
( ;5)B =
. Tìm các tp hp
,.A B A B
Ta có
( 2;7)A =−
0,25
2
( 2;5)AB =
0,25
( ;7)AB = −
0,25
2
Cho góc
tha mãn
tan 2
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
22
3sin 2cos .sin 1
3cos 4sin
P

−+
=
.
Ta có
tan 2
=
nên
cos 0
.
Chia c t và mu ca
P
cho
2
cos
ta được
22
2
3tan 2tan 1 tan
1
3 4tan
P
+ +
= =
0.25
0.25
3
Áp dụng định lí Pitago ta có
4 26AB =
K đường cao AK,
K BC
.
45
°
C
K
B
H
A
Trong tam giác ABK có
1
4 cos
26
BK B= =
. Khi đó góc
0
79B
Do đó
0
56C
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có
0
0
.sin 4 26.sin45
17,4
sin sin sin sin56
AB BC AB A
BC m
C A C
= = =
Vy cây cao gn 17,4m
0,25
0,25
0,25

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN - TIN HỌC NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 10 (Đề có
Thời gian làm bài 3 trang) : 90 phút Mã đề: 101
Họ tên :.................................................................................... Số báo danh : .....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. P Q .
B. P Q .
C. Q P .
D. Q P .
x + 3y − 2  0
Câu 2: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
2x + y +1  0
của hệ bất phương trình? A. N (–1; ) 1 . B. Q(–1;0). C. M (0; ) 1 . D. P(1; ) 3 .
Câu 3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1? A. (0;1). B. (0;0). C. ( -2;1). D. (3;-7).
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời mưa quá!
b) Việt Nam phóng thành công vệ tinh Vinasat-2 lên quỹ đạo vào năm 2012. c) 10 – 10 = 0
d) Năm 2028 là năm nhuận. A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4 2  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4 A. B. C. D.  2 x + 3y  6 2 2 x + 3y  6 2 x + 3y  6 x + 3y  6
Câu 6: Cho A = ( 2 − ;1), B =  3 − ; 
5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? A.  2 − ;  5 . B. ( 2 − ;  5 . C. ( 2 − ;1) . D.  2 − ;  1 .
Câu 7: Cho tập hợp X =  ; a b ,Y =  ; a ; b
c . X Y là tập hợp nào sau đây? A.   c B.  ; a ; b c C.  ; a ; b ; c dD.  ; a b
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x  5 B. 3 x + y  3 C. 2 2x + 3y  4 D. 2 3 3 x + 4 y  6
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Bình phương của một số thực luôn dương.
B. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ.
C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù.
D. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn.
Câu 10: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 4 A. = 2 .
B. 2 là một số hữu tỷ. 2
C.  có phải là một số vô tỷ không? D. 2 + 2 = 5 .
Câu 11: Mệnh đề là:
A. Một khẳng định chỉ có thể đúng hoặc sai Mã đề: 101 Trang 1/3 B. Câu cảm thán
C. Một khẳng định luôn đúng
D. Câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến
Câu 12: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buôn Ma Thuật là một phường của Tỉnh Đak lak. B. 7 + 3 = 1. C. Bạn tên gì?.
D. Số 5 là số nguyên tố.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC , biết a =10 , b=8 ,c= 6
a) Nửa chu vi tam giác ABC là p =12
b) Đường cao tương ứng với cạnh a là h = 4 a
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R =5
d) Diện tích tam giác ABC là S = 48
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
a) Điểm B(−4;−1) thuộc miền nghiệm của (I).
b) Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của (I).
c) Điểm D(3;−1) thuộc miền nghiệm của (I) .
d) Điểm C(1;1) thuộc miền nghiệm của (I).
Câu 3: Cho các tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ| − 1 < 𝑥 ≤ 10}; 𝐵 = {𝑥 ∈ ℝ|0 ≤ 𝑥 ≤ 5}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) 𝐴\𝐵 = (−1; 0] ∪ (5; 10). b) 𝐵\𝐴 = ∅
c) 𝐶𝐴𝐵 = (−1; 0) ∪ (5; 10)
d) 𝐴 = (−1; 10]; 𝐵 = [0; 5].
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Bạn An mang 200.000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một
quyển tập là 15.000 đồng và giá của một cây bút là 7.000 đồng. Bạn An có thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2: Cho A= cos210 + cos220 + cos30 …+ cos2890 + cos2900. Tính giá trị của A.
Câu 3: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu
trồng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30
ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô
và đậu xanh. Khi đó x.y bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m +1; 2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm) Câu 1 (0.75 điểm)
Cho hai tập hợp A = xR 2 −  x   7 và B = (− ;
 5) . Tìm các tập hợp A , B A . B
Câu 2 (0.5 điểm): Cho góc  thỏa mãn tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức: 2
3sin  − 2 cos.sin +1 P = . 2 2 3cos  − 4sin  Mã đề: 101 Trang 2/3
Câu 3 (0.75 điểm): Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4m ,
HB = 20m , BAC = 45 . Tính chiều cao của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
------------Hết----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. Hết Mã đề: 101 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN - TIN HỌC NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 10 (Đề có
Thời gian làm bài 3 trang) : 90 phút Mã đề: 102
Họ tên :.................................................................................... Số báo danh : .....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời mưa quá!
b) Việt Nam phóng thành công vệ tinh Vinasat-2 lên quỹ đạo vào năm 2012. c) 10 – 10 = 0
d) Năm 2028 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Mệnh đề là:
A. Câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến
B. Một khẳng định chỉ có thể đúng hoặc sai
C. Một khẳng định luôn đúng D. Câu cảm thán
Câu 3: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?
B. 2 là một số hữu tỷ. 4 C. = 2 . D. 2 + 2 = 5 . 2
Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Số 5 là số nguyên tố. B. 7 + 3 = 1.
C. Buôn Ma Thuật là một phường của Tỉnh Đak lak. D. Bạn tên gì?.
Câu 5: Cho tập hợp X =  ; a b ,Y =  ; a ; b
c . X Y là tập hợp nào sau đây? A.   c B.  ; a b C.  ; a ; b ; c dD.  ; a ; b c
Câu 6: Cho A = ( 2 − ;1), B =  3 − ; 
5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? A.  2 − ;  1 . B. ( 2 − ;  5 . C.  2 − ;  5 . D. ( 2 − ;1) .
Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 x + y  3 B. 2 2x + 3y  4 C. 2 3 3 x + 4 y  6
D. xy + x  5
Câu 8: Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. P Q .
B. Q P .
C. Q P .
D. P Q .
x + 3y − 2  0
Câu 9: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
2x + y +1  0
của hệ bất phương trình? A. Q(–1;0). B. M (0; ) 1 . C. N (–1; ) 1 . D. P(1; ) 3 .
Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1? A. (0;0). B. ( -2;1). C. (0;1). D. (3;-7).
Câu 11: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Mã đề: 102 Trang 1/3  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4 2  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4 A. B. C. D.  2 x + 3y  6 2 2 x + 3y  6 2 x + 3y  6 x + 3y  6
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn.
C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù.
D. Bình phương của một số thực luôn dương.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ| − 1 < 𝑥 ≤ 10}; 𝐵 = {𝑥 ∈ ℝ|0 ≤ 𝑥 ≤ 5}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) 𝐶𝐴𝐵 = (−1; 0) ∪ (5; 10) b) 𝐵\𝐴 = ∅
c) 𝐴\𝐵 = (−1; 0] ∪ (5; 10).
d) 𝐴 = (−1; 10]; 𝐵 = [0; 5].
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
a) Điểm B(−4;−1) thuộc miền nghiệm của (I).
b) Điểm D(3;−1) thuộc miền nghiệm của (I) .
c) Điểm C(1;1) thuộc miền nghiệm của (I).
d) Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của (I).
Câu 3: Cho tam giác ABC , biết a =10 , b=8 ,c= 6
a) Nửa chu vi tam giác ABC là p =12
b) Đường cao tương ứng với cạnh a là h = 4 a
c) Diện tích tam giác ABC là S = 48
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R =5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho A= cos210 + cos220 + cos30 …+ cos2890 + cos2900. Tính giá trị của A.
Câu 2: Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m +1; 2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Câu 3: Bạn An mang 200.000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một
quyển tập là 15.000 đồng và giá của một cây bút là 7.000 đồng. Bạn An có thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu
trồng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30
ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô
và đậu xanh. Khi đó x.y bằng bao nhiêu ?
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm)
Câu 1 (0.75 điểm)
Cho hai tập hợp A = x R 2 −  x   7 và B = (− ;  5) . Tìm các tập hợp A , B A . B
Câu 2 (0.5 điểm): Cho góc  thỏa mãn tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức: 2
3sin  − 2 cos.sin +1 P = . 2 2 3cos  − 4sin  Mã đề: 102 Trang 2/3
Câu 3 (0.75 điểm): Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4m ,
HB = 20m , BAC = 45 . Tính chiều cao của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
------------Hết----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. Hết Mã đề: 102 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN - TIN HỌC NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Phần Câu hỏi 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D C C B D C B D 2 A B C B D D A A 3 A A B D A A B B 4 D D D D B B D A 5 D D A A D B B D 6 C D B A A B C D I 7 B C D B C C D C 8 D B D A D A A D 9 C C D D B B C B 10 C C B A D B D A 11 A D A A C D C D 12 C C A C B D C A 1
ĐSĐS SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS SĐĐS SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS II 2
SSĐĐ SĐĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐS SĐĐS 3
SĐSĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐS 1 8 44,5 44,5 8 2 44,5 2 44,5 2 44,5 2 2 44,5 8 8 12 12 III 3 12 8 12 2 12 2 8 2 4 2 12 8 12 44,5 12 44,5 8 B. ĐÁP TỰ LUẬN
IV. Tự luận (2,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Cho hai tập hợp A = x R 2 −  x   7 và B = (− ;
 5) . Tìm các tập hợp 1 A , B A  . B Ta có A = ( 2 − ;7) 0,25 1 AB = ( 2 − ;5) 0,25 AB = (− ;  7) 0,25
Cho góc  thỏa mãn tan  = 2 . Tính giá trị của biểu thức 2 2
3sin  − 2 cos.sin +1 P = . 2 2 3cos  − 4sin 
Ta có tan  = 2 nên cos  0 . 0.25
Chia cả tử và mẫu của P cho 2 cos  ta được 2 2
3 tan  − 2 tan +1+ tan  0.25 P = = 1 − 2 3 − 4 tan 
Áp dụng định lí Pitago ta có AB = 4 26 0,25
Kẻ đường cao AK, K BC . C A 45° K 3 H B 1
Trong tam giác ABK có BK = 4  cos B = . Khi đó góc 0 B  79 26 0,25 Do đó 0 C  56
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có 0 AB BC A . B sin A 4 26.sin 45 =  0,25 BC = = 17,4m 0 sin C sin A sin C sin 56 Vậy cây cao gần 17,4m 2
Document Outline

  • TOÁN 10
  • DAP-AN-TOAN-10-GIUA-HK1-2526