Mã đề 1101 Trang 1/3
SỞ GD-ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
-----------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 1101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong tam giác
ABC
bt kì vi
,,BC a AC b AB c= = =
và
S
là din tích tam giác
ABC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S bc C=
C.
1
sin .
2
S ac A
=
D.
1
sin .
2
S bc A=
Câu 2. Cp s
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
?
A.
( )
2; 1
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
3; 5
. D.
(
)
0; 1
Câu 3. Cho góc
α
tho mãn
0° < α < 90°
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0α<
. B.
cos α>0
. C.
cot α<0
. D.
sin 0
α<
.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy c gng hc tp! B. 3 là s nguyên tố.
C. Hôm nay trời đẹp quá! D. Bạn có khỏe không?
Câu 5. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là mt s t nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3 <
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 53xy
+>
. B.
2
3 2 40xx+ −>
.
C.
2530xyz+≤
. D.
235xy+<
.
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A.
( )
2
3,xx x+∈
. B. 18 là số chẵn.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. D. 9 là s nguyên tố.
Câu 9. Cho góc
α
tho mãn
90° < α <180°
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
.
C.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
.
Câu 10. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
0
5 40
y
xy
>
−+<
?
A.
( )
1; 4
. B.
( )
0;0
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
2; 4
.
Mã đề 1101 Trang 2/3
Câu 11. Cho
A
= {1; 3; 5}. Tp hợp nào sau đây là tập con ca tp
A
?
A.
{ }
1; 3
. B.
{
}
1;3;5;6
. C.
{
}
. D.
{ }
0;1; 5
.
Câu 12. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
431
29 5
xy
xy
−≤
+ >−
. B.
625
6 51
xy
xy y
−+
−≤
.
C.
3
3 21
54 2
xy
xy
−>
+≤
. D.
2
72 5
431
xy
xy
−>
+≤
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bn Nam tiết kim được 450 nghìn đồng. Trong đợt ng h các bn hc sinh đng bào min Trung
b lũ lụt va qua, bạn Nam đã ủng h
x
t tin loại 20 nghìn đồng,
y
t tin loại 10 nghìn đồng. Khi đó:
a) Tng s tin loại 20 nghìn đồng mà bn Nam đã ng h là
20x
nghìn đồng.
b) Tng s tin loại 10 nghìn đồng mà bn Nam đã ng h là
20y
nghìn đồng.
c) Tng s tin bạn Nam đã ủng h
20 10xy+
nghìn đồng.
d) Bất phương trình biểu th s tiền đã ủng h ca bạn Nam là
20 10 450xy+≤
.
Câu 2. Cho ba tp hp
[ ] [ ]
[
)
2; 2 , 1;5 , 0;1A BC=−= =
. Khi đó:
a)
[
)
2;1AB∪=
.
b)
.
c)
CA
d)
AB
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Viết tp hp
( )
( )
{ }
2
1. 4 0Ax x x=∈ + −=
dưới dạng liệt các phần tử, khi đó tập hợp
A
mấy phần t?
Câu 2. Một người đi dọc b bin t v trí
A
đến v trí
B
và quan sát một ngn hải đăng. Góc nghiêng của
phương quan sát từ các v trí
,AB
ti ngn hải đăng với đường đi của người quan sát lần lượt là
45
°
75
°
. Biết khong ch gia hai v trí
,AB
là
30 m
(Như hình vẽ
)
. Ngọn hi đăng cách b biển bao nhiêu
mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Mã đề 1101 Trang 3/3
Câu 3. Cho h bt phương trình:
( )
+≥
−≤
5
22
3.
xy
xy I
y
. Tìm gtr nh nht ca tham s
m
để bất phương trình
25 0
+≥
x ym
nghiệm đúng với mi cp s
(; )xy
tho mãn h bất phương trình
( )
I
.
Câu 4. Cho
( )
00
3
sin 0 90
5
xx= <<
. Biết
cos
a
x
b
=
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
ab+
?
PHN IV. Tluận. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tp hp
[
]
1;3
A
=
( )
1;2B =
. Tìm tập hp C giao ca hai tp hp A và B.
Câu 2.
a) Cho góc
α
tha mãn
90 180
α
°< < °
1
cos
3
α
=
. Tính
sin
α
.
b) Cho c
α
tha mãn
0 90
α
°< < °
tan cot 3
αα
+=
. Tính giá trị biu thc
22
tan cotA
αα
= +
.
Câu 3. Ông An va đưc cp mt mảnh đất trng a có dng hình thang ABCD vi AD // BC (xem minh
họa hình bên dưới).
Cnh AB dọc theo đường đi độ dài 70m. S dng giác kế, nời ta đo được các góc
22 ,DAC = °
54BAC = °
và
73 .ABD = °
y tính gần đúng diện tích mảnh đất ca ông An (đơn vị mét vuông, kết quả
chính xác đến hàng đơn vị).
Câu 4. Mt xưng sn xut hai loi sn phm là sn phm loi I và sn phm loi II. Mi kg sn phm loi
I cn 2 kg ngun liệu và 30 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4 kg ngun liu
và 15 giờ, thu lãi được 30 nghìn đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm vic tối đa. Gọi
,xy
lần lượt là s kg sn phm loại I và loại II mà xưởng sn xuất được.
a) Lập các bất phương trình theo x y th hin tng s nguyên liệu và tng thi gian sn xut ca
ng sn xuất trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm vic.
b) Nên sn xut mi loi sn phẩm bao nhiêu để có mc li cao nht?
---------- HẾT ----------
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Mã đề 1102 Trang 1/3
SỞ GD-ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
-----------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 1102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là mt s t nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3 <
. D.
3
.
Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 53xy+>
. B.
235xy+<
.
C.
2
3 2 40xx+ −>
. D.
2530xyz+≤
.
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy c gng hc tp! B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Bạn có khỏe không? D. 3 là s nguyên tố.
Câu 4. Cho
A
= {1; 3; 5}. Tp hợp nào sau đây là tập con ca tp
A
?
A.
{ }
1;3;5;6
. B.
{ }
. C.
{ }
0;1; 5
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
Câu 6. Trong tam giác
ABC
bất vi
,,BC a AC b AB c= = =
và
S
là din tích tam giác
ABC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc C
=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B
=
D.
1
sin .
2
S bc A=
Câu 7. Cp s
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
?
A.
( )
3; 5
. B.
(
)
1; 4
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0; 1
Câu 8. Cho góc
α
tho mãn
90° < α <180°
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
. B.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
C.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
.
Câu 9. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nht có hai đường chéo bằng nhau. B.
( )
2
3,xx x+∈
.
C. 9 là s nguyên tố. D. 18 là số chẵn.
Câu 10. Cho góc
α
tho mãn
0° < α < 90°
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos α>0
. B.
sin 0α<
. C.
tan 0
α<
. D.
cot α<0
.
Mã đề 1102 Trang 2/3
Câu 11. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3
3 21
54 2
xy
xy
−>
+≤
. B.
431
29 5
xy
xy
−≤
+ >−
. C.
625
6 51
xy
xy y
−+
−≤
. D.
2
72 5
431
xy
xy
−>
+≤
.
Câu 12. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
0
5 40
y
xy
>
−+<
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
2; 4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bn Nam tiết kim được 450 nghìn đồng. Trong đợt ng h các bn hc sinh đng bào min Trung
bị lũ lụt vừa qua, bạn Nam đã ủng h
x
t tin loại 20 nghìn đồng,
y
t tin loại 10 nghìn đồng. Khi đó:
a) Tng s tiền bạn Nam đã ủng h là
20 10xy+
nghìn đồng.
b) Tng s tin loại 20 nghìn đồng mà bạn Nam đã ng h
20x
nghìn đồng.
c) Tng s tin loại 10 nghìn đồng mà bạn Nam đã ng h là
20y
nghìn đồng.
d) Bất phương trình biểu th s tiền đã ủng h ca bạn Nam là
20 10 450xy+≤
.
Câu 2. Cho ba tập hp
[ ] [ ] [
)
2; 2 , 1;5 , 0;1A BC=−= =
. Khi đó:
a)
[
)
2;1AB
∪=
.
b)
CA
c)
.
d)
AB
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho h bất phương trình:
( )
+≥
−≤
5
22
3.
xy
xy I
y
. Tìm gtr nh nht ca tham s
m
để bất phương trình
25 0
+≥x ym
nghiệm đúng với mi cp s
(; )xy
tho mãn h bất phương trình
( )
I
.
Câu 2. Một người đi dọc b biển t vị trí
A
đến vị trí
B
và quan sát một ngn hải đăng. Góc nghiêng của
phương quan sát từ các v trí
,AB
ti ngn hải đăng với đường đi của người quan sát lần lượt là
45
°
75
°
. Biết khong ch gia hai v trí
,AB
là
30 m
(Như hình vẽ
)
. Ngọn hi đăng cách b biển bao nhiêu
mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Mã đề 1102 Trang 3/3
Câu 3. Viết tp hp
( )
( )
{ }
2
1. 4 0Ax x x=∈ + −=
dưới dạng liệt kê các phần tử, khi đó tập hợp
A
mấy phần t?
Câu 4. Cho
( )
00
3
sin 0 90
5
xx= <<
. Biết
cos
a
x
b
=
với
a
b
là phân s ti gin. Tính
ab
+
?
PHN IV. Tluận. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tp hp
[ ]
1;3
A =
( )
1;2B =
. Tìm tập hp C giao ca hai tp hp A và B.
Câu 2.
a) Cho góc
α
tha mãn
90 180
α
°< < °
1
cos
3
α
=
. Tính
sin
α
.
b) Cho c
α
tha mãn
0 90
α
°< < °
tan cot 3
αα
+=
. Tính giá trị biểu thc
22
tan cot
A
αα
= +
.
Câu 3. Ông An va đưc cp mt mảnh đất trng lúa dạng hình thang ABCD với AD // BC (xem minh
họa hình bên dưới).
Cnh AB dọc theo đường đi độ dài 70m. S dụng giác kế, nời ta đo được các góc
22 ,DAC = °
54BAC = °
và
73 .
ABD = °
y tính gần đúng diện tích mảnh đất ca ông An (đơn vị mét vuông, kết quả
chính xác đến hàng đơn vị).
Câu 4. Mt xưng sn xut hai loi sn phm là sn phm loi I và sn phm loi II. Mi kg sn phm loi
I cn 2 kg ngun liu 30 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4 kg ngun liu
và 15 giờ, thu lãi được 30 nghìn đồng. Xưởng có 200 kg ngun liệu và 1200 giờ làm vic tối đa. Gọi
,xy
lần lượt là s kg sn phm loại I và loại II mà xưởng sn xuất được.
a) Lập các bất phương trình theo x y th hin tng s nguyên liệu và tổng thi gian sn xut ca
ng sn xut trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc.
b) Nên sản xut mi loi sn phẩm bao nhiêu để có mc li cao nht?
---------- HẾT ----------
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Câu\Mã Đề 1101 1102 1103 1104 1105 1106
1 D B
D C
C B
2 B
B D C B C
3 B D A C D A
4 B D
A A
C D
5 A
A D D D D
6 B D C A C D
7 D B
C C
B A
8
A C B D B B
9 B B A D A B
10 B A
B A A B
11
A B A A D A
12 A A C A D A
1 ĐSĐĐ ĐĐSĐ
SĐSĐ ĐSĐĐ
ĐSSĐ ĐSSĐ
2
SĐĐS SĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ
1 1 11 41 41 11 11
2 41 41
1 1 1 1
3 11 1 11 11
41 41
4 9 9 9 9 9 9
ĐÁP ÁN PHN TLUẬN TOÁN 10 GHKI NĂM HỌC 2025-2026
Câu 1. Cho hai tp hp
[ ]
1;3A
=
( )
1;2B =
. Tìm tp hp C giao ca hai tp hp A B.
Lời giải
Biu đim
Biu din trên trc s
0,25
Khi đó
[
)
1;2CAB=∩=
.
0,25
Câu 2. a) Cho góc
α
tha mãn
90 180
α
°< < °
1
cos
3
α
=
. Tính
sin
α
.
Lời giải
Biu đim
90 180 sin 0
αα
°< < °⇒ >
.
0,25
Khi đó
2
1 22
sin 1 cos 1
93
αα
= = −=
.
0,25
b) Cho góc
α
tha mãn
0 90
α
°< < °
tan cot 3
αα
+=
. Tính giá tr biu thc
22
tan cotA
αα
= +
Lời giải
Biu đim
0 90 tan ,cot
α αα
°< < °⇒
đều có nghĩa.
Khi đó t
( )
2
tan cot 3 tan cot 9
αα αα
+= + =
.
0,25
Suy ra
2 2 22
tan 2 tan .cot cot 9 tan cot 7
α ααα αα
+ +=⇒+=
.
0,25
Câu 3. Ông An va đưc cp mt mảnh đất trng lúa có dng hình thang ABCD vi AD // BC (xem minh ha
hình bên dưới). Cnh AB dc theo đưng đi độ dài 70m. S dng giác kế, ngưi ta đo đưc các góc
22 ,DAC = °
54BAC = °
73 .ABD = °
Hãy tính gần đúng diện tích mảnh đất ca ông An (đơn vị mét vuông, kết qu chính xác đến hàng đơn vị).
Lời giải
Biu đim
Ta có
54 22 76 180 76 104BAD ABC
= °+ °= ° = °− °= °
,
22 .ACB DAC= = °
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC, ta có
70.sin104
.
sin104 sin 22 sin 22
AC AB
AC
°
= ⇒=
°° °
Suy ra diện tích tam giác ABC là
1 70.sin104 .sin 54
. .sin54 .
2 2.sin 22
ABC
S AB AC
°°
= °=
°
0,25
Lại có
180 76 73 31 .ADB
= °− °− °= °
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABD, ta có
70.sin 73
.
sin 73 sin 31 sin31
AD AB
AD
°
= ⇒=
°° °
Suy ra diện tích tam giác ACD là
2
1 70 .sin104 .sin 73
. .sin 22 .
2 2.sin 22 .sin31
ACD
S AC AD
°°
= °=
°°
Vy din tích mảnh đất là
2
9548 ( ).
ABCD ABC ACD
S SS m=+≈
0,25
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Câu 4. Mt xưng sn xut hai loi sn phm là sn phm loi I và sn phm loi II. Mi kg sn phm loi I
cn 2 kg nguyên liu và 30 gi, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và
15 gi, thu lãi được 30 nghìn đồng. ng có 200 kg ngun liu và 1200 gi làm vic ti đa. Gi
,
xy
ln
t là s kg sn phm loi I và loại II mà xưởng sn xuất được.
a) Lp các bất phương trình theo x y th hin tng s nguyên liu và tng thi gian sn xut ca
ng sn xut trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic.
Lời giải
Biu đim
Tổng nguyên liệu được dùng là
( )
2 4 kgxy+
nên ta có
2 4 200xy+≤
;
0,25
Tổng thời gian sản xut
30 15xy+
(giờ) nên ta có
30 15 1200
xy+≤
.
0,25
b) Nên sn xut mi loi sn phẩm bao nhiêu để có mc li cao nht?
Lời giải
Biu đim
Ta có hệ bất phương trình:
2 4 200 2 100
30 15 1200 2 80
00
00
xy xy
x y xy
xx
yy

+≤ +≤

+ +≤


≥≥


≥≥

Miền nghiệm của hệ bất phương trình chính miền của tứ giác
OABC
(k c các cnh
của tứ giác đó) với
(0;0), (0;50), (20;40), (40;0)OA B C
.
0,25
Lãi thu về t vic sn xuất hai sản phẩm là:
( ; ) 40 30= +Fxy x y
(nghìn đồng).
Ti
(0; 0)O
, ta có
(0; 0) 0=F
;
Ti
(0;50)A
, ta có
(0;50) 1500=F
;
Ti
(20;40)B
, ta có
(20;40) 2000=F
;
Ti
(40;0)C
, ta có
(40;0) 1600=F
.
Vy lãi suất cao nhất thu được bằng 2000 nghìn đồng, khi đó
20, 40= =
xy
(tc là xưng
cn sn xuất ra 20 sản phm loi
I
và 40 sản phm loi II).
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD-ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2025 - 2026
----------------------- MÔN: Toán 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, AC = b, AB = c S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin B. B. 1
S = bcsin C. 2 2 C. 1
S = acsin A. D. 1
S = bcsin A. 2 2
Câu 2. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y +1< 0 ? A. (2; ) 1 − . B. (1;4) . C. (3;5) . D. (0; ) 1 −
Câu 3. Cho góc α thoả mãn 0° < α < 90° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tan α < 0 . B. cos α > 0 . C. cot α < 0 . D. sin α < 0 .
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gắng học tập!
B. 3 là số nguyên tố.
C. Hôm nay trời đẹp quá!
D. Bạn có khỏe không?
Câu 5. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3∈  . B. 3 ⊂  . C. 3 ≤  . D. 3 <  .
Câu 6. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC .
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 5y > 3 . B. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
C. 2x − 5y + 3z ≤ 0 .
D. 2x + 3y < 5.
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? A. ( 2
x + x)3 , x∈ . B. 18 là số chẵn.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
D. 9 là số nguyên tố.
Câu 9. Cho góc α thoả mãn 90° < α <180° . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. tan (180° −α ) = − tanα .
B. cot (180° −α ) = cotα .
C. sin (180° −α ) = sinα .
D. cos(180° −α ) = −cosα .  y > 0
Câu 10. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5 
x y + 4 < 0 A. ( 1; − 4) . B. (0;0) . C. ( 3 − ;4). D. ( 2; − 4) . Mã đề 1101 Trang 1/3
Câu 11. Cho A = {1; 3; 5}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. {1; } 3 . B. {1;3;5; } 6 . C. { } ∅ . D. {0;1; } 5 .
Câu 12. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
4x − 3y ≤1  6 − x + 2y ≥ 5 A.  . B.  .
2x + 9y > 5 −
6xy − 5y ≤1 3 3
x − 2y >1 2
7x − 2y > 5 C.  . D.  . 5x + 4y ≤ 2
 4x + 3y ≤ 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bạn Nam tiết kiệm được 450 nghìn đồng. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh đồng bào miền Trung
bị lũ lụt vừa qua, bạn Nam đã ủng hộ x tờ tiền loại 20 nghìn đồng, y tờ tiền loại 10 nghìn đồng. Khi đó:
a) Tổng số tiền loại 20 nghìn đồng mà bạn Nam đã ủng hộ là 20x nghìn đồng.
b) Tổng số tiền loại 10 nghìn đồng mà bạn Nam đã ủng hộ là 20y nghìn đồng.
c) Tổng số tiền bạn Nam đã ủng hộ là 20x +10y nghìn đồng.
d) Bất phương trình biểu thị số tiền đã ủng hộ của bạn Nam là 20x +10y ≤ 450.
Câu 2. Cho ba tập hợp A = [ 2;
− 2], B = [1;5],C = [0; ) 1 . Khi đó:
a) AB = [ 2; − ) 1 .
b) AB = [1;2].
c) C A
d) A B .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Viết tập hợp A = {x∈ (x + ) ( 2 1 . x − 4) = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử, khi đó tập hợp A có mấy phần tử?
Câu 2. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của
phương quan sát từ các vị trí ,
A B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát lần lượt là 45° và
75° . Biết khoảng cách giữa hai vị trí ,
A B là 30 m (Như hình vẽ) . Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu
mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Mã đề 1101 Trang 2/3 x + y ≥ 5
Câu 3. Cho hệ bất phương trình: x − 2y ≤ 2 (I ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình  y ≤  3.
2x − 5y + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi cặp số ( ;
x y) thoả mãn hệ bất phương trình (I ) . Câu 4. Cho 3 sin x = ( 0 0
0 < x < 90 ) . Biết cos a
x = với a là phân số tối giản. Tính a + b ? 5 b b
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = ( 1;
− 2) . Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp AB. Câu 2.
a) Cho góc α thỏa mãn 90° < α <180° và 1 cosα = − . Tính sinα . 3
b) Cho góc α thỏa mãn 0° < α < 90° và tanα + cotα = 3. Tính giá trị biểu thức 2 2
A = tan α + cot α .
Câu 3. Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD // BC (xem minh
họa hình bên dưới). B C 73° 70m 54°22° A D
Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC = 22 ,°  BAC = 54° và 
ABD = 73 .° Hãy tính gần đúng diện tích mảnh đất của ông An (đơn vị mét vuông, kết quả
chính xác đến hàng đơn vị).
Câu 4. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II. Mỗi kg sản phẩm loại
I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu
và 15 giờ, thu lãi được 30 nghìn đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Gọi x, y
lần lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II mà xưởng sản xuất được.
a) Lập các bất phương trình theo xy thể hiện tổng số nguyên liệu và tổng thời gian sản xuất của
xưởng sản xuất trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc.
b) Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
---------- HẾT ---------- Mã đề 1101 Trang 3/3 SỞ GD-ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2025 - 2026
----------------------- MÔN: Toán 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ≤  . B. 3∈ . C. 3 <  . D. 3 ⊂  .
Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 5y > 3 .
B. 2x + 3y < 5. C. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
D. 2x − 5y + 3z ≤ 0 .
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gắng học tập!
B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Bạn có khỏe không?
D. 3 là số nguyên tố.
Câu 4. Cho A = {1; 3; 5}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. {1;3;5; } 6 . B. { } ∅ . C. {0;1; } 5 . D. {1; } 3 .
Câu 5. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 6. Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, AC = b, AB = c S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin C. B. 1
S = acsin A. 2 2 C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin A. 2 2
Câu 7. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y +1< 0 ? A. (3;5) . B. (1;4) . C. (2; ) 1 − . D. (0; ) 1 −
Câu 8. Cho góc α thoả mãn 90° < α <180° . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. cos(180° −α ) = −cosα .
B. sin (180° −α ) = sinα .
C. cot (180° −α ) = cotα .
D. tan (180° −α ) = −tanα .
Câu 9. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. B. ( 2
x + x)3 , x∈ .
C. 9 là số nguyên tố. D. 18 là số chẵn.
Câu 10. Cho góc α thoả mãn 0° < α < 90° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos α > 0 . B. sin α < 0 . C. tan α < 0 . D. cot α < 0 . Mã đề 1102 Trang 1/3
Câu 11. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 3
x − 2y >1
4x − 3y ≤1  6 − x + 2y ≥ 5 2
7x − 2y > 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5x + 4y ≤ 2
2x + 9y > 5 −
6xy − 5y ≤1
 4x + 3y ≤ 1  y > 0
Câu 12. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5 
x y + 4 < 0 A. (0;0) . B. ( 1; − 4) . C. ( 3 − ;4). D. ( 2; − 4) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bạn Nam tiết kiệm được 450 nghìn đồng. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh đồng bào miền Trung
bị lũ lụt vừa qua, bạn Nam đã ủng hộ x tờ tiền loại 20 nghìn đồng, y tờ tiền loại 10 nghìn đồng. Khi đó:
a) Tổng số tiền bạn Nam đã ủng hộ là 20x +10y nghìn đồng.
b) Tổng số tiền loại 20 nghìn đồng mà bạn Nam đã ủng hộ là 20x nghìn đồng.
c) Tổng số tiền loại 10 nghìn đồng mà bạn Nam đã ủng hộ là 20y nghìn đồng.
d) Bất phương trình biểu thị số tiền đã ủng hộ của bạn Nam là 20x +10y ≤ 450.
Câu 2. Cho ba tập hợp A = [ 2;
− 2], B = [1;5],C = [0; ) 1 . Khi đó:
a) AB = [ 2; − ) 1 .
b) C A
c) AB = [1;2].
d) A B .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. x + y ≥ 5
Câu 1. Cho hệ bất phương trình: x − 2y ≤ 2 (I ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình  y ≤  3.
2x − 5y + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi cặp số ( ;
x y) thoả mãn hệ bất phương trình (I ) .
Câu 2. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của
phương quan sát từ các vị trí ,
A B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát lần lượt là 45° và
75° . Biết khoảng cách giữa hai vị trí ,
A B là 30 m (Như hình vẽ) . Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu
mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Mã đề 1102 Trang 2/3
Câu 3. Viết tập hợp A = {x∈ (x + ) ( 2 1 . x − 4) = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử, khi đó tập hợp A có mấy phần tử? Câu 4. Cho 3 sin x = ( 0 0
0 < x < 90 ) . Biết cos a
x = với a là phân số tối giản. Tính a + b ? 5 b b
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = ( 1;
− 2) . Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp AB. Câu 2.
a) Cho góc α thỏa mãn 90° < α <180° và 1 cosα = − . Tính sinα . 3
b) Cho góc α thỏa mãn 0° < α < 90° và tanα + cotα = 3. Tính giá trị biểu thức 2 2
A = tan α + cot α .
Câu 3. Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD // BC (xem minh
họa hình bên dưới). B C 73° 70m 54°22° A D
Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC = 22 ,°  BAC = 54° và 
ABD = 73 .° Hãy tính gần đúng diện tích mảnh đất của ông An (đơn vị mét vuông, kết quả
chính xác đến hàng đơn vị).
Câu 4. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II. Mỗi kg sản phẩm loại
I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu
và 15 giờ, thu lãi được 30 nghìn đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Gọi x, y
lần lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II mà xưởng sản xuất được.
a) Lập các bất phương trình theo xy thể hiện tổng số nguyên liệu và tổng thời gian sản xuất của
xưởng sản xuất trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc.
b) Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
---------- HẾT ---------- Mã đề 1102 Trang 3/3 Câu\Mã Đề 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1 D B D C C B 2 B B D C B C 3 B D A C D A 4 B D A A C D 5 A A D D D D 6 B D C A C D 7 D B C C B A 8 A C B D B B 9 B B A D A B 10 B A B A A B 11 A B A A D A 12 A A C A D A 1 ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐSĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ 2 SĐĐS SĐĐS SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ 1 1 11 41 41 11 11 2 41 41 1 1 1 1 3 11 1 11 11 41 41 4 9 9 9 9 9 9
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN TOÁN 10 GHKI NĂM HỌC 2025-2026
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = ( 1;
− 2). Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp AB. Lời giải Biểu điểm
Biểu diễn trên trục số 0,25
Khi đó C = AB = [1;2) . 0,25
Câu 2. a) Cho góc α thỏa mãn 90° < α <180° và 1 cosα = − . Tính sinα . 3 Lời giải Biểu điểm
90° < α <180° ⇒ sinα > 0 . 0,25 Khi đó 2 1 2 2 sinα = 1− cos α = 1− = . 0,25 9 3
b) Cho góc α thỏa mãn 0° < α < 90° và tanα + cotα = 3. Tính giá trị biểu thức 2 2
A = tan α + cot α Lời giải Biểu điểm
0° < α < 90° ⇒ tanα,cotα đều có nghĩa. 0,25 Khi đó từ α + α = ⇒ ( α + α )2 tan cot 3 tan cot = 9 . Suy ra 2 2 2 2
tan α + 2 tanα.cotα + cot α = 9 ⇒ tan α + cot α = 7 . 0,25
Câu 3. Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD // BC (xem minh họa
hình bên dưới). Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC = 22 ,°  BAC = 54° và  ABD = 73 .° B C 73° 70m 54°22° A D
Hãy tính gần đúng diện tích mảnh đất của ông An (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị). Lời giải Biểu điểm
Ta có  = ° + ° = ° ⇒  BAD 54 22 76
ABC = 180° − 76° = 104° ,  =  ACB DAC = 22 . ° AC AB 70.sin104
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC, ta có AC ° = ⇒ = . sin104° sin 22° sin 22° 0,25 1 70.sin104 .sin54
Suy ra diện tích tam giác ABC là S AB AC ° ° = ° = ABC . .sin54 . 2 2.sin 22° Lại có
ADB = 180° − 76° − 73° = 31 . ° AD AB 70.sin 73
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABD, ta có AD ° = ⇒ = . sin 73° sin31° sin31° 2 1 70 .sin104 .sin 73 0,25
Suy ra diện tích tam giác ACD là S AC AD ° ° = ° = ACD . .sin 22 . 2 2.sin 22 .°sin31°
Vậy diện tích mảnh đất là 2 S = S + Sm ABCD ABC ACD 9548 ( ).
Câu 4. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II. Mỗi kg sản phẩm loại I
cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và
15 giờ, thu lãi được 30 nghìn đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Gọi x, y lần
lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II mà xưởng sản xuất được.
a) Lập các bất phương trình theo xy thể hiện tổng số nguyên liệu và tổng thời gian sản xuất của
xưởng sản xuất trên sao cho có tối đa 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Lời giải Biểu điểm
Tổng nguyên liệu được dùng là 2x + 4y (kg) nên ta có 2x + 4y ≤ 200 ; 0,25
Tổng thời gian sản xuất là 30x +15y (giờ) nên ta có 30x +15y ≤1200 . 0,25
b) Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất? Lời giải Biểu điểm
2x + 4y ≤ 200
x + 2y ≤ 100 30   x 15y 1200  + ≤ 2x + y ≤ 80
Ta có hệ bất phương trình:  ⇔ x 0  ≥ x ≥ 0   y ≥ 0 y ≥ 0 0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình chính là miền của tứ giác OABC (kể cả các cạnh
của tứ giác đó) với O(0;0), (
A 0;50), B(20;40),C(40;0) .
Lãi thu về từ việc sản xuất hai sản phẩm là: F( ;
x y) = 40x + 30y (nghìn đồng).
Tại O(0;0) , ta có F(0;0) = 0 ; Tại (
A 0;50) , ta có F(0;50) =1500 ;
Tại B(20;40) , ta có F(20;40) = 2000; 0,25
Tại C(40;0) , ta có F(40;0) =1600 .
Vậy lãi suất cao nhất thu được bằng
2000 nghìn đồng, khi đó x = 20, y = 40 (tức là xưởng
cần sản xuất ra 20 sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II).

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • MA_ĐE_1101
  • MA_ĐE_1102
  • File_dap_an
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN TOÁN 10 GHKI NĂM HỌC 2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10